1
Số 533 (11-2021)
Xin nhắc lại một số tính chất của lũy thừa đã biết :
Tính chất 1. Cho n là số nguyên dương.
1) Với a, b là số thực ta có:
2 1 2 1
.

nn
a b a b
2) Với a, b là số thực không âm ta có:
22
.
nn
a b a b
3) Với a, b là số thực không dương ta :
22
.
nn
a b a b
4) Cho a là số thực dương, b là số thực ta có:
22
.
nn
a b a b a
ab
hoặc b > a
22
.
nn
ba
Tính chất 2. Với n là số nguyên dương và a, b là
số thực ta có:
0 1 1
.. ..

n
n n k n k k n n
n n n n
a b C a C a b C a b C b
(công thức nhị thức Newton).
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất
này.
Thí dụ 1. Giải phương trình:
`
9
5
2 4 3
3
2 1 2 2 9x x x x
(1).
Lời giải. Ta có:
9
33
5
32
1 1 2 2
1 3 3 3 1




xx
x x x x
9
33
5
3
1 1 2
.
2
1 1 2 1




xx
xx
• Với
3
1 1 2 0 xx
thì
3
1 1 2 0. xx
Theo tính chất 1 ta có:
9
9
3 3 3
1 1 2 2 2 8;


xx
5
3
5
1 1 2 1 1 1.


xx
Suy ra
VT 1 9.
• Với
3
1 1 2 0 xx
thì
3
1 1 2 0.


xx
Theo tính chất 1 ta có:
9
9
3 3 3
1 1 2 2 2 8;


xx
5
3
5
1 1 2 1 1 1.


xx
Suy ra
VT 1 9.
Với
3
3
1
1 1 2 0 .
12
x
xx
x
Khi này
VT 1 9.
Vậy phương trình đã cho
đúng 2 nghiệm
3
1; 1 2. xx
Thí dụ 2. Giải phương trình:
33 33
2 2 33
11
3 2 2 3 1 (1).
x x x x
xx
Lời giải. ĐK:
0x
. Khi đó:
33 33
22
11
VT 1 1 1 1 1 .
x x x x
xx
Do
2
10x
nên
2
11
1 1 1 . x x x
xx
Theo tính chất 1 ta có:
2
Số 533 (11-2021)
33 33
2
11
1 1 1


x x x
xx
(2).
Tương tự, do
2
11
1 1 1 x x x
xx
nên
33 33
2
11
1 1 1


x x x
xx
(3).
Từ (2) và (3) suy ra:
33 33
11
VT 1 1 1
xx
xx
(4).
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
1 1 1
2 . 2. x x x
x x x
Theo tính chất 1 với n là số nguyên dương có:
2
2
2
.
11
2






n
n
n
xx
xx
Đặt
1
tx
x
ta
22
2
nn
t
(5). Áp dụng công
thức nhị thức Newton :
33
0 1 2 2 33 33
33 33 33 33
;1 ... t C C t C t C t
33
0 1 2 2 33 33
33 33 33 33
1 ... . t C C t C t C t
Suy ra:
33 33
33 33
11
1 1 1 1
x x t t
xx
0 2 2 32 32
33 33 33
2 .. C C t C t
(6).
Từ (5) suy ra:
0 2 2 32 32 0 2 2 32 32
33 33 33 33 33 33
2 .. 2 2 .. 2 . C C t C t C C C
Thay
2t
vào (6) ta được:
33 0 2 2 32 32
33 33 33
3.21 2 . 2 C C C
.
Do đó:
0 2 2 32 32 33
33 33 33
2 .. 3 1 C C t C t
(7).
Từ (4),(6) và (7) suy ra
VT 1 VP 1 .
Đẳng thức xảy ra
2
2
2
1 0
1.
1
2





n
n
x
x
x
x
Vậy phương trình đã cho đúng 1 nghiệm
1x
.
Thí dụ 3. Giải phương trình:
2 21 2 21 2 21
(2 7) ( 3) 3 5 x x x x x
(1).
Lời giải. Ta có:
21 21
22
VT(1) 2 4 1 4 1 .
x x x x
Áp dụng công thức nhị thức Newton có:
21
0 1 2 2 21 21
21 21 21 21
1 ... . x C C x C x C x
Tương tự:
21
0 1 2 2 21 21
21 21 21 21
1 ... . x C C x C x C x
Suy ra:
21 21
11 P x x x
0 2 2 20 20
21 21 21
2 .. C C x C x
(*).
Thay
2x
vào (*) ta được:
21 0 2 2 20 20
21 21 21
3 1 2 2 .. 2 . C C C
• Với
2
4x
theo tính chất 1 ta có:
21
21
2
;2 4 1 1


x x x
21
21
2
4 1 1 .


x x x
Suy ra
VT 1 Px
(2). Do
22
2x
nên theo
tính chất 1 t với mọi số nguyên dương n
22
2
nn
x
. Suy ra:
0 2 2 20 20 2 2 2 2
21 21 21 21 21
2 2 .. 2 2 2 2P x C C C C x C
21 2 21 2
3 1 420( 4) 3 1 ( 4) VP(1) (3). xx
Từ (2) và (3) suy ra
VT 1 VP 1 .
• Với
2
4x
theo tính chất 1 ta có:
21
21
2
;2 4 1 1


x x x
21
21
2
4 1 1 .


x x x
Suy ra
VT 1 Px
(4). Do
22
02x
nên
theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n
22
.2
nn
x
Suy ra:
0 2 2 20 20 2 2 2 2
21 21 21 21 21
2 2 .. 2 2 2 2 P x C C C C x C
21 2 21 2
3 1 420( 4) 3 1 ( 4) VP(1) (5). xx
Từ (4) và (5) suy ra
VT 1 <VP 1 .
Với
2x
thì
VT 1 VP 1 .
Vậy PT(1)
đúng 2 nghiệm
2.x
Thí dụ 4. Giải phương trình :
44
44
44
2 44
4 1 3 5 (1).
2



