Sổ tay tra cứu nhanh kiến thức môn Toán 11 học kì 2 – Nguyễn Mạnh Cường

Giới thiệu đến các em học sinh lớp 11 tài liệu sổ tay tra cứu nhanh kiến thức môn Toán 11 học kì 2 do thầy Nguyễn Mạnh Cường biên soạn, tài liệu tuyển tập lý thuyết

LỚP TOÁN THY CƯNG
Liên h: 0967453602Facebook: ThayCuongToan
SỔ TAY TRA CU NHANH KIN THỨC
MÔN TOÁN LP 11 – HỌC KÌ II
Học và tên: …………………………………
Trường: ……………… Lp: ………………
TÀI LIU LƯU HÀNH NI B
(Dùng cho năm hc 2018 – 2019)
Sổ tay tra cu nhanh kin kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
2
Tài liu lưu hành ni bdùng cho năm hc 2018 – 2019
Mc lc
I. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP S NHÂN .............................................................................................................3
1. Dãy số .........................................................................................................................................................................3
a. Khái quát vdãy số: ...............................................................................................................................................3
b. Dãy stăng – Dãy số gim:....................................................................................................................................3
c. Dãy số bị chn trên Dãy số bị chn dưi – Dãy số bị chn: ...............................................................................3
2. Cp số cộng (CSC) .....................................................................................................................................................4
3. Cp snhân (CSN) ....................................................................................................................................................4
II. GII HẠN .....................................................................................................................................................................4
1. Gii hn ca dãy s ....................................................................................................................................................4
a. Dãy scó gii hn hu hn:...................................................................................................................................4
b. Dãy scó gii hn vô cc: ......................................................................................................................................5
2. Gii hn ca hàm s ..................................................................................................................................................5
a. Gii hn hu hn ca hàm số tại mt đim: .........................................................................................................5
b. Gii hn hu hn ca hàm số tại vô cc: ..............................................................................................................6
c. Gii hn vô cc ca hàm số:
...................................................................................................................................6
d. Các dng vô đnh: ..................................................................................................................................................6
3. Hàm số liên tục ..........................................................................................................................................................8
III. ĐO HÀM ...................................................................................................................................................................9
1. Đo hàm ti mt điểm ...............................................................................................................................................9
2. Quy tc tính đo hàm ............................................................................................................................................. 10
3. Công thc tính đo hàm ......................................................................................................................................... 10
4. Phương trình tiếp tuyến vi đthị của hàm s ..................................................................................................... 10
5. Vi phân .................................................................................................................................................................... 11
6. Đo hàm cp cao ..................................................................................................................................................... 11
7. Ý nghĩa ca đo hàm trong vt lí ........................................................................................................................... 11
IV. QUAN HSONG SONG TRONG KHÔNG GIAN ................................................................................................ 11
1. Đưng thng song song vi mt phng ................................................................................................................. 11
2. Hai mặt phng song song ....................................................................................................................................... 12
3. Xác đnh thiết diện.................................................................................................................................................. 12
V. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN ............................................................................................................................. 12
1. Các phép toán véctơ ................................................................................................................................................ 12
2. Các quy tắc .............................................................................................................................................................. 12
3. Chng minh 3 véctơ đng thng ................................................................................................
............................ 12
VI. QUAN HVUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN .............................................................................................. 13
1. Đưng thng vuông góc vi mt phng ................................................................................................................. 13
2. Góc gia đưng thng và mt phng ..................................................................................................................... 13
3. Hai mặt phng vuông góc ....................................................................................................................................... 13
4. Góc gia hai mt phng .......................................................................................................................................... 14
5. Khong cách từ một đim đến mt mt phng ..................................................................................................... 14
6. Khong cách gia hai đưng thng chéo nhau ...................................................................................................... 15
Giáo viên: NGUYN MNH CƯNG Đin thoi: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Địa ch: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyn Văn C, Long Biên, Hà Nội
3
TỔNG ÔN HC KÌ II MÔN TOÁN LP 11
I. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SNHÂN
1. Dãy s
a. Khái quát vdãy số:
Dãy shữu hạn là dãy smà ta biết đưc số hạng đầu và scuối.
Ví dụ: Dãy s
( )
:1,2,3,4,5
n
u
là mt dãy số hữu hạn có 5 số hạng và số hạng đu là
=
1
1,u
số hạng cui
ng vi số hạng thnăm
=
5
5.u
Dãy svô hạn dãy smà ta biết đưc số hạng đu và số hạng tng quát đưc biu din qua ng thức.
Ví dụ: Dãy s
hay ta viết dưi dng khai khai trin là
(
)
2
:1,4,9,16,..., ,...
n
un
. Đây là
dãy svô hn có số hạng đu là
=
1
1u
và số hạng tng quát
=
2
.
n
un
Dãy sthưng được biu din dưi 3 dạng sau:
Dạng 1: Biu din dưi dng khai triển, ví d:
( )
2
:1,4,9,16,..., ,...
n
un
Dạng 2: Biu din dưi dng công thc của số hạng tổng quát, ví d:
( )
2
: , *.
nn
uunn= ∀∈
Dạng 3: Biu din dưi dng công thc truy hồi, ví dụ: Dãy Phi--na-xi
( )
12
12
1
:.
,3
n
nn n
uu
u
uu u n
−−
= =
= + ∀≥
Nói mt cách khác, cho mt dãy số bằng công thc truy hồi, tc là:
Cho shạng đu và cho hthc truy hồi là hthc biu thsố hạng thn qua số hạng đứng trưc nó.
b. Dãy stăng Dãy sgim:
Dãy stăng là dãy ssố hạng sau lớn hơn số hạng trước, tc là:
( )
n
u
là dãy stăng thì
1
, *.
nn
u un
+
> ∀∈
Ví dụ: y s
( )
:1,4,9,16,...
n
u
hay
( )
2
:, *
nn
uunn= ∀∈
là các dãy stăng.
Dãy sgim là dãy smà số hạng sau nhhơn s hạng trước, tc là:
( )
n
u
là dãy sgiảm thì
1
, *.
nn
u un
+
< ∀∈
Ví dụ: y s
(
)
11 1
:1, , , ,...
4 9 16
n
u
hay
( )
2
1
:,*
nn
uu n
n
= ∀∈
là các dãy sgim.
Có 2 cách chng minh dãy stăng dãy sgim như sau:
Cách 1: Xét hiu ca biu thc
1
.
nn
Hu u
+
=
Nếu
0H >
thì dãy s
( )
n
u
là dãy stăng. Nếu
0H <
thì dãy s
( )
n
u
là dãy sgim.
Cách 2: Xét thương ca biu thức
1
.
n
n
u
T
u
+
=
Nếu
1T >
thì dãy s
( )
n
u
là dãy stăng. Nếu
1T <
thì dãy s
( )
n
u
là dãy sgim.
Chú ý. Nếu biết
n
u
thì tính
1n
u
+
bằng cách thay n bằng
1n +
vào
.
n
u
Ví dụ: Nếu
2
2
n
un n= +
thì
( ) ( )
2
2
1
1 2 1 4 3.
n
u n n nn
+
=+ + += + +
c. Dãy sbị chn trênDãy số bị chn dưi Dãy số bị chn:
Dãy số bị chn trên là dãy ssố hạng tng quát nhn hoc bng mt s, tc là:
Nếu
,
n
u Mn≤∀
thì dãy s
( )
n
u
bị chn trên bởi sM.
Dãy số bị chn dưới là dãy ssố hạng tng quát ln hơn hoc bng mt s, tc là:
Nếu
,
n
u mn≥∀
thì dãy s
( )
n
u
bị chn i bi sm.
Sổ tay tra cu nhanh kin kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
4
Tài liu lưu hành ni bdùng cho năm hc 2018 – 2019
Dãy số bị chặn là dãy svừa bchn trên và bị chn dưới, tc là:
Nếu
,
n
mu Mn≤≤
thì dãy s
( )
n
u
bị chn.
Chú ý. Nếu
0ab≥>
0
c >
thì
.
cc
ab
2. Cấp số cộng (CSC)
CSC là mt dãy smà trong đó kể từ số hạng thhai tr đi, mỗi số hạng bằng tổng ca shạng đng ngay
trưc nó cng vi mt skhông đổi d (d đưc gi là công sai), tc là:
(
)
n
u
là CSC
+
= + ∀∈
1
, *.
nn
u u dn
Nếu
( )
n
u
là mt CSC thì số hạng tng quát
( )
= + ∀∈
1
1 , *.
n
u u n dn
Nếu
( )
n
u
là mt CSC thì tổng ca n số hạng
( )
( )

+−
+

= + ++ = =
1
1
12
21
... .
22
n
nn
nu n d
nu u
S uu u
Nếu
( )
n
u
là mt CSC thì ktừ số hng thhai trđi, mi shạng bằng trung bình cng ca shạng
đứng ngay tc và số hạng đng ngay sau, tc là:
( )
n
u
là mt CSC thì
−+
+
= ∀≥
11
, k 2.
2
kk
k
uu
u
Nếu dãy s
,,abc
là mt CSC thì
+=2.ac b
3. Cp snhân (CSN)
CSN là dãy smà ktshạng thhai trđi, mi shạng bng tích ca shạng đng ngay trưc nó
nhân vi mt skhông đi q (q đưc gi là công bi), tc là:
( )
n
u
là CSN
+
= ∀∈
1
. , *.
nn
u uq n
Nếu
( )
n
u
một CSN tsố hạng tng quát
= ∀∈
1
1
. , *.
n
n
u uq n
Nếu
( )
n
u
là mt CSN t tổng ca n số hạng
( )
= + ++ =
1
12
1
... .
1
n
nn
uq
S uu u
q
Nếu
( )
n
u
là mt CSN thì ktsố hạng thhai trđi, bình phương mỗi shng bng tích của shạng
đứng ngay tc và số hạng đng ngay sau nó, tc là:
( )
n
u
là mt CSN thì
−+
= ∀≥
2
11
. , k 2.
k kk
u uu
Nếu dãy s
,,abc
là mt CSN thì
=
2
..ac b
II. GII HẠN
1. Gii hn ca dãy s
a. Dãy scó gii hn hu hạn:
Các kết qu đưc tha nhận của dãy s gii hn 0:
[1].
( )
+∞ +∞
=⇒=
11
lim 0 lim 0 * .
k
nn
k
nn
[2].
( )
+∞ +∞
=⇒=
11
lim 0 lim 0 * .
k
nn
k
nn
[3].
( )
+∞
=
lim 0 1 .
n
n
qq
[4].
( )
+∞
= =lim 0 const .
n
cc
[5].
lim 0.
lim 0
nn
n
n
n
n
uv
u
v
+∞
+∞
⇒=
=
Chú ý.
sin 1
cos 1.
Định lý vgii hn hu hạn: Nếu
lim
n
n
uL
+∞
=
lim
n
n
vM
+∞
=
thì:
[1].
( )
lim .
nn
n
u v LM
+∞
+=+
[2].
( )
lim .
nn
n
u v LM
+∞
−=
Giáo viên: NGUYN MNH CƯNG Đin thoi: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Địa ch: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyn Văn C, Long Biên, Hà Nội
5
[3].
( )
lim . . .
nn
n
u v LM
+∞
=
[4].
( ) ( )
lim . . .
n
n
c u c L c const
+∞
= =
[5].
( )
lim 0 .
n
n
n
u
L
M
vM
+∞

