Tài chính doanh nghiệp môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Trong các d toán đu tư vào tài sn c đnh sau đây, d toán nào th hin đy dù nhất. D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy mc, thiết b, phương tin vn ti, tin mua đt, chi phí đến bà, san lp. D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy móc thiết b, thiết b dng c qun lý, đến bù, san lp, ch phí xây dng cơ bn khác. D toán nhà ca, vr kiến trúc, máy móc thiết b bao gm máy móc công tác, thiết b đng lc, phương tin vn ti, thiết b, dng c qun lý, xây dng cơ bn khác như mua đt, đến bù, san lấp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
54 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài chính doanh nghiệp môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Trong các d toán đu tư vào tài sn c đnh sau đây, d toán nào th hin đy dù nhất. D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy mc, thiết b, phương tin vn ti, tin mua đt, chi phí đến bà, san lp. D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy móc thiết b, thiết b dng c qun lý, đến bù, san lp, ch phí xây dng cơ bn khác. D toán nhà ca, vr kiến trúc, máy móc thiết b bao gm máy móc công tác, thiết b đng lc, phương tin vn ti, thiết b, dng c qun lý, xây dng cơ bn khác như mua đt, đến bù, san lấp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

20 10 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
Tài Chính Doanh Nghip 2TC
1: Trong các d toán đu tư vào tài sn c đnh sau đây, d toán nào th hin đy dù nht?
a. D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy mc, thiết b, phương tin vn ti, tin mua đt, chi phí đến
bà, san lp.
b. D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy móc thiết b, thiết b dng c qun lý, đến bù, san lp, ch
phí xây dng cơ bn khác
c. D toán nhà ca, vr kiến trúc, máy móc thiết b bao gm máy móc công tác, thiết b đng lc,
phương tin vn ti, thiết b, dng c qun lý, xây dng cơ bn khác như mua đt, đến bù, san lp
d, D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy móc thiết b, chi phí xây lp, chí phí thiết b, chi phí xây
dng cơ bn khác
2/ Trong các chi phí sau đây, ch phí nào thuc chi phí hot đng kinh doanh ca doanh nghip ?
a. Chi phí bán tài sn thanh lý
b. Chi phí thu h các khon n đã xoá
c. Chi phí b pht do vi phm hp đng ca khách hàng
d. Chi phí khu hao tài sn c đnh
3/ Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loi theo ni dung kinh tế?
a. Chi phí vt tư trc tiếp chế to ra sn phm hàng hoá
b. Ch phí cho b máy qun lý và điu hành ca doanh nghip
c. Chi phí sn xut chung
d. Chi phí khu hao tài sn c đnh
4/ Th trường tài chính hot đng và phát trin đem đến cho doanh nghip nhng thun li gì v mt tài
chính ?
a.Doanh nghip có thêm công c mi đ huy đng vn như bán trái phiếu,c phiếu và có th
nhanh chóng chuyn vn đu tư t ngành ngh này sang ngành ngh khác
b.Doanh nghip có th b vn ra kinh doanh chng khoán, mua vào, bán ra chng khoán đ kiếm
li, tc là m rng được mói trường đu tư
c. Doanh nghip có thêm công c mi đ huy đng vn đu tư, đu tư chng khoán bng ngun
tài chính nhàn ri ca doanh nghip đ kiếm li, chuyn hướng vn đu tư
d.Bt k lúc nào cn huy đng vn cũng có th phát hành chng khoán ra đ huy đng, mua
chng khoán vào khi có nhu cu
5/ Điu kin kinh tế, tài chính ch yếu cho mt doanh nghip mi ra đi gm nhng vn đ gì?
a.Phi có mt lượng vn nht đnh đ dám bo hình thành các yếu t sn xut và phi được Nhà
nước cp giy phép kinh doanh
b.Phi có kh năng sn xut, cung tng mt loi hàng hoá, dch v nht đnh và có kh năng sinh
li, phi có ngun tài chính, nht là s vn ch s hu nht đnh đ hình thành các yếu t sn xut
lOMoARcPSD| 46836766
c.Phi có mt s vn pháp đnh cho mt ngành ngh kinh doanh đã được pháp lut qui đnh và
phi có d án đu tư được đuyt
d. Phi có ngun lc tài chính cn thiết và phi đăng ký kinh doanh trong mt ngành ngh nht
đnh mà lut pháp không cm
6/ Trong các d toán chi phí đu tư ban đu khi thành lp doanh nghip sau đây, d toán nào th hin
đy đ nht
a. D toán chi phí lp d án đu tư, chi phí v thành lp doanh nghip và đăng ký kinh doanh
b D toán chi phí nghiên cu thâm dò, chi phí v thành lp doanh nghip và đăng ký kinh doanh,
chi phí khai trương
c. D toán chi phí mua đt, ch phí thăm đò, chi phí lp d án đu tư, chi phí xin phép thành lp
doanh nghip
d. D toán chi phí v nghiên cu thám dò, kho sát thiết kế, lp đ án đu tư, giy phép thành lp
và đăng ký kinh doanh, tuyn dng và đào to lao đng, khai trương
7/ Trong các ch phí sau đây, chi phí nào được phân loi theo công dng kinh tế và đa đim phát sinh ?
a. Chi phí nguyên nhiên vt liu
b. Chi phí vt tư trc tiếp
c Chi phí KHTN
d. Chi phí nhân công
8/ Nhng khon tiến pht do doanh nghip vi phm hp đng kinh tế được hch toán vào loi chi phí nào
ca doanh nghip?
a Chi phí hot đng kinh doanh
b. Chi hot đng khác
c. Chi phí qun lý doanh nghip
d. Chí phí hot đng tài chính
9/ Nhng khon chiết khu thanh toán cho người mua hàng hoá dch v được hch toán vào loi chi phí
nào ca doanh nghip ?
a.Chi phí bán hàng
b. Chi phí hot đng kinh doanh
c. Chi phí hot đng khác
d. Chi phí hot đng tài chính
10/Trong các công thc tính li nhun thun t hot đng kinh doanh sau đây, công thc nào đy đ
nht?
a. Li nhun thun t hot đng kinh doanh = Doanh thu bán hàng - Tr giá vn hàng bán + Doanh
thu chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí qun lý doanh nghip
b. Li nhun thun t hot đng kinh doanh = Doanh thu thun - Tr giá vn hàng bán - Thuế
lOMoARcPSD| 46836766
c. Li nhun thun t hot đng kinh doanh = Doanh thu thun - Tr giá vn hàng bán + Doanh
thu tài chính- Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng -Chi phí qun lý doanh nghip
d. Li nhun thun t hot đng kinh doanh = Doanh thu thun Giá thành sn xut ca sn phm,
hàng hoá, dch v
11/Trong các d toán chi phí đu tư ban đu khi thành lp doanh nghip sau đây, d toán nào th hin
đy đ nht?
a. D toán chi phí Lp d án đu tư, chi phí v thành lp doanh nghip và dâng ký kinh doanh
b. D toán chi phí nghiên cu thăm dò, ch phí v thành lp doanh nghip và đăng ký kinh doanh,
chi phí khai trương
c. D toán ch phí mua đt, chi phí thăm dò, chi phí lp d án đu tư, chi phí xin phép thành lp
doanh nghip
d. D toán chi phí v nghiên cu thàm dò, kho sát thiết kế, lp d án đu tư, giy phép thành lp
và đăng ký kinh doanh, tuyn dng và đào to lao đng, khai trương
12/Trong các d toán đu tư vào tài sn c đnh sau dây, d toán nào th hin đy đ nht?
a. D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy móc, thiết b, phương tin vn ti, tiến mua đt, chi phí đ
bà, san lp..
b. D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy móc thiết b, thiết b dng c qun lý, đến bù, san lp, chi
phí xây dng cơ bn khác
c. D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy móc thiế b bao gm máy móc công tác, thiết b đng lc,
phương tin vn ti, thiết b, dng c qun lý, xây dng cơ bn khác như mua đt, đến san lp
d, D toán nhà ca, vt kiến trúc, máy móc thiết b, chi phí xây lp, chi phí thiết b, chi phí xây
dng cơ bn khác
13/Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuc chi phí hot đng kinh doanh ca doanh nghip ?
a. Chi phí bán tài sn thanh lý
b. Ch phí góp vn liên doanh liên kết
c. Chi phí b pht đo vi phm hp đng ca khách hàng
d. Chi phí khu hao tài sn c đnh
14/Trong các chi phí sau đây, chi phí nào dược phân loi theo ni dung kinh tế?
a. Chi phí vt tư trc tiếp chế to ra sn phm hàng hoá
b. Chi phí cho b máy qun lý và điu hành ca doanh nghip
c. Chi phí sn xut chung
d. Chi phí khu hao tài sn c đnh
15/Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loi theo công dng kinh tế và đa đim phát sinh ?
a. Chi phí nguyên nhiên vt liu
b chi phí vt tư trc tiếp
lOMoARcPSD| 46836766
c. Chi phí KHTSCĐ
d, Chi phí nhân công
16/Nhng khon tin pht do doanh nghip vi phm hp đng kinh tế được hch toán vào loi ch phí
nào ca doanh nghip?
a. Chi phí hot đng kinh doanh
b. Chi phí hot đng khác
c. Chi phí qun lý doanh nghip
d. Chi phí hot đng tài chính
17/ Nhng khon chiết khu thanh toán cho người mua hàng hoá dch v được hch toán vào loi chi phí
nào ca doanh nghip ?
