lOMoARcPSD| 58490434
CASE 1 SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức ng điều hòa chức năngcủa
tim để giải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng
trên bệnh nhân suy tim do hẹp van 2 lá.
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm sàng:
sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy tim do hẹp van
2 lá.
3. Giải thích cơ sở của các thuốc điều trị suy tim do hẹp van hai lá.
Nội dung
 th v
trái.
-  th u ch
mêt khi gng sc nhiu nên b  ý, g t m
ng. Km theo bênh nhân c kh th dn
g th ng xuyên ngay c khi không làm g. Bênh nhân c 
m
giác nung trên n ng dn khin b n nhân
phn viên khám - Triêu chng hi 
+ Bênh nhân tinh, th y, tn chi, tuyn giá
không
m, phù mm.
n/phút, huyt áp 100/60 mm Hg.
+ Khám tim: m khoan s
c  mn s 110 ck/phút,
tim.
 rào ph nang rõ, nhiu ran 
 n, b c


lOMoARcPSD| 58490434
Hnh 1. Hnh nh điên tâm đ ca bnh nhâ
t qu hnh 2.
Hnh 2. Hnh nh X quang ca bênh nhâ
+ Siêu âm tim: hnh t, diên tch l van 0,9 c
2
, van hai
di, ch
gim, EF 35%, c huyt kh
+ Kt qu xt nghiêm máu: Ure: 8,0 mmol/l, Creatinin 90 µmol/l, NT
ProBNP 9854 pg/mL.
+ Kt qu x
lOMoARcPSD| 58490434
+ Kt qu xc máu:
- Ti
- Chẩn đoán xác đnh: 
Bênh nhân đưc x tr ban đu bằng
- ng
- Th oxy gng knh 3L/p
- Digoxin 0,25mg x 1 viên/24h
STT
TÊN XÉT NGHIỆM
KẾT QUẢ
TRỊ SỐ BÌNH
THƯỜNG
ĐƠN VỊ
1
12
Giây
2
PT (%)
77
70-140
%
3
PT (INR)
1.03
0.85-1.2
INR
4
u t
p
2.49
g/l
2-4
5
APTT(giây)
34.2
Giây
6
ng)
1.12
Ratio
0.85-1.25
lOMoARcPSD| 58490434
- Furocemid 40mg x 1 viên/24h
- Kaliclorid 600mg x 2 viên/24h
- Peridopril 5mg x 1 viên/24h
- Seduxen 5mg x 1 viên, ung 20h
- Acenocumarol 1 mg/1 ngày Chú giải:
- m

- Kh thc v cng, không thoi mái khi th 

-   khong gian bào.
-                

- 
 ng sc.
CHIA CHẶNG CASE 1: SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ
1. Chặng 1: 2 tiết = 100 phút (GP-Mô)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (1)
Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim để giải thích
sựthay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng trên bệnh nhân suy
tim do hẹp van 2 lá.
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm
sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy
tim do hẹp van 2 lá.
Câu hỏi
1. Hãy ni các cung tim trên hnh ging ghichú
cho hnh? (GP)
2. Hnh  bng khôn
3.  
lOMoARcPSD| 58490434
4. Hãy cho bi nghe tim b 
i thch?(GP)
5. Hãy cho bi  
 nào?(Mô)
6. C  n kinh chi ph    
mbo cho tim c th 
2. Chặng 2: 2 tiết = 100 phút (SL+SLB)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (2)
Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim đgiải thích sự
thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng trên bệnh nhân suy tim
do hẹp van 2 lá.
Câu hỏi
n 
tim? và gii thch ? (SL)
A. 
B. 
C. 
D. 
2.  ng tim hãy gii th 
vting rung th 

3. Tn s  ng nhin giai
 i thch? (SL)
A. 
B. 
C. 
D. 
lOMoARcPSD| 58490434
u t  n s tim

5. Hậu qu ca hẹp van hai lá sẽ dẫn đến suy tim nào ? Gii thích? (SLB) 6.
Hậu qu ca hẹp van 2 lá dn đến sự thay đổi về áp lực máu nào dưới đây là
đúng ở bnh nhân này? (SLB)  
B. Gi
C. 
D. Gi 
lOMoARcPSD| 58490434
3. Chặng 3: 2 tiết = 100 phút (SL+SLB)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (3)
Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim đgiải thích sự
thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng trên bệnh nhân suy tim
do hẹp van 2 lá.
Câu hỏi 1. Hãy cho biết hẹp 2 tại sao lại huyết khối trong tim? (SL) 2.
Hin tượng tăng nhịp tim BN này thể gây hậu qu g đến vic hnh thành
hoặc di chuyển cục máu đông ? (SL) 


3. Bnh nhân có tím ở ngọn chi. Cơ chế nào dưới đây (nguyên nhân) gây nên
tnh trạng này ? gii thích? (SLB)
A. Thi
u st
4. Bnh nhân ho trong trường hợp này có thể do nguyên nhân nào dưới đây?
(SLB)
A.  u tun hoàn)
B. 
C.  
D. Huyt áp gim
5. Gii thích chế phù trên bnh nhân ? (SLB) 6. Gii thích dấu hiu gan
to? (SLB)
4. Chặng 4: 2 tiết = 100 phút (Sinh hóa, Sinh hóa)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (4)
Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim để giải thích
sựthay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng trên bệnh nhân suy
tim do hẹp van 2 lá.
lOMoARcPSD| 58490434
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm
sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy
tim do hẹp van 2 lá.
Câu hỏi
1. Kết qu sinh hóa máu ca BN:
Ure: 8,0 mmol/L (BT : 2,5-8,3 mmol/L), Creatinin 90 µmol/L (BT: 53-97
µmol/L). NT-ProBNP 9854 pg/mL (BT<125 pg/mL)
t qu 
2. Peptide bài niu natri ngun gốc não có ngun gốc ở đâu?
A. Não
B. Tim
C. 
D. 
3. Loại peptide bài niu natri ngun gốc não nào được sử dụng để chẩn đoán
suy tim? A. BNP
B. PreproBNP
C. ProBNP
D. NT proBNP
4. Tại sao lại sử dụng loại peptide bài niu natri ngun gốc não trên để
chẩnđoán suy tim?
5. Những yếu tố nào nh hưởng đến nng độ BNP? NT ProBNP?
6. Những điểm cắt ca BNP và NTpro BNP được ứng dụng trên lâm sàng?
5. Chặng 5: 2 tiết = 100 phút (SL+ VLLS)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (5)
Mục tiêu
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm sàng:
huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy tim
do hẹp van 2 lá.
lOMoARcPSD| 58490434
Câu hỏi
1.  i ta c th 
(VLLS)
2. Quan sát hnh nh sau hãy cho bit li m
li m(Thảo luận trên lớp) (VLLS) 3.
c các thông s sau trên kt qu 
tim, tn s tt chu
c k
 
