-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Sửa đề mẫu 2 - chương 1 2 - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
Điều kiện của phép cộng hai ma trận: cùng cấp Điều kiện của phép nhân ma trận với 1 số: ko có điều kiện Điều kiện của phép nhân hai ma trận: số cột của ma trận trước bằng số hàng của ma trận sau Điều kiện của phép nhân lũy thừa ma trận: ma trận vuông. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Sửa đề mẫu 2 - chương 1 2 - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
Điều kiện của phép cộng hai ma trận: cùng cấp Điều kiện của phép nhân ma trận với 1 số: ko có điều kiện Điều kiện của phép nhân hai ma trận: số cột của ma trận trước bằng số hàng của ma trận sau Điều kiện của phép nhân lũy thừa ma trận: ma trận vuông. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên B Thân Thị Quỳnh Dao Kiểm tra 2 1 5 7 1. Cho hai ma trận A và B 3 5 . Khi đó T A B là ma trận 3 4 1 0 2 1 5 3 2 3 1 A. B. C. 3 5 7 4
D. không xác định được 1 5 0 1 0
Điều kiện của phép cộng hai ma trận: cùng cấp
Điều kiện của phép nhân ma trận với 1 số: ko có điều kiện
Điều kiện của phép nhân hai ma trận: số cột của ma trận trước bằng số hàng của ma trận sau
Điều kiện của phép nhân lũy thừa ma trận: ma trận vuông
Điều kiện của phép chuyển vị ma trận: ko có điều kiện 1 5 1 2. Cho ma trận A . Khi đó -3A 3 là ma trận 2 4 3 5 1 1 15 1 3 1 5 1 3 15 3 A. B. C. D. 9 2 4 3 6 4 9 6 4 9 6 12
3. Trong các ma trận sau, ma trận nào có dạng bậc thang? A. B. C. D.
4. Cho ma trận A3x5 . Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi sơ cấp hàng trên A? A. h h B. h 0h C. h 3h h D. h 2h 3h 1 2 2 2 2 2 1 1 1 2 5. Cho ma trận A
. Khẳng định nào sau đây đúng? 44 A. 2A 2 A B. 2 A 4 A C. 2A 8 A D. 2A 16 A 6. Ma trận con của ma trận là ma trận: A. B. C. D.
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: …… 1
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên B Thân Thị Quỳnh Dao 3
7. Cho phép biến đổi ma trận sau: 1 h 1 h A B . Khi đó: A. A B B. A B C. A 3 B D. 3 A B 8. Cho . Xác định n, p? m A 2 B2 p C 4 3 A. m = p = 5 B. m = p = 2 C. m = 4; p = 3 D. m = 3; p = 4 9. Cho hai ma trận 0 1 A và 1 1 B
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 0 2 3 A. AB = A B. AB = B C. AB = BA
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai. 1 2 3 1 1 4 10. Cho hai ma trận A 1 0 6 , B 2 0 2 . Khi đó, 4 2 0 3 6 0 A. A B B. A B C. A 2 B D. đáp án khác 0 1 3
11. Xác định giá trị của định thức D 0 2 5 ? 0 3 7 A. B. C. D. 2 1 12. Cho A , det A 0 khi: m 5 A. m < 10 B. m > 10 C. m =10 D. với mọi m 1 2 3 1 2 3
13. Cho hai ma trận: A 2 b 1 ; B 4 2b 2 (a 0)
. Khẳng định nào sau đây đúng? a 0 a 0 2 a 2 a 1 A. A B B. A 2 B C. A B D. A B 2 3 2 1 5 4 8
14. Cho hai định thức: D 5 4 8 ; D 3
2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 1 0 2 1 0 2 2
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên B Thân Thị Quỳnh Dao A. D D B. D D C. D 2D D. D 2D 1 2 1 2 2 1 2 1 1 2 3 3 2 5
15. Cho hai định thức: D 3 2 5 ; D 1 2
3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 a b c 3a 3b 3c A. D 3D B. D 3D C. D 3D D. D 3D 2 1 2 1 1 2 1 2
16. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch? A. B. C. D. 1 4 6
1. Xác định hạng của ma trận A 0 1 5 ? 0 2 10 A. r(A) = 1 B. r(A) = 2 C. r(A) = 3 D. r(A) = 4 1 1 2 2. Cho ma trận A 0 2
0 . Tìm giá trị của m để r ? A 3 0 m 0 A. m = 0 B. m =1 C. m = 2
D. không tồn tại giá trị m 2x 3 y 1
3. Ma trận hệ số tự do của hệ phương trình là x y 9 2 3 2 1 2 3 1 1 A. B. C. D. 1 1 1 9 1 1 9 9 4. Cho ma trận
. Khẳng định nào sau đây đúng? 4 A 6 A. 0 r(A) 4 B. 0 r(A) 4 C. 0 r (A) 4 D. 0 r (A) 4 1 1
5. Ma trận nghịch đảo của ma trận A là: 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 A. 1 A B. 1 A C. 1 A D. 1 A 1 0 1 1 1 1 1 1 3
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên B Thân Thị Quỳnh Dao m 2 6. Cho ma trận A
. Tập các giá trị m để ma trận A không khả nghịch là 2 m A. m = 2 B. m = -2 C. m = 2 D. m 2 1 2 3 2
7. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 1
1 0 thì họ nghiệm tổng quát của hệ có: 0 0 0 0 A. 1 ẩn cơ bản B. 2 ẩn cơ bản C. 3 ẩn cơ bản D. vô số ẩn cơ bản 1 2 3 5
8. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là A 0 9 4 2
thì họ nghiệm tổng quát 0 0 0 0 của hệ có: A. 0 ẩn cơ bản B. 1 ẩn cơ bản C. 2 ẩn cơ bản D. 3 ẩn cơ bản 1 0 3
9. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là A 0 5 6 có vô số nghiệm 2 0 5 m 2m 6 khi: A. m 0 B. m 2
C. m 0 và m 2 D. m 0 hoặc m 2 1 0 m 10. Cho ma trận A 0 0 m
. Tìm giá trị của m để r A 1 ? 0 mm 1 0 A. m = 0 B. m =1 C. m = 0 m = 1 D. đáp án khác 2 1 0 0
11. Tìm giá trị m để hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 3 vô nghiệm? 1 0 2 0 0 m 1 0 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. không có giá trị m 4
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên B Thân Thị Quỳnh Dao x y z 1
12. Cho hệ phương trình 2y
z 2 , có thể chọn ẩn nào làm ẩn cơ bản? 0z 0 A. , x y B. x,z C. y,z D. A.,B.,C. đều đúng 4x y m 1
13. Cho hệ phương trình tuyến tính
. Khẳng định nào sau đây đúng? 10x 3y 6m 3 A. Hệ vô nghiệm, m
B. Hệ có nghiệm,m
C. Hệ có vô số nghiệm,m D. tất cả đều sai
14. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào không phải là hệ Cramer? 4x y 2 4 x 2 y 1 x y 0 x y 5 A. B. C. D. 1 0x 3y 1 6x y 3 3 x 3y 2 x 3 y 2 2 1 0
15. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A có nghiệm duy nhất khi: 0 mm 1 m A. m 0 B. m 1
C. m 0 hoặc m 1 D. m 0 và m 1
16. Tập nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là tập hợp: A. Rỗng B. có 1 phần tử
C. có ít nhất 1 phần tử
D. có vô số các phần tử 5
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……