-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tài chính doanh nghiệp môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy dù nhất. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy mốc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đến bà, san lấp. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chỉ phí xây dựng cơ bản khác. Dự toán nhà của, vậr kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến bù, san lấp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Quản trị kinh doanh (HUBT) 108 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Tài chính doanh nghiệp môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy dù nhất. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy mốc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đến bà, san lấp. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chỉ phí xây dựng cơ bản khác. Dự toán nhà của, vậr kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến bù, san lấp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh (HUBT) 108 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46836766 •
Tài Chính Doanh Nghiệp 2TC
1: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy dù nhất?
• a. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy mốc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đến bà, san lấp.
• b. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chỉ
phí xây dựng cơ bản khác
• c. Dự toán nhà của, vậr kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực,
phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến bù, san lấp
• d, Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chí phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác
2/ Trong các chi phí sau đây, chỉ phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ?
• a. Chi phí bán tài sản thanh lý
• b. Chi phí thu hộ các khoản nợ đã xoá
• c. Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng
• d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
3/ Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?
• a. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá
• b. Chỉ phí cho bọ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
• c. Chi phí sản xuất chung
• d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
4/ Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những thuận lợi gì về mặt tài chính ?
• a.Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn như bán trái phiếu,cổ phiếu và có thể
nhanh chóng chuyển vốn đầu tư từ ngành nghề này sang ngành nghề khác
• b.Doanh nghiệp có thể bỏ vốn ra kinh doanh chứng khoán, mua vào, bán ra chứng khoán để kiếm
lời, tức là mở rộng được mói trường đầu tư
• c. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn đầu tư, đầu tư chứng khoán bằng nguồn
tài chính nhàn rỗi của doanh nghiệp để kiếm lời, chuyển hướng vốn đầu tư
• d.Bất kỳ lúc nào cần huy động vốn cũng có thể phát hành chứng khoán ra để huy động, mua
chứng khoán vào khi có nhu cầu
5/ Điều kiện kinh tế, tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?
• a.Phải có một lượng vốn nhất định để dám bảo hình thành các yếu tố sản xuất và phải được Nhà
nước cấp giấy phép kinh doanh
• b.Phải có khả năng sản xuất, cung tng một loại hàng hoá, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh
lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất lOMoAR cPSD| 46836766
• c.Phải có một số vốn pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật qui định và
phải có dự án đầu tư được đuyệt
d. Phải có nguồn lực tài chính cấn thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất
định mà luật pháp không cấm
6/ Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất
• a. Dự toán chi phí lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh
• b Dự toán chi phí nghiên cứu thâm dò, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương
• c. Dự toán chi phí mua đất, chỉ phí thăm đò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp
• d. Dự toán chi phí về nghiên cứu thám dò, khảo sát thiết kế, lập đự án đầu tư, giấy phép thành lập
và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
7/ Trong các chỉ phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh ?
• a. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
• b. Chi phí vật tư trực tiếp • c Chi phí KHTN • d. Chi phí nhân công
8/ Những khoản tiến phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
• a Chi phí hoạt động kinh doanh
• b. Chi hoạt động khác
• c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
• d. Chí phí hoạt động tài chính
9/ Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp ? • a.Chi phí bán hàng
• b. Chi phí hoạt động kinh doanh
• c. Chi phí hoạt động khác
• d. Chi phí hoạt động tài chính
10/Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào đầy đủ nhất?
• a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh
thu chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
• b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tr giá vốn hàng bán - Thuế lOMoAR cPSD| 46836766 •
• c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán + Doanh
thu tài chính- Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng -Chi phí quản lý doanh nghiệp
• d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần Giá thành sản xuất của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
11/Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
• a. Dự toán chi phí Lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và dâng ký kinh doanh
• b. Dự toán chi phí nghiên cứu thăm dò, chỉ phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương
• c. Dự toán chỉ phí mua đất, chi phí thăm dò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp
• d. Dự toán chi phí về nghiên cứu thàm dò, khảo sát thiết kế, lập dự án đầu tư, giấy phép thành lập
và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
12/Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau dây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
• a. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiến mua đất, chi phí để bà, san lấp..