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí hot đng kinh doanh
c. Chi phí hot đng khác
d. Chi phí hot đng tài chính
18/Trong các công thc tính li nhun thun t hot đng kinh doanh sau đây, công thc nào th hin
đy d nht?
a. Li nhun thun t hot đng kinh doanh =Doanh thu bán hàng - Tr giá vn hàng bán + Doanh
thu tài chính - Chi phí Tài chính -Chi phí bán hàng - Chi phí qun lý doanh nghip
b. li nhun thun tng đng kinh doanh Doanh thu thun - Tr giá vn hàng bán - Thuế
c. Li nhun thun t hot đng kinh doanh = Doanh thu thun - Tri giá vn hàng bán + Doanh
thu thi chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí qun lý doanh nghip
d. Li nhun thun t hot đng kinh doanh = Doanh thu thun - Giá thành sn xut ca sn
phm, hàng hoá, đch v
19/Giá thành sn phm ca doanh nghip là gì?
a. Là biu hin bng tiến ca toàn b lao đng sng và lao đng vt hoá đ sn xut ra sn phm
trong k
b. Là biu hin bng tiến ca giá tr vt tư tiêu dùng, giá tr hao mòn ca tài sn c đnh, tin
lương hay tiến công và các khon ch tiêu bng tiến khác mà doanh nghip phi tr đ thc hin
hot đng kinh doanh trong mt thi k nht đnh
c. Là biu hin bng tiến ca toàn b lao đng sng và lao đng phm nht đnh hoá đ sn xut
và tiêu th mt loi sn phm nht đnh
d. Là biu hin bng tin ca toàn b lao đng sng và lao đng vt hoá tiêu th mt hoc mt
loi sn phm nht đnh
20/Trong các công thc tính thuế giá tr gia tăng phi np theo phương pháp khu tr sau đây, công thc
nào là đúng nht?
a. Thuế giá tr gia tăng phi np trong k tính thuế = (Thuế sut x Giá tr gia tăng đu ra) - (Thuế
sut x Giá tr gia tăng đu vào)
lOMoARcPSD| 46836766
b, Thuế giá tr gia tăng phi np trong k tính thuế = (Giá bán ra có thuế giá tr gia tăng x Thuế
sut) - (Giá vn hàng hoá mua vào x Thuế sut)
c. Thuế giá tr gia tăng phi np trong k tính thuế =(Thuế giá tr gia tăng đu ra ca hàng hoá
dch v trong k) - (Thuế giá tr gia tăng đu vào được khu tr trong k tính thuế)
d. Thuế giá tr gia tăng phi np trong k tính thuế = (Giá bán ra chưa có thuế giá tr gia tăng Thuế
sut) - (Giá đu vào x Thuế sut)
21/ Trong các công thc tính thuế giá tr gia tăng phi np theo phương pháp trc tiếp sau đây, Công
thc nào là đúng nht?
a Thuế giá tr gia tăng np=(Thuế giá tr gia tăng đu ra)-(Thuế giá tr gia tăng đu vào)
b. Thuế giá tr gia tăng phi np = (Giá thanh toán ca hàng hoá, dch v bán ra - Giá thanh toán
ca hàng hoá, dch v đu vào) x Thuế sut
c. Thuế giá tr gia tăng phi np = Giá tính thuế ca hàng hoá dch v x Thuế sut thuế giá tr gia
tăng ca hàng hoá, dch v tương ng
d. Thuế giá tr gia tăng phi np = Doanh thu tính thuế x Thuế sut
22/Trong các công thc tính thuế tiêu th đc bit phi np sau đây, công thc nào là đúng nht?
a. Thuế tiêu th đc bit phi np = S lượng hàng hoá, dch v bán ra x Giá tính thuế x Thuế sut
thuế tiêu th đc bit
b. Thuế tiêu th đc bit phi np = S lượng hàng hóa ,dch v sn sut hoc nhp khu x Gía bán
x thuế sut thuế tiêu th đc bit
C. Thuế tiêu th đc bit phi np = S lượng hàng hoá tiêu thu x Giá bán x Thuế sut thuế tiêu
th đc bit
d. Thuế tiêu th đc bit phi np = S lượng hàng hoá, dch v tiêu th hoc nhp khu x Giá tính
thuế đơn v x Thuế sut thuế tiêu th đc bit
23: Trong các công thc tính thuế tài nguyên thiên nhiên phi np sau đây, công thc nào là đúng nht?
a. S thuế tài nguyên phi np = s lượng tài nguyên khai thác x Giá tính thuế đơn v x Thuế sut
b. S thuế tài nguyên phi np = SS lượng tài nguyên thương phm x Giá tính thuế (đã có thuế giá
tr gia tăng ) x Thuế sut
c. S thuế tài nguyên phi np = S lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế (tr thuế giá tr gia
tăng nếu có) x Thuế sut - S thuế tài nguyên được min gim (nếu có)
d. S thuế tài nguyên phi np = S lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế đơn v (tr thuế giá
tr gia tăng nếu có) x Thu sut
24: Trong các công thc tính thuế xut khu, nhp khu phi np sau đây, công thc nào là đúng nht?
a. Thuế xut khu, nhp khu phi np =S lượng mt hàng xut khu, nhp khu x Giá tính thuế x
Thuế sut
b. Thuế xut khu, nhp khu phi np = S lượng hàng hoá xut khu, nhp khu x CIF x Thuế
sut x T giá
lOMoARcPSD| 46836766
c. Thuế xut khu, nhp khu phi np = S lượng hàng hoá xut khu, nhp khu x FOB x Thuế
sut x T giá
d. Thuế xut khu, nhp khu phi np = S lượng hàng hoá xut khu, nhp khu x Giá tính thuế
tng loi hàng hoá xut khu, nhp khu x Thuế sut tng hàng hoá xut khu, nhp khu
25: Trong các công thc tính thuế thu nhp doanh nghip phi np sau đáy, công thc nào là đúng nht?
a. Thuế thu nhp doanh nghip phi np = Thu nhp chu thuế t sn xut kinh doanh x Thuế sut
thuế thu nhp doanh nghip
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
b. Thuế thu nhp doanh nghip phi np = Doanh thu chu thuế x Thuế sut thuế thu nhp
doanh nghip
c. Thuế thu nhp doanh nghip phi np = (Doanh thu tính thuế thu nhp - Chi phí hp lý +
Thu nhp khác) x Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip
d. Thuế thu nhp doanh nghip phi np = (Thu nhp chu thuế t sn xut kinh doanh + Thu
nhp chu thuế khác) x Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip
26: T sut li nhun trước thuế và lãi vay trên vn kinh doanh phn ánh điu gì?
a Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiu đng li nhun trước
thuế
b. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiu đng li nhun
không tính đến nh hưởng ca thuế thu nhp doanh nghip và ngun gc ca vn kinh doanh
c. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu đng li nhun có
tính đến nh. hưởng ca thuế thu nhp doanh nghip nhưng không tính đến nh hưởng ca lãi
vay phi tr
d. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu đng li nhun có
tính đến nh hưởng ca lãi vay phi tr
27: T sut li nhun vn kinh doanh phn ánh điu gì?
a. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu đng li nhun trước
thuế
b. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu đng li nhun
không tính đến nh hưởng ca thuế thu nhp doanh nghip và ngun gc ca vn kinh doanh
c. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu đng li nhun có
tính đến nh hưởng ca thuế thu nhp doanh nghip nhưng không tính đến nh hưởng ca lãi vay
phi tr
d. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu đng li nhun
không tính đến nh hưởng ca lãi vay phi tr
28: T sut li nhun ròng ca vn kinh doanh phn ánh điu gì?
a. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu đng li nhun trước
thuế có tính đến nh hưởng ca lãi tin vay phi tr trong k
b. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu dng li nhun ròng
c. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu đng li nhun có
tính đến nh hưởng ca thuế thu nhp doanh nghip nhưng không tính đến nh hưởng ca lãi vay
phi tr
d. Mi đng vn kinh doanh tham gia trong k có kh năng to ra bao nhiêu đng li nhun có
tính đến nh hưởng ca lãi vay phi tr
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
29: C phn hoá doanh nghip Nhà nước là quá trình?
a. Nhà nước thc hin tp trung quyn qun lý doanh nghip đ nhà nước qun lý có hiu qu
b. Nhà nước giao quyn qun lý doanh nghip vĩnh vin cho người lao đng đ người lao đng
qun lý có hiu qu
c. Nhà nước giao quyn qun lý doanh nghip có thi hn cho người lao đng đ người lao đng
qun lý có hiu qu
d. Nhà nước thc hin vic đa đng hoá s hu đ nhng người góp vn cùng tham gia qun lý
doanh nghip có hiu qu
30: Lĩnh vc tài chính ch yếu nào phi thc hin khi c phn hoá doanh nghip Nhà nước ?
a. Sp xếp s sách, phân loi công n.
b. B sung vn cho doanh nghip.
c. Tr cp cho s lao đng dôi dư.
d. Xác đnh giá tr thc ca doanh nghip ti thi đim có phán hoá.
31: T sut li nhun VKD phn ánh điu gì?
a. Mi quan h gia li nhun sau trước thuế và VKD
b. Khi thc hin mt đng VKD, doanh nghip s thu được bao nhiêu đng li nhun sau thuế
c. Mi quan h gia li nhun sau thuế và VKD. Khi thc hin mt trăm đng VKD, doanh nghip
s thu được bao nhiêu đng li nhun sau thuế
d. Khi thc hin mt trăm đng VKD, doanh nghip s thu được bao nhiêu đng li nhun trước
thuế
32: T sut li nhun doanh thu phn ánh điu gì?
a. Mi quan h gia li nhun sau trước thuế và doanh thu thun
b. Khi thc hin mt đng doanh thu thun, doanh nghip s thu được bao nhiu đng li nhun
sau thuế
c. Mi quan h gia li nhun sau thuế và doanh thu thun. Khi thc hin mt trăm đng đoanh
thu thun, doanh nghip s thu được bao nhiêu đng li nhun sau thuế
d. Khi thc hin mt đng doanh thu thun, doanh nghip s thu dược bao nhiêu đng li nhun
trước thuế
33: Trong các nguyên tác công khai v tài chính sau, nguyên tác nào th hin đy đ nht ?
a.Là vic công khai chính xác, kp thi, được kim toán đc lp v nhng thông tin tài chính doanh
nghip mà pháp lut yêu cu
b. Là vic phi dưa ra đi hi công nhân viên chc ca doanh nghip nhng báo cáo hàng năm
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
c. Là vic phi cung cp các báo cáo tài chính ca doanh nghip cho các cơ quan thông tin đi
chúng .
d. Là Vic phi cung cp các báo cáo tài chính, bông được gi bí mt v tình hình kinh doanh ca
doanh nghip
34: Tin lương ca nhng nhân viên qun lý doanh nghip thuc loi chi phí c đnh hay chi phí biến đi
?
a. thuc chi phí c đnh.
b. thuc chi phí biến đi.
c. không thuc hai loi chi phí trên, vì có th c đnh thi gian này nhưng thay đi thi gian
khác.
