Sơ đồ triết học Mác Lênin | Đại học Thủy Lợi
Sơ đồ triết học Mác Lênin của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Triết học Mác - Lê nin (DHTL
Trường: Đại học Thủy Lợi
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 40651217
Chương II: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG lOMoAR cPSD| 40651217
Câu 10: Bản chất của quá trình nhận thức? (khái niệm quá trình nhận thức, ặc iểm giai oạn
nhận thức cảm tính, ặc iểm giai oạn nhận thức lý tính). Mối quan hệ biện chứng giữa 2 giai
oạn của quá trình nhận thức? YNPPL? Khái niệm nhận
Nhận thức là quá trình phản ánh tích cực, tự giác, sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn nhằm thức
đạt tri thức đúng về thế giới
Là giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức Là giai đoạn cấp thấp
Cần phải tiếp cận trực tiếp với đối tượng Đặc điểm giai Gồm 3 cấp độ: đoạn nhận thức - Cảm giác : s
ử dụng từng giác quan; nắm bắt đặc điểm riêng lẻ ở đối cảm tính
tượng;chưa hiểu bản chất sự vật. Bản chất của quá trình nhận
- Tri giác : dùng nhiều giác quan; hình ảnh tương đối toàn vẹn; chưa
hiểu bản chất sự việc. thức
- Biểu tượng : Không còn tiếp xúc trực tiếp với sự vật; hình ảnh
tương đối toàn vẹn bề ngoài; chưa phản ánh bản chất sự vật
Là giai đoạn cao hơn trong quá trình nhận thức, phản ánh khái quát.
Tiếp cận gián tiếp với đối tượng Đặc điểm giai đoạn nhận thức Có 3 cấp độ: lí tính
- Khái niệm : khái quát đặc điểm của một lớp sự vật; phản ánh đặc
điểm bản chất sinh vật.
- Phán đoán : Là sự liên kết giữa các khái niệm; để khẳng định hay
phủ định một thuộc tính nào đó ở sinh vật.
- Suy luận : Là sự liên kết giữa các phán đoán; đưa ra phán đoán
mới theo nguyên tắc suy luận nhất định. lOMoARcPSD| 40651217
Mối quan hệ biện chứng giữa 2 giai
đoạn của quá trình nhận thức
Nhận thức lí tính với tính khái
Nếu không có nhận thức cảm
Nhận thức cảm tính gắn liền
quát và trìu tượng sẽ mang lại
tính thì tất yếu sẽ không có lí
với thực tiễn, là cơ sở cho
hiểu biết về bản chất, quy luật
tính, ngược lại nếu không có nhận thức lí tính.
vận động và phát triển sinh
nhận thức lí tính thì không
động của sự vật, giúp cho nhận
nhận thức được bản chất của
thức cảm tính có được định
sự vật - chúng có mối quan hệ
hướng đúng đắn và trở nên sâu tương quan, bổ sung cho sắc hơn. nhau phát triển
Phát huy vai trò của nhận
thức cảm tính để có tiền
đề dữ liệu cho nhận thức lí tính CẦN
Phát huy vai trò của nhận
thức lí tính, để định hướng Ý NGHĨA PHƯƠNG cho nhận thức cảm tính đúng đắn hơn. PHÁP LUẬN Không nên cường điệu TRÁNH
nhận thức cảm tính, hạ
thấp nhận thức lí tính và ngược lại.
Câu 11: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nhận thức với thực tiễn? - Khái niệm thực tiễn
- Vai trò của thực tiễn với nhận thức
- Vai trò của nhận thức với thực tiễn (phần nói về vai trò của chân lý)? YNPPL? lOMoARcPSD| 40651217
Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật
chất - cảm tính, có tính lịch sử xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ Khái niệm
Các dạng hoạt động thực tiễn cơ bản: HĐ sản
xuất vật chất; HĐ chính trị xã hội: HĐ thực nghiệm khoa học THỰC TIỄN
Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; là Vai trò của thực tiễn
mục đích của nhận thức; là tiêu chuẩn để với nhận thức kiểm tra chân lý.
Tích cực: nếu nhận thức đúng đắn thực tiễn mới chính xác Vai trò của nhận thức đối với thực tiễn
Tiêu cực: nếu nhận thức lệch lạc thực tiễn sẽ
sai lầm và đi không đúng hướng
Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN CẦN TRÁNH
Xuất phát từ thực tiễn để
Tuyệt đối hóa vai trò của
đánh giá, tổng kết, từ đó
thực tiễn → chủ nghĩa
có những đề xuất nghiên kinh nghiệm cứu cho phù hợp
Tuyệt đối hóa vai trò của
Cần phải chú trọng nhận
lý luận → chủ nghĩa kinh thức lí luận khoa học viện (lý luận xuông) lOMoARcPSD| 40651217
Chương III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1: Sản xuất vật chất? Vai trò của sản xuất vật chất với sự phát triển XH?
