






























Preview text:
CHỦ ĐỀ DÃY SỐ I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Định nghĩa dãy số
Mỗi hàm số u xác định trên tập hợp các số nguyên dương *được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số). Kí hiệu: u : n u n
Người ta thường viết dãy số dưới dạng khai triển u ,u ,u ,...,u ,..., , trong đó u u n hoặc viết tắt là n 1 2 3 n
u , và gọi u là số hạng đầu, u là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số. n 1 n
2) Định nghĩa dãy số hữu hạn
Mỗi hàm số u xác định trên tập M 1 { ,2,3,..., }
m với m * được gọi là một dãy số hữu hạn.
3) Dãy số tăng và dãy số giảm
+) Dãy số u được gọi là tăng nếu u u , n *. n n 1 n
+) Dãy số u được gọi là giảm nếu u u , n * n n 1 n 4) Dãy số bị chặn
+) Dãy số u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho u M , n *. n n
+) Dãy số u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho u , m n * n n
+) Dãy số u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại hai số M, m n sao cho m u M , n *. n
Các dấu " =" nêu trên không nhất thiết phải xảy ra.
II. PHÂN DẠNG TOÁN VÀ HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1. Xác định dãy số
Ví dụ 1. Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số. Dự đoán công thức u và chứng minh công thức đó bằng n phương pháp quy nạp? u 1 u 1 a) 1 b) 1 u u 2n 1;n 1 u u 3;n 1 n 1 n n 1 n Lời giải: u 1 a) 1
u 1;u u 3 4;u u 5 9;u u 7 16;u u 9 25 1 2 1 3 2 4 3 5 4 u u 2n 1 n 1 n
Từ đó ta có thể nhận thấy 2 u n ;n 1, n Trang 1
Ta chứng minh * bằng quy nạp.
+) Với n 1 ta có u 1, vậy * đúng. 1
+) Giả sử * với n k , tức là 2 u k , k 1. k
+) Ta cần chứng minh * với n k 1, tức là u k 2 1 ;k 0 k 1 Thật vậy 2 2 u
u 2k 1 k 2k 1 (k 1) * đúng. k 1 k Vậy 2 u n ;n 1. n u 1 b) 1 u 1
;u u 3 2;u u 3 5;u u 3 8;u u 3 11 1 2 1 3 2 4 3 5 4 u u 3 n 1 n
Từ đó ta có thể nhận thấy u 3n 4, * n
Ta chứng minh * bằng quy nạp.
+) Với n 1 ta có u 1, vậy * đúng với n 1. 1 +) Giả sử
* với n k , tức là u 3k 4 . k
+) Ta cần chứng minh * đúng với n k 1, tức là u 3 k 1 4 k 1 Thật vậy u
u 3 3k 4 3 3k 1 3(k 1) 4 * đúng. k 1 k Vậy u 3n 4 . n u 3 1 Ví dụ 2. Cho dãy số
. Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số. 2 u 1 u ;n 1 n 1 n
Dự đoán công thức u và chứng minh công thức đó bằng phương pháp quy nạp? n Lời giải: u 3 1 Từ giả thiết ta có: 2 2 2 u
1 u u 3 9;u 1 u 10;u 1 u 11 n 1 n 1 2 1 3 2 2 2
u 1 u 12;u 1 u 13 . Ta nhận thấyu n 8 , * 4 3 5 4 n
Ta chứng minh * bằng quy nạp.
+) Với n 1 ta có u 3 , vậy * đúng với n 1. 1
+) Giả sử * đúng với n k , tức là u k 8 . k
+) Ta cần chứng minh * đúng với n k 1, tức là u k 1 8 k 9 k 1 Thật vậy 2 u
1 u 1 k 8 k 9 * đúng. k 1 k Vậy u n 8 . n Trang 2 u 1 1
Ví dụ 3. Cho dãy số u xác định bởi công thức n 3 2 5 u u u 1;n 1 n 1 2 n 2 n a) Tính u ;u ;u . 2 3 4 b) Chứng minh rằng u u , n *. n3 n Lời giải: a) Ta có: u 1 1 3 2 5 3 2 5 3 2 5 3 5
u u u 1 2;u u u 1 0;u u u 1 1 2 2 1 1 3 2 2 4 3 3 u u u 1 2 2 2 2 2 2 1 n 2 n 2 n b) Ta chứng minh u
u , * n * bằng quy nạp. n3 n
+) Với n 1 ta có u u , đúng theo phần a. 4 1
+) Giả sử * với n k , tức là u u . k 3 k
+) Ta cần chứng minh
* với n k 1, tức cần chứng minh u u k 4 k 1 3 5 3 5
Thật vậy, theo cách cho dãy số ta có 2 2 u u u
1 u u 1 u * đúng. k 4 k 3 k 3 k k k 1 2 2 2 2 Vậy u u , n *. n3 n
Dạng 2. Xét tính đơn điệu của dãy số. Phương pháp giải:
• Dãy số (un) được gọi là tăng nếu u u ; n N *. n nl
• Dãy số (un) được gọi là giảm nếu u u ; n
N *. Phương pháp khảo sát tính đơn điệu của một n nl dãy số
■ Phương pháp 1: Xét hiệu H u u n 1 n
+) Nếu H > 0 thì dãy số đã cho là dãy tăng.
+) Nếu H < 0 thì dãy số đã cho là dãy giảm. u
■ Phương pháp 2: Nếu u 0 thì ta lập tỉ số n 1 T n un +) Nếu T 1 u
u dãy số đã cho là dãy tăng. n 1 n +) Nếu T 1 u
u dãy số đã cho là dãy giảm. n 1 n Trang 3
Ví dụ 1. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: n a) u 2n 3 b) u n n 2n Lời giải: a) Ta có: u 2n 3;u
2(n 1) 3 2n 5 u u (2n 5) (2n 3) 0 n n 1 n 1 n Suy ra u
u dãy số đã cho là dãy tăng. n 1 n n n 1 u n 1 2n 1 n 1 1 n 1 b) Ta có: n 1 u ;u n n n 1 n 1 n 1 2 2 u 2 n 2 n 2 n n u 1 n 1 1 n 1 Giả sử: n 1 1
