Sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình
Tài liệu gồm 10 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Vũ Hồng Phong (giáo viên Toán trường THPT Tiên Du số 1, tỉnh Bắc Ninh), hướng dẫn phương pháp sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình; tài liệu được đăng trên tạp chí Toán học và Tuổi trẻ số 533 (xuất bản tháng 11 năm 2021).
Preview text:
Xin nhắc lại một số tính chất của lũy thừa đã biết :
• Với x 3
1 x 1 2 0 thì
Tính chất 1. Cho n là số nguyên dương.
x x 3 1 1 2 0.
1) Với a, b là số thực ta có: Theo tính chất 1 ta có: 2n 1 2n 1
a b a b . x x 9 9 3 3 3 1 1 2 2 2 8;
2) Với a, b là số thực không âm ta có: 2n 2 n a b a b . x x 5 3 5 1 1 2 1 1 1.
3) Với a, b là số thực không dương ta có: Suy ra VT 1 9. 2n 2 n a b a b .
• Với x 3
1 x 1 2 0 thì
4) Cho a là số thực dương, b là số thực ta có: 2n 2 n a b a b a .
x x 3 1 1 2 0.
a b hoặc b > a 2n 2 n b a . Theo tính chất 1 ta có: 9 9
Tính chất 2. Với n là số nguyên dương và a, b là x 3 x 3 3 1 1 2 2 2 8; số thực ta có: x 1 x 1 2 5 3 5 a bn 0 n 1 n 1 C a C a b .. k n k k C a b .. n n C b 1 1 1. n n n n
(công thức nhị thức Newton). Suy ra VT 1 9.
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất x 1 này. • Với x 1 3
x 1 2 0 . 3 x 1 2
Thí dụ 1. Giải phương trình: 9
Vậy phương trình đã cho có 5 Khi này VT 1 9. ` 2 3 x 2x 1 4 3
x 2x 2 9 (1). đúng 2 nghiệm 3 x 1; x 1 2.
Lời giải. Ta có:
Thí dụ 2. Giải phương trình: VT 1 x 1 x 1 2 x 1 2 9 3 3 33 33 1 1 2 2 33 x 3x 2
x x 2 3 1 (1). x x
x 2x 3 5 4 3 1
Lời giải. ĐK: x 0 . Khi đó: x 1 33 33 x1 2 9 3 3 2 1
x x2 1 VT 1 1 1
1 x 1 x2 . x x x 1
x 3x 3x 3 5 3 2 1 1 1 Do x2 1
0 nên 1 x 1 x2 1 x . x 1 x1 2 9 3 3 2 x x Theo tính chất 1 ta có: x 1 x 1 2 5 3 1 . Số 533 (11-2021) 1 33 33 1 21 21
2x x 2 VT(1) 2 4 1 x 4 x x x2 1 1 1 1 x (2). 1 . x x
Áp dụng công thức nhị thức Newton có: Tương tự 1 1 , do 1 x
1 x2 1 x nên 1 x21 0 C 1 2 2 21 21
C x C x ... C x . 21 21 21 21 x x Tương tự: 33 33 1
x x2 1 1 1 1 x (3). 1 x21 0 1 2 2 21 21
C C x C x ... C x . x x 21 21 21 21 21 21 Từ (2) và (3) suy ra:
Suy ra: P x 1 x 1 x 33 33 1 1 2 0 2 2 20 20
