Tài liệu chuyên đề mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Toán 12

Tài liệu gồm 302 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề mặt nón, mặt trụ, mặt cầu, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12.Mời các bạn đón xem.

CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN TR
I. S TO THÀNH MT TRÒN XOAY
– Trong không gian cho mt phng
( )
P
chứa đường thng
và một đường
C. Khi quay mt phng
(
)
P
quanh
mt góc
360
thì mi đim
M
trên C
vch ra một đường tròn có tâm
O
thuc
và nm trên mt phng vuông
góc vi
. Như vy khi quay mt phng
(
)
P
quanh đường thng
thì C
s tạo nên được mt hình gi là mt tròn xoay.
Trong đó: đường C được gi đưng sinh ca mặt nón; đường thng
được gi là trc ca mt tròn xoay.
II. MT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mt nón tròn xoay
Trong mt phng
(
)
P
cho hai đường thng
d
ct nhau
ti đim
O
và to thành góc
α
(vi
0 90
<<

α
). Khi quay mt
phng
( )
P
xung quanh
tđường thng
d
sinh ra mt mt
tròn xoay được gi là mặt nón tròn xoay đỉnh
O
.
– Gi tt là mt nón tròn xoay.
Trong đó: Đường thng
được gi là trc; đưng thng
d
được gọi là đường sinh; góc
2
α
được gi là góc đỉnh.
2. Hình nón tròn xoay và khi nón tròn xoay
a) Hình nón tròn xoay
Cho
IOM
vuông ti
I
. Khi quay tam giác đó xung quanh
cnh vuông góc
OI
tđường gp khúc
IOM
to thành mt
hình được gi là hình nón tròn xoay, gi tt là hình nón.
Trong đó:
+ Hình tròn tâm
I
sinh bi các đim thuc cnh
IM
khi
IM
quay quanh trc
OI
được gi là mặt đáy của mình nón.
+ Đim
O
được gọi là đỉnh ca hình nón.
+ Đ dài đoạn
OI
được gi là chiu cao ca hình nón.
+ Đ dài đoạn
OM
được gi là đ dài đường sinh ca hình nón.
CHƯƠNG
III
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
+ Phn mt tròn xoay sinh bi các đim trên cnh
OM
khi quay
quanh
OI
được gi là mt xung quanh ca hình nón.
b) Khi nón tròn xoay
Phần không gian được gii hn bi mt hình
nón tròn xoay k c hình đó được gi là khi nón
tròn xoay hay còn gi tt là khi nón.
Trong đó:
+ Đim thuc khối nón nhưng không thuộc hình
nón gọi là điểm trong ca khi nón.
+ Ta gọi đỉnh, mặt đáy, đường sinh ca hình nón
theo th t là đnh, mt đáy, đưng sinh ca khi
nón tương ứng.
3. Din tích xung quanh và din tích toàn phn ca khi nón tròn xoay
a) Din tích xung quanh ca hình nón
Din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay là
gii hn ca din tích xung quanh của hình chóp đu
ni tiếp hình nón đó khi số cạnh tăng lên vô hạn.
– Công thc:
=
xq
S rl
π
.
Trong đó:
r
bán kính đáy;
l
là đ dài đường sinh.
b) Din tích toàn phn ca hình nón
Din tích toàn phn ca hình nón tròn xoay là tng
din tích mt đáy vi din tích xung quanh ca hình
nón tròn xoay.
– Công thc:
2
= += +
tp xđáy q
S S S r rl
ππ
.
c) Din tích hình qut
Nếu ct mt xung quanh ca hình nón
theo một đường sinh ri tri ra trên mt
mt phng thì ta s đưc:
+ Mt hình qut có bán hính bng đ dài
đường sinh ca hình nón.
+ Mt cung tròn độ dài bng chu vi
đường tròn đáy của hình nón.
– Công thc:
qu ta
= =
xq
S S rl
π
.
O
B
C
A
O
B
C
A
O
B
C
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
4. Th tích ca khi nón tròn xoay
Th tích ca khi nón tròn xoay là gii hn ca th tích khi
chóp đều ni tiếp khối nón khi đó số cạnh tăng lên vô hn.
Công thc:
1
.
3
=
đáy
V Sh
. Trong đó:
h
là chiu cao ca khi
nón.
– Nếu đáy là hình tròn có bán kính
r
thì
2
1
3
=V rh
π
.
5. Hình nón ct
Hình nón ct là phn nón gii hn bi mặt đáy một thiết din
song song với đáy.
– Công thc
+ Din tích xung quanh
( )
= +
xq
S R rl
π
.
+ Din tích toàn phn
(
)
( )
2
22
= += + + +
tp xqđáy
S S S r R R rl
ππ
.
+ Th tích khi nón ct
(
)
22
1
3
= ++V h R r Rr
π
.
Trong đó:
,Rr
là bán kính hai đáy;
=h IJ
là đ cao hình chóp ct.
III. MT TR TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa mt tr tròn xoay: Trong mp (P) cho hai đường thng và l song song nhau,
cách nhau mt khong bng r. Khi quay (P) xung quanh thì l sinh ra mt mặt tròn xoay được
gi là mặt tr tròn xoay. gi là trc, l gọi là đường sinh, r là bán kính ca mt tr đó.
O
A
D
B
C
r
r
h
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
2. Hình tr tròn xoay: Xét hình ch nht ABCD. Khi quay hình đó xung quanh đường thng
cha 1 cnh, chng hạn AB, thì đường gp khúc ADCB tạo thành 1 hình được gi là hình tr
tròn xoay.
Hai đáy: là hai hình tròn: tâm
A
bán kính
=r AD
và tâm
B
bán kính
=r BC
.
Đường sinh: là đoạn
CD
.
– Mặt xung quanh: là mặt do đoạn
CD
to thành khi quay, nếu ct theo mt đưng sinh và trãi
ra ta được mt xung quanh là mt hình ch nht.
– Chiều cao:
= =h AB CD
.
* Khi tr tròn xoay: Phần không gian được gii hn bi mt hình tr k c hình tr đó được gi
khi tr tròn xoay.
Công thc tính din tích hình tr, th tích khi tr:
* Din tích xung quanh ca hình tr bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh.
2=
xq
S rl
π
=hl
nên
2
=
xq
S rh
π
* Din tích toàn phn ca hình tr bng tng din tích xung quanh và din tích của hai đáy.
2.= +
t áq đpx y
SS S
do đó
2
22= +
tp
S rh r
ππ
* Th tích khi tr:
=V Bh
2
=V rh
π
Mt s tính cht:
Nếu ct mt tr tròn xoay (có bán kính là
r
) bi mt
( )
mp
α
vuông góc vi trc
thì ta được
đường tròn có tâm trên
và có bán kính bng
r
vi
r
cũng chính là bán kính ca mt tr đó.
Nếu ct mt tr tròn xoay (có bán kính là
r
) bi mt
( )
mp
α
không vuông góc vi trc
nhưng cắt tt cc đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có tr nh bng
2r
trc ln bng
2
sin
r
ϕ
, trong đó
ϕ
là góc gia trc
( )
mp
α
vi
00
0 90<<
ϕ
.
Cho
( )
mp
α
song song vi trc
ca mt tr tròn xoay và cách
mt khong
k
:
+ Nếu
<kr
thì
( )
mp
α
ct mt tr theo hai đường sinh
thiết din là hình ch nht.
+ Nếu
=kr
thì
( )
mp
α
tiếp xúc vi mt tr theo một đường sinh.
+ Nếu
>kr
thì
( )
mp
α
không ct mt tr.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
DẠNG 1: Xác định các yếu tố cơ bản
( )
,,rlh
của hình nón. Tính diện tích xung qunh, diện tích toàn
phần của hình nón. Tính thể tích khối nón.
PHƯƠNG PHÁP GII:
+ Áp dng các công thức liên quan đến hình nón tròn xoay trên vào làm bài.
Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy
3=r cm
và đường sinh
5=l cm
.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khối nón tương ứng.
Câu 2: Cho tam giác
SOA
vuông ti
O
3, 5= =OA cm SA cm
, quay tam giác
SOA
xung quanh cnh
SO
được hình nón.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khối nón tương ứng.
Câu 3: Cho tam giác
SAB
đều cnh
a
,
O
là trung đim ca
AB
, quay tam giác
SAB
xung quanh cnh
SO
được hình nón.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khối nón tương ứng.
Câu 4: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
.a
Góc gia mt bên và mt đáy bng
60°
. Một hình nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t giác
.
ABCD
a) Tính din tích xung quanh ca hình nón.
b) Khi đó thể tích khối nón tương ứng.
Câu 5: Cho na đường tròn đường kính
2
AB R=
điểm
C
thay đi trên nửa đường tròn đó, đặt
CAB
α
=
và gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
C
lên
AB
. Tìm
α
sao cho th tích vt th tròn
xoay to thành khi quay tam giác
ACH
quanh trc
AB
đạt giá tr ln nht.
Câu 6: Cho khi nón có bán kính
5r =
và chiu cao
3
h =
. Tính th tích
V
ca khi nón.
Câu 7: Cho hình nón
( )
N
đường kính đáy bng
4a
, đường sinh bng
5a
. Tính din tích xung quanh
S
ca hình nón
( )
N
.
Câu 8: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
3AC a=
. Tính độ dài đường
sinh
l
của hình nón có được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
Câu 9: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
=
AC a
2=BC a
.Tính din tích xung
quanh ca hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
Câu 10: Mt hình nón có thiết din qua trc là tam giác đu cnh bng
a
. Din tích toàn phn ca hình
nón là.
Câu 11: Cho hình nón
( )
N
đ dài đường sinh bng 5 và din tích xung quanh bng
15
π
. Tính din
tích toàn phn ca hình nón
( )
N
.
Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy là
4a
, chiu cao là
3a
. Din tích toàn phn hình nón bng:
Câu 13: Một hình nón bán kính đáy bằng
( )
5
cm
, góc đỉnh là
o
120
. Tính din tích xung quanh ca hình
nón.
Câu 14: Cho khối nón bán kính đường tròn đáy bằng 10 và din tích xung quanh bng
120
π
. Chiu
cao h ca khối nón là:
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
Câu 15: Cho hình nón tròn xoay có chiu cao
20cmh
=
, bán kính đáy
25cmr =
. Mt phng
( )
α
đi qua
đỉnh ca hình nón cách tâm của đáy
12cm
. Tính din tích thiết din ca hình nón ct bi mp
(
)
α
.
Câu 16: Cho hình nón có góc đỉnh bng
60 ,°
din tích xung quanh bng
2
6 a
π
. Tính th tích
V
ca
khối nón đã cho.
Câu 17: Giá tr ln nht ca th tích khi nón ni tiếp trong khi cu có bán kính
R
Câu 18: Gi
r
h
lần lượt bán nh đáy và chiều cao ca mt hình nón. Kí hiu
1
V
,
2
V
lần lượt là
th tích ca hình nón và th tích ca khi cu ni tiếp hình nón. Giá tr bé nht ca t s
1
2
V
V
Câu 19: Trong tt c các hình nón ni tiếp trong hình cu có th tích bng
36
π
, tìm bán kính
r
ca hình
nón có din tích xung quanh ln nht.
DẠNG 2: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích khối trụ
Câu 1: Cho hình tr có hình tròn đáy bán kính là
=ra
, có hiu cao
3=
ha
. Tính din tích xung
quanh và din tích toàn phn hình tr theo
a
.
Câu 2: Cho hình tr có hình tròn đáy bán kính là
=ra
, có thiết din qua trc là mt hình vuông. Tính
din tích xung quanh và din tích toàn phn hình tr theo
a
.
Câu 3: Cho hình tr có các đáy là hai hình tròn tâm O và O và có chiu cao bng
a
. Trên đường tròn
đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO hp vi mt phẳng đáy một góc
60°
. Tính din tích xung
quanh và din tích toàn phn hình tr theo
a
.
Câu 4: Cho mt hình tr tròn xoay và hình vuông
ABCD
cnh
a
hai đỉnh liên tiếp
,AB
nm trên
đường tròn đáy th nht ca hình trụ, hai đỉnh còn li nằm trên đường tròn đáy th hai ca hình
tr. Mt phng
( )
ABCD
to với đáy hình tr góc
45°
. Tính din tích xung quanh và din tích
toàn phn hình tr theo
a
.
Câu 5: Cho hình tr tròn xoayhai đáy là hai hình tròn
(
)
,OR
(
)
',OR
. Biết rng tn ti dây cung
AB
của đường tròn
( )
O
sao cho
O AB
đều và
(
)
mp O AB
hp vi mt phng chứa đường
tròn
( )
O
mt góc
0
60
. Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn hình tr theo
R
.
Câu 6: Mt hình tr bán kính đáy
5=r cm
, chiu cao
7=h cm
. Din ch xung quanh ca hình tr y là
Câu 7: Mt hình tr có bán kính đáy
=ra
, độ dài đường sinh
2=la
. Din tích toàn phn ca hình tr
y là
Câu 8: Quay hình vuông ABCD cnh
a
xung quanh mt cnh. Th tích ca khi tr được to thành là
Câu 9: Khi tr có chiu cao
3=
h cm
và bán kính đáy
2
=r cm
thì có th tích bng
Câu 10: Bên trong mt lon sa hình tr đường kính đáy bằng chiu cao và bng
1dm
. Th tích thc
ca lon sữa đó bằng
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
cnh
8cm
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
AB
và
CD
. Quay
hình vuông
ABCD
xung quanh
MN
. Din tích xung quanh ca hình tr to thành là
Câu 12: Mt hình tr (T) có din tích toàn phn là
( )
2
120 cm
π
và có bán kính đáy bằng 6cm. Chiu cao
ca (T) là
Câu 13: Mt khi tr (T) có th ch bng
( )
3
81 cm
π
dường sinh gp ba lấn bán kính đáy. Độ dài
đường sinh ca (T) là
u 14: Trong mt chiếc hp hình tr ngưi ta b vào đó ba qu banh tennis, biết rng đáy ca hình tr bng
hình tròn ln trên qu banh và chiu cao ca hình tr bng 3 ln đưng kính ca qu banh. Gi
1
S
tng din tích ca ba qu banh và
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng
Câu 15: Mt hình tr bán kính đáy
5cmr =
và khong cách gia hai đáy
7cmh =
. Ct khi tr bi
mt mt phng song song vi trc và cách trc
3cm
. Din tích ca thiết diện được tạo thành là:
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
Câu 16: Cho hình tr có hai đáy là các hình tròn
( )
O
,
( )
O
bán kính bng
a
, chiu cao hình tr gp hai
lần bán kính đáy. Các điểm
A
,
B
tương ng nm trên hai đưng tròn
( )
O
,
( )
O
sao cho
6.AB a=
Tính th tích khi t din
ABOO
theo
a
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
MẶT CẦU
1. Định nghĩa
Tp hp các điểm
M
trong không gian cách điểm
O
c định mt khong
R
gi là mt cu
tâm
O
, bán kính
R
, kí hiu là:
( )
;RSO
. Khi đó
( ) { }
;R |S O M OM R= =
2. V trí tương đối của một đim đi vi mt cu
Cho mt cu
(
)
;RSO
và một điểm
A
bt kì, khi đó:
Nếu
( )
R ;ROA A S O= ⇔∈
. Khi đó
OA
gi là bán kính mt cu. Nếu
OA
OB
hai
bán kính sao cho
OA OB
=
 
thì đoạn thng
AB
gi là một đường kính
ca mt cu.
Nếu
ROA A<⇔
nm trong mt cu.
Nếu
ROA A>⇔
nm ngoài mt cu.
Khi cu
( )
;RSO
là tp hp tt cc điểm
M
sao cho
ROM
.
3. V trí tương đối của mặt phng và mặt cu
Cho mt cu
( )
;RSO
và mt
( )
mp P
. Gi
d
là khong cách t tâm
O
ca mt cầu đến
( )
mp P
H
là hình chiếu ca
O
trên
( )
mp P d OH⇒=
.
Nếu
dR<⇔
( )
mp P
ct mt cu
( )
;RSO
theo giao tuyến là đường tròn nm trên
( )
mp P
tâm là
H
và bán kính
22 2 2
r HM R d R OH
= = −=
(hình a).
Nếu
( )
d R mp P>⇔
không ct mt cu
( )
;RSO
(hình b).
Nếu
( )
d R mp P=
có một điểm chung duy nht. Ta nói mt cu
( )
;RSO
tiếp xúc
( )
mp P
. Do đó, điều kin cn và đủ để
( )
mp P
tiếp xúc vi mt cu
( )
;RSO
( )
( )
,dO P R=
(hình c).
Hình a Hình b Hình c
LÝ THUYT.
I
A
A
A
B
O
d
d =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
4. V trí tương đối của đường thng và mặt cu
Cho mt cu
( )
;RSO
và một đường thng
. Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên đường thng
d OH
=
là khong cách t tâm
O
ca mt cầu đến đường thng
. Khi đó:
Nếu
dR> ⇔∆
không ct mt cu
( )
;RSO
.
Nếu
dR< ⇔∆
ct mt cu
( )
;RSO
ti hai điểm phân bit.
Nếu
dR= ⇔∆
và mt cu tiếp xúc nhau (ti một điểm duy nhất). Do đó: điều kin cn và
đủ để đường thng
tiếp xúc vi mt cu là
( )
,d dO R= ∆=
.
Định lí: Nếu điểm
A
nm ngoài mt cu
( )
;RSO
thì:
Qua
A
có vô s tiếp tuyến vi mt cu
( )
;RSO
.
Đội đoạn thng ni
A
vi các tiếp điểm đều bng nhau.
Tp hp các điểm này là một đường tròn nm trên mt cu
( )
;RSO
.
5. Din tích và thch mt cu
Din tích mt cầu:
2
4
C
SR
π
=
. Thch mt cầu:
3
4
3
C
VR
π
=
.
I. Mt cu ngoi tiếp khối đa diện
1. Các khái niệm cơ bản
Trc ca đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp ca đa giác đáy và
vuông góc vi mt phng cha đa giác đáy.
Bt kì một điểm nào nm trên trc ca đa giác thì cách đều các đnh ca đa giác đó.
Đưng trung trc của đoạn thng: là đường thẳng đi qua trung điểm ca đon thng và
vuông góc với đoạn thng đó.
Bt kì một điểm nào nằm trên đường trung trc thì cách đều hai đầu mút của đoạn thng.
Mt trung trc của đoạn thng: là mt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thng và vuông
c với đoạn thng đó.
Bt kì một điểm nào nm trên mt trung trc thì cách đều hai đầu mút của đoạn thng.
2. Tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
Tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp: là điểm cách đều các đnh ca hình chóp. Hay nói cách
khác, nó chính là giao điểm I ca trc đường tròn ngoi tiếp mt phẳng đáymt phng
trung trc ca mt cnh bên hình chóp.
Bán kính: là khong cách t I đến các đnh ca hình chóp.
3. Cách xác định tâm và bán kính mt cu của một snh đa din cơ bn
a/ Hình hp ch nht, hình lp phương.
- Tâm: trùng vi tâm đi xng ca hình hp ch nht (hình lập phương).
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 10
Tâm là
I
, là trung điểm ca
'AC
.
- Bán kính: bằng na độ dài đường chéo hình hp ch nht (hình lập phương).
Bán kính:
'
2
AC
R =
.
b/ nh lăng trụ đứng có đáy ni tiếp đưng tròn.
t hình lăng trụ đứng
'' ' '
123 123
... . ...
nn
AAA A AAA A
, trong đó có 2 đáy
123
...
n
AAA A
'' ' '
123
...
n
AAA A
ni tiếp đường tròn
( )
O
( )
'O
. Lúc đó,
mt cu ni tiếp hình lăng trụ đứng có:
- Tâm:
I
vi
I
trung điểm ca
'OO
.
- Bán kính:
'
12
...
n
R IA IA IA= = = =
.
c/ nh chóp có các đnh nhìn đon thng ni 2 đỉnh còn li dưi 1 góc vuông.
- Hình chóp
.
S ABC
0
90SAC SBC= =
.
+ m:
I
trung điểm ca
SC
.
+ Bán kính:
2
SC
R IA IB IC= = = =
.
- Hình chóp
.S ABCD
0
90SAC SBC SDC= = =
.
+ m:
I
trung điểm ca
SC
.
+ Bán kính:
2
SC
R IA IB IC ID= = = = =
.
d/ nh chóp đu.
Cho hình chóp đều
. ...S ABC
- Gi
O
tâm ca đáy
SO
trc ca đáy.
- Trong mt phng xác đnh bi
SO
và mt cnh bên,
chng hạn như
( )
mp SAO
, ta v đường trung trc ca cnh
SA
ct
SA
ti
M
và ct
SO
ti
I
I
tâm ca mt cu.
- Bán kính:
Ta có:
SM SI
SMI SOA
SO SA
∆⇒ =
Bán kính là:
2
.
...
2
SM SA SA
R IS IA IB IC
SO SO
= = = = = = =
B’
A
B
D
D’
B’
I
A’
C
A
C’
I
O
O’
I
A
1
A
2
A
3
A
n
A’
1
A’
2
A’
3
A’
n
S
A
I
C
B
S
A
B
C
D
I
S
A
B
C
D
O
I
M
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 11
e/ nh chóp có cnh bên vuông góc với mặt phng đáy.
Cho hình chóp
. ...S ABC
có cnh bên
SA
đáy
( )
...ABC
đáy
...ABC
ni tiếp được trong đưng
tròn tâm
O
. Tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
. ...S ABC
được xác định như sau:
- T tâm
O
ngoi tiếp ca đưng tròn đáy, ta v đường thng
d
vuông góc vi
(
)
...mp ABC
ti
O
.
- Trong
( )
,mp d SA
, ta dựng đường trung trc
ca cnh
SA
, ct
SA
ti
M
, ct
d
ti
I
.
I
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
và bán kính
...R IA IB IC IS= = = = =
- m bán kính:
Ta có:
MIOB
là hình ch nht.
t
MAI
vuông ti
M
:
2
22 2
2
SA
R AI MI MA AO

== += +


.
f/ nh chóp khác.
- Dng trc
ca đáy.
- Dng mt phng trung trc
( )
α
ca mt cnh bên bt kì.
-
( )
II
α
∩∆=
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp.
- Bán kính: khoảng cách t
I
đến các đnh ca hình chóp.
A
S
M
I
O
B
C
d
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 12
g/ Đưng tròn ngoi tiếp một s đa giác thưng gp.
Khi xác đnh tâm mt cu, ta cn xác đnh trc ca mt phng đáy, đó chính là đường thng vuông
c vi mt phng đáy ti tâm O của đường tròn ngoi tiếp đáy. Do đó, vic xác đnh tâm ngoi O
là yếu t rt quan trng ca bài toán.
II. K THUT XÁC ĐNH MT CU NGOI TIP HÌNH CHÓP.
Cho hình chóp
12
. ...
n
S AA A
(tho mãn điều kin tn ti mt cu ngoi tiếp). Thông thường,
để xác đnh mt cu ngoi tiếp hình chóp ta thc hiện theo hai bước:
c 1: Xác đnh tâm ca đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy. Dựng
: trục đường tròn ngoi
tiếp đa giác đáy.
c 2: Lp mt phng trung trc
()
α
ca mt cnh bên.
Lúc đó : - Tâm O ca mt cầu:
{ }
mp( ) O
α
∆∩ =
- Bán kính:
( )
R SA SO= =
. Tu vào từng trường hp.
vuông: O là trung điểm
ca cnh huyn.
O
nh vuông: O là giao
điểm 2 đường chéo.
O
Hình ch nht: O là giao
điểm của hai đường chéo.
O
O
đều: O là giao đim ca 2
đường trung tuyến (trng tâm).
thường: O là giao đim ca hai
đường trung trc ca hai cnh ∆.
O
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 13
Lưu ý: Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
1. Trc đưng tròn ngoi tiếp đa giác đáy: là đường thẳng đi
qua tâm đường tròn ngoi tiếp đáy và vuông góc với mt phng
đáy.
Tính cht:
: M MA MB MC ∈∆ = =
Suy ra:
MA MB MC M
= = ∈∆
2. Các bước xác định trc:
- ớc 1: Xác đnh tâm H của đường tròn ngoi tiếp
đa giác đáy.
- ớc 2: Qua H dng
vuông góc vi mt phng đáy.
VD: Mt s trưng hợp đặc bit
A. Tam giác vuông B. Tam giác đu C. Tam giác bt kì
Lưu ý: Kỹ năng tam giác đồng dng
SO SM
SIA
SA SI
∆⇒ =
.
SMO
đồng dng vi
Nhn xét quan trng:
, : SM
MA MB MC
MS
SA SB SC
= =
∃⇒
= =
là trục đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Tìm tâm và bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
SA
vuông góc với đáy,
,SA a=
5, 2.AD a AB a= =
Đim
E
thuc cnh
BC
sao cho
CE a=
. Tính theo
a
bán kính mt cu
ngoi tiếp t din
SAED
.
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
,
B
. Biết
( )
SA ABCD
,
AB BC a= =
,
2AD a=
,
2SA a=
. Gi
E
là trung điểm ca
AD
. Tính bán kính mt cầu đi
qua các điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
.
H
A
B
C
C
B
A
H
B
A
C
H
A
M
I
O
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 14
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht với độ dài đường chéo bng
2a
,
cnh
SA
có độ dài bng
2a
và vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABCD
.
Câu 4: Cho hình chóp , cnh bên vuông góc vi , góc to
bi và đáy bng , và tam giác có din tích bng . Tính din
tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
Câu 5: Cho hình chóp có tam giác vuông ti vuông góc vi mt phng .
, , . Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
Câu 6: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh bng . Cnh bên vuông góc vi mt
đáy và . Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp theo .
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và mi cnh bên bng . Khi đó
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
Câu 8: Cho hình chóp đáy là hình chữ nht. Biết , , .
Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
Câu 9: Cho khi t din vi , , tng đôi mt vuông góc và . Tính
bán kính ca mt cu ngoi tiếp t din .
Câu 10: Tính theo bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều , biết các cạnh đáy
có độ dài bng , cnh bên .
Câu 11: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti . Cnh bên
và vuông góc vi mt phng . Bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp là:
Câu 12: Cho hình chóp cnh bên vuông góc với đáy, , ,
. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp t din .
Câu 13: Cho hình chóp đều đáy là hình vuông cnh , cnh bên hp vi đáy mt
góc bng . Gi là mt cu ngoi tiếp hình chóp . Tính th tích ca khi cu
.
Câu 14: Cho hình chóp đều có cạnh đáy và cnh bên .Tính din tích ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp .
Câu 15: Cho hình chóp
có đáy tam giác đu cnh 1, tam giác
đều và nm trong mt
phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
Câu 16: Cho hình chóp đáy là hình ch nht , . Mt bên
là tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích ca khi cu ngoi
tiếp hình chóp đã cho.
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cnh , tam giác đều và
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi cu ngoi tiếp khi chóp
.
.S ABCD
90ABC ADC= = °
SA
( )
ABCD
SC
ABCD
60°
CD a=
ADC
2
3
2
a
mc
S
.S ABCD
.S ABC
ABC
,B
SA
( )
ABC
5SA =
3AB =
4BC =
R
..S ABC
.S ABCD
a
SA
2SA a=
.S ABCD
a
.S ABC
a
2a
.S ABC
.S ABCD
SA AB a= =
2AD a=
( )
SA ABCD
.S ABCD
OABC
OA
OB
OC
6OA OB OC= = =
R
OABC
a
.S ABC
a
3SA a=
.S ABC
ABC
B
BA BC a= =
2SA a=
( )
ABC
.S ABC
.S ABC
SA
2AB a=
BC a=
2SC a=
30SCA = °
R
.S ABC
.S ABCD
ABCD
a
60°
( )
S
.S ABCD
V
( )
S
.S ABCD
2a
6a
.S ABCD
.S ABC
SAB
.S ABCD
3AB =
2AD =
( )
SAB
V
.S ABCD
ABCD
a
SAB
SABCD
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN TR
I. S TO THÀNH MT TRÒN XOAY
– Trong không gian cho mt phng
( )
P
chứa đường thng
và một đường
C. Khi quay mt phng
(
)
P
quanh
mt góc
360
thì mi đim
M
trên C
vch ra một đường tròn có tâm
O
thuc
và nm trên mt phng vuông
góc vi
. Như vy khi quay mt phng
(
)
P
quanh đường thng
thì C
s tạo nên được mt hình gi là mt tròn xoay.
Trong đó: đường C được gi đưng sinh ca mặt nón; đường thng
được gi là trc ca mt tròn xoay.
II. MT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mt nón tròn xoay
Trong mt phng
(
)
P
cho hai đường thng
d
ct nhau
ti đim
O
và to thành góc
α
(vi
0 90
<<

α
). Khi quay mt
phng
( )
P
xung quanh
tđường thng
d
sinh ra mt mt
tròn xoay được gi là mặt nón tròn xoay đỉnh
O
.
– Gi tt là mt nón tròn xoay.
Trong đó: Đường thng
được gi là trc; đưng thng
d
được gọi là đường sinh; góc
2
α
được gi là góc đỉnh.
2. Hình nón tròn xoay và khi nón tròn xoay
a) Hình nón tròn xoay
Cho
IOM
vuông ti
I
. Khi quay tam giác đó xung quanh
cnh vuông góc
OI
tđường gp khúc
IOM
to thành mt
hình được gi là hình nón tròn xoay, gi tt là hình nón.
Trong đó:
+ Hình tròn tâm
I
sinh bi các đim thuc cnh
IM
khi
IM
quay quanh trc
OI
được gi là mặt đáy của mình nón.
+ Đim
O
được gọi là đỉnh ca hình nón.
+ Đ dài đoạn
OI
được gi là chiu cao ca hình nón.
+ Đ dài đoạn
OM
được gi là đ dài đường sinh ca hình nón.
CHƯƠNG
II
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
+ Phn mt tròn xoay sinh bi các đim trên cnh
OM
khi quay
quanh
OI
được gi là mt xung quanh ca hình nón.
b) Khi nón tròn xoay
Phần không gian được gii hn bi mt hình
nón tròn xoay k c hình đó được gi là khi nón
tròn xoay hay còn gi tt là khi nón.
Trong đó:
+ Đim thuc khối nón nhưng không thuộc hình
nón gọi là điểm trong ca khi nón.
+ Ta gọi đỉnh, mặt đáy, đường sinh ca hình nón
theo th t là đnh, mt đáy, đưng sinh ca khi
nón tương ứng.
3. Din tích xung quanh và din tích toàn phn ca khi nón tròn xoay
a) Din tích xung quanh ca hình nón
Din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay là
gii hn ca din tích xung quanh của hình chóp đu
ni tiếp hình nón đó khi số cạnh tăng lên vô hạn.
– Công thc:
=
xq
S rl
π
.
Trong đó:
r
bán kính đáy;
l
là đ dài đường sinh.
b) Din tích toàn phn ca hình nón
Din tích toàn phn ca hình nón tròn xoay là tng
din tích mt đáy vi din tích xung quanh ca hình
nón tròn xoay.
– Công thc:
2
= += +
tp xđáy q
S S S r rl
ππ
.
c) Din tích hình qut
Nếu ct mt xung quanh ca hình nón
theo một đường sinh ri tri ra trên mt
mt phng thì ta s đưc:
+ Mt hình qut có bán hính bng đ dài
đường sinh ca hình nón.
+ Mt cung tròn độ dài bng chu vi
đường tròn đáy của hình nón.
– Công thc:
qu t
a
= =
xq
S S rl
π
.
4. Th tích ca khi nón tròn xoay
O
B
C
A
O
B
C
A
O
B
C
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
Th tích ca khi nón tròn xoay là gii hn ca th tích khi
chóp đều ni tiếp khối nón khi đó số cạnh tăng lên vô hn.
Công thc:
1
.
3
=
đáy
V Sh
. Trong đó:
h
là chiu cao ca khi
nón.
– Nếu đáy là hình tròn có bán kính
r
thì
2
1
3
=
V rh
π
.
5. Hình nón ct
Hình nón ct là phn nón gii hn bi mặt đáy mt thiết din
song song với đáy.
– Công thc
+ Din tích xung quanh
( )
= +
xq
S R rl
π
.
+ Din tích toàn phn
( )
(
)
2
22
= += + + +
tp xqđáy
S S S r R R rl
ππ
.
+ Th tích khi nón ct
( )
22
1
3
= ++V h R r Rr
π
.
Trong đó:
,Rr
là bán kính hai đáy;
=h IJ
là đ cao hình chóp ct.
III. MT TR TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa mt tr tròn xoay: Trong mp (P) cho hai đường thng và l song song nhau,
cách nhau mt khong bng r. Khi quay (P) xung quanh thì l sinh ra mt mặt tròn xoay được
gi là mặt tr tròn xoay. gi là trc, l gọi là đường sinh, r là bán kính ca mt tr đó.
2. Hình tr tròn xoay: Xét hình ch nht ABCD. Khi quay hình đó xung quanh đường thng
cha 1 cnh, chng hạn AB, thì đường gp khúc ADCB tạo thành 1 hình được gi là hình tr
tròn xoay.
Hai đáy: là hai hình tròn: tâm
A
bán kính
=r AD
và tâm
B
bán kính
=r BC
.
Đường sinh: là đoạn
CD
.
O
A
D
B
C
r
r
h
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
– Mặt xung quanh: mặt do đoạn
CD
to thành khi quay, nếu ct theo mt đưng sinh và trãi
ra ta được mt xung quanh là mt hình ch nht.
– Chiều cao:
= =h AB CD
.
* Khi tr tròn xoay: Phần không gian được gii hn bi mt hình tr k c hình tr đó được gi
khi tr tròn xoay.
Công thc tính din tích hình tr, th tích khi tr:
* Din tích xung quanh ca hình tr bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh.
2=
xq
S rl
π
=hl
nên
2=
xq
S rh
π
* Din tích toàn phn ca hình tr bng tng din tích xung quanh và din tích của hai đáy.
2.= +
t áq đpx y
SS S
do đó
2
22
= +
tp
S rh r
ππ
* Th tích khi tr:
=
V Bh
2
=V rh
π
Mt s tính cht:
Nếu ct mt tr tròn xoay (có bán kính là
r
) bi mt
(
)
mp
α
vuông góc vi trc
thì ta được
đường tròn có tâm trên
và có bán kính bng
r
vi
r
cũng chính là bán kính ca mt tr đó.
Nếu ct mt tr tròn xoay (có bán kính là
r
) bi mt
(
)
mp
α
không vuông góc vi trc
nhưng cắt tt cc đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có tr nh bng
2r
trc ln bng
2
sin
r
ϕ
, trong đó
là góc gia trc
(
)
mp
α
vi
00
0 90
<<
ϕ
.
Cho
( )
mp
α
song song vi trc
ca mt tr tròn xoay và cách
mt khong
k
:
+ Nếu
<kr
thì
(
)
mp
α
ct mt tr theo hai đường sinh
thiết din là hình ch nht.
+ Nếu
=kr
thì
( )
mp
α
tiếp xúc vi mt tr theo một đường sinh.
+ Nếu
>kr
thì
( )
mp
α
không ct mt tr.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
DẠNG 1: Xác định các yếu tố cơ bản
(
)
,,
rlh
của hình nón. Tính diện tích xung qunh, diện tích toàn
phần của hình nón. Tính thể tích khối nón.
PHƯƠNG PHÁP GII:
+ Áp dng các công thức liên quan đến hình nón tròn xoay trên vào làm bài.
Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy
3
=r cm
và đường sinh
5=l cm
.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khối nón tương ng.
Li gii
a) Diện tích xung quanh:
2
15 ()
xq
S rl cm
ππ
= =
Din tích toàn phần:
2 2
24 ()
tp
S crr ml
ππ π
=+=
b) Chiu cao
22
4
= −=h lr
.
Th tích khối nón:
2
3
)
1
3
(12V rh cm
ππ
= =
.
Câu 2: Cho tam giác
SOA
vuông ti
O
3, 5= =
OA cm SA cm
, quay tam giác
SOA
xung quanh cnh
SO
được hình nón.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khối nón tương ứng.
Li gii
Quay tam giác
SOA
xung quanh cnh
SO
được hình nón hình bên
a) Diện tích xung quanh:
2
15 ( )
xq
S rl cm
ππ
= =
Din tích toàn phần:
22
24 ( )
tp
S rl r cm
ππ π
=+=
b) Chiu cao
22
4== −=h SO SA OA
.
Th tích khối nón:
23
1
12 ( )
3
V r h cm
ππ
= =
.
Câu 3: Cho tam giác
SAB
đều cnh
a
,
O
là trung đim ca
AB
, quay tam giác
SAB
xung quanh cnh
SO
được hình nón.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khối nón tương ứng.
Li gii
Quay tam giác
SAB
xung quanh cnh
SO
được hình nón như hình vẽ. Ta có
22
= =
AB a
r
H THNG BÀI TP T LUN.
II
l
r
h
O
S
l
r
h
O
A
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
a) Diện tích xung quanh:
2
2
= =
xq
a
S rl
π
π
Din tích toàn phần:
2
2
3
4
=+=
tp
a
S rl r
π
ππ
b) Chiu cao
3
2
= =
a
h SO
.
Th tích khối nón:
3
2
13
3 24
= =
a
V rh
π
π
.
Câu 4: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
.a
c gia mt bên và mt đáy bng
60°
. Một hình nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t giác
.ABCD
a) Tính din tích xung quanh ca hình nón.
b) Khi đó thể tích khối nón tương ứng.
Li gii
Gi
,O
H
ln lưt là trung đim các đon
AC
BC
thì
BC OH
BC SO BC SH
⊥⇒
(
)
(
)
( )
, 60 .
SBC ABC SHO SHO
=⇒=
Ta có
0
13
.tan ,
2 2 2 cos60
a a OH
OH AB SO OH SHO SH a= =⇒= = = =
Hình nón ni tiếp
.S ABCD
có: Bán kính
2
a
r OH= =
;
đường sinh
l SH a= =
; đường cao
3
2
a
h SO= =
.
a) Din tích xung quanh
2
2
xq
a
S rl
π
π
= =
.
b) Th tích hình nón đó là
2
3
2
11 3 3
..
3 3 2 2 24
n
aa a
V rh
π
ππ

= = =


Câu 5: Cho na đường tròn đường kính
2AB R=
điểm
C
thay đi trên na đường tròn đó, đặt
CAB
α
=
và gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
C
lên
AB
. Tìm
α
sao cho th tích vt th tròn
xoay to thành khi quay tam giác
ACH
quanh trc
AB
đạt giá tr ln nht.
Li gii
l
r
h
O
B
A
S
60
°
O
H
D
A
B
C
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
Ta có
2
. cos 2 .cos
.sin 2 .cos .sin
.cos 2 .cos
AC AB R
CH AC R
AH AC R
αα
α αα
αα
= =
= =
= =
Th tích vt th tròn xoay to thành khi quay tam giác
ACH
quanh trc
AB
2 34 2
18
. .cos .sin
33
V AH CH R
π αα
= =
.
Đặt
(
)
2
cos 0 1tt
α
= <<
(
)
(
)
3
32 3 3
8 8 8 22
1 .. 2 2
3 6 63
tt t
V R t t R tt t R
++

= −=


Vy
V
ln nht khi
2
3
t =
khi
1
arctan
2
α
=
.
Câu 6: Cho khi nón có bán kính
5r =
và chiu cao
3h =
. Tính th tích
V
ca khi nón.
Li gii
Th tích
V
ca khối nón là :
2
11
33
5.3 5hV r
π ππ
= ==
.
Câu 7: Cho hình nón
( )
N
đường kính đáy bằng
4
a
, đường sinh bng
5
a
. Tính din tích xung quanh
S
ca hình nón
( )
N
.
Li gii
Din tích xung quanh ca hình nón
( )
N
là:
S rl
π
=
.2 .5aa
π
=
2
10 a
π
=
.
Câu 8: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
và
3AC a=
. Tính độ dài đường
sinh
l
của hình nón có được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
Li gii
5a
2a
l
r
h
H
C
A
A
B
C
H
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
3
AC a=
nên
2BC a=
.
Độ dài đường sinh
l
của hình nón có được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
2l BC a
= =
.
Câu 9: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
=AC a
2=BC a
.Tính din tích xung
quanh ca hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
Li gii
Diện tích xung quanh:
2
2= =
xq
S rl a
ππ
.
Câu 10: Mt hình nón có thiết din qua trc tam giác đu cnh bng
a
. Din tích toàn phn ca hình
nón là.
Li gii
Ta có:
,.
2
= =
a
aR
l
Din tích toàn phn
2
2
3
4
=+=
tp
a
S rl r
π
ππ
.
Câu 11: Cho hình nón
( )
N
đ dài đường sinh bng 5 và din tích xung quanh bng
15
π
. Tính din
tích toàn phn ca hình nón
(
)
N
.
Li gii
Ta có
15 .5 3= = ⇒=
xq
S rl r r
π ππ
.
Din tích toàn phần:
2
24=+=
tp
S rl r
ππ π
.
Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy là
4a
, chiu cao là
3a
. Din tích toàn phn hình nón bng:
Li gii
Đưng sinh
22
5
= +=l rh a
.
2 22
.4 .5 16 36 .=+= + =
tp
S rl r a a a a
ππ π π π
Câu 13: Một hình nón bán kính đáy bằng
(
)
5 cm
, góc đỉnh là
o
120
. Tính din tích xung quanh ca hình
nón.
Li gii
Độ dài đường sinh
0
5 10
sin 60
3
= =
l
.
Diện tích xung quanh:
2
10 50 3
5.
3
3
()
xq
S ml cr
π
ππ
= = =
.
Câu 14: Cho khối nón bán kính đường tròn đáy bằng 10 và din tích xung quanh bng
120
π
.
Chiu cao h ca khối nón là:
Li gii
Ta có
120 .10. 12.= = ⇒=
xq
S rl l l
π ππ
Suy ra
22
2 11= −=h lr
Câu 15: Cho hình nón tròn xoay có chiu cao
20cmh =
, bán kính đáy
25cmr =
. Mt phng
( )
α
đi
qua đỉnh ca hình nón cách tâm ca đáy
12cm
. Tính din tích thiết din ca hình nón ct bi mp
( )
α
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
Ta có:
( )
( )
, 12
d O OH
α
= =
.
Din tích thiết din ca hình nón ct bi mp
( )
α
là:
1
..
2
SAB
S SM AB SM MA
= =
.
Trong tam giác
SMO
vuông ti
O
:
22 2
111
OH SO OM
= +
22 2
11 1
12 20 OM
⇔=+
15
OM⇔=
.
Suy ra
2 2 22
20 15 25SM SO OM= + = +=
.
Mặt khác ta có:
M
là trung điểm ca
AB
OM AB
.
Xét tam giác
MOA
vuông ti
M
:
2 2 22
25 15 20
MA OA OM= = −=
.
Vy
. 25.20 500
SAB
S SM MA
= = =
( )
2
cm
.
Câu 16: Cho hình nón có góc đỉnh bng
60 ,°
din tích xung quanh bng
2
6 a
π
. Tính th tích
V
ca
khối nón đã cho.
Li gii
Th tích
22
11
. ..
33
V R h OA SO
ππ
= =
O
12
25
20
H
M
B
A
S
O
O
S
A
B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 10
Ta có
60 30ASB ASO= °⇒ = °
1
tan 30 3.
3
OA
SO OA
SO
°= = =
Li có
22 2
.. . 6
xq
S Rl OA SA OA OA SO a
ππ π π
== = +=
2 2 2 22
3 62 6
OA OA OA a OA a +=⇒=
23
1
3 3 .3 .3 3 .
3
OA a SO a V a a a
ππ
= = ⇒= =
Câu 17: Giá tr ln nht ca th tích khi nón ni tiếp trong khi cu có bán kính
R
Li gii:
Rõ ràng trong hai khối nón cùng bán kính đáy nội tiếp trong
mt khi cu thì khi nón có chiu cao lớn hơn thì thể tích ln
hơn, nên ta chỉ xét khi nón có chiu cao lớn hơn trong hai
khối nón đó.
Gi s rng khi nón có đáy là hình tròn
(
)
C
bán kính
r
. Gi
x
vi
0 xR≤<
là khong cách gia tâm khi cầu đến đáy
khối nón. Khi đó chiều cao ln nht ca khi nón ni tiếp khi
cu với đáy là hình tròn
( )
C
s
hRx= +
. Khi đó bán kính
đáy nón là
22
r Rx=
. Vy th tích khi nón là
( )
( )
2 22
11
33
V rh R x R x
ππ
= =+−
( )( )
( )
( )(
)( )
11
22
36
RxRxRx RxRx R x
ππ
= ++−= ++
Áp dụng BĐT Cô-si ta có
( )
3
3
22
1 32
6 27 81
RxRx R x
R
V
π
π
++ ++
≤=
Câu 18: Gi
r
h
lần lượt bán nh đáy và chiều cao ca mt hình nón. Kí hiu
1
V
,
2
V
lần lượt là
th tích ca hình nón và th tích ca khi cu ni tiếp hình nón. Giá tr bé nht ca t s
1
2
V
V
Li gii
Ta có: Thể tích khi nón là
2
1
1
3
V rh
π
=
.
Xét mt ct qua tâm
,SAB
k tia phân giác ca góc
SBO
, ct
SO
ti
.I
Ta có:
22
22
IO OB r r h
IS IO
IS SB r
rh
+
= = ⇒=
+
Mặt khác:
IO IS h+=
R
R
r
x
O
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 11
Do đó ta có bán kính của mt cu ni tiếp hình chóp là
22
rh
R IO
r hr
= =
++
Th tích khi cu là
(
)
(
)
3
2
3
22
2
33
3
1
2
32
2
22
2
2
11
44
33 4
4
h
r rh
r
V
rh
VR
h
V rh
r hr
r
ππ

