Tài liệu chủ đề giới hạn dãy số

Tài liệu gồm 53 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề giới hạn dãy số, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 3.

CHỦ ĐỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Dãy số có giới hạn hữu hạn
a. Giới hạn hữu hạn
lim 0
n n
u u
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Dãy số
n
u
có giới hạn là
L
nếu:
lim lim 0
n n
u L u L
Chú ý: Ta có thể viết gọn:
lim 0,
n
u
lim .
n
u L
b. Giới hạn đặc biệt
1
lim 0
n
lim ,C C C
lim
n
q

nếu
1
q
1
lim 0
n
lim 0
n
q
nếu
1
q
*
lim ,
k
n k

3
1
lim 0
n
*
1
lim 0,
k
k
n
c. Định lí về giới hạn
Định lí 1: Nếu hai dãy số
n
u
n
v
cùng có giới hạn thì ta có:
+)
lim lim lim
n n n n
u v u v
+)
lim . lim .lim
n n n n
u v u v
+)
lim
lim
lim
n n
n n
u u
v v
(Nếu
lim 0
n
v
) +)
lim . .lim ,
n n
k u k u k
+) lim lim
n n
u u
+)
2 2
lim lim
k k
n n
u u
(nếu
0
n
u
) (căn bậc chẵn)
+)
2 1 2 1
lim lim
k k
n n
u u
(căn bậc lẻ) +) Nếu
n n
u v
lim 0
n
v
thì
lim 0.
n
u
Định lí 2: (Nguyên lí kẹp) Cho ba dãy số
, ,
n n n
u v w
.
L
Nếu
*
,
n n n
u v w
lim lim
n n
u w L
thì
n
v
có giới hạn và
lim .
n
v L
Định lí 3: Nếu
lim
n
u a
lim
n
v

thì
lim 0.
n
n
u
v
Định lí 4: Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn.
Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn.
Chú ý:
1
lim 1 2,718281828459...,
n
e
n
là một số vô tỉ.
d. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Một cấp số nhân có công bội q với
1
q
được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Ta có tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
2
1 1 1
...
1
u
S u u q u q
q
(với
1
q
)
2. Dãy số có giới hạn vô cực
a. Định nghĩa
lim
n n
n
u u


có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
lim
n n
n
u u


có thể nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
lim lim
n n
n n
u u
 
 
Chú ý: Ta có thể viết gọn:
lim .
n
u

b. Định lí
lim
n
u

thì
1
lim 0
n
u
Nếu
1
lim 0, 0, lim
n n
n
u u n
u
c. Một vài qui tắc tìm giới hạn
Quy tắc 1:
Nếu lim
n
u

lim
n
v

, thì
lim .
n n
u v
là:
Quy tắc 2:
Nếu lim
n
u

lim 0,
n
v L
thì
lim .
n n
u v
là:
Quy tắc 3:
Nếu lim
n
u L
lim 0
n
v
0
n
v
hoặc
0
n
v
kể từ
một số hạng nào đó trở đi thì:
lim
n
u
lim
n
v
lim .
n n
u v












L
Dấu
của
n
v
lim
n
n
u
v
+
+
+
+




lim
n
u
Dấu
của L
lim .
n n
u v




+
+




Trang 3
II. PHÂN DẠNG TOÁN VÀ HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1. Dãy số có giới hạn 0
Phương pháp giải
Dãy
n
u
giới hạn 0 nếu mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi shạng của dãy số, kể từ một số
hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Khi đó ta viết:
lim 0
n
u
hoặc
lim 0
n
u
hoặc
0.
n
u
*
0 0
lim 0 0, :
n n
u n n n u
Một số kết quả: (xem phần tóm tắt lý thuyết)
Chú ý: Sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh, đánh giá biểu thức lượng giá, nhân liên hợp của
căn thức, …
Ví dụ 1. Chứng minh rằng các dãy sau có giới hạn 0
a)
1
1 2
n
u
n n
b)
1
3
1 sin 2
2 1
n
n
n
u
n
Lời giải:
a)
2
2
2
1
1 1 0
lim lim lim lim 0.
3 2
1 2 3 2 1 3.0 2.0
1
n
n
u
n n n n
n n
Vậy
lim 0.
n
u
b)
1 1
3
3 3 3 3
3
1
1 sin 2 1 sin 2
1 1 0
0 0 lim lim lim 0
1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 0
2
n n
n n
n
n n n n
n
1
3
1 sin 2
lim 0
2 1
n
n
n
(Nguyên lý kẹp).
Suy ra
1
3
1 sin 2
lim 0 lim 0.
2 1
n
n
n
u
n
Vậy
lim 0.
n
u
Ví dụ 2. Tính giới hạn của các dãy số sau
a)
1
5 2
n
n
u
b)
5 cos3 6
2 2.7
n n
n
n n
n
u
Lời giải:
a)
1
1 0
5
lim lim lim 0.
5 2 1 2.0
1
1 2.
5
n
n
n
n
u
Vậy
lim 0.
n
u
Trang 4
b)
5 cos3 6 6 5 cos3
lim lim lim lim .
2 2.7 2 2.7 2 2.7
n n n n
n
n n n n n n
n n
u A B
6
6 0
7
lim lim 0.
2 2.7 0 2
2
2
7
n
n
n
n n
A
5
5 cos3 5 5 cos3 5 0
7
0 0 lim lim lim 0
2 2.7 2 2.7 2 2.7 2 2.7 0 2
2
2
7
n
n n n n
n
n n n n n n n n
n n
5 cos3
lim 0
2 2.7
n
n n
n
(Nguyên lý kẹp). Suy ra
5 cos3
lim 0 0.
2 2.7
n
n n
n
B
Vậy
lim 0 0 0.
n
u A B
Ví dụ 3. Tính giới hạn của các dãy số sau
a)
2
4 1 2
n
u n n
b)
2 2
4 2
n
u n n
Lời giải:
a)
2 2
2
2 2
4 1 4
1
lim lim 4 1 2 lim lim
4 1 2 4 1 2
n
n n
u n n
n n n n
2
1
0
lim 0.
1 4 0 2
4 2
n
n
Vậy
lim 0.
n
u
b)
2 2
2 2
2 2 2 2
4 2
2
lim lim 4 2 lim lim
4 2 4 2
n
n n
u n n
n n n n
2 2
2 2.0
lim 0.
4 2 1 4.0 1 2.0
1 1
n n
Vậy
lim 0.
n
u
Ví dụ 4. Tính giới hạn của các dãy số sau
a)
2
2
n
n n n
u
n
b)
2 2
2
n
n n n n
u
n
Lời giải:
a)
2 2
2
2 2 2
lim lim lim 1 lim 1 1 1 2.0 1 0.
n
n n n n n
u
n n n
Vậy
lim 0.
n
u
b)
2 2
2 2
2 2 2 2
2
2
lim lim lim lim
2 2
n
n n n n
n n n n n
u
n
n n n n n n n n n n
Trang 5
2 2
1
1 0
lim lim 0.
2 1 1 2.0 1 0
2
1 1
n
n n n n
n n
Vậy
lim 0.
n
u
Ví dụ 5. Cho dãy số
, 1
5
n
n
n
u n
a) Chứng minh rằng
1
3
5
n
n
u
u
b) Tìm
lim
n
u
Lời giải:
a) Ta có
1
1
1
1 1
1
1 5 1 1 1 1
5
. .
5 5 5 5 5 5
5
n
n
n
n n
n n n
n
n
n
u
n n n n
u u
n
u n n n
Do
1
1 1 1 1 1 2 3
1 0 .
5 5.1 5 5 5 5 5
n
n
u
n
n u
Vậy
1
3
5
n
n
u
u
.
b) Ta sẽ chứng minh
*
lim 0, * .
n
n
u n

Thật vậy
Với
1
n
hiển nhiên (*) đúng.
Giả sử (*) đúng với
n k
tức
lim 0
k
k
u

(đây là giả thiết quy nạp).
Ta sẽ chứng minh (*) đúng với
1.
n k
Quả vậy
1
1 1 1
1 1 1
lim lim lim lim lim
5 5 5 5.5 5.5
k
k k k k k
k k k k k
k k k
u
    
1 1 0 1
lim lim .0 0
5 5 5 5 5
k
k
k k
u
 
Suy ra (*) đúng với
1.
n k
Do đó (*) luôn đúng, Vậy
lim 0.
n
n
u

Dạng 2. Khử dạng vô định
/
Phương pháp giải:
Dãy
n
u
giới hạn 0 nếu mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi shạng của dãy số, kể từ một số
hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Khi đó ta viết:
lim 0
n
u
hoặc
lim 0
n
u
hoặc
0.
n
u
Đối với dãy
1
0 1
0 0
1
0 1
...
, 0, 0
...
m m
m
n
k k
k
a n a n a
u a b
b n b n b
thì chia cả tử lẫn mẫu của phân thức cho lũy thừa
lớn nhất của n tử
m
n
hoặc mẫu
k
n
, việc này cũng như đặt thừa số chung cho
m
n
hoặc mẫu
k
n
rồi rút
gọn, khử dạng vô định.
Trang 6
Kết quả:
0
0
0
lim
n
khi m k
a
u khi m k
b
khi m k

( dấu

hoặc

tùy theo dấu của
0
0
a
b
)
Đối với biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba thì cũng đánh giá bậc tử và mẫu để đặt thừa số chung rồi đưa
ra ngoài căn thức, việc này cũng như chia tử và mẫu cho lũy thừa số lớn của n ở tử hoặc mẫu.
Đối với các biểu thức mũ thì chia tử và mẫu cho mũ có cơ số lớn nhất ở tử hoặc mẫu, việc này cũng như
đặt thừa số chung cho tử và mẫu số hạng đó.
Biến đổi rút gọn, chia tách, tính tổng, kẹp giới hạn,… và sử dụng các kết quả đã biết.
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau
a)
2
2
3 4 1
lim .
2 3 7
n n
n n
b)
3
3
4
lim .
5 8
n
n n
c)
1 2 1
lim .
3 2 3
n n
n n
Lời giải:
a)
2
2
2
2
4 1
3
3 4 1 3
lim lim .
3 7
2 3 7 2
2
n n
n n
n n
n n
b)
3
3
3
2 3
1
1
4 1
lim lim .
1 8
5 8 5
5
n
n
n n
n n
c)
1 1
1 2
1 2 1
1.2 2
lim lim .
2 3
3 2 3 3.1 3
3 1
n n
n n
n n
n n
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau
a)
2 2
3 1
lim .
1
n n n
n
b)
3 3
8 2 1
lim .
3 1
n n n
n
c)
2 2
2
1 2 3
lim .
3 1
n n n
n n
Lời giải:
a)
2 2
2 2
2
1 1
3 1
1 3 1
3 1 1 3 1
lim lim lim 4.
1 1
1 1
1 1
n n n
n n n
n n
n
n
n n
b)
3
3 3
2
2
1 1
8 2
8 2 1 8 2 4
lim lim .
1
3 1 3 3
3
n n n
n n
n
n
Trang 7
c)
2 2
2 2
2 2
2
2
2
2
2
1 3
1 2 3
1 2
1 2 3 1 2
lim lim lim 1.
1 1
3 1
3 1 3
3
n n n
n n n
n n
n
n n
n n
n n
n
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau
a)
3
2 1 3 2
lim .
6 1
n n n
n
b)
3
2 1 2
lim .
n n n
n n
Lời giải:
a)
3 3
3
1 2
2 3
2 1 3 2
2.3 1
lim lim .
6 36
6 1 1
6
n n n
n n
n
n
b)
2
3
2
1 1 2 1
2 1
2 1 2
lim lim 0.
1
1
n n n
n n n n
n n
n
Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau
a)
2 2
2
4 3
lim .
1
n n n
n
b)
2
2
9 3 1
lim .
2
n n n
n
Lời giải:
a)
2 2
2 3
2
2
4 1
3
4 3
lim lim 3.
1
1
1
n n n
n n
n
n
b)
2
2 3 2
2
2
9 1 3 1
9 3 1
lim lim 0.
2
2
1
n n n
n n n n
n
n
Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau
a)
2 2
2 3
1 2 1
lim .
1 2 3
n n n n
n n n
b)
2 2
3
3 2 3
lim .
2 1
n n n
n
Lời giải
a)
2 2
3
2 3
2
1 1 1 1
1 2
1 2 1
1.2
lim lim 1.
1 2
1.1 3
1 2 3
1 1 3
n n n n
n n n n
n n n
n n
b)
2 2
2
3
3
2 3 1
3 1
3 2 3
lim lim 3.
1
2 1
1
n n n
n n n
n
n
Trang 8
Ví dụ 6. Tính các giới hạn sau
a)
1 4
lim .
1 4
n
n
b)
2 5.3
lim .
3 1
n n
n
c)
3 4
lim .
3 4
n n
n n
Lời giải
a)
1
1
1 4 1
4
lim lim 1
1
1 4 1
1
4
n
n
n
n
b)
2
5
2 5.3
3
lim lim 5
1
3 1
1
3
n
n n
n
n
c)
3
1
3 4
4
lim lim 1
3 4
3
1
4
n
n n
n
n n
Ví dụ 7. Tính các giới hạn sau
a)
3 4 5
lim .
3 4 5
n n n
n n n
b)
1
2
3 4
lim .
3 4
n n
n n
c)
1
1
3 6 4
lim .
3 6
n n n
n n
Lời giải
a) Nhận xét
1 lim 0
n
q q
Do đó,
3 4
1
3 4 5 0 0 1
5 5
lim lim 1.
3 4 5 0 0 1
3 4
1
5 5
n n
n n n
n n
n n n
b)
1
2
3
4
3 4 0 4
4
lim lim 4.
3 4 9.0 1
3
9. 1
4
n
n n
n
n n
c)
1
1
1 2
1 4
3 6 4 0 1 4.0 1
2 3
lim lim .
3 6 0 6 6
1
6
2
n n
n n n
n
n n
Ví dụ 8. Tính các giới hạn sau
a)
1
2 2
lim .
2 4.3
n n
n n
b)
1
4.3 7
lim .
2.5 7
n n
n n
c)
2 1
1 1
2 4.6 2
lim .
3 6 1
n n
n n
Lời giải
Trang 9
a)
1
2
3.
2 2 3.0
3
lim lim 0.
2 4.3 0 4
2
4
3
n
n n
n
n n
b)
1
3
4. 7
4.3 7 4.0 7
7
lim lim 7.
2.5 7 2.0 1
5
2 1
7
n
n n
n
n n
c)
2 1
1 1
1 2 1
2
4 2.
4.0 2.0
2 4.6 2
3 3 6
3
lim lim 4.
1
3 6 1
1 1 1
3.0 0
3.
6
2 6 6
n n
n n
n n
n n
dụ 9. Cho
2
2 2
1 3 2 1
; 1.
2 6 3 4 5
n
n n n
u n
n n n
Biết
lim ,
n
a
u
b
với
*
,a b
a
b
phân số tối
giản. Tính
2
2 .
P a b
A.
17.
P
B.
26.
P
C.
25.
P
D.
18.
P
Lời giải:
Ta có
2 2
2
2 2 2 2
3 2 1
1 3 2 1
lim lim lim
2 6 3 4 5 2 6 3 4 5
n
n n n
n n n
u
n n n n n n
2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 1 2 1
3 . 1 3 1
3.1 3
lim lim
2.2 4
6 3 5 6 3 5
2 . 4 2 4
n
n n n n n n
n
n n n n n n
2 2
lim 0;lim 0.
k h
n n
2
3
3
lim 3 2.4 17.
4
8
n
a
a
u P
b
b
Chọn A.
dụ 10. Cho
3
2
2 1 4
; 2.
1 3 1 9 1
n
n n
u n
n n n
Biết
lim ,
n
a
u
b
với
*
,a b
a
b
phân số tối
giản.
Tính
3
2 .
P a b
A.
5.
P
B.
1.
P
C.
3.
P
D.
2.
P
Lời giải:
Ta có
3
3
2 2
2 1 4
2 1 4
lim lim lim .lim
9 1
1 3 1 9 1 1 3 1
n
n n
n n
u
n
n n n n n
Trang 10
3
2
1 4
2 1
4 2 2 1 2
lim .lim .lim
1
9 1 3 3 9 9
1 1
9
1 3
n
n n
n
n
n n
2 2
lim 0;lim 0.
k h
n n
3
2
2
lim 2 9 1.
9
9
n
a
a
u P
b
b

Chọn B.
dụ 11. Cho
2 1
2
4 3.2 2.3
; 1.
5.4 2
n n n
n
n n
u n
Biết
lim ,
n
a
u
b
với
*
,a b
a
b
phân số tối giản.
Giá trị
2
3
P a b
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
9; 7 .
B.
7; 5 .
C.
12; 9 .
D.
5; 2 .
Lời giải:
Ta có
2 1
2
2 2
4 3.4 .3 4.4 .3
4 3.2 2.3
3 3
lim lim lim lim
5 5
5.4 2
.4 2 .4 2
16 16
n n n n n
n n n
n
n n
n n n n
u
2 3
4 .
5 64
3 4
lim 4:
16 5
5 1
16 2
n
n
3 1
lim lim 0.
4 2
n n
64
64
lim .
5
5
n
a
a
u
b
b
Vậy
2 2
3 64 3.5 11 12; 9
P a b
. Chọn C.
dụ 12. Cho
2
1
1
2
6. 3 3 2
; 1.
4.9 5.2
n
n n
n
n
n
u n
Biết
lim ,
n
a
u
b
với
*
,a b
a
b
phân số tối giản.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
2 9.
a b
B.
2
5 1.
a b
C.
2 2
25.
a b
D.
2
2 1.
a b
Lời giải:
Ta có
2
1
1
2
6. 3 3 2
6.3 3.3 2 3.3 2
lim lim lim lim
4.3 10.2 4.3 10.2
4.9 5.2
n
n n
n n n n n
n
n
n n n n
n
u
2
3.3 2
3
3
3
lim lim
4.3 10.2
2
4 10.
3
3
n
n n
n
n n n
n
2
lim 0
3
n
suy ra
3
3
lim .
4
4
n
a
a
u
b
b
Chọn D.
Ví dụ 13. Cho
3
2
2 3
1 1
2 1 1
n
n n n
u
n n
Biết
lim
2
n
a
u
b
(với
, ;
a
a b
b
tối giản). Tính
2
2 2
ab
P
a b
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Trang 11
Lời giải:
Ta có
3
2
2 2
2 3 2 3
1 1
1 1 1
lim lim lim
2 1 1 2 1 1
n
n n n
n n n n n
u
n n n n
3 2
3 2
2 3
2 3
1 1 1
1 1
1 1
1 1
lim lim 1, 1 .
2
1 1 2
2 1 1
2 1
n n n
n n n
a b P
n n
n n
Chọn B.
Ví dụ 14. Cho
2 3
3
3
2 1 3 1 1
.
5 2 1
n
n n n
u
n n
Biết
lim
5
n
a
u
b
(với
, ;
a
a b
b
tối giản). Tính
2
P a b
A.
7.
B.
6 5.
C. 11. D. 41.
Lời giải:
Ta có
2 3
2 3
3
3
3
3
1 1 1
2 3 1
2 1 3 1 1
6
lim lim lim .
5
2 1
5 2 1
5 1
n
n n n
n n n
u
n n
n n
Do đó suy ra
2
6, 1 7.
a b P a b
Chọn A.
Ví dụ 15. Cho
2 1 1
1 1
7 2 3
.
7 5
n n n
n
n n
u
Biết lim
n
a
u
b
(với
, ;
a
a b
b
tối giản). Tính
P a b
A.
3.
B. 13. C. 8. D. 5.
Lời giải:
Ta có
2 1 1
1 1
1 4 3
1 3
7 2 3 1
2 7 7
lim lim lim .
7 5 7
1 5
7
5 7
n n
n n n
n
n
n n
u
Do đó suy ra
1, 7 8.
a b P a b
Chọn C.
Ví dụ 16. Cho
1 2 1
1
11 3 2
.
11 7
n n n
n
n n
u
Biết
lim
n
a
u
b
(với
, ;
a
a b
b
tối giản). Tính
P a b
A. 10. B. 12. C. 11. D. 22.
Lời giải:
Ta có
1 2 1
1
9 2
11 3
11 3 2 11
11 11
lim lim lim .
11 7 1
1 7
1
7 11
n n
n n n
n
n
n n
u
Do đó suy ra
11, 1 10.
a b P a b
Chọn A.
Trang 12
Ví dụ 17. Cho
3
2
3
2 3 3 1 4 1
.
4 1 9 2
n
n n n
u
n n
Biết
lim
n
a
u
b
với
*
,a b
a
b
là phân số tối giản. Đặt
2 2
4 ,
S a b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
54 60
S
B.
60 64
S
C.
54
S
D.
64
S
Lời giải:
Ta có
3
2
3
2 .3 4 1
lim lim 65.
4
4 9
n
n n n
u S
n n
Chọn D.
Ví dụ 18. Cho
3
2
3
2 3 4 1 1
.
2 1 9 1
n
n n n
u
n n
Biết lim
n
a
u
b
với
*
,a b
a
b
là phân số tối giản. Đặt
2 2
,
S a b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
8
S
B.
8 14
S
C.
14 20
S
D.
20
S
Lời giải:
Ta có
3
2
3
2 .4 2
lim lim 13.
3
2 9
n
n n n
u S
n n
Chọn B.
Ví dụ 19. Cho
2
1 1
2.6 4
.
3.6 5
n n
n
n n
u
Biết
lim
n
a
u
b
với
*
,a b
a
b
là phân số tối giản. Đặt
,
S a b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
310 320
S
B.
320 330
S
C.
330 340
S
D.
340 350
S
Lời giải:
Ta có
2
2
4
2.6
2.6 1
6
lim lim 325.
3.6 324
5
3.6 5.
6
n
n
n
u S
Chọn B.
Ví dụ 20. Cho
1
2
5.6 2
.
4.6 3
n n
n
n n
u
Biết lim
n
a
u
b
với
*
,a b
a
b
là phân số tối giản. Đặt
,
S a b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
10 20
S
B.
20 30
S
C.
30 40
S
D.
40 50
S
Lời giải:
Ta có
2
5.6
5.6 15
6
lim 17.
4 2
3
4 9.
6
n
n
n
u S
Chọn A.
Dạng 3. Khử dạng vô định
Phương pháp giải:
Trang 13
Đối với y
1
1 0
... , 0
m m
n m m m
u a n a n a a
thì đặt thừa số chung m cho thừa số lớn nhất của n
m
n
. Khi đó:
lim
n
u

nếu
0
m
a
lim
n
u

nếu
0
m
a
Đối với các biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về dạng:
2
A B
A B
A B
A B
A B
A B
2
A B
A B
A B
A B
A B
A B
3
3
3
2 2
3
.
A B
A B
A B A B
3
3
3
2 2
3
.
A B
A B
A B A B
3 3
3 3
2 2
3
.
A B
A B
A A B B
3 3
3 3
2 2
3
.
A B
A B
A A B B
Đặt biệt, đôi khi ta thêm, bớt đại lượng đơn giản để xác định các giới hạn mới có cùng dạng định,
chẳng hạn:
3 33 2 3 2
2 1 2 1 ;
n n n n n n
3 3
2 3 2 3
2 2
n n n n n n n n
Đối với các biểu thực khá, biểu thức hỗn hợp thì xem xét đặt thừa số chung của mũ có số lớn nhất, lũy
thừa của n lớn nhất.
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau
a)
3 3 2
lim 3 .
n n n
b)
3 3 2
lim 3 2 .
n n
Lời giải
a)
3 2 3
3
3 2
2 2
33 2 2 3 2
3
3 3
3 3
lim 3 lim lim
3 3
3 . 3
1 1 1
n n n
n n n
n n n n n n
n n
Khi
n
thì:
2
33 3
1 3 3 3
lim 0 lim 1 1 lim 1 1 1 1
n n n n
Do đó,
3 3 2
lim 3 3
n n n
b)
3 33 2 3 2
lim 3 2 lim 3 lim 2
n n n n n n
3 3 2 2
2 2
2 2
3 3
3 2 3 3 2 3
3 3
3 2 3 2
lim lim lim lim
2 2
3 . 3 3 . 3
n n n n
n n n n
n n n n n n n n
Khi
n
thì:
2
33 2 3 2
3
lim 3 . 3 ;lim 2n n n n n n
Trang 14
2
2
3
3 2 3
3
3 2
lim lim 0.
2
3 . 3
n n
n n n n
Do đó,
3 3 2
lim 3 2 0
n n
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau
a)
2
lim 1 .
n n n
b)
2
2
lim .
4 3 2
n n n
n n n
Lời giải
a)
2
2
2
2
1
1
1
1 1
lim 1 lim lim lim
2
1 1
1 1
1
1 1
n n n
n
n
n n n
n n n
n n n
n n
Do đó,
2
1
lim 1 .
2
n n n
b)
2 2 2 2
2 2
2 2
3
4 2
4 3 2 1 2
lim lim . lim
4 3 4 3 3
1
4 3 2
1 1
n n n n n n n n n
n
n n n
n n n n n n
n
Do đó,
2
2
2
lim
3
4 3 2
n n n
n n n
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau
a)
32 2 3
lim 4 2 8 .
n n n n
b)
3 2 3
2
2
lim .
n n n
n n n
Lời giải
a)
3 32 2 3 2 2 3
lim 4 2 8 lim 4 2 lim 2 8 2
n n n n n n n n n n
2 2 2 3 3
2
2
3
2 3 2 2 3
3
4 4 2 8 8
lim lim
4 2
2 8 4 2 2 8
n n n n n n
n n n
n n n n n n
2
2
2
2 3 2 3
3
3
2
lim lim
1
4 2
2 8 4 2 . 8 1
4
n n
n n n
n n n n n
n
2 1
3 3
1 1
1
1 1
lim 4 2
lim 2. 1 2 2 1
4 4
n
n n
Trang 15
Khi
n
thì:
2 1
3 3
1
lim 4 2 2 2 0
1
lim 0
1 1
lim 2. 1 2 2 1 2 2 2 2
4 4
n
n
n n
2 1
3 3
1 1
1
1 1
lim 4 2
lim 2. 1 2 2 1
4 4
n
n n

