Tài liệu chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit

Tài liệu gồm 356 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12.

CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 1
BÀI 1. LŨY THỪA
1. Lũy thừa vi s mũ nguyên
Lũy thừa vi s mũ nguyên dương: Cho
*
,
an
∈∈
. Khi đó
. ...
n
a aa a
=
(
n
tha s
a
).
Lũy thừa vi s mũ nguyên âm, lũy thừa vi s mũ 0: Cho
0a
. Khi đó
0
1
;1
n
n
aa
a
= =
.
Lũy thừa vi s mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy tha vi s mũ nguyên dương.
0
0
0
n
không có nghĩa.
2. Căn bậc
n
.
- Cho s thc
và s nguyên dương
2n
.
- S
a
được gi là căn bc
n
của s
b
nếu
n
ab=
.
- Khi
n
l,
b
: Có duy nhất một căn bậc
n
của
, ký hiệu là
n
b
.
- Khi
n
chẵn và:
+
0b <
: Không tồn tại căn bc
của
b
.
+
0b =
: Có một căn bậc
n
của
b
00
n
=
.
+
0b >
: Có hai căn bậc
n
của
b
kí hiệu là
n
b
n
b
.
3. Lũy thừa vi s mũ hữu tỉ
Cho s thc
0a
>
và s hữu tỉ
m
r
n
=
, trong đó
, ,2mnn∈∈ 
. Khi đó
m
n
rm
n
aa a= =
.
Một số tính chất của căn bậc
n
Vi
∈∈ab
*
, ;n
, ta có:
=,
n
n
a aa
2
2
+
+
= ,∀
n
n
a aa
21
21
= 
n
nn
ab a b ab
2
22
,0
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 2
+ ++
= ,∀
n nn
ab a b a b
21 21 21
,

= ∀≥

n
n
n
aa
ab b
b
b
2
2
2
, 0, 0
+
+
+
= ,∀
n
n
n
aa
ab
b
b
21
21
21
,0
( )
= ∀>
m
n
n
m
a aa,0
,
n
nguyên dương,
m
nguyên
= ∀≥
n
m nm
a aa
,0
,
n
,
m
nguyên dương
Nếu
=
pq
nm
thì
= ∀>
nm
pq
a a a mn, 0, ,
nguyên dương
pq,
nguyên
Đặc biệt:
=
mn
n
m
aa
4. Lũy thừa vi s mũ vô tỉ: Cho s thc
0
a >
,
α
là mt s vô t
(
)
n
r
là một dãy số hữu tỉ sao cho
lim
n
n
r
α
+∞
=
. Khi đó
lim
n
r
n
aa
α
+∞
=
.
5. Các tính chất
Cho hai s dương
,ab
và các s
,
αβ
. Khi đó:
( )
( ) ( )
.
.; ;
.; ;
.
a
aa a a
a
aa
ab a b
bb
a aa
α
α β αβ αβ
β
α
α
α
αα
α
βα
α β αβ
+−
= =

= =


= =
Nếu
1a
>
thì
aa
αβ
>
khi và chỉ khi
αβ
>
.
Nếu
01
a<<
thì
aa
αβ
>
khi và chỉ khi
αβ
<
.
DẠNG 1: TÍNH TOÁN
Câu 1
Tính giá trị biểu thức
( )
3
5
2
3
3
5
5 0, 2


+




.
Câu 2
Tính giá trị biểu thức
13
45
0.75
11
81
625 32
−−

+−


.
Câu 3
HỆ THỐNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 3
Tính giá trị biểu thức
(
)
10
4
5
5. 5 : 5
.
Câu 4
Tính giá trị biểu thức
3
7
3
2222
...
5555



.
Câu 5
Cho
a
,
2
số thực khác
0
. Biết
( )
2
2
4
3 10
3
1
625
125
a ab
a ab
+

=


. Tính tỉ số
a
b
.
Câu 6
Tích
( )
1 2 2017
11 1
2017 ! 1 1 ... 1
1 2 2017

++ +


được viết dưới dạng
b
a
, khi đó
( )
, ab
là bộ số nào
?
Câu 7
Cho biểu thức
( )
1
2018 2018
x
fx=
+
. Tính tổng sau
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2018 2017 2016 ... 0 1 ... 2018S f f ff f= + ++ + ++


.
Câu 8
Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực
( )
,,xyz
thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới đây
23
3
22
3
2 .4 .16 128
y
xz
=
( ) ( )
22
24 24
4xy z xy z+=+−
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 4
DNG 2:RÚT GỌN
Câu 1
Cho s thực dương
a
. Hãy rút gọn biểu thức
( )
( )
412
333
13 1
44 4
aa a
P
aa a
+
=
+
.
Câu 2
Cho s thực dương
x
. Rút gọn biểu thức:
( )( )( )
44
1 11T xx xx xx
= −+ ++ −+
.
Câu 3
Cho các số thực dương
a
b
. Hãy rút gọn biểu thức:
11
33
3
66
a bb a
P ab
ab
+
=
+
.
Câu 4
Rút gọn biểu thức
...P xxx x=
vi
n
dấu căn và
x
là s thực dương.
Câu 5
Rút gọn biểu thức sau với
0, 0,a b ab>>
( )
33
22
1
66 6
3 3 33
2 2 22
3
.
2
a b ab a b
P ab a
a ab b a b

−+
= ++

−+


.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 5
DNG 3: SO SÁNH CÁC LŨY THỪA
Câu 1
So sánh các số: a.
(
)
2019
21
(
)
2020
21
b.
1015
π
1015
3,14
.
Câu 2
So sánh các số: a.
1200
2
900
3
b.
( )
85
7
150
3
.
Câu 3
So sánh các số : a.
3
15
4
20
b.
3
7 15+
3
10 28
+
.
Câu 4
Có thể kết luận gì về s
nếu: a.
(
) ( )
>−
3
2
4
22aa
b.
(
) (
)
−−
>−
11
32
11
aa
.
Câu 5
Cho
2020
2.2019U =
,
2020
2019V =
,
2019
W 2018.2019=
,
2019
5.2019X
=
2019
2019Y =
. Trong các số sau đây, số nào bé nhất
XY
;
UV
;
WV
;
W
X
?
Câu 6
So sánh hai số
1 2 3 1000
1 2 3 ... 1000+ + ++
2
2
2
2
2
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 6
DNG 4: ĐIU KIN CHO CÁC BIU THC CHA LŨY THỪA
Câu 1
[Mc đ 1] Tìm
x
để biểu thức
( ) ( )
5
3
21Px x
=
có nghĩa.
Câu 2
[Mc đ 1] Tìm
x
để biểu thức
( )
( )
2
2
68Px x x=−+
có nghĩa.
Câu 3
[Mc đ 1] Tìm
x
để biểu thức
( )
( )
1
2
5
91Px x
=
có nghĩa.
Câu 4
[Mc độ 2] Tìm
x
để biểu thức
( )
( )
2019
2
56xxPx
−+=
có nghĩa.
Câu 5
[Mc đ 1] Tìm
x
để biểu thức
(
)
(
)
1
2
3
32
Px x x= −+
có nghĩa.
Câu 6
[Mc đ 2] Tìm điều kiện của
x
để biểu thức
(
)
( )
2
32
32Px x x x=−+
có nghĩa.
Câu 7
[Mc đ 2] Tìm điều kiện của
x
để biểu thức
( ) ( )
=+ −−
3
4
2
35Px x x
có nghĩa.
Câu 8
[Mc đ 2] Tìm
x
để biểu thức
( )
3
2
23
32
x
Px
xx

=

−+

có nghĩa.
Câu 9
[Mc đ 2] Tìm
x
để biểu thức
( )
( )
5
2
1 2018Px x
= −+
có nghĩa.
Câu 10
[Mc đ 2] Tìm
x
để biểu thức
( ) ( )
2
71
32
2 5 3 11
3
xx
Px x x
x
+
−+
= + −−
có nghĩa.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 7
DNG 5: CHNG MINH ĐẲNG THỨC, BT ĐẲNG THỨC
Câu 1
[Mc đ 1] Chứng minh rằng
1
6
3
.
xx x=
vi
0x >
.
Câu 2
[Mc đ 1] Chứng minh rằng
2422
3 99 9
1 11aaaa
 
+++−
 
 
4
3
1a=
vi
là s thực dương
Câu 3
[Mc đ 2] Cho biểu thức
3
23
k
P xx x=
( )
0x >
. Chứng minh luôn tồn tại s t nhiên
k
sao
cho biểu thức
23
24
Px=
.
Câu 4
[Mc đ 2] Chứng minh
( )
31 2 3
5
22
22
.
0
aa
a
a
+−
+
−=
vi
0
a >
.
Câu 5
[Mc đ 2] Chứng minh
3 24
5
4
1
1
2. 2. 2 2 .
2
=
.
Câu 6
[Mc đ 2] Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào
b
( )
2
11
22
1 2 : 0, 0
bb
B ab a b
aa


= + >>






Câu 7
[Mc đ 2] Chứng minh rằng
21
22 3
21
1
aa
a
+
−−

=


vi
0a >
.
Câu 8
[Mc đ 3] Chứng minh
4
4
44 44
a ab a b
b
ab ab
+−
−=
+−
, vi
0, 0,a b ab> >≠
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 8
Câu 9
[Mc đ 3] Cho hàm s
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
88
31
8
aa a
fa
aa a
=
, vi
0, 1aa>≠
.
Chứng minh rằng
( )
2020 1010
2019 1 2019f
=−−
.
Câu 10
[Mc đ 3] Cho
2 42 2 24
33
P x xy y xy=+ ++
(
)
3
3
22
3
2Q xy= +
, vi
,xy
, là các s
thc khác
0
. Chứng minh rằng
PQ<
.
Câu 11
[Mc đ 3] Chứng minh đẳng thức
1 1 1 1 31
2 2 2 2 22
11 11
22 22
2
.2
x y x y xy y
xy xy
xy x y xy x y

−+

+ −=

+−

+−

vi
0, 0,x y xy>>≠
.
Câu 12
[Mc đ 2] Chứng minh
1
2
11
22
12 0
yy
xy x
xx


+ −=





vi
0, 0,x y xy> >≠
.
Câu 13
[Mc đ 4] Cho biểu thức
22
11
1
( 1)
() 5
xx
fx
++
+
=
, (vi
0x >
). Biết rng:
(1). (2)... (2020) 5
m
n
ff f =
vi
,mn
là các s nguyên dương và phân số
m
n
ti giản.
Chứng minh rằng
2
1mn−=
.
Câu 14
[Mc đ 4] Cho
,, 0
abc>
tha mãn
2 22
abc= +
. Chứng minh rằng:
a)
m mm
abc>+
nếu
2m >
. b)
m mm
abc<+
nếu
2
m <
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 9
BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA
1. Định nghĩa
m s lũy thừa là hàm s có dạng
yx
α
=
, trong đó
α
là mt hằng số tùy ý.
T các định nga về lũy thừa ta thy:
+) Hàm s
yx
α
=
, vi
α
nguyên dương, xác định
x∀∈
.
+) Hàm s
yx
α
=
, vi
α
nguyên âm hoặc
0α=
, xác định
0x∀≠
.
+) Hàm s
yx
α
=
, vi
α
không nguyên, xác định
0x∀>
.
Chú ý:
+) Hàm s lũy thừa liên tục trên tập xác định của nó.
+) Hàm s
1
n
yx=
không đồng nhất vi hàm s
n
yx=
,
( )
*
n
.
2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa:
+) m s lũy thừa
yx
α
=
(vi
α∈
) có đạo hàm ti mọi điểm
0x >
( )
1
.
xx
α α−
= α
.
+) Nếu hàm số
( )
u ux
=
nhận giá tr dương và có đạo hàm trên
K
thì hàm s
( )
yux
α
=
cũng có đạo
hàm trên
K
(
)
( )
(
)
1
..u x u xu x
α α−

= α

.
Chú ý:
+) Đạo hàm của hàm s n bậc
n
:
( )
1
1
n
n
n
x
nx
=
(
0x∀>
nếu
n
chẵn và
0x
∀≠
nếu
n
l).
+) Nếu hàm số
( )
u ux=
có đạo hàm trên
K
và thỏa mãn điều kiện
( )
0,ux x K> ∀∈
khi
n
chẵn,
( )
0,ux x K ∀∈
khi
n
l thì
( )
( )
( )
( )
1
n
n
n
ux
ux
nu x
=
,
( )
xK∀∈
.
3. Sự biến thiên và đồ th của hàm số lũy thừa:
Tp xác định của hàm s lũy tha
α
=yx
luôn chứa khong
( )
0;
+∞
vi mi
.
α
Trong trường hp
tổng quát, ta khảo sát hàm số
α
=yx
trên khoảng này.
Đồ th của hàm s lũy tha
yx
α
=
luôn đi qua điểm
( )
I 1; 1 .
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 10
α
α
= >yx
, 0.
α
α
= <yx, 0.
1. Tập xác định:
( )
+∞0; .
2. S biến thiên
α
α
= > ∀>
yx x
1
' . 0 0.
Gii hạn đặc biệt:
αα
+
+∞
= = +∞
x
x
xx
0
lim 0, lim .
Tiệm cận: không có.
3. Bảng biến thiên.
x
0
+∞
y’
+
y
+∞
0
1. Tập xác định:
( )
+∞0; .
2. S biến thiên
α
α
= < ∀>yx x
1
' . 0 0.
Gii hạn đặc biệt:
0
lim , lim 0.
x
x
xx
αα
+
+∞
= +∞ =
Tiệm cận:
Ox là tiệm cận ngang.
Oy là tiệm cận đứng.
3. Bảng biến thiên.
x
0
+∞
y’
y
+∞
Đồ th của hàm s.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 11
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐNH CA HÀM S LŨY THA
1) Hàm s
( )
y ux
α
=


, vi
α
nguyên dương, xác định
( )
ux
xác định.
2) Hàm s
(
)
y ux
α
=


, vi
α
nguyên âm hoặc
0α=
, xác định
( )
( )
xd
0
ux
ux
.
3) Hàm s
( )
y ux
α
=


, vi
α
không nguyên, xác định
( )
0ux⇔>
.
Câu 1
[Mc đ 2] Tìm tập xác định của hàm s
( )
2
3
21yx=
.
Câu 2
[Mc đ 2] Tìm tập xác định của hàm s
( )
3
2
2yxx
= +−
.
Câu 3
[Mc đ 2] Tìm tp xác định của hàm s
( )
2019
2
1yx+=
.
Câu 4
[Mc đ 2] Tìm tp xác định của hàm s
( )
1
2
3
31yx=
.
Câu 5
[Mc đ 2] Tìm tập xác định của hàm s
( )
3
21
yx
=−−
.
Câu 6
[Mc đ 2] Tìm tp xác định của hàm s
( )
1
2
3
34 2y xx x=−+ + +
.
Câu 7
[Mc đ 2] Tìm tập hợp các giá tr thc ca tham s
m
đểm s
( )
( )
3
2
2
22= ++f x x mx
xác
định với mi
x
?
HỆ THỐNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 12
DNG 2: ĐO HÀM HÀM LŨY THA
yx
α
=
.
1. Đạo hàm ca hàm s y tha.
( )
( )
1
., 0x xx
αα
α
= >
2. Đạo hàm ca hàm hp.
( )
( )
1
.. , 0u uu u
αα
α
= >
Câu 1
[Mc đ 2] Tìm đạo hàm của hàm s
3
23
=y xx
.
Li gii
+ Vi mi
0x
>
,
71
3
23
6
66
77
66


= = = =




y xx x x x
.
Câu 2
[Mc đ 2] Xét dấu
y
hàm s
2
e
yx
+
=
.
Câu 3
[Mc đ 2] Tìm
x
để
0y
>
biết
( )
2
2
1
e
yx
+
= +
.
Câu 4
[Mc đ 2] Tìm đạo hàm của hàm số
( )
=
4
2
3
3
yx
.
Câu 5
[Mc đ 2] Cho hàm số
( )
3
2
4yx=
. Tính
( )
'' 1
y
.
Câu 6
[Mc đ 2] Cho hàm số
( )
3
2
1yx
π
=
có đồ thị
( )
C
. Lấy
( )
MC
có hoành độ
0
2x =
. Tính hệ số
góc của tiếp tuyến của
(
)
C
tại
M
.
Câu 7
[Mc đ 2] Tính đạo hàm của hàm s
( )
3
2
4 31y xx= ++
.
Câu 8
[Mc đ 2] Tính đạo hàm của hàm s
,0= >y eeeex x
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 13
Câu 9
[Mc đ 2] Tính đạo hàm của hàm s
( )
4
2
3
3 21yxx= ++
.
Câu 10
[Mc đ 2] Cho hàm s
3
1 2sin 2yx= +
. Tìm đạo hàm của hàm s đã cho tại điểm
0x =
.
Câu 11
[Mc đ 2] Cho hàm s
( )
2
2
= +yx
. Tìm h thc gia
y
′′
y
không phụ thuộc vào
x
.
Câu 12
[Mc đ 2] Tính đạo hàm của hàm s
5
21
cos
3
x
y
+
=
.
Câu 13
[Mc đ 2] Tìm đạo hàm của hàm s
( )
( )
3
2
2
11yx x=+−
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 14
DNG 3: KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THA
yx
α
=
Khảo sát hàm số lũy tha vi s mũ cụ th ta phải xét hàm số trên toàn tập xác định.
1. m tập xác định.
Tp xác định của hàm lũy thừa phụ thuộc vào giá trị ca
α
.
2. Sự biến thiên.
m đo hàm
y
. Xét dấu
y
và kết luận về chiều biến thiên của hàm s.
Tìm tim cận ( nếu có).
Lập bảng biến thiên.
3. Đồ th.
Đồ th của hàm s luôn đi qua điểm
( )
1;1
.
Câu 1
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
5
yx=
.
Li gii
+ Tập xác định
D =
.
+
4
5 0,yx x
= ∀∈
.
00
yx
=⇔=
.
+
lim
x
y
→−∞
= −∞
,
lim
x
y
→+∞
= +∞
.
+ Bảng biến thiên:
Hàm s đồng biến khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s không có tiệm cận.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( )
1; 1−−
,
( )
1;1
.
Hàm s
5
yx=
là hàm s l nên đồ th nhận gốc ta đ
O
làm tâm đối xứng.
+ Đ th:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 15
Câu 2
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
1
=yx
.
Li gii
+ Tập xác định:
{ }
\0
=
D
.
+ Gii hạn:
lim 0
±∞
=
x
y
00
lim ; lim
+−
→→
= +∞ = −∞
xx
yy
nên đồ th hàm s nhận đường thẳng
0
=y
làm đường tiệm cận ngang, nhận đường thng
0=x
làm đường tiệm cận đứng.
+ Bảng biến thiên:
2
' 0,
= < ∀∈y x xD
.
Hàm s nghch biến trên khoảng
( )
;0−∞
( )
0;
+∞
. Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( ) ( )
11
2; , 1;1 , 1;1 , 2;
22

−−


A B CD
.
Hàm s
1
yx
=
là hàm s l nên đồ th nhận gốc ta đ làm tâm đối xứng.
+ Đ th:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 16
Câu 3
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
2
=
yx
.
Li gii
+ Tập xác định:
{ }
\0= D
.
+ Gii hạn:
lim 0
±∞
=
x
y
0
lim
±
= +∞
x
y
nên đồ th hàm s nhận đường thng
0=y
làm đường tiệm cận
ngang, nhận đường thẳng
0=x
làm đường tiệm cận đứng.
+ Bảng biến thiên:
3
'2
= yx
.
Hàm s đồng biến trên khoảng
(
)
;0−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( ) ( )
11
2; , 1;1 , 1;1 , 2;
44

−−


A B CD
.
Hàm s
2
yx
=
là hàm s chẵn nên đồ th nhận nhận trục
Oy
làm trc đối xứng.
+ Đ th:
Câu 4
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 17
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
( )
4
2
= yx
.
Li gii
+ Tập xác định
{
}
\2= D
.
+ Gii hạn:
lim 0
±∞
=
x
y
. Đồ th hàm s nhận đường thẳng
0=y
làm đường tiệm cận ngang.
2
lim
±
= +∞
x
y
. Đồ th hàm s nhận đường thẳng
2=x
làm đường tiệm cận đứng.
+ Bảng biến thiên:
(
)
5
' 4. 2
=−−
yx
.
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( ) ( )
1
0; , 1;1 , 3;1
16



A BC
và nhận đường thng
2=x
làm trc
đối xứng.
+ Đ th:
Câu 5
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
2
yx
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 18
Li gii
+ Tập xác định:
( )
0;D
= +∞
.
+ Gii hạn:
2
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
Đồ th hàm s nhận trục
Oy
(
0x =
) là đường tiệm cận đứng.
2
1
lim 0
x
x
+∞
=
.
Đồ th hàm s nhận trục
Ox
(
0y =
) là đường tiệm cn ngang.
+
21
2. 0 ,y x xD
−−
= < ∀∈
.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
+ Bảng biến thiên:
+ Đồ th:
+ Đ th hàm s đi qua điểm
1;1
.
DẠNG 4: TÌM
m
ĐỂ HÀM S
( )
gm
yx=
ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIN TRÊN K
Câu 1
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 19
[Mc đ 2] Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên,
(
]
0;2020m
sao cho hàm số
41
m
yx
=
đồng biến trên
( )
;2
−∞
?
Li gii
+ Hàm s
41m
yx
=
xác định trên
( )
;2−∞
, (vì
*
m
nên
*
41m −∈
).
+
( )
42
4 1.
m
y mx
=
.
+ Vi mi
(
)
;2x −∞
thì
42
0
m
x
>
.
+ Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên
( )
;2−∞
khi và chỉ khi
(
)
0, ; 2yx
> −∞
.
1
4 10
4
mm −> >
.
m
nguyên,
(
]
0;2020m
nên
{ }
1;2;...;2020m
.
Vậy có 2020 giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2
[Mc đ 2] Tìm các giá tr của tham s
m
sao cho hàm s
32
3mm
yx
=
nghch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Câu 3
[Mc đ 2] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
2019 m
yx
=
đồng biến
trên khoảng
(0; )+∞
.
Câu 4
[Mc đ 2] Tìm điều kiện của
m
để hàm s
( )
2m
fx x
=
đồng biến trên
( )
0;+∞
.
Câu 5
[Mc đ 2] Tìm điều kiện của
m
để hàm s
( )
2
mm
fx x
=
đồng biến trên
( )
0;+∞
.
TÌM
m
ĐỂ HÀM S
( )
( )
gm
y fx

=

ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIN TRÊN K.
Câu 1
[Mc đ 2] Tìm
m
nguyên dương nhỏ nhất để hàm s
( )
65
1
m
yx
= +
đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Câu 2
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 20
[Mc đ 2] Tìm
m
nguyên thuộc đoạn
[
]
1; 5
để hàm s
( )
42
12
m
yx
−+
=
nghch biến trên khoảng
1
;
2

−∞


.
Câu 3
[Mc đ 2] Tìm
m
nguyên thuộc khoảng
( )
3; 0
để hàm s
( )
2
3
3
1
m
m
yx
+
+
=
nghch biến trên
khong
( )
;1−∞
.
Câu 4
[Mc đ 2] Tìm
m
nguyên âm lớn nhất để hàm s
( )
2
16
2
2
m
yx
π
=
đồng biến trên
(
)
2;+∞
.
Câu 5
[Mc đ 2] Tìm
m
nguyên dương nhỏ nhất để hàm s
( )
2
9
23
m
e
yx
=
nghch biến trên khoảng
3
;
2

+∞


.
Câu 6
[Mc đ 2] Xác đnh giá trị của tham s
m
để hàm s
(
)
2
1
2
1
m
yx
= +
nghch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Câu 7
[Mc đ 3] Xác đnh giá trị của tham s
*
m
để hàm s
212
m
y x mx
+
=
đồng biến trên
khong
( )
3; +∞
.
Câu 8
[Mc đ 3] Xác đnh giá trị của tham s
m
để hàm s
( )
2
1y xm= −−
nghch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 9
[Mc đ 4] Xác đnh giá trị của tham s
m
để hàm s
( )
2
1
22
2
m
y x mx m
=−+
nghch biến trên
khong
( )
1; 0
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 21
BÀI 3: LÔGARIT
I. ĐNH NGHĨA
Cho hai s dương
,ab
vi
1a
. S
α
tha mãn đẳng thức
ab
=
α
được gi là logarit cơ số
a
ca
b
và kí hiệu là
log
a
b
.
Như vy
log .
a
bab= ⇔=
α
α
Chú ý:
Không có logarit của s
0
và s âm vì
0,a
α
α
>∀
.
Cơ s của logarit phải dương và khác 1
( )
1a
Theo định nghĩa của logarit, ta có:
= =
log 1 0; log 1
aa
a
;
= ∀∈log ,
b
a
abb
;
= ∀∈ >
log
, ,0
a
b
a bb b
.
II. CÁC TÍNH CHẤT
1.1 So sánh hai logarit cũng cơ số
Cho s dương
1a
và các s dương
,bc
Khi
1a >
thì
log log
aa
b c bc> ⇔>
.
Khi
01a<<
thì
log log
aa
b c bc> ⇔<
.
1.2 Hệ quả:
Cho s dương
1a
và các s dương
,bc
Khi
1a >
thì
log 0 1
a
bb>⇔>
.
Khi
01a<<
thì
log 0 1
a
bb>⇔<
.
log log
aa
b c bc= ⇔=
.
2. Logarit của mt tích:
Cho 3 s dương
12
,,ab b
vi
1a
, ta có
12 1 2
log ( . ) log log
a aa
bb b b= +
3. Logarit của mt thương:
Cho 3 s dương
12
,,ab b
vi
1a
, ta có
1
12
2
log log log
a aa
b
bb
b
=
Đặc biệt: vi
, 0, 1ab a
>≠
1
log log
aa
b
b
=
4. Logarit của lũy thừa:
Cho
, 0, 1ab a
>≠
, vi mi
α
, ta có
log l og
aa
bb
α
α
=
Đặc biệt:
1
log log
n
aa
bb
n
=
5. Công thức đi cơ s:
Cho 3 s dương
,,abc
vi
1, 1
ac
≠≠
, ta có
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
Đặc biệt:
1
log
log
a
c
c
a
=
1
log log
a
a
bb=
α
α
vi
0
α
.
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 22
Chú ý:
Logarit thập phân và logarit tự nhiên
Logarit thập phân là logarit cơ số 10. Viết :
10
log log lg
b bb
= =
Logarit t nhiên là logarit cơ s
e
. Viết :
log ln
e
bb=
BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC MŨ-LOARRIT THƯỜNG GẶP
( )
= aa
0
1, 0 .
( )
=aa
1
( )
α
α
=a
a
1
( )
( )
( )
α
αβ
β
=
a
a
a
( ) ( ) ( )
.ab a
α β αβ
+
=
( )
( ) (
)
αα α
=
a b ab..
(
)
(
)
(
)
,0
a
a
b
b
b
α
α
α

=


( )
( )
( )
α
α
β
β
β
= aa
*
,
( )
( )
β
αβ
α
=aa
( )
α
α
=⇒=
a
ab blog
( )
= <≠
a
alog 1 0, 0 1
( )
= <≠
a
aal o g 1, 0 1
( )
α
α
= <≠
a
aalog , 0 1
( )
1
log , 0 1
a
aa
α
α
= <≠
(
)
log .log , , 0, 1
aa
b b ab a
α
α
= >≠
β
β
=
a
a
bb
1
log .log
log .log
a
a
bb
β
α
α
β
=
(
)
+=
aa a
b c bclog log log

−=


aa a
b
bc
c
log log log
=
a
b
b
a
1
log
log
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 23
DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CA BIU THC
Câu 1
[Mc đ 1] Tính giá trị của biểu thức
3
23 5
log 8 log 27 log 5P =+−
.
Câu 2
[Mc đ 1]
Tính giá trị của biểu thức
( )
ln 2 log100Pe
=
.
Câu 3
[Mc đ 1] Tính giá trị của biểu thức
2
log 3
3
2 log 3P
=
.
Câu 4
[Mc đ 1] Tính giá trị biểu thức
52
ln 9
log 3.log 5
ln 4
P =
.
Câu 5
[Mc đ 2] Cho
a
là s thực dương,
a
khác
1
. Tính giá trị biểu thức
log
a
P aaa=
.
Câu 6
[Mc đ 2] Tính giá trị của biểu thức
(
)
5
log ln 2
243
ln 2.log 4.log 3.log 2 5P =
.
Câu 7
[Mc đ 2] Tìm các s thực dương
biết
2
2
log .log 32aa=
.
Câu 8
[Mc đ 2] Biết
2
log 3 a=
. Tính
12
log 18
theo
a
.
Câu 9
[Mc đ 3] Cho các s thực dương
a
,
b
,
c
( vi
a
,
c
khác 1) tha mãn các điều kiện
23
log log
ac
ac b c
2log log 8
ac
cb
. Tính g trị của biểu thức
2
log log
ac
P b ab
.
Câu 10
[Mc đ 4] Cho các s thc
,,abc
tha mãn
10
, 1, 1baa c 
và
log 2log 5log 12
a bc
bca
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2log 5log 10log
ac b
P cb a 
.
HỆ THỐNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 24
DẠNG 2: RÚT GỌN
Câu 1
[Mc đ 1 Vi s dương
tùy ý, rút gọn biểu thức
( ) ( )
log 8 log 2aa
.
Câu 2
[Mc đ 1] Rút gọn biểu thức
( )
2
log
2 log
a
b
a
Pa= +
( )
0, 1aa>≠
.
Câu 3
[Mc đ 1] Cho
,,,
abcd
là các s thực dương tùy ý. Rút gọn biểu thức:
log log log log .
abc a
P
bcdd
=++
Câu 4
[Mc đ 1] Cho
,ab
là các s thực dương và
a
khác
1
. Rút gọn biểu thức:
2
36
log log
a
a
Pb b= +
.
Câu 5
[Mc đ 2] Cho
x
là các s thc khác
0
. Rút gọn biểu thức:
42
16 2
log log
2
xx
P
+
=
.
Câu 6
[Mc đ 2]
Cho
,ab
là các s thực dương khác
1
và tha mãn:
( ) ( )
ln ln 8 2ln 2a b ab+=+
.
Rút gọn biểu thức:
8
2
1
log 2 log 2
log
ba
Pab
b
=+−
.
Câu 7
[Mc đ 2] Cho
,ab
là các s thực dương và
a
khác
1
. Rút gọn biểu thức:
( )
2
2ln
log 1
ln
a
b
P ab
a
= −−
.
Câu 8
[Mc đ 2] Cho
,ab
là các s thực dương và khác
1
. Rút gọn biểu thức:
( )
3
32
2
2
log log
log 1
ab
a
b
ab
a
P
b



=
+
.
Câu 9
[Mc đ 3] Cho
a
,
b
là các s thực dương khác 1 và thỏa mãn
1ab
. Rút gọn biểu thức
( )( )
log log 2 log log log 1
a b a ab b
P b a b ba
= ++
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 25
Câu 10
[Mc đ 3] Cho
a
,
x
là s thực dương khác 1 và
n
là s t nhiên khác 0.
Rút gọn biểu thức
= + ++
24 2
11 1
......
log log log
n
aa a
P
xx x
.
DẠNG 3: SO SÁNH LÔGARIT
Câu 1
[Mc đ 1] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a.
3
log 4
3
log 5
. b.
1
2
log 5
1
2
log 6
.
Câu 2
[Mc đ 1] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a.
2
log 3
3
1
log
2
. b.
0 ,1
log 5
3
2
0 ,1
log 2
5
.
Câu 3
[Mc đ 2] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a.
2
log 7
3
log 7
. b.
2
3
log 5
3
4
log 5
.
Câu 4
[Mc đ 2] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a.
2
log 9
3
log 7
. b.
4log 2 log3
+
3ln5
.
Câu 5
[Mc đ 2] Không dùng máy tính, hãy so sánh:
a.
( )
0,1
log log 0,2
π
( )
0,1
log log 0,3
π
. b.
6
log 1,1
3
6
log 0,99
7
.
c.
1
3
1
log
80
1
2
1
log
15 2+
. d.
3
log 4
4
log 5
.
Câu 6
[Mc đ 2] Có thể kết luận gì về giá trị của
a
nếu biết:
a.
( )
(
)
2
2019 2019
log 4 log 4aa≥+
. b.
( )
( )
2
11
log 2 2 log 5aa
ππ
+>
.
Câu 7
[Mc đ 2] Có thể kết luận gì về giá trị của
a
nếu biết:
a.
( ) ( )
22
21 21
log log
aa aa
e
π
−+ −+
. b.
11
11
log log
2019 2020
aa
 
 
 
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 26
Câu 8
[Mc đ 3] Cho
a
b
là hai s thực dương tùy ý.
Đặt
(
)
1000
22
1000
1
ln , 1000ln ln .x a ab b y a
b
= −+ =
Hãy so sánh
;xy
.
Câu 9
[Mc đ 3] Cho các số thc a, b, c tha mãn
12ab c<<<<
. Hãy so sánh các số
( )
log
c
A ba=
( ) ( ) ( )
log log log log log log
aa bb cc
Bb c a=++
.
Câu 10
[Mc đ 3] Vi
n
là s nguyên lớn hơn
1
. Hãy so sánh các số
( )
log 1
n
An= +
( )
1
log 2
n
Bn
+
= +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 27
DNG 4: MAX MIN CA BIU THC LÔGARIT
Câu 1
[Mc đ 2] Cho s thc
1
;3
27
a



biểu thức
32 3
3
1 11
3 33
9log log log 1P aaa
= +− +
. Tìm giá tr
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
P
.
Li gii
Ta có:
32
11 1
33 3
1
log log 3log 1
3
P aa a= +− +
.
Đặt
1
3
log
at
=
, vì
1
;3
27
a



[ ]
1; 3t
∈−
. Khi đó
32
1
31
3
P tt t= +−+
.
Xét
( )
32
1
31
3
ft t t t= +−+
trên đoạn
[ ]
1; 3
,
( )
2
23ft t t
=+−
,
( )
[ ]
[ ]
1 1; 3
0
3 1; 3
t
ft
t
= ∈−
=
=∉−
.
Bảng biến thiên
Vy
[ ]
( )
1
1;3
;3
27
2
min min
3
P ft



= =
khi
1t =
hay
1
3
a =
,
[
]
( )
1
1;3
;3
27
max max 10
P ft



= =
khi
3t =
hay
1
27
a
=
.
Câu 2
[Mc đ 2] Cho
,xy
2
s thực dương thỏa mãn
( )
3
log log log 2 .x y xy+≥ +
Tìm giá tr nhỏ
nhất của biểu thức
22
log log
Pxy=
.
Câu 3
[Mc đ 3] Cho các s thc
a
,
b
tha mãn điu kiện
01ba<<<
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biểu
thc
( )
2
43 1
log 8log 1
9
ab
a
b
Pa
= +−
.
Câu 4
[Mc đ 3] Cho
a
,
b
là các s thc dương tha mãn
1b >
aba≤<
. Tìm giá tr nhỏ nhất của
biểu thức
log 2log
a
b
b
a
Pa
b

= +


.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 28
Câu 5
[Mc đ 3] Cho
( )
3
log
a
m ab=
vi
1
a
>
,
1b >
2
log 16log
ab
Pb a= +
. Tìm
m
sao cho
P
đạt
giá tr nhỏ nhất.
Câu 6
[Mc đ 3] Cho các s thc
,xy
tha mãn
0,1xy≤≤
( )
( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy

+
+ + + −=


. Tìm
giá tr nhỏ nhất ca
P
vi
2P xy= +
.
Câu 7
[Mc đ 4] Cho
, 1ab>
. Tính
log
a
S ab=
khi
2
log 16log
ab
Pb a= +
đạt giá tr nhỏ nhất.
Câu 8
[Mc đ 4] Cho
,ab
2
s thc dương tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
= ++−
+
. Tìm giá tr nhỏ
nhất của biểu thức
2Pa b= +
.
Câu 9
[Mc đ 4] Cho các s thc
,xy
tha mãn
(
)
(
)
22
22
log 1 log 1 4
xx yy
+ ++ + +=
. Tìm giá tr
nhỏ nhất của biểu thức
Pxy= +
.
Câu 10
[Mc đ 4] Cho
( )
, 0; 2xy
tha mãn
( )( ) ( )
3 8 11x x ey ey +=
. Tìm giá tr lớn nhất ca biểu
thc
ln 1 lnPx y= ++
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 29
DẠNG 5: TÍNH LOGARIT THEO LOGARIT KHÁC
DẠNG 5.1: TÍNH LOGARIT THEO 1 LOGARIT KHÁC
Câu 1
[Mc đ 1] Cho
3
log 2 a=
. Tính
3
log 18
theo
a
.
Câu 2
[Mc đ 2] Cho
5
log 3b =
. Tính
81
log 25
theo
b
.
Câu 3
[Mc đ 2] Cho
2
logam=
vi
01m<≠
. Tính
log 16
m
Am=
theo
a
.
Câu 4
[Mc đ 2] Cho
12
log 3 a=
. Tính
24
log 18
theo
a
.
Câu 5
[Mc đ 2] Cho
3
log 15 a=
. Tính
25
log 15A =
theo a .
DẠNG 5.2: TÍNH LOGARIT THEO 2 LOGARIT KHÁC
Câu 1
[Mc đ 1] Cho
23
log 5 a;log 5 .
b= =
Tính
5
log 6
tính theo
a
b
.
Câu 2
[Mc đ 3] Cho các s dương
a
,
b
,
c
khác
1
tha mãn
(
)
log 2
a
bc =
;
( )
log 4
b
ca =
. Tính giá trị
của
( )
log
c
ab
.
Câu 3
[Mc đ 2] Cho
log 2,a =
ln 2b =
. Hãy biểu diễn
ln800
theo
a
b
.
Câu 4
[Mc đ 2] Cho
25
log 11a =
,
2
log 5b =
. Hãy biểu diễn
625
121
log
16
theo
a
b
.
Câu 5
[Mc đ 2] Cho
35
log 4, log 4.ab= =
Hãy biểu diễn
12
log 80
theo
a
.b
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 30
DẠNG 5.3: TÍNH LOGARIT THEO 3 LOGARIT KHÁC
Phương pháp: Chn mt cơ s chính, sử dng công thc đi cơ s để đưa tất c các lôgarit v cơ s
đã chọn.
Câu 1
[Mc đ2] Cho
3 22
log 5; log 7;log 3ab= =
. Tính
6
log 1260
theo
,,.abc
Li gii
Ta có:
66
log 1260 2 log 35= +
2
2
log 35
2
log 6
= +
22
2
log 5 log 7
2
1 log 3
+
= +
+
.
2 23
log 5 log 3.log 5=
ac=
nên
6
log 1260 2
1
ac b
c
+
= +
+
.
Câu 2
[Mc đ2] Cho , , . Tính
12.ln12000
theo ,
b
,
c
.
Câu 3
[Mc đ 3] Cho
3
log 5a =
,
2
log 7b
=
,
2
log 3c =
1 1 2 3 149
log log log ... log
log126 2 3 4 150
I

= ++++


. Tính
I
theo
a
,
b
,
c
.
Câu 4
[Mc đ 3] Cho
924
log 5 ; log 7 ; log 12ab c= = =
. Tính
18
log 4200
.
Câu 5
[Mc đ 4] Cho
,a
,b
,
c
d
là các s nguyên dương thỏa mãn
3
log
2
a
b =
,
5
log
4
c
d =
,
( )
3
log 2ac−=
. Tính
( )
3
log bd
.
2
ln8
ae=
ln81be=
2
log 5c =
a
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 31
MT S VÍ D V BÀI TP TRC NGHIM
Ví dụ 1. Biết
22
3 2log log
xy
+=
. Hãy biểu th
y
theo
x
.
A.
23yx
= +
. B.
2
8yx
=
. C.
2
8yx= +
. D.
2
3yx=
.
Ví dụ 2. Nếu
( )
2
log 8
8
log 2x =
thì
3
log x
bằng:
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Ví dụ 3. Độ
pH
của mt cht được xác định bởi công thức
log
pH H
+

=

, trong đó
H
+


là nồng đ của
ion hydro trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). c đnh nng đ ion
H
+


của mt cht biết rằng
độ
pH
của nó là
2, 44
.
A.
8
1,1.10
mol/L. B.
4
3,2.10
mol/L. C.
3
3,6.10
mol/L. D.
3
3,7.10
mol/L..
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thc
log log log log
a b c ay
P
b c d dx
=++ =
.
A.
1
. B.
log
x
y
. C.
log
y
x
. D.
2
2
log
ax
dy
.
Ví dụ 5. Vi mi s nguyên
,1
nn
>
, đặt
( )
1
2245
log 2002 ,
nn
a baaaa
= =+++
10 11 12 13 14
caaaaa=++++
. Tính
bc
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
2002
. D.
1
1001
.
Ví dụ 6. Tính giá trị của biểu thc
2 3 4 100
111 1
...
log 100! log 100! log 100! log 100!
+ + ++
.
A.
0,01
. B.
0,1
. C.
1
. D.
10
.
Ví dụ 7. Đặt
23
log 3, log 5ab= =
. Hãy tính biểu thức
6
log 60P =
theo
a
b
.
A.
1
1
ab
P
a
= +
+
. B.
1
1
ab
P
b
= +
+
. C.
2
1
b ab
P
b
++
=
+
. D.
2
1
a ab
P
a
++
=
+
.
Ví dụ 8. Nếu
(
)
1
n
S
P
k
=
+
thì
n
bằng:
A.
( )
log
log 1
S
P
k+
. B.
( )
log
1
S
Pk+
. C.
( )
log log 1
S
k
P
++
. D.
( )
log
log 1
S
Pk+


.
Ví dụ 9. Biết
( )
3
log 1
xy =
( )
2
log 1xy =
. Tính giá trị của
( )
log xy
.
A.
3
5
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 32
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 1
BÀI 1. LŨY THỪA
1. Lũy thừa vi s mũ nguyên
Lũy thừa vi s mũ nguyên dương: Cho
*
,an
∈∈

. Khi đó
. ...
n
a aa a=
(
n
tha s
a
).
Lũy thừa vi s mũ nguyên âm, lũy thừa vi s mũ 0: Cho
0a
. Khi đó
0
1
;1
n
n
aa
a
= =
.
Lũy thừa vi s mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy thừa vi s mũ nguyên dương.
0
0
0
n
không có nghĩa.
2. Căn bậc
n
.
- Cho s thc
b
và s nguyên dương
2n
.
- S
được gi là căn bc
n
của s
nếu
n
ab=
.
- Khi
l,
b
: Có duy nhất một căn bậc
n
của
b
, ký hiệu là
n
b
.
- Khi
n
chẵn và:
+
0b <
: Không tồn tại căn bc
n
của
.
+
0b =
: Có một căn bậc
n
của
b
00
n
=
.
+
0b >
: Có hai căn bậc
n
của
kí hiệu là
n
b
n
b
.
3. Lũy thừa vi s mũ hữu tỉ
Cho s thc
0a >
và s hữu tỉ
m
r
n
=
, trong đó
, ,2mnn∈∈ 
. Khi đó
m
n
rm
n
aa a
= =
.
Một số tính chất của căn bậc
n
Vi
∈∈ab
*
, ;n
, ta có:
=,
n
n
a aa
2
2
+
+
= ,∀
n
n
a aa
21
21
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 2
= 
n
nn
ab a b ab
2
22
,0
+ ++
= ,∀
n nn
ab a b a b
21 21 21
,

= ∀≥

n
n
n
aa
ab b
b
b
2
2
2
, 0, 0
+
+
+
= ,∀
n
n
n
aa
ab
b
b
21
21
21
,0
( )
= ∀>
m
n
n
m
a aa,0
,
n
nguyên dương,
m
nguyên
= ∀≥
n
m nm
a aa,0
,
n
,
m
nguyên dương
Nếu
=
pq
nm
thì
= ∀>
nm
pq
a a a mn, 0, ,
nguyên dương
pq
,
nguyên
Đặc biệt:
=
mn
n
m
aa
4. Lũy thừa vi s mũ vô tỉ: Cho s thc
0a
>
,
α
là mt s vô t
(
)
n
r
là một dãy số hữu tỉ sao cho
lim
n
n
r
α
+∞
=
. Khi đó
lim
n
r
n
aa
α
+∞
=
.
5. Các tính chất
Cho hai s dương
,ab
và các s
,
αβ
. Khi đó:
( )
( )
( )
.
.; ;
.; ;
.
a
aa a a
a
aa
ab a b
bb
a aa
α
α β αβ αβ
β
α
α
α
αα
α
βα
α β αβ
+−
= =

= =


= =
Nếu
1a
>
thì
aa
αβ
>
khi và chỉ khi
αβ
>
.
Nếu
01a<<
thì
aa
αβ
>
khi và chỉ khi
αβ
<
.
Nếu
0
ab<<
thì
ab
αα
>
khi và chỉ khi
0
α
<
.
Nếu
0 ab<<
thì
ab
αα
<
khi và chỉ khi
0
α
>
.
DẠNG 1: TÍNH TOÁN
Câu 1
[Mc đ 2]Tính giá trị biểu thức
( )
3
5
2
3
3
5
5 0, 2


+




.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
3
5
2
3
3
2 23
3
5
5 0, 2 5 0, 2 5 5 150


+ =+ =+=




.
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 3
Câu 2
[Mc đ 2]Tính giá trị biểu thức
13
45
0.75
11
81
625 32
−−

+−


.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
13
313
45
0.75 4 4 5 3 3
445
1 1 80
81 3 5 2 3 5 2
625 32 27
−−
−−
−−

+ = + = +− =


.
Câu 3
[Mc đ 2]Tính giá trị biểu thức
(
)
10
4
5
5. 5 : 5
.
Li gii
Ta có:
(
)
10
11
1
10
4
5
8 10
2
5. 5 : 5 5 5 :5

=


10
13
1 11 3
40 8
2 24 4
5 5 5 .5 5 5

= = = =


.
Câu 4
[Mc đ 2]Tính giá trị biểu thức
3
7
3
2222
...
5555



.
Li gii
Ta có:
1
3
3
7
3
7
3
2222 222 2
... .. .
5555 555 5
 
=
 
 
4
3
3
7
22 2
..
55 5

=


4
21
3
22 2
..
55 5
 
=
 
 
25 88
63 63
2 22
.
5 55
 
= =
 
 
.
Câu 5
[Mc đ 2]Cho
a
,
b
2
số thực khác
0
. Biết
( )
2
2
4
3 10
3
1
625
125
a ab
a ab
+

=


. Tính tỉ số
a
b
.
Li gii
Ta có
( )
2
2
4
3 10
3
1
625
125
a ab
a ab
+

=


( )
( )
4
2
3 10
2
3
34
55
a ab
a ab
−+
⇔=
2
4
70
3
a ab⇔− =
4
70
3
ab⇔− =
(do
0a
)
4
21
a
b
⇔=
. Vậy
4
21
a
b
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 4
Câu 6
[Mc đ 3]Tích
(
)
1 2 2017
11 1
2017 ! 1 1 ... 1
1 2 2017

++ +


được viết dưới dạng
b
a
, khi đó
( )
, ab
là bộ số nào ?
Li gii
Ta có:
( )
( )
1 2 2017 1 2 2016 2017
1 1 1 2 3 2017 2018
2017 ! 1 1 ... 1 2017 ! ...
1 2 2017 1 2 2016 2017
 
++ + =
 
 
( )
2017
1 1 1 1 2018
2017 ! . . ... .
1 2 3 2016 2017
=
2017
2018=
2018; 2017ab⇒= =
.
Vậy
( ) ( )
; 2018;2017ab =
.
Câu 7
[Mc đ 3]Cho biểu thức
( )
1
2018 2018
x
fx=
+
. Tính tổng sau
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2018 2017 2016 ... 0 1 ... 2018S f f ff f= + ++ + ++


.
Li gii
Ta có
( )
1
1
1
2018 2018
x
fx
−=
+
2018
2018 2018 2018
x
x
=
+
( )
2018
2018 2018 2018
x
x
=
+
(
) ( )
( )
1 2018
1
2018 2018
2018 2018 2018
x
x
x
fx f x
+ −= +
+
+
1
2018
=
.
Do
1 2018 2017−=
nên
( ) ( )
1
2017 2018
2018
ff
−+ =
,
( ) ( )
1
2016 2017
2018
ff−+ =
,
………
( ) ( )
1
01
2018
ff+=
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2017 2016 ... 0 1 ... 2018f f ff f + ++ + ++
11 1
...
2018 2018 2018
= + ++
, (2018 thừa số)
1
2018. 2018.
2018
= =
Vậy
2018
S =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 5
Câu 8
[Mc đ 3]Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực
(
)
,,xyz
thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới đây
23
3
22
3
2 .4 .16 128
y
xz
=
(
) ( )
22
24 24
4xy z xy z+=+−
.
Li gii
Ta có
23
3
22
3
2 .4 .16 128
y
xz
=
3
3
2 22
3
24
7
22
xyz++
⇔=
3
3
2 22
3
247xyz⇔+ + =
(1).
( )
( )
22
24 24
4
xy z xy z+=+−
24
1xy z⇔=
3
24
3
3
1xy z⇔=
0x >
(2).
Đặt
3
0
ax= >
(theo (2)),
3
by=
,
3
cz=
24
1ab c⇒=
.
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có
222
7 24
abc=++
7
2222222 248
77abbcccc abc=++++++ =
.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
222
abc= =
hay
3
3
2 22
3
xyz= =
.
Thay vào (1) ta được
3
3
2 22
3
1xyz= = =
. Vì
0x >
nên có
4
bộ số thỏa mãn là:
( )
(
)
, , 1;1;1
xyz =
;
( ) ( )
, , 1; 1;1xyz =
;
( ) ( )
, , 1;1; 1xyz =
;
( )
( )
, , 1; 1; 1xyz = −−
.
DNG 2: SO SÁNH CÁC LŨY THỪA
Câu 1
[Mc đ 1] So sánh các số:
a.
( )
2019
21
( )
2020
21
b.
1015
π
1015
3,14
.
Li gii
a. Vì
0 211< −<
2019 2020<
nên
( ) ( )
2019 2020
21 21 >−
.
b. Vì
1015 0>
3,14
π
>
nên
1015 1015
3,14
π
>
.
Câu 2
[Mc đ 2] So sánh các số:
a.
1200
2
900
3
b.
( )
85
7
150
3
.
Li gii
a. Ta có
1200 4.300 300
2 2 16= =
900 3.300 300
3 3 27= =
.
300 0>
16 27<
nên
1200 900
23<
.
b. Vì
85 0>
71>
nên
( ) ( ) ( )
85 0 85
7 71 7 1>= >
( )
1
.
31>
150 0−<
nên
150 0 150
3 33 1
−−
<⇒ <
( )
2
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 6
T
(
)
1
( )
2
suy ra
(
)
85
150
73
>
.
Câu 3
[Mc đ 2] So sánh các số :
a.
3
15
4
20
b.
3
7 15+
3
10 28+
.
Li gii
a. Vì
4
12
3
12
15 15 50625= =
3
12
4 12
20 20 8000= =
.
50625 8000>
nên
3
4
15 20>
.
b. Ta có
33
7 15 8 16 2 4 6+ < + =+=
,
33
10 28 9 27 3 3 6
+ > + =+=
.
Vy
33
7 15 10 28+<+
.
Câu 4
[Mc đ 2] Có thể kết luận gì về s
a
nếu:
a.
( )
( )
>−
3
2
4
22aa
b.
( ) ( )
−−
>−
11
32
11aa
.
Li gii
a. Ta có
3
2
4
<
(
)
(
)
>−
3
2
4
22aa
nên
02 1
a<−<
12a⇔< <
.
b. Ta có
11
32
>−
(
) ( )
−−
>−
11
32
11aa
nên
11 0aa >⇔ <
.
Câu 5
[Mc đ 3] Cho
2020
2.2019U
=
,
2020
2019
V =
,
2019
W 2018.2019=
,
2019
5.2019X =
2019
2019Y =
. Trong các số sau đây, số nào bé nhất
XY
;
UV
;
WV
;
W X
?
Li gii
Ta có
2019 2019 2019
5.2019 2019 4.2019XY−= =
.
2020 2020 2020 2019
2.2019 2019 2019 2019.2019UV−= = =
.
2019 2019 2019
W 2019.2019 2018.2019 2019
V −= =
.
2019 2019 2019
W 2018.2019 5.2019 2013.2019X−= =
.
Vậy trong các số trên số nhỏ nhất là :
WV
.
Câu 6
[Mc đ 4] So sánh hai số
1 2 3 1000
1 2 3 ... 1000+ + ++
2
2
2
2
2
.
Li gii
Ta thy rng
2
24
2 2 16
2 22
2 22= =
10
2 1024 1000,= >
6
2 64=
.
Suy ra
16 10 6
2 2 .2 64000= >
nên
2
2
2
2 64000
22>
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 7
Mặt khác
1 2 3 1000 1000 1001 10 1001 10010 64000
1 2 3 ... 1000 1000.1000 1000 (2 ) 2 2+ + ++ < = < = <
.
T đó suy ra
2
2
2
1 2 3 1000 2
1 2 3 ... 1000 2
+ + ++ <
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 8
BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA
1. Định nghĩa
m s lũy thừa là hàm s có dạng
yx
α
=
, trong đó
α
là mt hằng số tùy ý.
T các định nga về lũy thừa ta thy:
+) Hàm s
yx
α
=
, vi
α
nguyên dương, xác định
x∀∈
.
+) Hàm s
yx
α
=
, vi
α
nguyên âm hoặc
0α=
, xác định
0x∀≠
.
+) Hàm s
yx
α
=
, vi
α
không nguyên, xác định
0x∀>
.
Chú ý:
+) Hàm s lũy thừa liên tục trên tập xác định của nó.
+) Hàm s
1
n
yx
=
không đồng nht vi hàm s
n
yx=
,
( )
*
n
.
2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa:
+) m s lũy thừa
yx
α
=
(vi
α∈
) có đạo hàm ti mọi điểm
0x >
(
)
1
.xx
α α−
= α
.
+) Nếu hàm số
( )
u ux=
nhận giá tr dương và có đạo hàm trên
K
thì hàm s
( )
yux
α
=
cũng có đạo
hàm trên
K
(
) (
)
(
)
1
..u x u xu x
α α−

= α

.
Chú ý:
+) Đạo hàm của hàm s n bậc
n
:
( )
1
1
n
n
n
x
nx
=
(
0
x∀>
nếu
n
chẵn và
0x∀≠
nếu
n
l).
+) Nếu hàm số
( )
u ux=
có đạo hàm trên
K
và thỏa mãn điều kiện
( )
0,ux x K
> ∀∈
khi
n
chẵn,
(
)
0,ux x K ∀∈
khi
n
l thì
( )
( )
( )
( )
1
n
n
n
ux
ux
nu x
=
,
( )
xK∀∈
.
3. Sự biến thiên và đồ th của hàm số lũy thừa:
Tp xác đnh ca hàm s lũy tha
α
=yx
luôn chứa khoảng
( )
0;+∞
vi mi
.
α
Trong trưng hp
tổng quát, ta khảo sát hàm số
α
=yx
trên khoảng này.
Đồ th của hàm s lũy tha
yx
α
=
luôn đi qua điểm
( )
I 1; 1 .
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 9
α
α
= >yx
, 0.
α
α
= <yx, 0.
1. Tập xác định:
(
)
+∞0; .
2. S biến thiên
α
α
= > ∀>yx x
1
' . 0 0.
Gii hạn đặc biệt:
αα
+
+∞
= = +∞
x
x
xx
0
lim 0, lim .
Tiệm cận: không có.
3. Bảng biến thiên.
x
0
+∞
y’
+
y
+∞
0
1. Tập xác định:
(
)
+∞
0; .
2. S biến thiên
α
α
= < ∀>yx x
1
' . 0 0.
Gii hạn đặc biệt:
0
lim , lim 0.
x
x
xx
αα
+
+∞
= +∞ =
Tiệm cận:
Ox là tiệm cận ngang.
Oy là tiệm cận đứng.
3. Bảng biến thiên.
x
0
+∞
y’
y
+∞
0
Đồ th của hàm s.
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐNH CA HÀM S LŨY THA
1) Hàm s
(
)
y ux
α
=


, vi
α
nguyên dương, xác định
( )
ux
xác định.
2) Hàm s
( )
y ux
α
=


, vi
α
nguyên âm hoặc
0α=
, xác định
( )
( )
xd
0
ux
ux
.
3) Hàm s
( )
y ux
α
=


, vi
α
không nguyên, xác định
( )
0ux⇔>
.
HỆ THỐNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 10
Câu 1
[Mc đ 2] Tìm tập xác định của hàm s
( )
2
3
21yx=
.
Li gii
+ Vì
2
3
α=
nên hàm số xác định
2 10x −>
1
2
x⇔>
.
+ Vy tập xác định của hàm s
1
;
2
D

= +∞


.
Câu 2
[Mc đ 2] Tìm tập xác định của hàm s
( )
3
2
2yxx
= +−
.
Li gii
+ Vì
3
α=−
nên hàm số xác định
2
20xx +−
1
2
x
x
≠−
.
+ Vy tập xác định của hàm s
{ }
\ 2;1D =
.
Câu 3
[Mc đ 2] Tìm tp xác định của hàm s
( )
2019
2
1yx+
=
.
Li gii
+ Vì
*
2019α=
nên hàm số xác định khi và chỉ khi
2
1x +
xác định
x⇔∈
.
+ Vy tập xác định của hàm s
D =
.
Câu 4
[Mc đ 2] Tìm tp xác định của hàm s
( )
1
2
3
31yx
=
.
Li gii
+ Do
1
3
α=
nên hàm số xác định khi và chỉ khi
2
1
3
3 10
1
3
x
x
x
<−
−>
>
.
+ Vy tập xác định của hàm s
11
;;
33
D

= −∞ +∞


.
Câu 5
[Mc đ 2] Tìm tập xác định của hàm s
( )
3
21yx=−−
.
Li gii
+ Do
3
α=
nên hàm số xác định khi và chỉ khi
2 10x −>
12
x −<
10
15
14
−≥
⇔≤ <
−<
x
x
x
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 11
+ Vy tập xác định của hàm s
[
)
1; 5D =
.
Câu 6
[Mc đ 2] Tìm tp xác định của hàm s
(
)
1
2
3
34 2
y xx x=−+ + +
.
Li gii
+ Hàm s xác định khi
2
3 40
20
xx
x
+ +>
−≥
14
2
x
x
−< <
12x⇔− <
.
+ Vy tập xác định của hàm s
(
]
1; 2D =
.
Câu 7
[Mc đ 2] Tìm tp hp các giá tr thc ca tham s
m
đểm s
(
)
( )
3
2
2
22
= ++
f x x mx
xác
định với mi
x
?
Li gii
+ Hàm s
( )
(
)
3
2
2
22
= ++f x x mx
c định với mi
x
2
2 2 0, + + > ∀∈x mx x
.
2
0
16 0
20
m
∆<
⇔∆= <
>
2
16 0m −<
(
)
4 4 4; 4
⇔− < <
mm
.
DNG 2: ĐO HÀM HÀM LŨY THA
yx
α
=
.
1. Đạo hàm ca hàm s lũy tha.
( )
( )
1
., 0x xx
αα
α
= >
2. Đạo hàm ca hàm hp.
(
)
( )
1
.. , 0u uu u
αα
α
= >
Câu 1
[Mc đ 2] Tìm đạo hàm của hàm s
3
23
=y xx
.
Li gii
+ Vi mi
0x >
,
71
3
23
6
66
77
66


= = = =




y xx x x x
.
Câu 2
[Mc đ 2] Xét dấu
y
hàm s
2e
yx
+
=
.
Li gii
+ Tập xác định:
( )
0;D = +∞
.
+
( )
1
2 . 0,
e
y e x xD
+
= + > ∀∈
.
Câu 3
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 12
[Mc đ 2] Tìm
x
để
0
y
>
biết
(
)
2
2
1
e
yx
+
= +
.
Li gii
+ Tập xác định:
D
=
.
+
( )
( ) ( )
( )
( )
11
22 2
21 1221
ee
yex x xex
++
=+++=++
.
+
( )
( )
1
2
02 2 1 0 0
e
y xe x x
+
>⇔ + + >⇔>
.
Vy
( )
0;x +∞
.
Câu 4
[Mc đ 2] Tìm đạo hàm của hàm số
( )
=
4
2
3
3yx
.
Li gii
+ Tập xác định:
( )
3; 3
D =
.
+
( )
( ) (
)
( )
4 47
1
2 22 2
3 33
48
3 3 3 .3
33
y x x x xx
−−


= = −− =




.
Câu 5
[Mc đ 2] Tìm h s góc của tiếp tuyến với đồ th hàm s
( )
3
1yx= +
tại điểm có tung độ bằng 27.
Li gii
+ Tập xác định:
[
)
0;D = +∞
.
+
( )
3
1 27 1 3 4yx x x= + = += =
+
( ) ( ) ( )
22
3
31 1 .1
2
yx x x
x
= + += +
.
+
( )
( )
2
3 27
4 41
4
2. 4
y
= +=
.
Vy h s c ca tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng 27 là:
27
4
k =
.
Câu 6
[Mc đ 2] Cho hàm số
(
)
3
2
4yx=
. Tính
( )
'' 1y
.
Li gii
+ Tập xác định :
D =
+
( ) ( )
( )
( )
22
22 2
3. 4 4 6 4y x x xx
= −=
.
+
( )
( )
( )
( )
22
22
64 6 4y xx x x

′′
= +−


CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 13
( )
(
) ( ) ( )( )
2
2 2 22
6 4 12 .2 4 6 4 5 4x xx x x x= + −=
.
Vậy
( )
(
)
(
)
22
1 6 4 1 5.1 4 18
y
′′
= −=
.
Câu 7
[Mc đ 2] Cho hàm số
( )
3
2
1yx
π
=
có đồ thị
( )
C
. Lấy
( )
MC
có hoành độ
0
2x =
. Tính hệ số
góc của tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
.
Li gii
+ Tập xác định :
( )
1;D = +∞
.
+ Ta có hệ số góc của tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
(2)ky
=
.
+
( )
3
1
2
3
'1
2
yx
π
π
=
.
( )
3
1
2
33
2 .1
22
y
π
ππ
= =
.
+ Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
3
2
k
π
=
.
Câu 8
[Mc đ 2] Tính đạo hàm của hàm s
( )
3
2
4 31y xx= ++
.
Li gii
+ Vì
2
4 3 1 0,xx x+ + > ∀∈
nên hàm số có tập xác định
D =
.
+
( )
3
2
2
4 31y xx= ++
.
+ Ta có:
( )
( )
22 2
33
.4 314 31 .83.4 31
22
y xx xx x xx
= ++ ++= + ++
.
Câu 9
[Mc đ 2] Tính đạo hàm của hàm s
,0= >y eeeex x
.
Li gii
+ Ta có
15 1
16 32
e.yx=
.
+
15 1
1
16 32
1
e.
32
yx
=
15 31
16 32
1
e.
32
x
=
15
16
32
31
e
32. x
=
.
Câu 10
[Mc đ 2] Tính đạo hàm của hàm s
( )
4
2
3
3 21yxx
= ++
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 14
+ Ta có
( )
2
22
3 2 1 2 1 0,x x xx x+ + = + + > ∀∈
. Tập xác định
D =
.
+ Khi đó,
( )
4
2
3
3 21y xx

= ++


( ) ( )
1
22
3
4
3 21 3 21
3
xx xx

= ++ ++


( )
( )
1
2
3
4
6 23 2 1
3
x xx= + ++
.
Câu 11
[Mc đ 2] Cho hàm s
3
1 2sin 2yx= +
. Tìm đạo hàm của hàm s đã cho tại điểm
0x =
.
Li gii
+ Vi
1 2sin 2 0x+≠
ta có:
Cách 1:
( )
( )
2
3
4cos 2 4
0
3
3 1 2sin 2
x
yy
x
′′
= ⇒=
+
Cách 2: Bm máy tính
Câu 12
[Mc đ 2] Tính đạo hàm của hàm s
2
4
2
1
2
x
y
x
+
=
+
.
Li gii
+ Ta có
2
2
1
0,
2
x
x
x
+
> ∀∈
+
.
+
1
1
2
4
4
22
11
1
22
x
y
xx

+

= =


++


.
Do đó:
1
1
4
22
11 1
11
42 2
y
xx

=−−

++

( )
3
4
2
2
2
11 2
1
42
2
x
x
x

=

+

+
.
( )
3
2
4
2
2
2
11
22
2

+
=

+

+
xx
x
x
( ) ( )
35
22
44
21 2
x
xx
=
++
( ) ( )
35
22
4
21 2
x
xx
=
++
.
Câu 13
[Mc đ 2] Cho hàm s
( )
2
2
= +yx
. Tìm h thc gia
y
′′
y
không phụ thuộc vào
x
.
Li gii
+ Tập xác định:
{ }
\2D =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 15
+
( ) (
)
(
)
3
3
2
2.2.2 .
2
yx x
x
= + +=
+
+
( ) ( )
( )
4
4
6
6 2. 2
2
′′
= + +=
+
yx x
x
. Lại do
( )
( )
2
2
1
2
2
yx
x
=+=
+
2
60
′′
−=yy
.
Vậy hệ thc gia
y
′′
y
không phụ thuộc vào
x
2
60
′′
−=
yy
.
Câu 14
[Mc đ 2] Tính đạo hàm của hàm s
5
21
cos
3
x
y
+
=
.
Li gii
+ Vi
21
cos 0
3
x +
21
,
32
x
kk
π
π
+
≠+
13 3
,
24 2
⇔≠ + + x kk
ππ
.
+ Khi đó:
4
5
4
5
21
21
cos
sin
3
3
21 21
cos cos
3
51
3
2
5
x
x
xx
y



= =
+
+
++
.
Câu 15
[Mc đ 2] Tìm đạo hàm của hàm s
( )
( )
3
2
2
11yx x=+−
.
Li gii
+ Tập xác định:
D
=
.
+
( )
( )
( )
( )
33
22
22
1 . 1 1. 1yx x x x


= + ++



( )
( )
( )
( )
32
2
22
21.16.1.1x x xx x= + −+ +
( )
( ) ( )
2
22
2 1 14 31x x xx= + +−
.
Vy
( )
( ) ( )
2
22
2 1 14 31y x x xx
= + +−
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 16
DNG 3: KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THA
yx
α
=
Khảo sát hàm s y tha vi s mũ cụ th ta phải xét hàm số trên toàn tập xác định.
1. m tập xác định.
Tp xác định của hàm lũy thừa ph thuộc vào giá trị ca
α
.
2. Sự biến thiên.
m đo hàm
y
. Xét dấu
y
và kết luận về chiều biến thiên của hàm s.
Tìm tim cận ( nếu có).
Lập bảng biến thiên.
3. Đồ th.
Đồ th của hàm s luôn đi qua điểm
( )
1;1
.
Câu 1
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
2
yx=
.
Li gii
+ Tập xác định
D =
.
+
2yx
=
.
00yx
=⇔=
+
lim
x
y
→−∞
= +∞
,
lim
x
y
→+∞
= +∞
.
+ Bảng biến thiên:
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
, nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
Hàm s đạt cực tiểu ti
0x =
,
0
CT
y
=
.
Đồ th hàm s không có tiệm cận.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( )
1;1A
,
( )
1;1B
,
(
) ( )
2; 4 , 2; 4CD
.
Hàm s
2
yx=
là hàm s chẵn nên đồ th nhận trục tung làm trục đối xứng.
+ Đ th:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 17
Câu 2
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
3
yx=
.
Li gii
+ Tập xác định
D
=
.
+
2
3 0,yx x
= ∀∈
.
+
lim
x
y
→−∞
= −∞
,
lim
x
y
→+∞
= +∞
.
+ Bảng biến thiên:
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s không có tiệm cận.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( )
1; 1−−
,
( )
1;1
.
Hàm s
3
yx=
là hàm s l nên đồ th nhận gốc ta đ
O
làm tâm đối xứng.
+ Đ th:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 18
Câu 3
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
5
yx=
.
Li gii
+ Tập xác định
D =
.
+
4
5 0,yx x
= ∀∈
.
00yx
=⇔=
.
+
lim
x
y
→−∞
= −∞
,
lim
x
y
→+∞
= +∞
.
+ Bảng biến thiên:
Hàm s đồng biến khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s không có tiệm cận.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( )
1; 1−−
,
( )
1;1
.
Hàm s
5
yx=
là hàm s l nên đồ th nhận gốc ta đ
O
làm tâm đối xứng.
+ Đ th:
Câu 4
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
1
=yx
.
Li gii
+ Tập xác định:
{ }
\0= D
.
+ Gii hạn:
lim 0
±∞
=
x
y
00
lim ; lim
+−
→→
= +∞ = −∞
xx
yy
nên đồ th hàm s nhận đường thẳng
0=y
làm đường
tiệm cận ngang, nhận đường thẳng
0=x
làm đường tiệm cận đứng.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 19
+ Bảng biến thiên:
2
' 0,
= < ∀∈
y x xD
.
Hàm s nghch biến trên khoảng
( )
;0−∞
( )
0; +∞
. Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( ) ( )
11
2; , 1;1 , 1;1 , 2;
22

−−


A B CD
.
Hàm s
1
yx
=
là hàm s l nên đồ th nhận gốc ta đ làm tâm đối xứng.
+ Đ th:
Câu 5
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
2
=yx
.
Li gii
+ Tập xác định:
{ }
\0= D
.
+ Gii hạn:
lim 0
±∞
=
x
y
0
lim
±
= +∞
x
y
nên đồ th hàm s nhận đường thng
0=
y
làm đường tiệm cận
ngang, nhận đường thẳng
0=x
làm đường tiệm cận đứng.
+ Bảng biến thiên:
3
'2
= yx
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 20
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( ) ( )
11
2; , 1;1 , 1;1 , 2;
44

−−


A B CD
.
Hàm s
2
yx
=
là hàm s chẵn nên đồ th nhận nhận trục
Oy
làm trc đối xứng.
+ Đ th:
Câu 6
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
( )
4
2
= yx
.
Li gii
+ Tập xác định
{
}
\2
= D
.
+ Gii hạn:
lim 0
±∞
=
x
y
. Đồ th hàm s nhận đường thẳng
0=y
làm đường tiệm cận ngang.
2
lim
±
= +∞
x
y
. Đồ th hàm s nhận đường thẳng
2=x
làm đường tiệm cận đứng.
+ Bảng biến thiên:
( )
5
' 4. 2
=−−yx
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 21
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
(
)
( )
1
0; , 1;1 , 3;1
16



A BC
và nhận đường thng
2=x
làm trc
đối xứng.
+ Đ th:
Câu 7
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
1
2
=yx
.
Li gii
+ Tập xác định:
( )
0;= +∞D
.
+ Gii hạn:
lim
+∞
= +∞
x
y
,
0
lim 0
+
=
x
y
nên đồ th hàm s không có đường tiệm cận.
+ Bảng biến thiên:
1
2
1
' 0,
2
y x xD
= > ∀∈
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 22
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( )
( )
( )
1;1 , 2; 2 , 4; 2AB C
.
+ Đồ th:
Câu 8
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
( )
1
4
1= yx
.
Li gii
+ Tập xác định:
( )
1;= +∞D
.
+ Gii hạn:
lim
+∞
= +∞
x
y
,
1
lim 0
+
=
x
y
nên đồ th hàm s không có đường tiệm cận.
+ Bảng biến thiên:
( )
3
4
1
' 1 0,
4
y x xD
= > ∀∈
.
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Hàm s không có cực tr.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
( )
2;1A
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 23
+ Đồ th:
Câu 9
[Mc đ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ th hàm s
2
yx
=
.
Li gii
+ Tập xác định:
( )
0;D = +∞
.
+ Gii hạn:
2
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
Đồ th hàm s nhận trục
Oy
(
0
x =
) là đường tiệm cận đứng.
2
1
lim 0
x
x
+∞
=
.
Đồ th hàm s nhận trục
Ox
(
0
y =
) là đường tiệm cn ngang.
+
21
2. 0 ,y x xD
−−
= < ∀∈
.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
+ Bảng biến thiên:
+ Đồ th:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 24
+ Đ th hàm s đi qua điểm
1;1
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 25
BÀI 3: LÔGARIT
I. ĐNH NGHĨA
Cho hai s dương
,ab
vi
1a
. S
α
tha mãn đẳng thc
ab=
α
được gi là logarit cơ s
a
ca
b
và kí hiệu là
log
a
b
.
Như vy
log .
a
bab= ⇔=
α
α
Chú ý:
Không có logarit của s
0
và s âm vì
0,a
α
α
>∀
.
Cơ s của logarit phải dương và khác 1
( )
1a
Theo định nghĩa của logarit, ta có:
log 1 0; log 1
aa
a
= =
.
log ,
b
a
abb= ∀∈
.
log
, ,0
a
b
a bb b= ∀∈ >
.
II. CÁC TÍNH CHẤT
1.1 So sánh hai logarit cũng cơ số
Cho s dương
1a
và các s dương
,bc
Khi
1a >
thì
log log
aa
b c bc> ⇔>
.
Khi
01a<<
thì
log log
aa
b c bc
> ⇔<
.
1.2 Hệ quả:
Cho s dương
1a
và các s dương
,bc
Khi
1a >
thì
log 0 1
a
bb>⇔>
.
Khi
01a<<
thì
log 0 1
a
bb>⇔<
.
log log
aa
b c bc= ⇔=
.
2. Logarit của mt tích:
Cho 3 s dương
12
,,ab b
vi
1a
, ta có
12 1 2
log ( . ) log log
a aa
bb b b= +
3. Logarit của mt thương:
Cho 3 s dương
12
,,ab b
vi
1a
, ta có
1
12
2
log log log
a aa
b
bb
b
=
Đặc biệt: vi
, 0, 1ab a>≠
1
log log
aa
b
b
=
4. Logarit của lũy thừa:
Cho
, 0, 1ab a
>≠
, vi mi
α
, ta có
log log
aa
bb
α
α
=
Đặc biệt:
1
log log
n
aa
bb
n
=
5. Công thức đi cơ s:
Cho 3 s dương
,,abc
vi
1, 1ac≠≠
, ta có
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
Đặc biệt:
1
log
log
a
c
c
a
=
1
log log
a
a
bb=
α
α
vi
0
α
.
Chú ý:
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 26
Logarit thập phân và logarit tự nhiên
Logarit thập phân là logarit cơ số 10. Viết :
10
log log lg
b bb= =
Logarit t nhiên là logarit cơ s
e
. Viết :
log ln
e
bb=
BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC MŨ-LOARRIT THƯỜNG GẶP
( )
= aa
0
1, 0 .
( )
=aa
1
( )
α
α
=a
a
1
( )
( )
( )
α
αβ
β
=
a
a
a
( ) (
) (
)
.
ab a
α β αβ
+
=
( ) ( ) ( )
αα α
=a b ab..
( )
( )
(
)
,0
a
a
b
b
b
α
α
α

=


(
)
(
)
(
)
α
α
β
β
β
=
aa
*
,
( )
( )
β
αβ
α
=aa
( )
α
α
=⇒=
a
ab blog
( )
= <≠
a
alog 1 0, 0 1
( )
= <≠
a
aalo g 1, 0 1
( )
α
α
= <≠
a
aalog , 0 1
( )
1
log , 0 1
a
aa
α
α
= <≠
( )
log .log , , 0, 1
aa
b b ab a
α
α
= >≠
β
β
=
a
a
bb
1
log .log
log .log
a
a
bb
β
α
α
β
=
( )
+=
aa a
b c bclog log log

−=


aa a
b
bc
c
log log log
=
a
b
b
a
1
log
log
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 27
DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CA BIU THC
Câu 1
[Mc đ 1] Tính giá trị của biểu thức
3
23 5
log 8 log 27 log 5P =+−
.
Li gii
Ta có:
3
23 5
log 8 log 27 log 5P =+−
333
235
log 2 log 3 log 5 3 3 3 3= + =+−=
.
Câu 2
[Mc đ 1] Tính giá trị của biểu thức
( )
ln 2 log100Pe=
.
Li gii
Ta có:
( )
ln 2 log100Pe=
2
ln 2 ln log10 ln 2 1 2 ln 2 1
e
= + = +− =
.
Câu 3
[Mc đ 1] Tính giá trị của biểu thức
2
log 3
3
2 log 3P =
.
Li gii
Ta có:
2
log 3
3
2 log 3P =
1
2
3
3 log 3 3 2 1
= =−=
.
Câu 4
[Mc đ 1] Tính giá trị biểu thức
52
ln 9
log 3.log 5
ln 4
P =
.
Li gii
Ta có:
52
ln 9
log 3.log 5
ln 4
P =
25 4
log 5.log 3 log 9=
2
2
2 22
2
log 3 log 3 log 3 log 3 0=− =−=
.
Câu 5
[Mc đ 2] Cho
a
là s thực dương,
a
khác
1
. Tính giá trị biểu thức
log
a
P aaa=
.
Li gii
Ta có
log
a
P aaa=
( )
1
11
8
4
8
24
log . . log . .
aa
a a a aaa

= =


111 7
842 8
7
log log
8
aa
aa
++
= = =
.
Câu 6
[Mc đ 2] Tính giá trị của biểu thức
( )
5
log ln 2
243
ln 2.log 4.log 3.log 2 5P =
.
Li gii
Ta có
( )
5
log ln 2
243
ln 2.log 4.log 3.log 2 5P =
( )
23
1
2ln 2 . log 3 .log 2 ln 2
2

=


( )( )
23
ln 2. log 3 log 2 ln 2 ln 2 ln 2 0= −=−=
.
HỆ THỐNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 28
Câu 7
[Mc đ 2] Tìm các s thực dương
a
biết
2
2
log .log 32aa=
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2 22 2
2
log .log 32 2log .log 32 log 16
a a aa a
= =⇔=
4
2
4
2
2 16
log 4
1
log 4
2
16
a
a
a
a
= =
=
⇔⇔
=
= =
.
Câu 8
[Mc đ 2] Biết
2
log 3
a
=
. Tính
12
log 18
theo
.
Li gii
Ta có
(
)
( )
2
2
22
12
2
22
2
log 2.3
log 18 1 2log 3
12
log 18
log 12 2 log 3 2
log 3.2
a
a
+
+
= = = =
++
.
Câu 9
[Mc đ 3] Cho các s thực dương
a
,
b
,
c
( vi
a
,
c
khác 1) tha mãn các điều kiện
23
log log
ac
ac b c
2log log 8
ac
cb
. Tính giá trị của biểu thức
2
log log
ac
P b ab

.
Li gii
T gi thiết ta có:
23
log log
2log log 8
ac
ac
ac b c
cb

1 2log 1 3log
2log log 8
ac
ac
cb
cb


log 3
log 2
a
c
c
b
.
Khi đó
2
1 31
log log log log log 2log 2.3 2.2
33
a c ac c c
P b ab c b a b 
.
Câu 10
[Mc đ 4] Cho các s thc
,,abc
tha mãn
10
, 1, 1baa c 
và
log 2log 5log 12
a bc
bca
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2log 5log 10log
ac b
P cb a

.
Li gii
Đặt
log ,log ,log
abc
bx cy az
.
T
10
, 1, 1baa c 
log 2log 5log 12
a bc
bca
ta được:
0, z 0, 10yx
2 5 12xyz
.
T
2 5 12 12 2 5 0 12
xyz x yz x
.
Ta có:
10 5 2 10 1 1 10 40 10 40
10
2 5 2 5 12
P
xyzx y z x yzx x

  


.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 29
Xét
10 40
, 10;12
12
fx x
xx

, có
2
2 22 2
10 40 40 10 1
10 1 0, 10;12
2
12
fx x
x xx
x



.
Hàm s
fx
đồng biến trên
10;12
nên:
10 21, 10;12fx f x 
.
Suy ra
21
P
, đẳng thc xy ra khi:
10
5
10
10
1
252
2
25 1
1
5
x
ba
x
y z y ca
yz a
z