x
xx
3
Số 533 (11-2021)
Lời giải. ĐK:
22
4 0 4 2 2.  x x x
Suy ra:
20x
3 0.x
Ta có
22
4 0 2 4 1 3 . x x x x
Lại có:
2
4 1 4 1 1 1 2 3. x x x
Như vậy
2
3 4 1 3. x x x
Theo tính
chất 1 :
44
44
2
.4 1 3 xx
Suy ra
44 44
VT 1 3 3 xx
(2). Áp dụng công
thức nhị thức Newton có:
44
44 0 43 1 42 2 2 44 44
44 44 44 44
3 3 3 3 .. . x C C x C x C x
44
44 0 43 1 42 2 2 44 44
44 44 44 44
3 3 3 3 ... . x C C x C x C x
Suy ra:
44 44
33 xx
44 0 42 2 2 44 44
44 44 44
2 3 3 .. C C x C x
(3).
Thay
2x
vào (3) ta được:
44 44 0 42 2 2 44 44
44 44 44
5 1 2 3 3 .. . C C x C x
Do
22
0 4 2 x
nên theo tính chất 1 với mọi số
nguyên dương n
22
.2
nn
x
Suy ra:
44 0 42 2 2 44 44
44 44 44
2 3 3 .. C C x C x
44 0 42 2 2 42 42 44 44
44 44 44 44
2 3 3 2 .. 2 2 C C C C x
44 0 42 2 2 44 44 44 44 44 44
44 44 44 44 44
2 3 3 2 .. 2 2 2 2 C C C C x C
44
44 44 45 45 44
2 5 2 1 2 1 5 1 (4).
2







x
x
2
04x
nên
2
01
2




x
. Suy ra:
44 44
22
1 1 0
22
xx
44 44
45
2 1 1
22




xx
(5).
Từ (4) và (5) suy ra:
44 44
45 44 44
2 1 5 1 5
22




xx
(6).
Từ (2), (3), (4), (6) suy ra
VT 1 VP 1 .
Đẳng
thức xảy ra
2 x
. Vậy PT(1) đúng 1
nghiệm
2.x
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình:
12 12
6 12 12
5
22
6
2 2 2
2 3 3 2 5
33 1 2 1
.
1
1 4 3 3 3 1
x y x y x y
x x x
x xy y x x
Lời giải.
Phương trình thứ nhất của hệ PT tương
đương với
66
22
6 12 12
2 3 3 2 5 x y x y x y
6
2 2 2
4 12 4 5 x xy y y
6
2 2 2 6 12 12
5 4 12 4 5 (*). x x xy y x y
• Xét
22
4 12 4 0 x xy y
ta có:
2 2 2 2
4 12 4 5 5 0; x xy y y y
2 2 2 2
5 4 12 4 5 0 x x xy y x
.
Theo tính chất 1 ta có:
66
2 2 2 2 6 12
4 12 4 5 5 5 x xy y y y y
(1)
66
2 2 2 2 6 12
5 4 12 4 5 5 x x xy y x x
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
VT * VP * .
• Xét
22
4 12 4 0 x xy y
ta có:
2 2 2 2
;0 4 12 4 5 5 x xy y y y
2 2 2 2
0 5 4 12 4 5 . x x xy y x
Theo tính chất 1 ta có:
66
2 2 2 2 6 12
4 12 4 5 5 5 x xy y y y y
(3)
66
2 2 2 2 6 12
5 4 12 4 5 5 x x xy y x x
(4).
Từ (3) và (4) suy ra
VT * VP * .
Xét
22
4 12 4 0 x xy y
thấy thỏa mãn PT(*).
Ta có:
22
4 12 4 0 x xy y
22
35
3 0 .
2
y xy x y x
4
Số 533 (11-2021)
Thay
22
30 y xy x
vào PT thứ hai của hệ PT
đã cho ta được:
5
22
6
22
33 1 2 1
1
1 3 3 3 1
x x x
x x x
56
2 2 2 2
1 2 1 3 3 3 1 32 (*). x x x x x x
5
22
6
2 2 2
VT * 1 2 1 2
1 3 1 2 2
x x x
x x x x
5
22
6
22
1 1 2 2
1 1 2 2 .






x x x
x x x x
Ta có:
22
1, x x x x
suy ra
2
1 0. xx
Mặt khác:
2 2 2 2
3 3 3 1 3 1 1 0. x x x x x x
• Xét
2
1 2 0 xx
thì
22
1 1 2 2 2 x x x
22
1 1 2 2 2. x x x x
Theo tính chất 1 ta có:
5
5
22
1 1 2 2 ;2



x x x
6
2 2 6
1 1 2 2 2 .



x x x x
Suy ra
VT * 32 VP * .
• Xét
2
1 2 0 xx
thì
22
1 1 2 2 2 x x x
22
0 1 1 2 2 2. x x x x
Theo tính chất 1 ta có:
5
5
22
1 1 2 2 ;2



x x x
6
2 2 6
1 1 2 2 2 .



x x x x
Suy ra
VT * 32 VP * .
• Xét
2
1 2 0 xx
thấy thỏa mãn (*). Ta có:
22
22
0
1 2 0 1 2
14

x
x x x x
xx
2
0
3
1
3
3
x
x
x
. Với
3
3
x
suy ra:
3 3 15
.
6

y
Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là
3 3 3 15
;
36





.
Một số tính chất khác xin được trình bày ở số tiếp
theo.
BÀI TẬP
Giải phương trình :
1.
21 19
2 2 21
3 1 2 1 2 1. x x x x
2.
12 9
22
2 1 1 220 1 1 . x x x x
3.
44 44
88 44
1 4 1 4 2 2 . x x x x
4.
77
44
6 4 2
3 1 3 1
2 .
21 35 7
xx
x
x x x
5.
55
22
2 2 5 152. x x x x
6.
77
22
3 5 2 3 478. x x x x
7.
88
2 2 2
1 1 1 337. x x x x x
8.
9
3
9
9
39
2
1
1 3 1 3
1




x
xx
x
.
9.
77
2 2 6
3 5 2 3 14 366. x x x x x
10.
23 23
2 2 20 23
3 2 2 1 2 1. x x x x x
11.
55
33
22
42
24 18 9 1 12 2 3
2.
5 10 1

x x x x x
xx
12.
2
44
44
2 44
4 1 3 5 .
4
x
xx
5
Số 533 (11-2021)
13.
22
22
2 22 22
1 1 2 3 . x x x
14.
3
3
53
9
756
4 12 2 . x x x
x
(Kỳ sau đăng tiếp)
1
S 534 (12-2021)
(Tiếp theo k trưc)
Tính cht 3.Vi n s nguyên dương a, b là
các s thc ta có:
2
22
2.
2




n
nn
ab
ab
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
.ab
Chng minh. Ta có:
2
0,ab
suy ra:
2
2 2 2 2
2 2 2 a b ab a b a b
2
22
.2
2
(1)



ab
ab
Vậy BĐT đúng với
1.n
Xét
2n
. Ta có:
22
;
n
n
f x x a b x
1
1 2 2
;
n
n
f x nx n a b x
1
1 2 2
0

n
n
f x x a b x
22
22
.
2
ab
x a b x x
Do
22
0ab
nên
22
a b x x
. T đó xét n
chn hay l ta đều có bng biến thiên như sau:
x

22
2
ab
+
()
fx
0 +
()fx
+ +
22
2
2



n
ab
Suy ra:
22
22
(2).2
2



n
n
n
ab
x a b x
Áp dng (2) vi
2
xa
ta được:
22
22
2
2




n
nn
ab
ab
(3).
T (1) và (3) suy ra:
2
2
22
2
2
22
22












n
n
nn
ab
ab
ab
.
Đẳng thc xy ra
22
2
2
22
2
.
2
2




ab
a
ab
ab
ab
Tính cht 4.Vi n là s nguyên dương và a,b là số
thc ta có:
1)
2
22
n
nn
a b a b
0 a
hoc
0.b
2)
21
2 1 2 1

n
nn
a b a b
0a
hoc
0 b
hoc
0.ab
Chng minh.
1) Khi
0b
thì
2
22
n
nn
a b a b
. Xét
0b
ta có:
22
2
22
1 1
nn
n
nn
aa
a b a b
bb
22
1 1 0
nn
aa
bb
(1).
Đặt
a
x
b
thì (1) tr thành
0fx
vi
2
2
11
n
n
f x x x
.
Ta có:
21
21
' 2 1 2 .
n
n
f x n x nx
Do
1xx
nên
21
21
.1

n
n
xx
Suy ra
0, .
f x x
Do đó f(x) đồng biến trên
.
Vì vy
0x
là nghim duy nht của phương trình
0.fx
Vi
0x
thì
0 0.
a
a
b
Vy
2
22
n
nn
a b a b
a = 0 hoc b = 0.
2
S 534 (12-2021)
D thya = 0 hoc b = 0 thì
2
22
.
n
nn
a b a b
2) Khi
0b
thì
21
2 1 2 1
.
n
nn
a b a b

Xét
0b
ta có:
2 1 2 1
21
2 1 2 1
1 1


nn
n
nn
aa
a b a b
bb
2 1 2 1
1 1 0

nn
aa
bb
(2).
Đặt
a
x
b
thì (2) tr thành
0fx
vi
21
21
11
n
n
f x x x
. Ta có:
2
2
2 1 1 2 1
n
n
f x n x n x
2
2
1
0 1 1 .
2
n
n
f x x x x x x
Ta có bng xét du:
x

1
2
+
()
fx
0 +
T bng xét du
fx
suy ra hàm s f(x) 2
khoảng đơn điệu nên
0; 1 xx
tt c các
nghim ca
0fx
.
Vi
0x
hoc
1x
suy ra
0a
hoc
0.ab
Vy
21
2 1 2 1
.
n
nn
a b a b

Suy ra
a = 0 hoc b = 0 hoc a + b = 0.
D thy a = 0 hoc b = 0 hoc a + b = 0 thì
21
2 1 2 1
.

n
nn
a b a b
Sau đây là một s thí dvn dng các tính cht
này.
Thí d 1.Giải phương trình:
8
8
2 17
12 2 2 4 2 (1). x x x x
Li gii.ĐK:
22 x
.Áp dng tính cht 3 ta
:
8
2
12 2 2 4
V .T1
2
(2)2




x x x x
Mt khác
2
2
2 2 4 2 4 4, x x x
suy ra:
2 2 2 xx
(3).
Ta
2
12 2 xx
(4). Tht vy, do
22 x
nên
20x
2 0.x
22
VT 4 2 4 2 2 2 . x x x x
T (3) và (4) suy ra:
2
12 2 2 4 2 2 4
4.
22

x x x x x x
Theo tính cht 1 có:
8
2
8 16
.
12 2 2 4
42(
2
5)





x x x x
T (2) và (5) suy ra
VT 1 VP 1 .
Đẳng thc
xy ra
2. x
Vậy PT đã cho đúng 1
nghim
2.x
Thí d 2.Gii h phương trình:
14 14
22
28
22
22
2 2 23
4 4 1 4 4 1
2 (1)
1
.
4
4 4 2 (2)




x y y x
xy
x y y
x
Li gii.
ĐK:
10
.
0
xy
x
PT(1) tương đương vi
14 14
28
22
4 .1 (2 3)4 1 4 4 1 x y y x x y
Áp dng tính cht 3 ta có:
14
22
4 4 1 4 4 1
VT 3 2
2



x y y x
14
22
2 2 2 2 2 1 x y x y
(4).
Mt khác
2
0,xy
suy ra
2
22
.22 x y x y
Do đó:
2
22
2 2 2 2 1 2 2 1 x y x y x y x y
2
.1 xy
Theo tính cht 1 suy ra:
14
14
2
22
28
2
.
2
(
2 2 1
51 )
1
x y x y x y
xy
T (4),(5) suy ra
VT 3 VP 3 .
Đẳng thc xy
ra
.xy
Thay
xy
vào (2) đưc:
3
S 534 (12-2021)
22
2 23
22
2
4
244 xx
x
x


