PHÂN TÍCH CHI PHÍ
Bảng 4.7: Tổng chi phí vận hành dự tính của hai ý tưởng Agoda SmartPack
Agoda TruePrice
Chi phí Agoda SmartPack Agoda TruePrice
Chi phí xây dựng hệ thống web 990.000 960.500
Chi phí quảng truyền thông 3.000.000 3.500.000
Chi phí bảo trì cập nhật định kỳ 2.500.000 2.300.000
Tổng chi phí 6.490.000 6.760.500
phân tích chi phí. Nhóm tụi mình đã tổng hợp được bảng tổng chi phí vận hành dự tính của
hai ý tưởng phân bổ trên 3 nhóm chi phí chính bao gồm :… Qua đó, tổng chi phí của agoda
smartpack vào khoảng 6,49 triệu USD, còn agoda trueprice thì khoảng hơn 6,67 triêu USD.
Nhìn chung thì các khoản chi phí tương tự nhau, tuy nhiên một số chênh lệch đáng lưu
ý, dụ: về chi phí quảng truyền thông, dự án agoda trueprice nhỉnh hơn khoảng
500.000 USD, cho thấy dự án này sẽ chú trọng vào quảng độ tin cậy, đẩy mạnh nhận
diện thương hiệu Agoda về tính minh bạch trong thanh toán đến với khách hàng. Ngược
lại, chi phí bảo trì cập nhật định của dự án Agoda smartpack lại cao hơn, do nằm
hệ thống tích hợp combo, tour của dự án sẽ phức tạp hơn, đòi hỏi nhiều chi phí hơn cho
khâu quản kỹ thuật tối ưu hóa.
PHÂN TÍCH DOANH THU DỰ KIẾN
Tiềm năng doanh thu SmartPack (năm đầu):
5% người dùng Agoda 2,5 triệu lượt đặt phòng chuyển sang SmartPack
AOV tăng từ 200 250 USD
Doanh thu tăng thêm: 125 triệu USD/năm (250 200) × 2,5 triệu =
Thông số Giá trị ước tính
Lượt đặt phòng ước tính (5% người dùng
Agoda)
2.500.000 lượt
AOV tăng thêm (từ 200 250 USD) +50 USD
Doanh thu tăng thêm ước nh
125.000.000 USD/năm
Tiềm năng doanh thu TruePrice (năm đầu):
Việt Nam chiếm 5% lưu lượng Agoda toàn cầu 50 triệu lượt truy cập/năm
Tăng CR từ 4% 5,5% +1,5 điểm %
Lượt đặt phòng tăng thêm: 750.000 lượt/năm 50 triệu × 1,5% =
Bảng 4.8: Bảng ước tính doanh thu tăng thêm từ lượt đặt phòng mới
Thông số Giá trị ước tính
Lượt đặt phòng tăng thêm 750.000 lượt
AOV (Giá trị đơn hàng trung bình tại Việt Nam theo
OTA báo cáo 2024)
107 USD
Doanh thu tăng thêm ước nh
750.000 × 107 = ~80,250,000
USD/năm
PHÂN TÍCH HÒA VỐN
Các chỉ số trong bảng trên được tính bằng các công thức sau:
- Chi phí bao gồm Chi phí đầu (Chi phí cho các tài sản dài hạn) + Chi phí vận
hành (Chi phí cho các hoạt động hàng ngày)
- Doanh thu (dự kiến) = Số lượng sản phẩm bán ra × Giá trung bình
- Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí
- Thuế TNDN = Tỷ lệ thuế × Lợi nhuận
- Dòng tiền (CF) = Lợi nhuận + Khấu hao - Chi phí
- Giá trị hiện tại (PV):
- Giá trị hiện tại ròng (NPV):
Các chỉ số liên quan (theo năm):
- Tốc độ tăng trưởng doanh thu: 20%
