Tài liệu bồi dưỡng trắc nghiệm lý thuyết và thực hành ôn thi chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản | Trường Đại học Phenikaa

RAM là viết tắt của cụm từ nào?  Các đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin là? Trong máy tính, thành phần nào sau đây có chức năng xử lý và tính toán?  Phương tiện nào sau đây lưu trữ bằng công nghệ Quang học? Trong máy tính, phương án nào sau đây là sắp xếp tăng dần của dung lượng bộ nhớ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

TRƯỜNG ĐẠ
I H
C PHENIKAA
I NG
, TIN H
C
K
Ĩ
NĂNG PHENIKAA
TÀI LI
U B
ỒI DƯỠ
NG
TR
C NGHI
M LÝ THUY
T TH
C HÀNH
ÔN THI CH
NG CH
NG D
NG CÔNG NGH
THÔNG TIN CƠ BẢ
N
Tài li
ệu lưu h
ành n
ội bộ
MỤC LỤC
ÔN TẬP PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM ..............................................
1
Module 01: Hiểu biết về cntt cơ bản ............................................................................................................................ 1
Module 02: Sử dụng máy tính cơ bản ........................................................................................................................ 10
Module 04: Sử dụng bảng tính cơ bản ........................................................................................................................
29
Module 05: Sử dụng trình chiếu cơ bản ..................................................................................................................... 42
Module 06: Sử dụng internet cơ bản .......................................................................................................................... 52
ÔN TẬP PHẦN THI THỰC HÀNH .................................................................
60
Phần 1: Windows ............................................................................................................................
60
Phần 2: Microsoft Word..................................................................................................................
60
Phần 3: Microsoft Excel..................................................................................................................
61
Phần 4: Microsoft Powerpoint ........................................................................................................................... 65
1
ÔN TẬP PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
MODULE 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN
(Lưu ý: “1.” là câu trả lời úng; “0.” là câu trả lời sai)
1. RAM là viết tt của cụm từ nào?
1. Random Access Memory
0. Read and Modify
0. Read Access Memory
1. Máy in
0. Micro
0. Webcam
0. Đa mm
5. Số các snhị phân cĀ ược từ 1 byte là bao nhiêu?
0
. Recent Access Memory
2.
Trong máy t
í
nh, RAM c
Ā
ngh
a là g
ì
:
1
. Là b
nh
truy xu
t ng
u nhiên
0
. Là b
nh
ch
c
0
. Là b
nh
ch
x
lý thông tin
0
. Là b
nh
ch
ghi
3.
D
li
u trong thi
ế
t b
nh
nào s
m
t khi m
t
iệ
n:
0
.
Đ
a c
ng
0
.
Đ
a m
m
1
. RAM
0
. ROM
4.
Khi k
ế
t n
i thành m
t m
ng m
á
y t
í
nh c
c b
và các thi
ế
t b
, thi
ế
t b
nào sau ây cĀ
th
ượ
c chia s
s
d
ng chung:
2
0. 128
0. 512
0. 127
1. 256
6. Các ơn vị o lường khả năng lưu trữ thông tin là: 0. Bit, Byte, KG, MB,
GB
0. Hệ
nhị phân có 2 chữ số cơ bản là 0 và 1
0. Hệ thập lục phân có 16 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 A,B,C,D,E,F
1. Hệ thập phân có 10 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
0. Hệ bát phân gồm có 0,1,2,3,4,5,6,7
10. Thành phần nào sau ây không thu c b xử lý trung tâm của máy tính (CPU):
0
. Boolean, Byte, MB
0
.
Đ
a c
ng,
nh
1
. Byte, Kbyte, MB, GB
7.
S
10B thu
c h
ế
m
0
. Nh
phân
1
. Th
p l
c phân
0
. Bát phân
0
. Th
p phân
8.
Thi
ế
t b
nào trong các thi
ế
t b
sau là thi
ế
t b
u ra:
0
. Bàn phím
0
. Con chu
t
1
. Máy in
0
. Máy Scan
9.
Phát bi
ểu nào sau ây là
sai:
3
0. Khối tính toán số học/logic (ALU- Arthmatic and Logic Unit).
0. Khối iều khiển (CU - Control Unit).
1. B nh trong
0. Thanh ghi.
11. Đơn vị lưu trữ thông tin là:
0. Byte
1. Bit
0. Hz
0. Ký tự
12.
Để
ghi ược
a CD m
á
y t
í
nh c
n:
0
. Có
ọc
a CD
0
. Không c
n có
a ọ
c/ghi CD
0
. C
n k
ế
t n
i Internet
1
. Có c
n có
a ọ
c/ghi CD
13.
