Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic chuyên đề dãy số
Tài liệu gồm 63 trang, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Thanh Tâm (trường THPT Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh), hướng dẫn phương pháp giải một số dạng toán nâng cao về dãy số và giới hạn của dãy số, đây là các bài toán thường xuất hiện trong các đề thi học sinh giỏi và Olympic môn Toán THPT.
Chủ đề: Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TỔ TOÁN
TRƯỜNG THPT TÂY NINH TÀI LIỆU
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI, OLYMPIC
CHUYÊN ĐỀ: DÃY SỐ
Biên soạn: NGUYỄN THANH TÂM Email: thanhtamstn@gmail.com Tel: 0986318518 9-9-2020
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
- Phương pháp tìm số hạng của dãy số cho bởi một hệ thức truy hồi tuyến tính. - Liên phân số. - Sai phân.
- Các phương pháp tìm số hạng của dãy số.
- Các khái niệm dãy con, dãy tuần hoàn và chu kì.
- Mối liên hệ giữa tính hội tụ của dãy số và dãy con.
- Tìm giới hạn của dãy số.
- Các bài toán thường gặp về dãy số.
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 1
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 PHẦN I XÁC ĐỊNH DÃY SỐ
A. XÁC ĐỊNH DÃY SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP, PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN.
1. Xác định dãy số bằng phương pháp quy nạp.
Để chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) đúng với mọi số nguyên dương n ( bằng phương
pháp quy nạp), ta thực hiện theo các bước như sau:
Bước 1 (bước cơ sở hay bước khởi đầu): Kiểm tra A(n) đúng với n = 1.
Bước 2 (bước quy nạp): Giả sử A(n) đúng với n=k (k≥1,k∈N)
ta chứng minh A(n) đúng với n = k+1.
Bước 3: Kết luận: A(n) đúng với mọi số nguyên dương n. x = 2
Bài 1: Cho dãy số ( x như sau: 1 n )
x = 2 + x , n =1,2,... n 1+ n
a) Tính x , x , x .
b) Tìm số hạng tổng quát ( số hạng thứ n). 1 2 3 Giải 2 a) Ta có x = 2 = 2cos ; x = 2 + 2 = 21+ = 2 1+ cos = 2cos 1 2 2 2 3 2 4 2
x = 2 + x = 2 1+ cos = 2cos . 3 2 3 4 2 2 b) Ta suy ra : x = 2cos , n =1,2,... n n 1 2 + Với n =1 x = 2cos
= 2. n =1 công thức đúng. 1 4
Giả sử công thức đúng với n=k (k≥1,k∈N) nghĩa là x = 2cos , k 1 k k 1 2 +
Ta chứng minh công thức đúng với n=k+1 (k≥1,k∈N) nghĩa là x = 2cos , k 1. k 1 + k +2 2 Thậy vậy: x = 2 + x = 2 1+ cos = 2cos k 1 + k k 1 + k +2 2 2
Vậy công thức tổng quát của dãy số trên là: x = 2cos , n =1,2,... n n 1 2 + x = 3 1
Bài 2: Cho dãy số ( x như sau: x + 2 −1 . Tính x n ) n x = , n =1,2,... 2003 n 1 + 1+ (1− 2)xn Giải x + y Từ công thức (x + y) tan tan tan = 1− . tan . x tan y
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 2
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 2 tan tan = 2 −1 8 8 Ta có: 2 1 = tan = tan 2. = tan + 2tan −1 = 0 4 8 2 8 8 1− tan tan = 1 − − 2 8 8 Vì tan 0 nên tan = 2 −1, 8 8 + + tan + tan tan tan 3 8 8 x = 3 = tan , 3 8 x = = tan + , x = = tan + 2 1 3 2 3 8 3 3 8 1− tan .tan 1− tan + .tan 3 8 3 8 8
Suy ra công thức tổng quát x = tan + n − n = n ( ) 1 , 1, 2,... 3 8 Với n=1 x = tan − 0. = 3, đúng 1 3 8
Giả sử công thức đúng với n = k (k≥1,k∈N) nghĩa là x = tan + k − k k ( ) 1 , 1 3 8
Ta chứng minh công thức đúng với n = k+1 (k≥1,k∈N) nghĩa là x = tan + k , k 1. k 1 + 3 8 tan + (k − )1 + tan 3 8 8 Thậy vậy: x = = tan + k −1 + = tan + k , k 1 k 1 + ( ) ( − + k − ) 3 8 8 3 8 1 tan 1 .tan 3 8 8
Vậy công thức tổng quát của dãy số trên là: x = tan + n − n = n ( ) 1 , 1, 2,... 3 8
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ 3 x = 1 3
Bài 1: Cho dãy số ( x như sau: . Tính x n ) x + 2 − 3 2010 n x = , n = 1,2,... n 1 + 1+ ( 3−2)xn Hướng dẫn: ta có: tan = 2 − 3 12
Công thức tổng quát của dãy số trên là: x == tan + n − n = . n ( ) 1 , 1, 2,... 6 12 x =1 1
Bài 2: Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( x như sau: + . n ) x 3 n x = , n =1,2,...
n 1+ 1− 3.x n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 3
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
2. Xác định dãy số bằng phương pháp đổi biến (đặt ẩn phụ) Chú ý: b b b 1) Hàm số bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có đỉnh A − ; f −
thì đặt X = x + . 2a 2a 2a b b b 2) Hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có điểm uốn A − ; f −
thì đặt X = x + .
3a 3a 3a b b b 3) Hàm số bậc bốn ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + e có điểm uốn A − ; f −
thì đặt X = x + .
4a 4a 4a CÁC VÍ DỤ 2 b − 2b
Bài 1: Tìm dãy số ( x biết 2 x = ; x = ax +bx + , c n
=1,2,... trong đó a 0,c = . n ) 1 n 1 + 4a b
Hướng dẫn: đặt y = x + n n 2a 2 b b b Ta được: y − = a y − + b y − + c, n = 1,2,.... n 1 + 2 n a 2 n a 2a 2 b by b b 2 n y − = a y − + + b y − + . c n 1 + n 2 2a a 4 n a 2a 2 2 2 b b b b − 2b 2 y − = ay − by + + by − + 2
y = ay , n =1,2,... n 1 + + 2 n n a 4 n a 2a 4a n 1 n − − − Suy ra: y = ay = a ay = = a y n = n n− ( n− )2 2 2 2n 1 1 2n 1 ... , 1, 2,... 1 2 1 2n 1 − − − − b − − b b Vậy 2n 1 1 2n 1 2n 1 1 x = a y − = a + − , n =1,2,... n 1 2a 2a 2a Thử lại bằng quy nạp. 2 x
Bài 2 (HSG QG 2000 – 2001): Cho dãy số ( x như sau: x = , n x = , n =1,2,... n ) 1 n 1 + 3 2(2n + ) 1 x +1 n
Hãy tính tổng của 2001 số hạng đầu của dãy số ( x n ) Giải.
Ta thấy x 0, n =1,2,... n x 1 1 Do đó n x = = 2 2n +1 + , n = 1,2,... n 1 + 2(2n + ) ( ) 1 x + 1 x x n n 1 + n 2 Đặt u =
Khi đó u = 3 và u
= 4 2n +1 + u u = 2n +1 2n −1 , n =1,2,... n 1 + ( ) n n ( )( ) n x 1 n 2 2 1 1 Vậy x = = = − n = n u n + n − n − n + n ( )( ) , 1, 2,... 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 4002
Do đó x + x + ... + x = − + − + ...+ − = 1− = . 1 2 2001 1 3 3 5 4001 4003 4003 4003
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 4
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
3. Một số phép biến đổi bởi công thức lượng giác.
Bài 3: Xác định dãy số ( y thỏa điều kiện 2 y ; R y = 2y −1, n =1,2,... n ) 1 n 1 + n Giải.
* Nếu y 1 thì tồn tại sao cho cos = y . 1 1 Khi đó 2 2 1 y 2cos 1 cos 2, y cos 2 ,..., y cos 2n− = − = = = . 2 3 n
* Nếu y 1 xét số thực β sao cho 1 2 = y + y −1 1 1 1 1 2 y = +
− 2y +1 = 0 1 1 2 2
= y − y −1 1 1 Vậy: nếu đặt 1 1 1 2
= y + y −1 thì 2 y = + ; = y − y −1 1 1 1 1 1 2 Ta có: 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 y = 2 + −1 = + , 2 2
y = 2 y −1 = 2 + −1 = + . 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 Giả sử: n 1 1 − 1 1 n− 1 1 n 1 2 y = + khi đó 1 2 2 y = 2 + − = + + − n 1 n− , 1 n 2 1 1 n n 2 2 2 2 2 Vậy n 1 1 − 1 2 y = + = . − n n , 1, 2,... 1 n 2 2
Bài 4: Xác định dãy số ( y thỏa điều kiện 3 y ; R y
= 4y −3y , n =1,2,... n ) 1 n 1 + n n Giải.
* Nếu y 1 thì tồn tại sao cho cos = y . 1 1 Khi đó: 3 2 1 y 4cos 3cos cos3, y cos3 ,..., y cos3n− = − = = = . 2 3 n 2 = + −
* Nếu y 1, xét số thực β sao cho y y 1 1 1 1 1 2 = + − + = 1 y 2 y 1 0 1 1 2 2
= y − y −1 1 1 1 1 1 Vậy: nếu đặt 2
= y + y −1 thì 2 y = + ; = y − y −1 1 1 1 1 1 2 3 Ta có: 0 1 1 1 1 1 1 3 y = 4 + − 3 + = + , 0 1 3 2 2 2 3 1 1 1 1 1 1 3 3
y = 4 y − 3y = 4 + − 3 + = + . 2 1 1 3 2 2 2 Giả sử: n 1 1 − 1 3 y = + . n 1 n − 3 2 3 Khi đó: n 1 − n 1 1 1 1 − 1 1 n 1 3 3 3 y = 4 + − + = + . + − − n 3 1 n 1 1 3 3 3n n 2 2 2 Vậy: n 1 1 − 1 3 y = + = . − n n , 1, 2,... 1 n 3 2
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 5
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Bài 5: Xác định dãy số (u như sau: 3 x = ; x
= ax + 3x a 0 , n N 1 n 1 + n n ( ) * n ) Giải 2 Đặt x = y khi đó a 3 * = = + . n n y ; y 4 y 3y , n N + a 1 1 2 n n n 2 = y + y +1 Xét số thực β sao cho 1 1 1 1 2 y = −
− 2y −1 = 0 1 1 2 2 = y − y +1 1 1 Vậy: nếu đặt 2
= y + y +1 thì 1 1 1 y = − ; = − ( 2 y − y + 1 1 1 1 ) 1 1 2 3 Ta có: 0 1 1 1 1 1 1 3 y = 4 − + 3 − = − 0 1 3 2 2 2 3 1 1 1 1 1 1 3 3
y = 4 y + 3y = 4 − + 3 − = − . 2 1 1 3 2 2 2 Giả sử: n 1 1 − 1 3 y = − . n 1 n − 3 2 3 Khi đó: n 1 − n 1 1 1 1 − 1 1 n 1 3 3 3 y = 4 − + − = − . + − − n 3 1 n 1 1 3 3 3n n 2 2 2 n 1 − n 1 − 3 3 2 2 Vậy: 1 a a a a x = + +1 + − +1 , n =1,2,.... n a 2 4 2 4 BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 1
Bài 3: Cho dãy số ( x xác định như sau: 2 * x − ; x = 4x − , n N n ) 1 n 1 + 2 n 2 1 4 −n x Đặt n 1 u + =
Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u n ) n x x x ...x 1 2 3 n Giải. 1 1 1 Đặt x =
y ta được dãy số ( y thỏa điều kiện 2 2 y = 2x ; y
= y − y = 2y −1, n =1,2,... n ) n 2 n 1 1 n 1 + n n 1 + 2 2 n
Theo kết quả bài 3 trên, ta được : n 1 1 − 1 2 y = + . n 1 n − 2 2 Với: 2 2
= y + y −1 = 2x + 4x −1 . Đặt: n 1 − 1 2 = = + . 1 1 1 1 z 2 y n 1 n n − 2 2n 1 + n Khi đó: 2 z + n 1 = z z z ...z 2 n 1 1 2 3 n 1 − 2 1 2 1 2 1 + + + ... + 2 n 1 2 − 2 2
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 6
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 1 n 1 2 − 1 n 1 + 2 − + 2n n n 1 + 2 2 = 1 +1 = ... = = − n 1+ 2 − 2 n 1 1 1 − 2 1 2 1 2 1 − + + n 1 1 + ... + 2 − 2 n 1 2 − 2 2 2n 1 z 4x 4 −n x
Vì: z = 2y = 4x nên n 1 + n 1 + n 1 + = = . n n n z z z ...z 4n x x x ...x x x x ...x 1 2 3 n 1 2 3 n 1 2 3 n n 1 + 2 +
Vậy: Số hạng tổng quát của dãy số (u là 1 1 * = − . n ) u + n N n , 1 n 2 −1
Bài 4 (Đề nghị OLYMPIC 30/04/1999): Xác định số hạng tổng quát của dãy số (u như sau: n ) 3 * u = 2;u
= 9u + 3u , n N 1 n 1 + n n Giải. 2 Đặt u = x khi đó 3 * x = 3; x
= 4x + 3x , n N n + 3 n 1 n 1 n n
Theo kết quả bài 5 trên, ta có: n 1 − n 1 − 3 3 2 2 1 3.2 3 4 3.2 3 4 n 1 − n 1 − 3 3 1 x = + +1 + − +1
= (3+ 10) +(3− 10) , n =1,2,... n 2 2 4 2 4 2
Bài 5 (Đề nghị OLYMPIC 30/04/2004): Xác định số hạng tổng quát của dãy số (u như sau: n ) 3 3 2 * u = ;u
= 24u −12 6u +15u − 6, n N 1 n 1 + n n n 6 Giải
Đặt u = 6x −1khi đó 3 * x = 2; x
= 4x + 3x , n N n n 1 n 1 + n n n 1 − n 1 − 3 3 1
Theo kết quả bài 5 trên ta x = + + − + n = n (2 5 ) (2 5) 2 , 1, 2,... 2 6
Cách 2: Đặt u = 6x −1 n n Khi đó 3 * x = 2; x
= 4x + 3x , n N 1 n 1 + n n Xét phương trình 2
x − 4x −1 = 0 x = 2 + 5; x = 2 − 5 x + x = 4
Phương trình có 2 nghiệm x , x thỏa 1 2 . 1 2 x .x = 1 − 1 2 n 1 − n 1 1 − Ta chứng minh: u = x + x n ( 3 3 1 2 ) 2 n 1 − n 1 − 3 3 1 Suy ra: u = + + − + n = n (2 5 ) (2 5) 2 , 1, 2,... 2 6
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 7
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
B. Phương pháp lặp.
Để tìm số hạng tổng quát của dãy số (u bằng phương pháp lặp ta thường tìm các hàm số n )
f(x) và h(x) sao cho f (u ) = h( f (u
* . Sử dụng (*) liên tiếp ta thu được: n n 1 − )) ( )
f (u ) = h( f (u = h h f u = h f u = ... = h f u ** n n 1 − ))
( ( ( n−2))) 2( ( n−2)) n ( ( 0))( )
Từ (**) ta tìm được u . Hàm số f được gọi là hàm số phụ, còn hàm số h được gọi là hàm số 0 lặp. CÁC VÍ DỤ
Bài 1: Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( x cho như sau: x = 3; x = 7x −1, n =1,2,... n ) 1 n 1 + n Giải:
Gọi c là nghiệm của phương trình f(x) = x trong đó f(x) = 7x – 1. 1
Ta có : 7c −1 = c c = . 6 1 1 Xét: x
= 7x −1 x − = 7x −1− , n =1,2,... n 1 + n n 1 + 6 n 6 1 7 1 Ta được: x
− = 7x − = 7 x − , n =1,2,... n 1 + 6 n 6 n 6 1 1 1 n− 1 n− 17 Vậy: 2 1 1 x − = 7 x − = 7 x − = ... = 7 x − = 7 . n n 1− n−2 1 6 6 6 6 6 17 n− 1 Suy ra: 1 x = .7 + , n =1,2,... n 6 6 5x + 4
Bài 2.Cho dãy số ( x được xác định như sau: n * x = 5; x = , n N n ) 1 n 1 + x + . 2 n Chứng minh rằng: * x 4, n
N .Tính x n 2013 Giải 5x + 4
Gọi c là nghiệm của phương trình f(x) = x, trong đó f(x) n = x + 2 n 5c + 4 c = 1 − Xét: 2
= c c − 3c − 4 = 0 . c + 2 c = 4 Ta có: x = 5 4 . 1 Giả sử: * x 4, n N . n Ta chứng minh: * x 4, n N n 1 + 5x + 4 Nếu x = 4 thì n
= 4 5x + 4 = 4x + 8 x = 4 n 1 + x + (mâu thuẫn). 2 n n n n Vậy: * x 4, n N . n 5x + 4 x − 4 5x + 4 x +1 Ta có: n 1 − n 1 − n 1 − n 1 x − 4 = − 4 = ; x +1 = +1 = 6 − n x + 2 x + 2 n x + 2 x + 2 n 1 − n 1 − n 1 − n 1 −
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 8
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 x +1 x +1 x +1 + − − − x n n n n 1 Suy ra: 1 2 2 1 1 = 6 = 6 = ... = 6 = 6n x − 4 x − 4 x − 4 x − 4 n n 1 − n−2 1 4.6n + n 1 Do đó: x +1 = 6 x − x = n N n ( 4 n ) * , n 6n − 1 2013 4.6 +1 Vậy: x = 2013 2013 6 − . 1
Bài 3: Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( x cho như sau: n ) 2 x = ; R x
= x −14x + 56, n =1,2,... 1 n 1 + n n Giải
Gọi c là nghiệm của phương trình f(x) = x, trong đó f(x) = f ( x) 2
= x −14x + 56. 2 2
c = c −14.c + 56 c −15c + 56 = 0 c = 7;c = 8 n 1 − n 1 − 2 2 2 Xét: 2 x − 7 = x
−14x + 49 = x − 7 = ... = x − 7 = − 7 , n = 1,2,... n n 1 − n 1 − ( n 1− ) ( 1 ) ( ) n
Vậy: Số hạng tổng quát của dãy số ( x là x − = + − n = n ( ) 1 2 7 7 , 1, 2,... n )
Bài 4: Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u cho như sau: n ) 2 2 u = ; R u
= 3u + 4u + , n =1,2,... 1 n 1 + n n 3 Giải. 2 Ta biến đổi: 2 2 u
= 3u + 4u + 3u = 9u +12u + 2. n 1 + n n n 1 + 3 n n x Đặt n u = . n 3 Ta được: 2 x = 3 ; R x
= x + 4x + 2, n =1,2,... 1 n 1 + n n x
+ 2 = x + 4x + 4 = x + n = + n n ( 2 n+ )2 2 , 1, 2,... n 1 1 2 n 1 − 2 2 2
Suy ra: x + 2 = x + = x + = = x + n ( 2 2 ... 2 n 1 − ) ( n−2 ) ( 1 ) − 2n − + − 2n 3 2 2 Vậy: x = + − u = . n (3 2) ( ) 1 1 2 n 3 ax
Lớp hàm g ( x) = 2 2 b + c x ax d
b − ax + dc x
Ta có: d − g ( x) 2 2 = d − = 2 2 2 2 b + c x b + c x
Ta cần chọn a, b, c, d sao cho b − ax + dc x = (d − x)2 2 2 2 2 d
= d − 2dx + x 2 b d = d b = d
a = 2d a = 2d . 2 dc = 1 1 2 c = d
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 9
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 8x
Bài 5: Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( x cho như sau: x = ; n R x = , n =1,2,... n ) 1 n 1 + 2 4 + xn Giải. Nếu = 2 − thì x = 2 − , n =1,2,... n 8x 2x −8x + 8 2 − − − − (2 x n 1 n 1 n 1 n 1 − )2 2 Xét 2
− . Ta có: 2 − x = 2 − = = 1 n 2 2 2 ( ) 4 + x 4 + x 4 + x n 1 − n 1 − n 1 − 8x 2x + 8x + 8 2 + − − − (2 x n n n n− )2 2 1 1 1 1 2 + x = 2 + = = 2 n 2 2 2 ( ) 4 + x 4 + x 4 + x n 1 − n 1 − n 1 − − x
Xét hàm số: f ( x) 2 = 2+ . x Ta thấy: 2 ( − x − x − − f x − = = = f x = f x = = f x = f n ) 2 2 ( n− ) 2 ( n− ) 22 n n n n ... ( ) 1 2 ( ) 1 2 1 3 1 2 1 ( ) 2 + x 2 + x n n 1 − − 2 − x 2 − 2 Đặt: = ( ) 1 2n f nên n = x = 2 n + x 1+ n n 1 − 2 2 − 2 1 − 1+
Vậy: Số hạng tổng quát của dãy số ( x là x = = − n n , 1, 2,... n ) 1 n 2 2 − 1+ 1+ x + ax
Lớp hàm g ( x) 3 = 2 bx + c x + ax
x − bdx + ax − cd
Ta có : g ( x) 3 3 2 − d = − d = 2 2 bx + c bx + c
Ta cần chọn a, b, c, d sao cho x − bdx + ax − cd = ( x − d )3 3 2 3 2 2 3
= x − 3dx + 3d x − d b d = 3d b = 3 2 2
a = 3d a = 3d . 3 2 dc = d c = d
Bài 6. Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( x xác định như sau: n ) 3 x + 6x x = 0; n n x = , n = 1,2,... 1 n 1 + 2 3x + 2 n Giải.