=


[6].
lim .
n
n
uL
+∞
=
[7].
3
3
lim .
n
n
uL
+∞
=
[8].
( )
lim 0, 0 .
nn
n
u Lu n L
+∞
= ∀⇒
Tổng ca cp snhn lùi vô hạn
11 1
, ,..., ,...
n
u uq uq
có công bi
( )
1qq<
là:
2
1
11 1
... .
1
u
S u uq uq
q
= + + +=
b. Dãy scó gii hn vô cc:
Các kết qu đưc tha nhận của dãy s gii hn vô cực:
[1].
( )
lim lim * .
k
nn
n nk
+∞ +∞
= +∞ = +∞
[2].
( )
lim lim * .
k
nn
n nk
+∞ +∞
= +∞ = +∞
[3].
( )
lim 1 .
n
n
qq
+∞
= +∞ >
[4].
1
lim lim 0.
n
nn
n
u
u
+∞ +∞
= +∞ =
Các quy tc tìm gii hn vô cc:
Quy tc 1: Nếu
lim
n
n
u
+∞
= ±∞
lim
n
n
v
+∞
= ±∞
thì
( )
lim .
nn
n
uv
+∞
đưc cho trong bng sau:
lim
n
n
u
+∞
lim
n
n
v
+∞
( )
lim .
nn
n
uv
+∞
+∞
+∞
+∞
+∞
−∞
−∞
−∞
+∞
−∞
−∞
−∞
+∞
Quy tc 2: Nếu
lim
n
n
u
+∞
= ±∞
lim 0
n
n
vL
+∞
=
thì
( )
lim .
nn
n
uv
+∞
đưc cho bi bng sau:
lim
n
n
u
+∞
Dấu ca L
( )
lim .
nn
n
uv
+∞
+∞
+
+∞
+∞
−∞
−∞
+
−∞
−∞
+∞
Quy tc 3: Nếu
lim 0
n
n
uL
+∞
=
( )
lim 0 0
nn
n
vv
+∞
=
thì
lim
n
n
n
u
v
+∞
đưc cho bi bng sau:
Dấu ca L
Dấu ca
n
v
lim
n
n
n
u
v
+∞
+
+
+∞
+
−∞
+
−∞
+∞
2. Gii hn ca hàm s
a. Giới hn hu hn ca hàm số tại mt điểm:
Các kết qu đưc tha nhận gii hn hu hn ca hàm số tại mt điểm:
[1].
0
0
lim .
xx
xx
=
[2].
( )
0
lim .
xx
c c c const
= =
Định lý v gii hn hu hn ca hàm số tại mt điểm:
Nếu
0
lim ( )
xx
fx L
=
0
lim ( )
xx
gx M
=
thì:
Sổ tay tra cu nhanh kin kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
6
Tài liu lưu hành ni bdùng cho năm hc 2018 – 2019
[1].
0
lim () () .
xx
fx gx L M
+=+


[2].
0
lim () () .
xx
fx gx L M
−=


[3].
0
lim ( ). ( ) . .
xx
f x g x LM
=


[4].
( )
0
lim . ( ) . .
xx
c f x c L c const
= =


[5].
( )
0
()
lim 0 .
()
xx
fx L
M
gx M
=
[6].
0
lim ( ) .
xx
fx L
=
[7].
0
3
3
lim ( ) .
xx
fx L
=
[8].
( )
0
lim () () 0 0.
xX
fx L fx L
= ≥⇒
Gii hn mt bên ca hàm s:
[1]. Ta luôn có
0 00
.xxx
−+
<<
[2]. Điu kin
0
lim ( )
xx
fx L
=
khi và chkhi
00
lim ( ) lim ( ) .
xx xx
fx fx L
−+
→→
= =
b. Giới hn hữu hn ca hàm số tại vô cc:
Các kết qu đưc tha nhn của gii hn hu hạn ca hàm số tại vô cực:
[1].
(
)
lim ; lim .
xx
cc cccconst
+∞ −∞
= = =
[2].
( )
11
lim 0; lim 0 * .
kk
xx
k
xx
+∞ −∞
= =
Định về gii hn hữu hn ca hàm stại mt đim vn đúng cho gii hn hu hn ca hàm stại
cực, tc là ta thay
0
xx
thành
x
+∞
hoc
.x −∞
c. Gii hn vô cc ca hàm số:
Các kết qu đưc tha nhận gii hn vô cc ca hàm s:
[1].
lim
k
x
x
+∞
= +∞
với k là snguyên dương. [2].
lim
k
x
x
−∞
= +∞
nếu k là schẵn.
[3].
lim
k
x
x
−∞
= −∞
nếu k là số lẻ.
[4].
00
1
lim ( ) lim 0.
()
xx xx
fx
fx
→→
= +∞ =
Các quy tắc tìm gii hn vô cc ca hàm số:
Quy tc 1: Nếu
0
lim ( )
xx
fx
= ±∞
0
lim ( ) 0
xx
gx L
=
thì
0
lim ( ). ( )
xx
fx gx


đưc cho trong bng sau:
0
lim ( )
xx
fx
Dấu ca L
0
lim ( ). ( )
xx
fx gx


+∞
+
+∞
+∞
−∞
−∞
+
−∞
−∞
+∞
Quy tc 2: Nếu
0
lim ( ) 0
xx
fx L
=
( )
0
lim () 0 () 0
xx
gx gx
=
thì
0
()
lim
()
xx
fx
gx
đưc cho trong bng sau:
Dấu ca L
Dấu ca
()gx
0
()
lim
()
xx
fx
gx
+
+
+∞
+
−∞
+
−∞
+∞
d. Các dng vô định:
Phương pháp khử dạng vô đnh
0
0
khi
0
:xx
[1]. Đi vi hàm phân thức:
Ta phân tích tthc và mu thức thành các biu thc cha nhân tchung
0
xx
rồi rút gọn.
Giáo viên: NGUYN MNH CƯNG Đin thoi: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Địa ch: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyn Văn C, Long Biên, Hà Nội
7
Ví dụ:
( )
( )
( )( )
2
32 2
2
11 1
1 22
3 2 22 3
lim lim lim .
1 11 1 2
xx x
x xx
xx xx
x xx x
→→
−−
+ −−
= = =
−+ +
[2]. Đi vi biu thức cha căn thức:
Ta nhân hoc chia lưng liên hp đkhcăn thành các biu thc chứa nhân tchung
0
xx
rồi rút gọn.
Chú ý. Các biu thc liên hợp:
23
3 33
3 33
22 2 2
33
;; ; .
.
AB AB AB AB
AB A B AB A B
AB A B
AABB AABB
−−
−= = −= =
++
+ + ++
Ví dụ:
(
) ( )
3
33
2 2 22
1 1 11
72 32
7 3 72 32 1 1 1
lim lim lim lim
32 32 32 321246
x x xx
xx
xx x x
xx xx xx xx
→→
+ +−
+− + +− +
= = =−=
−+ −+ −+ −+
, với:
(
)
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )(
)
( )( ) ( )
2
3
3
3
()
2
11 1 1
2
11 1 1
78
7 2 74
72 1 1 1
lim lim lim lim
3 2 1 2 1 2 () 2 () 12
34
32 1 1 1
32
lim lim lim lim
32 1 2 4
1 2 32 2 32
fx
xx x x
xx x x
x
xx
xx
x x x x x x fx x fx
x
xx
x
xx x x
xxx xx
→→
→→
+−
+ + ++
+−
= = = =
+ −− −−
+−
+−
++
= = = =
−+
 
++ ++
 

Phương pháp khử dạng vô đnh
khi
x
+∞
hoặc
x −∞
:
[1]. Đối vi hàm phân thc:
TH1. Bậc của tnhn bc ca mẫu: Ta chia cả tử thc và mu thc cho lũy tha cao nht ca x ở mẫu.
dụ:
2
234
234
4
34
34
123
123
lim
23 0
lim lim 0.
15
15
51
1
lim 1
x
xx
x
xx
xxx
xxx
xx
xx
xx
+∞
+∞ +∞
+∞

−+
−+

−+

= = = =
−+

−+
−+


TH2. Bậc ca tbằng bc ca mu: Ta chia cả tử thc và mu thc cho lũy tha cao nht ca x ở mẫu.
Ví dụ:
4
34
34
4
34
34
23
23
lim 1
1
23 1
lim lim 1.
15
15
51
1
lim 1
x
xx
x
xx
xx
xx
xx
xx
xx
+∞
+∞ +∞
+∞

−+
−+

−+

= = = =
−+

−+
−+


TH3. Bậc ca tlớn hơn bc ca mẫu: Ta chia cả tử thc và mu thc cho lũy tha cao nht của x ở mẫu.
Ví dụ:
2
2
4
2
2
2
2
2
23
23
lim
23
lim lim .
15
15
51
1
lim 1
x
xx
x
x
x
xx
xx
xx
xx
xx
xx
+∞
+∞ +∞
+∞

−+
−+

+ +∞

= = = = −∞
−+

−− +
−− +


[2]. Đi vi biu thc cha căn thc:
Ta cũng làm tương tging như hàm phân thc.
Chú ý. Khi
x +∞
thì
0x xx>⇒ =
và khi
x −∞
thì
0.x xx<⇒ =
Sổ tay tra cu nhanh kin kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
8
Tài liu lưu hành ni bdùng cho năm hc 2018 – 2019
Đặc biệt:
3
23
, 0
; .
, 0
A khi A
A A AA
A khi A
= = =
−<
Ví dụ:
( )
6
3
3
5
6
5 55
22 2 2
2
55
22
3
3 33
1
1 11
3
lim lim lim lim lim
1
21 21 21 21
2
33
lim 1 lim . lim 1
.1
11
2
lim 2 lim 2
xx x x x
x xx
xx
x
x xx
x
xx
x xx
xx x x
x
xx
xx
xx
−∞ −∞ −∞ −∞ −∞
−∞ →−∞ −∞
−∞ →−∞