SXVC là quá trình con người sử
dụng công cụ lao động tác động
vào tự nhiên, cải biến các dạng Khái niệm
vật chất của giới tự nhiên nhằm
tạo ra của cải vật chất, thỏa mãn
nhu cầu tồn tại và phát triển của con người. SẢN XUẤT VẬT
SXVC là yêu cầu khách quan của sự sinh tồn xã hội CHẤT
SXVC là cơ sở để hình thành các Vai trò xủa SXVC quan hệ xã hội đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội
SXVC là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
SXVC là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người
Câu 2: Phương thức sản xuất? Vai trò của phương thức sản xuất?
PTSX là khái niệm dùng để chỉ những cách thức
mà con người sử dụng để tiến hành quá trình Khái niệm
sản xuất của xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định PHƯƠNG
PTSX quyết định trình độ phát triển của nền sản THỨC SẢN
xuất vật chất xã hội ở mỗi giai đoạn lịch sử nhất định XUẤT
PTSX thống trị trong xã hội sẽ quy định tính chất của Vai trò của phương
chế độ xã hội, các giai cấp và quan hệ giữa các giai cấp, thức sản xuất
các quan điểm chính trị, đạo đức, pháp quyền, triết
học...của xã hội ở những giai đoạn nhất định
Phương thức sản xuất thay đổi, tức nền sản
xuất của xã hội thay đổi, kéo theo sự thay đổi
các mặt khác của đời sống xã hội từ kinh tế đến
chính trị văn hóa tư tưởng lOMoARcPSD| 40651217
Câu 3: Nhân tố quyết ịnh nhất trong lực lượng sản xuất (LLSX), quan hệ sản xuất (QHSX)?
Trình ộ của lực lượng sản xuất thể hiện iều gì?
Nhân tố quyết định
Nhân tố quyết định
Trình độ của lực nhất trong lực nhất trong quan hệ
lượng sản xuất thể lượng sản xuất hiện sản xuất
• Người lao ộng là
• Quan hệ sở hữu tư liệu
• Thể hiện ở trình ộ nhân tố hàng ầu giữ sản xuất của những yếu tố cấu thành nó như vai trò quyết ịnh vì trình ộ của công cụ người lao ộng là chủ lao ộng, trình ộ khoa thể sáng tạo và sử học -công nghệ, dụng công cụ lao trình ộ của người lao ộng. ộng
• Thể hiện ở năng suất lao động của xã
hội→Phản ánh sức sản xuất ở một thời kì nhất định
Câu 4: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của LLSX: -
Khái niệm LLSX, kết cấu LLSX, yếu tố quan trọng? yếu tố cách mạng? LLSX phản
ánh iều gì trong quá trình sx?
- Khái niệm QHSX, kết cấu, yếu tố quan trọng? QHSX phản ánh iều gì trong sx?
- Sự tác ộng lẫn nhau giữa LLSX, QHSX? lOMoARcPSD| 40651217 lOMoARcPSD| 40651217 lOMoARcPSD| 40651217
•LLSX là nội dung của vật chất của quá trình sx, QHSX là hình thức xã hội của quá trình đó →thống nhất
Lực lượng sản •LLSX ở một trình ộ nhất ịnh òi hỏi phải có QHSX phù hợp.
xuất quyết định •LLSX phát triển nhanh tạo khả năng phá vỡ sự thống nhất
→QHSX cũ cần ược thay thế cho phù hợp hơn với trình ộ LLSX mới. quan hệ sản xuất
•QHSX tạo điều kiện kết hợp các yếu tố của LLSX, tạo điều kiện cho LLSX duy trì, khai thác và phát triển
•QHSX có thể tác động LLSX theo 2 hướng:
Sự tác động trở
+ Nếu QHSX phù hợp với trình độ LLSX → tạo à cho LLSX phát triển.
lại của QHSX với + Nếu QHSX không phù hợp (tiến bộ giả tạo hoặc lạc hậu hơn) với trình ộ phát triển của LLSX → trình độ phát
cản trở LLSX phát triển. triển của LLSX
•Quy luật QHSX phù hợp với LLSX là quy luật quyết định sự vận động, phát triển nội tại của bản thân
PTSX, là quy luật phổ biến tác động tới toàn bộ tiến trình lịch sử loài người Vai trò của quy luật
Câu 5: Khái niệm cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng? Phân tích mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? YNPPL? lOMoARcPSD| 40651217
Câu 7: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội? Vì sao nói sự phát triển của hình thái kinh
tế - xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên? Đảng ta ã vận dụng lý luận này vào phát
triển kinh tế - xã hội ở nước ta như thế nào?