22
22
2 2 23
.
4
4 (642)



x x x
x
Áp dng tính cht 3 ta có:
22 22
22
44
44
VT 6 2 2 (7).
22

x x x x
xx
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
4
4 4 1
2 . 4 2.
2
x
x
x x x
x x x
Theo tính cht 1 suy ra:
22
22
22
4
4
(8).2
22













x
x
x
x
T (7) và (8) suy ra:
22 23
VT 6 2.2 2 VP 6 .
Đẳng thc xy ra
2
4
4 2. x x x
x
Suy ra PT(6) có 2 nghim
2.x
Vy h PT đã
cho có 2 nghim (x;y) là
2;2
2; 2
.
Thí d 3.Cho phương trình
7 7 7
3 3 2 2
3 6 6 3 (1). x x m x x m x x
Tìm tp hp S gm tt c các s thực m để
phương trình (1) đúng 8 nghiệm phân bit. Biết
;\S p q r
hãy tính
.P p q r
Li gii. Đặt
323
6.3,ambmx xxx
Suy ra
2
63 x x a b
. Phương trình (1) trở
thành
7
77
. a b a b
(2)
Theo tính cht 4 thì
(2) a = 0 hoc b = 0 hoc a + b = 0. Do vy
3
3
32
32
2
3 (3)
30
6 (4)
(1) 6 0 .
0
6 3 0
1
2



x x m
x x m
x x m
x x m
x
xx
x
Gi s (3) và (4) có nghim chung, ta có:
3
32
3
6


x x m
x x m
(*)
Suy ra:
3 3 2 2
0
3 6 6 3 0 .
1
2
x
x x x x x x
x
Thay
0x
vào (*) ta được
0.m
Thay
1
2
x
vào (*) ta được
11
.
8
m
Xét
3
3.y x x
Ta có:
2
3 3;
yx
0 1.
yx
Ta có bng biến thiên
x
 1 1 +
y’
+ 0
0 +
y
2 +
 2
T bng biến thiên suy ra PT(3) có 3 nghim phân
bit khác
0
1
2
11
2;2 \ ;0 .
8



m
•Xét
32
,6y x x
ta có:
2
3 12 ; 0 0; 4.
y x x y x x
Ta có bng biến thiên:
x
 0 4 +
y’
+ 0
0 +
y
0 +
 32
T BBT suy ra PT(4) 3 nghim phân bit khác
0
1
2
11
32;0 \ .
8



m
PT(1) đúng 8 nghiệm phân bit
PT(3)
PT(4) đều 3 nghim phân bit khác
0
1
2
,đồng thi PT(3) và PT(4) không có nghim chung
11
2;0 \
8



m
.
Vy
11
2;0 \
8



S
11
4
P
.
4
S 534 (12-2021)
Thí d 4.Cho phương trình
88
2 2 2
8
2
3 2 1
2 2 (1).
x x m x m x m
m x m m
Tìm m để PT(1) có đúng 4 nghim phân bit.
Li gii.PT(1) tương đương vi
88
2 2 2
3 2 1 x x m x m x m
8
2
.2 2)2 ( m x m m
Đặt
2
3a x x m
;
22
21 b x m x m
.
Suy ra
2
22 m x m m a b
. Phương trình
(2) tr thành:
8
88
(3). a b a b
Theo tính cht 4 thì
(3) 0a
hoc b = 0.
Do vy
2
22
3 0 (4)
2.
2 1 0 (5)
x x m
x m x m
Gi s (4) và (5) có nghim chung ta có
2
22
30
2 1 0
x x m
x m x m
(*).
Cng theovế hai PT ca (*) ta được:
2
2 2 0 m x m m
1 2 0 1 m x m m
hoc
.
2
m
x
Vi
2
m
x
thay vào (*) ta được:
2
1
0
42

m
m
m = 0 hoc
2.m
Th li vi m= 1,
0, 2mm
thì (4) và (5) có nghim chung.
PT(4) 2 nghim phân bit
9
9 4 0
4
mm
.
PT(5) có 2 nghim phân bit
4 1 0 m
1
.
4
m
Vậy PT(1) đúng 4 nghiệm phân bit PT(4)
PT(5) đều 2 nghim phân bit và chúng
không có nghim chung
19
; \ 0;1;2 .
44



m
BÀI TP
1.Giải phương trình:
a)
10
10
22
2
20
11
4
4 5 1 4 3
41
1.
21



x x x x
x
x
b)
6
6
6
66
128 2 3 2
2.
13




xx
x
xx
c)
10
10
4 2 2
20
2
8 8 2 5 2 1
2.
21
x x x x
x
d)
8
8
29
2 12 2 2 2 . x x x x x
2.Gii h phương trình:
a)
22
8
80 80 8 8
15
1
1
2

xy
x y x y
b)
55
33
22
2
3
1 2 1 2 82
.
2
5 4 . 2
3

x y x y
xy
x y x
c)
5
2
5
33
2
28
28
2 2 13
22
1 33
1
.
2 1 1
1 1 2












x x y
xy
xx
y xy
xy
d)
22
84
2 2 2 2
4
22
1 1 17
2
1
.
1 2 2 2 1 1
1
17

xy
x y x y x y
xy
3.Tìm m để phương trình
8 8 8
2 2 2
2 2 4 2 4 2 2 x mx x x m x m x m
có đúng 4 nghim phân bit.
4.Tìm m để phương trình
88
2 2 2
4 3 1 x x m x m x m
8
2
33 m x m m
s nghim nhiu nht.
5.Tìm m để phương trình
7 7 7
3 2 3 2
33 x x m x x m x x
có đúng 7 nghim phân bit.
5
S 534 (12-2021)
6.Cho phương trình
77
7
33
3 3 5 6 5 . x x m x x x m
a) Giải phương trình với
0m
.
b) Tìm m để phương trình đúng 7 nghiệm phân
bit.
7.Cho phương trình
7 7 7
4 2 3 2 4 3
3 3 . x x m x x m x x
a) Giải phương tnh vi
5
8
m
.
b) Tìm m để phương trình đúng 9 nghiệm phân
bit.
8.Cho phương trình
9 9 9
3 2 3 2
2 3 2 3 . x x m x x m x x
a) Giải phương trình với
1m
.
b) Tìm m để phương trình đúng 8 nghiệm phân
bit.

Preview text:


Xin nhắc lại một số tính chất của lũy thừa đã biết :
• Với x   3
1 x 1  2   0 thì
Tính chất 1. Cho n là số nguyên dương.
x  x  3 1 1  2  0.
1) Với a, b là số thực ta có: Theo tính chất 1 ta có: 2n 1  2n 1 
a b ab . x    x   9      9 3 3 3 1 1 2 2 2  8;
2) Với a, b là số thực không âm ta có: 2n 2    n a b a b .  x   x   5 3 5 1 1 2 1     1 1. 
3) Với a, b là số thực không dương ta có: Suy ra VT   1  9. 2n 2    n a b a b .
• Với x   3
1 x 1  2   0 thì
4) Cho a là số thực dương, b là số thực ta có: 2n 2       n a b a b a .
x   x  3 1 1  2  0.  
a  b hoặc b > a 2n 2   n b a . Theo tính chất 1 ta có: 9 9
Tính chất 2. Với n là số nguyên dương và a, b là x     3 x    3     3 1 1 2 2 2   8; số thực ta có:   x 1   x 1 2 5 3 5        a bn 0 n 1 n 1  C a C a b .. k n      k k C a b  ..  n n C b     1 1 1.  n n n n
(công thức nhị thức Newton). Suy ra VT  1  9.
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất  x  1 này. • Với x   1  3
x  1  2   0  . 3 x  1   2
Thí dụ 1. Giải phương trình:  9
Vậy phương trình đã cho có 5 Khi này VT   1 9. `  2 3 x  2x   1   4 3
x  2x  2  9 (1). đúng 2 nghiệm 3 x  1; x  1   2.
Lời giải. Ta có:
Thí dụ 2. Giải phương trình: VT   1   x   1  x   1  2  x   1  2 9 3 3 33 33  1   1  2 2 33 x  3x   2
x x   2  3 1 (1).        x   x
x  2x  3  5 4 3 1
Lời giải. ĐK: x  0 . Khi đó:  x   1 33 33  x1 2 9 3 3  2    1
  x    x2  1  VT 1 1 1
 1 x  1 x2 .     x   x   x   1 
x 3x 3x 3 5 3 2 1 1 1 Do   x2 1
 0 nên 1 x  1 x2 1 x .  x   1  x1 2 9 3 3  2 x x Theo tính chất 1 ta có: x 1  x 1 2 5 3 1      .  Số 533 (11-2021) 1 33 33  1 21 21 
   2x    x    2 VT(1) 2 4 1  x  4    xx     x2   1  1 1  1 x      (2). 1 .   x   x
Áp dụng công thức nhị thức Newton có: Tương tự 1 1 , do 1 x
 1 x2 1 x  nên 1 x21  0 C  1 2 2 21 21
C x C x  ...  C x . 21 21 21 21 x x Tương tự: 33 33  1
x     x2   1  1 1  1 x      (3). 1 x21 0 1 2 2 21 21
C C x C x ... C x . x   x  21 21 21 21 21 21 Từ (2) và (3) suy ra:
Suy ra: Px  1 x  1 x 33 33    1   1   2 0 2 2 20 20
C C x  ..  C x (*). 21 21 21  VT 1  1  x   1 x      (4).  x   x
Thay x  2 vào (*) ta được:
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: 21 3 1  2 0 2 2 20 20
C C 2  ..  C 2 . 21 21 21  1 1 1 x   x   2 x .  2. x x x • Với 2
x  4 theo tính chất 1 ta có: Theo tính chất 1 với 21
n là số nguyên dương có:  2
 x  4 1 x  1 x21 2 ;  2n 2  n 1   1  2     21 2 n x x .       x  
  x   x21 2 4 1 1 . x   x   Suy ra VT 
1  Px (2). Do 2 2 x  2 nên theo Đặt 1 t x  ta có 2n 2  2 n t (5). Áp dụng công x
tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n
thức nhị thức Newton có: 2n 2  2 n x . Suy ra: 1 t33 0 1 2 2 33 33
C C t C t  ...  C t ; 0 2 2 20 20 2 2 2 2 33 33 33 33
P x  2C C 2 .. C 2
 2C x  2C 2 21 21 21  21 21 1 t33 0 1 2 2 33 33
C C t C t ... C t . 33 33 33 33 33 33  21 2 21 2 3 1
 420(x 4)  3 1(x 4)  VP(1) (3). 1   1  33 33 Suy ra: 1 x   1 x
 1t 1     t  x   x
Từ (2) và (3) suy ra VT  1  VP  1 .  2 0 2 2 32 32
C C t  ..  C t (6). • Với 2 x  33 33 33  4 theo tính chất 1 ta có: Từ (5) suy ra: 2  x  4 21
1 x  1 x21 2 ;  2 0 2 2 32 32
C C t .. C t   2 0 2 2 32 32
C C 2 ..C 2 . 33 33 33 33 33 33  21 21 2
x    x  
Thay t  2 vào (6) ta được:  4   1 1 x .  33 3 1  2 0 2 2 32 32
C C 2  ..  C 2 . Suy ra VT 
1  Px (4). Do 2 2 0  x  2 nên 33 33 33  Do đó
theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương : 2 0 2 2 32 32
C C t  ..  C t  33  3 1 (7). n có 33 33 33 2n 2  2 .n x Suy ra:
Từ (4),(6) và (7) suy ra VT  1  VP  1 .
P x  2 0 2 2 20 20
C C 2  ..  C 2
 2C x  2C 2 21 21 21  2 2 2 2   21 21 1  x2  0  21 2 21 2
 3 1 420(x  4)  3 1 (x  4)  VP(1) (5). Đẳng thức xảy ra 2   nx  1.   1  2 
Từ (4) và (5) suy ra VT  1 < VP  x   2   n 1 .   x  • Với x  2  thì VT  1  VP  1 . Vậy PT(1) có
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm
đúng 2 nghiệm x  2.  x  1  . Thí dụ 3. Thí dụ 4.
Giải phương trình:
Giải phương trình : 44 2 21 2 21 2 21 44
(2x x  7)  (x x  3)  x  3  5 (1). 44  x  2
x      x 44 4 1 3   5 (1).    2 