Do đó,
32 2 3
lim 4 2 8n n n n

b)
3 2 3 2 3 3 2
2 2
2 2
3
2 3 2 2 3
3
2 2
lim lim .
2 2
n n n n n n n n n
n n n
n n n
n n n n n n
2
2
3
6 2 3
3
3
3
1
1
1
1 1
lim lim
2 2
2 2
. 1 . 1
1 1 1
n n n
n
n
n n n n
n n
n n
Khi
n
thì:
2
3
3
2 2
lim 1 1 1 1 1 1 1
1
lim 0
1
lim 1 1 1
n n
n
n
2
3
3
1
1 1
lim 1.
2 2
1 1 1
n
n n
Do đó,
3 2 3
2
2
lim 1
n n n
n n n
Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau
a)
3 3 2
1
lim .
3 1
n n n n
n
b)
2
2
4 1 2 1
lim .
4 1
n n
n n n
Lời giải
a)
3
3 3 2
2 2
1 1 1
1 1
1
lim lim
1
3 1
3
n n n n
n n n
n
n
Trang 16
Khi
n
thì:
3
2 2
1 1 1
lim 1 1 1 1 2
1
lim 0
1
lim 3 3
n n n
n
n
Do đó
3 3 2
1 2
lim
3 1 3
n n n n
n
b)
2
2
2 2
2 2
2 2
4 1 2 1
4 1 2 1 4 1
lim lim .
4 1
4 1 4 1 2 1
n n
n n n n n
n n n
n n n n n
2 2
2 2
2 2
4 1 4 1
1 1 1 1
4 1 4 4 1 1 1
lim . lim .
1
4 1 2
1 1 1 1
1
4 2 4 2
4
n n n
n n n n
n
n
n n n n
Do đó
2
2
4 1 2 1 1
lim
2
4 1
n n
n n n
Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau
a)
1 1 1
lim ...
1.3 3.5 2 1 2 1
n n
b)
1 1 1
lim ...
1.3 2.4 2
n n
Lời giải
a) Xét
1 1 1
... .
1.3 3.5 2 1 2 1
A
n n
Ta có:
2 2 2 1 1 1 1 1 1 2
2 ... 1 ... 1
1.3 3.5 2 1 2 1 3 3 5 2 1 2 1 2 1 2 1
n
A
n n n n n n
Suy ra
2 2
lim lim lim 1
1
2 1
2
n
A
n
n
b) Xét
1 1 1
... .
1.3 2.4 2
B
n n
Ta có
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1
2 ... 1 ... 1
1.3 2.4 2 3 2 4 3 5 2 2 2 2 2
B
n n n n n n
Suy ra
1
3 1 3 3
lim lim lim
2
2 2 2 2
1
n
B
n
n
Ví dụ 6. Tính các giới hạn sau
a)
2
1 2 ...
lim
3
n
n n
b)
2
2
1 2 2 ... 2
lim
1 3 3 ... 3
n
n
Lời giải
Trang 17
a) Ta có
2
1
1 2 ... .
2 2
n n
n n
n
Suy ra
2
2 2
1
1
1 2 ... 1
lim lim lim
6
3 2 6 2
2
n n n
n
n n n n
n
b) Ta có
1
2 1
1
1
2
1
2 1
1 2 2 ... 2 2 1
3 3
lim lim lim 2. 0
1
3 1
1 3 3 ... 3
1
3
2
n
n n
n
n
n
n
Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp giải:
Ta có
2
1
1 1 1
... ,
1
u
S u u q u q
q
với
1.
q
Ví dụ 1. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số
a)
0,7777777777777...
b)
0,27777777777...
Lời giải
a)
2 3
1 1 1
...
10 10 10
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội
1
10
nên
2 3
1
1 1 1 1
10
...
1
10 10 10 9
1
10
Suy ra
2 3
1 1 1 7
0,7777777777777... 7.0,11111111111... 7 ...
10 10 10 9
b)
2 3 4
1 1 1
...
10 10 10
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội
1
10
nên
2 3 4
1
1 1 1 1
100
... .
1
10 10 10 90
1
10
Suy ra
2 1 25 5
0,27777777777... 0,2 0,07777777 7.
10 90 90 18
Ví dụ 2. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số
a)
0,3211111...
b)
0,313131...
c)
3,1525252....
Lời giải
a) Ta có
3 4 5
1 1 1
...
10 10 10
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội
1
10
nên
Trang 18
3
3 4 5
1
1 1 1 1
10
...
1
10 10 10 900
1
10
suy ra
32 1 289
0,321111...
100 900 900
b) Ta có
2 4 6
1 1 1
...
10 10 10
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội
2
1
10
nên
2
2 4 6
2
1
1 1 1 1
10
...
1
10 10 10 99
1
10
suy ra
2 4 6
1 1 1 1 31
0,313131... 31 ... 31.
10 10 10 99 99
c) Ta có
3 5 7
1 1 1
...
10 10 10
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội
2
1
10
nên
3
3 5 7
2
1
1 1 1 1
10
...
1
10 10 10 990
1
10
suy ra
3 5 7
31 1 1 1 31 52 3121
3,1525252.... 52 ...
10 10 10 10 10 990 990
dụ 3. Tìm số hạng đầu công bội của một cấp snhân lùi hạn biết số hạng thứ hai
12
5
tổng
của cấp số nhân lùi này bằng 15.
Lời giải
Ta có
2
2
1 1
1
12
5
15 25 25 4 0
4
1 1 1 5 1
5
u
q
u u
q
S q q
q q q q q
q
+) Nếu
2
1
1
12
5
u
q u
q
+) Nếu
2
1
4
3.
5
u
q u
q
Ví dụ 4. Một cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai bằng
3
,
4
số
hạng đầu là một số dương. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi này.
Lời giải
Ta có
1
1
12 1 .
1
u
S u q
q
1 2 1
3 3
1
4 4
u u u q
Suy ra
2
3
3
4
12 1
5
4
4
q
q
q
Trang 19
Ta chỉ chọn
3
4
q
1,
q
khi đó
1
3
12 1 3.
4
u
Ví dụ 5
*
.
a) Chứng minh:
*
1 1 1
N .
1 1 1
n
n n n n n n
b) Rút gọn
1 1 1
... .
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
n
u
n n n n
c) Tìm
lim .
n
u
Lời giải
a) Ta có
1 1
1
1
1 1
1 1 1 1
n n n n
n n
n n n n
n n n n n n n n
1 1 1
1
1
n n
n n
n n
b) Áp dụng đẳng thức đã chứng minh được ở câu a, ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1
1 2 2 3 1 1 1
n n
u u
n n n n n
c)
1
lim lim 1 1
1
n
u
n
Ví dụ 6
*
. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi:
1
1
1
1
1
2
n n
n
u
u u n
a) Đặt
1
.
n n n
v u u
Tính
1 2
...
n
v v v
theo
n
.
b) Tính
n
u
theo
n
.
c) Tìm
lim .
n
u
Lời giải
a) Ta có
1
1 1
2 2
n n n n n
n n
v u u u u
Khi đó
1 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
2 2 2 2 2 2 2 2
n
n n
A
A v v v
2 2 3 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
n n n n
A
A
b) Từ câu a, suy ra
1 2 2 1 3 2 1 1
... ...
n n n n n
A v v v u u u u u u u u
Trang 20
1 1 1
1
1
1 1 1 1
1 1 1 1 2
2 2 2 2
n
i n n n n n
n n n n
i
A v u u u u u u
c)
1
1
lim lim 2 2
2
n
n
u
Ví dụ 7
*
. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi:
1 2
2 1
0; 1
2 , 1
n n n
u u
u u u n
a) Chứng minh rằng:
1
1
1, 1.
2
n n
u u n
b) Đặt
2
.
3
n n
v u
Tính
n
v
theo
n
. Từ đó tìm
lim .
n
u
Lời giải
a) Ta có:
1 1 1 2 3 2 2 1 1
1
2 2 2 ... 2 2 2 1
2
n n n n n n n n
u u u u u u u u u u u u
b)
1 1 1
2
3 3 2 3 2 2 2 2 2
3
n n n n n n n n n n n n n n
v u v u v u u u u u u u u u
1 1 1 1 1 1 1
1 3 1 1 1 2 1
3 1 1
2 2 2 3 2 3 2
n n n n n n n n n n
v u u u u u v u u v
Từ đó, ta suy ra
1 1
1 2 1
1 1 1 1 1 2
.
2 2 2 2 2 3
n n
n n n
v v v v
1 1
2 1 2 2 2 1
. 1
3 2 3 3 3 2
n n
n n
u v
Suy ra,
1
2 1 2
lim lim 1
3 2 3
n
n
u
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Kết quả của giới hạn
sin5
lim 2
3
n
n
bằng
A. -2. B. 3. C. 0. D.
5
.
3
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn
k
để
1
2 cos
1
lim ?
2 2
k
n n
n
n
A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số.
Câu 3. Kết quả của giới hạn
3sin 4cos
lim
1
n n
n
bằng
A. 1 B. 0. C. 2. D. 3.
Trang 21
Câu 4. Kết quả của giới hạn
2
cos 2
lim 5
1
n n
n
bằng
A. 4. B.
1
.
4
C. 5. D. -4.
Câu 5. Kết quả của giới hạn
2 3
lim sin 2
5
n
n n
A.
.

B. -2. C. 0. D.

Câu 6. Giá trị của giới hạn
1
lim 4
1
n
n
bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7. Cho hai dãy số
n
u
n
v
2
1
1
n
n
u
n
2
1
.
2
n
v
n
Khi đó
lim
n n
u v
có giá trị bằng
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 8. Giá trị của giới hạn
2
3
lim
4 2 1
n n
A.
3
4
B.
.

C. 0. D. -1.
Câu 9. Giá trị của giới hạn
2
3
2
lim
3 1
n n
n n
bằng
A. 2. B. 1. C.
2
.
3
D. 0.
Câu 10. Giá trị của giới hạn
3
4
3 2 1
lim
4 2 1
n n
n n
A.

B. 0. C.
2
.
7
D.
3
.
4
Câu 11. Giá trị của giới hạn
2
1
2
n n
n
bằng
A.
3
.
2
B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12. Cho hai dãy số
n
u
n
v
1
1
n
u
n
2
.
2
n
v
n
Khi đó lim
n
n
v
u
có giá trị bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 13. Cho hai dãy số
n
u
với
4
5 3
n
an
u
n
trong đó
a
tham số thực. Để dãy số
n
u
có giới hạn
bằng 2, giá trị của
a
A.
10.
a
B.
8.
a
C.
6.
a
D.
4.
a
Trang 22
Câu 14. Cho hai dãy số
n
u
với
2
5 3
n
n b
u
n
trong đó
b
tham số thực. Để dãy số
n
u
có giới hạn
hữu hạn, giá trị của
b
A.
b
là một số thực tùy ý. B.
2.
b
B. không tồn tại
.
b
D.
5.
b
Câu 15. Tính giới hạn
2
2
5
lim .
2 1
n n
L
n
A.
3
.
2
L
B.
1
.
2
L
C.
2.
L
D.
1.
L
Câu 16. Cho dãy số
n
u
với
2
2
4 2
.
5
n
n n
u
an
Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của
a
A.
4.
a
B.
4.
a
C.
3.
a
D.
2.
a
Câu 17. Tính giới hạn
2 3
3
3
lim .
2 5 2
n n
L
n n
A.
3
.
2
L
B.
1
.
5
L
C.
1
.
2
L
D.
0.
L
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để
2 4
4
5 3
lim 0.
1 2 1
n an
L
a n n
A.
0, 1.
a a
B.
0 1.
a
C.
0, 1.
a a
D.
0 1.
a
Câu 19. Tính giới hạn
3 2
4
2 3 1
lim .
2 1 7
n n n
L
n n
A.
3
.
2
L
B.
1.
L
C.
3.
L
D.
.
L

Câu 20. Tính giới hạn
2 3
4 2
2 2 1 4 5
lim .
3 1 3 7
n n n n
L
n n n
A.
0.
L
B.
1.
L
C.
8
.
3
L
D.
.
L

Câu 21. Tính giới hạn
3
3
1
lim .
8
n
L
n
A.
1
.
2
L
B.
1.
L
C.
1
.
8
L
D.
.
L

Câu 22. Kết quả của giới hạn
3
2
2
lim
1 3
n n
n
A.
1
.
3
B.
.

C.

D.
2
.
3
Trang 23
Câu 23. Kết quả của giới hạn
3
2
2 3
lim
4 2 1
n n
n n
A.
3
.
4
B.
.

C.
0.
D.
5
.
7
Câu 24. Kết quả của giới hạn
4
3
lim
4 5
n n
n
A. 0. B.
.

C.
.

D.
3
.
4
Câu 25. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bng 0?
A.
3
2
3 2
lim .
2 1
n
n
B.
2
3
2 3
lim .
2 4
n
n
C.
3
2
2 3
lim .
2 1
n n
n
D.
2 4
4 2
2 3
lim .
2
n n
n n
Câu 26. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
1
?
3
A.
2
2
2
.
3 5
n
n n
u
n
B.
4 3
3 2
2 1
.
3 2 1
n
n n
u
n n
B.
2 3
3 2
3
.
9 1
n
n n
u
n n
D.
2
3
2 5
.
3 4 2
n
n n
u
n n
Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn là
?

A.
1 2
.
5 5
n
n
u
n
B.
2
3
2
.
5 5
n
n
u
n n
C.
2
2
2
.
5 5
n
n n
u
n n
D.
2
1 2
.
5 5
n
n
u
n n
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn là
?

A.
2
1 2
.
5 5
n
n
u
n n
B.
3
3
2 1
.
2
n
n n
u
n n
C.
2 4
2 3
2 3
.
2
n
n n
u
n n
D.
2
2
.
5 1
n
n n
u
n
Câu 29. Tính giới hạn
2
lim 3 5 3 .
L n n
A.
3.
L
B.
.
L

C.
5.
L
D.
.
L

Câu 30. Tính giới hạn
4 2
lim 3 4 1 .
n n n
A.
7.
L
B.
.
L

C.
3.
L
D.
.
L

Câu 31. Choy số
n
u
với
2
2 2 ... 2 .
n
n
u Mệnh đềo sau đây đúng?
A.
lim .
n
u

B.
2
lim .
1 2
n
u
B.
lim .
n
u

D. Không tồn tại
lim .
n
u
Câu 32. Giá trị của giới hạn
2
1 3
1 ...
2 2 2
lim
1
n
n
bằng
A.
1
.
8
B. 1. C.
1
.
2
D.
1
.
4
Trang 24
Câu 33. Giá trị của giới hạn
2 2 2
1 2 1
lim ...
n
n n n
bằng
A. 0. B.
1
.
3
C.
1
.
2
D. 1.
Câu 34. Giá trị của giới hạn
2
1 3 5 ... 2 1
lim
3 4
n
n
bằng
A. 0. B.
1
.
3
C.
2
.
3
D. 1.
Câu 35. Giá trị của giới hạn
1 1 1
lim ...
1.2 2.3 1
n n
A.
1
.
2
B. 1. C. 0. D.
.

Câu 36. Giá trị của giới hạn
1 1 1
lim ...
1.3 3.5 2 1 2 1
n n
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C. 1. D. 2.
Câu 37. Giá trị của giới hạn
1 1 1
lim ...
1.4 2.5 3
n n
bằng
A.
11
.
18
B. 2. C. 1. D.
3
.
2
Câu 38. Giá trị của giới hạn
2 2 2
2
1 2 ...
lim
1
n
n n
bằng
A. 4. B. 1. C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 39. Cho dãy số có giới hạn
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
, 1
2
n
n
n
u
u u
u
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u
B.
lim 0.
n
u
C.
1
lim .
2
n
u
D.
lim 1.
n
u
Câu 40. Cho dãy số có giới hạn
n
u
xác định bởi
1
2
.
1
, 1
2
n
n
n
u
u
u u
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u
B.
lim 0.
n
u
C.
lim 2.
n
u
D.
lim .
n
u

Câu 41. Kết quả của giới hạn
2
9 1
lim
4 2
n n
n
bằng
Trang 25
A.
2
3
. B.
3
.
4
C. 0. D. 3.
Câu 42. Kết quả của giới hạn
2
4
2 1
lim
3 2
n n
n
bằng
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
3
3
. D.
1
2
.
Câu 43. Kết quả của giới hạn
2 3
lim
2 5
n
n
là:
A.
5
.
2
B.
5
.
7
C.
.

D. 1.
Câu 44. Kết quả của giới hạn
1 4
lim
1
n
n n
bằng
A. 1. B. 0. C.
1.
D.
1
.
2
Câu 45. Biết rằng
2
2
1
lim sin .
4
2
n n
a b
n n
nh
3 3
.
S a b
A.
1.
S
B.
8.
S
C.
0.
S
D.
1.
S
Câu 46. Kết quả của giới hạn
4 2
10
lim
1
n n
là:
A.
.

B. 10. C. 0. D.
.

Câu 47. Kết quả của giới hạn
4 2
2 2
lim 1
1
n
n
n n
là:
A.
.

B. 1. C. 0. D.
.

Câu 48. Biết rằng
3 3 2
2
5 7
lim 3
3 2
an n
b c
n n
với
, ,
a b c
là c tham số. Tính giá trị của biểu thức
3
.
a c
P
b
A.
3.
P
B.
1
.
3
P
C.
2.
P
D.
27.
P
Câu 49. Kết quả của giới hạn
5
5 2
lim 200 3 2
n n
:
A.
.

B. 1. C. 0. D.
.

Câu 50. Giá trị của giới hạn
lim 5 1
n n
bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 51. Giá trị của giới hạn
2
lim 1
n n n
Trang 26
A.
1
.
2
B. 0. C. 1. D.
.

Câu 52. Giá trị của giới hạn
2 2
lim 1 3 2
n n
A.
2.
B. 0. C.
.

D.
.

Câu 53. Giá trị của giới hạn
2 2
lim 2 2
n n n n
A. 1. B. 2. C. 4. D.
.

Câu 54. Có bao nhiêu giá trị của
a
để
2 2 2
lim 1 0?
n a n n a n n
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 55. Giá trị của giới hạn
2 2
lim 2 1 2 3 2
n n n n
A. 0. B.
2
.
2
C.
.

D.
.

Câu 56. Giá trị của giới hạn
2 2
lim 2 1 2
n n n n
A.
1.
B.
1 2.
C.
.

D.
.

Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
thỏa mãn
2 2
lim 8 0?
n n n a
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 58. Giá trị của giới hạn
2
lim 2 3
n n n
A.
1.
B. 0. C. 1. D.
.

Câu 59. Cho dãy số
n
u
với
2 2
5 1,
n
u n an n
trong đó
a
tham số thực. Tìm
a
để
lim 1.
n
u
A. 3. B. 2. C.
2.
D.
3.
Câu 60. Giá trị của giới hạn
3 33 3
lim 1 2
n n
bằng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 61. Giá trị của giới hạn
3 2 3
lim
n n n
A.
1
.
3
B.
.

C. 0. D. 1.
Câu 62. Giá trị của giới hạn
3 3 2
lim 2
n n n
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C. 0. D. 1.
Trang 27
Câu 63. Giá trị của giới hạn
lim 1 1
n n n
A.
1.
B.
.

C. 0. D. 1.
Câu 64. Giá trị của giới hạn
lim 1
n n n
A. 0. B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
1
.
4
Câu 65. Giá trị của giới hạn
2 2
1
lim
2 4
n n
A. 1. B. 0. C.
.

D.
.

Câu 66. Giá trị của giới hạn
2
9 2
lim
3 2
n n n
n
A. 1. B. 0. C. 3. D.
.

Câu 67. Giá trị của giới hạn
3 3
lim 1
n n
A. 2. B. 0. C.
.

D.
.

Câu 68. Kết quả của giới hạn
2
2 5
lim
3 2.5
n
n n
bằng
A.
25
2
B.
5
2
C. 1 D.
5
2
Câu 69. Kết quả của giới hạn
1
1
3 2.5
lim
2 5
n n
n n
bằng
A.
15
B.
10
C. 10 D. 15
Câu 70. Kết quả của giới hạn
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
n n
n n
bằng
A. 0 B. 1 C.
.

D.
.

Câu 71. Kết quả của giới hạn
3 1
lim
2 2.3 1
n
n n
bằng
A.
1
B.
1
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 72. Biết rằng
1
2
1
2
5 2 1
2 3 5
lim
1
5.2 5 3
n
n
n
n
n a
c
n b
với
, , .
a b c
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
S a b c
A. 26 B. 30 C. 21 D. 31
Câu 73. Kết quả của giới hạn
2
2 2
3 2
lim
3 3 2
n n n
n n n
Trang 28
A. 1 B.
1
3
C.
.

D.
1
4
Câu 74. Kết quả của giới hạn
lim 3 5
n
n
A. 3 B.
5
C.
.

D.
.

Câu 75. Kết quả của giới hạn
4 1
lim 3 .2 5.3
n n
A.
2
3
B.
1
C.
.

D.
.

Câu 76. Kết quả của giới hạn
1
2
2 3 10
lim
3 2
n
n
n n
A.
.

B.
2
3
C.
3
2
D.
.

Câu 77. Tìm tất cả các giá trị nguyên cả
0;2018
a để
1
4 2 1
lim
3 4 1024
n n
n n a
A. 2007 B. 2008 C. 2017 D. 2016
Câu 78. Kết quả của giới hạn
2
1
2
lim
3 1 3
n
n
n n
n
bằng
A.
2
3
B.
1
C.
1
3
D.
1
3
Câu 79. Kết quả của giới hạn
3 1 cos3
lim
1
n
n n
n
bằng
A.
3
2
B.
3
C.
5
D.
1
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
0;20
a sao cho
2
2
1 1
lim 3
3 2
n
an
n
là một số nguyên?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 81. Kết quả của giới hạn
lim 2.3 2
n
n
A. 0 B. 2 C. 3 D.
.

Câu 82. Tổng của một cấp snhân lùi hạn bằng 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
9
.
4
Số hạng đầu của cấp số nhân đó bằng
A. 3 B. 4 C.
9
2
D. 5
Câu 83. Tính tổng
3
1 1 1
9 3 1 ... ...
3 9 3
n
S
Trang 29
A.
27
2
B. 14 C. 16 D. 15
Câu 84. Tính tổng
1 1 1 1
2 1 ... ...
2 4 8 2
n
S
A.
1 2
B. 2 C.
2 2
D.
1
2
Câu 85. Tính tổng
2 4 2
1 ... ...
3 9 3
n
n
S
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 86. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
1
1
1
1 1 1
, , ,..., ,...
2 6 18 2.3
n
n
bằng
A.
3
4
B.
8
3
C.
2
3
D.
3
8
Câu 87. Tính tổng
1 1 1 1 1 1
... ...
2 3 4 9 2 3
n n
S
A. 1 B.
2
3
C.
3
4
D.
1
2
Câu 88. Giá trị của giới hạn
2
2
1 ...
lim
1 ...
n
n
a a a
b b b
(với
1, 1
a b
) bằng
A. 0 B.
1
1
b
a
C.
1
1
a
b
D. Không tồn tại
Câu 89. Rút gọn
2 4 6 2
1 cos cos cos ... cos ...
n
S x x x x
với
cos 1
x
A.
2
sin
x
B.
2
cos
x
C.
2
1
sin
x
D.
2
1
cos
x
Câu 90. Rút gọn
2 4 6 2
1 sin sin sin ... 1 sin ...
n
n
S x x x x
với
sin 1
x
A.
2
sin
x
B.
2
cos
x
C.
2
1
1 sin
x
D.
2
tan
x
Câu 91. Thu gọn
2 3
1 tan tan tan ...
S
với
0
4
A.
1
1 tan
B.
cos
2 sin
4
C.
tan
1 tan
D.
2
tan
x
Câu 92. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
0,5111...
được biểu diễn bởi phân số tối giản
.
a
b
Tính
a b
A. 17 B. 68 C. 133 D. 137
Câu 93. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
0,353535...
được biểu diễn bởi phân số tối giản
.
a
b
Tính
ab
A. 3456 B. 3465 C. 3645 D. 3546
Trang 30
Câu 94. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
5,231231...
được biểu diễn bởi phân số tối giản
.
a
b
Tính
a b
A. 1409 B. 1490 C. 1049 D. 1940
Câu 95. Số thập phân hạn tuần hoàn
0,17232323...
được biểu diễn bởi phân số tối giản
.
b
a
Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
15
2
a b
B.
14
2
a b
C.
13
2
a b
D.
12
2
a b
Câu 96. Giá trị
2
1 3 5 ... 2 1
lim
3 4
n
n
bằng
A.
2
3
B. 0 C.
1
3
D.

Câu 97. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
1?
A.
2
3
2 3
lim
2 4
n
n
B.
2
3
2 3
lim
2 1
n
n
C.
2
3 2
2 3
lim
2 2
n
n n
D.
2
2
2 3
lim
2 1
n
n
Câu 98. Phát biểu nào trong các phát biểu sau sai?
A. lim
n
u c
(
n
u c
là hằng số) B.
lim 0 1
n
q q
C.
1
lim 0 1
k
k
n
D.
1
lim 0
n
Câu 99. Giá trị của
2
lim 3 1
n n n
bằng
A.
3
B.
3
2
C. 0 D.

Câu 100. Giới hạn
2
5 3 3
lim
2 3 2
n n a
n b
với
,
a b
các số nguyên dương
a
b
phân số tối giản. Tính
a b
A. 21 B. 11 C. 7 D. 9
Câu 101. Giá trị của
2 2 2 2
1 2 3
lim ...
n
n n n n
bằng
A. 1. B. 0. C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 102. Cho các dãy số
,
n n
u v
lim ,lim
n n
u a v

thì lim
n
n
u
v
bằng
A. 1. B. 0. C.
.

D.
.

Câu 103. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
A.
1
3 2
lim .
5 3
n
n
n
B.
2
2
3
lim .
4 5
n n
n
Trang 31
C.
2 2
lim 2 1 .
n n n
D.
3
2
2 3
lim .
1 2
n
n
Câu 104. Dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
1
3
1
3
n n
u
n
u u
n
y số
n
v
xác định bởi
1 1
1
.
n
n n
v u
u
v v
n
Tính
lim .
n
v
A. 1. B.
5
.
6
C.
1
.
6
D.
1
.
3
Câu 105. nh giới hạn
2
4 1 2
lim
2 3
n n
n
bằng
A.
.

B. 1. C. 2. D.
3
.
2
Câu 106. tất c bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
thuộc khoảng
0;2019
để
1
9 3 1
lim ?
5 9 2187
n n
n n a
A. 2018. B. 2011. C. 2012. D. 2019.
Câu 107. Tính tổng
S
của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu
1
1
u
và công bội
1
.
2
q
A.
1.
S
B.
2
.
3
S
C.
3
.
2
S
D.
2.
S
Câu 108. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
2
u
và công sai
3.
d
Tìm
lim .
n
n
L
u
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C. 3. D. 2.
Câu 109. Cho cấp số nhân lùihạn
n
u
có công bội
0,
q
tổng
12
S
3 4
2 .
u u
Tìm shạng
đầu
1
u
của cấp số nhân
.
n
u
A.
1
18.
u
B.
1
8.
u
C.
1
24.
u
D.
1
6.
u
Câu 110.
1 1 1
lim ...
5.9 9.13 4 1 4 5
n n
bằng
A.
1
.
4
B.
1
.
5
C.
1
.
36
D.
1
.
20
Câu 111. Cho dãy số
n
u
xác định bởi:
1 2
2 1
2, 4
.
2 5 1
n n n
u u
u u u n
nh
2
lim .
n
n
u
n

A.
2
.
5
B.
5
.
2
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Trang 32
Câu 112. Cho dãy số
n
u
thỏan
1
1
2
3
n n
u
u u
với
2.
n
Đặt
1 2 3
1 1 1 1
... .
n
n
S
u u u u
m
lim .
n
S
A.
.

B.
3
.
4
C.
3
.
8
D.
.

Câu 113. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
lim 0
n
u
thì
lim 0
n
u
B. Nếu lim
n
u

thì
lim .
n
u

C. Nếu lim
n
u

thì
lim .
n
u

D. Nếu lim
n
u a
thì
lim .
n
u a
Câu 114. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
*
1
5
.
5 20,
n n
u
u u n
nh
lim 2.5 .
n
n
I u
A.
100.
I
B.
.
I

C.
100.
I
D.
5.
I
Câu 115. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
1
.
2 5
n n
u
u u
nh
lim .
2 1
n
n
u
I
A.
3
.
2
I
B.
1.
I
C.
3.
I
D.
1
.
2
I
Câu 116. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1 1
2, 2
n n
u u u
với mọi
n
nguyên ơng. nh
lim .
n
u
A. 2. B. 4. C.
2.
D.
1.
Câu 117. Biết
2.4 1 2
lim 2,
2.4 1 2
n n
n n
a b
với
, .
a b
nh giá trị biểu thức
3 3
.
T a b
A.
19.
T
B.
35.
T
C.
1.
T
D.
17.
T
Câu 118. Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
1
3
u
2 *
1
3 4, .
n n n
u u u n
Biết y số
n
u
ng
không bchặn tn. Đặt
*
1 2 3
1 1 1 1
... , .
1 1 1 1
n
n
v n
u u u u
m
lim .
n
x
v

A.
.

B.
.

C. 1. D. 0.
Câu 119. Cho y số
n
u
thỏa n
1
1
2
2 1
n n
u
u u n
với
1,2,3,...
n
Khi đó
1 2
1 1 1
lim ...
n
n
u u u

bằng
A. 0. B.
.

C. 2. D. 1.
Câu 120. Biết
3 2
3
2 6 2
lim 4
an n
n n
với
a
tham số thực. Khi đó,y nh giá trị của
4
.
M a a
A.
10.
M
B.
6.
M
C.
12.
M
D.
14.
M
Câu 121. Cho tổng
1 1 1 1
2 ... ...
2 4 8 2
n
S
Tổng
S
bằng
A.
.
B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 33
Câu 122. Khi biu diễn số thập pn hn tuần hn
0,323232... 0, 32
P dưới dạng phân stối
giản
m
P
n
trong đó
*
, .
m N
nh hiệu
3 .
H n m
A. 0. B. 3. C. 2. D. 67.
Câu 123. Tam giác ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC. Ta y dựng y các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...
A B C A B C A B C sao cho
1 1 1
A B C
một tam giác đều cạnh bằng 3 với mỗi số nguyên ơng
2,
n
tam giác
n n n
A B C
tam giác trung
bình của tam giác
1 1 1
.
n n n
A B C
Với mỗi số nguyên dương
n
, hiệu
n
S
tương ng diện tích hình tròn
ngoại tiếp tam giác
n n n
A B C
. Tính tổng
1 2
... ...?
n
S S S S
A.
15
.
4
S
B.
4 .
S
C.
9
.
2
S
D.
5 .
S
Câu 124. Cho dãy số
n
u
thỏan
2 *
1 1
2
1; , .
3
n n
u u u a n
Biết rằng
2 2 2
1 2
lim ... 2 .
n
u u u n b
G trị của biểu thức
T ab
A.
2.
B.
1.
C. 1. D. 2.
Câu 125. Giới hạn
2
5 3 3
lim
2 3 2
n n a
n b
(với
,
a b
là các số nguyên dương
a
b
phân số tối giản).
Tính
.
T a b
A.
7.
T
B.
21.
T
C.
9.
T
D.
11.
T
Câu 126. Cho dãy số
n
u
với
1
1
2
.
3
n n
u
u u
Gọi
1 2 2 3 1
1 1 1
... .
n
n n
S
u u u u u u
Tính
lim
n
S
A.
1
6
B.
1
C. 0 D.
1
3
Câu 127. Cho dãy số
n
u
với
1
1
1
.
1 1
1 , 1
3
n n
u
u u n
n
Gọi
3
2
1
... .
2 3
n
n
u u
u
S u
n
nh
lim
n
S
A.
3
2
. B.
2
3
C.
5
2
D.
5
3
Câu 128. Cho tdiện
ABCD
thể ch
.
V
Gọi
1 1 1 1
A B C D
là tdiện với c đỉnh lần t trọng tâm
c tam giác
, , ,
BCD CDA DAB ABC
có thch
1
.
V
Gọi
2 2 2 2
A B C D
tdiện với các đỉnh lần ợt
là trọng tâm các tam giác
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
, , ,
B C D C D A D A B A B C
có thể ch là
2
....
V
cnhư vậy cho đến t
din
n n n n
A B C D
có thể tích
*
, .
n
V n
nh gtrị của
1 2
lim ...
n
n
P V V V

A.
27
26
V
B.
27
V
C.
8
9
V
D.
82
81
V
Trang 34
Câu 129. Cho dãy số
n
u
với
1 1 1
... .
1.3 3.5 2 1 . 2 1
n
u
n n
m
lim
n
u
A.
1
2
B.
0
C. 1 D.
1
4
Câu 130. Cho dãy số
n
u
được xác định như sau:
1 2 2 1
1, 3, 2 1, 1, 2...
n n n
u u u u u n
Tính
2
lim
n
n
u
n

A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
3
4
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
1 sin5 1
n
nên
sin 5 sin 5
lim 0 lim 2 2.
3 3
n n
n n
Chọn A.
Câu 2:
1 1
2 .cos .cos
1 1
lim lim
2 2 2
k k
n n n
n n
n n
nên có vô số giá trị
.
k
Chọn D.
Câu 3: Ta có
2
2 2 2 2
3sin 4cos 3 4 . sin cos 25
n n n n
Do đó
3sin 4cos
5 3sin 4cos 5 lim 0.
1
n n
n n
n

Chọn B.
Câu 4: Ta có
cos2 1;1 .cos 2 ;
n n n n n
nên
2
.cos 2
lim 0
1
n n
n
Suy ra
2
.cos2
lim 5 5.
1
n n
n
Chọn C.
Câu 5: Vì bậc cao nhất của dãy số là
3 2 3
2 lim .sin 2 .
5
n
n n n
 
Chọn A.
Câu 6:
n

nên
1 1
lim 0 lim 4 4.
1 1
n n
n n
Chọn C.
Câu 7: Ta có
2 2
1
1
lim lim 0.
1 2
n
n n
u v
n n
Chọn B.
Câu 8:
2
2
2
3
3 0
lim lim 0.
2 1
4 2 1 4
4
n
n n
n n
Chọn C.
Câu 9:
2
2
3
2 3
1 2
2 0
lim lim 0.
3 1
3 1 1
1
n n
n n
n n
n n
Chọn D.
Trang 35
Câu 10:
3
2 4
4
3 4
3 2 1
3 2 1 0
lim lim 0.
2 1
4 2 1 4
4
n n
n n n
n n
n n
Chọn B.
Câu 11:
2
2
2
1 1
1
lim lim 0.
1
2
1
n n
n
n
n
n
Chọn D.
Câu 12: Ta có
2
2
2 1 2 2 2 2
: lim lim lim 2.
2
2 1 2 2
1
n n
n n
v v
n n
n
u n n n u n
n
Chọn B.
Câu 13: Ta có
4
4
lim lim lim 2 10.
3
5 3 5
5
n
a
an a
n
u a
n
n
Chọn A.
Câu 14:
2
2 2
lim lim lim
3
5 3 5
5
n
b
n b
n
u
n
n
nên giới hạn không phụ thuộc vào
.
b
Chọn A.
Câu 15:
2
2
2
2
1 5
1
5 1
lim lim .
1
2 1 2
2
n n
n n
n
n
Chọn B.
Câu 16:
2
2
2
2
1 2
4
4 2 4
lim lim lim 2 2.
5
5
n
n n
n n
u a
an a
a
n
Chọn D.
Câu 17:
2 3
3
2 3
1
3
3 3
lim lim .
5 2
2 5 2 2
2
n n
n
n n
n n
Chọn A.
Câu 18:
2
3 4
5
3
3
lim 0 ;0 1; .
2 1
1
1
a
a
n
L a
a
a
n n
 
Chọn C.
Câu 19:
3 2
2 2
3 2
4
4
4
2 1
2 3 1
1 . 3
.
1.3 3
lim lim .
1 7
2 1 7
2.1 2
2 . 1
.
n n n
n n
n n
L
n n
n n
n n
Chọn A.
Câu 20:
2 3
3
2 3
4 2
3 4 2
4 2
2 1 5
2 2 1 4 5
1 . 2 . 4
. .
1.2.4 8
lim lim .
3 1 7
3 1 3 7
1.3 3
1 . 3
.
n n n n
n n n
n n n
L
n n n
n n n
n n
Chọn C.
Trang 36
Câu 21:
3
3
3
3
1
1
1 1
lim lim 1.
8
1
8
1
n
n
n
n
Chọn B.
Câu 22:
3
2
2
2
2
lim lim lim .
1
1 3 3
3
n
n n n
n
n
n

Chọn C.
Câu 23:
3
2
2
2
3
2 3 3
lim lim lim .
2 1
4 2 1 4
4
n
n n n
n
n n
n n

Chọn B.
Câu 24:
4 3 3
3 3
lim lim lim .
5
4 5 4
4
n n n n
n
n

Chọn C.
Câu 25: Để tồn tại giới hạn bằng 0 thì dãy số có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu. Chọn B.
Câu 26: Xét đáp án C:
2 3
3 2
3
1
3
3 1
lim lim lim .
1 1
9 1 3
9
n
n n
n
u
n n
n n
Chọn C.
Câu 27: Xét đáp án A:
2 2
1
lim lim lim lim .
5 5 5 5
n
n n n
u
n n

Chọn A.
Câu 28: Xét đáp án C:
2 4 2 2
2 3
2 3 2 3 3 3
lim lim lim lim lim .
2 1 2 2 2
n
n n n n n
u
n n n n

Chọn C.
Câu 29:
n

nên
.
L

Chọn D.
Câu 30:
4 2 4
2 3 4
4 1 1
lim 3 4 1 lim 3 .
n n n n
n n n

Chọn D.
Câu 31: Ta có
n
u
là cấp số nhân với
1
1 2 2 1
2
2. 2.
1 2 2 1
2
n n
n
u
u
q
Do đó
2 1
lim lim 2. .
2 1
n
n
u

Chọn C.
Câu 32: Ta có:
1
1 3 1 2 3 ...
1 ...
2 2 2 2 4
n n
n n
Do đó
2
2
2
1
1 3
1
1 ...
1
1
2 2 2
lim lim lim .
4
1 4
4 1
4
n
n n
n
n
n
n
Chọn D.
Trang 37
Câu 33:
2 2 2 2
1
1 2 1 1 1 1 1
2
lim ... lim lim lim .
2 2 2 2
n n
n n
n n n n n n
Chọn C.
Câu 34:
2 2 2
1 2 1
.
1 3 5 ... 2 1 1
2
lim lim lim
3 4 3 4 3 4
n
n
n n n
n n n
2
1
1
1
lim .
4
3
3
n
n
Chọn B.
Câu 35: Ta có:
1 1 1
1 1
k k k k
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ... lim 1 1.
1.2 2.3 1 2 2 3 1 1n n n n n
Chọn B.
Câu 36: Ta có
1 1 2 1 1 1
.
2 2 2 2 2
k k
k k k k k k
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ..
1.3 3.5 2 1 2 1 2 3 3 5 2 1 2 1
n n n n
1 1 1
lim 1 .
2 2 1 2
n
Chọn A.
Câu 37: Ta có
1 1 3 1 1 1
.
3 3 3 3 3
k k
k k k k k k
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ..
1.4 2.5 3 3 4 2 5 3
n n n n
1 1 1 1 1 1 11
lim 1 .
3 2 3 1 1 18
n n n
Chọn A.
Câu 38: Dựa vào phương pháp quy nạp ta chứng minh được
2 2 2
1 2 1
1 2 ...
6
n n n
n
Do đó
2 2 2 2
2
2 2 2
2
3 1
2
1 2 1
1 2 ... 2 3 1 1
lim lim lim lim .
1
3
1 6 1 6 1
6 1
n n n
n n n
n n
n n n n n
n
Chọn D.
Câu 39: Ta có:
1 1 1
1
2 1 lim 2 1
2
n n n n n
n
u u u u u
u
Giả sử
2
1
lim lim 2 1 2 1 0 1.
n n
u a u a a a a a a
Chọn D.
Trang 38
Câu 40: Ta có
1 1
1 1
1 1
2 2 2
n
n n n
u
u u u
Đặt
1
n n
v u
suy ra
1 1
1
1
1
1 1
1 1
1
2 2
2
n n
n n n
n n
v
v u v
v v
Do đó
1
1
lim lim 1 1.
2
n
n
u
Chọn A.
Câu 41:
2
2
1 1
9
9 1 3
lim lim .
2
4 2 4
4
n n
n n
n
n
Chọn B.
Câu 42:
2
2
2
2
4 4
4
2
2 1
2 1
1
2 1 1
lim lim lim .
2 3
3 2 3 2
3
n n
n n
n n
n
n n
n
n
Chọn C.
Câu 43:
2 3
3
2
2 3
lim lim lim 1.
2 5 2 5 5
2
n
n
n n
n n
n
n
Chọn D.
Câu 44:
2
2
1 1 4
1 4
1 4
lim lim lim 0.
1 1 1 1
1 1
n
n
n n n
n n
n n n
n n n
Chọn B.
Câu 45:
2
2
2
2 2
2
1
1
1 1
1
1 2
lim lim lim 2 0sin 2
1 4
1 2
2 2
1
n
n n
n
n
n n n n
n n
n
Do đó
3 3
8.
S a b
Chọn B.
Câu 46:
4
4 2
4 2
2 4
100
10 100
lim lim lim 0.
1 1
1
1
1
n
n n
n n
n n
Chọn C.
Câu 47:
2
2
2 2
4 2 4 2
2 4
1
2 2
.
1 2 2
2 2
lim 1 lim lim
1 1
1 1
1
n
n
n n
n
n n
n
n n n n
n n
2
2
2 4
1 2 2
1 .
lim 0.
1 1
1
n n n
n n
Chọn C.
Trang 39
Câu 48:
3 3 2
3
3
3 2
3 3
3
2 2
2
5 7
5 7
5 7
lim lim lim 3
3
1 2 3
3 2 3 2
3
an n
a
an n a a
n n
n
n n n n
n n
n
Do đó
3
0
, 0 27.
3
27
a a
b b P
a
Chọn D.
Câu 49:
5 5
5 2 5 5
5
5 3
200 2
lim 200 3 2 lim 3 lim 3 .
n n n n
n n

Chọn D.
Câu 50:
5 1
4
lim 5 1 lim lim 0.
5 1 5 1
n n
n n
n n n n
Chọn A.
Câu 51:
2 2
2
2 2
2
1
1
1 1 1
lim 1 lim lim lim .
2
1 1
1 1
1 1
n n n n
n
n n n
n n n n n n
n n
Chọn A.
Câu 52:
2 2
2
2 2
2 2 2 2
1 3 2
2 3
lim 1 3 2 lim lim
1 3 2 1 3 2
n n
n
n n
n n n n
2
2 4 2 4
3
2
lim .
1 1 3 2
n
n n n n

