lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
!"#$%&#’%())
SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
CP NHẬT ĐỒNG THUN ACC 2023
THS. BS. TRẦN LÊ UYÊN PHƯƠNG KHOA ĐIỀU TR RI LA NHP BNH VIN CH RY
Ni dung bài trình bày đưc h tr bi Novartis. Tài liu tham
kho s đưc cung cp bi báo cáo viên khi yêu
cu.
1
!"#$%&#’%())
DCH T HC SUY TIM
European J of Heart Fail, Volume: 22, Issue: 8, Pages: 1342-1356, First published: 01 June 2020, DOI: (10.1002/ejhf.1858)
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
2
GÁNH NNG SUY TIM TOÀN CU
Cardiovasc Res, Volume 118, Issue 17, December 2022, Pages 32723287
3
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
NGUYÊN NHÂN T VONG
BNH NHÂN SUY TIM
T vong do nguyên nhân tim mch vn chiếm
ưu thế, bt k phân sut tng máu
4
5
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
ĐỊNH NGHĨA SUY TIM
ACC 2023
SUY TIM
Triu chng cơ năng thc th ca suy tim do bt
thưng chức năng và / hoặc và cu trúc tim,
Phi hp vi ít nht 1 yếu t sau:
Tăng natriuretide peptides BN ngoi trú:
BNP ≥ 35 pg/ml hoặc NT-proBNP ≥ 125
pg/ml
BN ni trú:
BNP ≥ 100 pg/ml hoặc NT-proBNP ≥
300 pg/ml
Có bng chng sung huyết phi hoc sung huyết h
thng do tim
Suy tim phân sut tng máu bo tn: EF ≥
50% Mt s đặc điểm đặc bit ca HFpEF:
o BNP và NT-proBNP thấp hơn so với HFrEF o BMI
cao hơn HFrEF
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878.
6
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIT CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY KHÓ TH
7
Michelle M. Kittleson et al.
J Am Coll Cardiol
2023; 81:1835-1878.
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
CCCHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY PHÙ
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878.
8
THANG ĐIỂM CHẨN ĐOÁN
KH NĂNG SUY TIM PHÂN SUT
TNG MÁU BO TN
H
2
HPEF score ≥ 6 điểm: kh năng cao là
suy tim phân sut tng máu bo tn
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878.
9
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
THANG
ĐIM CHN
ĐOÁN SUY
TIM PHÂN
SUT TNG
MÁU BO
TN
HFA-PEFF
Score
≥ 5 điểm: HFpEF
10
Michelle M. Kittleson et al.
J Am Coll Cardiol
2023; 81:1835-1878.
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
TIP CN SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
1. Chẩn đoán phân biệt nguyên nhân gây
khóth và phù
2. Loi tr nguyên nhân ngoài tim
3. Xác định nguy cơ suy tim bằng H
2
FPEF
score
4. Loi tr các yếu t giống suy tim (đặc
biệtkhi điểm H
2
FPEF trung bình)
5. Xác định chẩn đoán HFpEF
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878.
11
CÁC BNH LÝ GING SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878.
12
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
TIP CN TỪNG BƯC BN KHÓ TH VÀ / HOẶC PHÙ CÓ EF ≥ 50%
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878.
13
ĐIU TR
SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
14
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
ĐIU TR SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
1. Phân tầng nguy cơ và quản lý bnh đng mc:
THA
ĐTĐ
Rung nhĩ
CAD
CKD
Hi chứng ngưng thở khi ng.
2. Điu tr không dùng thuc:
Gim cân
Vận động th lc
Cy thiết b theo dõi huyết áp động mch phi.
3. Kim soát triu chng bng thuc:
Li tiu quai
SGLT2i
MRA
ARNI
ARB
15
16
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
QUN LÝ BỆNH ĐỒNG MC
SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
Writing Committee, et al. "2023 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Heart Failure With Preserved Ejection Fraction: A Report
of the American College of Cardiology Solution Set Oversight Committee." Journal of the American College of Cardiology(2023).
18
Béophì
huyếtáp
Đáitháo
đưng
týp2
Bnhthn
mn
Rung nhĩ
Bnh
mch
vành
Ngưng
thkhi
ng
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
ĐIU TR CÁC BNH ĐỒNG MC
VI SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
19
ĐIU TR KHÔNG DÙNG THUC TRONG SUY TIM
PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
Tp th dc và hn chế ăn uống
Theo khuyến cáo 2019 ca ACC/AHA v phòng nga bnh lý tim mch
Ưu tiên tập th dc hiếu khí (đi bộ nhanh) 150 phút/ tun = 30 phút/ ngày x 5 ngày
trong tun
Theo dõi áp lực động mch phi
Qun lý dịch là chìa khoá trong điều tr HFpEF theo dõi áp lực đổ đầy
Vai trò ca thiết b cy theo dõi áp lực động mch phi: CardioMEMS Nghiên cu:
CHAMPION-HF; GUIDE-HF Class IIB
20
Michelle M. Kittleson et al.
J Am Coll Cardiol
2023; 81:1835-1878
.
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878.
21
ĐIU TR THUC
TRONG SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
Li tiểu được s dng khi sung huyết để ci thin triu chng.
Trong mt thời gian dài, điều tr ni khoa suy tim phân sut tng máu bo tn (HFpEF) qua
các nghiên cu ghi nhn không li ích/ li ích không ràng các nhóm thuc: perindopril,
irbesartan, beta-blockers, nitrates, digoxin, ivabradine, sildenafil và serelaxin.
Gần đây một s nghiên cu ch ra 1 s thuc lợi trên tiên lượng ca nhóm bnh nhân
này.
22
ĐIU TR KHÔNG DÙNG THUC
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
CÁC NGHIÊN CU DÙNG THUC
TRONG SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN
23
THUC C CHNH SGLT2
SGLT2i được chng minh gim nhp vin và t vong vì suy tim bt k phân sut tng máu.
Có 2 nghiên cứu chính đối vi suy tim phân sut tng máu bo tn:
DELIVER (Dapagliflozin Evaluation to Improve the LIVEs of Patients With Preserved Ejection Fraction
Heart Failure)
EMPEROR-Preserved (Empagliflozin Outcome Trial in Patients with Chronic Heart Failure with
Preserved Ejection Fraction)
Có 1 nghiên cu suy tim cp EMPULSE (Empagliflozin in Patients Hospitalized With Acute Heart Failure
Who Have Been Stabilized) nhóm bnh nhân nhp vin vì suy tim mt bù cp
32% có LVEF > 40%
Điu tr vi Empagliflozin dung np tt, gim sung huyết nhanh chóng và ci thiện đáng kể kết cc
(t vong) và tình trng sc kho
24
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
25
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
26
THUỐC ĐỐI KHÁNG TH TH MINERALOCORTICOID (MRA)
MRA được chng minh gim nhp vin nhóm suy tim EF bo tn
Nghiên cu chính
TOPCAT (Treatment of Preserved Cardiac Function Heart Failure with an Aldosterone Antagonist)
Hiu qu rõ rt nhóm dân s Bc M
Mc dù MRA không ci thin chất lượng sống cũng như khả năng gắng sc Tuy nhiên bnh nhân
HFpEF có li: tác dng hiệp đồng li tiu, kim soát huyết áp, gim nhp vì suy tim
27
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
28
THUC ARNI (SACUBITRIL/VALSARTAN)
Nghiên cu chính
PARAGON-HF (Prospective Comparison of ARNI with ARB Global Outcomes in HF With Preserved Ejection
Fraction) vi 4,822 bệnh nhân có LVEF ≥ 45%
Nhp vin vì suy tim và t vong do nguyên nhân tim mch thấp hơn nhưng không có ý nghĩa thống kê
Nhóm ph n ng li ích cao hơn
FDA: sacubitril/valsartan được m rng ch định 2/2021: “ nhằm giảm nguy cơ tử vong do tim mch và nhp
vin vì suy tim bnh nhân có suy tim mạn tính” và chú ý rằng “lợi ích vi các bng chng rõ ràng nhóm bnh
nhân có LVEF thấp hơn bình thường
29
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
30
THUC CHN TH TH ANGIOTENSINE
ARB có th s dng khi ARNI b CCĐ (tiền s phù mch..)
c chế men chuyển không được xem là 1 la chn thay thế do Perindopril trong nghiên cu PEP-CHF
(Perindopril in Elderly People with Chronic Heart Failure) vì không mang li li ích
Nghiên cu
CHARM - Preserved (Candesartan in Heart Failure Assessment of Reduction in Mortality and Morbility) cho thy hiu qu
gim nhp vin vì suy tim, t vong do nguyên nhân tim mch mc ranh gii (HR: 0,86; 95% CI: 0,74 1,00).
31
ĐIU TR SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN THEO KHUYN CÁO ACC 2023
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
32
TÓM TT
Suy tim phân sut tng máu tht trái bo tn là mt nhóm bệnh nhân không đng nht vi
nhiu nguyên nhân khác nhau và bt thường sinh lý bnh khác nhau.
Chẩn đoán lâm sàng khó hơn: cần loi tr nguyên nhân ngoài tim, xác định nguy cơ suy tim
bng H
2
FPEF score và chẩn đoán xác định da vào HFA-PEFF Score.
Điu tr suy tim phân sut tng máu tht trái bo tn khác với điều tr suy tim phân sut tng
máu tht trái gim, vi 3 chiến lược: qun lý bệnh đng mắc, điều tr dùng thuc và không
dùng thuc.
33
lOMoARcPSD| 22014077
13/07/2023
34

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 !"#$%’%())
SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN
CẬP NHẬT ĐỒNG THUẬN ACC 2023
THS. BS. TRẦN LÊ UYÊN PHƯƠNG KHOA ĐIỀU TRỊ RỐI LỌA NHỊP BỆNH VIỆN CHỢ RẪY Nội dung bài trình bày được hỗ trợ bởi Novartis. Tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp bởi báo cáo viên khi yêu cầu. 1 !"#$%’%()) DỊCH TỄ HỌC SUY TIM
European J of Heart Fail, Volume: 22, Issue: 8, Pages: 1342-1356, First published: 01 June 2020, DOI: (10.1002/ejhf.1858) lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 2
GÁNH NẶNG SUY TIM TOÀN CẦU
Cardiovasc Res, Volume 118, Issue 17, December 2022, Pages 3272–3287 3 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 NGUYÊN NHÂN TỬ VONG Ở BỆNH NHÂN SUY TIM
Tử vong do nguyên nhân tim mạch vẫn chiếm
ưu thế, bất kể phân suất tống máu 4 5 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 ĐỊNH NGHĨA SUY TIM ACC 2023 ❖ SUY TIM
• Triệu chứng cơ năng thực thể của suy tim do bất
thường chức năng và / hoặc và cấu trúc tim,
• Phối hợp với ít nhất 1 yếu tố sau:
Tăng natriuretide peptides ❖ BN ngoại trú:
✓ BNP ≥ 35 pg/ml hoặc ✓ NT-proBNP ≥ 125 pg/ml ❖ BN nội trú:
✓ BNP ≥ 100 pg/ml hoặc ✓ NT-proBNP ≥ 300 pg/ml
➢ Có bằng chứng sung huyết phổi hoặc sung huyết hệ thống do tim
Suy tim phân suất tống máu bảo tồn: EF ≥
50% • Một số đặc điểm đặc biệt của HFpEF:
o BNP và NT-proBNP thấp hơn so với HFrEF o BMI cao hơn HFrEF
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878. 6
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY KHÓ THỞ
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835- 1878. 7 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023
CCCHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY PHÙ
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878. 8 THANG ĐIỂM CHẨN ĐOÁN KHẢ NĂNG SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN
H2HPEF score ≥ 6 điểm: khả năng cao là
suy tim phân suất tống máu bảo tồn
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878. 9 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 THANG ĐIỂM CHẨN ĐOÁN SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN HFA-PEFF
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878. Score ≥ 5 điểm: HFpEF 10 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023
TIẾP CẬN SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN
1. Chẩn đoán phân biệt nguyên nhân gây khóthở và phù
2. Loại trừ nguyên nhân ngoài tim
3. Xác định nguy cơ suy tim bằng H2FPEF score
4. Loại trừ các yếu tố giống suy tim (đặc
biệtkhi điểm H2FPEF trung bình)
5. Xác định chẩn đoán HFpEF
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878. 11
CÁC BỆNH LÝ GIỐNG SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878. 12 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023
TIẾP CẬN TỪNG BƯỚC BN KHÓ THỞ VÀ / HOẶC PHÙ CÓ EF ≥ 50%
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878. 13 ĐIỀU TRỊ
SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN 14 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023
ĐIỀU TRỊ SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN
1. Phân tầng nguy cơ và quản lý bệnh đồng mắc: • THA • ĐTĐ • Rung nhĩ • CAD • CKD
• Hội chứng ngưng thở khi ngủ.
2. Điều trị không dùng thuốc: • Giảm cân • Vận động thể lực
• Cấy thiết bị theo dõi huyết áp động mạch phổi.
3. Kiểm soát triệu chứng bằng thuốc: • Lợi tiểu quai • SGLT2i • MRA • ARNI • ARB 15 16 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023
QUẢN LÝ BỆNH ĐỒNG MẮC
SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN Bệnhthận Tăng mạn huyếtáp Ngưng Bệnh Béophì thởkhi mạch ngủ vành Đáitháo đường týp2 Rung nhĩ
Writing Committee, et al. "2023 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Heart Failure With Preserved Ejection Fraction: A Report
of the American Col ege of Cardiology Solution Set Oversight Committee." Journal of the American Col ege of Cardiology(2023). 18 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023
ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH ĐỒNG MẮC
VỚI SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878 . 19
ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC TRONG SUY TIM
PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN
❖ Tập thể dục và hạn chế ăn uống
 Theo khuyến cáo 2019 của ACC/AHA về phòng ngừa bệnh lý tim mạch
 Ưu tiên tập thể dục hiếu khí (đi bộ nhanh) 150 phút/ tuần = 30 phút/ ngày x 5 ngày trong tuần
❖ Theo dõi áp lực động mạch phổi
 Quản lý dịch là chìa khoá trong điều trị HFpEF → theo dõi áp lực đổ đầy
 Vai trò của thiết bị cấy theo dõi áp lực động mạch phổi: CardioMEMS Nghiên cứu:
CHAMPION-HF; GUIDE-HF Class IIB 20 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023
ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
Michelle M. Kittleson et al. J Am Coll Cardiol 2023; 81:1835-1878. 21 ĐIỀU TRỊ THUỐC
TRONG SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN
• Lợi tiểu được sử dụng khi sung huyết để cải thiện triệu chứng.
• Trong một thời gian dài, điều trị nội khoa suy tim phân suất tống máu bảo tồn (HFpEF) qua
các nghiên cứu ghi nhận không có lợi ích/ lợi ích không rõ ràng ở các nhóm thuốc: perindopril,
irbesartan, beta-blockers, nitrates, digoxin, ivabradine, sildenafil và serelaxin.
• Gần đây một số nghiên cứu chỉ ra 1 số thuốc có lợi trên tiên lượng của nhóm bệnh nhân này. 22 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023
CÁC NGHIÊN CỨU DÙNG THUỐC
TRONG SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN 23
THUỐC ỨC CHẾ KÊNH SGLT2
SGLT2i được chứng minh giảm nhập viện và tử vong vì suy tim bất kể phân suất tống máu.
Có 2 nghiên cứu chính đối với suy tim phân suất tống máu bảo tồn:
DELIVER (Dapagliflozin Evaluation to Improve the LIVEs of Patients With Preserved Ejection Fraction Heart Failure)
EMPEROR-Preserved (Empagliflozin Outcome Trial in Patients with Chronic Heart Failure with Preserved Ejection Fraction)
• Có 1 nghiên cứu suy tim cấp EMPULSE (Empagliflozin in Patients Hospitalized With Acute Heart Failure
Who Have Been Stabilized) ở nhóm bệnh nhân nhập viện vì suy tim mất bù cấp • 32% có LVEF > 40%
• Điều trị với Empagliflozin dung nạp tốt, giảm sung huyết nhanh chóng và cải thiện đáng kể kết cục
(tử vong) và tình trạng sức khoẻ 24 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 25 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 26 27
THUỐC ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ MINERALOCORTICOID (MRA)
 MRA được chứng minh giảm nhập viện ở nhóm suy tim EF bảo tồn  Nghiên cứu chính
TOPCAT (Treatment of Preserved Cardiac Function Heart Failure with an Aldosterone Antagonist)
 Hiệu quả rõ rệt ở nhóm dân số Bắc Mỹ
 Mặc dù MRA không cải thiện chất lượng sống cũng như khả năng gắng sức → Tuy nhiên bệnh nhân
HFpEF có lợi: tác dụng hiệp đồng lợi tiểu, kiểm soát huyết áp, giảm nhập vì suy tim lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 28
THUỐC ARNI (SACUBITRIL/VALSARTAN) Nghiên cứu chính
PARAGON-HF (Prospective Comparison of ARNI with ARB Global Outcomes in HF With Preserved Ejection
Fraction) với 4,822 bệnh nhân có LVEF ≥ 45%
➢ Nhập viện vì suy tim và tử vong do nguyên nhân tim mạch thấp hơn nhưng không có ý nghĩa thống kê
➢ Nhóm phụ nữ hưởng lợi ích cao hơn
→ FDA: sacubitril/valsartan được mở rộng chỉ định 2/2021: “ nhằm giảm nguy cơ tử vong do tim mạch và nhập
viện vì suy tim ở bệnh nhân có suy tim mạn tính” và chú ý rằng “lợi ích với các bằng chứng rõ ràng ở nhóm bệnh
nhân có LVEF thấp hơn bình thường” 29 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 30
THUỐC CHẸN THỤ THỂ ANGIOTENSINE
 ARB có thể sử dụng khi ARNI bị CCĐ (tiền sử phù mạch..)
 Ức chế men chuyển không được xem là 1 lựa chọn thay thế do Perindopril trong nghiên cứu PEP-CHF
(Perindopril in Elderly People with Chronic Heart Failure) vì không mang lại lợi ích  Nghiên cứu
CHARM - Preserved (Candesartan in Heart Failure Assessment of Reduction in Mortality and Morbility) cho thấy hiệu quả
giảm nhập viện vì suy tim, tử vong do nguyên nhân tim mạch ở mức ranh giới (HR: 0,86; 95% CI: 0,74 – 1,00). 31
ĐIỀU TRỊ SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU BẢO TỒN THEO KHUYẾN CÁO ACC 2023 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 32 TÓM TẮT
 Suy tim phân suất tống máu thất trái bảo tồn là một nhóm bệnh nhân không đồng nhất với
nhiều nguyên nhân khác nhau và bất thường sinh lý bệnh khác nhau.
 Chẩn đoán lâm sàng khó hơn: cần loại trừ nguyên nhân ngoài tim, xác định nguy cơ suy tim
bằng H2FPEF score và chẩn đoán xác định dựa vào HFA-PEFF Score.
 Điều trị suy tim phân suất tống máu thất trái bảo tồn khác với điều trị suy tim phân suất tống
máu thất trái giảm, với 3 chiến lược: quản lý bệnh đồng mắc, điều trị dùng thuốc và không dùng thuốc. 33 lOMoAR cPSD| 22014077 13/07/2023 34