d. tu thuc vào chc danh mà phân nhóm chi phí nào,
35: Phân chia thành chi phí c đnh và chi phí biến đi nhm mc đích gì ?
a. Nhm b trí ngun vn thích hp cho tng loi chi phí và qun lý chi phí phù hp vi kết qu
kinh doanh
b. Nhm châm lo ti li ích ca người lao đng v tin lương, tin thưởng và qun lý chi phí phù
hp vi kết qu kinh doanh
c. Nhm tn dng chi phí c đnh và qun lý chi phí bin đi phù hp vi kết qu kinh doanh
d. Nhm hoàn thin các đnh mc chi phí và qun lý chi phí phù hp vi kết qu kinh doanh
36: Chi phí kinh doanh trong k ca doanh nghip thương mi gm các
a. gm giá mua vào ca hàng hoá tiêu thchi phí lưu thông hàng hoá
b. gm giá mua vào ca hàng hoá tiêu th và chi phí qun lý doanh nghip
c. gm giá mua vào ca hàng hoá tiêu th và chi phí bán hàng
d. góm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu th hàng hoá
37: Chi phí xây dng công trình văn hoá, th thao, nhà ngh mát cho công nhân viên doanh nghip thuc
loi chi phí nào ?
a. Chí phí c đnh
b. Chi phí Biến đi
c. Chi phí sn xut kinh doanh theo khon mc
d. Chi phí chuyên dùng thuc qu phúc li ca doanh nghip 38: Trong các ch phí sau đây, chi
phí là chí phí biến đi?
a. Chi phí khu hao theo phương pháp khu hao đường thn
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
b. Chi phí thuê xe
c, Chi phí tiến lương cho công nhân trc tiếp sn xut
d. Chi phí tin lương cho người lái xe giám đc 39: Hao mòn hu hình ca tài sn c đnh là gì?
a Sư gim đn v giá tr s dng và theo đó ca giá tr tài sn c đnh, s hao mòn này ca tài sn
c đnh t l nghch vi thi gian s dng và t l thun vi cường đ s dng chúng
b. S gim dn v giá tr và theo đó ca giá tr s dng tài sn c đnh, s hao mòn này ca tài sn
c đnh t l nghch vi thi gian s dng và t l thun vi cường đ s dng chúng
c. S gim dn ve giá tr s dng và theo đó ca giá tr tài sn c đnh, s hao môn tày ca tài sn
c đnh t l thun vi thi gian s dng và t l nghch vi cường đ s dng chúng
d. S gim dn v giá tr s dng và theo đó là s gim dn ca giá tr tài sn c đnh, s lao môn
này ca tài sn c đnh t l thun vi thi gian s dng và cng đ s dng chíng
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
40: Hao mòn vô hình ca tài sn c đnh là gi?
a. S gim thun tuý v mt giá tr ca tài sn c đnh không liên quan đến vic gim giá tr s
dng ca tài sn c đnh
b. S gim thun tuý v mt giá tr s dng ca tài sn c đnh, không liên quan đến vic gim giá
tr ca tài sn c đnh
c. S gim dn v giá tr s dng và theo đó, ca giá tr ca tài sn c đnh.
d. S gim dn v giá tr và theo đó, ca giá tr s dng ca tài sn c đnh.
41: Nhng TSCĐ nào sau đây không phi tính khu hao?
a. Nhng TSCĐ ngng hot đng đ sa cha ln.
b. Nhng TSCÐ không tham gia vào hot đng sn xut kinh doanh. Nhng TSCĐ đã khu hao hết
nhưng vn s dng vào hot đng kinh doanh.
c. Nhng TSCĐ thuê vn hành. Nhng TSCĐ thuc d tr Nhà nước giao cho doanh nghip gi h.
d. Nhng TSCÐ không tham gia vào hot đng sn xut kinh doanh. Nhng TSCĐ đã khu hao hết
nhưng vn s dng vào hot đng kinh doanh. Nhng TSCĐ thuê vn hành. Nhng TSCĐ thuc d
tr Nhà nước giao cho doanh nghip gi h
42: Mt doanh nghip có hiu sut s dng vn c đnh trong k bng 2,0 điu đó có nghĩa là gi?
a Mt đng vn c đnh ca doanh nghip trong k thi gia to ra 2,0đóng doanh thu thunk
b.Mt đng Mn c đnh ca doanh nghip trong k tham gia to ra 2,0 đng li nhun thunki,
c. Năng lc qun lý vn có đnh ca doanh nghip là thp
d. Mt đng vn có đnh ca doanh nghip trong k tham gia to ra 2,0 đng doanh thu thun và
mt đng vn c đnh ca doanh nghip trong k tham gia to ra 2,0 đng li nhun thun
43: Theo phương pháp s dư gim dán, do k thut tính toán nên cui năm ca năm cui cùng giá tr
còn li ca tài sn c đnh bao gi cũng còn mt s dư nht đnh. Đ gii quyết vn đ này, doanh nghip
phi làm gì?
a Vào nhng năm cui cùng ca thi hn s dng ca tài sn c đnh s chuyn sang áp dng
phương pháp khu hao tuyến tính
b. Vào nhng năm cui cùng ca thi hn s dng ca tài sn c đnh s chuyn sang áp dng
phương pháp khu hao tng s
c. Vào nhng năm cui cùng ca thi hn s dng ca tài sn c đnh s chuyn sang áp dng mt
trong hai phương pháp: phương pháp khu hao tuyến tính hoc phương pháp khu hao tng s
đu được
d. Vào nhng năm cui cùng ca thi hn s dng ca tài sn c đnh s chuyn sang áp dng
phương pháp s lượmg và khi lượng sn phm
Câu 44: Trong các loi vn lưu đng sau, loi vn nào thuc khâu d tr sn xut?
a. Vn nguyên liu, vt liu chính, vn vt liu ph, vn nhiên liu, vn ph tùng thay thế, vn
công c, dng c
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
b. Vn nguyên liu, vt liu chính, vn vt liu ph, vn nhiên liu, vn ph tùng thay thế, vn
công c, dng c, vn v sn phm đ dang
c. Vn nguyên liu, vt liu chính, và vt liu ph, vn nhiên liu, vn ph tùng thay thế, vón công
c, dng c, vn thành phm.
d. Vn nguyên liu, vt liu chính, vn vt liu ph, vn nhiên liu, vn ph tùng thay thế, vn
công c, dng c, vn đu tư ngn hn v chng khoán và các loi khác 45: Trong các loi vn lưu
đng sau, loi vn nào thuc khâu sn xut?
a. Vn thành phm, vn bng tiến, vn v chi phí tr trước
b. Vn nguyên liu, vt liu chính, và vt liu ph, vn nhiên liu, vn ph tùng thay thế, vn công
c, dng c, vn thành phm
c. Vn sn phm d dang, vn v chí phí tr trước, vn bán thành phm
d. Vn nguyên liu, vt liu chính, vn vt liu ph, vn nhiên liu, vn thành phm 46: Trong các
loi vn lưu đng sau, loi vn nào thuc khâu lưu thông?
a. Vn nguyên liu, vt liu chính, vn vt liu ph, vn nhiên liu, vn ph tùng thay thế, vn
công c, dng c, vn đu tư ngn hn v chng khoán và các loi khác.
b. Vn thành phm, vn bng tin, vn v chi phí tr trước.
c. Vn thành phm, vn hàng hoá mua ngoài, vn bng tin, vn đu tư ngn hn v chng khoán
và các loi khác, vn trong thanh toán bao gm nhng khon phi thu và tm ng.
d. Vn sn phm d dang, vn v ch phí tr trước.
47: Đu tư phát trin là quá trình b thêm vn đu tư vào hot đng gì ?
a. Vào tài sn c đnh đ tăng thêm năng lc kinh doanh, nâng cao kh năng cnh tranh ca
doanh nghip nhm tâng thêm li nhun trong tương lai
b. Vào tài sn lưu đng đ tăng thêm năng lc kinh doanh, năng cao kh năng cnh tranh ca
doanh nghip nhm tăng thêm li nhun trong tương lai
c. Vào bt c vic gì có th tăng thêm năng lc kinh doanh và to ra li nhun
d. Vào tài sn c đnh và tài sn lưu đng hoc đu tư tài chính dài hn đ tăng thêm năng lc
kinh doanh, nâng cao kh năng cnh tranh ca doanh nghip nhm tăng thêm li nhun trong
tương lai
48: Trong các mc tiêu ca vic phân tích tình hình tài chính doanh nghip sau đây, mc tiêu nào th
hin đy đ nht ?
a. Đánh giá tình hình tài chính và kết qu hot đng kinh doanh ca doanh nghip. Trên cơ s đó
đưa ra các bin pháp qun lý thích ng đ thc hin các mc tiêu ca doanh nghip
b. Kim soát các mt hot đng ca doanh nghip. Trên cơ s đó đưa ra các bin pháp qun
thích ng các quyết đnh tài chính thích hp đ thc hin các mc tiêu ca doanh nghip
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
c. Phân tích tình hình tài chính đ đánh giá kh năng thanh toán, kh năng sinh li và hiu qu
hot đng kinh , doanh ca doanh nghip. Trên cơ s đó đưa ra các bin pháp qun lý thích ng
đthc hin các mc tiêu ca doanh nghip
d. Đánh giá tình hình tài chính và kết qu hot đng kinh doanh, t đó đưa ra các đ báo và các
kế hoch tài chính cùng các quyết đnh tài chính thích hp và phân tích tình hình tài chính nhm
kim soát các mt hot đng ca doanh nghip. Trên cơ s đó đưa ra các bin pháp qun lý thích
ng đthc hin các mc tiêu ca doanh nghip
49: Hãy chn cp cm t đúng nht đin vào nhng ch trng trong đon văn sau:
Quyn t ch v tài chính ca doanh nghip bao hàm hai ni đung ch yếu: Quyn ....(1)... ca doanh
nghip đi vi tài sn, vn liếng ca mình và ...(2).. … v nghĩa v tài chính ca doanh nghip đi vi
Nhà nước, khách hàng, người lao đng và các đi tác khác ca doanh nghip
a. (1- chi phi), (2 - trách nhim)
b. (1- s dng), (2 - trách nhim )
c. (1+ đnh đot), (2 - thc hin )
d. (l- s hu)(2 - trách nhim)
50 Hãy sp xếp theo th t đúng quá trình to lp mt doanh nghip
-1. Thành lp doanh nghip
- 2. Hình thành ý tưởng
- 3. Xây dng và la chn d án đu tư
-4. Vn hành kinh doanh
a. (2 -1-4- 3)
b. (1 -4-3-2)
c. (1- 4-2-3)
d.(2-1-3-4)
51: Phát biu sau đúng, sai, hay chưa đ thông tin đ kết lun trong đon văn sau:
Nếu mt doanh nghip nào đó có s lượng sn phm tiêu th ln và tương đi n đnh thì doanh nghip
đó nên đu tư vào máy móc thiết b
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đ thông tin đ kết lun
52: Phát biu sau đúng, sai, hay chưa đ thông tin đ kết lun trong đon văn sau:
Nếu mt doanh nghip nào đó có s lượng sn phm tiêu th ít không n đnh thì doanh nghip đó nên
tăng đu tư vào máy móc thiết b, gim đu tư vào sc lao đng.