Lời giải. Ta có: 2 Số 533 (11-2021)
Lời giải. ĐK: 2 2
4  x  0  x  4  2  x  2.
Từ (2), (3), (4), (6) suy ra VT  1  VP  1 . Đẳng
Suy ra: x  2  0 và x  3  0. Ta có
thức xảy ra  x  2
 . Vậy PT(1) có đúng 1 2
x   x   2 4 0
2  4  x 1   x  3. nghiệm x  2.  Lại có:
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: 2 12 12
4  x 1  4 1  1  1 x  2  x  3.
2x  3y  3x  2y 6  5  12 12 x y  
Như vậy x   2
3  4  x 1  x  3. Theo tính  33  
x 12x x 15 2 2 . 44  1 chất 1 có 44 :  2 4  x   1
 3  x . Suy ra 1   
4x 3xyy 33x x 16 2 2 2
     x44    x44 VT 1 3 3 (2). Áp dụng công
Lời giải. Phương trình thứ nhất của hệ PT tương
thức nhị thức Newton có: đương với 6 6 2 2 3 x44 44 0 43 1 42 2 2 44 44
 3 C  3 C x  3 C x .. C x .
 x y    x y  6   12 12 2 3 3 2 5 x y  44 44 44 44  3  x44 44 0 43 1 42 2 2 44 44
 3 C 3 C x  3 C x ... C x .
4x 12xy  4y  5y 6 2 2 2 44 44 44 44 44 44
Suy ra: 3  x  3  x 6   2 2 2 x x xy y  6   12 12 5 4 12 4 5
x y  (*).  2 44 0 42 2 2 44 44
3 C  3 C x  ..  C x (3). 44 44 44  • Xét 2 2
4x 12xy  4y  0 ta có:
Thay x  2 vào (3) ta được: 2 2 2 2
4x 12xy  4y  5y  5y  0; 44 5 1  2 44 0 42 2 2 44 44
3 C  3 C x  ..  C x . 44 44 44  2 2 2 2
5x  4x 12xy  4y  5x  0 . Do 2 2
0  x  4  2 nên theo tính chất 1 với mọi số Theo tính chất 1 ta có:
nguyên dương n có 2n 2  2 .n x Suy ra:
4x 12xy 4y 5y 6 5y 6 2 2 2 2 6 12  5 y (1) 2 44 0 42 2 2 44 44
3 C  3 C x  ..  C x 44 44 44 
5x 4x 12xy 4y 6 5x 6 2 2 2 2 6 12   5 x (2). 2 44 0 42 2 2 42 42
3 C  3 C 2  ..  C 2  44 44  2C x 44 44 44 44
Từ (1) và (2) suy ra VT  *  VP  * .  2 44 0 42 2 2 44 44
3 C  3 C 2 .. C 2  44 44 44 44  2C x 2C 2 44 44 44 44 44 • Xét 2 2 x xy y  44   4 12 4 0 ta có:  x  44 44 45 45 44
 2x  5  2 1  2  1     5 1 (4).  2 2 2 2 2     
x xy y y  0 4 12 4 5 5y ; 2 
x x xy y x  2 2 2 2 0 5 4 12 4 5x . Vì 2
0  x  4 nên 0  1   . Suy ra:  2  Theo tính chất 1 ta có: 44 44  6 6 x   x   2 2 2 x
xy y y    2 y  6 12 4 12 4 5 5  5 y (3) 22 1  1 0      2   2 
5x 4x 12xy 4y 6 5x 6 2 2 2 2 6 12  5 x (4). 44 44    x   x  45 2  1     1    (5).
Từ (3) và (4) suy ra VT  *  VP  * . 2     2    Từ (4) và (5) suy ra 2 2 :
• Xét 4x 12xy  4y  0 thấy thỏa mãn PT(*). 44 44    x   x  Ta có: 2 2
4x 12xy  4y  0 45 44 44 2  1     5 1  5    (6). 2     2    3  5 2 2
y  3xy x  0  y  . x 2 Số 533 (11-2021) 3 Thay 2 2
y  3xy x  0 vào PT thứ hai của hệ PT Suy ra VT  *  32  VP  * .
33  x 1 2x x 15 2 2 • Xét 2
x 1  2x  0 thấy thỏa mãn (*). Ta có: đã cho ta được: 1  x  0 2 2
1  3x  3  3x x 16 2 2
x  1  2x  0  x  1  2  x  2 2 x 1  4x
x   x x  5  x   x x  6 2 2 2 2 1 2 1 3 3 3 1  32 (*).  x  0  3   1  x   . Với 3 x   suy ra: 2 x  3 3 VT   *   x  
1  2x x  1  25 2 2  3   3  3  15
x  1  3x x  1  2x  26 2 2 2 y
. Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là 6        x  1  3 3 3 15 
x 12x 5 2 2  2   ;    . 3 6      
x  1  x x 1  2x 6 2 2  2 . 
Một số tính chất khác xin được trình bày ở số tiếp theo. Ta có: 2 2 x 1 
x x   , x suy ra BÀI TẬP 2
x 1  x  0. Giải phương trình : Mặt khác : 21 19 1.  2
3  x  1 x    2
2  x  1 x  21   2 2 2 2 1.
x   x x   x   2 3 3 3 1 3 1
x  1  x  0. 12 9 • Xét 2 2 2
x 1  2x  0 thì
2.  2  x  1 x  1 2201 x  1 x  . 2 x   2 1
x 1  2x  2  2  44 44 3.   x
x    x   x 88 44 1 4 1 4  2  2 . 7 7 và  2
x   x 2 1
x 1  2x  2  2.  4 3x   1   4 3x   1 4.  2 . x 6 4 2 Theo tính chất 1 ta có: x x x  21 35 7 5 5 5 5.  2
x x     2 2
2x x  5 152.   xx x        2  5 2 2 1 1 2 2 ;  7 7 6.  2
x x     2 3 5
2x x  3  478.  
 x   x x   x 6 2 2 6 1 1 2  2  2 .  8 8 7.  2 x x     2 2 1
x  1 x x  1  337. Suy ra VT  *  32  VP  * .  x   9 3 1  9 9 3 9 • Xét 2 
  x 1  3x 1  3 . 2    
x 1  2x  0 thì
8.x 1    2 x   2 1
x 1  2x  2  2  7 7 9.  2
x x     2 x x   6 3 5 2 3 14x  366. và   2
x   x 2 0 1
x 1  2x  2  2. 23 23 10.  2
x x     2 x x   20 23 3 2 2 1  x  2 1. Theo tính chất 1 ta có:  2
24x  18x  9  x  5 1   2
12x  2  3x5 3 3 5 5   11.  2. 2 x   4 2   2 1
x  1  2x  2   2   ;  5x  10x  1 x  
12.   x      x 2 44 44 2 44 4 1 3   5 .
 x   x x   x 6 2 2 6 1 1 2  2  2 .  4 4 Số 533 (11-2021) 22
