Sự ra đời của các học thuyết Nho giáo - Lịch sử văn minh thế giới | Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

Sự ra đời của các học thuyết Nho giáo - Lịch sử văn minh thế giới | Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sự ra đời của các học thuyết Nho giáo - Lịch sử văn minh thế giới | Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

Sự ra đời của các học thuyết Nho giáo - Lịch sử văn minh thế giới | Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

48 24 lượt tải Tải xuống
Trình bày sự ra đời của các học thuyết Nho giáo ở
Trung Quốc:
*Bối cảnh xã hội:
- Ra đời thời Xuân Thu, trong cảnh vương đạo suy vi, bá đạo lấn át vương đạo, tình
hình chính trị xã hội, đạo đức, trật tự, kỷ cương xã hội bị đảo lộn, rối loạn.
=> Chính vì thế, trong thời kì này, ở TQ xuất hiện nhiều nhà tư tưởng mới hướng tới
thống nhất đất nước, ổn định trật tự xã hội. Và một trong những trường phái tư tưởng
lớn nhất của thời kì bấy giờ chính là Nho giáo.
*Người sáng lập, thời gian: Vào cuối thế kỉ VI TCN, Nho giáo được Khổng Tử sáng
lập ở TQ
*Tóm lược một số nội dung cơ bản:
- Nho giáo 1 học thuyết về chính trị hội nhằm giúp các nhà Nho quản đất
nước có hiệu quả
- Nội dung bản về tưởng của Nho giáo được thể hiện qua 2 cuốn sách kinh
điển:
+ Tứ thư: Luận ngữ, Đại học, Trung Dung, Mạnh Tử
Luận ngữ: tâp hp li dy ca Khng T
Đi học: dy ph p l!m ngưi quân t
Trung Dung: tư tư'ng s)ng dung h*a, không thiên lêch
Mnh T: li ca Mnh T - ngưi b1o vê xu5t sắc tư tư'ng ca Khng T
+ Ngũ kinh: Kinh Thi, Kinh Thư, Kinh Dịch, Kinh Lễ, Kinh Xuân Thu
Kinh Thi: Sưu tầm những b!i ca dao, phong dao từ thi thưng c đến thi Chu
Bình Vương (770 trước công nguyên). Gồm 300 thiên, chia l!m 3 phần: Phong
(phong tục các nước); Nhã (việc nh! Chu); Tụng (dùng trong việc tế lễ).
Kinh Thư: 28 chương, ghi ch p những li dy, các thệ, mệnh ca các lãnh chúa,
hiền thân từ Nghiêu, Thu5n đến Đông Chu. Đây l! s liệu quý giá về quá trình diễn
biến ca dân tộc Trung
Kinh Dịch: Sách viết về lẽ biến hóa ca tri đ5t, vn vật x t đoán Họa Phúc
Th!nh – Suy ca đi ngưi. Sách gồm 2 quyển: Kinh gồm 2 quyển có 8 quẻ lớn, 64
quẻ k p, 284 h!o, v.v… Truyện gồm 10 thiên gi1i các lẽ biến dịch huyền 1o ca
to hoá.
Kinh Lễ: Ghi ch p lễ nghi, biểu lộ tình c1m t)t, tiết chế dục tình, nuôi dưỡng tình c1m
thiêng liêng, phân chia trật tự, thang bậc hội. Gồm ba phần: Nghi lễ (quan hôn
tang lễ); Chu Lễ (nghi lễ nh! Chu); Lễnghĩa các nghi lễ). Hai phần đầu đã bị
th5t lc, chỉ c*n phần Lễ ký.
Kinh Xuân Thu: Tương truyền do chính Khng T biên son. Đó l! bộ s thi Đông
Chu. Vừa có tính biên niên s vừa có tính triết lý chính trị vì có những li chú gi1i v!
phê phán ca Khng T. V! cu)n n!y ông viết: “ Thiên h biết tới ta l! do Kinh Xuân
Thu, thiên h kết tội ta cũng do Kinh Xuân Thu”
+ Giáo của Nho giáo: Đào tạo người quân tử (người cai trị kiểu mẫu) tu thân, tề
gia, trị quốc, bình thiên hạ
Tu thân: tức là đạt đạo, đạt đức và biết Thi – Thư – Lễ - Nhạc.
