Tài liệu chủ đề hai mặt phẳng vuông góc

Tài liệu gồm 140 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm 

Trang 1
CHỦ ĐỀ HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1) Góc giữa hai mặt phẳng
a) Định nghĩa: Góc giữa hai mặt phẳng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng đó.
b) Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng:
Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng
; .
P Q
Lấy
mp
A Q
dựng
mp
AB P
.
B P
Vẽ
BH
vuông góc với
d
thì
AH
vuông góc
.
d
Vậy
AHB
0 90
o
là góc giữa hai mặt phẳng
P
.
Q
c) Công thức diện tích hình chiếu:
Gọi
S
diện tích của đa giác
H
trong mặt phẳng
P
S
diện tích hình chiếu
H
của
H
trên mặt
phẳng
P
thì
cos ,
S S
trong đó
là góc giữa hai mặt phẳng
P
.
P
Hay như hình vẽ trên ta
.cos
A B C ABC
S S
Trang 2
2) Hai mặt phẳng vuông góc
a) Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90
o
.
b) Định 1: Nếu một mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khác thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau.
c) Định 2: Nếu hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng
a
nào nằm
trong
,
P
vuông góc với giao tuyến của
P
Q
đều vuông góc với mặt phẳng
.
Q
Hệ quả 1: Nếu hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc với nhau
A
một điểm nằm trong
P
thì đường thẳng
a
đi qua điểm
A
và vuông góc với
Q
sẽ nằm trong
.
P
Hệ quả 1 được viết gọn là:
.
P Q
A P
a P
a Q
A a
Hệ quả 2: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau vuông góc
với mặt phẳng thứ 3 thì giao tuyến của chúng vuông
góc với mặt phẳng thứ ba.
Hệ quả 2 được viết gọn là:
.
P Q a
P R a R
Q R
Trang 3
Hệ quả 3: Qua đường thẳng
a
không vuông góc với
mặt phẳng
P
duy nhất mặt phẳng
Q
vuông
góc với mặt phẳng
.
P
3) Một số khối hình đặc biệt
Hình lăng trụ đứng: Là hình lăng trụ có tất cả các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Hình lăng trụ đều: Là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Hình hộp đứng: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
Hình hộp chữ nhật: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.
Hình lập phương: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mặt bên đều là hình vuông.
Hình chóp đều: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu đáy của nó là đa giác đều và các
cạnh bên bằng nhau:
Dưới đây là hình vẽ của hình chóp tam giác đều, tứ giác đều và hình chóp lục giác đều.
II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
Phương pháp giải:
Để chứng minh hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc với nhau ta sẽ chứng minh
Một đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
P
vuông góc với mặt phẳng
Q
hoặc ngược lại,
một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng
Q
và vuông góc với mặt phẳng
.
P
Góc giữa hai mặt phẳng
P
Q
bằng 90
o
.
Ví dụ 1. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
B
.
SA ABC
Trang 4
a) Chứng minh
.
SBC SAB
b) Gọi
AH
AK
lần lượt là đường cao trong tam giác
SAB
.
SAC
Chứng minh
.
SBC AKH
c) Gọi
D
là giao điểm của
HK
.
BC
Chứng minh rằng
.
SAD SAC
Lời giải:
a) Do
.
SA ABC SA BC
Tam giác
ABC
vuông tại
B
nên
.
AB BC
Do đó
.
BC SAB SBC SAB
b) Ta có:
BC SAB BC AH
Mặt khác
.
AH SC AH SBC AHK SBC
c) Ta có:
AH SBC AH SC
Mặt khác
AK SC SC AHK
hay
.
SC AKD
Suy ra
AD SC
.
SA AD AD SAC
Do vậy
.
SAD SAC
d2. Cho tứ diện
ABCD
có cạnh
AB
vuông góc với mặt phẳng
.
BCD
Trong tam giác
BCD
vẽ
các đường cao
BE
DF
cắt nhau tại
.
O
Trong mặt phẳng
ACD
vẽ
DK
vuông góc với
AC
tại
.
K
Gọi
H
là trực tâm của tam giác
.
ACD
a) Chứng minh mặt phẳng
ADC
vuông góc với mặt phẳng
ABE
mặt phẳng
ADC
vuông góc
với mặt phẳng
.
DFK
b) Chứng minh rằng
OH
vuông góc với mặt phẳng
.
ACD
Lời giải:
a) Ta có:
BE CD
CD ABE
AB CD
.
CD ACD ADC ABE
Lại có:
.
DF BC
DF ABC DF AC
DF AB
Mặt khác
.
DK AC AC DKF ACD DFK
b) Do
.
CD ABE CD AE
Ta có:
.
ACD ABE
ACD DFK OH ACD
OH ABE DFK
dụ 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cạnh
a
.
BD a
Biết cạnh
Trang 5
6
2
a
SA
và vuông góc với mặt phẳng
.
ABCD
Chứng minh rằng:
a)
.
SAC SBD
b)
.
SCD SBC
Lời giải:
a) Do
.
SA ABCD SA BD
Mặt khác
ABCD
là hình thoi nên
.
AC BD
Do đó
.
BD SAC SBD SAC
b) Dựng
OH SC
Do
BD SAC BD SC
Suy ra
.
SC DHB
Như vậy
DHB
là góc giữa hai mặt phẳng
SCD
.
SBC
Tam giác
ABD
đều cạnh
a
nên
3
3.
2
a
AO AC a
Dựng
2 2
.
.
2 2
SAOC AK a
AK SC AK a OH
SA OC
Tam giác
DHB
có đường trung tuyến
1
2 2
a
HO BD DHB
vuông tại
H
hay
90 .
o
DHB
Do đó
.
SCD SBC
d4. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, biết
, 2,
AB a AD a SA a
.
SA ABCD
Gọi
M
là trung điểm của
,
AD
I
là giao điểm của
BM
.
AC
Chứng minh rằng
.
SAC SMB
Lời giải:
Ta có:
1
tan .
2 2
CD a
CAD
AD
a
Mặt khác
tan 2.
2
2
AB a
AMB
AM
a
Do
tan cot 90 .
o
CAD AMB CAD AMB
Suy ra
90
o
AIM AC BM
tại
.
I
Mặt khác
SA ABCD SA BM
Do đó
.
BM SAC SMB SAC
dụ 5. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2 ,
a
tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
H
là trung điểm của
.
AB
Biết
2.
SA SB a
Trang 6
a) Chứng minh rằng
.
SH ABCD
b) Chứng minh tam giác
SBC
vuông.
c) Chứng minh
; .
SAD SAB SAD SBC
Lời giải:
a) Do
SAB
n tại
S
nên đường trung tuyến đồng thời là đường cao suy ra
.
SH AB
Mặt khác
.
SAB ABCD
SH ABCD
AB SAB ABCD
b) Do
.
SH ABCD SH BC
Mặt khác
BC AB BC SAB SBC
vuông tại
.
B
c) Tương tự câu b ta chứng minh được
AD SAB
suy ra
.
SAD SAB
Mặt khác:
2 2 2 2
4
SA SB AB a SAB
vuông tại
.
S SA SB
Lại có:
.
AD SAB AD SB SB SAD SBC SAD
Ví dụ 6. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
.
a
Mặt bên
SAD
tam giác cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm của
,
SB BC
.
CD
a) Chứng minh
.
SAD SAB
b) Chứng minh
AM BP
.
SBP AMN
Lời giải:
a) Gọi
H
là trung điểm của
.
AD
Do
SAD
n tại
S
nên đường trung tuyến đồng thời là
đường cao suy ra
.
SH AD
Mặt khác
.
SAD ABCD
SH ABCD
AD SAD ABCD
Khi đó
.
SH AB
AB SAD SAB SAD
AB AD
b) Ta có:
/ /
/ / .
/ /
MN SC
AMN SHC
AN HC
Dễ thấy
1
tan 2; tan 90 .
2
o
BPC HCD BPC HCD HC BP
Mặt khác
SH BP BP SHC
/ / .
SBP AMN
AMN SHC BP AMN
BP AM
Trang 7
Ví dụ 7. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
.
SA ABCD
a) Chứng minh
.
SAC SBD
b) Chứng minh
.
SAD SCD
c) Gọi
BE
và
DF
là đường cao trong tam giác
.
SBD
Chứng minh rng
;
ACF SBC
.
AEF SAC
Lời giải:
a) Ta có:
ABCD
là hình vuông nên
.
AC BD
Mặt khác
SA ABCD SA BD
Do đó
.
BD SAC SBD SAC
b) Ta có:
AD AB
AD SAB
AD SA
Do đó
.
SAD SAB
c) Ta có:
.
AD SAB AD SB
Mặt khác:
DF SB ADF SB AF SB
Lại có:
.
BC AB
BC SAB BC AF
BC SA
Do đó
.
AF SBC ACF SBC
Dễ thấy tam giác
SBD
cân tại
S
có 2 đường cao
BE
DF
nên
/ /
EF BD
Mặt khác
BD SAC
(Chứng minh ở câu a) suy ra
.
EF SAC AEF SAC
Cách khác: Ta có
AF SBC AF SC
Chứng minh tương tự ta cũng có:
AE SC
suy ra
.
SC AEF SAC AEF
Ví dụ 8. Cho tam giác
ABC
vuông tại
.
A
Vẽ
BB
CC
cùng vuông góc với
.
ABC
a) Chứng minh
.
ABB ACC
b) Gọi
,
AH AK
c đường cao của
ABC
.
AB C
Chứng minh
BCC B
AB C
cùng
vuông góc với
.
AHK
Lời giải:
a) Ta có:
CC ABC CC AB
Mặt khác
.
AB AC AB ACC ABB ACC
b) Do
,
AH BC BB ABC BB AH
Suy ra
.
AH BCC B AHK BCC B
Mặt khác
AH BCC B AH B C
Lại có:
.
AK B C B C AHK AHK AB C
Trang 8
dụ 9. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam gc vuông tại
B
với
; 3,
AB a BC a
cạnh bên
2 .
CC a
Điểm
M
là trung điểm của cạnh
,
AA
a) Chứng minh
ABB A BCC B
.
BM C M
b) Tính cosin góc giữa mặt phẳng
BMC
và mặt đáy
.
ABC
Lời giải:
a) Ta có: .
ABC A B C
là lăng trụ đứng nên
BB AB
Mặt khác
ABC
là tam giác vuông tại
B
nên
AB BC
Do đó
.
AB BCC B ABB A BCC B
2 2 2 2
2; 7
BM AB AM a BC BC CC a
2 2
5
C M A C A M a
Do
2 2 2
C M MB BC BMC
vuông tại
M
hay
.
BM C M
b) Diện tích tam giác
ABC
2
3
.
2
ABC
a
S
Diện tích tam giác
:
MBC
1 10
. .
2 2
MBC
a
S MB MC
Gọi
là góc giữa mặt phẳng
BMC
và mặt đáy
.
ABC
Do
ABC
là hình chiếu vuông góc của tam giác
MB C
trên mặt phẳng
ABC
nên:
3
.cos cos .
10
ABC
ABC MBC
MBC
S
S S
S
Dạng 2: Bài toán dựng thiết diện có yếu tố vuông góc
dụ 1. Cho tứ diện
SABC
đáy tam giác
ABC
đều cạnh
,
a
SA ABC
.
SA a
Tìm thiết
diện của tứ diện
SABC
với
và tính diện tích thiết diện trong các trường hợp sau:
a)
qua
S
và vuông góc với
.
BC
b)
qua
A
và vuông góc với trung tuyến
SI
của
.
SBC
Lời giải:
a) Gọi
I
là trung điểm của
BC
thì
AI BC
Mặt khác
SA ABC SA BC BC SAI
Thiết diện của khối chóp qua
S
vuông góc với
BC
tam giác
SAI
vuông tại
A
3
; .
2
a
SA a AI
Do đó
2
1 3
. .
2 4
SAI
a
S SA AI
b) Dựng
,
AK SI
lại có
BC SAI BC AK
Trang 9
Suy ra
.
AK SBC AK SI
Qua
K
dựng đường thẳng vuông góc với
SI
cắt
,
SB SC
lần ợt tại
E
F thiết diện tam giác
.
AEF
Ta có:
2 2
. 21
.
7
SA AI a
AK
SA AI
Tam giác
SAI
vuông tại
A
có đường cao
AH
nên:
2 2
2
2 2 2
4
.
7
SA SK EF SA
SA SK SI
SI SI BC SA AI
Do đó
2
4 1 2 21
. .
7 2 49
AEF
a
EF a S AK EF
dụ 2. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,
a
các cạnh bên đều bằng
3
.
2
a
Mặt
phẳng
đi qua
,
A
song song với
BC
vuông góc với mặt phẳng
,
SBC
xác định thiết diện của
mặt phẳng
với hình chóp và tính diện tích thiết diện.
Lời giải:
Gọi
O
là trọng m tam giác
ABC
thì
SO ABC
(Do .
S ABC
khối chóp đều).
Gọi
I
trung điểm của
BC
t
AI BC
BC SO
suy ra
.
BC SAI
Dựng
,
AH SI
lại có
BC SAI BC AH
Suy ra
.
AH SBC
Qua
K
dựng đường thẳng song song với
BC
cắt
,
SB SC
lần lượt tại
N
M thiết diện là tam giác
.
AMN
Ta có:
3
2
a
SA AI H
là trung điểm của
.
SI
Suy ra
1
.
2 2
a
MN BC
Lại có:
2 2
2 2
2 4
a a
SI SB IB HI
Khi đó
2
2 2
10 1 10
. .
4 2 16
AMN
a a
AH AI HI S AH MN
dụ 3. Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
với
,
AB BC a
2 ,
AD a
SA ABCD
2 .
SA a
Gọi M một điểm trên cạnh
,
AB
mặt phẳng qua
M
vuông góc với
.
AB
Đặt
0 .
x AM x a
a) Tìm thiết diện của hình chóp với
.
Thiết diện là hình gì?
b) Tính diện tích thiết diện theo
a
.
x
Lời giải:
a) Trong mặt phẳng
,
ABCD
qua
M
dựng đường thẳng vuông góc với
AB
cắt
CD
tại
.
Q
Trong mặt phẳng
SAB
qua
M
dựng đường thẳng vuông góc với
AB
cắt
SB
tại
.
N
Trang 10
Do
/ /
MQ AB MQ BC
Do đó
cắt
SBC
theo giao tuyến
NP P SC
thì
/ / .
NP BC
Do
/ / .
MN SA MN MQ
Vậy thiết diện là hình thang
MNPQ
vuông tại
M
.
N
Trong mp
,
ABCD
dựng
CE AD
và cắt
MQ
tại
F
b) Ta có:
; .
FQ CF BM a x
MF AE BC a DE a FQ a x
ED CE BA a
Suy ra
2 ,
MQ a x
mặt khác
AM SN NP x NP
NP x
AB SB BC a a
Lại có:
2 2
MN BM a x
MN a x
SA BA a
Diện tích thiết diện là:
. 2 .
2
MNPQ
MQ NP
S MN a a x
dụ 4. Cho tứ diện
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân đỉnh
,
B
,
AB a
SA ABC
3.
SA a Điểm
M
một điểm tuỳ ý trên cạnh
,
AB
đặt
, 0 .
AM x x a
Gọi
mặt phẳng
qua
M
và vuông góc với
.
AB
a) Tìm thiết diện của tứ diện
SABC
với
.
b) Tính diện tích của thiết diện theo
a
.
x
Tìm
x
để diện tích này có giá trị lớn nhất.
Lời giải:
a) Trong mặt phẳng
,
ABCD
qua
M
dựng đường thẳng vuông
góc với
AB
cắt
AC
tại
.
Q
Trong mặt phẳng
SAB
qua
M
dựng đường thẳng vuông góc
với
AB
cắt
SB
tại
.
N
Do
/ /
MQ AB MQ BC
Do đó
cắt
SBC
theo giao tuyến
NP P SC
thì
/ / .
NP BC
Li có:
/ /
MN SA cắt
SAC
theo giao tuyến là
/ / / /
PQ PQ SA MN MNPQ
là hình bình hành.
Do
/ /
MN SA MN ABC MN AB
Vậy thiết diện của chóp với
là hình chữ nhật
.
MNPQ
Ta có:
2.
AB BC a BC a
Mặt khác
, 3 .
AM MQ x MN BM a x
MQ x MN a x
AB BC a SA BA a
Diện tích thiết diện là
. 3. .
MNPQ
S MN MQ x a x
Trang 11
Áp dụng bất đẳng thức:
2
.
2
a b
a b
ta có:
2
. 3. 3.
2
MNPQ
x a x
S MN MQ x a x
Suy ra:
2
3
4
MNPQ
S a
đạt được khi
.
2
a
x a x x
dụ 5. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,
a
.
SA ABCD
Gọi
mặt phẳng
chứa
AB
và vuông góc với mặt phẳng
.
SCD
a)
cắt khối chóp .
S ABCD
theo thiết diện là hình gì?
b) Biết
.
SA a
Tính diện tích thiết diện tìm được ở câu
.
a
Lời giải:
a) Trong mặt phẳng
SAD
dựng
AH SD
tại
.
H
Ta có:
.
CD AD
CD SAD CD AH
SA CD
.
AH CD
AH SCD
AH SD
mặt phẳng chứa
AB
đồng thời chứa
AH
vuông góc
với mặt phẳng
.
SCD
Vậy
SCD
, .
AB AH
Ta có:
/ /
AB CD
n
/ /
CD
H
là điểm chung của
SCD
nên giao tuyến của
SCD
đường
thẳng qua
H
và song song với
CD
cắt
SC
tại
.
E
Ta có thiết
diện của
hình chóp .
S ABCD
là hình thang vuông
AHEB
vuông tại
A
H
.
AB SAD
b) Do
SA AD a H
là trung điểm của
2
;
2 2 2 2
AD a CD a
AD AH EH
Diện tích hình thang vuông
AHEB
là:
2
2 3 2
2
. . .
2 2 2 8
AHEB
a
a
AB EH a a
S AH
dụ 6. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
tâm
O
có
.
SA ABCD
Giả sử
là mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
,
SC
cắt
SC
tại
.
I
a) Xác định giao điểm
K
của
SO
với mặt phẳng
.
b) Chứng minh mặt phẳng
SBD
vuông góc với mặt phẳng
SAC
/ / .
BD
c) c định giao tuyến
d
của mặt phẳng
SBD
mặt phẳng
.
Tìm thiết diện cắt hình chóp
.
S ABCD
bởi mặt phẳng
.
Trang 12
d) Biết rằng
; 2
AB a SA a
Tính diện tích thiết diện tìm được ở câu c.
Lời giải:
a) Gọi
.
I SC
Ta có:
, .
SC AI SC AI
Vậy
AI
đường cao của tam giác vuông
.
SAC
Trong mặt phẳng
,
SAC
đường cao
AI
cắt
SO
tại
K
AI nên
K
là giao
điểm của
SO
với
.
b) Ta có:
.
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
Mặt khác
BD SBD
nên
.
SBD SAC
Do
BD SC
SC
nhưng
BD
không chứa trong
nên
/ / .
BD
c) Ta có:
K SO và
SO
thuộc mặt phẳng
SBD
nên
K
một điểm chung của
.
SBD
Mặt phẳng
SBD
chứa
/ /
BD n cắt
theo giao tuyến
/ / .
d BD
Giao tuyến y đi qua
K
điểm chung của
.
SBD
Gọi
M
N
lần lượt giao điểm của
d
với
SB
.
SD
Thiết diện là
tứ giác
AMIN
.
/ /
AI SC
MN BD
d) Ta có:
BD SAC BD AI
/ / .
BD MN AI MN
Tứ giác
AMIN
có hai đường chéo vuông góc với nhau nên
1
.
2
AMIN
S AI MN
Ta có:
2
AC a
nên tam giác
SAC
n tại
A
suy ra
AI
đường cao đồng thời đường trung tuyến.
Khi đó
K AI SO
là trọng tâm tam giác
.
SAC
Lại có:
2 2 2 2
.
3 3 3
SK MN a
MN BD
SO BD
Mặt khác
2
.
2 2
SC a
AI
Do đó
2
1
. .
2 3
AMIN
a
S AI MN
dụ 7. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thang vuông
ABCD
vuông tại
A
,
D
2 ,
AB a
,
AD DC a
và có
, .
SA ABCD SA a
a) Chứng minh
, .
SAD SCD SAC SBC
b) Gọi
mặt phẳng chứa
SD
vuông góc với mặt phẳng
.
SAC
Xác định thiết diện của hình
chóp
.
S ABCD
với mặt phẳng
và tính diện tích thiết diện.
Lời giải:
a) Ta có:
CD AD
CD SAD
CD SA
Trang 13
Suy ra
.
SCD SAD
Gọi
I
trung điểm của đoạn
.
AB
Ta có:
AICD
hình
vuông
IBCD
hình bình nh. Do
/ /
DI BC
.
DI AC AC CB
Do đó
.
CB SAC
Vậy
.
SBC SAC
c) Ta có:
.
DI AC
DI SAC
DI SA
Vậy mặt phẳng
chứa
SD
vuông góc với mặt phẳng
SAC
chính là mặt phẳng
.
SDI
Do đó thiết diện của hình chóp .
S ABCD
với mặt phẳng
là tam giác đều
SDI
2.
SD DI AI a
Diện tích tam giác
SDI
là:
2
2 2
2 . 3
3 3
.
4 4 2
SDI
a
SD a
S
Dạng 3: Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng
Loại 1: Góc giữa mặt bên và mặt đáy
Phương pháp giải:
Tính góc giữa mặt phẳng
SAB
mặt phẳng đáy
.
ABC
Dựng đường cao
,
SH ABC
dựng
.
HE AB
Khi đó
; .
AB SEH SAB ABC SEH
dụ 1. Cho hình chóp .
S ABCD
,
SA ABCD
đáy hình ch nhật
ABCD
với
; 3.
AB a AD a
Biết rằng mặt phẳng
SCD
tạo với đáy một góc 60
o
.
a) Tính cosin góc tạo bởi mặt phẳng
SBC
và mặt đáy
.
ABCD
b) Tính tan góc giữa mặt phẳng
SBD
và mặt phẳng
.
ABCD
Lời giải:
a) Do
CD SA
CD SDA
CD AD
do đó góc giữa mặt phẳng
SCD
và đáy là
60
o
SDA
Suy ra
tan 60 3 .
o
SA AD a
Do
;
BC SA
BC SBA SBC ABC SBA
BC AB
Trang 14
Mặt khác
2 2 2 2
1
cos .
10
9
AB AB a
SBA
SB
SA AB a a
Vậy
1
cos ; .
10
SBC ABC
b) Dựng
; .
AH BD BD SHA SBD ABC SHA
Lại có:
2 2
. 3
.
2
AB AD a
AH
AB AD
Suy ra
tan ; tan 2 3.
SA
SBD ABCD SHA
AH
dụ 2. Cho khối chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
3; ,
AB a BC a
tam giác
SAC
là tam giác cân tại
S
và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng
SB
tạo với đáy một
góc 60
o
. Tính góc
; .
SBC ABC
Lời giải:
Gọi
H
trung điểm của
,
AC
do tam giác
SAC
cân nên ta có:
.
SH AC
Mặt khác
SAC ABCD
nên
.
SH ABC
Khi đó:
; 60 .
o
SB ABC SBH
Ta có:
2 2
1
2 .
2
AC AB BC a BH AC a
Khi đó:
tan 60 3.
o
SH a a
Dựng
.
HK BC BC SHK
; ,
SKH SBC ABC
trong đó ta có:
3 1
; 3 cos .
2 2
5
AB a
HK SH a SKH
Vậy
;
SBC ABC với
1
cos .
5
dụ 3. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
2
AB a
góc
120 .
o
BAD
Hình
chiếu vuông góc của
S
xuống mặt phẳng đáy
ABCD
trùng với giao điểm
I
của hai đường chéo
.
2
a
SI
Tính góc tạo bởi mặt phẳng
SAB
và mặt phẳng
.
ABCD
Lời giải:
Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
SAB
mặt phẳng
.
ABCD
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
I
trên
.
AB
Ta có:
.
AB HI
AB SHI
AB SI
Trang 15
Do đó
; .
SH IH SHI
Do
120 60
o o
BAD BAI ABC
đều cạnh
2
a
nên
3
sin sin 60 .
2
o
a
IA a IH IA IAB IA
Do đó
1
tan 30 .
3
o
SI
IH
dụ 4. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
2
AD a
.
AB BC a
Hai mặt phẳng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng
SBC
tạo với
đáy
ABCD
một góc 60
o
. Tính tan góc tạo bởi mặt phẳng
SCD
SBD
với mặt phẳng
.
ABCD
Lời giải:
Ta có:
.
BC AB
BC SBA
BC SA
Khi đó:
; 60
o
SBC ABCD SBA
tan 60 3.
o
SA AB a
Gọi
I
là trung điểm của
AD ABCI
hình vuông cạnh
1
2
a CI a AD ACD
vuông tại
.
C
Ta có:
.
CD AC
CD SCA
CD SA
Do đó
; ;
SCD ABCD SC AC SCA
2 2
3 3 6
tan .
2 2
SA a
SCA
AC
AB BC
Dựng
,
AE BD
lại
; .
BD SA BD SEA SBD ABCD SEA
Ta có:
2 2
. 2 15
tan .
2
5
AB AD a SA
AE SEA
AE
AB AD
dụ 5. Cho hình lăng trụ .
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
2 .
a
Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
ABC
trung điểm của cạnh
,
AB
góc giữa đường thẳng
A C
mặt đáy
ABC
bằng
60
o
. Tính cosin góc giữa mặt phẳng
A AC
và mặt đáy
.
ABC
Lời giải:
Gọi
H
là trung điểm cạnh
AB
ta có:
A H ABC
Do đó
60 .
o
A CH Lại có:
sin 60 3
o
CH AC a
tan 60 3 .
o
A H CH a
Dựng
HK AC
ta có
A H AC A HK AC
Trang 16
Khi đó
3
sin 60 .
2
o
a
HK HA
Ta có:
2 2
1
cos 0.
13
HK
A KH
HK A H
Do vậy
1
cos ; .
13
A AC ABC
Loại 2: Góc giữa hai mặt bên
Phương pháp giải:
Tính góc giữa hai mặt bên
SAC
.
SBC
Cách 1: Tính góc giữa 2 đường thẳng
a
b
lần
lượt vuông góc với mặt phẳng
SAC
.
SBC
Cách 2: Dựng đường cao
.
SH ABC
Lấy điểm
M
bất kỳ thuộc
,
AC
dựng
.
MN HC
Lại có:
.
MN SH MN SHC MN SC
Dựng
MK SC SC MKN
; , .
SAC SBC MK KN
dụ 1. Cho hình chóp .
S ABC
có
SA
vuông góc với mặt phẳng
,
ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, 3.
AB a BC a
Biết
6
,
2
a
SA
tính góc giữa hai mặt phẳng
SAC
.
SBC
Lời giải:
Dựng
.
BH AC BH SAC BH SC
Dựng
HK SC HKB SC
; .
SBC SAC HKB
Ta có:
2 2 2 2
2
; 2 .
2
a
SA SB AB AC AB BC a
Khi đó
2 2
1
sin .
3 3
HK SA SA a
KCH HK
HC SC
SA AC
Mặt khác:
. 3
tan 3
2
BA BC a BH
BH HKB
AC HK
60 .
o
HKB
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
SAC
SBC
bằng 60
o
.
dụ 2. Cho nh chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
có
60 ,
o
ABC
SA ABC
.
SA a
Tính cosin góc giữa:
Trang 17
a)
SBC
.
SCD
b)
SAD
.
SCD
Lời giải:
a) Nhận xét
ABC
tam giác đều cạnh
a
AB BC a
60 .
o
ABC Gọi
O
m của hình thoi
.
ABCD
Ta có:
.
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
Dựng
.
BE SC SC BED
Mặt khác:
SA AC a SAC
vuông cân tại
A
suy ra
45 .
o
ECO
Khi đó
2
sin 45 .
4
o
a
OE OC
Lại có:
3
tan 6.
2
a OB
OB BEO
OE
Do
2
BED BEO
sử dụng công thức lượng giác hoặc máy
tính CASIO ta tính được
5
cos
7
BED
Cách khác: Ta có:
2 2 2
2 2
14 5
cos .
4 2. . 7
EB ED BD
BE DE OE OB BED
EB ED
Suy ra
5
cos ; .
7
SBC SCD
b) Dựng
CM AD
ta có:
.
CM AD
CM SAD CM SD
CM SA
Dựng
.
CK SD SD MKC
Tam giác
ACD
đều cạnh
a
nên
3
.
2
a
CM
Do
SA AD a SAD
vuông cân tại
A
suy ra
45 .
o
SDM
Do đó
2
sin 45 .
4
o
a
MK MD
Suy ra
1
tan 6 cos .
7
CM
MKC MKC
MK
Vậy
1
cos ; .
7
SCD SAD
dụ 3. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là nửa lục giác đều cạnh
a
với
2 ,
AD a
biết rằng
SA ABCD
mặt phẳng
SCD
tạo với đáy một góc 45
o
. Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng
SCD
.
SBC
Lời giải:
Do
2
AD a
nên tứ giác
ABCD
nội tiếp trong đường tròn đường kính
2
AD a
Trang 18
Ta có:
AC CD
CD SAC
CD SA
Suy ra
; 45
o
SCD ABCD SCA
2 2
4 3
SA AC a a a
Dựng
AE SC AE SCD
Dựng
,
AH BC
AF SBC
AF SH
góc giữa 2 mặt phẳng
SCD
SBC
là góc giữa
AE
.
AF
Ta có:
2 2
. 6 3
; sin 30 .
2 2
o
SA AC a a
AE AH AC
SA AC
Suy ra
2 2
. 3
,
5
SA AH a
AF
SA AH
do
.
AF SBC AF FE
Do đó
10
cos .
5
AF
FAE
AE
dụ 4. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
; 3,
AB a AD a
cạnh bên
.
SA ABCD
Biết mặt phẳng
SBC
tạo với mặt đáy một góc 60
o
. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
SBC
.
SCD
Lời giải:
Do
SA ABCD
BC AB BC SBA
Do đó
; 60 ; 2
o
SBC ABC SBA AC a
tan 60 3.
o
SA AB a
Dựng
DE AC E BC
tại
,
I
mặt khác
DE SA
DE SAC
.
DE SC
Dựng
.
IH SC SC EHD
Ta có:
sin
DI DC ICD
trong đó
tan 3 60 .
o
ICD ICD
Suy ra
2
3 2
sin 60 ; .
2
3
o
a DC a
DI a DE
DI
3 3 3
. ; sin sin
6 2
7 2 7
a a SA a
IE DE DI CI EI DI ICH IH IC IHC
SC
Suy ra
2 2
2 42
; .
7
21
a a
EH EI IH ED
Do đó
2 2 2
2 2
cos 0 cos ; .
2. . 4 4
EH HD ED
EHD SBC SCD
EH HD
d5. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy nh vuông m
,
O
cạnh
.
a
Biết
,
SA ABCD
tính độ dài
Trang 19
đoạn thẳng
SA
để góc giữa mặt phẳng
SBC
SCD
bằng 60
o
.
Lời giải:
Ta có:
.
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
Kẻ
.
BI SC SC BID
Vậy
; ; 60 .
o
SBC SCD BI ID
Dễ thấy
.
1
2
OI SC
BIO BID
Trường hợp 1:
60 30 .
o o
BID BIO
Ta có:
6 2
tan tan 30
2 2
o
BO a a
BIO OI OC
IO
(vô lý).
Trường hợp 2:
120 60 .
o o
BID BIO
Ta có:
6
tan tan 60 .
6
o
BO a
BIO OI
IO
Mặt khác:
3 1
sin tan tan .
3
2
OI
ICO ICO SA AC ICO a
OC
dụ 6. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
nửa lục gc đều cạnh
a
với
2 ,
AB a
biết rằng
SA ABCD
3.
SA a
Tính tan góc giữa 2 mặt phẳng
SAB
.
SCD
Lời giải:
Do
ABCD
nửa lục giác đều cạnh
a
với
2
AB a
ABCD
nội tiếp
đường tròn đường kính
.
AB
Do đó
90 .
o
ABD
Gọi
.
I AB CD SI SAB SCD
Do
.
AI BD
BD SAI BD SI
BD SA
Dựng
.
BK SI SI BKD
Khi đó
; , .
SAB SCD BK KD BKD
Do
BD SAI BD BK KBD
vuông tại
B
2 2
3.
BD AD AB a
Do
/ /
1
2
BC AD
BC
BC AD
là đường trung bình trong tam giác
AID AB BI
2
AI a
2 2
1 1 . 21
; . tan 7.
2 2 7
SA AI a BD
BK d A SI BKD
BK
SA AI
Trang 20
dụ 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
có
2 3
AB và
2.
AA Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
A C
.
A B
Tính cô-sin
của góc tạo bởi hai mặt phẳng
AB C
.
BCMN
A.
13
.
65
B.
13
.
130
C.
13
.
130
C.
13
.
65
Lời giải:
Gọi
P
là trung điểm
.
BC
Đặt
,
AB BN D AC CM E
Suy ra
DE
là giao tuyến của
AB C
BCMN
Gọi
I
là trung điểm
,
DE
do tính đối xứng
,
IA DE IP DE
Do đó
; ;
DE AIP AB C BCMN IA IP AIP
Ta
3
AP
2
3
DE AD AB
B C AB AB B N
nên
I
là trọng tâm tam
giác
2 2 2
2
2 2 13
.
3 4 3
AB AC B C
AB C AI
Tương tự thì
I
là trọng tâm tam giác
5
3
MNP PI
Xét tam giác
IAP
2 2 2
13
cos .
2 . 65
IP IA AP
AIP
IP IA
Chọn A.
dụ 8. Cho hình chóp .
S ABC
có tam giác
ABC
vuông tại
B
30 .
o
ACB
Tam giác
SAC
là tam
giác đều thuộc mặt phẳng vuông góc với
.
ABC
Xét điểm
M
thuộc cạnh
SC
sao cho mặt phẳng
MAB
tạo với hai mặt phẳng
;
SAB ABC
góc bằng nhau. Tỉ số
MS
MC
có giá trị bằng
A.
5
.
2
B.
3
.
2
C. 1. D.
2
.
2
Lời giải:
Chuẩn hoá
2 2
2 4; 2 3
AB AC BC AC AB
Bước 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng
,
SAB ABC
Gọi
H
là trung điểm
AC SH AC SH ABC
Gọi
E
là trung điểm / /
AB HE BC HE AB
;
SH AB AB SHE SAB ABC SEH
Ta có
2 8 3
tan : 2 3 2
2
SH SH
SEH
HE BC
Trang 21
Bước 2. Ta có
; ;
MAB SAB MAB ABC
Suy ra
1
; . ;
2 2
SEH
MAB ABC SAB ABC
Gọi
I
là hình chiếu của
M
trên
AC MI ABC
Kẻ
IF AB F AB
nên
;
AB MIF MAB ABC MFI
Đặt
3
;
4 2 2 2
2 3
MC MI IC x MI IC x x
MC x MI IC
SC SH HC
Lại có
3. 4
. 3
2
2 3
2 4
x
HE AH HE AI x
IF
IF AI AH
Tam giác
MIF
vuông tại
2
tan
3
MI
I MFI
IF

Do đó
3 3 3
2 3 4 3 2 1.
2 2
x x MC
IF MI x
MS

Chọn C.
Loại 3: Sử dụng công thức diện tích hình chiếu để tính góc giữa hai mặt phẳng
dụ 1. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy tam giác đều cạnh
,
a
.
SA ABC
Trên cạnh
SA
lấy điểm
M
sao cho diện tích tam giác
MBC
bằng
2
3
.
2
a
Tính góc giữa hai mặt phẳng
MBC
.
ABC
Lời giải:
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S Gọi
;
MBC ABC
Do
ABC
hình chiếu của tam giác
MBC
trên mặt phẳng
ABC
do đó
2
2
3
1
4
cos 60 .
2
3
2
o
ABC
MBC
a
S
S
a
dụ 2. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2 ,
a
.
SA ABCD
Gọi
N
trung điểm
của
,
SA
mặt phẳng
NCD
cắt khối chóp theo một thiết diện diện tích
2
2 3.
S a Tính góc giữa mặt
phẳng
NDC
và mặt phẳng
.
ABCD
Lời giải:
Trang 22
Đặt
; .
NCD ABCD
Do
/ /
CD AB NCD
cắt
SAB
theo thiết diện
/ /
NM AB MN
đường trung bình của tam giác
.
SAB
Khi
đó thiết diện là tứ giác
.
MNDC
Gọi
H
là hình chiếu của
M
trên mặt phẳng
ABCD
thì
H
trung điểm của
AB
2
2
.2 3 .
2
AHCD
a a
S a a
Do tgiác
HADC
hình chiếu của tứ giác
MNDC
trên mặt
phẳng
2
2
3 3
cos .
2
2 3
AHCD
NMCD
S
a
ABCD
S
a
Do đó
30 .
o
dụ 3. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
làm tam giác cân với
,
AB AC a
120 ,
o
BAC
cạnh bên
,
BB a
gọi
I
trung điểm của
.
CC
Chứng minh rằng tam giác
AB I
vuông
tại
A
và tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
AB I
.
ABC
Lời giải:
Ta có:
2 2
2 . cos 3.
BC B C AB AC AB AC BAC a
Mặt khác
2 2
2 2
2 2
2
5
.
2
13
2
AB AB BB a
a
AI AC CI
a
B I B C C I
Do
2
2 2 2
13
4
a
AB AI B I B AI
vuông tại A.
Ta có:
2
1 10
. .
2 4
AB I
a
S AB AI
2
1 3 30
. sin cos ; .
2 4 10
ABC
ABC
AB I
S
a
S AB AC BAC AB I ABC
S
dụ 4. Cho hình lăng trụ đứng .
ABCD A B C D
đáy nh vuông cạnh
a
chiều cao
6 .
AA a
Trên
CC
lấy điểm
,
M
trên
DD
lấy điểm
N
sao cho 2
CM MC
2 .
DN ND
Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng
B MN
.
ABCD
Lời giải:
Trang 23
Gọi
; .
B MN ABCD
Ta có:
2
; 2 ; 4
2
BCD
a
S D N a C M a
Lại có:
2 2
2 6
B D a B N B D D N a
2 2
17,
B M B C C M a
2
2
2 5.
MN a a a
Theo công thức Herong
S p p a p b p c
Ta tính được:
21
.
2
BMN
S
Do
BCD
là hình chiếu của
B MN
trên mặt phẳng
ABCD
nên
1
cos .
21
BCD
B MN
S
S
dụ 5. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh
.
a
Các điểm
, ,
M N P
lần ợt thuộc các đường
thẳng , ,
AA BB CC
thoả n diện tích của tam giác
MNP
bằng
2
.
a
Góc giữa hai mặt phẳng
MNP
ABCD
A. 60
o
. B. 30
o
. C. 45
o
. D. 120
o
.
Lời giải:
ABC
là hình chiếu của
MNP
trên
ABCD
Suy ra
2
2
1
cos ; : .
2 2
ABC
MNP
S
a
MNP ABCD a
S
Chọn A.
dụ 6. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
.
a
Mặt phẳng
P
cắt các
cạnh
,
AA BB
CC
lần lượt tại
1 1 1
, , .
A B C
Biết diện tích tam giác
1 1 1
A B C
bằng
2
.
2
a
Góc giữa hai mặt
phẳng
P
ABC
bằng
A. 15
o
. B. 60
o
. C. 45
o
. D. 30
o
.
Lời giải:
ABC
là hình chiếu của
1 1 1
A B C
trên
ABC
Suy ra
1 1 1
2 2
3 3
cos ; : .
4 2 2
ABC
A B C
S
a a
P ABC
S
Chọn D.
dụ 7. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
thể tích bằng 27. Một mặt phẳng
tạo với mặt
phẳng
ABCD
góc 60
o
cắt các cạnh
, , ,
AA BB CC DD
lần lượt tại
, , , .
M N P Q
Tính diện tích của t
giác
MNPQ
A.
9 3
2
B.
6 3
C. 18 D.
9
2
Lời giải:
Trang 24
ABCD
là hình chiếu của
MNPQ
trên
ABCD
Suy ra
2
3 9
cos ; 6 3.
cos60
ABCD
MNPQ
o
MNPQ MNPQ
S
P ABCD S
S S
Chọn B.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho hai mt phẳng
P
Q
song song với nhau một điểm
M
không thuộc
P
.
Q
Qua
M
có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với
P
?
Q
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song
a
b
đường thẳng
c
sao cho
, .
c a c b
Mọi mặt phẳng
chứa
c
thì đều vuông góc với mặt phẳng
, .
a b
B. Cho
,
a
mọi mặt phẳng
chứa
a
thì
.
C. Cho
,
a b
mọi mặt phẳng chứa
b
đều vuông góc với
.
a
D. Cho
,
a b
nếu
a
b
thì
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một điểm duy nhất có một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc với nhau cắt nhau theo giao tuyến
.
d
Với mỗi điểm
A
thuộc
P
và mỗi điểm
B
thuộc
Q
thì ta có
AB
vuông góc với
.
d
B. Nếu mặt phẳng
P
Q
cùng vuông góc với mặt phẳng
R
thì giao tuyến của
P
Q
nếu
có cũng sẽ vuông góc với
.
R
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Trang 25
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau tmọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C.duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho
trước.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cho đường thẳng
a
vuông góc với đường thẳng
b
b
nằm trong mặt phẳng
.
P
Mọi mặt phẳng
Q
chứa
a
và vuông góc với
b
thì
P
vuông góc với
.
Q
B. Nếu đường thẳng
a
vuông góc với đường thẳng
b
và mặt phẳng
P
chứa
,
a
mặt phẳng
Q
chứa
b
thì
P
vuông góc với
.
Q
C. Cho đường thẳng
a
vuông góc với mặt phẳng
,
P
mọi mặt phng
Q
chứa
a
thì
P
vuông c
với
.
Q
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 8. Trong các khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao.
D. Các mặt bên là những hình vuông.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.
B. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.
C. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
D. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.
Câu 10. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,
B
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm
.
AC
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BM AC
B.
.
SBM SAC
C.
.
SAB SBC
D.
.
SAB SAC
Câu 11. Cho tdiện
SABC
SBC
ABC
nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác
SBC
đều, tam giác
ABC
vuông tại
.
A
Gọi
,
H I
lần lượt trung điểm của
BC
.
AB
Khẳng định nào
sau đây là sai?
A.
.
SH AB
B.
.
HI AB
C.
.
SAB SAC
D.
.
SHI SAB
Trang 26
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
có hai mặt phẳng
ABC
ABD
hai tam giác đều. Gọi
M
trung
điểm của
.
AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
CM ABD
B.
.
AB MCD
C.
.
AB BCD
D.
.
DM ABC
Câu 13. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
,
B
SA
vuông góc với đáy. Gọi
,
H K
lần lượt hình chiếu của
A
trên
,
SB SC
I
giao điểm của
HK
với mặt phẳng
.
ABC
Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
.
BC AH
B.
.
AHK SBC
C.
.
SC AI
D. Tam giác
IAC
đều.
Câu 14. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,
A
.
SA ABC
Gọi
I
là trung điểm
cạnh
,
AC
H
là hình chiếu của
I
trên
.
SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
SBC IHB
B.
SAC SAB
C.
SAC SBC
D.
SBC SAB
Câu 15. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
.
a
Gọi
D
là điểm đối xứng với
A
qua
.
BC
Trên đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
ABC
tại
D
lấy điểm
S
sao cho
6
.
2
a
SD
Gọi
I
trung điểm
,
BC
kẻ
IH
vuông góc
.
SA H SA
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
SA BH
B.
.
SBD SDC
C.
.
SAB SAC
D.
.
BH HC
Câu 16. Cho nh chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông tại
,
B
,
SA ABC
3,
SA
1.
AB
Mặt
bên
SBC
hợp với mặt đáy góc bằng
A. 90
o
. B. 60
o
. C. 45
o
. D. 30
o
.
Câu 17. Cho hình chóp .
S ABC
có
SA ABC
.
AB BC
Gọi
I
là trung điểm của
.
BC
Góc giữa
hai mặt phẳng
SBC
ABC
là góc nào sau đây?
A.
.
SCA
B.
.
SIA
C.
.
SCB
D.
.
SBA
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABC
các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau hình chiếu của
S
lên
đáy nằm bên trong tam giác
.
ABC
Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A.
H
là trọng tâm tam giác
.
ABC
B.
H
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
ABC
C.
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABC
D.
H
là trực tâm tam giác
.
ABC
Câu 19. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, 60 ,
o
A ABC tam giác
SBC
tam
giác đều cạnh bằng
2
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
SAC
.
ABC
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 27
A.
60 .
o
B.
tan 2 3.
C.
3
tan .
6
D.
1
tan .
2
Câu 20. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
,
O
cạnh
.
a
Đường thẳng
SO
vuông
góc với mặt phẳng đáy
ABCD
3
.
2
a
SO
Tính góc giữa hai mặt phẳng
SBC
.
ABCD
A. 30
o
. B. 45
o
. C. 60
o
. D. 90
o
.
Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi tâm
,
I
cạnh
,
a
góc
60 ,
o
BAD
3
.
2
a
SA SB SD
Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
SBD
.
ABCD
Mệnh đề o sau đây
đúng?
A.
tan 5.
B.
5
tan .
5
C.
3
tan .
2
D.
45 .
o
Câu 22. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy nh thang vuông
ABCD
vuông tại
A
,
D
2 ,
AB a
.
AD CD a
Cạnh bên
SA a
và vuông góc với mặt phẳng
.
ABCD
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABCD
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
tan .
2
B.
45 .
o
C.
60 .
o
D.
30 .
o
Câu 23. Cho hình chóp đều .
S ABCD
tất ccác cạnh bằng
.
a
Gọi
M
trung điểm
.
SC
Tính góc
là góc giữa hai mặt phẳng
MBD
.
ABCD
A.
90 .
o
B.
60 .
o
C.
45 .
o
D.
30 .
o
Câu 24. Trong không gian cho tam giác đều
SAB
và hình vuông
ABCD
cạnh
a
nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Gọi
,
H K
lần lượt là trung điểm của
, .
AB CD
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
SAB
.
SCD
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
tan .
2
B.
2 3
tan .
3
C.
3
tan .
3
D.
3
tan .
2
Câu 25. Cho nh chóp đều .
S ABCD
tất cả các cạnh đều bằng
.
a
Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
SBD
.
SCD
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 6
B.
2
tan
2
C.
3
tan
2
D.
tan 2
Câu 26. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, .
A AB AC a
Hình chiếu vuông
góc
H
của
S
trên mặt đáy
ABC
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
6
.
2
a
SH
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
SB
.
AC
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 28
A.
2
cot
4
B.
tan 7
C.
7
tan
7
D.
14
tan
4
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông n tại
.
C
Gọi
H
trung điểm của
.
AB
Biết rằng
, .
SH ABC AB SH a
Tính cosin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng
,
SAB SAC
A.
1
3
B.
2
3
C.
3
3
D.
2
3
Câu 28. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,
B
.
SA ABC
Gọi
,
E F
lần lượt là
trung điểm của các cạnh
, .
AB AC
Góc giữa hai mặt phẳng
SEF
SBC
A.
CSF
B.
BSF
C.
BSE
D.
CSE
Câu 29. Cho hình lăng trtứ giác đều .
ABCD A B C D
đáy cạnh bằng
,
a
, 60 .
o
ABCD ABC
Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ là
A.
2
a
B.
3
a
C.
3
a
D.
2
a
Câu 30. Cho hình chóp đều .
S ABC
có cạnh đáy bằng
,
a
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60 .
o
Tính độ
dài đường cao
SH
của khối chóp
A.
2
2
a
B.
2
3
a
C.
2
a
D.
3
2
a
Câu 31. Cho nh chóp đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
2,
a cạnh bên bằng
2 .
a
Gọi
góc tạo bởi
hai mặt phẳng
SAC
.
SCD
Tính
cos
A.
21
2
B.
21
14
C.
21
3
D.
21
7
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
có
, 2, 3.
AB a BC a AA a
Gọi
góc giữa
hai mặt phẳng
ACD
ABCD
(hình vẽ). Tính giá trị của
tan
A.
3 2
2
B.
2
3
C. 2 D.
2 6
3
Trang 29
Câu 33. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
,
a
.
SA ABCD
Để góc giữa
SCB
SCD
bằng 60
o
thì độ
dài cạnh
SA
A.
3
a
B.
2
a
C.
a
D.
2
a
Câu 34. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
.
a
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
.
SA a
Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
SCD
bằng
A. 60
o
. B. 30
o
. C. 45
o
. D. 90
o
.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
ABC
vuông tại
,
A
6, 8.
AB AC
Tam giác
BCD
độ i đường
cao kẻ từ đỉnh
C
bằng 8. Mặt phẳng
.
BCD ABC
Cosin góc giữa hai mặt phẳng
,
ABD BCD
bằng
A.
4
17
B.
3
17
C.
3
34
D.
4
34
Câu 36. Cho tdiện .
S ABC
các tam giác
,
SAB SAC
ABC
vuông cân tại
, .
A SA a
Gọi
góc
giữa hai mặt phẳng
SBC
,
ABC
khi đó
tan
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
3.
D.
2.
Câu 37. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
,
O
đường thẳng
SO
vuông góc với
mặt phẳng
.
ABCD
Biết
6
, .
3
a
AB SB a SO
Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SAD
A. 30
o
. B. 45
o
. C. 60
o
. D. 90
o
.
Câu 38. Cho hình lăng trụ .
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
2 .
a
Hình chiếu của đỉnh
A
lên
mặt phẳng
ABC
trung điểm
H
của cạnh
.
AB
Biết góc giữa cạnh bên mặt phẳng đáy bằng 60
o
.
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
BCC B
.
ABC
Tính
cos .
A.
3
cos .
3
B.
17
cos .
17
C.
5
cos .
5
D.
16
cos .
17
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,
A
2 ,
BC a
SA a
SA
vuông góc với
.
ABC
Tính góc giữa hai mặt phẳng
SBC
.
ABC
A. 45
o
. B. 30
o
. C. 60
o
. D. 90
o
.
Câu 40. Cho tứ diện
OABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc
6, .
OB OC a OA a
Khi đó góc
giữa hai mặt phẳng
ABC
OBC
bằng
A. 30
o
. B. 90
o
. C. 45
o
. D. 60
o
.
Trang 30
Câu 41. Cho hình chóp .
S ABC
SA
vuông góc với
,
ABC
tam giác
ABC
đều cạnh
2 ,
a
SB
tạo với
mặt phẳng đáy một góc 30
o
. Khi đó
SBC
tạo với đáy một góc
.
x
Tính giá trị của
tan .
x
A.
tan 2.
x
B.
1
tan .
3
x C.
3
tan .
2
x
D.
2
tan .
3
x
Câu 42. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
, .
A D
Cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt đáy và
2.
SA a Biết
2 2 2 .
AB AD DC a
Góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SBC
A.
.
3
B.
.
4
C.
.
6
D.
.
12
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
,
a
chiều cao của hình chóp bằng
3
.
2
a
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A. 60
o
. B. 75
o
.
C. 30
o
. D. 45
o
.
Câu 44. Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
diện tích tam giác
ABC
bằng 5. Gọi
, ,
M N P
lần lượt thuộc
các cạnh
, ,
AA BB CC
diện tích tam giác
MNP
bằng 10. Tính góc giữa hai mặt phẳng
ABC
.
MNP
A. 60
o
. B. 30
o
. C. 90
o
. D. 45
o
.
Câu 45. Cho ng trtam giác đều .
ABC A B C
diện tích đáy bằng
2
3,
a diện tích tam giác
A BC
bằng
2
2 .
a
Tính góc giữa hai mặt phẳng
A BC
.
ABC
A. 120
o
. B. 60
o
. C. 30
o
. D. 45
o
.
Câu 46. Cho ng trụ đứng .
ABC A B C
diện tích tam giác
ABC
bằng
2 3.
Gọi
, ,
M N P
lần lượt
thuộc các cạnh
, , ,
AA BB CC
diện tích tam giác
MNP
bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng
ABC
.
MNP
A. 120
o
. B. 45
o
. C. 30
o
. D. 90
o
.
Câu 47. Cho lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi
M
trung điểm
của
BB
Tính góc
giữa hai mặt phẳng
AMC
.
ABC
A.
60 .
o
B.
45 .
o
C.
30 .
o
D.
90 .
o
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân với
AB AC a
120 ,
o
BAC cạnh bên
,
BB a
gọi
I
trung điểm của
.
CC
Cosin của góc tạo bởi mặt phẳng
ABC
AB I
bằng
A.
20
.
10
B.
30
.
5
C.
30.
D.
30
.
10
Trang 31
Câu 49. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
,
B
SA
vuông góc với
mặt phẳng
,
ABCD
,
AB BC a
2
AD a
2.
SA a Góc giữa hai mặt phẳng
SAD
SCD
bằng
A. 75
o
. B. 30
o
. C. 45
o
. D. 60
o
.
Câu 50. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
có cạnh bằng
.
a
Gọi
O
tâm của hình vuông
A B C D
là góc giữa hai mặt phẳng
O AB
.
ABCD
Góc
thoả mãn
A.
1
sin .
2
B.
1
tan .
2
C.
tan 2.
D.
1
cos .
2
Câu 51. Cho khối chóp .
S ABCD
đáy hình bình nh,
3,
AB
4,
AD
120 .
o
BAD Cạnh bên
2 3
SA
vuông góc với đáy. Gọi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm các cạnh
,
SA AD
BC
góc
giữa hai mặt phẳng
SAC
.
MNP
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
60 ;90 .
o o
B.
0 ;30 .
o o
C.
30 ;45 .
o o
D.
45 ;60 .
o o
Câu 52. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD
cạnh đáy cạnh bên đều bằng
.
a
Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng
SAB
.
SAD
A.
1
.
3
B.
1
.
3
C.
2 2
.
3
D.
2 2
.
3
Câu 53. Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
có
2 3
AB
2.
AA
Gọi
, ,
M N P
lần lượt
trung điểm các cạnh
,
A B A C
.
BC
Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
AB C
MNP
bằng
A.
6 13
.
65
B.
13
.
65
C.
17 13
.
65
D.
18 13
.
65
Câu 54. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
có cạnh bên bằng
2 ,
a
cạnh đáy bằng
.
a
Gọi
góc giữa
hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính
cos .
A.
8
cos .
15
B.
3
cos .
2
C.
7
cos .
15
D.
1
cos .
2
Câu 55. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông có độ i đường chéo bằng
2
a
SA
vuông góc với mặt phẳng
.
ABCD
Gọi
góc giữa mặt phẳng
SBD
.
ABCD
Nếu
tan 2
thì góc giữa hai mặt phẳng
SAC
SBC
bằng
A. 30
o
. B. 90
o
. C. 60
o
. D. 45
o
.
Câu 56. Cho ng trụ đứng .
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là nh thoi,
2 2 3.
AC AA a
Góc giữa
hai mặt phẳng
A BD
C BD
bằng
A. 90
o
. B. 60
o
. C. 45
o
. D. 30
o
.
Trang 32
Câu 57. Cho hai tam giác
ACD
BCD
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau
,
AC AD BC BD a
2 .
CD x
Với giá trị nào của
x
thai mặt phẳng
ABC
ABD
vuông
góc
A.
3
3
a
B.
2
a
C.
2
2
a
D.
3
a
Câu 58. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy .
S ABCD
hình vuông cạnh
,
a
,
SA x
.
SA ABCD
Xác
định
x
để
, 60
o
SBC SCD
A.
3
2
a
B.
2
a
C.
a
D.
2
a
Câu 59. Cho hình chóp đều
. .
S ABC
Mặt phẳng
qua
,
A
song song
BC
vuông góc với mặt phẳng
.
SBC
Thiết diện tạo bởi
với hình chóp đã cho là
A. tam giác đều B. tam giác cân C. tam giác vuông D. tứ giác
Câu 60. Cho hình chóp đều
. .
S ABCD
Mặt phẳng
qua
AB
vuông góc với mặt phẳng
.
SCD
Thiết diện tạo bởi
với hình chóp đã cho là
A. tam giác cân B. hình bình hành C. hình thang vuông D. hình thang cân
Câu 61. Cho nh chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang vuông tại
, ,
A D
đáy lớn
,
AB
cạnh bên
.
SA ABCD
Gọi
Q
điểm trên cạnh
SA
; ;
Q A Q S M
điểm trên cạnh
AD
.
M A
Mặt
phẳng
qua
QM
và vuông góc với mặt phẳng
.
SAD
Thiết diện tạo bởi
với hình chóp đã cho là
A. tam giác B. hình thang cân C. hình thang vuông D. hình bình hành
Câu 62. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang vuông tại
, ,
A D
biết
2 ,
AB a
,
AD DC a
cạnh bên
SA a
vuông góc với đáy. Mặt phẳng
qua
SD
vuông góc với mặt
phẳng
.
SAC
Tính diện tích
của thiết diện tạo bởi
với hình chóp đã cho
A.
2
2
a
B.
2
2
2
a
C.
2
3
2
a
D.
2
4
a
Câu 63. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật m
,
O
,
AB a
2 .
AD a
Cạnh bên
SA a
vuông góc với đáy. Gọi
mặt phẳng qua
SO
vuông góc với
.
SAD
Tính diện tích
của thiết diện tạo bởi
với hình chóp đã cho
A.
2
3
2
a
B.
2
2
2
a
C.
2
2
a
D.
2
a
Trang 33
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
1-D 2-B 3-C 4-B 5-D 6-C 7-B 8-D 9-B 10-D
11-C 12-B 13-D 14-B 15-C 16-B 17-D 18-B 19-A 20-C
21-A 22-A 23-C 24-B 25-D 26-B 27-D 28-C 29-C 30-C
31-D 32-A 33-C 34-A 35-C 36-D 37-D 38-C 39-A 40-A
41-D 42-A 43-A 44-A 45-C 46-C 47-B 48-D 49-D 50-C
51-A 52-B 53-C 54-C 55-C 56-A 57-A 58-C 59-B 60-D
61-C 62-C 63-B
Câu 1: Gọi
là đường thẳng qua
M
vuông góc với
P
Q
Khi đó có vô số mặt phẳng qua
M
vuông góc với
P
,
Q
các mặt phẳng này chứa đường thẳng
.
Chọn D.
Câu 2: Nếu
,
a
mọi mặt phẳng
chứa
a
thì
.
Chọn B.
Câu 3: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Chọn C.
Câu 4: Nếu mặt phẳng
P
Q
cùng vuông góc với mặt phẳng
R
thì giao tuyến của
P
Q
nếu có cũng sẽ vuông góc với
.
R
Chọn B.
Câu 5: Hai mặt phẳng vuông góc vi nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vng góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. Chọn D.
Câu 6: Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho
trước. Chọn C.
Câu 7: Cho đường thẳng
a
vuông góc với mặt phẳng
,
P
mọi mặt phng
Q
chứa
a
thì
P
vuông
góc với
.
Q
Khẳng định C đúng, khẳng định B sai. Chọn B.
Câu 8: Lăng trụ đều lăng trụ đứng đáy đa giác đều, các mặt bên những hình chữ nhật nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Khẳng định sai là D. Chọn D.
Câu 9: Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương. Chọn B.
Câu 10: Do đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại B nên
BM AC
Mặt khác
.
BM SA BM SAC SBM SAC
Lại có:
BC AB
BC SAB
BC SA
do đó
SAB SBC
Khẳng định sai là D. Chọn D.
Trang 34
Câu 11:
SH BC
(đường trung tuyến trong tam giác cân)
Lại có
SBC ABC SH ABC
suy ra
.
SH AB
HI
là đường trung bình trong tam giác
ABC
nên
/ /
HI AC
Mặt khác
,
CA AB HI AB
lại
SH AB AB SHI
Suy ra
.
SHI SAB
Vậy các khẳng định A, B, D đúng, khẳng định saiC. Chọn C.
Câu 12:
,
ABC ABD
là các tam giác đều nên
.
CM AB
AB CMD
DM AB
Vậy
.
AB MCD
Chọn B.
Câu 13: Ta có
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA
Mặt khác
AH SB AHK SBC
AH SC
Lại có
AK SC SC AHK SC AI
I ABC AI SA AI SAC
nên
AI AC
Vậy tam giác
IAC
vuông tại
.
A
Khẳng định sai D.
Chọn D.
Câu 14:
AC AB
AC SAB
AC SA
suy ra
.
SAC SAB
Chọn B.
Trang 35
Câu 15:
BC AD
BC SAD BC SA
BC SD
Mặt khác
IH SA SA BCH SA BH
Khi đó
; ,
SAB SAC BHC
2 3
AD AI a
Ta có
2 2
. 1
;
2
DS DA a
d D SA a IH
BC
DS DA
Suy ra tam giác
HBC
vuông tại
H BH HC
Do đó
.
SAB SAC
Chọn C.
Câu 16: Ta có
BC AB
BC SBA
BC SA
Suy ra
; ,
SBC ABC SBA
mặt khác
tan 3
SA
SBA
AB
Do đó
; 60 .
o
SBC ABC SBA Chọn B.
Câu 17: Ta có
BC AB
BC SBA
BC SA
Suy ra
; .
SBC ABC SBA
Chọn D.
Câu 18: Gọi
H
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt
đáy
ABC
Gọi
, ,
E F G
lần lượt hình chiếu vuông góc của
H
trên các
cạnh
,
AB BC
.
CA
Khi đó theo giả thiết bài toán ta
SEH SFH SGH
Trang 36
Các tam giác vuông
SHE SHF SHG
nên
HE HF HG
H
tâm đường tròn nội tiếp tam
giác
.
ABC
Chọn B.
Câu 19: Gọi
H
là trung điểm của
.
AC
Ta có:
SH BC
(đường trung tuyến trong tam giác đều)
Lại có
SBC ABC SH ABC
Ta có:
3, cos 2 cos60
o
SH a AB BC ABC a a
Dựng
,
HE AC
AC SH AC SHE
n góc giữa
hai mặt phẳng
SAC
ABC
bằng
SHE
Lại có
tan 3 60 .
2 2
o
AB a SH
HE
HE
Chọn A.
Câu 20: Dựng
OH BC OH
đường trung bình trong
tam giác
2
a
BCD OH
Lại có
BC SO BC SHO
Do đó
;SBC ABCD SHO
Ta có
tan 3 60 .
o
SO
OH
Chọn C.
Câu 21: Do
60
o
BAD ABD
là tam giâc đều cạnh
.
a
Mặt khác
3
2
a
SA SB SD
Hình chiếu vuông góc của
S trên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác đều
ABD
Ta có:
,
OI BC BD SO BD SIO
Khi đó
;SBD ABCD SIO
Lại có
3
3
3
2
3
6
a
OA
a
AI
a
OI
2 2
15
tan 5.
6
a SO
SO SA OA SO
OI
Chọn A.
Trang 37
Câu 22: Gọi
I
trung điểm của
AB
thì
ADCI
nh
vuông cạnh
2
AB
a CI a ACB
vuông tại
.
C
Ta có
;
BC AC
BC SCA SBC ABC SCA
BC SA
Lại có
1
2 tan .
2
SA
AC a SCA
AC
Chọn A.
Câu 23: Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
Khi đó
SO ABCD
dựng / /
MH SO H
trung điểm
của
.
OC
Ta có:
HO BD
BD MOH
BD MH
Suy ra
;
MBD ABC MOH
Lại có
2 2
2 2
2 4
a
SO SA OA MH
2
sin 45 .
2 2 2
o
SC a MH
OM MOH MOH
OM
Chọn C.
Câu 24:
SH BC
(đường trung tuyến trong tam giác đều)
Lại có
SBC ABC SH ABC
Do / /AB CD
giao tuyến
d
của
SAB
SCD
đường
thẳng qua
S
và song song với
AB
Gọi
K
là trung điểm của
CD
thì
HK AB
AB SHK
SH AB
Do đó
;d SHK SAB SCD KSH
Ta có
2 3
tan .
3
3
2
HK a
SH
a
Chọn B.
Câu 25: Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
Khi đó
SO ABCD
Trang 38
Ta có:
AC BD
AC SBD AC SD
AC SO
Dựng
OH SD SD ACH
Vậy
;
SBD SCD CHO
Ta có
2 2
2 2
,
2 2 2
AC a a
OC SO SD OD
,
2
a
OH
tam giác
HOC
vuông tại
tan 2.
OC
O OHC
OH
Chọn D.
Câu 26: Gọi
H
trung điểm cạnh huyền
BC
thì
H
là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
SH ABC
Gọi
,
I K
lần lượt là trung điểm của
AB
SA
Ta có:
/ / , / /
HI AC IK SB
(tính chất đường trung bình)
2 2
2
2 2
2
a
BC a SB SH HB a KI
,
2 2
AC a
HI
2
2 2 2
SA SB a
HK
Do đó
2 2 2
2
cos tan 7.
2. . 4
IH IK HK
KIH KIH
IH IK
Chọn B.
Câu 27: Do
ABC
là tam giác vuông cân tại
C CH AB
Mặt khác
CH SH CH SAB CH SA
Dựng
HI SA SA CHI
Do đó
;SAB SAC CIH
Ta có
2 2
. 5
,
5 2 2
SH HA a AC a
HI CH
SH HA
CHI
vuông tại
H
nên
2 2
2
cos .
3
HI HI
CI
HI CH
Chọn D.
Câu 28: Do
EF
đường trung bình trong tam giác
ABC
nên
/ /
EF BC
suy ra giao tuyến
d
của mặt phẳng
SEF
SBC
đường thẳng
d
qua
S
và song song với
.
BC
Lại có
AB BC
BC SAB d SEB
BC SA
Trang 39
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
SEF
SBC
.
BSE
Chọn C.
Câu 29: Ta có
ABC D ABCD AB
,
BCC ABC D BC
AB BCC
BCC ABCD BC
; ; 60
o
ABC D ABCD BC BC C BC

Tam giác
BCC
vuông tại
tan
CC
C C BC
BC
tan 60 . 3.
o
CC BC a
 Chọn C.
Câu 30: Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC SH ABC
Gọi
M
là trung điểm
BC HM BC BC SMH
Do đó
; ; 60
o
SBC ABC SM HM SMH
Tam giác
SMH
vuông tại
,
H
tan
SH
SMH
HM
3
.tan 60 . 3 .
6 2
o
a a
SH HM

Chọn C.
Câu 31: Kẻ
DM SC M SC
SBC SDC BM SC
Do đó
; ;
SC BMD SBC SCD BM DM BMD
Suy ra
1
;
2
SAC SCD BMD OMD
Diện tích
SCD
2
1 7 7
.
2 2 2
SCD
a a
S DM SC DM
Tam giác
OMD
vuông tại
,
O
21
cos .
7
OM
OMD
MD
Chọn D.
Câu 32: Kẻ
DH AC H AC
DD AC AC D DH
Do đó
; ; tan
DD
ACD ABCD D H DH D HD
DH
Ta có
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 6
3
2
a
DH
DH AD CD a
a
Trang 40
Suy ra
6 3 2
tan 3 : .
3 2
DD a
a
DH
Chọn A.
Câu 33: Kẻ
OH SC H SC
nên
SC HBD
Do đó
; 60 ; 120
o o
SBC SCD BH DH BHD
Suy ra
6
60 tan
6
o
OB a
BHO BHO OH
OH
Ta có
2 2
6
2
6
2
2
a
a
OH OC
CHO CAS
SA SC SA
SA a
2 2 2 2
3 6 3 6 6 .
SA a SA SA a SA a
Chọn C.
Câu 34: Kẻ
OH SC H SC
nên
SC HBD
Do đó
; ; 2
SBC SCD BH DH BHD BHO
Ta có
1 2 2
;
2 2 2
AB a
OB BD
2
6 6
2
6 6
3
a
OH OC a
CHO CAS OH
SA SC
a
Tam giác
BHO
vuông tại
,
O
tan 3
OB
BHO
OH
Suy ra
60 120 .
o o
BHO BHD 
Chọn A.
Câu 35:
AH BC H BC AH BCD
Tam giác
ABC
vuông, có
2
2
18
.
5
AB
AB BH BC BH
BC
Kẻ
,
CM BD M BD
/ /
HK CM HK BD
Ta có
,
AH BD HK BD BD AHK BD AK
Do đó
; ;
ABD BCD AK HK AKH
Lại có
. 72
25
HK BH CM BH
HK
CM BC BC
24
. .
5
AH BC AB AC AH
nên
5
tan .
3
AH
AKH
HK
Vậy
2
1 3
cos .
34
1 tan
AKH
AKH
Chọn C.
Trang 41
Câu 36: Gọi
H
là trung điểm
BC OH BC
OA BC
Suy ra
; ;
BC SAH SBC ABC SH AH SHA
Tam giác
ABC
vuông cân tại
2
2 2
BC a
A AH
Tam giác
SAH
vuông tại
tan 2.
SA
S SHA
AH

Chọn D.
Câu 37: Gọi
.
O AC BD
Kẻ
DM
vuông góc
SA BM SA SA BMD
Suy ra
; ;
SAB SAD BM DM BMD
Ta có
2 2 2 2
3 6
3 3
a a
OB SB SO OA AB OB
Tam giác
SAO
vuông
2 2
. 3
3
SO OA a
OM
SO OA
Tam giác
BMO
vuông tại
,
O
3
3
a
OB OM
BMO
vuông cân
45 90 .
o o
BMO BMD
Chọn D.
Câu 38: Gọi
M
là trung điểm
,
BC
/ /
HK AM
K BC
Suy ra
HK BC
A H BC BC A HK
Gọi
E
là trung điểm / / / /
B C A E AM A E HK
Do đó
; 180
o
BC A HKE BCC B ABC EKH
Xét hình thang vuông
A HKE
180
o
EKH A EK
Gọi
I
là hình chiếu của
K
trên
3
A E A H IK a
1 1 2 3 3
.
2 2 2 2
a a
IE A E A I A E HK A E A E
Suy ra
3 5
tan 3 : 2 cos .
2 5
IK a
IEK a IEK
IE
Chọn C.
Câu 39: Gọi
M
là trung điểm
BC AM BC
SA BC
Suy ra
; ;
BC SAM SBC ABC SM AM SMA x
Tam giác
ABC
vuông cân tại
2
BC
A AM a

Trang 42
Tam giác
SAM
vuông tại
,
A
tan 1
SA
SMA
AM
Do đó
45 .
o
SMA Chọn A.
Câu 40: Gọi
H
là trung điểm
BC OH BC
OA BC
Suy ra
; ;
BC OAH OBC ABC OH AH OHA
Tam giác
OBC
vuông cân tại
3
2
BC
O OM a

Tam giác
OAH
vuông tại
3
tan .
3
OA
O OHA
OH

Vậy
; 30 .
o
OBC ABC
Chọn A.
Câu 41: Gọi
M
là trung điểm
BC AM BC
SA BC
Suy ra
; ;
BC SAM SBC ABC SM AM SMA x
Ta có
; ; 30
o
SB ABC SB AB SBA
2 3
tan 30 .2
3
o
a
SA a
Do đó
2 3 3 2
tan : 2 . .
3 2 3
SA a
x a
AM
Chọn D.
Câu 42:
Gọi
E
là trung điểm
AB CE AB CE SAB
Kẻ
EH SB H SB
CE SB SB CHE
Do đó
; ;
SAB SBC HE CH CHE
Tam giác
SBC
vuông tại
2 2
. 2 3
3
SC BC a
C CH
SC BC
Tam giác
CHE
vuông tại
,
H
3
sin
2
CE
CHE
CH
Vậy
60 ; .
3
o
CHE SAB SBC
Chọn A.
Câu 43: Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD SO ABCD
Gọi
M
là trung điểm
SO CD
CD CD SMO
OM CD
Do đó
; ;
SCD ABCD SM OM SMO
Trang 43
Tam giác
SMO
vuông tại
,
O
tan 3
SO
SMO
OM
Suy ra
60 ; 60 .
o o
SMO SCD ABCD 
Chọn A.
Câu 44:
ABC
là hình chiếu của
MNP
trên
ABC
Suy ra
5 1
cos ; ; 60 .
10 2
o
ABC
MNP
S
MNP ABC MNP ABC
S
Chọn A.
Câu 45: Tam giác
ABC
hình chiếu của vuông góc của tam giác
A BC
trên đáy
ABC
Ta có:
.cos ;
A BC ABC
S A BC ABC S
Khi đó
2
2
3 3
cos ;
2 2
ABC
A BC
S
a
A BC ABC
S a
Suy ra
; 30 .
o
A BC ABC
Chọn C.
Câu 46: Do tam giác
ABC
hình chiếu vuông góc của tam giác
MNP
trên mặt đáy
ABC
Ta có:
2 3 3
cos ;
4 2
ABC
MNP
S
MNP ABC
S
Suy ra
; 30 .
o
MNP ABC Chọn C.
Câu 47: Ta có:
5 5
, 2,
2 2
a a
AM AC a MC
Áp dụng hệ thức Herong ta có:
2 2
6 3
,
4 4
AMC ABC
a a
S p p a p b p c S
Do tam giác
ABC
hình chiếu của tam giác
AMC
trên mặt đáy
ABC
nên
2
cos ;
2
ABC
AMC
S
AMC ABC
S
Vậy
; 45 .
o
AMC ABC
Chọn B.
Câu 48:
Trang 44
Ta có
2 2
2 . .cos 3.
BC B C AB AC AB AC BAC a
Mặt khác
2 2
2 2
2 2
2
5
.
2
13
2
AB AB BB a
a
AI AC CI
a
B I B C C I
Do
2
2 2 2
13
4
a
AB AI B I B AI
vuông tại
.
A
Ta có:
2
1 10
. .
2 4
AB I
a
S AB AI
2
1 3 30
. sin cos ; .
2 4 10
ABC
ABC
AB I
S
a
S AB AC BAC AB I ABC
S
Chọn D.
Câu 49: Gọi
I
trung điểm của
AD
t
ABCI
là nh
vuông cạnh
a CI AD
Lại có
CI SA CI SAD CI SD
Dựng
,
IH SD
CI SD
nên
SD CHI
Do đó
;
SCD SAD CHI
Mặt khác
CIH
vuông tại
I
1
, ;
2
CI a IH d A SD
2 2
. 2 3 3
;
3 3
SA AD a
d A SD IH
SA AD
Vậy
tan 3 60 .
o
CI
CHI CHI
IH
Chọn D.
Câu 50: Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
thì
OO ABCD
Dựng
OH AB
AB OO AB O HO
Do đó
;
O AB ABCD O HO
Khi đó
tan 2.
OO
OH
Chọn C.
Trang 45
Câu 51: Ta có:
/ /
MNP SDC
nên
;
SAC SCD
Lại có
1
60 , . sin 3 3
2
o
ACD ABD
ADC S S AB AD BAD
2 2
2 . cos60 13
o
AC DA DC DA DC
Dựng
2
6 39
13
ACD
S
DH AC DH
AC
Do
DH SA DH SAC SC DH
Dựng
;
HK SC SC HKD SAC SCD HKD
2 2
2
2
6 6
5, 3, 2 7
5
SCD
p p a p b p c
S
SC SA AC CD SD DK
SC SC
Do đó
5
sin 78,69 .
26
o
DH
HKD HKD
DK
Chọn A.
Câu 52: Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
thì
SO ABCD
Dựng
,
OH SA
ta có
BD SO
BD SAC BD SA
BD AC
Do đó
; ;
SA BDH SAD SAB DH BH
Ta có:
2 2 .
,
2 2 2
a a SO OA a
OD SO OH
SA
Suy ra
tan 2
OD
OHD
OH
1
cos cos 2 0
3
DHB DHO
nên
1
cos ; .
3
SAB SAD
Chọn B.
Câu 53: Gọi
E
là trung điểm của
B C
thì
A E B C
Lại có
;AA B C BB A EA AB C ABC AEA
Gọi
F
là trung điểm của
MN
thì
;
MNP A B C PEF
Dễ thấy
2 3. 3 3
; , 3,
2 2
MNP AB C AE EF
Mặt khác
2 4
tan ,tan
3 3
AA PE
A E EF
Trang 46
Sử dụng Casio ta được
2 4
; arctan arctan
3 3
MNP AB C
17 13
cos ; .
65
MNP AB C
Chọn C.
Câu 54: Gọi
O
là trọng tâm tam giác đều
ABC
thì
SO ABC
Gọi
M
là trung điểm của
BC
thì
OM BC
Mặt khác
BC SO BC SMO BC SA
Dựng
; ;
MI SA SA BIC SAB SAC BI CI
Ta có:
2 2
3 33
,
3 3
a a
OA SO SA OA
Suy ra
3 3 . 11
; .
2 2 4
SO OA
MI d O SA a
SA
2 7
tan cos 2cos .
15
11
MB
MIB BIC MIB
MI
Chọn C.
Câu 55: Ta có:
AO BC
BC SOA
BC SA
Do đó
tan
SOA SA OA a
Lại
,
AB a
gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
SB
,
SD
tam giác
SAB
vuông cân tại
A
nên
AM SB
Lại có
BC SA
BC AM AM SBC
BC AB
Mặt khác
AC SA
AC SBD MN SBD
AC BD
Vậy
; , ,
SBC SAC AM MN
2
60
2
o
a
AM MN AN AMN
Do đó
; 60 .
o
SBC SAC Chọn C.
Câu 56: Gọi
O
là tâm hình thoi
ABCD
thì
AC BD
Lại có
BD AA
nên
BD A ACC
Suy ra
BD A OC
suy ra góc giữa hai mặt phẳng
A BD
C BD
bằng
A OC
Trang 47
Mặt khác
tan 1
2
AA AA
A OA
AC
OA
nên
45
o
A OA
Tương tự
45 90 .
o o
C OC A OC
Chọn A.
Câu 57: Gọi
H
là trung điểm của
CD
Khi đó
AH CD
(do tam giác
ACD
n tại
)
A
Mặt khác
ACD BCD AH BCD
Tương tự
BH CD CD ABH CD AB
Dựng
HK AB AB CKD
Khi đó
;
ABC ABD CKD
Hai mặt phẳng
ABC
ABD
vuông góc
90
o
CKD
Suy ra
2
CD
KH
(trung tuyến ứng với cạnh huyền)
2 2
,
KH x ACD BCH AH BH a x
Tam giác
AHB
vuông cân tại
2 2
2 2 2
2
3
2 .
2 2 3
a x
AB a
H HK x x a x x
Chọn A.
Câu 58:
Ta có:
.
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
Kẻ
.
BI SC SC BID
Vậy
; ; 60 .
o
SBC SCD BI ID
Dễ thấy
.
1
2
OI SC
BIO BID
Trường hợp 1:
60 30 .
o o
BID BIO
Câu 59: Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC
thì
SH ABC
Gọi
M
trung điểm của
,
BC
trong mặt phẳng
SAM
dựng
,
AI SM
qua
I
dựng đường thẳng song song với
BC
cắt các
đường thẳng
,
SB SC
lần lượt tại
E
.
F
Khi đó
BC AM
BC SAM EF SAM
BC SH
Trang 48
Do đó
EF AI
AI SBC AEF SBC
AI SM
Thiết diện tạo bởi
với nh chóp là tam giác cân
AEF
n tại
A
đường trung tuyến đồng thời
đường cao. Chọn B.
Câu 60:
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
Ta có
,
MN CD
CD SO
với
O
là tâm của hình vuông
ABCD
Do đó
CD SMN
Dựng
MH SN MN SCD
Qua
H
dựng đường thẳng song song với
AB
cắt
,
SC SD
lần
lượt tại
E
F
thì thiết diện là hình thang
ABEF
Do tính chất đối xứng nên
BE AF AFEB
là hình thang cân. Chọn D.
Câu 61: Dựng
/ /
QP AB
ta có
AB AD
AB SAD
AB SA
Do đó
,
PQ SAD
tương tự dựng
/ /
MN AB N BC
suy ra
thiết diện tạo bởi
với hình chóp đã cho Hình thang
MNPQ
Do
PQ SAD PQ MQ
thiết diện hình thang
vuông. Chọn C.
Câu 62: Gọi
I
trung điểm của
AB
thì
ADCI
hình
vuông cạnh
a AC DI
Mặt khác
DI SA DI SAD
Vậy
SDI SAD
do đó
là mặt phẳng
SDI
Ta có:
2 2
2, 2
SD SI a a a DI a
suy ra tam giác
SDI
đều cạnh
2
a
Vậy
2 2
3 3
.
4 4
SDI
SD a
S
Chọn C.
Câu 63:
Gọi
,
E F
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
Khi đó
, ,
O EF EF AD
mặt khác
EF SA
Trang 49
Do đó
EF SAD SEF SAD
Ta có:
2 2
2,
SE SA AE a EF AB a
Diện tích thiết diện là
2
1 2
. .
2 2
a
S EF SE
Chọn B.
| 1/49

Preview text:

CHỦ ĐỀ HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1) Góc giữa hai mặt phẳng
a) Định nghĩa: Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
b) Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng:
Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng P; Q.
Lấy A mpQ, dựng AB  mpP B P.
Vẽ BH vuông góc với d thì AH vuông góc d. Vậy 
AHB   0    90o  là góc giữa hai mặt phẳng P và Q.
c) Công thức diện tích hình chiếu:
Gọi S là diện tích của đa giác H trong mặt phẳng P và S là diện tích hình chiếu H của H trên mặt
phẳng P thì S  S cos ,
 trong đó  là góc giữa hai mặt phẳng P và P.
Hay như hình vẽ trên ta có S  S   A BC .cos ABC Trang 1
2) Hai mặt phẳng vuông góc
a) Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90o.
b) Định lý 1: Nếu một mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khác thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau.
c) Định lý 2: Nếu hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng a nào nằm
trong P, vuông góc với giao tuyến của P và Q đều vuông góc với mặt phẳng Q.
 Hệ quả 1: Nếu hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau và A là một điểm nằm trong P
thì đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với Q sẽ nằm trong P.
Hệ quả 1 được viết gọn là:   P  Q  AP   a  P. a  Q  A a
 Hệ quả 2: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và vuông góc
với mặt phẳng thứ 3 thì giao tuyến của chúng vuông
góc với mặt phẳng thứ ba.
Hệ quả 2 được viết gọn là:   P Q  a    P  R  a  R.   Q   R Trang 2
 Hệ quả 3: Qua đường thẳng a không vuông góc với
mặt phẳng P có duy nhất mặt phẳng Q vuông
góc với mặt phẳng P.
3) Một số khối hình đặc biệt
 Hình lăng trụ đứng: Là hình lăng trụ có tất cả các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
 Hình lăng trụ đều: Là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
 Hình hộp đứng: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
 Hình hộp chữ nhật: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.
 Hình lập phương: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mặt bên đều là hình vuông.
 Hình chóp đều: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu đáy của nó là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau:
Dưới đây là hình vẽ của hình chóp tam giác đều, tứ giác đều và hình chóp lục giác đều.
II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
 Dạng 1: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc Phương pháp giải:
Để chứng minh hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau ta sẽ chứng minh
 Một đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q hoặc ngược lại,
một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng Q và vuông góc với mặt phẳng P.
 Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 90o.
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA   ABC. Trang 3
a) Chứng minh SBC  SAB.
b) Gọi AH và AK lần lượt là đường cao trong tam giác SAB và SAC. Chứng minh SBC   AKH .
c) Gọi D là giao điểm của HK và BC. Chứng minh rằng SAD  SAC. Lời giải:
a) Do SA   ABC  SA  BC.
Tam giác ABC vuông tại B nên AB  BC.
Do đó BC  SAB  SBC  SAB.
b) Ta có: BC  SAB  BC  AH
Mặt khác AH  SC  AH  SBC   AHK   SBC.
c) Ta có: AH  SBC  AH  SC
Mặt khác AK  SC  SC   AHK  hay SC   AKD.
Suy ra AD  SC mà SA  AD  AD  SAC.
Do vậy SAD  SAC.
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB vuông góc với mặt phẳng BCD. Trong tam giác BCD vẽ
các đường cao BE và DF cắt nhau tại .
O Trong mặt phẳng  ACD vẽ DK vuông góc với AC tại K.
Gọi H là trực tâm của tam giác AC . D
a) Chứng minh mặt phẳng  ADC vuông góc với mặt phẳng  ABE và mặt phẳng  ADC vuông góc
với mặt phẳng DFK .
b) Chứng minh rằng OH vuông góc với mặt phẳng  ACD. Lời giải: BE  CD a) Ta có:   CD   ABE AB  CD
mà CD   ACD   ADC   ABE . DF  BC Lại có: 
 DF   ABC  DF  AC. DF  AB Mặt khác
DK  AC  AC  DKF    ACD  DFK .
b) Do CD   ABE  CD  AE.   ACD   ABE  Ta có:   ACD  DFK   OH   ACD. OH  ABE  DFK 
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a và BD  . a Biết cạnh Trang 4 6  a SA
và vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Chứng minh rằng: 2 a) SAC  SBD. b) SCD  SBC. Lời giải:
a) Do SA   ABCD  SA  B . D
Mặt khác ABCD là hình thoi nên AC  B . D
Do đó BD  SAC   SBD  SAC. b) Dựng OH  SC
Do BD  SAC  BD  SC Suy ra SC  DHB. Như vậy 
DHB là góc giữa hai mặt phẳng SCD và SBC.
Tam giác ABD đều cạnh a nên a 3 AO   AC  a 3. 2 S . A OC AK a Dựng AK  SC  AK   a  OH   . 2 2 SA  OC 2 2 1 a
Tam giác DHB có đường trung tuyến HO  BD 
 DHB vuông tại H hay   90 .o DHB 2 2
Do đó SCD  SBC .
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  a, AD  a 2, SA  a và
SA   ABCD. Gọi M là trung điểm của AD, I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng SAC  SMB. Lời giải: CD a Ta có:  1 tan CAD    . AD a 2 2 AB a Mặt khác  tan AMB    2. AM a 2 2 Do     tan  cot    90 .o CAD AMB CAD AMB Suy ra   90o AIM  AC  BM tại I.
Mặt khác SA   ABCD  SA  BM
Do đó BM  SAC  SMB  SAC.
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của A . B Biết SA  SB  a 2. Trang 5
a) Chứng minh rằng SH   ABCD.
b) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Chứng minh SAD  SAB; SAD  SBC . Lời giải:
a) Do SAB cân tại S nên đường trung tuyến đồng thời là đường cao suy ra SH  A . B   SAB   ABCD Mặt khác   SH   ABCD AB   SAB  ABCD .
b) Do SH   ABCD  SH  BC.
Mặt khác BC  AB  BC  SAB  SBC vuông tại . B
c) Tương tự câu b ta chứng minh được AD  SAB suy ra SAD  SAB. Mặt khác: 2 2 2 2
SA  SB  AB  4a  SAB vuông tại S  SA  S . B
Lại có: AD  SAB  AD  SB  SB  SAD  SBC  SAD.
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Mặt bên SAD là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC và C . D
a) Chứng minh SAD  SAB.
b) Chứng minh AM  BP và SBP   AMN . Lời giải:
a) Gọi H là trung điểm của A . D
Do SAD cân tại S nên đường trung tuyến đồng thời là
đường cao suy ra SH  A . D   SAD   ABCD Mặt khác   SH   ABCD AD   SAD  ABCD . SH  AB Khi đó 
 AB  SAD  SAB  SAD. AB  AD MN / /SC b) Ta có: 
  AMN  / / SHC. AN / /HC 1 Dễ thấy     tan  2; tan     90o BPC HCD BPC HCD  HC  B . P 2
Mặt khác SH  BP  BP  SHC  SBP  AMN
Mà  AMN  SHC   BP   AMN      / /   . BP  AM Trang 6
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD.
a) Chứng minh SAC   SBD.
b) Chứng minh SAD  SCD.
c) Gọi BE và DF là đường cao trong tam giác SB .
D Chứng minh rằng  ACF   SBC;  AEF   SAC. Lời giải:
a) Ta có: ABCD là hình vuông nên AC  B . D
Mặt khác SA   ABCD  SA  BD
Do đó BD  SAC   SBD  SAC. AD  AB b) Ta có:   AD  SAB AD  SA
Do đó SAD  SAB.
c) Ta có: AD  SAB  AD  S . B
Mặt khác: DF  SB   ADF   SB  AF  SB BC  AB Lại có: 
 BC  SAB  BC  AF. BC  SA
Do đó AF  SBC    ACF   SBC .
Dễ thấy tam giác SBD cân tại S có 2 đường cao BE và DF nên EF / /BD
Mặt khác BD  SAC  (Chứng minh ở câu a) suy ra EF  SAC   AEF   SAC.
Cách khác: Ta có AF  SBC   AF  SC
Chứng minh tương tự ta cũng có: AE  SC suy ra SC   AEF   SAC   AEF .
Ví dụ 8. Cho tam giác ABC vuông tại .
A Vẽ BB và CC cùng vuông góc với  ABC.
a) Chứng minh  ABB   ACC.
b) Gọi AH , AK là các đường cao của ABC và ABC . Chứng minh BCC 
B  và  ABC cùng
vuông góc với  AHK . Lời giải:
a) Ta có: CC   ABC  CC  AB
Mặt khác AB  AC  AB   ACC   ABB   ACC.
b) Do AH  BC, BB   ABC   BB  AH
Suy ra AH  BCCB   AHK   BCCB.
Mặt khác AH  BCCB  AH  BC
Lại có: AK  BC  BC   AHK    AHK    ABC. Trang 7
Ví dụ 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  ; a BC  a 3, cạnh bên CC  2 .
a Điểm M là trung điểm của cạnh AA , a) Chứng minh  ABB 
A   BCCB và BM  CM.
b) Tính cosin góc giữa mặt phẳng BMC và mặt đáy  ABC. Lời giải: a) Ta có: ABC. 
A BC là lăng trụ đứng nên BB  AB
Mặt khác ABC là tam giác vuông tại B nên AB  BC
Do đó AB  BCCB   ABB  A   BCCB. 2 2 2 2
BM  AB  AM  a 2; BC  BC  CC  a 7 2 2 CM   A C   A M  a 5 Do 2 2 2
CM  MB  BC  BMC vuông tại M hay BM  CM. 2 a 3
b) Diện tích tam giác ABC là S  . ABC 2 1 a 10
Diện tích tam giác MBC : S  MB MC  MBC . . 2 2
Gọi  là góc giữa mặt phẳng BMC và mặt đáy  ABC.
Do ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác MBC trên mặt phẳng  ABC nên: S 3 S  S
.cos   cos   ABC  . ABC MBC SMBC 10
 Dạng 2: Bài toán dựng thiết diện có yếu tố vuông góc
Ví dụ 1. Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, SA   ABC và SA  . a Tìm thiết
diện của tứ diện SABC với  và tính diện tích thiết diện trong các trường hợp sau:
a)  qua S và vuông góc với BC.
b)  qua A và vuông góc với trung tuyến SI của SBC. Lời giải:
a) Gọi I là trung điểm của BC thì AI  BC
Mặt khác SA   ABC   SA  BC  BC  SAI 
Thiết diện của khối chóp qua S và vuông góc với BC là tam giác SAI 3 vuông tại A có  ;  a SA a AI . 2 2 1 a 3 Do đó S  S . A AI  . SAI 2 4
b) Dựng AK  SI, lại có BC  SAI   BC  AK Trang 8
Suy ra AK  SBC  AK  SI.
Qua K dựng đường thẳng vuông góc với SI cắt SB, SC lần lượt tại E và F  thiết diện là tam giác AEF. S . A AI a 21 Ta có: AK  
. Tam giác SAI vuông tại A có đường cao AH nên: 2 2 SA  AI 7 2 2 SA SK EF SA 4 2 SA  SK.SI      2 2 2 SI SI BC SA  AI 7 2 4 1 2a 21 Do đó EF  a  S  AK.EF  . 7 AEF 2 49 a 3
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên đều bằng . Mặt 2 phẳng  đi qua ,
A song song với BC và vuông góc với mặt phẳng SBC, xác định thiết diện của
mặt phẳng  với hình chóp và tính diện tích thiết diện. Lời giải:
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC thì SO   ABC (Do S.ABC là khối chóp đều).
Gọi I là trung điểm của BC thì AI  BC mà BC  SO suy ra BC  SAI .
Dựng AH  SI , lại có BC  SAI   BC  AH
Suy ra AH  SBC. Qua K dựng đường thẳng song song với BC
cắt SB, SC lần lượt tại N và M  thiết diện là tam giác AMN. a 3 Ta có: SA  AI 
 H là trung điểm của SI. 2 1 a 2 a 2 Suy ra   a MN BC . Lại có: 2 2 SI  SB  IB   HI  2 2 2 4 2 a 10 1 a 10 Khi đó 2 2 AH  AI  HI   S  AH.MN  . 4 AMN 2 16
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB  BC  a,
AD  2a, SA   ABCD và SA  2 .
a Gọi M là một điểm trên cạnh AB,  là mặt phẳng qua M và vuông góc với A .
B Đặt x  AM 0  x  a.
a) Tìm thiết diện của hình chóp với . Thiết diện là hình gì?
b) Tính diện tích thiết diện theo a và . x Lời giải:
a) Trong mặt phẳng  ABCD, qua M dựng đường thẳng vuông góc với AB cắt CD tại . Q
Trong mặt phẳng SAB, qua M dựng đường thẳng vuông góc với AB cắt SB tại N. Trang 9 Do MQ  AB  MQ / /BC
Do đó  cắt SBC  theo giao tuyến là NPP  SC thì
NP / /BC. Do MN / /SA  MN  M . Q
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ vuông tại M và N.
Trong mp  ABCD, dựng CE  AD và cắt MQ tại F b) Ta có: FQ CF BM a       x MF AE BC a DE a;     FQ  a  . x ED CE BA a AM SN NP x NP
Suy ra MQ  2a  x, mặt khác      NP  x AB SB BC a a MN BM a  x Lại có:    MN  2a  2x SA BA a MQ  NP
Diện tích thiết diện là: S  .MN  2a a  x MNPQ . 2
Ví dụ 4. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB  a, SA   ABC và
SA  a 3. Điểm M là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB, đặt AM  x,0  x  a. Gọi  là mặt phẳng
qua M và vuông góc với A . B
a) Tìm thiết diện của tứ diện SABC với .
b) Tính diện tích của thiết diện theo a và .
x Tìm x để diện tích này có giá trị lớn nhất. Lời giải:
a) Trong mặt phẳng  ABCD, qua M dựng đường thẳng vuông góc với AB cắt AC tại . Q
Trong mặt phẳng SAB, qua M dựng đường thẳng vuông góc với AB cắt SB tại N. Do MQ  AB  MQ / /BC
Do đó  cắt SBC  theo giao tuyến là NP P  SC thì
NP / /BC. Lại có: MN / /SA   cắt SAC  theo giao tuyến là
PQ  PQ / /SA / /MN  MNPQ là hình bình hành.
Do MN / /SA  MN   ABC  MN  AB
Vậy thiết diện của chóp với  là hình chữ nhật MNP . Q
Ta có: AB  BC  a  BC  a 2. AM MQ x MN BM a  x Mặt khác    MQ  x,    MN  3 a  x. AB BC a SA BA a
Diện tích thiết diện là S  MN.MQ  3.x a  x MNPQ . Trang 10 2  a  b  2  x  a  x 
Áp dụng bất đẳng thức: . a b    ta có: S  MN.MQ  3.x a x MNPQ     3.   2   2  3 Suy ra: 2 S 
a đạt được khi     a x a x x . MNPQ 4 2
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD. Gọi  là mặt phẳng
chứa AB và vuông góc với mặt phẳng SCD.
a)  cắt khối chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì? b) Biết SA  .
a Tính diện tích thiết diện tìm được ở câu . a Lời giải:
a) Trong mặt phẳng SAD dựng AH  SD tại H. Ta có: CD  AD 
 CD  SAD  CD  AH. SA  CD AH  CD   AH  SCD. AH  SD
 là mặt phẳng chứa AB đồng thời chứa AH vuông góc với mặt phẳng
SCD. Vậy   SCD và   AB, AH .
Ta có: AB / /CD nên CD / /  và H là điểm chung của
 và SCD nên giao tuyến của  và SCD là đường
thẳng qua H và song song với CD cắt SC tại E. Ta có thiết
diện của  và hình chóp S.ABCD là hình thang vuông
AHEB vuông tại A và H vì AB  SAD. AD a 2 CD a
b) Do SA  AD  a  H là trung điểm của AD  AH   ; EH   2 2 2 2  a a 2 AB  EH a 2 3a 2
Diện tích hình thang vuông AHEB là: 2 S  .AH  .  . AHEB 2 2 2 8
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O và có SA   ABCD. Giả sử 
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC,  cắt SC tại I.
a) Xác định giao điểm K của SO với mặt phẳng .
b) Chứng minh mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng SAC  và BD / / .
c) Xác định giao tuyến d của mặt phẳng SBD và mặt phẳng . Tìm thiết diện cắt hình chóp
S.ABCD bởi mặt phẳng . Trang 11
d) Biết rằng AB  a; SA  a 2 Tính diện tích thiết diện tìm được ở câu c. Lời giải:
a) Gọi I    SC. Ta có:
  SC, AI    SC  AI.
Vậy AI là đường cao của tam giác vuông SAC. Trong mặt phẳng
SAC, đường cao AI cắt SO tại K và AI   nên K là giao
điểm của SO với . BD  AC b) Ta có: 
 BD  SAC  BD  SC. BD  SA
Mặt khác BD  SBD nên SBD  SAC.
Do BD  SC và   SC nhưng BD không chứa trong  nên BD / / .
c) Ta có: K  SO   và SO thuộc mặt phẳng SBD nên K là một điểm chung của  và SBD.
Mặt phẳng SBD chứa BD / /  nên cắt  theo giao tuyến d / /B .
D Giao tuyến này đi qua K là
điểm chung của  và SBD. Gọi M và N lần lượt là giao điểm của d với SB và S . D Thiết diện là AI  SC tứ giác AMIN có  . MN / /BD
d) Ta có: BD  SAC  BD  AI mà BD / /MN  AI  MN. 1
Tứ giác AMIN có hai đường chéo vuông góc với nhau nên S  AI.MN AMIN 2
Ta có: AC  a 2 nên tam giác SAC cân tại A suy ra AI là đường cao đồng thời là đường trung tuyến.
Khi đó K  AI  SO là trọng tâm tam giác SAC. SK MN 2 2 2a 2 SC a 2 Lại có:    MN  BD  . Mặt khác AI   . SO BD 3 3 3 2 2 2 1 a Do đó S  AI.MN  . AMIN 2 3
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, có AB  2a,
AD  DC  a, và có SA   ABCD, SA  . a
a) Chứng minh SAD  SCD, SAC   SBC .
b) Gọi  là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng SAC. Xác định thiết diện của hình
chóp S.ABCD với mặt phẳng  và tính diện tích thiết diện. Lời giải: CD  AD a) Ta có:   CD  SAD CD  SA Trang 12
Suy ra SCD  SAD.
Gọi I là trung điểm của đoạn A . B Ta có: AICD là hình
vuông và IBCD là hình bình hành. Do DI / /BC và DI  AC  AC  C . B Do đó CB  SAC.
Vậy SBC  SAC. DI  AC c) Ta có:   DI  SAC. DI  SA
Vậy mặt phẳng  chứa SD và vuông góc với mặt phẳng
SAC chính là mặt phẳng SDI .
Do đó thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng  là tam giác đều SDI có SD  DI  AI  a 2. SD 3 a 22 2 . 3 2 a 3
Diện tích tam giác SDI là: S    . SDI 4 4 2
 Dạng 3: Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng
Loại 1: Góc giữa mặt bên và mặt đáy Phương pháp giải:
Tính góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng đáy  ABC.
Dựng đường cao SH   ABC, dựng HE  A . B
Khi đó AB  SEH   SAB  ABC   ;  SEH.
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD, đáy là hình chữ nhật ABCD với AB  ;
a AD  a 3. Biết rằng mặt phẳng SCD tạo với đáy một góc 60o.
a) Tính cosin góc tạo bởi mặt phẳng SBC  và mặt đáy  ABCD.
b) Tính tan góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng  ABCD. Lời giải: CD  SA a) Do 
 CD  SDA do đó góc giữa mặt phẳng SCD và đáy là   60o SDA CD  AD Suy ra  tan 60o SA AD  3 . a BC  SA Do 
 BC  SBA  SBC  ABC   ;  SBA BC  AB Trang 13 AB AB a 1 Mặt khác  cos SBA     . 2 2 2 2 SB SA  AB 9a  a 10 Vậy SBC ABC  1 cos ;  . 10
b) Dựng AH  BD  BD  SHA  SBD  ABC   ;  SH . A A . B AD a 3 Lại có: AH   . 2 2 AB  AD 2 SA Suy ra SBD  ABCD     tan ;  tan SHA   2 3. AH
Ví dụ 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB  a 3; BC  a, tam giác
SAC là tam giác cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng SB tạo với đáy một
góc 60o. Tính góc SBC  ABC  ; . Lời giải:
Gọi H là trung điểm của AC, do tam giác SAC cân nên ta có: SH  AC. Mặt khác SAC    ABCD nên SH   ABC. Khi đó:      ;   60o SB ABC SBH . 1 Ta có: 2 2
AC  AB  BC  2a  BH  AC  . a 2 Khi đó:  tan 60o SH a  a 3.
Dựng HK  BC  BC  SHK . 
 SKH  SBC  ABC  ; , trong đó ta có: AB a 3  1 HK   ; SH  a 3  cos SKH  . 2 2 5 1
Vậy SBC  ABC  ;   với cos   . 5
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có AB  2a và góc   120 .o BAD Hình
chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy  ABCD trùng với giao điểm I của hai đường chéo và  a SI
. Tính góc tạo bởi mặt phẳng SAB và mặt phẳng  ABCD. 2 Lời giải:
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SAB và mặt phẳng  ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên A . B AB  HI Ta có:   AB  SHI . AB  SI Trang 14 Do đó   SH IH    ;  SHI. Do  o   120   60o BAD BAI
 ABC đều cạnh 2a nên  a o 3
IA  a  IH  IAsin IAB  IAsin 60  . 2 SI 1 Do đó tan       30 .o IH 3
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AD  2a và AB  BC  .
a Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng SBC  tạo với
đáy  ABCD một góc 60o. Tính tan góc tạo bởi mặt phẳng SCD và SBD với mặt phẳng  ABCD. Lời giải: BC  AB Ta có:   BC  SBA. BC  SA Khi đó:       ;   60o SBC ABCD SBA   tan 60o SA AB  a 3.
Gọi I là trung điểm của AD  ABCI là hình vuông cạnh 1
a  CI  a  AD  ACD vuông tại C. 2 CD  AC Ta có:   CD  SCA. CD  SA SA a 3 3 6
Do đó SCD  ABCD   SC AC   ; ;  SCA và  tan SCA     . 2 2 AC AB  BC 2 2
Dựng AE  BD, lại có BD  SA  BD  SEA  SBD  ABCD   ;  SE . A A . B AD 2a SA 15 Ta có:  AE    tan SEA   . 2 2 AB  AD 5 AE 2
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ ABC. 
A BC có đáy là tam giác đều cạnh 2 .
a Hình chiếu vuông góc của  A
lên mặt phẳng  ABC là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng 
A C và mặt đáy  ABC bằng
60o. Tính cosin góc giữa mặt phẳng  
A AC  và mặt đáy  ABC . Lời giải:
Gọi H là trung điểm cạnh AB ta có:  A H   ABC Do đó    60 .o A CH Lại có:  sin 60o CH AC  a 3    tan 60o A H CH  3 . a Dựng HK  AC ta có A H   AC  A H  K  AC Trang 15 a o 3 Khi đó HK  HAsin 60  . 2 HK 1 Ta có:  cos  A KH    0. 2 2 HK   A H 13 Do vậy  AAC ABC  1 cos ;  . 13
Loại 2: Góc giữa hai mặt bên Phương pháp giải:
Tính góc giữa hai mặt bên SAC  và SBC.
 Cách 1: Tính góc giữa 2 đường thẳng a và b lần
lượt vuông góc với mặt phẳng SAC  và SBC.
 Cách 2: Dựng đường cao SH   ABC.
Lấy điểm M bất kỳ thuộc AC, dựng MN  HC.
Lại có: MN  SH  MN  SHC  MN  SC.
Dựng MK  SC  SC  MKN   SAC SBC   MK KN  ; , .
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC, đáy ABC tam giác vuông tại 6
B có AB  a, BC  a 3. Biết  a SA
, tính góc giữa hai mặt phẳng SAC  và SBC. 2 Lời giải:
Dựng BH  AC  BH  SAC  BH  SC.
Dựng HK  SC  HKB  SC  SBC SAC   ;  HK . B a 2 Ta có: 2 2 2 2 SA  SB  AB  ; AC  AB  BC  2 . a 2 HK SA SA 1 a Khi đó  sin KCH      HK  . 2 2 HC SC SA  AC 3 3 B . A BC a 3 BH Mặt khác:  BH    tan HKB   3 AC 2 HK    60 .o HKB
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SAC  và SBC  bằng 60o.
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có   60o ABC , SA   ABC và SA  . a Tính cosin góc giữa: Trang 16 a) SBC  và SCD. b) SAD và SCD. Lời giải:
a) Nhận xét ABC là tam giác đều cạnh a vì AB  BC  a và   60 .o ABC
Gọi O là tâm của hình thoi ABC . D BD  AC Ta có: 
 BD  SAC  BD  SC. BD  SA
Dựng BE  SC  SC  BED.
Mặt khác: SA  AC  a  SAC vuông cân tại A suy ra   a o 2 45 .o ECO Khi đó OE  OC sin 45  . 4 a 3 OB Lại có:  OB   tan BEO   6. 2 OE Do  
BED  2BEO sử dụng công thức lượng giác hoặc máy  tính CASIO ta tính được  5 cos BED  7 2 2 2 14 EB  ED  BD 5  Cách khác: Ta có: 2 2  BE  DE  OE  OB   cos BED   . 4 2.E . B ED 7 Suy ra SBC SCD  5 cos ;  . 7 CM  AD
b) Dựng CM  AD ta có: 
 CM  SAD  CM  S . D CM  SA
Dựng CK  SD  SD  MKC. 3
Tam giác ACD đều cạnh a nên  a CM
. Do SA  AD  a  SAD vuông cân tại A suy ra 2   a o 2 45 .o SDM Do đó MK  MD sin 45  . 4 CM Suy ra   1 tan MKC   6  cos MKC  . MK 7 Vậy SCD SAD  1 cos ;  . 7
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a với AD  2a, biết rằng
SA   ABCD và mặt phẳng SCD tạo với đáy một góc 45o. Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng SCD và SBC. Lời giải:
Do AD  2a nên tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD  2a Trang 17 AC  CD Ta có:   CD  SAC CD  SA Suy ra       ;   45o SCD ABCD SCA 2 2
 SA  AC  4a  a  a 3
Dựng AE  SC  AE  SCD AH  BC Dựng 
 AF  SBC, góc giữa 2 mặt phẳng AF  SH
SCD và SBC là góc giữa AE và AF. S . A AC a 6 a o 3 Ta có: AE   ; AH  AC sin 30  . 2 2 SA  AC 2 2 S . A AH a 3 AF Suy ra AF  
, do AF  SBC   AF  FE. Do đó  10 cos FAE   . 2 2 SA  AH 5 AE 5
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  ; a AD  a 3, cạnh bên
SA   ABCD. Biết mặt phẳng SBC  tạo với mặt đáy một góc 60o. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD. Lời giải:
Do SA   ABCD và BC  AB  BC  SBA Do đó       ;   60o SBC ABC SBA ; AC  2a   tan 60o SA AB  a 3.
Dựng DE  AC E  BC tại I, mặt khác DE  SA
 DE  SAC  DE  SC.
Dựng IH  SC  SC  EHD. Ta có:  DI  DC sin ICD trong đó   tan  3   60 .o ICD ICD 2 a DC a o 3 2 Suy ra DI  a sin 60  ; DE   . 2 DI 3 a 3 a  SA 3  a 3  IE  DE  DI 
 CI  EI.DI  ; sin ICH    IH  IC sin IHC  6 2 SC 7 2 7 2a a 42 Suy ra 2 2 EH  EI  IH  ; ED  . 21 7 2 2 2 EH  HD  ED  2 2 Do đó  cos EHD  
 0  cosSBC;SCD   . 2.EH.HD 4 4
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh .
a Biết SA   ABCD, tính độ dài Trang 18
đoạn thẳng SA để góc giữa mặt phẳng SBC  và SCD bằng 60o. Lời giải: BD  AC Ta có: 
 BD  SAC  BD  SC. BD  SA
Kẻ BI  SC  SC  BID. Vậy          ; ;  60 .o SBC SCD BI ID OI  SC  Dễ thấy  1 .   BIO   BID  2  Trường hợp 1:  o   60   30 .o BID BIO BO a a Ta có:  o 6 2 tan BIO   tan 30  OI   OC  (vô lý). IO 2 2  Trường hợp 2:  o   120   60 .o BID BIO BO a Ta có:  o 6 tan BIO   tan 60  OI  . IO 6 OI 3 1 Mặt khác:    sin ICO    tan ICO   SA  AC tan ICO  . a OC 3 2
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a với AB  2a, biết rằng
SA   ABCD và SA  a 3. Tính tan góc giữa 2 mặt phẳng SAB và SCD. Lời giải:
Do ABCD là nửa lục giác đều cạnh a với AB  2a  ABCD nội tiếp
đường tròn đường kính A . B Do đó   90 .o ABD
Gọi I  AB  CD  SI  SAB SCD. AI  BD Do 
 BD  SAI   BD  SI. BD  SA
Dựng BK  SI  SI  BKD.
Khi đó SAB SCD   BK KD   ; ,  BK . D
Do BD  SAI   BD  BK  KBD vuông tại B có 2 2 BD  AD  AB  a 3. BC / / AD  Do  1
 BC là đường trung bình trong tam giác AID  AB  BI và AI  2a BC   AD  2 1    SA AI a BD BK d ; A SI  1 . 21   .   tan BKD   7. 2 2 2 2 SA  AI 7 BK Trang 19
Ví dụ 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.  A BC có AB  2 3 và A 
A  2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  A C và  A B . Tính cô-sin
của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và  BCMN . 13 13 A. . B. . 65 130 13 13 C.  . C.  . 130 65 Lời giải:
Gọi P là trung điểm BC. Đặt AB  BN  D, AC  CM  E
Suy ra DE là giao tuyến của  ABC và BCMN 
Gọi I là trung điểm DE, do tính đối xứng  IA  DE, IP  DE
Do đó DE   AIP   ABC BCMN    IA IP   ; ;  AIP DE AD AB 2 Ta có AP  3 và  
 nên I là trọng tâm tam BC AB AB  BN 3 2  2 2 AB  AC  2 2  BC 2 13 giác ABC  AI  .  3 4 3 5
Tương tự thì I là trọng tâm tam giác MNP  PI  3 2 2 2 IP  IA  AP 13 Xét tam giác IAP có  cos AIP   . Chọn A. 2I . P IA 65
Ví dụ 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và   30 .o ACB Tam giác SAC là tam
giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với  ABC . Xét điểm M thuộc cạnh SC sao cho mặt phẳng  MS
MAB tạo với hai mặt phẳng SAB; ABC góc bằng nhau. Tỉ số có giá trị bằng MC 5 3 2 A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2 Lời giải: Chuẩn hoá 2 2
AB  2  AC  4; BC  AC  AB  2 3
Bước 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng SAB, ABC
Gọi H là trung điểm AC  SH  AC  SH   ABC 
Gọi E là trung điểm AB  HE / /BC  HE  AB
Mà SH  AB  AB  SHE  SAB  ABC   ;  SEH SH SH Ta có  2 8 3 tan SEH    : 2 3  2 HE BC 2 Trang 20
Bước 2. Ta có MAB SAB   MAB  ABC  ; ; SEH
Suy ra  MAB  ABC   SAB  ABC     1 ; . ;  2 2
Gọi I là hình chiếu của M trên AC  MI   ABC
Kẻ IF  AB F  AB nên AB  MIF   MAB  ABC   ;  MFI MC MI IC x MI IC 3x x Đặt MC  x        MI  ; IC  SC SH HC 4 2 3 2 2 2  x  3. 4  HE AH HE.AI    2  3x Lại có   IF    2 3  IF AI AH 2 4 MI Tam giác MIF vuông tại  2 I   tan MFI   IF 3 3x 3 3x MC
Do đó 2IF  3MI  4 3    x  2   1. Chọn C. 2 2 MS
Loại 3: Sử dụng công thức diện tích hình chiếu để tính góc giữa hai mặt phẳng
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA   ABC. Trên cạnh SA lấy điểm 2 a 3
M sao cho diện tích tam giác MBC bằng
. Tính góc giữa hai mặt phẳng MBC và  ABC . 2 Lời giải: 2 a 3 Ta có: S 
. Gọi   MBC  ABC  ; ABC 4 Do A
 BC là hình chiếu của tam giác MBC trên mặt phẳng  ABC 2 a 3 S 1 do đó ABC 4 cos        60 .o 2 S a MBC 3 2 2
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA   ABCD. Gọi N là trung điểm của S ,
A mặt phẳng  NCD cắt khối chóp theo một thiết diện có diện tích 2 S  2a 3. Tính góc giữa mặt
phẳng  NDC và mặt phẳng  ABCD. Lời giải: Trang 21
Đặt   NCD  ABCD  ; .
Do CD / / AB  NCD cắt SAB theo thiết diện
NM / / AB  MN là đường trung bình của tam giác SA . B Khi
đó thiết diện là tứ giác MNDC.
Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng  ABCD thì H là a  2a trung điểm của AB và 2 S  .2a  3a . AHCD 2
Do tứ giác HADC là hình chiếu của tứ giác MNDC trên mặt 2 S 3a 3 phẳng  ABCD  cos AHCD     . 2 S a NMCD 2 3 2 Do đó 30 .o  
Ví dụ 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC làm tam giác cân với AB  AC  a,  120o BAC 
, cạnh bên BB  a, gọi I là trung điểm của CC . Chứng minh rằng tam giác AB I vuông
tại A và tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  AB I  và  ABC . Lời giải: Ta có: 2 2     BC B C  AB  AC  2A . B AC cos BAC  a 3.  2 2
AB  AB  BB  a 2   a 5 Mặt khác 2 2 AI  AC  CI  . 2   a 13 2 2 B I  B C    C I   2 2 13a Do 2 2 2 AB  AI  B I   B  A  I vuông tại A. 4 2 1 a 10 Ta có: S     AB .AI . AB I 2 4 2 1  a 3 S S  AB AC BAC   AB I ABC   ABC      30 . sin cos ; ABC . 2 4 S  10 AB I
Ví dụ 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB C  D
  có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao AA  6 . a
Trên CC lấy điểm M , trên DD lấy điểm N sao cho CM  2MC và DN  2ND .
Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng B M  N  và  ABCD. Lời giải: Trang 22 Gọi   B M  N   ABCD  ; . 2 a Ta có: S  ; D N   2a; C M   4a BCD 2 Lại có: 2 2 B D    a 2  B N   B D    D N   a 6 2 2 B M   B C    C M 
 a 17, MN  a   a2 2 2  a 5.
Theo công thức Herong S  p  p  a p  b p  c 21 Ta tính được: S  . BMN 2 S 1
Do BCD là hình chiếu của B  M
 N trên mặt phẳng  ABCD nên cos BCD    . SBMN 21
Ví dụ 5. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D   cạnh .
a Các điểm M , N, P lần lượt thuộc các đường
thẳng AA , BB ,CC thoả mãn diện tích của tam giác MNP bằng 2
a . Góc giữa hai mặt phẳng MNP và  ABCD là A. 60o. B. 30o. C. 45o. D. 120o. Lời giải:
Vì ABC là hình chiếu của MNP trên  ABCD 2 S a 1
Suy ra cos MNP; ABCD  A  BC 2   : a  . Chọn A. S 2 2 M  NP
Ví dụ 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy là tam giác đều cạnh .
a Mặt phẳng P cắt các 2 a
cạnh AA , BB và CC lần lượt tại A , B ,C . Biết diện tích tam giác A B C bằng . Góc giữa hai mặt 1 1 1 1 1 1 2
phẳng P và  ABC bằng A. 15o. B. 60o. C. 45o. D. 30o. Lời giải:
Vì ABC là hình chiếu của A B C trên  ABC 1 1 1 2 2 S a 3 a 3 Suy ra cos P; ABC  A  BC   :  . Chọn D. S 4 2 2  1 A 1 B 1 C
Ví dụ 7. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  có thể tích bằng 27. Một mặt phẳng  tạo với mặt
phẳng  ABCD góc 60o và cắt các cạnh AA , BB ,CC , DD lần lượt tại M , N, P, .
Q Tính diện tích của tứ giác MNPQ 9 3 9 A. B. 6 3 C. 18 D. 2 2 Lời giải: Trang 23
Vì ABCD là hình chiếu của MNPQ trên  ABCD 2 S 3 9 Suy ra cos P; ABCD  ABCD    S   6 3. Chọn B. MNPQ S S cos 60o MNPQ MNPQ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau và một điểm M không thuộc P và Q.
Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với P và Q? A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song a và b và đường thẳng c sao cho c  a, c  . b Mọi mặt phẳng
 chứa c thì đều vuông góc với mặt phẳng a,b.
B. Cho a  , mọi mặt phẳng  chứa a thì   .
C. Cho a  b, mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với . a
D. Cho a  b, nếu a   và b   thì   .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một điểm duy nhất có một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A
thuộc P và mỗi điểm B thuộc Q thì ta có AB vuông góc với d.
B. Nếu mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R thì giao tuyến của P và Q nếu
có cũng sẽ vuông góc với R.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Trang 24
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và b nằm trong mặt phẳng P. Mọi mặt phẳng
Q chứa a và vuông góc với b thì P vuông góc với Q.
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và mặt phẳng P chứa a, mặt phẳng Q chứa b
thì P vuông góc với Q.
C. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng P, mọi mặt phẳng Q chứa a thì P vuông góc với Q.
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 8. Trong các khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao.
D. Các mặt bên là những hình vuông.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.
B. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.
C. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
D. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm A .
C Khẳng định nào sau đây sai? A. BM  AC. B. SBM   SAC. C. SAB  SBC. D. SAB  SAC.
Câu 11. Cho tứ diện SABC có SBC và ABC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác
SBC đều, tam giác ABC vuông tại .
A Gọi H , I lần lượt là trung điểm của BC và A . B Khẳng định nào sau đây là sai? A. SH  A . B B. HI  A . B C. SAB  SAC. D. SHI   SAB. Trang 25
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng  ABC và  ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của A .
B Khẳng định nào sau đây đúng? A. CM   ABD. B. AB  MCD. C. AB  BCD. D. DM   ABC.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC và I là giao điểm của HK với mặt phẳng  ABC. Khẳng định nào sau đây sai? A. BC  AH. B.  AHK   SBC. C. SC  AI. D. Tam giác IAC đều.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A SA   ABC. Gọi I là trung điểm
cạnh AC, H là hình chiếu của I trên S .
C Khẳng định nào sau đây đúng? A. SBC  IHB B. SAC  SAB C. SAC  SBC D. SBC  SAB
Câu 15. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC. Trên đường thẳng a 6
vuông góc với mặt phẳng  ABC tại D lấy điểm S sao cho SD 
. Gọi I là trung điểm BC, kẻ 2
IH vuông góc SAH  SA. Khẳng định nào sau đây sai? A. SA  BH. B. SBD  SDC. C. SAB  SAC. D. BH  H . C
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA   ABC, SA  3, AB 1. Mặt
bên SBC hợp với mặt đáy góc bằng A. 90o. B. 60o. C. 45o. D. 30o.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC và AB  BC. Gọi I là trung điểm của BC. Góc giữa
hai mặt phẳng SBC và  ABC là góc nào sau đây? A.  SC . A B.  SI . A C.  SC . B D.  SB . A
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau và hình chiếu của S lên
đáy nằm bên trong tam giác AB .
C Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. H là trọng tâm tam giác AB . C
B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác AB . C
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AB . C
D. H là trực tâm tam giác AB . C
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại  , 60o A ABC  , tam giác SBC là tam
giác đều có cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
SAC và  ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 26 3 1 A. 60 .o   B. tan   2 3. C. tan   . D. tan   . 6 2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Đường thẳng SO vuông a 3
góc với mặt phẳng đáy  ABCD và SO 
. Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABCD. 2 A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a, góc  60o BAD  , a 3 SA  SB  SD 
. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD. Mệnh đề nào sau đây 2 đúng? 5 3 A. tan   5. B. tan   . C. tan   . D. 45 .o   5 2
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, AB  2a, AD  CD  .
a Cạnh bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
SBC và  ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. tan   . B. 45 .o   C. 60 .o   D. 30 .o   2
Câu 23. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm SC. Tính góc 
là góc giữa hai mặt phẳng MBD và  ABCD. A. 90 .o   B. 60 .o   C. 45 .o   D. 30 .o  
Câu 24. Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB,CD. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SCD. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 3 3 3 A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   . 2 3 3 2
Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
SBD và SCD. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 3 A. tan   6 B. tan   C. tan   D. tan   2 2 2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB  AC  a. Hình chiếu vuông a 6
góc H của S trên mặt đáy  ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và SH  . 2
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SB và A .
C Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 27 2 7 14 A. cot   B. tan   7 C. tan   D. tan   4 7 4
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C. Gọi H là trung điểm của A . B
Biết rằng SH   ABC, AB  SH  .
a Tính cosin của góc  tạo bởi hai mặt phẳng SAB, SAC 1 2 3 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA   ABC. Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AC. Góc giữa hai mặt phẳng SEF  và SBC là A.  CSF B.  BSF C.  BSE D.  CSE
Câu 29. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB C  D
  có đáy cạnh bằng a,      , 60o ABCD ABC  .
Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ là A. 2a B. 3a C. a 3 D. a 2
Câu 30. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o. Tính độ
dài đường cao SH của khối chóp a 2 a 2 a a 3 A. B. C. D. 2 3 2 2
Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2 .
a Gọi  là góc tạo bởi
hai mặt phẳng SAC và SCD. Tính cos  21 21 21 21 A. B. C. D. 2 14 3 7
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  có AB  a, BC  a 2, AA  a 3. Gọi  là góc giữa
hai mặt phẳng  ACD và  ABCD (hình vẽ). Tính giá trị của tan  3 2 2 2 6 A. B. C. 2 D. 2 3 3 Trang 28
Câu 33. Cho hình vuông ABCD cạnh a, SA   ABCD. Để góc giữa SCB và SCD bằng 60o thì độ dài cạnh SA là A. a 3 B. a 2 C. a D. 2a
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  .
a Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng A. 60o. B. 30o. C. 45o. D. 90o.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có A  BC vuông tại ,
A AB  6, AC  8. Tam giác BCD có độ dài đường
cao kẻ từ đỉnh C bằng 8. Mặt phẳng BCD   ABC. Cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABD,BCD bằng 4 3 3 4 A. B. C. D. 17 17 34 34
Câu 36. Cho tứ diện S.ABC có các tam giác SAB, SAC và ABC vuông cân tại ,
A SA  a. Gọi  là góc
giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC, khi đó tan  bằng 1 1 A. . B. . C. 3. D. 2. 3 2
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với a 6
mặt phẳng  ABCD. Biết AB  SB  a, SO 
. Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB và 3 SAD A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Câu 38. Cho hình lăng trụ AB . C A B  C
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 .
a Hình chiếu của đỉnh A lên
mặt phẳng  ABC là trung điểm H của cạnh A .
B Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60o.
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng BCC B
  và  ABC. Tính cos .  3 17 5 16 A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   . 3 17 5 17
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A BC  2a, SA  a và SA
vuông góc với  ABC. Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC. A. 45o. B. 30o. C. 60o. D. 90o.
Câu 40. Cho tứ diện OABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc và OB  OC  a 6,OA  . a Khi đó góc
giữa hai mặt phẳng  ABC và OBC bằng A. 30o. B. 90o. C. 45o. D. 60o. Trang 29
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với  ABC, tam giác ABC đều cạnh 2a, SB tạo với
mặt phẳng đáy một góc 30o. Khi đó SBC tạo với đáy một góc . x Tính giá trị của tan . x 1 3 2 A. tan x  2. B. tan x  . C. tan x  . D. tan x  . 3 2 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A D. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA  a 2. Biết AB  2AD  2DC  2 .
a Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC là     A. . B. . C. . D. . 3 4 6 12 a 3
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao của hình chóp bằng . 2
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng A. 60o. B. 75o. C. 30o. D. 45o.
Câu 44. Cho lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có diện tích tam giác ABC bằng 5. Gọi M , N, P lần lượt thuộc
các cạnh AA , BB ,CC và diện tích tam giác MNP bằng 10. Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC và MNP. A. 60o. B. 30o. C. 90o. D. 45o.
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều AB . C A B  C
  có diện tích đáy bằng 2
a 3, diện tích tam giác A B  C bằng 2
2a . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC. A. 120o. B. 60o. C. 30o. D. 45o.
Câu 46. Cho lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có diện tích tam giác ABC bằng 2 3. Gọi M , N, P lần lượt
thuộc các cạnh AA , BB ,CC , diện tích tam giác MNP bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC và MNP. A. 120o. B. 45o. C. 30o. D. 90o.
Câu 47. Cho lăng trụ tam giác đều AB . C A B  C
  có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi M là trung điểm
của BB . Tính góc  giữa hai mặt phẳng  AMC và  ABC. A. 60 .o   B. 45 .o   C. 30 .o   D. 90 .o  
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a và  120o BAC 
, cạnh bên BB  a, gọi I là trung điểm của CC . Cosin của góc tạo bởi mặt phẳng  ABC và  AB I  bằng 20 30 30 A. . B. . C. 30. D. . 10 5 10 Trang 30
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD, có AB  BC  a, AD  2a và SA  a 2. Góc giữa hai mặt phẳng SAD và SCD bằng A. 75o. B. 30o. C. 45o. D. 60o.
Câu 50. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh bằng a. Gọi O là tâm của hình vuông AB C  D  
và  là góc giữa hai mặt phẳng O A
 B và  ABCD. Góc  thoả mãn 1 1 1 A. sin   . B. tan   . C. tan   2. D. cos   . 2 2 2
Câu 51. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB  3, AD  4,  120 .o BAD  Cạnh bên
SA  2 3 vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh S , A AD và BC và  là góc
giữa hai mặt phẳng SAC và MNP. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. A. 60o;90o   . B. 0o;30o   . C. 30o;45o   . D. 45o;60o   .
Câu 52. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SAD. 1 1 2 2 2 2 A.  . B. . C. . D.  . 3 3 3 3
Câu 53. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A B  C
  có AB  2 3 và AA  2. Gọi M , N, P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , AC và BC. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  AB C
  và MNP bằng 6 13 13 17 13 18 13 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65
Câu 54. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a. Gọi  là góc giữa
hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos . 8 3 7 1 A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   . 15 2 15 2
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Gọi  là góc giữa mặt phẳng SBD và  ABCD. Nếu tan   2
thì góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng A. 30o. B. 90o. C. 60o. D. 45o.
Câu 56. Cho lăng trụ đứng ABC . D AB C  D
  có đáy ABCD là hình thoi, AC  2AA  2a 3. Góc giữa
hai mặt phẳng  ABD và C B  D bằng A. 90o. B. 60o. C. 45o. D. 30o. Trang 31
Câu 57. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC  AD  BC  BD  a, CD  2 .
x Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng  ABC và  ABD vuông góc a 3 a a 2 a A. B. C. D. 3 2 2 3
Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy S.ABCD là hình vuông cạnh a, SA  x, SA   ABCD. Xác định x để      , 60o SBC SCD  3a a A. B. C. a D. 2a 2 2
Câu 59. Cho hình chóp đều S.AB .
C Mặt phẳng  qua ,
A song song BC và vuông góc với mặt phẳng
SBC. Thiết diện tạo bởi  với hình chóp đã cho là A. tam giác đều B. tam giác cân C. tam giác vuông D. tứ giác
Câu 60. Cho hình chóp đều S.ABC .
D Mặt phẳng  qua AB và vuông góc với mặt phẳng SCD.
Thiết diện tạo bởi  với hình chóp đã cho là A. tam giác cân B. hình bình hành C. hình thang vuông D. hình thang cân
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A D, đáy lớn AB, cạnh bên
SA   ABCD. Gọi Q là điểm trên cạnh SA và Q  ;
A Q  S; M là điểm trên cạnh AD và M  . A Mặt
phẳng  qua QM và vuông góc với mặt phẳng SAD. Thiết diện tạo bởi  với hình chóp đã cho là A. tam giác B. hình thang cân C. hình thang vuông D. hình bình hành
Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại , A D, biết AB  2a,
AD  DC  a, cạnh bên SA  a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng  qua SD và vuông góc với mặt
phẳng SAC. Tính diện tích  của thiết diện tạo bởi  với hình chóp đã cho 2 a 2 a 2 2 a 3 2 a A. B. C. D. 2 2 2 4
Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB  a, AD  2 . a Cạnh bên
SA  a và vuông góc với đáy. Gọi  là mặt phẳng qua SO và vuông góc với SAD. Tính diện tích
của thiết diện tạo bởi  với hình chóp đã cho 2 a 3 2 a 2 2 a A. B. C. D. 2 a 2 2 2 Trang 32
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN 1-D 2-B 3-C 4-B 5-D 6-C 7-B 8-D 9-B 10-D 11-C 12-B 13-D 14-B 15-C 16-B 17-D 18-B 19-A 20-C 21-A 22-A 23-C 24-B 25-D 26-B 27-D 28-C 29-C 30-C 31-D 32-A 33-C 34-A 35-C 36-D 37-D 38-C 39-A 40-A 41-D 42-A 43-A 44-A 45-C 46-C 47-B 48-D 49-D 50-C 51-A 52-B 53-C 54-C 55-C 56-A 57-A 58-C 59-B 60-D 61-C 62-C 63-B
Câu 1: Gọi  là đường thẳng qua M vuông góc với P và Q
Khi đó có vô số mặt phẳng qua M và vuông góc với P và Q, các mặt phẳng này chứa đường thẳng .  Chọn D.
Câu 2: Nếu a  , mọi mặt phẳng  chứa a thì   . Chọn B.
Câu 3: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Chọn C.
Câu 4: Nếu mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R thì giao tuyến của P và Q
nếu có cũng sẽ vuông góc với R. Chọn B.
Câu 5: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. Chọn D.
Câu 6: Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước. Chọn C.
Câu 7: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng P, mọi mặt phẳng Q chứa a thì P vuông
góc với Q. Khẳng định C đúng, khẳng định B sai. Chọn B.
Câu 8: Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều, các mặt bên là những hình chữ nhật nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Khẳng định sai là D. Chọn D.
Câu 9: Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương. Chọn B.
Câu 10: Do đáy ABC là tam giác vuông cân tại B nên BM  AC
Mặt khác BM  SA  BM  SAC  SBM   SAC. BC  AB Lại có: 
 BC  SAB do đó SAB  SBC BC  SA
Khẳng định sai là D. Chọn D. Trang 33
Câu 11: SH  BC (đường trung tuyến trong tam giác cân)
Lại có SBC   ABC  SH   ABC suy ra SH  A . B
HI là đường trung bình trong tam giác ABC nên HI / / AC
Mặt khác CA  AB  HI  AB, lại có SH  AB  AB  SHI 
Suy ra SHI   SAB.
Vậy các khẳng định A, B, D đúng, khẳng định sai là C. Chọn C.
Câu 12: ABC, ABD là các tam giác đều nên C  M  AB   AB  CMD. DM  AB
Vậy AB  MCD. Chọn B. BC  AB Câu 13: Ta có 
 BC  SAB  BC  AH BC  SA
Mặt khác AH  SB   AHK   SBC và AH  SC
Lại có AK  SC  SC   AHK   SC  AI
I  ABC  AI  SA  AI  SAC nên AI  AC
Vậy tam giác IAC vuông tại . A Khẳng định sai là D. Chọn D. AC  AB Câu 14: 
 AC  SAB suy ra SAC  SAB. AC  SA Chọn B. Trang 34 BC  AD Câu 15: 
 BC  SAD  BC  SA BC  SD
Mặt khác IH  SA  SA  BCH   SA  BH
Khi đó SAB SAC   ;  BHC, AD  2AI  a 3 Ta có d D SA DS.DA a 1 ;   a  IH   2 2 DS  DA 2 BC
Suy ra tam giác HBC vuông tại H  BH  HC
Do đó SAB  SAC. Chọn C. BC  AB Câu 16: Ta có   BC  SBA BC  SA SA
Suy ra SBC  ABC   ;  SB , A mặt khác  tan SBA   3 AB Do đó       ;   60 .o SBC ABC SBA Chọn B. BC  AB Câu 17: Ta có   BC  SBA BC  SA
Suy ra SBC  ABC   ;  SB . A Chọn D.
Câu 18: Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy  ABC
Gọi E, F , G lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB, BC và C . A
Khi đó theo giả thiết bài toán ta có    SEH  SFH  SGH Trang 35 Các tam giác vuông S  HE  S  HF  S
 HG nên HE  HF  HG  H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác AB . C Chọn B.
Câu 19: Gọi H là trung điểm của AC.
Ta có: SH  BC (đường trung tuyến trong tam giác đều)
Lại có SBC   ABC  SH   ABC Ta có:   3,  cos  2 cos60o SH a AB BC ABC a  a
Dựng HE  AC, mà AC  SH  AC  SHE nên góc giữa
hai mặt phẳng SAC và  ABC bằng  SHE   AB a SH Lại có HE    tan  
 3    60o. Chọn A. 2 2 HE
Câu 20: Dựng OH  BC  OH là đường trung bình trong a tam giác BCD  OH  2
Lại có BC  SO  BC  SHO
Do đó SBC  ABCD   ;  SHO   SO Ta có tan  
 3    60 .o Chọn C. OH Câu 21: Do   60o BAD
 ABD là tam giâc đều cạnh . a a 3
Mặt khác SA  SB  SD 
 Hình chiếu vuông góc của 2
S trên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác đều ABD
Ta có: OI  BC, BD  SO  BD  SIO Khi đó SBD ABCD   ;  SIO    a 3 O  A  a 3  Lại có 3 AI    2  a 3 OI   6 a 15 SO 2 2
 SO  SA  OA  SO   tan    5. Chọn A. 6 OI Trang 36
Câu 22: Gọi I là trung điểm của AB thì ADCI là hình AB
vuông cạnh a  CI  a   ACB vuông tại C. 2 BC  AC Ta có 
 BC  SCA  SBC ABC   ;  SCA BC  SA SA Lại có  1 AC  a 2  tan SCA   . Chọn A. AC 2
Câu 23: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD
Khi đó SO   ABCD, dựng MH / /SO  H là trung điểm của OC. HO  BD Ta có:   BD  MOH  BD  MH
Suy ra MBD  ABC   ;  MOH a 2  2 Lại có 2 2 SO  SA  OA   MH  2 4 SC a  MH 2  OM    sin MOH    MOH  45o. 2 2 OM 2 Chọn C.
Câu 24: SH  BC (đường trung tuyến trong tam giác đều)
Lại có SBC   ABC  SH   ABC
Do AB / /CD  giao tuyến d của SAB và SCD là đường
thẳng qua S và song song với AB HK  AB
Gọi K là trung điểm của CD thì   AB  SHK  SH  AB
Do đó d  SHK   SAB SCD   ;  KSH   HK a 2 3 Ta có tan     . Chọn B. SH a 3 3 2
Câu 25: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD Khi đó SO   ABCD Trang 37 AC  BD Ta có: 
 AC  SBD  AC  SD AC  SO
Dựng OH  SD  SD   ACH 
Vậy SBD SCD   ;  CHO AC a 2 a 2 Ta có 2 2 OC   , SO  SD  OD  2 2 2 a  OC
OH  , tam giác HOC vuông tại  O  tan OHC   2. Chọn D. 2 OH
Câu 26: Gọi H trung điểm cạnh huyền BC thì H là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC và SH   ABC
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB và SA
Ta có: HI / / AC, IK / /SB (tính chất đường trung bình) a 2 2 2
BC  a 2  SB  SH  HB  a 2  KI  2 AC a SA SB a 2 HI   , HK    2 2 2 2 2 2 2 2 IH  IK  HK 2 Do đó   cos KIH    tan KIH  7. 2.IH.IK 4 Chọn B. Câu 27: Do A
 BC là tam giác vuông cân tại C  CH  AB
Mặt khác CH  SH  CH  SAB  CH  SA
Dựng HI  SA  SA  CHI  Do đó SAB SAC   ;  CIH   SH.HA a 5 AC a Ta có HI   , CH   2 2 SH  HA 5 2 2 HI HI 2 C
 HI vuông tại H nên cos     . 2 2 CI HI  CH 3 Chọn D.
Câu 28: Do EF là đường trung bình trong tam giác ABC nên
EF / /BC suy ra giao tuyến d của mặt phẳng SEF  và SBC là
đường thẳng d qua S và song song với BC. AB  BC Lại có 
 BC  SAB  d  SEB BC  SA Trang 38
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SEF  và SBC là  BSE. Chọn C. Câu 29: Ta có  ABC D
  ABCD  AB   BCC   ABC D    BC
Mà AB  BCC,   BCC   ABCD  BC              ; ;    60o ABC D ABCD BC BC C BC CC Tam giác BCC vuông tại  C  tan C B  C  BC     tan 60 .o CC BC  a 3. Chọn C.
Câu 30: Gọi H là trọng tâm tam giác ABC  SH   ABC
Gọi M là trung điểm BC  HM  BC  BC  SMH  Do đó           ; ;   60o SBC ABC SM HM SMH SH
Tam giác SMH vuông tại H , có  tan SMH  HM a a o 3   SH  HM .tan 60  . 3  . Chọn C. 6 2
Câu 31: Kẻ DM  SC M  SC Mà S  BC  S  DC  BM  SC
Do đó SC  BMD  SBC SCD   BM DM    ; ;  BMD 1 Suy ra SAC;SCD     BMD  OMD 2 2 1 a 7 a 7 Diện tích S  CD là S  DM.SC   DM  S  CD 2 2 2 OM
Tam giác OMD vuông tại O, có  21 cos OMD   . MD 7 Chọn D.
Câu 32: Kẻ DH  AC H  AC mà DD  AC  AC  D D  H  DD
Do đó  ACD  ABCD   D H  DH    ; ;  D H  D    tan   DH 1 1 1 1 1 a 6 Ta có      DH  2 2 2 2 DH AD CD a a 2 3 2 Trang 39 DD a 6 3 2 Suy ra tan    a 3 :  . Chọn A. DH 3 2
Câu 33: Kẻ OH  SC H  SC nên SC  HBD Do đó      o       ; 60 ;  120o SBC SCD BH DH BHD OB a Suy ra  o  6 BHO  60  tan BHO   OH  OH 6 a 6 a 2 OH OC Ta có 6 2 CHO  C  AS     2 2 SA SC SA SA  2a 2 2 2 2
 3SA  6a  3SA  6SA  6a  SA  . a Chọn C.
Câu 34: Kẻ OH  SC H  SC nên SC  HBD Do đó SBC SCD   BH DH     ; ;  BHD  2BHO 1 AB 2 a 2 Ta có OB  BD   ; 2 2 2 Và a 2 OH OC 6 a 6 2 C  HO  C  AS      OH  SA SC a 3 6 6 OB
Tam giác BHO vuông tại O, có  tan BHO   3 OH Suy ra  o   60   120 .o BHO BHD Chọn A.
Câu 35: AH  BC H  BC  AH  BCD 2 AB 18 Tam giác ABC vuông, có 2 AB  BH.BC  BH   BC 5
Kẻ CM  BDM  BD, HK / /CM  HK  BD Ta có AH  B ,
D HK  BD  BD   AHK   BD  AK Do đó  ABD BCD    AK HK   ; ;  AKH HK BH CM .BH 72 Lại có   HK   CM BC BC 25 24 AH Mà AH.BC  A . B AC  AH  nên  5 tan AKH   . 5 HK 3 1 3 Vậy  cos AKH   . Chọn C. 2  34 1 tan AKH Trang 40
Câu 36: Gọi H là trung điểm BC  OH  BC mà OA  BC
Suy ra BC  SAH   SBC  ABC   SH AH    ; ;  SHA BC a 2
Tam giác ABC vuông cân tại A   AH   2 2 SA Tam giác SAH vuông tại  S   tan SHA   2. AH Chọn D.
Câu 37: Gọi O  AC  B . D
Kẻ DM vuông góc SA  BM  SA  SA  BMD Suy ra SAB SAD   BM DM    ; ;  BMD a 3 a 6 Ta có 2 2 2 2 OB  SB  SO   OA  AB  OB  3 3 S . O OA a 3
Tam giác SAO vuông  OM   2 2 SO  OA 3 a 3
Tam giác BMO vuông tại O, OB  OM  3   BMO vuông cân  o    45   90 .o BMO BMD Chọn D.
Câu 38: Gọi M là trung điểm BC, HK / / AM K  BC Suy ra HK  BC mà A H   BC  BC   A H  K  Gọi E là trung điểm B C    A E  / / AM  A E  / /HK Do đó             ; 180o BC A HKE BCC B ABC  EKH  
Xét hình thang vuông AHKE có  
 180o  EKH  AEK
Gọi I là hình chiếu của K trên AE  AH  IK  a 3 1 1 2a 3 3a
Và IE  AE  AI  AE  HK  AE  AE  .  2 2 2 2 IK 3a 5 Suy ra   tan IEK   a 3 :  2  cos IEK  . Chọn C. IE 2 5
Câu 39: Gọi M là trung điểm BC  AM  BC mà SA  BC
Suy ra BC  SAM   SBC  ABC   SM AM    ; ;  SMA  x BC
Tam giác ABC vuông cân tại A   AM   a 2 Trang 41 SA Tam giác SAM vuông tại , A có  tan SMA   1 AM Do đó  45 .o SMA  Chọn A.
Câu 40: Gọi H là trung điểm BC  OH  BC mà OA  BC
Suy ra BC  OAH   OBC  ABC   OH AH    ; ;  OHA BC
Tam giác OBC vuông cân tại O  OM   a 3 2 OA Tam giác OAH vuông tại  3 O   tan OHA   . OH 3 Vậy      ; 30 .o OBC ABC  Chọn A.
Câu 41: Gọi M là trung điểm BC  AM  BC mà SA  BC
Suy ra BC  SAM   SBC  ABC   SM AM    ; ;  SMA  x Ta có         ; ;   30o SB ABC SB AB SBA a o 2 3  SA  tan 30 .2a  3 SA 2 3a  3  2 Do đó tan x   :  2 . a   . Chọn D. AM 3  2  3   Câu 42:
Gọi E là trung điểm AB  CE  AB  CE  SAB
Kẻ EH  SB H  SB mà CE  SB  SB  CHE Do đó SAB SBC   HE CH    ; ;  CHE SC.BC 2 3a
Tam giác SBC vuông tại C  CH   2 2 SC  BC 3 CE
Tam giác CHE vuông tại H , có  3 sin CHE   CH 2  Vậy  o CHE   SAB SBC  60 ;  . Chọn A. 3
Câu 43: Gọi O là tâm hình vuông ABCD  SO   ABCD SO  CD
Gọi M là trung điểm CD    CD  SMO O  M  CD Do đó SCD  ABCD   SM OM    ; ;  SMO Trang 42 SO
Tam giác SMO vuông tại O, có  tan SMO   3 OM Suy ra  o        60 ;  60 .o SMO SCD ABCD Chọn A.
Câu 44: Vì ABC là hình chiếu của MNP trên  ABC S 5 1
Suy ra cos MNP; ABC  ABC     MNP; ABC   60 .o Chọn A. S 10 2 M  NP
Câu 45: Tam giác ABC là hình chiếu của vuông góc của tam giác A B  C trên đáy  ABC Ta có: S    A BC ABC  .cos ; S A BC ABC 2 S a 3 3 Khi đó cos  A B  C ; ABC  ABC    2 S  2a 2 A BC Suy ra       ;  30 .o A BC ABC Chọn C.
Câu 46: Do tam giác ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác
MNP trên mặt đáy  ABC S Ta có: MNP ABC  2 3 3 cos ; ABC    S 4 2 MNP Suy ra      ; 30 .o MNP ABC  Chọn C. a 5 a 5 Câu 47: Ta có: AM  , AC  a 2, MC  2 2
Áp dụng hệ thức Herong ta có: 2 2 a a S        p p a p b p c S AMC     6 3 , 4 ABC 4
Do tam giác ABC là hình chiếu của tam giác AMC trên mặt đáy ABC S nên AMC ABC  2 cos ; ABC   S  2 AMC Vậy      ;  45 .o AMC ABC Chọn B. Câu 48: Trang 43 Ta có 2 2 BC  BC   AB  AC  2A . B AC.cos BAC  a 3.  2 2
AB  AB  BB  a 2   a 5 Mặt khác 2 2 AI  AC  CI  . 2   a 13 2 2 B I  B C    C I   2 2 13a Do 2 2 2 AB  AI  B I   B  A  I vuông tại . A 4 2 1 a 10 Ta có: S     AB .AI . AB I 2 4 2 1  a 3 S S  AB AC BAC   AB I ABC   ABC      30 . sin cos ; ABC . 2 4 S  10 AB I Chọn D.
Câu 49: Gọi I là trung điểm của AD thì ABCI là hình vuông cạnh a  CI  AD
Lại có CI  SA  CI  SAD  CI  SD
Dựng IH  SD, mà CI  SD nên SD  CHI 
Do đó SCD SAD   ;  CHI Mặt khác C  IH vuông tại I có 1 CI  a, IH  d  ; A SD 2 S . A AD 2a 3 3 Mà d  ; A SD    IH  2 2 SA  AD 3 3 CI Vậy   tan CHI 
 3  CHI  60 .o Chọn D. IH
Câu 50: Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì OO   ABCD
Dựng OH  AB mà AB  OO  AB  O H  O
Do đó OAB  ABCD   ;  OHO   OO Khi đó tan    2. Chọn C. OH Trang 44
Câu 51: Ta có: MNP / / SDC nên   SAC SCD  ; o 1 Lại có   ADC  60 , S  S  A . B AD sin BAD  3 3 ACD ABD 2 2 2    2 . cos 60o AC DA DC DA DC  13 2S 6 39 Dựng ACD DH  AC  DH   AC 13
Do DH  SA  DH  SAC  SC  DH
Dựng HK  SC  SC  HKD  SAC SCD   ;  HKD 2S 2 p p  a p  b p  c 6 6 2 2    
SC  SA  AC  5,CD  3, SD  2 7 SCD  DK    SC SC 5 DH 5 Do đó   sin HKD  
 HKD  78,69 .o Chọn A. DK 26
Câu 52: Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì SO   ABCD Dựng OH  S , A ta có BD  SO 
 BD  SAC  BD  SA BD  AC
Do đó SA  BDH   SAD SAB   DH BH   ; ; a 2 a 2 S . O OA a Ta có: OD  , SO   OH   2 2 SA 2 OD Suy ra  tan OHD   2 OH    DHB   DHO 1 cos cos 2    0 nên SAB SAD  1 cos ;  . Chọn B. 3 3
Câu 53: Gọi E là trung điểm của B C   thì A E   B C   Lại có AA  B C
   BB   AEA   AB C   ABC   ;  AEA  
Gọi F là trung điểm của MN thì MNP AB C     ;    PEF Dễ thấy MNP AB C    2 3. 3 3 ;    , AE   3, EF  2 2 AA 2 PE 4 Mặt khác tan    , tan    AE 3 EF 3 Trang 45
Sử dụng Casio ta được MNP AB C    2 4 ;  arctan  arctan 3 3  MNP AB C    17 13 cos ;  . Chọn C. 65
Câu 54: Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABC thì SO   ABC
Gọi M là trung điểm của BC thì OM  BC
Mặt khác BC  SO  BC  SMO  BC  SA
Dựng MI  SA  SA  BIC  SAB SAC    BI CI   ; ; a 3 a 33 Ta có: 2 2 OA  , SO  SA  OA  3 3 3 3 S . O OA 11 Suy ra MI  d  ; O SA  .  a 2 2 SA 4  MB 2   7  tan MIB    cos BIC  2cos MIB  . Chọn C. MI 11 15 AO  BC Câu 55: Ta có:   BC  SOA BC  SA Do đó 
SOA    SA  OA tan   a
Lại có AB  a, gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và
SD, tam giác SAB vuông cân tại A nên AM  SB BC  SA Lại có 
 BC  AM  AM  SBC BC  AB Mặt khác AC  SA 
 AC  SBD  MN  SBD AC  BD a 2
Vậy SBC SAC   AM MN  ; , , mà  AM   MN  AN  AMN  60o 2 Do đó      ; 60 .o SBC SAC  Chọn C.
Câu 56: Gọi O là tâm hình thoi ABCD thì AC  BD
Lại có BD  AA nên BD   A A  CC Suy ra BD   A O
 C suy ra góc giữa hai mặt phẳng  A B  D và C BD bằng  A O  C Trang 46 AA AA Mặt khác  tan AOA    1 nên    45o A OA OA AC 2 Tương tự  o    45     90 .o C OC A OC Chọn A.
Câu 57: Gọi H là trung điểm của CD
Khi đó AH  CD (do tam giác ACD cân tại ) A
Mặt khác  ACD  BCD  AH  BCD
Tương tự BH  CD  CD   ABH   CD  AB
Dựng HK  AB  AB  CKD Khi đó  ABC ABD   ;  CKD
Hai mặt phẳng  ABC và  ABD vuông góc  90o CKD  CD Suy ra KH 
(trung tuyến ứng với cạnh huyền) 2 2 2  KH  x, A  CD  B
 CH  AH  BH  a  x 2 2 2 a  x AB  a 3
Tam giác AHB vuông cân tại 2 2 2 H  HK  
 x  2x  a  x  x  . 2 2 3 Chọn A. Câu 58: BD  AC Ta có: 
 BD  SAC  BD  SC. BD  SA
Kẻ BI  SC  SC  BID. Vậy          ; ;  60 .o SBC SCD BI ID O  I  SC  Dễ thấy  1 .   BIO  BID  2  Trường hợp 1:  o   60   30 .o BID BIO
Câu 59: Gọi H là trọng tâm tam giác  ABC thì SH   ABC
Gọi M là trung điểm của BC, trong mặt phẳng SAM  dựng
AI  SM , qua I dựng đường thẳng song song với BC cắt các
đường thẳng SB, SC lần lượt tại E và F. BC  AM Khi đó 
 BC  SAM   EF  SAM  BC  SH Trang 47 EF  AI Do đó 
 AI  SBC   AEF   SBC AI  SM
Thiết diện tạo bởi  với hình chóp là tam giác cân AEF cân tại A có đường trung tuyến đồng thời là đường cao. Chọn B. Câu 60:
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD MN  CD Ta có 
, với O là tâm của hình vuông ABCD C  D  SO Do đó CD  SMN 
Dựng MH  SN  MN  SCD
Qua H dựng đường thẳng song song với AB cắt SC, SD lần
lượt tại E và F thì thiết diện là hình thang ABEF
Do tính chất đối xứng nên BE  AF  AFEB là hình thang cân. Chọn D. AB  AD
Câu 61: Dựng QP / / AB ta có   AB  SAD AB  SA
Do đó PQ  SAD, tương tự dựng MN / / AB N  BC suy ra
thiết diện tạo bởi  với hình chóp đã cho là Hình thang MNPQ
Do PQ  SAD  PQ  MQ  thiết diện là hình thang vuông. Chọn C.
Câu 62: Gọi I là trung điểm của AB thì ADCI là hình vuông cạnh a  AC  DI
Mặt khác DI  SA  DI  SAD
Vậy SDI   SAD do đó  là mặt phẳng SDI  Ta có: 2 2
SD  SI  a  a  a 2, DI  a 2 suy ra tam giác SDI đều cạnh a 2 2 2 SD 3 a 3 Vậy S   . Chọn C. SDI 4 4 Câu 63:
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC
Khi đó O  EF , EF  AD, mặt khác EF  SA Trang 48
Do đó EF  SAD  SEF   SAD Ta có: 2 2
SE  SA  AE  a 2, EF  AB  a 2 1 a 2
Diện tích thiết diện là S  EF.SE  . Chọn B. 2 2 Trang 49