C C x .. C x (*). 21 21 21 VT 1 1 x 1 x (4). x x
Thay x 2 vào (*) ta được:
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: 21 3 1 2 0 2 2 20 20
C C 2 .. C 2 . 21 21 21 1 1 1 x x 2 x . 2. x x x • Với 2
x 4 theo tính chất 1 ta có: Theo tính chất 1 với 21
n là số nguyên dương có: 2
x 4 1 x 1 x21 2 ; 2n 2 n 1 1 2 21 2 n x x . x
x x21 2 4 1 1 . x x Suy ra VT
1 P x (2). Do 2 2 x 2 nên theo Đặt 1 t x ta có 2n 2 2 n t (5). Áp dụng công x
tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có
thức nhị thức Newton có: 2n 2 2 n x . Suy ra: 1 t33 0 1 2 2 33 33
C C t C t ... C t ; 0 2 2 20 20 2 2 2 2 33 33 33 33
P x 2C C 2 .. C 2
2C x 2C 2 21 21 21 21 21 1 t33 0 1 2 2 33 33
C C t C t ... C t . 33 33 33 33 33 33 21 2 21 2 3 1
420(x 4) 3 1(x 4) VP(1) (3). 1 1 33 33 Suy ra: 1 x 1 x
1t 1 t x x
Từ (2) và (3) suy ra VT 1 VP 1 . 2 0 2 2 32 32
C C t .. C t (6). • Với 2 x 33 33 33 4 theo tính chất 1 ta có: Từ (5) suy ra: 2 x 4 21
1 x 1 x21 2 ; 2 0 2 2 32 32
C C t .. C t 2 0 2 2 32 32
C C 2 ..C 2 . 33 33 33 33 33 33 21 21 2
x x
Thay t 2 vào (6) ta được: 4 1 1 x . 33 3 1 2 0 2 2 32 32
C C 2 .. C 2 . Suy ra VT
1 P x (4). Do 2 2 0 x 2 nên 33 33 33 Do đó
theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương : 2 0 2 2 32 32
C C t .. C t 33 3 1 (7). n có 33 33 33 2n 2 2 .n x Suy ra:
Từ (4),(6) và (7) suy ra VT 1 VP 1 .
P x 2 0 2 2 20 20
C C 2 .. C 2
2C x 2C 2 21 21 21 2 2 2 2 21 21 1 x2 0 21 2 21 2
3 1 420(x 4) 3 1 (x 4) VP(1) (5). Đẳng thức xảy ra 2 n x 1. 1 2
Từ (4) và (5) suy ra VT 1 < VP x 2 n 1 . x • Với x 2 thì VT 1 VP 1 . Vậy PT(1) có
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm
đúng 2 nghiệm x 2. x 1 . Thí dụ 3. Thí dụ 4.
Giải phương trình:
Giải phương trình : 44 2 21 2 21 2 21 44
(2x x 7) (x x 3) x 3 5 (1). 44 x 2
x x 44 4 1 3 5 (1). 2
Lời giải. Ta có: 2 Số 533 (11-2021)
Lời giải. ĐK: 2 2
4 x 0 x 4 2 x 2.
Từ (2), (3), (4), (6) suy ra VT 1 VP 1 . Đẳng
Suy ra: x 2 0 và x 3 0. Ta có
thức xảy ra x 2
. Vậy PT(1) có đúng 1 2
x x 2 4 0
2 4 x 1 x 3. nghiệm x 2. Lại có:
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: 2 12 12
4 x 1 4 1 1 1 x 2 x 3.