−−−−


= = = =
++ + +
+

−−


+∞

= = =
 
++
 
 
= +∞
Phương pháp khử dạng vô đnh
−∞
:
Ta đưa về dạng
bằng cách nhân liên hợp.
Ví dụ:
(
)
( )
22
22
2
2
2
2
2
2
22
2
21
11
lim 2 1 lim lim lim
1
1
21
2
2
1
1
lim
1
lim lim .
1 1 21
1
2 21
lim 2 1
x xx x
x
xx
x
xx
xx
xx
xx
xx
xx
x
x
x
x
x
x
x
xx
xx
x
−∞ −∞ −∞ −∞
−∞
−∞ −∞
−∞
+−
++
++ = = =
+−

+−
+−



+
+

+ −∞

= = = = = +∞

−−
+− +−
−+



Phương pháp khử dạng vô đnh
0.
:
Ta đưa về dạng
bằng cách nhân liên hp.
Ví dụ:
33 3
2
52
3
23
2 45
2
2
2
45
45
1
2
22 2
lim lim lim lim
13 1 3
13
3
1
1
1
lim 2
2
2
lim 2.
13
1
13
1
lim 1
xx x x
x
x
x
xx xx x xx x
x
xx
xx x x
x
xx
xx x x
xx
x
x
xx
xx
−∞ −∞ −∞ −∞
−∞
−∞
−∞
+
++ +
= = =
−+

−+ +
−+


+
+
= = =−=
−+
−+
3. Hàm sliên tục
Hàm sliên tc ti mt điểm có hai dng cơ bn sau:
Dạng 1: m s
0
0
( ),
()
( ),
F x khi x x
fx
G x khi x x
=
=
liên tc ti đim
0
xx=
khi và chkhi
0
0
lim ( ) ( ).
xx
fx fx
=
Do đó ta phi
00
00
lim () và ( ) lim () ( ) ()
xx xx
Fx k Gx k fx fx fx
→→
= =⇒=
liên tc ti đim
0
.xx=
Giáo viên: NGUYN MNH CƯNG Đin thoi: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Địa ch: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyn Văn C, Long Biên, Hà Nội
9
Ví dụ: Xét tính liên tc ca hàm s
2
23
, 3
()
3
5, 3
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
tại đim
3.x =
Ta có
( )( )
( )
2
33 3 3
13
23
lim ( ) lim lim lim 1 4
33
xx x x
xx
xx
fx x
xx
→→
+−
−−
= = = +=
−−
và
(3) 5
f
=
Do đó
3
lim ( ) (3)
x
fx f
hay
()fx
không liên tc (hay gian đon) ti đim
3.x =
Dạng 2: m s
0
0
( ),
()
( ),
F x khi x x
fx
G x khi x x
=
<
liên tc ti đim
0
xx=
khi và chkhi
00
0
lim ( ) lim ( ) ( ).
xx xx
fx fx fx
+−
→→
= =
Do đó ta phi có
0 0 00
00
lim () ,lim () và ( ) lim () lim () ( ) ()
xx xx xx xx
Fx k Gx k Fx k fx fx fx fx
+ +−
→→
= = =⇒==
liên tc
tại đim
0
.
xx=
Ví dụ: Xét tính liên tc ca hàm s
1
, 1
()
21
2 , 1
x
khi x
fx
x
x khi x
<
=
−−
−≥
tại đim
1.x =
Ta có
( )
11
lim ( ) lim 2 2
xx
fx x
++
→→
= −=
( )
( )
( )
( )
( )
11 1 1 1
12 1
11
lim ( ) lim lim lim lim 2 1 2
21
1
21
21
xx x x x
xx
xx
fx x
x
x
x
x
−−
→→
−+
−−
= = = = −+ =
−−
−−
−−
−+
(1) 2.
f =
Do đó
11
lim ( ) lim ( ) (1) 2
xx
fx fx f
+−
→→
= = =
hay
()fx
liên tc ti đim
1.x =
Hàm s
()y fx=
liên tc trên khong
( )
;ab
nếu
()y fx=
liên tc ti mi đim trên khoảng
( )
;.ab
Hàm s
()y fx=
liên tc trên đoạn
;ab


nếu
()y fx=
liên tc ti mi đim trên khong
( )
;ab
lim ( ) lim ( ).
xa xb
fx fx
+−
→→
=
Hàm sđa thức liên tc trên toàn bộ tập sthực
.
Ví dụ: m s
3
32yx x=−+
liên tc trên toàn b tập thc tc là nó liên tc trên mi đim.
Hàm sphân thc hữu t (tthc và mu thc là hai đa thc) và các m sng giác liên tc trên tng
khong xác đnh của chúng.
Ví dụ: m s
1
1
x
y
x
+
=
lên tc trên mỗi khong
( )
;1−∞
( )
1;
+∞
có T
( ) ( )
;1 1; .D = −∞ +∞
Nếu hàm s
()
fx
liên tục trên khong
;ab


( ). ( ) 0fa fb<
thì phương trình
() 0fx=
có ít nht mt
nghiệm trên khong
( )
;.ab
Ví dụ: Hàm s
3
() 2 5fx x x=+−
liên tc trên
(vì nó làm hàm sđa thc) n hàm scũng liên tc
trên đon
0;2


và có
(0). (2) 0ff<
nên phương trình
3
2 50xx+ −=
có ít nht mt nghim trên khong
( )
0;2 .
III. ĐO HÀM
1. Đạo hàm tại mt điểm
Đạo hàm ca hàm s
()y fx=
tại đim
0
x
0
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim lim .
xx x
fx fx
y
fx
xx x
∆→
= =
−∆
0
x xx∆=
đưc gi là số gia ca đi s tại
0
.x
Sổ tay tra cu nhanh kin kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
10
Tài liu lưu hành ni bdùng cho năm hc 2018 – 2019
(
)
00 0
() () ()y fx fx f x x fx = = +∆
đưc gi là số gia tương ng ca hàm s.
Quy trình để tính đo hàm bng đnh nghĩa:
c 1: Tính
( )
00
()y f x x fx = +∆
với
x
là sgia ca đi stại
0
.
x
c 2: Tìm
0
lim .
x
y
x
∆→
Ví dụ: Tính đo hàm ca hàm s
1
()fx
x
=
tại đim
0
2.x =
Giả sử
x
là sgia ca đi số tại
0
2.x =
Ta có:
(
)
( )
(
)
00
11 1 1 1
2 (2) lim lim '(2) .
2 2 22 22 4 4
xx
xy
yf x f f
x xx x
∆→ ∆→
∆−
= +∆ = = = = =
+∆ +∆ +∆
2. Quy tc tính đo hàm
Cho các hàm s
()
u ux=
( ).
v vx=
Khi đó:
Quy tc tính đạo hàm ca mt tng:
( )
' ' '.uv uv+=+
Quy tc tính đạo hàm ca một hiệu:
( )
' ' '.
uv uv−=
Quy tc tính đạo hàm ca mt tích:
( )
. ' '. . '.uv u v uv= +
Quy tc tính đạo hàm ca mt thương:
( )
2
'. . '
' 0.
u u v uv
v
vv

=


Quy tc tính đạo hàm ca mt tích vi mt s:
( ) ( )
. ' . ' .c u c u c const= =
Quy tc tính đạo hàm hợp
() ()y uv uvx= =


:
( )
( ) ' '( ). '( ).uv v x u v=
3. Công thc tính đo hàm
STT Hàm sơ cp (chcha biến x)
Hàm hp
( )
()u ux=
1.
( ) ( ) ( ) ( )
' 0, ' 1, . ' , 'c x c x c cx k c= = = +=
với
, .c k const=
2.
( )
1
'.xx
αα
α
=
( )
1
' '. .u uu
αα
α
=
3.
2
11
'
xx

=


2
1'
'
u
uu

=


4.
( )
1
'
2
x
x
=
(
)
'
'
2
u
u
u
=
5.
( )
1
1
'x
x
α
α
α
α
=
( )
1
'
'
u
u
u
α
α
α
α
=
6.
( )
sin ' cosxx=
( )
sin ' '.cosuu u=
7.
( )
cos ' sinxx=
( )
cos ' '.sin
u uu=
8.
( )
2
2
1
tan ' 1 tan
cos
xx
x
= = +
( )
( )
2
2
'
tan ' '. 1 tan
cos
u
u uu
u
= = +
9.
( )
(
)
2
2
1
cot ' 1 cot
sin
xx
x
= =−+
( )
( )
2
2
'
cot ' '. 1 cot
sin
u
u uu
u
= =−+
4. Phương trình tiếp tuyến vi đthị của hàm s
Phương trình tiếp tuyến
với đthcủa hàm s
()y fx=
tại điểm điểm
( )
00
;Mx y
(vi
00
()y fx=
) hoặc
tại đim có hoành đ
0
x
:
Giáo viên: NGUYN MNH CƯNG Đin thoi: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Địa ch: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyn Văn C, Long Biên, Hà Nội
11
( ) ( )
000000
: '() '() ()y fx xx y fx xx fx
= −+= −+
Chú ý.
0
'( )fx
hệ số góc của đưng thng
nó chính là đo hàm của hàm s
()y fx=
tại đim
0
.x
3 dng bài vviết phương trình tiếp tuyến
với đthị của hàm s
()y fx=
như sau:
Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến
tại điểm
(
)
00
;
Mx y
Phương trình tiếp tuyến
với đthị của hàm s
()
y fx=
tại đim
( )
00
;Mx y
( )
000
: '() ()y f x x x fx∆= +
với
0
'( )fx
là hệ số góc ca đưng thng
Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến
khi biết
đi qua điểm
( )
;A ab
Giphương trình tiếp tuyến
với đthị của hàm s
()
y fx
=
tại đim
(
)
00
;
Mx y
( )
000
: '() ()y f x x x fx∆= +
với
0
'( )fx
là hệ số góc ca đưng thng
Khi đó, vì tiếp tuyến
đi qua đim
( )
;A ab
nên
( ) ( )
0000 000
'() () ? : '() ()?b f x a x fx x y f x x x fx= −+ == −+
Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến
khi biết vị trí tương đi ca
với mt đưng thng
Giphương trình tiếp tuyến
với đthị của hàm s
()y fx=
tại đim
( )
00
;Mx y
( )
000
: '() ()y f x x x fx∆= +
với
0
'( )fx
là hệ số góc ca đưng thng
Khi đó, nếu ta biết vị trí tương đi ca đưng thng
và đưng thng
:d y ax b
= +
thì ta làm như sau:
TH1.
(
)
0 0 000
'() ? : '() ()?
d fx a x y fx xx fx = = ⇒∆ = +
Chú ý. Nếu ta tìm đưc phương trình
: y ax c
∆=+
thì
cb
(nếu
cb=
thì
d∆≡
).
TH2.
(
)
0 0 000
'(). 1 ? : '() ()?d fxa x y fx xx fx
∆⊥ =− = ⇒∆ = +
TH3.
( )
( )
0
0 000
0
'( )
, tan ? : '() ()?
1 '( ).
fx a
d x y f x x x fx
fxa
αα
= = = ⇒∆ = +
+
5. Vi phân
Vi phân ca hàm s
()y fx
=
đưc tính và viết là
() '() .
dy d f x f x dx= =