Gii thch? (SL)
A. 
B. Tn s QRS
5. Giá tr
6.  ng v n t
 th ? (VLLS)
6. Chặng 6: 2 tiết = 100 phút (Dược lý+ Sinh lý)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (6)
Mục tiêu
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm sàng:
huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy tim
do hẹp van 2 lá.
3. Giải thích cơ sở của các thuốc điều trị suy tim do hẹp van hai lá.
Câu hỏi
1. Phân tch và gii thch kt qu công th
2. Phân tch kt qu 
3. ? Hãy gii th 
   ng digoxin cu g?

lOMoARcPSD| 58490434
4. ? Hãy gii th 
u g?

5. ch ch? Hãy gii th
 th 
 c là g
CASE 2 NHỒI MÁU CƠ TIM TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG
HUYẾT ÁP
Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim và mạch máu
đểgiải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng ở bệnh
nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết
quảcận lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên
bệnh nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
3. Giải thích sở của các thuốc điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân
nhồimáu cơ tim.
Nội dung

-  

tho dài khong 4 gi 

- T          o BMI = 26, da niêm
t, th n/phút,
huyt áp 1 25 ln/phút.
- Ti t áp kho lt
n 160/100 mmHg nhân viên y t 
 n thinh thong c 
lOMoARcPSD| 58490434
 o dài khong
10-i.
- Tại khoa khám bnh bnh nhân được chẩn đoán: Nhồi u tim cấp thành
trước rộng giờ thứ 4/THA độ III.
- Kt qu 
+ Urê máu: 7 mmol/l, Creatinin 96µmol/l, CK-
1,5 ng/ml. Cholesterol
TP
: 5,9 mmol/L, Triglycerid: 4,8 mmol/L, HDL-C: 1,0
mmol/L, LDL-C 3,4 mmol/L
t qu nh 1.
Hnh 1: Kết qu đin tâm đ ca bnh nhân An
+ Kt qu công thc máu:
lOMoARcPSD| 58490434
+ Kt qu 
- :
n
+ Morphin 10mg x 1

+ Enalapril 10mg x 1 viên ung /24h
+ Aspirin 100 mg x 2 viên ung
17
MCHC
341
g/L
18
RDW
12.8
%CV
PLT
19
227
10
^9/L
STT
TÊN XÉT NGHIỆM
KẾT QUẢ
TRỊ SỐ BÌNH
THƯỜNG
ĐƠN VỊ
1
PT (giây)
12.9
Giây
2
PT (%)
98
70-140
%
3
PT (INR)
1.01
0.85-1.2
INR
4
u t
p
3.65
g/l
2-4
5
APTT(giây)
30.0
Giây
6
ng)
0.98
Ratio
0.85-1.25
lOMoARcPSD| 58490434
+ Ticagrelo 90 mg x 2 viên ung
+ Enoxaparin 40mg x 1 
- t can thi p th u Chú giải:
- nh do gimsút
  
 
vành nuôi qu 
ng xy ra trên n
 tim c th do co th
nh
- Nitromint: thuc c 
+ Enalapril: Enalapril c ch enzyme chuy      
angiotensin - aldosterone.
t, ging viêm
+ Ticagrelo: thua và ku cu.
 ch
lOMoARcPSD| 58490434
CHIA CHẶNG CASE 2 NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN
TĂNG HUYẾT ÁP
1. Chặng 1: 2 tit - Gii phẫu+ Mô
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (1)
Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim mạch máu để
giải thích sự thay đổi huyết động, chế của một số dấu hiệu lâm sàng bệnh
nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
Câu hỏi
1. 

2. t kt qu huy  cánh
ng 2-3 cm, hãy gii
th ? (GP)
3. ng  hãy cho bi nào
cth t áp? Gii thch? (GP)
4.  v  

 

Chặng 2: 2 tit - Sinh lý + VLLS
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (2)
Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim và mạch máu
đểgiải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng ở bệnh
nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết
quảcận lâm sàng: huyêt học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên
bệnh nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
lOMoARcPSD| 58490434
Câu hỏi
1.  i thch s
nhânnày? (VLLS)
2. Công thch các yu t ng
lênhuyt áp tâm thu huy 
(VLLS)
4. Bng sc c 
5. Hãy cho bi  
nhân này th ci thch? (VLLS)

c các thông s sau trên kt qu 
tn s u hay không, tn s 
sng P, QRS, hng T? (SL)
3. Chặng 3: 2 tit - Sinh lý + Sinh lý bnh
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (3)
Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim và mạch máu
đểgiải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng ở bệnh
nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết
quảcận lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên
bệnh nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
Câu hỏi
1. ào các yu t ng lên huyt áp hãy chi ra các yu t t

2. 
ng Conn? (SLB)
3. Gii th 
4. t áp ph
lOMoARcPSD| 58490434
5. Gii th
v b
4. Chặng 4: 2 tit - Sinh hóa - SL
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (4)
Mục tiêu
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết quả cận
lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân
nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
Câu hỏi
1. Các x-
ttLDL-(SH) 2.
Trong công thc t-C cn chi s 
Câu hỏi vận dụng: c tnh LDL-C, hãy tnh kt qu XN LDLC
i tht qu x-
t qu LDL-C theo công thc tnh ? (SH)
3. Chi s ng lc rt
 t
-
(SH)
4.     u t       