.
DẠNG 2: RÚT GỌN
Câu 1
[Mc đ 1 Vi s dương
a
tùy ý, rút gọn biểu thức
( ) ( )
log 8 log 2aa
.
Li gii
Áp dụng công thức
log log log
a aa
b
bc
c

=


, ta có:
( ) ( )
8
log 8 log 2 log log 4.
2
a
aa
a

−= =


Câu 2
[Mc đ 1] Rút gọn biểu thức
( )
2
log
2 log
a
b
a
Pa= +
( )
0, 1aa>≠
.
Li gii
Áp dụng các tính chất của logarit ta được
P ab= +
.
Câu 3
[Mc đ 1] Cho
,,,abcd
là các s thực dương tùy ý. Rút gọn biểu thức:
log log log log .
abc a
P
bcdd
=++
Li gii
Vi
,,,abcd
là các s thực dương, ta có:
log . . log
abc a
P
bcd d

=


log : log1 0
aa
dd

= = =


.
Câu 4
[Mc đ 1] Cho
,ab
là các s thực dương và
a
khác
1
. Rút gọn biểu thức:
2
36
log log
a
a
Pb b= +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 30
Li gii
Vi
,
ab
là các s thực dương và
a
khác
1
, ta có:
1
3log 6. log
2
aa
Pb b= +
6log
a
b=
.
Câu 5
[Mc đ 2] Cho
x
là các s thc khác
0
. Rút gọn biểu thức:
42
16 2
log log
2
xx
P
+
=
.
Li gii
Vi
x
là các s thực khác
0
, ta có :
42
42
2
log log
2
xx
P
+
=
22
1
4. log 2log
4
2
xx
+
=
( )
22
3
3
3log log
22
xx
x= = =
.
Câu 6
[Mc đ 2] Cho
,ab
là các s thực dương khác
1
và tha mãn:
( ) ( )
ln ln 8 2ln 2a b ab+=+
.
Rút gọn biểu thức:
8
2
1
log 2 log 2
log
ba
Pab
b
=+−
.
Li gii
Vi
,ab
là các s thực dương khác
1
, ta có:
( ) ( )
ln ln 8 2ln 2a b ab+=+
( )
( )
2
ln 8 ln 2ab a b⇔=+
( )
2
82ab a b⇔=+
( )
2
20 2ab ab
=⇔=
.
Suy ra:
log 4 log 2 log 8
bbb
P bb=+−
2
2
8
log log 2
8
bb
b
b= = =
.
Câu 7
[Mc đ 2] Cho
,ab
là các s thực dương và
a
khác
1
. Rút gọn biểu thức:
( )
2
2ln
log 1
ln
a
b
P ab
a
= −−
.
Li gii
Vi
,ab
là các s thực dương và
a
khác
1
, ta có:
( )
2
log log 2log 1
aa a
P ab b= + −−
( )
2
1 log 2log 1
aa
bb=+ −−
2
1 2log log 2log 1
aa a
bb b=+ +−
2
log log
aa
bb= =
.
Câu 8
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 31
[Mc đ 2] Cho
,ab
là các s thực dương và khác
1
. Rút gọn biểu thức:
( )
3
32
2
2
log log
log 1
ab
a
b
ab
a
P
b



=
+
.
Li gii
Vi
,ab
là các s thực dương và khác
1
, ta có:
( )
32 32
2
log log log log
log 1
a a bb
a
ab ba
P
b
+−
=
+
2
3 2log 3 2log
log 1
ab
a
ba
b
+ −+
=
+
2
1
2 log
log
log 1
a
a
a
b
b
b

+


=
+
2
2
log 1
2
log
2
2log
log 1 log
a
a
b
aa
b
b
a
bb

+


= = =
+
.
Câu 9
[Mc đ 3] Cho
a
,
là các s thực dương khác 1 và thỏa mãn
1ab
. Rút gọn biểu thức
( )(
)
log log 2 log log log 1
a b a ab b
P b a b ba= ++
.
Li gii
( )( )
log log 2 log log log 1
a b a ab b
P b a b ba= ++
( )
1 log
log 2 log log 1
log log
a
a ab
aa
b
b ba
b ab


= ++





2
log 2log 1 log
. log log 1
log 1 log
aa a
ab
aa
bb b
ba
bb

++
= −−

+

( )
2
2
log 1
log
. .log 1
log 1 log
a
a
b
aa
b
b
a
bb
+
=
+
( )
log 1 .log .log 1 log
a ab a
b ba b= + −=
.
Câu 10
[Mc đ 3] Cho
a
,
là s thực dương khác 1 và
n
là s t nhiên khác 0.
Rút gọn biểu thức
= + ++
24 2
11 1
......
log log log
n
aa a
P
xx x
.
Li gii
= + ++
24 2
11 1
......
log log log
n
aa a
P
xx x
2 4 2 2 4 ... 2
log log .... log log
nn
xx x x
aa a a
+++
= + ++ =
.
Ta có
( )
( )
22.
2 4 ... 2 1
2
nn
n nn
+
+++ = = +
.
Do đó
( )
( )
1
log 1 log
nn
xx
P a nn a
+
= = +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 32
DẠNG 3: SO SÁNH LÔGARIT
Câu 1
[Mc đ 1] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a.
3
log 4
3
log 5
. b.
1
2
log 5
1
2
log 6
.
Li gii
a. Ta có
33
45
log 4 log 5
31
<
⇒<
>
.
b. Ta có
11
22
56
log 5 log 6
1
01
2
<
⇒>
<<
.
Câu 2
[Mc đ 1] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a.
2
log 3
3
1
log
2
. b.
0 ,1
log 5
3
2
0 ,1
log 2
5
.
Li gii
a. Ta có
22 2
log 3 log 1 log 3 0>⇒ >
;
333
11
log log 1 log 0
22
<⇒ <
. Do đó
23
1
log 3 log
2
>
.
b. Ta có
0 ,1
log 5
0
0,1 0,1 0 ,1
log 5 log 1 log 5 0 3 3< <⇒ <
hay
0 ,1
log 5
31<
.
Mặt khác,
2
0 ,1
log 2
2 20
0,1 0,1 0 ,1
log 2 log 1 log 2 0 5 5
−−
> >⇒ >
hay
2
0 ,1
log 2
51
>
.
Do đó
0 ,1
log 5
3
2
0 ,1
log 2
5
<
.
Câu 3
[Mc đ 2] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a.
2
log 7
3
log 7
. b.
2
3
log 5
3
4
log 5
.
Li gii
a. Ta có
2
2 23 2
3
log 7
log 7 log 3.log 7 log 3
log 7
= ⇒=
.
Li có
22 2
32
log 3 log 2 log 3 1
21
>
⇒>⇒>
>
.
Do đó
2
3
log 7
1
log 7
>
. Mà
33
log 7 log 1 0>=
. Nên
23
log 7 log 7>
.
b. Ta có
2
3
2 23 2
3
3 34 3
4
log 5
33
log 5 log .log 5 log
4 log 5 4
= ⇒=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 33
Li có
222
333
23
1
23
34
log log log 1
2
34
01
3
<<
⇒>>
<<
. Hay
2
3
3
1 log 0
4
>>
.
Do đó
2
3
3
4
log 5
01
log 5
<<
. Đồng thời
33
44
log 5 log 1 0<=
. Nên
23
34
log 5 log 5>
.
Câu 4
[Mc đ 2] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a.
2
log 9
3
log 7
. b.
4log 2 log3
+
3ln5
.
Li gii
a. Ta có
22
log 9 log 7>
. Mà
23
log 7 log 7>
. Do đó
23
log 9 log 7>
.
b. Ta có
4
4log 2 log3 log 2 .3 log 48 log .ln 48e+= = =
.
Ta có
log 48
log log10 1
ln 48
e=<=
ln 48 ln1 0>=
nên
log48 ln 48<
( )
1
.
Mặt khác,
3
3ln5 ln 5 ln125= =
ln125 ln 48>
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
log48 ln125<
. Hay
4log 2 log3 3ln5+<
.
Câu 5
[Mc đ 2] Không dùng máy tính, hãy so sánh:
a.
( )
0,1
log log 0,2
π
( )
0,1
log log 0,3
π
. b.
6
log 1,1
3
6
log 0,99
7
.
c.
1
3
1
log
80
1
2
1
log
15 2
+
. d.
3
log 4
4
log 5
.
Li gii
a. Ta có:
0,1 0,1
0, 2 0,3
log 0, 2 log 0,3
0 0,1 1
<
⇒>
<<
.
Li có:
( ) ( )
0,1 0,1
0,1 0,1
1
log log 0,2 log log 0,3
log 0, 2 log 0,3
ππ
π
>
⇒>
>
.
Vy
( ) ( )
0,1 0,1
log log 0,2 log log 0,3
ππ
>
.
b. Ta có:
6
log 1,1 0>
nên
6
log 1,1
0
3 31>=
(vì
31>
).
6
log 0,99 0<
nên
6
log 0,99
0
7 71<=
(vì
71>
).
Vy
66
log 1,1 log 0,99
37>
.
c. Ta có:
4
111
333
11 1
log log log 4
80 81 3

<= =


4
1 11
2 22
1 11
log log log 4
16 2
15 2

>= =

+

.
Vy
11
32
11
log log
80
15 2
<
+
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 34
d. Ta có:
3
44
ln 3 ln ln
ln 4
33
log 4 1
ln 3 ln 3 ln 3
+
= = = +
4
55
ln 4 ln ln
ln 5
44
log 5 1
ln 4 ln 4 ln 4
+
= = = +
.
Li có:
4
5
54 5 4
ln
ln
ln ln
3
4
43 4 3
ln 3 ln 4
4 3 ln 4 ln 3

<<

⇒>


>>

.
Vy
34
log 4 log 5>
.
Câu 6
[Mc đ 2] Có thể kết luận gì về giá trị của
a
nếu biết:
a.
( )
(
)
2
2019 2019
log 4 log 4aa
≥+
. b.
( )
( )
2
11
log 2 2 log 5aa
ππ
+>
.
Li gii
a. Điều kiện:
0a
>
.
Ta có:
( )
( )
2
2
2019 2019
2019 1
44
log 4 log 4
aa
aa
>
≥+
≥+
(
)
2
2
4 40 2 0 20 2aa a a a +≤ −==
, (tha điều kiện).
Vy
2a =
.
b. Điều kiện:
0a >
.
Ta có
(
)
( )
2
2
11
1
01
2 25
log 2 2 log 5
aa
aa
ππ
π
<<
+<
+>
2
1
2 5 20 2
2
aa a
+< <<
, (thỏa mãn điều kiện).
Vy
1
2
2
a<<
.
Câu 7
[Mc đ 2] Có thể kết luận gì về giá trị của
a
nếu biết:
a.
( ) ( )
22
21 21
log log
aa aa
e
π
−+ −+
. b.
11
11
log log
2019 2020
aa
 
 
 
.
Li gii
a. Điều kiện:
( )
2
2
1
2 10
0*
2 11
2
a
aa
a
aa
a
+>

⇔≠

+≠
.
Ta có
22
2
21 21
2 11
log log
aa aa
e
aa
e
π
π
−+ −+
>
+>
2
0
20
2
a
aa
a
<
>⇔
>
, (tha điều kiện
( )
*
).
Vy
0a <
hoc
2a >
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 35
b. Điều kiện
0
1
a
a
>
.
Ta có
11
11
0
2019 2010
1
01 1
1
11
0
log log
2019 2020
aa
a
a
a
a
a
>
>

< <⇔ >

 
<

 
 
, (thỏa mãn điều kin).
Vy
1
a
>
.
Câu 8
[Mc đ 3] Cho
a
b
là hai s thực dương tùy ý.
Đặt
( )
1000
22
1000
1
ln , 1000ln ln .x a ab b y a
b
= −+ =
Hãy so sánh
;xy
.
Li gii
Vi
, 0,ab>
ta có
( ) ( )
1000
22 22
ln 1000lnx a ab b a ab b= −+ = −+
.
( )
1000
1
1000ln ln 1000ln 1000ln 1000lny a a b ab
b
= −= + =
.
Xét hiệu
( )
( )
22
1000 ln lnx y a ab b ab

−= +

(1).
Li có
( )
(
)
2
22 22
00
a ab b ab a b a ab b ab−+ = −+≥>
(
)
( )
22
ln lna ab b ab −+
( )
2
.
Khi đó từ (1) và
(
)
2
0,xy x y⇒−≥⇒
dấu
""=
xảy ra
0ab⇔=>
. Vy
xy
.
Câu 9
[Mc đ 3] Cho các số thc a, b, c tha mãn
12
ab c
<<<<
. Hãy so sánh các số
( )
log
c
A ba=
( ) ( ) ( )
log log log log log log
aa bb cc
Bb c a=++
.
Li gii
Ta có
1 ab<<
nên
( )
( )
log 1 log log log log 0
a aa ba
b bb
>⇒ > >
.
Li có
1 ac<<
nên
log 1
c
a <
suy ra
( )
( )
0 log log log log
cc bc
aa>>
.
Do đó
( ) ( ) ( )
log log log log log log
aa bb cc
Bb c a=++
(
) ( ) (
)
log log log log log log
ba bb bc
bca>++
( )
( )
log log .log .log log 1 0
ba b c b
bca= = =
( )
1
.
Mặt khác
( ) ( )
1 20 1
log 0 2
11
c
ab ba
A ba
cc
<<< <−<

⇒= <

>>

.
T
( )
1
( )
2
ta có
BA>
.
Câu 10
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 36
[Mc đ 3] Vi
n
là s nguyên lớn hơn
1
. Hãy so sánh các số
(
)
log 1
n
An
= +
( )
1
log 2
n
Bn
+
= +
.
Li gii
Cách 1. Tổng quát hóa ví dụ 1 câu d.
( )
log 1
n
An= +
=
( )
( )
11
ln ln ln
ln 1
11
ln ln ln
nn
n
n
nn
nn n
++
+
+
= = +
.
( )
1
log 2
n
Bn
+
= +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
ln 1 ln ln
ln 2 1 1
12
ln 1 ln 1 ln 1
nn
n
n nn
nn n
++
++
+ ++
= = = +
++ +
.
Ta có:
11 1 2 1 2
1 1 ln ln
11 1
n n nn
n nnn n n
+ +++

=+ >+ = >

++ +

( ) ( )
1 ln 1 lnnn n n+> + >
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
2
1
ln
ln
1
3
ln ln 1
n
n
n
n
nn
+
+
+
>
+
.
T
( ) ( ) ( )
1,2,3 AB⇒>
.
Cách 2.
( )
11
log 1 log 1 1 log 1
nn n
An n
nn
 
= += + =+ +
 
 
(
) (
)
11 1
11
log 2 log 1 1 1 log 1
11
nn n
Bn n
nn
++ +
 
= += + + =+ +
 
++
 
Ta có
11 1 1
1 1 log 1 log 1
11
nn
nn n n

+>+⇒+>+

++

( vì
1
n >
)
1
11
log 1 log 1
11
nn
nn
+

+> +

++

1
11
log 1 log 1
1
nn
nn
+

+> +

+

.
Do đó
AB>
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 37
DNG 4: MAX MIN CA BIU THC LÔGARIT
Câu 1
[Mc đ 2] Cho s thc
1
;3
27
a



biểu thức
32 3
3
1 11
3 33
9log log log 1P aaa= +− +
. Tìm giá tr
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
P
.
Li gii
Ta có:
32
11 1
33 3
1
log log 3log 1
3
P aa a= +− +
.
Đặt
1
3
log at=
, vì
1
;3
27
a



[ ]
1; 3t∈−
. Khi đó
32
1
31
3
P tt t= +−+
.
Xét
( )
32
1
31
3
ft t t t= +−+
trên đoạn
[ ]
1; 3
,
( )
2
23ft t t
=+−
,
( )
[ ]
[ ]
1 1; 3
0
3 1; 3
t
ft
t
= ∈−
=
=∉−
.
Bảng biến thiên
Vy
[ ]
( )
1
1;3
;3
27
2
min min
3
P ft



= =
khi
1t =
hay
1
3
a =
,
[ ]
( )
1
1;3
;3
27
max max 10P ft



= =
khi
3
t =
hay
1
27
a =
.
Câu 2
[Mc đ 2] Cho
,xy
2
s thc dương tha mãn
( )
3
log log log 2 .x y xy+≥ +
Tìm giá tr nhỏ
nhất của biểu thức
22
log logPxy=
.
Li gii
Ta có:
( )
3
log log log 2x y xy+≥ +
( )
( )
3
log log 2xy x y ≥+
3
2
xy x y ≥+
( )
3
12xy y −≥
3
2
0
1
y
x
y
⇔≥ >
, (vì
3
0
1
20
x
y
y
>
⇒>
>
).
Khi đó
22 2
log log log
x
Pxy
y
=−=
3
2
22
2
2
1
log log
1
y
y
y
yy

=


.
Xét hàm số
( )
2
2
;1
1
y
fy y
y
= >
. Ta có:
( )
( )
2
2
2
' 2.
1
yy
fy
y
=
;
( )
0
'0
2
y
fy
y
=
=
=
.
Bảng biến thiên
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 38
Suy ra
2
22
2
log log 8 3
1
y
P
y
≥=
. Dấu bằng xy ra
3
2
2
16
1
y
y
x
y
=
= =
.
Vy
min 3P =
khi
16, 2xy= =
.
Câu 3
[Mc đ 3] Cho các s thc
a
,
b
tha mãn điu kiện
01ba<<<
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biểu
thc
(
)
2
43 1
log 8log 1
9
ab
a
b
Pa
= +−
.
Li gii
Ta có
( )
2
2
3 2 9 12 4 0b bb = +≥
( )
2
43 1
9
b
b
⇔≤
.
Suy ra
22
log 8log 1
ab
a
Pb a
≥+
2
2log 8log 2 log 1
ab a
a
Pbaa⇔≥ + +
2
2log 8log 1
ab
a
b
Pa
a
⇔≥ + +
.
0 11
b
ba
a
< < <⇒ <
suy ra
log 0;log 0
ab
a
b
a
a
>>
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương
2
log ;log ;8log
aa b
a
bb
a
aa
,
Ta có
2
3
3. log .log .8log 1 7
aa b
a
bb
Pa
aa
+=
.
Du ‘=” xảy ra khi
2
32
log 8log
ab
a
b
b
a
a
=
=
3
2
2
3
3
2
log 2
3
a
b
b
b
a
a
=
=

⇔⇔


=
=
.
Vy giá tr nhỏ nhất của
( )
2
43 1
log 8log 1
9
ab
a
b
Pa
= +−
bằng
7
khi
3
2
3
2
3
a
b
=
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 39
Câu 4
[Mc đ 3] (SGD Bc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018) Cho
a
,
b
là các s thực dương thỏa mãn
1b >
aba≤<
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
log 2log
a
b
b
a
Pa
b

= +


.
Li gii
Đặt
log
a
tb
=
, vì
1b >
aba
≤<
nên
1
1
2
t≤<
.
Ta có
log 2log
a
b
b
a
Pa
b

= +


( )
1
4 log 1
1 log
b
a
a
b
= +−
14
4
1
tt
= +−
.
Xét hàm số
( )
14
4
1
ft
tt
= +−
trên nửa khong
1
;1
2


ta có
( )
(
)
2
2
14
1
ft
t
t
=
( )( )
( )
2
2
3 22
.1
tt
tt
−−
=
;
( )
0ft
=
1
2 ;1
2
21
;1
32
t
t

=


=

.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
( )
1
;1
2
min min 5P ft


= =
khi
2
3
t =
hay
2
log .
3
a
b =
Vy
min 5P =
khi
3
2
ba=
.
Câu 5
[Mc đ 3] Cho
( )
3
log
a
m ab=
vi
1a >
,
1b >
2
log 16log
ab
Pb a= +
. Tìm
m
sao cho
P
đạt
giá tr nhỏ nhất.
Li gii
Theo giả thiết ta có
( ) ( )
11
log 1 log
33
aa
m ab b= = +
log 3 1
a
bm⇒=
.
2
16
log
log
a
a
Pb
b
= +
( )
2
16
31
31
Pm
m
⇔= +
( )
2
88
31
3131
Pm
mm
⇔= + +
−−
.
1a >
,
1b >
nên
log 3 1 0
a
bm= −>
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 40
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho ba số dương
( )
2
11
3 1; ;
3131
m
mm
−−
ta có:
( )
( )
( )
22
3
2
8 8 64
31 3.31.
3131
31
Pm m
mm
m
= −+ +
−−
12P⇔≥
.
Dấu bằng xảy ra khi
( )
2
8
31
31
m
m
−=
1m⇔=
.
Vy vi
1m =
thì
P
đạt giá tr nh nhất.
Câu 6
[Mc đ 3] Cho các s thc
,xy
tha mãn
0,1xy≤≤
( )( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy

+
+ + + −=


. Tìm
giá tr nhỏ nhất ca
P
vi
2
P xy
= +
.
Li gii
Điều kiện:
0,1
0
1
xy
xy
xy
≤≤
+
>
0,1
0; 1 0
xy
x y xy
≤≤
+> >
.
Khi đó
( )
( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy

+
+ + + −=


( ) ( )
33
log log 1 1 0x y xy x y xy + + + + −=
(
) ( ) ( ) ( )
33
log log 1 1 (*)x y x y xy xy + + + = +−
tm s
( )
3
logft t t= +
vi
0t >
, ta thy
(
)
1
1 0, 0
ln 3
ft t
t
= + > ∀>
n hàm số
(
)
ft
đồng biến trên
khong
(
)
0; +∞
. Do đó
( )
*1x y xy⇔+=
( )
1
11
1
x
yx x y
x
+ =−⇔ =
+
. Thay vào
2P xy= +
ta đưc
1
2
1
x
Px
x
= +
+
.
Xét hàm số
( )
1
2
1
x
fx x
x
= +
+
trên đoạn
[ ]
0;1
. Ta có
( )
( )
2
2
2
1
fx
x
=
+
,
( )
[ ]
[ ]
0 0;1
0
2 0;1
x
fx
x
=
=
=−∉
.
Bảng biến thiên
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 41
Vy
[
]
(
) ( )
0;1
min min 0 1P fx f= = =
khi
0, 1
xy
= =
.
Nhận xét: Với bài này sau khi tìm được mối liên hệ gia
,xy
:
1x y xy
+=
ta có thể làm tiếp như sau:
2P xy= +
xxy=++
1x xy= +−
1 (1 ) 1xy
=+ −≥
.
Đẳng thức xảy ra khi
0x =
,
1y =
(tha các điều kiện của đ bài).
Vy
min
1P =
khi
0, 1xy= =
.
Câu 7
[Mc đ 4] Cho
, 1ab>
. Tính
log
a
S ab=
khi
2
log 16log
ab
Pb a= +
đạt giá tr nhỏ nhất.
Li gii
Do
,1ab>
nên
log 0
a
b >
.
Ta có
22 2
3
16 8 8 8 8
log log 3 log . . 12
log log log log log
aa a
a a a aa
Pb b b
b b b bb
=+=++ =
.
Dấu “
=
” xảy ra khi
23
8
log log 8 log 2
log
a aa
a
b bb
b
=⇔=⇔=
.
Khi đó
( )
11 3
log log 1 log
22 2
aa a
S ab ab b= = =+=
.
Câu 8
[Mc đ 4] Cho
,ab
2
s thc dương tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
= ++−
+
. Tìm giá tr nhỏ
nhất của biểu thức
2Pa b= +
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
1
log 2 3 log 1 log 2 1 1
ab
ab a b ab a b ab a b
ab
= ++−⇔ + = + +
+
( ) ( ) ( ) ( )
22
log 1 1 2 1 logab ab a b a b ++ = + + +
( )
( ) ( ) (
)
22
log 2 1 2 1 logab ab a b a b + = +++


.
Xét
( )
2
log , 0ft t tt= +>
.
Ta có
( ) ( )
1
1 0, 0
t ln 2
f t t ft
= + > ∀>
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
( )
( )
( )
21f ab f a b−=+
(
)
21 ab a b⇔−=+
( ) ( )
2 1 2 ,0 2ab a a + = <<
2
21
a
b
a
⇔=
+
.
Khi đó
( )
22
21
a
Pa
a
= +
+
. Ta có
( )
( )
2
2
2 1 10
21
a
P
a
+−
=
+
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 42
( )
( )
( )
2
1 10
0; 2
2
0 2 1 10 0
1 10
0; 2
2
a
Pa
a
−+
=
= + −=
−−
=
.
Bảng biến thiên:
Vy
3 2 10
min
2
P
−+
=
.
Câu 9
[Mc đ 4] Cho các s thc
,xy
tha mãn
(
)
(
)
22
22
log 1 log 1 4xx yy+ ++ + +=
. Tìm giá tr
nhỏ nhất của biểu thức
Pxy
= +
.
Li gii
T gi thiết ta có:
(
)
(
)
22
1 1 16xx yy+ + + +=
(
)
(
)
(
)
(
)
22
22
1 16 1 1
1 16 1 2
xx y y
yy x x
+ += +−
+ += +−
.
Ly (1) + (2)
(
)
22
15
11
17
xy x y + = ++ +
.
Trong hệ trc ta đ
Oxy
, xét
( ) ( ) ( )
;1 , ;1 , ;2uxvyuvxy= = += +

.
Ta có
( )
2
22
11 4u v uv x y xy
+ + ++ + + +

.
Suy ra
(
)
( )
( )
2
22
15 15
1 1 4, 3
17 17
xy x y xy+ = ++ + + +
.
Đặt
, 2xytt+= >
, biểu thức
( )
3
tr thành:
( )
2 2 22 2
15
15
4
4 17 15 4 289 225 4 64 900 0
15
17
4
t
t t tt t t t
t
+⇔ +⇔ +
.
Kết hp với điều kiện
15 15
2
44
t t xy> ⇒≥ +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 43
Dấu
""
=
xảy ra khi
15
15
8
4
xy
xy
xy
=
⇔==
+=
.
Vy
min
15
4
P =
ti
15
8
= =xy
.
Câu 10
[Mc đ 4] Cho
(
)
, 0; 2
xy
tha mãn
( )( ) ( )
3 8 11x x ey ey +=
. Tìm giá tr lớn nhất của biểu
thc
ln 1 lnPx y= ++
.
Li gii
Điều kiện:
ln
ln
x
x
y
y
e



1
0
1
10
1
1 2; 2xy
e
≤< <
(1).
Ta có :
( )( ) ( )
3 8 11x x ey ey +=
2 22
5 24 11x x e y ey+−=
( )
22 2
11 5 24 0
e y ey x x +− =
(*). Có
( )
2
25 0x
∆= + >
[
)
, 1; 2x∀∈
.
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt:
3 , 8ey x ey x=−=+
.
+) Vi
8ey x= +
, không xảy ra vì:
88x
+>
,
8ey <
, (do điều kiện (1)).
+) Vi
3
3
x
ey x y
e
=−⇒ =
,
12x
≤<
.
Cách 1:
Khi đó, ta được:
( )
ln ln 3Px x=+−
trên
[
)
1; 2
.
Ta có
( ) ( )
11
2 ln
2 3 ln 3
P
xx
xx
=
−−
.
( )
( )
11
00
2 ln
2 3 ln 3
P
xx
xx
=⇔− =
−−
( ) ( )
3 ln 3 ln 0x xx x⇔− =
( ) ( )
3 ln 3 lnx xx x⇔− =
(*)
Xét hàm
( )
ln
ft t t=
trên
[
)
1; +∞
, có
( ) ( )
1
ln 0, 1;
2 ln
ft t t
t
= + > +∞
.
Khi đó (*)
3
3
2
xx x−==
.
Bảng biến thiên:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 44
T đó
max
2 ln 3 ln 2
P =
ti
3
2
x =
.
Cách 2:
Khi đó, ta được:
( )
ln ln 3Px x=+−
trên
[
)
1; 2
.
(
)
(
)
(
)
( )
2
2
ln ln 3 2 ln ln 3 2 ln 3P x x x x xx

⇒= + + =

, (BĐT Bunhiacopxki)
( )
2
3
2ln 4 ln 3 ln 2
2
xx+−

≤=


(BĐT Côsi)
Dấu “
=
” xảy ra khi
( )
ln ln 3
3
2
3
xx
x
xx
=
⇔=
=
.
Suy ra
2 ln 3 ln 2P ≤−
.
Vy giá tr lớn nhất của
ln 1 lnPx y
= ++
bằng
2 ln 3 ln 2
, ti
3
2
x =
.
DẠNG 5: TÍNH LOGARIT THEO LOGARIT KHÁC
DẠNG 5.1: TÍNH LOGARIT THEO 1 LOGARIT KHÁC
Câu 1
[Mc đ 1] Cho
3
log 2 a=
. Tính
3
log 18
theo
a
.
Li gii
Ta có:
( )
22
3 3 33 3
log 18 log 2.3 log 2 log 3 log 2 2 2a= = + = +=+
.
Câu 2
[Mc đ 2] Cho
5
log 3
b =
. Tính
81
log 25
theo
b
.
Li gii
Ta có:
b2
1
3log2
1
5
log
4
1
.25log25log
5
3
2
3
81
4
====
.
Câu 3
[Mc đ 2] Cho
2
logam=
vi
01m<≠
. Tính
log 16
m
Am=
theo
a
.
Li gii
T gi thiết ta có:
2
44
log 16 log 16 1 4log 2 1 1
log
mm m
a
Am
ma
+
= = += += +=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 45
Câu 4
[Mc đ 2] Cho
12
log 3 a=
. Tính
24
log 18
theo
a
.
Li gii
Ta có
12 2
33
11 2
log 3 log 3
log 12 1 2log 2 1
a
a
a
= = = ⇔=
+−
.
Khi đó:
( )
( )
2
2
2
24
3
2
2
2
1 2.
log 3 .2
1 2log 3
13
1
log 18
2
3 log 3 3
log 2 .3
3
1-
a
a
a
a
a
a
+
+
+
= = = =
+−
+
.
Câu 5
[Mc đ 2] Cho
3
log 15 a
=
. Tính
25
log 15A
=
theo a .
Li gii
Ta có:
3 33 3
log 15 log 3 log 5 log 5 1
a aa=⇔+==
.
Khi đó:
( )
33
25
33
log 15 1 log 5
log 15
log 25 2log 5 2 1
a
A
a
+
= = = =
.
DẠNG 5.2: TÍNH LOGARIT THEO 2 LOGARIT KHÁC
Câu 1
[Mc đ 1] Cho
23
log 5 a;log 5 .b= =
Tính
5
log 6
tính theo
a
b
.
Li gii
Ta có:
5 55
23
1 1 11
log 6 log 2 log 3 .
log 5 log 5
ab
a b ab
+
= + = + =+=
Câu 2
[Mc đ 3] Cho các s dương
a
,
b
,
c
khác
1
tha mãn
(
)
log 2
a
bc =
;
( )
log 4
b
ca
=
. Tính giá trị
của
( )
log
c
ab
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
5
2
24
35
3
4
log 2
log 4
a
b
bc
bc a
ab
c a b ab
ca
ba
ca b
=
=
⇒= = = =

=
=
.
( )
5
3
7
log 2 log log 2 log log 2 log
5
a aa a a
b
bc bc bc c=+= +==
.
( )
5
3
7
log 4 log log 4 log log 4 log
3
b bb bb b
ca c a c b c=⇔+=⇔+ ==
.
( )
538
log log log
777
c cc
ab a b = + =+=
.
Câu 3
[Mc đ 2] Cho
log 2,a =
ln 2b =
. Hãy biểu diễn
ln800
theo
a
b
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 46
Ta có:
ln800 3ln 2 2ln10= +
2
3ln 2 2ln 2.log 10= +
.
2ln 2
3ln 2
log 2
= +
2
3
b
b
a
= +
.
Câu 4
[Mc đ 2] Cho
25
log 11a =
,
2
log 5b =
. Hãy biểu diễn
625
121
log
16
theo
a
b
.
Li gii
Ta có:
( )
625 5 5
121 1
log log 121 log 16
16 4
=
55
1
log 11 log 2
2
=
.
25
log 11a =
5
1
log 11
2
=
;
5
2
11
log 2
log 5 b
= =
nên
625
121 1
log
16
a
b
=
.
Câu 5
[Mc đ 2] Cho
35
log 4, log 4.ab= =
Hãy biểu diễn
12
log 80
theo
a
.b
Li gii
Ta có
( )
22
12 12 12 12 12
5
1
log 80 log 4 .5 log 4 log 5 2 log 4
log 12
= = += +
4 55 44 5
21 2 1
.
log 12 log 4 log 3 log 4 log 3 log 3b
=+=+
+ ++
T
3 4 5 54
11
log 4 log 3 log 3 log 4.log 3 .
b
ab
a aa
=⇒=⇒= ==
( )
12
2 12 2
log 80 .
1
1
1
1
a a a ab
b
a ab b
ba
b
aa
+
=+=+ =
++
+
++
DẠNG 5.3: TÍNH LOGARIT THEO 3 LOGARIT KHÁC
Phương pháp: Chn mt cơ s chính, sử dng công thc đi cơ s để đưa tất c các lôgarit v cơ s
đã chọn.
Câu 1
[Mc đ2] Cho
3 22
log 5; log 7;log 3ab= =
. Tính
6
log 1260
theo
,,.abc
Li gii
Ta có:
66
log 1260 2 log 35= +
2
2
log 35
2
log 6
= +
22
2
log 5 log 7
2
1 log 3
+
= +
+
.
2 23
log 5 log 3.log 5=
ac=
nên
6
log 1260 2
1
ac b
c
+
= +
+
.
Câu 2
[Mc đ2]
Cho , , . Tính
12.ln12000
theo ,
b
,
c
.
Li gii
2
ln8ae=
ln81be=
2
log 5c =
a
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 47
Ta có:
( )
12ln12000 12 5ln 2 ln3 3ln 5= ++
.
2
ln8ae
=
3ln 2 2= +
2
ln 2
3
a
⇒=
;
ln81
be=
4ln 3 1
= +
1
ln 3
4
b
⇒=
;
2
3ln 5 3log 5.ln 2=
( )
2ac=
.
Suy ra
( )
( )
52
1
12ln12000 12 2
34
a
b
ac

= + +−


12 20 3 24 43ac a b c= + +−
.
Câu 3
[Mc đ 3] Cho
3
log 5a
=
,
2
log 7b =
,
2
log 3c =
1 1 2 3 149
log log log ... log
log126 2 3 4 150
I

= ++++


. Tính
I
theo
a
,
b
,
c
.
Li gii
T gi thiết suy ra
2 23
log 5 log 3log 5 ac
= =
.
Ta có:
1 1 2 3 149
.log . . .....
log126 2 3 4 150
I

=


log150
log126
=
126
log 150
=
2
2
log 150
log 126
=
22
22
1 log 3 2log 5
1 2log 3 log 7
++
=
++
12
.
12
c ac
cb
++
=
++
Câu 4
[Mc đ 3] Cho
924
log 5 ; log 7 ; log 12ab c= = =
. Tính
18
log 4200
.
Li gii
Ta có:
22
4
2
log 12 2 log 3
log 12
log 4 2
c
+
= = =
2
log 3 2 2c⇔=
.
22
9
22
log 5 log 5
log 5
log 9 2log 3
a = = =
22
log 5 2 log 3a⇔=
(
)
22 2 4 4
a c ac a= −=
.
Khi đó:
( )
( )
32
2
2
18
2
2
2
log 2 .3.5 .7
log 4200
log 4200
log 18
log 2.3
= =
2 22
2
3 log 3 2log 5 log 7
1 2log 3
++ +
=
+
( )
( )
3 2 2 24 4
1 22 2
c ac a b
c
+ −+ +
=
+−
8 8 21
43
ac a b c
c
−+++
=
.
Câu 5
[Mc đ 4] Cho
,a
,b
,c
d
là các s nguyên dương thỏa mãn
3
log
2
a
b =
,
5
log
4
c
d =
,
( )
3
log 2ac−=
. Tính
( )
3
log bd
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 48
Li gii
Điều kiện:
1a
,
1c
.
T gi thiết ta có:
32
ab
=
(1)
54
cd
=
(2).
Đặt
2
am=
,
4
cn=
vi
*
,mn
.
Thay vào (1) và (2) ta có:
62
20 4
mb
nd
=
=
( )
( )
2
32
4
54
mb
nd
=
=
3
5
bm
dn
=
=
.
Khi đó:
9ac−=
24
9mn −=
( )( )
22
9mn mn⇔− + =
(3).
Do
*
,mn
nên
22
mn mn <+
2
0mn+>
. Suy ra
( )
2
2
15
3
2
9
mn m
n
mn
−= =
⇔⇔

=
+=
.
Suy ra
(
)
33
log log 93
bd−=
.
MT S D V BÀI TP TRC NGHIM
Ví dụ 1. Biết
22
3 2log logxy+=
. Hãy biểu th
y
theo
x
.
A.
23yx
= +
. B.
2
8yx=
. C.
2
8yx= +
. D.
2
3yx=
.
Li gii
32
22 2 2 2
3 2 log log log 2 log logxy x y+ =⇔+=
(
)
22
22
log 8 log 8
x yy x⇔===
. Chọn đáp án B.
Ví dụ 2. Nếu
( )
2
log 8
8
log 2x =
thì
3
log x
bằng:
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Li gii
( )
( )
3
2
2
3
3
log 2
log 8
3
83
2
1
log 2 log 2 3 log 3
3
xx

= = ==⇒=


. Chọn đáp án A.
Ví dụ 3. Độ
pH
của mt cht được xác định bởi công thức
logpH H
+

=

, trong đó
H
+


là nồng đ của
ion hydro trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). c đnh nng đ ion
H
+


của mt cht biết rằng
độ
pH
của nó là
2, 44
.
A.
8
1,1.10
mol/L. B.
4
3,2.10
mol/L. C.
3
3,6.10
mol/L. D.
3
3,7.10
mol/L..
Li gii
logpH H
+

=

.
2,44 3
10 10 3,6.10
pH
H
+−

⇒==

mol/L. Chọn đáp án A.
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thc
log log log log
a b c ay
P
b c d dx
=++ =
.
A.
1
. B.
log
x
y
. C.
log
y
x
. D.
2
2
log
ax
dy
.
Li gii
log log log log log log log log log log log
x
P abbccd a yd x
y
=+−+− + +=
Chọn đáp án B.
Ví dụ 5. Vi mi s nguyên
,1nn>
, đặt
( )
1
2245
log 2002 ,
nn
a baaaa
= =+++
10 11 12 13 14
caaaaa=++++
. Tính
bc
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 49
A.
2
. B.
1
. C.
1
2002
. D.
1
1001
.
Li gii
Chn B.
Viết li
2002
1
log , 1
log 2002
n
n
a nn= = >
.
( )
2002 2002 2002 2002
log 2 log 3 log 4 log 5bc−= + + +
( )
2002 2002 2002 2002 2002
log 10 log 11 log 12 log 13 log 14 ++++
2002 2002 2002
2.3.4.5 1 1
log log log 1
10.11.12.13.14 11.13.14 2002
= = = =
.
Ví dụ 6. Tính giá trị của biểu thc
2 3 4 100
111 1
...
log 100! log 100! log 100! log 100!
+ + ++
.
A.
0,01
. B.
0,1
. C.
1
. D.
10
.
Li gii
Chn C.
Biểu thức đã cho bằng:
( )
100! 100! 100! 100! 100! 100!
log 2 log 3 log ... log 100 log 2.3.4....100 log 100! 1+ + ++ = = =
.
Ví dụ 7. Đặt
23
log 3, log 5ab= =
. Hãy tính biểu thức
6
log 60P =
theo
a
b
.
A.
1
1
ab
P
a
= +
+
. B.
1
1
ab
P
b
= +
+
. C.
2
1
b ab
P
b
++
=
+
. D.
2
1
a ab
P
a
++
=
+
.
Li gii
Chn D.
23
22
6
22 2
1 log 3.log 5
log 10 1 log 5
1 log 10 1 1 1
log 6 1 log 3 1 log 3
P
+
+
=+=+ =+ =+
++
12
1
11
ab a ab
aa
+ ++
=+=
++
.
Ví dụ 8. Nếu
( )
1
n
S
P
k
=
+
thì
n
bằng:
A.
( )
log
log 1
S
P
k+
. B.
( )
log
1
S
Pk+
. C.
( )
log log 1
S
k
P
++
. D.
( )
log
log 1
S
Pk+


.
Li gii
Chn A.
( )
( )
( )
1
log
1 log
log 1
1
n
k
n
S
S SS
P
P kn
P Pk
k
+
= + = ⇒= =
+
+
.
Ví dụ 9. Biết
( )
3
log 1xy =
( )
2
log 1xy =
. Tính giá trị của
( )
log xy
.
A.
3
5
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 50
Li gii
Chn A.
( )
3
1 log log 3logxy x y
= = +
( )
2
1 log 2log logxy x y= = +
.
T đó tính được
2
log
5
x =
1
log
5
y
=
. Vy
( )
3
log log log
5
xy x y=+=
.
Cách khác: T hai điều kiện đã cho,
3
10xy =
2
10xy=
. T đó, tính được:
2
5
10
x
=
( )
1 21 3
5 55 5
3
10 10 .10 10 log
5
y xy xy= ⇒= = =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 51
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 1
BÀI 4. HÀM S MŨ – HÀM S LOGARIT
m s mũ
m s logarit
Định nghĩa
m s
, ( 0, 1)
x
ya a a= >≠
được gi là
m s mũ cơ s a.
m s
log , ( 0, 1)
a
y xa a= >≠
được
gi là m s lôgarit s a.
Tập xác định
D
=
(0, ).D = +∞
Tp giá tr
(0; )T = +∞
=
T
Tính đơn
điu
1a >
: Hàm s
x
ya=
đồng biến
trên
.
01a
<<
: Hàm s
x
ya=
nghch
biến trên
.
1a >
: Hàm s
log
a
yx
=
đồng
biến trên
D
.
01a
<<
: Hàm s
log
a
yx=
nghch biến trên
D
.
Đạo hàm
( ) .ln ( ) . .ln
() () .
xx u u
xx uu
a a a a ua a
e e e eu
′′
= ⇒=
′′
=⇒=
(
)
( )
1
log log
.ln .ln
1
(ln ) , ( 0) (ln )
aa
u
xu
xa ua
u
xx u
xu
′′
=⇒=
′′
= >⇒ =
Đồ th
Nhn xét
Đồ th:
- Đi qua điểm
( )
0;1
.
- Nm phía trên trc hoành.
-
Nhn trc hoành làm tim cn ngang.
Đồ th:
- Đi qua điểm
(
)
1; 0
.
- Nm bên phi trục tung.
-
Nhn trục tung làm tim cận đứng.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 2
CÁC GII HN ĐC BIT CA MŨ VÀ LOGARIT.
1
) lim 1
x
x
e
x
→±∞

+ +=


.
+)
( )
1
0
lim 1
x
x
xe
+=
.
+)
0
sin
lim 1
x
x
x
=
.
+)
0
1
lim 1
x
x
e
x
=
.
+)
( )
0
ln 1
lim 1
x
x
x
+
=
.
+) H quả: Nếu
( )
0
lim 0
xx
ux
=
thì
( )
( )
0
1
lim 1
ux
xx
e
ux
=
;
( )
( )
0
ln 1
lim 1
xx
ux
ux
+


=
.
+)
00
ln
11
lim lim ln . ln
ln
x
xx
xa
ae
aa
x xa
→→

−−
= =


.
+)
( ) ( )
00
log 1 ln 1
1
lim lim
ln ln
a
xx
xx
x xa a
→→
++
= =
.
CHÚ Ý: m s
( )
log
a
y fx=
c đnh khi và ch khi
( )
0
0
1
fx
a
a
>
>
.
DNG 1: GII HN CA MT S HÀM S
Câu 1. m gii hn .
Câu 2. m gii hn .
Câu 3. m gii hn .
Câu 4. m gii hn
Câu 5. m gii hn .
Câu 6. m gii hn .
Câu 7. m gii hn .
Câu 8. m gii hn .
0
lim
x
ax bx
ee
A
x
=
0
3
2 11 13 1
lim
x
xx
ee
A
x
+−
=
0
1
lim
11
x
x
e
A
x
=
+−
( )
0
11
lim
x
x
A
x
α
+−
=
0
1
lim
sin 2
x
x
e
A
x
=
1
lim
1
x
x
x
A
x
→+∞
+

=


2
0
2
cos
lim
x
x
ex
A
x
=
( )
2
3
2
2
0
3
1
lim
ln 1
x
x
ex
A
x
−+
=
+
H THNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 3
Câu 9. m gii hn .
Câu 10. m gii hn .
Câu 11. m gii hn .
Câu 12. m gii hn .
Câu 13. m gii hn .
Câu 14. m gii hn .
+ ++
=
n h¹ng
... ...
lim
10
n
a aa aa a
A
( )
2
0
ln 1 3
lim
1 cos 2
x
x
L
x
+
=
( ) ( )
0
63
lim
ln 1 6 ln 1 3
xx
x
L
xx
=
+− +
( )
2
22
3
2
0
1
lim
ln 1
x
x
ex
L
x
−+
=
+
( )
0
ln sin cos
lim
x
xx
L
x
+
=
( ) ( )
3
0
ln 3 1 1 ln 1 1
lim
x
xx
L
x
++ ++
=
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 4
DNG 2: TÌM TP XÁC ĐNH CA HÀM S MŨ – LOGARIT
Câu 1. m tập xác định ca hàm s .
Câu 2. m tập xác định ca hàm s .
Câu 3. m tập xác định ca hàm s .
Câu 4. m tập xác định ca hàm s .
Câu 5. m tập xác định ca hàm s .
Câu 6. m tập xác định ca hàm s .
Câu 7. m tập xác định ca hàm s .
Câu 8. m tập xác định ca hàm s .
Câu 9. m tập xác định ca hàm s .
Câu 10. m tập xác định ca hàm s .
Câu 11. m tập xác định ca hàm s .
Câu 12. m tt c giá tr thc ca tham s để m s có tập xác định là .
Câu 13. m tt c các giá tr thc ca tham s
để m s
xác định vi mi thuộc
khong .
Câu 14. m tp hp tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s
có tp xác đnh
.
Câu 15. m tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s có tập xác định .
Câu 16. Ta có bao nhiêu số t nhiên để hàm s xác đnh trên khong
?
Câu 17. Ta có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc khong để hàm s
có tập xác định là ?
Câu 18. m tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s
xác đnh trên
khong .
( )
2
2
log 2y xx=
( )
2
23
log 1 log 2y xx= −+ +
( )
1
2
1
log 1
2
yx
x
=+−
10
1
x
y
ee
=
2
5
2
log 3
yx
x
= +
( )
( )
2
log 3 ln 1 2 5
x
yx= +− +
( )
1
3
ln log 1yx

= +


( )
log sin 2 1yx= +
( )
2
log 1 2yx= +−
( )
2
log 1 1yx= −+
( )
2
2
ln 9
4 8 16
x
y
x xx
=
−+ +
m
( )
2
log 2 1y x xm= −+
m
( )
3
log 2y xm= +
x
( )
2; +∞
m
( )
2
3
1
log 2 3
y
x xm
=
−+
m
( )
2
log 4 2
xx
ym= −+
D =
m
3
1
log
21
y xm
mx
= +−
+−
( )
2;3
m
( )
2019;2019
( )
(
)
22 2
2
2 1 2 4 log 2 1y xm x m xm m xm x=++ + + + + ++ + +
D =
m
2
33
1
log 4 log 3
y
m x xm
=
++
( )
0; +∞
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 5
DẠNG 3: ĐẠO HÀM CA HÀM S - LOGARIT
Câu 1. Tính đạo hàm ca hàm s .
Câu 2. Tính đạo hàm ca hàm s .
Câu 3. Tính đạo hàm ca hàm s .
Câu 4. Tính đạo hàm ca hàm s .
Câu 5. Tính đạo hàm ca hàm s .
Câu 6. Tính đạo hàm ca hàm s .
Câu 7. Cho hàm s . Tính .
Câu 8. Chng minh rng, nếu
thì .
Câu 9. Cho hàm s . Vi điều kiệnm s đã cho, tìm đạo hàm ca hàm s đó.
Câu 10. Cho hàm s . Vi điều kiện hàm s đã cho, tìm đạo hàm ca hàm s đó.
2
2
2
x
y
+
=
( )
2
2
x
y x xe= +
x
y xe
=
2
2
cos
x
ye x
=
33
33
xx
xx
y
=
+
tan
cos .
x
y xe=
( )
2
1x
fx e
+
=
( )
1f
2
2
xx
ye e
= +
20yy y
′′′ ′′
−− =
( )
ln cosyx=
(
)
22
ln 1y xx= ++
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 6
DNG 4: TÌM GIÁ TR LN NHT NH NHT CA BIU THC CHỨA HÀM MŨ,
HÀM LÔGARÍT
Câu 1. Cho hàm s
Tìm giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
Câu 2. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
trên đoạn .
Câu 3. Tính hiu ca giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đon .
Câu 4. Tìm giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn .
Câu 5. Cho . Tính giá tr ln nht ca biu thc .
Câu 6. Cho hai s thc , đều lớn hơn . Tính giá tr nh nht ca biu thức .
Câu 7. Cho , , . Biết rng biu thc đạt giá tr nh nht khi
. Tính giá tr .
Câu 8. Xét các s thực dương tha mãn
Tìm giá tr ln nht ca biểu thức
2
1
ln 1.
2
y xx=−+
M
1
;2 .
2



( )
2 lnyx x=
[ ]
2;3
( )
2
2 lnfx x x=
1
;e
e



( )
( )
2
5
x
y fx e x x= = −−
[ ]
1; 3
1ab≥>
23
log log
ab
ab
S
ba

= +


a
b
1
4
11
log log
ab
ab
S
ab
= +
a
b
c
1>
( ) ( ) ( )
4
ab c
P log bc log ac log ab=++
m
b
log c n=
mn+
,xy
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
+
= −+ −+
+++
xy
x x y y xy
x y xy
max
P
321
.
6
++
=
++
xy
P
xy
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 1
BÀI 4. HÀM S MŨ – HÀM S LOGARIT
m s mũ
m s logarit
Định nghĩa
m s
, ( 0, 1)
x
ya a a
= >≠
được gi là
m s mũ cơ s a.
m s
log , ( 0, 1)
a
y xa a= >≠
được
gi là m s lôgarit s a.
Tập xác định
D =
(0, ).D = +∞
Tp giá tr
(0; )T = +∞
= T
Tính đơn
điu
1a >
: Hàm s
x
ya=
đồng biến trên
.
01
a<<
: Hàm s
x
ya=
nghch biến
trên
.
1a >
: Hàm s
log
a
yx=
đồng biến trên
D
.
01a
<<
: Hàm s
log
a
yx=
nghch
biến trên
D
.
Đạo hàm
( ) .ln ( ) . .ln
() () .
xx u u
xx uu
a a a a ua a
e e e eu
′′
= ⇒=
′′
=⇒=
( )
( )
1
log log
.ln .ln
1
(ln ) , ( 0) (ln )
aa
u
xu
xa ua
u
xx u
xu
′′
=⇒=
′′
= >⇒ =
Đồ th
Nhn xét
Đồ th:
- Đi qua điểm
(
)
0;1
.
- Nm phía trên trc hoành.
- Nhn trc hoành làm tim cn ngang.
Đồ th:
- Đi qua điểm
( )
1; 0
.
- Nm bên phi trục tung.
- Nhn trục tung làm tim cận đứng.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 2
CÁC GII HN ĐC BIT CA MŨ VÀ LOGARIT.
1
) lim 1
x
x
e
x
→±∞

+ +=


.
+)
( )
1
0
lim 1
x
x
xe
+=
.
+)
0
sin
lim 1
x
x
x
=
.
+)
0
1
lim 1
x
x
e
x
=
.
+)
( )
0
ln 1
lim 1
x
x
x
+
=
.
+) H quả: Nếu
( )
0
lim 0
xx
ux
=
thì
( )
( )
0
1
lim 1
ux
xx
e
ux
=
;
( )
( )
0
ln 1
lim 1
xx
ux
ux
+


=
.
+)
00
ln
11
lim lim ln . ln
ln
x
xx
xa
ae
aa
x xa
→→

−−
= =


.
+)
( )
( )
00
log 1 ln 1
1
lim lim
ln
ln
a
xx
xx
x xa a
→→
++
= =
.
CHÚ Ý: m s
( )
log
a
y fx=
c đnh khi và ch khi
( )
0
0
1
fx
a
a
>
>
.
DNG 1: GII HN CA MT S HÀM S
Câu 1. m gii hn .
Li gii
Ta có
0
lim
x
ax bx
ee
A
x
=
0
11
lim
x
ax bx
ee
a b ab
ax bx

−−
= −=


.
Vy
Aab=
.
Câu 2. m gii hn .
Li gii
0
3
2 11 13 1
lim
x
xx
ee
A
x
+−
=
3
3
0
3
2 11 13 1
2 11 1 13 1 1
lim . .
2 11 13 1
x
xx
x e xe
xx
xx
+−

+−

=

+−

.
0
lim
x
ax bx
ee
A
x
=
0
3
2 11 13 1
lim
x
xx
ee
A
x
+−
=
H THNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 3
Ta có
0
2 11
lim
x
x
x
+−
( )
0
2
lim
2 11
x
x
xx
=
++
0
2
lim 1
2 11
x
x
= =
++
.
Nên
0
2 11
2 11 1
lim . 1
2 11
x
x
xe
x
x
+−
+−
=
+−
Ta có
3
0
13 1
lim
x
x
x
−−
( )
0
2
3
3
3
lim
13 13 1
x
x
xx x
=

+−+


( )
0
2
3
3
3
lim 1
13 13 1
x
xx
= =

+−+


.
Nên
3
3
0
3
13 1
13 1 1
lim . 1
13 1
x
x
xe
x
x
−−
−−
=
−−
. Vy
2A =
.
Câu 3. m gii hn .
Li gii
0
1
lim
11
x
x
e
A
x
=
+−
0
1
lim .
11
x
x
xe
x
x
−−
=
+−
.
Ta có
0
lim
11
x
x
x
+−
( )
0
lim 1 1 2
x
x
= ++ =
.
Nên
0
1
lim . 2
11
x
x
xe
x
x
−−
=
+−
. Vy
2A =
.
Câu 4. m gii hn
Li gii
( )
0
11
lim
x
x
A
x
α
+−
=
( )
( )
( )
0
ln 1
ln 1
1
lim .
ln 1
x
x
x
e
xx
α
αα
α
+
+
= =
+
. Vy
A
α
=
.
Câu 5. m gii hn .
Li gii
0
1
lim
sin 2
x
x
e
A
x
=
(
)
0
11 2 1
lim .
sin 2 4
21
x
x
x
ex
xx
e
= =
+
. Vy
1
4
A =
.
Câu 6. m gii hn .
Li gii
1
lim
1
x
x
x
A
x
→+∞
+

=


, đặt
1tx=
, khi
x +∞
thì
t +∞
.
0
1
lim
11
x
x
e
A
x
=
+−
( )
0
11
lim
x
x
A
x
α
+−
=
0
1
lim
sin 2
x
x
e
A
x
=
1
lim
1
x
x
x
A
x
→+∞
+

=


CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 4
1
2
lim
t
t
t
A
t
+
→+∞
+

⇒=


22
lim
t
t
tt
tt
→+∞
++

=


2
2
22
lim 1
t
t
t
tt
→+∞

+


= +




2
e=
.
Vy
2
Ae=
.
Câu 7. m gii hn .
Li gii
2
0
2
cos
lim
x
x
ex
A
x
=
0
2
22
1 1 cos
lim
x
x
ex
xx

−−

= +


2
0
2
22
2sin
1
2
lim
4.
2
x
x
x
e
x
x



= +






.
13
1
22
A=+=
. Vy
3
2
A =
.
Câu 8. m gii hn .
Li gii
( )
2
3
2
2
0
3
1
lim
ln 1
x
x
ex
A
x
−+
=
+
( )
( ) ( ) ( )
2
3
22
22 2
0
3
1 11
lim 3 .
3 ln 1 ln 1
x
x
ex x
xx x

−+

=−+
−+
+


.
Ta có
( )
( ) ( )
2
2
22
0
3
1
lim 3 . 3
3 ln 1
x
x
ex
xx
−=
−+
.
Ta có
( )
3
2
2
0
11
lim
ln 1
x
x
x
−+
+
(
)
( )
2
2
2
0
33
22
1
lim .
ln 1
11 1
x
x
x
xx


=

+
+++ +


1
3
=
.
Nên
1 10
3
33
A =−− =
. Vy
10
3
A =
.
Câu 9. m gii hn .
Li gii
... ...a aa aaa aa a+ + ++
n soá haïng
1 11 111 ... 111...1a


= + + ++



n soá haïng
9 99 999 ... 999...9
9
a


= + + ++



n soá haïng
.
( )
23
10 1 10 1 10 1 ... 10 1
9
n
a
= −+ −+ −+ +
( )
10 10 1
99
n
a
n


=


.
2
0
2
cos
lim
x
x
ex
A
x
=
( )
2
3
2
2
0
3
1
lim
ln 1
x
x
ex
A
x
−+
=
+
+ ++
=
n h¹ng
... ...
lim
10
n
a aa aa a
A
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 5
Ta có
+ ++
¹
... ...
lim
10
n
n h ng
a aa aa a
( )
10 10 1
lim
9.10 9
n
n
a
n


=


( )
10 10 1
lim
9 9.10 10
n
nn
an


=


.
Mt khác
( )
10 10 1
10
lim
9.10 9
n
n
=
.
01
...
2
nn
nn n
nC C C+ ++ =
21
0
10 10 5
n
n
n
n

⇒≤ =


, mà
1
lim 0
5
n
=
lim 0
10
n
n
⇒=
.
Vy
10
81
a
A =
.
Câu 10. m gii hn .
Li gii
Ta có
( ) ( )
22
2
00
ln 1 3 ln 1 3
lim lim
1 c
os2 2sin
xx
xx
L
xx
→→
++
= =
( )
2
2
2
0
3ln 1 3
1 sin 3
li
m :
23 2
x
x
x
xx

+


= =




.
Câu 11. m gii hn .
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
00
ln 1 6 ln 1 3
6 3 6 13 1
li
m lim :
ln
1 6 ln 1 3
xx x x
xx
xx
L
x x xx x x
→→
+ +

−−
= =−−


+− +


.
( ) ( )
1
ln 6 ln3 : 6 3 ln 2
3
= −=
.
Câu 12. m gii hn .
Li gii
( )
( )
22
2
222 2
33
22 2
2
00
ln 1
1 11 1
lim lim :
ln 1
xx
xx
x
e xe x
L
xx x
x
−−
→→

+
−+ +
= =


+

...
( )
( )
2
2
2
22
2
0
22
3
3
ln 1
11 7
lim 2 :
23
1 11
x
x
x
e
xx
xx

+

=−− =


+
+++

.
Câu 13. m gii hn .
Li gii
( )
2
0
ln 1 3
lim
1 cos 2
x
x
L
x
+
=
( ) ( )
0
63
lim
ln 1 6 ln 1 3
xx
x
L
xx
=
+− +
( )
2
22
3
2
0
1
lim
ln 1
x
x
ex
L
x
−+
=
+
( )
0
ln sin cos
lim
x
xx
L
x
+
=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 6
Ta có
( )
0
ln sin cos
lim
x
xx
L
x
+
=
( )
0
2ln sin cos
lim
2
x
xx
x
+
=
( )
2
0
ln sin cos
lim
2
x
xx
x
+
=
( )
0
ln 1 sin 2
lim
2
x
x
x
+
=
( )
0
ln 1 sin 2
sin 2
lim .
1
sin 2 2
x
x
x
xx
+

= =


.
Câu 14. m gii hn .
Li gii
( )
( )
3
0
ln 3 1 1 ln 1 1
lim
x
xx
L
x
++ ++
=
( ) ( )
3
0
ln 3 1 1 ln 2 ln 1 1 ln 2
lim
x
xx
x

++ ++

=
.
3
0
3 11 11
ln 1 ln 1
22
lim
x
xx
xx


+− +−
++




=




.
Ta có
3
0
3 11
ln 1
2
lim
x
x
x

+−
+


( )
( )
( )
( )
( )
2
3
3
0
2
3
3
2
3
3
13
ln 1
2
31 311
1
lim
2 13
2
31 311
32
31 311
x
x
xx
x
xx
xx


+

+ + ++

= =
+ + ++
+ + ++
.
0
11
ln 1
2
lim
x
x
x

+−
+


( )
0
1
ln . 1
1
2
11
lim
1
4
2 11 .
2
11
x
x
x
x
x
x

+

++

= =
++
++
.
Vy
111
244
L =−=
.
( ) ( )
3
0
ln 3 1 1 ln 1 1
lim
x
xx
L
x
++ ++
=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 7
DNG 2: TÌM TP XÁC ĐNH CA HÀM S MŨ – LOGARIT
Câu 1. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
m s xác đnh khi
2
2 00 2xx x >⇔<<
.
Vy tập xác định ca hàm s:
( )
0; 2D =
.
Câu 2. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
m s xác đnh khi
2
2
10
1
10
2
2
20
x
x
x
x
x
x
−>
≠±
−≠
⇔⇔

>−
>−
+>
.
Vy tập xác định ca hàm s:
( ) { }
2; \ 1D = +∞ ±
.
Câu 3. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
m s xác đnh khi
20 2
12
10 1
xx
x
xx
−> <

⇔< <

−> >

.
Vy tập xác định ca hàm s:
( )
1; 2D =
.
Câu 4. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
Hàm s xác đnh khi
10 10
0
xx
ee e e 
. Vì
1e >
nên ta có
10
10
x
ee x 
.
Vy tập xác định ca hàm s:
( )
10;D = +∞
.
Câu 5. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
m sc đnh khi
2
0
0
log 3 0
8
x
x
x
x
>
>

−≠
.
Vy tập xác định ca hàm s:
( ) { }
0; \ 8D = +∞
.
Câu 6. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
( )
2
2
log 2y xx=
( )
2
23
log 1 log 2y xx= −+ +
( )
1
2
1
log 1
2
yx
x
=+−
10
1
x
y
ee
=
2
5
2
log 3
yx
x
= +
( )
( )
2
log 3 ln 1 2 5
x
yx= +− +
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 8
m sc đnh khi:
( )
( )
2
0
30 3
30
*
21 22
12 0
xx
x
xx
x
+ ≠−

+>
⇔⇔

<<
−>

.
21a = >
nên h
( )
*
tr thành
3
0
x
x
≠−
<
. Vy tập xác định ca hàm s:
( ) ( )
; 3 3; 0D = −∞
.
Câu 7. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
m sc đnh khi:
( )
( )
( )
1 11
3 33
10 10
*
log 1 0 log 1 log 1
xx
xx
+> +>



+> +>


.
1
1
3
a = <
nên h
( )
*
tr thành
10 1
10
11 0
xx
x
xx
+ > >−

⇔− < <

+< <

.
Vy tập xác định
( )
1; 0D =
.
Câu 8. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
Điều kiện xác định:
sin 2 1 0 sin 2 1
4
x x xk
π
π
+ > ≠− ≠− +
;
k
.
Vy tập xác định
\,
4
D kk
π
π

= −+



.
Câu 9. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
m sc đnh khi:
( )
( )
( )
2
22
10
10
*
log 1 2 0
log 1 log 4
x
x
x
x
+>
+>

+ −≥
+≥
21a = >
nên h
( )
*
tr thành
10 1
3
14 3
xx
x
xx
+ > >−

⇔≥

+≥

.
Vy tập xác định ca hàm s:
[
)
3;D = +∞
.
Câu 10. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
m sc đnh khi
1 10
10
x
x
+>
+≥
11
1
x
x
+<
≥−
0
10
1
x
x
x
<
⇔− <
≥−
.
Vy tập xác định ca hàm s:
[
)
1; 0D =
.
( )
1
3
ln log 1yx

= +


( )
log sin 2 1yx= +
( )
2
log 1 2yx= +−
( )
2
log 1 1yx= −+
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 9
Câu 11. m tập xác định ca hàm s .
Li gii
m sc đnh khi
2
2
2
90
8 16 0
4 8 16 0
x
xx
x xx
−>
−+≥
−+ +
( )
2
3
3
4 0,
4 40
x
x
xx
xx
>
<−
≥∀
−+
3
3
44
x
x
xx
>
<−
≠−
.
3
3
40
x
x
x
>
<−
−<
3
4
3
4
x
x
x
x
>
⇔>
<−
>
.
Vy tập xác định ca hàm s:
( )
4;D = +∞
.
Câu 12. m tt c giá tr thc ca tham s để m s có tập xác định là .
Li gii
Điều kiện xác định:
2
2 10x xm +>
.
Hàm s đã cho xác định vi
2
2 10x x xm∀∈ + >
,
x∀∈
.
0
⇔∆ <
0m <
.
Vy giá tr
m
cn tìm là:
0m <
.
Câu 13. m tt c các giá tr thc ca tham s
để m s
xác định vi mi thuộc
khong .
Li gii
Hàm s đã cho xác định vi mi
( )
2;x +∞
20xm +>
,
( )
2;x +∞
.
2
m
x >−
,
( )
2;x +∞
24
2
m
m⇔− ≥−
. Vy giá tr
m
cn tìm là
4m ≥−
.
Câu 14. m tp hp tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s
có tp xác đnh
.
Li gii
Hàm s
( )
2
3
1
log 2 3
y
x xm
=
−+
Ta có tập xác định
khi và ch khi:
( )
2
2
3
2 3 0,
log 2 3 0,
x xm x
x xm x
+ > ∀∈
+ > ∀∈
2
23 1x xm⇔−+ >
,
x∀∈
2
2 3 10x xm + −>
,
x∀∈
.
0
⇔∆ <
2
13 10
3
mm +< >
.
( )
2
2
ln 9
4 8 16
x
y
x xx
=
−+ +
m
( )
2
log 2 1y x xm= −+
m
( )
3
log 2y xm= +
x
( )
2; +∞
m
( )
2
3
1
log 2 3
y
x xm
=
−+
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 10
Vy giá tr
m
cn tìm là
2
3
m >
.
Câu 15. m tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s có tập xác định .
Li gii
Hàm s
( )
2
log 4 2
xx
ym= −+
Ta có tập xác định là
D =
42 0
xx
m+>
,
x∀∈
(
)
1
.
Đặt
2
x
t=
,
0t >
. Khi đó, bất phương trình
( )
1
tr thành:
2
0t tm−+ >
,
0t∀>
2
m tt>− +
,
0t∀>
( )
*
.
Xét hàm s
2
()ft t t=−+
,
0t >
.
Ta có:
() 2 1ft t
=−+
;
() 0ft
=
1
2
t =
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, suy ra
( )
( )
0;
1
max
4
ft
+∞
=
.
Suy ra
( )
*
( )
( )
0;
1
max
4
m ft m
+∞
> ⇔>
.
Câu 16. Ta có bao nhiêu số t nhiên để hàm s xác đnh trên khong
?
Li gii
Cách 1:
Điều kiện:
21 0 21
0
m x xm
xm x m
+− > < +


−> >

.
Nếu
21mm+≤
1m ≤−
thì tp xác đnh ca hàm s
D =
1m ≤−
(loi).
Nếu
21mm+>
1m >−
thì tp xác đnh ca hàm s
( )
;2 1D mm= +
.
Để hàm s xác đnh trên
( )
2;3
thì
2
2 13
m
m
+≥
2
1
m
m
12m⇔≤
(tmđk
1m >−
).
Do
m
là s t nhiên nên
1; 2mm= =
. Vy Ta có
2
giá tr ca
m
tha mãn.
m
( )
2
log 4 2
xx
ym= −+
D =
m
3
1
log
21
y xm
mx
= +−
+−
( )
2;3
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 11
Cách 2:
Xét hàm s
( )
3
1
log
21
y fx x m
mx
== +−
+−
.
Đặt
( )
21gx m x= +−
thì
(
)
y gx=
nghch biến trong khong
( )
2;3
;
( )
hx x m=
thì
( )
y hx=
đồng biến trong khong
( )
2;3
.
Do đó, hàm số
( )
y fx=
xác đnh trong khong
( )
2;3
.
( )
( )
2 1 0, 2;3
2 13 0
20
0, 2;3
mx x
m
m
xm x
+ > ∀∈
+−
⇔⇔

−≥
> ∀∈
.
12m⇔≤
, mà
m
suy ra
{ }
1; 2m
. Vy Ta có
2
giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 17. Ta có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc khong để hàm s
có tập xác định là ?
Li gii
Hàm s xác đnh vi mi
x
( )
22
2
2 1 2 40
2 10
x m xm m
xm x
+ + + + +≥
+ +>
luôn đúng với mi
x
.
+) Ta có:
( ) ( )
2
22
2 1 2 4 1 30x m xm m x m+ + + + += + + +>


,
x∀∈
.
+)
2
2 10
xm x + +>
,
x∀∈
2
21,x x mx + + > ∀∈
Xét hàm s
( )
2
21fx x x=++
vi
x
;
( )
2
2
1
21
x
fx
x
= +
+
.
( )
2
22
2
20
2
01 0 2 1 2
2 14
21
x
x
fx x x
xx
x
−≥
= ⇔+ = +=
+=
+
0
1
2
1
2
x
x
x
=
=
1
2
x
⇔=
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
T bng biến thiên suy ra:
2
2
21,
2
x x mx m+ + > ∀∈ >
.
m
( )
2019;2019
( )
(
)
22 2
2
2 1 2 4 log 2 1y xm x m xm m xm x=++ + + + + ++ + +
D =
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 12
Kết hợp điều kiện
( )
2019;2019
m
m
∈−
{ 2018, 2017, 2016,..., 1,0}m ∈−
.
Kết lun: Ta có 2019 giá tr ca
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 18. m tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s
xác đnh trên
khong .
Li gii
Đặt
3
logtx=
,
t
.
Ta có
3
log x
luôn xác định trên khong
( )
0; +∞
, khi đó hàm số
2
33
1
log 4log 3
y
m x xm
=
++
tr thành
2
1
43
y
mt t m
=
++
,
t
.
Hàm s
2
33
1
log 4log 3
y
m x xm
=
++
xác đnh trên khong
( )
0; +∞
khi và ch khi hàm s
2
1
43
y
mt t m
=
++
xác đnh vi
t∀∈
.
+) Vi
0m =
:
1
43
y
t
=
−+
c đnh trên tp
3
\
4



. Vy
0m =
không thoả mãn.
+) Vi
0m
: Yêu cầu bài toán
2
4 3 0,mt t m t + + ∀∈
2
4 30mt t m + +=
vô nghiệm
2
4
4 30
1
m
mm
m
<−
⇔∆ = <
>
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
( ) ( )
; 4 1;m −∞ +∞
.
m
2
33
1
log 4 log 3
y
m x xm
=
++
( )
0; +∞
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 13
DẠNG 3: ĐẠO HÀM CA HÀM S - LOGARIT
Câu 1. Tính đạo hàm ca hàm s .
Li gii
2
2
2
x
y
+
=
( )
2 22
22 2 3
2 .2 .ln 2 2 .2 .ln 2 .2 .ln 2
x xx
yx x x
+ ++
⇒= + = =
.
Câu 2. Tính đạo hàm ca hàm s .
Li gii
( )
2
2
x
y x xe= +
( )
( )
2
2 2. 2 .
xx
y x e x xe
⇒= + + +
( )
2
4 2.
x
xx e= ++
.
Câu 3. Tính đạo hàm ca hàm s .
Li gii
x
y xe
=
.
xx
y e xe
−−
⇒=
( )
1.
x
xe
=
.
Câu 4. Tính đạo hàm ca hàm s .
Li gii
2
2
cos
x
ye x
=
22
22
2 . cos sin
xx
y xe x e x
−−
⇒=
( )
2
2
2 cos sin
x
x x xe
=
.
Câu 5. Tính đạo hàm ca hàm s .
Li gii
33
33
xx
xx
y
=
+
( )( ) ( )( )
( )
2
3 ln 3 3 ln 3 3 3 3 3 3 ln 3 3 ln 3
'
33
x x x x x xx x
xx
y
−−
+ + −−
⇒=
+
.
( ) ( )
( )
( )
22
22
33 33
4ln 3
ln 3
33 33
xx xx
xx xx
−−
−−
+ −−
= =
++
.
Câu 6. Tính đạo hàm ca hàm s .
Li gii
tan
cos .
x
y xe=
tan tan
2
1
sin . cos . .
cos
xx
y xe x e
x
⇒= +
tan
1
sin
cos
x
ex
x

=


.
Câu 7. Cho hàm s . Tính .
Li gii
S dụng công thức:
( )
.
uu
e ue
=
.
( )
2
1x
fx e
+
=
(
)
2
1
2
.
1
x
xe
fx
x
+
⇒=
+
. Vy
( )
2
1
2
e
f
=
.
2
2
2
x
y
+
=
( )
2
2
x
y x xe= +
x
y xe
=
2
2
cos
x
ye x
=
33
33
xx
xx
y
=
+
tan
cos .
x
y xe=
( )
2
1x
fx e
+
=
( )
1f
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 14
Câu 8. Chng minh rng, nếu
thì .
Li gii
Ta có
2
22
xx
ye e
=
;
( )
2
42
xx
yy e e
′′
= = +
;
( )
2
82
xx
yy ee
′′′ ′′
= =
.
Suy ra:
20yy y
′′′ ′′
−− =
.
Câu 9. Cho hàm s . Vi điều kiệnm s đã cho, tìm đạo hàm ca hàm s đó.
Li gii
Phân tích: S dụng các công thức:
( )
ln
u
u
u
=
;
( )
cos sinxx
=
.
Đạo hàm:
( )
cos
sin
tan
cos cos
x
x
yx
xx
= = =
.
Câu 10. Cho hàm s . Vi điều kiện hàm s đã cho, tìm đạo hàm ca hàm s đó.
Li gii
Phân tích: S dng các công thc:
( )
ln
u
u
u
=
;
( )
2
u
u
u
=
.
Đạo hàm:
(
)
( )
(
)
(
)
2
22 2
22
22 22 22
22 2
1
22
1 2
11
21 1
1 11
11
x
x
x
x
x x x
x
xx
y
xx xx xx
xx
x
+
+
+
+ + ++
++
= = = =
++ ++
++
++ +
.
2
2
xx
ye e
= +
20yy y
′′′ ′′
−− =
( )
ln cosyx=
(
)
22
ln 1y xx= ++
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 15
DNG 4: TÌM GIÁ TR LN NHT NH NHT CA BIU THC CHỨA HÀM MŨ,
HÀM LÔGARÍT
Câu 1. Cho hàm s
Tìm giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
Li gii
m s đã cho liên tc trên
1
;2 .
2



Đặt
( )
2
1
ln 1
2
y fx x x= =−+
1
yx
x
⇒=
.
1
;2
2
1
1
2
2
0
;
1
0
1
x
yx
x
x

=
=



−=⇔
=−∉

.
( )
1
1
2
f =
;
1 17
ln
2 28
f

= +


;
( )
2 ln 2 1f =
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên
1
;2
2



1
2
M =
.
Câu 2. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
trên đoạn .
Li gii
Ta có
1
2 ln 1 lny xx x
x
= −⋅ =
;
[ ]
0 1 ln 0 2;3y x xe
= ⇔− = =
.
Khi đó:
( )
2 4 2ln 2y =
;
( )
3 6 3ln3y =
;
( )
ye e=
.
Vy
[ ]
2;3
max ye=
.
Câu 3. Tính hiu ca giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đon .
Li gii
Ta có
( )
1
4fx x
x
=
.
( )
0fx
=
11
;
2
11
;
2
xe
e
xe
e

=



=−∉


.
Mt khác
2
12
1
ee
f

= +


,
11
ln 2
22
f

= +


,
( )
2
e 2e 1f =
.
2
1
ln 1.
2
y xx=−+
M
1
;2 .
2



( )
2 lnyx x=
[ ]
2;3
( )
2
2 lnfx x x=
1
;e
e



CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 16
Suy ra
( )
2
1
;
max 2e 1
e
e
M fx



= =
,
( )
1
;e
e
1
min ln 2
2
m fx



= = +
.
Do đó
2
3
2e ln 2
2
Mm−=
.
Câu 4. Tìm giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn .
Li gii
( )
( )
2
5
x
y fx e x x= = −−
( )
( )
2
5 21
xx
y ex x e x
= −− +
( )
2
6
x
ex x= +−
.
[ ]
[ ]
2 1; 3
0
3 1; 3
x
y
x
=
=
=−∉
.
Ta có
( ) ( ) ( )
23
1 5, 2 3 , 3f ef e f e=−= =
. Vy
[ ]
3
1;3
max ye=
.
Câu 5. Cho . Tính giá tr ln nht ca biu thc .
Li gii
( )
2 log 3 log 5 log log
a b ab
S b a ba= +− = +
.
Ta có
1 log 0; log 1
ab
ab b a >⇒ > >
. Khi đó áp dụng BĐT Cauchy ta có:
5 2 log .log 3
ab
S ba≤− =
.
Dấu
""=
xy ra
( )
2
1
log log log log 1 log 1
log
ab a a a
a
ba b b b
b
⇔=⇔= =⇔=
(vì
log 0
a
b >
)
1ab⇔=>
.
Vy giá tr ln nht ca
S
3
khi
1ab= >
.
Câu 6. Cho hai s thc , đều lớn hơn . Tính giá tr nh nht ca biu thức .
Li gii
Ta có
4
11
log log
ab
ab
S
ab
= +
( )
4
log log
ab
ab ab= +
( )
1
1 log log 1
4
ab
ba=++ +
15
log
4log 4
a
a
b
b
=++
.
Đặt
log
a
xb=
. Do
a
,
1b >
nên
0x >
.
Khi đó
15
44
Sx
x
=++
1 59
2.
4 44
x
x
+=
(Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương
x
1
4
x
).
Dấu
""=
xy ra
1
1
11
log 1
4
2
22
0
0
a
x
x
x b ba
x
x
x
=
= ±

= = ⇔= >


>
>
.
( )
( )
2
5
x
y fx e x x= = −−
[ ]
1; 3
1ab≥>
23
log log
ab
ab
S
ba

= +


a
b
1
4
11
log log
ab
ab
S
ab
= +
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 17
Vy giá tr nh nht ca
S
9
4
đạt được khi
1ba= >
.
Câu 7. Cho , , . Biết rng biu thc đạt giá tr nh nht khi
. Tính giá tr .
Li gii
Ta có
44
aab b c c
P log b log c log a log c log a log b=++++ +
144
a ab
a ab
log b log c log c
log b log c log c
 
=+ ++ ++
 
 
24410++=
.
Dấu
""=
xy ra
1
4
4
a
a
a
a
b
b
log b
log b
log c
log c
log c
log c
=
⇔=
=
log 1
log 2
log 2
a
a
b
b
c
c
=
⇔=
=
.
Vy gtr nh nht
m
ca
P
10
đạt đưc khi
2
b
n log c= =
.
Do đó
12mn+=
.
Câu 8. Xét các s thực dương tha mãn
Tìm giá tr ln nht ca biểu thức
Li gii
Vi
,xy
dương, ta có
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
+
= −+ −+
+++
xy
x x y y xy
x y xy
( )
( )
( )
22 22
33
log log 2 3
x y x y xy x y xy x y +− +++=++− +
( ) ( )
( )
22 22
33
log 3 2 log 2 2x y x y x y xy x y xy ++ ++= +++++++
( ) ( )
( )
22 22
33
log 3 3 log 2 2 ++ += +++++++x y x y x y xy x y xy
(1).
Xét hàm s
( )
3
log= +ft t t
,
0>t
( )
1
1 0, 0
ln 3
= + > ∀>ft t
t
. Vy hàm s
( )
ft
luôn đồng biến
trên khong
( )
0; +∞
.
Do đó: (1)
( )
( )
( )
22
32f x y f x y xy + = +++
( )
22
32x y x y xy +=+++
( ) ( )
2
3 20xy xy xy + + +=
( ) ( ) ( )
2
3 2 2xy xy xy=+ ++
.
Ta có
( )
2
1
1
2
++

