Sơ đồ triết học Mác Lênin | Đại học Thủy Lợi

Sơ đồ triết học Mác Lênin của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
18 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sơ đồ triết học Mác Lênin | Đại học Thủy Lợi

Sơ đồ triết học Mác Lênin của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

64 32 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD| 40651217Chương II: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 10: Bn cht ca quá trình nhn thc? (khái nim quá trình nhn thức, ặc iểm giai oạn
nhn thc cảm tính, ặc iểm giai oạn nhn thc lý tính). Mi quan h bin chng gia 2 giai
oạn ca quá trình nhn thc? YNPPL?
Bn cht ca
quá trình nhn
thc
Khái nim nhn
thc
Nhn thc là quá trình phn ánh tích cc, t giác, sáng to thế
gii khách quan vào b óc con người trên cơ sở thc tin nhm
đạt tri thức đúng v thế gii
đon nhn thc
cm tính
Là giai đoạn đu tiên ca quá trình nhn thc
Là giai đoạn cp thp
Cn phi tiếp cn trc tiếp với đối tượng
Gm 3 cp đ:
-
Cm giác
s dng tng giác quan; nm bắt đặc điểm riêng l đối
:
ợng;chưa hiểu bn cht s vt.
-
Tri giác
:
dùng nhiu giác quan; hình nh tương đối toàn vn; chưa
hiu bn cht s vic.
-
Biểu tượng
:
Không còn tiếp xúc trc tiếp vi s vt; hình nh
tương đối toàn vn b ngoài; chưa phản ánh bn cht s vt
đon nhn thc
lí tính
Là giai đoạn cao hơn trong quá trình nhận thc, phn ánh
khái quát.
Tiếp cn gián tiếp với đối tượng
Có 3 cấp độ:
-
Khái nim
:
khái quát đặc điểm ca mt lp s vt; phn ánh đc
đim bn cht sinh vt.
-
Phán đoán
:
Là s liên kết gia các khái niệm; để khẳng định hay
ph định mt thuộc tính nào đó sinh vt.
-
Suy lun
:
Là s liên kết giữa các phán đoán; đưa ra phán đoán
mi theo nguyên tc suy lun nhất định.
lOMoARcPSD|40651217
Câu 11: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nhận thức với thực tiễn?
- Khái niệm thực tiễn
- Vai trò của thực tiễn với nhận thức
- Vai trò của nhận thức với thực tiễn (phần nói về vai trò của chân lý)? YNPPL?
Mi quan h bin chng gia 2 giai
đon ca quá trình nhn thc
Nhn thc cm tính gn lin
vi thc tiễn, là cơ s cho
nhn thc lí tính.
Nhn thc lí tính vi tính khái
quát và trìu tưng s mang li
hiu biết v bn cht, quy lut
vận động và phát trin sinh
động ca s vt, giúp cho nhn
thc cảm tính có được định
ớng đúng đắn và tr nên sâu
sắc hơn.
Nếu không có nhn thc cm
tính thì tt yếu s không có lí
tính, ngược li nếu không có
nhn thc lí tính thì không
nhn thức được bn cht ca
s vt
-
chúng có mi quan h
tương quan, b sung cho
nhau phát trin
Ý NGHĨA PHƯƠNG
PHÁP LUN
CN
Phát huy vai trò ca nhn
thc cảm tính đểtin
đề d liu cho nhn thc lí
tính
Phát huy vai trò ca nhn
thức lí tính, đ định hướng
cho nhn thc cm tính
đúng đắn hơn.
TRÁNH
Không nên cường điệu
nhn thc cm tính, h
thp nhn thc lí tính và
ngược li.
lOMoARcPSD|40651217
THC TIN
Khái nim
Thc tin là toàn b nhng hot đng vt
cht
-
cm tính, có tính lch s xã hi ca con
người nhm ci to t nhiên và xã hi phc
v nhân loi tiến b
Các dng hot đng thc tiễn cơ bản: HĐ sản
xut vt chất; HĐ chính trị hội: HĐ thực
nghim khoa hc
Vai trò ca thc tin
vi nhn thc
Thc tiễn là cơ sở, đng lc ca nhn thc; là
mục đích của nhn thc; là tiêu chuẩn để
kim tra chân lý.