- Đt đo l! những quan hệ m! cn ngưi ph1i biết ứng x trong cuộc s)ng, m)i
quan hệ ngũ luận: vua tôi, cha con, chồng v, anh em, bn bè.
- Đt đức, theo Khng T l! Nhân Trí Dũng về sau đưc thêm th!nh “ngũ
thưng”: nhân - nghĩa - lễ - trí - tín.
- Biết Thi - Thư - Lễ - Nhc, đ*i hỏi v)n văn hóa to!n diện
Hành động: Tề gia, trị quốc, bình thiên hạ với 2 phương châm nhân trị (cai trị bằng
tình người) và chính danh (thực hiện đúng chức phận, nghĩa vụ của mình)
Giáo dục: Học không phân biệt về đối tượng mà phân biệt về cách dạy, học mọi lúc,
mọi nơi, mọi người. Học để làm người và làm quan.
*Kế thừa và phát triển:
- Nho giáo Trung Quốc đã phát triển qua nhiều thời kỳ.
+ Giai đoạn Khổng Tử - Mạnh Tử - Tuân Tử là giai đoạn sơ kỳ: Ở giai đoạn này nó
không mang tính chất tôn giáo mà mang tính chất một học thuyết chính trị-đạo đức-
xã hội.
+ Nho giáo trở thành một tôn giáo phải tính từ thời Hán Nho, Đường Nho, Tống Nho,
Minh Nho, Thanh Nho (từ thế kỷ thứ II TCN đến đầu thế kỷ XX).
+ Từ Hán Nho trở đi Nho học đã biến tướng các tư tưởng của mình cho thích hợp
với chế độ phong kiến Trung ương tập quyền Trung Quốc.
Các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu thế kỷ XVI-XVIII:
1. Hà Lan (1556 - 1648)
*Nguyên nhân :
- L! Vùng đ5t th5p lệ thuộc v!o Áo v!o cu)i thế kỷ XV, giữa thế kỷ sau li chịu sự
th)ng trị ca Vương qu)c Tây Ban Nha.
- Tư tư'ng Tân giáo bị đ!n áp b'i qu)c vương Tây Ban Nha dẫn đến mâu thuẫn
giữa ngưi dân Nederlands v! Vương qu)c Tây Ban Nha ng!y c!ng gay gắt.
=> Cách mng H! Lan bùng n.
*Kết qu1:
- Chiến thắng ca H! Lan.
- H*a bình Münster.
- Độc lập cho Cộng h*a H! Lan.
*Ý nghĩa:
- Cách mng H! Lan mang tính ch5t ca một cuộc cách mng tư s1n dưới hình
thức đ5u tranh gi!nh độc lập.
- L! cuộc cách mng tư s1n đầu tiên trên thế giới, dọn đưng cho ch nghĩa tư b1n
phát triển.
2. Anh (22/8/1642 - 3/9/1651)
*Nguyên nhân: Sự xung đột giữa phe Nghị hội ("Viên Đầu đ1ng") v! phe B1o ho!ng
("Kị Sĩ đ1ng") xoay quanh thể chế chính trị ti Anh v! v5n đề tự do tôn giáo.
*Kết qu1:
- Phe Nghị Hội chiến thắng.
- 127.000 ngưi chết không chiến đ5u (trong đó có kho1ng 40.000 dân thưng)
- X t Charles I.
- Charles II ph1i lưu vong ' nước ngo!i.
- Thiết lập chế độ B1o hộ Công dưới sự lãnh đo ca Oliver Cromwell.
*Ý nghĩa:
- Báo hiệu sự suy vong ca chế độ quân ch chuyên chế v! dần đưc thay thế b'i
chế độ quân ch lập hiến.
- Dọn đưng cho ch nghĩa tư b1n phát triển mnh mẽ hơn.
3. Pháp (1789 - 1799)
*Nguyên nhân :
- Mâu thuẫn với chế độ quân ch chuyên chế đương thi ng!y c!ng sâu sắc.