++


++

= = ⇒= =
++
Đặt
2
2
1
h
t
r
= +
(
1t
)
(
)
( )
(
)
(
)
32
1
2
2
11
41
41
tt
V
Vt
t
++
⇒= =
Đặt
( )
(
)
2
1
1
t
ft
t
+
=
, Điều kiện:
1t
,
( )
( )
( )
2
2
23
03
1
tt
ft ft t
t
−−
′′
= =⇔=
T BBT
(
) ( )
3 8, 1ft f t
= ∀≥
1
2
2
V
V
⇒≥
Câu 19: Trong tt c các hình nón ni tiếp trong hình cu có th tích bng
36
π
, tìm bán kính
r
ca hình
nón có din tích xung quanh ln nht.
Li gii
Gi bán kính và th tích ca hình cu là
R
C
V
Theo gi thiết
36
C
V
π
=
3
4
36
3
R
ππ
=
3R
=
Din tích xung quanh ca hình nón là
22
.. ..
xq
S r SA r SH r
ππ
= = +
(1)
2 2 22 2
3
9
SH SI IH R IH IH
IH IA HA R r r
=+=+=+
= = −=
2
39SH r=+−
(2)
T (1) và (2)
(
)
2
22
.. 3 9
xq
S r rr
π
= +− +
(
)
2
2 24
. 39
xq
S r rr
π
= +− +
Đặt
22 2
99t rr t= −⇔=
. Vi
03t<≤
(3)
( ) ( )
( )
( )
2
2 24
32
. 9 3 9 9 9 . 6 18 54 162
xq
S t t t tt t
ππ
= + −− + = + +
Xét hàm s
( )
32
6 18 54 162ft t t t=−− + +
( )
2
18 36 54ft t t
= −+
( )
0ft
=
3 1tt=−∨=
N
M
r
R
C
D
B
A
S
H
I
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 12
Bng biến thiên
t
−∞
3
0
1
3
+∞
( )
ft
0
+
0
-
( )
ft
83
108
Vy
( )
Max 8 3ft=
ti
1t =
Max 8 3
xq
S
π
=
ti
1t =
Kết hp (3)
22r =
.
DẠNG 2: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích khối trụ
Câu 1: Cho hình tr có hình tròn đáy bán kính là
=ra
, có hiu cao
3
=ha
. Tính din tích xung
quanh và din tích toàn phn hình tr theo
a
.
Li gii
+ Din tích xung quanh
2
2 23= =
xq
S rh a
ππ
+ Din tích toàn phn
(
)
22
2. 2 2 1 3 2=+ =+=+
đáytp xq
S S S rh r a
ππ π
Câu 2: Cho hình tr có hình tròn đáy bán kính là
=ra
, có thiết din qua trc là mt hình vuông. Tính
din tích xung quanh và din tích toàn phn hình tr theo
a
.
Li gii
Gi thiết din qua trc là hình vuông
′′
ABB A
vi
AB
,
′′
AB
ln
ợt là đường kính 2 đường tròn đáy
22
′′
⇒= ==AB A B r a
, do
đó
2
′′
= = =h AA BB a
.
+ Din tích xung quanh
2
24= =
xq
S rh a
ππ
+ Din tích toàn phn
22
2. 2 2 6
=+ =+=
tp x
đáyq
S S S rh r a
πππ
Câu 3: Cho hình tr có các đáy là hai hình tròn tâm O và O và có chiu cao bng
a
. Trên đường tròn
đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO hp vi mt phẳng đáy một góc
60°
. Tính din tích xung
quanh và din tích toàn phn hình tr theo
a
.
Li gii
Do
( )
OO mp O
(
)
( )
( )
, , 60
′′
= = ° =
AO mp O Agóc O OAOc AO
⇒∆OAO
là nửa tam giác đều
33
⇒= = =
OO a
r AO
+ Din tích xung quanh
2
23
2
3
= =
xq
a
S rh
π
π
B
B'
A
O
O'
A'
h
=
a
60
°
O
O'
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 13
+ Din tích toàn phn
( )
2
2
2 31
2. 2 2
3
+
=+ =+=
đát yp xq
a
S S S rh r
π
ππ
Câu 4: Cho mt hình tr tròn xoay và hình vuông
ABCD
cnh
a
hai đỉnh liên tiếp
,AB
nm trên
đường tròn đáy th nht ca hình trụ, hai đỉnh còn li nằm trên đường tròn đáy th hai ca hình
tr. Mt phng
(
)
ABCD
to với đáy hình tr góc
45
°
. Tính din tích xung quanh và din tích
toàn phn hình tr theo
a
.
Li gii
Gi
M
,
N
trung điểm
AB
,
CD
MN
là trc hình vuông
ABCD
MN
qua tring điểm
I
ca
OO
( ) ( )
( )
( )
, 45, = == °góc góc MI MO IMOABCD mp O
góc
IOM
vuông cân ti
O
2 22
⇒===
MI a
OM OI
2
2
2
⇒= = =
a
h OO OI
MOA
vuông ti
M
22
22
6
24
22

⇒= = + = + =




a aa
r OA OM MA
+ Din tích xung quanh
2
3
2
2
= =
xq
S rh a
π
π
+ Din tích toàn phn
( )
2 22 2
3 3 3 23
2. 2 2
24 4
+
=+ =+= + =
tp
đáyxq
S S S rh r a a a
ππ π
ππ
Câu 5: Cho hình tr tròn xoayhai đáy là hai hình tròn
( )
,OR
(
)
',
OR
. Biết rng tn ti dây cung
AB
của đường tròn
( )
O
sao cho
O AB
đều và
(
)
mp O AB
hp vi mt phng chứa đường
tròn
(
)
O
mt góc
0
60
. Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn hình tr theo
R
.
Li gii
Đặt s đo cạnh tam giác đều
ABC
x
.
Gi
I
là trung điểm
AB
,
⇒⊥ OI AB O I AB
( ) ( )
( )
(
)
, , 60
′′
= = = °góc O AB mp O góc O I OI O IO
3
24
⇒= =
OI x
OI
33
24
′′
= = =
x
h OO O I
AIO
vuông ti
I
22 2
⇒+=OI AI OA
2
2
2
3
42


+=



xx
R
22
7
16
=xR
47
7
⇔=xR
. Vy
3 37
47
= =
x
hR
+ Din tích xung quanh
2
67
2
7
= =
xq
R
S rh
π
π
a
a
45
°
B
A
I
C
O
O'
N
D
M
60
°
B
O
O'
I
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 14
+ Din tích toàn phn
( )
22
22
67 14 67
2. 2 2 2
77
+
=+=+= +=
đáytp xq
RR
S S S rh r R
ππ
ππ π
Câu 6: Mt hình tr bán kính đáy
5=r cm
, chiu cao
7=h cm
. Din tích xung quanh ca hình tr này là
Li gii
Ta có:
( )
2
2 2 .5.7 70= = =
xq
S rh cm
ππ π
.
Câu 7: Mt hình tr có bán kính đáy
=ra
, độ dài đường sinh
2=la
. Din tích toàn phn ca hình tr
y là
Li gii
Ta có:
( )
2 22 2 2
2.
2 2 22 4 2 6=+= + = + = + =
tp xq d
S S S rh r rl r a a a
π π ππ π π π
.
Câu 8: Quay hình vuông ABCD cnh
a
xung quanh mt cnh. Th tích ca khi tr được to thành là
Li gii
Khi quay hình vuông cnh
a
quanh 1 cạnh ta được khi tr
= =rha
Ta có:
(
)
23
.= = =
d
T
V Shrha
ππ
.
Câu 9: Khi tr có chiu cao
3=h cm
và bán kính đáy
2=r cm
thì có th tích bng
Li gii
Th tích ca khi tr
22
.2 .3 12
= = =V rh
ππ π
.
Câu 10: Bên trong mt lon sa hình tr đường kính đáy bằng chiu cao và bng
1dm
. Th tích thc
ca lon sữa đó bằng
Li gii
Th tích thc ca lon sa hình tr
2
23
1
.1 ( )
24
V r h dm
π
ππ

= = =


.
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
cnh
8
cm
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
AB
và
CD
. Quay
hình vuông
ABCD
xung quanh
MN
. Din tích xung quanh ca hình tr
to thành là
Li gii
Quay hình vuông
ABCD
xung quanh
MN
ta được hình tr như hình vẽ.
Khi đó
( )
2
4; 8 2 64
2
xq
AB
r h AD S rh cm
ππ
= = = =⇒= =
Câu 12: Mt hình tr (T) có din tích toàn phn là
( )
2
120 cm
π
và có bán kính đáy
bng 6cm. Chiu cao ca (T) là
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
2.
2 2 12 72 120 4= + = + = + = ⇒=
tp xq d
S S S rh r h h cm
π π πππ
.
Câu 13: Mt khi tr (T) có th ch bng
( )
3
81 cm
π
dường sinh gp ba lấn bán kính đáy. Độ dài
đường sinh ca (T) là
Li gii
Ta có:
( )
2
22 3
. 81 729 9
3

= = = = = = ⇔=


d
T
l
V Shrhrl l l l
π ππ π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 15
u 14: Trong mt chiếc hp hình tr ngưi ta b vào đó ba qu banh tennis, biết rng đáy ca hình tr bng
hình tròn ln trên qu banh và chiu cao ca hình tr bng 3 ln đưng kính ca qu banh. Gi
1
S
tng din tích ca ba qu banh và
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng
Li gii
Gi R là bán kính 1 qu banh
Tng din tích 3 qu banh:
22
1
3 4 12
=×=S RR
ππ
Chiếc hộp có bán kính đáy cũng bằng R và chiu cao bng
6=hR
Din tích xung quanh hình tr
2
1
2
2
2 12 1= = ⇒=
S
S Rh R
S
ππ
.
Câu 15: Mt hình tr bán kính đáy
5cmr =
và khong cách gia hai đáy
7cmh =
. Ct khi tr bi
mt mt phng song song vi trc và cách trc
3cm
. Din tích ca thiết diện được tạo thành là:
Li gii
Gi
,OO
là tâm của hai đáy của hình tr
( )
P
là mt phng song song vi trc và cách trc
OO
mt khong
3cm
.
Mp
( )
P
cắt hai hình tròn đáy
( ) ( )
,
OO
theo hai dây cung lần lượt là
,
AB CD
và ct mt xung
quanh theo hai đường sinh là
,AD BC
. Khi đó
ABCD
là hình ch nht.
Gi
H
là trung điểm ca
AB
. Ta có
( )
;OH AB OH AD OH ABCD ⊥⇒
( )
( )
( )
( )
, , 3cmd O O P d O ABCD OH
⇒= ==
.
Khi đó:
2 2 22
2 2 25 3 8AB AH OA OH= = = −=
;
' 7cmAD O O h= = =
.
Din tích hình ch nht
ABCD
là:
( )
2
. 56
ABCD
S AB AD cm
= =
.
Câu 16: Cho hình tr có hai đáy là các hình tròn
( )
O
,
( )
O
bán kính bng
a
, chiu cao hình tr gp hai
lần bán kính đáy. Các điểm
A
,
B
tương ng nm trên hai đưng tròn
( )
O
,
( )
O
sao cho
6.AB a=
Tính th tích khi t din
ABOO
theo
a
.
Li gii
A
B
O
O
D
C
H
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 16
Ta có
2OO a
=
,
2 2 22
64 2A B AB AA a a a
′′
= = −=
.
Do đó
2 2 22
2AB OB OA a
′′
=+=
nên tam giác
OAB
′′
vuông cân ti
O
hay
OA OB
′′
OA O B
⇒⊥
.
Khi đó
( )
( )
1
. . , .sin ,
6
OO AB
V OA O B d OA O B OA O B
′′
=
3
1
. .2 .sin 90
63
a
aa a= °=
.
A
O
A
O
B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 17
MẶT CẦU
1. Định nghĩa
Tp hp các điểm
M
trong không gian cách điểm
O
c định mt khong
R
gi là mt cu
tâm
O
, bán kính
R
, kí hiu là:
( )
;RSO
. Khi đó
( ) { }
;R |S O M OM R= =
2. V trí tương đối của một đim đi vi mt cu
Cho mt cu
(
)
;RSO
và một điểm
A
bt kì, khi đó:
Nếu
( )
R ;ROA A S O= ⇔∈
. Khi đó
OA
gi là bán kính mt cu. Nếu
OA
OB
hai
bán kính sao cho
OA OB
=
 
thì đoạn thng
AB
gi là một đường kính
ca mt cu.
Nếu
ROA A<⇔
nm trong mt cu.
Nếu
ROA A>⇔
nm ngoài mt cu.
Khi cu
( )
;RSO
là tp hp tt cc điểm
M
sao cho
ROM
.
3. V trí tương đối của mặt phng và mặt cu
Cho mt cu
( )
;RSO
và mt
( )
mp P
. Gi
d
là khong cách t tâm
O
ca mt cầu đến
( )
mp P
H
là hình chiếu ca
O
trên
( )
mp P d OH⇒=
.
Nếu
dR<⇔
( )
mp P
ct mt cu
( )
;RSO
theo giao tuyến là đường tròn nm trên
( )
mp P
tâm là
H
và bán kính
22 2 2
r HM R d R OH
= = −=
(hình a).
Nếu
( )
d R mp P>⇔
không ct mt cu
( )
;RSO
(hình b).
Nếu
( )
d R mp P=
có một điểm chung duy nht. Ta nói mt cu
( )
;RSO
tiếp xúc
( )
mp P
. Do đó, điều kin cn và đủ để
( )
mp P
tiếp xúc vi mt cu
( )
;RSO
( )
( )
,dO P R
=
(hình c).
Hình a Hình b Hình c
LÝ THUYT.
I
A
A
A
B
O
d
d =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 18
4. V trí tương đối ca đưng thng và mặt cu
Cho mt cu
(
)
;RSO
và một đường thng
. Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên đường thng
d OH
=
là khong cách t tâm
O
ca mt cầu đến đường thng
. Khi đó:
Nếu
dR
> ⇔∆
không ct mt cu
( )
;RSO
.
Nếu
dR< ⇔∆
ct mt cu
( )
;RSO
tại hai điểm phân bit.
Nếu
dR
= ⇔∆
và mt cu tiếp xúc nhau (ti một điểm duy nhất). Do đó: điều kin cn
đủ để đường thng
tiếp xúc vi mt cu là
( )
,d dO R= ∆=
.
Định lí: Nếu điểm
A
nm ngoài mt cu
( )
;RSO
thì:
Qua
A
có vô s tiếp tuyến vi mt cu
( )
;RSO
.
Đội đoạn thng ni
A
vi các tiếp điểm đều bng nhau.
Tp hp các điểm này là một đường tròn nm trên mt cu
( )
;RSO
.
5. Din tích và thch mt cu
Din tích mt cầu:
2
4
C
SR
π
=
. Thch mt cầu:
3
4
3
C
VR
π
=
.
I. Mt cu ngoi tiếp khối đa diện
1. Các khái niệm cơ bản
Trc ca đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp ca đa giác đáy và
vuông góc vi mt phng cha đa giác đáy.
Bt kì một điểm nào nm trên trc ca đa giác thì cách đều các đnh ca đa giác đó.
Đưng trung trc của đoạn thng: là đường thẳng đi qua trung điểm ca đon thng và
vuông góc với đoạn thng đó.
Bt kì một điểm nào nằm trên đường trung trc thì cách đều hai đầu mút của đoạn thng.
Mt trung trc của đoạn thng: là mt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thng và vuông
c với đoạn thng đó.
Bt kì một điểm nào nm trên mt trung trc thì cách đều hai đầu mút của đoạn thng.
2. Tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
Tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp: là điểm cách đều các đnh ca hình chóp. Hay nói cách
khác, nó chính là giao điểm I ca trc đường tròn ngoi tiếp mt phẳng đáymt phng
trung trc ca mt cnh bên hình chóp.
Bán kính: là khong cách t I đến các đnh ca hình chóp.
3. Cách xác định tâm và bán kính mt cu của một snh đa din cơ bn
a/ Hình hp ch nht, hình lp phương.
- Tâm: trùng vi tâm đi xng ca hình hp ch nht (hình lập phương).
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 19
Tâm là
I
, là trung điểm ca
'AC
.
- Bán kính: bằng na độ dài đường chéo hình hp ch nht (hình lập phương).
Bán kính:
'
2
AC
R =
.
b/ nh lăng trụ đứng có đáy ni tiếp đưng tròn.
t hình lăng trụ đứng
'' ' '
123 123
... . ...
nn
AAA A AAA A
, trong đó có 2 đáy
123
...
n
AAA A
'' ' '
123
...
n
AAA A
ni tiếp đường tròn
( )
O
( )
'O
. Lúc đó,
mt cu ni tiếp hình lăng trụ đứng có:
- Tâm:
I
vi
I
trung điểm ca
'OO
.
- Bán kính:
'
12
...
n
R IA IA IA= = = =
.
c/ nh chóp có các đnh nhìn đon thng ni 2 đỉnh còn li dưi 1 góc vuông.
- Hình chóp
.S ABC
0
90SAC SBC= =
.
+ Tâm:
I
trung điểm ca
SC
.
+ Bán kính:
2
SC
R IA IB IC= = = =
.
- Hình chóp
.S ABCD
0
90SAC SBC SDC= = =
.
+ Tâm:
I
trung điểm ca
SC
.
+ Bán kính:
2
SC
R IA IB IC ID= = = = =
.
d/ nh chóp đu.
Cho hình chóp đều
. ...S ABC
- Gi
O
tâm ca đáy
SO
trc ca đáy.
- Trong mt phng xác đnh bi
SO
và mt cnh bên,
chng hạn như
( )
mp SAO
, ta v đường trung trc ca cnh
SA
ct
SA
ti
M
và ct
SO
ti
I
I
tâm ca mt cu.
- Bán kính:
Ta có:
SM SI
SMI SOA
SO SA
∆⇒ =
Bán kính là:
2
.
...
2
SM SA SA
R IS IA IB IC
SO SO
= = = = = = =
e/ nh chóp có cnh bên vuông góc với mặt phng đáy.
B’
A
B
D
D’
B’
I
A’
C
A
C’
I
O
O’
I
A
1
A
2
A
3
A
n
A’
1
A’
2
A’
3
A’
n
S
A
I
C
B
S
A
B
C
D
I
S
A
B
C
D
O
I
M
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 20
Cho hình chóp
. ...
S ABC
có cnh bên
SA
đáy
(
)
...ABC
đáy
...ABC
ni tiếp được trong đưng
tròn tâm
O
. Tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
. ...S ABC
được xác định như sau:
- T tâm
O
ngoi tiếp ca đưng tròn đáy, ta v đường thng
d
vuông góc vi
( )
...mp ABC
ti
O
.
- Trong
( )
,mp d SA
, ta dựng đường trung trc
ca cnh
SA
, ct
SA
ti
M
, ct
d
ti
I
.
I
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
và bán kính
...R IA IB IC IS= = = = =
- m bán kính:
Ta có:
MIOB
là hình ch nht.
t
MAI
vuông ti
M
:
2
22 2
2
SA
R AI MI MA AO

== += +


.
f/ nh chóp khác.
- Dng trc
ca đáy.
- Dng mt phng trung trc
( )
α
ca mt cnh bên bt kì.
-
( )
II
α
∩∆=
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp.
- Bán kính: khoảng cách t
I
đến các đnh ca hình chóp.
A
S
M
I
O
B
C
d
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 21
g/ Đưng tròn ngoi tiếp một s đa giác thưng gp.
Khi xác đnh tâm mt cu, ta cn xác đnh trc ca mt phng đáy, đó chính là đường thng vuông
c vi mt phng đáy ti tâm O của đường tròn ngoi tiếp đáy. Do đó, vic xác đnh tâm ngoi O
là yếu t rt quan trng ca bài toán.
II. K THUT XÁC ĐNH MT CU NGOI TIP HÌNH CHÓP.
Cho hình chóp
12
. ...
n
S AA A
(tho mãn điều kin tn ti mt cu ngoi tiếp). Thông thường,
để xác đnh mt cu ngoi tiếp hình chóp ta thc hiện theo hai bước:
c 1: Xác đnh tâm ca đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy. Dựng
: trục đường tròn ngoi
tiếp đa giác đáy.
c 2: Lp mt phng trung trc
()
α
ca mt cnh bên.
Lúc đó : - Tâm O ca mt cầu:
{ }
mp( ) O
α
∆∩ =
- Bán kính:
( )
R SA SO= =
. Tu vào từng trường hp.
vuông: O là trung điểm
ca cnh huyn.
O
nh vuông: O là giao
điểm 2 đường chéo.
O
Hình ch nht: O là giao
điểm của hai đường chéo.
O
O
đều: O là giao đim ca 2
đường trung tuyến (trng tâm).
thường: O là giao đim ca hai
đường trung trc ca hai cnh ∆.
O
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 22
Lưu ý: Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
1. Trc đưng tròn ngoi tiếp đa giác đáy: là đường thẳng đi
qua tâm đường tròn ngoi tiếp đáy và vuông góc với mt phng
đáy.
Tính cht:
: M MA MB MC ∈∆ = =
Suy ra:
MA MB MC M
= = ∈∆
2. Các bước xác định trc:
- ớc 1: Xác đnh tâm H của đường tròn ngoi tiếp
đa giác đáy.
- ớc 2: Qua H dng
vuông góc vi mt phng đáy.
VD: Mt s trưng hợp đặc bit
A. Tam giác vuông B. Tam giác đu C. Tam giác bt kì
Lưu ý: Kỹ năng tam giác đồng dng
SO SM
SIA
SA SI
∆⇒ =
.
SMO
đồng dng vi
Nhn xét quan trng:
, : SM
MA MB MC
MS
SA SB SC
= =
∃⇒
= =
là trục đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Tìm tâm và bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
SA
vuông góc với đáy,
,SA a=
5, 2.AD a AB a= =
Đim
E
thuc cnh
BC
sao cho
CE a=
. Tính theo
a
bán kính mt cu
ngoi tiếp t din
SAED
.
Li gii
H
A
B
C
C
B
A
H
B
A
C
H
A
M
I
O
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 23
Ta có
( )
2
2 2 22 2
4 4 20 ,AE AB BE a a a=+=+ =
2 2 2 22 2
4 5.DE DC CE a a a= + = +=
Do đó
22 2 2
25AE DE AD a+==
, suy ra tam giác
AED
suy ra tam giác
AED
vuông
.E
Suy ra
( )
ED SAE ED SE ⇒⊥
. Vy
A
E
đều nhìn
SD
dưới một góc vuông. Do đó
mt cu ngoi tiếp t din
SAED
có bán kính là
22
1 26
.
22 2
SD a
R SA AD== +=
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
,
B
. Biết
( )
SA ABCD
,
AB BC a= =
,
2AD a=
,
2SA a=
. Gi
E
là trung điểm ca
AD
. Tính bán kính mt cầu đi
qua các điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
.
Li gii
* Do
( )
SA ABCD
SA AC⇒⊥
90SAC⇒=°
.
* Do
( )
BC SAB
BC SC⇒⊥
90SBC⇒=°
.
* Do
( )
//CE AB CE SAD⇒⊥
CE SE⇒⊥
90SEC⇒=°
.
Suy ra các đim
A
,
B
,
E
cùng nhìn đoạn
SC
dưới mt góc vuông nên mt cầu đi qua các
điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
là mt cầu đường kính
SC
.
Bán kính mt cầu đi qua các điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
là:
2
SC
R =
.
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
ta có:
22AC AB a= =
22SC AC a⇒= =
E
A
D
B
C
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 24
2
SC
Ra⇒= =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht với độ dài đường chéo bng
2a
,
cnh
SA
có độ dài bng
2a
và vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABCD
.
Li gii
Ta có nên hay vuông ti , .
+ nên hay vuông ti ;
+ nên hay vuông ti ;
Khi đó , , cùng nhìn cnh huyn dưới một góc vuông nên các đỉnh ,
, , , cùng nm trên mt cầu đường kính .
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
.
Câu 4: Cho hình chóp , cnh bên vuông góc vi , góc to
bi và đáy bng , và tam giác có din tích bng . Tính din
tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
Li gii
Gi thiết: là hình chiếu ca lên .
Do đó: .
Xét tam giác vuông ti , din tích .
( )
SA ABCD
SA AC
SAC
A
SA BC
SA CD
BC AB
BC SB
SBC
B
CD AD
CD SD
SCD
D
SAC
SBC
SCD
SC
S
A
B
C
D
SC
.S ABCD
1
2
R SC=
22
1
2
SA AC= +
22
1
42
2
aa= +
6
2
a
=
.S ABCD
90ABC ADC= = °
SA
( )
ABCD
SC
ABCD
60°
CD a=
ADC
2
3
2
a
mc
S
.S ABCD
H
I
A
D
B
C
S
( )
SA ABCD
AC
SC
( )
ABCD
( )
(
)
( )
, , 60SC ABCD SC AC SCA= = = °
ADC
D
2
13
.
22
ADC
a
S AD DC
= =
3AD a⇔=
S
B
D
A
I
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 25
Khi đó: .
vuông ti , ta có: .
Gi là trung điểm , là trung điểm .
Khi đó .
T giác , là trung điểm nên là tâm đường tròn ngoi tiếp t
giác . Suy ra .
T suy ra là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
Bán kính mt cầu: .
Din tích mt cầu: .
Câu 5: Cho hình chóp có tam giác vuông ti vuông góc vi mt phng .
, , . Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
Li gii
Ta có nên Vậy hai điểm cùng nhìn
cnh dưới một góc vuông. Điều đó chứng t là đường kính ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp . Do đó bán kính
Câu 6: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh bng . Cnh bên vuông góc vi mt
đáy và . Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp theo .
Li gii
22
AC AD DC= +
( )
2
2
32a aa= +=
SAC
A
tan
SA
SAC
AC
=
.tan 60 2 3SA AC a = °=
I
SC
( )
1
H
AC
//IH SA
( )
IH ABCD⇒⊥
ABCD
90DB= = °
H
AC
H
ABCD
( )
2IA IB IC ID= = =
( )
1
( )
2
I
.S ABCD
22
11
4 12 2
22
R SC a a a== +=
22
4 16SR a
ππ
= =
.S ABC
ABC
,B
SA
( )
ABC
5SA =
3AB =
4BC =
R
..S ABC
BC SA
BC AB
( )
.BC SAB BC SB ⇒⊥
,AB
SC
SC
.S ABC
2 2 2 2 2 222
1 1 1 52
534 .
22 2 2 2
SC
R SA AC SA AB BC= = + = + + = ++ =
.S ABCD
a
SA
2SA a=
.S ABCD
a
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 26
Ta chứng minh được các tam giác , là các tam giác vuông lần lượt ti
.
Suy ra các đim nhìn cnh dưới mt góc vuông.
Gi là trung điểm là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
Khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp là:
.
Vy th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp là: .
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và mi cnh bên bng . Khi đó
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
Li gii
Gi là trng tâm tam giác đu , khi đó
và là trc đưng tròn ngoi tiếp
mặt đáy.
Gi là trung điểm , mt phng trung trc ca cnh ct ti . Khi đó
nên là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
I
D
A
B
C
S
SBC
SAC
SCD
,,BAD
,,BAD
SC
I
SC
I
.S ABCD
.S ABCD
( )
( )
22
22
11
22
22
R AI SA AC a a a== += + =
.S ABCD
3
33
444
.
33 3
a
VR a
π
ππ
= = =
.S ABC
a
2a
.S ABC
I
N
M
H
C
B
A
S
H
ABC
( )
SH ABC
N
SA
SA
SH
I
IS IA IB IC= = =
I
.S ABC
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 27
Bán kính mt cu là
( )
( )
2
2
22 2
2
1
2
1 15
2
25
23
2
32
SA
a
a
SA AH
a
a
= = =



.
Câu 8: Cho hình chóp đáy là hình chữ nht. Biết , , .
Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
Li gii
D thy . Suy ra mt cu ngoi tiếp hình chóp có đường kính
là cnh . Vy bán kính .
Câu 9: Cho khi t din vi , , tng đôi mt vuông góc và . Tính
bán kính ca mt cu ngoi tiếp t din .
Li gii
Gi trung điểm ca , do tam giác vuông ti nên tâm đưng tròn ngoi
tiếp tam giác .
Qua dng đưng thng song song vi khi đó là trc đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.Gi đưng trung trc ca cnh giao đim ca . Khi đó tâm
mt cu ngoi tiếp t din .
Ta có ; .
Tam giác vuông ti nên .
Vy bán kính mt cu ngoi tiếp t din .
Câu 10: Tính theo bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều , biết các cnh
đáy có độ dài bng , cnh bên .
Li gii
.SN SA
R SI
SH
= =
.S ABCD
SA AB a= =
2AD a=
( )
SA ABCD
.S ABCD
a
2a
a
I
D
C
B
A
S
90SAC SBC SDC= = = °
.S ABCD
22
6SC SA AC a= +=
6
2
a
R =
OABC
OA
OB
OC
6OA OB OC= = =
R
OABC
M
BC
OBC
O
M
OBC
M
d
OA
d
OBC
OA
I
d
I
OABC
1
2
OM BC=
22
1
2
OB OC= +
32=
ON IM=
1
2
OA=
3=
OMI
M
22
IM OM IM= +
( )
2
2
32 3= +
33=
OABC
33R =
a
.S ABC
a
3SA a=
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 28
Gi là trung điểm ca . Trong mt phng k đường thng qua và vuông góc
vi ct ti . Khi đó .
Ta có: ; ;
Do ta có: .
Câu 11: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti . Cnh bên
và vuông góc vi mt phng . Bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp là:
Li gii
Gi là trung điểm cnh .
vuông ti . Suy ra: .
(do vuông ti ).
Suy ra: nên vuông ti . Do đó .
Vy là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
Khi đó .
Câu 12: Cho hình chóp cnh bên vuông góc với đáy, , ,
. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp t din .
H
M
O
I
B
C
S
A
H
SA
( )
SAO
H
SA
SO
I
IS IA IB IC= = =
3
2
a
AM =
3
3
a
AO =
22
SO SA OA=
26
3
a
=
∆∆SHI SOA
SI SH
SA SO
=
.SH SA
SI
SO
⇒=
36
8
a
=
.S ABC
ABC
B
BA BC a= =
2SA a=
( )
ABC
.S ABC
I
SC
( )
SA ABC SA AC SAC ⇒∆
A
IA IC IS= =
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
BC AB
ABC
B
( )
BC SAB
BC SB SBC ⇒∆
B
IB IC IS= =
I
.S ABC
2 2 2 2 2 222
11 1 1 6
4
22 2 2 2
a
R IS SC SA AC SA AB BC a a a== = + = + + = ++ =
.S ABC
SA
2AB a=
BC a=
2SC a=
30SCA = °
R
.S ABC
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 29
Li gii
Ta có:
.
tam giác vuông .
Gi , lần lượt là trung điểm ca , . Khi đó ta có:
là tâm đường tròn ngoi tiếp .
.
Do đó là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp . Suy ra .
Vy .
Câu 13: Cho hình chóp đều đáy là hình vuông cnh , cnh bên hp vi đáy mt
góc bng . Gi là mt cu ngoi tiếp hình chóp . Tính th tích ca khi cu
.
Li gii
Gi là tâm ca hình vuông . Do là hình chóp đều nên hay
là trc ca đưng tròn ngoi tiếp đáy.
Trong mt phng k đường trung trc ca cnh và gi khi đó ta có
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
2a
a
30
°
a
2
I
H
A
C
B
S
.cos30AC SC= °
3a=
2 2 22
2AB BC a a+=+
2
3a=
2
AC=
ABC
B
H
I
AC
SC
H
ABC
( )
IH ABC
I
SABC
1
2
R SC=
a=
Ra=
.S ABCD
ABCD
a
60°
( )
S
.S ABCD
V
( )
S
M
O
C
B
A
D
S
I
O
ABCD
.S ABCD
( )
SO ABCD
SO
( )
SBO
SB
I SO=∆∩
I
.S ABCD
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 30
Theo gi thiết ta có là hình chóp đều và góc gia cnh bên vi mt phẳng đáy bằng
nên .
Ta có n .
Vi ; ;
Vy .
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp là .
Câu 14: Cho hình chóp đều có cạnh đáy và cnh bên .Tính din tích ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp .
Li gii
Gi là tâm hình vuông , là trung điểm ca . Trong mt phng
dựng đường thng qua và vuông góc vi ct ti . Khi đó là tâm mt cu ngoi
tiếp hình chóp và bán kính .
Xét tam giác vuông ta có: .
Xét tam giác vuông ta có: .
Xét ta có: .
Vy din tích mt cu cn tìm là .
Câu 15: Cho hình chóp
đáy là tam giác đu cnh , tam giác
đều và nm trong mt
phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
.S ABCD
60°
60SBO = °
SMI SOB∆∆
SM SI
SO SB
=
.SM SB
SI
SO
⇔=
tan 60SO OB= °
6
3
a
SO⇔=
cos60SB OB= °
2SB a⇔=
2
2
a
SM =
.SM SB
SI
SO
=
6
2
a
=
.S ABCD
3
4
3
VR
π
=
3
46
32
a
π

=



3
86
27
a
π
=
.S ABCD
2a
6a
.S ABCD
M
I
B
C
O
S
D
A
463,51
ABCD
M
SC
( )
SOC
M
SC
SO
I
I
.S ABCD
r SI=
ABC
22AC a=
SOC
22
2SO SC OC a= −=
SMI SOC∆∆
SM SI
SO SC
=
.SM SC
SI
SO
⇒=
3
2
a
=
2
3
4
2
a
S
π

=


2
9 a
π
=
.S ABC
1
SAB
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 31
Gi là trung điểm ca .Vì
đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
đáy nên . Gi là trng tâm .Vì đều nên là tâm đường tròn ngoi
tiếp . Dựng đường thng đi qua và vuông góc vi .
Gi là tâm là tâm đưng tròn ngoi tiếp . Dng đưng thng đi qua và vuông góc
vi .
Gi là giao điểm ca . Khi đó là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp vi
.
Do là những tam giác đều cnh bng nên ta có:
;
Xét vuông ti ta có: .
Vy th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho là:
.
Câu 16: Cho hình chóp đáy là hình chữ nht , . Mt bên là tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp đã cho.
Li gii
M
AB
SAB
( )
SM ABC
I
ABC
ABC
I
ABC
d
I
( )
mp ABC
J
SAB
d
J
( )
mp SAB
O
d
d
O
.S ABC
=r OC
SAB
ABC
1
13 3
'
32 6
= =JM
23 3
.
32 3
= =IC
OIC
I
22
22
3 3 15
366