Chọn c = 2 nên b = 3,a = 6,d = 2 − x + x x − x + x − (x 2 6 3 2 6 2 2 n )3 3 3 2 x − 2 n n = − 2 n n n = = 1 n 1 + 2 2 2 ( ) 3x + 2 3x + 2 3x + 2 n n n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 10
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 + x + x x + x + x + (x 2 6 3 2 6 2 2 n )3 3 3 2 x + 2 n n = + 2 n n n = = 2 n 1 + 2 2 2 ( ) 3x + 2 3x + 2 3x + 2 n n n x −
Xét hàm số f ( x) 2 = ta thấy x + 2 3 ( x − x − − − f x − = = = f x = f x = = f x = f n ) 2 2 ( n− ) 3 ( n− ) 23 n n n n ... ( ) 1 3 ( ) 1 3 1 3 1 2 1 ( ) x + 2 x + 2 n n 1− − x − 2 2 + 2 Đặt = ( ) 1 3n f nên n = x = n x + 2 1− n n 1 − 3 − 2 2 1 + + 2
Vậy: Số hạng tổng quát của dãy số ( x là n ) x = = − n n , 1, 2,... 1 n 3 − 2 1− + 2
x + ax + b
Lớp hàm g ( x) 4 2 = 3 cx + dx
x + ax + b
x − cex + ax − dex + b
Ta có : g ( x) 4 2 4 3 2 − e = − e = 3 3 cx + dx cx + dx
Ta cần chọn a, b, c, d, e sao cho x − cex + ax − dex + b = ( x − e)4 4 3 2 4 3 2 2 3 4
= x − 4ex + 6e x − 4e + e c e = 4e c = 4 2 2 a = 6e a = 6e . 3 2 de = 4e d = 4e 4 4 b = e b = e
Bài 7. Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( x xác định như sau: n ) 4 2 x +12x + 4 x = 0; n n x = , n =1,2,... 1 n 1 + 3 4x + 8x n n Giải.
Chọn: e = 2 khi đó a = 12,b = 4,c = 4, d = 8 .
Ta thấy: x 0, n =1,2,... n Do đó: + x + x + x + x + x + x + (x 2 12 4 4 2 12 8 2 4 n )4 4 2 4 3 2 x + 2 n n = + 2 n n n n = = 1 n 1 + 3 3 3 ( ) 4x + 8x 4x + 8x 4x + 8x n n n n n n − x + x + x − x + x − x + (x 2 12 4 4 2 12 8 2 4 n )4 4 2 4 3 2 x − 2 n n = − 2 n n n n = = 2 n 1 + 3 3 3 ( ) 4x + 8x 4x + 8x 4x + . 8x n n n n n n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 11
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 x −
Xét hàm số f ( x) 2 = , x 0. x + 2 Ta suy ra: 4 ( x − x − − − f x − = = = f x = f x = = f x = f n ) 2 2 ( n− ) 4 ( n− ) 24 n n n n ... ( ) 1 4 ( ) 1 4 1 3 1 2 1 ( ) x + 2 x + 2 n n 1− − Đặt: = ( ) 1 4n f . x − 2 2 + 2 Nên: n = x = n x + 2 1− n n 1 − 4 − 2 2 1 + +
Vậy: Số hạng tổng quát của dãy số ( x là 2 n ) x = = − n n , 1, 2,... 1 n 4 − 2 1− + 2
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
Bài 1: Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u cho như sau: n ) 6 2 u = ; R u = 5
− u − 4u − , n =1,2,... 1 n 1 + n n 5 Giải. x 1 1 4 6 Đặt n u = − Khi đó. 2 2
− x = − x + x − x = x − 4x + 6, n =1,2,... n + + 5 n 1 n n n 1 5 5 5 5 n n x
− 2 = x − 4x + 4 = x − n = + n n ( 2 n+ )2 2 , 1, 2,... n 1 1 2 n 1 − 2 2 2
Suy ra: x − 2 = x − = x − = = x − n ( 2 2 ... 2 n 1 − ) ( n−2 ) ( 1 ) n 1 − n 1 − 2 1 2 Vậy: x = + + u = − + + . n (3 2) 2 n ((5 2) 2) 5
Bài 2: Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u cho như sau: n ) 3 2 u = ; R u
= 25u −15u + 3u , n =1,2,... 1 n 1 + n n n Giải. x Đặt n u = ta được 3 2 x = 5 ; R x
= x −3x + 3x , n =1,2,... n + 5 1 n 1 n n n x
−1 = x − 3x + 3x −1 = x − n = + n n n ( n )3 3 2 1 , 1, 2,... n 1 2 n 1 − 3 3 3
Suy ra: x −1 = x − = x − = = x − n ( 1 1 ... 1 n 1 − ) ( n−2 ) ( 1 ) − 3n − − + 3n 5 1 1 Vậy: x = − + u = . n (5 ) ( ) 1 1 1 1 n 5
Bài 3: Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u cho như sau: n )
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 12
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 2 3u + 6u −1 u = ; n n R u = , n =1,2,... 1 n 1 + 2 9u − 6u + 5 n n 8x
Hướng dẫn: Đặt x = 3u −1. Biến đổi đưa về dạng n x = , n =1,2,... n n n 1 + 2 4 + . xn
Bài 4: Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( x cho như sau: n ) 3 x +12x x = 0; n n x = , n = 1,2,... 1 n 1 + 2 3x + 4 n Giải.
Chọn c = 4 nên b = 3, a = 12, d = 2 x +12x
x − 6x +12x − 8 (x −2 n n n n n n )3 3 3 2 x − 2 = − 2 = = 1 n 1 + 2 2 2 ( ) 3x + 4 3x + 4 3x + 4 n n n x +12x
x + 6x +12x + 8 (x + 2 n n n n n n )3 3 3 2 x + 2 = + 2 = = 2 n 1 + 2 2 2 ( ) 3x + 4 3x + 4 3x + 4 n n n x −
Xét hàm số f ( x) 2 = x+ . 2 Ta thấy: 3 ( x − x − − − f x − = = = f x = f x = = f x = f n ) 2 2 ( n− ) 3 ( n− ) 23 n n n n ... ( ) 1 3 ( ) 1 3 1 3 1 2 1 ( ) x + 2 x + 2 n n 1− − x − 2 2 + 2 Đặt = ( ) 1 3n f nên n = x = x + 2 n 1− n n 1 − 3 − 2 2 1 + + 2
Vậy: Số hạng tổng quát của dãy số ( x là x = = − n n , 1, 2,... n ) 1 n 3 − 2 1− + 2
Bài 5: Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u xác định như sau: n ) 3 u + 9u − 6 u = ; n n u = , n = 1,2,... 1 n 1 + 2 3u − 6u + 7 n n 3 x +12x
Hướng dẫn: Đặt x = u −1. Biến đổi đưa về dạng: n n x = , n =1,2,... n n n 1 + 2 3x + 4 n
Bài 6: Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u xác định như sau: n ) 4u u + n ( 2 4 n )1 * u = ; R u = , n N 1 n 1 + 4 2 16u + 24u + . 1 n n Giải. 1 1 Ta thấy * n
N tồn tại u . Nếu = − thì u = − n 2 n 2
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 13
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 1 Ta xét − ta có : 2 32u + 8u
16u + 32u + 24u + 8u +1 (2u + n n n n n n n )4 3 4 3 2 1 2u +1 = +1 = = 1 n 1 + 4 2 4 2 4 2 ( ) 16u + 24u +1 16u + 24u +1 16u + 24u + 1 n n n n n n 32u + 8u 1
− 6u + 32u − 24u + 8u −1 −(2u − n n n n n n n )4 3 4 3 2 1 2u −1 = −1 = = 2 n 1 + 4 2 4 2 4 2 ( ) 16u + 24u +1 16u + 24u +1 16u + 24u + 1 n n n n n n x −
Xét hàm số f ( x) 2 1 = 2x+ . 1 Ta thấy: 4 ( u − u − − − f u − = = − = − f u = − f u = = − f u = − f n ) 2 1 2 1 ( n− ) 4 ( n− ) 24 n n n n ... ( ) 1 4 ( ) 1 4 1 3 1 2 1 ( ) 2u +1 2u +1 n n 1− − 2u −1 1− Đặt = ( ) 1 4n f nên n = − u = 2u +1 n 2 + 2 n
Vậy: Số hạng tổng quát của dãy số ( x là: n ) n 1 − 4 2 −1 1− 1 1 1 + 2
Nếu = − thì u = − Nếu − thì u = , n = 1,2,... 2 n 2 2 n n 1 − 4 2 −1 2 1 + 2 +1 Bài 7. (HSG QG 2010) u = 5 1
Cho dãy số (u xác định như sau: n ) n 1 − n 1 − n 1 n u
= u + 2 + 2.3 − , n = 2,3,... n 1+ n 1 −
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u . n )
b) Chứng minh rằng (u là dãy số giảm . n ) Giải a) Theo giả thiết ta có n n 1 − n 1 − n 1 u = u + 2 + 2.3 − = u − − − − − + + + + = u − − − − − + + + + = n n− ( n 2 n 2 n 2 2 2.3 n− ) n 1 n 1 n 2 2 2.3 n− ( n 2 n 1 2 2 ) 2( n 2 n 1 3 3 ... 1 2 2 ) ( n 1−) ( n 1 2 1 2 3 1 3 − − − ) u ( n−2 n 1 2 ... 2 2 − ) 2( n−2 n 1 3 ... 3 3 − = + + + + + + + + = 5 + + 2 = 2n + 3n 1 ) 1− 2 1− 3 vậy n
u = 2n + 3n , n = 2,3,... n + + + + b)Ta có n 1 n n n u = + + + = + = + + n = n
( n n) n n ( n n) ( n n) n n 1 n 1 n 1 2 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3.2 3 2 3 , 2,3,...
vậy u u , n
= 2,3,... Hay (u là dãy số giảm. n ) n n 1 +
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 14
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
C. XÁC ĐỊNH DÃY SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SAI PHÂN.
• Cho dãy số (x . Xét phương trình a x + a x
+...+ a x = g n 1 Trong đó g(n) là hàm 0 n+k 1 n+k 1 − k n ( ) ( ) n )
số theo n, và a ,a ,..., a là các hẳng số. khi dó phương trình a x + a x +...+ a x = 0 2 0 n+k 1 n+k 1 − k n ( ) 0 1 k
được gọi là Phương trình sai phân tuyến tính thuần nhất tương ứng với phương trình (1) • phương trình k k 1 a a − +
+...+ a = 0 3 được gọi là Phương trình đặc trưng của (2). 0 1 k ( )
• Nghiệm tổng quát của phương trình (1) sẽ có dạng *
x = x + x , n
=1,2,... Trong đó x là n n n n
nghiệm tổng quát của phương trình sai phân tuyến tính thuần nhất (2), còn * x là nghiệm riêng n của phương trình (1).
I./PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TUYẾN TÍNH BẬC NHẤT.
1/ phương trình sai phân tuyến tính thuần nhất bậc nhất .
Định nghĩa:Phương trình sai phân tuyến tính thuần nhất bậc nhất với hệ số hằng là
phương trình có dạng: ax
+bx = 0 , n=0,1,2,3…(1.1). Trong đó a≠0,b≠0 là những số cho trước. n 1 + n
Phương trình đặc trưng của (1,1) aλ + b = 0 ,phương trình nầy có nghiệm là λ = - b . a
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình sai phân (1.1) có dạng: x = . n
C , n =1, 2,3... n Ví dụ: x = 2x và x = 3
− n = 0,1,2,3…có công thức tổng quát x = − n ( ) 3 .2n n 1 + n 1
2/ phương trình sai phân tuyến tính không thuần nhất bậc nhất .
Định nghĩa : Phương trình sai phân tuyến tính không thuần nhất bậc nhất là phương trình có dạng: ax
+bx = d , n=0,1,2,3…(1.3). Trong đó a≠0, b là những hằng số, d n 1 + n n n là các số nào đó.
Ta thường viết dưới dạng : x
= qx + d n = 0,1,2,3… (1.4) . n 1 + n n
Ví dụ : Tìm nghiệm của phương trình x =1; 5x
+ 3x = 2n,n =1,2,3... 0 n 1 + n Giải 3
Phương trình đặc trưng 5 + 3 = 0 có nghiệm = − . 5 n 3
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là x = C − . n 5
Tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * x = .2n a . n 1 n + n n 1
Thay vào phương trình ta được 1 5. .2 a + 3. .2 a = 2 a = . Do đó * x = .2n 13 n 13 3 1 1 12
Nghiệm tổng quát của phương trình là x = C −
+ .2n . Vì x =1nên C + = 1 C = n 5 13 0 13 13 n 12 3 1 Vậy x = − + .2n . n 13 5 13
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 15
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Dưới đây ta sẽ ta tìm nghiêm riêng của phương trình sai phân. u x DẠNG 1. Dãy số 1 0 n 2 . u qu b n n 1
Nếu q = 1 thì (un) là cấp số cộng có công sai d = b nên : u u n 1 b . n 1
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất u
= u là u = C . n 1 + n n
Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = . c n . n
Thay vào phương trình ta được u
= u + d ta được c(n + )
1 = cn + d c = d n 1 + n
Nghiệm tổng quát của phương trình là u = C + nd . n
Vì u = x cho trước thì u = x + nd hay u u n 1 b 0 0 n 0 n 1
Đây chính là công thức tổng quát của cấp số cộng.
Nếu q≠1 Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất u = .
q u là u = . n C q n 1 + n n
d = b là đa thức bậc 0 với mọi n nên phương trình có nghiêm riêng * u = c n b
Thay vào phương trình ta được u
= qu + bta đượcc qc b c . n 1 + n 1 q b
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là u = . n C q + n 1− q BÀI TẬP ÁP DỤNG.
Bài 1 Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : a) u 1,u u 2 n 2 . b) u 3,u 2u n 2. 1 n n 1 1 n n 1 c) u 2,u 3u + 2 n 2 d) u 2,u 3u 1 n 2. 1 n n 1 1 n n 1 1 u e) u , n u n 2 . 1 n 1 2 2u 3 n Giải a) u 1,u u 2 n 2 1 n n 1
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất u
= u là u = C . n 1 + n n
Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = . a n . n
Nghiệm tổng quát của phương trình là u = C + . a n. n C + a =1 C = 3
Vì u =1 u = 1
− thì hệ phương trình 1 2 C + 2a = 1 − a = 2 −
Vậy công thức tổng quát u 3 2 , n n 2 . n b) u 3,u 2u n 2 1 n n 1
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất u
= 2u là u = .2n C . n 1 + n n 3 − u 3 3 . c 2 c
. Nghiệm tổng quát của phương trình là 1 u = 3.2n . 1 n 2 c) u 2,u 3u + 2 n 2 . 1 n n 1
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất u
= 3u là u = .3n C . n 1 + n n
Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = a . n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 16
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Nghiệm tổng quát của phương trình là u = .3n C + a. n + = =
Vì u = 2 u = 8 thì hệ phương trình 3C a 2 C 1 1 2 9 C + a = 8 a = 1 −
Vậy công thức tổng quát u 3n 1, n 1. n d) u 2,u 3u 1 n 2. 1 n n 1
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất u
= 3u là u = .3n C . n 1 + n n
Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = a . n
Nghiệm tổng quát của phương trình là u = .3n C + a. n 5 C = − + = − Vì u = 2 − u = 7
− thì hệ phương trình 3C a 2 6 1 2 9 C + a = 7 − 1 a = 2 5 n 1
Vậy công thức tổng quát 1 u .3 . n 2 2 1 u e) u , n u n 2 . 1 n 1 2 2u 3 n Ta có: u
0 bằng quy nạp ta được u 0 . 1 n 1 3 1 Từ giả thiết suy ra 2 . Đặt v khi đó v 3v 2 n 2 với v 2 u u n u n n 1 1 n 1 n n 1
Áp dụng kết quả câu c ta được u n 1. n 3n 1 BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Bài 1: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : a/ u 4,u u 2 n 2 . ĐS: u 2n 2 . 1 n n 1 n b/ u 2,u 3u n 2 . ĐS: 1 u 2.3n . 1 n n 1 n c/ u 1,u 3u 6 n 2 . ĐS: n 1 u 4.3 3 n 2 . 1 n n 1 n n 1 4 2 d/ u 1,u 4u +2 n 2 . ĐS: u n 2. 1 n n 1 n 3 3
Bài 2: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : u 3 1 u 2 1 a/ u n 1 . b/ u n 1 n u n n 1 u u 1 n 1 n 2u 1 n x 2 1
Bài 3 (Lạng Sơn 2009 – 2010): Cho của dãy số (xn ) được xác định bởi: 3x n 1 . n xn 1 x 2 n
Tìm công thức tổng quát của dãy số (xn ) theo n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 17
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 u x 1 0 DẠNG 2. Dãy số
trong đó f(n) là đa thức bậc k theo n, q là hằng số. u qu f n n 1 n
Nếu q = 1 ta tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = . n g n . n ( ) với .
n g (n) là đa thức bậc k+1 của n có hệ số tự do bằng 0.
Nếu q ≠1 ta tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = g n . n ( )
với g(n) là đa thức bậc k. BÀI TẬP ÁP DỤNG.
Bài 2: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : a/ u 2,u u 2n 1 n 2 . b/ u 2,u
2u +3n - 1 n 1 . 1 n n 1 1 n 1 n Giải a/ u 2,u u 2n 1 n 2 1 n n 1
Phương trình đặc trưng −1 = 0 có nghiệm = 1.
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là u = C . n
Tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là *
u = n an + b . n ( ) 2 Ta phân tích 2 2n 1 g n g n 1 an bn a n 1 b n 1 n 1 a b 3 a 1 * 2 u g n n 2n . n n 2 3a b 5 b 2
Nghiêm tông quát của phương trình là 2
u = C + n + 2n n Vì u = 2 thì 2
2 = C +1 + 2.1 C = 1 − . Vậy: 2 u n 2n 1. 0 n b/ u 2,u 2u +3n 1 n 1. 1 n 1 n
Phương trình đặc trưng − 2 = 0 có nghiệm = 2 .
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là u = .2n C . n
Tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là *
u = g n = an + b . n ( ) ( ) Ta phân tích 3n 1 an b 2 a n 1 b n 1 a b 2 a 3 g x 3n 5 n 2 b 5 b 5
Nghiệm tổng quát của phương trình là u = .
C 2n − 5n − 3 n Vì u = 2 thì n 2 = .
C 2 − 5.1− 3 C = 5 . Vậy công thức tổng quát u 5.2 3n 5 n 1 1 n
BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Bài 3: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi: u 4 5 1 a/ 1 ĐS: 2 u n n 2 . u u 5n 2 n 2 2 n 1 n u 1 1 2 1 b/ n 1 . ĐS: 3 2 u n n n 1. 2 u u 2n n 3 3 n 1 n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 18
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 u 1 n 2 c/ 1 ĐS: u 3. n 2 . 3u 2u n 1 n 3 n 1 n u 2 1 d/ ĐS: 3 u 2.3n n 3 2 u 3u 2n 9n 9n 3 n n 1 n u x 0 0 DẠNG 3. Dãy số 0 u qu P n . n n 1 n k
Nếu q = α ta tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = .
n Q (n). n . n k với .
n Q n là đa thức bậc k+1 của n có hệ số tự do bằng 0 . k ( )
Nếu q ≠α ta tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là *
u = Q (n). n . n k
với Q n là đa thức bậc k. k ( ) BÀI TẬP ÁP DỤNG.
Bài 3: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : a./ u 1,u 3u +2n n 2 b) u 3,u u +3.4n n 2 1 n n 1 1 n n 1 Giải a./ u 1,u 3u +2n n 2 1 n n 1
Phương trình đặc trưng − 3 = 0 có nghiệm = 3 .
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là u = .3n C . n
Tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là *
u = g (n) = .2n a . n
Thay vào phương trình ta được n 1 + n n 1 . a 2 3. . a 2 2 + = + a = 2 − ta được. * u g (n) 1 2n+ = = − n
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là n n 1 u . C 3 2 + = − n 5 Vì u =1 thì 2
1 = C.3 − 2 C = 1 3
Vậy công thức tổng quát n 1 n 1 u 5.3 2 n 1 n b) u 3,u u +3.4n n 2 1 n n 1
Phương trình đặc trưng −1 = 0 có nghiệm = 1.
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là u = C . n
Tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là *
u = g (n) = .4n a . n
Thay vào phương trình ta được n 1 + n n 1 . a 4 . a 4 3.2 + = + a = 4ta được. * u g (n) 1 4n+ = = n
Vậy nghiêm tông quát của phương trình là 1 u C 4n+ = + n
Vì u = 3 thì 3 = C + 4 C = 1 − 1 Vây : u 4n 1. n b) u 6,u
3u +5.3n n 1 1 n 1 n
Phương trình đặc trưng − 3 = 0 có nghiệm = 3 .
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là u = .3n C . n
Tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = . n g (n) = . a 3n . n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 19
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 n + n n 5
Thay vào phương trình ta được . a (n + ) 1 1 3 = . a 3 n + 5.3 a = 3 5 ta được * n n 1 u .3 n 5. .3 n − = = n 3
Vậy nghiêm tông quát của phương trình là n n 1 u . C 3 5. 3 n − = + n 1
Vì u = 6 thì 6 = C.3 + 5.1 C = 1 3 Vây : n 1 − n 1 u 3 5. 3 n − = + n
BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Bài 4 Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : 5 n 7 a./ u 4,u
2u +7.5n n 1 ĐS: u .2 .3n 1 n 1 n n 3 3 b) u 4,u
2u +3.2n n 1 ĐS: n n 1 u 4.2 3 . n 2 1 n 1 n n 17 u n 1 c) 1 5 n 1 ĐS: u 3 .2n . n 5 u 3u 2n n 1 n u x 1 0 DẠNG 4. Dãy số n 2 u au . n b f n n n 1
Giả sử d = f (n) + . n
b khi đó nghiệm riêng của phương trình * 1 2
x = x + x n n n n BÀI TẬP ÁP DỤNG.
Bài 3: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (u n
n ) được xác định bởi: 2 u 5,u 2u +3.2 +n . 1 n 1 n Giải x 2x +3.2n 1 n n n 2 u 2u +3.2 +n n 1 n 2 y 2 y n 2 n n Từ n 1 n 1 x x 3 .2 3 . n 2 ; n 1 2 y y 6 .2 n 2n 3 . n 1 n 1 n 1 n 1 2 u x y 3 2 +3n. 2 n 2n 3 n 1 1 n n 1 Vậy 2 1 2 u 2 +3. 2 n 2n 3 n 2
BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Bài 1: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : u 1 1 a) n 1 ĐS: n 1 n 1 u 11.2 3 n 2 n u 2u 3n n n n u 4 1 10 n 7 b) n 1 ĐS: 1 u 3n .2 .5n n u 2u 7.5n 3.2n 3 3 n n
Bài 2: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi: n 2 * u 1,u
2u +2.2 +n n N 1 n 1 n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 20
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 ĐS: n 1 2 2 u 5.2 . n 2 n 2n 3, n 1, 2,... n
Bài 3: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : u 2,u 5u +2.3n 6.7n +12 n 2 1 n n 1 ĐS: n 1 n 1 n 1 u 157.5 3 3.7 3 n
II./ PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN BẬC HAI.
I. Phương trình sai phân tuyến tính thuần nhất bậc hai .
Định nghĩa: Phương trình sai phân tuyến tính thuần nhất bậc hai với hệ số hằng là
phương trình có dạng: ax
+ bx + cx = 0,n=0,1,2,3…(1.1).Trong đó a≠0,b,c là những số cho n+2 n 1 + n trước.
Nếu c = 0 Phương trình nầy là phương trình tuyến tính bậc nhất.
Trường hợp 1: Phương trình đặc trưng 2
aλ + b + c = 0 có 2 nghiệm là λ , λ . 1 2 ( 1 2)
Thì nghiệm tổng quát của phương trình sai phân (1.1) có dạng: x = C . n n
+ C . n 1 1 2 2 x = 7; x = 6 −
Ví dụ : Tìm nghiệm của phương trình sai phân 0 1 x = 3x + 28x n+2 n 1 + n Giải
Phương trình đặc trưng 2
− 3 − 28 = 0 có 2 nghiệm = 4 − ; = 7. 1 2
Nên nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất có dạng n x = C 4 − + C .7n . n 1 ( ) 2
Với điều kiên ban đầu
n = 0, x = 7 , ta có x = C + C = 7 ; n = 1, x = 6 − 0 0 1 2 1 ta có x = 4 − C + 7C = 6
− . suy ra C = 5;C = 2 1 1 2 1 2 n
Vậy nghiệm tổng quát phương trình với điều kiện ban đầu là x = 5( 4 − ) + 2.7n n n
LƯU Ý: Với điều kiên ban đầu x = 5; x = 9 − thì x − = − − + . n ( ) n 1 4 7 0 1
BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sai phân: x = 8; x = 3 n a) 0 1 ĐS: x 5.3n 3. 4 x = 12x − x n n + 2 n n 1 + x = 2; x = 8 − n b) 0 1 ĐS: x 1 9 x + 8x − 9x = 0 n n + 2 n 1 + n
Trường hợp 2: Phương trình đặc trưng 2
aλ + b + c = 0 có nghiệm kép là λ = . 1 2
Thì nghiệm tổng quát của phương trình sai phân (1.1) có dạng: x = C . n n
+ C n . n 1 1 2 1 x = 1 − ; x = 2
Ví dụ : Tìm nghiệm của phương trình sai phân 0 1 x = 10x − 25x n+2 n 1 + n Giải
Phương trình đặc trưng 2
−10 + 25 = 0 có nghiệm kép = = 5. 1 2
Nên nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất có dạng x = (C + nC .5n . n 1 2 )
Với điều kiên ban đầu n = 0, x = 1
− ta có x = C = 1 − ; 0 0 1
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 21
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 7
n = 1, x = 2 , ta có x = C + C .5 = 2 suy ra C = 1 − ;C = 1 ( 1 2) 1 1 2 5 7
Vậy nghiệm tổng quát phương trình với điều kiện ban đầu là x = 1 − + n .5n n 5
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sai phân: x = 1; x = 16 a) 0 1 ĐS: x 1 3n 4n x = 8x −16x n n + 2 n +1 n
x = 33; x = 162 b) 0 1 ĐS: x 4 7n .3n x = 6x − 9x n n + 2 n 1 + n x = 1; x = 3 c) 1 2 ĐS: x 1 2n x = 2x −1x n n + 2 n +1 n
Trường hợp 3: Phương trình đặc trưng 2
aλ + b + c = 0 vô nghiệm .
Thì nghiệm tổng quát của phương trình sai phân (1.1) có dạng: n
x = r (C cosn + C sin n) . n 1 2 B b − Trong đó 2 2 2 r =
A + B ; = arctan ; A = ; B =
; = b − 4ac. A 2a 2a 1 x = 1; x =
Ví dụ : Tìm nghiệm của phương trình sai phân 0 1 2
x = x − x n+2 n +1 n Giải 1 i 3
Phương trình đặc trưng 2
− +1 = 0 có nghiệm = . 1,2 2 b 1 3 B 1 Ta có 2 2 A = − = ;B = = ;r =
A + B = 1; = arctan = arctan = 12 2 2a 2 A 3 3 1 3 1 (Shift - mode 2 – + i
- Shift 2(cmplx) – 3 = máy hiện 1 Thì r = 1; = ) 2 2 3 3 n n
Nên nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất có dạng x = C cos + C sin . n 1 2 3 3
Với điều kiên ban đầu x =1ta có x = C =1; 0 0 1 1 1 n = 1, x =
. ta có x = C cos + C .sin = 1 2 1 1 2 3 3 2
suy ra C =1;C = 0 1 2 n
Vậy nghiệm tổng quát phương trình với điều kiện ban đầu là x = cos n 3
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 22
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
II. Phương trình sai phân tuyến tính bậc hai .
Định nghĩa : Phương trình sai phân tuyến tính bậc hai không thuần nhất là phương trình có dạng: ax
+ bx + cx = d , n=0,1,2,3…(1.2). Trong đó a,b,c là những hằng số, d n+2 n 1 + n n n là
hàm số của biến số tự nhiên n. n = 0,1,2,3… (1.4) . u x ;u y 1 0 2 0 DẠNG 5. Dãy số n N . a u bu . c u d. n n 2 n 1 n • d. n
Nếu phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác α. Thì * u n 2 a b c n 1 • . n d.
Nếu phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt có 1 nghiệm u= α. Thì * u . n 2a b n 2 . n n 1 d.
• Nếu phương trình (*) có nghiệm kép u= α. Thì * u n 2a BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi: u 1;u 3 0 1 a/ n N u 4u +3u 5.2n n 2 n 1 n Giải
Phương trình đặc trưng 2
− 4 + 3 = 0 có 2 nghiệm =1; = 3. 1 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất có dạng u = C .3n + n C . 1 2 5.2n
Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất có dạng * u = = 5 − .2n . n 4 − 8 + 3
Nên nghiệm tổng quát của phương trình có dạng u = C .3n + C −5.2n . n 1 2 Với u
1ta được C + C − 5 = 1 − ; Với u
3 ta được 3C + C − 5.2 = 3 0 1 2 1 1 2 9 C1 C C 4 2
Ta có hệ phương trình 1 2 3C C 13 1 1 2 C2 2 1 Vậy n 2 u 3 1 5.2n . n 2 u 1;u 3 0 1 b/ n N u 5u +6u 5.2n n 2 n 1 n
Phương trình đặc trưng 2
− 5 + 6 = 0 có 2 nghiệm = 2; = 3. 1 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất u = C .2n + C .3n n 1 2 n 1 5 . n 2 −
Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất: * n 1 u 5 . n 2 − = = − n 4 − 5
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 23
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 n n 5
Nên nghiệm tổng quát của phương trình có dạng u = C .2 + C .3 − .2n n . n 1 2 2 Với u
1ta được C + C = 1 − ; Với u
3ta được 2C +3C −5 = 3 0 1 2 1 1 2 C C 1 C 11
Ta có hệ phương trình 1 2 1 2C 3C 8 C 10 1 2 2 Vậy n n n 1 n n 1 u 11.2 10.3 5 . n 2 10.3 5n 22 .2 .. n u 1;u 3 0 1 c/ n 2 u 4u +4u 3.2n n n 1 n 2
Phương trình đặc trưng 2
− 4 + 4 = 0 có 2 nghiệm = = 2 . 1 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất có dạng u = (C + C ) n .2n n . 1 2 3 . n n −1 2n− * ( ) 2
Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất u = = 3 . n n − − n ( ) n 3 1 2 2
Nghiệm tổng quát của phương trình có dạng u (C C ) n .2n 3n n − = + + − . n ( ) n 3 1 2 1 2 C 1 1 1 Ta có C 1; 3 C . Vậy 2 3 u 3n n 8 .2n 1 2 n C C 2 1 2 2 u 3;u 0 d/ 0 1 n 2 u 3u 28u 60 n n 1 n 2 Phương trình 2 x 3x 28 0 có 2 nghiệm x 4; x 7 n n 60 n
Công thức tổng quát u . a 4 . b 7 . a 4 . b 7n 2 n 1 3 28 a b 2 3 n Với u 3;u 0 a 3;b 2 . Vậy u 3. 4 2.7n 2 0 1 n 4a 7b 2 0
BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Bài 1: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : u 9;u 45 u 9;u 45 0 1 0 1 a/ n 2 b/ n 2 u 2u 8u 27.5n 1 u 8u 15u 2.5n n n 1 n 2 n n 1 n 2 u 1;u 496 u 5;u 8 0 1 0 1 c/ n 2 d/ n 2 u 16u 64u 128.8n u 6u 9u 2.3n 4n n n 1 n 2 n n 1 n 2 u 6;u 0 u 5;u 17 e/ 0 1 n 2 f/ 2 4 n 2 . u 3u 2u 5 u 2u u 1 n n 1 n 2 n n 1 n 2 u =1;u = 2 (1) 0 1
Bài 2 (HSG Tỉnh LS 2008-2009): Dãy số u xác định như sau: + (với n = n u 2u n n 1 u − = (2) n 1+ 3 1, 2,3,…). Tìm u n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 24
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 u x ;u y 1 0 2 0 DẠNG 6: Dãy số n
1 trong đó f(n) là đa thức theo n bậc k. . a u bu . c u f n n 2 n 1 n
* Nếu a + b + c 0 thì nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = g
n là đa thức bậc k của n. n k ( )
* Nếu a + b + c = 0 và 2a + b 0 thì nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * u = . n g n n k ( )
* Nếu a + b + c = 0 và 2a + b = 0 thì nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất là * 2 u = n .g n n k ( ) BÀI TẬP ÁP DỤNG.