Ta cũng có thbiến đi công thc trên thành
'( )
dy
fx
dx
=
và cũng có thhiu rng
' '( )
dy
y fx
dx
= =
nên ta
cũng có thnói rng vi phân là cách viết khác của đo hàm.
6. Đo hàm cp cao
Đạo hàm cp n của hàm s
()y fx
=
đưc tính và viết là
( ) ( 1)
() ()'
nn
fx f x

=

Ví dụ: Cho hàm s
42
( ) 3 2.fx x x=+−
Tính đo hàm cp 5 ca hàm số.
Ta có
3 2 (4)
'( ) 4 6 ''( ) '( ) ' 12 6 '''( ) ''( ) ' 24 ( ) '''( ) ' 24fxxxfxfx x fxfx xfxfx= + = = +⇒ = = = =


Vậy
(5) (4)
() ()' 0.fx fx

= =

7. Ý nghĩa ca đo hàm trong vt lí
Vận tc tc thi của chuyn đng thng xác đnh bi phương trình
()s st=
tại thi đim
0
t
( )
( )
00
'vt s t=
ng đ dòng đin tc thi của đin lưng xác đnh bi phương trình
()Q Qt=
ti thi đim
0
t
( ) ( )
00
'It Q t=
IV. QUAN HSONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
1. Đường thng song song vi mt phng
Để chng minh đưng thng song song vi mt phng thì ta chn mt trong các cách sau đchng minh:
Sổ tay tra cu nhanh kin kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
12
Tài liu lưu hành ni bdùng cho năm hc 2018 – 2019
Cách 1 (Thưng dùng)
Cách 2
Cách 3
( )
(
)
ab
aP
bP
( ) ( )
( )
( )
PQ
aP
aQ
(
) (
)
( ) ( )
( ) ( )
( )
P Qa
Q Rb
aR
R Pc
bc
∩=
∩=
∩=
Hệ quả:
( )
( )
aP
ab
bP
( )
( )
( )
(
)
aP
a Q ab
P Qb
⊂⇒
∩=
( )
( )
( ) ( )
aP
a Q ab
P Qb
∩=

2. Hai mặt phng song song
(
) (
)
( )
( )
{ }
( ) ( )
a P aQ
b P bQ P Q
ab O
⊂⇒
∩=

Hệ quả:
( ) ( )
( ) ( )
(
) (
)
PQ
R Qb
ab
R Pa
∩=


∩=
3. Xác đnh thiết diện
Với bài toán thiết diện khi
(
)
aP
thì ta thưng dùng đnh lí sau:
( )
( )
( ) ( )
aP
a Q ab
P Qb
⊂⇒
∩=
V. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1. Các phép toán véctơ
Tổng của 2 véctơ:
AM MB AB+=
  
Hiệu của 2 véctơ:
MB MA AB−=
  
Hai véctơ cùng phương:
ab
cùng phương
giá ca chúng song song hoc trùng nhau
.b ka
⇔=
Tích vô hưng của 2 véctơ: Tích vô hưng ca 2 véctơ
ab
là 1 s, đưc xác đnh:
( )
. . .cos ,ab a b ab=


Liên quan ti độ dài véctơ
2
2
2
.
AB AB AB AB AB= = =
   
2. Các quy tc
Quy tc trung điểm: Nếu M là trung đim ca đon thng AB thì
0
2 , t kì
MA MB
OA OB OM O
+=
+=
 
  
Quy tc trng tâm: Nếu G là trng tâm
ABC
thì
0
3 , t kì
GA GB GC
OA OB OC OG O
++=
++=
  
   
Quy tc hình bình hành: Nếu ABCD Là hình bình hành thì
AC AB AD= +
  
Quy tc trng tâm tdiện: Nếu G là trng tâm tdin ABCD t
0
4 , t kì
GA GB GC GD
OA OB OC OD OG O
+++ =
+++ =
   
    
Quy tc nh hộp: Nếu ABCD.A’B’C’D’ là hình hp thì
'AC AB AD AA=++
   
3. Chng minh 3 véctơ đng thng
3 véctơ
,,abc

đồng phng
..a mb nc⇔= +

tồn ti cp số (m; n) duy nht.
Giáo viên: NGUYN MNH CƯNG Đin thoi: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Địa ch: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyn Văn C, Long Biên, Hà Nội
13
VI. QUAN HVUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1. Đường thng vuông góc vi mt phng
Để chng minh đưng thng vuông góc vi mt phng thì ta chn mt trong các cách chng minh sau:
Cách 1 (Thưng dùng)
Cách 2
Cách 3
(
)
( )
,
ab
ac a P
bc P
⇒⊥
( )
( )
ab
aP
bP
⇒⊥
( ) ( )
( )
( )
PQ
aP
aQ
⇒⊥
Cách 4
Cách 5
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
PQ
P Qb
aP
aQ
ab
∩=
⇒⊥
( ) ( )
( ) ( )
(
)
( )
( )
Q Ra
P Q aP
PR
∩=
⇒⊥
2. Góc gia đưng thng và mt phng
c 1. Xác đnh giao tuyến ca đưng thng d và mt phng (P)
là đim O, tc là:
( )
{ }
dP O
∩=
c 2. Xác đnh hình chiếu vuông góc ca đim A (là đim nm
trên đưng thng d khác đim O) trên mt phng (P)H, tc là
chng minh:
( )
AH P
c 3. Xác đnh hình chiếu vuông góc ca đưng thng d trên
mặt phng (P) là đưng thng ∆ với là đưng thng đi qua H
O, tc là:
{ }
{ }
AH H
AOH
dO
⊥∆=
⇒∆
∩∆=
vuông ti H
c 4.
Khi đó, góc gia đưng thng
d
và mt phng (
P
) bng góc
gia hai đưng thng d và đưng thng ∆ bằng góc
AOH
, tc là:
( )
( )
( )
,,d P d AOH= ∆=
Chú ý. Áp dng hthc lưng trong tam giác vuông AOH
sin ;cos ;tan ;cot
AH OH AH OH
AOH AOH AOH AOH
AO AO OH AH
= = = =
3. Hai mt phng vuông góc
Để chng minh hai mt phng song song thì ta chn mt trong các cách sau đlàm:
Sổ tay tra cu nhanh kin kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
14
Tài liu lưu hành ni bdùng cho năm hc 2018 – 2019
Cách 1 (Thưng dùng)
Cách 2
( )
( )
( ) ( )
aP
PQ
aQ
⇔⊥
( )
(
)
( )
( ) ( )
, 90
aP
bQ P Q
ab
⇔⊥
= °
Hệ quả:
( ) ( )
(
)
(
)
( )
( )
PQ
aQ
aP
P Qb
ab
⇒⊥
∩=
( ) ( )
( )
( )
( )
PQ
A P AB P
AB Q
⇒⊂
( ) ( )
( )
( )
( )
(
)
( )
Q Ra
Q P aP
RP
∩=
⇒⊥
4. Góc gia hai mt phng
c 1. Xác đnh giao tuyến ca 2 mt phng
( )
( )
,PQ
tức là:
( ) ( )
P Qa
∩=
c 2. c đnh đưng thng b nằm trong mt phng (P) đng
thi vuông góc vi giao tuyến a và xác đnh đưng thng c nằm
trong mt phng (Q) đng thi vuông góc vi giao tuyến a, tc là:
( )
( )
b P ba
c Q ca
⊂⊥
⊂⊥
c 3. Khi đó góc gia 2 mt phng
( )
( )
PQ
chính là góc gia
2 đưng thng b c, tc là:
(
)
(
)
( )
( )
( ),(Q) ,
b P ba
P bc
c Q ca
⊂⊥
⇐=
⊂⊥
5. Khong cách từ một đim đến mt mặt phng
Để tính khong cách từ đim đến mt phng thì chn mt trong các cách sau đm:
Cách 1. (Trực tiếp)
Tìm hình chiếu vuông góc ca M lên mt phng (P) là đim H, tc
là chng minh
( )
MH P
với
( )
.HP
Do đó
( )
,( ) .d M P MH=
Cách 2. (Gián tiếp)
Nếu
()
AB P
thì
( ) ( )
,( ) ,(P)dAP dB=
Giáo viên: NGUYN MNH CƯNG Đin thoi: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Địa ch: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyn Văn C, Long Biên, Hà Nội
15
Cách 3. (Gián tiếp)
Nếu AB cắt (P) ti I thì
( )
( )
,( )
,( )
dAP
IA
d B P IB
=
6. Khong cách gia hai đưng thng chéo nhau
Để tính khong cách gia hai đưng thng chéo nhau
ab
thì chn mt trong các cách sau đlàm:
Cách 1: Chn mt phng (P) cha đưng thng a và song song vi
b. Khi đó
( )
( )
(
)
, ,.
d ab d b P
=
Cách 2: Dựng mt phng song song và ln lượt cha hai đưng
thng. Khoảng cách gia hai mt phng là khoảng cách gia hai
đưng thng a và b.
Cách 3:
Dng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó. Ta
xét 2 trưng hp sau:
TH1: a và b vừa chéo nhau va vuông góc vi nhau
+ c 1. Chn mt phng (P) cha b và vuông góc vi a tại H.
+ c 2. Trong mặt phng (P) k
.HK b
+ c 3. Khi đó HK là đoạn vuông góc chung ca hai đưng thẳng
a và b nên
(
)
,.d a b HK
=
TH2: a và b chéo nhau mà không vuông góc vi nhau
+ c 1. Chn mt phng (P) cha bsong song vi a.
+ c 2. Dựng d là hình chiếu vuông góc ca a lên (P) bằng cách
lấy điểm
Ma
, k
( )
,MN P
lúc đó d là đưng thng đi qua N
và song song vi a.
+ c 3. Gọi
,Had=
dựng
.HK MN
+ c 4. Khi đó HK là đoạn vuông góc chung của hai đưng thẳng
a và b nên
( )
,.d a b HK MN= =
Một cách gii khác ca TH2:
+ Bước 1. Chn mt phng
( )
Pa
tại P.
+ c 2. Tìm hình chiếu vuông góc ca b lên (P) là d.
+ c 3. Trong mt phng (P), dng
,PQ d
từ Q dựng đưng
thng song song vi a cắt b tại H, tH dựng
.HK PQ
+ c 4. Khi đó HK là đoạn vuông góc chung của hai đưng thẳng
a và b nên
( )
,.d a b HK PQ= =
Stay tra cu nhanh kin kiến thc Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
16
Tài liu lưunh ni b dùng cho năm hc 2018 2019
Phi có thi gian để nhìn nhn li bn thân. Xem mình đã ngã
chnào thì phi đng dy chỗ đó. Đặc bit không đưc tự ti,
tự phmà phi ttin vào bn thân mình. Bi lngưi thành
công không bao ginói khôngvới bt kì khó khăn nào. Có
như vy thì thành công sẽ đến vi bn trong tương lai gn.
Thy Nguyễn Mnh Cưng
| 1/16