Chọn C.
Câu 53:
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 4
lim 2 2 lim lim
2 2 2 2
n n n n n
n n n n
n n n n n n n n
4 4
lim 2.
2
2 2
1 1
n n
Chọn B.
Câu 54:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
lim 1 0 lim 0
1
n a n n a n n
n a n n a n n
n a n n a n n
2 2
2 2 2
1
lim
1
n a a n
n a n n a n n

Vậy không tồn tại giá trị của
.
a
Chọn A.
Câu 55:
2 2
2 2
2 2
2 1 2 3 2
lim 2 1 2 3 2 lim
2 1 2 3 2
n n n n
n n n n
n n n n
Trang 40
2 2
2 2
1
2
2 1 2 2
lim lim .
2
1 1 3 2 2 2
2 1 2 3 2
2 2
n
n
n n n n
n n n n
Chọn B.
Câu 56:
2 2
2
2 2
2 2 2 2
2 1 2
1
lim 2 1 2 lim lim
2 1 2 2 1 2
n n n n
n n
n n n n
n n n n n n n n
2
2 3 4 2 3
1 1
1
lim .
1 2 1 2 1
n n
n n n n n

Chọn C.
Câu 57:
2 2
2 2 2
2
8
lim 8 0 lim 0
8
n n n
n n n a a
n n n
2 2 2
2
2
8 8
lim 0 lim 0 4 0 2
8
8
1 1
n
a a a a
n n n
n
Kết hợp
a
có 2 giá trị của
.
a
Chọn B.
Câu 58:
2 2
2
2 2
2 3 2 3
lim 2 3 lim lim
2 3 2 3
n n n n
n n n
n n n n n n
2
3
2
lim 1.
2 3
1 1
n
n n
Chọn A.
Câu 59:
2 2
2 2
2 2
5 1
lim lim 5 1 lim
5 1
n
n an n
u n an n
n an n
2 2
2 2
4
4
lim lim 1 2.
2
5 1
5 1
1 1
a
an a
n
a
a
n an n
n n n
Chọn C.
Câu 60:
3 3
3 33 3
2 2
3 33 3 3 3
3 3
1 2
lim 1 2 lim
1 1 2 2
n n
n n
n n n n
2 2
3 33 3 3 3
3 3
1
lim 0.
1 1 2 2n n n n
Chọn C.
Câu 61:
2 3 3
3
2 3
2
3
2 3 2 3 2
3
lim lim
n n n
n n n
n n n n n n
Trang 41
2
2 2 2
32 3 2 3 2 2 3
3
2 3
3
3
3
3
6 3
1 1
lim lim lim
1 1
1 1 1
1
n
n n n n n n n n
n n
n n
n n
1
.
3
Chọn A.
Câu 62:
3 2 3
3
3 2
2
3
3 2 3 2 2
3
2
lim 2 lim
2 2
n n n
n n n
n n n n n n
2
2 2
33 2 3 2 2
3
3 3
2 2 2
lim lim .
3
2 2
2 2
1 1 1
n
n n n n n n
n n
Chọn B.
Câu 63:
1 1
2
lim 1 1 lim . lim .
1 1 1 1
n n
n n n n n
n n n n
2 2
lim 1.
1 1
1 1
1 1
n n
Chọn D.
Câu 64:
1 1
lim 1 lim . lim .
1 1
n n
n n n n n
n n n n
1 1 1
lim .
1 1 2
1
1 1
n
Chọn B.
Câu 65:
2 2 2 2
2 2
2 2
1 2 4 2 4
lim lim lim .
2
2 4
2 4
n n n n
n n
n n

Chọn D.
Câu 66:
2
2
2
1 1 2
9 2
9
9 2 3
lim lim lim 1.
2 2
3 2 3
3 3
n n n
n n n
n n n
n
n
n n
Chọn A.
Câu 67:
3 3
3
3
2 2
3 33 3 2 3 3 2
3 3
1 1
lim 1 lim lim 0.
1 1. 1 1.
n n
n n
n n n n n n n n
Chọn B.
Câu 68:
2
1
2. 25
2 5 2 25.5 25
5
lim lim lim .
3 2.5 3 2.5 2
3
2
5
n
n n
n
n n n n
Chọn A.
Trang 42
Câu 69:
1
1
3
10
3 2.5 3 10.5
5
lim lim lim 10.
2 5 2.2 5
2
2. 1
5
n
n n n n
n
n n n n
Chọn B.
Câu 70:
1
3 1 1
8. 3.
3 4.2 3 3 8.2 3
4 2 4
lim lim lim 0.
3.2 4 3.2 4
1
3. 1
2
n n n
n n n n
n
n n n n
Chọn A.
Câu 71:
1
1
3 1 1
3
lim lim .
2 2.3 1 2
2 1
2
3 3
n
n
n n
n n
Chọn B.
Câu 72: Ta có
1
2
1
2
5 2 1
2 3
lim lim
1
5.2 5 3
n
n
n
n
n
L
n
2 2
2 2
2 1
3 3
1 2.
2 2
5 2.2 1
5 5
lim lim lim lim
1 1
2 1
5.2 5. 5 3
1 1
5. 5 3.
5 5
n n
n
n
n n n
n
n n
n n
2 2 2
1
1 1. 5 . 5
2 2 5 30.
5
5
2
a
a
c b a b c
b
c
Chọn B.
Câu 73:
2
2 2
3
1
3 2 3 4 1
4 4
lim lim lim .
3 3 2 3 3 4.4 4
3
3. 4
4 4
n n
n n n n n n
n n
n n n n n n
Chọn D.
Câu 74:
3
lim 3 5 lim 3 . 1
5
n
n
n n

lim3
.
3
lim 1 1
5
n
n

Chọn D.
Câu 75:
4 1
2
lim 3 .2 5.3 lim 162.2 5.3 lim3 . 162. 5 .
3
n
n n n n n

Chọn C.
Câu 76:
1
2 2 2
2
1
2 3. 10.
2 3 10 2 2 2
2 2
lim lim . lim . .
1 2
3 2 3
3
n
n n n
n
n
n
n n n n
n n

Chọn A.
Trang 43
Câu 77:
1 1
1
1 2.
4 2 4 2 1 1
2
lim lim lim
3 4 3 4 1024
3
4
4
4
n
n n n n
n
n n a n n a
a
a
5
2
5
2
1 1
4 4 5 10
4 2
4
a
a
a
a
0 2018
a
a

có 2008 số nguyên
.
a
Chọn B.
Câu 78:
2 2
2
1
1
2 2 1
lim lim lim .
1
3 1 3 3 1 3
3
n
n
n n n n
n
n n
n
Chọn C.
Câu 79:
3 1 cos3
3 3
lim lim lim 3.
1
1 1
1
n
n n
n
n n
n
Chọn B.
Câu 80:
2
2
2
2
1
1 1
lim 3 lim 3 lim 3 3
3
3 2
1
n
a
an
n
a a
n
n
Theo bài ra, ta có
3
a
là số nguyên
3
a
là số chính phương
Mặt khác
0;20 1;6;13
a
a a

là giá trị cần tìm. Chọn B.
Câu 81:
1
lim 2.3 2 lim 3 . 2 2.
3 2
n
n n
n
n
n
Lại có
2
2
lim 3 ; lim 0
. 1
3 1 3
2
n
n n
n
n n n n
n n
C n

Do đó
lim 2.3 2 .
n
n

Chọn D.
Câu 82: Ta có
1
1
2 2 2
1
u
S u q
q
1 2 3
9
4
u u u
Do đó
3
1 1
2 2
1 1 1 1
1
1
9
2 2 2 2 1
2. 1
.
8
2
9 9
. . . 1
3
2 2
4 4
u q u q
q q
u u q u q u q q
u
u q
Chọn A.
Câu 83: Với
1
1
1 9 27
9; .
1
3 1 2
1
3
u
u q S
q

Chọn A.
Câu 84: Với
1
1
1 1
1; 2. 2. 2 2.
1
2 1
1
2
u
u q S
q
Chọn C.
Trang 44
Câu 85: Với
1
1
2 1
1; 3.
2
3 1
1
3
u
u q S
q
Chọn A.
Câu 86: Với
1
1 1 1 3
1; . .
1
3 2 8
1
3
u q S
Chọn D.
Câu 87: Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ... ...
2 4 8 2 3 9 27 3
n n
S
Với
1
1 1 1 1
... ...
2 4 8 2
n
T
là tổng của CSN lùi vô hạn với:
1
1 1
;
2 2
u q
2
1 1 1 1
... ...
3 9 27 3
n
T
là tổng của CSN lùi vô hạn với:
1
1 1
;
3 3
u q
Vậy
1 2
1 1 1 1 1
: 1 : 1 .
2 2 3 3 2
S T T
Chọn D.
Câu 88: Ta có
2
2
1
1 ... 1 1
1
lim lim lim .
1
1 ... 1 1
1
n
n
a a a b b
a
b b b a a
b
Chọn B.
Câu 89: Ta có
S
là tổng CSN lùi vô hạn với
2
1
1; cos
u q x
Suy ra
1
2 2
1 1
.
1 1 cos sin
u
S
q x x
Chọn C.
Câu 90: Ta có
S
là tổng CSN lùi vô hạn với
2
1
1; sin
u q x
Suy ra
1
2
1
.
1 1 sin
u
S
q x
Chọn C.
Câu 91: Ta có
0 0 tan 1
4
Do đó
S
là tổng CSN lùi vô hạn với
1
1; tan
u q
Suy ra
1
1 cos cos
.
1 1 tan sin cos
2 sin
4
u
S
q
Chọn B.
Câu 92:
3 4
1 1 1
0,511111 0,5 .....
100 10 10
x
2
1
1
1 23
10
0,5 . 23 45 68.
1
10 45
1
10
n
n
x a b


Chọn B.
Trang 45
Câu 93:
2
2 4 2
2
1
1
35 25 35
10
0,3535..... .... .
1
10 10 10
1
10
n
x
Khi
2
35
35 1 35
. 3465.
1
99
10 99
1
100
a
n x ab
b

Chọn B.
Câu 94:
3
2 5 8 2 2
3
1
1
231 231 231 231 231 1
10
5, 231231 5 .... 5 . 5 .
1 1
10 10 10 10 10
1 1
10 100
n
x
1742
1742
1409.
333
333
a
a b
b
Chọn A.
Câu 95:
2
4 6 4
2
1
1
23 23 23
10
0,172323.. 0,17 ... 0,17 .
1
10 10 10
1
10
n
x
12
853
17 23 853
4097 2 .
4950
100 9900 4950
b
a b
a
Chọn D.
Câu 96:
2 2 2
1 2 1
.
1 3 5 ... 2 1 1
2
lim lim lim
3 4 3 4 3 4
n
n
n n n
n n n
2
1
1
1
lim .
4
3
3
n
n
Chọn C.
Câu 97:
2
2
2
2
3
2
2 3 2
lim lim 1.
1
2 1 2
2
n
n
n
n
Chọn D.
Câu 98:
lim 1
n
q q

lim 0 1
n
q q
nên khẳng định sai là B. Chọn B.
Câu 99:
2 2
2
2 2
3 1 3 1
lim 3 1 lim lim
3 1 3 1
n n n n
n n n
n n n n n n
2
1
3
3 3
lim .
1 1 2
3 1
1 1
n
n n
Chọn B.
Trang 46
Câu 100:
2
2
1
3
3
5 3 5 3 5 3
lim lim5. lim . 5.
4 2
2 3 2 2 6 6
6 3
n n
n n
n
n
n
n n
Suy ra
5
11.
6
a
a b
b
Chọn B.
Câu 101:
2 2 2 2
1
1 2 1 1 1 1
2
lim ... lim lim lim .
2 2 2 2
n n
n n
n n n n n n
Chọn D.
Câu 102:
lim 0.
n
n
u
v
Chọn B.
Câu 103:
2 2
2 2
2 2 2 2
2 1 2 1
lim 2 1 lim lim
2 1 2 1
n n n n
n n n
n n n n n n
1
2
2
lim 1.
1 1
2 1
1 1
n
n n
Chọn C.
Câu 104: Ta có:
11
1
1
1
1
3
3
1 1
.
3 1 3
n n
n n
uu
u u
n
u u
n
n n
do đó
n
u
n
là cấp số nhân với
1
1
1 3
1
3
u
q
1
1 1 1
.
3 3 3
n n
n
u
n

Do đó
1
1
1
3
,
1
3
n n
n
v
v v
ta có
1
2 1
3 2
2
1
1
1
3
1
3
1
3
...............
1
3
n n
n
v
v v
v v
v v
Cộng vế theo vế ta được
1
2 1
1
1
1 1 1 1 1 1
3
... .
1
3 3 3 3 3 3
1
3
n
n
n
v
Do đó
n
 
thì
1 1 1 5
. .
2
3 3 6
3
n
v
Chọn B.
Trang 47
Câu 105:
2
2 2
2
2
4 1 2
4 1 2 4 1
4 1 2
lim lim lim
2 3 2 3
4 1 2 2 3
n n
n n n n
n n
n n
n n n
2
2 2
1 1
4
4
lim 1.
2.2
1 1 2 3
4 2
n n
n n n n
Chọn B.
Câu 106:
1
1
3
1
9 3 1 1
9
lim lim lim
5 9 3
5
9
9
9
n
n n
n
n
n n a a
a
a
Do đó
1
9 3 1 1 1
3 2187 7
5 9 2187 3 2187
n n
a
n n a a
a
Kết hợp
a
0;2019
a suy ra có 2012 giá trị của
a
. Chọn C.
Câu 107: Ta có:
1
1
1
1 2 1
2
. 1
1
1 3 2
1
2
n
n
n
n
q
S u
q
Khi đó
2 1 2
lim lim 1 .
3 2 3
n
n
S
Chọn B.
Câu 108: Ta có:
1
1 2 3 1 3 1
n
u u n d n n
Khi đó
1 1
lim lim lim .
1
3 1 3
3
n
n n
L
u n
n
Chọn A.
Câu 109: Ta có:
4
3
1
2
u
q
u
suy ra
1 1 1
1
1
1 2 1
2
. . 1
1
1 3 2
1
2
n
n
n
q
S u u u
q
Do đó
1 1
2
lim 12 18.
3
n
S u u
Chọn B.
Câu 110: Ta có:
1 1 4 1 1 1
.
4 4 4 4 4
k k
k k k k k k
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim ..
5.9 9.13 4 1 4 5 4 5 9 9 13 4 1 4 5
n n n n
1 1 1 1
lim .
4 5 4 1 20
n
Chọn D.
Trang 48
Câu 111: Ta có:
2 1 2 1 1
2 5 5
n n n n n n n
u u u u u u u
Đặt
1 2 1
n n n
v u u
thì
1
1
1
4 2 2
1 2 5 1 5 3
5
n
n n
v
v v n d n n
v v
Khi đó
1
1
2
,
5 3
n n
u
u u n
ta có:
1
2 1
3 2
1
2
5.1 3
5.2 3
....................
5. 1 3
n n
u
u u
u u
u u n
Cộng vế theo vế ta được
2
1
5 11 10
2 5 1 2 .. 1 3 1 2 5. 3 3
2 2
n
n n
n n
u n n n
Do đó
2
2 2
5 11 10 5
lim lim .
2 2
n
n n
u n n
n n

Chọn B.
Câu 112: Dễ thấy
n
u
là cấp số nhân với
1
2
1
3
n
u
q
u
là cấp số nhân với
1
1
1
1
1
1 1 3 1
3
2
. 1
1
1
1 2 4 3
1
3
3
n
n
n
n
u
q
S u
q
q
Suy ra
3 1 3
lim lim 1 .
4 3 4
n
n
S
Chọn B.
Câu 113: Nếu
lim 0
n
u
thì
lim 0.
n
u
Chọn A.
Câu 114: Ta có:
1 1
5 20 5 5 5
n n n n
u u u u
Đặt 5
n n
u v
thì
1
1 1
1
1
10
10.5 2.5
5
n n n
n
n n
v
v v q
v v
Suy ra
2.5 5 lim5 5.
n
n
u I
Chọn D.
Câu 115: Ta có
1 1
2 5 5 2 5
n n n n
u u u u
Đặt
5
n n
v u
suy ra
1
1
6
2
n
n n
v
v
v v

là cấp số nhân với
1
1
6
6.2 3.2
2
n n
n
v
v
q

Suy ra
3.2 5
n
n
u
nên
5
3
3.2 5
2
lim lim lim 3.
1
2 1 2 1
1
2
n
n
n
n n
n
u
I
Chọn C.
Trang 49
Câu 116:
Cách 1: Dễ thấy
n
u
là dãy số không đổi và
2
n
u
với mọi n vì
1
2
2
2 2 2
............
u
u
Do đó
lim lim 2 2.
n
u
Cách 2: Giả sử
1
lim lim 0
n n
u u a
ta có:
02
1
lim lim 2 2 2 0 2.
a
n n
u u a a a a a

Chọn A.
Câu 117:
2.4 1 1
1 2 1
2.4 1 2 2 1
4 4
lim lim lim 3 2 2
1 2 1
2.4 1 2 2.4 1
2 1
1
4
4
n
n n
n n
n n n
n
n
Do đó
3, 2 19.
a b T
Chọn A.
Câu 118: Ta có:
2
1 1
3 4 2 1 2
n n n n n n
u u u u u u
Suy ra:
1 1
1 1 1 1 1 1 1
2 1 2 2 1 1 2 2
n n n n n n n n
u u u u u u u u
Do đó
1 2 2 2 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
....
2 2 2 2 2 2 2 2
n
n n n
v
u u u u u u u u
Vậy
1 1 1
1 1 1
lim lim lim 1
2 2 2
n
n n
v
u u u
Dễ thấy
1
lim 0
n
u
nên
lim 1.
n
v
Chọn C.
Câu 119: Ta có
1
2 1
3 2
1
2
2.1 2
2.2 2
.....................
2 1 2
n n
u
u u
u u
u u n
Cộng vế theo vế ta được
1
2 2 1 2 3 ... 1 2 1 2 2. 2 2
2
n
n n
u n n n
2 2
2
n n n n n
Khi
2
1 1 1 1 1
1 1
n
u n n n n n n
Ta có:
1 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ... 1
2 2 3 1 1
n
u u u n n n
Suy ra
1 2
1 1 1 1
lim ... lim 1 1.
1
n
n
u u u n

Chọn D.
Trang 50
Câu 120: Ta có
3 2
3
3
2
6 2
2
2 6 2
lim lim 2 4 2.
1
1
a
an n
n n
a a
n n
n
Do đó
4
16 2 14.
M a a
Chọn D.
Câu 121: Ta có
2
1
1
1 1 1 1 1
2
2 ... 2 . 2 1
1
2 2 2 2 2
1
2
n
n n
S
Khi
3.
n S

Chọn C.
Câu 122: Ta có
2 4 6 2 2
2
1
1
32 32 32 32 32
10
.... .
1
10 10 10 10 10
1
10
n
n
P
Khi
2
2
32 1 32
. .
1
10 99
1
10
n P 
Vậy
32, 99 99 32.3 3.
m n H
Chọn B.
Câu 123: Tam giác đều cạnh 3 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
2
3 3
3 3
3
S r
Với mỗi tam giác đề bài cho, đdài cạnh của tam giác sau bằng
1
2
độ dài cạnh của tam giác trước nên
diện tích đường tròn ngoại tiếp giảm đi 4 lần
Khi đó
1 2
1 1 1
... ... 3 1 ... ..
4 16 2
n
n
S S S S
2
2 4 2
1
1
1 1 1
2
3 . 1 .. ... 3 .
2 2 2
1
1
2
n
n
Khi
1
3 . 4 .
1
1
4
n S

Chọn B.
Câu 124: Ta có
2 2 2 2 2
1 1 1
2 2 2
3 3
3 3 3
n n n n n n
u u a u u a u a u a
Đặt
2
3
n n
v u a
thì
1
1
1 3
2
3
n
n n
v a
v
v v
là cấp số nhân với
1
2
1 3 ,
3
v a q
Ta có:
1 1
2 2
2 2
3 1 3 . 1 3 . 3
3 3
n n
n n n
v u a a u a a
Trang 51
Do đó
1 2
2 2 2
1 2
2 2 2
... 2 1 3 .. 3 2
3 3 3
n
n
u u u n a na n
2
1
2
3
1 3 . . 3 2
2
3
1
3
n
a na n
Do đó
2 2 2
1 2
2
lim ... 2 lim 2 1 3 3 2
3
n
u u u n a na n b a
Suy ra
2
2 1 3. 3 2.
3
b ab
Chọn A.
Câu 125:
2
1
5. 3
5
5 3 5 3
lim lim 11.
2
6
2 3 2 6
2 3
a
n n
n
T a b
b
n
n
Chọn D.
Câu 126:
n
u
là cấp số cộng có
1
1
2
1 2 3 1 3 1
3
n
u
u u n d n n
d
Ta có:
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3
n n n n n n n n
u u u u u u u u
Suy ra:
1 2 2 3 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 3 2 3 2 3 1 1
n n n
S
u u u u u u u n
Do đó
1 1 1 1
lim lim .
3 2 3 1 1 6
n
S
n
Chọn A.
Câu 127: Ta có
1
1
1
1
11
33
1 1
.
3 1 3
n n
n n
uu
u u
n
u u
n
n n
do đó
n
u
n
là cấp số nhân với
1
1
1 3
1
3
u
q
1
1 1 1
.
3 3 3
n n
n
u
n

Đặt
n
n
u
v
n
thì
1
1
1
3
n
n
v
v
do đó
2 3
1
1
1 1 1 3 1
3
1 ... 1. 1
1
3 3 3 2 3
1
3
n
n
n
n
S
Khi
n

thì
3
.
2
n
S
Chọn A.
Trang 52
D
1
A
C
Câu 128: Gọi
M
là trung điểm của
AC
và đặt độ dài
.
AB x
1 1
,
B D
là trọng tâm của tam giác A
1 1
2
,
3
MD MB
ABC ACD
MB MD
Suy ra
1 1 1
1 1 1 1
1
/ / .
3 3
B D MD
BD
B D BD B D
BD MB
1
C
Tương tự, ta được
1 1 1 1
A B C D
là tứ diện đều cạnh B
1
D
1
B
1
3
1
27 .
3 3
x V V
V
V
Khi đó
1
2 3 4
3 2.3 3.3 3.4 3
; ; .
3 3 3 3 3
n
n
V
V V V V
V V V V 
Suy ra
1
3 6 9 3
1 1 1 1
... 1 ... .
3 3 3 3
n
n
V V V V V S
Tổng
S
là tổng của cấp số nhân với
1
1
1
27. 1 27
1
27
1;
1
27 26
1
27
n
n
u q S
Vậy
.27 1 27
27
lim
26 26
n
n
V
P V
1
lim 27 lim 0.
27
n
n
n n
 
Chọn A.
Câu 129: Ta có:
1 1 2 1 1 1
.
2 2 2 2 2
k k
k k k k k k
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ..
1.3 3.5 2 1 2 1 2 3 3 5 2 1 2 1
n n n n
1 1 1
lim 1 .
2 2 1 2
n
Chọn A.
Câu 130: Ta có
2 1 2 1 1
2 1 1
n n n n n n n
u u u u u u u
Đặt
1 2 1
n n n
v u u
thì
1
1
1
2
1 2 1 1
1
n
n n
v
v v n d n n
v v
Khi đó
1
1
1
,
1
n n
u
u u n
ta có
1
2 1
3 2
1
1
1 1
2 1
..................
1 1
n n
u
u u
u u
u u n
Cộng vế theo vế ta được
2
1
1 1 2 .. 1 1 1 1
2 2
n
n n
n n
u n n n
Trang 53
Do đó
2
2 2
1
lim lim .
2 2
n
n n
u n n
n n

Chọn C.
| 1/53

Preview text:

CHỦ ĐỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Dãy số có giới hạn hữu hạn a. Giới hạn hữu hạn
 limu  0  u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
 Dãy số u có giới hạn là L nếu: limu  L  lim u  L  n  n  0 n 
Chú ý: Ta có thể viết gọn: lim u  0, lim u  . L n n b. Giới hạn đặc biệt 1 lim  0 lim C  C, C   lim n q   nếu q  1 n 1 lim  0 lim n q  0 nếu q  1 k * lim n  , k   n 1 lim  0 1 * lim  0, k   3 n k n
c. Định lí về giới hạn
 Định lí 1: Nếu hai dãy số u và v cùng có giới hạn thì ta có: n  n 
+) limu  v   limu  limv +) limu .v  u v n n  lim .lim n n n n n n u limu +) lim n n  (Nếu lim v  0 )
+) limk.u   k.lim u , k   n n   v lim v n n n +) lim u  lim u n n +) 2k 2 lim k u 
lim u (nếu u  0 ) (căn bậc chẵn) n n n +) 2k 1  2k 1 lim u   lim u (căn bậc lẻ)
+) Nếu u  v và lim v  0 thì lim u  0. n n n n n n
 Định lí 2: (Nguyên lí kẹp) Cho ba dãy số u ,v , w và L .  n n  n  Nếu *
u  v  w ,   và limu  lim w  L thì v có giới hạn và limv  . L n  n n n n n n u
 Định lí 3: Nếu lim u  a và lim v   thì lim n  0. n n vn
 Định lí 4: Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn.
Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn.  1 n  Chú ý: e  lim 1  2,718281828459...,   là một số vô tỉ.  n 
d. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Một cấp số nhân có công bội q với q  1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. u
Ta có tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: 2
S  u  u q  u q  ...  (với q  1) 1 1 1 1 q
2. Dãy số có giới hạn vô cực a. Định nghĩa
 lim u    u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n n
 lim u    u có thể nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n n  lim u    lim u    n  n  n n
Chú ý: Ta có thể viết gọn: lim u    .  n b. Định lí 1  lim u   thì lim  0 n un  Nếu u  u  n    1 lim 0, 0,  lim   n n un
c. Một vài qui tắc tìm giới hạn Quy tắc 1: Quy tắc 2: Quy tắc 3: Nếu lim u   và Nếu lim u   và
Nếu lim u  L và lim v  0 n n n n
lim v   , thì limu .v
lim v  L  0, thì limu .v
và v  0 hoặc v  0 kể từ n n  n n  n n n n là: là:
một số hạng nào đó trở đi thì: lim u lim v limu .v Dấu n n  n n limu limu .v n n  Dấu n u  của L lim n   L của v v n n     +  + +        +       +   +       
II. PHÂN DẠNG TOÁN VÀ HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
 Dạng 1. Dãy số có giới hạn 0 Phương pháp giải
 Dãy u có giới hạn 0 nếu mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số n 
hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Khi đó ta viết: limu   0 hoặc limu  0 hoặc u  0. n n n * limu  0     0, n
   : n  n  u   n 0 0 n
 Một số kết quả: (xem phần tóm tắt lý thuyết)
Chú ý: Sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh, đánh giá biểu thức lượng giá, nhân liên hợp của căn thức, …
Ví dụ 1. Chứng minh rằng các dãy sau có giới hạn 0  1  n 1 1 sin 2n a) u  b) u  n n   1 n  2 n 3 2n 1 Lời giải: 1 2 1 1 0 a) lim  lim n u     n n  1n  2 lim lim 0. 2 n  3n  2 3 2 1 3.0  2.0 1  2 n n Vậy lim u  0. n 1  n 1 1  sin 2n   1  n 1 1 sin 2n 3 1 0 b) 0    0  lim  lim  lim n   0 3 3 3 3 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 1 2  0 2  3 n  n 1 1   sin 2n  lim  0 (Nguyên lý kẹp). 3 2n 1  n 1 1   sin 2n Suy ra lim
 0  limu  0. Vậy limu  0. 3 2n 1 n n
Ví dụ 2. Tính giới hạn của các dãy số sau 1 5n cos 3n  6n a) u  b) u  n 5n  2 n 2n  2.7n Lời giải:  1 n  1    5  0 a) lim u  lim  lim   0. Vậy limu  0. n 5n  2  1 n  1 2.0 n 1 2.   5  Trang 3 5n cos 3n  6n 6n 5n cos 3n b) lim u  lim  lim  lim  A  . B n 2n  2.7n 2n  2.7n 2n  2.7n  6 n  6n    7  0 Có A  lim  lim   0. 2n  2.7n  2 n  0  2  2    7   5 n  5n cos 3n 5n 5n cos 3n 5n    7  0 Có 0    0  lim  lim  lim   0 2n  2.7n 2n  2.7n 2n  2.7n 2n  2.7n  2 n  0  2  2    7  5n cos 3n n  5 cos 3n lim
 0 (Nguyên lý kẹp). Suy ra lim  0  B  0. 2n  2.7n 2n  2.7n
Vậy lim u  A  B  0  0  0. n
Ví dụ 3. Tính giới hạn của các dãy số sau a) 2 u  4n 1  2n b) 2 2 u  n  4  n  2 n n Lời giải: 2 2 4n 1  4n 1 a) lim u  lim n   n   n  2 4 1 2    lim lim 2 2 4n 1  2n 4n 1  2n 1 0  lim n   0. Vậy limu  0. 1 4  0  2 n 4   2 2 n 2 2 n  4  n  2 2 b) lim u  lim n   n    n  2 2 4 2      lim lim 2 2 2 2 n  4  n  2 n  4  n  2 2 2.0  lim   0. Vậy limu  0. 4 2 1 4.0  1 2.0 n 1  1 2 2 n n
Ví dụ 4. Tính giới hạn của các dãy số sau 2 n  2n  n 2 2 n  2n  n  n a) u  b) u  n n n n Lời giải: 2 2 n  2n  n  n  2n   2  a) lim u  lim  lim
1  lim 1 1  1 2.0 1  0. n 2 n  n   n      Vậy lim u  0. n n  2n  n  n  2n 2n 2 2 2 n  n n b) lim u  lim  lim  n n n  lim 2 2 n  2n  n  n  n  2 2 n  2n  n  n  Trang 4 1 1 0  lim  lim n   0. Vậy limu  0. 2 2 n n  2n  n  n 2 1 1 2.0  1 0 1  1 n n n
Ví dụ 5. Cho dãy số u  , n  1 n 5n u 3 a) Chứng minh rằng n 1   u 5 n b) Tìm lim u n Lời giải: n 1 1 n n 1 u  5n n n 1 n 1 1 1 a) Ta có n 1  5 u   u     .    . n n n 1  n 1  n 1 5 5 u n 5  n 5n 5 5n n 5n 1 1 1 u 1 1 2 3 u 3 Do n 1 n 1 0       
    . Vậy n 1  . 5n 5.1 5 u 5 5 5 5 u 5 n n b) Ta sẽ chứng minh * lim u  0, n      * . Thật vậy n n
 Với n  1 hiển nhiên (*) đúng.
 Giả sử (*) đúng với n  k tức lim u  0 (đây là giả thiết quy nạp). k k 
 Ta sẽ chứng minh (*) đúng với n   k 1. k 1  k 1  k 1 Quả vậy lim u  lim  lim   lim  lim  k 1  k 1   k 1 k 1  5  5 5       5.5k  5.5k k k k k k u 1  1 k  0 1  lim k  lim   .0  0   k 5 5 k  5  5 5
Suy ra (*) đúng với n  k 1. Do đó (*) luôn đúng, Vậy lim u  0. n n
 Dạng 2. Khử dạng vô định  /  Phương pháp giải:
 Dãy u có giới hạn 0 nếu mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số n 
hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Khi đó ta viết: limu   0 hoặc limu  0 hoặc u  0. n n n m m 1 a n  a n   ... a  Đối với dãy 0 1 m u 
, a  0,b  0 thì chia cả tử lẫn mẫu của phân thức cho lũy thừa n k k 1  0 0 b n  b n  ... b 0 1 k
lớn nhất của n ở tử m n hoặc mẫu k
n , việc này cũng như đặt thừa số chung cho m n hoặc mẫu k n rồi rút
gọn, khử dạng vô định. Trang 5 0 khi m  k  a a Kết quả: 0
lim u   khi m  k ( dấu  hoặc  tùy theo dấu của 0 ) n b  b 0 0  khi m  k
 Đối với biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba thì cũng đánh giá bậc tử và mẫu để đặt thừa số chung rồi đưa
ra ngoài căn thức, việc này cũng như chia tử và mẫu cho lũy thừa số lớn của n ở tử hoặc mẫu.
 Đối với các biểu thức mũ thì chia tử và mẫu cho mũ có cơ số lớn nhất ở tử hoặc mẫu, việc này cũng như
đặt thừa số chung cho tử và mẫu số hạng đó.
Biến đổi rút gọn, chia tách, tính tổng, kẹp giới hạn,… và sử dụng các kết quả đã biết.
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau 2 3n  4n 1 3 n  4 n   1 2n   1 a) lim . b) lim . c) lim . 2 2n  3n  7 3 5n  n  8 3n  2n  3 Lời giải: 4 1 2 3   2 3n  4n 1 3 a) lim  lim n n   . 2 2n  3n  7 3 7 2 2   2 n n 1 3 1 3 n  4 1 b) lim  lim n  . 3 5n  n  8 1 8 5 5   2 3 n n  1  1     n  n  1 2 1 2 1       n  n  1.2 2 c) lim     3n  2n  3 lim .  2  3  3.1 3 3  1     n  n 
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau 2 2 n  n  3 n 1 3 3 8n  n  2n 1 2 2 n n 1  2n  3 a) lim . b) lim . c) lim . n 1 3n 1 2 3n  n 1 Lời giải: 2 2 n  n  3 n 1 1 1    2 2 1 3 1 2 n  n  3 n 1 n n n 1  3 1 a) lim  lim  lim   4. n 1 1 1 1 1 1 n n 1 1 3    3 3 8 2 2 2 8n  n  2n 1 n n 8  2 4 b) lim  lim   . 3n 1 1 3 3 3  n Trang 6 2 2 n n 1  2n  3 1 3    2 2 1 2 2 2 2 n n 1  2n  3 n n n 1  2 c) lim  lim  lim   1. 2 2 3n  n 1 3n  n 1 1 1 3 3   2 2 n n n
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau n 2n   1 3n  2 2n   1 n  2  n a) lim . b) lim . 6n  3 1 3 n  n Lời giải:  1  2    n  n  n  2 3 2 1 3 2       n  n  2.3 1 a) lim  lim   . 6n  3 3 3 1  1  6 36 6     n  1  1  2  1     2n   1 n  2 2 1    2  n n  n  n  n b) lim  lim  0. 3 n  n 1 1 2 n
Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau 2 2 4n  n  3n 2 9n  n  3n 1 a) lim . b) lim . 2 n 1 2 n  2 Lời giải: 4 1   2 2 3 2 3 4n  n  3n a) lim  lim n n  3. 2 n 1 1 1 2 n 9 1 3 1    2 2 3 2 9n  n  3n 1 b) lim  lim n n n n  0. 2 n  2 2 1 2 n
Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau n  1 2 2n  n 2  n 1  2 3n  2n  3 2  n a) lim  b) lim . n   1  . 2 n  2 3  3n 3 2n 1 Lời giải  1  1  1 1 n  1 2 2n  n 2 1 2         3 n 1  n  n  n n 1.2 a) lim      n   1  lim 1. 2 n  2 3  3n  1  2  1.1 3 1 1  3   2   n  n    2  3  1 2 3n  2n  3 2 3  1    2 n    n  n  n b) lim  lim  3. 3 2n 1 1 1 3 n Trang 7
Ví dụ 6. Tính các giới hạn sau 1 4n 2n  5.3n 3n  4n a) lim . b) lim . c) lim . 1 4n 3n 1 3n  4n Lời giải 1 n 1 1 4 n 1  a) 4 lim  lim   1 1 4n 1 1 1 4n  2 n  5 2n 5.3n     3 b) lim lim    5 3n 1 1 1 3n  3 n  1 3n 4n    c)  4 lim lim    1  3n  4n  3 n  1    4 
Ví dụ 7. Tính các giới hạn sau 3n  4n  5n n n 1 3  4  n n n 1 3  6  4  a) lim . b) lim . c) lim . 3n  4n  5n n2 3  4n n n 1 3  6  Lời giải a) Nhận xét 1 lim n q q  0  3 n   4 n   1 3n 4n 5n        5   5  0  0 1 Do đó, lim  lim   1  . 3n  4n  5n  3 n   4 n  0  0 1  1      5   5   3 n  4 n n 1 3 4      4  0  4 b) lim  lim   4. n2 3  4n  3 n  9.0 1 9. 1    4   1 n   2 n  1 4 n n n 1 3 6 4         2   3  0 1 4.0 1 c) lim  lim   . n n 1 3  6   1 n  0  6 6  6    2 
Ví dụ 8. Tính các giới hạn sau n n 1 2 2   n n 1 4.3 7   n2 n 1 2  4.6   2 a) lim . b) lim . c) lim . 2n  4.3n 2.5n  7n n 1  n 1 3  6  1 Lời giải Trang 8  2 n  3. n n 1 2 2      3  3.0 a) lim  lim   0. 2n  4.3n  2 n  0  4  4    3   3 n  4.  7 n n 1 4.3 7      7  4.0  7 b) lim  lim   7. 2.5n  7n  5 n  2.0 1 2 1    7   1 n  2  1 n  2 4   2. n2 n 1      4.0   2.0 2  4.6  2 c)  3  3  6  3 lim  lim   4. n 1  n 1 3  6  1 n n 1  1  1  1  3.0   0 3.       6  2  6  6  n   1 3n  2 2 n 1 a a Ví dụ 9. Cho u  n
  Biết limu  , với *
a,b   và là phân số tối n  ; 1. 2 n 2n  6n  3 2 4n  5 b b giản. Tính 2 P  a  2 . b A. P  17. B. P  26. C. P  25. D. P  18. Lời giải: n  13n  2 2 n 1  2 3n  n  2 2 n 1 Ta có lim u  lim  n  lim 2 2n  6n  3 2 4n  5  2 2n  6n  3 2 4n  5  1 2  1  1 2  1 3   . n 1 3   1  2  2  2  2  n n  n  n n  n 3.1 3  k h lim  lim   vì lim  0;lim  0.  6 3  5  6 3  5 2.2 4 2 2 n n 2   . n 4  2   4   2  2  2  2  n n  n  n n  n a 3 a  3 Mà 2 lim u     
 P  3  2.4 17. Chọn A. n b 8 b   4  3 2n   1 n  4 a a Ví dụ 10. Cho u  ; n
  2. Biết limu  , với *
a,b   và là phân số tối n n  2 1 3n   1 9n 1 n b b giản. Tính 3 P  a  2 . b A. P  5. B. P  1. C. P  3. D. P  2. Lời giải:  3 2n   3 1 n  4 2n 1 n  4 Ta có lim u  lim  lim .lim n n  2 1 3n   1 9n 1 n  2 1 3n   1 9n 1 Trang 9 1 4 2  1 3 n  4 2 2 1 2  k h lim n .lim  .lim n   vì lim  0;lim  0. 2  1   1  9n 1 3 1 3 9 9 2 2 9 n n 1 3        n  n   n  a 2 a  2 Mà 3 lim u     
 P  2  9  1. Chọn B. n b 9 b   9 n 2n n 1 4  3.2  2.3  a a Ví dụ 11. Cho u  ; n
  1. Biết limu  , với *
a,b   và là phân số tối giản. n n2 5.4  2n n b b Giá trị 2
P  a  3b thuộc khoảng nào dưới đây? A. 9;7. B. 7; 5  . C. 12; 9  . D. 5;2. Lời giải: n n 2 n n 2 n n 2n n 1  4  3.4  .3 4.4  .3 4  3.2  2.3 Ta có 3 3 lim u  lim  lim  lim n n2 5.4  2n 5 n n 5 .4  2 .4n  2n 16 16 2  3 n  4  .  3  4  5 64 n n a 64 a  64   3   1  lim  4 :  vì lim  lim  0.     Mà lim u     . 5  1 n  16 5  4   2  n b 5 b  5    16  2  Vậy 2 2
P  a  3b  64  3.5  1112; 9   . Chọn C. n 6. 32 n 1  3   2n a a Ví dụ 12. Cho u  ; n
  1. Biết limu  , với *
a,b   và là phân số tối giản. n n n b b n 1 2 4.9  5.2 
Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 2a  b  9. B. 2 5a  b  1. C. 2 2 a  b  25. D. 2 a  2b  1. Lời giải: n 6. 32 n 1  3   2n 6.3n  3.3n  2n 3.3n  2n Ta có lim u  lim  lim  lim n n    4.3n 10.2n 4.3n 10.2n n 1 2 4.9  5.2 n 3.3n  2n  2  3    n 3n  3  2  3 a a  3 lim lim    mà lim  0   suy ra lim u     . Chọn D. 4.3n 10.2n  2 n   3  n 4 b b   4  n 4 10. 3    3 
n  1 n  n 3 2 1 a a 2 ab Ví dụ 13. Cho u  Biết lim u  (với a,b  ;  tối giản). Tính P  n 2 n 2n 1 3 n   1 b 2 b 2 2 a  b 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Trang 10 Lời giải: n   1 n  n  3 2 1
n  1 2n  n   2 1 n  n 1 Ta có lim u  lim  lim n 2 2n 1 3 n   2 1 2n 1 3 n   1   1  1 1 3 n   2 1 1   3  2 1 n  n 1  n  n n 1 1  lim  lim 
 a  1,b  1 P  . Chọn B. 2 2n 1 3 n   1 1  1  2 2 2  1 2  3  n  n   2 2n   1 3n   3 1 n 1 a a Ví dụ 14. Cho u  . Biết lim u  (với a,b  ;  tối giản). Tính n n 5n  2 n  3 3 1 b 5 b 2 P  a  b A. 7. B. 6  5. C. 11. D. 41. Lời giải:   1  1  1 2 2n   1 3n   3 2  3  1  2    3 1 n 1  n  n  n 6 Ta có lim u  lim  lim  . n 3 5n  2 n  3 3 1 2  1  5 5  1 3   n  n  Do đó suy ra 2
a  6,b  1  P  a  b  7. Chọn A. n 2n 1  n 1 7  2  3  a a Ví dụ 15. Cho u 
. Biết lim u  (với a,b  ;
 tối giản). Tính P  a  b n n 1  n 1 7  5  n b b A. 3. B. 13. C. 8. D. 5. Lời giải: 1  4 n   3 n  1  3 n 2n 1  n 1 7 2 3        2  7   7  1 Ta có lim u  lim  lim  . n n 1  n 1 7  5  1  5 n  7 7    5  7 
Do đó suy ra a  1,b  7  P  a  b  8. Chọn C. n 1  2n 1 11  3   2n a a Ví dụ 16. Cho u 
. Biết lim u  (với a,b  ;
 tối giản). Tính P  a  b n n n 1 11  7  n b b A. 10. B. 12. C. 11. D. 22. Lời giải:  9 n   2 n  11 3  n 1  2n 1 11 3  2n       11 11 11 Ta có lim u  lim  lim  . n n n 1 11  7  1  7 n  1 1   7 11
Do đó suy ra a  11,b  1  P  a  b  10. Chọn A. Trang 11 2n 33n   3 1 4n 1 a a Ví dụ 17. Cho u  . Biết lim u  với *
a,b   và là phân số tối giản. Đặt n  n 4n  2 3 1 9n  2 b b 2 2
S  a  4b , mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 54  S  60 B. 60  S  64 C. S  54 D. S  64 Lời giải: 3 2 . n 3n 4n 1 Ta có lim u  lim   S  65. Chọn D. n 4n2 3 9n 4 2n 34n   3 1 n 1 a a Ví dụ 18. Cho u  . Biết lim u  với *
a,b   và là phân số tối giản. Đặt n  n 2n  2 3 1 9n 1 b b 2 2
S  a  b , mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. S  8 B. 8  S  14 C. 14  S  20 D. S  20 Lời giải: 3 2 . n 4n n 2 Ta có lim u  lim   S  13. Chọn B. n 2n2 3 9n 3 n2 2.6  4n a a Ví dụ 19. Cho u  . Biết lim u  với *
a,b   và là phân số tối giản. Đặt S  a  b, n n 1  n 1 3.6  5  n b b
mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 310  S  320 B. 320  S  330 C. 330  S  340 D. 340  S  350 Lời giải: n 2  4  2.6    2  6  2.6 1 Ta có lim u  lim    S  325. Chọn B. n  5 n  3.6 324 3.6  5.   6  n 1 5.6   2n a a Ví dụ 20. Cho u  . Biết lim u  với *
a,b   và là phân số tối giản. Đặt S  a  b, n n n2 4.6  3 n b b
mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 10  S  20 B. 20  S  30 C. 30  S  40 D. 40  S  50 Lời giải:  2 n  5.6     6  5.6 15 Ta có lim u     S  17. Chọn A. n  3 n  4 2 4  9.   6 
 Dạng 3. Khử dạng vô định    Phương pháp giải: Trang 12  Đối với dãy m m 1
u  a n  a n   ... a , a  0 thì đặt thừa số chung m cho thừa số lớn nhất của n là n m m 1  0 m m
n . Khi đó: lim u   nếu a  0 và lim u   nếu a  0 n m n m
 Đối với các biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về dạng: 2  3   A B A B A  B   3 A  B  A  B 3 2 3 2 A  . B A  B  3  A B A  B    A B 3 A  B  A  B 3 2 3 2 A  . B A  B 2   A B A  B    A B 3 3 A  B  A  B 3 2 3 3 2 A  . A B  B   A B A  B    A B 3 3 A  B  A  B 3 2 3 3 2 A  . A B  B
