









Preview text:
Xin nhắc lại một số tính chất của lũy thừa đã biết :
• Với x 3
1 x 1 2 0 thì
Tính chất 1. Cho n là số nguyên dương.
x x 3 1 1 2 0.
1) Với a, b là số thực ta có: Theo tính chất 1 ta có: 2n 1 2n 1
a b a b . x x 9 9 3 3 3 1 1 2 2 2 8;
2) Với a, b là số thực không âm ta có: 2n 2 n a b a b . x x 5 3 5 1 1 2 1 1 1.
3) Với a, b là số thực không dương ta có: Suy ra VT 1 9. 2n 2 n a b a b .
• Với x 3
1 x 1 2 0 thì
4) Cho a là số thực dương, b là số thực ta có: 2n 2 n a b a b a .
x x 3 1 1 2 0.
a b hoặc b > a 2n 2 n b a . Theo tính chất 1 ta có: 9 9
Tính chất 2. Với n là số nguyên dương và a, b là x 3 x 3 3 1 1 2 2 2 8; số thực ta có: x 1 x 1 2 5 3 5 a bn 0 n 1 n 1 C a C a b .. k n k k C a b .. n n C b 1 1 1. n n n n
(công thức nhị thức Newton). Suy ra VT 1 9.
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất x 1 này. • Với x 1 3
x 1 2 0 . 3 x 1 2
Thí dụ 1. Giải phương trình: 9
Vậy phương trình đã cho có 5 Khi này VT 1 9. ` 2 3 x 2x 1 4 3
x 2x 2 9 (1). đúng 2 nghiệm 3 x 1; x 1 2.
Lời giải. Ta có:
Thí dụ 2. Giải phương trình: VT 1 x 1 x 1 2 x 1 2 9 3 3 33 33 1 1 2 2 33 x 3x 2
x x 2 3 1 (1). x x
x 2x 3 5 4 3 1
Lời giải. ĐK: x 0 . Khi đó: x 1 33 33 x1 2 9 3 3 2 1
x x2 1 VT 1 1 1
1 x 1 x2 . x x x 1
x 3x 3x 3 5 3 2 1 1 1 Do x2 1
0 nên 1 x 1 x2 1 x . x 1 x1 2 9 3 3 2 x x Theo tính chất 1 ta có: x 1 x 1 2 5 3 1 . Số 533 (11-2021) 1 33 33 1 21 21
2x x 2 VT(1) 2 4 1 x 4 x x x2 1 1 1 1 x (2). 1 . x x
Áp dụng công thức nhị thức Newton có: Tương tự 1 1 , do 1 x
1 x2 1 x nên 1 x21 0 C 1 2 2 21 21
C x C x ... C x . 21 21 21 21 x x Tương tự: 33 33 1
x x2 1 1 1 1 x (3). 1 x21 0 1 2 2 21 21
C C x C x ... C x . x x 21 21 21 21 21 21 Từ (2) và (3) suy ra:
Suy ra: P x 1 x 1 x 33 33 1 1 2 0 2 2 20 20
C C x .. C x (*). 21 21 21 VT 1 1 x 1 x (4). x x
Thay x 2 vào (*) ta được:
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: 21 3 1 2 0 2 2 20 20
C C 2 .. C 2 . 21 21 21 1 1 1 x x 2 x . 2. x x x • Với 2
x 4 theo tính chất 1 ta có: Theo tính chất 1 với 21
n là số nguyên dương có: 2
x 4 1 x 1 x21 2 ; 2n 2 n 1 1 2 21 2 n x x . x
x x21 2 4 1 1 . x x Suy ra VT
1 P x (2). Do 2 2 x 2 nên theo Đặt 1 t x ta có 2n 2 2 n t (5). Áp dụng công x
tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có
thức nhị thức Newton có: 2n 2 2 n x . Suy ra: 1 t33 0 1 2 2 33 33
C C t C t ... C t ; 0 2 2 20 20 2 2 2 2 33 33 33 33
P x 2C C 2 .. C 2
2C x 2C 2 21 21 21 21 21 1 t33 0 1 2 2 33 33
C C t C t ... C t . 33 33 33 33 33 33 21 2 21 2 3 1
420(x 4) 3 1(x 4) VP(1) (3). 1 1 33 33 Suy ra: 1 x 1 x
1t 1 t x x
Từ (2) và (3) suy ra VT 1 VP 1 . 2 0 2 2 32 32
C C t .. C t (6). • Với 2 x 33 33 33 4 theo tính chất 1 ta có: Từ (5) suy ra: 2 x 4 21
1 x 1 x21 2 ; 2 0 2 2 32 32
C C t .. C t 2 0 2 2 32 32
C C 2 ..C 2 . 33 33 33 33 33 33 21 21 2
x x
Thay t 2 vào (6) ta được: 4 1 1 x . 33 3 1 2 0 2 2 32 32
C C 2 .. C 2 . Suy ra VT
1 P x (4). Do 2 2 0 x 2 nên 33 33 33 Do đó
theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương : 2 0 2 2 32 32
C C t .. C t 33 3 1 (7). n có 33 33 33 2n 2 2 .n x Suy ra:
Từ (4),(6) và (7) suy ra VT 1 VP 1 .
P x 2 0 2 2 20 20
C C 2 .. C 2
2C x 2C 2 21 21 21 2 2 2 2 21 21 1 x2 0 21 2 21 2
3 1 420(x 4) 3 1 (x 4) VP(1) (5). Đẳng thức xảy ra 2 n x 1. 1 2
Từ (4) và (5) suy ra VT 1 < VP x 2 n 1 . x • Với x 2 thì VT 1 VP 1 . Vậy PT(1) có
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm
đúng 2 nghiệm x 2. x 1 . Thí dụ 3. Thí dụ 4.
Giải phương trình:
Giải phương trình : 44 2 21 2 21 2 21 44
(2x x 7) (x x 3) x 3 5 (1). 44 x 2
x x 44 4 1 3 5 (1). 2
Lời giải. Ta có: 2 Số 533 (11-2021)
Lời giải. ĐK: 2 2
4 x 0 x 4 2 x 2.
Từ (2), (3), (4), (6) suy ra VT 1 VP 1 . Đẳng
Suy ra: x 2 0 và x 3 0. Ta có
thức xảy ra x 2
. Vậy PT(1) có đúng 1 2
x x 2 4 0
2 4 x 1 x 3. nghiệm x 2. Lại có:
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: 2 12 12
4 x 1 4 1 1 1 x 2 x 3.
2x 3y 3x 2y 6 5 12 12 x y
Như vậy x 2
3 4 x 1 x 3. Theo tính 33
x 12x x 15 2 2 . 44 1 chất 1 có 44 : 2 4 x 1
3 x . Suy ra 1
4x 3xy y 33x x 16 2 2 2
x44 x44 VT 1 3 3 (2). Áp dụng công
Lời giải. Phương trình thứ nhất của hệ PT tương
thức nhị thức Newton có: đương với 6 6 2 2 3 x44 44 0 43 1 42 2 2 44 44
3 C 3 C x 3 C x .. C x .
x y x y 6 12 12 2 3 3 2 5 x y 44 44 44 44 3 x44 44 0 43 1 42 2 2 44 44
3 C 3 C x 3 C x ... C x .
4x 12xy 4y 5y 6 2 2 2 44 44 44 44 44 44
Suy ra: 3 x 3 x 6 2 2 2 x x xy y 6 12 12 5 4 12 4 5
x y (*). 2 44 0 42 2 2 44 44
3 C 3 C x .. C x (3). 44 44 44 • Xét 2 2
4x 12xy 4y 0 ta có:
Thay x 2 vào (3) ta được: 2 2 2 2
4x 12xy 4y 5y 5y 0; 44 5 1 2 44 0 42 2 2 44 44
3 C 3 C x .. C x . 44 44 44 2 2 2 2
5x 4x 12xy 4y 5x 0 . Do 2 2
0 x 4 2 nên theo tính chất 1 với mọi số Theo tính chất 1 ta có:
nguyên dương n có 2n 2 2 .n x Suy ra:
4x 12xy 4y 5y 6 5y 6 2 2 2 2 6 12 5 y (1) 2 44 0 42 2 2 44 44
3 C 3 C x .. C x 44 44 44
5x 4x 12xy 4y 6 5x 6 2 2 2 2 6 12 5 x (2). 2 44 0 42 2 2 42 42
3 C 3 C 2 .. C 2 44 44 2C x 44 44 44 44
Từ (1) và (2) suy ra VT * VP * . 2 44 0 42 2 2 44 44
3 C 3 C 2 .. C 2 44 44 44 44 2C x 2C 2 44 44 44 44 44 • Xét 2 2 x xy y 44 4 12 4 0 ta có: x 44 44 45 45 44
2x 5 2 1 2 1 5 1 (4). 2 2 2 2 2
x xy y y 0 4 12 4 5 5y ; 2
x x xy y x 2 2 2 2 0 5 4 12 4 5x . Vì 2
0 x 4 nên 0 1 . Suy ra: 2 Theo tính chất 1 ta có: 44 44 6 6 x x 2 2 2 x
xy y y 2 y 6 12 4 12 4 5 5 5 y (3) 22 1 1 0 2 2
5x 4x 12xy 4y 6 5x 6 2 2 2 2 6 12 5 x (4). 44 44 x x 45 2 1 1 (5).
Từ (3) và (4) suy ra VT * VP * . 2 2 Từ (4) và (5) suy ra 2 2 :
• Xét 4x 12xy 4y 0 thấy thỏa mãn PT(*). 44 44 x x Ta có: 2 2
4x 12xy 4y 0 45 44 44 2 1 5 1 5 (6). 2 2 3 5 2 2
y 3xy x 0 y . x 2 Số 533 (11-2021) 3 Thay 2 2
y 3xy x 0 vào PT thứ hai của hệ PT Suy ra VT * 32 VP * .
33 x 1 2x x 15 2 2 • Xét 2
x 1 2x 0 thấy thỏa mãn (*). Ta có: đã cho ta được: 1 x 0 2 2
1 3x 3 3x x 16 2 2
x 1 2x 0 x 1 2 x 2 2 x 1 4x
x x x 5 x x x 6 2 2 2 2 1 2 1 3 3 3 1 32 (*). x 0 3 1 x . Với 3 x suy ra: 2 x 3 3 VT * x
1 2x x 1 25 2 2 3 3 3 15
x 1 3x x 1 2x 26 2 2 2 y
. Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là 6 x 1 3 3 3 15
x 12x 5 2 2 2 ; . 3 6
x 1 x x 1 2x 6 2 2 2 .
Một số tính chất khác xin được trình bày ở số tiếp theo. Ta có: 2 2 x 1
x x , x suy ra BÀI TẬP 2
x 1 x 0. Giải phương trình : Mặt khác : 21 19 1. 2
3 x 1 x 2
2 x 1 x 21 2 2 2 2 1.
x x x x 2 3 3 3 1 3 1
x 1 x 0. 12 9 • Xét 2 2 2
x 1 2x 0 thì
2. 2 x 1 x 1 2201 x 1 x . 2 x 2 1
x 1 2x 2 2 44 44 3. x
x x x 88 44 1 4 1 4 2 2 . 7 7 và 2
x x 2 1
x 1 2x 2 2. 4 3x 1 4 3x 1 4. 2 . x 6 4 2 Theo tính chất 1 ta có: x x x 21 35 7 5 5 5 5. 2
x x 2 2
2x x 5 152. x x x 2 5 2 2 1 1 2 2 ; 7 7 6. 2
x x 2 3 5
2x x 3 478.
x x x x 6 2 2 6 1 1 2 2 2 . 8 8 7. 2 x x 2 2 1
x 1 x x 1 337. Suy ra VT * 32 VP * . x 9 3 1 9 9 3 9 • Xét 2
x 1 3x 1 3 . 2
x 1 2x 0 thì
8. x 1 2 x 2 1
x 1 2x 2 2 7 7 9. 2
x x 2 x x 6 3 5 2 3 14x 366. và 2
x x 2 0 1
x 1 2x 2 2. 23 23 10. 2
x x 2 x x 20 23 3 2 2 1 x 2 1. Theo tính chất 1 ta có: 2
24x 18x 9 x 5 1 2
12x 2 3x5 3 3 5 5 11. 2. 2 x 4 2 2 1
x 1 2x 2 2 ; 5x 10x 1 x
12. x x 2 44 44 2 44 4 1 3 5 .
x x x x 6 2 2 6 1 1 2 2 2 . 4 4 Số 533 (11-2021) 22
13. x x22 2 22 22 1 1 2 x 3 . 3 3 756 14. 5 3
x 4x 12 x 2 . 9 x
(Kỳ sau đăng tiếp) Số 533 (11-2021) 5
(Tiếp theo kỳ trước) n 2 a b
Tính chất 3.Với n là số nguyên dương và a, b là 2 2n a b n n 2 2 2 2 a b a b 2 2 . n n n
các số thực ta có: 2 2 a b 2 . 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a . b 2 2 a b 2
Chứng minh. Ta có: a b2 0, suy ra: a Đẳ 2 ng thức xảy ra a . b
a b ab a b a b2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b 2 2 a b 2 2 2 a b 2 2
a b 2 (1 . ) 2
Tính chất 4.Với n là số nguyên dương và a,b là số thực ta có:
Vậy BĐT đúng với n 1. 1) 2n 2n 2 n a b a b
a 0 hoặc b 0. n
Xét n 2 . Ta có: n f x x 2 2
a b x ; n 2) a b2 1 2n 1 2n 1 a b
a 0 hoặcb 0 f x n
nx na b xn 1 1 2 2 ;
hoặc a b 0. f x n x
a b xn 1 1 2 2 0
Chứng minh. 2 2 2 2 a b x a b x x . n b n n b 2 1) Khi 0 thì a b2 2 2
a b . Xét 0 Do 2 2
a b 0 nên 2 2
a b x x . Từ đó xét n ta có:
chẵn hay lẻ ta đều có bảng biến thiên như sau: 2n 2n
a b2n a a n n 2 2 a b 1 1 2 2 a b b b x + 2 2n 2 a a n 1 1 0 (1). f ( x) 0 + b b + + Đặ a t
x thì (1) trở thành f x 0với f (x) n b 2 2 a b 2
2n 2 n f x x x . 1 1 2 n
Ta có: f x n x 2 1 2n 1 ' 2 1 2 nx . a b n n n n n
Suy ra: x a b x 2 2 2 2 2 (2). Do
x 1 x nên x 2 1 2 1 1 x . Suy ra 2
f x 0, x .
Do đó f(x) đồng biến trên . Áp dụng (2) với 2
x a ta được: x n Vì vậy
0 là nghiệm duy nhất của phương trình 2 2 a b n n 2 2 a b 2 (3). a 2
f x 0. Với x 0 thì
0a 0. b Từ (1) và (3) suy ra: n Vậy 2 2n 2 n a b a
b a = 0 hoặc b = 0. Số 534 (12-2021) 1 n
Dễ thấya = 0 hoặc b = 0 thì 2 2n 2 n a b a b . Ta có 2
12 x 2 x (4). Thật vậy, do n x x x
2) Khi b 0 thì a b2 1 2n 1 2n 1 a b . 2 2 nên 2 0 và 2 0. 2 2 Xét b 0 ta có:
VT 4 2 x 42 x 2 x 2 . x 2n 1 2n 1 a b2n 1 a a 2n 1 2n 1 a b 1 1 Từ (3) và (4) suy ra: b b 2
12 x 2 x 2 x x 4
2 x 2 x 4 2n 1 2n 1 4. a a 1 1 0 (2). 2 2 b b Theo tính chất 1 có: 8 Đặ a 2 x x x x t
x thì (2) trở thành f x 0 với 12 2 2 4 8 16 4 2 ( . 5) b 2
f x x 2n 1 2n 1 1 x 1. Ta có:
Từ (2) và (5) suy ra VT 1 VP 1 . Đẳng thức
2n 2 2 1 1 2 1 n f x n x n x xảy ra x 2.
Vậy PT đã cho có đúng 1 f x n 0x 2 n 1 2 1
x x 1 x x . x 2 nghiệm 2. Ta có bảng xét dấu:
Thí dụ 2.Giải hệ phương trình: 1
4x 4y 14 1
4y 4x 14 2 2 x + 1 2
x y 2 (1) 28 1 f (
x) 0 + . 22 4 x 4
y y 422 2 2 23 2 (2)
Từ bảng xét dấu f x suy ra hàm số f(x) có 2 x
khoảng đơn điệu nên x 0; x 1
là tất cả các Lời giải.
nghiệm của f x 0 .
x y 1 0 ĐK: . PT(1) tương đương với x
Với x 0 hoặc x 1
suy ra a 0 hoặc 0 n
a b 0. Vậy a b2 1 2n 1 2n 1 a b . Suy ra
x 4y 14 1
4y 4x 14 1
2x y 28 2 2 4 1 ( . 3)
a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0.
Áp dụng tính chất 3 ta có:
Dễ thấy a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0 thì 14 2 2
x y y x VT 3 4 4 1 4 4 1 a b2n 1 2n 1 2n 1 a b . 2 2
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất
x y x y 14 2 2 2 2 2 2 2 1 (4). này.
Thí dụ 1.Giải phương trình:
Mặt khác x y2 0, suy ra 2x 2y x y2 2 2 .
Do đó: 2x 2y 2x 2y 1 x y2 2 2 x y x
x 8 x x 8 2 17 12 2 2 4 2 (1). 2 2 1
x y 2 1 .
Lời giải.ĐK: 2
x 2 .Áp dụng tính chất 3 ta Theo tính chất 1 suy ra: 8 2 12 x 2 x 2 x x 4
2x 2y 2x 2y 1 x y 1 14 14 2 2 2 có: VT 1 2 (2 .) 2
x y 28 1 (5 . ) Mặt khác x x 2 2 2 2
4 2 4 x 4, Từ (4),(5) suy ra VT 3 VP 3 . Đẳng thức xảy
suy ra: 2 x 2 x 2 (3). ra x .
y Thay x y vào (2) được: 2 Số 534 (12-2021) 22
Giả sử (3) và (4) có nghiệm chung, ta có: 22 4 2 x 4
2x x 4 23 2 x 3
x 3x m (*) 22 3 2 x x 4 6 m x 4
x x 422 2 2 23 2 (6 . ) x x 0
Áp dụng tính chất 3 ta có: Suy ra: 3 3 2 2
x 3x x 6x 6x 3x 0 1 . x 22 22 4 4 2 2 2 x
4 x x 4 x x m VT6 2 x 2 x (7). Thay 0 vào (*) ta được 0. 2 2 1 11 Thay x
vào (*) ta được m . 2 8
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: Xét 3 y x 3 . x Ta có: 2
y 3x 3; 4 x
y 0 x 1
. Ta có bảng biến thiên 4 4 1 x x x 2 x . 4 2. x x x 2 x 1 1 + y’ + 0 0 + Theo tính chất 1 suy ra: 2 + 22 22 4 4 x y x x x 22 2 (8). 2 2 2
Từ bảng biến thiên suy ra PT(3) có 3 nghiệm phân 1 Từ (7) và (8) suy ra: biệt khác 0 và m 11 2; 2 \ ;0. 2 8 22 23 VT 6 2.2 2 VP6. •Xét 3 2
y x 6x , ta có: Đẳ 4 ng thức xảy ra 2 x
x 4 x 2 . 2
y 3x 12 ;
x y 0 x 0; x 4. x Ta có bảng biến thiên:
Suy ra PT(6) có 2 nghiệm x 2. Vậy hệ PT đã x
cho có 2 nghiệm (x;y) là 2;2 và 2 ; 2 . 0 4 + y’ + 0
Thí dụ 3.Cho phương trình 0 + 0 +
x x m7 x x m7 x x7 3 3 2 2 3 6 6 3 (1). y
Tìm tập hợp S gồm tất cả các số thực m để 32
phương trình (1)có đúng 8 nghiệm phân biệt. Biết Từ BBT suy ra PT(4) có 3 nghiệm phân biệt khác S ; p q \
r hãy tính P p qr. 1 0 và m 11 32;0 \ .
Lời giải. Đặt 3 3 2
a x 3x ,
m b x 6x . m 2 8
PT(1) có đúng 8 nghiệm phân biệt PT(3) và Suy ra 2
6x 3x a b . Phương trình (1) trở 1
thành a b a b7 7 7 . (2)
PT(4) đều có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 2
Theo tính chất 4 thì
,đồng thời PT(3) và PT(4) không có nghiệm chung
(2) a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Do vậy m 11 2;0 \ . 3
x 3x m (3) 8 3 3 2
x 3x m 0
x 6x m (4) 11 Vậy S 11 2;0 \ và P . 3 2
(1) x 6x m 0 x . 0 8 4 2
6x 3x 0 1 x 2 Số 534 (12-2021) 3 10 10 4 2 2
Thí dụ 4.Cho phương trình
4x 5x 1 4x 3x 2 4x 1 a) 1.
x 3x m8 x 2m 1 x m 8 2 2 2 2 x 20 11 1
2m 2 x m m 8 2 (1).
128 2x 3x 26 6 6 Tìm m để x
PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt. b) 2 x . 6 1 x 36
Lời giải.PT(1) tương đương với 10
8x 8x 210 4 2 2
5 2x 1 x
x x m8 x m x m 8 2 2 2 3 2 1 c) 2. 20 2 2x
2m 2 x m m 8 2 ( . 2) 1 Đặt 2
a x 3x m ; 2
b x m 2 2 1 x m . d) x x x x x8 8 2 9 2 12 2 2 2 . Suy ra m 2 2
2 x m m a b . Phương trình
2.Giải hệ phương trình:
(2) trở thành: a b a b8 8 8 (3). 2 2 x y 1 Theo tính chất 4 thì a)
(3) a 0 hoặc b = 0. 1 x y x y 8 80 80 8 8 15 2 2
x 3x m 0 (4) Do vậy 2 .
x y 1 2
5 x y 1 25 3 3 2 x 82 2m 2
1 x m 0 (5) b) .
Giả sử (4) và (5) có nghiệm chung ta có 2 2 x y 2 2 3
5 4x y . x 2 2
x 3x m 0 3 (*). 2 x 2m 2 1 x m 0 5 2
2x x y 2
x y 1 33 2 5 3 3
Cộng theovế hai PT của (*) ta được: x x 1 m 2 2
2 x m m 0 c) . 28 28 2y xy 1 1 m
1 2x m 0 m 1hoặc m x . 2 2 13 x 1 y 1 2 2 2 1 1 17 m 1 Với m x thay vào (*) ta được: m 0 2 2 x 1 y 2 2 4 2 d) 8 4 m = 0 .
hoặc m 2. Thử lại với m= 1, 2 x y 1 2 2 2
2x 2 y 2x y 1 1
m 0, m 2 thì (4) và (5) có nghiệm chung. 17 x y 1 4 2 2 PT(4) có 2 nghiệm phân biệt 9
3.Tìm m để phương trình
9 4m 0 m . 4 8 8 8
2x mx 2x x m 2 2 2 4 2
x m
4 x 2m
PT(5) có 2 nghiệm phân biệt 4m 1 0 2 1
có đúng 4 nghiệm phân biệt. m .
4.Tìm m để phương trình 4 8 8 2 2 2
Vậy PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt PT(4)
x 4x m x 3m 1 x m
và PT(5) đều có 2 nghiệm phân biệt và chúng
m x m m 8 2 3 3
có số nghiệm nhiều nhất. 1 9
không có nghiệm chung m ; \ 0;1; 2 .
5.Tìm m để phương trình 4 4 7 7 7 3
x x m 2
x x m 3 2 3 3 x x BÀI TẬP
1.Giải phương trình:
có đúng 7 nghiệm phân biệt. 4 Số 534 (12-2021) 6.Cho phương trình
x x m7 x x x m 7 7 3 3 3 3 5 6 5 .
a) Giải phương trình với m 0 .
b) Tìm m để phương trình có đúng 7 nghiệm phân biệt. 7.Cho phương trình
x x m7 x x m7 x x 7 4 2 3 2 4 3 3 3 . 5
a) Giải phương trình với m . 8
b) Tìm m để phương trình có đúng 9 nghiệm phân biệt. 8.Cho phương trình
x x m9 x xm9 x x9 3 2 3 2 2 3 2 3 .
a) Giải phương trình với m 1.
b) Tìm m để phương trình có đúng 8 nghiệm phân biệt. Số 534 (12-2021) 5