= += + =



OC IC IO
3
4 15 5 15
3 6 54
π
π

= =



V
.S ABCD
3AB =
2AD =
( )
SAB
V
S
A
B
C
I
d
M
J
O
d
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 32
Gi là trung điểm
D thy .
Dng trc qua và song song vi .
Gi là trng tâm tam giác . Đường thẳng đi qua vuông góc vi mt phng
ct ti là tâm khi cu ngoi tiếp hình chóp .
Ta có .
.
.
Suy ra th tích khi cu ngoi tiếp là:
.
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cnh , tam giác đều và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi cu ngoi tiếp khi chóp .
Li gii
Gi là trung điểm ca , suy ra .
d
G
F
O
E
D
A
B
C
S
I
E
AB
( )
SE ABCD
d
O
SE
G
ABC
G
( )
ABC
d
.I
I
.S ABCD
33 2
3
23
SE SG SE= ⇒= =
1
1
2
GI EO AD= = =
22
42R SI SG GI== +==
3
4 4 32
.8
33 3
VR
π
ππ
= = =
.S ABCD
ABCD
a
SAB
SABCD
I
G
O
K
H
B
A
D
C
S
H
AB
( )
AH ABCD
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 33
Gi là trng tâm tam giác là tâm hình vuông .
T k suy ra là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác và t k
thì là trục đường tròn ngoi tiếp hình vuông .
Ta có hai đường này cùng nm trong mt phng và ct nhau ti .
Suy ra là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
.
Suy ra th tích khi cu ngoi tiếp khi chóp .
G
SAB
O
ABCD
G
//GI HO
GI
SAB
O
//OI SH
OI
ABCD
I
I
.S ABCD
22
21
6
a
R SI SG GI== +=
SABCD
33
4 7 21
3 54
VR a
ππ
= =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN TR – CU
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC CA B GIÁO
DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 103-2022) Cho khi nón có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2
a
. Th tích ca khối nón đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 2: (MĐ 104-2022) Cho khi nón có din tích đáy
2
3
a
và chiu cao
2a
. Th tích ca khi nón đã cho bng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 3: (MĐ 101-2022) Cho tam giác
OIM
vuông ti
I
3OI =
4IM =
. Khi quay tam giác
OIM
xung
quanh cnh góc vuông
OI
thì đường gp khúc
OIM
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho tam giác
OIM
vuông ti
I
3=OI
4=IM
. Khi quay tam giác
OIM
quanh cnh góc vuông
OI
thì đường gp khúc
OMI
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 5: (MĐ 101-2022) Cho hình trụ có chiều cao
1
h =
n kính đáy
2r
=
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
4
π
. B.
2
π
. C.
3
π
. D.
6
π
.
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hình tr có chiu cao
1h =
bán kính đáy
2r =
. Din tích xung quanh ca hình
tr đã cho bằng
A.
3
π
. B.
4
π
. C.
2
π
. D.
6
π
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho điểm
M
nm ngoài mt cu
(
)
;
S OR
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
OM R
. B.
OM R
>
. C.
OM R=
. D.
OM R<
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Cho điềm
M
nằm ngoài mặt cầu
(;)SOR
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
OM R<
. B.
OM R=
. C.
OM R>
. D.
OM R
.
Câu 9: (MĐ 101-2022) Cho hình nón có góc đỉnh bằng
120°
và có chiu cao bng
4
. Gi
( )
S
là mt cầu đi
qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích ca
( )
S
bằng
A.
64
π
. B.
256
π
. C.
192
π
. D.
96
π
.
Câu 10: ( 102-2022) Cho hình nón có góc đỉnh bằng
120°
và chiu cao bng
1
. Gi
( )
S
là mt cu đi qua
đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Din tích ca
( )
S
bằng
A.
16
π
. B.
12
π
. C.
4
π
. D.
48
π
.
CHƯƠNG
III
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
Câu 11: ( 103-2022) Cho hình nón có góc đỉnh bằng
120°
và chiu cao bng 3. Gi
( )
S
là mt cu đi qua
đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Din tích ca
(
)
S
bằng
A.
144π
. B.
108
π
. C.
48
π
. D.
96π
.
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho hình nón có góc đỉnh bằng
0
120
và chiu cao bng
2
. Gi
()S
là mt cầu đi qua
đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Din tích ca
()S
bằng
A.
16
3
π
. B.
64
3
π
. C.
64
π
. D.
48
π
.
Câu 13: Minh Ha 2020 Ln 1) Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
4 rl
π
. B.
2 rl
π
. C.
rl
π
. D.
1
3
rl
π
.
Câu 14: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Cho hình nón bán kính đáy
2r =
và đ dài đường sinh
7l
=
. Din tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A.
28
π
. B.
14
π
. C.
14
3
π
. D.
98
3
π
.
Câu 15: (Mã 101 - 2020 Ln 2) Cho hình nón có bán kính đáy
2r =
và đ dài đường sinh
5
l
=
. Din tích xung
quanh ca hình n đã cho bằng
A.
20
π
. B.
20
3
π
C.
10
π
. D.
10
3
π
.
Câu 16: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Cho hình nón có bán kính đáy
2r
=
và đ dài đường sinh
7l =
. Din tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A.
28
3
π
. B.
14
π
. C.
28
π
. D.
14
3
π
.
Câu 17: (Mã 104 2017) Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
đ dài đường sinh
4
l
=
. nh din tích xung
quanh của hình nón đã cho.
A.
83
xq
S
π
=
B.
12
xq
S
π
=
C.
43
xq
S
π
=
D.
39
xq
S
π
=
Câu 18: Tham Kho 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
bán kính đáy bằng
a
. Tính
độ dài đường sinh
l
của hình nón đã cho.
A.
3la=
. B.
22la=
. C.
3
2
a
l =
. D.
5
2
a
l =
.
Câu 19: Tham Kho 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
bán kính đáy bằng
a
.
Độ dài đường sinh ca hình nón đã cho bằng:
A.
3a
B.
2a
C.
3
2
a
D.
22a
Câu 20: Minh Ha 2017) Trong không gian, cho tam giác vuông
ABC
ti
A
,
AB a=
3AC a=
. Tính
đội đưng sinh
l
ca hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
3la=
B.
2
la=
C.
la=
D.
2la=
Câu 21: (Mã 103 - 2019) Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và có bán kính đáy
r
A.
2
2 rh
π
. B.
2
1
3
rh
π
. C.
2
rh
π
. D.
2
4
3
rh
π
.
Câu 22: Tham Kho 2020 Ln 2) Cho khi nón có chiu cao
3h =
bán kính đáy
4r =
. Th tích ca
khối nón đã cho bằng
A.
16
π
. B.
48
π
. C.
36
π
. D.
4
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
Câu 23: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Cho khối nón có bán kính đáy
5r =
và chiu cao
2h =
. Th tích khin đã
cho bằng:
A.
10
3
π
. B.
10
π
. C.
50
3
π
. D.
50
π
.
Câu 24: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Cho khối nón có bán kính đáy và chiu cao . Th tích ca khi nón
đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Cho khối nón có bán kính
2r =
chiu cao
5h =
. Th ch ca khối nón đã cho
bằng
A.
20
3
π
. B.
20
π
. C.
10
3
π
. D.
10
π
.
Câu 26: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Cho khối nón có bán kính đáy
2r =
và chiu cao
4h =
. Th ch ca khi nón
đã cho bằng
A.
8
π
. B.
8
3
π
. C.
16
3
π
. D.
16
π
.
Câu 27:
(Mã 110 2017) Cho khi nón có bán kính đáy
3r =
và chiu cao
4h =
. Tính th tích
V
ca khi nón đã
cho.
A.
12V
π
=
B.
4V
π
=
C.
16 3V
π
=
D.
16 3
3
V
π
=
Câu 28: (Mã 101 - 2019) Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
4
3
π
rh
. B.
2
2
π
rh
. C.
2
1
3
π
rh
. D.
2
π
rh
.
Câu 29: (Mã 104 2019) Th tích khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
1
3
π
rh
. B.
2
4
3
π
rh
. C.
2
2
π
rh
. D.
2
π
rh
.
Câu 30: (Mã 102 - 2019) Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
4
3
rh
π
. B.
2
rh
π
. C.
2
2 rh
π
. D.
2
1
3
rh
π
.
Câu 31: (Mã 105 2017) Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
=AB a
= 30
o
ACB
. Tính th
tích
V
ca khi nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
.
A.
= π
3
Va
B.
= π
3
3Va
C.
π
=
3
3
9
a
V
D.
π
=
3
3
3
a
V
Câu 32: Tham Kho 2019) Cho khi nón có đ dài đường sinh bng
2a
n kính đáy bng
a
. Th ch
ca khối nón đã cho bằng
A.
3
3
3
a
π
. B.
3
3
2
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
3
a
π
Câu 33: Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
2AC a=
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh góc vuông
AB
tđưng gp khúc
ACB
to thành
mt hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
A.
2
5 a
π
. B.
2
5 a
π
. C.
2
25a
π
. D.
2
10 a
π
.
4r =
2h =
8
3
π
8
π
32
3
π
32
π
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
Câu 34: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho nh nón có bán kính đáy bng
2
góc đỉnh bằng
60°
. Din tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A.
8
π
. B.
16 3
3
π
. C.
83
3
π
. D.
16
π
.
Câu 35: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình nón bán kính bằng 5 và góc đỉnh bằng . Din tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc đỉnh bằng
0
60
. Din tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A.
18
π
. B.
36
π
. C.
63
π
. D.
12 3
π
.
Câu 37: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình nón bán kính đáy bằng 4 và góc đỉnh bằng
0
60
. Din tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A.
64 3
3
π
. B.
32
π
. C.
64
π
. D.
32 3
3
π
.
Câu 38: (Mã 123 2017) Cho mt hình nón có chiu cao
=ha
bán kính đáy
= 2ra
. Mt phng
()P
đi qua
S
ct đưng tròn đáy tại
A
B
sao cho
= 23AB a
. Tính khoảng cách
d
t m ca đường tròn đáy
đến
()P
.
A.
=
3
2
a
d
B.
=
5
5
a
d
C.
=
2
2
a
d
D.
=da
Câu 39: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình nón có chiu cao bng
25
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh hình nón
và ct hình nón theo mt thiết din là tam giác đu có din tích bng
93
. Th tích ca khi nón đưc
gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
32 5
3
π
. B.
32
π
. C.
32 5
π
. D.
96
π
.
Câu 40: (Mã 123 2017) Trong hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đều bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi
nón đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
A.
π
=
3
2
2
a
V
B.
π
=
3
2
a
V
C.
π
=
3
6
a
V
D.
π
=
3
2
6
a
V
Câu 41: (Mã 110 2017) Cho t diện đều
ABCD
có cạnh bằng
3a
. Hình nón
( )
N
đỉnh
A
đáy là đường
tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca
( )
N
.
A.
2
12
xq
Sa
π
=
B.
2
6
xq
Sa
π
=
C.
2
33
xq
Sa
π
=
D.
2
63
xq
Sa
π
=
Câu 42:
(Mã
105
2017)
Cho hình nón
( )
N
đường sinh tạo với đáy một góc
60°
. Mặt phẳng qua trục của
( )
N
cắt
( )
N
được thiết diện là một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp bằng
1
. Tính thể tích
V
của khối nón giới hạn bởi
( )
N
.
A.
9V
π
=
B.
33V
π
=
C.
93V
π
=
D.
3V
π
=
Câu 43: Tham Khảo 2020 Lần 2) Din tích xung quanh ca hình tr đ dài đường sinh
l
n nh
đáy
r
bằng
A.
4 rl
π
. B.
rl
π
. C.
1
3
rl
π
. D.
2 rl
π
.
60°
50
π
100 3
3
π
50 3
3
π
100
π
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
Câu 44: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Cho hình tr có bán kính đáy
8R =
và đ dài đường sinh
3l =
. Din tích xung
quanh ca hình tr đã cho bằng:
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Câu 45: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Cho hình tr có bán kính đáy đ dài đường sinh . Din tích xung
quanh ca hình tr đã cho bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Cho hình tr có bán kính đáy
5r =
và đ dài đường sinh
3l =
. Din tích xung
quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
15
π
B.
25
π
. C.
30
π
. D.
75
π
.
Câu 47: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình tr bán
7r =
đ dài đường sinh
3l =
. Din tích xung quanh
ca hình tr đã cho bằng
A.
42
π
. B.
147
π
. C.
49
π
. D.
21
π
.
Câu 48: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình tr có bán kính đáy bằng
3
. Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi
mt mt phng qua trc, thiết diện thu được là mt hình vuông. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho
bằng
A.
18
π
. B.
36
π
. C.
54
π
. D.
27
π
.
Câu 49: Minh Ha 2017) Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
1AB =
2AD =
. Gi
,MN
lnt là trung điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nht
ABCD
xung quanh trc
MN
, ta đưc mt
nh tr. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
10
tp
S
π
=
B.
2
tp
S
π
=
C.
6
tp
S
π
=
D.
4
tp
S
π
=
Câu 50: (Mã 105 2017) Cho hình tr diện tích xung quanh bằng
π50
đ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
= π5r
B.
= 5r
C.
π
=
52
2
r
D.
=
52
2
r
Câu 51: (102 - 2020 Lần 2) Ct hình tr
( )
T
bởi mt mt phng qua trc ca , ta đưc thiết din là mt
hình vuông cạnh bng
1
. Din tích xung quanh ca
( )
T
bằng.
A.
π
. B.
2
π
. C.
2
π
. D.
4
π
.
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Ct hình tr
( )
T
bởi mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình
vuông cạnh bằng 3. Din tích xung quanh ca
( )
T
bằng
A.
9
4
π
. B.
18
π
. C.
9
π
. D.
9
2
π
.
Câu 53: (Mã 101 - 2020 Lần 2) Ct hình tr
( )
T
bởi mt mt phng qua trc của nó ta đưc thiết din là mt
hình vuông cạnh bng
7
. Din tích xung quanh ca
( )
T
bằng
A.
49π
4
. B.
49π
2
. C.
49π
. D.
98π
.
Câu 54: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ
( )
T
bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một
hình vuông cạnh bằng
5
. Diện tích xung quanh của
( )
T
bằng
A.
25
2
π
. B.
25
π
. C.
50
π
. D.
25
4
π
.
4r =
3l =
48
π
12
π
16
π
24
π
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
Câu 55: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khi tr có bán kính đáy bng
5r =
và chiu cao
3
h
=
. Th tích ca khi
tr đã cho bằng
A.
5
π
. B.
30
π
. C.
25
π
. D.
75
π
.
Câu 56: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho khi tr bán kính
3r =
và chiu cao
4h =
. Th tích khi tr đã cho bằng
A.
4
π
. B.
12
π
. C.
36
π
. D.
24
π
.
Câu 57: (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho khi tr bán kính đáy
4r
=
và chiu cao
3h =
. Th tích ca khi tr đã
cho bằng
A.
48
π
. B.
4
π
. C.
16
π
. D.
24
π
.
Câu 58: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho khi tr có bán kính đáy
3r =
và chiu cao
5h =
. Th tích ca khi tr đã
cho bằng
A.
45
π
. B.
5
π
. C.
15
π
. D.
30
π
.
Câu 59: (Mã 103 2018) Th tích ca khi tr tròn xoay có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
bằng
A.
2
4
3
rh
π
B.
2
rh
π
C.
2
1
3
rh
π
D.
2 rh
π
Câu 60: (Mã 123 2017) Tính th tích V ca khi tr có bán kính
= 4r
và chiu cao
= 42h
.
A.
= π32V
B.
= π64 2V
C.
= π128V
D.
= π32 2V
Câu 61: (Mã 103 - 2019) Cho hình tr có chiu cao bng
32
. Ct hình tr đã cho bởi mt phng song song vi
trc và cách trc mt khong bng 1, thiết din thu đưc có din tích bằng
12 2
. Din tích xung quanh
ca hình tr đã cho bằng
A.
6 10
π
. B.
6 34
π
. C.
3 10
π
. D.
3 34
π
.
Câu 62: (Mã 101 - 2019) Cho hình tr có chiu cao bng
53
. Ct hình tr đã cho bi mt phng song song vi
trc ch trc mt khong bng
1
, thiết diện thu được có diện tích bằng
30
. Din tích xung quanh ca
hình tr đã cho bằng
A.
10 3
π
. B.
5 39
π
. C.
20 3
π
. D.
10 39
π
.
Câu 63: (Mã 102 - 2019) Cho hình tr có chiu cao bng
42
. Ct hình tr đã cho bi mt mt phng song song
vi trc cách trc mt khong bng
2
, thiết diện thu được có din tích bng
16
. Din tích xung
quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
16 2
π
. B.
82
π
. C.
12 2
π
. D.
24 2
π
.
Câu 64: Tham Kho 2020 Ln 2) Cho hình tr có chiều cao bằng 6a. Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi
mt mt phng song song vi trc cách trc mt khong bằng 3a, thiết din thu đưc là mt hình
vuông. Th tích ca khi tr được gii hạn bởi hình tr đã cho bằng
A.
3
216 a
π
. B.
3
150 a
π
. C.
3
54 a
π
. D.
3
108 a
π
.
Câu 65: Tham Kho 2019) Mt khi đ chơi gm hai khi tr
( ) ( )
12
,HH
xếp chng lên nhau, lần lượt bán kính đáy chiều cao tương ng là
1 12 2
,,,rhrh
tha mãn
2 12 1
1
,2
2
r rh h= =
(tham kho hình v). Biết rng
th ch ca toàn b khi đ chơi bng
3
30cm
, th tích khi tr
( )
1
H
bằng
A.
3
24cm
B.
3
15cm
C.
3
20cm
D.
3
10cm
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
Câu 66: Tham Kho 2018) Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
4
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca
hình tr có mt đưng tròn đáy là đưng tròn ni tiếp tam giác
BCD
và chiu cao bng chiu cao ca t
din
ABCD
.
A.
83
xq
S
π
=
B.
82
xq
S
π
=
C.
16 3
3
xq
S
π
=
D.
16 2
3
xq
S
π
=
Câu 67: Tham Kho 2017) Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bằng
a
.
A.
3
6
a
V
π
=
B.
3
2
a
V
π
=
C.
3
4
a
V
π
=
D.
3
Va
π
=
Câu 68: (Mã 104 - 2019) Mt cơ s sn xuất hai bể nước hình tr có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
t bng 1 m và 1,5 m. Ch cơ s d đnh làm mt b nước mi, hình tr, có cùng chiu cao và th trích
bằng tng th tích của hai b nước trên. Bán kính đáy của bể nước d định làm gn nht vi kết qu o
dưới đây?
A. 1,8 m. B. 2,1 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
Câu 69: (Mã 101 2019) Mt cơ s sn xut có hai b c hình tr có chiu cao bằng nhau, bán kính đáy lần lưt
bằng
1m
1, 2m
. Ch s d định làm mt b nước mi, hình tr, có cùng chiu cao và có th ch
bằng tng th tích ca hai b nước trên. Bánnh đáy ca b c d định làm gn nht vi kết qu nào
dưới đây?
A.
2, 2m
. B.
1, 6 m
. C.
1, 8 m
. D.
1, 4 m
.
Câu 70: (Mã 102 - 2019) Mt cơ s sn xuất hai bể nước hình tr có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
ợt bằng
1m
1, 4 m
. Ch cơ s d định làm một bể nước mi, hình tr, có cùng chiu cao và có th
tích bng tng th tích ca hai b nước trên. Bán kính đáy ca b nước d đnh làm gn nht vi kết qu
nào dưới đây?
A.
1, 7 m
. B.
1, 5
m
. C.
1, 9 m
. D.
2, 4 m
.
Câu 71: (Mã 103 - 2019) Mt cơ s sn xuất hai bể nước hình tr có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần
t bng
1m
1, 8m
. Ch s d địnhm mt b nước mi, hình tr, có cùng chiu cao và có th
tích bng tng th ch của hai bể ớc trên. Bán kính đáy của b nước d định làm gn nht vi kết qu
nào dưới đây?
A.
2,8m
. B.
2,6m
. C.
2,1m
. D.
2,3m
.
Câu 72: (Mã 102 2018) Mt chiếc bút chì có dạng khi tr lc giác đu có cnh đáy
3
( )
mm
chiu cao bng
200
( )
mm
. Thân bút chì được làm bng g và phần lõi được làm bng than chì. Phn lõi có dng khi
tr có chiều cao bằng chiu cao bng chiu dài ca bút và đáy là hình tròn có bán kính 1
(
)
mm
. Gi định
1
3
m
g giá
a
triu đng, 1
3
m
than cgiá
6a
triu đồng. Khi đó giá nguyên vật lium mt
chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
8,45.a
đồng B.
7,82.a
đồng C.
84,5.a
đồng D.
78,2.a
đồng
Câu 73: (Mã 101 2018) Mt chiếc bút cdạng khi lăng tr lc giác đu có cnh đáy
3
mm và chiu cao bng
200
mm. Thân bút chì được làm bng g phần lõi được làm bng than chì. Phn lõi có dng khi tr
có chiu cao bng chiu dài ca bút đáy hình tròn có bán kính đáy
1
mm. Gi định
1
3
m
g giá
a
(triệu đồng),
1
3
m
than chì giá
8a
(triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm mt chiếc bút chì như
trên gn nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
9,07
a
ng) B.
97,03a
ng) C.
90, 7a
ng) D.
9,7a
ng)
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
Câu 74: Minh Ha 2017) T mt tm tôn hình ch nht kích thưc
50 .240cm cm
, người ta làm các thùng
đựng nước hình tr có chiều cao bằng
50
cm
, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):.
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, ri gò mi tấm đó thành mặt xung
quanh ca mt thùng.
Kí hiu
1
V
là th tích của thùng gò được theo cách 1 và
2
V
là tng th tích ca hai thùng gò
được theo cách 2. Tính tỉ s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
2
V
V
=
B.
1
2
1
V
V
=
C.
1
2
2
V
V
=
D.
1
2
4
V
V
=
Câu 75: (Mã 104 2018) Mt chiếc bút chì có dng khi lăng tr lc giác đu có cnh đáy
3 mm
và chiu cao
200 mm
. Thân bút chì được làm bng g và phần lõi được làm bng than chì. Phn lõi có dng khi tr
có chiu cao bng chiu cao của bút đáy hình tròn bán kính
1 mm
. G đnh
3
1
m
g giá
a
(triu đng),
3
1 m
than chì có giá
7a
(triệu đồng). Khi đó giá nguyên vt liu làm mt chiếc bút chì như
trên gn nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
85,5.a
ng) B.
9,07.a
ng) C.
8,45.a
ng) D.
90,07.a
ng)
Câu 76: (Mã 103 2018) Mt chiếc bút chì có dng khi lăng tr lc giác đu có cạnh đáy bằng 3 mm và chiu
cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bng g phn lõi có dng khi tr có chiu cao bng chiu
dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bng
1
mm. Gi định
3
1m
g có giá
a
(triu đng).
3
1m
than
chì có giá
9a
(triu đng). Khi đó giá nguyên vt liu làm mt chiếc bút chì như trên gn nht vi kết qu
nào dưới đây?
A.
103,3a
đồng B.
97,03a
đồng C.
10,33a
đồng D.
9,7a
đồng
CU
Câu 77: Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho mt cầu có bán kính
2R =
. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
32
3
π
. B.
8
π
. C.
16
π
. D.
4
π
.
Câu 78: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Cho mt cầu có bán kính
5r =
. Din tích mt cầu đã cho bằng
A.
25
π
. B.
500
3
π
. C.
100
π
. D.
100
3
π
.
Câu 79: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Cho mt cầu có bán kính
4r =
. Din tích ca mt cầu đã cho bng
A.
16
π
. B.
64
π
. C.
64
3
π
. D.
256
3
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
Câu 80: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Cho mt cầu bán kính
5r =
. Din tích ca mt cầu đã cho bng
A.
500
3
π
. B.
25
π
. C.
100
3
π
. D.
100
π
.
Câu 81: (Mã 101 2018) Din tích ca mt cầu bán kính
R
bằng:
A.
2
R
π
B.
2
4
3
R
π
C.
2
2 R
π
D.
2
4 R
π
Câu 82: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Cho khi cầu có bán kính
4r =
. Th tích ca khi cầu đã cho bằng:
A.
256
3
π
. B.
64
π
. C.
64
3
π
. D.
256
π
.
Câu 83: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Cho khi cầu có bán kính Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 84: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Cho khi cầu có bán kính
2r =
. Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A.
16
π
. B.
32
3
π
. C.
32
π
. D.
8
3
π
.
Câu 85: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Cho khi cu có bán kính r = 2. Th ch ca khi cầu bằng
A.
32
3
π
. B.
16
π
. C.
32
π
. D.
8
3
π
.
Câu 86: (Mã 102 2018) Th tích ca khi cầu bán kính
R
bằng
A.
3
3
4
R
π
B.
3
4
3
R
π
C.
3
4 R
π
D.
3
2 R
π
Câu 87: Tham Kho 2019) Th tích khi cầu bán kính
a
bằng :
A.
3
3
a
π
B.
3
2 a
π
C.
3
4
3
a
π
D.
3
4 a
π
Câu 88: (Mã 123 2017) Tìm bán kính
R
mt cu ngoi tiếp mt hình lập phương có cạnh bng
2.a
A.
= 3Ra
B.
=Ra
C.
100
D.
= 23Ra
Câu 89: (Mã 110 2017) Cho mt cầu bán kính
R
ngoi tiếp mt hình lập phương cnh
a
. Mnh đ nào dưới đây
đúng?
A.
3
3
R
a =
B.
23
3
R
a =
C.
2aR=
D.
23aR=
4.=r
64
π
64
3
π
256
π
256
3
π
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN TR – CU
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐÊ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 103-2022) Cho khi nón có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2
a
. Th tích ca khối nón đã
cho bng
A.
3
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Chọn C
Th tích khối nón đã cho là
23
1
322
3
V aaa= ⋅=
.
Câu 2: (MĐ 104-2022) Cho khi nón có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2a
. Th tích ca khối nón đã
cho bng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Chn C
Th tích ca khối nón đã cho bằng:
23
11
322
33
V Bh a a a= = ⋅=
.
Câu 3: (MĐ 101-2022) Cho tam giác
OIM
vuông ti
I
3OI =
4IM =
. Khi quay tam giác
OIM
xung quanh cnh góc vuông
OI
thì đường gp khúc
OIM
tạo thành hình nón độ dài đường
sinh bng
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn C
CHƯƠNG
III
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
Ta có chiu cao ca hình nón
O3hI= =
, bán kính
r4IM= =
, độ dài đường sinh:
2 2 22
34 5l OM IM OI= = + = +=
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho tam giác
OIM
vuông ti
I
3=
OI
4=
IM
. Khi quay tam giác
OIM
quanh cnh góc vuông
OI
thì đường gp khúc
OMI
tạo thành hình nón có độ dài đường
sinh bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 22
34 5= = + = +=l OM OI IM
.
Câu 5: (MĐ 101-2022) Cho hình trụ chiều cao
1h =
bán kính đáy
2
r =
. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A.
4
π
. B.
2
π
. C.
3
π
. D.
6
π
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là:
2 2 .2.1 4 .
xq
S rh
ππ π
= = =
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hình tr có chiu cao
1h =
bán kính đáy
2r =
. Din tích xung quanh
ca hình tr đã cho bằng
A.
3
π
. B.
4
π
. C.
2
π
. D.
6
π
.
Li gii
Chn B
Ta có:
24
xq
S rh
ππ
= =
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho điểm
M
nm ngoài mt cu
( )
;S OR
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
OM R
. B.
OM R>
. C.
OM R=
. D.
OM R<
.
Li gii
Chn B
Câu 8: (MĐ 104-2022) Cho điềm
M
nằm ngoài mặt cầu
(;)SOR
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
OM R<
. B.
OM R=
. C.
OM R>
. D.
OM R
.
Li gii
Chn C
Cho điềm
M
nm ngoài mt cu
(;)SOR
. Suy ra:
OM R>
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
Câu 9: (MĐ 101-2022) Cho hình nón có góc đỉnh bng
120°
và có chiu cao bng
4
. Gi
( )
S
là mt
cầu đi qua đỉnh và cha đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích ca
( )
S
bng
A.
64
π
. B.
256
π
. C.
192
π
. D.
96
π
.
Li gii
Chn B
Gi s hình nón có các đỉnh được đặt tên như hình vẽ.
Theo đề bài, ta
4SO =
120 60 hay 60ASB BSO BSI= °⇒ = ° = °
.
Gi
I
là tâm mt cu
( )
S
, khi đó tam giác
ISB
cân ti
I
60BSI
= °
nên nó đều.
Do vy
4
8
cos60
R IS IB SB= = = = =
°
vi
R
là bán kính mặt cu.
Din tích mt cu
( )
S
22
4 4 .8 256SR
ππ π
= = =
.
Câu 10: (MĐ 102-2022) Cho hình nón có góc đỉnh bng
120°
và chiu cao bng
1
. Gi
(
)
S
mt
cầu đi qua đỉnh và cha đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích ca
( )
S
bng
A.
16
π
. B.
12
π
. C.
4
π
. D.
48
π
.
Li gii
Chn A
Gi s hình nón có các đỉnh được đặt tên như hình vẽ.
Theo đề bài, ta
1SO =
120 60 hay 60ASB BSO BSI= °⇒ = ° = °
.
Gi
I
là tâm mt cu
( )
S
, khi đó tam giác
ISB
cân ti
I
60BSI = °
nên nó đều.
60
°
B
A
O
S
R
I
60
°
B
A
O
S
R
I
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
Do vy
2
cos60
SO
R IS IB SB= = = = =
°
vi
R
là bán kính mặt cu.
Din tích mt cu
( )
S
22
4 4 .2 16
SR= = =
ππ π
.
Câu 11: (MĐ 103-2022) Cho hình nón có góc đỉnh bng
120
°
và chiu cao bng 3. Gi
( )
S
mt
cầu đi qua đỉnh và cha đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích ca
( )
S
bng
A.
144π
. B.
108
π
. C.
48
π
. D.
96
π
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là tâm ca mt cu
(
)
S
.
Xét thiết din qua trc của hình nón là tam giác
SAB
vi
O
là tâm đường tròn đáy.
Xét
ISB
cân ti
I
o
1
60
2
ISB ASB= =
nên là tam giác đều.
Suy ra bán kính mặt cu
2 6.R IS O S
= = =
Vậy diện tích mt cu
( )
S
22
4 4 .6 144SR=π=π= π
.
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho hình nón có góc đỉnh bng
0
120
và chiu cao bng
2
. Gi
()S
mt
cầu đi qua đỉnh và cha đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích ca
()S
bng
A.
16
3
π
. B.
64
3
π
. C.
64
π
. D.
48
π
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
Gi
S
là đnh hình nón,
AB
là đường kính của đường tròn đáy hình nón có tâm là
I
O
là tâm mt cu
()S
qua đỉnh và cha đường tròn đáy của hình nón
Đưng kính
SC
ca hình cu
()S
Ta có:
00
0
120 60 4
cos60
SI
ASB ASI AS= =⇒= =
Trong tam giác vuông
2
2
4
:. 8
2
SAC SA SI SC SC= ⇒==
Vy
22
4 4 .4 64
C
SR
ππ π
= = =
Câu 13: Minh Ha 2020 Lần 1) Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
bán
kính đáy
r
bng
A.
4 rl
π
. B.
2 rl
π
. C.
rl
π
. D.
1
3
rl
π
.
Li gii
Chn C
Áp dng công thc din tích xung quanh hình nón.
Câu 14: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho nh nón bán kính đáy
2
r =
đ dài đường sinh
7l =
. Din
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
28
π
. B.
14
π
. C.
14
3
π
. D.
98
3
π
.
Li gii
Chn B
.7.12 14
xq
S rl
ππ π
= = =
.
Câu 15: (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho hình nón bán kính đáy
2r =
và đ dài đường sinh
5l =
. Din
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
20
π
. B.
20
3
π
C.
10
π
. D.
10
3
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
Li gii
Chn C
Ta có din tích xung quanh của hình nón đã cho là:
xq
S rl
π
=
.2.5 10
ππ
= =
.
Câu 16: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình nón bán kính đáy
2r =
và đ dài đường sinh
7
l =
. Din
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
28
3
π
. B.
14
π
. C.
28
π
. D.
14
3
π
.
Li gii
Chn B
2.7. 14
xq
S rl
π ππ
= = =
.
Câu 17: (Mã 104 2017) Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
đ dài đường sinh
4l =
. Tính din tích
xung quanh của hình nón đã cho.
A.
83
xq
S
π
=
B.
12
xq
S
π
=
C.
43
xq
S
π
=
D.
39
xq
S
π
=
Li gii
Chn C
Din tích xung quanh của hình nón là:
43
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 18: Tham Kho 2017) Cho hình nón có din tích xung quanh bng
2
3 a
π
bán kính đáy bằng
a
. Tính độ dài đường sinh
l
của hình nón đã cho.
A.
3la=
. B.
22la=
. C.
3
2
a
l =
. D.
5
2
a
l
=
.
Li gii
Chn A
Din tích xung quanh của hình nón là:
2
33
xq
S rl al a l a
ππ π
= = = ⇒=
.
Câu 19: Tham Kho 2018) Cho hình nón có din tích xung quanh bng
2
3 a
π
bán kính đáy
bng
a
. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:
A.
3
a
B.
2a
C.
3
2
a
D.
22
a
Li gii
Chn A
Din tích xung quanh hình nón:
xq
S rl
π
=
vi
2
.. 3 3r a al a l a
ππ
= = ⇒=
.
Câu 20: Minh Ha 2017) Trong không gian, cho tam giác vuông
ABC
ti
A
,
AB a=
3AC a=
. Tính độ i đường sinh
l
ca hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
3la=
B.
2la=
C.
la=
D.
2la=
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
t tam giác
ABC
vuông ti
A
ta có
2 2 22
42BC AC AB a BC a= + =⇔=
Đưng sinh ca hình nón cũng chính là cạnh huyền ca tam giác
2l BC a⇔= =
.
Câu 21: (Mã 103 - 2019) Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và có bán kính đáy
r
A.
2
2 rh
π
. B.
2
1
3
rh
π
. C.
2
rh
π
. D.
2
4
3
rh
π
.
Li gii
Chn B
Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và có bán kính đáy
r
2
1
3
V rh
π
=
.
Câu 22: Tham Kho 2020 Lần 2) Cho khi nón có chiu cao
3h =
bán kính đáy
4r =
. Th tích
ca khối nón đã cho bằng
A.
16
π
. B.
48
π
. C.
36
π
. D.
4
π
.
Li gii
Chn A
Ta có công thc th tích khi nón
2
11
. . . . .16.3 16
33
V rh
ππ π
= = =
.
Câu 23: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối nón có bán kính đáy
5r =
và chiu cao
2h =
. Th ch khi
nón đã cho bằng:
A.
10
3
π
. B.
10
π
. C.
50
3
π
. D.
50
π
.
Li gii
Chn C
Th tích khi nón
2
1 50
33
V rh
π
π
= =
Câu 24: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối nón bán kính đáy và chiu cao . Th tích ca
khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
B
A
C
4r =
2h =
8
3
π
8
π
32
3
π
32
π
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
Th tích ca khối nón đã cho là .
Câu 25: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho khối nón có bán kính
2r =
chiu cao
5h =
. Th tích ca khi nón
đã cho bằng
A.
20
3
π
. B.
20
π
. C.
10
3
π
. D.
10
π
.
Li gii
Chn A
Áp dng công thc thch khối nón ta được:
22
.2 .5 20
3 33
rh
V
ππ π
= = =
.
Câu 26: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho khối nón bán nh đáy
2r =
và chiu cao
4h =
. Th tích ca
khối nón đã cho bằng
A.
8
π
. B.
8
3
π
. C.
16
3
π
. D.
16
π
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
1 1 16
. . . .2 . .4
33 3
V rh
π
ππ
= = =
.
Câu 27: (Mã 110 2017) Cho khi nón bán kính đáy
3r =
và chiu cao
4h =
. Tính th tích
V
ca khi
nón đã cho.
A.
12V
π
=
B.
4V
π
=
C.
16 3V
π
=
D.
16 3
3
V
π
=
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
2
11
. . 3 .4 4
33
V rh
ππ π
= = =
.
Câu 28: (Mã 101 - 2019) Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
4
3
π
rh
. B.
2
2
π
rh
. C.
2
1
3
π
rh
. D.
2
π
rh
.
Li gii
Chn C
Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
là:
2
1
3
π
=V rh
.
Câu 29: (Mã 104 2019) Th tích khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
1
3
π
rh
. B.
2
4
3
π
rh
. C.
2
2
π
rh
. D.
2
π
rh
.
Li gii
Chn A
thuyết th tích khi nón.
22
1 1 32
.4 .2
33 3
V rh
π
ππ
= = =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
Câu 30: (Mã 102 - 2019) Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
4
3
rh
π
. B.
2
rh
π
. C.
2
2 rh
π
. D.
2
1
3
rh
π
.
Li gii
Chn D
Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
2
1
3
V rh
π
=
Câu 31: (Mã 105 2017) Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
=AB a
=
30
o
ACB
.
Tính th tích
V
ca khi nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
.
A.
= π
3
Va
B.
= π
3
3Va
C.
π
=
3
3
9
a
V
D.
π
=
3
3
3
a
V
Li gii
Chn D
Ta có
= =.cot 30 3
o
AC AB a
. Vy th tích khối nón là :
π
=π=
3
2
13
.3
33
a
V aa
.
Câu 32: Tham Kho 2019) Cho khối nón độ dài đưng sinh bng
2a
bán kính đáy bằng
a
.
Th tích ca khối nón đã cho bằng
A.
3
3
3
a
π
. B.
3
3
2
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
3
a
π
Li gii
Chn A
Chiu cao khối nón đã cho là
22
3h lr a= −=
Th tích khối nón đã cho là:
3
22
11 3
.3
33 3
a
V rh a a= = =
π
ππ
.
Câu 33: Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
và
2AC a=
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh góc vuông
AB
thì đường gp khúc
ACB
to
thành mt hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
A.
2
5 a
π
. B.
2
5 a
π
. C.
2
25a
π
. D.
2
10 a
π
.
Li gii
Chn C
22
5BC AB AC a= +=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 10
Din tích xung quanh hình nón cn tìm là
2
. . .2 . 5 2 5S AC BC a a a
ππ π
= = =
.
Câu 34: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình nón bán kính đáy bằng
2
và góc đỉnh bng
60°
. Din
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
8
π
. B.
16 3
3
π
. C.
83
3
π
. D.
16
π
.
Li gii
Chọn A
Gi
S
là đnh ca hình nón và
AB
là một đường kính của đáy.
Theo bài ra, ta có tam giác
SAB
là tam giác đu
24l SA AB r= = = =
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
8
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 35: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình nón bán nh bằng 5 và góc đỉnh bng . Din tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có độ dài đường sinh là .
Din tích xung quanh .
Câu 36: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình nón bán kính bằng 3 và góc đỉnh bng
0
60
. Din tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
18
π
. B.
36
π
. C.
63
π
. D.
12 3
π
.
Li gii
Chn A
Gi
l
là đường sinh,
r
là bán kính đáy ta có
3r =
.
Gi
α
là góc đỉnh. Ta có
0
3
sin 6
sin sin 30
rr
l
l
α
α
= ⇒= = =
.
60
°
B
S
A
60°
50
π
100 3
3
π
50 3
3
π
100
π
5
10
sin 30
sin
2
r
l
α
= = =
°
50
xq
S rl
ππ
= =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 11
Vậy diện tích xung quanh
.3.6 18S rl
ππ π
= = =
.
Câu 37: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình nón bán kính đáy bằng 4 và góc đỉnh bng
0
60
. Din tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
64 3
3
π
. B.
32
π
. C.
64
π
. D.
32 3
3
π
.
Li gii
Chn B
Ta có Góc đỉnh bng
00
60 30⇒=OSB
.
Độ dài đường sinh:
0
4
8
1
sin 30
2
= = =
r
l
.
Din tích xung quanh hình nón:
.4.8 32
ππ π
= = =
xq
S rl
.
Câu 38: (Mã 123 2017) Cho mt hình nón có chiu cao
=
ha
bán kính đáy
= 2ra
. Mt phng
()P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
và
B
sao cho
= 23AB a
. Tính khong cách
d
t tâm ca
đường tròn đáy đến
()P
.
A.
=
3
2
a
d
B.
=
5
5
a
d
C.
=
2
2
a
d
D.
=
da
Li gii
Chn C
l
r
30
0
O
B
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 12
(
)
(
)
P SAB
.
Ta có
= = = = = =, 2, 2 3SO a h OA OB r a AB a
, gi
M
hình chiếu ca
O
lên
AB
suy ra
M
là trung điểm
AB
, gi
K
là hình chiếu ca
O
lên
SM
suy ra
( )
(
)
=
;d O SAB OK
.
Ta tính được
= −=
22
OM OA MA a
suy ra
SOM
là tam giác vuông cân tại
O
, suy ra
K
trung điểm ca
SM
nên
= =
2
22
SM a
OK
Câu 39: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình nón có chiu cao bng
25
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và ct hình nón theo mt thiết din là tam giác đu có din tích bng
93
. Th tích ca
khối nón được gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
32 5
3
π
. B.
32
π
. C.
32 5
π
. D.
96
π
.
Li gii
Chn A
Theo gi thiết tam giác
SAB
đều,
93
SAB
S
=
25SO =
.
2
3
93 93 6
4
SAB
AB
S AB
= = ⇔=
.
SAB
đều
6SA AB= =
.
Xét
SOA
vuông ti
O
, theo định lý Pytago ta có:
( )
2
22 2
6 25 4OA SA SO= −= =
.
Th tích hình nón bng
222
1 1 1 32 5
. . 4 .2 5
33 3 3
V r h OA SO
ππ π π
= = = =
.
Câu 40: (Mã 123 2017) Trong hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đều bng
2a
. Tính th tích
V
ca khối nón đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
A.
π
=
3
2
2
a
V
B.
π
=
3
2
a
V
C.
π
=
3
6
a
V
D.
π
=
3
2
6
a
V
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 13
Li gii
Chn C
Gi
= O AC BD
(
)
⇒⊥SO ABCD
. Li có
= =
2
AC
OC a
⇒= =
22
SO SA OC a
.
Bán kính
= =
2
2
AB a
r
. Suy thể tích khối nón là:

π
=π=


2
3
1
.
36
2
aa
Va
.
Câu 41: (Mã 110 2017) Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
3a
. Hình nón
( )
N
đnh
A
đáy là
đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca
( )
N
.
A.
2
12
xq
Sa
π
=
B.
2
6
xq
Sa
π
=
C.
2
33
xq
Sa
π
=
D.
2
63
xq
Sa
π
=
Li gii
Chn C
Gi
r
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
.
Ta có
33
2
a
BM
=
;
2 23 3
.3
3 32
a
r BM a= = =
.
2
. . . 3.3 3 3.
xq
S r l r AB a a a
ππ π π
= = = =
.
Câu 42:
(Mã
105
2017)
Cho hình nón
( )
N
đường sinh tạo với đáy một góc
60°
. Mặt phẳng qua trục
của
( )
N
cắt
( )
N
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng
1
. Tính
thể tích
V
của khối nón giới hạn bởi
( )
N
.
A.
9V
π
=
B.
33V
π
=
C.
93V
π
=
D.
3V
π
=
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 14
Hình nón
( )
N
có đường sinh to với đáy một góc
°60
nên
= °60SAH
Ta có
SAB
cân ti
S
= °60A
nên
SAB
đều. Do đó tâm
I
ca đưng tròn ni tiếp
SAB
cũng là trọng tâm của
SAB
.
Suy ra
= =3 3.SH IH
Mặt khác
Đáy
= = ⇒= =π =π
2
3
2 3 3 3.
2
AB
SH AB R S R
Do đó
11
. 3.3 3 .
33
Đáy
V SH S
ππ
= = =
Câu 43: Tham Khảo 2020 Lần 2) Din tích xung quanh ca hình tr có độ i đường sinh
l
và bán
kính đáy
r
bng
A.
4 rl
π
. B.
rl
π
. C.
1
3
rl
π
. D.
2 rl
π
.
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh ca hình tr
2S rl
π
=
.
Câu 44: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình tr bán kính đáy
8R =
độ dài đường sinh
3l =
. Din
tích xung quanh ca hình tr đã cho bằng:
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Li gii
Chn C
Din tích xung quanh ca hình tr
2 48
xq
S rl
ππ
= =
Câu 45: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình tr bán kính đáy đ dài đường sinh . Din
tích xung quanh ca hình tr đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh ca hình tr đã cho .
Câu 46: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình tr bán kính đáy
5r =
đ dài đường sinh
3l =
. Din
tích xung quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
15
π
B.
25
π
. C.
30
π
. D.
75
π
.
Li gii
4r =
3l =
48
π
12
π
16
π
24
π
2 2 .4.3 24S rl
ππ π
= = =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 15
Chn C
Áp dng công thc din tích xung quanh hình tr ta được:
2 30
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 47: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình tr bán
7r =
đ dài đường sinh
3
l
=
. Din tích xung
quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
42
π
. B.
147
π
. C.
49
π
. D.
21
π
.
Li gii
Chn A
2 42
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 48: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình tr có bán kính đáy bằng
3
. Biết rng khi ct hình tr đã
cho bi mt mt phng qua trc, thiết diện thu được là mt hình vuông. Din tích xung quanh
ca hình tr đã cho bằng
A.
18
π
. B.
36
π
. C.
54
π
. D.
27
π
.
Li gii
Chn B
Gi s thiết din qua trc ca hình tr hình vuông
ABCD
.
Theo gi thiết ta có bán kính đáy của hình tr
3r
=
26h AD DC r l⇒= = = ==
.
Vậy diện tích xung quanh ca hình tr là:
2 2 .3.6 36
xq
S rl
ππ π
= = =
.
Câu 49: Minh Ha 2017) Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
1AB =
2AD =
. Gi
,MN
lần lưt là trung điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nht
ABCD
xung quanh trc
MN
, ta được mt hình tr. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
10
tp
S
π
=
B.
2
tp
S
π
=
C.
6
tp
S
π
=
D.
4
tp
S
π
=
Li gii
Chn D
Quay hình ch nht
ABCD
xung quanh
MN
nên hình tr có bán kính
1
2
AD
r AM= = =
Vậy diện tích toàn phn ca hình tr
2
2. 2 2 2 4
tp
S r AB r
π π πππ
= + =+=
.
Câu 50: (Mã 105 2017) Cho hình tr có din tích xung quanh bng
π50
đ dài đường sinh bng
đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
= π5r
B.
= 5r
C.
π
=
52
2
r
D.
=
52
2
r
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 16
Chn D
Din tích xung quanh ca hình tr:
π2 rl
(
l
: độ dài đường sinh) Có
= 2lr
=π⇔
2
xq
S rl
π= π2 50rl
⇔π = π2 2 50rr
⇔=
52
2
r
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Ct hình tr
( )
T
bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din
là mt hình vuông cnh bng
1
. Din tích xung quanh ca
( )
T
bng.
A.
π
. B.
2
π
. C.
2
π
. D.
4
π
.
Li gii
Chn A
Thiết din qua trục là hình vuông
ABCD
cnh
a
Do đó hình trụ có đường cao
1h =
và bán kính đáy
1
22
CD
r = =
.
Din tích xung quanh hình tr:
1
2 2 .1.
2
xq
S rh
ππ π
= = =
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Ct hình tr
( )
T
bi mt phng qua trc của nó, ta được thiết diện là
mt hình vuông cnh bng 3. Din tích xung quanh ca
( )
T
bng
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 17
A.
9
4
π
. B.
18
π
. C.
9
π
. D.
9
2
π
.
Li gii
Chn C
Vì thiết din qua trc ca hình tr
( )
T
là mt hình vuông cnh bng 3 nên hình tr
( )
T
có đưng
sinh
3l =
, bán kính
3
22
l
r
= =
.
Din tích xung quanh ca hình tr
( )
T
3
2 2 . .3 9
2
xq
S rl
ππ π
= = =
Câu 53: (Mã 101 - 2020 Lần 2) Ct hình tr
( )
T
bi mt mt phng qua trc của nó ta được thiết din
là mt hình vuông cnh bng
7
. Din tích xung quanh ca
( )
T
bng
A.
49
π
4
. B.
49π
2
. C.
49π
. D.
98π
.
Li gii
Chn C
Bán kính đáy của hình tr
7
2
r
=
.
Đưng cao ca hình tr
7h =
.
Din tích xung quanh ca hình tr
7
2π . 2π. .7 49π
2
S rh= = =
.
Câu 54: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ
( )
T
bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện
là một hình vuông cạnh bằng
5
. Diện tích xung quanh của
(
)
T
bằng
A.
25
2
π
. B.
25
π
. C.
50
π
. D.
25
4
π
.
Li gii
Chn B
Bán kính của hình tr
( )
T
bng
5
2
, độ dài đường sinh
5l =
.
Din tích xung quanh ca
( )
5
: 2 . 2 . .5 25
2
xq
T S rl
ππ π
= = =
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 18
Câu 55: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khi tr bán kính đáy bằng
5r =
và chiu cao
3h =
. Th tích
ca khi tr đã cho bằng
A.
5
π
. B.
30
π
. C.
25
π
. D.
75
π
.
Li gii
Chn D
Th tích khi tr
2
. 75
V rh
ππ
= =
.
Câu 56: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho khi tr có bán kính
3r =
và chiu cao
4h =
. Th tích khi tr đã
cho bng
A.
4
π
. B.
12
π
. C.
36
π
. D.
24
π
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
.3 .4 36V rh
ππ π
= = =
Câu 57: (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho khi tr bán kính đáy
4r =
và chiu cao
3h =
. Th tích ca
khi tr đã cho bng
A.
48
π
. B.
4
π
. C.
16
π
. D.
24
π
.
Li gii
Chn A
Th tích khi tr
22
.4 .3 48V rh
ππ π
= = =
.
Câu 58: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho khi tr bán kính đáy
3r =
và chiu cao
5h =
. Th tích ca
khi tr đã cho bằng
A.
45
π
. B.
5
π
. C.
15
π
. D.
30
π
.
Li gii
Chn A
Th tích ca khi tr đã cho là:
22
. . . .3 .5 45V Bh r h
ππ π
= = = =
.
Câu 59: (Mã 103 2018) Th tích ca khi tr tròn xoay có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
bng
A.
2
4
3
rh
π
B.
2
rh
π
C.
2
1
3
rh
π
D.
2 rh
π
Li gii
Chn B
2
tru
V rh
π
=
.
Câu 60: (Mã 123 2017) Tính th tích V ca khi tr có bán kính
= 4r
và chiu cao
= 42h
.
A.
= π32V
B.
= π
64 2
V
C.
= π128V
D.
= π32 2V
Li gii
Chn B
= π= π
2
16.4 2 64 2V rh
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 19
Câu 61: (Mã 103 - 2019) Cho hình tr có chiu cao bng
32
. Ct hình tr đã cho bởi mt phng song
song vi trc và cách trc mt khong bng 1, thiết diện thu được có din tích bng
12 2
. Din
tích xung quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
6 10
π
. B.
6 34
π
. C.
3 10
π
. D.
3 34
π
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22
12 2 3 2.
4
2
5
2 6 10
ABCD
xq
S CD
CD
CI
CO CI IO r
S rl
ππ
= =
⇒=
⇒=
⇒= + ==
= =
.
Câu 62: (Mã 101 - 2019) Cho hình tr có chiu cao bng
53
. Ct hình tr đã cho bởi mt phng song
song vi trc và cách trc mt khong bng
1
, thiết diện thu được có din tích bng
30
. Din
tích xung quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
10 3
π
. B.
5 39
π
. C.
20 3
π
. D.
10 39
π
.
Li gii
Chn C
Gi
,
OO
lần lượt là tâm của hai đáy
ABCD
là thiết din song song vi trc vi
( )
, AB O
;
( )
,
CD O
. Gi
H
là trung điểm ca
AB
( )
( )
,1
⇒= =OH d OO ABCD
.
30
30 . 30 2 3 3
53
= =⇒= = ⇒==
ABCD
S AB BC AB HA HB
.
1
I
O'
O
B
A
C
D
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 20
Bán kính của đáy là
22
31 2= + = +=r OH HA
.
Din tích xung quanh ca hình tr bng
2 2 .2.5 3 20 3
ππ π
= = =
xq
S rh
.
Câu 63: (Mã 102 - 2019) Cho hình tr có chiu cao bng
42
. Ct hình tr đã cho bởi mt mt phng
song song vi trục và cách trục mt khong bng
2
, thiết diện thu được có din tích bng
16
.
Din tích xung quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
16 2
π
. B.
82
π
. C.
12 2
π
. D.
24 2
π
.
Li gii
Chn A
Ct hình tr đã cho bởi mt mt phng song song vi trục, ta được thiết diện là hình chữ nht
ABCD
(vi
AB
là dây cung của hình tròn đáy tâm
O
).
Do hình tr có chiều cao
42h OO
= =
hình tr
độ dài đường sinh
42
l AD= =
.
Din tích hình ch nht
ABCD
bng
. 16AB CD =
16 16
22
42
AB
AD
= = =
.
Gọi K là trung điểm đoạn
AB
thì
OK AB
, lại có
mp( )ABCD
vuông góc vi mt phẳng đáy
ca hình tr
mp( )OK ABCD⇒⊥
khoảng cách gia
OO
mp( )ABCD
2OK
=
.
Xét tam giác vuông
AOK
( )
( )
2
22
22 2
2 22
2
AB
R OA OK AK OK