Preview text:


LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Liên hệ: 0967453602 – Facebook: ThayCuongToan
SỔ TAY TRA CỨU NHANH KIẾN THỨC
MÔN TOÁN LỚP 11 – HỌC KÌ II
Học và tên: ……………………………………
Trường: ……………… Lớp: …………………
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
(Dùng cho năm học 2018 – 2019)
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II Mục lục
I. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN .............................................................................................................3
1. Dãy số .........................................................................................................................................................................3
a. Khái quát về dãy số: ...............................................................................................................................................3
b. Dãy số tăng – Dãy số giảm:....................................................................................................................................3
c. Dãy số bị chặn trên – Dãy số bị chặn dưới – Dãy số bị chặn: ...............................................................................3
2. Cấp số cộng (CSC) .....................................................................................................................................................4
3. Cấp số nhân (CSN) ....................................................................................................................................................4
II. GIỚI HẠN .....................................................................................................................................................................4
1. Giới hạn của dãy số ....................................................................................................................................................4
a. Dãy số có giới hạn hữu hạn:...................................................................................................................................4
b. Dãy số có giới hạn vô cực: ......................................................................................................................................5
2. Giới hạn của hàm số ..................................................................................................................................................5
a. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm: .........................................................................................................5
b. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực: ..............................................................................................................6
c. Giới hạn vô cực của hàm số:...................................................................................................................................6
d. Các dạng vô định: ..................................................................................................................................................6
3. Hàm số liên tục ..........................................................................................................................................................8
III. ĐẠO HÀM ...................................................................................................................................................................9
1. Đạo hàm tại một điểm ...............................................................................................................................................9
2. Quy tắc tính đạo hàm ............................................................................................................................................. 10
3. Công thức tính đạo hàm ......................................................................................................................................... 10
4. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số ..................................................................................................... 10
5. Vi phân .................................................................................................................................................................... 11
6. Đạo hàm cấp cao ..................................................................................................................................................... 11
7. Ý nghĩa của đạo hàm trong vật lí ........................................................................................................................... 11
IV. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN ................................................................................................ 11
1. Đường thẳng song song với mặt phẳng ................................................................................................................. 11
2. Hai mặt phẳng song song ....................................................................................................................................... 12
3. Xác định thiết diện.................................................................................................................................................. 12
V. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN ............................................................................................................................. 12
1. Các phép toán véctơ ................................................................................................................................................ 12
2. Các quy tắc .............................................................................................................................................................. 12
3. Chứng minh 3 véctơ đồng thẳng ............................................................................................................................ 12
VI. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN .............................................................................................. 13
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ................................................................................................................. 13
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ..................................................................................................................... 13
3. Hai mặt phẳng vuông góc ....................................................................................................................................... 13
4. Góc giữa hai mặt phẳng .......................................................................................................................................... 14
5. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ..................................................................................................... 14
6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ...................................................................................................... 15 2
Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
TỔNG ÔN HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11
I. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1. Dãy số
a. Khái quát về dãy số:
• Dãy số hữu hạn là dãy số mà ta biết được số hạng đầu và số cuối.
Ví dụ: Dãy số (u u 1,
n ) : 1,2,3, 4,5 là một dãy số hữu hạn có 5 số hạng và có số hạng đầu là = số hạng cuối 1
ứng với số hạng thứ năm là u = 5. 5
• Dãy số vô hạn là dãy số mà ta biết được số hạng đầu và số hạng tổng quát được biểu diễn qua công thức.
Ví dụ: Dãy số (u u = n n ∀ ∈
hay ta viết dưới dạng khai khai triển là (u n . Đây là n ) 2 :1,4,9,16,..., ,... n ) 2 : n ,  *
dãy số vô hạn có số hạng đầu là u = 1 và số hạng tổng quát u = 2 n n . 1
• Dãy số thường được biểu diễn dưới 3 dạng sau:
Dạng 1: Biểu diễn dưới dạng khai triển, ví dụ: (u n n ) 2 :1,4,9,16,..., ,...
Dạng 2: Biểu diễn dưới dạng công thức của số hạng tổng quát, ví dụ: (u u = n n ∀ ∈ n ) 2 : n ,  *. u  = u = 1
Dạng 3: Biểu diễn dưới dạng công thức truy hồi, ví dụ: Dãy Phi-bô-na-xi (u n ) 1 2 :  . u = u + ∀ ≥  − u n n n n , 3 1 2
Nói một cách khác, cho một dãy số bằng công thức truy hồi, tức là:
Cho số hạng đầu và cho hệ thức truy hồi là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó.
b. Dãy số tăng – Dãy số giảm:
• Dãy số tăng là dãy số mà số hạng sau lớn hơn số hạng trước, tức là:
(u là dãy số tăng thì u > ∀ ∈ + u n n n ,  *. n ) 1
Ví dụ: Dãy số (u hay (u u = n n ∀ ∈ là các dãy số tăng. n ) 2 : n ,  * n ) : 1, 4,9,16,...
• Dãy số giảm là dãy số mà số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước, tức là: (u u < ∀ ∈ + u n n n ,  *.
n ) là dãy số giảm thì 1
Ví dụ: Dãy số (u hay (u u = n ∀ ∈ là các dãy số giảm. n ) 1 : n ,  * n ) 1 1 1 :1, , , ,... 4 9 16 2 n
• Có 2 cách chứng minh dãy số tăng – dãy số giảm như sau:
Cách 1: Xét hiệu của biểu thức H = u − + u n n . 1