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đ thông tin đ kết lun
53: Hãy chn cp cm t đúng nht đin vào ch trng trong đon văn sau:
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
Mt đoanh nghip có chi phí c đnh mc cao thì đòi hi doanh nghip phi sn xut và tiêu th mt
khi lượng sn phm...(1)... mi đt đim hoà vn, nhưng khi đã vượt qua đim hoà vn thì mt s tăng
thêm...(2)... v khi lượng sn phm tiêu th s dn đến s tăng đáng k v...(3).... các nhân t v giá c,
điu kin th trường...v,v.. không đi)
a. (1- Ln ; 2- không ln ; 3- doanh thu)
b. (1- Nh; 2 ln; 3-li nhun)
c. (1-Ln 2- không ln;3-li nhun)
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
d. (1- nh; 2- trung bình;3- doanh thu)
54: Phát biu sau đúng, sai, hay chưa đ thông tin đ két lun trong đon văn sau
Mt doanh nghip có chi phí c đnh mc cao, nếu doanh nghip đó ch thc hin tiêu th mt khi
lượng sn phm dưới đim hoà vn thì doanh nghip đó s b thua l ln hơn so vi doanh nghip có chi
phí c đnh mc thp hơn (các nhân t v giá c, điu kin th trường.. vv... không đi)
a.Đúng
b. Sai
c. Chưa đ thông tin đ kết lun lượng
55: Đòn by hot đng(hay còn gi là đôn by kinh doanh) là gi?
a.ch mc đ chi phí c đnh mà doanh nghip s dng trong hot đng kinh doanh ca nó
b.Ch mc đ n được s dng trong cơ cu ngun vn ca doanh nghip
c.Thế hin s thay đi ca li nhun trước lãi vay và thuế do có s thay đi ca doanh thu tiêu th
hay ca lượng hàng bán
d.Thế hin s thay đi ca t sut vn ch s hu do có sư thay đi ca lơi nhun trước lãi vay và
thuế
56: Mt doanh nghip có h s đòn by kinh doanh bng 3(DOL=3) ng vi khi lượng tiêu th là 100 sn
phm. Hãy cho biết nghĩa ca kết qu này th hin diu gì?
a.Kết qu này cho biết khi mc sn xut và tiêu th là 1.000 sn phm, nếu tăng 1% khi lượng sn
phm tiêu th s làm tăng 3% doanh thu.
b.Kết qu này cho biết khi mc sn xut và tiêu th là 1.000 sn phm, nếu tăng 1% khi lượng
sn phm tiêu th s làm tăng 3% li nhun trước thuế và lãi vay.
c. Kết qu này cho biết khi mc sn xut và tiêu th là 1,000 sn phm, nếu tăng 1% li nhun
trước thuế và lãi vay s làm tăng 3% khi lượng tiêu th.
d. Kết qu này cho biết khi mc sn xut và tiêu th là 1.000 sn phm, nếu tăng 1% doanh thu
tiêu th s làm tăng 3% li nhun trước thuế và lãi vay.
57: Chn cm t đúng nht đin vào ch trng trong đoan văn sau:
Đ tác đng ca đòn bay tài chính th hin t l thay đi ca ..(1)... do có s thay đi ca ....(2)......
a. (1- t sut li nhun vn ch s hu; 2 - t l li nhun trước lãi vay và thuế)
b. (1- t l li nhun trước lãi vay và thuế; 2- t sut li nhun vn ch s hu)
c. (1- Li nhun trước lãi vay và thuế ; 2- doanh thu tiêu th)
d. (1 doanh thu tiêu th ;2 Li nhun trước lãi vay và thuế)
58: Nhng yếu t ch yếu nho sau đây làm tâng ngun vn lưu đng thường xuyên ?
a.Tăng vn ch s hu, tăng các khon vay trung và dài hn, nhượng bán hoc thanh lý TSCĐ,
gim đu tư đài hn vào chng khoán.
b. Tăng vn ch s hu.
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
c. Gim vn ch s hu, hoàn tr các khon vay trung và dài hn, nhượng bán hoc thành lý TSCĐ,
gim đu tư dài hn vào chng khoán.
d. Gim vn ch s hu, hoàn tr các khon vay trung và đài hn, nhượng bán hoc thanh lý
TSCĐ, gim đu tư ngn hn vào chng khoán
59: Trong nn kinh tế th trường thường phát sinh vic mua chu bán chu. Doanh nghip có th mua chu
nguyên vt liu hoc hàng hoá ca nhà cung cp. Đây là loi tín dng gì?
a.Nhà cung cp đã cho doanh nghip vay mt khon vn như tín dng ngân hàng.
b. Doanh nghip vay ca nhà cung cp mt khon vn ngn hn, không có lãi
c. Doanh nghip đã s dng tín dng thương mi do người bn cung cp đ đáp ng mt phn
nhu cu vn.
d. Doanh nghip đã s dng tín dng do ngân hàng thương mi cung cp đ đáp ng mt phn
nhu cu vn.
60: Mt nhà cung cp đng ý bán chu mt lô hàng giá tr ghi trên hoá đơn là 200 triu đng và quy đnh
điu kin thanh toán là 2/15, net 30, Điu này có nghĩa là gì?
a. Nhà cung cp s chiết khu thanh toán 2% trên giá tr ca hoá đơn mua hàng nếu người mua
tr tiến trong thi gian 15 ngày k t ngày giao hàng, ngoài thi hn 15 ngày và đến ngày th 30
thì phi tr đ 100% giá tr ca hoá đơn, quá hn 30 ngày là vi phm hp đng
b. Nhà cung cp s chiết khu thanh toán 2% trên giá tr ca hoá đơn mua hàng nếu người mua
tr tin sau thi gian 15 ngày k t ngày giao hàng, sau thi gian 30 thì phi tr đ 100% giá tr
ca hoá đơn
c. Nhà cung cp s chiết khu thanh toán 2% trên giá tr ca hoá đơn mua hàng nếu người mua
tr tin trong thi gian 15 ngày k t ngày giao hàng
d. Nhà cung cp s chiết khu thanh toán 2% trên giá tr ca hoá đơn mua hàng nếu người mua
tr tin sauthi gian 15 ngày k t ngày giao hàng
61: Vì sao tăng sn lượng sn xut li là bin pháp ha giá thành sn phm và tăng li nhun?
a.Vì tăng sn lượng thì tăng doanh thu nên cũng tăng li nhun
b. Vì tăng sn lượng thì tn dng được các chi phí c đnh, do đó giá thành đơn v sn phm gim
xung, to kh năng tăng sn lượng tiêu th và li nhun
c. Vì tăng sn lượng s chiếm lĩnh được th phn tiêu th ln hơn nên tăng li nhun
d. Vi tăng sn lượng thì tăng công sut máy móc nên h giá thành, tăng li nhun 62: Trong các
khái nim tài chính doanh nghip sau đây, khái nim nào là đúng nht?
a. Là các quan h tài chính gia doanh nghip vi Nhà nước và vi các thành phn kinh tế khác
b. Là các tài sn c đnh, tài sn lưu đng và các qu tin t trong doanh nghip dùng đ sn xut
kinh doanh
c. Là các quan h trong huy đng, s dng vn và thanh toán ch tr trong quá trình hot đng
kinh doanh
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
d. Là các qu tin t và các quan h kinh tế gia doanh nghip vi Nhà nước và vi các ch th
khác
63: Trong các quan h tài chính gia doanh nghip vi các doanh nghip khác sau đây, quan h nào đc
trưng nht?
a. Ký kết hp đng mua bán hàng hoá, dch v và thanh toán chi tr cho nhau
b. Mua trái phiếu, c phiếu ca nhau, góp vn liên doanh, liên kết đ cùng chia li nhun
c. Hp tác đu tư, góp vn liên doanh, ký kết hp đng mua bán hàng hoá, dch v và thanh toán
chi tr cho nhau
d. Góp vn, vay, cho vay vn và hoàn tr, thanh toán do mua bn hàng hoá, dch v vi nhau
64: Trong các quan h tài chính ny sinh trong hot đng xã hi ca doanh nghip sau đây, quan h nào
đc trưng nht?
a.Là tài tr cho các t chc xã hi, nui các bà m anh hùng, quyên góp giúp đ đng bào bão lt
b, Là đóng góp vào các qu t thin, giúp đ người nghèo, tài tr cho các hot đng th thao, văn
hoá, góp vn cho u ban nhân dân phường, xã nơi đóng tr s
c. Là giúp đ cho bt c t chc cá nhân nào khi gp khó khân do ri ro bt ng gây ra
d. Là tài tr cho các t chc xã hi, qu t thin, phong trào đn ơnđáp nghĩa, th dc th thao,
văn hoá
65: Trong các quan h tài chính gia các doanh nghip trong nước vi các doanh nghip nước ngoài sau
đây, quan h nào là đc trưng nht?
a. Th hin: liên doanh, liên kết hp tác đu tư đ kinh doanh kiếm li và cùng nhau chia li
nhun theo phn vn đóng góp
b. Thế hin: ký kết hp đóng xut, nhp khu hàng hoá, dch v vi nhau và thanh toán chi tr cho
nhau theo hp đng
c. Th hin: liên doanh, liên kết vi nhau, hp tác v xut khu lao đng, đào to cán b, công
nhân cho nhau
d. Th hin: liên doanh, liên kết vi nhau, thanh toán tiến xut, nhp khu hàng hoá, dch v cho
nhau, chuyn vn đu tư ra nước ngoài
66: Trong các vai trò ca tài chính doanh nghip sau đây vai trò nào th hin đy đ nht?
a.Huy đng vn và đm bo vn cho kinh doanh, s dng vn có hiu qu và tiết kim
b. Cung cp thông tin tài chính cho các nhà qun lý doanh nghip đ ch đo, kim soát tình hình
kinh doanh và đưa ra các quyết đnh qun lý có cân c đi vi doanh nghip
c. Huy đng vn và đm bo đ vn cho kinh doanh và kim soát, ch đo hot đng kinh doanh
ca đonh nghip
d. Huy đng vn và đm bo vn cho kinh doanh, s dung vn tiết kim có hiu qu và là công c
đ kim sót ch đo hot đng kinh doanh ca doanh nghip
67: Trong các nguyên tc v qun lý tài chính doanh nghip sau đây, nguyên tc nào th hin đy đ
nht?
