Tài liệu chủ đề phương pháp quy nạp toán học

Tài liệu gồm 10 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề phương pháp quy nạp toán học, có đáp án và lời giải chi tiết

Trang 1
CHỦ ĐỀ PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1) Để chứng minh một mệnh đề P(n) đúng với mọi n
N
*
thì ta thực hiện theo các bước sau đây:
Kiểm tra mệnh đề đúng với
1
n
.
Giả sử mệnh đề đã đúng với
n k
; đưa ra được biểu thức của
; ta gọi là giả thiết quy nạp.
Với giả thiết
P k
đã đúng, ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với
1
n k
.
2) Để chứng minh một mệnh đề P(n) đúng với mọi n p; (p số một số tự nhiên) thì ta thực hiện
như sau:
Kiểm tra mệnh đề đúng với
n p
.
Giả sử mệnh đề đã đúng với
n k
; đưa ra được biểu thức của
; ta gọi là giả thiết quy nạp.
Với giả thiết
P k
đã đúng, ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với
1
n k
.
II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Chứng minh các biểu thức sau đúng với mọi số tự nhiên n dương:
a)
1
1 2 3 ...
2
n n
n
.
b)
2 2 2 2
1 2 1
1 2 3 ...
6
n n n
n
.
Lời giải:
a)
1
1 2 3 ...
2
n n
n
,
1
+) Với
1
n
thì ta có
1.2
1 1
2
đúng.
+) Giả sử
1
đúng với
n k
, khi đó ta có
1
1 2 3 ...
2
k k
k
+) Ta sẽ chứng minh
1
đúng với
1
n k
, tức là
1 2
1 2 3 ... 1
2
k k
k k
Thật vậy,
1
1 2 3 ... 1 1 2 3 ... 1 1
2
k k
k k k k k
1 2 1 1 2
2 2
k k k k k
Vậy biểu thức đã cho đúng với
1
n k
.
b)
2 2 2 2
1 2 1
1 2 3 ...
6
n n n
n
,
2
+) Với
1
n
thì ta có
2
1.2.3
1 2
6
đúng.
+) Giả sử
2
đúng với
n k
, khi đó ta có
2 2 2 2
1 2 1
1 2 3 ...
6
k k k
k
Trang 2
+) Ta sẽ chứng minh
2
đúng với
1
n k
, tức là
2
2 2 2 2
1 2 2 3
1 2 3 ... 1
6
k k k
k k
Thật vậy,
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 ... 1 1 2 3 ... 1k k k k
2
2
1 2 1 1 2 1 6 1
1
6 6
k k k k k k k
k
2
1 2 7 6
1 2 1 6 1
1 2 2 3
6 6 6
k k k
k k k k
k k k
Vậy biểu thức
2
đúng.
Ví dụ 2: Chứng minh rằng:
a)
2
1.2 2.5 3.8 ... . 3 1 1
n n n n với mọi n dương.
b)
2
3 4 5
n
n n
với mọi số tự nhiên
3
n
.
Lời giải:
a)
2
1.2 2.5 3.8 ... . 3 1 1
n n n n ,
1
+) Với
1
n
thì ta có
2
1.2 1 1 1 1
đúng.
+) Giả sử
1
đúng với
n k
, khi đó ta có
2
1.2 2.5 3.8 ... . 3 1 1
k k k k
+) Ta sẽ chứng minh
1
đúng với
1
n k
, tức là
2
1.2 2.5 3.8 ... . 3 1 1 3 2 1 2
k k k k k k
Thật vậy,
1.2 2.5 3.8 ... . 3 1 1 3 2 1.2 2.5 3.8 ... . 3 1 1 3 2
k k k k k k k k
2
2 2
1 1 3 2 1 3 2 1 1 2 1 2
k k k k k k k k k k k k
Vậy biểu thức đã cho đúng với
1
n k
.
b)
2
3 4 5
n
n n
,
2
+) Với
3
n
thì ta có
3 2
3 3 4.3 5 27 26 2
đúng.
+) Giả sử
2
đúng với
n k
, khi đó ta có
2
3 4 5
k
k k
+) Ta sẽ chứng minh
1
đúng với
1
n k
tức là
2
1
3 1 4 1 5
k
k k
Thật vậy,
1 2 2 2 2
3 3 .3 3 4 5 3 12 15 2 1 4 1 5 2 6 5
k k
k k k k k k k k k
2 2
2
1 4 1 5 2 6 5 1 4 1 5
k k k k k k
do
2 6 5 0
k k
.
k
Do đó ta được
2
1
3 1 4 1 5.
k
k k
Vậy
2
đúng.
Trang 3
Ví dụ 3: Chứng minh rằng với mọi
*
n
, ta có:
a)
2 2 1; 3 .
n
n n b)
2
2 2 5.
n
n
Lời giải:
a)
2 2 1; 3 .
n
n n
1
+) Với
3
n
thì ta có
3
2 8 2.3 1 1
đúng.
+) Giả sử
1
đúng với
n k
, khi đó ta có
2 2 1
k
k
3
k
+) Ta sẽ chứng minh
1
đúng với
1
n k
, tức là
1
2 2 1 1 2 3
k
k k
Thật vậy,
1
2 2.2 2. 2 1 4 2 2 3
k k
k k k
3
k
Vậy biểu thức
1
đúng.
b)
2
2 2 5.
n
n
2
+) Với
1
n
thì ta có
3
2 8 2.1 5 2
đúng.