Phươ
ng ti
ện nào sau ây lưu trữ
b
ng công ngh
Quang h
c:
0
. Removable Disk
0
.
Đ
a c
ng
0
. SD Card
1
. DVD-R
14.
Trong m
á
y t
ính, phương án nào sau ây là s
p x
ếp tăng dầ
n c
ủa dung lượ
ng b
nh
?
4
0. B, MB, KB, GB
0. MB, KB, B, GB
0. GB, MB, KB, B
1. B, KB, MB, GB
15. Trong máy tính, thành phần nào sau ây cĀ chức năng xử lý và tính toán?
0. RAM
0. Đa cứng
0. ROM
1. CPU
16. Để máy tính có thể làm việc ược, hệ iều hành cần nạp vào:
1. RAM
0. a cứng
0. B nh ngoài.
0. ROM
5
20. Số nhphân là những số nào?
0. Các số 1 và các ký tự l
0. Các số 0 và kí tự O
0. Các số 1 ến 9
1. Các số 1 và 0
21. Tại sao RAM ược coi là bốc hơi?
0. N i dung của nó không thể thay i
0. Nó không ổn ịnh
0. Dung lượng của RAM không thể thay ổi ược
1. Nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi ng lại
17.
Trong h
th
ng máy tính, 1 KByte b
ng bao nhiêu byte:
0
. 1000 bytes
0
. 1012 bytes
1
. 1024 bytes
0
. 1036 bytes
18.
DVD Combo có ch
ức năng nào sau
ây:
0
.
Đọc và ghi
a CD, DVD
0
.
Đọc
a CD, DVD
0
.
Đọc và ghi
a DVD
1
.
Đọc CD, DVD và ghi
a CD
19.
T
ốc
truy
n d
li
u t
i
a trên lý thuyế
t c
a USB 3. 0 là bao nhiêu:
0
. 1,5 Mbps
1
. 12 Gbps
0
. 300 Mbps
0
. 480 Gbps
6
22. Hệ iều hành là gì?:
0. Bàn phím và mouse (chu t)
25. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng:
0. Windows XP
0. Linux
1. Microsoft Word
0. Unix
26. Người ta dùng phần mềm nào ể xem có bao nhiêu ứng dụng ang chạy trên máy cài ặt
Hệ iều hành Microsoft Windows:
0. Windows Manager
1. Task Manager
0. Internet Manager
0
.Là m
t ph
n m
m ch
ạy trên máy tính, dùng ể
so
n th
o các lo
ại văn bả
n
1
. Là m
t ph
n m
m ch
y trên m
áy tính, dùng ể
iề
u hành, qu
n lý các thi
ế
t b
ph
n c
ng
0
. Là m
t ph
n m
m ch
y trên máy tính,
dùng ể
in các lo
ại văn bả
n
0
. Là m
t ph
n m
m ch
ạy trên máy tính, dùng ể
tinh toán s
li
u
23.
L
a ch
ọn nào sau ây là m
t ph
n m
m c
a H
iề
u hành Microsoft Windows:
1
. EXCEL
0
. CMOS
0
. BIOS
0
. RAM
24.
Con ngườ
i và máy t
í
nh giao ti
ế
p thông qua:
0
. Bàn phím và màn hình
1
. H
iề
u hành
0
. RAM
7
0. Download Manager
27.
Con số nào là tốc vòng quay của a cứng:
30. Tốc truy cập mạng ược xác ịnh theo ơn vị nào:
0. MHz
0. RAM
1. Kbp
0. GB
31. Internet cĀ ngha là gì:
0. Hệ thống tài liệu kết nối toàn cầu
0. Hệ thống mạng máy tính diện r ng
0. Hệ thống mạng máy tính quốc gia
0
. 8200
1
. 7200
0
. 6200
0
. 5200
28.
Ý ngh
a c
a ký hi
u Hz là gì?
0
. T
ốc
k
ế
t n
i m
ng
0
.
Dung lượ
ng t
ập tin trên
a c
ng
1
.
Đơn vị
ch
t
ốc
xung nh
p c
a máy tính
0
. T
ốc
quay c
ủa
a c
ng
29.
Giao th
c nào
ượ
c s
d
ng cho trình duy
t web:
0
. ipx
0
. ftp
0
. www
1
. http
8
1. Hệ thống mạng máy tính toàn cầu
32. Đăng m t tập tin (file) ảnh lên trên mạng xã h i (như facebook) cĀ ngha là gì:
35. Để thanh toán tiền qua mạng, người dùng sẽ sử dụng dịch vụ Internet nào:
1. e-banking
0. e-government 0. e-learning
0. teleconference
36. Chn mức ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bằng là
giúp cho iều gì:
0. Đỡ buồn ngủ
1. Đỡ mỏi mt
0. Đỡ au lưng
0. Đỡ khát nưc
0
. Download
0
. Delete
1
. Upload
0
. Rename
33.
ng d
ụng nào dùng ể
duy
t web?