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
a. T ch tài chính, s dng vn tiết kim có hiu qu, kh năng thanh toán bo đm sn sàng, đt
li ích Nhà nước lên trên li ích doanh nghip
b. Tôn trng pháp lut, kinh doanh bình đng, t ch tài chính, công khai tài chính, hn chế,
phòng nga ri ro, s dng vn tiết kim có hiu qu
c. Công khai tài chính, t ch tài chính, hn chế, phòng nga ri ro, t trang tri, t chu l lãi,
thc hin đy đ nghĩa v vi Nhà nước, tôn trng pháp lut
d.T ch tài chính, tôn trng pháp lut, gi ch tín, hn chế, phòng nga ri ro, s dng vn tiết
kim có hiu qu, công khai tài chính
68: Trong các ni dung v quyn t ch tài chính sau đây, ni đung nào th hin đy đ nht?
a. La chn hình thc huy đng vn đúng lut, s dng tài sn, vn đ kinh doanh, thc hin
nghĩa v vi Nhà nước, ký kết hp đng vi khách hàng, góp vn liên doanh vi bên ngoài
b. La chn hình thc huy đng vn, t chu tránh nhim l lãi; s dng vn và tài sn trong kinh
doanh, np thuế cho Nhà nước; tr n đúng hn, la chn hình thc thanh toán
c. Là chn hình thc huy đng vn, s dng vn và tài sn trong kinh doanh, t chu trách nhim
kết qu kinh doanh, thc hin nghĩa v vi Nhà nước đúng cam kết, t chu trách nhim v các
khon n, được quyết đnh phân phi s dng li nhun sau thuế theo lut pháp
d. Mua bán tài sn, hàng hoá, s dng vn cho kinh doanh đúng ngành ngh, la chn đi tác
trong kinh doanh, t chu trách nhim v l lãi, trích lp, s dng các qu, thc hin nghĩa v vi
Nhà nước, chu trách nhim v các khon n
69: Th trường tài chính hot đng và phát trin đem đến cho doanh nghip nhng thun li gì v mt tài
chính ?
a. Doanh nghip có thêm công c mi đ huy đng vn như bán trái phiếu, c phiếu và có th
nhanh chng chuyn vn đu tư t ngành ngh này sang ngành ngh khác
b. Doanh nghip có th b vn ra kinh doanh chng khon, mua vào, bán ra chng khoán đ kiếm
li, tc là m rng môi trường đu tư
c. Doanh nghip có thêm công c mi đ huy đng vn đu tư, đu tư chng khoán bng ngun
tài chính nhàn ri cũa doanh nghip đ kiếm li, chuyn hướng vn đu tư
d. Bt k lúc nào cn huy đng vn cũng có th phát hành chng khoán ra đ huy đng, mua
chng khoán vào khi có nhu cu
70: Công ty Hoàn Cu có báo cáo v tình hình tài chính như sau:
- Tng nguyên giá TSCĐ ca doanh nghip là 9.750 triu, s khu hao lu kế tính đến thi đim báo cáo là
1.750 triu
- Tng TSNH là 5.400 triu
- Tng n phi trà là 2 200 triu, trong đó n dài hn chiếm 60% Hãy xác đnh tng ngun vn thường
xuyên ca doanh nghip?
a.12.118 triu đng
b. 10.360 triu đng
c. 14.270 triu đng
d. 12.520 triu đng
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
71: Công ty Hoàn Cu có báo cáo v tình hình tài chính như sau:
- Li nhun trước thuế là 1.200 triu đng
- Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip là 20%
- Vn ch s hu bình quân là 5.760 triu đng
Yêu cu xác đnh t sut li nhun vn ch s hu ca doanh nghip?
a. 0,167 (hay 16,7%)
b. 0,208(hay 20,8%)
c. 0,052 (hay 5.2%)
d. 0,177 (hay 18,7%)
72: Công ty Hoàn Cu có báo cáo v tình hình tài chính năm N như sau:
Li nhun trước thuế là 750 triu đng
-Thuế sut thuế thu nhp đoanh nghip là 20%
-Vn kinh doanh bình quân 3.375 triu
Xác đnh t sut li nhun ròng vn kinh doanh ca doanh nghip?
a. 0,178 (hay 17.8%)
b. 0,22 (hay 22%)
c. 0,04 (hay 4%)
d. 0,188 (hay -18,8%)
73: Công ty Hoàn Cu có báo cáo v tình hình tài chính năm N +1 như sau:
-Doanh thu thun là 12.500 triu
- Giá thành toàn b 11.200 triu
- Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip 20%
- Vn kinh doanh bình quân 26.000 triu
Yêu cu xác đnh t sut li nhun vn kinh doanh ca doanh nghip?
A.0,04( hay 4%)
b. 0,05(hay 5%)
c. 0,01 (hay 1%)
d. 0,02(hay 2%)
74: Công ty Thành Đt có báo cáo v tình hình tài chính năm N NHƯ SAU
- Doanh thu thun đt 150 triu
- Giá thành toàn b 1.050 triu, trong đó lãi vay phi tr là 65 triu
- Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip 20% Vn kinh doanh bình quân 2.575 triu Yêu cu xác đnh h
s kh năng sinh li vn kinh doanh ca doanh nghip?
a. 0,175 (hay 17,5%)
b. 0,12(hay 12%)
c. 0,2 (hay 20%)
d. 0,139(hay 13,9%)
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
75 : Hãy tính s tiết kim vn lưu đng k so sánh so vi k gc ca Công ty Thành Nam cho biết s liu
như sau :
- K so sánh : Doanh thu thun 6.000 triu đng , k luân chuyn bình quân 60 ngày - K gc : Doanh thu
thun 5 . 400 triu đng , k luân chuyn bình quân 72 ngày?
a. 120 triu đng .
b. - 200 triu đng
c. - 80 triu đng
d. - 180 triu đng
76: Mt người có 100 triu đng gi vào ngân hàng A, k hn 2 năm, lãi sut 10% năm và c 6 tháng thì
tiên lãi nhp vào tiến gc 1 ln. Tính xem sau 2 năm người đó nhn được c gc và lãi là bao nhiu tiến?
a. 121.550.625 đng
b. 120.000.000 đng
c. 110.250.000 đng
d. 123.000.000 đng
77: Mt người có 100 triu đng gi vào ngân hàng A, k hn 2 năm, lãi sut 10% năm và c 1 năm thì
tiến lãi nhp vào tiến gc 1 ln. Tĩnh xem sau 2 năm người đó nhn được c gc và lãi là bao nhiu tiến?
a.120 triu đng
b.121 triu đng
c. 121,56 triu đng
d. 123,46 triu đng
78: Mt d án đu tư có s liu như sau:
- Vn đu tư b ra ngay t đu năm th nht 500 triu đng.
- Thu nhp: cui năm th nht 110 triu, năm th hai 121 triu, năm th ba 133 triu, năm th tư 146
triu.
Chi phí s dng vn là 10%/ năm.
Hãy tính ch tiêu “Chi s sinh li" ca d án và kết lun xem có nên chn d án đu tư không?
a. 1,02 la chn d án
b. 1,0 la chn d án
c. 0.8 không la chn d án
d. 092 không la chn d án
79: Hai d án A và B có s liu như sau:
- D án A: giá tr hin ti (PV) ca tt c các khon thu 800 triu đng, vn đu tư ngay t đu năm th
nht 550 triu đng,
- D án B: vn đu tư ngay đu năm th nht 600 triu đng,khon thu nhp ti cui năm th nht 110
triu,năm th hai 363 triu, năm th ba 400 triu, năn th tư 292 triu.
- Chi phí s dng vn là 10%/ năm.
Hãy tính ch tiêu giá tr hin ti thun (NPV) ca hai d án trên và đưa ra kết lun nên chn d án nào?
| 1/54

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766 •
Tài Chính Doanh Nghiệp 2TC
1: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy dù nhất?
• a. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy mốc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đến bà, san lấp.
• b. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chỉ
phí xây dựng cơ bản khác
• c. Dự toán nhà của, vậr kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực,
phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến bù, san lấp
• d, Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chí phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác
2/ Trong các chi phí sau đây, chỉ phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ?
• a. Chi phí bán tài sản thanh lý
• b. Chi phí thu hộ các khoản nợ đã xoá
• c. Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng
• d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
3/ Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?
• a. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá
• b. Chỉ phí cho bọ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
• c. Chi phí sản xuất chung
• d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
4/ Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những thuận lợi gì về mặt tài chính ?
• a.Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn như bán trái phiếu,cổ phiếu và có thể
nhanh chóng chuyển vốn đầu tư từ ngành nghề này sang ngành nghề khác
• b.Doanh nghiệp có thể bỏ vốn ra kinh doanh chứng khoán, mua vào, bán ra chứng khoán để kiếm
lời, tức là mở rộng được mói trường đầu tư
• c. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn đầu tư, đầu tư chứng khoán bằng nguồn
tài chính nhàn rỗi của doanh nghiệp để kiếm lời, chuyển hướng vốn đầu tư
• d.Bất kỳ lúc nào cần huy động vốn cũng có thể phát hành chứng khoán ra để huy động, mua
chứng khoán vào khi có nhu cầu
5/ Điều kiện kinh tế, tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?