1 n 1 4n 3n 1 vô lý. u 2 n 4 n n u Vậy n 1 1 u
u dãy số đã cho là dãy số giảm. n 1 n un
Ví dụ 2. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: n n 1 n a) u b) u n 2 n 1 n n Lời giải: n n 1 n 1 a) Ta có: u ;u n 2 n 1 2 2 n 1 (n 1) 1 n 2n 2 n 1 n (n 1) 2 n 1 n 2 n 2n 2 u u n 1 n 2 2 n 2n 2 n 1
2n 1 2n 2n 2 3 2 3 2 2
n n n 1 n 2n 2n n n 1 0 n
1 u là dãy số giảm. 2 n 1 2 n 2n 2
2n 1 2n 2n 2 n n 1 n n 1 n 2 b) u 1 u 1 n n 1 n n n 1 n 2 n 1 n 2 n 1 n n 2 (n 1) n 1 Khi đó ta có: u u 1 1 n 1 n n 1 n n 1 n n(n 1) Giả sử: u
u 0 n n 2 (n 1) n 1 0 n n 2 (n 1) n 1 n 1 n 2 3 3 2 3 2 2
n (n 2) (n 1) n 2n n 3n 3n 1 n 3n 1 0 vô lý. Vậy u
u 0 u là dãy số giảm. n 1 n n
Ví dụ 3. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: 1 n 1 a) u 2 b) u n n n n 1 Lời giải: Trang 4 1 1 1 1 1 a) u 2 u 2 u u 2 2 0 u u n n 1 n 1 n n 1 n n 1 n nn n 1 1 n
Vậy dãy số u là dãy số giảm. n n 1 2 b) u 1 n n 1 n 1 2 2 2 2 Khi đó: u 1 u u 1 1 0 u u n 1 n 1 n 2 n n 2 n 1 n 1 n 2 n 1 n
Vậy dãy số u là dãy số tăng. n
Ví dụ 4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: 2n 1 a) u b) 2 u 2n 5 n 5n 2 n Lời giải: 2n 1 2 1 2 1 a) u u n 5n 2 3 55n 2 n 1 5 55n 7 2 1 2 1 1 Khi đó: u u 0 u u . n 1 n 5 5 5n 7 5 5 5n 2 5n 25n 7 n 1 n
Vậy u là dãy số giảm. n b) u 2n 5 u 2n 2 2 1 5 n n 1 Khi đó u u 2 n n
n u u u là dãy số tăng n 2 1 5 2 2 5 4 2 0 n 1 n 1 n n
Ví dụ 5. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: 2 2n 1 a) u b) u n 1 n n 2 n 1 n Lời giải: 2 2n 1 3 3 a) u 2 u 2 n 2 2 n 1 n 1 n 1 n 2 1 1 1 1 3 3
Với n N n 2 * 2 1 n 2 2 u u n 2 2 1 1 n 1 n 2 2 n 1 1 1 n 1 n u là dãy số tăng. n 1 1 b) u n 1 n u n n 1 n n 1 n 1 n 2 1 1
Do n * nên n 2 n 1 n 1 n u u n 1 n 2 n 1 n n 1 n Trang 5
u u u là dãy số giảm. n 1 n n
Ví dụ 6. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: 2 3n 2n 1 n 1 1 a) u b) u n n 1 n n Lời giải: 2 3n 2n 1 6 6 a) u 3n 5 u 3n 2 n n 1 n 1 n 1 n 1 6 6 6 Khi đó: u u 3n 2 3n 5 3 n 1 n n 2 n 1 (n 1)(n 2) n 1 6 6 Với
(n 1)(n 2) 6 1 3 2 u u 1 n N (n 1)(n 2) (n 1)(n 2) n n
u là dãy số tăng. n n 1 1 n 1 b) Ta có: u n n n n 1 1 n 1 1
Khi n tăng thì dễ thấy mẫu số tăng, phân số giảm nên dãy số đã cho là dãy số giảm. 3n
Ví dụ 7. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u . n n n 1 2 Lời giải: n 1 n 1 n 1 3 u 3 2 3 Ta có: n 1 u 1 n 1 n2 n2 2 u 2 3n 2 n Do * * u 0, n u u , n u tăng. n n 1 n n n
Ví dụ 8. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u . n n 2n Lời giải: n 1 u n 1 2n 1 n 1 1 1 Ta có: n 1 u 1 n 1 n 1 n 1 2 u 2 n 2 n 2 n n 1 u 1 Với * n 1 n n 1 1 2 1 n u 2 n Mà * * u 0, n u u , n u giảm. n n 1 n n 3n
Ví dụ 9. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u . n n 2 n Lời giải: Trang 6 2 2 n 1 n 1 2 3 u 3 n n u 1 1 Ta có: n 1 u 3 n 1 n 1 2 2 (n 1) u (n 1) 3n n 1 u 3 n n n 1 u 1 1 1 Khi đó: n 1 1 3 3 1 n mà * n n 1. u n n n 3 1 1 u 1 1 1 n
1 1 3 3 1 n mà * n n 2 . u n n n 3 1 1 u u n 1 Hơn nữa * u 0, n nên n 1 n n u u n 2 n 1 n
Do đó u u và u u u u
u không tăng và cũng không giảm. 2 3 n n 1 n 1 2
Ví dụ 10. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u n n 1 . n n Lời giải: Ta có: u
n 1 n u u n 1 2 n n 1 . n 1 n 1 n 2 2
Lại có: n n n 2 n n n 2 n n * 1 1 2 2 2 1 4 2 1 0, n * *
n 1 n 1 2 n,n u u 0,n u giảm. n 1 n n na 2
Ví dụ 11. Với giá trị nào của a thì dãy số u , với u n n n 1 a) là dãy số tăng. b) là dãy số giảm. Lời giải: na 2 2 a 2 a a 2 Ta có: u a u 2 u u . n n 1 n 1 n 1 n 1 n 2 n n 1n 2 a 2
a) Để u là dãy số tăng thì u u 0 a 2 . n n 1 n n 1n 2 a 2
b) Để u là dãy số giảm thì u u 0 a 2 n n 1 n n 1n 2 2 n a
Ví dụ 12. Cho dãy số ( u ) với u
( a là tham số thực). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của a n n n 1 để dãy số u tăng. n A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Lời giải: 2 2 a 1 a 1 Ta có u 1 u 1 n n1 n 1 n 2 Trang 7 u u a a n n 2 1 1 2 1 1 1 1 n 2 n 1 (n 1)(n 2) 1
Mà u tăng nên u u 0 a 1 0 a 1 0 1 a 1. n1 n 2 2 n (n 1)(n 2)
Hơn nữa a a 0. Chọn B.
Ví dụ 13. Cho các dãy số u ,v , w Với 2 1 u n ,v , w 3n .
n Hỏi có bao nhiêu dãy số là n n n n n n 1 n dãy số tăng ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Lời giải: Ta có 2 * u
(n 1) u u 2n 1 0, n u tăng. n1 n 1 n n 1 1 1 1 * v v v 0, n v giảm. n 1 n1 n n n 2 n 1 n n(n 1) n 1 w
3 (n 1) 3.3n n 1 w w 2.3n 1 n 1 n 1 n Với * * n
n 1 w w 0, n
w tăng. Chọn A. n 1 n n
Dạng 3. Xét tính bị chặn của dãy số Phương pháp giải:
• Dãy số (un) được gọi bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho u M ;n N *. n
• Dãy số (un) được gọi bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho u ; m n N *. n
• Dãy số (un) được gọi bị chặn nếu tồn tại một số M và m sao cho m u M ; n N *. n Chú ý:
+) Trong các điều kiện về bị chặn ở trên thì không nhất thiết phải xuất hiện dấu ‘ ’
+) Nếu một dãy số tăng thì luôn bị chặn dưới bởi u ; còn dãy số giảm thì bị chặn trên bởi u . 1 1
Ví dụ 1. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 n 1 7n 5 a) u b) u n 2 2n 3 n 5n 7 Lời giải: 2 3 n 5 1 5
a) Viết lại u dưới dạng: 2 u n n 2 2n 3 2 2 2n 3 2 2 2 2n 3 Trang 8 1 n 0 u 0 3
Với n 1 u 2 u 2 1 n 2 1 n
2 2n 3 0 u n 2 2 2 u (n 1) 1 2n 3 Xét: n 1 2 2 u 2(n 1) 3 n 1 n u Nhận thấy u
0 thì n 1 1 2 n 2n 2 2 2n 3 2 n 1 2 2n 4n 1 n un 4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
4n 3n 4n 6n 4n 6 4n 4n n 2n 4n 1 n 6n 6 n 4n 1 0 10n 5 * n Do đó: u u u 1 n 1 n 2
Vậy 2 u 1 u bị chặn. n n 7 24 (5n 7) 7n 5 7 24 7 5
b) Viết lại u dưới dạng 5 5 u n u n n 5n 7 5n 7 5 5(5n 7) 5 n 7 5 7 Do đó, u u bị chặn n n 7 5
Ví dụ 2. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 1 1 a) u b) u n 2 2n 3 n nn 1 Lời giải: 1 n 0 u 0 3 a) Với n 1 u 1 u 1 1 n 2 n
2 2n 3 0, u 0 n 2 u 2n 3 Xét n 1 1 n n 1 2 u 2(n 1) 3 n 1 1 Do đó, suy ra: u u
u . Vậy 1 u u bị chặn. n n n n 1 2 5 5 b) Ta dễ dàng thấy:
u 0 do đó nó bị chặn dưới. n 1
Vì n(n 1) 2 u
do đó nó bị chặn trên. n 2 1
Vậy ta được 0 u , do đó nó bị chặn. n 2 Trang 9
Ví dụ 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 1 n 1 a) u b) u n 2 2n 1 n 2 n 1 Lời giải: a) Với * 2 n 0 u 1 n
N : 2n 1 0 nên u 0 0 n do đó: u 1 n n 2 u 2n 1 Xét n 1 1 n n 1 2 u 2(n 1) 1 n Do đó, suy ra u u u u 1 n n 1 2 1
Vậy 1 u 1 u bị chặn. n n b) Với * n 0 u 1 n N : n 1 0 và 2 n 1 0 nên u 0 0 n do đó u 1 n n n 1 Và n , 1
, vậy 1 u 1 u bị chặn. n n 2 n 1
Ví dụ 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 2n 2 2n 2n 1 a) u . b) u . n 2 n 1 n 2 n n 4 Lời giải: 2 2n 0 a) Vì n N u 0 2 n 1 0 n 2 2 n 1 2 2 Mặt khác, u 2
2. Vậy 0 u 2 u bị chặn. n n n 2 2 n 1 n 1 2 2n 2n 1 2 2 n 1 1 0 b) Vì n N u 0 2 n n
n 4 n(n 1) 4 0 2 n n 2 2 n n 4 7 2 2 1 7 Mặt khác, u 2 2 n 2 2 2 n n 4 n n 4 n n 4
Vậy 0 u 2 u bị chặn. n n 3n ( 1 )n
Ví dụ 5. Cho dãy số u , với u n n n1 4n ( 1 )
a) Tính 6 số hạng dầu tiên của dãy, nêu nhận xét về tính đơn điệu của dãy số. 3n 4 b) Tính u và u
. Chứng minh rằng 0 u . 2n 2n1 n 4n 1 Trang 10 Lời giải: 2 8 13 16 19
a) Ta có: u ;u 1;u ;u ;u ;u
, nhận xét thấy dãy số không tăng cũng không 1 2 3 4 5 6 5 13 15 21 23 giảm. 6n 1 u 2n b) Ta có 8n 1 6n 2 u 2n 1 8n 5 3n 1 3n 1
Tổng quát, với n 2k(k 1,k Z ) u 0 u n 4n 1 n 4n 1 u 0 3n 1 n 3n 4
Vói n 2k 1(k 0, k Z ) u n n n u n 3 1 3 4 3 4 0 4n 1 n u 4n 1 n 4n 1 4n 1 4n 1 3n 4
Vậy với mọi n thì 0 u n 4n 1
Ví dụ 6. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số ( u ) cho bởi: n 2n 3 1 a) u b) u n n 2 n n(n 1) Lời giải: 2n 5 2n 3 1 a) u u
0 nên dãy là dãy tăng. n1 n n 3 n 2 (n 3)(n 2) 2n 3 2(n 2) 1 1 5 Hơn nữa u 2
1 u bị chặn trên bởi 2, chặn dưới bởi u . n n 2 n 2 n 2 n 1 3
Vậy dãy đã cho bị chặn. u n(n 1) n 1 b) n 1
1 dãy là dãy giảm và bị chặn trên bởi u . u (n 1)(n 2) n 2 1 2 n
Ví dụ 7. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số u cho bởi: n 2 n 2n n a) u b) u n 2 n n 1 n 2 n 2n n Lời giải: 2 2 2 2 n 2n 1 2n 2 n 2n n 4n 3 n 2n a) u u 0 và n1 n 2 2 2 2
n 2n 1 n 1 1 n n 1 n 3n 3 n n 1 2 2 n 2n n n 1 n n u 1 1 n 2 2 2 n n 1 n n 1 n n 1
Nên dãy đã cho là dãy tăng, bị chặn dưới bởi 1. 2 2 n n( n 2n n) n 2n n b) Ta có u 0 . Lại có n 2 n 2n n 2n 2 Trang 11 2 u n 4n 3 n 1 n 1 2 2
1 n 4n 3 n 2n 1 2 un n 2n n 2 2 2 2 2 2
n 4n 3 n 2n 1 2 n 2n n 1 n 2n n 2n 1 n 2n (*) 1
Do (*) hiển nhiên đúng nên ta có dãy đã cho là dãy tăng, và bị chặn dưới bởi u . 1 3 1 n n Hơn nữa u
1 u bị chặn trên bởi 1. Vậy dãy đã cho bị chặn. n 2 n n 2n n n n 3
Ví dụ 8. Chứng minh rằng dãy số u giảm và bị chặn. n n 1 Lời giải: n 4 n 3 n 4n
1 n 2n 3 Xét: u u n 1 n n 2 n 1 n 2n 1 2 2
n 5n 4 n 5n 6 2 = n 2n 1 n 2n 1 Nhận thấy u u 0 u
u , do đó, dãy số u giảm n1 n n 1 n n 2
Viết lại u dưới dạng u 1
1 u bị chặn dưới n n n n 1 1 1 1 1
Ví dụ 9. Chứng minh rằng dãy số u tăng và bị chặn trên. n 1.2 2.3 3.4 n(n 1) Lời giải: Viết lại u dưới dạng n 2 1 3 2 4 3 (n 1) n 1 1 1 1 1 1 1 1 u
1 1 n 1.2 2.3 3.4 n(n 1) 2 2 3 3 4 n n 1 n 1 1 1 1 1 Xét hiệu: u u 1 1 0 u tăng n1 n n n 2 n 1 n 1 n 2 1 Nhận thấy u 1
1 u bị chặn trên. n n n 1 2 n 1
Ví dụ 10. Chứng minh rằng dãy số u
là một dãy số bị chặn. n 2 2n 3 Lời giải: 2 3 n 5 1 5 Viết lại u dưới dạng 2 u n n 2 2n 3 2 2 2n 3 2 2 2 2n 3 Trang 12 1 n 0 u 0 3 Với n 1 u 2 u 2 1 n 2 1
n 2 2n 3 0 u n 2 2 2 u (n 1) 1 2n 3 Xét n1 2 2 u 2(n 1) 3 n 1 n u Nhận thấy: với u
0 thì n1 1 2 n 2n 2 2 2n 3 2 n 1 2 2n 4n 1 n un 4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
4n 3n 4n 6n 4n 6 4n 4n n 2n 4n 1 n 6n 6 n 4n 1 0 10n 5 n N Do đó, u
u u 1. Vậy 2 u 1 u bị chặn n n n1 n 2 u 0 1
Ví dụ 11. Chứng minh rằng dãy số 1 u u 4 n 1 2 n
a) Chúng minh rằng u 8 .
b) Chứng minh rằng dãy số tăng và bị chặn. n Lời giải:
a) Giả sử tồn tại u 8 u 2 u 4 8 n n 1 n
Như vậy nếu tồn tại u 8 thì u
8, cũng suy ra u ,u u ,u 8 Vô lí do u 0 8. Nên điều n n 1 n2 n3 2 1 1
giả sử là sai. Suy ra u 8 n 1 u 8 u b) Xét u u u 4 u 4 n n 0 u u n1 n n n n 1 2 2 2 n
Suy ra dãy tăng. Mà u 8 và u 0 u 0. Suy ra dãy bị chặn dưới. n 1 n
Vậy dãy tăng và bị chặn. u 1 1
Ví dụ 12. Chứng minh rằng dãy số u 2 n u n1 u 1 n
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số 3
b) Chứng minh rằng dãy số bị chặn dưới bởi 1 và bị chặn trên bởi 2 Lời giải: 3 7 17 2 2 2 1 2 3 7 17 41 a) 2 5 12 u 1;u ;u ;u ;u 1 2 3 4 5 1 1 2 3 5 7 12 17 29 1 1 1 2 5 12 Trang 13 1
b) u 1 0 u 0 suy ra u 1 1 1 n n1 u 1 n v 1 2 1 Đặt u v 2 , ta có n n v 2 2 v (1 2) 1 1 1 2 v 2 n n v n 1 n1 v 2 1 v 1 2 v v n n n 1 2 1 n 1 x 1 2 Đặt 1 x n vn x 1 2 (1 2)x n 1 n 2 (1 2) 1 2 y Đặt 1 y x n n 2 2 y (1 2)y n 1 n 2 n1 (1 2) n (1 2)
Do y là cấp số nhân công bội 1 1 2 y (1 2) n n 2 2 n 1 1 2 (1 2) 2 2 Suy ra x v u 2 n n n 1 n n1 2 2 1 2 (1 2) 1 2 (1 2) Vậy ta có đpcm. u 2
Ví dụ 13. Chứng minh rằng dãy số 1
tăng và bị chăn trên bởi 2. u u 2 n1 n Lời giải: Ta có u 1 n
Giả sử tồn tại u 2 u 2 2 u 2 n n 1 n 1
Như vậy, nếu tồn tại u 2 thì suy ra u
2 , từ đó cũng suy ra được u ,u u ,u 2 vô lý n n 1 n2 n3 2 1
Do u 2 2. Nên điều giả sử là sai. 1 Suy ra u 2 n 2 u 2 u u u n n 2 n 1 n Xét u u u 2 u 0 n1 n n n u 2 u u 2 u n n n n Suy ra u
u , nên đây là dãy tăng. n1 n
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên bởi 2.
Ví dụ 14. Cho dãy số u xác đinh bởi u 1 và u u 7;n 1 n 1 n1 n a) Tính u ,u và u 2 4 6
b) Chứng minh rằng: u 7n 6; n 1 n Lời giải:
a) u u 7 8,u u 7 u 7 7 8 14 22,u u 7 u 7 7 22 14 36 2 1 4 3 2 6 5 4 Trang 14
b) Xét mệnh đề u 7n 6 với n 1 n Với n 1,u 1 đúng. 1
Giả sử mệnh đề đúng với n k, tức là u 7k 6, ta chứng minh đúng với n k 1, tức là k u
7(k 1) 6 7k 1 k 1 Thật vậy, u
u 7 7k 6 7 7k 1. (đpcm). k 1 k Vậy u 7n 6 n
Ví dụ 15. Cho dãy số u xác định bởi u 2 và u 5u n 1 n 1 n1 n a) Tính u ,u và u 2 4 6 b) Chứng minh rằng: n 1 u 2.5 ;n 1 n Lời giải:
a) u 5u 10,u 5u 5.5u 25u 2500,u 25u 2500.25 62500 2 1 4 3 2 2 6 4 b) Xét mệnh đề 1 u 2.5n với n 1 n
Với n 1, u 2, mệnh đề đúng. 1
Giả sử mệnh đề đúng với n k, tức là k 1 u 2.5
, ta chứng minh đúng với n k 1, hay là chứng minh k u 2.5k . k 1 Thật vậy, k 1 u
5u 2.5 .5 2.5k k 1 k Vây ta có đpcm. Suy ra 1 u 2.5n . n
Ví dụ 16. Cho dãy số u xác định bởi u 2 và u 3u 2n 1; n 1 n 1 n1 n
Chứng minh rằng: u 3n ; n n 1 n Lời giải:
Xét mệnh đề u 3n n với n 1 n
Với n 1 thì u 2, mệnh đề đúng. 1
Giả sử mệnh đề đúng với n k, tức là u 3k k, ta sẽ chứng minh đúng với n k 1, hay là chứng k minh k 1 u 3 k 1. k 1 Thật vậy u 3u 2k 1 3 k k k k k 3k k 1 2 1 3 ( 1) 1
Vậy ta có đpcm. Suy ra u 3n n . n 2 u 4
Ví dụ 17. Cho dãy số u xác định bởi u 2 và n u , n
1 Chứng minh rằng u là một n n 1 n1 4 dãy không đổi. Lời giải: Trang 15 2 u 4 Ta có n u
,n 1 u 2;u 2 nên bài toán dúng với n 1;2;3 n1 2 3 4 2 u 4 2 u 4 4 4 Dãy không đổi với k n k u
2. Với n k 1 thì k 1 u 2 k 1 4 k 2 4 4
Do đó dãy không đổi với mọi số tự nhiên n. 1 u
Ví dụ 18. Cho dãy số u xác định bởi 1 3 n u 4u 7 n1 n a) Tính u ,u và u 2 3 4 2k 1 2 7 b) Chứng minh rằng u k 3 Lời giải: 1 u 25 121 505 a) Ta có 1 3 u ;u ;u . 2 3 4 3 3 3 u 4u 7 n1 n 2n 1 2 7 b) Ta có u đúng với n 1;2;3;4 . n 3 2k 1 2 7
Giả sử công thức đúng với n k, suy ra u k 3
Ta chứng minh đúng với n k 1. 2k 1 2 2k 1 2(k 1) 1 2 7 2 2 28 21 2 7 Thật vậy u 4u 7 4 7 k 1 k 3 3 3
Theo nguyên lý quy nạp ta có đpcm. u 6
Ví dụ 19. Cho dãy số u xác định bởi công thức 1 n u u 6 n 1 n Chứng minh rằng u 3, n . n Lời giải:
Ta có u 6 3;u 6 6 6 9 3 1 2
Giả sử bài toán đúng với n k u 3. Ta chứng minh đúng với n k 1. Thật vậy n u u 6 3 6 3 n1 n
Theo nguyên lí quy nạp ta có đpcm. n ( 1 )n
Ví dụ 20. Cho dãy số ( u ) xác định bởi u . n n 2n 1
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số. Trang 16
b) Chứng minh rằng ( u ) bị chặn. n Lời giải: n ( 1 )n 3 2 5 4 a) Ta có u
u 0;u ;u ;u ;u . n 1 2 3 4 5 2n 1 5 7 9 11 b) Ta có ( 1
)n {1;1} n (1)n 0 u 0 nên dãy bị chặn dưới bởi 0. n
Quan sát thấy dãy không tăng không giảm. n ( 1 )n 2n 1 n ( 1 )n 1 n 1 ( 1 )n Hơn nữa u 1 . n 2n 1 2n 1 2n 1 n 1 ( 1 )n n 1 1 1 Xét hai trường hợp n 2n 1 2n 1 1 ( 1 ) {0;2} n 1 ( 1 )n n 2 1 1 1 2n 1 2n 1
Do đó dãy bị chặn trên bởi 1. Kết luận dãy số ban đầu bị chặn. BÀI TẬP TỰ LUYỆN n
Câu 1. Cho dãy số u , biết u
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là số nào dưới n n n 1 đây? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. ; ; ; ; B. ; ; ; ; C. ; ; ; ; D. ; ; ; ; 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 n
Câu 2. Cho dãy số u , biết u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n n 3n 1 dưới đây? 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 u 1
Câu 3. Cho dãy số u , biết n
với n 0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là n u u 3 n 1 n
những số nào dưới đây? A. 1; 2;5 B.1;4;7 C. 4;7;10 D. 1;3;7 2 2n 1
Câu 4. Cho dãy số u , biết u . Tìm số hạng u . n n 2 n 3 5 1 17 7 71 A. u B. u C. u D. u 5 4 5 12 5 4 5 39
Câu 5. Cho dãy số u , biết u ( 1
)n.2n . Mệnh đề nào sau đây sai? n n A. u 2 B. u 4. C. u 6. D. u 8 1 2 3 4 Trang 17 n n 2
Câu 6. Cho dãy số u , biết u ( 1 ) .. Tìm số hạng u . n n n 3 8 8 A. u B. u 2 C. u 2 D. u 3 3 3 3 3 3 u 2 1
Câu 7. Cho dãy số u , biết . Tìm số hạng u . n 1 u (u 1) 4 n 1 3 n 5 2 14 A. u B. u 1 C. u D. u 4 9 4 4 3 4 27 u 3 1
Câu 8. Cho dãy số u , biết
. Mệnh đề nào sau đây là sai. n un u 2 n 1 2 5 15 31 63 A. u B. u C. u D. u 2 2 3 4 4 8 5 16 n 1 8
Câu 9. Cho dãy số u , biết u . Số
là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 2n 1 15 A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 10. Cho dãy số u , biết u 2n . Tìm số hạng u . n n n 1 A. u 2 .n2 B. u 2n 1 C. u 2 n 1 D. u 2n 2 n 1 n 1 n 1 n 1
Câu 11. Cho dãy số u , biết u 3n . Tìm số hạng u . n n 2n 1 A. 2 u 3 .3n 1 B. n n 1 u 3 .3 C. 2 u 3 n 1 D. 2 1 u 3 n 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
Câu 12. Cho dãy số u , biết 1 u 5n . Tìm số hạng u . n n n 1 A. 1 u 5n B. u 5n C. 1 u 5.5n D. 1 u 5.5n n 1 n 1 n 1 n 1 2n3 n 1
Câu 13. Cho dãy số u , biết u . Tìm số hạng u . n n n 1 n 1 2n 1 3 n 1 2n 1 3 n 1 2n3 n 2n5 n A. u B. u C. u D. u n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 2 n 1 n 2 1 2 3 4
Câu 14. Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ;... có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây? 2 3 4 5 n 1 n n 1 2 n n A. u B. u C. u D. u n n n n 1 n n n n 1
Câu 15. Dãy số có các số hạng đầu là: 1;1;1;1;1... có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây? A. u 1 B. u 1 C. u D. u . n 1 1 n n 1 n n n
Câu 16. Dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2; 4;6;...Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào dưới đây? Trang 18 A. u 2 n B. u n 2 C. u 2 (n 1) D. u 2n 4 n n n n u 2
Câu 17. Cho dãy số u , biết 1
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào dưới đây? n u 2u n n 1 n A. n 1 u n B. u 2n C. 1 u 2n D. u 2 n n n n 1 u
Câu 18. Cho dãy số u , biết 1
Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào dưới đây? n 2 n u u 2 n 1 n 1 1 1 1 A. u 2(n 1) B. u 2(n 1) C. u 2n D. u 2n n 2 n 2 n 2 n 2 u 2
Câu 19. Cho dãy số u , được xác định 1
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng n u u 2n1 n n 1 n nào dưới đây? A. 2 u 2 (n 1) B. 2 u 2 n C. 2 C u 2 (n 1) D. 2 u 2 (n 1) n n n n u 1
Câu 20. Cho dãy số u , được xác định 1
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào n 2 u u n n n 1 n dưới đây? n(n 1)(2n 1) n(n 1)(2n 2) A. u 1 B. u 1 n 6 n 6 n(n 1)(2n 1) n(n 1)(2n 2) C. u 1 D. u 1 n 6 n 6 u 2 1
Câu 21. Cho dãy số u , được xác định
1 . Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng n u 2 n n 1 u n nào dưới đây? n 1 n 1 n 1 n A. u B. u C. u D. u n n n n n n n n 1 u 1
Câu 22. Cho dãy số u , được xác định 1
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng n 2 u u (1) n n n 1 n nào dưới đây? A. u 1 n B. u 1 n C. 2 C u 1 ( 1 ) n D. u n n n n n
Câu 23. : Cho dãy số u có số hạng tổng quát là u 2.3n với *
n . Công thức truy hồi của dãy số n n đó là u 6 u 6 u 3 u 3 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 u 6u , n 1 u 3u , n 1 u 3u , n 1 u 6u , n 1 n n 1 n n 1 n n 1 n n 1 Trang 19 a 3 1
Câu 24. Cho dãy số a , được xác định
. Mệnh đề nào sau đây sai? n 1 a a , n 1 a 1 2 n 93 3
A. a a a a a B. a 1 2 3 4 5 16 10 512 9 3 C. a a D. a n 1 n 2n n 2n
Câu 25. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 1;1;1;1;1;1; B. 1; ; ; ; C. 1;3;5;7;9; D. 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 2 4 8 16
Câu 26. Trong các dãy số ( u ) cho bởi số hạng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n 1 1 n 5 2n 1 A. u B. u C. u D. u n 2n n n n 3n 1 n n 1
Câu 27. Trong các dãy số u cho bởi số hạng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n 2 3 A. u B. u C. 2n u D. ( 2)n u n 3n n n n n
Câu 28. Trong các dãy số u cho bởi số hạng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n n 1 3n 1 A. u B. u C. 2 u n D. u n 2 n 2n n n 1 n n
Câu 29. Trong các dãy số u cho bởi số hạng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n n 2 n 1 A. u sin x B. u
C. Cu n n 1 D. u (1)n n 2n 1 n n n n
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. Dãy số u 2 là dãy tăng. B. Dãy số u ( 1
)n 2n là dãy giảm. n 1 n n n 1 1 C. Dãy số u là dãy giảm.
D. Dãy số u 2n cos là dãy tăng. n n 1 n n
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 n A. Dãy số u là dãy giảm. B. Dãy số 2
u 2n 5 là dãy tăng. n n n 1 n C. Dãy số u 1 là dãy giảm. D. Dãy số 2
u n sin n là dãy tăng. n n n 3n 1
Câu 32. Cho dãy số u , biết
. Dãy số u bị chặn trên bởi số nào dưới đây? n n 3n 1 1 1 A. B.1 C. D. 0 3 2
Câu 33. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn trên? n n Trang 20 1 A. 2 u n B. u 2n C. u D. u n 1 n n n n n
Câu 34. Cho dãy số u , biết u cos n sin n . Dãy số u bị chặn trên bởi số nào dưới đây? n n n A. 0 B. 1 C. 2 D. Không bị chặn dưới
Câu 35. Cho dãy số u , biết u sin n cos .
n Dãy số u bị chặn dưới bởi số nào dưới đây? n n n A. 0 B. 1 C. 2 D. Không bị chặn trên.
Câu 36. Cho dãy số u , biết u 3 cos n sin .
n Dãy số u bị chặn dưới và chặn trên lần lượt bởi n n n
các số m và M nào dưới đây? 1 A. m 2 ; M 2 B. m ; M 3 1 2 1 1
C. m 3 1; M 3 1 D. m ; M 2 2
Câu 37. Cho dãy số u , biết n 2n5 u (1) 5
Mệnh đề nào sau đây đúng? n n
A. Dãy số u bị chặn trên và không bi chặn dưới. B. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n n
C. Dãy số u bị chặn.
D. Dãy số u không bị chặn. n n 1 1 1
Câu 38. Cho dãy số u , với u , n
1;2;3 Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 1.4 2.5 n(n 3)
A. Dãy số u bị chặn trên và không bi chặn dưới. B. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n n
C. Dãy số u bị chặn.
D. Dãy số u không bị chặn. n n 1 1 1
Câu 39. Cho dãy số u , với u , n
2;3;4; Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số u bị chặn trên và không bi chặn dưới. B. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n n
C. Dãy số u bị chặn.
D. Dãy số u không bị chặn. n n
Câu 40. Trong các dãy số ( u ) sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? n 1 n A. 2 u n 1 B. u n C. u 2n 1 D. u n n n n n n 1
Câu 41. Trong các dãy số ( u ) cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n n 1 A. u B. u 3n C. u n 1 D. 2 u n n 2n n n n u 6
Câu 42. Cho dãy số ( u ), xác định bởi 1
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n * u 6 u , n n 1 n 5 A. 6 u . B. 6 u 3. C. 6 u 2 . D. 6 u 2 3 . n 2 n n n Trang 21
Câu 43. Cho dãy số u , với u sin
. Khằng định nào sau đây là đúng? n n n 1
A. Số hạng thứ n 1 của dãy là u sin
B. Dãy số u là dãy số bị chặn. n n 1 n 1
C. Dãy số u là một dãy số tăng.
D. Dãy số u không tăng không giảm. n n
Câu 44. Cho dãy số u , với u ( 1
)n. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n
A. Dãy số u là dãy số tăng.
B. Dãy số u là dãy số giảm. n n
C. Dãy số u là dãy số bị chặn.
D. Dãy số u là dãy số không bị chặn. n n
Câu 45. Cho dãy số ( u ) với u ( 5
)n . Khằng định nào sau đây đúng? n n A. u 625 B. u 125 C. u 1 5625 D. 8 u 5 4 3 6 8 u 1 Câu 46. Cho dãy số 1
(n 1), tính số hạng thứ 33 của dãy. 3 u u n n 1 n A. 278788 B. 278786 C. 278787 D. 278785
Câu 47. Cho dãy số u thỏa mãn u 2 và u 2 u với mọi n 1. Tim u . n 1 n 1 n 2018 A. u 2 cos B. u 2cos C. u 2 cos D. u 2 2018 2017 2 2018 2019 2 2018 2018 2 2018 n
Câu 48. Cho dãy số u có số hạng tổng quát u sin với *
n . Đặt S u u u Tìm n n 2 n 1 2 n
khẳng định đúng trong các khằng định sau. A. S 0 B. S 0 C. S 0 D. S 0 2020 2019 2017 2018 u
Câu 49. Cho dãy số u thỏa mãn u 2018 và n u
với mọi n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để n 1 n 1 2 1 un 1 u bằng n 2018 A. 4072326 B. 4072324 C. 4072325 D. 4072327
Câu 50. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm 2n 1 A. 2 u n B. u 2n C. 3 u n 1 D. u n n n n n 1
Câu 51. Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn 2n 1 A. u B. u 2n sin n C. 2 u n D. 3 u n 1 n n 1 n n n
Câu 52. Trong các dãy số u sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn. n 1 n A. 2 u n 1 B. u 2n 1 C. u n D. u n n n n n n 1 Trang 22
Câu 53. Trong các số hạng tổng quát sau, đâu là số hạng tổng quát của một dãy số giảm? 2n 1 A. u B. 3 u n 1 C. 2 u n D. u 2n n n n n n
Câu 54. Dãy số nào sau đây giảm? n 5 5 3n A. u , n B. u , n n * n * 4n 1 2n 3 C. 3 u n * 2 3, n D. u n * cos(2 1), n n n n 1 ( 1)
Câu 55. Cho dãy số u với u
. Khẳng định nào sau đây là sai? n n n 1 1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là
B. Dãy số u bị chặn. n 10 1
C. Dãy số u là một dãy số giảm.
D. Số hạng thứ 10 của dãy số là . n 11
Câu 56. Trong các dãy số ( u ) sau, dãy số nào không phải là dãy đơn điệu? n 1 1 A. 2n 1 u ( 1) 3n B. u C. 2 3 u 3n n D. u n 1 n n n n n 1 n n u 0
Câu 57. Cho dãy số u xác định bởi 1
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để u 1024 n u 2u 2, n 1 n n 1 n A.10 B. 12 C. 11 D. 13
Câu 58. Cho dãy số ( u ) với u 3n . Khi đó, số hạng u bằng n n 2n 1 A. n n 1 3 3 B. 2n 1 3 1 C. 2 3 n 1 D. 2 3 3n 1
Câu 59. Cho dãy số u ( 1
)n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? n A. Bị chặn. B. Dãy số tăng. C. Dãy số giảm. D. Không bị chặn.
Câu 60. Cho dãy số có công thức tổng quát là u 2n thì số hạng thứ n 3 là n A. 3 u 2 B. u 6n C. u 6.2n D. u 8.2n n3 n3 n3 n3 u 1,u 2
Câu 61. Cho dãy số u thỏa mãn 1 2
. Số hạng tổng quát của n
u 2u u 3(n N,n 2) n 1 n n 1 2 an bn c dãy số có dạng u ( n
,n 3). Khi đó a b c bằng n 2 A. 2 B. 16 C. 4 D. 6
Câu 62. Trong các dãy số ( u ) có số hạng tổng quát u dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn? n n n 2 A. 2 u n 2 B. u C. u 3n 1 D. u n n n 2n 1 n n n n 2
Câu 63. Cho dãy số u với u
, n 1. Tìm khẳng định sai. n n 3n 1 Trang 23 1 8 19 47 A. u B. u C. u D. u 3 10 10 31 21 64 50 150
Câu 64. Cho dãy số u xác định bởi * u 3 ,u u n, n
. Tìm số hạng thứ 2019. n 1 n 1 n A. 2037168 B. 2037171 C. 2037176 D. 2035158
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN 1-A 2-B 3-A 4-C 5-D 6-C 7-A 8-A 9-D 10-A 11-B 12-B 13-A 14-C 15-C 16-D 17-C 18-B 19-A 20-C 21-C 22-D 23-B 24-B 25-C 26-D 27-C 28-A 29-C 30-D 31-C 32-B 33-C 34-C 35-C 36-A 37-D 38-C 39-C 40-D 41-A 42-D 43-B 44-C 45-A 46-D 47-B 48-A 49-A 50-D 51-A 52-D 53-A 54-B 55-C 56-C 57-C 58-A 59-A 60-D 61-A 62-B 63-D 64-A LỜI GIẢI CHI TIẾT 1 2 2 3 4 5
Câu 1: 5 số hạng đầu tiên của dãy số là u ,u ,u ,u và u 1 2 3 4 2 2 1 3 4 5 5 6 Chọn A. 1 1 2 2 1 3 3
Câu 2: Ba số hạng đầu tiên của dãy là u ,u và u 1 1 2 2 3 1 2 3 1 8 4 3 3 3 1 26 Chọn B.
Câu 3: Ba số hạng đầu tiên của dãy là u 1
,u u 3 2,u u 3 5. Chọn A. 1 2 1 3 2 2 2.5 1 49 7 Câu 4: Ta có u . Chọn C. 5 2 5 3 28 4 Câu 5: Ta có: 1 2 3 u ( 1 ) .2(1) 2,u ( 1
) 2.2 4,u (1) .2.3 6 và 4 u ( 1 ) .2.4 8 1 2 3 4
Mệnh đề sai là D. Chọn D. 2.3 Câu 6: Ta có 3 u ( 1 ) 2. Chọn C. 3 3 1 1 2 1 5 Câu 7: Ta có u u 1 1,u u 1 và u u 1 . Chọn A. 4 3 2 1 3 2 3 3 3 3 9 u 3 7 u 15 u 31 63 Câu 8: Ta có 1 2 4 u 2 2 ,u 2 ,u 2 và u . Chọn A. 2 3 4 2 2 2 2 4 2 8 5 16 n 1 8 Câu 9: Giải u
15n 15 16n 8 n 7. Chọn D. n 2n 1 15 Câu 10: Ta có n 1 u
2 2.2 .n Chọn A. n 1 Câu 11: Ta có 2n 1 n n 1 u 3 3 .3 . Chọn B. 2n 1 Trang 24 Câu 12: Ta có n 1 1 u 5 5 .n Chọn B. n 1 2(n1)3 2n5 n 1 n 1 Câu 13: Ta có u Chọn A. n1 n 1 n 1 11 1 2 1 2 3 1 n 1 Câu 14: Dễ thấy 0 , , . . Do đó u . Chọn C. 1 2 2 3 3 n n Câu 15: Ta có 1 2
u 1 (1) ,u (1) suy ra u ( 1 )n. Chọn C. 1 2 n
Câu 16: Ta có: u 2 2(1 2),u 0 2(2 2),u 2 2(3 2) 1 2 3
Do đó u 2(n 2) 2n 4. Chọn D. n u 2 1
Câu 17: u là cấp số nhân có n n n1 u
u u q 2.2 2 . Chọn C. n n 1 n1 q 2 n 1
Câu 18: u là cấp số cộng với u , công sai d 2 n 1 2 1 5
Do đó u u (n 1)d (n 1) ( 2 ) 2 n Chọn B. n 1 2 2 u 2 1 u u 2.11 2 1 Câu 19: Ta có: u u 2.2 1 3 2 . u u 2(n1)1 n n 1 1 n 1
Cộng vế theo vế ta được u 2 (1 2 3 (n 1)) 2 (n 1) 2 (n 1) 2 n 1 n 2 2 2
n(n 1) 3 n n 2n 3 (n 1) 2. Chọn A. Câu 20: Ta có 2 2 2 2
u 1;u u 1 ;u u 2 ;u u 3 ;u u (n 1) 1 2 1 3 2 4 3 n n 1 n n n
Cộng vế với vế, ta được 2 2 2 2 ( 1) (2 1)
u 1 1 2 3 (n 1) 1 . Chọn C. n 6 1 1 3 2 1 Câu 21: Ta có u 2 2 2 u 2 2 2 1 1 1 4 3 1 Và u 2 2 3 u 3 3 3 2 2 n 1
Công thức tổng quát của dãy số là u . Chọn C. n n
Câu 22: Kiểm tra u 1 ta loại đáp án A, B và C. Chọn D. 1 Câu 23: Ta có n 1 u 2.3 u 2.3 6 n 1 Trang 25 u 2.3n n1 u 2.3n Lại có n
3 u 3u . Chọn B. n 2 n n 1 1 n u u 2 2.3 .3 n n 1 n 1 .3 3 3 u u u u u u 3 Câu 24: Ta có 1 2 1 3 1 1 a 3;a ;a ;a , . u 1 2 3 2 4 3 n n 1 n 1 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 Do đó a . Chọn B. 10 10 1 9 2 2 512 Câu 25: Chọn C. 2n 1 3 1 1 Câu 26: Ta có u 2 u u 3 0. Chọn D. n n1 n 1 n 1 n n 1 n 2 Câu 27: Ta có n n 1 u 2 u
u 2 2n 2n 0. Chọn C. n n 1 n Câu 28: 1
Xét đáp án A. Vì 2n là dãy dương và tăng nên
là dãy giảm nên A đúng. 2n u 1 1 3n 1 Xét đáp án B. u u u nên B sai. n 5 1 2 n 1 u 2 3 Xét đáp án C. 2 2 2 u n u
u (n 1) n 2n 1 0 nên C sai. n n 1 n 1
Xét đáp án D. u n 2 u
u n 3 n 2 0 nên D sai. n n 1 n n 3 n 2 Chọn A. Câu 29: 1 1
Xét đáp án A. u sin n u u 2cos n
sin có thể dương hoặc âm phụ thuộc n n n1 n 2 2 nên đáp án A sai. 2 2 n 1 1 1 1 n n 1 Xét đáp án B. u n u u 1
0 nên dãy đã cho tăng n n 1 n n n n 1 n n(n 1) nên B sai. 1
Xét đáp án C. u n n 1
, dãy n n 1 0 là dãy tăng nên suy ra u n n n 1 n giảm nên C đúng.
Xét đáp án D. u (1)n 2n là dãy thay dấu nên không tăng không giảm. Chọn C. n 1 Câu 30: 1 1 1
Xét đáp án A: u 2 u u 0 loại A n n 1 n n n 1 n Trang 26
Xét đáp án B: u (1)n 2n là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B. n 1 n 1 2 1 1 Xét đáp án C: u 1 u u 2 0 loại C. n n1 n 1 n 1 n n 1 n 2 1 1 1
Xét đáp án D: u 2n cos u u 2 cos cos 0 nên Chọn D. n n1 n n n 1 n 2 Câu 31: 1 n 1 1 1 Xét đáp án A: u n u u
n n 1 0 nên dãy u là dãy n n n 1 n n n n 1 n giảm Xét đáp án B: 2 u 2n 5 u
u 2(2n 1) 0 nên u là dãy tăng. n n n 1 n n n n 1 n 1 u n 2 n 2 Xét đáp án C: n 1 u 1 0
1 nên u là dãy tăng n n n n u n 1 n n Xét đáp án D: 2 2 2 u n sin n u u 1
sin (n 1) sin n 0 u là dãy tăng n n1 n nên n Chọn C. 3n 1 2 5 1 1 Câu 32: Ta có u 1
1. Mặt khác u 0 nên suy ra dãy u bị n n 3n 1 3n 1 2 7 2 2
chặn trên bởi số 1. Chọn B. 1 Câu 33: Ta có u 1 với mọi n
nên bị chặn trên bởi 1. Chọn C. n n
Câu 34: Ta có u sin n cos n 2 sin n 2 . Chọn C. n 4
Câu 35: Ta có u sin n cos n 2 sin n 2. Chọn C. n 4 3 1 Câu 36: Ta có u 2
sin n cos n 2sin n 2 u 2. Chọn A. n 2 2 6 n Câu 37: TH1. Nếu n chẵn thì 2n1 u 5
0 tăng lên vô hạn () nên không bị chặn trên. n TH2. Nếu n lẻ thì 2n1 u 5
0 giảm xuống vô hạn () nên không bị chặn dưới n
Vậy dãy số đã cho không bị chặn. Chọn D.
Câu 38: : Ta có u 0 u bị chặn dưới bởi 0 n n 1 1 1 1 Mặt khác (k ) nên suy ra: k(k 3) k(k 1) k k 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u
1 1 1 n 1.2 2.3 3.4 n(n 1) 2 2 3 2 4 n n 1 n 1 Trang 27
Nên dãy u bị chặn trên, do đó dãy u bị chặn. Chọn C. n n
Câu 39: Ta có u 0 u bị chặn dưới bởi 0 n n 1 1 1 1 Mặt khác *
k ,k 2 nên suy ra: 2 k (k 1)k k 1 k 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u
1 1 1 n 1.2 2.3 3.4 n(n 1) 2 2 3 2 4 n n 1 n 1
Nên dãy u bị chặn trên, do đó dãy u bị chặn. Chọn C. n n n 1 Câu 40: Ta có 0 u 1 1. Chọn D. n n 1 n 1 1 1 Câu 41: Ta có 0 u . Chọn A. n 2n 2 u 6 u 6 u 6 Câu 42: Ta có 1 1 1 u 0 u 6 u 6 u u 0 n u u n n n 6 6 n 1 1 n 1 n
Lại có u 2 3;u 2 3 u 6 u
6 2 3 6 6 2 3 1 k k 1 k 1
Vậy 6 u 2 3 . Chọn D. n Câu 43: Ta có u sin u sin sin A sai n n1 n 1 (n 1) 1 n 2 Lại có u sin 1 u 1 B đúng n n 1 n Và u u sin sin 0 0 C,D sai. Chọn B. n1 n n 2 n 1 n 2 n 1 2
Câu 44: Ta có u (1)n là dãy thay dấu nên không tăng, không giảm A, B sai. n
Tập giá trị của dãy u (1)n là {1;1} 1 u 1. Chọn C. n n Câu 45: 4 3 6 u (5) 625,u ( 5
) 125,u (5) 15625 và 8 8 u ( 5 ) 5 . Chọn A. 4 3 6 8 u 1 1 3 u u 1 2 1 Câu 46: Ta có: 3 u u 2 3 2 3 u u 32 33 32
Cộng vế theo vế ta được u u u 1 u u u 3 3 3 1 2 32 1 2 33 1 2 32 1 1 2 . 32 32 3 3 3 3 1 CASIO u
X 278785 chọn D. 33 1 2 Câu 47: Đặt u 2 2 2cos 2cos 1 2 2 4 2 Trang 28 Suy ra 2 u 2 u 2 1 cos 2.2cos 2cos 2cos 2 1 3 4 8 8 2
Tương tự ta có: u 2cos . suy ra u 2cos . Chọn B. 3 4 2 2018 2019 2 Câu 48:
Với n 2k thì u sin k 0 n 3
Với n 4k 3 thì u sin k2 1 n 2
Với n 4k 1 thì u sin k2 1 n 2
Do đó S 0, S 0S 0,S 0,S 1,S 1. Chọn A. 4 8 2020 2019 2017 2018 1 1 1 2 2 u u 2 1 1 1 2 1 1 u 1 1 Câu 49: Ta có n 1 . Do đó 2 2 u u 2 2 2 u u u 3 2 n1 n n . . 1 1 1 2 2 u u n n 1 1 1 1 1
Cộng vế với vế ta được n 1 n 1 2 2 2 u u u 2018 n 1 n 1 1 1 1 Giải u 2018 n 1 2018 n 4072325 n 2 2 2018 u 2018 2018 n Do đó n 4072326. Chọn A. min 2n 1 2(n 1) 3 3 3 Câu 50: u 2 u 2 n n 1 n 1 n 1 n 1 n 3 3 2n 1 Do u u nên u
là dãy số giảm. Chọn D. 1 n n 1 n n n n 1 2n 1 2(n 1) 1 1 Câu 51: u 2 2 n n 1 n 1 n 1 2n 1 1 1 3 Mặt khác u 2 2 n n 1 n 1 1 1 2 3 2n 1
Do đó u 2 nên dãy số u
là dãy số bị chặn. Chọn A. 2 n n n 1 n n 1 1 1 1 1 1 Câu 52: u 1 1, mặt khác 1 1 n n 1 n 1 n 1 n 1 2 2 1 n
Suy ra u 2 nên dãy số u
là dãy số bị chặn. Chọn D. 2 n n n 1 Trang 29 2n 1 1 Câu 53: u 2 n n n 1 1 2n 1 Do nên u u do đó u
là dãy số giảm. Chọn A. n 1 n n1 n n n 1 21 (4n 1) n 5 1 21 Câu 54: 4 4 u n 4n 1 4n 1 4 4(4n 1) 21 n 5 Khi n tăng thì tăng nên u là dãy số tăng 4(4n 1) n 4n 1 3 7 (2n 3) 5 3n 3 7 Xét dãy số 2 2 u n 2n 3 2n 3 2 2(2n 3) 7 5 3n Khi n tăng thì giảm nên u
là dãy số giảm. Chọn B. 2(2n 3) n 2n 3 8 9 (1) 1 (1) 1 Câu 55: u ,u 9 10 9 1 10 10 1 11 n 1 1 1 ( 1) 1 1 Mặt khác
nên u là dãy số bị chặn 2 n 1 n 1 n 1 2 n
Dãy số u là dãy số không tăng không giảm. Chọn C. n Câu 56: Ta có: 2n1 n 2 u (1) .3 ( 1 ) n ( 1
).3n 3n là dãy số giảm. n 1 1 1 1 1 1 Xét u , ta có u u n n n 1 n n 1 n n 1 n(n 1) (n 1)(n 2) u n Suy ra n1
1 nên u là dãy số giảm u n 2 n n u 2 1 Xét dãy số 2 3 2 3 u 3n n u
4 Dãy u 3n n không phải dãy đơn điệu. Chọn C. n 2 n u 0 3 Câu 57: Ta có: u
2u 2 u 2 2 u 2 n1 n n 1 n v u 2 2 Đặt v u 2 thi 1 1 n 1 n 1 v v q 2.2 n n n 1 v 2v n 1 n Do đó n 1 u v 2 2.2
2 1024 2n 1026 n 10 n n Vậy n 11. Chọn C. min Câu 58: Ta có 2n 1 n n 1 u 3 3 .3 . Chọn A. 2n 1 1 khi n 2k Câu 59: Ta có u ( 1 )n n 1 khi n 2k 1
Suy ra 1 u 1 nên u là dãy số bị chặn. Chọn A. n n Trang 30 Câu 60: Ta có u 2n thì n3 n 3 u 2 2 .2 8.2 .n Chọn D. n n3 Câu 61: Ta có u 2u u 3 u u u u 3 n1 n n 1
n 1 n n n 1 v 1 Đặt v u u ta có: 1
v v (n 1)d 1 3(n 1) 3n 2 n n1 n 1 v v 3 n d n n 1 u 1 1 u u 3.1 2 u 1 2 1 Suy ra 1 do đó u u 3.2 2 u u 3n 2 3 2 n 1 n . u u 3(n1)2 n n 1
Cộng vế theo vế ta được u 1 3(1 2 3 .
. n 1) 2.(n 1) n 2 2 . n (n 1) 2 3n 3n 4n 4 3n 7n 6 u 1 3 2n 2 n 2 2 2
Do đó a 3,b 7,c 6 a b c 2 . Chọn A. 1 1 (2n 1) n 1 1 1 Câu 62: 2 2 u n 2n 1 2n 1 2 2(2n 1) 2 1 1 1 1 1 Mặt khác 2 2(2n 1) 2 2.(2.1 1) 3 1 1 n Do đó u nên u
là dãy số bị chặn. Chọn B. 3 n 2 n 2n 1 3 2 1 10 2 8 21 2 19 50 2 48 Câu 63: u ,u ,u và u 3 10 21 3.3 1 10 3.10 1 31 3.21 1 64 50 50.3 1 151
Khẳng định sai là D. Chọn D. u 3 1 u u 1 2 1
Câu 64: Theo giả thiết bài toán, ta có: u u 2
. Cộng vế theo vế ta được 3 2 u u 2018 2019 2018 2019.2018 u
3 1 2 3 4 2019 3 2037168. Chọn A. 2019 2 Trang 31