- Các khng ho1ng chính trị đã tr' th!nh các khng ho1ng kinh tế v! xã hội.
- Sự oán giận đ)i với hệ th)ng lãnh chúa từ phía những ngưi nông dân, l!m công
ăn lương, v! ' một mặt rộng hơn c1 ca tầng lớp trư'ng gi1.
- Ảnh hư'ng ca cách mng Hoa Kỳ
*Hệ qu1 :
- Đệ Nh5t Cộng H*a Pháp ra đi:
+ Th!nh lập chế độ Quân ch lập hiến, lật đ chế độ phong kiến, từng bước tr'
nên độc t!i quân sự v! dựa v!o tư b1n.
+ Thay đi cơ b1n về xã hội dựa trên nguyên lý Khai sáng về quyền công dân v!
quyền cơ b1n, bên cnh ch nghĩa dân tộc v! chế độ dân ch.
*Ý nghĩa :
- Ch5m dứt chế độ phong kiến v! m' đưng cho ch nghĩa tư b1n phát triển ti
nước Pháp v! trên to!n thế giới.
- L! sự kiện có tầm quan trọng bậc nh5t trong lịch s nhân loi.
4. Bắc Mỹ (1765 - 1783)
*Nguyên nhân :
- Thế kỉ XVIII, thực dân Anh đã thiết lập đưc 13 thuộc địa ' Bắc Mỹ v! tiến h!nh
chính sách cai trị, bóc lột nhân dân ' đây.
- Giữa thế kỉ XVIII, nền kinh tế tư b1n ch nghĩa ' 13 thuộc địa phát triển mnh
nhưng thực dân Anh ngăn c1n, kìm hãm sự phát triển ' thuộc địa dẫn đến mâu
thuẫn giữa nhân dân Bắc Mỹ v! giai c5p tư s1n, ch nô với thực dân Anh tr' nên
gay gắt => Chiến tranh bùng n
*Kết qu1 :
- Anh ph1i thừa nhận nền độc lập ca 13 thuộc địa v! Hp chúng qu)c Mĩ đưc ra
đi.
- Kết thúc Đế qu)c đầu tiên ca Anh
*Ý nghĩa :
- L! nền dân ch tự do lập hiến đầu tiên thi hiện đi
- Truyền c1m hứng cho t5t c1 các thuộc địa
Sự ra đời của Phật giáo Ấn Độ
*Bối cảnh xã hội:
- Thi kỳ đo Phật ra đi cũng chính l! thi kỳ phát triển cực thịnh ca đo B! La
Môn c1 về mặt tôn giáo lẫn vị trí chính trị xã hội.
- Dân cư trong xã hội Ấn Độ c đi lúc n!y chia th!nh 5 đẳng c5p l! B! La Môn, Sát
Đế Lị, Vệ Xá, Th Đ! La v! Chiên Đ!-la
- Sự phân biệt đẳng c5p diễn ra vô cùng khắc nghiệt khiến cho tầng lớp đa s) trong
xã hội(những ngưi Th Đ! La v! Chiên Đ!-la) căm gh t chế độ đẳng c5p.
- Nhiều tr!o lưu tư tư'ng ch)ng li đo B! La Môn v! chế độ đẳng c5p ca nó đã ra
đi, trong đó có đo Phật.
*Thời gian và người sáng lập:
- Đo Phật ra đi ' Ấn Độ từ thế kỷ thứ VI trước công nguyên
- Ngưi sáng lập ra đo Phật l! Thích Ca Mâu Ni - tên thật l! T5t-đt-đa l! con ca
vua Tịnh Phn v! ho!ng hậu Ma-ya(Ng!i đưc sinh ra ti vưn Lâm-tì-ni gần th!nh
Ka-tì-la-vệ (nay l! ranh giới ca Ăn Độ v! Nepal) v!o ng!y rằm tháng tư năm 623
TCN.).
*Nội dung cơ bản của thuyết Tứ diệu đế
- Tứ diệu đế l! b)n sự thật chắc chắn, quí báu, ho!n to!n nh5t, không có một giáo
lý ngoi đo n!o có thể sánh kịp:
+ Kh đế (Dukkha): Kh đế l! chân lý chắc thật, trình b!y rõ r!ng cho chúng ta th5y
t5t c1 những nỗi đau trên thế gian n!y m! mỗi chúng sinh đều ph1i chịu, như S)ng
l! kh, Ðau l! kh, Gi! l! kh, Chết l! kh v.v… Những nỗi kh dẫy đầy trên thế
gian, bao vây chúng ta. Do đó, đức Phật thưng ví cõi đi l! một bể kh mênh
mông.
+ Tập đế (Sameda Dukkha): Tập đế l! chân lý chắc thật, trình b!y nguyên nhân ca
bể kh trần gian, l! lý do vì đâu có những nỗi kh 5y.
+ Diệt đế (Nirodha Dukkha): Diệt đế l! chân lý chắc thật, trình b!y rõ r!ng ho!n
c1nh qu1 vị an l!nh, t)t đẹp m! chúng sinh sẽ đt đến khi đã diệt trừ đưc những
nỗi kh v! những nguyên nhân ca đau kh.
+ Ðo đế (Nirodha Gamadukkha): Ðo đế l! những phương pháp đúng đắn, chắc
thật để diệt trừ đau kh. Ðó l! chân lý chỉ rõ con đưng quyết định đi đến c1nh giới
Niết-b!n. Nói một cách gi1n dị, đó l! những phương pháp tu h!nh để diệt kh v!
đưc vui.
Phong trào văn hóa Phục Hưng
*Nguyên nhân
- Giai c5p tư s1n mu)n gi!nh đưc địa vị xã hội tương ứng với thế lực kinh tế.
- Giáo lí Ki-tô mang nặng những quan điểm lỗi thi ca xã hội phong kiến kìm hãm
sự phát triển ca giai c5p tư s1n.
- Giai c5p tư s1n một mặt mu)n khôi phục li văn hóa c đi Hi Lp, Rô-Ma, mặt
khác mu)n xây dựng một nền văn hóa mới, đề cao giá trị con ngưi, đ*i quyền tự do
c5 nhân, coi trọng khoa học - kĩ thuật.
*Những thành tựu
- Về văn học:
+ Trình độ học v5n nâng cao v! phát minh in 5n đã giúp các tác phẩm văn học đưc
lưu truyền rộng rãi.
+ Văn học đa dng với 3 thể loi: thơ, kịch, tiểu thuyết.
VD: V' kịch Romeo and Juliet, tiểu thuyết Mưi ng!y, tác phẩm thơ Thần khúc,...
- Về hội họa v! điêu khắc: Điểm độc l ca mỹ thuật thi Phục Hưng l! tính hiện
thực cao, những tác gi1 biểu lộ đậm ch5t ngầu v! nội tâm khác hẳn thi kỳ trước.
VD: Bức tranh Bữa tiệc cu)i cùng, Đức mẹ đồng trinh trong hang đá, bức tưng
Ngưi suy tư, tưng Lực sĩ n m đĩa,...
- Về phương diện kĩ thuật:
+Phát minh in 5n, chế to ra gi5y
+C1i tiến bánh xe nước
+Xây dựng th!nh công l* gang n5u quặng, không chỉ n5u đưc gang m! luyện đưc
th p.
- Về khoa học tự nhiên: Nhiều nh! khoa học đã dũng c1m ch)ng li nhưng quan
điểm sai lầm b1o th, góp phần thay đi cách nhìn ca con ngưi thi b5y gi về
Trái Đ5t v! vũ trụ
VD: Cô-p c-ních, Bru-nô, Ga-li-lê,...
*Kết quả, ý nghĩa:
- Phong tr!o Phục Hưng l! một m)c son đưa c1 châu Âu thoát khỏi “đm trưng
trung c” với những th!nh tựu to lớn
- Đề cao giá trị con ngưi, xây dựng thế giới quan tiến bộ
- L! bước tiến vưt bậc ca nền văn minh châu Âu nói riêng v! nền văn minh nhân
loi nói chung.
- L! cuộc đ5u tranh công khai đầu tiên trên lĩnh vực văn hóa, tư tư'ng ca giai c5p
tư s1n ch)ng li chế độ phong kiến lỗi thi, m' đưng cho văn minh Tây Âu phát
triển trong những thế kỉ tiếp theo.
| 1/4

Preview text:

Trình bày sự ra đời của các học thuyết Nho giáo ở Trung Quốc: *Bối cảnh xã hội:
- Ra đời thời Xuân Thu, trong cảnh vương đạo suy vi, bá đạo lấn át vương đạo, tình
hình chính trị xã hội, đạo đức, trật tự, kỷ cương xã hội bị đảo lộn, rối loạn.
=> Chính vì thế, trong thời kì này, ở TQ xuất hiện nhiều nhà tư tưởng mới hướng tới
thống nhất đất nước, ổn định trật tự xã hội. Và một trong những trường phái tư tưởng

lớn nhất của thời kì bấy giờ chính là Nho giáo.
*Người sáng lập, thời gian: Vào cuối thế kỉ VI TCN, Nho giáo được Khổng Tử sáng lập ở TQ
*Tóm lược một số nội dung cơ bản:
- Nho giáo là 1 học thuyết về chính trị xã hội nhằm giúp các nhà Nho quản lí đất nước có hiệu quả
- Nội dung cơ bản về tư tưởng của Nho giáo được thể hiện qua 2 cuốn sách kinh điển:
+ Tứ thư: Luận ngữ, Đại học, Trung Dung, Mạnh Tử
Luận ngữ: tâp hp li dy ca Khng T
Đi học: dy ph p l!m ngưi quân t
Trung Dung: tư tư'ng s)ng dung h*a, không thiên lêch
Mnh T: li ca Mnh T - ngưi b1o vê xu5t sắc tư tư'ng ca Khng T
+ Ngũ kinh: Kinh Thi, Kinh Thư, Kinh Dịch, Kinh Lễ, Kinh Xuân Thu
Kinh Thi: Sưu tầm những b!i ca dao, phong dao từ thi thưng c đến thi Chu
Bình Vương (770 trước công nguyên). Gồm 300 thiên, chia l!m 3 phần: Phong
(phong tục các nước); Nhã (việc nh! Chu); Tụng (dùng trong việc tế lễ).
Kinh Thư: 28 chương, ghi ch p những li dy, các thệ, mệnh ca các lãnh chúa,
hiền thân từ Nghiêu, Thu5n đến Đông Chu. Đây l! s liệu quý giá về quá trình diễn biến ca dân tộc Trung
Kinh Dịch: Sách viết về lẽ biến hóa ca tri đ5t, vn vật x t đoán Họa – Phúc –
Th!nh – Suy ca đi ngưi. Sách gồm 2 quyển: Kinh gồm 2 quyển có 8 quẻ lớn, 64
quẻ k p, 284 h!o, v.v… Truyện gồm 10 thiên lý gi1i các lẽ biến dịch huyền 1o ca to hoá.
Kinh Lễ: Ghi ch p lễ nghi, biểu lộ tình c1m t)t, tiết chế dục tình, nuôi dưỡng tình c1m
thiêng liêng, phân chia trật tự, thang bậc xã hội. Gồm ba phần: Nghi lễ (quan hôn
tang lễ); Chu Lễ (nghi lễ nh! Chu); Lễ ký (ý nghĩa các nghi lễ). Hai phần đầu đã bị
th5t lc, chỉ c*n phần Lễ ký.
Kinh Xuân Thu: Tương truyền do chính Khng T biên son. Đó l! bộ s thi Đông
Chu. Vừa có tính biên niên s vừa có tính triết lý chính trị vì có những li chú gi1i v!
phê phán ca Khng T. V! cu)n n!y ông viết: “ Thiên h biết tới ta l! do Kinh Xuân
Thu, thiên h kết tội ta cũng do Kinh Xuân Thu”
+ Giáo lí của Nho giáo: Đào tạo người quân tử (người cai trị kiểu mẫu) tu thân, tề
gia, trị quốc, bình thiên hạ
Tu thân: tức là đạt đạo, đạt đức và biết Thi – Thư – Lễ - Nhạc.
- Đt đo l! những quan hệ m! cn ngưi ph1i biết ứng x trong cuộc s)ng, m)i
quan hệ ngũ luận: vua tôi, cha con, chồng v, anh em, bn bè.
- Đt đức, theo Khng T l! Nhân – Trí – Dũng về sau đưc thêm th!nh “ngũ
thưng”: nhân - nghĩa - lễ - trí - tín.
- Biết Thi - Thư - Lễ - Nhc, đ*i hỏi v)n văn hóa to!n diện
Hành động: Tề gia, trị quốc, bình thiên hạ với 2 phương châm nhân trị (cai trị bằng
tình người) và chính danh (thực hiện đúng chức phận, nghĩa vụ của mình)
Giáo dục: Học không phân biệt về đối tượng mà phân biệt về cách dạy, học mọi lúc,
mọi nơi, mọi người. Học để làm người và làm quan.
*Kế thừa và phát triển:
- Nho giáo Trung Quốc đã phát triển qua nhiều thời kỳ.
+ Giai đoạn Khổng Tử - Mạnh Tử - Tuân Tử là giai đoạn sơ kỳ: Ở giai đoạn này nó
không mang tính chất tôn giáo mà mang tính chất một học thuyết chính trị-đạo đức- xã hội.

+ Nho giáo trở thành một tôn giáo phải tính từ thời Hán Nho, Đường Nho, Tống Nho,
Minh Nho, Thanh Nho (từ thế kỷ thứ II TCN đến đầu thế kỷ XX).
+ Từ Hán Nho trở đi Nho học đã biến tướng các tư tưởng của mình cho thích hợp

với chế độ phong kiến Trung ương tập quyền Trung Quốc.
Các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu thế kỷ XVI-XVIII: 1. Hà Lan (1556 - 1648) *Nguyên nhân :
- L! Vùng đ5t th5p lệ thuộc v!o Áo v!o cu)i thế kỷ XV, giữa thế kỷ sau li chịu sự
th)ng trị ca Vương qu)c Tây Ban Nha.
- Tư tư'ng Tân giáo bị đ!n áp b'i qu)c vương Tây Ban Nha dẫn đến mâu thuẫn
giữa ngưi dân Nederlands v! Vương qu)c Tây Ban Nha ng!y c!ng gay gắt.
=> Cách mng H! Lan bùng n. *Kết qu1:
- Chiến thắng ca H! Lan. - H*a bình Münster.
- Độc lập cho Cộng h*a H! Lan. *Ý nghĩa:
- Cách mng H! Lan mang tính ch5t ca một cuộc cách mng tư s1n dưới hình
thức đ5u tranh gi!nh độc lập.
- L! cuộc cách mng tư s1n đầu tiên trên thế giới, dọn đưng cho ch nghĩa tư b1n phát triển.
2. Anh (22/8/1642 - 3/9/1651)
*Nguyên nhân: Sự xung đột giữa phe Nghị hội ("Viên Đầu đ1ng") v! phe B1o ho!ng
("Kị Sĩ đ1ng") xoay quanh thể chế chính trị ti Anh v! v5n đề tự do tôn giáo. *Kết qu1:
- Phe Nghị Hội chiến thắng.
- 127.000 ngưi chết không chiến đ5u (trong đó có kho1ng 40.000 dân thưng) - X t Charles I.
- Charles II ph1i lưu vong ' nước ngo!i.
- Thiết lập chế độ B1o hộ Công dưới sự lãnh đo ca Oliver Cromwell. *Ý nghĩa:
- Báo hiệu sự suy vong ca chế độ quân ch chuyên chế v! dần đưc thay thế b'i
chế độ quân ch lập hiến.
- Dọn đưng cho ch nghĩa tư b1n phát triển mnh mẽ hơn. 3. Pháp (1789 - 1799) *Nguyên nhân :
- Mâu thuẫn với chế độ quân ch chuyên chế đương thi ng!y c!ng sâu sắc.
- Các khng ho1ng chính trị đã tr' th!nh các khng ho1ng kinh tế v! xã hội.