Sự phát triển hình thái kinh tế
Đảng đã vận dụng lí luận này
Hình thái kinh tế xã hội
xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên do vào phát triển KTXH lOMoARcPSD| 40651217
•Là một phạm trù của chủ
•Sự vận động, phát triển của
•Lựa chọn con đường tiến lên
nghĩa duy vật lịch sử dùng để
xã hội không tuân theo ý chí
chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
chủ quan của con người mà độ tư bản chủ nghĩa
chỉ xã hội ở từng giai đoạn
tuân theo các quy luật khách
lịch sử nhất định, với một
•Hướng đi xây dựng xã hội: quan
kiểu quan hệ sản xuất đặc
của dân, do dân, vì dân, có
•Nguồn gốc của mọi sự vạn
trưng cho xã hội đó, phù hợp
một nền kinh tế phát triển
động phát triển của xã hội và
với một trình độ nhất định
lịch sử nhân loại có nguyên
dựa trên lực lượng sản xuất
của LLSX và với một KTTT
nhân trực tiếp hoặc gián tiếp
tiến bộ và chế độ công hữu
từ sự phát triển của LLSX xã
tương ứng được xây dựng
về tư liệu sản xuất, có nền hội đó
trên những quan hệ sản xuất
văn hóa đậm đà bản sắ dân
•Sự phát triển của HTKTXH có ấy.
tộc, con người được giải
thể do sự tác động của nhiều
phóng, hưởng cuộc sống nhân tố chủ quan, nhưng
nhân tố giữ vai trò quyết định
hạnh phúc phát triển về mọi
chính là sự tác động của các mặt quy luật khách quan
•Con đường phát triển của
mỗi dân tộc không bị chi phối
bởi các quy luật chung, mà
còn bị tác động bởi các điều
kiện tự nhiên, chính trị, văn hóa...
Câu 8: Giai cấp: khái niệm, nguyên nhân ra ời, ặc trưng giai cấp. Đấu tranh giai cấp:
khái niệm, nguyên nhân, các hình thức ấu tranh giai cấp. Đặc trưng cuộc ấu tranh của giai cấp vô sản? lOMoARcPSD| 40651217 GIAI CẤP Kết cấu xã Khái niệm Nguồn gốc hội giai cấp Là những tập đoàn Ngồn gốc gián Giai cấp to lớn gồm những Giai cấp cơ Tầng lớp tiếp: Sự phát không cơ người khác nhau về Nguồn gốc trực bản trung gian triển LLSX, sản bản địa vị kinh tế, chính tiếp: Sự ra đời và phẩm dư thừa, trịtrong một hệ tồn tại của chế chưa đạt đến thống sản xuất xã độ chiếm hữu tư trình độ xã hội hội nhất định trong nhân về tư liệu hóa cao; quan lịch sử. sản xuất hệ sx chưa theo kịp Đấu tranh giai Đặc trưng cuộc
Các hình thức đấu cấp Nguyên nhân
đấu tranh của giai tranh giai cấp cấp vô sản • KN: là cuộc đấu • Sự phát triển • Đâu tranh chính • Nhằm giải phóng tranh của các tập mang tính xã hội trị (hình thức cao con người khỏi nhất) đoàn người to hóa ngày càng chế độ bóc lột tư lớn có lợi ích căn sâu rộng của LLSX • Đấu tranh kinh tế bản chủ nghĩa và xóa bỏ hoàn toàn bản đối lập nhau với QH chiếm • Đấu tranh tư chế độ bóc lột trong một PTSX hữu tư nhân về tưởng người xã hội nhất định tư liệu sản xuất • Cuộc đấu tranh gay go phức tạp nhất • cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử
Câu 9: Vấn ề dân tộc: khái niệm (theo nghĩa rộng, nghĩa hẹp), các hình thức cộng ồng
người trước dân tộc, ặc trưng dân tộc? Mối quan hệ giữa giai cấp, dân tộc và nhân loại? lOMoARcPSD| 40651217 Các hình thức cộng Mối quan hệ giữa Khái niệm vấn đề dân đồng người trước Đặc trưng dân tộc giai cấp, dân tộc và tộc dân tộc nhân loại •Nghĩa hẹp: Dân tộc •Thị tộc
•Dân tộc là một cộng •Giai cấp quyết định dùng để chỉ cộng •Bộ lạc đồng người ổn định dân tộc đồng người cụ thể trên một lãnh thổ •Bộ tộc •Vấn đề dân tộc có có những mối quan thống nhất ảnh hưởng quan hệ chặt chẽ bền
•Dân tộc là một cộng trọng đến vấn đề vững, có sinh hoạt đồng thống nhất về giai cấp kinh tế chung và văn kinh tế •Trong xã hội có giai hóa có nét đặc thù
•dân tộc là một cộng
cấp, lợi ích nhân loại so với cộng đồng đồng thống nhất về
không tách rời với lợi khác DÂN TỘC-TỘC ngôn ngữ ích giai cấp, lợi ích NGƯỜI
•Dân tộc là một cộng dân tộc và nó bị chi •Nghĩa rộng: Dân tộc đồng bền vững về phối bởi lợi ích giai để chỉ một cộng văn hóa, tâm lý, tính cấp và dân tộc
đồng người ổn định, cách
•Lợi ích nhân loại có bền vững hợp thành
•Dân tộc là một cộng
tác động trở lại đến nhân dân của một đồng người có một
lợi ích giai cấp và lợi quốc gia, có lãnh thổ nhà nước và pháp ích dân tộc chung, nền kinh tế luật thống nhất thống nhất, quốc ngữ chung, có truyền thống văn hóa, đấu tranh chung trong quá trình dựng nước và giữ nước QUỐC GIADÂN TỘC.
Câu 6: Khái niệm tồn tại xã hội, kết cấu?
Khái niện ý thức xã hội, kết cấu?
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội? YNPPL? lOMoARcPSD| 40651217 lOMoARcPSD| 40651217
Câu 10: Thế nào là cách mạng xã hội (CMXH)? Nguyên nhân, bản chất, phương pháp,
vai trò của CMXH ối với sự phát triển xã hội có ối kháng giai cấp. Liên hệ với tính lOMoARcPSD| 40651217
chất, ặc trưng, ý nghĩa cuộc cách mạng Tháng Tám ở VN. lOMoARcPSD| 40651217 CUỘC CÁCH MẠNG THÁNG TÁM 1945 Tính chất Ý nghĩa
Là thắng lợi của đường Là một cuộc cách mạng Làm dân tộc VN thoát
Đập tan xiềng xích nô lệ,
lối giải phóng dân tộc giải phóng dân tộc
khỏi ác đế quốc, nhân
mở ra kỉ nguyên mới - kỉ
đúng đắn sáng tạo của mang tính chất dân chủ
dân được độc lập tự do nguyên tự do dân chủ
Đáng và tư tưởng độc mới lập tự do của HCM
Câu 11: Vấn ề nhà nước: khái niệm, nguyên nhân ra ời NN, bản chất, ặc trưng, chức năng, các hình thức NN lOMoARcPSD| 40651217
Tổ chức quyền lực chính trị của xã hội có giai cấp, có lãnh thổ, dân cư và Khái niệm
quyền độc lập, có khả năng đặt ra và thực thi pháp luật nhằm thiết lập trật
tự xã hội nhất định trong phạm vi lãnh thổ của mình.
Nguồn gốc sâu xa: do sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự ra
đời của chế độ tư hữu, phân hóa xã hội thành các giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột. Nguyên nhân ra đời
Nguồn gốc trực tiếp: mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị
diễn ra gay gắt không thể điều hòa được. Bản chất giai cấp Bản chất Bản chất xã hội
Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo đơn vị hành chính lãnh thổ
Nắm quyền qua bộ máy chuyên làm nhiệm vụ quản lý nhà nước và bộ
máy chuyên thực hiện cưỡng chế để duy trì địa vị của giai cấp thống trị NHÀ NƯỚC Đặc trưng
Nhà nước có chủ quyền quốc gia
Nhà nước ban hành pháp luật và thực hiện quản lí bắt buộc phải tuân theo
Nhà nước quy định và thực hiện thu thuế dưới hình thức bắt buộc
Theo tính chất quyền lực nhà nước có: chức năng thống trị, chức năng xã hội Chức năng
Theo phạm vi tác động quyền lực: chức năng đối nội; chức năng đối ngoại
Hình thức chính thể: chính thể quân chủ tuyệt đối, chính thể quân chủ
hạn chế, chính thể cộng hòa quý tộc, chính thể cộng hòa dân chủ Các hình thức nhà nước
Hình thức cấu trúc: nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang
Câu 12: Quan iểm của CNM-L về bản chất con người ?
Quan iểm của CNM-L về vai trò quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử? Đảng
cộng sản Việt Nam ã vận dụng vấn ề này trong công cuộc ổi mới ở nước ta như thế lOMoARcPSD| 40651217