• a.Phải có một lượng vốn nhất định để dám bảo hình thành các yếu tố sản xuất và phải được Nhà
nước cấp giấy phép kinh doanh
• b.Phải có khả năng sản xuất, cung tng một loại hàng hoá, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh
lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất lOMoAR cPSD| 46836766
• c.Phải có một số vốn pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật qui định và
phải có dự án đầu tư được đuyệt
d. Phải có nguồn lực tài chính cấn thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất
định mà luật pháp không cấm
6/ Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất
• a. Dự toán chi phí lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh
• b Dự toán chi phí nghiên cứu thâm dò, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương
• c. Dự toán chi phí mua đất, chỉ phí thăm đò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp
• d. Dự toán chi phí về nghiên cứu thám dò, khảo sát thiết kế, lập đự án đầu tư, giấy phép thành lập
và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
7/ Trong các chỉ phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh ?
• a. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
• b. Chi phí vật tư trực tiếp • c Chi phí KHTN • d. Chi phí nhân công
8/ Những khoản tiến phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
• a Chi phí hoạt động kinh doanh
• b. Chi hoạt động khác
• c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
• d. Chí phí hoạt động tài chính
9/ Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp ? • a.Chi phí bán hàng
• b. Chi phí hoạt động kinh doanh
• c. Chi phí hoạt động khác
• d. Chi phí hoạt động tài chính
10/Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào đầy đủ nhất?
• a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh
thu chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
• b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tr giá vốn hàng bán - Thuế lOMoAR cPSD| 46836766 •
• c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán + Doanh
thu tài chính- Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng -Chi phí quản lý doanh nghiệp
• d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần Giá thành sản xuất của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
11/Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
• a. Dự toán chi phí Lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và dâng ký kinh doanh
• b. Dự toán chi phí nghiên cứu thăm dò, chỉ phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương
• c. Dự toán chỉ phí mua đất, chi phí thăm dò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp
• d. Dự toán chi phí về nghiên cứu thàm dò, khảo sát thiết kế, lập dự án đầu tư, giấy phép thành lập
và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
12/Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau dây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
• a. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiến mua đất, chi phí để bà, san lấp..
• b. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chi
phí xây dựng cơ bản khác
• c. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiế bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực,
phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến san lấp
• d, Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác
13/Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ?
• a. Chi phí bán tài sản thanh lý
• b. Chỉ phí góp vốn liên doanh liên kết
• c. Chi phí bị phạt đo vi phạm hợp đồng của khách hàng
• d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
14/Trong các chi phí sau đây, chi phí nào dược phân loại theo nội dung kinh tế?
• a. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá
• b. Chi phí cho bộ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
• c. Chi phí sản xuất chung
• d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
15/Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh ?
• a. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
• b chi phí vật tư trực tiếp lOMoAR cPSD| 46836766 • c. Chi phí KHTSCĐ • d, Chi phí nhân công
16/Những khoản tiền phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chỉ phí nào của doanh nghiệp?
a. Chi phí hoạt động kinh doanh
• b. Chi phí hoạt động khác
• c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
• d. Chi phí hoạt động tài chính
17/ Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp ? • a. Chi phí bán hàng
• b. Chi phí hoạt động kinh doanh
• c. Chi phí hoạt động khác
• d. Chi phí hoạt động tài chính
18/Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào thể hiện đấy dủ nhất?
• a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh =Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh
thu tài chính - Chi phí Tài chính -Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
• b. lợi nhuận thuần từng động kinh doanh Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán - Thuế
• c. Lợi nhuận thuấn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tri giá vốn hàng bán + Doanh
thu thi chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
• d. Lợi nhuận thuẩn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá thành sản xuất của sản
phẩm, hàng hoá, địch vụ
19/Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?
• a. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ
• b. Là biểu hiện bằng tiến của giá trị vật tư tiêu dùng, giá trị hao mòn của tài sản cố định, tiền
lương hay tiến công và các khoản chỉ tiêu bằng tiến khác mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện
hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
• c. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động phẩm nhất định hoá để sản xuất
và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định
• d. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thự một hoặc một
loại sản phẩm nhất định
20/Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ sau đây, công thức nào là đúng nhất?
• a. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = (Thuế suất x Giá trị gia tăng đầu ra) - (Thuế
suất x Giá trị gia tăng đầu vào) lOMoAR cPSD| 46836766 •
• b, Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = (Giá bán ra có thuế giá trị gia tăng x Thuế
suất) - (Giá vốn hàng hoá mua vào x Thuế suất)
• c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế =(Thuế giá trị gia tăng đấu ra của hàng hoá
dịch vụ trong kỳ) - (Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khẩu trừ trong kỳ tính thuế)
• d. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế = (Giá bán ra chưa có thuế giá trị gia tăng Thuế
suất) - (Giá đầu vào x Thuế suất)
21/ Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp sau đây, Công
thức nào là đúng nhất?
• a Thuế giá trị gia tăng nộp=(Thuế giá trị gia tăng đầu ra)-(Thuế giá trị gia tăng đầu vào)
• b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = (Giá thanh toán của hàng hoá, dịch vụ bán ra - Giá thanh toán
của hàng hoá, dịch vụ đầu vào) x Thuế suất
• c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Giá tính thuế của hàng hoá dịch vụ x Thuế suất thuế giá trị gia
tăng của hàng hoá, dịch vụ tương ứng
• d. Thuế giá trị gia tăng phải nộp = Doanh thu tính thuế x Thuế suất
22/Trong các công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?
• a. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất
thuế tiêu thụ đặc biệt
• b. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hóa ,dịch vụ sản suất hoặc nhập khẩu x Gía bán
x thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
• C. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá tiêu thu x Giá bán x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
• d. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số lượng hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá tính
thuế đơn vị x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
23: Trong các công thức tính thuế tài nguyên thiên nhiên phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?
• a. Số thuế tài nguyên phải nộp = số lượng tài nguyên khai thác x Giá tính thuế đơn vị x Thuế suất
• b. Số thuế tài nguyên phải nộp = SS lượng tài nguyên thương phẩm x Giá tính thuế (đã có thuế giá
trị gia tăng ) x Thuế suất
• c. Số thuế tài nguyên phải nộp = Số lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế (trừ thuế giá trị gia
tăng nếu có) x Thuế suất - Số thuế tài nguyên được miễn giảm (nếu có)
• d. Số thuế tài nguyên phải nộp = Số lượng tài nguyên hàng hoá x Giá tính thuế đơn vị (trừ thuế giá
trị gia tăng nếu có) x Thuể suất
24: Trong các công thức tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp sau đây, công thức nào là đúng nhất?
• a. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp =Số lượng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế x Thuế suất
• b. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x CIF x Thuế suất x Tỷ giá lOMoAR cPSD| 46836766
• c. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x FOB x Thuế suất x Tỷ giá
• d. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Giá tính thuế
từng loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Thuế suất từng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
25: Trong các công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp sau đáy, công thức nào là đúng nhất?
• a. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 46836766 • • b.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Doanh thu chịu thuế x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp c.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = (Doanh thu tính thuế thu nhập - Chi phí hợp lý +
Thu nhập khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
• d. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = (Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh + Thu
nhập chịu thuế khác) x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
26: Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
• a Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiều đồng lợi nhuận trước thuế
• b. Mỗi đồng vớn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiều đồng lợi nhuận
không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh
• c. Mỗi đổng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có
tính đến ảnh. hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
• d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có
tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
27: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
• a. Mối đồng vớn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
• b. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh
• c. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đống lợi nhuận có
tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
• d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
28: Tỷ suất lợi nhuận ròng của vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
• a. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước
thuế có tính đến ảnh hưởng của lãi tiền vay phải trả trong kỳ
• b. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu dồng lợi nhuận ròng
• c. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có
tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng không tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
• d. Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có
tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 • •
29: Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước là quá trình?
• a. Nhà nước thực hiện tập trung quyển quản lý doanh nghiệp để nhà nước quản lý có hiệu quả
• b. Nhà nước giao quyền quản lý doanh nghiệp vĩnh viễn cho người lao động để người lao động quản lý có hiệu quả
c. Nhà nước giao quyền quản lý doanh nghiệp có thời hạn cho người lao động để người lao động quản lý có hiệu quả
d. Nhà nước thực hiện việc đa đạng hoá sở hữu để những người góp vốn cùng tham gia quản lý
doanh nghiệp có hiệu quả
30: Lĩnh vực tài chính chủ yếu nào phải thực hiện khi cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước ?
• a. Sắp xếp số sách, phân loại công nợ.
• b. Bố sung vốn cho doanh nghiệp.
• c. Trợ cấp cho số lao động dôi dư.
• d. Xác định giá trị thực của doanh nghiệp tại thời điểm có phán hoá.
31: Tỷ suất lợi nhuận VKD phần ánh điều gì?
• a. Mới quan hệ giữa lợi nhuận sau trước thuế và VKD
• b. Khi thực hiện một đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
• c. Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và VKD. Khi thực hiện một trăm đồng VKD, doanh nghiệp
sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
• d. Khi thực hiện một trăm đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
32: Tỷ suất lợi nhuận doanh thu phản ánh điều gì?
• a. Mới quan hệ giữa lợi nhuận sau trước thuế và doanh thu thuần
• b. Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiều đồng lợi nhuận sau thuế
• c. Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và doanh thu thuần. Khi thực hiện một trăm đồng đoanh
thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
• d. Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu dược bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế
33: Trong các nguyên tác công khai về tài chính sau, nguyên tác nào thể hiện đầy đủ nhất ?
• a.Là việc công khai chính xác, kịp thời, được kiểm toán độc lập về những thông tin tài chính doanh
nghiệp mà pháp luật yêu cầu
• b. Là việc phải dưa ra đại hội công nhân viên chức của doanh nghiệp những báo cáo hàng năm
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 • •
• c. Là việc phải cung cấp các báo cáo tài chính của doanh nghiệp cho các cơ quan thông tin đại chúng .
• d. Là Việc phải cung cấp các báo cáo tài chính, bông được giữ bí mật về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
34: Tiền lương của những nhân viên quản lý doanh nghiệp thuộc loại chi phí cố định hay chi phí biến đổi ?
