Sổ tay Đại số và Giải tích 11 – Phạm Hoàng Long
Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Hoàng Long, tổng hợp đầy đủ lý thuyết, kiến thức, công thức cần nhớ trong chương trình Đại số và Giải tích 11.
Preview text:
KNOWLEDGE IS POWER SỔ TAY ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH Dành cho HS lớp 11
B Y P H Ạ M H O À N G L O N G 2020 - 2021 THẦY PHẠM HOÀNG LONG
GV chuyên luyện thi TOÁN 9-10-11-12 Biên Hòa Biên Hò
Đây là một cuốn sổ tay về Đại số và Giải tích 11
được tôi biên soạn một cách tỉ mỉ và cẩn thận. Nội
dung trong tài liệu phần lớn là lý thuyết từ sách
giáo khoa. Hi vọng tài liệu này giúp ích cho quý
thầy cô và các em học sinh!
Tôi rất mong nhận được sự đóng góp từ các đồng
nghiệp và tất cả bạn đọc! Liên hệ fb/phamhoanglong1809
phamhoanglong1809@gmail.com 0902.408.106
TT BD-VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV)
66, Đặng Đức Thuật, p.Tam Hiệp, Biên Hòa, ĐN by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV)
I. Giá trị lượng giác by PHL GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL
II. Công thức lượng giác GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV)
III. Hàm lượng giác ● ● by PHL O T ● ● by PHL O T GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL ● ● ● O by PHL T ● ● ● by PHL O T GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL
IV. Phương trình lượng giác ● ● ● ● ● GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) ● ● ● ● ● GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) . GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) I. Quy tắc đếm ● ● 1 2 ● 1 ● II. Hoán vị GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL III. Chỉnh hợp IV. Tổ hợp ● ● V. Nhị thức Newton GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) ● ● ● ● ● VI. Tam giác Pascal
VII. Phép thử và biến cố GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL A
A \ A ● A B
A B ● A A VIII. Xác suất ● ● GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) ● ● . GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL
I. Phương pháp quy nạp toán học II. Dãy số GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) III. Cấp số cộng GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL IV. Cấp số nhân ● ● ● ● ● GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV)
I. Giới hạn của dãy số ● ● . ● ● . . ● ● GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL ● ● ● ● ● ● GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV)
II. Giới hạn của hàm số ● ● ● ● GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL ● ● GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) ● ● ● ● ● ● ● ● ● GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL
III. Hàm số liên tục O by PHL O by PHL GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) ● ● ● ● GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL
I. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm ● GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) ● by PHL O by PHL O GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL
II. Quy tắc tính đạo hàm ● ● ● ● ● ● GV (0902.408.106) by PHL
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) III. Vi phân
IV. Đạo hàm cấp cao GV (0902.408.106)
TT BD&VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) by PHL GV (0902.408.106)
Document Outline
- 1. Lượng giác
- 2. Tổ hợp - Xác suất
- 3. Dãy số - CSC - CSN
- 4. Giới hạn
- 5. Đạo hàm