5. Phân tch kt qung th
6. Phân tch kt qu 
5. Chặng 5: 2 tit - Sinh hóa - Sinh lý
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (5)
Mục tiêu
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết quả cận
lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân
nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
lOMoARcPSD| 58490434
Câu hỏi
1.  im hãy gii thch

2. Hai nhm x chn

A. Enzym và protein
B. Enzym và lipidC. Enzym và protein tim
D. Protein tim và lipid?
3.   
nàoc  ch
4.   
nàoc  ch
5. Trong hai nhm xa sinh máu k trên th x
 ch
6. Xa sinh máu nào c  h 

6. Chặng 6: 2 tit - Dược lý + Dược lý
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (6)
Mục tiêu
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết
quảcận lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên
bệnh nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp.
3. Giải thích sở của các thuốc điều trị ng huyết áp trên bệnh nhân
nhồimáu cơ tim.
Câu hỏi
1. ? Hãy gii th gim
a)?
2. ? Hãy gii th
a)?
lOMoARcPSD| 58490434
3. ch ch? Hãy gii th
ch th 
n  c là g?
4. Gii th 
thun c
?
5. Gii th            
a)? Tr
n CYP3A4?
CASE 3 HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU CHI DƯỚI
Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc đại thể, vi thể với chức năng
củatĩnh mạch để giải thích giải thích sự thay đổi huyết động, chế phù trên bệnh
nhân mắc huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới.
2. Vận dụng kiến thức về đông máu module huyết học-bach huyết
giảithích các kết quả xét nghiệm thi gian Prothrombin, INR, aPTT của bệnh
nhân mắc huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới.
3. Giải thích sở của các thuốc điều trị cho bệnh nhân huyết khối
tĩnhmạch sâu chi dưới. Nội dung
- 
n km t
 

- Ti bng.
Km theo c 
-  2 con, kh ng vài
n khoa chuyn sang dùng thuc tránh thai
ng u

lOMoARcPSD| 58490434
-  t qu

t kh
chung gây t
bên trái.
+ Kt qu xt nghiêm D- Dimer: 600 µg /l (bng 125-500µg/l)
+ Kt qu x
+ Cht khnh.
-  u
- c tránh thai
- 
- 
- Acenocumarol 4mg x ¼ viên /24hChú giải:
- Huyt kh 
 
 th 
- D- Dimer: sn phnhX,
Y, D và E.
- Thu   ch  
chc ch
- 
STT
TÊN XÉT NGHIỆM
KẾT QUẢ
TRỊ SỐ BÌNH
THƯỜNG
ĐƠN VỊ
1
34
Giây
2
PT (%)
44
70-140
%
3
PT (INR)
2.5
0.85-1.2
INR
4
u t
p
g/l
2.49
2-4
5
APTT(giây)
25
Giây
6
ng)
1.12
Ratio
0.85-1.25
lOMoARcPSD| 58490434
CHIA CHẶNG CASE 3: HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU CHI DƯỚI
Chặng 1: (2 tiết) Mô + GP (tiết 1), SL+SLB (tiết 2)
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU CHI DƯỚI (1) Mục
tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc đại thể, vi thể với chức năng
củatĩnh mạch để giải thích giải thích sự thay đổi huyết động, chế phù trên bệnh
nhân mắc huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới.
2. Vận dụng kiến thức về đông máu module huyết học-bạch huyết
giảithích các kết quả xét nghiệm thi gian Prothrombin, INR, aPTT của bệnh
nhân mắc huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới.
Câu hỏi
1.  vi th, kt qu siêu âm hãy gii th

2.  i th
tng sy ra 
3. Hãy cho bi            
i th
n huy th 
4. Gii th
5. Gii thi gian Prothrombin,
i thch kt qu ? (SL)
Chặng 2: (2 tiết) Dược lý + VLLS
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU CHI DƯỚI (2) Mục
tiêu
3. Giải thích scủa các thuốc điều trị cho bệnh nhân huyết khối tĩnh
mạch sâu chi dưới.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434
CASE 1 SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng và điều hòa chức năngcủa
tim để giải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng
trên bệnh nhân suy tim do hẹp van 2 lá.
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm sàng:
sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy tim do hẹp van 2 lá.
3. Giải thích cơ sở của các thuốc điều trị suy tim do hẹp van hai lá. Nội dung
Bệnh nhân Nguyễn Thị Mai 21 tuổi, vào viện với lý do: mêt, khó thở và ̣ đau ngực trái.
- Bệnh sử: bệnh nhân xuất hiện mêt, khó thở từ khoảng 1 năm nay, ban đầu chị
mêt khi gắng sức nhiều nên bệ nh nhân không để ý, gần đây mệ t mỏi gia tăng ca ̣
khi đi lại và sinh hoạt thông thường. Kèm theo bênh nhân có khó thở tăng dần,̣
gần đây khó thở thường xuyên ngay cả khi không làm gì. Bênh nhân có hồi hộp ̣
đánh trống ngực và đau ngực trái, nuốt nghẹn khi ăn, nhất là khi nằm ngửa cảm
giác nuốt nghẹn rõ rệt. 3 ngày nay các triêu chứng trên nặ ng dần khiến bệ nḥ nhân
phải đến viên khám.̣ - Triêu chứng hiệ n tại:̣
+ Bênh nhân tinh, thể trạng gầy, tím nhẹ môi và ngọn chi, tuyến giáp ̣ không
to, phù 2 chi dưới, phù tím, phù mềm.
+ Mạch 90 lần/phút, huyết áp 100/60 mm Hg.
+ Khám tim: mỏm tim đâp ở khoang liên sườn 6 trên đường nách trước,̣ sờ
có rung mưu tâm trương ở mỏm. Nghe tim loạn nhịp hoàn toàn tần số 110 ck/phút,
tiếng T1 đanh, T2 vang tách đôi, rung tâm trương tại mỏm.
+ Nghe phổi rì rào phế nang rõ, nhiều ran ẩm 2 đáy phổi.
+ Gan dưới bờ sườn 3 cm, măt nhẵn, bờ tù, ấn tức.̣ + Cận lâm sàng: . Điện tim đồ: lOMoAR cPSD| 58490434
Hình 1. Hình ảnh điên tâm đồ của bệnh nhâṇ
. X quang tim phổi: kết quả ở hình 2.
Hình 2. Hình ảnh X quang của bênh nhâṇ
+ Siêu âm tim: hình ảnh hẹp van 2 lá khít, diên tích lỗ van 0,9 cṃ 2, van hai
lá dầy, vôi hoá lá trước, giãn nhĩ trái, giãn thất phải, chức năng tâm thu thất trái
giảm, EF 35%, có huyết khối trong buồng nhĩ trái.
+ Kết quả xét nghiêm máu: Ure: 8,0 mmol/l, Creatinin 90 µmol/l, NT-̣ ProBNP 9854 pg/mL.
+ Kết quả xét nghiệm đông máu: lOMoAR cPSD| 58490434 TRỊ SỐ BÌNH STT TÊN XÉT NGHIỆM KẾT QUẢ ĐƠN VỊ THƯỜNG 1 PT (giây) 12 Giây 2 PT (%) 77 70-140 % 3 PT (INR) 1.03 0.85-1.2 INR
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố 4
I) bằng phương pháp trực tiế 2-4 p 2.49 g/l 5 APTT(giây) 34.2 Giây 6 APTT(Bệnh/chứng) 1.12 0.85-1.25 Ratio
+ Kết quả xét nghiệm công thức máu:
- Tiền sử đã được chẩn đoán thấp tim nhưng không điều trị dự phòng.
- Chẩn đoán xác định: Hẹp khít van 2 lá, rung nhĩ, suy tim NYHA IV
Bênh nhân được xử trí ban đầu bằng ̣ - Nghi ngơi tại giường
- Thở oxy gọng kính 3L/p
- Digoxin 0,25mg x 1 viên/24h lOMoAR cPSD| 58490434
- Furocemid 40mg x 1 viên/24h
- Kaliclorid 600mg x 2 viên/24h
- Peridopril 5mg x 1 viên/24h
- Seduxen 5mg x 1 viên, uống 20h
- Acenocumarol 1 mg/1 ngày Chú giải:
- Hẹp van 2 lá: Hẹp van hai lá là tình trạng van hai lá bị tổn thương không thểmở hoàn toàn được.
- Khó thở: là sự nhận thức về cảm giác bất thường, không thoải mái khi thở của người bệnh.
- Phù: là hiện tượng ứ nước ở khoảng gian bào.
- Rung nhĩ: là rối loạn dòng điện trong tâm nhĩ làm co giật cơ thành dạng
rungnhanh và không đều ghi được trên điện tâm đồ.
- Phân độ suy tim theo chức năng của Hội Tim mạch New York (NYHA) đượcsử
dụng dựa vào triệu chứng cơ năng và khả năng gắng sức.
CHIA CHẶNG CASE 1: SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ
1. Chặng 1: 2 tiết = 100 phút (GP-Mô)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (1) Mục tiêu 1.
Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim để giải thích
sựthay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng trên bệnh nhân suy
tim do hẹp van 2 lá. 2.
Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm
sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy
tim do hẹp van 2 lá. Câu hỏi
1. Hãy nối các cung tim trên hình X quang với hình giải phẫu tương ứng và ghichú cho hình? (GP)
2. Hình ảnh X quang của BN này có bình thường không? Tại sao? (GP)
3. Tại sao BN này có hiện tượng nuốt ngẹn? Nuốt ngẹn rõ hơn khi nằm ngửa?(GP) lOMoAR cPSD| 58490434
4. Hãy cho biết các vị trí nghe tim bình thường trên bệnh nhân này có bị thay
đổihay không? Giải thích?(GP)
5. Hãy cho biết hiện tượng vôi hóa sẽ làm thay đổi cấu trúc vi thể của van hai lánhư thế nào?(Mô)
6. Có mấy hệ thần kinh chi phối cho tim? Cấu trúc đặc biệt nào của mô tim
đảmbảo cho tim có thể hoạt động một cách tự động và nhịp nhàng? (Mô)
2. Chặng 2: 2 tiết = 100 phút (SL+SLB)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (2) Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim để giải thích sự
thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng trên bệnh nhân suy tim do hẹp van 2 lá. Câu hỏi
1. Khi van 2 lá bị hẹp sẽ ảnh hưởng đến giai đoạn nào trong chu kì hoạt động của
tim? và giải thích ? (SL) A. Tâm nhĩ thu B. Tâm thất thu C. Tâm thất trương D. Tâm nhĩ trương 2.
Dựa vào cơ chế xuất hiện các tiếng tim hãy giải thích tại sao có sự thay đổi
vềtiếng tim T1, T2 và xuất hiện tiếng rung ở thì tâm trương (rung tâm trương) ở
trường hợp hẹp van 2 lá? (SL) 3.
Tần số tim nhanh trên bệnh nhân này sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến giai
đoạnnào trong chu kì hoạt động của tim? và giải thích? (SL) A. Tâm nhĩ thu B. Tâm thất thu C. Tâm thất trương D. Tâm nhĩ trương lOMoAR cPSD| 58490434
4. Dựa vào yếu tố điều hòa hoạt động tim hãy cho biết cơ chế làm tăng tần số tim của bệnh nhân? (SL)
5. Hậu quả của hẹp van hai lá sẽ dẫn đến suy tim nào ? Giải thích? (SLB) 6.
Hậu quả của hẹp van 2 lá dẫn đến sự thay đổi về áp lực máu nào dưới đây là
đúng ở bệnh nhân này? (SLB) A. Tăng áp lực máu ở động mạch phổi
B. Giảm áp lực máu trong tâm nhĩ trái
C. Tăng áp lực máu trong tâm thất trái
D. Giảm áp lực máu ở quai động mạch chủ lOMoAR cPSD| 58490434
3. Chặng 3: 2 tiết = 100 phút (SL+SLB)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (3) Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim để giải thích sự
thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng trên bệnh nhân suy tim do hẹp van 2 lá.
Câu hỏi 1. Hãy cho biết hẹp 2 lá tại sao lại có huyết khối trong tim? (SL) 2.
Hiện tượng tăng nhịp tim ở BN này có thể gây hậu quả gì đến việc hình thành
hoặc di chuyển cục máu đông ? (SL)
A. Làm tăng hình thành thêm cục máu đông
B. Làm tăng đưa cục máu đông ra ngoại vi
3. Bệnh nhân có tím ở ngọn chi. Cơ chế nào dưới đây (nguyên nhân) gây nên
tình trạng này ? giải thích? (SLB)
A. Thiếu oxy máu B. Tăng hemoglobin khử
C. Tăng HbO2 D. Thiếu sắt
4. Bệnh nhân ho trong trường hợp này có thể do nguyên nhân nào dưới đây? (SLB)
A. Ứ máu ở phổi (tiểu tuần hoàn)
B. Tăng áp lực động mạch phổi C. Ứ máu ở ngoại vi D. Huyết áp giảm
5. Giải thích cơ chế phù trên bệnh nhân ? (SLB) 6. Giải thích dấu hiệu gan to? (SLB)
4. Chặng 4: 2 tiết = 100 phút (Sinh hóa, Sinh hóa)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (4) Mục tiêu 1.
Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim để giải thích
sựthay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng trên bệnh nhân suy
tim do hẹp van 2 lá. lOMoAR cPSD| 58490434 2.
Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm
sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy
tim do hẹp van 2 lá. Câu hỏi
1. Kết quả sinh hóa máu của BN:
Ure: 8,0 mmol/L (BT : 2,5-8,3 mmol/L), Creatinin 90 µmol/L (BT: 53-97
µmol/L). NT-ProBNP 9854 pg/mL (BT<125 pg/mL)
Hãy nhận định kết quả XN của BN
2. Peptide bài niệu natri nguồn gốc não có nguồn gốc ở đâu? A. Não B. Tim C. Cơ tim của tâm thất D. Cơ tim của tâm nhĩ
3. Loại peptide bài niệu natri nguồn gốc não nào được sử dụng để chẩn đoán suy tim? A. BNP B. PreproBNP C. ProBNP D. NT proBNP
4. Tại sao lại sử dụng loại peptide bài niệu natri nguồn gốc não trên để chẩnđoán suy tim?
5. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến nồng độ BNP? NT ProBNP?
6. Những điểm cắt của BNP và NTpro BNP được ứng dụng trên lâm sàng?
5. Chặng 5: 2 tiết = 100 phút (SL+ VLLS)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (5) Mục tiêu
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm sàng:
huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy tim do hẹp van 2 lá. lOMoAR cPSD| 58490434 Câu hỏi
1. Dựa vào đâu để người ta có thể ghi được hoạt động điện của tim (điện tim đồ) (VLLS)
2. Quan sát hình ảnh sau hãy cho biết lỗi mắc điện cực này là gì, phân biệt vớicác
lỗi mắc điện cực khác và nhiễu khi ghi ECG? (Thảo luận trên lớp) (VLLS) 3.
Hãy đọc các thông số sau trên kết quả điện tâm đồ của bệnh nhân: chủ nhịp
tim, tần số tim; đều hay không, trục điện tim; Biết chuẩn test điện tâm đồ là:
biên độ 1N ( 1mV=10mm), vận tốc kéo giấy=25mm/s. (SL)
4. Theo Anh/ Chị rung nhĩ sẽ ảnh hưởng đến tâm thất bằng chi số nào sau đây? Giải thích? (SL) A. Biên độ QRS B. Tần số QRS
5. Giá trị của phương pháp ghi điện tim trong chẩn đoán, điều trị? (VLLS)
6. Một số dấu hiệu bình thường và bất thường về nhịp. RL dẫn truyền và tìnhtrạng
cơ tim có thể gặp là gì? (VLLS)
6. Chặng 6: 2 tiết = 100 phút (Dược lý+ Sinh lý)
SUY TIM DO HẸP VAN 2 LÁ (6) Mục tiêu
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim giải thích kết quả cận lâm sàng:
huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân suy tim do hẹp van 2 lá.
3. Giải thích cơ sở của các thuốc điều trị suy tim do hẹp van hai lá. Câu hỏi
1. Phân tích và giải thích kết quả công thức máu của bệnh nhân? (SL)
2. Phân tích kết quả đông máu của bệnh nhân? (SL)
3. Mục đích sử dụng digoxin trên bệnh nhân là gì? Hãy giải thích cơ chế tácdụng
của digoxin (vẽ sơ đồ minh họa)? Khi sử dụng digoxin cần lưu ý điều gì? (Dược) lOMoAR cPSD| 58490434
4. Tác dụng của furosemid trên bệnh nhân là gì? Hãy giải thích cơ chế tác dụngcủa
furosemid (vẽ sơ đồ minh họa)? Khi sử dụng furosemid cần lưu ý điều gì? (Dược)
5. Mục đích chính sử dụng perindopril trên bệnh nhân là gì? Hãy giải thích cơchế
tác dụng của perindopril (vẽ sơ đồ minh họa)? Tác dụng phụ có thể gặp của
perindopril liên quan đến cơ chế tác dụng của thuốc là gì? (Dược)
CASE 2 NHỒI MÁU CƠ TIM TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP Mục tiêu 1.
Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim và mạch máu
đểgiải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng ở bệnh
nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. 2.
Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết
quảcận lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên
bệnh nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. 3.
Giải thích cơ sở của các thuốc điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân nhồimáu cơ tim. Nội dung
Bệnh nhân Nguyễn Văn An, nam, 63 tuổi vào viện với lý do đau ngực trái.
- Bênh sử: bệnh nhân xuất hiện đau vùng ngực trái dữ dội, cảm giác như ai bó ép ̣
ngực lại, đau lan ra sau lưng, lan lên vùng cổ, trong cơn đau bệnh nhân thấy khó
thở, vã mồ hôi. Cơn đau kéo dài khoảng 4 giờ đồng hồ không đỡ nên bệnh nhân
xin vào viện khám và điều trị.
- Tình trạng lúc vào viện bệnh nhân tinh, thể trạng béo BMI = 26, da niêm
mạchồng, không phù, không xuất huyết, thở nhanh nông. Mạch 100 lần/phút,
huyết áp 180/100 mmHg, nhịp thở 25 lần/phút.
- Tiền sử: bệnh nhân phát hiện có tăng huyết áp khoảng 2 năm nay, có lần đohuyết
áp đến 160/100 mmHg nhân viên y tế khuyên điều trị nhưng bệnh nhân không
thấy gì bất thường nên không đi khám. Ngoài ra bệnh nhân thinh thoảng có cơn lOMoAR cPSD| 58490434
đau ngực giống như đã mô tả nhưng cường độ nhẹ hơn và chi kéo dài khoảng 10-15p rồi tự khỏi.
- Tại khoa khám bệnh bệnh nhân được chẩn đoán: Nhồi máu cơ tim cấp thành
trước rộng giờ thứ 4/THA độ III.
- Kết quả cận lâm sàng:
+ Urê máu: 7 mmol/l, Creatinin 96µmol/l, CK-MB 30 U/l/37 đô C, Troponin I:̣
1,5 ng/ml. CholesterolTP: 5,9 mmol/L, Triglycerid: 4,8 mmol/L, HDL-C: 1,0 mmol/L, LDL-C 3,4 mmol/L
+ Điện tâm đồ kết quả như hình 1.
Hình 1: Kết quả điện tâm đồ của bệnh nhân An
+ Kết quả công thức máu: lOMoAR cPSD| 58490434 17 MCHC 341 g/L 18 RDW 12.8 %CV 19 PLT 227 10 ^9/L + Kết quả đông máu: TRỊ SỐ BÌNH STT TÊN XÉT NGHIỆM KẾT QUẢ ĐƠN VỊ THƯỜNG 1 PT (giây) 12.9 Giây 2 PT (%) 98 70-140 % 3 PT (INR) 1.01 0.85-1.2 INR
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố 4
I) bằng phương pháp trực tiế 2-4 p 3.65 g/l 5 APTT(giây) 30.0 Giây 6 APTT(Bệnh/chứng) 0.98 0.85-1.25 Ratio
- Bệnh nhân được xử trí:
+ Nằm bất đông tại giường ̣
+ Morphin 10mg x 1ống tiêm tĩnh mạch
+ Nitromint 2,6 mg x 1 viên ngâm dưới lưỡị
+ Enalapril 10mg x 1 viên uống /24h
+ Aspirin 100 mg x 2 viên uống lOMoAR cPSD| 58490434
+ Ticagrelo 90 mg x 2 viên uống
+ Enoxaparin 40mg x 1 ống tiêm dưới da
- Chụp đông vành xét can thiệ p thì đầu.̣ Chú giải:
- Nhồi máu cơ tim: là một tình trạng hoại tử một phần cơ tim cấp tính do giảmsút
đáng kể lượng máu cung cấp đến một vùng cơ tim. Đại đa số các trường hợp,
nguyên nhân gây ra nhồi máu cơ tim là do sự lấp tắc một trong số các động mạch
vành nuôi quả tim, do cục máu đông hình thành trong mạch vành khi mảng xơ
vữa bị vỡ ra, vốn thường xảy ra trên nền của bệnh cảnh động mạch vành bị hẹp
do xơ vữa từ trước. Một số ít trường hợp, nhồi máu cơ tim có thể do co thắt động
mạch vành, chấn thương, thiếu máu nặng nề, cấp tính…
- Nitromint: thuốc có tác dụng giãn mạch trên các cơ trơn của mạch máu.
+ Enalapril: Enalapril ức chế enzyme chuyển nhằm tác động lên hệ renin angiotensin - aldosterone.
+ Aspirin: thuộc nhóm hạ sốt, giảm đau, chống viêm
+ Ticagrelo: thuốc ngăn cản hoạt hóa và kết tập tiểu cầu.
+ Enoxaparin: là một loại heparin dùng để chống đông máu. lOMoAR cPSD| 58490434
CHIA CHẶNG CASE 2 NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP
1. Chặng 1: 2 tiết - Giải phẫu+ Mô
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (1) Mục tiêu
1. Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim và mạch máu để
giải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng ở bệnh
nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. Câu hỏi 1.
Đặc điểm phân nhánh cấp máu của động mạch vành? Hãy cho biết động
mạchnào liên quan đến nhồi máu cơ tim thành trước? (GP) 2.
Bác sĩ cho biết kết quả huyết áp trên của bệnh nhân được đo ở vị trí cánh
taybên trái, băng huyết áp được quấn trên nếp gấp khuỷu khoảng 2-3 cm, hãy giải
thích tại sao bác sĩ lại băng huyết áp được đặt tại vị trí đã mô tả? (GP) 3.
Dựa vào đường đi của mạch máu trong cơ thể hãy cho biết những vị trí nào
cóthể đo được huyết áp? Giải thích? (GP) 4.
Hiện tượng xơ vữa động mạch gây sự biến đổi gì về cấu trúc vi thể của độngmạch. (Mô)
6. Theo cấu trúc vi thể, động mạch gồm có mấy loại, xơ vữa động mạch hay gặp ở loại nào? (Mô)
Chặng 2: 2 tiết - Sinh lý + VLLS
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (2) Mục tiêu 1.
Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim và mạch máu
đểgiải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng ở bệnh
nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. 2.
Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết
quảcận lâm sàng: huyêt học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên
bệnh nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. lOMoAR cPSD| 58490434 Câu hỏi 1.
Vận dụng định luật Laplace hãy giải thích sức căng thành tim trên bệnh nhânnày? (VLLS) 2.
Công thức Poiseuille và vận dụng trong phân tích các yếu tố ảnh hưởng
lênhuyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.(VLLS) 3. Định luật Ohm về lưu lượng dòng máu? (VLLS)
4. Bình thường sức cản mạch máu thay đổi như thế nào trong hệ mạch? (VLLS)
5. Hãy cho biết để phát hiện được giá trị huyết áp và dấu hiệu tổn thương ở bệnh
nhân này thì cần làm những kĩ thuật nào dưới đây? Giải thích? (VLLS)
A. Điện tâm đồ; B. Siêu âm tim; C. X quang tim. D. Đo HA
6. Hãy đọc các thông số sau trên kết quả điện tâm đồ của bệnh nhân: chủ nhịp tim,
tần số tim; đều hay không, tần số tim; trục điện tim; hình dạng, thời gian biên độ
sóng P, QRS, hình dạng sóng T? (SL)
3. Chặng 3: 2 tiết - Sinh lý + Sinh lý bệnh
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (3) Mục tiêu 1.
Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc với chức năng của tim và mạch máu
đểgiải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế của một số dấu hiệu lâm sàng ở bệnh
nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. 2.
Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết
quảcận lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên
bệnh nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. Câu hỏi
1. Dựa vào các yếu tố ảnh hưởng lên huyết áp hãy chi ra các yếu tố làm tănghuyết áp của bệnh nhân? (SL)
2. Hãy phân biệt tăng huyết áp do xơ vữa động mạch (tình trạng của bệnh nhân)
với tăng huyết áp trong bệnh lý tại thận và trong hội chứng Conn? (SLB)
3. Giải thích cơ chế đau ngực trên bệnh nhân? (SLB)
4. Tại sao bệnh nhân tăng huyết áp phải ăn nhạt? (SLB) lOMoAR cPSD| 58490434
5. Giải thích tại sao nhịp tim của bệnh nhân tăng lúc nhập viện (100L/p) nhưnglại
về bình thường khi làm điện tim (72L/p)? (SL)
4. Chặng 4: 2 tiết - Sinh hóa - SL
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (4) Mục tiêu
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết quả cận
lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân
nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. Câu hỏi
1. Các xét nghiệm đánh giá lipid máu gồm những xét nghiệm nào? Tại sao HDL-
C được cho là lipoprotein “tốt”, LDL-C được cho là lipoprotein “xấu”? (SH) 2.
Trong công thức tính của LDL-C cần chú ý đến chi số nào? Tại sao? (SH)
Câu hỏi vận dụng: Áp dụng công thức tính LDL-C, hãy tính kết quả XN LDLC
của bệnh nhân An? Hãy giải thích tại sao kết quả xét nghiệm LDL-C của bệnh
nhân An không bằng kết quả LDL-C theo công thức tính ? (SH)
3. Chi số nào thường được sử dụng để sàng lọc rối loạn lipid máu đầu tiên? Bộxét
nghiệm thường sử dụng để đánh giá lipid máu “cơ bản, đầy đủ” gồm những xét
nghiệm nào? Tại sao LDL-C được coi như tác nhân gây xơ vữa động mạch? (SH)
4. Những chi số nào được coi là yếu tố nguy cơ vữa xơ động mạch và bệnh timmạch mới? (SH)
5. Phân tích kết quả công thức máu của bệnh nhân? (SL)
6. Phân tích kết quả đông máu của bệnh nhân? (SL)
5. Chặng 5: 2 tiết - Sinh hóa - Sinh lý
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (5) Mục tiêu
2. Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết quả cận
lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên bệnh nhân
nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. lOMoAR cPSD| 58490434 Câu hỏi 1.
Dựa vào cấu trúc vi thể của cơ tim và hoạt động co cơ tim hãy giải thích
tạisao Tn I của bệnh nhân tăng? (SL) 2.
Hai nhóm xét nghiệm hóa sinh máu nào dưới đây được sử dụng để chẩn
đoánvà theo dõi bệnh nhân nhồi máu cơ tim? (SH) A. Enzym và protein
B. Enzym và lipidC. Enzym và protein tim D. Protein tim và lipid? 3.
Những enzym nào có sự thay đổi ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim? Enzym
nàocó giá trị nhất để chẩn đoán NMCT đến sớm? (SH) 4.
Những protein nào có sự thay đổi ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim? Protein
nàocó giá trị nhất để chẩn đoán NMCT (SH) 5.
Trong hai nhóm xét nghiệm hóa sinh máu kể trên thì xét nghiệm nào được
sửdụng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim hơn? Tại sao? (SH) 6.
Xét nghiệm hóa sinh máu nào có ý nghĩa nhất để hỗ trợ chẩn đoán nhồi máucơ tim? Tại sao? (SH)
6. Chặng 6: 2 tiết - Dược lý + Dược lý
NHỒI MÁU CƠ TIM/BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP (6) Mục tiêu 2.
Dựa vào cấu trúc đại thể, chức năng của tim, mạch máu giải thích kết
quảcận lâm sàng: huyết học, sinh hóa; X quang, siêu âm tim, điện tâm đồ trên
bệnh nhân nhồi máu cơ tim/Tăng huyết áp. 3.
Giải thích cơ sở của các thuốc điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân nhồimáu cơ tim. Câu hỏi 1.
Tác dụng của morphin trên bệnh nhân là gì? Hãy giải thích cơ chế giảm
