Sử dụng liên hợp hằng số giải phương trình chứa căn (liên hợp 2) – Lương Tuấn Đức

Phương pháp sử dụng biến đổi tương đương – nâng cao lũy thừa là một phương pháp cơ bản, đơn giản nhất, các bạn đã bước đầu làm quen thông qua 7 tiêu mục. Hầu hết các phương pháp khác đều ít nhiều quy về dạng cơ bản nâng lũy thừa, điều quan trọng là quá trình thu gọn bài toán. Tiếp tục dựa trên nền tảng ấy, mang tính kế thừa và phát huy thêm một bậc, phương pháp sử dụng Đại lượng liên hợp – Trục căn thức – Hệ tạm thời là một phương pháp mạnh và có nhiều ưu việt, có hiệu lực với nhiều lớp phương trình, bất phương trình. Tiếp theo phần 1, tài liệu này trân trọng giới thiệu và gửi tới toàn thể bạn đọc Lý thuyết sử dụng đại lượng liên hợp – trục căn thức – hệ tạm thời (phần 2). Nội dung chủ đạo là các ví dụ minh họa mở đầu cho các bài toán liên quan đến xác định nghiệm (trường hợp 1 nghiệm nguyên – nghiệm hữu tỷ), kỹ thuật liên hợp hằng số và xử lý, đánh giá phương trình hệ quả, tạm thời dừng chân với lớp bài toán chứa căn bậc hai.

T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
O
O
T
T
O
O
Á
Á
N
N
H
H
C
C
P
P
H
H
T
T
H
H
Ô
Ô
N
N
G
G
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
1988
14.03
Gac Ma
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C
C
H
H
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
Đ
Đ
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
V
V
À
À
B
B
T
T
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
L
Ý THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TẠM THỜI (PHẦN 2)
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
Đ
Đ
O
O
À
À
N
N
T
T
R
R
N
N
N
N
H
H
T
T
D
D
U
U
T
T
Q
Q
U
U
Â
Â
N
N
Đ
Đ
O
O
À
À
N
N
B
B
B
B
I
I
N
N
H
H
C
C
H
H
Đ
Đ
O
O
:
:
S
S
D
D
N
N
G
G
Đ
Đ
I
I
L
L
Ư
Ư
N
N
G
G
L
L
I
I
Ê
Ê
N
N
H
H
P
P
T
T
R
R
C
C
C
C
Ă
Ă
N
N
T
T
H
H
C
C
H
H
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
T
T
M
M
T
T
H
H
I
I
Đ
Đ
I
I
V
V
I
I
B
B
À
À
I
I
T
T
O
O
Á
Á
N
N
C
C
Ă
Ă
N
N
B
B
C
C
H
H
A
A
I
I
.
.
X
X
Á
Á
C
C
Đ
Đ
N
N
H
H
N
N
G
G
H
H
I
I
M
M
L
L
I
I
Ê
Ê
N
N
H
H
P
P
H
H
N
N
G
G
S
S
.
.
Đ
Đ
Á
Á
N
N
H
H
G
G
I
I
Á
Á
X
X
L
L
Ý
Ý
H
H
Q
Q
U
U
S
S
A
A
U
U
L
L
I
I
Ê
Ê
N
N
H
H
P
P
.
.
B
B
À
À
I
I
T
T
O
O
Á
Á
N
N
N
N
H
H
I
I
U
U
C
C
Á
Á
C
C
H
H
G
G
I
I
I
I
.
.
C
C
R
R
E
E
A
A
T
T
E
E
D
D
B
B
Y
Y
G
G
I
I
A
A
N
N
G
G
S
S
Ơ
Ơ
N
N
(
(
F
F
A
A
C
C
E
E
B
B
O
O
O
O
K
K
)
)
;
;
G
G
A
A
C
C
M
M
A
A
1
1
4
4
3
3
1
1
9
9
8
8
8
8
@
@
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
.
.
C
C
O
O
M
M
(
(
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
)
)
T
T
H
H
Đ
Đ
Ô
Ô
H
H
À
À
N
N
I
I
M
M
Ù
Ù
A
A
T
T
H
H
U
U
2
2
0
0
1
1
4
4
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
2
N
N
o
o
n
n
s
s
ô
ô
n
n
g
g
V
V
i
i
t
t
N
N
a
a
m
m
c
c
ó
ó
t
t
r
r
n
n
ê
ê
n
n
t
t
ư
ư
ơ
ơ
i
i
đ
đ
p
p
h
h
a
a
y
y
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
,
,
d
d
â
â
n
n
t
t
c
c
V
V
i
i
t
t
N
N
a
a
m
m
c
c
ó
ó
b
b
ư
ư
c
c
t
t
i
i
đ
đ
à
à
i
i
v
v
i
i
n
n
h
h
q
q
u
u
a
a
n
n
g
g
đ
đ
s
s
á
á
n
n
h
h
v
v
a
a
i
i
v
v
i
i
c
c
á
á
c
c
c
c
ư
ư
n
n
g
g
q
q
u
u
c
c
n
n
ă
ă
m
m
c
c
h
h
â
â
u
u
đ
đ
ư
ư
c
c
h
h
a
a
y
y
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
,
,
c
c
h
h
í
í
n
n
h
h
l
l
à
à
n
n
h
h
m
m
t
t
p
p
h
h
n
n
l
l
n
n
c
c
ô
ô
n
n
g
g
h
h
c
c
t
t
p
p
c
c
a
a
c
c
á
á
c
c
e
e
m
m
(
(
T
T
r
r
í
í
c
c
h
h
t
t
h
h
ư
ư
C
C
h
h
t
t
c
c
h
h
H
H
C
C
h
h
í
í
M
M
i
i
n
n
h
h
)
)
.
.
C
C
h
h
â
â
n
n
p
p
h
h
i
i
b
b
ư
ư
c
c
t
t
i
i
c
c
h
h
a
a
,
,
C
C
h
h
â
â
n
n
t
t
r
r
á
á
i
i
b
b
ư
ư
c
c
t
t
i
i
m
m
,
,
M
M
t
t
b
b
ư
ư
c
c
c
c
h
h
m
m
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
n
n
ó
ó
i
i
,
,
H
H
a
a
i
i
b
b
ư
ư
c
c
t
t
i
i
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
c
c
ư
ư
i
i
(
(
N
N
ó
ó
i
i
v
v
i
i
c
c
o
o
n
n
Y
Y
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
)
)
.
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
3
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
Đ
Đ
O
O
À
À
N
N
T
T
R
R
N
N
N
N
H
H
T
T
D
D
U
U
T
T
Q
Q
U
U
Â
Â
N
N
Đ
Đ
O
O
À
À
N
N
B
B
B
B
I
I
N
N
H
H
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong chương trình Toán học phổ thông nước ta, cụ thể chương trình Đại số cấp, phương trình bất
phương trình một nội dung quan trọng, phổ biến trên nhiều dạng toán xuyên suốt các cấp học, cũng bộ phận
thường thấy trong các k thi kiểm tra chất lượng học kỳ, thi tuyển sinh lớp 10 THPT, thi học sinh giỏi môn Toán
các cấp k thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng với hình thức hết sức phong phú, đa dạng. Mặc đây là một đề
tài quen thuộc, chính thống nhưng không thế giảm đi phần thú vị, nhiều bài toán bản tăng dần đến mức
khó thậm chí rất khó, với các biến đổi đẹp kết hợp nhiều kiến thức, kỹ năng vẫn làm khó nhiều bạn học sinh THCS,
THPT. Ngoài phương trình đại số bậc cao, phương trình phân thức hữu tỷ thì phương trình chứa căn (còn gọi
phương trình vô t) đang được đông đảo các bạn học sinh, các thầy cô giáo và các chuyên gia Toán phổ thông quan
tâm sâu sắc. Chương trình Toán Đại số lớp 9 THCS bước đầu giới thiệu các phép toán với căn thức, kể từ đó căn
thức xuất hiện hầu hết trong các vấn đề đại số, hình học, lượng giác và xuyên suốt chương trình Toán THPT. Sự đa
dạng về hình thức của lớp bài toán căn thức đặt ra yêu cầu cấp thiết làm thế nào để đơn giản hóa, thực tế các
phương pháp giải, k năng, mẹo mực đã hình thành, đi vào hệ thống. Về bản để làm việc với lớp phương trình,
bất phương trình vô tỷ chúng ta ưu tiên khử hoặc giảm các căn thức phức tạp của bài toán.
Phương pháp sử dụng biến đổi tương đương nâng cao lũy thừa một phương pháp cơ bản, đơn giản nhất,
các bạn đã bước đầu làm quen thông qua 7 tiêu mục. Hầu hết các phương pháp khác đều ít nhiều quy về dạng
bản nâng lũy thừa, điều quan trọng quá trình thu gọn bài toán. Tiếp tục dựa trên nền tảng y, mang tính kế thừa
phát huy thêm một bậc, phương pháp sử dụng Đại lượng liên hợp Trục căn thức Hệ tạm thời là một phương
pháp mạnh và có nhiều ưu việt, có hiệu lực với nhiều lớp phương trình, bất phương trình. Tiếp theo phần 1, tài liệu
này trân trọng giới thiệu gửi tới toàn thể bạn đọc thuyết sử dụng đại lượng liên hợp trục căn thức – hệ tạm
thời (phần 2). Nội dung chủ đạo các dụ minh họa mở đầu cho các bài toán liên quan đến xác định nghiệm
(trường hợp 1 nghiệm ngun nghiệm hữu tỷ), kỹ thuật liên hợp hằng số xử lý, đánh giá phương trình hệ quả,
tạm thời dừng chân với lớp bài toán chứa căn bậc hai.
Tài liệu nhỏ được viết theo trình tự kiến thức tăng dần, phù hợp với các bạn học sinh THCS (lớp 9) ôn thi vào
lớp 10 THPT, các bạn học sinh THPT thi học sinh giỏi Toán các cấp và luyện thi vào hệ đại học, cao đẳng, cao hơn
là tài liệu tham khảo dành cho các thầy cô giáo và các bạn yêu Toán khác.
I
I
.
.
K
K
I
I
N
N
T
T
H
H
C
C
K
K
N
N
Ă
Ă
N
N
G
G
C
C
H
H
U
U
N
N
B
B
1. Kỹ năng nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, biến đổi phân thức đại số và căn thức.
2. Kỹ năng biến đổi tương đương, nâng lũy thừa, sử dụng lượng liên hợp, phân tích hằng đẳng thức.
3. Nắm vững lý thuyết bất phương trình, dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai.
4. Thực hành giải phương trình, bất phương trình bậc hai, dạng đại số bậc cao, phân thức hữu tỷ.
5. Sử dụng thành thạo các ký hiệu logic trong phạm vi toán phổ thông.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
4
I
I
I
I
.
.
M
M
T
T
S
S
B
B
À
À
I
I
T
T
O
O
Á
Á
N
N
Đ
Đ
I
I
N
N
H
H
Ì
Ì
N
N
H
H
V
V
À
À
K
K
I
I
N
N
H
H
N
N
G
G
H
H
I
I
M
M
T
T
H
H
A
A
O
O
T
T
Á
Á
C
C
Bài toán 1. Giải phương trình
3 3x x x
.
Lời giải 1.
Điều kiện
0
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 2
3
2
3 2 3 9 3 3 1
3 6 9
x
x
x x x x x x
x x x x
.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Lời giải 2.
Điều kiện
0
x
.
Nhận xét
1 3 1 4 3
x x x
1 3 1 4 3
x x x
.
Hai trường hợp trên đều vô nghiệm. Hơn nữa
1x
nghiệm đúng phương trình.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Lời giải 3.
Điều kiện
0
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
3 1 3 2 0
1 1 1 1
0
1 0
1
3 2 1 3 2
x x x x
x x
x
x x x x
Nhận xét
1 1
1 3 2
x
x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Nhận xét.
Bài toán 1 mở đầubài toán giải phương trình căn thức hết sức bản, quen thuộc với học sinh lớp 9 THCS.
Các bạn thể trình bày bài toán theo ba định hướng, lời giải 1 sử dụng biến đổi tương đương thong thường, lời
giải 2 sử dụng đánh giá bất đẳng thức với chú ý phán đoán nghiệm duy nhất
1x
. Trọng tâm tài liệu xoay quay
lời giải 3, sử dụng đại lượng liên hợp cũng với thao tác tiền phương nhẩm nghiệm
1x
. Chú ý đẳng thức
2 2 2 2
a b a b
a b a b
a b a b
Bài toán 2. Giải phương trình
3 1 2 3 6x x x
.
Lời giải 1.
Điều kiện
1
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2 2
2 2
2
3 1 4 12 4 3 10 3 36 4 3 10 3 23 7
23
23 7 0
1
7
16
3 10 3 49 322 529
482 481 0
x x x x x x x
x
x
x
x
x x x
x x
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Lời giải 2.
Điều kiện
1
3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
5
3 1 2 2 3 4 0 3 1 2 2 3 2 0
2 1
3 3 3 2
0
1 0 1
3 1 2 3 2 3 1 2 3 2
x x x x
x
x
x
x x x x
Ta có
3 2 1
0,
3
3 1 2 3 2
x
x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Nhận xét.
Bài toán 2 ngoài hai lời giải trên còn một lời giải sử dụng đánh giá nghiệm duy nhất tương tự lời giải 2 bài
toán 1, tác giả xin không trình bày. Phương án sử dụng biến đổi tương đương trong trường hợp này hoàn toàn khả
thi nhưng xem chừng cần làm việc với những con số “khủng bố”, không tỏ ra tối ưu. Trong khi đó, phương án sử
dụng đại lượng lên hợp phát huy tác dụng và cho lời giải 2 ngắn gọn, nhẹ nhàng.
Bài toán 3. Giải phương trình
7 4 3 4 2 3x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
2
4
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
7
4 3 7 4 4 2 0 7 4 3 1 4 1 2 0
7 4 4 4 1
28 4
0
1 0 1
4
3 1 1 2 4 3 1 1 2
x x x x
x x
x
x x x x
Để ý rằng
28
4 3
0
, ;2
4
4
3 1 1 2
x
x x
nên
1 1 0 1x x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
1x
.
Bài toán 4. Giải phương trình
17 6 5 6 17 16 11x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5
17
6
6
x
. Phương trình đã cho tương đương với
17 6 5 17 6 6 17 16 0 17 6 5 1 6 1 17 16 0
17 6 6 6 16 16
17.6 6.16
0
1 0 1
6 5 1 1 17 16 6 5 1 1 17 16
x x x x
x x
x
x x x x
Nhận xét
17.6
6.16 5 17
0
, ;
6 6
6
5 1 1 17 16
x
x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
1x
.
Nhận xét.
Rõ ràng các bài toán 3 và 4 hình thức tuy gọn gàng nhưng các hệ số rất lớn, vô hình chung tạo ra chướng ngại
trong thao tác tính toán của chúng ta, thậm chí rất dễ gây nản chí nhầm lẫn, đặc biệt nếu sử dụng phương án
biến đổi tương đương, nâng lũy thừa thì hoàn toàn không phải một phương cách tối ưu, rất dễ gây mất sức, cần
những cơ bắp, guồng máy cấp độ phù hợp! Vì lý do này, khi tiếp cận với phương trình vô tỷ nói chung, đầu tiên các
bạn thể liên ởng tới các bước đoán biết nghiệm sử dụng đại ợng liên hợp hợp lý, giảm thiểu những tính
toán cồng kềnh, nhọc nhằn.
Sau đây chúng ta tiếp tục làm việc với các bài toán chứa ba căn thức độc lập trở lên, thực tình mà nói, lớp bài toán
này có muốn nâng lũy thừa cũng “lực bất tòng tâm”.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
6
Bài toán 5. Giải phương trình
2 4 5 3 3 13x x x x
.
Lời giải 1.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
1
2 4 5 3 3 3 2 0
2 4 4 3 1
1
0
1 4 5 3 3 2
1 8 3
1
0 1
1
4 5 3 3 2
x x x
x x
x
x x x
x
x x x
Rõ ràng
1 8 3
0, 0
1 4 5 3 3 2
x
x x x
nên (1) có nghiệm duy nhất
1x
.
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
1x
.
Lời giải 2.
Điều kiện
0
x
.
Xét
1x
, phương trình đã cho nghiệm đúng.
Xét
1 2 4 5 3 3 1 2 9 3 4 13
x x x x
, loại.
Xét
1 2 4 5 3 3 1 2 9 3 4 13
x x x x
, loại.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Nhận xét.
Nhận thấy
1x
là một nghiệm của phương trình đã cho nên ta chủ định sử dụng đại lượng liên hợp với các hằng
số dương a, b, c như sau
2
2
2
2
4 5 3 3 2 3 13
2 4 5 3 3
2 3 13 0
4
5 3
2 3 13 0
4 5 3
x a x b x c a b c
x b x c
x a
a b c
x a x b x c
f x g x h x
a b c
x a x b x c
Để
1x
nghiệm đúng phương trình thì
2
2 2
1 1 1 0
1 9 4 0 1
2 3 13 0 2 3 13 3
0; 0; 0 0; 0; 0 2
f g h
a b c a
a b c a b c b
a b c a b c c
Từ đó các bạn có phương án liên hợp như lời giải 1 phía trên.
Bài toán 6. Giải phương trình
3 4x x x x
.
Lời giải 1.
Điều kiện
0
x
.
Dễ thấy rằng
1x
thỏa mãn phương trình đã cho.
Nếu
0 1 3 1 4 1 4
x x x x
, trường hợp này vô nghiệm.
Nếu
1 3 1 4 1 4
x x x x
, trường hợp này vô nghiệm.
Do đó phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
1x
.
Lời giải 2.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
1 1 1 1
1 3 2 1 0 1 0 1 1 0 1
1 3 2 1 3 2
x x
x x x x x
x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
7
Dễ thấy
1 1
1 0, 0
1 3 2
x
x x
nên (1) có duy nhất nghiệm
1x
.
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
1x
.
Nhận xét.
Lời giải 1 bài toán trên sử dụng phương pháp đánh giá bất đẳng thức là ngắn gọn đẹp mắt hơn cả. Tuy
nhiên để làm được điều này, độc giả cần cái nhìn lạc quan bằng con mắt bất đẳng thức, khả năng liên hệ
tổng hợp kiến thức mức độ cao, ràng không thể nhanh chóng tích lũy một sớm một chiều hình thành dần
dần, từng bước, tiệm cận. Lời giải 2 chính nội dung trọng tâm tài liệu, sử dụng đại lượng liên hợp trục căn
thức hết sức nhẹ nhàng, cơ bản. Dễ thấy rằng phép liên hợp không xảy ra trực tiếp giữa các căn với nhau mà là
sự xuất hiện của hằng số vắng, để có thể thao tác được các bạn bắt buộc phải đoán nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ
của phương trình. Xin được phân tích sơ lược như sau
Giả sử có một nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ nào đó. Với điều kiện
0
x
ta phán đoán các nghiệm từ 0 trở lên,
nghiệm của phương trình sẽ “đẹp đẽ” khi các biểu thức trong căn thức giá trị số chính phương (bình
phương đúng của một số nguyên), vì khi đó khai phương căn thức sẽ thu được một số nguyên. Thử trực tiếp ta thấy
ngay
1x
là nghiệm của phương trình ban đầu.
Như vậy ta quyết định phương án liên hợp để tạo lập nhân tử dạng
1
k
x
, thậm chí
.
1
f
x x
. Làm thế
nào để xử được vấn đề này, một câu hỏi rất ý nghĩa băn khoăn đối với các bạn học sinh bước đầu làm quen
với phương trình dạng này.
Bài toán chỉ chứa căn thức bậc hai nên trước hết xin nhắc lại phép liên hợp
2
2 2 2
a b a b
a b a b
a b a b
.
Như vậy sẽ xảy ra hai phương án liên hợp, thực hiện thông qua các cách thêm bớt hạng tử sau
Phương án 1.
1
3 2 1 6
1 3 4 1 1
1
6 1 6
1
3 2 1 3 2
1 1
1 1 6
1 3 2
x x x
x x x x
x x
x x x x
x
x x
Đại lượng liên hợp đã thiết lập nhân tử chung, tuy nhiên [*] một phương trình tích “thù địch” vế phải không
hề bằng 0, gây cản trở khó khăn hết sức cho chúng ta. Mặt khác biểu thức
1 1
1
1 3 2
f x
x x
còn
dạng hiệu dưới các mẫu thức, ý ởng đánh giá [*] cũng sẽ vụt tắt ngay trong trứng nước. Đó chưa kể đến
trường hợp nếu
1x
là nghiệm thì các hiệu trong
f x
cũng như toàn bộ phép biến đổi phía trên của nó vô nghĩa,
do các phân thức không xác định! Rõ ràng phương án 1 đã bị phá sản hoàn toàn.
Phương án 2.
1
3 4
1 3 2 1 0 1 0
1 3 2
1 1 1 1
1 0 1 1 0
1 3 2 1 3 2
x x
x x x x
x x
x x
x x
x x x x
Phương trình [**] lúc này đã trở thành phương trình tích với một vế bằng 0. Các biểu thức dưới mẫu thức cũng đã
xác định, một sự yên tâm thực sự. Hơn nữa chúng ta có thể dễ dàng đánh giá biểu thức phía trong ngoặc vuông, mà
không cần tư duy quá nhiều, để chặt chẽ hơn các bạn nên lồng ghép điều kiện xác định ban đầu như sau
1 1
1 0, 0
1 3 2
x
x x
.
Với thủ pháp cơ bản này, hy vọng các bạn sẽ cảm thấy nhẹ nhàng với các bài toán tiếp theo.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
8
Bài toán 7. Giải phương trình
3 3 3 7 2 5 5x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
7
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3 1 3 3 7 3 2 5 1 0
3 3 6
2 2 4
0
3 1 3 7 1 2 5 1
1 9 2
2 0 1
3 1 3 7 1 2 5 1
x x x
x
x x
x x x
x
x x x
Nhận xét
1 9 2 7
0,
3
3 1 3 7 1 2 5 1
x
x x x
nên
1 2 0 2
x x
.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 8. Giải phương trình
17 5 6 5 2 1 48x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
5
2
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
17
5 17.3 6 6 5 2 1 3 0
17 5 3 6 1 5 2 1 3 0
17 4 6 4
2 8
0
5 3 1 5 2 1 3
17 6 2
4
0 1
5
3 1 5 2 1 3
x x x
x x x
x x
x
x x x
x
x x x
Ta có
17
6 2 1
0
, ;5
2
5
3 1 5 2 1 3
x
x x x
nên
1 4 0 4
x x
.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
4
x
.
Bài toán 9. Giải bất phương trình
3 2 1 5 7 4 6 7 5x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1 7
2
4
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3 2 1 6 5 5 7 4 6 7 4 0
3 2 1 2 5 1 7 4 6 7 4 0
3 2 3 5 4 6
6 9
0
2 1 2 1 7 4 6 7 4
3 10 3
2
3 0 1
2
1 2 1 7 4 6 7 4
x x x
x x x
x x
x
x x x
x
x x x
Ta có
3
10 3 1 7
0
, ;
2
4
2
1 2 1 7 4 6 7 4
x
x x x
nên
3
1 2 3 0
2
x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
9
Kết luận bất phương trình có nghiệm
3
7
;
2
4
S
.
Bài toán 10. Giải phương trình
5 2 3 3 2 3 7 2 4 44x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
5 1 2 3 6 3 2 3 9 7 2 4 28 0
5
1 2 3 3 7 2 4 4 0
2 6 7 2 12
6
0
5 1 3 3 2 4 4
1 2 14
6 0 1
5
1 3 3 2 4 4
x x x x
x x x
x x
x
x x x
x
x x x
Ta có
1 2 14
0, 5
5 1 3 3 2 4 4x x x
nên
1
6 0 6
x
x
.
So sánh với điều kiện ta kết luận nghiệm
6
x
.
Bài toán 11. Giải phương trình
3 1 2 5 4 6 3 7 3 4 9 5x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
9
3
5
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
1 2 2 5 4 2.3 3.2 3 7 3 4.2 4 9 5 0
3 1 2 2 5 4 3 3 2 7 3 4 2 9 5 0
2 5 5 3 3 3 4 5 5
3 3
0
3 1 2 5 4 3 2 7 3 2 9 5
3 10 9 20
1
0 1
3
1 2 5 4 3 2 7 3 2 9 5
x x x x
x x x x
x x x
x
x x x x
x
x x x x
Chú ý rằng
3 10 9 20 1 9
0
, ;
3
5
3
1 2 5 4 3 2 7 3 2 9 5
x
x x x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 12. Giải bất phương trình
4 2 5 4 1 6 3 7 5 2 10x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
3
4
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
4 2 4.2 5 4 1 5.3 6 6 3 7 7 5 2 0
4 2 2 5 4 1 3 6 1 3 7 1 5 2 0
4 2 5 4 8 6 2 7 2 4
0
2 2 4 1 3 1 3 1 5 2
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
10
4 20 6 14
2 0 1
2 2 4 1 3 1 3 1 5 2
x
x x x x
.
Ta chú ý
4
20 6 14 1
0, ;3
4
2
2 4 1 3 1 3 1 5 2
x
x x x x
.
Do đó
1
2 0 2
x
x
. Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
2
;3
S
.
Bài toán 13. Giải bất phương trình
3 1 4 2 3 6 3 8 17 4 6 10 3 1x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
8
10
3
3
x
.
3
1 3.2 4 2 3 4.3 6 3 8 6 17 17 4 6 6 10 3 0
3 1 2 4 2 3 3 6 3 8 1 17 1 4 6 1 10 3 0
3
3 4 2 6 6 3 9 17 3 6 3 9
0
1 2 2 3 3 3 8 1 1 4 1 10 3
3 8 18 17 18
3
1 2 2 3 3 3 8 1 1 4 1 10 3
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
0
1
Để ý
3 8 18 17 18 8 10
0
, ;
3
3
1
2 2 3 3 3 8 1 1 4 1 10 3
x
x x x x x
nên
1
3 0 3
x
x
.
Kết luận bất phương trình đề bài có nghiệm
8
;3
3
S
.
Bài toán 14. Giải phương trình
2 5 7 4 25x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2 2 5 7 3 4 8 0
5 2
2
4 2 0
2 2 7 3
1 5
2
4 0 1
2
2 7 3
x x x
x
x
x
x x
x
x x
Dễ thấy
1 5
4 0, 2
2 2 7 3
x
x x
nên (1) có nghiệm duy nhất
2
x
.
Kết luận phương trình ban đầu có duy nhất nghiệm
2
x
.
Nhận xét.
Nhận xét
2
x
là nghiệm của phương trình đã cho. Do đó ta chủ định liên hợp với các hằng số dương a và b
2
2
2
5 7 5 4 5 25
2 7
5.
4 5 25 0
2
7
5. 0
2 7
x a x b x a b
x a x b
x a b
x a x b
f x g x
h x
x a x b
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
11
Rõ ràng cần có
2
2
2 2
2
0
2 2 0 4
2
2
0 2 7 0 9
3
5
17 0 5 17
2 0
f
a a
a
g b b
b
a b a b
h
Nói cách khác các giá trị a và b cần tìm chính là giá trị của căn thức tại giá trị nghiệm.
Bài toán 15. Giải phương trình
4 1 3 2 3 14 59x x x x
.
Lời giải 1.
Điều kiện
1
x
. Phương trình đã cho tương đương với
4
1 2 3 2 3 3 14 42 0
4 3 6 3
14 3 0
1 2 2 3 3
2 3
3 7 0 1
1 2 2 3 3
x x x
x x
x
x x
x
x x
Ta có
2 3
7 0, 1
1 2 2 3 3
x
x x
nên
1
3 0 3
x
x
.
Kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm
3
x
.
Lời giải 2.
Điều kiện
1
x
.
Xét trường hợp
3 4 1 3 2 3 14 4 4 3 9 14.3 59
x x x x
.
Xét trường hợp
1 3 4 1 3 2 3 14 4 4 3 9 14.3 59
x x x x
.
Xét trường hợp
3
x
, phương trình nghiệm đúng.
Kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm
3
x
.
Nhận xét.
Đối với lời giải 1 sử dụng phương án liên hợp, nhẩm được nghiệm của phương trình bằng 3 nên
2 2
4
1 4 3 2 3 3 14 4 3 59 0
4 1 3 2 3
14
4 3 59 0
1 2 3
x a x b x a b
x a x b
x a b
x a x b
Ta có
2
2
1
3
0
1
2 3 3 0
3
14
4 3 59 3 0
f x x a
f
a
g x x b g
b
h x x a b h
Bài toán 16. Giải phương trình
6 2 7 3 2 3 2 5 37x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
6
2 2 7 3 2 2 3 2 5 3 3 0
6 2 7 3 6 3 2 4
3 0
2 2 3 2 2 2 5 3
6 21 6
2 1 0 1
2 2 3 2 2 2 5 3
x x x x
x x x
x
x x x
x
x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
12
Dễ thấy
6 21 6 2
1 0,
3
2 2 3 2 2 2 5 3
x
x x x
nên
1
2 0 2
x
x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
2
x
.
Bài toán 17. Giải phương trình
3 3 1 5 7 4 3 2 20x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
4
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
3 1 2 5 1 7 4 3 1 2 2 0
3 3 3 5 1 7 4 4
2 1 0
3 1 2 1 4 3 1
9 5 28
1 2 0 1
3 1 2 1 4 3 1
x x x x
x x x
x
x x x
x
x x x
Nhận thấy
9 5 28 3
2 0,
4
3 1 2 1 4 3 1
x
x x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 18. Giải bất phương trình
7 1 3 5 2 10 47x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
7 1 7.2 3 5 2 2 1 10 30 0
7 1 2 3 5 2 2 1 10 30 0
7 3
3 9 3
10 3 0
1 2 3 5 2 2 1
7 3 1
3
10 0 1
1
2 3 5 2 2 1
x x x x
x x x x
x
x x
x
x x x
x
x x x
Nhận xét
7 3 1
10 0, 2
1 2 3 5 2 2 1
x
x x x
nên
1 3 0 3
x x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
3
x
.
Bài toán 19. Giải bất phương trình
11 3 2 8 4 7 13 6 8 2 4x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
7
4
4
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
11
3 2 11.2 8 4 7 8 13 6 13.2 8 2 2 2
11 3 2 2 8 4 7 1 13 6 2 8 2 2 2
11 3 6 8 4 8 13 2
4 2
2
3 2 2 4 7 1 6 2 8 2 2
11.3 8.4 13 2
2
1 0 1
3
2 2 4 7 1 6 2 8 2 2
x x x x x
x x x x x
x x x
x
x
x x x x
x
x x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
13
Dễ thấy
11.3
8.4 13 2 7
1
0, ;4
4
3
2 2 4 7 1 6 2 8 2 2
x
x x x x
nên
1
2 0 2
x
x
.
Đối chiếu điều kiện thu được tập nghiệm
7
;
2
4
S
.
Bài toán 20. Giải phương trình
1 2 2 3 3 3 2 1 4 7 3 5 11 5x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
11
;
2
5
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
1
1 2 2 3 2 3 3 2 3 2 4 7 3 4 5 11 5 5
1
1 2 2 3 1 3 3 2 1 2 4 7 3 1 5 11 5 1
2
2 4 3 3 3 4 6 3 5 10 5
2
2
1 1 2 3 1 3 2 1 7 3 1 11 5 1
1 4 9 12 25
2 1
1 1 2 3 1 3 2 1 7 3 1 11 5 1
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x
x
x x x x x
x
x x x x x
0
1
Dễ thấy
1
4 9 12 25 3 11
1
0, ;
2 5
1
1 2 3 1 3 2 1 7 3 1 11 5 1
x x
x x x x x
.
Do đó
1
2 0 2
x
x
. Kết hợp nghiệm thu được
11
2
;
5
S
.
Nhận xét.
20 bài toán mở đầu bao gồm các bài toán bản, thông qua quan sát hoặc sử dụng công cụ máy tính bỏ túi,
các bạn độc giả không quá khó khăn để phán đoán nghiệm của phương trình, đa phần quy về phương trình (bất
phương trình) dạng thức
..
0
n
p
x m h x t
f x r g x s
.
Trong đó hằng số m nghiệm nguyên (hoặc hữu tỷ) đã xác định, các hằng số dương
,
, , ,
n
p r s t
tất yếu các
biểu thức
,
n
p
f
x r g x s
đều giá trị dương với điều kiện xác định của bài toán. Trong 20 bài toán trên,
mức độ cồng kềnh đã được tăng cường đến 5 căn thức độc lập, tuy nhiên bên ngoài căn thức,
h
x
đều đồng nhất
hằng số hoặc vẫn đơn thuần là nhị thức bậc nhất, đánh giá theo điều kiện hoàn toàn đơn giản. Trước khi nâng cấp
các đa thức phía trong căn ngoài căn trở thành dạng tam thức bậc hai đa thức bậc cao, song song với phức
tạp hóa đánh giá đa thức
h
x
, mời các bạn độc giả tham khảo các bài tập tương tự sau đây.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
14
Bài tập tương tự.
Giải các phương trình và bất phương trình trên tập hợp số thực
1.
3 3
x x
.
2.
3 3
x x
.
3.
3 5 7
x x
.
4.
3 1 3
x x
.
5.
2 8 5
x x
.
6.
5 3 2 8 2 1 13
x x
.
7.
3 3 2 5 1 10
x x
.
8.
4 3 1 5 8 1 23
x x
.
9.
7 6 2 9 2 1 23
x x
.
10.
3 3 4 3 5
x x
.
11.
4 2 3
x x
.
12.
8 6 3 7 10 3
x x
.
13.
7 2 2 2
x x
.
14.
5 2 7 4 3 2 11
x x
.
15.
7 12 11 4 17 16 3
x x
.
16.
5 4 2 6 6 5 9
x x x
.
17.
5 2 7 2 5 1 19
x x x
.
18.
2 2 6 2 5
x x x
.
19.
1 2 3 3 2 12
x x x
.
20.
17 3 6 4 3 19 59
x x x
.
21.
2 8 10 1 17 5
x x x
.
22.
6 5 3 16 15 5 4 3x x x
.
23.
2 5 4 4 4 5 26 13
x x x
.
24.
17 4 3 3 5 4 10 9 19
x x x
.
25.
1 6 3 2 22 3 9
x x x
.
26.
16 7 6 23 19 18 13 17 16 6
x x x
.
27.
7 2 9 4 3 19 31
x x x
.
28.
7 8 7 20 9 8 12 11 26
x x x
.
29.
4 5 5 4 3 6 27
x x x
.
30.
4 3 4 4 3 4 2 7
x x x
.
31. 13 3 7 3 4 3 11 20
x x x
.
32.
2 1 4 8 7 6 2 11 10 13
x x x x
.
33. 8 20 10 4 5 3 17
x x x x
.
34.
2 2 3 5 3 1 11 4 1 40
x x x x
.
35.
1 3 7 6 5 12 11 7 19 18
x x x x
.
36.
6 3 2 7 5 2 4 3 2 6
x x x x
.
37.
13 1 2 6 3 7 3 7 9 4x x x x
.
38. 6 4 5 8 7 2 6 11 19 3 17
x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
15
39.
2 3 2 4 4 3 5 17 16 5 4x x x x
.
40.
4 2 6 3 3 5 6 6 17 4 12
x x x x
.
41.
6 3 2 17 23
x x
.
42.
7 4 3 24 31
x x
.
43.
9 8 1 31 4x x
44.
3 2 1 4
x x x
.
45.
8 3 3 2 2 8
x x x
.
46.
2 3 2 2 2 3
x x x
.
47.
8 7 4 10 9 6
x x x
.
48.
7 6 8 2 1 5 14
x x x
.
49.
2 1 4 3 3 5
x x x
.
50.
2 3 7 15
x x x
.
51.
3 1 2 10 17 13
x x x
.
52.
3 3 4 2 7
x x x
.
53.
5 2 6 8 8 6 8 0
x x x
.
54.
4 9 8 3 2 2 5
x x x
.
55.
3 3 2 2 1 3 7
x x x x
.
56.
2 2 3 3 6 7 4 3 2 20
x x x x
.
57.
13 5 4 7 6 3 2 5 16
x x x x
.
58.
3 2 2 1 4
x x x x
.
59.
3 3 1 5 4 2 9
x x x x
.
60. 1 3 2 3 4
x x x x
.
61. 6 2 3 5 4 5 10 3 5
x x x x x
.
62.
2 9 2 1 3 2 7 5 7 1x x x x x
.
63.
7 2 10 10 6x x x x x
.
64.
4 7 3 5 4 3 7 28 3x x x x x
.
65.
6 1 5 20 10
x x x x x
.
66. 6 4 5 4 5 4 25 5 17
x x x x x
.
67. 2 5 1 6 2 9 4 14
x x x x x
.
68.
3 6 2 7 5 3 7 3 4 3 2x x x x x
.
69.
3 2 8 2 10 9 7 3x x x x x
.
70.
2 1 2 3 2 3 4 3 3 5 4 10
x x x x x
.
71.
3 2 2 4 3 3 5 4 7 6 4 8 7 1x x x x x
.
72.
3 7 6 4 8 7 9 8 7 10 9x x x x x
.
73. 3 2 4 4 3 5 10 17
x x x x x x
.
74.
3 3 3 1 2 2 2 7 3 2x x x x x x
.
75.
4 4 5 4 5 6 5 7 2 8 7 14
x x x x x x
.
76.
4 3 5 1 3 6
x x x x
.
77.
2 4 3 5 1 3 2 8
x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
16
Bài toán 21. Giải phương trình
2
2 4 2 0x x x x
.
Lời giải 1.
Điều kiện
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3 1
2 1 3 1 0 3 1 0 3 1 0 1
2 1 2 1
x
x x x x x x x
x x
Nhận xét
1
1 0, 2
2 1
x x
x
nên
1 3 0 3
x x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
3
x
.
Lời giải 2.
Điều kiện
2
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 2
x
x
. Đặt
2 , 0
x t t
ta thu được
4
2
t t
.
Xét hàm số
3
4
1 0, 0
f
t t t
nên hàm số đồng biến, liên tục trên
0
;
.
Thu được
1 1 2 1 3
f t f t x x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
3
x
.
Lời giải 3.
Điều kiện
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
2 2
2
2
8 4 2 2 2 7 3 2 2 2 1
3
3 2 1 2 1 3 2 1
2 1
3 0
3 3
3
2 6 5
2 1
2 2 1 2 2 1 1 1
2
1
2 1 2 1
x x x x x x x
x
x x x x x
x
x
x x
x
x
x
x x
x
x x
Nhận xét rằng
2
5
2 2 1 2.1 1, 2
2 1
x x
x
nên (1) vô nghiệm.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
3
x
.
Nhận xét.
Lớp bài toán thứ hai của tài liệu dạng thức tỷ chứa một căn thức duy nhất, phía ngoài căn thức dạng
đa thức bậc cao, sử dụng các đánh giá đơn giản theo điều kiện xác định của bài toán. Bài toán số 21 trên đây, lời
giải 2 sử dụng tính chất đơn điệu hàm số hoặc lập luận nghiệm duy nhất
3
x
, đều cùng bản chất, xin không
bình luận. Các lời giải 1 3 đều sử dụng đại lượng liên hợp trục căn thức, tuy nhiên các bạn học sinh dễ dàng
nhận thấy quy trình liên hợp của lời giải 3 cần nhân thêm hằng số để thiết lập hằng đẳng thức, đồng thời các bước
thực hiện hơi phức tạp và đòi hỏi mức độ tư duy nhất định, trong khi đó lời giải 1 hết sức ngắn ngọn. Tùy theo từng
tình huống, dù là một kỹ thuật nhưng có thể có các cách xử lý khác nhau, nét độc đáo và đặc sắc riêng, lúc mềm
dẻo, lúc cứng rắn, linh hoạt và cẩn thận để đạt được mục đích nhanh chóng.
Bài toán 22. Giải phương trình
2
2 1 2 3 13x x x x
.
Lời giải 1.
Điều kiện
1
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2 1 4 2 3 9 0 2 1 2 3 2 3 0
2 3
2
3
2 3 0 3 2 3 0 1
1 2 1 2
x x x x x x
x
x x x x
x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
17
Để ý rằng
2
2 3 0, 1
1 2
x x
x
nên
1
3 0 3
x
x
.
Lời giải 2.
Điều kiện
1
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
2
2
2
2
4
1 4 6 26 4 5 21 1 4 1 4
3
3 4 7 1 2 3 4 7
1 2
3
3
0
4 12
4 1 2
4 7 1 2 3
4 7
3 3
4 7 19 19
4
1 2 4 1 2 1 1
4
7 4 7
x x x x x x x
x
x x x x x
x
x
x
x
x
x x x
x
x x
x
x x
x x
Chú ý rằng
2
2
19
4
1 2 4.2 1, 1
4
7
x
x
x
nên (1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
3
x
.
Lời giải 3.
Điều kiện
1
x
.
Đặt
2
1 , 0 1
x t t x t
. Phương trình đã cho trở thành
2
4 2 2
2 2
3 2
4 2
2
2 1 3 2 10 0
2 2 1 3 1 13
0
0
2 2 4 4 0
2 7 2 8 0
2
1 2 3
0
0
t
t t t
t t t
t
t
t t t t
t t t
t x x
t
t
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
3
x
.
Bài toán 23. Giải phương trình
2
3
5
1 6 7 2
2
x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
5
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
3
5 1 6 12 14 2 0 3 5 1 2 2 6 7 1 0
3 5 5
3
2
1 6 1 0 1 2 6 1 0 1
5
1 2 5 1 2
x x x x x x
x
x x x x
x x
Nhận định
3 1
2 6 1 0,
5
5 1 2
x x
x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 24. Giải bất phương trình
2
17 2 3 24 78 43 0x x x x
.
Lời giải.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
18
Điều kiện
3
2
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
17
2 3 17 24 78 60 0 17 2 3 1 6 4 13 10 0
17
2 4
34
6
2 4 5 0 2 6 4 5 0 1
2
3 1 2 3 1
x x x x x x
x
x x x x
x x
Ta có
3 34 3
4 5 0, 6 4 5 0,
2 2
2 3 1
x x x x
x
nên
1 2 0 2
x x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được tập hợp nghiệm
3
;
2
2
S
.
Bài toán 25. Giải phương trình
2
3 3 2 3 8 2 0x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
3
3 2 6 3 8 4 0 3 3 2 2 2 3 2 0
3 3 6
9
2
3 2 0 2 3 2 0 1
3
2 2 3 2 2
x x x x x x
x
x x x x
x x
Ta có
9 2
3 2 0,
3
3 2 2
x x
x
nên
1
2 0 2
x
x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
2
x
.
Bài toán 26. Giải bất phương trình
2
7
5 1 30 10
1
35
1
x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
5
x
.
Nhận xét
1
35
1 0,
5
x
x
nên bất phương trình trở thành
2
2
2
7
5 1 30 10 35 1 7 5 1 30 35 9 0
7
5 1 14 5 6 7 1 0 7 5 1 2 5 1 6 1 0
7
5 5
35
5
1 6 1 0 1 5 6 1 0 1
5
1 1 5 1 1
x x x x x x
x x x x x x
x
x x x x
x x
Ta có
35
1
5 6 1 0, ;
5
5 1 1
x x
x

nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm
1x
.
Bài toán 27. Giải bất phương trình
2
2
5
7 6 25 36 34
1
8 19
x
x x
x
x x
.
Lời giải.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
19
Điều kiện
6
7
x
.
Nhận xét
2
2
8
19 4 3 0,x x x x
nên bất phương trình đã cho trở thành
2
2 2
2
5
7 6 25 36 34 8 19 5 7 6 24 44 15 0
5
7 6 5 4 6 11 5 0 5 7 6 1 4 1 6 5 0
5
7 7
35
4
1 6 5 0 1 4 6 5 0 1
7
6 1 7 6 1
x x x x x x x x
x x x x x x
x
x x x x
x x
Ngoài ra
35
6
4 6 5 0, ;
7
7 6 1
x x
x

nên
1 1 0 1x x
.
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm
1x
.
Bài toán 28. Giải phương trình
2
2
5
4 13 13
1
2
2
x
x x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
.
Nhận xét
2
2
2
2 1 1 0,x x x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2 2
2
5
4 13 13 2 2 13 13 4 2 2 0
13 13 2 2 1 0 13 1 2 1 2 1 0
13 1
13
2
1 2 1 0 1 2 2 1 0 1
1
1
x x x x x x x x
x x x x x x
x
x x x x
x x
Sở dĩ
13
2 2 1 0, 0
1
x x
x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết hợp với điều kiện
0
x
ta thu được tập hợp nghiệm
0;1
S
.
Nhận xét.
Các bài toán tbài toán 21 đến bài toán số 28, sau khi thực hành sử dụng đại lượng liên hợp ta quy về dạng
phương trình (tương ứng bất phương trình) :
0
n
x m g x
f x p
.
Trong đó m nghiệm hữu tỷ đã được phán đoán ban đầu, n p đều các hằng số dương. Lúc này
g
x
không
còn đồng nhất hằng số như các bài toán trước đây, dạng đơn giản nhị thức bậc nhất, các bạn độc giả lưu ý
sử dụng đánh giá thông thường theo điều kiện xác định. Chú ý hơn nữa đối với các bài toán từ 26 đến 28, bất
phương trình chứa ẩn mẫu thức, cần sử dụng hằng đẳng thức thích hợp (chưa cần thông qua điều kiện) để lập
luận dấu mẫu thức, quy đồng để đơn giản quy trình.
Bài toán 29. Giải phương trình
2
2
6
7 10 3 4 1
1
3
x
x x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
4
x
.
Nhận xét
2
2
1
11
3 0,
2 4
x x x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
20
2
2 2
2
6
7 10 3 4 1 3 5 3 4 1 8 13 0
3 4 1 9 5 8 4 0 3 4 1 3 2 5 2 0
3 4 8
12
2
5 2 0 2 5 2 0 1
4 1 3 4 1 3
x x x x x x x x
x x x x x x
x
x x x x
x x
Ta có
12 1
5 2 0,
4
4 1 3
x x
x
nên
1 2 0 2
x x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được tập nghiệm
1
;
2
4
S
.
Bài toán 30. Giải phương trình
3
3
11
3 2 1 4 27x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
2
3 2
3 2
2 2
11
3 12 12 6 28 0
11 3 22 12 12 6 6 0
11 3 2 6 2 2 1 0
11 1
11
6
1 2 1 1 6 2 1 0 1
3
2 3 2
x x x x
x x x x
x x x x
x
x x x x
x x
Để ý rằng
2
11
6 2 1 0, 3
3 2
x x
x
thì
1 1 0 1x x
.
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 31. Giải phương trình
3
3
3 1
2
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
3 3
2
2
2 3 3 6 2 3 2 1 3 8 0
2 2
2
2
2 4 0 2 1 3 0 1
1
3 1 3
x x x x x x
x
x x x x x
x x
Ta có
2
2
1 3 0, 3, 0
1 3
x x x
x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 32. Giải bất phương trình
3
2
5
3 2 6
2
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
x
.
Để ý rằng
2
2
3
3 11 0,
3
x
x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
21
Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
3 2
3 2
2
2
5 3 2 6 6 6 22
5 3 2 10 6 6 6 12 0
5 3 2 2 6 2 0
5 3 6
6 2 1 0
3 2 2
15 1 9
2 6 0 1
2 2
3 2 2
x x x x
x x x x
x x x x
x
x x x
x
x x
x
Ta có
2
15
1 9 2
6
0,
2 2 3
3
2 2
x x
x
nên
1 2 0 2
x x
.
Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm
2
;
2
3
S
.
Bài toán 33. Giải phương trình
3
2
6
3
1
2 10 3
x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
10
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
3 2
2
2
6
3 2 10 3 6 2 10 6 3 3 0
2 3 10 3 2 1 0
2 1
3 1 2 1 0
3 10
2 1 21
1 6 0 1
4 8
3 10
x x x x x x
x x x
x
x x x
x
x x
x
Nhận xét
2
2 1 21
6
0, 10
4
8
3 10
x x
x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm
1x
.
Bài toán 34. Giải phương trình
3
2 1 5 7x x x x
.
Lời giải 1.
Điều kiện
1
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2 2
2 1 1 5 6 0 2 1 1 1 6 0
2 2 2
1 6 0 1 6 0 1
2 1 1 2 1 1
x x x x x x x
x
x x x x x x
x x
Để ý rằng
2
2
2
2 1 23 1
6
0,
2
4 2
2
1 1 2 1 1
x x x x
x x
nên
1 1 0 1x x
.
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm
1x
.
Lời giải 2.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
22
Điều kiện
1
2
x
.
Xét hàm số
3
1
2 1 5 ; ;
2
f x x x x x

thì
2
1 1
3 5 0, ;
2
2 1
f x x x
x

.
Như vậy hàm số
f
x
liên tục, đồng biến trên miền
1
;
2

.
Thu được
1
1
f
x f x
. Kết hợp điều kiện ta có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 35. Giải bất phương trình
2
2
4
7 4 2 1
2
3
x
x x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
Dễ thấy
2 2
2 3 2 2 3 3 0
x x x
nên bất phương trình đã cho tương đương
2
2 2
4
7 4 2 1 2 3 4 2 1 2 9 9 0
4 3
4
3 2 3 0 3 2 3 0 1
2 1 2 1
x x x x x x x x
x
x x x x
x x
Hơn nữa
4
2 3 0, 2
2 1
x x
x
nên
1
3 0 3
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
3
x
.
Bài toán 36. Giải bất phương trình
2
10 23 7 5 1
1
2 2 1 1
x x x x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2 2 1 1 0
1
x x
x
Nhận xét
2
4
2 1 2 2 1 1 2.1 1 0
x
x x x
nên bất phương trình đã cho tương đương với
2
2 2
2
10 23 7 5 1 4 2 1 5 1 5 6 16 8 0
5 2
5 1 1 2 3 8 4 0 2 2 3 2 0
1 1
5
2 2 3 2 0 1
1 1
x x x x x x x x x x x
x x
x x x x x x
x
x
x x
x
Ta có
5
2 3 2 0, 1
1 1
x
x x
x
nên
1 2 0 2
x x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
1
2
x
.
Nhận xét.
Điểm mấu chốt cơ bản là xử lý mẫu thức của bất phương trình. Chú ý sử dụng điều kiện
1x
các bạn có thể có các
phương án sau đây
1. Phương án 1.
2
4
2 1 2 2 1 1 2.1 1 0
x
x x x
.
2. Phương án 2.
2
4
2 1 1 4 2 1 0 1 1
x
x x x
.
3. Phương án 3. Xét hàm số
2
4
2 1; 1
f
x x x x
ta có
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
23
1
8
2; 0 8 2 0
4
f
x x f x x x
.
Do đó hàm số liên tục, đồng biến trên miền
1
;

, suy ra
1
1
f
x f
.
4. Phương án 4. Sử dụng kiến thức Đại số lớp 10 THPT (không sử dụng đạo hàm), tiến hành khảo sát sự biến
thiên hàm số bậc hai
2
4
2 1; 1
f
x x x x
(đồ thị parabol) cũng thu được
1
1
f
x f
.
Bài toán 37. Giải bất phương trình
2
2
5 4 1
1
4
1 3
x
x x
x
x
x
,
Lời giải.
Điều kiện
4
x
.
Nhận xét với
4
x
thì
2
2
2
4
1 2 3 4 2 3 1 0
x
x x
.
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
2 2
7 11 4 1
3 7 11 4 4 1
4 1 3
3 4 2 17 32 0 3 4 1 2 17 35 0
3 5
3
5 2 7 0 5 2 7 0 1
4 1 4 1
x x x
x x x x x
x x
x x x x x x
x
x x x x
x x
Mặt khác
3
2 7 0, 4
4 1
x x
x
nên
1
5 0 5
x
x
.
Đối chiếu với điều kiện ta thu được tập hợp nghiệm
4
;5
S
.
Bài toán 38. Giải bất phương trình
3
2
2
3
47 3 2 5
1
3 6 1
x
x x x x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
Nhận xét
2
2
3
6 1 3 1 2 3.1 2 1 0, 2
x
x x x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 2
3
2
2
2
3
47 3 2 5 3 6 1
3
2 6 35 6 0
3
2 2 6 6 1 0
3
6
6 6 1 0
2 2
3
6
6 1 0 1
2
2
x x x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x
x x x
x
x
x x x
x
Chú ý
2
3
6 1 0, 2
2 2
x
x x x
x
nên
1
6 0 6
x
x
.
Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm
2
6
x
.
Bài toán 39. Giải bất phương trình
2
3 2 7 2 2 21x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
24
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
3
2 6 7 3 2 6 0
3 2 2 7 3 2 2 3 0
3 2
2
2 2 3 0
2 2 7 3
3 1
2
2 3 0 1
2 2 7 3
x x x x
x x x x
x
x
x x
x x
x x
x x
Để ý rằng
3 1
2 3 0, 2
2 2 7 3
x x
x x
. Ta có
1
2 0 2
x
x
.
Kết luận bất phương trình có nghiệm
2
x
.
B
B
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
4
4
0
0
.
.
G
G
i
i
i
i
b
b
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2
2 5 3 12 2 42x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2 5 3 3 12 4 2 24 0
2 3
4
6 0 1
5
3 12 4
x x x x
x x
x x
Dễ thấy
2 3
6 0, 5
5 3 12 4
x x
x x
nên
1 4
x
.
Kết luận bất phương trình có nghiệm
4
x
.
Bài toán 41. Giải phương trình
2
3 1 6 3 14 8 0x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
6
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3 1 4 1 6 3 14 5 0
3 15 5
5 3 1 0
3 1 4 1 6
3 1
5 3 1 0 1
3
1 4 1 6
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Nhận xét
3 1 1
3 1 0,
3
3 1 4 1 6
x x
x x
. Do đó
1
5 0 5
x
x
.
Kết luận phương trình đề bài có nghiệm duy nhất
5
x
.
Nhận xét.
Bài toán 41 trên đây nguyên trích lược câu II.2, Đề thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2010, Môn Toán, Khối
B, Đề thi chính thức. Tại thời điểm đó, kỹ thuật sử dụng đại lượng liên hợp có thể nói là phương cách tối ưu đối với
bài toán này. Dễ dàng nhận thấy điều kiện xác định
1
6
3
x
nên thực hiện quét trong miền giá trị này ta phán
đoán được nghiệm
5
x
. Thực hiện tương tự với các hằng số dương a và b ta có
2
2
2
2
3 1 6 3 14 8 0
3 1 6
3
14 8 0
3
1 6
x a b x x x a b
x a b x
x x a b
x a b x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
25
Ta có
2
2
2
3
1
6
3
14 8
f
x x a
g x b x
h
x x x a b
5
0
4
5
0
1
5
0
f
a
g
b
h
Bài toán 42. Giải phương trình
2
5 4 2 1 6 7 0x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
4
5
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
5 4 1 2 1 1 6 5 0
5 5 2 2
1 6 5 0
5 4 1 2 1 1
5 2
1 6 5 0 1
5
4 1 2 1 1
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Nhận định
5 2 4
6 5 0,
5
5 4 1 2 1 1
x x
x x
nên
1 1 0 1x x
.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 43. Giải phương trình
2
3 7 14 50x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
7
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3
3 7 1 14 48
6 6
6 8
3 3 7 1
1 1
6 8 0 1
3
3 7 1
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Nhận định
1 1
8 0, 3;7
3 3 7 1
x x
x x
. Do đó
1
6 0 6
x
x
.
Kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm
6
x
.
Bài toán 44. Giải phương trình
2
3 2 5 4 3 2 5 7x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5
3
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3
2 5 3 4 1 3 2 5 2
3 2 4 4 2
2 2 1
2 5 3 1 3
6 4
2
1 2 0 1
2
5 3 1 3
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Nhận định
6
4 5
1
2 0, ;3
2
2
5 3 1 3
x x
x x
nên
1
2 0 2
x
x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
2
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
26
Bài toán 45. Giải phương trình
2
3 2 7 1 5 2 13 22 0x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
7
1
2
5
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3
2 7 1 4 1 5 2 13 21 0
3 2 6
15 5
3 2 7 0
2 7 1 4 1 5
6 5
3
2 7 0 1
2
7 1 4 1 5
x x x x
x
x
x x
x x
x x
x x
Chú ý
6
5 7 1
2
7 0, ;
2 5
2 7 1 4 1 5
x x
x x
nên
1
3 0 3
x
x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
3
x
.
Bài toán 46. Giải bất phương trình
2
3 4 3 4 11 8 0x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
4
3
3
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
3 4 1 2 3 4 11 7 0
3 3 1
1 4 7 0
3 4 1 2 3
3 1
1 4 7 0 1
3 4 1 2 3
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Để ý
3
1 4
4
7 0, ;3
3
3
4 1 2 3
x x
x x
nên
1 1 0 1
x x
.
Kết hợp điều kiện ta có tập hợp nghiệm
4
; 1
3
S
.
Bài toán 47. Giải bất phương trình
2
7 3 2 6 6 5 3 4 36x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
7
3 2 2 6 6 5 3 3 4 4 0
7 3 2 6 6 4
2 3 2 0
3 2 2 6 5 3
7 12
3
2 2 0 1
3
2 2 6 5 3
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Nhận thấy
7 12 2
2 0,
3
3 2 2 6 5 3
x x
x x
nên
2
1
3 2 0
3
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
2
2
;
3
3
S
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
27
Bài toán 48. Giải bất phương trình
2
2 1 2 3 2 3 3 1 5 8 6 0x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
1 1 2 3 2 2 3 3 1 6 5 8 3 0
2
1 1 2 3 2 1 3 3 1 2 1 5 3 0
2
3 3 3 3 3
2 2
1 5 3 0
2 1 1 3 2 1 3 1 2
2 6 9
1
5 3 0 1
2
1 1 3 2 1 3 1 2
x x x x x
x x x x x
x x
x
x x
x x x
x x
x x x
Nhận định
2 6 9 2
5 3 0,
3
2 1 1 3 2 1 3 1 2
x x
x x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm
1x
.
Bài toán 49. Giải phương trình
2
2 4 3 2 5 4 2 5 3x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
5
4 4
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2 4 3 2 2 1 5 4 1 2 5 3
2 4 4
1 4 4
1 2 3
4 3 1 2 1 5 4 1
8 1 4
1 3 2 0 1
4 3 1 2 1 5 4 1
x x x x x
x
x x
x x
x x x
x x
x x x
Lại có
8
1 4 3 5
3
2 0, ;
4
4
4
3 1 2 1 5 4 1
x x
x x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 50. Giải bất phương trình
2
3 2 2 4 3 4 7 3 4 7 6 3 9 8x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
7
4
6
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
3
2 1 2 4 3 2 4 7 3 4 7 6 4 3 9 8 3
3 2 1 2 4 3 1 1 4 3 4 7 6 1 3 9 8 1
x
x x x x x
x x x x x x
2 4 4 4 6 6 3 8 8
3 3
1 4 3
3 2 1 4 3 1 7 6 1 9 8 1
3 8 24 24
1 4 3 0 1
3 2 1 4 3 1 7 6 1 9 8 1
x x x
x
x x
x x x x
x x
x x x x
Mặt khác
3
8 24 24 3 7
4
3 0, ;
4 6
3
2 1 4 3 1 7 6 1 9 8 1
x x
x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
28
Do vậy
1
1 0 1
x
x
. Kết hợp điều kiện ta thu được
3
;1
4
S
.
Bài toán 51. Giải phương trình
3
2
8 2 2 4x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
8
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
8
3 1 2 2 2 0
1 1
1 2 0
8 3 1 2
1 1
1 2 0 1
8
3 1 2
x x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Ta để ý
2
1 1
2 0, 8;2
8 3 1 2
x x
x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Đối chiếu điều kiện thu được nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 52. Giải bất phương trình
3
3 2 2 12x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
3
2 2 2 2 8 0
3 6 2
2 2 4 0
3 2 2 2 2
3 1
2
2 4 0 1
3
2 2 2 2
x x x
x x
x x x
x x
x x x
x x
Nhận định
2
3 1 2
2 4 0,
3
3 2 2 2 2
x x x
x x
nên
1 2 0 2
x x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được tập hợp nghiệm
2
;
2
3
S
.
Bài toán 53. Giải bất phương trình
3
2
2 7 3 1 2 5 5x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
5
3
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3 2
2
2
3
1 2 5 2 5 2 2 1 0
5 1
3 3
1 2 1 0
3 1 2 2 5
3 5
1
2 1 0 1
3
1 2 2 5
x x x x x
x
x
x x
x x
x x
x x
Nhận xét
2
3
5 1
2 1 0, ;5
3
3
1 2 2 5
x x
x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết hợp điều kiện thu được nghiệm
1
1
3
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
29
Bài toán 54. Giải phương trình
3
2
4 5 8 3 3 2 4 0x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5
;8
4
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
4
5 1 3 8 3 3 2 2 0
4 4 1
1 3 2 0
4 5 1 3 8
4 1
1 3 2 0 1
4
5 1 3 8
x x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Dễ thấy rằng
2
4
1 5
3
2 0, ;8
4
4 5 1 3 8
x x
x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
1
x
.
Bài toán 55. Giải phương trình
3
2
5 1 2 5 10 13 0x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
5
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
5
1 3 2 2 5 10 8 0
5 10 2
2 3 4 0
5 1 3 2 2
5 1
2
3 4 0 1
5
1 3 2 2
x x x x x
x x
x x x
x x
x x x
x x
Mặt khác chú ý
2
2
3
7
3 4 0,
2 4
x x x x
nên
2
5 1 1
3 4 0,
5
5 1 3 2 2
x x x
x x
.
Do đó
1
2 0 2
x
x
. Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 56. Giải bất phương trình
3
2
3 17 8 9 3 2 7 0x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
;
7
3
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
3
17 8 12 3 2 4 1 7 0
3 18 6
6 3 2 0
3 2 4 1 7
3 1
6
1 3 2 0 1
3
2 4 1 7
x x x x x
x x
x x x
x x
x x x
x x
Để ý
3
1 2
1
3 2 0, ;7
3
3
2 4 1 7
x x x
x x
nên
1
6 0 6
x
x
.
Vậy bất phương trình đề bài có nghiệm
6
7
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
30
Bài toán 57. Giải bất phương trình
4
3 2
2
3
2 2 2 15 4 7
1
18
12 1
x
x x x x x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
2
3
18
12 1 0
x
x x
Nhận xét
2
2
2
18
12 1 2 3 1 1 2.1 1 1 0,
3
x
x x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
4
3 2 2
4 3 2
4 3 2
3
2
3 2 2 2 15 4 7 18 12 1
3 2 2 2 3 8 8 0
3 2 2 2 2 2 3 8 4 0
3 6 2
2 3 2 0
3 2 2 2 2
3 1
2 1 2 0
3 2 2 2 2
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x
x x x
x x
x x x
x x
Ta có
2
3 1 2
1 2 0,
3
3 2 2 2 2
x x x
x x
nên
2
0 2
x
x
.
Kết hợp điều kiện ban đầu ta có nghiệm
2
x
.
Bài toán 58. Giải phương trình
3 2
2 1 9 24 10 2 0x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
2
1 2 9 24 10 4 0
2
1 1 2 9 6 2 0
2
2
2 9 6 1 3 0
1
1
2
2
3 1 3 0 1
1
1
x x x x
x x x x
x
x x x
x
x x
x
Ta có
2 2 2
2
3 1 3 3.1 1 3 1 0, 1 3 1 3 0
1 1
x x x
x
.
Do đó
1 2 0 2
x x
. Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
2
x
.
Nhận xét.
Để đưa ra lập luận
2
9 6 2 0, 1x x x
các bạn có thể lựa chọn một trong các phương án sau đây
1.
2 2
9
6 2 4 3 1 5 1 4 3 0.4 1 0, 1
x
x x x x x
.
2.
2
9
6 2 1 9 3 1 0.12 1 1 0, 1
x
x x x x
.
3.
2
2
2
9
6 2 3 1 3 3.1 1 3 1 0, 1
x
x x x
.
4. Khảo sát sự biến thiên hàm số bậc hai
2
9 6 2; 1f x x x x
. Tọa độ đỉnh đồ thị parabol
1
;
3
3
I
nên
hàm số đồng biến trên miền
1
;

