Tài liệu chương 1: Những vấn đề cơ bản của vận tải trong kinh doanh | Đại học Văn Lang

Tài liệu chương 1: Những vấn đề cơ bản của vận tải trong kinh doanh | Đại học Văn Langgiúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực

1/10/24
1
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ
BẢN VỀ VẬN TẢI
1
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐBẢN VỀ VẬN TẢI
2
1. KHÁI NIỆM VAI TRÒ CA VẬN TẢI TRONG
NỀN KINH T
Khái niệm:
Vận tải mt hoạt động kinh tế mục đich của con người
nhằm thay đổi vị trí của hàng hóa bản thân con người từ
i y đến nơi khác bằng các phương tiện vận tải
3
1/10/24
2
Vai trò của vận tải
Vai trò
của vận
tải
một bộ
phận không
thể thiếu của
nền kinh tế
Đóng vai trò
lớn trong
thương mại
quốc tế
Thỏa mãn nhu
cầu chuyên
chở của toàn
hội
4
Phân loại
Phạm vi sử dụng
Vận tải công cộng
Vận tải nội bộ
i trường sản
xuất
Vận tải thủy
Vận tải ng không
Vận tải đường sắt
Vận tải đường bộ
Vận tải đường ống
Đối tượng vận
chuyển
Vận tải nh
khách
Vận tải ng hóa
5
2. VẬN TẢI MỘT NGÀNH SẢN XUẤT VẬT CHẤT
ĐẶC BIỆT
Sức lao
động
Công cụ
lao động
Đối tượn g
chuyên chở
Sản phẩm
vận tải
Sản phẩm vận tải ng mang hai thuộc tính giá trị
giá dụngtrị s
6
1/10/24
3
Đặc
điểm
riêng
biệt
Quá trình sản xuất trong vận tải quá
trình tác động về mặt không gian lên
đối tượng chuyên chở.
Sản phẩm vận tải hình
Vận tải không khả năng dự trữ sản
phẩm chỉ thể dự trữ năng lực
chuyên chở
Quá trình sản xuất vận tải chỉ làm thay
đổi vị trí của đối tượng chuyên chở
từ đó làm tăng giá trị của hàng hóa.
7
3. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH TRONG SẢN XUẤT VẬN TẢI
ĐỐI
TƯỢNG
CHUYÊN
CHỞ
CÔNG
CỤ VẬN
TẢI
CON
NGƯỜI
KHOẢNG
CÁCH
CHUYÊN
CHỞ
THỜI
GIAN
VẬN TẢI
CHI PHÍ
TRONG
VẬN TẢI
8
ng cụ vận tải
ng cụ vận ch yếutải là ng c lao động trong sản xuất
vận tải, nó cơ s đ đánh g ng lực ca một đơn vị vn
tải ng lực chuyên chở.
Sức o
Động lực tự nhiên
Động hơi ớc
Đông đốt trong
Động điện
Sức chở
Chỉ tiêu đánh giá:
Năng lực chuyên chở
Cp=W x Nr
Trong đó: Cp: năng lực
chuyên chở (tấn, hành
khách)
W: trọng tải
Nr: Vòng quay của ccvt
trong thời gian tương
ứng
Hệ số dung tích
Fs= SC(m3,cuft)/W(T)
9
1/10/24
4
Đối ợng chun chở
Đối ợng chuyên chở của vận tải hàng hóa và hành khách; T
c độ vận tải, ng hóa được phân thành c loại khác nhau.
ng k
ng lỏng
nh chất hàng a
ng rời
ng đóng gói
Bao ng hóa
ng có khối lượng lớn (Bulk cargo)
ng bách a (General cargo)
Đặc điểm chuyên chở
xếp dỡ
Hàng trọng lượng (hàng nặng)
Hàng cồng kềnh (hàng nhẹ)
CFS = M(m3, cuft)/W (T) Nếu CFS>1m
3
/tấn è
hàng cồng kềnh
ch thước hàng a
Khả năng thích ứng tự nhiên đối với vận tải
Khả năng thích ứng kỹ thuật đối với vận tải
Khả năng thích ứng kinh tế đối với vận tả i
Kh ng thích ứng
đối với vận tải
10
11
Phương pp
thiết bị kỹ thuật
chuyên ch
Đặc tính
ng h
Phù hợp
Quyết
định
Tính chất vật
Tính chất hoá
học
Tính chất do
thuộc tính
sinh học
Tính chất
học
12
1/10/24
5
Khoảng ch chuyên chở
Khoảng cách chuyên chở là đại ợng vật và toán học đ
tính độ lớn của đoạn thẳng nối giữa hai điểm o đó.