=+ = +−


xy
x x xy xy x y xy xy
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1= +xy
.
a
b
c
1>
( ) ( ) ( )
4
ab c
P log bc log ac log ab=++
m
b
log c n=
mn+
,xy
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
+
= −+ −+
+++
xy
x x y y xy
x y xy
max
P
321
.
6
++
=
++
xy
P
xy
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 18
Do đó từ
( )
2
, suy ra:
( )
( ) ( )
2
2
1
32
4
++
−+ + +
xy
x xy xy
.
Đặt
= +txy
,
0>
t
.
Suy ra:
( )
(
)
(
)
( )
2
2
2
1
21 32
21
3 22 3
4
6 6 46
+
++ +
+ ++
−+
=≤==
++ + +
t
t tt
xy x
tt
P ft
xy t t
.
Ta có:
(
)
( )
2
2
3 36 135
03
46
−− +
= = ⇔=
+
tt
ft t
t
(nhn).
Bng biến thiên
Da vào BBT, ta có
( )
( ) ( )
max
0;
max 3 1P ft f
+∞
= = =
khi và ch khi
12
31
=+=


+= =

xy x
xy y
.
+∞
3
0
t
( )
ft
( )
ft
0
+
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 29
LU THA – HÀM S LU THA – LOGARIT – HÀM S M S LOGARIT
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 103-2022) Cho
5
3a =
,
2
3b =
6
3c =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
acb<<
. B.
abc<<
. C.
bac<<
. D.
cab<<
.
Câu 2: (MĐ 104-2022) Cho
5
3
a =
,
2
3
b
=
6
3c =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
abc<<
. B.
acb<<
. C.
cab<<
. D.
bac<<
.
Câu 3: (MĐ 101-2022) Đạo hàm ca hàm s
3
yx
=
là:
A.
4
yx
=
. B.
2
1
2
yx
=
. C.
3
1
3
yx
=
. D.
4
3yx
=
.
Câu 4: (MĐ 102-2022) Đạo hàm ca hàm s
3
yx
=
là:
A.
4
yx
=
. B.
4
3yx
=
. C.
4
1
3
yx
=
. D.
2
1
2
yx
=
.
Câu 5: (MĐ 101-2022) Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4x
A.
( )
5; +∞
. B.
(
)
;
−∞ +∞
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;4−∞
.
Câu 6: (MĐ 102-2022) Tập xác định của hàm số
( )
3
log 4yx=
A.
( )
;4−∞
. B.
( )
4; +∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Tập xác định ca hàm s
( )
2
log 1yx=
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
(
)
1;
+∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Tập xác định của hàm số
( )
2
log 1yx
=
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 9: (MĐ 101-2022) Có bao nhiêu s nguyên thuộc tp xác đnh ca hàm s
( )(
)
log 6 2y xx
= −+


?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D. s.
Câu 10: (MĐ 102-2022) Có bao nhiêu s ngun thuộc tp xác đnh ca hàm s
(
)( )
log 6 2y xx= −+


?
A.
7
. B.
8
. C. vô s. D.
9
.
Câu 11: (MĐ 101-2022) Vi mi s thc
a
dương tuỳ ý
4log a
bằng
A.
2log a
. B.
2log a
. C.
4log a
. D.
8log a
.
Câu 12: (MĐ 102-2022) Vi
là s thực dương tùy ý,
4log a
bng?
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 30
A.
4log a
. B.
8log
a
. C.
2log a
. D.
2log
a
.
Câu 13: (MĐ 103-2022) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
(
)
log 100
a
bng
A.
1 log a
. B.
2 log a+
. C.
2 log a
. D.
1 log a+
.
Câu 14: (MĐ 103-2022) Vi
,
ab
là các s thc dương tùy ý và
1a
,
1
3
1
log
a
b
bng
A.
3log
a
b
. B.
log
a
b
. C.
3log
a
b
. D.
1
log
3
a
b
.
Câu 15: (MĐ 104-2022) Vi
là s thực dương tùy ý,
( )
log 100a
bng
A.
2 log a
. B.
2 log
a+
. C.
1 log a
. D.
1 log a+
.
Câu 16: (MĐ 104-2022) Vi
,ab
là các s thực dương tuỳ ý và
1
3
1
1, log
a
a
b
bng
A.
log
a
b
. B.
3log
a
b
. C.
1
log
3
a
b
. D.
3log
a
b
.
Câu 17: (TK 2020-2021) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
a
bng
A.
6
.
a
B.
3
2
.a
C.
2
3
.a
D.
1
6
.a
Câu 18: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
5
2
yx=
là:
A.
7
2
2
7
yx
=
. B.
3
2
2
5
yx
=
. C.
3
2
5
2
yx
=
. D.
3
2
5
2
yx
=
.
Câu 19: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trên khong
0;
, đạo hàm ca hàm s
5
4
yx
là.
A.
9
4
4
9
yx
=
. B.
1
4
4
5
yx
=
. C.
1
4
5
4
yx
=
. D.
1
4
5
4
yx
=
.
Câu 20: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
5
3
yx=
A.
8
3
3
8
=yx
. B.
2
3
5
3
=yx
. C.
2
3
5
3
=yx
. D.
2
3
3
5
=yx
.
Câu 21: (TK 2020-2021) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 9a
bng
A.
3
1
log .
2
a+
B.
3
2log a
C.
( )
2
3
log .a
D.
3
2 log .
a
+
Câu 22: Cho
0
a >
1a
, khi đó
4
log
a
a
bằng
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 23: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho
0
a
>
1a
, khi đó
3
log
a
a
bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 24: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho
0a >
1a
, khi đó
log
a
a
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 25: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho
0a >
a1
, khi đó
5
log
a
a
bằng
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
5
. D.
5
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 31
Câu 26: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Vi mi s thc
a
dương,
( )
4
log 4a
bng
A.
4
1 log a+
. B.
4
1 log a
. C.
4
log a
. D.
4
4log a
.
Câu 27: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Với mọi số thực
a
dương,
(
)
3
log 3
a
bằng
A.
3
3log a
. B.
3
1 log
a
. C.
3
log a
. D.
3
1 log+ a
.
Câu 28: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Vi mi s thc
a
dương,
2
log (2 )a
bng
A.
2
1 log
a
. B.
2
1 log a+
. C.
2
2log a
. D.
2
log a
.
Câu 29: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Vi mi s thc
a
dương,
( )
5
log 5a
bng
A.
5
5log a
. B.
5
1 log
a
. C.
5
1 log a+
. D.
5
log a
.
Câu 30: Với mọi
,ab
thỏa mãn
3
22
log log 6ab+=
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
64ab=
. B.
3
36ab=
. C.
3
64ab+=
. D.
3
36ab+=
.
Câu 31: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Vi mi
,ab
tha mãn
3
22
log log 8ab
+=
. Khng đnh nào
dưới đây đúng?
A.
3
64
ab+=
. B.
3
256ab=
. C.
3
64ab=
. D.
3
256ab+=
.
Câu 32: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Vi mi
a
,
b
tha mãn
3
22
log log 7ab+=
. Khng đnh nào
dưới đây đúng?
A.
3
49ab
+=
. B.
3
128ab=
. C.
3
128
ab+=
. D.
3
49ab=
.
Câu 33: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Với mọi
,ab
thỏa mãn
3
22
log log 5ab
+=
, khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A.
3
32ab=
. B.
3
25ab=
. C.
3
25ab+=
. D.
3
32ab
+=
.
Câu 34: Vi
0
a >
đặt
(
)
2
log 2
ab=
, khi đó
( )
4
2
log 8a
bằng
A.
47b
+
. B.
43b +
. C.
4b
. D.
41
b
.
Câu 35: Vi
0a >
, đặt
( )
2
log 2ab=
, khi đó
( )
3
2
log 4a
bằng
A.
35b +
. B.
3b
. C.
32b +
. D.
31
b
.
Câu 36: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Vi
0a >
, đặt
( )
3
log 3
ab=
, khi đó
( )
3
3
log 9
a
bằng
A.
3b
. B.
31b
. C.
32b
+
. D.
35b +
.
Câu 37: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Vi
0a >
, đặt
( )
3
log 3ab=
khi đó
( )
4
3
log 27a
bằng
A.
43b +
. B.
4b
. C.
41b
. D.
47b +
.
Câu 38: (TK 2020-2021) Đạo hàm ca hàm s
2
x
y =
A.
' 2 ln 2.
x
y =
B.
' 2.
x
y =
C.
2
'.
ln 2
x
y =
D.
1
' 2.
x
yx
=
Câu 39: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Tập xác định của hàm số
9
x
y =
A.
. B.
[
)
0;+∞
. C.
{ }
\0
. D.
( )
0;+∞
.
Câu 40: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Tập xác định ca hàm s
7
x
y
A.
{ }
\0
. B.
[
)
0;+∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
.
Câu 41: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trên khong
( )
0;+∞
, đạo hàm ca hàm s
4
3
yx=
A.
1
3
4
3
yx
=
. B.
1
3
4
3
yx
=
. C.
7
3
3
7
yx
=
. D.
1
3
3
4
yx
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 32
Câu 42: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Tập xác định ca hàm s
8
x
y =
A.
{ }
\0
. B.
. C.
[
)
0; +∞
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 43: (2020-2021 ĐỢT 2) Đạo hàm ca hàm s
3
x
y
=
A.
3
ln 3
x
y
=
. B.
3
x
y
=
. C.
1
3
x
yx
=
. D.
3 ln 3
x
y
=
.
Câu 44: (2020-2021 ĐỢT 2) Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 3yx=
A.
(
]
;3−∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
[
)
3; +∞
. D.
(
)
;3−∞
.
Câu 45: (2020-2021 ĐỢT 2) Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4yx=
A.
(
]
;4−∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;4−∞
.
Câu 46: (2020-2021 ĐỢT 2) Đạo hàm ca hàm s
4
x
y =
là:
A.
1
.4
x
yx
=
. B.
4 ln 4
x
y
=
. C.
4
ln 4
x
y
=
. D.
4
x
y
=
.
Câu 47: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 1yx=
A.
(
]
;1−∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 48: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Đạo hàm ca hàm s
6
x
y =
A.
' 6 .ln 6
x
y =
. B.
1
' .6
x
yx
=
. C.
'6
x
y =
. D.
6
'
ln 6
x
y =
.
Câu 49: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Tập xác định ca hàm s
3
log ( 2)yx=
A.
(2; )+∞
. B.
( ;2)−∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 50: (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức
5
3
3
:Qb b=
vi
0b
>
.
A.
4
3
Qb
=
B.
4
3
Qb=
C.
5
9
Qb=
D.
2
Qb=
Câu 51: (Mã 110 2017) Rút gọn biểu thức
1
6
3
.Px x=
vi
0x >
.
A.
Px=
B.
1
8
Px=
C.
2
9
Px=
D.
2
Px=
Câu 52: (Mã 102 2017) Cho biểu thức
4
3
23
..P xx x=
, vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
3
Px=
B.
1
2
Px=
C.
13
24
Px=
D.
1
4
Px
=
Câu 53: Tham Kho 2017) Tính giá trị ca biểu thức
(
)
( )
2017 2016
7 43 43 7P
=+−
A.
( )
2016
7 43P = +
B.
1P =
C.
7 43P =
D.
7 43P = +
Câu 54: (Mã 123 2017) Tập xác định D ca hàm s
( )
1
3
1yx=
là:.
A.
( )
1;D = +∞
B.
D =
C.
{ }
\1D =
D.
( )
;1D = −∞
Câu 55: (Mã 104 2017) Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
( )
3
2
2yxx
= −−
.
A.
( ) ( )
; 1 2;
D = −∞ +
B.
{ }
\ 1; 2D =
C.
D =
D.
( )
0;D = +∞
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 33
Câu 56: Minh Ha 2017). Cho hai s thc
b
, vi
1 ab<<
. Khng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
A.
log 1 log
ba
ab<<
B.
1 log log
ab
ba<<
C.
log log 1
ba
ab<<
D.
log 1 log
ab
ba<<
Câu 57: (Mã 110 2017) Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a aa
x
xy
y
=
B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
C.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 58: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
5
log
a
b
bng:
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b+
. C.
5 log
a
b+
. D.
1
log
5
a
b
.
Câu 59: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Vi , là các s thc dương tùy ý và , bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 60: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Vi a,b là các s thực dương tùy ý và
1a
,
3
log
a
b
bằng
A.
3 log
a
b+
B.
3log
a
b
C.
1
3
log
a
b+
D.
1
3
log
a
b
Câu 61: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
5
log 5a
bằng
A.
5
5 log a+
. B.
5
5 log a
. C.
5
1 log a+
. D.
5
1 log a
.
Câu 62: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
log 2a
bằng
A.
2
1 log a+
. B.
2
1 log a
. C.
2
2 log a
. D.
2
2 log a+
.
Câu 63: Minh Họa 2020 Lần 1) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
2
log a
bng:
A.
2
2 log a+
. B.
2
1
log
2
a+
. C.
2
2log a
. D.
2
1
log
2
a
.
Câu 64: Tham Khảo 2020 Lần 2) Vi
a
là hai s thực dương tùy ý,
( )
3
2
log a
bng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
3 log a+
. D.
2
3log a
.
Câu 65: (Mã 103 2019) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
2
log a
bng
A.
2
3 log .a+
B.
2
3log .a
C.
2
1
log .
3
a
D.
2
1
log .
3
a+
Câu 66: (Mã 102 2019) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
5
log a
bng
A.
5
1
log
3
a
. B.
5
1
log
3
a+
. C.
5
3 log a+
. D.
5
3log a
.
Câu 67: (Mã 104 2017) Cho
là s thực dương tùy ý khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
log log 2
a
a =
B.
2
2
1
log
log
a
a
=
C.
2
1
log
log 2
a
a =
D.
2
log log 2
a
a =
Câu 68: (Mã 104 2019) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
2
log a
bng:
A.
2
1
log
2
a
. B.
2
2 log a+
C.
2
2log a
. D.
2
1
log
2
a+
.
Câu 69: Tham Kho 2019) Vi
a
,
là hai s dương tùy ý,
( )
2
log ab
bằng
a
b
1a
2
log
a
b
1
log
2
a
b+
1
log
2
a
b
2 log
a
b+
2log
a
b
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 34
A.
(
)
2 log logab+
B.
1
log log
2
ab+
C.
2log logab+
D.
log 2logab+
Câu 70: Tham Kho 2017) Cho
là s thực dương
1a
3
3
log
a
a
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
3
P =
B.
3P =
C.
1
P
=
D.
9P =
Câu 71: (Mã 101 2019) Vi
a
là s thực dương tùy ý, bằng
2
5
log a
A.
5
1
log .
2
a
B.
5
2 log .a+
C.
5
1
log .
2
a+
D.
5
2log .a
Câu 72: (Mã 103 2018) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 7 ln 3aa
bng
A.
ln 7
ln 3
B.
7
ln
3
C.
( )
ln 4a
D.
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
Câu 73: (Mã 101 2018) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3aa
bng:
A.
5
ln
3
B.
ln 5
ln 3
C.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
D.
(
)
ln 2a
Câu 74: (Mã 102 2018) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 3a
bng:
A.
3
1 log a
B.
3
3log a
C.
3
3 log
a+
D.
3
1 log a+
Câu 75: Vi các s thực dương
,ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
( )
ln ln ln .ab a b= +
B.
( )
ln ln .ln .ab a b=
C.
ln
ln .
ln
aa
bb
=
D.
ln ln ln .
a
ba
b
=
Câu 76: (Mã 123 2017) Cho
là s thực dương khác
1
. Tính
log .
a
Ia=
A.
2.I =
B.
2I =
C.
1
2
I =
D.
0I
=
Câu 77: (Mã 104 2018) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
3
log
a



bng:
A.
3
1 log a
B.
3
3 log a
C.
3
1
log a
D.
3
1 log a+
Câu 78: (Mã 110 2017) Cho
log 2
a
b
=
log 3
a
c =
. Tính
(
)
23
log
a
P bc=
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108P =
Câu 79: (Mã 102 2019) Cho
a
là hai s thc dương tha mãn
32
32ab =
. Giá tr ca
22
3log 2logab+
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
32
.
Câu 80: Tham Khảo 2017) Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
1a
,
ab
log 3
a
b =
. Tính
P log
b
a
b
a
=
.
A.
5 33P =−+
B.
13P =−+
C.
13P =−−
D.
5 33P =−−
Câu 81: (Mã 103 2019) Cho
a
b
là hai s thc dương tha mãn
23
16ab =
. Giá tr ca
22
2log 3logab+
bằng
A.
2
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Câu 82: (Mã 104 2017) Vi các s thực dương
x
,
y
y ý, đặt
3
log x
α
=
,
3
log y
β
=
. Mệnh đề o
dưới đây đúng?
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 35
A.
3
27
log
2
x
y
α
β

= +



B.
3
27
log 9
2
x
y
α
β


= +





C.
3
27
log
2
x
y
α
β

=



D.
3
27
log 9
2
x
y
α
β


=





Câu 83: (Mã 101 2019) Cho
a
là hai s thc dương tha mãn
4
16ab=
.
Giá tr ca
22
4log logab+
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
8
.
Câu 84: (D Minh Ha 2017) Cho các s thực dương
,ab
vi
1a
. Khng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
A.
(
)
2
1
log log
4
a
a
ab b=
B.
( )
2
11
log log
22
a
a
ab b= +
C.
( )
2
1
log log
2
a
a
ab b=
D.
( )
2
log 2 2 log
a
a
ab b= +
Câu 85: (Mã 123 2017) Vi
a
,
b
là các s thc ơng tùy ý và
a
khác
1
, đặt
2
36
log log
a
a
Pb b= +
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
6log
a
Pb=
B.
27log
a
Pb=
C.
15log
a
Pb=
D.
9log
a
Pb=
Câu 86: Tham Kho 2018) Vi
a
là s thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
log 3 log
3
aa=
B.
( )
log 3 3logaa
=
C.
3
1
log log
3
aa=
D.
3
log 3logaa=
Câu 87: (Mã 105 2017) Cho
3
log 2
a
=
2
1
log
2
b =
. Tính
( )
2
33 1
4
2log log 3 logI ab= +


.
A.
5
4
I =
B.
0I =
C.
4I =
D.
3
2
I =
Câu 88: (Mã 105 2017) Cho
a
là s thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I

=


.
A.
2I =
B.
1
2
I =
C.
2I =
D.
1
2
I =
Câu 89: (Mã 104 2017) Vi mi
a
,
b
,
x
là các s thực dương thoả mãn
2 22
log 5log 3logx ab= +
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
53
x ab= +
B.
53
xa b= +
C.
53
x ab=
D.
35x ab= +
Câu 90: (Mã 104 2019) Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
3
8ab =
. Giá trị ca
22
log 3logab+
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
8
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 36
Câu 91: (Mã 105 2017) Vi mi s thực dương
a
b
tha mãn
22
8a b ab+=
, mệnh đề o dưới đây
đúng?
A.
( )
( )
1
log log log
2
ab a b+= +
B.
( )
1
log log log
2
ab
a b+=+ +
C.
( ) ( )
1
log 1 log log
2
ab a b+= + +
D.
( )
log 1 log logab a b+=+ +
Câu 92: (Mã 123 2017) Cho
log 3,log 4
ab
xx= =
vi
,ab
là các s thc lớn hơn 1. Tính
log .
ab
Px=
A.
12P =
B.
12
7
P =
C.
7
12
P =
D.
1
12
P =
Câu 93: (Mã 110 2017) Cho
, xy
là các s thc lớn hơn
1
thoả mãn
22
96x y xy+=
. Tính
( )
12 12
12
1 log log
2log 3
xy
M
xy
++
=
+
.
A.
1
2
M =
. B.
1
3
M =
. C.
1
4
M =
. D.
1M =
Câu 94: Minh Họa 2020 Lần 1) Xét tt c các s dương
a
b
tha mãn
28
log log ( )a ab=
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
2
ab=
. B.
3
ab=
. C.
ab=
. D.
2
ab=
.
Câu 95: Tham Khảo 2020 Lần 2) t s thc
a
b
tha mãn
( )
39
log 3 .9 log 3
ab
=
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng
A.
22ab+=
. B.
421ab+=
. C.
41ab =
. D.
241ab+=
.
Câu 96: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
2
log ( )
43
ab
a=
. Giá tr ca
2
ab
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 97: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
3
log ( )
94
ab
a=
. Giá tr ca
2
ab
bằng
A.
3
. B. 6. C. 2 D. 4
Câu 98: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Vi
,ab
các s thc ơng y ý tha mãn
39
log 2log 2ab−=
, mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
2
9ab=
. B.
9ab=
. C.
6ab=
. D.
2
9ab=
.
Câu 99: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Vi
,ab
các s thc ơng y ý tha mãn
39
log 2log 3ab−=
, mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
27ab=
. B.
9ab=
. C.
4
27ab=
. D.
2
27ab=
.
Câu 100: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Vi $a,b$là các s thc dương tùy ý tha mãn
24
log 2log 4ab−=
,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
16ab=
. B.
8ab=
. C.
16ab=
. D.
4
16ab=
.
Câu 101: Tham Kho 2019) Đặt
3
log 2 a=
khi đó
16
log 27
bng
A.
3
4
a
B.
3
4a
C.
4
3a
D.
4
3
a
Câu 102: Minh Ha 2017) Đặt
25
log 3, log 3.ab= =
Hãy biểu din
6
log 45
theo
a
b
.
A.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
B.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
C.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
D.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
3
6
2
12
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 37
Câu 103: Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
[
)
0; .+∞
B.
( )
;.−∞ +∞
C.
( )
0; .+∞
D.
[
)
2; .+∞
Câu 104: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định ca hàm s
5
logyx=
A.
[
)
0;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Câu 105: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
Câu 106: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định ca hàm s
3
logyx=
A.
( ;0)−∞
B.
(0; )+∞
C.
( ;) +∞
D.
[0; )+∞
Câu 107: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định ca hàm s
4
logyx=
A.
( ;0)−∞
. B.
y
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 108: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định ca hàm s
5
x
y =
A.
. B.
( )
0; +∞
. C.
{ }
\0
. D.
[
)
0;+∞
.
Câu 109: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập xác định ca hàm s
2
x
y =
A.
. B.
( )
0; +∞
. C.
[
)
0; +∞
. D.
{ }
\0
.
Câu 110: (Mã 123 2017) Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
5
3
log .
2
x
y
x
=
+
A.
( ; 2) (3; )D = −∞ +∞
B.
( 2;3)D =
C.
( ; 2) [3; )D
= −∞ +∞
D.
\ { 2}D =
Câu 111: Minh Ha 2017) Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
2
2
log 2 3y xx= −−
A.
(
] [
)
; 1 3;D = −∞ +∞
B.
[ ]
1; 3D =
C.
( ) ( )
; 1 3;D = −∞ +∞
D.
( )
1; 3D =
Câu 112: (Mã 104 2017) Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
( )
2
3
log 4 3y xx= −+
.
A.
( )
1; 3D =
B.
( ) ( )
;1 3;D = −∞ +∞
C.
( )
( )
;2 2 2 2;D = −∞ + +∞
. D.
( )
( )
2 2;1 3; 2 2D = ∪+
Câu 113: Tham Kho 2017) Tìm đo hàm ca hàm s
logyx=
.
A.
ln10
y
x
=
B.
1
ln10
y
x
=
C.
1
10ln
y
x
=
D.
1
y
x
=
Câu 114: (Mã 103 - 2019) Hàm s
2
2
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
2
2 .ln 2
xx
. B.
2
(2 1).2 . ln 2
xx
x
. C.
2
21
( ).2
xx
xx
−−
. D.
2
(2 1).2
xx
x
.
Câu 115: (Mã 104 - 2019) Hàm s
2
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
2 1 .3
xx
x
. B.
( )
2
21
.3
xx
xx
−−
. C.
( )
2
2 1 .3 .ln 3
xx
x
. D.
2
3 .ln 3
xx
.
Câu 116: Minh Ha 2017) Tính đạo hàm ca hàm s
13
x
y =
A.
13
ln13
x
y
=
B.
1
.13
x
yx
=
C.
13 ln13
x
y
=
D.
13
x
y
=
6
log=yx
[
)
0; +∞
( )
0; +∞
( )
;0−∞
( )
;−∞ +∞
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 38
Câu 117: (Mã 110 2017) Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
log 2 1yx= +
.
A.
( )
2
2 1 ln 2
y
x
=
+
B.
( )
1
2 1 ln 2
y
x
=
+
C.
2
21
y
x
=
+
D.
1
21
y
x
=
+
Câu 118: Minh Ha 2017) Tính đạo hàm ca hàm s
1
4
x
x
y
+
=
A.
( )
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
−+
=
B.
( )
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
++
=
C.
(
)
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
−+
=
D.
( )
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
++
=
Câu 119: Tham Kho 2019) Hàm s
( )
( )
2
2
log 2xfx x=
có đạo hàm
A.
( )
2
ln 2
'
2x
fx
x
=
B.
( )
( )
2
1
'
2x ln 2
fx
x
=
C.
( )
( )
2
2x 2 ln 2
'
2x
fx
x
=
D.
( )
(
)
2
2x 2
'
2x ln 2
fx
x
=
Câu 120: (Mã 101 - 2019) Hàm s
2
3
2
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
3
2 3 2 ln 2
xx
x
. B.
2
3
2 ln 2
xx
. C.
( )
2
3
2 32
xx
x
. D.
( )
2
2 31
32
xx
xx
−+
.
Câu 121: (Mã 102 - 2019) Hàm s
2
3
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
(
)
2
3
2 3 .3
xx
x
. B.
2
3
3 .ln 3
xx
. C.
( )
2
2 31
3 .3
xx
xx
−−
. D.
( )
2
3
2 3 .3 .ln 3
xx
x
.
Câu 122: (Mã 105 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 1y x xm= −+
tập xác định là
.
A.
2m
B.
2m >
C.
0
m
D.
0
m <
Câu 123: (Mã 104 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
ln 2 1y x xm= ++
tập xác định là
.
A.
03m<<
B.
1m <−
hoc
0m >
C.
0m >
D.
0m =
Câu 124: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
có đồ th như hình bên.
Đường thẳng
3y =
ct hai đ th tại các điểm hoành độ
12
;xx
. Biết rng
12
2xx=
. Giá tr
ca
a
b
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
2
. D.
3
2
.
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
yx=
log
a
yx=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 1
LU THA – HÀM S LU THA – LOGARIT – HÀM S M S LOGARIT
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 103-2022) Cho
5
3a =
,
2
3b =
6
3c =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
acb<<
. B.
abc<<
. C.
bac<<
. D.
cab<<
.
Li gii
Chọn C
256<<
nên
256
33 3<<
hay
bac<<
.
Câu 2: (MĐ 104-2022) Cho
5
3a =
,
2
3b =
6
3c =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
abc<<
. B.
acb
<<
. C.
cab<<
. D.
bac<<
.
Li gii
Chn D
Ta có
24
33b = =
. Vì
456<<
31>
nên
456
333<<
. Vy
bac<<
.
Câu 3: (MĐ 101-2022) Đạo hàm ca hàm s
3
yx
=
là:
A.
4
yx
=
. B.
2
1
2
yx
=
. C.
3
1
3
yx
=
. D.
4
3yx
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
34
3yx x
−−
= =
.
Câu 4: (MĐ 102-2022) Đạo hàm ca hàm s
3
yx
=
là:
A.
4
yx
=
. B.
4
3yx
=
. C.
4
1
3
yx
=
. D.
2
1
2
yx
=
.
Li gii
Chn B
Có:
( )
3
yx
=
4
3x
=
.
Câu 5: (MĐ 101-2022) Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4x
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 2
A.
( )
5; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;4−∞
.
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho xác định
40 4xx−>>
Vy tập xác định ca hàm s
( )
4; .D = +∞
Câu 6: (MĐ 102-2022) Tập xác định của hàm số
( )
3
log 4yx=
A.
( )
;4−∞
. B.
( )
4; +∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:
( )
4 0 4 4;x xx > > +∞
.
Vậy tập xác định của hàm số
( )
3
log 4yx=
( )
4;D = +∞
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Tập xác định ca hàm s
(
)
2
log 1
yx=
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn C
Điều kiện xác định:
10 1xx
−> >
.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
2
log 1
yx=
( )
1; +∞
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Tập xác định của hàm số
( )
2
log 1
yx=
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
10 1xx−> >
.
Vy
(
)
1;D = +∞
.
Câu 9: (MĐ 101-2022) bao nhiêu số nguyên thuộc tpc đnh ca hàm s
( )( )
log 6 2
y xx= −+


?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D. s.
Li gii
Chn A
Điều kiện:
( )( )
6 20 2 6xx x + > ⇔− < <
( ) { }
,
: 2; 6 1;0;1; 2;3; 4;5
x Dx
TXÐ D x
∈∈
= →
có 7 giá trị ca
x
thỏa mãn bài toán.
Câu 10: (MĐ 102-2022) bao nhiêu số nguyên thuộc tp xác đnh ca hàm s
( )( )
log 6 2y xx= −+


?
A.
7
. B.
8
. C. vô s. D.
9
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 3
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
(
)( ) { }
6 2 0 2 6 1;0;1; 2;3; 4;5
x
xx x x
+ > < < →
,
Vậy có
7
s nguyên thỏa mãn.
Câu 11: (MĐ 101-2022) Vi mi s thc
a
dương tuỳ ý
4log a
bằng
A.
2log a
. B.
2log a
. C.
4log a
. D.
8log a
.
Li gii
Chn B
Ta có
1
2
1
4log 4log 4. log 2log .
2
aa aa= = =
.
Câu 12: (MĐ 102-2022) Vi
là s thực dương tùy ý,
4log a
bng?
A.
4log
a
. B.
8log a
. C.
2log a
. D.
2log
a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
4log 2logaa
=
.
Câu 13: (MĐ 103-2022) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
(
)
log 100a
bng
A.
1 log a
. B.
2 log a
+
. C.
2 log a
. D.
1 log a+
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
log 100 log100 log 2 loga aa= +=+
.
Câu 14: (MĐ 103-2022) Vi
,ab
là các s thc dương tùy ý và
1a
,
1
3
1
log
a
b
bng
A.
3log
a
b
. B.
log
a
b
. C.
3log
a
b
. D.
1
log
3
a
b
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
3
1
3
1
log log 3log
a
a
a
bb
b
= =
.
Câu 15: (MĐ 104-2022) Vi
là s thực dương tùy ý,
( )
log 100a
bng
A.
2 log a
. B.
2 log a+
. C.
1 log a
. D.
1 log a+
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
log 100a log100 log 2 logaa= +=+
.
Câu 16: (MĐ 104-2022) Vi
,ab
là các s thực dương tuỳ ý và
1
3
1
1, log
a
a
b
bng
A.
log
a
b
. B.
3log
a
b
. C.
1
log
3
a
b
. D.
3log
a
b
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 4
Chn D
- Ta có
1
3
1
3
1
log log 1.( 3)log 3log
aa
a
a
b bb
b
= =−− =
Câu 17: (TK 2020-2021) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
a
bng
A.
6
.a
B.
3
2
.a
C.
2
3
.a
D.
1
6
.a
Li gii
Ta có
n
n
m
m
aa
vi mi
0a
3
3
2
,.
mn a a

Câu 18: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
5
2
yx=
là:
A.
7
2
2
7
yx
=
. B.
3
2
2
5
yx
=
. C.
3
2
5
2
yx
=
. D.
3
2
5
2
yx
=
.
Lời giải
Với
0x >
, ta có
53
22
5
2
yx x

= =


.
Câu 19: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trên khoảng
0;
, đạo hàm ca hàm s
5
4
yx
.
A.
9
4
4
9
yx
=
. B.
1
4
4
5
yx
=
. C.
1
4
5
4
yx
=
. D.
1
4
5
4
yx
=
.
Li gii
51
1
44
55
44
yxyx
′′
= = =
.
Câu 20: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
5
3
yx=
A.
8
3
3
8
=yx
. B.
2
3
5
3
=yx
. C.
2
3
5
3
=yx
. D.
2
3
3
5
=yx
.
Lời giải
Ta có:
52
1
33
55
33
yx x
= =
.
Câu 21: (TK 2020-2021) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 9a
bng
A.
3
1
log .
2
a+
B.
3
2log
a
C.
( )
2
3
log .a
D.
3
2 log .a+
Li gii
Ta có
3 33 3
log (9 ) log 9 log 2 log .a aa 
Câu 22: Cho
0a >
1a
, khi đó
4
log
a
a
bằng
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
4
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 5
Với
0
a >
1a
ta có:
1
4
4
11
log log log
44
aa a
aa a
= = =
.
Câu 23: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho
0a >
1a
, khi đó
3
log
a
a
bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Li gii
Vi
0a >
1
a
, ta có
1
3
3
11
log log log
33
aa a
aa a= = =
.
Câu 24: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho
0a >
1a
, khi đó
log
a
a
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Li gii
Vi
0
a >
1a
, ta có:
1
2
11
log log log
22
aa a
aa a= = =
.
Câu 25: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho
0a
>
a1
, khi đó
5
log
a
a
bằng
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
5
. D.
5
Li gii
Ta có
1
5
5
1
log log
5
aa
aa= =
.
Câu 26: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Vi mi s thc
a
dương,
( )
4
log 4
a
bng
A.
4
1 log a+
. B.
4
1 log a
. C.
4
log
a
. D.
4
4log a
.
Li gii
Vi mi s thc
a
dương, ta có
( )
4 44 4
log 4 log 4 log 1 loga aa=+=+
.
Câu 27: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Với mọi số thực
a
dương,
(
)
3
log 3a
bằng
A.
3
3log a
. B.
3
1 log a
. C.
3
log a
. D.
3
1 log+ a
.
Lời giải
Ta có:
(
)
33
log 3 1 log
= +aa
. Chọn D
Câu 28: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Vi mi s thc
a
dương,
2
log (2 )a
bng
A.
2
1 log a
. B.
2
1 log a+
. C.
2
2log a
. D.
2
log a
.
Li gii
Vi
0:a >
2 22 2
log (2 ) log 2 log 1 loga aa=+=+
. Vy Chn B
Câu 29: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Vi mi s thc
a
dương,
( )
5
log 5
a
bng
A.
5
5log a
. B.
5
1 log a
. C.
5
1 log a+
. D.
5
log a
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 6
Ta có
( )
5 55 5
log 5 log 5 log 1 log .
a aa=+=+
Câu 30: Với mọi
,ab
thỏa mãn
3
22
log log 6ab+=
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
64ab=
. B.
3
36
ab=
. C.
3
64
ab
+=
. D.
3
36ab+=
.
Lời giải
Ta có:
( )
3 3 36
22 2
log log 6 log 6 2 64a b ab ab+ = =⇔==
.
Câu 31: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Vi mi
,ab
tha mãn
3
22
log log 8ab+=
. Khng đnh nào
dưới đây đúng?
A.
3
64
ab+=
. B.
3
256ab=
. C.
3
64ab=
. D.
3
256
ab+=
.
Li gii
(
)
3 3 38 3
22 2
log log 8 log 8 2 256a b ab ab ab+ = =⇔=⇔=
Câu 32: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Vi mi
a
,
b
tha mãn
3
22
log log 7ab+=
. Khng đnh nào
dưới đây đúng?
A.
3
49ab+=
. B.
3
128
ab=
. C.
3
128ab+=
. D.
3
49ab=
.
Li gii
Điều kiện:
0, 0
ab>>
. Ta có:
( )
3 3 37 3
22 2
log log 7 log 7 2 128a b ab ab ab+ = =⇔=⇔=
.
Câu 33: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Với mọi
,ab
thỏa mãn
3
22
log log 5ab+=
, khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A.
3
32ab=
. B.
3
25ab=
. C.
3
25ab+=
. D.
3
32ab+=
.
Lời giải
Ta có:
( )
3 33
22 2
log log 5 log 5 32a b ab ab+ = =⇔=
.
Câu 34: Vi
0a >
đặt
( )
2
log 2ab
=
, khi đó
( )
4
2
log 8a
bằng
A.
47b +
. B.
43b +
. C.
4b
. D.
41b
.
Li gii
Ta có
(
)
2 22
log 2 1 log log 1a b ab ab
= ⇔+ = =
.
Khi đó
( )
( )
44
2 22
log 8 3 log 3 4log 3 4 1 4 1a a a bb=+ =+ =+ −=
.
Vy
( )
4
2
log 8 4 1ab=
.
Câu 35: Vi
0
a >
, đặt
( )
2
log 2ab=
, khi đó
( )
3
2
log 4a
bằng
A.
35b +
. B.
3b
. C.
32b +
. D.
31b
.
Li gii
Ta có:
( )
2 22 2
log 2 log 2 log 1 loga aa=+=+
2
log 1
ab⇒=
( )
( ) ( )
22
3
22 22
log 4 log 2 . log 2 log 2 1 3 1a a a a a bb b

= = + = +−=

.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 7
Câu 36: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Vi
0a >
, đặt
( )
3
log 3ab=
, khi đó
(
)
3
3
log 9a
bằng
A.
3b
. B.
31b
. C.
32b +
. D.
35b +
.
Li gii
Ta có
( )
3 33
log 3 1 log log 1a b ab ab= ⇒+ = =
Suy ra
( )
( )
2
33
log 9 2 3log 2 3 1 3 1a a bb=+ =+ −=
.
Câu 37: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Vi
0a >
, đặt
( )
3
log 3ab=
khi đó
(
)
4
3
log 27a
bằng
A.
43b +
. B.
4b
. C.
41b
. D.
47b +
.
Li gii
Ta có
( )
33
log 3 1 loga b ab
= ⇔+ =
3
log 1ab⇒=
( )
44
3 33 3
log 27 log 27 log 3 4log 3 4( 1) 4 1a a a bb= + =+ =+ −=
Câu 38: (TK 2020-2021) Đạo hàm ca hàm s
2
x
y =
A.
' 2 ln 2.
x
y =
B.
' 2.
x
y =
C.
2
'.
ln 2
x
y =
D.
1
' 2.
x
yx
=
Li gii
Áp dụng công thức
( ) ln
xx
a aa
vi
0, 1 2 2 ln 2.
xx
aa

Câu 39: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Tập xác định của hàm số
9
x
y
=
A.
. B.
[
)
0;+∞
. C.
{ }
\0
. D.
( )
0;+∞
.
Lời giải
Tập xác định hàm số
9
x
y =
.
Câu 40: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Tập xác định ca hàm s
7
x
y
A.
{ }
\0
. B.
[
)
0;+∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
.
Li gii
Hàm s
7
x
y
không có điều kiện xác định nên
D
.
Câu 41: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm ca hàm s
4
3
yx=
A.
1
3
4
3
yx
=
. B.
1
3
4
3
yx
=
. C.
7
3
3
7
yx
=
. D.
1
3
3
4
yx
=
.
Li gii
Ta có:
41
33
4
3
yx x

= =


.
Câu 42: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Tập xác định ca hàm s
8
x
y =
A.
{ }
\0
. B.
. C.
[
)
0; +∞
. D.
( )
0; +∞
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 8
Li gii
Tập xác định ca hàm s
8
x
y =
Câu 43: (2020-2021 ĐỢT 2) Đạo hàm ca hàm s
3
x
y =
A.
3
ln 3
x
y
=
. B.
3
x
y
=
. C.
1
3
x
yx
=
. D.
3 ln 3
x
y
=
.
Li gii
Ta có
3 3 ln 3
xx
yy
=⇒=
.
Câu 44: (2020-2021 ĐỢT 2) Tập xác định ca hàm s
(
)
3
log 3yx
=
A.
(
]
;3−∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
[
)
3; +∞
. D.
( )
;3−∞
.
Li gii
Điều kiện xác định ca hàm s :
30 3xx−> >
.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
3;D = +∞
.
Câu 45: (2020-2021 ĐỢT 2) Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4yx=
A.
(
]
;4−∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;4
−∞
.
Li gii
Điều kiện xác định:
40 4xx
−>>
Tập xác định ca hàm s là:
( )
4; +∞
Câu 46: (2020-2021 ĐỢT 2) Đạo hàm ca hàm s
4
x
y =
là:
A.
1
.4
x
yx
=
. B.
4 ln 4
x
y
=
. C.
4
ln 4
x
y
=
. D.
4
x
y
=
.
Li gii
• Áp dụng công thức đạo hàm
( )
( )
.ln 0 1
xx
a aa a
= <≠
nên
( )
4 4 .ln 4
xx
=
.
Chọn B
Câu 47: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 1
yx=
A.
(
]
;1−∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Li gii
Điều kiện xác định ca hàm s
( )
3
log 1yx
=
10 1xx−> >
.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
1;
D = +∞
.
Câu 48: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Đạo hàm ca hàm s
6
x
y =
A.
' 6 .ln 6
x
y =
. B.
1
' .6
x
yx
=
. C.
'6
x
y
=
. D.
6
'
ln 6
x
y =
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 9
Đạo hàm ca hàm s
6
x
y =
' 6 .ln 6
x
y =
.
Câu 49: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Tập xác định ca hàm s
3
log ( 2)yx=
A.
(2; )
+∞
. B.
( ;2)−∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Li gii
Ta có
20 2
xx−>>
.
Do đó tập xác định ca hàm s :
(2; )+∞
Câu 50: (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức
5
3
3
:Qb b=
vi
0b >
.
A.
4
3
Qb
=
B.
4
3
Qb=
C.
5
9
Qb=
D.
2
Qb
=
Li gii
Chn B
5 51 4
3
3 33 3
::Qb bbb b= = =
Câu 51: (Mã 110 2017) Rút gọn biểu thức
1
6
3
.Px x
=
vi
0x >
.
A.
Px=
B.
1
8
Px=
C.
2
9
Px
=
D.
2
Px=
Li gii
Chn A
Ta có:
1 1 1 11
1
6
3 3 6 36
2
..
P x x xx x x x
+
= = = = =
Câu 52: (Mã 102 2017) Cho biểu thức
4
3
23
..P xx x=
, vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
3
Px
=
B.
1
2
Px
=
C.
13
24
Px=
D.
1
4
Px=
Li gii
Chn C
Ta có, vi
0:x >
7 13
3 7 13
44
33
44
4
3
23 2
66
2 2 24
.. .. . .P xx x xxx xx xx x x= = = = = =
.
Câu 53: Tham Kho 2017) Tính giá trị ca biểu thức
( )
( )
2017 2016
7 43 43 7P =+−
A.
( )
2016
7 43P = +
B.
1P
=
C.
7 43P =
D.
7 43P = +
Li gii
Chn D
( )
( ) ( )
( )( )
( )
( )
2016
2017 2016
2016
7 43 43 7 7 43. 7 43 43 7
7 43 1 7 43.
P

=+ −=+ +

=+ −=+
Câu 54: (Mã 123 2017) Tập xác định D ca hàm s
( )
1
3
1yx=
là:.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 10
A.
( )
1;D = +∞
B.
D =
C.
{ }
\1D =
D.
( )
;1D = −∞
Li gii
Chn A
Hàm s xác định khi
10 1xx−> >
. Vy
( )
1;D = +∞
.
Câu 55: (Mã 104 2017) Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
( )
3
2
2yxx
= −−
.
A.
( ) ( )
; 1 2;D = −∞ +
B.
{ }
\ 1; 2D =
C.
D =
D.
( )
0;D = +∞
Li gii
Chn B
3
−∈
nên hàm s xác định khi
2
2 0 1; 2xx x x ≠−
. Vy
{ }
\ 1; 2D =
.
Câu 56: Minh Ha 2017). Cho hai s thc
b
, vi
1 ab<<
. Khng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
A.
log 1 log
ba
ab<<
B.
1 log log
ab
ba<<
C.
log log 1
ba
ab<<
D.
log 1 log
ab
ba<<
Li gii
Chn A
Cách 1- T lun:
log log log 1
1 log 1 log
log log 1 log
aa a
ba
bb b
ba b
ba a b
ba a
>>

> >⇒ <<

>>

Cách 2- Casio: Chn
32
2; 3 log 2 1 log 3ab= = <<
Đáp án
D.
Câu 57: (Mã 110 2017) Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
,
xy
?
A.
log log log
a aa
x
xy
y
=
B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
C.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Li gii
Chn A
Theo tính chất của logarit.
Câu 58: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
5
log
a
b
bng:
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b+
. C.
5 log
a
b+
. D.
1
log
5
a
b
.
Li gii
Chn D
Câu 59: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Vi , là các s thực dương tùy ý và , bng
A. . B. . C. . D. .
a
b
1a
2
log
a
b
1
log
2
a
b+
1
log
2
a
b
2 log
a
b+
2log
a
b
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 11
Li gii
Chn B
Ta có .
Câu 60: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Vi a,b là các s thực dương tùy ý và
1a
,
3
log
a
b
bằng
A.
3 log
a
b+
B.
3log
a
b
C.
1
3
log
a
b+
D.
1
3
log
a
b
Li gii
Chn D
Ta có:
3
1
log log .
3
a
a
bb=
Câu 61: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
5
log 5a
bằng
A.
5
5 log a+
. B.
5
5 log a
. C.
5
1 log a+
. D.
5
1 log a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
5
log 5a
55
log 5 log a= +
5
1 log a= +
.
Câu 62: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
log 2a
bằng
A.
2
1 log a+
. B.
2
1 log a
. C.
2
2 log a
. D.
2
2 log a+
.
Li gii
Chn A
2 22 2
log 2 log 2 log 1 loga aa=+=+
.
Câu 63: Minh Họa 2020 Lần 1) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
2
log a
bng:
A.
2
2 log a+
. B.
2
1
log
2
a+
. C.
2
2log a
. D.
2
1
log
2
a
.
Li gii
Chn C
Vi
0; 0; 1.aba>>
Vi mi
α
. Ta có công thức:
log log .
aa
bb
α
α
=
Vy:
2
22
log 2logaa=
.
Câu 64: Tham Khảo 2020 Lần 2) Vi
a
là hai s thực dương tùy ý,
( )
3
2
log a
bng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
3 log a+
. D.
2
3log a
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
3
22
log 3log .aa=
2
1
log log
2
a
a
bb=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 12
Câu 65: (Mã 103 2019) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
2
log a
bng
A.
2
3 log .
a
+
B.
2
3log .a
C.
2
1
log .
3
a
D.
2
1
log .
3
a+
Li gii
Chn B
Ta có
3
22
log 3log .
aa=
Câu 66: (Mã 102 2019) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
5
log a
bng
A.
5
1
log
3
a
. B.
5
1
log
3
a+
. C.
5
3 log a+
. D.
5
3log a
.
Li gii
Chn D
3
55
log 3logaa=
Câu 67: (Mã 104 2017) Cho
là s thực dương tùy ý khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
log log 2
a
a
=
B.
2
2
1
log
log
a
a
=
C.
2
1
log
log 2
a
a =
D.
2
log log 2
a
a =
Li gii
Chn C
Áp dụng công thức đổi cơ số.
Câu 68: (Mã 104 2019) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
2
log
a
bng:
A.
2
1
log
2
a
. B.
2
2 log a+
C.
2
2log a
. D.
2
1
log
2
a+
.
Li gii
Chn C
a
là s thực dương tùy ý nên
2
22
log 2logaa=
.
Câu 69: Tham Kho 2019) Vi
a
,
là hai s dương tùy ý,
( )
2
log ab
bằng
A.
( )
2 log logab+
B.
1
log log
2
ab+
C.
2log logab+
D.
log 2logab+
Li gii
Chn D
( )
22
log log log log 2log
ab a b a b=+=+
.
Câu 70: Tham Kho 2017) Cho
là s thực dương
1a
3
3
log
a
a
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
3
P =
B.
3P =
C.
1P
=
D.
9P =
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 13
1
3
3
33
log log 9
a
a
aa= =
.
Câu 71: (Mã 101 2019) Vi
a
là s thực dương tùy ý, bằng
2
5
log a
A.
5
1
log .
2
a
B.
5
2 log .a+
C.
5
1
log .
2
a+
D.
5
2log .a
Li gii
Chn D
a
là s thực dương nên ta có
2
55
log 2log .aa=
Câu 72: (Mã 103 2018) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
(
)
( )
ln 7 ln 3
aa
bng
A.
ln 7
ln 3
B.
7
ln
3
C.
( )
ln 4a
D.
(
)
( )
ln 7
ln 3
a
a
Li gii
Chn B
( )
( )
ln 7 ln 3aa
7
ln
3
a
a

=


7
ln
3
=
.
Câu 73: (Mã 101 2018) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
(
) (
)
ln 5 ln 3aa
bng:
A.
5
ln
3
B.
ln 5
ln 3
C.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
D.
( )
ln 2a
Li gii
Chn A
( ) ( )
ln 5 ln 3aa
5
ln
3
=
.
Câu 74: (Mã 102 2018) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 3a
bng:
A.
3
1 log a
B.
3
3log a
C.
3
3 log a+
D.
3
1 log
a+
Li gii
Chn D
Câu 75: Vi các s thực dương
,ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
( )
ln ln ln .ab a b= +
B.
( )
ln ln .ln .ab a b=
C.
ln
ln .
ln
aa
bb
=
D.
ln ln ln .
a
ba
b
=
Li gii
Chn A
Theo tính chất của lôgarit:
( )
0, 0 : ln ln lna b ab a b
∀> > = +
Câu 76: (Mã 123 2017) Cho
là s thực dương khác
1
. Tính
log .
a
Ia=
A.
2.I =
B.
2I =
C.
1
2
I =
D.
0I =
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 14
Chn B
Vi
a
là s thực dương khác
1
ta được:
1
2
log log 2log 2
a
a
a
I aa a= = = =
Câu 77: (Mã 104 2018) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
3
log
a



bng:
A.
3
1 log a
B.
3
3 log a
C.
3
1
log a
D.
3
1 log a+
Li gii
Chn A
Ta có
3 33
3
log log 3 log a
a

=


3
1 log a
=
.
Câu 78: (Mã 110 2017) Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P bc=
.
A.
13P =
B.
31P
=
C.
30
P
=
D.
108P =
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
23
log 2log 3log 2.2 3.3 13
a aa
bc b c= + =+=
.
Câu 79: (Mã 102 2019) Cho
a
là hai s thc dương tha mãn
32
32ab =
. Giá tr ca
22
3log 2logab
+
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
32
.
Li gii
Chn B
Ta có:
32
2 2 22
log log 32 3log 2log 5ab a b=⇔+=
Câu 80: Tham Khảo 2017) Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
1a
,
ab
log 3
a
b =
. Tính
P log
b
a
b
a
=
.
A.
5 33P =−+
B.
13
P =−+
C.
13P =−−
D.
5 33P =−−
Li gii
Chn C
Cách 1: Phương pháp t lun.
( )
( )
11
log
log 1 3 1
31
22
1
log 1 3 2
log 1
log
2
a
a
a
a
a
b
b
a
P
bb
b
a
−−
= = = =
−−
13=−−
.
Cách 2: Phương pháp trc nghim.
Chn
2a =
,
3
2b =
. Bấm máy tính ta được
13P =−−
.
Câu 81: (Mã 103 2019) Cho
a
b
là hai s thc dương tha mãn
23
16ab =
. Giá tr ca
22
2log 3logab+
bằng
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 15
A.
2
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
23
2 22 2
2log 3log log log 16 4
a b ab+= ==
Câu 82: (Mã 104 2017) Vi các s thực dương
x
,
y
y ý, đặt
3
log x
α
=
,
3
log y
β
=
. Mệnh đề o
dưới đây đúng?
A.
3
27
log
2
x
y
α
β

= +



B.
3
27
log 9
2
x
y
α
β


= +





C.
3
27
log
2
x
y
α
β

=



D.
3
27
log 9
2
x
y
α
β


=





Li gii
Chọn C
3
27
log
x
y




27 27
3
log 3log
2
xy=
33
1
log log
22
xy
α
β
= −=
.
Câu 83: (Mã 101 2019) Cho
a
là hai s thc dương tha mãn
4
16ab=
.
Giá tr ca
22
4log logab+
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
8
.
Li gii
Chn A
( )
44 4
222 22 2 2
4log log log log log log 16 log 2 4a b a b ab+= += = = =
.
Câu 84: (D Minh Ha 2017) Cho các s thực dương
,
ab
vi
1a
. Khng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
A.
( )
2
1
log log
4
a
a
ab b=
B.
( )
2
11
log log
22
a
a
ab b= +
C.
( )
2
1
log log
2
a
a
ab b=
D.
( )
2
log 2 2log
a
a
ab b= +
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2 22
1 1 11
log log log .log .log .log
2 2 22
aa a
a aa
ab a b a b b=+= + =+
.
Câu 85: (Mã 123 2017) Vi
a
,
b
là các s thc dương tùy ý và
a
khác
1
, đt
2
36
log log
a
a
Pb b
= +
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
6log
a
Pb=
B.
27log
a
Pb=
C.
15log
a
Pb=
D.
9log
a
Pb=
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 16
2
36
6
log log 3log log 6 log
2
a a aa
a
Pb b b b b
=+=+=
.
Câu 86: Tham Kho 2018) Vi
a
là s thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
1
log 3 log
3
aa=
B.
( )
log 3 3log
aa=
C.
3
1
log log
3
aa=
D.
3
log 3logaa=
Li gii
Chn D
Câu 87: (Mã 105 2017) Cho
3
log 2a =
2
1
log
2
b =
. Tính
(
)
2
33 1
4
2log log 3 logI ab= +


.
A.
5
4
I =
B.
0I =
C.
4I =
D.
3
2
I =
Li gii
Chn D
( ) (
)
2
2
33 1 33 3
2
4
2log log 3 log 2log log 3 log 2 logI ab a b
== + ++


13
2
22
=−=
.
Câu 88: (Mã 105 2017) Cho
a
là s thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I

=


.
A.
2I =
B.
1
2
I =
C.
2I =
D.
1
2
I =
Li gii
Chn A
2
2
22
log log 2
42
aa
aa
I


= = =




Câu 89: (Mã 104 2017) Vi mi
a
,
b
,
x
là các s thực dương thoả mãn
2 22
log 5log 3logx ab
= +
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
53x ab= +
B.
53
xa b= +
C.
53
x ab=
D.
35x ab= +
Li gii
Chn C
5 3 53 53
2 2 22 2 2
log 5log 3log log log logx a b a b ab x ab= + = + = ⇔=
.
Câu 90: (Mã 104 2019) Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
3
8ab =
. Giá trị ca
22
log 3logab+
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
33
2 222 2 2
log 3log log log log log 8 3
a b a b ab+ =+= ==
.
Câu 91: (Mã 105 2017) Vi mi s thc ơng
a
b
tha mãn
22
8a b ab
+=
, mệnh đề o dưới đây
đúng?
A.
( ) ( )
1
log log log
2
ab a b+= +
B.
( )
1
log log log
2
ab a b+=+ +
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 17
C.
( )
( )
1
log 1 log log
2
ab a b+= + +
D.
( )
log 1 log logab a b+=+ +
Li gii:
Chọn C
Ta có
( )
2
22
8 10a b ab a b ab+= + =
.
Lấy log cơ số
10
hai vế ta đưc:
( ) ( ) ( )
2
log log 10 2log log10 log logab ab ab a b+ = += + +
.
Hay
( )
(
)
1
log 1 log log
2
ab a b+= + +
.
Câu 92: (Mã 123 2017) Cho
log 3,log 4
ab
xx= =
vi
,ab
là các s thc lớn hơn 1. Tính
log .
ab
Px=
A.
12P =
B.
12
7
P =
C.
7
12
P =
D.
1
12
P =
Li gii
Chn B
1 1 1 12
log
11
log log log 7
34
ab
x xx
Px
ab a b
= = = = =
+
+
Câu 93: (Mã 110 2017) Cho
, xy
là các s thc lớn hơn
1
thoả mãn
22
96x y xy+=
. Tính
( )
12 12
12
1 log log
2log 3
xy
M
xy
++
=
+
.
A.
1
2
M =
. B.
1
3
M =
. C.
1
4
M =
. D.
1M =
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
22
96 3 0 3x y xy x y x y+ = =⇔=
.
Khi đó
( )
( )
( )
( )
( )
2
12
12
12 12
2
2
12
12
12
log 36
log 12
1 log log
1
2log 3
log 36
log 3
y
xy
xy
M
xy
y
xy
++
= = = =
+
+
.
Câu 94: Minh Họa 2020 Lần 1) Xét tất cả các s dương
a
b
tha mãn
28
log log ( )
a ab=
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
2
ab=
. B.
3
ab=
. C.
ab=
. D.
2
ab=
.
Li gii
Chn D
Theo đề ta có:
28 2 2 22
3 32
22
1
log log ( ) log log ( ) 3log log ( )
3
log log ( )
a ab a ab a ab
a ab a ab a b
= ⇔= =
= ⇔==
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 18
Câu 95: Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét s thc
a
b
tha mãn
( )
39
log 3 .9 log 3
ab
=
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng
A.
22ab+=
. B.
421ab+=
. C.
41ab =
. D.
241ab+=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
2
2
3 93
3
1
2
2
33
log 3 .9 log 3 log 3 .3 log 3
1
log 3 log 3 2 2 4 1.
2
ab a b
ab
ab ab
+
=⇔=
= +=+=
Câu 96: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho
a
b
là hai s thc dương tha mãn
2
log ( )
4 3
ab
a=
. Giá tr ca
2
ab
bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
T gi thiết ta :
Câu 97: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho
a
b
hai s thc dương tha mãn
3
log ( )
9 4
ab
a=
. Giá tr ca
2
ab
bằng
A.
3
. B. 6. C. 2 D. 4
Li gii
Chn D
Ta có :
( )
( ) ( )
3
log
33
9 4 2log log 4
ab
a ab a=⇔=
( )
( )
22
33
log log 4ab a⇔=
22
4ab a⇒=
2
4ab⇔=
.
Câu 98: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Vi
,ab
các s thc ơng y ý tha mãn
39
log 2log 2ab−=
, mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
2
9ab=
. B.
9ab=
. C.
6ab=
. D.
2
9ab=
.
Li gii
Chn B
3
6
2
12
2
log ( )
43
ab
a=
2 22
log ( ).log 4 log (3 )ab a⇔=
22 22
2(log log ) log log 3ab a +=+
2 22
log 2log log 3ab⇔+ =
2
22
log ( ) log 3ab⇔=
2
3ab⇔=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 19
Ta có:
39
log 2log 2ab−=
33
log log 2
ab
−=
3
log 2
a
b

⇔=


9ab⇔=
.
Câu 99: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Vi
,
ab
các s thc ơng y ý tha mãn
39
log 2log 3ab−=
, mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
27ab=
. B.
9ab=
. C.
4
27ab=
. D.
2
27
ab=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3 9 33 3
log 2log 3 log log 3 log 3 27 27
aa
a b a b ab
bb
= = = = ⇔=
.
Câu 100: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Vi
,ab
là các s thc dươngy ý tha mãn
24
log 2log 4ab−=
, mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
2
16ab=
. B.
8ab=
. C.
16ab
=
. D.
4
16ab=
.
Li gii
Chn C
Ta có
24
log 2log 4
ab−=
2
2
2
22
22
2
4
log 2log 4
1
log 2. log 4
2
log log 4
log 4
2
16
ab
ab
ab
a
b
a
b
ab
⇔− =
⇔− =
−=
⇔=
⇔=
⇔=
Câu 101: Tham Kho 2019) Đặt
3
log 2 a=
khi đó
16
log 27
bng
A.
3
4
a
B.
3
4
a
C.
4
3a
D.
4
3
a
Li gii
Chn B
Ta có
16 2
3
3 33
log 27 log 3
4 4.log 2 4a
= = =
Câu 102: Minh Ha 2017) Đặt
25
log 3, log 3.ab= =
Hãy biểu diễn
6
log 45
theo
a
b
.
A.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
B.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
C.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
D.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 20
( )
( )
2
2
2
23 5
22
6
22
log 3
2
2
log 3 .5
2 log 3.log 5 log 3
2log 3 log 5
2
log 45
log 2.3 1 log 3 1 1 1
a
a
a
a
a ab
b
a a a ab b
+
+
+
+
+
= = = = = =
+ + + ++
CASIO: Sto\Gán
25
log 3, log 3AB= =
bằng cách: Nhập
2
log 3
\shift\Sto\
A
tương tự
B
Th từng đáp án A:
6
2
log 45 1,34
A AB
AB
+
−≈
( Loi)
Th đáp án C:
6
2
log 45 0
A AB
AB
+
−=
( chọn ).
Câu 103: Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
[
)
0; .+∞
B.
( )
;.−∞ +∞
C.
( )
0; .+∞
D.
[
)
2; .+∞
Li gii
Chn C
Điều kiện xác định ca hàm s
2
logyx=
0x >
.
Vy tập xác định ca hàm s
2
logyx=
( )
0; .D = +∞
Câu 104: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định ca hàm s
5
logyx=
A.
[
)
0;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Li gii
Chn C
Điều kiện:
0x >
.
Tập xác định:
( )
0;D = +∞
.
Câu 105: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Điều kiện:
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
Câu 106: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định ca hàm s
3
logyx=
A.
( ;0)−∞
B.
(0; )+∞
C.
( ;) +∞
D.
[0; )+∞
Li gii
Chn B
Điều kiện xác định:
0x >
.
Câu 107: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định ca hàm s
4
logyx=
A.
( ;0)−∞
. B.
y
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
6
log=yx
[
)
0; +∞
( )
0; +∞
( )
;0−∞
( )
;−∞ +∞
0.>x
( )
0; .D = +∞
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 21
Li gii
Chn C
Điều kiện
0x >
.
Câu 108: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định ca hàm s
5
x
y
=
A.
. B.
(
)
0; +∞
. C.
{ }
\0
. D.
[
)
0;+∞
.
Li gii
Chn A
Tập xác định ca hàm s
5
x
y =
Câu 109: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập xác định ca hàm s
2
x
y =
A.
. B.
(
)
0; +∞
. C.
[
)
0; +∞
. D.
{ }
\0
.
Li gii
Chn A
Hàm s
2
x
y =
xác đnh vi mi
x
nên tập xác định là
D =
.
Câu 110: (Mã 123 2017) Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
5
3
log .
2
x
y
x
=
+
A.
( ; 2) (3; )D = −∞ +∞
B.
( 2;3)D =
C.
( ; 2) [3; )D
= −∞ +∞
D.
\ { 2}D =
Li gii
Chn A
Tập xác định ca là tp các s
để
( )( )
3
3
0 3 20
2
2
x
x
xx
x
x
>
>⇔ + >⇔
<−
+
Suy ra
( ) ( )
; 2 3;D = −∞ +∞
.
Câu 111: Minh Ha 2017) Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
2
2
log 2 3
y xx= −−
A.
(
] [
)
; 1 3;D = −∞ +∞
B.
[ ]
1; 3D =
C.
( ) ( )
; 1 3;D = −∞ +∞
D.
( )
1; 3D =
Li gii
Chn C
(
)
2
2
log 2 3y xx= −−
. Hàm s xác định khi
2
2 30xx −>
1x <−
hoc
3x >
Vy tập xác định:
( ) ( )
; 1 3;D = −∞ +∞
Câu 112: (Mã 104 2017) Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
( )
2
3
log 4 3y xx= −+
.
A.
( )
1; 3D
=
B.
( ) ( )
;1 3;D = −∞ +∞
C.
( )
( )
;2 2 2 2;D = −∞ + +∞
. D.
( )
( )
2 2;1 3; 2 2D = ∪+
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 22
Chn B
Điều kiện
2
1
4 30
3
x
xx
x
<
+>
>
.
Câu 113: Tham Kho 2017) Tìm đo hàm ca hàm s
logyx=
.
A.
ln10
y
x
=
B.
1
ln10
y
x
=
C.
1
10ln
y
x
=
D.
1
y
x
=
Li gii
Chn B
Áp dụng công thức
( )
1
log
ln
a
x
xa
=
, ta được
1
ln10
y
x
=
.
Câu 114: (Mã 103 - 2019) Hàm s
2
2
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
2
2 .ln 2
xx
. B.
2
(2 1).2 . ln 2
xx
x
.
C.
2
21
( ).2
xx
xx
−−
. D.
2
(2 1).2
xx
x
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
2
' ( )'.2 .ln 2 (2 1).2 .ln 2
xx xx
y xx x
−−
=−=
.
Câu 115: (Mã 104 - 2019) Hàm s
2
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
2 1 .3
xx
x
. B.
( )
2
21
.3
xx
xx
−−
. C.
( )
2
2 1 .3 .ln 3
xx
x
. D.
2
3 .ln 3
xx
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
. .ln
uu
a ua a
=
nên
( )
( )
22
3 ' 2 1 .3 .ln 3
xx xx
x
−−
=
.
Câu 116: Minh Ha 2017) Tính đạo hàm ca hàm s
13
x
y =
A.
13
ln13
x
y
=
B.
1
.13
x
yx
=
C.
13 ln13
x
y
=
D.
13
x
y
=
Li gii
Chn C
Ta có:
13 ln13
x
y
=
.
Câu 117: (Mã 110 2017) Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
log 2 1yx= +
.
A.
( )
2
2 1 ln 2
y
x
=
+
B.
( )
1
2 1 ln 2
y
x
=
+
C.
2
21
y
x
=
+
D.
1
21
y
x
=
+
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
2
21
2
log 2 1
2 1 ln 2 2 1 ln 2
x
yx
xx
+
= += =
++
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 23
Câu 118: Minh Ha 2017) Tính đạo hàm ca hàm s
1
4
x
x
y
+
=
A.
( )
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
−+
=
B.
( )
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
++
=
C.
(
)
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
−+
=
D.
(
)
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
++
=
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
1 .4 1 . 4
4 1 .4 .ln 4
'
44
xx
xx
xx
xx
x
y
+ −+
−+
= =
(
)
(
)
( )
2
2
4 . 1 .ln 4 ln 4 1 2 1 ln 2
1 .2ln 2 2 ln 2
42
4
x
xx
x
xx
x
+
−−
= = =
.
Câu 119: Tham Kho 2019) Hàm s
( )
( )
2
2
log 2xfx x=
có đạo hàm
A.
( )
2
ln 2
'
2x
fx
x
=
B.
( )
( )
2
1
'
2x ln 2
fx
x
=
C.
( )
( )
2
2x 2 ln 2
'
2x
fx
x
=
D.
(
)
( )
2
2x 2
'
2x ln 2
fx
x
=
Li gii
Chn D
( )
( )
( ) ( )
2
22
2x '
2x 2
'
2x ln 2 2x ln 2
x
fx
xx
= =
−−
Câu 120: (Mã 101 - 2019) Hàm s
2
3
2
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
3
2 3 2 ln 2
xx
x
. B.
2
3
2 ln 2
xx
. C.
( )
2
3
2 32
xx
x
. D.
(
)
2
2 31
32
xx
xx
−+
.
Li gii
Chn A
(
)
( )
22
33
' 2 ' 2 3 2 ln 2
xx xx
yx
−−
= =
.
Câu 121: (Mã 102 - 2019) Hàm s
2
3
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
3
2 3 .3
xx
x
. B.
2
3
3 .ln 3
xx
. C.
( )
2
2 31
3 .3
xx
xx
−−
. D.
( )
2
3
2 3 .3 .ln 3
xx
x
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
22
33
3 2 3 .3 .ln 3
xx xx
yx
−−
= =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 24
Câu 122: (Mã 105 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 1
y x xm
= −+
tập xác định là
.
A.
2
m
B.
2m
>
C.
0m
D.
0m <
Li gii
Chn D
Để hàm s có tâp xác định
khi và chỉ khi
2
2 1 0,x xm x + > ∀∈
.
0
⇔∆ <
( ) (
)
2
1 1. 1 0m
⇔− + <
0m⇔<
.
Câu 123: (Mã 104 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
ln 2 1y x xm
= ++
tập xác định là
.
A.
03m<<
B.
1m <−
hoc
0m >
C.
0m >
D.
0m =
Li gii
Chn C
Hàm s tâp xác đnh
khi chỉ khi
( )
2
1 0( )
2 1 0,
11 0 0
a ld
x xm x
mm
= >
+ +> ∀∈
∆= + < >
.
Câu 124: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
có đồ th như hình bên.
Đường thẳng
3y =
ct hai đ th tại các điểm hoành độ
12
;xx
. Biết rng
12
2xx=
. Giá tr
ca
a
b
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3
1
log 3
a
x xa=⇔=
, và
3
2
log 3
b
x xb=⇔=
.
Ta có
3
33
3
12
2 2 22
aa
xxab
bb

= = =⇔=


.
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
yx=
log
a
yx=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 38
DNG 1. RÚT GN, BIN ĐI, TÍNH TOÁN BIU THC LŨY THA
Công thức lũy thừa
Cho các số dương
,ab
,mn
. Ta có:
0
1a =

. ...........
n
n thöøa soá
a aa a
với
*
n
1
n
n
a
a
=
() ()
m n mn n m
a aa= =
.
m n mn
aa a
+
=
m
mn
n
a
a
a
=
()
nn n
a b ab=
n
n
n
aa
bb

=


1
2
*
1
3
3
(, )
n
m
n
m
aa
a a mn
aa
∗=
=
∗=
Câu 1: Cho
0, ,a mn
>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
..
m n mn
aa a
=
C.
( ) ( ).
mn nm
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 2: Vi
0a >
,
0b >
,
,
αβ
là các s thc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
a
a
a
α
αβ
β
=
. B.
.aa a
α β αβ
+
=
. C.
aa
bb
αβ
α
β

=


. D.
( )
.a b ab
α
αα
=
.
Câu 3: Cho
,0xy>
,
αβ
. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A.
( )
.xy x y
α
αα
=
. B.
(
)
x y xy
α
αα
+=+
. C.
( )
xx
β
α αβ
=
. D.
.xx x
α β αβ
+
=
.
Câu 4: Cho các s thc
( )
,, , , 0abmn ab>
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
m
n
m
n
a
a
a
=
. B.
( )
n
m mn
aa
+
=
. C.
( )
m
mm
ab a b+=+
. D.
.
m n mn
aa a
+
=
.
Câu 5: Vi
α
là s thc bt kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
10 10
α
α
=
. B.
2
10 10
α
α
=
. C.
( )
( )
2
10 100
α
α
=
. D.
( )
(
)
2
2
10 10
α
α
=
.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 39
Câu 6: Cho
a
là s thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức
4
3
Pa a=
bằng
A.
7
3
a
. B.
5
6
a
. C.
11
6
a
. D.
10
3
a
.
Câu 7: Cho biểu thức
4
3
23
..P xx x=
, vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
3
Px=
B.
1
2
Px=
C.
13
24
Px=
D.
1
4
Px=
Câu 8: Cho biểu thức
1
1
6
3
2
. .xP xx
=
vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Px=
B.
11
6
Px
=
C.
7
6
Px=
D.
5
6
Px
=
Câu 9: Rút gọn biểu thức
1
3
6
Px x=
vi
0x >
.
A.
1
8
Px=
B.
Px
=
C.
2
9
Px=
D.
2
Px=
Câu 10: Cho a là s thựcơng. Viếtt gọn biểu thc
3
2018
2018
.aa
i dngy tha vi s hữu
t. Tìm s mũ của biểu thức rút gọn đó.
A.
2
1009
. B.
1
1009
. C.
3
1009
. D.
2
3
2018
.
Câu 11: Rút gọn biểu thức
31 2 3
22
22
.aa
P
a

vi
0
a
.
A.
Pa
. B.
3
Pa
. C.
4
Pa
. D.
5
Pa
.
Câu 12: Biểu thức
3
2
5
P xx x x
α
= =
, giá trị ca
α
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
9
2
. D.
3
2
.
Câu 13: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Khi đó
2
4
3
a
bằng
A.
3
2
a
. B.
8
3
a
. C.
3
8
a
. D.
6
a
.
Câu 14: Rút gọn biểu thức
31 2 3
22
22
.aa
P
a

vi
0a
A.
Pa=
B.
3
Pa=
C.
4
Pa=
D.
5
Pa=
Câu 15: Cho biểu thức
3
5
4
.Px x
=
,
0x >
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
Px
=
B.
1
2
Px
=
C.
1
2
Px=
D.
2
Px=
Câu 16: Cho biểu thức
( )
51 2 5
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
. Rút gọn
P
được kết quả:
A.
5
a
. B.
a
. C.
3
a
. D.
4
a
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 40
Câu 17: Cho biểu thức
3
3
4
.P xx x=
, vi
0.x >
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
.
Px
=
B.
7
12
.
Px=
C.
5
8
.
Px
=
D.
7
24
.
Px
=
Câu 18: Cho hai số thực dương
,ab
. Rút gọn biểu thức
11
33
66
a bb a
A
ab
+
=
+
ta thu được
.
mn
A ab
=
. Tích
ca
.mn
A.
1
8
B.
1
21
C.
1
9
D.
1
18
Câu 19: Rút gọn biểu thức
11
3
7
3
7
45
.
.
aa
A
aa
=
vi
0a >
ta đưc kết quả
m
n
Aa=
trong đó
,mn
*
N
và
m
n
là phân số ti giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
312mn−=
. B.
22
543mn+=
. C.
22
312mn−=
. D.
22
409.mn+=
Câu 20: Cho
a
là s thực dương. Đơn giản biểu thức
41 2
33 3
13 1
44 4
aa a
P
aa a




.
A.
( )
1P aa= +
. B.
1Pa=
. C.
Pa=
. D.
1
Pa= +
.
Câu 21: Cho
,
ab
là các s thực dương. Rút gọn
44
33
33
a b ab
P
ab
ta được
A.
P ab
. B.
P ab
. C.
44
P a b ab
. D.
P ab a b

.
Câu 22: Cho biểu thức
5
3
822 2
m
n
=
, trong đó
m
n
phân số ti giản. Gọi
22
Pm n= +
. Khng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
330;340P
. B.
( )
350;360P
. C.
( )
260;370P
. D.
( )
340;350P
.
Câu 23: Cho
0>a
,
0>b
, giá trị của biểu thức
( ) ( )
1
2
2
1
1
2
1
2 . .1
4



=+ +−





ab
T a b ab
ba
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 24: Cho biểu thức
3
3
222
333
P =
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A.
1
8
2
3
P

=


. B.
18
2
3
P

=


. C.
1
18
2
3
P

=


. D.
1
2
2
3
P

=


.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 41
Câu 25: Cho hàm s
( )
(
)
(
)
1
3
4
3
3
1
88
31
8
a aa
fa
aa a
=
vi
0, 1
aa>≠
. Tính giá trị
( )
2016
2017Mf
=
A.
1008
2017 1M =
B.
1008
2017 1M =−−
C.
2016
2017 1M =
D.
2016
1 2017M =
Câu 26: Giá tr của biểu thức
( )
3 1 34
0
32
2 .2 5 .5
10 :10 0,1
P
−−
−−
+
=
A.
9
. B.
10
. C.
10
. D.
9
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
88
31
8
aa a
fa
aa a
=
vi
0, 1aa>≠
. Tính giá trị
( )
2018
2017Mf
=
.
A.
2018
2017 1.+
B.
1009
2017 1.−−
C.
1009
2017 .
D.
1009
2017 1.
+
Câu 28: Cho biểu thức
(
)
5
12
3
4
fx xx x=
. Khi đó, giá trị ca
( )
2,7f
bằng
A.
0,027
. B.
27
. C.
2,7
. D.
0, 27
.
Câu 29: Tính giá trị biểu thức
2018 2017
2019
4 2 3 .1 3
13
P

.
A.
2017
2
P

. B.
1
. C.
2019
2
. D.
2018
2
.
Câu 30: Giá tr biểu thức
( )
( )
2018 2019
3 22 . 2 1+−
bằng
A.
( )
2019
21+
. B.
( )
2017
21
. C.
( )
2019
21
. D.
( )
2017
21+
.
Câu 31: Cho
0, 0ab
giá tr của biểu thức
1
2
1
1
2
2
1
1
4
2
ab
b
T ab b
a
a









bằng
A.
1
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
DNG 2. SO SÁNH CÁC BIU THC CHA LŨY THA
Nếu
1a >
thì
aa
αβ
αβ
> ⇔>
;
Nếu
01a<<
thì
aa
αβ
αβ
> ⇔<
.
Với mọi
0 ab<<
, ta có:
0
mm
ab m< ⇔>
0
mm
ab m> ⇔<
Câu 32: Cho
21 21
mn

. Khi đó
A.
mn
. B.
mn
. C.
mn
. D.
mn
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 42
Câu 33: Cho
1a >
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
5
1
.a
a
>
B.
1
3
.aa>
C.
3
2
1.
a
a
>
D.
2016 2017
11
aa
<
.
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A.
( ) ( )
2018 2017
31 31 >−
. B.
+
>
3
21
22
.
C.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
. D.
2019 2018
22
11
22

<−



.
Câu 35: Khng định nào sau đây đúng?
A.
2017 2018
( 5 2) ( 5 2)
−−
+ <+
. B.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)+ >+
.
C.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)
>−
. D.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) <−
.
Câu 36: Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
33
35
.
78

>


B.
11
23
ππ
−−

<


. C.
2
2
1
3
5

<


. D.
(
)
50
100
1
2
4

<


.
Câu 37: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2018 2017
22
11
22

<−



. B.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
.
C.
( )
( )
2018 2017
31 31
>−
. D.
21 3
22
+
>
.
Câu 38: Tìm tp tt c các giá tr ca
a
để
7
52
21
aa>
?
A.
0a >
.
B.
01a<<
.
C.
1a >
. D.
52
21 7
a<<
.
Câu 39: So sánh ba số:
( )
(
)
0,3 3,2
0, 2 , 0,7
0,3
3
.
A.
( ) ( )
0,3
3,2 0,3
0,7 0,2 3<<
. B.
( ) ( )
0,3
0,3 3,2
0, 2 0, 7 3<<
.
C.
( ) ( )
0,3
0,3 3,2
3 0, 2 0,7<<
. D.
( ) ( )
0,3
0,3 3,2
0, 2 3 0,7<<
.
Câu 40: Cho
,0ab>
tha mãn
12
13
33
24
,a ab b>>
. Khi đó khẳng định nào đúng?
A.
0 1, 0 1ab<< <<
. B.
0 1, 1ab<< >
. C.
1, 0 1ab> <<
. D.
1, 1ab>>
.
Câu 41: So sánh ba số
64
1001 2
1000 , 2= =ab
1 2 3 1000
1 2 3 ... 1000c =+ + ++
?
A.
cab<<
. B.
bac<<
. C.
cba<<
. D.
acb<<
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 43
DNG 3. TÌM TP XÁC ĐỊNH CA HÀM S LŨY THA
Dng:
yx
yu
α
α
=
=
vi
u
là đa thức đại số.
Tập xác định:
Nếu
.
ÑK
u
 
Nếu
0.
0
ÑK
u

Nếu
0.
ÑK
u

Câu 42: Tập xác định của hàm s
( )
1
5
1yx=
A.
[
)
1; +∞
B.
{ }
\1
C.
( )
1; +∞
D.
( )
0; +∞
Câu 43: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
4
2
3yx x
=
.
A.
(
)
0;3
. B.
{ }
\ 0;3D =
.
C.
( ) ( )
; 0 3;
D = −∞ +∞
. D.
DR=
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm s:
2
2
3
4yx
A.
2; 2D

B.
\ 2; 2DR
C.
DR
D.
2;
D 
Li gii
Chn A
Điều kiện:
2
40x
2; 2x 
. Vy TXĐ:
2; 2D 
.
Câu 45: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
D =
?
A.
( )
2yx
π
= +
B.
2
1
2y
x
π

= +


C.
(
)
2
2yx
π
= +
D.
( )
2yx
π
= +
Câu 46: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
1
2
3
31yx=
.
A.
11
;;
33
D

= −∞ +∞


B.
D =
C.
1
\
3
D

= ±


D.
11
;;
33
D

= −∞ +∞



Câu 47: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


B.
2
3
x
y

=


C.
( )
3
x
y =
D.
( )
0,5
x
y
=
Câu 48: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
2
2
23yx x= +−
.
A.
D =
B.
(
) ( )
; 3 1;D = −∞ +∞
C.
( )
0;D = +∞
D.
{ }
\ 3;1D =
Câu 49: Tập xác định của hàm s
( )
1
2
1yx=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 44
A.
( )
0;+∞
. B.
[
)
1;+∞
. C.
(
)
1;
+∞
. D.
( )
;
−∞ +
.
Câu 50: Tập xác định của hàm s
( )
2019
2
2020
4= yx x
A.
4);0 ;( ][−∞ +
B.
4);0 ;( )(−∞ +
C.
( )
0;4
D.
{ }
\ 0;4
Câu 51:
Tập xác định của hàm s
22
( 6 8)y xx=+
A.
(2;4)D =
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
4;+∞
. D.
D =
.
Câu 52: Tìm tập xác định của hàm s
(
)
3
2
7 10
yx x
= −+
A.
{
}
\ 2;5
. B.
( ) ( )
; 2 5;−∞ +∞
. C.
. D.
( )
2;5
.
Câu 53: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
3
2
41yx
=
.
A.
11
\;
22
D

=


. B.
11
;;
22
D

= −∞ +


.
C.
D =
. D.
11
;
22
D

=


.
Câu 54: Tập xác định của hàm s
(
)
2019
2
43y xx
=−−
A.
{
}
\ 4;1 .
B.
.
C.
[ ]
4;1 .
D.
( )
4;1 .
Câu 55: Tìm tập xác định của
( )
1
2
3
3x 2yx
= −+
A.
( )
( )
;1 2;−∞ +∞
. B.
{ }
\ 1; 2
. C.
( )
2
2
2 ln 5
x
y
x
=
+
. D.
.
Câu 56: Tập xác định của hàm s
( )
2
32yx x
π
= −+
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
( )
;1 2;
−∞ +∞
. C.
{ }
\ 1; 2
. D.
( )
;1 2;

−∞ +∞

Câu 57: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
23
2
34
= −−yx x
.
A.
{ }
\ 1; 4= D
. B.
(
] [
)
; 1 4;= −∞ +∞D
.
C.
= D
. D.
( ) ( )
; 1 4;= −∞ +∞D
.
Câu 58: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
69yx x
π

.
A.
\0D
. B.
3;D 
. C.
\3D
. D.
D
.
Câu 59: Tìm tập xác định của hàm s
(
)
1
2
3
32yx x= −+
A.
{ }
\ 1;2
. B.
( ) ( )
;1 2;
−∞ +
.
C.
( )
1;2
. D.
.
Câu 60: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
3
2
27yx
π
=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 45
A.
( )
D 3;= +∞
. B.
[
)
D 3;= +∞
. C.
{ }
D \3=
. D.
D =
.
Câu 61: Tập xác định của hàm s
( )
( )
3
2
2
5
32 3yx x x
= + +−
A.
( ) { }
; \3D = −∞ +∞
B.
( ) ( ) { }
;1 2; \ 3D = −∞ +∞
.
C.
( ) ( )
; \ 1; 2D = −∞ +∞
. D.
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
.
DẠNG 4. ĐẠO HÀM HÀM S LŨY THA
Đạo hàm:
1
1
.
yx y x
yu y u u
αα
αα
α
α
= → =
′′
= → =
Câu 62: Tìm đo hàm ca hàm s:
3
2
2
( 1)yx= +
A.
1
2
3
(2 )
2
x
B.
1
4
3
4
x
C.
1
2
2
3 ( 1)xx +
D.
1
2
2
3
( 1)
2
x +
Câu 63: Hàm s
( )
2
2
5
1yx= +
có đạo hàm là.
A.
( )
3
2
5
4
51
x
y
x
=
+
. B.
2
21
y xx
= +
. C.
5
2
41y xx
= +
. D.
( )
2
2
5
4
1
y
x
=
+
.
Câu 64: Đạo hàm ca hàm s
1
3
21yx

trên tập xác định là.
A.
4
3
1
21
3
x

. B.
1
3
221ln21xx

.
C.
1
3
21ln21xx

. D.
4
3
2
21
3
x

.
Câu 65: Đạo hàm ca hàm s
( )
1
2
3
1yxx
= ++
A.
( )
8
2
3
1
1
3
y xx
= ++
. B.
3
2
21
21
x
y
xx
+
=
++
.C.
( )
2
2
3
21
31
x
y
xx
+
=
++
. D.
( )
2
2
3
1
1
3
y xx
= ++
.
Câu 66: Tính đạo hàm ca hàm s
6
1 cos3yx
.
A.
5
' 6sin3 1 cos3yxx
. B.
5
' 6sin3 cos3 1y xx
.
C.
5
' 18sin 3 cos3 1y xx
. D.
5
' 18sin 3 1 cos3y xx
.
Câu 67: Tìm đo hàm ca hàm s
( )
2
2
1
e
yx
= +
trên
.
A.
(
)
1
2
2
21
e
y xx
= +
. B.
( )
2
2
1
e
y ex x
= +
.
C.
( )
1
2
2
1
2
e
e
yx
= +
. D.
( ) ( )
22
2
1 ln 1
e
yx x
=++
.
Câu 68: Cho hàm s
eeeeyx=
,
( )
0x >
. Đạo hàm ca
y
là:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 46
A.
15 31
16 32
e.yx
=
. B.
32 31
eeee
32.
y
x
=
. C.
15 31
16 32
e.yx
=
. D.
eeee
2
y
x
=
.
Câu 69: Tính đạo hàm ca hàm s
sin 2 3
x
yx
= +
A.
1
2cos 2 3
x
y xx
= +
. B.
cos 2 3
x
yx
=−+
.
C.
2cos 2 3 ln 3
x
yx
=−−
. D.
2cos 2 3 ln 3
x
yx
= +
.
Câu 70: Đạo hàm ca hàm s
( )
1
3
21yx=
là:
A.
( )
2
3
1
21
3
yx
=
. B.
( )
1
3
21ln21yx x
= −⋅
.
C.
( )
4
3
2
21
3
yx
=
. D.
( )
2
3
2
21
3
yx
=
.
Câu 71: Đạo hàm ca hàm s
.2
x
yx=
A.
( )
1 ln 2 2
x
yx
= +
. B.
( )
1 ln 2 2
x
yx
=
. C.
( )
12
x
yx
= +
. D.
21
22
xx
yx
= +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 47
DNG 5. KHO SÁT HÀM S LŨY THA
Kho sát hàm s lũy thừa
yx
α
=
Tp xác định của hàm s lũy tha
yx
α
=
luôn chứa khong
( )
0; +∞
vi mi
.
α
Trong
trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm s
yx
α
=
trên khoảng này.
, 0.yx
α
α
= >
, 0.yx
α
α
= <
Tập xác định:
( )
0; .+∞
Sự biến thiên
1
' . 0 0.yx x
α
α
= > ∀>
Giới hạn đặc biệt:
0
lim 0, lim .
x
x
xx
αα
+
+∞
= = +∞
Tim cận: không có.
Bảng biến thiên.
Tập xác định:
( )
0; .+∞
Sự biến thiên
1
' . 0 0.yx x
α
α
= < ∀>
Giới hạn đặc biệt:
0
lim , lim 0.
x
x
xx
αα
+
+∞
= +∞ =
Tim cận:
Ox là tim cn ngang.
Oy là tim cận đứng.
Bảng biến thiên.
Đồ th ca hàm s.
Câu 72: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2
x
y =
. B.
1
3
x
y

=


. C.
( )
x
y
π
=
. D.
e
x
y =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 48
Câu 73: Cho các hàm s y tha
α
=yx
,
β
=yx
,
γ
=yx
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A.
.
αβγ
>>
B.
.
βαγ
>>
C.
.
βγα
>>
D.
.
γβα
>>
Câu 74: Đưng cong hình vẽ ới đây là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
2.
x
y
=
B.
1
2
.
=yx
C.
1
.yx
=
D.
( )
2
log 2=yx
.
Câu 75: Cho là các s
,
αβ
là các s thc. Đ th các hàm s
, yxyx
αβ
= =
trên khoảng
( )
0; +
được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
A.
01
αβ
< <<
. B.
01
βα
< <<
. C.
01
βα
< <<
. D.
01
αβ
< <<
.
Câu 76: Cho hàm s
2
yx
=
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s có tập xác định là
( )
0; +∞
. B. Đồ th hàm s không có tiệm cận.
C. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
. D. Đồ th hàm s không cắt trục hoành.
Câu 77: Số cc tr ca hàm s
2
5
y xx=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 49
Câu 78: Cho
a
,
b
,
c
là ba s dương khác
1
. Đ th các hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx=
được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
abc<<
. B.
cab<<
. C.
cba
<<
. D.
bca
<<
.
Câu 79: Cho ba s thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Đồ th các hàm s
x
ya=
,
x
yb=
,
x
yc=
được cho
trong hình vẽ ới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 acb<<<
. B.
1a cb<<<
. C.
1a bc<< <
. D.
1 abc<<<
.
Câu 80: Hàm s
22
e
x
yx=
nghch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2;0
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 0
.
DẠNG 6. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Công thức logarit:
Cho các số
, 0, 1ab a>≠
,mn
. Ta có:
log
a
b ab
α
α
=⇔=
10
lg log logbb b= =
ln log
e
bb=
log 1 0
a
=
log 1
a
a =
log
n
a
an=
1
log log
m
a
a
bb
m
=
log log
n
aa
bn b=
log log
m
n
a
a
n
bb
m
=
log ( ) log log
a aa
bc b c= +
log log log
a aa
b
bc
c

=


log
log log
a
bb
b
ca
ab
ac
=
=
log .log log
ab a
bc c=
,
( )
1b
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
,
( )
1b
1
log
log
a
b
b
a
=
,
( )
1b
Câu 81: Với mọi số thực dương
,,,abx y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 50
A.
11
log
log
a
a
xx
=
. B.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
C.
log .log log
ba b
ax x=
. D.
log log log
a aa
x
xy
y
=
.
Câu 82: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi số
,
ab
dương và
1a
.
B.
1
log
log
a
b
b
a
=
với mọi số
,
ab
dương và
1
a
.
C.
log log log
aaa
b c bc+=
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
D.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
Câu 83: Cho
,ab
là hai số thực dươngy ý và
1b
.Tìm kết luận đúng.
A.
( )
ln ln lna b ab+= +
. B.
( )
ln a b ln a.ln b+=
.
C.
( )
ln a ln b ln a b−=
. D.
b
ln a
log a
ln b
=
.
Câu 84: Cho hai số dương
( )
, 1.ab a
Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A.
log 2aa
a
=
. B.
log a
a
α
α
=
. C.
log 1 0
a
=
. D.
log b
a
ab=
.
Câu 85: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b= +
. D.
log logb loga
a
b
=
.
Câu 86: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
ln ln lnab a b= +
B.
ln
ln
ln
aa
bb

=


C.
(
)
ln ln .ln
ab a b=
D.
ln ln ln
a
ba
b

=


Câu 87: Vi các s thực dương
a
,
b
bt kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log log log
a
ba
b
=
.
C.
log
log
log
aa
bb
=
. D.
( )
log log logab a b= +
.
Câu 88: Cho
,, 0abc>
,
1a
và s
α
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log
c
a
ac=
B.
log 1
a
a =
C.
log log
aa
bb
α
α
=
D.
log log log
a aa
bc b c−=
Câu 89: Cho
,,
abc
là các s dương
( )
,1ab
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
3
1
log log .
3
aa
b
b
a

=


B.
log
.
b
a
ab=
C.
( )
log log 0 .
a
a
bb
α
αα
=
D.
log log .log .
a ba
c cb=
DẠNG 7. TÍNH, RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA LOGARIT
Công thức logarit:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 51
Cho các số
, 0, 1
ab a
>≠
,mn
. Ta có:
log
a
b ab
α
α
=⇔=
10
lg log logbb b
= =
ln log
e
bb=
log 1 0
a
=
log 1
a
a
=
log
n
a
an
=
1
log log
m
a
a
bb
m
=
log log
n
aa
bn b=
log log
m
n
a
a
n
bb
m
=
log ( ) log log
a aa
bc b c
= +
log log log
a aa
b
bc
c

=


log
log log
a
bb
b
ca
ab
ac
=
=
log .log log
ab a
bc c=
,
( )
1b
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
,
( )
1b
1
log
log
a
b
b
a
=
,
(
)
1
b
Câu 90: Vi các s thực dương
, ba
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2 22
2
log 1 3log log

=++


a
ab
b
. B.
3
2 22
21
log 1 log log
3

=++


a
ab
b
.
C.
3
2 22
2
log 1 3log log
a
ab
b

=+−


. D.
3
2 22
21
log 1 log log
3

=+−


a
ab
b
.
Câu 91: Cho các s thực dương
,ab
tha mãn
ln ;lnax by= =
. Tính
( )
32
ln
ab
A.
23
P xy
=
B.
6P xy=
C.
32Pxy= +
D.
22
Px y= +
Câu 92: Giá tr của biểu thức
222 2
log 2 log 4 log 8 ... log 256M = + + ++
bằng
A.
48
B.
56
C.
36
D.
2
8log 256
Câu 93: Cho
8
log cm
=
3
log 2
c
n=
. Khng định đúng
A.
2
1
log
9
mn c=
. B.
9mn =
. C.
2
9logmn c=
. D.
1
9
mn =
.
Câu 94: Cho
0, 1aa>≠
log 1,log 4
aa
xy=−=
. Tính
( )
23
log
a
P xy=
A.
18P =
. B.
6
P =
. C.
14P =
. D.
10
P =
.
Câu 95: Vi
a
b
là hai số thực dương tùy ý;
( )
34
2
log
ab
bằng
A.
22
11
log log
34
ab+
B.
22
3log 4logab+
C.
( )
24
2 log logab+
D.
22
4log 3logab+
Câu 96: Cho
20
7
4
3 27 243
P =
. Tính
3
log P
?
A.
45
28
. B.
9
112
. C.
45
56
. D. Đáp án khác.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 52
Câu 97: Cho các s dương
,,,
abcd
. Biểu thức
ln ln ln ln
abcd
S
bcda
=+++
bng
A. 1. B. 0. C.
ln
abcd
bcda

+++


. D.
( )
ln abcd
.
Câu 98: Cho
x
,
y
là các s thực dương tùy ý, đặt
3
log xa=
,
3
log yb=
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=


. B.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

= +


.
C.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=−−


. D.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=−+


.
Câu 99: Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
a
khác
1
, đặt
2
36
log log
a
a
Pb b= +
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
27log
a
Pb
=
. B.
15log
a
Pb=
. C.
9log
a
Pb=
. D.
6log
a
Pb=
.
Câu 100: Vi các s thực dương
,ab
bt k
1a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2
1
log 2log .
3
aa
a
b
b
=
B.
3
2
1
log 3 log .
2
aa
a
b
b
=
C.
3
2
11
log log .
32
aa
a
b
b
=
D.
3
2
log 3 2log .
aa
a
b
b
=
Câu 101: Cho các s thực dương
,,abc
vi
a
b
khác
1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
log .log log
aa
b
bcc=
. B.
2
1
log .log log
4
aa
b
bc c=
.
C.
2
log .log 4log
aa
b
bc c
=
. D.
2
log .log 2log
aa
b
bc c
=
.
Câu 102: Gi s
,ab
là các s thực dương bất k. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
) ( )
22
log 10 2 logab ab= +
B.
( ) ( )
22
log 10 1 log logab a b=++
C.
( ) ( )
2
log 10 2 2logab ab= +
D.
( ) ( )
2
log 10 2 1 log log
ab a b=++
Câu 103: Cho
log 3,log 2
aa
bc= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bằng bao nhiêu?
A.
13
B.
5
C.
8
D.
10
Câu 104: Rút gọn biểu thức
( )
91
3
3
3log 6log 3 log .
9
x
M xx=−+
A.
( )
3
log 3Mx=
B.
3
2 log
3
x
M

= +


C.
3
log
3
x
M

=


D.
3
1 logMx= +
Câu 105: Cho
2
84
log log 5xy+=
2
84
log log 7yx+=
. Tìm giá trị của biểu thức
Pxy=
.
A.
56P =
. B.
16P =
. C.
8P
=
. D.
64P =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 53
Câu 106: Cho hai số thc dương
,
ab
.Nếu viết
6
32
2 24
64
log 1 log log ( , )
ab
x a y b xy
ab
=++
thì biểu
thc
P xy=
có giá tr bằng bao nhiêu?
A.
1
3
P
=
B.
2
3
P =
C.
1
12
P =
D.
1
12
P =
Câu 107: Cho
700
log 490
log 7
b
a
c
= +
+
vi
,,abc
là các s nguyên. Tính tổng
T abc=++
.
A.
7
T =
. B.
3T =
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Câu 108: Cho
, ab
là hai số thưc dương thỏa mãn
22
14a b ab+=
. Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
2 22
2log 4 log log
ab a b+=+ +
. B.
ln ln
ln
42
ab a b++
=
.
C.
2log log log
4
ab
ab
+
= +
. D.
( )
4 44
2log 4 log logab a b+=+ +
.
Câu 109: Cho
,xy
là các s thực dương tùy ý, đặt
3
log xa=
,
3
log yb=
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=


. B.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

= +


.
C.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=−−


. D.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=−+


.
Câu 110: Cho
log
a
x
α
=
,
log
b
x
β
=
. Khi đó
2
2
log
ab
x
bng.
A.
αβ
α+β
. B.
2αβ
2α+β
. C.
2
2α+β
. D.
( )
2
α+β
α+2β
.
Câu 111: Tính giá tr biểu thức
( )
( )
2
3
10 2 2
log log log
ab
a
a
P ab b
b

= ++


A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 112: Đặt
3
6
3
log 7
log 56,
log 2
b
M Na
c

vi
,,abc R
. B s
,,
abc
nào dưới đây đ
?MN
A.
3, 3, 1abc
. B.
3, 2, 1ab c

.
C.
1, 2, 3ab c
. D.
1, 3, 2ab c 
.
Câu 113: Tính
1 2 3 98 99
log log log ... log log .
2 3 4 99 100
T =++++ +
A.
1
10
. B.
2
. C.
1
100
. D.
2
.
Câu 114: Cho
, , 0; , 1abx a b bx
tha mãn
2
21
log log
3 log
xx
b
ab
a
x

.
Khi đó biểu thức
22
2
23
( 2)
a ab b
P
ab

có giá trị bng:
A.
5
4
P
. B.
2
3
P
. C.
16
15
P
. D.
4
5
P
.
DẠNG 8. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH
m s
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 54
Dng:
x
u
ya
ya
=
=
vi
0
.
1
a
a
>
Tập xác định:
.
D
=
m s logarit
Dng:
log
log
a
a
yx
yu
=
=
vi
0
.
1
a
a
>
Đặc bit:
ln ;ae y x
= → =
10 log lga y xx= → = =
.
Điu kiện xác định:
0
u >
.
Câu 115: Tìm tập xác định của hàm s
( )
2
2018
log 3y xx=
.
A.
D =
B.
( )
0;D
= +∞
C.
( ) ( )
; 0 3;D = −∞ +
D.
( )
0; 3
D =
Câu 116: Tập xác định của
(
)
2
ln 5 6
y xx
= −+
A.
[ ]
2; 3
B.
( )
2; 3
C.
(
] [
)
; 2 3;−∞ +
D.
(
)
( )
; 2 3;−∞ +
Câu 117: Tìm tập xác định của hàm s
5
1
log
6
y
x
=
.
A.
( )
;6−∞
B.
C.
( )
0; +∞
D.
(
)
6;
+∞
Câu 118: Tập xác định của hàm s
2
2
log 3 2y xx 
A.
( 1; 1)D 
. B.
( 1; 3)D 
. C.
( 3; 1)D 
. D.
(0; 1)D
.
Câu 119: Tập xác định của hàm s
( )
2
2
log 2 3y xx= −−
A.
( )
1;3
. B.
[ ]
1;3
.
C.
( ) (
)
; 1 3;−∞ +
. D.
(
]
[
)
; 1 3;
−∞ +
.
Câu 120: Tìm tập xác định của hàm s:
( )
x
yx2 lo g 3=+−
A.
)
0;
+∞
. B.
(
)
0;3
. C.
( )
;3−∞
. D.
)
0;3
.
Câu 121: Tập xác định của hàm s
( )
ln 2yx
π
=


A.
. B.
(
)
3; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 122: Tìm tập xác định D của hàm s
( )
( )
2019
2
2019
ylog 4x 2x3 .
= −+
A.
33
D 2; ; 2
22

=−∪



. B.
33
D 2; ; 2
22

=−∪


.
C.
3
D ;2
2

=


. D.
( )
D 2; 2=
.
Câu 123: Tìm tập xác định của hàm s
(
)
( )
0
2
2
2 log 9
yx x= −+
A.
( )
2;3 .D =
B.
( ) { }
3; 3 \ 2 .D =
C.
( )
3; .
D = +∞
. D.
( )
3; 3 .D =
DẠNG 9. TÌM ĐẠO HÀM
Đạo hàm hàm s
ln
ln .
xx
uu
ya y a a
y a y a au
= → =
′′
= → =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 55
Đặc bit:
()
() .
xx
uu
ee
e eu
=
′′
=
vi
2,71828...e
Đạo hàm hàm s logarit
1
log
ln
log
ln
a
a
y xy
xa
u
y uy
ua
= → =
= → =
.
Đặc bit:
1
(ln )
(ln )
x
x
u
u
u
=
=
.
Câu 124: Đạo hàm ca hàm s
12x
ye
=
A.
12
2
x
ye
=
B.
12
2
x
ye
=
C.
12
2
x
e
y
=
D.
12x
ye
=
Câu 125: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
3
log 1y xx= ++
là:
A.
( )
2
2 1 ln3
'
1
x
y
xx
+
=
++
B.
( )
2
21
'
1 ln 3
x
y
xx
+
=
++
C.
2
21
'
1
x
y
xx
+
=
++
D.
( )
2
1
'
1 ln 3
y
xx
=
++
Câu 126: Tính đạo hàm ca hàm s
2
xx
ye
+
=
.
A.
( )
21
x
xe+
B.
( )
2
21
xx
xe
+
+
C.
( )
21
21
x
xe
+
+
D.
( )
2 21x
x xe
+
+
Câu 127: Cho hàm s
( )
( )
2
2
log 1fx x= +
, tính
( )
1
f
A
( )
11f
=
. B.
( )
1
1
2ln 2
f
=
. C.
( )
1
1
2
f
=
. D.
( )
1
1
ln 2
f
=
.
Câu 128: Tìm đo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1
x
ye= +
.
A.
( )
2
2
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
. B.
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
. C.
2
1
1
x
y
e
=
+
. D.
2
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
.
Câu 129: Tính đạo hàm ca hàm s
1
2
x
x
y
=
A.
2
2
x
x
y
=
. B.
( )
( )
2
ln 2. 1 1
2
x
x
y
−−
=
.
C.
2
2
x
x
y
=
. D.
( )
ln 2. 1 1
2
x
x
y
−−
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 56
Câu 130: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
9
log 1
yx
= +
.
A.
( )
2
1
1 ln 9
y
x
=
+
. B.
( )
2
1 ln 3
x
y
x
=
+
. C.
2
2 ln 9
1
x
y
x
=
+
. D.
2
2ln 3
1
y
x
=
+
.
Câu 131: Tính đạo hàm hàm s
.sin 2
x
ye x=
A.
(
)
sin 2 cos 2
x
exx
. B.
.cos 2
x
ex
.
C.
( )
sin 2 cos 2
x
exx
+
. D.
( )
sin 2 2cos 2
x
ex x+
.
Câu 132: Đạo hàm ca hàm s
1
4
x
x
y
+
=
A.
( )
2
1 2 1 ln 2
2
x
x−+
B.
( )
2
1 2 1 ln 2
2
x
x++
C.
( )
2
1 2 1 ln 2
2
x
x−+
D.
( )
2
1 2 1 ln 2
2
x
x++
Câu 133: Cho hàm s
1
1 ln
y
xx
=
++
vi
0x >
. Khi đó
2
'y
y
bằng
A.
1
x
x
+
. B.
1
1
x
+
. C.
1 ln
x
xx++
. D.
1
1 ln
x
xx
+
++
.
Câu 134: Tính đạo hàm ca hàm s
x
1
2 ln
e
x
yx=
.
A.
( )( )
11
2 ln 2 ln
e
x
x
yx
x

=++


. B.
1
2 ln 2 e
xx
y
x
= ++
.
C.
x
11
2 ln 2
e
x
y
x
= +
. D.
x
1
2 ln 2 e
x
y
x
= +−
.
Câu 135: Đạo hàm ca hàm s
2
2
( ) log 2fx x x
=
A.
( )
2
22
2 ln 2
x
xx
B.
( )
2
2 l2
1
nxx
C.
2
(2 2)ln
2
2
x
x
x
D.
2
22
2 ln 2
x
xx
Câu 136: Đạo hàm ca hàm s
(x) ln(lnx)
f =
là:
A.
( )
1
()
x ln ln ln
fx
xx
=
. B.
( )
1
()
2 ln ln
fx
x
=
C.
( )
1
()
2 x lnx ln ln
fx
x
=
. D.
( )
1
()
lnx ln ln
fx
x
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 57
DẠNG 10. KHẢO SÁT HÀM SỐ MŨ, LOGARIT
S biến thiên hàm s :
x
ya=
.
Nếu
1a >
thì hàm đồng biến trên
. Nếu
01
a
<<
thì hàm nghịch biến trên
.
S biến thiên hàm s logarit:
log
a
yx=
. Nếu
1a >
: hàm đồng biến trên
(0; )+∞
. Nếu
01a<<
: hàm nghịch biến trên
(0; ).+∞
Đồ thị hàm số mũ và logarit
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT
Ta thấy:
0 1; 0 1
xx
a ab b↓⇒ < < ↓⇒ < <
.
Ta thấy:
1; 1.
xx
c cd d↑⇒ > ↑⇒ >
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng
x
a
trước nên
ab>
.
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng
x
c
trước nên
.cd
>
Vậy
0 1.ba dc< < << <
Ta thấy:
log 0 1; log 0 1
ab
xa xb↓⇒ < < ↓⇒ < <
.
Ta thấy:
log 1; log 1.
cd
xc xd↑⇒ > ↑⇒ >
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ
phải sang trái, trúng
log
b
x
trước:
.ba>
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ
phải sang trái, trúng
log
d
x
trước:
.dc>
Vậy
01ab cd< < <<<
.
Câu 137: Cho ba s thc ơng
,,
abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
,,
xxx
y ay by c= = =
được cho trong
hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
bca<<
B.
cab<<
C.
abc<<
D.
acb<<
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 58
Câu 138: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2
3
log x
B.
( )
3
logyx=
C.
e
4
x
y

=


D.
2
5
x
y

=


Câu 139: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


B.
2
3
x
y

=


C.
( )
3
x
y =
D.
( )
0,5
x
y =
Câu 140: Cho hàm s
2
logyx=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đạo hàm ca hàm s là
1
ln 2
y
x
=
B. Đồ th hàm s nhận trục
Oy
làm tim cận đứng
C. Tập xác định của hàm s
( )
;−∞ +∞
D. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
Câu 141: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên
?
A.
2015
y
2016
x

=


B.
3
y
2016 2
x

=


C.
2x
y (0,1)=
D.
2
(2016)
x
y =
Câu 142: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
e
x
y =
. B.
lnyx=
. C.
lnyx=
. D.
e
x
y =
.
Câu 143: Tìm hàm s đồng biến trên
.
A.
( )
3
x
fx=
. B.
( )
3
x
fx
=
. C.
( )
1
3
x
fx

=


. D.
( )
3
3
x
fx=
.
Câu 144: Cho hàm s
5
logyx=
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm s đã cho có tập xác định
{
}
0\
D =
.
C. Đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng là trục tung.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận ngang.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 59
Câu 145: Cho đồ th hàm s
x
ya=
log
b
yx=
như hình vẽ.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
0
2
ab<<<
. B.
01ab< <<
. C.
01ba< <<
. D.
01a<<
,
1
0
2
b<<
.
Câu 146: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A.
ln .yx=
B.
2018
1
2019
logyx
=
C.
log .yx
π
=
D.
43
log .yx
=
Câu 147: Đồ th hàm s
= lnyx
đi qua điểm
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2
2;
e
. C.
( )
2 ;2e
. D.
( )
0;1
.
Câu 148: Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
2
1
2
y

=


. B.
logyx=
. C.
2
x
y =
. D.
2
3
x
y

=


.
Câu 149: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm s
2
logyx=
đồng biến trên
.
B. Hàm s
1
2
logyx=
nghch biến trên tập xác định của nó.
C. Hàm s
2
x
y =
đồng biến trên
.
D. Hàm s
2
yx=
có tập xác định là
( )
0; +∞
.
Câu 150: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
?
A.
3
logyx=
. B.
6
logyx
π
=
. C.
3
log
e
yx=
. D.
1
4
logyx=
.
Câu 151: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ th ca hàm s
2
x
y =
2
logyx=
đối xứng với nhau qua đường thẳng
yx=
.
B. Đồ th của hai hàm số
x
ye=
ln
yx=
đối xứng với nhau qua đường thẳng
yx=
.
C. Đồ th của hai hàm số
2
x
y =
và hàm s
1
2
x
y =
đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Đồ th của hai hàm số
2
logyx=
2
1
logy
x
=
đối xứng với nhau qua trục tung.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 60
Câu 152: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
A.
3
logyx=
. B.
2
log 1yx= +
. C.
( )
2
log 1yx= +
. D.
( )
3
log 1yx
= +
Câu 153: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập s thc
R
.
A.
3
π

=


x
y
B.
(
)
2
4
log 2 1
π
= +yx
C.
2

=


x
y
e
D.
2
3
log=yx
Câu 154: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
3
logyx=
B.
( )
2
log 1yx= +
C.
4
logyx=
π
D.
3
x
y

=


π
Câu 155: Hàm s
( )
2
3
log 2y xx=
nghch biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;+∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 156: Cho đồ th hàm s
x
ya=
và
log
b
yx=
như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu khẳng
định đúng
A.
0 1, 0 1
ab<< <<
. B.
1, 1ab>>
.
C.
01
ba< <<
. D.
01ab< <<
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 61
Câu 157: Hình vẽ bên thể hiện đồ th của ba trong bốn hàm số
6
x
y =
,
8
x
y =
,
1
5
x
y =
1
.
7
x
y
=
Hỏi là đồ th hàm s nào?
A.
6
x
y =
. B.
1
7
x
y =
. C.
1
5
x
y =
. D.
8
x
y =
Câu 158: Giá tr nhỏ nhất ca hàm s
ln x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
2;3
bằng
A.
ln 2
2
. B.
ln 3
3
. C.
2
3
e
. D.
1
e
.
Câu 159: Cho hàm s
( )
lnfx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
C. Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;0−∞
(
)
1; +∞
.
D. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Câu 160: Giá tr nhỏ nhất ca hàm s
( )
( )
22
2
x
fx x e=
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng:
A.
4
2e
B.
2
e
C.
2
2e
D.
2
2e
Câu 161: Giá tr nhỏ nhất ca hàm s
1
4
28
3
xx
y
+
= −⋅
trên
[ ]
1; 0
bng
A.
4
9
. B.
5
6
. C.
22
3
. D.
2
3
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 1
DNG 1. RÚT GN, BIN ĐI, TÍNH TOÁN BIU THC LŨY THA
Công thức lũy thừa
Cho các số dương
,ab
,mn
. Ta có:
0
1a =

. ...........
n
n thöøa soá
a aa a
với
*
n
1
n
n
a
a
=
() ()
m n mn n m
a aa= =
.
m n mn
aa a
+
=
m
mn
n
a
a
a
=
()
nn n
a b ab=
n
n
n
aa
bb

=


1
2
*
1
3
3
(, )
n
m
n
m
aa
a a mn
aa
∗=
=
∗=
Câu 1: Cho
0, ,a mn
>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
..
m n mn
aa a
=
C.
( ) ( ).
mn nm
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Li gii
Chn C
Tính chất lũy tha
Câu 2: Vi
0a >
,
0
b >
,
,
αβ
là các s thc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
a
a
a
α
αβ
β
=
. B.
.aa a
α β αβ
+
=
. C.
aa
bb
αβ
α
β

=


. D.
( )
.a b ab
α
αα
=
.
Li gii
Chn C
Câu 3: Cho
,0xy>
,
αβ
. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A.
( )
.xy x y
α
αα
=
. B.
( )
x y xy
α
αα
+=+
. C.
( )
xx
β
α αβ
=
. D.
.xx x
α β αβ
+
=
.
Li gii
Chn B
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thc
( )
x y xy
α
αα
+=+
Sai.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 2
Câu 4: Cho các s thc
( )
,, , , 0abmn ab>
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
m
n
m
n
a
a
a
=
. B.
( )
n
m mn
aa
+
=
. C.
( )
m
mm
ab a b+=+
. D.
.
m n mn
aa a
+
=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
m
mn
n
a
a
a
=
Loại A
( )
.
n
m mn
aa=
Loi B
(
)
2
22
11 1 1+ +⇒
Loại C
.
m n mn
aa a
+
=
Chn D
Câu 5: Vi
α
là s thc bt kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
10 10
α
α
=
. B.
2
10 10
α
α
=
. C.
( )
( )
2
10 100
α
α
=
. D.
( )
( )
2
2
10 10
α
α
=
.
Li gii
Theo định nghĩa và các tính chất của lũy thừa, ta thấy A, B, C là các mệnh đề đúng.
Xét mệnh đề D: vi
1
α
=
, ta có:
( )
( )
2
2
1
1
10 100 10 10=≠=
nên mệnh đề D sai.
Câu 6: Cho
a
là s thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức
4
3
Pa a=
bằng
A.
7
3
a
. B.
5
6
a
. C.
11
6
a
. D.
10
3
a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
4 4 4 1 11
1
3 3 32 6
2
.P a a aa a a
+
= = = =
.
Câu 7: Cho biểu thức
4
3
23
..P xx x=
, vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
3
Px=
B.
1
2
Px=
C.
13
24
Px=
D.
1
4
Px=
Li gii
Chn C
Ta có, vi
0:>x
7 13
3 7 13
44
33
44
4
3
23 2
66
2 2 24
.. .. . .
= = = = = =P xx x xxx xx xx x x
.
Câu 8: Cho biểu thức
1
1
6
3
2
. .xP xx=
vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Px=
B.
11
6
Px=
C.
7
6
Px=
D.
5
6
Px=
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 3
1 111
1
6
3 236
2
. .xP xx x x
++
= = =
Câu 9: Rút gọn biểu thức
1
3
6
Px x=
vi
0x >
.
A.
1
8
Px=
B.
Px=
C.
2
9
Px=
D.
2
Px=
Li gii
Chn B
Vi
1 1 11
1
6 3 63
2
0; .x P xx x x x
+
>= = ==
Câu 10: Cho a là s thựcơng. Viếtt gọn biểu thc
3
2018
2018
.aa
i dngy tha vi s hữu
t. Tìm s mũ của biểu thức rút gọn đó.
A.
2
1009
. B.
1
1009
. C.
3
1009
. D.
2
3
2018
.
Li gii
Chn A
3 31 4 2
2018
2018 2018 2018 2018 1009
..
= = =a aaaaa
. Vy s mũ của biểu thức rút gọn bằng
2
1009
.
Câu 11: Rút gọn biểu thức
31 2 3
22
22
.aa
P
a

vi
0a
.
A.
Pa
. B.
3
Pa
. C.
4
Pa
. D.
5
Pa
.
Li gii
31 2 3 312 3 3
5
2
22
22 22
22
.
aa a a
Pa
a
a
a



.
Câu 12: Biểu thức
3
2
5
P xx x x
α
= =
, giá trị ca
α
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
9
2
. D.
3
2
.
Li gii
11
1 5 31
53
3
5
3
22
5
2 2 22
3
1
.. .
2
P xx x xxx xx x x
α
 
= = = = = ⇒=
 
 
Câu 13: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Khi đó
2
4
3
a
bằng
A.
3
2
a
. B.
8
3
a
. C.
3
8
a
. D.
6
a
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 4
Ta có:
1
2 2 21 1
4
.
4
6
3 3 34 6
aa aa a

= = = =


Câu 14: Rút gọn biểu thức
31 2 3
22
22
.aa
P
a

vi
0a
A.
Pa=
B.
3
Pa=
C.
4
Pa=
D.
5
Pa=
Li gii
Chn D
Ta có
31 2 3 3
5
24
22
22
.aa a
Pa
a
a


Câu 15: Cho biểu thức
3
5
4
.Px x
=
,
0x >
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
Px
=
B.
1
2
Px
=
C.
1
2
Px=
D.
2
Px=
Li gii
Chn C
Ta có
3
5
4
.
Px x
=
3 5 35 1
4 4 44 2
.xx x x
−+
= = =
.
Câu 16: Cho biểu thức
( )
51 2 5
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
. Rút gọn
P
được kết quả:
A.
5
a
. B.
a
. C.
3
a
. D.
4
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
( )
(
)
51 2 5 512 5 3
5
2
22
22 22
22
.aa a a
Pa
a
a
a
+ ++
+
−+
= = = =
.
Câu 17: Cho biểu thức
3
3
4
.P xx x=
, vi
0.x
>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
.
Px=
B.
7
12
.Px=
C.
5
8
.Px=
D.
7
24
.Px=
Li gii
Chn C
Ta có:
5
3
3
4
8
.
P xx x x= =
Câu 18: Cho hai số thực dương
,ab
. Rút gọn biểu thức
11
33
66
a bb a
A
ab
+
=
+
ta thu được
.
mn
A ab=
. Tích
ca
.mn
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 5
A.
1
8
B.
1
21
C.
1
9
D.
1
18
Li gii
Chn C
11 1 1
33 6 6
1 1 11
11
11
3 3 33
22
33
11 11
66
66 66
.
..
.
ab b a
a b b a ab ba
A ab
ab
ab ab

+

++

= = = =
+
++
1
3
m⇒=
,
1
3
n
=
1
.
9
mn⇒=
.
Câu 19: Rút gọn biểu thức
11
3
7
3
7
45
.
.
aa
A
aa
=
vi
0a >
ta đưc kết quả
m
n
Aa=
trong đó
,mn
*
N
và
m
n
là phân số ti giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
312mn−=
. B.
22
543mn+=
. C.
22
312mn−=
. D.
22
409.mn+=
Li gii
Ta có:
11 7 11
19
3
76
3 33
7
5 23
7
45
4
77
..
.
.
aa aa a
Aa
aa
aa a
= = = =
m
n
Aa=
,
,mn
*
N
m
n
là phân số ti giản
22
19, 7
312
mn
mn
⇒= =
−=
Câu 20: Cho
a
là s thực dương. Đơn giản biểu thức
41 2
33 3
13 1
44 4
aa a
P
aa a




.
A.
(
)
1
P aa= +
. B.
1Pa
=
. C.
Pa=
. D.
1Pa= +
.
Li gii
41 2
33 3
4 1 42
2
3 3 33
13 1 1
13 1
44 4 4
44 4
1
11
.
..
aa a
aa
a a aa a a
Pa
aa
aa aa
aa a







.
Câu 21: Cho
, ab
là các s thực dương. Rút gọn
44
33
33
a b ab
P
ab
ta được
A.
P ab
. B.
P ab
. C.
44
P a b ab
. D.
P ab a b
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 6
11
33
441 1
333 3
11 11
33
33 33
..
.
ab a b
a b ab a a b ab b
P ab
ab
ab ab





Câu 22: Cho biểu thức
5
3
822 2
m
n
=
, trong đó
m
n
phân số ti giản. Gọi
22
Pm n= +
. Khng định
nào sau đây đúng?
A.
(
)
330;340P
. B.
( )
350;360P
. C.
( )
260;370P
. D.
(
)
340;350P
.
Li gii
Chn D
Ta có
3 1 1 3 1 1 11
55
3
33
5 10 30 5 10 30 15
8 2 2 2 2 2 2 .2 .2 2 2
++
= = = =
22 2 2
11
11
11 15 346
15
15
m
m
Pm n
n
n
=
= ⇒= + = + =
=
.
Câu 23: Cho
0>a
,
0>b
, giá trị của biểu thức
( ) ( )
1
2
2
1
1
2
1
2 . .1
4



=+ +−





ab
T a b ab
ba
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Li gii
Cách 2:
Ta có
(
) ( )
1
2
2
1
1
2
1
2 . .1
4



=+ +−





ab
T a b ab
ba
(
)
(
)
1
2
2
1
1
2
1
2 . .1
4


=++





ab
a b ab
ab
( )
( )
(
)
1
2
2
1
1
2
2 . .1
4

=++



ab
a b ab
ab
( ) ( )
( )
1
2
2
1
1
2
2 ..
4

+
= +



ab
a b ab
ab
( )
( )
( )
1
2
1
2
1
2. . 1
2
+
= =
+
ab
ab
ab
ab
.
Câu 24: Cho biểu thức
3
3
222
333
P =
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A.
1
8
2
3
P

=


. B.
18
2
3
P

=


. C.
1
18
2
3
P

=


. D.
1
2
2
3
P

=


.
Li gii
Cách 1:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 7
Ta có:
3
3
222
333
P =
3
2
3
3
22
33

=


31 3 1
.1
23 2 2
33
2 22
3 33
+
  
= = =
  
  
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
(
)
(
)
1
3
4
3
3
1
88
31
8
a aa
fa
aa a
=
vi
0, 1
aa
>≠
. Tính giá trị
( )
2016
2017
Mf=
A.
1008
2017 1M =
B.
1008
2017 1M =−−
C.
2016
2017 1M =
D.
2016
1 2017M =
Li gii
Chn B
( )
(
)
(
)
1
3
4
3
3
1
88
31
8
1
1
1
a aa
a
fa a
a
aa a
= = =−−
nên
( )
2016 2016 1008
2017 1 2017 1 2017Mf
= =−− =−−
Câu 26: Giá tr của biểu thức
( )
3 1 34
0
32
2 .2 5 .5
10 :10 0,1
P
−−
−−
+
=
A.
9
. B.
10
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
3134 3134
0
32 1
32
2 .2 5 .5 2 5 4 5 9
10.
1
10 1 10 1
10 :10 0,1
1
10
P
−+
−+
−−
+ ++
= = = = =
−−
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
88
31
8
aa a
fa
aa a
=
vi
0, 1aa>≠
. Tính giá trị
( )
2018
2017Mf=
.
A.
2018
2017 1.+
B.
1009
2017 1.−−
C.
1009
2017 .
D.
1009
2017 1.+
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2 21
3 33
1
2
1
13 1
2
88 8
1
1
1
aa a
a
fa a
a
aa a



= = =−−



.
Do đó
( ) ( )
1
2018 2018 1009
2
2017 1 2017 1 2017Mf= =−− =−−
.
Câu 28: Cho biểu thức
( )
5
12
3
4
fx xx x=
. Khi đó, giá trị ca
( )
2,7f
bằng
A.
0,027
. B.
27
. C.
2,7
. D.
0, 27
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 8
Chn C
( )
5
12
3
4
2,7 2, 7. 2,7. 2, 7 2,7fx= = =
.
Câu 29: Tính giá trị biểu thức
2018 2017
2019
4 2 3 .1 3
13
P

.
A.
2017
2P 
. B.
1
. C.
2019
2
. D.
2018
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:

2.2018 2017
2017
2017
2019
1 3 .1 3
1 31 3 2
13
P





.
Câu 30: Giá tr biểu thức
( )
( )
2018 2019
3 22 . 2 1+−
bằng
A.
(
)
2019
21
+
. B.
(
)
2017
21
. C.
( )
2019
21
. D.
( )
2017
21+
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
2018 2019
3 22 . 2 1+−
( )
( )
2018
2 2019
21 . 21

=+−


(
)
(
)
( )
(
)
2018 2018 2018
21 .21 .21 .21=++−−
=
( ) (
)(
)
2019
2017
21 . 21 21

+ +−

( )
2017
21= +
.
Câu 31: Cho
0, 0ab
giá tr của biểu thức
1
2
1
1
2
2
1
1
4
2
ab
b
T ab b
a
a









bằng
A.
1
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
1
2
11
2
11
22
1
1
22
11 1
2
2
11 1
22
1
2
2
2
1
2 2 12
4
12
2 2 2 1.
442
1
1
4
2
4
ab
T a b ab a b ab
ba
ab
a b a b ab
ab ab ab
ab
b
ab a b ab
ba
a
ab
ab







 










  



DNG 2. SO SÁNH CÁC BIU THC CHA LŨY THA
Nếu
1a >
thì
aa
αβ
αβ
> ⇔>
;
Nếu
01a<<
thì
aa
αβ
αβ
> ⇔<
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 9
Với mọi
0 ab
<<
, ta có:
0
mm
ab m< ⇔>
0
mm
ab m> ⇔<
Câu 32: Cho
21 21
mn

. Khi đó
A.
mn
. B.
mn
. C.
mn
. D.
mn
.
Li gii
Chn C
Do
0 211 
nên
21 21
mn
mn 
.
Câu 33: Cho
1a >
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
5
1
.
a
a
>
B.
1
3
.aa>
C.
3
2
1.
a
a
>
D.
2016 2017
11
aa
<
.
Li gii
Chn A
1; 3 5a > >−
35 3
5
1
.aa a
a
−−
⇒>⇔>
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A.
( )
( )
2018 2017
31 31 >−
. B.
+
>
3
21
22
.
C.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
. D.
2019 2018
22
11
22

<−



.
Li gii
Chn A
A.
( )
( )
2018 2017
31 31 >−
. Cùng s,
0 311< −<
, hàm nghịch biến, số mũ lớn hơn nên
hơn. Sai
B.
+
>
3
21
22
. Cùng số,
21>
, hàm đồng biến, số
( ) ( )
22
21 322 3 3+=+ > =
nên lớn
hơn. Đúng
C.
( )
( )
2017 2018
21 21 >−
. Cùng cơ s,
0 211
< −<
, hàm nghịch biến, số hơn nên lớn
hơn. Đúng.
D.
2019 2018
22
11
22

<−



. Cùng cơ số,
2
01 1
2
<− <
, hàm nghịch biến, số mũ lớn hơn nên
bé hơn. Đúng
Câu 35: Khng định nào sau đây đúng?
A.
2017 2018
( 5 2) ( 5 2)
−−
+ <+
. B.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)+ >+
.
C.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) >−
. D.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) <−
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 10
Chn C
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
C
< −<
⇒− >−
<
đúng.
2017 2018
521
( 5 2) ( 5 2)
2017 2018
A
−−
+>
⇒+ >+
>−
sai
2018 2019
521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
B
+>
⇒+ <+
<
sai
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
D
< −<
⇒− >−
<
sai.
Câu 36: Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
33
35
.
78

>


B.
11
23
ππ
−−

<


. C.
2
2
1
3
5

<


. D.
( )
50
100
1
2
4

<


.
Li gii
Ta có:
33
35 3 5
78 7 8
 
<⇒ <
 
 
. Phương án A Sai.
11 1 1
23 2 3
ππ
−−

>⇒ <


. Phương án B Đúng.
2
22 2
1
35 3 5 3
5
−−

<⇒>⇒>


. Phương án C Sai.
( )
( )
( )
50
100
50
100
2 100 100
1
2 2 2 22
4

< < ⇒<


. Phương án D Sai.
Câu 37: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2018 2017
22
11
22

<−



. B.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
.
C.
(
)
(
)
2018 2017
31 31 >−
. D.
21 3
22
+
>
.
ng dn gii
Chn C
+)
0 211
2017 2018
< −<
<
( )
( )
2017 2018
21 21⇒− >−
nên A đúng.
+)
0 311
2018 2017
< −<
>
( ) ( )
2018 2017
31 31⇒− <−
nên B sai.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 11
+)
21
21 3
>
+>
21 3
22
+
⇒>
nên C đúng.
+)
2
01 1
2
2018 2017
<− <
>
2018 2017
22
11
22

⇒− <−



nên D đúng.
Câu 38: Tìm tp tt c các giá tr ca
a
để
7
52
21
aa>
?
A.
0a >
.
B.
01a<<
.
C.
1a >
. D.
52
21 7
a<<
.
Li gii
Chn B
7
26
21
aa=
.
Ta có
7
52 5 6
21 21 21
aa aa>⇔>
56<
vy
01
a<<
.
Câu 39: So sánh ba số:
(
) ( )
0,3 3,2
0, 2 , 0,7
0,3
3
.
A.
( ) ( )
0,3
3,2 0,3
0,7 0, 2 3<<
. B.
(
) ( )
0,3
0,3 3,2
0, 2 0,7 3
<<
.
C.
( ) ( )
0,3
0,3 3,2
3 0, 2 0,7<<
. D.
( )
( )
0,3
0,3 3,2
0, 2 3 0,7<<
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
0,3
0,3
0, 2 3 0, 2 3<⇒ <
nên loại đáp án
Câu 40: Cho
,0ab>
tha mãn
12
13
33
24
,a ab b>>
. Khi đó khẳng định nào đúng?
A.
0 1, 0 1ab<< <<
. B.
0 1, 1ab<< >
. C.
1, 0 1ab> <<
. D.
1, 1ab
>>
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
1
3
2
2
3
3
4
11 1
ln ln ln 0 1
23 6
23 1
ln ln 0 ln 0 1
3 4 12
aa a a a a
bb b b b b
> > >⇔>
> > > ⇔<<
Lưu ý: Ta có th s dụng máy tính Casio để th các đáp án bằng cách cho
,ab
các giá tr c
th.
Câu 41: So sánh ba số
64
1001 2
1000 , 2= =ab
1 2 3 1000
1 2 3 ... 1000c =+ + ++
?
A.
cab<<
. B.
bac<<
. C.
cba<<
. D.
acb<<
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 12
Ta có:
1 1000 2 1000 999 1000
1 1000 ; 2 1000 ...999 1000<< <
1 2 3 1000 1000
1 2 3 ... 1000 1000.1000c ca⇒= + + + + < <
Mt khác:
10
2 1000>
( )
64
4
6
64 10 10 6 2 1001
2
2 .ln 2 . 2 .ln 2 1000 .ln1000 1001.ln1000 2 1000
10
ab
= > > > ⇔<
Vy
.cab<<
DNG 3. TÌM TP XÁC ĐỊNH CA HÀM S LŨY THA
Dng:
yx
yu
α
α
=
=
vi
u
là đa thức đại số.
Tập xác định:
Nếu
.
ÑK
u
 
Nếu
0.
0
ÑK
u

Nếu
0.
ÑK
u

Câu 42: Tập xác định của hàm s
( )
1
5
1yx=
A.
[
)
1; +∞
B.
{ }
\1
C.
( )
1; +∞
D.
( )
0; +∞
Li gii
Chn C
1
5
nên hàm số xác định khi và chỉ khi
10 1xx−> >
Vy tập xác định của hàm s
( )
1;D = +∞
Câu 43: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
4
2
3yx x
=
.
A.
( )
0;3
. B.
{ }
\ 0;3D =
.
C.
( ) ( )
; 0 3;D = −∞ +∞
. D.
DR=
Li gii
Chn B
Hàm s
( )
2
2
3yx x
=
xác định khi
2
30xx−≠
0
3
x
x
.
Vy tập xác định của hàm s
{ }
\ 0;3D =
.
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm s:
2
2
3
4yx
A.
2; 2D 
B.
\ 2; 2DR
C.
DR
D.
2;D 
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 13
Điều kiện:
2
40
x

2; 2
x

. Vy TXĐ:
2; 2D

.
Câu 45: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
D =
?
A.
( )
2yx
π
= +
B.
2
1
2y
x
π

= +


C.
( )
2
2yx
π
= +
D.
( )
2
yx
π
= +
Li gii
Chn C
Đáp án A: Điều kiện
0x
. Tập xác định
[
)
0;
D
= +∞
.
Đáp án B: Điều kiện
0
x
. Tập xác định
{ }
\0D =
.
Đáp án C: Điều kiện
2
20x+>
. Tập xác định
D =
.
Đáp án D: Điều kiện
20 2xx+ > >−
. Tập xác định
( )
2;D = +∞
.
Câu 46: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
1
2
3
31yx=
.
A.
11
;;
33
D

= −∞ +∞


B.
D =
C.
1
\
3
D

= ±


D.
11
;;
33
D

= −∞ +∞



Li gii
Chn A
Điều kiện xác định:
2
1
3
3 10
1
3
x
x
x
<−
−>
>
Tập xác định
11
;;
33
D

= −∞ +∞


Câu 47: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


B.
2
3
x
y

=


C.
(
)
3
x
y =
D.
( )
0,5
x
y =
Li gii
Chn C
Hàm s
x
ya=
đồng biến trên
khi và chỉ khi
1
a >
.
Thy các s
12
; ; 0,5
π3
nhỏ hơn
1
, còn
3
lớn hơn 1 nên chọn
.C
Câu 48: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
2
2
23yx x= +−
.
A.
D =
B.
( ) ( )
; 3 1;D = −∞ +∞
C.
( )
0;D = +∞
D.
{ }
\ 3;1D =
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 14
Chn B
Hàm s xác định khi
2
1
2 30
3
x
xx
x
>
+ −>
<−
.
Vy
( ) ( )
; 3 1;
D = −∞ +∞
.
Câu 49: Tập xác định của hàm s
( )
1
2
1yx=
A.
( )
0;+∞
. B.
[
)
1;+∞
. C.
( )
1;+∞
. D.
( )
;
−∞ +
.
Li gii
Điều kiện để hàm s xác định:
10 1xx−> >
.
Tập xác định:
( )
1;D = +∞
.
Câu 50: Tập xác định của hàm s
( )
2019
2
2020
4= yx x
A.
4);0 ;( ][−∞ +
B.
4);0 ;( )(−∞ +
C.
( )
0;4
D.
{ }
\ 0;4
Li gii
Điều kiện
2
0
40 .
4
x
xx
x
<
>⇔
>
Câu 51:
Tập xác định của hàm s
22
( 6 8)y xx=−+
A.
(2;4)D =
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
4;+∞
. D.
D =
.
Li gii
Hàm s xác định khi và chỉ khi:
2
6 80 2 4xx x + −><<
.
Vy tập xác định của hàm s
( )
2;4D
=
.
Câu 52: Tìm tập xác định của hàm s
(
)
3
2
7 10yx x
= −+
A.
{ }
\ 2;5
. B.
( ) ( )
; 2 5;−∞ +∞
. C.
. D.
( )
2;5
.
Li gii
Chn A
ĐKXĐ:
2
2
7 10 0
5
x
xx
x
+ ≠⇔
.
Vy TXĐ:
{ }
\ 2;5D =
.
Câu 53: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
3
2
41yx
=
.
A.
11
\;
22
D

=


. B.
11
;;
22
D

= −∞ +


.
C.
D =
. D.
11
;
22
D

=


.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 15
Li gii
Điều kiện xác định của hàm s
2
4 10x −≠
1
2
x ≠±
.
Câu 54: Tập xác định của hàm s
(
)
2019
2
43
y xx
=−−
A.
{
}
\ 4;1 .
B.
.
C.
[
]
4;1 .
D.
( )
4;1 .
Ligii
( )
2019
2
43
y xx
=−−
là hàm s lũy tha có s mũ ngun âm nên điều kiện xác định là
2
1
43 0 .
4
x
xx
x
≠⇔
≠−
Vy tập xác định của hàm s
{ }
\ 4;1 .D =
Câu 55: Tìm tập xác định của
( )
1
2
3
3x 2yx
= −+
A.
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
. B.
{ }
\ 1; 2
. C.
(
)
2
2
2 ln 5
x
y
x
=
+
. D.
.
Li gii
1
3
không nguyên nên
( )
1
2
3
3x 2yx
= −+
xác định khi
2
3x 2 0x
+>
( ) ( )
;1 2;x −∞ +∞
.
Câu 56: Tập xác định của hàm s
( )
2
32
yx x
π
= −+
A.
( )
1; 2 .
. B.
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
. C.
{ }
\ 1; 2
. D.
( )
;1 2;

−∞ +∞

Li gii
Chn B
Hàm s
( )
2
32yx x
π
= −+
xác định
2
3 20xx +>
1
2
x
x
<
>
Tập xác định
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
Câu 57: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
23
2
34
= −−yx x
.
A.
{ }
\ 1; 4= D
. B.
(
] [
)
; 1 4;= −∞ +∞D
.
C.
= D
. D.
( ) ( )
; 1 4;= −∞ +∞D
.
Li gii
Hàm s xác định khi
2
3 40 −>xx
1
4
<−
>
x
x
.
Vy tập xác định
D
ca hàm s là:
( ) ( )
; 1 4;= −∞ +∞D
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 16
Câu 58: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
69yx x
π

.
A.
\0
D
. B.
3;D

. C.
\3D
. D.
D
.
Li gii
Chn C
Do
2
π
nên ta có điều kiện:
2
2
6 90 3 0 3xx x x  
Vy tập xác định của hàm s
\3D
Câu 59: Tìm tập xác định của hàm s
( )
1
2
3
32yx x= −+
A.
{ }
\ 1;2
. B.
( ) ( )
;1 2;−∞ +
.
C.
( )
1;2
. D.
.
Li gii
Chn B
Điều kiện xác định là
( ) ( )
2
3 2 0 ;1 2;xx x
+ > −∞ +
.
Vy tập xác định của hàm s
( )
( )
;1 2;D
= −∞ +
.
Câu 60: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
3
2
27yx
π
=
A.
( )
D 3;
= +∞
. B.
[
)
D 3;= +∞
. C.
{ }
D \3=
. D.
D
=
.
Li gii
Chn A
Điều kiện xác định của hàm s:
3
27 0 3xx
>⇔>
.
Do đó tập xác định của hàm s
( )
D 3;= +∞
.
Câu 61: Tập xác định của hàm s
( )
( )
3
2
2
5
32 3yx x x
= + +−
A.
( ) { }
; \3D = −∞ +∞
B.
( ) ( ) { }
;1 2; \ 3D = −∞ +∞
.
C.
( ) ( )
; \ 1; 2D = −∞ +∞
. D.
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
.
Li gii
Chn B
Hàm s đã cho xác định khi
2
1
3 20
2
30
3
x
xx
x
x
x
<
+>
>

−≠
Vy tập xác định của hàm s
( ) ( ) { }
;1 2; \ 3D = −∞ +∞
.
DẠNG 4. ĐẠO HÀM HÀM S LŨY THA
Đạo hàm:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 17
1
1
.
yx y x
yu y u u
αα
αα
α
α
= → =
′′
= → =
Câu 62: Tìm đo hàm ca hàm s:
3
2
2
( 1)yx= +
A.
1
2
3
(2 )
2
x
B.
1
4
3
4
x
C.
1
2
2
3 ( 1)
xx
+
D.
1
2
2
3
( 1)
2
x +
Li gii
Chn C
Áp dụng công thức đo hàm hp hàm s lũy tha :
[ ]
( )
[
]
'
'
1
() . . ()ux u ux
α
α
α
=
Ta có :
'
3 11
2 22
2 22
3
' ( 1) .2 x .( 1) 3 x .( 1)
2
yx x x

= + = += +


Câu 63: Hàm s
( )
2
2
5
1yx= +
có đạo hàm là.
A.
( )
3
2
5
4
51
x
y
x
=
+
. B.
2
21y xx
= +
. C.
5
2
41y xx
= +
. D.
( )
2
2
5
4
1
y
x
=
+
.
Li gii
Chn A
Vì Áp dụng công thức
( )
1
..
nn
u nu u
=
.
Câu 64: Đạo hàm ca hàm s
1
3
21
yx

trên tập xác định là.
A.
4
3
1
21
3
x

. B.
1
3
221ln21
xx

.
C.
1
3
21ln21xx

. D.
4
3
2
21
3
x

.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) (
) ( )
( )
1 14
1
3 33
12
21 2121 21
33
yx x x x
−−
−−

=+ = + += +


.
Câu 65: Đạo hàm ca hàm s
( )
1
2
3
1
yxx= ++
A.
( )
8
2
3
1
1
3
y xx
= ++
. B.
3
2
21
21
x
y
xx
+
=
++
.C.
( )
2
2
3
21
31
x
y
xx
+
=
++
. D.
( )
2
2
3
1
1
3
y xx
= ++
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 18
Ta có
( ) ( )
( )
1
1
22
3
2
2
3
1 21
11
3
31
x
y xx xx
xx
+
= ++ ++ =
++
.
Câu 66: Tính đạo hàm ca hàm s
6
1 cos3yx
.
A.
5
' 6sin3 1 cos3yxx
. B.
5
' 6sin3 cos3 1y xx
.
C.
5
' 18sin 3 cos3 1y xx
. D.
5
' 18sin 3 1 cos3y xx
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
( )
65
1 cos3 6 1 cos3 . 1 cos3 'y xy x x= ⇒=
.
(
)
( )
55
6 1 cos3 .3sin 3 18sin 3 1 cos3
xx x x
=−=
.
Câu 67: Tìm đo hàm ca hàm s
( )
2
2
1
e
yx= +
trên
.
A.
( )
1
2
2
21
e
y xx
= +
. B.
( )
2
2
1
e
y ex x
= +
.
C.
( )
1
2
2
1
2
e
e
yx
= +
. D.
( )
( )
22
2
1 ln 1
e
yx x
=++
.
Li gii
Chn B
Ta có:
(
)
(
)
( )
(
)
11 2
2 22 2
2 22
1 .2 1 1 1
2
e ee
e
e
y x x x ex x ex x
−−

=+ = += += +


.
Câu 68: Cho hàm s
eeeeyx=
,
( )
0x
>
. Đạo hàm ca
y
là:
A.
15 31
16 32
e.yx
=
. B.
32 31
eeee
32.
y
x
=
. C.
15 31
16 32
e.yx
=
. D.
eeee
2
y
x
=
.
Li gii
Ta có:
1
32
eeee.yx=
1
1
32
1
eeee.
32
yx
⇒=
31
32
1
eeee.
32
x
=
32 31
eeee
32. x
=
.
Câu 69: Tính đạo hàm ca hàm s
sin 2 3
x
yx= +
A.
1
2cos 2 3
x
y xx
= +
. B.
cos 2 3
x
yx
=−+
.
C.
2cos 2 3 ln 3
x
yx
=−−
. D.
2cos 2 3 ln 3
x
yx
= +
.
Li gii
Hàm s
sin 2 3
x
yx= +
có tập xác định
D =
và có đạo hàm:
2cos 2 3 ln 3
x
yx
= +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 19
Câu 70: Đạo hàm ca hàm s
( )
1
3
21yx=
là:
A.
( )
2
3
1
21
3
yx
=
. B.
( )
1
3
21ln21yx x
= −⋅
.
C.
( )
4
3
2
21
3
yx
=
. D.
( )
2
3
2
21
3
yx
=
.
Li gii
Ta có:
( )
(
)
(
)
22
33
12
21 21 21
33
yx x x
−−
= −=
.
Câu 71: Đạo hàm ca hàm s
.2
x
yx
=
A.
(
)
1 ln 2 2
x
yx
= +
. B.
( )
1 ln 2 2
x
yx
=
. C.
( )
12
x
yx
= +
. D.
21
22
xx
yx
= +
.
Li gii
2 .2 .ln 2
xx
yx
= +
( )
1 ln 2 2
x
x= +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 20
DNG 5. KHO SÁT HÀM S LŨY THA
Kho sát hàm s lũy thừa
yx
α
=
Tp xác định của hàm s lũy tha
yx
α
=
luôn chứa khong
( )
0; +∞
vi mi
.
α
Trong
trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm s
yx
α
=
trên khoảng này.
, 0.yx
α
α
= >
, 0.yx
α
α
= <
Tập xác định:
( )
0; .+∞
Sự biến thiên
1
' . 0 0.yx x
α
α
= > ∀>
Giới hạn đặc biệt:
0
lim 0, lim .
x
x
xx
αα
+
+∞
= = +∞
Tim cận: không có.
Bảng biến thiên.
Tập xác định:
( )
0; .+∞
Sự biến thiên
1
' . 0 0.yx x
α
α
= < ∀>
Giới hạn đặc biệt:
0
lim , lim 0.
x
x
xx
αα
+
+∞
= +∞ =
Tim cận:
Ox là tim cn ngang.
Oy là tim cận đứng.
Bảng biến thiên.
Đồ th ca hàm s.
Câu 72: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2
x
y =
. B.
1
3
x
y

=


. C.
( )
x
y
π
=
. D.
e
x
y =
.
Li gii
Hàm s
x
ya=
nghch biến trên
khi và chỉ khi
01a<<
.
Câu 73: Cho các hàm s y tha
α
=yx
,
β
=yx
,
γ
=yx
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 21
A.
.
αβγ
>>
B.
.
βαγ
>>
C.
.
βγα
>>
D.
.
γβα
>>
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta có
0
α
<
,
1
β
>
;
01
γ
<<
.
Vy
.
βγα
>>
Câu 74: Đưng cong hình vẽ ới đây là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
2.
x
y
=
B.
1
2
.
=yx
C.
1
.yx
=
D.
( )
2
log 2=yx
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta thy TXĐ ca hàm s
( )
D= 0; +∞
loi A, C.
Hàm s nghịch biến trên TXĐ ca nó m s
( )
2
log 2=yx
đồng biến trên TXĐ của nó nên
ta loại đáp án D.
Chn B
Câu 75: Cho là các s
,
αβ
là các s thc. Đ th các hàm s
, yxyx
αβ
= =
trên khoảng
( )
0; +
được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
A.
01
αβ
< <<
. B.
01
βα
< <<
. C.
01
βα
< <<
. D.
01
αβ
< <<
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 22
Vi
0
1
x >
ta có:
00
1 0; 1 0xx
αβ
αβ
>⇒ > >⇒ >
.
00
xx
αβ
αβ
> ⇒>
.
Câu 76: Cho hàm s
2
yx
=
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s có tập xác định là
( )
0; +∞
. B. Đồ th hàm s không có tiệm cận.
C. Hàm s nghịch biến trên khoảng
(
)
0; +∞
. D. Đồ th hàm s không cắt trục hoành.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
( )
0;D
= +∞
, suy ra C đúng.
Do
0x >
nên
2
0x
>
, suy ra A đúng.
Ta có:
21
2. 0; 0yx x
−−
= < ∀>
, suy ra B đúng.
Ta có
2
0
lim
x
x
+
= +∞
nên đồ th hàm s nhận
Oy
làm tim cận đứng, đáp án D đúng.
Câu 77: Số cc tr ca hàm s
2
5
y xx
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
. Xét
5
3
2
1
5
y
x
=
5
3
2
0
5
yx

=⇔=


;
y
không xác định khi
0x =
.
Ta có bảng biến thiên:
y
đổi dấu khi qua
0x =
5
3
2
5
x

=


nên hàm số có 2 cc tr.
Câu 78: Cho
a
,
b
,
c
là ba s dương khác
1
. Đ th các hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx=
được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 23
A.
abc<<
. B.
cab<<
. C.
cba<<
. D.
bca<<
.
Li gii
* Đ th các hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx=
ln lưt đi quac đim
( )
;1Aa
,
(
)
;1Bb
,
(
)
;1Cc
.
* T hình vẽ ta có:
cab<<
.
Câu 79: Cho ba s thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Đồ th các hàm s
x
ya=
,
x
yb
=
,
x
yc
=
được cho
trong hình vẽ ới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 acb
<<<
. B.
1a cb<<<
. C.
1a bc<< <
. D.
1 abc<<<
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 24
Đồ th ca hàm s
x
ya=
có hướng đi xuống nên
1a <
.
Đồ th ca các hàm s
x
yb=
x
yc
=
hướng đi lên nên
1b >
1c >
. Hơn na đ th hàm
s
x
yb=
phía trên đồ th hàm s
x
yc=
nên
bc
>
.
Vy
1a cb<<<
.
Câu 80: Hàm s
22
e
x
yx=
nghch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2;0
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 0
.
Li gii
Ta có
(
)
2
2e 1
x
yxx
= +
; giải phương trình
0y
=
0
1
x
x
=
=
.
Do
0y
<
vi
( )
1; 0x∈−
nên hàm số nghc biến trên khoảng
( )
1; 0
.
DẠNG 6. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Công thức logarit:
Cho các số
, 0, 1ab a>≠
,mn
. Ta có:
log
a
b ab
α
α
=⇔=
10
lg log log
bb b= =
ln log
e
bb=
log 1 0
a
=
log 1
a
a =
log
n
a
an=
1
log log
m
a
a
bb
m
=
log log
n
aa
bn b=
log log
m
n
a
a
n
bb
m
=
log ( ) log log
a aa
bc b c= +
log log log
a aa
b
bc
c

=


log
log log
a
bb
b
ca
ab
ac
=
=
log .log log
ab a
bc c=
,
( )
1b
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
,
( )
1b
1
log
log
a
b
b
a
=
,
( )
1b
Câu 81: Với mọi số thực dương
,,,abx y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
11
log
log
a
a
xx
=
. B.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
C.
log .log log
ba b
ax x=
. D.
log log log
a aa
x
xy
y
=
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 25
Với mọi số thực dương
,,,abxy
,1ab
. Ta có:
1
11
log log
log
aa
a
x
xx
=
. Vy
A
sai.
Theo các tính chất logarit thì các phương án
,
BC
D
đều đúng.
Câu 82: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi số
,
ab
dương và
1a
.
B.
1
log
log
a
b
b
a
=
với mọi số
,
ab
dương và
1a
.
C.
log log log
aaa
b c bc+=
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
D.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
với mọi số
,,
abc
dương và
1a
.
Li gii
Chn A
Câu 83: Cho
,ab
là hai số thực dươngy ý và
1b
.Tìm kết luận đúng.
A.
( )
ln ln ln
a b ab
+= +
. B.
( )
ln a b ln a.ln b+=
.
C.
( )
ln a ln b ln a b−=
. D.
b
ln a
log a
ln b
=
.
Li gii
Theo tính chất làm Mũ-Log.
Câu 84: Cho hai số dương
(
)
, 1.ab a
Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A.
log 2
aa
a
=
. B.
log
a
a
α
α
=
. C.
log 1 0
a
=
. D.
log b
a
ab=
.
Li gii
Chn A
Câu 85: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b= +
. D.
log logb loga
a
b
=
.
Li gii
Ta có
( )
log log logab a b= +
.
Câu 86: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
ln ln ln
ab a b= +
B.
ln
ln
ln
aa
bb

=


C.
( )
ln ln .lnab a b
=
D.
ln ln ln
a
ba
b

=


Li gii
Chn A
Câu 87: Vi các s thực dương
a
,
b
bt kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log log log
a
ba
b
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 26
C.
log
log
log
aa
bb
=
. D.
( )
log log logab a b= +
.
Li gii
Vi các s thực dương
a
,
b
bt kì ta có:
)log log log
a
ab
b
+ =
nên B, C sai.
( )
)log log logab a b++ =
nên A sai, D đúng.
Vy Chn D
Câu 88: Cho
,, 0
abc>
,
1a
và s
α
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log
c
a
ac=
B.
log 1
a
a
=
C.
log log
aa
bb
α
α
=
D.
log log log
a aa
bc b c−=
Li gii
Chn D
Theo tính chất của logarit, mệnh đề sai là
log log log
a aa
bc b c−=
.
Câu 89: Cho
,,abc
là các s dương
( )
,1ab
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
3
1
log log .
3
aa
b
b
a

=


B.
log
.
b
a
ab=
C.
(
)
log log 0 .
a
a
bb
α
αα
=
D.
log log .log .
a ba
c cb=
Li gii
DẠNG 7. TÍNH, RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA LOGARIT
Công thức logarit:
Cho các số
, 0, 1ab a>≠
,
mn
. Ta có:
log
a
b ab
α
α
=⇔=
10
lg log logbb b= =
ln log
e
bb=
log 1 0
a
=
log 1
a
a =
log
n
a
an=
1
log log
m
a
a
bb
m
=
log log
n
aa
bn b=
log log
m
n
a
a
n
bb
m
=
log ( ) log log
a aa
bc b c= +
log log log
a aa
b
bc
c

=


log
log log
a
bb
b
ca
ab
ac
=
=
log .log log
ab a
bc c=
,
( )
1b
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
,
( )
1b
1
log
log
a
b
b
a
=
,
( )
1b
Câu 90: Vi các s thực dương
, ba
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2 22
2
log 1 3log log

=++


a
ab
b
. B.
3
2 22
21
log 1 log log
3

=++


a
ab
b
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 27
C.
3
2 22
2
log 1 3log log
a
ab
b

=+−


. D.
3
2 22
21
log 1 log log
3

=+−


a
ab
b
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
( )
3
33
2 2 2 22 2 2
2
log log 2 log log 2 log log 1 3log log

= =+ −=+


a
a b a b ab
b
.
Câu 91: Cho các s thực dương
,ab
tha mãn
ln ;lnax by= =
. Tính
( )
32
ln ab
A.
23
P xy
=
B.
6P xy
=
C.
32Pxy= +
D.
22
Px y= +
Li gii
Chn C
Ta có
( )
32 3 2
ln ln ln 3ln 2ln 3 2ab a b a b x y=+= + =+
Câu 92: Giá tr của biểu thức
222 2
log 2 log 4 log 8 ... log 256M = + + ++
bằng
A.
48
B.
56
C.
36
D.
2
8log 256
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
(
)
123 8
222 2 2 2
log 2 log 4 log 8 ... log 256 log 2.4.8...256 log 2 .2 .2 ...2
M = + + ++ = =
(
)
( )
1 2 3 ... 8
22
log 2 1 2 3 ... 8 log 2 1 2 3 ... 8 36
+++ +
= = ++++ =++++=
.
Câu 93: Cho
8
log cm
=
3
log 2
c
n=
. Khng định đúng
A.
2
1
log
9
mn c=
. B.
9mn =
. C.
2
9logmn c=
. D.
1
9
mn =
.
Li gii
3
82
11 1
log .log 2 log . log 2
33 9
c
c
mn c c

= = =


.
Câu 94: Cho
0, 1aa>≠
log 1,log 4
aa
xy=−=
. Tính
( )
23
log
a
P xy=
A.
18P =
. B.
6P =
. C.
14P =
. D.
10P
=
.
Li gii
Ta có
( )
23 2 3
log . log log
a aa
xy x y= +
2log 3log
aa
xy= +
2.( 1) 3.4 10
= −+ =
.
Câu 95: Vi
a
b
là hai số thực dương tùy ý;
( )
34
2
log ab
bằng
A.
22
11
log log
34
ab+
B.
22
3log 4logab+
C.
( )
24
2 log logab+
D.
22
4log 3logab+
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
34 3 4
2 22 2 2
log log log 3log 4 logab a b a b=+= +
nên B đúng.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 28
Câu 96: Cho
20
7
4
3 27 243P =
. Tính
3
log P
?
A.
45
28
. B.
9
112
. C.
45
56
. D. Đáp án khác.
Li gii
Ta có:
20
7
4
3 27 243P
=
1 11 111
9
. ..
20 20 7 20 7 4
112
3 .27 .243 3P⇒= =
9
112
33
9
log log 3
112
P⇒= =
.
Câu 97: Cho các s dương
,,,
abcd
. Biểu thức
ln ln ln ln
abcd
S
bcda
=+++
bng
A. 1. B. 0. C.
ln
abcd
bcda

+++


. D.
(
)
ln abcd
.
Li gii
Cách 1:
Ta có
ln ln ln ln ln ln1 0
a b c d abcd
S
b c d a bcda

= + + + = ⋅⋅ = =


.
Cách 2:
Ta có:
ln ln ln ln ln ln ln ln ln ln ln ln 0
abcd
S abbccd d a
bcda
= + + + =+−+ + =
.
Câu 98: Cho
x
,
y
là các s thực dương tùy ý, đặt
3
log xa=
,
3
log yb=
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=


. B.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

= +


.
C.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=−−


. D.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=−+


.
Li gii
Do
x
,
y
là các s thực dương nên ta có:
13
33
27
1
log log
3
xx
yy
 
=
 
 
( )
3
33
1
log log
3
xy=−−
( )
33
1
log 3log
3
xy=−−
33
1
log log
3
xy=−+
1
3
ab=−+
.
Câu 99: Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
a
khác
1
, đặt
2
36
log log
a
a
Pb b= +
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
27log
a
Pb=
. B.
15log
a
Pb=
. C.
9log
a
Pb=
. D.
6log
a
Pb=
.
Li gii
Ta có
2
36
1
log log 3log 6. log 6log .
2
a a aa
a
Pb b b b b=+=+ =
Câu 100: Vi các s thực dương
,ab
bt k
1a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 29
A.
3
2
1
log 2log .
3
aa
a
b
b
=
B.
3
2
1
log 3 log .
2
aa
a
b
b
=
C.
3
2
11
log log .
32
aa
a
b
b
=
D.
3
2
log 3 2log .
aa
a
b
b
=
Li gii
Ta có:
3
2
3
2
1
3
log log log
= log 2log
11
= log 2log 2log
33
a aa
aa
aa a
a
ab
b
ab
ab b
=
=−=
Câu 101: Cho các s thực dương
,,
abc
vi
a
b
khác
1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
log .log log
aa
b
bcc=
. B.
2
1
log .log log
4
aa
b
bc c=
.
C.
2
log .log 4log
aa
b
bc c=
. D.
2
log .log 2log
aa
b
bc c=
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1
2
2
log .log 2 log .log
aa
b
b
b c bc=
2log .2log
ab
bc=
4log .log
ab
bc=
4log
a
c=
.
Câu 102: Gi s
,ab
là các s thực dương bất k. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
22
log 10 2 logab ab= +
B.
( ) ( )
22
log 10 1 log logab a b=++
C.
( ) ( )
2
log 10 2 2logab ab= +
D.
( )
( )
2
log 10 2 1 log log
ab a b=++
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( )
2 22
2
log 10 log10 log 2 logab ab ab A=+=+⇒
đúng
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
1 log log log 10 1 log log log 10 log 10a b ab a b ab ab B++= ++ =
sai
( ) (
) ( )
22
2
log 10 log10 log 2 2log
ab ab ab C=+=+
đúng
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
log 10 log10 log 2 2log 2 1 log logab ab ab a b D= + =+ =++
đúng
Câu 103: Cho
log 3,log 2
aa
bc= =
. Khi đó
( )
32
log
a
ab c
bằng bao nhiêu?
A.
13
B.
5
C.
8
D.
10
Li gii
Chn C
Ta có
( )
32
log
a
ab c
32
log log log
aaa
ab c=++
1
3 2log log
2
aa
bc=++
1
3 2.3 .2 8
2
=+− =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 30
Câu 104: Rút gọn biểu thức
( )
91
3
3
3log 6log 3 log .
9
x
M xx=−+
A.
( )
3
log 3Mx=
B.
3
2 log
3
x
M

= +


C.
3
log
3
x
M

=


D.
3
1 log
Mx= +
Li gii
Chn A
ĐK:
0x >
.
( ) ( ) ( )
3 33 3 3 3
3log 3 1 log log 2 1 log 1 log log 3 .
M x xx x x x= + + =−− = + =
Câu 105: Cho
2
84
log log 5xy+=
2
84
log log 7yx+=
. Tìm giá trị của biểu thức
Pxy
=
.
A.
56
P =
. B.
16P =
. C.
8P =
. D.
64P =
.
Li gii
Điều kiên:
,0xy
Cộng vế với vế của hai phương trình, ta được:
22
84 2
log log 12 log 9 512xy x y xy xy+ = =⇔=
Tr vế với vế của hai phương trình, ta được:
2
84 2
2
log log 2 log 3 8 8
xy x x
xy
y yy
x
+ =−⇔ = = =
.
T và suy ra
8 64 56
yx P
== ⇔=
.
Câu 106: Cho hai số thc dương
,ab
.Nếu viết
6
32
2 24
64
log 1 log log ( , )
ab
x a y b xy
ab
=++
thì biểu
thc
P xy=
có giá tr bằng bao nhiêu?
A.
1
3
P =
B.
2
3
P =
C.
1
12
P =
D.
1
12
P =
Li gii
Ta có
1
6
32
6
2 2 2 222
64 1 1
log log 64 log log log log
23
ab
a bab
ab
= + + −−
24
14
1 log log
23
ab=−−
. Khi đó
14 2
;y
23 3
x P xy
= =−⇒= =
Câu 107: Cho
700
log 490
log 7
b
a
c
= +
+
vi
,,abc
là các s nguyên. Tính tổng
T abc
=++
.
A.
7T =
. B.
3T =
. C.
2T =
. D.
1
T
=
.
Li gii
Ta có:
700
log 490 log10 log 49 1 2log7 4 2log7 3 3
log 490 2
log700 log100 log 7 2 log 7 2 log 7 2 log7
+ + +−
= = = = = +
++ + +
Suy ra
2, 3, 2ab c= =−=
Vy
1T =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 31
Câu 108: Cho
, ab
là hai số thưc dương thỏa mãn
22
14a b ab+=
. Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
2 22
2log 4 log logab a b+=+ +
. B.
ln ln
ln
42
ab a b++
=
.
C.
2log log log
4
ab
ab
+
= +
. D.
( )
4 44
2log 4 log logab a b+=+ +
.
Li gii
Ta có
( )
2
22
14 16
a b ab a b ab
+= + =
.
Suy ra
( ) (
)
( )
2
4 4 4 44
log log 16 2log 2 log logab ab ab a b+ = +=+ +
.
Câu 109: Cho
,xy
là các s thực dương tùy ý, đặt
3
log xa=
,
3
log yb=
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=


. B.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

= +


.
C.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=−−


. D.
1
3
27
1
log
3
x
ab
y

=−+


.
Li gii
(
)
3
3
1 3 33 33
33 3
3
27
11 1 1
log log log log log log log
33 3 3
xx x
x y x y ab
yy y
  
= = = = + =−+
  
  
.
Câu 110: Cho
log
a
x
α
=
,
log
b
x
β
=
. Khi đó
2
2
log
ab
x
bng.
A.
αβ
α+β
. B.
2αβ
2
α+β
. C.
2
2α+β
. D.
( )
2 α+β
α+2β
.
Li gii
Ta có :
22
2
log 2log
ab ab
xx=
2
1
2.
log
x
ab
=
2
2
log log
xx
ab
=
+
2
11
2.
log log
ab
xx
=
+
22
12
2
αβ
βα
αβ
= =
+
+
.
Câu 111: Tính giá tr biểu thức
( ) ( )
2
3
10 2 2
log log log
ab
a
a
P ab b
b

= ++


.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
3
10 2 2
log log log 5 log 2 log 6 1
aa
ab
a
a
P ab b b b
b

= + + =+ +− =


.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 32
Câu 112: Đặt
3
6
3
log 7
log 56,
log 2
b
M Na
c

vi
,,abc R
. Bộ s
,,abc
nào dưới đây đ
?
MN
A.
3, 3, 1abc
. B.
3, 2, 1ab c
.
C.
1, 2, 3
ab c

. D.
1, 3, 2ab c 
.
Li gii
Ta có:
3
33
3 3 33 3
6
33 3 3 3
3 1 log 2 log 7 3
log 56 log 2 .7 3log 2 log 7 log 7 3
log 56 3
log 6 1 log 2 1 log 2 1 log 2 log 2 1
M




Vy
3
3
1
a
MN b
c

Câu 113: Tính
1 2 3 98 99
log log log ... log log .
2 3 4 99 100
T
=++++ +
A.
1
10
. B.
2
. C.
1
100
. D.
2
.
Li gii
2
1 2 3 98 99 1 2 3 98 99 1
log log log ... log log log . . ... . log log10 2
2 3 4 99 100 2 3 4 99 100 100
T

=++++ + = = = =


.
Câu 114: Cho
, , 0; , 1
abx a b bx
tha mãn
2
21
log log
3 log
xx
b
ab
a
x

.
Khi đó biểu thức
22
2
23
( 2)
a ab b
P
ab

có giá trị bng:
A.
5
4
P
. B.
2
3
P
. C.
16
15
P
. D.
4
5
P
.
Li gii
2
2 12
log log log log log
3 log 3
xx xxx
b
ab ab
a ab
x

 

22
23 5 4 0 4 0 4a b ab a ab b a b a b a b  
.
2 2 2 22
22
2 3 32 12 5
( 2 ) 36 4
a ab b b b b
P
ab b


.
DẠNG 8. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH
m s
Dng:
x
u
ya
ya
=
=
vi
0
.
1
a
a
>
Tập xác định:
.D =
m s logarit
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 33
Dng:
log
log
a
a
yx
yu
=
=
vi
0
.
1
a
a
>
Đặc bit:
ln ;ae y x= → =
10 log lg
a y xx
= → = =
.
Điu kiện xác định:
0u >
.
Câu 115: Tìm tập xác định của hàm s
( )
2
2018
log 3y xx=
.
A.
D =
B.
( )
0;D = +∞
C.
( ) ( )
; 0 3;D = −∞ +
D.
(
)
0; 3D =
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi:
( )
2
3 0 0; 3xx x >⇔∈
Vy
( )
0; 3
D =
Câu 116: Tập xác định của
(
)
2
ln 5 6y xx= −+
A.
[ ]
2; 3
B.
( )
2; 3
C.
(
] [
)
; 2 3;
−∞ +
D.
( ) ( )
; 2 3;−∞ +
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi chỉ khi
2
5 6 0 2 3.xx x + −><<
Vy tp xác định của hàm s
( )
2;3 .D =
Câu 117: Tìm tập xác định của hàm s
5
1
log
6
y
x
=
.
A.
( )
;6−∞
B.
C.
( )
0; +∞
D.
(
)
6; +∞
Li gii
Chn A
Điều kiện:
1
06 0 6
6
xx
x
>⇔>⇔<
. Do đó tập xác định của hàm s
( )
;6
−∞
.
Câu 118: Tập xác định của hàm s
2
2
log 3 2y xx 
A.
( 1; 1)D 
. B.
( 1; 3)D 
. C.
( 3; 1)D 
. D.
(0; 1)
D
.
Li gii
Hàm s
2
2
log 3 2y xx 
xác định khi:
2
32 0 3 1xx x

.
Vy tập xác định của hàm s đã cho là:
(
)
3;1D =
.
Câu 119: Tập xác định của hàm s
( )
2
2
log 2 3y xx
= −−
A.
( )
1;3
. B.
[ ]
1;3
.
C.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +
. D.
(
] [
)
; 1 3;
−∞ +
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 34
Hàm s xác định khi
2
1
2 30
3
x
xx
x
<−
−>
>
.
Vy
( ) ( )
; 1 3;D = −∞ +
.
Câu 120: Tìm tập xác định của hàm s:
( )
x
yx2 log 3=+−
A.
)
0;
+∞
. B.
( )
0;3
. C.
(
)
;3
−∞
. D.
)
0;3
.
Li gii
Chn D
Điều kiện xác định:
)
xx
D
xx
00
0;3
30 3

≥≥
⇒=

−> <

Câu 121: Tập xác định của hàm s
(
)
ln 2yx
π
=


A.
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
0;
+∞
. D.
( )
2;
+∞
.
Li gii
ĐKXĐ:
( )
ln 2 0
21
21 3
20
20
x
x
xx
x
x
−>
−>
>⇔ >

−>
−>
.
TXĐ:
(
)
3;D = +∞
.
Câu 122: Tìm tập xác định D của hàm s
( )
( )
2019
2
2019
ylog 4x 2x3 .
= −+
A.
33
D 2; ;2
22

=−∪



. B.
33
D 2; ; 2
22

=−∪


.
C.
3
D ;2
2

=


. D.
( )
D 2; 2=
.
Li gii
Điều kiện có nghĩa của hàm s
2
2x2
4x 0
3
x
2x 3 0
2
−< <
−>

−≠
Vy tập xác định của hàm s
33
D 2; ; 2
22

=−∪


Câu 123: Tìm tập xác định của hàm s
(
)
( )
0
2
2
2 log 9yx x= −+
A.
( )
2;3 .D =
B.
( ) { }
3; 3 \ 2 .D =
C.
( )
3; .D = +∞
. D.
( )
3; 3 .D =
.
Li gii
+ Điều kiện xác định:
2
20
2
33
90
x
x
x
x
−≠

−< <
−>
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 35
+ Vy tập xác định của hàm s là:
(
) {
}
3; 3 \ 2 .
D
=
DẠNG 9. TÌM ĐẠO HÀM
Đạo hàm hàm s
ln
ln .
xx
uu
ya y a a
y a y a au
= → =
′′
= → =
.
Đặc bit:
()
() .
xx
uu
ee
e eu
=
′′
=
vi
2,71828...e
Đạo hàm hàm s logarit
1
log
ln
log
ln
a
a
y xy
xa
u
y uy
ua
= → =
= → =
.
Đặc bit:
1
(ln )
(ln )
x
x
u
u
u
=
=
.
Câu 124: Đạo hàm ca hàm s
12x
ye
=
A.
12
2
x
ye
=
B.
12
2
x
ye
=
C.
12
2
x
e
y
=
D.
12x
ye
=
Li gii
Chn B
( )
12 12
' . 1 2 ' 2.
xx
ye x e
−−
= −=
Câu 125: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
3
log 1y xx= ++
là:
A.
( )
2
2 1 ln3
'
1
x
y
xx
+
=
++
B.
( )
2
21
'
1 ln 3
x
y
xx
+
=
++
C.
2
21
'
1
x
y
xx
+
=
++
D.
( )
2
1
'
1 ln 3
y
xx
=
++
Li gii
Chn B
( )
( ) (
)
2
22
1'
21
'
1 ln 3 1 ln 3
xx
x
y
xx xx
++
+
= =
++ ++
Câu 126: Tính đạo hàm ca hàm s
2
xx
ye
+
=
.
A.
( )
21
x
xe+
B.
( )
2
21
xx
xe
+
+
C.
( )
21
21
x
xe
+
+
D.
( )
2 21x
x xe
+
+
Li gii
Chn B
( )
( )
( )
22 2
'
'
2
. 21
xx xx xx
e e xx x e
++ +
= += +
Câu 127: Cho hàm s
( )
( )
2
2
log 1fx x= +
, tính
( )
1f
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 36
A
( )
11f
=
. B.
( )
1
1
2ln 2
f
=
. C.
(
)
1
1
2
f
=
. D.
( )
1
1
ln 2
f
=
.
Li gii
TXĐ:
D =
.
( )
(
)
(
)
2
21
1
ln 2
1 .ln 2
x
fx f
x
′′
= ⇒=
+
.
Câu 128: Tìm đo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1
x
ye= +
.
A.
(
)
2
2
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
. B.
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
. C.
2
1
1
x
y
e
=
+
. D.
2
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
2
2
22
1
2
ln 1
11
x
x
x
xx
e
e
ye
ee
+

=+= =

++
.
Câu 129: Tính đạo hàm ca hàm s
1
2
x
x
y
=
A.
2
2
x
x
y
=
. B.
( )
( )
2
ln 2. 1 1
2
x
x
y
−−
=
.
C.
2
2
x
x
y
=
. D.
( )
ln 2. 1 1
2
x
x
y
−−
=
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
1 .2 2 . 1
2
xx
x
xx
y
−−
=
( )
( )
2
1.2 2 .ln 2. 1
2
xx
x
x−−
=
(
)
ln 2. 1 1
2
x
x −−
=
Câu 130: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
9
log 1
yx= +
.
A.
( )
2
1
1 ln 9
y
x
=
+
. B.
( )
2
1 ln 3
x
y
x
=
+
. C.
2
2 ln 9
1
x
y
x
=
+
. D.
2
2ln 3
1
y
x
=
+
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 22 2
1
22
1 ln 9 1 ln 3 1 2ln 3 1 ln 3
x
x xx
y
xx x x
+
= = = =
++ + +
.
Câu 131: Tính đạo hàm hàm s
.sin 2
x
ye x=
A.
( )
sin 2 cos 2
x
exx
. B.
.cos 2
x
ex
.
C.
( )
sin 2 cos 2
x
exx+
. D.
( )
sin 2 2cos 2
x
ex x+
.
Li gii
Chn D
( ) (
)
(
) ( )
' .sin 2 .sin 2 . sin 2 .sin 2 2 .cos 2 sin 2 2cos 2
x x x x xx
yexe xe xexe xe x x
′′
= = + =+=+
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 37
Câu 132: Đạo hàm ca hàm s
1
4
x
x
y
+
=
A.
( )
2
1 2 1 ln 2
2
x
x−+
B.
( )
2
1 2 1 ln 2
2
x
x
++
C.
( )
2
1 2 1 ln 2
2
x
x−+
D.
( )
2
1 2 1 ln 2
2
x
x++
Li gii
Chn A
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
14 14
4
1 2 1 ln 2
2
xx
x
x
x
y
x
x
+ −+
= =
−+
Câu 133: Cho hàm s
1
1 ln
y
xx
=
++
vi
0x >
. Khi đó
2
'y
y
bằng
A.
1
x
x +
. B.
1
1
x
+
. C.
1 ln
x
xx++
. D.
1
1 ln
x
xx
+
++
.
Li gii
( )
2
11 1 1
1 ln 1 ln 1
1 ln
y
y xx xx
x xy y y x

= = ++ = ++ =+

++

.
Câu 134: Tính đạo hàm ca hàm s
x
1
2 ln
e
x
yx=
.
A.
( )( )
11
2 ln 2 ln
e
x
x
yx
x

=++


. B.
1
2 ln 2 e
xx
y
x
= ++
.
C.
x
11
2 ln 2
e
x
y
x
= +
. D.
x
1
2 ln 2 e
x
y
x
= +−
.
Li gii
Ta có
( )( ) ( )( )
x
21 1 1
2 ln 2 ln ln 2 ln
ee
x
x
x
yx x
xx

= ++=+ +


.
Câu 135: Đạo hàm ca hàm s
2
2
( ) log 2fx x x=
A.
( )
2
22
2 ln 2
x
xx
B.
( )
2
2 l2
1
nxx
C.
2
(2 2)ln
2
2
x
x
x
D.
2
22
2 ln 2
x
xx
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
2
22
2
22
()
2 ln 2 2 ln 2
xx
x
fx
xx xx
= =
−−
Câu 136: Đạo hàm ca hàm s
(x) ln(lnx)f =
là:
A.
( )
1
()
x ln ln ln
fx
xx
=
. B.
( )
1
()
2 ln ln
fx
x
=
C.
( )
1
()
2 x lnx ln ln
fx
x
=
. D.
( )
1
()
lnx ln ln
fx
x
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 38
Li gii
Áp dụng các công thc
( )
ln
ln
u
u
u
=
( )
2
u
u
u
=
ta có
1
()
2 ln ln(ln )
fx
xx x
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 39
DẠNG 10. KHẢO SÁT HÀM SỐ MŨ, LOGARIT
S biến thiên hàm s :
x
ya=
.
Nếu
1a >
thì hàm đồng biến trên
. Nếu
01
a
<<
thì hàm nghịch biến trên
.
S biến thiên hàm s logarit:
log
a
yx=
. Nếu
1a >
: hàm đồng biến trên
(0; )+∞
. Nếu
01a<<
: hàm nghịch biến trên
(0; ).+∞
Đồ thị hàm số mũ và logarit
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT
Ta thấy:
0 1; 0 1
xx
a ab b↓⇒ < < ↓⇒ < <
.
Ta thấy:
1; 1.
xx
c cd d↑⇒ > ↑⇒ >
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng
x
a
trước nên
ab>
.
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng
x
c
trước nên
.cd
>
Vậy
0 1.ba dc< < << <
Ta thấy:
log 0 1; log 0 1
ab
xa xb↓⇒ < < ↓⇒ < <
.
Ta thấy:
log 1; log 1.
cd
xc xd↑⇒ > ↑⇒ >
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ
phải sang trái, trúng
log
b
x
trước:
.ba>
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ
phải sang trái, trúng
log
d
x
trước:
.dc>
Vậy
01ab cd< < <<<
.
Câu 137: Cho ba s thc ơng
,,
abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
,,
xxx
y ay by c= = =
được cho trong
hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
bca<<
B.
cab<<
C.
abc<<
D.
acb<<
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 40
Đường thẳng
1
x
=
đồ th các hàm s
,,
xxx
y ay by c= = =
ti các điểm có tung độ lần lượt là
,,y ay by c= = =
như hình vẽ:
T đồ th kết luận
acb<<
Câu 138: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2
3
log x
B.
( )
3
logyx=
C.
e
4
x
y

=


D.
2
5
x
y

=


Li gii
Chn C
Hàm s
x
ya=
vi
01
a
<<
nghch biến trên
.
Ta có
e
01
4
<<
nên hàm số
e
4
x
y

=


nghch biến trên
.
Câu 139: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


B.
2
3
x
y

=


C.
( )
3
x
y =
D.
( )
0,5
x
y =
Li gii
Chn C
Hàm s
x
ya=
đồng biến trên
khi và chỉ khi
1a >
.
Thy các s
12
; ; 0,5
π3
nhỏ hơn
1
, còn
3
lớn hơn 1 nên chọn
.C
Câu 140: Cho hàm s
2
logyx=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đạo hàm ca hàm s là
1
ln 2
y
x
=
B. Đồ th hàm s nhận trục
Oy
làm tim cận đứng
C. Tập xác định của hàm s là
( )
;−∞ +∞
D. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 41
Hàm s
2
logyx=
có tập xác định là
( )
0; +∞D=
.
Câu 141: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên
?
A.
2015
y
2016
x

=


B.
3
y
2016 2
x

=


C.
2x
y (0,1)=
D.
2
(2016)
x
y =
Li gii
Chn D
( )
2
y
0,01(0,1)
x
x
==
,
2
40642(2016 56)
x x
y ==
Ta có các cơ s
2015
2016
;
3
2016 2
;
0,01
đều nhỏ hơn
1
nên các hàm s A, B, C nghịch
biến trên
.
Cơ số
4064256 1>
nên hàm số
2
(2016)
x
y =
đồng biến trên
.
Câu 142: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
e
x
y
=
. B.
lnyx=
. C.
lnyx=
. D.
e
x
y =
.
Li gii
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
; 1e
và nằm c trên và dưới trục hoành nên chỉ có hàm s
lnyx=
tho mãn.
Câu 143: Tìm hàm s đồng biến trên
.
A.
( )
3
x
fx
=
. B.
( )
3
x
fx
=
. C.
( )
1
3
x
fx

=


. D.
( )
3
3
x
fx=
.
Li gii
Hàm s
(
)
x
fx a=
đồng biến trên
nếu
1
a >
và nghịch biến trên
nếu
01a<<
.
Vậy hàm số
( )
3
x
fx=
là hàm s đồng biến trên
.
Câu 144: Cho hàm s
5
logyx=
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm s đã cho có tập xác định
{
}
0\D =
.
C. Đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng là trục tung.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận ngang.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 42
Ta có tập xác định của hàm s
5
logyx=
( )
0D;= +∞
. Do đó đáp án B sai.
Câu 145: Cho đồ th hàm s
x
ya
=
log
b
yx=
như hình vẽ.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
0
2
ab<<<
. B.
01ab< <<
. C.
01ba< <<
. D.
01
a
<<
,
1
0
2
b
<<
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
x
ya=
đi qua
( )
0;1
suy ra đ th hàm s
( )
1
đ th ca hàm nghịch biến nên
01
a<<
.
Xét đ th hàm s
log
b
yx
=
đi qua
( )
1;0
suy ra đ th ca hàm s
( )
2
đ th ca hàm đồng
biến suy ra
1b >
.
Vy
01ab< <<
.
Câu 146: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A.
ln .yx=
B.
2018
1
2019
logyx
=
C.
log .
yx
π
=
D.
43
log .yx
=
Li gii
+)
lnyx=
; TXĐ:
( )
0;D = +∞
1e >
suy ra hàm số
lnyx=
đồng biến trên
D
.
+)
2018
1
2019
logyx
=
; TXĐ:
( )
0;D = +∞
2018 2018
0 1 01 1
2019 2019
< < <− <
suy ra hàm số
2018
1
2019
logyx
=
là hàm nghịch biến
D
.
+)
logyx
π
=
; TXĐ:
( )
0;D = +∞
1
π
>
suy ra hàm số
logyx
π
=
đồng biến trên
D
.
+)
43
logyx
=
; TXĐ:
( )
0;D = +∞
4 31
−>
suy ra hàm số
43
logyx
=
đồng biến trên
D
.
Câu 147: Đồ th hàm s
= lnyx
đi qua điểm
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 43
A.
(
)
1; 0
. B.
( )
2
2;e
. C.
( )
2 ;2e
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Vi
1x =
lnyx⇒=
ln1=
0=
.
Vi
2x =
lnyx⇒=
ln 2=
.
Vi
2
xe=
lnyx⇒=
ln 2 e=
ln 2 1= +
.
Vi
0
x =
, hàm s không xác định.
Câu 148: Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
2
1
2
y

=


. B.
logyx=
. C.
2
x
y =
. D.
2
3
x
y

=


.
Li gii
Ta thy hàm số
2
3
x
y

=


là hàm s mũ có có tập xác định là
cơ s
2
1
3
a = <
nên nghịch biến
trên tập xác định của nó.
Ngoài ra ta có th loại các đáp án khác bng cách giải thích cụ th đặc điểm các hàm đó như
sau:
Đáp án A loại vì: Hàm số
2
1
2
y

=


là hàm hằng nên không nghịch biến củng không đồng biến.
Đáp án B loại vì: Hàm số
logyx=
là hàm s logarit có tập xác định là
(0; )D = +∞
có cơ số
10 1a = >
nên luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
Đáp án C loại vì: hàm số
2
x
y =
là hàm s mũ có tập xác định là
có cơ số
21a = >
Câu 149: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm s
2
logyx=
đồng biến trên
.
B. Hàm s
1
2
logyx=
nghch biến trên tập xác định của nó.
C. Hàm s
2
x
y =
đồng biến trên
.
D. Hàm s
2
yx=
có tập xác định là
( )
0; +∞
.
Li gii
Hàm s
2
logyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0;
+∞
.
Câu 150: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
?
A.
3
logyx=
. B.
6
logyx
π
=
. C.
3
log
e
yx=
. D.
1
4
logyx=
.
Li gii
Chn A
Hàm s
log
a
yx=
đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
1a >
Chn A
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 44
Câu 151: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ th ca hàm s
2
x
y =
2
logyx=
đối xứng với nhau qua đường thẳng
yx
=
.
B. Đồ th của hai hàm số
x
ye=
lnyx=
đối xứng với nhau qua đường thẳng
yx=
.
C. Đồ th của hai hàm số
2
x
y =
và hàm s
1
2
x
y
=
đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Đồ th của hai hàm số
2
logyx=
2
1
logy
x
=
đối xứng với nhau qua trục tung.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s
x
ya=
và đồ th hàm s
log
a
yx=
đối xứng với nhau qua đường phân giác góc
phần tư thứ nhất (
yx=
), suy ra Chn B
Câu 152: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
A.
3
logyx=
. B.
2
log 1yx= +
. C.
( )
2
log 1yx= +
. D.
( )
3
log 1yx= +
Li gii
Đồ th hàm s đi qua điểm
(
)
0;0
nên loại đáp án A B.
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1;1
nên loại D.
Vậy đáp án C thỏa mãn.
Câu 153: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập s thc
R
.
A.
3
π

=


x
y
B.
( )
2
4
log 2 1
π
= +yx
C.
2

=


x
y
e
D.
2
3
log=yx
Li gii
2
1<
e
nên
2

=


x
y
e
nghch biến trên
R
.
Câu 154: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 45
A.
3
logyx=
B.
( )
2
log 1yx
= +
C.
4
logyx=
π
D.
3
x
y

=


π
Li gii
Xét hàm s
4
logyx=
π
có tập xác định:
( )
0;D = +∞
.
Nhận thấy cơ số
1
4
π
<
nên
4
logyx=
π
nghịch biến trên tập xác định.
Câu 155: Hàm s
( )
2
3
log 2
y xx=
nghch biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;+∞
. D.
(
)
0;1
.
Li gii
Hàm s
( )
2
3
log 2
y xx
=
có tập xác định
( ) ( )
;0 2;D = −∞ +
.
Ta có
(
)
2
22
2 ln 3
x
y
xx
=
. Khi đó
0y
=
1x =
.
Bảng biến thiên:
Da vào bảng biến thiên ta có hàm số
y
nghch biến trên
( )
;0−∞
.
Câu 156: Cho đồ th hàm s
x
ya=
và
log
b
yx=
như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu khẳng
định đúng
A.
0 1, 0 1
ab<< <<
. B.
1, 1ab>>
.
C.
01ba< <<
. D.
01ab< <<
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 46
Da vào đ th ta thy khi
0xy
−∞
do đó đồ th hàm s
x
ya=
1
a
>
. Nên ta loi
đáp án A và. D.
đồ th hàm s
log
y
b
y x xb= ⇔=
ta thấy khi
xy +∞ −∞
do đó ta có
01
b<<
.
Câu 157: Hình vẽ bên thể hiện đồ th của ba trong bốn hàm số
6
x
y =
,
8
x
y
=
,
1
5
x
y =
1
.
7
x
y =
Hỏi là đồ th hàm s nào?
A.
6
x
y =
. B.
1
7
x
y =
. C.
1
5
x
y =
. D.
8
x
y
=
Li gii
Hàm s có đồ th là hàm s nghịch biến, do đó loại đáp án A,D. Cho
1x =
suy ra
11
5
7
>
Do đó đồ th hàm s
1
.
5
x
y =
Câu 158: Giá tr nhỏ nhất ca hàm s
ln x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
2;3
bằng
A.
ln 2
2
. B.
ln 3
3
. C.
2
3
e
. D.
1
e
.
Li gii
Chn A
Xét
( )
ln x
y fx
x
= =
. Hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
=
/
2
1 ln x
y
x
;
=
/
0y
⇔=
2
1 ln
0
x
x

⇔=

2;3xe
(
)
=
ln2
2 0,3466
2
f
;
( )
=
1
0,3679fe
e
;
( )
=
ln3
3 0,366
3
f
,
Suy ra
( )


=
2;3
ln2
2
x
Min f x
.
Vy giá tr nhỏ nhất ca hàm s
ln x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
2;3
bng
ln 2
2
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 47
Câu 159: Cho hàm s
( )
lnfx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
C. Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;0−∞
( )
1; +∞
.
D. Hàm s đồng biến trên khoảng
(
)
1; +∞
.
Li gii
Tập xác định của hàm s
( )
fx
:
( )
0;D = +∞
Ta có
(
)
11
1
x
fx
xx
= −=
( )
01
fx x
=⇒=
Bảng xét dấu
( )
fx
:
Câu 160: Giá tr nhỏ nhất ca hàm s
( )
( )
22
2
x
fx x e=
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng:
A.
4
2e
B.
2
e
C.
2
2e
D.
2
2e
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )
22 2 2 2
22 2 2 2
xx x
f x x e xe x x e
= + = +−
( )
[ ]
[ ]
1 1; 2
0
2 1; 2
x
fx
x
= ∈−
=
= ∉−
.
( )
2
1
fe
−=
;
( )
4
22fe=
;
(
)
2
1fe
=
Giá tr nhỏ nhất ca hàm s
( )
( )
22
2
x
fx x e=
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng
2
e
ti
1x
=
.
Câu 161: Giá tr nhỏ nhất ca hàm s
1
4
28
3
xx
y
+
= −⋅
trên
[ ]
1; 0
bng
A.
4
9
. B.
5
6
. C.
22
3
. D.
2
3
.
Li gii
Chn D
( )
3
1
20
1
4
2 ln 2 8 ln 8 0 2 2 2 0
1
1/2
3
2
2
x
x x xx
x
x
y
x
′+
=
=
= = −⋅ =
=
=
Xét
y(-1)=5/6 ; y(-1/2)=0,9428 ; y(0)=2/3
. Ta có:
min
2
3
y =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 62
Công thức logarit:
Cho các số
, 0, 1ab a>≠
,mn
. Ta có:
log
a
b ab
α
α
=⇔=
10
lg log logbb b= =
ln log
e
bb=
log 1 0
a
=
log 1
a
a =
log
n
a
an=
1
log log
m
a
a
bb
m
=
log log
n
aa
bn b
=
log log
m
n
a
a
n
bb
m
=
log ( ) log log
a aa
bc b c= +
log log log
a aa
b
bc
c

=


log
log log
a
bb
b
ca
ab
ac
=
=
log .log log
ab a
bc c=
,
( )
1
b
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
,
(
)
1b
1
log
log
a
b
b
a
=
,
( )
1b
DẠNG 1. BIỂU DIỄN BIỂU THỨC LOGARIT NÀY THEO LOGARIT KHÁC
Câu 1: Đặt
3
log 2a =
, khi đó
6
log 48
bằng
A.
31
1
a
a
-
-
B.
31
1
a
a
+
+
C.
41
1
a
a
-
-
D.
41
1
a
a
+
+
Câu 2: Cho
3
log 5 ,
a=
3
log 6 ,b=
3
log 22 c=
. Tính
3
90
log
11
P

=


theo
,a
,b
c
?
A.
2P abc= −+
. B.
2P abc= ++
. C.
2P abc= +−
. D.
2P a bc=+−
.
Câu 3: Với
27
log 5 a=
,
3
log 7 b=
2
log 3 c=
, giá trị của
6
log 35
bằng
A.
( )
3
1
a bc
c
+
+
B.
( )
3
1
a bc
b
+
+
C.
( )
3
1
a bc
a
+
+
D.
( )
3
1
b ac
c
+
+
Câu 4: Đặt
2
log 3a =
;
5
log 3b =
. Nếu biu din
( )
( )
6
log 45
a m nb
ba p
+
=
+
thì
mn p++
bng
A.
3
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 5: Cho các s thực dương
a
,
b
tha mãn
3
log ax=
,
3
log by=
. Tính
( )
45
3
log 3P ab=
.
A.
45
3P xy=
B.
45
3P xy=++
C.
60P xy=
D.
14 5P xy=++
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
HỆ THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 63
Câu 6: Biết
66
log 3 ,log 5
ab= =
. Tính
3
log 5
theo
,
ab
A.
b
a
B.
1
b
a
+
C.
1
b
a
D.
1
b
a
Câu 7: Cho
12
log 3
a
=
. Tính
24
log 18
theo
a
.
A.
31
3
a
a
. B.
31
3
a
a
+
. C.
31
3
a
a
+
+
. D.
31
3
a
a
+
.
Câu 8: Đặt
2
log 3a =
5
log 3b =
. Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
.
A.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
. B.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
.
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
. D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
.
Câu 9: Đặt
ln 2, ln 5= =ab
, hãy biu din
1 2 3 98 99
ln ln ln ... ln ln
2 3 4 99 100
I = + + ++ +
theo
a
b
.
A.
( )
2
−+ab
B.
(
)
2−−
ab
C.
( )
2 +ab
D.
( )
2 ab
Câu 10: Đặt
23
log 3; log 5ab= =
Biu diễn đúng của
20
log 12
theo
,ab
A.
1
2
ab
b
+
. B.
2
ab
b
+
+
. C.
1
2
a
b
+
. D.
2
2
a
ab
+
+
.
Câu 11: Cho
22
log 3 , log 5ab
= =
, khi đó
15
log 8
bng
A.
3
ab
+
B.
1
3( )ab
+
C.
3( )ab+
D.
3
ab+
Câu 12: Gi s
27 8 2
log 5 ; log 7 ; log 3abc= = =
. Hãy biu din
12
log 35
theo
, ,
abc
?
A.
33
2
b ac
c
+
+
. B.
33
1
b ac
c
+
+
. C.
32
3
b ac
c
+
+
. D.
32
2
b ac
c
+
+
.
Câu 13: Cho
3
log 5 a=
,
3
log 6 b=
,
3
log 22
c=
. Tính
3
90
log
11
P

=


theo
a
,
b
,
c
.
A.
2
P abc= +−
. B.
2P a bc=+−
. C.
2P abc
= ++
. D.
2P abc= −+
.
Câu 14: Đặt
23
log 3; log 5
ab= =
. Biu din
20
log 12
theo
,ab
.
A.
20
log 12
2
ab
b
+
=
+
. B.
20
1
log 12
2
ab
b
+
=
. C.
20
1
log 12
2
a
b
+
=
. D.
20
2
log 12
2
a
ab
+
=
+
.
Câu 15: Nếu
2
log 3 a=
thì
72
log 108
bng
A.
2
3
a
a
+
+
. B.
23
32
a
a
+
+
. C.
32
23
a
a
+
+
. D.
23
22
a
a
+
+
.
Câu 16: Cho
30 30
log 3 ;log 5
ab= =
. Tính
30
log 1350
theo
,ab
;
30
log 1350
bng
A.
2ab+
B.
21ab++
C.
21ab+−
D.
22ab+−
Câu 17: Đặt
2m log=
7n log=
. Hãy biu din
6125 7log
theo
m
n
.
A.
66 5
2
mn++
. B.
1
(6 6 5 )
2
nm−+
. C.
5 66mn+−
. D.
65 6
2
nm+−
.
Câu 18: Cho
27
log 5 a=
,
3
log 7 b=
,
2
log 3 c=
. Tính
6
log 35
theo
a
,
b
c
.
A.
3
1
a bc
c
. B.
3
1
a bc
b
. C.
3
1
a bc
a
. D.
3
1
b ac
c
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 64
Câu 19: Cho
2
logam=
log 16
m
Am
=
, vi
01m
<≠
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
.
a
A
a
=
B.
4
.
a
A
a
+
=
C.
(4 ) .A aa= +
D.
(4 ) .A aa
=
Câu 20: Biết
3
15log a=
, tính
25
81P log
=
theo
a
ta được
A.
( )
21
Pa
= +
B.
2( 1)
Pa=
C.
2
1
P
a
=
+
D.
2
1a
Câu 21: Cho
3
log 5 a=
,
3
log 6
b=
,
3
log 22 c=
. Tính
3
90
log
11
P =
theo
,,abc
.
A.
2P abc= +−
B.
2P a bc=+−
C.
2P abc= ++
D.
2P abc= −+
Câu 22: Nếu
3
log 5 a
=
thì
45
log 75
bng
A.
2
12
a
a
+
+
. B.
1
2
a
a
+
+
. C.
12
2
a
a
+
+
. D.
12
1
a
a
+
+
.
Câu 23: Cho
3
log 5 ,a=
3
log 6 ,b=
3
log 22 .c=
Tính
3
90
log
11
P

=


theo
,a
,b
.c
A.
2P abc= +−
. B.
2P a bc=+−
. C.
2P abc= ++
. D.
2P abc= −+
.
Câu 24: Cho
12
log 3 a=
. Tính
24
log 18
theo
a
.
A.
31
3
a
a
+
. B.
31
3
a
a
+
+
. C.
31
3
a
a
+
. D.
31
3
a
a
.
Câu 25: Đặt
log ,log
ab
bm cn= =
. Khi đó
( )
23
log
a
ab c
bng
A.
16
mn+
. B.
12 3mn++
. C.
6mn
. D.
12 3m mn++
.
Câu 26: Đặt
2
log 3a =
5
log 3b =
. Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
A.
6
2a
log 45
ab
ab b
+
=
+
B.
6
2a
log 45
ab
ab
+
=
C.
2
6
2 2a
log 45
ab
ab
=
D.
2
6
2 2a
log 45
ab
ab b
=
+
Câu 27: Cho
942
log 5 ; log 7 ; log 3
abc= = =
.Biết
24
log 175
mb nac
pc q
+
=
+
.Tính
23 4Am n p q=+++
.
A.
27
B.
25
C.
23
D.
29
Câu 28: Vi các s
,0ab>
tha mãn
22
6a b ab+=
, biểu thức
(
)
2
log ab+
bng
A.
( )
22
1
3 log log
2
ab++
. B.
(
)
22
1
1 log log
2
ab++
.
C.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
. D.
( )
22
1
2 log log
2
ab++
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 65
DẠNG 2. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH HÀM SỐ MŨ - LOGARIT
Hàm số
Dạng:
x
u
ya
ya
=
=
vi
0
.
1
a
a
>
Tập xác định:
.
D =
m số logarit
Dạng:
log
log
a
a
yx
yu
=
=
vi
0
.
1
a
a
>
Đặc bit:
ln ;
ae y x= → =
10 log lga y xx= → = =
.
Điu kiện xác định:
0u >
.
Câu 29: Hàm s
(
)
2
ln 1y x mx= ++
xác đnh vi mi giá tr ca
x
khi.
A.
2
2
m
m
<−
>
. B.
2m >
. C.
22m
−< <
. D.
2m
<
.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
33
1
log 4log 3
y
m x xm
=
++
xác định trên
khong
( )
0; +∞
A.
(
) ( )
; 4 1;m
−∞ +∞
. B.
( )
1;m +∞
.
C.
( )
4;1
m ∈−
. D.
( )
1;m +∞
.
Câu 31: Tìm tất cả các giá tr ca
m
để hàm s
( )
2
ln 2 1
y x mx m= −+ + +
xác đnh vi mi
( )
1; 2x
.
A.
1
3
m ≥−
. B.
3
4
m
. C.
3
4
m >
. D.
1
3
m <−
.
Câu 32: Tìm tất c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
log( 4 1)y x xm= −+
có tp xác đnh là
.
A.
4m >−
. B.
0m <
. C.
4
m <−
. D.
3
m <−
.
Câu 33: bao nhiêu giá trị ngun của tham s
m
trên
[ ]
2018; 2018
để hàm s
( )
2
ln 2 1y x xm= −+
có tập xác định là
?
A.
2019
B.
2017
C.
2018
D.
1009
Câu 34: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 4y x mx= −+
tp xác đnh là
.
A.
22m−≤
. B.
2m
=
. C.
2
2
m
m
>
<−
. D.
22m
−< <
.
Câu 35: S các giá tr nguyên của tham số
m
để hàm s
( )
log 2y mx m= −+
xác định trên
1
;
2

+∞

A.
4
B.
5
C. Vô s D.
3
Câu 36: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
2018
log 2018
2
x
x
y xm

= −−


xác đnh vi mi giá
tr
x
thuộc
[
)
0; +∞
A.
9m
>
B.
1m <
C.
01m<<
D.
2m <
Câu 37: Hàm s
( )
2
log 4 2
xx
ym= −+
có tập xác định là
thì
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 66
A.
1
4
m
. B.
0
m
>
. C.
1
4
m
<
. D.
1
4
m >
.
Câu 38: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
22
2018
35
log 2 4 5
x
y
x xm m
+
=
−+ +
xác đnh
vi mi
x
A.
( ) ( )
;1 3;−∞ +∞
. B.
{ }
(1; 3) \ 2
. C.
(
]
;1−∞
. D.
[ ]
{ }
1; 3 \ 2
.
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
2
2018
log 2017 1
2
x
x
y xm

= −− +


xác
định vi mi
x
thuộc
[
)
0; +∞
?
A.
1
. B.
2
. C.
2018
. D. Vô s.
Câu 40: tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
3
1
log
21
y xm
mx
= +−
+−
xác định trên khoảng
( )
2;3
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 41: Tìm tất cả các giá tr của tham số
m
để hàm s
( )
2020
log 2
y mx m= −+
xác định trên
[
)
1;
+∞
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
1m ≥−
. D.
1
m ≤−
.
Câu 42: Tập xác định ca hàm s
( )
(
)
( )
2020 2019 2018 2017
log log log logyx
=
( )
;.Da= +∞
Giá tr ca
a
bng
A.
2019
2018
. B.
2020
2019
. C.
2018
2017
. D.
0
.
DẠNG 3. TÍNH ĐẠO HÀM MŨ LOGARIT
Đạo hàm hàm số
ln
ln .
xx
uu
ya y a a
y a y a au
= → =
′′
= → =
.
Đặc bit:
()
() .
xx
uu
ee
e eu
=
′′
=
vi
2,71828...
e
Đạo hàm hàm số logarit
1
log
ln
log
ln
a
a
y xy
xa
u
y uy
ua
= → =
= → =
.
Đặc bit:
1
(ln )
(ln )
x
x
u
u
u
=
=
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
ln 2018 ln
1
x
fx
x

= +

+

. Tính
( )
( ) ( ) ( )
' 1 ' 2 ' 3 ' 2017 .Sf f f f= + + ++
A.
4035
2018
S =
B.
2017
2018
S =
C.
2016
2017
S =
D.
2017S =
Câu 44: Cho hàm s
( )
2018
ln
1
x
fx
x
=
+
. Tính tổng
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2018Sf f f
′′
= + ++
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 67
A.
ln 2018
. B.
1
. C.
2018
. D.
2018
2019
.
Câu 45: Cho hàm
(
)
( )
cos ln s ln
y x x in x= +


. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2
2 40x y xy y
′′
+ +=
. B.
2
20x y xy xy
′′
−− =
.
C.
2
2 2 50x y xy y
′′
+ + −=
. D.
2
20x y xy y
′′
−+=
.
Câu 46: Tính đạo hàm ca hàm s
2019
log , 0
x
y x

.
A.
1
ln 2019
y
x
. B.
1
y
x
. C.
1
ln 2019
y
x
. D.
ln 2019yx
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
2
xx
fx e
=
. Biết phương trình
( )
0fx
′′
=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Tính
12
.xx
.
A.
12
1
.
4
xx=
B.
12
.1xx=
C.
12
3
.
4
xx=
D.
12
.0xx
=
Câu 48: Cho hàm s
( )
ln .
2
x
fx
x

=

+

Tng
(
) ( ) ( ) ( )
'' ' '
1 3 5 ... 2021ff f f+ + ++
bng
A.
4035
.
2021
. B.
2021
2022
. C.
2021.
. D.
2022
.
2023
Câu 49: Phương trình
( )
0fx
=
vi
(
)
432
1
ln 4 4
2
fx x x x

= −+


có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
nghim. B.
1
nghim. C.
2
nghim. D.
3
nghim.
Câu 50: Cho hàm s
( )
1
ln
4
x
fx
x
+
=
+
. Tính giá trị ca biu thc
( ) ( ) ( ) ( )
0 3 6 ... 2019Pf f f f
′′
= + + ++
.
A.
1
4
. B.
2024
2023
. C.
2022
2023
. D.
2020
2023
.
Câu 51: Cho hàm s
(
) ( )
21 3
x
y fx m e= =−+
. Giá trị ca
m
để
( )
5
' ln 3
3
f −=
A.
7
9
m =
. B.
2
9
m =
. C.
3
m =
. D.
3
2
m =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 68
DẠNG 4. KHẢO SÁT HÀM SỐ MŨ, LOGARIT
Sự biến thiên hàm s :
x
ya=
.
Nếu
1a >
thì hàm đồng biến trên
. Nếu
01a<<
thì hàm nghịch biến trên
.
Sự biến thiên hàm s logarit:
log
a
yx=
. Nếu
1a >
: hàm đồng biến trên
(0; )+∞
. Nếu
01a<<
: hàm nghch biến trên
(0; ).+∞
Đồ thị hàm số mũ và logarit
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT
Ta thấy:
0 1; 0 1
xx
a ab b↓⇒ < < ↓⇒ < <
.
Ta thấy:
1; 1.
xx
c cd d
↑⇒ > ↑⇒ >
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng
x
a
trước nên
ab>
.
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng
x
c
trước nên
.
cd>
Vậy
0 1.ba dc< < << <
Ta thấy:
log 0 1; log 0 1
ab
xa xb↓⇒ < < ↓⇒ < <
.
Ta thấy:
log 1; log 1.
cd
xc xd
↑⇒ > ↑⇒ >
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang trái, trúng
log
b
x
trước:
.ba>
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang trái, trúng
log
d
x
trước:
.dc
>
Vậy
01ab cd< < <<<
.
Câu 52: Trong hình dưới đây, điểm
B
trung điểm ca đoạn thẳng
AC
. Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
2ac b+=
. B.
2
ac b=
. C.
2
2ac b=
. D.
ac b=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 69
Câu 53: Cho các s thc
,ab
sao cho
0,1
ab<≠
, biết rng đ th c hàm s
x
ya=
log
b
yx=
ct
nhau tại điểm
(
)
51
2018; 2019
M
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1, 1
ab>>
B.
1, 0 1
ab
> <<
C.
0 1, 1ab<< >
D.
0 1, 0 1ab<< <<
Câu 54: Tập tất cả các giá tr của tham số
m
để hàm s
( )
2
ln 1 1y x mx= +− +
đồng biến trên
A.
[ ]
1;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1;1
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 55: Trong hình vẽ bên đ th các hàm s
, , log
xx
c
ya yb y x= = =
. Hãy chn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau đây?
A.
acb<<
. B.
cab<<
. C.
abc<=
. D.
bca<<
.
Câu 56: Cho đồ th ca ba hàm s
,,
xxx
yaybyc= = =
như nh v bên. Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A.
bac>>
. B.
acb>>
. C.
cab>>
. D.
cb a>>
.
Câu 57: Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1. Hình vẽ bên đ th ca ba hàm s
log , log , log
abc
y xy xy x= = =
.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
acb<<
. B.
abc<<
. C.
cba<<
. D.
cab<<
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 70
Câu 58: Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1. Hình vẽ bên đ th hàm s
log , log , log
a bc
y xy y xy x= = = =
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
abc
<<
. B.
acb<<
. C.
bac
<<
. D.
bac>>
.
Câu 59: Cho hàm s
ln 6
ln 2
x
y
xm
=
vi
m
tham s. Gi
S
là tp hpc giá tr nguyên dương ca
m
để hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1; e
. Tìm số phần tử ca
S
.
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 60: Tìm tất cả các giá tr thc của tham số m để hàm s
2
2
log 2
log 1
mx
y
xm
=
−−
nghch biến trên
( )
4; +∞
A.
2m <−
hoc
1m >
. B.
2m ≤−
hoc
1m =
.
C.
2m <−
hoc
1
m =
. D.
2
m <−
.
Câu 61: Cho
( )
(
)
2
ln 1 sin 6fx a x x b x= + ++ +
vi
,ab
. Biết rng
( )
(
)
log log 2
fe=
. Tính giá
tr ca
( )
( )
log ln10f
.
A.
10
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 62: Cho
,,abc
dương và khác 1. Các hàm số
log=
a
yx
,
log=
b
yx
,
log
=
c
yx
có đ th như hình
v
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
>>acb
. B.
>>abc
. C.
>>cba
. D.
>>bca
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 71
Câu 63: Đồ th hàm s
(
)
y fx
=
đối xng vi đ th hàm s
( )
0, 1
x
yaa a= >≠
qua điểm
(
)
1;1I
. Giá tr
ca biểu thức
1
2 log
2018
a
f

+


bng
A.
2016
. B.
2016
. C.
2020
. D.
2020
.
Câu 64: Trong hình vẽ bên các đưng cong
( ) ( ) ( )
123
: , : , :
x xx
C ya C yb C yc= = =
đường thng
4; 8yy
= =
tạo thành hình vuông
MNPQ
có cnh bng
4
.
Biết rằng
2
x
y
abc =
vi
;
xy
+
x
y
tối giản, giá trị ca
xy+
bng
A.
34
. B.
5
. C.
43
. D.
19
.
Câu 65: Cho các hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
có đ th như hình vẽ bên.
Đường thẳng
6x =
ct trục hoành, đồ th hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
lần lượt tại
,AB
C
. Nếu
2
log 3AC AB=
thì
A.
32
ba
=
. B.
23
ba=
. C.
32
log logba=
. D.
23
log logba=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 72
Câu 66: Trong hình dưới đây, điểm
B
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
2ac b+=
. B.
2
ac b
=
.
C.
2
2ac b=
. D.
ac b=
Câu 67:
Đồ th hàm s
( )
y fx=
đối xng vi đ th ca
hàm s
( )
0, 1
x
y aa a= >≠
qua đim
(
)
1;1I
.
Giá tr ca biểu thức
1
2 log
2018
a
f

+


bng
A.
2016
.
B.
2020
.
C.
2016
.
D.
2020
.
Câu 68: Cho s thực dương
a
khác
1
. Biết rằng bất k đưng thng nào song song vi trc
Ox
mà ct
các đưng
4,
xx
y ya= =
, trục tung lần lượt tại
,MN
A
thì
2AN AM=
. Giá trị ca
a
bng
A.
1
3
. B.
2
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 69: Đồ th hàm s
( )
y fx=
đối xng vi đ th hàm s
log
a
yx=
,
( )
01a<≠
qua đim
( )
2;1
I
.
Giá tr ca biểu thức
( )
2019
4fa
bng
A.
2023
. B.
2023
. C.
2017
. D.
2017
.
Câu 70: Cho các hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
đ th như hình vẽ bên. Đường thng
5x =
ct trc
hoành, đồ th hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
ln lưt ti
,AB
C
. Biết rng
2CB AB=
. Mnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
5ab=
. B.
2
ab=
. C.
3
ab=
. D.
3
ab=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 73
Câu 71: Cho hàm s
(
)
4
.
42
x
x
fx
=
+
Tính giá trị biểu thức
1 2 100
... ?
100 100 100
Af f f
 
= + ++
 
 
A.
50
. B.
49
. C.
149
3
. D.
301
6
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 74
DẠNG 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ
BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
1. Công
thức
tính lãi
đơn
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tin lãi ch đưc tính dao tin gốc ban
đầu , đây gọi nh thức lãi đơn. Ta có:
(1 )T A nr= +
với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi
suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T
bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T A.
2. Công
thức lãi
kép
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào
tiền gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
Ta có:
(1 )
n
TA r= +
với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền
nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền
lời ta lấy T A.
3. Mỗi tháng gởi
đúng số tiền
giống nhau theo
hình thức lãi kép
Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép
%r
/tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:
( ) ( )
1 11
n
A
Tr r
r

= +− +

.
4. Gởi tiền vào ngân
hàng rồi rút ra hàng
tháng số tiền cố
định
Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất
%r
/tháng. Vào ngày
ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
( )
( )
11
1
n
n
r
TA r X
r
+−
= +−
5. Vay vốn và trả
góp
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một
tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi
lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
( )
(
)
11
1
n
n
r
TA r X
r
+−
= +−
Câu 72: Anh An gi s tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi p và n định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất không thay đổi trong thời gian gi.
A.
0,8 %
B.
0,6 %
C.
0,7 %
D.
0,5 %
Câu 73: Mt ngưi gi
100
triu đng vào mt ngân hàng vi lãi sut
0,6%
/tháng. Biết rng nếu không
rút tin ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi tháng, s tin lãi s được nhp làm vốn ban đu đ tính
lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn
110
triệu đồng , biết rằng trong suốt thi gian gi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không
thay đổi?
A.
18
tháng B.
16
tháng C.
17
tháng D.
15
tháng
Câu 74: Ông An gi tiết kim
50
triu đồng vào ngân hàng với k hn
3
tháng, lãi sut
8, 4%
mt năm
theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng
3
k hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp
12
tháng nữa vi k hạn như cũ và lãi suất trong thời giany là
12%
một năm thì ông rút tiền
v. S tin ông An nhận được c gc ln lãi là:
A.
62255910
đồng. B.
59895767
đồng. C.
59993756
đồng. C.
63545193
đồng.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 75
Câu 75: Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gi vào mt ngân hàng vi lãi sut
0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triu đ chi tiêu cho gia đình.
Hi đến ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, s tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao
nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thi gian ông An gửi không thay đổi
A.
11
800.(1,005) 72
B.
12
1200 400.(1,005)
C.
12
800.(1,005) 72
D.
11
1200 400.(1,005)
Câu 76: Ông An gi
100
triệu vào tiết kim ngân hàng theo th thc lãi kép trong mt thi gian khá lâu
không rút ra với lãi sut ổn định trong mấy chc năm qua là
10% /1
năm. Tết năm nay do
ông kt tiền nên rút hết ra đ gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vn lẫn lãi, ông trích ra gần
10
triu
để sm sa đ Tết trong nhà thì ông còn
250
triu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu?
A.
10
năm B.
17
năm C.
15
năm D.
20
năm
Câu 77: Mt hc sinh
A
khi
15
tui đưc ng tài sản thừa kế
200 000 000
VNĐ. S tiền này được
bo qun trong ngân hàng
B
vi kì hạn thanh toán
1
năm và hc sinh
A
ch nhận được s tin
này khi
18
tui. Biết rng khi
18
tui, s tin mà hc sinh
A
được nhn s
231 525 000
VNĐ. Vy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng
B
là bao nhiêu?
A.
8% /
năm. B.
7% /
năm. C.
6% /
năm. D.
5% /
năm.
Câu 78: Ông Anh gửi vào ngân hàng
60
triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng
8%
trên năm. Sau
5
năm ông An tiếp tc gi thêm
60
triu đng na. Hi sau
10
năm k từ ln gi
đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tin gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? .
A.
231,815
. B.
197,201
. C.
217,695
. D.
190,271
.
Câu 79: Mt ni mỗi tháng đều đặn gi vào ngân hàng một khoản tiền
T
theo hình thức lãi kép vi
lãi sut
0,6%
mỗi tháng. Biết sau
15
tháng người đó có s tin là
10
triu đng. Hi s tin
T
gn vi s tin nào nhất trong các số sau.
A.
613.000
đồng B.
645.000
đồng C.
635.000
đồng D.
535.000
đồng
Câu 80: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi sut
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đng vi hn và lãi sut như trưc
đó.Hỏi sau 1 năm số tin anh Nam nhận được là bao nhiêu? .
A.
218,64
triệu đồng. B.
208, 25
triệu đồng. C.
210,45
triệu đồng. D.
209,25
triệu đồng.
Câu 81: Ông A gửi vào ngân ng
50
triu đng vi lãi sut
0,5% /
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ông A có được s tin c gc ln lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thi
gian gi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A.
36
tháng. B.
38
tháng. C.
37
tháng. D.
40
tháng.
Câu 82: Mt ngưi gi
300
triệu đồng vào một ngân hàng vi lãi sut
7% /
năm. Biết rng nếu không
rút tin khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s được nhp vào gc đ tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhn đưc s tin nhiều hơn
600
triu đng
bao gm c gc và lãi? Gi định trong suốt thi gian gi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A.
9
năm. B.
10
năm. C.
11
năm. D.
12
năm.
Câu 83: Anh Bo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, k hn là một quý, với lãi sut
1,85%
mt quý. Hi thi gian ti thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được ít nhất 36 triệu đồng tính
c vn ln lãi?
A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 76
Câu 84: Ông An gửi 100 triệu đng vào mt ngân hàng vi lãi sut 0,8%/ tháng. Biết rng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân ng thì c sau mi tháng s tin lãi s được nhp vào gc đ tính lãi cho
tháng tiếp theo và t tháng thứ hai tr đi, mỗi tháng ông gửi them vào tài khoản vi s tin 2
triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tin ông An nhận được c gc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rng
trong suốt thi gian gi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra .
A.
169.871.000
đồng. B.
171.761.000
đồng. C.
173.807.000
đồng. D.
169.675.000
đồng.
Câu 85: Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết gián loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Câu 86: Một ngân hàng
X
, quy định v s tin nhận được ca khách hàng sau
n
năm gi tiền vào ngân
hàng tuân theo công thức
( ) (1 8%)
Pn A

, trong đó
A
là s tin gửi ban đầu ca khách hàng.
Hi s tin ít nhất khách hàng B phải gi vào ngân ng
X
bao nhiêu để sau ba năm khách
hàng đó rút ra được lớn hơn
850
triệu đồng ?.
A.
675
triệu đồng. B.
676
triệu đồng. C.
677
triệu đồng. D.
674
triệu đồng.
Câu 87: Ông tun gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, k hn 1 năm vi lãi sut
8%
. Sau
5 năm ông rút toàn bộ tin và dùng mt na đ sa nhà, s tiền còn lại ông tiếp tc gi ngân hàng
vi lãi sut như ln trưc. S tin lãi ông tun nhận được sau 10 năm gi gn nht vi giá tr nào
dưới đây?
A.
46,933
triu. B.
34,480
triu. C.
81,413
triu. D.
107,946
triu.
Câu 88: Dân s thế gii đưc ưc tính theo công thức
.
ni
S Ae=
, trong đó
A
là dân s ca năm ly mc,
S
dân s sau
n
năm,
i
t l tăng dân s hàng năm. Biết năm
2005
dân số ca thành phố
Tuy Hòa khoảng
202.300
ngưi và t l tăng dân s
1,47%
. Hi vi mc tăng dân s không
đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được
255.000
ngưi?
A.
2020
. B.
2021
. C.
2023
. D.
2022
.
Câu 89: S ca nhim Covid 19 trong cộng đng mt tnh vào ngày thứ
x
trong mt giai đoạn được
ước tính theo công thức
( )
.e
rx
fx A=
trong đó
A
là s ca nhim ngày đầu ca giai đon,
r
tỷ l gia tăng s ca nhim hàng ngày ca giai đoạn đó trong cùng một giai đoạn thì
r
không
đổi. Giai đon th nht tính t ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên không dùng biện pháp phòng
chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 s ca bnh ca tỉnh là 180 ca. Giai đoạn thứ hai tỉnh đó
áp dng các biện pháp phòng chống lây nhiễm nên tỷ l gia tăng số ca nhim hàng ny giảm đi
10 ln so vi giai đon trưc. Đến ngày thứ 6 ca giai đoạn hai thì số ca mc bnh ca tỉnh đó
gn nhất với s nào sau đây?
A.
242
. B.
16
. C.
90
. D.
422
.
Câu 90: Anh Vit vay tiền ngân hàng
500
triệu đồng mua ntrả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng
bt đầu từ tháng thứ nhất anh trả
10
triệu đồng và chu lãi sut là
0,9%
/ tháng cho số tiền chưa
trả. Với hình thức hoàn n như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ tr hết số n ngân hàng?
A.
65
tháng. B.
66
tháng. C.
67
tháng. D.
68
tháng.
Câu 91: Dân s thế giới được ước tính theo công thức
.
ni
S Ae=
, trong đó
A
dân s ca năm ly làm
mc,
S
dân s sau
năm,
i
t l tăng dân s hằng năm. Dân số Việt Nam năm 2019
95,5
triu người, tỉ l ng dân s hằng năm từ 2009 đến nay là
1,14%
. Hi dân s Vit Nam
năm 2009 gần vi s nào nhất trong các số sau?
A.
94, 4
triệu người. B.
85, 2
triệu người. C.
86, 2
triệu người. D.
83, 9
triệu người.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 77
Câu 92: Ông An d định gi vào ngân hàng mt s tin vi lãi suất không đổi là 7% mt năm. Biết rng
c sau mi năm s tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu đ tính lãi cho năm kế tiếp. Tính s
tiền tối thiu
x
ông An gửi vào ngân hàng đ sau 3 năm s tin i đ mua mt chiếc xe gn
máy giá tr 45 triệu đồng.
A. 200. B. 190. C. 250. D. 150.
Câu 93: Để d báo dân số ca một quốc gia, ngưi ta s dng công thc
;
nr
S Ae=
trong đó
A
dân
s ca năm ly làm mốc tính,
S
dân s sau
n
năm,
r
t l tăng dân số hàng năm. Năm
2017, dân số Vit nam
93.671.600
ngưi . Gi s tỉ l tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%,
d báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người ?
A.
109.256.100
. B.
108.374.700
. C.
107.500.500
. D.
108.311.100
.
Câu 94: Để qung bá cho sn phm A, mtng ty d định t chc quảng cáo theo hình thức qung cáo
trên truyền hình. Nghiên cứu ca công ty cho thy: nếu sau
n
ln quảng cáo được phát thì tỉ l
ngưi xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
( )
0,015
1
1 49e
n
Pn
=
+
. Hi cn
phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ l người xem mua sản phẩm đạt trên
30%?
A.
202
. B.
203
. C.
206
. D.
207
.
Câu 95: ng đ ánh sáng đi qua môi trường nưc bin gim dần theo công thức
0
e
x
II
µ
=
, vi
0
I
ờng độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước bin và
x
đ dày ca môi
trưng đó . Biết rng môi trường nước bin có hng s hấp thụ
1, 4
µ
=
. Hi độ sâu 30 mét
thì ờng độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so vi ờng độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi
vào nước bin?
A.
21
e
ln. B.
42
e
ln. C.
21
e
ln. D.
42
e
ln
Câu 96: Một người th một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi ph kín mặt nước trong
chu. Biết rng sau mi gi ợng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc đ tăng không
đổi. Hi sau my gi thì bèo phủ kín
1
5
mặt nước trong chậu .
A.
9,1
gi. B.
9,7
gi. C.
10,9
gi. D.
11, 3
gi.
Câu 97: Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thức
.
Nr
S Ae=
. Đầu năm 2010 dân số tỉnh
Bc Ninh là
1.038.229
ni tính đến đầu năm 2015 dân số ca tnh là
1.153.600
ni. Hi
nếu tỉ l tăng dân s hng năm gi nguyên thì đầu năm 2020 dân số ca tnh nằm trong khong
nào?
A.
( )
1.281.600;1.281.700
. B.
(
)
1.281.700;1.281.800
.
C.
(
)
1.281.800;1.281.900
. D.
( )
1.281.900;1.282.000
.
Câu 98: Anh Dũng đem gửi tiết kim s tiền là 400 triệu đng hai loi k hn khác nhau. Anh gi 250
triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi sut
%x
mt quý. S tiền còn lại anh gửi theo k hn 1
tháng với lãi sut
0,25%
một tháng. Biết rng nếu không rút lãi thì số lãi s được nhp vào s
gc đ tính lãi cho k hạn tiếp theo. Sau một năm s tin c gc và lãi ca anh là 416.780.000
đồng. Tính
x
.
A.
1, 2
. B.
0,8
. C.
0,9
. D. 1,5.
Câu 99: Mt ngưi th mt lá bèo vào mt chậu nước. Sau 12 gi bèo sinh sôi ph kín mặt nước trong
chu. Biết rng sau mi gi ợng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc đ tăng không
đổi. Hi sau my gi thì bèo phủ kín
1
5
mặt nước trong chậu ?
A. 9,1 gi. B. 9,7 gi. C. 10,9 gi. D. 11,3 gi.
Câu 100: Mtng ty va tung ra th trưng sn phm mi và h tổ chc qung cáo trên truyền hình mỗi
ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau
ln quảng cáo được phát thì s
%
ngưi
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 78
xem mua sn phm là
( )
0.015
100
,0
1 49e
x
Px x
=
+
. Hãy tính s ln quảng cáo đưc phát ti thiu
để s
%
người xem mua sản phẩm đạt hơn
75%
.
A.
323
. B.
343
. C.
330
. D.
333
.
Câu 101: Áp suất không khí
P
suy gim mũ so vi đ cao
x
theo công thức
0
.
xi
P Pe=
, trong đó
0
760 mmHgP =
là áp sut mc nưc bin
( )
0x =
,
i
là h s suy gim. Biết rng độ cao
1000m
táp sut ca không khí là
672,71mmHg
. Hi áp suất không khí độ cao
3343m
bao nhiêu ?
A.
505, 45mmHg
. B.
530,23mmHg
. C.
485,36mmHg
. D.
495,34mmHg
.
Câu 102: S ng loi vi khun
A
trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
( ) (0).2=
t
st s
,
trong đó
(0)s
là s ng vi khun
A
lúc ban đầu,
()st
là s ng vi khun
A
có sau
t
phút.
Biết sau 3 phút thì số vi khun
A
là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, s ng
loi vi khun
A
là 20 triệu con.
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút.
Câu 103: Mt ngưi vay tin một ngân hàng theo hình thức lãip vi lãi sut
0,7%
/ tháng vi tng s
tin vay là 1 t đồng. Mi tháng ngưi đó đu tr cho ngân hàng một s tiền như nhau để tr vào
tin gc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó tr hết gc và lãi cho ngân hàng. Hi s tin
ca nời đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với s nào sau đây?
A.
43.730.000
đồng. B.
43.720.000
đồng.
C.
43.750.000
đồng. D.
43.740.000
đồng.
Câu 104: Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm là
a
đồng mỗi tháng
và c sau 2 năm li được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng ca anh ta là 40% lương. Anh ta
d định mua mt căn h chung giá r giá tr tại thời điểm 1/1/2020 1 t đồng cũng
sau 2 năm thì g tr căn h tăng thêm 5%. Với a bng bao nhiêu thì sau đúng 10m anh ta mua
được căn h đó, biết rng mức lương và mức tăng giá tr ngôi nhà là không đổi .
A. 11.487.000 đồng. B. 14.517.000 đồng. C. 55.033.000 đồng. D. 21.776.000 đồng.
Câu 105: Mt ngưi vay ngân hàng
100
triu đng vi lãi sut
0,7% /
tháng theo thỏa thun c mi
tháng người đó sẽ tr cho ngân hàng
5
triệu đồng và c tr hàng tháng như thế cho đến khi hết
n . Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả đưc hết nợ ngân hàng?
A.
21
. B.
22
. C.
23
. D.
24
.
Câu 106: COVID19 là mt loi bệnh viêm đường hô hp cp do chng mi ca virus corona bắt ngun
từ Trung Quc gây ra vi tc đ truyn bệnh rất nhanh . Giả s ban đầu 1 người b nhim
bnh và c sau 1 ngày s lây sang 4 ngưi khác. Tt c nhng ni nhim bnh li tiếp tục lây
sang nhng ni khác vi tc đ như trên . Hỏi sau 7 ngày s tng cộng bao nhiêu người
nhim bnh? .
A. ni. B. ni. C. ngưi. D. ni.
Câu 107: Ông
A
có s tin
100000000
đồng gi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, có hai loại kì hạn: loi
hạn
12
tháng với lãi sut
12%
/năm loi hn
1
tháng với lãi sut
1%
/tháng. Ông
A
mun gi
10
năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng ?
A. Gửi theo kì hạn
1
tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn
1
năm là
16186000
đồng sau
10
năm.
B. C hai loại kì hạn đều có cùng s tiền như nhau sau
10
năm.
C. Gửi theo kì hạn
1
tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn
1
năm là
19454000
đồng sau
10
năm.
D. Gửi theo kì hạn
1
tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn
1
năm là
15584000
đồng sau
10
năm.
Câu 108: Mt ngưi vay vn ngân hàng với s tin
50
triu đồng, thời hn
50
tháng với lãi sut
1,15%
trên tháng, tính theo nợ tr đúng ngày quy định. Hỏi hàng tháng người đó phải tr đều đặn
o ngân hàng một khoản tiền là bao nhiêu để đến cui tháng th 50 thì người đó trả hết c gc
lẫn lãi cho ngân hàng ?
77760
16384
62500
78125
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 79
A.
1.018.500
đồng. B.
1.320.800
đồng. C.
1.320.500
đồng. D.
1.771.300
đồng.
Câu 109: Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng
500
triệu theo phương thức tr góp vi lãi sut
0,85%
/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả n cho ngân hàng số tin c
định là
10
triệu đồng bao gm c tin i vay tin gc. Biết rằng phương thức tr lãi và gc
không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả n. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết n
ngân hàng? .
A.
68
B.
66
C.
65
D.
67
Câu 110: Ông Chính gửi 200 triệu đng vào một ngân hàng với lãi sut
7%
năm. Biết rng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi năm s tin lãi s được nhp vào gc đ tính lãi cho năm
tiếp theo từ năm th 2 tr đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản vi s tiền 20 triệu đồng.
Hỏi sau 18 năm số tin ông Chính nhận được c gc lẫn lãi bao nhiêu? Giả định trong suốt
thi gian gi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra .
A.
1.686.898.000
VNĐ. B.
743.585.000
VNĐ.
C.
739.163.000
VNĐ. D.
1.335.967.000
VNĐ.
Câu 111: Mt ngưi gi tiết kim s tin
80000000
đồng vi lãi sut
6,9%
/m. Biết rng tin lãi hàng
năm được nhập vào tiền gc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút đưc c tin gc lẫn tiền lãi gn
vi con s nào sau đây?
A.
105370000
đồng B.
111680000
đồng C.
107667000
đồng D.
116570000
đồng
Câu 112: Mt ngưi mỗi tháng đều đặn gi vào ngân hàng một khoản tiền
T
theo hình thức lãi kép vi
lãi sut
0,6%
mỗi tháng. Biết sau
15
tháng, người đó có số tin là
10
triệu đồng. Hi s tin
T
gn vi s tin nào nhất trong các số sau.
A.
613.000
đồng B.
645.000
đồng C.
635.000
đồng D.
535.000
đồng
Câu 113: Mt ni mun
1
tỉ tiền tiết kiệm sau
6
năm gửi ngân hàng bằng cách bt đầu từ ny
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một s tin
bng nhau vi lãi sut nnng
7% /1
năm lãi sut hàngm đưc nhp vào vn. Hi s
tin mà người đó phải gi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu ?
A.
130 650 280
. B.
130 650 000
. C.
139 795 799
. D.
139 795 800
.
Câu 114: Mt người vay ngân hàng
100
triệu đồng vi lãi sut
0,7%
/tháng theo thỏa thun c mi
tháng người đó sẽ tr cho ngân hàng
5
triệu đồng và c tr hàng tháng như thế cho đến khi hết
n . Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả đưc hết nợ ngân hàng.
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Câu 115: o ngày
15
hàng tháng ông An đu đến gi tiết kim ti ngân hàng
SHB
s tin
5
triu đng
theo hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi trong suốt quá trình gửi
7, 2% /
năm. Hỏi sau đúng
3
năm k từ ny bt đu gửi ông An thu được s tin c gc và lãi
là bao nhiêu ?.
A.
195251000
B.
201453000
C.
195252000
D.
201452000
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 1
Công thức logarit:
Cho các số
, 0, 1ab a>≠
,mn
. Ta có:
log
a
b ab
α
α
=⇔=
10
lg log logbb b= =
ln log
e
bb=
log 1 0
a
=
log 1
a
a =
log
n
a
an=
1
log log
m
a
a
bb
m
=
log log
n
aa
bn b
=
log log
m
n
a
a
n
bb
m
=
log ( ) log log
a aa
bc b c= +
log log log
a aa
b
bc
c

=


log
log log
a
bb
b
ca
ab
ac
=
=
log .log log
ab a
bc c=
,
( )
1
b
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
,
(
)
1b
1
log
log
a
b
b
a
=
,
( )
1b
DẠNG. BIỂU DIỄN BIỂU THỨC LOGARIT NÀY THEO LOGARIT KHÁC
Câu 1: Đặt
3
log 2a =
, khi đó
6
log 48
bằng
A.
31
1
a
a
-
-
B.
31
1
a
a
+
+
C.
41
1
a
a
-
-
D.
41
1
a
a
+
+
Lời giải
Chn D
Cách 1: Giải trực tiếp
(
)
3
6 6 66
8
2
2
11 1
log 48 log 6.8 log 6 log 8 1 1 1
1
log 6 log 2.3
1 log 3
3
= = + =+ =+ =+
+
(
)
2
2
1
4
1 log 3 3
41
1
1
1 log 3
1
a
a
a
a
+
++
+
= ==
+
+
+
. Chọn đáp án D
Cách 2: Dùng máy tính Casio
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
HỆ THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 2
Ta có
6
log 48 2.1605584217=
. Thay
3
log 2 0.63092975375a
==
vào 4 đáp án thì ta chọn đáp
án D vì
41
2.1605584217
1
a
a
+
=
+
Câu 2: Cho
3
log 5 ,a
=
3
log 6 ,b=
3
log 22 c=
. Tính
3
90
log
11
P

=


theo
,a
,
b
c
?
A.
2P abc= −+
. B.
2P abc= ++
. C.
2P abc= +−
. D.
2P a bc=+−
.
Lời giải
Ta có
33 3
log 6 log 2 1 log 2 1b bb= += =
,
3 33
log 22 log 2 log 11cc=⇔+ =
33
log 11 log 2 1c cb
= =−+
.
Khi đó
3 3 3 333
90
log log 90 log 11 2 log 2 log 5 log 11 2
11
P bac

= = −=++−=+


.
Câu 3: Với
27
log 5 a=
,
3
log 7 b=
2
log 3 c=
, giá trị của
6
log 35
bằng
A.
( )
3
1
a bc
c
+
+
B.
( )
3
1
a bc
b
+
+
C.
( )
3
1
a bc
a
+
+
D.
( )
3
1
b ac
c
+
+
Lời giải
Chn A
Ta có:
27 3 3 5
11
log 5 log 5 3 log 5 log 3
33
aa a
a
=⇒= = =
37
1
log 7 log 3b
b
=⇒=
;
23 2 7
1
log 3.log 7 log 7 log 2bc
bc
= =⇒=
;
32 2 5
1
3 log 5.log 3 log 5 log 2
3
ac
ac
= =⇒=
6 66
5 7 55 77
11 1 1
log 35 log 5 log 7
log 6 log 6 log 2 log 3 log 3 log 2
=+=+= +
++
( )
3
11
1 1 11
1
33
a bc
c
ac a b bc
+
= +=
+
++
Câu 4: Đặt
2
log 3a =
;
5
log 3b =
. Nếu biu din
( )
(
)
6
log 45
a m nb
ba p
+
=
+
thì
mn p++
bng
A.
3
B.
4
C.
6
D.
3
Lời giải
Chọn B
( )
( )
3 33
6
3 33
1
2
21
log 45 log 9 log 5
log 45
1
log 6 log 2 log 3 1
1
ab
b
ba
a
+
+
+
= = = =
++
+
Suy ra
1, 2, 1 4m n p mn p= = = ++ =
Câu 5: Cho các s thực dương
a
,
b
tha mãn
3
log ax=
,
3
log by=
. Tính
( )
45
3
log 3P ab=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 3
A.
45
3
P xy=
B.
45
3P xy=++
C.
60P xy=
D.
14 5P xy=++
Lời giải
Chn D
(
)
45 4 5
3 33 3 3 3
log 3 log 3 log log 1 4log 5log 1 4 5
P ab a b a b x y
= = + + =+ + =++
.
Câu 6: Biết
66
log 3 ,log 5
ab= =
. Tính
3
log 5
theo
,ab
A.
b
a
B.
1
b
a
+
C.
1
b
a
D.
1
b
a
Lời giải
Chn A
66 3
6
log 3 3 6 ,log 5 5 6 log 5 log 6
a
a bb
b
ab
a
=⇔= == = =
Câu 7: Cho
12
log 3
a
=
. Tính
24
log 18
theo
a
.
A.
31
3
a
a
. B.
31
3
a
a
+
. C.
31
3
a
a
+
+
. D.
31
3
a
a
+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
12
log 3a =
2
2
log 3
log 12
= =
( )
2
2
2
log 3
log 2 .3
( )
2
2
22
log 3
log 2 log 3
=
+
2
2
log 3
2 log 3
=
+
2
2
log 3
1
a
a
=
.
Ta có:
2
24
2
log 18
log 18
log 24
=
( )
( )
2
2
3
2
log 2.3
log 2 .3
=
2
2
1 2log 3
3 log 3
+
=
+
2
1 2.
1
2
3
1
a
a
a
a
+
=
+
31
3
a
a
+
=
.
Vy
24
log 18
31
3
a
a
+
=
.
Câu 8: Đặt
2
log 3a =
5
log 3b =
. Hãy biểu din
6
log 45
theo
a
b
.
A.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
. B.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
.
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
. D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
.
Lời giải
( )
( )
22
3 3 33
6
3 3 33
5
2
log 45 log 3 .5 log 3 log 5
log 45
log 6 log 2.3 log 2 log 3
1
21
1
2
2
21
log 3
2
11
1
1
11
log 3
b
ba
a ab
b
b
a
b a b ab
a
a
+
= = =
+
+

+
+

+
+

= = = = =
+
++

++


CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 4
Câu 9: Đặt
ln 2, ln 5= =
ab
, hãy biểu din
1 2 3 98 99
ln ln ln ... ln ln
2 3 4 99 100
I = + + ++ +
theo
a
b
.
A.
(
)
2−+ab
B.
(
)
2−−
ab
C.
( )
2
+ab
D.
( )
2
ab
Lời giải
1 2 3 98 99
ln ln ln ... ln ln
2 3 4 99 100
I = + + ++ +
2
1 2 3 98 99 1
ln . . ... . ln ln10
2 3 4 99 100 100

= = =


( ) ( )
2ln10 2 ln2 ln5 2 ab= = + =−+
.
Câu 10: Đặt
23
log 3; log 5ab= =
Biu diễn đúng của
20
log 12
theo
,ab
A.
1
2
ab
b
+
. B.
2
ab
b
+
+
. C.
1
2
a
b
+
. D.
2
2
a
ab
+
+
.
Lời giải
Ta có
20 20 20
33 2
12
log 12 log 3 2log 2
2log 2 log 5 log 5 2
=+= +
++
12 2
1
22
2.
a
ab ab
b
a
+
= +=
++
+
.
Câu 11: Cho
22
log 3 , log 5ab= =
, khi đó
15
log 8
bng
A.
3
ab+
B.
1
3( )ab+
C.
3( )
ab
+
D.
3
ab+
Lời giải
Chn D
15 15
2 22
3 33
log 8 3log 2
log 15 log 3 log 5 ab
= = = =
++
Câu 12: Gi s
27 8 2
log 5 ; log 7 ; log 3abc
= = =
. Hãy biểu din
12
log 35
theo
, , abc
?
A.
33
2
b ac
c
+
+
. B.
33
1
b ac
c
+
+
. C.
32
3
b ac
c
+
+
. D.
32
2
b ac
c
+
+
.
Lời giải
2
27 3 2
2
log 5
1
log 5 log 5 3 log 5 3 .
3 log 3
a a a ac= ==⇔=
8 22
1
log 7 log 7 log 7 3 .
3
b bb= =⇔=
Xét
(
)
( )
2
2 22
12
2
22
2
log 5.7
log 35 log 5 log 7
33
log 35 .
log 12 log 3 2 2
log 3.2
ac b
c
+
+
= = = =
++
Câu 13: Cho
3
log 5 a=
,
3
log 6 b=
,
3
log 22 c=
. Tính
3
90
log
11
P

=


theo
a
,
b
,
c
.
A.
2P abc= +−
. B.
2P a bc=+−
. C.
2
P abc= ++
. D.
2P abc= −+
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 5
Ta có:
3
90
log
11
P

=


3
180
log
22

=


33
log 180 log 22=
( )
33
log 36.5 log 22=
3 33
log 36 log 5 log 22
= +−
( )
2
3 33
log 6 log 5 log 22= +−
333
2log 6 log 5 log 22= +−
2a bc=+−
.
Vy
2P a bc=+−
.
Câu 14: Đặt
23
log 3; log 5ab= =
. Biu din
20
log 12
theo
,ab
.
A.
20
log 12
2
ab
b
+
=
+
. B.
20
1
log 12
2
ab
b
+
=
. C.
20
1
log 12
2
a
b
+
=
. D.
20
2
log 12
2
a
ab
+
=
+
.
Lời giải
Ta có
22 2 2
20
2 2 2 23
log 12 log 4.3 2 log 3 2 log 3
2
log 12
log 20 log 4.5 2 log 5 2 log 3.log 5 2
a
ab
++
+
= = = = =
++ +
.
Câu 15: Nếu
2
log 3 a=
thì
72
log 108
bng
A.
2
3
a
a
+
+
. B.
23
32
a
a
+
+
. C.
32
23
a
a
+
+
. D.
23
22
a
a
+
+
.
Lời giải
Ta có
2
72
2
log 108
log 108
log 72
=
( )
( )
23
2
32
2
log 2 .3
log 2 .3
=
2
2
2 3log 3
3 2log 3
+
=
+
23
32
a
a
+
=
+
.
Câu 16: Cho
30 30
log 3 ;log 5ab= =
. Tính
30
log 1350
theo
,ab
;
30
log 1350
bng
A.
2
ab+
B.
21ab
++
C.
21
ab+−
D.
22ab+−
Lời giải
Ta có
2
1350 30.45 30.9.5 30.3 .5= = =
Nên
2
30 30
log 1350 log 30.3 .5=
2
30 30 30
log 30 log 3 log 5= ++
30 30
1 2 log 3 log 5=++
12ab=++
Câu 17: Đặt
2m log=
7n log=
. Hãy biểu din
6125 7log
theo
m
n
.
A.
66 5
2
mn++
. B.
1
(6 6 5 )
2
nm−+
. C.
5 66mn+−
. D.
65 6
2
nm+−
.
Lời giải
Ta có
5
3
2
5 10 5
log6125 7 log5 7 3log5 log 7 3log log 7
2 22
= =+= +
( )
5 65 6
3(l log 2) log
5
7
2
31
22
m
nm
n
+−
=−+ =−+ =
.
Vy
65 6
log6125 7
2
nm+−
=
.
Câu 18: Cho
27
log 5 a=
,
3
log 7 b=
,
2
log 3 c=
. Tính
6
log 35
theo
a
,
b
c
.
A.
3
1
a bc
c
. B.
3
1
a bc
b
. C.
3
1
a bc
a
. D.
3
1
b ac
c
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 6
Chn D
Theo giả thiết, ta có
27 3 3
1
log 5 log 5 log 5 3
3
a aa 
.
Ta có
2 23
log 5 log 3 log 5 3
ac