13.   x      x22 2 22 22 1 1 2  x  3 . 3 3 756 14.  5 3
x  4x 12  x  2  . 9 x
(Kỳ sau đăng tiếp) Số 533 (11-2021) 5
(Tiếp theo kỳ trước) n 2   a   b
Tính chất 3.Với n là số nguyên dương và a, b là  2   2n a b n n   2      2 2 2 ab   a b 2 2  . n n    n
các số thực ta có: 2 2   ab  2 .   2  2   2     
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  . b 2 2  a b 2
Chứng minh. Ta có: a b2  0, suy ra: a   Đẳ  2 ng thức xảy ra    a  . b
a b ab a b  a b2 2 2 2 2 2 2 2 2   a b  2 2 a b  2   2    2  a b  2 2
a b  2 (1 . )    2 
Tính chất 4.Với n là số nguyên dương và a,b là số thực ta có:
Vậy BĐT đúng với n  1. 1)  2n 2n 2    n a b a b
a  0 hoặc b  0.  n
Xét n  2 . Ta có:    n f x x   2 2
a b x ; n 2) a b2 1 2n 1  2n 1    ab
a  0 hoặcb  0 f xn 
nx na b xn 1 1 2 2 ;
hoặc a b  0. f  xn   x
 a b xn 1 1 2 2 0
Chứng minh. 2 2  2 2       a b x a b x x . n b n n b  2 1)  Khi 0 thì a b2 2 2 
a b . Xét 0 Do 2 2
a b  0 nên 2 2
a b x  x . Từ đó xét n ta có:
chẵn hay lẻ ta đều có bảng biến thiên như sau: 2n 2n
a b2n a a n n     2 2  a b  1  1     2 2 a bb   b x  + 2 2n 2  a   a n  1  1  0     (1). f (  x)  0 +  b   b + + Đặ a t
x thì (1) trở thành f x  0với f (x) n b 2 2  a b  2 
     2n 2  n f x x x.  1 1 2  n
Ta có: f xnx 2 1 2n 1 ' 2 1 2     nx . a b nn  n n n
Suy ra: x  a b x 2 2 2 2  2  (2). Do
x 1  x nên x  2 1 2 1 1  x . Suy ra  2 
f  x  0, x  .
 Do đó f(x) đồng biến trên .  Áp dụng (2) với 2
x a ta được: x n Vì vậy
0 là nghiệm duy nhất của phương trình 2 2  a b n n   2 2 ab  2  (3). a  2 
f x  0. Với x  0 thì
 0a  0. b Từ (1) và (3) suy ra: n Vậy  2 2n 2    n a b a
b a = 0 hoặc b = 0. Số 534 (12-2021) 1 n
Dễ thấya = 0 hoặc b = 0 thì   2 2n 2   n a b a b . Ta có 2
12  x  2  x (4). Thật vậy, do n   x x    x
2)  Khi b  0 thì a b2 1 2n 1  2n 1 a b     . 2 2 nên 2 0 và 2 0. 2 2 Xét b  0 ta có:
VT 4  2  x  42  x  2  x  2  . x 2n 1  2n 1  a b2n 1 a a 2n 1  2n 1    a b       1  1     Từ (3) và (4) suy ra:  b   b  2
12  x  2  x  2  x x  4
2  x  2  x  4 2n 1  2n 1     4. a   a   1  1  0     (2). 2 2  b   b  Theo tính chất 1 có: 8   Đặ a 2  x   x   x x  t
x thì (2) trở thành f x  0 với 12 2 2 4 8 16    4  2 ( . 5) b  2   
f x  x 2n 1 2n 1 1     x 1. Ta có:
Từ (2) và (5) suy ra VT  1  VP  1 . Đẳng thức
       2n     2 2 1 1 2 1 n f x n x n x xảy ra  x  2.
 Vậy PT đã cho có đúng 1 f xn  0x 2 n 1 2 1
x x 1 x x   . x   2 nghiệm 2. Ta có bảng xét dấu:
Thí dụ 2.Giải hệ phương trình: 1
 4x  4y  14 1
 4y  4x  14 2 2 x   + 1  2  
x y   2 (1) 28 1 f (
x)  0 +  . 22  4   x   4   
y y  422 2 2 23  2 (2)
Từ bảng xét dấu f  x suy ra hàm số f(x) có 2   x
khoảng đơn điệu nên x  0; x  1
 là tất cả các Lời giải.
nghiệm của f x  0 .
x y 1  0 ĐK:  . PT(1) tương đương với x
Với x  0 hoặc x  1
 suy ra a  0 hoặc 0 n
a b  0. Vậy a b2 1 2n 1  2n 1 a b     . Suy ra
x 4y 14 1
4y  4x  14 1
 2x y  28 2 2 4 1 ( . 3)
a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0.
Áp dụng tính chất 3 ta có:
 Dễ thấy a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0 thì 14 2 2
x y   y x    VT 3 4 4 1 4 4 1  a b2n 1  2n 1  2n 1    ab . 2   2 
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất
  x y x y  14 2 2 2 2 2 2 2 1 (4). này.
Thí dụ 1.Giải phương trình:
Mặt khác  x y2  0, suy ra 2x  2y  x y2 2 2 .  
Do đó: 2x  2y  2x  2y 1 x y2 2 2  x y x
x 8   x x  8 2 17 12 2 2 4  2 (1). 2 2 1
 x y  2 1 .
Lời giải.ĐK: 2
  x  2 .Áp dụng tính chất 3 ta Theo tính chất 1 suy ra: 8 2  12 x 2 x 2 x x 4        
2x  2y  2x  2y  1   xy 1 14 14 2 2 2 có:   VT   1  2  (2 .)  2   
 x y  28 1 (5 . ) Mặt khác   x   x 2 2 2 2
 4  2 4  x  4, Từ (4),(5) suy ra VT  3  VP  3 . Đẳng thức xảy
suy ra: 2  x  2  x  2 (3). ra  x  .
y Thay x y vào (2) được: 2 Số 534 (12-2021) 22
Giả sử (3) và (4) có nghiệm chung, ta có: 22  4  2 x   4   
 2x x 4 23  2  x  3
x  3x m (*) 22 3 2  x x  4  6 mx   4   
x x 422 2 2 23  2 (6 . ) x   x  0 
Áp dụng tính chất 3 ta có: Suy ra: 3 3 2 2
x  3x x  6x  6x  3x  0  1 .  x  22 22  4   4   2 2 2 x