- Tốc độ tăng chi phí biến đổi bằng ½ tốc độ tăng trưởng doanh thu: 10%
- Lãi suất ngân hàng: 5%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
(Phần này nếu được thì gộp trên 1 slide, để chiếu qua thoi)
Bảng 4.9: Bảng phân tích hòa vốn của ý tưởng Agoda SmartPack
Chỉ tiêu 2025 2026 2027 2028 2029
Doanh thu
(USD)
0 125.000.000 150.000.000 180.000.000 216.000.000
Chi phí
(USD)
(6.490.000
)
(9.000.000) (9.900.000) (10.890.000)
(11.979.000
)
Đầu
(6.490.000
)
0 0 0 0
Vận hành
0 (9.000.000) (9.900.000) (10.890.000)
(11.979.000
)
Lợi nhuận
trước thuế
(6.490.000
)
116.000.000 140.100.000 169.110.000 204.021.000
Thuế TNDN
(20%)
0 (23.200.000)
(28.020.000
)
(33.822.000)
(40.804.200
)
Dòng tiền
ròng (CF)
(6.490.000
)
92.800.000 112.080.000 135.288.000 163.216.800
Giá trị hiện
tại (PV)
(6.490.000
)
88.380.952 101.659.864 116,866,861 134.278.865
NPV lũy kế
(6.490.000
)
81.890.952 183.550.816 300.417.677 434.696.542
Bảng 4.10: Bảng phân tích hòa vốn của ý tưởng Agoda TruePrice
Khoản mục 2025 2026 2027 2028 2029
Doanh thu 0 80.250.000 96.300.000 115.560.000 138.672.000
Chi phí tổng
(6.760.500
)
(10.000.000)
(11.000.000
)
(12.100.000)
(13.310.000
)
Chi phí đầu
(6.760.500
)
0 0 0 0
Chi phí vận
hành
0 (10.000.000)
(11.000.000
)
(12.100.000)
(13.310.000
)
Lợi nhuận
trước thuế
(6.760.500
)
70.250.000 85.300.000 103.460.000 125.362.000
Thuế TNDN
(20%)
0 (14.050.000)
(17.060.000
)
(20.692.000)
(25.072.400
)
Dòng tiền
ròng (CF)
(6.760.500
)
56.200.000 68.240.000 82.768.000 100.289.600
Giá trị hiện
tại (PV)
(6.760.500
)
53.523.810 61.895.692 71.498.110 82.508.502
NPV lũy kế
(6.760.500
)
46.763.310 108.659.001 180.157.111 262.665.614
SO SÁNH HAI Ý TƯỞNG
Bảng 4.11 Bảng phân tích chỉ số tài chính của hai ý tưởng
Chỉ số tài chính Ý tưởng 1 (SmartPack) Ý tưởng 2 (TruePrice)
Chi phí đầu ban đầu
(USD)
6,490,000 6,760,500
Doanh thu tăng thêm
sau năm đầu tiên (USD)
125,000,000 80,076,000
Dòng tiền ròng
(USD) năm 2029
163,216,800 42,577,440
Thuế TNDN 20% 20%
Tổng kết lại,
SmartPack phù hợp với chiến lược tăng trưởng dài hạn, mang lại doanh thu dòng tiền cao,
nhưng cần quản vận hành tốt để kiểm soát chi phí.
Ngược lại, TruePrice dự án khả thi hơn trong ngắn hạn, nhờ khả năng hoàn vốn nhanh tiềm năng
tăng trưởng bền vững, đồng thời cần phát triển các chiến ợc truyền thông hiệu quả, giúp thu hút
người dùng nhanh chóng.
Tóm lại, Tùy vào mục tiêu chiến lược ưu tiên lợi nhuận dài hạn hay thu hồi vốn nhanh cả hai
đều những ý tưởng khả thi về tài chính đáng đầu ,mang lại giá trị rệt cho Agoda.
