Tài liệu bộ câu hỏi Lý luận và pháp luật về quyền con người | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Liệt kê những chủ thể của quyền và chủ thể có trách nhiệm thực hiện
quyền con người. Vì sao các nhà nước là những thủ phạm chính của những vi phạm quyền con người đồng thời là những chủ thể chính có nghĩa vụ bảo vệ và thúc đẩy các quyền con người? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
9 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu bộ câu hỏi Lý luận và pháp luật về quyền con người | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Liệt kê những chủ thể của quyền và chủ thể có trách nhiệm thực hiện
quyền con người. Vì sao các nhà nước là những thủ phạm chính của những vi phạm quyền con người đồng thời là những chủ thể chính có nghĩa vụ bảo vệ và thúc đẩy các quyền con người? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

49 25 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46892935
CÂU HỎI ÔN TẬP
Môn “Lý luận và pháp luật về quyn con người”
CHỦ ĐỀ 1: LÝ LUẬN, KHÁI QUÁT VỀ QUYỀN CON NGƯỜI
1. Phân ch khái niệm quyền con người. Phân biệt với khái niệm
quyềncông dân”.
2. So sánh hai học thuyết về quyền tự nhiên và học thuyết về quyền pháp lý.
3. Phân ch các nh chất (nguyên tắc) của quyền con người.
4. Phân ch nội dung những “thế hệ quyền con người”.
5. Phân ch những yêu cầu đặc thù trong việc bảo đảm thực hiện hai
nhómquyền dân sự, chính trị và nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa.
6. Phân ch nội hàm các nghĩa vụ của quốc gia trong lĩnh vực nhânquyền.
7. Tạm dừng (tạm đình chỉ) thực hiện quyền là gì? Có những yêu cầu vớicác
quốc gia trong việc tạm dừng thực hiệnquyền con người?
8. Giới hạn(hạn chế) quyền gì? Cónhững yêu cầu với các quốc gia trongviệc
giới hạn quyền con người?
9. Liệt kê những chủ thể của quyền và chủ thể có trách nhiệm thực hiệnquyn
con người. Vì sao các nhà nước những thủ phạm chính của những vi phạm
quyền con người đồng thời những chthchính nghĩa vbảo vệ
thúc đẩy các quyền con người?
10.Vấn đề trách nhiệm/nghĩa vụ của cá nhân được đề cập trong luật quốc tế về
quyền con người như thế nào? Bình luận về sự cần thiết phải cân bằng giữa
quyền và trách nhiệm/nghĩa vụ của cá nhân.
11.Vì sao nghiên cứu, giảng dạy về quyền con người cn 琀椀 ếp cận đa ngành,
liên ngành?
CHỦ ĐỀ 2: CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VỀ QUYỀN CON NGƯI
12.Phân ch mối quan hgiữa luật nhân quyền quốc tế pháp luật quốc
gia.
13. “Bộ luật nhân quyền quốc tế” là gì? Vì sao nó được coi là “xương sốngcủa
luật nhân quyềnquốc tế ?
lOMoARcPSD| 46892935
14.Thế nào luật tập quán quốc tế về quyền con người? Vì sao Tuyên ngôn
toàn thế giới về quyền con người năm 1948 được xem là luật tp quán quốc
tế vquyền con người?
15.Liệt kê và phân loại những quyền và tự do cơ bản được nêu trong Công ưc
quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
16.Phân ch quy định về quyền sống nêu trong Điều 6 Công ước quốc tế về
các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
17.Phân chquy định về cấm nô lệ, nô dịch và lao động cưỡng bức nêu trong
Điều 8 Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
18.Phân ch quy định về quyền về an ninh nhân nêu trong Điều 9 Công
ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
19.Phân ch quy định về quyền được xét xử công bằng u trong Điều 14
Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
20.Phân ch quy định về nguyên tắc suy đoán vô tội và cấm hồi tố nêu trong
Điều 15 Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966)
21.Phân ch quy định về quyền được đối xử nhân đạo của những người bị
ớc tự do nêu trong Điều 10Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính
trị (ICCPR, 1966)
22.Phân ch quy định về quyền được bảo vệ đời nêu trong Điều 17 Công
ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966)
23.Phân ch quy định về quyền tự do tưởng, n ngưỡng tôn giáo nêu
trong Điều 19,20 Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính tr(ICCPR,
1966).
24.Phân ch quy định về quyền tự do quan điểm và biểu đạt(ngôn luận) nêu
trong các Điều 19,20 Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR,
1966).
25.Phân ch quy định về quyền tự do hiệp hộivà hội họp hòa bình nêu trong
các Điều20,21 Công ước quốc tế v các quyền dân sự, chính tr (ICCPR,
1966).
26.Phân ch quy định về quyền tự do đi lại, cư trú nêu các Điều 12,13 Công
ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
27.Phân ch quy định về quyền tham gia quản đất nước nêu Điều 25
Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
lOMoARcPSD| 46892935
28.Phân ch quy định về quyền của người thiểu số nêu ở Điều 27 Công ước
quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
29.Liệt kê và phân loại những quyền nêu trong Công ước quốc tế về các quyền
kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
30.Phân ch quy định về quyền điều kiệnlao động công bằng, thuận lợi
trong Điều 7 Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, hội văn hóa
(ICESCR, 1966).
31.Phân ch quy định về quyền có mức sống thích đáng trong Điều 11 Công
ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
32.Phân ch quy định về quyền được ởng 琀椀 êu chuẩn sức khỏe cao
nhất có thểtrong Điều 12 Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, hội
văn hóa (ICESCR, 1966).