Nếu H > 0 thì dãy số (u H < u
n ) là dãy số tăng. Nếu
0 thì dãy số ( n ) là dãy số giảm.
Cách 2: Xét thương của biểu thức un 1 T + = . un
Nếu T > 1 thì dãy số (u là dãy số tăng.
Nếu T < 1 thì dãy số (u là dãy số giảm. n ) n )
Chú ý. Nếu biết u thì tính u n + vào u n. n n 1
+ bằng cách thay n bằng 1 Ví dụ: Nếu 2
u = n + n thì u = + + + = + + + n n n n n 1 2 1 4 3. 1 ( )2 ( ) 2 n 2
c. Dãy số bị chặn trên – Dãy số bị chặn dưới – Dãy số bị chặn:
• Dãy số bị chặn trên là dãy số có số hạng tổng quát nhỏ hơn hoặc bằng một số, tức là: Nếu u M n
∀ thì dãy số (u bị chặn trên bởi số M. n ) n ,
• Dãy số bị chặn dưới là dãy số có số hạng tổng quát lớn hơn hoặc bằng một số, tức là: Nếu u m n
∀ thì dãy số (un ) bị chặn dưới bởi số m. n ,
Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 3
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
• Dãy số bị chặn là dãy số vừa bị chặn trên và bị chặn dưới, tức là:
Nếu m u M n
∀ thì dãy số (u bị chặn. n ) n ,
Chú ý. Nếu a b > 0 và c > 0 thì c c ≤ . a b 2. Cấp số cộng (CSC)
• CSC là một dãy số mà trong đó kể từ số hạng thứ hai trở đi, mỗi số hạng bằng tổng của số hạng đứng ngay
trước nó cộng với một số không đổi d (d được gọi là công sai), tức là:
(u là CSC ⇔ u = u +d n n n ,∀ ∈ *. n ) +1 
• Nếu (u là một CSC thì số hạng tổng quát u = u + n d n n 1 , *. 1 ( − ) ∀ ∈ n )  n(u + u n 2u n 1 d 1 n )  +  ( − ) 
• Nếu (u là một CSC thì tổng của n số hạng
S = u + u + u n ... + = = 1 n . n ) 1 2 2 2
• Nếu (u là một CSC thì kể từ số hạng thứ hai trở đi, mỗi số hạng bằng trung bình cộng của số hạng n )
đứng ngay trước và số hạng đứng ngay sau nó, tức là: ( u + u là một CSC thì u k−1 k+ u = 1 k ,∀k ≥ n ) 2. 2
• Nếu dãy số a, ,
b c là một CSC thì a + c = 2 . b 3. Cấp số nhân (CSN)
• CSN là dãy số mà kể từ số hạng thứ hai trở đi, mỗi số hạng bằng tích của số hạng đứng ngay trước nó
nhân với một số không đổi q (q được gọi là công bội), tức là:
(u là CSN ⇔ u = u q n n n . ,∀ ∈ *. n ) +1 
• Nếu (u là một CSN thì số hạng tổng quát nu = 1 u q n n . ,∀ ∈ *. n ) 1  u 1 n q 1 ( − ) • Nếu (u
S = u + u + u n ... + = n .
n ) là một CSN thì tổng của n số hạng 1 2 1− q
• Nếu (u là một CSN thì kể từ số hạng thứ hai trở đi, bình phương mỗi số hạng bằng tích của số hạng n )
đứng ngay trước và số hạng đứng ngay sau nó, tức là:
(u là một CSN thì 2 u = u u k
k . k ,∀ k ≥ 2. n ) −1 +1
• Nếu dãy số a, ,
b c là một CSN thì a c = 2 . b . II. GIỚI HẠN
1. Giới hạn của dãy số
a. Dãy số có giới hạn hữu hạn:
• Các kết quả được thừa nhận của dãy số có giới hạn 0: 1 1 [1]. 1 = ⇒ 1 lim 0 lim = 0 k [2]. lim = 0 ⇒ lim = 0 (k ∈ *). k ( ∈ *). n→+∞ n→+∞ n n n→+∞ n→+∞ k n n [3]. lim n q = 0 ( q ≤ ) 1 .
[4]. lim c = 0 (c = const). n→+∞ n→+∞ u v  [5]. n n   ⇒ lim u =
Chú ý. sin ≤1 và cos ≤1. n 0. lim v = 0 n n →+∞ n→+∞ 
• Định lý về giới hạn hữu hạn: Nếu lim u = L và lim v = M thì: n n→+∞ n n→+∞
[1]. lim (u + v = L + M
[2]. lim (u v = L M n n ) . n n ) . n→+∞ n→+∞ 4
Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
[3]. lim (u v = L M
[4]. lim (c.u = c L c = const n ) . ( ) . n . n ) . . n→+∞ n→+∞   [5]. lim un L   = ( 0 M ≠ ). [6]. lim u = L n .
n→+∞  v M n→+∞ n [7]. 3 3 lim u = L
[8]. lim u = L u n ∀ ⇒ L n ( 0, n 0). n . n→+∞ n→+∞
Tổng của cấp số nhận lùi vô hạn , ,..., n
u u q u q ,... có công bội q ( q < ) 1 là: 2 u1
S = u + u q + u q + ... = . 1 1 1 1 1 1 1− q
b. Dãy số có giới hạn vô cực:
• Các kết quả được thừa nhận của dãy số có giới hạn vô cực:
[1]. lim n = +∞ ⇒ lim k n = +∞ ( * k ∈ ).
[2]. lim n = +∞ ⇒ lim k n = +∞ ( * k ∈ ). n→+∞ n→+∞ n→+∞ n→+∞ [3]. lim n
q = +∞ (q > ) 1 . [4]. 1 lim u = +∞ ⇒ = n lim 0. n→+∞ n→+∞ n→+∞ un
• Các quy tắc tìm giới hạn vô cực:
Quy tắc 1: Nếu lim u = ±∞ và lim v = ±∞ thì lim (u v được cho trong bảng sau: n . n ) n n→+∞ n n→+∞ n→+∞ lim u lim v lim (u v n . n ) n n→+∞ n n→+∞ n→+∞ +∞ +∞ +∞ +∞ −∞ −∞ −∞ +∞ −∞ −∞ −∞ +∞
Quy tắc 2: Nếu lim u = ±∞ và lim v = L ≠ thì lim (u v được cho bởi bảng sau: n . n ) n 0 n n→+∞ n→+∞ n→+∞ lim u n Dấu của L lim (u v n . n ) n→+∞ n→+∞ +∞ + +∞ +∞ – −∞ −∞ + −∞ −∞ – +∞
Quy tắc 3: Nếu lim u = L ≠ và lim v =
v ≠ thì lim un được cho bởi bảng sau: n 0 ( 0 n ) n 0 n→+∞ n→+∞ n→+∞ vn u Dấu của L Dấu của v lim n n n→+∞ vn + + +∞ + – −∞ – + −∞ – – +∞
2. Giới hạn của hàm số
a. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm:
• Các kết quả được thừa nhận giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm:
[1]. lim x = x . = = 0
[2]. lim c c (c const) . xx0 xx0
• Định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm:
Nếu lim f (x) = L và lim g(x) = M thì: xx0 xx0
Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 5
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
[1]. lim  f (x)+ g(x)=  L + M.
[2]. lim  f (x)− g(x)=  L M. xx0 xx0
[3]. lim  f (x).g(x)=  . L M. [4]. lim c
 . f (x)=
c.L (c = const ) . xx0 xx0 [5]. f (x) lim L = ( 0 M ≠ ).
[6]. lim f (x) = L . xx xx 0 g (x) M 0 [7]. 3 3
lim f (x) = L.
[8]. lim f (x) = L ( f (x) ≥ 0 ⇒ L ≥ 0). xx0 xX0
Giới hạn một bên của hàm số:
[1]. Ta luôn có xx x+ <
< . [2]. Điều kiện có lim f (x) = L khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = . L 0 0 0 xx − + 0 xx0 xx0
b. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực:
• Các kết quả được thừa nhận của giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực:
[1]. lim c = c; lim c = c ( c = const). [2]. 1 1 lim = 0; lim = 0 k ∈ k k ( *). x→+∞ x→−∞ x→+∞ x x →−∞ x
• Định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm vẫn đúng cho giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô
cực, tức là ta thay x x thành x → +∞ hoặc x → −∞ 0 .
c. Giới hạn vô cực của hàm số:
• Các kết quả được thừa nhận giới hạn vô cực của hàm số: [1]. lim k
x = +∞ với k là số nguyên dương. [2]. lim k
x = +∞ nếu k là số chẵn. x→+∞ x→−∞ [3]. lim k
x = −∞ nếu k là số lẻ. [4]. 1
lim f (x) = +∞ ⇒ lim = 0. x→−∞ xx0
xx0 f (x)
• Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số:
Quy tắc 1: Nếu lim f (x) = ±∞ và lim g(x) = L ≠ 0 thì lim f (x).g(x) 
 được cho trong bảng sau: xx0 xx0 xx0 lim f (x) Dấu của L
lim  f (x).g(x)   xx0 xx0 +∞ + +∞ +∞ – −∞ −∞ + −∞ −∞ – +∞
Quy tắc 2: Nếu lim f (x) = L ≠ 0 và lim g(x) = 0 ( g(x) ≠ 0) thì f (x) lim
được cho trong bảng sau: xx0 xx0
xx0 g(x) f (x) Dấu của L
Dấu của g(x) lim
xx0 g(x) + + +∞ + – −∞ – + −∞ – – +∞
d. Các dạng vô định:
Phương pháp khử dạng vô định 0 khi x x : 0 0
[1]. Đối với hàm phân thức:
Ta phân tích tử thức và mẫu thức thành các biểu thức chứa nhân tử chung x x rồi rút gọn. 0 6
Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan x − 3x + 2 (x − )1( 2 3 2 x − 2x − 2) 2 − − Ví dụ: x 2x 2 3 lim = lim = lim = − . 2 x 1 → − x 1 x 1 → (x − )1(x + ) x 1 1 → x +1 2
[2]. Đối với biểu thức chứa căn thức:
Ta nhân hoặc chia lượng liên hợp để khử căn thành các biểu thức chứa nhân tử chung x x rồi rút gọn. 0
Chú ý. Các biểu thức liên hợp: 2 3 A B A B − − 3 A B 3 3 − = ; − = ; − = ; A B A B A B A B A B = . 3 2 3 2 3 2 3 3 2 A + B A + B
A + A.B + B
A + AB + B Ví dụ: x x (3 3
x + 7 − 2)−( x +3 − + − + 2 7 3 ) 3 x + 7 − 2 x + 3 − 2 1 − 1 − 1 lim = lim = lim − lim = − = , với: 2 2 2 2 x 1 → − + x 1 → − + x 1 → − + x 1 x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2
x − 3x + 2 12 4 6 (x +7)−8 3 (x + 7)2 3 + 2 x + 7 + 4 3 x + 7 − 2   f (x) x −1 1 1 lim = lim = lim = lim = − 2 x 1 → − + x 1 x 3x 2 →
(x − )1(x −2) x 1 → (x − ) 1 (x − 2) x 1 f (x)
→ (x − 2) f (x) 12 (x +3)− 4 x + 3 − 2 x + 3 + 2 x −1 1 1 lim = lim = lim = lim = − 2 x 1 → − + x 1 x 3x 2 → (x − ) 1 (x − 2) x 1 → (x − ) 1 (x − 2) + +  x 1 x 3 2
→ (x − 2) x + 3 + 2 4    
Phương pháp khử dạng vô định khi x → +∞ hoặc x → −∞ :
[1]. Đối với hàm phân thức:
TH1. Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu: Ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của x ở mẫu. 1 2 3  1 2 3 − + lim  − + 2  2 3 4  Ví dụ: − + 2 3 4 →+∞ x 2x 3 x x x xx x x  0 lim = lim = = = 0. 4
x→+∞ x x + 5 x→+∞ 1 5  1 5  1 1− + − + 3 4 lim 1 3 4 x xx→+∞  x x
TH2. Bậc của tử bằng bậc của mẫu: Ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của x ở mẫu. 2 3  2 3  1− + lim 1− + 4 3 4  Ví dụ: − + 3 4 →+∞ x 2x 3 x x xx x  1 lim = lim = = = 1. 4
x→+∞ x x + 5 x→+∞ 1 5  1 5  1 1− + − + 3 4 lim 1 3 4 x xx→+∞  x x
TH3. Bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu: Ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của x ở mẫu. 2 3  2 2 3  2 x − + lim  x − + 4 2  Ví dụ: − + 2 →+∞   +∞ x 2x 3 lim = lim x x x x x = = = . −∞ 2
x→+∞ −x x + 5 x→+∞ 1 5  1 5  1 1 − − − + − − + 2 lim  1 2 x xx→+∞  x x
[2]. Đối với biểu thức chứa căn thức:
Ta cũng làm tương tự giống như hàm phân thức.
Chú ý. Khi x → +∞ thì x > 0 ⇒ x = x và khi x → −∞ thì x < 0 ⇒ x = −x.
Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 7
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II  , A khi A ≥ 0 Đặc biệt: 2 3 3 A = A =  ; . A = A − , A khi A <  0 Ví dụ: 6  3  3 3 3 3 3 x 1− 6 5  x 1− −x 1− −x 1− 5 5 5 x − 3xx lim lim  = = lim x = lim x = lim x 2 2 2 2 x→−∞ 2x +1 x→−∞ 2x +1 x→−∞ 2x +1 x→−∞ 2x +1 x→−∞ 1 2 + 2 x  3   3  lim  −x 1−  lim −x . lim  1−   5 ( )   5 x→−∞ x→−∞ xx →−∞   x  .1 +∞ = = = = +∞  1   1  2 lim 2 +  lim 2 +  2 2  x→−∞ xx →−∞   x