== += + = + =


.
Din tích xung quanh ca hình tr
2 . 2 .2.4 2 16 2S Rl
ππ π
= = =
.
Câu 64: Tham Kho 2020 Lần 2) Cho hình tr có chiu cao bng 6a. Biết rng khi ct hình tr đã
cho bi mt mt phng song song vi trục và cách trục mt khong bng 3a, thiết diện thu được
là mt hình vuông. Th ch ca khi tr được gii hn bi hình tr đã cho bằng
A.
3
216
a
π
. B.
3
150 a
π
. C.
3
54 a
π
. D.
3
108 a
π
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 21
Lấy 2 điểm
M
,
N
lần lượt nằm trên đường tron tâm
O
sao cho
6MN a=
.
T
M
,
N
lần lượt k các đưng thng song song vi trc
'OO
, cắt đường tròn tâm
'O
ti
Q
,
P
.
Thiết diện ta thu được là hình vuông
MNPQ
có cnh bng 6a.
Gi
H
là trung điểm ca
PQ
. Suy ra
OH PQ
.
( )
'OO MNPQ
nên ta có
( )
( )
( )
( )
', ', '
d OO MNP Q d O MNPQ O H= =
.
T gi thiết, ta có
'3OH a=
. Do đó
'O HP
là tam giác vuông cân tại
H
.
Suy ra bán kính đường tròn đáy của hình tr
22
' ' 32OP OH HP a
= +=
.
Vy th tích ca khi tr cn tìm là:
( )
2
3
6 . . 3 2 108Va a a
ππ
= =
.
Câu 65: Tham Kho 2019) Mt khi đ chơi gm hai khi tr
(
)
( )
12
,HH
xếp chồng lên nhau, lần
ợt bán kính đáy và chiều cao ơng ng
1 12 2
,,,rhrh
tha mãn
2 12 1
1
,2
2
r rh h= =
(tham kho
hình v). Biết rng th tích ca toàn b khối đồ chơi bng
3
30cm
, th tích khi tr
( )
1
H
bng
A.
3
24cm
B.
3
15cm
C.
3
20cm
D.
3
10cm
Li gii
Chn C
Gi
12
,VV
lần lượt là th tích khi tr
( ) ( )
12
,HH
2
2
1
2 22 1 1
1
2
22
V
V rh r h
ππ

= = =


H
P
Q
O
O'
C
B
D
A
M
N
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 22
12
2
VV
⇒=
12 1
30 20VV V+= ⇒=
Câu 66: Tham Kho 2018) Cho t din đu
ABCD
có cnh bng
4
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có một đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
BCD
và chiu cao bng
chiu cao ca t din
ABCD
.
A.
83
xq
S
π
=
B.
82
xq
S
π
=
C.
16 3
3
xq
S
π
=
D.
16 2
3
xq
S
π
=
Li gii
Chn D
Bán kính đường tròn đáy hình trụ bng mt phần ba đường cao tam giác
BCD
nên
143 23
.
32 3
r = =
Chiu cao hình tr bng chiu cao hình chóp:
2
2
2 4 3 16.3 4 2
4 . 16
32 9
3
h

= =−=



2342 162
2 2. .
33
3
xq
S rh
π
ππ
= = =
Câu 67: Tham Kho 2017) Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
a
.
A.
3
6
a
V
π
=
B.
3
2
a
V
π
=
C.
3
4
a
V
π
=
D.
3
Va
π
=
Li gii
Chn B
Bán kính đường tròn đáy là
2
22
AC a
R = =
; chiu cao
ha=
.
Vy th tích khi tr là:
23
2
..
22
aa
V Rh a
π
ππ
= = =
.
Câu 68: (Mã 104 - 2019) Mt s sn xut có hai b nước hình tr có chiu cao bằng nhau, bán kính
đáy lnt bng 1 m và 1,5 m. Ch cơ s d định làm mt b nước mi, hình tr, có cùng chiu
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 23
cao và th trích bng tng th tích ca hai b nước trên. Bán kính đáy của b nước d định làm
gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A. 1,8 m. B. 2,1 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
Li gii
Chn A
Gi h là chiu cao ca các b nước và r là bán kính đáy của b nước d định làm.
Theo gi thiết, ta có
( )
2
22 2
9 13
.1 . . 1, 5 . 1 .
44
ππ π
= + =+=rh h h r
Suy ra
13
1, 8.
2
= r
Câu 69: (Mã 101 2019) Mt s sn xut có hai b nước hình tr chiu cao bằng nhau, bán kính
đáy ln lưt bng
1m
1, 2m
. Ch cơ s d định làm mt b nước mi, hình tr, có cùng chiu
cao và có th tích bng tng th tích ca hai b nước trên. Bán kính đáy của b nước d định làm
gn nht vi kết qu o dưới đây?
A.
2, 2m
. B.
1, 6 m
. C.
1, 8 m
. D.
1, 4 m
.
Li gii
Chn B
Gi
12
;;RR R
lần lượt là bán kính của tr th nht, th hai và d kiến s làm,ta có:
( )
2 2 2 222
12 1 2 1 2
2
22 2
12
.
1 1, 2 1, 56( ).
VVV Rh RhRhRRR
R RR m
πππ
=+= = + = +
⇒= + = +
Vy: Giá tr cn tìm là:
1, 6 .m
Câu 70: (Mã 102 - 2019) Mt s sn xut có hai b nước hình tr có chiu cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bng
1m
1, 4 m
. Ch s d định làm một b nước mi, hình tr, có cùng
chiu cao và có th tích bng tng th tích ca hai b nước trên. Bán nh đáy của b nước d
định làm gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
1, 7 m
. B.
1, 5 m
. C.
1, 9
m
. D.
2, 4 m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
12
VVV= +
222
12
hR hr hr
π ππ
⇔=+
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 24
22
12
1, 72
R rr m⇒= +
.
Câu 71: (Mã 103 - 2019) Mt s sn xut có hai b nước hình tr có chiu cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bng
1m
1, 8m
. Ch cơ s d định làm một b nước mi, hình tr, có cùng chiu
cao và có th tích bng tng th tích ca hai b nước trên. Bán kính đáy ca b nước d định làm
gn nht vi kết qu o dưới đây?
A.
2,8m
. B.
2,6m
. C.
2,1m
. D.
2,3m
.
Li gii
Chn C
Gi hai b nước hìnhtr ban đầu lần lượt có chiu cao
h
, bán kính
12
,rr
, th tích là
12
,VV
.
Ta có mt b nước mi có chiu cao
h
,
12
VVV= +
.
222 2 2 2
12
106
.1 . .1,8 . 2,1m
25
rh rh r h rh h h r
πππ ππ π
⇒=+⇒= + =
.
Câu 72: (Mã 102 2018) Mt chiếc bút chì có dng khi tr lục giác đu có cạnh đáy
3
( )
mm
và chiu
cao bng
200
( )
mm
. Thân bút chì được làm bng g và phần lõi được làm bằng than chì. Phần
lõi dạng khi tr có chiu cao bng chiu cao bng chiu dài của bút và đáy hình tròn
bán kính 1
( )
mm
. Gi định 1
3
m
g có giá
a
triệu đồng, 1
3
m
than chì có giá
6a
triệu đồng. Khi
đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
8,45.a
đồng B.
7,82.
a
đồng C.
84,5.a
đồng D.
78,2.a
đồng
Li gii
Chn B
1
3
m
g có giá
a
triệu đồng suy ra 1
3
mm
g có giá
1000
a
đồng.
1
3
m
than chì có giá
6a
triệu đồng suy ra 1
3
mm
than chì có giá
6
1000
a
đồng.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 25
Phn chì của cái bút có thể tích bng
( )
23
1
200. .1 200V mm
ππ
= =
.
Phn g ca ca bút chì có th tích bng
(
)
2
3
2
33
200.6. 200 2700 3 200
4
V mm
ππ
= −=
.
S tiền làm một chiếc bút chì là
12
6. .
7,82
1000
aV aV
a
+
đồng.
Câu 73: (Mã 101 2018) Mt chiếc bút chì có dng khi lăng tr lục giác đu có cạnh đáy
3
mm và chiu
cao bng
200
mm. Thân bút chì được làm bng g và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
có dng khi tr chiu cao bng chiu dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính đáy
1
mm.
Gi định
1
3
m
g giá
a
(triệu đồng),
1
3
m
than chì giá
8a
(triệu đồng). Khi đó giá nguyên
liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
9,07
a
ng) B.
97,03a
ng) C.
90, 7
a
ng) D.
9,7
a
ng)
Li gii
Chọn. A.
Din tích ca khi lăng tr lục giác đều là
( )
2
3
3
6. 3.10 .
4
S

=



(
2
m
)
Th tích ca chiếc bút chì là:
( )
2
3 37
3
. 6. 3.10 . .200.10 27 3.10
4
V Sh
−−

= = =



(
3
m
).
Th tích ca phần lõi bút chì là
( )
2
2 3 37
1
. 10 .200.10 2 .10V rh
ππ π
−−
= = =
(
3
m
).
Suy ra thể tích phần thân bút chì là
(
)
7
21
27 3 2 .10V VV
π
=−=
(
3
m
).
Giá nguyên liệu làm một chiếc bút chì như trên là:
66
21
. .10 .8 .10Va V a+
( )
76 7 6
27 3 2 .10 . .10 2 .10 .8 .10
aa
ππ
−−
=−+
( )
2, 7 3 1, 4 a
π
= +
9,07a
ng).
Câu 74: Minh Ha 2017) T mt tm tôn hình ch nhật kích thước
50 .240cm cm
, người ta làm các
thùng đựng c hình tr có chiu cao bng
50cm
, theo hai cách sau (xem hình minh họa i
đây):.
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, ri gò mi tấm đó thành mặt xung
quanh ca mt thùng.
Kí hiu
1
V
là th tích của thùng gò được theo cách 1 và
2
V
là tng th tích ca hai thùng gò
được theo cách 2. Tính tỉ s
1
2
V
V
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 26
A.
1
2
1
2
V
V
=
B.
1
2
1
V
V
=
C.
1
2
2
V
V
=
D.
1
2
4
V
V
=
Li gii
Chn C
Ban đầu bán kính đáy là
R
, sau khi ct tm tôn bán kính đáy là
2
R
Đưng cao ca các khi tr là không đổi
Ta có
2
1
V hR= π
,
2
2
2
2.
22
RR
Vh h

=π=π


. Vy t s
1
2
2
V
V
=
.
Câu 75: (Mã 104 2018) Mt chiếc bút chì có dng khi lăng tr lục giác đu có cnh đáy
3 mm
và chiu
cao
200 mm
. Thân bút chì được làm bng g và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
dng khi tr có chiu cao bng chiu cao của bút đáy hình tròn bán kính
1 mm
. Giã
định
3
1 m
g giá
a
(triệu đồng),
3
1 m
than chì giá
7a
(triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật
liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
85,5.a
ng) B.
9,07.a
ng) C.
8,45.a
ng) D.
90,07.
a
ng)
Li gii
Chn C
Th tích phần lõi than chì:
2 73
1
.0,001 .0,2 2 .10 Vm
ππ
= =
.
S tiền làm lõi than chì
76
1
(2 .10 )7 .10 1,4T aa
ππ
= =
ng).
Th tích phần thân bng g ca bút
2
7 7 73
2
(0,003) 3
6. .0,2 2 .10 3.27.10 2 .10
4
Vm
ππ
−−

= −=

.
S tiền làm phần thân bằng g ca bút
7 76
2
27 3.10 .2.10 .10 2,7 3 .0,2T aa
ππ
−−

=−=

ng).
Vy giá vt liệu làm bút chì là:
12
8, 45.TTT a=+≈
ng).
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 27
Câu 76: (Mã 103 2018) Mt chiếc bút chì có dng khối lăng trụ lục giác đu có cạnh đáy bằng 3 mm và
chiu cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bng g và phần lõi dng khi tr có chiu
cao bng chiu dài của bút đáy hình tròn bán kính bằng
1
mm. Gi định
3
1m
g có giá
a
(triu đng).
3
1m
than chì có giá
9a
(triu đồng). Khi đó giá nguyên vật liu làm mt chiếc bút
chì như trên gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
103,3a
đồng B.
97,03a
đồng C.
10,33a
đồng D.
9,7a
đồng
Li gii
Chn D
3 0,003 ;200 0,2 ;1 0,001mm m mm m mm m= = =
Diện tích đáy của phn than chì:
2 62
1
.10 ( )
Sr m
= =
ππ
Diện tích đáy phần bút bng g:
2
6 62
21
3 3 27 3
6 6. .10 .10 ( )
42
OAB
SS S m
−−

= −= =



ππ
Th tích than chì cn dùng:
2 63
11
. 0,2 0, 2 .10 ( )V Sh r m
= = =
ππ
Th tích g làm bút chì:
63
22
27 3
. .0,2.10 ( )
2
V Sh m

= =



π
Tiền làm một cây bút:
( )
66
1 2 12
27 3
.9 . 9 9.0,2 .10 .0,2.10 9,7
2
V a Va V V a a a
−−


+=+ = + =






ππ
ng)
CU
Câu 77: Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho mt cầu bán kính
2
R =
. Din tích ca mt cu đã cho
bng
A.
32
3
π
. B.
8
π
. C.
16
π
. D.
4
π
.
Li gii
Chn C
2
4 16
SR
ππ
= =
Câu 78: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho mt cầu có bán kính
5r =
. Din tích mt cầu đã cho bằng
A.
25
π
. B.
500
3
π
. C.
100
π
. D.
100
3
π
.
Li gii.
Chn C
Din tích mt cu
22
4 4 .5 100 .
Sr
ππ π
= = =
Câu 79: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho mt cầu có bán kính
4r =
. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
16
π
. B.
64
π
. C.
64
3
π
. D.
256
3
π
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 28
Chn B
Din tích ca mt cu bng
22
4 4. .4 64r
ππ π
= =
Câu 80: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho mt cầu bán kính
5r =
. Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
500
3
π
. B.
25
π
. C.
100
3
π
. D.
100
π
.
Li gii
Chn D
Din tích ca mt cầu có bán kính
5r =
là:
22
4 4 .5 100Sr
ππ π
= = =
.
Câu 81: (Mã 101 2018) Din tích ca mt cầu bán kính
R
bng:
A.
2
R
π
B.
2
4
3
R
π
C.
2
2 R
π
D.
2
4 R
π
Li gii
Chn D
Câu 82: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khi cầu có bán kính
4r =
. Th tích ca khi cầu đã cho bằng:
A.
256
3
π
. B.
64
π
. C.
64
3
π
. D.
256
π
.
Li gii
Chn A
Th tích ca khi cu
3
4 256
33
Vr
π
π
= =
Câu 83: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khi cầu có bán kính Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Th tích ca khi cầu đã cho bằng
Câu 84: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho khi cầu có bán kính
2r =
. Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A.
16
π
. B.
32
3
π
. C.
32
π
. D.
8
3
π
.
Li gii
Chn B
Th tích ca khi cầu đã cho :
33
4 4 32
.2
33 3
Vr
ππ π
= = =
.
Câu 85: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho khi cu có bán kính r = 2. Th tích ca khi cu bng
A.
32
3
π
. B.
16
π
. C.
32
π
. D.
8
3
π
.
Li gii
Chn A
4.=r
64
π
64
3
π
256
π
256
3
π
33
4 4 256
.4 .
33 3
π
ππ
= = =VR
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 29
Ta có:
33
4 4 32
2
33 3
Vr
ππ π
= = =
Câu 86: (Mã 102 2018) Th tích ca khi cầu bán kính
R
bng
A.
3
3
4
R
π
B.
3
4
3
R
π
C.
3
4 R
π
D.
3
2 R
π
Li gii
Chn B
Câu 87: Tham Kho 2019) Th tích khi cầu bán kính
a
bng :
A.
3
3
a
π
B.
3
2 a
π
C.
3
4
3
a
π
D.
3
4 a
π
Li gii
Chn C
Câu 88: (Mã 123 2017) Tìm bán kính
R
mt cu ngoi tiếp một hình lập phương có cạnh bng
2.a
A.
= 3Ra
B.
=Ra
C.
100
D.
= 23Ra
Li gii
Chn A
Đưng chéo của hình lập phương:
= 23AC a
. Bán kính
= = 3
2
AC
Ra
.
Câu 89: (Mã 110 2017) Cho mt cầu bán kính
R
ngoi tiếp một hình lập phương cạnh
a
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
3
3
R
a =
B.
23
3
R
a =
C.
2aR=
D.
23aR=
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 30
Gi
O AC A C
′′
=
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình lập phương.
Bán kính mặt cu:
3 2 23
22
1
3
3
a RR
R OA AC a
= = = ⇒= =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN – TR – CU
NÓN
MT NÓN
Các yếu t mt nón:
Mt s công thc:
Hình thành: Quay
vuông
SOM
quanh trc
SO
, ta được
mặt nón như hình bên với:
h SO
r OM
=
=
.
Đưng cao:
h SO=
. (
SO
cũng được gi là trc của hình
nón).
Bán kính đáy:
.r OA OB OM= = =
Đưng sinh:
.
l SA SB SM= = =
Góc đỉnh:
.ASB
Thiết din qua trc:
SAB
cân
ti
.S
Góc gia đưng sinh mt
đáy:
.SAO SBO SMO
= =
Chu vi đáy:
2.
pr
π
=
Din tích đáy:
2
đ
.Sr
π
=
Th tích:
đ
2
11
. ..
33
V hS h r
π
= =
.
Din tích xung quanh:
.
xq
S rl
π
=
Din tích toàn phn:
2
.
tp xq
S S S rl r
ππ
= += +
đ
Câu 1: Gi
,,lhr
lần lượt là đ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S rh=
π
. B.
xq
S rl=
π
. C.
xq
S rh=
π
. D.
2
xq
S rl=
π
.
Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
, đường cao là
2a
. Tính diện tích xung quanh hình nón?
A.
2
25a
π
. B.
2
5 a
π
. C.
2
2a
. D.
2
5a
.
Câu 3: Một hình nón có thiết din qua trc là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
.a
Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2
22
3
a
π
. B.
2
2
4
a
π
. C.
2
2a
π
. D.
2
2
2
a
π
.
h
l
l
l
r
O
A
B
S
M
CHƯƠNG
III
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
Câu 4: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và độ dài đường sinh bằng
2a
. Diện tích xung quanh của
hình nón đó bằng
A.
2
4 a
π
. B.
2
3 a
π
. C.
2
2 a
π
. D.
2
2a
.
Câu 5: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
, bán kính đáy bằng
a
. Tính độ dài đường sinh
của hình nón đó
A.
22
a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 6: Cho khối nón
( )
N
có th tích bng
4
π
và chiu cao là
3
.Tính bán kính đường tròn đáy của khi
nón
(
)
N
.
A.
2
.
B.
23
3
.
C.
1
.
D.
4
3
.
Câu 7: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti cân
A
, gi
I
trung điểm ca
BC
,
2
BC =
.Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AI
.
A.
2
xq
S
π
=
. B.
2
xq
S
π
=
. C.
22
xq
S
π
=
. D.
4
xq
S
π
=
.
Câu 8: Một hình nón có thiết din qua trc là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
a
. Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
A.
2
π2
4
a
.
B.
2
2π2
3
a
. C.
2
π2
2
a
. D.
2
π2
a
.
Câu 9: Cho hình hình nón độ dài đường sinh bằng
4
, diện tích xung quanh bằng
8
π
. Khi đó hình
nón có bán kính hình tròn đáy bằng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 10: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
3
và chiều cao bằng
4
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón.
A.
12
π
. B.
9
π
. C.
30
π
. D.
15
π
.
Câu 11: Cho hình nón có đường sinh
5l =
, bán kính đáy
3r
=
. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A.
15 .
tp
S
π
=
B.
20 .
tp
S
π
=
C.
22 .
tp
S
π
=
D.
24 .
tp
S
π
=
Câu 12: Cho hình nón
(
)
N
đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bng
5a
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón
( )
N
.
A.
2
10Sa
π
=
. B.
2
14Sa
π
=
. C.
2
36Sa
π
=
. D.
2
20Sa
π
=
.
Câu 13: Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
5 a
π
bán kính đáy bng
a
. Tính độ dài đường
sinh của hình nón đã cho?
A.
5a
. B.
32a
. C.
3a
. D.
5a
.
Câu 14: Mặt phẳng cha trc ca một hình nón cắt hình nón theo thiết din là:
A. một hình chữ nht. B. mt tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
và độ dài đường sinh
4l =
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón đã cho.
A.
83S
π
=
. B.
24S
π
=
. C.
16 3S
π
=
. D.
43S
π
=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
Câu 16: Cho khối nón bán kính đáy
3
r =
, chiu cao
2h =
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
32
3
V
π
=
B.
3 11V
π
=
C.
92
3
V
π
=
D.
92V
π
=
Câu 17: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,,A AB c AC b= =
. Quay tam giác
ABC
xung quanh đường thng
cha cnh
AB
ta được một hình nón có thể tích bằng
A.
2
1
3
bc
π
. B.
2
1
3
bc
. C.
2
1
3
bc
. D.
2
1
3
bc
π
.
Câu 18: Cho hình nón độ dài đường sinh bằng 25 bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích
của khối nón đó.
A.
1500
π
. B.
4500
π
. C.
375
π
. D.
1875
π
.
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy
2,r =
chiu cao
3.h =
Th tích của khối nón là
A.
43
.
3
π
B.
4
.
3
π
C.
23
.
3
π
D.
4 3.
π
Câu 20: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng
a
. Khi đó thể tích khối nón là
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
2
3
a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
1
3
a
π
.
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy
3r =
và chiu cao
4h =
. Tính thể tích
V
ca khối nón đã cho.
A.
16 3V = π
B.
16 3
3
V
π
=
C.
12V = π
D.
4V = π
Câu 22: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng
2a
và đường cao bằng
3a
. Th tích của khối nón đã
cho bằng
A.
3
2
3
a
π
. B.
3
3
2
a
π
. C.
3
3
3
a
π
. D.
3
3
a
π
.
Câu 23: Cho khối nón có thiết din qua trc là mt tam giác cân mt góc
120
°
và cạnh bên bằng
a
.
Tính thể tích khối nón.
A.
3
8
a
π
. B.
3
3
8
a
π
. C.
3
3
24
a
π
. D.
3
4
a
π
.
Câu 24: Nếu gi nguyên bán kính đáy của một khối nón và gim chiu cao ca nó
2
ln thì th tích ca
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Gim
4
ln. B. Gim
2
ln. C. Tăng
2
ln. D. Không đổi.
Câu 25: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Th tích khối nón là.
A.
3
3
16
π
a
. B.
3
3
48
π
a
. C.
3
3
24
π
a
. D.
3
3
8
π
a
.
Câu 26: Cho khối nón có bán kính
5r =
và chiu cao
3h =
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
95V
π
=
. B.
35V
π
=
. C.
5V
π
=
. D.
5V
π
=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
Câu 27: Cho khối nón có bán kính đáy
2r =
, chiu cao
3h =
. Th tích của khối nón là:
A.
4
3
π
. B.
23
3
π
. C.
43
π
. D.
43
3
π
.
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
, góc đỉnh bằng
o
60
. Th tích khối nón là
A.
( )
3
83
cm
9
V
π
=
. B.
(
)
3
83
cm
2
V
π
=
. C.
( )
3
8 3 cmV
π
=
. D.
( )
3
83
cm
3
V
π
=
.
Câu 29: Cắt hình nón bởi mt mt phẳng đi qua trục ta đưc thiết din là mt tam giác vuông cân có cnh
huyền bằng
6
a
. Tính thể tích
V
của khối nón đó.
A.
3
6
4
a
V
π
=
. B.
3
6
2
a
V
π
=
. C.
3
6
6
a
V
π
=
. D.
3
6
3
a
V
π
=
.
Câu 30: Cho khối nón tròn xoay có đường cao
15h cm=
đường sinh
25l cm=
. Th tích
V
ca khi
nón là:
A.
( )
3
1500 cmV = π
. B.
(
)
3
500 cmV = π
. C.
(
)
3
240 cmV = π
. D.
( )
3
2000 cmV = π
.
Câu 31: Cho hình nón đỉnh
S
, đưng cao SO,
A
B
là hai đim thuc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách t
O
đến
( )
SAB
bằng
3
3
a
và
00
30 , 60SAO SAB
= =
. Độ dài đường sinh của hình nón
theo
a
bằng
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
5a
Câu 32: Cho một hình nón bán kính đáy bng
a
và góc đỉnh bằng
60°
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó.
A.
2
4
xq
Sa
π
=
. B.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
43
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
xq
Sa
π
=
.
Câu 33: Cho đoạn thng
AB
đ dài bằng
2a
, v tia
Ax
v phía đim
B
sao cho điểm
B
luôn cách
tia
Ax
mt đon bng
a
. Gi
H
hình chiếu ca
B
lên tia
Ax
, khi tam giác
AHB
quay quanh
trc
AB
thì đường gấp khúc
AHB
v thành mt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
32
2
a
π
. B.
( )
2
33
2
a
π
+
. C.
( )
2
13
2
a
π
+
. D.
( )
2
22
2
a
π
+
.
Câu 34: Cho hình nón chiều cao
20h =
, bán kính đáy
25r =
. Mt thiết diện đi qua đỉnh của hình nón
có khoảng cách t tâm ca đáy đến mặt phẳng cha thiết din là
12
. Tính diện tích
S
ca thiết
din đó.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
A.
500S =
B.
400S =
C.
300
S
=
D.
406
S
=
Câu 35: Cắt hình nón
N
đỉnh
S
cho trước bi mt phng qua trc ca, ta đưc một tam giác vuông
cân có cnh huyn bng
2 2.
a
Biết
BC
là mt dây cung đưng tròn của đáy hình nón sao cho
mặt phẳng
SBC
to vi mặt phẳng đáy của hình nón một góc
0
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
A.
2
42
3
a
B.
2
42
9
a
C.
2
22
3
a
D.
2
22
9
a
Câu 36: Cho nh nón tròn xoay chiều cao bng
4
bán kính bằng 3. Mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh
của hình nón cắt hình nón theo thiết din là mt tam giác đ dài cạnh đáy bằng
2
. Din
tích của thiết diện bằng.
A.
6
. B.
19
. C.
26
. D.
23
.
Câu 37: Cắt hình nón bằng mt mặt phẳng qua trc của nó, ta được mt thiết din là một tam giác vuông
cân cạnh bên
2a
. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
2
4a
π
. B.
2
42a
π
. C.
(
)
2
21a
π
+
. D.
2
22a
π
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
. Tính diện tích toàn phần ca vt tròn xoay thu
được khi quay tam giác
'AA C
quanh trc
'AA
.
A.
( )
2
32a+
π
. B.
( )
2
2 21a+
π
. C.
( )
2
2 61a+
π
. D.
( )
2
62a+
π
.
Câu 39: Cho hình nón chiều cao bán kính đáy đều bằng
1
. Mặt phẳng
( )
P
qua đỉnh của hình nón
và ct đáy theo dây cung đ i bng
1
. Khong cách t tâm ca đáy ti mt phng
( )
P
bằng
A.
7
7
. B.
2
2
. C.
3
3
. D.
21
7
Câu 40: Cho nh nón đỉnh
S
, đáy đường tròn
(
)
;5O
.Mt mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm
A
B
sao cho
8SA AB
= =
. Tính khoảng cách từ
O
đến
( )
SAB
.
A.
22
. B.
33
4
. C.
32
7
. D.
13
2
.
Câu 41: Cho hình nón đỉnh
S
, đáy hình tròn tâm
O
, bán kính,
3R cm=
, góc đỉnh hình nón
120
ϕ
= °
. Cắt hình nón bởi mt phng qua đnh
S
tạo thành tam giác đều
SAB
, trong đó
A
,
B
thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác
SAB
bằng
A.
2
3 3 cm
. B.
2
6 3 cm
. C.
2
6 cm
. D.
2
3 cm
.
Câu 42: Cho hình nón có thiết din qua trc là tam gc vuông cnh huyền bằng
2a
. Tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
2
2
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
6
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
3
xq
a
S
π
=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
CÂU 43: Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là hình tròn tâm
,O
bán kính
.R
Dựng hai đường sinh
SA
,SB
biết
AB
chn trên đưng tròn đáy mt cung có s đo bằng
60 ,°
khoảng cách từ tâm
O
đến mt
phẳng
( )
SAB
bằng
.
2
R
Đưng cao
h
của hình nón bằng
A.
3hR=
. B.
2hR=
. C.
3
2
R
h =
. D.
6
.
4
R
h =
Câu 44: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bng
2a
, bán kính đáy bằng
3a
. Mt thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách t tâm ca đáy đến mặt phẳng cha thiết diện bằng
3
2
a
. Din tích
ca thiết diện đó bằng
A.
2
23
7
a
. B.
2
12 3a
. C.
2
12
7
a
. D.
2
24 3
7
a
.
Câu 45: Cho hình nón đỉnh
S
có đáy hình tròn tâm
O
. Mt mt phng đi qua đnh của hình nón cắt
hình nón theo thiết din là mt tam giác vuông
SAB
diện tích bằng
2
4a
. Góc gia trc
SO
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30°
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
4 10 a
π
. B.
2
2 10 a
π
. C.
2
10 a
π
. D.
2
8 10 a
π
.
Câu 46: Thiết din qua trc ca một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Mt
thiết diện qua đỉnh to với đáy một góc . Diện tích của thiết diện này bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng
60
o
và diện tích xung quanh bằng
2
6.a
π
A.
3
32
4
a
V
π
=
B.
3
3Va
π
=
C.
3
32
4
a
V
π
=
D.
3
Va
π
=
Câu 48: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, cnh
6AB =
,
8AC =
M
là trung điểm ca cnh
AC
. Khi
đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác
BMC
quanh quanh
AB
A.
86
π
B.
106
π
C.
96
π
D.
98
π
Câu 49: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
cm, góc đỉnh bằng
60°
. Tính thể tích của khối nón đó.
A.
3
83
cm
9
π
. B.
3
8 3 cm
π
. C.
3
83
cm
3
π
. D.
3
8
cm
3
π
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6, 8AB cm AC cm= =
. Gi
1
V
là th tích khi nón to thành
khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
2
V
là th tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
. Khi đó, tỷ s
1
2
V
V
bằng:
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
16
9
. D.
9
16
.
2a
60°
2
2
3
a
2
2
2
a
2
2a
2
2
4
a
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
Câu 51: Cho hình nón
1
N
đỉnh
S
đáy là đưng tròn
( )
;COR
, đường cao
40cm=SO
. Ngưi ta ct nón
bằng mặt phẳng vuông góc vi trc đ được nón nh
2
N
đnh
S
đáy đường tròn
( )
;COR
′′
. Biết rng t s th tích
2
1
1
8
N
N
V
V
=
. Tính độ dài đường cao nón
2
N
.
A.
20cm
. B.
5cm
. C.
10cm
. D.
49cm
.
Câu 52: Cho mt đng h cát như bên dưới, trong đó đường sinh bt k của hình n tạo vi đáy mt góc
60
. Biết rng chiu cao ca đng h
30 cm
và tng th tích của đng h
3
1000 cm
π
. Hi
nếu cho đầy lưng cát vào phần bên trên thì khi chảy hết xuống dưới, t s th tích ng cát
chiếm ch và th tích phần phía dưới là bao nhiêu?
A.
1
64
. B.
1
8
. C.
1
27
. D.
1
33
.
Câu 53: Cho hinh ch nht
ABCD
2, 2 3AB AD= =
và nm trong măt phng
( )
P
. Quay
( )
P
mt
vòng quanh đường thng
BD
. Khối tròn xoay được to thành có th tích bằng
A.
28
9
π
B.
28
3
π
C.
56
9
π
D.
56
3
π
Câu 54: Cho hình chữ nht
ABCD
2AB
=
,
23AD
=
và nm trong mt phng
( )
P
. Quay
( )
P
mt
vòng quanh đường thng
BD
. Khối tròn xoay được to thành có th tích bằng
A.
28
9
π
. B.
28
3
π
. C.
56
9
π
. D.
56
3
π
.
Câu 55: Cho hình thang
ABCD
90AB= = °
,
AB BC a= =
,
2AD a
=
. Tính thể tích khối tròn xoay
sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
.
A.
3
72
6
a
π
. B.
3
72
12
a
π
. C.
3
7
6
a
π
. D.
3
7
12
a
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
Câu 56: Cho hình tứ din
ABCD
(
)
AD ABC
,
ABC
là tam giác vuông ti
B
. Biết
2( )BC cm=
, 23(), 6()
AB cm AD cm= =
. Quay các tam giác
ABC
và
ABD
xung quanh đường thng
AB
ta được
2
khối tròn xoay. Th tích phần chung ca
2
khối tròn xoay đó bằng
A.
3
3( )cm
π
B.
3
53
()
2
cm
π
C.
3
33
()
2
cm
π
. D.
3
64 3
()
3
cm
π
.
Câu 57: Cho hình nón có góc đỉnh bằng
60 ,°
diện tích xung quanh bằng
2
6 a
π
. Tính thể tích
V
ca
khối nón đã cho.
A.
3
32
4
a
V
π
=
. B.
3
2
4
a
V
π
=
. C.
3
3Va
π
=
. D.
3
Va
π
=
.
Câu 58: Cho hình nón tròn xoay đỉnh là
S
,
O
là tâm ca đường tròn đáy, đường sinh bng
2a
góc gia đưng sinh và mt phng đáy bng
60°
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón và thể
tích
V
của khối nón tương ng là
A.
2
xq
Sa
π
=
,
3
6
12
a
V
π
=
. B.
2
2
xq
a
S
π
=
,
3
3
12
a
V
π
=
.
C.
2
2
xq
Sa
π
=
,
3
6
4
a
V
π
=
. D.
2
xq
Sa
π
=
,
3
6
4
a
V
π
=
.
Câu 59: Cho hình nón chiều cao
6a
. Mt mt phng
(
)
P
đi qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách
đến tâm là
3a
, thiết diện thu được là một tam giác vuông cân. Thể tích ca khối nón được gii
hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
150 a
π
. B.
3
96 a
π
. C.
3
108 a
π
. D.
3
120 a
π
.
Câu 60: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 10. Mặt phng
( )
α
vuông góc vi trc
cách đnh của hình nón một khoảng bằng 4, chia hình nón thành hai phần. Gi
1
V
là th tích
của phần cha đnh của hình nón đã cho,
2
V
là th tích của phần còn lại. Tính tỉ s
1
2
V
V
?
A.
4
25
. B.
21
25
. C.
8
117
. D.
4
21
.
Câu 61: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
2
a
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh
( )
S
của hình nón, cắt
đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23AB a=
, khoảng cách t tâm đường tròn đáy đến mt
phẳng
( )
P
bằng
2
2
a
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
3
8
3
aπ
. B.
3
4
3
aπ
. C.
3
2
3
aπ
. D.
3
3
aπ
.
Câu 62: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
. Hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn
ni tiếp tam giác
ABC
gọi hình nón nội tiếp hình chóp
.S ABC
, hình nón đỉnh
S
và có
đường tròn đáy đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
gọi hình nón ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
. T s th tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
Câu 63: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia mt bên và đáy bng
o
60
.
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2
10
8
a
π
. B.
2
3
3
a
π
. C.
2
7
4
a
π
. D.
2
7
6
a
π
.
Câu 64: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
. Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông
ABCD
đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
ABCD
′′
. Diện tích toàn phần của khối nón đó
A.
( )
2
32
2
tp
a
S
π
= +
. B.
( )
2
51
4
tp
a
S
π
= +
. C.
( )
2
52
4
tp
a
S
π
= +
. D.
( )
2
31
2
tp
a
S
π
= +
.
Câu 65: Cho hình chóp tam giác đu
.
S ABC
có cnh đáy bng
a
, góc gia mt bên và mt đáy bằng
60
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
A.
2
3
3
a
π
B.
2
7
6
a
π
C.
2
7
4
a
π
D.
2
10
8
a
π
Câu 66: Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia mtn mt đáy bng
60°
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
A.
2
3
3
aπ
B.
2
7
6
a
π
C.
2
7
4
aπ
D.
2
10
8
aπ
Câu 67: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
đ dài cạnh đáy là
a
và
( )
N
là hình nón đỉnh là
S
vi đáy là đưng tròn ngoi tiếp t giác
ABCD
. T s th tích ca khối chóp
.S ABCD
khối
nón
( )
N
A.
4
π
. B.
2
2
π
. C.
2
π
. D.
22
π
.
Câu 68: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên tạo với đáy góc
45°
. Th
tích khối nón ngoi tiếp hình chóp trên là:
A.
3
8
π3
3
a
B.
3
2
π3
3
a
C.
3
2π2a
D.
3
2
π2
3
a
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác đu
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Tam giác
SAB
có din tích bng
2
2a
. Th tích của khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác
ABCD
.
A.
3
7
8
a
π
. B.
3
7
7
a
π
. C.
3
7
4
a
π
. D.
3
15
24
a
π
.
Câu 70: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh
a
. Một khối nón có đnh là tâm của hình vuông
ABCD
đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
ABCD
′′
. Kết qu nh diện tích toàn phần
tp
S
ca khối nón đó dạng bng
( )
2
4
a
bc
π
+
vi
b
và
c
là hai s nguyên dương và
1b >
. Tính
bc
.
A.
5bc =
. B.
8bc =
. C.
15bc
=
. D.
7bc =
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 10
Câu 71: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cnh
AB a
=
, góc tạo bởi
( )
SAB
( )
ABC
bằng
60°
.
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy ngoi tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2
7
3
a
π
. B.
2
7
6
a
π
. C.
2
3
2
a
π
. D.
2
3
6
a
π
.
Câu 72: Cho hình hộp ch nht
.
ABCD A B C D
′′
đáy nh vuông cạnh
a
và cạnh bên bằng
2a
.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón có đỉnh là tâm
O
của hình vuông
ABCD
′′
và đáy
là hình tròn nội tiếp hình vuông
ABCD
.
A.
2
17
xq
Sa=
π
. B.
2
17
2
xq
a
S =
π
. C.
2
17
4
xq
a
S =
π
. D.
2
2 17
xq
Sa=
π
.
MC Đ VN DNG – VN DNG CAO
Câu 73: Cho hai khối nón có chung trc
3SS r
=
. Khi nón th nht có đnh S, đáy là hình tròn tâm
S
bán kính
2r
. Khi nón th hai đnh
S
, đáy hình tròn tâm S bán kính
r
. Th ch phần
chung của hai khối nón đã cho bằng
A.
3
4
27
r
π
. B.
3
9
r
π
. C.
3
4
9
r
π
. D.
3
4
3
r
π
.
Câu 74: Tính thể tích của vt th tròn xoay khi quay mô hình quanh trục
DB
.
A.
3
93
8
a
π
. B.
3
33
8
a
π
. C.
3
23
3
a
π
. D.
3
3
12
a
π
.
Câu 75: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
,
bc<
. Khi quay tam giác vuông
ABC
mt vòng quanh cnh
BC
, quay cnh
AC
, quanh cnh
AB
, ta thu được cácnh có din
tích toàn phần theo thứ t bằng
,,
abc
SSS
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
bca
SSS>>
. B.
bac
SSS>>
. C.
cab
SSS>>
. D.
acb
SSS>>
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 11
Câu 76: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, góc
120
BAC = °
4cm
AB =
. Tính thể tích khối tròn xoay ln
nht có th khi ta quay tam giác
ABC
quanh đường thng cha mt cnh ca tam giác
ABC
.
A.
16 3
π
(
)
3
cm
. B.
16
π
( )
3
cm
. C.
16
3
π
( )
3
cm
. D.
16
3
π
(
)
3
cm
.
Câu 77: Huyn có mt tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Huyn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó Huyền phải ct b hình quạt tròn
AOB
rồi dán hai bán kính
OA
OB
li vi
nhau. Gi
x
là góc tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x
để th tích phễu là ln nht?
A.
26
3
π
. B.
3
π
. C.
2
π
. D.
4
π
.
Câu 78: Mt khi nón có th tích bng
3
92
a
π
. Tính bán kính
R
đáy khối nón khi diện tích xung quanh
nh nht.
A.
3
Ra=
. B.
6
3
2
a
R =
. C.
3
9Ra=
. D.
3
3
2
a
R =
.
Câu 79: Cho hai mt phng
( ) ( )
,PQ
song song với nhau và cùng ct khi cu tâm
O
, bán kính
R
thành
hai hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm ca một trong hai hình tròn này
đáy hình tròn còn lại. Tính khoảng cách
h
gia hai mặt phẳng
( ) ( )
,
PQ
để din tích
xung quanh của hình nón là ln nht.
A.
hR=
. B.
2hR
=
. C.
23
3
R
h =
. D.
23R
.
Câu 80: Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
O
, có
4OA
. Ly đim
M
thuc cnh
AB
(
M
không trùng
vi
A
,
B
) và gi
H
là hình chiếu ca
M
trên
OA
. Tìm giá tr ln nht ca th tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay tam giác
OMH
quanh
OA
.
A.
128
81
π
. B.
81
256
π
. C.
256
81
π
. D.
64
81
π
.
Câu 81: ợng nguyên liệu cần dùng để làm ra mt chiếc nón lá được ưc lượng qua phép tính diện tích
xung quanh ca mt nón. C
1kg
lá ng đ m nón có th làm ra s nón có tng diện tích xung
quanh là
2
6,13m
. Hi nếu mun làm ra 1000 chiếc nón giống nhau có đường trình vành nón
50cm
, chiu cao
30cm
thì cần khối lưng lá gn nht vi con s nào dưới đây?
A.
50kg
. B.
76kg
. C.
48
kg
. D.
38kg
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 12
Câu 82: Hai chiếc ly đng cht lng ging ht nhau, mi chiếc phn cha cht lng là một khối nón
có chiu cao
2dm
. Ban đu chiếc ly th nht cha đy cht lng, chiếc ly th hai đ rng. Ngưi
ta chuyn cht lng t ly th nht sang ly th hai sao cho độ cao ca ct cht lng trong ly th
nht còn
1dm
. Tính chiều cao
h
ca ct cht lng trong ly th hai sau khi chuyển.
A.
1, 41
h dm
. B.
1, 89h dm
. C.
1, 91h dm
. D.
1, 73h dm
.
Câu 83: Cho mt miếng tôn hình tròn có bán kính
50 cm
. Biết hình nón thể tích ln nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:
A.
( )
10 2 cm
. B.
( )
50 2 cm
. C.
( )
20 cm
. D.
( )
25 cm
.
Câu 84: Cho hình nón
( )
N
đường cao
SO h
=
bán nh đáy bằng
R
, gi
M
là đim trên đon
SO
, đặt
OM x=
,
0
xh<<
.
(
)
C
là thiết din ca mặt phẳng
( )
P
vuông góc vi trc
SO
ti
M
,
với hình nón
( )
N
. Tìm
x
để th tích khối nón đỉnh
O
đáy là
( )
C
ln nht.
A.
2
h
. B.
2
2
h
. C.
3
2
h
. D.
3
h
.
Câu 85: Cho hình tứ din
ABCD
( )
AD ABC
,
ABC
là tam giác vuông ti
B
. Biết
BC a=
,
3AB a=
,
3AD a=
. Quay các tam giác
ABC
ABD
xung quanh đường thng
AB
ta được
2
khối tròn xoay. Th tích phần chung ca
2
khối tròn xoay đó bằng
A.
3
33
16
a
π
. B.
3
83
3
a
π
. C.
3
53
16
a
π
. D.
3
43
16
a
π
.
Câu 86: Cho tam giác nhọn
ABC
, biết rằng khi quay tam giác này quanh các cạnh
AB
,
BC
,
CA
ta ln
t đưc các hình tròn xoay th tích
672
π
,
3136
5
π
,
9408
13
π
.Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
1979S =
. B.
364S =
. C.
84S =
. D.
96S =
.
Câu 87: Mt chiếc ly dạng hình nón. Người ta đ mt ợng nước vào ly sao cho chiu cao ca ng
nước trong ly bng
1
4
chiu cao ca ly. Hi nếu bịt kín miệng ly rồi úp ngược ly li thì t l
chiu cao ca mực nước và chiu cao của ly nước bây gi bằng bao nhiêu?
A.
3
4 63
4
. B.
3
63
4
. C.
4 63
4
. D.
3
4
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 13
Câu 88: Cho tam giác
ABC
120 ,A AB AC a=°==
. Quay tam giác
ABC
quanh đường thng
AB
ta được một khối tròn xoay. Th tích khối tròn xoay đó bằng:
A.
3
3
a
π
. B.
3
4
a
π
. C.
3
3
2
a
π
. D.
3
3
4
a
π
.
Câu 89: Mt vt
1
N
có dạng hình nón chiều cao bng
40cm
. Ngưi ta ct vt
1
N
bằng mt mt ct
song song vi mt đáy ca đ được một hình n nhỏ
2
N
có th tích bng
1
8
th tích
1
N
.Tính
chiu cao
h
của hình nón
2
N
?
A.
10cm
B.
20
cm
C.
40
cm
D.
5cm
Câu 90: Cho mt tấm bìa hình dạng tam giác vuông, biết b và c là đ dài cạnh tam giác vuông ca tm
một khối tròn xoay. Hi th tích
V
của khối tròn xoay sinh ra bởi tấm bìa bằng bao nhiêu?
A.
22
22
3
bc
V
bc
. B.
22
22
3
bc
V
bc
π
. C.
22
22
2
3
bc
V
bc
π
. D.
22
22
3 2( )
bc
V
bc
π
.
Câu 91: Mt chiếc thùng chứa đy nước có hình một khối lập phương. Đt vào trong thùng đó một khối
nón sao cho đỉnh khối nón trùng với tâm mt mt ca khi lập phương, đáy khối nón tiếp xúc
vi các cnh ca mt đi diện. Tính tỉ s th tích ca lưng c trào ra ngoài ng c
còn li trong thùng.
A.
12
π
π
. B.
1
11
. C.
12
π
. D.
11
12
.
Câu 92: Mt cái phu có dạng hình nón. Người ta đ mt ợng nước vào phu sao cho chiu cao ca
ợng nước trong phễu bng
1
3
chiu cao ca phu. Hi nếu bịt kín miệng phễu ri lộn ngược
phễu lên thì chiều cao ca mc nưc xấp x bằng bao nhiêu? Biết rng chiu cao của phễu là
15cm.
A.
( )
0,501 cm .
B.
( )
0,302 cm .
C.
( )
0,216 cm .
D.
( )
0,188 cm .
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 14
Câu 93: Hai hình nón bằng nhau có chiu cao bằng 2 dm được đặt như hình vẽ bên. Lúc đầu, hình nón
trên cha đy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước đưc chy xuống hình nón
dưới thông qua l trng đỉnh của hình nón trên. y tính chiều cao ca ớc trong hình nón
dưới ti thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm.
A.
3
7.
B.
1
3
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Câu 94: Tại trung tâm thành phố ni ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón kích thước như
sau: chiều dài đường sinh
10ml =
, bán kính đáy
5m
R =
. Biết rng tam giác SAB là thiết din
qua trc của hình nón và C là trung điểm ca
SB
. Trang trí mt h thng đèn đin t chy t A
đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngn nht ca chiều dài dây đèn điện t.
A. 15 m. B. 10 m. C.
5 3m
. D.
5 5m
.
Câu 95: Mt cái phu có dạng hình nón, chiều cao ca phu là
20cm
. Ni ta đ mt lưng nưc vào
phểu sao cho chiu cao ca cột nước trong phểu là
10cm
. Nếu bịt kím miêng phểu ri lật ngược
lên chiều cao ca cột nước trong phểu gn nht vi giá tr o sau đây.
A.
1, 07cm
. B.
0,97cm
. C.
0,67cm
. D.
0,87cm
.
Câu 96: Gi s đồ th hàm s
( )
2 4 22
12 1y m x mx m= + ++
3 điểm cc tr là
,,
ABC
ABC
xxx<<
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
ta đưc mt khi tròn xoay. Giá tr ca
m
để th tích của khối tròn xoay đó lớn nht thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
A.
(
)
4;6
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0; 2
.
Câu 97: Khi cắt hình nón chiều cao
16 cm
đường kính đáy
24 cm
bởi mt mặt phẳng song song
với đường sinh của hình nón ta thu được thiết din có diện tích lớn nht gn vi giá tr nào sau
đây?
A.
170
. B.
260
. C.
294
. D.
208
.
Câu 98: Một hình nón tròn xoay có đường sinh
2a
. Th tích lớn nht của khối nón đó là
A.
3
16
33
a
π
. B.
3
16
93
a
π
. C.
3
4
33
a
π
. D.
3
8
33
a
π
.
Câu 99: Huyn có mt tấm a như hình vẽ, Huyn muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình
nón. Khi đó Huyền phải ct b hình quạt tròn
AOB
rồi dán
OA
,
OB
li vi nhau. Gi
x
là góc
tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x
để th tích phểu ln nht?
A.
26
3
π
B.
3
π
C.
2
π
D.
4
π
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 15
Câu 100: Ti trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón kích thước
như sau: đường sinh
10 ,lm
=
bán kính đáy
5.Rm=
Biết rng tam giác
SAB
là thiết din qua
trc của hình nón và
C
là trung đim ca
.SB
Trang trí mt h thống đèn điện t chy t
A
đến
C
trên mặt nón. Định giá trị ngn nht ca chiều dài dây đèn điện t.
A.
15
m
. B.
10
m
. C.
53
m
. D.
55m
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN – TR – CU
NÓN
MT NÓN
Các yếu t mt nón:
Mt s công thc:
Hình thành: Quay
vuông
SOM
quanh trc
SO
, ta được
mặt nón như hình bên với:
h SO
r OM
=
=
.
Đưng cao:
h SO=
. (
SO
cũng được gi là trc của hình
nón).
Bán kính đáy:
.r OA OB OM= = =
Đưng sinh:
.
l SA SB SM= = =
Góc đỉnh:
.ASB
Thiết din qua trc:
SAB
cân
ti
.S
Góc gia đưng sinh mt
đáy:
.SAO SBO SMO
= =
Chu vi đáy:
2.
pr
π
=
Din tích đáy:
2
đ
.Sr
π
=
Th tích:
đ
2
11
. ..
33
V hS h r
π
= =
.
Din tích xung quanh:
.
xq
S rl
π
=
Din tích toàn phn:
2
.
tp xq
S S S rl r
ππ
= += +
đ
Câu 1: Gi
,,lhr
lần lượt là đ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S rh=
π
. B.
xq
S rl=
π
. C.
xq
S rh=
π
. D.
2
xq
S rl=
π
.
Li gii
Chn B
Diện tích xung quanh của hình nón là
xq
S rl=
π
.
Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
, đường cao là
2a
. Tính diện tích xung quanh hình nón?
A.
2
25a
π
. B.
2
5 a
π
. C.
2
2a
. D.
2
5a
.
Li gii
h
l
l
l
r
O
A
B
S
M
CHƯƠNG
III
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
Ta có
22 2
45
xq
S Rl a a a a
ππ π
== +=
.
Câu 3: Một hình nón có thiết din qua trc là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
.a
Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2
22
3
a
π
. B.
2
2
4
a
π
. C.
2
2a
π
. D.
2
2
2
a
π
.
Li gii
Chn D
Ta có tam giác
SAB
vuông cân ti
S
.SA a=
Khi đó:
2
,
2
a
R OA= =
.l SA a= =
Nên
2
22
.. .
22
xq
aa
S Rl a
π
ππ
= = =
Câu 4: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và độ dài đường sinh bằng
2a
. Diện tích xung quanh của
hình nón đó bằng
A.
2
4 a
π
. B.
2
3
a
π
. C.
2
2 a
π
. D.
2
2a
.
Li gii
Ta có:
2
. .2 2
xq
S rl a a a
ππ π
= = =
.
A
2a
a
O
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
Câu 5: Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
, bán kính đáy bằng
a
. Tính độ dài đường sinh
của hình nón đó
A.
22a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Li gii
2
3
3
xq
xq
S
a
S Rl l a
Ra
π
π
ππ
= ⇒= = =
.
Câu 6: Cho khối nón
( )
N
có th tích bng
4
π
và chiu cao là
3
.Tính bán kính đường tròn đáy của khi
nón
( )
N
.
A.
2
.
B.
23
3
.
C.
1
.
D.
4
3
.
Li gii
Th tích của khối nón được tính bởi công thc
2
1
3
V Rh
π
=
.
Theo bài ra:
4, 3Vh
π
= =
nên ta có
22
1
4 .3 4 2
3
RR R
ππ
= =⇔=
.
Vy
2
R =
.
Câu 7: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti cân
A
, gi
I
trung điểm ca
BC
,
2BC =
.Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AI
.
A.
2
xq
S
π
=
. B.
2
xq
S
π
=
. C.
22
xq
S
π
=
. D.
4
xq
S
π
=
.
Li gii
1
2
BC
R = =
,
2
2.
2
l AB AC= = = =
2
xq
SR
ππ
= =
Câu 8: Một hình nón có thiết din qua trc là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
a
. Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
A.
2
π2
4
a
.
B.
2
2π2
3
a
. C.
2
π2
2
a
. D.
2
π2a
.
Li gii
I
B
C
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
Ta có
l AB a= =
,
2
22
BC a
r
= =
,
π
xq
S rl=
2
π. .
2
a
a=
2
π2
2
a
=
.
Câu 9: Cho hình hình nón độ dài đường sinh bằng
4
, diện tích xung quanh bằng
8
π
. Khi đó hình
nón có bán kính hình tròn đáy bằng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có diện tích xung quanh của hình nón là:
. .4 8 2
xq
S Rl R R
ππ π
= = = ⇒=
.
Vậy bán kính hình tròn đáy là
2R =
.
Câu 10: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
3
và chiều cao bằng
4
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón.
A.
12
π
. B.
9
π
. C.
30
π
. D.
15
π
.
Li gii
Ta có
22
l rh= +
22
34 5= +=
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
xq
.3.5 15S rl
ππ π
= = =
.
Câu 11: Cho hình nón có đường sinh
5l =
, bán kính đáy
3r =
. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A.
15 .
tp
S
π
=
B.
20 .
tp
S
π
=
C.
22 .
tp
S
π
=
D.
24 .
tp
S
π
=
Li gii
Áp dụng công thức tính diện tích toàn phàn của hình nón ta có
2
tp
S rl r
ππ
= +
15 9
ππ
= +
24
π
=
.
Câu 12: Cho hình nón
(
)
N
đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bng
5a
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón
( )
N
.
A.
2
10Sa
π
=
. B.
2
14Sa
π
=
. C.
2
36Sa
π
=
. D.
2
20Sa
π
=
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
là:
S rl
π
=
.2 .5aa
π
=
2
10 a
π
=
.
Câu 13: Cho nh nón diện tích xung quanh bằng
2
5 a
π
bán kính đáy bng
a
. Tính độ dài đường
sinh của hình nón đã cho?
A.
5a
. B.
32a
. C.
3a
. D.
5a
.
Li gii
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón
xq
S Rl
π
=
, nên ta có:
xq
S
l
R
π
=
2
5 a
a
π
π
=
5a=
.
Câu 14: Mặt phẳng cha trc ca một hình nón cắt hình nón theo thiết din là:
A. một hình chữ nht. B. mt tam giác cân. C. một đường elip. D. mt đường tròn.
Li gii
Mặt phẳng cha trc ca một hình nón cắt hình nón theo thiết din là mt tam giác cân.
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
và độ dài đường sinh
4l
=
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón đã cho.
A.
83S
π
=
. B.
24S
π
=
. C.
16 3S
π
=
. D.
43S
π
=
.
Li gii
Ta có
43S rl
ππ
= =
.
Câu 16: Cho khối nón bán kính đáy
3r =
, chiu cao
2h =
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
32
3
V
π
=
B.
3 11V
π
=
C.
92
3
V
π
=
D.
92V
π
=
Li gii
5a
2a
A
B
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
Th tích khối nón:
2
1 92
..
33
V rh
π
π
= =
Câu 17: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,,A AB c AC b= =
. Quay tam giác
ABC
xung quanh đường thng
cha cnh
AB
ta được một hình nón có thể tích bằng
A.
2
1
3
bc
π
. B.
2
1
3
bc
. C.
2
1
3
bc
. D.
2
1
3
bc
π
.
Li gii
22
11
33
V rh bc
ππ
= =
.
Câu 18: Cho nh nón độ dài đường sinh bằng 25 bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích
của khối nón đó.
A.
1500
π
. B.
4500
π
. C.
375
π
. D.
1875
π
.
Li gii
Gi
h
là chiều cao khối nón
22 2 2
25 15 20
h lr⇒= = =
.
22
11
. .15 .20 1500
33
V rh
ππ π
⇒= = =
.
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy
2,r =
chiu cao
3.h =
Th tích của khối nón là
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
A.
43
.
3
π
B.
4
.
3
π
C.
23
.
3
π
D.
4 3.
π
Li gii
Chn A
Khi nón có th tích là
2
1 43
33
V rh
π
π
= =
Câu 20: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng
a
. Khi đó thể tích khối nón là
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
2
3
a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
1
3
a
π
.
Li gii
Chn D
Khối nón có bán kính đáy
Ra=
. Diện tích đáy
2
Sa
π
=
. Th tích khối nón là
3
1
3
Va
π
=
.
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy
3r =
và chiu cao
4h =
. Tính thể tích
V
ca khối nón đã cho.
A.
16 3V = π
B.
16 3
3
V
π
=
C.
12V = π
D.
4V = π
Li gii
Chn D
2
11
.3.4 4
33
V rh=π=π =π
.
Câu 22: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng
2a
và đường cao bằng
3a
. Th tích của khối nón đã
cho bằng
A.
3
2
3
a
π
. B.
3
3
2
a
π
. C.
3
3
3
a
π
. D.
3
3
a
π
.
Li gii
Chọn C
Ta có
2, 3l ah a= =
.
222 2 2 2
43rlh a aa=−= =
ra⇒=
Th tích khối nón là
3
22
11 3
3
33 3
a
V rh aa
π
ππ
= = =
.
h
r
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
Câu 23: Cho khối nón có thiết din qua trc là mt tam giác cân mt góc
120°
và cạnh bên bằng
a
.
Tính thể tích khối nón.
A.
3
8
a
π
. B.
3
3
8
a
π
. C.
3
3
24
a
π
. D.
3
4
a
π
.
Li gii
Chn A
Gi thiết din qua trc là tam giác
ABC
120BAC = °
AB AC a= =
. Gi
O
trung điểm
ca đường kính
BC
ca đường tròn đáy khi đó ta
3
sin 60
2
a
r BO AB= = °=
cos60
2
a
h AO AB= = °=
. Vy th tích khối nón là
2
3
2
1 13
3 3 2 28
a aa
V rh
π
ππ