- Sự oán giận đ)i với hệ th)ng lãnh chúa từ phía những ngưi nông dân, l!m công
ăn lương, v! ' một mặt rộng hơn c1 ca tầng lớp trư'ng gi1.
- Ảnh hư'ng ca cách mng Hoa Kỳ *Hệ qu1 :
- Đệ Nh5t Cộng H*a Pháp ra đi:
+ Th!nh lập chế độ Quân ch lập hiến, lật đ chế độ phong kiến, từng bước tr'
nên độc t!i quân sự v! dựa v!o tư b1n.
+ Thay đi cơ b1n về xã hội dựa trên nguyên lý Khai sáng về quyền công dân v!
quyền cơ b1n, bên cnh ch nghĩa dân tộc v! chế độ dân ch. *Ý nghĩa :
- Ch5m dứt chế độ phong kiến v! m' đưng cho ch nghĩa tư b1n phát triển ti
nước Pháp v! trên to!n thế giới.
- L! sự kiện có tầm quan trọng bậc nh5t trong lịch s nhân loi. 4. Bắc Mỹ (1765 - 1783) *Nguyên nhân :
- Thế kỉ XVIII, thực dân Anh đã thiết lập đưc 13 thuộc địa ' Bắc Mỹ v! tiến h!nh
chính sách cai trị, bóc lột nhân dân ' đây.
- Giữa thế kỉ XVIII, nền kinh tế tư b1n ch nghĩa ' 13 thuộc địa phát triển mnh
nhưng thực dân Anh ngăn c1n, kìm hãm sự phát triển ' thuộc địa dẫn đến mâu
thuẫn giữa nhân dân Bắc Mỹ v! giai c5p tư s1n, ch nô với thực dân Anh tr' nên
gay gắt => Chiến tranh bùng n *Kết qu1 :
- Anh ph1i thừa nhận nền độc lập ca 13 thuộc địa v! Hp chúng qu)c Mĩ đưc ra đi.
- Kết thúc Đế qu)c đầu tiên ca Anh *Ý nghĩa :
- L! nền dân ch tự do lập hiến đầu tiên thi hiện đi
- Truyền c1m hứng cho t5t c1 các thuộc địa
Sự ra đời của Phật giáo Ấn Độ *Bối cảnh xã hội:
- Thi kỳ đo Phật ra đi cũng chính l! thi kỳ phát triển cực thịnh ca đo B! La
Môn c1 về mặt tôn giáo lẫn vị trí chính trị xã hội.
- Dân cư trong xã hội Ấn Độ c đi lúc n!y chia th!nh 5 đẳng c5p l! B! La Môn, Sát
Đế Lị, Vệ Xá, Th Đ! La v! Chiên Đ!-la
- Sự phân biệt đẳng c5p diễn ra vô cùng khắc nghiệt khiến cho tầng lớp đa s) trong
xã hội(những ngưi Th Đ! La v! Chiên Đ!-la) căm gh t chế độ đẳng c5p.
- Nhiều tr!o lưu tư tư'ng ch)ng li đo B! La Môn v! chế độ đẳng c5p ca nó đã ra
đi, trong đó có đo Phật.
*Thời gian và người sáng lập:
- Đo Phật ra đi ' Ấn Độ từ thế kỷ thứ VI trước công nguyên
- Ngưi sáng lập ra đo Phật l! Thích Ca Mâu Ni - tên thật l! T5t-đt-đa l! con ca
vua Tịnh Phn v! ho!ng hậu Ma-ya(Ng!i đưc sinh ra ti vưn Lâm-tì-ni gần th!nh
Ka-tì-la-vệ (nay l! ranh giới ca Ăn Độ v! Nepal) v!o ng!y rằm tháng tư năm 623 TCN.).
*Nội dung cơ bản của thuyết Tứ diệu đế
- Tứ diệu đế l! b)n sự thật chắc chắn, quí báu, ho!n to!n nh5t, không có một giáo
lý ngoi đo n!o có thể sánh kịp:
+ Kh đế (Dukkha): Kh đế l! chân lý chắc thật, trình b!y rõ r!ng cho chúng ta th5y
t5t c1 những nỗi đau trên thế gian n!y m! mỗi chúng sinh đều ph1i chịu, như S)ng
l! kh, Ðau l! kh, Gi! l! kh, Chết l! kh v.v… Những nỗi kh dẫy đầy trên thế
gian, bao vây chúng ta. Do đó, đức Phật thưng ví cõi đi l! một bể kh mênh mông.