+) Giả sử
2
đúng với
n k
, khi đó ta có
2
2 2 5
k
k
+) Ta sẽ chứng minh
2
đúng với
1
n k
, tức là
3
2 2 1 5 2 7
k
k k
Thật vậy,
3 2
2 2.2 2. 2 5 4 10 2 7
k k
k k k
*
k
Vậy biểu thức
2
đúng.
Ví dụ 4: Chứng minh rằng với mọi
*
n
, ta có:
a)
2 2
1 1 1
1 ... 2 ; 2 .
2
n
n n
b)
1 3 2 1 1
. ... .
2 4 2
2 1
n
n
n
Lời giải:
a)
2 2 2
1 1 1 1
1 ... 2 ,
2 3
n n
1
+) Với
2
n
thì ta có
2
1 1
1 2
2 2
đúng.
+) Giả sử
1
đúng với
n k
, khi đó ta có
2 2 2
1 1 1 1
1 ... 2
2 3
k k
+) Ta sẽ chứng minh
1
đúng với
1
n k
, tức là
2
2 2 2
1 1 1 1 1
1 ... 2
2 3 1
1
k k
k
Thật vậy,
2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 2 2
2 3 1
1 1
k k k k k
k k
2
1
2 1 1
1
do k k k
k
Vậy biểu thức đã cho đúng với
1.
n k
Vậy biểu thức
1
đúng.
Trang 4
b)
1 3 2 1 1
. ... .
2 4 2
2 1
n
n
n
2
+) Với
1
n
thì ta có
1 1
2
2
5
đúng.
+) Giả sử
2
đúng với
n k
, khi đó ta có
1 3 2 1 1
. ... .
2 4 2
2 1
k
k
k
+) Ta sẽ chứng minh
2
đúng với
1
n k
, tức là
2 1 1
1 3 1 1
. ......
2 4 2 1
2 3
2 1 1
k
k
k
k
Thật vậy,
2
2 1 1
1 3 1 2 1 2 1
. ... ... .
2 4 2 1 2 1
2 1
2 2
k
k k
k k
k
k
Lại có
2
2
2 1 1
1 3 2 1 2 1 1
2 1 2 3 2 2 . ... .
2 4 2 2 1
2 3
2 2
k
k k
k k k
k k
k
k
Vậy biểu thức
2
đúng.
Ví dụ 5: Chứng minh rằng với mọi
*
n
, ta có:
a)
1 1
1 ... 2 .
2
n
n
b)
1 1 1 13
... ; 1 .
1 2 2 24
n
n n n
Lời giải:
a)
1 1
1 ... 2 . 1
2
n
n
+) Với
1
n
thì ta có
1 2 1
đúng.
+) Giả sử
1
đúng với
n k
, khi đó ta có
1 1
1 ... 2 .
2
k
k
+) Ta sẽ chứng minh
1
đúng với
1
n k
, tức là
1 1 1
1 ... 2 1.
2 1
k
k k
Thật vậy,
1 1 1 1
1 ... 2
2 1 1
k
k k k
Lại có:
2 2 1 1
2 1 2 2 2 1
1 1 1 1 1
k k k k
k k k k k k
Vậy nên biểu thức đã cho đúng với
1.
n k
Vậy biểu thức
1
đúng.
b)
1 1 1 13
... ; 1 .
1 2 2 24
n
n n n
+) Với
2
n
thì ta có
1 1 13
2
3 4 24
đúng.
Trang 5
+) Giả sử
2
đúng với
n k
, khi đó ta có
1 1 1 13
... ; 1 .
1 2 2 24
k
k k k
+) Ta sẽ chứng minh
2
đúng với
1.
n k
tức là
1 1 1 13
... ... ; 1 .
1 2 2 2 24
k
k k k
Thật vậy,
1 1 1 13 1 1 13
... ...
1 2 2 2 24 2 1 2 2 24
k k k k k
Vậy nên biểu thức đã cho đúng với
1
n k
.
Vậy biểu thức
2
đúng.
Ví dụ 6: Chứng minh rằng với mọi
*
n
, ta có:
a)
2
2
3 3 3
1
1 2 ... .
4
n n
n
b)
2
1.4 2.7 ... 3 1 1 .
n n n n
Lời giải:
a)
2
2
3 3 3
1
1 2 ... . 1
4
n n
n
+) Với
1
n
thì ta có
2 2
1 .2
1 1
4
đúng.
+) Giả sử
1
đúng với
n k
, khi đó ta có
2
2
3 3 3
1
1 2 ...
4
k k
k
+) Ta sẽ chứng minh
1
đúng với
1
n k
, tức là
2 2
3
3 3 3
1 2
1 2 ... 1
4
k k
k k
Thật vậy
2 2
2
2
3 3 2 2
3 3 3
1 2
1 2 ... 1 1 1 . 1 1 .
4 4 4
k k k
k
k k k k k k
Vậy biểu thức đã cho đúng với
1
n k
.
Vậy biểu thức
1
đúng.
b)
2
1.4 2.7 ... 3 1 1 .
n n n n
2
+) Với
1
n
thì ta có
2
1.4 1.2 2
đúng.