Vai trò ca nhn thc
đối vi thc tin
Tích cc: nếu nhn thức đúng đắn thc tin
mi chính xác
Tiêu cc: nếu nhn thc lch lc thc tin s
sai lầm và đi không đúng hưng
Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP
LUN
CN
Xut phát t thc tiễn để
đánh giá, tng kết, t đó
có những đ xut nghiên
cu cho phù hp
Cn phi chú trng nhn
thc lí lun khoa hc
TRÁNH
Tuyt đi hóa vai trò ca
thc tin
→ chủ nghĩa
kinh nghiệm
Tuyt đi hóa vai trò ca
lý lun
→ chủ nghĩa kinh
viện (lý luận xuông)
lOMoARcPSD|40651217
Chương III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1: Sản xuất vật chất? Vai trò của sản xuất vật chất với sự phát triển XH?
Câu 2: Phương thức sản xuất? Vai trò của phương thức sản xuất?
SN XUT VT
CHT
Khái nim
SXVC là quá trình con người s
dng công c lao động tác động
vào t nhiên, ci biến các dng
vt cht ca gii t nhiên nhm
to ra ca ci vt cht, tha mãn
nhu cu tn ti và phát trin ca
con người.
Vai trò xa SXVC
đối vi s tn ti
và phát trin ca
xã hi
SXVC là yêu cu khách quan ca
s sinh tn xã hi
SXVC là cơ sở để hình thành các
quan h xã hi
SXVC là cơ sở cho s tiến b
hi
SXVC là điều kin ch yếu sáng to
ra bản thân con người
PHƯƠNG
THC SN
XUT
Khái nim
PTSX là khái niệm dùng để ch nhng cách thc
mà con người s dụng để tiến hành quá trình
sn xut ca xã hi những giai đoạn lch s
nht đnh
Vai trò của phương
thc sn xut
PTSX quyết định trình độ phát trin ca nn sn
xut vt cht xã hi mỗi giai đon lch s nht
định
PTSX thng tr trong xã hi s quy định tính cht ca
chế độ xã hi, các giai cp và quan h gia các giai cp,
các quan đim chính tr, đạo đức, pháp quyn, triết
hc...ca xã hi nhng giai đoạn nht đnh
Phương thức sn xuất thay đổi, tc nn sn
xut ca xã hội thay đổi, kéo theo s thay đổi
các mt khác ca đi sng xã hi t kinh tế đến
chính tr văn hóa tư tưởng
lOMoARcPSD|40651217
Câu 3: Nhân tố quyết ịnh nhất trong lực lượng sản xuất (LLSX), quan hệ sản xuất (QHSX)?
Trình ộ của lực lượng sản xuất thể hiện iều gì?
Nhân t quyết định
nht trong lc
ng sn xut
Nhân t quyết định
nht trong quan h
sn xut
Trình độ ca lc
ng sn xut th
hin
Ni lao ng
nhân t hàng u gi
vai trò quyết nh
người lao ng là ch
th sáng to s
dng công c lao
ng.
• Quan hệ s hữu tư liệu
sn xut
Th hin trình
ca nhng yếu t
cấu thành nó như
trình ca công c
lao ng, trình khoa
hc -công ngh,
trình của người lao
ng
Th hin năng suất
lao động ca xã
hội→Phản ánh sc sn
xut mt thi kì
nhất định
Câu 4: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình phát triển của LLSX: -
Khái niệm LLSX, kết cấu LLSX, yếu tố quan trọng? yếu tố cách mạng? LLSX phản
ánh iều gì trong quá trình sx?
- Khái niệm QHSX, kết cấu, yếu tố quan trọng? QHSX phản ánh iều gì trong sx?
- Sự tác ộng lẫn nhau giữa LLSX, QHSX?
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
Câu 5: Khái niệm cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng? Phân tích mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? YNPPL?
Lực lượng sn
xut quyết định
quan h sn
xut
•LLSX là nội dung ca vt cht ca quá trình sx, QHSX là hình thc xã hi của quá trình đó
→thống
nhất
•LLSX ở một trình ộ nhất ịnh òi hỏi phải có QHSX phù hợp.
•LLSX phát triển nhanh tạo khả năng phá vỡ sự thống nhất
→QHSX cũ cần ược thay thế cho phù hợp hơn với trình ộ LLSX mới.
S tác động tr
li ca QHSX vi
trình độ phát
trin ca LLSX
•QHSX tạo điu kin kết hp các yếu t ca LLSX, to điu kin cho LLSX duy trì, khai thác và phát
trin
•QHSX có thể tác động LLSX theo 2 hướng:
+
Nếu QHSX phù hp với trình độ LLSX
→ tạo à cho LLSX phát triển.
+
Nếu QHSX không phù hợp (tiến bộ giả tạo hoặc lạc hậu hơn) với trình ộ phát triển của LLSX →
cản trở LLSX phát triển.