33.Phân ch quy định về quyền học tập trong các Điều 13, 14 Công ước quốc
tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
34.Phân ch quy định về quyền thành lập, gia nhập công đoàn và quyền đình
công theo Điều 8 Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa
(ICESCR, 1966).
35.Phân ch quy định về quyền tham gia đời sống văn hóa, ởng lợi ích từ
các 琀椀 ến bkhoa học và được bảo hnhững lợi ích từ ssáng tạo văn
học, nghệ thuật của mình theo Điều 15 Công ước quốc tế về các quyền kinh
tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
36.Phân ch quy định về quyền tự quyết dân tộc được nêu trong Điều 1 của
cả hai Công ước về quyền dân sự, chính tr(ICCPR) Công ước về quyn
kinh tế, xã hội, văn hóa (ICESCR).
37.Phân ch khái niệm “sự phân biệt đối xử với phụ nữ”trong Điều 1 Công
ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ (CEDAW).
38.Phân ch quy định về các biện pháp đặc biệt tạm thời trong Điều 4 của
Công ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ (CEDAW).
39.Trình bày những lĩnh vực mà cần xóa bỏ sự phân biệt đối xử với phụ nữ quy
định trong Công ước về xóa bmọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ
(CEDAW).
40.Phân ch khái niệm trẻ em trong Điều 1 Công ước về quyền trẻ em (CRC)
41.Phân ch các nguyên tắc của Công ước về quyền trẻ em (CRC).
lOMoARcPSD| 46892935
42.Trình bày các nhóm quyền của trẻ em trong Công ước về quyền trẻ em (CRC).
43.Phân ch khái niệm “người khuyết tật” và “sự phân biệt đối xử trên cơ sở
khuyết tật trong Điều 1 2 Công ước về quyền của người khuyết tật
(CRPD).
44.Phân ch các nguyên tắc trong Điều 3 Công ước về quyền của người
khuyết tật(CRPD).
45.Trình bày các quyền bản của người khuyết tật theo Công ước về quyn
của người khuyết tật (CRPD).
46.Phân chđịnh nghĩa “tra tấn” trong Điều 1 Công ước chống tra tấn (CAT).
Phân biệt “tra tấn” với “các hành vi đối xử, trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo
hoặc hạ nhục con người”.
47.Trình bày các nghĩa vđặt ra với quốc gia thành viên trong Công ước chống
tra tấn (CAT).
48.Phân ch khái niệm “người lao động di trú” trong Điều 1 Công ước quốc
tế vquyền của lao động di trú và gia đình họ (MWC).
49.Phân ch các nguyên tắc của Công ước quốc tế về quyền của lao động di
trú và gia đình họ (MWC).
50.Trình bày các quyền của người lao động di trú trong Công ước quốc tế về
quyền của lao động di trú và gia đình họ (MWC).
51.Trình bày những quyền đặc biệt quan trọng với người sống chung với
HIV/AIDS theo luật nhân quyền quốc tế
52.Trình y những quyền đặc biệt quan trọng với nhóm LGBT theo luật nhân
quyền quốc tế.
CHỦ ĐỀ 3: CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ VÀ THÚC ĐY QUYỀN CON NGƯỜI
53.So sánh hai chế bảo vthúc đẩy nhân quyền của Liên hợp quốc (cơ chế
dựa trên Hiến chương và cơ chế dựa trên công ước).
54.Trình bày cơ cấu tổ chức và thẩm quyền của Hội đồng Nhân quyền Liên Hợp
quc.
55.Trình bày những nội dung bản của Cơ chế đánh giá định kỳ toàn th(UPR)
về quyền con người của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc.
lOMoARcPSD| 46892935
56.Phân ch vai trò thẩm quyền của các chủ ththực thi những thtục
đặc biệt của Hội đồng Nhân quyền Liên Hợp quốc (chuyên gia độc lập, báo
cáo viên đặc biệt…).
57.Trình bày những nội dung bản của thủ tục khiếu nại kín của Hội đồng Nhân
quyền Liên Hợp quốc (thiết lập theo Nghquyết 5/1 của Hội đồng Nhân
quyền, 2007).
58.Nêu tên và thẩm quyền chung các ủy ban giám sát công ước của Liên Hợp
quc.
CHỦ ĐỀ 4: CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ QUYỀN CON NGƯỜI
59.Nêu tên những điều ước quốc tế về nhân quyền mà Việt Nam đã phê chuẩn
hoặc gia nhập
60.Trình bày những quy định về quyn sống trong pháp luật Việt Nam. Nhận xét
về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
61.Trình bày những quy định về quyền an ninh nhân trong pháp luật Việt
Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
62. Trình bày những quy định vềnguyên tắc suy đoán vô tội và cấm hồi tốtrong
pháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
63. Trình bày những quy định về quyền được đối xử nhân đạo của nhữngngười
bị ớc tự do trong pháp luật Việt Nam. Nhận t về việc bảo đảm quyền
này trong thực tế.
64. Trình bày những quy định về quyền được bảo vệ đời tư trong pháp lutVit
Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
65. Trình bày những quy định về quyền t do n ngưỡng, tôn giáotrong
phápluật Việt Nam. Nhận xét vviệc bảo đảm quyền này trong thực tế.
66. Trình bày những quy định về quyền tự do biểu đạt (ngôn luận)trong
phápluật Việt Nam. Nhận xét vviệc bảo đảm quyền này trong thực tế.
67. Trình bày những quy định về quyền tự do lập hội và hội họp hòanhtrong
pháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
68. Trình bày những quy định về quyền tự do đi lại, trú trong pháp luậtVit
Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
69. Trình bày những quy định về quyền tham gia quản đất nướctrong
phápluật Việt Nam. Nhận xét vviệc bảo đảm quyền này trong thực tế.
lOMoARcPSD| 46892935
70. Trình y những quy định bản về quyền của các dân tộc thiểu số
trongpháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền y trong thực
tế.
71. Trình bày những quy định cơ bản về quyn có điều kiện lao động côngbằng,
thuận lợitrong pháp luật Việt Nam. Nhận t về việc bảo đảm quyền này
trong thực tế.
72.Trình bày những quy định về quyn được chăm sóc y tế trong pháp luật Việt
Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
73. Trình bày những quy định về quyền học tp trong pháp luật Việt Nam.Nhận
xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
74. Trình bày những quy định về quyền thành lập, gia nhập công đoàn
trongpháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền y trong thực
tế.
75. Trình bày những quy định về quyền tham gia đời sống văn hóa, hưởng lợiích
từ các 琀椀 ến bộ khoa học được bảo hộ những lợi ích từ sự sáng tạo văn
học, nghệ thuật của mình trong pháp luật Việt Nam.
76. Trình bày những quy định trong Hiến pháp các đạo luật có liên quanca
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của phụ nữ.
77.Trình bày những quy định trong Hiến pháp các đạo luật liên quan của
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của trẻ em.
78.Trình bày những quy định trong Hiến pháp các đạo luật liên quan của
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của người khuyết tật.
79. Trình bày những quy định trong Hiến pháp các đạo luật có liên quanca
Việt Nam mà có tác dụng ngăn ngừa và trừng trị những hành vi tra tấn, đi
xử, trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo hoặc hạ nhục con người.
80. Trình bày những quy định trong Hiến pháp các đạo luật có liên quanca
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của người lao động di trú.
81. Trình bày những quy định trong Hiến pháp các đạo luật có liên quanca
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của người sống chung với HIV/AIDS.
82.Trình bày những quy định trong Hiến pháp các đạo luật liên quan của
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của nhóm LGBT.
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
1. nh luận về nhận định cho rngViệc quốc gia A phê phán thực trạng nhân
quyền tại quốc gia B là đã can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia B”.
lOMoARcPSD| 46892935
2. nh luận về nhận định cho rằng“Quyền con người
nh đặc thù, bên
cạnh
nh phổ quát.
3. nh luận về nhận định cho rằng“Quyền con người có
nh giai cấp.
4. nh luận quy định tại khoản 2, Điều 14 Hiến pháp năm 2013: “Quyền con
người, quyền công dân chthể bị hạn chế theo quy định của luật trong
trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn
xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng”.
5. nh luận quy định tại Khoản 1 Điều 15Hiến pháp năm 2013:“Quyền công
dân không tách rờinghĩa vụ công dân”.
6. nh luận quy định tại Điều 258 Bộ luật Hình sự Vit Nam (1999, sửa đổi,bổ
sung năm 2009)về “Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích
của Nhà ớc, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân”: “Người nào
lợi dụng các quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tự do
n ngưỡng, tôn
giáo, tự do hội họp, lập hội các quyền tự do dân chkhác xâm phạm lợi
ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân, thì bpht
cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến ba năm hoặc phạt tù từ sáu tháng đến
ba năm.
7. nh luận quy định tại khoản 1 Điều 12 Luật Xuất bản (2012): “Cơ quan, tổ
chức sau đây được thành lập nhà xuất bản: a) quan nhà nước, tổ chc
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trung ương cấp tỉnh; b) Đơn vị sự
nghiệp công lập trung ương, tổ chức chính trị - xã hội - nghnghip trung
ương trực
琀椀
ếp sáng tạo ra tác phẩm và tài liệu khoa học, học thuật.
8. nh luận quy định tại Điều 96 của Luật Giáo dục (2005): “Ban đại diện cha
mẹ học sinh được tổ chức trong mỗi m học giáo dục mầm non giáo
dục phổ thông, do cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh từng lớp, từng
trường cử ra để phối hợp với nhà trường thực hiện các hoạt động giáo dục.
Không tổ chức ban đại diện cha mẹ học sinh liên trường các cấp nh
chính.
9. nh luận về nhn định của một đại biểu Quốc Hội cho rằng:“Quyền im lặng
khác với quyền bào chữa. Quyền im lặng không phải quyền con người.
10.Bình luận về nhận định cho rằng:“Khi nhà nước chưa ban hành Luật Biểu
nh, mọi cuộc biểu
nh đều là bất hợp pháp.
11.Chính quyền một thành phố Tân Cương, Trung Quốc, nơi nhiều người
Hồi giáo sinh sống, đã ban hành một quy định cấm các hành khách đeo mạng
che mặt, khăn trùm đầu, mặc jilbab (bộ quần áo rất rộng và kín của người
lOMoARcPSD| 46892935
Hồi giáo) và đrâu dài lên xe buýt trong thời gian diễn ra một sự kiện thể
thao quốc tế tại thành phố, với do để bảo đảm an ninh. Bình luận về
biện pháp đó dưới góc độ luật nhân quyền quốc tế.
12.Chính quyền một thành phPháp cách đây mấy năm đã ban nh một quy
định cấm mọi phụ nữ đeo mạng che mặt hoặc khăn trùm đầu kín mặt (theo
kiểu người Hồi giáo) ở nơi công cộng, với lý do là để bảo đảm an ninh. Bình
luận về biện pháp đó dưới góc độ luật nhân quyền quốc tế.
13.Một số nhà nghiên cứu lịch sử cho rằng đã không chuyện diệt chủng xảy
ở châu Âu ra vào thời kỳ Chiến tranh Thế giới thứ II. Tuy nhiên, một số quc
gia (như Pháp, Đức, Bỉ…) lại quy định việc phủ nhận, chối bỏ diệt chủng trong
lịch sử (Holocaust denial) là một tội phạm trong luật hình sự quốc gia. Bình
luận về quy định đó dưới góc độ luật nhân quyền quốc tế.
14.Cơ quan an ninh của một quốc gia đã được phép dùng các biện pháp tra tấn
với nghi can khủng bố với lý do để lấy lời khai, qua đó ngăn chặn các v
khủng bố gây thiệt hại nh mạng cho nhiều người. Bình luận về bin pháp
đó dưới góc độ luật nhân quyền quốc tế.
15.Công ty X treo bảng tuyển dụng lao động trước cổng công ty. Bảng này
dòng chữ “Không tuyển phụ nữ đang mang thai, không tuyển người hộ
khẩu tỉnh M và tỉnh N. Bình luận về việc này dưới góc độ luật nhân quyền.
16.Một công n Việt Nam cho rằng quyền tdo ngôn luận của mình bxâm
phạm và đã sử dụng hết các chế khiếu nại, khiếu kiện trong nước nhưng
không được bảo vệ. Công dân này thể gửi đơn khiếu nại đến Ủy ban Nhân
quyền (HRC) Liên Hợp quốc yêu cầu xem xét vviệc của mình không?
17.Một công dân Việt Nam cho rằng quyền tự do lập hội của mình bxâm phạm
đã sử dụng hết các chế khiếu nại, khiếu kiện trong nước nhưng
không được bảo vệ. Công dân này thể gửi đơn khiếu nại đến Báo cáo viên
đặc biệt về tự do hội họp hòa bình và lập hội của Liên Hợp quốc yêu cầu xem
xét vụ việc của mình không?
18.Việc cha mẹ dùng roi để đánh, răn dạy con vi phạm quyền trẻ em hay
không?
19.Theo số liu “Báo cáo Trẻ em ngoài nhà trường: nghiên cứu của Việt Nam
do Bộ Giáo dục - Đào tạo và UNICEF phối hợp thực hiện, công bố vào tháng
9/2014, có hơn 80% trẻ em khuyết tật không được đi học (chưa từng đi học
hoặc thôi học). Nhà nước cần phải làm gì để khắc phục nh trạng này?
lOMoARcPSD| 46892935
20.Một số xe bus tại Thành phố T ấn định 3 vị trí thuận lợi nhất nh cho người
khuyết tật. Điều này có vi phạm nguyên tắc bình đẳng không?
21.Quốc gia A ấn định trong luật rằng sẽ nh tối thiểu 20% số ghế đại biu
quốc hội cho phụ nữ. Điều này có vi phạm nguyên tắc bình đẳng không?
22.Do bị đánh đập trong giai đoạn điều tra, ông X đã liều thú nhận rng mình
thphạm giết người. Tòa án đã xét xử kết án ông hình phạt chung thân.
Tuy nhiên, sau 10 năm, các quan tố tụng phát hin nh 琀椀 ết mới,
và đã kết luận rằng ông X tội, ông đã ngồi oan. Nhng quyềno của
ông X đã bị xâm phạm? những thtục o để khôi phục quyền lợi cho
ông X?
23.Một số hộ dân tại D, quận H, do bị thu hồi đất với giá đền bù quá thấp, đã
đi khiếu nại nhiều cấp chính quyền trong nhiều năm nhưng vẫn chưa được
giải quyết thấu đáo. Quyền o của hđã bị vi phạm? Nhà nước những
nghĩa vụ gì liên quan đến những trường hợp như vậy?
24.Nhận xét về cơ chế bảo vệ quyền con người tại Việt Nam hiện nay. Việt Nam
đã có “cơ quan nhân quyền quốc gia” chưa?
25.Sau khi bố mất HIV/AIDS, cháu M đang học lớp mẫu giáo đã bị các bạn
trong lớp xa lánh; bố mẹ của các học sinh khác cấm con mình chơi với cháu.
Giáo viên phtrách lớp yêu cầu mẹ cháu M xuất trình giấy xét nghiệm HIV
của cháu. Mẹ M đành phải làm theo yêu cầu này. Mặc kết quả xét nghim
của M âm nh, nhưng nhà trường đã không biện pháp đgii
quyết nh trạng các học sinh khác xa lánh M.Cháu M đã bị vi phạm những
quyền nào? Các chủ thnào trách nhiệm những thủ tục cần thiết để
bảo vệ quyền của M là gì?
26.Theo đơn tố giác của quần chúng, Công an Quận B đã 琀椀 ến hành kiểm tra
nhà hàng T.T và phát hiện ra chị X - một người phụ nữ có dấu hiệu tâm thần
đã làm việc tại đây từ 2 m trước không được hưởng bất kỳ một
khoản 琀椀 ền công nào. Ngoài việc thường xuyên phải ăn thức ăn thừa của
khách và gia đình chủ, chị X còn bị chủ nhà hàng đánh đập một cách tùy
ện và dã man, thậm chí có lúc còn hắt nước sôi lên người. ChX đã bvi
phạm những quyền gì? Các chthtrách nhiệm những thủ tục cần
thiết để bảo vệ quyền của chị X là gì?
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46892935 CÂU HỎI ÔN TẬP
Môn “Lý luận và pháp luật về quyền con người”
CHỦ ĐỀ 1: LÝ LUẬN, KHÁI QUÁT VỀ QUYỀN CON NGƯỜI
1. Phân 琀 ch khái niệm “quyền con người”. Phân biệt với khái niệm “quyềncông dân”.
2. So sánh hai học thuyết về quyền tự nhiên và học thuyết về quyền pháp lý.
3. Phân 琀 ch các 琀 nh chất (nguyên tắc) của quyền con người.
4. Phân 琀 ch nội dung những “thế hệ quyền con người”.
5. Phân 琀 ch những yêu cầu đặc thù trong việc bảo đảm thực hiện hai
nhómquyền dân sự, chính trị và nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa.
6. Phân 琀 ch nội hàm các nghĩa vụ của quốc gia trong lĩnh vực nhânquyền.
7. Tạm dừng (tạm đình chỉ) thực hiện quyền là gì? Có những yêu cầu gì vớicác
quốc gia trong việc tạm dừng thực hiệnquyền con người?
8. Giới hạn(hạn chế) quyền là gì? Cónhững yêu cầu gì với các quốc gia trongviệc
giới hạn quyền con người?
9. Liệt kê những chủ thể của quyền và chủ thể có trách nhiệm thực hiệnquyền
con người. Vì sao các nhà nước là những thủ phạm chính của những vi phạm
quyền con người đồng thời là những chủ thể chính có nghĩa vụ bảo vệ và
thúc đẩy các quyền con người?
10.Vấn đề trách nhiệm/nghĩa vụ của cá nhân được đề cập trong luật quốc tế về
quyền con người như thế nào? Bình luận về sự cần thiết phải cân bằng giữa
quyền và trách nhiệm/nghĩa vụ của cá nhân.
11.Vì sao nghiên cứu, giảng dạy về quyền con người cần 琀椀 ếp cận đa ngành, liên ngành?
CHỦ ĐỀ 2: CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VỀ QUYỀN CON NGƯỜI
12.Phân 琀 ch mối quan hệ giữa luật nhân quyền quốc tế và pháp luật quốc gia.
13. “Bộ luật nhân quyền quốc tế” là gì? Vì sao nó được coi là “xương sống” của
luật nhân quyềnquốc tế ? lOMoAR cPSD| 46892935
14.Thế nào là luật tập quán quốc tế về quyền con người? Vì sao Tuyên ngôn
toàn thế giới về quyền con người năm 1948 được xem là luật tập quán quốc
tế về quyền con người?
15.Liệt kê và phân loại những quyền và tự do cơ bản được nêu trong Công ước
quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
16.Phân 琀 ch quy định về quyền sống nêu trong Điều 6 Công ước quốc tế về
các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
17.Phân 琀 chquy định về cấm nô lệ, nô dịch và lao động cưỡng bức nêu trong
Điều 8 Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
18.Phân 琀 ch quy định về quyền về an ninh cá nhân nêu trong Điều 9 Công
ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
19.Phân 琀 ch quy định về quyền được xét xử công bằng nêu trong Điều 14
Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
20.Phân 琀 ch quy định về nguyên tắc suy đoán vô tội và cấm hồi tố nêu trong
Điều 15 Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966)
21.Phân 琀 ch quy định về quyền được đối xử nhân đạo của những người bị
tước tự do nêu trong Điều 10Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966)
22.Phân 琀 ch quy định về quyền được bảo vệ đời tư nêu trong Điều 17 Công
ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966)
23.Phân 琀 ch quy định về quyền tự do tư tưởng, 琀 n ngưỡng và tôn giáo nêu
trong Điều 19,20 Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
24.Phân 琀 ch quy định về quyền tự do quan điểm và biểu đạt(ngôn luận) nêu
trong các Điều 19,20 Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
25.Phân 琀 ch quy định về quyền tự do hiệp hộivà hội họp hòa bình nêu trong
các Điều20,21 Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
26.Phân 琀 ch quy định về quyền tự do đi lại, cư trú nêu ở các Điều 12,13 Công
ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
27.Phân 琀 ch quy định về quyền tham gia quản lý đất nước nêu ở Điều 25
Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966). lOMoAR cPSD| 46892935
28.Phân 琀 ch quy định về quyền của người thiểu số nêu ở Điều 27 Công ước
quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (ICCPR, 1966).
29.Liệt kê và phân loại những quyền nêu trong Công ước quốc tế về các quyền
kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
30.Phân 琀 ch quy định về quyền có điều kiệnlao động công bằng, thuận lợi
trong Điều 7 Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
31.Phân 琀 ch quy định về quyền có mức sống thích đáng trong Điều 11 Công
ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
32.Phân 琀 ch quy định về quyền được hưởng 琀椀 êu chuẩn sức khỏe cao
nhất có thểtrong Điều 12 Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
33.Phân 琀 ch quy định về quyền học tập trong các Điều 13, 14 Công ước quốc
tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
34.Phân 琀 ch quy định về quyền thành lập, gia nhập công đoàn và quyền đình
công theo Điều 8 Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
35.Phân 琀 ch quy định về quyền tham gia đời sống văn hóa, hưởng lợi ích từ
các 琀椀 ến bộ khoa học và được bảo hộ những lợi ích từ sự sáng tạo văn
học, nghệ thuật của mình theo Điều 15 Công ước quốc tế về các quyền kinh
tế, xã hội và văn hóa (ICESCR, 1966).
36.Phân 琀 ch quy định về quyền tự quyết dân tộc được nêu trong Điều 1 của
cả hai Công ước về quyền dân sự, chính trị (ICCPR) và Công ước về quyền
kinh tế, xã hội, văn hóa (ICESCR).
37.Phân 琀 ch khái niệm “sự phân biệt đối xử với phụ nữ”trong Điều 1 Công
ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ (CEDAW).
38.Phân 琀 ch quy định về các biện pháp đặc biệt tạm thời trong Điều 4 của
Công ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ (CEDAW).
39.Trình bày những lĩnh vực mà cần xóa bỏ sự phân biệt đối xử với phụ nữ quy
định trong Công ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ (CEDAW).
40.Phân 琀 ch khái niệm trẻ em trong Điều 1 Công ước về quyền trẻ em (CRC)
41.Phân 琀 ch các nguyên tắc của Công ước về quyền trẻ em (CRC). lOMoAR cPSD| 46892935
42.Trình bày các nhóm quyền của trẻ em trong Công ước về quyền trẻ em (CRC).
43.Phân 琀 ch khái niệm “người khuyết tật” và “sự phân biệt đối xử trên cơ sở
khuyết tật” trong Điều 1 và 2 Công ước về quyền của người khuyết tật (CRPD).
44.Phân 琀 ch các nguyên tắc trong Điều 3 Công ước về quyền của người khuyết tật(CRPD).
45.Trình bày các quyền cơ bản của người khuyết tật theo Công ước về quyền
của người khuyết tật (CRPD).
46.Phân 琀 chđịnh nghĩa “tra tấn” trong Điều 1 Công ước chống tra tấn (CAT).
Phân biệt “tra tấn” với “các hành vi đối xử, trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo
hoặc hạ nhục con người”.
47.Trình bày các nghĩa vụ đặt ra với quốc gia thành viên trong Công ước chống tra tấn (CAT).
48.Phân 琀 ch khái niệm “người lao động di trú” trong Điều 1 Công ước quốc
tế về quyền của lao động di trú và gia đình họ (MWC).
49.Phân 琀 ch các nguyên tắc của Công ước quốc tế về quyền của lao động di
trú và gia đình họ (MWC).
50.Trình bày các quyền của người lao động di trú trong Công ước quốc tế về
quyền của lao động di trú và gia đình họ (MWC).
51.Trình bày những quyền đặc biệt quan trọng với người sống chung với
HIV/AIDS theo luật nhân quyền quốc tế
52.Trình bày những quyền đặc biệt quan trọng với nhóm LGBT theo luật nhân quyền quốc tế.
CHỦ ĐỀ 3: CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ VÀ THÚC ĐẨY QUYỀN CON NGƯỜI
53.So sánh hai cơ chế bảo vệ và thúc đẩy nhân quyền của Liên hợp quốc (cơ chế
dựa trên Hiến chương và cơ chế dựa trên công ước).
54.Trình bày cơ cấu tổ chức và thẩm quyền của Hội đồng Nhân quyền Liên Hợp quốc.
55.Trình bày những nội dung cơ bản của Cơ chế đánh giá định kỳ toàn thể (UPR)
về quyền con người của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc. lOMoAR cPSD| 46892935
56.Phân 琀 ch vai trò và thẩm quyền của các chủ thể thực thi những thủ tục
đặc biệt của Hội đồng Nhân quyền Liên Hợp quốc (chuyên gia độc lập, báo cáo viên đặc biệt…).
57.Trình bày những nội dung cơ bản của thủ tục khiếu nại kín của Hội đồng Nhân
quyền Liên Hợp quốc (thiết lập theo Nghị quyết 5/1 của Hội đồng Nhân quyền, 2007).
58.Nêu tên và thẩm quyền chung các ủy ban giám sát công ước của Liên Hợp quốc.
CHỦ ĐỀ 4: CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ QUYỀN CON NGƯỜI
59.Nêu tên những điều ước quốc tế về nhân quyền mà Việt Nam đã phê chuẩn hoặc gia nhập
60.Trình bày những quy định về quyền sống trong pháp luật Việt Nam. Nhận xét
về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
61.Trình bày những quy định về quyền an ninh cá nhân trong pháp luật Việt
Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
62. Trình bày những quy định vềnguyên tắc suy đoán vô tội và cấm hồi tốtrong
pháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
63. Trình bày những quy định về quyền được đối xử nhân đạo của nhữngngười
bị tước tự do trong pháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
64. Trình bày những quy định về quyền được bảo vệ đời tư trong pháp luậtViệt
Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
65. Trình bày những quy định về quyền tự do 琀 n ngưỡng, tôn giáotrong
phápluật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
66. Trình bày những quy định về quyền tự do biểu đạt (ngôn luận)trong
phápluật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
67. Trình bày những quy định về quyền tự do lập hội và hội họp hòa bìnhtrong
pháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
68. Trình bày những quy định về quyền tự do đi lại, cư trú trong pháp luậtViệt
Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
69. Trình bày những quy định về quyền tham gia quản lý đất nướctrong
phápluật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế. lOMoAR cPSD| 46892935
70. Trình bày những quy định cơ bản về quyền của các dân tộc thiểu số
trongpháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
71. Trình bày những quy định cơ bản về quyền có điều kiện lao động côngbằng,
thuận lợitrong pháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
72.Trình bày những quy định về quyền được chăm sóc y tế trong pháp luật Việt
Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
73. Trình bày những quy định về quyền học tập trong pháp luật Việt Nam.Nhận
xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
74. Trình bày những quy định về quyền thành lập, gia nhập công đoàn
trongpháp luật Việt Nam. Nhận xét về việc bảo đảm quyền này trong thực tế.
75. Trình bày những quy định về quyền tham gia đời sống văn hóa, hưởng lợiích
từ các 琀椀 ến bộ khoa học và được bảo hộ những lợi ích từ sự sáng tạo văn
học, nghệ thuật của mình trong pháp luật Việt Nam.
76. Trình bày những quy định trong Hiến pháp và các đạo luật có liên quancủa
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của phụ nữ.
77.Trình bày những quy định trong Hiến pháp và các đạo luật có liên quan của
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của trẻ em.
78.Trình bày những quy định trong Hiến pháp và các đạo luật có liên quan của
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của người khuyết tật.
79. Trình bày những quy định trong Hiến pháp và các đạo luật có liên quancủa
Việt Nam mà có tác dụng ngăn ngừa và trừng trị những hành vi tra tấn, đối
xử, trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo hoặc hạ nhục con người.
80. Trình bày những quy định trong Hiến pháp và các đạo luật có liên quancủa
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của người lao động di trú.
81. Trình bày những quy định trong Hiến pháp và các đạo luật có liên quancủa
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của người sống chung với HIV/AIDS.
82.Trình bày những quy định trong Hiến pháp và các đạo luật có liên quan của
Việt Nam mà có tác dụng bảo vệ quyền của nhóm LGBT.
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
1. Bình luận về nhận định cho rằng“Việc quốc gia A phê phán thực trạng nhân
quyền tại quốc gia B là đã can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia B”. lOMoAR cPSD| 46892935
2. Bình luận về nhận định cho rằng“Quyền con người có nh đặc thù, bên
cạnh nh phổ quát.”
3. Bình luận về nhận định cho rằng“Quyền con người có nh giai cấp.”
4. Bình luận quy định tại khoản 2, Điều 14 Hiến pháp năm 2013: “Quyền con
người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật trong
trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn
xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng”.

5. Bình luận quy định tại Khoản 1 Điều 15Hiến pháp năm 2013:“Quyền công
dân không tách rờinghĩa vụ công dân”.
6. Bình luận quy định tại Điều 258 Bộ luật Hình sự Việt Nam (1999, sửa đổi,bổ
sung năm 2009)về “Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích
của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân”: “Người nào
lợi dụng các quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tự do
n ngưỡng, tôn
giáo, tự do hội họp, lập hội và các quyền tự do dân chủ khác xâm phạm lợi
ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân, thì bị phạt
cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến ba năm hoặc phạt tù từ sáu tháng đến ba năm.”

7. Bình luận quy định tại khoản 1 Điều 12 Luật Xuất bản (2012): “Cơ quan, tổ
chức sau đây được thành lập nhà xuất bản: a) Cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương và cấp tỉnh; b) Đơn vị sự
nghiệp công lập ở trung ương, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp ở trung
ương trực
琀椀 ếp sáng tạo ra tác phẩm và tài liệu khoa học, học thuật.”
8. Bình luận quy định tại Điều 96 của Luật Giáo dục (2005): “Ban đại diện cha
mẹ học sinh được tổ chức trong mỗi năm học ở giáo dục mầm non và giáo
dục phổ thông, do cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh từng lớp, từng
trường cử ra để phối hợp với nhà trường thực hiện các hoạt động giáo dục.
Không tổ chức ban đại diện cha mẹ học sinh liên trường và ở các cấp hành chính.

9. Bình luận về nhận định của một đại biểu Quốc Hội cho rằng:“Quyền im lặng
khác với quyền bào chữa. Quyền im lặng không phải quyền con người.”
10.Bình luận về nhận định cho rằng:“Khi nhà nước chưa ban hành Luật Biểu
nh, mọi cuộc biểu nh đều là bất hợp pháp.”
11.Chính quyền một thành phố ở Tân Cương, Trung Quốc, nơi có nhiều người
Hồi giáo sinh sống, đã ban hành một quy định cấm các hành khách đeo mạng
che mặt, khăn trùm đầu, mặc jilbab (bộ quần áo rất rộng và kín của người lOMoAR cPSD| 46892935
Hồi giáo) và để râu dài lên xe buýt trong thời gian diễn ra một sự kiện thể
thao quốc tế tại thành phố, với lý do là để bảo đảm an ninh. Bình luận về
biện pháp đó dưới góc độ luật nhân quyền quốc tế.
12.Chính quyền một thành phố ở Pháp cách đây mấy năm đã ban hành một quy
định cấm mọi phụ nữ đeo mạng che mặt hoặc khăn trùm đầu kín mặt (theo
kiểu người Hồi giáo) ở nơi công cộng, với lý do là để bảo đảm an ninh. Bình
luận về biện pháp đó dưới góc độ luật nhân quyền quốc tế.
13.Một số nhà nghiên cứu lịch sử cho rằng đã không có chuyện diệt chủng xảy
ở châu Âu ra vào thời kỳ Chiến tranh Thế giới thứ II. Tuy nhiên, một số quốc
gia (như Pháp, Đức, Bỉ…) lại quy định việc phủ nhận, chối bỏ diệt chủng trong
lịch sử (Holocaust denial) là một tội phạm trong luật hình sự quốc gia. Bình
luận về quy định đó dưới góc độ luật nhân quyền quốc tế.
14.Cơ quan an ninh của một quốc gia đã được phép dùng các biện pháp tra tấn
với nghi can khủng bố với lý do là để lấy lời khai, qua đó ngăn chặn các vụ
khủng bố gây thiệt hại 琀 nh mạng cho nhiều người. Bình luận về biện pháp
đó dưới góc độ luật nhân quyền quốc tế.
15.Công ty X treo bảng tuyển dụng lao động trước cổng công ty. Bảng này có
dòng chữ “Không tuyển phụ nữ đang mang thai, không tuyển người có hộ
khẩu tỉnh M và tỉnh N
”. Bình luận về việc này dưới góc độ luật nhân quyền.
16.Một công dân Việt Nam cho rằng quyền tự do ngôn luận của mình bị xâm
phạm và đã sử dụng hết các cơ chế khiếu nại, khiếu kiện ở trong nước nhưng
không được bảo vệ. Công dân này có thể gửi đơn khiếu nại đến Ủy ban Nhân
quyền (HRC) Liên Hợp quốc
yêu cầu xem xét vụ việc của mình không?
17.Một công dân Việt Nam cho rằng quyền tự do lập hội của mình bị xâm phạm
và đã sử dụng hết các cơ chế khiếu nại, khiếu kiện ở trong nước nhưng
không được bảo vệ. Công dân này có thể gửi đơn khiếu nại đến Báo cáo viên
đặc biệt về tự do hội họp hòa bình và lập hội của Liên Hợp quốc
yêu cầu xem
xét vụ việc của mình không?
18.Việc cha mẹ dùng roi để đánh, răn dạy con có vi phạm quyền trẻ em hay không?
19.Theo số liệu “Báo cáo Trẻ em ngoài nhà trường: nghiên cứu của Việt Nam
do Bộ Giáo dục - Đào tạo và UNICEF phối hợp thực hiện, công bố vào tháng
9/2014, có hơn 80% trẻ em khuyết tật không được đi học (chưa từng đi học
hoặc thôi học). Nhà nước cần phải làm gì để khắc phục 琀 nh trạng này? lOMoAR cPSD| 46892935
20.Một số xe bus tại Thành phố T ấn định 3 vị trí thuận lợi nhất dành cho người
khuyết tật. Điều này có vi phạm nguyên tắc bình đẳng không?
21.Quốc gia A ấn định trong luật rằng sẽ dành tối thiểu 20% số ghế đại biểu
quốc hội cho phụ nữ. Điều này có vi phạm nguyên tắc bình đẳng không?
22.Do bị đánh đập trong giai đoạn điều tra, ông X đã liều thú nhận rằng mình là
thủ phạm giết người. Tòa án đã xét xử và kết án ông hình phạt tù chung thân.
Tuy nhiên, sau 10 năm, các cơ quan tố tụng phát hiện 琀 nh 琀椀 ết mới,
và đã kết luận rằng ông X vô tội, ông đã ngồi tù oan. Những quyền nào của
ông X đã bị xâm phạm? Có những thủ tục nào để khôi phục quyền lợi cho ông X?

23.Một số hộ dân tại xã D, quận H, do bị thu hồi đất với giá đền bù quá thấp, đã
đi khiếu nại ở nhiều cấp chính quyền trong nhiều năm nhưng vẫn chưa được
giải quyết thấu đáo. Quyền nào của họ đã bị vi phạm? Nhà nước có những
nghĩa vụ gì liên quan đến những trường hợp như vậy?

24.Nhận xét về cơ chế bảo vệ quyền con người tại Việt Nam hiện nay. Việt Nam
đã có “cơ quan nhân quyền quốc gia” chưa?
25.Sau khi bố mất vì HIV/AIDS, cháu M đang học lớp mẫu giáo đã bị các bạn
trong lớp xa lánh; bố mẹ của các học sinh khác cấm con mình chơi với cháu.
Giáo viên phụ trách lớp yêu cầu mẹ cháu M xuất trình giấy xét nghiệm HIV
của cháu. Mẹ M đành phải làm theo yêu cầu này. Mặc dù kết quả xét nghiệm
của M là âm 琀 nh, nhưng nhà trường đã không có biện pháp gì để giải
quyết 琀 nh trạng các học sinh khác xa lánh M.Cháu M đã bị vi phạm những
quyền nào? Các chủ thể nào có trách nhiệm và những thủ tục cần thiết để
bảo vệ quyền của M là gì?

26.Theo đơn tố giác của quần chúng, Công an Quận B đã 琀椀 ến hành kiểm tra
nhà hàng T.T và phát hiện ra chị X - một người phụ nữ có dấu hiệu tâm thần
– đã làm việc tại đây từ 2 năm trước mà không được hưởng bất kỳ một
khoản 琀椀 ền công nào. Ngoài việc thường xuyên phải ăn thức ăn thừa của
khách và gia đình chủ, chị X còn bị chủ nhà hàng đánh đập một cách tùy 琀
椀 ện và dã man, thậm chí có lúc còn hắt nước sôi lên người. Chị X đã bị vi
phạm những quyền gì? Các chủ thể có trách nhiệm và những thủ tục cần
thiết để bảo vệ quyền của chị X là gì?