,

Preview text:

PHÂN TÍCH CHI PHÍ
Bảng 4.7: Tổng chi phí vận hành dự tính của hai ý tưởng Agoda SmartPack và Agoda TruePrice Chi phí Agoda SmartPack Agoda TruePrice
Chi phí xây dựng hệ thống web 990.000 960.500
Chi phí quảng bá truyền thông 3.000.000 3.500.000
Chi phí bảo trì và cập nhật định kỳ 2.500.000 2.300.000 Tổng chi phí 6.490.000 6.760.500
Tiếp theo mình sẽ cùng các bạn phân tích tính khả thi tài chính của 2 dự án, đầu tiên là
phân tích chi phí. Nhóm tụi mình đã tổng hợp được bảng tổng chi phí vận hành dự tính của
hai ý tưởng phân bổ trên 3 nhóm chi phí chính bao gồm :… Qua đó, tổng chi phí của agoda

smartpack vào khoảng 6,49 triệu USD, còn agoda trueprice thì khoảng hơn 6,67 triêu USD.
Nhìn chung thì các khoản chi phí tương tự nhau, tuy nhiên có một số chênh lệch đáng lưu
ý, ví dụ: về chi phí quảng bá truyền thông, dự án agoda trueprice nhỉnh hơn khoảng
500.000 USD, cho thấy dự án này sẽ chú trọng vào quảng bá độ tin cậy, và đẩy mạnh nhận
diện thương hiệu Agoda về tính minh bạch trong thanh toán đến với khách hàng. Ngược

lại, chi phí bảo trì và cập nhật định kì của dự án Agoda smartpack lại cao hơn, lí do nằm ở
hệ thống tích hợp combo, tour của dự án sẽ phức tạp hơn, đòi hỏi nhiều chi phí hơn cho
khâu quản lí kỹ thuật và tối ưu hóa.

PHÂN TÍCH DOANH THU DỰ KIẾN
Tiềm năng doanh thu SmartPack (năm đầu):
5% người dùng Agoda chuyển sang SmartPack ≈ 2,5 triệu lượt đặt phòng
AOV tăng từ 200 → 250 USD
Doanh thu tăng thêm: (250 – 200) × 2,5 triệu = 125 triệu USD/năm Thông số Giá trị ước tính
Lượt đặt phòng ước tính (5% người dùng 2.500.000 lượt Agoda)
AOV tăng thêm (từ 200 → 250 USD) +50 USD
Doanh thu tăng thêm ước tính 125.000.000 USD/năm
Tiềm năng doanh thu TruePrice (năm đầu):  Việt Nam chiếm 
5% lưu lượng Agoda toàn cầu50 triệu lượt truy cập/năm
Tăng CR từ 4% → 5,5%+1,5 điểm %
Lượt đặt phòng tăng thêm: 50 triệu × 1,5% = 750.000 lượt/năm
Bảng 4.8: Bảng ước tính doanh thu tăng thêm từ lượt đặt phòng mới Thông số Giá trị ước tính
Lượt đặt phòng tăng thêm 750.000 lượt
AOV (Giá trị đơn hàng trung bình tại Việt Nam – theo 107 USD OTA báo cáo 2024) 750.000 × 107 = ~80,250,000
Doanh thu tăng thêm ước tính USD/năm PHÂN TÍCH HÒA VỐN
Các chỉ số trong bảng trên được tính bằng các công thức sau:
- Chi phí bao gồm Chi phí đầu tư (Chi phí cho các tài sản dài hạn) + Chi phí vận
hành (Chi phí cho các hoạt động hàng ngày)
- Doanh thu (dự kiến) = Số lượng sản phẩm bán ra × Giá trung bình
- Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí
- Thuế TNDN = Tỷ lệ thuế × Lợi nhuận
- Dòng tiền (CF) = Lợi nhuận + Khấu hao - Chi phí
- Giá trị hiện tại (PV):
- Giá trị hiện tại ròng (NPV):