Bài 1: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : u 1;u 3 0 1 a/ n 2 2 u 5u +6u 2n 2n 1 n n 1 n 2 Giải
Phương trình đặc trưng 2
− 5 + 6 = 0 có 2 nghiệm = 2; = 3. 1 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất u = C .2n + C .3n n . 1 2
Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất có dạng * 2
u = kn + ln + t . n
Thay vào phương trình ta được: 2 2 2 2 2n 2n 1 kn ln t 5 k n 1 l n 1 t 6 k n 2 l n 2 t
Cho lần lượt n=0,n=1,n=2 ta có hệ phương trình 19k 7l 2t 1 k 1 7k 5l 2t 5 l 8 ta được * 2 u n 8n 19 n k 3l 2t 13 t 19
Nên Nghiệm tổng quát của phương trình có dạng n n 2
u = C .2 + C .3 + n + 8n +19 . n 1 2 Với u
1ta được C + C +19 = 1 − ; Với u
3ta được 2C + 3C +1+ 8 +19 = 3 0 1 2 1 1 2 C C 20 C 35
Ta có hệ phương trình 1 2 1 2C 3C 25 C 15 1 2 2 Vậy n n 2 u 15.3 35.2 n 8n 19 . n u 1;u 4 b/ 0 1 n 2 u 3u +2u 2n 1 n n 1 n 2 Giải
Phương trình đặc trưng 2
− 3 + 2 = 0 có 2 nghiệm =1; = 2 . (a+b+c=0) 1 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất u = C .2n + n C . 1 2
Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất có dạng * u = ( n kn + l) . n
Thay vào phương trình ta được : 2n 1 n kn l 5 n 1 k n 1 l 6 n 2 k n 2 l
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 25
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Cho lần lượt n=0,n=1 ta có hệ phương trình 5k l 1 k 1;l 6 suy ra * 2 u n 6n 3k l 3 n
Nên nghiệm tổng quát của phương trình có dạng n 2
u = C .2 + C − n − 6n . n 1 2 Với u
1ta được C + C =1; Với u
4ta được 2C + C −1− 6 = 4 0 1 2 1 1 2 C C 1 C 10
Ta có hệ phương trình 1 2 1 2C C 11 C 9 1 2 2 Vậy n 1 2 u 5.2 n 6n 9 . n
BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Bài 1: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : u 8;u 3 u 3;u 2 a./ 0 1 n 2 b/ 0 1 n 2 u u 12u 3n 2 u 4u 5u 12n 8 n n 1 n 2 n n 1 n 2
III. Phương trình sai phân tuyến tính bậc ba u x ;u y ;u z DẠNG 8. Dãy số 0 0 1 0 2 0 n 3 u au bu cu 0 n n 1 n 2 n 3
Để tìm công thức tổng quát của dãy số u ta làm như sau: n
Xét phương trình đặc trưng x3+ ax2+bx+c=0.(*)
* Nếu phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt x , x , x .Thì u . n p x . n q x k. n x . 1 2 3 n 1 2 3
* Nếu phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x x x .Thì n u p qn x k. n x . 1 2 3 n 1 3
* Nếu phương trình (*) có nghiệm bội 3 x x x .Thì 2 u p nq k.n . n x 1 2 3 n 1
Bài 4: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi: u 0;u 1;u 3 0 1 2 n 3 u 7u 11u 5u 0 n n 1 n 2 n 3 Phương trình 3 2 x 7x 11x 5 0 có 2 nghiệm x x 1, x 5 1 2 3
Công thức tổng quát u p qn k.5n n 1 3 1
Cho n=0,n=1,n=2 và giải hệ phương trình ta được p , q , k . 16 4 16 1 3 1 Vậy u n 5n . n 16 4 16 u x ;u y ;u z DẠNG 9. Dãy số 0 0 1 0 2 0 n 3 u au bu cu d n n 1 n 2 n 3 n
Trường hợp đặc biệt d
f n là đa thức bậc k của n.Tìm g n là đa thức cùng bậc f n n
* Nếu phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt x , x , x .Thì * x g n 1 2 3 n
* Nếu phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x x x .Thì * x ng n . 1 2 3 n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 26
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
* Nếu phương trình (*) có nghiệm bội 3 x x x .Thì * 2 x n g n 1 2 3 n
Bài 5: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : u 4;u 26;u 74 0 1 2 n 3 2 u 6u 11u 6u 6n 4n 8 n n 1 n 2 n 3 Phương trình 3 2 x 6x 11x 6 0 có 3 nghiệm x 1; x 2; x 3 1 2 3 Nghiệm riêng * 2 x g n n an bn
c thay vào phương trình ta được n 2 2 g n n an bn c 6 n 1 a n 1 b n 1 c 11 n 2 2 2 a n 2 b n 2 c 6 n 3 a n 3 b n 3 c 5a 2b c 4
lần lượt cho n=0,n=1,n=2 ta được hệ phương trình 8a c 3 a 1;b 2; c 5 5a 2b c 4 nên * 3 2 x g n n 2n 5n n
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho có dạng n n 3 2 x p . q 2 k.3 n 2n 5n n
Thay vào điều kiện ban đầu x 4; x 26; x 74suy ra p 5; q 1; k 1 0 1 2
Vậy số hạng tổng quát của dãy số là 3 2 u n 2n 5n 5 2n 3n n
Trường hợp đặc biệt d p n . n n
* Nếu phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt x , x , x khác α .Thì * x p n . n 1 2 3 n
* Nếu phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt có x .Thì * x p n . n n . 1 n
* Nếu phương trình (*) có nghiệm bội 3 x x x .Thì * 2 x n p n . n 1 2 3 n
Bài 6: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : u 3;u 20;u 89 1 2 3 n 3 n 2 n 2 u 6u 11u 6u 2 2.3 n n 1 n 2 n 3 Phương trình 3 2 x 6x 11x 6 0 có 3 nghiệm x 1; x 2; x 3 1 2 3
Phương trình đặc trưng có nghiệm x=2 nên Nghiệm riêng 2 x c .2n n thay vào phương n trình u 6u 11u 6u 2n ta được 3 2 3 .2 c 12 .2 c 11 .2 c 1 c 1 n n 1 n 2 n 3 Do đó 2 x .2n n . n
Phương trình đặc trưng có nghiệm x=3 nên Nghiệm riêng 3 x d .3n n thay vào phương n trình u 6u 11u 6u 2.3n ta được 3 2 3 . c 3 12 . c 3 11 . c 3 6 c 1 n n 1 n 2 n 3 Do đó 2 x .3n n . n
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho có dạng x p . q 2n k.3n . n 2n . n 3n n 1
Thay vào điều kiện ban đầu u 3;u 20;u 89 suy ra p 1; q 1; k 1 2 3 3
Vậy số hạng tổng quát của dãy số là n n 1 u 1 n 1 2 3n 1 3 n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 27
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
IV. HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TUYẾN TÍNH VỚI HỆ SỐ HẰNG. x ; x ax by DẠNG 10: Dãy số 1 n n 1 n 1 x , y : . n n y ; y cx dy 1 n n 1 n 1
Một trong các cách giải hệ nầy là đưa về phương trình sai phân tuyến tính bậc hai Từ x
= ax +by x = ax +by và by = x −ax . n 1 + n n n+2 n 1 + n 1 + n n 1 + n Từ y
= cx + dy by = bcx + bdy b 0 . n 1 + n n n 1 + n n ( ) Vậy x
= ax + bcx + bdy = ax + bcx + d x − x = a + d x + bc − ad x . n+2 n 1 + n n n 1 + n ( n 1+ n) ( ) n 1+ ( ) n
Phương trình : x a d x ad bc x
0 chính là phương trình sai phân tuyến n 2 n 1 n
tính bậc hai với điều kiện x ; x . a x .
b y từ đó ta xác định được x thay vào hệ đã 0 1 0 0 n
cho ta được y . n x 0; x 3x y
Bài 1: Tìm công thức tổng quát của 2 dãy số 0 n 1 x , y : n n n n y 6; y 5x y 0 n 1 n n Giải Ta có x
= 3x + 5x − y = 3x + 5x − x − 3x = 2x + 8x . n+2 n 1 + n n n 1 + n ( n 1+ n ) n 1 + n
Phương trình đăc trưng: 2 2 8 0 2; 4 n
Do đó công thức tổng quát x = a ( 2 − ) + .
b 4n vì x = 0; y = 6 x = 6 n 0 0 1 a + b = 0 a = 1 − nên ta có: 2 − a + 4b = 6 b =1 n n n
từ đó suy ra: y = u − 3u = 2 2 −
+ 4.4n − 3 4n − 2 − = 4n + 5 2 − n n 1 + n ( ) ( ( ) ) ( ) x = − ( n 2 − ) + 4n n
Vậy số hạng tổng quát n y = 5 ( 2 − ) + 4n n x 2; x 2x y
Bài 2: Tìm công thức tổng quát của 2 dãy số 1 n n 1 n 1 x , y : n n y 1; y x 2y 1 n n 1 n 1 Giải x 2x x 2y 2x x 2 x 2x x 4x 3x và x 5 n n 1 n 2 n 2 n 1 n 2 n 1 n 2 n n 1 n 2 1 1 n 1
từ đó ta xác định được 1 n 1 x 1 3 y x 2x 3 1 n n n 1 2 n 2
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. x 1; x 4x 2y
Bài 1: Tìm công thức tổng quát của 2 dãy số 0 n 1 x , y : n n n n y 1; y x y 0 n 1 n n ĐS: số hạng tổng quát n 1 − n 1 x 2 ; y 2 − = = , n =1,2,... n n x 3; x 4x 2y
Bài 2: Tìm công thức tổng quát của 2 dãy số 1 n n 1 n 1 x , y : n n y 1; y x 3y 1 n n 1 n 1
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 28
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 u1
DẠNG 11. Dãy số phân tuyến tính au b n 2 n 1 un cu d n 1
Để tìm công thức tổng quát của dãy số u ta làm như sau: n x ; x ax by x Giải hệ phương trình 1 n n 1 n 1 khi đó n u
là nghiệm của phương n y ; y cx dy y 1 n n 1 n 1 n xn 1 a b x ax by y au b
trình đã cho .Thật vậy ta có n n 1 n 1 n 1 n 1 u n y cx dy xn 1 cu d n n 1 n 1 n 1 c d yn 1 u 2 1
Bài 3: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : 2u 1 n 1 n 1 un u 2 n 1 Giải x 2; x 2x y Xét hệ phương trình 0 n n 1 n 1 y 1; y x 2y 0 n n 1 n 1
theo bài 2 dạng 10 hệ có nghiệm là: 1 n 1 x 3 1 n n 1 2 x 3 1 n u n n 1 1 y n 1 3 1 y 3 1 n n 2 n 1 3 1 vậy u n n 1 3 1 u 1 1
Bài 4: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : u 2 n 1 n un 1 2u 3 n Giải x 1; x x 2y Xét hai dãy số ( n n n x và ( y như sau: 1 1 n 1 n ) n ) y 1; y 2x 3y 1 n 1 n n n = 1,2,... Ta có : x
= x + 2y = x + 2 2x + 3y = x + 4x + 3 2y n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + ( n n ) n 1 + n ( n)
= x + 4x + 3 x − x = 4x + x . n 1 + n ( n 1+ n) n 1 + n
Vậy dãy số ( x thỏa điều kiện x =1; x = 3; x
−4x − x = 0,n 1. n ) 1 2 n 1 + n 1 + n
Phương trình đăc trưng: 2 4 1 0 2 5; 2 5 n n
Do đó công thức tổng quát x = a − + b + n (2 5) (2 5)
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 29
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 vì x =1; x = 3 1 2 5 + 3 + = = − 1 a a b 2 5 nên ta có: ( 2 − 5
)a+(2+ 5)b =3 3− 5 b = 2 5 3 − − 5 n 3 − 5 n nên x = − + + n . n (2 5) (2 5) , 1 2 5 2 5 5 +1 n 5 −1 n từ đó suy ra y = − + + n . n (2 5) (2 5) , 1 2 5 2 5 3
− − 5 ( − )n 3− 5 n 2 5 + (2+ 5) 2 5 2 5 Vậy u = , n 1 n 5 +1( − )n 5 −1 n 2 5 + (2+ 5) 2 5 2 5
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 3: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi u 1 1 2 a/ 2u n 1 ĐS: u n 1 u n n 1 n 5.2 3 5u 4 n 1 u 2 1 n 7 b/ 5u 1 n 1 ĐS: u . n 1 u n n n 3 u 3 n 1
V. PHƯƠNG PHÁP TUYẾN TÍNH HÓA.
1) Phương pháp biểu diễn nghiệm dưới dạng tuyến tính . x x 1 1 2 Bài 1: Cho dãy số 2 x
2 n 3. Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy số đều là số nguyên. n 1 xn xn 2 Giải
Tìm số hạng tổng quát của dãy số dưới dạng x ax bx c (*) n n 1 n 2
Cho n = 3,4,5 ta được x 3; x 11; x 41 3 4 5 thay vào (*) ta được a b c 3 3a b c 11 a 4;b 1; c 0 suy ra x 4x x n n 1 n 2 11a 3b c 41
Bằng quy nạp ta chứng minh được x 4x x
là dạng tuyến tính của dãy số đã n n 1 n 2 cho.
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 30
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 Do x x 1nguyên nên x 4x x
của dãy số đã cho đều là số nguyên. 1 2 n n 1 n 2 x 1 1 Bài 2: Cho dãy số
n 1. Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy số đều 2 x 2x 3x 2 n 1 n n là số nguyên. Giải
Tìm số hạng tổng quát của dãy số dưới dạng x ax bx c (*) n n 1 n 2
Cho n=3,4,5 ta được x 3; x 11; x 41; x 153thay vào (*) ta được 2 3 4 5 3a b c 11 11a 3b c 41 a 4;b 1;c 0 41a 11b c 153 suy ra x 4x x n n 1 n 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được x 4x x
là dạng tuyến tính của dãy số đã cho. n n 1 n 2 Do x 1; x 3nguyên nên x 4x x
của dãy số đã cho đều là số nguyên. 1 2 n n 1 n 2
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: Tuyến tính hóa phương trình 2 x 0; x 5x 24x 1 . 0 n 1 n n ta được x 1; x 10; x 99; x 980 nên x 10x x 2 3 4 5 n n 1 n 2 6 n n
ĐS: Số hạng tổng quát của dãy số x 5 2 6 5 2 6 n 24
Bài 2: Tuyến tính hóa phương trình 2 3 x 1, x 2; x x x . 0 1 n 2 n 1 n
Hướng dẫn: lấy lôgarit cơ số e 2 vế 2 3 x x x ln x 2ln x 3ln x n 2 n 1 n n 2 n 1 n Đặt v
lnu khi đó phương trình trở thành v 2v 3v n n n 2 n 1 n x
Bài 3: Tìm số hạng tổng quát của dãy số x 1; n x 1 n 1 2 2 3 xn 2 x 1 2 3 x n n 2 3 Hướng dẫn x 1 . n 1 2 2 2 3 x x x x x n 1 n n n n 1 Đặt v
khi đó phương trình trở thành 2 v 2v 3v 1 n x n 1 n n n
2) Phương pháp đặt ẩn phụ. 1 1 u ;u 1 2 2 3
Xác định công thúc tổng quát của dãy số u .u n 1 n 2 un 3u 2u n 2 n 1 Ta thấy u
0 n vì nếu u
0 nào đó thì u 0;u 0 suy ra u 0;u 0 . n n n 1 n 2 1 2 1 Đặt v khi đó v 3v 2v
. Công thức tổng quát 1 v 1 2n n u n n 1 n 2 n n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 31
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 1 Vậy u . n n 1 2 1
3) Phương pháp biến đổi tương đương.
Tìm nghiệm của phương trình 2 u 2;u 6 33;u 3u 8u 1 . 0 1 n 1 n n Giải
Chuyển vế và bình phương 2 vế ta được. 2 2 2 u 6u u 9u 8u 1 hay 2 2 u 6u u u 1 n 1 n 1 n n n n 1 n 1 n n
Thay n + 1 bởi n ta được 2 2 u 6u u u 1. n n n 1 n 1
Cộng theo từng vế ta được u u u 6u u 0 . n 1 n n 1 n n 1 Vì 2 u 3u 8u 1 0 nên u 3u 9u u 0 u 0 . n 1 n n n 1 n n 1 n 1 n Suy ra u 6u u
0. Phương trình đặc trưng 2 x 6x 1 0 có nghiệm x 3 2 2 n 1 n n 1 n n
Số hạng tổng quát của dãy số dưới dạng u k 3 2 2 l 3 2 2 . n 8 66 8 66
Từ các giá trị ban đầu u 2;u 6 33 suy ra k ;l 0 1 8 8 8 66 n 8 66 n
Vậy Số hạng tổng quát của dãy số là u 3 2 2 3 2 2 . n 8 8
Nhận xét: Phương trình đã cho là bậc nhất nhưng phi tuyến (có chứa căn) nên khi biến đổi tương
đương , nó trở thành phương trình tuyến tính bậc hai.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN u 1 0
Bài 1: Tìm số hạng tổng quát ; u : . n 2 u 5u 24x 8 n 1 n n n 1 n 1 6 2 6 2 ĐS: u 5 2 6 5 2 6 . n 2 6 2 6
Bài 2: Xác định số hạng tổng quát của dãy số (un ) được xác định bởi : a/ 2 3 u 1;u 2;u u u hd: đặt v lnu ta có v 2v 3v . 0 1 n 2 n 1 n n n n 2 n 1 n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 32
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 PHẦN 2
XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.
I. Sử dụng định nghĩa giới hạn dãy Số.
1. Định nghĩa giới hạn dãy Số.
Định nghĩa 1: Ta nói dãy số ( x có giới hạn hữu hạn là a ( ký hiệu lim x = a ) nếu với n ) n n→+
mọi số dương ε cho trước ( nhỏ bao nhiêu tùy ý ) tồn tại một số tự nhiên n sao cho : 0
x − a , n n . n 0
Định nghĩa 2: Dãy số ( x được gọi là hội tụ nếu tồn tại a R sao cho lim x = a . Khi n ) n n→+
đó ta còn nói dãy số ( x hội tụ về a. Một dãy số không hội tụ gọi là dãy số phân kỳ. n )
Định nghĩa 3: Ta nói dãy số ( x dần tới dương vô cực (ký hiệu lim x = + ) nếu với n ) n n→+
mỗi số dương M (lớn bao nhiêu cũng được ) tồn tại một số tự nhiên n sao cho: x M, n n . 0 n 0
Định nghĩa 4: Ta nói dãy số ( x dần tới âm vô cực (ký hiệu lim x = − ) nếu với mỗi n ) n n→+
số âm m (nhỏ bao nhiêu cũng được ) tồn tại một số tự nhiên n sao cho : x , m n n 0 n 0
2. Giới hạn riêng, dãy con.
Định nghĩa 5: Cho tập hợp A≠∅ và A . R
Số x được gọi là cận trên của tập A nếu với mọi a A ta có a x . Lúc này ta nói tập A bị chặn trên.
Số x được gọi là cận dưới của tập A nếu với mọi a A ta có a x . Lúc này ta nói tập A bị chặn dưới,
Cận trên bé nhất (nếu có) của tập A được gọi là cận trên đúng của tập hợp A, ký hiệu: supA.
Cận dưới bé nhất (nếu có) của tập A được gọi là cận dưới đúng của tập hợp A, ký hiệu inf A.
Lưu ý: sup A có thể không thuộc A. Nếu sup A thuộc A thì đó chính là giá trị lớn nhất của
A, ký hiệu Max A.
Tương tự: inf A có thể không thuộc A. Nếu inf A thuộc A thì đó chính là giá trị nhỏ nhất
của A, ký hiệu min A.
Định lý 1: Tập con khác rỗng A của R nếu bị chặn trên thì có sup A, nếu bị chặn dưới thì có infA
Định lý 2: (Đặc trưng của cận trên đúng, cận dưới đúng) M , x x A
M = sup A 0, a
A: a M −. m , x x A
m = inf A 0, a
A: a m + .
Trong thực hành ta thường áp dụng định lý sau:
Định lý 3: Cho tập hợp A≠∅ và A . R
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 33
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Nếu tập hợp A bị chặn trên thì tồn tại dãy số ( x trong A sao cho lim x = sup A . n ) n n→+
Nếu tập hợp A bị chặn dưới thì tồn tại dãy số ( x trong A sao cho lim x = inf A . n ) n n→+
Định nghĩa 6: Dãy con ( x
của dãy số ( x là dãy mà các phần tử của nó được trích từ n ) nk )
dãy số ( x ra, trong đó các chỉ số n thỏa mãn điều kiện lim n = + ,
n n ... n n ... n ) k k 1 2 k k 1 + k→+
Ví dụ : Xét dãy số ( x n ) Dãy số ( x
(tức là dãy số x , x , x ,...) là dãy con của dãy số ( x . n ) 2n ) 2 4 6 Dãy số ( x
(tức là dãy số x , x , x ,... ) là dãy con của dãy số ( x . n ) 2n 1 − ) 1 3 5 Hai dãy ( x và ( x
được gọi là 2 dãy con kề nhau của dãy số ( x . n ) 2n 1 − ) 2n )
Định nghĩa 7: Dãy con ( x
của dãy số ( x là hội tụ thì giới hạn của nó được gọi là giới n ) nk )
hạn riêng của dãy số ( x . n ) n
Ví dụ : Xét dãy số ( x với x = − n =
khi đó dãy số này không có giới hạn, tuy n ( )1 , 1, 2,3,... n )
nhiên 1 và -1 là các giới hạn riêng của dãy số ( x vì lim x = 1và lim x = 1 − . n ) 2n 2n 1 − n→+ n→+
Định nghĩa 8: Giới hạn riêng lớn nhất của dãy số ( x được gọi là giới hạn trên của nó và n )
ký hiệu là lim x ( hay lim sup x ). n n n→+ n→+
Giới hạn riêng bé nhất của dãy số ( x được gọi là giới hạn dưới của nó và ký hiệu là n )
lim x ( hay lim inf x ). n n n→+ n→+ Quy ước:
Nếu supx , x ,... = + với mọi n thì lim x = + . n n 1 + n n→+
Nếu inf x , x ,... = − với mọi n thì lim x = − . n n 1 + n n→+
Định lý 4: (Cantor) Cho a ;b , a ;b ,..., a ;b ,... là dãy đoạn thắt dần (tức là 1 1 2 2 n n
a ;b a ;b , n
=1;2;3,... và lim (b − a = . Khi đó tồn tại một điểm a thuộc mọi n n ) 0 n 1 + n 1 + n n n→+
đoạn a ;b . n n
Định lý 5 : (Bolzano – Weierstrass) Từ một dãy số bị chặn bất kỳ ( x đều có thể trích ra n ) một dãy con ( x hội tụ. nk )
Định lý 6 : Mọi dãy số thực ( x đều có giới hạn trên và giới hạn dưới. n )
Hệ quả 1: Mọi dãy bị chặn ( x , Nếu x là giới hạn trên của dãy thì. n ) * 0, n
N : x x +, n n . 0 n 0
Hệ quả 2: Mọi dãy bị chặn ( x , n )
Nếu x là giới hạn trên của dãy thì ∀ε>0 và ∀k∈N,tồn tại n
k : x x −. k k n
Nếu x là giới hạn dưới của dãy thì ∀ε>0 và ∀k∈N,tồn tại n
k : x x +. k k n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 34
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Định lý 7 : dãy số ( x hội tụ khi và chỉ khi nó bị chặn và lim x = lim x n ) n n n→+ n→+
Định lý 8 : dãy số ( x có giới hạn (hữu hạn hoặc ±∞) khi và chỉ khi n )
lim sup x = lim inf x . Khi đó lim x = lim sup x = lim inf x . n n n n n n→+ n→+ n→ n→+ n→+
3. Tiêu chuẩn Cauchy.
Định nghĩa 9: Ta nói dãy số ( x là dãy Cauchy hoặc dãy cơ bản nếu với mọi số dương ε n )
cho trước tồn tại số tự nhiên n − 0 sao cho x x , , n m n . n m 0
Chú ý: 1) lim x = a lim ( x − a) = 0 lim x − a = 0 n n n n→+ n→+ n→+
2) Nếu lim x = a thì lim x = a . n n n→+ n→+
3) lim x = nghĩa là x có thể lớn bao nhiêu cũng được miễn là n đủ lớn. n n n→+
Định lý 9 (Tiêu chuẩnCauchy): dãy số ( x hội tụ khi và chỉ khi dãy số ( x là dãy n ) n ) Cauchy.
4. Một số bài toán áp dụng.
Bài 1. Cho dãy số (x là dãy số bị chặn trên và thỏa mãn điều kiện n ) 1 3 x
x + x , n
=1,2,... 1 . Chứng minh rằng dãy số (x có giới hạn hữu hạn khi n tăng n ) n+2 n 1 + n ( ) 4 4 lên vô hạn. Giải 3 3 3 Đặt y = x + x n
=1,2,...Do đó y = x + x x + x = y n =1,2,... 2 n 1 + n+2 n 1 + n 1 + n n ( ) n n 1 + 4 n 4 4
suy ra dãy số ( y là dãy số tăng. n )
Vì dãy số ( x bị chặn trên nên tồn tại số M sao cho x M, n =1,2,... n ) n 3 3 7M do đó y = x + x M+ M= n
=1,2,... 3 dãy số ( y là bị chặn trên n ) n n 1 + n ( ) 4 4 4
Từ (2) và (3) dãy số ( y là dãy số hội tụ. n ) 4b
Đặt lim y = b và
= a Ta chứng minh lim x = a . 0 n n n→+ 7 n→+
vì lim y = b nên tồn tại n N : y − b , n
n Do đó với mọi n n ta có n 0 n 0 0 n→+ 8 3 7a 3 3
y − b = x + x − = ( x − a +
x − a x
− a − x − a n 1 + ) ( n ) n n 1 + + 8 4 n 4 n 1 4 4 n 3 Suy ra x
− a x − a + , n n .(4) n 1 + n 0 4 8
Trong (4) lần lượt lấy n = n ,n = n +1,n = n + 2,... 0 0 0 3 x
− a x − a + , + 0 n 1 0 4 n 8
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 35
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 2 3 3 3 x − a x − a + x − a + . + + + . 0 n 2 0 n 1 0 4 8 4 n 4 8 8 2 3 3 3 3 3 3 3 3 x − a x − a + x − a + . + x − a + . + +1 + + + . 0 n 3 0 n 2 0 n 1 0 4 8 4 4 8 8 4 n 8 4 4 …. k 3 − k k 1 − k −2 k 1 3 3 3 3 3 4 x a ... x a . ... 1 x a . − − + + + + + = − + + 0 n k 0 n 0 4 8 4 4 4 4 n 8 3 1− 4 k k k 3 3 3 x − a x − a + 1− x − a + + với k đủ lớn. 0 n k 0 n 0 4 8 4 4 n 2
Điều này có nghĩa là x − a , với n đủ lớn, tức là lim x = a . n n n→+
Vậy dãy số ( x là dãy số hội tụ. n )
Bài 2. (Đề thi vô địch Matxcơva). Chứng minh rằng dãy số ( x với x = ( 2 sin n , không tiến tới 0 n ) n ) khi n → + Giải
Ta có sin ( x − y) = sin xcos y − cos xsin y sin x cos y + sin y cos x
Do đó: sin ( x − y) sin x + sin y Giả sử ( 2 lim sin n ) = 0 . n→+ 1 Khi đó với * = sin 2, n N : sin( 2 n , n n 0 ) 0 16 2 2
Với n n ta có: ( n + ) = (n + ) 2 − n (n + ) 2 sin 2 1 sin 1 sin 1 + sin n 2 0
sin 2 = sin (2n + 3) − (2n + ) 1 sin
(2n +3) + sin(2n + ) 1 2 + 2 = 4 1 1 Do đó : sin 2 4 = 4. sin 2 =
sin 2 .Điều mâu thuẩn nầy chứng tỏ dãy số đã cho 16 4
không tiến tới 0 khi n → + . a
Bài 3.(Đề thi vô địch toàn Liên Xô). Cho dãy số (a ,Biết lim n a − = 0 . Chứng minh n ) n 1 + n→+ 2
rằng : lim a = 0 . n n→+ Giải a a ∀ε>0, vì lim n a − = 0 nên * n 1 n N : a − − , n n . n 1 + 0 n 0 n→+ 2 2 an Với ε>0 tồn tại *
k N sao cho 0
. Khi đó với mọi số tự nhiên m n + k ta có: 2k 0
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 36
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 a a a 1 1 m 1 − m 1 − m 1 a = a − + a − − + a + a m m m m 1 − m 1 − 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 + + a = + + a + + + a = + + + a m−2 2 m−2 2 m−3 3 m−3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 − 1 m−n a a 0 n 1 n 0 0 2 ... + + + ...+ + a + = 2 − + 2 + = 2 m−n 1 − m−n n k m−n 1 − 0 0 0 0 2 2 2 2 1 2 2 2k 1− 2
Như vậy ta chứng minh được: 0, n = (n + k) * N : n
n ta có a 3 có nghĩa 1 0 1 n là lim a = 0 . n n→+
Mở rộng Bài 3 được thể hiện qua bài 4 sau đây.
Bài 4.Tìm tất cả các số thực t sao cho với mọi dãy số ( x thỏa mãn lim (tx − x = 0 ,ta suy ra n n 1 + ) n ) n→+ lim x = 0 . n n→+
Giải Ta có lim (tx − x
= 0 lim x − tx = 0 1 n n 1 + ) ( n 1+ n ) ( ) n→+ n→+
Xét dãy số ( x với n x = t , n
N . Khi đó dãy số (x thỏa mãn (1). n ) n ) n
Nếu lim x = lim n
t = 0 thì t 1. Ngược lại,giả sử t 1.Ta chứng minh rằng với mọi n n→+ n→+
dãy số ( x sao cho lim ( x
− tx = 0 ta luôn có lim x = 0 . Vì lim (x − tx = 0 nên với mọi n 1 + n ) n 1 + n ) n ) n n→+ n→+ n→+ ε > 0,tồn tại *
n N sao cho x −tx , n n . 0 n 1 + n 0 Do đó n
n ta có: x −tx 0 n 1 + n 2 tx − t x t . n n 1 − …. − − + n−n n n n n 1 0 0 0 t x − t x t . n 1 + n 0 0 − + − − + Suy ra n 0 n 1 x −t x
= x −tx + tx −t x + + t x −t x + n ( n+ n ) ( 2 ... n n n n n 1 1 n n 1 − ) ( 0 0 1 n 1 + n 0 0 0 ) 2 − − 1 + 0 0
x − tx + tx − t x + ... n n n n + t x − t x n 1 + n n n 1 − + 0 n 1 0 n n−n 1 + 2 n− − n 1 t 1
(1+ t + t +...+ t ) 0 0 = 1− t 1− . t − +
Vì t 1nên tồn tại *
n N sao cho n n 1 0 t x , n n . 0 0 n 1
Từ (2) và (3) suy ra n
n + n ta có: 0 1 − + − + − + − + x = x − t x + t x x − t x + t x + n+ ( n n n n n n n n 1 0 1 n+ n ) 0 1 0 1 0 1 1 1 n n 1 + n n 0 0 0 0 1− t 1
Vậy với mọi ε > 0,tồn tại *
n N : n = n + n sao cho x +1, n n 2 2 0 1 n 1 + 2 1 t −
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 37
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
nghĩa là lim x = 0 . Vậy tất cả các số t cần tìm là t 1. n n→+
Bài 5. (Đề nghị Olympic 30/4/2000) Cho dãy số ( x thỏa mãn 0 x x + x , , n m =1,2,... , n ) n+m n m x Chứng minh rằng dãy số n
có giới hạn hữu hạn. n Giải x x x x Gọi 1 2 n n 1 A = , ,..., ,
+ ,... Khi đó tập A bị chặn dưới bởi số 0 nên tồn tại ìnf A Ta 1 2 n n +1 x
chứng minh lim n = inf A với mọi ε > 0 cho trước, theo tính chất của cận dưới đúng, tồn tại m n→+ n x sao cho inf A m inf A+ ( ) 1 . m 2
Với n là số tự nhiên bất kỳ,khi đó tồn tại hai số nguyên dương q và r sao cho
n = mq + r,0 r m −1 Khi đó x = x
x + x +...+ x + x = qx + x (xem x = 0 ) n mq+r m m m r m r 0 x qx + x x qx x x Do đó: inf A n m r m = . m r + inf A+ r + (2) n qm + r m qm + r r 2 n 2
Đặt maxx , x ,..., x
= với 0 r m −1thì x do đó với n 1 2 m− 1 r x ta có 0 r . = . n 2 2 x 2
Bởi vậy từ (2) ta suy ra inf A m inf A+ + = inf A+, n > (3) m 2 2 x
inf A lim n inf A+, >0 n→+ n x Vậy lim n = inf A . n→+ n
Bài 6: Cho dãy số ( x thỏa mãn * 0 x x .x , ,
n m N ,Chứng minh rằng lim n x tồn tại và n ) n+m n m n n→+ hữu hạn. Giải n
Với mọi n =1,2,3 …ta có 0 x x
x x vậy dãy số (n x bị chặn. n ) n ( 0 n . 1 ) n 1
Gọi L = lim m x . khi đó tồn tại dãy con ( km x
của dãy số (m x sao cho m ) mk ) m m→+ lim mk x = L mk m→+
Với mỗi n cố định tùy ý ta có thể viết m = nl + r trong đó r n − do đó k 0,1,2,..., 1 k k k k
theo giả thiết ta có x = x
x .x x x m nl +r nl r ( n) l .r k k k k k k 1 1 1 k k 1 l l
Bởi vậy với mọi k=1,2,…, ta có m m m m n l +r r m k x x x = x x = x + x m
( n) ( r ) k ( n) . ( r ) k ( n)n. k k k k k k k ( kr ) k k l
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 38
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 m m n k x x x k =
cho k → + ta được L ( x = x n = n ) 1 n n , 1, 2,... m ( n)n k ( kr ) 1 1 k , 1, 2,...
Suy ra lim m x lim m x lim m x = lim m x . m m m m m→+ m→+ m→+ m→+
Vậy dãy số ( n x hội tụ. n ) x
Tương tự cách giải bài nầy ta chứng minh được dãy số n bài 5 hội tụ. n
Bài tập tương tự
Bài 1: Cho dãy số ( x là dãy số bị chặn trên và thỏa mãn điều kiện n ) 1 2 x
x + x , n
=1,2,... 1 . Chứng minh rằng dãy số (x có giới hạn hữu hạn khi n tăng n ) n+2 n 1 + n ( ) 3 3 lên vô hạn.
Bài 2: (Đề thi HSG QG 1988) Cho dãy số (u là dãy số bị chặn , thỏa mãn điều kiện n ) 2u
u + u ; u M, n
=1,2,... có nhất thiết hội tụ không ?. n+2 n 1 + n n
Bài 3: Giả sử các số hạng của dãy số ( x thỏa mãn: n ) *
x 1, x + x −1 x
x + x +1, , n m N , n n m n+m n m x
a) Chứng minh rằng dãy số n
có giới hạn hữu hạn. n x
b) Chứng minh rằng nếu lim n = a R thì na −1 x na +1, n =1,2,... n n→+ n Giải.
a) Gọi y =1+ x và Z =1− x , khi đó y =1+ x ;z =1− x và n n n n n+m n+m n+m n+m 0 y =1+ x
2+ x + x = y + y , , n m =1,2,... n+m n+m n m n m 0 z =1− x 1+ − − = + = + +
(1 x x ) z z , ,nm 1,2,... n m n m n m n m y z Theo bài 5, suy ra dãy số n
hội tụ và dãy số n hội tụ . n n x 1+ x − − x y z x n n (1 n ) 1 Mà ta có n n = = − nên dãy số n hội tụ. n 2n 2 n n n y y x +1 x 1
b) nếu lim n = a R thì lim n = lim n
= lim n + lim = a n→+ n n→+ n→+ n→+ n n n n →+ n y 1+ x
Do đó theo lời giải bài 5 ta có n n a a
x na −1, n =1,2,... . n ( ) 1 n n z 1− x 1 x
Mặt khác: lim n = lim n = lim
− lim n = −a nên n→+ n→+ n→+ n n n n →+ n z x −1 n n −a a
x na +1, n =1,2,... n (2) n n
Từ (1) và (2) suy ra na −1 x na +1, n =1,2,.... n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 39
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
II. XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG TỔNG QUÁT RỒI TÍNH GIỚI HẠN.
1) Phương pháp. Để tìm lim x ta thực hiện như sau: n n→+
Bước 1: tìm số hạng tổng quát của dãy số x . n
Bước 2: Sử dụng các công thức sau tìm lim x . n n→+
2) Các kết quả thường dùng . sin x ln (1+ x) x − • a 1 lim =1,lim =1,lim = ln a . x 0 → x 0 → x 0 x x → x x x • 1 1 lim 1 + = ; e lim 1 + = e x→+ x x →− x 1 1
• lim (1+ x)x = ;
e lim (1+ x)x = e . + − x→0 x→0
• Nếu q 1 thì lim n q = 0 . x→+
• Nếu f(x) là hàm số liên tục trên K thì lim f (x ) = f
và dãy số x hội tụ →+ (lim x x K n n →+ ) n n n n đến a K 3. Các bài toán.
Bài 1: ( Đề HSG Hà nội năm học 2011 – 2012 ) Cho dãy số (u được xác định bởi: n ) u =1 u 1 . Tìm lim n u = u + n n→+ u n 1 + n n 1 + Giải 1
Công thức tổng quát u = n − n + n ( 2 2) 2 1 2 − + 2 1 2 u n − n + 2 Nên lim n = lim = lim n n =1 . 2 n→+ n u
→+ n + n + 2 n→+ 1 2 n 1 + 1+ + 2 n n
Bài 2: (Đề Olympic Toán SV – 2013) Cho dãy số ( x được xác định bởi: n )
x = a R 1 ( . Tìm lim x n n + )2 2 1 x
= n x + 2n +1, n = 1,2,... n→+ n 1 + n Giải
Ta phân tích n + = (n + )2 2 2 1 1 − n 2 2 2 Ta có : (n + ) 2 1 x
= n x + 2n +1 n + x = n x + n + − n + n ( ) 2 1 n+ n ( ) 2 1 n 1 1 2 2 (n + ) 1 x − + = − + (n ) 2 2 1 n x n n 1 n 2 2 Do đó : 2 2
n x − n = (n − ) 1 x − − = = − = − − (n ) 2 2 1 ... 1 x 1 a 1 n n 1 1 2 a −1+ n
Suy ra công thức tổng quát x = n 2 n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 40
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 2 a −1+ n a −1 nên lim x = lim = lim 1+ =1 n 2 2 n→+ n→+ n n →+ n
Bài 3: (Đề Olympic 30/40/ 2013 ) Tìm dãy số ( x được xác định bởi: n ) x 0 1 n 3 (n + 2) 1 2 x = 2 + + + + (n ) 2 1 x n 4 . n 1 n ( ) Giải Ta có: 3(n + 2) 2 x = 2(n + ) 2 1 x + n + n + x = n + x + n + − n + + n ( 4) 3( 2) 2 2 n+ ( ) 2 1 3 2 2 1 n 1 1 n ( ) ( ) 3(n + 2) 2 x
− 3(n + 2) = 2(n + ) 2 1 x − 2 n + n + x − = n + x − + (*) n ( )1 3( 2)( 2n+ )1 2( ) 1 ( 2 1 n 1 1 n ) 2(n + ) 1 Đặt 2
y = x −1 thay vào (*) ta được y = y n n n 1 + 3(n + 2) n + 2(n + ) n 1 1 2n 2 2 1 Do đó y = . ... y =
y suy ra lim y = 0 n 1 + 3(n + 2) 3(n + ) 1 1 1 3 3 n + 2 n n→+ Vậy lim x = ( 1 x 0 . n 1 ) n→+
Bài 4: (Đề Olympic 30/40/ 2013) Cho dãy số ( x được xác định bởi : n ) x =1 1 1 − 4x − 51 Tìm x và lim x . n x = , n = 1,2,... 2013 n n→+ n 1 + 5x +18 n Giải. n 1 34 − 33.3 − 2012 34 − 33.3
Công thức tổng quát x = nên x = n ( n 1 2013 11.3 − −10) ( 2012 11.3 −10) n 1 34 − 33.3 − Nên lim x = lim = − n − n→+ n→+ ( 3 n 1 11.3 −10)
Bài 5: (Đề đề nghị Olympic 30/4 năm 2015 Chuyên An Giang) Cho dãy số (u được xác định n ) u = 2010 1 u bởi : Tính lim n u
= 7u + 7n, n 2. →+ 7n n n n n 1 −
Hướng dẫn: Công thức tổng quát n 1 u 2003.7 − = + . n 7n, n 1 nên n n 1 u 2003.7 − + . n 7n 2003 lim n = lim = lim +1 =1 →+ . n 7n →+ . n 7n n n n→+ 7n
Bài 6: (Đề Olympic Toán SV 2012 ) Cho dãy số (a được xác định bởi : n ) a = 1 n +1 2 a = a − , n =1,2,... n 1+ n n n
Tìm ∝ để dãy số (a có giới hạn hữu hạn. n ) Giải
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 41
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 a 2
Dãy số ( x như sau : n x = , n
=1,2,... Ta có x = x − , n = 1,2,... 2 n ) n n 1 + n n n(n + ) ( ) 1 2 2 2 x = x − ; x = x − ;…; x = x −
cộng theo từng vế ta được 2 1 n 1 + n 1.2 3 2 2.3 n(n + ) 1 1 1 1 1 1 1 1 x = x − 2 + + ...+
= x − 2 1− + −...+ − n 1 1.2 2.3 n (n − ) 1 1 2 2 n −1 n 1 2(n − ) 1 = x − 2 1− = x −
Như vây a = nx = nx − 2 n −1 = − 2 n + 2, n =1,2,... n n 1 ( ) ( ) 1 1 n n
Do đó dãy số (a có giới hạn hữu hạn − 2 = 0 = 2 . n )
Bài 7 : (Đề HSG Gia lai 2012 - 2013) Cho dãy số (a được xác định bởi: n ) a = R 1 (n + ) 1 a + 2013 n a = , n =1,2,... n 1 + n
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy số (a n )
b) Tìm ∝ để dãy số (a có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn trong trường hợp đó. n ) Giải (n + ) 1 a + 2013 a a n 2013 a) Ta có n 1 a = , n =1,2,... + n = + n 1 + n (n + ) 1 (n + 2) n(n + ) 1 n(n + ) 1 (n + 2) a
Xét dãy số ( x như sau: n x = n = khi đó x = n ) n n(n + ) , 1, 2,... 1 1 2 Làm tương tự bài 6 Như vây a = n n + x = n n + x + n + n − = n + n + − n = n ( ) 1 n ( ) 2013 1 ( 2013 2013 2 2) ( 2 , 1, 2,... 1 ) 4 2 4 2 2013 2013
Do đó dãy số (a có giới hạn hữu hạn + = 0 = − n ) 2 4 2 2013 2013 b) Lúc này lim a = lim − = − . n→+ n→+ 2 2
Bài 8: (Đề HSG Bunggari 2000) Cho dãy số ( x được xác định như sau: n )
x = 1; x = a 1 2 a là hằng số dương. 2 3 x = x x , n = 1,2,... n+2 n 1 + n
Chứng minh rằng dãy số ( x hội tụ và tính giới hạn của dãy số nầy. n ) Giải 2 1
Ta thấy x 0, n
=1,2,... nên từ x = x x
ln x = ln x + ln x , n =1,2,... n+2 ( n 1+ n)1 2 3 n n+2 n 1 + 3 3 n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 42
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 u = 0;u = ln a 1 2
Đặt u = ln x ta được dãy số (u như sau : n ) n n 2 1 u
= u + u , n =1,2,... n+2 n 1 + 3 3 n 1
Xét phương trình đặc trưng : 2
3 − 2 −1 = 0 = 1; = − 3 B 3ln a n − = = A 0 A 1 3 4
Do đó u = A + B −
vì u = 0;u = ln a nên n 3 1 2 B 9ln a A ln a + = B = 9 4 n n 3ln a 9 ln a 1 3ln a 1 Nên u = + − , n
= 1,2,...suy ra lim u = vì lim − = 0 n 4 4 3 n n→+ 4 n→+ 3 3ln a 3 3 lim u Vì hàm số ( ) x
f x = e liên tục trên R nên ta có: lim x = lim n un n e = e →+ = e = ( ln 4 a e = a . n )4 4 n→+ n→+
Bài 9: (Đề nghị Olympic 30/4/ 2012) Cho dãy số ( x được xác định như sau: n )
x = 1; x = 2012 1 2 . 2 3 x = x x , n = 1,2,... n+2 n 1 + n
Chứng minh rằng dãy số ( x hội tụ và tính giới hạn của dãy số nầy. n )
Đây trường hợp riêng của bài 8. x =1; x = 5
Bài 10: Cho dãy số ( x được xác định như sau : 0 1 n ) x
= 6x − x , n =1,2,... n 1+ n n 1 − Hãy tìm lim x ký hiệu :
a = a − a chỉ lấy phần lẻ của a. →+ 2x n n n Giải Công thức tổng quát + + x = + + + − − x = + + − n ( )( )n ( )( )n n ( )2n 1 ( )2n 1 1 1 2 1 3 2 2 2 1 3 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 + + x = + + − n = n ( )2n 1 ( )2n 1 1 2 2 1 2 1 , 0,1, 2... 2 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 1 + Do đó 2x − − = + − − n = n ( 2 )1 ( 2 )1 ( 2 )1 , 0,1, 2... 2 n+ n+ Mà ( − )2 1 0 2 1 1, n = 0,1,2,... nên x = − n = n ( )2 1 2 2 1 , 0,1, 2... n+ Do đó x x = + − n = n n ( )4 2 1 2 1 2 1 , 0,1, 2... 2 2 suy ra + x x = + − = n = n→+ ( n n) →+ ( )4n 2 1 1 lim 2 lim 1 2 1 , 0,1, 2... 2 2 n 2 2
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 43
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Bài 11: Tìm giới hạn của dãy số ( x được xác định bởi: x = 2n 2 − 2 + 2 + ... + 2 , n =1,2,... n ) n n 1 + Giải
Đặt u = 2 + 2 + ... + 2 , n
=1,2,...Bằng quy nạp ta Chứng minh được n n 1 + u = 2cos , n =1,2,... n n 1 2 + + Ta có n n n 2 n 1 x = 2 2 − 2cos = 2 2 1− cos = 2 2.2sin = 2 sin n n 1 + n 1 + n+2 n+2 2 2 2 2 sin n+2 sin x Vậy 2 lim x = lim = (do lim =1 ) n n→+ 2 n→+ 2 x 0 → x n+2 2
Bài 12: Tìm giới hạn của dãy số ( x được xác định bởi: n ) 2 2 2 x = . ... , n =1,2,... n 2 2 + 2 2 + 2 + ... + 2 n Giải 1 1 1 Theo bài 10 ta có x = . ..... , n =1,2,... n cos cos cos 2 3 2n 1 2 2 2 + 1
Theo công thức nhân đội sin.cos = sin 2 nên 2 sin sin 2n 1 + 2n 1 2 2 + x = n = 1 cos .cos ....cos sin cos .cos ....cos sin 2 3 2n 1 + 2n 1 + 2 3 2n 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 n sin sin 2n 1 + 2n 1 2 2 + = = ... = ,n = 1, 2,... 1 1 cos .cos ....cos sin 2 2 3 2n 1 − 2n 1 − 2 2 2 2 2 2 2 n sin 2n 1 + sin x Vậy 2 lim x = lim = (do lim =1). n n→+ 2 n→+ 2 x 0 → x 2n 1 2 + BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1 (Đề HSG Tây Ninh năm học 2014 – 2015 ) Cho dãy số ( x được xác định bởi : n )
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 44
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 1 x = 1 5 . Tìm lim x n ( n→+ n + )2 2 1 x = n x
+ 4n + 2 x .x , n
1,n N n n 1 + ( ) n 1+ n Giải
Dùng quy nạp chứng minh x 0, n 1,nN n (n + )2 2 1 n
Chia 2 vế cho x .x = + (4n + 2), n
1,n N n 1 + ta được n x x n 1 + n 2 n Đặt y = ta có (n + )2 2 1 y = n y + 4n + 2 n + x n 1 n n
Ta phân tích n + = (n + )2 2 4 2 2 1 − 2n do đó: (n + )2 1 y = n y + 2 n + − n n + y − = n y − + n ( )2 1 2 ( )2 2 2 1 ( 2 n+ ) 2 2 n 1 1 ( n ) = (n − )2 1 ( y − 2 = = − = − ) 2 ... 1 y 2 3 n 1 ( 1 ) 3 2 2 3 + 2n 1 n 2
n ( y − 2) = 3 y = + 2 = = x = n n 2 n 2 n 2 n x 3 + 2n n 2 n 1 vậy lim x = lim = n 2 n→+
n→+ 3 + 2n 2
Bài 2: (Đề HSG Tp Hồ Chí Minh năm học 2012 – 2013 ) 1 u = 1 5
Cho dãy số (u được xác định bởi : n ) 3u + 4 n * u = , n N n 1 + 2u +1 n
Chứng minh rằng dãy số (u có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó n ) n n 3.(− ) n 1 1 + 4.5 − 3.(− ) n 1 1 + 4.5 −
Hd: Công thức tổng quát u = nên lim u = lim = 2 . n n+ n n 1 + 3.(− ) 1 n 1 1 + 2.5 − n→+ n→+ 3.(− ) n 1 1 + 5 − 4 5
Bài 3: Tìm giới hạn của dãy số u 0;u 0;u = u u n = Kết quả 9 9 lim u = u u . n+ ( n n+ )1 4 5 , 1, 2,... 0 1 2 1 n 0 1 n→+
III. SỬ DỤNG ĐỊNH LÍ WEIERSTRASS ĐỂ CHỨNG MINH DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN.
1) Một số kiến thức thường dùng.
Định nghĩa 10 : Cho dãy số ( x , ta nói dãy số đó: n )
Đơn điệu tăng nếu x x , n =1,2,... n 1 + n
Đơn điệu giảm nếu x x , n =1,2,... n 1 + n
Đơn điệu tăng thực sự nếu x x , n =1,2,... n 1 + n
Đơn điệu giảm thực sự nếu x x , n =1,2,... n 1 + n
Dãy số đơn điệu tăng và đơn điệu giảm gọi chung là Dãy số đơn điệu.
Định nghĩa 11 : Cho dãy số ( x ta nói dãy số n )
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 45
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho x M, n =1,2,... n
Bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho x , m n =1,2,... n
Bị chặn nếu nó bị chặn trên và bị chặn dưới.
Định lý 9: (định lý Weierstrass) Nếu dãy số (u tăng và bị chặn trên (hoặc giảm và bị n )
chặn dưới) đều hội tụ . Chú ý: 1
i) Nếu dãy số ( x tăng và không bị chặn trên thì lim x = + và khi đó lim = 0 . n ) n n→+ n→+ xn 1
Nếu dãy số ( x giảm và không bị chặn dưới thì lim x = − và khi đó lim = 0 . n ) n n→+ n→+ xn
ii) Dãy số tăng (giảm) hội tụ khi và chỉ khi nó bị chặn trên (bị chặn dưới)
iii) Cho 2 dãy ( x ), y khi đó x y , n
=1,2,... thì lim x lim y . n ( n) n n n n n→+ n→+
Định lý 10: Mọi dãy hội tụ đều bị chặn. Phương pháp :
Bước 1:Xét xem dãy số đã cho tăng hay giảm.
– Nếu tăng thì chứng minh x , L n
=1,2,... để suy ra dãy bị chặn trên. n
– Nếu giảm thì chứng minh x , L n
=1,2,... để suy ra dãy bị chặn dưới. n
Bước 2:Sử dụng kết quả bước 1 để chứng minh dãy số đơn điệu.
Bước 3:Sử dụng định lý Weierstrass để chứng minh dãy số đã cho hội tụ.Sau đó, Giả sử
dãy số đã cho hội tụ về L, từ x = f x , n
=1,2,... khi n →+ và sử dụng tính liên tục của n 1 + ( n)
hàm f ta được L = f (L) .Vậy giới hạn của dãy số đã cho là nghiệm của phương trình x = f ( x) . BÀI TẬP ÁP DỤNG. u = 2
Bài 1. Chứng minh rằng dãy số (u cho bởi công thức 1
với n≥1 có giới hạn và tìm n ) u = 2 + u n 1+ n giới hạn đó. Giải
Ta có u = 2 và u
= 2 + u nên u 0 n . 1 n 1 + n n
* Ta chứng minh u 2 n (1). n
Với n=1 Ta có u = 2 < 2 thì (1) đúng . 1
Giả sử bất đẳng thức đúng với n = k thì u 2 ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k+1 thì k u
2 Thật vậy u = 2 + u 2 + 2 = 2 vậyu 2 n . k 1 + n 1 + n n
Chứng minh dãy số (u tăng . n ) Xét 2 u
u 2 + u u u − u − 2 0 1
− u 2 mà 0 u 2nên u u . n 1 + n n n n n n n n 1 + n
Vậy dãy số (u có giới hạn. n )
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 46
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Đặt limu = a thì 0≤a≤2 và u
= 2 + u limu = lim 2 + u n n 1 + n n n 2
a = 2 + a a − a − 2 = 0 a = 1
− v a = 2 vì u 0nênlimu = a 0 vậylimu = 2 . n n n u = 2 1
Bài 2: Chứng minh rằng dãy số (u cho bởi công thức
1 n≥2 có giới hạn và tìm giới n ) u = 2 − n 1 + u n hạn đó. Giải n
Công thức tổng quát u =
ta chứng minh dãy số (u giảm và bị chặn bởi 1 n ) n 1 + n +1 n 1 và lim u = lim = lim 1− =1 . vậylimu =1 n n +1 n +1 n 3
Bài 3: Cho dãy số ( x được xác định bởi x = ; x = 3x − 2, n = 2,3,... n ) 1 1 − 2 n n
Chứng minh rằng dãy số ( x có giới hạn khi n → + , tìm giới hạn đó. n )
Hướng dẫn : 3
Cách 1: Bằng quy nạp chứng minh x 2, n =1,2,... 2 n 2 −x + 3x − 2 3 Xét x − x = 3x − 2 n n − x = 0 vì x ; 2 n 1 + n n n n 3x − 2 + x 2 n n
Vậy dãy số ( x tăng và bị chặn trên nên hội tụ n ) 3
Đặt lim x = a khi đó a ; 2 Từ x = 3x − 2, n
= 2,3,...cho n →+ ta được n n n 1 − n→+ 2 lim x = lim 3x
− 2 = 3lim x − 2 hay a = 3a − 2 a = 2. n n 1 − n 1 − n→+ n→+ n→+ Vậy lim x = 2 . n n→+ 3
Cách 2: Bằng quy nạp chứng minh x 2, n =1,2,... 2 n
Xét hàm số f ( x) 3 = 3x − 2, x ; 2
.Khi đó x = f x , n =1,2,... n 1 + ( n) 2 3 Ta có f ( x) 3 3 ' = 0, x ; 2
do đó f(x) là hàm tăng trên ; 2 2 3x − 2 2 2 3 5 3
Ta có x = f x = 3x − 2 = 3. − 2 =
= x suy ra dãy số (x tăng. n ) 2 ( 1) 1 1 2 2 2
Bài 4: (HSG QG năm 2012) Cho dãy số ( x được xác định bởi n )
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 47
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 x = 3 1 n + 2 x = x + n = n ( 2 , 2,3,... n 1 − ) 3n
Chứng minh rằng dãy số ( x có giới hạn hữu hạn, tính giới hạn đó. n ) Hướng dẫn n + 2
Bằng quy nạp chứng minh x , n = 3,4,... n 1 − n − 1
suy ra dãy số ( x bị chặn dưới bởi số 0. n ) n + 2
2 n + 2 − n −1 x n−
Với n 3 ta có x − x = x + − x = n n− ( 2 n− ) ( ) 1 0 1 1 n 1 − 3n 3n
Vậy dãy số ( x giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn hữu hạn. n )
Đặt lim x = a cho n → + ta được n n→+ n + 2 1 x = x + = + x
+ hay a = (a + 2) a =1. n ( 1 2 lim lim 2 lim lim 2 n 1 − ) ( n 1− ) n→+ n→+ 3 n n →+ 3 3 n n →+ 3 Vậy lim x = 1 . n n→+ a
Bài 5: Cho trước a 0 , xét dãy số ( x thỏa mãn điều kiên 0 x a và x a − x n N n ( , n 1 + ) 2 n ) n 4
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn: ta có 0 x a dãy số (u bị chặn. n ) n
Áp dụng bất đẳng thức cauchy a
x + a − x x a − x
= a x x n n ( n+ ) 2 n ( n+ ) 2 2 1 1 n 1 + 4 n
suy ra dãy số ( x giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn hữu hạn n ) 2 2 a a
Đặt lim x = x( x 0 ta có x a − x x a − x n ( lim n 1 + ) n 1 + ( n 1 + ) n ) 4 4 2 ( − a x) 2 a a a x 1 x − 0 x = . vậy lim x = . 4 2 2 n 2 1 1
Bài 6: Cho dãy số ( x được xác định bởi x = 0; x = và x = + x + x n = n+ ( 3 1 , 2,3,... 1 n n 1 − ) n ) 1 2 2 3
Chứng minh rằng dãy số ( x có giới hạn hữu hạn, tính lim x n ) n n→+ Giải 5 −1
Ta chứng minh 0 x , n =1,2,... n (2) 2 5 −1 5 −1 5 −1
Ta có 0 x , x Giả sử 0 x ,0 x 1 2 − 2 n 1 2 n 2
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 48
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 3 1 1 5 −1 5 −1 5 −1 Khi đó 0 x = + x + x + + = n+ ( 3 1 1 1 n n 1 − ) 3 3 2 2 2
Theo nguyên lý quy nạp (2 ) đúng. Ta chứng minh dãy số ( x tăng. n ) 1 1 1 1
Ta có: x = 0; x = , x = 1+
+ 0 = x x x Giả sử x x , x x 1 2 3 1 2 3 − − − 2 3 2 2 n 2 n 1 n 1 n 1 1 Khi đó x
− x = + x + x − + x + x = x − x + x − x n+ n ( 3 1 n n− ) ( 3 1 n− n− ) ( n n− ) ( 3 3 0 1 1 1 2 1 n 1 − n−2 ) 3 3
Vậy x x , 1
,2,...nên dãy số (x có giới hạn. n ) n n 1 +
Đặt lim x = a cho n → + ta được n n→+ a =1 1 − a = ( 5 1 3
1+ a + a ) (a − ) 1 ( 2 a + a − ) 1 = 0 1 5 a = − . 3 a = 2 2 5 −1 Vậy lim x = . n n→+ 2 1 a
Bài 7: Cho dãy số ( x thỏa mãn điều kiên x 0,a 0 và * x = x + , n N n ) 1 n 1 + 2 n x n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và tìm giới hạn đó. Hướng dẫn: 1 a Ta có x =
x + a do đó bằng quy nạp và bất đẳng thức cauchy ta suy ra 2 1 2 x 1 x 1 a 1 a x a, n
= 2,3,... Mặt khác n 1+ = + +
= 1 x x , n = 2,3,... n 2 n 1 + x 2 2x 2 2 n a n n
Vậy dãy số ( x giảm và bị chặn dưới bởi a nên hội tụ. n ) 1 a
Đặt lim x = l cho n → + ta được 2 2 l = l +
2l = l + a l = a (l a). n n→+ 2 l
Vậy lim x = a . n n→+
Bài 8: Cho dãy số ( x được xác định bởi 3 3
x = 2n + a 8n +1, n
= 1,2,3,... a R n ( ) n )
a) Tìm a sao cho dãy số ( x có giới hạn hữu hạn. n )
b) Tìm a sao cho ( x là dãy số tăng (kể từ số hạng nào đó) n ) Giải a) Nếu a = 1
− thì dãy số (x có giới hạn hữu hạn vì : n ) − lim x = lim n − n + = = . n n→+ n→+ ( 1 3 3 2 8 1) lim 0 n→+ 3 3
4n + 2n 8n +1 + (8n + )2 2 3 3 1
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 49
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Giả sử dãy số ( x có giới hạn hữu hạn vì 3 3
x = 2n − 8n +1 + a + n + mà dãy số n ( ) 3 3 1 8 1 n )
(x có giới hạn hữu hạn nên dãy số (y với y = a + n + n = cũng có giới hạn n ( ) 3 3 1 8 1, 1, 2,... n ) n ) hữu hạn . Mà 3 3
lim 8n +1 = + nên từ dãy số ( y có giới hạn hữu hạn suy ra n ) n→+
a +1 = 0 a = 1 −
Vậy dãy số ( x có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi a = 1 − n )
b) Dãy số ( x là dãy số tăng (kể từ số hạng nào đó) khi và chỉ khi tồn tại số nguyên dương n n ) 0 sao cho x x , n n .Ta có n 1 + n 0 3 x
x 2n + 2 + a 8 n + + n + n + a n + + − n + − + n ( )3 3 1 1 2 8 1 (38 1 1 8 1 2 n 1 ( )3 3 3 3 ) a 8 (n + )3 1 +1− ( 3 8n + ) 1 ( 2 − 8(n + ) 1 +1)2 +( 8(n + ) 1 +1)( 3 8n +1) +( 3 3 3 8n +1)2 3 3 3 3 a ( 2 24n + 24n + 8) ( 2 − 8(n + ) 1 +1)2 + ( 8(n + ) 1 +1)( 3 8n +1) + ( 3 3 3 8n +1)2 3 3 3 3 a ( 2 24n + 24n + 8) 24a lim − − a − n→+ ( 2 2 1 + + 8(n + ) 1 +1)2 + ( 8(n + ) 1 +1)( 3 8n +1) + ( 3 4 4 4 3 3 8n +1)2 3 3 3 3
Vậy dãy số ( x tăng (kể từ số hạng nào đó) khi và chỉ khi a 1 − n )
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ 1 2
Bài 1: Cho dãy số (u cho bởi công thức u
= u + và u 0 n ) n 1 + 2 n u 1 n
a) Chứng minh rằng u 2, n 2 n
b) Chứng minh rằng dãy số (u có giới hạn và tìm giới hạn. n )
Bài 2: (Đề HSG Tp Hồ Chí Minh năm học 2012 – 2013) 1 3u + 4
Cho dãy số (u được xác định bởi : u = và n * u = , n N n ) 1 + 5 n 1 2u + 1 n
Chứng minh rằng dãy số (u có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó n )
Bài 3: (HSG Gia Lai năm 2004) 2n +1
Cho dãy số ( x được xác định bởi x = 2004 và x = x +1 , n =1,2,3,... n 1 + ( n ) n ) 1 3n + 1
Chứng minh rằng dãy số ( x có giới hạn hữu hạn, tính giới hạn đó. n )
Hướng dẫn: tương tự bài 4 trên.
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 50
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 0 u 1 n
Bài 4: Chứng minh rằng cho bởi công thức (n )1 1
có giới hạn và tìm giới hạn đó. u 1− u n 1+ ( n ) 4
Hướng dẫn: tương tự bài 5 trên 5 20n + 21
Bài 5: Cho dãy số ( x được xác định bởi x = và 3 * x = x −12x + , n N n ) 1 + 2 n 1 n n n + 1
Chứng minh rằng dãy số ( x có giới hạn hữu hạn, tính giới hạn đó. n ) Hướng dẫn. - Chứng minh : * x 2, n N . n
- Chứng minh x x , 1
,2,...nên dãy số (x có giới hạn. n ) n n 1 +
Đặt lim x = a cho n → + ta được Vậy lim x = 2 . n n n→+ n→+ 2011 2n + 4999
Bài 6: Cho dãy số ( x được xác định bởi x = và 2 * x = x − 2x + , n N n ) 1 + 2010 n 1 n n n + 2499
Chứng minh rằng dãy số ( x có giới hạn hữu hạn, tính giới hạn đó. n ) Hướng dẫn. - Chứng minh : * x 1, n N . n
- Chứng minh x x , 1
,2,...nên dãy số (x có giới hạn. n ) n n 1 +
Đặt lim x = a cho n → + ta được Vậy lim x = 1 . n n n→+ n→+ 1 a
Bài 7: Cho dãy số ( x thỏa mãn điều kiên x 0,a 0 và * x = 2x + , n N n ) 1 n 1 + n 2 3 x n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và tìm giới hạn đó. 1 a Hướng dẫn: Ta có 3
x = x + x +
a tương tự bài 7 trên 2 1 1 2 3 x 1
Bài 8: Cho dãy số ( x được xác định bởi 2
x = n + a n +1, n
= 1,2,... a R n ( ) n )
a) Tìm a sao cho dãy số ( x có giới hạn hữu hạn. n )
b) Tìm a sao cho ( x là dãy số tăng (kể từ số hạng nào đó) n )
tương tự bài 8 trên 5 20n + 21
Bài 9: (T10/404) Cho dãy số ( x xác định bởi x = và 3 x = x −12x + n ) 1 n 1 + n n 2 n + . Chứng minh 1
dãy số ( x có giới hạn và tìm giới hạn đó. n ) 1 5
Bài 10: (HSG Tây ninh 2014) Cho dãy số (u xác định bởi u = 2 và * u = u + n n ) 1 n 1 + 2 n u n
Chứng minh rằng u 5 (n 2 Tìm limu . n ) n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 51
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
IV. GIỚI HẠN CỦA DÃY TỔNG. a = 2 n 1 1
Bài 1. Cho dãy số (a xác định bởi *
n N . Tìm lim ,n =1;2;3... n ) 2
a = a − a +1 = a n 1 + n n i 1 i
Để tiến hành giải bài toán trên ta tiến hành theo các bước sau.
Bước 1: Chỉ ra lima = + . n n 1
Bước 2: tính tổng i 1 = ai n 1 Bước 3: Tìm lim . i 1 = ai Giải
Do a = 2 1và a
− a = a −1 ,n =1;2;3... nên 1 2 = a a a ... n 1 + n ( n )2 1 1 2 3
tức là dãy số nầy tăng (1).
Ta chứng minh dãy số (a không bị chặn trên (2). n )
Thật vậy, nếu dãy số (a bị chặn trên thì (a hội tụ Giả sử lim a = a a n ( ) 1 n ) n )
khi đó a = a + (a − )2 1
a =1 (mâu thuẩn).
Từ (1) và (2)suy ra lima = + . n 1 1 1 Ta có a −1= a a −1 = − , i = 1; 2;... i 1 + i ( i ) a a −1 a − 1 i i i 1 + n 1 n 1 1 1 suy ra = − =1− →1 − − − khi n → +. i 1 = a = a a a i i 1 1 1 1 i i 1 + n 1 + n 1 Vậy lim =1khi n →+. i 1 = ai x =1 1 x x x
Bài 2 : Cho dãy số ( x xác định bởi n =1;2;3; Tìm 1 2 lim + +... n + n ) 2
x = 2008x + x x x x n 1 + n n 2 3 n 1 + Giải Ta có 2 x
− x = 2008x 0,n =1;2;3... nên dãy số (x là dãy số tăng và dương .Ta n ) n 1 + n n
chứng minh ( x không bị chặn trên. n )
Thật vậy, nếu dãy số ( x bị chặn trên thì ( x hội tụ Giả sử lim x = a(a 0 khi đó n ) n ) n ) 2
a = 2008a + a a = 0 (vô lý).suy ra lim x = + . n x 1 1 1 Biến đổi 2 x = 2008 k x + x = − k 1 + k k x 2008 x x k 1 + k k 1 + x x x 1 1 1 suy ra 1 2 + +... n + = − x x x 2008 x x 2 3 n 1 + 1 k 1 +
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 52
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 x x x 1 Vậy 1 2 lim + +... n + = . x x x 2008 2 3 n 1 + 1 x = 1 2
Bài 3: Cho dãy số ( x ), n =1, 2,... xác định bởi n 2
x + 4x + x n n n x = n 1 + 2 n 1
Chứng minh rằng dãy ( y với y =
, n = 1; 2;3... có giới hạn hữu hạn. Tìm lim y . n ) n 2 n i 1 = xi Giải
Từ giải thiết ta thấy x 0 n 1 nên n 2 2
x + 4x + x
x + 4x − x x n n n n n n 2 n x − x = − x = = 0, n 1 n 1 + n n 2 2 2
x + 4x + x n n n
Do đó dãy số ( x tăng. n ) 2
a + 4a + a
Giả sử lim x = a (a 0 khi đó a = a = 0 (vô lý). n ) 2 Suy ra lim x = + . n 2
x + 4x + x n n n 1 1 1 Từ 2 x =
x = x x +1 = − n 1 n 1 + n 1 + n ( n 1 + ) 2 2 x x x n 1 + n n 1 + n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra y = =
+ − + − +...+ − = − = 6 − n 2 2 = x x x x x x x x x x x i 1 i 1 1 2 2 3 n n 1 + 1 n 1 + n 1 + 1
Do đó y 6 n
1và dãy số ( y tăng vì y = y + y n ) n n 1 + n n xn 1 +
Vậy dãy số ( y có giới hạn hữu hạn và lim y = 6 n ) n a =1 1
Bài 4 : Cho dãy số (a xác định bởi * n N n ) a
= a a +1 a + 2 a + 3 +1 n 1+ n ( n )( n )( n ) n 1 đặt y =
, n = 1; 2;3... Tìm lim y . n + n i 1 = x 2 i Giải
Từ công thức xác định dãy suy ra a = 5và a 0 n
=1;2;3... ta biến đổi . 2 n
a (a + )(a + )(a + ) + = ( 2 a + a )( 2 1 2 3 1 3 a + 3a + 2) +1 n n n n n n n n = (a + a )2 2 + ( 2 3
2 a + 3a ) +1 = 2
a + 3a +1 với n ≥1. n n n n n n 2 2 a
= a + 3a +1 3a 3 a ... 3na = 3n n 1 + n n n n 1 − 1
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 53
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 −
Bằng quy nap ta chì ra được n 1 a 3 − n 2.Nên 1
lim a lim 3n = + ta lại có n n n→+ 2 a = a + 3a +1 2
a +1 = a + 3a + 2 = a +1 a + 2 nên n 1 + n n ( n )( n ) n 1 + n n 1 1 1 1 = = − 1 1 1 = − a +1 a +1 a + 2 a +1 a + 2 a + 2 a +1 a + 1 n 1 + ( n )( n ) n n n n n 1 + n 1 n 1 1 1 1 1 1 1 Do đó y = = − = − = − → n + + + + + + i 1 = x 2 = x x x x x i i 1 1 1 1 1 2 1 2 i i 1 + 1 n 1 + n 1 + 1 Vậy lim y = khi n → +. n 2
x = a aR 1 ( )
Bài 5. Xét dãy số thực ( x )(n ) 1 xác định bởi n
1 . Tìm tất cả các giá trị n 3 2
x = 2x − 5x + 4x n 1+ n n n
của a để dãy số ( x có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn của dãy số ( x trong các trường n ) n ) hợp đó. Giải
Xét hàm số f (t) 3 2
= 2t − 5t + 4t .Khi đó dãy số đã cho có dạng x = f x n N ta có n+ ( n ) * 1 f (t ) 2 '
= 6t −10t + 4 = 2(3x − 2)(x − )
1 và f ( x) − x = x( x − ) 1 (2x − )
3 . Từ đó suy ra f ( x) = xkhi 3 3
x = 0hoặc x = 1hoặc x =
và khi x 0 thì f ( x) x , khi x
thì f ( x) x. 2 2 3
Bằng cách lập bảng biến thiên của hàm số f ( x) ta có khi 0 x thì f ( x) 3 0 . 2 2
Từ các nhận xét trên ta thu được: (i) Với x (− ;0
)luôn luôn có f (x)(− ;0 ). 3 (ii) Với x 0;
luôn luôn có f ( x) 3 0; . 2 2 3 (iii) Với x ; +
luôn luôn có f (x) 3 ; + . 2 2
Ta xét các trường hợp cụ thể :
Trường hợp 1: a<0 theo (i) thì mọi x 0 và x
− x = x x −1 2x − 3 0 do đó dãy n 1 + n n ( n )( n ) n 3
số ( x là dãy giảm nên có giới hạn lim x = b khi đó b 0;1; và bn ) n 2
ra dãy số ( x không có giới hạn hữu hạn ứng với a<0. n )
Trường hợp 2: a=0. Khi đó dãy số ( x là dãy hằng và lim x = 0. n ) n 3 3
Trường hợp3: 0 a
theo (ii) thì mọi 0 x và x
−1 x −1 x −1 x −1 n 1 + ( n )2 2 n 2 n n 3 do x 0; nên ( x − x − . n ) 1 (2 n ) 1 1 n 2
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 54
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
Bằng phương pháp quy nạp từ x
−1 x −1 suy ra x −1 a −1 với mọi n nguyên n 1 + n n 1 + dương. 3 1 do a 0;
nên a −1 suy ra lim x =1 2 2 n 3 3
Trường hợp 4: a =
Khi đó dãy số ( x là dãy hằng và lim x = . n ) 2 n 2 3 3
Trường hợp 5: a
theo (iii) thì mọi x ; +
và x − x 0 +
do đó dãy số ( x là n ) 2 n 2 n 1 n 3
dãy tăng. Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn lim x = b thì b 0;1; và b>0 ( vô lý). n 2 3
Kết luận: Dãy số ( x có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi a 0; . n ) 2
Khi a = 0 thì lim x = 0. n
Khi 0 a 1thì lim x =1. n 3 3 Khi 1 a thì lim x = 2 n 2 x = 0
Bài 6. Xét dãy số ( x )(n =1;2;3.. )
. xác định bởi 1
.Vớin=1;2;3…và 𝛼 là số cho trước n x = 1+ n 1+ x +1 n
lớn hơn 1. Tìm lim x . n Giải
Nhận xét: với x = 1thì x 1 với n=1;2;3….. 0 n
Xét hàm số f (t ) 1 = 1+ x = f x n N +
t + .Khi đó dãy số đã cho có dạng n 1 ( n ) * 1 1 − ta có f '(t ) = 0và f (t) 1 ' với x>1 ( 8 t + )2 1 2 1 1+ t +1
Vì f(1)>1 và f(2)<2 nên phương trình f ( x) = xcó nghiệm duy nhất trong (1; 2) . Gọi nghiệm đó là L
Theo định lý Lagrange thì với mọi L≠x>1 tồn tại c>1 sao cho
f ( x) − f (L) = f (c) f (x)− f (L) 1 ' x − L f x
− f L x − L x − và ( n ) ( ) 1 L 8 8 n n 1 + 1 1 Hay x
− L x − L ...
x −1 suy ra lim x = L n 1 + n 0 8 8 n
Ta cần xác định L. giải phương trình
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 55
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 3 f ( x) 1 1 1 25 = x 1+ = x x + − 2 x + = x +1 3 3 27 43 177 43 177 1 ta được L = + + − − trong khoảng (1;2). 54 18 54 18 3 43 177 43 177 1 Vậy lim x = + + − − . n 54 18 54 18 3 x = 2,1 1
Bài 7: Xét dãy số ( x )(n =1;2;3.. ) . xác định bởi 2
.Với mỗi số nguyên n
x − 2 + x + 8x − 4 n n n x = n 1 + 2 n 1
dương n , đặt y = Tìm lim y . n 2 − n i =0 x 4 i 1 + Giải 2
x − 2 + x + 8x − 4 Nhận xét: ta có 2
x − 4 = (x −3)(x − 2). 2
Phương trình không có nghiệm khi x>2. Do đó 2,1 x x x ... (1). 1 2 3
Mặt khác từ công thức truy hồi của dãy ( x ở giả thiết bài toán ta suy ra n )
(2x − x + 2 = x + x − x + x + − x x + x − x = x + x − + . n )2 2 2 2 2 8 4 4 4 4 8 4 8 4 n 1 n n n 1 + n n 1 + n n 1 + n n n 2 2
x − 4 = x x − 2x + 3x − 6 x − 4 = x + 3 x − 2 n 1 + n 1 + n n 1 + n n 1 + ( n 1+ )( n ) 1 x + 3 x + 2 +1 + + 1 1 1 1 1 n 1 n 1 = = = + = − 2 2 2 2 x − 2 x − 4 x − 4 x − 2 x − 4 x − (2). 4 x − 2 x − 2 n n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + n n 1 + 1 1 1
Từ (1) và (2) ta thấy tồn tại lim x và lim = lim − lim = 0 n 2 x − suy ra 4 x − 2 x − 2 n 1 + n n 1 + lim x = + . n n 1 n 1 1 1 1 1 Do đó y = = − = − =10 − n 2 − − − − − − i 1 = x 4 + i 1 = x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 n 1 n n 1 + 1 n 1 + n 1 +
Vậy lim y =10 . n 1 a = 1 2
Bài 8. Cho dãy số ( x xác định bởi n =1; 2;... n ) 2 an a = n 1 + 2 a − a +1 n n
a) Chứng minh rằng dãy số (a có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n )
b) Đặt b = a + a +... + a với mỗi số nguyên dương n.Tìm phần nguyên b và giới hạn n n 1 2 n lim b . n n→ Giải
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 56
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 2 1 3 Ta có 2
a − a +1 = a −
+ 0 a 0 n 1. n n n 2 4 n a −a a − n n ( n )2 2 1 Mặt khác a − a = − a = 0 n 1 + n 2 n 2 a − a +1 a − a + (1) . 1 n n n n 1
Do đó chứng minh quy nạp ta được: 0 a a ... a . n n 1 1 2
Vậy dãy số (a là dãy giảm bị chặn dưới bởi 0, suy ra tồn tại lim a = a và (1) s n ) n n→ 2 a a −1 1 1 1 1 b) Ta có a −1 n = −1 n = = a + a = − n 1 + 2 2 a − a +1 a − a + 1 a −1 n a −1 n a −1 a −1 n n n n n 1 + n n 1 + n n n 1 1 1 1 1
do đó b = a = − = − = 2 − n i − − − − − i 1 = i 1 = a 1 a 1 a 1 a 1 1 a n 1+ n n 1 + 1 n 1 + 1 1 vì 0 a 2 1 1 b 0 b 0 n 1 n n và 2 1 an 1
lim a = 0 lim b = 2 −1 =1 . n n n→ n→ a
Bài 9: Cho dãy số (a xác định bởi a = a =1và n 1 a = a − +
, n = 2,3,... Chứng minh rằng n ) 1 2 n 1 + n n(n + ) 1
dãy số (a có giới hạn hữu hạn. n ) Giải Ta thấy * a 0, n
N do đó suy ra dãy số (a là dãy số tăng. Theo giả thiết ta có: n ) n a a a n 1 − n 1 − n−2 a = + a = + + a = ... n 1 + − n(n + ) 1 n n(n + ) 1 (n − ) n 1 1 n a a a a a n 1 − n−2 n−3 2 1 = ( + ) + + + + + + a n n 1 (n − ) 1 n
(n − 2)(n − ) ... 2 1 3.4 2.3 a a a 1 1 n 1 − n−2 n−3 = + + + + + +
n(n + ) (n − ) n
(n − )(n − ) ... ( 1 ) * 1 1 2 1 3.4 2.3 5
Bằng quy nạp ta chứng minh a , n = 3,4,... n 3 a 1 7 5 Ta có 1 a = a + =1+ = 3 2 2.3 6 6 3 5
Giả sử a , k
N :3 k n khi đó từ (*) ta có: k 3 5 1 1 1 1 1 1 a + + + ...+ + + +1 n 1 + 3 n(n + ) 1 (n − ) 1 n (n − 2)(n − ) 1 4.5 3.4 2.3
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 57
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 5 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + ...+ − + + +1
3 n n +1 n −1 n 4 5 12 6 5 1 1 5 5 1 5 20 5 = − + . + = = 3 4 n +1 4 3 4 4 12 3
dãy số (a tăng và bị chặn trên nên dãy số (a có giới hạn hữu hạn. n ) n )
Lưu ý: Giả sử a , k
N :3 k nta chứng minh a k n 1 + 1 1 1 1 5 từ (*) ta có: a + + + ...+ + n 1 + k (k + ) 1 (k − ) 1 k (k − 2)(k − ) 1 4.5 4 1 1 5 5 + = + − + 5 5 Để a thì = = . + 4 k +1 4 4 n 1 4 3
BÀI TẬP RÈN LUYỆN. 1 1 1
Bài 1. Cho dãy số ( x xác định bởi x = 3 và.Tìm lim + +...+ n ) 1 x −1 x −1 x −1 1 2 n x x x
Bài 2. Cho dãy số ( x xác định bởi x = a 1 và 2 x = x .Tìm 1 2 lim + +... n + n ) 1 n 1 + n x −1 x −1 x −1 2 3 n 1 + 1 n 1
Bài 3. Cho dãy số ( x xác định bởi x = 2 và x
= x + n=1,2,…. Đặt S = .Tìm n+ ( 2 1 1 n ) n ) 1 2 n + k 1 = x 1 k S2008 phần nguyên và tìm limS . n n x
Bài 4. Cho dãy số ( x xác định bởi x = a 1 và 2 2003x
= x + 2002x n 1 Tìm lim k . n 1 + n n ( ) n ) 1 − k 1 = x 1 k 1 + 2 x + x −1 n 1
Bài 5. Cho dãy số ( x xác định bởi x = a 1 và n n x = n 1 Tìm lim . n 1 + ( ) n ) 1 x 2 − k = x 1 n 1 k 1 n 1
Bài 6. Cho dãy số ( x xác định bởi x = 8 và x = x − x + n = Tìm lim . n+ ( 2 7 25 1,2,.. 1 n n )( ) n ) 1 3 − k 1 = x 2 k n 1
Bài 7. Cho dãy số ( x xác định bởi x = 2009 và x = x x +1 Tìm lim . n 1 + n ( n )2 n ) 1 + k 1 = x 1 k 4 x − x +1
Bài 8. Cho dãy số ( x xác định bởi x = 2 và n n x = n 1 y n 1 + ( ) n ) 1 3 x − x +
Chứng minh dãy số ( n ) 1 n n n 1
xác đinh bởi y =
có giới hạn và tìm giới hạn đó. n 3 k 1 = xk
Bài 9. (HSG Gia Lai năm 2011 – 2012) Cho dãy số (a xác định bởi a = 24,a = 60và n ) 1 2 an 1 a = a − + , n = 2,3,... a
có giới hạn hữu hạn.. n 1 + n n(n + ) 1 (n +
Chứng minh rằng dãy số ( n ) 2)
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 58
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020
V. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH DÃY SỐ .
1) Đinh lý 11 (Nguyên lý kẹp) Nếu ba dãy số ( x ),( y ), z thỏa điều kiện n n ( n)
y x z , n
n và lim y = lim z = L thì lim x = L . n n n 0 n n n n→+ n→+ n→+ CÁC BÀI TOÁN.
Bài 1: (Đề Olympic toán SV toàn quốc 2003) Cho dãy số ( x xác định bởi n ) 1 2 k x = + + ...+ k = Hãy tính lim n n x + x + ... n n + x k (k + ) , 1, 2,... 2! 3! 1 ! 1 2 2003 n→+ Giải k +1 Vì x − x = 0
0 x x ... x x ... k 1 + k (k + nên 2)! 1 2 2002 2003 k (k + ) − Ta có : 1 1 1 1 ( = = − . k + ) 1 ! (k + ) 1 ! k! (k + ) 1 ! 1 2 k 1 1 1 1 1 1 Do đó x = + + ...+ = − + − + + − = − k (k ) 1 ... k (k ) 1 2! 3! 1 ! 2! 2! 3! ! 1 ! + + (k + ) 1 ! Ta có: n n n + +... n + 2003 n x x x x x . 2003 1 2 2003 2003 1 suy ra n n n x x + x + ... n + x 2003n x . 2003 1 2 2003 2003 1 1 n n n 1 nên 1 n −
x + x + ...+ x 2003n 1− . 1 2 2003 2004! 2004! 1 1 1 1 Vì lim 1− = 2003n lim 1− =1− n→+ 2004! n→+ 2004! 2004! n n n 1
Suy ra lim n x + x + ... + x =1− . 1 2 2003 n→+ 2004!
Bài 2: (Đề Olympic 30/4/ 2011) Cho dãy số (u xác định bởi u = a 0 và n ) 1 n u u = u + , k
= 1,2,... Tìm giới hạn của dãy n . n 1 + n u n n Giải 2 Ta có u = u +
2 2 2.Giả sử u , n n 2 2 1 u n 1 2
u − n +1 u + n
u −1 u − n Khi đó, u − n +1 n n n n = = 0 n 1 + ( ) ( ) ( )( ) u u n n u
Theo nguyên lý quy nạp suy ra u , n n
2, do đó n 1, n = 2,3,... . n n n
Từ đây ta được u = u +
u +1 u + 2 ... u + n −1 n 1 + n n n 1 − 2 ( ) un u u n − 2 u u − 2 suy ra n 2 n 2 1 + 1 1+ ( ) * n n n n n
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 59
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 u
Từ (*) cho n → + và sử dụng giới hạn kẹp ta được lim n = 1 . n→+ n
Bài 3 (Đề Olympic 30/4/ 2001): 1 2 u
Cho dãy số (u xác định bởi u = và k 1 u = u − + , k
=1,2,...,n . Tìm lim u . n ) 0 − 2 k k 1 n n n→+ Giải
Từ giải thiết ta có: n(u − u
= u nu − nu + u u −u = u u k k − ) 2 2 1 k 1 − k k 1 − k k 1 − k 1 − k k 1 − ( u − u u − u n + u = u u − = − = k k − ) ( k − ) 1 1 1 1 k k 1 1 1 1 k k 1 − ( ) u u n + u u u n + u k k 1 − k 1 − k 1 − k k 1 − 1 1 1 1 Do
= u u u ... nên từ (1) ta suy ra − , k =1,2,...n(2) 0 1 2 2 u u n k 1 − k Từ (2) thay k = 1,2,… n.
Rồi cộng các bất đẳng thức ta được: 1 1 1 − 1 1
u 1 u 1, k = 1,2,...n(2 n k ) u u u 0 n n 1 1 1 Nên từ (1) ta suy ra − , k = 1,2,...n(3) u u n + 1 k 1 − k
Trong (3) thay k= 1,2,… n . rồi cộng các bất đảng thức ta được 1 1 n 1 n n + 2 n +1 + − n 1 2 − = u 1, n N lim =1 u u n +1 u n +1 n +1 n + .Mà 2 n n→+ n + 2 0 n n Vậy lim u = 1 n n→+
Bài 4 (Đề Olympic 30/4/ 2006): 2 x
Cho dãy số (u xác định bởi 1 x 2 và x =1 n + x + , n
=1,2,... Tìm lim x ? n ) 1 n 1 + n 2 n n→+ Giải 2 x 1 1 2 3 3 Ta có x =1 n + x − = − x − x − = − x − + n = n+ n ( 2 2 2 1 , 1, 2,... 1 n n ) ( n ) 2 2 2 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh x 1, n =1,2,... n
Theo giả thiết ta có x 1 1 Giả sử x 1, n 2 2 x 3 x x Khi đó từ 2
1 x 2 x − 3x + 2 0 hay n − x +1 0 n x − 1 n − . n n n 2 2 n n 2 2 2 x x x Do đó x =1 n
+ x − 1+1 n − = 2 n −
= 2 −1=1 vì (x 2 n ) n 1 + n 2 2 2
Vậy theo nguyên lý quy nạp ta suy ra x 1, n =1,2,... n 3
Như vậy ta chứng minh được 1 x , n = 2,3,... n 2
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 60
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 2 a
Đặt a = 2 khi đó a = 1+ a − . 2 2 a 1 Do đó, ta có: 2 x
− a = 1+ x − x − 1+ a − = x − a − x − a n+ n n ( n ) ( 2 2 1 n ) 2 2 1 = x − a −
x + a = x − a − a − x n ( n ) 1 . 1 . 2 2 n 2 n
mà 2 − a − x 1 n 1 1 1 nên x
− a x − a x − a ... x − a n 1 + n 2 n 1 − n 1 2 2 2 1
Vậy 0 x − a x − 2 , = 2,3,... n n 1 − 1 2 1 vì lim
= 0 nên theo nguyên lý kẹp ta được lim x = a = 2 . 1 →+ n 2n− n n→+
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ 1
Bài 1 (Đề vô địch Singapore 1997): Cho dãy số (u xác định bởi u = và n ) 0 2 2 u 1 k 1 u = u − + , k
=1,2,...,n −1. Chứng minh rằng 1− u 1. Hướng dẫn: xem bài giải bài 3. k k 1 − n n n 1 2 x
Bài 2 (HSG Gia Lai 1996): Cho dãy số ( x xác định bởi x = và n x = −1, n =1,2,... n ) 1 + 3 n 1 2
Chứng minh rằng dãy số (a có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n ) Hướng dẫn:
Bằng quy nạp ta chứng minh 1
− x 0, n = 2,3,... n
Giả sử lim x = L khi n → + n n→+ 2 L L =1+ 3
Ta giải phương trình: L = −1
L = 1− 3 . 2 L =1− 3 n 1 − 3 Ta chứng minh 0 x − L
x − L , n = 2,3,... n 1 + 2 2 a 2 a x
Bài 2: Cho trước a 0;
1 , xét dãy số ( x xác định bởi x = và n x = − , n =1,2,... . n ) 1 + 2 n 1 2 2
Chứng minh rằng dãy số ( x có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n ) Hướng dẫn : 1 1
Bằng quy nạp ta chứng minh − x , n = 2,3,... 8 n 2
Giả sử: lim x = L khi n → + n n→+
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 61
Chuyên đề : Dãy số và giới hạn của dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi, Olympic 2020 2 2 a L L = 1+ a −1
Ta giải phương trình: 2 L = −
L = 1+ a −1 . 2 2 2
L = − 1+ a −1 n 1 − 1 a
Ta chứng minh: x − L − L , n = 2,3,... n 2 2 Vây: 2
lim x = 1+ a −1. n n→+ a
Bài 3: Cho trước a (0;+) , xét dãy số ( x xác định bởi x = x
= x 2 − ax , n =1,2,.... n 1 + n ( n ) n ) 1 2
Chứng minh rằng nếu x 0, n
=1,2,... thì dãy số (x có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n ) n Hướng dẫn:
Ta có x = x 2 − ax 0,2 − ax 0,1− ax 1
− .Nhưng vì x 0,a 0 nên 1− ax 1 suy 2 1 ( 1 ) 1 1 1 1 ra * 1− ax 1, n N 1 Ta có: 1 x − = x
− ax − ax − = − ax
− ax = a x − ax + = − ax + n ( n ) 1 2 1 1 n+ n ( 2 n ) 2 2 2 2 1 1 n 1 1 n n n a a n 1 − 2 4 2
1− ax = 1− ax = 1− ax = ... = 1− ax n n 1 − n−2 1 n− Vậy: ( −ax = − ax = do * 1− ax 1, n N n ) 1 2 lim 1 lim 1 0 n 1 n→+ n→+ Do đó: ( − ax ) 1 lim 1
= 0 lim ax =1 lim x = a− . n n n n→+ n→+ n→+ x = 3 1
Bài 4 (HSG QG năm 2012): Cho dãy số ( x được xác định bởi n ) n + 2 x = x + n = n ( 2 , 2,3,... n 1 − ) 3n
Chứng minh rằng dãy số ( x có giới hạn hữu hạn, tính giới hạn đó. n ) Giải Ta có : n + 2 n + x − = x − + x − + x − + n . n ( 2 2 2 2 5 1 1 1 1 , 10 n 1 − ) n 1 − n 1− 3n n 3n n 5 n 5
Đặt y = max x −1 ; , k 10, n 11 k k k 2 5 2 4
* Nếu y = x −1 thì y x −1 + .2y = y . n n n n 1 − n 1 − n 1 − 5 n 5 5 5 5 * Nếu y = thì y = y n − n n n 1 n − . 1
Vậy : ( y là dãy giảm, bị chặn dưới bởi số 0 nên có giới hạn hữu hạn. n ) Ta chứng minh: a = 0.
Suy ra nên lim x −1 = 0 . Do đó lim x = 1 n n n→+ n→+
GV: Nguyễn Thanh Tâm – Trường THPT Tây Ninh Trang 62