2x 3y 3x 2y 6 5 12 12 x y
Như vậy x 2
3 4 x 1 x 3. Theo tính 33
x 12x x 15 2 2 . 44 1 chất 1 có 44 : 2 4 x 1
3 x . Suy ra 1
4x 3xy y 33x x 16 2 2 2
x44 x44 VT 1 3 3 (2). Áp dụng công
Lời giải. Phương trình thứ nhất của hệ PT tương
thức nhị thức Newton có: đương với 6 6 2 2 3 x44 44 0 43 1 42 2 2 44 44
3 C 3 C x 3 C x .. C x .
x y x y 6 12 12 2 3 3 2 5 x y 44 44 44 44 3 x44 44 0 43 1 42 2 2 44 44
3 C 3 C x 3 C x ... C x .
4x 12xy 4y 5y 6 2 2 2 44 44 44 44 44 44
Suy ra: 3 x 3 x 6 2 2 2 x x xy y 6 12 12 5 4 12 4 5
x y (*). 2 44 0 42 2 2 44 44
3 C 3 C x .. C x (3). 44 44 44 • Xét 2 2
4x 12xy 4y 0 ta có:
Thay x 2 vào (3) ta được: 2 2 2 2
4x 12xy 4y 5y 5y 0; 44 5 1 2 44 0 42 2 2 44 44
3 C 3 C x .. C x . 44 44 44 2 2 2 2
5x 4x 12xy 4y 5x 0 . Do 2 2
0 x 4 2 nên theo tính chất 1 với mọi số Theo tính chất 1 ta có:
nguyên dương n có 2n 2 2 .n x Suy ra:
4x 12xy 4y 5y 6 5y 6 2 2 2 2 6 12 5 y (1) 2 44 0 42 2 2 44 44
3 C 3 C x .. C x 44 44 44
5x 4x 12xy 4y 6 5x 6 2 2 2 2 6 12 5 x (2). 2 44 0 42 2 2 42 42
3 C 3 C 2 .. C 2 44 44 2C x 44 44 44 44
Từ (1) và (2) suy ra VT * VP * . 2 44 0 42 2 2 44 44
3 C 3 C 2 .. C 2 44 44 44 44 2C x 2C 2 44 44 44 44 44 • Xét 2 2 x xy y 44 4 12 4 0 ta có: x 44 44 45 45 44
2x 5 2 1 2 1 5 1 (4). 2 2 2 2 2
x xy y y 0 4 12 4 5 5y ; 2
x x xy y x 2 2 2 2 0 5 4 12 4 5x . Vì 2
0 x 4 nên 0 1 . Suy ra: 2 Theo tính chất 1 ta có: 44 44 6 6 x x 2 2 2 x
xy y y 2 y 6 12 4 12 4 5 5 5 y (3) 22 1 1 0 2 2
5x 4x 12xy 4y 6 5x 6 2 2 2 2 6 12 5 x (4). 44 44 x x 45 2 1 1 (5).
Từ (3) và (4) suy ra VT * VP * . 2 2 Từ (4) và (5) suy ra 2 2 :
• Xét 4x 12xy 4y 0 thấy thỏa mãn PT(*). 44 44 x x Ta có: 2 2
4x 12xy 4y 0 45 44 44 2 1 5 1 5 (6). 2 2 3 5 2 2
y 3xy x 0 y . x 2 Số 533 (11-2021) 3 Thay 2 2
y 3xy x 0 vào PT thứ hai của hệ PT Suy ra VT * 32 VP * .
33 x 1 2x x 15 2 2 • Xét 2
x 1 2x 0 thấy thỏa mãn (*). Ta có: đã cho ta được: 1 x 0 2 2
1 3x 3 3x x 16 2 2
x 1 2x 0 x 1 2 x 2 2 x 1 4x
x x x 5 x x x 6 2 2 2 2 1 2 1 3 3 3 1 32 (*). x 0 3 1 x . Với 3 x suy ra: 2 x 3 3 VT * x
1 2x x 1 25 2 2 3 3 3 15
x 1 3x x 1 2x 26 2 2 2 y
. Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là 6 x 1 3 3 3 15
x 12x 5 2 2 2 ; . 3 6
x 1 x x 1 2x 6 2 2 2 .
Một số tính chất khác xin được trình bày ở số tiếp theo. Ta có: 2 2 x 1
x x , x suy ra BÀI TẬP 2
x 1 x 0. Giải phương trình : Mặt khác : 21 19 1. 2
3 x 1 x 2
2 x 1 x 21 2 2 2 2 1.
x x x x 2 3 3 3 1 3 1
x 1 x 0. 12 9 • Xét 2 2 2
x 1 2x 0 thì
2. 2 x 1 x 1 2201 x 1 x . 2 x 2 1
x 1 2x 2 2 44 44 3. x
x x x 88 44 1 4 1 4 2 2 . 7 7 và 2
x x 2 1
x 1 2x 2 2. 4 3x 1 4 3x 1 4. 2 . x 6 4 2 Theo tính chất 1 ta có: x x x 21 35 7 5 5 5 5. 2
x x 2 2
2x x 5 152. x x x 2 5 2 2 1 1 2 2 ; 7 7 6. 2
x x 2 3 5
2x x 3 478.
x x x x 6 2 2 6 1 1 2 2 2 . 8 8 7. 2 x x 2 2 1
x 1 x x 1 337. Suy ra VT * 32 VP * . x 9 3 1 9 9 3 9 • Xét 2
x 1 3x 1 3 . 2
x 1 2x 0 thì
8. x 1 2 x 2 1
x 1 2x 2 2 7 7 9. 2
x x 2 x x 6 3 5 2 3 14x 366. và 2
x x 2 0 1
x 1 2x 2 2. 23 23 10. 2
x x 2 x x 20 23 3 2 2 1 x 2 1. Theo tính chất 1 ta có: 2
24x 18x 9 x 5 1 2
12x 2 3x5 3 3 5 5 11. 2. 2 x 4 2 2 1
x 1 2x 2 2 ; 5x 10x 1 x
12. x x 2 44 44 2 44 4 1 3 5 .