đaucủa morphin (vẽ sơ đồ minh họa)? 2.
Mục đích sử dụng nitromint trên bệnh nhân là gì? Hãy giải thích cơ chế
tácdụng của nitromint (vẽ sơ đồ minh họa)? lOMoAR cPSD| 58490434 3.
Mục đích chính sử dụng enalapril trên bệnh nhân là gì? Hãy giải thích cơ
chếhạ huyết áp của enalapril (vẽ sơ đồ minh họa)? Tác dụng phụ có thể gặp của
enalapril liên quan đến cơ chế tác dụng của thuốc là gì? 4.
Giải thích cơ chế tác dụng của aspirin liên quan đến mục đích sử dụng
thuốctrên bệnh nhân (vẽ sơ đồ minh họa)? Tác dụng không mong muốn cần lưu
ý khi sử dụng aspirin là gì? 5.
Giải thích cơ chế tác dụng của ticagrelor liên quan đến mục đích sử
dụngthuốc trên bệnh nhân (vẽ sơ đồ minh họa)? Trình bày tương tác của ticagrelor liên quan đến CYP3A4?
CASE 3 HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU CHI DƯỚI Mục tiêu 1.
Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc đại thể, vi thể với chức năng
củatĩnh mạch để giải thích giải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế phù trên bệnh
nhân mắc huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới. 2.
Vận dụng kiến thức về đông máu ở module huyết học-bach huyết
giảithích các kết quả xét nghiệm thời gian Prothrombin, INR, aPTT của bệnh
nhân mắc huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới. 3.
Giải thích cơ sở của các thuốc điều trị cho bệnh nhân huyết khối
tĩnhmạch sâu chi dưới. Nội dung
- Bệnh nhân Nguyễn Thanh N, nữ, 35 tuổi vào viện với lý do sưng, đauchân trái.
Cách ngày vào viện 3 ngày BN thấy chân trái sưng to dần kèm tức nặng. Lúc
đầu chi sưng vùng bàn chân, sau sưng cả vùng cẳng chân lên tận vùng đùi. BN chưa từng điều trị.
- Tình trạng lúc vào bệnh nhân tinh, phù chân bên trái. Chân phải bình thường.
Kèm theo có nổi nhiều tĩnh mạch nông vùng xung quanh vùng đùi bên trái.
- Bệnh nhân đã có 2 con, khỏe mạnh chưa điều trị bệnh gì đặc biệt.Khoảng vài
tháng nay bệnh nhân được bác sĩ sản khoa chuyển sang dùng thuốc tránh thai
hàng ngày bằng đường uống do bệnh nhân không dung nạp với biện pháp tránh
thai bằng dụng cụ tử cung. lOMoAR cPSD| 58490434
- Bệnh nhân được chi định làm các xét nghiệm cận lâm sàng với các kết quả nhưsau:
+ Siêu âm hệ tĩnh mạch chi dưới: huyết khối tĩnh mạch đùi nông lan lên tĩnh đùi
chung gây tắc hoàn toàn tĩnh mạch đùi nông và gần hoàn toàn tĩnh mạch đùi chung bên trái.
+ Kết quả xét nghiêm D- Dimer: 600 µg /l (bình thường 125-500µg/l).̣
+ Kết quả xét nghiệm đông máu: TRỊ SỐ BÌNH STT TÊN XÉT NGHIỆM KẾT QUẢ ĐƠN VỊ THƯỜNG 1 PT (giây) 34 Giây 2 PT (%) 44 70-140 % 3 PT (INR) 2.5 0.85-1.2 INR
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố 4
I) bằng phương pháp trực tiế 2.49 2-4 p g/l 5 APTT(giây) 25 Giây 6 APTT(Bệnh/chứng) 1.12 0.85-1.25 Ratio
+ Chẩn đoán: Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới giai đoạn cấp tính.
- Bênh nhân được xử trí ban đầu:̣
- Kê cao chân, dừng thuốc tránh thai
- Dùng băng chun băng ép nhẹ chân trái
- Enoxaparin 40mg x 2 bơm/24h, tiêm dưới da
- Acenocumarol 4mg x ¼ viên /24hChú giải:
- Huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) là một tình trạng bệnh khi có cục máu đông
ởtĩnh mạch sâu của cơ thể. Tĩnh mạch bị ảnh hưởng thường nằm ở lớp cơ sâu
trong chân hoặc cũng có thể ở những vùng khác.
- D- Dimer: là sản phẩm thoái giáng của fibrinogen và fibrin, bao gồm các mảnhX, Y, D và E.
- Thuốc enoxaparin là một loại heparin dùng để chống đông máu. (hỏi lại cơ
chếcủa thuốc chống đông heparin).
- Acenocoumarol là một kháng vitamin K. lOMoAR cPSD| 58490434
CHIA CHẶNG CASE 3: HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU CHI DƯỚI
Chặng 1: (2 tiết) Mô + GP (tiết 1), SL+SLB (tiết 2)
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU CHI DƯỚI (1) Mục tiêu 1.
Dựa vào mối liên quan giữa cấu trúc đại thể, vi thể với chức năng
củatĩnh mạch để giải thích giải thích sự thay đổi huyết động, cơ chế phù trên bệnh
nhân mắc huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới. 2.
Vận dụng kiến thức về đông máu ở module huyết học-bạch huyết
giảithích các kết quả xét nghiệm thời gian Prothrombin, INR, aPTT của bệnh
nhân mắc huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới. Câu hỏi
1. Dựa vào cấu trúc đại thể và vi thể, kết quả siêu âm hãy giải thích dấu hiệu
nổinhiều tĩnh mạch nông vùng xung quanh vùng đùi bên trái? (GP)
2. Dựa vào đặc điểm cấu tạo vi thể của thành tĩnh mạch, hãy giải thích tại saoviêm
tắc tĩnh mạch thường sảy ra ở chi dưới? (Mô)
3. Hãy cho biết hiện tượng phù là do sự thoát mạch của huyết tương qua
độngmạch, tĩnh mạch hay mao mạch? Giải thích đặc điểm cấu tạo đặc biệt nào
của mạch khiến huyết tương có thể thoát mạch ? (SLB)
4. Giải thích dấu hiệu phù chân trái trên bệnh nhân này? (SLB)
5. Giải thích tại sao bệnh nhân được làm xét nghiệm thời gian Prothrombin,
INR, aPTT, nhận định và giải thích kết quả ? (SL)
Chặng 2: (2 tiết) Dược lý + VLLS
HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU CHI DƯỚI (2) Mục tiêu
3. Giải thích cơ sở của các thuốc điều trị cho bệnh nhân huyết khối tĩnh
mạch sâu chi dưới.