= = =



.
Câu 24: Nếu gi nguyên bán kính đáy của một khối nón và gim chiu cao ca nó
2
ln thì th ch ca
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Gim
4
ln. B. Gim
2
ln. C. Tăng
2
ln. D. Không đổi.
Li gii
Chn B
Gi
,Rh
lần lượt là bán kính đường tròn đáy và chiều cao của hình nón ban đầu.
Th tích khối nón ban đầu là
2
1
1
3
V Rh
π
=
. Gi nguyên bán kính đáy của khối nón và gim
chiu cao ca nó
2
lần thì thể tích của khối nón này là
2
21
11
..
3 22
h
VR V
π
= =
.
Câu 25: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Th tích khối nón là.
A.
3
3
16
π
a
. B.
3
3
48
π
a
. C.
3
3
24
π
a
. D.
3
3
8
π
a
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
Khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a.
⇒∆SAB
đều cnh
a
3
2
⇒=
a
SO
.
23
1 13 3
. . . ..
3 3 2 4 24
π
π
= = =
kn d
a aa
V SO S
.
Câu 26: Cho khối nón có bán kính
5r =
và chiu cao
3h =
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
95V
π
=
. B.
35V
π
=
. C.
5V
π
=
. D.
5V
π
=
.
Li gii
Th tích
V
của khối nón là:
2
11
33
5.3 5hV r
π ππ
= ==
.
Câu 27: Cho khối nón có bán kính đáy
2r =
, chiu cao
3h =
. Th tích của khối nón là:
A.
4
3
π
. B.
23
3
π
. C.
43
π
. D.
43
3
π
.
Li gii
Ta có
2
1
3
V rh
π
=
2
1
.2 . 3
3
π
=
43
3
π
=
.
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
, góc đỉnh bằng
o
60
. Th tích khối nón
A.
( )
3
83
cm
9
V
π
=
. B.
( )
3
83
cm
2
V
π
=
. C.
( )
3
8 3 cmV
π
=
. D.
( )
3
83
cm
3
V
π
=
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 10
Ta có bán kính đáy
2r =
, đường cao
o
tan 30
r
h =
23h⇒=
.
Vy th tích khối nón
2
1
3
V rh
π
=
1
.4.2 3
3
π
=
( )
3
83
cm
3
π
=
.
Câu 29: Cắt hình nón bởi mt mt phẳng đi qua trục ta đưc thiết din là mt tam giác vuông cân cnh
huyền bằng
6a
. Tính thể tích
V
của khối nón đó.
A.
3
6
4
a
V
π
=
. B.
3
6
2
a
V
π
=
. C.
3
6
6
a
V
π
=
. D.
3
6
3
a
V
π
=
.
Li gii
Khi nón có
6
26
2
a
ra r= ⇔=
hr=
suy ra th tích
3
2
16
34
a
V rh
π
π
= =
.
Câu 30: Cho khối nón tròn xoay có đường cao
15
h cm=
và đường sinh
25l cm=
. Th tích
V
của khối
nón là:
A.
( )
3
1500 cmV = π
. B.
( )
3
500 cmV = π
. C.
(
)
3
240 cmV
= π
. D.
( )
3
2000 cmV = π
.
Li gii
Ta có:
( )
2 22
1
. . 2000
3
V rh l h h=π=π = π
.
Vy:
3
2000 ( )V cm= π
.
Câu 31: Cho hình nón đỉnh
S
, đưng cao SO,
A
B
là hai đim thuc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách t
O
đến
(
)
SAB
bằng
3
3
a
và
00
30 , 60SAO SAB= =
. Độ dài đường sinh của hình nón
theo
a
bằng
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
5a
Li gii
Chn A
h
2r
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 11
Gi
K
là trung điểm ca
AB
ta có
OK AB
vì tam giác
OAB
cân ti
O
SO AB
nên
(
)
AB SOK
( ) ( )
SOK SAB⇒⊥
( ) (
)
SOK SAB SK ∩=
nên từ
O
dng
OH SK
thì
( ) ( )
( )
,OH SAB OH d O SAB ⇒=
Xét tam giác
SAO
ta có:
sin
2
SO SA
SAO SO
SA
=⇒=
Xét tam giác
SAB
ta có:
3
sin
2
SK SA
SAB SK
SA
=⇒=
Xét tam giác
SOK
ta có:
2 2 2 22 2
1 11 1 1
OH OK OS SK SO SO
= += +
2 22
2 22
1 1 1 42
3
4 44
SA SA SA
OH SA SA
⇒=+ =+
2
22
63
22SA a SA a
SA a
=⇒= ⇒=
Câu 32: Cho một hình nón bán kính đáy bng
a
và góc đỉnh bằng
60°
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó.
A.
2
4
xq
Sa
π
=
. B.
2
23
3
xq
a
S
π
=
. C.
2
43
3
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
xq
Sa
π
=
.
Li gii
A
B
S
O
a
60°
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 12
Gi s hình nón có đỉnh là
S
,
O
là tâm ca đường tròn đáy và
AB
là một đường kính của
đáy.
r OA a= =
,
60 30ASB ASO= °⇒ = °
.
Độ dài đường sinh là
2
sin 30
OA
l SA a= = =
°
.
Vy diện tích xung quanh của hình nón là
2
. .2 2
xq
S rl a a a
ππ π
= = =
.
Câu 33: Cho đoạn thng
AB
đ dài bằng
2a
, v tia
Ax
v phía đim
B
sao cho điểm
B
luôn cách
tia
Ax
mt đon bng
a
. Gi
H
hình chiếu ca
B
lên tia
Ax
, khi tam giác
AHB
quay quanh
trc
AB
thì đường gấp khúc
AHB
v thành mt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
32
2
a
π
. B.
(
)
2
33
2
a
π
+
. C.
(
)
2
13
2
a
π
+
. D.
( )
2
22
2
a
π
+
.
Li gii
t tam giác
AHB
vuông ti
H
. Ta có
22
3
AH = AB HB a−=
t tam giác
AHB
vuông ti
H
,
HI AB
ti
I
ta có
. 3. 3
22
AH HB a a a
HI =
AB a
= =
Khi tam giác
AHB
quay quanh trc
AB
thì đường gấp khúc
AHB
v thành mt tròn xoay là
hợp của hai mt xung quanh ca hình nón và.
Trong đó:
là hình nón có được do quay tam giác
AHI
quanh trc
AI
có din tích xung quanh là
2
1
33
.3
22
aa
S=
π.HI.AH = . a
π
π
=
là hình nón có được do quay tam giác
BHI
quanh trc
BI
có din tích xung quanh là
2
2
33
.
22
aa
S=
π.HI.BH = . a
π
π
=
( )
2
22
12
33
33
22 2
a
aa
S=S +S
π
ππ
+
=+=
.
A
B
I
H
x
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 13
Câu 34: Cho hình nón chiều cao
20h =
, bán kính đáy
25
r
=
. Mt thiết diện đi qua đỉnh của hình nón
có khoảng cách t tâm ca đáy đến mặt phẳng cha thiết din là
12
. Tính diện tích
S
ca thiết
diện đó.
A.
500S
=
B.
400S =
C.
300S =
D.
406S =
Li gii
Gi s hình nón đỉnh
S
, tâm đáy
O
và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là
SAB
.
S
A
B
I
O
H
Ta có
SO
là đường cao của hình nón. Gọi
I
là trung điểm ca
AB
OI AB⇒⊥
.
Gi
H
là hình chiếu ca
O
lên
SI
OH SI⇒⊥
.
Ta chứng minh được
( )
OH SAB
12OH⇒=
.
Xét tam giác vuông
SOI
2 22
1 11
OH OS OI
= +
2 22
111
OI OH OS
⇒=
22
11
12 20
=
1
225
=
.
2
225 15OI OI = ⇒=
.
Xét tam giác vuông
SOI
22
SI OS OI= +
22
20 15
= +
25=
.
Xét tam giác vuông
OIA
22
IA OA OI=
22
25 15
=
20=
40AB⇒=
.
Ta có
ABC
SS
=
1
.
2
AB SI=
1
.40.25
2
=
500
=
.
Câu 35: Cắt hình nón
N
đỉnh
S
cho trước bi mt phng qua trc ca, ta đưc một tam giác vuông
cân có cnh huyn bng
2 2.a
Biết
BC
là mt dây cung đưng tròn của đáy hình nón sao cho
mặt phẳng
SBC
to vi mặt phẳng đáy của hình nón một góc
0
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
A.
2
42
3
a
B.
2
42
9
a
C.
2
22
3
a
D.
2
22
9
a
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 14
Thiết din qua trc của hình nón là tam giác vuông cân, suy ra
2r SO a
Ta có góc gia mặt phẳng
SBC
to với đáy bằng góc
0
60SIO
Trong tam giác
SIO
vuông ti
O
26
3
sin
SO
SI a
SIO

6
. cos
3
OI SI SIO a
22
43
2
3
BC r OI a 
Diện tích tam giác
SBC
2
1 42
.
23
a
S SI BC
Câu 36: Cho hình nón tròn xoay chiều cao bng
4
bán kính bằng 3. Mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh
của hình nón cắt hình nón theo thiết din là mt tam giác đ dài cạnh đáy bằng
2
. Din
tích của thiết diện bằng.
A.
6
. B.
19
. C.
26
. D.
23
.
Li gii
Ta có:
4, 3, 2h OI R IA IB AB= = = = = =
.
Gọi M là trung điểm AB
( )
MI AB AB SMI AB SM⇒⊥⇒⊥ ⇒⊥
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 15
Li có:
2 2 22
435
SB OI IB= + = +=
;
2 2 22
5 1 26SM SB MB= = −=
.
Vy:
11
. . .2 6.2 2 6
22
SAB
S SM AB
= = =
.
Câu 37: Cắt hình nón bằng mt mặt phẳng qua trc của nó, ta được mt thiết din là một tam giác vuông
cân cạnh bên
2a
. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
2
4a
π
. B.
2
42a
π
. C.
( )
2
21a
π
+
. D.
2
22a
π
.
Li gii
Gi s hình nón đã cho có độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy là
R
.
Thiết din của hình nón qua trục là tam giác
OAB
vuông cân ti O và
2OA a=
.
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông cân
OAB
ta có:
2 2 22
42AB OA OB a AB a= + =⇒=
.
Vy:
2,la Ra= =
.
Diện tích toàn phần của hình nón là:
§¸TP xq y
S SS
=+=
( )
22
21Rl R a
ππ π
+= +
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính diện tích toàn phần ca vt tròn xoay thu
được khi quay tam giác
'AA C
quanh trc
'
AA
.
A.
( )
2
32a+
π
. B.
(
)
2
2 21
a
+
π
. C.
( )
2
2 61a+
π
. D.
( )
2
62a+
π
.
Li gii
Quay tam giác
'AA C
mt vòng quanh trc
'AA
tạo thành hình nón có chiều cao
'AA a=
, bán
kính đáy
2r AC a= =
, đường sinh
22
'' 3l A C AA AC a== +=
.
Diện tích toàn phần của hình nón:
( )
( )
( )
2
2 2 3 62S rr l a a a a
ππ π
= += + = +
.
a
B'
C'
D'
A'
D
C
B
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 16
Câu 39: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
1
. Mặt phẳng
( )
P
qua đỉnh của hình nón
và ct đáy theo dây cung đ i bng
1
. Khong cách t tâm ca đáy ti mt phng
( )
P
bằng
A.
7
7
. B.
2
2
. C.
3
3
. D.
21
7
Li gii
Chn D
Ta có
1lh
= =
Mặt phẳng
( )
P
qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung
AB
có độ dài bằng
1
.
I
,
K
là hình chiếu
O
lên
AB
;
SI
. Ta có
( ) ( )
AB SIO OK SAB ⇒⊥
ta có
2
2 22
13
1
22
IO R OA

=−= =


.
222
22
1 1 1 .SO 21
7
OI
OK
OK OI OS
OI OS
= + ⇒= =
+
.
Câu 40: Cho hình nón đỉnh
S
, đáy đường tròn
( )
;5O
.Mt mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm
A
B
sao cho
8
SA AB
= =
. Tính khoảng cách từ
O
đến
( )
SAB
.
A.
22
. B.
33
4
. C.
32
7
. D.
13
2
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 17
Gi
I
là trung điểm
AB
.
Ta có
( ) ( ) ( )
AB SO
AB SOI SAB SOI
AB OI
⇒⊥
.
Trong
( )
SOI
, kẻ
OH SI
thì
( )
OH SAB
.
( )
(
)
;d O SAB OH⇒=
.
Ta có:
2
22 2
8.5
5 39
5
SO SA OA

= = −=


.
Ta có:
2
22 2
4.5
53
5
OI OA AI

= −= =


.
Tam giác vuông
SOI
có:
22 2
1 1 1 3 13
4
OH
OH OI SO
=+ ⇒=
.
Vy
( )
(
)
3 13
;
4
d O SAB OH= =
.
Câu 41: Cho hình nón đỉnh
S
, đáy hình tròn tâm
O
, bán kính,
3R cm=
, góc đỉnh hình nón
120
ϕ
= °
. Cắt hình nón bởi mt phng qua đnh
S
tạo thành tam giác đều
SAB
, trong đó
A
,
B
thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác
SAB
bằng
A.
2
3 3 cm
. B.
2
6 3 cm
. C.
2
6 cm
. D.
2
3 cm
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 18
Theo đề bài ta có góc đỉnh hình nón là
120
ϕ
= °
và khi cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh
S
tạo thành tam giác đều
SAB
nên mặt phẳng không chứa trc của hình nón.
Do góc ở đỉnh hình nón là
120
ϕ
= °
nên
60OSC = °
.
Xét tam giác vuông
SOC
ta có
tan
OC
OSC
SO
=
tan
OC
SO
OSC
⇒=
3
tan 60
=
°
3=
.
Xét tam giác vuông
SOA
ta có
22
SA SO OA= +
23=
.
Do tam giác
SAB
đều nên
( )
2
1
2 3 .sin 60
2
SAB
S
= °
33=
( )
2
cm
.
Câu 42: Cho hình nón có thiết din qua trc là tam gc vuông có cnh huyền bằng
2a
. Tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. B.
2
2
2
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
6
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
3
xq
a
S
π
=
.
Li gii
Gi
S
là đỉnh hình nón, thiết din qua trc là tam giác
SAB
.
Ta có
2
AB a SA a= ⇒=
, suy ra
l SA a= =
;
2
22
AB a
r = =
.
Vy
2
22
..
22
xq
aa
S rl a
π
=π=π =
.
Câu 43: Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là hình tròn tâm
,O
bán kính
.R
Dựng hai đường sinh
SA
,SB
biết
AB
chn trên đưng tròn đáy mt cung có s đo bằng
60 ,°
khoảng cách từ tâm
O
đến mt
phẳng
( )
SAB
bằng
.
2
R
Đưng cao
h
của hình nón bằng
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 19
A.
3hR=
. B.
2hR=
. C.
3
2
R
h
=
. D.
6
.
4
R
h =
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung điểm
.AB
K
OH
vuông góc vi
.SI
( )
( )
,.
2
R
d O SAB OH= =
Ta có cung
AB
bằng
60°
nên
60 .AOB = °
Tam giác
AOI
vuông ti
,I
ta có
3
cos .cos30 .
2
OI R
IOA OI OA
OA
= = °=
Tam giác
SOI
vuông ti
,O
ta có
22
2 22 2 22 2
111 1111 1 8 6
.
34
3
2
2
R
SO
OH SO OI SO OH OI R
R
R
= + = = = ⇒=





Câu 44: Cho hình nón tròn xoay chiều cao bng
2
a
, bán kính đáy bằng
3a
. Mt thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách t tâm ca đáy đến mặt phẳng cha thiết diện bằng
3
2
a
. Din tích
ca thiết diện đó bằng
A.
2
23
7
a
. B.
2
12 3a
. C.
2
12
7
a
. D.
2
24 3
7
a
.
Li gii
Chn D
Xét hình nón đỉnh
S
có chiu cao
2
SO a=
, bán kính đáy
3OA a=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 20
Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác
SAB
cân ti
S
.
+ Gi
I
là trung điểm ca đon thng
AB
. Trong tam giác
SOI
, kẻ
OH SI
,
H SI
.
+
( )
AB OI
AB SOI AB OH
AB SO
⇒⊥ ⇒⊥
.
+
OH SI
OH AB
( )
⇒⊥OH SAB
( )
( )
3
,
2
⇒==
a
d O SAB OH
.
Xét tam giác
SOI
vuông ti
O
, ta có
2 22
111
=
OI OH SO
22 2
41 7 6
9 4 36
7
= = ⇒=
a
OI
aa a
.
2
22 2
36 8
4
7
7
aa
SI SO OI a= += + =
.
Xét tam giác
AOI
vuông ti
I
,
2
22 2
36 3 3
9
7
7
aa
AI AO OI a
= −= =
63
2
7
a
AB AI⇒= =
.
Vy diện tích của thiết din là:
2
1 1 8 6 3 24 3
.. . .
22 7
77
SAB
a aa
S SI AB
= = =
.
Câu 45: Cho hình nón đỉnh
S
có đáy hình tròn tâm
O
. Mt mt phng đi qua đnh của hình nón cắt
hình nón theo thiết din là mt tam giác vuông
SAB
diện tích bằng
2
4a
. Góc gia trc
SO
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30°
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
4 10 a
π
. B.
2
2 10 a
π
. C.
2
10 a
π
. D.
2
8 10 a
π
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 21
Gi
M
là trung điểm ca
AB
, tam giác
OAB
cân đnh
O
nên
OM AB
SO AB
suy ra
( )
AB SOM
.
Dựng
OK SM
.
Theo trên có
OK AB
nên
( )
OK SAB
.
Vy c tạo bởi gia trc
SO
và mặt phẳng
( )
SAB
30OSM = °
.
Tam giác vuông cân
SAB
có diện tích bằng
2
4a
suy ra
22
1
4 22
2
SA a SA a= ⇒=
42AB a SM a⇒= =
.
Xét tam giác vuông
SOM
3
cos .2 3
2
SO
OSM SO a a
SM
= ⇒= =
.
Cuối cùng
22
5OB SB SO a= −=
.
Vy diện tích xung quanh của hình nón bằng
2
. 5.2 2 2 10
xq
S rl a a a
ππ π
= = =
.
Câu 46: Thiết din qua trc ca một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyn bằng . Mt
thiết diện qua đỉnh to với đáy một góc . Diện tích của thiết diện này bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
2a
60°
2
2
3
a
2
2
2
a
2
2a
2
2
4
a
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 22
Gi s hình nón đỉnh , tâm đường tròn đáy . Thiết din qua trc là , thiết din
qua đỉnh là ; gi là trung điểm ca .
Theo gi thiết ta có vuông cân ti , cnh huyn
.
Ta li có ;
.
Diện tích thiết din cần tìm là .
Câu 47: Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng
60
o
và diện tích xung quanh bằng
2
6.a
π
A.
3
32
4
a
V
π
=
B.
3
3Va
π
=
C.
3
32
4
a
V
π
=
D.
3
Va
π
=
Li gii
Chn B
Khi nón có góc đỉnh bằng
60
o
nên góc tạo bởi đường sinh và đáy bằng
60 .
o
Vy
2
l
R =
; li có
2
.2 6
xq
S Rl R R a
ππ π
= = =
nên
3Ra=
; vy
22
33h lR R a= −= =
Vy
23
1
3.
3
V Rh a
ππ
= =
Câu 48: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, cnh
6AB =
,
8AC =
M
là trung điểm ca cnh
AC
. Khi
đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác
BMC
quanh quanh
AB
A.
86
π
B.
106
π
C.
96
π
D.
98
π
Li gii
S
O
SAB
SCD
I
CD
SAB
S
2
2
2
a
AB a r OA= ⇒= =
SA SB l a= = =
2
22 2
22
42
aa
h SO SA OA a⇒= = = =
2
6
2
60 sin 60
sin 60 3
3
2
a
SO SO a
SIO SI
SI
= °⇒ °= = = =
°
2
22 2
6 3 23
93 3
aa a
ID SD SI a CD= = = ⇒=
2
1 12 3 6 2
.. . .
2 23 3 3
SCD
aa a
S CD SI
= = =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 23
Khi tam giác
BMC
quanh quanh trc
AB
thì th tích khối tròn xoay to thành là hiu ca th
tích khối nón có đường cao
AB
, đường sinh
BC
và khối nón có đường cao
AB
, đường sinh
BM
. Nên
222
11 1
.. .. .. 96
33 4
V AB AC AB AM AB AC
π π ππ
=−==
.
Đáp án C
Câu 49: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
cm, góc đỉnh bằng
60°
. Tính thể tích của khối nón đó.
A.
3
83
cm
9
π
. B.
3
8 3 cm
π
. C.
3
83
cm
3
π
. D.
3
8
cm
3
π
.
Li gii
Cắt hình nón bởi mt mặt phẳng đi qua trục, ta được thiết din là tam giác
ABC
cân tại đỉnh
A
của hình nón.
Do góc ở đỉnh của hình nón là
60BAC = °
, suy ra
30HAC = °
. Bán kính đáy
2R HC= =
cm.
Xét
AHC
vuông ti
H
, ta có
tan 30
HC
AH =
°
2
1
3
=
23=
cm.
Th tích của khối nón:
2
1
.
3
V R AH
=
π
83
3
=
π
3
cm
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6, 8AB cm AC cm= =
. Gi
1
V
là th tích khi nón to thành
khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
2
V
là th tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
. Khi đó, tỷ s
1
2
V
V
bằng:
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
16
9
. D.
9
16
.
Li gii
l
A
C
B
h=6
r=8
l
A
B
C
h=8
r=6=
A
B
C
H
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 24
Ta có công thức tính thể tích khối nón có chiu cao
h
và bán kính
r
2
1
3
V rh
π
=
+ Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
thì:
6
h AB cm
= =
8r AC cm= =
thì
2
1
1
.8 .6 128
3
V
ππ
= =
+ Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
thì:
8
h AC cm= =
6r AB cm= =
thì
2
2
1
.6 .8 96
3
V
ππ
= =
Vy:
1
2
4
3
V
V
=
đáp án B.
Câu 51: Cho hình nón
1
N
đỉnh
S
đáy là đưng tròn
( )
;COR
, đường cao
40cm=SO
. Ngưi ta ct nón
bằng mặt phẳng vuông góc vi trc đ được nón nh
2
N
đnh
S
đáy đường tròn
( )
;COR
′′
. Biết rng t s th tích
2
1
1
8
N
N
V
V
=
. Tính độ dài đường cao nón
2
N
.
A.
20cm
. B.
5cm
. C.
10cm
. D.
49cm
.
Li gii
Ta có:
1
2
1
.
3
=
π
N
V R SO
,
2
2
1
.
3
′′
=
π
N
V R SO
.
Mặt khác,
SO A
SOB
đồng dng
nên
′′
=
R SO
R SO
.
Suy ra:
2
1
3
2
2
.1
.8
′′

== = =


N
N
V
R SO SO
V R SO SO
Suy ra
11
.40 20cm
22
=⇒= =
SO
SO
SO
. Do đó Chn A
Câu 52: Cho mt đng h cát như bên dưới, trong đó đường sinh bt k của hình n tạo vi đáy mt góc
60
. Biết rng chiu cao ca đng h
30 cm
và tng th tích của đng h
3
1000 cm
π
. Hi
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 25
nếu cho đầy lưng cát vào phần bên trên thì khi chảy hết xuống dưới, t s th tích ng cát
chiếm ch và th tích phần phía dưới là bao nhiêu?
A.
1
64
. B.
1
8
. C.
1
27
. D.
1
33
.
Li gii
Chn B
Gi
1 12 2
,,,rhr h
lần lượt là bán kính, đường cao của hình nón trên và hình nón dưới.
Do đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc
60
.
Suy ra:
60OAI OBI
= =
, khi đó ta có mối liên hệ:
1 12 2
3 , 3h rh r= =
.
Theo đề ta có:
( )
( )
2 2 33
1 2 11 2 2 1 2
11
1000
39
V V V hr hr h h
π ππ
=+= + = + =
.
Mà:
( )
( ) ( )
3
33
1 2 12 1212 12
3 . . 200h h hh hhhh hh+=+ + =
.
Kết hợp giả thiết:
12
30
hh+=
ta được
1
2
10
20
h
h
=
=
.
T đó tỉ l cn tìm là
( )
( )
2
11
2
2
2
10 3 . 1 1 1
.
42 8
20 3 .
Vh
V
h
= = =
.
Câu 53: Cho hinh ch nht
ABCD
2, 2 3AB AD= =
và nm trong măt phng
( )
P
. Quay
( )
P
mt
vòng quanh đường thng
BD
. Khối tròn xoay được to thành có th tích bằng
A.
28
9
π
B.
28
3
π
C.
56
9
π
D.
56
3
π
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 26
Khối nón đỉnh
D
, tâm đáy
I
có th tích
1
V
Ta có
4BD =
'. '.C'D IC' 3IC BD BC= ⇒=
2
'
1
DC
ID
BD
= =
nên
2
1
1
. '.
3
V IC ID
ππ
= =
Khi nón cụt có tâm đáy
,JI
có th tích
2
V
Ta có
3, 2DI DJ= =
,
2 23
'3 3
JE DJ
JE
IC DI
= =⇒=
(
)
22
2
1 19
'. .
39
V IC DI JE DJ
π
π
= −=
Vy th tích cần tìm là
( )
12
56
2
9
V VV
π
= +=
. Đáp án C.
Câu 54: Cho hình chữ nht
ABCD
2
AB =
,
23
AD =
và nm trong mt phng
( )
P
. Quay
( )
P
mt
vòng quanh đường thng
BD
. Khối tròn xoay được to thành có th tích bằng
A.
28
9
π
. B.
28
3
π
. C.
56
9
π
. D.
56
3
π
.
Li gii
Gọi điểm như hình vẽ
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 27
12
,VV
lần lượt là th tích khói nón, nón cụt nhận được khi quay tam giác
ABH
và t giác
AHLT
quay
BD
.
Ta có:
2
3,I , 1
3
AH L BH HL
= = = =
.
Ta có:
( )
12
2V VV= +
( )
22 2
11
2 .. .. .
33
BH AH HL IL IL AH AH
ππ

= + ++


1 1 4 56
2 .1. .3 .1. . 2 3
3` 3 3 9
π
ππ


= + ++ =




.
Câu 55: Cho nh thang
ABCD
90AB= = °
,
AB BC a= =
,
2AD a=
. Tính thể tích khối tròn xoay
sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
.
A.
3
72
6
a
π
. B.
3
72
12
a
π
. C.
3
7
6
a
π
. D.
3
7
12
a
π
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 28
Gi
E
là giao điểm ca
AB
CD
. Gi
F
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
CE
.
Ta có:
BCF BEF∆=
nên tam giác
BCF
BEF
quay quanh trc
CD
tạo thành hai khối
nón bằng nhau có th tích
1
V
.
ADC AEC∆=
nên tam giác
ADC
AEC
quay quanh trc
CD
tạo thành hai khối nón
bằng nhau có th tích
V
.
Nên thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
bằng:
( )
22
1
1
2 2 2. . .
3
V V CD AC CF BF
π
−=
( )
3
3
3
2 72
2
36
2
aa
a
π
π