. Do đó
1
1 0
f
x f
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
31
Rõ ràng đối với các bài toán chứa đa thức bậc ba bên ngoài căn thức sau khi sử dụng đại lượng liên hợp ta thường
đối mặt hai trường hợp
2
2
h x ax bx c i
h x ax bx c ii
Trong đó giả định
, , 0
a b c
. Thao tác đánh giá (i) khá đơn giản như các bài toán trước (thể đánh giá thông
thường theo điều kiện hoặc sử dụng hằng đẳng thức không cần điều kiện xác định). Đáng lưu ý nhất (ii), để
xử thể 4 phương án như bài toán 58, trong đó các hướng 1,2 3 tuy gọn gàng nhưng tinh tế, phương
án 3 hết sức cơ bản và phù hợp với nhiều tình huống, nói chung yêu cầu kiến thức vững chắc về bất đẳng thức cũng
như kỹ năng tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một miền.
Bài toán 59. Giải bất phương trình
3
2
4 2 1 45 75 30 4x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3 2
2
2
2
4
2 1 4 45 75 34 4 0
4 2 1 1 1 45 30 4 0
4
2 2
1 5 3 1 1 0
2 1 1
4
1
5 3 1 1 0 1
2 1 1
x x x x x x
x x x x x
x x
x x
x
x
x x
x
Nhận xét
2
2
4 1 1
5
3 1 1 5 3. 1 1 0,
2
2
2
1 1
x
x x
x
nên
1 1 0 1x x
.
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm
1
;1
2
S
.
Bài toán 60. Giải bất phương trình
3
2
2
3
18 7 3 39 55
3
2
4 5
x
x x x x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
2
4 5 0
x
x
x
Nhận xét
2
2
2
2 4 5 2 1 7 2 3 1 7 1 0, 3
x x x x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 2
3 2
2
2
2
2
3 18 7 3 39 55 3 2 4 5
7
3 7 3 24 58 40 0
7 3 7 4 3 12 10 0
7 3 1 4 3 12 10 0
7 4
4 3 2 2 0
3 1
7
4 3 2 2 0 1
3 1
x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
x x
x x
x
x
x x
x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
32
Dễ thấy
2 2
7
3 2 2 3 3 2 2 1 0, 3
3 1
x
x x
x
nên
1
4 0 4
x
x
.
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm
4
x
.
Bài toán 61. Giải bất phương trình
3
2
2
2
7 3 7 28
1
5
20 16
x
x x x x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
5
20 16 0
x
x
x
Nhận xét
2
2
2
5
20 16 5 2 4 5 3 2 4 1 0, 3
x
x x x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 2
3 2
2
2
2
2 7 3 7 28 5 20 16
3
2 12 13 12 0
3 1 4 2 4 3 0
4
4 2 1 5 0
3 1
4
2 1 5 0 1
3 1
x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
x x
x x
x
x
x x
x
Mặt khác
2 2
2 1 5 2 3 1 5 3 0, 3
3 1
x
x x
x
nên
1
4 0 4
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
4
x
.
Bài toán 62. Giải bất phương trình
3
2
3
3
2 12 10 14 0
2
x
x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3 2
3 2
2
2 3 3 4 24 20 28 0
2 3 2 3 3 4 24 25 28 0
2 3 1 3 2 4 4 8 7 0
x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x
2
2
2 4 3 4
4 4 8 7 0
3 1 2
2 3
4 4 1 11 0 1
3 1 2
x x x x
x x x
x x
x x
x x
x x
Ta có
2
2
2 3
4 1 11 4 3 1 11 5 0, 3
3 1 2
x x
x x
x x
nên
1
4 0 4
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm
4
x
.
Bài toán 63. Giải bất phương trình
3 2
1 2 3 2 9 24 10 1 0x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
33
Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
1
1 2 3 2 4 9 24 10 4 0
1
1 2 3 2 2 2 9 6 2 0
2 3 6
2
2 3 1 3 0
1 1 3 2 2
1 6
2 3 1 3 0 1
1
1 3 2 2
x x x x x
x x x x x
x
x
x x
x x
x x
x x
Dễ thấy
2
2
1 6
3 1 3 3.1 1 3 1 0, 1
1 1 3 2 2
x x
x x
.
Hơn nữa
1
2 0 2
x
x
. Kết hợp điều kiện thu được
2
x
.
Bài toán 64. Giải bất phương trình
3
2
1 2 4 3 21 4 110 0x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
4
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
2
1
2 4 4 3 21 8 110 0
1 2 2 4 2 5 3 6 22 0
1
2 2 4 1 5 3 1 25 0
5 2 5
5 3 1 25 0
1 2 4 1
2
5 3 1 25 0 1
1
2 4 1
x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Để ý
2
2
2
3 1 25 3 4 1 25 2 0
1 2 4 1
x x
x
x x
. Do đó
1 5 0 5
x x
.
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm
4
;5
S
.
Bài toán 65. Giải bất phương trình
3
2
3 2
9 22 19 1 7
1
2
2 4
x x x x
x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
2
1
2 2 4 0
x
x
x x
Nhận xét
3
2
2 2 4 1 2 2 4 1 0, 1x x x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
3 2
2
2
9
22 19 1 7 2 2 4
1 1 8 24 17 2 0
2
2 8 8 1 0
1 1
1
2 2 2 1 1 0 1
1
1
x
x x x x x x
x x x x
x
x x x
x
x x
x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
34
Rõ ràng
2 2
1
2 2 1 1 2 2 1 1 1 0, 1
1 1
x x
x
nên
1
2 0 2
x
x
.
Bài toán 66. Giải phương trình
3
2
3 2
44
44 14 3 2 1 4
1
8 4 4 3
x
x x x
x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
2
2 1
8
4 4 3 0
x
x x x
Ta có
3
2
1
1 1 1
8
4 4 3 8. 4. 4. 3 1 0,
8
4 2 2
x
x x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
3 2
2
2
2
44
44 14 3 2 1 4 8 4 4 3
3
2 1 3 36 48 10 2 0
3 2 1 1 1 36 12 2 0
3 2 2
1 6 1 3 0
2 1 1
3
1 6 1 3 0 1
2 1 1
x
x x x x x x
x
x x x
x x x x
x
x x
x
x x
x
Nhận xét
2
2
3
1 1
6 1 3 6. 1 3 1 0,
2 2
2 1 1
x x
x
nên
1 1 0 1x x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được tập hợp nghiệm
1
;1
2
S
.
Nhận xét.
Hai bài toán 65 66 trên đây tuy chỉ với một căn thức duy nhất nhưng sự hiện diện đa thức bậc ba dưới
mẫu thức, do đó các bạn độc giả hết sức cý điều kiện căn thức, điều kiện xác định (hình thức) để lập luận
chính xác, gọn gàng. Mức độ phức tạp đã tăng lên khi bắt buộc phải đánh giá hai lần, xác định dấu của mẫu thức
đánh giá biểu thức sau khi sử dụng đại ợng liên hợp. Không quá khó khi nhận xét rằng đánh giá đa thức bậc
ba khó hơn tam thức bậc hai, và cần kiến thức hàm số - bất đẳng thức – cực trị đại số nhất định. Ở trên chúng ta đã
bắt gặp hai biểu thức bậc ba nhưng rất đơn giản, vì có dạng hàm tăng (hàm đồng biến) khi đa thức đều là tổng các
đơn thức. Tùy theo các kiến thức đã học các bạn lựa chọn cho mình phương cách hợp lý nhất, không nhất thiết phải
áp dụng công cụ đạo hàm, khảo sát hàm số, thậm chí chỉ cần kiến thức Đại số lớp 8 THCS như trên.
Bài toán 67. Giải bất phương trình
2
3
2
6 18 2 10 1
2
2 5 18
x x x
x
x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
2
2
2
2
2 2 2 9 0
2 2 5 18 0
x
x
x
x x x
x x x
.
Rõ ràng
3
2
2 2 5 18 0, 2
x x x x
nên bất phương trình đã cho tương đương với
2
3 2 3 2 3 2
3 2 2
2 2
6 18 2 10 2 2 5 18 6 18 10 2 2 2 5 18
2 4 16 6 18 0 2 1 3 4 4 6 0
3
3 2 1 7 0 3 2 1 7 0 1
2 1 2 1
x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x
x
x x x x
x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
35
Ta có
2 2
2 1 7 2.2 1 7 2 0, 2
2 1
x
x x
x
nên
1
3 0 3
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm
2
3
x
.
Bài toán 68. Giải bất phương trình
3
2
3 2
3
14 2 3 12 2
2
4 4 3
x
x x x x
x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
2
3
3
3
3 1 0
4 4 3 0
x
x
x
x x x
x x x
.
Rõ ràng
3
2
4 4 3 0, 3
x x x x
. Do đó bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
3 2
2
2
2
3 14 2 3 12 2 2 4 4 3
2 3 2 6 6 8 0
2 3 1 4 2 2 0
2 4
4 1 3 0
3 1
2
4 1 3 0 1
3 1
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
x x
x x
x
x
x x
x
Nhận xét
2
2
2
1 3 3 1 3 1 0, 3
3 1
x
x x
x
nên
1 4 0 4
x x
.
Kết luận điều kiện ta thu được
3
;4
S
.
Bài toán 69. Giải bất phương trình
3 2
3 2
5 31 17 3 2 35
1
3
6 7
x x x x x
x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
2
2
3
6 7 0
x
x
x x
Xét hàm số
3
2
3
6 7; 2
f
x x x x x
. Ta có
2
2
3
6 6 3 1 3 0,f x x x x x
.
Suy ra hàm số liên tục, đồng biến trên miền
2
2 1 0
x
f x f
. Bất phương trình đã cho tương đương
3
2 3 2
3 2
2
2
2
5
31 17 3 2 35 3 6 7
3
2 6 4 28 17 42 0
3 2 2 6 4 4 7 0
3 6
6 2 1 8 0
2 2
3
6 2 1 8 0 1
2 2
x
x x x x x x x
x
x x x x x
x x x x x
x x
x x
x
x
x x
x
Hơn nữa
2
2
3
2 1 8 2.2 1 8 1 0, 2
2 2
x
x x
x
nên
1
6 0 6
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
2 6
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
36
Bài toán 70. Giải bất phương trình
3 2
2
1 2 2 3
1
2
3 3 4 3
x
x x
x
x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3 2
3
2
2
3 3 4 0
x
x x x
Ta có
3
2 2
3
1 3
2
3 3 4 2 3 1 1 0 1 0,
2
2 2
x
x x x x x x
.
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
3 2
2
2
2
6
15 6 3 2 3 2 3 3 4
3
2 3 3 4 12 6 4 0
3 2 3 1 2 4 4 2 0
3
2 4
2 2 1 3 0
2 3 1
6
2
2 1 3 0 1
2
3 1
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
x x
x x
x
x
x x
x
Nhận xét
2
2
6 3
2 1 3 3 1 3 1 0,
2
2 3 1
x
x x
x
nên
1
2 0 2
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm
2
x
.
Nhận xét.
Để lập luận dấu mẫu thức ngoài phương án phân tích như lời giải trên
3
2 2
3
1 3
2 3 3 4 2 3 1 1 0 1 0,
2
2 2
x x x x x x x
.
Các bạn có thể lựa chọn các cách sau đây
1.
3
2 2
3
1 3
2
3 3 4 2 3 3 4 0 3. 4 ,
2
2 2
x
x x x x x x
.
2. Xét hàm số
3 2
3
2
3 3 4;
2
f
x x x x x
thì
2
6
6 3 0,f x x x x
. Như vậy hàm số liên tục và
đồng biến với
3
2
x
, suy ra
3
1
0
2
2
f x f
.
Bài toán 71. Giải bất phương trình
3
2
3 2
6 29 18 2 5 1 37
1
2 9 28
x x x x x x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
2
5
2
2 9 28 0
x
x
x
Xét hàm số
3
2
5
2
9 28;
2
f
x x x x
ta có
2
6
18 ; 0 6 3 0 0;3
f
x x x f x x x x
.
Khảo sát sự biến thiên hàm số trên miền
5
2
x
thì
5
2
5
3; 3 1 3 1 0
2
x
f f Min f x f
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
37
3
2 3 2
3 2
2
2
2
2
6
29 18 2 5 1 37 2 9 28
2 5 1 3 4 20 21 9 0
2 5 1 2 3 4 8 3 0
2
5 1 1 2 3 4 8 4 7 0
2 6 3
3 4 1 7 0
2 5 1 1 2
2
3 4 1 7
2 5 1 1 2
x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
0 1
Chú ý
2
2
2 5 5
4
1 7 4 1 7 2 0,
2
2
2
5 1 1 2
x x
x x
x x
nên
1
3 0 3
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
3
x
.
Nhận xét.
Công cụ đạo hàm kỹ năng khảo sát hàm số kiến thức hết sức cơ bản phổ biến của liên chương trình
Đại số - Giải tích lớp 11 – 12 THPT. Dễ thấy sử dụng nó để tìm giá trị nhỏ nhất của mẫu thức là hợp lý và hiệu quả
mạnh mẽ ngay tức thì. Tuy nhiên liệu một em học sinh lớp 9 THCS thể lập luận đánh giá mẫu thức xử tốt
bài toán trên hay không ? Câu trả lời chắc chắn. Đôi khi các bạn không nên lạm dụng hàm số quá nhiều, chưa
cần sử dụng những kiến thức cao quá tầm với, chẳng hạn chỉ cần
2
3
2
5
2
9 28 3 2 3 1 0 1 1 0,
2
x
x x x x
.
Bài toán 72. Giải bất phương trình
2
5
2 3 1 2
1
9 24 14
x x x x x x
x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
2
9 24 14 0
x
x x x
Chú ý
2
2
3 2
9 24 14 9 24 14 4 1 2 2 0, 2
x x x x x x x x x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
3 2
3 2
2
2
2
5 5 6 1 2 9 24 14
1 2 1 4 16 7 15 0
1 2 1 3 4 4 5 0
3
1 . 3 2 1 6 0
2 1
1
3 2 1 6 0 1
2 1
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
x
x x x
x
x
x x
x
Hơn nữa
2
2
1
2 1 6 2.2 1 6 3 0, 2
2 1
x
x x
x
nên
1 3 0 3
x x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
2
3
x
.
Nhận xét.
Nếu sử dụng công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số cho thao tác lập luận dấu mẫu thức thì
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
38
Xét hàm số
2
3 2
9 24 14 9 24 14; 2
f x x x x x x x x
.
Đạo hàm
2
3
18 24 3 2 4 ; 0 2;4
f
x x x x x f x x
.
Khảo sát hàm số trên với
2
x
thì
2
2 6; 4 2 4 2 0 0, 2
x
f f Min f x f f x x
.
Chung quy thì có rất nhiều lựa chọn, tùy theo tình huống, thời gian, hay theo sở thích, theo gu trình bày của bản
thân mà các bạn lựa chọn cho mình phương cách phù hợp.
Bài toán 73. Giải bất phương trình
2
3
2
13 2 1 33
2
3 4
x
x x x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
1
3 4 0
x
x
x
Xét hàm số
3
3
4; 1
f
x x x x
ta có
2
3
3 3 1 1 ; 0 1;1
f
x x x x f x x
.
Khảo sát hàm số
; 1
f x x
thu được
1
1 2; 1 6 1 2 0, 1
x
f f Min f x f f x x
.
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với
2
3
3 2
2
2
2
2
13 2 1 33 2 6 8
2
1 2 4 2 2 17 21 0
2
1 2 3 2 8 7 0
3
2
. 3 2 2 1 0
1 2
2
3 2 2 1 0 1
1 2
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
x
x x x
x
x
x x
x
Hơn nữa
2
2
2
2 2 1 2 1 2 1 1 0, 1
1 2
x
x x
x
nên
1
3 0 3
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
3
x
.
Nhận xét.
Các bài toán từ 21 đến 73, không quá khó khăn độc giả có thể nhận thấy sự đơn giản nằm phía trong căn thức
và biểu thức gắn với nó, bởi các biểu thức chỉ đơn thuần là nhị thức bậc nhất, thậm chí hằng số. Sau đây là một số
thí dụ điển hình nâng cao và phát triển sự phức tạp của các biểu thức ấy, kết hợp đánh giá mẫu thức.
Bài toán 74. Giải phương trình
2
1
3
1 0
2
4 3
x
x x x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
0;2 4 3 0
x x x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
1 3 2 4 3 0
1
3 2 1 2 1 0
1 1 3 2 1 2 1 0
1 1 1
1 2 1 0
1 3 2
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
39
1
1 2 1 0 1
1 3 2
x x
x x
x x
Ta có
1
2 1 0, 0
1 3 2
x x
x x
x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm
1x
.
Bài toán 75. Giải phương trình
3
2
1 1 2 3
1 0
12
13
x
x x x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
1
12 13 0
x
x
x
Phương trình đã cho tương đương với
3
3
2
2
2 1 1 2 3 12 13 0
2 1 2 2 1 2 3 3 1 7 6 0
2 1 2 1 2 3 3 3 3 2 0
2 3 1 2 6
3 3 2 0
1 2 2 3 3
2 2 2
3 1 2 0 1
1 2 2 3 3
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x
x x x
x x
x x
x x x
x x
Ta có
2 2 2
1 2 0, 1
1 2 2 3 3
x x
x x x
x x
nên
1
3 0 3
x
x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
3
x
.
Bài toán 76. Giải bất phương trình
3
2
2
2 1 2 1 2 3
1
5 2
x x x x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
2
x
. Nhận xét
2
31
3
5 2 ,
4
2
x x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
3
2
2
2 1 2 1 2 3 5 2
1 2 1 2 3 5 2 0
1 1 1 2 1 2 3 2 1 2 0
1 1 1 2 1 2 3 1 2 0
1 2 2 1 2 4
2 0
1 1 2 3 1
2 2 1
1
2 0 1
1 1 2 3 1
x x x x x x
x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x
x
x
x x
x x
Dễ thấy
2
2 1
1 3
0,
2
1
1 2 3 1
x
x
x x
x x
nên
1 2 0 2
x x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
2
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
40
Bài toán 77. Giải bất phương trình
2
1 3 3 2x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2 2
2
2
2
1
3 2 2 0
1
1 3 2 1 0
1
1 1
1 0
1 3 2
1
1
0 1
1
3 2
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Để ý rằng
2
1
0
, 0
1 3 2
x x
x x
x x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm
1x
.
Bài toán 78. Giải bất phương trình
2
2
1
1 2 2 11 13 0
x
x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2 2
2
1 1 2 2 2 2 2 2 9 9 0
1 1 2 2 2 1 3 2 3 0
x x x x x x x x
x x x x x x
2
2
2
3
1 3
3
2 3 0
1
2 2 1
1 2
3
2 3 0 1
1
2 2 1
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
Nhận xét
2
1
2
2
3 2.2 3 1 0, 2
1 2 2 1
x x
x x
x x
nên
1 3 0 3
x x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
2 3
x
.
Bài toán 79. Giải bất phương trình
2
3 1 1 2 1 2 21
1 0
10
26
x x x x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
. Nhận xét
2
2
10
26 5 1 0,x x x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
3 1 1 2 1 2 21 10 26 0
3 1 1 2 1 2 10 5 0
3
1 1 3 1 2 1 2 4 2 3 2 0
3 1 1 1 2 1 2 2 2 1 0
3
1 2 2 1 2
2 1 0
1 1 2 2
3 1 2 1
2 1 0 1
1 1 2 2
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
41
Ta có
3 1 2 1
1 0, 1
1 1 2 2
x x
x x
x x
nên
1 2
0 2
x x
.
Vậy bất phương trình có nghiệm
2
x
.
Bài toán 80. Giải bất phương trình
3
2
3
2
1
x x
x
x x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
.
Rõ ràng
2
1 1 0, 0
x x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3 2 2
2 3
2
2 2 3 2
2 2
2
2
2
2
3 2
1 1
1 3 2 2 2 0
1 1
3 2 1 0
1 1 3 2 1 1 0
1 1
1
1 1 0
1 3 2
1
1 1 0 1
1 3 2
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x
x x
x x
x x
x x x
x x
x x
Nhận xét
2
2
1
1 0
, 0
1 3
2
x x x
x x
x x
nên
1 1
0 1
x x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được
0 1x
.
Bài toán 81. Giải bất phương trình
2 2
1 1 2 1 2 10x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2 2
2 2
2
2
1 1 2 2 2 2 1 2 2 1 9 0
1 1 2 2 1 2 1 9 0
1 3
2 1 3
3 3 0
1 2 2 1
1 2 1
3 3 0 1
1 2 2 1
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x
x x
x x
x x
x x x
x x
x x
Dễ thấy
2
2
2 1 3
1 2 1 2 1
3 3 0, 2
1 2 2 1 2 1
4 1 2
x
x x x x
x x x
x x x
x
nên
1 3
0 3
x x
.
Bài toán 82. Giải phương trình
2 2
2 8
11 2 1 2 1 1 4 3 0x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
42
2 2 2
2
2
2
2 1 2 1 4 2 1 4 3 3 3 6 5 6 0
2 1 2 1 2 1 4 3 3 2 3 3 2 0
2 1 2 3
1 4 6
2 3 3 2 0
2 1 2 4 3 3
2 1
2 1
2 3 3 2 0 1
2 1 2 4 3 3
x x x x x x x x
x x x x x x
x x
x x
x x
x x
x
x
x x
x x
Ta có
2
2 1
2 1 1
3 2
0,
2
2 1 2 4 3 3
x
x
x x
x x
nên
3
1 2
3 0
2
x x
.
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm
3
2
x
.
Bài toán 83. Giải bất phương trình
2 3
2
3 2
1 1 3 1 2 5 36 17
4 0
2 9 12 3
x x x x x x x x
x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3 2
1
2 9
12 3 0
x
x x x
Nhận định
2
3 2 2
2 9
12 3 4 4 2 1 1 2 2 1 1 0, 1
x x
x x x x x x x
.
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với
2 3
2 3 2
2 3 2
2 2 2 3 2
2 2 2
2 2
2
1 1 3 1 2 5 36 17 8 36 48 12 0
1 1 3 1 2 9 31 12 5 0
1 1 1 3 1 2 6 2 9 24 10 4 0
1 1 1 3 2 2 2 9 6 2 0
1 2 3 2
2 9 6
1 1 2 2
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x
x x x
x x
2
2
2 0
3 1
1
2 3 1 3 0 1
1 1 2 2
x x
x
x x
x x
Mặt khác
2
2 2
3 1
1
3 1
3 3.1 1 3 1 0, 1
1 1
2 2
x x
x
x x
x x
nên
1 2
0 2
x x
.
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm
2
x
.
Bài toán 84. Giải bất phương trình
2 2 3 2
2 2
3 1 4 19 5 29 0x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2 2 2 3
2
2 2 2
2 2
2
2 2
2 3 1 2 6 4 16 5 21 0
2 2
1 3 1 2 3 4 4 7 0
2 3
3 3
3 4 4 7 0
2 1 1 2
x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x
x x x
x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
43
2 2
2
2 3
3 2
1 8 0
2 1 1 2
x x
x x
x x
.
Để ý
2 2
2 2
2
2 2
2 2
2 2
2 2 0
2 3
2 3
2 3 1 0 2 1 8 0
2 1
1 2
2 1 8 2.2 1 8 1 0
x
x x
x x x
x x
x
.
Do đó
3 0
3
x x
. Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm
2;
3
S
.
Bài toán 85. Giải bất phương trình
2 2
2 3 3 3 2 3 8 7x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3 2
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2 2
2
2
2
2 3 3 2 4 6 3 2 3 5 4
2 3 3 2 3 1 2 1 4
2 3 1
3 1
4 1 0
3 2 1 2
1 2
3
1 4 0 1
3 2 1 2
x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x
x x
x x
x x
x
x
x x
x x
Ta có
2
1 2
3
4 0
, 3;2
3 2
1 2
x
x
x x
x x
nên
1 1
0 1
x x
.
Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm
1;2
S
.
Bài toán 86. Giải bất phương trình
2 2
9 2 2 3 6 5 48 68x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3 5
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2 2
2 3
2
2 2 3 2
2
2
2
2 2
3 6 5 2 2 9 48 68
2 2 3 6 5 11 46 68
2 2
3 2 2 6 5 6 12 47 60
2 2
3 1 6 1 5 4 3 5 0
2 2 4
6 4
4 3 5 0
3 1 1 5
1 3
4
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x
x x
x x x
x x
x
x
x
6
3 5
0 1
3 1 1 5
x
x x
x
Ta có
2
2
1 3 3 1 2 3 1 0, 3;5
1 3
6
6 0, 3;5 3 5 0, 3;5
3 1 1 5
3 5 0, 3;5
x x
x
x
x x x x x
x x
x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
44
Do đó
1 4 0 4
x x
. Bất phương trình đã cho có nghiệm
3
4
x
.
Bài toán 87. Giải bất phương trình
2
2 3 2
2 1 3 2 1 8 5 8 5 0x x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
8
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2 2 2 3 2
2 2 2
2 2 2
2 2
2
2 1 3 2 1 2 1 8 2 4 2 6 10 8 0
2 1 3 1 2 1 2 8 4 2 2 0
4 4
2 1 2 1 4 2 2 0
3 1 2 8
1 2 1
4 1 1 0 1
3 1 2 8
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x
x x x x x x x
x x
x x
x x
x x
Ta có
2
2
2 2 2
1
2 1
1
2 3 1 2 2 0, 3;8 1 1 0, 3;8
3
1 2 8
x x
x x x x
x x
.
Do đó
1
4 0 4 4;8
x
x S
.
Bài toán 88. Giải bất phương trình
3
2 2 2
7
3 4 2 2 4x x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
4
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 2 2
2 2 2 2
3 2 2 2
2
2
3
4 2
4 2 4 2 4 2
3
7 3 4 2 1 2 4 1
3
3
3 1 4 . 2 .
2 1 4 1
4 2
3 1 0 1
2 1 4 1
x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x
x x x x x x
x x
x x x x
x x
x x
Ta có
2
2
4
0, 2;4
4 2
2
0, 2;4 1 0, 2;4
2
1 4 1
1 0, 2;4
x x x
x x x x
x x x x x
x x
x x
.
Do đó
1 3 0 3 2;3
x x S
.
Nhận xét.
Mức độ xử các bài toán trên vẫn dừng lại tại thao tác đánh giá tam thức bậc hai, các bạn có thể sử dụng
kiến thức sơ bộ Đại số 9, Đại số 10 hoặc công cụ đạo hàm với nó đều cho kết quả khả quan. Sau đây các biểu thức
phía ngoài căn sẽ tăng cường độ phức tạp với sự xuất hiện của ít nhất một đa thức bậc ba hoặc bậc cao, biểu thức
phía trong căn thức tạm thời vẫn đứng chân dưới dạng nhị thức bậc nhất. Tác giả mong muốn quý độc giả, mong
muốn các bạn học sinh hết sức chú ý.
Bài toán 89. Giải phương trình
3 3 2
1
1 4 3 4 0x x x x x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
45
Lời giải.
Điều kiện
1 3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
3 3 2
3 2
3 2
3
2
1 1 1 4 3 4 2 2 2 0
1 1 1 4 1 3 2 2 1 0
2 2
1 . 4 . 2 2 1 0
1 1 1 3
1 4
2 2 2 0 1
1 1 1 3
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x
x x
x x
Chú ý rằng
3
3
2
1 1 1 1 1, 1
1 4
2
2 0, 1;3
4 0, 1;3
1 1 1 3
x x x
x x x
x x
x x
x x
.
Do đó
1
2 0 2
x
x
. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 90. Giải phương trình
3 3 2 2
1 2 1 4 5 2 2 2x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
2
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
3 3 2 2 2
3 2 2
3 2
2
3
2
2
1 2 1 1 5 5 1 2 2 2
1 2 1 1 2 1 2 1 5 1 0
1 2 2 2 1
1 5 1 0
2 1 1 1 2
2 1
2
1 5 1 0 1
2 1 1 1 2
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x
x
x
x x
x x
Ta có
3
2
1
1 1 1
1 0; ;2 ,5 1 5. 1 0, ;2
2
4 4 2
x x x x
.
Do đó
3
2
2
2
1
2 1
5
1 0, ;2
2
2
1 1 1 2
x
x
x x
x x
. Suy ra
1 1 0 1x x
.
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình có duy nhất nghiệm
1x
.
Bài toán 91. Giải phương trình
3
2 3 2 3 2
3 2 3 1 3 2 3 5 4 3 6 8 4 1x x x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
4
;
3 3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2 3 2 3 2 2
3 2 3 2
3 2 3 1 3 2 3 2 3 1 3 5 4 3 3 5 0
3 2 3 1 3 2 1 3 5 4 3 1 1 0
x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
46
2
2
2
2
3 3 3 3
3 2 1 1 5 3 1 0
3 2 1 4 3 1
3 2 1 1
3 5 3
1 3. 0 1
3 2 1 4 3 1
x x
x x x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Nhận xét
2
2
2
2
2 4
3 2 1 1 0, ;
3 2 1 1
3 5 3
3 3
2 4
3. 0, ;
3 3
2 4
3 2 1 4 3 1
3 5 3 0, ;
3 3
x x x
x x
x x
x x
x x
x x x
.
Do đó
1 1 0 1x x
. Đối chiếu điều kiện kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
1x
.
Bài toán 92. Giải bất phương trình
3
2 2 3 2
3
2 6 7 4 6 7 7 0x x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
4
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2 2 2 3 2
3 2 2 2
3 2 2 2
3
2 3 6 7 4 6 7 2 6 3 0
3
2 1 6 7 1 4 3 2 1 0
3 3
3 . 6 7 3 2 1 0
2 1 1 4
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x
x x x x x x
x x
3
2
2
2
4 1
3
3 2 1 0 1
2
1 1 4
x x
x x
x x
x x
.
Xét hàm số
3
2
3
; 2;4
f
x x x x
ta có
2
3
2 3 2 0, 2;4
f
x x x x x x
.
Như vậy hàm số trên đồng biến, liên tục trên miền
2
;4
2
;4 2 1 0
x
f
x Min f x f
.
Hơn nữa
3 2
2
2 4 1
3
2
4 0, 2;4 2 1 0, 2;4
2
1 1 4
x x
x x
x x x x x
x x
.
Do đó
1
3 0 3 2;3
x
x S
.
Nhận xét.
Quan sát một chút thao tác lập luận dấu biểu thức
3
2
3
; 2;4
f
x x x x
. Lời giải trên sử dụng công cụ
đạo hàm – khảo sát hàm số của liên chương trình Đại số giải tích 11 – 12 THPT, một định hướng rất tự nhiên và cơ
bản, tuy nhiên đòi hỏi phần nào sự phù hợp về lứa tuổi cũng như cấp học ! Hơn nữa bài toán cũng nhẹ nhàng,
gặp may mắn khi hàm số cần xét đồng biến trên một miền, tránh được khảo sát bảng biến thiên hay đồ thị hàm số.
Ngoài ra các bạn thể thực hiện theo các phương cách khác không kém cơ bản như sau, và điều này học sinh lớp
8, lớp 9 THCS có lẽ cũng xử lý một cách không quá khó khăn
3
2 2
3 2 2 2
3
2 2 1 1, 2
3 1 3 2. 2 1 3 1 0, 2
f
x x x x x x x
f x x x x x x
Bài toán 93. Giải bất phương trình
3
3
2
11 15 2 185
7
2 1
x x x
x x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2 7
x
.
Nhận xét
3
2 2
2 1 2 1 1, 2;7 1
x x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
47
Bất phương trình đã cho tương đương
3
3 2
3 3 3 2
3 2 3 2
3 3 2 3 2
3 3 2 2
3
11 15 2 185 2 1 7
11 15 2 2 11 15 2 22 156
2 1 7 2 1
11 15 2 2 2 1 1 7 2 22 156 0
6 6
11 15 . 2 1 . 6 8 26 0
2 2 1 7
11 15
6
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x
x x x x x x x x x
x x
x x x x x x x
x x
x x
x
x
3
2
2
2 1
4 10 0 2
2 2 1 7
x x
x
x
Mặt khác
2
2
3
2
2 1 8 9 8 1 0
11 15 2 2 7 1 2 1 8 1 1 0, 2;7
x x
x x x x x x x x
Kết hợp với (1) suy ra
3
3 2
2
11
15 2 1
4
10 0, 2;7
2
2 1 7
x x x x
x x
x x
.
Do đó
2 6 0 6 2 6
x x x
là nghiệm của bài toán đã cho.
Nhận xét.
Trong bối cảnh tình hình thi cử phức tạp như hiện nay, đặc biệt đối với các kỳ thi quốc gia, vai trò quan
trọng, điển hình như trong phòng thi tuyển sinh Đại học – cao đẳng, việc xử lý ổn thỏa (không bỏ dở dang) một bài
toán tác động rất lớn tới tâm làm bài của thí sinh, dường như chi phối toàn bộ tinh thần chiến đấu ngay
sau đó. Vì lý do ấy, các bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình trong đề thi tuyển sinh chính thức
(Bộ giáo dục và đào tạo), thực tế không nặng nề về phương pháp, nhưng rất coi trọng tư duy, và thông thường luôn
được cài đặt một quả bom nào đó cuối con đường, nhằm ngăn chặn bước tiến của đông đảo tử chúng ta ! Tất
nhiên chướng ngại vật này luôn cách giải quyết, mặc biết khó khăn nhưng không là không thể.
thể nói, thao tác lập luận dấu biểu thức trong ngoặc vuông trong lớp bài toán trên một bước đệm, dứt điểm, giải
quyết trọn vẹn bài toán ban đầu, chính sự đa dạng nhu cầu bức thiết của khiến tác giả đôi chút trăn trở,
băn khoăn khi viết tài liệu nhỏ này, sau mỗi bài toán đều cố gắng nhận xét, đi theo nhiều hướng lập luận khác nhau
nhằm tạo ra sự nhẹ nhàng, thân thiện, hy vọng các bạn có cách nhìn khả quan hơn với thao tác quyết định này.
Tương tự bài toán 92, các bạn có thể xử lý các biểu thức trong ngoặc vuông theo các phương án khác như sau
1. Xét hàm số
3
2
2 1; 2;7
f x x x x
. Ta có
2
3 4 3 4 0, 2;7
f x x x x x x
.
Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên miền
2;7
. Cho nên
2
;7
2
1 0
x
f
x Min f x f
.
2. Xét hàm số
3
11
15; 2;7
g
x x x x
. Ta có
2
3
11 3.22 11 0, 2;7
g
x x x
.
Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên miền
2
;7
. Cho nên
2
;7
2
1 0
x
g
x Min g x g
.
Bài toán 94. Giải bất phương trình
3
3 2
2
1 2 4 3 1 19x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
3 3 2
3 2 3 2
3 3 2 3 2
2 1 2 2 2 1 4 3 1
4 3 3 7 14 0
2 1 2 2 4 3 1 1 3 7 14 0
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
48
3 3 2 2
3 3 2
2
2 2
2 1 . 4 3 . 2 3 7 7 0
2 2 1 1
2 1 4 3
2 3 7 7 0 1
2 2 1 1
x x
x x x x x x x x
x x
x x x x x
x x x
x x
Xét hàm số
3
2 1; 1f x x x x
ta có
2
3 2 0, 1f x x x
.
Hàm số
f
x
liên tục và đồng biến với
1x
, suy ra
1
1 0
x
f x Min f x f
.
Xét hàm số
3
2
4
3; 1
g
x x x x x
ta có
2
3
2 4 3 2 4 1 0, 1
g
x x x x
.
Hàm số
g
x
liên tục và đồng biến với
1x
, suy ra
1
1 1 0
x
g x Min g x g
.
Hơn nữa
2
3 7 7 17 0, 1x x x
. Do đó
3
3 2
2
2
1 4 3
3
7 7 0, 1
2
2 1 1
x x x x x
x
x x
x
x
.
Rõ ràng
1
2 0 2 1;2
x
x S
.
Bài toán 95. Giải bất phương trình
3
2 3 2 2
6
9 1 2 2 9 28 2 3 12 112x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 3 2 2
3 2 3 2 2
3 2 3 2
6 9 1 2 6 9 1 2 9 28 2 3
3 2 9 28 7 21 9 27 0
6 9 1 2 1 2 9 28 2 3 3 3 7 9 0
3 2 6
6 9 1 . 2 9 28 . 3 7 9 0
2 1 2 3 3
6 9 1 2 9 28
3
2 1 2
x x x x x x x x x x
x x x x x
x x x x x x x x x
x x
x x x x x x x
x x
x x x x x
x
x
2
7 9 0 1
3 3
x
x
Xét hàm số
3
2
6 9 1; 2
f x x x x x
ta có
2
3 12 9 3 1 3
f x x x x x
.
Dễ thấy
0 1;3
f x x
. Khảo sát sự biến thiên hàm số này với
2
x
ta có
2
2 3; 3 1 3 1 0
x
f f f x Min f x f
.
Xét hàm số
3
2
2
9 28; 2
g
x x x x
ta có
2
6
18 6 3
g
x x x x x
.
Dễ thấy
0
0;3
g
x x
. Khảo sát sự biến thiên hàm số này với
2
x
ta có
2
0 28; 3 1 0 3 1 0
x
g g g x Min g x g
.
Kết hợp hai nhận xét trên ta thu được
3 2 3 2
2
6 9 1 2 9 28
7 9 0, 2
2
1 2 3 3
x x x x x
x x
x x
.
Do đó
1
3 0 3 2;3
x
x S
.
Bài toán 96. Giải bất phương trình
3 2 2 3 2
9
15 26 4 4 93 6 33 6x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
4
6
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
49
3
2 3 2 3 2
2 3 2
3 2 3 2 2
3 2 3 2
3 2 3 2
9 15 26 4 9 15 26 6 33
15 100 6 33 6
9 15 26 4 1 6 33 1 6 15 100 0
5 5
9 15 26 6 33 . 5 20 0
4 1 1 6
9 15 26 6 33
5
4 1 1 6
x x x x x x x x x
x x x x x
x x x x x x x x x
x x
x x x x x x x
x x
x x x x x
x
x x
20 0 1x
Xét hàm số
3
2
9
15 26; 4;6
f
x x x x x
ta có
2
3
18 15 3 1 5
f
x x x x x
.
Rõ ràng
0
1;5
f
x x
. Khảo sát sự biến thiên hàm số này với
4
;6
x
thu được
4
;6
4
6; 5 1; 6 8 5 1 0
x
f
f f f x Min f x f
.
Xét hàm số
3 2
6
33; 4;6
g
x x x x
ta có
2
3
12 3 4
g
x x x x x
.
Rõ ràng
0 0;4
g x x
. Khảo sát sự biến thiên hàm số này với
4;6
x
, rõ ràng hàm số đồng biến và liên
tục, ta thu được
4
;6
4
1 0
x
g
x Min g x g
.
Kết hợp các dữ kiện trên ta có
3
2 3 2
9
15 26 6 33
20
0, 4;6
4 1 1 6
x x x x x
x x
x x
.
Do đó
1
5 0 5
x
x
. Đối chiếu điều kiện ta có tập hợp nghiệm
5
;6
S
.
Bài toán 97. Giải bất phương trình
3
3 2
3 2
2 15 36 22 1
6
9 24 13
x x x x x
x x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
2
1
6
9 24 13 0
x
x
x x
Xét hàm số
3
2
9
24 13; 1;6
f
x x x x x
ta có
2
3
18 24 3 2 4
f
x x x x x
.
Phương trình
0
2;4
f
x x
. Khảo sát sự biến thiên hàm số
f
x
trên miền
1
;6
thu được
1
;6
1 3; 2 7; 4 3; 6 23 1 4 3 0
x
f f f f f x Min f x f f
.
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với
3
3 2 3 2
3 2 3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 3 2 3 2
2 3 2
2 15 36 22 1 9 24 13 6
3 12 4 2 15 36 22 1 2 15 36 22
9 24 13 6 2 9 24 13
3 12 4 2 15 36 22 1 1 9 24 13 2 6 0
2 5 2 2 15 36 22
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x
3
2
3 2 3 2
2
2 4
. 9 24 13 . 0
1 1 2 6
2 15 36 22 9 24 13
2 5 2 0 1
1 1 2 6
x x
x x x
x x
x x x x x x
x x x
x x
Xét hàm số
3
2
2
15 36 22; 1;6
g
x x x x x
ta có
2
6
30 36 6 2 3
g
x x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
50
Dễ thấy
0 2;3
g x x
. Khảo sát sự biến thiên hàm số này trên miền
1;6
thu được
1
;6
1
1; 2 6; 3 5; 6 86 1 1 0
x
g
g g g g x Min g x g
.
Kết hợp với
2
5 2 4 0, 1;6
x x x
,
3 2
9 24 13 0, 1;6
f x x x x x
đi đến
3
2 3 2
2
2
15 36 22 9 24 13
5
2 0, 1;6
1 1 2 6
x x x x x x
x x x
x x
.
Từ đây
1 2 0 2 1;2
x x S
.
Bài toán 98. Giải bất phương trình
3
2
3 2
2 2 9 12 1 13 31
5
2 15 24 17
x x x x x
x x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
2
0
;5
2
15 24 17 0
x
x
x x
Xét hàm số
3
2
2
15 24 17; 0;5
f
x x x x x
ta có
2
6
30 24 6 1 4
f
x x x x x
.
Rõ ràng
0 1;4
f x x
. Khảo sát hàm số này trên miền
0;5
thu được
0
;5
0
17; 1 28; 4 1; 5 12 4 1 0
x
f
f f f Min f x f
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 3 2
3 2
3 2
2
2 9 12 1 13 31 2 15 24 17 5 0
2
2 9 12 1 1 2 15 24 17 2 5 1 12 1 0
1
1
2
2 9 12 1 . 2 15 24 17 . 1 12 1 0
1
2 5
2 2 9 12 1
2 15 24 17
1 12 1
1 2 5
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x
x x x x x x x x
x x
x x x
x x x
x x
x x
0 1
Ta xét hàm số
3
2
2
9 12 1; 0;5
g
x x x x x
ta có
2
6
18 12 6 1 2
g
x x x x x
.
Đạo hàm
0
1;2
g
x x
. Khảo sát hàm số này trên miền
0
;5
ta có
0
;5
0
1; 1 6; 2 5; 5 86 0 1 0
x
g
g g g Min g x g
.
Kết hợp với
3
2
2
15 24 17 0, 0;5 ;24 1 0, 0;5
f
x x x x x x x
ta có
1
1 0 1
x
x
.
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm
1
5
x
.
Bài toán 99. Giải phương trình
3 4 4 3
1
3 1 5 3 3 4x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3 4 3 4
3 4
3 4
1 3 1 5 1 3 3 3 0
1
3 1 1 5 3 0
4 4
1 . 1 . 0
3 1 5 3
x x x x x x x x
x x x x x
x x
x x x
x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
51
3
4
1
1
4
0 1
3
1 5 3
x x x
x
x x
.
Ta có
3
4
1
1
0
, 3
3
1 5 3
x x x
x
x x
nên
1
4 0 4
x
x
.
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất
4
x
.
Bài toán 100. Giải phương trình
3
4 4 3
2
9 2 13 1 2 2 41x x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3 3 4 4
3 4
3 4
3
4
2
9 2 2 9 13 1 2 13 3 0
2
9 2 1 13 1 2 3 0
3 3
2 9 . 13 . 3 0
2 1 1 2
2 9
13
3 1 0 1
2 1 1 2
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x
x x
x
x x
Ta xét hàm số
3
9
; 2
f
x x x x
thì
2
3
1 0,f x x x
, hàm số liên tục và đồng biến nên ta có
2
2 1 0
x
f x Min f x f
.
Xét hàm số
4
3
13
; 4 1 0, 2
g
x x x g x x x g x
liên tục, đồng biến trên trên miền
2
x
.
2
2 1 0
x
g x Min g x g
.
Kết hợp lại suy ra
3
4
2
9
13
1 0, 2
2
1 1 2
x x
x x
x
x x
. Do đó
1
3 0 3
x
x
.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
3
x
.
Bài toán 101. Giải phương trình
2 4 4 2
1
1 3 2 4 6x x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
4 4 2
2 4
2 4
2 4
1 1 3 2 1 1 3 3
1 1 1 3 2 3 3 0
1 1
1 1 . 3 1 0
1 3 2
1 1
1 3 0 1
1 3 2
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x x
x
x x
Ta có
2
2
2
2 1 3
4 4 4
1 0,
4 4
x
x x
x x x
.
Hơn nữa
2
2
2
4
4 2 2
4
2 1 2 1 2
4 4 4 4 4 1 4 4 1 2
1 0,
4 4 4
x x
x x x x x x
x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
52
Do đó
2
4
1
1
3
0, 0
1
3 2
x x x x
x
x x
, nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
1x
.
Bài toán 102. Giải phương trình
3
2 4 4 3 2
2
1 2 1 2 3 2 2 5x x x x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
2 4 4 3 2
3 2 4
3 2 4
3 2
4
2
1 2 1 2 3 2 2 2 1
2
1 2 1 1 2 3 2 0
2 2 1
2 1 2 0
2 1 1 3 2
2 2 1
2
1 0 1
2 1 1 3 2
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x
x x
x
x x
Ta có
2
2
2
4
4 2 2
4
2 1 2 1 6
4 4 8 4 4 1 4 4 1 6
2 0,
4 4 4
x x
x x x x x x
x x x
.
Hơn nữa
3
2
4
3 2
2
2 1
1
2 1
2
1 0, 0,
2
2
2
1 1 3 2
x x x
x x
x x x x x
x x
. Do đó
1 1 0 1x x
.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 103. Giải bất phương trình
5 2 4
3 1 4x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
5
4 2 5 4 2
4 4
4 3 1 0 2 3 1 2 0
3 3 3
1 2 0 1 2 0 1
3
1 2 3 1 2
x x x x x x x x x x
x
x x x x x x
x x
Ta có
2
2
2
4
4 2 2
4
2 1 2 1 6
4 4 8 4 4 1 4 4 1 6
2 0,
4 4 4
x x
x x x x x x
x x x
.
Do đó
4
3 1
2 0,
3
3 1 2
x x x
x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 104. Giải phương trình
4
5 3
4
3 1 5 6 5x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
. Phương trình đã cho tương đương với
4
5 3
4 4 5 4 3
4 3 1 5 6 5 0
4 3 1 1 4 3 6 2 0
x x x x x x
x x x x x x x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
53
4 4 3
4
4 3
2
4 3 . 2 3 1 0
1 1
4 3
2 3 1 0 1
1 1
x
x x x x x
x
x x
x x x
x
Ta có
2
2
4
4 2 2 2
4 3 2 1 2 4 2 1 2 1 0,x x x x x x x x x
.
Hơn nữa
4
4
3 4 3
4
3
3
1 0, 1 3 1 0, 1
1
1
x x
x
x x x x x
x
nên
1 2 0 2
x x
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 105. Giải phương trình
4
5 4 3 2
8
8 2 3 2 3 2 18 17x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
4
4 5 4 3 2
4 4 2
8 8 2 3 2 8 8 2 2 2 1 0
8 8 2 3 2 2 1 1 0
x x x x x x x x x x
x x x x x x
4 4 2
4
4 2
2 1
8 8 . 2 1 1 0
2 3 2
8 8
2 1 1 0 1
2 3 2
x
x x x x x
x
x x
x x x
x
Ta có
2
2
4 4 2 2 2
8 8 4 4 4 8 4 2 4 1 0,x x x x x x x x x
.
Hơn nữa
2
4
2 2
1 3
1 0,
2 4
x x x x
nên
4
4
2
8
8 3
1
0,
2
2 3 2
x x
x x x
x
.
Do đó
1
1
2 1 0
2
x
x
. Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
1
2
x
.
Bài toán 106. Giải phương trình
4
4 4
1
4 1 12 16 3 2 5 24 35x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
4
4 4 4
4 4
4 4
1
4 1 12 16 3 2 3 1 2 12 16
1
4 1 3 12 16 3 2 2 0
4 8 3 6
1 . 12 16 . 0
4 1 3 3 2 2
x x x x x x x x
x x x x x
x x
x x x
x x
4
4
4
1 3 12 16
2
0 1
4
1 3 3 2 2
x x x
x
x x
.
Rõ ràng
2
2
4
4 2 2 2
12 16 6 9 6 12 6 1 3 6 1 1 0,x x x x x x x x x
nên
4
4
4 1 3 12 16
2
0
,
3
4
1 3 3 2 2
x x x
x
x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
54
Do đó
1 2 0 2
x x
. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 107. Giải phương trình
2
5 2 5 2
1
2 20 49 1 20 2 51x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
5 2 5 2 2
2 5 2
2 5 2
2 5 2
1 2 20 49 1 20 49 2 1
1 2 2 20 49 1 1 0
2 2
1 . 20 49 . 0
2 2 1 1
1 20 49
2 0 1
2 2 1 1
x x x x x x x x
x x x x x
x x
x x x
x x
x x x
x
x x
Ta xét hàm số
5
2
20 49; 1f x x x x
ta có
4 3
5
40 5 8
f
x x x x x
.
Phương trình
0
0;2
f
x x
. Khảo sát sự biến thiên hàm số này trên miền
1x
ta có
2
5 2
1
1 20 49
0
49; 1 28; 2 1 2 1 0 0, 1
2
2 1 1
x
x x x
f
f f Min f x f x
x
x
.
Do đó
1
2 0 2
x
x
. Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
2
x
.
Bài toán 108. Giải phương trình
4 3 5 4 2 4 3 2
3
4 2 2 3 2 5 5 20 19 1 31 12 10 41 47x x x x x x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
4
3 5 4 2
5 4 2 4 3 5 4
4 3 5 4 2 4
4 3 5 4 2 4
4 3
3 4 2 2 3 2 5 5 20 19 1
2 2 5 5 20 19 3 3 4 2 4 12 3
3 4 2 2 3 3 2 5 5 20 19 1 2 4 1 3 0
2 6 3
3 4 2 2 5 5 20 19 . 4 1 3 0
2 3 3 1 2
3 4
3
x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x
x x x x x x x x
x x
x x
x
5
4 2
4
2 2 5 5 20 19
4 1 0 1
2 3 3 1 2
x x x x
x
x x
Xét hàm số
4
3 3 2 2
3 4 2 12 12 12 1 0, 1
f x x x f x x x x x x
.
Suy ra hàm số
f
x
liên tục, đồng biến trên miền
1
x
. Suy ra
1
1 1 0
x
f x Min f x f
.
Xét hàm số
5
4 2
2
5 5 20 19
g
x x x x x
thì
4
3 3
10 20 10 20 10 2 1
g x x x x x x
.
Phương trình
0
2;1
g
x x
.
Khảo sát hàm số này trên miền
1
x
ta có
1
1 41; 1 1 1 1 0
x
g g Min g x g
.
Do đó
4 3 5 4 2
4
3
4 2 2 5 5 20 19
4
1 0, 1
2 3 3 1 2
x x x x x x
x x
x x
, nên
1
3 0 3
x
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
55
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
3
x
.
Bài toán 109. Giải phương trình
5 4 3
5
21 4 3 13 2 30 124x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
5
5 4
4 5 4 3
5 4 4 3
5 4 4 3
5 4
4 3
5 21 4 3 3 5 21 13 2
13 3 30 16 48 0
5 21 4 3 3 13 2 1 3 10 16 3 0
4 12 3
5 21 13 3 10 16 3 0
4 3 3 2 1
5 21 13
3 3 10
4 3 3 2 1
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x
x x
x x x x x x x
x x
x x x x
x x x
x x
16 0 1
Xét hàm số
5
5 21; 2
f x x x x
ta có
4
4
5
5 5 1 0, 2
f
x x x x
.
Hàm số liên tục và đồng biến trên miền
2
x
. Suy ra
2
2 1 0
x
f x Min f x f
.
Xét hàm số
4
13
; 2
g
x x x x
. Ta có
3
4
1 0, 2
g
x x x
nên hàm số liên tục, đồng biến.
Suy ra
2
2 1 0
x
g x Min g x g
.
Xét hàm số
4
3
3
10 16
h
x x x
ta có
3
2
12
30 0, 2
h
x x x x
, hàm số liên tục và đồng biến.
Do đó
2
2 112 0
x
h x Minh x h
.
Kết hợp lại ta có
5 4
4 3
5
21 13
3
10 16 0, 2
4 3 3 2 1
x x x x
x x x
x x
. Khi đó
1 3 0 3
x x
.
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
3
x
.
Nhận xét.
109 bài toán trên đây tác giả tạm dừng lại với hai căn thức, biểu thức dưới dấu căn có dạng nhị thức bậc nhất,
đa thức phía ngoài căn hoặc gắn với căn thức dừng lại tại đa thức hệ số nguyên bậc 5. Hơn nữa trọng tâm tài liệu
sử dụng đại lượng liên hợp sau khi đã xác định một nghiệm, điều này vẫn còn mức độ đơn giản, với thuyết
phần 3 hai nghiệm, liên hợp biểu thức sẽ trở nên phức tạp hơn rất nhiều. Hầu hết các bạn độc giả đều dễ dàng
phán đoán được nghiệm nguyên hay nghiệm hữu tỷ của bài toán, tuy nhiên công đoạn phía sau tỏ ra khó khăn, đòi
hỏi cần những cái nhìn tinh tế, nhạy n, kỹ năng đánh giá, ước lượng thuần túy, sử dụng công cụ đạo hàm
khảo sát hàm số hay tính chất bất đẳng thức, nói chung cần có nền tảng, có năng khiếu và quá trình rèn luyện gian
nan, kiên trì, mọi sự tùy duyên nhưng không thể hoàn tất trong một sớm một chiều, cần quy luật thời gian
nhất định.
Mặt khác, 109 bài toán còn một sự đơn điệu khi hầu hết các đánh giá của chúng ta đều tính chất đồng
chí, tức đánh giá cùng phương hướng, chưa xuất hiện những đánh giá đối lập hay cần duy quá khó. Trong
phần tiếp theo của tài liệu, tác giả trân trọng giới thiệu một số bài toán phức tạp hơn, với hình thức đa dạng của
các đa thức trong căn thức phía ngoài căn thức, cũng như số lượng n thức tăng lên, kết hợp đánh giá nghịch
chí, đánh giá đối lập hai bên phương trình, hy vọng các bạn sẽ cách nhìn toàn diện hơn đối với các phép xử
hệ quả phía sau phép liên hợp – trục căn thức cơ bản.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
56
Bài tập tương tự.
Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập số thực
1.
2
2 2 8 5 0x x x x
.
2.
2
3 1 2 3 15 0x x x x
.
3.
2
5 5 1 12 14 8 0x x x x
.
4.
2
5 2 3 24 78 55 0x x x x
.
5.
2
7 3 2 3 8 10 0x x x x
.
6.
2
12 5 1 30 35 19 0x x x x
.
7.
2
2
7
7 6 25 36 34
1
8
21
x
x x
x
x
x
.
8.
2
2
5
4 11 7
1
2
2
x
x x
x
x
x
.
9.
2
2
5
7 10 3 4 1
1
6
x
x x
x
x
x
.
10.
3
2
7 3 12 12 6 20 0x x x x x
.
11.
3
1
3 1
2
3
x
x
x
.
12.
3
2
3 1
12
4
x
x
x
.
13.
2
7 3 2 6 1 26x x x x x
.
14.
3
2
6
9
16
4 10 3
x
x
x x
.
15.
3
3 2 1
1
9
5
x x
x
x
.
16.
2
2
4
5 2 7 6
2
5
x
x x
x
x
x
.
17.
2
11 20 7 7 1
1
5 3 1
x x x x
x
x x
.
18.
2
2
3
4 3 21 34
1
4
2
x
x x
x
x
x
.
19.
3
2
2
2
45 9 4 2
1
2 2 3
x
x x x x
x
x x
.
20.
2
3 5 2 12 2 41x x x x x
.
21.
2
4 2 7 2 2 23x x x x x
.
22.
2
3 3 1
1
2 6 14 7
x x
x
x x
.
23.
2
3 3 1 6 3 14 16 0x x x x x
.
24.
2
2 5 4 2 1 6 9 0x x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
57
25.
2
4 2 7 2 13 21 0x x x x
.
26.
2
6 2 5 4 2 1
1
8
x x x
x
x
.
27.
2
3
2 7
1
14
49
x
x
x
x
x
.
28.
2
4 2 7 2 1 5 4 26 46 0x x x x x
.
29.
2
4 3 4 3 4 11 5 0x x x x x
.
30.
2
4 3 4 4 11 9 3 3x x x x x
.
31.
3
3 2 4 2 18 0x x x x
.
32.
3
2
3 3 1 5 5 2 2 3 0x x x x x x
.
33.
3
2
4 5 3 3 2 7
2
8
x x x x
x
x
.
34.
3
2
5 1 5 2 5 10 21x x x x x x
.
35.
3
2
3 17 8 10 3 2 2 7x x x x x x
.
36.
4
3 2
3 2 3 2 2 3 8 12 0x x x x x x x
.
37.
3
2
3 1 9 24 10 1 0x x x x x
.
38.
3
2
2 1 9 24 8 4 0x x x x x x
.
39.
3
2
4 2 1 45 75 34 8 0x x x x x
.
40.
3 2
2
3
18 7 3 46 62
3
2 4 5
x
x x x
x
x x
.
41.
3
2
2 12 13 11 3 0x x x x x
.
42.
3
2
2 3 3 4 24 25 26 0x x x x x x x
.
43.
3
2
3 1 2 3 2 9 24 10 3x x x x x x
.
44.
3
2
1 3 4 3 21 3 110 0x x x x x x x x
.
45.
3
2
3 2
9
22 19 3 1 9
1
2
2 4
x
x x x
x
x
x x
.
46.
3
2
3 2
44 44 14 4 2 1 5
1
8
4 4 3
x x x x
x
x
x x
.
47.
2
3
2
6 18 3 2 8 1
2
2 5 18
x x x
x
x
x x x
.
48.
3
2
3 2
3
14 4 3 10 2
2
4
4 3
x
x x x x
x
x
x x
.
49.
3
2
3 2
5
31 15 4 2 35
1
3
6 7
x
x x x x
x
x
x x
.
50.
3 2
3 2
6
15 4 5 2 3
1
2 3 3 4
x
x x x x
x
x x x
.
51.
3
2
3 2
6 29 16 37 3 2 5 1
1
2
9 28
x x x x x x x
x
x
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
58
52.
2
2 2 3 2 5 3 0x x x x x x x
.
53.
2
3
2
13 3 1 35
1
2 6 8
x
x x x
x
x x
.
54.
3 2
3 2
5
24 30 1 2 2
1
9 24 14
x
x x x x
x
x x x
.
55.
3
2
2
2 1 2 1 2 1 2 3
1
5 2
x x x x x
x
x x
.
56.
2
3 3 3 6x x x x x x
.
57.
2
2
1
1 3 2 11 14 0x x x x x x x
.
58.
2
2
3 1 2 1 2 14x x x x x x x
.
59.
2
3
2
4 3
1
2 2 5
x x x x x x
x
x x
.
60.
2
2
2
1 2 1 1 4 3 2 8 21 0x x x x x x x
.
61.
2 2 3 2
2
2 1 1 4 19 5 25 0x x x x x x x x
.
62.
2
2 3 3 3 2 8 6
2
4
x x x x x
x x
x
.
63.
2
2 3 2
2
1 3 2 1 8 2 11 18 13 0x x x x x x x x x x
.
64.
3
2
1 1 4 3 3
1 0
2
x x x x x
x
x x
.
65.
3
2 3 2
9
9 2 3 1 2 1 2 2x x x x x x x x
.
66.
3
3 2
3 2
11 15 2 16 29
7
2 1
x x x x x x
x x
x x
.
67.
3
3 2 3 2
2
1 2 4 3 1 3 8 7x x x x x x x x x x x
.
68.
4
3 5 4 2
4 3 2
3 4 2 2 3 2 5 5 20 19 1
1
31 12 10 43 53
x x x x x x x x
x x x x
x
.
69.
2
5 2
5 2
2 1 2 20 49 1
1
16 53
x x x x x
x x
x
.
70.
4 4
4
2 1 4 1 12 16 3 2
1
8 24 38
x x x x x
x x
x
.
71.
5
4 4 3
5 21 4 3 2 13 2 30 137
x x x x x x x x x
x
.
72.
3
2 3 2
3 2
6 9 1 2 2 9 28 2 3
1
7 24 9 85
x x x x x x x
x x x
x
.
73.
3
4
4 3
4 1 3 1 5
1
3 4 7
x x x x x
x x
x
.
74.
3
2 2
3 2
9 15 26 4 4 18 3
6
6 33
x x x x x x
x x
x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
59
Bài toán 110. Giải phương trình
2
3 3 2x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
1
1
3 2 3 4 1 4
1
4 1
3 2
3 2
x
x
x x x x x
x
x
x
Ta có
1 1
1 4, 3
2
3 2
x x
x
(1) vô nghiệm. Do đó phương trình có nghiệm duy nhất
1x
.
Nhận xét.
Để lập luận phương trình (1) ở trên vô nghiệm theo điều kiện xác định, trước hết ta biến đổi
1 4 3 2 1
x x
Sau đó các bạn có thể lựa chọn thêm các phương án sau đây,
Đặt ẩn phụ
3
, 0
x
t t
thì thu được
2
3
2
1 2 1
2 1
0
0
t t
t t t
t
t
t
.
Xét hàm số
4 3 2 ; 3
f x x x x
, hàm số đồng biến nên
3
3 2 1
x
f x Min f x f
.
Và tất yếu, các trường hợp đều cho phương trình (1) vô nghiệm.
Bài toán 111. Giải phương trình
2
2 3 8x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2 2 3 10 2 5
1
5 1
2 2
2 2
x
x
x x x x x
x
x
x
Ta có
1 1
3 5, 3
2
2 2
x x
x
(1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài toán 112. Giải phương trình
2
2 1 5 20x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3
2 6
2 1 2 5 24 3 8
2
8 1
1 2
1 2
x
x
x x x x x
x
x
x
Rõ ràng
2 2
1 7 8, 1
2
1 2
x x
x
(1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
3
x
.
Nhận xét.
Các bài toán 111 112 đối với phương trình hquả (1) đều các cách lập luận nghiệm tương tự bài toán
110. Tùy nghi theo gu trình bày, theo kiến thức sẵn của bản thân, theo độ tuổi cấp học, tác giả mong muốn
các bạn độc giả lựa chọn cho mình hướng đi phù hợp nhất.
Bài toán 113. Giải phương trình
2
4 5 3 6 60x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
60
Lời giải.
Điều kiện
5
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
4
4 4
4 5 3 3 2 24 3 4 6
4
3 6 1
5 3
5 3
x
x
x x x x x
x
x
x
Ta để ý
4 4
3 3 6 1
3
5 3
x
x
vô nghiệm.
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
4
x
.
Bài toán 114. Giải phương trình
3
2
5 1 2 6 7x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
2 2
2
2
5 2
5 1 1 2 6 12 2 6
5
6 1
1 1
1 1
x
x
x x x x x x
x
x
x
Dễ thấy
2
5 5
5 7 6, 1
1
1 1
x x
x
nên (1) vô nghiệm.
Suy ra phương trình đề bài có duy nhất nghiệm
2
x
.
Bài toán 115. Giải phương trình
3
2
2 3 1 3 5 1x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2 2
2
1
2 1
2 3 1 2 3 5 3 1 2 3
2
1 2 1
3 1 2
3 1 2
x
x
x x x x x x x
x
x
x
Dễ dàng nhận thấy
2
2 2 1
1 2 1 2,
2 3
3 1 2
x x
x
(1) vô nghiệm.
Suy ra phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 116. Giải phương trình
3
5 2 2x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
5 2
5 2 2 8 2 2 4
5
1 3 1
2 2
2 2
x
x
x x x x x
x
x
x
Rõ ràng
2
5 5
3 1 3, 2
2
2 2
x x
x
nên (1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 117. Giải phương trình
2
5 2 3 41x x x x
.
Lời giải.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
61
Điều kiện
5
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
4
4
5 3 2 3 44 4 2 11
1
2 11 1
5 3
5 3
x
x
x x x x x
x
x
x
Dễ nhận thấy
1 1
1 2 11, 5
3
5 3
x x
x
nên (1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình đề bài có nghiệm duy nhất
4
x
.
Bài toán 118. Giải phương trình
2
3 17 3 289 34 15x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
17
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3 17 3 3 289 34 24
17 6 0
3 17 6
17 6 17 4
3
17 4 1
17 3 3
17 3 3
x x x
x
x
x x
x
x
x
Dễ thấy
3 3 3
1 17 4,
3 17
17 3 3
x x
x
nên (1) có nghiệm khi dấu đẳng thức xảy ra.
Tức là thu được
3
6
17
6 17 3 0 ;
17 17
x
x x
.
Thử lại trực tiếp, kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm.
Bài toán 119. Giải phương trình
2
2
7 3 17 137 306x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
7
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
6 7 17 136 322 6 7 3 17 8 20
2
6 2
17 2 10
6
17 10 1
7 3
7 3
x x x x x x
x
x
x x
x
x
x
Nhận xét
6 6
2 119 17 3 10 17 10
3
7 3
x
x
suy ra (1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình ban đầu có duy nhất nghiệm
2
x
.
Bài toán 120. Giải phương trình
2 5 2 3 2 9 1 3x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
4 3 2 27 9 10 4 3 2 2 9 3 2 2
3 2 0
4 3 2
9 3 2 1
4
9 1 1
3 2 2
3 2 2
x x x x x x
x
x
x x
x
x
x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
62
Nhận xét
4 4 2
2 3 9 1 ,
2 3
3 2 2
x x
x
nên (1) vô nghiệm.
Vậy ta có
2
3
2 0
3
x
x
. Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm.
Bài toán 121. Giải phương trình
2
13
3 5 2 2 1x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
2
2
13 3 4 5 7 13 3 1 4 5 20
4
13 4
4 5
13
5 1
3 1
3 1
x x x x x x x x
x
x
x x
x
x
x
Nhận thấy
2
13 13
13 14 5, 3
1
3 1
x x
x
nên (1) vô nghiệm.
Do đó thu được nghiệm duy nhất của phương trình
4
x
.
Bài toán 122. Giải bất phương trình
2
7
4 4 12 1x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
4
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
2 2
7
4 5 8 47 7 4 1 5 8 40
7 5
7
5
8 5 8 0 1
4
1 4 1
x x x x x x x x
x
x x x x
x x
Nhận xét
2
2 2
7 7 7
8 4 8 8 7 , 4 8 0, 4
1
4 1 4 1
x x x x
x x
.
Do đó
1
5 0 5
x
x
. Kết hợp điều kiện ta có tập hợp nghiệm
5
;S

.
Nhận xét.
Bài toán 122 đã bước đầu chuyển sang bất phương trình, có thể gây khó khăn đối với một số bạn đọc nhỏ tuổi
hoặc chưa được rèn kỹ năng về bất phương trình. Một số bạn học sinh thường sử dụng giải phương trình, kết hợp
xét dấu các nghiệm của bài toán, tuy nhiên theo ý kiến chủ quan của tác giả, làm như thế là thủ công và rất dễ gây
mất nghiệm, thiếu nghiệm, thậm chí thừa nghiệm mà không kiểm soát được, hơn nữa dường như còn làm mất đi sự
đẹp đẽ vốn có trong đánh giá bất phương trình, mặc dù điều này không quá khó.
Lưu ý đối với lớp bất phương trình, các bạn không tách riêng nghiệm như các phương trình trước đó, thực
hiện chuyển vế giữ nguyên biểu thức cồng kềnh, sử dụng tổng hợp các kiến thức được về ẩn phụ, ước lượng
thuần túy, hàm số, bất đẳng thức, tìm cực trị để lập luận xử lý biểu thức cuối cùng, đi đến lời giải trọn vẹn. Một sai
lầm rất thường thấy của các bạn học sinh hiện nay tinh thần xông pha, hiếu thắng nhất thời quên mất đi điều
kiện xác định ban đầu, lăm le chạy ngay vào cấm thành nhưng đến trung tâm thì bị chặn lại do thiếu quân tiếp
viện ! Đối với bất phương trình tỷ nói chung, điều kiện xác định luôn rất đỗi thân thương quan trọng, là tiền
đề mở ra hướng đi đột phá trong các đánh giá cho chúng ta.
Hàng năm, dù đi về về đâu,
Cũng biết cúi đầu nhớ ngày giỗ tổ.
Bài toán 123. Giải bất phương trình
2
9
2 1 2 10 13 5x x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
63
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
2 2
9
2 2 2 12 3 18 9 2 2 12 3 36
9 6
9
6
2 3 6 2 3 0 1
2
2 2 2
x x x x x x x x
x
x x x x
x x
Ta có
2
2 2
9 9 9
2 3 2.2 3 5 , 2 2 3 0, 2
2
2 2 2 2
x x x x
x x
.
Do đó
1
6 0 6
x
x
. Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm
6
x
.
Bài toán 124. Giải bất phương trình
2 1 5 1 2 3x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
2 2
2 1 6 7 6 2 1 2 6 7 10
2 5
2
5
2 5 2 0 1
1 2 1 2
x x x x x x x x
x
x x x x x x
x x
Rõ ràng
2
2
2 2 2
2 1 2 2 1 , 1 2 0, 1
2
1 2 1 2
x x x x x x x x
x x
.
Do đó
1
5 0 5
x
x
. Kết hợp điều kiện ta thu được
1 5
x
.
Bài toán 125. Giải bất phương trình
3
3 2 3 4 9x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
2 2
3
2 9 31 36 3 2 1 9 31 39
3 3
3
3
6 13 3 6 13 0 1
2
1 2 1
x x x x x x x x
x
x x x x x x
x x
Ta có
2
2
2
3 3 3
6 13 3 4 4 3 , 2 6 13 0, 2
1
2 1 2 1
x x x x x x x
x x
.
Do đó
1
3 0 3
x
x
. Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
2
3
x
.
Bài toán 126. Giải bất phương trình
3
2
3 2 15 33 19x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 2
2
4
3
1 2 15 33 20 4 2 7 5
3
1
1
4 2 7 5 0 1
3 1
x
x x x x x x x
x
x x x
x
Xét hàm số
2
2 7 5; 3
f x x x x
ta có
4 7 0, 3
f x x x f x
liên tục và đồng biến với
3
x
.
Suy ra
2
3
1 1
3 2 1 2 7 5 0, 2
3 1 3 1
x
f x Min f x f x x x
x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
64
Do đó
1 4 0 4
x x
. Bất phương trình đã cho có nghiệm
4
x
.
Bài toán 127. Giải bất phương trình
2
5
7 101 13 28x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
7
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 2
5 7 13 28 101 5 7 3 2 15 58
5 2
5
2
7 8 2 2 7 8 2 0 1
7 3 7 3
x x x x x x x x
x
x x x x x x
x x
Ta nhận xét
5 5 5
7 8 2 0 2 2 , 7 7 8 2 0, 7
3
7 3 7 3
x x x x x x
x x
.
Do đó
1
2 0 2 7;2
x
x S
.
Nhận xét.
Ngoài phương án tiếp cận kiểu phân tích thuần túy
5 5 5
7 8 2 0 2 2 , 7 7 8 2 0, 7
3
7 3 7 3
x x x x x x
x x
.
Các bạn có thể xử lý theo cung cách hàm số tương tự bài toán 126 như sau
Xét hàm số
2
15
58; 7
f
x x x x
ta
2
15 0, 7
f
x x x f x
liên tục đồng biến
trên miền
7
x
. Suy ra
7
5
5
7 2 , 7
3
7
3
5
7 8 2 0, 7
7 3
x
f x Min f x f x
x
x x x
x
Bài toán 128. Giải bất phương trình
3
3 1x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
1
3 2 1 1 1
3
2
1
1 1 0 1
3 2
x
x x x x x
x
x x x
x
Ta có
2
2
2
1
3 3 1 1 1
1
, 3 1 0, 3
2
4 4 2
3 2 3 2
x x x x x x x
x x
Do đó
1
1 0 1 1;x x S

. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm
1x
.
Bài toán 129. Giải phương trình
4
3 2
2 2 2 10 6 9x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
4
3 2
3
3
2 1 2 2 10 6 5
5
2 5
5 2 1
2
2 1 1
1 2
1 2
x x x x x
x
x
x x x
x x
x
x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
65
Rõ ràng
3
3
2 2
1, 1
2
2
2 1
1 2
1 2
2 1 2 1 1 2, 1
x
x x
x
x
x x x
(1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
5
x
.
Bài toán 130. Giải phương trình
4
3 2
2 1 4 4 13 9x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
4
3 2
3
3
2
1 3 4 4 13 12
4
2 4
4 4 3
2
4 3 1
2
1 3
2 1 3
x x x x x
x
x
x x x
x x
x
x
Ta có
2 2 1
,
3 2
2 1 3
x
x
.
Xét hàm số
3
1
4
3;
2
f
x x x x
thì
2
3
4 0,
f
x x x f x
là hàm số liên tục và đồng biến trên
miền đang xét, suy ra
3
1
2
1 7 2 2 1
4 3,
2 8 3 2
2 1 3
x
f x Min f x f x x x
x
.
Vậy (1) vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất
4
x
.
Bài toán 131. Giải phương trình
4
3 2
1 5 6 6 11x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
. Phương trình đã cho tương đương với
4
3 2
3 2
3 2
1 1 5 6 5 12
2
2
2 3 6
1
3
6 1
1 1
1 1
x x x x x
x
x
x x x
x x
x
x
Xét hàm số
3
2
3 6; 1f x x x x
ta có
2
3 6 3 2 ; 0 0;2
f x x x x x f x x
.
Khảo sát hàm số trên miền
1
1 1 4; 2 2 2 2
x
x f f f x Min f x f
.
Do đó
3
2
1 1
1 2 3 6, 1 1
1
1 1
x x x
x
vô nghiệm.
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 132. Giải phương trình
1 4 1 16x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
x
. Phương trình đã cho tương đương với
1
1 4 2 16 4
0
1 1 1
1
1
1 4 2 16 4
1 1 4 2 16 4
x x x
x
x x x
x x x
x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
66
Rõ ràng
1 1 1 1
16 4 4 2
16 4 4 2 1 1 4 2
x x
x x x x
.
Do đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
0
x
.
Bài toán 133. Giải phương trình nghiệm không âm
2 1 2 3 4 4 9 2x x x x
Lời giải.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
1 1 2 3 4 2 4 9 3
2 6 4
2 1 1 3 4 2 4 9 3
0
1 3 2
1
2
1 1 3 4 2 4 9 3
x x x
x x x
x x x
x
x x x
Để ý rằng
4 9 3 2 1 1
1 1 1 1
0 ;
4 9 3 2 1 1 4 9 3 3 4 2
4 9 3 3 4 2
x x
x
x x x x
x x
.
Suy ra
2 1 3
1
4 9 3 2 1 1 3 4 2x x x
vô nghiệm. Do đó phương trình ban đầu có nghiệm
0
x
.
Bài toán 134. Giải phương trình
3 8 6 3 15x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
1
3 2 8 3 3 15 4
3 1
1 1 1
1 3 2 8 3 15 4
1 1 1 3
1 1
1 3 2 8 3 15 4
x x x x
x
x x x
x x x x
x
x x x x
Để ý rằng
15 4 8 3 3 2 1x x x x
nên
1 1 1 1 1 1
; ;
15 4 1 15 4 3 2 15 4 8 3
x x x x x x
3 1 1 1
1
15 4 1 3 2 8 3x x x x
vô nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 135. Giải phương trình
1 4 9 16 100x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
x
. Phương trình đã cho tương đương với
1
1 4 2 9 3 16 4 100 10
1 1 4 2 9 3 16 4 100 10
1 1 1 1 1
0 1
1 1 4 2 9 3 16 4 100 10
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
67
Ta có
1
1
100 10 1 1
100 10 1 1
1 1 1 1 1
100
10 1 1 4 2 9 3 16 4
x
x
x x
x x x x x
Do đó phương trình (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
0
x
.
Bài toán 136. Giải phương trình nghiệm không âm
1 2 1 3 1 4 1 2 5 4x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
1 1 2 1 1 3 1 1 4 1 1 2 5 4 4
2 3 4 2.5
1 1 2 1 1 3 1 1 4 1 1 5 1 2
0
1 2 3 4 10
1
1 1 2 1 1 3 1 1 4 1 1 5 1 2
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x
x x x x x
Để ý các đánh giá
0
5 1 2 4 1 1 3 1 1 2 1 1 1 1
1
1 2 2
; ;
5 1 2 1 1 5 1 2 2 1 1
3 3 4 4
;
5 1 2 3 1 1 5 1 2 4 1 1
10 1 2 3 4
5 1 2 1 1 2 1 1 3 1 1 4 1 1
x x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x
Do đó phương trình (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
0
x
.
Bài toán 137. Giải phương trình nghiệm không âm
1 3 4 5 9 2 9 16x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
1 1 3 4 2 5 9 3 9 16 4
3 5 9
1 1 3 4 2 5 9 3 9 16 4
1 3 5 9
0
1
1
1 3 4 2 5 9 3 9 16 4
x x x x
x x x x
x x x x
x
x x x x
Ta có
0
9 16 4 5 9 3 3 4 2 1 1
1 1 3 3 5 5
; ;
9
16 4 1 1 9 16 4 3 4 2 9 16 4 5 9 3
9
1 3 5
9 16 4 1 1 3 4 2 5 9 3
x x x x x
x x x x x x
x x x x
Phương trình (1) vô nghiệm nên bài toán có nghiệm duy nhất
0
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
68
Bài toán 138. Giải phương trình
2
3 1x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
1 3 2 2
1 1
1 2
1 3 2
0
1 1
2 1
1 3 2
x x x x
x x
x x
x x
x
x
x x
Rõ ràng
1 1 1 1
2 2, 0 1
1
1 3 2 3 2
x x
x x
vô nghiệm.
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất
0
x
.
Bài toán 139. Giải phương trình
2
3 2 1 2 3x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
. Phương trình đã cho tương đương với
2 3 0
2 3
2 3 1
1
1 1
3 2 1
3 2 1
x
x
x x
x
x x
x x
Ta thấy
1 1 5 2
1
, 1
3
3
3 2 1 2
0 1
3
x x
x x
vô nghiệm.
Vậy ta thu được
3 3
2
3 0
2
2
x
x S
.
Bài toán 140. Giải phương trình
2
2 4 2 5 1x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
4
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2 1 1 4 2 5 3
3 3
3 2 1
2 1 1 4
3
1 1
2 1 1
2 1 1 4
x x x x
x x
x x
x x
x
x
x x
Chú ý rằng
1 1 1 1
2 5 2 1, 2;4 1
1 1
2 1 1 4
x x
x x
vô nghiệm.
Vậy ta thu được
3
0 3 2;4 3
x
x S
Bài toán 141. Giải phương trình
2
2
15
3 2 8x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
69
Nhận xét
2 2
2 2
7
2
15 8 3 2 3 2 0
3
15
8
x x x x x
x x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 2
2 2
2 2 2 2
1
1
15 4 3 8 3 3 3 1
15 4 8 3
1 0 1
1 1 1 1 3
3
1
1
15
4 8 3 15 4 8 3
x x
x x x x
x x
x x
x x
x
x x x x
Ta có
2
2
2 2
1
1 3
15 4 8 3,
1
1
3
2
15 4 8 3
x x
x
x
x x
vô nghiệm.
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 142. Giải phương trình
2
2
12
5 3 5x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
x
.
Nhận xét
2
2
2 2
7 5
12
5 3 5 3 5 0
3
12
5
x x x x x
x x
. Phương trình tương đương
2
2
2 2
2 2
2 2 2 2
4
4
12 4 5 3 3 6 3 2
12 4 5 3
2 0 2
2 2 1 1 3
3
1
2
12
4 5 3 12 4 5 3
x x
x x x x
x x
x x
x x
x
x x x x
Dễ thấy
2
2
2 2
12
4 5 3,
1 1 3
1
5
2
12 4 5 3
3
x x
x
x
x x
vô nghiệm.
Vậy ta thu được nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 143. Giải bất phương trình
2
2
24 15 3 2 9x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
9
3
2 1
24
15
x
x x
.
Từ
2
1
3 2 0
3
x
x
. Biến đổi
2
2 2 2
2 2
2 2 2 2
1 3 2 24 15 3 3 24 5 4 15
1 1 1 1
3 1 1 3 0 2
24
5 4 15 4 15 24 5
x x x x x x
x x x x
x x
x x x x
Mặt khác
2
2 2 2
2 2
2
1
1 1 1
3
3
0
4
15 24 5 4 15 24 5
4 15 24 5
x
x x x x
x x x x
x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
70
Do đó
2 1 0 1 1;x x S

.
Bài toán 144. Trích lược câu 5; Đề thi thử sức trước Kỳ thi THPT Quốc gia; Lần thứ nhất; Năm học 2015 2016;
Trường THPT Việt Trì; Thành phố Việt Trì; Tỉnh Phú Thọ.
Giải bất phương trình
2 2
9
3 9 1 9 15x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện x thực.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2
9
1 9 15 9 3
x
x x
.
Nhận xét
2
2
2 2
12
1
9
15 9 3 0 9 1 0
9
9 15 9 3
x x x x
x x
(*).
Biến đổi về dạng
2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
9 3 2 3 3 1 9 15 4
9 1 9 1
3 3 1 0
9 3 2 9 15 14
3 1 3 1
3 1 3 0
9 3 2 9 15 14
3 1 9 15 9 3 12
3 1 3 0 1
9 3 2 9 15 14
x x x
x x
x
x x
x x
x
x x
x x x
x
x x
Theo lập luận (*),
2
2
2 2
2 2
3
1 9 15 9 3 12
1
1
9 15 9 3 0; 3 0,
9
9
9
3 2 9 15 14
x x x
x x x x
x x
.
Do đó
1
1
1 3 1 ;
3 3
x x S

.
Bài toán 145. Trích lược câu 8; Đề thi thử sức trước Kỳ thi THPT Quốc gia; Lần thứ hai; Năm học 2015 2016;
Trường THPT Yên Lạc; Huyện Yên Lạc; Tỉnh Vĩnh Phúc.
Giải bất phương trình
2
2
1
4 20 4 9
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện x thực. Biến đổi
2
2
2 2
1
1
4 20 4 9 0 1 0 1
4 20 4 9
x
x x x x
x x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 2
2 2
2 2
4
16 4 16
2
4 20 6 4 9 5 2
4 20 6 4 9 5
4
2 4 2
2 1 0 1
4 9 5 4 20 6
x x
x x x x
x x
x x
x
x x
Kết hợp
2
2 2 2
4 2 4 2
1 1
; 1 0
4 9 5 4 20 6 4 9 5 4 20 6
x x
x
x x x x
.
Dẫn đến
2
2
4 2 4 2
1 0
4 9 5 4 20 6
x x
x x
, vậy
1 2 0 2
x x
. Kết luận
2;S

.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
71
Bài toán 146. Giải bất phương trình
2
2
10
91 4 7
3
x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
x
.
Ta có
2
2
2 2
10
84 10 6
91
7 4 4 10 12
3 3 5
91 7
x x
x x x x
x x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 2
2 2
10 3
10 9 9
91 10 7 4 10
3 3
91 10 7 4
x
x x x
x x
x x
2 2
10
3 3
3 0 1
3
7
4 91 10
x x
x
x x
Rõ ràng
2
2
2 2 2 2
7
4 91 10
3 3 10 3 3
0
6
3
7
4 91 10 7 4 91 10
5
x x
x x x x
x
x x x x
.
Vậy
1
3 0 3 3;x x S

.
Bài toán 147. Giải phương trình
2
3 5 7 2 2x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3 5
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
4
4
3
1 5 1 2 7 4 4 2 1
3
1 5 1
4
1 1
2 1 1
3 1 5 1
x x
x x x x x x
x x
x
x
x x
Rõ ràng
1 1
1 7 2 1, 3;5
3 1 5 1
x x
x x
(1) vô nghiệm. Kết luận nghiệm
4
S
.
Bài toán 148. Giải bất phương trình
2
3 2 2 1 3x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 1 2 1 4 3 2 1 2 1 2 3
3
2 3
3
3
1 2
1
2 1 1 2
2 1 1 2
x x x x x x x x
x
x
x
x x
x
x x
x x
Dễ nhận thấy
1 1 2
1 2 , 2 1
2
2 1 1 2
x x
x x
vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài toán 149. Giải phương trình
2
4 6 31 12x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
4
;6
x
. Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
72
2
4 3 12 35 1 6
5 5
5 7
4 3 1 6
5
1 1
7 1
4 3 1 6
x x x x
x x
x x
x x
x
x
x x
Chú ý
1 1 2 1
7 6 7 0 , 4;6 1
3 3
4 3 1 6
x x
x x
vô nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
5
x
.
Bài toán 150. Giải phương trình
3
2
6 12 3 3x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
6;12
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
6 3 3 12 3 3
3 3
3 1
6 3 3 12
x x x x x
x x
x x
x x
2
3 0
1 1
1 1
6 3 3 12
x
x
x x
Nhận xét
2
1 1 1
1 1 , 6;12 1
3
6 3 3 12
x x
x x
vô nghiệm.
Ta thu được
3
0 3 6;12 3
x
x S
.
Bài toán 151. Giải bất phương trình
2
6 2 6 6 5 2 5x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5
6
6
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
6 1 2 6 4 6 5 5 2 15
5 2 10 6 30
3 5
6 1 2 6 4 6 5 5
2 6 1
5 3 0 1
2 6 4 6 5 5 6 1
x x x x x
x x x
x x
x x x
x x
x x x
Ta lại có
2 6 2 6 17 23 1 5
3, ;6
4 5 10 6 6
2 6 4 6 5 5 6 1
2 6 1
3 0
2 6 4 6 5 5 6 1
x x
x x x
x
x x x
Do đó
1
5 0 5 5;6
x
x S
.
Bài toán 152. Giải bất phương trình
2
2 2 1 3 4 5 2 3 9x x x x x x
.
Lời giải.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
73
Điều kiện
1
5
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 1 3 3 4 4 1 5 2 3 20
4 4 3 4
4
4 2 5
2 1 3 3 4 4 1 5
4 3 1
4
2 5 0 1
2
1 3 3 4 4 1 5
x x x x x
x x
x
x x
x x x
x x
x x x
Ta lại có
4 3 4 3 1 1
4 2 5, ;5
3 4 2
2 1 3 3 4 4 1 5
4 3 1 1
2 5 0, ;5
2
2 1 3 3 4 4 1 5
x x
x x x
x x
x x x
Do đó
1
4 0 4
x
x
. Kết hợp với điều kiện đi đến nghiệm
4
;5
S
.
Bài toán 153. Giải phương trình
3
3
6
1 2 7 2 10x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
7
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3 2
3 2
2
2
6 2 7 3 3 9
6
3 2 7 2 1 3 3 9
3
3 3
3 3
6
3 2 7 2 1
3
1 1 1
3
1
6
3 2 7 2 1
x x x x x x
x
x x x x x
x
x x
x x
x x x
x
x
x x x
Bên cạnh đó
2
1 1 1 1 1
1 3 , 2;7 1
2
6 3 2 7 8 3 2 1
x x
x x x
vô nghiêm.
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
3
x
.
Bài toán 154. Giải phương trình
3
2
2 8 3 21 2 12x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
;8
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2 3 1 8 3 21 2 14
7 7
7 3 2
2 3 1 8
7
1 1
3 2 1
2 3 1 8
x x x x x
x x
x x
x x
x
x
x x
Nhận định
2
1 1 1 1 4
2 3 2, 2;8 1
3 2 3
2 3 1 8
x x
x x
vô nghiệm.
Do đó phương trình đề bài có duy nhất nghiệm
7
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
74
Bài toán 155. Giải bất phương trình
3
6 4 2 4 1 5 2 2 12x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
4
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
6 4 4 2 4 1 3 5 2 2 2 12
6 2 8 2 5 2
2 2 6
6 4 4 4 1 3 2 2
6 8 5
2
2 6 0 1
6
4 4 4 1 3 2 2
x x x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
Ta có đánh giá
2
2
6
8 6 8 5 1
4
5 1 5,
3
4
6
4 4 4 1 3 5 2 2
4
2
6 8 5 1
2 6 0,
4
6 4 4 4 1 3 2 2
x x
x x x
x x x
x x x
Do đó
1
2 0 2
x
x
. Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm
2
x
.
Bài toán 156. Giải phương trình
3
2
2 2 3 3 3 2 3 2 2x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
2 2 3 3 3 3 2 4 3 2 6
2
6 6 6
6
2 3
2 2 3 3 3 2 4
6
1 2 6
2 1
2 2 3 3 3 2 4
x x x x x x
x x
x
x x
x x x
x
x
x x x
Ta có
2
1 2 1 2 7 6
2 2, 2 2
2 3 6
2 2 3 3 3 2 4
x x
x x x
vô nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
6
x
.
Bài toán 157. Giải bất phương trình
2
2 5 2 2 5 4x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5
4
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2 5 3 1 4 2 1 2 5 1
3 3 2 6
3 2 1
1 4 2 1 2 5 1
1 1 2
3 2 1 0 1
1 4 2 1 2 5 1
x x x x x
x x x
x x
x x x
x x
x x x
Nhận định
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
75
1 5 1 2 1 2 5
2 1 2. 1 6 3 , ;4
2 1 1 2
1 4 2 1 2 5 1
1 1 2 5
2 1 0, ;4
2
1 4 2 1 2 5 1
x x
x x x
x x
x x x
Do vậy
1
3 0 3
x
x
. Kết hợp với điều kiện
5
5
4
;3
2
2
x S
.
Bài toán 158. Giải bất phương trình
3 2
2 6 3 3 1 9 2 9 12 19 11x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
6 3 1 3 1 1 9 2 2 9 12 19 10
4 3 2
3 2 9 6
3
2 3 2 5
6
3 1 3 1 1 9 2 2
3 2 0
4 1 1
3 2 5 1
6 3 1 3 1 1 9 2 2
x x x x x x
x
x x
x x x
x x x
x
x x
x x x
Dễ dàng đánh giá
2
2
2
1
14 4 1
3 2 5 3 4 ,
3 3 2
6 3 1
1
1 4 1
3
2 5 ,
2
3
1 1 9 2 2 6 3 1
x x x x
x
x x x
x x x
Do đó phương trình (1) ở trên vô nghiệm. Kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm
2
3
x
.
Bài toán 159. Giải phương trình
2
1
8 3 2 2 2 5 9 16x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
8
3 2 2 3 2 2 5 3 9 16 14
8
7 4 7
7
7
2 2
3
2 2 3 2 5 3
7
8 1 4
1 1 1
3 2 2 3 2 5 3
x x x x x x
x x
x
x x x
x x x
x
x
x x x
Nhận xét
2
2
4
1
1 3 1 1 5, 3
2 5 3
1
8
1 8 1
5, 3
2
3 2 2 3 5 2
x x
x
x
x x
vô nghiệm.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
7
x
.
Nhận xét.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
76
Với bài toán 159 nếu các bạn sử dụng đánh giá theo hằng đẳng thức thuần túy mà không yêu thương điều kiện xác
định thì sẽ là một thảm họa, như kiểu bộ binh qua sông Nhược Thủy không có thiết giáp hay cầu phao, sông Nhược
Thủy là con sông độc nhất trong tam giới, chỉ có Trư Bát Giới mới bơi qua được !
Xét phương trình hệ quả
2
8 1 4
1 1 1
3 2 2 3 2 5 3
x
x x x
.
Nếu sử dụng
2
2
2
2 1 1 1,x x x x
, không những dấu đẳng thức không xảy ra
1 3
x
còn thu
được
8
1
4
2
, hướng đi thất bại. Do đó cần hết sức chú ý đến điều kiện xác định ban đầu
3
x
của bài toán.
Ngoài lập luận trong lời giải trên các bạn có thể lựa chọn các phương án sau đây tùy theo cấp học
2
2
2 3 1 5 5, 3
x
x x x x
.
Xét hàm số
2
2
2
f
x x x
với
3
x
thì
2
2; 0 1
f
x x f x x
. Suy ra hàm số đồng biến trên
miền
3
x
, thu được
3
3 5
x
f x Min f x f
.
Xét hàm số bậc hai
2
2
2
f
x x x
với
3
x
đồ thị parabol với đỉnh
1
;1
I
, bề lõm parbol quay lên
phía trên. Khảo sát sự biến thiên với
3
x
ta có
3
3 5
x
f x Min f x f
.
Bài toán 160. Giải bất phương trình
3
2
3 7 2 2 2 3 7 6 17x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
3
3 7 2 2 2 2 3 3 7 6
6 7 6 4 6
6
3 3 2 2 2 3 3
7 4 6
6 0 1
2 2 2 3 3 3 3
x x x x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
Để ý
2
2
2
1
1 1 1
2
2, 2
2
4 2 4
f x x x x x
, suy ra
2
2
7
4 6 6
2
2
2 2 3 3 5 3 3 3
7 4 6
2 2 2 3 3 3 3
x x
x x x
x x
x x x
Do đó
1
6 0 6 2;6
x
x S
.
Nhận xét.
Bài toán số 160 cũng tương tự bài toán 159, các bạn độc giả hết sức lưu ý. Đối với biểu thức trong dấu ngoặc
2
7 4 6
2 2 2 3 3 3 3
x x
x x x
.
Không ít bạn chiều hướng đánh giá lỏng lẻo
6
2, 3
3 3
x
x
hoặc
2
2
1
1 1
,
2 4 4
x x x x
.
Tuy nhiên đi đêm lắm có ngày gặp ma, khi đó không xảy ra may mắn vì
1
2
4
!
Điều này nhắc nhở chúng ta cần đánh giá một cách chặt chẽ và logic hơn.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
77
Không quá khó để nhìn nhận
6 6
, 2
3 3 5 3
x
x
với đa thức, thể sử dụng công cụ đạo hàm khảo
sát hàm số với chú ý miền xác định ban đầu
Xét hàm số
2
; 2 1 0, 2
f x x x f x x x f x
liên tục, đồng biến với
2
x
. Do đó hoàn toàn tự
nhiên ta thu được
2
6
2 2
3 3
x
f x Min f x f
, từ đây đi đến công đoạn kết thúc trọn vẹn bài toán.
Bài toán 161. Giải phương trình
4
2 1 5 6 6 1 10x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
x
. Phương trình đã cho tương đương với
4
2
3 2
3
3
2
1 4 5 6 15 6 6 9
2 1 2 5 6 3 3 3 3 3
2
3 5 3
3 1 2
1 2 6 3
3
2 5
1 2 1
1 2 6 3
x x x x x
x x x x x x
x x
x x
x x
x
x
x x
Để ý r45ằng
2 5 2 5
2, 1
2
1 2 6 3 5 3
x
x x
3
1 2 2, 1
x x
.
Do đó
3
2 5
1 2, 1
1 2 6 3
x x
x x
(1) vô nghiệm.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
3
x
.
Nhận xét.
Bài toán số 161, phương trình hệ quả đã ớc đầu xuất hiện đa thức bậc ba. ràng với hàm số bậc ba, phương
án đồ thị parabol thuộc chương trình Đại số lớp 10 THPT không còn khả thi. Chỉ còn lại sử dụng đánh giá thuần
túy lớp 8 9 THCS hoặc công cụ đạo hàm khảo sát hàm số của liên chương trình Đại số, Giải tích lớp 11 12
THPT. Hơn nữa nếu khéo léo quy về hằng đẳng thức như lời giải trên sẽ gọn gàng hơn
3
2 5
1 2 1
1 2 6 3
x
x x
.
Có thể khảo sát trực tiếp hàm số
3
2
3 3 3; 1
f x x x x x
.
Ta có
2
3 6 3 3 1 2 0,
f x x x x x f x
liên tục, đồng biến trên
.
Như vậy
1
1 2
x
f x Min f x f
. Ngoài ra cũng lưu ý thêm, sau khi tìm được tìm được giá trị nhỏ nhất của
đa thức vế phải bằng 2, đôi khi một số bạn vẫn bỏ lỡ cơ hội, để vuột mất tầm tay vì đánh giá chưa chặt chẽ sau
2 5 2 5 8
2 3 3
1 2 6 3x x
8
2
3
.
Thực ra biểu thức vế trái thậm chí chưa đạt đến 2 (nói vui chỉ tiệm cận 2), đây là ý đồ ban đầu của tác giả, vì
2 5 2 5
2, 1
2
1 2 6 3 5 3
x
x x
Trong Toán học thường không hay có khái niệm bẫy hay cạm trong câu chữ như hóa học vật lý, thường
nhiều trường hợp và duy chặt chẽ, do vậy chỉ khinh suất một chút chúng ta khó thể đi đến kết quả cuối cùng,
mong muốn bạn đọc tỉnh táo và cảnh giác !
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
78
Bài toán 162. Giải bất phương trình
3
2
5 2 2 1 3 3 9x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
5
3 2 2 1 3 3 1 3 1
4 4
4 4
4 3 1
5 3 2 1 3 3 1
1 1 4
4
3 1 0 1
3
1 5 3 2 1 3
x x x x x
x
x x
x x x
x x x
x x x
x x x
Rõ ràng
2
2
1
3
1 1, 3
3 1
1 4 1 4
1, 3
5 3 2 1 3 8 3 7 3
1 1 4
3
1 0
3
1 5 3 2 1 3
x x x
x
x
x x
x x
x x x
Do đó
1 4 0 4
x x
. Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm
3
4
x
.
Bài toán 163. Giải bất phương trình
4
3 2
3 2 7 1 3 3 2 8x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
4
3 2
3 2
2
2
3 2 6 7 3 1 1 3 3 2
3 2 2 7 3 1 1 2
3 2
2 2
2 1 1 1
2 2 7 3 1 1
1 3 1
2 1 1 1 0 1
1 1 2 2 7 3
x x x x x x x
x x x x x x x
x
x x
x x x
x x x
x x x
x x x
Nhận xét
2
2
2
1
1
1 0, 1 1 1 1 1, 1
1
1
3 1 3 1
1, 1
2 2 7 3 3 2 8 3
1 3 1
1
1 1 0, 1
1
1 2 2 7 3
x x x x x x
x
x
x x
x
x x
x
x x
Do đó
1 2 0 2
x x
. Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
2
x
.
Bài toán 164. Giải phương trình
4
3 2
7 5 5 2 11 12 3 12x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
;5
x
. Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
79
4
3 2
3 2
3 2
7
5 3 2 1 5 2 11 12 3 12
7 4
4 4
4 2 3 3
5 3 2 1 5
4 0
7 1 1
2 3 3 1
5 3 2 1 5
x x x x x x x
x
x x
x x x
x x x
x
x x
x x x
Xét hàm số
3 2
2
3 3; 0;5
f
x x x x
thì
2
6
6 6 1 ; 0 0;1
f
x x x x x f x x
.
Khảo sát hàm số
f x
trên miền
0;5
ta có
0
;5
0
3; 1 2; 5 178 1 2
x
f
f f f x Min f x f
.
Lại có
7 1 7 1
2, 0;5
2
5 3 2 5 3
x
x x
nên
3
2
7 1 1
2 3 3, 0;5
5 3 2 1 5
x x x
x x x
.
Như vậy (1) vô nghiệm. Thu được
4 0 4 0;5
x x
. Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm.
Nhận xét.
Để lập luận
3 2
2
3 3 2, 0;5
f
x x x x
, như đã trình bày tại các thí dụ trước, không nhất thiết sử dụng
công cụ đạo hàm khảo sát hàm số thuộc liên chương trình Đại số, Giải tích 11 12 THPT chỉ cần kỹ năng
phân tích nhân tử, đánh giá thuần túy thuộc phạm vi chương trình Đại số 8 THCS
2
3
2
2
3 3 1 2 1 2 2, 0;5
f
x x x x x x
.
Bài toán 165. Giải bất phương trình
2
2
6
2 1 3 2 6 1 9 23 13x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
6
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
4
3 2
4 3 2
3 2
3 2
2 1 3 2 6 11 42 61 36
2 1 1 3 2 2 2 6 11 42 61 26
2 2 3 2
2
2 9 24 13
1 1 2 2 2 6
1 2 3
2 9 24 13 0 1
2 6 1 1 2 2
x x x x x x x
x x x x x x x
x x
x
x x x x
x x x
x x x x
x x x
Xét hàm số
3
2
9
24 13; 1;6
f
x x x x x
.
Ta có
2
3 18 24 3 2 3 ; 0 2;4
f x x x x x f x x
.
Khảo sát sự biến thiên hàm số trên với
1;6
x
ta có
1;6
1
3; 2 7; 4 3; 6 23 1 4 3
x
f
f f f f x Min f x f f
.
Lại có
2 3 2 3
3, 1;6
1
1 1 2 2 3 2
x
x x
nên
3
2
2 3 1
3 9 24 13 , 1;6
1 1 2 2 2 6
x x x x
x x x
Hay
3
2
1 2 3
9 24 13 0, 1;6
2 6 1 1 2 2
x x x x
x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
80
Do đó
1 2 0 2
x x
. Kết hợp điều kiện thu được nghiệm
2
6
x
.
Nhận xét.
Không nhất thiết sử dụng công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số, các bạn có thể tham khảo phân tích
2
3
2
9 24 13 1 4 3 3, 1;6
f x x x x x x x
.
Bài toán 166. Giải phương trình
5
4 3 2
3 2 1 2 2 2 3x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1x
. Phương trình đã cho tương đương với
5
4 3 2
4 2
4 2
3
2 2 1 1 2 2 2 4
3 2
2
2 2
2 2 1 1
3 1
2
2 1
2
2 1 1
x
x x x x x x
x
x
x x x
x x
x x x
x x
Rõ ràng
4
2
3 1 3 1
2 2, 1 1
1
2 2 1 1 3 2
x x x
x x
vô nghiệm.
Do đó phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
2
x
.
Nhận xét.
Bài toán 166 mở đầu cho phương trình hệ quả vế phải đa thức bậc bốn, lưu ý đa thức bậc bốn rất nhiều
kiểu đánh giá, và nó có thể không âm với mọi giá trị thực x, chưa kể điều kiện xác định.
Bài toán 167. Giải phương trình
5
4 3 2
3 3 2 2 3 4x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
5 4 3 2
4 2
2
2
3
3 2 1 2 2 3 3
3 1
1
1 2 3
3 2 1
3 1
1
1 2 1
3
2 1
x
x x x x x x
x
x
x x x
x x
x x
x x
Lại có
2
2
3 1 3 1
2 1 2, 0
2
3 2 1 3 2
x x
x x
nên phương trình (1) vô nghiệm.
Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 168. Giải phương trình
5
4 2
2 1 2 4 2 2 3 2 9 3x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
5
4 2
4
4
2
1 2 2 4 2 2 2 3 2 9 9
4 2 3
2 3
2 3 3
2 1 2 4 2 2
1 4
2
3 0 3 1
2
1 2 4 2 2
x x x x x x
x
x
x x x
x x
x x x
x x
Nhận xét rằng
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
81
2 2
4 4 2 2 2
1
1 5 1 1 5 5
3 ,
4 4 2 2 2 2 2
x x x x x x x x x
1 4 1 4 5 1
,
2 2 2
2 1 2 4 2 2 1 1 2
x
x x
Suy ra
4
1 4 1
3, 1
2
2 1 2 4 2 2
x x x
x x
vô nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
3
2
x
.
Bài toán 169. Giải phương trình
5
4 2
3 3 5 3 7 6 3 4 12 37 27x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
7
1
;
6
x
. Phương trình đã cho tương đương với
5
4 2
4
3 3 1 1 7 6 1 5 3 3 4 12 37 28
3 4 6 8 3 4
3 4 4 7
3 3 1 1 7 6 1 5 3
x x x x x x x
x x x
x x x
x x x
.
4
3 4
1 1 1
4 7 1
3 3 1 1 7 6 1 5 3
x
x x
x x x
Chú ý
1
1 7
1 1 2, 1;
6
3
3 1 1 7 6
x
x x
, hơn nữa
2
2
4
4 2 2 2
4
4 7 4 4 4 4 1 2 2 2 1 2 2,
1 1 1 7
4 7 2 1;
6
1 5 3 3 3 1 1 7 6
x x x x x x x x x
x x x
x x x
Vậy phương trình (1) vô nghiệm. Thu được
4
7
3
4 1;
3
6
x
x
.
Bài toán 170. Giải phương trình
5
4 2
1 2 6 7 3 8 34 20x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
7
x
. Phương trình đã cho tương đương với
5
4 2
4
4
1
2 2 6 3 2 7 3 8 34 30
3
2 6 3
3 8 10
1 2 6 3 2 7
3
1 2 1
8 10 1
1 2 6 3 2 7
x x x x x x x
x x x
x x x
x x x
x
x x
x x x
Ta có
1 2 1 2
1, 1;7
2
1 2 6 3 5 3
x
x x
.
Ngoài ra
2
2
4
4 2 2 2
8 10 2 1 2 8 8 1 1 2 2 1 1,x x x x x x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
82
Cho nên
4
1 1 2
8 10 1 , 1;7 1
2 7 1 2 6 3
x x x
x x x
vô nghiệm.
Vậy ta có nghiệm duy nhất
3
x
.
Nhận xét.
Đối với các phương trình hệ quả chứa đa thức bậc bốn, sử dụng công cụ đạo hàm khảo sát hàm số đôi khi tỏ
ra khó khăn hoặc không gọn gàng nguyên do phương trình đạo hàm không nghiệm hữu tỷ, khi đó các bạn cần
tinh tế phân tích biểu thức theo các hằng đẳng thức tổng bình phương, chẳng hạn một số bài toán quen thuộc sau
2
2
4 4 2 2 2
2
2
4 4 2 2 2
2
2
4 4 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
; 0,
2 4 4 2 2 2 2
5 1 5 1 5
; 2 2 1 1 0,
4 4 4 2 4
3; 4 2 1 2 4 2 3 1 2 1 3 0,
k x x k x x x x k x x k x
k x x k x x x x k x x k x
k x x k x x x x k x x k x
Bài toán 171. Giải phương trình
5
4 2
3 3 5 4 7 30 240x x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
;5
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
5
4 2
4
4
3
1 3 2 1 5 4 7 30 232
3 4
4 4
4 7 58
3 1 2 1 5
1 1 3
4
7 58 0 1
1
5 3 1 2
x x x x x x x
x
x x
x x x
x x x
x x x
x x x
Ta xét hàm số
4
7 58; 3;5
f x x x x
, rõ ràng
3
4 7 0, 3;5
f x x x f x
liên tục, đồng biến.
Suy ra
3
;5
3 2
x
f x Min f x f
. Hơn nữa
1 3 1 3
2
1
3 1 2 5 2x x
.
Do đó
4
1 1 3
7 58 0, 3;5
1 5 3 1 2
x x x
x x x
. Vậy
1
4 0 4 3;4
x
x S
.
Bài toán 172. Giải phương trình
5
4 3 2
1
3 2 7
1
10 38 68 59 12
x
x x
x
x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5
4 3 2
1
10
38 68 59 12 0
x
x x x x x
Phương trình đã cho tương đương với
5
4 3 2
4 3 2
4 3 2
1
1 3 2 2 7 3 10 38 68 59 22
3
2 2
2
2
8 22 24 11
1
1 2 2 7 3
2
1 3 1
8
22 24 11 1
1
1 2 2 7 3
x x x x x x x x
x x
x
x x x x x
x x x
x
x x x x
x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
83
Xét hàm số
4
3 2
8 22 24 11; 1f x x x x x x
ta có
3
2 3 2
4 24 44 24 4 6 11 6 4 1 2 3
f x x x x x x x x x x
.
Phương trình đạo hàm
0
1;2;3
f
x x
. Khảo sát sự biến thiên hàm số này trên miền
1x
thu được
1
1 2; 2 3; 3 2 1 3 2
x
f f f f x Min f x f f
.
Hơn nữa
1 3 1 3 1
1 2, 1
1 1 2 2 7 3 3 2 8 3
x
x x x
nên (1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 173. Giải phương trình
2
3 3 1 5x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
3 1
1
3 2 3 1 2 1 0 1 0
3 1 2
3 2
x
x
x x x x
x
x
2
1 0
1 3
0 1
3 1 2
3 2
x
x
x
x
Phương trình (1) vô nghiệm vì
2
1 3 1
0
,
3
3
1 2
3 2
x
x
x
x
.
Do đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 174. Giải phương trình
2
3
3 1 2 3 1 2 12x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
3 3 1 2 2 3 1 2 2 1 0
3 1
6 1
2 1 0
3 1 2
3 1 2
1
3 1
6
2 0 1
3 1 2
3 1 2
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Ta có
2
3 1
6 1
2 0,
3
3 1 2
3 1 2
x
x
x
x
nên (1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 175. Giải phương trình
2
3
2 1 5 8x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
84
2
2
2
2
3 2 2 1 1 5 5 0
2 1
1
5 1 0
2 1 1
3 2
1
1 2
5 0 1
2 1 1
3 2
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2
1
2 1
5
0,
2
2 1 1
3 2
x
x
x
x
nên (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 176. Giải phương trình
2
2
3
3 2 2 5x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
2
2
3
1
2 1
3
3 2 2 1 2 3 1 3
1
3
2
1
3 1 1 2 1
1 3
3 1
2
3
1
1
3
2
1
3 2
x
x
x x x x x x
x
x
x
x x x
x x
x
x
x
x
x
x
Dễ thấy
2
3 1 3 1
2 2
3 1
3 1
1
3 2
x x
x
x
x
vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 177. Giải phương trình
2 2
10
2 2 1 2 8x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
10
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
2
3
10 2 2 1 1 2 3
2
1
1
1
3
2
1 1
3 10
1
1 2
3
1
2 1 1
3 10
x x x x
x
x
x x
x
x
x
x
x
x
x
Ta có
2
1
1 1 1
3
3, ; 10
3
2
8 3
3 10
x x
x x x
x
x
nên (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
1x
.
Bài toán 178. Giải phương trình
2 2
3
3 1 2 5 12x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
5
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
85
2
2
2
2
2
2 2 5 3 3 1 2 2
2 1
3 1
1 2
3 1 2
2 5
1
2 1
3
2 1
3 1 2
2 5
x x x x
x
x
x x
x
x
x
x
x
x
x
Mặt khác với điều kiện xác định thì
2
2 1
3
1 2 2 1
3 1 2
2 5
x
x x x
x
x
vô nghiệm.
Do đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 179. Giải phương trình
2
2
10 1 2 4 9x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1 10
x .
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
2
1 10 1 2 2 2 3
9 3
2 3 1
1 2
1 10
3
3 1
2 2 1
1 2
1 10
x x x x
x x
x x
x
x
x
x
x
x
x
Ta có
2
3
1
3 2 2 2 2, 1
1
2
1 10
x
x x x x
x
x
nên (1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
1x
.
Bài toán 180. Giải phương trình
2
1 2 1 2 1x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 1 1
2 1 1 1 4 4 4 1
1
2 1 1
1
1 2 1
1
2 1 1
4 1
4
1
1
2
1 1
1
2 1 1
x x x
x x x x x x x
x
x x
x
x x
x
x
x x
x
x
x x
x
x x
Lại có
2
1 1 1
2
1 4 4 ,
2
1
2
1 1
x
x x x x
x
x x
nên (1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
3
x
.
Bài toán 181. Giải phương trình
2
3
4 4 1 3 4 5x x x x x x
.
Lời giải.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
86
Điều kiện
1 4
0
4
3
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
3
4 2 4 1 3 3 4 4
4 2
3 4 4
2
3 2
4
1 3
3 4 2
x x x x x
x
x x
x x
x
x x
2
3 2 4
3
2 1
4
1 3
3 4 2
x
x
x
x
x x
Chú ý
3
2 3 2 4 1
3 2 3 2,
2
4
4
1 3
3 4 2
x x
x x x
x
x x
nên (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 182. Giải phương trình
2
2
3 1 4x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
1
0
2
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 3 3 1 2 9
2 3 9 2 6
3
3
1
2
2 3 3
3
2 3 2
3
1
1 2
2 3 3
x x x x
x x x
x x
x
x x
x
x
x
x
x x
Do
2
3 2 2 3
1
3, 1
3
1
2
2 3 3
x x
x x
x
x x
nên (1) vô nghiệm.
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm duy nhất
3
x
.
Bài toán 183. Giải phương trình
2
1
2 4 1 2 1x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
1
4
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
1
2 2 4 1 3 2 6
4 2
6
2
2 3
4
1 3
2 2
2
3 1
2
3 1
4
1 3
2 2
x x x x x
x
x x
x x
x
x x
x
x
x
x
x x
Chú ý
2
3
1 3 1 4 1
2
3,
2
2 2 4
4
1 3
2 2
x x x
x x
x
x x
nên (1) vô nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
87
Bài toán 184. Giải phương trình
2
3
10
1
5
11
x
x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
11
10 10;
5
x x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3 2 3
2
2
2
2
2
10
5 11 1 10 5 12
3
9
3 3 4
3
3
4 1
1
10
1 10
x x x x x x
x
x
x x x
x
x x
x
x
Ta có
2
3 4 0, 3 0
x x x x
. Do đó
2
2
2
3
3
3 1 3 4 2
1
10
x
x x x x x
x
.
Mặt khác
2
10
; 10
10 0
1 0
1
x
x
x
x
x
nên dấu đẳng thức tại (2) không xảy ra.
Do đó (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
3
x
.
Nhận xét.
Các bài toán từ 173 đến 184 là 11 bài toán mở màn cho một chiến dịch quy mô hơn trong chuỗi kế hoạch nâng cấp
phương trình hệ quả thu được phía sau liên hợp của tài liệu. Chắc chắn các bạn độc giả đều nhận ra mức độ khó
đã tăng cấp so với các bài toán trước đó, nguyên do biểu thức trong căn có dạng tam thức bậc hai, do đó sau khi sử
dụng đại lượng liên hợp trục căn thức chúng ta thu được duy nhất một biểu thức hệ quả có dạng
ax
b
f
x p
, và
kèm theo một biểu thức dạng đơn giản
q
h x r
, nghĩa tử thức không còn đơn độc hằng số như trước nữa.
Mọi đánh giá với phương trình hệ quả đều phải hết sức để ý đến nhị thức bậc nhất
g
x ax b
, nếu không mọi kế
hoạch sẽ bị phá sản, không đi được đến đích cuối cùng.
Tuy nhiên 11 bài toán vẫn cho chúng ta con đường sống, khi chỉ toàn bộ các nhị thức
g
x ax b
đều có g
trị không âm khi kéo theo điều kiện xác định, hơn nữa biểu thức
f
x p
chưa đạt mức độ đánh giá chặt chẽ. Có
thể tổng quát hóa một số đánh giá như sau ( hiệu vế phải là VP).
Đánh giá lỏng lẻo
;
0
;
0
ax b q ax b q ax b q
M VP M
p r p r
f x p f x r
ax b ax b ax b q
M VP M
p p
f x p f x r
Đánh giá chặt chẽ
;
0; 0
;
0; 0
ax b q ax b q ax b q
M VP M f x k
p k r p k r
f x p f x r
ax b ax b ax b q
M VP M f x k
p k p k
f x p f x r
Trong đó nếu bài toán phát triển đến mức độ đánh giá chặt chẽ, biểu thức M (giá trị không âm) càng phức tạp
ẩn giấu, hay thâm chí nhị thức bậc nhất
g
x ax b
không còn dễ cưa cẩm theo điều kiện xác định, lúc đó
chúng ta gặp nhiều chướng ngại vật hơn, cần phải đầu tư óc tư duy nhiều hơn, sẵn sàng đối mặt mọi tình huống.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
88
Bài toán 185. Giải bất phương trình
3
2 2
2
7 3x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
7
7
3 3
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2 3 2
2
2
2
2
2
2
7 3 2 2 0
3 3
1 2 0
2 7 3
3
1
2 0 1
2
7 3
x x x x
x
x x
x
x x
x
Để ý
2
3
7 7
2
0, ;
3
3
2
7 3
x x
x
nên
2
1
1 1 0
1
x
x
x
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm
7
7
;
1 1;
3 3
S
.
Bài toán 186. Giải bất phương trình
3
2 2
8 5 4 9x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5 5
2
2
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
3 2 2
2
2
2
4
4
1
5 4 8 8 1 8
1
5 4
4 1
1 8 0 1
1 5 4
x
x x x x x x
x
x
x x
x
o Để ý rằng nếu
2
2
2 2
4
1 4 1
1 0 8 0; 1 0 1 8 0
1
5 4 1 5 4
x x
x x x x x
x x
.
Khi đó (1) vô nghiệm.
o Nếu
2
2
2
4 1
1 0 8 2 4 4 4 4 2
1 5 4
x
x x x x x
x
.
Hơn nữa
2
2
2
2 0
5
5 4 0
4
x
x
x
x
x
dấu đẳng thức tại (2) không xảy ra.
Như vậy
2
2
4 1
8 0
1 5 4
x
x
x
, suy ra
1
1 0 1
x
x
. Kết luận
5
1
;
2
S
.
Bài toán 187. Giải bất phương trình
2
2
4
3
1
2 1
x x
x x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
4 3
3
3
1
2
2
2
x
x
x
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
89
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
2 2
2
2 2
2 2
4
3 1 2 1 4 3 1 1 2 1 1
4 1
4 4
1
4 4 2 1 4 4 2 0 1
4
3 1 4 3 1
x x x x x x x x
x
x
x x x x x x
x x
Ta có
2
2
4
4 2 2 1 1 0,x x x x
nên xét hai trường hợp
o
2
2
4 1
1 0 1 0;4 4 2 0
4 3 1
x
x x x x
x
, (1) nghiệm đúng.
o
2
2
2
4 1
1 0 4 4 4 5 4 3 4 4 2
4 3 1
x
x x x x x x
x
.
Do đó ta có
2
2
4 1
4 4 2 0
4 3 1
x
x x
x
. Hiển nhiên
1 1 0 1x x
.
Kết hợp điều kiện thu được
3 3
;
;1
2
2
S

.
Nhận xét.
Với bài toán 187, sau khi thu được hệ quả chúng ta cần xét dấu biểu thức
2
2
4 1
4 4 2
4 3 1
x
P x x
x
.
Một số bài toán trước đó chỉ sử dụng đánh giá thuần túy hằng đẳng thức theo motip
2
f x f x M k
, với k
là hằng số không âm, không đả động gì đến điều kiện xác định của bài toán, mức độ còn rất cơ bản.
Nhiều bạn ý ởng khảo sát trực tiếp hàm số
2
2
4 1
4 4 2
4 3 1
x
P f x x x
x
với điều kiện xác định
ban đầu, điều này là đúng tư tưởng nhưng phức tạp. Một bộ phận độc giả khác có thể có ý định tìm giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
4 2
g
x x x
cũng với điều kiện ban đầu, tuy nhiên còn một chướng ngại vật
cứng đầu tồn tại gắn với căn thức, thay vì hằng số nó lại là nhị thức
4
4
x
.
Bình tĩnh khoan thư một chút, không quá khó để nhận ra điểm nhấn
2
4 1 4 1
4 4
1
4 3 1
x x
x
x
nếu
như chúng ta
1
0
x
. Do đó nếu xác định dấu của biểu thức
1x
đồng thời so sánh được hai đối tượng sau
đây :
2
4 4 2 4 4
x x x
thì có thể mở ra cánh cửa tương lai !
Chú ý rằng
2
2
4
4 2 2 1 1 0,x x x x
nên nếu
2
2
4 1
1 0 4 4 2 0
4 3 1
x
x x x
x
. Khi đó ta
lại có lập luận
2
2
4 1
1 0 1 0;4 4 2 0
4 3 1
x
x x x x
x
.
Vấn đề tiếp theo trường hợp
1
0
x
. Quán triệt đường lối phía trên, để thực hiện được điều này đơn giản,
manh nha từ thao tác xét hiệu
2 2
4
4 2 4 4 4 2 0
x
x x x
,
2
4
3
x
mà. Đảm bảo đánh giá được liền
mạch và gọn gàng các bạn có thể lựa chọn
2
2 2
2 2
4 1 4 1
4 4 4 5 4 3 4 4 2 4 4 2 0
4 3 1 4 3 1
x x
x x x x x x x
x x
.
2
2 2 2
2 2
4 1 4 1
4 3 0 4 2 0 4 4 2 4 4 4 4 2 0
4 3 1 4 3 1
x x
x x x x x x x
x x
.
Trong trường hợp đa thức bậc ba xuất hiện phía sau liên hợp, khi đó các cần linh hoạt kết hợp linh hoạt tổng hòa
các kiến thức phân tích nhân tử, hằng đẳng thức và công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số, chú ý điều kiện xác định đi
theo như hình với bóng để đạt được mục đích cuối cùng.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
90
Bài toán 188. Giải bất phương trình
3
2 2
6
15 2 5 14x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5 5
x . Bất phương trình đã cho tương đương với
2 3 2
2
2
2
2
2
4 2 5 6 15 10
2 1
1 5 10
2 5
2 1
1 5 10 0 1
2 5
x x x x
x
x x x
x
x
x x x
x
Ta có
2
2
5
15
5 10 0,
2 4
x x x x
nên
Nếu
2
2
2 2
2
1 2 1
1
0 5 10 0 1 5 10 0
2
5 2 5
x x
x x x x x x
x x
, (1) vô nghiệm.
Nếu
2
2
2
2 1
1 0 5 10 3 1 1 2
2 5
x
x x x x x x
x
.
Hơn nữa
2
5
; 5
5 0
3 0
3
x
x
x
x
x
dấu đẳng thức tại (2) không xảy ra.
Do đó
2
2
2 1
5 10
2 5
x
x x
x
nên
1
1 0 1
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
1 5
x .
Nhận xét.
Đối với lớp phương trình hệ quả
ax
b
M
f x p
, trong đó M hỗn hợp đa thức, căn thức, và điểm đặc thù là M
có giá trị không âm. Tổng quát hóa đánh giá như sau (đánh giá chặt chẽ)
0
ax
b
Phương trình vô nghiệm.
0
ax
b ax b
ax
b M
k
p
f x p
, có nghiệm hoặc vô nghiệm tùy theo từng bài toán cụ thể.
Đối với lớp bất phương trình quy về dạng tích
ax
b
x s M
f
x p
, tương tự như trên
0
0
ax
b
ax b M
f x p
.
0
ax b ax b
ax b M
k
p
f x p
.
Việc còn lại trong tình huống thứ hai này rất bản, xử
x
s
đồng thời kết hợp điều kiện xác định thu được
nghiệm của bất phương trình ban đầu.
Bài toán 189. Giải phương trình
3
2
5
1
17
x
x
x
.
Lời giải.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
91
Điều kiện
17 17
x . Phương trình đã cho tương đương với
2
3 2 3
2
2
2
2
2
17
5 4 17 1
1
1
1 1
1
1
1
4
17
4 17
x x x x
x
x
x x x
x
x x
x
x
Nhận xét
2
2
3
39
4 3 3 2 0,
4 16
x x x x
2
2
1
3
1 0 1 0
2
4
x x x x
nên
2
2
1
1
1
4
4
17
x x
x
x
x
Khi đó (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 190. Giải bất phương trình
3 2 2
4
1 25 0x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
5
5
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2 3 2 2
2
2 2
2 2
16
3
25 4 4 4 1
3 25
4 4
4
4
1 4 1 0 1
3
25 3 25
x
x x x x x x
x
x x
x
x x x x
x x
Nếu
2
2
2 2 2
4
4 4
4
0 0 1 0 4 1 0
3 25 3 25 3 25
x x x
x x x x
x x x
.
Khi đó (1) vô nghiệm.
Nếu
2
2
2
2
4
1 0
4
4 4 4 1 0
3 25
3 25
4 0
x
x
x
x x x
x
x
x
, (1) nghiệm đúng.
Nếu
2
2
2
2
4 4 3 7
4 0 4 0; 1 1 0, 4
3 3
3 25
x x x x
x x x x x
x
.
Tổng hợp các trường hợp ta thu được nghiệm
4
5
x
.
Bài toán 191. Giải bất phương trình
3 2 2
2
3 3 10 11x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
10 10
x . Bất phương trình đã cho tương đương với
2
3 2
2
2
2
2
2
3 3 10 2 3 2
3 1
1 2
3 10
3 1
1 2 0 1
3 10
x x x x
x
x x x
x
x
x x x
x
Dễ thấy
2
2
1
7
2 0,
2 4
x x x x
nên xét các khả năng
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
92
o Nếu
2
2
2 2
3
1 3 1
1
0 1 0; 2 0 1 2 0
3 10 3 10
x x
x x x x x x x
x x
.
Khi đó (1) vô nghiệm.
o Nếu
2
2
2
3 1
1 0 2 1 1 1 2
3 10
x
x x x x x x
x
.
Chú ý rằng
2
1
1
0
10; 10
10 0
x
x
x
x
x
nên (2) không xảy ra dấu đẳng thức.
Vì vậy
2
2
3 1
2 0
3 10
x
x x
x
. Suy ra
1
1 0 1
x
x
. Kết luận nghiệm
1 10
x .
Bài toán 192. Tìm nghiệm không âm của phương trình
2 3 2
1
1 3 2 2x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3 2
2
2
2
2
2
1 1 1 1 3 2
3 2
1 1
1 1
0
1
3 2 1
1 1
1 1
x x x x x
x x
x x x
x
x
x
x
x x
x
x
Ta có
2
2
2
1
1
0
1 1 1 3 2 1
1
1
1 1
1 1
x x
x x x x x x
x
x
vô nghiệm.
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất
0
x
.
Bài toán 193. Giải phương trình
3
2
2
4 9
5 2 2
5
x x x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
2
2
2
4
26
5 3 2 2 2
5
2
6 13
2
2
4
5
2 2
5 3
2 0
2 2 6 13
1
5
2 2
5 3
x x x
x x
x x x
x
x
x
x
x
x x x
x
x
Ta có
2 3
0, 2
5
x x
x
nên chú ý rằng
2
2
2 3 7
2 2 2 2 2 7 6 13
1 , 2
2 3 2 5 5 5 5
2 2
5 3
x x x
x x x x x x
x
x
x
.
Điều này dẫn đến phương trình (1) vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất
2
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
93
Bài toán 194. Giải phương trình
3
2
2
4 10
3 3 3 1
2
x x x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
3
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
2
4
6
3 3 2 3 1 2
2
3 1
3 1
5 6
1
.
2
3 1 2
3 2
x x x
x x
x
x
x x
x
x
x
2
2
1
0
3 1
3 5 6
1
2
3
1 2
3 2
x
x
x x
x
x
Mặt khác
2
2
2
3 1 3 1
3 3 2 5 2 5 3 1 5 6 1
,
3 2 2 2 2 3
3 1 2
3 2
x x
x x x x x x
x
x
x
.
Vậy (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 195. Giải phương trình nghiệm không âm
3 2
6
5 3 2 1x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
0
5
6
5 0
6
x
x
x
x
x
.
Xét
0
x
không thỏa mãn phương trình ban đầu. Với
5
6
x
phương trình đã cho tương đương với
2
3
2 3 2
2
2
6
5 1
6 5 1 3 2 2 3 2 2
6 5 1
1
1 6 1
6 1
1 4 2
4
2 1
6
5 1
6 5 1
x x
x x x x x x x x
x x
x
x x
x
x x x
x x
x x
x x
Nhận xét
2
2
5
6 1
6
1 6 1 1 4 2 2
6
6
5 1
x
x x x x x x
x x
.
Hơn nữa xét hệ
5
0;
6 5 0
6
1 0
1
x
x x
x
x
x
(2) không xảy ra dấu đẳng thức.
Phương trình (1) vô nghiệm, vậy bài toán có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 196. Giải bất phương trình
2
9
12 5
1
3 2 1
x x x
x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
0
3
x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
94
3
2 3 2
2
3 2 2
2
3
2 1 9 12 5 3 2 1 9 12 5 2
1 3 1
3 2 1
9
12 5 2 1 9 3 2
3
2 1 3 2 1
3 1
1 9 3 2 0 1
3 2 1
x x x x x x x x x x
x x
x x
x x x x x x
x x x x
x
x x x
x x
Nhận xét
2
2
3
71
9 3 2 3 0,
18 36
x x x x
nên xét các trường hợp
Nếu
2
3
1 3 1
3 1 0 1 0; 0 9 3 2 0
3
2 1 3 2 1
x x
x x x x
x x x x
, (1) vô nghiệm.
Nếu
2
2 2 2
3
1
3
1 0 9 3 2 9 3 2 3 1 9 6 1 3 1 0 2
3 2 1
x
x x x x x x x x x
x x
.
Hơn nữa xét hệ
3 2 0
3 2 0
1
3 1 0
3
x x
x x
x
x
x
(2) không xảy ra dấu đẳng thức.
Do đó
2
3
1
9
3 2 0
3
2 1
x
x x
x x
, đi đến
1
1 0 1 1;x x S

.
Bài toán 197. Giải bất phương trình
2
2
5 8 4 1x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
8
0
5
x
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 3 2
2
2 2
5
8 4 5 8 2 6
5 8 4 5 2
2
3 2 3 0 1
5
8 2 5 8 2
x x x x x x x x x x
x x x
x x x x x x
x x x x
Nhận xét
2
2
1
11
3 0,
2 4
x x x x
. Xét các trường hợp
Nếu
2
5
2 5 2
5 2 0 2 0; 0 3 0
5
8 2 5 8 2
x x
x x x x
x x x x
, (1) nghiệm đúng.
Nếu
2
2
2
2
5 2 5 2 2 3 4 3 23
5 2 0 3 3 0,
2 2 4 16
5 8 2
x x x x
x x x x x x x
x x
.
Do đó
1
2 0 2
x
x
, suy ra
2
2
5
x
. Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm
8
0 2
5
x x
.
Bài toán 198. Giải phương trình
3 2
2
1 2 4 11 10 4x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2 0
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
95
3 2 3 2
2
2 3 2
4
11 10 4 4 11 10 8
1 2 1 2 2
2 2
2
4 3 4
2
3
6 4 11 10 8
2 2
1 2 2 1 2 2
x x x x x x
x x x x
x x x
x x
x x x x x
x x x x
2
0 2
x
x
.
2
3
4 3 4
1
2
1 2 2
x x x
x x
.
Nhận xét
2
4 3 4 0, 3 0
x x x x
. Do vậy
2
2
3 2 1
3 3 4 3 4
2
2
2 2
1 2 2
x x
x x x x
x x
.
Lại xét hệ
2;1
1 2 0
2
1
2 1 0
2
x
x x
x
x
x
không xảy ra dấu đẳng thức.
Do đó (1) vô nghiệm.
Vậy bài toán ban đầu có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 199. Giải phương trình
2
3
2 1 3 2 2
1
4
x x x x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
1 3 2 0; 0
x
x x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
3 3 2
2
2
2
2
1 3 2 2 4 2 1 3 2 1 4 2 1
1
6 7 1
6 1
1 4 2 1
4
2 1 1
2
1 3 2 1
2 1 3 2 1
x x x x x x x x x x
x
x x
x
x x x
x x
x x
x x
Nhận xét
2
2 2
4 2 1 3 1 0, 6 1 0
x x x x x x
nên
2
2
6
1
6
1 6 2 1 4 2 1
2
1 3 2 1
x
x
x x x x
x
x
.
Vậy (1) vô nghiệm. Kết hợp điều kiện ta thu được tập nghiệm duy nhất
1x
.
Nhận xét.
Các bài toán từ 173 đến 199, không nằm ngoài phạm vi lớp bài toán phương trình, bất phương trình chứa căn
sử dụng đại lượng liên hợp – trục căn thức hệ tạm thời, đặc thù với các căn thức đơn độc (không đa thức gắn
với căn), mức độ phức tạp đã được nâng lên khi biểu thức trong căn thức dạng tam thức bậc hai, với một vế
dạng đa thức bậc ba xuất hiện sau khi liên hiệp, các bài toán đã xoay quanh toàn thể các đánh giá đồng chí, nghịch
chí, một số bài toán bước đầu sử dụng điều kiện xác định, tuy nhiên vẫn dừng ở mức độ hàm số bậc hai.
Thông thường các bài toán trên thường có nghiệm duy nhất, do tác giả đã sắp xếp từ trước để hệ quả phía sau
nghiệm. Riêng với i toán 199 hai nghiệm, bình thường bài toán này thể xử theo hướng khác liên
hợp biểu thức, nhưng lẽ sẽ khá khó khăn dài dòng so với lời giải phía trên. Đối với lớp bất phương trình
tương tự, chúng ta cần lưu ý xử dấu đẳng thức thể xảy ra đối với hquả, nếu xảy ra bài toán sẽ đi theo một
chiều hướng khác, chú ý rằng
0 0 0
0 0
AB B B
B A A
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
96
Các bài toán trên không những đòi hỏi kỹ năng liên hợp thành thạo còn cần duy bất đẳng thức, đánh giá,
hàm số tổng hòa kiến thức, mong các bạn độc giả nhỏ tuổi chuẩn bị trước hoặc song hành để tinh thần tham
khảo tài liệu một cách tốt nhất.
Bài toán 200. Tìm nghiệm không âm của phương trình
3
2
4
1 3 1 1
2
x x x
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
0
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
3
2 2
1 5 6
4
6 3 2 5
1 3 1 2
2 2
1 3 1 2
x x x
x x x x x
x x
x x
2
2
1
1 5 6
1 3 5
3 5 5 6
1
2
1 3 1 2
2
1 3 1 2
x
x x x
x x
x x x
x x
x x
Nhận xét với điều kiện trên thì
2
2
3 5 1
3 5 3 5 5 6
2
2
2 2
1 3 1 2
x x
x x x x
x x
.
Dấu đẳng thức tại (2) xảy ra khi
1
1;
1 3 1 0
1
3
1 0
1
x
x x
x
x
x
(Loại).
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 201. Giải phương trình
3
2 2
4
11 43 10x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
10 10
x . Phương trình đã cho tương đương với
2
3
2 2 2
2
2 2
2 2
9
4
11 42 10 1 3 14
10 1
3 0 3
3 3
14
0 14 1
10 1 10 1
x
x x x x x x x
x
x x
x x
x x x x
x x
Nhận xét
2
2
2 2
2
14 4 10 0, 10; 10 3 0
3
3 4 10 14
10 1
x x x x x x
x
x x x x x
x
Suy ra (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
3
x
.
Bài toán 202. Giải phương trình
3
2 2
3
2 9 7 2x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
2
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
97
2
3
2 2 2
2
2 2
2 2
1
3
2 9 8 2 1 1 3 8
2
1
1
0 1
1 1
3 8 8 3 1
2 1 2 1
x
x x x x x x x
x
x x
x x
x x x x
x x
Kết hợp (1)
2
2
8 3 2 3 2 0, 2; 2 1 0
x x x x x x
.
Khi đó
2
2
2
1
1
2 3 2 8 3
2
1
x
x
x x x x
x
, tức là (1) vô nghiệm.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
1
x
.
Bài toán 203. Giải phương trình
3 2 2
4
17 7 11 3 2x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2 2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2
3 2 2
2
2 2
2 2
3
1
3
1 2 4 7 11 14 0 1 4 3 14 0
1
2
1 0 1
3 1 3 1
3 14 4 3 2 4 2 1
1 2 1 2
x
x x x x x x x
x
x x
x x
x x x x
x x
Nhận xét với điều kiện xác định thì
2
2
2
3
2 4 2 0, 2; 2 1 0
3
1
3 1 3 2 4 2
1 2
x x x x
x
x x x
x
Suy ra phương trình (1) vô nghiệm. Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 204. Giải phương trình nghiệm không âm
2
3
3 3 2
1
2 9
x x x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3; 0 3
x x x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3 2 2 3 2
2
2
2
2
2
3 2 3 6 9 3 1 2 3 6 8
2 0
4
2 2 4
2
2
4 1
3 1
3 1
x x x x x x x x
x
x
x x x
x
x x
x
x
Với điều kiện xác định thì
2
2
2
2
2 2 2 3 2 4 2
3
1
x
x x x x x
x
.
Dấu đẳng thức tại (2) xảy ra khi
2
3
0 3; 3
x
x
. Do vậy (1) có hai nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm
3
; 2
x
x
.
Bài toán 205. Giải bất phương trình
3
2 2
5
18 89 17x x x x x
.
Lời giải.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
98
Điều kiện
17 17
x . Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2 2
2
2
2
2
2
5
18 88 1 17 0
16
4 22 0
1 17
4
4
22 0 1
1
17
x x x x
x
x x x
x
x
x x x
x
Nhận xét
2
2
22 17 5 0, 17; 17
x x x x x
nên xét hai trường hợp
Nếu
2
2
4
4
0 4 0;22 0
1 17
x
x x x x
x
, (1) vô nghiệm.
Nếu
2
2
2
4
4 0 22 17 5 5 4
1 17
x
x x x x x x x
x
.
Suy ra
2
2
4
22 0
1
17
x
x x
x
. Do đó
1 4 0 4
x x
.
Kết hợp với điều kiện thu được nghiệm
4 17
x .
Bài toán 206. Giải phương trình
2
2
1 2 1x x x x x
.
Lời giải 1.
Điều kiện
2
1 0
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3 2
2
2
2
2
1 4 4 1 2 1 1 4 4 1
1
2 1
2 1
1 4 1
4
1 1
2 1 1
2 1 1
x x x x x x x x x x
x
x x
x
x x
x
x x
x x
Nhận xét
2
4 1 0,x x
nên từ (1) ta có
2 1 0
x
. Kết hợp với điều kiện xác định thì
2
2
1
2
1 2 1 2 2 1 4 1 2
2
1 1
x
x x x x x
x x
.
Dấu đẳng thức xảy ra tại (2) khi
1
2 1 0 0;
2
x x x
. Vậy phương trình (1) có hai nghiệm.
Đối chiếu điều kiện ta thu được ba nghiệm kể trên.
Lời giải 2.
Điều kiện
2 1 0
x x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3
4
2
0
0
2
1 2 1
2
1 2 1 1 0
2
1 2 1
x
x
x x x x
x x x x
x x x x
Xét các tình huống
0
1
0
;
2
1 0
2
x
x
x
x
.
3 2 3 2
3 2
1
0 0
0
8
12 6 1 1 1 8 4 2 1 0 1
8
4 2 1 0
x
x x
x
x x x x x x x x
x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
99
Xét hàm số
3
2
8 4 2 1 0; 0
f x x x x x
ta có
2
24 8 2 0,
f x x x x f x
liên tục và đồng
biến khi
0
0 0 1 0
x
x f x Min f x f
, dẫn đến phương trình
0
f
x
, hệ (1) vô nghiệm.
Kết luận bài toán đã cho có tập nghiệm
1
0; ;1
2
S
.
Nhận xét.
Bài toán số 206 thoạt tiên quan sát chúng ta thể thấy nhân tử chung, thực hiện nâng lũy thừa trực tiếp
như lời giải 2 là một hướng đi có lý và không quá mạo hiểm, tuy nhiên công đoạn cuối cần xử lý bằng công cụ hàm
số (mặc không nhất thiết), đôi khi một thao tác xa xỉ với các bạn học sinh nhỏ tuổi bậc THCS. Ngoài ra dựa
trên cơ sở ba nghiệm rất là đẹp đẽ với tập nghiệm
1
0
; ;1
2
S
, bài toán còn tồn tại một lời giải sử dụng đại lượng
liên hợp –trục căn thức khá phức tạp với phép liên hợp biểu thức, nội dung sẽ trình bày tại thuyết phần thứ 5.
Hiển nhiên lời giải 1 là một lựa chọn khôn ngoan, nhưng không khó kiếm !
Khi bình luận về bài toán này, với cái cụm từ lựa chọn khôn ngoan, nhưng không khó kiếm, tác giả lại lan man
một chút, nhớ lại truyện ngắn Tiệc xòe vui nhất, truyện ngắn thứ 4 trong tuyển tập 10 truyện ngắn Những ngọn gió
Hua Tát nổi tiếng của nhà văn Nguyễn Huy Thiệp. Trong truyện ngắn ấy, khi trưởng bản Văn chọn chồng
cho cô con gái Hà Thị E, có rất nhiều chàng trai đến cầu hôn, y như trong truyện Sơn Tinh – Thủy Tinh vậy, nhưng
sắc thái nhân văn mang nét riêng khác biệt. Đáng chú ý có một chàng trai thông minh sáng sủa nói Khôn ngoan
đức tính đáng quý khó kiếm, tôi người đức tính ấy ! Kết quả chứng minh chàng trai đi vào rừng từ sáng
đến chiều, mang về một đôi rái cá còn nguyên vẹn. Với dân tộc Thái, rái cá là con vật khôn ngoan nhất rừng, nó vô
cùng tinh nhậy, bẫy được gần như việc sức người không thể làm được. Chàng trai mỉm cười, mắt chàng long
lanh sáng, người chàng như hào quang...Nàng E mỉm cười, một lần nữa trái tim của nàng rung động. Đôi mắt
người cầu hôn ảnh lửa, giông bão. Nhưng, những người khôn ngoan bao giờ cũng đau khổ, thậm chí bất
hạnh. Họ biết quá nhiều...Chung cuộc, nàng Hà Thị E nói đức tính khôn ngoan không khó kiếm, vì từ sáng tới chiều
chàng đã chứng minh được nó ! Hết sức bất ngờ.
Cuối truyện ngắn, đức tính đáng quý nhất đức tính trung thực của chàng trai mồ côi tên Hặc, chứng minh
bằng cách lập đàn cầu mưa cho cả bản Hua Tát. Quả thực, khôn ngoan đức tính không khó kiếm, nhưng trung
thực ngay thẳng lại là đức tính khó kiếm gấp trăm ngàn lần. Giữa cuộc sống muôn màu, thiên biến vạn hóa và thay
đổi không ngừng, nhịp sống bồ nhiều cạm bẫy đạo đức giữa chốn phồn hoa đô hội thời đại hiện nay, để
thể trung thực vẫn tồn tại, để thể nêu cao danh dự trách nhiệm điều cùng khó khăn, liên quan mật
thiết với miếng cơm manh áo hàng ngày, với cả đạo lý, nhân cách và muôn vàn hệ lụy khác.
Trong kho tàng ca dao dân ca Việt Nam có câu tục ngữ Giấy rách phải giữ lấy lề, một tờ giấy trắng giữ cho
nguyên bản cùng khó, nếu viết chữ, chà đạp hoặc vẩy mực hoen lên thì lại cùng dễ. Tuy nhiên
đẹp hay xấu, dù nó lành hay rách, nguyên vẹn hay đau thương, nó vẫn là tờ giấy duy nhất, gắn bó với tiềm thức, với
quá khứ hào hùng, với kỷ niệm khó phai, thế không được để cho ch thêm nữa, đau thêm nữa, ít nhất phải
nhìn thấy tốt đẹp lên từng ngày, ít nhất vẫn còn cái gốc gác, để tự hào, để hãnh diện. đi đâu, đâu,
làm gì, dòng máu chảy trong tim, với tình yêu cội nguồn nồng nàn, tình yêu đôi lứa trong sáng vẫn mãi linh
thiêng, cao quý; gia đình thân yêu, quê hương nơi chôn rau cắt rốn, mái trường, bệnh viện và những thứ được thừa
hưởng từ chế độ này, những thứ nâng niu tuổi thơ của mỗi công dân chúng ta ngày xưa ấy, nơi chắp cánh cho
những biết bao ước mơ trong chân chính mai sau.
Em đã sống bởi vì em đã thắng,
Cả nước bên em, quanh giường nệm trắng,
Hát cho em như tiếng mẹ ngày xưa,
Sông Thu Bồn giọng hát đò đưa...
(Người con gái Việt Nam – Nhà thơ Tố Hữu tặng chị Trần Thị Lý 07.12.1958).
Bài toán 207. Giải bất phương trình
2
2
13 1 5 4 5 2 1x x x x x x
.
Lời giải.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
100
Điều kiện
4
0
5
x
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
3
2 2
2 2
5 4 1
5 4 1 10 13 5 2 1 10 3 2
5 4 1
1 5 1
5 1
1
10 3 2 1 10 3 2 0 1
5 4 1 5 4 1
x x
x x x x x x x x
x x
x x
x
x x x x x x
x x x x
Nhận xét
2
10 3 2 0,x x x
nên kết hợp điều kiện xác định ta xét các trường hợp
Nếu
2
1 5 1
5
1 0 10 3 2 0; 1 0
5
5
4 1
x
x x x x x
x x
, (1) vô nghiệm.
Nếu
2
2
5
1
5 1 0 10 3 2 2 5 4 5 2 5 1
5
4 1
x
x
x x x x x x
x x
.
Ta có
2
5
1
10
3 2 0
5
4 1
x
x x
x x
. Do vậy
1
1 0 1
x
x
.
Kết hợp điều các trường hợp thu được nghiệm
1x
.
Bài toán 208. Giải bất phương trình
2 3
2 1 3 2 7 1 6 3x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
1
3
2
x x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
3 2
2
2
2
2
1 3 2 1 6 7 3 2
6 7 1
1 6 2
2 1 3 2 1
6 1
1
6 2 0 1
2
1 3 2 1
x x x x x
x x
x x x
x x
x
x x x
x x
Nhận định
2
6 2 0,x x x
nên kết hợp với điều kiện xác định ta có
Nếu
2
6
1
6
1 0 6 2 0; 1 0
2
1 3 2 1
x
x x x x
x x
, (1) nghiệm đúng.
Nếu
2
6
1
6
1 0 6 1 6 2 1 3 2 6 2
2
1 3 2 1
x
x x x x x x x
x x
.
Suy ra ta có
2
6
1
6
2 0
2
1 3 2 1
x
x x
x x
, đi đến
1
1 0 1
x
x
hay
1
1
6
x
.
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
1
2
;
;1
2
3
S

.
Bài toán 209. Giải phương trình
3
3 2
7
3 4 7x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
7
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
101
Phương trình đã cho tương đương với
3
3
3 2 3 2
3
2
2
2
2
3
3
8
7
1 3 4 8 3 4 8
7 1
2
2 2 4
2 3 2 4
2 4
3
2 4 1
7
1
7 1
x
x x x x x
x
x
x x x
x x x
x x
x x
x
x
Để ý với điều kiện xác định thì
2
2
2 2 2 2
3
2 4
2 4 0, 2 4 2 4 2 3 2 4
7 1
x x
x x x x x x x x x x
x
.
Vậy (1) vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 210. Giải phương trình
2
3
2 2 1
1
4 8
x x x
x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
4
0
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
3 2 3 3 2
3
2
2
2
3
3
4 8 2 2 4 2 2 2 10
2
8
2 2 2 5
2 4
2 2 5 1
4 2
4 2
x x x x x x x x
x
x
x x x
x x
x x
x
x
Dễ thấy
2
2
2 2 2 2
3
2 4
2 4 0, 2 4 2 4 1 2 2 5,
4 2
x x
x x x x x x x x x x x
x
.
Suy ra (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 211. Giải phương trình
3
2
4 3 2 3 6 1x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
3
0
4
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
4 3 1 2 3 2 6 6
2 1
4 3 1
1 6
3 2
4 3 1
x x x x x x
x
x x
x x
x
x x
2
1
4
1 2
6
1
3
2
4 3 1
x
x
x
x
x x
Nếu
2
4
1 2
4
1 0 0 1 6
3
2
4 3 1
x
x x
x
x x
.
Nếu
2
2
4 1 2 4 1 2
4 1 0 4 2 4 2 2 6
1
2
3 2
4 3 1
x x
x x x x x
x
x x
.
Do đó (1) vô nghiệm. Phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
1x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
102
Bài toán 212. Giải phương trình
3
2
2 1 1x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
2
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3
3
2
2
1
2 1
2
1 2 1 1 1 1
2
1 1
2 1
1
1 2
1 1
2 1 1
2 1
x
x x
x x x x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
o Nếu
2
1
2
1
0 1 0 2 3 1
2
1 1
2 1
x
x
x x x
x
x
x
.
o Nếu
2
2
1 2 1
1 0 1 2 1 1 2 1, ;1
2
2 1 1
2 1
x
x x x x x x x x x
x
x x
.
Do đó (1) vô nghiệm trong cả hai trường hợp. Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 213. Giải phương trình
3 2
2
1x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
0
2
x x
.
Nhận xét
0
x
nghiệm đúng phương trình đã cho. Với
1
2
x
thì
3
2
2
2
2
2
1 1 1 2
2 1 1
1 2 2
1
2
1 1
1
2 1 1
2
2 1
1
2
1 1
x x x x x
x x x
x x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
Chú ý
2
2
2
1 1 1
2
1 1 2 2 2 2 2 2,
2
1
2 1 1
x
x x x x x x x
x
x x
.
Do đó (1) vô nghiệm. Phương trình đã cho có hai nghiệm
1x
hoặc
0
x
.
Bài toán 214. Giải phương trình
3
2
2 3 2 3 3 2x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
3
0
3
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
3 2 1 3 2 3 2 1
3 2 1 1
1 3 1
3
2
3 2 1
x x x x x
x x x
x x x
x
x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
103
2
1
3 1 1
3
1 1
3
2
3 2 1
x
x
x x
x
x x
Nhận xét
2
2
1
11
3 1 3 0,
6 12
x x x x
nên kết hợp điều kiện ta xét hai trường hợp
o
2
3
1 1
3
1 0 0 3 1
3 2
3 2 1
x
x
x x
x
x x
.
o
2 2
3 1 1
3 1 3 1 3 2 3 1 3 1
3
2
3 2 1
x
x x x x x x x x
x
x
x
.
Như vậy phương trình (1) luôn vô nghiệm. Bài toán có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 215. Giải phương trình
3
2
2
1 2 3 4 4x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
0 1
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
2 1 2 2 2 3 4 4
2 2 4 2
2
2
2
2
2 1 2
2
2 2 1
2
1
2
2
2 1 2
x x x x x x
x x x
x x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
Nhận xét
2
2
1
7
2 0,
2 4
x x x x
nên xét hai trường hợp xảy ra
2
2
2
2 1
1
0 0 2 2
2
2
2 1 2
x
x x x x x
x
x x
.
2
2
2
2
2 1
1
0 1 1 1 2 2
2
2
2 1 2
x
x x x x x x x x
x
x x
.
Như vậy phương trình (1) luôn vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất
2
x
.
Nhận xét.
Một số bạn độc giả nhận thấy hai vế của phương trình đều chứa nhân tử do
2
3
2 2
2 1 2 2 3 2 2 2 1
3 4 4 2 2
x x x x x x x
x x x x x x
Mạo hiểm liên hợp trực tiếp hai căn thức của vế trái ta thu được
2
2
2
2
2
3 2
2 1
2 2
2
1
2 1 2
2 1 2
x
x x
x
x x x
x x
x x x
x x x
Nhận xét
2
2
1 7
2 0,
2 4
x x x x
và với
2
1 0
x
thì (1) vô nghiệm.
Tuy nhiên với trường hợp
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
104
2
2 1
2 1 0 2 1 2?
2 1 2
x
x x x x
x x x
Rõ ràng không xử lý nổi, kể cả khi đã kết hợp điều kiện xác định. Phương án mạo hiểm này thất bại.
Bài toán 216. Giải phương trình
3 2
1
3 2 7 3 8 7 7x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
7
1
3
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
1 3 2 2 7 3 3 8 7 6
3 5 2 2
2
3 2 3
7
3
1 3 2 2
2
3 1 1
3
2 3 1
7 3
1 3 2 2
x x x x x x
x x x
x x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
Nhận xét
2
2 2
3 2 3 2 1 2 0,x x x x x
nên kết hợp điều kiện ta xét hai trường hợp
2
2
3
1 1
3
1 0 0 3 2 3 3 2 3
7 3
1 3 2 2
x
x
x x x x
x
x x
.
2 2 2
3
1 1
3 1 0 3 1 3 1 3 5 2 3 2 3 3 2 3
7
3
1 3 2 2
x
x x x x x x x x x
x
x
x
.
Vậy phương trình (1) vô nghiệm. Bài toán có nghiệm duy nhất
2
x
.
Bài toán 217. Giải bất phương trình
2
3 2
2
2
3 6 3 5 6
3
x
x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
6
0
2
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2 3 2
3 2
2
2
3 2 3 6 2 6 10 12
3 2 3 3 3 6 3 2 6 10 30
3 2 3 9
3 3
3 2 10
6 3
2 3 3
x x x x x x
x x x x x x
x x
x
x x
x
x x
2
3
3 2 3
3
2 10 1
6 3
2 3 3
x
x
x
x
x x
2
3
2 3
3
2
3 0 0 1 1 2 10
6
3
2 3 3
x
x x
x
x x
.
2
2
3
2 3
3
2
3 0 2 3 1 2 4 2 4 2 3 6 2 10
6
3
2 3 3
x
x x x x x x x x
x
x x
.
Như vậy phương trình (1) luôn vô nghiệm. Bài toán có nghiệm duy nhất
3
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
105
Bài toán 218. Giải phương trình
3
2
2
6 15
3 2 1 3 2 7
2
x x
x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
7
1
1
2
3
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
2
2
2
6
7
3 2 1 2 3 2 7 3
2
1 6 7 7
6
1
3 2 5
2
2 7 3
3 2 1 2
1
3 5 6 6 7 7
1
2
2
7 3
3 2 1 2
x x
x x x
x x x
x
x x
x
x x
x
x x x
x
x x
Xét hai trường hợp xảy ra
2
2
3 5 6 6 7 7
3 5 0 2 ,
2
2 7 3
3 2 1 2
x x x
x x
x
x x
.
2
2
2
3 5 6 3 5 3 9 3 9 6 7 7
3 5 0 2 3 2 1
2 2 2 2
2 7 3
3 2 1 2
x x x x x x
x x x
x
x x
.
Do đó (1) luôn vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 219. Giải phương trình
3
2
2
2 5
3 3 8 8
2
x x x
x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
8
3 0
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
2
2
5 6
3 2 3 8 3
2
1 2 7 6
3 1
3 4
2
8 3
3 2
1
4 3 2 7 6
1
2
8 3
3 2
x x x
x x x
x x x
x
x x
x
x x
x
x x x
x
x x
Xét hai trường hợp
4
0
x
, kết hợp điều kiện thu được
0
x
. Khi đó
2
2
4 3 4 6 2 7 6
1
3
2 2 2
8 3
3 2
x x x x x
x x
x
x x
.
4
0 4 8 4
x
x x
. Khi đó
2
4
3 2 7 6
1 , 8;4
2
8
3
3 2
x x x
x
x
x x
.
Vậy phương trình (1) ở trên luôn vô nghiệm. Kết luận phương trình đề bài có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 220. Giải phương trình
3
2
2 2
7 22
3 8
6
x x x
x x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
106
Lời giải.
Điều kiện
8 0
x x
. Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2 2
2 2 3 2
2 2
2
2 2
2
2 2
7 22 30
3 2 8 3
6
3 4 8 9 7 22 30
6
3 2 8 3
1 8 30
1 4 1 9
6
3 2 8 3
1
4 9 8 30
1
6
3 2 8 3
x x x
x x x x
x x x x x x x
x x x x
x x x
x x x x
x x x x
x
x x x x
x x x x
Xét hai trường hợp theo điều kiện xác định
Nếu
0
4 0; 9 0
x
x x
, khi đó (1) vô nghiệm do
2
2
2 2
4 9 4 9 5 30 5 30 3 8 30
2 3 6 6 6
3 2 8 3
x x x x x x x x x x
x x x x
.
Nếu
8 4 0; 8 0
x x x
, khi đó
2
2 2 2 2
4
9 4 8 1 1
3
3
2 8 3 3 2 8 3 8 3
x x x x
x x x x x x x x x x
.
Hơn nữa
2
2
4 14
8 30 7
,
6 6 3
x
x x
x
, suy ra (1) vô nghiệm.
Vậy bài toán ban đầu có nghiệm duy nhất
1x
.
Nhận xét.
Bài toán 220, nguyên do hai biểu thức dưới dấu căn đều có dạng tam thức bậc hai, do đó sau khi sử dụng đại lượng
liên hợp thu được phương trình hệ quả chứa đồng thời hai nhị thức bậc nhất, việc đánh giá theo điều kiện xác định
bước đầu gặp một chút khó khăn, để chúng se duyên với nhau bắt buộc cần ông nguyệt, điểm nhấn nằm
thao tác tách phân thức
2
2 2 2 2
4
9 4 8 1 1
3
3
2 8 3 3 2 8 3 8 3
x x x x
x x x x x x x x x x
.
ràng nếu bạn cứ bo bo giữ thành trì Quy Nhơn kiểu Nguyễn Nhạc sẽ mau chóng thất bại, quân chúa Nguyễn
Phúc Ánh theo gió Nam cứ lầm lũi tấn chiếm, kết cục bạn không có chỗ chôn
2
2
2 2 2
4 9 4 9 8 30
9 , 8?
6
3 2 8 3 3 2 8 3
x x x x x x
x x
x x x x x x x x
Nếu không thực hiện phương án se duyên, tất yếu sẽ phải chia vùng miền
0
9
8
9
x
x
x
Bài toán 221. Giải phương trình
2
2
5 77 2
8 15
12
x x
x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
15 8 0
x x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2 2
2
2
5 77 82 8 9 1 5 77 82
8 3 15 4
12 12
15 4
8 3
x x x x x x x
x x x
x
x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
107
2
2
1
1 9 1 5 82
1
9 1 5 82
1
12
15 4
8 3
12
15 4
8 3
x
x x x x
x
x x
x
x x
x
x x
Xét hai trường hợp theo điều kiện xác định
Nếu
0
9 0
x
x
, khi đó
2
9
1 9 1 4 39 4 39 43 5 82
3
4 12 12 12 12
15 4
8 3
x x x x x x
x
x x
.
Nếu
15
; 8 8 0; 15 0
x
x x
nên
2
2 2
9 1 8 1 1 1 1 7 7 5 75 5 82
3
4 12 12 12 12
15
4 15 4
8 3 8 3 8 3
x x x x
x x
x x x x x x
.
Tóm lại (1) vô nghiệm, bài toán có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 222. Giải bất phương trình
3
2
2
6 15 13 40
3 2 2 7
6
x x x
x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
7
3
0
2
x
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3 2
2
2 3 2
2
2
2
2
2
6 15 13 8
3 2 2 2 7 3
6
2 1
3 4 6 15 13 8
6
2 7 3
3 2
1 6 21 8
1 4 2 1
6
2 7 3
3 2
4 2 6 21 8
1 0 1
6
2 7 3
3 2
x x x
x x x
x
x x x x x
x
x x
x x x
x x x
x
x x
x x x
x
x
x x
Nhận xét với điều kiện xác định thì
4 0
x
, suy ra
2
2
2
2
2
4
2 4 2 3 8 3 8 6 21 8
3
2 3 6 6 6
2 7 3
3 2
4 2 6 21 8
0 1 1 0 1
6
2 7 3
3 2
x x x x x x
x x
x
x x
x x x
x x
x
x x
Kết luận bất phương trình ban đầu có nghiệm
1x
.
Bài toán 223. Giải bất phương trình
2
2
4 8 7 5 24 8 8 24x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
24
7 1
x
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
3 2
2
2
2
2
2
4 8 7 4 5 24 5 8 8 17
4 8 9
5 1
1 9 17
24 5
8 7 4
4 9
5
1 9 17 0 1
24 5
8 7 4
x x x x x x
x x
x
x x x
x
x x
x
x x x
x
x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
108
Xét hai trường hợp kết hợp điều kiện xác định
o Nếu
9 0 9
x x
thì
2 2
2
4 9
5
9 1 10 10 8 7 9 17
24 5
8 7 4
x
x x x x x x x
x
x x
.
Lúcy
1
1 0 1 9 1
x
x x
.
o Nếu
9
0 9 24; 9
x
x x
thì
2
4 9
5
0 1 1
24 5
8 7 4
x
x
x x
1
0
x
.
Trong khi đó xét hàm số
2
24; 9
9
17; 24; 9 9 17 1
x
f
x x x x f x Min f x f
.
Lúc đó
2
2
4 9
5
9 17
24 5
8 7 4
x
x x
x
x x
, (1) nghiệm đúng.
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm
24; 7 1;1
S
.
Nhận xét.
Bài toán 223 một bài toán kết hợp tổng hòa sử dụng đại lượng liên hợp trục căn thức một nghiệm, đánh
giá thuần túy kéo theo điều kiện xác định và công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số bậc THPT. Để sáng tạo ra lớp bài
toán theo ý đồ này, cũng không quá khó, tác giả xin chia sẻ một số quy trình như sau.
Trước tiên cần lựa chọn hai căn thức, theo thứ tự các biểu thức dưới dấu căn dạng tam thức bậc hai nhị
thức bậc nhất
;
f
x g x
, biểu thức vế phải dạng đa thức bậc ba, đảm bảo sau khi tách biệt nghiệm quy về
tam thức bậc hai
h x
, hàm ý đòi hỏi sử dụng đánh giá khó hơn nhị thức bậc nhất, kể cả có kèm theo điều kiện.
Sau khi thực hiện liên hợp ta có hệ quả là phương trình dạng
ax
b c
h
x
f
x p g x q
. Lưu ý điều kiện
xác định của các căn thức, đây sẽ yếu tố quyết định thành bại đấy. Để vượt qua các đơn vị trọng điểm xông pha,
cần bố trí
1
0
x x
với
1
0
0
; 0
x
ax b x g x
. Nếu bạn mềm lòng để xuất kẽ hở
1
0
x x
thì địch sẽ công phá
ngay, nguy hiểm cơ quan đầu não, cụ thể trong bài toán 221, miền xác định
: 24 7 1
D x x
nên
2
4
9
x
ax
b
f x p
x x
thay vì
2
4
25
x
ax
b
f x p
x x
.
Bước tiếp theo, để có điều kiện đánh bộc phá đồi A1 kiểu Trung đoàn 174, đánh quỵ các các cứ điểm trọng yếu
của địch, làm cho chúng không gượng gậy được, không tìm được lối thoát, lưu ý cần chọn tam thức bậc hai khỏe
mạnh, cường tráng, bao hàm được toàn bộ các tình huống xảy ra, cụ thể phải trinh sát trận địa từng giai đoạn
2
4 9
5
9 9 1 10
24 5
8 7 4
x
x x x
x
x x
.
2
4 9
5
9 0 1 1
24 5
8 7 4
x
x
x
x x
.
Bây giờ phải chọn tam thức đảm bảo
10; 1
h x x h x
với điều kiện xác định kéo theo ban đầu nữa.
vàn lựa chọn cho chúng ta, cứ đem cháu
10
x
cộng thêm một đại lượng không âm đè chết số 1 thì sẽ
thành công ngay tức khắc
2
2
2 2
2 2
10 2 1 1 3 12
10 1 1 2 12
10 3 1 14
...
h x x x x x x
h x x x x x x
h x x x x x
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
109
Tuy nhiên khi đó việc kéo theo điều kiện chưa được sử dụng triệt để, gây lãng phí, thất thoát tài sản nhà nước,
cần phải phát hiện, tổ chức phê bình, kiểm điểm, trỉ trích, cảnh cáo, đấu tố, lên án và tra tấn, biệt giam, cao hơn
tử hình. Cần phải trách nhiệm cao hơn với những thứ mình đã vạch ra, những thứ mình thừa hưởng. Trong bài
toán 223 tác giả đã khéo léo sử dụng điều kiện thông qua quan sát
2
2
2 2
9 10 10 8 7 9 17
9 9 17 1 9 16 9 16 0
x x x x x x x
x x x x x x x
Lời giải bài toán 223 sử dụng công cụ đạo hàm khảo sát hàm số tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số bậc hai,
chẳng qua là ngụ ý đao to búa lớn mà thôi, để quý vị có cái nhìn khách quan, dễ hình dung hơn, dù rằng nó thực sự
bản, thể sử dụng đồ thị parabol lớp 10 THPT hoặc tính cực trị kiểu lớp 12 THPT đều đi đến kết quả. Lời
khuyên dành cho các bạn nhỏ tuổi nên dùng đánh giá thuần túy
9
0, 9
x
x x
, tất nhiên vận dụng điều này
sẽ dễ dàng tạo lập vế phải hệ quả hơn so với việc quy về xây dựng hàm số theo nguyên hàm.
Bài toán 224. Giải bất phương trình
3
2
2
8 2 40
6 7 14
12
x x x
x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
14
7 1
x
x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
2
2
2
2
8
2 44
1 7 3 14 4
12
2 10 22
6 16 2
12
14 4
1 7 3
8 1 10 22
2 0 1
12
14
4
6 7 3
x x x
x x x
x x x
x x x
x
x x
x x x
x
x
x x
Xét hai trường hợp kết hợp điều kiện xác định
o Nếu
8
0
x
thì
2
2
2
4 11 6 7 18
8 1 8 1 4 11 10 22
3 4 12 12 12
14 4
6 7 3
x x x
x x x x x
x
x x
.
Khi đó
1
2 0 2
x
x
.
o Nếu
8 0 8 14; 8
x x x
thì
2
8
1 1
4
14
4
6 7 3
x
x
x x
2
0
x
.
Xét hàm số
2
10 22 2 10
; 0, 14; 8
12 12
x x x
f x f x x
ta có
14
; 8
1
1
8
2
4
x
f
x Min f x f
.
Ta có
2
2
8 1 10 22
0
12
14 4
6 7 3
x x x
x
x x
. Do đó (1) vô nghiệm.
Kết luận bài toán có nghiệm
2
x
.
Bài toán 225. Giải phương trình
2 3 2
6
7 2 5 6x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
1
2
0
2
3
x
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
110
3
2
2
2
2
2
2
1 3 2 1 1 5 6
6 7 1 1
5
6
1
2
1 3 2 1
1 6 1
1
6
1
1
2
1 3 2 1
1
6 1 1
6
1
1
2
1 3 2 1
x x x x x x
x x x
x x x
x
x x
x x
x
x x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
Xét
2
1
6 1 1
6
1 0 0 0 6
6
1
2 1 3 2 1
x
x
x x x
x
x
x
.
Xét
2
2
1
6 1 1 1
6
1 0 6 1 6 1 1 6
6
1
1
2 1 3 2 1
x
x
x x x x x x
x x
x x
.
Suy ra phương trình (1) vô nghiệm. Vậy bài toán có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 226. Giải phương trình
2
5
7
2 3 2 3 2
8 1
x
x x x x x x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
8
3 0
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
3 2
2 3 2
2 3 2
2
2
2
2
2
2 3 5 8 1 5 6 2
2 3 5 8 5 6 7
2 3 2 5 8 3 5 6 12
5 1
3 4
2. 1 6 12
8 3
3 2
1
2 4
5
6 12 1
8 3
3 2
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x
x x
x x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
Nhận xét
2
2
5
3
5 7 ,
2 4
x x x x
nên
2
2
2 4
5 5
4 4 5 6 12
2 3
8 3
3 2
x
x x x x x
x
x x
.
2
2
2 4
5 5
8 4 2 6 4 2 6 12
3
8 3
3 2
x
x x x x x
x
x x
.
Do vậy phương trình (1) ở trên vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 227. Giải phương trình
2
2 2 3
3
3 5 8 3 19x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện x thực.
Phương trình đã cho tương đương với
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
111
2
2 3 2
2 2
3 2
2 2
2
2 2
2
2 2
3
3 2 5 8 3 3 2
3 1 5 1
3 2
3 2 8 3
3 1 1 5 1 1
1
3 2 2
3
2 8 3
1
3 1 5 1
3 2 2 1
3 2 8 3
x x x x
x x
x x
x x
x x x x
x x x
x x
x
x x
x x
x x
Nhận xét
2
2
3
2 2 1 2 1 0,x x x x x
. Xét các trường hợp xảy ra
Nếu
2
2
3 1 5 1
1 1 0 0
3 2 8 3
x x
x x
x x
, dẫn đến (1) vô nghiệm.
Nếu
2
2
2
3 1 5 1 3 1 5 1
1 1 0 2 2 2 2 3
1 2 2 3
3 2 8 3
x x x x
x x x x x
x x
.
Vậy phương trình (1) luôn luôn vô nghiệm. Bài toán có nghiệm duy nhất
1x
.
Bài toán 228. Giải phương trình
2 2 3 2
8 9 2 3 2 3 24x x x x x x x
.
Lời giải.
Điều kiện
3
0
x
x
. Phương trình đã cho tương đương với
2
2 3 2
2 2
3 2
2 2
2
2 2
2
2 2
8
9 5 2 3 2 2 3 20
16 3 4
8. 2. 2 3 20
9 5 3 2
4 4 4 1
8.
2. 4 2 5
9
5 3 2
4
8 4 2 1
2 5 1
9 5 3 2
x x x x x x
x x x
x x x
x x x
x x x x
x x x
x x x
x
x x
x x
x x x
Nhận xét
2
2
2
2
1
3
2 5 1 4 0, ; 1 ,
2 4
x x x x x x x x
.
Các trường hợp xảy ra
o
2 2
8 4 2 1
4 4 0; 1 0 0
9 5 3 2
x x
x x x
x x x
.
o
2 2
8 4 2 1 8 4
4 1 4 0; 1 0
3 5
9 5 3 2
x x x
x x x
x x x
2
2
4
4 1 2 5
x
x x x x x
.
o
2
2
8 4 2 1 8 4 2 1
1 4 0; 1 0
3 5 2
9 5 3 2
x x x x
x x x
x x x
2
4
1 2 5 2 5
x
x x x x
.
Như vậy phương trình (1) ở trên luôn luôn vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất
4
x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
112
Nhận xét.
Bài toán 228 một sự đột phá nho nhỏ, khi nâng cấp hai căn thức đều trở thành tam thức bậc hai, trong đó vẫn
dừng chân khi một căn thức luôn luôn dương với giá trị thực x, không cần tìm điều kiện xác định.
Hệ quả sau khi thực hiện liên hợp như sau
ax b cx d
h x
f
x p g x q
.
Việc kết hợp điều kiện xác định các nghiệm
;
b
d
x x
a
c
vẫn không đạt được mong muốn, khi chúng quá
phức tạp, không thể co cụm vào một miền Chi Lăng Xương Giang nhỏ n, chúng cứ chạy lung tung, quấy phá
nhân dân, buộc chúng ta phải dàn trải quân, tung hết hỏa lực xét toàn bộ trường hợp, và dĩ nhiên, bám sát chúng sẽ
tạo điều kiện thuận lợi hơn cả.
Các bạn nên xét theo các nghiệm
;
b d
x
x
a
c
hơn so với các nghiệm
0
; 3
x
x
.
o Đánh tan đơn vị yếu nhất nhé:
2
2
8 4 2 1
4 4 0; 1 0 0
9 5 3 2
x x
x x x
x x x
.
o Đánh giá chặt đơn vị thứ hai:
2
2
8 4 2 1 8 4
4 1 4 0; 1 0 4
3 5
9 5 3 2
x x x
x x x x
x x x
o Đánh giá chặt đơn vị thứ ba:
2
2
8 4 2 1 8 4 2 1
1 4 0; 1 0 4 1 2 5
3 5 2
9 5 3 2
x x x x
x x x x x x
x x x
.
Để chặn đứng đà tiến quân của hai đơn vị mạnh hơn này, cần chọn tam thức sao cho bao hàm đè chết đơn v
trưởng của chúng, tức là
2
5; 4
h
x x h x x
. khá nhiều chiêu trò ác độc đây, bài toán 226 vẫn còn nhẹ
nhàng lắm, vẫn còn tha không giết tù binh, khi lựa chọn
2 2 2
2
5 2 5 4 1
h
x x x x x x x x
.
Các bạn có thể cứng rắn hơn khi kết hợp điều kiện xác định toàn phương trình, chẳng hạn
2
2 2
2 2
2 2 2
2 2
2
5 3 2 5
2
5 4 2 2 1 4
2 6 2 3 3 6
3
6 4 3 2 2 4
h
x x x x x x x
h x x x x x x x
h x x x x x x x
h x x x x x x x
Và có thể còn ác độc hơn khi kết hợp với điều kiện của hai đơn vị mạnh hơn đó thôi, tức là
2
4; 3 0
x x x
Xông pha mạnh dạn nhé
2
2
2 2
2
5 3 4 9
9
4 5 4
h
x x x x x x
h x x x x x x
Thực ra làm thế “Chim sẻ bắt ve, không ngờ bọ ngựa đứng đằng sau” hay thậm chí “Dã tràng xe cát Biển
Đông” vì hóa ra
2
2
5 2 4
h
x x x x
mất rồi, đâu cần điều kiện
2
4; 3 0
x x x
đúng không các bạn.
Cách điệu nó một chút
2
2
2 2
2 5 3 3 4 3 6 9
3
6 9 4 3 7 5
h x x x x x x x
h x x x x x x
Vụ này thành công bởi vì không kẽ hở
2
3 8 4 0,x x x
lại
2
3 7 5 0,x x x
. Tương tự như
thế các bạn thể xây dựng muôn vàn bài toán khác với cấp độ mạnh hơn, ý đồ thâm thúy hơn bắt buộc nhau
nhọc lòng nhiều hơn, đừng có kiệt sức cơ bắp quá là được. Good luck.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
113
Bài tập tương tự.
Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực
1.
2
3 4 3x x x x
.
2.
2
4
1 3 1x x x x
.
3.
2
2 4 10x x x x
.
4.
2
2 1 8x x x x
.
5.
2
5 2 21x x x x
.
6.
3
2
5 1 2 7 9x x x x x
.
7.
3
2
2 3 1 3 6x x x x x
.
8.
3
6 2x x x
.
9.
2
5 2 5 49x x x x
.
10.
2
3 17 3 289 17 21x x x x
.
11.
3
2
2 1 6 8 15x x x x x
.
12.
3
2
2 12 24 9 2x x x x x
.
13.
3
2
3 2 9 32 39x x x x x
.
14.
3 2
3 2 15 34 23x x x x x
.
15.
3 2
5 7 13 29 103x x x x x
.
16.
3 2
3 2 2 1x x x x x
.
17.
4 3 2
2 1 2 10 5 4x x x x x x
.
18.
4 3 2
2 1 4 4 12 13x x x x x x
.
19.
4
3 2
1 5 6 7 13x x x x x x
.
20.
2 2 1 2 3 4 4 9 3x x x x
.
21.
2 3 8 5 3 15x x x x x
.
22.
2 1 4 9 16 100 1x x x x x x
.
23.
2 1 3 4 5 9 9 16 3x x x x x
.
24.
2
3 2x x x x x
.
25.
2
3 2 1 2 6x x x x x
.
26.
2
2 4 2 3 9x x x x x
.
27.
2
2 3 6 9x x x x x
.
28.
1 8 3x x x x x
.
29.
3 1 3 1 4 1x x x x
.
30.
2 2
16
7 3 8x x x x
.
31.
3
3
10 5 2 3x x x x
.
32.
2
2
1
2 4 3 1 2x x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
114
33.
2
2 7 3 2 5x x x x x
.
34.
2
3 5 2 7 2 9 7x x x x x x
.
35.
2
3 5 2 5 10x x x x x
.
36.
2
2 2 1 2 6x x x x x
.
37.
2
4 13 36 6 0x x x x x
.
38.
3
2
6 12 3 2x x x x x x
.
39.
2
6 2 6 6 5 10x x x x x x
.
40.
2
6 2 6 6 5 20x x x x x x
.
41.
2
2 2 1 3 4 5 2 17x x x x x x
.
42.
3
2
6 7 2 3 2 6x x x x x x x
.
43.
3
2
2 8 3 21 4 26x x x x x x
.
44.
3
6 4 2 4 1 5 2 3 14x x x x x x
.
45.
3
2
2 2 3 3 3 2 3 3 1x x x x x x x
.
46.
2
3 8 4 2 2 5x x x x x x
.
47.
3 2
2
3 2 1 3 1 9 2 9 12 22 13x x x x x x x
.
48.
3
2
8 3 2 2 2 5 9 17 8x x x x x x x
.
49.
3
2
3 7 2 2 2 3 7 7 20x x x x x x x
.
50.
4
2
2 1 5 6 6 5 7x x x x x x
.
51.
3
2
5 2 2 1 3 3 10x x x x x x
.
52.
4
3 2
7 5 5 2 11 12 4 8x x x x x x x x
.
53.
5
4 3 2
3 2 1 2 2 3 1x x x x x x x x
.
54.
2
2 1 4 6 6 5x x x x x
.
55.
2
4 2 2 2 5 2x x x x x x
.
56.
1 1 2
1
3
2 1
x
x
x x
.
57.
5
4 2
2
1 2 2 2 1 2 3 2 8 6x x x x x x x
.
58.
5 4 2
3 3 5 3 7 6 3 4 12 32 31x x x x x x x x x
.
59.
5
4 2
1 2 6 7 3 8 35 25x x x x x x x x
.
60.
5
4 2
3 3 5 4 7 29 236x x x x x x x x
.
61.
2
2
3 3 1 7 0x x x x
.
62.
2
5 3 1 2 3 1 2 16x x x x
.
63.
2
3
3 2 1 5 12x x x x
.
64.
2
2
3
3 2 3 4x x x x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
115
Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập số thực
1.
2 2
10
2 2 1 3 3x x x x x
.
2.
2
2 1 5 5x x x x x x
.
3.
2
3
4 4 1 3 2 9x x x x x x
.
4.
2
2 3 1 7x x x x x x
.
5.
2
1
2 4 1 2 5x x x x x x
.
6.
2 3
16 10 4x x x x
.
7.
3 2 2
7
3 3 1 0x x x x x
.
8.
2 3
6
17 x x x x
.
9.
3 2
3
2 9 12 6 2x x x x x x
.
10.
3
2
6
5 3 2x x x x x x
.
11.
3
2
5
8 2 6x x x x x x
.
12.
2
3 2
1 1 3 3 2x x x x x x
.
13.
3 2
2 1 3 2 4 2 1x x x x x
.
14.
3 2 2
4
12 46 10x x x x x
.
15.
3
2 2
3 2 10 8 2x x x x x
.
16.
3 2 2
4
7 12 18 3 2x x x x x
.
17.
2
3 2
2
3 5 8 5 7 6x x x x x x x
.
18.
2
2 3 2
3
3 5 8 3 3 6 15x x x x x x
.
19.
2
2
3 2
8
9 2 3
1
2 2 20
x
x x
x
x x x
.
20.
3
2
2 1 3 2 5 5 1x x x x x x x
.
21.
2
3 2
4
8 7 5 24 8 9 23x x x x x x x
.
22.
3
2
2
2 5 7
3 3 8 11
2
x x
x x x x
.
23.
3 2
2
6
3 2 1 3 2 7 7
2
x x x
x x x x
.
24.
3
2
1
3 2 7
1
3
8 8 9
x
x x
x
x
x x
.
25.
3
2
3 6 8
1
2 1 2
x x x
x
x x x
.
26.
3
2
3 2 3
1
3
2 2 4
x x x
x
x
x x
.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
116
I
I
I
I
I
I
.
.
M
M
T
T
S
S
T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
O
O
1. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 8.
Bùi Văn Tuyên; NXB Giáo dục Việt Nam; 2004.
2. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 9.
Bùi Văn Tuyên; NXB Giáo dục Việt Nam; 2005.
3. Nâng cao và phát triển toán 8, tập 1 – tập 2.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2004.
4. Nâng cao và phát triển toán 9, tập 1 – tập 2.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2005.
5. Toán nâng cao Đại số 10.
Nguyễn Huy Đoan; NXB Giáo dục Việt Nam; 1999.
6. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Đại số 10.
Nguyễn Huy Đoan; Đặng Hùng Thắng; NXB Giáo dục Việt Nam; 2006.
7. Tài liệu chuyên toán: Đại số 10 – Bài tập Đại số 10.
Đoàn Quỳnh – Doãn Minh Cường – Trần Nam Dũng
Đặng Hùng Thắng; NXB Giáo dục Việt Nam; 2010.
8. Một số chuyên đề Đại số bồi dưỡng học sinh giỏi THPT.
Nguyễn Văn Mậu – Nguyễn Văn Tiến và
một số tác giả; NXB Giáo dục Việt Nam; 2009.
9. Tuyển tập các bài toán hay và khó Đại số 9.
Nguyễn Đức Tấn – Đặng Đức Trọng – Nguyễn Cao Huynh
Vũ Minh Nghĩa – Bùi Ruy Tân – Lương Anh Văn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2002.
10. Một số phương pháp chọn lọc giải các bài toán sơ cấp, tập 1 – tập 3.
Phan Đức Chính – Phạm Văn Điều – Đỗ Văn Hà – Phạm Văn Hạp
Phạm Văn Hùng – Phạm Đăng Long – Nguyễn Văn Mậu
Đỗ Thanh Sơn – Lê Đình Thịnh; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 1997.
11. Bài giảng chuyên sâu Toán THPT: Giải toán Đại số 10.
Lê Hồng Đức – Nhóm Cự Môn; NXB Hà Nội; 2011.
12. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình.
Nguyễn Văn Mậu; NXB Giáo dục Việt Nam; 1994.
13. Toán bồi dưỡng học sinh phổ thông trung học – quyển 1; Đại số.
Hàn Liên Hải – Phan Huy Khải – Đào Ngọc Nam – Nguyễn Đạo Phương
Lê Tất Tôn – Đặng Quan Viễn; NXB Hà Nội; 1991.
14. Phương trình và hệ phương trình không mẫu mực.
Nguyễn Đức Tấn – Phan Ngọc Thảo; NXB Giáo dục Việt Nam; 1996.
15. Chuyên đề bồi dưỡng Toán cấp ba; Đại số.
Nguyễn Sinh Nguyên; NXB Đà Nẵng; 1997.
16. Giải toán Đại số sơ cấp (Dùng cho học sinh 12 chuyên, luyện thi đại học).
Trần Thành Minh – Vũ Thiện Căn – Võ Anh Dũng; NXB Giáo dục Việt Nam; 1995.
17. Những dạng toán điển hình trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng; Tập 1;2;3;4.
Bùi Quang Trường; NXB Hà Nội; 2002.
18. Ôn luyện thi môn Toán THPT theo chủ đề; Tập một: Đại số và lượng giác.
Cung Thế Anh; NXB Giáo dục Việt Nam; 2011.
19. Phương pháp giải toán trọng tâm.
Phan Huy Khải; NXB Đại học Sư phạm; 2011.
20. Các bài giảng luyện thi môn Toán; Tập 2.
Đức Chính – Vũ Dương Thụy – Đào Tam – Lê Thống Nhất; NXB Giáo dục Việt Nam; 1993.
21. 500 Bài toán chọn lọc Đại số - Hình học 10.
Lê Hoành Phò; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 2012.
22. Tam thức bậc hai và ứng dụng.
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
117
Lê Sĩ Đồng – Lê Minh Tâm; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
23. Chuyên đề Bất đẳng thức và ứng dụng trong đại số.
Nguyễn Đức Tấn; NXB Giáo dục Việt nam; 2003.
24. 23 Chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp ; Quyển 1.
Nguyễn Văn Vĩnh – Nguyễn Đức Đồng
và một số đồng nghiệp (NKTH); NXB Giáo dục Việt Nam; 2002.
25. Phương pháp giải toán bất đẳng thức và cực trị.
Nguyễn Văn Dũng – Võ Quốc Bá Cẩn – Trần Quốc Anh; NXB ĐHQG Hà Nội; 2011.
26. Các bài giảng về bất đẳng thức Cauchy.
Nguyễn Vũ Lương – Phạm Văn Hùng – Nguyễn Ngọc Thắng; NXB ĐHQG Hà Nội; 2008.
27. Cẩm nang luyện thi Đại học Ứng dụng hàm số Giải toán Đại số và Giải tích.
Huỳnh Nguyễn Luân Lưu – Nguyễn Thị Duy An; NXB ĐHQG Hà Nội ;2014.
28. Tư duy logic tìm tòi lời giải Hệ phương trình.
Mai Xuân Vinh – Phạm Kim Chung – Phạm Chí Tuân
Đào Văn Chung – Dương Văn Sơn ; NXB ĐHQG Hà Nội; 2015.
29. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Trung học cơ sở, Đại số.
Nguyễn Thị Thanh Thủy – Phạm Minh Phương
Trần Văn Tấn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2014.
30. 9 Chuyên đề Đại số Trung học cơ sở.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2014.
31. Hệ phương trình và phương trình chứa căn thức.
Nguyễn Vũ Lương – Phạm Văn Hùng – Nguyễn Ngọc Thắng; NXB ĐHQG Hà Nội; 2006.
32. Tam thức bậc hai và ứng dụng.
Lê Sĩ Đồng – Lê Minh Tâm; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
33. Chuyên đề Bất đẳng thức và ứng dụng trong Đại số.
Nguyễn Đức Tấn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
34. Ôn thi vào lớp 10 THPT Chuyên; Môn Toán.
Doãn Minh Cường – Trịnh Hoài Dương
Trần Văn Khải – Đỗ Thanh Sơn ; NXB Giáo dục Việt Nam ; 2013.
35. Tài liệu chuyên toán THCS; Toán 9; Tập 1: Đại số.
Vũ Hữu Bình – Phạm Thị Bạch Ngọc – Đàm Văn Nhỉ ; NXB Giáo dục Việt Nam ; 2012.
36. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT Chuyên trực thuộc đại học và THPT Chuyên các tỉnh thành.
37. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT hệ đại trà các địa phương trên toàn quốc.
38. Đề thi học sinh giỏi môn toán khối 8 đến khối 12 các cấp.
39. Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Toán (chính thức – dự bị) qua các thời kỳ.
40. Đề thi Olympic 30 tháng 4 Toán học khối 10, khối 11 các tỉnh miền Trung và Nam bộ (1995 – 2013).
41. Các tạp chí toán học: Tạp chí Toán học và tuổi trẻ; Tạp chí Toán tuổi thơ 2 THCS; Tạp chí Kvant...
42. Các diễn đàn toán học: Boxmath.vn; Math.net.vn; Mathscope.org; Onluyentoan.vn; Diendantoanhoc.net;
Math.net.vn; K2pi.net; Mathlink.ro;...
43. Một số trang mạng học tập thông qua facebook; twitter;...
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
118
T
T
H
H
Â
Â
N
N
T
T
H
H
T
T
I
I
N
N
G
G
C
C
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
T
T
I
I
N
N
H
H
T
T
H
H
N
N
T
T
I
I
N
N
G
G
C
C
N
N
G
G
O
O
I
I
D
D
C
C
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
Đ
Đ
I
I
S
S
N
N
G
G
H
H
I
I
P
P
T
T
I
I
N
N
H
H
T
T
H
H
N
N
C
C
Á
Á
N
N
H
H
Y
Y
U
U
Đ
Đ
I
I
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
119
| 1/119

Preview text:

TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG
______________________________________________________________ 1988  GacMa 14.03
-------------------------------------------------------------------------------------------- CHUYÊN ĐỀ
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC
– HỆ PHƯƠNG TRÌNH TẠM THỜI (PHẦN 2)
TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
CHỦ ĐẠO: SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC
– HỆ PHƯƠNG TRÌNH TẠM THỜI ĐỐI VỚI BÀI TOÁN CĂN BẬC HAI.
XÁC ĐỊNH NGHIỆM – LIÊN HỢP HẰNG SỐ.
ĐÁNH GIÁ – XỬ LÝ HỆ QUẢ SAU LIÊN HỢP.
BÀI TOÁN NHIỀU CÁCH GIẢI.
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); GACMA1431988@GMAIL.COM (GMAIL)
THỦ ĐÔ HÀ NỘI – MÙA THU 2014
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 2
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh
quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay không, chính là nhờ một phần lớn ở
công học tập của các em

(Trích thư Chủ tịch Hồ Chí Minh).
Chân phải bước tới cha,
Chân trái bước tới mẹ,
Một bước chạm tiếng nói,
Hai bước tới tiếng cười…”

(Nói với con – Y Phương).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 3
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2)
TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong chương trình Toán học phổ thông nước ta, cụ thể là chương trình Đại số sơ cấp, phương trình và bất
phương trình là một nội dung quan trọng, phổ biến trên nhiều dạng toán xuyên suốt các cấp học, cũng là bộ phận
thường thấy trong các kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ, thi tuyển sinh lớp 10 THPT, thi học sinh giỏi môn Toán
các cấp và kỳ thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng với hình thức hết sức phong phú, đa dạng. Mặc dù đây là một đề
tài quen thuộc, chính thống nhưng không vì thế mà giảm đi phần thú vị, nhiều bài toán cơ bản tăng dần đến mức
khó thậm chí rất khó, với các biến đổi đẹp kết hợp nhiều kiến thức, kỹ năng vẫn làm khó nhiều bạn học sinh THCS,
THPT. Ngoài phương trình đại số bậc cao, phương trình phân thức hữu tỷ thì phương trình chứa căn (còn gọi là
phương trình vô tỷ) đang được đông đảo các bạn học sinh, các thầy cô giáo và các chuyên gia Toán phổ thông quan
tâm sâu sắc. Chương trình Toán Đại số lớp 9 THCS bước đầu giới thiệu các phép toán với căn thức, kể từ đó căn
thức xuất hiện hầu hết trong các vấn đề đại số, hình học, lượng giác và xuyên suốt chương trình Toán THPT. Sự đa
dạng về hình thức của lớp bài toán căn thức đặt ra yêu cầu cấp thiết là làm thế nào để đơn giản hóa, thực tế các
phương pháp giải, kỹ năng, mẹo mực đã hình thành, đi vào hệ thống. Về cơ bản để làm việc với lớp phương trình,
bất phương trình vô tỷ chúng ta ưu tiên khử hoặc giảm các căn thức phức tạp của bài toán.
Phương pháp sử dụng biến đổi tương đương – nâng cao lũy thừa là một phương pháp cơ bản, đơn giản nhất,
các bạn đã bước đầu làm quen thông qua 7 tiêu mục. Hầu hết các phương pháp khác đều ít nhiều quy về dạng cơ
bản nâng lũy thừa, điều quan trọng là quá trình thu gọn bài toán. Tiếp tục dựa trên nền tảng ấy, mang tính kế thừa
và phát huy thêm một bậc, phương pháp sử dụng Đại lượng liên hợp – Trục căn thức – Hệ tạm thời là một phương
pháp mạnh và có nhiều ưu việt, có hiệu lực với nhiều lớp phương trình, bất phương trình. Tiếp theo phần 1, tài liệu
này trân trọng giới thiệu và gửi tới toàn thể bạn đọc Lý thuyết sử dụng đại lượng liên hợp – trục căn thức – hệ tạm
thời (phần 2). Nội dung chủ đạo là các ví dụ minh họa mở đầu cho các bài toán liên quan đến xác định nghiệm
(trường hợp 1 nghiệm nguyên – nghiệm hữu tỷ), kỹ thuật liên hợp hằng số và xử lý, đánh giá phương trình hệ quả,
tạm thời dừng chân với lớp bài toán chứa căn bậc hai.
Tài liệu nhỏ được viết theo trình tự kiến thức tăng dần, phù hợp với các bạn học sinh THCS (lớp 9) ôn thi vào
lớp 10 THPT, các bạn học sinh THPT thi học sinh giỏi Toán các cấp và luyện thi vào hệ đại học, cao đẳng, cao hơn
là tài liệu tham khảo dành cho các thầy cô giáo và các bạn yêu Toán khác.
I. KIẾN THỨC – KỸ NĂNG CHUẨN BỊ
1. Kỹ năng nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, biến đổi phân thức đại số và căn thức.
2. Kỹ năng biến đổi tương đương, nâng lũy thừa, sử dụng lượng liên hợp, phân tích hằng đẳng thức.
3. Nắm vững lý thuyết bất phương trình, dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai.
4. Thực hành giải phương trình, bất phương trình bậc hai, dạng đại số bậc cao, phân thức hữu tỷ.
5. Sử dụng thành thạo các ký hiệu logic trong phạm vi toán phổ thông.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 4
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
II. MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VÀ KINH NGHIỆM THAO TÁC
Bài toán 1. Giải phương trình x x  3  3  x   . Lời giải 1.
Điều kiện x  0 .
Phương trình đã cho tương đương với x  3 2 2
2x  3  2 x  3x  9 
x  3x  3  x    x  1. 2 2
x  3x x  6x  9 
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 . Lời giải 2.
Điều kiện x  0 . Nhận xét x  1  x
x  3  1 4  3 và x  1  x
x  3  1 4  3 .
Hai trường hợp trên đều vô nghiệm. Hơn nữa x  1 nghiệm đúng phương trình.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 . Lời giải 3.
Điều kiện x  0 .
Phương trình đã cho tương đương với
x x  3  3 
x 1 x  3  2  0 x 1 x 1  1 1     0   x   1   0   x 1 x  3  2  x 1 x  3  2  1 1 Nhận xét   0, x   0 nên  
1  x 1  0  x  1. x 1 x  3  2
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Nhận xét.
Bài toán 1 mở đầu là bài toán giải phương trình căn thức hết sức cơ bản, quen thuộc với học sinh lớp 9 THCS.
Các bạn có thể trình bày bài toán theo ba định hướng, lời giải 1 sử dụng biến đổi tương đương thong thường, lời
giải 2 sử dụng đánh giá – bất đẳng thức với chú ý phán đoán nghiệm duy nhất x
 1 . Trọng tâm tài liệu xoay quay
lời giải 3, sử dụng đại lượng liên hợp cũng với thao tác tiền phương nhẩm nghiệm x
 1 . Chú ý đẳng thức 2 2 2 2 a b a b a b   a b a b a b
Bài toán 2. Giải phương trình 3x 1  2 x  3  6  x   . Lời giải 1. 1
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 3 2 2
3x 1 4x 12  4 3x 10x  3  36  4 3x 10x  3  23  7x  23 23  7x  0  x      7  x  1 16   2
3x 10x  3 2
 49x  322x  529 2 
x  482x  481  0 
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 . Lời giải 2. 1
Điều kiện x   . 3
Phương trình đã cho tương đương với
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 5
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3x 1  2  2 x  3  4  0  3x 1  2  2 x  3  2  0 3x  3 2 x   1  3 2     0   x   1   0     1 3x 1  2 x  3  2  3x 1  2 x  3  2  3 2 1 Ta có   0, x    nên  
1  x 1  0  x  1. 3x 1  2 x  3  2 3
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 . Nhận xét.
Bài toán 2 ngoài hai lời giải trên còn một lời giải sử dụng đánh giá nghiệm duy nhất tương tự lời giải 2 bài
toán 1, tác giả xin không trình bày. Phương án sử dụng biến đổi tương đương trong trường hợp này hoàn toàn khả
thi nhưng xem chừng cần làm việc với những con số “khủng bố”, không tỏ ra tối ưu. Trong khi đó, phương án sử
dụng đại lượng lên hợp phát huy tác dụng và cho lời giải 2 ngắn gọn, nhẹ nhàng.

Bài toán 3. Giải phương trình 7 4x  3  4 2  x  3  x   . Lời giải. 3 Điều kiện  x  2 . 4
Phương trình đã cho tương đương với
7 4x  3  7  4  4 2  x  0  7  4x  3  
1  4 1 2  x   0 7 4x  4 4  x   1  28 4     0   x   1   0     1
4x  3 1 1 2  x
 4x  3 1 1 2  x  28 4  3  Để ý rằng   0, x   ; 2 nên  
1  x 1  0  x  1. 4x 3 1 1 2 x  4       
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  1 .
Bài toán 4. Giải phương trình 17 6x  5  6 17 16x  11  x   . Lời giải. 5 17 Điều kiện  x
. Phương trình đã cho tương đương với 6 6
17 6x  5 17  6  6 17 16x  0  17  6x  5  
1  6 1 17 16x   0 17 6x  6 616x 16  17.6 6.16     0   x   1   0     1
6x  5 1 1 17 16x
 6x  5 1 1 17 16x  17.6 6.16  5 17  Nhận xét   0, x   ; nên  
1  x 1  0  x  1. 6x 5 1 1 17 16x  6 6       
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  1 . Nhận xét.
Rõ ràng các bài toán 3 và 4 hình thức tuy gọn gàng nhưng các hệ số rất lớn, vô hình chung tạo ra chướng ngại
trong thao tác tính toán của chúng ta, thậm chí rất dễ gây nản chí và nhầm lẫn, đặc biệt nếu sử dụng phương án
biến đổi tương đương, nâng lũy thừa thì hoàn toàn không phải một phương cách tối ưu, rất dễ gây mất sức, cần
những cơ bắp, guồng máy cấp độ phù hợp! Vì lý do này, khi tiếp cận với phương trình vô tỷ nói chung, đầu tiên các
bạn có thể liên tưởng tới các bước đoán biết nghiệm và sử dụng đại lượng liên hợp hợp lý, giảm thiểu những tính
toán cồng kềnh, nhọc nhằn.
Sau đây chúng ta tiếp tục làm việc với các bài toán chứa ba căn thức độc lập trở lên
, thực tình mà nói, lớp bài toán
này có muốn nâng lũy thừa cũng “lực bất tòng tâm”.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 6
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 5. Giải phương trình x  2 4x  5  3 x  3  13  x   . Lời giải 1.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với
x 1 2 4x  5  3  3 x  3  2  0 x 1 24x  4 3 x   1     0 x 1 4x  5  3 x  3  2  1 8 3    x   1    0     1  x 1 4x  5  3 x  3  2  1 8 3 Rõ ràng    0, x
  0 nên (1) có nghiệm duy nhất x  1 . x 1 4x  5  3 x  3  2
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  1 . Lời giải 2.
Điều kiện x  0 .
Xét x  1 , phương trình đã cho nghiệm đúng. Xét x  1 
x  2 4x  5  3 x  3  1 2 9  3 4  13 , loại. Xét x  1 
x  2 4x  5  3 x  3  1 2 9  3 4  13 , loại.
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 . Nhận xét.
Nhận thấy x
 1 là một nghiệm của phương trình đã cho nên ta chủ định sử dụng đại lượng liên hợp với các hằng
số dương a, b, c như sau

x a  2 4x  5  b  3 x  3  c  a  2b  3c 13 2   2
4x  5  b  3 2 2 x  3  c x a    
a  2b  3c 13  0 x a 4x  5  b x  3  c f xg xh x   
a  2b  3c 13  0 x a 4x  5  b x  3  c
f    g    h   2 2 2 1 1 1  0 1
  a  9  b  4  c  0 a  1   
Để x  1 nghiệm đúng phương trình thì a  2b  3c 13  0
 a  2b  3c  13  b   3
a 0;b 0;c 0
a 0;b 0;c 0        c  2   
Từ đó các bạn có phương án liên hợp như lời giải 1 phía trên.
Bài toán 6. Giải phương trình x
x  3  x  4  x   . Lời giải 1.
Điều kiện x  0 .
Dễ thấy rằng x  1 thỏa mãn phương trình đã cho. Nếu 0  x  1  x
x  3  x  1 4 1  4 , trường hợp này vô nghiệm. Nếu x  1  x
x  3  x  1 4 1  4 , trường hợp này vô nghiệm.
Do đó phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  1 . Lời giải 2.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với x 1 x 1  1 1 
x 1 x  3  2  x 1  0  
x 1  0   x   1  1  0     1 . x 1 x  3  2  x 1 x  3  2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 7
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 Dễ thấy  1  0, x
  0 nên (1) có duy nhất nghiệm x  1 . x 1 x  3  2
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  1 . Nhận xét.
Lời giải 1 bài toán trên sử dụng phương pháp đánh giá – bất đẳng thức là ngắn gọn và đẹp mắt hơn cả. Tuy
nhiên để làm được điều này, độc giả cần có cái nhìn lạc quan bằng con mắt bất đẳng thức, khả năng liên hệ và
tổng hợp kiến thức ở mức độ cao, rõ ràng không thể nhanh chóng tích lũy một sớm một chiều mà hình thành dần
dần, từng bước, tiệm cận. Lời giải 2 chính là nội dung trọng tâm tài liệu, sử dụng đại lượng liên hợp – trục căn
thức hết sức nhẹ nhàng, cơ bản. Dễ thấy rằng phép liên hợp không xảy ra trực tiếp giữa các căn với nhau mà là có
sự xuất hiện của hằng số vắng, để có thể thao tác được các bạn bắt buộc phải đoán nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ
của phương trình. Xin được phân tích sơ lược như sau
Giả sử có một nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ nào đó. Với điều kiện x
 0 ta phán đoán các nghiệm từ 0 trở lên,
và nghiệm của phương trình sẽ “đẹp đẽ” khi các biểu thức trong căn thức có giá trị là số chính phương
(bình
phương đúng của một số nguyên
), vì khi đó khai phương căn thức sẽ thu được một số nguyên. Thử trực tiếp ta thấy
ngay x
 1 là nghiệm của phương trình ban đầu.
Như vậy ta quyết định phương án liên hợp để tạo lập nhân tử dạng k
x  
1 , thậm chí f x. x   1 . Làm thế
nào để xử lý được vấn đề này, một câu hỏi rất ý nghĩa và băn khoăn đối với các bạn học sinh bước đầu làm quen
với phương trình dạng này.
2 2 2 2 a b a b
Bài toán chỉ chứa căn thức bậc hai nên trước hết xin nhắc lại phép liên hợp a b   a b . a b a b
Như vậy sẽ xảy ra hai phương án liên hợp, thực hiện thông qua các cách thêm bớt hạng tử sau Phương án 1. x 1
x  3  2  x 1  6 x 1 x  3  4 x 1 x 1    x 1  6    x 1  6 x 1 x  3  2 x 1 x  3  2  1 1    x   1  1  6       x 1 x  3  2 
Đại lượng liên hợp đã thiết lập nhân tử chung, tuy nhiên [*] là một phương trình tích “thù địch” vì vế phải không 1 1
hề bằng 0, gây cản trở và khó khăn hết sức cho chúng ta. Mặt khác biểu thức f x   1còn có x 1 x  3  2
dạng hiệu dưới các mẫu thức, ý tưởng đánh giá [*] cũng sẽ vụt tắt ngay trong trứng nước. Đó là chưa kể đến
trường hợp nếu x
 1 là nghiệm thì các hiệu trong f xcũng như toàn bộ phép biến đổi phía trên của nó vô nghĩa,
do các phân thức không xác định! Rõ ràng phương án 1 đã bị phá sản hoàn toàn. Phương án 2.
x 1 x  3  4
x 1 x  3  2  x 1  0    x 1  0 x 1 x  3  2 x 1 x 1  1 1   
x 1  0   x   1  1  0      x 1 x  3  2  x 1 x  3  2 
Phương trình [**] lúc này đã trở thành phương trình tích với một vế bằng 0. Các biểu thức dưới mẫu thức cũng đã
xác định, một sự yên tâm thực sự. Hơn nữa chúng ta có thể dễ dàng đánh giá biểu thức phía trong ngoặc vuông, mà
không cần tư duy quá nhiều, để chặt chẽ hơn các bạn nên lồng ghép điều kiện xác định ban đầu như sau
1 1  1  0, x   0 . x 1 x  3  2
Với thủ pháp cơ bản này, hy vọng các bạn sẽ cảm thấy nhẹ nhàng với các bài toán tiếp theo.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 8
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 7. Giải phương trình x  3  3 3x  7  2x  5  5  x   . Lời giải. 7
Điều kiện x  
. Phương trình đã cho tương đương với 3
x  3 1 3 3x  7  3  2x  5 1  0 x  2 33x  6 2x  4     0 x  3 1 3x  7 1 2x  5 1  1 9 2    x  2    0     1  x  3 1 3x  7 1 2x  5 1 1 9 2 7 Nhận xét    0, x    nên  
1  x  2  0  x  2  . x  3 1 3x  7 1 2x  5 1 3
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2  .
Bài toán 8. Giải phương trình 17 x  5  6 5  x  2x 1  48  x   . Lời giải. 1 Điều kiện   x  5 . 2
Phương trình đã cho tương đương với
17 x  5 17.3  6  6 5  x  2x 1  3  0
 17  x  5  3  61 5  x   2x 1  3  0 17  x  4 6 x  4 2x  8     0 x  5  3 1 5  x 2x 1  3  17 6 2    x  4    0     1  x  5  3 1 5  x 2x 1  3  17 6 2  1  Ta có    0, x    ;5 nên  
1  x  4  0  x  4 . x 5 3 1 5 x 2x 1 3  2         
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  4 .
Bài toán 9. Giải bất phương trình 3 2x 1  5 7  4x  6x  7  5  x   . Lời giải. 1 7 Điều kiện   x
. Bất phương trình đã cho tương đương với 2 4
3 2x 1  6  5  5 7  4x  6x  7  4  0
 3 2x 1  2  51 7  4x   6x  7  4  0 32x  3 54x  6 6x  9     0 2x 1  2 1 7  4x 6x  7  4  3 10 3   2x  3    0     1  2x 1  2 1 7  4x 6x  7  4  3 10 3  1 7  3 Ta có    0, x    ; nên  
1  2x  3  0  x  . 2x 1 2 1 7 4x 6x 7 4  2 4         2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  3 7 
Kết luận bất phương trình có nghiệm S  ;  . 2 4   
Bài toán 10. Giải phương trình x  5  2 x  3  3 2x  3  7 2x  4  44  x   . Lời giải.
Điều kiện x  5 .
Phương trình đã cho tương đương với
x  5 1 2 x  3  6  3 2x  3  9  7 2x  4  28  0 
x  5 1 2  x  3  3  7 2x  4  4  0 x  6 2 x  6 7 2x 12     0 x  5 1 x  3  3 2x  4  4  1 2 14    x  6    0     1  x  5 1 x  3  3 2x  4  4  1 2 14 Ta có    0,   5 nên  
1  x  6  0  x  6 . x  5 1 x  3  3 2x  4  4
So sánh với điều kiện ta kết luận nghiệm x  6 .
Bài toán 11. Giải phương trình 3x 1  2 5x  4  6  3 7  3x  4 9  5xx   . Lời giải. 1 9 Điều kiện   x  . 3 5
Phương trình đã cho tương đương với
3x 1  2  2 5x  4  2.3  3.2  3 7  3x  4.2  4 9  5x  0
 3x 1  2  2 5x  4  3  32  7  3x   42  9  5x   0 3x  3 25x  5 33x  3 45x  5      0 3x 1  2 5x  4  3 2  7  3x 2  9  5x  3 10 9 20    x   1     0     1  3x 1  2 5x  4  3 2  7  3x 2  9  5x  3 10 9 20  1 9  Chú ý rằng     0, x    ; nên  
1  x 1  0  x  1. 3x 1 2 5x 4 3 2 7 3x 2 9 5x  3 5          
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 12. Giải bất phương trình 4 x  2  5 4x 1  6 3  x  7 5  2x  10  x   . Lời giải. 1 Điều kiện 
x  3 . Bất phương trình đã cho tương đương với 4
4 x  2  4.2  5 4x 1  5.3  6  6 3  x  7  7 5  2x  0
 4 x  2  2  5 4x 1  3  61 3 x   71 5  2x   0 4  x  2 54x  8 6 x  2 7 2x  4      0 x  2  2
4x 1  3 1 3  x 1 5  2x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 10
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  4 20 6 14    x  2     0     1 .  x  2  2 4x 1  3 1 3  x 1 5  2x  4 20 6 14  1  Ta chú ý     0, x    ;3 . x 2 2 4x 1 3 1 3 x 1 5 2x  4            Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm S  2;  3 .
Bài toán 13. Giải bất phương trình 3 x 1  4 2x  3  6 3x  8  17 4  x  6 10  3x 1  x   . Lời giải. 8 10 Điều kiện  x  . 3 3
3 x 1  3.2  4 2x  3  4.3  6 3x  8  6 17 17 4  x  6  6 10  3x  0
 3 x 1  2  4 2x  3  3  6 3x 8  
1 17 1 4  x   61 10  3x   0 3 x  3 42x  6 63x  9 17  x  3 63x  9       0 x 1  2 2x  3  3
3x  8 1 1 4  x 1 10  3x  3 8 18 17 18    x  3        0   1  x 1  2 2x  3  3
3x  8 1 1 4  x 1 10  3x  3 8 18 17 18 8 10  Để ý      0, x   ; nên  
1  x  3  0  x  3 . x 1 2 2x 3 3 3x 8 1 1 4 x 1 10 3x 3 3              8 
Kết luận bất phương trình đề bài có nghiệm S  ;3  . 3   
Bài toán 14. Giải phương trình x  2  5 x  7  4x  25  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 .
Phương trình đã cho tương đương với
x  2  2  5 x  7  3  4x 8  0 x  2 5 x  2  
 4  x  2  0 x  2  2 x  7  3  1 5    x  2   4  0     1  x  2  2 x  7  3  1 5 Dễ thấy   4  0, x   2
 nên (1) có nghiệm duy nhất x  2 . x  2  2 x  7  3
Kết luận phương trình ban đầu có duy nhất nghiệm x  2 . Nhận xét.
Nhận xét x
 2 là nghiệm của phương trình đã cho. Do đó ta chủ định liên hợp với các hằng số dương a và b
x  2  a  5 x  7  5b  4x a  5b  25 2 2 x  2  a x  7  b   5.
 4x a  5b  25  0 x  2  a x  7  b f xg x   5.
h x  0 x  2  a x  7  b
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 11
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ f 2 2 2  0 2  2  a  0 a  4    a  2
Rõ ràng cần có g 2 2 2
 0  2  7  b  0  b   9  b  3     h 2  0
a  5b 17  0 a  5b  17   
Nói cách khác các giá trị a và b cần tìm chính là giá trị của căn thức tại giá trị nghiệm.
Bài toán 15. Giải phương trình 4 x 1  3 2x  3 14x  59  x   . Lời giải 1.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với
4  x 1  2  3 2x  3  3 14x  42  0 4 x  3 6  x  3  
14  x  3  0 x 1  2 2x  3  3  2 3    x  3   7  0     1  x 1  2 2x  3  3  2 3 Ta có   7  0, x   1  nên  
1  x  3  0  x  3 . x 1  2 2x  3  3
Kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm x  3 . Lời giải 2.
Điều kiện x  1.
Xét trường hợp x  3  4 x 1  3 2x  3 14x  4 4  3 9 14.3  59 . Xét trường hợp 1
  x  3  4 x 1  3 2x  3 14x  4 4  3 9 14.3  59 .
Xét trường hợp x  3 , phương trình nghiệm đúng.
Kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm x  3 . Nhận xét.
Đối với lời giải 1 sử dụng phương án liên hợp, nhẩm được nghiệm của phương trình bằng 3 nên

4 x 1  4a  3 2x  3  3b 14x  4a  3b  59  0 4 2
x 1 a  3 2
2x  3  b   
14x  4a  3b  59  0 x 1  a 2x  3  bf x 2  x 1 af 3  0    a  1
Ta có g x 2
 2x  3  b
 g 3  0  b  3    h
  x  14x  4a  3b  59 h 3  0  
Bài toán 16. Giải phương trình 6 x  2  7 3x  2  3 2x  5  x  37  x   . Lời giải. 2 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 3
6 x  2  2  7 3x  2  2  3 2x  5  3  x  3  0 6  x  2 7 3x  6 32x  4     x  3  0 x  2  2 3x  2  2 2x  5  3  6 21 6    x  2   1  0     1  x  2  2 3x  2  2 2x  5  3 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 12
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 6 21 6 2 Dễ thấy   1  0, x   nên  
1  x  2  0  x  2 . x  2  2 3x  2  2 2x  5  3 3
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  2 .
Bài toán 17. Giải phương trình 3 3x 1  5 x  7 4x  3  2x  20  x   . Lời giải. 3 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 4
3 3x 1  2  5 x  
1  7  4x  3   1  2x  2  0 33x  3 5 x   1 7 4x  4     2 x   1  0 3x 1  2 x 1 4x  3 1  9 5 28    x   1    2  0     1  3x 1  2 x 1 4x  3 1  9 5 28 3 Nhận thấy    2  0, x   nên  
1  x 1  0  x  1. 3x 1  2 x 1 4x  3 1 4
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 18. Giải bất phương trình 7 x 1  3x  5 
x  2 10x  47  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với
7 x 1  7.2  3x  5  2 
x  2 110x  30  0
 7  x 1  2  3x  5  2  x  2 110x  30  0 7  x  3 3x  9 x  3   
10 x  3  0 x 1  2 3x  5  2 x  2 1  7 3 1    x  3   10  0     1  x 1  2 3x  5  2 x  2 1  7 3 1 Nhận xét   10  0, x   2 nên  
1  x  3  0  x  3 . x 1  2 3x  5  2 x  2 1
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm x  3 .
Bài toán 19. Giải bất phương trình 11 3x  2  8 4x  7  13 6  x  8  2x  4  xx   . Lời giải. 7 Điều kiện
x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với 4
11 3x  2 11.2  8 4x  7  8  13 6  x 13.2  8  2x  2  2  x
 11 3x  2  2  8 4x  7  
1  13 6  x  2  8  2x  2  2  x 113x  6 84x  8 132  x 4  2x      2  x 3x  2  2 4x  7 1 6  x  2 8  2x  2  11.3 8.4 13 2    x  2    1  0     1  3x  2  2 4x  7 1 6  x  2 8  2x  2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 13
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 11.3 8.4 13 2  7  Dễ thấy    1  0, x   ; 4 nên  
1  x  2  0  x  2 . 3x 2 2 4x 7 1 6 x 2 8 2x 2  4             7 
Đối chiếu điều kiện thu được tập nghiệm S  ; 2   .  4 
Bài toán 20. Giải phương trình x 1  2 2x  3  3 3x  2  x 1  4 7  3x  5 11 5xx   . Lời giải.  3 11 Điều kiện x  ;  . 2 5   
Bất phương trình đã cho tương đương với
x 1 1 2 2x  3  2  3 3x  2  3  x  2  4 7  3x  4  5 11 5x  5 
x 1 1 2  2x  3  
1  3 3x  2  
1  x  2  4 7  3x  
1  5 11 5x   1 x  2 22x  4 33x  3 46  3x 510  5x     x  2   x 1 1 2x  3 1 3x  2 1 7  3x 1 11 5x 1  1 4 9 12 25    x  2   1    0    1  x 1 1 2x  3 1 3x  2 1 7  3x 1 11 5x 1  1 4 9 12 25  3 11 Dễ thấy   1   0, x   x  ; . x 1 1 2x 3 1 3x 2 1 7 3x 1 11 5x 1  2 5               11 Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Kết hợp nghiệm thu được S  2;  . 5    Nhận xét.
20 bài toán mở đầu bao gồm các bài toán cơ bản, thông qua quan sát hoặc sử dụng công cụ máy tính bỏ túi,
các bạn độc giả không quá khó khăn để phán đoán nghiệm của phương trình, đa phần quy về phương trình
(bất n p
phương trình) dạng thức x m   .. 
h x  t  0 .
f x  r
g x  s   
Trong đó hằng số m là nghiệm nguyên (hoặc hữu tỷ) đã xác định, các hằng số dương n, p, r, s, t và tất yếu các n p biểu thức ,
đều có giá trị dương với điều kiện xác định của bài toán. Trong 20 bài toán trên,
f x  r
g x  s
mức độ cồng kềnh đã được tăng cường đến 5 căn thức độc lập, tuy nhiên bên ngoài căn thức, h xđều đồng nhất
hằng số hoặc vẫn đơn thuần là nhị thức bậc nhất, đánh giá theo điều kiện hoàn toàn đơn giản. Trước khi nâng cấp
các đa thức phía trong căn và ngoài căn trở thành dạng tam thức bậc hai và đa thức bậc cao, song song với phức
tạp hóa đánh giá đa thức h
x, mời các bạn độc giả tham khảo các bài tập tương tự sau đây.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 14
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Bài tập tương tự.
Giải các phương trình và bất phương trình trên tập hợp số thực 1.
x  3  x  3 . 2. x x  3  3 . 3.
x  3  5 x  7 . 4.
x  3x 1  3 . 5. 2 x x  8  5 .
6. 5 3x  2  8 2x 1  13.
7. 3 x  3  2 5x 1  10 .
8. 4 3x 1  5 8x 1  23 .
9. 7 6x  2  9 2x 1  23.
10. 3 x  3  4  3x  5 .
11. 4 x  2  x  3 .
12. 8 6x  3  7 10  x  3 . 13.
7x  2  2  x  2 .
14. 5 2x  7  4 3  2x  11.
15. 7 12x 11  4 17 16x  3 . 16.
5x  4  2 x  6 6x  5  9 .
17. 5 2x  7  2 x  5x 1  19 . 18.
x  2x  2  6x  2  5 . 19.
x 1  2x  3  3x  2  12 .
20. 17 x  3  6 4x  3 19 x  59 .
21. 2 x  8  10x 1  17  x  5 . 22.
6x  5  3 16x 15  5  4x  3.
23. 2 5x  4  4 4x  5  26  x 13 .
24. 17 4x  3  3 5x  4  10  9x  19 . 25.
x 1  6 3x  2  22  3x  9 .
26. 16 7x  6  23 19 18x 13 17x 16  6 .
27. 7 x  2  9 4x  3  19  x  31.
28. 7 8x  7  20 9x  8  12 11x  26 . 29.
4x  5  5x  4  3x  6  27 . 30.
4x  3  4 4  3x  4 2  x  7 .
31. 13 x  3  7 3x  4  3  11 20  x . 32.
2x 1  4 8x  7  6 x  2 11x 10  13 . 33.
x  8  20  10  x  4 5  x  3 17  x . 34.
x  2  2 3x  5  3 x 1 11 4x 1  40 . 35.
x 1  3 7x  6  5 12x 11  7 19x 18 .
36. 6 x  3  2x  7  5 2  x  4 3  2x  6 .
37. 13  x 1  2 6  x  3 7  3x  7 9  4x .
38. 6 4x  5  8 7x  2  6  11 19  3x  17  x .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 15
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
39. 2 3x  2  4 4x  3  5 17 16x  5  4x .
40. 4 x  2  6 3x  3  5x  6  6 17  4x 12 .
41. 6 3x  2 17x  23.
42. 7 4x  3  24x  31.
43. 9 8x 1  31 4x 44.
x  3  2x 1  x  4 . 45.
x  8  3 3x  2  2x  8 .
46. 2 3x  2  2  x  2x  3 . 47.
8x  7  4x  10x  9  6 . 48.
7x  6  8 2x 1  5x  14 . 49.
2x 1  4x  3  3x  5 . 50.
x  2  3  x  7x  15 . 51.
3x 1  2 10  x 17x  13 .
52. 3 x  3  4 2  x x  7  .
53. 5 2x  6  8 8  x  6x  8  0 .
54. 4 9x  8  3  2x  2x  5 . 55.
x  3  3x  2  2x 1  3x  7 . 56.
2x  2  3 3x  6  7 4x  3  2x  20 .
57. 13 5x  4  7  6x  3  2x  5x  16 . 58.
x  3x  2  2x 1  x  4 . 59.
x  3  3x 1  5x  4  2x  9 . 60.
x 1  3x  2  3  x  4  x .
61. 6 x  2  3x  5 
4  x  5 10  3x  5  x .
62. 2 x  9 2x 1  3 2  x  7 5  x  7x  1 . 63. x
x  7x  2  10  x  10  6x .
64. 4 x  7x  3  5 4x  3  x  7  28  3x . 65.
x  6x 1 
x  5  x  20  x 10 .
66. 6 4x  5  4 5x  4  x  25  5  x  17  x . 67. 2x  5 
x 1  6  x  2 9  x  4 14  x .
68. 3x  6  2x  7  5  x  3 7  3x  4 3  2x . 69. 3x  2  x  8 
2  x  10  9x  7  3x .
70. 2x 1  2 3x  2  3 4x  3  3 5x  4  x  10 .
71. 3x  2  2 4x  3  3 5x  4  7  6x  4 8  7x 1 .
72. x  3 7x  6  4 8x  7  9  8x  7 10  9x .
73. 3 x  2x  4  4 x  3  5  x  10  x  17  x . 74. 3x
x  3  3x 1  2 x  2 2  x  7 3  2x .
75. x  4 x  4 5x  4  5 6x  5  7 2  x  8  7x 14 .
76. 4x  3  5x 1 
x  3  x  6 .
77. 2 4x  3  5x 1 
x  3  2x  8 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 16
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 21. Giải phương trình 2
x  2  x  4x  2  0  x   . Lời giải 1.
Điều kiện x  2 . Phương trình đã cho tương đương với x  3  1 
x  2 1  x  3 x   1  0 
  x  3 x  
1  0   x  3  x 1  0     1 x  2 1  x  2 1  1 Nhận xét
x 1  0, x   2 nên  
1  x  3  0  x  3 . x  2 1
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  3 . Lời giải 2.
Điều kiện x  2 .
Phương trình đã cho tương đương với x    x  2 2 2
 2 . Đặt x  2  t,t  0 ta thu được 4 t t  2 .
Xét hàm số f t  3
 4t 1  0, t
  0 nên hàm số đồng biến, liên tục trên 0;  .
Thu được f t   f   1  t  1 
x  2  1  x  3.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  3 . Lời giải 3.
Điều kiện x  2 . Phương trình đã cho tương đương với 2 2
2x  8x  4  2 x  2  2x  7x  3  x  2  2 x  2 1 2 2  x  3 
  x  32x  
1   x  2   1
  x  32x   1     x  2 1   x  3  0 x  3  x  3  x  3     2      2 2x 1 2x 6 5            x   2 2 x 2 1 2 x 2 1 1   1 2 1  2x 1  2x 1 
Nhận xét rằng  x   2 5 2 2 1   2.1  1, x
  2 nên (1) vô nghiệm. 2x 1
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  3 . Nhận xét.
Lớp bài toán thứ hai của tài liệu có dạng thức vô tỷ chứa một căn thức duy nhất, phía ngoài căn thức có dạng
đa thức bậc cao, sử dụng các đánh giá đơn giản theo điều kiện xác định của bài toán. Bài toán số 21 trên đây, lời
giải 2 sử dụng tính chất đơn điệu hàm số hoặc lập luận nghiệm duy nhất x
 3 , đều có cùng bản chất, xin không
bình luận. Các lời giải 1 và 3 đều sử dụng đại lượng liên hợp – trục căn thức, tuy nhiên các bạn học sinh dễ dàng
nhận thấy quy trình liên hợp của lời giải 3 cần nhân thêm hằng số để thiết lập hằng đẳng thức, đồng thời các bước
thực hiện hơi phức tạp và đòi hỏi mức độ tư duy nhất định, trong khi đó lời giải 1 hết sức ngắn ngọn. Tùy theo từng
tình huống, dù là một kỹ thuật nhưng có thể có các cách xử lý khác nhau, có nét độc đáo và đặc sắc riêng, lúc mềm
dẻo, lúc cứng rắn, linh hoạt và cẩn thận để đạt được mục đích nhanh chóng.

Bài toán 22. Giải phương trình 2
2 x 1  2x  3x  13  x   . Lời giải 1.
Điều kiện x  1.
Phương trình đã cho tương đương với 2
2 x 1  4  2x  3x  9  0  2  x 1  2   x  32x  3  0 2 x  3  2  
  x  32x  3  0   x  3  2x  3  0     1 x 1  2  x 1  2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 17
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 Để ý rằng
 2x  3  0, x   1  nên  
1  x  3  0  x  3 . x 1  2 Lời giải 2.
Điều kiện x  1.
Phương trình đã cho tương đương với 2 2
4 x 1  4x  6x  26  4x  5x  21  x 1 4 x 1  4 2 2  x  3 
  x  34x  7   x 1  2   x  34x  7     x 1  2   x  3  0 x  3    2  2 4x 12
4x  7 x 1  2  x  3
4 x 1  2    4x  7  x  3 x  3        
x   2 4x 7 19    x   2 19 4 1 2 4 1 2   1   1  4x  7  4x  7 19
Chú ý rằng 4  x 1  22 2   4.2  1, x
  1 nên (1) vô nghiệm. 4x  7
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  3 . Lời giải 3.
Điều kiện x  1.
Đặt x   t t   2 1 ,
0  x t 1. Phương trình đã cho trở thành  2t  2 2 t  2 1  3 2 t   1  13  2  4 2 t  2t   2
1  3t  2t 10  0    t   0 t   0   4 2
2t  7t  2t  8  0    t  2  3 2
2t  4t t  4  0      t  2 
x 1  2  x  3 t  0  t   0 
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  3 . 3
Bài toán 23. Giải phương trình 2
5x 1  6x  7x  2  x   . 2 Lời giải. 1 Điều kiện x  . 5
Phương trình đã cho tương đương với 2 x    x x     x      2 3 5 1 6 12 14 2 0 3 5 1 2
2 6x  7x   1  0 35x  5  3    2  x   1 6x  
1  0   x   1  26x   1  0   1   5x 1  2  5x 1  2  3 1 Nhận định  2 6x   1  0, x   nên  
1  x 1  0  x  1. 5x 1  2 5
Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 24. Giải bất phương trình 2
17 2x  3  24x  78x  43  0  x   . Lời giải.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 18
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 Điều kiện x  . 2
Bất phương trình đã cho tương đương với 2 x    x x   
x     2 17 2 3 17 24 78 60 0 17 2 3 1
6 4x 13x 10  0 17 2x  4  34  
 6 x  24x  5  0   x  2
 64x  5  0   1   2x  3 1  2x  3 1  3 34 3
Ta có 4x  5  0, x   
 64x  5  0, x   nên  
1  x  2  0  x  2 . 2 2x  3 1 2  3 
Kết hợp điều kiện ta thu được tập hợp nghiệm S  ; 2   .  2 
Bài toán 25. Giải phương trình 2
3 3x  2  3x  8x  2  0  x   . Lời giải. 2 Điều kiện x  . 3
Phương trình đã cho tương đương với 2
3 3x  2  6  3x  8x  4  0  3 3x  2  2   x  23x  2  0 33x  6  9  
  x  23x  2  0   x  2  3x  2  0     1 3x  2  2  3x  2  2  9 2 Ta có
 3x  2  0, x   nên  
1  x  2  0  x  2 . 3x  2  2 3
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  2 . 2
7 5x 1  30x 10
Bài toán 26. Giải bất phương trình  1  x   . 35x 1 Lời giải. 1 Điều kiện x  . 5 1
Nhận xét 35x 1  0, x  
nên bất phương trình trở thành 5 2 2
7 5x 1  30x 10  35x 1  7 5x 1  30x  35x  9  0
 7 5x 1 14  5 2
6x  7x  
1  0  7  5x 1  2  5 x   1 6x   1  0 7 5x  5  35    5 x   1 6x  
1  0   x   1  56x   1  0   1   5x 1 1  5x 1 1  35 1  Ta có  56x   1  0, x   ;    nên  
1  x 1  0  x  1. 5x 1 1 5 
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm x  1. 2
5 7x  6  25x  36x  34
Bài toán 27. Giải bất phương trình  1 x   . 2   x  8x 19 Lời giải.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 19
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 6 Điều kiện x  . 7
Nhận xét x x    x  2 2 8 19 4  3  0, x
   nên bất phương trình đã cho trở thành 2 2 2
5 7x  6  25x  36x  34  x  8x 19  5 7x  6  24x  44x 15  0
 5 7x  6  5  4  2
6x 11x  5  0  5 7x  6   1  4 x   1 6x  5  0 57x  7  35    4  x  
1 6x  5  0   x   1
 4 6x  5  0   1   7x  6 1  7x  6 1  35  6  Ngoài ra
 46x  5  0, x   ;    nên  
1  x 1  0  x  1. 7x  6 1  7 
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm x  1. 2
5x  4x 13 x 13
Bài toán 28. Giải phương trình  1  x   . 2 x  2x  2 Lời giải.
Điều kiện x  0 .
Nhận xét x x    x  2 2 2 2 1 1  0, x
   . Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2 2
5x  4x 13 x 13  x  2x  2  13 x 13  4x  2x  2  0
 13 x 13  2 2 2x x  
1  0  13 x   1  2 x   1 2x   1  0 13 x   1  13    2 x   1 2x  
1  0   x   1  22x   1  0   1   x 1  x 1  13 Sở dĩ  2 2x   1  0, x   0 nên  
1  x 1  0  x  1. x 1
Kết hợp với điều kiện x  0 ta thu được tập hợp nghiệm S  0;  1 . Nhận xét.
Các bài toán từ bài toán 21 đến bài toán số 28, sau khi thực hành sử dụng đại lượng liên hợp ta quy về dạng
n
phương trình (tương ứng bất phương trình) : x m 
g x  0 .
f x  p   
Trong đó m là nghiệm hữu tỷ đã được phán đoán ban đầu, n và p đều là các hằng số dương. Lúc này g xkhông
còn đồng nhất hằng số như các bài toán trước đây, mà có dạng đơn giản nhị thức bậc nhất, các bạn độc giả lưu ý
sử dụng đánh giá thông thường theo điều kiện xác định. Chú ý hơn nữa đối với các bài toán từ 26 đến 28, bất
phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, cần sử dụng hằng đẳng thức thích hợp
(chưa cần thông qua điều kiện) để lập
luận dấu mẫu thức, quy đồng để đơn giản quy trình.
2
6x  7x 10  3 4x 1
Bài toán 29. Giải phương trình  1 x   . 2   x x  3 Lời giải. 1
Điều kiện x   . 4 2  1  11 Nhận xét 2
x x  3  x    0, x    
 . Bất phương trình đã cho tương đương với  2  4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 20
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 2 2
6x  7x 10  3 4x 1  x x  3  5x  3 4x 1  8x 13  0 2
3 4x 1  9  5x  8x  4  0  3 4x 1  3   x  25x  2  0 34x  8  12  
  x  25x  2  0   x  2  5x  2  0     1 4x 1  3  4x 1  3  12 1 Ta có
 5x  2  0, x    nên  
1  x  2  0  x  2 . 4x 1  3 4  1 
Kết hợp điều kiện ta thu được tập nghiệm S   ; 2   .  4  3
Bài toán 30. Giải phương trình
x    x   3 11 3 2 1  4x  27  x   . Lời giải.
Điều kiện x  3 .
Phương trình đã cho tương đương với 3 2
11 x  3 12x 12x  6x  28  0 3 2
 11 x  3  22 12x 12x  6x  6  0
 11 x  3  2  6 3 2
2x  2x x   1  0 11 x   1  11    6 x   1  2 2x   1   x   1  6   2 2x   1  0   1  x  3  2  x  3  2  11 Để ý rằng  6 2 2x   1  0, x   3  thì  
1  x 1  0  x  1. x  3  2
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 . 3  3  x 1
Bài toán 31. Giải phương trình  x   . 3   x 2 Lời giải.
Điều kiện 0  x  3 .
Phương trình đã cho tương đương với 3
x  2 3 3  x  3
x  6  2 3  x  2 1 3  x  3  x  8  0 2 x  2  2  
  x  2 x  2x  4  0   x  2   x  2 2 1  3  0   1   1 3  x 1 3  x  2 Ta có   x  2 1  3  0, x
  3, x  0 nên  
1  x 1  0  x  1. 1 3  x
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 . 3
5 3x  2  6x
Bài toán 32. Giải bất phương trình  2 x   . 2   3x  3x 11 Lời giải. 2 Điều kiện x  . 3 2 Để ý rằng 2
3x  3x 11  0, x   . 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 21
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
5 3x  2  6x  6x  6x  22 3 2
 5 3x  2 10  6x  6x  6x 12  0
 5 3x  2  2  6 3 2
x x x  2  0 53x  6 
 6 x  2 2 x x   1  0 3x  2  2 2  15  1  9    x  2   6 x       0   1  3x  2  2  2  2   2 15  1  9 2 Ta có  6 x    0, x     nên  
1  x  2  0  x  2 . 3x  2  2  2  2 3  2 
Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm S  ; 2  . 3    3 6x  3
Bài toán 33. Giải phương trình  1  x   . 2
2 10  x  3x Lời giải.
Điều kiện x  10 .
Phương trình đã cho tương đương với 3 2 3 2
6x  3  2 10  x  3x  6  2 10  x  6x  3x  3  0
 23  10  x   3 3 2 2x x   1  0 2 x   1   3 x   1  2 2x x   1  0 3  10  x 2  2  1  21   x   1   6 x       0   1 3  10  x  4  8   2 2  1  21 Nhận xét  6 x    0, x   10   nên  
1  x 1  0  x  1. 3  10  x  4  8
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm x  1 .
Bài toán 34. Giải phương trình 3
2x 1  x  5x  7  x   . Lời giải 1. 1 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 2 3
2x 1 1 x  5x  6  0 
2x 1 1  x   1  2
x x  6  0 2x  2  2     x   1  2
x x  6  0   x   2 1
x x  6  0     1 2x 1 1  2x 1 1  2 2 2  1  23 1 Để ý rằng 2
x x  6   x    0, x     nên  
1  x 1  0  x  1. 2x 1 1 2x 1 1  2  4 2
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm x  1 . Lời giải 2.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 22
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 Điều kiện x  . 2  1  1  1 
Xét hàm số f x 3 
2x 1  x  5 ; x x  ;   
 thì f x 2 
 3x  5  0, x   ;    .  2  2x 1  2   1 
Như vậy hàm số f x liên tục, đồng biến trên miền ;    .  2 
Thu được f x  f  
1  x  1. Kết hợp điều kiện ta có nghiệm duy nhất x  1 . 2
4x  7x  4 x  2 1
Bài toán 35. Giải bất phương trình  2  x   . 2 x x  3 Lời giải.
Điều kiện x  2 . Dễ thấy 2 2
x  2  x x  3  2  2  3  3  0 nên bất phương trình đã cho tương đương 2 x x x     2
x x     x    2 4 7 4 2 1 2 3 4
2 1  2x  9x  9  0 4 x  3  4  
  x  32x  3  0   x  3  2x  3  0     1 x  2 1  x  2 1  4 Hơn nữa
 2x  3  0, x   2 nên  
1  x  3  0  x  3 . x  2 1
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm x  3 . 2
10x  23x  7  5x x 1
Bài toán 36. Giải bất phương trình  1  x   . 2x 2x   1 1 Lời giải.
2x 2x   1 1  0
Điều kiện x 1  Nhận xét 2
4x  2x 1  2x 2x  
1 1  2.11  0 nên bất phương trình đã cho tương đương với 2 2 2
10x  23x  7  5x x 1  4x  2x 1  5x x 1  5x  6x 16x  8  0 x x
 5x x 1   1  2  5 2 2
3x  8x  4    0 
 2  x  23x  2  0 x 1 1  5x    x  2
 23x  2  0   1    x 1 1  5x Ta có
 23x  2  0, x   1nên  
1  x  2  0  x  2 . x 1 1
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm 1  x  2 . Nhận xét.
Điểm mấu chốt cơ bản là xử lý mẫu thức của bất phương trình. Chú ý sử dụng điều kiện x
 1 các bạn có thể có các phương án sau đây 1. Phương án 1. 2
4x  2x 1  2x 2x  
1 1  2.11  0 . 2. Phương án 2. 2
4x  2x 1   x  
1 4x  2 1  0 1  1.
3. Phương án 3. Xét hàm số f x 2
 4x  2x 1; x  1 ta có
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 23
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1
f  x  8x  2; f  x  0  8x  2  0  x . 4
Do đó hàm số liên tục, đồng biến trên miền 1;  , suy ra f x  f   1  1.
4. Phương án 4. Sử dụng kiến thức Đại số lớp 10 THPT (không sử dụng đạo hàm), tiến hành khảo sát sự biến
thiên hàm số bậc hai f x 2
 4x  2x 1; x  1 (đồ thị parabol) cũng thu được f x  f   1  1.
x  2 x  5  x  4 1 1
Bài toán 37. Giải bất phương trình   x   , 2 x  4x 1 3 Lời giải.
Điều kiện x  4 . 2 2
Nhận xét với x  4 thì 2
x  4x 1   x  2  3  4  2  3  1  0 .
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với 2
x  7x 11 x  4 1   3 2
x  7x 11 x  4  2
x  4x 1 2 x  4x 1 3 2
 3 x  4  2x 17x  32  0  3 x  4   2
1  2x 17x  35  0 3 x  5  3  
  x  52x  7  0   x  5  2x  7  0     1 x  4 1  x  4 1  3 Mặt khác
 2x  7  0, x   4 nên  
1  x  5  0  x  5 . x  4 1
Đối chiếu với điều kiện ta thu được tập hợp nghiệm S  4;  5 . 3 2
x  3x  47x  3x x  2  5
Bài toán 38. Giải bất phương trình  1 x   . 2   3x  6x 1 Lời giải.
Điều kiện x  2 .
Nhận xét x x    x  2 2 3 6 1 3
1  2  3.1 2  1  0, x   2 .
Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2 2
x  3x  47x  3x x  2  5  3x  6x 1 3
 3x x  2  6x x  35x  6  0
 3x x  2  2   x  6 2 x  6x   1  0
3x x  6    x  6 2 x  6x   1  0 x  2  2  3x    x  6 2
x  6x 1  0     1  x  2  2  3x Chú ý 2
x  6x 1  0, x   2 nên  
1  x  6  0  x  6 . x  2  2
Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm 2  x  6 .
Bài toán 39. Giải bất phương trình 2 3 x  2 
x  7  2x  2x  21  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 24
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bất phương trình đã cho tương đương với x    x     2 3 2 6 7
3 2 x x  6  0
 3 x  2  2  x  7  3  2 x  2 x  3  0 3 x  2 x  2  
 2  x  2 x  3  0 x  2  2 x  7  3  3 1    x  2 
 2 x  3  0   1    x  2  2 x  7  3  3 1 Để ý rằng 
 2 x  3  0, x   2  . Ta có  
1  x  2  0  x  2 . x  2  2 x  7  3
Kết luận bất phương trình có nghiệm x  2 .
Bài toán 40. Giải bất phương trình 2
2 x  5  3 x 12  x  2x  42  x   . Lời giải.
Điều kiện x  5 . Bất phương trình đã cho tương đương với
x     x    2 2 5 3 3 12
4  x  2x  24  0  2 3    x  4   x  6  0     1  x  5  3 x 12  4  2 3 Dễ thấy 
x  6  0, x   5 nên   1  x  4 . x  5  3 x 12  4
Kết luận bất phương trình có nghiệm x  4 .
Bài toán 41. Giải phương trình 2
3x 1  6  x  3x 14x  8  0  x   . Lời giải. 1 Điều kiện 
x  6 . Phương trình đã cho tương đương với 3 2
3x 1  4 1 6  x  3x 14x  5  0 3x 15 x  5  
  x  53x   1  0 3x 1  4 1 6  x  3 1    x  5   3x 1  0     1  3x 1  4 1 6  x  3 1 1 Nhận xét 
 3x 1  0, x    . Do đó  
1  x  5  0  x  5 . 3x 1  4 1 6  x 3
Kết luận phương trình đề bài có nghiệm duy nhất x  5 . Nhận xét.
Bài toán 41 trên đây nguyên trích lược câu II.2, Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng năm 2010, Môn Toán, Khối
B, Đề thi chính thức. Tại thời điểm đó, kỹ thuật sử dụng đại lượng liên hợp có thể nói là phương cách tối ưu đối với
1
bài toán này. Dễ dàng nhận thấy điều kiện xác định
x  6 nên thực hiện quét trong miền giá trị này ta phán 3
đoán được nghiệm x  5 . Thực hiện tương tự với các hằng số dương a và b ta có 2
3x 1  a b  6  x  3x 14x a b  8  0 2 2 3x 1 a b x  6 2  
 3x 14x a b  8  0 3x 1  a b  6  x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 25
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ f x 2  3x 1 af 5  0    a  4
Ta có g x 2
b x  6
và g 5  0    b  1   h   x 2
 3x 14x a b  8  h 5  0 
Bài toán 42. Giải phương trình 2
5x  4  2x 1  6x x  7  0  x   . Lời giải. 4 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 5 2
5x  4 1 2x 1 1 6x x  5  0 5x  5 2x  2     x   1 6x  5  0 5x  4 1 2x 1 1  5 2    x   1   6x  5  0     1  5x  4 1 2x 1 1  5 2 4 Nhận định 
 6x  5  0, x   nên  
1  x 1  0  x  1. 5x  4 1 2x 1 1 5
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 43. Giải phương trình 2
x  3  7  x x 14x  50  x   . Lời giải.
Điều kiện 3  x  7 . Phương trình đã cho tương đương với 2
x  3  3  7  x 1 x 14x  48 x  6 6  x  
  x  6 x  8 x  3  3 7  x 1  1 1    x  6   8  x  0     1  x  3  3 7  x 1  1 1 Nhận định 
 8  x  0, x   3  ; 7 . Do đó  
1  x  6  0  x  6 . x  3  3 7  x 1
Kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm x  6 .
Bài toán 44. Giải phương trình 2
3 2x  5  4 3  x  2x  5x  7  x   . Lời giải. 5 Điều kiện 
x  3 . Phương trình đã cho tương đương với 2
x       x 2 3 2 5 3 4 1 3
 2x  5x  2 32x  4 4  x  2  
  x  22x   1
2x  5  3 1 3  x  6 4    x  2  1 2x  0     1
 2x  5  3 1 3  x  6 4  5  Nhận định 
1 2x  0, x    ;3 nên  
1  x  2  0  x  2 . 2x 5 3 1 3 x  2       
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  2 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 26
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 45. Giải phương trình 2
3 2x  7  1 5x  2x 13x  22  0  x   . Lời giải. 7 1 Điều kiện   x
. Phương trình đã cho tương đương với 2 5  x    2 3 2
7 1  4  1 5x  2x 13x  21  0 32x  6 15  5x  
  x  32x  7  0 2x  7 1 4  1 5x  6 5    x  3   2x  7  0     1  2x  7 1 4  1 5x  6 5  7 1  Chú ý 
 2x  7  0, x    ; nên  
1  x  3  0  x  3  . 2x 7 1 4 1 5x  2 5      
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  3  .
Bài toán 46. Giải bất phương trình 2
3x  4  3  x  4x 11x  8  0  x   . Lời giải. 4 Điều kiện 
x  3 . Bất phương trình đã cho tương đương với 3
x      x 2 3 4 1 2 3
 4x 11x  7  0 3x  3 x 1     x   1 4x  7  0 3x  4 1 2  3  x  3 1    x   1   4x  7  0     1  3x  4 1 2  3  x  3 1  4  Để ý 
 4x  7  0, x    ;3 nên  
1  x 1  0  x  1  . 3x 4 1 2 3 x  3         4 
Kết hợp điều kiện ta có tập hợp nghiệm S   ; 1  . 3   
Bài toán 47. Giải bất phương trình 2
7 3x  2  6 6x  5  3x  4x  36  x   . Lời giải. 2
Điều kiện x  
. Bất phương trình đã cho tương đương với 3
x     x    2 7 3 2 2 6 6
5 3  3x  4x  4  0 7 3x  2 66x  4  
  x  23x  2  0 3x  2  2 6x  5  3  7 12   3x  2   x  2  0     1  3x  2  2 6x  5  3  7 12 2 2 Nhận thấy 
x  2  0, x    nên  
1  3x  2  0  x  . 3x  2  2 6x  5  3 3 3  2 2 
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm S   ;  . 3 3   
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 27
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 48. Giải bất phương trình 2
2x 1  2 3x  2  3 3x 1  5x  8x  6  0  x   . Lời giải. 2 Điều kiện x  . 3
Bất phương trình đã cho tương đương với 2
2x 1 1 2 3x  2  2  3 3x 1  6  5x  8x  3  0 
2x 1 1 2 3x  2  
1  3 3x 1  2   x   1 5x  3  0 2x  2 2 3x  3 33x  3      x   1 5x  3  0 2x 1 1 3x  2 1 3x 1  2  2 6 9    x   1    5x  3  0     1  2x 1 1 3x  2 1 3x 1  2  2 6 9 2 Nhận định  
 5x  3  0, x   nên  
1  x 1  0  x  1. 2x 1 1 3x  2 1 3x 1  2 3
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm x  1.
Bài toán 49. Giải phương trình 2 2 4x  3 
2  x  5  4x  2x  5x  3  x   . Lời giải. 3 5 Điều kiện  x  . 4 4
Phương trình đã cho tương đương với 2 2 4x  3  2 
2  x 1 5  4x 1 2x  5x  3 24x  4 1 x 4  4x      x   1 2x  3 4x  3 1 2  x 1 5  4x 1  8 1 4    x   1    3  2x  0     1  4x  3 1 2  x 1 5  4x 1  8 1 4  3 5  Lại có  
 3  2x  0, x   ; nên  
1  x 1  0  x  1. 4x 3 1 2 x 1 5 4x 1  4 4        
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 50. Giải bất phương trình 2
3x  2  2 4x  3  4x  7x  3  4 7  6x  3 9  8xx   . Lời giải. 3 7 Điều kiện  x
. Bất phương trình đã cho tương đương với 4 6 2
3x  2 1 2 4x  3  2  4x  7x  3  4 7  6x  4  3 9  8x  3
 3x  2 1 2 4x  3   1   x  
1 4x  3  4 7  6x  
1  3 9 8x   1 3x  3 24x  4 4 6  6x 38  8x     x   1 4x  3   3x  2 1 4x  3 1 7  6x 1 9  8x 1  3 8 24 24    x   1     4x  3  0     1  3x  2 1 4x  3 1 7  6x 1 9  8x 1  3 8 24 24  3 7  Mặt khác   
 4x  3  0, x   ; . 3x 2 1 4x 3 1 7 6x 1 9 8x 1  4 6          
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 28
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  3  Do vậy  
1  x 1  0  x  1. Kết hợp điều kiện ta thu được S  ;1   .  4 
Bài toán 51. Giải phương trình 3 2
x  8  2  x x x  2x  4  x   . Lời giải.
Điều kiện 8  x  2 . Phương trình đã cho tương đương với 3 2
x  8  3 1 2  x x x  2x  2  0 x 1 x 1     x   1  2 x  2  0 x  8  3 1 2  x  1 1    x   2 1   x  2  0     1 
x  8  3 1 2  x  1 1 Ta để ý 2 
x  2  0, x   8  ; 2 nên  
1  x 1  0  x  1.
x  8  3 1 2  x
Đối chiếu điều kiện thu được nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 52. Giải bất phương trình 3
3x  2  x  2  x  12  x   . Lời giải. 2 Điều kiện x
. Bất phương trình đã cho tương đương với 3 3 3x  2  2 
x  2  2  x  8  0 3x  6 x  2     x  2 2
x  2x  4  0 3x  2  2 x  2  2  3 1    x  2 2 
x  2x  4  0     1  3x  2  2 x  2  2  3 1 2 Nhận định 2 
x  2x  4  0, x   nên  
1  x  2  0  x  2 . 3x  2  2 x  2  2 3  2 
Kết hợp điều kiện ta thu được tập hợp nghiệm S  ; 2   .  3 
Bài toán 53. Giải bất phương trình 3 2
2x x  7  3x 1  2x  5 5  xx   . Lời giải. 1 Điều kiện 
x  5 . Bất phương trình đã cho tương đương với 3
3x 1  2  52  5  x  3 2
 2x  2x x 1  0 3x  3 5 x   1     x   1  2 2x   1  0 3x 1  2 2  5  x  3 5    x   2 1   2x 1  0     1  3x 1  2 2  5  x  3 5  1  Nhận xét 2 
 2x 1  0, x    ;5 nên  
1  x 1  0  x  1. 3x 1 2 2 5 x  3        1
Kết hợp điều kiện thu được nghiệm   x  1 . 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 29
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 54. Giải phương trình 3 2
4x  5  8  x  3x  3x  2x  4  0  x   . Lời giải.  5 
Điều kiện x   ;8 
. Phương trình đã cho tương đương với 4    3 2
4x  5 1 3  8  x  3x  3x  2x  2  0 4x  4 x 1     x   1  2 3x  2  0 4x  5 1 3  8  x  4 1    x   2 1   3x  2  0     1  4x  5 1 3  8  x  4 1  5  Dễ thấy rằng 2 
 3x  2  0, x    ;8 nên  
1  x 1  0  x  1  . 4x 5 1 3 8 x  4       
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  1  .
Bài toán 55. Giải phương trình 3 2 5x 1 
x  2  x  5x 10x 13  0  x   . Lời giải. 1 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 5 3 2 5x 1  3 
x  2  2  x  5x 10x  8  0 5x 10 x  2     x  2 2
x  3x  4  0 5x 1  3 x  2  2  5 1    x  2 2 
x  3x  4  0     1  5x 1  3 x  2  2  2  3  7 5 1 1 Mặt khác chú ý 2
x  3x  4  x    0, x      nên 2 
x  3x  4  0, x   .  2  4 5x 1  3 x  2  2 5 Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 56. Giải bất phương trình 3 2
3x 17x  8x  9  3x  2  7  x  0  x   . Lời giải.  2  Điều kiện x  ; 7  . 3   
Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
3x 17x  8x 12  3x  2  4 1 7  x  0 3x 18 x  6   x  6 2
3x x  2    0 3x  2  4 1 7  x  3 1 
  x  6  x   1 3x  2    0   1    3x  2  4 1 7  x  3 1  2  Để ý  x   1 3x  2    0, x   ; 7 nên  
1  x  6  0  x  6 . 3x 2 4 1 7 x  3       
Vậy bất phương trình đề bài có nghiệm 6  x  7 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 30
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 4 3 2 3x  2 
x  2  x  2x 15x  4x  7
Bài toán 57. Giải bất phương trình  1  x   . 2 18x 12x 1 Lời giải.  2 x  Điều kiện  3 2 18 
x 12x 1  0  2
Nhận xét 18x 12x 1  23x  2 2
1 1  2.11  1  0, x  
. Bất phương trình đã cho tương đương với 3 4 3 2 2
3x  2  x  2  x  2x 15x  4x  7  18x 12x 1 4 3 2  3x  2 
x  2  x  2x  3x  8x  8  0 4 3 2  3x  2  2 
x  2  2  x  2x  3x  8x  4  0 3x  6 x  2     x  2 3
x  3x  2  0 3x  2  2 x  2  2  3 1    x  2    x  2
1  x  2  0       3x  2  2 x  2  2  3 1 2 2 Ta có    x  
1  x  2  0, x   nên  
  x  2  0  x  2 . 3x  2  2 x  2  2 3
Kết hợp điều kiện ban đầu ta có nghiệm x  2 .
Bài toán 58. Giải phương trình 3 2
2 x 1  9x  24x 10x  2  0  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với 3 2
2 x 1  2  9x  24x 10x  4  0  2 x 1  
1   x  2 2
9x  6x  2  0 2 x  2    x  2 2
9x  6x 1 3  0 x 1 1  2    x  2  3x  2 1  3  0   1    x 1 1  2 2 2 2 Ta có 3x   1  3  3.1  1  3  1  0, x   1   3x   1  3  0 . x 1 1 Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  2 . Nhận xét.
Để đưa ra lập luận
2
9x  6x  2  0, x
  1 các bạn có thể lựa chọn một trong các phương án sau đây 1. 2 2
9x  6x  2  4x  3   x   1 5x  
1  4  3  0.4  1  0, x   1. 2. 2
9x  6x  2   x  
1 9x  3 1  0.12 1  1  0, x   1. 2 2 3. 2
9x  6x  2  3x   1  3  3.1  1  3  1  0, x   1 .  1 
4. Khảo sát sự biến thiên hàm số bậc hai f x 2
 9x  6x  2; x  1. Tọa độ đỉnh đồ thị parabol I ; 3   nên  3 
hàm số đồng biến trên miền 1;  . Do đó f x  f   1  1  0 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 31
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Rõ ràng đối với các bài toán chứa đa thức bậc ba bên ngoài căn thức sau khi sử dụng đại lượng liên hợp ta thường h x 2
ax bx c i
đối mặt hai trường hợp  h x 2
ax bx c ii 
Trong đó giả định a, ,
b c  0 . Thao tác đánh giá (i) khá đơn giản như các bài toán trước (có thể đánh giá thông
thường theo điều kiện hoặc sử dụng hằng đẳng thức mà không cần điều kiện xác định). Đáng lưu ý nhất là (ii), để
xử lý nó có thể có 4 phương án như bài toán 58, trong đó các hướng 1,2 và 3 tuy gọn gàng nhưng tinh tế, phương
án 3 hết sức cơ bản và phù hợp với nhiều tình huống, nói chung yêu cầu kiến thức vững chắc về bất đẳng thức cũng
như kỹ năng tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một miền.

Bài toán 59. Giải bất phương trình 3 2
4x 2x 1  45x  75x  30x  4  x   . Lời giải. 1 Điều kiện x
. Bất phương trình đã cho tương đương với 2 3 2
4x 2x 1  4x  45x  75x  34x  4  0
 4x  2x 1   1   x   1  2
45x  30x  4  0
4x 2x  2 x 153x 2 1 1       0 2x 1 1      4x    x   1  53x  2 1 1  0   1    2x 1 1  2 4x 2  1  1 Nhận xét  53x   1 1  5 3. 1 1  0, x     nên  
1  x 1  0  x  1. 2x 1 1  2  2  1 
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm S  ;1   .  2  3 2
3x 18x  7x x  3  39x  55
Bài toán 60. Giải bất phương trình  3 x   . 2   2x  4x  5 Lời giải. x  3 Điều kiện  2
2x  4x  5  0  2 2 Nhận xét 2
2x  4x  5  2  x   1  7  23   1  7  1  0, x   3 .
Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
3x 18x  7x x  3  39x  55  3 2
2x  4x  5 3 2
 7x x  3  7x  3x  24x  58x  40  0
 7x x  3  7x   x  4 2
3x 12x 10  0
 7x x  3  
1   x  4 2
3x 12x 10  0
7x x  4 x 43x 22 2       0 x 3 1      7x    x  4
 3 x  22  2  0   1    x  3 1 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 32
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 7x 2 2 Dễ thấy
 3 x  2  2  33  2  2  1  0, x   3 nên  
1  x  4  0  x  4 . x  3 1
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm x  4 . 3 2
2x  7x x x  3  7x  28
Bài toán 61. Giải bất phương trình  1  x   . 2 5x  20x 16 Lời giải. x  3 Điều kiện  2
5x  20x 16  0  2 2 Nhận xét 2
5x  20x 16  5 x  2  4  53  2  4  1  0, x   3 .
Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2 2
2x  7x x x  3  7x  28  5x  20x 16 3 2
x x  3  x  2x 12x 13x 12  0
x x  3  
1   x  4 2
2x  4x  3  0 x x  4
x 4 2 x 2 1 5       0 x 3 1      x    x  4  2 x  2 1  5  0   1    x  3 1  x 2 2 Mặt khác  2  x   1  5  23   1  5  3  0, x   3 nên  
1  x  4  0  x  4 . x  3 1
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm x  4 . 3
Bài toán 62. Giải bất phương trình 3 2 x x  3 
x x  2x 12x 10x 14  0  x   . 2 Lời giải.
Điều kiện x  3 .
Phương trình đã cho tương đương với 3 2
2x x  3  3x x  4x  24x  20x  28  0 3 2
 2x x  3  2x  3x x  3x  4x  24x  25x  28  0
 2x x  3  
1  3x x  2   x  4 2
4x  8x  7  0
2x x  4 3x x  4     x  4 2
4x  8x  7  0 x  3 1 x  2  2x 3x    x  4   4 x  2 1 11  0   1    x  3 1 x  2  2x 3x 2 2 Ta có   4  x   1 11  43   1 11  5  0, x   3 nên  
1  x  4  0  x  4 . x  3 1 x  2
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm x  4 .
Bài toán 63. Giải bất phương trình 3 2
x 1  2 3x  2  9x  24x 10x 1  0  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 33
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Phương trình đã cho tương đương với 3 2
x 1 1 2 3x  2  4  9x  24x 10x  4  0   x 1  
1  2  3x  2  2   x  2 2
9x  6x  2  0 x  2 23x  6
x 2 3x 2 1 3        0 x 1 1 3x 2 2        1 6    x  2   3x  2 1  3  0   1    x 1 1 3x  2  2  1 6 2 2 Dễ thấy   3x   1  3  3.1  1  3  1  0, x   1 . x 1 1 3x  2  2 Hơn nữa  
1  x  2  0  x  2 . Kết hợp điều kiện thu được x  2 .
Bài toán 64. Giải bất phương trình x x   x   3 2 1 2
4  3x  21x  4x 110  0  x   . Lời giải.
Điều kiện x  4 .
Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
x x 1  2x x  4  4x  3x  21x  8x 110  0
x x 1  2x  2x x  4  2x   x  5 2
3x  6x  22  0
x x 1 2 2xx 4
1 x 53x 2 1 25            0   x x  5
2x x  5 x 53x 2 1 25        0 x 1 2 x 4 1        x 2x    x  5   3 x  2 1  25  0   1    x 1  2 x  4 1  x 2x 2 2 Để ý   3 x   1  25  34  
1  25  2  0 . Do đó  
1  x  5  0  x  5 . x 1  2 x  4 1
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm S  4;5 . 3 2
9x  22x 19x x 1  7
Bài toán 65. Giải bất phương trình  1 x   . 3 2  
x  2x  2x  4 Lời giải. x  1 Điều kiện  3 2
x  2x  2x  4  0  Nhận xét 3 2
x  2x  2x  4  1 2  2  4  1  0, x
  1. Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2 3 2
9x  22x 19x
x 1  7  x  2x  2x  4 3 2 
x 1 1 8x  24x 17x  2  0 x  2    x  2 2
8x  8x   1  0 x 1 1  1    x  2  22x  2 1 1  0   1    x 1 1 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 34
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 2 2 Rõ ràng  22x   1 1  22   1 1  1  0, x   1nên  
1  x  2  0  x  2 . x 1 1 3 2
44x  44x 14x  3 2x 1  4
Bài toán 66. Giải phương trình  1  x   . 3 2
8x  4x  4x  3 Lời giải. 2x  1 Điều kiện  3 2
8x  4x  4x  3  0  1 1 1 1 Ta có 3 2
8x  4x  4x  3  8.  4.  4.  3  1  0, x  
. Bất phương trình đã cho tương đương với 8 4 2 2 3 2 3 2
44x  44x 14x  3 2x 1  4  8x  4x  4x  3 3 2
 3 2x 1  3  36x  48x 10x  2  0
 3 2x 1   1   x   1  2
36x 12x  2  0 32x  2  x  1 6x 2 1 3       0 2x 1 1      3    x   1  6x  2 1  3  0   1    2x 1 1  2 3 2  1  1 Nhận xét  6x   1  3  6. 1  3  1  0, x     nên  
1  x 1  0  x  1. 2x 1 1  2  2  1 
Kết hợp điều kiện ta thu được tập hợp nghiệm S  ;1  . 2    Nhận xét.
Hai bài toán 65 và 66 trên đây tuy chỉ với một căn thức duy nhất nhưng có sự hiện diện đa thức bậc ba dưới
mẫu thức, do đó các bạn độc giả hết sức chú ý điều kiện căn thức, điều kiện xác định
(hình thức) để có lập luận
chính xác, gọn gàng. Mức độ phức tạp đã tăng lên khi bắt buộc phải đánh giá hai lần, xác định dấu của mẫu thức
và đánh giá biểu thức sau khi sử dụng đại lượng liên hợp. Không quá khó khi nhận xét rằng đánh giá đa thức bậc
ba khó hơn tam thức bậc hai, và cần kiến thức hàm số - bất đẳng thức – cực trị đại số nhất định. Ở trên chúng ta đã
bắt gặp hai biểu thức bậc ba nhưng rất đơn giản, vì có dạng hàm tăng
(hàm đồng biến) khi đa thức đều là tổng các
đơn thức. Tùy theo các kiến thức đã học các bạn lựa chọn cho mình phương cách hợp lý nhất, không nhất thiết phải
áp dụng công cụ đạo hàm, khảo sát hàm số, thậm chí chỉ cần kiến thức Đại số lớp 8 THCS như trên.
2
6x 18x x  2 10 1
Bài toán 67. Giải bất phương trình  x   . 3 2  
2x  2x  5x 18 x Lời giải. x  2 x  2  Điều kiện     x  2 . 3 2
2x  2x  5x 18  0   x  2   2
2x  2x  9  0  Rõ ràng 3 2
2x  2x  5x 18  0, x
  2 nên bất phương trình đã cho tương đương với x  2 6x 18x x  2 10 3 2 3 2 3 2
 2x  2x  5x 18  6x 18x 10x x x  2  2x  2x  5x 18 3 2
x x  2  x  4x 16x  6x 18  0  x x  2  
1   x  3 2
4x  4x  6  0 x x  3  x
x 3 2x 2 1 7     
 0   x  3  2x  2 1  7  0   1   x 2 1      x  2 1 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 35
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x 2 2 Ta có  2x   1  7  2.2   1  7  2  0, x   2 nên  
1  x  3  0  x  3 . x  2 1
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm 2  x  3 . 3 2
3x 14x  2x x  3 12x  2
Bài toán 68. Giải bất phương trình  2 x   . 3 2  
x  4x  4x  3 Lời giải. x  3 x  3  Điều kiện     x  3 . 3 2
x  4x  4x  3  0   x  3   2 x x   1  0  Rõ ràng 3 2
x  4x  4x  3  0, x
  3. Do đó bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
3x 14x  2x x  3 12x  2  2 3 2
x  4x  4x  3 3 2
 2x x  3  2x x  6x  6x  8  0
 2x x  3  
1   x  4 2
x  2x  2  0
2x x  4 x 4x 2 1 3       0 x 3 1      2x    x  4   x  2 1  3  0   1    x  3 1  2x 2 2 Nhận xét   x   1  3  3   1  3  1  0, x   3 nên  
1  x  4  0  x  4 . x  3 1
Kết luận điều kiện ta thu được S  3; 4 . 3 2
5x  31x 17x  3x x  2  35
Bài toán 69. Giải bất phương trình  1 x   . 3 2  
x  3x  6x  7 Lời giải. x  2 Điều kiện  3 2
x  3x  6x  7  0 
Xét hàm số f x 3 2
x  3x  6x  7; x  2 . Ta có f  x  x x    x  2 2 3 6 6 3 1  3  0, x    .
Suy ra hàm số liên tục, đồng biến trên miền x  2  f x  f 2  1  0 . Bất phương trình đã cho tương đương 3 2 3 2
5x  31x 17x  3x x  2  35  x  3x  6x  7 3 2
 3x x  2  6x  4x  28x 17x  42  0
 3x x  2  2   x  6 2
4x  4x  7  0
3x x  6
x 6 2x 2 1 8       0 x 2 2      3x    x  6  2x  2 1  8  0   1    x  2  2  3x 2 2 Hơn nữa  2x   1  8  2.2   1  8  1  0, x   2 nên  
1  x  6  0  x  6 . x  2  2
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm 2  x  6 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 36
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2x  
1  x  2  2x  3 1
Bài toán 70. Giải bất phương trình   x   . 3 2
2x  3x  3x  4 3x Lời giải.  3 x  Điều kiện  2 3 2
2x  3x  3x  4  0  3 1 3 Ta có 3 2
2x  3x  3x  4  2x  3 2 x   1  x 1  0  1   0, x   . 2 2 2
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với 3 2 3 2
6x 15x  6x  3x 2x  3  2x  3x  3x  4 3 2
 3x 2x  3  3x  4x 12x  6x  4  0
 3x  2x  3  
1   x  2 2
4x  4x  2  0
3x 2x  4 x 22x 2 1 3       0 2x 3 1      6x    x  2  2x  2 1  3  0   1    2x  3 1  6x 2 2 3 Nhận xét  2x   1  3  3   1  3  1  0, x   nên  
1  x  2  0  x  2 . 2x  3 1 2
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm x  2 . Nhận xét.
Để lập luận dấu mẫu thức ngoài phương án phân tích như lời giải trên
3 1 3 3 2
2x  3x  3x  4  2x  3 2 x   1  x 1  0  1   0, x   . 2 2 2
Các bạn có thể lựa chọn các cách sau đây 3 1 3 1. 3 2 2
2x  3x  3x  4  x 2x  3  3x  4  0  3.  4  , x   . 2 2 2 3
2. Xét hàm số f x 3 2
 2x  3x  3x  4; x
thì f  x 2
 6x  6x  3  0, x
   . Như vậy hàm số liên tục và 2 3  3  1
đồng biến với x
, suy ra f x  f   0   . 2  2  2 3 2
6x  29x 18x x  2x  5  x 1  37
Bài toán 71. Giải bất phương trình  1 x   . 3 2   2x  9x  28 Lời giải.  5 x  Điều kiện  2 3 2
2x  9x  28  0  5
Xét hàm số f x 3 2
 2x  9x  28; x
ta có f  x 2  6x 18 ;
x f  x  0  6x x  3  0  x 0;  3 . 2 5  5 
Khảo sát sự biến thiên hàm số trên miền x  thì f  3; f  
3  1 Min f x  f 3 1  0 . 2  2  5 x 2
Bất phương trình đã cho tương đương với
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 37
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 2
6x  29x 18x x  2x  5  x 1 3 2
 37  2x  9x  28
x  2x  5  x 1 3 2
 3x  4x  20x  21x  9  0
x 2x  5  x x x 1  2x   x  3 2
4x  8x  3  0
x  2x  5  
1  x x 1  2   x  3  2
4x  8x  4  7  0   x 2x  6 x x  3
x 3 4 x 2 1 7        0 2x 5 1 x 1 2        2x x    x  3   4 x  2 1  7   0   1   2x  5 1 x 1  2  2 2x x 2  5  5 Chú ý   4 x   1  7  4 1  7  2  0, x     nên  
1  x  3  0  x  3 . 2x  5 1 x 1  2  2  2
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm x  3 . Nhận xét.
Công cụ đạo hàm và kỹ năng khảo sát hàm số là kiến thức hết sức cơ bản và phổ biến của liên chương trình
Đại số - Giải tích lớp 11 – 12 THPT. Dễ thấy sử dụng nó để tìm giá trị nhỏ nhất của mẫu thức là hợp lý và hiệu quả
mạnh mẽ ngay tức thì. Tuy nhiên liệu một em học sinh lớp 9 THCS có thể lập luận đánh giá mẫu thức và xử lý tốt
bài toán trên hay không ? Câu trả lời là chắc chắn. Đôi khi các bạn không nên lạm dụng hàm số quá nhiều, chưa
cần sử dụng những kiến thức cao quá tầm với, chẳng hạn chỉ cần
5
2x  9x  28   x  32 3 2
2x  3 1  0 1  1  0, x   . 2
5x x  2 x  3   x   1 x  2  x
Bài toán 72. Giải bất phương trình  1  x   . x  2
x  9x  24 14 Lời giải. x  2  Điều kiện x   2
x  9x  24 14  0  2 Chú ý x  2 x x   3 2 9
24 14  x  9x  24x 14   x  4  x   1  2  2  0, x   2 .
Bất phương trình đã cho tương đương với 5x  2
x  5x  6   x   3 2 1
x  2  x x  9x  24x 14   x   3 2 1
x  2  x 1 4x 16x  7x 15  0   x   1  x  2  
1   x  3 2
4x  4x  5  0 x  3  x  1 .
x 3 2x 2 1 6        0 x 2 1      x 1    x  3  2x  2 1  6  0   1    x  2 1  x 1 2 2 Hơn nữa  2x   1  6  2.2   1  6  3  0, x   2 nên  
1  x  3  0  x  3 . x  2 1
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm 2  x  3 . Nhận xét.
Nếu sử dụng công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số cho thao tác lập luận dấu mẫu thức thì