• b. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chi
phí xây dựng cơ bản khác
• c. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiế bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực,
phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến san lấp
• d, Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác
13/Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ?
• a. Chi phí bán tài sản thanh lý
• b. Chỉ phí góp vốn liên doanh liên kết
• c. Chi phí bị phạt đo vi phạm hợp đồng của khách hàng
• d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
14/Trong các chi phí sau đây, chi phí nào dược phân loại theo nội dung kinh tế?
• a. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá
• b. Chi phí cho bộ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
• c. Chi phí sản xuất chung
• d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
15/Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh ?
• a. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
• b chi phí vật tư trực tiếp lOMoAR cPSD| 46836766 • c. Chi phí KHTSCĐ • d, Chi phí nhân công
16/Những khoản tiền phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chỉ phí nào của doanh nghiệp?
a. Chi phí hoạt động kinh doanh
• b. Chi phí hoạt động khác
• c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
• d. Chi phí hoạt động tài chính
17/ Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp ? • a. Chi phí bán hàng
• b. Chi phí hoạt động kinh doanh
• c. Chi phí hoạt động khác
• d. Chi phí hoạt động tài chính
18/Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào thể hiện đấy dủ nhất?
• a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh =Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh
thu tài chính - Chi phí Tài chính -Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
• b. lợi nhuận thuần từng động kinh doanh Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán - Thuế
• c. Lợi nhuận thuấn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tri giá vốn hàng bán + Doanh
thu thi chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
• d. Lợi nhuận thuẩn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá thành sản xuất của sản
phẩm, hàng hoá, địch vụ
19/Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?
• a. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ
• b. Là biểu hiện bằng tiến của giá trị vật tư tiêu dùng, giá trị hao mòn của tài sản cố định, tiền
lương hay tiến công và các khoản chỉ tiêu bằng tiến khác mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện
hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
• c. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động phẩm nhất định hoá để sản xuất
và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định
• d. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thự một hoặc một
loại sản phẩm nhất định
20/Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ sau đây, công thức nào là đúng nhất?
• a. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = (Thuế suất x Giá trị gia tăng đầu ra) - (Thuế
suất x Giá trị gia tăng đầu vào) lOMoAR cPSD| 46836766 •
• b, Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = (Giá bán ra có thuế giá trị gia tăng x Thuế
suất) - (Giá vốn hàng hoá mua vào x Thuế suất)
• c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế =(Thuế giá trị gia tăng đấu ra của hàng hoá
dịch vụ trong kỳ) - (Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khẩu trừ trong kỳ tính thuế)
• d. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = (Giá bán ra chưa có thuế giá trị gia tăng Thuế
suất) - (Giá đầu vào x Thuế suất)
21/ Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp sau đây, Công
thức nào là đúng nhất?
• a Thuế giá trị gia tăng nộp=(Thuế giá trị gia tăng đầu ra)-(Thuế giá trị gia tăng đầu vào)
• b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = (Giá thanh toán của hàng hoá, dịch vụ bán ra - Giá thanh toán
của hàng hoá, dịch vụ đầu vào) x Thuế suất
• c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Giá tính thuế của hàng hoá dịch vụ x Thuế suất thuế giá trị gia
tăng của hàng hoá, dịch vụ tương ứng
• d. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Doanh thu tính thuế x Thuế suất
22/Trong các công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?
• a. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất
thuế tiêu thụ đặc biệt
• b. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hóa ,dịch vụ sản suất hoặc nhập khẩu x Gía bán
x thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
• C. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá tiêu thu x Giá bán x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
• d. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá tính
thuế đơn vị x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
23: Trong các công thức tính thuế tài nguyên thiên nhiên phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?
• a. Số thuế tài nguyên phải nộp = số lượng tài nguyên khai thác x Giá tính thuế đơn vị x Thuế suất
• b. Số thuế tài nguyên phải nộp = SS lượng tài nguyên thương phẩm x Giá tính thuế (đã có thuế giá
trị gia tăng ) x Thuế suất
• c. Số thuế tài nguyên phải nộp = Số lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế (trừ thuế giá trị gia
tăng nếu có) x Thuế suất - Số thuế tài nguyên được miễn giảm (nếu có)
• d. Số thuế tài nguyên phải nộp = Số lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế đơn vị (trừ thuế giá
trị gia tăng nếu có) x Thuể suất
24: Trong các công thức tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?
• a. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp =Số lượng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế x Thuế suất
• b. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x CIF x Thuế suất x Tỷ giá lOMoAR cPSD| 46836766
• c. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x FOB x Thuế suất x Tỷ giá
• d. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế
từng loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Thuế suất từng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
25: Trong các công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp sau đáy, công thức nào là đúng nhất?
• a. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 46836766 • • b.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Doanh thu chịu thuế x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp c.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = (Doanh thu tính thuế thu nhập - Chi phí hợp lý +
Thu nhập khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
• d. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = (Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh + Thu
nhập chịu thuế khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
26: Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
• a Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiều đồng lợi nhuận trước thuế
• b. Mỗi đồng vớn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiều đồng lợi nhuận
không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh
• c. Mỗi đổng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có
tính đến ảnh. hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
• d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có
tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
27: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
• a. Mối đồng vớn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
• b. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh
• c. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đống lợi nhuận có
tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
• d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
28: Tỷ suất lợi nhuận ròng của vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
• a. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước
thuế có tính đến ảnh hưởng của lãi tiền vay phải trả trong kỳ
• b. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu dồng lợi nhuận ròng
• c. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có
tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
• d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có
tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 • •
29: Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước là quá trình?
• a. Nhà nước thực hiện tập trung quyển quản lý doanh nghiệp để nhà nước quản lý có hiệu quả
• b. Nhà nước giao quyền quản lý doanh nghiệp vĩnh viễn cho người lao động để người lao động quản lý có hiệu quả
c. Nhà nước giao quyền quản lý doanh nghiệp có thời hạn cho người lao động để người lao động quản lý có hiệu quả
d. Nhà nước thực hiện việc đa đạng hoá sở hữu để những người góp vốn cùng tham gia quản lý
doanh nghiệp có hiệu quả
30: Lĩnh vực tài chính chủ yếu nào phải thực hiện khi cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước ?
• a. Sắp xếp số sách, phân loại công nợ.
• b. Bố sung vốn cho doanh nghiệp.
• c. Trợ cấp cho số lao động dôi dư.
• d. Xác định giá trị thực của doanh nghiệp tại thời điểm có phán hoá.
31: Tỷ suất lợi nhuận VKD phần ánh điều gì?
• a. Mới quan hệ giữa lợi nhuận sau trước thuế và VKD
• b. Khi thực hiện một đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
• c. Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và VKD. Khi thực hiện một trăm đồng VKD, doanh nghiệp
sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
• d. Khi thực hiện một trăm đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
32: Tỷ suất lợi nhuận doanh thu phản ánh điều gì?
• a. Mới quan hệ giữa lợi nhuận sau trước thuế và doanh thu thuần
• b. Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiều đồng lợi nhuận sau thuế
• c. Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và doanh thu thuần. Khi thực hiện một trăm đồng đoanh
thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
• d. Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu dược bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
33: Trong các nguyên tác công khai về tài chính sau, nguyên tác nào thể hiện đầy đủ nhất ?
• a.Là việc công khai chính xác, kịp thời, được kiểm toán độc lập về những thông tin tài chính doanh
nghiệp mà pháp luật yêu cầu
• b. Là việc phải dưa ra đại hội công nhân viên chức của doanh nghiệp những báo cáo hàng năm
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 • •
• c. Là việc phải cung cấp các báo cáo tài chính của doanh nghiệp cho các cơ quan thông tin đại chúng .
• d. Là Việc phải cung cấp các báo cáo tài chính, bông được giữ bí mật về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
34: Tiền lương của những nhân viên quản lý doanh nghiệp thuộc loại chi phí cố định hay chi phí biến đổi ?
• a. thuộc chi phí cố định.
• b. thuộc chi phí biến đổi.
c. không thuộc hai loại chi phí trên, vì có thể cố định ở thời gian này nhưng thay đổi ở thời gian khác.
d. tuỳ thuộc vào chức danh mà phân nhóm chi phí nào,
35: Phân chia thành chi phí cố định và chi phí biến đổi nhằm mục đích gì ?
