Tài liệu chiến lược ma trận swot của công ty Vinamilk | Đại học Đà Nẵng
Tài liệu chiến lược ma trận swot của công ty Vinamilk | Đại học Đà Nẵng. Tài liệu gồm 2 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
3. các cơ hội O: 4. các nguy cơ T:
1. Giá các sản phẩm sữa trên thế giới có xu hướng ngày càng tăng=>
1. Nhà nước không kiểm sóat nổi giá thị trường sữa.
Việt nam có lợi thế cạnh tranh khi xuất khẩu sản phẩm.
2. Tỷ giá hối đoái không ổn định,Đồng VN liên tục bị trượt giá.
2. Thị trường sữa thế giới bắt đầu giai đoạn nhu cầu tăng mạnh. 3. Lạm phát tăng.
3. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của thế giới cao.
4. Hệ thống quản lý của nhà nước còn lỏng lẻo, chồng chéo, không
Ma trận SWOT của công ty cổ phần
4. Kinh tế Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao. hiệu quả.
5. Thu nhập của người dân Việt Nam luôn được cải thiện
5. Việc kiểm định chất lượng sữa tại VN đạt hiệu quả chưa cao. sữa Việt Nam- Vinamilk
6. VN chính thức gia nhập các tổ chức thương mại thế giới.(WTO)
6. Đối thủ cạnh tranh trong nước và ngoài nước ngày càng nhiều và gay
7. Việt nam là nước có chế độ chính trị ổn định, hệ thống luật pháp gắt. thông thoáng.
7. Người dân nuồi bò còn mang tính tự phát thiếu kinh nghiệm quản lý,
8. Việt nam đang trong thời kỳ “cơ cấu dân số vàng”. quy mô trang trại nhỏ.
9. Tốc độ tăng dân số nhanh.
8. Giá sữa bột nguyên liệu trên thế giới gây áp lực lên ngành sản xuất
10. Hàng lọat công nghệ tiên tiến trên thế giới ra đời nhằm hỗ trợ cho sữa tại Việt Nam.
việc nuôi dưỡng đàn bò sữa.
9. Áp lực từ sản phẩm thay thế. 1. Các điểm mạnh S:
Phối hợp : các chiến lược SO
Phối hợp các chiến lược ST.
1. Thiết bị và công nghệ sản xuất của Vinamilk hiện đại và tiên tiến
S1,9,12,13,14,15,16+S4,5,6,7,8,9
S 1,2,5,6,7,8,9,10,11,16,17+ T 1,2,3,4,6,7,8,9
theo tiêu chuẩn quốc tế.
Chiến lược thâm nhập thị trường:
Chiến lược hội nhập về phía sau : Củng cố nguồn nguyên liệu sữa tươi
2. Vinamilk sở hữu một mạng lưới nhà máy rộng lớn tại Việt Nam.
Chiến lược trưng bày: trưng bày sản phẩm sữa đặc ngôi sao phương nam, trong nước.
3. Nhà máy của Vinamilk luôn hoạt động với công suất ổn định đảm
ông thọ tại siêu thị gần với những nơi bán sản phẩm hàng hóa bổ sung như cà
bảo nhu cầu của người tiêu dùng.
phê, trà... vì các sản phẩm này có thể sử dụng chung với sữa.
S 2,3,5,6,7,8,9,10,14,15,16,17+T1,2,3,4,8
4. Hệ thống và quy trình quản lý chuyên nghiệp được vận hành bởi
Chiến lược ổn định giá cả: hạn chế tăng giá sản phẩm.
một đội ngũ các nhà quản lý có năng lực và kinh nghiệm.
S 1,4,5,6,,7,9,10,12,13,14,15+ O 2,3,4,5,6,7,8,9
5. Vinamilk có tốc độ tăng trưởng khá nhanh qua các năm.
Chiến lược xanh: cải tiến sản phẩm, xây dựng nâng cấp hệ thống xử lý nước
6. Vinamilk sử dụng nguồn vốn có hiệu quả.
thải, tăng cường các hoạt động “xanh=>sản phẩm thân thiện với môi trường .
7. VNM chủ động được nguồn vốn cho hoạt động sản xuất.
8. Vinamilk đầu tư xây dựng một trang trại chăn nuôi bò sữa hiện đại
S 1,2,3,4,5,6,7,9,10,12,13+O2,3,4,5,6,7,8,9,10
bậc nhất Việt Nam và Đông Nam Á.
Chiến lược phát triển máy bán sữa tự động: công ty sẻ cho ra mắt máy bán
9. Vinamilk có nguồn nhân lực giỏi, năng động và tri thức cao.
sữa tự động đầu tiên tại Việt Nam.
10. Đào tạo và sắp xếp nguồn nhân lực phù hợp với tình hình triển Công ty.
S 1,2,4,5,6,7,9,10,11,12,13,14,15+O 2,3,4,5,6,8,9
11. Chính sách khen thưởng kịp thời đối với cá nhân, tập thể có công lao đóng góp cho Công ty.
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm: cho ra mắt sản phẩm sữa dành riêng cho đàn ông.
12. Vinamilk có chiến lược marketing trải rộng.
13. Năng lực nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới theo xu hướng và
S 1,4,5,6,7,9,10,12,13,14,15,16+O 4,5,6,7,8,9
nhu cầu tiêu dùng của thị trường nhanh và mạnh.
Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp: bước chân vào việc sản xuất thực phẩm
14. Vinamilk có một đội ngũ tiếp thị và bán hàng có kinh nghiệm về phân tích và xác đị chức năng. nh tiêu dùng,.
15. VNM tiếp cận thường xuyên với khách hàng tại nhiều điểm bán . hàng.
16. Vinamilk có một mạng lưới phân phối mang tính cạnh tranh hơn so với các đối thủ.
17. Lãnh đạo và nhân viên luôn có sự tôn trọng và hợp tác lẫn nhau,
bầu không khí làm việc vui vẻ. 2. Các điểm yếu W:
Phối hợp:các chiến lược WO
Phối hợp:các chiến lược WT W 2,4 +T 1,2,3,6,9
1. Vinamilk vẫn đang phụ thuộc vào việc nhập khẩu nguyên liệu sữa W 2,3+S 4,5,6,7,8,9,10
Chiến lược suy giảm: loại bỏ một số sản phẩm của Công Ty như bia, trà bột từ nước ngoài.
Chiến lược thâm nhập thị trường: xây dựng các hoạt động Marketing vào xanh, cà phê.
2. Kết quả đem lại từ marketing vẫn chưa xứng tầm với sự đầu tư. thị trường miền Bắc.
3. Hoạt động Marketing chủ yếu tập trung ở miền Nam, trong khi
Miền Bắc, chiếm tới 2/3 dân số cả nước lại chưa được đầu tư mạnh.
4. Ngoài các sản phẩm từ sữa, các sản phẩm khác của công ty (bia, cà
phê, trà xanh….) vẫn chưa có tính cạnh tranh cao.