 Đặt biệt, đôi khi ta thêm, bớt đại lượng đơn giản để xác định các giới hạn mới có cùng dạng vô định, chẳng hạn: 3 3 2 n   n    3 3 n   n 2 2 1 2 n  n 1; 2 3 3 n  n 
 n   2n  n n 3 3 2 n  2  n 
Đối với các biểu thực khá, biểu thức hỗn hợp thì xem xét đặt thừa số chung của mũ có cơ số lớn nhất, lũy thừa của n lớn nhất.
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau a) 3 3 2 lim n  3n  n. b) 3 3 2 lim n  3  n  2 . Lời giải 3 2 3 n  3n  n 3 a) lim  3 3 2 n  3n  n  lim  lim  3 2 n  3n 2 2 2 3 3 2 3  n  . n n  3n  3  3 3 3 1 1 1    n  n 2 1 3  3 3    Khi n   thì: 3       3 3 lim 0 lim 1 1 lim 1 1 1  1   n n   n  n    Do đó, 3 3 2 lim n  3n  n  3 b) 3 3 2 n   n    3 3n n  2 lim 3 2 lim 3 lim n  n  2  3 3 2 2 n  3  n n  n  2 3 2  lim  lim  lim  lim  3n  2 2 3 n  n  2  n  n n   3n  2 2 2 3 2 3 3   3 3 n n 2 3 . 3 3  n  . n n  3 2   Khi n   thì:  3 n   2 3 3  n  n n      2 3 lim 3 . 3
;lim n  n  2      Trang 13 3 2  lim  lim  0. Do đó, 3 3 2 lim n  3  n  2   0  3  2 2 2 3 3   3 2 3   .  3 n n n n n n
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau 2 n  n  n a)  2 lim n 1 n  n . b) lim . 2 4n  3n  2n Lời giải 1 2 2 1 n 1 n n     n 1 1 a) lim  2 1      lim  lim  lim n n n n  2 n 1 n  n n 1 n n   1 1 1 2 1  1 n n 1 Do đó, lim  2 n 1 n  n   . 2 3   2 2 2 2 4 2 n  n  n n  n  n 4n  3n  2n 1 n 2 b) lim  lim .  lim  2 2 2 2 4n  3n  2n 4n  3n  4n n  n  n 3 1 3 1 1 n 2 n  n  n 2 Do đó, lim  2 4n  3n  2n 3
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau 3 2 3 2n  n  n a)  2 3 2 3 lim 4n  n  2n  8n . b) lim . 2 n  n  n Lời giải a)  2 3 2 3 n  n  n  n  
 2n n n 3 2 3 lim 4 2 8 lim 4 2 lim 2n  8n  2n 2 2 2 3 3 4n  n  4n 2n  8n  8n  lim  lim 4n  n  2n  2 3 2n  8n 2 2 2 3 2 3 3  4n  2n 2n  8n 2 n 2n  lim  lim 2 4n  n  2n    2n  8n 2 2 3 2 3 1 3  4n  2 . n 3 8n 1    4n  1 1   2 1  1    3 3 lim  4   2  1   1   lim 2. 1  2  2 1  n         4n   4n     Trang 14   1 
lim 4   2  2  2  0  n  1    
Khi n   thì: lim  0   2 1 n   3 3   1   1  lim 2. 1  2  2 1   2   2  2  2        4n   4n      1 1     2 1  1    3 3 lim  4   2  1   1   lim 2. 1  2  2 1  n         4n   4n     Do đó,  2 3 2 3 lim
4n  n  2n  8n    3 2 3 2 3 3 2 2n  n  n 2n  n  n n  n  n b) lim  lim . 2 2 2 n  n  n n  n  n  2 3 2n  n 2 2 3 2 3 3  n  n 2n  n  1  1 n  n 1  n 1 1 n lim     lim n 2 2  2   2  3 6 2 3  2  2 3 n . 1  n  . n 3 n 1 3     1 1 1 n n        n  n 2    3   2  2  3 lim 1 1 1      111  1   1     n  n 
Khi n   thì: lim  0     n   1  lim 1 1 1  n     1 1 1 3 2 3    2n n n lim n  1. Do đó, lim 1 2 2   3  2  2 n n n 3 1 1 1    n  n
Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau 3 3 2 n  n  n  n 1 2 4n 1  2n 1 a) lim . b) lim . 3n 1 2 n  4n 1  n Lời giải 1 1 1 3     3 3 2 1 1 2 2 n  n  n  n 1 a) lim  lim n n n 3n 1 1 3  n Trang 15   1 1 1  3 lim 1  1    11  2 2 2 1  n n n   Khi n   thì: lim 0      n   1  lim 3   3      n  3 3 2 n  n  n  n 1 2 Do đó lim  3n 1 3 2 4n 1  2n 1 4n 1 2n  2 2 2 1 n  4n 1  n b) lim  lim . 2 2 2 2 n  4n 1  n n  4n 1 n 4n 1  2n 1 4 1 4 1       2 2 1 1 1 1 2 2 4n 1 4n  4n 1 n n 1 n n 1  lim .   lim .   4n 1 1 1 1 1 1 2 4   2  1 4   2  2 2 4n n n n n 2 4n 1  2n 1 1 Do đó lim   2 n  4n 1  n 2
Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau  1 1 1   1 1 1  a) lim    ...   b) lim   ...  1.3 3.5 2n  1 2n  1        1.3 2.4 n  n  2  Lời giải 1 1 1 a) Xét A    ...  Ta có: n   n   . 1.3 3.5 2 1 2 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2n 2A    ...            n   n   1 ... 1 1.3 3.5 2 1 2 1 3 3 5 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 2 Suy ra lim A  lim  lim  1 2n 1 1 2  n 1 1 1 b) Xét B   ... Ta có n n   . 1.3 2.4 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 2B    ...
              nn   1 ... 1 1.3 2.4 2 3 2 4 3 5 n n  2 2 n  2 2 n  2  1   3 1   3  3 Suy ra lim  lim   lim n B        2 n  2  2 2 2  1   n 
Ví dụ 6. Tính các giới hạn sau 1 2  ...  n 2 1 2  2  ... 2n a) lim b) lim 2 n  3n 2 1 3  3  ...  3n Lời giải Trang 16 nn   2 1 n  n
a) Ta có 1 2  ...  n   . 2 2 1 2 1 1 2  ... n n  n 1 Suy ra lim  lim  lim n  2 2 n  3n 2n  6n 6 2 2  n n 1  2  1         2 n n 1  n 1 1 2  2  ... 2 2 1   3  3  b) Ta có lim lim lim 2.     0 2 n n 1 1 3  3  ... 3 3  1  1  1  n 1  2 3   
Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Phương pháp giải: u Ta có 2 1
S  u  u q  u q  ...  , với q  1. 1 1 1 1 q
Ví dụ 1. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số a) 0,7777777777777... b) 0, 27777777777... Lời giải 1 1 1 1 a)  
... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên 2 3 10 10 10 10 1 1 1 1 1 10    ...   2 3 10 10 10 1 9 1 10  1 1 1  7
Suy ra 0,7777777777777...  7.0,11111111111...  7   ...   2 3  10 10 10  9 1 1 1 1 b)  
... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên 2 3 4 10 10 10 10 1 1 1 1 1 100    ...   . Suy ra 2 3 4 10 10 10 1 90 1 10 2 1 25 5
0, 27777777777...  0, 2  0,07777777   7.   10 90 90 18
Ví dụ 2. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số a) 0,3211111... b) 0,313131... c) 3,1525252.... Lời giải 1 1 1 1 a) Ta có  
... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên 3 4 5 10 10 10 10 Trang 17 1 3 1 1 1 1 10    32 1 289 ...   suy ra 0,321111...    3 4 5 10 10 10 1 900 1 100 900 900 10 1 1 1 1 b) Ta có  
 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên 2 4 6 10 10 10 2 10 1 2 1 1 1 1 10     1 1 1  1 31 ...   suy ra 0,313131...  31   ...  31.  2 4 6   10 10 10 1 99 2 4 6 1 10 10 10  99 99 2 10 1 1 1 1 c) Ta có  
 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên 3 5 7 10 10 10 2 10 1 3 1 1 1 1 10    ...   suy ra 3 5 7 10 10 10 1 990 1 2 10 31  1 1 1  31 52 3121 3,1525252....   52   ...     3 5 7  10 10 10 10  10 990 990 12
Ví dụ 3. Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân lùi vô hạn biết số hạng thứ hai là và tổng 5
của cấp số nhân lùi này bằng 15. Lời giải u  1 2 q  u u q 12  Ta có 1 1 2 5 S   15     q  q     1 q 1 q 1 q 5q 1 q 25 25 4 0 4 q   5 1 u +) Nếu 2 q   u  12 1 5 q 4 u +) Nếu 2 q   u   3. 1 5 q 3
Ví dụ 4. Một cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai bằng , số 4
hạng đầu là một số dương. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi này. Lời giải u 3 3 Ta có 1 S 
 u  12 1 q . Và u  u   u 1 q  1 2 1   1   1 q 4 4  3 q  3  Suy ra   q2 4 12 1    4 5 q   4 Trang 18 3  3 
Ta chỉ chọn q  vì q  1, khi đó u  12 1  3.   4 1  4  Ví dụ 5*. 1 1 1 a) Chứng minh:    * n   N  n n   n   . 1 1 n n n 1 1 1 1 b) Rút gọn u    ... n   n n   n   . 1 2 2 1 2 3 3 2 1 1 n c) Tìm lim u . n Lời giải 1     n1 n n1 1  n n n  a) Ta có   n n 1  n   1 n n n   1  n  n 1 nn   1  n  n 1 n 1  n 1 1    nn   1 n n 1
b) Áp dụng đẳng thức đã chứng minh được ở câu a, ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u     ...     u 1 n 1 2 2 3 n 1 n n n 1 n n 1  1  c) lim u  lim 1  1 n    n 1  u  1 1 
Ví dụ 6*. Cho dãy số u được xác định bởi: n   1 u  u  n  1  n 1 n n    2 a) Đặt v  u
 u . Tính v  v  ... v theo n . n n 1  n 1 2 n b) Tính u theo n . n c) Tìm lim u . n Lời giải  1  1 a) Ta có v  u  u  u   u  n n 1  n  n   2n n  2n 1 1 1 A 1  1 1 1 
Khi đó A  v  v  ...  v    ...     ... 1 2 n 2 n  2  2 2 2 2 2  2 2 2n  A  1 1 1   1 1 1  1 1 1     ...    ...    A  1  2 n   2 3 n 1   n 1 2  2 2 2   2 2 2  2 2  2n
b) Từ câu a, suy ra A  v  v  ... v  u  u  u  u  ... u  u  u  u 1 2 n 2 1 3 2 n n 1  n 1  n Trang 19 n 1 1 1 1
 A  v  u u  u 1 u  11  u  1 u  2  i n 1  1 n 1  n n n n n n n 1  i 1  2 2 2 2  1  c) lim u  lim 2   2 n  n 1   2   u   0;u  1 
Ví dụ 7*. Cho dãy số u được xác định bởi: 1 2 n   2u  u  u , n  1  n2 n 1  n   1 a) Chứng minh rằng: u   u 1, n  1. n 1  2 n 2
b) Đặt v  u  . Tính v theo n . Từ đó tìm lim u . n n 3 n n Lời giải 1 a) Ta có: 2u
 u  2u  u  2u  u
 ...  2u  u  2u  u  2  u   u 1 n 1  n n n 1  n 1  n2 3 2 2 1 n 1  2 n 2
b) v  u   3v  3u  2  3v  2u  u   u  u  u  u  u  u  u n n n n n n  2 n  2 2 2 n n 1  n  n n 1 n n 1 3  1 3 1 1 1  2  1 3v  u  u
  u 1 u   u 1 v   u    u    v n n n 1  n 1  n 1  n 1  n n 1   n 1  n 1 2 2 2 3 2  3  2  n 1  n 1 1 1  1   1   1   2
Từ đó, ta suy ra v   v    v   v   . n n 1   n2    1   2 2  2   2   2  3 n 1  n 1 2 1 2 2 2 1         u  v    .      1     n n 3 2 3 3 3  2        n 1 2   1     2
Suy ra, lim u  lim  1      n  3  2    3    BÀI TẬP TỰ LUYỆN  sin5n 
Câu 1. Kết quả của giới hạn lim  2   bằng  3n  5 A. -2. B. 3. C. 0. D. . 3 k 1 n  2 n cos 1
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để lim n  ? 2n 2 A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số. 3sin n  4cos n
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim bằng n 1 A. 1 B. 0. C. 2. D. 3. Trang 20  n cos 2n 
Câu 4. Kết quả của giới hạn lim 5   bằng 2   n 1  1 A. 4. B. . C. 5. D. -4. 4  n 
Câu 5. Kết quả của giới hạn 2 3 lim n sin  2n   là  5  A.  .  B. -2. C. 0. D.     1 n 
Câu 6. Giá trị của giới hạn lim  4    bằng n 1    A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.   1 n 1
Câu 7. Cho hai dãy số u và v có u  và v 
. Khi đó lim u  v có giá trị bằng n n  n  n  n 2 n 1 n 2 n  2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 3
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim là 2 4n  2n 1 3 A.  B.  .  C. 0. D. -1. 4 2 n  2n
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim bằng 3 n  3n 1 2 A. 2. B. 1. C. . D. 0. 3 3 3n  2n 1
Câu 10. Giá trị của giới hạn lim là 4 4n  2n 1 2 3 A.  B. 0. C. . D. . 7 4 n n 1
Câu 11. Giá trị của giới hạn bằng 2 n  2 3 A. . B. 2. C. 1. D. 0. 2 1 2 v
Câu 12. Cho hai dãy số u và v có u  và v 
. Khi đó lim n có giá trị bằng n  n  n n 1 n n  2 un A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. an  4
Câu 13. Cho hai dãy số u với u 
trong đó a là tham số thực. Để dãy số u có giới hạn n  n  n 5n  3
bằng 2, giá trị của a là A. a  10. B. a  8. C. a  6. D. a  4. Trang 21 2n  b
Câu 14. Cho hai dãy số u với u 
trong đó b là tham số thực. Để dãy số u có giới hạn n  n  n 5n  3
hữu hạn, giá trị của b là
A. b là một số thực tùy ý. B. b  2. B. không tồn tại . b D. b  5. 2 n  n  5
Câu 15. Tính giới hạn L  lim . 2 2n 1 3 1 A. L  . B. L  . C. L  2. D. L  1. 2 2 2 4n  n  2
Câu 16. Cho dãy số u với u 
. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là n  n 2 an  5 A. a  4. B. a  4. C. a  3. D. a  2. 2 3 n  3n
Câu 17. Tính giới hạn L  lim . 3 2n  5n  2 3 1 1 A. L   . B. L  . C. L  . D. L  0. 2 5 2 2 4 5n  3an
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L  lim   1 a 0. 4 n  2n 1 A. a  0, a  1. B. 0  a  1. C. a  0, a  1. D. 0  a  1.  3 2n  n  2 3n   1
Câu 19. Tính giới hạn L  lim  2n   1  . 4 n  7 3 A. L   . B. L  1. C. L  3. D. L   .  2  2n 2n 3 2n   1 4n  5
Câu 20. Tính giới hạn L  lim  . 4 n  3n   1  2 3n  7 8 A. L  0. B. L  1. C. L  . D. L   .  3 3 n 1
Câu 21. Tính giới hạn L  lim . 3 n  8 1 1 A. L  . B. L  1. C. L  . D. L   .  2 8 3 n  2n
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim là 2 1 3n 1 2 A.  . B.  .  C.  D. . 3 3 Trang 22 3 2n  3n
Câu 23. Kết quả của giới hạn lim là 2 4n  2n 1 3 5 A. . B.  .  C. 0. D. . 4 7 4 3n  n
Câu 24. Kết quả của giới hạn lim là 4n  5 3 A. 0. B.  .  C.  .  D. . 4
Câu 25. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 3 3  2n 2 2n  3 3 2n  3n 2 4 2n  3n A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 2n 1 3 2n  4 2 2  n 1 4 2 2n  n 1
Câu 26. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  ? 3 2 n  2n 4 3 n  2n 1 A. u  . B. u  . n 2 3n  5 n 3 2 3n  2n 1 2 3 n  3n 2 n  2n  5 B. u  . D. u  . n 3 2 9n  n 1 n 3 3n  4n  2
Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ? 1 2n 2 n  2 2 n  2n 1 2n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 5n  5 n 3 5n  5n n 2 5n  5n n 2 5n  5n
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ? 1 2n 3 n  2n 1 2 4 2n  3n 2 n  2n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2 5n  5n n 3 n  2n n 2 3 n  2n n 5n 1
Câu 29. Tính giới hạn L   2 lim 3n  5n  3. A. L  3. B. L   .  C. L  5. D. L   .  Câu 30. Tính giới hạn  4 2 lim 3n  4n  n   1 . A. L  7. B. L   .  C. L  3. D. L   .  2 n
Câu 31. Cho dãy số u với u  2   
Mệnh đề nào sau đây đúng? n  2 ...  2 . n  2 A. lim u   .  B. lim u  . n n 1 2 B. lim u   .  D. Không tồn tại lim u . n n 1 3 n 1 ...
Câu 32. Giá trị của giới hạn 2 2 2 lim bằng 2 n 1 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 8 2 4 Trang 23  1 2 n 1
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim  ...  bằng 2 2 2   n n n  1 1 A. 0. B. . C. . D. 1. 3 2
1 3  5  ... 2n   1 
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim   bằng 2 3n  4   1 2 A. 0. B. . C. . D. 1. 3 3  1 1 1 
Câu 35. Giá trị của giới hạn lim    ...   là 1.2 2.3 nn 1     1 A. . B. 1. C. 0. D.  .  2  1 1 1 
Câu 36. Giá trị của giới hạn lim    ...   bằng 1.3 3.5 2n  1 2n  1      1 1 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 4  1 1 1 
Câu 37. Giá trị của giới hạn lim    ...   bằng 1.4 2.5 nn 3     11 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 18 2 2 2 2 1  2  ... n
Câu 38. Giá trị của giới hạn lim bằng n 2 n   1 1 1 A. 4. B. 1. C. . D. . 2 3  1 u   n  2
Câu 39. Cho dãy số có giới hạn u xác định bởi  . Tính lim u . n  1 n u   ,u  1 n 1   2  u  n 1 A. lim u  1. B. lim u  0. C. lim u  . D. lim u  1. n n n 2 n u   2 n 
Câu 40. Cho dãy số có giới hạn u xác định bởi  u 1 . Tính lim u . n  n u  ,u  1 n  n 1  2 A. lim u  1. B. lim u  0. C. lim u  2. D. lim u   .  n n n n 2 9n  n 1
Câu 41. Kết quả của giới hạn lim bằng 4n  2 Trang 24 2 3 A. . B. . C. 0. D. 3. 3 4 2 n  2n 1
Câu 42. Kết quả của giới hạn lim bằng 4 3n  2 2 1  3 1 A.  . B. . C. . D.  . 3 2 3 2 2n  3
Câu 43. Kết quả của giới hạn lim là: 2n  5 5 5 A. . B. . C.  .  D. 1. 2 7 n 1  4
Câu 44. Kết quả của giới hạn lim bằng n 1  n 1 A. 1. B. 0. C. 1. D. . 2 2 n  n 1  Câu 45. Biết rằng lim  asin  . b Tính 3 3 S  a  b . 2 n  n  2 4 A. S  1. B. S  8. C. S  0. D. S  1. 10
Câu 46. Kết quả của giới hạn lim là: 4 2 n  n 1 A.  .  B. 10. C. 0. D.  .  2n  2
Câu 47. Kết quả của giới hạn lim n   1 là: 4 2 n  n 1 A.  .  B. 1. C. 0. D.  .  3 3 2 an  5n  7 Câu 48. Biết rằng lim  b 3  c với a, ,
b c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức 2 3n  n  2 a  c P  . 3 b 1 A. P  3. B. P  . C. P  2. D. P  27. 3
Câu 49. Kết quả của giới hạn 5 5 2 lim 200  3n  2n là: A.  .  B. 1. C. 0. D.  . 
Câu 50. Giá trị của giới hạn lim  n  5  n 1 bằng A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 51. Giá trị của giới hạn  2 lim n  n 1  n là Trang 25 1 A.  . B. 0. C. 1. D.  .  2
Câu 52. Giá trị của giới hạn  2 2 lim n 1  3n  2  là A. 2. B. 0. C.  .  D.  . 
Câu 53. Giá trị của giới hạn  2 2 lim n  2n  n  2n  là A. 1. B. 2. C. 4. D.  . 
Câu 54. Có bao nhiêu giá trị của a để  2 2 2 lim
n  a n  n  a  nn 1  0? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 55. Giá trị của giới hạn  2 2 lim
2n  n 1  2n  3n  2  là 2 A. 0. B. . C.  .  D.  .  2
Câu 56. Giá trị của giới hạn  2 2 lim
n  2n 1  2n  n  là A. 1. B. 1 2. C.  .  D.  . 
Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa mãn  2 2 lim
n  8n  n  a   0? A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 58. Giá trị của giới hạn  2 lim n  2n  3  n là A. 1. B. 0. C. 1. D.  . 