= −=





.
Câu 56: Cho hình tứ din
ABCD
( )
AD ABC
,
ABC
là tam giác vuông ti
B
. Biết
2( )BC cm=
, 23(), 6()AB cm AD cm= =
. Quay các tam giác
ABC
và
ABD
xung quanh đường thng
AB
ta được
2
khối tròn xoay. Th tích phần chung ca
2
khối tròn xoay đó bằng
A.
3
3( )cm
π
B.
3
53
()
2
cm
π
C.
3
33
()
2
cm
π
. D.
3
64 3
()
3
cm
π
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 29
Dễ thy
1
AD ABC AD R 
Gi
{ }
M BD AC=
và N là hình chiếu của M trên AB. D dàng chứng minh được t l:
(1)
MN AN
BC AB
=
; và
(2)
MN BN
AD AB
=
(1) 3 1
3;
(2) 4 4
AD AN AN BN
BC BN AB AB
⇒= = = = =
33 3 3
;;
2 22
AN BN MN⇒= = =
Phn th tích chung của 2 khối tròn xoay là phần th tích khi quay tam giác
AMB
xung quanh
trc AB. Gi
1
V
là th tích khối tròn xoay khi quay tam giác
BMN
xung quanh AB
2
V
là th tích khối tròn xoay khi quay tam giác
AMN
xung quanh AB
Dễ tính được:
1
33
()
8
V dvtt
π
=
2 12
93 33
() ()
82
V dvtt V V dvtt
ππ
= ⇒+=
. Chn C
Câu 57: Cho hình nón có góc đỉnh bằng
60 ,°
diện tích xung quanh bằng
2
6 a
π
. Tính thể tích
V
ca
khối nón đã cho.
A.
3
32
4
a
V
π
=
. B.
3
2
4
a
V
π
=
. C.
3
3Va
π
=
. D.
3
Va
π
=
.
Li gii
O
O
S
A
B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 30
Th tích
22
11
. ..
33
V R h OA SO
ππ
= =
Ta có
60 30ASB ASO= °⇒ = °
1
tan 30 3.
3
OA
SO OA
SO
°= = =
Li có
22 2
.. . 6
xq
S Rl OA SA OA OA SO a
ππ π π
== = +=
2 22 22
3 62 6OA OA OA a OA a +==
23
1
3 3 .3 .3 3 .
3
OA a SO a V a a a
ππ
= = ⇒= =
Câu 58: Cho nh nón tròn xoay đỉnh là
S
,
O
là tâm ca đường tròn đáy, đường sinh bng
2a
góc gia đưng sinh và mt phng đáy bng
60
°
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón và thể
tích
V
của khối nón tương ứng là
A.
2
xq
Sa
π
=
,
3
6
12
a
V
π
=
. B.
2
2
xq
a
S
π
=
,
3
3
12
a
V
π
=
.
C.
2
2
xq
Sa
π
=
,
3
6
4
a
V
π
=
. D.
2
xq
Sa
π
=
,
3
6
4
a
V
π
=
.
Li gii
Dựa vào hình vẽ ta có: góc giữa đường sinh và mặt đáy là
60SAO = °
.
Tam giác
SAO
vuông ti
O
:
2
.cos 2.cos60
2
a
R OA SA SAO a= = = °=
.
6
.sin 2.sin 60
2
a
h SO SA SAO a= = = °=
.
Vy
2
xq
S Rl a
ππ
= =
3
2
16
3 12
a
V Rh
π
π
= =
.
Câu 59: Cho hình nón chiều cao
6
a
. Mt mt phng
( )
P
đi qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách
đến tâm là
3a
, thiết diện thu được là một tam giác vuông cân. Thể tích ca khối nón được gii
hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
150 a
π
. B.
3
96 a
π
. C.
3
108 a
π
. D.
3
120 a
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 31
Li gii
Chn D
Mặt phẳng
(
)
P
cắt hình nón theo thiết din tam giác
SDE
. Theo gi thiết, tam giác
SDE
vuông cân tại đỉnh
S
. Gi
G
là trung điểm
DE
, kẻ
OH SG
3OH a⇒=
.
Ta có
2 2 2 2 22
1 11 1 11
23OG a
OH SO OG OG OH SO
= + = ⇒=
.
Do
. 6 .2 3
. . 43
3
SO OG a a
SO OG OH SG SG a
SG a
= ⇒= = =
83DE a⇒=
.
22 22
12 48 2 15OD OG DG a a a= += +=
.
Vy
( )
2
3
1
2 15 6 120
3
V aa a
ππ
=⋅⋅ =
Câu 60: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 10. Mặt phẳng
( )
α
vuông góc vi trc
cách đnh của hình nón một khoảng bằng 4, chia hình nón thành hai phần. Gi
1
V
là th tích
của phần cha đnh của hình nón đã cho,
2
V
là th tích của phần còn lại. Tính tỉ s
1
2
V
V
?
A.
4
25
. B.
21
25
. C.
8
117
. D.
4
21
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 32
Ta có:
42
//
10 5
IB SI
IB OA
OA SO
⇒===
Khi đó,
2
23
1
2
1
..
28
3
.
1
5 125
..
3
IB SI
V
IB SI
V OA SO
OA SO

= = = =


π
π
Suy ra:
2
8 117
1
125 125
V
V
=−=
Vy
1 12
2
8 117 8
::
125 125 117
V VV
V VV
= = =
Câu 61: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
2a
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh
( )
S
của hình nón, cắt
đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23AB a=
, khoảng cách t tâm đường tròn đáy đến mt
phẳng
( )
P
bằng
2
2
a
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
3
8
3
aπ
. B.
3
4
3
aπ
. C.
3
2
3
aπ
. D.
3
3
aπ
.
Li gii.
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 33
Gi
C
là trung điểm ca
AB
,
O
là tâm của đáy. Khi đó
( )
SO AB
SOC AB
OC AB
⇒⊥
. Gi
H
hình chiếu ca
O
lên
SC
thì
( )
OH SAB
nên
2
2
OH a=
.
2, 3
OB a BC a OC a= = ⇒=
. Xét tam giác vuông
2 2 22
1 1 11
:SOC SO a
SO OH OC a
= =⇒=
.
Vy th tích khối nón gii hạn bởi hình nón đã cho là
( )
3
2
14
.2 .
33
a
aa
π
π
=
.
Câu 62: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
. Hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn
ni tiếp tam giác
ABC
gọi hình nón nội tiếp hình chóp
.S ABC
, hình nón đỉnh
S
và có
đường tròn đáy đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
gọi hình nón ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
. T s th tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
Gi
O
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
Ta có:
( )
SO ABC
ti
O
.
Suy ra,
O
là tâm đường tròn ni tiếp và cũng là tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Gi
a
là đ dài cnh ca tam giác
ABC
.
Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
Do
1
2
OM OA
nên ta có:
2
1
2
2
1
.. .
3
1
.. .
3
OM SO
V
V
OA SO
π
π
=
22
2
2
11
24
OM OM
OA OA

= = = =


.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 34
Câu 63: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia mt bên và đáy bng
o
60
.
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2
10
8
a
π
. B.
2
3
3
a
π
. C.
2
7
4
a
π
. D.
2
7
6
a
π
.
Li gii
Gi
I
là tâm đường tròn
( )
ABC
3
3
a
IA r
⇒==
.
Gi
M
là trung điểm ca
AB
( )
AB SMC
⇒⊥
Góc gia mặt bên và mặt đáy là góc
o
60SMC =
23
2
6
a
SM IM⇒= =
3
3
a
=
,
22
SA SM MA= +
22
34
aa
= +
21
6
a
=
.
Diện tích xung quanh hình nón
xq
S rl
π
=
3 21
..
36
aa
π
=
2
7
6
a
π
=
.
Câu 64: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
. Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông
ABCD
đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
ABCD
′′
. Diện tích toàn phần của khối nón đó
A.
( )
2
32
2
tp
a
S
π
= +
. B.
( )
2
51
4
tp
a
S
π
= +
. C.
(
)
2
52
4
tp
a
S
π
= +
. D.
( )
2
31
2
tp
a
S
π
= +
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 35
Bán kính của đường tròn đáy là
2
a
r =
.
Diện tích đáy nón là:
2
2
1
4
a
Sr
π
π
= =
.
Độ dài đường sinh là
22
5
2
a
l ar= +=
.
Diện tích xung quanh của khối nón là:
2
2
5
4
a
S rl
π
π
= =
.
Vây, diện tích toàn phần của khối nón đó là:
( )
2
12
51
4
tp
a
S SS
π
=+= +
.
Câu 65: Cho hình chóp tam giác đu
.
S ABC
có cnh đáy bng
a
, góc gia mt bên và mt đáy bằng
60
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
A.
2
3
3
a
π
B.
2
7
6
a
π
C.
2
7
4
a
π
D.
2
10
8
a
π
Li gii
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
,ABC M
là trung điêmt cạnh
BC
, ta có
3
6
a
OM
,
3
3
a
OA
60SMO
Trong tam giác vuông
SMO
:
22
0
37
.tan 60 . 3
6 2 43
23
a a aa a
SO OM SA 
.
A
B
C
D
O
A
B
C
D
O
a
a
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 36
Vy
2
37 7
.. . .
36
23
xq
aa a
S OA SA
π
ππ

.
Câu 66: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia mtn mt đáy bng
60°
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
A.
2
3
3
aπ
B.
2
7
6
a
π
C.
2
7
4
a
π
D.
2
10
8
aπ
Li gii
Chn B
Gi
E
là trung điểm
BC
. Theo gi thiết
0
60SEA =
.
Suy ra:
7
23
a
SA l
= =
.
2
37 7
..
36
23
xq
aa a
S Rl
π
=π=π =
Câu 67: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
đ dài cạnh đáy là
a
và
( )
N
là hình nón đỉnh là
S
vi đáy là đưng tròn ngoi tiếp t giác
ABCD
. T s th tích ca khối chóp
.S ABCD
khối
nón
( )
N
A.
4
π
. B.
2
2
π
. C.
2
π
. D.
22
π
.
Li gii
Gi
h
là chiu cao của khối chóp và đồng thời là đường cao của khối nón.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 37
Th tích của khối chóp là
2
1
1
3
V ah
.
Bán kính của đường tròn ngoi tiếp đáy
ABCD
2
22
AC a
r 
.
Th tích của khối nón là
2
2
1
..
32
a
Vhπ
.
T s th tích của khối chóp
.S ABCD
và khối nón
( )
N
1
2
2
V
V π
.
Câu 68: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên tạo với đáy góc
45°
. Th
tích khối nón ngoi tiếp hình chóp trên là:
A.
3
8
π3
3
a
B.
3
2
π3
3
a
C.
3
2π2a
D.
3
2
π2
3
a
Li gii
Chn D
Ta có
.S ABCD
là hình chóp đều, gi
O AC BD=
Góc gia cạnh bên với mặt đáy là
45SBO = °
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
22BD a⇒=
Khi nón ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
có bán kính đường tròn đáy
2
2
BD
Ra= =
SOB
vuông cân ti
O
Chiều cao khối nón
2h SO OB a= = =
Th tích khối nón là:
( )
2
23
11 2
π π 2. 2 π 2
33 3
V Rh a a a= = =
.
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Tam giác
SAB
có din tích bng
2
2a
. Th tích của khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác
ABCD
.
A.
3
7
8
a
π
. B.
3
7
7
a
π
. C.
3
7
4
a
π
. D.
3
15
24
a
π
.
Li gii
S
A
D
B
C
O
45°
2a
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 38
Gi
O AC BD=
M
là trung điểm
AB
. Hình nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp
t giác
ABCD
có bán kính đáy là
2
a
R OM= =
và có chiu cao là
h SO=
.
Th tích khối nón
1
3
V Bh=
trong đó
2
2
4
a
BR
π
π
= =
.
Diện tích tam giác
SAB
2
2a
nên
2
1
.2
2
SM AB a=
4
SM a=
.
Trong tam giác vuông
SOM
ta có
2
22 2
37
16
42
aa
SO SM OM a= = −=
hay
37
2
a
h =
.
Vy th tích của khối nón
3
7
8
a
V
π
=
.
Câu 70: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh
a
. Một khối nón có đnh là tâm của hình vuông
ABCD
đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
ABCD
′′
. Kết qu nh diện tích toàn phần
tp
S
ca khối nón đó dạng bng
( )
2
4
a
bc
π
+
vi
b
và
c
là hai s nguyên dương và
1b >
. Tính
bc
.
A.
5bc =
. B.
8bc =
. C.
15bc =
. D.
7bc =
.
Li gii
M
O
B
D
A
C
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 39
Ta có bán kính hình nón
2
a
r =
, đường cao
ha=
, đường sinh
5
2
a
l
=
.
Diện tích toàn phần
tp
S
2
rl r
ππ
= +
22
5
44
aa
ππ
= +
( )
2
51
4
a
π
= +
5, 1bc⇒= =
.
Vy
5bc
=
.
Câu 71: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cnh
AB a=
, góc tạo bởi
( )
SAB
( )
ABC
bằng
60°
.
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy ngoi tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2
7
3
a
π
. B.
2
7
6
a
π
. C.
2
3
2
a
π
. D.
2
3
6
a
π
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm
AB
và gi
O
là tâm ca tam giác
ABC
ta có :
AB CM
AB SO
( )
AB SCM⇒⊥
AB SM
⇒⊥
AB CM
Do đó góc giữa
( )
SAB
( )
ABC
60SMO = °
.
Mt khác tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
3
2
a
CM =
. Suy ra
13
36
a
OM CM= =
.
.tan 60SO OM= °
3
.3
6
a
=
2
a
=
.
Hình nón đã cho có chiều cao
2
a
h SO= =
, bán kính đáy
3
3
a
R OA= =
, độ dài đường sinh
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 40
22
21
6
a
l hR= +=
.
Diện tích xung quanh hình nón là:
2
3217
.. . .
36 6
xq
aa a
S Rl
π
ππ
= = =
Câu 72: Cho nh hộp ch nht
.ABCD A B C D
′′
đáy nh vuông cạnh
a
và cạnh bên bằng
2a
.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón có đỉnh là tâm
O
của hình vuông
ABCD
′′
và đáy
là hình tròn nội tiếp hình vuông
ABCD
.
A.
2
17
xq
Sa=
π
. B.
2
17
2
xq
a
S =
π
. C.
2
17
4
xq
a
S =
π
. D.
2
2 17
xq
Sa=
π
.
Li gii
Bán kính đáy của hình nón:
2
a
R =
.
Đưng sinh của hình nón:
l OM=
22
l MI OI⇔= +
2
2
4
2
a
la

⇔= +


17
2
la⇔=
.
Diện tích xungquanh của hình nón là
..S Rl
π
=
17
..
22
a
Sa
π
⇔=
2
17
4
a
S
π
⇔=
.
MC Đ VN DNG – VN DNG CAO
Câu 73: Cho hai khối nón có chung trc
3SS r
=
. Khi nón th nht có đnh S, đáy là hình tròn tâm
S
bán kính
2r
. Khi nón th hai đnh
S
, đáy hình tròn tâm S bán kính
r
. Th ch phần
chung của hai khối nón đã cho bằng
A.
3
4
27
r
π
. B.
3
9
r
π
. C.
3
4
9
r
π
. D.
3
4
3
r
π
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 41
Gi
( )
P
là mặt phẳng đi qua trục của hai khối nón và lần lượt cắt hai đường tròn
( )
,Sr
( )
,2
Sr
theo đường kính
,
AB CD
. Gi
,M SC S B N SD S A
′′
=∩=
. Phn chung của 2 khối
nón đã cho gồm 2 khối nón chung đáy là hình tròn đường kính MN và đỉnh lần lượt là
,SS
.
Ta có
1 14
33 3 3
MN SN SN SA r r
MN CD
CD SD SN ND SA S D r
== = ==⇒= =
++
.
Gi I là giao điểm ca MN
SS
. Ta có
12
,2
33
SI SS r S I SS r
′′
= = = =
.
Do đó thể tích phần chung là
22
2 23
1 1 141 4 4
. . . . .2 .
3 2 3 2 3 93 9 9
MN MN r r r
V SI S I r r
π
π π ππ
 
= + =+=
 
 
.
Câu 74: Tính thể tích của vt th tròn xoay khi quay mô hình quanh trc
DB
.
A.
3
93
8
a
π
. B.
3
33
8
a
π
. C.
3
23
3
a
π
. D.
3
3
12
a
π
.
Li gii
Chn B
Th tích ca vt th tròn xoay gồm hai phần bao gồm th tích
1
V
của hình nón tạo bởi tam giác
vuông
ABC
khi quay quanh cạnh
AB
th tích
2
V
của hình nón tạo bi tam giác vuông
ADE
khi quay quanh cạnh
AD
.
*Xét tam giác vuông
ABC
vuông ti
B
ta có:
1
.sin 30
o
r BC AC a= = =
;
1
.sin 60 3
o
h AB AC a
= = =
Vy ta có
3
22
1 11
11 3
.. .. 3
33 3
a
V rh aa
π
ππ
= = =
.
*Xét tam giác vuông
ADE
vuông ti
D
ta có:
2
.sin 30
2
o
a
r DE AE= = =
;
2
3
.sin 60
2
o
a
h AD AE= = =
Vy ta có
2
3
2
2 22
1 1 33
.. . .
3 3 2 2 24
aa a
V rh
π
ππ

= = =


.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 42
Vy th tích của vt th tròn xoay là
33 3
12
3 3 33
3 24 8
aa a
VVV
ππ π
=+= + =
.
Câu 75: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
,
bc<
. Khi quay tam giác vuông
ABC
mt vòng quanh cnh
BC
, quay cnh
AC
, quanh cnh
AB
, ta thu được cácnh có din
tích toàn phần theo th t bằng
,,
abc
SSS
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
bca
SSS
>>
. B.
bac
SSS>>
. C.
cab
SSS>>
. D.
acb
SSS>>
.
Li gii
Chn A
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên cạnh
,BC AH h=
.
Khi quay tam giác vuông
ABC
mt vòng quanh cnh
BC
ta thu được hình hợp bởi hai hình nón
tròn xoay có chung đáy bán kính bằng
h
, đường sinh lần lượt là
,bc
. Do đó
a
S bh ch
ππ
= +
.
Khi quay tam giác vuông
ABC
mt vòng quanh cnh
AC
ta thu được hình nón tròn xoay
bán kính đáy bằng
c
, đường sinh bằng
a
,
( )
2
b
S ac c c a c
πππ
=+= +
.
Khi quay tam giác vuông
ABC
mt vòng quanh cnh
AB
ta thu được hình nón tròn xoay
bán kính đáy bằng
b
, đường sinh bằng
a
,
( )
2
c
S ab b b a b
πππ
=+= +
.
Do
bc<
nên
22
ab ac
bc
<
<
cb
SS⇒<
.
Ta có
22
..
a
bc c b
h Sb c
a aa
ππ
=⇒= +
.
Tam giác
ABC
vuông nên
22
1
cc
bb
aa
ππ
<⇒ <
;
2
2
2
1
cb
c ab
aa
ππ
<⇒ <
.
( )
2
ac
S b ab b a b S
ππ π
< + = +=
. Do đó
ac
SS<
.
Vy
bca
SSS>>
.
Câu 76: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, góc
120BAC = °
4cmAB =
. Tính thể tích khối tròn xoay ln
nht có th khi ta quay tam giác
ABC
quanh đường thng cha mt cnh ca tam giác
ABC
.
A.
16 3
π
( )
3
cm
. B.
16
π
( )
3
cm
. C.
16
3
π
( )
3
cm
. D.
16
3
π
( )
3
cm
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 43
Chn B
Trưng hp 1: Khối tròn xoay khi quay
ABC
quanh đường thng cha
AB
có th tích bằng
hiu th tích của hai khối nón
( )
1
N
( )
2
N
.
Dựng
CK BA
ti
K
.cos 4.cos60 2cm
4 2 6cm
.sin 4.sin 60 2 3cm
AK AC CAK
BK BA AK
CK AC CAK
= = °=
= + =+=
= = °=
.
+
(
)
1
N
1
6cmh BK= =
,
1
2 3cmr CK= =
.
+
( )
2
N
2
2cmh AK= =
,
2
2 3cm
r CK= =
.
Do đó
( )
( )
( )
2
2
11
. . . 2 3 . 6 2 16
33
V CK BK AK
π ππ
= = −=
( )
3
cm
.
Trưng hp 2: Khối tròn xoay khi quay
ABC
quanh đường thng cha
BC
có th tích bằng
tng th tích của hai khối nón
( )
3
N
( )
4
N
.
K đường cao
AH
( )
H BC
.cos 4.cos60 2cm
.sin 4.sin 60 2 3cm
AH AB BAH
BH CH AB BAH
= = °=
= = = °=
.
( )
3
N
( )
4
N
34
2 3cmh h BH CH= = = =
,
34
2cmr r HA= = =
.
Do đó
22
1 1 16
2. . . 2. .2 .2 3
33
3
V AH BH
π
ππ
= = =
( )
3
cm
.
Vy
max
16V
π
=
( )
3
cm
.
Câu 77: Huyn có mt tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Huyn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó Huyền phải ct b hình quạt tròn
AOB
rồi dán hai bán kính
OA
OB
li vi
nhau. Gi
x
là góc tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x
để th tích phễu là ln nht?
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 44
A.
26
3
π
. B.
3
π
. C.
2
π
. D.
4
π
.
Li gii
Chn A
Góc
x
chn cung
AB
có độ dài
.l Rx
.
T gi thiết suy ra bán nh của phễu
2
Rx
r
π
và chiu cao ca phu là
2
2 22
4
22
Rx R
hR x
π
ππ



.
Khi đó thể tích của phễu là
22 3
2 22 2 22
22
11
..4 4
3 3 4 2 24
Rx R R
V rh x x x
ππ π π
ππ π

.
Xét hàm s
2 22
4fx x x
π

,
0;2x
π
22 3 2 2
3
22
22 22 22
24 8 3
24
44 4
x xxx x
x
fx x x
xx x
ππ
π
ππ π



.
Cho
26
0
3
fx x
π

Lập bảng biến thiên, ta có:
Vy th tích phễu ln nhất khi
26
3
x
π
.
Câu 78: Mt khi nón có th tích bng
3
92a
π
. Tính bán kính
R
đáy khối nón khi diện tích xung quanh
nh nht.
A.
3Ra=
. B.
6
3
2
a
R =
. C.
3
9Ra=
. D.
3
3
2
a
R =
.
Li gii
Chn A
Gi
,hl
lần lượt là chiều cao và độ dài đường sinh của khối nón.
3
23
2
1 27 2
.9 2
3
a
V Rh a h
R
ππ
= = ⇒=
6
22 2
4
729
2.
a
l Rh R
R
⇒= + = +
6 6 66
44
3
2 2 22
729 729 729 729
.. . .
xq
a a aa
S Rl R R
R R RR
ππ π
==++
.
2
9
xq
Sa
π
⇒=
. Nên
2
min 9
xq
Sa
π
=
khi
6
4
2
729
3
a
R Ra
R
= ⇔=
.
Câu 79: Cho hai mt phng
( ) ( )
,PQ
song song với nhau và cùng ct khi cu tâm
O
, bán kính
R
thành
hai hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm ca một trong hai hình tròn này
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 45
đáy hình tròn còn lại. Tính khoảng cách
h
gia hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
để din tích
xung quanh của hình nón là lớn nht.
A.
hR=
. B.
2hR=
. C.
23
3
R
h =
. D.
23R
.
Li gii
Chn C
Cắt khối cu tâm
O
, bán kính
R
bằng mặt phẳng
(
)
α
đi qua tâm
O
và vuông góc vi hai mt
phẳng
( ) ( )
,
PQ
ta được hình như hình vẽ bên dưới.
Trong đó,
( ) (
) ( ) ( )
,AB P CD Q
αα
=∩=
vi
AB CD=
,
h SH AC BD= = =
,
R OB=
.
Đưng sinh
l SC SD
= =
.
Bán kính của mỗi hình tròn giao tuyến là
2
AB
r =
.
Ta có:
2 2 2 2 22
l SC AC AS h r==+=+
2
2 2 2 22
4
h
r SB OB SO R==−=
.
Suy ra
2
22
3
4
h
lR= +
.
Mà diện tích xung quanh của khối nón được xét là:
xq
S rl
π
=
.
Ta có
xq
S
đạt giá tr ln nht
rl
đạt giá tr ln nht.
Áp dụng bất đẳng thc Cauchy cho 2 s
3r
l
ta có
(
)
( )
2
22 2
1 3 3 23
.2. 3 3 .4
6 63
23
R
rl r l r l R= += =
.
rl
ln nht là
2
23
3
R
khi và chỉ khi
22 2 2
4 23
3.
33
R
rl h R h= = ⇒=
Câu 80: Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
O
, có
4OA
. Ly đim
M
thuc cnh
AB
(
M
không trùng
vi
A
,
B
) và gi
H
là hình chiếu ca
M
trên
OA
. Tìm giá tr ln nht ca th tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay tam giác
OMH
quanh
OA
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 46
A.
128
81
π
. B.
81
256
π
. C.
256
81
π
. D.
64
81
π
.
Li gii
Chn C
Đặt
h OH
,
04h
.
Khi quay tam giác
OMH
quanh
OA
, ta được hình nón đỉnh
O
chiu cao
h
bán kính đáy
r HM
.
Ta có
//HM OB
nên
AH HM
AO OB
4
44
hr

4rh
.
2
1
3
V rh
π
2
1
4.
3
hh
π


1
4 4 .2
6
h hh
π

3
1442
63
h hh
π



256
81
π
.
Vy
max
1 256
.
3 27
V
π
256
81
π
.
Câu 81: ợng nguyên liệu cần dùng để làm ra mt chiếc nón lá được ưc lượng qua phép tính diện tích
xung quanh ca mt nón. C
1kg
lá ng đ m nón có th làm ra s nón có tng diện tích xung
quanh là
2
6,13m
. Hi nếu mun làm ra 1000 chiếc nón giống nhau có đường trình vành nón
50cm
, chiu cao
30cm
thì cần khối lượng lá gần nht vi con s nào dưới đây?
A.
50
kg
. B.
76kg
. C.
48kg
. D.
38kg
.
Li gii
Chn A
Theo gi thiết mi chiếc nón lá là một hình nón có bán kính đáy
( ) ( )
50
25 0,25
2
R cm m
= = =
đường cao
(
) (
)
30 0,3h cm m= =
.
Gi
l
là chiu cao của hình nón
( )
22
61
20
l Rh m⇒= + =
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 47
Diện tích xung quanh của 1 chiếc nón lá là
( )
2
61 61
.0,25.
20 80
xq
S Rl m
π
ππ
= = =
Tng diện tích xung quanh của 1000 chiếc nón là
( )
2
61 25 61
1000.
80 2
Sm
ππ
= =
Do đó khối lượng lá cần dùng là
( )
50,03
6,13
S
kg
.
Câu 82: Hai chiếc ly đng cht lng ging ht nhau, mi chiếc phn cha cht lng là một khối nón
có chiu cao
2dm
. Ban đu chiếc ly th nht cha đy cht lng, chiếc ly th hai đ rng. Ngưi
ta chuyn cht lng t ly th nht sang ly th hai sao cho độ cao ca ct cht lng trong ly th
nht còn
1dm
. Tính chiều cao
h
ca ct cht lng trong ly th hai sau khi chuyển.
A.
1, 41h dm
. B.
1, 89
h dm
. C.
1, 91h dm
. D.
1, 73h dm
.
Li gii
Chn C
Gọi bán kính đáy, thể tích của khối nón lần lượt là
r
;
V
.
Gọi bán kính đáy, thể tích của khối nón lần lượt là
1
r
;
1
V
.
Gọi bán kính đáy, chiều cao, th tích của khối nón lần lượt là
2
r
;
;h
2
V
.
Ta có: Th tích cht lỏng ban đầu là:
2
2
.
3
Vr
π
=
Th tích cht lng còn lại sau khi rót sang ly thứ hai là:
2
11
1
.
3
Vr
π
=
2
1
11
11
.
2 2 12
r
r
rVr
r
π
=⇔= =
Th tích cht lng ly th hai là:
2 2 22 2
22 1 2 2
1 17 7
.
3 3 12 4
V rh V V rh r rh r
π ππ
= =−⇔ = =
3
2
2
7 1, 91 .
22
r
h hr
r h h dm
r
= = =⇒≈
Kết lun:
1, 91 .h dm
Câu 83: Cho mt miếng tôn hình tròn có bán kính
50 cm
. Biết hình nón thể tích ln nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:
A.
( )
10 2 cm
. B.
( )
50 2 cm
. C.
( )
20 cm
. D.
( )
25 cm
.
Li gii
Ta có diện tích miếng tôn là
( )
2
.2500 cmS
π
=
.
Diện tích toàn phần của hình nón là:
2
..
tp
S R Rl
ππ
= +
.
Thỏa mãn yêu cầu bài toán ta có:
2
. . 2500R Rl
ππ π
+=
2
. 2500R Rl A⇔+= =
A
lR
R
⇔=
.
Th tích khối nón là:
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 48
2
1
.
3
V Rh
π
=
22 2
1
.
3
V Rl R
π
⇔=
2
22
1
.
3
A
V R RR
R
π

⇔=


2
2
2
1
.2
3
A
VR A
R
π
⇔=
22 4
1
. . 2.
3
V A R AR
π
⇔=
2
3
2
1
.2
38 4
AA
V AR
π

⇔=


1
.
322
AA
V
π
⇔≤
. Dấu bằng xảy ra khi
25
4
A
R = =
, vy
V
đạt GTLN khi
25R
=
.
Câu 84: Cho hình nón
( )
N
đường cao
SO h=
bán nh đáy bằng
R
, gi
M
là đim trên đon
SO
, đặt
OM x=
,
0 xh<<
.
( )
C
là thiết din ca mặt phẳng
( )
P
vuông góc vi trc
SO
ti
M
,
với hình nón
(
)
N
. Tìm
x
để th tích khối nón đỉnh
O
đáy là
( )
C
ln nht.
A.
2
h
. B.
2
2
h
. C.
3
2
h
. D.
3
h
.
Li gii
Ta có
BM
là bán kính đường tròn
( )
C
.
Do tam giác
SBM SAO
∆∆
nên
BM SM
AO SO
=
.AO SM
BM
SO
⇔=
( )
Rh x
BM
h
⇔=
.
Th tích của khối nón đỉnh
O
đáy là
( )
C
là:
2
1
.
3
V BM OM
π
=
( )
2
1
3
Rh x
x
h
π

=


( )
2
2
2
1
3
R
hx x
h
π
=
.
Xét hàm s
( ) ( )
2
2
2
1
3
R
fx h x x
h
π
=
,
( )
0 xh<<
ta có
Ta có
(
)
( )(
)
2
2
1
3
3
R
fx hxh x
h
π
= −−
;
( ) ( )( )
2
2
1
03
33
Rh
fx hxh x x
h
π
= ⇔=
.
Lập bảng biến thiên ta có
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 49
T bảng biến ta có th tích khối nón đỉnh
O
đáy là
( )
C
ln nhất khi
3
h
x =
.
Câu 85: Cho hình tứ din
ABCD
(
)
AD ABC
,
ABC
là tam giác vuông ti
B
. Biết
BC a=
,
3AB a
=
,
3
AD a=
. Quay các tam giác
ABC
ABD
xung quanh đường thng
AB
ta được
2
khối tròn xoay. Th tích phần chung ca
2
khối tròn xoay đó bằng
A.
3
33
16
a
π
. B.
3
83
3
a
π
. C.
3
53
16
a
π
. D.
3
43
16
a
π
.
Li gii
Khi quay tam giác
ABD
quanh
AB
ta được khối nón đỉnh
B
có đường cao
BA
, đáy là đường
tròn bán kính
3AE =
cm. Gi
I AC BE=
,
IH AB
ti
H
. Phn chung ca
2
khối nón
khi quay tam giác
ABC
và tam giác
ABD
quanh
AB
2
khối nón đỉnh
A
và đỉnh
B
có đáy
là đường tròn bán kính
IH
.
Ta có
IBC
đồng dng vi
IEA
1
3
IC BC
IA AE
⇒= =
3IA IC⇒=
.
Mặt khác
//IH BC
3
4
AH IH AI
AB BC AC
⇒===
33
44
a
IH BC⇒= =
.
Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích của khối nón đỉnh
A
B
có đáy là hình tròn tâm
H
2
1
1
..
3
V IH AH
π
=
.
2
2
1
..
3
V IH BH
π
=
.
12
VVV⇒=+
2
..
3
V IH AB
π
⇒=
2
9
. .3
3 16
a
Va
π
⇒=
3
33
16
a
V⇒=
.
Câu 86: Cho tam giác nhọn
ABC
, biết rằng khi quay tam giác này quanh các cạnh
AB
,
BC
,
CA
ta ln
t đưc các hình tròn xoay th tích
672
π
,
3136
5
π
,
9408
13
π
.Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
1979S =
. B.
364S =
. C.
84
S =
. D.
96S =
.
Li gii
Vì tam giác
ABC
nhọn nên các chân đường cao nm trong tam giác.
Gi
a
h
,
b
h
,
c
h
lần lượt là đường cao t đỉnh
A
,
B
,
C
ca tam giác
ABC
, và
a
,
b
,
c
ln
ợt là độ dài các cnh
BC
,
CA
,
AB
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 50
Khi đó
+ Th tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh
AB
2
1
. . . 672
3
c
hc
ππ
=
.
+ Th tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh
BC
2
1 3136
.. .
35
a
ha
π
π
=
.
+ Th tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh
CA
2
1 9408
.. .
3 13
b
hb
π
π
=
.
Do đó
2
2
2
1
. 672
3
1 3136
.
35
1 9408
.
3 13
c
a
b
ch
ah
bh
=
=
=
2
2
2
4
672
3
4 3136
35
4 9408
3 13
S
c
S
a
S
b
=
⇔=
=
2
2
2
4
3.672
20
3.3136
52
3.9408
S
c
S
a
S
b
=
⇔=
=
( )( )( )( )
8
4
11 1
.. .
3 9408 28812
abcabcbcacab S ++ +− +− + =
28
4
11 1
16 . . .
3 9408 28812
SS
⇔=
6
16.81.9408.28812S⇔=
84S⇔=
.
Câu 87: Mt chiếc ly dạng hình nón. Ngưi ta đ mt ợng nước vào ly sao cho chiu cao ca ng
nước trong ly bng
1
4
chiu cao ca ly. Hi nếu bịt kín miệng ly rồi úp ngược ly li thì t l
chiu cao ca mực nước và chiu cao của ly nước bây gi bằng bao nhiêu?
A.
3
4 63
4
. B.
3
63
4
. C.
4 63
4
. D.
3
4
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 51
Gi s ly có chiu cao
h
và đáy là đường tròn có bán kính
r
, nên có thể tích
2
1
3
V hr
π
=
.
Khối nước trong ly có chiu cao bng
1
4
chiu cao ca lyn khối nước tạo thành khối nón có
chiều cao bằng
4
h
và bán kính đáy
4
r
th tích nước bng
2
2
1 11 1
..
3 4 4 64 3 64
hr
hr V
ππ

= =


.
Do đó thể tích khoảng không bằng
1 63
64 64
VV V
−=
.
Nên khi úp ngược ly lại thì ta có các tỉ l:
' .'
x h rh
x
rh h
= ⇒=
.
Suy ra: th tích khoảng không bằng:
2 33
22
1 1 .' 1 ' '
'. . '. . . .
33 3
rh h h
h x h hr V
h hh
ππ π
 
= = =
 
 
.
33
33
3
63 ' ' 63 ' 63 63 63
'
64 64 64 4 4
hh h
V V hh
hh h
 
= = = = ⇒=
 
 
.
Nên chiều cao mc nước bằng:
33
63 4 63
'
44
hh h h h
−= =
.
Vy t l chiu cao ca mực nước và chiu cao của ly nước bây giờ bằng
3
4 63
4
.
Câu 88: Cho tam giác
ABC
120 ,A AB AC a=°==
. Quay tam giác
ABC
quanh đường thng
AB
ta được một khối tròn xoay. Th tích khối tròn xoay đó bằng:
A.
3
3
a
π
. B.
3
4
a
π
. C.
3
3
2
a
π
. D.
3
3
4
a
π
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 52
Theo định lý cosin ta có:
22
2 . .cos 3BC AB AC AB AC A a
= +− =
.
Quay tam giác
ABC
quanh đường thng
AB
ta được mt
khối tròn xoay có th tích
12
VVV
=
vi
12
,VV
là th tích khối tròn xoay khi quay
tam giác
vuông
BCH
và tam giác
ACH
quay xung quanh vi
HB
(
H
là hình chiếu vuông góc ca
C
lên
AB
)
Ta tính được
3
;
22
aa
CH AH= =
. Khi đó, ta có:
2
3
22 2
1 1 1 13
.. .. .. . .
3 3 3 32 4
aa
V CH BH CH AH CH AB a
π
ππ ππ

=−== =



Câu 89: Mt vt
1
N
có dạng hình nón chiều cao bng
40cm
. Ngưi ta ct vt
1
N
bằng mt mt ct
song song vi mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ
2
N
có th tích bằng
1
8
th tích
1
N
.Tính chiều cao
h
của hình nón
2
N
?
A.
10cm
B.
20cm
C.
40cm
D.
5cm
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 53
Gi
1
r BE=
,
1
h AB=
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón
1
N
Gi
2
r CD
=
,
h AC
=
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón
2
N
Khi đó thể tích của hai khối nón lần lượt là
2
1 11
1
3
V rh= π
2
22
1
3
V rh= π
Theo đề bài ta có
2
2
2
22
2
1 11
11
1
1
3
.
1
8
3
rh
Vr
h
V rh
rh
π

= = =


π
( )
1
Xét hai tam giác đng dng
,
ACD ABE
có:
2
11
r
AC CD h
AB BE r h
= ⇔=
( )
2
T
( )
1
(
)
2
suy ra
3
1
11
1 11
20
8 22
hh
hh
hh

= =⇔= =


Câu 90: Cho mt tấm bìa hình dạng tam giác vuông, biết b và c là đ dài cạnh tam giác vuông của tm
một khối tròn xoay. Hi th tích
V
của khối tròn xoay sinh ra bởi tấm bìa bằng bao nhiêu?
A.
22
22
3
bc
V
bc
. B.
22
22
3
bc
V
bc
π
. C.
22
22
2
3
bc
V
bc
π
. D.
22
22
3 2( )
bc
V
bc
π
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 54
Gọi tam giác vuông là
ABC
, kẻ
AH BC
,
H
là chân đường cao.
Khi đó
222
22
1 11 bc
AH
AH AB AC
bc

Th tích khối tròn xoay cần tính bằng tng th tích 2 khối nón tạo bởi hai tam giác vuông
ACH
ABH
khi quay quanh trục
BC
.
Khi nón tạo bởi tam giác vuông
ACH
khi quay quanh trục
BC
có th tích
2
1
1
.
3
V CH AH
π
Khi nón tạo bởi tam giác vuông
ABH
khi quay quanh trục
BC
có th tích
2
2
1
.
3
V BH AH
π
Th tích khối tròn xoay cần tính là:
22
12
22
2 22 2
22 22
11
..
33
11
. .( )
33
3
V V V CH AH BH AH
bc b c
BC AH b c
bc bc
ππ
π
ππ



Câu 91: Mt chiếc thùng chứa đy nưc có hình một khối lập phương. Đặt vào trong thùng đó một khối
nón sao cho đỉnh khối nón trùng với tâm mt mt ca khi lập phương, đáy khối nón tiếp xúc
vi các cnh ca mt đi diện. Tính t s th tích ca lưng c trào ra ngoài ng c
còn li trong thùng.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 55
A.
12
π
π
. B.
1
11
. C.
12
π
. D.
11
12
.
Li gii
Chn A
Coi khối lập phương có cạnh
1
. Th tích khối lập phường là
1V =
.
T gi thiết ta suy ra khối nón có chiu cao
1h =
, bán kính đáy
1
2
r
=
.
Th tích lượng nước trào ra ngoài là th tích
1
V
ca khi nón.
Ta có:
2
1
1 11
. .1
3 3 4 12
V rh
π
ππ
= = =
.
Th tích lượng nước còn lại trong thùng là:
21
12
1
12 12
V VV
ππ
=−= =
.
Do đó:
1
2
12
V
V
π
π
=
.
Câu 92: Mt cái phu có dạng hình nón. Người ta đ mt ợng nước vào phu sao cho chiu cao ca
ợng nước trong phễu bng
1
3
chiu cao ca phu. Hi nếu bịt kín miệng phễu ri lộn ngược
phễu lên thì chiều cao ca mc nưc xấp x bằng bao nhiêu? Biết rng chiu cao của phễu là
15cm.
A.
( )
0,501 cm .
B.
( )
0,302 cm .
C.
(
)
0,216 cm .
D.
( )
0,188 cm .
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 56
Gi
1
h
là chiu cao ca nưc ta có
1
1
3
hh=
. T hình vẽ ta có:
11
hr
hr
=
1
1
3
rr⇒=
;
22
hr
hr
=
2
2
h
h
rr
⇔=
22
r
hr
h
⇔=
.
Ta có th tích của nước trước và sau khi lôn ngược là như nhau:
22 2
11 2 2
.. .h r hr h r
ππ π
=
22
11
2
2
2
hr h r
h
r
ππ
π
⇔=
22
11
2
2
2
.hr h r
h
r
⇔=
2
2
11
2
22
22
.hr
hr
h
rr
⇔=
2
3
1
2
2
2
2
2
2
2
1
.
9
hr
h
h
r
h
h
h
⇔=
3
1
2
2
2
2
2
2
1
.
9
1
h
h
h
h
h
h
⇔=
2
3
2
22
22
1
5. .15
15
9
h
hh
⇔=
33 2
2
1
15 5. .15
9
h⇔=
3
2
3250h⇔=
3
2
3250
h⇔=
Vy bịt kín miệng phễu ri lộn ngược phễu lên thì chiều cao ca
mực nước xấp xỉ bằng:
( )
0,188 cm .
Câu 93: Hai hình nón bằng nhau có chiu cao bằng 2 dm được đặt như nh vẽ bên. c đầu, hình nón
trên cha đy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước đưc chy xuống hình nón
dưới thông qua l trng đỉnh của hình nón trên. y tính chiều cao ca ớc trong hình nón
dưới ti thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm.
A.
3
7.
B.
1
3
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Li gii
Gi a là bán kính đáy hình nón;
12
,VV
lần lượt là th tích của hình nón trên lúc chứa đy nước và khi chiều cao ca nưc bng 1
dm;
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 57
h,
3
V
lần lượt là chiu cao ca c, th tích của hình nón dưới khi chiều cao ca nưc trong
hình nón trên bằng 1 dm;
R, r lần lượt bán kính của hình nón trên của ớc, bán kính của hình nón dưới ca c khi
chiu cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm.
Ta có:
1
22
Ra
R
a
=⇒=
.
Th tích nước của hình nón trên khi chiều cao bằng 1 là
( )
2
2
11
2
32
.1. .
12
a
Va
π
π
= =
Mặt khác:
.
22
r h ah
r
a
= ⇒=
Do đó thể tích nước hình nón dưới
( )
23
2
1
3
32
.. .
12
h
ah
Vha
π
π
= =
Th tích nước của hình nón trên khi đầy nước
2
1
1
3
.2. .Va
π
=
Li có:
3 12
V VV=−⇒
23
12
ah
π
=
2
1
3
.2. a
π
2
12
a
π
3
3
1 8 7.hh⇔+ = =
Câu 94: Tại trung tâm thành phố ngưi ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón ch thước như
sau: chiều dài đường sinh
10ml =
, bán kính đáy
5mR =
. Biết rng tam giác SAB là thiết din
qua trc của hình nón và C là trung điểm ca
SB
. Trang trí mt h thng đèn đin t chy t A
đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngn nht ca chiều dài dây đèn điện t.
A. 15 m. B. 10 m. C.
5 3m
. D.
5 5m
.
Li gii
• Cắt hình nón theo hai đường sinh SA, SB ri trải ra ta được hình như sau:
Khi đó, chiều dài dây đèn ngắn nhất là độ dài đoạn thng AC trên hình H2.
• Chu vi cung tròn
AB
:
1
.2 .5 5
2
C
ππ
= =
.
SAC⇒∆
vuông ti S.
2 2 25
10 5 5 5mAC SA SC = + = +=
.
H2
5m
10m
C
S
A
B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 58
Câu 95: Mt cái phu có dạng hình nón, chiều cao ca phu là
20cm
. Ni ta đ mt lưng nưc vào
phểu sao cho chiu cao ca cột nước trong phểu là
10cm
. Nếu bịt kím miêng phểu ri lật ngược
lên chiều cao ca cột nước trong phểu gn nht vi giá tr o sau đây.
A.
1, 07cm
. B.
0,97cm
. C.
0,67cm
. D.
0,87cm
.
Li gii
Chn D
Gi
R
là bán kính đáy của cái phu ta có
2
R
là bán kính của đáy cha cột nước
Ta có th tích phần nón không chứa nước là
( )
2
2
2
1 1 35
.20 .10
3 32 6
R
VR R
ππ π

=−=


.
Khi lt ngưc phu Gi
h
chiu cao ca ctc trong phểu.phần th tích phần nón không chứa
nước là
( )
(
)
( )
2
3
2
20
11
20 20
3 20 1200
Rh
V h hR
ππ

=−=


.
( )
(
)
33
22
1 35
20 20 7000 0,87
1200 6
hR R h h
ππ
= = ⇒≈
Câu 96: Gi s đồ th hàm s
( )
2 4 22
12 1y m x mx m= + ++
3 điểm cc tr là
,,ABC
ABC
xxx<<
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
ta đưc mt khi tròn xoay. Giá tr ca
m
để th tích của khối tròn xoay đó lớn nht thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
A.
( )
4;6
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0; 2
.
Li gii
Chn B
23 22
4( 1) 4 4 ( 1) -ymxmxxmxm

= +− = +

+
22
2
0
0 4 ( 1) - 0
( 0)
1
x
y xm x m
m
xm
m
=

=⇔+ =

=±>
+
+ Vi
0m >
thì đồ th hàm s có 3 điểm cc tr là:
2
2
22
( ; - 1)
11
++
++
mm
Am
mm
;
2
(0; 1)Bm+
;
2
2
22
( ; - 1)
11
++
++
mm
Cm
mm
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 59
+ Quay
ABC
quanh
AC
thì được khối tròn xoay có th tích là:
22
12
2. . .
33
ππ
= =
V r h BI IC
(
)
2
29
22 5
2
22
.
33
11
1
ππ

= =

++

+
mm m
mm
m
.
+ Xét hàm s
( )
9
5
2
()
1
m
fx
m
=
+
Có:
( )
82
6
2
(9 - )
'( )
1
=
+
mm
fx
m
;
( ) 0 3 ( 0)
=⇔= >fx m m
.
Ta có BBT:
Vy th tích cần tìm lớn nhất khi
3m =
.
Câu 97: Khi cắt hình nón chiều cao
16 cm
đường kính đáy
24 cm
bởi mt mặt phẳng song song
với đường sinh của hình nón ta thu được thiết din có diện tích lớn nht gn vi giá tr nào sau
đây?
A.
170
. B.
260
. C.
294
. D.
208
.
Li gii
r
h
I
C
B
A
3
max
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 60
Cắt hình nón bởi mt mặt phẳng song song với đưng sinh của hình nón ta thu được thiết din
là một parabol.
Xét dây cung bất kỳ chứa đoạn
KH
như hình vẽ, suy ra tn tại đường kính
AB KH
, trong
tam giác
SAB
,
// ,KE SA E SB
, Suy ra Parabol nhận
KE
làm trục như hình vẽ chính là một
thiết din thỏa yêu cầu bài toán.
Đặt
BK x=
.
Trong tam giác
ABH
có:
( )
2
. 24HK BK AK x x
= =
.
Trong tam giác
SAB
có:
5
.
6
KE BK BK x
KE SA KE
SA BA BA
= ⇔= ⇔=
.
Thiết diện thu được là một parabol có diện tích:
4
.
3
S KH KE=
.
Ta có:
( )
( )
2
2 2 2 34 34
16 16 25 100 10
. . 24 . . 24 . 24
9 9 36 81 9
x
S KH KE x x x x S x x= = = ⇒=
Đặt
( )
34
24fx x x=
, vi
0 24x
<<
.
Ta có:
( )
23
' 72 4fx x x=
. Suy ra
( )
23
0
' 0 72 4 0
18
x
fx x x
x
=
= −=
=
.
Bảng biến thiên:
Vy thiết din có diện tích lớn nht là:
2
10
34992 207,8
9
cm
Câu 98: Một hình nón tròn xoay có đường sinh
2a
. Th tích lớn nht của khối nón đó là
A.
3
16
33
a
π
. B.
3
16
93
a
π
. C.
3
4
33
a
π
. D.
3
8
33
a
π
.
Li gii
Fb: Bi Trn
Gọi hình nón tròn xoay có đường sinh
2la=
có bán kính đáy là
R
và đường cao là
h
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 61
Th tích khối nón:
2
1
3
V Rh
π
=
. Ta có:
22 2
4Rh a
+=
.
Áp dụng bất đẳng thc Cô si:
2 2 42
2 22 2
3
43
22 4
R R Rh
a Rh h
= += + +≥
.
42
62 3
64 1 16 3
4 27 3 27
Rh
a Rh a
π
π
⇒≤
.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
2
2
22 2
23
3
2
26
4
3
R
ha
h
hR a
Ra
=
=



+=
=
.
Khi đó
3
max
16 3
27
Va
π
=
.
Câu 99: Huyn có mt tấm bìa nhình vẽ, Huyn muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình
nón. Khi đó Huyền phải ct b hình quạt tròn
AOB
rồi dán
OA
,
OB
li vi nhau. Gi
x
là góc
tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x
để th tích phểu ln nht?
A.
26
3
π
B.
3
π
C.
2
π
D.
4
π
Li gii
Chn A
Ta có diện tích của hình phểu
2
22
xq
R x xR
Sr
π
= ⇒=
là bán kính của đáy phểu;
2 r
x
R
π
⇒=
2 2 2 2 42 6
11 1
.
33 3
V rh rRr rRr
ππ π
= = −=
là th tích của phểu
Xét hàm s phụ
42 6 32 5
. 4. 6y rR r y rR r
= −⇒=
22
6
0 2. 3 0
3
y Rr r R
=⇔ =⇔=
R
O
B
A
h
R
B;A
O
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 62
Vy
y
max thì
V
V
max khi
62 2626
3 33
R rR
r xx x
RR
ππ π
= ⇔= ⇔= ⇔=
Câu 100: Ti trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột trang thình nón kích thước
như sau: đường sinh
10 ,lm=
n kính đáy
5.Rm=
Biết rng tam giác
SAB
là thiết din qua
trc của hình nón
C
trung điểm ca
.SB
Trang trí mt h thống đèn điện t chy t
A
đến
C
trên mặt nón. Định giá trị ngn nht ca chiều dài dây đèn điện t.
A.
15m
. B.
10m
. C.
53m
. D.
55m
.
Li gii
Ta có:
SAB
cân và
SB AB=
SAB⇒∆
đều
Diện tích xung quanh hình nón là
( )
2
50
xq
S Rl m=π=π
V
( )
P
đi qua
C
và vuông góc vi
.AB
Mặt phẳng
( )
P
cắt nh nón theo thiết din là mt
Elip
Khi đó, chiều dài dây đèn điện t ngn nhất chính là chiều dài dây cung
AC
trên Elip.
* Ta dùng phương pháp trải hình ra sẽ thấy ngay như sau
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 63
Hình trải dài là một hình quạt vi
AB
là đ dài na đưng tròn và
( )
.5AB R m= π= π
2
0
1
S
2
.
1 360.25
25 25 90
2 360 .10
AB
ASB R
S S ASB
π
π
= = π⇔ = π⇔ = =
π
Vy
SAC
vuông ti
S
22
5 5.AC SA SC= +=
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN – TR – CU
TR
MT TR
Các yếu t mt tr:
Mt s công thc:
Hình thành: Quay hình ch
nht
ABCD
quanh đường trung
bình
OO
, ta có mt tr như
hình bên.
Đưng cao:
.h OO
=
Đưng sinh:
.l AD BC= =
Ta
có:
.lh=
Bán kính đáy:
.r OA OB O C O D
′′
= = = =
Trc là đường thẳng đi qua hai
điểm
,.OO
Thiết din qua trc: Là hình
ch nht
.ABCD
Chu vi đáy:
2.pr
π
=
Diện tích đáy:
2
đ
.Sr
π
=
Th tích khi tr:
2
..V hS h r
π
= =
đ
.
Din tích xung quanh:
2 ..
xq
S rh
π
=
Din tích toàn phn:
đ
2
2 2. 2 .
tp xq
S S S rh r
Câu 1: Cho khi tr
( )
T
có bán kính đáy
1R =
, th tích
5V
π
=
. Tính diện tích toàn phn ca hình tr
tương ng
A.
12S
π
=
B.
11S
π
=
C.
10S
π
=
D.
7S
π
=
Câu 2: Tính diện tích xung quanh ca hình tr biết hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao là
3a
.
A.
2
2 a
π
B.
2
a
π
C.
2
3
a
π
D.
2
23a
π
Câu 3: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ca nó ta đưc thiết din là mt hình vuông có cnh
bng
3a
. Tính diện tích toàn phn ca khi tr.
A.
2
13
6
tp
a
S
π
=
. B.
2
3
tp
Sa
π
=
. C.
2
3
2
tp
a
S
π
=
. D.
2
27
2
tp
a
S
π
=
.
Câu 4: Mt hình tr diện tích xung quanh bng
2
4 a
π
bán kính đáy là
a
. Tính độ i đưng cao
ca hình tr đó.
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
4a
.
CHƯƠNG
III
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
Câu 5: Mt hình tr bán nh đáy bng
2cm
thiết diện qua trc là một nh vuông. Diện tích
xung quanh ca hình tr
A.
3
8 cmp
B.
3
4 cmp
C.
3
32 cmp
D.
3
16 cmp
Câu 6: Ct mt hình tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình vuông có
cnh bng
3a
. Tính diện tích toàn phn ca hình tr đã cho.
A.
2
13
6
a
π
. B.
2
27
2
a
π
. C.
2
9 a
π
. D.
2
9
2
a
π
.
Câu 7: Trong không gian cho hình chữ nht
ABCD
1, 2AB AD= =
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim
ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục
MN
ta đưc mt hình trụ. nh diện
tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
4.
tp
S
π
=
B.
6.
tp
S
π
=
C.
2.
tp
S
π
=
D.
10 .
tp
S
π
=
Câu 8: Hình tr bán kính đáy bằng
a
chiu cao bng
3a
. Khi đó diện tích toàn phn ca hình
tr bng
A.
(
)
2
2 31a
π
. B.
( )
2
13a
π
+
. C.
2
3a
π
. D.
( )
2
2 13a
π
+
.
Câu 9: Cho lập phương có cạnh bằng
a
và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi
1
S
là diện tích
6
mặt của hình lập phương,
2
S
là diện tích xung
quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số
2
1
S
S
.
A.
2
1
1
2
S
S
=
. B.
2
1
2
S
S
π
=
. C.
2
1
S
S
π
=
. D.
2
1
6
S
S
π
=
.
Câu 10: Mt hình tr có bán kính đáy
5cmr =
, chiều cao
7cm
h =
. Tính diện tích xung quanh ca hình
tr.
A.
( )
2
35π cmS =
. B.
( )
2
70π cmS =
. C.
(
)
2
70
π cm
3
S =
. D.
( )
2
35
π cm
3
S =
.
Câu 11: Ct mt hình tr bng mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình vuông cnh
2a
. Diện tích xung quanh ca hình tr bng
A.
2
2 a
π
. B.
2
8 a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
2
16 a
π
.
Câu 12: Tính diện tích xung quanh ca mt hình tr có chiều cao
20 m
, chu vi đáy bằng
5m
.
A.
2
50 m
. B.
2
50 m
π
. C.
2
100 m
π
. D.
2
100 m
.
Câu 13: Cho hình tr diện tích xung quang bng
2
8 a
π
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
ca hình tr bng:
A.
4a
. B.
8a
. C.
2a
. D.
6a
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
Câu 14: Tính diện tích toàn phn ca hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao
3a
.
A.
(
)
2
2 31a
π
. B.
2
3a
π
. C.
( )
2
31a
π
+
. D.
(
)
2
2 31a
π
+
.
Câu 15: Mt hình tr có bán kính đáy
a
, có thiết diện qua trc là mt hình vuông. Tính theo
a
diện tích
xung quanh ca hình tr.
A.
2
a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
3 a
π
. D.
2
4 a
π
.
Câu 16: Cho hình tr thiết din qua trc là một hình vuông, diện tích mi mt đáy bng
( )
2
9 cmS
π
=
. Tính diện tích xung quanh hình tr đó.
A.
( )
2
36 cm
xq
S
π
=
. B.
( )
2
18 cm
xq
S
π
=
. C.
(
)
2
72 cm
xq
S
π
=
. D.
( )
2
9 cm
xq
S
π
=
.
Câu 17: Cho hình tr diện tích xung quanh bng
2
16 a
π
và đ dài đường sinh bng
2
a
. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy của hình tr đã cho.
A.
4ra=
. B.
6
ra=
. C.
4r
π
=
. D.
8ra=
.
Câu 18: Xét hình tr
T
có thiết diện qua trc ca hình tr là hình vuông có cnh bng
a
. Tính diện tích
toàn phn
S
ca hình tr.
A.
2
3
2
a
S
π
=
. B.
2
2
a
S
π
=
. C.
2
a
π
. D.
2
4 a
π
.
Câu 19: Trong không gian cho nh chữ nht
ABCD
AB a=
2AD a=
. Gi
H
,
K
lần lượt là
trung điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó quanh trục
HK
, ta được mt hình trụ. Diện
tích toàn phn ca hình tr là:
A.
8
tp
S
π
=
. B.
2
8
tp
Sa
π
=
. C.
2
4
tp
Sa
π
=
. D.
4
tp
S
π
=
.
Câu 20: Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
,
2AD a=
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca các cnh
BC
AD
. Khi quay hình chữ nhật trên quanh đường thng
MN
ta nhận được mt khi tròn
xoay
( )
T
. Tính th tích ca
(
)
T
theo
a
.
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
4 a
π
.
Câu 21: Cho hình tr có bán kính đáy bằng
R
, chiều cao bng
h
. Biết rng hình tr đó có diện tích toàn
phn gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Rh=
. B.
2Rh=
. C.
2hR=
. D.
2hR=
.
Câu 22: Cho hình tr n kính đáy bng
R
chiu cao bng
3
2
R
. Mt phng
( )
α
song song vi trc
ca hình tr và cách trc mt khong bng
2
R
. Tính diện tích thiết din ca hình tr ct bi mt
phng
( )
α
.
A.
2
23
3
R
. B.
2
33
2
R
. C.
2
32
2
R
. D.
2
22
3
R
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
Câu 23: Ct hình tr
(
)
T
bng mt mt phẳng đi qua trục đưc thiết diện là mt hình ch nhật diện
tích bng
2
20cm
chu vi bằng
18cm
. Biết chiui ca hình ch nht lớn hơn đường kính mt
đáy ca hình tr
(
)
T
. Diện tích toàn phn ca hình tr là:
A.
( )
2
30 cm
π
. B.
( )
2
28 cm
π
. C.
( )
2
24 cm
π
. D.
( )
2
26 cm
π
.
Câu 24: Th tích khi tr có bán kính đáy
ra=
và chiều cao
2ha=
bng
A.
3
42a
π
. B.
3
2a
π
. C.
3
2 a
π
. D.
3
2
3
a
π
.
Câu 25: Thiết diện qua trc ca mt hình tr là mt hình vuông có cnh bng
2
a
. Tính theo
a
th tích
khi tr đó.
A.
3
aπ
. B.
3
2 aπ
. C.
3
4 aπ
. D.
3
2
3
aπ
.
Câu 26: Cho hình ch nht
ABCD
2 2 . AB BC a= =
Tính th tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
ABCD
quanh trc
.AD
A.
3
4 a
π
. B.
3
2 a
π
. C.
3
8 a
π
. D.
3
a
π
.
Câu 27: Cho hình tr diện tích toàn phn là
4
π
thiết diện ct bi mt phng qua trc là hình
vuông. Tính th tích khối trụ?
A.
6
12
π
B.
6
9
π
C.
4
9
π
D.
46
9
π
Câu 28:
Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
,
2AD a=
. Th tích ca khi tr tạo thành khi quay hình
ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
bng
A.
3
4
a
π
. B.
3
a
π
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 29: Trong không gian, cho hình chữ nht
ABCD
1AB =
2AD =
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung
điểm ca
AB
CD
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được mt hình tr. Tính
th tích
V
ca khi tr to bởi hình trụ đó
A.
2
π
. B.
π
. C.
2
π
. D.
4
π
.
Câu 30: Cho khi tr có chu vi đáy bằng
4 a
π
và độ dài đường cao bng
a
. Th tích ca khi tr đã cho
bng
A.
2
a
π
. B.
3
4
3
a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
16 a
π
.
Câu 31: Cho mt khi tr din tích xung quanh ca khi tr bng
80
π
. Tính th tích ca khi tr biết
khong cách giữa hai đáy bằng
10
.
A.
160
π
. B.
400
π
. C.
40
π
. D.
64
π
.
Câu 32: Cho khi tr có bán kính hình tròn đáy bằng
r
và chiều cao bng
h
. Hỏi nếu tăng chiều cao lên
2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì th tích ca khi tr mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A.
18
ln. B.
6
ln. C.
36
ln. D.
12
ln
Câu 33: Cho hình tr diện tích toàn phn là
4
π
thiết diện ct bi mt phng qua trc là hình
vuông. Tính th tích khối trụ?
A.
6
9
π
. B.
46
9
π
. C.
6
12
π
. D.
4
9
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
Câu 34: Mt phẳng đi qua trục hình tr, ct hình tr theo thiết diện là hình vuông cnh
a
. Th ch khi
tr đó bằng
A.
3
a
π
. B.
3
2
a
π
. C.
3
3
a
π
. D.
3
4
a
π
.
Câu 35: Thiết diện qua trc ca mt hình tr là hình vuông có cnh là
2a
.Th tích khi tr được to nên
bởi hình trụ này là:
A.
3
2 a
π
. B.
3
2
3
a
π
. C.
3
8 a
π
. D.
3
8
3
a
π
.
Câu 36: Cho mt khi tr
( )
S
bán kính đáy bằng
a
. Biết thiết din ca hình tr qua trc là hình vuông
có chu vi bằng
8
. Th tích ca khi tr sẽ bng
A.
8
π
. B.
4
π
. C.
2
π
. D.
16
π
.
Câu 37: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ta đưc thiết diện là hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khi trụ. Biết
4AB a=
,
5AC a=
. Tính th tích ca khi tr:
A.
3
12Va
π
=
. B.
3
16Va
π
=
. C.
3
4Va
π
=
. D.
3
8Va
π
=
.
Câu 38: Ct hình tr
( )
T
bng mt mt phẳng đi qua trục đưc thiết diện là mt hình ch nhật diện
tích bng
30
2
cm
chu vi bằng
26 cm
. Biết chiu dài ca hình ch nht lớn hơn đường kính
mặt đáy của hình tr
( )
T
. Diện tích toàn phn ca
( )
T
là:
A.
(
)
23
2
cm
π
. B.
( )
2
23
2
cm
π
. C.
( )
2
69
2
cm
π
. D.
( )
2
69 cm
π
.
Câu 39: Mt hình tr bán kính đáy bằng
50
cm chiu cao là
50
cm. Mt đon thng
AB
chiu
dài là
100
cm và có hai đu mút nm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách
d
t đoạn thng
đó đến trc hình tr.
A.
50d
cm. B.
50 3d
cm. C.
25d
cm. D.
25 3d
cm.
Câu 40: Mt hình tr tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn
( )
,OR
( )
,OR
. Biết rng tn tại dây
cung
AB
của đường tròn
( )
,OR
sao cho tam giác
O AB
đều và góc giữa hai mt phng
( )
O AB
và mt phng cha đường tròn
( )
,OR
bng
60°
. Tính diện tích xung quanh ca hình
tr đã cho.
A.
2
4 R
π
B.
2
23Rπ
C.
2
37
7
Rπ
D.
2
67
7
Rπ
Câu 41: Cho hình lập phương có cạnh bng
40
cm
và mt hình tr hai đáy hai hình tròn nội tiếp
hai mt đối diện ca hình lập phương. Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt din tích toàn phn ca hình lp
phương và diện tích toàn phn ca hình tr. Tính
12
SS S= +
( )
2
cm
.
A.
( )
4 2400S
π
= +
. B.
( )
2400 4S
π
= +
. C.
( )
2400 4 3S
π
= +
. D.
( )
4 2400 3S
π
= +
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
Câu 42: Mt hình tr diện tích xung quanh bng
4
π
, thiết din qua trc là hình vuông. Mt mt phng
( )
α
song song với trc, ct hình tr theo thiết diện là t giác
ABB A
′′
, biết mt cnh ca thiết
diện là một y cung của đường tròn đáy của hình tr căng mt cung
120°
. Tính diện tích
thiết diện
ABB A
′′
.
A.
32
. B.
3
. C.
23
. D.
22
.
Câu 43: Cho hình tr n kính đáy bng
R
chiu cao bng
3
2
R
. Mt phng
( )
α
song song với
trc ca hình tr và cách trc mt khong bng
2
R
. Tính diện tích thiết diện ca hình tr ct bi
mt phng
( )
α
.
A.
2
23
3
R
. B.
2
33
2
R
. C.
2
32
2
R
. D.
2
22
3
R
.
Câu 44: Cho hình tr bán kính đáy bằng
5cm
và khong cách gia hai đáy là
7cm
. Ct khi tr bi
mt mt phẳng song song với trc và cách trc
3cm
. Tính diện tích
S
ca thiết diện được to
thành.
A.
2
55cm
. B.
2
56cm
. C.
2
53cm
. D.
2
46cm
.
Câu 45: Mt hình tr bán kính đáy
5cm
r =
và khong cách gia hai đáy
7cmh =
. Ct khi tr bi
mt mt phẳng song song với trc và cách trc
3cm
. Diện tích của thiết diện được to thành là:
A.
( )
2
56 cmS =
. B.
( )
2
55 cmS =
. C.
( )
2
53 cmS
=
. D.
( )
2
46 cm
S =
.
Câu 46: Cho hình tr hai đáy hai hình tròn
( )
O
( )
O
, chiều cao
2R
bán kính đáy
R
. Mt
mt phng
( )
α
đi qua trung điểm ca
OO
và to vi
OO
mt góc
30°
. Hi
( )
α
cắt đường
tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
22
3
R
. B.
4
33
R
. C.
2
3
R
. D.
2
3
R
.
Câu 47: Mt cc c hình tr chiều cao
9cm
, đường kính
6cm
.Mặt đáy phẳng dày
1cm
, thành cc
y
0,2cm
. Đổ vào cc
120 ml
nước sau đó thả vào cc
5
viên bi đường kính
2cm
. Mt
nước cách mép cc gn nht vi giá tr bng
A.
( )
3,67 cm
. B.
( )
3,08 cm
. C.
( )
2, 28 cm
. D.
( )
2,62 cm
.
Câu 48: Cho hình tr bán kính đáy bằng
R
chiu cao bng
3
2
R
. Mt phng
( )
α
song song với
trc ca hình tr và cách trc mt khong bng
2
R
. Diện tích thiết din ca hình tr ct bi mt
phng
( )
α
là:
A.
2
32
2
R
. B.
2
33
2
R
. C.
2
23
3
R
. D.
2
22
3
R
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
Câu 49: Mt hình tr din tích xung quanh là
4
π
, thiết din qua trc là mt hình vuông. Mt mt
phng
( )
α
song song với trc, ct hình tr theo thiết diện
ABB A
′′
, biết mt cnh ca thiết diện
là mt dây ca đường tròn đáy của hình tr và căng mt cung
0
120
. Din tích ca thiết diện
ABB A
′′
bng
A.
23
. B.
22
. C.
32
. D.
3
.
u 50: Mt cái mũ bng vi ca nhà o thut vi kích thưc như hình v. Hãy tính tng din tích vi cn có
đ làm nên cái mũ đó.
A.
( )
2
750,25 cm
π
. B.
( )
2
756,25 cm
π
. C.
(
)
2
700
cm
π
. D.
(
)
2
700 cm
π
.
Câu 51: Một khối trụ có bán kính đáy
2ra=
.
,OO
lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một mặt phẳng song
song với trục và cách trc
15
2
a
, cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm
,
AB
. Biết thể tích của khối tứ
diện
OO AB
bằng
3
15
4
a
. Độ dài đường cao của hình trụ bằng
A.
a
. B.
6
a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 52: Cho hình tr có chiu cao bng
8a
. Biết hai điểm
,AC
lần lượt nằm trên hai đáy thỏa
10=AC a
, khong cách gia
AC
và trc ca hình tr bng
4a
. Th tích ca khi tr đã cho là
A.
3
128
π
a
. B.
3
320
π
a
. C.
3
80
π
a
. D.
3
200
π
a
.
Câu 53: Hỏi nếu tăng chiều cao ca khi tr lên
2
ln, bán kính ca nó lên
3
ln thì th tích ca khi tr
mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với khối tr ban đầu?
A.
36
. B.
6
. C.
18
. D.
12
.
Câu 54: Cần đẽo thanh g hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có cùng chiu cao. T l th tích
g cn phải đẽo đi ít nhất là
A.
30%
. B.
50%
. C.
21%
. D.
11%
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
Câu 55: Mt khi g hình tr đường kính
0,5m
chiu cao
1
( )
m
. Ni ta đã ct khi g, phn
còn lại như hình vẽ bên có th tích là
V
. Tính
V
.
A.
3
16
π
( )
3
m
. B.
5
64
π
(
)
3
m
. C.
3
64
π
( )
3
m
. D.
16
π
( )
3
m
.
Câu 56: Cho hình tr
,OO
tâm hai đáy. Xét hình chữ nht
ABCD
,AB
cùng thuc
( )
O
,CD
cùng thuc
(
)
O
sao cho
3AB a=
,
2BC a=
đồng thi
(
)
ABCD
to vi mt phng đáy
hình tr góc
60°
. Th tích khi tr bng
A.
3
3
a
π
. B.
3
3
9
a
π
. C.
3
3
3
a
π
. D.
3
23a
π
.
Câu 57: Cho khi tr hai đáy
( )
O
( )
O
.
,AB CD
lần lượt hai đưng kính ca
( )
O
( )
O
,
góc gia
AB
và
CD
bng
30°
,
6AB =
. Th ch khi t diện
ABCD
bng
30
. Th ch khi
tr đã cho bằng
A.
180
π
. B.
90
π
. C.
30
π
. D.
45
π
.
Câu 58: T mt tm tôn hình ch nhật kích thước
50cm
x
240cm
, người ta m c thùng đng c hình
tr có chiều cao bng
50cm
, theo hai cách sau:
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
• Cách 2: Ct tm tôn ban đầu thành hai tấm bng nhau, ri gò mi tấm đó thành mặt xung quanh
ca mt thùng.
Kí hiu
1
V
là th tích của thùng được theo cách 1 và
2
V
là tng th tích của hai thùng được
theo cách 2. Tính t số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
2
V
V
=
. D.
1
2
4
V
V
=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
Câu 59: Cho hình tr hai đáy hình tròn tâm
O
O
, chiu cao
3ha=
. Mt phng đi qua tâm
O
và to vi
OO
mt góc
30
°
, cắt hai đường tròn tâm
O
O
tại bốn điểm là bốn đỉnh ca
một hình thang đáy ln gấp đôi đáy nhỏ din tích bng
2
3a
. Th tích ca khi tr được
giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
3
3
a
π
. B.
3
3 aπ
. C.
3
3
12
a
π
. D.
3
3
4
aπ
.
Câu 60: Cho hình tr và hình vuông
ABCD
có cnh
a
. Hai đỉnh liên tiếp
,AB
nằm trên đường tròn đáy
th nht hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mt phng
( )
ABCD
to vi đáy
mt góc
45°
. Khi đó thể tích khi tr
A.
3
2
8
a
π
. B.
3
32
8
a
π
. C.
3
2
16
a
π
. D.
3
32
16
a
π
.
Câu 61: Cho nh lăng trụ tam giác đu
.
′′
ABC A B C
đ dài cnh đáy bng
a
chiu cao bng
h
.
Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
3
π
=V ah
. B.
2
π
=V ah
. C.
2
9
π
=
ah
V
. D.
2
3
π
=
ah
V
.
Câu 62: Mt hình tr thiết din qua trục hình vuông, diện tích xung quanh bng
2
36 a
π
. Tính th
tích
V
ca lăng tr lc giác đu ni tiếp hình tr.
A.
3
27 3a
. B.
3
24 3a
. C.
3
36 3
a
. D.
3
81 3
a
.
Câu 63: Cho khi tr đáy là các đường tròn tâm
(
)
O
,
( )
O
bán kính R chiều cao
2hR
=
.
Gi
A
,
B
lần lượt là các đim thuc
( )
O
và
( )
O
sao cho
OA
vuông góc vi
.OB
T số th
tích ca khối tứ diện
OO AB
vi th tích khi tr là:
A.
2
3
π
. B.
1
3
π
. C.
1
6
π
. D.
1
4
π
.
Câu 64: Mt hình tr bán kính đáy bằng chiều cao và bng
a
. Mt hình vuông
ABCD
có đáy
,AB CD
hai y cung ca hai đường tròn đáy
( )
ABCD
không vuông góc với đáy. Diện tích hình
vuông đó bằng
A.
2
5
4
a
. B.
2
5a
. C.
2
52
2
a
. D.
2
5
2
a
.
Câu 65: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
, biết góc gia hai mt phng
(
)
A BC
( )
ABC
bng
45°
,
diện tích tam giác
A BC
bng
2
6a
. Tính diện tích xung quanh ca hình tr ngoi tiếp hình
lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
2
43
3
a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
2
83
3
a
π
.
Câu 66: Cho hình tr có bán kính
R
chiu cao
3R
. Hai điểm
A
,
B
lần lượt nm trên hai đưng
tròn đáy sao cho góc giữa
AB
và trc
d
ca hình tr bng
30°
. Tính khoảng cách giữa
AB
trc ca hình tr:
A.
( )
3
,
2
R
d AB d =
. B.
( )
,d AB d R=
. C.
( )
,3d AB d R
=
. D.
( )
,
2
R
d AB d =
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 10
Câu 67: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
, biết góc gia hai mt phng
(
)
A BC
(
)
ABC
bng
45°
,
diện tích tam giác
A BC
bng
2
6a
. Tính diện tích xung quanh ca hình tr ngoi tiếp hình
lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
2
43
3
a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
2
83
3
a
π
.
Câu 68: Mt hình tr thiết diện qua trục hình vuông, diện tích xung quanh bng
2
36
a
π
. Tính th
tích
V
ca lăng tr lc giác đu ni tiếp hình tr.
A.
3
27 3
Va
=
. B.
3
81 3Va=
. C.
3
24 3
Va
=
. D.
3
36 3Va
=
.
Câu 69: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đ dài cnh bên bng
2a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, c gia
AC
và mt phng
( )
BCC B
′′
bng
30
°
. Th tích ca khi tr ngoi tiếp lăng tr
.ABC A B C
′′
bng
A.
3
a
π
. B.
3
2 a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
3 a
π
.
Câu 70: Cho hình tr
(
)
T
( )
C
và
( )
C
là hai đưng tròn đáy ni tiếp hai mặt đối diện ca mt hình
lập phương. Biết rng, trong tam giác cong to bi đường tròn
(
)
C
hình vuông ngoi tiếp ca
( )
C
có mt hình ch nht kích thước
2aa×
. Tính th tích
V
ca khi tr
( )
T
theo
a
.
A.
3
100
3
a
π
. B.
3
250 a
π
. C.
3
250
3
a
π
. D.
3
100 a
π
.
Câu 71: Cho hình tr thiết din qua trc là hình vuông
ABCD
cnh bng
( )
2 3 cm
vi
AB
là đưng
kính của đường tròn đáy tâm
O
. Gi
M
là đim thuc cung
AB
ca đưng tròn đáy sao cho
60ABM = °
. Th tích ca khối tứ diện
ACDM
là:
A.
( )
3
3 cm .V =
B.
( )
3
4 cm .V =
C.
( )
3
6 cm .V =
D.
( )
3
7 cm .
V =
C'
B'
B
A
C
A'
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 11
Câu 72: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
đ dài cạnh đáy bằng
a
, chiều cao là
h
. Tính
th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình lăng trụ.
A.
2
9
ah
V
π
=
. B.
2
3
ah
V
π
=
. C.
2
3V ah
π
=
. D.
2
V ah
π
=
.
Câu 73: Cho hình tr có hai đáy là các hình tròn
( )
O
,
(
)
O
bán kính bng
a
, chiều cao hình tr gấp hai
lần bán kính đáy. Các điểm
A
,
B
tương ng nằm trên hai đường tròn
( )
O
,
(
)
O
sao cho
6.AB a=
Tính th tích khối tứ diện
ABOO
theo
a
.
A.
3
.
3
a
B.
3
5
.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
25
.
3
a
MC ĐỘ VN DUNG – VN DNG CAO
Câu 74: Ni ta làm t tập cơ tay như hình vẽ vi hai đầu là hai khối tr bng nhau và tay cm cũng là
khi tr. Biết hai đầu hai khối tr đường kính đáy bằng
12
, chiều cao bng
6
, chiều dài t
bng
30
và bán kính tay cm là
2
. Hãy tính thể tích vt liu làm nên t tay đó.
A.
108
π
. B.
6480
π
. C.
502
π
. D.
504
π
.
Câu 75: Mt ni th có mt khối đá hình trụ. K hai đường kính
MN
,
PQ
ca hai đáy sao cho
MN PQ
. Ngưi th đó cắt khi đá theo các mặt đi qua
3
trong
4
điểm
, ,,M N PQ
để khi
đá hình tứ din
MNPQ
. Biết
60MN =
cm và th tích khi t diện
30
MNPQ =
3
dm
. Hãy tính
th tích lượng đá cắt b.
A.
3
101,3dm
B.
3
111, 4dm
C.
3
121,3dm
D.
3
141,3dm
Câu 76: Công ty
X
định làm mt téc c hình tr bằng inox dung tích
3
1m
. Để tiết kiệm chi phí
công ty
X
chn loi téc c din tích toàn phn nh nht. Hỏi diện tích toàn phn ca téc
nước nh nht bằng bao nhiêu?
A.
5,59
2
m
B.
5,54
2
m
C.
5,57
2
m
D.
5,52
2
m
Câu 77: Một chiếc t tay có hình dng gm 3 khi trụ, trong đó hai khối tr hai đu bng nhau và khi
tr làm tay cm gia. Gọi khối tr làm đu t
( )
1
T
và khi tr làm tay cm là
( )
2
T
lần lượt
có bán kính và chiều cao tương ứng là
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
tha mãn
12
4rr=
,
12
1
2
hh=
.
Biết rng th tích ca khi tr tay cm
( )
2
T
bng 30
( )
3
cm
chiếc t làm bằng inox khối
ợng riêng là
3
7,7 /D g cm=
. Khi lưng ca chiếc t tay bng
A.
( )
3,927 kg
. B.
( )
2,927 kg
. C.
( )
3,279 kg
. D.
( )
2,279 kg
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 12
Câu 78: Mt công ty sn xuất bút chì dạng hình lăng trụ lc giác đều chiều cao
18cm
đáy là
hình lc giác ni tiếp đường tròn đường kính
1cm
. Bút chì được cu to t hai thành phần chính
là than chì và bt g ép, than chì là mt khi tr trung tâm có đường kính
1
cm
4
, gthành
540
đồng
3
/ cm
. Bt g ép xung quanh giá thành
100
đồng
3
/ cm
. Tính giá của mt cái t chì
được công ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm
15,58%
giá thành sản phm.
A.
10000
đồng. B.
8000
đồng. C.
5000
đồng. D.
3000
đồng.
Câu 79: Một khúc gỗ hình tr có bán kính
R
b ct bi mt mt phẳng không song song với đáy ta được
thiết din là một hình elip. Khoảng cách t điểm
A
đến mt đáy là
12
cm, khong cách t điểm
B
đến mt đáy là
20
cm. Đặt khúc g đó vào trong nh hộp ch nht có chiu cao bng
20
cm
cha đyc sao cho đưng tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc vi các cạnh đáy của hình hp ch
nhật. Sau đó, người ta đoợng nước còn lại trong hình hộp ch nht là
2
lít. Tính bán kính ca
khúc gỗ.
A.
5, 2R =
cm. B.
4,8R =
cm. C.
6, 4R =
cm. D.
8, 2R =
cm.
Câu 80: Mt hp đựng bóng tennis dạng hình tr. Biết rng hp cha va khít ba qu bóng tennis được
xếp theo chiều dc, các qu bóng tennis kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn
trống chiếm t l
%a
so với hộp đựng bóng tennis. Số
a
gần đúng với số nào sau đây?
A.
50
. B.
66
. C.
30
. D.
33
.
Câu 81: Sdụng mảnh inox hình chữ nhật
ABCD
diện tích bằng
2
1m
cạnh
BC x=
( )
m
để m
một thùng đựng nước đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật
ABCD
thành hai hình chữ nhật
ADNM
BCNM
, trong đó phần nh chữ nhật
ADNM
được
thành phần xung quanh hình trụ chiều cao bằng
AM
; phần hình chữ nhật
BCNM
được cắt
ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên. Tính gần đúng giá trị
x
để thùng nước trên có thể
tích lớn nhất.
A.
1, 37 m
. B.
1, 02 m
. C.
0,97 m
. D.
1m
.
Câu 82: Mt đi xăng du cn làm mt cái bn du hình tr bng tôn có th tích
16
π
. Tìm bán kính
đáy
r
ca hình tr sao cho hình trụ được làm ra ít tn nguyên vt liu nht.
A.
0,8
m. B. 1,2 m. C. 2 m. D. 2,4 m.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 13
Câu 83: Anh H d định làm một cái thùng đựng du hình tr bng st có nắp đậy th tích
3
12m
. Chi phí
làm mi
2
m
đáy là 400 ngàn đồng, mi
2
m
nắp 200 ngàn đồng, mi
2
m
mt xung quanh là
300 ngàn đồng. Đ chi phí làm thùng là ít nhất thì anh H cn chọn chiều cao ca thùng gn nht
với số nào sau đây?.
A.
1, 24
m
. B.
1, 25 m
. C.
2,50 m
. D.
2, 48m
.
Câu 84: Ni ta cn làm mt cái bn cha dng hình tr th tích 1000 lít bằng inox để chứa nước,
tính bán kính
R
ca hình tr đó sao cho diện tích toàn phn ca bn cha có giá tr nh nht.
A.
3
2
R
π
=
. B.
3
1
R
π
=
. C.
3
1
2
R
π
=
. D.
3
3
2
R
π
=
.
Câu 85: Thiết diện ca hình tr và mt phng cha trc ca hình tr là hình ch nhật có chu vi bằng
12
.
Giá tr ln nht ca th tích khi tr
A.
16
π
. B.
32
π
. C.
8
π
. D.
64
π
.
Câu 86: Cần sản xut mt v hp sa hình tr có th tích
V
cho trước. Đ tiết kim vt liu nht thì bán
kính đáy phải bằng
A.
3
2
V
π
. B.
3
2
V
. C.
3
V
π
. D.
3
3
V
π
.
Câu 87: Trong các hình trụ diện tích toàn phần bằng
2
1000cm
thì hình trụ có thể ch lớn nhất bao
nhiêu
3
cm
A.
2428
. B.
2532
. C.
2612
. D.
2740
.
Câu 88: Cho hình tr có đáy hai đưng tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bng
2a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
ly đim
A
, trên đường tròn tâm
O
ly đim
B
. Đặt
α
là góc
gia
AB
đáy. Biết rng th tích khi t diện
OO AB
đạt giá tr ln nht. Khng định nào sau
đây đúng?
A.
tan 2α=
. B.
tan 1α=
. C.
1
tan
2
=
α
. D.
1
tan
2
=
α
.
Câu 89: Cho hình tr đáy hai đường tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bằng chiu cao và bng
2a
.
Trên đường tròn đáy có tâm
O
ly đim
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đt
α
là góc
gia
AB
và đáy. Tính
tan
α
khi thể tích khối tứ diện
OO AB
đạt giá tr ln nht.
A.
1
tan
2
α
=
. B.
1
tan
2
α
=
. C.
tan 1
α
=
. D.
tan 2
α
=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 14
Câu 90: Ni ta thiết kế mt thùng cha hình tr có th tích
V
nht định. Biết rng giá ca vt liu làm
mt đáy và np ca thùng bằng nhau và đắt gp ba ln so vi giá vt liu đ làm mt xung quanh
ca thùng. Gi chiu cao ca thùng là
h
và bán kính đáy là
.r
Tính t số
h
r
sao cho chi phí vật
liệu sản xut thùng là nh nht?
A.
2.
h
r
=
B.
2.
h
r
=
C.
6.
h
r
=
D.
3 2.
h
r
=
Câu 91: Mt hình tr đ dài đưng cao bng
3
, các đưng tròn đáy lần lượt là
(
)
;1O
và
(
)
';1O
. Gi
sử
AB
là đưng kính c định ca
( )
;1O
CD
là đường kính thay đổi trên
( )
';1O
. Tìm giá tr
ln nht
max
V
ca th tích khối tứ diện
.ABCD
A.
max
2.V
=
B.
max
6.V =
C.
max
1
.
2
V
=
D.
max
1.V =
Câu 92: Cần sản xut mt v hộp sữa hình tr có th tích
V
cho trước. Để tiết kiệm vt liu nht thì bán
kính đáy phải bằng
A.
3
2
V
π
. B.
3
2
V
. C.
3
V
π
. D.
3
3
V
π
.
Câu 93: Thiết din ca hình tr và mt phng cha trc ca hình tr là hình ch nht chu vi 12
cm
.
Giá tr ln nht ca th tích khi tr là:
A.
3
64 cm
π
. B.
3
16 cm
π
. C.
3
8 cm
π
. D.
3
32 cm
π
.
Câu 94: Trên mt mnh đt hình vuông có din tích
2
81m
ngưi ta đào mt cái ao nuôi cá hình tr sao
cho tâm của hình tròn đáy trùng vi tâm ca mnh đt. gia mép ao và mép mnh đt ngưi
ta đ li mt khong đt trống để đi li, biết khong cách nh nht gia mép ao và mép mnh
đất là
( )
xm
. Gi sử chiu sâu của ao cũng là
( )
xm
. Tính th tích ln nht V ca ao.
A.
( )
3
13,5Vm
π
=
. B.
( )
3
27Vm
π
=
. C.
( )
3
36Vm
π
=
. D.
( )
3
72Vm
π
=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 15
Câu 95: Cho hình tr có đáy hai đưng tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bng
2a
.
Trên đường tròn đáy có tâm
O
ly đim
A
,
D
sao cho
23AD a=
; gi
C
hình chiếu vuông
góc ca
D
lên mt phng cha đường tròn
( )
'O
; trên đường tròn tâm
O
ly đim
B
(
AB
chéo
vi
CD
). Đặt
α
là góc gia
AB
và đáy. Tính
tan α
khi thể tích khi t diện
CDAB
đạt giá tr
ln nht.
A.
tan 3
α
=
B.
1
tan
2
α
=
C.
tan 1
α
=
D.
3
tan
3
α
=
Câu 96: Cho hình tr đáy hai đường tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bng chiu cao và bng
2a
.
Trên đường tròn đáy có tâm
O
ly đim
A
,
D
trên đường tròn tâm
O
ly đim
B
,
C
sao cho
//AB CD
AB
không ct
'OO
. Tính
AD
để th tích khối chóp
'.
O ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
22AD a=
B.
4AD a=
C.
43
3
AD a=
D.
2AD a=
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN – TR – CU
TR
MT TR
Các yếu t mt tr:
Mt s công thc:
Hình thành: Quay hình ch
nht
ABCD
quanh đường trung
bình
OO
, ta có mt tr như
hình bên.
Đưng cao:
.h OO
=
Đưng sinh:
.l AD BC= =
Ta
có:
.lh=
Bán kính đáy:
.r OA OB O C O D
′′
= = = =
Trc là đường thẳng đi qua hai
điểm
,.OO
Thiết din qua trc: Là hình
ch nht
.ABCD
Chu vi đáy:
2.pr
π
=
Diện tích đáy:
2
đ
.Sr
π
=
Th tích khi tr:
2
..V hS h r
π
= =
đ
.
Din tích xung quanh:
2 ..
xq
S rh
π
=
Din tích toàn phn:
đ
2
2 2. 2 .
tp xq
S S S rh r
Câu 1: Cho khi tr
( )
T
có bán kính đáy
1R =
, th tích
5V
π
=
. Tính diện tích toàn phn ca hình tr
tương ng
A.
12S
π
=
B.
11S
π
=
C.
10S
π
=
D.
7S
π
=
Li gii
Chn A
Ta có
.V Sh=
vi
2
Sr
ππ
= =
nên
5
V
h
S
= =
.
Din tích toàn phn ca tr tương ng là:
2
22
tp
S Rh R
ππ
= +
2
2 .1.5 2 .1 12
πππ
= +=
.
Câu 2: Tính diện tích xung quanh ca hình tr biết hình tr có bán kính đáy
a
đường cao là
3a
.
A.
2
2 a
π
B.
2
a
π
C.
2
3a
π
D.
2
23a
π
Li gii
Chn D
CHƯƠNG
III
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2
2 2 2 .. 3 2 3
xq
S rl rh a a a
ππ π π
= = = =
.
Câu 3: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ca nó ta đưc thiết din là mt hình vuông có cnh
bng
3
a
. Tính diện tích toàn phn ca khi tr.
A.
2
13
6
tp
a
S
π
=
. B.
2
3
tp
Sa
π
=
. C.
2
3
2
tp
a
S
π
=
. D.
2
27
2
tp
a
S
π
=
.
Li gii
Thiết diện qua trc là mt hình vuông có cnh bng
3
a
nên ta có độ dài đường sinh
3la=
bán kính đường tròn đáy là
3
2
a
r =
.
T đó ta tính được
2
2
2
3 3 27
2 2 2. .3 2.
2 22
tp
a aa
S rl r a
π
ππ π π