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 38
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Xét hàm số f x  x  2 x x   3 2 9
24 14  x  9x  24x 14; x  2 .
Đạo hàm f  x 2
 3x 18x  24  3 x  2 x  4; f  x  0  x 2;  4 .
Khảo sát hàm số trên với x  2 thì f 2  6; f 4  2  Min f x  f 4  2  0  f x  0, x   2 . x2
Chung quy thì có rất nhiều lựa chọn, tùy theo tình huống, thời gian, hay theo sở thích, theo gu trình bày của bản
thân mà các bạn lựa chọn cho mình phương cách phù hợp.
2 2
x 13x   x  2 x 1  33
Bài toán 73. Giải bất phương trình  2  x   . 3 x  3x  4 Lời giải. x  1  Điều kiện  3
x  3x  4  0 
Xét hàm số f x 3
x  3x  4; x  1
 ta có f  x 2
 3x  3  3 x   1  x  
1 ; f  x  0  x  1   ;1 .
Khảo sát hàm số f x; x  1
 thu được f   1  2; f  
1  6  Min f x  f  
1  2  f x  0, x   1  . x 1 
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với 2 2
x 13x   x  2 3
x 1  33  2x  6x  8   x  2 3 2
x 1  2x  4  2x  2x 17x  21  0
  x  2 x 1  2   x  3 2
2x  8x  7  0 x  3  x 2.
x 3 2 x 22 1        0 x 1 2      x  2    x  3
 2  x  22 1  0   1    x 1  2  x  2 2 2 Hơn nữa
 2  x  2 1  2 1
  2 1  1  0, x   1  nên  
1  x  3  0  x  3 . x 1  2
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm x  3 . Nhận xét.
Các bài toán từ 21 đến 73, không quá khó khăn độc giả có thể nhận thấy sự đơn giản nằm phía trong căn thức
và biểu thức gắn với nó, bởi các biểu thức chỉ đơn thuần là nhị thức bậc nhất, thậm chí hằng số. Sau đây là một số
thí dụ điển hình nâng cao và phát triển sự phức tạp của các biểu thức ấy, kết hợp đánh giá mẫu thức.

x x   x   1 x  3
Bài toán 74. Giải phương trình 1  0 x   . 2   2x  4x  3 Lời giải. Điều kiện 2
x  0; 2x  4x  3  0 .
Phương trình đã cho tương đương với
x x   x   2 1
x  3  2x  4x  3  0
x x x   x   1
x  3  2 x   2
1  2x x 1  0
x x   1   x  
1  x  3  2   x   1 2x   1  0 x x   1  x   1  x   1     x   1 2x   1  0 x 1 x  3  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 39
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x x 1    x   1   2x 1  0     1  x 1 x  3  2  x x 1 Ta có 
 2x 1  0, x   0 nên  
1  x 1  0  x  1. x 1 x  3  2
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm x  1 .
x  2 x 1   x   1 2x  3
Bài toán 75. Giải phương trình 1  0  x   . 3 x 12x 13 Lời giải. x  1  Điều kiện  3
x 12x 13  0 
Phương trình đã cho tương đương với
x  2 x 1   x   3 1
2x  3  x 12x 13  0
  x  2 x 1  2 x  2   x   1
2x  3  3 x   3
1  x  7x  6  0
  x  2 x 1  2   x  
1  2x  3  3   x  3 2
x  3x  2  0
x  2 x  3  x   1 2x  6     x  3 2
x  3x  2  0 x 1  2 2x  3  3  x  2 2x  2    x  3    x   1  x  2  0   1    x 1  2 2x  3  3  x  2 2x  2 Ta có    x  
1  x  2  0, x   1  nên  
1  x  3  0  x  3 . x 1  2 2x  3  3
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  3 .
2x   x  3 2 1  2x   1 2x  3
Bài toán 76. Giải bất phương trình  1  x   . 2 x  5x  2 Lời giải. 3 31 3 Điều kiện x  . Nhận xét 2
x  5x  2  , x  
. Bất phương trình đã cho tương đương với 2 4 2
2x   x  3 2 1  2x   2 1
2x  3  x  5x  2   x  3 1  2x   2 1
2x  3  x  5x  2  0   x   1
x 1  x 1 2x   2 1
2x  3  2x 1 x  2x  0   x   1  x 1   1  2x   1  2x  3  
1  x x  2  0  x  
1  x  2 2x   1 2x  4  
x x  2  0 x 1 1 2x  3 1  x 1 22x   1    x  2   x  0     1 x 1 1 2x  3 1   x 1 2 2x   1 3 Dễ thấy   x  0, x   nên  
1  x  2  0  x  2 . x 1 1 2x  3 1 2
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  2 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 40
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 77. Giải bất phương trình 2 x
x   x   1
x  3  3x  2  x   . Lời giải.
Điều kiện x  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2 x
x x   x   2 1
x  3  2x  2  x x  0 2
x x   1   x  
1  x  3  2  xx   1  0 2 x x   1  x   1  x   1  
x x   1  0 x 1 x  3  2 2  x x 1    x   1   x  0     1  x 1 x  3  2  2 x x 1 Để ý rằng   x  0, x   0 nên  
1  x 1  0  x  1. x 1 x  3  2
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm x  1.
Bài toán 78. Giải bất phương trình  x   x    2 x   2 1 1 2
x  2  x 11x 13  0 . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với  x   1
x 1  2x  2   2 x  2 2 2
x  2  x  2  2x  9x  9  0   x  
1  x 1  2   2
x  2 x  2  
1   x  32x  3  0  x   1  x  3  2
x  2 x  3  
  x  32x  3  0 x 1  2 x  2 1 2  x 1 x  2    x  3   2x  3  0     1  x 1  2 x  2 1  2 x 1 x  2 Nhận xét 
 2x  3  2.2  3  1  0, x   2 nên  
1  x  3  0  x  3 . x 1  2 x  2 1
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm 2  x  3 . 3x   1
x 1  2x   1 x  2  21
Bài toán 79. Giải bất phương trình 1  0 x   . 2   x 10x  26 Lời giải.
Điều kiện x  1. Nhận xét x x    x  2 2 10 26 5 1  0, x
   . Bất phương trình đã cho tương đương với 3x   1
x 1  2x   2 1
x  2  21 x 10x  26  0  3x   1
x 1  2x   2 1
x  2  x 10x  5  0  3x   1
x 1  3x 1 2x   2 1
x  2  4x  2  x  3x  2  0  3x   1  x 1   1  2x  
1  x  2  2   x  2 x   1  0 3x  
1  x  2 2x   1  x  2  
  x  2 x   1  0 x 1 1 x  2  2  3x 1 2x 1    x  2   x 1  0     1  x 1 1 x  2  2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 41
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3x 1 2x 1 Ta có 
x 1  0, x   1nên  
1  x  2  0  x  2 . x 1 1 x  2  2
Vậy bất phương trình có nghiệm x  2 . 3 x x  3  x
Bài toán 80. Giải bất phương trình  2  xx   . 2 x x 1 Lời giải.
Điều kiện x  0 . Rõ ràng 2
x x 1  1  0, x
  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với 3
x x  3  x  2 2 x x   1   2 x x   1 x   2 x x   3 2 1
x x x  3  x  2x  2x  2  0   2 x x   2 3 2 1
x x x 1 x x  3  2x x x x 1  0   2 x x   1  x  
1  x x  3  2   x   1  2 x   1  0  2 x x   1  x   1 x x   1     x   1  2 x   1  0 x 1 x  3  2 2  x x 1 x    x   2 1   x 1  0     1  x 1 x  3  2  2 x x 1 x Nhận xét 2 
x 1  0, x   0 nên  
1  x 1  0  x  1. x 1 x  3  2
Kết hợp điều kiện ta thu được 0  x  1.
Bài toán 81. Giải bất phương trình  2
x x   x    x   2 1 1 2 1
x  2  x 10  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 .
Bất phương trình đã cho tương đương với  2 x x   2 1
x 1  2x  2x  2  2x   2 1
x  2  2x 1 x  9  0   2 x x  
1  x 1  2  2x   1  x  2   2 1  x  9  0  2 x x  
1  x  3 2x   1  x  3  
  x  3 x  3  0 x 1  2 x  2 1 2  x x 1 2x 1    x  3   x  3  0     1  x 1  2 x  2 1  x x 1 2x 1  x  2 2 2 1  3 2x 1 Dễ thấy   x  3  
x  3  0, x   2 nên  
1  x  3  0  x  3 . x 1  2 x  2 1 4 x 1  2 x  2 1
Bài toán 82. Giải phương trình 2 x x    2 2 8 11 2x   1
2x 1   x   1 4x  3  0  x   . Lời giải. 1
Điều kiện x  
. Phương trình đã cho tương đương với 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 42
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  2 2x   2 1
2x 1  4x  2   x   2 1
4x  3  3x  3  6x  5x  6  0   2 2x  
1  2x 1  2   x  
1  4x  3  3  2x  33x  2  0  2 2x  
1 2x  3  x   1 4x  6  
 2x  33x  2  0 2x 1  2 4x  3  3 2  2x 1 2 x   1   2x  3   3x  2  0     1 2x 1  2 4x  3  3   2 2x 1 2  x   1 1 3 Ta có 
 3x  2  0, x    nên  
1  2x  3  0  x  . 2x 1  2 4x  3  3 2 2 3
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm x  . 2  2 x   1
x 1  x 3x   3 2 1
x  2  x  5x  36x 17
Bài toán 83. Giải bất phương trình  4  0  x   . 3 2
2x  9x 12x  3 Lời giải. x  1 Điều kiện  3 2
2x  9x 12x  3  0  2 Nhận định 3 2 x x x    2 2 9 12 3
x  4x  42x  
1 1   x  2 2x   1 1  0, x   1 .
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với  2 x   1
x 1  x 3x   3 2 3 2 1
x  2  x  5x  36x 17  8x  36x  48x 12  0   2 x   1
x 1  x 3x   3 2 1
x  2  9x  31x 12x  5  0   2 x   2 1
x 1  x 1 x 3x   2 3 2 1
x  2  6x  2x  9x  24x 10x  4  0   2 x   1  x 1   1   2
3x x x  2  2   x  2 2
9x  6x  2  0  2 x   1  x  2  2
3x x x  2     x  2 2
9x  6x  2  0 x 1 1 x  2  2 2  x 1 x 3x   1    x  2    3x  2 1  3  0    1 x 1 1 x  2  2   2 x 1 x 3x   1 2 2 Mặt khác   3x   1  3  3.1  1  3  1  0, x   1 nên  
1  x  2  0  x  2 . x 1 1 x  2  2
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm x  2 .
Bài toán 84. Giải bất phương trình  2
x   x    2 x   3 2 2 2 3
x 1  4x 19x  5x  29  0  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với  2 x  2 2
x  2  x  2   2 x  3 2 3 2
x 1  2x  6  4x 16x  5x  21  0   2
x  2 x  2   1   2
x  3 x 1  2   x  3 2
4x  4x  7  0  2
x  2 x  3  2
x  3 x  3     x  3 2
4x  4x  7  0 x  2 1 x 1  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 43
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 2  x  2 x  3    x  3   2x  2 1  8  0      .  x  2 1 x 1  2  2 2
x  2  2  2  2  0 2 2   x  2 x  3 2 Để ý 2 2 x
  2  x  3  2  3  1  0    2x   1  8  0 . x  2 1 x 1  2 2x   2 1  8  2.2  2 1  8  1  0  Do đó  
  x  3  0  x  3 . Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm S  2;  3 .
Bài toán 85. Giải bất phương trình  2
x x   x     x 2 2 3 3 3
2  x  3x  8x  7  x   . Lời giải.
Điều kiện 3  x  2 .
Bất phương trình đã cho tương đương với  2
x  2x  3 2
x  3  2x  4x  6  3  x 2
2  x  3  x x  5x  4   2
x  2x  3 x  3  2  3  x1 2  x    x   1  x  4  2
x  2x  3 x   1
3  x x   1  
 4  x x   1  0 x  3  2 1 2  x  x 2 1 2 3 x       x   1    4  x  0   1  x  3  2 1 2  x     x  2 1  2 3  x Ta có 
 4  x  0, x   3  ; 2 nên  
1  x 1  0  x  1. x  3  2 1 2  x
Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm S  1; 2 .
Bài toán 86. Giải bất phương trình 2 x   2 9
x  2x  2 x  3  x  6  x 5  x  48x  68  x   . Lời giải.
Điều kiện 3  x  5 . Bất phương trình đã cho tương đương với  2
x  2x  2 x  3  6  x 5  x x  2
x  2x  2 2
 9x  48x  68   2
x  2x  2 x  3  6  x 3 2
5  x x 11x  46x  68   2
x  2x  2 2
x  3  x  2x  2  6  x 3 2
5  x x  6  x 12x  47x  60   2
x  2x  2 x  3  
1  6  x1 5  x    x  4 x  35  x  0  2
x  2x  2 x  4 6  x x  4  
  x  4 x  35  x  0 x  3 1 1 5  x   x  2 1  3 6 x     x  4  
  x  35  x  0   1  x  3 1 1 5  x      x  2 1  3  3  
1 2  3  1  0, x  3;5    x  2 1  3 6  x
Ta có 6  x  0, x  3;  5  
  x  35  x  0, x  3;5 . x  3 1 1 5  x
x 35 x  0, x  3;5  
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 44
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Do đó  
1  x  4  0  x  4 . Bất phương trình đã cho có nghiệm 3  x  4 .
Bài toán 87. Giải bất phương trình  2
x x   x    2 x x   3 2 2 1 3 2 1
8  x x  5x  8x  5  0  x   . Lời giải.
Điều kiện 3  x  8 . Bất phương trình đã cho tương đương với  2 x  2x   2 1
x  3  x  2x 1  2 x  2x   2 3 2 1
8  x  2x  4x  2  x  6x 10x  8  0   2 x  2x   1  x  3   1   2 x  2x  
1 2  8  x    x  4 2
x  2x  2  0   x  4 x  4 2 x  2x   1   2 x  2x   1   x  4 2
x  2x  2  0 x  3 1 2  8  x  x 2 1 2  x 2 1       x  4     x  2 1 1  0   1  x  3 1 2  8  x     x  2 1  2  x  2 2 2 1 2 Ta có  x   1  2  3   1  2  2  0, x  3;8     x   1 1  0, x  3;8 . x  3 1 2  8  x Do đó  
1  x  4  0  x  4  S  4;  8 .
Bài toán 88. Giải bất phương trình 3 2
x x x    2
x xx    2 7 3 4 2
x  2x 4  xx   . Lời giải.
Điều kiện 2  x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
x x x  3   2
x  4x   2 x  2x   2
x  4xx  2   2
x  4x   2
x  2x 4  x   2 x  2x 3 2
x  3x  7x  3   2
x  4x x  2   1   2
x  2x 4  x   1 x  3 3  x   x  3 2 x  
1  x x  4.
x x  2. x  2 1 4  x 1  x 4  x x x  2  2    
  x  3 x 1   0     1 x  2 1 4  x 1  
x 4  x  0, x  2; 4  x 4  x x x  2 2    
Ta có x x  2  0, x
 2; 4  x 1   0, x  2; 4 . x  2 1 4  x 1  2 x 1  0, x  2; 4  Do đó  
1  x  3  0  x  3  S  2;  3 . Nhận xét.
Mức độ xử lý các bài toán trên vẫn dừng lại tại thao tác đánh giá tam thức bậc hai, các bạn có thể sử dụng
kiến thức sơ bộ Đại số 9, Đại số 10 hoặc công cụ đạo hàm với nó đều cho kết quả khả quan. Sau đây các biểu thức
phía ngoài căn sẽ tăng cường độ phức tạp với sự xuất hiện của ít nhất một đa thức bậc ba hoặc bậc cao, biểu thức
phía trong căn thức tạm thời vẫn đứng chân dưới dạng nhị thức bậc nhất. Tác giả mong muốn quý độc giả, mong
muốn các bạn học sinh hết sức chú ý.

Bài toán 89. Giải phương trình  3
x x   x    x   3 2 1 1 4
3  x x  4x  0  x   .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 45
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Lời giải.
Điều kiện 1  x  3 .
Phương trình đã cho tương đương với  3 x x   3 1
x 1  x x 1  x  4 3  x  4  x  2 3 2
x  2x x  2  0   3 x x   1  x 1  
1  4  x1 3  x   2 x  2 2 x   1  0   x  2 x  2 3 x x   1 .  4  x.
 2  x  2 2 x   1  0 x 1 1 1 3  x 3  x x 1 4  x    x  2 2   2x  2  0     1
x 1 1 1 3  x  3 3
x x 1  111  1, x   1  x x 1 4  x Chú ý rằng 2   
 2x  2  0, x  1;  3 . 4  x  0, x    1;  3
x 1 1 1 3  x  Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 90. Giải phương trình  3 x   3 2
x   x x x    2 1 2 1 4 5 2
x  2 2  xx   . Lời giải. 1 Điều kiện  x  2 . 2
Phương trình đã cho tương đương với  3 x   3 3 2 1
2x 1  x 1 5x  5x x 1   2 x  2 2
2  x x  2   3 x   1  2x 1   1   2
x  21 2  x    x   1  2 5x   1  0  3 x   1 2x  2  2
x  2 x   1     x   1  2 5x   1  0 2x 1 1 1 2  x  2 3 x   2 1 x  2    x   2 1    5x 1  0   1
 2x 1 1 1 2  x     1  1 1  1  Ta có 3 2 x 1  0; x  
; 2 , 5x 1  5. 1   0, x   ; 2  . 2  4 4  2      2  3 x   2 1 x  2  1  Do đó 2 
 5x 1  0, x   ; 2 . Suy ra  
1  x 1  0  x  1. 2x 1 1 1 2 x  2       
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình có duy nhất nghiệm x  1 .
Bài toán 91. Giải phương trình  3 2
x x x   x    3 2 x x  3 2 3 2 3 1 3 2 3 5
4  3x  6x  8x  4x 1  x   . Lời giải.  2 4  Điều kiện x  ;  . 3 3   
Phương trình đã cho tương đương với  3 2
3x  2x  3x   3 2 1
3x  2  3x  2x  3x 1  3 2 3x  5x  3 2 2
4  3x  3x  5x x x  0   3 2
3x  2x  3x   1  3x  2   1   3 2
3x  5x  4  3x  
1  x x   1  0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 46
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3x  3 3x  3
 3x  2 2 x   2 1 1
x 5  3x
x x   1  0   3x  2 1 4  3x 1  3x  2 2 x   2 1 1
3x 5  3x    x   1 3.   x  0   1  3x  2 1 4  3x 1      2 4   3x  2   2 x   1 1  0, x   ;    3 3  3x  2 2 x   2 1 1
3x 5  3x  2 4  Nhận xét   3.   x  0, x   ; .  2 4  3x 2 1 4 3x 1   3 3      2  3
x 5 3x  0, x   ;  3 3     Do đó  
1  x 1  0  x  1. Đối chiếu điều kiện kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  1 .
Bài toán 92. Giải bất phương trình  3 2
x x   x    2 x x   3 2 3 2 6 7
4  x x  6x  7x  7  0  x   . Lời giải.
Điều kiện 2  x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với  3 2 x x  3 3 2
x  2  x x  3   2
x  6x  7 2 3 2
4  x x  6x  7  2x  6x x  3  0   3 2
x x  3 x  2   1   2
x  6x  71 4  x    x  3 2 2x   1  0   x  3 x  3 3 2
x x  3.   2
x  6x  7   x  3 2 2x   1  0 x  2 1 1 4  x 3 2
x x  3  x  24  x 1    x  3 2   2x 1  0     1 . x  2 1 1 4  x  
Xét hàm số f x 3 2
x x  3; x 2; 4 ta có f  x 2
 3x  2x x 3x  2  0, x  2; 4.
Như vậy hàm số trên đồng biến, liên tục trên miền 2; 4  f x  Min f x  f 2  1  0 . x   2;4 3 2 x x  3
x  24  x 1
Hơn nữa  x  24  x  0, x  2; 4 2  
 2x 1  0, x  2; 4 . x  2 1 1 4  x Do đó  
1  x  3  0  x  3  S  2;3 . Nhận xét.
Quan sát một chút thao tác lập luận dấu biểu thức f x 3 2
x x  3; x 2; 4. Lời giải trên sử dụng công cụ
đạo hàm – khảo sát hàm số của liên chương trình Đại số giải tích 11 – 12 THPT, một định hướng rất tự nhiên và cơ
bản, tuy nhiên nó đòi hỏi phần nào sự phù hợp về lứa tuổi cũng như cấp học ! Hơn nữa bài toán cũng nhẹ nhàng,
gặp may mắn khi hàm số cần xét đồng biến trên một miền, tránh được khảo sát bảng biến thiên hay đồ thị hàm số.
Ngoài ra các bạn có thể thực hiện theo các phương cách khác không kém cơ bản như sau, và điều này học sinh lớp
8, lớp 9 THCS có lẽ cũng xử lý một cách không quá khó khăn
f x 3 2
x x  3   x  2 2
x x  2 1  1, x   2 f x 3 2
x x  3  x  2 x   1  3  2. 2 2   1  3  1  0, x   2  3
x 11x 15 x  2 185
Bài toán 93. Giải bất phương trình  7  x x   . 3 2   x  2x 1 Lời giải.
Điều kiện 2  x  7 . Nhận xét 3 2 2
x  2x 1  x x  2 1  1, x  2;7   1 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 47
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bất phương trình đã cho tương đương  3
x 11x 15 x  2 185   3 2 x  2x   1 7  x   3
x 11x 15 x  2  2 3
x 11x 15 3 2
x  2x  22x 156   3 2 x  2x   1 7  x   3 2 x  2x   1   3
x 11x 15 x  2  2   3 2 x  2x   1 1 7  x  3 2
x  2x  22x 156  0   x  6 x  6 3
x 11x 15.   3 2 x  2x   1 .   x  6 2
x  8x  26  0 x  2  2 1 7  x 3
x 11x 15 3 2 x  2x 1 2    x  6   
x  4 10  0  2  x  2  2 1 7  x  Mặt khác
x  2   x  2
1  8  9  8  1  0 x 11x 15  x 2 x
2x 7 1  x 2  x 2 3 2 1 8             1  1  0, x  2;7   3 3 2 x 11x 15 x  2x 1 2 Kết hợp với (1) suy ra 
  x  4 10  0, x  2;7 . x  2  2 1 7  x
Do đó 2  x  6  0  x  6  2  x  6 là nghiệm của bài toán đã cho. Nhận xét.
Trong bối cảnh tình hình thi cử phức tạp như hiện nay, đặc biệt đối với các kỳ thi quốc gia, có vai trò quan
trọng, điển hình như trong phòng thi tuyển sinh Đại học – cao đẳng, việc xử lý ổn thỏa
(không bỏ dở dang) một bài
toán có tác động rất lớn tới tâm lý làm bài của thí sinh, dường như nó chi phối toàn bộ tinh thần chiến đấu ngay
sau đó. Vì lý do ấy, các bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình trong đề thi tuyển sinh chính thức
(Bộ giáo dục và đào tạo), thực tế không nặng nề về phương pháp, nhưng rất coi trọng tư duy, và thông thường luôn
được cài đặt một quả bom nào đó ở cuối con đường, nhằm ngăn chặn bước tiến của đông đảo sĩ tử chúng ta ! Tất
nhiên chướng ngại vật này luôn có cách giải quyết, mặc dù biết rõ khó khăn nhưng không có gì là không thể. Có
thể nói, thao tác lập luận dấu biểu thức trong ngoặc vuông trong lớp bài toán trên là một bước đệm, dứt điểm, giải
quyết trọn vẹn bài toán ban đầu, chính vì sự đa dạng và nhu cầu bức thiết của nó khiến tác giả đôi chút trăn trở,
băn khoăn khi viết tài liệu nhỏ này, sau mỗi bài toán đều cố gắng nhận xét, đi theo nhiều hướng lập luận khác nhau
nhằm tạo ra sự nhẹ nhàng, thân thiện, hy vọng các bạn có cách nhìn khả quan hơn với thao tác quyết định này.
Tương tự bài toán 92, các bạn có thể xử lý các biểu thức trong ngoặc vuông theo các phương án khác như sau

1. Xét hàm số f x 3 2
x  2x 1; x 2;7 . Ta có f  x 2
 3x  4x x 3x  4  0, x  2;7.
Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên miền 2;7 . Cho nên f x  Min f x  f 2  1  0 . x   2;7
2. Xét hàm số g x 3
x 11x 15; x 2;7 . Ta có g x 2
 3x 11  3.22 11  0, x  2;7 .
Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên miền 2;7 . Cho nên g x  Min g x  g 2  1  0 . x   2;7
Bài toán 94. Giải bất phương trình  3
x x   x    3 2 2 1 2
x x  4x  3 x 1  x  19  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Bất phương trình đã cho tương đương với  3 x  2x   1 x  2  2  3 x  2x   1   3 2
x x  4x  3 x 1   3 2
x x  4x  3 3 2
 3x x  7x 14  0   3 x  2x  
1  x  2  2   3 2
x x  4x  3 x 1   3 2
1  3x x  7x 14  0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM

TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 48
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________   x  2 x  2 3 x  2x   1 .   3 2
x x  4x  3.   x  2 2
3x  7x  7  0 x  2  2 x 1 1 3 3 2
x  2x 1
x x  4x  3    x  2 2 
 3x  7x  7  0     1  x  2  2 x 1 1 
Xét hàm số f x 3
x  2x 1; x  1ta có f  x 2
 3x  2  0, x   1.
Hàm số f x liên tục và đồng biến với x  1, suy ra f x  Min f x  f   1  0 . x 1 
Xét hàm số g x 3 2
x x  4x  3; x  1 ta có g x 2
 3x  2x  4  3  2  4  1  0, x   1.
Hàm số g x liên tục và đồng biến với x  1, suy ra g x  Min g x  g   1  1  0 . x 1  3 3 2 x  2x 1
x x  4x  3 Hơn nữa 2
3x  7x  7  17  0, x   1. Do đó 2 
 3x  7x  7  0, x   1. x  2  2 x 1 1 Rõ ràng  
1  x  2  0  x  2  S  1; 2.
Bài toán 95. Giải bất phương trình  3 2
x x x   x    3 2 x x   2 6 9 1 2 2 9 28
2x  3 12x  112  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với  3 2
x  6x  9x   1 x  2   3 2
x  6x  9x   1   3 2
2x  9x  28 2x  3 3   3 2
2x  9x  28 3 2
 7x  21x  9x  27  0  3 2
x  6x  9x   1  x  2   1   3 2
2x  9x  28 2x  3  3   x  3 2 7x  9  0   x  3 2x  6 3 2
x  6x  9x   1 .   3 2
2x  9x  28.   x  3 2 7x  9  0 x  2 1 2x  3  3 3 2 3 2
x  6x  9x 1 2x  9x  28    x  3  2  7x  9  0     1  x  2 1 2x  3  3 
Xét hàm số f x 3 2
x  6x  9x 1; x  2 ta có f  x 2
 3x 12x  9  3 x   1  x  3 .
Dễ thấy f  x  0  x 1; 
3 . Khảo sát sự biến thiên hàm số này với x  2 ta có
f 2  3; f 3  1  f x  Min f x  f 3  1  0 . x2
Xét hàm số g x 3 2
 2x  9x  28; x  2 ta có g x 2
 6x 18x  6x x  3 .
Dễ thấy g x  0  x 0; 
3 . Khảo sát sự biến thiên hàm số này với x  2 ta có
g 0  28; g 3  1  0  g x  Min g x  g 3  1  0 . x2 3 2 3 2
x  6x  9x 1 2x  9x  28
Kết hợp hai nhận xét trên ta thu được 2 
 7x  9  0, x   2 . x  2 1 2x  3  3 Do đó  
1  x  3  0  x  3  S  2;  3 .
Bài toán 96. Giải bất phương trình  3 2 x x x   2 x   x    3 2 9 15 26 4 4 93
x  6x  33 6  xx   . Lời giải.
Điều kiện 4  x  6 .
Bất phương trình đã cho tương đương với
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 49
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  3 2
x  9x 15x  26 x  4   3 2
x  9x 15x  26   3 2
x  6x  33 2
x 15x 100   3 2
x  6x  33 6  x   3 2
x  9x 15x  26 x  4   1   3 2
x  6x  331 6  x  2
x 15x 100  0   x  5 x  5 3 2
x  9x 15x  26   3 2
x  6x  33.
  x  5 x  20  0 x  4 1 1 6  x 3 2 3 2
x  9x 15x  26 x  6x  33    x  5   x  20  0     1  x  4 1 1 6  x
Xét hàm số f x 3 2
x  9x 15x  26; x 4;6 ta có f  x 2
 3x 18x 15  3 x   1  x  5 .
Rõ ràng f  x  0  x 1; 
5 . Khảo sát sự biến thiên hàm số này với x 4;6 thu được
f 4  6; f 5  1; f 6  8  f x  Min f x  f 5  1  0 . x   4;6
Xét hàm số g x 3 2
x  6x  33; x 4;6 ta có g x 2
 3x 12x  3x x  4 .
Rõ ràng g x  0  x 0; 
4 . Khảo sát sự biến thiên hàm số này với x 4;6 , rõ ràng hàm số đồng biến và liên
tục, ta thu được g x  Min g x  g 4  1  0 . x   4;6 3 2 3 2
x  9x 15x  26 x  6x  33
Kết hợp các dữ kiện trên ta có 
x  20  0, x  4;6 . x  4 1 1 6  x Do đó  
1  x  5  0  x  5 . Đối chiếu điều kiện ta có tập hợp nghiệm S  5;6 . 3 x   3 2
2x 15x  36x  22 x 1
Bài toán 97. Giải bất phương trình  6  xx   . 3 2
x  9x  24x 13 Lời giải. 1   x  6 Điều kiện  3 2
x  9x  24x 13  0 
Xét hàm số f x 3 2
x  9x  24x 13; x 1;6 ta có f  x 2
 3x 18x  24  3 x  2 x  4 .
Phương trình f  x  0  x 2; 
4 . Khảo sát sự biến thiên hàm số f x trên miền 1;6thu được f  
1  3; f 2  7; f 4  3; f 6  23  f x  Min f x  f  
1  f 4  3  0 . x   1;6
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với 3 x   3 2
2x 15x  36x  22 x 1   3 2
x  9x  24x 13 6  x 3 2
x  3x 12x  4   3 2
2x 15x  36x  22 x 1   3 2
2x 15x  36x  22   3 2
x  9x  24x 13 6  x  2 3 2
x  9x  24x 13 3 2
x  3x 12x  4   3 2
2x 15x  36x  22 x 1   1   3 2
x  9x  24x 132  6  x   0 x  2 x  4   x  2 2
x  5x  2   3 2
2x 15x  36x  22.   3 2
x  9x  24x 13.  0 x 1 1 2  6  x 3 2 3 2 
2x 15x  36x  22
x  9x  24x 13    x  2 2
x  5x  2    0     1  x 1 1 2  6  x
Xét hàm số g x 3 2
 2x 15x  36x  22; x 1;6 ta có g x 2
 6x  30x  36  6 x  2 x  3 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 50
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Dễ thấy g x  0  x 2; 
3 . Khảo sát sự biến thiên hàm số này trên miền 1;6thu được g  
1  1; g 2  6; g 3  5; g 6  86  g x  Min g x  g   1  1  0 . x   1;6 Kết hợp với 2
x  5x  2  4  0, x
 1;6 , f x 3 2
x  9x  24x 13  0, x  1;6 đi đến 3 2 3 2
2x 15x  36x  22
x  9x  24x 13 2
x  5x  2    0, x  1;6 . x 1 1 2  6  x Từ đây  
1  x  2  0  x  2  S  1; 2 . 2 3 2
2x  9x 12x   1 x 13x  31
Bài toán 98. Giải bất phương trình  5  xx   . 3 2
2x 15x  24x 17 Lời giải. x   0;5 Điều kiện  3 2
2x 15x  24x 17  0 
Xét hàm số f x 3 2
 2x 15x  24x 17; x 0; 
5 ta có f  x 2
 6x  30x  24  6 x   1  x  4 .
Rõ ràng f  x  0  x 1; 
4 . Khảo sát hàm số này trên miền 0;5 thu được
f 0  17; f  
1  28; f 4  1; f 5  12  Min f x  f 4  1  0 . x   0  ;5
Bất phương trình đã cho tương đương với 2  3 2
2x  9x 12x   1
x 13x  31  3 2
2x 15x  24x 17 5  x  0  2 3 2
2x  9x 12x   1  x   1   3 2
2x 15x  24x 172  5  x    x   1 12x   1  0 x x   2 1 1 3 2
2x  9x 12x   1 .   3 2
2x 15x  24x 17.   x   1 12x   1  0 x 1 2  5  x  2 3 2
2x  9x 12x   3 2 1
2x 15x  24x 17    x   1   12x 1  0   1  x 1 2  5  x   
Ta xét hàm số g x 3 2
 2x  9x 12x 1; x 0;5 ta có g x 2
 6x 18x 12  6 x   1  x  2 .
Đạo hàm g x  0  x 1; 
2 . Khảo sát hàm số này trên miền 0;5 ta có
g 0  1; g  
1  6; g 2  5; g 5  86  Min g x  g 0  1  0 . x   0;5
Kết hợp với f x 3 2
 2x 15x  24x 17  0, x
 0;5; 24x 1  0, x
 0;5 ta có  
1  x 1  0  x  1.
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 1  x  5 .
Bài toán 99. Giải phương trình  3
x   x    4 x x   4 3 1 3 1
x  5  3x x  3x  4  x   . Lời giải.
Điều kiện x  3 .
Phương trình đã cho tương đương với  3 x   1 x  3   4 x x   3 4 1
x  5  x 1 3x  3x  3  0   3 x   1  x  3   1   4 x x  
1  x  5  3  0   x  4 x  4 3 x   1 .   4 x x   1 .  0 x  3 1 x  5  3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 51
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 4  x 1 x x 1    x  4   0     1 .  x  3 1 x  5  3  3 4 x 1 x x 1 Ta có   0, x   3 nên  
1  x  4  0  x  4 . x  3 1 x  5  3
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất x  4 .
Bài toán 100. Giải phương trình  3
x x   x    4 x x   4 3 2 9 2 13
x 1  2x  2x x  41  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 .
Phương trình đã cho tương đương với 2  3
x x  9 x  2  2 3
x x  9   4
x x 13 x 1  2 4
x x 13  x  3  0  2 3
x x  9 x  2   1   4
x x 13 x 1  2  x  3  0 x x   2 3 3 3
x x  9.   4
x x 13.  x  3  0 x  2 1 x 1  2  2 3 x x  9 4 x x 13    x  3   1  0   1  x  2 1 x 1  2   
Ta xét hàm số f x 3
x x  9; x  2 thì f  x 2
 3x 1  0, x
   , hàm số liên tục và đồng biến nên ta có
f x  Min f x  f 2  1  0 . x2
Xét hàm số g x 4  x x g x 3 13;
 4x 1  0, x
  2  g x liên tục, đồng biến trên trên miền x  2 .
g x  Min g x  g 2  1  0 . x2  3 x x   4 2 9 x x 13 Kết hợp lại suy ra  1  0, x   2 . Do đó  
1  x  3  0  x  3 . x  2 1 x 1  2
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  3 .
Bài toán 101. Giải phương trình  2
x x   x   4 x x   4 2 1 1
x  3  2x x  4x  6  x   . Lời giải.
Điều kiện x  0 .
Phương trình đã cho tương đương với  2 x x   1 x   4 x x   1 x  3  2 4 x x   1   2 x x   1  3x  3   2 x x   1  x   1   4 x x  
1  x  3  2  3x  3  0   x 1 x 1 2 x x   1   4 x x   1 .  3 x   1  0 x 1 x  3  2 2 4  x x 1 x x 1    x   1   3  0     1  x 1 x  3  2  4x  4x  4 2x 1  3 2  2 2
Ta có x x 1    0, x    . 4 4
2x 1  2x 1  2 4x  4x  4
4x  4x 1 4x  4x 1 2 4  2  2 2 4 4 2 2
Hơn nữa x x 1     0, x    . 4 4 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 52
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 4 x x 1 x x 1 Do đó   3  0, x   0 , nên  
1  x 1  0  x  1. x 1 x  3  2
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  1 .
Bài toán 102. Giải phương trình  3 2
x x x   x    4 x x   4 3 2 2 1 2 1 2
x  3  2x x  2x x  5  x   . Lời giải. 1 Điều kiện x  . 2
Phương trình đã cho tương đương với  3 2
x  2x x   1 2x 1   4
x x  2 x  3  2 4
x x  2   3 2
x  2x x   1   3 2
x  2x x   1  2x 1   1   4
x x  2 x  3  2  0   2x  2 x 1 3 2
x  2x x   1   4 x x  2  0 2x 1 1 x  3  2  2 3 2
x  2x x   4 1
x x  2    x   1     0   1  2x 1 1 x  3  2   
2x 1  2x 1  6 4x  4x  8
4x  4x 1 4x  4x 1 6 4  2  2 2 4 4 2 2
Ta có x x  2     0, x    . 4 4 4
2 x  2x x 1 1 x x  2 1 3 2  3 2  4
Hơn nữa x  2x x 1  0, x      0, x   . Do đó  
1  x 1  0  x  1. 2 2x 1 1 x  3  2 2
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 103. Giải bất phương trình 5 2 4
x x  3x 1  x  4  x   . Lời giải. 1
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 3 5 4 2 5 4 2
x x x x  4  3x 1  0  x x x x  2  3x 1  2  0 3x  3  3    x   1  4
x x  2   0   x   4 1
x x  2   0     1 3x 1  2  3x 1  2 
2x 1  2x 1  6 4x  4x  8
4x  4x 1 4x  4x 1 6 4  2  2 2 4 4 2 2
Ta có x x  2     0, x    . 4 4 4 3 1 Do đó 4
x x  2   0, x    nên  
1  x 1  0  x  1. 3x 1  2 3
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 104. Giải phương trình  4 x x   5 3 4 3
x 1  x  5x  6x  5  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với  4
x  4x  3 5 3
x 1  x  5x  6x  5  0   4
x  4x  3 x 1   1   4
x  4x  3 5 4 3
x x  6x x  2  0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 53
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________   x  2 4
x  4x  3.   x  2 4 3 x  3x   1  0 x 1 1 4
x  4x  3    x  2 4 3
x  3x 1  0     1  x 1 1  2 2 Ta có 4 4 2 2
x x   x x   x x    2 4 3 2 1 2 4 2 x   1  2 x   1  0, x    . 4 x  4x  3 Hơn nữa 4 3 4 3
x  3x 1  0, x   1 
x  3x 1  0, x   1 nên  
1  x  2  0  x  2 . x 1 1
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 105. Giải phương trình  4 x x   5 4 3 2 8 8
2x  3  2x  3x  2x x 18x  17  x   . Lời giải. 3
Điều kiện x  
. Phương trình đã cho tương đương với 2  4
x  8x  8 2x  3  2 4
x  8x  8 5 4 3 2
 2x x  2x x  2x 1  0   4
x  8x  8 2x  3  2  2x   1  4 2 x x   1  0   2x 1 4
x  8x  8.  2x   1  4 2 x x   1  0 2x  3  2 4
x  8x  8   2x   4 2 1
x x 1  0     1  2x  3  2  2 2 Ta có 4 4 2 2
x x   x x   x x    2 8 8 4 4 4 8 4
x  2  4 x   1  0, x    . 2  1  3 4 x  8x  8 3 Hơn nữa 4 2 2
x x 1  x    0, x   4 2    nên
x x 1  0, x    .  2  4 2x  3  2 2 1 1 Do đó  
1  2x 1  0  x
. Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  . 2 2
Bài toán 106. Giải phương trình  4 x   x    4 x x   4 1 4 1 12 16
3x  2  5x  24x  35  x   . Lời giải. 2 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 3  4 x   1 4x 1   4
x 12x 16 3x  2  3 4 x   1  2 4
x 12x 16   4 x  
1  4x 1  3   4
x 12x 16 3x  2  2  0   4x  8 3x  6 4 x   1 .   4
x 12x 16.  0 4x 1  3 3x  2  2   4 x    4 4 1
3 x 12x 16   x  2     0   1 .  4x 1  3 3x  2  2    2 2 Rõ ràng 4 4 2 2 x x
x x   x x     2 12 16 6 9 6 12 6 1
x  3  6 x   1 1  0, x    nên  4 x    4 4 1
3 x 12x 16 2   0, x   . 4x 1  3 3x  2  2 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 54
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 107. Giải phương trình  2
x   x    5 2 x x   5 2 1 2 20 49
x 1  x  20x  2x  51  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1.
Phương trình đã cho tương đương với  2 x   1 x  2   5 2
x  20x  49 5 2
x 1  x  20x  49  2 2 x   1   2 x  
1  x  2  2   5 2
x  20x  49 x 1   1  0   x  2 x  2 2 x   1 .   5 2
x  20x  49.  0 x  2  2 x 1 1 2 5 2  x 1
x  20x  49    x  2   0     1  x  2  2 x 1 1 
Ta xét hàm số f x 5 2
x  20x  49; x  1 ta có f  x 4  x x x  3 5 40 5 x  8 .
Phương trình f  x  0  x 0; 
2 . Khảo sát sự biến thiên hàm số này trên miền x  1ta có 2 5 2 x 1 x  20x  49
f 0  49; f  
1  28; f 2  1  Min f x  f 2  1  0    0, x   1. x 1  x  2  2 x 1 1 Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  2 .
Bài toán 108. Giải phương trình  4 3 x x   x    5 4 2
x x x x   4 3 2 3 4 2 2 3 2 5 5 20 19
x 1  31x 12x 10x  41x  47  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1.
Phương trình đã cho tương đương với  4 3
3x  4x  2 2x  3   5 4 2
2x  5x  5x  20x 19 x 1  2  5 4 2
2x  5x  5x  20x 19  3 4 3
3x  4x  2   5 4
4x 12x x  3   4 3
3x  4x  2 2x  3  3   5 4 2
2x  5x  5x  20x 19 x 1  2   4 4x   1  x  3  0   2x  6 x  3 4 3
3x  4x  2   5 4 2
2x  5x  5x  20x 19.   4 4x   1  x  3  0 2x  3  3 x 1  2 4 3  3x  4x 5 4 2  2
2x  5x  5x  20x 19    x  3 4   4x 1  0     1  2x  3  3 x 1  2 
Xét hàm số f x 4 3
x x   f  x 3 2 2 3 4 2
 12x 12x  12x x   1  0, x   1  .
Suy ra hàm số f x liên tục, đồng biến trên miền x  1. Suy ra f x  Min f x  f   1  1  0 . x1
Xét hàm số g x 5 4 2
 2x  5x  5x  20x 19 thì g x 4 3  x x x    x   3 10 20 10 20 10 2 x   1 .
Phương trình g x  0  x  2   ;1 .
Khảo sát hàm số này trên miền x  1ta có g   1  41; g  
1  1  Min g x  g   1  1  0 . x 1  4 3 5 4 2 3x  4x  2
2x  5x  5x  20x 19 Do đó 4 
 4x 1  0, x   1  , nên  
1  x  3  0  x  3 . 2x  3  3 x 1  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 55
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  3 .
Bài toán 109. Giải phương trình  5 x x   x    4 x x   3 5 21 4 3 13
x  2  30x 124  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 .
Phương trình đã cho tương đương với  5 x  5x   21 4x  3  3 5 x  5x   21   4
x x 13 x  2   4 x x 13 5 4 3
 3x x  30x 16x  48  0   5 x  5x  
21  4x  3  3   4
x x 13 x  2   1   4 3
3x 10x 16 x  3  0   4x 12 x  3 5 x  5x   21   4 x x 13   4 3
3x 10x 16 x  3  0 4x  3  3 x  2 1 5 4
x  5x  21 x x 13    x  3 4 3 
 3x 10x 16  0     1  4x  3  3 x  2 1 
Xét hàm số f x 5
x  5x  21; x  2 ta có f  x 4  x    4 5 5 5 x   1  0, x   2 .
Hàm số liên tục và đồng biến trên miền x  2 . Suy ra f x  Min f x  f 2  1  0 . x2
Xét hàm số g x 4
x x 13; x  2 . Ta có g x 3
 4x 1  0, x
  2 nên hàm số liên tục, đồng biến.
Suy ra g x  Min g x  g 2  1  0 . x2
Xét hàm số h x 4 3
 3x 10x 16 ta có h x 3 2
 12x  30x  0, x
  2 , hàm số liên tục và đồng biến.
Do đó h x  Min h x  h 2  112  0 . x2 5 4 x  5x  21 x x 13 Kết hợp lại ta có 4 3 
 3x 10x 16  0, x   2 . Khi đó  
1  x  3  0  x  3 . 4x  3  3 x  2 1
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  3 . Nhận xét.
109 bài toán trên đây tác giả tạm dừng lại với hai căn thức, biểu thức dưới dấu căn có dạng nhị thức bậc nhất,
đa thức phía ngoài căn hoặc gắn với căn thức dừng lại tại đa thức hệ số nguyên bậc 5. Hơn nữa trọng tâm tài liệu
là sử dụng đại lượng liên hợp sau khi đã xác định một nghiệm, điều này vẫn còn mức độ đơn giản, với Lý thuyết
phần 3 có hai nghiệm, liên hợp biểu thức sẽ trở nên phức tạp hơn rất nhiều. Hầu hết các bạn độc giả đều dễ dàng
phán đoán được nghiệm nguyên hay nghiệm hữu tỷ của bài toán, tuy nhiên công đoạn phía sau tỏ ra khó khăn, đòi
hỏi cần có những cái nhìn tinh tế, nhạy bén, kỹ năng đánh giá, ước lượng thuần túy, sử dụng công cụ đạo hàm –
khảo sát hàm số hay tính chất bất đẳng thức, nói chung cần có nền tảng, có năng khiếu và quá trình rèn luyện gian
nan, kiên trì, mọi sự tùy duyên nhưng không thể hoàn tất trong một sớm một chiều, cần có quy luật và thời gian nhất định.
Mặt khác, 109 bài toán còn có một sự đơn điệu khi hầu hết các đánh giá của chúng ta đều có tính chất đồng
chí, tức là đánh giá cùng phương hướng, chưa xuất hiện những đánh giá đối lập hay cần tư duy quá khó. Trong
phần tiếp theo của tài liệu, tác giả trân trọng giới thiệu một số bài toán phức tạp hơn, với hình thức đa dạng của
các đa thức trong căn thức và phía ngoài căn thức, cũng như số lượng căn thức tăng lên, kết hợp đánh giá nghịch
chí, đánh giá đối lập hai bên phương trình, hy vọng các bạn sẽ có cách nhìn toàn diện hơn đối với các phép xử lý
hệ quả phía sau phép liên hợp – trục căn thức cơ bản.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 56
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Bài tập tương tự.
Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập số thực 1. 2
x  2  2x  8x  5  0  x   . 2. 2
3 x 1  2x  3x 15  0  x   . 3. 2
5 5x 1 12x 14x  8  0  x   . 4. 2
5 2x  3  24x  78x  55  0  x   . 5. 2
7 3x  2  3x  8x 10  0  x   . 6. 2
12 5x 1  30x  35x 19  0  x   . 2
7 7x  6  25x  36x  34 7.  1 x   . 2   x  8x  21 2
5x  4x 11 x  7 8.  1 x   . 2   x  2x  2 2
5x  7x 10  3 4x 1 9.  1 x   . 2   x x  6 10. 3 2
7 x  3 12x 12x  6x  20  0  x   . 1 3  x 1 11.  x   . 3   x  2 3 2  3  x 1 12.  x   . 3   x 12 4 13.
x   x  2 7 3 2 6 x x   1  26  x   . 3 6x  9 14.  16  x   . 2
4 10  x  3x 3 3 2x 1  x 15.  1  x   . 9  5x 2
4x  5 x  2  7x  6 16.  2 x   . 2   x x  5 2
11x  20x  7  7x x 1 17.  1  x   .
x 5x  3 1 2
3 x  4  3x  21x  34 18.  1 x   . 2   x  4x  2 3 2
x  2x  45x  9  4x x  2 19.  1 x   . 2   2x  2x  3 20. 2
3 x  5  2 x 12  x  2x  41  x   . 21. 2 4 x  2 
x  7  2x  2x  23  x   . 2 3x  3x 1 22.  1  x   .
2 6  x 14x  7 23. 2
3 3x 1  6  x  3x 14x 16  0  x   . 24. 2
2 5x  4  2x 1  6x x  9  0  x   .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 57
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 25. 2
4 2x  7  2x 13x  21  0  x   . 2
6x  2 5x  4  2x 1 26.  1  x   . x  8
x  3  2 7  x 27.  1 x   . 2   x 14x  49 28. 2
4 2x  7  2 1 5x  4x  26x  46  0  x   . 29. 2
4 3x  4  3  x  4x 11x  5  0  x   . 30. 2
4 3x  4  4x 11x  9  3 3  xx   . 31. 3
3x  2  4 x  2  x 18  0  x   . 32. 3 2
3 3x 1  5 5  x  2x  2x x  3  0  x   . 3 2
4x  5  3x  3x  2x  7 33.  2  x   . 8  x 34. 3 2
5x 1  5 x  2  x  5x 10x  21  x   . 35. 3 2
3x 17x  8x 10  3x  2  2 7  xx   . 36. 4 3 2
3x  2  3 x  2  x  2x  3x  8x 12  0  x   . 37. 3 2
3 x 1  9x  24x 10x 1  0  x   . 38. 3 2
2x x 1  9x  24x  8x  4  0  x   . 39. 3 2
4 2x 1  45x  75x  34x  8  0  x   . 3 2
3x 18x  7 x  3  46x  62 40.  3 x   . 2   2x  4x  5 41. 3 2
2x 12x 13x 11 x  3  0  x   . 42. 3 2
2 x  3  3x x  4x  24x  25x  26  0  x   . 43. 3 2
3 x 1  2 3x  2  9x  24x 10x  3  x   . 44. 3 2
x x 1  3x x  4  3x  21x  3x 110  0  x   . 3 2
9x  22x 19x  3 x 1  9 45.  1 x   . 3 2  
x  2x  2x  4 3 2
44x  44x 14x  4 2x 1  5 46.  1 x   . 3 2  
8x  4x  4x  3 2
6x 18x  3 x  2  8 1 47.  x   . 3 2  
2x  2x  5x 18 x 3 2
3x 14x  4x x  3 10x  2 48.  2 x   . 3 2  
x  4x  4x  3 3 2
5x  31x 15x  4x x  2  35 49.  1 x   . 3 2  
x  3x  6x  7 3 2
6x 15x  4x  5x 2x  3 50.  1 x   . 3 2  
2x  3x  3x  4 3 2
6x  29x 16x  37  3x 2x  5  x x 1 51.  1 x   . 3 2   2x  9x  28
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 58
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 52.
x x   x   2 2 2
x  3  2x  5x  3  0  x   . 2 2
x 13x   x  3 x 1  35 53.  1  x   . 3 2x  6x  8 3 2
5x  24x  30x 1  x  2 x  2 54.  1  x   . 3 2
x  9x  24x 14
2x x 1 2  x  3 2 1  2x   1 2x  3 55.  1  x   . 2 x  5x  2 56. 2 x
x   x  3 x  3  3x  6  x   .
57.  x   x    2 x   2 1 1 3
x  2  x 11x 14  0  x   . 58.  2
x x   x    x   2 3 1 2 1
x  2  x 14  x   .  2 x x  4 3
x x x  3  x 59.  1  x   . 2 2x  2x  5 60.  2 x  
x    x   2 2 1 2 1 1
4x  3  2x  8x  21  0  x   . 61.  2
x   x    2 x   3 2 2 2 1
x 1  4x 19x  5x  25  0  x   .  2
x  2x  3 x  3  3x2  8x  6 62.  2  xx   . 4  x 63.  2
x x   x    2 x x   3 2 2 1 3 2 1
8  x  2x 11x 18x 13  0  x   .  3 x x   1
x 1   x  4 3  x  3 64. 1  0 x   . 2   2x x 65. 3 2
x x x    3 x   x    2 9 9 2 3 1 2 1
x  2 2  xx   .  3
x 11x 15 3 2
x  2  x x 16x  29 66.  7  xx   . 3 2 x  2x 1 67.  3
x x   x    3 2
x x x   3 2 2 1 2 4 3
x 1  3x x  8x  7  x   .  4 3
3x  4x  2 2x  3   5 4 2
2x  5x  5x  20x 19 x 1 68.  1  x   . 4 3 2
31x 12x 10x  43x  53 2 2 x   1 x  2   5 2
x  20x  49 x 1 69.  1  x   . 5 2 x 16x  53 2 4 x   1 4x 1   4
x 12x 16 3x  2 70.  1  x   . 4
8x  24x  38 71.  5 x x   x    4 x x   4 3 5 21 4 3 2 13
x  2  x  30x x 137  x   .  3 2
x  6x  9x   1 x  2   3 2
2x  9x  28 2x  3 72.  1  x   . 3 2
7x  24x  9x  85 4 3 x   1 x  3   4 x x   1 x  5 73.  1  x   . 4 3 3x  4x  7  3 2
x  9x 15x  26 2
x  4  4x 18x  3 74.  6  x x   . 3 2   x  6x  33
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 59
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 110. Giải phương trình 2
x  3  x  3x  2  x   . Lời giải.
Điều kiện x  3 . Phương trình đã cho tương đương với x  1 x 1 2 x 3 2 x 3x 4  x  1  x 4            1 x  3  2   x  4   1  x  3  2 1 1 Ta có 
 1  x  4, x   3
  (1) vô nghiệm. Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x  1 . x  3  2 2 Nhận xét.
Để lập luận phương trình
(1) ở trên vô nghiệm theo điều kiện xác định, trước hết ta biến đổi  
1   x  4 x  3  2 1
Sau đó các bạn có thể lựa chọn thêm các phương án sau đây,  2 
t   t   3 2 1 2  1 t
  2t t  1   Đặt ẩn phụ
x  3  t, t  0 thì thu được     t   . t   0 t  0   
Xét hàm số f x   x  4 x  3  2; x  3
, hàm số đồng biến nên f x  Min f x  f  3    2  1. x3
Và tất yếu, các trường hợp đều cho phương trình (1) vô nghiệm.
Bài toán 111. Giải phương trình 2
x  2  x  3x  8  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 .
Phương trình đã cho tương đương với  x  2 x  2 2 x 2 2 x 3x 10
x 2 x 5            1 x  2  2   x  5   1  x  2  2 1 1 Ta có 
 3  x  5, x   3
  (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. x  2  2 2
Bài toán 112. Giải phương trình 2
2 x 1  x  5x  20  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với x  3 x  2  x 1 2 2 6 2 x 5x 24
x 3 x 8            2 x 1  2   x  8   1  x 1  2 2 2 Rõ ràng 
 1  7  x  8, x
  1  (1) vô nghiệm. x 1  2 2
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  3 . Nhận xét.
Các bài toán 111 và 112 đối với phương trình hệ quả
(1) đều có các cách lập luận vô nghiệm tương tự bài toán
110. Tùy nghi theo gu trình bày, theo kiến thức sẵn có của bản thân, theo độ tuổi và cấp học, tác giả mong muốn
các bạn độc giả lựa chọn cho mình hướng đi phù hợp nhất.

Bài toán 113. Giải phương trình 2
4 x  5  3x  6x  60  x   .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 60
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Lời giải.
Điều kiện x  5 .
Phương trình đã cho tương đương với x  4 x  4  x 5 3 3 4 4 2 x 2x 24  
3 x 4 x 6            4 x  5  3 
 3 x  6   1  x  5  3 4 4 Ta để ý 
 3  3 x  6    1 vô nghiệm. x  5  3 3
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  4 .
Bài toán 114. Giải phương trình 3 2
5 x 1  x  2x  6x  7  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1.
Phương trình đã cho tương đương với x  2 x  5 x 1  5 2 3 2   1 x 2x 6x 12  x 2 2 x 6             5 2 x 1 1   x  6   1  x 1 1 5 5 Dễ thấy 2 
 5  7  x  6, x
  1 nên (1) vô nghiệm. x 1 1 1
Suy ra phương trình đề bài có duy nhất nghiệm x  2 .
Bài toán 115. Giải phương trình 3 2
2 3x 1  x  3x  5x 1  x   . Lời giải. 1
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 3 x  1 x  2  3x 1 2 2 1 3 2   x 3x 5x 3  x  1  2 x 2x 3              2 3x 1  2    x  2 1  2   1  3x 1  2 2 2 1 Dễ dàng nhận thấy 
 1  2   x  2 1  2, x     (1) vô nghiệm. 3x 1  2 2 3
Suy ra phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 116. Giải phương trình 3
5 x  2  x  2  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Phương trình đã cho tương đương với  x  2 x  5 x 2 2 5 2 3   x 8  x 2 2 x 2x 4            5 x  2  2    x  2 1  3   1  x  2  2 5 5 Rõ ràng 
 3   x  2 1  3, x   2  nên (1) vô nghiệm. x  2  2 2
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 117. Giải phương trình 2
x  5  2x  3x  41  x   . Lời giải.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 61
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Điều kiện x  5 . Phương trình đã cho tương đương với x  4 x  4 2   x 5 3 2x 3x 44  x 42x  11            1 x  5  3   2x 11   1  x  5  3 1 1 Dễ nhận thấy 
 1  2x 11, x   5  nên (1) vô nghiệm. x  5  3 3
Kết luận phương trình đề bài có nghiệm duy nhất x  4 .
Bài toán 118. Giải phương trình 2
3 17x  3  289x  34x 15  x   . Lời giải. 3
Điều kiện x  
. Phương trình đã cho tương đương với 17  x    2 3 17
3 3  289x  34x  24 17  x  6  0 317x  6
17x 617x 4       3 17x  3  3   17x  4   1  17x  3  3 3 3 3 Dễ thấy 
 1  17x  4, x   
nên (1) có nghiệm khi dấu đẳng thức xảy ra. 17x  3  3 3 17  3 6 
Tức là thu được 17x  617x  3  0  x   ;  .  17 17 
Thử lại trực tiếp, kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm. 2
Bài toán 119. Giải phương trình  x    2 7 3
 17x 137x  306  x   . Lời giải.
Điều kiện x  7 . Phương trình đã cho tương đương với 2 x   x x
  x      2 6 7 17 136 322 6 7 3
17 x  8x  20 x  2 6  x  2
17  x 2 x 10       6 x  7  3 
 17  x 10   1  x  7  3 6 6 Nhận xét   2  119  17  3
 10  17  x 10 suy ra (1) vô nghiệm. x  7  3 3
Kết luận phương trình ban đầu có duy nhất nghiệm x  2 .
Bài toán 120. Giải phương trình 25  2 3x  2   9x1 3x  x   . Lời giải. 2
Điều kiện x  
. Phương trình đã cho tương đương với 3 2
4 3x  2  27x  9x 10  4  3x  2  2  93x2  x  2 3x  2  0 4 3x  2 93x 2 x  1       4 3x  2  2   9 x   1   1  3x  2  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 62
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 4 4 2 Nhận xét 
 2  3  9 x   1 , x    nên (1) vô nghiệm. 3x  2  2 2 3 2
Vậy ta có 3x  2  0  x
. Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm. 3
Bài toán 121. Giải phương trình
x     x   2 13 3 5 2 x  2x   1  x   . Lời giải.
Điều kiện x  3 .
Phương trình đã cho tương đương với 3 2
13 x  3  x  4x  5x  7  13 x  3   3 2
1  x  4x  5x  20 x  4 13 x  4  x 4 2 x 5       13 2 x  3 1   x  5   1  x  3 1 13 13 Nhận thấy 2 
 13  14  x  5, x
  3 nên (1) vô nghiệm. x  3 1 1
Do đó thu được nghiệm duy nhất của phương trình x  4 .
Bài toán 122. Giải bất phương trình x    x   2 7 4 4
x x 12 1  x   . Lời giải.
Điều kiện x  4 .
Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
7 x  4  x  5x  8x  47  7  x  4   3 2
1  x  5x  8x  40 7  x  5  7     x  5 2
x  8   x  5 2 x  8   0     1 x  4 1  x  4 1  7 7 7 Nhận xét 2 2 2
x  8  4  8  8  7   , x
  4  x  8   0, x   4 . 1 x  4 1 x  4 1 Do đó  
1  x  5  0  x  5 . Kết hợp điều kiện ta có tập hợp nghiệm S  5;  . Nhận xét.
Bài toán 122 đã bước đầu chuyển sang bất phương trình, có thể gây khó khăn đối với một số bạn đọc nhỏ tuổi
hoặc chưa được rèn kỹ năng về bất phương trình. Một số bạn học sinh thường sử dụng giải phương trình, kết hợp
xét dấu các nghiệm của bài toán, tuy nhiên theo ý kiến chủ quan của tác giả, làm như thế là thủ công và rất dễ gây
mất nghiệm, thiếu nghiệm, thậm chí thừa nghiệm mà không kiểm soát được, hơn nữa dường như còn làm mất đi sự
đẹp đẽ vốn có trong đánh giá bất phương trình, mặc dù điều này không quá khó.
Lưu ý đối với lớp bất phương trình, các bạn không tách riêng nghiệm như các phương trình trước đó, thực
hiện chuyển vế và giữ nguyên biểu thức cồng kềnh, sử dụng tổng hợp các kiến thức có được về ẩn phụ, ước lượng
thuần túy, hàm số, bất đẳng thức, tìm cực trị để lập luận xử lý biểu thức cuối cùng, đi đến lời giải trọn vẹn. Một sai
lầm rất thường thấy của các bạn học sinh hiện nay là tinh thần xông pha, hiếu thắng nhất thời quên mất đi điều
kiện xác định ban đầu, lăm le chạy ngay vào cấm thành nhưng đến trung tâm thì bị chặn lại do thiếu quân tiếp
viện ! Đối với bất phương trình vô tỷ nói chung, điều kiện xác định luôn rất đỗi thân thương và quan trọng, là tiền
đề mở ra hướng đi đột phá trong các đánh giá cho chúng ta.