x x x x 6 2 2 6 1 1 2 2 2 . 4 4 Số 533 (11-2021) 22
13. x x22 2 22 22 1 1 2 x 3 . 3 3 756 14. 5 3
x 4x 12 x 2 . 9 x
(Kỳ sau đăng tiếp) Số 533 (11-2021) 5
(Tiếp theo kỳ trước) n 2 a b
Tính chất 3.Với n là số nguyên dương và a, b là 2 2n a b n n 2 2 2 2 a b a b 2 2 . n n n
các số thực ta có: 2 2 a b 2 . 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a . b 2 2 a b 2
Chứng minh. Ta có: a b2 0, suy ra: a Đẳ 2 ng thức xảy ra a . b
a b ab a b a b2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b 2 2 a b 2 2 2 a b 2 2
a b 2 (1 . ) 2
Tính chất 4.Với n là số nguyên dương và a,b là số thực ta có:
Vậy BĐT đúng với n 1. 1) 2n 2n 2 n a b a b
a 0 hoặc b 0. n
Xét n 2 . Ta có: n f x x 2 2
a b x ; n 2) a b2 1 2n 1 2n 1 a b
a 0 hoặcb 0 f x n
nx na b xn 1 1 2 2 ;
hoặc a b 0. f x n x
a b xn 1 1 2 2 0
Chứng minh. 2 2 2 2 a b x a b x x . n b n n b 2 1) Khi 0 thì a b2 2 2
a b . Xét 0 Do 2 2
a b 0 nên 2 2
a b x x . Từ đó xét n ta có:
chẵn hay lẻ ta đều có bảng biến thiên như sau: 2n 2n
a b2n a a n n 2 2 a b 1 1 2 2 a b b b x + 2 2n 2 a a n 1 1 0 (1). f ( x) 0 + b b + + Đặ a t
x thì (1) trở thành f x 0với f (x) n b 2 2 a b 2
2n 2 n f x x x . 1 1 2 n
Ta có: f x n x 2 1 2n 1 ' 2 1 2 nx . a b n n n n n
Suy ra: x a b x 2 2 2 2 2 (2). Do
x 1 x nên x 2 1 2 1 1 x . Suy ra 2
f x 0, x .
Do đó f(x) đồng biến trên . Áp dụng (2) với 2
x a ta được: x n Vì vậy
0 là nghiệm duy nhất của phương trình 2 2 a b n n 2 2 a b 2 (3). a 2
f x 0. Với x 0 thì
0a 0. b Từ (1) và (3) suy ra: n Vậy 2 2n 2 n a b a
b a = 0 hoặc b = 0. Số 534 (12-2021) 1 n
Dễ thấya = 0 hoặc b = 0 thì 2 2n 2 n a b a b . Ta có 2
12 x 2 x (4). Thật vậy, do n x x x
2) Khi b 0 thì a b2 1 2n 1 2n 1 a b . 2 2 nên 2 0 và 2 0. 2 2 Xét b 0 ta có:
VT 4 2 x 42 x 2 x 2 . x 2n 1 2n 1 a b2n 1 a a 2n 1 2n 1 a b 1 1 Từ (3) và (4) suy ra: b b 2
12 x 2 x 2 x x 4
2 x 2 x 4 2n 1 2n 1 4. a a 1 1 0 (2). 2 2 b b Theo tính chất 1 có: 8 Đặ a 2 x x x x t
x thì (2) trở thành f x 0 với 12 2 2 4 8 16 4 2 ( . 5) b 2
f x x 2n 1 2n 1 1 x 1. Ta có:
Từ (2) và (5) suy ra VT 1 VP 1 . Đẳng thức
2n 2 2 1 1 2 1 n f x n x n x xảy ra x 2.
Vậy PT đã cho có đúng 1 f x n 0x 2 n 1 2 1
x x 1 x x . x 2 nghiệm 2. Ta có bảng xét dấu:
Thí dụ 2.Giải hệ phương trình: 1
4x 4y 14 1
4y 4x 14 2 2 x + 1 2
x y 2 (1) 28 1 f (
x) 0 + . 22 4 x 4
y y 422 2 2 23 2 (2)
Từ bảng xét dấu f x suy ra hàm số f(x) có 2 x
khoảng đơn điệu nên x 0; x 1
là tất cả các Lời giải.
nghiệm của f x 0 .
x y 1 0 ĐK: . PT(1) tương đương với x
Với x 0 hoặc x 1
suy ra a 0 hoặc 0 n
a b 0. Vậy a b2 1 2n 1 2n 1 a b . Suy ra
x 4y 14 1
4y 4x 14 1
2x y 28 2 2 4 1 ( . 3)
a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0.
Áp dụng tính chất 3 ta có:
Dễ thấy a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0 thì 14 2 2
x y y x VT 3 4 4 1 4 4 1 a b2n 1 2n 1 2n 1 a b . 2 2
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất
x y x y 14 2 2 2 2 2 2 2 1 (4). này.
Thí dụ 1.Giải phương trình:
Mặt khác x y2 0, suy ra 2x 2y x y2 2 2 .
Do đó: 2x 2y 2x 2y 1 x y2 2 2 x y x
x 8 x x 8 2 17 12 2 2 4 2 (1). 2 2 1
x y 2 1 .
Lời giải.ĐK: 2
x 2 .Áp dụng tính chất 3 ta Theo tính chất 1 suy ra: 8 2 12 x 2 x 2 x x 4
2x 2y 2x 2y 1 x y 1 14 14 2 2 2 có: VT 1 2 (2 .) 2
x y 28 1 (5 . ) Mặt khác x x 2 2 2 2
4 2 4 x 4, Từ (4),(5) suy ra VT 3 VP 3 . Đẳng thức xảy
suy ra: 2 x 2 x 2 (3). ra x .
y Thay x y vào (2) được: 2 Số 534 (12-2021) 22
Giả sử (3) và (4) có nghiệm chung, ta có: 22 4 2 x 4
2x x 4 23 2 x 3
x 3x m (*) 22 3 2 x x 4 6 m x 4
x x 422 2 2 23 2 (6 . ) x x 0
Áp dụng tính chất 3 ta có: Suy ra: 3 3 2 2
x 3x x 6x 6x 3x 0 1 . x 22 22 4 4 2 2 2 x
4 x x 4 x x m VT6 2 x 2 x (7). Thay 0 vào (*) ta được 0. 2 2 1 11 Thay x
vào (*) ta được m . 2 8
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: Xét 3 y x 3 . x Ta có: 2
y 3x 3; 4 x
y 0 x 1
. Ta có bảng biến thiên 4 4 1 x x x 2 x . 4 2. x x x 2 x 1 1 + y’ + 0 0 + Theo tính chất 1 suy ra: 2 + 22 22 4 4 x y x x x 22 2 (8). 2 2 2
Từ bảng biến thiên suy ra PT(3) có 3 nghiệm phân 1 Từ (7) và (8) suy ra: biệt khác 0 và m 11 2; 2 \ ;0. 2 8 22 23 VT 6 2.2 2 VP6. •Xét 3 2
y x 6x , ta có: Đẳ 4 ng thức xảy ra 2 x
x 4 x 2 . 2
y 3x 12 ;
x y 0 x 0; x 4. x Ta có bảng biến thiên:
Suy ra PT(6) có 2 nghiệm x 2. Vậy hệ PT đã x
cho có 2 nghiệm (x;y) là 2;2 và 2 ; 2 . 0 4 + y’ + 0
Thí dụ 3.Cho phương trình 0 + 0 +
x x m7 x x m7 x x7 3 3 2 2 3 6 6 3 (1). y
Tìm tập hợp S gồm tất cả các số thực m để 32
phương trình (1)có đúng 8 nghiệm phân biệt. Biết Từ BBT suy ra PT(4) có 3 nghiệm phân biệt khác S ; p q \
r hãy tính P p qr. 1 0 và m 11 32;0 \ .
Lời giải. Đặt 3 3 2
a x 3x ,
m b x 6x . m 2 8
PT(1) có đúng 8 nghiệm phân biệt PT(3) và Suy ra 2
6x 3x a b . Phương trình (1) trở 1
thành a b a b7 7 7 . (2)
PT(4) đều có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 2
Theo tính chất 4 thì
,đồng thời PT(3) và PT(4) không có nghiệm chung
(2) a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Do vậy m 11 2;0 \ . 3
x 3x m (3) 8 3 3 2
x 3x m 0
x 6x m (4) 11 Vậy S 11 2;0 \ và P . 3 2
(1) x 6x m 0 x . 0 8 4 2
6x 3x 0 1 x 2 Số 534 (12-2021) 3 10 10 4 2 2
Thí dụ 4.Cho phương trình
4x 5x 1 4x 3x 2 4x 1 a) 1.
x 3x m8 x 2m 1 x m 8 2 2 2 2 x 20 11 1
2m 2 x m m 8 2 (1).
128 2x 3x 26 6 6 Tìm m để x
PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt. b) 2 x . 6 1 x 36
Lời giải.PT(1) tương đương với 10
8x 8x 210 4 2 2
5 2x 1 x
x x m8 x m x m 8 2 2 2 3 2 1 c) 2. 20 2 2x
2m 2 x m m 8 2 ( . 2) 1 Đặt 2
a x 3x m ; 2
b x m 2 2 1 x m . d) x x x x x8 8 2 9 2 12 2 2 2 . Suy ra m 2 2
2 x m m a b . Phương trình
2.Giải hệ phương trình:
(2) trở thành: a b a b8 8 8 (3). 2 2 x y 1 Theo tính chất 4 thì a)
(3) a 0 hoặc b = 0. 1 x y x y 8 80 80 8 8 15 2 2
x 3x m 0 (4) Do vậy 2 .
x y 1 2
5 x y 1 25 3 3 2 x 82 2m 2
1 x m 0 (5) b) .
Giả sử (4) và (5) có nghiệm chung ta có 2 2 x y 2 2 3
5 4x y . x 2 2
x 3x m 0 3 (*). 2 x 2m 2 1 x m 0 5 2
2x x y 2
x y 1 33 2 5 3 3
Cộng theovế hai PT của (*) ta được: x x 1 m 2 2
2 x m m 0 c) . 28 28 2y xy 1 1 m
1 2x m 0 m 1hoặc m x . 2 2 13 x 1 y 1 2 2 2 1 1 17 m 1 Với m x thay vào (*) ta được: m 0 2 2 x 1 y 2 2 4 2 d) 8 4 m = 0 .
hoặc m 2. Thử lại với m= 1, 2 x y 1 2 2 2
2x 2 y 2x y 1 1
m 0, m 2 thì (4) và (5) có nghiệm chung. 17 x y 1 4 2 2 PT(4) có 2 nghiệm phân biệt 9
3.Tìm m để phương trình
9 4m 0 m . 4 8 8 8
2x mx 2x x m 2 2 2 4 2
x m
4 x 2m
PT(5) có 2 nghiệm phân biệt 4m 1 0 2 1
có đúng 4 nghiệm phân biệt. m .
4.Tìm m để phương trình 4 8 8 2 2 2
Vậy PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt PT(4)
x 4x m x 3m 1 x m
và PT(5) đều có 2 nghiệm phân biệt và chúng
m x m m 8 2 3 3
có số nghiệm nhiều nhất. 1 9
không có nghiệm chung m ; \ 0;1; 2 .
5.Tìm m để phương trình 4 4 7 7 7 3
x x m 2
x x m 3 2 3 3 x x BÀI TẬP
1.Giải phương trình:
có đúng 7 nghiệm phân biệt. 4 Số 534 (12-2021) 6.Cho phương trình
x x m7 x x x m 7 7 3 3 3 3 5 6 5 .
a) Giải phương trình với m 0 .
b) Tìm m để phương trình có đúng 7 nghiệm phân biệt. 7.Cho phương trình
x x m7 x x m7 x x 7 4 2 3 2 4 3 3 3 . 5
a) Giải phương trình với m . 8
b) Tìm m để phương trình có đúng 9 nghiệm phân biệt. 8.Cho phương trình
x x m9 x xm9 x x9 3 2 3 2 2 3 2 3 .
a) Giải phương trình với m 1.
b) Tìm m để phương trình có đúng 8 nghiệm phân biệt. Số 534 (12-2021) 5