Câu 59. Cho dãy số u với 2 2
u  n  an  5  n 1, trong đó a là tham số thực. Tìm a để n  n lim u  1. n A. 3. B. 2. C. 2. D. 3  .
Câu 60. Giá trị của giới hạn 3 3 3 3 lim n 1  n  2  bằng A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 61. Giá trị của giới hạn 3 2 3 lim n  n  n là 1 A. . B.  .  C. 0. D. 1. 3
Câu 62. Giá trị của giới hạn 3 3 2 lim n  2n  n là 1 2 A. . B.  . C. 0. D. 1. 3 3 Trang 26
Câu 63. Giá trị của giới hạn lim  n 
 n1 n1 là A. 1. B.  .  C. 0. D. 1.
Câu 64. Giá trị của giới hạn lim  n   n1 nlà 1 1 1 A. 0. B. . C. . D. . 2 3 4 1
Câu 65. Giá trị của giới hạn lim là 2 2 n  2  n  4 A. 1. B. 0. C.  .  D.  .  2 9n  n  n  2
Câu 66. Giá trị của giới hạn lim là 3n  2 A. 1. B. 0. C. 3. D.  . 
Câu 67. Giá trị của giới hạn 3 3 lim n 1  n là A. 2. B. 0. C.  .  D.  .  n2 2  5
Câu 68. Kết quả của giới hạn lim bằng 3n  2.5n 25 5 5 A.  B. C. 1 D.  2 2 2 n n 1 3  2.5 
Câu 69. Kết quả của giới hạn lim bằng n 1 2   5n A. 15 B. 10 C. 10 D. 15 n n 1 3 4.2    3
Câu 70. Kết quả của giới hạn lim bằng 3.2n  4n A. 0 B. 1 C.  .  D.  .  3n 1
Câu 71. Kết quả của giới hạn lim bằng 2n  2.3n 1 1 1 3 A. 1 B.  C. D. 2 2 2    n 5  n 1 2  1    2 2n  3  a 5 Câu 72. Biết rằng lim    c với a, , b c  .
 Tính giá trị của biểu thức    n     n 1 2 n 1 5.2 5  3 b   2 2 2 S  a  b  c A. 26 B. 30 C. 21 D. 31 n n 2   3  2 n
Câu 73. Kết quả của giới hạn lim là n n 2n2 3  3  2 Trang 27 1 1 A. 1 B. C.  .  D. 3 4 n
Câu 74. Kết quả của giới hạn lim 3n  5     là   A. 3 B.  5 C.  .  D.  . 
Câu 75. Kết quả của giới hạn  4 n 1 lim 3 .2   5.3n  là 2 A. B. 1 C.  .  D.  .  3 n 1 2   3n 10
Câu 76. Kết quả của giới hạn lim là 2 3n  n  2 2 3 A.  .  B. C. D.  .  3 2 n n 1 4  2  1
Câu 77. Tìm tất cả các giá trị nguyên cả a 0;2018 để lim  3n  4na 1024 A. 2007 B. 2008 C. 2017 D. 2016 2  n  2n   1 n 
Câu 78. Kết quả của giới hạn lim     bằng 3n 1 3n    2 1 1 A. B. 1 C. D.  3 3 3  3    1 n n cos 3n 
Câu 79. Kết quả của giới hạn lim    bằng n 1    3 A. B. 3 C. 5 D. 1  2 2 an 1 1
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a 0;20 sao cho lim 3   là một số nguyên? 2 3  n 2n A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 81. Kết quả của giới hạn lim 2.3n  n  2 là A. 0 B. 2 C. 3 D.  . 
Câu 82. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
9 . Số hạng đầu của cấp số nhân đó bằng 4 9 A. 3 B. 4 C. D. 5 2 1 1 1
Câu 83. Tính tổng S  9  3 1   ...  ... 3 3 9 3n Trang 28 27 A. B. 14 C. 16 D. 15 2  1 1 1 1 
Câu 84. Tính tổng S  2 1    ... ...    2 4 8 2n  1 A. 1 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 2 4 2n
Câu 85. Tính tổng S  1   ... ... 3 9 3n A. 3 B. 4 C. 5 D. 6  1 1 1  n 1 1
Câu 86. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ,  , ,..., ,... bằng n 1 2 6 18 2.3  3 8 2 3 A. B. C. D. 4 3 3 8  1 1   1 1   1 1  Câu 87. Tính tổng S     ...   ...        2 3   4 9   2n 3n  2 3 1 A. 1 B. C. D. 3 4 2 2 1 a  a  ... n  a
Câu 88. Giá trị của giới hạn lim
(với a  1, b  1) bằng 2 1 b  b  ... n  b 1 b 1 a A. 0 B. C. D. Không tồn tại 1 a 1 b Câu 89. Rút gọn 2 4 6 2  1 cos  cos  cos ... cos n S x x x
x  ... với cos x  1 1 1 A. 2 sin x B. 2 cos x C. D. 2 sin x 2 cos x Câu 90. Rút gọn 2 4 6        n 2 1 sin sin sin ... 1 sin n S x x x x  ... với sin x  1  1 A. 2 sin x B. 2 cos x C. D. 2 tan x 2 1 sin x  Câu 91. Thu gọn 2 3
S  1 tan  tan   tan   ... với 0    4 1 cos tan A. B. C. D. 2 tan x 1 tan    1 tan 2 sin      4  a
Câu 92. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính a  b b A. 17 B. 68 C. 133 D. 137 a
Câu 93. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,353535... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính ab b A. 3456 B. 3465 C. 3645 D. 3546 Trang 29 a
Câu 94. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 5, 231231... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính a  b b A. 1409 B. 1490 C. 1049 D. 1940 b
Câu 95. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Khẳng a
định nào dưới đây đúng? A. 15 a  b  2 B. 14 a  b  2 C. 13 a  b  2 D. 12 a  b  2
1 3  5  ...  2n 1 Câu 96. Giá trị lim bằng 2 3n  4 2 1 A. B. 0 C. D.  3 3
Câu 97. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1? 2 2n  3 2 2n  3 2 2n  3 2 2n  3 A. lim B. lim C. lim D. lim 3 2  n  4 3 2  n 1 3 2 2n  2n 2 2n 1
Câu 98. Phát biểu nào trong các phát biểu sau sai?
A. lim u  c ( u  c là hằng số) B. lim n q  0 q   1 n n 1 1 C. lim  0k   1 D. lim  0 k n n Câu 99. Giá trị của  2 lim n  3n 1  n bằng 3 A. 3 B.  C. 0 D.  2 2 5 3n  n a 3 a Câu 100. Giới hạn lim 
với a,b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính 23n  2 b b a  b A. 21 B. 11 C. 7 D. 9  1 2 3 n  Câu 101. Giá trị của lim    ...  bằng 2 2 2 2 n n n n    1 1 A. 1. B. 0. C. . D. . 3 2 u
Câu 102. Cho các dãy số u , v và limu  a,limv   thì lim n bằng n  n  n n vn A. 1. B. 0. C.  .  D.  . 
Câu 103. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1? n 1 3   2n 2 3n  n A. lim . B. lim . 5  3n 2 4n  5 Trang 30 3 2n  3 C.  2 2 lim n  2n  n 1. D. lim . 2 1 2n  1 u   v  u 1  1 1 
Câu 104. Dãy số u xác định bởi 3
và dãy số v xác định bởi  u . Tính n  n   n 1 n v  v  u   u  n 1 n n 1    n 3 n n lim v . n 5 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 6 3 2 4n 1  n  2
Câu 105. Tính giới hạn lim bằng 2n  3 3 A.  .  B. 1. C. 2. D. . 2
Câu 106. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0;2019 để n n 1 9  3  1 lim  ? 5n  9na 2187 A. 2018. B. 2011. C. 2012. D. 2019. 1
Câu 107. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u  1 và công bội q   . 1 2 2 3 A. S  1. B. S  . C. S  . D. S  2. 3 2 n
Câu 108. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  2 và công sai d  3. Tìm L  lim . n  1 un 1 1 A. . B. . C. 3. D. 2. 3 2
Câu 109. Cho cấp số nhân lùi vô hạn u có công bội q  0, có tổng S 12 và u  2u . Tìm số hạng n  3 4
đầu u của cấp số nhân u n  . 1 A. u  18. B. u  8. C. u  24. D. u  6. 1 1 1 1  1 1 1  Câu 110. lim    ...   bằng 5.9 9.13 4n  1 4n 5      1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 5 36 20 u   2,u  4  u
Câu 111. Cho dãy số u xác định bởi: 1 2  . Tính lim n . n  u   2u  u  5 n 1  2 n n n2 n 1  n   2 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2 Trang 31 u   2 1 1 1 1
Câu 112. Cho dãy số u thỏa mãn 1 với n  2. Đặt S    ... . Tìm lim S . n  u  3u  n u u u u n n n 1  1 2 3 n 3 3 A.  .  B. . C. . D.  .  4 8
Câu 113. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim u  0 thì lim u  0
B. Nếu lim u   thì lim u   .  n n n n
C. Nếu lim u   thì lim u   . 
D. Nếu lim u  a thì lim u  . a n n n n u   5 
Câu 114. Cho dãy số u xác định bởi 1 
. Tính I  lim u  2.5n n . n  * u  5u  20, n     n 1  n A. I  100. B. I   .  C. I  1  00. D. I  5. u  1 u
Câu 115. Cho dãy số u xác định bởi 1  . Tính I  lim n . n  u  2u  5  2n 1 n 1  n 3 1 A. I  . B. I  1. C. I  3. D. I  . 2 2
Câu 116. Cho dãy số u xác định bởi u  2,u  2  u với mọi n nguyên dương. Tính limu . n  1 n 1  n n A. 2. B. 4. C. 2. D. 1  . 2.4n 1  2n Câu 117. Biết lim  a  b 2, với a,b  .
 Tính giá trị biểu thức 3 3 T  a  b . 2.4n 1  2n A. T  19. B. T  35. C. T  1. D. T  17.
Câu 118. Cho dãy số u thỏa mãn u  3 và 2 * u
 u  3u  4,n   . Biết dãy số u tăng và n  n  1 n 1  n n 1 1 1 1
không bị chặn trên. Đặt * v    ... , n    . Tìm lim v . n u 1 u 1 u 1 u 1 n x 1 2 3 n A.  .  B.  .  C. 1. D. 0. u   2 
Câu 119. Cho dãy số u thỏa mãn 1
với n  1, 2,3,... Khi đó n  u   u  2 n 1  n 1 n    1 1 1  lim    ...  bằng n u u u  1 2 n  A. 0. B.  .  C. 2. D. 1. 3 2 2an  6n  2 Câu 120. Biết lim
 4 với a là tham số thực. Khi đó, hãy tính giá trị của 4 M  a  . a 3 n  n A. M  10. B. M  6. C. M  12. D. M  14. 1 1 1 1
Câu 121. Cho tổng S  2     ...  ... Tổng S bằng 2 4 8 2n A. .  B. 2. C. 3. D. 4. Trang 32
Câu 122. Khi biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn P  0,323232...  0,32 dưới dạng phân số tối m giản P  trong đó *
m, N   . Tính hiệu H  n  3 . m n A. 0. B. 3. C. 2. D. 67.
Câu 123. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... sao cho A B C 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 1 1
là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n  2, tam giác A B C là tam giác trung n n n
bình của tam giác A B C . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện tích hình tròn n 1  n 1  n 1  n
ngoại tiếp tam giác A B C . Tính tổng S  S  S  ...  S  ...? n n n 1 2 n 15 9 A. S  . B. S  4 . C. S  . D. S  5. 4 2 2
Câu 124. Cho dãy số u thỏa mãn 2 * u  1;u  u  a, n    . Biết rằng n  1 n 1  3 n lim  2 2 2
u  u  ...  u  2n  .
b Giá trị của biểu thức T  ab là 1 2 n  A. 2. B. 1. C. 1. D. 2. 2 5 3n  n a 3 a Câu 125. Giới hạn lim 
(với a,b là các số nguyên dương và
là phân số tối giản). 23n  2 b b Tính T  a  . b A. T  7. B. T  21. C. T  9. D. T  11. u   2 1 1 1
Câu 126. Cho dãy số u với 1  . Gọi S    ... . Tính lim S n  u  u  3  n u u u u u u n n 1  n 1 2 2 3 n n 1  1 1 A. B. 1 C. 0 D. 6 3 u   1 1  u u u
Câu 127. Cho dãy số u với  1  1  . Gọi 2 3 S  u   ... n  . Tính lim S n  u  1 u ,n  1 n 1 n  2 3 n n 1     3 n  n  3 2 5 5 A. . B. C. D. 2 3 2 3
Câu 128. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi A B C D là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm 1 1 1 1 các tam giác BCD,CD ,
A DAB, ABC và có thể tích là V . Gọi A B C D là tứ diện với các đỉnh lần lượt 1 2 2 2 2
là trọng tâm các tam giác B C D ,C D A , D A B , A B C và có thể tích là V .... cứ như vậy cho đến tứ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
diện A B C D có thể tích *
V , n   . Tính giá trị của P  lim V V ...V 1 2 n  n n n n n n 27V V 8V 82V A. B. C. D. 26 27 9 81 Trang 33 1 1 1
Câu 129. Cho dãy số u với u    ... . Tìm lim u n  n 1.3 3.5 2n   1 .2n   1 n 1 1 A. B. 0 C. 1 D. 2 4
Câu 130. Cho dãy số u được xác định như sau: u 1,u  3,u
 2u  u 1, n  1,2... Tính n  1 2 n2 n 1  n u lim n 2 n n 1 2 1 3 A. B. C. D. 3 3 2 4 LỜI GIẢI CHI TIẾT sin 5n  sin 5n 
Câu 1: Vì 1  s in5n  1 nên lim  0  lim  2  2  .   Chọn A. 3n  3n  k 1  k 1  n  2 n .cos n .cos  1  1 Câu 2: lim n  lim n  
  nên có vô số giá trị k. Chọn D. 2n 2 n 2     Câu 3: Ta có  n  n2   2 2    2 2 3sin 4 cos 3 4 . sin n  cos n  25 3sin n  4cos n
Do đó 5  3sin n  4cos n  5  lim  0. Chọn B. n 1 . n cos 2n Câu 4: Ta có cos 2n  1  ;  1  . n cos 2n  ; n n nên lim  0 2 n 1  . n cos 2n  Suy ra lim 5   5.  Chọn C. 2   n 1   n 
Câu 5: Vì bậc cao nhất của dãy số là 3 2 3 2n  lim n .sin  2n   .    Chọn A.  5    1 n   1n 
Câu 6: Vì n   nên lim  0  lim 4    4. Chọn C. n 1  n 1     1 n  1 
Câu 7: Ta có lim u  v      Chọn B. n n    lim 0. 2 2  n 1 n  2   3  2 3 0 Câu 8: lim  lim n   0. Chọn C. 2 4n  2n 1 2 1 4 4   2 n n 1 2 2  2 n  2n 0 Câu 9: lim  lim n n   0. Chọn D. 3 n  3n 1 3 1 1 1  2 3 n n Trang 34 3 2 1 3   2 4 3n  2n 1 0 Câu 10: lim  lim n n n   0. Chọn B. 4 4n  2n 1 2 1 4 4   3 4 n n 1 1  2 n n 1 n n Câu 11: lim  lim  0. Chọn D. 2 n  2 1 1 2 n 2 2  v 2 1 2n  2 v 2n  2 Câu 12: Ta có n  :   lim n  lim  lim n  2. Chọn B. u n  2 n 1 n  2 u n  2 2 n n 1 n 4   4 a an a Câu 13: Ta có lim  lim  lim n u
  2  a  10. Chọn A. n 5n  3 3 5 5  n b 2  2n  b 2 Câu 14: Vì lim  lim  lim n u
 nên giới hạn không phụ thuộc vào . b Chọn A. n 5n  3 3 5 5  n 1 5 2 1  2 n  n  5 1 Câu 15: lim  lim n n  . Chọn B. 2 2n 1 1 2 2  2 n 1 2 2 4   2 4n  n  2 4 Câu 16: lim  lim  lim n n u
  2  a  2. Chọn D. n 2 an  5 5 a a  2 n 1 2 3  3 n  3n 3 Câu 17: lim  lim n   . Chọn A. 3 2n  5n  2 5 2 2 2   2 3 n n 5 3a 2 3  a Câu 18:  lim n L   0  a  ;
 0 1;. Chọn C. 2 1 1 1  a  a   3 4 n n 3 2 2n  n 3n 1  2   1  . 1 . 3   2   2  3 2 n n  n   n  1.3 3 Câu 19: L  lim  lim    . Chọn A. 4 2n 1 n  7  1   7  2.1 2 . 2  . 1 4    4  n n  n   n  2 3 n  2n 2n 1 4n  5  2   1   5  . . 1 . 2  . 4     3    2 3 n n n  n   n   n  1.2.4 8 Câu 20: L  lim  lim   . Chọn C. 4 2 n  3n 1 3n  7  3 1   7  1.3 3 . 1  . 3  4 2  3 4   2  n n  n n   n  Trang 35 1 1 3 3 n 1 n 1 Câu 21: lim  lim   1. Chọn B. 3 n  8 8 1 1 3 n 2 3   2 n n n n Câu 22: lim  lim n  lim   .  Chọn C. 2 1 3n 1 3 3   2 n 2 3  3 2  3 n n n 3n Câu 23: lim  lim n  lim   .  Chọn B. 2 4n  2n 1 2 1 4 4   2 n n 4 3 3 3n  n 3  n n Câu 24: lim  lim  lim   .  Chọn C. 4n  5 5 4 4  n
Câu 25: Để tồn tại giới hạn bằng 0 thì dãy số có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu. Chọn B. 1 2 3  3 n  3n 1 Câu 26: Xét đáp án C: lim  lim  lim n u   . Chọn C. n 3 2 9n  n 1 1 1 3 9   3 n n 2 2 1 n n n
Câu 27: Xét đáp án A: lim u  lim  lim  lim   .  Chọn A. n 5n  5 5n 5 2 4 2 2 2n  3n 2  3n 3  n  3n 
Câu 28: Xét đáp án C: lim u  lim  lim  lim  lim    .  Chọn C. n 2 3   n  2n 1 2n 2n  2 
Câu 29: Vì n   nên L   .  Chọn D.  4 1 1  Câu 30: lim  4 2 3n  4n  n   4 1  lim n 3      .   Chọn D. 2 3 4   n n n  n n u   2 1 2 2 1 1    
Câu 31: Ta có u là cấp số nhân với   u  2.  2. n n q  2 1 2 2 1  n 2  1 Do đó lim u  lim 2.   .  Chọn C. n 2 1 1 3 n 1 2  3  ...  n n n   1
Câu 32: Ta có: 1  ...    2 2 2 2 4 1 3 n 1 1  ...  2 2 2 nn   1 1 1 Do đó lim  lim  lim n  . Chọn D. 2 n 1 4 2 n   1 4 4 4  2 n Trang 36 nn   1  1 2 n 1 n 1  1 1  1 Câu 33: 2 lim   ...  lim  lim  lim   .  Chọn C. 2 2 2  2    n n n  n 2n  2 2n  2 1 2n 1
        . 1 3 5 ... 2 1 n n  2 n n   1 Câu 34: lim    lim  lim 2 2 2 3n  4 3n  4 3n  4   1 1 1  lim n  . Chọn B. 4 3 3  2 n 1 1 1 Câu 35: Ta có:   k k   1 k k 1  1 1 1   1 1 1 1 1   1  Do đó lim    ...                 n  n   lim 1 ... lim 1 1. 1.2 2.3 1   2 2 3 n n 1  n 1 Chọn B. 1 1 k  2  k 1  1 1  Câu 36: Ta có      k k   . 2
2 k k  2 2  k k  2   1 1 1  1  1 1 1 1 1  Do đó lim    ...              n   n   lim 1 .. 1.3 3.5 2 1 2 1 2   3 3 5 2n 1 2n 1 1  1  1  lim 1  .   Chọn A. 2  2n 1 2 1 1 k  3  k 1  1 1  Câu 37: Ta có      k k   . 3
3 k k  3 3  k k  3   1 1 1  1  1 1 1 1 1  Do đó lim   ...            n  n   lim 1 .. 1.4 2.5 3 3   4 2 5 n n  3  1  1 1 1 1 1  11  lim 1      .   Chọn A. 3  2 3 n 1 n n 1 18 n n 1 2n 1 2 2 2   
Câu 38: Dựa vào phương pháp quy nạp ta chứng minh được 1  2  ... n  6 3 1 2 2 2   1  2  ... n nn   n   2 2 1 2 1 2 2n  3n 1 1 Do đó lim n n     Chọn D. n lim lim lim . 2 n   1 6n 2 n   1 6 2 n   1  1  3 6 1  2   n  1 Câu 39: Ta có: u   u 2  u  1  lim u 2  u   1 n 1  n 1   n   n 1  n  2 u   n
Giả sử lim u  a  limu  a  a         Chọn D.  2 a 2 1 a 2a 1 0 a 1. n n 1 Trang 37 u 1 1 Câu 40: Ta có n u    u 1  u 1 n 1  n 1   n  2 2 2 v 1 n 1  n 1 1   1   1   Đặt v  u 1 suy ra  1  v   u  v 1  1 n n n     v  v   2 n n   2  n 1   2 n n 1 1      Do đó lim u  lim  1     1. Chọn A. n  2    1 1   2 9 2 9n  n 1 n n 3 Câu 41: lim  lim  . Chọn B. 4n  2 2 4 4  n 2 n  2n 1  2 1  1  2  2  2 n  2n 1 n  n n  1 Câu 42: lim  lim  lim  . Chọn C. 4 4 3n  2 3n  2 2 3 3  2 4 n n 2n  3 3 2  2n  3 Câu 43: lim  lim n  lim n 1. Chọn D. 2n  5 2n  5 5 2  n n n 1 4 1 1 4    2 n 1  4 Câu 44: lim  lim n n  lim n n n  0. Chọn B. n 1  n n 1 1 1 1  1 2 n n n 2 n 1 1    2 1 1 1 2 n  n 1 n n 2  Câu 45: lim  lim  lim   2  0sin  2 2 2 n  n  2 n  n  2 1 2 1 4 1  2 n n n Do đó 3 3
S  a  b  8. Chọn B. 100 4 10 100 Câu 46: lim  lim  lim n  0. Chọn C. 4 2 4 2 n  n 1 n  n 1 1 1 1  2 4 n n n  2 1 2n  2 2 . 2n  2 n 1 2n  2 2 2 Câu 47: lim        1  lim  lim n n n 4 2 4 2 n  n 1 n  n 1 1 1 1  2 4 n n 2  1   2 2  1 .     2   n   n n lim    0. Chọn C. 1 1 1  2 4 n n Trang 38 3 3 2 an  5n  7 5 7 3   3 3 2 a 3 3 3 an  5n  7 n n n a a Câu 48: lim  lim  lim   3 2 2 3n  n  2 3n  n  2 1 2 3 3 3   2 n n n 3 a a  0 Do đó b  ,b  0  P   27. Chọn D. 3 a 27  200 2  Câu 49: 5 5 2 5 5 5
lim 200  3n  2n  lim 5 n  3   lim 3n   .   Chọn D. 5 3   n n  n  5  n 1 4
Câu 50: lim  n  5  n 1    lim  lim  0. Chọn A. n  5  n 1 n  5  n 1 Câu 51: 1   n  n   n n  lim   1   2 2 1 1 1 1 2  lim  lim  lim n n n n   . 2 2 n  n 1  n n  n 1  n 1 1 2 1  1 2 n n Chọn A. 2 2 2 n 1 3n  2 2n  3 Câu 52: lim  2 2 n 1  3n  2     lim  lim 2 2 2 2 n 1  3n  2 n 1  3n  2 3 2  2  lim n   .  Chọn C. 1 1 3 2    2 4 2 4 n n n n n  2n  n  2n 4n
Câu 53: lim  n  2n  n  2n 2 2 2 2  lim  lim 2 2 2 2 n  2n  n  2n n  2n  n  2n 4 4  lim   2. Chọn B. 2 2 2 1  1 n n 2 2 2
n  a n  n  a  n n 1 Câu 54: lim  2 2 2
n  a n  n  a  nn 1    0  lim  0 2 2 2
n  a n  n  a  n n 1 2 n   2 a  an 1  lim   2 2 2
n  a n  n  a  n n 1
Vậy không tồn tại giá trị của . a Chọn A. 2 2
2n  n 1 2n  3n  2 Câu 55: lim  2 2
2n  n 1  2n  3n  2     lim 2 2
2n  n 1  2n  3n  2 Trang 39 1 2  2n 1 2 2  lim  lim n   . Chọn B. 2 2
2n  n 1  2n  3n  2 1 1 3 2 2 2 2 2    2   2 2 n n n n Câu 56: n  n   n  n n  n 
lim  n  2n 1 2n  n 2 2 1  2 2  2 1 2 2  lim  lim 2 2 2 2 n  2n 1  2n  n n  2n 1  2n  n 1 1 1    2  lim n n   .  Chọn C. 1 2 1 2 1     2 3 4 2 3 n n n n n  n 8n  n 
Câu 57: lim  n 8n  n  a  2 2 2 2 2  0  lim  a   0 2  n 8n  n    8  n  8     2 2 2  lim  a   0  lim  a   0  4   a  0  a  2  2  n  8n  n   8   1 1 2   n 
Kết hợp a    có 2 giá trị của . a Chọn B. n  2n  3  n 2  n  3
Câu 58: lim  n  2n  3  n 2 2 2  lim  lim 2 2 n  2n  3  n n  2n  3  n 3 2   lim n  1  . Chọn A. 2 3 1  1 2 n n 2 2 n  an  5  n 1 Câu 59: lim u  lim n  an   n   n  2 2 5 1   lim 2 2 n  an  5  n 1 4   4 a an a  lim  lim n   1   a  2  . Chọn C. 2 2 n  an  5  n 1 a 5 1 2 1   1 2 2 n n n 3 3 n 1 n  2 Câu 60: lim  3 3 3 3 n 1  n  2     lim  3n  2 3 3 1  n 1 n  2   3 3 3 n  22 3 3 1  lim  0. Chọn C.  3n  2 3 3 1  n 1 n  2   3 3 3 n  22 3 3 2 3 3 n  n  n Câu 61: lim  3 2 3 n  n  n  lim  2 3 n  n 2 3 2 3 2 3  n n  n  n Trang 40 2 n 1 1  lim  lim  lim  2 3 n  n 2 2 3 2  n n  n  n n  n  1  1 n  n 3  2 3 3 2 2 3 2 3 3 3 3    1  1 1 1 6 3  n  n n n 1  . Chọn A. 3 3 2 3 n  2n  n Câu 62: lim  3 3 2 n  2n  n  lim  3 2 n  2n 2 3 3 2 2 3  n  2n n  n 2 2  n 2  2  lim  lim  . Chọn B.  3 2 n  2n 2 2 3 3 2 2 3 3  n  2n n  n  2  2 3 3 1  1 1    n  n n 1 n 1 2 Câu 63: lim  n   n1 n1     lim n.  lim n.  n 1  n 1 n 1  n 1 2 2  lim   1. Chọn D. 1 1 11 1  1 n n n   n Câu 64:  n   n  n 1 1 lim 1   lim n.  lim n.  n 1  n n 1  n 1 1 1  lim   . Chọn B. 1 11 2 1  1 n 2 2 2 2 1 n  2  n  4 n  2  n  4 Câu 65: lim  lim  lim   .  Chọn D. 2 n  2  n  4 n  2   2 2 2 n  4 2 2 9n  n  n  2 1 1 2    2 9 2 9n  n  n  2 n n n n 3 Câu 66: lim  lim  lim   1. Chọn A. 3n  2 2 2 3 3  3  n n 3 3 n 1 n 1 Câu 67: lim  3 3 n 1  n  lim  lim  0.  3n  2 3 2 1  n 1.n  n  3n  2 3 3 3 2 3 3 1  n 1.n  n Chọn B.  1 n  2.  25 n2 2 5 2 25.5n      5  25 Câu 68: lim  lim  lim   . Chọn A. 3n  2.5n 3n  2.5n  3 n  2  2    5  Trang 41  3 n  10 n n 1 3 2.5  3n 10.5n     Câu 69:  5 lim lim lim     1  0. Chọn B. n 1 2   5n 2.2n  5n  2 n  2. 1    5   3 n   1 n   1 n   8.  3. n n 1 3 4.2  3 3n 8.2n 3           Câu 70:  4   2   4 lim lim lim     0. Chọn A. 3.2n  4n 3.2n  4n  1 n  3. 1    2   1 n  1 3n 1     3  1 Câu 71: lim  lim   . Chọn B. 2n  2.3n 1  2 n   1 n  2  2       3   3   n 5 n 1  2  1 2 2n  3 Câu 72: Ta có L  lim   n    lim n 1 2 n 1 5.2 5  3 n n      n 5  2 1 3 3 n    1 2. 2.2 1 2      2  2 2 n  5   5  lim  n    n n n 5.2n  5. 5 lim lim lim 1 1  3  2   1 1   1 2 5.  5  3. 2 n      5   5 n  a  1 1 1. 5 . a 5  2 2 2   2   2   c   b
  5  a  b  c  30. Chọn B. 5 5 b c  2  n     3 n   1 n n 2  3 2 n n  3n 4n          4   4  1 Câu 73: lim  lim  lim  . Chọn D. n n 2n2 3  3  2 3 n   3n  4.4n n     3 n  4 3.   4      4   4  lim3n   n n        Câu 74: n  n      n 3 lim 3 5 lim 3 . 1   vì  3     . Chọn D.           5    lim 1        1    5       n n n n n  2 n  Câu 75: lim  4 1 3 .2
 5.3   lim162.2 5.3   lim3 . 1  62.  5      .  Chọn C.   3    n  1 n  2  3. 10. n 1 2  3n 10 2n     2n  2  2n 2 Câu 76: lim  lim .  lim .   .  Chọn A. 2 2 2 3n  n  2 n 1 2 n 3 3   2 n n Trang 42  1 n  1 2. n n 1  n n 1 4 2 4 2       2  1 1 Câu 77: lim  lim  lim   3n  4na 3n  4na a  3 n  4a 1024 4     4  1 1 a a 5 2  
 4  4   5  a 10 mà a     có 2008 số nguyên . a Chọn B. a 5 4 2 0a2018 2 4 2  2  n  2n  n 2 1 1  n  2n n 1 Câu 78: lim     lim  lim  .  Chọn C. 3n 1 3n  3n 1 1 3   3  n  3    1 n n cos 3n  3n 3 Câu 79: lim    lim  lim  3.  Chọn B. n 1  n 1 1   1 n 1 2 a  2 an 1 1 Câu 80: lim 3    lim 3 n   lim 3  a  3  a 2 3  n 2n 3 1 2 n
Theo bài ra, ta có 3  a là số nguyên  a  3là số chính phương Mặt khác 0;20 a a    a  1;6;1 
3 là giá trị cần tìm. Chọn B. n n n  1 n 
Câu 81: lim 2.3  n  2  lim 3 . 2   2.  3n  2  n n n n n 2 Lại có lim 3   ;      lim  0 n 2 3 C . n n   1 n 1 3n n 2
Do đó lim 2.3n  n  2   .  Chọn D. u 9 Câu 82: Ta có 1 S 
 2  u  2  2q và u  u  u  1 1 q 1 2 3 4 u   2  2q u   2  2q  9  1 1 1   2. 3 1 q   q   Do đó  9   9   8   2 . Chọn A. 2 u  u .q  u .q  u .   2 1 q  q   1 1 1 1  u     2  2q u  3 4 4  1  1 1 u 9 27 Câu 83: Với 1 u  9; q    S    . Chọn A. 1 3 1 q 1 2 1 3 1 u 1 Câu 84: Với 1 u  1; q    S  2.  2.  2 2. Chọn C. 1 2 1 q 1 1 2 Trang 43 2 u 1 Câu 85: Với 1 u  1; q    S    3. Chọn A. 1 3 1 q 2 1 3 1 1 1 3
Câu 86: Với u  1; q    S  .  . Chọn D. 1 3 2  1  8 1     3   1 1 1 1   1 1 1 1  Câu 87: Ta có S     ... ...     ...  ...      2 4 8 2n   3 9 27 3n  1 1 1 1 1 1
Với T     ... 
 ... là tổng của CSN lùi vô hạn với: u  ;q  1 2 4 8 2n 1 2 2 1 1 1 1 1 1 Và T     ...
 ... là tổng của CSN lùi vô hạn với: u  ;q  2 3 9 27 3n 1 3 3 1  1  1  1  1 Vậy S  T  T  : 1  : 1  . Chọn D. 1 2     2  2  3  3  2 1 2 1 a  a  ... n  a  b 1 b 1 Câu 88: Ta có 1 lim  lim a  lim  . Chọn B. 2 1 b  b  ... n  b 1 a 1 a 1 1 b
Câu 89: Ta có S là tổng CSN lùi vô hạn với 2 u  1; q  cos x 1 u 1 1 Suy ra 1 S    . Chọn C. 2 2 1 q 1 cos x sin x
Câu 90: Ta có S là tổng CSN lùi vô hạn với 2 u  1; q   sin x 1 u 1 Suy ra 1 S   . Chọn C. 2 1 q 1 sin x  Câu 91: Ta có 0     0  tan  1 4
Do đó S là tổng CSN lùi vô hạn với u  1; q   tan 1 u 1 cos cos Suy ra 1 S     . Chọn B. 1 q 1 tan sin  cos    2 sin      4  1 1 1
Câu 92: x  0,511111  0,5    ..... 3 4 100 10 10  1 n  1 1   10  n 23  0,5  .  x 
 a  b  23  45  68. Chọn B. 2 10 1 45 1 10 Trang 44  1 n  1  2 35 25 35  10 Câu 93: x 0,3535..... .... .       2 4 2 10 10 10 1 1 2 10 35 1 35 a  35 Khi n    x  .     ab  3465. Chọn B. 2 10 1 99 b   99 1 100  1 n  1  3 231 231 231 231  10  231 1
Câu 94: x  5, 231231  5     ....  5  .  5  . 2 5 8 2 2 10 10 10 10 1 10 1 1 1 3 10 100 1742 a 1742   
 a  b  1409. Chọn A. 333 b   333  1 n  1  2 23 23 23  10 Câu 95: x 0,172323.. 0,17 ... 0,17 .         4 6 4 10 10 10 1 1 2 10 17 23 853 b   853 12     
 a  b  4097  2 . Chọn D. 100 9900 4950 a  4950 1 2n 1
        . 1 3 5 ... 2 1 n n  2 n n   1 Câu 96: lim    lim  lim 2 2 2 3n  4 3n  4 3n  4   1 1 1  lim n  . Chọn C. 4 3 3  2 n 3 2 2  2 2n  3 2 Câu 97: lim  lim n   1  . Chọn D. 2 2n 1 1 2 2  2 n Câu 98: lim n q    q   1 và lim n q  0 q  
1 nên khẳng định sai là B. Chọn B. n  3n 1 n 3n 1
Câu 99: lim  n 3n 1 n 2 2 2  lim  lim 2 2 n  3n 1  n n  3n 1  n 1 3   3 3  lim n    . Chọn B. 3 1 11 2 1  1 2 n n Trang 45 2 3n  n 1  2 3 5 3n  n 5 n n 3 5 3 Câu 100: lim     23n  2 lim5. lim . 5. 4 2 2 6 6 6  3  n n a  5 Suy ra   a  b 11. Chọn B. b   6 nn   1  1 2 n  n 1  1 1  1 Câu 101: 2 lim   ...  lim  lim  lim   .  Chọn D. 2 2 2  2    n n n  n 2n  2 2n  2 u
Câu 102: lim n  0. Chọn B. vn n  2n  n 1 2n 1
Câu 103: lim  n  2n  n 1 2 2 2 2  lim  lim 2 2 2 2 n  2n  n 1 n  2n  n 1 1 2  2  lim n  1. Chọn C. 2 1 11 1  1 n n  1  1 u 1 u  u   1  1  1   u  Câu 104: Ta có: 3 3 1 3   
do đó n là cấp số nhân với  n 1 u 1 u   n 1 n 1 u  u   . n q  n 1   3 n n n 1 3 n  3 n 1 u 1 1       1 n  n    .        n  3   3   3   1 v   1 3  1 v  v   1 2 1  3 v   1   1 Do đó 3  , ta có v  v  1 3 2  2 3 v  v   n 1  n  3n .  ..............  1 v  v  n n 1  n 1  3   n 1  1   1 1 1 1 1 1 1      3
Cộng vế theo vế ta được v ... .         n  2 n 1  3  3 3 3   3 3 1 1 3 1 1 1 5 Do đó n 
  thì v   .  . Chọn B. n 3 3 2 6 3 Trang 46 2 4n 1 n  2 2 2 2 4n 1  n  2 4n 1  n  2 4n  n 1 Câu 105: lim  lim  lim 2n  3 2n  3  2
4n 1  n  2 2n 3 1 1 4   2 4  lim n n   1. Chọn B.  1 1 2  3  2.2  4     2  2 2   n n n   n  n 1 3  n n 1  1 9  3 n 1 1 Câu 106: 9 lim  lim  lim  5n  9na  5 n  a 9 3a a  9    9  n n 1 9  3  1 1 1 Do đó     3a  2187  a  7 5n  9na 2187 3a 2187
Kết hợp a   và a 0;2019 suy ra có 2012 giá trị của a . Chọn C.  1 n   1 1 q    2  2   1 n n   Câu 107: Ta có: S  u .   1      n 1 1 q  1   3   2 1        2  2   1 n    2 Khi đó lim S  lim 1       . Chọn B. n 3   2    3 
Câu 108: Ta có: u  u  n 1 d  2  3 n 1  3n 1 n 1     n n 1 1 Khi đó L  lim  lim  lim  . Chọn A. u 3n 1 1 3 n 3  n  1 n  1  u 1 1     2  2   1 n n q   Câu 109: Ta có: 4 q    suy ra S  u .  u .  u 1       u 2 1 1 1 1 q  1   3   2  3 1      2  2
Do đó lim S  u  12  u  18. Chọn B. n 1 1 3 1 1 k  4  k 1  1 1  Câu 110: Ta có:      k k   . 4
4 k k  4 4  k k  4   1 1 1  1  1 1 1 1 1 1  Do đó lim    ...              n   n   lim .. 5.9 9.13 4 1 4 5 4   5 9 9 13 4n 1 4n  5  1  1 1  1  lim   .   Chọn D. 4  5 4n 1 20 Trang 47 Câu 111: Ta có: u  2u  u  5  u  u  u  u  5 n2 n 1  n
 n2 n 1  n 1 n  v  4  2  2 Đặt v  u  u thì 1 
 v  v  n 1 d  2  5 n 1  5n  3 1     n 1  n2 n 1  v  v  5 n  n 1 n u   2 1 u  u 5.13 u   2  2 1  Khi đó 1  , ta có: u   u  5.2  3 u  u  5n  3  3 2 n 1  n .  ................... u u 5. n1 3  n n 1   
Cộng vế theo vế ta được n n  n  n  u  
   n   n     n   n       2 1 5 11 10 2 5 1 2 .. 1 3 1 2 5. 3 3 2 2 2 u 5n 11n 10 5 Do đó lim n  lim  . Chọn B. 2 2 n n n  2n 2 u   2 1
Câu 112: Dễ thấy u là cấp số nhân với 1   là cấp số nhân với n q  3 un  1  1 n  u  1  1    2 1 n  q 1  3  3  1    S  u  .  1 n 1 1   1 q 2 1 4   3n q  1    3 3 3  1  3 Suy ra lim S  lim 1  . Chọn B. n   4  3n  4
Câu 113: Nếu lim u  0 thì lim u  0. Chọn A. n n Câu 114: Ta có: u
 5u  20  u  5  5 u  5 n 1  n n 1   n  v  1  0 Đặt u  5  v thì 1 n 1  n 1   v  v q  10.5   2  .5n n n n 1 v  5v  n 1 n Suy ra u  2
 .5n  5  I  lim5  5. Chọn D. n Câu 115: Ta có u
 2u  5  u  5  2 u  5 n 1  n n 1   n  v  6 v  6 Đặt v  u  5 suy ra 1  
v là cấp số nhân với 1 n 1   v  6.2   3.2n n n v  2 n v  q  2 n n 1  n 5 n 3  u 3.2  5 n Suy ra u  3.2n  5 nên n 2 I  lim  lim  lim  3. Chọn C. n 2n 1 2n 1 1 1 2n Trang 48 Câu 116: u   2 1 
Cách 1: Dễ thấy u là dãy số không đổi và u  2 với mọi n vì u   2  2  2 n n 2 .  ........... 
Do đó lim u  lim 2  2. n Cách 2: Giả sử lim u  limu  a  0 ta có: n 1  n 2 a0 lim u
 lim 2  u  a  2  a  a  a  2  0  a  2. Chọn A. n 1  n 2.4n 1 1    n n 1 2 1 2.4 1  2 4n 4n 2 1 Câu 117: lim  lim  lim   3 2 2 2.4n 1  2n 2.4n 1 1 2 1 1 2  1 4n 4n
Do đó a  3,b  2  T  19. Chọn A. Câu 118: Ta có: 2 u
 u  3u  4  u  2  u 1 u  2 n 1  n n n 1   n  n  1 1 1 1 1 1 1 Suy ra:       u  2 u 1 u  2 u  2 u 1 u 1 u  2 u  2 n 1   n  n  n n n n n 1  1 1 1 1 1 1 1 1 Do đó v     ....     n
u  2 u  2 u  2 u  2 u  2 u  2 u  2 u  2 1 2 2 2 n n 1  1 n 1   1 1   1  Vậy lim v  lim     lim1 n  u  2 u  2 u  2  1 n 1    n 1   Dễ thấy lim u
 0 nên lim v  1. Chọn C. n 1  n u   2 1 u  u  2.12  2 1  Câu 119: Ta có u   u  2.2  2 3 2 .  .................... u u 2 n1 2  n n 1    n n 
Cộng vế theo vế ta được u  
    n   n     n  n       1 2 2 1 2 3 ... 1 2 1 2 2. 2 2 2 2 2
 n  n  2n  n  n 1 1 1 1 1 Khi     2 u n  n nn   1 n n 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có:   ... 1   ...  1 u u u 2 2 3 n n 1 n 1 1 2 n  1 1 1   1  Suy ra lim    ...   lim 1 1.   Chọn D. n u u u    n 1 1 2 n Trang 49 6 2 3 2 2a   3 2an  6n  2 Câu 120: Ta có lim  lim n n  2a  4  a  2. 3 n  n 1 1 2 n Do đó 4
M  a  a  16  2  14. Chọn D.  1 n  1 1 1 1 1      2   1  Câu 121: Ta có S  2    ...  2  .  2  1  2     2 2 2n  2 1  2n 1   2
Khi n    S  3. Chọn C.  1 n  1 32 32 32 32 32   10 Câu 122: Ta có P .... .        2 4 6 2n 2 10 10 10 10 10 1 1 2 10 32 1 32 Khi n    P  . 
. Vậy m  32, n  99  H  99  32.3  3. Chọn B. 2 10 1 99 1 2 10 3 3
Câu 123: Tam giác đều cạnh 3 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 2
 3  S   r  3 3 1
Với mỗi tam giác đề bài cho, độ dài cạnh của tam giác sau bằng độ dài cạnh của tam giác trước nên 2
diện tích đường tròn ngoại tiếp giảm đi 4 lần 1 1 1 Khi đó S S S ... S ... 3         1   ... .. 1 2 n    4 16 2n   1 n  1 1 1 1      2 3. 1 .. ... 3 .        2 4 2n  2  2 2 2   1  1    2  1
Khi n    S  3 .  4. Chọn B. 1 1 4 2 2 2 Câu 124: Ta có 2 2 2 u  u  a  u  u  a  u  a  u  a n n n n  2 3 n   2 3 1 1 1 n  3 3 3 v 1 3a 1  2 Đặt 2 v  u  3a thì 
 v là cấp số nhân với v  1 3a,q  n n 2 n v  v 1  3 n 1   3 n n 1  n 1 2 2      Ta có: 2 v  u  3a   a  u   a  a n n 1 3  2 .  n 1 3 . 3    3   3  Trang 50 1 2  2 2 2 n        Do đó 2 2 2
u  u  ...  u  2n  1 3a    ..         3na  2n 1 2 n  3 3 3    2 n  1    a 2  3 1 3 . .     3na  2n 3 2 1 3 2 Do đó lim  2 2 2
u  u  ...  u  2n  lim 2 1 3a  3na  2n  b  a  1 2 n      3  2  Suy ra b  2 1 3.  3  ab  2.   Chọn A.  3  1  2 5. 3 5 3n  n n 5 3 a  5 Câu 125: lim      T  a  b  Chọn D. 23n  2 lim 11.  2  6 b   6 2 3     n  u   2
Câu 126: u là cấp số cộng có 1 
 u  u  n 1 d  2  3 n 1  3n 1 1     n d  3 n 1 1 1  1 1  1  1 1  Ta có:          u u u u  3 3 u u  3 3 u u n n 1  n  n   n n   n n 1   1  1 1 1 1 1 1  1  1 1  1  1 1  Suy ra: S      ...           3 u u u u u u 3 2 u 3  2 3 n 1 1    1 2 2 3 n n 1    n 1       1  1 1  1 Do đó lim S  lim     Chọn A. n   n  . 3 2 3 1 1   6   1  1 u 1 u  u   1  1  1   u  Câu 127: Ta có 3 3 1 3   
do đó n là cấp số nhân với  n 1 u 1 u   n 1 n 1 u  u   . n q  n 1   3 n n n 1 3 n  3 n 1 u 1 1       1 n  n    .        n  3   3   3   1 n  v  1 1 u 1  1 1 1    3  3  1 n    Đặt n v  thì do đó S  1  ...  1.  1    n  1 n v  n  2 3 3 3 3n 1 2  3    n  3n 1   3 3
Khi n   thì S  . Chọn A. n 2 Trang 51
Câu 128: Gọi M là trung điểm của AC và đặt độ dài AB  . x
Vì B , D là trọng tâm của tam giác A 1 1 MD MB 2 1 1 ABC, ACD    MB MD 3 B D MD 1 BD Suy ra 1 1 1 B D / /BD     B D  . C 1 1 1 1 BD MB 3 3 1
Tương tự, ta được A B C D là tứ diện đều cạnh B D B D 1 1 1 1 1 1 x V V   27  V  . 1 3 3 V 3 A 1 1 V V V V V Khi đó 1 V   ;V  ;V   V  . 2 3 2.3 3 3.3 4 3.4 n 3 3 3 3 3 3 n C  1 1 1 1 
Suy ra V V  ...V  V 1   ...  V.S 1 n  3 6 9 3   3 3 3 3 n   1 n  1 1   27. n  27  127 
Tổng S là tổng của cấp số nhân với u  1; q   S   1 27 1 26 1 27 V.271 27n  27 n 1 Vậy P  lim  V vì lim 27  lim  0. Chọn A. n 26 26   27n n n 1 1 k  2  k 1  1 1  Câu 129: Ta có:      k k   . 2
2 k k  2 2  k k  2   1 1 1  1  1 1 1 1 1  Do đó lim    ...              n   n   lim 1 .. 1.3 3.5 2 1 2 1 2   3 3 5 2n 1 2n 1 1  1  1  lim 1  .   Chọn A. 2  2n 1 2 Câu 130: Ta có u  2u  u 1  u  u  u  u 1 n2 n 1  n
 n2 n 1  n 1 n  v  2 Đặt v  u  u thì 1 
 v  v  n 1 d  2  n 1  n 1 1     n 1  n2 n 1  v  v 1 n  n 1 n u  1 1 u  u 11 u   1  2 1  Khi đó 1  , ta có u   u  2 1 u  u  n 1  3 2 n 1  n .  ................. u u  n1 1  n n 1    n n  n  n
Cộng vế theo vế ta được u      n   n     n   n       2 1 1 1 2 .. 1 1 1 1 2 2 Trang 52 2 u n  n 1 Do đó lim n  lim  . Chọn C. 2 2 n n n  2n 2 Trang 53