+) Giả sử
2
đúng với
n k
, khi đó ta có
2
1.4 2.7 ... 3 1 1 .
k k k k
+) Ta sẽ chứng minh
2
đúng với
1
n k
, tức là
2
1.4 2.7 ... 3 1 1 3 4 1 2 .
k k k k k k
Thật vậy
2
2
1.4 2.7 ... 3 1 1 3 4 1 1 3 4 1 3 4
k k k k k k k k k k k k
2
1 2k k
biểu thức đã cho đúng với
1
n k
.
Vậy biểu thức
2
đúng.
Trang 6
Ví dụ 7: Chứng minh rằng với mọi
*
n
, ta có:
a)
1 2
1.2 2.3 ... 1 .
3
n n n
n n
b)
1 1 1
... .
1.2 2.3 1 1
n
n n n
Lời giải:
a)
1 2
1.2 2.3 ... 1 .
3
n n n
n n
1
+) Với
1
n
thì ta có
1.2.3
1.2 1
3
đúng.
+) Giả sử
1
đúng với
n k
, khi đó ta có:
1 2
1.2 2.3 ... 1 .
3
k k k
k k
+) Ta sẽ chứng minh
1
đúng với
1
n k
, tức là
1 2 3
1.2 2.3 ... 1 1 2 .
3
k k k
k k k k
Thật vậy
1 2
1.2 2.3 ... 1 1 2 1 2 1 2 1
3 3
k k k
k
k k k k k k k k
1 2 3
3
k k k
biểu thức đã cho đúng với
1
n k
.
Vậy biểu thức
1
đúng.
b)
1 1 1
... .
1.2 2.3 1 1
n
n n n
2
+) Với
1
n
thì ta có
1 1
2
1.2 2
đúng.
+) Giả sử
2
đúng với
n k
, khi đó ta có
1 1 1
... .
1.2 2.3 1 1
k
k k k
+) Ta sẽ chứng minh
2
đúng với
1
n k
, tức là
1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 1 1 2 2
k
k k k k k
.
Thật vậy
1 1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 1 1 2 1 1 2 1 2
k
k
k k k k k k k k k
2
1
1
1 2 2
k
k
k k k
biểu thức đã cho đúng với
1
n k
.
Vậy biểu thức
2
đúng.
Trang 7
Ví dụ 8: Chứng minh rằng với mọi
*
n
, ta có:
a)
2
2
2 2 2
4 1
1 3 5 ... 2 1 .
3
n n
n
b)
3 1
1 4 7 ... 3 2 .
2
n n
n
Lời giải:
a)
1; 2
n n
, bài toán đúng. Giả sử bài toán đúng với
n k
thì
2
2
2 2 2
4 1
1 3 5 ... 2 1 .
3
k k
n k k
Ta chứng minh đúng với
1
n k
.
Thật vậy
2 2 2
2
2
2 2 2
4 1 4 1 3 4 4 1
1 3 5 ... 2 1 1 2 1
3 3
k k k k k k
k k
2
2
3 2
1 4 1 1
1 4 8 3
4 12 11 3
3 3 3
k k
k k k
k k k
Theo nguyên lí quy nạp thu được đpcm.
b) Dễ thấy bài toán đúng với
1; 2
n n
.
Giả sử bài toán đúng với
n k
thì
3 1
1 4 7 ... 3 2 .
2
k k
n k k
Ta chứng minh đúng với
1
n k
.
Thật vậy
2
1 3 1 1
3 1
3 5 2
1 4 7 ... 3 1 2 3 1 .
2 2 2
k k
k k
k k
k k
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 9: Chứng minh rằng với mọi
*
n
, ta có:
a)
3
11
n n
chia hết cho 6. b)
3 2
3 5
n n
chia hết cho 3.
c)
3
2
n n
chia hết cho 3. d)
2 2 2 1
7.2 3
n n
chia hết cho 5.
Lời giải:
a) Ta có
3 3
11 12 1 1 12 .
n n n n n n n n n
Rõ ràng
1 1
n n n
là tích ba số nguyên liên tiếp nên nó chia hết cho 3. Cụ thể
3 1 1 3 1 1 3
n k n n n k n n
3 1 1 1 .3 1 3
n k n n n n k n
3 2 1 1 3 1 1 3
n k n n n n n k
Mặt khác trong ba thừa số
, 1, 2
n n n
tồn tại ít nhất một số chẵn, 2 và 3 nguyên tố cùng nhau nên tích đó
chia hết cho 6. Do đó ta có đpcm.
c)
3 3
2 3 1 1 3 .
n n n n n n n n n
Trang 8
Rõ ràng
1 1
n n n
là tích ba số nguyên liên tiếp nên nó chia hết cho 3.
3 1 1 3 1 1 3
n k n n n k n n
3 1 1 1 .3 1 3
n k n n n n k n
3 2 1 1 3 1 1 3
n k n n n n n k
Từ đó
3 3
2 3 1 1 3 3
n n n n n n n n n
d) Bài toán đúng với
1; 2
n n
. Giả sử bài toán đúng với
n k
thì
2 2 2 1
7.2 3 5.
k k
n k
Tiếp tục chứng minh bài toán đúng với
2 2 1 2 2 2 2 2 1
1 7.2 3 7.2 3
n n k k
n k
2 2 2 1 2 2 2 1 2 1
4.7.2 9.3 4 7.2 3 5.3 5
k k k k k
Cứ như vậy, theo nguyên lý quy nạp ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 10: Cho tổng
1 1 1 1
... .
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1
n
S
n n
a) Tính
1 2 3 4
; ; ; .