2 23
log 7 log 3 log 7 bc
.
Vy
2 22
6
2 22
3
log 35 log 5 log 7
3
log 35
log 6 log 2 log 3 1 1
a bc
ac bc
cc


.
Câu 19: Cho
2
logam=
log 16
m
Am=
, vi
01m<≠
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
.
a
A
a
=
B.
4
.
a
A
a
+
=
C.
(4 ) .A aa= +
D.
(4 ) .
A aa=
Lời giải
Ta có
2 22
22
log 16 log 16 log
4
log 16 .
log log
m
mm
a
Am
m ma
+
+
= = = =
Câu 20: Biết
3
15log a=
, tính
25
81P log=
theo
a
ta được
A.
(
)
21Pa
= +
B.
2( 1)Pa=
C.
2
1
P
a
=
+
D.
2
1
a
Lời giải
Chn D
Ta có
3 33
log 15 1 5 5 1a log a log a= ⇒+ = =
( )
3
25
33
81
4 42
= log 81
252 52 1 1
log
P
log log a a
= = = =
−−
Câu 21: Cho
3
log 5 a=
,
3
log 6
b
=
,
3
log 22 c=
. Tính
3
90
log
11
P =
theo
,,abc
.
A.
2P abc= +−
B.
2P a bc=+−
C.
2P abc= ++
D.
2P abc
= −+
Lời giải
Ta có:
3 3 3 33 3
log 90 log 11 log 90 log 2 log 11 log 2P = = +−
( )
3 33 33 33
log 180 log 2 log 5.36 log 2 log 5 2log 6 log 2 2ab c= −= −=+ −=+
Câu 22: Nếu
3
log 5 a=
thì
45
log 75
bng
A.
2
12
a
a
+
+
. B.
1
2
a
a
+
+
. C.
12
2
a
a
+
+
. D.
12
1
a
a
+
+
.
Lời giải
Ta có
45 45 45
log 75 2.log 5 log 3= +
.
45 45
55 3 3
1 1 1 1 11
log 5 ;log 3
2
log 45 2log 3 1 2 log 45 2 log 5 2
1
a
aa
a
= = = = = = =
+ + ++
+
.
Do đó
45
2 1 12
log 75
2 22
aa
aa a
+
=+=
++ +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 7
Câu 23: Cho
3
log 5 ,a
=
3
log 6 ,b
=
3
log 22 .
c=
Tính
3
90
log
11
P

=


theo
,a
,
b
.c
A.
2P abc= +−
. B.
2Pa bc
=+−
. C.
2P abc= ++
. D.
2P abc= −+
.
Lời giải.
Ta có
2
3 3 3 3 33
90 180 5.6
log log log log 5 2 log 6 log 22 2
11 22 22
P a bc


= = = = + =+−




.
Câu 24: Cho
12
log 3
a
=
. Tính
24
log 18
theo
a
.
A.
31
3
a
a
+
. B.
31
3
a
a
+
+
. C.
31
3
a
a
+
. D.
31
3
a
a
.
Lời giải
Ta có
12 2
33
11 2
log 3 log 3
log 12 1 2log 2 1
a
a
a
= = = ⇔=
+−
.
Khi đó:
( )
(
)
2
2
2
24
3
2
2
2
1 2.
log 3 .2
1 2log 3
13
1
log 18
2
3 log 3 3
log 2 .3
3
1-
a
a
a
a
a
a
+
+
+
= = = =
+−
+
.
Câu 25: Đặt
log ,log
ab
bm cn= =
. Khi đó
(
)
23
log
a
ab c
bng
A.
16
mn
+
. B.
12 3mn++
. C.
6mn
. D.
12 3m mn++
.
Lời giải
( )
23
log log 2log 3log
a a aa
ab c a b c=++
log
12 3 12 3log.log 12 3
log
b
ab
b
c
m m b c m mn
a
=++ =++ =++
.
Câu 26: Đặt
2
log 3a =
5
log 3b =
. Hãy biểu din
6
log 45
theo
a
b
A.
6
2a
log 45
ab
ab b
+
=
+
B.
6
2a
log 45
ab
ab
+
=
C.
2
6
2 2a
log 45
ab
ab
=
D.
2
6
2 2a
log 45
ab
ab b
=
+
Lời giải
Chọn A
( )
( )
2
2
2 23
6
22
2a
log 3 .5
2log 3 log 3.log 5
2a
log 45
log 2.3 1 log 3 1
a
ba
b
a ab b
+
+
+
= = = =
+ ++
Câu 27: Cho
942
log 5 ; log 7 ; log 3abc= = =
.Biết
24
log 175
mb nac
pc q
+
=
+
.Tính
23 4Am n p q=+++
.
A.
27
B.
25
C.
23
D.
29
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 8
Ta có
22
24 24 24 24
75
12
log 175 log 7.5 log 7 2log 5
log 24 log 24
= =+ =+=
33
77 55
32 32
1212
13 13
log 3 log 2 log 3 log 2
log 7 log 7 log 5 log 5
+=+=
++
++
23 2 3 23
1 2 12
1 3 1 3 1 31 3
1
log 7.log 2 log 7 log 5 log 3.log 5 2 2a c.2a
2.
b
b
c
+ =+=
+ + ++
1 2 2 4a 2 4a
33
33 3
2 2 2ac 2ac
b cbc
cc
cc c
bb
+
+ =+=
++ +
++
.
2 3 4 2 8 3 12 25
Am n p q= + + + =+++ =
Câu 28: Vi các s
,0ab
>
tha mãn
22
6a b ab+=
, biểu thức
( )
2
log ab+
bng
A.
( )
22
1
3 log log
2
ab++
. B.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
.
C.
(
)
22
1
1 log log
2
ab
++
. D.
( )
22
1
2 log log
2
ab++
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
22 22
6 262 8a b ab a b ab ab ab a b ab
+=++=+⇔+=
( )
*
.
Do
0
,0
0
ab
ab
ab
>
>⇒
+>
, lấy logarit cơ số 2 hai vế ca
( )
*
ta được:
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 22
log log 8 2log 3 log logab ab ab a b+ = +=+ +
( ) ( )
2 22
1
log 3 log log
2
ab a b += + +
.
DẠNG 2. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH HÀM SỐ MŨ - LOGARIT
Hàm số
Dạng:
x
u
ya
ya
=
=
vi
0
.
1
a
a
>
Tập xác định:
.D =
Hàm số logarit
Dạng:
log
log
a
a
yx
yu
=
=
vi
0
.
1
a
a
>
Đặc bit:
ln ;ae y x= → =
10 log lga y xx= → = =
.
Điu kiện xác định:
0u >
.
Câu 29: Hàm s
( )
2
ln 1y x mx= ++
xác đnh vi mọi giá tr ca
x
khi.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 9
A.
2
2
m
m
<−
>
. B.
2m >
. C.
22
m
−< <
. D.
2
m
<
.
Lời giải
Chn C
Yêu cầu bài toán
2
10x mx+ +>
,
x∀∈
2
40m
−<
22
m
⇔− < <
.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
33
1
log 4log 3
y
m x xm
=
++
xác định trên
khong
(
)
0; +∞
A.
( ) ( )
; 4 1;m −∞ +∞
. B.
( )
1;m +∞
.
C.
( )
4;1
m
∈−
. D.
( )
1;m +∞
.
Lời giải
Cách 1
Điu kin:
0x >
.
Hàm s xác đnh khi:
2
33
log 4log 3 0m x xm + +≠
( )
2
33
log 1 4log 3mx x
+≠
3
2
3
4log 3
log 1
x
m
x
⇔≠
+
,
( )
0;x +∞
.
Để hàm số xác định trên
( )
0; +∞
thì phương trình
3
2
3
4log 3
log 1
x
m
x
=
+
vô nghim
( )
0;
x +∞
Xét hàm số
3
2
3
4log 3
log 1
x
y
x
=
+
.
Đặt
3
log xt=
khi đó ta có
2
43
1
t
y
t
=
+
,
( )
2
2
2
4 64
1
tt
y
t
++
=
+
0y
⇒=
1
2
2
t
t
=
=
.
Ta có BBT:
t
−∞
1
2
2
+∞
y
0
+
0
y
1
4
Để hàm số xác định trên
( )
0; +∞
thì
( ) ( )
; 4 1;m −∞ +∞
.
Cách 2:
Đềm sốc định trên khoảng
( )
0; +∞
thi phương trình
2
33
.log 4log 3 0m x xm + +=
nghim.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 10
TH1:
0m =
thì PT trở thành
3
4log 3 0x +=
3
3
log
4
x⇔=
3
4
3x⇔=
.
Vy
0
m =
không thỏa mãn.
TH2:
0m
thì để PT vô nghiệm
(
) ( )
2
4 4 30mm∆= + <
2
4 12 16 0mm⇔− + <
4
1
m
m
<−
>
.
Để hàm số xác định trên
( )
0; +∞
thì
( ) ( )
; 4 1;m −∞ +∞
.
Câu 31: Tìm tất cả các giá tr ca
m
để hàm số
( )
2
ln 2 1y x mx m= −+ + +
xác đnh vi mi
( )
1; 2x
.
A.
1
3
m
≥−
. B.
3
4
m
. C.
3
4
m >
. D.
1
3
m <−
.
Lời giải
Hàm s xác đnh với mọi
(
)
1; 2
x
khi
( )
2
2 1 0, 1; 2x mx m x
+ + +> ∀∈
.
( ) ( )
2
2 1 0, 1; 2
f x x mx m x = < ∀∈
.
( )
0fx⇒=
2
nghim tha mãn
12
12
xx≤<
.
( )
( )
10
30
3
4 30
4
20
f
m
m
m
f
−≤
⇔≥

+≤
.
Câu 32: Tìm tất c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
2
log( 4 1)y x xm= −+
có tp xác đnh là
.
A.
4m
>−
. B.
0m <
. C.
4m <−
. D.
3m
<−
.
Lời giải
Hàm s
2
log( 4 1)y x xm= −+
có tập xác định là
khi và ch khi
2
4 10x xm
+>
x∀∈
Câu 33: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
trên
[ ]
2018; 2018
để hàm s
( )
2
ln 2 1y x xm= −+
có tập xác định là
?
A.
2019
B.
2017
C.
2018
D.
1009
Lời giải
Hàm s
( )
2
ln 2 1y x xm= −+
có tập xác định là
khi và ch khi:
2
2 1 0 x xm x + > ∀∈
'0 1 10 0mm<⇔+ <⇔ <
.
Kết hợp với điều kin
m
nguyên thuộc
[ ]
2018; 2018
ta có 2018 giá trị ca
m
.
Câu 34: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 4y x mx= −+
tp xác đnh là
.
A.
22
m−≤
. B.
2m =
. C.
2
2
m
m
>
<−
. D.
22m−< <
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 11
Lời giải
(
)
2
log 2 4y x mx
= −+
Điu kiện xác định ca hàm s trên:
2
2 40x mx +>
.
Để tập xác định ca hàm s là
thì
2
1 0,
0
22
0
40
m
a
m
m
>∀
>
⇔− < <

∆<
−<
.
Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 35: S các giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
log 2y mx m= −+
xác định trên
1
;
2

+∞

A.
4
B.
5
C. Vô s D.
3
Lời giải
Chọn A
Điu kiện xác định
2 0 2 (1)mx m mx m +> >
Trưng hp 1.
0m =
.
( )
1 20⇔>
.
Trưng hp 2.
0m >
.
( )
2
1
m
x
m
⇔>
Để hàm số
( )
log 2y mx m= −+
xác định trên
1
;
2

+∞

thì
21
0 4.
2
m
m
m
< ⇔< <
m
nên
{ }
1; 2; 3 .m
Trưng hp 3.
0m <
.
( )
2
1
m
x
m
⇔<
.
Suy ra tập xác định ca hàm s
( )
log 2y mx m= −+
2
;.
m
D
m

= −∞


Do đó
1
;
2
D

+∞

suy ra không có giá trị
0m <
nào thỏa yêu cầu bài toán.
T
3
trưng hợp trên ta được
{ }
0;1; 2;3 .m
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 12
Câu 36: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
2018
log 2018
2
x
x
y xm

= −−


xác đnh vi mi giá
tr
x
thuộc
[
)
0; +∞
A.
9
m >
B.
1m <
C.
01m<<
D.
2m <
Lời giải
Chọn B
Hàm s đã cho xác định
[
)
0;x +∞
[
)
2
2018 0, 0;
2
x
x
x mx > +∞
[
)
2
2018 , 0;
2
x
x
x mx > +∞
.
YCBT
[
)
( )
0;
min
x
m fx
+∞
<
.
Đặt
( )
[
)
2
2018 , 0;
2
x
x
fx x x= +∞
( ) ( )
2018 ln 2018 1
x
fx x
= −−
( ) ( )
[
)
2
2018 ln 2018 1 0, 0;
x
fx x
′′
= > +∞
Khi đó
(
)
fx
đồng biến trên
[
)
0;x
+∞
( ) ( )
0 ln 2018 1 0f
= −>
Suy ra
( )
fx
đồng biến trên
[
)
0;x
+∞
( )
01f =
Vy
1m <
thì tha YCBT.
Câu 37: Hàm s
( )
2
log 4 2
xx
ym= −+
có tập xác định là
thì
A.
1
4
m
. B.
0
m >
. C.
1
4
m <
. D.
1
4
m
>
.
Lời giải
Chn D
Điu kiện xác định:
42 0
xx
m+>
Hàm s đã cho có tập xác định là
4 2 0, 4 2 ,
xx xx
mx m x + > ∀∈ > + ∀∈ 
Đặt
( )
2, 0
x
tt= >
Khi đó trở thành
2
, 0m ttt>− + >
( )
0;
max ( )m ft
+∞
⇔>
vi
2
( ) , 0ft t tt=−+ >
Ta có:
( )
' 21ft t=−+
,
( )
1
'0
2
ft t= ⇔=
Bng biến thiên của hàm s
2
( ) , 0ft t tt=−+ >
:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 13
t
0
1
2
+∞
( )
'
ft
+
0
-
( )
ft
0
1
4
−∞
T BBT ta thấy
(
)
0;
1
max ( )
4
ft
+∞
=
đạt được khi
1
2
t =
Vy
( )
( )
0;
1
max
4
m ft m
+∞
> ⇔>
Câu 38: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
( )
22
2018
35
log 2 4 5
x
y
x xm m
+
=
−+ +
xác đnh
với mọi
x
A.
( ) ( )
;1 3;−∞ +∞
. B.
{ }
(1; 3) \ 2
. C.
(
]
;1−∞
. D.
[ ]
{
}
1; 3 \ 2
.
Lời giải
Xét hàm số
( )
22
2018
35
log 2 4 5
x
y
x xm m
+
=
−+ +
ĐKXĐ:
( )
22
22
22
22
2018
2 4 50
2 4 50
log 2 4 5 0
2 4 51
x xm m
x xm m
x xm m
x xm m
+ +>
+ +>


+ +≠
+ +≠
.
Nên điều kiện để hàm s xác đnh với mọi
x
22
22
2 4 50
2 4 40
x xm m
x xm m
+ +>
+ +≠
vi
x∀∈
.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi :
( )
( )
2
1
2
2
1 4 50
1 4 40
mm
mm
∆= + <
∆= + <
2
2
4 40
4 30
mm
mm
+ −<
+ −<
2
1
4 30
3
m
mm
m
<
⇔− + <
>
.
Vy
( ) ( )
;1 3;m −∞ +∞
.
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
2
2018
log 2017 1
2
x
x
y xm

= −− +


xác
định với mọi
x
thuộc
[
)
0; +∞
?
A.
1
. B.
2
. C.
2018
. D. Vô s.
Lời giải
Chn D
Điu kin
[
)
2
2017 1 0, 0;
2
x
x
xm x + > +∞
[
)
2
2017 1, 0;
2
x
x
x mx > +∞
.
Xét hàm số
( )
[
)
2
2017 , 0;
2
x
x
fx x x= +∞
liên tục có
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 14
( )
[
)
2017 ln 2017 1 , 0;
x
fx xx
= +∞
( )
[
)
2
2017 ln 2017 1 0, 0;
x
fx x
′′
= > +∞
Vậy hàm số
( )
fx
đồng biến trên
[
)
0; +∞
suy ra
( ) ( )
[
)
0 ln 2017 1 0, 0;fx f x
′′
= > +∞
Vậy hàm số
(
)
y fx=
đồng biến trên
[
)
0; +∞
suy ra
(
)
[
)
( )
0;
min 0 1fx f
+∞
= =
.
Mặt khác
( )
[
)
( )
0;
1 min 0 1 2m fx f m
+∞
−< = = <
.
Vậy có vô số giá tr nguyên
m
tha mãn.
Câu 40: tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
3
1
log
21
y xm
mx
= +−
+−
xác định trên khoảng
( )
2;3
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Hàm s xác đnh
21 0 21
0
m x xm
xm x m
+− > < +

⇔⇔

−> >

(
)
;2 1D mm⇒= +
.
Hàm s đã cho xác định trên khoảng
( )
2;3
nên
( ) ( )
2;3 ; 2 1D mm⊂= +
232 1mm <≤ +
2
12
2 13
m
m
m
⇔≤
+≥
.
m
nguyên dương nên
{ }
1; 2m
.
Câu 41: Tìm tất cả các giá tr ca tham s
m
để hàm số
( )
2020
log 2y mx m= −+
xác định trên
[
)
1;+∞
.
A.
0m
. B.
0
m
. C.
1m ≥−
. D.
1m ≤−
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Điu kin:
20 2mx m mx m +> >
( )
1
Trưng hợp 1:
0m =
( )
1
tr thành
01>−
.
Trưng hợp 2:
0m >
( )
2
1
m
x
m
⇔>
Tập xác định của hàm số
2
;
m
D
m

= +∞


.
Khi đó, yêu cầu bài toán trở thành
2
1
m
m
<
2 20mm < ⇔− <
.
Trưng hợp 3:
0m <
(
)
2
1
m
x
m
⇔<
Tập xác định của hàm số
2
;
m
D
m

= −∞


.
Do đó không tồn tại
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vy tất cả c giá tr cn tìm là
0m
.
Cách 2:
Điu kin:
20mx m +>
,
[
)
1;x +∞
( )
12mx >−
,
[
)
1;x +∞
( )
1
.
Vi
1x =
, ta được
02m >−
, đúng với mọi
m
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 15
Vi
1x >
, ta được
( )
2
1
1
m
x
⇔>
,
( )
1;x +∞
(
)
2
.
Xét hàm số
( )
2
1
gx
x
=
vi
1x >
, ta có:
( )
( )
2
2
0
1
gx
x
= >
,
1x∀>
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta được
( )
20m⇔≥
.
Vậy, tất cả các giá tr cn tìm ca
m
0m
.
Câu 42: Tập xác định của hàm số
( )
( )
(
)
2020 2019 2018 2017
log log log logyx=
( )
;.Da= +∞
Giá tr ca
a
bng
A.
2019
2018
. B.
2020
2019
. C.
2018
2017
. D.
0
.
Lời giải
Điu kiện xác định ca hàm s đã cho là:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2017
2017
2017
2018 2017
2018 2017
2018 2017
2019 2018 2017 2018 2017
0
0
0
log 0
log 0
log 0
log log 0
log log 0
log log 1
log log log 0 log log 1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
>
>
>
>
>

⇔>

>
>

>

>>
2018
2017
2018
2017
2017
0
0
0
log 0 2017
log 2018
2017
log 2018
x
x
x
xx
x
x
x
>
>
>
> ⇔>

>
>
>
.
DẠNG 3. TÍNH ĐẠO HÀM MŨ LOGARIT
Đạo hàm hàm số
ln
ln .
xx
uu
ya y a a
y a y a au
= → =
′′
= → =
.
Đặc bit:
()
() .
xx
uu
ee
e eu
=
′′
=
vi
2,71828...e
Đạo hàm hàm số logarit
1
log
ln
log
ln
a
a
y xy
xa
u
y uy
ua
= → =
= → =
.
Đặc bit:
1
(ln )
(ln )
x
x
u
u
u
=
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 16
Câu 43: Cho hàm số
( )
ln 2018 ln
1
x
fx
x

= +

+

. Tính
( ) ( ) ( )
( )
' 1 ' 2 ' 3 ' 2017 .Sf f f f
= + + ++
A.
4035
2018
S =
B.
2017
2018
S =
C.
2016
2017
S =
D.
2017S
=
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
ln 2018 ln
1
x
fx
x

= +

+

( )
( )
1 11
11
fx
xx x x
⇒= =
++
Do đó
1111 1 1
...
1 2 2 3 2017 2018
S =−+−++
1 2017
1
2018 2018
=−=
.
Câu 44: Cho hàm số
(
)
2018
ln
1
x
fx
x
=
+
. Tính tổng
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2018Sf f f
′′
= + ++
.
A.
ln 2018
. B.
1
. C.
2018
. D.
2018
2019
.
Lời giải
Ta có:
( )
2018 1 2018
ln . .
2018
11
1
xx
fx
x
xx
x
′′

= =

++

+
(
)
( )
2
1 2018 1
.
2018 . 1
1
x
x xx
x
+
= =
+
+
Vy
(
) ( ) ( )
1 2 ... 2018
Sf f f
′′
= + ++
11 1
...
1.2 2.3 2018.2019
= + ++
1111 1 1
...
1 2 2 3 2018 2019
=−+−++
1 2018
1
2019 2019
=−=
.
Câu 45: Cho hàm
( ) ( )
cos ln s lny x x in x= +


. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2
2 40x y xy y
′′
+ +=
. B.
2
20x y xy xy
′′
−− =
.
C.
2
2 2 50x y xy y
′′
+ + −=
. D.
2
20
x y xy y
′′
−+=
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
cos ln s lny x x in x= +


( ) ( ) ( ) (
) ( )
cos ln s ln s ln cos ln 2cos lny x in x in x x x
=+−+=
( )
2
sin lnyx
x
′′
=
T đó kiểm tra thấy đáp án
D
đúng vì :
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 sin ln 2 cos ln 2 cos ln sin ln 0x y xy y y x x x x x x x
′′ ′′
−+== + + =


.
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm s
2019
log , 0xy x
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 17
A.
1
ln 2019
y
x
. B.
1
y
x
. C.
1
ln 2019
y
x
. D.
ln 2019yx
.
Lời giải
2019
2019
2019
log , 0
log
log , 0
x kh i x
x
x hi x
y
k

1
,0
ln 2019
1
,0
ln 2019
khi x
x
khi x
x
y
1
ln 2019
y
x

.
Câu 47: Cho hàm số
( )
2
xx
fx e
=
. Biết phương trình
( )
0fx
′′
=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Tính
12
.xx
.
A.
12
1
.
4
xx=
B.
12
.1xx=
C.
12
3
.
4
xx=
D.
12
.0xx=
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( )
2
12
xx
f x xe
=
.
( ) (
)( )
( )
222
2
2 12 12 14 4
xx xx xx
f x e x xe x x e
−−−
′′
= + =−− +
( )
( )
2
22
0 14 4 0 14 4 0
xx
fx xxe xx
′′
= −− + = −− + =
khi đó
12
1
4
c
xx
a
= =
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
ln .
2
x
fx
x

=

+

Tng
( ) ( ) ( ) ( )
'' ' '
1 3 5 ... 2021fff f+ + ++
bng
A.
4035
.
2021
. B.
2021
2022
. C.
2021.
. D.
2022
.
2023
Lời giải
Chn D
Ta
( )
( )
( )
'
2 11
ln
2 22
x
fx f x
x xx x x

= ⇒= =

+ ++

Vậy
( ) ( ) ( ) ( )
'' ' '
1111 1 1
1 3 5 ... 2021 ......
1 3 3 5 2021 2023
1 2022
1.
2023 2023
ff f f+ + ++ =−+−+ +
=−=
Câu 49: Phương trình
( )
0fx
=
vi
( )
432
1
ln 4 4
2
fx x x x

= −+


có bao nhiêu nghim?
A.
0
nghiệm. B.
1
nghiệm. C.
2
nghiệm. D.
3
nghim.
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 18
Điu kin:
432
1
44 0
2
x xx + −>
.
Ta có:
( ) ( )
32
432
4 12 8
0
1
44
2
x xx
fx fx
xxx
−+
′′
= ⇒=
−+
32
0
4 12 8 0 1
2
x
x xx x
x
=
+==
=
.
Đối chiếu điều kiện ta được
1x =
.
Vậy phương trình
( )
0
fx
=
1
nghim.
Câu 50: Cho hàm số
( )
1
ln
4
x
fx
x
+
=
+
. Tính giá trị ca biu thc
(
) (
) ( ) ( )
0 3 6 ... 2019Pf f f f
′′
= + + ++
.
A.
1
4
. B.
2024
2023
. C.
2022
2023
. D.
2020
2023
.
Lời giải
Chn C
Vi
[0 ; + )x ∈∞
ta có
10x +>
40x
+>
nên
( ) ( )
( )
1
ln ln 1 ln 4
4
x
fx x x
x
+
= = +− +
+
.
T đó
( )
11
14
fx
xx
=
++
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
0 3 6 ... 2019Pf f f f
′′
= + + ++
1 1 1 1 1 1 1 1 2022
1 ... 1
4 4 7 7 10 2020 2023 2023 2023
 
=−+−+ ++ = =
 
 
.
Câu 51: Cho hàm số
( ) ( )
21 3
x
y fx m e= =−+
. Giá trị ca
m
để
( )
5
' ln 3
3
f −=
A.
7
9
m =
. B.
2
9
m
=
. C.
3m =
. D.
3
2
m =
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
' 21
x
fx m e=
.
( ) ( )
ln3
ln3
2121
' ln 3 2 1
3
mm
f me
e
−−
⇒− = = =
.
( )
5 2 15
' ln 3 3
3 33
m
fm
= =⇔=
.
DẠNG 4. KHẢO SÁT HÀM SỐ MŨ, LOGARIT
Sự biến thiên hàm s :
x
ya=
.
Nếu
1a >
thì hàm đồng biến trên
. Nếu
01a<<
thì hàm nghịch biến trên
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 19
Sự biến thiên hàm s logarit:
log
a
yx=
. Nếu
1a >
: hàm đồng biến trên
(0; )+∞
. Nếu
01a<<
: hàm nghịch biến trên
(0; ).+∞
Đồ thị hàm số mũ và logarit
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT
Ta thấy:
0 1; 0 1
xx
a ab b
↓⇒ < < ↓⇒ < <
.
Ta thấy:
1; 1.
xx
c cd d
↑⇒ > ↑⇒ >
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng
x
a
trước nên
ab>
.
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng
x
c
trước nên
.cd
>
Vậy
0 1.ba dc< < << <
Ta thấy:
log 0 1; log 0 1
ab
xa xb↓⇒ < < ↓⇒ < <
.
Ta thấy:
log 1; log 1.
cd
xc xd↑⇒ > ↑⇒ >
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang trái, trúng
log
b
x
trước:
.ba>
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang trái, trúng
log
d
x
trước:
.
dc
>
Vậy
01ab cd< < <<<
.
Câu 52: Trong hình dưới đây, điểm
B
trung điểm ca đoạn thẳng
AC
. Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
2ac b+=
. B.
2
ac b=
. C.
2
2ac b=
. D.
ac b=
.
Lời giải
Ta có
( )
0;lnAa
,
( )
0;lnBb
,
( )
0;lnCc
B
là trung điểm của
AC
nên
( )
22
ln ln 2 ln ln lna c b ac b ac b+ = = ⇔=
.
Vy
2
ac b=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 20
Câu 53: Cho các s thc
,ab
sao cho
0,1
ab<≠
, biết rng đ th c hàm s
x
ya=
log
b
yx=
ct
nhau tại điểm
(
)
51
2018; 2019M
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1, 1
ab>>
B.
1, 0 1ab
> <<
C.
0 1, 1ab<< >
D.
0 1, 0 1ab
<< <<
Lời giải
Chn C
(
)
51
2018; 2019M
thuộc đ th hàm số
x
ya=
nên ta có:
2018 5 1 0
5
1
2019 1 0 1
2019
a aa
= = <= < <
(
)
51
2018; 2019M
thuộc đ th hàm số
log
b
yx=
nên ta có:
5
1
51 0
2019
log 2018 2019 2018 1 1
b
b bb
= = >= >
Vy
0 1, 1.ab<< >
Câu 54: Tập tất cả các giá tr của tham số
m
để hàm số
( )
2
ln 1 1y x mx= +− +
đồng biến trên
A.
[ ]
1;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1;1
. D.
(
]
;1−∞
.
Lời giải
Tập xác định:
D
=
.
Ta có:
2
22
22
11
x mx x m
ym
xx
+−
= −=
++
Để hàm số đồng biến trên
điều kin là
(
]
2
2
0
0; 2 0; ; 1
10
m
y x mx x m x m
m
−>
∀∈ + ∀∈
∆=

.
Câu 55: Trong hình vẽ bên đ th các hàm s
, , log
xx
c
ya yb y x
= = =
. Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau đây?
A.
acb<<
. B.
cab<<
. C.
abc<=
. D.
bca<<
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 21
Dựa vào đồ th các hàm s
, , log
xx
c
ya yb y x= = =
,ta có:
Hàm s
x
ya=
nghch biến trên
nên ta có:
01a
<<
.
Các hàm s
, log
x
c
yb y x= =
đồng biến trên tập xác định của nó nên ta có:
1
1
b
c
>
>
.
T ,
ab
ac
<
<
. Do đó loại hai phương án B, D.
Nếu
bc=
thì ta có đồ th hai hàm số
, log
x
b
yby x= =
đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
Tuy nhiên nhìn hình dáng hai đồ th hàm số
, log
x
b
yb y x= =
không có tính chất đối xng
nhau qua đường thng
yx=
. Do đó phương án đúng là A.
Cách khác:
Hàm s
x
ya=
nghch biến trên
nên ta có:
01a<<
.
Các hàm s
, log
x
c
yby x= =
đồng biến biến trên tập xác định của nó nên ta có:
1
1
b
c
>
>
.
Xét đ th hàm số
log
c
yx=
, ta có:
log 2 1 2
c
c>⇔ <
.
Xét đ th hàm số
x
yb=
, ta có:
1
22bb>⇔>
.
Do đó:
0
a cb<<<
.
Câu 56: Cho đồ th ca ba hàm s
,,
xxx
yaybyc= = =
như nh v bên. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
bac>>
. B.
acb
>>
. C.
cab>>
. D.
cb a>>
.
Lời giải
Chn C
Xét hàm số
x
yb=
: Dựa vào hình dáng đồ th ta thy
lim 0
x
x
b
+∞
=
, do đó
01b<<
.
Xét hàm số
=
x
ya
: Dựa vào hình dáng đồ th ta thy
lim
+∞
= +∞
x
x
a
, do đó
1>a
.
T đó suy ra:
ab>
. Loại đáp án A, D.
Xét ti
1x =
đồ th hàm số
x
yc=
có tung độ lớn hơn tung độ ca đ th hàm số
x
ya=
nên
ca>
. Vy
1ca b
> >>
.
Câu 57: Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1. Hình vẽ bên đ th ca ba hàm s
log , log , log
abc
y xy xy x= = =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 22
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
acb<<
. B.
abc<<
. C.
cba<<
. D.
cab<<
.
Lời giải
Chn D
Theo hình dạng ca đ th ta có
,1
01
ab
c
>
<<
.
V đường thng
1y =
cắt đồ th hai hàm số
log , log
ab
y xy x= =
lần lượt tại 2 điểm
( ;1), ( ;1)Ma Nb
. Ta thấy điểm
N
bên phải điểm
M
nên
ba>
.
Vy
cab<<
.
Câu 58: Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1. Hình vẽ bên đ th hàm s
log , log , log
a bc
y xy y xy x= = = =
. Khng định nào sau đây là đúng?
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 23
A.
abc<<
. B.
acb
<<
. C.
bac<<
. D.
bac>>
.
Lời giải
Do
log
b
yx=
log
c
yx=
là hai hàm đồng biến nên
,1bc>
.
Do
log
a
yx=
nghch biến nên
01a<<
. Vy
a
bé nht.
Mặt khác: Lấy
ym
=
, khi đó tồn tại
12
, 0xx>
để
1
1
2
2
log
log
m
b
m
c
xm
bx
xm
cx
=
=

=
=
.
Dễ thy
12
mm
x x b c bc< < ⇒<
. Vy
abc
<<
.
Câu 59: Cho hàm số
ln 6
ln 2
x
y
xm
=
vi
m
tham s. Gi
S
là tp hpc giá tr nguyên dương ca
m
để hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
1; e
. Tìm số phần tử ca
S
.
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Lời giải
Chn C
Điu kin:
2
ln 2 e
m
xmx ⇔≠
. Có
( )
2
62
ln 2
m
y
xxm
=
Hàm s đồng biến trên
( )
1; e
( )
0 1; eyx
> ∀∈
( )
( )
2
62
0 1; e
ln 2
m
x
xxm
> ∀∈
(
)
2
2
2
62 0
62 0
e1
e 1; e
ee
m
m
m
m
m
−>
−>
⇔⇔

3
0
0
1
3
1
2
2
m
m
m
m
m
<
⇔⇔
≤<
.
Do
m
nguyên dương nên
{ }
1; 2m
. Vy tập
S
2
phần tử.
Câu 60: Tìm tất cả các giá tr thc của tham số m để hàm s
2
2
log 2
log 1
mx
y
xm
=
−−
nghch biến trên
( )
4; +∞
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 24
A.
2m <−
hoc
1m >
. B.
2m ≤−
hoc
1m
=
.
C.
2
m <−
hoc
1m
=
. D.
2m <−
.
Lời giải
Chn D
Đặt
2
logtx=
.
Ta có
(
)
( )
4; 2;
xt
+∞ +∞
.
Hàm s được viết lại
2
1
mt
y
tm
=
−−
.
2
logtx=
đồng biến trên
(
)
0; +∞
nên yêu cầu bài toán
nghch biến trên
( )
2; +∞
( )
2
1 20
2
1
12
1
m
mm
m
m
m
m
<−
++<

<−
>

+≤
.
Câu 61: Cho
( )
(
)
2
ln 1 sin 6fx a x x b x= + ++ +
vi
,ab
. Biết rng
( )
( )
log log 2fe=
. Tính giá
tr ca
( )
( )
log ln10f
.
A.
10
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Lời giải
Ta có
(
)
( )
log log e log ln10 log1 0
+==
.
Mặt khác
( ) (
)
(
)
(
)
( )
22
ln 1 sin 6 ln 1 sin 6fxfxaxx bx a xx b x+ = + ++ ++ + ++ −+
(
)
(
)
22
ln 1 1 sin sin 12ax x x x bxbx
= +++++ +
ln1 12 12a= +=
x∀∈
.
Khi đó suy ra
(
)
( )
( )
( )
log log e log ln10 12ff+=
( )
( )
log ln10 10f =
.
Câu 62: Cho
,,abc
dương và khác 1. Các hàm số
log=
a
yx
,
log=
b
yx
,
log
=
c
yx
có đ th như hình
v
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
>>acb
. B.
>>
abc
. C.
>>cba
. D.
>>bca
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 25
Lời giải
K đường thẳng
( ): 1=dy
. Hoành độ giao đim ca
()d
vi c đ th hàm s
log=
a
yx
,
log=
b
yx
,
log=
c
yx
lần lượt là
,,abc
. Dựa vào đồ th hàm số ta thy
>>acb
.
Câu 63: Đồ th hàm s
( )
y fx=
đối xng vi đ th hàm s
( )
0, 1
x
yaa a= >≠
qua điểm
( )
1;1I
. Giá tr
ca biểu thức
1
2 log
2018
a
f

+


bng
A.
2016
. B.
2016
. C.
2020
. D.
2020
.
Lờigiải
Chọn B
Gi
( )
C
là đ th hàm số
x
ya=
;
( )
1
C
là đ th hàm số
( )
y fx=
.
(
)
1
1
2 log ;
2018
aM
M yC

+∈


1
2 log
2018
Ma
yf

⇔= +


.
Gi
N
đối xng vi
M
qua
(
)
1;1
I
1
log ;2
2018
aM
Ny

⇒−


.
Do đồ th
( )
1
C
đối xng
( )
C
qua
( )
1;1I
nên
( )
1
log ;2
2018
aM
N yC

−∈


.
( )
NC
1
log
2018
2
a
M
ya
⇔− =
log 2018
2
a
M
ya⇔− =
2 2018
M
y⇔− =
2016
M
y⇔=
.
Vy
1
2 log 2016
2018
a
f

+=


.
Câu 64: Trong hình vẽ bên các đưng cong
( ) ( ) ( )
123
: , : , :
x xx
C ya C yb C yc= = =
đường thng
4; 8yy= =
tạo thành hình vuông
MNPQ
có cnh bng
4
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 26
Biết rằng
2
x
y
abc =
vi
;xy
+
x
y
tối giản, giá trị ca
xy+
bng
A.
34
. B.
5
. C.
43
. D.
19
.
Lời giải
Chn C
Gi s hoành độ điểm
M
m
, ta suy ra
( )
( ) ( ) ( )
; 4 ; ;8 ; 4;8 ; Q 4; 4
M m Nm Pm m++
.
T gi thiết ta
,MP
thuộc đường cong
x
yb=
nên
1
44
4
8
44
82
2
mm
m
m
bb
bb
b
+
=

= =

⇔⇔

= =


=
.
,NQ
lần lượt thuộc đường cong
;
xx
yayc= =
nên
3
8 83
8
12 12 2 1
6
822
42
2
aa a
cc
c

= = =

⇔⇔

= =


=
.
Khi đó
3 1 311
1 19
8 6 846
4 24
2 .2 .2 2 2
abc
++
= = =
.Vậy
19; 24 43x y xy= = ⇒+=
.
Câu 65: Cho các hàm số
log
a
yx=
log
b
yx=
có đ th như hình vẽ bên.
Đường thẳng
6x =
ct trục hoành, đồ th hàm số
log
a
yx=
log
b
yx=
lần lượt tại
,AB
C
. Nếu
2
log 3AC AB=
thì
A.
32
ba=
. B.
23
ba=
. C.
32
log logba=
. D.
23
log logba=
.
Lời giải
Chn D
T các đ th hàm số đã cho trên hình ta có
(
)
6;0A
,
( )
6;log 6
a
B
,
( )
6;log 6
b
C
,
log 6
CA b
AC y y=−=
,
log 6
BA a
AB y y=−=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 27
Vy
22
log 3 log 6 log 6.log 3
ba
AC AB
= ⇔=
6 66
23
6 66 6 6
log 3 log 2 log 3
11
. log log
log log log 2 log log
ba
ba ba
= = ⇔=
.
Câu 66: Trong hình dưới đây, điểm
B
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
2ac b+=
. B.
2
ac b
=
. C.
2
2ac b
=
. D.
ac b=
Lời giải
Chọn B
T đồ th ta thy ta đ đim
( )
0;lnAa
,
(
)
0;lnbB
,
( )
0;lncC
Theo bài ra
B
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
nên ta có:
2
00
0
0 (1)
22
ln ln
2 ln ln (2)
ln
2
2
AB
BB
B
AB
B
B
B
xx
xx
x
yy a c
y ac b
yb
y
+
+
= = =
=

⇔⇔

++
= =

= =
=
T
2
(2) ac b⇒=
.
Vy chn. B.
Câu 67:
Đồ th hàm s
( )
y fx=
đối xng vi đ th ca hàm s
( )
0, 1
x
y aa a
= >≠
qua điểm
( )
1;1I
.
Giá tr ca biểu thức
1
2 log
2018
a
f

+


bng
A.
2016
.
B.
2020
.
C.
2016
.
D.
2020
.
Lời giải
Chọn A
Xét
11
2 log ; 2 log
2018 2018
aa
Mf


++




thuộc đ th hàm số
( )
y fx=
.
Đim
11
log ; 2 2 log
2018 2018
aa
Nf


−+




đối xng vi
M
qua
( )
1;1I
thuộc đ th hàm số
x
ya=
nên ta có:
1
log
log 2018
2018
11
2 2 log 2 log 2 2 2018 2016
2018 2018
a
a
aa
f af a
 
+=+===
 
 
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 28
Câu 68: Cho s thực dương
a
khác
1
. Biết rằng bất k đưng thng nào song song vi trc
Ox
mà ct
các đưng
4,
xx
y ya= =
, trục tung lần lượt tại
,MN
A
thì
2AN AM=
. Giá trị ca
a
bng
A.
1
3
. B.
2
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn D
Dựa vào ĐTHS ta thấy hàm số
x
ya
nghch biến nên
1
0
2
a
.
Mọi đường thng
(m 0)ym
đều ct các đưng
4,
xx
y ya
, trục tung lần lượt ti
4
log ; , log ;
a
M mm N mm
(0 ; m)A
, theo bài ra
42
2
2
2 log 2 log log log
log log 2
2
log log
1
1
log log
log log
2
2
aa
mm
a
a
mm
AN AM m m m m
a
a
mm
mm
a
a
 


Vy
1
.
2
a
Câu 69: Đồ th hàm s
( )
y fx=
đối xng vi đ th hàm s
log
a
yx=
,
( )
01a<≠
qua đim
( )
2;1
I
.
Giá tr ca biểu thức
( )
2019
4fa
bng
A.
2023
. B.
2023
. C.
2017
. D.
2017
.
Lời giải
Chn D
Lấy điểm
( )
( )
2019 2019
4 ;4Aaf a−−
thuộc đ th của hàm số
( )
y fx=
và điểm
( )
;log
a
Bx x
thuộc đ th của hàm số
log
a
yx=
.
Hai điểm
A
B
đối xứng nhau qua điểm
I
khi và ch khi
( ) ( )
( )
2019 2019
2019
2019 2019 2019
4 2.2
4 2017
4 log 2.1 4 log 2
aa
a x xa
fa
fa x fa a

+= =

⇒− =

−+ = −+ =


.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 29
Câu 70: Cho các hàm s
log
a
yx
=
log
b
yx=
đ th như hình vẽ bên. Đường thng
5
x
=
ct trc
hoành, đồ th hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
ln lưt ti
,AB
C
. Biết rng
2CB AB=
. Mnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
5ab=
. B.
2
ab=
. C.
3
ab=
. D.
3
ab=
.
Lời giải
Chn C
Dễ thy
( )
( ) ( )
5;0 , 5; log 5 , 5; log 5
ab
AB C
log 5 log 5 0
ba
>>
.
Do
2CB AB=
nên ta có
( )
log 5 log 5 2 log 5 0
ba a
−=
.
55
55
3
55
3
log 5 3log 5
13
log log
log 3log
log log
.
ba
ba
ab
ab
ab
⇔=
⇔=
⇔=
⇔=
⇔=
Câu 71: Cho hàm số
( )
4
.
42
x
x
fx=
+
Tính giá trị biểu thức
1 2 100
... ?
100 100 100
Af f f
 
= + ++
 
 
A.
50
. B.
49
. C.
149
3
. D.
301
6
.
Lời giải
Chọn D
Xét hai số dương
a
b
sao cho
1ab+=
, ta có
(
) ( )
(
) ( )
( )( )
44 2 44 2
44
4 24 2
4 24 2
ab ba
ab
ab
ab
fa fb
++ +
+= + =
++
++
( )
( )
( )
( )
24 4 4 24 4 4
1
4 24 4 4 24 4 4
abab ab
ab ab ab
+
+
++ ++
= = =
+ + + ++
.
Do đó
1 99 2 98 49 51 50 100
...
100 100 100 100 100 100 100 100
Aff ff ff ff

   
=++++++++
   

   

( )
1 1 2 301
49 1 49 .
2 23 6
ff

= + + = ++=


Vy
301
.
6
A =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 30
DẠNG 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ
BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
1. Công
thức
tính lãi
đơn
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc ban
đầu , đây gọi nh thức lãi đơn. Ta có:
(1 )T A nr= +
với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi
suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T
bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T A.
2. Công
thức lãi
kép
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào
tiền gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
Ta có:
(1 )
n
TA r= +
với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền
nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền
lời ta lấy T A.
3. Mỗi tháng gởi
đúng số tiền
giống nhau theo
hình thức lãi kép
Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép
%r
/tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:
( ) ( )
1 11
n
A
Tr r
r

= +− +

.
4. Gởi tiền vào ngân
hàng rồi rút ra hàng
tháng số tiền cố
định
Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất
%r
/tháng. Vào ngày
ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
( )
( )
11
1
n
n
r
TA r X
r
+−
= +−
5. Vay vốn và trả
góp
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một
tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi
lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
( )
(
)
11
1
n
n
r
TA r X
r
+−
= +−
Câu 72: Anh An gi s tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo nh thức lãi kép và n định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất không thay đổi trong thời gian gi.
A.
0,8 %
B.
0,6 %
C.
0,7 %
D.
0,5 %
Lời giải
Chn C
Áp dng ng thc
( )
0
1= +
n
n
AA r
vi
n
là s k hn,
0
A
là s tiền ban đầu,
n
A
là s tin có
được sau
n
k hn,
r
là lãi sut.
Suy ra
( )
9
9
9
90
0
1 1 0,7%= + = −=
A
AA r r
A
.
Câu 73: Mt ngưi gi
100
triu đng vào mt ngân hàng vi lãi sut
0,6%
/tháng. Biết rng nếu không
rút tin ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi tháng, s tin lãi s được nhp làm vốn ban đầu đ tính
lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 31
110
triệu đồng , biết rằng trong suốt thi gian gi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không
thay đổi?
A.
18
tháng B.
16
tháng C.
17
tháng D.
15
tháng
Lời giải
Chọn B
Sau
n
tháng, người đó lĩnh được s tin là:
( )
100. 1 0,6%
n
+
.
Sau
n
tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn
110
triệu đồng
(
)
1 0,6%
11
100. 1 0,6% 110 log 15,9
10
n
n
+
+ ⇔≥
.
Câu 74: Ông An gi tiết kim
50
triu đồng vào ngân hàng với k hn
3
tháng, lãi sut
8, 4%
một năm
theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng
3
k hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp
12
tháng nữa vi k hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là
12%
một năm thì ông rút tiền
v. S tin ông An nhận được c gc ln lãi là:
A.
62255910
đồng. B.
59895767
đồng. C.
59993756
đồng. C.
63545193
đồng.
Lời giải
Chọn B
Đợt I, ông An gửi s tin
0
50P =
triệu, lãi suất
8, 4%
một năm tức là
2,1%
mỗi k hn. S
tin c gốc và lãi ông thu được sau
3
k hn là:
( )
3
3
50000000. 1.021P =
.
Đợt II, do ông không rút ra nên số tin
3
P
được xem là s tin gửi ban đầu của đợt II, lãi suất
đợt II là
3%
mỗi k hn. Ông gi tiếp
12
tháng bằng
4
k hn nên s tiền thu được cuối cùng
là:
( ) ( ) ( )
4 34
3
1.03 50000000. 1.021 . 1.03 59895767PP= =
đồng.
Câu 75: Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gi vào mt ngân hàng vi lãi sut
0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triu đ chi tiêu cho gia đình.
Hi đến ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, s tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao
nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thi gian ông An gửi không thay đổi
A.
11
800.(1,005) 72
B.
12
1200 400.(1,005)
C.
12
800.(1,005) 72
D.
11
1200 400.(1,005)
Lời giải
Chọn B
Gửi ngân hàng số tiền là A đồng vi lãi sut
%r
./tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính
lãi, rút ra số tiền là X đồng. Sô tiền còn lại sau n tháng đươc tính theo công thức:
( )
( )
( )
( )
12
1
12
2
1 1 1,005 1
1 800 1,005 6. 775.3288753
0
1200 400.(1,0
%
5
,5
0)
n
n
n
r
SA r X
r
+−
= +− = = =
Câu 76: Ông An gi
100
triệu vào tiết kim ngân hàng theo th thc lãi kép trong mt thi gian khá lâu
không rút ra với lãi sut ổn định trong mấy chc năm qua
10% /1
năm. Tết năm nay do
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 32
ông kt tiền nên rút hết ra đ gia đình đón Tết. Sau khi rút c vn lẫn lãi, ông trích ra gn
10
triu
để sắm sửa đ Tết trong nhà thì ông còn
250
triu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu?
A.
10
năm B.
17
năm C.
15
năm D.
20
năm
Lời giải
Chọn A
S tiền ông An tích lũy được gm c vốn và lãi là
260
triu
Công thức tính lãi kép
( )
1
n
n
AA r= +
( )
66
260.10 100.10 1 10%
n
⇔= +
10n⇔=
Câu 77: Mt hc sinh
A
khi
15
tui đưc ng tài sản thừa kế
200 000 000
VNĐ. S tiền này được
bo qun trong ngân hàng
B
vi kì hạn thanh toán
1
năm và hc sinh
A
ch nhận được s tin
này khi
18
tui. Biết rng khi
18
tui, s tin mà hc sinh
A
được nhn s
231 525 000
VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng
B
là bao nhiêu?
A.
8% /
năm. B.
7% /
năm. C.
6% /
năm. D.
5% /
năm.
Lời giải
Ta có: s tin nhận được ca gc và lãi là:
( )
3
200 000 000 1 231 525 000r+=
5%r
⇔=
/năm
Câu 78: Ông Anh gửi vào ngân hàng
60
triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng
8%
trên năm. Sau
5
năm ông An tiếp tc gi thêm
60
triu đng na. Hi sau
10
năm k từ ln gi
đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tin gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? .
A.
231,815
. B.
197,201
.
C.
217,695
. D.
190,271
.
Lời giải
S tin ông An nhận được sau
5
năm đầu là:
( )
5
60 1 8% 88,160+=
S tin ông An nhận được sau
10
năm là:
( )(
)
5
88,16 60 1 8% 217,695++=
.
Câu 79: Mt ni mỗi tháng đều đặn gi vào ngân hàng một khoản tiền
T
theo hình thức lãi kép vi
lãi sut
0,6%
mỗi tháng. Biết sau
15
tháng người đó có s tin là
10
triu đng. Hi s tin
T
gn vi s tin nào nhất trong các số sau.
A.
613.000
đồng B.
645.000
đồng C.
635.000
đồng D.
535.000
đồng
Lời giải
Ta có: S tin c lãi ln gc sau
15
tháng gửi:
15
15
11 1
T
S rr
r




Vy:
15
10.000.000 1 0,006 1 0,00 635.30161
0,006
T
T

 


CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 33
Câu 80: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi sut
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đng vi hn i sut như trưc
đó.Hỏi sau 1 năm số tiền anh Nam nhận đưc là bao nhiêu? .
A.
218,64
triệu đồng. B.
208, 25
triệu đồng.
C.
210,45
triệu đồng. D.
209,25
triệu đồng.
Lời giải
• S tiền anh Nam nhận được sau 6 tháng là:
( )
2
0
10
100 1 3 / 106,09T =+=
triệu đồng.
• S tiền anh Nam nhận được sau một năm là:
(
)
(
)
2
0
20
106,09 100 1 3 / 218,64T
= ++
triệu đồng.
Câu 81: Ông A gửi vào ngân hàng
50
triu đng vi lãi sut
0,5% /
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ông A có được s tin c gc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thi
gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A.
36
tháng. B.
38
tháng. C.
37
tháng. D.
40
tháng.
Lời giải
Gi
A
là s tin gửi vào ngân hàng,
r
là lãi suất,
T
là s tin c gc lẫn lãi thu được sau
n
tháng. Ta có
(
)
1
n
TA r= +
.
Theo đề
( )
1,005
6
50. 1,005 60 log 36,6
5
n
Tn= > ⇔>
.
Vậy sau ít nhất
37
tháng thì ông A thu được s tin c gc lẫn lãi hơn 60 triệu.
Câu 82: Mt ngưi gi
300
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
7% /
năm. Biết rng nếu không
rút tin khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s được nhập vào gốc đ tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhn đưc s tin nhiều hơn
600
triu đng
bao gm c gc lãi? Gi định trong suốt thi gian gi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A.
9
năm. B.
10
năm. C.
11
năm. D.
12
năm.
Lời giải
Kí hiệu s tin gửi ban đầu là
A
, lãi suất một kì hạn là
m
thì số tin c gốc và lãi có được sau
n
kì hạn là
( )
.1
n
Am+
.
Do đó, số tin c gốc và lãi người đó nhận được sau
n
năm là
300.1,07
n
triệu đồng.
S tin c gốc và lãi nhận được nhiều hơn
600
triệu đồng
300.1,07 600
n
⇔>
1,07
log 2 10,245n⇔>
.
Vậy sau ít nhất
11
năm thì người đó nhận được s tin nhiều hơn
600
triệu đồng bao gm c
gc và lãi.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 34
Câu 83: Anh Bo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi sut
1,85%
một quý. Hi thi gian ti thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được ít nhất 36 triệu đồng tính
c vn lẫn lãi?
A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý.
Lời giải
Bài toán lãi kép:
Kí hiệu s tin gửi ban đầu là
A
, lãi suất một kì hạn là
%
r
thì số tin c gốc và lãi có được
sau
n
kì hạn là
( )
.1 %
n
n
SA r= +
.
Anh Bo nhận được s tiền ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn và lãi nên ta có:
( )
27 1 1,85% 36 15.693
n
n+ ⇔≥
.
Vy thời gian tối thiểu để anh Bo nhận được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vn lẫn lãi là 16 quý.
Câu 84: Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân ng vi lãi sut 0,8%/ tháng. Biết rng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân ng thì c sau mỗi tháng s tin lãi s được nhập o gốc đ tính lãi cho
tháng tiếp theo và t tháng thứ hai tr đi, mỗi tháng ông gửi them vào tài khoản vi s tin 2
triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tin ông An nhận được c gc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rng
trong sut thi gian gi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra .
A.
169.871.000
đồng. B.
171.761.000
đồng. C.
173.807.000
đồng. D.
169.675.000
đồng.
Lời giải
Với 100 triệu ban đầu s tin c lãi và gốc thu được sau hai năm là
( )
24
6
1
100. 1 0,8% .10 121074524T =+=
Mỗi tháng tiếp theo gửi 2 triệu thì tổng s tin c lãi và gc là
( ) ( )
23
6
2
2
. 1 0,008 1 . 1 0,008 10 50686310
0,008
T

= + −+ =

Vy tng s tin là
12
171.761.000TTT=+=
Câu 85: Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
900.000.000,
100
Ar= =
Năm 2021 giá xe niêm yết là:
1
T A Ar=
Năm 2022 giá xe niêm yết là
( ) ( )
2
2
1T A Ar A Ar r A r=−− =
.
Năm 2025 giá xe niêm yết là:
( )
5
5 44
1T TTrA r=−=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 35
5
5
2
900.000.000 1 813.529.000
100
T

= −≈


Câu 86: Một ngân hàng
X
, quy định v s tin nhận được ca khách hàng sau
n
năm gi tiền vào ngân
hàng tuân theo công thức
( ) (1 8%)Pn A
, trong đó
A
là s tin gửi ban đầu ca khách hàng.
Hi s tin ít nhất khách hàng B phải gi vào ngân ng
X
bao nhiêu để sau ba năm khách
hàng đó rút ra được lớn hơn
850
triệu đồng ?.
A.
675
triệu đồng. B.
676
triệu đồng.
C.
677
triệu đồng. D.
674
triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) (1 8%)
n
Pn A
.
Sau 3 năm số tiền khách hàng rút về lớn hơn
850
triệu đồng là:
3
3
850
850 (1 8%) 674,8
(1 8%)
AA

.
Vy s tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng
X
675
triệu đồng.
Câu 87: Ông tun gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, k hn 1 năm vi lãi sut
8%
. Sau
5 năm ông rút toàn bộ tiền dùng một na đ sa nhà, s tiền còn lại ông tiếp tc gi ngân hàng
vi lãi sut như ln trưc. S tin lãi ông tun nhận được sau 10 năm gi gn nht vi giá tr nào
dưới đây?
A.
46,933
triu. B.
34,480
triu. C.
81,413
triu. D.
107,946
triu.
Lời giải
Chn C
Năm năm đầu ông Tun có s tin c gc và lãi là
( )
5
1
100. 1 0.08 146,933T =+=
Sau khi sa nhà s tiền còn lại gửi vào ngân hàng trong 5 năm thì số tin c gc và lãi
( )
5
2
146,932
1 0.08 107,946.
2
T = +=
S tiền lãi trong 10 năm là
( ) ( )
146,933 100 107,946 73, 466 81, 413.L = −+ =
Câu 88: Dân s thế gii đưc ưc tính theo công thức
.
ni
S Ae=
, trong đó
A
là dân s ca năm ly mc,
S
dân s sau
n
năm,
i
t l tăng dân s hàng năm. Biết năm
2005
dân số ca thành phố
Tuy Hòa khoảng
202.300
ngưi và t l tăng dân s
1,47%
. Hi vi mc tăng dân s không
đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được
255.000
ngưi?
A.
2020
. B.
2021
. C.
2023
. D.
2022
.
Lời giải
Chọn B
Ly năm
2005
làm mốc, khi đó
202.300A =
.
Gi s sau
năm thì dân số thành phố Tuy Hòa đạt được
255.000
người, tức là ta có
1,47
100
255.000 202.300
n
e=
255000
100 ln 15,75
202300
n⇔=
năm.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 36
Vy đến năm
2021
thì dân số thành phố Tuy Hòa đạt được
255.000
người.
Câu 89: S ca nhiễm Covid 19 trong cộng đng một tỉnh vào ngày thứ
x
trong mt giai đoạn được
ước tính theo công thức
(
)
.e
rx
fx A
=
trong đó
A
là s ca nhim ngày đầu ca giai đon,
r
tỷ l gia tăng s ca nhim hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng một giai đoạn thì
r
không
đổi. Giai đon th nht tính t ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên không dùng biện pháp phòng
chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 s ca bnh ca tỉnh là 180 ca. Giai đoạn thứ hai tỉnh đó
áp dụng các biện pháp phòng chống lây nhiễm nên tỷ l gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi
10 ln so vi giai đon trưc. Đến ngày thứ 6 ca giai đoạn hai thì số ca mc bnh ca tỉnh đó
gn nhất với s nào sau đây?
A.
242
. B.
16
. C.
90
. D.
422
.
Lời giải
Chọn A
* Giai đoạn 1:
Ta có:
6
1
180 9.e ln 20
6
r
r= ⇒=
* Giai đoạn 2:
Đến ngày thứ 6 s ca mc bnh ca tnh là
.6
10
( ) 180.e 242
r
fx= =
Câu 90: Anh Vit vay tiền ngân hàng
500
triệu đồng mua ntrả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng
bt đầu từ tháng thứ nhất anh trả
10
triệu đồng và chu lãi sut là
0,9%
/ tháng cho số tiền chưa
tr. Với hình thức hoàn n như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ tr hết số n ngân hàng?
A.
65
tháng. B.
66
tháng. C.
67
tháng. D.
68
tháng.
Lời giải
Chn C
Gi A là s tiền vay ngân hàng;
r
là lãi suất hàng tháng cho số tiền còn nợ;
m
là s tiền trả n
hàng tháng;
là thi gian tr hết nợ.
Để tr hết nợ thì
( )
( )
1 1 10
nn
m
Ar r
r

+− +−=

( )
( )
10
500 1 0,9% 1 0,9% 1 0
0,9%
nn

+− +−=

( )
20
1 0,9%
11
n
⇔+ =
( )
1 0,9%
20
log 66,72
11
n
+
⇔=
Vậy sau 67 tháng anh Việt tr hết nợ.
Câu 91: Dân s thế giới được ước tính theo công thức
.
ni
S Ae=
, trong đó
A
dân s ca năm ly làm
mốc,
S
dân s sau
năm,
i
t l tăng dân s hằng năm. Dân số Việt Nam năm 2019
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 37
95,5
triu người, tỉ l ng dân s hằng năm từ 2009 đến nay
1,14%
. Hi dân s Vit Nam
năm 2009 gn vi s nào nhất trong các số sau?
A.
94, 4
triệu người. B.
85, 2
triệu người. C.
86, 2
triệu người. D.
83, 9
triệu người.
Lời giải
Chn B
Áp dụng công thức
.
ni
S Ae=
trong đó:
95,5S =
triệu người,
10n =
năm,
1,14%
i
=
Ta có s dân Việt Nam năm 2009 là:
10.1,14%
95,5
85, 2
ni
S
A
ee
= =
triệu người
Câu 92: Ông An d định gio ngân hàng mt s tin vi lãi suất không đổi 7% mt năm. Biết rng
c sau mi năm s tin i s được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm kế tiếp. Tính số
tiền tối thiu
x
ông An gửi vào ngân hàng đ sau 3 năm s tin i đ mua mt chiếc xe gn
máy giá tr 45 triệu đồng.
A. 200. B. 190. C. 250. D. 150.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức
( )
1.
n
o
PP r= +
S tiền ông An có được sau 3 năm là:
(
)
3
1 0, 07 .Px
= +
Tiền lãi ông An có được sau 3 năm là:
( ) ( )
( )
33
1 0, 07 1 0,07 1 .Pxx xx−= + −= +
S tiền lãi trên là 45 triệu đồng nên:
( )
( )
3
1 0,07 1 45 199,96xx+ −=
Câu 93: Để d báo dân số ca một quốc gia, ngưi ta s dng công thc
;
nr
S Ae=
trong đó
A
dân
s ca năm ly làm mốc tính,
S
dân s sau
n
năm,
r
t l tăng dân số hàng năm. Năm
2017, dân số Vit nam
93.671.600
ngưi . Gi s tỉ l tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%,
d báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người ?
A.
109.256.100
. B.
108.374.700
. C.
107.500.500
. D.
108.311.100
.
Lời giải
Chọn B
Lấy năm 2017 làm mốc, ta có
93.671.600; 2035 2017 18An= =−=
Dân số Việt Nam vào năm 2035 là
.
0,
1
81
100
8
93.671.600. 108.374.700Se
=
Câu 94: Để qung bá cho sản phm A, mt công ty d định t chc quảng cáo theo hình thức qungo
trên truyền hình. Nghiên cu ca công ty cho thy: nếu sau
n
ln quảng cáo được phát thì tỉ l
ngưi xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
( )
0,015
1
1 49e
n
Pn
=
+
. Hi cn
phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ l người xem mua sản phẩm đạt trên
30%?
A.
202
. B.
203
. C.
206
. D.
207
.
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 38
Theo bài ra ta có
0,015
1
0,3
1 49e
n
>
+
0,015
10
1 49e
3
n
⇔+ <
0,015
7
e
147
n
⇔<
7
0,015 ln
147
n⇔− <
17
ln 202,97
0,015 147
n
>−
.
Vậy ít nhất 203 lần qung cáo.
Câu 95: ng đ ánh sáng đi qua môi trường nưc bin gim dần theo công thức
0
e
x
II
µ
=
, vi
0
I
ờng độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước bin và
x
đ dày ca i
trưng đó . Biết rng môi trường nước bin có hng s hấp thụ
1, 4
µ
=
. Hi độ sâu 30 mét
thì ờng độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so vi ờng độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi
vào nước bin?
A.
21
e
ln. B.
42
e
ln. C.
21
e
ln. D.
42
e
ln
Lời giải:
Khi mới bắt đầu đi vào môi trường nước biển thì
0x
=
1
.e
o
o
II=
độ sâu 30 mét thì
.30
2
e.
o
II
µ
=
Vậy ta có:
.30
42
2
21
1
e
e
e
.
.
.
o
o
o
I
I
II
II
µ
= =>=
, vy
2
I
tăng
42
e
ln so vi
1
I
, nói cách khác,
2
I
gim
42
e
ln so vi
1
I
Câu 96: Một người th một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi phủ n mặt nước trong
chu. Biết rng sau mi gi ợng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc đ tăng không
đổi. Hỏi sau mấy gi thì bèo phủ kín
1
5
mặt nước trong chậu .
A.
9,1
gi. B.
9,7
gi. C.
10,9
gi. D.
11, 3
gi.
Lời giải
Gi
S
là diện tích lá bèo thả ban đầu.
Vì sau mỗi giờ, lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó nên sau 12 giờ, tổng diện tích
các lá bèo trong chu là
12
10 S
.
Theo đề bài: Sau 12 giờ, bèo phủ kín mặt nước trong chậu nên diện tích mặt nước trong chậu là
12
10 S
. Gi s sau
x
gi thì bèo phủ kín
1
5
mặt nước trong chậu.
Ta có:
12
1
10 .10
5
x
SS=
12
10 5
x
⇔=
12 log5 11,3x⇔=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 39
Vậy sau
11, 3
gi thì bèo phủ kín
1
5
mặt nước trong chậu.
Câu 97: Cho biết s tăng dân s được ước tính theo công thức
.
Nr
S Ae=
. Đầu năm 2010 dân số tỉnh
Bc Ninh là
1.038.229
ni tính đến đầu năm 2015 dân số ca tnh là
1.153.600
ni. Hi
nếu tỉ l tăng dân s hng năm gi nguyên thì đầu năm 2020 dân số ca tnh nằm trong khong
nào?
A.
( )
1.281.600;1.281.700
. B.
( )
1.281.700;1.281.800
.
C.
( )
1.281.800;1.281.900
. D.
( )
1.281.900;1.282.000
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức
.
Nr
S Ae
=
từ đầu năm 2010 đến đầu năm 2015 ta có:
5
1
1038229. ln
5 10
1153600
11536
9
00
3822
r
er⇔==
.
Đầu năm 2020 dân số ca tnh Bc Ninh là
115361 0
ln
5 1038
0
2
.
29
10
10382 . 128179229Se=
ngưi.
Vy Chọn B
Câu 98: Anh Dũng đem gửi tiết kim s tin là 400 triệu đng hai loi k hn khác nhau. Anh gi 250
triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi sut
%x
một quý. S tiền còn lại anh gửi theo k hn 1
tháng với lãi sut
0,25%
một tháng. Biết rng nếu không rút lãi thì số lãi s được nhập vào số
gc đ tính lãi cho k hạn tiếp theo. Sau một năm s tin c gc lãi ca anh là 416.780.000
đồng. Tính
x
.
A.
1, 2
. B.
0,8
. C.
0,9
. D. 1,5.
Lời giải
Chọn A
+ Xét bài toán ông B gửi tiết kiệm số tin
A
đồng vi lãi sut
r
cho 1 k hn. Biết rằng nếu
không rút lãi thì số lãi s được nhập vào số gc đ tính lãi cho k hn tiếp theo. Hỏi sau
n
k
hn s tin c gc và lãi ca ông B là bao nhiêu nếu trong thời gian gi lãi suất không thay đổi?
- Sau 1 kì hạn s tin c gốc và lãi mà ông B có được là
(
)
1
.1T A Ar A r=+= +
.
- Sau 2 kì hạn s tin c gốc và lãi mà ông B có được là
(
)
2 11 1
.1T T Tr T r=+= +
( )
2
1Ar= +
.
- Tổng quát ông B có số tin c gc và lãi sau
n
kì hạn là
( )
1
n
n
TA r= +
( )
1
.
+ Áp dụng công thức
( )
1
cho bài toán đề cho, gi S là s tin c gốc và lãi anh Dũng có sau
một năm gửi, ta có :
4 12
250 1 % 150 1 0,25%
Sx 
.
416,78S
4 12
250 1 % 150 1 0,25% 416,78x 
1, 2x
.
Vy
1, 2x
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 40
Câu 99: Mt ngưi th một lá bèo vào mt chậu nước. Sau 12 gi bèo sinh sôi ph kín mặt nước trong
chu. Biết rng sau mi gi ợng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc đ tăng không
đổi. Hỏi sau mấy gi thì bèo phủ kín
1
5
mặt nước trong chậu ?
A. 9,1 gi. B. 9,7 gi. C. 10,9 gi. D. 11,3 gi.
Lời giải
Chn D
Sau mỗi giờ, lượng lá bèo phủ trên mặt nước là:
(
)
10 1 12
n
n≤≤
.
ợng lá bèo phủ kín mặt nước trong chậu là:
13
2 12
10 1
1 10 10 ... 10
9
S
=+ + ++ =
Do đó, lượng lá bèo cần để phủ
1
5
mặt nước trong chậu là
13
10 1
.
45
Gi s sau
t
giờ, lá bèo phủ kín được
1
5
mặt nước trong chậu, ta có
1 13
2
10 1 10 1
1 10 10 ... 10
9 45
t
t
+
−−
+ + ++ = =
13
1
10 4
10 11,3.
5
t
t
+
+
= ⇔≈
Câu 100: Mt công ty va tung ra th trưng sản phẩm mi và h tổ chc qung cáo trên truyền hình mi
ngày. Một nghiên cứu th trưng cho thy, nếu sau
ln quảng cáo được phát thì s
%
ngưi
xem mua sản phẩm là
( )
0.015
100
,0
1 49e
x
Px x
=
+
. Hãy tính s ln quảng cáo đưc phát ti thiu
để s
%
người xem mua sản phẩm đạt hơn
75%
.
A.
323
. B.
343
. C.
330
. D.
333
.
Lời giải
Chn D
Theo yêu cầu bài toán ta có:
( )
0.015 0.015
0.015
100 4 1
75 1 49e e
1 49e 3 147
1
ln
1
147
0.015 ln 332.7
147 0.015
xx
x
Px
xx
−−
= > ⇔+ < <
+




⇔− < >


Vy s ln qung cáo ti tiu là
333
ln.
Câu 101: Áp suất không khí
P
suy gim mũ so vi đ cao
x
theo công thức
0
.
xi
P Pe=
, trong đó
0
760 mmHgP =
áp sut mực c bin
( )
0x =
,
i
là h s suy gim. Biết rng độ cao
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 41
1000m
táp sut ca không khí
672,71mmHg
. Hi áp suất không k độ cao
3343m
bao nhiêu ?
A.
505, 45mmHg
. B.
530,23mmHg
. C.
485,36mmHg
. D.
495,34mmHg
.
Lời giải
Chọn A
độ cao
1
1000mx =
thì áp suất không khí
1
672,71mmHgP =
. Suy ra
1
10
.
xi
P Pe
=
1
1
0
ln
P
xi
P

⇔=


1
0
1
ln
P
P
i
x



⇔=
4
1,22.10
=
.
Áp suất không khí
2
P
độ cao
2
3343mx =
là:
2
20
.
xi
P Pe
=
4
3343.( 1.22.10 )
760.e
=
505, 46mmHg
=
.
Câu 102: S ng loi vi khun
A
trong một phòng thí nghiệm được tính theo ng thc
( ) (0).2=
t
st s
,
trong đó
(0)s
là s ng vi khun
A
lúc ban đầu,
()st
là s ng vi khun
A
có sau
t
phút.
Biết sau 3 phút thì số vi khun
A
là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, s ng
loi vi khun
A
là 20 triệu con.
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút.
Lời giải
Chn D
Theo giả thiết ta có:
3
(3) 625000 (0).2 625000 (0) 78125= = ⇔=ss s
.
S ng loi vi khun
A
là 20 triệu con khi
20000000 20000000
( ) 20000000 (0).2 20000000 2 256 8
(0) 78125
= = = = = ⇔=
tt
st s t
s
.
Vậy, sau 8 phút thì số ng vi khun
A
là 20 triệu con.
Câu 103: Mt ngưi vay tin một ngân hàng theo hình thức lãip vi lãi sut
0,7%
/ tháng vi tng s
tin vay là 1 t đồng. Mi tháng ngưi đó đu tr cho ngân hàng một s tiền như nhau để tr vào
tin gc vài. Biết rằng đúng 25 tháng thì ngưi đó tr hết gc và lãi cho ngân hàng. Hi s tin
ca nời đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với s nào sau đây?
A.
43.730.000
đồng. B.
43.720.000
đồng.
C.
43.750.000
đồng. D.
43.740.000
đồng.
Lời giải
Chn D
Gi
M
là s tiền vay ban đầu.
Gi
A
là s tiền mà hàng tháng người đó trả cho ngân hàng.
Sau tháng 1 dư nợ còn lại là:
.1,007MA
Sau tháng 2 dư nợ còn lại là:
( )
2
.1,007 .1,007 .1,007 .1,007M A AM A A −=
Sau tháng 3 dư nợ còn lại là:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 42
( )
( )
2
23
.1,007 .1,007 .1,007 .1,007 . 1,007 1,007 1M A A AM A

−= + +

.
Sau tháng thứ
n
dư nợ còn lại là:
( )
1
2
.1,007 . 1,007 1,007 ... 1,007 1
n
nn
MA

+ ++ +

.
Vì đúng 25 tháng thì trả hết nợ nên:
( )
24
25 23
1.1,007 . 1,007 1,007 ... 1,007 1 0A

+ ++ + =

(
)
25
24
25 23 25
1,007 1
1,007 . 1,007 1,007 ... 1,007 1 1,007 .
0,007
AA

⇔= ++++⇔=

.
25
25
1,007 .0,007
0,04374151341
1,007 1
A⇔=
tỉ đồng
43.741.513
đồng
43.740.000
đồng.
Câu 104: Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi đim
a
đồng mỗi tháng
và c sau 2 năm li được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng ca anh ta là 40% lương. Anh ta
d định mua một căn h chung giá r giá tr tại thời điểm 1/1/2020 1 tỷ đồng cũng
sau 2 năm thì g tr căn h tăng thêm 5%. Với a bng bao nhiêu thì sau đúng 10m anh ta mua
được căn h đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá tr ngôi nhà là không đổi .
A. 11.487.000 đồng. B. 14.517.000 đồng. C. 55.033.000 đồng. D. 21.776.000 đồng.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức
(
)
1.
n
o
PP r
= +
Ta được giá tr ngôi nhà sau 10 năm là:
(
) ( )
55
99
10 1 0,05 10 . 1,05 .P
=+=
Sau khi chi tiêu hàng tháng thì số tiền Người sinh viên còn lại ca mỗi tháng là 60% lương.
Trong hai năm 2020 - 2021, Người sinh viên có được s tin là:
24 0, 6 .a×
Trong hai năm 2022 - 2023, anh sinh viên có được s tin là:
( )
24 0,6 1 0,1 .a×+
Trong hai năm 2024 - 2025, anh sinh viên có được s tin là:
( )
2
24 0,6 1 0,1 .a
×+
Trong hai năm 2026 - 2027, anh sinh viên có được s tin là:
( )
3
24 0,6 1 0,1 .a×+
Trong hai năm 2028 - 2029, anh sinh viên có được s tin là:
( )
4
24 0,6 1 0,1 .a×+
Tng s tiền anh sinh viên có được sau 10 năm là:
(
) ( ) ( ) ( )
( ) (
) ( ) ( )
( )
( )
234
234
5
24 0,6 24 0,6 1 0,1 24 0,6 1 0,1 24 0, 6 1 0,1 24 0,6 1 0,1
24 0,6 1 1 0,1 1 0,1 1 0,1 1 0,1
1 1 0,1
0,61051
24 0,6 24 0,6 87,91344
1 1 0,1 0,1
aa a a a
a
a aa
× + + + +

= × ++ ++ ++ ++

−+
=×× =× = ×
−+
S tiền trên bằng giá tr của ngôi nhà sau 10 năm:
( )
5
9
10 . 1,05 87,91344 14.517.000aa= ×⇔
Câu 105: Mt người vay ngân hàng
100
triu đng vi lãi sut
0,7% /
tháng theo thỏa thun c mỗi
tháng người đó sẽ tr cho ngân hàng
5
triệu đồng và c tr hàng tháng như thế cho đến khi hết
n . Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả đưc hết nợ ngân hàng?
A.
21
. B.
22
. C.
23
. D.
24
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 43
Lời giải
Chọn B
Gi s tháng là
n
(
*n
). Đặt
5=a
,
1,007=q
. Đến ln nộp tiền thứ
n
:
Khon tin
a
đầu tiên tr thành
1
.
n
aq
. Khon tin
a
th hai tr thành
2
.
n
aq
. … Gi s khon
tin cuối cùng vẫn là
a
thì tổng s tiền đã trả c vn lẫn lãi là
1 1,007 1
. 5.
1 0,007
−−
=
nn
q
a
q
.
S tin
100
triệu đồng với lãi suất là
0,7% /
tháng, sau
n
tháng, sẽ tr thành
100. 1,007
n
.
Ta có phương trình
1,007 1
5. 100.1,007 21,6
0,007
= ⇔≈
n
n
n
.
Theo đề bài, tháng cuối cùng thể tr dưới
5
triu đng nên s tháng phải làm tròn
22
tháng.
Câu 106: COVID19 là mt loi bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mi của virus corona bắt ngun
từ Trung Quc gây ra vi tc đ truyn bệnh rất nhanh . Giả s ban đầu 1 người b nhim
bnh và c sau 1 ngày sẽ lây sang 4 ngưi khác. Tt c nhng ni nhim bnh li tiếp tục y
sang nhng ni khác vi tc đ như trên . Hỏi sau 7 ngày s tng cộng bao nhiêu người
nhiễm bệnh? .
A. ni. B. ni. C. ngưi. D. ni.
Lời giải
Chn D
Sau 1 ngày, tổng s ni nhiễm bệnh là người.
Sau 2 ngày, tổng s ni nhiễm bệnh là người.
Sau 3 ngày, tổng s ni nhiễm bệnh là người.
Sau 7 ngày, tổng s ni nhiễm bệnh là ngưi.
Ngoài ra chúng ta có thể áp dụng công thức lãi kép để tính nhanh:
, vi , , .
Câu 107: Ông
A
có s tin
100000000
đồng gi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, có hai loại kì hạn: loi
hạn
12
tháng với lãi sut
12%
/năm loi hn
1
tháng với lãi sut
1%
/tháng. Ông
A
mun gi
10
năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng ?
A. Gửi theo kì hạn
1
tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn
1
năm là
16186000
đồng sau
10
năm.
B. C hai loại kì hạn đều có cùng số tiền như nhau sau
10
năm.
C. Gửi theo kì hạn
1
tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn
1
năm là
19454000
đồng sau
10
năm.
D. Gửi theo kì hạn
1
tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn
1
năm là
15584000
đồng sau
10
năm.
Lời giải
Chn C
Tng s tin ông
A
nhận được sau
10
năm khi gửi theo kì hạn
12
tháng là:
77760
16384
62500
78125
14 5+=
( ) ( ) ( )
2
14 14.4 14+ ++ =+
( ) ( ) ( )
22 3
14 14.4 14+ ++ =+
( )
7
1 4 78125+=
( ) ( )
7
1 1. 1 4 78125
n
n
SA r= +=+=
1A =
4r =
7n =
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 44
( )
1
8 10
10 1
. 1 10 .1,12 310585000
n
TT r
= +=
.
Tng s tin ông
A
nhận được sau
10
năm khi gửi theo kì hạn
1
tháng là
( )
2
8 120
20 2
. 1 10 .1,01 330039000
n
TT r=+=
.
Như vậy, sau
10
năm, gửi theo kì hạn
1
tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn
1
năm là:
21
330039000 310585000 19454000TTT
=−= =
.
Câu 108: Mt ni vay vn ngân hàng với s tin
50
triu đồng, thời hn
50
tháng với lãi sut
1,15%
trên tháng, tính theo nợ tr đúng ngày quy định. Hỏi hàng tháng người đó phải tr đều đặn
o ngân hàng một khoản tiền là bao nhiêu để đến cui tháng th 50 thì người đó trả hết c gc
lẫn lãi cho ngân hàng ?
A.
1.018.500
đồng. B.
1.320.800
đồng. C.
1.320.500
đồng. D.
1.771.300
đồng.
Lời giải
Chn C
Gi
N
là s tiền vay ban đầu,
r
là lãi suất theo tháng,
A
là s tiền phải tr hàng tháng, ta có:
+ S dư nợ sau 1 tháng là:
( )
r1
N N AN r A+ −= +
.
+ S dư nợ sau 2 tháng là:
( ) ( ) ( ) ( )
22
1 1 1 11
A
NrANrArANr r
r

+−+ +− = + +



.
+ S dư nợ sau 3 tháng là:
( )
( )
33
1 11
A
Nr r
r

+− +−

.
+ S dư nợ sau n tháng là:
(
) ( )
1 11
nn
A
Nr r
r

+− +−

.
Gi s sau
n
tháng thì dư nợ bằng 0, ta có
( ) ( )
( )
( )
1.
1 1 10
11
n
nn
n
N rr
A
Nr r A
r
r
+

+− +−==

+−
.
Áp dụng vi
50.000.000N =
đồng,
r 1,15%=
50
n =
tháng ta có:
1.320.500A
đồng.
Câu 109: Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng
500
triệu theo phương thức tr góp với lãi sut
0,85%
/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả n cho ngân hàng số tin c
định là
10
triệu đồng bao gm c tin lãi vay tin gc. Biết rằng phương thức tr lãi gc
không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả n. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết n
ngân hàng? .
A.
68
B.
66
C.
65
D.
67
Lời giải
Chọn B
Gi s anh An vay số tin là
A
vi lãi sut
r
trên tháng và trả n cho ngân hàng số tin c định
là x. Anh An sau các tháng còn nợ ngân hàng với s tin là:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 45
Tháng thứ
1
:
(
)
1
A rx
+−
Tháng thứ 2:
( ) (
)
( )
(
) (
)
( )
2
22
11
1 1 1 11 1 .
r
Arx rxAr rxArx
r
+−
+− +−= + ++ = +


Tháng thứ
3
:
( )
( )
3
3
11
1.
r
Arx
r
+−
+−
Tháng thứ
n
:
( )
( )
11
1.
n
n
r
Arx
r
+−
+−
Áp dụng công thức ta có:
500; 0,0085; 10Ar x= = =
và sau
n
tháng trả hết nợ ta có:
( )
( )
1 0,0085 1
500. 1 0,0085 10. 0
0,0085
n
n
+−
+− =
( )
( )
( )
1,0085
1,0085 1
40 40
50. 1,0085 1,0085 log 65,4
0,0085 23 23
n
nn
n
= = ⇔=
Câu 110: Ông Chính gửi 200 triệu đngo một ngân hàng với lãi sut
7%
năm. Biết rng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi năm s tin lãi s được nhập vào gốc đ tính lãi cho năm
tiếp theo từ năm th 2 tr đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản vi s tiền 20 triệu đồng.
Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được c gc lẫn lãi bao nhiêu? Giả định trong suốt
thi gian gi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra .
A.
1.686.898.000
VNĐ. B.
743.585.000
VNĐ.
C.
739.163.000
VNĐ. D.
1.335.967.000
VNĐ.
Lời giải
Gi
200a =
triu;
20b =
triu;
7%
α
=
.
S tiền sau 1 năm:
( )
1a
α
+
.
S tiền sau 2 năm:
( ) ( )
2
11ab
αα
+ ++
.
S tiền sau 3 năm:
( ) ( )
( )
32
111abb
ααα
+++ ++
.
……………………
S tiền sau 18 năm:
( ) (
) ( ) ( )
18 17 16
1 1 1 ... 1ab
α αα α

+ + + ++ +++

( ) ( )
( )
17
18
11
1 1.ab
α
αα
α

+−
=+++



Vy s tiền ông Chính nhận sau 18 năm là:
1.335.967.000
VNĐ.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 46
Câu 111: Mt ngưi gi tiết kim s tin
80000000
đồng vi lãi sut
6,9%
/m. Biết rng tin lãi hàng
năm được nhập vào tiền gc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút đưc c tin gc lẫn tiền lãi gn
vi con s nào sau đây?
A.
105370000
đồng B.
111680000
đồng C.
107667000
đồng D.
116570000
đồng
Lời giải
Gi
0
P
là s tin gửi ban đầu,
r
là lãi suất / năm.
S tin gốc và lãi sau năm thứ nht:
( )
100 0
.1P P Pr P r=+= +
.
S tin gốc và lãi sau năm thứ hai:
( )
2
2 11 0
.1P P Pr P r=+= +
.
….
S tin gốc và lãi người đó rút ra được sau 5 năm là
( ) ( )
55
50
. 1 80000000. 1 6,9% 111680799PP r= += +
.
Câu 112: Mt ngưi mỗi tháng đều đặn gi vào ngân hàng một khoản tiền
T
theo hình thức lãi kép vi
lãi sut
0,6%
mỗi tháng. Biết sau
15
tháng, người đó có số tin là
10
triệu đồng. Hi s tin
T
gn vi s tin nào nhất trong các số sau.
A.
613.000
đồng B.
645.000
đồng C.
635.000
đồng D.
535.000
đồng
Lời giải
Chn C
S tin nhận được khi gi khoản tiền
T
tháng đầu tiên là
15 15
(1 0,006) .1,006
TT+=
.
S tin nhận được khi gi khoản tiền
T
tháng thứ 2 là
14 14
(1 0,006) .1,006TT+=
.
C như vậy, s tin nhận được khi gi khoản tiền
T
tháng thứ 14 là
(1 0,006) .1,006TT+=
.
Vy tng s tin nhận đưc sau
15
tháng là:
15
15 14 2
1,006 1
(1,006 1,006 ... 1,006 1,006) .1,006.
0,006
TT
+ ++ + =
.
Theo giả thiết có:
15
1,006 1
10000000 .1,006. 635301,46
0,006
TT
=
.
Câu 113: Mt ni mun có
1
tỉ tiền tiết kiệm sau
6
năm gửi ngân hàng bằng cách bt đầu từ ny
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một s tin
bng nhau vi lãi sut ngânng
7% /1
năm lãi sut hàngm đưc nhp vào vn. Hi s
tiền mà người đó phải gi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu ?
A.
130 650 280
. B.
130 650 000
.
C.
139 795 799
. D.
139 795 800
.
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 47
Gi
0
T
là s tin người đó gửi vào ngân hàng vào ngày 01/01 hàng năm,
n
T
là tng s tin c
vn lẫn lãi người đó có được cuối năm thứ
n
, vi
*
n
,
r
là lãi suất ngân hàng mỗi năm.
Ta có:
( )
10 00
1T T rT T r=+= +
.
Đầu năm thứ
2
, người đó có tổng s tin là:
( ) (
)
( )
(
)
( )
22
00
0 00
1 11 11 11
11
TT
T rTT r r r
r
r

++= ++= + −= +



+−


.
Do đó:
( ) ( )
( )
( )
22
2
00 0
2
.1 1 .1 1. .1 11
TT T
T r rr r r
rr r


= +−+ +− = +− +


.
……
Ta có:
( ) ( )
0
.1 11
n
n
T
T rr
r

= +− +

.
Áp dụng vào bài toán, ta có:
( ) ( )
6
0
0
10 . 1 0,07 1 1 0,07 130 650 280
0,07
T
T
9

= + + ⇒≈

đồng.
Câu 114: Mt nời vay ngân ng
100
triệu đồng vi lãi sut
0,7%
/tháng theo thỏa thun c mỗi
tháng người đó sẽ tr cho ngân hàng
5
triệu đồng và c tr hàng tháng như thế cho đến khi hết
n . Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả đưc hết nợ ngân hàng.
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Lời giải
Gi s tiền vay ban đầu là
M
, s tin hoàn n mỗi tháng là
m
, lãi suất một tháng là
r
.
Hết tháng thứ nhất, số tin c vn ln n ngân hàng là
( )
1
M Mr M r+= +
.
Sau khi hoàn n lần thứ nhất, số tiền còn nợ
( )
1M rm
+−
.
Sau khi hoàn n lần thứ hai, s tiền còn nợ
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1 11M rmM rmrmM r m rm+−+ +− = + +−


.
Sau khi hoàn n lần thứ ba, s tiền còn nợ
( ) (
) ( ) (
)
22
11 11
M r m rmM r m rmrm

+ +−+ + +−

( ) ( ) ( )
32
111M rmrmrm
= +−+−+
.
Lập luận tương tự, sau khi hoàn n lần thứ
n
, s tiền còn nợ
( ) ( ) ( ) ( )
12
1 1 1 ... 1
nn n
M rmr mr mrm
−−
+−+ −+ −+
( )
( )
1
11
1
n
n
mr
Mr
r

+−

= +−
.
Sau tháng thứ
n
tr hết nợ thì ta có
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 48
( )
(
)
1
11
10
n
n
mr
Mr
r

+−

+− =
( )
( )
1
11
n
n
Mr r
m
r
+
⇔=
+−
( )( )
1
n
m m Mr r⇔= +
( )
1
n
m
r
m Mr
⇔+ =
(
)
1
log
r
m
n
m Mr
+

⇔=


Thay số vi
100.000.000M =
,
0,7%r =
,
5.000.000m =
ta tính được
21,62n
.
Vậy sau
22
tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
Câu 115: Vào ny
15
hàng tháng ông An đu đến gi tiết kim ti ngân hàng
SHB
s tin
5
triu đng
theo hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi trong suốt quá trình gửi
7, 2% /
năm. Hỏi sau đúng
3
năm k từ ny bt đu gi ông An thu được s tin c gc và lãi
là bao nhiêu ?.
A.
195251000
B.
201453000
C.
195252000
D.
201452000
Lời giải
Gi
n
T
là s tin c gc lẫn lãi sau
n
tháng,
a
là s tin gc,
r
là lãi xuất, ta có:
Cuối tháng thứ
1
ông An có s tin là:
( )
1
1
= +Ta r
Đầu tháng thứ
2
ông An có s tin là:
( )
2
1
= ++Ta ra
Cuối tháng thứ
2
ông An có s tin là:
(
)
(
)
( )
(
)
( )
2
2
1 1 11
= +++ ++ = ++ +Taraarararar
……………………………………………………………
Cuối tháng thứ
n
ông An có s tin là::
( ) ( ) ( )
2
1 1 ... 1=++++++
n
n
Tarar ar
( ) (
) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
( )
2
11 111 1
1 1 ... 1 . 1
11
+ +− + +−
= +++ +++ = =
+−
nn
n
rr arr
ar r r a
rr
.
Với kì hạn một tháng, suy ra 3 năm có 36 kỳ. Lãi xuất của một năm là
7, 2%
, suy ra lãi xuất
của 1 tháng là:
7, 2
% 0.6%
12
=
. Áp dụng
(
)
1
ta có:
5000000; 0.6% 0.072; 36
= = = =
ar n
( ) ( )
( )
36
36
5000000 1 0.6% 1 0.6% 1
201453000
0.6%
+ +−
=>= T
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 80
LU THA – HÀM S LU THA – LOGARIT – HÀM S M S LOGARIT
MC Đ VN DNG – VN DNG CAO
Câu 1: Cho các s thc
a
,
tha mãn
1ab>>
11
2020
log log
ba
ab
+=
. Giá tr ca biu thc
11
log log
ab ab
P
ba
=
bng
A.
2014
. B.
2016
. C.
2018
. D.
2020
.
Câu 2: Tìm s nguyên dương n sao cho
3
2 2 2 22
2018 2018
2018
2018 2018
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1010 .2021 log 2019
+ + ++ =
n
n
A.
2021=n
. B.
2019=n
. C.
2020=
n
. D.
2018.
=n
.
Câu 3: Cho hàm s
2
2
1 17
( ) log
24
fx x x x



. Tính
1 2 2018
...
2019 2019 2019
Tf f f
 







 
A.
2019
2
T
. B.
2019T
. C.
2018T
. D.
1009
T
.
Câu 4: Gi
a
là giá tr nh nht ca
( )
333 3
log 2.log 3.log 4...log
9
n
n
fn=
vi
n
2n
. Hi có
bao nhiêu giá tr ca
n
để
( )
fn a=
.
A. 2 B. 4 C. 1 D. vô s
Câu 5: Cho
x
,
y
z
là các s thc lớn hơn
1
và gi
w
là s thực dương sao cho
log 24
x
w =
,
log 40
y
w =
log 12
xyz
w =
. Tính
log
z
w
.
A.
52
. B.
60
. C.
60
. D.
52
.
Câu 6: Cho
11f
,
fm n fm fn mn
vi mi
*
,mn
. Tính giá tr ca biu thc
96 69 241
log
2
ff
T





.
A.
9T
. B.
3T
. C.
10T
. D.
4T
.
Câu 7: Cho các s thực dương
,,xyz
tha mãn đng thi
222
1111
log log log 2020xyz
++=
2
log ( ) 2020xyz =
. Tính
( )
( )
2
log 1xyz x y z xy yz zx++−−−+
A.
4040
. B.
1010
. C. 2020. D.
2
2020
.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 81
Câu 8: Cho ba s thực dương
, , xyz
theo th t lp thành mt cp s nhân, đồng thi vi mi s thc
dương
( 1)aa
thì
3
log , log , log
a
aa
xyz
theo th t lp thành mt cp s cng. nh giá tr
ca biu thc
1959 2019 60x yz
P
y zx

.
A.
60
. B.
2019
. C.
4038
. D.
2019
2
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
2
12
log
21

=


x
fx
x
và hai s thc
,
mn
thuc khong
( )
0;1
sao cho
1
+=mn
.
Tính
( ) ( )
+fm fn
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 10: Gi
n
là s nguyên dương sao cho
23
33
33 3
1 1 1 1 190
...
log log log log log
n
x x x xx
+ + ++ =
đúng với mi
x
dương,
1x
. Tìm giá tr ca biu thc
23Pn= +
.
A.
32P =
. B.
23P =
. C.
43P =
. D.
41
P =
.
Câu 11: Cho
x
,
y
,
z
là ba s thực dương lập thành cp s nhân;
log
a
x
,
log
a
y
,
3
log
a
z
lp thành cp
s cng, vi
a
là s thực dương khác 1. Giá trị ca
93xy z
p
yzx
= ++
A. 13. B. 3. C. 12. D. 10.
Câu 12: Cho
(1) 1;f
=
( ) ( ) ()fm n fm fn mn+= + +
vi mi
*
,mn N
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
2019 2009 145
log
2
ff
T

−−
=


A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
10
.
Câu 13: Có bao nhiêu s nguyên dương
n
để
log 256
n
là mt s nguyên dương?
A.
2.
B.
3.
C.
4
. D.
1
.
Câu 14: Cho
2018!x =
. Tính
2018 2018 2018 2018
2 3 2017 2018
11 1 1
...
log log log log
A
xx x x
= + ++ +
.
A.
1
2017
A
=
. B.
2018A
=
. C.
1
2018
A =
. D.
2017A
=
.
Câu 15: Tìm b ba s nguyên dương
(;;)
abc
tha mãn
log1 log(1 3) log(1 3 5) ... log(1 3 5 ... 19) 2log5
040 log 2 log3ab c+++++++++++ =+ +
A.
(2; 6; 4)
. B.
(1; 3; 2)
. C.
(2; 4;4)
. D.
(2; 4;3)
.
Câu 16: Tng
3 2018
22 2
22 2
1 2 log 2 3 log 2 .... 2018 log 2S =+ + ++
dưới đây.
A.
22
1008 .2018
. B.
22
1009 .2019
. C.
22
1009 .2018
. D.
2
2019
.
Câu 17: S
20162017
20172018
có bao nhiêu ch số?
A.
147278481.
B.
147278480.
C.
147347190.
D.
147347191.
Câu 18: Cho
x -x
9 +9 =14
x -x
x+1 1-x
6+3(3 +3 ) a
=
2-3 -3 b
vi
a
b
là phân s ti gin. Tính
..P ab
A.
10.P
B.
45.P
C.
10.P
D.
45.P
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 82
Câu 19: Cho hai số thực dương
,ab
thỏa
( )
469
log log loga b ab= = +
. Tính
a
b
.
A.
1
2
. B.
15
2
+
. C.
15
2
−−
. D.
15
2
−+
.
Câu 20: Cho các số thực dương
,xy
thỏa mãn
( )
69 4
log log log 2 2x y xy= = +
. Tính tỉ số
x
y
?
A.
2
3
x
y
=
. B.
2
31
x
y
=
. C.
2
31
x
y
=
+
. D.
3
2
x
y
=
.
Câu 21: Cho
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
25 15 9
log log log
24
x xy
y
+
= =
2
x ab
y
−+
=
, vi
a
,
b
là các s nguyên dương, tính
ab+
.
A.
14ab+=
. B.
3ab+=
. C.
21ab+=
. D.
34ab
+=
.
Câu 22: Xét các s thc ơng
,,,abxy
tho mãn
1, 1ab>>
xy
a b ab= =
. Giá tr nh nht ca
biu thc
2Px y= +
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
5
2;
2


. C.
[
)
3; 4
. D.
5
;3
2


.
Câu 23: Có bao nhiêu s ngun
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
22
34
log ( ) logxy x y+= +
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 24: Cho
0, 0ab
>>
tha mãn
( )
( )
22
4 5 1 8a 1
log 16 1 log 4 5 1 2
ab b
ab ab
++ +
+ ++ + +=
. Giá tr ca
a2b+
bng
A.
6
B.
27
4
C.
20
3
D.
9
Câu 25: Xét các s thc không âm
x
và
y
tha mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
46Px y x y=+++
bng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Câu 26: Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
22
1 22
2 2 24
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr nh nht ca biu thc
4
21
y
P
xy
=
++
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 27: Cho các s thc
,xy
tha mãn bt đng thc
( )
22
49
log 2 3 1
xy
xy
+
+≥
. Giá tr ln nht ca biu
thc
3Px y= +
A.
3
2
. B.
2 10
4
+
. C.
5 10
4
+
. D.
3 10
4
+
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 83
Câu 28: Cho các s thc
,ab
thay đi, tha mãn
1
, 1.
3
ab>>
Khi biu thc
( )
42
3
log log 9 81
ab
P b aa= + −+
đạt giá tr nh nht thì tng
ab+
bng
A.
2
39+
B.
3
92+
C.
2 92+
D.
3 32+
Câu 29: Xét các s thực dương
,,abc
lớn hơn
1
tha mãn
( )
4 log log 25log
a b ab
cc c
+=
. Giá tr nh nht
ca biu thc
log log log
b ac
acb++
bng
A.
5
. B.
8
. C.
17
4
. D.
3
.
Câu 30: Xét các s thc ơng
a
,
b
,
x
,
y
tha mãn
a1>
,
b1>
2x 3y 6 6
a b ab= =
. Biết giá tr nh
nht ca biu thc
42P xy x y= +−
có dng
165mn+
, tính
= +S mn
.
A.
58
. B.
54
. C.
56
. D.
60
Câu 31: Xét các s thc
,xy
tha mãn
( ) ( )
22
log 1 log 1 1xy−+ =
. Khi biu thc
23P xy= +
đạt giá tr
nh nht thì
32 3
x y ab−=+
vi
,
ab
. Tính
T ab=
?
A.
9T =
. B.
7
3
T =
. C.
5
3
T =
. D.
7T =
.
Câu 32: Cho
0, 0ab>>
tha mãn
( )
(
)
22
4 5 1 8a 1
log 16 1 log 4 5 1 2
ab b
ab ab
++ +
+ ++ + +=
. Giá tr ca
2ab+
bng
A.
27
4
. B.
6
. C.
20
3
. D.
9
.
Câu 33: Cho
,,abc
là các s thc lớn hơn
1
. Giá tr nh nht ca biu thc
3
4040 1010 8080
log
log 3log
ac ab
bc
P
a
bc
=++
bng
A.
2020
. B.
16160
. C.
20200
. D.
13130
.
Câu 34: Cho
,,abc
là các s thc dương khác
1
tha mãn
22
log log log 2 log 3
ab a b
cc
bc
bb
+=
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
log log
ab
P bc=
. Giá tr ca biu thc
3S mM=
bng
A.
16
. B.
4
. C.
6
. D.
6
.
Câu 35: Cho các s thc
,1xy
và thỏa mãn điều kin
4xy
. Biu thc
2
2
4
2
log 8 log
2
x
y
y
Px=
đạt
giá tr nh nht ti
00
,x xy y= =
. Đặt
44
00
Tx y= +
mệnh đề nào sau đây đúng
A.
131T =
. B.
132T =
. C.
129
T =
. D.
130T =
.
Câu 36: Cho các s thc ơng
,,abc
tha mãn
10abc =
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
5log .log 2log .log log .logF ab bc ca=++
bng
m
n
vi
,mn
ngun dương
m
n
ti gin.
Tng
mn+
bng
A.
13.
B.
16.
C.
7.
D.
10.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 84
Câu 37: Cho các s thực dương
;;abc
khác
1
tha mãn
22
3
log log 2 log log
ab b a
cc
bc
b ab
++ =
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
log log
ab
P ab bc=
. Tính giá tr biu thc
22
29Sm M= +
.
A.
28
S =
. B.
25S =
. C.
26S =
. D.
27
S =
.
Câu 38: Cho
0, 0
ab
tha mãn
22
451 8 1
log (16 1) log (4 5 1) 2
a b ab
ab ab


. Giá tr ca
2ab
bng
A.
9
. B.
6
. C.
27
4
. D.
20
3
.
Câu 39: Xét các s thc
,,,
abx y
tha mãn
1, 1ab>>
xy
a
ab
b
= =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
Px y=
thuc tập nào dưới đây?
A.
1
0;
2



. B.
1
1;
2

−−


. C.
3
1;
2


. D.
35
;
22


.
Câu 40: Cho dãy s
(
)
n
u
có s hng đu
1
1
u
tha mãn
( ) ( )
2 2 22
21 21 2 2
log 5 log 7 log 5 log 7+=+uu
1
7
+
=
nn
uu
vi mi
1n
. Giá tr nh nht ca
n
để
1111111>
n
u
bng:
A.
11
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 41: Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
(
)
22
log 1 log 1 1
xy
−+ =
. Khi biu thc
23
P xy
= +
đạt giá
tr nh nht thì
32 3x y ab−=+
vi
,ab
. Tính
T ab=
.
A.
9T =
. B.
7
3
T
=
. C.
5
3
T =
. D.
7
T
=
.
Câu 42: Xét các s thc
,
b
,
0c
tha mãn
3 5 15
= =
ab c
. Giá tr nh nht ca biu thc
222
4( )= + + ++P a b c abc
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
[
)
5; 1
−−
. C.
[
)
2; 4
. D.
[
)
4;6
.
Câu 43: Xét các s thc dương
a
,
b
,
c
,
x
,
y
,
z
tha mãn
1a >
,
1
b >
,
1c
>
xyz
a b c abc
= = =
.
Giá tr nh nht ca biu thc
1
2
Pxyz=+++
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
[
)
10;13
. B.
[
)
7;10
. C.
[
)
3; 5
. D.
[
)
5; 7
.
Câu 44: Xét các s thc ơng
,,,abx y
tha mãn
1, 1ab>>
và
22
.
xy
a b ab= =
. Giá tr nh nht ca
biu thc
.P xy=
A.
9
4
P =
. B.
6
2
P =
. C.
3
2
P =
. D.
4
9
P =
.
Câu 45: Xét các s thc dương
,,,abx y
tha mãn
1, 1ab>>
2
2
x
y
y
x
a b ab= =
. Giá tr nh nht ca biu
thc
.P xy=
A.
2P
=
. B.
4P =
. C.
3P =
. D.
1P =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 85
Câu 46: Xét các s thc dương
,,,, ,
abcxyz
tha mãn
1, 1, 1, 2
abc y
>>>>
1 21
xyz
a b c abc
+−+
= = =
. Giá tr nh nht ca biu thc
Pxyz=++
A.
13P =
. B.
3
P =
. C.
9P =
. D.
1P =
.
SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI CÁC BÀI TOÁN LOGARIT
1. Định lý: Nếu hàm s
(
)
y fx=
đồng biến và liên tc trên
( )
;ab
thì
*
(
)
( )
( )
; ;:
uv ab f u f v u v = ⇔=
.
* Phương trình
( )
f x k=
( )
k const=
có nhiu nht 1 nghim trên khong
(
)
;
ab
.
2. Định lý: Nếu hàm s
( )
y fx
=
đồng biến và liên tc trên
( )
;ab
, đồng thi
( )
lim . lim ( ) 0
xa xb
f x fx
+−
→→
<
thì phương trình
( ) ( )
f x k k const
= =
có duy nht nghim trên
( )
;ab
.
3. Tính cht ca logarit:
1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số:
Cho s dương
1
a
và các s dương
,bc
.
Khi
1a
>
thì
log log
aa
b c bc> ⇔>
.
Khi
01
a
<<
thì
log log
aa
b c bc> ⇔<
.
1.2. H qu:
Cho s dương
1a
và các s dương
,bc
.
Khi
1a
>
thì
log 0 1
a
bb>⇔>
.
Khi
01
a<<
thì
log 0 1
a
bb>⇔<
.
log log
aa
b c bc= ⇔=
.
2. Logarit ca mt tích:
Cho 3 s dương
12
,,ab b
vi
1
a
, ta có
12 1 2
log ( . ) log log
a aa
bb b b= +
3. Logarit ca mt thương:
Cho 3 s dương
12
,,
ab b
vi
1
a
, ta có
1
12
2
log log log
a aa
b
bb
b
=
Đặc bit: vi
, 0, 1ab a>≠
1
log log
aa
b
b
=
.
4. Logarit ca lũy tha:
Cho
, 0, 1ab a>≠
, vi mi
α
, ta có
log log
aa
bb
α
α
=
.
Đặc bit:
1
log log
n
aa
bb
n
=
(
n
nguyên dương).
5. Công thc đi cơ s:
Cho 3 s dương
,,abc
vi
1, 1ac≠≠
, ta có
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
.
Đặc bit:
1
log
log
a
c
c
a
=
1
log log
a
a
bb
α
α
=
vi
0
α
.
Câu 47: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
có không quá
242
s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
43
log logx y xy+≥ +
?
A.
55
. B.
28
. C.
29
. D.
56
.
Câu 48: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
có không quá
728
s ngun
y
tha mãn
( )
2
43
log log ( )x y xy+≥ +
?
A.
59
. B.
58
. C.
116
. D.
115
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 86
Câu 49: Có bao nhiêu s ngun
x
sao cho ng vi mi
x
có không quá
127
s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
32
log logx y xy+≥ +
?
A.
89
. B.
46
. C.
45
. D.
90
.
Câu 50: Xét các s thc không âm
x
và
y
tha mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
64Px y x y=+++
bng
A.
65
8
. B.
33
4
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Câu 51: Có bao nhiêu cp s nguyên
;xy
tha mãn
0 2020x
3
log 3 3 2 9
y
x xy

?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Câu 52: Xét các s thc không âm
x
và
y
tha mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
24
Px y x y=+++
bng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 53: bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
không quá
255
s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
32
log logx y xy+≥ +
?
A.
80
. B.
79
. C.
157
. D.
158
Câu 54: Xét các s thc không âm
x
và
y
tha mãn
1
2 .4 3
+−
+≥
xy
xy
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
42=+++Px y x y
bng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 55: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
,mn
sao cho
16mn+≤
và ng vi mi cp
( )
,mn
tn
tại đúng
3
s thc
( )
1;1a ∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
ana a ++
?
A.
16
. B.
14
. C. 15. D.
13
.
Câu 56: Xét các s thc tha mãn
( )
22
1 22
2 2 24
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr ln nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
gn vi giá tr nào sau đây nhất?
A.
9
B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 57: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;mn
sao cho
10mn+≤
và ng vi mi cp
( )
;mn
tn
tại đúng
3
s thc
( )
1;1a ∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a na a= ++
?
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Câu 58: Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
22
1 22
2 2 2 .4
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr nh nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
gn nht vi s nào dưới đây
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 59: Có bao nhiêu cắp số nguyên dương
( )
,mn
sao cho
14mn+≤
ng vi mi cp
( )
,mn
tn ti
đúng ba số thc
( )
1;1a ∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a na a= ++
?
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 87
A.
14
. B.
12
. C.
11
. D.
13
.
Câu 60: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
(,)
mn
sao cho
12mn+≤
ng vi mi cp
(,)mn
tn ti
đúng 3 số thc
( 1,1)
a
∈−
tha mãn
2
2 ln( 1)
m
a na a= ++
?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Câu 61: Xét các s thc
x
y
tha mãn
( )
22
1 22
2 2 24
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr ln nht ca biu thc
4
21
y
P
xy
=
++
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 62: Xét các s thc dương
,
xy
tha mãn
= ++
+
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
= +Pxy
A.
=
min
2 11 3
3
P
B.
=
min
9 11 19
9
P
C.
=
min
18 11 29
21
P
D.
+
=
min
9 11 19
9
P
Câu 63: Xét các s thc ơng
, ab
tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
= ++−
+
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
2Pa b= +
.
A.
min
3 10 7
2
P
=
B.
min
2 10 1
2
P
=
C.
min
2 10 3
2
P
=
D.
min
2 10 5
2
P
=
Câu 64: Cho hai s thực dương
, xy
tha mãn
( )
ln
ln
ln5
2
2 .5 2
xy
xy
+


+

=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( 1) ln ( 1) lnPx xy y
=+ ++
.
A.
max
10P =
. B.
max
0
P =
. C.
max
1P =
. D.
max
ln 2P =
.
Câu 65: Cho các s thc
,xy
tha mãn
0,1xy≤≤
( )( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy
+
+ + + −=
. Tìm giá tr nh
nht ca
2P xy= +
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 66: Cho các s thc
,ab
tha mãn
1.ab
≥>
Biết rng biu thc
1
log
log
a
ab
a
P
ab
= +
đạt giá tr
ln nht khi
.
k
ba=
Khẳng định nào sau đây là sai
A.
[
]
2;3
k
. B.
( )
0;1
k
. C.
[ ]
0;1k
. D.
3
0;
2
k



.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 88
Câu 67: Cho hai s thc
, ab
tha mãn
(
)
22
41
log 2 8 1
++
−=
ab
ab
. Tính
=
a
P
b
khi biu thc
465
=+−
S ab
đạt giá tr ln nht.
A.
8
5
B.
13
2
C.
13
4
D.
17
44
Câu 68: Cho
a
,
b
là các s dương tha mãn
1b >
aba≤<
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
log 2log
a
b
b
a
Pa
b

= +


.
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 69: Cho
a
,
b
là hai s thực ơng thỏa mãn
5
425
log 3 4
ab
ab
ab
++

=+−

+

. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
22
Ta b= +
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 70: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
Pxy= +
.
A.
min
43 4
3
P
=
. B.
min
43 4
3
P
+
=
. C.
min
43 4
9
P
+
=
. D.
min
43 4
9
P
=
.
Câu 71: Xét các s thc dương
x
,
y
tha mãn
( )
2
11 1
22 2
log log logx y xy+≤ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
3
Px y= +
.
A.
min
9P =
B.
min
8P =
C.
min
25 2
4
P =
D.
min
17
2
P =
Câu 72: Cho
,xy
là các s thc dương tha mãn
( )
2019 201 2
2
9 019
log log logxy xy
+ +
. Gi
min
T
là giá tr
nh nht ca biu thc
2T xy= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
min
7;8T
B.
( )
min
6;7
T
C.
( )
min
5; 6T
D.
( )
min
8;9T
Câu 73: Xét hàm s
( )
=
+
2
9
9
t
t
ft
m
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt c c giá tr ca
m
sao cho
( ) ( )
+=1
fx fy
vi mi s thc
,xy
tha mãn
( )
+
≤+
xy
e ex y
.Tìm s phn t ca
S
.
A.
0
B. Vô s C.
1
D.
2
Câu 74: Cho
;xy
hai s thc dương tha mãn
xy
11
22
22
yx
xy
xy

+ <+


. Giá tr nh nht ca
biu thc
22
2
3xy
P
xy y
+
=
bng
A.
13
2
. B.
9
2
. C.
2
. D.
6
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 89
Câu 75: Xét các s thc ơng
,xy
tha mãn
(
)
( )
2
22
2
22 1
2 4 log 4
2
x y xy
xy

+ ++ + =


. Khi
4
xy+
đạt giá tr nh nht,
x
y
bng
A.
2
. B.
4
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 76: Cho
,xy
là các s thc dương tha mãn
( )( ) ( )
2
22
334
log 1 2 2 1 4 1
++
= +− + +
+
xy
x y x y xy
xy
.
Giá tr ln nht ca biu thc
532
21
+−
=
++
xy
P
xy
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 77: Cho các s thc
,xy
tha mãn
0,1
xy≤≤
( )( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy

+
+ + + −=


. Tìm giá tr
nh nht ca
P
vi
2P xy= +
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 78: Cho
,xy
là các s thc dương tha mãn
3
4
log 2 1.
xy
xy
xy
+
= −+
+
Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
42
2
3 22
()
x y xy y
P
xx y
++
=
+
.
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
2.
Câu 79: Xét các s thực dương
,,,abx y
tha mãn
1, 1
ab>>
( )
22
2
xy
a b ab= =
. Giá tr nh nht ca
biu thc
22P xy= +
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
[
)
10;15
. B.
[
)
6;10
. C.
(
)
1; 4
. D.
[
)
4;6
.
Câu 80: Xét các s thc dương
x
,
y
tha mãn
( )
2
log log logx y xy
ππ π
+≥ +
. Biu thc
8Px y= +
đạt
giá tr nh nht ca bng:
A.
min
16=P
. B.
min
33
2
P
=
. C.
min
11 2P
=
. D.
min
31
2
P =
.
Câu 81: Cho hai s thực dương
,xy
tha mãn
( ) ( )
22
log log 6 6x xx y y x+ += −+
. Giá tr nh nht ca
biu thc
3
3Tx y= +
A.
16
. B.
18
. C.
12
. D.
20
.
Câu 82: Xét các s thc dương
,ab
tho mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
= ++−
+
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
P ab= +
.
A.
min
1 25P =−+
. B.
min
25P = +
. C.
min
15P =−+
. D.
min
1 25P = +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 90
Câu 83: Cho các s thc x, y tha mãn
22
2
log log 2 2 5
2
x
y x y xy
x

=++−

+

. Hi giá tr nh nht ca
22
P x y xy
=++
là bao nhiêu?
A.
30 20 2
. B.
33 22 2
. C.
24 16 2
. D.
36 24 2
.
Câu 84: Cho
,xy
là các s thc dương tha mãn
( )
2
22 2
log log 1 log 2x y xy+ +≥ +
. Giá tr nh nht ca
biu thc
2xy+
bng
A.
22 3+
. B.
2 32+
. C.
33+
. D.
9
.
Câu 85: Cho các s thc
,
xy
thuộc đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
2
1
2
2021
2020
2 2022
−−
+
=
−+
xy
x
yy
. Gi
,Mm
lần lượt
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
3 32
2639++−x y x xy
. Tính
.Mm
.
A.
5
2
. B.
5.
C.
5.
D.
3.
Câu 86: Xét các s thc dương
.xy
tha mãn
( )
2
11 1
22 2
log log log
x y xy+≤ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
3Px y
= +
.
A.
min
17
2
P =
. B.
min
8P =
. C.
min
9P =
. D.
min
25 2
4
P =
.
Câu 87: Cho
,xy
là các s thc dương tha mãn
2
88
2
xy x y
xy
xy
++
=
+
. Khi
2
2P xy xy= +
đạt giá tr ln nht,
giá tr ca biu thc
32xy+
bng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 88: Cho
,xy
là các s dương thỏa mãn
( )
(
) (
)
log 2 log logxy x y+= +
. Khi đó, giá trị nh nht ca
biu thc
22
4
12 1
xy
P
yx
= +
++
là:
A.
31
5
. B.
6
. C.
29
5
. D.
32
5
.
Câu 89: Cho các s thc
,xy
thay đi, tha mãn
0xy
>>
( ) (
) ( )
1
ln ln ln
2
x y xy x y−+ = +
. Giá
tr nh nht ca
M xy= +
A.
22
. B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 90: Xét
,,xyz
là các s thc lớn hơn 1 thỏa mãn điều kin
2xyz =
. Giá tr nh nht ca biu thc
33 3
22 2
1
log log log
4
S xy z=++
bng
A.
1
32
. B.
1
4
. C.
1
16
. D.
1
8
.
Câu 91: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
22
34
log ( ) log 2xy x y+= +
?
A.
1
B.
3
C.
2
D. Vô s
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 91
Câu 92: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn đng thời hai điều kin:
6
1 10x≤≤
( )
2
2 22
log 10 20 20 10 2 1
y
x x yx x
+ = +−+
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 93: Có bao nhiêu s nguyên
10y <
sao cho tn ti s nguyên
x
tha mãn
( )
2
2
22 1
5 25 1
y
y
x xx
x
+− −−
+ = +−
?
A.
10
B.
1
C.
5
D. Vô s
Câu 94: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
tho mãn
1 2020≤≤x
(
)
1
2
2 2 log 2
yy
yx x
+= + +
A.
2021
. B.
10
. C.
2020
. D.
11
.
Câu 95: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
( )
22
22
3
2log log 1 3 log 1xy x y+− + = +
A.
1
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 96: Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2020y≤≤
3
21
log 1 2 ?
x
x
y
y

= +−


A.
2019
. B.
11
. C.
2020
. D.
4
.
Câu 97: Xét các s thc
,,abx
tho mãn
1, 1, 0 1ab x> > <≠
2
log log ( )
ba
xx
ab=
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
22
ln ln ln( ).P a b ab=+−
A.
133
4
. B.
2
e
. C.
1
4
. D.
3 22
12
+
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 1
LU THA – HÀM S LU THA – LOGARIT – HÀM S M S LOGARIT
MC Đ VN DNG – VN DNG CAO
Câu 1: Cho các s thc
a
,
tha mãn
1ab>>
11
2020
log log
ba
ab
+=
. Giá tr ca biu thc
11
log log
ab ab
P
ba
=
bng
A.
2014
. B.
2016
. C.
2018
. D.
2020
.
Li gii
Chn B
Do
1ab>>
nên
log 0
a
b
>
,
log 0
b
a >
log log
ba
ab>
.
Ta có:
11
2020
log log
ba
ab
+=
log log 2020
ba
ab
+=
22
log log 2 2020
ba
ab + +=
22
log log 2018
ba
ab+=
(*)
Khi đó,
log log log log log log log log
b a bba a ba
P ab ab a b a b a b= =+−=
Suy ra:
( )
2
2 22
log log log log 2 2018 2 2016 2016
ba ba
P ab ab P= = + −= −= =
Câu 2: Tìm s ngun dương n sao cho
3
2 2 2 22
2018 2018
2018
2018 2018
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1010 .2021 log 2019+ + ++ =
n
n
A.
2021=n
. B.
2019=n
. C.
2020=n
. D.
2018.=n
.
Li gii
3
2 2 2 22
2018 2018
2018
2018 2018
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1010 .2021 log 2019+ + ++ =
n
n
3 3 3 22
2018 2018 2018 2018 2018
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1010 .2021 log 2019n + + ++ =
( )
33 3 2 2
2018 2018
1 2 3 ... log 2019 1010 .2021 log 2019n+ + ++ =
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 2
33 3 2 2
1 2 3 ... 1010 .2021n⇔+ + + + =
(
)
2
22
1 2 ... 1010 .2021n +++ =
(
)
2
22
1
1010 .2021
2
nn
+

⇔=


( )
1
1010.2021
2
nn+
⇔=
2
2020.2021 0nn
+− =
( )
2020
2021
n
n
=
=
Câu 3: Cho hàm s
2
2
1 17
( ) log
24
fx x x x



. Tính
1 2 2018
...
2019 2019 2019
Tf f f
 







 
A.
2019
2
T
. B.
2019T
. C.
2018T
. D.
1009
T
.
Li gii
Ta có:
2
2
22
1 17 17 1
(1 ) log 1 1 1 log
2 4 42
f x x x x xx x














22
22
1 17 17 1
1 log log
2 4 42
fx f x x xx xx x





 








22
2
1 17 17 1
log
2 4 42
x xx xx x







 











2
log 4 2
1 2 2018
...
2019 2019 2019
Tf f f
 







 
1 2018 2 2017 1009 1010
...
2019 2019 2019 2019 2019 2019
ffff ff
 
 
 

 
 
 
 
 
1009.2 2018
Câu 4: Gi
a
là giá tr nh nht ca
( )
333 3
log 2.log 3.log 4...log
9
n
n
fn=
vi
n
2n
. Hi có
bao nhiêu giá tr ca
n
để
( )
fn a
=
.
A. 2 B. 4 C. 1 D. vô s
Li gii
Chn A
( )
999 9
333 3
333 3
log 2.log 3.log 4...log
1
log 2.log 3.log 4...log
99
n
n
fn n= =
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 3
Ta có:
- Nếu
( )
( )
9 999 9
88
3 333 3
1
2 3 0 log 1 log 2.log 3.log 4...log 3
9
n k fn n f < <⇒ =
- Nếu
( ) ( ) ( )
9
9 9 8 98
3
3 3 3 .log 3 3n ff f
=⇒= =
- Nếu
(
)
( ) ( )
(
)
9 99
9 99 9
3 33
3 log 1 3 .log 3 1 ...log 3
n n fn f n f> >⇒ = + >
T đó suy ra
( )
( ) ( )
98
33Min f n f f= =
.
Câu 5: Cho
x
,
y
z
là các s thc lớn hơn
1
và gi
w
là s thực dương sao cho
log 24
x
w =
,
log 40
y
w =
log 12
xyz
w
=
. Tính
log
z
w
.
A.
52
. B.
60
. C.
60
. D.
52
.
Li gii
Chn C
log 24
x
w =
1
log
24
w
x⇒=
log 40
y
w =
1
log
40
w
y
⇒=
.
Li do
log 12
xyz
w =
( )
1
12
log
w
xyz
⇔=
1
12
log log log
ww w
xyz
⇔=
++
1
12
log log log
ww w
xyz
⇔=
++
1
12
11
log
24 40
w
z
⇔=
++
1
log
60
w
z⇔=
log 60
z
w⇒=
.
Câu 6: Cho
11f
,
fm n fm fn mn
vi mi
*
,mn
. Tính giá tr ca biu thc
96 69 241
log
2
ff
T





.
A.
9T
. B.
3T
. C.
10T
. D.
4T
.
Li gii
Chn B
11f
,
fm n fm fn mn
96 95 1 95 1 95 95 96 94 95 96 ... 1 2 ... 95 96fffff f f  
96.97
96 1 2 ... 95 96 4656
2
f 
.
Tương tự
69.70
69 1 2 ... 68 69 2415
2
f 
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 4
Vy
96 69 241
4656 2415 241
log log log1000 3
22
ff
T









.
Câu 7: Cho các s thực dương
,,xyz
tha mãn đng thi
222
1111
log log log 2020xyz
++=
2
log ( ) 2020xyz =
. Tính
( )
( )
2
log 1xyz x y z xy yz zx
++−−−+
A.
4040
. B.
1010
. C. 2020. D.
2
2020
.
Li gii
Chn A
Đặt
222
log ; log ; loga xb yc z
= = =
.
Ta có
111 1
2020abc
++=
2020abc++=
( ) ( )( )
(
)
( )
( )
2 2 2 22 2
111
1
0
0
a b c a b c ab ac bc abc
abc
a b ab abc abc b c bc a c ac
abbcca

+ + ++ = ++ + + =


+++++++=
⇔+ + +=
Vì vai trò
,,abc
như nhau nên giả s
2020
0 2020 2ab c z+== =
1xy =
.
( )
( )
( )
( )
22
2
22
log 1 log ( ) 1 1
log 2log 4040
xyz x y z xy yz zx z x y z yz zx
zz
++−−−+= ++−−+
= = =
Câu 8: Cho ba s thực dương
, , xyz
theo th t lp thành mt cp s nhân, đồng thi vi mi s thc
dương
( 1)aa
thì
3
log , log , log
a
aa
xyz
theo th t lp thành mt cp s cng. nh giá tr
ca biu thc
1959 2019 60x yz
P
y zx

.
A.
60
. B.
2019
. C.
4038
. D.
2019
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
, , xyz
là ba s thực dường, theo th t lp thành mt cp s nhân thì
2
. (1)y xz
.
Vi mi s thc
( 1),aa
3
log , log , log
a
aa
xyz
theo th t lp thành mt cp s cng thì
3
2log log log 4log log 3log (2)
a aa a
aa
yx z yx z 
.
Thay
(1)
vào
(2)
ta được
2log . log 3log log log
a a a aa
xz x z x z x z 
.
T
(1)
ta suy ra
yxz
.
Thay vào gi thiết thì
1959 2019 60 4038P 
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 5
Câu 9: Cho hàm s
( )
2
12
log
21

=


x
fx
x
và hai s thc
, mn
thuc khong
(
)
0;1
sao cho
1+=mn
.
Tính
( ) ( )
+fm fn
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
22
1212
log log
21 21

+= +

−−

mn
fm fn
mn
22
12 2
log log
21 1


= +


−−


mn
mn
2
1 22
log .
2 11

=

−−

mn
mn
2
14
log
21

=

−+

mn
m n mn
, vì
1+=mn
22
14 1 1
log log 4 .2 1
2 22

= = = =


mn
mn
.
Câu 10: Gi
n
là s nguyên dương sao cho
23
33
33 3
1 1 1 1 190
...
log log log log log
n
x x x xx
+ + ++ =
đúng với mi
x
dương,
1x
. Tìm giá tr ca biu thc
23Pn= +
.
A.
32P =
. B.
23P =
. C.
43P =
. D.
41P =
.
Li gii
Chn D
( )
( )
23
33
33 3
1 1 1 1 190
...
log log log log log
log 3 2log 3 3log 3 ... log 3 190log 3
log 3 1 2 3 ... 190log 3
1 2 3 ... 190
1
190
2
n
xxx x x
xx
x x x xx
n
n
n
nn
+ + ++ =
+ + ++ =
+++ + =
⇔+++ + =
+
⇔=
2
380 0nn +− =
19
19
20
n
n
n
=
⇒=
=
(do
n
nguyên dương)
2 3 41Pn = +=
Câu 11: Cho
x
,
y
,
z
là ba s thực dương lập thành cp s nhân;
log
a
x
,
log
a
y
,
3
log
a
z
lp thành cp
s cng, vi
a
là s thực dương khác 1. Giá trị ca
93xy z
p
yzx
= ++
A. 13. B. 3. C. 12. D. 10.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 6
Chn A
x
,
y
,
z
là ba s thực dương lập thành cp s nhân nên ta có
2
xz y=
(1).
log
a
x
,
log
a
y
,
3
log
a
z
lp thành cp s cng nên:
3
log log 2 log
a
aa
xz y+=
log 3log 4log
aa a
xz y⇔+ =
34
xz y
⇔=
(2).
T (1) và (2) ta suy ra
xyz
= =
.
Vy
93
91313
xy z
p
yzx
= + + = ++ =
.
Câu 12: Cho
(1) 1;f
=
( ) ( ) ()fm n fm fn mn+= + +
vi mi
*
,mn N
. Tính giá tr ca biu thc
( )
( )
2019 2009 145
log
2
ff
T

−−
=


A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Ta có
(2019) (2009 10) (2009) (10) 20090
ff ff= += + +
Do đó
(2019) (2009) 145 (10) 20090 145ff f −= +
(10) (9) (1) 9
(9) (8) (1) 8
...................
(3) (2) (1) 2
(2) (1) (1) 1
f ff
f ff
fff
f ff
= ++
= ++
= ++
=++
T đó cộng vế vi vế ta đưc:
(10) 10. (1) 1 2 .... 8 9 55.ff= ++ + ++ =
Vy
(2019) (2009) 145 20090 145 55
log log log10000 4.
22
ff −+

= = =


Câu 13: Có bao nhiêu s nguyên dương
n
để
log 256
n
là mt s nguyên dương?
A.
2.
B.
3.
C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn C
2
8
log 256 8.log 2
log
nn
n
= =
là s nguyên dương
{ } { }
2
log 1; 2;4;8 2; 4;16; 256nn ⇔∈
.
Vy có
4
s nguyên dương.
Câu 14: Cho
2018!x =
. Tính
2018 2018 2018 2018
2 3 2017 2018
11 1 1
...
log log log log
A
xx x x
= + ++ +
.
A.
1
2017
A =
. B.
2018A
=
. C.
1
2018
A =
. D.
2017A =
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 7
2018 2018 2018 2018
2 3 2017 2018
11 1 1
...
log log log log
A
xx x x
= + ++ +
2018 2018 2018 2018
log 2 log 3 ... log 2017 log 2018
xx x x
= + ++ +
2018.log 2 2018.log 3 ... 2018.log 2017 2018.log 2018
xx x x
= + ++ +
( )
2018. log 2 log 3 ... log 2017 log 2018
xx x x
= + ++ +
( )
2018.log 2.3.....2017.2018
x
=
Câu 15: Tìm b ba s nguyên dương
(;;)
abc
tha mãn
log1 log(1 3) log(1 3 5) ... log(1 3 5 ... 19) 2log5040 log 2 log3ab c+++++++++++ =+ +
A.
(2; 6; 4)
. B.
(1; 3; 2)
. C.
(2; 4;4)
. D.
(2; 4;3)
.
Li gii
Ta
log1 log(1 3) log(1 3 5) ... log(1 3 5 ... 19) 2log5040 log 2 log3ab c+++++++++++ =+ +
22 2
log1 log 2 log3 ... log10 2log5040 log 2 log3ab c + + ++ =+ +
( )
22 2
log 1.2 .3 .10 2log5040 log 2 log3ab c =++
( )
2
log 1.2.3.10 2log5040 log 2 log3ab c =++
( )
2log 1.2.3.10 2log5040 log 2 log3ab c =++
( ) ( )
2 log10! log 7! log 2 log3 2log 8.9.10 log 2 log3ab c ab c
=++ =++
2 6 log 2 4log 3 log 2 log 3ab c++=++
.
Vy
2a =
,
6b
=
,
4c =
.
Câu 16: Tng
3 2018
22 2
22 2
1 2 log 2 3 log 2 .... 2018 log 2S =+ + ++
dưới đây.
A.
22
1008 .2018
. B.
22
1009 .2019
. C.
22
1009 .2018
. D.
2
2019
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
333 3
1
1 2 3 ...
4
nn
n
+
+ + ++ =
.
Mt khác
3 2018
22 2
22 2
1 2 log 2 3 log 2 .... 2018 log 2
S =+ + ++
11 1
2 3 2018
22 2
2
22
1 2 log 2 3 log 2 .... 2018 log 2=+ + ++
33 3
22 2
1 2 log 2 3 log 2 .... 2018 log 2=+ + ++
33 3
1 2 3 ... 2018=+ + ++
( )
2
2018 2018 1
2
+
=


22
1009 .2019
=
.
Câu 17: S
20162017
20172018
có bao nhiêu ch số?
A.
147278481.
B.
147278480.
C.
147347190.
D.
147347191.
Li gii
S ch s ca mt s t nhiên
x
là:
[ ]
log 1x +
(
[ ]
log x
là phn nguyên ca
log x
).
Vy s ch s ca s
20162017
20172018
( )
20162017
log 20172018 1 20162017log 20172018 1 147278481.

+= +=

CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 8
Câu 18: Cho
x -x
9 +9 =14
x -x
x+1 1-x
6+3(3 +3 ) a
=
2-3 -3 b
vi
a
b
là phân s ti gin. Tính
..P ab
A.
10.P
B.
45.
P
C.
10.P
D.
45.P
Li gii
Chn B
Ta có
2 22 2
2
9 9 14 3 2.3 .3 3 16
3 3 16 3 3 4.




x x x xx x
xx xx
11
6 3(3 3 ) 6 3(3 3 ) 6 3(3 3 )
2 3 3 2 3.3 3.3
2 3. 3 3
6 3.4 18 9
45.
2 3.4 10 5


  



  
xx xx xx
x x xx
xx
a
ab
b
Câu 19: Cho hai số thực dương
,ab
thỏa
( )
469
log log loga b ab= = +
. Tính
a
b
.
A.
1
2
. B.
15
2
+
. C.
15
2
−−
. D.
15
2
−+
.
Ligii
Chn D
Đặt
( )
469
log log logt a b ab= = = +
.
4
6 469
9
t
t tt t
t
a
b
ab
=
= ⇒+=
+=
2
2 15
32
22
10
33
2 15
()
32
t
tt
t
L
−+

=


 
+ −=
 
 
−−

=


.
4 2 15
63 2
t
t
t
a
b
−+

= = =


.
Câu 20: Cho các số thực dương
,xy
thỏa mãn
( )
69 4
log log log 2 2x y xy= = +
. Tính tỉ số
x
y
?
A.
2
3
x
y
=
. B.
2
31
x
y
=
. C.
2
31
x
y
=
+
. D.
3
2
x
y
=
.
Ligii
Chn B
Gi s
( )
69 4
log log log 2 2x y x yt= = +=
. Ta có:
6 (1)
9 (2)
2 2 4 (3)
t
t
t
x
y
xy
=
=
+=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 9
Khi đó
62
0
93
t
t
t
x
y

= = >


.
Ly (1), (2) thay vào (3) ta có
2.6 2.9 4
t tt
+=
2
22
2. 2 0
33
tt
 
−=
 
 
22
13
3
31
2
13
3
t
t

=+=



=


(thoûa)
(loaïi)
.
Câu 21: Cho
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
25 15 9
log log log
24
x xy
y
+
= =
2
x ab
y
−+
=
, vi
a
,
b
là các s nguyên dương, tính
ab
+
.
A.
14ab+=
. B.
3
ab
+=
. C.
21ab+=
. D.
34ab+=
.
Ligii
Chn D
Ta có
25
25
log
2
log
25 15 9
2
9 25
15
log log log
24
15
log log
42
x
x
y
x xy
y
xx
=
+
= =
+
=
Đặt
25
log 2.25
2
t
x
tx= ⇒=
, ta được
2.25 15 4.9
tt t
+=
2
55
24
33
tt
 
+=
 
 
5
3
1 33
log
4
t
−+
⇒=
2.25 5 1 33
2.
15 3 2
t
t
t
x
y
−+

⇒= = =


.
Do đó
1a =
,
33b =
nên
34
ab+=
.
Bt đng thc Cauchy (AM GM)
, 0,ab∀≥
thì
2.a b ab
+≥
Du
""=
xy ra khi:
.ab=
, , 0,abc∀≥
thì
3
3. .a b c abc++
Du
""=
xy ra khi
.abc
= =
Nhiều trường hợp đánh giá dng:
2
.
2
ab
ab
+



3
..
3
abc
abc
++

≤⋅


Bt đng thc Cauchy Schwarz (Bunhiaxcôpki)
,,,,abx y
thì:
2 2 22 2
( . . ) ( )( ) .ax by a b x y+ ≤+ +
Du
""=
khi
ab
xy
=
,b,c, x, y,za
thì:
2 2222 22
( . . . ) ( )( ) .axbycz abcx yz+ + ++ ++
Du
""=
xy ra khi và ch khi:
abc
xyz
= =
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 10
Nhiều trường hợp đánh giá dng:
2 22 2
. . ( )(x ).ax by a b y+≤ + +
H qu. Nếu
,,
abc
là các s thc và
,,
xyz
là các s dương thì:
22 2
()a b ab
x y xy
+
+≥
+
222 2
()a b c abc
x y z xyz
++
++≥
++
: bất đẳng thc cng mu s.
Câu 22: Tham Kho 2020 Ln 2) Xét các s thc ơng
,,,abxy
tho mãn
1, 1ab>>
xy
a b ab= =
. Giá tr nh nht ca biu thc
2Px y= +
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
5
2;
2


. C.
[
)
3; 4
. D.
5
;3
2


.
Li gii
Chn D
Đặt
log
a
tb=
.
,1ab
>
nên
0t >
.
Ta có:
( ) ( )
11
log 1 log 1
22
x
aa
a ab x ab b t
= ⇒= = + = +
.
( )
1 11
log 1 log 1
22
y
bb
b ab y ab a
t

= ⇒= = + = +


.
Vy
( )
11
2 11
2
Px y t
t
= + = + ++
3 13
2
22 2
t
t
= ++≥ +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
1
2
t
ba
t
=⇔=
.
Giá tr nh nht ca biu thc
2Px y= +
bng
3
2
2
+
thuc na khong
5
;3
2


.
Câu 23: Tham Kho 2020 Ln 2) Có bao nhiêu s ngun
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
22
34
log ( ) logxy x y+= +
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Đặt
( )
( )
22
34
22
3
log ( ) log 1
4
t
t
xy
t xy x y
xy
+=
= += +
+=
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy, ta có
( )
(
)
2
22
9
2
9
9 2 4 2 log 2
4
t
tt
t
xy x y t
= + + = ⇒≤
Như vy,
{ }
9
4
log 2
22 2
4 4 4 1, 89 1; 0;1
tt
xy x x+ = ∈−
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 11
Trưng hp 1:
2
30
0
1
4
t
t
yt
x
y
y
= =
=⇒⇒

=
=
.
Trưng hp 2:
2
31 0
1
0
41
t
t
yt
x
y
y
=−=
=⇒⇒

=
=
.
Trưng hp 3:
22
2
0
31
15
3 12
14 1
t
t
t
t
y
x xy
y
y
= +
=−⇒ +

= +≥
+=
mâu thun vi
3
2
o
22
lg 2
4
xy
+
suy ra loi
1x
=
.
Vy có hai giá tr
{ }
0;1x
Cách 2:
Đặt
( )
( )
22
34
22
3
log ( ) log 1
4
t
t
xy
t xy x y
xy
+=
= += +
+=
.
Suy ra
,xy
là ta đ của điểm
M
vi
M
thuộc đường thng
:3
t
dx y+=
và đường tròn
( )
22
:4
t
Cx y+=
.
Để tn ti
y
tc tn ti
M
nên
( )
,
dC
có điểm chung, suy ra
( )
,d Od R
trong đó
(
)
0;0 , 2
t
OR
=
nên
3
2
3
2 log 2
2
t
t
t
⇔≤
.
Khi đó
( )
3
2
3
2
22
log 2
log 2
03
1
4
xy
xy
<+
+
.
Minh ha qu tích điểm
M
như hình vẽ sau
Ta thy có 3 giá tr
x
có th tha mãn là
1; 0; 1x xx=−= =
.
Th li:
Trưng hp 1:
2
30
0
1
4
t
t
yt
x
y
y
= =
=⇒⇒

=
=
.
Trưng hp 2:
2
31 0
1
0
41
t
t
yt
x
y
y
=−=
=⇒⇒

=
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 12
Trưng hp 3:
22
2
0
31
15
3 12
14 1
t
t
t
t
y
x xy
y
y
= +
=−⇒ +

= +≥
+=
mâu thun vi
3
2
o
22
lg 2
4xy+
suy ra loi
1x
=
.
Câu 24: (Mã 103 2018) Cho
0, 0ab>>
tha mãn
( )
( )
22
4 5 1 8a 1
log 16 1 log 4 5 1 2
ab b
ab ab
++ +
+ ++ + +=
.
Giá tr ca
a2b+
bng
A.
6
B.
27
4
C.
20
3
D.
9
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra
(
)
22
451
log 16 1 0
ab
ab
++
+ +>
(
)
8a 1
log 4 5 1 0
b
ab
+
+ +>
.
Áp dụng BĐT Côsi ta có
( )
( )
22
4 5 1 8a 1
log 16 1 log 4 5 1
ab b
ab ab
++ +
+ ++ + +
( )
( )
22
4 5 1 8a 1
2log 16 1 .log 4 5 1
ab b
ab ab
++ +
++ ++
( )
8a 1
22
2log 16 1
b
ab
+
= ++
.
Mt khác
( ) ( )
2
22
16 1 4 8a 1 8a 1 , 0a b a b b b ab+ += + +≥ + >
,
suy ra
( )
8a 1
22
2log 16 1 2
b
ab
+
+ +≥
.
Khi đó
( )
( )
22
4 5 1 8a 1
log 16 1 log 4 5 1 2
ab b
ab ab
++ +
+ ++ + +=
( ) ( )
4 5 1 8a 1
log 8 1 log 4 5 1
4
ab b
ab a b
ba
++ +
+= + +
=
( )
2
24 1
log 32 1 1
4
a
a
ba
+
+=
=
2
3
32 24
4
4
3
a
aa
ba
b
=
=
⇔⇔

=
=
.
Vy
3 27
26
44
ab+ = +=
.
Câu 25: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Xét các s thc không âm
x
và
y
tha mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá tr
nh nht ca biu thc
22
46Px y x y=+++
bng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Nhn xét: Giá tr ca
,xy
thỏa mãn phương trình
( )
1
2 4 31
xy
xy
+−
+⋅ =
s làm cho biu thc
P
nh nhất. Đặt
axy= +
, t
( )
1
ta được phương trình
1
23
4 .2 0
a
a
yy
+ −− =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 13
Nhn thy
1
23
4 .2
a
ya
yy
= + −−
là hàm s đồng biến theo biến
a
, nên phương trình trên có
nghim duy nht
33
22
a xy= ⇒+=
.
Ta viết li biu thc
(
) (
)
2
1 1 65
42
488
P xy xy y

= + + + + −=


. Vy
min
65
8
P =
.
Cách 2:
Vi mi
,xy
không âm ta có
33
1
22
33
2 .4 3 .4 . 4 1 0
22
xy xy
xy
xy xy xy y
+− +−
+−


+ ≥⇔+ + +




(1)
Nếu
3
0
2
xy+−<
thì
( )
3
0
2
3
.4 1 0 .4 1 0
2
xy
xy y y
+−


+ + <+ =




(vô lí)
Vy
3
2
xy+≥
.
Áp dng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được
( ) ( )
22
22
4 6 3 2 13
Px y x y x y=+++ =+ ++
( )
2
2
1 1 3 65
5 13 5 13
2 22 8
xy

++ + =


Đẳng thc xy ra khi
5
3
4
2
1
32
4
y
xy
xy
x
=
+=



+=+
=
.
Vy
65
min
8
P =
.
Câu 26: Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
22
1 22
2 2 24
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr nh nht ca biu thc
4
21
y
P
xy
=
++
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
22 22
1 22 12 22
2 224 2 22
xy x xy x
xy x xy x
++ ++
+−+ ≤+−+
( )
( )
2
2
2
1
2
2 11
xy
xy
−+
≤− ++
. Đặt
( ) ( )
2
2
10t x yt=−+
, ta được BPT:
21
t
t≤+
.
Đồ th hàm s
2
t
y =
và đồ th hàm s
1yt= +
như sau:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 14
T đồ th suy ra
( )
2
2
2 10 1 1 1
t
t t xy≤+⇔ +
. Do đó tập hp các cp s
( )
;xy
tha
mãn thuc hình tròn
( )
C
tâm
( )
1; 0 , 1IR=
.
Ta có
( )
4
2 40
21
y
P Px P y P
xy
= + +=
++
là phương trình của đường thng
d
.
Do
d
(
)
C
có điểm chung
( )
( )
( )
2
2
2
3
, 14 8160
44
P
dI d R P P
PP
≤⇔ +
+−
15 15
P−− −+
, suy ra giá tr nh nht ca
P
gn nht vi
3
.
Câu 27: Cho các s thc
,xy
tha mãn bt đng thc
( )
22
49
log 2 3 1
xy
xy
+
+≥
. Giá tr ln nht ca biu
thc
3Px y= +
A.
3
2
. B.
2 10
4
+
. C.
5 10
4
+
. D.
3 10
4
+
.
Li gii
Điu kin
22
491xy+≠
.
Trưng hp 1:
22
491xy+<
.
Ta có
( ) ( )
22
21
2 31
31
x
xy
y
<
+ <⇒
<
13
31
22
xy P + < +⇒ <
.
( )
1
Trưng hp 2:
22
491xy+>
.
Khi đó
( )
22
22
49
log 23 123 4 9
xy
xy xy x y
+
+ ≥⇔ + +
22
1 11
23
2 22
xy

+−


.
1 1 13
32 3
2 2 24
Px y x y

=+= −+ −+


.
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta được:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 15
2
22
1 1 1 1 1 15
2 3 12 3
2 2 2 4 2 28
xy x y



+− + +−







.
Suy ra
1 1 1 3 3 10
23
2 2 24 4
Px y
+

= −+ −+


.
(
)
2
Du bng xy ra khich khi
11
5 10
22 3
861
22
20
4 12 3 10
5 2 10
3 10
3
30
4
xy
x
xy
xy
y
xy

+
−=
=

−=


⇔⇔

+=+
+
+

=
+=

.
T
( )
1
( )
2
suy ra giá tr ln nht ca
P
3 10
4
+
.
Câu 28: (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho các s thc
,ab
thay đi, tha mãn
1
, 1.
3
ab>>
Khi
biu thc
(
)
42
3
log log 9 81
ab
P b aa= + −+
đạt giá tr nh nht thì tng
ab
+
bng
A.
2
39+
B.
3
92+
C.
2 92
+
D.
3 32+
Li gii
Chn A
Do
( )
2
42 2 2
9 81 9 9 0aa a a +≥
đúng
1
;
3
a
∀>
Du bng xy ra khi
3a =
Suy ra
( )
2
33
log log 3 log 2log 3 2 2
ab a b
Pb a b a≥+ =+
Du bng xy ra khi và ch khi
2
3
3
3
log 2log 3
9
ab
a
a
ba
b
=
=

=
=
Vy, khi
P
đạt giá tr nh nht thì
2
39.ab+=+
Câu 29: Xét các s thực dương
,,abc
lớn hơn
1
( vi
ab>
) tha mãn
(
)
4 log log 25log
a b ab
cc c+=
. Giá
tr nh nht ca biu thc
log log log
b ac
acb++
bng
A.
5
. B.
8
. C.
17
4
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Đặt
log ,log
cc
ax by= =
.
,, 1abc>
ab>
nên suy ra
log log
cc
ab>
hay
0xy>>
.
T gi thiết suy ra:
11 1
4 25.
log log log
cc c
a b ab

+=


4 4 25
x y xy
+=
+
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 16
( )
2
25
4
xy
xy
+
=
17
4
xy
yx
+=
4
1
4
x
y
x
y
=
=
4xy=
( vì
xy>
).
Ta có:
log
1
log log log log
log log
c
b ac c
cc
a
acb b
ba
++= + +
=
1x
y
yx
++
=
11
42 . 5
44
x
yy
yy y
+ +≥+ =
.
Du bng xy ra khi và ch khi
1
2
y =
2x =
, tc là
22
;a cc b= =
Vy giá tr nh nht ca biu thức đã cho bằng
5
.
Cách khác
T gi thiết suy ra:
( )
4 log .log log 25.log .log
a b b ab b
bc c bc+=
( )
log
4log log 1 25
log
b
ba
b
c
cb
ab
+=
( )
log 0
25
4 log 1
log 1
b
a
b
c
b
a
=
+=
+
.
Do
,, 1abc>
nên
log 0
b
c >
; suy ra
( )( )
4 1 log 1 log 25
ab
ba+ +=
1
log
4
a
b =
.
Khi đó:
log log log 4 2 log .log 4 2 log 5
b a c ac a
a c b cb b+ + ≥+ =+ =
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc bng
5
đạt được khi và ch khi
422
,,a ba cc b= = =
.
Câu 30: Xét các s thc dương
a
,
b
,
x
,
y
tha mãn
a1
>
,
b1>
2x 3y 6 6
a b ab= =
. Biết giá tr nh
nht ca biu thc
42P xy x y
= +−
có dng
165mn+
(vi
,
mn
là các s t nhiên), tính
= +S mn
.
A.
58
. B.
54
. C.
56
. D.
60
Li gii
Chn C
Theo bài ra ta có:
2x 3y 6 6
a b ab= =
2x 6 6
3y 6 6
a ab
b ab
=
=
( )
( )
66
a
66
b
2x log a b
3y log a b
=
=
a
b
2x 6 6log b
3y 6 6log a
= +
= +
( )
( )
a
b
x 3 1 log b
y 2 1 log a
= +
= +
a
,
b1>
nên
aa
log b log 1 0>=
.
Do đó:
4 2 24(1 log )(1 log ) 6 6log 2 2log
ab a b
P xy x y b a b a= + = + + ++ −−
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 17
52 30log 22log 52 2 30log .22log 52 4 165
a b ab
b a ba=+ + ≥+ =+
Vy
P
đạt giá tr nh nht là
165mn+
khi
11
15
11
30log 22log log
15
a ba
b a b ba= = ⇔=
Ta có:
52
56
4
m
mn
n
=
+=
=
.
Câu 31: Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
( )
22
log 1 log 1 1xy
−+ =
. Khi biu thc
23
P xy
= +
đạt giá tr
nh nht thì
32 3x y ab
−=+
vi
,ab
. Tính
T ab=
?
A.
9T =
. B.
7
3
T
=
. C.
5
3
T =
. D.
7T =
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
10 1
10 1
xx
yy
−> >


−> >

Khi đó:
( ) ( ) ( )( )
22
22
log 1 log 1 1 1 1 2 1 1
11
x y xy y y
xx
+ −= −== = +
−−
Suy ra:
( )
66
2 3 2 32 1 5
11
P xy x x
xx
=+=++=++
−−
Cách 1: Dùng bất đẳng thc
Áp dng bất đẳng thc Côsi, ta có:
(
)
( )
66
21 221.
11
xx
xx
−+
−−
( )
6
2 1 43 43 5
1
xP
x
−+ +
Du “=” xy ra
( ) ( )
( )
( )
2
13
6
21 13 13
1
13
xN
x xx
x
xL
= +
= = −=
=
2 23 3
1
3
3
y
+
= +=
.
Do đó:
( )
23 3 5 5 5
3 2 3 1 3 2 1 3 1;
33 3 3
x y a b T ab

+
= + =+ ⇒= == =



.
Cách 2: Dùng bng biến thiên
Ta có:
6
23
1
Px
x
=++
( )
2
6
'2
1
P
x
⇒=
( )
( )
13
'0
13
xN
P
xL
= +
=
=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 18
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta có:
min
23 3
43 5 1 3
3
P xy
+
= +⇔=+ =
.
Do đó:
( )
23 3 5 5 5
3 2 3 1 3 2 1 3 1;
33 3 3
x y a b T ab

+
= + =+ ⇒= == =



.
Câu 32: Cho
0, 0ab>>
tha mãn
(
)
( )
22
4 5 1 8a 1
log 16 1 log 4 5 1 2
ab b
ab ab
++ +
+ ++ + +=
. Giá tr ca
2ab+
bng
A.
27
4
. B.
6
. C.
20
3
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Ta có:
0, 0ab>>
Nên
( )
( )
22
4 51
81
log 16 1 0
4 5 11
8 11
log 4 5 1 0
ab
ab
ab
ab
ab
ab
++
+
+ +>
+ +>

+>
+ +>
( )
( )
( )
( )
( )
22 22
451 8 1 4 51 8 1
22
81
log 16 1 log 4 5 1 2 log 16 1 .log 4 5 1
2 log 16 1
a b ab a b ab
ab
P ab ab ab ab
P ab
++ + ++ +
+
= +++ ++ ++ ++
⇔≥ ++
Mt khác:
(
)
2 2 22
81
16 1 2 16 1 8 1 2 log 8 1 2
ab
a b a b ab P ab
+
+ +≥ += +⇔ + =
Du bng xy ra khi và ch khi:
22
2
3
4
16
4
8 14 5 1 2 16 1
3
ab
a
ab
ab a b b b
b
=

=
=

⇔⇔

+= + + += +


=
Do đó
27
2
4
ab+=
.
Câu 33: Cho
,,abc
là các s thc lớn hơn
1
. Giá tr nh nht ca biu thc
3
4040 1010 8080
log
log 3log
ac ab
bc
P
a
bc
=++
bng
A.
2020
. B.
16160
. C.
20200
. D.
13130
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 19
Li gii
Chn C
Ta có
3
4040 1010 8080 4040 1010 8080
11
log 2 log
log 3log
log 3. log
23
bc
ac ab
bc
ac ab
P
aa
bc
bc
=++ =++
2020log 2020log 8080log
abc
bc ac ab=++
(
) ( ) ( )
2020 log log 2020 log log 8080 log log
aa bb cc
bc ac ab= ++ ++ +
2020log 2020log 2020log 8080log 2020log 8080log
a b ac bc
bacacb=+++++
,, 1
abc>
nên các s
log ,log ,log ,log ,log , log 0
ab ac bc
bacacb>
Khi đó ta có
2
2020log 2020log 2 2020 log log 4040
a b ab
b a ba+≥ =
2
2020log 8080log 2 4040 log log 8080
a c ac
c a ca
+≥ =
2
2020log 8080log 2 4040 log log 8080
b c bc
c b cb
+≥ =
Suy ra
4040 8080 8080 20200P ++=
Câu 34: Cho
,,abc
là các s thc dương khác
1
tha mãn
22
log log log 2 log 3
ab a b
cc
bc
bb
+=
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
log log
ab
P bc
=
. Giá tr ca biu thc
3S mM
=
bng
A.
16
. B.
4
. C.
6
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Biến đổi đẳng thc đ bài ta được
22 22
22
log log log 2log 3 log log log log 2log 1
log log log .log log 2log 1
ab a b ab aa b
a b ab a b
cc
bc bc cb c
bb
b c bc b c
+= +=−
+= −−
Đặt
log ; log
ab
u bv c= =
ta có phương trình
22
21u v uv u v+ = −−
2 22 2
2 2 1 4 43u uv v u u v v
+++ ++++=
22 2
( ) ( 1) ( 2) 3 (*)uv u v ++ ++ =
Ta có bất đẳng thc quen thuc
22 2
1
()
2
x y xy+≥
du bng xy ra khi
xy=
, áp dng bt
đẳng thc này ta có
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 20
22 2 22 2
11
( 1) ( 2) ( 1 2) ( 1) ( 2) ( 1)
22
uv uv uv uv+++≥ +−⇔+++≥
(**)
T (*) và (**) ta có
22
1
3 ( ) ( 1)
2
uv uv −−
hay
2 22
15
3 ( 1) 3 2 5 0 1
23
P P PP P−≥ −⇔
Vy
5
1,
3
mM=−=
suy ra
36Sm M=−=
.
Câu 35: Cho các s thc
,1
xy
và thỏa mãn điều kin
4xy
. Biu thc
2
2
4
2
log 8 log
2
x
y
y
Px=
đạt
giá tr nh nht ti
00
,x xy y= =
. Đặt
44
00
Tx y= +
mệnh đề nào sau đây đúng
A.
131T =
. B.
132T =
. C.
129T =
. D.
130T =
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
4
2
log 8 log
2
x
y
y
Px=
2
2
2
2
22
log
log 8
2
log 4 log 2
y
x
xy
=
22
22
3 log 2log 1
2 log 2log 1
xy
xy
+−
=
++
.
Đặt
2
log xa=
,
2
log yb=
(
,0ab
), ta được
3 21
2 21
ab
P
ab
+−
=
++
12
2 21ab
= +
++
.
4xy
suy ra
22
log log 2xy+≤
20 2ab a b+≤≤−
Suy ra
1212
2 214 21
P
ab bb
=+ ≥+
+ +− +
.
Xét hàm
12
()
4 21
fb
bb
= +
−+
trên
[ ]
0;2
,ta có:
( )
( )
22
14
()
4 21
fb
bb
=
−+
( ) ( )
2
2
0 2 1 4(4 ) 0
fb b b
= +− =
7
4
b
⇔=
.
Ta có:
( ) ( )
9 9 78
0 ,2 ,
4 10 4 9
ff f

= = =


.
Suy ra trên đoạn
[ ]
0;2
ta có:
8
min
9
P =
2
2
1
log
4
7
log
4
x
y
=
=
1
4
7
4
2
2
x
y
=
=
1
4
0
7
4
0
2
2
x
y
=
=
Vy
44
17
44
44
00
2 2 130Tx y

=+= + =


.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 21
Câu 36: Cho các s thc dương
,,
abc
tha mãn
10abc =
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
5log .log 2log .log log .logF ab bc ca=++
bng
m
n
vi
,
mn
ngun dương
m
n
ti gin.
Tng
mn
+
bng
A.
13.
B.
16.
C.
7.
D.
10.
Li gii
Chn C
Đặt
10
log
log 10
log
10
x
y
z
a
ax
by b
cz
c
=
=
=⇒=


=
=
, mà
( )
10 10 .10 .10 10 1 *
xyz
abc x y z= = ++=
.
Ta có
5log .log 2log .log log .log 5 2F a b b c c a xy yz zx= + + =++
.
T
( )
*1y xz =−−
, thay vào biu thc
F
, ta được:
( ) ( )
22
5 1 21 2 5 6 2 5F x x z x z z xz z x xz z x= −− + −− + = + +
22 2
91 1 5
2 6 23 22
22 2 2
z x xz z x x x=−−++−++
(
)
22 2
91 31 5
2 3 44
44 22 2
z x xz z x x x

= + + + −− + +


( )
2
2
3 1 1 55
22
2 2 2 22
zx x

= + +≤


.
Vy
5
max
2
F =
khi và ch khi
3
1
2
31
02
22
5
20
2
xyz
y
zx x
x
z
++=
=
+ −= =


−=

=
.
Vy
5, 2 5 2 7.m n mn= = +=+=
Câu 37: Cho các s thực dương
;;abc
khác
1
tha mãn
22
3
log log 2 log log
ab b a
cc
bc
b ab
++ =
. Gi
,
Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
log log
ab
P ab bc=
. Tính giá tr biu thc
22
29Sm M= +
.
A.
28S =
. B.
25S =
. C.
26S =
. D.
27S =
.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
log ; log , ; 0 log log log
a b a ab
x b y c x y c xy P ab bc x y x P y= = > = = =−⇒=+
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 22
Khi đó ta có
( )
( ) ( )
( )
2 2 22
3
2
2
22
log log 2log log 2 2 3
22 3
3 10
ab b a
cc
b c x y y xy x
b ab
Py y y Pyy Py
y P yP P
+ + = + + = −−
+ + + = + −− +
+ + + + +=
.
Phương trình có nghiệm khi
2
55
032501 1; 27
33
PP P m M S ⇔− + + ⇔− =− = =
Nên giá tr nh nht ca
P
1
1
4
4
2
0
44
00
77
44
2
0
1
log
2
2
8
4
130
7
9
log
22
4
x
x
x
Tx y
y
yy
=
=
=

⇒= + =


=
= =
Câu 38: Cho
0, 0ab
tha mãn
22
451 8 1
log (16 1) log (4 5 1) 2
a b ab
ab ab


. Giá tr ca
2ab
bng
A.
9
. B.
6
. C.
27
4
. D.
20
3
.
Li gii
Chn C
Theo bất đẳng thc Côsi vi
0, 0ab
ta có:
22 22 22
16 1 2 16 1 8 1 16 1 8 1
a b a b ab a b ab   
(*)
Do
4 5 11ab 
nên t (*) có:
22
451 8 1 451 8 1
log (16 1) log (4 5 1) log (8 1) log (4 5 1)
a b ab a b ab
ab ab ab ab
 
 
22
451 8 1 451
451
1
log (16 1) log (4 5 1) log (8 1)
log (8 1)
ab ab ab
ab
a b a b ab
ab
 

 
Mt khác
4 5 11ab 
8 11ab 
nên:
451
451
1
log (8 1) 2
log (8 1)
ab
ab
ab
ab



.
Suy ra
22
451 8 1
log (16 1) log (4 5 1) 2
a b ab
ab ab


.
Đẳng thc xy ra khi
22
2
4
16
3
4 5 18 1 2 6 0
4
3
,0 ,0
ba
ab
a
a b ab b b
b
ab ab













.
Vy
27
2
4
ab
.
Câu 39: Xét các s thc
,,,abx y
tha mãn
1, 1ab>>
xy
a
ab
b
= =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2Px y=
thuc tập nào dưới đây?
A.
1
0;
2



. B.
1
1;
2

−−


. C.
3
1;
2


. D.
35
;
22


.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 23
T gi thiết ta có:
( )
1
1 log
log
2
11
1
log
2 log
x
a
a
y
b
a
aa
xb
ax
bb
aa
y
by
b
bb

=
= =


⇔⇔



=

= =



Đặt
log
a
tb=
. Vì
1, 1
ab>>
, nên
0t >
.
Khi đó:
( )
1 1 3 1 3 1 3 1 3 22
1 1 2.
2 22 2 2 2 2 2
tt t
Pt
t tt t

= = −= + =


Du bng xy ra khi và ch khi
( )
1
2 0
2
t
tt
t
=⇔= >
.
max
3 22 1
0,086 0;
22
P

= ≈∈


.
Câu 40: Cho dãy s
( )
n
u
có s hng đu
1
1
u
tha mãn
( ) ( )
2 2 22
21 21 2 2
log 5 log 7 log 5 log 7+=+uu
1
7
+
=
nn
uu
vi mi
1n
. Giá tr nh nht ca
n
để
1111111>
n
u
bng:
A.
11
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
1
7, 1
+
= ∀≥
nn n
u un u
là mt cp s nhân vi s hạng đầu là
1
u
, công bi
7=q
.
( ) ( )
[ ] [ ]
22
22
2 1 2 1 2 21 2 21
log 5 log 7 log 5 log log 7 log+ =+ ++uu u u
2 22 2
2 2 21 21 2 2 21 21
log 5 2.log 5.log log log 7 2.log 7.log log=+ + ++ +uu uu
(
)
2 22
21 2 2 21 2 2
2log 2. log 5 log 7 .log log 5 log 7= + + ++
uu
2 22 22
21 2 21 2 2 2 2
2log 2.log 35.log log 5 log 7 log 5 log 7= + ++=+uu
( )
2
21 2 21 21 21 2
2log 2.log 35.log 0 2log . log log 35 0+ = +=u u uu
( )
( )
1
21
1
21 2
21 2
1 loai
log 0
1
nhan
log log 35 0
35
log log 35
=
=
⇔=
+=
=
u
u
u
u
u
.
S hng tng quát ca dãy s
1 1 12
1
1 11
. .7 .7 .7
35 5.7 5
−−
= = = =
n n nn
n
u uq
.
22
7
1
1111111 .7 1111111 7 5555555 2 log 5555555
5
−−
>⇔>⇔>>
nn
n
un
7
log 5555555 2⇔> +
n
. Vì
n
nên giá tr nh nht ca
n
bng
10
.
Câu 41: Xét các s thc
,xy
tha mãn
(
) ( )
22
log 1 log 1 1xy−+ =
. Khi biu thc
23P xy= +
đạt giá
tr nh nht thì
32 3x y ab−=+
vi
,ab
. Tính
T ab=
.
A.
9T =
. B.
7
3
T =
. C.
5
3
T =
. D.
7T =
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 24
Chn C
Ta có
(
)
( )
22
,1 1
log 1 log 1 1
22
11
11
xy x
xy
yy
xx
>>


−+ =

−= =+

−−

.
Khi đó
( )
26
23 23 12 1 52125
11
P xy x x
xx

= + = + + = + +≥ +

−−

, du bng xy ra khi và
ch khi
( )
( )
1
13
6 2 53
2 1 3 2 31 3 2 1 1
2
13
1
3
3
2
1
1
x
x
x xy
x
y
y
x
>
−=


−= = + + =+


= +


= +
.
Vy
5
1,
3
ab= =
nên
5
3
T =
.
Câu 42: Xét các s thc
,
b
,
0c
tha mãn
3 5 15
= =
ab c
. Giá tr nh nht ca biu thc
222
4( )= + + ++P a b c abc
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
[
)
5; 1
−−
. C.
[
)
2; 4
. D.
[
)
4;6
.
Li gii
Chn B
Đặt
3
5
15
log
3 5 15 0 log
log
=
= = =>⇒ =
=
ab c
at
t bt
ct
. Khi đó
222
3 5 15 3 5 15
log log log 4(log log log )=++ +−Ptt t tt t
( )
(
)
2 22
3 5 15 3 5 15
log 1 log 3 log 3 4log 1 log 3 log 3= ++ +−tt
(
)
( )
2 22
5 15 5 15
1 log 3 log 3 4 1 log 3 log 3=++ −+XX
, (vi
3
logXt=
)
( )
5 15
min
22
5 15
2 1 log 3 log 3
4
1 log 3 log 3

+−
= =

++

PP
,
khi
(
)
( )
2 1 log 3 log 3
5 15
22
1 log 3 log 3
5 15
5
15
3
22
5 15
2 1 log 3 log 3
log 3
1 log 3 log 3
+−
++
+−
= ⇒=
++
tt
Suy ra
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 25
( )
( )
( )
5 15
22
5 15
2 1 log 3 log 3
5 15
22
1 log 3 log 3
5
15
5
2 1 log 3 log 3
5 15
22
1 log 3 log 3
5
15
15
2 1 log 3 log 3
1 log 3 log 3
log 3
log 3
+−
++
+−
++
+−
=
++
=
=
a
b
c
.
Câu 43: Xét các s thc dương
a
,
b
,
c
,
x
,
y
,
z
tha mãn
1a >
,
1b
>
,
1c
>
xyz
a b c abc= = =
.
Giá tr nh nht ca biu thc
1
2
Pxyz=+++
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
[
)
10;13
. B.
[
)
7;10
. C.
[
)
3; 5
. D.
[
)
5; 7
.
Li gii
Chn D
T gi thiết ta
( )
1
1 log log
2
aa
x bc=++
,
( )
1
1 log log
2
bb
y ac=++
,
(
)
1
1 log log
2
cc
z ba
=++
. Khi đó ta có
2 4 log log log log log log
abac bc
P bacacb=++++++
.
1a >
,
1b >
,
1c >
nên
log 0
a
b
>
,
log 0
b
c
>
,
log 0
c
a >
,
log 0
b
a
>
,
log 0
c
b
>
,
log 0
a
c >
.
Áp dng bất đẳng thức Cô Si ta được
log log 2 log .log
a b ab
b a ba+≥
hay
log log 2
ab
ba+≥
.
Tương tự
log log 2
ac
ca+≥
log log 2
bc
cb+≥
.
Do đó
2 10P
hay
5P
. Du
""=
xy ra khi và ch khi
abc= =
.
Vy giá tr nh nht
min
5P =
.
Câu 44: Xét các s thc ơng
,,,abx y
tha mãn
1, 1ab>>
và
22
.
xy
a b ab= =
. Giá tr nh nht ca
biu thc
.P xy=
A.
9
4
P =
. B.
6
2
P =
. C.
3
2
P =
. D.
4
9
P =
.
Li gii
Chn B
22
2
2
11
log
22
.
11
log
22
a
xy
b
xb
a b ab
ya
= +
= =
= +
+)
( )
2
1 11 1
log log
2 22 2
ab
xy b a

=++


( )
11 1
log log
42 4
ab
ba

=+ ++


3
2
(
, 1 log 0,log 0
ab
ab b a>⇒ > >
).
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 26
6
0, 0
2
x y xy> >⇒
. Du bng xy ra khi và ch khi
ab=
.
Câu 45: Xét các s thc dương
,,,abx y
tha mãn
1, 1
ab>>
2
2
x
y
y
x
a b ab= =
. Giá tr nh nht ca biu
thc
.P xy=
A.
2P =
. B.
4
P =
. C.
3P =
. D.
1P =
.
Li gii
Chn B
2
2
2
2
1 log
1 log
x
a
y
y
x
b
x
b
y
a b ab
y
a
x
= +
= =
= +
.
Ta có
( )
(
)
22
. 1 log 1 log
aa
xy
xy b b
yx
==++
1 1 log log
ab
ba=++ +
4
(
, 1 log 0,log 0
ab
ab b a>⇒ > >
).
Du bng xy ra khi và ch khi
ab=
.
Câu 46: Xét các s thc dương
,,,, ,abcx yz
tha mãn
1, 1, 1, 2
abc y>>>>
1 21xyz
a b c abc
+−+
= = =
. Giá tr nh nht ca biu thc
Pxyz=++
A.
13P =
. B.
3P =
. C.
9P =
. D.
1P =
.
Li gii
Chn C
1 21
1 1 log log
2 1 log log
1 1 log log
a
b
c
a
xyz
b
c
x bc
a b c abc y a c
z ba
+−+
+=+ +
= = = −=+ +
+=+ +
.
Ta có:
1 2 1 3 log log log log log log
ac
abb c
xy z b c c a b a++−+−=+ + + + + +
36xyz++≥+
9P⇔≥
(
, , 1 log 0,log 0,log 0,log 0,log 0,log 0
aab bc c
abc b c a c a b>⇒ > > > > > >
).
Du bng xy ra khi và ch khi
abc= =
.
SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ (HÀM ĐẶC TRƯNG) GIẢI CÁC BÀI TOÁN LOGARIT
1. Định lý: Nếu hàm s
( )
y fx=
đồng biến (hoc luôn nghch biến) và liên tc trên
( )
;ab
thì
*
( ) ( ) ( )
; ;:uv ab f u f v u v = ⇔=
.
* Phương trình
( )
f x k=
( )
k const=
có nhiu nht 1 nghim trên khong
( )
;ab
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 27
2. Định lý: Nếu hàm s
( )
y fx=
đồng biến (hoc nghch biến) và liên tc trên
(
)
;
ab
, đồng thi
(
)
lim . lim ( ) 0
xa xb
f x fx
+−
→→
<
thì phương trình
( ) ( )
f x k k const
= =
có duy nht nghim trên
( )
;ab
.
3. Tính cht ca logarit:
1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số:
Cho s dương
1a
và các s dương
,bc
.
Khi
1a >
thì
log log
aa
b c bc> ⇔>
.
Khi
01a<<
thì
log log
aa
b c bc> ⇔<
.
1.2. H qu:
Cho s dương
1a
và các s dương
,bc
.
Khi
1a >
thì
log 0 1
a
bb>⇔>
.
Khi
01a
<<
thì
log 0 1
a
bb>⇔<
.
log log
aa
b c bc= ⇔=
.
2. Logarit ca mt tích:
Cho 3 s dương
12
,,ab b
vi
1
a
, ta có
12 1 2
log ( . ) log log
a aa
bb b b= +
3. Logarit ca mt thương:
Cho 3 s dương
12
,,ab b
vi
1
a
, ta có
1
12
2
log log log
a aa
b
bb
b
=
Đặc bit: vi
, 0, 1ab a>≠
1
log log
aa
b
b
=
.
4. Logarit ca lũy tha:
Cho
, 0, 1ab a
>≠
, vi mi
α
, ta có
log log
aa
bb
α
α
=
.
Đặc bit:
1
log log
n
aa
bb
n
=
(
n
nguyên dương).
5. Công thc đi cơ s:
Cho 3 s dương
,,
abc
vi
1, 1ac≠≠
, ta có
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
.
Đặc bit:
1
log
log
a
c
c
a
=
1
log log
a
a
bb
α
α
=
vi
0
α
.
Câu 47: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Có bao nhiêu s ngun
sao cho ng vi mi
x
không quá
242
s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
43
log logx y xy+≥ +
?
A.
55
. B.
28
. C.
29
. D.
56
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
2
0
0
xy
xy
+>
+>
.
Đặt
( )
3
log
xy t+=
, ta có
2
4
3
t
t
xy
xy
+≥
+=
( )
2
43 *
3
tt
t
xx
yx
−≥
=
.
Nhn xét rng hàm s
( )
43
tt
ft=
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
(
)
0ft
>
vi mi
0t >
Gi
n
tha
2
43
nn
xx−=
, khi đó
( )
* tn⇔≤
T đó, ta có
33
tn
xy x x−< =
.
Mt khác, vì có không quá
242
s nguyên
y
thỏa mãn đề bài nên
3
3 242 log 242
n
n ⇔≤
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 28
T đó, suy ra
3
log 242
2
4 242xx−≤
27,4 28,4x
⇔−
.
x
nên
{ }
27, 26, ..., 27, 28x ∈−
.
Vy có
56
giá tr ngun ca
x
tha yêu cầu đề bài.
Câu 48: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
có không quá
728
s nguyên
y
tha mãn
( )
2
43
log log ( )
x y xy+≥ +
?
A.
59
. B.
58
. C.
116
. D.
115
.
Li gii
Chn C
Vi mi
x
ta có
2
xx
.
Xét hàm s
( )
2
34
( ) log ( ) log
fy x y x y= +− +
.
Tập xác định
D(; )x= +∞
(do
2
yxyx>− >−
).
( )
2
11
'( ) 0,
( ) ln 3
ln 4
fy xD
xy
xy
= ∀∈
+
+
(do
2
0x yxy+≥+>
,
ln 4 ln 3>
)
f
tăng trên
D
.
Ta có
( )
2
34
( 1) log ( 1) log 1 0f x xx x x+ = −+ −+
.
Có không quá 728 s nguyên
y
tha mãn
(
)
0fy
( )
2
34
( 729) 0 log 729 log 729 0fx x x −+ > + >
26
729 4 0xx −+ <
2
3367 0xx−− <
57,5 58,5x⇔−
x
nên
{ }
57, 56,...,58x
∈−
.
Vy có
58 ( 57) 1 116−− + =
s nguyên
x
tha.
Câu 49: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Có bao nhiêu s ngun
x
sao cho ng vi mi
có không quá
127
s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
32
log logx y xy
+≥ +
?
A.
89
. B.
46
. C.
45
. D.
90
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )( )
2
32
log log 1x y xy+≥ +
Đặt
*t xy=+∈
(do
,, 0xy x y +>
)
( ) ( )
( )
22
3 2 23
(1) log log ( ) log log 0 2x xt t gt t x xt −+ = −+
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 29
Đạo hàm
( )
2
11
() 0
ln 2
ln 3
gt
t
x xt
=−>
−+
vi mi
y
. Do đó
( )
gt
đồng biến trên
[
)
1; +∞
Vì mi
x
nguyên có không quá
127
giá tr
*t
nên ta có
( )
2
23
(128) 0 log 128 log 128 0g xx> −+ >
27
128 3 44,8 45,8
xx x + < ⇔−
Như vy có
90
giá tr tha yêu cu bài toán
Câu 50: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Xét các s thc không âm
x
và
y
tha mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá tr
nh nht ca biu thc
22
64Px y x y=+++
bng
A.
65
8
. B.
33
4
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 222
2 .4 3 .2 3 2
xy x y
xy y x
+− +
+ ≥−
(
) ( )
2 32
2 .2 3 2 .2 *
yx
yx
≥−
Hàm s
( )
.2
t
ft t=
đồng biến trên
, nên t
( )
*
ta suy ra
( )
2 32 2 2 30 1y x xy
≥− + −≥
Ta thy
( )
1
bất phương trình bậc nht có min nghim là na mt phng có b đưng thng
:2 2 3 0dx y+ −=
(phn không cha gc ta đ
O
), k c các đim thuộc đường thng
d
.
Xét biu thc
(
) (
)
( )
22
22
6 4 3 2 13 2Px y x y x y P=+++ + ++ =+
Để
P
tn ti thì ta phi có
13 0 13PP+ ≥−
.
Trưng hp 1: Nếu
13P =
thì
3; 2xy=−=
không tha
( )
1
. Do đó, trường hp này không
th xy ra.
Trưng hp 2: Vi
13P >−
, ta thy
( )
2
đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 2I −−
và bán kính
13RP= +
.
Để
d
( )
C
có điểm chung thì
( )
13 65
; 13
8
22
d Id R P P≤⇔ +
.
Vy
65
min
8
P =
Câu 51: Minh Ha 2020 Ln 1) Có bao nhiêu cp s nguyên
;
xy
tha mãn
0 2020x

3
log 3 3 2 9
y
x xy 
?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 30
Chn D
Cách 1:
Ta có:
2
33
log 3 3 2 9 log 1 1 2 3
yy
x xy x x y 
.
1
Đặt
3
log 1 1 3
t
x tx 
.
Phương trình
1
tr thành:
2
32 3
ty
ty

2
Xét hàm s
3
u
fu u
trên
.
1 3 ln 3 0,
u
fu u

nên hàm s
fu
đồng biến trên
.
Do đó
2 22ft f y t y

3
log 1 2 1 9 9 1
yy
x yx x 
9
0 2020 0 9 1 2020 1 9 2021 0 log 2021
yy
xy

3
log 2021 3,464
Do
0;1;2;3
yy
, có 4 giá tr của y nên cũng có 4 giá trị ca
x
Vy có 4 cp s nguyên
;xy
.
Cách 2:
Ta có:
2
33
log 3 3 2 9 log 1 1 2 3
yy
x xy x x y
 
Xét hàm s
3
log 1 1fx x x

vi
0;2020x
.
Ta có
1
1 0, 0;2020
1 ln 3
fx xx
x
 
Hàm s
fx
đồng biến trên đoạn
0;2020
.
Suy ra
32
0 log 1 1 2020 1 log 2021 2021f fx x x f fx 
3
1 2 9 log 2021 2021 2028
y
y
Nếu
0
029991
yy
yy
0y
Khi đó
2 9 2 9 2027 9 2027 2 2027
y yy
yy y y 
9
log 2027 3,465y
3y⇒≤
03y
0;1; 2;3y
. Do
fx
là hàm s luôn đồng biến nên vi mi giá tr ca
y
ch cho 1 giá
tr ca
x
.
+)
3
0 log 1 1 1 0y xx x 
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 31
+)
33
1 log 1 1 11 log 1 10 8y xx xx x  
+)
33
2 log 1 1 85 log 1 84 80y xx xx x  
+)
33
3 log 1 1 735 log 1 734 729y xx xx x   
Vy có 4 cp s nguyên
;xy
.
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Xét các s thc không âm
và
y
tha mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá tr
nh nht ca biu thc
22
24Px y x y
=+++
bng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
1 1 2 32
2 .4 3 2 3 .4 .4 0 2 .2 3 2 2
+−
+ ≥⇔ +
xy x y y x
xy x y y x
(1)
Xét TH:
3
32 0
2
≤⇔xx
. (1) đúng với mi giá tr
22
3
21
24
2
4
0
x
Px y x y
y
⇒= + + +
(2)
Xét TH:
3
32 0 0
2
>⇔≤<xx
.
Xét hàm s
( )
.2=
t
ft t
vi
0t
(
)
2 .2 .ln 2 0
⇒=+ >
tt
ft t
vi mi
0t
(1)
( )
( )
2 32 ≥−
fy f x
3
2 32
2
y xy x ≥−
. Khi đó:
(
)
2
22 2 2
3 33
24 2232 2 5
24
Px y x yx x x x x x

=++++ ++ = +


2
5 41 41
2
4 88
x

= +≥


(3)
So sánh (2) và (3) ta thy GTNN ca
P
41
8
khi
51
,
44
xy
= =
.
Câu 53: (Mã 104 - 2020 Ln 1) bao nhiêu s ngun
x
sao cho ng vi mi
x
không quá
255
s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
32
log log
x y xy+≥ +
?
A.
80
. B.
79
. C.
157
. D.
158
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
2
32
log logx y xy+≥ +
( )
2
log
2
3
xy
xy
+
+≥
( )
2
log 3
2
x y xy +≥ +
( )
1
Đk:
1xy+≥
( do
,xy
,
0xy+>
)
Đặt
1txy=+≥
, nên t
( )
2
log 3
2
1 x xt t −≥
( )
2
Để
(
)
1
không có quá 255 nghim nguyên
y
khi và ch khi bất phương trình
( )
2
có không quá
255 nghiệm nguyên dương
t
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 32
Đặt
( )
255Mf=
vi
( )
2
log 3
ft t t=
.
f
là hàm đồng biến trên
[
)
1,
+∞
nên
( )
2
( )
12
1
tf xx
≤≤
khi
2
0
xx−≥
.
Vy
( )
2
có không quá 255 nghim ngun
( )
12
255fxx
−≤
2
255xx −≤
78 79x⇔−
( )
x
.
Vy có 158 s nguyên
x
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 54: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Xét các s thc không âm
x
y
tha mãn
1
2 .4 3
+−
+≥
xy
xy
. Giá tr
nh nht ca biu thc
22
42=+++
Px y x y
bng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
1 1 2 32
2 .4 3 2 3 .4 .4 0 2 .2 3 2 2
+−
+ ≥⇔ +
xy x y y x
xy x y y x
(1)
Xét TH
3
32 0
2
≤⇔xx
. (1) đúng với mi giá tr
22
3
33
42
2
4
0
⇒= + + +
x
Px y x y
y
(2)
Xét TH
3
32 0 0
2
>⇔≤<xx
.
Xét hàm s
( )
.2=
t
ft t
vi
0t
( )
2 .2 .ln 2 0
⇒=+ >
tt
ft t
vi mi
0t
(1)
( )
( )
2 32 ≥−fy f x
2 32
3
2
≥−
⇔≥−
yx
yx
( )
2
22 2 2
3 21
4 2 4 32 2
24

=++++ ++ = +


Px y x yx x x x x x
2
1 41 41
2
4 88

⇒= +


Px
(3)
So sánh (2) và (3) ta thy GTNN ca
P
41
8
khi
15
,
44
= =xy
Câu 55: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
,mn
sao cho
16mn+≤
và ng
vi mi cp
( )
,mn
tn tại đúng
3
s thc
( )
1;1a ∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
ana a ++
?
A.
16
. B.
14
. C. 15. D.
13
.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
(
)
2
2 ln 1
m
fa a n a a= ++
, ta có
( )
1
2
2
1
m
n
f a ma
a
=
+
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 33
( )
1 12
2
02 0 1
2
1
mm
nn
f a ma a a
m
a
−−
= = +=
+
phi có mt nghim
0
1a <
.
Suy ra
24
2
nn
mm
<⇒ <
suy ra
0
a
là nghim duy nht.
Ta có bng biến thiên
Ta thy
là mt nghim của phương trình
( )
0fa=
.
Nếu
1m =
suy ra để có nghim duy nht thì
12
2
n
n
m
>⇒ >
(loi)
Nếu
m
l
1m
thì ta có
a
là mt nghim thì
a
cũng là một nghiệm, do đó có đủ 3
nghim.
Nếu
m
chẵn thì phương trình chỉ có ti da 2 nghim (vì không có nghim âm).
Suy ra
m
l.
Để có 1 nghiệm dương thì theo BBT ta có
( )
( )
( )
2
ln 1 2 2, 2
ln
2
2
0
1
1fnn>⇒> +<
+
.
Suy ra
{ }
1; 2n
suy ra
{ }
3; 5; ;15m
.
Suy ra có
13
cp
( )
,mn
(do
15 2 17 16+= >
).
Câu 56: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Xét các s thc tha mãn
( )
22
1 22
2 2 24
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr ln nht
ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
gn vi giá tr nào sau đây nhất?
A.
9
B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn C
( )
22
1 22
2 2 2 .4
xy x
xy x
++
+−+
22
1222
2 22
xxy
xy x
++
≤+−+
( )
( ) ( )
2
2
2
1
2
112 01
xy
xy
−+

−+

CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 34
Đặt
(
)
2
2
1tx y=−+
(
) ( )
2
2
1 2 10 0 1 1 1
t
t t xy −− +
(
) ( )
84
2 8. . 4 0
21
x
P P x Py P
xy
+
= +−=
−+
Yêu cu bài toán tương đương:
( )
( )
2
2
2
2
28 4
1 3 12 2 8 5 5 5 5
28
PP
P PP P
PP
−+
≤⇔ + +
−+
Câu 57: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;
mn
sao cho
10mn+≤
ng
vi mi cp
(
)
;
mn
tn tại đúng
3
s thc
( )
1;1a ∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a na a= ++
?
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
(
)
22
2
2 ln 1 ln 1
m
m
a
anaa aa
n
= ++ = ++
.
Xét hai hàm s
( )
(
)
2
ln 1fx x x= ++
( )
2
m
gx x
n
=
trên
(
)
1;1
.
Ta có
( )
2
1
0
1
fx
x
= >
+
nên
( )
fx
luôn đồng biến và
( )
(
)
(
)
( )
22
2
1
ln 1 ln ln 1
1
fx xx xx fx
xx

−= + += = + +=

++

nên
( )
fx
là hàm s
l.
+ Nếu
m
chn thì
(
)
gx
là hàm s chn và có bng biến thiên dng
Suy ra phương trình có nhiều nht
2
nghiệm, do đó
m
l.
+ Nếu
m
l thì hàm s
( )
gx
là hàm s l và luôn đồng biến.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 35
Ta thy phương trình luôn nghiệm
0x =
. Da vào tính cht đi xng ca đ th hàm s l,
suy ra phương trình đã cho đúng
3
nghim trên
( )
1;1
khi có
1
nghim trên
( )
0;1
, hay
(
) (
)
(
)
( )
{ }
22
1 1 ln 1 2 2, 26 1; 2
ln 1 2
fg n n
n
> + < < ⇒∈
+
.
Đối chiếu điều kin, vi
1
n =
suy ra
{ }
1;3;5;7;9m
, có
5
cp s tha mãn
Vi
2n =
thì
{
}
1;3;5;7m
4
cp s tha mãn.
Vy có
9
cp s tha mãn bài toán.
Câu 58: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Xét các s thc
,xy
tha mãn
(
)
22
1 22
2 2 2 .4
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr
nh nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
gn nht vi s nào dưới đây
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Nhn xét
22
2 20 ;x y x xy+ + >∀
Bất phương trình
( )
22
1 22
2 2 2 .4
xy x
xy x
++
+−+
( )
22
1
22
2
2
22
2
xy
x
xy x
++
+−+
( )
22
21 2 2
2 22
xy x
xy x
+−+
+−+
.
Đặt
22
21tx y x=+−+
Bất phương trình
21
t
t ≤+
2 10
t
t
−−
Đặt
( )
21
t
ft t= −−
. Ta thy
( ) ( )
0 10ff= =
.
Ta có
( )
2 ln 2 1
t
ft
=
(
)
2
1
0 2 ln 2 1 log 0,52
ln 2
t
ft t

= =⇔=


Quan sats BBT ta thy
( )
00 1ft t ≤≤
22
0 2 11xy x + +≤
( )
2
2
11xy⇔−+
( )
1
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 36
Xét
84
2 84
21
x
P Px Py P x
xy
+
= += +
−+
(
)
4 82
P P x Py −= +
( )
42882 28P P P x P Py
−+ −= + +
( )( )
3 12 8 2 1
P P x Py
= −+
( ) (
)( ) ( ) ( )
2
2 22
22
3 12 82 1 82 1P P x Py P P x y

= −+ + +



Thế
( )
1
vào ta có
( )
2
3 12
P
( )
2
2
82PP

≤− +

2
4 40 80 0PP +≤
55 55P ≤+
.
Du “=” xy ra khi
( )
2
2
82 1 2
5
11
Px
Py
xy
−−
= =
+=
2
2
1
5
2
1
5
xy
y
−=

=


2
1
5
5
3
xy
y
−=
= ±
1
3
5
3
5
3
5
3
x
y
x
y
=
=
=
=
Vy giá tr nh nht ca
P
5 5 2,76−≈
gn giá tr
3
nht.
Câu 59: Có bao nhiêu cắp số nguyên dương
(
)
,mn
sao cho
14mn+≤
ng vi mi cp
( )
,mn
tn ti
đúng ba số thc
( )
1;1
a ∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a na a= ++
?
A.
14
. B.
12
. C.
11
. D.
13
.
Li gii
Chn C
Xét
(
)
(
)
2
2
. ln 1
m
fx x x x
n
= ++
trên
(
)
1;1
Đạo hàm
( )
1
2
21
0
1
m
m
fx x
n
x
=−=
+
Theo đề bài
( )
0fx=
có ba nghim nên
1
2
21
1
m
m
x
n
x
=
+
có ít nht hai nghim
Xét đ th ca hàm
1
2
1
;
1
m
yx y
x
= =
+
, suy ra
1m
chn và
10m −>
Suy ra
{ }
3;5;7;9;11;13m
. Khi đó
( )
0fx
=
có nghim
1
2
0
0
x
x
<
>
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 37
Phương trình có 3 nghiệm
( )
( )
10
10
f
f
>
−<
(
)
(
)
{ }
2
ln 2 1
2 1; 2
2
ln 2 1
n
nn
n
>+
≤⇒=
−<
{ }
1;2n
{ }
3;5;7;9;11;13m
, do
14mn+≤
nên ta có 11 cp
(
)
;mn
tha u cu bài
toán.
Câu 60: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Có bao nhiêu cp s nguyên dương
(,)mn
sao cho
12mn+≤
ng
vi mi cp
(,)mn
tn tại đúng 3 số thc
( 1,1)a ∈−
tha mãn
2
2 ln( 1)
m
a na a
= ++
?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
2
2 ln( 1) ln( 1) (*)
mm
anaa a aa
n
= ++ =++
.
Xét hàm
2
( ) ln( 1)fa a a=++
trên
( 1,1)
(d thy hàm
f
lẻ, đồng biến trên
R
), có BBT:
Xét hàm
2
() .
m
ga a
n
=
trên
( 1,1)
.
Vi
m
chn,
()
ga
là hàm chn và
( ) 0,
ga a R ∀∈
, do đó
(*)
không th có 3 nghim.
Vi
m
l,
()ga
là hàm lẻ, đồng biến trên
R
và tiếp tuyến ca đ th tại điểm
0a =
là đường
thng
0y =
.
D thy
(*)
có nghim
0 ( 1;1)a = ∈−
. Để
(*)
có đúng 3 nghiệm tc là còn có 2 nghim na là
0
a±
vi
0
01a<<
.
Mun vy, thì
22 2
(1) .1 (1) ln(1 2 ) 2, 26 1; 2
ln(1 2 )
m
g f n nn
nn
= => = + ⇔< ⇒= =
+
C th:
+
{ }
3;5;7;9m
thì
{ }
1; 2n
: Có
8
cp
(,)mn
+
11m =
thì
{ }
1n
: Có
1
cp
(,)mn
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 38
+
1
m =
: Đồ th hàm s
()
ga
là đường thng (
() ; () 2
ga aga a
= =
) không th cắt đồ th hàm s
()fa
tại giao điểm
0
0
a
được vì tiếp tuyến ca hàm s
()
fa
tại điểm có hoành độ
0
a
=
đường thng
ya=
.
Vy có c thy
9
cp
( , ).
mn
Câu 61: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Xét các s thc
x
và
y
tha mãn
( )
22
1 22
2 2 24
xy x
xy x
++
+−+
. Giá
tr ln nht ca biu thc
4
21
y
P
xy
=
++
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
22 2 2
1 2 2 21 2 2
2 2 24 2 2 1 1
xy x x x y
xy x x x y
+ + ++
+−+ +++
.
Đặt
22
21 0tx x y t= ++
. Khi đó ta có
21
t
t
≤+
,
0t∀≥
.
Đặt
( )
2 1, 0
t
ft t t= ∀≥
, ta có:
( )
2 ln2 1
t
ft
=
, cho
( )
0ft
=
.
Ta nhn thấy phương trình
(
)
0ft
=
có mt nghiệm nên phương trình
( )
0ft=
có ti đa hai
nghim.
Mt khác ta có
( )
( )
0 10
ff= =
. Suy ra phương trình
( )
0ft=
có hai nghim
1t
=
0t
=
.
Khi đó ta có bảng xét du ca hàm s
( )
ft
như sau:
Khi đó
( )
[ ]
0 0;1ft t
⇔∈
. Suy ra
( )
2
22 2
21 1 1 1xx y x y−++≤+≤
.
Khi đó tập hợp các điểm
( )
;M xy
là mt hình tròn
( )
S
tâm
( )
1; 0I
, bán kính
1R =
.
Ta có:
( )
4
2 40
21
y
P Px P y P
xy
= + +=
++
.
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm
(
)
;M xy
là một đường thng
( )
:2 4 0Px P y P + +=
.
Để
( )
S
có điểm chung, ta suy ra
( )
,1dI∆≤
.
( ) ( )
2
22
2
1 3 5 8 16
24
PP
P PP
PP
+
≤⇔ +
+−
2
4 8160 15 15PP P + −− −+
.
Ta suy ra
max
15P =−+
. Du
""=
xy ra khi
1
3
5
3
x
y
=
=
Câu 62: (Mã 123 2017) Xét các s thc ơng
,xy
tha mãn
= ++
+
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
. Tìm giá
tr nh nht
min
P
ca
= +Pxy
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 39
A.
=
min
2 11 3
3
P
B.
=
min
9 11 19
9
P
C.
=
min
18 11 29
21
P
D.
+
=
min
9 11 19
9
P
Li gii
Chn A
Vi
,xy
dương kết hp với điu kin ca biu thc
= ++
+
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
ta đưc
−>10xy
Biến đổi
= ++
+
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
( ) ( )
( ) ( )
−− +=−++
33 3
log 1 log 2 3 1 2 log 3xy x y xy x y
( )
( ) ( ) ( )

+ +−= +++

33 3
log 1 log 3 3 1 log 2 2xy xy x y x y
(
) ( ) ( ) ( )( )

+−= +++

33
log 3 1 3 1 log 2 2 1xy xy x y x y
Xét hàm s
( )
= +
3
logft t t
trên
( )
= +∞0;
D
( )
= +>
1
' 10
.ln 3
ft
t
vi mi
xD
nên hàm s
(
)
= +
3
logft t t
đồng biến trên
( )
= +∞0;D
T đó suy ra
( ) ( ) ( )
=+ ⇔− = + =
+
32
1 31 2 3 2 1 3
13
y
xy x y y x y x
y
(do
> 0y
)
Theo gi thiết ta có
>>0, 0
xy
nên t
=
+
32
13
y
x
y
ta được
<<
3
0
2
y
.
−+
=+= +=
++
2
32 3 3
13 3 1
y yy
Pxy y
yy
Xét hàm s
( )
−+
=
+
2
33
31
yy
gy
y
vi
<<
3
0
2
y
( )
( )
+−
= =
+
2
2
9 6 10
'0
31
yy
gy
y
ta được
−+
=
1 11
3
y
.
T đó suy ra

−+
= =



1 11
mi
2 11
.
3
n
3
3
Pg
Câu 63: (Mã 110 2017) Xét các s thc ơng
, ab
tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
= ++−
+
. Tìm giá tr
nh nht
min
P
ca
2Pa b= +
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 40
A.
min
3 10 7
2
P
=
B.
min
2 10 1
2
P
=
C.
min
2 10 3
2
P
=
D.
min
2 10 5
2
P
=
Li gii
Chn C
Điu kin:
1ab <
.
Ta có
( )
(
) (
) (
) ( )
2 22
1
log 2 3 log 2 1 2 1 log *
ab
ab a b ab ab a b a b
ab
= ++−⇔ + = + + +


+
.
Xét hàm s
( )
2
logy ft t t= = +
trên khong
( )
0; +∞
.
Ta có
( )
1
1 0, 0
.ln 2
ft t
t
= + > ∀>
. Suy ra hàm s
(
)
ft
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
* 21 21 2 1 2
21
b
f ab f a b ab a b a b b a
b
−+
= + =+ + =−⇔=


+
.
Do
0, 0ab>>
nên
2
00 2
21
b
b
b
−+
>⇒<<
+
.
Khi đó:
2
22
21
b
Pa b b
b
−+
=+= +
+
. Xét hàm s
2
() 2
21
b
gb b
b
−+
= +
+
trên khong
(
)
0; 2
.
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 10
0; 2
55
4
20 2 1
2
21
2 10
0; 2
4
b
gb b
b
b
−−
=
= += + =
+
−+
=
Lp bng biến thiên
Vy
min
10 2 2 10 3
42
Pg

−−
= =



.
Câu 64: Cho hai s thực dương
, xy
tha mãn
( )
ln
ln
ln5
2
2 .5 2
xy
xy
+


+

=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( 1) ln ( 1) lnPx xy y=+ ++
.
A.
max
10P =
. B.
max
0P =
. C.
max
1P =
. D.
max
ln 2P =
.
Li gii
ln
ln( ) ln5 ln( ) ln 2 ln( ) ln 5 ln( ) ln( ) ln 5 ln 2
2
2 .5 2 2 .5 2 2 .5 2 .2
xy
xy xy xy xy xy
+


+++++

= =⇔=
ln( ) ln10
10 2
xy+
⇔=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 41
( )
ln10 ln( ) ln10.log2
ln( ) log 2 ln( ) ln10.log 2
xy
xy xy e e
+
+= += =
log 2
10 2xy xy⇔+= ⇔+=
.
Do đó
( ) ( ) ( )
1 ln 3 ln 2Px x x x
=+ +−
.
Xét hàm s
( ) ( 1) ln (3 )ln(2 )fx x x x x=+ +−
1 3 22
( ) ln ln(2 ) ln
2 2 (2 )
x xx x
fx x x
x x xx x
+−
= + −− = +
−−
.
(
)
( )
( )
(
)
2
22
2
1 2 2 44
. 0, 0; 2
2
2
xx x
fx x
x
x
xx
−+
′′
= < ∀∈
Do đó
(
)
0
fx
=
có nhiu nht mt nghim trên
( )
0;2
1
x =
là mt nghim ca pt
( )
0fx
=
nên phương trình
( )
0fx
=
có nghim duy nht là
1
x
=
.
Lp bng biến thiên ta được
(
)
(
)
max 1 0
fx f= =
.
Câu 65: Cho các s thc
,xy
tha mãn
0,1xy≤≤
( )( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy
+
+ + + −=
. Tìm giá tr nh
nht ca
2P xy= +
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Li gii
Với điều kin biu thc đ bài có nghĩa, ta có
( )( ) ( ) ( )
3 33
log 1 1 2 0 log log 1 1 0
1
xy
x y x y xy xy x y
xy
+
+ + + = + + + + −=
( ) ( ) (
) ( )( )
33
log log 1 1 *x y x y xy xy + + + = +−
Xét hàm s
( )
3
log
fx t t= +
trên
(
)
0;2
( )
( )
1
ln 3 1 0, 0;2ft t
t
= + > ∀∈
nên hàm s
(
)
ft
đồng biến trên
( )
0;2
.
Do đó từ
( )
*
ta có
( )
1
1 11
1
x
x y xy y x x y
x
+= + =−⇔=
+
1
22
1
x
P xy x
x
= += +
+
( )
( )
[ ]
2
2
2 0, 0;1
1
Px x
x
= ∀∈
+
Suy ra
( )
min 0 1PP= =
đạt được khi
0, 1xy= =
.
Câu 66: Cho các s thc
,ab
tha mãn
1.ab≥>
Biết rng biu thc
1
log
log
a
ab
a
P
ab
= +
đạt giá tr
ln nht khi
.
k
ba=
Khẳng định nào sau đây là sai
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 42
A.
[
]
2;3
k
. B.
(
)
0;1k
. C.
[ ]
0;1k
. D.
3
0;
2
k



.
Li gii
Ta có
1 log 0
a
ab b
>⇒ >
.
1
log log log log 1 log 1 log .
log
a a aa a a
ab
a
P ab a b b b
ab
= + = + =+ +−
Đặt
( )
2
1 log 0 log 1
aa
t bt b t= ≥⇒ =
. Ta có:
2
2P tt= ++
trên
[
)
0;
+∞
Bng biến thiên
t
−∞
1
2
+∞
P
9
2
Hàm s đạt giá tr ln nht ti
1
.
2
t =
Vi
3
4
11 3 3
1 log log .
22 4 4
aa
t b b ba k== = ⇔= =
Câu 67: Cho hai s thc
, ab
tha mãn
( )
22
41
log 2 8 1
++
−=
ab
ab
. Tính
=
a
P
b
khi biu thc
465=+−S ab
đạt giá tr ln nht.
A.
8
5
B.
13
2
C.
13
4
D.
17
44
Li gii
Chn B
( )
22
22
41
log 28 128 4 1
++
=−=+ +
ab
ab aba b
Ta có:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 43
22
22
2
2
22 2
22
28 4 1
28 4 1
65
465
4
65 65
2 8 41
44
65
4
8 48 40 128 36 25 12 10 60 64 16
65
4
100 2(58 6 ) 2 1 0
−=+ +
−=+ +

−+
=+−
=
−+ −+

−= + +


−+
=
−+ =+ + +−+ +
−+
=
+ + ++ =
=
a ba b
a ba b
Sb
S ab
a
Sb Sb
bb
Sb
a
Sb bS b SbSbb
Sb
a
b Sb S S
S
a
22 2
65
4
(58 6 ) 100.(1 ) 0 64 896 3264 0
17 3
−+
=−− +−− +
⇔−
b
S S SS
S
Giá tr ln nht ca S là:
13
5
3
2
5
=
=
a
b
Suy ra
13
2
=
a
b
Câu 68: Cho
a
,
b
là các s dương tha mãn
1b >
aba≤<
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
log 2log
a
b
b
a
Pa
b

= +


.
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
11
4. log 1 4. log 1
1
1 log
1
log
bb
a
b
Pa a
b
a
= +−= +−
Đặt
log
b
ta=
. Vì
(
)
log 1 log 1 1 2
2
bb
t
aba a a t t < ≤≤ <<⇔<<
.
( ) (
)
1
41 41
1
1
1
t
Pt t
t
t
= +−= +−
vi
( )
1; 2t
.
Xét hàm s
( )
() 4 1
1
t
ft t
t
= +−
vi
( )
1; 2t
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 44
(
)
(
)
( )
(
)
2
2
3
11
2
() 4, () 0 1
1
4
1
2
t tm
ft ft t
t
tl
=
′′
= + =⇔− =⇔
=
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra:
( )
( )
1;2
3
minf 5.
2
tf

= =


Vy giá tr nh nht ca biu thc
P
bng
5
.
Câu 69: Cho
a
,
b
là hai s thực ơng thỏa mãn
5
425
log 3 4
ab
ab
ab
++

=+−

+

. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
22
Ta b
= +
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Li gii
( ) ( )
5 55
425
log 3 4 log 4 2 5 log 3 4
ab
ab ab abab
ab
++

=+ ++= +++

+

( ) ( ) ( ) ( )
55
log 4 2 5 4 2 5 log 5 5a b a b ab ab +++ ++= + + +


(*).
Xét hàm
( )
5
log , 0f x x xx= +>
.
Đạo hàm
( )
1
1 0, 0
.ln5
fx x
x
= +> ∀>
. Suy ra hàm s
(
)
fx
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Phương trình (*) viết li:
( ) ( )
( )
( )
425 5 4255 35f a b f ab a b ab a b++= + ++= ++=
.
Mt khác:
( )
( ) ( )
2
2 22 22 22
5
5 3 1 3.
2
ab ab Tab= + + + ⇒= +
.
Du
""=
xy ra
13
ab
⇔=
13
;
22
ab= =
.
5
6
+
+
-
0
3
2
3
2
2
1
+
-
f (t)
f '(t)
t
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 45
Câu 70: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
Pxy= +
.
A.
min
43 4
3
P
=
. B.
min
43 4
3
P
+
=
. C.
min
43 4
9
P
+
=
. D.
min
43 4
9
P
=
.
Li gii
Để
1
0
3
y
x xy
>
+
mà t gi thiết
,0xy
>
suy ra
10 1yy>⇔<
. Vy ĐKXĐ:
0;0 1xy> <<
.
Ta có:
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
3 34
1
3
3
xy x y
y
x xy
++
⇔=
+
( )
3 33
31
3
3
xy x y
y
x xy
++
⇔=
+
( )
3
33
31
3
33
xy x
y
y
x xy
+
⇔=
+
( ) ( )
33 3
3 3 .3 3 .3 (*)
y xy x
y xy x
−+
⇔− = +
Xét
( )
.3
t
ft t=
vi
0
t >
. Ta có
(
)
3 .3 .ln 3 0
tt
ft t
=+>
vi
0t∀>
, suy ra
(
)
ft
đồng biến trên
khong
( )
0; +∞
. T
(*)
ta có
( ) ( )
33 3f y f xy x−= +
vi
3 3 0,3 0
y xy x
> +>
nên
3
33 3
3( 1)
x
y xy x y
x
= +⇔=
+
.
Ta có
(
)
( )
(
)
3 3 14
1
31 3133
xx
Pxyx x
xx

−−
=+=+ = ++ +


++

( )
( )
( )
(
)
4 4 4 4 43 4
1 2 1.
313 313 3
Px x
xx
= ++ −≥ + −=
++
.
Vy
( )
( )
min
4
1
31
23 3
43 4 3
3
3 31
23 1
0;0 1
3
x
x
x
x
Py
x
y
xy
+=
+
=
−−
= ⇔=

+

=

> <<
.
Câu 71: Xét các s thc dương
x
,
y
tha mãn
( )
2
11 1
22 2
log log logx y xy+≤ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
3Px y= +
.
A.
min
9P =
B.
min
8P =
C.
min
25 2
4
P =
D.
min
17
2
P =
Li gii.
Ta có:
( )
2
11 1
22 2
log log logx y xy+≤ +
( )
( )
22
11
22
log logxy x y xy x y + ≥+
( )
2
2
1
1
1
y
x
xy y
y
y
−≥
>
( Vì
;0xy>
).
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 46
Ta có:
2
1
3 3 41
11
y
Px y y y
yy
= + + = ++
−−
.
Xét hàm s:
( )
1
41 ; 1
1
fy y y
y
= ++ >
.
Đạo hàm:
(
)
( )
/
2
1
4
1
fy
y
=
.
( )
( )
( )
/
3
2
0
1
2
yn
fy
yl
=
=
=
.
Bng biến thiên.
Câu 72: Cho
,
xy
là các s thc dương tha mãn
( )
2019 201 2
2
9 019
log log logxy xy+ +
. Gi
min
T
là giá tr
nh nht ca biu thc
2T xy= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
min
7;8T
B.
( )
min
6;7T
C.
( )
min
5; 6T
D.
( )
min
8;9T
Li gii.
Ta có:
( )
2019 201 2
2
9 019
log log logxy xy+ +
(
)
2019 2019
2
log logxy xy⇔≥ +
2
xy x y≥+
( )
2
1yx x −≥
2
1
1
x
y
x
x
>
Ta có:
2
1
2 2 31
11
x
T xy x x
xx
= + + = ++
−−
.
Xét hàm s:
(
)
1
31 ; 1
1
fx x x
x
= ++ >
.
Đạo hàm:
(
)
( )
/
2
1
3
1
fx
x
=
.
( )
/
3
0 1 ( 1)
3
f x x do x=⇔=+ >
.
Bng biến thiên.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 47
Do đó:
min
4 23T = +
.
Câu 73: (Mã 105 2017) Xét hàm s
( )
=
+
2
9
9
t
t
ft
m
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt c các
giá tr ca
m
sao cho
( )
( )
+=1fx fy
vi mi s thc
,xy
tha mãn
( )
+
≤+
xy
e ex y
.Tìm s
phn t ca
S
.
A.
0
B. Vô s C.
1
D.
2
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
+
+ = = ⇒+= =
4 42
93
1 9 log log
xy
fx fy m x y m m
Đặt
+= >,0x y tt
. Vì
(
)
+
+ + + ∀>
1 ln 1 ln 0, 0
xy
t
e e x y e et t t t t t
(1)
Xét hàm
( )
= +−ln 1ft t t
vi
> 0t
.
( )
= −= =⇒=
11
1 00
t
ft t
tt
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta có
( ) ( )
∀>1, 0ft f t
+ ∀>1 ln 0, 0tt t
(2)
T
( )
1
( )
2
ta có
= = =⇒=±
22
3
1 log 1 3 3t mmm
Câu 74: Cho
;xy
hai s thc dương tha mãn
xy
11
22
22
yx
xy
xy

+ <+


. Giá tr nh nht ca
biu thc
22
2
3xy
P
xy y
+
=
bng
A.
13
2
. B.
9
2
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 48
Ta có
( )
(
)
11
2 2 41 41
22
yx
yx
x y xy
xy

+ < + +< +


( ) ( )
( ) ( )
ln 4 1 ln 4 1
ln 4 1 ln 4 1
xy
xy
yx
xy
++
+< + <
(vì
,0xy>
).
t hàm s
( )
( )
ln 4 1
t
ft
t
+
=
trên khong
( )
0; +∞
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
4 .ln 4
. ln 4 1
4 ln 4 4 1 ln 4 1
41
0, 0
41
t
t
tt t t
t
t
t
ft t
t
t
−+
−+ +
+
= = < ∀>
+
( )
ft
luôn nghch biến trên khong
( )
0; .+∞
Li có
( ) ( )
fx fy x y
< ⇒>
.
Đặt
x
t
y
=
, khi đó
( )
1;t +∞
2
3
1
t
P
t
+
=
.
ch 1:t
2
3
1
t
P
t
+
=
vi
( )
1;t
+∞
, ta có
(
)
2
2
1
23
;0
3
1
t
tt
PP
t
t
=
−−
′′
= =
=
Bng biến thiên
T bng biến thiên, suy ra giá tr nh nht ca
P
bng
6
khi
3t =
hay
3
xy=
.
ch 2: Ta có
2
34
1 22426
11
t
Pt
tt
+
= =−+ + + =
−−
(AM GM).
Suy ra, giá tr nh nht ca
P
bng
6
khi
3t
=
hay
3xy=
.
Câu 75: Xét các s thc dương
,xy
tha mãn
( )
( )
2
22
2
22 1
2 4 log 4
2
x y xy
xy

+ ++ + =


. Khi
4xy+
đạt giá tr nh nht,
x
y
bng
A.
2
. B.
4
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
2
22
2
22 1
2 4 log 4
2
x y xy
xy

+ ++ + =


(
) ( ) ( ) ( )
22
22
1
2 4 8 1 log log 4 8
2
x y xy x y xy xy xy+−+++ + = −+
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 49
( ) ( )
(
)
2
2
22
2 log 2 log 1
22
xy xy
xy xy
 
+ + += +
 
 
.
Xét hàm s
( )
2
2
2 logft t t= +
, vi
( )
0;t +∞
( )
1
4 0, 0
.ln 2
ft t t
t
= + > ∀>
, suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
. T
( ) ( ) ( )
12
2
xy
fxy f xy xy

+= +=


.
Ta có:
(
)
2
2 ( 2) 2 ; 2
2
y
x y xy x y y x y
y
+ = = ⇒= >
.
( ) ( )
2 44
4 4 10 4 2 10 2 4 2 . 18
2 22
y
Px y y y y
y yy
=+= +=+ + + =
−−
min
18
P⇒=
khi
( )
4
4 2 21 3
2
y yy
y
= −= =
.
2
3 62
2
yx
yx
yy
=⇒= = =
.
Câu 76: Cho
,xy
là các s thc dương tha mãn
( )( ) ( )
2
22
334
log 1 2 2 1 4 1
++
= +− + +
+
xy
x y x y xy
xy
.
Giá tr ln nht ca biu thc
532
21
+−
=
++
xy
P
xy
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( ) ( )
2
22
334
log 1 2 2 1 4 1
++
= +− + +
+
xy
x y x y xy
xy
22
2
22
334
log 2 2 3 3 3
++
= + −−
+
xy
x y xy
xy
( )
( )
22
22
22
333 2 2 2 2
2 2 333
3 3 42
3 3 4 .2 .2
2
+
++ +
++
++
= ++ = +
+
xy
xy x y
xy
xy
xy xy
xy
( )
( )
22
333 2 2 2 2
2. 3 3 4 .2 2. .2
++ +
++ = +
xy x y
xy xy
( )
( )
22
334 2 2 2 2
3 3 4 .2 2 2 .2
++ +
++ = +
xy x y
xy x y
( )
1
Đặt
( ) ( )
.2 0= >
t
ft t t
.
Ta xét:
( )
2 .2 .ln 2 0, 0
= + > ∀>
tt
ft t t
. Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Lúc đó;
(
)
1
có dng:
( )
( )
22
334 2 2++= +fx y fx y
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 50
(
)
222 2 2 2
3 3 42 2 2 3 4 2
++=++++=+−x y x y x xy y x y x xy y
( ) ( ) ( )
22
34 + + −= xy xy xy
(
) (
)
2
3 40 1 4 40 + + ≤⇒≤+≤⇒+−≤xy xy xy xy
.
Khi đó:
532 4
2 202
2121
+ +−
= =+ ≤+=
++ ++
x y xy
P
xy xy
.
Vy
P
đạt giá tr ln nht là
2
, đạt được khi
22
4
3 3 42 2 2
0
+=
+ += + ==
−=
xy
x y x y xy
xy
.
Câu 77: Cho các s thc
,xy
tha mãn
0,1
xy≤≤
( )
( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy

+
+ + + −=


. Tìm giá tr
nh nht ca
P
vi
2P xy= +
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )( )
33
log 1 1 2 0 log 1 0
11
xy xy
x y xy x y
xy xy
 
++
+ + + = + + + −=
 
−−
 
( ) ( )
33
log log 1 1x y x y xy xy + + + = +−
Xét hàm s đặc trưng
( )
3
logft t t= +
vi
0t >
Ta có
( )
1
' 1 0, 0
ln3
ft t
t
= + > ∀>
Hàm s
( )
ft
đồng biến vi
0t >
( ) ( ) ( )
1
1 1 11
1
y
f x y f xy x y xy x y y x
y
+ = ⇔+= + ==
+
Ta có
( )
22 4 4
2 3 1 32 1 1
11 1
y
P xy y y y
yy y
= + = + =−+ + +−+ + =
++ +
Vy giá tr nh nht ca
P
bng
1
.
Câu 78: Cho
,xy
là các s thc dương tha mãn
3
4
log 2 1.
xy
xy
xy
+
= −+
+
Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
42
2
3 22
()
x y xy y
P
xx y
++
=
+
.
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
2.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 51
Chn D
Ta có
3 33
4
log 2 1 log ( 4 ) (x 4 y) log 3( ) 3( )
xy
xy x y xy xy
xy
+
= +⇔ + + + = + + +
+
(1).
Xét hàm s
3
( ) logft t t= +
trên khong
(0; )+∞
.
Ta có
1
'( ) 1 0, 0
ln 3
ft t
t
= + > ∀>
. Suy ra hàm s
()ft
đồng biến trên khong
(0; )+∞
.
T (1) suy ra
( 4 ) (3( ))fx y f x y+= +
( 4 ) 0;3( ) 0x y xy+ > +>
.
Do đó,
(1) 4 3( ) 2x y xy y x⇔+ = + =
.
4 25 2
22
23
3 2 2 6 12 1 12 1 6 6
6 6 2.
99
() 9
x y xy y x x
P xx
x xx
xx y x
++ +

= = = + = ++

+

Du
""=
xy ra
1x⇔=
.Vy
2.
Min
P
=
Câu 79: Xét các s thực dương
,,,abx y
tha mãn
1, 1ab>>
( )
22
2
xy
a b ab
= =
. Giá tr nh nht ca
biu thc
22
P xy= +
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
[
)
10;15
. B.
[
)
6;10
. C.
( )
1; 4
. D.
[
)
4;6
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
22
2
log 2 1 log 2 2log
x
aa a
a ab x ab b x b= = = + ⇒= +
( ) ( ) (
)
2
22
2
log 2 1 log 2 2log
y
bb b
b ab y ab a y a= = = + ⇒= +
2 2 4 1 log 2 2log
ab
P xy b a= += + + +
.
Đặt
( )
log 0
a
t bt= >
ta được:
2
41 2Pt
t
= ++ +
.
Xét hàm s
( )
2
41 2ft t
t
= ++ +
, vi
( )
0;t +∞
.
( ) ( )
2
22
21 21 2
; 0 022 1
12 12
22
ft ft t t
t
tt
tt
tt
′′
= = = += +
++
++
4 43
21
4 2 1 8 8 10
2
t t t tt t
t

+ =+ + −−= =


.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
ft
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 52
T bng biến thiên suy ra
( )
( )
[
)
0;
Min min 3 6 6;10P ft
+∞
= =
khi
2
1
log
2
33
66
a
b
ab
xx
yy
=
=

= ⇔=


= =
.
Câu 80: Xét các s thc dương
x
,
y
tha mãn
( )
2
log log logx y xy
ππ π
+≥ +
. Biu thc
8Px y= +
đạt
giá tr nh nht ca bng:
A.
min
16
=
P
. B.
min
33
2
P =
. C.
min
11 2P =
. D.
min
31
2
P =
.
Li gii
Chn A
T đề bài
2
xy x y≥+
( )
2
2
1
1
1
y
x
xy y
y
y
−≥
>
( Vì
;0xy>
).
Ta có:
2
1
8 8 91
11
y
Px y y y
yy
= + + = ++
−−
.
Xét hàm s:
( )
1
91 ; 1
1
fy y y
y
= ++ >
.
Đạo hàm:
( )
( )
/
2
1
9
1
fy
y
=
.
( )
( )
/
4
3
0
2
3
y
fy
yl
=
=
=
.
Bng biến thiên, ta thy giá tr nh nht ca
()fy
4
16.
3
f

=


Vy
min
16P =
khi
16
3
x =
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 53
Câu 81: Cho hai s thực dương
,
xy
tha mãn
( )
(
)
22
log log 6 6
x xx y y x+ += −+
. Giá tr nh nht ca
biu thc
3
3Tx y= +
A.
16
. B.
18
. C.
12
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
0
x >
,
06y
<<
.
Ta có
( ) (
)
22
log log 6 6x xx y y x+ += −+
( )
2
22
log log 6 6x x y x xy += −+
( )
2
22 2 2
log log log 6 log 6x x x y x x xy++= ++
(
)
(
)
( )
22
22
log log 6 6xx xyxy
+= +


( )
*
Xét hàm s
( )
2
log
ft t t= +
trên
( )
0;+∞
.
Ta có
(
)
( )
1
1 0, 0;
.ln 2
ft t
t
= + > +∞
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0;+∞
.
Khi đó
(
)
( )
( )
( )
2
*6fx fx y⇔=
( )
2
6xx y⇔=
6xy⇔=
6yx⇔=
.
(
)
3
36
Tx x
⇒= +
( )
3
3 18x x gx=+=
.
Xét hàm s
( )
3
3 18gx x x=−+
trên
( )
0;+∞
.
Ta có
( )
2
33gx x
=
;
( )
0gx
=
( )
( )
1 0;
1 0;
x
x
= +∞
= +∞
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
(
) (
)
1 16T gx g= ≥=
. Du “=” xy ra khi và ch khi
1
65
x
yx
=
=−=
.
Câu 82: Xét các s thc dương
,ab
tho mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
= ++−
+
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
P ab= +
.
A.
min
1 25P =−+
. B.
min
25P = +
. C.
min
15P =−+
. D.
min
1 25P = +
.
Li gii
Chn C
Điu kin
10 1ab ab >⇔ <
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
1
log 2 3 log 1 log 2 1 1
ab
ab a b ab a b a b ab
ab
= ++−⇔ + = +
+
( ) ( ) ( ) ( )
22
log 1 1 2 1 logab ab a b a b ++ = + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
log 2 1 2 1 log . 1ab ab a b a b + = +++
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 54
Xét hàm s
( )
2
logft t t= +
vi
0t >
( )
1
1 0, 0
.ln 2
ft t
t
= + > ∀>
nên hàm s
( )
2
logft t t= +
đồng biến trên khong
(
)
0;
+∞
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2
1 21 21 2 2 1
21
a
f ab f a b ab a b a b a b
a
= + =+⇔= + =
+
.
Do
2
,0 00 2
21
a
ab a
a
>⇒ ><<
+
.
Khi đó
2
2 22
2121
aa
P ab a
aa
−+
=+=+ =
++
Xét hàm
( )
2
22
21
a
ga
a
+
=
+
(
)
(
)
( )
2
2
4 44 15
0
2
21
aa
ga ga a
a
+ −±
′′
⇒= ⇒==
+
.
Bng biến thiên
Vy
min
15P =−+
.
Câu 83: Cho các s thc x, y tha mãn
22
2
log log 2 2 5
2
x
y x y xy
x

=++−

+

. Hi giá tr nh nht ca
22
P x y xy=++
là bao nhiêu?
A.
30 20 2
. B.
33 22 2
. C.
24 16 2
. D.
36 24 2
.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
22
22
00
22
0
00
xx
x
xx
y
yy
−−

−< <
><

⇔⇔
++

>

>>

Theo bài ra ta có:
[ ]
[ ]
22
222
22
22
2
log log 2 2 5
2
log (2 ) log ( 2) log 2( 2) ( 2) 1
log (2 ) 1 (2 4) log ( 2) ( 2)
log (4 2 ) (4 2 ) log ( 2) ( 2)
x
y x y xy
x
x x y x yx
x x x y yx
x x yx yx

=++−

+

−− +− = −+ +−
+− = + + +
+− = + + +
Xét hàm s
2
( ) log ( 0)f t t tt
= +>
:
1
'( ) 1 0 0
.ln 2
ft t
t
= + > ∀>
Suy ra:
()ft
là hàm đồng biến trên khoàng
(0; )+∞
[ ]
(4 2 ) ( 2)f x f yx−= +
nên
42
4 2 ( 2)
2
x
x yx y
x
= + ⇔=
+
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 55
22 2
3
()
4
P x y xy x y=++≥ +
Thay vào P ta có:
2
2
2
34234
4 242
xx
Px
xx

−+

≥+ =


++


Xét hàm s
2
4
2
x
y
x
+
=
+
trên khong
( 2; 2)
:
22
22
2
2 ( 2) ( 4) 4 4
'
( 2) ( 2)
2 22
'0 4 40
2 2 2( )
xx x x x
y
xx
x
y xx
xl
+− + +
= =
++
=−+
= + −=
=−−
(Vì
( 2; 2)x ∈−
)
Lp bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta có
min
4 42y =−+
Vy
( )
2
min
3
4 4 2 36 24 2
4
P = −+ =
Câu 84: Cho
,
xy
là các s thc dương tha mãn
( )
2
22 2
log log 1 log 2x y xy+ +≥ +
. Giá tr nh nht ca
biu thc
2xy+
bng
A.
22 3
+
. B.
2 32+
. C.
33+
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Vi
0; 0.xy>>
Ta có:
( )
(
)
(
)
( )
2
22 2
2
2
2
log log 1 log 2 1
2 2 2
21
10
2
1.
x y xy
xy x y
yx x
x
x
y
x
+ +≥ +
≥+
−≥
−≥ >
⇒>
Đặt
2mx y= +
ta có:
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 56
(
)
( )
( )
2
2
2
2
12
2
.
1
xm x x x m
mx x x
xx
m
x
−+
−≥
⇔≥
Xét hàm s
( )
2
2
1
xx
gx
x
=
vi
1x >
.
Ta tìm thy
( )
( )
1;
min 3 2 2gx
+∞
= +
khi
22
2
x
+
=
.
Vy
3 22
m
≥+
, du bng xy ra khi
22
2
4 32
4
x
y
+
=
+
=
(thỏa mãn điều kin bài toán).
Vy GTNN ca
2
xy
+
3 22+
.
Câu 85: Cho các s thc
,xy
thuộc đoạn
[
]
0;1
tha mãn
2
1
2
2021
2020
2 2022
−−
+
=
−+
xy
x
yy
. Gi
,Mm
lần lượt
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
3 32
2639++−x y x xy
. Tính
.
Mm
.
A.
5
2
. B.
5.
C.
5.
D.
3.
Li gii
Chn D
Ta có
2
1
2
2021
2020
2 2022
−−
+
=
−+
xy
x
yy
( )
12 2
2020 2 2022 2021
−−
−+ =+
xy
yy x
( )
(
)
2
12
2020 1 2021 2020 2021

−+ = +

yx
yx
.
Ta có
( )
( )
2
2020 2021= +
t
ft t
vi
[ ]
0;1t
( )
( )
2
2020 .ln 2020. 2021 2.2020 . 0= ++ >
tt
ft t t
.
Do vy
( )
( )
2
2020 2021= +
t
ft t
đồng biến trên khong
[ ]
0;1
t
.
Suy ra
( )
( )
1 11
= =−⇔=f y fx x y y x
.
Do vy
3 32
2639++−x y x xy
( ) ( )
3
32
2 61 3 9 1= +−+ x x xxx
3 232 2
2 6 18 18 6 3 9 9= +− + + +x x x x x xx
32
4 30 27 6
=−+ +xxx
.
Xét
( )
32
4 30 27 6=−+ +fx x x x
vi
( )
0;1x
.
( )
32
4 30 27 6=−+ +fx x x x
nên
( )
2
1
2
12 60 27 0
9
(loai)
2
=
= + −=
=
x
fx x x
x
.
Mt khác
( ) ( )
11
0 6, 1 5,
22

= = =


f ff
. Do vy
6=M
1
2
= m
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 57
Vy nên
.3
= Mm
.
Câu 86: Xét các s thc dương
.
xy
tha mãn
( )
2
11 1
22 2
log log logx y xy+≤ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
3Px y= +
.
A.
min
17
2
P =
. B.
min
8P =
. C.
min
9P =
. D.
min
25 2
4
P =
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
11 1
22 2
log log logx y xy+≤ +
( )
( )
2
11
22
log logxy x y ≤+
2
xy x y ≥+
( )
2
1y xy⇔−
.
Do
2
00yy>⇒ >
( )
2
10y xy⇒− >
. Mà
0x >
nên
10y −>
, hay
1y >
.
Khi đó ta có
2
1
y
x
y
. Suy ra
2
33
1
y
Px y y
y
=+≥ +
Xét hàm s
(
)
2
3
1
y
fy y
y
= +
trên
(
)
1; +∞
.
Ta có
(
)
(
)
2
2
2
3
1
yy
fy
y
= +
( )
2
2
4 83
1
yy
y
−+
=
;
(
)
0
fy
=
( )
( )
1
1;
2
3
1;
2
y
y
= +∞
= +∞
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
( )
3
9
2
fy f

≥=


. Vy
( )
9P fy≥≥
.
Du
""=
xy ra khi và ch khi
2
3
2
9
12
y
y
x
y
=
= =
.
Câu 87: Cho
,xy
là các s thc dương tha mãn
2
88
2
xy x y
xy
xy
++
=
+
. Khi
2
2P xy xy= +
đạt giá tr ln nht,
giá tr ca biu thc
32xy+
bng
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 58
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
2
22
88
2 2 log 8 8 log
xy x y
xy
xy x y xy x y
xy
++
= ++= +
+
( ) ( ) ( ) ( )
22
log 2 1 2 1 logxy xy x y x y + = +++
Xét hàm s
( )
2
logft t t= +
là hàm s đồng biến trên
( )
0; +∞
Do đó từ
( )
*
ta có
( )
2
21
21
y
xy x y x
y
=+⇔=
+
Suy ra
22
min
2 21P xy xy y y P= + =−+ =
khi
1
1
3
yx=⇒=
.
Do đó
32 3
xy+=
Câu 88: Cho
,xy
là các s dương thỏa mãn
( ) ( ) ( )
log 2 log logxy x y+= +
. Khi đó, giá trị nh nht ca
biu thc
22
4
12 1
xy
P
yx
= +
++
là:
A.
31
5
. B.
6
. C.
29
5
. D.
32
5
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
log 2 log log log 2 log 2xy x y xy xy xyxy+= + += +=
Mt khác:
( ) ( )
2
2 22 8 0 8xy x y xy xy xy xy=+ ≥⇒
Áp dng bất đẳng thc cauchy- Swat ta có:
( ) ( )
22
22
2
4
12 1 2 2 2
x y xy
xy
P
y x x y xy
+
= +≥ =
+ + ++ +
Đặt
xy t=
suy ra
( )
2
2
22
xy
t
P
xy t
≥=
++
Xét hàm s
( )
2
2
t
ft
t
=
+
, vi
[
)
8;t +∞
.
( )
( )
2
2
4
0, 8
2
tt
ft t
t
+
= > ∀≥
+
, suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
8;+∞
.
( ) ( )
32
8
5
ft f⇒≥=
( )
32
5
P ft⇒≥
.
32
Min
5
P⇒=
khi
24
82
xy x
xy y
= =


= =

.
Câu 89: Cho các s thc
,xy
thay đi, tha mãn
0
xy>>
( )
( ) ( )
1
ln ln ln
2
x y xy x y−+ = +
. Giá
tr nh nht ca
M xy= +
A.
22
. B. 2. C. 4. D. 16.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 59
Li gii
Chn C
Vi
0
xy>>
, ta có
( ) ( ) ( )
1
ln ln ln
2
x y xy x y−+ = +
( )
( ) (
)
1
ln ln ln
2
xy x y x y = +−
(
)
ln 2ln
xy
xy
xy
+
⇔=
( )
2
ln ln
xy
xy
xy

+
⇔=


2
xy
xy
xy

+
⇔=


( ) ( )
22
x y xy x y⇔− =+
(*)
Đặt
0
0
uxy
v xy
=+>
= >
Ta có (*)
( )
22
4u vv u⇔− =
( )
22
14vu v⇔− =
( )
2
2
4
1
v
u fv
v
⇔= =
,
( 1)v >
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
8 14 4 2
11
vv v vv
fv
vv
−−
= =
−−
,
(
)
02
fv v
=⇔=
do
1v >
Bng biến thiên :
Vy
min( ) min 4xy u+= =
4
2
0
xy
xy
xy
+=
⇔=
>>
22
22
x
y
= +
=
Câu 90: Xét
,,xyz
là các s thc lớn hơn 1 thỏa mãn điều kin
2xyz =
. Giá tr nh nht ca biu thc
33 3
22 2
1
log log log
4
S xy z=++
bng
A.
1
32
. B.
1
4
. C.
1
16
. D.
1
8
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2 222
log 1 log log log 1xyz x y z=++=
. Đặt
222
log , log , log
a xb yc z= = =
. Khi đó
ta có
,, 0abc>
1abc++=
.
( )
3
3 3 3 33 3 3
22 2
11 1
log log log 3 ( )
44 4
S x y z a b c ab abab c= + + =++ =+ ++
( )
( )
( )
2
3
32
11
3 ( ) 3 31
4 44
ab
ab ab c c c
+
+ ++ = +
vi
01c<<
.
Đặt
2
() 3 3 1fc c c= −+
,
1
() 0 6 3 0
2
fc c c
= −==
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 60
Ta có bng biến thiên
T đây ta suy ra
1
16
S
, du bng xy ra khi
1
1
1
4
1
2
2
abc
ab
c
c
ab
++=
= =

=


=
=
.
Khi đó
4
2, 2xy z= = =
.
Câu 91: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
22
34
log ( ) log 2xy x y+= +
?
A.
1
B.
3
C.
2
D. Vô s
Phân tích
Li gii
Chn C
Điu kin:
0xy+>
.
Đặt
( )
22
34
log ( ) log 2xy x y t+= + =
, suy ra
22
3
24
t
t
xy
xy
+=
+=
( )
( )
2
2
3
3 241
t
tt
xy
yy
=
−+ =
Phương trình
(
)
1
2
3 2.3 9 4 0
t tt
yy +−=
. Phương trình phải có nghim nên:
( )
2
33 1
9 39 4 0
22 2
t
t tt
t

∆=


.
Do đó:
2
22
03
2
22
xy
x
xy
<+
⇒≤
+≤
{ }
0; 1
x⇒∈ ±
( vì
x
)
Th li:
Vi
4
9
4
9
2
log 2
log 2
3
0
24
3
t
t
t
y
x
y
y
=
=

=⇒⇒

=
=
Vi
2
13 0
1
0
12 4
t
t
yt
x
y
y
+= =
=⇒⇒

=
+=
Vi
( )
2
31
1 2.9 4.3 3 4 0 2
2 14
t
tt t
t
y
x
y
= +
=−⇒ + + =
+=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 61
Khi
094
tt
t ≥⇒
nên
( )
2
vô nghim, khi
0 41
t
t <⇒ <
14 0
t
⇒− >
nên
( )
2
cũng vô
nghim.
Vy
{
}
0;1
x
.
Câu 92: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn đng thời hai điều kin:
6
1 10x≤≤
(
)
2
2 22
log 10 20 20 10 2 1
y
x x yx x + = +−+
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
2
10 20 20 0xx
+>
, đúng
x∀∈
.
Ta có
( )
2
2 22
log 10 20 20 10 2 1
y
x x yx x
+ = +−+
(
)
( )
2
22 2
2 1 log 10 2 2 10
y
xx xx y

−++ −+ = +

( ) ( )
2
2 22
2 1 log10 log 2 2 10
y
xx xx y −++ + −+= +
( ) ( )
2
22 2
2 2 log 2 2 10
y
xx xx y −++ −+= +
( )
( )
2
2
log 2 2
22
10 log 2 2 10
xx
y
xx y
−+
+ += +
(*).
Xét hàm
(
)
10
t
ft t= +
trên
.
Ta có
( )
10 .ln10 1 0
t
ft
= +>
,
t∀∈
. Do đó
( )
ft
đồng biến trên
.
Khi đó (*)
( ) ( )
22
log 2 2f x x fy

−+ =

( )
22
log 2 2
xx y +=
2
2
2 2 10
y
xx +=
( )
2
2
1 1 10
y
x +=
.
6
1 10x≤≤
nên
( )
(
)
2
2
2
6
1 1 1 10 10 1 1
y
x += +
( )
2
26
0 log 10 1 1
y

⇒≤ +


.
y
+
nên
{ }
1; 2; 3y
.
+ Vi
1y =
2
2 2 10xx +=
2
2 80xx −=
2 (ktm)
4 (tm)
x
x
=
=
.
+ Vi
2y =
24
2 2 10xx +=
2
2 9998 0
xx⇔−− =
(không có giá tr
x
nguyên nào tha mãn).
+ Vi
3y =
29
2 2 10xx +=
2
2 999999998 0xx⇒− =
(không có giá tr
x
nguyên nào tha
mãn).
Vy có mt cặp nguyên dương
( ) ( )
; 4;1xy =
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 93: Có bao nhiêu s nguyên
10y <
sao cho tn ti s nguyên
x
tha mãn
( )
2
2
22 1
5 25 1
y
y
x xx
x
+− −−
+ = +−
?
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 62
A.
10
B.
1
C.
5
D. Vô s
Phân tích
Phương trình dạng
( ) ( )
fu fv=
.
Phương pháp: Chứng minh
( )
y ft=
đơn điệu trên
( )
;ab
. T phương trình suy ra
uv
=
. T đó
tìm s liên h gia 2 biến
,xy
và chn
,xy
thích hp.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
22
2
22 1 22 1 2
525 15215
yy
yy
x xx x xx
x x xx
+− −− +− −−
+ = + + + −= +
Xét:
( )
1
5
t
ft t
= +
đồng biến trên
. Do đó từ phương trình trên suy ra:
( )
2
2
22
2 1 1 2 2 12
yy
yy
x xx x x+−= = =
.
Do
x
nguyên nên ta có
2
2
y
10y
<
nên
{ }
0; 2; 4;6;8y
.
Câu 94: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
tho mãn
1 2020≤≤
x
( )
1
2
2 2 log 2
yy
yx x
+= + +
A.
2021
. B.
10
. C.
2020
. D.
11
.
Li gii
Chn D
Theo đề bài,
( )
1
2
2 2 log 2
yy
yx x
+= + +
( )
22
2
2 log 2 2 log
2
y
yy
xx

⇔+ =+ +


( )
22
22
2 2 log 2 2 2 log
2
y
yy y y
x
x

+
++ =++


( ) ( )
22
22 22
2. 2 log 2 2 log
22
yy
yy
xx

++
⇔+ = +


( )
1
.
Xét hàm s
( )
2
2 logft t t
= +
,
0t >
.
( )
1
20
ln 2
ft
t
=+>
0t∀>
( )
ft
đồng biến trên
( )
0;+∞
nên
( )
( )
1
22 22
1 2 2 2.2 2 2 2 2 2
22
yy
y y yy y y
xx
ff x x x

++
= = = + = ⇔=


.
Do
1 2020≤≤x
nên
2
0 1 log 2020 1 11,98 −≤ yy
.
Do
*
y
nên
{ }
1;2;3;...;11y
, vi mi giá tr
y
cho ta 1 giá tr
x
tho đề.
Vy có
11
cp s nguyên
( )
;xy
tho mãn đề bài.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 63
Câu 95: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
( )
22
22
3
2log log 1 3 log 1xy x y+− + = +
A.
1
B.
3
C.
2
D.
5
Li gii
Chn C
Đặt:
( )
( )
( )
22
22
3
2log log 1 3 log 1t xy x y= +− + = +
.
Suy ra:
(
)
( )
( )
( )
2
2
log 1 3
2
22
22
1 3 .2
2
13
13
t
t
t
t
xy
xy
xy
xy
++
+=+
+=



+ −=
+=+
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
( )
2
22
2
13.2213
1 32
13
2
1 3 13
22 2
t
t
t
t
t
t
xy x y+≤ +
⇔+ +
+
≤+

+

⇔+





.
Xét
( )
13
22
t
t
ft


= +





nghch biến trên
nên
( )
( )
1 3 13
11
22 2
t
t
ft f t

+

+ ⇔≤





.
Do đó
( )
( )
2
log 1 3
2
2
22
0 2 2log 1 3
1313
t
t
xy
xy
++
<+= +
+ =+ ≤+
{ }
0; 1x
⇒∈ ±
( vì
x
)
Th li:
Vi
1x =
:
( )
( )
( )
( )
2
2
1 32 1
3
1 32 1 3 0
132213.2 310
t
t
t
t
t
tt
y
y
=+−
=

+ −− =


+ + +=
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 64
Ta có:
( )
( )
( )
132213.2 31
t
tt
gx=+ + −+
liên tc trên
[ ]
0;1
tha mãn
(
)
( )
0 10gg
<
nên phương trình có nghiệm
( )
0;1t
.
Do đó với
1
x =
thì tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
( )
22
22
3
2log log 1 3 log 1xy x y+− + = +
Vi
1
x =
:
( )
( )
( ) ( )
2
2
1 32 1
3
1 32 1 3 0
132213.2 310
t
t
t
t
t
tt
y
y
=++
=

+ +− =


+ + + +=
Ta có:
( ) ( )
132213.2 310, 1
t
tt
t+ + + + > ∀≤
nên phương trình vô nghiệm.
Do đó với
1x =
thì không tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
( )
22
22
3
2log log 1 3 log 1xy x y+− + = +
Vi
0x =
:
(
)
( )
(
)
2
2
1 32
13
1 32 3 1
1 32 3 1 0
t
t
t
t
t
t
y
y
= +
= +
⇒+ = +
+ −=
Ta có:
( )
( )
1 32 3 1
t
t
hx=+ −−
liên tc trên
[ ]
1; 0
tha mãn
( ) ( )
100hh−<
nên phương
trình có nghim
(
)
1; 0t ∈−
.
Do đó với
0x =
thì tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
( )
22
22
3
2log log 1 3 log 1xy x y+− + = +
.
Vy
{ }
0;1x
.
Câu 96: Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2020y≤≤
3
21
log 1 2 ?
x
x
y
y

= +−


A.
2019
. B.
11
. C.
2020
. D.
4
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 65
T gi thiết ta có:
0
21
0 21 0
0
> >⇔ >
x
x
y
x
y
y
Ta có: PT
( )
33
log 2 1 2 1 log (*)
xx
yy
+ −= +
Xét hàm s
( )
3
logft t t= +
trên
( )
0; +∞
Khi đó
(
)
1
10
ln 3
ft
t
= +>
do đó hàm số
( )
3
logft t t= +
đồng biến trên
( )
0; +∞
(*) có dng
(
)
( )
21 21
xx
f fy y= ⇔=
( )
2
0 2020 0 2 1 2020 1 2 2021 0 log 2021
xx
yx ⇔≤ ⇔≤≤
( )
{ }
2
0 log 2021
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10
x
x
x
≤≤
⇔∈
. Vy có
11
cp
(
)
;xy
tha mãn.
Câu 97: Xét các s thc
,,abx
tho mãn
1, 1, 0 1ab x> > <≠
2
log log ( )
ba
xx
ab=
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
22
ln ln ln( ).P a b ab=+−
A.
133
4
. B.
2
e
. C.
1
4
. D.
3 22
12
+
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
22
log log ( ) log log ( )
ln ln log .ln 2.log .ln
ba b a
xx x x
ba
a b a b xa xb=⇔= =
22
ln
log .ln 2 ln .ln 2 ln ln 2ln ln 2 ln
ln
b
a
aab ab a ba b
b
= = = ⇒=
(vì
1, 1ab>>
).
Thay
ln 2 lnab=
vào biu thc
P
ta đưc
( ) ( )
22 2 2
ln ln ln( ) 3ln 2 1 ln 3 2 1P a b ab b b t t= + = −+ =−+
(vi
ln 0tb= >
).
Đặt
(
)
2
() 3 2 1
ft t t=−+
. Ta có
( )
21
'( ) 6 2 1 0 (0; )
6
ft t t
+
= + = = +∞
.
BBT:
Da vào BBT, suy ra
( )
0;
3 22
min ( )
12
ft
+∞
+
=
.
CHUYÊN ĐỀ IIGIẢI TÍCH 12 LŨY THỪA LOGARIT
Page 66
Vy giá tr nh nht ca
P
bng
3 22
12
+
.
| 1/356