Hàng năm, dù đi về về đâu,
Cũng biết cúi đầu nhớ ngày giỗ tổ.
Bài toán 123. Giải bất phương trình x    x   2 9 2
1 2x 10x 13  5  x   .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 63
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Lời giải.
Điều kiện x  2 .
Bất phương trình đã cho tương đương với 9 x  2  2 3 2 3 2
 2x 12x  3x 18  9 x  2  2x 12x  3x  36 9 x  6  9     x  6 2
2x  3   x  6 2 2x  3   0     1 x  2  2  x  2  2  9 9 9 Ta có 2 2 2
2x  3  2.2  3  5   , x
  2  2x  3   0, x   2 . 2 x  2  2 x  2  2 Do đó  
1  x  6  0  x  6 . Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm x  6 .
Bài toán 124. Giải bất phương trình 2 x 1  5x   x  
1  x  2 x  3  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
2 x 1  x  6x  7x  6  2  x 1  2 3 2
x  6x  7x 10 2  x  5  2     x  5 2
x x  2   x  5 2
x x  2   0     1 x 1  2  x 1  2  2 2 2 Rõ ràng 2
x x  2  x x   2 1  2  2  1   , x
  1  x x  2   0, x   1. 2 x 1  2 x 1  2 Do đó  
1  x  5  0  x  5 . Kết hợp điều kiện ta thu được 1  x  5 . 3
Bài toán 125. Giải bất phương trình 3 x  2   x  3  4x  9  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
3 x  2  x  9x  31x  36  3 x  2   3 2
1  x  9x  31x  39 3 x  3  3     x  3 2
x  6x 13   x  3 2
x  6x 13   0     1 x  2 1  x  2 1 3 3 3
Ta có x  6x 13   x  32 2 2  4  4  3   , x
  2  x  6x 13   0, x   2 . 1 x  2 1 x  2 1 Do đó  
1  x  3  0  x  3 . Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm 2  x  3 .
Bài toán 126. Giải bất phương trình 3 2
x  3  2x 15x  33x 19  x   . Lời giải.
Điều kiện x  3 . Bất phương trình đã cho tương đương với x  4 3 2
x  3 1  2x 15x  33x  20    x  4 2
2x  7x  5 x  3 1  1    x  4 2
2x  7x  5   0     1  x  3 1 
Xét hàm số f x 2
 2x  7x  5; x  3 ta có f  x  4x  7  0, x
  3  f x liên tục và đồng biến với x  3 . 1 1
Suy ra f x  Min f x  f 3 2  2  1 
 2x  7x  5   0, x   2 . x3 x  3 1 x  3 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 64
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Do đó  
1  x  4  0  x  4 . Bất phương trình đã cho có nghiệm x  4 .
Bài toán 127. Giải bất phương trình x    x  2 5 7 101
x 13x  28  x   . Lời giải.
Điều kiện x  7 . Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2 x   x x x
  x      x   2 5 7 13 28 101 5 7 3 2
x 15x  58 5 x  2  5  
  x  2  x  7 x  8  2   x  2  x  7 x  8  2   0   1     x  7  3  x  7  3 5 5 5
Ta nhận xét  x  7 x  8  2  0  2  2   , x   7
   x  7 x  8  2   0, x   7  . 3 x  7  3 x  7  3 Do đó  
1  x  2  0  x  2  S   7  ; 2 . Nhận xét.
Ngoài phương án tiếp cận kiểu phân tích thuần túy
5 5 5
x  7 x  8  2  0  2  2   , x   7
   x  7 x  8  2   0, x   7  . 3 x  7  3 x  7  3
Các bạn có thể xử lý theo cung cách hàm số tương tự bài toán 126 như sau
Xét hàm số f x 2
x 15x  58; x  7
ta có f  x  2x 15  0, x   7
  f x liên tục và đồng biến
trên miền x  7 . Suy ra 5 5
f x  Min f x  f 7  2   , x   7  x 7  3 x  7  3 5
  x  7 x  8  2   0, x   7 x  7  3
Bài toán 128. Giải bất phương trình 3
x  3  1 xx   . Lời giải.
Điều kiện x  3 . Bất phương trình đã cho tương đương với x 1 3
x  3  2  x 1    x   1  2 x x   1 x  3  2  1    x   2 1 x x 1  0     1  x  3  2  2  1  3 3 1 1 1 Ta có 2 2
x x 1  x      , x   3
  x x 1  0, x   3    2  4 4 2 x  3  2 x  3  2 Do đó  
1  x 1  0  x  1  S  1;  . Kết luận phương trình đã cho có nghiệm x  1.
Bài toán 129. Giải phương trình 4 3 2
2 x  2  2x 10x x  6x  9  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Phương trình đã cho tương đương với 2  x 1  2 4 3 2
 2x 10x x  6x  5  x  5 2  x  5  x 5 3 2x x  1        2 3 x 1  2 
 2x x 1   1  x 1  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 65
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  2 2   1, x   1  2 Rõ ràng 3  x 1  2 2 
 2x x 1  (1) vô nghiệm. x 1  2  3
2x x 1  2 11  2, x   1 
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  5 .
Bài toán 130. Giải phương trình 4 3 2
2x 1  x  4x  4x 13x  9  x   . Lời giải. 1
Điều kiện x  
. Phương trình đã cho tương đương với 2 4 3 2
2x 1  3  x  4x  4x 13x 12 x  4 2  x  4  x 4 3 x 4x 3        2 3 2x 1  3 
x  4x  3   1  2x 1  3 2 2 1 Ta có  , x    . 2x 1  3 3 2 1
Xét hàm số f x 3
x  4x  3; x  
thì f  x 2
 3x  4  0, x
    f x là hàm số liên tục và đồng biến trên 2  1  7 2 2 1
miền đang xét, suy ra f x  Min f x 3  f    
x  4x  3, x      . 1  2  8 3 2x 1  3 2 x 2
Vậy (1) vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x  4 .
Bài toán 131. Giải phương trình 4 3 2
x 1  x  5x  6x  6x 11  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với 4 3 2
x 1 1  x  5x  6x  5x 12 x  2 x  2  x 2 3 2 x 3x 6        1 3 2 x 1 1 
x  3x  6   1  x 1 1
Xét hàm số f x 3 2
x  3x  6; x  1 ta có f  x 2
 3x  6x  3x x  2; f  x  0  x 0;  2 .
Khảo sát hàm số trên miền x  1  f  
1  4; f 2  2  f x  Min f x  f 2  2 . x 1  1 1 Do đó 3 2 
 1  2  x  3x  6, x   1    1 vô nghiệm. x 1 1 1
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 132. Giải phương trình x 1  x  4 1  x 16  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với
x 1 1 x  4  2  x 16  4 x  0 x x x      1 1 1 x 1 1 x  4  2 x 16  4      1  x 1 1 x  4  2 x 16  4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM

TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 66
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 1 1
Rõ ràng x 16  4  x  4  2     . x 16  4 x  4  2 x 1 1 x  4  2
Do đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  0 .
Bài toán 133. Giải phương trình nghiệm không âm 2x 1  2 3x  4  4x  9  2  x   Lời giải.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với
2x 1 1 2 3x  4  2  4x  9  3 2x 6x 4x    2x 1 1 3x  4  2 4x  9  3  x  0   1 3 2      1  2x 1 1 3x  4  2 4x  9  3   4x  9  3  2x 1 1 1 1 1 1
Để ý rằng x  0     ;  .
 4x  9  3  3x  4  2 4x  9  3 2x 1 1 4x  9  3 3x  4  2  2 1 3 Suy ra     
1 vô nghiệm. Do đó phương trình ban đầu có nghiệm x  0 . 4x  9  3 2x 1 1 3x  4  2
Bài toán 134. Giải phương trình x x  3 
x  8  6  3 x 15  x   . Lời giải.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với
x 1 x  3  2  x  8  3  3 x 15  4 x 1 x 1 x 1 3 x   1     x 1 x  3  2 x  8  3 x 15  4 1 1 1 3  x  1      1 x 1 x  3  2 x  8  3 x 15  4
Để ý rằng x 15  4  x  8  3  x  3  2  x 1 nên 1 1 1 1 1 1  ;  ;  x 15  4 x 1 x 15  4 x  3  2 x 15  4 x  8  3 3 1 1 1        1 vô nghiệm. x 15  4 x 1 x  3  2 x  8  3
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 135. Giải phương trình x 1  x  4  x  9  x 16  x 100  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với x 1 1
x  4  2  x  9  3  x 16  4  x 100 10 x x x x x      x 1 1 x  4  2 x  9  3 x 16  4 x 100 10 1 1 1 1 1  x  0        1 x 1 1 x  4  2 x  9  3 x 16  4 x 100 10
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 67
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Ta có 1 1 x 100 10  x 1 1   x 100 10 x 1 1 1 1 1 1 1      x 100 10 x 1 1 x  4  2 x  9  3 x 16  4
Do đó phương trình (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  0 .
Bài toán 136. Giải phương trình nghiệm không âm
x 1  2x 1  3x 1  4x 1  2 5x  4  x   . Lời giải.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với
x 1 1 2x 1 1 3x 1 1 4x 1 1  2 5x  4  4 x 2x 3x 4x 2.5x      x 1 1 2x 1 1 3x 1 1 4x 1 1 5x 1  2  x  0   1 2 3 4 10        1  x 1 1 2x 1 1 3x 1 1 4x 1 1 5x 1  2 Để ý các đánh giá
x  0  5x 1  2 
4x 1 1  3x 1 1  2x 1 1  x 1 1 1 1 2 2   ;  ; 5x 1  2 x 1 1 5x 1  2 2x 1 1 3 3 4 4  ;  5x 1  2 3x 1 1 5x 1  2 4x 1 1 10 1 2 3 4      5x 1  2 x 1 1 2x 1 1 3x 1 1 4x 1 1
Do đó phương trình (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  0 .
Bài toán 137. Giải phương trình nghiệm không âm
x 1  3x  4  5x  9  2  9x 16  x   . Lời giải.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với
x 1 1 3x  4  2  5x  9  3  9x 16  4 x 3x 5x 9x     x 1 1 3x  4  2 5x  9  3 9x 16  4 1 3 5 9  x  0       1 x 1 1 3x  4  2 5x  9  3 9x 16  4 Ta có
x  0  9x 16  4  5x  9  3  3x  4  2  x 1 1 1 1 3 3 5 5   ;  ;  9x 16  4 x 1 1 9x 16  4 3x  4  2 9x 16  4 5x  9  3 9 1 3 5     9x 16  4 x 1 1 3x  4  2 5x  9  3
Phương trình (1) vô nghiệm nên bài toán có nghiệm duy nhất x  0 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 68
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 138. Giải phương trình 2 x
x  3  x x 1  x   . Lời giải.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với 2
x 1 x  3  2  x x  2 x 1 x 1     x   1  x  2 x 1 x  3  2  x  0   1 1    x  2   1  x 1 x  3  2 1 1 1 1 Rõ ràng   
 2  x  2, x   0    1 vô nghiệm. x 1 x  3  2 1 3  2
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất x  0 .
Bài toán 139. Giải phương trình 2
3x  2  x 1  2x x  3  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với 2x  3  0 2x  3 2x 3 x  1      1 3x  2  x 1   x 1   1
 3x  2  x 1 1 1 5 2 Ta thấy    x 1, x      1 vô nghiệm. 3x  2  x 1 2 3 3 0  1 3 3  3 
Vậy ta thu được 2x  3  0  x   S   . 2  2 
Bài toán 140. Giải phương trình 2
x  2  4  x  2x  5x 1  x   . Lời giải.
Điều kiện 2  x  4 . Phương trình đã cho tương đương với 2
x  2 11 4  x  2x  5x  3 x  3 x  3  
  x  32x   1
x  2 1 1 4  xx  3   1 1    2x 1   1
 x  2 1 1 4  x 1 1 1 1 Chú ý rằng 
   2  5  2x 1, x  2; 4    1 vô nghiệm.
x  2 1 1 4  x 1 1
Vậy ta thu được x  3  0  x  32; 4  S    3
Bài toán 141. Giải phương trình 2 2
x 15  3x  2  x  8  x   . Lời giải.
Điều kiện x   .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 69
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 7 2 Nhận xét 2 2
x 15  x  8  3x  2  3x  2   0  x  . 2 2 3 x 15  x  8
Phương trình đã cho tương đương với 2 2 x 1 1 x 2 2
x 15  4  3  x  8  3x  3    3 x   1 2 2 x 15  4 x  8  3  x 1  0 x  1    x 1 x 1  1 1 3    3      1 2 2 2 2       x 1 x 15 4 x 8 3  x 15  4 x  8  3 2 2   x 15  4  x  8  3, 1 1 3 Ta có        1 vô nghiệm. 2 2 3  x  2 x 1 x 15  4 x  8  3 
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 142. Giải phương trình 2 2
x 12  5  3x x  5  x   . Lời giải.
Điều kiện x   . 7 5 Nhận xét 2 2
x 12  x  5  3x  5  3x  5   0  x
. Phương trình tương đương 2 2 3 x 12  x  5 2 2 x  4 x  4 2 2 x 12  4 
x  5  3  3x  6    3 x  2 2 2 x 12  4 x  5  3  x  2  0 x  2    x  2 x  2  1 1 3    3      1 2 2 2 2       x  2 x 12 4 x 5 3  x 12  4 x  5  3 2 2
x 12  4  x  5  3,  1 1 3 Dễ thấy        1 5 vô nghiệm. 2 2 x  2 x x 12  4 x  5  3  3
Vậy ta thu được nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 143. Giải bất phương trình  2 2 x  24 
x 15 3x  2  9  x   . Lời giải.
Điều kiện x   . 9
Bất phương trình đã cho tương đương với 3x  2    1 . 2 2
x  24  x 15 2 Từ  
1  3x  2  0  x  . Biến đổi 3   2 2 2 2 1  3x  2 
x  24  x 15  3x  3 
x  24  5  4  x 15 2 2 x 1 1 xx 1 x 1   3 x   1     x   1 3    0   2 2 2 2 2 x  24  5 4  x 15  4  x 15 x  24  5   2 x   x 1 x 1 x 1 x 1 Mặt khác 3     3    0 . 2 2 2 2  2 2 4  x 15 x  24  5 4  x 15 x  24  5 4  x 15  x  24  5 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 70
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Do đó 2  x 1  0  x  1  S  1;  .
Bài toán 144. Trích lược câu 5; Đề thi thử sức trước Kỳ thi THPT Quốc gia; Lần thứ nhất; Năm học 2015 – 2016;
Trường THPT Việt Trì; Thành phố Việt Trì; Tỉnh Phú Thọ. Giải bất phương trình 2 2
9x  3  9x 1  9x 15  x   . Lời giải.
Điều kiện x thực.
Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2
9x 1  9x 15  9x  3 . 12 1 Nhận xét 2 2
9x 15  9x  3 
 0  9x 1  0  x  (*). 2 2 9
9x 15  9x  3 Biến đổi về dạng 2
9x  3  2  33x   2 1  9x 15  4 2 2 9x 1 9x 1   33x   1   0 2 2 9x  3  2 9x 15 14  3x 1 3x 1   3x   1   3  0   2 2  9x  3  2 9x 15 14  3x  1   2 2 9x 15 9x 3 12       3x  1 3     0   1    2  9x  3  2 2 9x 15 14    3x   1  2 2
9x 15  9x  3 12 1 1 2 2 
Theo lập luận (*), 9x 15  9x  3  0; x    3  0, x   . 9
 2x    2x    9 9 3 2 9 15 14 1 1  Do đó  
1  3x  1  x   S  ;    . 3 3 
Bài toán 145. Trích lược câu 8; Đề thi thử sức trước Kỳ thi THPT Quốc gia; Lần thứ hai; Năm học 2015 – 2016;
Trường THPT Yên Lạc; Huyện Yên Lạc; Tỉnh Vĩnh Phúc. Giải bất phương trình 2 2
1 4x  20  x  4x  9 . Lời giải. 1
Điều kiện x thực. Biến đổi 2 2 x 1 
4x  20  4x  9 
 0  x 1  0  x  1. 2 2
4x  20  4x  9
Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2 4x 16 4x 16 2 x  2  4x  20  6   2
4x  9  5  x  2   2 2 4x  20  6 4x  9  5  4 x  2 4  x  2    x  2  1  0     1 2 2  4x  9  5 4x  20  6  1 1 4  x  2 4 x  2 Kết hợp  ; x  1    0 . 2 2 2 2 4x  9  5 4x  20  6 4x  9  5 4x  20  6 4 x  2 4  x  2 Dẫn đến  1  0 , vậy  
1  x  2  0  x  2 . Kết luận S  2;  . 2 2 4x  9  5 4x  20  6
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 71
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 10x
Bài toán 146. Giải bất phương trình 2 2 x  91  4  x  7   x   . 3 Lời giải.
Điều kiện x   . 10x 84 10x 6 Ta có 2 2
x  91  x  7   4  
 4  10x  12  x  . 2 2 3 3 5 x  91  x  7
Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2 10x x  9 x  9 10 x  3 2 2   x  91 10  x  7  4  10    2 2 3 3 x  91 10 x  7  4  10 x  3 x  3    x  3     0   1 2 2 3  x  7  4 x  91 10  2 2
x  7  4  x  91 10  x  3 x  3 10 x  3 x  3 Rõ ràng        0 6 . 2 2 2 2 3 x x  7  4 x  91 10 x  7  4 x  91 10  5 Vậy  
1  x  3  0  x  3  S  3;  .
Bài toán 147. Giải phương trình 2
x  3  5  x  7x  2  2xx   . Lời giải.
Điều kiện 3  x  5 . Phương trình đã cho tương đương với x  4 4  x 2
x  3 1 5  x 1  2x  7x  4  
  x  42x   1 x  3 1 5  x 1  x  4   1 1    2x 1   1  x  3 1 5  x 1 1 1 Rõ ràng  1  7   2x 1, x  3; 
5  (1) vô nghiệm. Kết luận nghiệm S    4 . x  3 1 5  x 1
Bài toán 148. Giải bất phương trình 2 3 
x  2  2 x 1  x  3xx   . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Phương trình đã cho tương đương với 2 x   
x    x x
x     x    2 2 1 2 1 4 3 2 1 2 1 2  x  3xx  3 x  3 2  x  3 x x 3       1 2 x  2 1 x 1  2    x   1  x  2 1 x 1  2 1 1 2 Dễ nhận thấy   1  2   x, x   2    1 vô nghiệm. x  2 1 2 x 1  2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài toán 149. Giải phương trình 2
x  4  6  x x  31  12xx   . Lời giải.
Điều kiện x  4
 ; 6 . Phương trình đã cho tương đương với
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 72
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2
x  4  3  x 12x  35  1 6  x x  5 x  5 
  x  5 x  7  x  4  3 1 6  xx  5   1 1   x  7    1  x  4  3 1 6  x 1 1 2 1 Chú ý  x  7   6  7    0  , x
 4;6    1 vô nghiệm. x  4  3 3 3 1 6  x
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  5 .
Bài toán 150. Giải phương trình 3 2
x  6  12  x x  3x x  3  x   . Lời giải.
Điều kiện x  6
 ;12 . Phương trình đã cho tương đương với 3 2
x  6  3  3  12  x x  3x x  3 x  3 x  3     x  3 2 x   1 x  6  3 3  12  xx  3  0   1 1     2 x   1   1  x  6  3 3  12  x 1 1 1 Nhận xét   1    2 x   1 , x   6  ;12    1 vô nghiệm. x  6  3 3 3  12  x
Ta thu được x  3  0  x  3 6
 ;12  S    3 .
Bài toán 151. Giải bất phương trình 2
6  x  2x  6  6x  5  x  2x  5  x   . Lời giải. 5 Điều kiện
x  6 . Bất phương trình đã cho tương đương với 6 2
6  x 1 2x  6  4  6x  5  5  x  2x 15 5  x 2x 10 6x  30   
  x  3 x  5 6  x 1 2x  6  4 6x  5  5  2 6  1    x  5    x  3  0      1  2x  6  4
6x  5  5  6  x 1  Ta lại có 2 6 2 6 17 23 1  5         x  3, x   ; 6 2x 6 4 6x 5 5 4 5 10 6 6 x 1  6          2 6  1      x  3  0   2x  6  4 6x  5  5  6  x 1  Do đó  
1  x  5  0  x  5  S  5;6 .
Bài toán 152. Giải bất phương trình 2
2 2x 1  3x  4  5  x  2x  3x  9  x   . Lời giải.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 73
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 Điều kiện 
x  5 . Bất phương trình đã cho tương đương với 2  x    2 2 2
1 3  3x  4  4  1 5  x  2x  3x  20 4  x  4 3 x  4 x  4   
  x  42x  5 2x 1  3 3x  4  4 1 5  x  4 3  1    x  4    2x  5  0      1  2x 1  3 3x  4  4  1 5  x  Ta lại có 4 3 4 3 1  1      4   2x  5, x    ;5 2x 1 3 3x 4 4 3 4 1 5 x  2          4 3  1   1    
 2x  5  0, x    ;5   2x 1 3 3x 4 4  1 5 x   2          Do đó  
1  x  4  0  x  4 . Kết hợp với điều kiện đi đến nghiệm S  4;  5 . 3
Bài toán 153. Giải phương trình x    x   3 6 1 
x  2  7  x  2x 10  x   . Lời giải.
Điều kiện 2  x  7 . Phương trình đã cho tương đương với 3 2 x  6 
x  2  7  x x  3x  3x  9 3 2 
x  6  3  2  7  x
x  2 1 x  3x  3x  9 x  3 x  3 x  3      x  3 2 x  3 x  6  3 2  7  x x  2 1  x  3   1 1 1      2 x  3   1
 x  6  3 2  7  x x  2 1 1 1 1 1 1 Bên cạnh đó     1    2 x  3, x  2;7    1 vô nghiêm. x  6  3 2  7  x 8  3 2 x  2 1
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  3 .
Bài toán 154. Giải phương trình 3 2
x  2  8  x  3x  21x  2x 12  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2  ; 
8 . Phương trình đã cho tương đương với 3 2
x  2  3 1 8  x  3x  21x  2x 14 x  7 x  7     x  7 2 3x  2
x  2  3 1 8  xx  7   1 1     2 3x  2   1
 x  2  3 1 8  x 1 1 1 1 4 Nhận định 2    
 2  3x  2, x   2  ;  8    1 vô nghiệm.
x  2  3 1 8  x 3 2 3
Do đó phương trình đề bài có duy nhất nghiệm x  7 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 74
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 155. Giải bất phương trình 3
6x  4  2 4x 1  5 x  2  x  2x 12  x   . Lời giải. 1
Điều kiện x  
. Bất phương trình đã cho tương đương với 4
6x  4  4  2 4x 1  3  5 x  2  2 3
x  2x 12 6  x  2 8 x  2 5 x  2      x  2 2
x  2x  6 6x  4  4 4x 1  3 x  2  2  6 8  5    x  2 2  
x  2x  6  0      1  6x  4  4
4x 1  3  x  2  2  Ta có đánh giá 6 8 6 8 5 1     4  5    x  2 1  5, x    6x  4  4 4x 1  3 5 3 x  2  2 4  4 2 6 8  5  1 2   
x  2x  6  0, x      6x  4  4
4x 1  3  x  2  2  4 Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm x  2 .
Bài toán 156. Giải phương trình 3 2
x  2  2 x  3  3 3x  2  x  3x  2x  2  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Phương trình đã cho tương đương với
x  2  2  2  x  3  3  3 3x  2  4 3 2
x  3x  2x  6 x  6 2  x  6 6 x  6      2
x  2 x  3 x  2  2 x  3  3 3x  2  4  x  6   1 2 6 2     x  2   1  x  2  2 x  3  3 3x  2  4 1 2 1 2 7 6 Ta có 2      2   x  2, x
  2  2 vô nghiệm. x  2  2 x  3  3 2 3 6 3x  2  4
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  6 .
Bài toán 157. Giải bất phương trình 2 2x  5x
x  2  2x  5  4  xx   . Lời giải. 5 Điều kiện
x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2
2x  5x  3 1 4  x
x  2 1 2x  5 1 x  3 x  3 2x  6
  x  32x   1    1 4  x x  2 1 2x  5 1  1  1 2 
  x  3 2x 1    0      1  1 4  xx  2 1 2x  5 1  Nhận định
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 75
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 5 1 2 1 2  5  2x 1
 2. 1  6  3     , x   ; 4 1 4 x 2 1 1 x 2 1 2x 5 1  2          1  1 2   5   2x 1    0, x   ; 4   1 4 xx 2 1 2x 5 1   2          5  5  Do vậy  
1  x  3  0  x  3 . Kết hợp với điều kiện
x  4  S  ;3   . 2  2 
Bài toán 158. Giải bất phương trình 3 2
2 6x  3  3x 1  9x  2  9x 12x 19x 11  x   . Lời giải. 1 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 2 2  6x  3   3 2
1  3x 1 1 9x  2  2  9x 12x 19x 10 4 3x  2 3x  2 9x  6     3x  2 2
3x  2x  5 6x  3 1 3x 1 1 9x  2  2 3x  2  0   4 1 1 2   
 3x  2x  5   1  6x  3 1 3x 1 1 9x  2  2 Dễ dàng đánh giá 2  1  14 4 1 2
3x  2x  5  3 x    4  , x      3  3 6x  3 1 2 1 1 4 1 2  
 3x  2x  5  , x   3x 1 1 9x  2  2 6x  3 1 2 2
Do đó phương trình (1) ở trên vô nghiệm. Kết luận phương trình đề bài có duy nhất nghiệm x  . 3
Bài toán 159. Giải phương trình  x   x  
x   x  2 1 8 3 2 2 2 5
x  9x 16  x   . Lời giải.
Điều kiện x  3 . Phương trình đã cho tương đương với
8 x  3  2  x  2  3  2 2x  5  3 3 2
x  9x 16x 14 8 x  7 x  7 4 x  7      x  7 2
x  2x  2 x  3  2 x  2  3 2x  5  3  x  7   8 1 4      x  2 1 1   1  x  3  2 x  2  3 2x  5  3  4   x  2 1 1  3  2 1 1  5, x   3   2x  5  3 Nhận xét     1 vô nghiệm. 8 1 8 1      5, x   3   x  3  2 x  2  3 2 5  2
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  7 . Nhận xét.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 76
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Với bài toán 159 nếu các bạn sử dụng đánh giá theo hằng đẳng thức thuần túy mà không yêu thương điều kiện xác
định thì sẽ là một thảm họa, như kiểu bộ binh qua sông Nhược Thủy không có thiết giáp hay cầu phao, sông Nhược
Thủy là con sông độc nhất trong tam giới, chỉ có Trư Bát Giới mới bơi qua được !
8 1 4 2
Xét phương trình hệ quả     x   1 1   1 . x  3  2 x  2  3 2x  5  3
Nếu sử dụng x x    x  2 2 2 2 1 1  1, x
   , không những dấu đẳng thức không xảy ra vì x  1  3 mà còn thu 8 được 1 
 4 , hướng đi thất bại. Do đó cần hết sức chú ý đến điều kiện xác định ban đầu x  3 của bài toán. 2
Ngoài lập luận trong lời giải trên các bạn có thể lựa chọn các phương án sau đây tùy theo cấp học  2
x  2x  2   x  3 x   1  5  5, x   3.
Xét hàm số f x 2
x  2x  2 với x  3 thì f  x  2x  2; f  x  0  x  1. Suy ra hàm số đồng biến trên
miền x  3 , thu được f x  Min f x  f 3  5 . x3 
Xét hàm số bậc hai f x 2
x  2x  2 với x  3 có đồ thị parabol với đỉnh I 1 
;1 , bề lõm parbol quay lên
phía trên. Khảo sát sự biến thiên với x  3 ta có f x  Min f x  f 3  5 . x3
Bài toán 160. Giải bất phương trình 3 2
x  3  7 x  2  2 2x  3  x  7x  6x 17  x   . Lời giải.
Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với
x  3  3  7  x  2  2  2 2x  3  3 3 2
x  7x  6xx  6 7  x  6 4  x  6      x  6 2 x xx  3  3 x  2  2 2x  3  3  7 4 6    x  6 2   x x   0   1    x  2  2 2x  3  3 x  3  3 2 2  1  1  1  1
Để ý f x 2
x x x    2    2, x   2     , suy ra  2  4  2  4 7 4 6 6 2 
x x  2   x  2  2 2x  3  3 5  3 x  3  3 7 4 6 2    x x x  2  2 2x  3  3 x  3  3 Do đó  
1  x  6  0  x  6  S  2;6 . Nhận xét.
Bài toán số 160 cũng tương tự bài toán 159, các bạn độc giả hết sức lưu ý. Đối với biểu thức trong dấu ngoặc
7 4 6 2   x x . x  2  2 2x  3  3 x  3  3 2 6  1  1 1
Không ít bạn có chiều hướng đánh giá lỏng lẻo  2, x   3  hoặc 2
x x x     , x      . x  3  3  2  4 4 1
Tuy nhiên đi đêm lắm có ngày gặp ma, khi đó không xảy ra may mắn vì 2   ! 4
Điều này nhắc nhở chúng ta cần đánh giá một cách chặt chẽ và logic hơn.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 77
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 6 6
Không quá khó để nhìn nhận  , x
  2 và với đa thức, có thể sử dụng công cụ đạo hàm – khảo x  3  3 5  3
sát hàm số với chú ý miền xác định ban đầu
Xét hàm số f
x 2  x  ;
x f  x  2x 1  0, x
  2  f xliên tục, đồng biến với x  2 . Do đó hoàn toàn tự 6
nhiên ta thu được f x  Min f x  f 2  2 
, từ đây đi đến công đoạn kết thúc trọn vẹn bài toán. x2 3  3
Bài toán 161. Giải phương trình x  
x   x x   4 2 1 5 6 6 1  x 10  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với 4 2
2 x 1  4  5 x  6 15  x  6x  6x  9
 2 x 1  2  5 x  6  3   x  3 3 2
x  3x  3x  3 2 x  3 5 x  3
x 3  x 3 1 2       x 1 2 x 6 3        x  3   2 5     x  3 1  2   1  x 1  2 x  6  3 2 5 2 5 Để ý r45ằng     2, x   1  và  x  3 1  2  2, x   1. x 1  2 x  6  3 2 5  3 2 5 Do đó    x  3 1  2, x   1   (1) vô nghiệm. x 1  2 x  6  3
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  3 . Nhận xét.
Bài toán số 161, phương trình hệ quả đã bước đầu xuất hiện đa thức bậc ba. Rõ ràng với hàm số bậc ba, phương
án đồ thị parabol thuộc chương trình Đại số lớp 10 THPT không còn khả thi. Chỉ còn lại sử dụng đánh giá thuần
túy lớp 8 – 9 THCS hoặc công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số của liên chương trình Đại số, Giải tích lớp 11 – 12
THPT. Hơn nữa nếu khéo léo quy về hằng đẳng thức như lời giải trên sẽ gọn gàng hơn
2 5    x  3 1  2   1 . x 1  2 x  6  3
Có thể khảo sát trực tiếp hàm số f x 3 2
x  3x  3x  3; x  1  .
Ta có f  x 2
 3x  6x  3  3 x   1 2  0, x
    f xliên tục, đồng biến trên .
Như vậy f x  Min f x  f  
1  2 . Ngoài ra cũng lưu ý thêm, sau khi tìm được tìm được giá trị nhỏ nhất của x1
đa thức vế phải bằng 2, đôi khi một số bạn vẫn bỏ lỡ cơ hội, để vuột mất tầm tay vì đánh giá chưa chặt chẽ sau 2 5 2 5 8 8      2 . x 1  2 x  6  3 2 3 3 3
Thực ra biểu thức vế trái thậm chí chưa đạt đến 2 (nói vui chỉ tiệm cận 2), đây là ý đồ ban đầu của tác giả, vì 2 5 2 5     2, x   1  x 1  2 x  6  3 2 5  3
Trong Toán học thường không hay có khái niệm bẫy hay cạm trong câu chữ như hóa học vật lý, mà thường là
nhiều trường hợp và tư duy chặt chẽ, do vậy chỉ khinh suất một chút chúng ta khó có thể đi đến kết quả cuối cùng,
mong muốn bạn đọc tỉnh táo và cảnh giác !

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 78
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 162. Giải bất phương trình 3 2
x  5  2 2x 1 
x  3  x  3x  9  x   . Lời giải.
Điều kiện x  3 . Bất phương trình đã cho tương đương với
x  5  3  2 2x 1  3 3 2 
x  3 1 x  3x 1 x  4 4  x  4 x  4   
  x  4  x  3 2 x 1   x  5  3 2x 1  3 x  3 1  1  1 4    x  4    x  3 2 x 1   0     1  x  3 1  x  5  3 2x 1  3  Rõ ràng  1   x  3 2 x 1  1, x   3   x  3 1  1 4 1 4      1, x   3   x  5  3 2x 1  3 8  3 7  3 1  1 4     x  3 2 x 1   0   x  3 1  x  5  3 2x 1  3  Do đó  
1  x  4  0  x  4 . Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm 3  x  4 .
Bài toán 163. Giải bất phương trình 4 3 2 3 x  2  x  7 
x 1  x  3x  3x  2x  8  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Bất phương trình đã cho tương đương với 4 3 2 3 x  2  6  x  7  3 
x 1 1 x  3x  3x  2x
 3 x  2  2  x  7  3  x 1 1  x  2 3 2
x x x 3 x  2 x  2 x  2   
  x  2  x   1  2 x   1 1 x 2 2 x 7 3 x 1 1          1  3 1 
  x  2  x   1  2 x   1 1    0     1 
x 1 1  x  2  2 x  7  3  Nhận xét  1  x   1   2 x   1  0, x
  1   x   1  2 x   1 1  1, x   1  x 1 1  3 1 3 1      1, x   1   x  2  2 x  7  3 3  2 8  3 1  3 1    x   1  2 x   1 1    0, x   1  
x 1 1  x  2  2 x  7  3  Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm x  2 .
Bài toán 164. Giải phương trình 4 3 2 7 x  5 
x  5  x  2x 11x 12x  3x 12  x   . Lời giải.
Điều kiện x 0;5 . Phương trình đã cho tương đương với
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 79
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 7  x  5  3 4 3 2 
x  2  1 5  x  2x 11x 12x  3x 12 7  x  4 x  4 x  4      x  4 3 2
2x  3x  3 x  5  3 x  2 1 5  xx  4  0   7 1 1 3 2   
 2x  3x  3   1  x  5  3 x  2 1 5  x
Xét hàm số f x 3 2
 2x  3x  3; x 0;5 thì f  x 2
 6x  6x  6x x  
1 ; f  x  0  x 0  ;1 .
Khảo sát hàm số f x trên miền 0;5 ta có f 0  3; f  
1  2; f 5  178  f x  Min f x  f   1  2 . x   0;5 7 1 7 1 Lại có     2, x  0;5 nên x  5  3 x  2 5  3 2 7 1 1 3 2  
 2x  3x  3, x  0;5. x  5  3 x  2 1 5  x
Như vậy (1) vô nghiệm. Thu được x  4  0  x  4 0;5. Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm. Nhận xét.
Để lập luận f
x 3 2
 2x  3x  3  2, x
 0;5 , như đã trình bày tại các thí dụ trước, không nhất thiết sử dụng
công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số thuộc liên chương trình Đại số, Giải tích 11 – 12 THPT mà chỉ cần kỹ năng
phân tích nhân tử, đánh giá thuần túy thuộc phạm vi chương trình Đại số 8 THCS

f x  x x    x  2 3 2 2 3 3 1 2x   1  2  2, x  0;  5 . 2
Bài toán 165. Giải bất phương trình x x   x  
x   x    2 6 2 1 3 2 6 1
x  9x  23 13  x   . Lời giải.
Điều kiện 1  x  6 . Bất phương trình đã cho tương đương với 4 3 2
2 x 1  3 x  2  6  x x 11x  42x  61x  36  2 x 1  
1  3 x  2  2 4 3 2
 2  6  x x 11x  42x  61x  26 2 x  2 3 x  2 x  2      x  2 3 2
x  9x  24x 13 x 1 1 x  2  2 2  6  x  1  2 3    x  2 3 2
x  9x  24x 13     0      1  2  6  xx 1 1 x  2  2 
Xét hàm số f x 3 2
x  9x  24x 13; x 1;6 .
Ta có f  x 2
 3x 18x  24  3 x  2 x  3; f  x  0  x 2;  4 .
Khảo sát sự biến thiên hàm số trên với x 1;6 ta có f  
1  3; f 2  7; f 4  3; f 6  23  f x  Min f x  f   1  f 4  3 . x   1;6 2 3 2 3 Lại có     3, x  1;6 nên x 1 1 x  2  2 1 3  2 2 3 1 3 2 
 3  x  9x  24x 13  , x  1;6 x 1 1 x  2  2 2  6  x 1  2 3  Hay 3 2
x  9x  24x 13     0, x     1;6 . 2  6  xx 1 1 x  2  2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 80
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Do đó  
1  x  2  0  x  2 . Kết hợp điều kiện thu được nghiệm 2  x  6 . Nhận xét.
Không nhất thiết sử dụng công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số, các bạn có thể tham khảo phân tích

f x  x x x
  x   x  2 3 2 9 24 13 1 4  3  3, x  1;6.
Bài toán 166. Giải phương trình 5 4 3 2 3 x  2 
x 1  x  2x x  2x  2x  3  x   . Lời giải.
Điều kiện x  1. Phương trình đã cho tương đương với 3 x  2  2 5 4 3 2
x 1 1  x  2x x  2x  2x  4 3 x  2 x  2     x  2 4 2 x x  2 x  2  2 x 1 1 3 1 4 2  x  2  
x x  2   1 x  2  2 x 1 1 3 1 3 1 Rõ ràng 4 2  
  2  x x  2, x   1    1 vô nghiệm. x  2  2 x 1 1 3  2 1
Do đó phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  2 . Nhận xét.
Bài toán 166 mở đầu cho phương trình hệ quả có vế phải là đa thức bậc bốn, lưu ý đa thức bậc bốn có rất nhiều
kiểu đánh giá, và nó có thể không âm với mọi giá trị thực x, chưa kể điều kiện xác định.

Bài toán 167. Giải phương trình 5 4 3 2 3 x  3 
x x x  2x  2x  3x  4  x   . Lời giải.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với 3 x  3  2 5 4 3 2
x 1  x x  2x  2x  3x  3 3 x   1 x 1     x   1  4 2
x  2x  3 x  3  2 x 1 3 1  x  1    x  2 2 1  2   1 x  3  2 x 1 3 1 3 1 Lại có   
 2   x  2 2 1  2, x
  0 nên phương trình (1) vô nghiệm. x  3  2 x 1 3  2 2
Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 168. Giải phương trình 5 4 2
2x 1  2 4x  2  2x  3x  2x  9x  3  x   . Lời giải. 1 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 2
2x 1  2  2 4x  2  2 5 4 2
 2x  3x  2x  9x  9 2x  3 42x  3    2x  3 4 x x  3 2x 1  2 4x  2  2 1 4 4  2x  3  0  
x x  3   1 2x 1  2 4x  2  2 Nhận xét rằng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 81
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 2 1 1 5  1   1  5 5 4 4 2 2 2
x x  3  x x   x x    x   x    , x        4 4 2  2   2  2 2 1 4 1 4 5 1     , x   2x 1  2 4x  2  2 11  2 2 2 2 1 4 1 Suy ra 4 
x x  3, x      1 vô nghiệm. 2x 1  2 4x  2  2 2 3
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  . 2
Bài toán 169. Giải phương trình 5 4 2
3x  3  5  3x  7  6x  3x  4x 12x  37x  27  x   . Lời giải.  7  Điều kiện x  1; 
. Phương trình đã cho tương đương với 6    5 4 2
3x  3 11 7  6x  1 5  3x  3x  4x 12x  37x  28 3x  4 6x  8 3x  4 .     3x  4 4
x  4x  7
3x  3 1 1 7  6x 1 5  3x 3x  4   1 1 1      4
x  4x  7   1
 3x  3 1 1 7  6x 1 5  3x 1 1  7  Chú ý   11  2, x   1; , hơn nữa 3x 3 1 1 7 6x  6      
x  4x  7  x  4x  4  4x  4x 1 2   x  22  2x  2 4 4 2 2 2 1  2  2, x    1  1 1  7 4  
x  4x  7  2   x   1;   1 5  3x
3x  3 1 1 7  6x  6  4  7 
Vậy phương trình (1) vô nghiệm. Thu được 3x  4  x   1; . 3  6  
Bài toán 170. Giải phương trình 5 4 2
x 1  2 x  6  7  x x  3x  8x  34x  20  x   . Lời giải.
Điều kiện 1  x  7 . Phương trình đã cho tương đương với
x 1  2  2 x  6  3 5 4 2
 2  7  x x  3x  8x  34x  30 x  3 2x  6 x  3      x  3 4
x  8x 10 x 1  2 x  6  3 2  7  xx  3   1 2 1 4   
x  8x 10   1  x 1  2 x  6  3 2  7  x 1 2 1 2 Ta có     1, x   1  ; 7 . x 1  2 x  6  3 2 5  3 2 2 Ngoài ra 4 4 2 2 x x
x x   x x     2 8 10 2 1 2 8 8 1 x  
1  2 x  2 1  1, x    .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 82
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 2 Cho nên 4 
x  8x 10  1   , x   1  ; 7    1 vô nghiệm. 2  7  x x 1  2 x  6  3
Vậy ta có nghiệm duy nhất x  3 . Nhận xét.
Đối với các phương trình hệ quả có chứa đa thức bậc bốn, sử dụng công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số đôi khi tỏ
ra khó khăn hoặc không gọn gàng nguyên do phương trình đạo hàm không có nghiệm hữu tỷ, khi đó các bạn cần
tinh tế phân tích biểu thức theo các hằng đẳng thức tổng bình phương, chẳng hạn một số bài toán quen thuộc sau
2 2 1 1 1 1  1   1  1 4 4 2 2 2 k
; x x k x x   x x   k   x   x   k   0, x        2 4 4 2  2   2  2 2 5 1 5  1  2 5 4 4 2 2 2 k
; x  2x k x x
x  2x 1 k   x    x   1  k   0, x      4 4 4  2  4
k  3; x  4x k x  2x 1 2x  4x  2  k  3   x  2 1  2  x  2 4 4 2 2 2
1  k  3  0, x   
Bài toán 171. Giải phương trình 5 4 2
x  3  3 x  5  x x  4x  7x  30x  240  x   . Lời giải.
Điều kiện x 3;  5 .
Bất phương trình đã cho tương đương với
x  3 1 3 x  2 5 4 2
 1 5  x x  4x  7x  30x  232 x  4 3 x  4 x  4      x  4 4
x  7x  58 x  3 1 x  2 1 5  x  1  1 3    x  4 4
x  7x  58     0      1  1 5  xx  3 1 x  2 
Ta xét hàm số f x 4
x  7x  58; x 3; 
5 , rõ ràng f  x 3
 4x  7  0, x  3; 
5  f x liên tục, đồng biến. 1 3 1 3
Suy ra f x  Min f x  f 3  2 . Hơn nữa     2 . x   3;5 x  3 1 x  2 1 5  2 1  1 3  Do đó 4
x  7x  58     0, x     3;  5 . Vậy  
1  x  4  0  x  4  S  3; 4 . 1 5  xx  3 1 x  2 
x 1  3 x  2  x  7
Bài toán 172. Giải phương trình  1 x   . 5 4 3 2  
x 10x  38x  68x  59x 12 Lời giải. x  1 Điều kiện  5 4 3 2
x 10x  38x  68x  59x 12  0 
Phương trình đã cho tương đương với
x 1 1 3 x  2  2 5 4 3 2 
x  7  3  x 10x  38x  68x  59x  22 x  2 3 x  2  x  2      x  2 4 3 2
x  8x  22x  24x   11 x 1 1 x  2  2 x  7  3  x  2   1 3 1 4 3 2   
x  8x  22x  24x 11   1  x 1 1 x  2  2 x  7  3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 83
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Xét hàm số f x 4 3 2
x  8x  22x  24x 11; x  1 ta có f  x 3 2  x x x    3 2 4 24 44 24
4 x  6x 11x  6  4 x  
1  x  2 x  3 .
Phương trình đạo hàm f  x  0  x 1; 2; 
3 . Khảo sát sự biến thiên hàm số này trên miền x  1thu được f  
1  2; f 2  3; f 3  2  f x  Min f x  f   1  f 3  2 . x 1  1 3 1 3 1 Hơn nữa    1   2, x
  1 nên (1) vô nghiệm. x 1 1 x  2  2 x  7  3 3  2 8  3
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 173. Giải phương trình 2
x  3  3x 1  x  5  x   . Lời giải. 1
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 3 2 x 1 3 x 1 2  
x  3  2  3x 1  2  x 1  0    x 1  0 2 x  3  2 3x 1  2  x 1  0   x 1 3    0   1 2  x  3  2 3x 1  2 x 1 3 1
Phương trình (1) vô nghiệm vì   0, x    . 2 x  3  2 3x 1  2 3
Do đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 174. Giải phương trình 2
3 3x 1  2 3x 1  2x  12  x   . Lời giải. 1
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 3 3 2
3x 1  2  2 3x 1  2  2x   1  0 3 2 x   1 6 x   1    2  x   1  0 2 3x 1  2 3x 1  2  x  1   3 x   1 6    2  0   1 2  3x 1  2 3x 1  2 3 x   1 6 1 Ta có   2  0, x    nên (1) vô nghiệm. 2 3x 1  2 3x 1  2 3
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 175. Giải phương trình 2
x  3  2x 1  5x  8  x   . Lời giải. 1 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 84
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2
x  3  2  2x 1 1 5x  5  0 2 x 1 2 x   1    5 x   1  0 2 x  3  2 2x 1 1  x  1   x 1 2    5  0   1 2  x  3  2 2x 1 1 x 1 2 1 Vì   5  0, x  
nên (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất x  1 . 2 x  3  2 2x 1 1 2
Bài toán 176. Giải phương trình 2 2
3 x  3  2 x x  2x  5  x   . Lời giải.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với 2 x x  3 3 1 2 1 2 x  3  2 2    2  x    
1  x  2x  3     x   1  x  3 2 x  3  2 x 1 x  1 3 x   1  x   1 2  x   1      x   1  x  3  3 x   1 2 2  x  3  2 x 1   x  3   1 2  x  3  2 x 1 3 x   1 2 3 x   1 2 Dễ thấy     x  3    1 vô nghiệm. 2 x  3  2 x 1 3 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 177. Giải phương trình 2 2
10  x  2 2x 1  x  2x  8  x   . Lời giải. 1 Điều kiện
x  10 . Phương trình đã cho tương đương với 2 2
3  10  x  2  2x 1   2
1  x  2x  3 2 x 1 2  x   1     x   1  x  3 2 3  10  x 2x 1 1  x  1   x 1 2    x  3   1 2 3  10  x 2x 1 1 x 1 x 1 1  1  Ta có   x  3   x  3, x   ; 10 nên (1) vô nghiệm. 2 3   3  10  x x  8  3  2 
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  1 .
Bài toán 178. Giải phương trình 2 2
3 3x 1  2 5  x x x  12  x   . Lời giải. 1 Điều kiện 
x  5 . Phương trình đã cho tương đương với 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 85
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 2
2  5  x   3 3x 1  2 2
x x  2 2 2 x   1 3 x   1     x   1  x  2 2 2  5  x 3x 1  2  x  1   2 x   1 3    x  2   1 2 2  5  x 3x 1  2 2 x   1 3
Mặt khác với điều kiện xác định thì
x 1  x  2   x  2    1 vô nghiệm. 2 2  5  x 3x 1  2
Do đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 179. Giải phương trình 2 2
10  x x 1  2x  4x  9  x   . Lời giải. Điều kiện 1   x  10 .
Phương trình đã cho tương đương với 2 1 10  x
x 1  2  2  2
x  2x  3 2 x  9 x  3  
 2  x  3 x   1 2 1 10  x x 1  2  x  3   x  3 1    2x  2   1 2 1 10  x x 1  2 x  3 1 Ta có
x  3  2x  2   2x  2, x
  1 nên (1) vô nghiệm. 2 1 10  x x 1  2
Kết luận phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x  1 . 2
Bài toán 180. Giải phương trình 1 x 2x   1 
x  2x   1  x   . Lời giải. 1 Điều kiện x
. Phương trình đã cho tương đương với 2 2 2x x 1 x 1 x 2x   2 1 1 
x 1 4x  4x  
 4x x   1 x 2x   1 1 x 1  x  1  x   1 2x   1 x 1   
 4x x   1  2x 1 1  x 2x     4x   1 1 1 x 1
x 2x   1 1 x 1  2x 1 1 1 Lại có
 2x 1  4x   4x, x   nên (1) vô nghiệm. x 2x   1 1 x 1 2
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  3 .
Bài toán 181. Giải phương trình x x   2 3
4  4x 1  3x  4x  5  x   . Lời giải.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 86
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 4 Điều kiện 
x  0  x
. Phương trình đã cho tương đương với 4 3 x 3x  4 2  2 
4x 1  3  3x  4x  4 2 3x  4x  4 4 x  2  
  x  23x  2
x 3x  4  2 4x 1  3  x  2   3x  2 4    3x  2   1
x 3x  4  2 4x 1  3  3x  2 3x  2 4 1 Chú ý   3x  2   3x  2, x    nên (1) vô nghiệm.
x 3x  4  2 2 4x 1  3 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 182. Giải phương trình x x   2 2
3  x 1  x  4  x   . Lời giải. 3
Điều kiện 1  x  0  x
. Phương trình đã cho tương đương với 2 x 2x  3 2  3 
x 1  2  x  9 2 2x  3x  9 2x  6  
  x  3 x  3
x 2x  3  3 x 1  2  x  3   2x  3 2    x  3   1
x 2x  3  3 x 1  2  2x  3 2 2x  3 Do  
1  x  3, x   1  nên (1) vô nghiệm.
x 2x  3  3 x 1  2 3
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm duy nhất x  3 .
Bài toán 183. Giải phương trình  x   x   2 1
2  4x 1  2x x 1  x   . Lời giải. 1 Điều kiện 
x  2  x  1. Phương trình đã cho tương đương với 4  x   1  x  2 2
 2  4x 1  3  2x x  6 2 x x  6 4 x  2  
  x  22x  3 2
x x  2  2 4x 1  3  x  2   x  3 1    2x  3   1 2
 x x  2  2 4x 1  3 x  3 1 x  3 1 x  4 1 Chú ý      2x  3, x    nên (1) vô nghiệm. 2
x x  2  2 4x 1  3 2 2 2 4
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 87
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 3 10  x x
Bài toán 184. Giải phương trình  1  x   . 5x 11 Lời giải. 11
Điều kiện  10  x  10; x  
. Phương trình đã cho tương đương với 5 2 3 2 3
10  x x  5x 11  1 10  x x  5x 12 x  3 2 x  9  x 3 2 x 3x 4        x  3 2 2 
x  3x  4   x   1 1 10 2 1 10  x x  3 2 Ta có 2
x  3x  4  0, x
    x  3  0 . Do đó
x  3  x  3   x   2 1
x  3x  4 2 . 2 1 10  x 2      x x  10; 10 10 0  Mặt khác   
x   nên dấu đẳng thức tại (2) không xảy ra. x 1  0  x  1  
Do đó (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  3 . Nhận xét.
Các bài toán từ 173 đến 184 là 11 bài toán mở màn cho một chiến dịch quy mô hơn trong chuỗi kế hoạch nâng cấp
phương trình hệ quả thu được phía sau liên hợp của tài liệu.
Chắc chắn các bạn độc giả đều nhận ra mức độ khó
đã tăng cấp so với các bài toán trước đó, nguyên do biểu thức trong căn có dạng tam thức bậc hai, do đó sau khi sử
ax b
dụng đại lượng liên hợp – trục căn thức chúng ta thu được duy nhất một biểu thức hệ quả có dạng , và
f x  p q
kèm theo một biểu thức có dạng đơn giản
, nghĩa là tử thức không còn đơn độc hằng số như trước nữa.
h x  r
Mọi đánh giá với phương trình hệ quả đều phải hết sức để ý đến nhị thức bậc nhất g x  ax b , nếu không mọi kế
hoạch sẽ bị phá sản, không đi được đến đích cuối cùng.
Tuy nhiên 11 bài toán vẫn cho chúng ta con đường sống, khi mà chỉ toàn bộ các nhị thức g
x  ax b đều có giá
trị không âm khi kéo theo điều kiện xác định, hơn nữa biểu thức
f x  p chưa đạt mức độ đánh giá chặt chẽ. Có
thể tổng quát hóa một số đánh giá như sau (ký hiệu vế phải là VP).
Đánh giá lỏng lẻo ax b q ax b q ax b q       M  ; VP M  0
f x  p
f x  r p r p r ax b ax b ax b q     M  ; VP M  0
f x  p p p
f x  r
Đánh giá chặt chẽ ax b q ax b q ax b q       M  ; VP M  0;
f x  k  0
f x  p
f x  r p k r p k r ax b ax b ax b q     M  ; VP M  0;
f x  k  0
f x  p p k p k
f x  r
Trong đó nếu bài toán phát triển đến mức độ đánh giá chặt chẽ, biểu thức M (có giá trị không âm) càng phức tạp
và ẩn giấu, hay thâm chí nhị thức bậc nhất
g x  ax b không còn dễ cưa cẩm theo điều kiện xác định, lúc đó
chúng ta gặp nhiều chướng ngại vật hơn, cần phải đầu tư óc tư duy nhiều hơn, sẵn sàng đối mặt mọi tình huống.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 88
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 185. Giải bất phương trình 3 2 2
x  2x x  7  3xx   . Lời giải. 7 7 Điều kiện   x
. Bất phương trình đã cho tương đương với 3 3 2 3 2
2  7  3x x  2x x  2  0 2 3x  3    2 x   1  x  2  0 2 2  7  3x     3 2 x   1 
x  2  0   1 2  2  7  3x  3  7 7  x  1 Để ý
x  2  0, x    ;  nên   2
1  x 1  0   2 3 3 2  7  3x   x  1    7   7 
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm S   ; 1  1;  . 3   3    
Bài toán 186. Giải bất phương trình 3 2 2
x  8x  5  4x x  9  x   . Lời giải. 5 5 Điều kiện   x
. Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2 2 4x  4 2 3 2
1 5  4x x x  8x  8    x   1  2 x  8 2 1 5  4x  4 x 1  2     x   1 x  8   0     1 2  1 5  4x  4 x 1  4 x 1  2   2   o
Để ý rằng nếu x 1  0  x  8 
 0; x 1  0   x   1 x  8   0   . 2 2 1 5  4x  1 5  4x  Khi đó (1) vô nghiệm. 2 4 x 1 2   o
Nếu x 1  0  x  8   x  2  4x  4  4x  4  2 . 2 1 5  4xx  2 x  2  0   Hơn nữa   
5  x    dấu đẳng thức tại (2) không xảy ra. 2 2  5  4x  0 x     4 4 x 1  5  2   Như vậy x  8   0 , suy ra  
1  x 1  0  x  1. Kết luận S  1;  . 2  1 5  4x 2   2 4x  3  x
Bài toán 187. Giải bất phương trình 1  x x   . 2   2x   1 Lời giải. 2 4x  3  3 3 Điều kiện  1  x   x   . x   2 2   2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 89
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bất phương trình đã cho tương đương với
4x  3  x   x   1 2x  2 1 
4x  3 1   x   1 2x  2 2 2 1  x 1 2 4x  4  4 x 1  2 2      x  
1 4x  4x  2   x  
1 4x  4x  2   0     1 2 2 4x  3 1  4x  3 1
Ta có x x    x  2 2 4 4 2 2 1 1  0, x
   nên xét hai trường hợp 4 x 1 2   o
x 1  0  x 1  0; 4x  4x  2   0 , (1) nghiệm đúng. 2 4x  3 1 4 x   1 o x 1  0 
 4x  4  4x  5   2 4x  3 2
 4x  4x  2 . 2 4x  3 1 4 x 1 2  
Do đó ta có 4x  4x  2   0 . Hiển nhiên  
1  x 1  0  x  1. 2 4x  3 1  3   3 
Kết hợp điều kiện thu được S   ;      ;1 .  2 2      Nhận xét. 4 x 1 2  
Với bài toán 187, sau khi thu được hệ quả chúng ta cần xét dấu biểu thức P  4x  4x  2  . 2 4x  3 1
Một số bài toán trước đó chỉ sử dụng đánh giá thuần túy hằng đẳng thức theo motip      2 f x
f x M k , với k
là hằng số không âm, không đả động gì đến điều kiện xác định của bài toán, mức độ còn rất cơ bản. 4 x 1 2  
Nhiều bạn có ý tưởng khảo sát trực tiếp hàm số P f x  4x  4x  2 
với điều kiện xác định 2 4x  3 1
ban đầu, điều này là đúng tư tưởng nhưng phức tạp. Một bộ phận độc giả khác có thể có ý định tìm giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của hàm số g
x 2
 4x  4x  2 cũng với điều kiện ban đầu, tuy nhiên còn một chướng ngại vật
cứng đầu tồn tại gắn với căn thức, thay vì hằng số nó lại là nhị thức 4x  4 . 4 x   1 4 x   1
Bình tĩnh và khoan thư một chút, không quá khó để nhận ra điểm nhấn
 4x  4 nếu 2 1 4x  3 1
như chúng ta có x 1  0 . Do đó nếu xác định dấu của biểu thức x 1 đồng thời so sánh được hai đối tượng sau đây : 2
4x  4x  2  4x  4 thì có thể mở ra cánh cửa tương lai ! 4 x 1 2  
Chú ý rằng x x    x  2 2 4 4 2 2 1 1  0, x
   nên nếu x 1  0  4x  4x  2   0 . Khi đó ta 2 4x  3 1 4 x 1 2  
lại có lập luận x 1  0  x 1  0; 4x  4x  2   0 . 2 4x  3 1
Vấn đề tiếp theo là trường hợp x 1  0 . Quán triệt đường lối phía trên, để thực hiện được điều này đơn giản,
manh nha từ thao tác xét hiệu
2
x x    x   2 4 4 2 4
4  4x  2  0 , vì 2
4x  3 cơ mà. Đảm bảo đánh giá được liền
mạch và gọn gàng các bạn có thể lựa chọn 4 x   1 4 x 1 
 4x  4  4x  5   2 4x  3 2 2  
 4x  4x  2  4x  4x  2   0 . 2 2 4x  3 1 4x  3 1 4 x 1 4 x 1 2 2 2   2  
 4x  3  0  4x  2  0  4x  4x  2  4x  4 
 4x  4x  2   0 . 2 2 4x  3 1 4x  3 1
Trong trường hợp đa thức bậc ba xuất hiện phía sau liên hợp, khi đó các cần linh hoạt kết hợp linh hoạt tổng hòa
các kiến thức phân tích nhân tử, hằng đẳng thức và công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số, chú ý điều kiện xác định đi
theo như hình với bóng để đạt được mục đích cuối cùng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 90
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 188. Giải bất phương trình 3 2 2
x  6x 15x  2 5  x  14  x   . Lời giải.
Điều kiện  5  x  5 . Bất phương trình đã cho tương đương với 2 3 2
4  2 5  x x  6x 15x 10 2 2 x   1    x   1  2
x  5x 10 2 2  5  x  2 x 1  2     x   1
x  5x 10   0     1 2  2  5  x  2  5  15 Ta có 2
x  5x 10  x    0, x      nên  2  4 2 x 1  2 x 1  2   2  
 Nếu x 1  0  x  5x 10   0   x   1
x  5x 10   0   , (1) vô nghiệm. 2 2 2  5  x  2  5  x  2 2 x 1 2  
 Nếu x 1  0  x  5x 10   x  3  x 1  x 1  2 . 2 2  5  x 2      x x  5; 5 5 0  Hơn nữa   
x    dấu đẳng thức tại (2) không xảy ra. x  3  0  x  3  2 x 1 2  
Do đó x  5x 10  nên  
1  x 1  0  x  1. 2 2  5  x
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm 1  x  5 . Nhận xét. ax b
Đối với lớp phương trình hệ quả
M , trong đó M là hỗn hợp đa thức, căn thức, và điểm đặc thù là M
f x  p
có giá trị không âm. Tổng quát hóa đánh giá như sau (đánh giá chặt chẽ)
ax b  0  Phương trình vô nghiệm. ax b ax b
ax b  0  
M , có nghiệm hoặc vô nghiệm tùy theo từng bài toán cụ thể.
f x  p k pax b  
Đối với lớp bất phương trình quy về dạng tích x s M
, tương tự như trên f xp     ax b
ax b  0  M   0 .
f x  p ax b ax b
ax b  0    M .
f x  p k p
Việc còn lại trong tình huống thứ hai này rất cơ bản, xử lý x s đồng thời kết hợp điều kiện xác định là thu được
nghiệm của bất phương trình ban đầu
. 3 5  x
Bài toán 189. Giải phương trình  1  x   . 2 17  x Lời giải.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 91
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Điều kiện  17  x  17 . Phương trình đã cho tương đương với 2 3 2 3
17  x x  5  4  17  x x 1 x  1 2 x 1  x  1  2 x x  1        x 1 2 2   x x 1   x   1 4 17 2 4  17  x 2 2  3  39  1  3 Nhận xét 2
4x  3x  3  2x    0, x   2  
 và x x 1  x    0  x 1  0   nên  4  16  2  4 x 1 x 1 2   x x 1 2 4 4  17  x
Khi đó (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 190. Giải bất phương trình 3 2 2
x  4x x 1 25  x  0  x   . Lời giải.
Điều kiện 5  x  5 . Bất phương trình đã cho tương đương với 2 x 16 2 3 2
3  25  x x  4x x  4    x  4 2 x   1 2 3  25  x
x  4 x  4  x  4     x  4 2 x   1   x  4 2 x 1  0     1 2 2 3  25  x  3  25  x x  4 x  4  x  4   Nếu 2 x  4  0   0  x 1
 0   x  4 2  x 1   0 . 2 2 2 3  25  x 3  25  x  3  25  x  Khi đó (1) vô nghiệm.  x  4 2 x 1  0   x  4   Nếu 4   x  4   3  25  x   x  4 2 2 x 1  0   , (1) nghiệm đúng. 2   3  25  x x  4  0   2 x  4 x  4 3x x  7  Nếu 2 2
x  4  0  x  4  0; x 1  x 1   0, x   4 . 2 3 3 3  25  x
Tổng hợp các trường hợp ta thu được nghiệm 4  x  5 .
Bài toán 191. Giải bất phương trình 3 2 2
x  2x  3x  3 10  x  11  x   . Lời giải.
Điều kiện  10  x  10 . Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2 3  10  x  3 2
x  2x  3x  2 3 2 x   1    x   1  2 x x  2 2 3  10  x  3 x 1  2     x   1
x x  2   0     1 2  3  10  x  2  1  7 Dễ thấy 2
x x  2  x    0, x    
 nên xét các khả năng  2  4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 92
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 x 1  3 x 1  2   2   o
Nếu x 1  0  x 1  0; x x  2   0   x   1
x x  2   0   . 2 2 3  10  x  3  10  x  Khi đó (1) vô nghiệm. 2 3 x 1 2   o
Nếu x 1  0  x x  2   x  
1  x 1  x 1  2 . 2 3  10  xx 1  0 x  1   Chú ý rằng   
x   nên (2) không xảy ra dấu đẳng thức. 2  10  x  0 x     10; 10  3 x 1 2  
Vì vậy x x  2   0 . Suy ra  
1  x 1  0  x  1. Kết luận nghiệm 1  x  10 . 2 3  10  x
Bài toán 192. Tìm nghiệm không âm của phương trình 2 3 2
x 1  x 1  x  3x  2x  2  x   . Lời giải.
Điều kiện x  0 . Phương trình đã cho tương đương với 2 3 2 x 1 1
x 1 1  x  3x  2x 2 x x    x  2
x  3x  2 2 x 1 1 x 1 1  x  0   x 1 2  
x  3x  2   1 2  x 1 1 x 1 1 x 1 x 1 2 Ta có x  0   
  x 1  x 1  x   2 1
x  3x  2    1 vô nghiệm. 2 x 1 1 x 1 1 1 1
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất x  0 . 3 2
x  4x x  9
Bài toán 193. Giải phương trình 2
x  5  2 x  2   x   . 5 Lời giải.
Điều kiện x  2 . Phương trình đã cho tương đương với 3 2
x  4x x  26 2
x  5  3  2  x  2  2  5 x  4 2 x  2  x  2 2 2
x  6x 13    2 x  5  3 x  2  2 5  x  2  0  2  x  2 2 x  6x 13      1 2  x  5  3 x  2  2 5
x  2 x  3 Ta có  0, x   2  nên chú ý rằng 5 x  2 2 x  2 2 x  2 x  7
x  2 x  3 2  x  7 x  6x 13     1    , x   2  . 2 x  5  3 x  2  2 2  3 2 5 5 5 5
Điều này dẫn đến phương trình (1) vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x  2 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 93
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 2
x  4x x 10
Bài toán 194. Giải phương trình 2
3 x  3  3x 1   x   . 2 Lời giải. 1
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 3 3 2
x x x  3 4 6 2
x  3  2  3x 1  2  2 3 2 x   1 3 x   2 1 x  5x  6     x   1 . 2 x  3  2 3x 1  2 2  x 1  0   3 x   2 1 3 x  5x  6      1 2  x  3  2 3x 1  2 2 3 x   1 3 3 x   2 2 1 3 2x  5
2x  5  3x 1 x x  5x  6 1 Mặt khác       , x    . 2 x  3  2 3x 1  2 3 2 2 2 2 3
Vậy (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 195. Giải phương trình nghiệm không âm x x   3 2 6
5  x  3x  2x 1  x   . Lời giải. x  0 x  0  Điều kiện    . x   x   5 6 5  0 x    6 5
Xét x  0 không thỏa mãn phương trình ban đầu. Với x
phương trình đã cho tương đương với 6 2 6x  5x 1 x 6x  5 3 2 3 2
1  x  3x  2x  2 
x  3x  2x  2
x 6x  5 1 x  1  x   1 6x   1     x   1  2
x  4x  2  6x 1 2  x x  
x  4x  2   1 6 5 1
x 6x  5 1  5 6x 1 2 Nhận xét x  
 6x 1  6x 1  x   2 1
x  4x  2 2 . 6
x 6x  5 1   5  
x 6x  5  0 x  0;  Hơn nữa xét hệ    
6   x   (2) không xảy ra dấu đẳng thức. x 1  0  x 1 
Phương trình (1) vô nghiệm, vậy bài toán có nghiệm duy nhất x  1 . x  2
9x 12x  5
Bài toán 196. Giải bất phương trình  1  x   .
x 3x  2 1 Lời giải. 2
Điều kiện x  0  x
. Bất phương trình đã cho tương đương với 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 94
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x 3x  2 3 2
1  9x 12x  5x x 3x  2 3 2
1  9x 12x  5x  2 2 3x  2x 1 x 1 3x 1 3 2    
 9x 12x  5x  2    x   1  2
9x  3x  2
x 3x  2 1
x 3x  2 1  3x 1     x   2
1  9x  3x  2    0   1 
x 3x 2 1     2  3  71 Nhận xét 2
9x  3x  2  3x    0, x    
 nên xét các trường hợp  18  36 3x 1 3x 1  Nếu 2
3x 1  0  x 1  0;
 0  9x  3x  2   0 , (1) vô nghiệm.
x 3x  2 1
x 3x  2 1 3x 1  2 Nếu 2 2
3x 1  0  9x  3x  2 
 9x  3x  2  3x   2
1  9x  6x 1  3x   1  0 2 .
x 3x  2 1
x 3x  2  0 
x 3x  2  0  Hơn nữa xét hệ    1
x    (2) không xảy ra dấu đẳng thức. 3  x 1  0 x     3 3x 1 Do đó 2
9x  3x  2   0 , đi đến  
1  x 1  0  x  1  S  1;  .
x 3x  2 1
Bài toán 197. Giải bất phương trình 2
x x   x  2 5 8 4 x x   1  x   . Lời giải. 8
Điều kiện x  0  x
. Bất phương trình đã cho tương đương với 5 x 5x  8 3 2
x x x  4  x 5x  8 3 2
 2  x x x  6 2 5x 8x 4  5x 2        x  2 2
x x  3   x  2 2
x x  3    0   1 x 5x 8 2 
x 5x 8 2        2  1  11 Nhận xét 2
x x  3  x    0, x    
 . Xét các trường hợp  2  4 5x  2 5x  2  Nếu 2
5x  2  0  x  2  0;
 0  x x  3   0 , (1) nghiệm đúng.
x 5x  8  2
x 5x  8  2 2 2 5x  2 5x  2 2x  3x  4  3  23  Nếu 2 2
5x  2  0  x x  3 
x x  3    x    0, x      .
x 5x  8  2 2 2  4  16 2 8 Do đó  
1  x  2  0  x  2 , suy ra 
x  2 . Kết hợp với điều kiện ta thu được nghiệm x  0   x  2 . 5 5
Bài toán 198. Giải phương trình
x   x   3 2 2 1
2  4x 11x 10x  4  x   . Lời giải.
Điều kiện  x  
1  x  2  0 . Phương trình đã cho tương đương với
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 95
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 2 3 2
4x 11x 10x  4
4x 11x 10x  8  x   1  x  2    x  
1  x  2  2  2 2 x x  6
4x 11x 10x  8
x  2 x  3  x  2 2 2 3 2
4x  3x  4      x   1  x  2  2 2  x   1  x  2  2 2 
x  2  0  x  2 . 2 x  3 4x  3x  4     1 .  x   1  x  2  2 2 Nhận xét 2
4x  3x  4  0, x
    x  3  0 . Do vậy x  3 x  3
x    x  2 2 3 2 1 4x  3x  4    2 .  x   1  x  2  2 2 2 2 x  2  ;  1    x   1  x  2  0  Lại xét hệ     x    2 1
 không xảy ra dấu đẳng thức. 2x 1  0 x     2 Do đó (1) vô nghiệm.
Vậy bài toán ban đầu có nghiệm duy nhất x  2 . 2x   1 3x  2 2  2x x
Bài toán 199. Giải phương trình  1 x   . 3   4x Lời giải.
Điều kiện 2x  
1 3x  2  0; x  0 .
Phương trình đã cho tương đương với 2x   1 3x  2 2 3
 2x x  4x  2x   1 3x  2 3 2
1  4x  2x x 1 x  1 2 6x  7x 1     x   1  2
4x  2x   1  6x 1 2  
x   x  
 4x  2x 1   1 2 1 3 2 1  2x   1 3x  2 1 
Nhận xét x x   x   x  2 2 2 4 2 1 3 1  0, x
    6x 1  0 nên 6x 1
 6x 1  6x  2x  2 2 1
 4x  2x 1 . 2x   1 3x  2 1
Vậy (1) vô nghiệm. Kết hợp điều kiện ta thu được tập nghiệm duy nhất x  1 . Nhận xét.
Các bài toán từ 173 đến 199, không nằm ngoài phạm vi lớp bài toán phương trình, bất phương trình chứa căn
sử dụng đại lượng liên hợp – trục căn thức – hệ tạm thời, đặc thù với các căn thức đơn độc
(không có đa thức gắn
với căn
), mức độ phức tạp đã được nâng lên khi biểu thức trong căn thức có dạng tam thức bậc hai, với một vế có
dạng đa thức bậc ba xuất hiện sau khi liên hiệp, các bài toán đã xoay quanh toàn thể các đánh giá đồng chí, nghịch
chí, một số bài toán bước đầu sử dụng điều kiện xác định, tuy nhiên vẫn dừng ở mức độ hàm số bậc hai.
Thông thường các bài toán trên thường có nghiệm duy nhất, do tác giả đã sắp xếp từ trước để hệ quả phía sau
vô nghiệm. Riêng với bài toán 199 có hai nghiệm, bình thường bài toán này có thể xử lý theo hướng khác là liên
hợp biểu thức, nhưng có lẽ sẽ khá khó khăn và dài dòng so với lời giải phía trên. Đối với lớp bất phương trình
tương tự, chúng ta cần lưu ý xử lý dấu đẳng thức có thể xảy ra đối với hệ quả, nếu xảy ra bài toán sẽ đi theo một
AB  0 B  0 B  0
chiều hướng khác, chú ý rằng      B  0 A  A  0   
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 96
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Các bài toán trên không những đòi hỏi kỹ năng liên hợp thành thạo mà còn cần tư duy bất đẳng thức, đánh giá,
hàm số tổng hòa kiến thức, mong các bạn độc giả nhỏ tuổi chuẩn bị trước hoặc song hành để có tinh thần tham
khảo tài liệu một cách tốt nhất.