Trong vận tải, khoảng cách đưc khái niệm n sau: Quá
trình chuyên chở được bắt đầu từ địa điểm gởi hàng và kết
thúc tại địa điểm nhận ng giữa hai địa điểm đó hình thành
n một khoảng cách nhất định.
13
Khoảng cách
không gian
Khoảng cách
chuyên chở
Khoảng cách
kinh tế
Khoảng cách
thời gian
4 loại khoảng ch n sau:
14
Thời gian vận tải
Đối với người chuyên ch đó thời gian quay vòng của công
cụ vận tải, đối với ch ng đó thời gian giao ng.
Thời gian
chuyên ch
ng trên
đường
Thời gian
dừng tại
các điểm
vận tải
Thơi gian
công c
vận tải chay
không ng
t ngắn thời gian quay vòng của công cụ vận
tải thc chất giảm bớt mọi thời gian hao phí
phi sản xuất tăng tốc đ của ng cụ vận tải
Thời gian quay vòng của ng c vận tải
15
1/10/24
6
Thời gian giao hàng
thời gian được tính từ khi bắt đầu xếp ng lần đầu tiên lên ng cụ
vận tải cho đến khi kết thúc việc d ng và giao hàng cho người nhận.
Thời gian
hàng chờ ccvt
ở điểm gởi
hàng đầu tiên
Thời gian
xếp hàng
lên ccvt
Thời gian
chuyên chở
hàng hóa
Thời
gian dỡ
hàng ra
khỏi
ccvt
Thời gian
ccvt dừng
tại các
điểm vận
tải
Việc rút ngắn thời gian giao hàng lợi cho chủ hàng: giảm hao hụt,
tiêu thụ kịp thời, thu tiền nhanh nhanh, quay vòng vốn , tạo điều kiện
giành thị trưng tiêu thụ…
16
Chi phí trong vận tải
Sản phẩm vận tải mang hai thuộc
tính của hàng a: g trị giá tr
sử dụng
Chi phí hội của
sản phẩm vận tải
chi p lao động sống và vật a
doanh nghiệp vận tải phải b ra
để sản xuất ra sản phẩm vận tải
Chi phí sản xuất
của sản phẩm vận
tải
toàn b chi p mà chủ hàng
quan tâm liên quan đến q trình
chuyên ch hàng a từ i gởi
ng đến nơi nhận hàng.
Chi phí vận tải do
chủ hàng chịu
Khái niệm v chi phí vận tải được thể hiện theo ba dạng sau:
17
Chi phí vận tải ph thuộc o c yếu tố:
Khối
lượng
hàng
Đặc điểm
hàng a
chuyên chở
Các
yếu
tố
Phương
thức vận
tải
Khả ng sử
dụng trọng
tải, dung
tích của ccvt
Quy mô
hoạt động
của doanh
nghiệp vận
tải
Giá c của sản vậnphẩm tải là sự biểu hiện bằng tiền của
giá trị sản phẩm vận tải, giá giácả này là cước vận tải.
18
1/10/24
7
4. VẬN TẢI QUC TẾ
Khái niệm
Vận tải quốc tế việc chuyên ch được tiến nh vượt ra
ngoài phạm vi biên giới ít nhất của một ớc tức điểm đầu
điểm cuối của quá trình vận tải nằm hai nước khác nhau.
Trong thương mại quốc tế, vận tải là điều kiện quyết định
ng đầu.