Các chỉ số liên quan (theo năm):
- Tốc độ tăng trưởng doanh thu: 20%
- Tốc độ tăng chi phí biến đổi bằng ½ tốc độ tăng trưởng doanh thu: 10% - Lãi suất ngân hàng: 5%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
(Phần này nếu được thì gộp trên 1 slide, để chiếu sơ qua thoi)
Bảng 4.9: Bảng phân tích hòa vốn của ý tưởng Agoda SmartPack Chỉ tiêu 2025 2026 2027 2028 2029 Doanh thu 0
125.000.000 150.000.000 180.000.000 216.000.000 (USD) Chi phí (6.490.000 (11.979.000 (9.000.000) (9.900.000) (10.890.000) (USD) ) ) (6.490.000 Đầu tư 0 0 0 0 ) (11.979.000 Vận hành 0 (9.000.000) (9.900.000) (10.890.000) ) Lợi nhuận
(6.490.000 116.000.000 140.100.000 169.110.000 204.021.000 trước thuế ) Thuế TNDN (28.020.000 (40.804.200 0 (23.200.000) (33.822.000) (20%) ) ) Dòng tiền (6.490.000 92.800.000
112.080.000 135.288.000 163.216.800 ròng (CF) ) Giá trị hiện (6.490.000 88.380.952
101.659.864 116,866,861 134.278.865 tại (PV) ) (6.490.000 NPV lũy kế 81.890.952
183.550.816 300.417.677 434.696.542 )
Bảng 4.10: Bảng phân tích hòa vốn của ý tưởng Agoda TruePrice Khoản mục 2025 2026 2027 2028 2029 Doanh thu 0 80.250.000 96.300.000 115.560.000 138.672.000 (6.760.500 (11.000.000 (13.310.000 Chi phí tổng (10.000.000) (12.100.000) ) ) ) Chi phí đầu (6.760.500 0 0 0 0 ) Chi phí vận (11.000.000 (13.310.000 0 (10.000.000) (12.100.000) hành ) ) Lợi nhuận (6.760.500 70.250.000 85.300.000 103.460.000 125.362.000 trước thuế ) Thuế TNDN (17.060.000 (25.072.400 0 (14.050.000) (20.692.000) (20%) ) ) Dòng tiền (6.760.500 56.200.000 68.240.000 82.768.000 100.289.600 ròng (CF) ) Giá trị hiện (6.760.500 53.523.810 61.895.692 71.498.110 82.508.502 tại (PV) ) (6.760.500 NPV lũy kế 46.763.310
108.659.001 180.157.111 262.665.614 )
SO SÁNH HAI Ý TƯỞNG
Bảng 4.11 Bảng phân tích chỉ số tài chính của hai ý tưởng Chỉ số tài chính
Ý tưởng 1 (SmartPack) Ý tưởng 2 (TruePrice)
Chi phí đầu tư ban đầu 6,490,000 6,760,500 (USD) Doanh thu tăng thêm 125,000,000 80,076,000
sau năm đầu tiên (USD) Dòng tiền ròng 163,216,800 42,577,440 (USD) năm 2029 Thuế TNDN 20% 20% Tổng kết lại,
SmartPack phù hợp với chiến lược tăng trưởng dài hạn, mang lại doanh thu và dòng tiền cao,
nhưng cần quản lý vận hành tốt để kiểm soát chi phí.
Ngược lại, TruePrice là dự án khả thi hơn trong ngắn hạn, nhờ khả năng hoàn vốn nhanh và tiềm năng
tăng trưởng bền vững, đồng thời cần phát triển các chiến lược truyền thông hiệu quả, giúp thu hút người dùng nhanh chóng.
Tóm lại, Tùy vào mục tiêu chiến lược – ưu tiên lợi nhuận dài hạn hay thu hồi vốn nhanh – cả hai
đều là những ý tưởng khả thi về tài chính và đáng đầu tư ,mang lại giá trị rõ rệt cho Agoda. ,