Bài toán 200. Tìm nghiệm không âm của phương trình 3 2
x  4x xx   1 3x   1 1   x   . 2 Lời giải.
Điều kiện x  0 .
Phương trình đã cho tương đương với
x x x x x   x   2 3 2 2 1 x  5x  6 4 6 3 2 5   x   1 3x   1  2    2  x   1 3x   1  2 2  x  1  x   1 3x  5  x   1  2
x  5x  6  2    3x  5 x  5x  6   x   1 3x      1 1  2 2   x   1 3x   1  2 2  3x  5 3x  5
x    x  2 2 3 5 1 x  5x  6
Nhận xét với điều kiện trên thì    2 .  x   1 3x   1  2 2 2 2   1    x   1 3x   1  0 x   1  ; 
Dấu đẳng thức tại (2) xảy ra khi     3  x  1  (Loại). x 1  0  x  1 
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 201. Giải phương trình 3 2 2
x  4x 11x  43  10  xx   . Lời giải.
Điều kiện  10  x  10 . Phương trình đã cho tương đương với 2 9  x 3 2 2
x  4x 11x  42  10  x 1   x  3 2
x x 14  2 10  x 1  x  3  0  x  3    x  3  x  3 2 2
x x 14   0 
x 14  x   1 2 2  10  x 1  10  x 1 Nhận xét 2 2
x 14  x x  4 10  x  0, x
   10; 10   x  3  0   x  3 
x  3  x  4   2 10  x  2
x 14  x 2 10  x 1
Suy ra (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  3 .
Bài toán 202. Giải phương trình 3 2 2
3x  2x  9x  7  2  xx   . Lời giải.
Điều kiện  2  x  2 .
Phương trình đã cho tương đương với
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 97
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 1 x 3 2 2
3x  2x  9x  8 
2  x 1   x   1  2
3x x  8  2 2  x 1  x 1  0 x  1    1 xx 1 2 2
3x x  8  
x  8  3x   1 2 2  2  x 1  2  x 1 Kết hợp (1) và 2
x   x x    2 8 3
2 3 2  x   0, x
   2; 2   x 1  0 .   x 1 Khi đó 
x 1  x  2  3 2 2  x  2
x  8  3x , tức là (1) vô nghiệm. 2 2  x 1
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  1  .
Bài toán 203. Giải phương trình 3 2 2
4x 17  7x 11x  3 2  xx   . Lời giải.
Điều kiện  2  x  2 . Phương trình đã cho tương đương với 2 x  3 3 1 2 1 2  x  3 2  
 4x  7x 11x 14  0    x   1  2
4x  3x 14  0 2 1 2  xx 1  0  x  1    3 x   1  3 x 1 2    3x 14 4x    
 3 x  2  4 2 2  x    1 2 2 1 2 x    1 2  x
Nhận xét với điều kiện xác định thì
3 x  2  4 2
2  x   0, x
   2; 2   x 1  0   3 x   1   3 x  
1  3 x  2  4 2 2  x  2 1 2  x
Suy ra phương trình (1) vô nghiệm. Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất x  1 . 2
x  3  3x x  2
Bài toán 204. Giải phương trình nghiệm không âm  1 x   . 3   2x  9 Lời giải. Điều kiện 2
x  3; x  0  x  3 . Phương trình đã cho tương đương với 2 3 2 2 3 2
x  3  2x  3x  6x  9 
x  3 1  2x  3x  6x  8 x  2  0 2 x  4  x 2 2 2x x 4        x  2 2 2 
 2x x  4   1 x  3 1 2  x  3 1 x  2
Với điều kiện xác định thì
x  2  x  2  2 2 x  3 2
 2x x  4 2 . 2 x  3 1
Dấu đẳng thức tại (2) xảy ra khi 2
x  3  0  x  3; 3 . Do vậy (1) có hai nghiệm.
Kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm x  3; x  2 .
Bài toán 205. Giải bất phương trình 3 2 2
x  5x 18x  89  17  xx   . Lời giải.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 98
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Điều kiện  17  x  17 . Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2 2
x  5x 18x  88 1 17  x  0 2 x 16   x  4 2
x x  22   0 2 1 17  xx  4    x  4 2
 22  x x    0   1 2  1 17  x  Nhận xét 2
x x   2 22
17  x   x  5  0, x
   17; 17  nên xét hai trường hợp   x  4  Nếu 2
x  4  0  x  4  0; 22  x x   0 , (1) vô nghiệm. 2 1 17  x x  4  Nếu 2
x  4  0  22  x x   2
17  x   x  5  x  5  x  4  . 2 1 17  x x  4 Suy ra 2
22  x x   0 . Do đó  
1  x  4  0  x  4 . 2 1 17  x
Kết hợp với điều kiện thu được nghiệm 4  x  17 . 2
Bài toán 206. Giải phương trình x 2x  
1  x 2x   1  x   . Lời giải 1.
Điều kiện x 2x  
1  0 . Phương trình đã cho tương đương với x 2x   1  x  2
4x  4x   1  x 2x   3 2
1 1  4x  4x x 1 x  1 2 2x x 1     x   1  2 4x   1  2x 1 2  x x    4x 1   1 2 1 1
x 2x   1 1  Nhận xét 2 4x 1  0, x
   nên từ (1) ta có 2x 1  0 . Kết hợp với điều kiện xác định thì 2x 1
 2x 1  2x 1 2x 2x   2 1  4x 1 2 . x 2x   1 1  1 
Dấu đẳng thức xảy ra tại (2) khi x 2x  
1  0  x  0;  . Vậy phương trình (1) có hai nghiệm.  2 
Đối chiếu điều kiện ta thu được ba nghiệm kể trên. Lời giải 2.
Điều kiện x 2x  
1  0 . Phương trình đã cho tương đương với x  0 x  0   x 2x  
1  x 2x  2 1    4  3 x 2x   2
1  x 2x    1 x 2x  1 x 2x  1 1     0      Xét các tình huống x  0   1     x  0;  . x   2x   1  0  2   x  1 x  0 x  0         x  0 x   3 2 8x 12x 6x  1 1  x    1  3 2 8x 4x 2x  1 0              1  3 2
 8x  4x  2x 1  0 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 99
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Xét hàm số f x 3 2
 8x  4x  2x 1  0; x  0 ta có f  x 2
 24x  8x  2  0, x
    f x liên tục và đồng
biến khi x  0  f x  Min f x  f 0  1  0 , dẫn đến phương trình f x  0 , hệ (1) vô nghiệm. x0  1 
Kết luận bài toán đã cho có tập nghiệm S  0; ;1 .  2  Nhận xét.
Bài toán số 206 thoạt tiên quan sát chúng ta có thể thấy có nhân tử chung, thực hiện nâng lũy thừa trực tiếp
như lời giải 2 là một hướng đi có lý và không quá mạo hiểm, tuy nhiên công đoạn cuối cần xử lý bằng công cụ hàm
số
(mặc dù không nhất thiết), đôi khi là một thao tác xa xỉ với các bạn học sinh nhỏ tuổi bậc THCS. Ngoài ra dựa  1 
trên cơ sở ba nghiệm rất là đẹp đẽ với tập nghiệm S  0; ;1 , bài toán còn tồn tại một lời giải sử dụng đại lượng  2 
liên hợp –trục căn thức khá phức tạp với phép liên hợp biểu thức, nội dung sẽ trình bày tại lý thuyết phần thứ 5.
Hiển nhiên lời giải 1 là một lựa chọn khôn ngoan, nhưng không khó kiếm !
Khi bình luận về bài toán này, với cái cụm từ lựa chọn khôn ngoan, nhưng không khó kiếm, tác giả lại lan man
một chút, nhớ lại truyện ngắn Tiệc xòe vui nhất, truyện ngắn thứ 4 trong tuyển tập 10 truyện ngắn Những ngọn gió
Hua Tát nổi tiếng của nhà văn Nguyễn Huy Thiệp. Trong truyện ngắn ấy, khi trưởng bản Hà Văn Ló chọn chồng
cho cô con gái Hà Thị E, có rất nhiều chàng trai đến cầu hôn, y như trong truyện Sơn Tinh – Thủy Tinh vậy, nhưng
sắc thái nhân văn mang nét riêng khác biệt. Đáng chú ý có một chàng trai thông minh sáng sủa nói Khôn ngoan là
đức tính đáng quý và khó kiếm, tôi là người có đức tính ấy ! Kết quả chứng minh chàng trai đi vào rừng từ sáng
đến chiều, mang về một đôi rái cá còn nguyên vẹn. Với dân tộc Thái, rái cá là con vật khôn ngoan nhất rừng, nó vô
cùng tinh nhậy, bẫy được nó gần như là việc sức người không thể làm được. Chàng trai mỉm cười, mắt chàng long
lanh sáng, người chàng như có hào quang...Nàng E mỉm cười, một lần nữa trái tim của nàng rung động. Đôi mắt
người cầu hôn có ảnh lửa, có giông bão. Nhưng, những người khôn ngoan bao giờ cũng đau khổ, thậm chí bất
hạnh. Họ biết quá nhiều...Chung cuộc, nàng Hà Thị E nói đức tính khôn ngoan không khó kiếm, vì từ sáng tới chiều
chàng đã chứng minh được nó ! Hết sức bất ngờ.
Cuối truyện ngắn, đức tính đáng quý nhất là đức tính trung thực của chàng trai mồ côi tên Hặc, chứng minh
bằng cách lập đàn cầu mưa cho cả bản Hua Tát. Quả thực, khôn ngoan là đức tính không khó kiếm, nhưng trung
thực ngay thẳng lại là đức tính khó kiếm gấp trăm ngàn lần. Giữa cuộc sống muôn màu, thiên biến vạn hóa và thay
đổi không ngừng, nhịp sống xô bồ và nhiều cạm bẫy đạo đức giữa chốn phồn hoa đô hội thời đại hiện nay, để có
thể trung thực mà vẫn tồn tại, để có thể nêu cao danh dự trách nhiệm là điều vô cùng khó khăn, nó liên quan mật
thiết với miếng cơm manh áo hàng ngày, với cả đạo lý, nhân cách và muôn vàn hệ lụy khác.
Trong kho tàng ca dao dân ca Việt Nam có câu tục ngữ Giấy rách phải giữ lấy lề, một tờ giấy trắng giữ cho nó
nguyên bản là vô cùng khó, nếu viết chữ, chà đạp hoặc vẩy mực hoen ố lên nó thì lại vô cùng dễ. Tuy nhiên dù nó
đẹp hay xấu, dù nó lành hay rách, nguyên vẹn hay đau thương, nó vẫn là tờ giấy duy nhất, gắn bó với tiềm thức, với
quá khứ hào hùng, với kỷ niệm khó phai, vì thế không được để cho nó rách thêm nữa, đau thêm nữa, ít nhất phải
nhìn thấy nó tốt đẹp lên từng ngày, ít nhất vẫn còn cái gốc gác, để mà tự hào, để mà hãnh diện. Dù đi đâu, ở đâu,
làm gì, dòng máu chảy trong tim, với tình yêu cội nguồn nồng nàn, tình yêu đôi lứa trong sáng vẫn mãi là linh
thiêng, cao quý; gia đình thân yêu, quê hương nơi chôn rau cắt rốn, mái trường, bệnh viện và những thứ được thừa
hưởng từ chế độ này, những thứ nâng niu tuổi thơ của mỗi công dân chúng ta ngày xưa ấy, là nơi chắp cánh cho
những biết bao ước mơ trong chân chính mai sau.

Em đã sống bởi vì em đã thắng,
Cả nước bên em, quanh giường nệm trắng,
Hát cho em như tiếng mẹ ngày xưa,
Sông Thu Bồn giọng hát đò đưa...

(Người con gái Việt Nam – Nhà thơ Tố Hữu tặng chị Trần Thị Lý 07.12.1958).
Bài toán 207. Giải bất phương trình 2
x   x x    x  2 13 1 5 4 5 2x   1  x   . Lời giải.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 100
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 4 Điều kiện x   x  0 . 5
Bất phương trình đã cho tương đương với 2 5x  4x 1 x 5x  4 3 2
1  10x 13x  5x  2    x   1  2
10x  3x  2
x 5x  4 1  x  1 5x  1  5x 1        x   1  2
10x  3x  2   x   2 1 10 
x  3x  2    0   1
x 5x  4 1 
x 5x  4 1   Nhận xét 2
10x  3x  2  0, x
   nên kết hợp điều kiện xác định ta xét các trường hợp 1 5x 1  Nếu 2
5x 1  0  x  
 10x  3x  2 
 0; x 1  0 , (1) vô nghiệm. 5
x 5x  4 1 5x 1  Nếu 2
5x 1  0  10x  3x  2  2  2
5x  4x  5x  2  5x 1  .
x 5x  4 1 5x 1 Ta có 2
10x  3x  2   0 . Do vậy  
1  x 1  0  x  1.
x 5x  4 1
Kết hợp điều các trường hợp thu được nghiệm x  1 .
Bài toán 208. Giải bất phương trình  x   x   2 3 2 1 3
2  7x 1  6x  3xx   . Lời giải. 2 1 Điều kiện x   x  . 3 2
Bất phương trình đã cho tương đương với 2x   1 3x  2 3 2
1  6x  7x  3x  2 2 6x  7x 1    x   1  2
6x x  2 2x   1 3x  2 1  6x 1     x   2
1 6x x  2    0   1  2x  
1 3x  2 1   Nhận định 2
6x x  2  0, x
   nên kết hợp với điều kiện xác định ta có 6x 1  Nếu 2
6x 1  0  6x x  2 
 0; x 1  0 , (1) nghiệm đúng. 2x   1 3x  2 1 6x 1
 Nếu 6x 1  0 
 6x 1  6x  2x   1 3x  2 2
 6x x  2 . 2x   1 3x  2 1 6x 1 1 Suy ra ta có 2
6x x  2   0 , đi đến  
1  x 1  0  x  1hay  x  1. 2x   1 3x  2 1 6  1   2 
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm S  ;   ;1     .  2   3 
Bài toán 209. Giải phương trình 3 3 2
x  7  3x  4x  7  x   . Lời giải. Điều kiện 3 x  7 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 101
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Phương trình đã cho tương đương với 3 x  8 3 3 2 3 2
x  7 1  3x  4x  8 
 3x  4x  8 3 x  7 1 x  2  x  2 2
x  2x  4     x  2 2
3x  2x  4 2
x  2x  4 2 3 
 3x  2x  4 x     1 7 1 3  x  7 1
Để ý với điều kiện xác định thì 2 x  2x  4 2 2 2 2 2
x  2x  4  0, x    
x  2x  4  x  2x  4  2x  3x  2x  4 . 3 x  7 1
Vậy (1) vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x  2 . x  2
2x  2x   1
Bài toán 210. Giải phương trình  1  x   . 3 x  4  8 Lời giải. Điều kiện 3 x  4  0 .
Phương trình đã cho tương đương với 3 3 2 3 3 2
x  4  8  2x  2x x
x  4  2  2x  2x x 10  x  2 3 x  8     x  2 2
2x  2x  5 2
x  2x  4 2 3 
 2x  2x  5 x     1 4 2 3  x  4  2 2 x  2x  4 Dễ thấy 2 2 2 2 2
x  2x  4  0, x    
x  2x  4  x  2x  4  x 1  2x  2x  5, x    . 3 x  4  2
Suy ra (1) vô nghiệm. Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 .
Bài toán 211. Giải phương trình x x   3 2 4
3  2 x  3  x x  6x 1  x   . Lời giải. 3
Điều kiện 3  x  0  x
. Phương trình đã cho tương đương với 4
x 4x  3 1 2 x  3  2 3 2
x x  6x  6 2 4x  3x 1 2 x   1     x   1  2 x  6
x 4x  3 1 x  3  2  x  1   4x 1 2 2    x  6   1
x 4x  3 1 x  3  2  4x 1 2  Nếu 2 4x 1  0  
 0 1  x  6 .
x 4x  3 1 x  3  2 4x 1 2 4x 1 2
 Nếu 4x 1  0    
 4x  2  4x  2   x  22 2  x  6 .
x 4x  3 1 x  3  2 1 2
Do đó (1) vô nghiệm. Phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  1 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 102
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài toán 212. Giải phương trình x   x 3 2
 2x 1  x 1  x   . Lời giải. 1 Điều kiện
x  2 . Phương trình đã cho tương đương với 2 2 x  2x 1 2 x 1 3   x 2  x 3
1 2x 1 1  x 1    x 1
x 2  x 1 2x 1 1  x  1   1 x 2 2    x x 1   1
x 2  x 1 2x 1 1  1 x 2 o Nếu 2
1 x  0  x  1  
 0  2  3  x x 1.
x 2  x 1 2x 1 1 1 x 2  1  o Nếu 2 2 1 x  0  
 1 x  2  1 x  1 x x  2x x x 1, x   ;1   .
x 2  x 1 2x 1 1  2 
Do đó (1) vô nghiệm trong cả hai trường hợp. Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 213. Giải phương trình x x   3 2 2
1  x x xx   . Lời giải. 1 Điều kiện x   x  0 . 2 1
Nhận xét x  0 nghiệm đúng phương trình đã cho. Với x  thì 2 x 2x   3 2 1 1
x 1  x x  2 2 2x x 1 x 1     x   1  2
x  2x  2 x 2x   1 1 x 1  x  1   2x 1 1 2  
x  2x  2   1
x 2x   1 1 x 1  2x 1 1 1 Chú ý 2 2 
 2x 11  2x  2  2x  2  x x  2x  2, x   . x 2x   1 1 x 1 2
Do đó (1) vô nghiệm. Phương trình đã cho có hai nghiệm x  1 hoặc x  0 .
Bài toán 214. Giải phương trình  x x   3 2 2 3 2 
x  3  3x  2xx   . Lời giải. 2
Điều kiện 3  x  0  x
. Phương trình đã cho tương đương với 3 x 3x  2 3 2 1 
x  3  2  3x  2x 1 2 3x  2x 1 x 1     x   1  2 3x x   1
x 3x  2 1 x  3  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 103
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x  1   3x 1 1 2  
 3x x 1   1
x 3x  2 1 x  3  2  2  1  11 Nhận xét 2
3x x 1  3 x    0, x    
 nên kết hợp điều kiện ta xét hai trường hợp  6  12 3x 1 1 o 2 3x 1  0   0 
 3x x 1 .
x 3x  2 1 x  3  2 3x 1 1 o
 3x 1  3x 1 x 3x  2 2 2
 3x x 1 
 3x x 1.
x 3x  2 1 x  3  2
Như vậy phương trình (1) luôn vô nghiệm. Bài toán có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 215. Giải phương trình x x   3 2 2
1  x  2  x  3x  4x  4  x   . Lời giải.
Điều kiện 2  x  0  x  1 . Phương trình đã cho tương đương với 2x x   3 2 1  2 
x  2  2  x  3x  4x  4 2 2x  2x  4 x  2     x  2 2 x x  2 2x x   1  2 x  2  2  x  2   2x  2 1 2  
x x  2   1
 2x x   1  2 x  2  2  2  1  7 Nhận xét 2
x x  2  x    0, x    
 nên xét hai trường hợp xảy ra  2  4 2x  2 1  2 2 x 1  0 
 0  x x  2 
x x  2 . 2x x   1  2 x  2  2 2x  2 1  x 1  0 
x 1  x 1  x  2 2 2 1
x x  2 
x x  2 . 2x x   1  2 x  2  2
Như vậy phương trình (1) luôn vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x  2 . Nhận xét.
Một số bạn độc giả nhận thấy hai vế của phương trình đều chứa nhân tử do
2x x   1   x  2 2
 2x  3x  2   x  22x   1 3 2
x  3x  4x  4   x  2 2 x x  2
Mạo hiểm liên hợp trực tiếp hai căn thức của vế trái ta thu được x  2 2 2x  3x  2    x  2 2
x x  2  2x 1 2  x x  
x x  2   1 2 1  x  2
 2x x   1  x  2  2  1  7 Nhận xét 2
x x  2  x    0, x    
và với 2x 1  0 thì (1) vô nghiệm.  2  4
Tuy nhiên với trường hợp
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 104
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2x 1 2 2x 1  0 
 2x 1  x x  2 ? 2x x   1  x  2
Rõ ràng không xử lý nổi, kể cả khi đã kết hợp điều kiện xác định. Phương án mạo hiểm này thất bại.
Bài toán 216. Giải phương trình  x   x   3 2 1 3
2  x  7  3x  8x  7x  7  x   . Lời giải. 2
Điều kiện 7  x
x  1. Phương trình đã cho tương đương với 3  x   1 3x  2 3 2  2 
x  7  3  3x  8x  7x  6 2 3x  5x  2 x  2     x  2 2
3x  2x  3  x   1 3x  2  2 x  7  3  x  2   3x 1 1 2  
 3x  2x  3   1   x   1 3x  2  2 x  7  3 
Nhận xét x x   x   x  2 2 2 3 2 3 2 1  2  0, x
   nên kết hợp điều kiện ta xét hai trường hợp 3x 1 1  2 2 3x 1  0 
 0  3x  2x  3 
 3x  2x  3 .  x   1 3x  2  2 x  7  3 3x 1 1  3x 1  0 
 3x 1  3x 1  2
3x  5x  2 2 2
 3x  2x  3 
 3x  2x  3 .  x   1 3x  2  2 x  7  3
Vậy phương trình (1) vô nghiệm. Bài toán có nghiệm duy nhất x  2 . 2
Bài toán 217. Giải bất phương trình 2 2x  3x x  6   3 2
x  3x  5x  6  x   . 3 Lời giải. 3
Điều kiện 6  x  0  x
. Phương trình đã cho tương đương với 2 3 2
2x  3x x  6  3 2
 2x  6x 10x 12
3  x 2x 3 3   
 3 x  6  3 3 2
 2x  6x 10x  30   3 2
2x  3x  9 3 x  3     x  3 2 2x 10
x 2x  3  3 x  6  3  x  3   32x  3 3 2    2x 10   1
x2x 3  3 x  6  3  32x  3 3  2 2x  3  0  
 0 1  1  2x 10 .
x 2x  3  3 x  6  3 32x  3 3  2x  3  0  
 2x  3 1  2x  4  2x  4   2
2x  3x   x  6 2  2x 10 .
x 2x  3  3 x  6  3
Như vậy phương trình (1) luôn vô nghiệm. Bài toán có nghiệm duy nhất x  3 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 105
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 2 6x x 15
Bài toán 218. Giải phương trình 2
3x  2x 1  3 2x  7   x   . 2 Lời giải. 7 1 Điều kiện 
x  1 x
. Phương trình đã cho tương đương với 2 3 3 2 6x x  7 2
3x  2x 1  2  3 2x  7  3  2 3x  2x  5 6 x   1  x   1  2 2
6x  7x  7    2
3x  2x 1  2 2x  7  3 2  x  1  2  3x  5 6 6x  7x  7      1 2
 3x  2x 1  2 2x  7  3 2
Xét hai trường hợp xảy ra 2 3x  5 6 6x  7x  7  3x  5  0    2  , x    . 2
3x  2x 1  2 2x  7  3 2 2 3x  5 6 3x  5 3x  9 3x  9 6x  7x  7  2 3x  5  0     2  
 3x  2x 1  . 2
3x  2x 1  2 2x  7  3 2 2 2 2
Do đó (1) luôn vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x  1 . 3 2
2x  5x x
Bài toán 219. Giải phương trình 2
x  3x  3 x  8  8   x   . 2 Lời giải.
Điều kiện 8  x  3
  x  0 . Phương trình đã cho tương đương với 3 2
2x  5x x  6 2
x  3x  2  3 x  8  3  2 x  3x  4 3 x   1  x   1  2 2
2x  7x  6   
x x  3  2 x  8  3 2  x  1  2  x  4 3 2x  7x  6      1
x x  3  2 x  8  3 2  Xét hai trường hợp 
x  4  0 , kết hợp điều kiện thu được x  0 . Khi đó 2 x  4 3 x  4 x  6 2x  7x  6 2   1   x  3x  .
x x  3  2 x  8  3 2 2 2 
x  4  0  x  4  8
  x  4 . Khi đó 2 x  4 3 2x  7x  6   1  , x  8; 4 .
x x  3  2 x  8  3 2
Vậy phương trình (1) ở trên luôn vô nghiệm. Kết luận phương trình đề bài có nghiệm duy nhất x  1 . 3 2
x  7x  22x
Bài toán 220. Giải phương trình 2 2 x  3x x  8x   x   . 6
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 106
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Lời giải.
Điều kiện x  8  x  0 . Phương trình đã cho tương đương với 3 2
x  7x  22x  30 2 2
x  3x  2 
x  8x  3  6 2 2 3 2 x  3x  4 x  8x  9
x  7x  22x  30    2 2 6 x  3x  2 x  8x  3  x  
1  x  4  x   1  x  9  x   1  2
x  8x  30    2 2 6 x  3x  2 x  8x  3  x  1  2  x  4 x  9 x  8x  30      1 2 2  6
x  3x  2 x  8x  3
Xét hai trường hợp theo điều kiện xác định
 Nếu x  0  x  4  0; x  9  0 , khi đó (1) vô nghiệm do 2 2 x  4 x  9 x  4 x  9 5x  30
5x  30  x  3x x  8x  30       . 2 2 2 3 6 6 6 x  3x  2 x  8x  3
 Nếu x  8  x  4  0; x  8  0 , khi đó x  4 x  9 x  4 x  8 1 1      . 2 2 2 2 2 3 x  3x  2 x  8x  3 x  3x  2 x  8x  3 x  8x  3 x  8x  30  x  2 2 4 14 7 Hơn nữa   , x
   , suy ra (1) vô nghiệm. 6 6 3
Vậy bài toán ban đầu có nghiệm duy nhất x  1 . Nhận xét.
Bài toán 220, nguyên do hai biểu thức dưới dấu căn đều có dạng tam thức bậc hai, do đó sau khi sử dụng đại lượng
liên hợp thu được phương trình hệ quả chứa đồng thời hai nhị thức bậc nhất, việc đánh giá theo điều kiện xác định
bước đầu gặp một chút khó khăn, để chúng se duyên với nhau bắt buộc cần có ông tơ bà nguyệt, điểm nhấn nằm ở
thao tác tách phân thức
x  4 x  9 x  4 x  8 1 1      . 2 2 2 2 2 3 x  3x  2 x  8x  3 x  3x  2 x  8x  3 x  8x  3
Rõ ràng nếu bạn cứ bo bo giữ thành trì Quy Nhơn kiểu Nguyễn Nhạc sẽ mau chóng thất bại, quân chúa Nguyễn
Phúc Ánh theo gió Nam cứ lầm lũi tấn chiếm, kết cục bạn không có chỗ chôn
2 x  4 x  9 x  4 x  9 x  8x  30     x  9  , x   8  ? 2 2 2 2 6 x  3x  2 x  8x  3 x  3x  2 x  8x  3 x  0 
Nếu không thực hiện phương án se duyên, tất yếu sẽ phải chia vùng miền 9   x  8   x  9   2 5x  77x  2
Bài toán 221. Giải phương trình 2 x  8x x 15   x   . 12 Lời giải.
Điều kiện 15  x  8   x  0 .
Phương trình đã cho tương đương với 2 2 2
5x  77x  82 x  8x  9 x 1
5x  77x  82 2
x  8x  3  x 15  4     2 12 x  8x  3 x 15  4 12
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 107
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x  1  x   1  x  9 x 1  x   1 5x  82      x  9 1 5x  82 2  x  8x  3 x 15 4 12       1 2
 x  8x  3 x 15  4 12
Xét hai trường hợp theo điều kiện xác định 
Nếu x  0  x  9  0 , khi đó x  9 1 x  9 1 4x  39 4x  39 x  43 5x  82        . 2 x  8x  3 x 15  4 3 4 12 12 12 12  Nếu x  15  ;  
8  x  8  0; x 15  0 nên x  9 1 x  8 1 1 1 1 7 7 5x  75 5x  82           . 2 2 2 x  8x  3 x 15  4 x  8x  3 x  8x  3 x 15  4 3 4 12 12 12 12
Tóm lại (1) vô nghiệm, bài toán có nghiệm duy nhất x  1 . 3 2
6x 15x 13x  40
Bài toán 222. Giải bất phương trình 2
x  3x  2 2x  7   x   . 6 Lời giải. 7 Điều kiện   x  3
  x  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với 2 3 2
6x 15x 13x  8 2
x  3x  2  2 2x  7  3  6 2 x  3x  4 2  x   3 2 1
6x 15x 13x  8    2 x  3x  2 2x  7  3 6  x   1  x  4 2  x   1  x   1  2
6x  21x  8    2 x  3x  2 2x  7  3 6 2  x  4 2
6x  21x  8    x   1      0   1 2  x  3x  2 2x  7  3 6 
Nhận xét với điều kiện xác định thì x  4  0 , suy ra 2 x  4 2 x  4 2 3x  8 3x  8 6x  21x  8 2       x  3x  2 x  3x  2 2x  7  3 2 3 6 6 6 2 x  4 2 6x  21x  8     0   
1  x 1  0  x  1 2 x  3x  2 2x  7  3 6
Kết luận bất phương trình ban đầu có nghiệm x  1 .
Bài toán 223. Giải bất phương trình 2 x x   x   x  2 4 8 7 5 24
x  8x  8  24  x   . Lời giải.
Điều kiện 24  x  7  x  1 . Bất phương trình đã cho tương đương với 4  2
x  8x  7  4  5 x  24 5 3 2
x  8x  8x 17 4 2
x  8x  9 5 x   1     x   1  2
x  9x 17 2
x  8x  7  4 x  24  5  4 x  9 5    x   1     2
x  9x 17  0    1 2
x  8x  7  4 x  24  5 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 108
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Xét hai trường hợp kết hợp điều kiện xác định o
Nếu x  9  0  x  9 thì 4  x  9 5 
x  9 1  x 10  x 10   2
x  8x  7 2
x  9x 17 . 2
x  8x  7  4 x  24  5 Lúc này  
1  x 1  0  x  1  9   x  1. 4  x  9 5 o
Nếu x  9  0  x  9   x  24  ; 9   thì 
 0 1  1và x 1  0 . 2
x  8x  7  4 x  24  5
Trong khi đó xét hàm số f x 2
x  9x 17; x  24  ; 9
   f x  Min f x  f  9    17  1. x   24;9 4  x  9 5 Lúc đó 2 
x  9x 17 , (1) nghiệm đúng. 2
x  8x  7  4 x  24  5
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm S   24  ; 7    1   ;1 . Nhận xét.
Bài toán 223 là một bài toán kết hợp tổng hòa sử dụng đại lượng liên hợp – trục căn thức một nghiệm, đánh
giá thuần túy kéo theo điều kiện xác định và công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số bậc THPT. Để sáng tạo ra lớp bài
toán theo ý đồ này, cũng không quá khó, tác giả xin chia sẻ một số quy trình như sau.
Trước tiên cần lựa chọn hai căn thức, theo thứ tự các biểu thức dưới dấu căn có dạng tam thức bậc hai và nhị
thức bậc nhất
f x; g x, biểu thức vế phải có dạng đa thức bậc ba, đảm bảo sau khi tách biệt nghiệm quy về
tam thức bậc hai h x, hàm ý đòi hỏi sử dụng đánh giá khó hơn nhị thức bậc nhất, kể cả có kèm theo điều kiện. ax b c
Sau khi thực hiện liên hợp ta có hệ quả là phương trình dạng
h x. Lưu ý điều kiện
f x  p
g x  q
xác định của các căn thức, đây sẽ là yếu tố quyết định thành bại đấy. Để vượt qua các đơn vị trọng điểm xông pha,
cần bố trí x
x với x ax b  0; x g x  0 . Nếu bạn mềm lòng để xuất kẽ hở x x thì địch sẽ công phá 1 0   1 0 1 0
ngay, nguy hiểm cơ quan đầu não, cụ thể trong bài toán 221, miền xác định D : 24  x  7  x  1  nên ax b 4 x  9 ax b 4 x  25  thay vì . f x 2  p
x  8x  7  4 f x 2  p
x  8x  7  4
Bước tiếp theo, để có điều kiện đánh bộc phá đồi A1 kiểu Trung đoàn 174, đánh quỵ các các cứ điểm trọng yếu
của địch, làm cho chúng không gượng gậy được, không tìm được lối thoát, lưu ý cần chọn tam thức bậc hai khỏe
mạnh, cường tráng, bao hàm được toàn bộ các tình huống xảy ra, cụ thể phải trinh sát trận địa từng giai đoạn
4  x  9 5  x  9  
x  9 1  x 10 . 2
x  8x  7  4 x  24  5 4 x  9 5  x  9    0 1  1 . 2
x  8x  7  4 x  24  5
Bây giờ phải chọn tam thức đảm bảo h x  x 10; h x  1 với điều kiện xác định kéo theo ban đầu nữa.
Có vô vàn lựa chọn cho chúng ta, vì cứ đem cháu x 10 cộng thêm một đại lượng không âm đè chết số 1 thì sẽ
thành công ngay tức khắc

h x  x 10   2 x  2x   2
1 1  x  3x 12
h x  x 10   2 x x   2
1 1  x  2x 12
h x  x 10   2 x x  3 2 1  x 14 ...
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 109
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuy nhiên khi đó việc kéo theo điều kiện chưa được sử dụng triệt để, gây lãng phí, thất thoát tài sản nhà nước,
cần phải phát hiện, tổ chức phê bình, kiểm điểm, trỉ trích, cảnh cáo, đấu tố, lên án và tra tấn, biệt giam, cao hơn là
tử hình. Cần phải có trách nhiệm cao hơn với những thứ mình đã vạch ra, những thứ mình thừa hưởng. Trong bài
toán 223 tác giả đã khéo léo sử dụng điều kiện thông qua quan sát
x  9
  x 10  x 10   2
x  8x  7 2
x  9x 17 2 2 x  9
  x  9x 17 1  x  9x 16  x x  9 16  0
Lời giải bài toán 223 sử dụng công cụ đạo hàm – khảo sát hàm số tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số bậc hai,
chẳng qua là ngụ ý đao to búa lớn mà thôi, để quý vị có cái nhìn khách quan, dễ hình dung hơn, dù rằng nó thực sự
cơ bản, có thể sử dụng đồ thị parabol lớp 10 THPT hoặc tính cực trị kiểu lớp 12 THPT đều đi đến kết quả. Lời
khuyên dành cho các bạn nhỏ tuổi nên dùng đánh giá thuần túy x
x  9  0, x   9
, tất nhiên vận dụng điều này
sẽ dễ dàng tạo lập vế phải hệ quả hơn so với việc quy về xây dựng hàm số theo nguyên hàm. 3 2
x  8x  2x  40
Bài toán 224. Giải bất phương trình 2
x  6x  7  x 14   x   . 12 Lời giải.
Điều kiện 14  x  7  x  1 . Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2
x  8x  2x  44  x  
1  x  7  3  x 14  4  12 x x x   x  2 2 2 x 10x  22 6 16 2      x   1  x  7  3 x 14  4 12 2  x  8 1
x 10x  22    x  2    0     1 2 
x  6x  7  3 x 14  4 12 
Xét hai trường hợp kết hợp điều kiện xác định o
Nếu x  8  0 thì 4x 11 x x x    2
x  6x  7 2 18 8 1 8 1 4 11 x 10x  22       . 2
x  6x  7  3 x 14  4 3 4 12 12 12 Khi đó  
1  x  2  0  x  2 . x  8 1 1 o
Nếu x  8  0  x  8   x  14  ; 8   thì   và x  2  0 . 2
x  6x  7  3 x 14  4 4 2 x 10x  22 2x 10
Xét hàm số f x 
; f  x   0, x   14  ; 8   ta có 12 12 1 1
f x  Min f x  f  8     . x   14;8 2 4 2 x  8 1 x 10x  22 Ta có  
 0 . Do đó (1) vô nghiệm. 2
x  6x  7  3 x 14  4 12
Kết luận bài toán có nghiệm x  2 .
Bài toán 225. Giải phương trình 2 3 2
6x  7x  2 
x x  5x  6xx   . Lời giải. 1 2
Điều kiện 0  x   x  . 2 3
Phương trình đã cho tương đương với
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 110
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2x   1 3x  2 3 2 1 
x 1 x  5x  6x 2 6x  7x 1 x 1    x  2
x  5x  6 2x   1 3x  2 1 x 1  x   1 6x   1 x 1     2
x  6x x   1 2x   1 3x  2 1 x 1  x  1   6x 1 1 2  
x  6x   1  2x   1 3x  2 1 x 1  1 6x 1 1 Xét 2
6x 1  0  0  x    0   x  6x . 6 2x   1 3x  2 1 x 1 1 6x 1 1 1 Xét 2 2
6x 1  0  x  
 6x 1  6x 1 x 1   x  6x . 6 2x   1 3x  2 1 x 1 x 1
Suy ra phương trình (1) vô nghiệm. Vậy bài toán có nghiệm duy nhất x  1 . 5 x  7 2  
Bài toán 226. Giải phương trình 2 x  3x
x x  2 x  3  2  x   . x  8 1 Lời giải.
Điều kiện 8  x  3
  x  0 . Phương trình đã cho tương đương với 2
2 x  3x  5 x  8   3 2
1  x  5x  6x  2 2 3 2
 2 x  3x  5 x  8  x  5x  6x  7  2 2
x  3x  2  5 x 8 3 3 2
x  5x  6x 12 2 x  3x  4 5 x   1  2.    x   1  2
x  6x 12 2 x  3x  2 x  8  3  x  1   2  x  4 5 2  
x  6x 12   1 2
 x  3x  2 x  8  3 2  5  3 Nhận xét 2
x  5x  7  x   , x      nên  2  4 2  x  4 5 5  2 x  4    x  4 
x  5  x  6x 12 . 2 x  3x  2 x  8  3 2  3 2  x  4 5 5  8   x  4    
 2  6   x  4 x  2 2
x  6x 12 . 2 x  3x  2 x  8  3 3
Do vậy phương trình (1) ở trên vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 227. Giải phương trình 2 2 2 3
x  3 x  3  5 x  8  3x 19  x   . Lời giải.
Điều kiện x thực.
Phương trình đã cho tương đương với
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 111
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 2
x  3  2  5 2 x  8  3 3 2
 3x x  2 3 2 x   1 5 2 x   1 3 2  
 3x x  2 2 2 x  3  2 x  8  3 3 x   1  x   1 5 x   1  x   1     x   1  2
3x  2x  2 2 2 x  3  2 x  8  3  x  1   3 x   1 5 x   1 2  
 3x  2x  2   1 2 2  x  3  2 x  8  3
Nhận xét x x    x  2 2 3 2 2
1  2x 1  0, x
   . Xét các trường hợp xảy ra 3 x   1 5 x   1  Nếu x  1
  x 1  0  
 0 , dẫn đến (1) vô nghiệm. 2 2 x  3  2 x  8  3 3 x   1 5 x   1 3 x   1 5 x   1  Nếu 2 x  1
  x 1  0    
 2x  2  2x  2  3x . 2 2 1 2 2  3 x  3  2 x  8  3
Vậy phương trình (1) luôn luôn vô nghiệm. Bài toán có nghiệm duy nhất x  1 .
Bài toán 228. Giải phương trình 2 2 3 2
8 x  9  2 x  3x x  2x  3x  24  x   . Lời giải.
Điều kiện x  3  x  0 . Phương trình đã cho tương đương với 8 2
x  9  5  2 2
x  3x  2 3 2
x  2x  3x  20 2 2 x 16 x  3x  4 3 2  8.  2.
x  2x  3x  20 2 2 x  9  5 x  3x  2
x  4 x  4
x  4 x   1  8.  2.   x  4 2
x  2x  5 2 2 x  9  5 x  3x  2  x  4   8 x  4 2  x   1 2  
x  2x  5   1 2 2  x  9  5 x  3x  2 2 2  1  3 Nhận xét 2
x  2x  5   x   2 1  4  0, x   ;
x x 1  x   , x      .  2  4 Các trường hợp xảy ra 8 x  4 2  x   1 o
x  4  x  4  0; x 1  0    0 . 2 2 x  9  5 x  3x  2 8 x  4 2 x   1 8 x  4 o 4   x  1
  x  4  0; x 1  0    2 2 3  5 x  9  5 x  3x  2
x   x    2 x x   2 4 4
1  x  2x  5 . 8 x  4 2 x   1
8 x  4 2 x   1 o
x  1  x  4  0; x 1  0     2 2 3  5 2 x  9  5 x  3x  2 2
x  4  x 1  2x  5  x  2x  5 .
Như vậy phương trình (1) ở trên luôn luôn vô nghiệm. Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x  4 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 112
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Nhận xét.
Bài toán 228 có một sự đột phá nho nhỏ, khi nâng cấp hai căn thức đều trở thành tam thức bậc hai, trong đó vẫn
dừng chân khi một căn thức luôn luôn dương với giá trị thực x, không cần tìm điều kiện xác định.
ax b cx d
Hệ quả sau khi thực hiện liên hợp như sau
h x.
f x  p
g x  q b d
Việc kết hợp điều kiện xác định và các nghiệm x   ; x  
vẫn không đạt được mong muốn, khi chúng quá a c
phức tạp, không thể co cụm vào một miền Chi Lăng – Xương Giang nhỏ hơn, chúng cứ chạy lung tung, quấy phá
nhân dân, buộc chúng ta phải dàn trải quân, tung hết hỏa lực xét toàn bộ trường hợp, và dĩ nhiên, bám sát chúng sẽ
tạo điều kiện thuận lợi hơn cả.
b d
Các bạn nên xét theo các nghiệm x   ; x  
hơn so với các nghiệm x  0; x  3. a c 8 x  4 2  x   1 o
Đánh tan đơn vị yếu nhất nhé: x  4
  x  4  0; x 1  0    0 . 2 2 x  9  5 x  3x  2 o
Đánh giá chặt đơn vị thứ hai: 8 x  4 2 x   1 8 x  4 4   x  1
  x  4  0; x 1  0     x  4 2 2 3  5 x  9  5 x  3x  2 o
Đánh giá chặt đơn vị thứ ba: 8 x  4 2  x   1
8 x  4 2 x   1 x  1
  x  4  0; x 1  0    
x  4  x 1  2x  5 . 2 2 3  5 2 x  9  5 x  3x  2
Để chặn đứng đà tiến quân của hai đơn vị mạnh hơn này, cần chọn tam thức sao cho nó bao hàm đè chết đơn vị
trưởng của chúng, tức là h
x  2x  5; h x  x  4 . Có khá nhiều chiêu trò ác độc đây, bài toán 226 vẫn còn nhẹ
nhàng lắm, vẫn còn tha không giết tù binh, khi lựa chọn
h x 2
x x    x   2
x x    2 2 5 2 5 4 x x   1 .
Các bạn có thể cứng rắn hơn khi kết hợp điều kiện xác định toàn phương trình, chẳng hạn hx 2
 2x  5   x    2 x  3x 2
  2x x  5    h x 2
 2x x  5  x  4   2
2x  2x   1  x  4  hx 2
 2x  6  2x    2 x  3x 2
  3x x  6    h x 2
 3x x  6  x  4   2
3x  2x  2  x  4 
Và có thể còn ác độc hơn khi kết hợp với điều kiện của hai đơn vị mạnh hơn đó thôi, tức là 2 x  4
 ; x  3x  0 h
  x  2x  5   2
x  3x   x  4 2  x  9
Xông pha mạnh dạn nhé  h x 2 2
x  9  x  4  x x  5  x  4 
Thực ra làm thế là “Chim sẻ bắt ve, không ngờ bọ ngựa đứng đằng sau” hay thậm chí “Dã tràng xe cát Biển
Đông” vì hóa ra h x  x    2 2 5
x  2x  4 mất rồi, đâu cần điều kiện 2 x  4
 ; x  3x  0 đúng không các bạn.h
  x  2x  5  3 2 x  3x 2
x  4  3x  6x  9
Cách điệu nó một chút    h x 2 2
 3x  6x  9  x  4  3x  7x  5 
Vụ này thành công bởi vì không có kẽ hở 2
3x  8x  4  0, x
   và lại có 2
3x  7x  5  0, x
   . Tương tự như
thế các bạn có thể xây dựng muôn vàn bài toán khác với cấp độ mạnh hơn, ý đồ thâm thúy hơn và bắt buộc nhau
nhọc lòng nhiều hơn, đừng có kiệt sức cơ bắp quá là được. Good luck
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 113
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Bài tập tương tự.
Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1. 2
x  3  x  4x  3  x   . 2 2.
x  4   x   1  3x 1  x   . 3. 2
x  2  x  4x 10  x   . 4. 2
2 x 1  x x  8  x   . 5. 2
x  5  x  2x  21  x   . 6. 3 2
5 x 1  x  2x  7x  9  x   . 7. 3 2
2 3x 1  x  3x  6xx   . 8. 3 6  x  2  xx   . 9. 2
x  5  2x  5x  49  x   . 10. 2
3 17x  3  289x 17x  21  x   . 11. 3 2
2 x 1  x  6x  8x 15  x   . 12. 3 2
2x 12x x  24  9 x  2  x   . 13. 3 2
3 x  2  x  9x  32x  39  x   . 14. 3 2
x  3  2x 15x  34x  23  x   . 15. 3 2
5 x  7  x 13x  29x 103  x   . 16. 3 2
x  3  x  2x  2x 1  x   . 17. 4 3 2
2 x 1  2x 10x x  5x  4  x   . 18. 4 3 2
2x 1  x  4x  4x 12x 13  x   . 19. 4 3 2
x 1  x  5x  6x  7x 13  x   .
20. 2 2x 1  2 3x  4  4x  9  3  x   . 21. 2 x x  3 
x  8  5  3 x 15  x   . 22. 2 x 1  x  4  x  9  x 16  x 100 1  x   .
23. 2 x 1  3x  4  5x  9  9x 16  3  x   . 24. 2 x
x  3  x  2xx   . 25. 2
3x  2  x 1  2x x  6  x   . 26. 2
x  2  4  x  2x  3x  9  x   . 27. 2
x  2  3  x x  6x  9  x   . 28. x x 1 
x  8  x  3  x   .
29. 3 x 1  3 x 1  4x 1  x   . 30. 2 2
x 16  x  7  3x  8  x   . 31. 3 3
x 10  x  5  2x  3  x   . 32. 2 2
x 1  2x  4x  3  1 2xx   .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 114
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 33. 2
x  2x  7  3
x  2x  5  x   . 34. 2
x  3  5  x  2x  7  2x  9x  7  x   . 35. 2
x  3  5  x  2x  5x 10  x   . 36. 2
x  2  2 x 1  x  2x  6  x   . 37. 2
x  4  x 13x  36  6  x  0  x   . 38. 3 2
x  6  12  x x  3x  2xx   . 39. 2
6  x  2x  6  6x  5  x x 10  x   . 40. 2
6  x  2x  6  6x  5  x x  20  x   . 41. 2
2 2x 1  3x  4  5  x  2x x 17  x   . 42. 3 2
x  6  7  x
x  2  x  3x  2x  6  x   . 43. 3 2
x  2  8  x  3x  21x  4x  26  x   . 44. 3
6x  4  2 4x 1  5 x  2  x  3x 14  x   . 45. 3 2
x  2  2 x  3  3 3x  2  x  3x  3x 1  x   . 46. 2
3x  8x  4  x
x  2  2x  5  x   . 47.  x   3 2 2 3 2
1  3x 1  9x  2  9x 12x  22x 13  x   . 48. 3 2 8 x  3 
x  2  2 2x  5  x  9x 17x  8  x   . 49. 3 2
x  3  7 x  2  2 2x  3  x  7x  7x  20  x   . 50. 4 2
2 x 1  5 x  6  x  6x  5x  7  x   . 51. 3 2
x  5  2 2x 1 
x  3  x  3x 10  x   . 52. 4 3 2 7 x  5 
x  5  x  2x 11x 12x  4x  8  x   . 53. 5 4 3 2 3 x  2 
x 1  x  2x x  2x  3x 1  x   . 54. 2
2x 1  4x  6x  6x  5  x   . 55. 2
4 x  2  2 2x  5  x x x  2  x   . 1 1 2x 56.    1  x   . x  2 x 1 3 57. x    x   5 4 2 2 1 2 2 2
1  2x  3x  2x  8x  6  x   . 58. 5 4 2
3x  3  5x  3x  7  6x  3x  4x 12x  32x  31  x   . 59. 5 4 2
x 1  2 x  6  7  x x  3x  8x  35x  25  x   . 60. 5 4 2
x  3  3 x  5  x x  4x  7x  29x  236  x   . 61. 2
2 x  3  3x 1  x  7  0  x   . 62. 2
5 3x 1  2 3x 1  2x  16  x   . 63. 2
3 x  3  2x 1  5x  12  x   . 64. 2 2
3 x  3  2 x x  3x  4  x   .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 115
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập số thực 1. 2 2
 10  x  2 2x 1  x  3x  3  x   . 2. x x   2 2 1 
x  5x  5xx   . 3. x x   2 3
4  4x 1  3x  2x  9  x   . 4. x x   2 2
3  x 1  x x  7  x   . 5.
x   x   2 1
2  4x 1  2x x  5  x   . 6. 2 3
16  10  x x  4xx   . 7. 3 2 2
x  7  3x  3x x 1  0  x   . 8. 2 3
6  17  x x xx   . 9. x x   3 2 3
2  9x 12x  6x  2  x   . 10. x x  3 2 6 5 x 3x x 2 x          .
11. x x   3 2 5
8  x x  2x  6  x   . 12. 2 3 2 x 1 x 1 x 3x 3x 2 x            . 13.  x  x  3 2 2 1 3 2 4x 2x 1 x          . 14. 3 2 2
x  4x 12x  46  10  xx   . 15. 3 2 2
3x  2x 10x  8  2  xx   . 16. 3 2 2
4x  7x 12x 18  3 2  xx   . 17. 2 3 2
2 x  3x  5 x  8  x  5x  7x  6  x   . 18. 2 2 3 2
3 x  3  5 x  8  3x x x  3  6 15  x   . 2 2
8 x  9  2 x  3x 19.  1 x   . 3 2  
x  2x  2x  20
20.  x   x   3 2 2 1 3 2 
x x  5x  5x 1  x   . 21. 2 3 2
4 x  8x  7  5 x  24  x  8x  9x  23  x   . 3 2 2x  5x  7 22. 2
x  3x  3 x  8 11   x   . 2 3 2
6x x x 23. 2
3x  2x 1  3 2x  7  7   x   . 2  x  
1 3x  2  x  7 24.  1 x   . 3 2  
3x  8x  8x  9 3 2
x  3x  6x  8 25.  1  x   . 2x x   1  x  2
x 3x  2  x  3 26.  1 x   . 3 2  
3x  2x  2x  4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 116
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
III. MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 8.
Bùi Văn Tuyên; NXB Giáo dục Việt Nam; 2004.
2. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 9.
Bùi Văn Tuyên; NXB Giáo dục Việt Nam; 2005.
3. Nâng cao và phát triển toán 8, tập 1 – tập 2.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2004.
4. Nâng cao và phát triển toán 9, tập 1 – tập 2.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2005.
5. Toán nâng cao Đại số 10.
Nguyễn Huy Đoan; NXB Giáo dục Việt Nam; 1999.
6. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Đại số 10.
Nguyễn Huy Đoan; Đặng Hùng Thắng; NXB Giáo dục Việt Nam; 2006.
7. Tài liệu chuyên toán: Đại số 10 – Bài tập Đại số 10.
Đoàn Quỳnh – Doãn Minh Cường – Trần Nam Dũng
– Đặng Hùng Thắng; NXB Giáo dục Việt Nam; 2010.
8. Một số chuyên đề Đại số bồi dưỡng học sinh giỏi THPT.
Nguyễn Văn Mậu – Nguyễn Văn Tiến và
một số tác giả; NXB Giáo dục Việt Nam; 2009.
9. Tuyển tập các bài toán hay và khó Đại số 9.
Nguyễn Đức Tấn – Đặng Đức Trọng – Nguyễn Cao Huynh
– Vũ Minh Nghĩa – Bùi Ruy Tân – Lương Anh Văn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2002.
10. Một số phương pháp chọn lọc giải các bài toán sơ cấp, tập 1 – tập 3.
Phan Đức Chính – Phạm Văn Điều – Đỗ Văn Hà – Phạm Văn Hạp
– Phạm Văn Hùng – Phạm Đăng Long – Nguyễn Văn Mậu
– Đỗ Thanh Sơn – Lê Đình Thịnh; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 1997.
11. Bài giảng chuyên sâu Toán THPT: Giải toán Đại số 10.
Lê Hồng Đức – Nhóm Cự Môn; NXB Hà Nội; 2011.
12. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình.
Nguyễn Văn Mậu; NXB Giáo dục Việt Nam; 1994.
13. Toán bồi dưỡng học sinh phổ thông trung học – quyển 1; Đại số.
Hàn Liên Hải – Phan Huy Khải – Đào Ngọc Nam – Nguyễn Đạo Phương
– Lê Tất Tôn – Đặng Quan Viễn; NXB Hà Nội; 1991.
14. Phương trình và hệ phương trình không mẫu mực.
Nguyễn Đức Tấn – Phan Ngọc Thảo; NXB Giáo dục Việt Nam; 1996.
15. Chuyên đề bồi dưỡng Toán cấp ba; Đại số.
Nguyễn Sinh Nguyên; NXB Đà Nẵng; 1997.
16. Giải toán Đại số sơ cấp (Dùng cho học sinh 12 chuyên, luyện thi đại học).
Trần Thành Minh – Vũ Thiện Căn – Võ Anh Dũng; NXB Giáo dục Việt Nam; 1995.
17. Những dạng toán điển hình trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng; Tập 1;2;3;4.
Bùi Quang Trường; NXB Hà Nội; 2002.
18. Ôn luyện thi môn Toán THPT theo chủ đề; Tập một: Đại số và lượng giác.
Cung Thế Anh; NXB Giáo dục Việt Nam; 2011.
19. Phương pháp giải toán trọng tâm.
Phan Huy Khải; NXB Đại học Sư phạm; 2011.
20. Các bài giảng luyện thi môn Toán; Tập 2.
Đức Chính – Vũ Dương Thụy – Đào Tam – Lê Thống Nhất; NXB Giáo dục Việt Nam; 1993.
21. 500 Bài toán chọn lọc Đại số - Hình học 10.
Lê Hoành Phò; NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 2012.
22. Tam thức bậc hai và ứng dụng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 117
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Lê Sĩ Đồng – Lê Minh Tâm; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
23. Chuyên đề Bất đẳng thức và ứng dụng trong đại số.
Nguyễn Đức Tấn; NXB Giáo dục Việt nam; 2003.
24. 23 Chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp ; Quyển 1.
Nguyễn Văn Vĩnh – Nguyễn Đức Đồng
và một số đồng nghiệp (NKTH); NXB Giáo dục Việt Nam; 2002.
25. Phương pháp giải toán bất đẳng thức và cực trị.
Nguyễn Văn Dũng – Võ Quốc Bá Cẩn – Trần Quốc Anh; NXB ĐHQG Hà Nội; 2011.
26. Các bài giảng về bất đẳng thức Cauchy.
Nguyễn Vũ Lương – Phạm Văn Hùng – Nguyễn Ngọc Thắng; NXB ĐHQG Hà Nội; 2008.
27. Cẩm nang luyện thi Đại học Ứng dụng hàm số Giải toán Đại số và Giải tích.
Huỳnh Nguyễn Luân Lưu – Nguyễn Thị Duy An; NXB ĐHQG Hà Nội ;2014.
28. Tư duy logic tìm tòi lời giải Hệ phương trình.
Mai Xuân Vinh – Phạm Kim Chung – Phạm Chí Tuân
– Đào Văn Chung – Dương Văn Sơn ; NXB ĐHQG Hà Nội; 2015.
29. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Trung học cơ sở, Đại số.
Nguyễn Thị Thanh Thủy – Phạm Minh Phương
– Trần Văn Tấn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2014.
30. 9 Chuyên đề Đại số Trung học cơ sở.
Vũ Hữu Bình; NXB Giáo dục Việt Nam; 2014.
31. Hệ phương trình và phương trình chứa căn thức.
Nguyễn Vũ Lương – Phạm Văn Hùng – Nguyễn Ngọc Thắng; NXB ĐHQG Hà Nội; 2006.
32. Tam thức bậc hai và ứng dụng.
Lê Sĩ Đồng – Lê Minh Tâm; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
33. Chuyên đề Bất đẳng thức và ứng dụng trong Đại số.
Nguyễn Đức Tấn; NXB Giáo dục Việt Nam; 2003.
34. Ôn thi vào lớp 10 THPT Chuyên; Môn Toán.
Doãn Minh Cường – Trịnh Hoài Dương
– Trần Văn Khải – Đỗ Thanh Sơn ; NXB Giáo dục Việt Nam ; 2013.
35. Tài liệu chuyên toán THCS; Toán 9; Tập 1: Đại số.
Vũ Hữu Bình – Phạm Thị Bạch Ngọc – Đàm Văn Nhỉ ; NXB Giáo dục Việt Nam ; 2012.
36. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT Chuyên trực thuộc đại học và THPT Chuyên các tỉnh thành.
37. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ THPT hệ đại trà các địa phương trên toàn quốc.
38. Đề thi học sinh giỏi môn toán khối 8 đến khối 12 các cấp.
39. Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Toán (chính thức – dự bị) qua các thời kỳ.
40. Đề thi Olympic 30 tháng 4 Toán học khối 10, khối 11 các tỉnh miền Trung và Nam bộ (1995 – 2013).
41. Các tạp chí toán học: Tạp chí Toán học và tuổi trẻ; Tạp chí Toán tuổi thơ 2 THCS; Tạp chí Kvant...
42. Các diễn đàn toán học: Boxmath.vn; Math.net.vn; Mathscope.org; Onluyentoan.vn; Diendantoanhoc.net;
Math.net.vn; K2pi.net; Mathlink.ro;...
43. Một số trang mạng học tập thông qua facebook; twitter;...
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 118
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
THÂN THỂ TẠI NGỤC TRUNG
TINH THẦN TẠI NGỤC NGOẠI
DỤC THÀNH ĐẠI SỰ NGHIỆP
TINH THẦN CÁNH YẾU ĐẠI
--------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH

LÝ THUYẾT SỬ DỤNG ĐẠI LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 2) 119
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN TRẦN NHẬT DUẬT; QUÂN ĐOÀN BỘ BINH