Việc vận chuyển ng a trong vận tải quốc tế vượt qua phạm
vi một nước, vị trí ng a thay đổi từ nước người n sang
ớc người mua.
19
c dụng của vận tải quốc tế
Trong nền kinh tế quốc dân
Phục v sản xuất
thúc đẩy phát triển
Phục v công c u
thông đáp ứng nhu cầu
sinh hoạt hộicủa
Phục v cho việc phát
triển mở rộng thị
trường TMQT
Mở rộng cơ cấu mặt
ng cấu thị
trường TMQT
Thương mại quốc tế
Thúc đẩy phát triển sản xuất
lưu thông ng hóa.
Thay đổi cấu ng hóa
cấu thị tờng trong
TMQT
Bảo vệ hay làm xấu đi cán
cân thanh toán quốc tế.
20
PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM VẬN TẢI TRONG NGOẠI THƯƠNG
Quyền về vận tải
n nào có trách nhiệm thanh tn trực tiếp ớc p vận
tải, có tch nhiệm t chức chuyên chở hàng a được gọi
bên có “quyền v vận tải”.
21
1/10/24
8
Ưu thế của vậnngười được quyền tải
Exporter ???
22
Đối với người
xuất khẩu
-a bán = giá hàng+cướ c phí vận
chuyển + phí bảo hiểm (nếu có)
- Chủ động trong việc giao hàng.
- Thanh tn cước vận chuyển bằng
đồng nội tệ.
-p phần phát triển ngành vận tải
trong nước.
23
Importer ???
24
1/10/24
9
Đối với người
nhập khẩu
- thể cóớc phí vận chuyển thấp
-Chđộng trong việc nhận ng
-Thanh toán cước vận chuyển bằng
nội tệ
-p phần vào việc phát triển ngành
vận tải trong nước.
25
Khi nào không
n giành quyền
vận tải?
26
Phân chia trách nhiệm về vận tải
Việc phân chia trách nhiệm về vận tải giữa người bán
người mua phụ thuộc vào điều kiện cơ s giao ng được
lựa chọn trong hợp đồng ngoại thương.
Điều kiện cơ s giao hàng được quy định trong điều kiện
thương mại quốc tế (Incoterms).
27
1/10/24
10
Bằng những hiểu biết về Incoterms 2020 anh, /ch y trả
lời những câu hỏi sau:
Các điều kiện nào quy định người bán hoàn thành
nghĩa vụ giao ng của mình ớc người n?
Các điều kiện nào quy định người bán hoàn thành
nghĩa vụ giao ng của mình ớc người mua?
Trong c điều kiện Incoterms 2020 sau: EXW, FOB,
FAS, FCA ngoài cơ sở người bán, FCA tại cơ s người
n, những điều kiện o người mua phải phíchịu chi
bốc hàng lên phương tiện vận tải do người mua chỉ
định?
Những điều kiện nào thời điểm chuyển giao rủi ro về
ng hóa từ người bán sang người ngmua là khi
được đặt an tn trên u tại cảng đi?
28
Bằng những hiểu biết v Incoterms, anh/chị y trả lời
những u hỏi sau:
Nếu người mua và người bán thỏa thuận sử dụng điều
kiện CIF hoặc CIP (Incoterms 2020) thì nghĩa vụ mua
bảo hiểm cho hàng hóa được quy định như thế nào?
Điều kiện DAF, DES DDU của Incoterms 2000 được
thay thế bởi điều kiện nào của Incoterms 2010. Vì sao?
Nơi chuyển rủi ro của c điều kiện FOB, CFR, CIF của
Incoterms 2010 được thay đổi như thế nào so với
Incoterms 2000?
Các điều kiện o của Incoterms 2010 quy định người
n có nghĩa v thuê phương tiện vận chuyển và chịu
chi phí vận chuyển chính.
29
ỚC PHÍ VẬN TẢI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
ớc phí vận tải ảnh ởng đến g hàng chào bán
ớc phí vận tải nh ởng trực tiếp đến sự nh tnh
giá c hàng a trên th trường thế giới. Mức độ ảnh
ởng của phụ thuộc vào củatỷ trọng trong g c
ng hóa.
ớc phí vận tải cơ s để c định giá hàng chào bán
30
| 1/10

Preview text:

1/10/24 CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ VẬN TẢI 1 Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ VẬN TẢI 2
1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA VẬN TẢI TRONG NỀN KINH TẾ Khái niệm:
Vận tải là một hoạt động kinh tế có mục đich của con người
nhằm thay đổi vị trí của hàng hóa và bản thân con người từ
nơi này đến nơi khác bằng các phương tiện vận tải 3 1 1/10/24 Vai trò của vận tải Là một bộ phận không thể thiếu của nền kinh tế Vai trò của vận tải Thỏa mãn nhu Đóng vai trò cầu chuyên lớn trong chở của toàn thương mại xã hội quốc tế 4 Phân loại Phạm vi sử dụng Môi trường sản Đối tượng vận xuất chuyển • Vận tải công cộng • Vận tải thủy • Vận tải hành • Vận tải nội bộ • Vận tải hàng không khách
• Vận tải đường sắt • Vận tải hàng hóa • Vận tải đường bộ
• Vận tải đường ống 5
2. VẬN TẢI LÀ MỘT NGÀNH SẢN XUẤT VẬT CHẤT ĐẶC BIỆT Sức lao động Đối tượng Sản phẩm chuyên chở vận tải Công cụ lao động
Sản phẩm vận tải cũng mang hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng 6 2 1/10/24 Đặc
Quá trình sản xuất trong vận tải là quá
trình tác động về mặt không gian lên
điểm đối tượng chuyên chở. riêng biệt
Sản phẩm vận tải là vô hình
Vận tải không có khả năng dự trữ sản
phẩm mà chỉ có thể dự trữ năng lực chuyên chở
Quá trình sản xuất vận tải chỉ làm thay
đổi vị trí của đối tượng chuyên chở và
từ đó làm tăng giá trị của hàng hóa. 7
3. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH TRONG SẢN XUẤT VẬN TẢI ĐỐI CÔNG TƯỢNG CỤ VẬN CHUYÊN TẢI CHỞ KHOẢNG CON CÁCH NGƯỜI CHUYÊN CHỞ CHI PHÍ THỜI TRONG GIAN VẬN TẢI VẬN TẢI 8 Công cụ vận tải
Công cụ vận tải là công cụ lao động chủ yếu trong sản xuất
vận tải, nó là cơ sở để đánh giá năng lực của một đơn vị vận
tải – năng lực chuyên chở. Sức kéo Sức chở • Động lực tự nhiên • Chỉ tiêu đánh giá: • Động cơ hơi nước • Năng lực chuyên chở • Đông cơ đốt trong • Cp=W x Nr • Động cơ điện
• Trong đó: Cp: năng lực • … chuyên chở (tấn, hành khách) • W: trọng tải • Nr: Vòng quay của ccvt trong thời gian tương ứng • Hệ số dung tích • Fs= SC(m3,cuft)/W(T) 9 3 1/10/24 Đối tượng chuyên chở
Đối tượng chuyên chở của vận tải là hàng hóa và hành khách; Từ
góc độ vận tải, hàng hóa được phân thành các loại khác nhau. • Hàng khô Tính chất hàng hóa • Hàng lỏng • Hàng rời Bao bì hàng hóa • Hàng đóng gói Đặc điểm chuyên chở
• Hàng có khối lượng lớn (Bulk cargo) và xếp dỡ
• Hàng bách hóa (General cargo)
• Hàng trọng lượng (hàng nặng)
• Hàng cồng kềnh (hàng nhẹ) Kích thước hàng hóa
• CFS = M(m3, cuft)/W (T) Nếu CFS>1m3/tấn è hàng cồng kềnh
• Khả năng thích ứng tự nhiên đối với vận tải Khả năng thích ứng
• Khả năng thích ứng kỹ thuật đối với vận tải đối với vận tải
• Khả năng thích ứng kinh tế đối với vận tải 10 11 Tính chất vật Tính chất hoá lý học Tính chất do thuộc tính Tính chất cơ sinh học học Phù hợp Phương pháp và Đặc tính thiết bị kỹ thuật hàng hoá chuyên chở Quyết định 12 4 1/10/24 Khoảng cách chuyên chở
Khoảng cách chuyên chở là đại lượng vật lý và toán học để
tính độ lớn của đoạn thẳng nối giữa hai điểm nào đó.
Trong vận tải, khoảng cách được khái niệm như sau: Quá
trình chuyên chở được bắt đầu từ địa điểm gởi hàng và kết
thúc tại địa điểm nhận hàng giữa hai địa điểm đó hình thành
nên một khoảng cách nhất định. 13
Có 4 loại khoảng cách như sau: Khoảng cách Khoảng cách không gian chuyên chở Khoảng cách Khoảng cách kinh tế thời gian 14 Thời gian vận tải
Đối với người chuyên chở đó là thời gian quay vòng của công
cụ vận tải, đối với chủ hàng đó là thời gian giao hàng.
Thời gian quay vòng của công cụ vận tải Thời gian Thời gian Thơi gian chuyên chở dừng tại công cụ hàng trên các điểm vận tải chay đường vận tải không hàng
Rút ngắn thời gian quay vòng của công cụ vận
tải thực chất là giảm bớt mọi thời gian hao phí
phi sản xuất và tăng tốc độ của công cụ vận tải 15 5 1/10/24 Thời gian giao hàng
Là thời gian được tính từ khi bắt đầu xếp hàng lần đầu tiên lên công cụ
vận tải cho đến khi kết thúc việc dỡ hàng và giao hàng cho người nhận. Thời gian Thời gian ccvt dừng hàng chờ ccvt Thời gian tại các ở điểm gởi chuyên chở điểm vận hàng đầu tiên hàng hóa tải Thời gian Thời xếp hàng gian dỡ lên ccvt hàng ra khỏi ccvt
Việc rút ngắn thời gian giao hàng có lợi cho chủ hàng: giảm hao hụt,
tiêu thụ kịp thời, thu tiền nhanh, quay vòng vốn nhanh, tạo điều kiện
giành thị trường tiêu thụ… 16 Chi phí trong vận tải
Khái niệm về chi phí vận tải được thể hiện theo ba dạng sau:
• Sản phẩm vận tải mang hai thuộc Chi phí xã hội của
tính của hàng hóa: giá trị và giá trị sản phẩm vận tải sử dụng Chi phí sản xuất
• Là chi phí lao động sống và vật hóa của sản phẩm vận
mà doanh nghiệp vận tải phải bỏ ra
để sản xuất ra sản phẩm vận tải tải
• Là toàn bộ chi phí mà chủ hàng Chi phí vận tải do
quan tâm liên quan đến quá trình
chuyên chở hàng hóa từ nơi gởi chủ hàng chịu
hàng đến nơi nhận hàng. 17
Chi phí vận tải phụ thuộc vào các yếu tố: Đặc điểm Khối hàng hóa lượng hàng chuyên chở Các Phương yếu thức vận tố tải Quy mô hoạt động Khả năng sử của doanh dụng trọng nghiệp vận tải, dung tải tích của ccvt
Giá cả của sản phẩm vận tải là sự biểu hiện bằng tiền của
giá trị sản phẩm vận tải, giá cả này là giá cước vận tải. 18 6 1/10/24
4. VẬN TẢI QUỐC TẾ Khái niệm
Vận tải quốc tế là việc chuyên chở được tiến hành vượt ra
ngoài phạm vi biên giới ít nhất của một nước tức là điểm đầu
và điểm cuối của quá trình vận tải nằm ở hai nước khác nhau.
Trong thương mại quốc tế, vận tải là điều kiện quyết định hàng đầu.
Việc vận chuyển hàng hóa trong vận tải quốc tế vượt qua phạm
vi một nước, vị trí hàng hóa thay đổi từ nước người bán sang nước người mua. 19
Tác dụng của vận tải quốc tế
Trong nền kinh tế quốc dân Thương mại quốc tế Phục vụ sản xuất và
Thúc đẩy phát triển sản xuất thúc đẩy phát triển và lưu thông hàng hóa. Phục vụ công tác lưu
Thay đổi cơ cấu hàng hóa và thông đáp ứng nhu cầu
cơ cấu thị trường trong sinh hoạt của xã hội TMQT Phục vụ cho việc phát
Bảo vệ hay làm xấu đi cán triển và mở rộng thị cân thanh toán quốc tế. trường TMQT Mở rộng cơ cấu mặt hàng và cơ cấu thị trường TMQT 20
PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM VẬN TẢI TRONG NGOẠI THƯƠNG Quyền về vận tải
Bên nào có trách nhiệm thanh toán trực tiếp cước phí vận
tải, có trách nhiệm tổ chức chuyên chở hàng hóa được gọi
là bên có “quyền về vận tải”. 21 7 1/10/24
Ưu thế của người được quyền vận tải Exporter ??? 22
-Gía bán = giá hàng+cước phí vận
chuyển + phí bảo hiểm (nếu có)
- Chủ động trong việc giao hàng. Đối với người
- Thanh toán cước vận chuyển bằng xuất khẩu đồng nội tệ.
-Góp phần phát triển ngành vận tải trong nước. 23 Importer ??? 24 8 1/10/24
-Có thể có cước phí vận chuyển thấp
-Chủ động trong việc nhận hàng Đối với người
-Thanh toán cước vận chuyển bằng nhập khẩu nội tệ
-Góp phần vào việc phát triển ngành vận tải trong nước. 25 Khi nào không nên giành quyền vận tải? 26
Phân chia trách nhiệm về vận tải
Việc phân chia trách nhiệm về vận tải giữa người bán và
người mua phụ thuộc vào điều kiện cơ sở giao hàng được
lựa chọn trong hợp đồng ngoại thương.
Điều kiện cơ sở giao hàng được quy định trong điều kiện
thương mại quốc tế (Incoterms). 27 9 1/10/24
Bằng những hiểu biết về Incoterms 2020, anh/chị hãy trả lời những câu hỏi sau:
• Các điều kiện nào quy định người bán hoàn thành
nghĩa vụ giao hàng của mình ở nước người bán?
• Các điều kiện nào quy định người bán hoàn thành
nghĩa vụ giao hàng của mình ở nước người mua?
• Trong các điều kiện Incoterms 2020 sau: EXW, FOB,
FAS, FCA ngoài cơ sở người bán, FCA tại cơ sở người
bán, những điều kiện nào người mua phải chịu chi phí
bốc hàng lên phương tiện vận tải do người mua chỉ định?
• Những điều kiện nào có thời điểm chuyển giao rủi ro về
hàng hóa từ người bán sang người mua là khi hàng
được đặt an toàn trên tàu tại cảng đi? 28
Bằng những hiểu biết về Incoterms, anh/chị hãy trả lời những câu hỏi sau:
• Nếu người mua và người bán thỏa thuận sử dụng điều
kiện CIF hoặc CIP (Incoterms 2020) thì nghĩa vụ mua
bảo hiểm cho hàng hóa được quy định như thế nào?
• Điều kiện DAF, DES và DDU của Incoterms 2000 được
thay thế bởi điều kiện nào của Incoterms 2010. Vì sao?
• Nơi chuyển rủi ro của các điều kiện FOB, CFR, CIF của
Incoterms 2010 được thay đổi như thế nào so với Incoterms 2000?
• Các điều kiện nào của Incoterms 2010 quy định người
bán có nghĩa vụ thuê phương tiện vận chuyển và chịu
chi phí vận chuyển chính. 29
CƯỚC PHÍ VẬN TẢI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
• Cước phí vận tải ảnh hưởng đến giá hàng chào bán
Cước phí vận tải ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành
giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới. Mức độ ảnh
hưởng của nó phụ thuộc vào tỷ trọng của nó trong giá cả hàng hóa.
• Cước phí vận tải là cơ sở để xác định giá hàng chào bán 30 10