Vai trò ca quy
lut
•Quy luật QHSX phù hp vi LLSX là quy lut quyết đnh s vận động, phát trin ni ti ca bn thân
PTSX, là quy lut ph biến tác động ti toàn b tiến trình lch s loài người
lOMoARcPSD|40651217
Câu 7: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội? Vì sao nói sự phát triển của hình thái kinh
tế - xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên? Đảng ta ã vận dụng lý luận này vào phát
triển kinh tế - xã hội ở nước ta như thế nào?
Hình thái kinh tế xã hi
S phát trin hình thái kinh tế
xã hi là mt quá trình lch s
t nhiên do
Đảng đã vận dng lí lun này
vào phát trin KTXH
lOMoARcPSD|40651217
•Là một phm trù ca ch
nghĩa duy vật lch s ng để
ch xã hi từng giai đoạn
lch s nht đnh, vi mt
kiu quan h sn xuất đặc
trưng cho xã hội đó, phù hợp
vi một trình độ nhất định
ca LLSX và vi mt KTTT
tương ứng được xây dng
trên nhng quan h sn xut
y.
•S vận động, phát trin ca
xã hi không tuân theo ý chí
ch quan của con người
tuân theo các quy lut khách
quan
•Nguồn gc ca mi s vn
động phát trin ca xã hi và
lch s nhân loi có nguyên
nhân trc tiếp hoc gián tiếp
t s phát trin ca LLSX xã
hội đó
•S phát trin ca HTKTXH có
th do s tác đng ca nhiu
nhân t ch quan, nhưng
nhân t gi vai trò quyết định
chính là s tác động ca các
quy lut khách quan
•Con đường phát trin ca
mi dân tc không b chi phi
bi các quy lut chung, mà
còn b tác động bởi các điều
kin t nhiên, chính trị, văn
hóa...
•La chọn con đường tiến lên
ch nghĩa xã hội b qua chế
độ tư bản ch nghĩa
•Hướng đi xây dựng xã hi:
ca dân, do dân, vì dân,
mt nn kinh tế phát trin
da trên lực lượng sn xut
tiến b và chế độ công hu
v tư liệu sn xut, có nn
văn hóa đậm đà bản s dân
tộc, con người được gii
phóng, hưởng cuc sng
hnh phúc phát trin v mi
mt
Câu 8: Giai cấp: khái niệm, nguyên nhân ra ời, ặc trưng giai cấp. Đấu tranh giai cấp:
khái niệm, nguyên nhân, các hình thức ấu tranh giai cấp. Đặc trưng cuộc ấu tranh của
giai cấp vô sản?
lOMoARcPSD|40651217
Đấu tranh giai
cp
Nguyên nhân
Các hình thức đấu
tranh giai cp
Đặc trưng cuộc
đấu tranh ca giai
cp vô sn
• KN: là cuộc đấu
tranh ca các tp
đoàn người to
ln có lợi ích căn
bản đối lp nhau
trong mt PTSX
xã hi nhất định
• Sự phát trin
mang tính xã hi
hóa ngày càng
sâu rng ca LLSX
vi QH chiếm
hữu tư nhân về
tư liệu sn xut
Đâu tranh chính
tr (hình thc cao
nht)
Đấu tranh kinh tế
Đấu tranh tư
ng
Nhm gii phóng
con người khi
chế độ bóc lột tư
bn ch nghĩa và
xóa b hoàn toàn
chế độ bóc lt
người
Cuộc đấu tranh
gay go phc tp
nht
cuộc đấu tranh
giai cp cui cùng
trong lch s
Câu 9: Vấn dân tộc: khái niệm (theo nghĩa rộng, nghĩa hẹp), các nh thức cộng ồng
người trước dân tộc, ặc trưng dân tộc? Mối quan hệ giữa giai cấp, dân tộc và nhân loại?
GIAI CP
Khái nim
Là nhng tập đoàn
to ln gm nhng
người khác nhau v
địa v kinh tế, chính
trtrong mt h
thng sn xut xã
hi nht đnh trong
lch s.
Ngun gc
Ngun gc trc
tiếp: S ra đời và
tn ti ca chế
độ chiếm hữu tư
nhân v tư liệu
sn xut
Ngn gc gián
tiếp: S phát
trin LLSX, sn
phẩm dư thừa,
chưa đạt đến
trình độ hi
hóa cao; quan
h sx chưa
theo kp
Kết cu xã
hi giai cp
Giai cấp cơ
bn
Giai cp
không cơ
bn
Tng lp
trung gian
lOMoARcPSD|40651217
Khái nim vấn đề dân
tc
Các hình thc cng
đồng người trước
dân tc
Đặc trưng dân tộc
Mi quan h gia
giai cp, dân tc
nhân loi
•Nghĩa hẹp: Dân tc
dùng để ch cng
đồng người c th
có nhng mi quan
h cht ch bn
vng, có sinh hot
kinh tế chung và văn
hóa có nét đặc thù
so vi cộng đồng
khác DÂN TC-TC
NGƯỜI
•Nghĩa rộng: Dân tc
để ch mt cng
đồng người ổn định,
bn vng hp thành
nhân dân ca mt
quc gia, có lãnh th
chung, nn kinh tế
thng nht, quc
ng chung, có truyn
thống văn hóa, đấu
tranh chung trong
quá trình dựng nước
và gi c QUC
GIADÂN TC.
•Th tc
•B lc
•B tc
•Dân tộc là mt cng
đồng người ổn định
trên mt lãnh th
thng nht
•Dân tộc là mt cng
đồng thng nht v
kinh tế
•dân tộc là mt cng
đồng thng nht v
ngôn ng
•Dân tộc là mt cng
đồng bn vng v
văn hóa, tâm lý, tính
cách
•Dân tộc là mt cng
đồng người có mt
nhà nước và pháp
lut thng nht
•Giai cấp quyết định
dân tc
•Vấn đề dân tc có
ảnh hưởng quan
trọng đến vấn đề
giai cp
•Trong xã hội có giai
cp, li ích nhân loi
không tách ri vi li
ích giai cp, li ích
dân tc và nó b chi
phi bi li ích giai
cp và dân tc
•Li ích nhân loi có
tác động tr lại đến
li ích giai cp và li
ích dân tc
Câu 6: Khái niệm tồn tại xã hội, kết cấu?
Khái niện ý thức xã hội, kết cấu?
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội? YNPPL?
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
Câu 10: Thế nào cách mạng hội (CMXH)? Nguyên nhân, bản chất, phương pháp,
vai trò của CMXH ối với sự phát triển xã hội có ối kháng giai cấp. Liên hệ với tính
lOMoARcPSD|40651217
chất, ặc trưng, ý nghĩa cuộc cách mạng Tháng Tám ở VN.
lOMoARcPSD|40651217
Câu 11: Vấn nhà nước: khái niệm, nguyên nhân ra ời NN, bản chất, ặc trưng, chức
năng, các hình thức NN
CUC CÁCH MNG
THÁNG TÁM 1945
Tính cht
Là mt cuc cách mng
gii phóng dân tc
mang tính cht dân ch
mi
Làm dân tc VN thoát
khỏi ác đế quc, nhân
dân được độc lp t do
Ý nghĩa
Đập tan xing xích nô l,
m ra k nguyên mi
-
k
nguyên t do dân ch
Là thng li của đường
li gii phóng dân tc
đúng đắn sáng to ca
Đáng và tư tưởng độc
lp t do ca HCM
lOMoARcPSD|40651217
Câu 12: Quan iểm của CNM-L về bản chất con người ?
Quan iểm của CNM-L về vai trò quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử? Đảng
cộng sản Việt Nam ã vận dụng vấn ề này trong công cuộc ổi mới ở nước ta như thế
NHÀ NƯỚC
Khái nim
T chc quyn lc chính tr ca xã hi có giai cp, có lãnh thổ, dân cư và
quyn đc lp, có kh năng đặt ra và thc thi pháp lut nhm thiết lp trt
t xã hi nhất định trong phm vi lãnh th ca mình.
Nguyên nhân ra
đời
Ngun gc sâu xa: do s phát trin ca lực lượng sn xut dn đến s ra
đời ca chế độ tư hữu, phân hóa xã hi thành các giai cp bóc lt và giai
cp b bóc lt.
Ngun gc trc tiếp: mâu thun gia giai cp thng tr và giai cp b thng tr
din ra gay gt không th điu hòa được.
Bn cht
Bn cht giai cp
Bn cht xã hi
Đặc trưng
Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo đơn v hành chính
lãnh th
Nm quyn qua b máy chuyên làm nhim v quản lý nhà nước và b
máy chuyên thc hiện cưỡng chế để duy trì địa v ca giai cp thng tr
Nhà nước có ch quyn quc gia
Nhà nước ban hành pháp lut và thc hin qun lí bt buc phi
tuân theo
Nhà nước quy đnh và thc hin thu thuế i hình thc bt buc
Chức năng
Theo tính cht quyn lực nhà nưc có: chức năng thống tr, chức năng
xã hi
Theo phạm vi tác động quyn lc: chức năng đối ni; chức năng đối
ngoi
Các hình thc nhà
c
Hình thc chính th: chính th quân ch tuyt đối, chính th quân ch
hn chế, chính th cng hòa quý tc, chính th cng hòa dân ch
Hình thc cấu trúc: nhà nước đơn nhất, nhà nưc liên bang
lOMoARcPSD|40651217
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217
Chương II: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG lOMoAR cPSD| 40651217
Câu 10: Bản chất của quá trình nhận thức? (khái niệm quá trình nhận thức, ặc iểm giai oạn
nhận thức cảm tính, ặc iểm giai oạn nhận thức lý tính). Mối quan hệ biện chứng giữa 2 giai
oạn của quá trình nhận thức? YNPPL? Khái niệm nhận
Nhận thức là quá trình phản ánh tích cực, tự giác, sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn nhằm thức
đạt tri thức đúng về thế giới
Là giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức Là giai đoạn cấp thấp
Cần phải tiếp cận trực tiếp với đối tượng Đặc điểm giai Gồm 3 cấp độ: đoạn nhận thức - Cảm giác : s
ử dụng từng giác quan; nắm bắt đặc điểm riêng lẻ ở đối cảm tính
tượng;chưa hiểu bản chất sự vật. Bản chất của quá trình nhận
- Tri giác : dùng nhiều giác quan; hình ảnh tương đối toàn vẹn; chưa
hiểu bản chất sự việc. thức
- Biểu tượng : Không còn tiếp xúc trực tiếp với sự vật; hình ảnh
tương đối toàn vẹn bề ngoài; chưa phản ánh bản chất sự vật
Là giai đoạn cao hơn trong quá trình nhận thức, phản ánh khái quát.
Tiếp cận gián tiếp với đối tượng Đặc điểm giai đoạn nhận thức Có 3 cấp độ: lí tính
- Khái niệm : khái quát đặc điểm của một lớp sự vật; phản ánh đặc
điểm bản chất sinh vật.
- Phán đoán : Là sự liên kết giữa các khái niệm; để khẳng định hay
phủ định một thuộc tính nào đó ở sinh vật.
- Suy luận : Là sự liên kết giữa các phán đoán; đưa ra phán đoán
mới theo nguyên tắc suy luận nhất định. lOMoARcPSD| 40651217
Mối quan hệ biện chứng giữa 2 giai
đoạn của quá trình nhận thức
Nhận thức lí tính với tính khái
Nếu không có nhận thức cảm
Nhận thức cảm tính gắn liền
quát và trìu tượng sẽ mang lại
tính thì tất yếu sẽ không có lí
với thực tiễn, là cơ sở cho
hiểu biết về bản chất, quy luật
tính, ngược lại nếu không có nhận thức lí tính.
vận động và phát triển sinh
nhận thức lí tính thì không
động của sự vật, giúp cho nhận
nhận thức được bản chất của
thức cảm tính có được định
sự vật - chúng có mối quan hệ
hướng đúng đắn và trở nên sâu tương quan, bổ sung cho sắc hơn. nhau phát triển
Phát huy vai trò của nhận
thức cảm tính để có tiền
đề dữ liệu cho nhận thức lí tính CẦN
Phát huy vai trò của nhận
thức lí tính, để định hướng Ý NGHĨA PHƯƠNG cho nhận thức cảm tính đúng đắn hơn. PHÁP LUẬN Không nên cường điệu TRÁNH
nhận thức cảm tính, hạ
thấp nhận thức lí tính và ngược lại.
Câu 11: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nhận thức với thực tiễn? - Khái niệm thực tiễn
- Vai trò của thực tiễn với nhận thức
- Vai trò của nhận thức với thực tiễn (phần nói về vai trò của chân lý)? YNPPL? lOMoARcPSD| 40651217
Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật
chất - cảm tính, có tính lịch sử xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ Khái niệm
Các dạng hoạt động thực tiễn cơ bản: HĐ sản
xuất vật chất; HĐ chính trị xã hội: HĐ thực nghiệm khoa học THỰC TIỄN
Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; là Vai trò của thực tiễn
mục đích của nhận thức; là tiêu chuẩn để với nhận thức kiểm tra chân lý.
Tích cực: nếu nhận thức đúng đắn thực tiễn mới chính xác Vai trò của nhận thức đối với thực tiễn
Tiêu cực: nếu nhận thức lệch lạc thực tiễn sẽ
sai lầm và đi không đúng hướng
Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN CẦN TRÁNH
Xuất phát từ thực tiễn để
Tuyệt đối hóa vai trò của
đánh giá, tổng kết, từ đó
thực tiễn → chủ nghĩa
có những đề xuất nghiên kinh nghiệm cứu cho phù hợp
Tuyệt đối hóa vai trò của
Cần phải chú trọng nhận
lý luận → chủ nghĩa kinh thức lí luận khoa học viện (lý luận xuông) lOMoARcPSD| 40651217
Chương III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1: Sản xuất vật chất? Vai trò của sản xuất vật chất với sự phát triển XH?
SXVC là quá trình con người sử
dụng công cụ lao động tác động
vào tự nhiên, cải biến các dạng Khái niệm
vật chất của giới tự nhiên nhằm
tạo ra của cải vật chất, thỏa mãn
nhu cầu tồn tại và phát triển của con người. SẢN XUẤT VẬT
SXVC là yêu cầu khách quan của sự sinh tồn xã hội CHẤT
SXVC là cơ sở để hình thành các Vai trò xủa SXVC quan hệ xã hội đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội
SXVC là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
SXVC là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người
Câu 2: Phương thức sản xuất? Vai trò của phương thức sản xuất?
PTSX là khái niệm dùng để chỉ những cách thức
mà con người sử dụng để tiến hành quá trình Khái niệm
sản xuất của xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định PHƯƠNG
PTSX quyết định trình độ phát triển của nền sản THỨC SẢN
xuất vật chất xã hội ở mỗi giai đoạn lịch sử nhất định XUẤT
PTSX thống trị trong xã hội sẽ quy định tính chất của Vai trò của phương
chế độ xã hội, các giai cấp và quan hệ giữa các giai cấp, thức sản xuất
các quan điểm chính trị, đạo đức, pháp quyền, triết
học...của xã hội ở những giai đoạn nhất định
Phương thức sản xuất thay đổi, tức nền sản
xuất của xã hội thay đổi, kéo theo sự thay đổi
các mặt khác của đời sống xã hội từ kinh tế đến
chính trị văn hóa tư tưởng lOMoARcPSD| 40651217
Câu 3: Nhân tố quyết ịnh nhất trong lực lượng sản xuất (LLSX), quan hệ sản xuất (QHSX)?
Trình ộ của lực lượng sản xuất thể hiện iều gì?
Nhân tố quyết định
Nhân tố quyết định
Trình độ của lực nhất trong lực nhất trong quan hệ
lượng sản xuất thể lượng sản xuất hiện sản xuất
Người lao ộng
• Quan hệ sở hữu tư liệu
• Thể hiện ở trình ộ nhân tố hàng ầu giữ sản xuất của những yếu tố cấu thành nó như vai trò quyết ịnh vì trình ộ của công cụ người lao ộng là chủ lao ộng, trình ộ khoa thể sáng tạo và sử học -công nghệ, dụng công cụ lao trình ộ của người lao ộng. ộng
• Thể hiện ở năng suất lao động của xã
hội→Phản ánh sức sản xuất ở một thời kì nhất định
Câu 4: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của LLSX: -
Khái niệm LLSX, kết cấu LLSX, yếu tố quan trọng? yếu tố cách mạng? LLSX phản
ánh iều gì trong quá trình sx?
- Khái niệm QHSX, kết cấu, yếu tố quan trọng? QHSX phản ánh iều gì trong sx?
- Sự tác ộng lẫn nhau giữa LLSX, QHSX? lOMoARcPSD| 40651217 lOMoARcPSD| 40651217 lOMoARcPSD| 40651217
•LLSX là nội dung của vật chất của quá trình sx, QHSX là hình thức xã hội của quá trình đó →thống nhất
Lực lượng sản •LLSX ở một trình ộ nhất ịnh òi hỏi phải có QHSX phù hợp.
xuất quyết định •LLSX phát triển nhanh tạo khả năng phá vỡ sự thống nhất
→QHSX cũ cần ược thay thế cho phù hợp hơn với trình ộ LLSX mới. quan hệ sản xuất
•QHSX tạo điều kiện kết hợp các yếu tố của LLSX, tạo điều kiện cho LLSX duy trì, khai thác và phát triển
•QHSX có thể tác động LLSX theo 2 hướng:
Sự tác động trở
+ Nếu QHSX phù hợp với trình độ LLSX → tạo à cho LLSX phát triển.
lại của QHSX với + Nếu QHSX không phù hợp (tiến bộ giả tạo hoặc lạc hậu hơn) với trình ộ phát triển của LLSX → trình độ phát
cản trở LLSX phát triển. triển của LLSX
•Quy luật QHSX phù hợp với LLSX là quy luật quyết định sự vận động, phát triển nội tại của bản thân
PTSX, là quy luật phổ biến tác động tới toàn bộ tiến trình lịch sử loài người Vai trò của quy luật
Câu 5: Khái niệm cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng? Phân tích mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? YNPPL? lOMoARcPSD| 40651217
Câu 7: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội? Vì sao nói sự phát triển của hình thái kinh
tế - xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên? Đảng ta ã vận dụng lý luận này vào phát
triển kinh tế - xã hội ở nước ta như thế nào?
Sự phát triển hình thái kinh tế
Đảng đã vận dụng lí luận này
Hình thái kinh tế xã hội
xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên do vào phát triển KTXH lOMoARcPSD| 40651217
•Là một phạm trù của chủ
•Sự vận động, phát triển của
•Lựa chọn con đường tiến lên
nghĩa duy vật lịch sử dùng để
xã hội không tuân theo ý chí
chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
chủ quan của con người mà độ tư bản chủ nghĩa
chỉ xã hội ở từng giai đoạn
tuân theo các quy luật khách
lịch sử nhất định, với một
•Hướng đi xây dựng xã hội: quan
kiểu quan hệ sản xuất đặc
của dân, do dân, vì dân, có
•Nguồn gốc của mọi sự vạn
trưng cho xã hội đó, phù hợp
một nền kinh tế phát triển
động phát triển của xã hội và
với một trình độ nhất định
lịch sử nhân loại có nguyên
dựa trên lực lượng sản xuất
của LLSX và với một KTTT
nhân trực tiếp hoặc gián tiếp
tiến bộ và chế độ công hữu
từ sự phát triển của LLSX xã
tương ứng được xây dựng
về tư liệu sản xuất, có nền hội đó
trên những quan hệ sản xuất
văn hóa đậm đà bản sắ dân
•Sự phát triển của HTKTXH có ấy.
tộc, con người được giải
thể do sự tác động của nhiều
phóng, hưởng cuộc sống nhân tố chủ quan, nhưng
nhân tố giữ vai trò quyết định
hạnh phúc phát triển về mọi
chính là sự tác động của các mặt quy luật khách quan
•Con đường phát triển của
mỗi dân tộc không bị chi phối
bởi các quy luật chung, mà
còn bị tác động bởi các điều
kiện tự nhiên, chính trị, văn hóa...
Câu 8: Giai cấp: khái niệm, nguyên nhân ra ời, ặc trưng giai cấp. Đấu tranh giai cấp:
khái niệm, nguyên nhân, các hình thức ấu tranh giai cấp. Đặc trưng cuộc ấu tranh của giai cấp vô sản? lOMoARcPSD| 40651217 GIAI CẤP Kết cấu xã Khái niệm Nguồn gốc hội giai cấp Là những tập đoàn Ngồn gốc gián Giai cấp to lớn gồm những Giai cấp cơ Tầng lớp tiếp: Sự phát không cơ người khác nhau về Nguồn gốc trực bản trung gian triển LLSX, sản bản địa vị kinh tế, chính tiếp: Sự ra đời và phẩm dư thừa, trịtrong một hệ tồn tại của chế chưa đạt đến thống sản xuất xã độ chiếm hữu tư trình độ xã hội hội nhất định trong nhân về tư liệu hóa cao; quan lịch sử. sản xuất hệ sx chưa theo kịp Đấu tranh giai Đặc trưng cuộc
Các hình thức đấu cấp Nguyên nhân
đấu tranh của giai tranh giai cấp cấp vô sản • KN: là cuộc đấu • Sự phát triển • Đâu tranh chính • Nhằm giải phóng tranh của các tập mang tính xã hội trị (hình thức cao con người khỏi nhất) đoàn người to hóa ngày càng chế độ bóc lột tư lớn có lợi ích căn sâu rộng của LLSX • Đấu tranh kinh tế bản chủ nghĩa và xóa bỏ hoàn toàn bản đối lập nhau với QH chiếm • Đấu tranh tư chế độ bóc lột trong một PTSX hữu tư nhân về tưởng người xã hội nhất định tư liệu sản xuất • Cuộc đấu tranh gay go phức tạp nhất • cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử
Câu 9: Vấn ề dân tộc: khái niệm (theo nghĩa rộng, nghĩa hẹp), các hình thức cộng ồng
người trước dân tộc, ặc trưng dân tộc? Mối quan hệ giữa giai cấp, dân tộc và nhân loại? lOMoARcPSD| 40651217 Các hình thức cộng Mối quan hệ giữa Khái niệm vấn đề dân đồng người trước Đặc trưng dân tộc giai cấp, dân tộc và tộc dân tộc nhân loại •Nghĩa hẹp: Dân tộc •Thị tộc
•Dân tộc là một cộng •Giai cấp quyết định dùng để chỉ cộng •Bộ lạc đồng người ổn định dân tộc đồng người cụ thể trên một lãnh thổ •Bộ tộc •Vấn đề dân tộc có có những mối quan thống nhất ảnh hưởng quan hệ chặt chẽ bền
•Dân tộc là một cộng trọng đến vấn đề vững, có sinh hoạt đồng thống nhất về giai cấp kinh tế chung và văn kinh tế •Trong xã hội có giai hóa có nét đặc thù
•dân tộc là một cộng
cấp, lợi ích nhân loại so với cộng đồng đồng thống nhất về
không tách rời với lợi khác DÂN TỘC-TỘC ngôn ngữ ích giai cấp, lợi ích NGƯỜI
•Dân tộc là một cộng dân tộc và nó bị chi •Nghĩa rộng: Dân tộc đồng bền vững về phối bởi lợi ích giai để chỉ một cộng văn hóa, tâm lý, tính cấp và dân tộc
đồng người ổn định, cách
•Lợi ích nhân loại có bền vững hợp thành
•Dân tộc là một cộng
tác động trở lại đến nhân dân của một đồng người có một
lợi ích giai cấp và lợi quốc gia, có lãnh thổ nhà nước và pháp ích dân tộc chung, nền kinh tế luật thống nhất thống nhất, quốc ngữ chung, có truyền thống văn hóa, đấu tranh chung trong quá trình dựng nước và giữ nước QUỐC GIADÂN TỘC.
Câu 6: Khái niệm tồn tại xã hội, kết cấu?
Khái niện ý thức xã hội, kết cấu?
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội? YNPPL? lOMoARcPSD| 40651217 lOMoARcPSD| 40651217
Câu 10: Thế nào là cách mạng xã hội (CMXH)? Nguyên nhân, bản chất, phương pháp,
vai trò của CMXH ối với sự phát triển xã hội có ối kháng giai cấp. Liên hệ với tính lOMoARcPSD| 40651217
chất, ặc trưng, ý nghĩa cuộc cách mạng Tháng Tám ở VN. lOMoARcPSD| 40651217 CUỘC CÁCH MẠNG THÁNG TÁM 1945 Tính chất Ý nghĩa
Là thắng lợi của đường Là một cuộc cách mạng Làm dân tộc VN thoát
Đập tan xiềng xích nô lệ,
lối giải phóng dân tộc giải phóng dân tộc
khỏi ác đế quốc, nhân
mở ra kỉ nguyên mới - kỉ
đúng đắn sáng tạo của mang tính chất dân chủ
dân được độc lập tự do nguyên tự do dân chủ
Đáng và tư tưởng độc mới lập tự do của HCM
Câu 11: Vấn ề nhà nước: khái niệm, nguyên nhân ra ời NN, bản chất, ặc trưng, chức năng, các hình thức NN lOMoARcPSD| 40651217
Tổ chức quyền lực chính trị của xã hội có giai cấp, có lãnh thổ, dân cư và Khái niệm
quyền độc lập, có khả năng đặt ra và thực thi pháp luật nhằm thiết lập trật
tự xã hội nhất định trong phạm vi lãnh thổ của mình.
Nguồn gốc sâu xa: do sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự ra
đời của chế độ tư hữu, phân hóa xã hội thành các giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột. Nguyên nhân ra đời
Nguồn gốc trực tiếp: mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị
diễn ra gay gắt không thể điều hòa được. Bản chất giai cấp Bản chất Bản chất xã hội
Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo đơn vị hành chính lãnh thổ
Nắm quyền qua bộ máy chuyên làm nhiệm vụ quản lý nhà nước và bộ
máy chuyên thực hiện cưỡng chế để duy trì địa vị của giai cấp thống trị NHÀ NƯỚC Đặc trưng
Nhà nước có chủ quyền quốc gia
Nhà nước ban hành pháp luật và thực hiện quản lí bắt buộc phải tuân theo
Nhà nước quy định và thực hiện thu thuế dưới hình thức bắt buộc
Theo tính chất quyền lực nhà nước có: chức năng thống trị, chức năng xã hội Chức năng
Theo phạm vi tác động quyền lực: chức năng đối nội; chức năng đối ngoại
Hình thức chính thể: chính thể quân chủ tuyệt đối, chính thể quân chủ
hạn chế, chính thể cộng hòa quý tộc, chính thể cộng hòa dân chủ Các hình thức nhà nước
Hình thức cấu trúc: nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang
Câu 12: Quan iểm của CNM-L về bản chất con người ?
Quan iểm của CNM-L về vai trò quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử? Đảng
cộng sản Việt Nam ã vận dụng vấn ề này trong công cuộc ổi mới ở nước ta như thế lOMoARcPSD| 40651217