1
. Internet Explorer
0
. Microsoft Excel
0
. Microsoft Word
0
. Windows Explorer
34.
Trong m
t
a ch
Email, kí t
nào là kí t
ph
i có:
0. d
u b
ng (=)
0
. d
u ch
m (. )
0
. d
u ch
m than (!)
1
. ký t
a thương mạ
i (@)
9
37. Điều gì sau ây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin máy tính phế thi:
0
. Ô nhi
m chì
0
. Ô nhi
m th
y ngân
0
. Ô nhi
m k
m
1
. Ô nhi
m phóng x
38.
Khi l
a ch
n máy tính
ch
ế
t
ng t
t màn hình sau 20 giây, màn hình máy tính t
ng t
t khi:
1
.
Không ụ
ng t
i máy tính trong 20 giây
0
. Không s
d
ng máy in trong 20 giây
0
. Không s
d
ng Internet trong 20 giây
0
. Xu
t ra máy in sau 20 giây
39.
Để
giúp cho b
o v
d
li
u v
i t
rườ
ng h
p
a c
ng trong máy tính b
h
ỏng, ngườ
i ta
10
nên làm iều gì:
1. Thường xuyên sao lưu dữ liu
0. Thường xuyên thay ổi mật khẩu máy tính
0. Thường xuyên cảnh giác thư giả mạo
0. Thường xuyên tắt máy tính khi rời nơi làm vic
40. Vic sử dụng tường lửa (firewall) giúp mạng máy tính của doanh nghiệp iều gì:
0. Ngăn chặn việc mất iện
0. Ngăn chặn việc mt thời gian
1. Ngăn chặn việc tấn công mạng
0. Chống tr m cắp máy tính
41. M t k gian truy cập vào máy tính của người khác qua mạng Internet thì ược gi
là:
0. Docker
0. Staker
1. Hacker
11
0. Cracker
12
MODULE 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
42. Nên sử dụng trình quản lý nào ể kết thúc phiên làm việc ca m t ứng dụng khi nó
bị treo?
0. Windows manager
1. Task manager
0. Kill manager
0. Process manager
0. Control Panel
43. Điều gì xảy ra khi m t máy tính ược ặt trong chế Sleep
1. Duy trì trạng thái hiện hành ca tt cả chương trình và tập tin trong b nh và
duy trì máy tính ở chế tiêu thụ ít iện năng
0. Duy trì trạng thái hiện hành của tt cả chương trình và tập tin trong a cứng và
tắt h
0. Duy trì trạng thái hiện hành ca tt cả chương trình và tập tin trong b nh và
trong a cứng và tắt hthống
0. Máy tính ược ăng xuất nhưng các chương trình vẫn ang chạy
44. Bạn nên làm gì khi m t phần mềm ứng dụng liên tục có vấn ?
0. Di chuyển ứng dụng sang vị trí khác sau Ā càit li
1. Gỡ bỏ cài ặt (uninstall) sau Ā cài ặt lại phần mềm
0. Xóa (delete) ứng dụng sau Ā cài ặt lại
0. Sao chép ứng dụng sang vị trí khác sau Ā cài ặt li
45. Chỉ ra phát biểu úng về Undo
0. Lặp lại hành ng gần ây nhất
0. Lưu lại hành ng gần ây nhất
1. Xóa các thao tác gần ây nhất
13
0. Khôi phục hành ng gần ây nht
46. Khi ang sử dụng Windows, ể lưu n i dung màn hình vào b nh Clipboard ta sử
dụng phím/tổ hợp phím nào?
0. Ctrl + Ins
1. Print Screen
0. Esc
0. Ctrl + C
47. Điều gì quyết ịnh các thiết lập ngày giờ trên m t máy tính không ược kết ni
mạng?
1. M t ồng hồ hoạt ng bằng pin bên trong máy tính
0. M t máy chủ thời gian trên Internet 0. Cài ặt trong b nh RAM
0. M t ồng hồ sử dụng năng lượng từ nguồn iện 220V
48. Theo bạn các phần mềm: MS Word, MS Excel, MS PowerPoint, MS Internet
Explorer thu c nhóm phần mềm nào?
0. Nhóm phần mềm hệ iều hành
0. Nhóm phần mềm cơ sở dữ liệu
1. Nhóm phần mềm ứng dụng
49. Lựa chn o sau ây chỉ ra sự khác biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ
iều hành?
0. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng ể chạy hơn phần mềm hệ
iều hành
0. Phần mềm hệ iều hành cần phần mềm ứng dụng ể chy
1. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ iều hành ể chy
0. Phần mềm ứng dụng luôn cần nhiều b nh ể chạy hơn phần mềm hệ iều hành
50. Đây là hệ iều hành phổ biến nhất vi những người thiết kế ồ họa và những người làm
việc trong lnh vực thông tin ại chúng:
14
1. Windows Vista
0. Linux
1. Mac OS
0. UNIX
51. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi ng, hệ iều hành nạp những dữ liệu nào vào b
nh?
0. Các trình quản lý thiết b
0. Các bản cập nhật trình iều khiển
15
1. Các trình iều khiển thiết b 0. Các bản cập nhật
Windows vào nguồn
52.
H
iề
u hành nào là h
iều hành ượ
c s
d
ng r
ng rãi nh
t.
0
. Linux
0
. UNIX
1
. Windows
0
. Mac OS
53.
Thu
c tính ch
c c
a m
t t
p tin c
Ā
ý ngh
a là g
ì
?
1
.
Xem ượ
c n
i dung, nhưng không cho chỉ
nh s
a
0
.
Không xem ượ
c n
i dung file Ā
Cho phép xem, s
a, xoá n
i dung file Ā
0
. Không cho phép sao chép, di chuy
ển file Ā
54.
Khi nào b
n có th
mu
n thi
ế
t l
p ngu
ồn ể
ch
ế
Sleep?
0
. Khi b
n mu
n b
o t
ồn năng lượ
ng và h
th
ng máy tính c
a b
ạn không ượ
c c
m
16
1. Khi bạn i tham dự m t cu c họp mà sau Ā bạn muốn tiếp tục làm việc vi
những gì bạn ang làm trưc Ā
0. Khi bạn ang chờ ợi ể kết ni vi mng
0. Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay ến vị trí khác
55. Sử dụng chức năng tìm kiếm của MS Windows, người sử dụng có thể
0. Tìm thấy những tệp ã bị xoá
0. Tìm thấy tất cả tệp và thư mục ã bị xoá
0. Gõ câu lệnh ể xoá tất cả các tệp chứa trên ổ a cứng
1. Tìm thấy tất cnhững tệp tin ang tồn tại
56. Bạn hãy cho biết, phát biểu nào sau ây về “thùng rác” trong Windows là úng?
1. Các tệp tin trong thùng rác có thể ược khôi phục lại trong vòng 1 tháng trưc khi
17
dụng ang mở:
59. Bạn hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu dưi ây về thanh TaskBar?
0. Có thể thêm, bt các biểu tượng vào thanh TaskBar
1. Không thể thay ổi vị trí, kích thưc khi ã khĀa thanh TaskBar
0. Có thể làm mất thanh TaskBar
0. Không thể ưa thanh TaskBar ra giữa màn hình
60. Hệ iều hành là phần mềm
0. Điều khiển thiết bphần cứng
1. Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
0. Luôn luôn phải cĀ ể máy tính hoạt ng
0. Tất c các câu trên ều úng.
b
thùng rác xóa hoàn toàn
0
. Các t
p tin trong thùng rác có th
ượ
c khôi ph
c l
i b
t c
lúc nào
0
. Không th
khôi ph
ục ượ
c nhi
ut
p tintrong thùng rác cùng m
t lúc
0
. Các file âm thanh, hình
nh không th
cho vào thùng rác
57.
B
n hãy cho bi
ế
t, ch
ức năng củ
a l
a ch
n Sleep là gì?
0
. Máy tính t
t
t sau 5 phút
1
. Giúp máy tính ti
ế
t ki
ệm iệ
n b
ng cách t
t m
t s
ph
n c
ng c
a m
áy như ổ
c
ng
0
. Máy t
t trong m
t kho
ng th
i gi
an xác ị
nh r
i t
kh
ởi
ng l
i
0
. Máy không b
t
t mà t
kh
ởi
ng l
i sau 5 phút
58.
B
n hãy cho bi
ế
t t
h
p ph
ím nào ượ
c s
d
ụng ể
chuy
n nhanh gi
a các c
a s
ng
0
. Ctrl + Tab
0
. Ctrl + Shift
1
. Alt + Tab
0
. Alt + Shift
| 1/96

Preview text:


TRƯỜNG ĐẠ I H Ọ C PHENIKAA
TRUNG TÂM NGO I NG , TIN H C VÀ
K Ĩ NĂNG PHENIKAA
TÀI LI U B ỒI DƯỠ NG
TR C NGHI M LÝ THUY T VÀ TH C HÀNH ÔN THI CH
NG CH NG D NG CÔNG NGH
THÔNG TIN CƠ BẢ N
Tài li ệu lưu h ành n ội bộ MỤC LỤC
ÔN TẬP PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM .............................................. 1
Module 01: Hiểu biết về cntt cơ bản ............................................................................................................................ 1
Module 02: Sử dụng máy tính cơ bản ........................................................................................................................ 10
Module 04: Sử dụng bảng tính cơ bản ........................................................................................................................ 29
Module 05: Sử dụng trình chiếu cơ bản ..................................................................................................................... 42
Module 06: Sử dụng internet cơ bản .......................................................................................................................... 52
ÔN TẬP PHẦN THI THỰC HÀNH ................................................................. 60
Phần 1: Windows ............................................................................................................................ 60
Phần 2: Microsoft Word.................................................................................................................. 60
Phần 3: Microsoft Excel.................................................................................................................. 61
Phần 4: Microsoft Powerpoint ........................................................................................................................... 65
ÔN TẬP PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
MODULE 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN
(Lưu ý: “1.” là câu trả lời úng; “0.” là câu trả lời sai)
1. RAM là viết tắt của cụm từ nào? 1. Random Access Memory 0. Read and Modify 0 . Recent Access Memory
2. Trong máy t í nh, RAM c 漃 ngh 椃 a là g ì : Ā
1 . Là b nh ớ truy xu ấ t ng ẫ u nhiên ⌀
0 . Là b nh ớ ch ỉ ọ c ⌀
0 . Là b nh ớ ch ỉ x ử lý thông tin ⌀ 0 . Là b nh ớ ch ỉ ghi ⌀
3. D ữ li ệ u trong thi ế t b ị nh ớ nào s ẽ m ấ t khi m ấ t iệ n: 0 . Đ a c ứ ng 椃 0 . Đ a m ề m 椃 1 . RAM 0 . ROM
4. Khi k ế t n ố i thành m t m ạ ng m á y t í nh c ụ c b và các thi ế t b ị , thi ế t b ị nào sau ây c漃Ā th ể ⌀ ⌀
ượ c chia s 攃 ể s ử d ụ ng chung: 0. Read Access Memory ऀ 1. Máy in 0. Micro 0. Webcam 0. Đ椃̀a mềm
5. Số các số nhị phân c漃Ā ược từ 1 byte là bao nhiêu? 1 0. 128 0. 512 0. 127 1. 256
6. Các ơn vị o lường khả năng lưu trữ thông tin là: 0. Bit, Byte, KG, MB, GB 0 . Boolean, Byte, MB
0 . Đ a c ứ ng, ổ nh ớ 椃 1 . Byte, Kbyte, MB, GB
7. S ố 10B thu c h ệ ế m ⌀ 0 . Nh ị phân 1 . Th ậ p l ụ c phân 0 . Bát phân 0 . Th ậ p phân
8. Thi ế t b ị nào trong các thi ế t b ị sau là thi ế t b ị ầ u ra: 0 . Bàn phím 0 . Con chu t ⌀ 1 . Máy in 0 . Máy Scan
9. Phát bi ểu nào sau ây là sai: 0. Hệ
nhị phân có 2 chữ số cơ bản là 0 và 1
0. Hệ thập lục phân có 16 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 A,B,C,D,E,F
1. Hệ thập phân có 10 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
0. Hệ bát phân gồm có 0,1,2,3,4,5,6,7
10. Thành phần nào sau ây không thu ⌀c b ⌀ xử lý trung tâm của máy tính (CPU): 2
0. Khối tính toán số học/logic (ALU- Arthmatic and Logic Unit).
0. Khối iều khiển (CU - Control Unit). 1. B ⌀ nhớ trong 0. Thanh ghi.
11. Đơn vị lưu trữ thông tin là: 0. Byte 1. Bit 0. Hz
12. Để ghi ược 椃 a CD m á y t í nh c ầ n: 0 . Có ổ ọc 椃 a CD
0 . Không c ầ n có ổ 椃a ọ c/ghi CD
0 . C ầ n k ế t n ố i Internet
1 . Có c ầ n có ổ 椃a ọ c/ghi CD
13. Phươ ng ti ện nào sau ây lưu trữ b ằ ng công ngh ệ Quang h ọ c: 0 . Removable Disk 0 . Đ a c ứ ng 椃 0 . SD Card 1 . DVD-R
14. Trong m á y t ính, phương án nào sau ây là sắ p x ếp tăng dầ n c ủa dung lượ ng b nh ớ ? ⌀ 0. Ký tự 3 0. B, MB, KB, GB 0. MB, KB, B, GB 0. GB, MB, KB, B 1. B, KB, MB, GB
15. Trong máy tính, thành phần nào sau ây c漃Ā chức năng xử lý và tính toán? 0. RAM 0. Đ椃̀a cứng 0. ROM 1. CPU
16. Để máy tính có thể làm việc ược, hệ iều hành cần nạp vào: 1. RAM 0. Ổ 椃̀a cứng 0. B ⌀ nhớ ngoài. 0. ROM 4
17. Trong h ệ th ố ng máy tính, 1 KByte b ằ ng bao nhiêu byte: 0 . 1000 bytes 0 . 1012 bytes 1 . 1024 bytes 0 . 1036 bytes
18. DVD Combo có ch ức năng nào sau ây:
0 . Đọc và ghi 椃 a CD, DVD 0 . Đọc 椃 a CD, DVD 0 . Đọc và ghi 椃 a DVD
1 . Đọc CD, DVD và ghi 椃 a CD
19. T ốc ⌀ truy ề n d ữ li ệ u t ố i a trên lý thuyế t c ủ a USB 3. 0 là bao nhiêu: 0 . 1,5 Mbps 1 . 12 Gbps 0 . 300 Mbps 0 . 480 Gbps
20. Số nhị phân là những số nào?
0. Các số 1 và các ký tự l 0. Các số 0 và kí tự O 0. Các số 1 ến 9 1. Các số 1 và 0
21. Tại sao RAM ược coi là bốc hơi?
0. N ⌀i dung của nó không thể thay ổi 0. Nó không ổn ịnh
0. Dung lượng của RAM không thể thay ổi ược
1. Nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi ⌀ng lại 5
22. Hệ iều hành là gì?:
0 .Là m t ph ầ n m ề m ch ạy trên máy tính, dùng ể so ạ n th ả o các lo ại văn bả n ⌀
1 . Là m t ph ầ n m ề m ch ạ y trên m áy tính, dùng ể iề u hành, qu ả n lý các thi ế t b ị ⌀ ph ầ n c ứ ng
0 . Là m t ph ầ n m ề m ch ạ y trên máy tính, dùng ể in các lo ại văn bả n ⌀
0 . Là m t ph ầ n m ề m ch ạy trên máy tính, dùng ể tinh toán s ố li ệ u ⌀
23. L ự a ch ọn nào sau ây là m ⌀ t ph ầ n m ề m c ủ a H ệ iề u hành Microsoft Windows: 1 . EXCEL 0 . CMOS 0 . BIOS 0 . RAM
24. Con ngườ i và máy t í nh giao ti ế p thông qua: 0 . Bàn phím và màn hình 1 . H ệ iề u hành 0 . RAM
0. Bàn phím và mouse (chu ⌀t)
25. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng: 0. Windows XP 0. Linux 1. Microsoft Word 0. Unix
26. Người ta dùng phần mềm nào ể xem có bao nhiêu ứng dụng ang chạy trên máy cài ặt
Hệ iều hành Microsoft Windows: 0. Windows Manager 1. Task Manager 0. Internet Manager 6 0. Download Manager 0 . 8200 1 . 7200 0 . 6200 0 . 5200 28. Ý ngh 椃
a c ủ a ký hi ệ u Hz là gì?
0 . T ốc ⌀ k ế t n ố i m ạ ng
0 . Dung lượ ng t ập tin trên 椃 a c ứ ng
1 . Đơn vị ch ỉ t ốc ⌀ xung nh ị p c ủ a máy tính
0 . T ốc ⌀ quay c ủa 椃 a c ứ ng
29. Giao th ứ c nào ượ c s ử d ụ ng cho trình duy ệ t web: 0 . ipx 0 . ftp 0 . www 27. 1 . http
Con số nào là tốc ⌀ vòng quay của 椃̀a cứng:
30. Tốc ⌀ truy cập mạng ược xác ịnh theo ơn vị nào: 0. MHz 0. RAM 1. Kbp 0. GB
31. Internet c漃Ā ngh椃̀a là gì:
0. Hệ thống tài liệu kết nối toàn cầu
0. Hệ thống mạng máy tính diện r ⌀ng
0. Hệ thống mạng máy tính quốc gia 7
1. Hệ thống mạng máy tính toàn cầu
32. Đăng m ⌀t tập tin (file) ảnh lên trên mạng xã h ⌀i (như facebook) c漃Ā ngh椃̀a là gì: 0 . Download 0 . Delete 1 . Upload 0 . Rename
33. Ứ ng d ụng nào dùng ể duy ệ t web? 1 . Internet Explorer 0 . Microsoft Excel 0 . Microsoft Word 0 . Windows Explorer
34. Trong m ⌀t ị a ch ỉ Email, kí t ự nào là kí t ự ph ả i có: 0. d ấ u b ằ ng (=) 0 . d ấ u ch ấ m (. ) 0 . d ấ u ch ấ m than (!)
1 . ký t ự a thương mạ i (@)
35. Để thanh toán tiền qua mạng, người dùng sẽ sử dụng dịch vụ Internet nào: 1. e-banking 0. e-government 0. e-learning 0. teleconference
36. Chọn mức ⌀ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bằng là giúp cho iều gì: 0. Đỡ buồn ngủ 1. Đỡ mỏi mắt 0. Đỡ au lưng 0. Đỡ khát nước 8 0 . Ô nhi ễ m chì
0 . Ô nhi ễ m th ủ y ngân 0 . Ô nhi ễ m k ẽ m 1 . Ô nhi ễ m phóng x ạ
38. Khi l ự a ch ọ n máy tính ở ch ế ⌀ t ự ⌀ ng t ắ t màn hình sau 20 giây, màn hình máy tính t ự ⌀ ng t ắ t khi:
1 . Không ụ ng t ớ i máy tính trong 20 giây
0 . Không s ử d ụ ng máy in trong 20 giây
0 . Không s ử d ụ ng Internet trong 20 giây
0 . Xu ấ t ra máy in sau 20 giây
39. Để giúp cho b ả o v ệ d ữ li ệ u v ớ i t rườ ng h ợ p ổ 椃 a c ứ ng trong máy tính b ị h ỏng, ngườ i ta
37. Điều gì sau ây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin máy tính phế thải: 9 nên làm iều gì:
1. Thường xuyên sao lưu dữ liệu
0. Thường xuyên thay ổi mật khẩu máy tính
0. Thường xuyên cảnh giác thư giả mạo
0. Thường xuyên tắt máy tính khi rời nơi làm việc
40. Việc sử dụng tường lửa (firewall) giúp mạng máy tính của doanh nghiệp iều gì:
0. Ngăn chặn việc mất iện
0. Ngăn chặn việc mất thời gian
1. Ngăn chặn việc tấn công mạng
0. Chống tr ⌀m cắp máy tính
41. M ⌀t k攃ऀ gian truy cập vào máy tính của người khác qua mạng Internet thì ược gọi là: 0. Docker 0. Staker 1. Hacker 10 0. Cracker 11
MODULE 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
42. Nên sử dụng trình quản lý nào ể kết thúc phiên làm việc của m ⌀t ứng dụng khi nó bị treo? 0. Windows manager 1. Task manager 0. Kill manager 0. Process manager 0. Control Panel
43. Điều gì xảy ra khi m ⌀t máy tính ược ặt trong chế ⌀ Sleep
1. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong b ⌀ nhớ và
duy trì máy tính ở chế ⌀ tiêu thụ ít iện năng
0. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong 椃̀a cứng và tắt hệ
0. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong b ⌀ nhớ và
trong 椃̀a cứng và tắt hệ thống
0. Máy tính ược ăng xuất nhưng các chương trình vẫn ang chạy
44. Bạn nên làm gì khi m ⌀t phần mềm ứng dụng liên tục có vấn ề?
0. Di chuyển ứng dụng sang vị trí khác sau 漃Ā cài ặt lại
1. Gỡ bỏ cài ặt (uninstall) sau 漃Ā cài ặt lại phần mềm
0. Xóa (delete) ứng dụng sau 漃Ā cài ặt lại
0. Sao chép ứng dụng sang vị trí khác sau 漃Ā cài ặt lại
45. Chỉ ra phát biểu úng về Undo
0. Lặp lại hành ⌀ng gần ây nhất
0. Lưu lại hành ⌀ng gần ây nhất
1. Xóa các thao tác gần ây nhất 12
0. Khôi phục hành ⌀ng gần ây nhất
46. Khi ang sử dụng Windows, ể lưu n ⌀i dung màn hình vào b ⌀ nhớ Clipboard ta sử
dụng phím/tổ hợp phím nào? 0. Ctrl + Ins 1. Print Screen 0. Esc 0. Ctrl + C
47. Điều gì quyết ịnh các thiết lập ngày giờ trên m ⌀t máy tính không ược kết nối mạng?
1. M ⌀t ồng hồ hoạt ⌀ng bằng pin bên trong máy tính
0. M ⌀t máy chủ thời gian trên Internet 0. Cài ặt trong b ⌀ nhớ RAM
0. M ⌀t ồng hồ sử dụng năng lượng từ nguồn iện 220V
48. Theo bạn các phần mềm: MS Word, MS Excel, MS PowerPoint, MS Internet
Explorer thu ⌀c nhóm phần mềm nào?
0. Nhóm phần mềm hệ iều hành
0. Nhóm phần mềm cơ sở dữ liệu
1. Nhóm phần mềm ứng dụng
49. Lựa chọn nào sau ây chỉ ra sự khác biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ iều hành?
0. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng ể chạy hơn phần mềm hệ iều hành
0. Phần mềm hệ iều hành cần phần mềm ứng dụng ể chạy
1. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ iều hành ể chạy
0. Phần mềm ứng dụng luôn cần nhiều b ⌀ nhớ ể chạy hơn phần mềm hệ iều hành
50. Đây là hệ iều hành phổ biến nhất với những người thiết kế ồ họa và những người làm
việc trong l椃̀nh vực thông tin ại chúng: 13 1. Windows Vista 0. Linux 1. Mac OS 0. UNIX
51. Mỗi lần hệ thống máy tính khởi ⌀ng, hệ iều hành nạp những dữ liệu nào vào b ⌀ nhớ?
0. Các trình quản lý thiết bị
0. Các bản cập nhật trình iều khiển 14
52. H ệ iề u hành nào là h ệ iều hành ượ c s ử d ụ ng r ng rãi nh ấ t. ⌀ 0 . Linux 0 . UNIX 1 . Windows 0 . Mac OS
53. Thu c tính ch ỉ ọ c c ủ a m t t ậ p tin c 漃 ý ngh 椃 a là g ì ? ⌀ ⌀ Ā
1 . Xem ượ c n ⌀i dung, nhưng không cho chỉ nh s ử a
0 . Không xem ượ c n ⌀i dung file 漃 Ā
Cho phép xem, s ử a, xoá n ⌀i dung file 漃 Ā
0 . Không cho phép sao chép, di chuy ển file 漃Ā
54. Khi nào b ạ n có th ể mu ố n thi ế t l ậ p ngu ồn ể ở ch ế ⌀ Sleep?
0 . Khi b ạ n mu ố n b ả o t ồn năng lượ ng và h ệ th ố ng máy tính c ủ a b ạn không ượ c c ắ m
1. Các trình iều khiển thiết bị 0. Các bản cập nhật Windows vào nguồn 15
1. Khi bạn i tham dự m ⌀t cu ⌀c họp mà sau 漃Ā bạn muốn tiếp tục làm việc với
những gì bạn ang làm trước 漃Ā
0. Khi bạn ang chờ ợi ể kết nối với mạng
0. Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay ến vị trí khác
55. Sử dụng chức năng tìm kiếm của MS Windows, người sử dụng có thể
0. Tìm thấy những tệp ã bị xoá
0. Tìm thấy tất cả tệp và thư mục ã bị xoá
0. Gõ câu lệnh ể xoá tất cả các tệp chứa trên ổ 椃̀a cứng
1. Tìm thấy tất cả những tệp tin ang tồn tại
56. Bạn hãy cho biết, phát biểu nào sau ây về “thùng rác” trong Windows là úng?
1. Các tệp tin trong thùng rác có thể ược khôi phục lại trong vòng 1 tháng trước khi 16
b ị thùng rác xóa hoàn toàn
0 . Các t ệ p tin trong thùng rác có th ể ượ c khôi ph ụ c l ạ i b ấ t c ứ lúc nào
0 . Không th ể khôi ph ục ượ c nhi ề ut ệ p tintrong thùng rác cùng m t lúc ⌀
0 . Các file âm thanh, hình ả nh không th ể cho vào thùng rác
57. B ạ n hãy cho bi ế t, ch ức năng củ a l ự a ch ọ n Sleep là gì?
0 . Máy tính t ự t ắ t sau 5 phút
1 . Giúp máy tính ti ế t ki ệm iệ n b ằ ng cách t ắ t m t s ố ph ầ n c ứ ng c ủ a m áy như ổ c ứ ng ⌀
0 . Máy t ắ t trong m t kho ả ng th ờ i gi an xác ị nh r ồ i t ự kh ởi ⌀ ng l ạ i ⌀
0 . Máy không b ị t ắ t mà t ự kh ởi ⌀ ng l ạ i sau 5 phút
58. B ạ n hãy cho bi ế t t ổ h ợ p ph ím nào ượ c s ử d ụng ể chuy ể n nhanh gi ữ a các c ử a s ổ ứ ng 0 . Ctrl + Tab 0 . Ctrl + Shift 1 . Alt + Tab 0 . Alt + Shift dụng ang mở:
59. Bạn hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu dưới ây về thanh TaskBar?
0. Có thể thêm, bớt các biểu tượng vào thanh TaskBar
1. Không thể thay ổi vị trí, kích thước khi ã kh漃Āa thanh TaskBar
0. Có thể làm mất thanh TaskBar
0. Không thể ưa thanh TaskBar ra giữa màn hình
60. Hệ iều hành là phần mềm
0. Điều khiển thiết bị phần cứng
1. Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
0. Luôn luôn phải c漃Ā ể máy tính hoạt ⌀ng
0. Tất cả các câu trên ều úng. 17