• a. thuộc chi phí cố định.
• b. thuộc chi phí biến đổi.
c. không thuộc hai loại chi phí trên, vì có thể cố định ở thời gian này nhưng thay đổi ở thời gian khác.
d. tuỳ thuộc vào chức danh mà phân nhóm chi phí nào,
35: Phân chia thành chi phí cố định và chi phí biến đổi nhằm mục đích gì ?
• a. Nhằm bố trí nguồn vốn thích hợp cho từng loại chi phí và quản lý chi phí phù hợp với kết quả kinh doanh
• b. Nhằm châm lo tới lợi ích của người lao động về tiền lương, tiền thưởng và quản lý chi phí phù
hợp với kết quả kinh doanh
• c. Nhằm tận dụng chi phí cố định và quản lý chi phí biển đối phù hợp với kết quả kinh doanh
• d. Nhằm hoàn thiện các định mức chi phí và quản lý chi phí phù hợp với kết quả kinh doanh
36: Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thương mại gồm các
• a. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí lưu thông hàng hoá
• b. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp
• c. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí bán hàng
• d. góm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hoá
37: Chi phí xây dựng công trình văn hoá, thể thao, nhà nghỉ mát cho công nhân viên doanh nghiệp thuộc loại chi phí nào ? • a. Chí phí cố định • b. Chi phí Biến đổi
• c. Chi phí sản xuất kinh doanh theo khoản mục
• d. Chi phí chuyên dùng thuộc quỹ phúc lợi của doanh nghiệp 38: Trong các chỉ phí sau đây, chi
phí là chí phí biến đổi?
• a. Chi phí khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳn
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 • • • b. Chi phí thuê xe
• c, Chi phí tiến lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
• d. Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc 39: Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là gì?
• a Sư giảm đần về giá trị sử dụng và theo đó của giá trị tài sản cố định, sự hao mòn này của tài sản
cố định tỷ lệ nghịch với thời gian sử dụng và tỷ lệ thuận với cường độ sử dụng chúng
• b. Sự giảm dần về giá trị và theo đó của giá trị sử dụng tài sản cố định, sự hao mòn này của tài sản
cố định tỷ lệ nghịch với thời gian sử dụng và tỷ lệ thuận với cường độ sử dụng chúng
• c. Sự giảm dấn ve giá trị sử dụng và theo đó của giá trị tài sản cố định, sự hao môn tày của tài sản
cố định tỷ lệ thuận với thời gian sử dụng và tỷ lệ nghịch với cường độ sử dụng chúng
• d. Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó là sự giảm dần của giá trị tài sản cố định, sự lao môn
này của tài sản cố định tỷ lệ thuận với thời gian sử dụng và cờng độ sử dụng chíng
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
40: Hao mòn vô hình của tài sản cố định là gi?
• a. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị của tài sản cố định không liên quan đến việc giảm giá trị sử
dụng của tài sản cố định
• b. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị sử dụng của tài sản cố định, không liên quan đến việc giảm giá
trị của tài sản cố định
• c. Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó, của giá trị của tài sản cố định.
• d. Sự giảm dần về giá trị và theo đó, của giá trị sử dụng của tài sản cố định.
41: Những TSCĐ nào sau đây không phải tính khấu hao?
• a. Những TSCĐ ngừng hoạt động để sửa chữa lớn.
• b. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khẩu hao hết
nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh.
• c. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ.
• d. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khấu hao hết
nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự
trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ
42: Một doanh nghiệp có hiệu suất sử dụng vốn cố định trong kỳ bằng 2,0 điều đó có nghĩa là gi?
• a Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ thi gia tạo ra 2,0đóng doanh thu thuầnk
• b.Một đống Mn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đống lợi nhuận thuầnki,
• c. Năng lực quản lý vốn có định của doanh nghiệp là thấp
• d. Một đồng vốn có định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng doanh thu thuần và
một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng lợi nhuận thuần
43: Theo phương pháp số dư giảm dán, do kỹ thuật tính toán nên ở cuối năm của năm cuối cùng giá trị
còn lại của tài sản cố định bao giờ cũng còn một số dư nhất định. Để giải quyết vấn đề này, doanh nghiệp phải làm gì?
• a Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng
phương pháp khấu hao tuyến tính
• b. Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng
phương pháp khấu hao tổng số
• c. Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng một
trong hai phương pháp: phương pháp khấu hao tuyến tính hoặc phương pháp khấu hao tổng số đều được
• d. Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp dụng
phương pháp số lượmg và khối lượng sản phẩm
Câu 44: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu dự trữ sản xuất?
• a. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
• b. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn
công cụ, dụng cụ, vốn về sản phẩm đở dang
• c. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vón công
cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm.
• d. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn
công cụ, dụng cụ, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác 45: Trong các loại vốn lưu
động sau, loại vốn nào thuộc khâu sản xuất?
• a. Vốn thành phẩm, vốn bằng tiến, vốn về chi phí trả trước
• b. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công
cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm
• c. Vốn sản phẩm dở dang, vốn vẻ chí phí trả trước, vốn bán thành phẩm
• d. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn thành phẩm 46: Trong các
loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu lưu thông?
• a. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vớn
công cụ, dụng cụ, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác.
• b. Vốn thành phẩm, vốn bằng tiền, vốn về chi phí trả trước.
• c. Vốn thành phẩm, vốn hàng hoá mua ngoài, vốn bằng tiền, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán
và các loại khác, vốn trong thanh toán bao gồm những khoản phải thu và tạm ứng.
• d. Vốn sản phẩm dở dang, vốn về chỉ phí trả trước.
47: Đầu tư phát triển là quá trình bỏ thêm vốn đầu tư vào hoạt động gì ?
• a. Vào tài sản cố định để tăng thêm năng lực kinh doanh, nâng cao khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp nhằm tâng thêm lợi nhuận trong tương lai
• b. Vào tài sản lưu động để tăng thêm năng lực kinh doanh, năng cao khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp nhằm tăng thêm lợi nhuận trong tương lai
• c. Vào bất cứ việc gì có thể tăng thêm năng lực kinh doanh và tạo ra lợi nhuận
• d. Vào tài sản cố định và tài sản lưu động hoặc đầu tư tài chính dài hạn để tăng thêm năng lực
kinh doanh, nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tăng thêm lợi nhuận trong tương lai
48: Trong các mục tiêu của việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp sau đây, mục tiêu nào thể hiện đầy đủ nhất ?
• a. Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó
đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
• b. Kiểm soát các mật hoạt động của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý
thích ứng các quyết định tài chính thích hợp để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
• c. Phân tích tình hình tài chính để đánh giá khả năng thanh toán, khả năng sinh lời và hiệu quả
hoạt động kinh , doanh của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng
để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
• d. Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh, từ đó đưa ra các đự báo và các
kế hoạch tài chính cùng các quyết định tài chính thích hợp và phân tích tình hình tài chính nhằm
kiểm soát các mặt hoạt động của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích
ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
49: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điển vào những chỗ trống trong đoạn văn sau:
Quyển tự chủ về tài chính của doanh nghiệp bao hàm hai nội đung chủ yếu: Quyền ....(1)... của doanh
nghiệp đối với tài sản, vốn liếng của mình và ...(2).. … về nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp đối với
Nhà nước, khách hàng, người lao động và các đối tác khác của doanh nghiệp
• a. (1- chi phối), (2 - trách nhiệm)
• b. (1- sử dụng), (2 - trách nhiệm )
• c. (1+ định đoạt), (2 - thực hiện )
• d. (l- sở hữu)(2 - trách nhiệm)
50 Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng quá trình tạo lập một doanh nghiệp
-1. Thành lập doanh nghiệp - 2. Hình thành ý tưởng
- 3. Xây dựng và lựa chọn dự án đầu tư -4. Vận hành kinh doanh • a. (2 -1-4- 3) • b. (1 -4-3-2) • c. (1- 4-2-3) • d.(2-1-3-4)
51: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:
Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ lớn và tương đối ổn định thì doanh nghiệp
đó nên đầu tư vào máy móc thiết bị • a. Đúng • b. Sai
• c. Chưa đủ thông tin để kết luận
52: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:
Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ ít không ổn định thì doanh nghiệp đó nên
tăng đầu tư vào máy móc thiết bị, giảm đầu tư vào sức lao động. • a. Đúng • b. Sai
• c. Chưa đủ thông tin để kết luận
53: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
Một đoanh nghiệp có chi phí cố định ở mức cao thì đòi hỏi doanh nghiệp phải sản xuất và tiêu thụ một
khối lượng sản phẩm...(1)... mới đạt điểm hoà vốn, nhưng khi đã vượt qua điểm hoà vốn thì một sự tăng
thêm...(2)... về khối lượng sản phẩm tiêu thụ sẽ dẫn đến sự tăng đáng kể về...(3).... các nhân tố về giá cả,
điều kiện thị trường...v,v.. không đổi)
• a. (1- Lớn ; 2- không lớn ; 3- doanh thu)
• b. (1- Nhỏ; 2 lớn; 3-lợi nhuận)
• c. (1-Lớn 2- không lớn;3-lợi nhuận)
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
d. (1- nhỏ; 2- trung bình;3- doanh thu)
54: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để két luận trong đoạn văn sau
Một doanh nghiệp có chi phí cố định ở mức cao, nếu doanh nghiệp đó chỉ thực hiện tiêu thụ một khối
lượng sản phẩm dưới điểm hoà vốn thì doanh nghiệp đó sẽ bị thua lỗ lớn hơn so với doanh nghiệp có chi
phí cố định mức thấp hơn (các nhân tố về giá cả, điều kiện thị trường.. vv... không đổi) • a.Đúng • b. Sai
• c. Chưa đủ thông tin để kết luận lượng
55: Đòn bẩy hoạt động(hay còn gọi là đôn bấy kinh doanh) là gi?
• a.chỉ mức độ chi phí cố định mà doanh nghiệp sử dụng trong hoạt động kinh doanh của nó
• b.Chỉ mức độ nợ được sử dụng trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
• c.Thế hiện sự thay đổi của lợi nhuận trước lãi vay và thuế do có sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ hay của lượng hàng bán
• d.Thế hiện sự thay đổi của tỷ suất vốn chủ sở hữu do có sư thay đổi của lơi nhuận trước lãi vay và thuế
56: Một doanh nghiệp có hệ số đòn bấy kinh doanh bằng 3(DOL=3) ứng với khối lượng tiêu thụ là 100 sản
phẩm. Hãy cho biết nghĩa của kết quả này thể hiện diều gì?