+ Tập đế (Sameda Dukkha): Tập đế l! chân lý chắc thật, trình b!y nguyên nhân ca
bể kh trần gian, l! lý do vì đâu có những nỗi kh 5y.
+ Diệt đế (Nirodha Dukkha): Diệt đế l! chân lý chắc thật, trình b!y rõ r!ng ho!n
c1nh qu1 vị an l!nh, t)t đẹp m! chúng sinh sẽ đt đến khi đã diệt trừ đưc những
nỗi kh v! những nguyên nhân ca đau kh.
+ Ðo đế (Nirodha Gamadukkha): Ðo đế l! những phương pháp đúng đắn, chắc
thật để diệt trừ đau kh. Ðó l! chân lý chỉ rõ con đưng quyết định đi đến c1nh giới
Niết-b!n. Nói một cách gi1n dị, đó l! những phương pháp tu h!nh để diệt kh v! đưc vui.
Phong trào văn hóa Phục Hưng *Nguyên nhân
- Giai c5p tư s1n mu)n gi!nh đưc địa vị xã hội tương ứng với thế lực kinh tế.
- Giáo lí Ki-tô mang nặng những quan điểm lỗi thi ca xã hội phong kiến kìm hãm
sự phát triển ca giai c5p tư s1n.
- Giai c5p tư s1n một mặt mu)n khôi phục li văn hóa c đi Hi Lp, Rô-Ma, mặt
khác mu)n xây dựng một nền văn hóa mới, đề cao giá trị con ngưi, đ*i quyền tự do
c5 nhân, coi trọng khoa học - kĩ thuật. *Những thành tựu - Về văn học:
+ Trình độ học v5n nâng cao v! phát minh in 5n đã giúp các tác phẩm văn học đưc lưu truyền rộng rãi.
+ Văn học đa dng với 3 thể loi: thơ, kịch, tiểu thuyết.
VD: V' kịch Romeo and Juliet, tiểu thuyết Mưi ng!y, tác phẩm thơ Thần khúc,...
- Về hội họa v! điêu khắc: Điểm độc l ca mỹ thuật thi Phục Hưng l! tính hiện
thực cao, những tác gi1 biểu lộ đậm ch5t ngầu v! nội tâm khác hẳn thi kỳ trước.
VD: Bức tranh Bữa tiệc cu)i cùng, Đức mẹ đồng trinh trong hang đá, bức tưng
Ngưi suy tư, tưng Lực sĩ n m đĩa,...
- Về phương diện kĩ thuật:
+Phát minh in 5n, chế to ra gi5y +C1i tiến bánh xe nước
+Xây dựng th!nh công l* gang n5u quặng, không chỉ n5u đưc gang m! luyện đưc th p.
- Về khoa học tự nhiên: Nhiều nh! khoa học đã dũng c1m ch)ng li nhưng quan
điểm sai lầm b1o th, góp phần thay đi cách nhìn ca con ngưi thi b5y gi về Trái Đ5t v! vũ trụ
VD: Cô-p c-ních, Bru-nô, Ga-li-lê,... *Kết quả, ý nghĩa:
- Phong tr!o Phục Hưng l! một m)c son đưa c1 châu Âu thoát khỏi “đm trưng
trung c” với những th!nh tựu to lớn
- Đề cao giá trị con ngưi, xây dựng thế giới quan tiến bộ
- L! bước tiến vưt bậc ca nền văn minh châu Âu nói riêng v! nền văn minh nhân loi nói chung.
- L! cuộc đ5u tranh công khai đầu tiên trên lĩnh vực văn hóa, tư tư'ng ca giai c5p
tư s1n ch)ng li chế độ phong kiến lỗi thi, m' đưng cho văn minh Tây Âu phát
triển trong những thế kỉ tiếp theo.