Phương pháp khử dạng vô định ∞ − ∞:
Ta đưa về dạng bằng cách nhân liên hợp. ∞ Ví dụ: x + − x x + x + x + + x = = = x→−∞ ( ) ( 2 2 ) 2 2 2 1 2 1 1 lim 2 1 lim lim lim x→−∞ 2 2x +1 x→−∞ xx →−∞ 2  1  1 x 2 + −   x x 2 + − x 2 2  x x 1  1  x + lim  x + 2 x +1  →−∞   −∞ = lim = lim x x x = = = . +∞ x→−∞ 1 x→−∞ 1  1  − 2 −1 −x 2 + − x − 2 + −1  − + − 2 2 lim 2 1  2 x x x→−∞ x   
Phương pháp khử dạng vô định 0.∞ :
Ta đưa về dạng bằng cách nhân liên hợp. ∞ Ví dụ: 1 3 3 3 2 + + + + 2 2x x 2x x x 2 lim = lim = lim x x = lim x x x x 5 2 x→−∞
x x + 3 x→−∞ 2  3
1 3  x→−∞ x 3 1 3 x→−∞ −x 1 3 x x − +   x − + 1− + 2 2 4 5  x x x x x x 1 1 2 + lim 2 + 2 2 x x →−∞ x 2 = lim − = − = − = 2 − . x→−∞ 1 3 1 3 1 1− + 4 5 lim 1− + 4 5 x x x→−∞ x x 3. Hàm số liên tục
Hàm số liên tục tại một điểm có hai dạng cơ bản sau: F(x), khi x x
Dạng 1: Hàm số 0 f (x) =
liên tục tại điểm x = x khi và chỉ khi lim f (x) = f (x ). G  (x), khi x =  x 0 0 xx 0 0
Do đó ta phải có lim F(x) = kG(x ) = k ⇒ lim f (x) = f (x ) ⇒ f (x) liên tục tại điểm x = x . 0 0 xx 0 0 xx0 8
Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan 2 x −2x −3  ≠
Ví dụ: Xét tính liên tục của hàm số , khi x 3
f (x) =  x −3 tại điểm x = 3. 5,  khi x =  3 2 x − 2x − 3 (x + )1(x −3)
Ta có lim f (x) = lim = lim = lim(x + ) 1 = 4 và f (3) = 5 x→3 x→3 − x→3 − x→3 x 3 x 3
Do đó lim f (x) ≠ f (3) hay f (x) không liên tục (hay gian đoạn) tại điểm x = 3. x→3 F(x), khi x x
Dạng 2: Hàm số 0 f (x) =
liên tục tại điểm x = x khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = f (x ). G  (x), khi x <  x 0 + − 0 0 xx0 xx0
Do đó ta phải có lim F(x) = k, lim G(x) = kF(x ) = k ⇒ lim f (x) = lim f (x) = f (x ) ⇒ f (x) liên tục + − 0 + − 0 xx0 xx0 xx0 xx0
tại điểm x = x . 0  x −1  , khi x < 1
Ví dụ: Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  2 − x −1 tại điểm x = 1.  2 − x, khi x ≥  1
Ta có lim f (x) = lim ( 2 − x = − + + ) 2 x 1 → x 1 → (x − )1 1 1 ( 2−x x x + − − )1
Và lim f (x) = lim = lim = = − − x + = − x − → x − →
2 − x −1 x − → (2− x) lim lim − − ( 2 )1 2 1 1 1 −1 x 1 → −(x − ) x 1 1 → 2 − x +1 Mà f (1) = 2
− . Do đó lim f (x) = lim f (x) = f (1) = 2 hay f (x) liên tục tại điểm x =1. x 1+ x 1− → →
• Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a;b) nếu y = f (x) liên tục tại mọi điểm trên khoảng (a;b).
• Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn a  ;b 
 nếu y = f (x) liên tục tại mọi điểm trên khoảng (a;b) và
lim f (x) = lim f (x). x a+ x b− → →
• Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực . 
Ví dụ: Hàm số 3
y = x −3x + 2 liên tục trên toàn bộ tập thực tức là nó liên tục trên mọi điểm.
• Hàm số phân thức hữu tỉ (tử thức và mẫu thức là hai đa thức) và các hàm số lượng giác liên tục trên từng
khoảng xác định của chúng. Ví dụ: + Hàm số x 1 y =
lên tục trên mỗi khoảng (−∞ )
;1 và (1;+∞) vì có TXĐ là D = (−∞; ) 1 ∪(1;+∞). x −1
• Nếu hàm số f (x) liên tục trên khoảng a  ;b 
 và f (a). f ( )
b < 0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một
nghiệm trên khoảng (a;b).
Ví dụ: Hàm số 3
f (x) = x + 2x − 5 liên tục trên  (vì nó làm hàm số đa thức) nên hàm số cũng liên tục trên đoạn 0;  2
  và có f (0). f (2) < 0 nên phương trình 3
x + 2x −5 = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (0;2). III. ĐẠO HÀM
1. Đạo hàm tại một điểm − ∆
• Đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x
f (x) f (x ) 0 y f x = = 0 '( ) lim lim . 0 xx0 − x ∆ →0 x x x ∆ 0 • x
∆ = x x được gọi là số gia của đối số tại x . 0 0
Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 9
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II y
∆ = f (x) − f (x ) = f x + x
∆ − f (x ) được gọi là số gia tương ứng của hàm số. 0 ( 0 ) 0
Quy trình để tính đạo hàm bằng định nghĩa:
Bước 1: Tính y
∆ = f (x + x
∆ − f (x ) với x
∆ là số gia của đối số tại x . 0 ) 0 0 Bước 2: ∆ Tìm lim y . x ∆ →0 x
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số 1
f (x) = tại điểm x = 2. x 0 Giả sử x
∆ là số gia của đối số tại x = 2. Ta có: 0 ∆ ∆ − y ∆ = f ( + x ∆ ) 1 1 x y 1 1 1 2 − f (2) = − = − ⇒ = = − ⇒ f = − 2 + x ∆ 2 2(2 + x ∆ ) lim lim '(2) . x ∆ →0 ∆ x ∆ →0 x 2(2 + x ∆ ) 4 4
2. Quy tắc tính đạo hàm
Cho các hàm số u = (
u x) và v = v(x). Khi đó:
• Quy tắc tính đạo hàm của một tổng: (u + v)' = u'+ v'.
• Quy tắc tính đạo hàm của một hiệu: (u v)' = u'−v'.
• Quy tắc tính đạo hàm của một tích: ( .
u v)' = u'.v + . u v'.   −
• Quy tắc tính đạo hàm của một thương: u u'.v . u v' ' = v ≠   0 . 2 ( )  v v
• Quy tắc tính đạo hàm của một tích với một số: (c.u)' = c.u (c = const) ' .
• Quy tắc tính đạo hàm hợp y = ( u v) = u v  (x)   : ( (
u v))' = v'(x).u'(v).
3. Công thức tính đạo hàm STT
Hàm sơ cấp (chỉ chứa biến x)
Hàm hợp (u = ( u x)) 1. (c)' = 0 ( , x)' =1 ( , .cx)' = c (
, cx + k)' = c với c, . k = const 2. (xα ) α 1 ' α.x − = (uα ) α 1 ' u'.α.u − =     3. 1 1 ' = − 1 '    ' u = − 2  x x 2  u u 4. ( x) 1 ' = ( u) u' ' = 2 x 2 u α 1 α ' 5. ( x)'= ( )' u u = α α 1 α x − α α 1 α u 6.
(sinx)' = cosx
(sinu)' = u'.cosu 7.
(cosx)' = −sinx (cosu)' = u − '.sinu 8. (tanx) 1 2 ' = = 1+ tan x ( u) u' tan ' = = u'.( 2 1+ tan u 2 ) 2 cos x cos u 9. ( x) 1 cot ' = − = −( 2 1+ cot x ( u) u' cot ' = − = u − '.( 2 1+ cot u 2 ) 2 ) sin x sin u
4. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
• Phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y = f (x) tại điểm điểm M (x ; y (với y = f (x )) hoặc 0 0 ) 0 0
tại điểm có hoành độ x là: 0 10
Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
∆ : y = f '(x ) x x + y = f '(x ) x x + f (x ) 0 ( 0 ) 0 0 ( 0 ) 0
Chú ý. f '(x ) là hệ số góc của đường thẳng ∆ và nó chính là đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x . 0 0
• Có 3 dạng bài về viết phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y = f (x) như sau:
Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm M (x ; y 0 0 )
Phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y = f (x) tại điểm M (x ; y là 0 0 )
∆ : y = f '(x ) x x + f (x ) với f '(x ) là hệ số góc của đường thẳng ∆ 0 ( 0 ) 0 0
Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến ∆ khi biết ∆ đi qua điểm A(a;b)
Giả phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y = f (x) tại điểm M (x ; y là 0 0 )
∆ : y = f '(x ) x x + f (x ) với f '(x ) là hệ số góc của đường thẳng ∆ 0 ( 0 ) 0 0
Khi đó, vì tiếp tuyến ∆ đi qua điểm A(a;b) nên
b = f '(x ) a x + f (x ) ⇒ x = ? ⇒ ∆ : y = f '(x ) x x + f (x )? 0 ( 0 ) 0 0 0 ( 0 ) 0
Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến ∆ khi biết vị trí tương đối của với một đường thẳng
Giả phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y = f (x) tại điểm M (x ; y là 0 0 )
∆ : y = f '(x ) x x + f (x ) với f '(x ) là hệ số góc của đường thẳng ∆ 0 ( 0 ) 0 0
Khi đó, nếu ta biết vị trí tương đối của đường thẳng ∆ và đường thẳng d : y = ax + b thì ta làm như sau:
TH1. ∆  d f '(x ) = a x = ? ⇒ ∆ : y = f '(x ) x x + f (x )? 0 0 0 ( 0 ) 0
Chú ý. Nếu ta tìm được phương trình ∆ : y = ax + c thì c b (nếu c = b thì ∆ ≡ d ).
TH2. ∆ ⊥ d f '(x ).a = 1
− ⇒ x = ? ⇒ ∆ : y = f '(x ) x x + f (x )? 0 0 0 ( 0 ) 0
TH3. ( ,d)  f '(x ) a 0 α tanα − ∆ = ⇔ =
x = ? ⇒ ∆ : y = f '(x ) x x + f (x )? 0 0 ( 0 ) 0
1+ f '(x ).a 0 5. Vi phân
Vi phân của hàm số y = f (x) được tính và viết là dy = d f (x)=
f '(x)dx.
• Ta cũng có thể biến đổi công thức trên thành dy = f '(x) và cũng có thể hiểu rằng dy = y' = f '(x) nên ta dx dx
cũng có thể nói rằng vi phân là cách viết khác của đạo hàm. 6. Đạo hàm cấp cao
Đạo hàm cấp n của hàm số y = f (x) được tính và viết là (n) (n 1)
f (x) = f −  (x)'  
Ví dụ: Cho hàm số 4 2
f (x) = x + 3x − 2. Tính đạo hàm cấp 5 của hàm số. Ta có 3 2 (4)
f '(x) = 4x + 6x f ''(x) =  f '(x) ' =
 12x + 6 ⇒ f '''(x) =  f ''(x) ' =
 24x f (x) =  f '''(x) ' =  24 Vậy (5) (4)
f (x) =  f (x)' = 0.  
7. Ý nghĩa của đạo hàm trong vật lí
• Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = s(t) tại thời điểm t v(t = s' t 0 ) ( 0) 0
• Cường độ dòng điện tức thời của điện lượng xác định bởi phương trình Q = Q(t) tại thời điểm t là 0
I (t = Q' t 0 ) ( 0)
IV. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
1. Đường thẳng song song với mặt phẳng
Để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng thì ta chọn một trong các cách sau để chứng minh:
Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 11
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
Cách 1 (Thường dùng) Cách 2 Cách 3
(P)∩(Q) = aa b  
(P)  (Q)
(Q)∩(R) = b  ⇒ 
 ⇒ a P
 ⇒ a R b ⊂ (P) a (P)  a ⊂ (Q) ( )  (R)∩(P) ( ) = c b c  Hệ quả: a  (P)  a  (P)  a  (P)     a ⊂ (Q)
 ⇒ a b a  (Q)
 ⇒ a b ⊂ ( ) ⇒ a b b P 
(P) (Q) b ∩ =  
(P)∩(Q) = b
2. Hai mặt phẳng song song
a ⊂ (P) và a  (Q) Hệ quả:
b ⊂ (P) và b  (Q) ⇒ (P)  (Q) (P)  (Q) 
(R)∩(Q) = b  ⇒  a b { } O  ∩ = (R)∩(P)  = aa    b
3. Xác định thiết diện a  (P)  
Với bài toán thiết diện khi a  (P) thì ta thường dùng định lí sau: a ⊂ (Q)
 ⇒ a b
(P) (Q) b ∩ = 
V. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1. Các phép toán véctơ
  