• a. Nhằm bố trí nguồn vốn thích hợp cho từng loại chi phí và quản lý chi phí phù hợp với kết quả kinh doanh
• b. Nhằm châm lo tới lợi ích của người lao động về tiền lương, tiền thưởng và quản lý chi phí phù
hợp với kết quả kinh doanh
• c. Nhằm tận dụng chi phí cố định và quản lý chi phí biển đối phù hợp với kết quả kinh doanh
• d. Nhằm hoàn thiện các định mức chi phí và quản lý chi phí phù hợp với kết quả kinh doanh
36: Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thương mại gồm các
• a. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí lưu thông hàng hoá
• b. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp
• c. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí bán hàng
• d. góm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hoá
37: Chi phí xây dựng công trình văn hoá, thể thao, nhà nghỉ mát cho công nhân viên doanh nghiệp thuộc loại chi phí nào ? • a. Chí phí cố định • b. Chi phí Biến đổi
• c. Chi phí sản xuất kinh doanh theo khoản mục
• d. Chi phí chuyên dùng thuộc quỹ phúc lợi của doanh nghiệp 38: Trong các chỉ phí sau đây, chi
phí là chí phí biến đổi?
• a. Chi phí khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳn
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 • • • b. Chi phí thuê xe
• c, Chi phí tiến lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
• d. Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc 39: Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là gì?
• a Sư giảm đần về giá trị sử dụng và theo đó của giá trị tài sản cố định, sự hao mòn này của tài sản
cố định tỷ lệ nghịch với thời gian sử dụng và tỷ lệ thuận với cường độ sử dụng chúng
• b. Sự giảm dần về giá trị và theo đó của giá trị sử dụng tài sản cố định, sự hao mòn này của tài sản
cố định tỷ lệ nghịch với thời gian sử dụng và tỷ lệ thuận với cường độ sử dụng chúng
• c. Sự giảm dấn ve giá trị sử dụng và theo đó của giá trị tài sản cố định, sự hao môn tày của tài sản
cố định tỷ lệ thuận với thời gian sử dụng và tỷ lệ nghịch với cường độ sử dụng chúng
• d. Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó là sự giảm dần của giá trị tài sản cố định, sự lao môn
này của tài sản cố định tỷ lệ thuận với thời gian sử dụng và cờng độ sử dụng chíng
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
40: Hao mòn vô hình của tài sản cố định là gi?
• a. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị của tài sản cố định không liên quan đến việc giảm giá trị sử
dụng của tài sản cố định
• b. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị sử dụng của tài sản cố định, không liên quan đến việc giảm giá
trị của tài sản cố định
• c. Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó, của giá trị của tài sản cố định.
• d. Sự giảm dần về giá trị và theo đó, của giá trị sử dụng của tài sản cố định.
41: Những TSCĐ nào sau đây không phải tính khấu hao?
• a. Những TSCĐ ngừng hoạt động để sửa chữa lớn.
• b. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khẩu hao hết
nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh.
• c. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ.
• d. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khấu hao hết
nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự
trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ
42: Một doanh nghiệp có hiệu suất sử dụng vốn cố định trong kỳ bằng 2,0 điều đó có nghĩa là gi?
• a Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ thi gia tạo ra 2,0đóng doanh thu thuầnk
• b.Một đống Mn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đống lợi nhuận thuầnki,
• c. Năng lực quản lý vốn có định của doanh nghiệp là thấp
• d. Một đồng vốn có định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng doanh thu thuần và
một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng lợi nhuận thuần
43: Theo phương pháp số dư giảm dán, do kỹ thuật tính toán nên ở cuối năm của năm cuối cùng giá trị
còn lại của tài sản cố định bao giờ cũng còn một số dư nhất định. Để giải quyết vấn đề này, doanh nghiệp phải làm gì?
• a Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng
phương pháp khấu hao tuyến tính
• b. Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng
phương pháp khấu hao tổng số
• c. Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng một
trong hai phương pháp: phương pháp khấu hao tuyến tính hoặc phương pháp khấu hao tổng số đều được
• d. Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng
phương pháp số lượmg và khối lượng sản phẩm
Câu 44: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu dự trữ sản xuất?
• a. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
• b. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn
công cụ, dụng cụ, vốn về sản phẩm đở dang
• c. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vón công
cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm.
• d. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn
công cụ, dụng cụ, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác 45: Trong các loại vốn lưu
động sau, loại vốn nào thuộc khâu sản xuất?
• a. Vốn thành phẩm, vốn bằng tiến, vốn về chi phí trả trước
• b. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công
cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm
• c. Vốn sản phẩm dở dang, vốn vẻ chí phí trả trước, vốn bán thành phẩm
• d. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn thành phẩm 46: Trong các
loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu lưu thông?
• a. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vớn
công cụ, dụng cụ, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác.
• b. Vốn thành phẩm, vốn bằng tiền, vốn về chi phí trả trước.
• c. Vốn thành phẩm, vốn hàng hoá mua ngoài, vốn bằng tiền, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán
và các loại khác, vốn trong thanh toán bao gồm những khoản phải thu và tạm ứng.
• d. Vốn sản phẩm dở dang, vốn về chỉ phí trả trước.
47: Đầu tư phát triển là quá trình bỏ thêm vốn đầu tư vào hoạt động gì ?
• a. Vào tài sản cố định để tăng thêm năng lực kinh doanh, nâng cao khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp nhằm tâng thêm lợi nhuận trong tương lai
• b. Vào tài sản lưu động để tăng thêm năng lực kinh doanh, năng cao khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp nhằm tăng thêm lợi nhuận trong tương lai
• c. Vào bất cứ việc gì có thể tăng thêm năng lực kinh doanh và tạo ra lợi nhuận
• d. Vào tài sản cố định và tài sản lưu động hoặc đầu tư tài chính dài hạn để tăng thêm năng lực
kinh doanh, nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tăng thêm lợi nhuận trong tương lai
48: Trong các mục tiêu của việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp sau đây, mục tiêu nào thể hiện đầy đủ nhất ?
• a. Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó
đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
• b. Kiểm soát các mật hoạt động của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý
thích ứng các quyết định tài chính thích hợp để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
• c. Phân tích tình hình tài chính để đánh giá khả năng thanh toán, khả năng sinh lời và hiệu quả
hoạt động kinh , doanh của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng
để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
• d. Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh, từ đó đưa ra các đự báo và các
kế hoạch tài chính cùng các quyết định tài chính thích hợp và phân tích tình hình tài chính nhằm
kiểm soát các mặt hoạt động của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích
ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
49: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điển vào những chỗ trống trong đoạn văn sau:
Quyển tự chủ về tài chính của doanh nghiệp bao hàm hai nội đung chủ yếu: Quyền ....(1)... của doanh
nghiệp đối với tài sản, vốn liếng của mình và ...(2).. … về nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp đối với
Nhà nước, khách hàng, người lao động và các đối tác khác của doanh nghiệp
• a. (1- chi phối), (2 - trách nhiệm)
• b. (1- sử dụng), (2 - trách nhiệm )
• c. (1+ định đoạt), (2 - thực hiện )
• d. (l- sở hữu)(2 - trách nhiệm)
50 Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng quá trình tạo lập một doanh nghiệp
-1. Thành lập doanh nghiệp - 2. Hình thành ý tưởng
- 3. Xây dựng và lựa chọn dự án đầu tư -4. Vận hành kinh doanh • a. (2 -1-4- 3) • b. (1 -4-3-2) • c. (1- 4-2-3) • d.(2-1-3-4)
51: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:
Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ lớn và tương đối ổn định thì doanh nghiệp
đó nên đầu tư vào máy móc thiết bị • a. Đúng • b. Sai
• c. Chưa đủ thông tin để kết luận
52: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:
Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ ít không ổn định thì doanh nghiệp đó nên
tăng đầu tư vào máy móc thiết bị, giảm đầu tư vào sức lao động. • a. Đúng • b. Sai
• c. Chưa đủ thông tin để kết luận
53: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
Một đoanh nghiệp có chi phí cố định ở mức cao thì đòi hỏi doanh nghiệp phải sản xuất và tiêu thụ một
khối lượng sản phẩm...(1)... mới đạt điểm hoà vốn, nhưng khi đã vượt qua điểm hoà vốn thì một sự tăng
thêm...(2)... về khối lượng sản phẩm tiêu thụ sẽ dẫn đến sự tăng đáng kể về...(3).... các nhân tố về giá cả,
điều kiện thị trường...v,v.. không đổi)
• a. (1- Lớn ; 2- không lớn ; 3- doanh thu)
• b. (1- Nhỏ; 2 lớn; 3-lợi nhuận)
• c. (1-Lớn 2- không lớn;3-lợi nhuận)
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
d. (1- nhỏ; 2- trung bình;3- doanh thu)
54: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để két luận trong đoạn văn sau
Một doanh nghiệp có chi phí cố định ở mức cao, nếu doanh nghiệp đó chỉ thực hiện tiêu thụ một khối
lượng sản phẩm dưới điểm hoà vốn thì doanh nghiệp đó sẽ bị thua lỗ lớn hơn so với doanh nghiệp có chi
phí cố định mức thấp hơn (các nhân tố về giá cả, điều kiện thị trường.. vv... không đổi) • a.Đúng • b. Sai
• c. Chưa đủ thông tin để kết luận lượng
55: Đòn bẩy hoạt động(hay còn gọi là đôn bấy kinh doanh) là gi?
• a.chỉ mức độ chi phí cố định mà doanh nghiệp sử dụng trong hoạt động kinh doanh của nó
• b.Chỉ mức độ nợ được sử dụng trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
• c.Thế hiện sự thay đổi của lợi nhuận trước lãi vay và thuế do có sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ hay của lượng hàng bán
• d.Thế hiện sự thay đổi của tỷ suất vốn chủ sở hữu do có sư thay đổi của lơi nhuận trước lãi vay và thuế
56: Một doanh nghiệp có hệ số đòn bấy kinh doanh bằng 3(DOL=3) ứng với khối lượng tiêu thụ là 100 sản
phẩm. Hãy cho biết nghĩa của kết quả này thể hiện diều gì?
• a.Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm, nếu tăng 1% khối lượng sản
phẩm tiêu thụ sẽ làm tăng 3% doanh thu.
• b.Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm, nếu tăng 1% khối lượng
sản phẩm tiêu thụ sẽ làm tăng 3% lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
• c. Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1,000 sản phẩm, nếu tăng 1% lợi nhuận
trước thuế và lãi vay sẽ làm tăng 3% khối lượng tiêu thụ.
• d. Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm, nếu tăng 1% doanh thu
tiêu thụ sẽ làm tăng 3% lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
57: Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoan văn sau:
Độ tác động của đòn bay tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của ..(1)... do có sự thay đổi của ....(2)......
• a. (1- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu; 2 - tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
• b. (1- tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế; 2- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu)
• c. (1- Lợi nhuận trước lãi vay và thuế ; 2- doanh thu tiêu thụ)
• d. (1 doanh thu tiêu thụ ;2 Lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
58: Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường xuyên ?
• a.Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ,
giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán.
• b. Tăng vốn chủ sở hữu.
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
• c. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thành lý TSCĐ,
giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán.
d. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và đài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý
TSCĐ, giảm đầu tư ngắn hạn vào chứng khoán
59: Trong nền kinh tế thị trường thường phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh nghiệp có thể mua chịu
nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Đây là loại tín dụng gì?
• a.Nhà cung cấp đã cho doanh nghiệp vay một khoản vốn như tín dụng ngân hàng.
• b. Doanh nghiệp vay của nhà cung cấp một khoản vốn ngắn hạn, không có lãi
• c. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng thương mại do người bắn cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn.
• d. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng do ngân hàng thương mại cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn.
60: Một nhà cung cấp đồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá đơn là 200 triệu đồng và quy định
điều kiện thanh toán là 2/15, net 30, Điều này có nghĩa là gì?
• a. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua
trả tiến trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, ngoài thời hạn 15 ngày và đến ngày thứ 30
thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn, quá hạn 30 ngày là vi phạm hợp đồng
• b. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua
trả tiền sau thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, sau thời gian 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn
• c. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua
trả tiền trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
• d. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua
trả tiền sauthời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
61: Vì sao tăng sản lượng sản xuất lại là biện pháp ha giá thành sản phẩm và tăng lợi nhuận?
• a.Vì tăng sản lượng thì tăng doanh thu nên cũng tăng lợi nhuận
• b. Vì tăng sản lượng thì tận dụng được các chi phí cố định, do đó giá thành đơn vị sản phẩm giảm
xuống, tạo khả năng tăng sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận
• c. Vì tăng sản lượng sẽ chiếm lĩnh được thị phần tiêu thụ lớn hơn nên tăng lợi nhuận
• d. Vi tăng sản lượng thì tăng công suất máy móc nên hạ giá thành, tăng lợi nhuận 62: Trong các
khái niệm tài chính doanh nghiệp sau đây, khái niệm nào là đúng nhất?
• a. Là các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các thành phần kinh tế khác
• b. Là các tài sản cố định, tài sản lưu động và các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp dùng để sản xuất kinh doanh
• c. Là các quan hệ trong huy động, sử dụng vốn và thanh toán chỉ trả trong quá trình hoạt động kinh doanh
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
• d. Là các quỹ tiền tệ và các quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các chủ thể khác
63: Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?
a. Ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
• b. Mua trái phiếu, cổ phiếu của nhau, góp vốn liên doanh, liên kết để cùng chia lợi nhuận
• c. Hợp tác đầu tư, góp vốn liên doanh, ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
• d. Góp vốn, vay, cho vay vốn và hoàn trả, thanh toán do mua bản hàng hoá, dịch vụ với nhau
64: Trong các quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?
• a.Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuối các bà mẹ anh hùng, quyên góp giúp đỡ đồng bào bão lụt
• b, Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ người nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn
hoá, góp vốn cho uỷ ban nhân dân phường, xã nơi đóng trụ sở
• c. Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khân do rủi ro bất ngờ gây ra
• d. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơnđáp nghĩa, thể dục thể thao, văn hoá
65: Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài sau
đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất?
• a. Thể hiện: liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi
nhuận theo phần vốn đóng góp
• b. Thế hiện: ký kết hợp đóng xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng
• c. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau
• d. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiến xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ cho
nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
66: Trong các vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện đầy đủ nhất?
• a.Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dụng vốn có hiệu quả và tiết kiệm
• b. Cung cấp thông tin tài chính cho các nhà quản lý doanh nghiệp để chỉ đạo, kiểm soát tình hình
kinh doanh và đưa ra các quyết định quản lý có cân cứ đối với doanh nghiệp
• c. Huy động vốn và đảm bảo đủ vốn cho kinh doanh và kiểm soát, chỉ đạo hoạt động kinh doanh của đoạnh nghiệp
• d. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dung vốn tiết kiệm có hiệu quả và là công cụ
để kiểm sót chỉ đạo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
67: Trong các nguyên tắc về quản lý tài chính doanh nghiệp sau đây, nguyên tắc nào thể hiện đẩy đủ nhất?
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
• a. Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sàng, đặt
lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp
• b. Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế,
phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả
• c. Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi,
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tôn trọng pháp luật
d.Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết
kiệm có hiệu quả, công khai tài chính
68: Trong các nội dung về quyển tự chủ tài chính sau đây, nội đung nào thể hiện đẩy đủ nhất?
• a. Lựa chọn hình thức huy động vốn đúng luật, sử dụng tài sản, vốn để kinh doanh, thực hiện
nghĩa vụ với Nhà nước, ký kết hợp đồng với khách hàng, góp vốn liên doanh với bên ngoài
• b. Lựa chọn hình thức huy động vốn, tự chịu tránh nhiệm lỗ lãi; sử dụng vốn và tài sản trong kinh
doanh, nộp thuế cho Nhà nước; trả nợ đúng hạn, lựa chọn hình thức thanh toán
• c. Là chọn hình thức huy động vốn, sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm
kết quả kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước đúng cam kết, tự chịu trách nhiệm về các
khoản nợ, được quyết định phân phối sử dụng lợi nhuận sau thuế theo luật pháp
• d. Mua bán tài sản, hàng hoá, sử dụng vốn cho kinh doanh đúng ngành nghề, lựa chọn đối tác
trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm về lỗ lãi, trích lập, sử dụng các quỹ, thực hiện nghĩa vụ với
Nhà nước, chịu trách nhiệm về các khoản nợ
69: Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những thuận lợi gì về mặt tài chính ?
• a. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn như bán trái phiếu, cổ phiếu và có thể
nhanh chống chuyển vốn đầu tư từ ngành nghề này sang ngành nghề khác
• b. Doanh nghiệp có thể bỏ vốn ra kinh doanh chứng khoắn, mua vào, bán ra chứng khoán để kiếm
lời, tức là mở rộng môi trường đầu tư
• c. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn đầu tư, đầu tư chứng khoán bằng nguồn
tài chính nhàn rối cũa doanh nghiệp để kiếm lời, chuyển hướng vốn đầu tư
• d. Bất kỳ lúc nào cần huy động vốn cũng có thể phát hành chứng khoán ra để huy động, mua
chứng khoán vào khi có nhu cầu
70: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khẩu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 triệu
- Tổng TSNH là 5.400 triệu
- Tổng nợ phải trà là 2 200 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60% Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp? • a.12.118 triệu đồng • b. 10.360 triệu đồng • c. 14.270 triệu đồng • d. 12.520 triệu đồng
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
71: Công ty Hoàn Cu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
- Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp? • a. 0,167 (hay 16,7%) • b. 0,208(hay 20,8%) • c. 0,052 (hay 5.2%) d. 0,177 (hay 18,7%)
72: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N như sau:
Lợi nhuận trước thuế là 750 triệu đồng
-Thuế suất thuế thu nhập đoanh nghiệp là 20%
-Vốn kinh doanh bình quân 3.375 triệu
Xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của doanh nghiệp? • a. 0,178 (hay 17.8%) • b. 0,22 (hay 22%) • c. 0,04 (hay 4%) • d. 0,188 (hay -18,8%)
73: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau:
-Doanh thu thuấn là 12.500 triệu
- Giá thành toàn bộ 11.200 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp? • A.0,04( hay 4%) • b. 0,05(hay 5%) • c. 0,01 (hay 1%) • d. 0,02(hay 2%)
74: Công ty Thành Đạt có báo cáo về tình hình tài chính năm N NHƯ SAU
- Doanh thu thuần đạt 150 triệu
- Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả là 65 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575 triệu Yêu cầu xác định hệ
số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp? • a. 0,175 (hay 17,5%) • b. 0,12(hay 12%) • c. 0,2 (hay 20%) • d. 0,139(hay 13,9%)
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
75 : Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của Công ty Thành Nam cho biết số liệu như sau :
- Kỳ so sánh : Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60 ngày - Kỳ gốc : Doanh thu
thuần 5 . 400 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày? • a. 120 triệu đồng . • b. - 200 triệu đồng • c. - 80 triệu đồng • d. - 180 triệu đồng
76: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 6 tháng thì
tiên lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến? a. 121.550.625 đồng • b. 120.000.000 đồng • c. 110.250.000 đồng • d. 123.000.000 đồng
77: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 1 năm thì
tiến lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tĩnh xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến? • a.120 triệu đồng • b.121 triệu đồng • c. 121,56 triệu đồng • d. 123,46 triệu đồng
78: Một dự án đầu tư có số liệu như sau:
- Vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất 500 triệu đồng.
- Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba 133 triệu, năm thứ tư 146 triệu.
Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu “Chi số sinh lời" của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu tư không?
• a. 1,02 lựa chọn dự án
• b. 1,0 lựa chọn dự án
• c. 0.8 không lựa chọn dự án
• d. 092 không lựa chọn dự án
79: Hai dự án A và B có số liệu như sau:
- Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng,
- Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng,khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110
triệu,năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư 292 triệu.
- Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào?
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)