 4 x x  4     x x m  VT6  2 x   2 x  (7). Thay 0 vào (*) ta được 0. 2 2         1 11     Thay x
vào (*) ta được m   . 2 8
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: Xét 3 y x  3 . x Ta có: 2
y  3x  3; 4 x
y  0  x  1
 . Ta có bảng biến thiên 4 4 1     x x x 2 x .  4   2. x x x 2 x  1 1 + y’ + 0  0 + Theo tính chất 1 suy ra: 2 + 22 22  4   4  x    y x    x x 22       2 (8).  2  2  2        
Từ bảng biến thiên suy ra PT(3) có 3 nghiệm phân   1   Từ (7) và (8) suy ra: biệt khác 0 và  m  11 2; 2 \  ;0. 2  8    22 23 VT 6  2.2  2  VP6. •Xét 3 2
y x  6x , ta có: Đẳ 4 ng thức xảy ra 2  x
x  4 x  2  . 2
y  3x 12 ;
x y  0  x  0; x  4. x Ta có bảng biến thiên:
Suy ra PT(6) có 2 nghiệm x  2.  Vậy hệ PT đã x 
cho có 2 nghiệm (x;y) là 2;2 và  2  ; 2  . 0 4 + y’ + 0 
Thí dụ 3.Cho phương trình 0 +  0 +
x x m7  x x m7   x x7 3 3 2 2 3 6 6 3 (1). y
Tìm tập hợp S gồm tất cả các số thực m để  32
phương trình (1)có đúng 8 nghiệm phân biệt. Biết Từ BBT suy ra PT(4) có 3 nghiệm phân biệt khác S   ; p q \  
r hãy tính P   p qr. 1   0 và  m  11 32;0 \  .
Lời giải. Đặt 3 3 2
a x  3x  ,
m b  x  6x  . m 2  8 
PT(1) có đúng 8 nghiệm phân biệt  PT(3) và Suy ra 2
6x  3x a b . Phương trình (1) trở 1
thành a b  a b7 7 7 . (2)
PT(4) đều có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 2
Theo tính chất 4 thì
,đồng thời PT(3) và PT(4) không có nghiệm chung
(2) a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Do vậy m    11   2;0 \  . 3
x  3x m (3)  8  3  3 2
x  3x m  0
x  6x m (4)    11  Vậy S    11 2;0 \   và P  . 3 2
(1)  x  6x m  0    x  . 0  8  4  2
 6x  3x  0   1 x   2 Số 534 (12-2021) 3 10 10  4  2 2
Thí dụ 4.Cho phương trình
4x 5x  1  4x 3x    2   4x  1 a) 1.
x  3x m8   x  2m   1 x m 8 2 2 2 2  x  20 11 1
  2m  2 x m m 8 2 (1).
128 2x  3x  26 6  6   Tìm m để x  
PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt. b)  2  x   . 6 1  x  36
Lời giải.PT(1) tương đương với 10 
8x 8x 210 4 2   2
5  2x 1  x
x x m8  x   m   x m 8 2 2 2 3 2 1 c)  2. 20    2 2x  
2m  2 x m m 8 2 ( . 2) 1 Đặt 2
a x  3x m ; 2
b  x   m   2 2 1 x m . d) x   x     x   x x8 8 2 9 2 12 2 2  2 . Suy ra  m   2 2
2 x m m a b . Phương trình
2.Giải hệ phương trình:
(2) trở thành: a b  a b8 8 8 (3). 2 2  x y  1  Theo tính chất 4 thì a)
(3)  a  0 hoặc b = 0.  1 x y  x   y 8 80 80 8 8 15  2 2
x  3x m  0 (4) Do vậy 2   .
x y 1 2 
5 xy 1 25 3 3 2   x  82  2m   2
1 x m  0 (5)  b)   .
Giả sử (4) và (5) có nghiệm chung ta có 2 2 x y  2 2  3
5  4x y  . x  2 2 
x  3x m  0  3  (*). 2 x   2m   2 1 x m  0 5  2
 2x x y  2  
  x y 1  33 2  5 3 3
Cộng theovế hai PT của (*) ta được:  x x  1   m   2 2
2 x m m  0 c)  . 28 28   2y   xy 1 1        m  
1 2x m  0  m  1hoặc  m x . 2 2 13   x 1  y 1 2 2  2 1 1 17 m 1   Với  m x thay vào (*) ta được:  m  0  2 2 x 1 y 2 2 4 2   d) 8 4 m = 0  .
hoặc m  2. Thử lại với m= 1,  2 x y 1   2 2 2
2x  2 y  2x y 1   1
m  0, m  2 thì (4) và (5) có nghiệm chung.   17  x   y  1 4 2 2 PT(4) có 2 nghiệm phân biệt 9
3.Tìm m để phương trình
9  4m  0 m  . 4 8 8 8 
 2x mx   2x xm  2 2 2 4 2
x  m  
4 x  2m  
PT(5) có 2 nghiệm phân biệt  4m 1  0 2 1
có đúng 4 nghiệm phân biệt.  m   .
4.Tìm m để phương trình 4 8 8 2 2 2
Vậy PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt  PT(4)
x  4x m  x  3m   1 x m
và PT(5) đều có 2 nghiệm phân biệt và chúng
  m   x m m 8 2 3 3
có số nghiệm nhiều nhất.  1 9 
không có nghiệm chung  m   ; \   0;1;  2 .
5.Tìm m để phương trình  4 4  7 7 7  3
x x m   2
x x m   3 2 3 3 x x BÀI TẬP
1.Giải phương trình:
có đúng 7 nghiệm phân biệt. 4 Số 534 (12-2021) 6.Cho phương trình
x x m7  x  x xm 7 7 3 3 3 3 5 6 5 .
a) Giải phương trình với m  0 .
b) Tìm m để phương trình có đúng 7 nghiệm phân biệt. 7.Cho phương trình
x x m7 x x m7 x x 7 4 2 3 2 4 3 3 3 . 5
a) Giải phương trình với m   . 8
b) Tìm m để phương trình có đúng 9 nghiệm phân biệt. 8.Cho phương trình
x x m9 x xm9  x x9 3 2 3 2 2 3 2 3 .
a) Giải phương trình với m  1.
b) Tìm m để phương trình có đúng 8 nghiệm phân biệt. Số 534 (12-2021) 5