Tổng của 2 véctơ: AM + MB = AB
  
Hiệu của 2 véctơ: MB MA = AB   
• Hai véctơ cùng phương: ab cùng phương ⇔ giá của chúng song song hoặc trùng nhau ⇔ b = k.a        
Tích vô hướng của 2 véctơ: Tích vô hướng của 2 véctơ ab là 1 số, được xác định: a.b = a . b .cos(a,b)
  2  2
• Liên quan tới độ dài véctơ là 2 .
AB AB = AB = AB = AB 2. Các quy tắc     MA + MB = 0
• Quy tắc trung điểm: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì    OA  + 
OB = 2OM, O ∀ bâ t′ kì
    G
 A +GB +GC = 0
• Quy tắc trọng tâm: Nếu G là trọng tâm AB
C thì     OA  + 
OB + OC = 3OG, O ∀ bâ t′ kì
  
• Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD Là hình bình hành thì AC = AB + AD
     G
 A +GB +GC +GD = 0
• Quy tắc trọng tâm tứ diện: Nếu G là trọng tâm tứ diện ABCD thì      OA  + 
OB + OC + OD = 4OG, O ∀ bâ t′ kì
   
• Quy tắc hình hộp: Nếu ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp thì AC = AB + AD + AA'
3. Chứng minh 3 véctơ đồng thẳng    
3 véctơ a,b,c đồng phẳng ⇔ a = . m b + .
n c ⇔ tồn tại cắp số (m; n) duy nhất. 12
Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
VI. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì ta chọn một trong các cách chứng minh sau:
Cách 1 (Thường dùng) Cách 2 Cách 3 a b   a b  (P)  (Q) a c  
 ⇒ a ⊥ (P )  ⇒ ⊥
 ⇒ a P b ⊥ (P) a (P)  a ⊥ (Q) ( ) , b c (P) ⊂    Cách 4 Cách 5 (P) ⊥ (Q)  ( 
(Q)∩(R) = a
P)∩(Q) = b   ⇒ ⊥
(P) ⊥ (Q)  ⇒ a ⊥ (P) a ⊥ (Q) a (P)  (P) (R)  ⊥ a b  ⊥  
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Bước 1. Xác định giao tuyến của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
là điểm O, tức là: d ∩(P) = { } O
Bước 2. Xác định hình chiếu vuông góc của điểm A (là điểm nằm
trên đường thẳng d khác điểm O) trên mặt phẳng (P) là H, tức là chứng minh: AH ⊥ (P)
Bước 3. Xác định hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên
mặt phẳng (P) là đường thẳng ∆ với ∆ là đường thẳng đi qua HO, tức là:
AH ⊥ ∆ = {H} vuông tại H
∩ ∆ = { }  ⇒ AOH d O 
Bước 4. Khi đó, góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng góc
giữa hai đường thẳng d và đường thẳng ∆ bằng góc  AOH , tức là: (d (P))  = (d ∆)  =  , , AOH
Chú ý. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AOHAH =  OH =  AH =  sin ;cos ;tan ;cot OH AOH AOH AOH AOH = AO AO OH AH
3. Hai mặt phẳng vuông góc
Để chứng minh hai mặt phẳng song song thì ta chọn một trong các cách sau để làm:
Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 13
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
Cách 1 (Thường dùng) Cách 2 a (P)  ⊥ a ⊥ (P)    ⇔ ⊥
b ⊥ (Q)  ⇔ (P) ⊥ (Q) a ⊂ (Q) (P) (Q)  (  a,b)  = 90° Hệ quả:
(P) ⊥ (Q)  (P) ⊥ (Q)
(Q)∩(R) = aa ⊂ (Q)    (  ⇒ ⊥
A∈(P)  ⇒ AB ⊂ (P)
(Q) ⊥ (P)  ⇒ a ⊥ (P) P) ∩(Q) a (P) = bAB (Q) ⊥ (R) (P)  ⊥ a b  ⊥   
4. Góc giữa hai mặt phẳng
Bước 1. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) và (Q), tức là:
(P)∩(Q) = a
Bước 2. Xác định đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) đồng
thời vuông góc với giao tuyến a và xác định đường thẳng c nằm
trong mặt phẳng (Q) đồng thời vuông góc với giao tuyến a, tức là: b
 ⊂ (P) và b ac  ⊂ 
(Q) và c a
Bước 3. Khi đó góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) chính là góc giữa
2 đường thẳng bc, tức là:
b ⊂ (P) và b a⇐ = c ⊂ (Q) ((P),(Q))  ( ,bc) 
c a
5. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Để tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng thì chọn một trong các cách sau để làm:
Cách 1. (Trực tiếp)
Tìm hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là điểm H, tức
là chứng minh MH ⊥ (P) với H ∈(P). Do đó d(M,(P)) = MH. Cách 2. (Gián tiếp)
Nếu AB  (P) thì d( ,(
A P)) = d(B,(P)) 14
Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
Cách 3. (Gián tiếp) d( ,( A P))
Nếu AB cắt (P) tại I thì IA =
d(B,(P)) IB
6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ab thì chọn một trong các cách sau để làm:
Cách 1: Chọn mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và song song với
b. Khi đó d(a,b) = d( ,b(P)).
Cách 2: Dựng mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường
thẳng. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng là khoảng cách giữa hai
đường thẳng ab.
Cách 3: Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó. Ta xét 2 trường hợp sau:
TH1: ab vừa chéo nhau vừa vuông góc với nhau
+ Bước 1. Chọn mặt phẳng (P) chứa b và vuông góc với a tại H.
+ Bước 2. Trong mặt phẳng (P) kẻ HK ⊥ . b
+ Bước 3. Khi đó HK là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
ab nên d(a,b) = HK.
TH2:
ab chéo nhau mà không vuông góc với nhau
+ Bước 1. Chọn mặt phẳng (P) chứa b và song song với a.
+ Bước 2. Dựng d là hình chiếu vuông góc của a lên (P) bằng cách
lấy điểm M a , kẻ MN ⊥ (P), lúc đó d là đường thẳng đi qua N và song song với a.
+ Bước 3. Gọi H = a d, dựng HK MN.
+ Bước 4. Khi đó HK là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
a b nên d(a,b) = HK = MN.
Một cách giải khác của TH2:
+ Bước 1. Chọn mặt phẳng (P) ⊥ a tại P.
+ Bước 2. Tìm hình chiếu vuông góc của b lên (P) là d.
+ Bước 3. Trong mặt phẳng (P), dựng PQ d, từ Q dựng đường
thẳng song song với a cắt b tại H, từ H dựng HK PQ.
+ Bước 4. Khi đó HK là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
a b nên d(a,b) = HK = PQ.
Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 15
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
Phải có thời gian để nhìn nhận lại bản thân. Xem mình đã ngã
chỗ nào thì phải đứng dạy ở chỗ đó. Đặc biệt không được tự ti,

tự phụ mà phải tự tin vào bản thân mình. Bởi lẽ người thành
công không bao giờ nói “không” với bất kì khó khăn nào. Có
như vậy thì thành công sẽ đến với bạn trong tương lai gần.
Thầy Nguyễn Mạnh Cường 16
Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Document Outline

  • I. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
    • 1. Dãy số
      • a. Khái quát về dãy số:
      • b. Dãy số tăng – Dãy số giảm:
      • c. Dãy số bị chặn trên – Dãy số bị chặn dưới – Dãy số bị chặn:
    • 2. Cấp số cộng (CSC)
    • 3. Cấp số nhân (CSN)
  • II. GIỚI HẠN
    • 1. Giới hạn của dãy số
      • a. Dãy số có giới hạn hữu hạn:
      • b. Dãy số có giới hạn vô cực:
    • 2. Giới hạn của hàm số
      • a. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm:
      • b. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực:
      • c. Giới hạn vô cực của hàm số:
      • d. Các dạng vô định:
    • 3. Hàm số liên tục
  • III. ĐẠO HÀM
    • 1. Đạo hàm tại một điểm
    • 2. Quy tắc tính đạo hàm
    • 3. Công thức tính đạo hàm
    • 4. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
    • 5. Vi phân
    • 6. Đạo hàm cấp cao
    • 7. Ý nghĩa của đạo hàm trong vật lí
  • IV. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
    • 1. Đường thẳng song song với mặt phẳng
    • 2. Hai mặt phẳng song song
    • 3. Xác định thiết diện
  • V. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
    • 1. Các phép toán véctơ
    • 2. Các quy tắc
    • 3. Chứng minh 3 véctơ đồng thẳng
  • VI. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
    • 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
    • 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
    • 3. Hai mặt phẳng vuông góc
    • 4. Góc giữa hai mặt phẳng
    • 5. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
    • 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau