-
Thông tin
-
Quiz
Tài liệu Chương 3 Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển
Tài liệu Chương 3 Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (HCP) 64 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Tài liệu Chương 3 Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển
Tài liệu Chương 3 Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lênin (HCP) 64 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:











Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường 1. Giá trị thặng dư Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất
Là bộ phận giá - GTTD là phần Trong một giao - Yếu tố nào là trị mới dôi ra giá trị dư ra kết hợp đồng nguồn gốc sinh ngoài giá trị ngoài giá trị giữa DN và ra thặng dư? Vì sức lao động sức lđ do CN người lđ yêu sao? do công nhân làm trực tiếp cầu người lđ - Phương pháp tạo ra, là kết
tạo ra nhưng bị phải làm việc sản xuất GTTD quả của lao nhà TB chiếm trong 8 tiếng tuyệt đối có động không đoạt và tạo ra 150 những hạn chế công của CN
- Hao phí sức lđ sp. Nhưng nào?
cho nhà tư bản là nguồn gốc trong 8 tiếng - Kí hiệu: m sinh ra GTTD người lđ không thể tạo ra đủ 150sp và DN yêu cầu họ phải tăng thêm thời gian là 2 tiếng để hoàn thành số sp đó. 2 tiếng làm thêm này sẽ không được tính vào thời gian làm thêm và người lao động không được hưởng lương 2 tiếng đó. Khoản thời gian này được xem như giá trị vượt lên quá thời gian cần thiết để bù đắp giá trị sức lao động của họ. Và đó gọi là GTTD 2. Tư bản Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất
Là giá trị mang - TB là giá trị - Tiền có được lại GTTD bằng đem lại GTTD coi là tư bản cách bóc lột - Bản chất: thể không? Vì sao?
lao động không hiện QHSX xã - Khi nào tiền
công của công hội mà trong tệ biến thành
nhân làm thuê. đó giai cấp tư tư bản sản chiếm đoạt GTTD do giai cấp công nhân sáng tạo ra. CT chung: T-H- T’ 3. Tư bản bất biến Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất
Bộ phận tư bản - Không tạo ra Một nhà máy - Vai trò của tư tồn tại dưới
GTTD, nhưng là sxvải bỏ ra một bản bất biến hình thái tư điều kiện cần
số lượng tư bản trong quá trình liệu sản xuất thiết để cho
để mua TLSX là tạo ra giá trị
mà giá trị được quá trình sản tơ sợi và máy thặng dư?
lao động cụ thể xuất GTTD
dệt. Tơ sợi (giá - Điều kiện tồn
của công nhân được diễn ra. trị sử dụng là tại TB bất biến làm thuê bảo làm thành vải) toàn và chuyển qua QTSX sẽ nguyên vẹn biến thành vải vào giá trị sản (gtsd mới là phẩm, tức là may quần giá trị không áo..). Máy dệt biến đổi trong sẽ chỉ đóng quá trình sản góp một phần xuất giá trị thúc đẩy - Kí hiệu: c QTSX diễn ra nhanh hơn, giảm thiểu hao phí lao động cá biệt, nâng cao NSLĐ. Điều này sẽ tác động đến việc tạo ra GTTD 4. Tư bản khả biến Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất
Bộ phận tư bản - Bộ phận tư
Để sản xuất ra - TB khả biến tồn tại dưới bản dùng để
vải, CN phải bỏ có vai trò ntn hình thái sức mua sức lao ra hao phí lao trong quá trình
lao động không động không động, sau khi tạo ra giá trị tái hiện ra,
ngừng chuyển tạo ra sp, đem thặng dư? nhưng thông hóa từ đại
ra trao đổi trên - Điều kiện tồn qua lao động
lượng bất biến thị trường, giá tại TB khả biến
trừu tượng của sang khả biến trị thu về lớn
công nhân làm - Quyết định hơn giá trị bỏ thuê mà tăng tạo ra GTTD ra ban đầu (giá lên, tức là biến trị sức lao động đổi về số lượng cộng thêm trong quá trình GTTD). Số tiền sản xuất bằng đúng giá - Kí hiệu: v trị bỏ ra sẽ được chi trả cho CN, biến thành tư liệu sinh hoạt và tiêu dùng của CN. Phần dư thừa là GTTD, phần lợi của tư bản. 5. Tư bản cố định Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất Là bộ phận tư - Được sử dụng - Dựa vào cơ sở bản sản xuất lâu dài trong nào để phân tồn tại dưới nhiều chu trình chia thành TB hình thái tư sx và bị hao lưu động và TB
liệu lđ tham gia mòn dần trong cố định? toàn bộ vào quá trình sx. - Nguyên vật quá trình sản - Hao mòn hữu liệu, điện, nước xuất, nhưng hình: do qtrinh dùng cho sản giá trị của nó sd thấy được, xuấtlcó phải
chỉ chuyển dần thu hồi được yếu tố thuộc từng phần vào khi bán hh TB cố định giá trị sản -> phải sửa không? phẩm theo thường xuyên mức độ hao - Hao mòn vô mòn hình: hao mòn thuần túy, do tiến bộ KT, công suất…-> phải thu hồi nhanh 6. Tư bản lưu động Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất Là bộ phận tư Để dệt được - Để thu được bản sản xuất
5kg sợi, thì cần hiệu quả sx tồn tại dưới phải có 5kg kinh doanh hình thái sức bông, và phải cao, các nhà lđ, nguyên, mất 2h lao TB cần sd hiệu nhiên, vật liệu,
động của công quả TB lưu vật liệu phụ,
nhân. Có nghĩa động và cố giá trị của nó rằng, tư bản định. Tại sao? được chuyển lưu động tồn một lần, toàn tại dưới dạng phần vào giá 5kg bông và trị sp khi kết mua 2h sức lao thúc từng quá động của người trình sx. công nhân, trong 1 chu kỳ sản xuất, nó phải dịch chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm thì mới có được 5kg sợi. 7. Tích lũy tư bản Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất Là sự chuyển - Bản chất:
A đầu tư 100tr - Nêu các nhân hóa một phần vào chứng tố quyết định
giá trị thặng dư + TLTB là TB
khoán sau đó A quy mô tích lũy thành tư bản hóa giá trị lời 50tr thì A sd tư bản thặng dư
20/50 vào việc - Trình bày quy + Nguồn gốc cá nhân còn luật chung của duy nhất của 30tr còn lại tích lũy TBCN TLTB là giá trị (GTTD) thì tiếp thặng dư tục đầu tư + TBTL chiếm chứng khoán tỉ trọng ngày càng lớn trong toàn bộ TB
8. Cấu tạo hữu cơ của tư bản Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất Là cấu tạo giá
- TB xét về mặt Một tư bản mà - Tại sao cấu trị được quyết hiện vật gồm đại lượng của tạo hữu cơ luôn định bởi cấu
có TLSX và sức nó là 15000, có xu hướng
tạo kỹ thuật và lđ. Tỷ lệ giữa trong đó giá trị tăng? phản ánh sự
TLSX và sức lđ tư liệu sản xuất - Cấu tạo hữu biến đổi của gọi là cấu tạo là 10000, còn cơ của TB cấu tạo kỹ KT của TB giá trị sức lao không ngừng thuật của tư
- TB xét về mặt động là 5000, biến đổi theo bản
giá trị gồm TB thì cấu tại giá hướng ngày - Kí hiệu: c/v
bất biến và TB trị của tư bản càng tăng lên khả biến. Tỉ lệ đó là 10000 : biểu hiện ở chỗ giá trị này gọi 5000 = 2:1 nào? là cấu tạo giá trị TB - Cấu tạo hữu cơ của TB là cấu tạo giá trị do cấu tạo KT của TB quyết định và phản ánh cấu tạo KT đó
9. Tích tụ và tập trung tư bản Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất Tích tụ tư bản - Tích tụ TB: Cho tb: A: - So sánh giữa là sự tăng + Làm tăng 80c+20v, B: tích tụ và tập thêm quy mô quy mô TBXH 160c+40v, C: trung tư bản của tư bản cá + Thêm mối 40c+10v - Nêu mối quan
biệt bằng cách quan hệ bóc lột Tổng các tb cá hệ giữa tích tụ tư bản hóa
giữa tư bản và biệt là: và tập trung tư GTTD. công nhân 280c+70v bản Tập trung tư - Tập trung TB: bản được hiểu + Không làm
cơ bản chính là tăng quy mô sự tăng lên về TBXH
quy mô của tư + Biểu hiện bản cá biệt. mối quan hệ giữa các tư bản cá biệt. 10. Chi phí sản xuất Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất
- Là chi phí mà - Đặc điểm:
Để sx ra hh mì - Vai trò của chi nhà tư bản đã + Có thể bao tôm nhà tư bản phí sx? bỏ ra để sản
gồm lao động, phải đầu tư - Chi phí sản
xuất hàng hóa. nguyên liệu thô khối lượng tổng xuất có mqh - Kí hiệu: k hay tiêu hao tư bản có giá như nào với lợi - k = c+v + Mức CPSX trị là 1.000.000 nhuận?
ảnh hưởng trực USD. Trong đó tiếp đến giá bao gồm tiền thành sp máy móc, + Doanh nguyên vật nghiệp muốn liệu, thuê nhân tăng lợi nhuận công… cần tối ưu hóa chi phí - Ý nghĩa: + Bù đắp vốn, đảm bảo tái sản xuất + Căn cứ quan trọng cho cạnh tranh giữa các nhà tư bản + Cơ sở tính lỗ lãi 11. Lợi nhuận (p=m) Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất Là phần thu - Khi c+v=k
Doanh thu của - Nếu nhà tư nhập thặng dư => 1 của hàng là bản bán đúng
tính bằng hiệu G=k+m (m: lợi 80 triệu, Chi giá (giá cả =
quả giữa giá trị nhuận) phí là 50 triệu giá trị) thì nhà
tổng doanh thu - Bản chất là thì lợi nhuận TB có thu được trừ đi tổng chi
giá trị thặng dư của cửa hàng lời không? phí. biểu hiện ra đó là 30 triệu - Những yếu tố (P.Samuelson) bên ngoài. nào ảnh hưởng - Giá bán lớn đến lợi nhuận? hơn k thì sẽ có p. - Là mục tiêu, động cơ sản xuất. - Thể hiện hiệu quả kinh doanh. 12. Lợi nhuận bình quân Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất
Là số lợi nhuận - Cạnh tranh
Nếu một doanh - Tác dụng của
bằng nhau của giữa các ngành nghiệp kiếm lợi nhuận bình những tư bản là cơ chế cho được tổng lợi quân? như nhau đầu sự hình thành nhuận là 100 - Nếu sự hình tư vào các
lợi nhuận bình tỷ đồng trong 5 thành tỷ suất ngành khác quân. năm, thì lợi lợi nhuận bình nhau. -Ở các ngành nhuận trung quân. p= p x k kinh doanh bình của doanh
khác nhau, do nghiệp đó sẽ là
có những điều 20 tỷ đồng mỗi kiện tự nhiên năm. kinh tế, kỹ thuật và tổ chức quản lý khác nhau, nên tỷ suất lợi nhuận giữa các ngành khác nhau. 13. Tỷ suất lợi nhuận Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất
- Là tỷ lệ phần - Công thức: Một tư bản ứng - Trong các trăm giữa lợi p’= m/c+v * trước 1000 nhân tố ảnh nhuận và toàn gồm hưởng đến tỷ bộ giá trị của 100% 800c+200v. suất lợi nhuận tư bản ứng
- Phản ánh mức Nếu m’=100% nhân tố nào trước. doanh lợi đầu sẽ thu được ảnh hưởng - Kí hiệu là: p’ tư tư bản 200m thuận chiều? - Yếu tố ảnh => p’= - Tỷ suất lợi
hưởng: Tỷ suất 200m/800c+20 nhuận phản GTTD, cấu tạo 0v x100% = ánh điều gì? hữu cơ, tốc dộ 20% chu chuyển của tư bản, tiết kiệm TLSX, cắt xén tiền công 14. Lợi tức Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất Là một phần - Quyền sử A cho B thuê - Sẽ ra sao nếu của lợi nhuận
dụng tách khỏi nhà. Số tiền A quan hệ lợi ích bình quân mà quyền sở hữu thu được từ giữ người vay tư bản đi vay - Tư bản cho việc cho thuê và người cho
phải trả cho tư vay là hàng nhà là lợi tức vay không
bản cho vay vì hóa đặc biệt được phản ánh đã sử dụng - Tư bản cho thông qua lợi lượng tiền vay là hình thái tức? - Hãy nhàn rỗi của tư bản phiến phân biệt giữa người cho vay. diện nhất, song quyền sử dụng cũng được và quyền sở sùng bái nhất hữu?
15. Địa tô tư bản chủ nghĩa Khái niệm Đặc điểm, tính Ví dụ Câu hỏi chất Địa tô là bộ - Bản chất: Địa tô chênh - Tại sao nhà tư
phận lợi nhuận + Giá trị thặng lệch được thu bản kinh doanh siêu ngạch do dư trong NN
trên ruộng đất nông nghiệp
công nhân làm nhiều hơn so
có độ phì nhiêu phải nạp cho thuê trong
với trong công, từ xấu, trung địa chủ? nông nghiệp thương nghiệp bình và tốt - Địa chủ là
tạo ra ngoài lợi + Nguồn gốc tầng lớp những
nhuận mà nhà của địa tô từ người như thế
tư bản thuê đất lao động không nào? nộp cho địa công trong NN chủ của công nhân - Kí hiệu: R tạo ra + Bộ phận GTTD sau khi trừ đi lợi nhuận bình quân mà TB kinh doanh NN phải nộp cho địa chủ - Hình thức: Địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối