-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Soạn Văn 8 Bài 1 | Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ | Chân trời sáng tạo siêu ngắn
Soạn Văn 8 Bài 1 | Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ | Chân trời sáng tạo siêu ngắn được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Ngữ Văn 8 1.2 K tài liệu
Soạn Văn 8 Bài 1 | Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ | Chân trời sáng tạo siêu ngắn
Soạn Văn 8 Bài 1 | Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ | Chân trời sáng tạo siêu ngắn được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài 1: Những gương mặt thân yêu (Thơ sáu chữ, bảy chữ) (CTST) 23 tài liệu
Môn: Ngữ Văn 8 1.2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Ngữ Văn 8
- Đề giữa HK1 Ngữ Văn 8 (17)
- Đề HK1 Ngữ Văn 8 (27)
- Đề giữa HK2 Ngữ Văn 8 (13)
- Đề HK2 Ngữ Văn 8 (14)
- Sách giáo khoa Ngữ Văn 8 (6)
- Bài 2: Những bí ẩn của thế giới tự nhiên (Văn bản thông tin) (CTST) (19)
- Bài 3: Sự sống thiêng liêng (Văn bản nghị luận) (CTST) (17)
- Bài 4: Sắc thái của tiếng cười (CTST) (19)
- Bài 5: Những tình huống khôi hài (CTST) (20)
- Bài 6: Tình yêu Tổ Quốc (Thơ thất ngôn bát cú và tứ tuyệt luật Đường) (CTST) (18)
Preview text:
Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ siêu ngắn- Ngữ văn 8
I. Từ ngữ nghĩa rộng từ ngữ nghĩa hẹp
a. Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của các từ thú, chim, cá
Vì: Nghĩa của từ động vật bao hàm nghĩa của các từ thú, chim, cá
b. Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của các từ voi, hươu. Nghĩa của từ chim
rộng hơn nghĩa của từ tu hú, sáo. Nghĩa của từ cá rộng hơn nghĩa của các từ cá rô, cá thu.
c. Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của từ voi, hươu, hẹp hơn nghĩa của từ
động vật. Nghĩa của từ chim rộng hơn nghĩa của từ tu hú, sáo, hẹp hơn nghĩa của
từ động vật. Nghĩa của từ cá rộng hơn nghĩa của từ cá rô, cá thu, hẹp hơn nghĩa của từ động vật. Luyện tập
Câu 1 (trang 11 Ngữ Văn lớp 8 Tập 1): Sơ đồ:
Câu 2 (trang 11 Ngữ Văn lớp 8 Tập 1):
a. Khí đốt / nhiên liệu: xăng, dầu hỏa, khí ga, ma dút, củi, than
b. Nghệ thuật: Hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc
c. Ẩm thực: canh, nem, rau, thịt, tôm rang, cá rán
d. Nhìn: Liếc, ngắm, nhòm, ngó
e. Đánh đập: Đấm, đá, tát
Câu 3 (trang 11 Ngữ Văn lớp 8 Tập 1):
a. Xe cộ: xe máy, ô tô, xe đạp, xe bus...
b. Kim loại: sắt, nhôm, đồng, chì...
c. Hoa quả: cam, táo, ổi, mít, vải...
d. Họ hàng: cô, dì, chú, bác...
e. Mang: vác, xách, khiêng, gánh...
Câu 4 (trang 11 Ngữ Văn lớp 8 Tập 1): a. Thuốc lào b. Thủ quỹ c. Bút điện d. Hoa tay
Câu 5 (trang 11 Ngữ Văn lớp 8 Tập 1):
Ba động từ cùng thuộc phạm vi nghĩa: khóc, nức nở, sụt sùi
+ Từ có nghĩa rộng: khóc
+ Từ có nghĩa hẹp hơn: nức nở, sụt sùi
Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-8