S S S S
b) Hãy dự đoán công thức tính
n
S
và chúng minh dự đoán bằng quy nạp.
Lời giải:
a)
1 2 3 4
1 2 3 4
; ; ; .
3 5 7 9
S S S S
b) Dự đoán
.
2 1
n
n
S
n
Rõ ràng theo câu a dự đoán đúng với
1;2;3;4.
n
Giả sử bài toán đúng với
1 1 1 1
... .
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1 2 1
n
n
n k S
n n n
Ta chứng minh điều này đúng với
1
n k
. Thật vậy
1
1 1 1 1 1
1 ...
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1 2 1 2 3
k
n k S
k k k k
2 3 1
1 1
2 1 2 1 2 3 2 1 2 3 2 3
k k
k k
k k k k k k
Theo nguyên lý quy nạp ta có đpcm.
Ví dụ 11: Cho tổng
1 1 1 1
...
1.5 5.9 9.13 4 3 4 1
n
S
n n
a) Tính
1 2 3 4
; ; ; .
S S S S
b) Hãy dự đoán công thức tính
n
S
và chúng minh dự đoán đó bằng quy nạp.
Lời giải:
Trang 9
a)
1 2 3 4
1 2 3 4
; ; ; .
5 9 13 17 4 1
n
n
S S S S S
n
b) Theo câu a ta có dự đoán đúng với
1;2;3;4.
n
Giả sử bài toán đúng với
n k
Với
1 1 1 1
... .
1.5 5.9 9.13 4 3 4 1 4 1
n
k
n k S
n n k
Ta chứng minh điều này đúng với
1
n k
. Thật vậy
1 1 1 1 1
1 ...
1.5 5.9 9.13 4 3 4 1 4 1 4 5
n
n k S
k k k k
4 5 1
1 1
4 1 4 1 4 5 4 1 4 5 4 5
k k
k k
k k k k k k
Theo nguyên lý quy nạp ta có đpcm.
Ví dụ 12: Dãy số
n
a
được cho như sau
1
2,
a
1
2
n n
a a
, với
1, 2,...
n
Chứng minh rằng với mọi
*
n
ta có:
1
2cos .
2
n
n
a
Lời giải:
Xét bài toán đúng với
1; 2;
n n
Giả sử bài toán đúng với
1
2cos
2
k
k
n k a
.
Ta chứng minh bài toán đúng với
1.
n k
Thật vậy, với
1
1 1
1 2 2 2cos 2 1 cos
2 2
k k
k k
n k a a
2
2 2
2 2cos 2cos .
2 2
k k
Theo nguyên lý quy nạp ta có đpcm.
Ví dụ 13: Cho
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 . 1
n
S
n n
với
*
n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
1
.
12
S B.
2
1
.
6
S
C.
2
2
.
3
S
D.
3
1
.
4
S
Lời giải:
Nhìn vào đuôi của
n
S
1
. 1n n
cho
2
n
, ta được
1 1
.
2. 2 1 2.3
Do đó với
2,
n
ta có
2
1 1 2
.
1.2 2.3 3
S
Chọn C.
Ví dụ 14: Cho
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 . 1
n
S
n n
với
*
n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
n
n
S
n
B.
.
1
n
n
S
n
C.
1
.
2
n
n
S
n
D.
2
.
3
n
n
S
n
Lời giải:
Trang 10
Cách trắc nghiệm. Ta tính được
1 2 3
1 2 3
, , .
2 3 4
S S S
Từ đó ta thấy quy luật là tử nhỏ hơn mẫu đúng 1 đơn vị. Chọn B.
Cách tự luận. Ta
1 2 3
1 2 3
, ,
2 3 4
S S S
dự đoán
.
1
n
n
S
n
Với
1
n
, ta được
1
1 1
:
1.2 1 1
S
đúng.
Giả sử mệnh đề đúng khi
n k
1 ,
k
tức là
1 1 1
... .
1.2 2.3 1 1
k
k k k
Ta có
1 1 1
...
1.2 2.3 1 1
k
k k k
1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 1 1 2 1 1 2
k
k k k k k k k
2
1 1 1 1 2 1
...
1.2 2.3 1 1 2 1 2
k k
k k k k k k
1 1 1 1 1
... .
1.2 2.3 1 1 2 2
k
k k k k k
Suy ra mệnh đề đúng với
1.
n k
Ví dụ 15: Cho
2 2 2
1 1 1
1 1 ... 1
2 3
n
P
n
với
2
n
n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
n
P
n
B.
1
.
2
n
P
n
C.
1
.
n
P
n
D.
1
.
2
n
P
n
Lời giải:
2
n
nên ta cho
2
2
3
2 2
1 3
2 1
2 4
1 1 2
3 1 . 1
2 3 3
n P
n P
.
Kiểm tra các đáp án chỉ có D thỏa. Chọn D.
Ví dụ 16: Với mọi
*
n
, hệ thức nào sau đây sai?
A.
1
1 2 ..
2
n n
n
B.
2
1 3 5 ... 2 1 .
n n
C.
2 2 2
1 2 1
1 2 ...
6
n n n
n
D.
2
2 2 2
2 1 2 1
2 4 6 ... 2
6
n n n
n
.
Lời giải:
Bằng cách thử với
1, 2, 3
n n n
là ta kết luận được. Chọn D.
| 1/10

Preview text:

CHỦ ĐỀ PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1) Để chứng minh một mệnh đề P(n) đúng với mọi n N* thì ta thực hiện theo các bước sau đây:
 Kiểm tra mệnh đề đúng với n  1.
 Giả sử mệnh đề đã đúng với n  k ; đưa ra được biểu thức của P k  ; ta gọi là giả thiết quy nạp.
 Với giả thiết P k  đã đúng, ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với n  k 1.
2) Để chứng minh một mệnh đề P(n) đúng với mọi n ≥ p; (p là số một số tự nhiên) thì ta thực hiện như sau:
 Kiểm tra mệnh đề đúng với n  p .
 Giả sử mệnh đề đã đúng với n  k ; đưa ra được biểu thức của P k  ; ta gọi là giả thiết quy nạp.
 Với giả thiết P k  đã đúng, ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với n  k 1.
II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Chứng minh các biểu thức sau đúng với mọi số tự nhiên n dương: n n   1
a) 1 2  3  ... n  . 2 n n 1 2n 1 2 2 2 2   
b) 1  2  3  ... n  . 6 Lời giải: n n   1
a) 1 2  3  ... n  ,   1 2 1.2
+) Với n  1 thì ta có 1     1 đúng. 2 k k   1 +) Giả sử  
1 đúng với n  k , khi đó ta có 1 2  3  ...  k  2 k 1 k  2
+) Ta sẽ chứng minh  
1 đúng với n  k 1, tức là 1 2  3  ...  k  k      1  2 k k 
Thật vậy,     k  k         k   k     1 1 2 3 ... 1 1 2 3 ... 1   k 1  2 k k   1  2k   1 k   1 k  2   2 2
Vậy biểu thức đã cho đúng với n  k 1. n n 1 2n 1 2 2 2 2   
b) 1  2  3  ... n  , 2 6 1.2.3 +) Với n  1thì ta có 2 1   2 đúng. 6 k k 1 2k 1 2 2 2 2   
+) Giả sử 2 đúng với n  k , khi đó ta có 1  2  3  ... k  6 Trang 1
+) Ta sẽ chứng minh 2 đúng với n  k 1, tức là k  k  k 
1  2  3  ... k  k  2 1 2 2 3 2 2 2 2     1  6 Thật vậy, 
   k  k  2       k   k  2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 ... 1 1 2 3 ... 1  k k   1 2k   1        k   k k 12k  1 6k 2 2 1 1  6 6 k  1k  2k   1  6k   1  k   2
1 2k  7k  6 k   1 k  22k  3    6 6 6
Vậy biểu thức 2 đúng.
Ví dụ 2: Chứng minh rằng: a)     n  n   2 1.2 2.5 3.8 ... . 3 1  n n   1 với mọi n dương. b) n 2
3  n  4n  5 với mọi số tự nhiên n  3 . Lời giải: a)     n  n   2 1.2 2.5 3.8 ... . 3 1  n n   1 ,   1 +) Với n  1thì ta có 2 1.2  1 1  1    1 đúng. +) Giả sử  
1 đúng với n  k , khi đó ta có     k  k   2 1.2 2.5 3.8 ... . 3 1  k k   1
+) Ta sẽ chứng minh  
1 đúng với n  k 1, tức là  
  k  k    k   k    k  2 1.2 2.5 3.8 ... . 3 1 1 3 2 1 k  2 Thật vậy,
1.2  2.5  3.8 ...  k.3k   1  k   1 3k  2  1
 .2  2.5  3.8 ... k.  3k   1    k   1 3k  2
 k k    k   k    k  k  k    k  k  k    k  2 2 2 1 1 3 2 1 3 2 1 1 2 1 k  2
Vậy biểu thức đã cho đúng với n  k 1. b) n 2
3  n  4n  5 , 2 +) Với n  3thì ta có 3 2
3  3  4.3  5  27  26  2 đúng.
+) Giả sử 2 đúng với n  k , khi đó ta có k 2 3  k  4k  5
+) Ta sẽ chứng minh  
1 đúng với n  k 1 tức là k  k  2 1 3 1  4k   1  5 Thật vậy, k 1  k    2 k  k   2  k  k    2
k  k    k   2 3 3 .3 3 4 5 3 12 15 2 1 4 1  5  2k  6k  5
 k  2  k     k  k   k  2 2 1 4 1 5 2 6 5 1  4k  
1  5 do 2k  6k  5  0 k.
Do đó ta được k  k  2 1 3 1  4k   1  5. Vậy 2 đúng. Trang 2
Ví dụ 3: Chứng minh rằng với mọi * n   , ta có:
a) 2n  2n 1;n  3. b) n2 2  2n  5. Lời giải:
a) 2n  2n 1;n  3.   1 +) Với n  3thì ta có 3
2  8  2.3 1   1 đúng. +) Giả sử  
1 đúng với n  k , khi đó ta có 2k  2k 1 k  3
+) Ta sẽ chứng minh  
1 đúng với n  k 1, tức là k 1 2   2k   1 1  2k  3 Thật vậy, k 1
2   2.2k  2.2k  
1  4k  2  2k  3 k  3 Vậy biểu thức   1 đúng. b) n2 2  2n  5. 2 +) Với n  1thì ta có 3
2  8  2.1 5  2 đúng.
+) Giả sử 2 đúng với n  k , khi đó ta có k2 2  2k  5
+) Ta sẽ chứng minh 2 đúng với n  k 1, tức là k3 2  2k   1  5  2k  7 Thật vậy, k3 k 2 2  2.2
 2.2k  5  4k 10  2k  7  * k    
Vậy biểu thức 2 đúng.
Ví dụ 4: Chứng minh rằng với mọi * n   , ta có: 1 1 1 1 3 2n 1 1 a) 1  ...  2  ; n  2 . b) . ...  . 2 2   2 n n 2 4 2n 2n 1 Lời giải: 1 1 1 1 a) 1  ...  2  ,   1 2 2 2 2 3 n n 1 1
+) Với n  2 thì ta có 1  2  đúng. 2 2 2 1 1 1 1 +) Giả sử  
1 đúng với n  k , khi đó ta có 1  ...  2  2 2 2 2 3 k k 1 1 1 1 1
+) Ta sẽ chứng minh  
1 đúng với n  k 1, tức là 1   ...   2  2 2 2 2 3 k k  2 1 k 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Thật vậy, 1   ...   2    2   2 2 2 2 3 k k  2 1 k k  2 1 k k k   1 1  2 
dok  21  kk  1 k 1
Vậy biểu thức đã cho đúng với n  k 1.Vậy biểu thức   1 đúng. Trang 3 1 3 2n 1 1 b) . ...  . 2 2 4 2n 2n 1 1 1
+) Với n  1thì ta có   2 đúng. 2 5 1 3 2k 1 1
+) Giả sử 2 đúng với n  k , khi đó ta có . ...  . 2 4 2k 2k 1
+) Ta sẽ chứng minh 2 đúng với n  k 1, tức là 1 3 2k   1 1 1 1 . ......   2 4 2k   1 2k   1 1 2k  3 1 3 2k   1 1 1 2k 1 2k 1 Thật vậy, . ... ...    k   . 2 4 2 1 2k 1 2k   1 2k  22 1 3 2k 1 2 k 1 1 2k 1 1 Lại có 2k  
1 2k  3  2k  22    . ... .   2 4 2k 2k   1 2k  22 2k  3
Vậy biểu thức 2 đúng.
Ví dụ 5: Chứng minh rằng với mọi * n   , ta có: 1 1 1 1 1 13 a) 1 ...  2 n. b)   ...  ;n   1 . 2 n n 1 n  2 2n 24 Lời giải: 1 1 a) 1 ...  2 n.  1 2 n
+) Với n  1thì ta có 1  2 1 đúng. 1 1 +) Giả sử  
1 đúng với n  k , khi đó ta có 1  ...  2 k . 2 k 1 1 1
+) Ta sẽ chứng minh  
1 đúng với n  k 1, tức là 1 ...   2 k 1. 2 k k 1 1 1 1 1 Thật vậy, 1  ...   2 k  2 k k 1 k 1 2 2 1 1
Lại có: 2 k 1  2 k     2 k   2 k 1 k 1  k k 1  k 1 k 1 k 1
Vậy nên biểu thức đã cho đúng với n  k 1. Vậy biểu thức   1 đúng. 1 1 1 13 b)   ...  ;n   1 . n 1 n  2 2n 24 1 1 13
+) Với n  2 thì ta có    2đúng. 3 4 24 Trang 4 1 1 1 13
+) Giả sử 2 đúng với n  k , khi đó ta có   ...  ;k   1 . k 1 k  2 2k 24 1 1 1 13
+) Ta sẽ chứng minh 2 đúng với n  k 1.tức là   ......  ;k   1 . k 1 k  2 2k  2 24 1 1 1 13 1 1 13 Thật vậy,   ......     k 1 k  2 2k  2 24 2k 1 2k  2 24
Vậy nên biểu thức đã cho đúng với n  k 1.
Vậy biểu thức 2 đúng.
Ví dụ 6: Chứng minh rằng với mọi * n   , ta có: n n 1 3 3 3  2 2 a) 1  2  ... n  . b) 
  n n    nn  2 1.4 2.7 ... 3 1 1 . 4 Lời giải: n n 1 3 3 3  2 2 a) 1  2  ... n  .  1 4 2 2 1 .2
+) Với n  1thì ta có 1     1 đúng. 4 k k 1 3 3 3  2 2 +) Giả sử  
1 đúng với n  k , khi đó ta có 1  2  ...  k  4 2 2 k 1 k  2
+) Ta sẽ chứng minh  
1 đúng với n  k 1, tức là 1  2  ...  k  k  3 3 3 3     1  4 2 2 2 2 k k 1 k  k  2
Thật vậy 1  2  ... k  k  3   1   k  3 1  k  2 1 .  k 1  k    2 3 3 3   1 . 4  4  4
Vậy biểu thức đã cho đúng với n  k 1. Vậy biểu thức   1 đúng. b) 
  n n    nn  2 1.4 2.7 ... 3 1 1 . 2 +) Với n  1thì ta có 2
1.4  1.2  2 đúng.
+) Giả sử 2 đúng với n  k , khi đó ta có 
  k  k    k k  2 1.4 2.7 ... 3 1 1 .
+) Ta sẽ chứng minh 2 đúng với n  k 1, tức là 
  k  k    k   k    k  k  2 1.4 2.7 ... 3 1 1 3 4 1 2 . Thật vậy 
  k  k    k   k    k k  2  k   k    k   2 1.4 2.7 ... 3 1 1 3 4 1 1 3 4 1 k  k  3k  4  k  k  2 1
2  biểu thức đã cho đúng với n  k 1.
Vậy biểu thức 2 đúng. Trang 5
Ví dụ 7: Chứng minh rằng với mọi * n   , ta có: n n 1 n  2 1 1 1 n
a) 1.2  2.3  ...  n n      1  . b)   ...  . 3 1.2 2.3 n n   1 n 1 Lời giải: n n 1 n  2
a) 1.2  2.3  ...  n n      1  .   1 3 1.2.3
+) Với n  1thì ta có 1.2     1 đúng. 3 k k 1 k  2 +) Giả sử  
1 đúng với n  k , khi đó ta có: 1.2  2.3  ...  k k      1  . 3
+) Ta sẽ chứng minh  
1 đúng với n  k 1, tức là k  k  k 
1.2  2.3  ...  k k   1  k   1 k  2  1 2 3  . 3 Thật vậy k k  k   k 
1.2  2.3  ...  k k   1  k   1 k  2   1  2   k  
1 k  2  k   1 k  2 1   3  3  k   1 k  2k  3 
 biểu thức đã cho đúng với n  k 1. 3 Vậy biểu thức   1 đúng. 1 1 1 n b)   ...  2 n n   . 1.2 2.3 1 n 1 1 1 +) Với n  1thì ta có   2 đúng. 1.2 2 1 1 1 k
+) Giả sử 2 đúng với n  k , khi đó ta có   ...  k k   . 1.2 2.3 1 k 1
+) Ta sẽ chứng minh 2 đúng với n  k 1, tức là 1 1 1 1 k 1   ...   . 1.2 2.3 k k   1 k   1 k  2 k  2 1 1 1 1 k 1 1  1  Thật vậy   ...     k    1.2 2.3 k k   1
k  1k  2 k 1 k  1k  2 k 1 k  2  k  2 1 k 1   
 biểu thức đã cho đúng với n  k 1. k   1 k  2 k  2
Vậy biểu thức 2 đúng. Trang 6
Ví dụ 8: Chứng minh rằng với mọi * n   , ta có: n 2 4n 1 2 n 3n 1 2 2 2 
a) 1  3  5  ...  2n   1  .
b) 1 4  7  ...  3n  2    . 3 2 Lời giải:
a) n  1; n  2 , bài toán đúng. Giả sử bài toán đúng với n  k thì k  2 4k 1 2 2 2 2 
n  k  1  3  5  ...  2k   1  . 3
Ta chứng minh đúng với n  k 1. Thật vậy 2 k 4k 1 k  2 4k   1  3 2   2 4k 4k 1 2 2 2 2 
1  3  5  ...  2k   1     1   2k   1  3 3            4k 12k 11k 3 k 
1 4k 8k 3 k  k 2 2 3 2 1 4 1 1      3 3 3
Theo nguyên lí quy nạp thu được đpcm.
b) Dễ thấy bài toán đúng với n  1;n  2 . k 3k 1
Giả sử bài toán đúng với n  k thì n  k  1 4  7  ...  3k  2    . 2
Ta chứng minh đúng với n  k 1. 2 k 3k 1 3k  5k  2 k 1 3 k 1 1
Thật vậy 1 4 7 ... 3k 1 2       3k 1             . 2 2 2
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 9: Chứng minh rằng với mọi * n   , ta có: a) 3 n 11n chia hết cho 6. b) 3 2
n  3n  5 chia hết cho 3. c) 3 n  2n chia hết cho 3. d) 2n2 2n 1 7.2 3   chia hết cho 5. Lời giải: a) Ta có 3 3
n 11n  n  n 12n  n n   1 n   1 12 . n Rõ ràng n n   1 n  
1 là tích ba số nguyên liên tiếp nên nó chia hết cho 3. Cụ thể n  3k  nn   1 n   1  3k n   1 n   1 3
n  3k 1 n n   1 n   1  . n 3k n   1 3
n  3k  2  nn   1 n   1  3nn   1 k   1 3
Mặt khác trong ba thừa số n, n 1, n  2 tồn tại ít nhất một số chẵn, 2 và 3 nguyên tố cùng nhau nên tích đó
chia hết cho 6. Do đó ta có đpcm. c) 3 3
n  2n  n  n  3n  nn   1 n   1  3 . n Trang 7 Rõ ràng n n   1 n  
1 là tích ba số nguyên liên tiếp nên nó chia hết cho 3. n  3k  nn   1 n   1  3k n   1 n   1 3
n  3k 1  n n   1 n   1  . n 3k n   1 3
n  3k  2  nn   1 n   1  3nn   1 k   1 3 Từ đó 3 3
n  2n  n  n  3n  nn   1 n   1  3n3
d) Bài toán đúng với n  1;n  2 . Giả sử bài toán đúng với n  k thì 2k 2 2k 1 n k 7.2 3     5.
Tiếp tục chứng minh bài toán đúng với 2n2 n 1  2k 22 2k 2 1 n k 1 7.2 3 7.2 3        2k 2 2k 1   2k2 2k 1 2k 1 4.7.2 9.3 4 7.2 3 5.3       5
Cứ như vậy, theo nguyên lý quy nạp ta có điều phải chứng minh. 1 1 1 1 Ví dụ 10: Cho tổng S     ... n  n   n  . 1.3 3.5 5.7 2 1 2 1 a) Tính S ; S ; S ; S . 1 2 3 4
b) Hãy dự đoán công thức tính S và chúng minh dự đoán bằng quy nạp. n Lời giải: 1 2 3 4
a) S  ; S  ; S  ; S  . 1 2 3 4 3 5 7 9 n b) Dự đoán S  . n 2n 1
Rõ ràng theo câu a dự đoán đúng với n  1; 2;3; 4. 1 1 1 1 n
Giả sử bài toán đúng với n  k  S     ...  n  n   n   . 1.3 3.5 5.7 2 1 2 1 2n 1
Ta chứng minh điều này đúng với n  k 1. Thật vậy 1 1 1 1 1 n  k 1 S     ...  k 1  1.3 3.5 5.7 2k   1 2k   1 2k   1 2k  3 k 1 k 2k  3 1 k 1     2k 1 2k   1 2k  3 2k   1 2k  3 2k  3
Theo nguyên lý quy nạp ta có đpcm. 1 1 1 1 Ví dụ 11: Cho tổng S     ... n 1.5 5.9 9.13 4n 34n   1 a) Tính S ; S ; S ; S . 1 2 3 4
b) Hãy dự đoán công thức tính S và chúng minh dự đoán đó bằng quy nạp. n Lời giải: Trang 8 1 2 3 4 n a) S  ; S  ; S  ; S   S  . 1 2 3 4 5 9 13 17 n 4n 1
b) Theo câu a ta có dự đoán đúng với n  1; 2;3; 4. Giả sử bài toán đúng với n  k 1 1 1 1 k Với n  k  S    ...  n  n   n   . 1.5 5.9 9.13 4 3 4 1 4k 1
Ta chứng minh điều này đúng với n  k 1. Thật vậy 1 1 1 1 1 n  k 1 S    ...  n 1.5 5.9 9.13 4k 34k   1 4k  14k 5 k 1 k 4k  5 1 k 1     4k 1 4k   1 4k  5 4k   1 4k  5 4k  5
Theo nguyên lý quy nạp ta có đpcm.
Ví dụ 12: Dãy số a được cho như sau a  2, a  2  a , với n 1,2,... n  1 n 1  n 
Chứng minh rằng với mọi * n   ta có: a  2cos . n n 1 2  Lời giải: 
Xét bài toán đúng với n  1; n  2; Giả sử bài toán đúng với n  k  a  2cos . k k 1 2 
Ta chứng minh bài toán đúng với n  k 1.    
Thật vậy, với n  k 1 a  2  a  2  2cos  2 1 cos  k 1  k k 1   k 1  2  2       2  2 2cos  2cos .  k 2  k 2  2  2
Theo nguyên lý quy nạp ta có đpcm. 1 1 1 1 Ví dụ 13: Cho S    ... với *
n   . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1.2 2.3 3.4 . n n   1 1 1 2 1 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 12 2 6 2 3 3 4 Lời giải: 1 1 1 Nhìn vào đuôi của S là  cho n  2 , ta được  . n . n n   1 2.2   1 2.3 1 1 2
Do đó với n  2, ta có S    . Chọn C. 2 1.2 2.3 3 1 1 1 1 Ví dụ 14: Cho S    ... với *
n   . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1.2 2.3 3.4 . n n   1 n 1 n n 1 n  2 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . n n n n 1 n n  2 n n  3 Lời giải: Trang 9 1 2 3
Cách trắc nghiệm. Ta tính được S  , S  , S  . 1 2 3 2 3 4
Từ đó ta thấy quy luật là tử nhỏ hơn mẫu đúng 1 đơn vị. Chọn B. 1 2 3 n
Cách tự luận. Ta có S  , S  , S   dự đoán S  . 1 2 3 2 3 4 n n 1 1 1
 Với n  1, ta được S   :đúng. 1 1.2 11 1 1 1 k
 Giả sử mệnh đề đúng khi n  k k   1 , tức là   ...  k k   . 1.2 2.3 1 k 1 1 1 1 k  Ta có   ...  1.2 2.3 k k   1 k 1 1 1 1 1 k 1   ...    1.2 2.3 k k   1 k  
1 k  2 k 1 k   1 k  2 2 1 1 1 1 k  2k 1    ...   1.2 2.3 k k   1 k   1 k  2 k   1 k  2 1 1 1 1 k 1   ...  
Suy ra mệnh đề đúng với n  k 1.
k k   k  k   . 1.2 2.3 1 1 2 k  2  1  1   1  Ví dụ 15: Cho P  1 1 ... 1
với n  2 và n   . Mệnh đề nào sau đây đúng? n  2   2   2   2  3   n  n 1 n 1 n 1 n 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . n  2 2n n 2n Lời giải:   1  3 n  2  P  1   2  2    2  4 Vì n  2 nên ta cho  .   1   1  2 n  3  P  1 . 1  3  2   2    2   3  3
Kiểm tra các đáp án chỉ có D thỏa. Chọn D. Ví dụ 16: Với mọi *
n   , hệ thức nào sau đây sai? nn   1 A. 1 2  ..  n  2
B.      n   2 1 3 5 ... 2 1  n . n n 1 2n 1 2 2 2    C. 1  2  ... n  6 2n n 1 2n 1
D. 2  4  6  ...  2n2 2 2 2     . 6 Lời giải:
Bằng cách thử với n  1, n  2, n  3 là ta kết luận được. Chọn D. Trang 10