Số oxi hóa của nitơ trong NH4NO3 bao nhiêu?
1. Số oxi hoá của nitơ trong NH4NO3 bao nhiêu?
Hướng dẫn chi tiết:
Gọi số oxi hoá của N trong NH4 + x trong NO3 - là y
Ta số oxi hoá của H +1 số oxi hoá của O -2
TRong NH4+ ta có: x + 4 . 1 = + 1 hoặc x + 4 . 1 = -1
Vậy suy ra x = -3
TRong NO3- : x + 3 . -2 -2 = -1
Vậy suy ra x bằng +5 x bằng -5
Vậy số oxi hoá của nitơ trong NH4NO3 bằng -3 bằng +5 hoặc -5
2. thuyết cần nh
Để xác định số oxi hoá thì ta cần lưu ý những quy tắc sau:
Quy tắc 1: số oxi h của nguyên tố trong đơn chất bằng 0
dụ như: H2; N2; O2; Fe; Zn; ...
Quy tắc 2: TRong một phân tử thì tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0
dụ: ZnO ta : Mg: +2 ; O: -2
Ta : 2 - 2 = 0
Quy tắc 3: số oxi h của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó, trong
ion đa nguyên tử thì tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng điện tích của ion.
dụ: Mg 2+ thì số oxi hoá bằng +2
NO3- ta số oxi hoá của N+
Số oxi hoá của O = +5 + 3.(-2) = -1
Lưu ý về NH4No3 công thức hóa học của một hợp chất muối trung hòa
tên gọi nitrat amoni đây hợp chất hóa học mang tinh thể màu trắng hút
ẩm mạnh tan được trong ớc.
Nh4NO3 còn tên gọi khác n ammonium nitrate, nitrat amon,...
Ngoài ra thì NH4No3 được dùng để điều chế trực tiếp thuốc nổ đặc biệt
còn hóa chất bản trong sản xuất phân bón
3. Bài tập vận dụng t luyện tập
Câu 1: số oxi hoá của nitơ trng NH4+, NO2- HNO3 lần lượt bằng:
A. +5 ; -3 ; + 3
B. -3 ; +3 ; + 5
C. +3 ; -3 ; +5
D. +3 ; +5 ; -3
Câu 2: Số oxi hoá của N trong phân tử NH4Cl lần lượt bằng bao nhiêu:
A. -3
B. +5
C. +5
D. -3
Câu 3: Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, HClO, HCLO2 ; HClO4 lần
lượt bao nhiêu:
A. -1 ; +1 ; + 3 ; + 7
B. -1 ; + 1 ; -3 ; -7
C. -1 ; -1 ; + 3 ; +7
D. -1 ; +3 ; +5 ; +7
Câu 4: Số oxi hoá của nitơ trong NH4 + ; NO2 -; HNO3 lần lượt là:
A. +5 ; -3 ; +3
B. -3 ; + 3 ; +5
C. +3 ; -3 ; +5
D. +3 ; +5 ; -3
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về điện hoá trị:
A. trong hợp chất ion thì hoá trị của một nguyên tố bằng tích của điện tích
chỉ số của ion đó
B. trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đó\
C. điện h trị luôn số dương được viết số trước dấu sau
D.điện h trị số âm được viết số trước dấu sau.
Câu 6: mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. nguyên tử của c nguyên tố thuộc nhóm VA 5 electron lớp ngoài
cùng
B. nitơ nguyên tố chu nhỏ nhất trong nhóm VA
C. tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện ch
hạt nhân
D. cấu hình eletron lớp ngoài ng của c nguyên t các nguyên tố nhóm
VA đều ns2np3
Câu 7: cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 điều kiện nhiệt độ bình
thường thì thu được 3,3 lít khí X sản phẩm khử duy nhất. Tính lượng Fe đã
cho o trong dung dịch?
Câu 8: Hoà tan hết 9,2 gam Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250 ml dung
dịch axit HNO3 thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất dung dịch A.
a. nh thể tích khí NO sinh ra điều kiện tiêu chuẩn
b. nh nồng độ khí NO sinh ra điều kiện tiêu chuẩn
c. cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Tìm m
Câu 9: hoà tan hoàn toàn 3,4 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng dư,
thu được 0,89 lít khí No sản phẩm khử duy nhất đo điều kiện tiêu chuẩn
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Hãy xác đinh kim
loại M giá trị m
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 12,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng thì ta
được dung dịch A 1,33 lít khí điều kiện tiêu chuẩn hỗn hợp Y gồm hai
khí N2O N2. khối của Y so với H2 bằng 18. Sau phản ứng đem
cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Câu 11: Cho 7,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Al Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml
dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 7,84 lít khí màu nâu sản phẩm khử
duy nhất.
a. nh phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. nh Cm của dung dịch HNO3 cần dung trong hỗn hợp
Câu 12: chia hỗn hợp Cu Al thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 17,9 lít NO2 điều
kiện tiêu chuẩn
Phần 12: tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 13,44 lít khí H2 điều kiện
tiêu chuẩn
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp X gồm Cu Al vào dung dịch
HNO3 đặc nóng thu được 1,2 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất dung
dịch Y. Nhiệt phân hoàn toàn dung dịch Y thu được m gam chất rắn.
a. Tính phần trăm vào khối lượng Cu trong hỗn hợp
b. Tính m
Câu 14: Cho 4 gam hỗn hơpk Al Al2O3 hoàn toàn trong 1 lượng vừa đủ
dung dịch HNo3 1M thu được 0,67 lít khí N2O sản phẩm khử duy nhất
dung dịch A
a. nh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
b. nh thể tích HNO3 đã dùng
Câu 15: khi hoà tan 40 gam hỗn hợp đồng đồng II oxit trong 1,5 lít dung
dịch axit nitric 1M loãng thoát ra 6,72 lít nitơ monoxit điều kiện tiêu chuẩn.
Xác định hàm lượng phần trăm của đồng II oxit trong hỗn hợp nồng độ mol
của đồng II nitrat axit nitric trong dung dịch phản ng biết rằng thể tích
dung dịch không thay đổi
Câu 16: Hỗn hợp X gồm Fe MgO, hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch
HNO3 vừa đủ thu được 0,12 lít khí không màu sản phẩm khử duy nhất bị hoá
nâu ngoài không khí. Hỗn hợp muối cạn cân nặng 10,2 gam
a. xác định phần trăm khối uọng của muối trong hỗn hợp
b. nh thể tích dung dịch HNO3 0,8M phản ứng?
Câu 17: Nung nóng 18 gam Cu(NO3) thu được 13,4 gam chất rắn
a. nh hiệu suất của phản ứng nhiệt phân
b. tính thể ch các khí thoát ra điều kiện tiêu chuẩn tỷ khối hỗn hợp khí
so với không khí
Câu 18: đốt cháy hoàn toàn 6 gam photpho trong oxi dư. cho sản phẩm tạo
thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NAOH 32% tạo ra muối Na2HPO4
a. viết phương trình phản ứng xảy ra
b. nh khối lượng dung dịch NaOH đã dùng
c. tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng
Câu 19: Cho 40 ml dung dịch H3PO4 0,5M vào dung dịch KOH.
a. Nếu muốn thu muối trung h thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M
b. Nếu cho H3PO4 trên bào 50 ml dung dịch KỌH 0,7M thì thu được muối
nồng độ mol/ lít bao nhiêu? biết V dung dịch thu được 100 ml
Câu 20: Cho 40 gam NaOH o dung dịch chứa 39 H3PO4 sau khi phản ng
ra hoàn toàn đem dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào
được tạo nên khối lượng muối khan thu được bao nhiêu?
Câu 21: Nung nóng 18,6 gam Cu(NO3)2 thu được 14 gam chất rắn.
a. nh hiệu suất của phản ứng nhiệt phân
b. tính thể tích các khí thoát ra điều kiện tiêu chuẩn tỷ khối của hỗn hợp
khí so với không khí

Preview text:

Số oxi hóa của nitơ trong NH4NO3 là bao nhiêu?
1. Số oxi hoá của nitơ trong NH4NO3 là bao nhiêu?
Hướng dẫn chi tiết:
Gọi số oxi hoá của N trong NH4 + là x và trong NO3 - là y
Ta có số oxi hoá của H là +1 và số oxi hoá của O là -2
TRong NH4+ ta có: x + 4 . 1 = + 1 hoặc x + 4 . 1 = -1 Vậy suy ra x = -3
TRong NO3- : x + 3 . -2 -2 = -1
Vậy suy ra x bằng +5 và x bằng -5
Vậy số oxi hoá của nitơ trong NH4NO3 bằng -3 và bằng +5 hoặc -5 2. Lý thuyết cần nhớ
Để xác định số oxi hoá thì ta cần lưu ý những quy tắc sau:
Quy tắc 1: số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng 0
Ví dụ như: H2; N2; O2; Fe; Zn; ...
Quy tắc 2: TRong một phân tử thì tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0
Ví dụ: ZnO ta có : Mg: +2 ; O: -2 Ta có : 2 - 2 = 0
Quy tắc 3: số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó, trong
ion đa nguyên tử thì tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng điện tích của ion.
Ví dụ: Mg 2+ thì số oxi hoá là bằng +2
NO3- ta có số oxi hoá của N+
Số oxi hoá của O là = +5 + 3.(-2) = -1
Lưu ý về NH4No3 là công thức hóa học của một hợp chất muối trung hòa có
tên gọi là nitrat amoni đây là hợp chất hóa học mang tinh thể màu trắng hút
ẩm mạnh và tan được trong nước.
Nh4NO3 còn có tên gọi khác như ammonium nitrate, nitrat amon,...
Ngoài ra thì NH4No3 được dùng để điều chế trực tiếp thuốc nổ và đặc biệt nó
còn là hóa chất cơ bản trong sản xuất phân bón
3. Bài tập vận dụng tự luyện tập
Câu 1: số oxi hoá của nitơ trng NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là bằng: A. +5 ; -3 ; + 3 B. -3 ; +3 ; + 5 C. +3 ; -3 ; +5 D. +3 ; +5 ; -3
Câu 2: Số oxi hoá của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là bằng bao nhiêu: A. -3 B. +5 C. +5 D. -3
Câu 3: Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, HClO, HCLO2 ; HClO4 lần lượt là bao nhiêu: A. -1 ; +1 ; + 3 ; + 7 B. -1 ; + 1 ; -3 ; -7 C. -1 ; -1 ; + 3 ; +7 D. -1 ; +3 ; +5 ; +7
Câu 4: Số oxi hoá của nitơ trong NH4 + ; NO2 -; HNO3 lần lượt là: A. +5 ; -3 ; +3 B. -3 ; + 3 ; +5 C. +3 ; -3 ; +5 D. +3 ; +5 ; -3
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng về điện hoá trị:
A. trong hợp chất ion thì hoá trị của một nguyên tố bằng tích của điện tích và chỉ số của ion đó
B. trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đó\
C. điện hoá trị luôn là số dương và được viết số trước dấu sau
D.điện hoá trị là số âm và được viết số trước dấu sau.
Câu 6: mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B. nitơ là nguyên tố có chu kì nhỏ nhất trong nhóm VA
C. tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
D. cấu hình eletron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA đều là ns2np3
Câu 7: cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 ở điều kiện và nhiệt độ bình
thường thì thu được 3,3 lít khí X sản phẩm khử duy nhất. Tính lượng Fe đã cho vào trong dung dịch?
Câu 8: Hoà tan hết 9,2 gam Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250 ml dung
dịch axit HNO3 thu được khí NO ở sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A.
a. tính thể tích khí NO sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
b. tính nồng độ khí NO sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
c. cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Tìm m
Câu 9: hoà tan hoàn toàn 3,4 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng dư,
thu được 0,89 lít khí No sản phẩm khử duy nhất đo ở điều kiện tiêu chuẩn cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Hãy xác đinh kim loại M và giá trị m
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 12,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thì ta
được dung dịch A và 1,33 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn hỗn hợp Y gồm hai
khí N2O và N2. Tý khối của Y so với H2 là bằng 18. Sau phản ứng đem cô
cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Câu 11: Cho 7,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml
dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 7,84 lít khí màu nâu sản phẩm khử duy nhất.
a. tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. tính Cm của dung dịch HNO3 cần dung trong hỗn hợp
Câu 12: chia hỗn hợp Cu và Al thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 17,9 lít NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
Phần 12: tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 13,44 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch
HNO3 đặc nóng thu được 1,2 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất và dung
dịch Y. Nhiệt phân hoàn toàn dung dịch Y thu được m gam chất rắn.
a. Tính phần trăm vào khối lượng Cu trong hỗn hợp b. Tính m
Câu 14: Cho 4 gam hỗn hơpk Al và Al2O3 hoàn toàn trong 1 lượng vừa đủ
dung dịch HNo3 1M thu được 0,67 lít khí N2O sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A
a. tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
b. tính thể tích HNO3 đã dùng
Câu 15: khi hoà tan 40 gam hỗn hợp đồng và đồng II oxit trong 1,5 lít dung
dịch axit nitric 1M loãng thoát ra 6,72 lít nitơ monoxit ở điều kiện tiêu chuẩn.
Xác định hàm lượng phần trăm của đồng II oxit trong hỗn hợp nồng độ mol
của đồng II nitrat và axit nitric trong dung dịch phản ứng biết rằng thể tích dung dịch không thay đổi
Câu 16: Hỗn hợp X gồm Fe và MgO, hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch
HNO3 vừa đủ thu được 0,12 lít khí không màu sản phẩm khử duy nhất bị hoá
nâu ngoài không khí. Hỗn hợp muối cô cạn cân nặng 10,2 gam
a. xác định phần trăm khối lưuọng của muối trong hỗn hợp
b. tính thể tích dung dịch HNO3 0,8M phản ứng?
Câu 17: Nung nóng 18 gam Cu(NO3) thu được 13,4 gam chất rắn
a. tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân
b. tính thể tích các khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn và tỷ khối hỗn hợp khí so với không khí
Câu 18: đốt cháy hoàn toàn 6 gam photpho trong oxi dư. cho sản phẩm tạo
thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NAOH 32% tạo ra muối Na2HPO4
a. viết phương trình phản ứng xảy ra
b. tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng
c. tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng
Câu 19: Cho 40 ml dung dịch H3PO4 0,5M vào dung dịch KOH.
a. Nếu muốn thu muối trung hoà thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M
b. Nếu cho H3PO4 trên bào 50 ml dung dịch KỌH 0,7M thì thu được muối gì
có nồng độ mol/ lít là bao nhiêu? biết V dung dịch thu được là 100 ml
Câu 20: Cho 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 39 H3PO4 sau khi phản ứng
ra hoàn toàn đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào
được tạo nên và khối lượng muối khan thu được bao nhiêu?
Câu 21: Nung nóng 18,6 gam Cu(NO3)2 thu được 14 gam chất rắn.
a. tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân
b. tính thể tích các khí thoát ra điều kiện tiêu chuẩn và tỷ khối của hỗn hợp khí so với không khí
Document Outline

  • Số oxi hóa của nitơ trong NH4NO3 là bao nhiêu?
    • 1. Số oxi hoá của nitơ trong NH4NO3 là bao nhiêu?
    • 2. Lý thuyết cần nhớ
    • 3. Bài tập vận dụng tự luyện tập