• a.Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm, nếu tăng 1% khối lượng sản
phẩm tiêu thụ sẽ làm tăng 3% doanh thu.
• b.Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm, nếu tăng 1% khối lượng
sản phẩm tiêu thụ sẽ làm tăng 3% lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
• c. Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1,000 sản phẩm, nếu tăng 1% lợi nhuận
trước thuế và lãi vay sẽ làm tăng 3% khối lượng tiêu thụ.
• d. Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm, nếu tăng 1% doanh thu
tiêu thụ sẽ làm tăng 3% lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
57: Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoan văn sau:
Độ tác động của đòn bay tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của ..(1)... do có sự thay đổi của ....(2)......
• a. (1- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu; 2 - tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
• b. (1- tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế; 2- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu)
• c. (1- Lợi nhuận trước lãi vay và thuế ; 2- doanh thu tiêu thụ)
• d. (1 doanh thu tiêu thụ ;2 Lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
58: Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường xuyên ?
• a.Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ,
giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán.
• b. Tăng vốn chủ sở hữu.
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
• c. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thành lý TSCĐ,
giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán.
d. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và đài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý
TSCĐ, giảm đầu tư ngắn hạn vào chứng khoán
59: Trong nền kinh tế thị trường thường phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh nghiệp có thể mua chịu
nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Đây là loại tín dụng gì?
• a.Nhà cung cấp đã cho doanh nghiệp vay một khoản vốn như tín dụng ngân hàng.
• b. Doanh nghiệp vay của nhà cung cấp một khoản vốn ngắn hạn, không có lãi
• c. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng thương mại do người bắn cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn.
• d. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng do ngân hàng thương mại cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn.
60: Một nhà cung cấp đồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá đơn là 200 triệu đồng và quy định
điều kiện thanh toán là 2/15, net 30, Điều này có nghĩa là gì?
• a. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua
trả tiến trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, ngoài thời hạn 15 ngày và đến ngày thứ 30
thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn, quá hạn 30 ngày là vi phạm hợp đồng
• b. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua
trả tiền sau thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, sau thời gian 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn
• c. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua
trả tiền trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
• d. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua
trả tiền sauthời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
61: Vì sao tăng sản lượng sản xuất lại là biện pháp ha giá thành sản phẩm và tăng lợi nhuận?
• a.Vì tăng sản lượng thì tăng doanh thu nên cũng tăng lợi nhuận
• b. Vì tăng sản lượng thì tận dụng được các chi phí cố định, do đó giá thành đơn vị sản phẩm giảm
xuống, tạo khả năng tăng sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận
• c. Vì tăng sản lượng sẽ chiếm lĩnh được thị phần tiêu thụ lớn hơn nên tăng lợi nhuận
• d. Vi tăng sản lượng thì tăng công suất máy móc nên hạ giá thành, tăng lợi nhuận 62: Trong các
khái niệm tài chính doanh nghiệp sau đây, khái niệm nào là đúng nhất?
• a. Là các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các thành phần kinh tế khác
• b. Là các tài sản cố định, tài sản lưu động và các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp dùng để sản xuất kinh doanh
• c. Là các quan hệ trong huy động, sử dụng vốn và thanh toán chỉ trả trong quá trình hoạt động kinh doanh
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
• d. Là các quỹ tiền tệ và các quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các chủ thể khác
63: Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?
a. Ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
• b. Mua trái phiếu, cổ phiếu của nhau, góp vốn liên doanh, liên kết để cùng chia lợi nhuận
• c. Hợp tác đầu tư, góp vốn liên doanh, ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
• d. Góp vốn, vay, cho vay vốn và hoàn trả, thanh toán do mua bản hàng hoá, dịch vụ với nhau
64: Trong các quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?
• a.Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuối các bà mẹ anh hùng, quyên góp giúp đỡ đồng bào bão lụt
• b, Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ người nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn
hoá, góp vốn cho uỷ ban nhân dân phường, xã nơi đóng trụ sở
• c. Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khân do rủi ro bất ngờ gây ra
• d. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơnđáp nghĩa, thể dục thể thao, văn hoá
65: Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài sau
đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất?
• a. Thể hiện: liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi
nhuận theo phần vốn đóng góp
• b. Thế hiện: ký kết hợp đóng xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng
• c. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau
• d. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiến xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ cho
nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
66: Trong các vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện đầy đủ nhất?
• a.Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dụng vốn có hiệu quả và tiết kiệm
• b. Cung cấp thông tin tài chính cho các nhà quản lý doanh nghiệp để chỉ đạo, kiểm soát tình hình
kinh doanh và đưa ra các quyết định quản lý có cân cứ đối với doanh nghiệp
• c. Huy động vốn và đảm bảo đủ vốn cho kinh doanh và kiểm soát, chỉ đạo hoạt động kinh doanh của đoạnh nghiệp
• d. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dung vốn tiết kiệm có hiệu quả và là công cụ
để kiểm sót chỉ đạo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
67: Trong các nguyên tắc về quản lý tài chính doanh nghiệp sau đây, nguyên tắc nào thể hiện đẩy đủ nhất?
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
• a. Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sàng, đặt
lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp
• b. Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế,
phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả
• c. Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi,
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tôn trọng pháp luật
d.Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết
kiệm có hiệu quả, công khai tài chính
68: Trong các nội dung về quyển tự chủ tài chính sau đây, nội đung nào thể hiện đẩy đủ nhất?
• a. Lựa chọn hình thức huy động vốn đúng luật, sử dụng tài sản, vốn để kinh doanh, thực hiện
nghĩa vụ với Nhà nước, ký kết hợp đồng với khách hàng, góp vốn liên doanh với bên ngoài
• b. Lựa chọn hình thức huy động vốn, tự chịu tránh nhiệm lỗ lãi; sử dụng vốn và tài sản trong kinh
doanh, nộp thuế cho Nhà nước; trả nợ đúng hạn, lựa chọn hình thức thanh toán
• c. Là chọn hình thức huy động vốn, sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm
kết quả kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước đúng cam kết, tự chịu trách nhiệm về các
khoản nợ, được quyết định phân phối sử dụng lợi nhuận sau thuế theo luật pháp
• d. Mua bán tài sản, hàng hoá, sử dụng vốn cho kinh doanh đúng ngành nghề, lựa chọn đối tác
trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm về lỗ lãi, trích lập, sử dụng các quỹ, thực hiện nghĩa vụ với
Nhà nước, chịu trách nhiệm về các khoản nợ
69: Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những thuận lợi gì về mặt tài chính ?
• a. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn như bán trái phiếu, cổ phiếu và có thể
nhanh chống chuyển vốn đầu tư từ ngành nghề này sang ngành nghề khác
• b. Doanh nghiệp có thể bỏ vốn ra kinh doanh chứng khoắn, mua vào, bán ra chứng khoán để kiếm
lời, tức là mở rộng môi trường đầu tư
• c. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn đầu tư, đầu tư chứng khoán bằng nguồn
tài chính nhàn rối cũa doanh nghiệp để kiếm lời, chuyển hướng vốn đầu tư
• d. Bất kỳ lúc nào cần huy động vốn cũng có thể phát hành chứng khoán ra để huy động, mua
chứng khoán vào khi có nhu cầu
70: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khẩu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 triệu
- Tổng TSNH là 5.400 triệu
- Tổng nợ phải trà là 2 200 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60% Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp? • a.12.118 triệu đồng • b. 10.360 triệu đồng • c. 14.270 triệu đồng • d. 12.520 triệu đồng
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
71: Công ty Hoàn Cu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
- Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp? • a. 0,167 (hay 16,7%) • b. 0,208(hay 20,8%) • c. 0,052 (hay 5.2%) d. 0,177 (hay 18,7%)
72: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N như sau:
Lợi nhuận trước thuế là 750 triệu đồng
-Thuế suất thuế thu nhập đoanh nghiệp là 20%
-Vốn kinh doanh bình quân 3.375 triệu
Xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của doanh nghiệp? • a. 0,178 (hay 17.8%) • b. 0,22 (hay 22%) • c. 0,04 (hay 4%) • d. 0,188 (hay -18,8%)
73: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau:
-Doanh thu thuấn là 12.500 triệu
- Giá thành toàn bộ 11.200 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp? • A.0,04( hay 4%) • b. 0,05(hay 5%) • c. 0,01 (hay 1%) • d. 0,02(hay 2%)
74: Công ty Thành Đạt có báo cáo về tình hình tài chính năm N NHƯ SAU
- Doanh thu thuần đạt 150 triệu
- Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả là 65 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575 triệu Yêu cầu xác định hệ
số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp? • a. 0,175 (hay 17,5%) • b. 0,12(hay 12%) • c. 0,2 (hay 20%) • d. 0,139(hay 13,9%)
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766 •
75 : Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của Công ty Thành Nam cho biết số liệu như sau :
- Kỳ so sánh : Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60 ngày - Kỳ gốc : Doanh thu
thuần 5 . 400 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày? • a. 120 triệu đồng . • b. - 200 triệu đồng • c. - 80 triệu đồng • d. - 180 triệu đồng
76: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 6 tháng thì
tiên lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến? a. 121.550.625 đồng • b. 120.000.000 đồng • c. 110.250.000 đồng • d. 123.000.000 đồng
77: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 1 năm thì
tiến lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tĩnh xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến? • a.120 triệu đồng • b.121 triệu đồng • c. 121,56 triệu đồng • d. 123,46 triệu đồng
78: Một dự án đầu tư có số liệu như sau:
- Vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất 500 triệu đồng.
- Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba 133 triệu, năm thứ tư 146 triệu.
Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu “Chi số sinh lời" của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu tư không?
• a. 1,02 lựa chọn dự án
• b. 1,0 lựa chọn dự án
• c. 0.8 không lựa chọn dự án
• d. 092 không lựa chọn dự án
79: Hai dự án A và B có số liệu như sau:
- Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng,
- Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng,khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110
triệu,năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư 292 triệu.
- Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào?
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)