=+= + =


.
Câu 4: Mt hình tr diện tích xung quanh bng
2
4 a
π
bán kính đáy là
a
. Tính độ i đưng cao
ca hình tr đó.
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
4a
.
Li gii
Chn B
Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy
a
và chiều cao
h
2
xq
xq
S
4
S2 2
22
a
ah h a
aa
π
π
ππ
= ⇔= = =
.
Vy đ dài đường cao ca hình tr đó là
2ha=
.
Câu 5: Mt hình tr bán kính đáy bằng
2cm
thiết diện qua trc là một nh vuông. Diện tích
xung quanh ca hình tr
A.
3
8
cmp
B.
3
4 cmp
C.
3
32 cmp
D.
3
16 cmp
Li gii
Công thức tính diện tích xung quanh hình tr có bán kính đáy
R
, chiều cao
h
2
xq
S rhp=
Công thc tính th tích ca khi tr có bán kính đáy
R
, chiều cao
h
2
V Rhp=
Vì thiết diện qua trc là hình vuông nên ta có
24h r cm
==
.
3
2 2 .2.4 16
xq
S rh cmpp p== =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
Câu 6: Ct mt hình tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết diện là mt hình vuông có
cnh bng
3
a
. Tính diện tích toàn phn ca hình tr đã cho.
A.
2
13
6
a
π
. B.
2
27
2
a
π
. C.
2
9 a
π
. D.
2
9
2
a
π
.
Li gii
Gọi thiết diện qua trc là hình vuông
ABCD
. Theo đề thì
3
AB AD a= =
.
Bán kính đáy của hình tr
3
22
AB a
R = =
.
Đường sinh của hình tr
3l AD a= =
.
Áp dng công thức diện tích toàn phn ca hình tr, ta có
2
2
2
3 3 27
2 2 2 . .3 2
2 22
tp
a aa
S Rl R a
π
ππ π π

=+= + =


.
Câu 7: Trong không gian cho hình chữ nht
ABCD
1, 2AB AD= =
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim
ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục
MN
ta đưc mt hình trụ. nh diện
tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
4.
tp
S
π
=
B.
6.
tp
S
π
=
C.
2.
tp
S
π
=
D.
10 .
tp
S
π
=
Li gii
Hình tr đã cho có chiều cao là
AB
và đáy là hình tròn tâm
N
bán kính
BN
.
Do đó:
22
.2 . 2 . 1.2 .1 2 .1 4 .2
đáp xq yt
SS S AB BN BN
π π ππ π
=+= + = + =
Câu 8: Hình tr bán kính đáy bằng
a
chiu cao bng
3a
. Khi đó diện tích toàn phn ca hình
tr bng
A.
( )
2
2 31a
π
. B.
( )
2
13a
π
+
. C.
2
3a
π
. D.
( )
2
2 13a
π
+
.
Li gii
Ta có: Diện tích toàn phn ca hình tr = Din tích xung quanh + 2 lần diện tích đáy.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
Suy ra
2
22
tp
S rh r
ππ
= +
2
2 .. 3 2aa a
ππ
= +
(
)
2
2 .. 3 1
a
π
= +
.
Câu 9: Cho lập phương có cạnh bằng
a
và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi
1
S
là diện tích
6
mặt của hình lập phương,
2
S
là diện tích xung
quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số
2
1
S
S
.
A.
2
1
1
2
S
S
=
. B.
2
1
2
S
S
π
=
. C.
2
1
S
S
π
=
. D.
2
1
6
S
S
π
=
.
Li gii
Ta có
2
1
6Sa=
,
2
2
S rh
π
=
2
a
π
=
Vy
2
1
2
2
66
S
a
Sa
ππ
= =
2
1
6
S
S
π
⇒=
Câu 10: Mt hình tr có bán kính đáy
5cm
r =
, chiều cao
7cmh =
. Tính diện tích xung quanh ca hình
tr.
A.
( )
2
35π cmS =
. B.
( )
2
70π cmS =
. C.
( )
2
70
π cm
3
S =
. D.
( )
2
35
π cm
3
S
=
.
Li gii
Theo công thức tính diện tích xung quanh ta có
( )
2
2 70 cm
xq
S rh
ππ
= =
.
Câu 11: Ct mt hình tr bng mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình vuông cnh
2a
. Diện tích xung quanh ca hình tr bng
A.
2
2 a
π
. B.
2
8 a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
2
16 a
π
.
Li gii
Da vào hình v ta có bán kính và chiều cao ca hình tr lần lượt là
a
2a
.
Do đó,
2
2 2 . .2 4
xq
S Rh a a a
ππ π
= = =
.
Câu 12: Tính diện tích xung quanh ca mt hình tr có chiều cao
20 m
, chu vi đáy bằng
5m
.
A.
2
50 m
. B.
2
50 m
π
. C.
2
100 m
π
. D.
2
100 m
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
Ta có chu vi đáy
25
π
= =CR
.
Din tích xung quanh ca hình tr
2
2 5.20 100 m
π
= = =
xq
S Rl
.
Câu 13: Cho hình tr diện tích xung quang bng
2
8 a
π
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
ca hình tr bng:
A.
4a
. B.
8
a
. C.
2a
. D.
6a
.
Li gii
Ta có:
2π
xq
S Rl=
2π
xq
S
l
R
⇒=
2
8π
2π
a
a
=
4a=
.
Câu 14: Tính diện tích toàn phn ca hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao
3a
.
A.
(
)
2
2 31
a
π
. B.
2
3
a
π
. C.
( )
2
31a
π
+
. D.
( )
2
2 31a
π
+
.
Li gii
Ta có diện tích toàn phn ca hình tr là:
2
tp xq đáy
SS S= +
2
22Rh R
ππ
= +
22
2 32aa
ππ
= +
( )
2
2 31
a
π
= +
.
Câu 15: Mt hình tr có bán kính đáy
a
, có thiết diện qua trc là mt hình vuông. Tính theo
a
diện tích
xung quanh ca hình tr.
A.
2
a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
3 a
π
. D.
2
4
a
π
.
Li gii
Vì hình tr có bán kính đáy
a
, có thiết diện qua trc là một hình vuông nên có chiều cao
2ha=
.
Vậy diện tích xung quanh ca hình tr là:
2
2 2 . .2 4
xq
S rh a a a
ππ π
= = =
.
Câu 16: Cho hình tr có thiết din qua trc là một hình vuông, diện tích mi mt đáy bng
(
)
2
9 cmS
π
=
. Tính diện tích xung quanh hình tr đó.
A.
( )
2
36 cm
xq
S
π
=
. B.
( )
2
18 cm
xq
S
π
=
. C.
( )
2
72 cm
xq
S
π
=
. D.
( )
2
9 cm
xq
S
π
=
.
Li gii
Thiết diện qua trc là mt hình vuông nên
2hr=
.
Diện tích đáy
( )
2
9 cmS
π
=
2
9r
ππ
⇔=
( )
3 cmr⇔=
( )
6 cmh⇒=
.
Vậy diện tích xung quanh
( )
2
2 36 cm
xq
S rh
ππ
= =
.
Câu 17: Cho hình tr có diện tích xung quanh bng
2
16
a
π
và đ dài đường sinh bng
2a
. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy của hình tr đã cho.
A.
4ra=
. B.
6ra=
. C.
4r
π
=
. D.
8ra=
.
Li gii
Theo giả thiết ta có
2
16
24
2 2 .2
xq
xq
S
a
S rl r a
la
π
π
ππ
= ⇔= = =
.
Câu 18: Xét hình tr
T
có thiết diện qua trc ca hình tr là hình vuông có cnh bng
a
. Tính diện tích
toàn phn
S
ca hình tr.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
A.
2
3
2
a
S
π
=
. B.
2
2
a
S
π
=
. C.
2
a
π
. D.
2
4 a
π
.
Li gii
Theo bài ra:
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
.
Vy hình tr
T
có bán kính
2
a
R =
, chiều cao
ha=
.
Din tích toàn phn
S
ca hình tr là:
2
2
2
3
222 2
2 22
a aa
S Rh R a
π
πππ π

=+= + =


.
Câu 19: Trong không gian cho hình chữ nht
ABCD
AB a=
2AD a=
. Gi
H
,
K
lần lượt là
trung điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó quanh trục
HK
, ta được mt hình trụ. Diện
tích toàn phn ca hình tr là:
A.
8
tp
S
π
=
. B.
2
8
tp
Sa
π
=
. C.
2
4
tp
Sa
π
=
. D.
4
tp
S
π
=
.
Li gii
Quay hình ch nht
ABCD
quanh trc
HK
ta đưc hình tr đường cao là
h AB a= =
, bán
kính đường tròn đáy là
1
2
R BK BC a= = =
.
Vậy diện tích toàn phn ca hình tr là:
22
224
tp
S Rh R a
πππ
=+=
.
Câu 20: Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
,
2AD a=
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca các cnh
BC
AD
. Khi quay hình chữ nht trên quanh đường thng
MN
ta nhận được mt khi tròn
xoay
( )
T
. Tính th tích ca
( )
T
theo
a
.
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
4 a
π
.
Li gii
C
A
B
D
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
Th tích khối tròn xoay
( )
T
là:
2
.V aa
π
=
3
a
π
=
.
Câu 21: Cho hình tr có bán kính đáy bằng
R
, chiều cao bng
h
. Biết rng hình tr đó có diện tích toàn
phn gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Rh=
. B.
2Rh=
. C.
2hR=
. D.
2hR=
.
Li gii
Ta có:
2
tp xq
SS=
2
2 2 2.2R Rh Rh
ππ π
⇔+=
Rh⇔=
.
Câu 22: Cho hình trn kính đáy bng
R
chiu cao bng
3
2
R
. Mt phng
( )
α
song song vi trc
ca hình tr và cách trc mt khong bng
2
R
. Tính diện tích thiết din ca hình tr ct bi mt
phng
( )
α
.
A.
2
23
3
R
. B.
2
33
2
R
. C.
2
32
2
R
. D.
2
22
3
R
.
Li gii
Thiết diện ca hình tr ct bởi mặt phng
( )
α
là hình ch nht
ABCD
vi
3
2
=
R
BC
.
Gi
H
trung điểm
AB
, ta có
2
=
R
AH
22
22 3⇒= = =
AB HB R AH R
.
Vậy diện tích thiết diện là:
2
333
. 3.
22
= = =
RR
S AB CD R
.
Câu 23: Ct hình tr
(
)
T
bng mt mt phẳng đi qua trục đưc thiết diện là mt hình ch nhật diện
tích bng
2
20cm
chu vi bằng
18cm
. Biết chiui ca hình ch nht lớn hơn đường kính mt
đáy ca hình tr
( )
T
. Diện tích toàn phn ca hình tr là:
A.
( )
2
30 cm
π
. B.
( )
2
28 cm
π
. C.
( )
2
24 cm
π
. D.
( )
2
26 cm
π
.
Li gii
M
N
A
D
B
C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
Gi
h
r
là chiu cao và bán kính ca hình tr
2
hr>
. Ta có
2 20
29
rh
rh
=
+=
5
2
h
r
=
=
.
2
22
tp
S rh r
ππ
= +
20 8
ππ
= +
28
π
=
.
Câu 24: Th tích khi tr có bán kính đáy
ra=
và chiều cao
2ha=
bng
A.
3
42a
π
. B.
3
2a
π
. C.
3
2 a
π
. D.
3
2
3
a
π
.
Li gii
Th tích khi tr là:
2
V rh
π
=
2
.. 2
aa
π
=
3
2a
π
=
.
Câu 25: Thiết din qua trc ca mt hình tr là mt hình vuông có cnh bng
2a
. Tính theo
a
th tích
khi tr đó.
A.
3
aπ
. B.
3
2
aπ
. C.
3
4 aπ
. D.
3
2
3
aπ
.
Li gii
Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình tr lần lượt là
,hr
.
Thiết diện qua trc ca hình tr là mt hình vuông có cnh bng
2a
nên
2,h ar a= =
.
Th tích ca khi tr đó là
22 3
.2 2V rh a a a
=π=π =π
.
Câu 26: Cho hình ch nht
ABCD
2 2 . AB BC a= =
Tính th tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
ABCD
quanh trc
.AD
A.
3
4 a
π
. B.
3
2 a
π
. C.
3
8 a
π
. D.
3
a
π
.
Li gii
r
h
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
Khối tròn xoay tạo thành là khi tr có bán kính đáy là
2AB a=
và đường cao
AD BC a
= =
có th tích bng
23
4
V AB AD a
ππ
= =
Câu 27: Cho hình tr diện tích toàn phn là
4
π
thiết diện ct bi mt phng qua trc là hình
vuông. Tính th tích khối trụ?
A.
6
12
π
B.
6
9
π
C.
4
9
π
D.
46
9
π
Li gii
Chn D
Hình tr có thiết diện ct bởi mặt phng qua trc là hình vuông suy ra:
2lh r= =
Hình tr có diện tích toàn phn là
4
π
suy ra:
2 222
2 2 2.2 2. 6 4
tp
S rl r r r r
πππ π ππ
=+= + ==
Nên
6 26
,
33
r lh= = =
Th tích khi tr:
2
46
.
9
V rh
π
π
= =
Câu 28:
Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
,
2AD a=
. Th tích ca khi tr tạo thành khi quay hình
ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
bng
A.
3
4
a
π
. B.
3
a
π
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Li gii
Áp dng công thc tính th tích khi tr tròn xoay ta có
( )
2
2
2.
V rh a a
ππ
= =
3
4
a
π
=
.
Câu 29: Trong không gian, cho hình chữ nht
ABCD
1AB =
2
AD =
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung
điểm ca
AB
CD
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được mt hình tr. Tính
th tích
V
ca khi tr to bởi hình trụ đó
A.
2
π
. B.
π
. C.
2
π
. D.
4
π
.
Li gii
M
N
A
D
B
C
r
h
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 10
Quay hình ch nht xung quanh trc
MN
ta đưc hình tr bán kính đáy
1
2
r AM= =
, chiều
cao
2
h AD= =
. Th tích khi tr tương ng bng
2
2
1
. .2
22
V rh
π
ππ

= = =


.
Câu 30: Cho khi tr có chu vi đáy bằng
4 a
π
và độ dài đường cao bng
a
. Th tích ca khi tr đã cho
bng
A.
2
a
π
. B.
3
4
3
a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
16 a
π
.
Li gii
Gọi chu vi đáy là
P
. Ta có:
2P R
π
=
42
aR
ππ
⇔=
2Ra⇔=
.
Khi đó thể tích khi tr:
2
V Rh
π
=
( )
2
2.aa
π
=
3
4 a
π
=
.
Câu 31: Cho mt khi tr có din tích xung quanh ca khi tr bng
80
π
. Tính th tích ca khi tr biết
khong cách giữa hai đáy bằng
10
.
A.
160
π
. B.
400
π
. C.
40
π
. D.
64
π
.
Li gii
Ta có: khong cách gia hai đáy bằng
10
nên
hl=
10=
.
80
xq
S
π
=
2 80rl
ππ
⇔=
4
r⇔=
.
Vy th tích ca khi tr bng
2
.4 .10
V
π
=
160
π
=
.
Câu 32: Cho khi tr có bán kính hình tròn đáy bng
r
và chiều cao bng
h
. Hỏi nếu tăng chiều cao lên
2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì th tích ca khi tr mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A.
18
ln. B.
6
ln. C.
36
ln. D.
12
ln
Li gii
(
)
( )
2
2
1
2 . 3 18 . 18
V h r hr V
ππ
= = =
Câu 33: Cho hình tr diện tích toàn phn là
4
π
thiết diện ct bi mt phng qua trc là hình
vuông. Tính th tích khối trụ?
A.
6
9
π
. B.
46
9
π
. C.
6
12
π
. D.
4
9
π
.
Li gii
Vì thiết diện ct bởi mặt phng qua trc là hình vuông nên khi tr có chiều cao bng
2r
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 11
Ta có:
4
tp
S
π
=
2
224
r rl
πππ
+=
2
64r
ππ
⇔=
.
2
3
r⇒=
Tính th tích khi tr là:
2
V rh
π
=
3
2 r
π
=
22
2
33
π
=
46
9
π
=
.
Câu 34: Mt phẳng đi qua trục hình tr, ct hình tr theo thiết diện là hình vuông cnh
a
. Th ch khi
tr đó bằng
A.
3
a
π
. B.
3
2
a
π
. C.
3
3
a
π
. D.
3
4
a
π
.
Li gii
Ta có bán kính đáy
2
a
r =
và chiều cao
ha=
nên th tích khi tr
23
2
2 2. .
42
aa
V rh a
π
ππ
= = =
.
Câu 35: Thiết diện qua trc ca mt hình tr là hình vuông có cnh là
2a
.Th tích khi tr được to nên
bởi hình trụ này là:
A.
3
2
a
π
. B.
3
2
3
a
π
. C.
3
8 a
π
. D.
3
8
3
a
π
.
Li gii
Ta có:
Ra=
,
2ha=
nên th tích khi tr được to nên bởi hình trụ y là:
2
..V Rh
π
=
2
. .2aa
π
=
3
2.a
π
=
.
Câu 36: Cho mt khi tr
( )
S
bán kính đáy bằng
a
. Biết thiết din ca hình tr qua trc là hình vuông
có chu vi bằng
8
. Th tích ca khi tr s bng
A.
8
π
. B.
4
π
. C.
2
π
. D.
16
π
.
Li gii
* Ta có chiều cao ca khi tr:
22hra= =
.
* Theo giả thiết ta có:
4.2 8 1aa
=⇒=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 12
* Th tích khi tr:
22
. .2 2V rh a a
ππ π
= = =
.
Câu 37: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ta đưc thiết diện là hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khi trụ. Biết
4AB a
=
,
5AC a=
. Tính th tích ca khi tr:
A.
3
12Va
π
=
. B.
3
16Va
π
=
. C.
3
4
Va
π
=
. D.
3
8
Va
π
=
.
Li gii
Ta có bán kính khi tr:
2
2
AB
Ra= =
Xét
ADC
vuông ti
D
:
22
AD AC DC=
( ) ( )
22
5 43a aa= −=
Th tích khi tr là:
2
V Rh
π
=
( )
2
3
2 .3 12aa a
ππ
= =
Câu 38: Ct hình tr
( )
T
bng mt mt phẳng đi qua trục đưc thiết diện là mt hình ch nhật diện
tích bng
30
2
cm
chu vi bằng
26 cm
. Biết chiu dài ca hình ch nht lớn hơn đường kính
mặt đáy của hình tr
( )
T
. Diện tích toàn phn ca
( )
T
là:
A.
(
)
23
2
cm
π
. B.
(
)
2
23
2
cm
π
. C.
( )
2
69
2
cm
π
. D.
( )
2
69 cm
π
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 13
Gi
,hr
lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hình tr
( )
T
. Thiết diện ca mt phng và
hình tr
( )
T
là hình ch nht
ABCD
. Khi đó theo giả thiết ta có
2
2 22 2
.2 30 15 13 2 13 2
2 13
2( 2 ) 26
5 3( )
2 15 15 0
3
10( )
2
ABCD
ABCD
hr hr hr hr
Shr hr hr hr
hr
C hr
r hl
rr
r h TM
> >> >

= = = ⇔= ⇔=


+=
=+=
=⇒=
+ −=
=⇒=
Vy .
Câu 39: Mt hình tr bán kính đáy bằng
50
cm chiu cao là
50
cm. Mt đon thng
AB
chiu
dài là
100
cm và có hai đu mút nm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách
d
t đoạn thng
đó đến trc hình tr.
A.
50d
cm. B.
50 3d
cm. C.
25d
cm. D.
25 3d
cm.
Li gii
Qua
B
k đường thng song song vi
OO
cắt đường tròn đáy tại
C
.
// // , , ,OO BC OO ABC d OO AB d OO ABC d O ABC OH d


. (
H
trung điểm của đoạn thng
AC
).
22
50 3AC AB BC 
cm.
Vy
22
25d OH OC HC
cm.
Câu 40: Mt hình tr tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn
( )
,OR
( )
,OR
. Biết rng tn tại dây
cung
AB
của đường tròn
( )
,OR
sao cho tam giác
O AB
đều và góc giữa hai mt phng
( )
O AB
và mt phng cha đường tròn
( )
,OR
bng
60°
. Tính diện tích xung quanh ca hình
tr đã cho.
A.
2
4 Rπ
B.
2
23Rπ
C.
2
37
7
Rπ
D.
2
67
7
R
π
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 14
Li gii
Chn D
Gi
K
là trung điểm
AB
, đặt
2AB a=
.
Ta có :
AB OK
AB OO
nên
60OKO
= °
2O K OK
⇒=
22
4O K OK
⇒=
( )
2 22
34a Ra⇒=
2
2
4
7
R
a⇒=
Mt khác :
22
2 2 2 22 2
49
4 4.
77
RR
OO O B OB a R R
′′
= = −= −=
67
7
R
OO
π
⇒=
Vậy diện tích xung quanh hình tr đã cho là :
2
67
2
7
xq
R
S Rl
π
=π=
.
Câu 41: Cho nh lập phương cạnh bng
40
cm
và mt hình tr hai đáy hai nh tròn nội tiếp
hai mt đi din ca hình lập phương. Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt din tích toàn phn ca hình lp
phương và diện tích toàn phn ca hình tr. Tính
12
SS S= +
( )
2
cm
.
A.
( )
4 2400S
π
= +
. B.
( )
2400 4S
π
= +
. C.
( )
2400 4 3S
π
= +
. D.
( )
4 2400 3S
π
= +
.
Li gii
Ta có:
2
1
6.40 9600S = =
.
Bán kính đường tròn ni tiếp hai mặt đối diện ca hình lập phương là:
20 cmr =
; hình tr
đường sinh
40 cmh =
O
C'
D'
B
A
B'
A'
C
D
O'
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 15
Din tích toàn phn ca hình tr là:
2
2
2. .20 2 .20.40 2400S
ππ π
=+=
.
Vy:
( )
12
9600 2400 2400 4SS S
ππ
=+= + = +
.
Câu 42: Mt hình tr diện tích xung quanh bng
4
π
, thiết din qua trc là hình vuông. Mt mt phng
( )
α
song song vi trc, ct hình tr theo thiết diện là t giác
ABB A
′′
, biết mt cnh ca thiết
diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình tr và căng mt cung
120°
. Tính din tích
thiết diện
ABB A
′′
.
A.
32
. B.
3
. C.
23
. D.
22
.
Li gii
Gi
R
,
h
,
l
lần lượt là bán kính, chiều cao, đường sinh của hình tr.
Ta có
4
xq
S
π
=
2.. 4
Rl
ππ
⇔=
.2
Rl⇔=
.
Gi s
AB
là một dây cung của đường tròn đáy của hình tr và căng mt cung
120°
.
Ta có
ABB A
′′
là hình ch nht
AA h l
= =
.
Xét tam giác
OAB
cân ti
O
,
OA OB R= =
,
120
AOB = °
3AB R⇒=
.
.
ABB A
S AB AA
′′
=
3.Rl=
.3Rl=
23=
.
Câu 43: Cho hình trn kính đáy bng
R
chiu cao bng
3
2
R
. Mt phng
( )
α
song song vi trc
ca hình tr và cách trc mt khong bng
2
R
. Tính diện tích thiết din ca hình tr ct bi mt
phng
( )
α
.
A.
2
23
3
R
. B.
2
33
2
R
. C.
2
32
2
R
. D.
2
22
3
R
.
Li gii
Thiết diện ca hình tr ct bởi mặt phng
( )
α
là hình ch nht
ABCD
vi
3
2
=
R
BC
.
O
O
A
B
A
B
R
l
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 16
Gi
H
trung điểm
AB
, ta có
2
=
R
AH
22
22 3
⇒= = =
AB HB R AH R
.
Vậy diện tích thiết diện là:
2
333
. 3.
22
= = =
RR
S AB CD R
.
Câu 44: Cho hình tr bán kính đáy bng
5cm
và khong ch gia hai đáy là
7cm
. Ct khi tr bi
mt mt phng song song vi trc và cách trc
3cm
. Tính diện tích
S
ca thiết diện được to
thành.
A.
2
55cm
. B.
2
56cm
. C.
2
53cm
. D.
2
46cm
.
Li gii
Gọi thiết diện là hình ch nht
ABCD
,
H
là trung điểm
CD
.
Ta có:
()
OH CD
OH ABCD
OH BC
⇒⊥
( ) ( )
;( ) ;( ) 3d OO ABCD d O ABCD OH cm
⇒===
.
2 2 22
5 3 4cmHC HD OC OH = = = −=
.
8cmAB CD⇒==
.
2
. 8.7 56cm
ABCD
S AB BC⇒= ==
.
Câu 45: Mt hình tr bán kính đáy
5cmr =
và khong cách gia hai đáy
7cm
h =
. Ct khi tr bi
mt mt phng song song vi trc và cách trc
3cm
. Diện tích của thiết diện được to thành là:
A.
( )
2
56 cmS =
. B.
( )
2
55 cmS =
. C.
( )
2
53 cmS =
. D.
( )
2
46 cmS =
.
Li gii
Gi
,OO
là tâm của hai đáy của hình tr
( )
P
là mt phng song song vi trc và cách trc
OO
mt khong
3cm
.
Mp
( )
P
cắt hai hình tròn đáy
( ) ( )
,OO
theo hai dây cung lần lượt là
,AB CD
và ct mt xung
quanh theo hai đường sinh là
,AD BC
. Khi đó
ABCD
là hình ch nht.
5cm
7cm
H
C
D
O'
O
A
B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 17
Gi
H
là trung điểm ca
AB
. Ta có
( )
;OH AB OH AD OH ABCD ⊥⇒
(
)
(
)
( )
( )
, , 3cmd O O P d O ABCD OH
⇒= ==
.
Khi đó:
2 2 22
2 2 25 3 8AB AH OA OH= = = −=
;
' 7cm
AD O O h= = =
.
Din tích hình ch nht
ABCD
là:
( )
2
. 56
ABCD
S AB AD cm= =
.
Câu 46: Cho hình tr hai đáy hai hình tròn
( )
O
( )
O
, chiều cao
2R
bán kính đáy
R
. Mt
mt phng
( )
α
đi qua trung đim ca
OO
và to vi
OO
mt góc
30°
. Hi
( )
α
cắt đường
tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
22
3
R
. B.
4
33
R
. C.
2
3
R
. D.
2
3
R
.
Li gii
Gi
M
là trung đim ca
OO
. Gi
A
,
B
là giao đim ca mt phng
( )
α
đường tròn
( )
O
H
là hình chiếu ca
O
trên
AB
( )
AB MHO⇒⊥
.
Trong mt phng
( )
MHO
k
OK MH
,
(
)
K MH
khi đó góc giữa
OO
và mt phng
(
)
α
là góc
30OMK = °
.
Xét tam giác vuông
MHO
ta có
tan 30HO OM= °
tan 30R= °
3
3
R
=
.
Xét tam giác vuông
AHO
ta có
22
AH OA OH=
2
2
3
R
R=
2
3
R
=
.
H
M
O'
O
A
D
C
B
K
A
B
O
O
D
C
H
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 18
Do
H
là trung điểm ca
AB
nên
22
3
R
AB =
.
Câu 47: Mt cc nưc hình tr chiu cao
9cm
, đường kính
6cm
.Mặt đáy phẳng dày
1cm
, thành cc
y
0,2cm
. Đổ vào cc
120 ml
nước sau đó thả vào cc
5
viên bi đường kính
2cm
. Mt
nước cách mép cc gn nht vi giá tr bng
A.
( )
3,67 cm
. B.
( )
3,08 cm
. C.
( )
2, 28 cm
. D.
( )
2,62 cm
.
Li gii
Th tích ca cốc nước là:
( )
2
. . 2,8 .8V
π
=
( )
3
62,72 cm
π
=
.
Th tích ca
5
viên bi là:
3
1
4
5. . .1
3
V
π
=
( )
3
20
. cm
3
π
=
.
Th tích còn lại sau khi đổ vào cc
120 ml
nước và th vào cc
5
viên bi là:
21
120V VV
=−−
20
62,72 . 120
3
ππ
= −−
( )
3
56,10 cm
.
Chiều cao phn còn li là:
2
2
.(2,8)
V
h
π
=
2
56,10
.(2,8)
π
( )
2, 28 cm
.
Câu 48: Cho hình tr bán kính đáy bằng
R
chiu cao bng
3
2
R
. Mt phng
( )
α
song song vi trc
ca hình tr và cách trc mt khong bng
2
R
. Din tích thiết din ca hình tr ct bi mt phng
( )
α
là:
A.
2
32
2
R
. B.
2
33
2
R
. C.
2
23
3
R
. D.
2
22
3
R
.
Li gii
Chn B
Gi s thiết diện là hình ch nht
ABCD
như hình v.
Gọi H là trung điểm ca
BC
suy ra
OH BC
suy ra
( )
;
2
R
d O BC
=
Khi đó
2
22 2
22 2 3
2
R
BC HB OB OH R R

== −= =


Suy ra
2
3 33
. 3.
22
ABCD
RR
S BC AB R= = =
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 19
Câu 49: Mt hình tr diện tích xung quanh là
4
π
, thiết diện qua trc là mt hình vuông. Mt mt
phng
( )
α
song song vi trc, ct hình tr theo thiết diện
ABB A
′′
, biết mt cnh ca thiết diện
là mt dây của đường tròn đáy của hình tr căng một cung
0
120
. Din tích ca thiết diện
ABB A
′′
bng
A.
23
. B.
22
. C.
32
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Gọi bán kính đáy và chiều cao ca hình tr lần lượt là
,
rh
.
Theo đề ra ta có:
24 2
rh rh
ππ
= ⇒=
.
Không giảm tính tổng quát, ta giả s
AB
là dây của đường tròn đáy của hình tr. Gọi
O
là tâm
của đáy trên của hình trụ. Theo bài ra ta có:
0
120AOB =
.
Áp dụng định lý côsin trong tam giác
OAB
, ta có:
( )
222
2..cos
AB OA OB OA OB AOB=+−
( )
2 22 2 0 2
2 .cos 120 3 3
AB r r r r AB r =+− = =
.
Mt khác, do mt phng
( )
α
song song vi trc nên
ABB A
′′
là hình ch nht và
AA h
=
.
T, và ta suy ra:
. 3. 3 2 3
ABB A
S AB AA r h rh
′′
= = = =
.
u 50: Mt cái mũ bng vi ca nhà o thut vi kích thưc như hình v. Hãy tính tng din tích vi cn có
đ làm nên cái mũ đó.
A.
( )
2
750,25 cm
π
. B.
( )
2
756,25 cm
π
. C.
( )
2
700
cm
π
. D.
(
)
2
700 cm
π
.
Li gii
Chn B
Bán kính hình tr ca cái mũ
( )
35 10 10 15
22
r cm
−−
= =
.
Đưng cao hình tr của cái mũ là
30 cm
.
Din tích xung hình tr là:
(
)
2
15
2 2. . .30 450
2
xq
S rl cm
ππ π
= = =
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 20
Diện tích vành mũ là:
( )
2
2
35
2
vd
S S cm
π

=


.
Vy tng din tích vi cn đ làm nên cái mũ đó là:
( )
2
2
35
450 756,25.
2
xq d v
S S S S cm
ππ π

= ++= + =


.
Câu 51: Một khối trụ bán kính đáy
2
ra
=
.
,OO
lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một mặt phẳng song
song với trục cách trục
15
2
a
, cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm
,AB
. Biết thể tích của khối
tứ diện
OO AB
bằng
3
15
4
a
. Độ dài đường cao của hình trụ bằng
A.
a
. B.
6
a
. C.
3a
. D.
2a
.
Li gii
Chn C
V đường sinh
AC
, khi đó mặt phng
( )
ABC
song song vi
OO
và cách
OO
mt khong
15
2
a
.
Gi
I
là trung điểm
AB
, ta có
(
)
( )
(
)
(
)
15
,,
2
a
d OO ABC d O ABC O I
′′
= = =
.
Bán kính
2
OA a
=
suy ra
2
22 2
15
2 2 24
4
a
BA IA OA OI a a
′′
== −= =
.
Th tích t diện
OO AB
bng
3
15
4
a
nên ta có :
33
1 15 1 15 15
... .. . 3
6 46 2 4
a aa
OO IO AB OO a OO a
′′
= = ⇔=
.
Vy hình tr có chiều cao
3
OO a
=
.
Câu 52: Cho hình tr có chiu cao bng
8a
. Biết hai đim
,AC
ln lưt nm trên hai đáy tha
10=
AC a
, khong cách gia
AC
và trc ca hình tr bng
4a
. Th tích ca khi tr đã cho là
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 21
A.
3
128
π
a
. B.
3
320
π
a
. C.
3
80
π
a
. D.
3
200
π
a
.
Li gii
Chn D
Gi
( ) ( )
,
OO
lần lượt là hai đường tròn đáy.
( ) ( )
,
∈∈A OC O
.
Dng
,AD CB
lần lượt song song vi
OO
(
( ) ( )
,
∈∈D OB O
. D dàng có
ABCD
hình ch
nht.
Do
10 , 8 6
= =⇒=AC a AD a DC a
.
Gi
H
là trung điểm ca
DC
.
( )
⇒⊥
O H DC
O H ABCD
O H AD
.
Ta có
( )
//
OO ABCD
( ) ( )
( )
,, 4
′′
⇒= ==d OO AC d OO ABCD O H a
.
4, 3 5
′′
= = ⇒= =OH a CH a R OC a
.
Vy th tích ca khi tr
( )
2
23
5 8 200
ππ π
= = =V Rh a a a
.
Câu 53: Hi nếu tăng chiều cao ca khi tr lên
2
ln, bán kính ca nó lên
3
ln thì th tích ca khi tr
mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với khối tr ban đầu?
A.
36
. B.
6
. C.
18
. D.
12
.
Li gii
Gi s ban đầu khi tr có chiều cao
1
h
và bán kính
1
r
. Khi đó, khối tr có th tích là
2
11
V rh
π
=
.
Sau khi tăng chiều cao ca khi tr lên
2
ln, bán kính ca nó lên
3
ln thì khi tr chiu cao
1
2h
và bán kính
1
3r
. Khi đó, khối tr mới có thể tích là
( )
2
2 1 1 11
3 .2 18V r h rh
ππ
= =
.
Do vy
2
1
18
V
V
=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 22
Câu 54: Cần đẽo thanh g hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có cùng chiều cao. T l th tích
g cn phải đẽo đi ít nhất
A.
30%
. B.
50%
. C.
21%
. D.
11%
.
Li gii
Để g b đẽo ít nht thì hình hộp đó phải là hình hộp đứng.
Gi
h
là chiu cao ca hình hp ch nht và
R
là bán kính đáy của hình tr.
Do hình hp ch nht và hình tr có cùng chiều cao nên th tích g đẽo đi ít nhất khi và chỉ khi
diện tích đáy của hình tr ln nht. Suy ra
2
a
R =
.
Gi
1
V
2
V
lần lượt là th tích ca khối hp và th tích ca khối tr có đáy lớn nht.
Ta có:
2
1
.V ah=
2
2
2
. ..
4
a
V Rh h
ππ
= =
.
Suy ra:
2
2
2
1
..
4
78,54%
.4
a
h
V
V ah
π
π
= =
. Vy th tích g ít nht cần đẽo đi là khoảng
21, 46%
.
Câu 55: Mt khi g hình tr đường kính
0,5 m
chiu cao
1
( )
m
. Ngưi ta đã ct khi g, phn
còn lại như hình vẽ bên có th tích là
V
. Tính
V
.
A.
3
16
π
(
)
3
m
. B.
5
64
π
( )
3
m
. C.
3
64
π
(
)
3
m
. D.
16
π
( )
3
m
.
Li gii
Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích khối g ban đầu và th tích khối gỗ b ct.
Th tích ca khi g ban đầu là
2
1
0,5
.1
2 16
V
π
π

= =


( )
3
m
.
h
R
a
O
O'
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 23
Th tích phn g đã bị cắt đi là
2
2
1 0,5
.0,5
2 2 64
V
π
π

= =


( )
3
m
.
Th tích khối gỗ còn li và
12
3
16 64 64
VVV
ππ π
=−= =
( )
3
m
.
Câu 56: Cho hình tr
,OO
tâm hai đáy. Xét hình ch nht
ABCD
,AB
cùng thuc
( )
O
,CD
cùng thuc
( )
O
sao cho
3AB a=
,
2BC a=
đồng thi
( )
ABCD
to vi mt phng đáy
hình tr góc
60°
. Th tích khi tr bng
A.
3
3a
π
. B.
3
3
9
a
π
. C.
3
3
3
a
π
. D.
3
23
a
π
.
Li gii
Chn A
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,CD AB
I
là trung điểm ca
OO
.
Suy ra góc gia mt phng
( )
ABCD
và mt phẳng đáy là
60IMO
= °
.
Ta có
11
22
IM MN BC a
= = =
.
Xét
IO M
vuông ti
O
, ta có
3
.sin 2 3
2
a
IO IM IMO h OO IO a
′′
= = ⇒= = =
;
.cos
2
a
O M IM IMO
′′
= =
.
Xét
O MD
vuông ti
M
, có
11 3
,
2 22 2
aa
O M MD CD AB
= = = =
2
2
22
3
22
aa
r OD OM MD r a


′′
⇒= = + = + ⇒=





.
Vy
23
3V rh a
ππ
= =
.
Câu 57: Cho khi tr hai đáy
( )
O
( )
O
.
,AB CD
lần lượt hai đưng kính ca
(
)
O
( )
O
,
góc gia
AB
CD
bng
30°
,
6AB =
. Th tích khi t diện
ABCD
bng
30
. Th tích khi
tr đã cho bằng
A.
180
π
. B.
90
π
. C.
30
π
. D.
45
π
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 24
Ta chứng minh:
( )
( )
1
. . , .sin ,
6
ABCD
V AB CD d AB CD AB CD=
.
Lấy điểm
E
sao cho t giác
BCDE
là hình bình hành.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
, , sin , sin ,AB CD AB BE AB CD AB BE=⇒=
.
( )
( )
( )
,,d D ABE d AB CD=
.
( )
( )
( ) ( )
11
. , . . . , .sin ,
36
ABCD ABDE ABE
V V d D ABE S AB CD d AB CD AB CD= = =
( )
( )
( )
6
1 180
. . , .sin , , 10
1
6 . .sin30
6.6.
2
ABCD
ABCD
V
V AB CD d AB CD AB CD d AB CD
AB CD
= ⇒= ==
°
.
Chiều cao ca lăng tr bng
( )
, 10h d AB CD= =
.
Th tích lăng tr:
2
. .3 .10 90 .V Sh
ππ
= = =
Câu 58: T mt tm tôn hình ch nhật kích thước
50cm
x
240cm
, người ta làm các thùng đng c
hình tr có chiều cao bng
50cm
, theo hai cách sau:
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
D
C
B
A
E
D
C
B
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 25
• Cách 2: Ct tm tôn ban đầu thành hai tấm bng nhau, ri gò mi tấm đó thành mặt xung quanh
ca mt thùng.
hiu
1
V
th tích của thùng gò được theo cách 1
2
V
là tng th tích của hai thùngđược
theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
2
V
V
=
. D.
1
2
4
V
V
=
.
Li gii
Chn C
cách 1, thùng hình tr chiu cao
50cmh
=
, chu vi đáy
1
240cmC =
nên bán kính đáy
1
1
120
cm
2
C
R
ππ
= =
. Do đó thể tích ca thùng là
2
11
V Rh
π
=
.
cách 2, hai thùng đều chiều cao
50cmh
=
, chu vi đáy
2
120cmC =
nên bán nh đáy
2
1
60
cm
2
C
R
ππ
= =
. Do đó tổng th tích của hai thùng là
2
22
2
V Rh
π
=
.
Vy
2
2
2
11 1
2
22 2
120
11
. .2
60
22 2
V Rh R
V Rh R
π
π
π
π



= = = =





.
Câu 59: Cho hình tr hai đáy là hình trònm
O
O
, chiều cao
3ha=
. Mt phẳng đi qua tâm
O
và to vi
OO
mt góc
30
°
, cắt hai đường tròn tâm
O
O
ti bốn điểm là bn đnh ca mt
hình thang đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và din tích bng
2
3a
. Th tích ca khi tr được gii
hn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
3
3
aπ
. B.
3
3 aπ
. C.
3
3
12
aπ
. D.
3
3
4
aπ
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 26
Gi s
ABCD
hình thang đề bài đ cp (
BC
đáy ln,
AD
đáy nhỏ) và
r
bán kính đáy
ca hình tr.
Theo đề:
2
2
BC r
AD r
BC AD
=
⇒=
=
K
O I AD
( )
AD OO I
⇒⊥
( ) ( )
ABCD OO J
⇒⊥
Suy ra góc gia
OO
( )
ABCD
là góc
O OI
. Theo đề
30O OI
= °
3
cos 2
cos30
3
2
OO OO a
O OI OI a
OI
′′
= ⇔= = =
°
Ta có:
( ) ( )
2
. 2 .2
3
22
ABCD
AD BC IO r r a
S a ra
++
= = ⇔=
Th tích ca khi tr
22 3
.3 3V rh a a a=π=π =π
Câu 60: Cho hình tr và hình vuông
ABCD
có cnh
a
. Hai đỉnh liên tiếp
,
AB
nm trên đường tròn đáy
th nht và hai đnh còn li nằm trên đường tròn đáy thức hai, mt phng
(
)
ABCD
to vi đáy
mt góc
45°
. Khi đó thể tích khi tr
A.
3
2
8
a
π
. B.
3
32
8
a
π
. C.
3
2
16
a
π
. D.
3
32
16
a
π
.
Li gii
Gi
,II
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
;
,OO
lần lượt là tâm đường tròn đáy của hình
tr;
H
là trung điểm ca
II
.
Khi đó
H
là trung điểm ca
OO
và góc gia
( )
ABCD
to với đáy là
45HI O
= °
.
Do
2
a
IH
=
2
4
a
OH OI
′′
⇒==
. Khi đó
2
2
a
h OO
= =
.
Ta có:
22
6
4
a
r OC OI IC
′′
== +=
.
Th tích khi tr
3
2
32
16
a
V rh
π
π
= =
.
D
C
I'
H
O'
O
I
B
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 27
Câu 61: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
′′
ABC A B C
đ dài cạnh đáy bng
a
chiu cao bng
h
.
Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
3
π
=V ah
. B.
2
π
=
V ah
. C.
2
9
π
=
ah
V
. D.
2
3
π
=
ah
V
.
Li gii
Chn D
Khi tr ngoi tiếp lăng trụ tam giác đều có hình tròn đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đáy
ca lăng tr, và chiu cao bằng chiều cao lăng trụ.
Tam giác đu cnh
a
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bng
3
3
a
.
Vy th tích ca khi tr cn tìm là
2
2
3
. ..
33
π
π

= = =


a
V hS
ah
h
.
Câu 62: Mt hình tr thiết din qua trục hình vuông, diện tích xung quanh bng
2
36 a
π
. Tính th
tích
V
ca lăng tr lc giác đu ni tiếp hình tr.
A.
3
27 3a
. B.
3
24 3a
. C.
3
36 3a
. D.
3
81 3a
.
Li gii
Ta có
2
36 2
xq
S a Rh
ππ
= =
.
Do thiết diện qua trc là hình vuông nên ta có
2Rh=
.
Khi đó
22
36ha
=
hay
6ha=
;
3Ra=
.
Din tích ca mặt đáy hình lăng trụ lc giác đu ni tiếp hình tr
22
3 27 3
6.
42
Ra
B = =
.
Th tích
V
ca lăng tr lục giác đều ni tiếp hình tr
3
. 81 3V Bh a= =
.
Câu 63: Cho khi tr đáy các đường tròn tâm
( )
O
,
( )
O
bán kính R chiều cao
2hR=
.
Gi
A
,
B
lần lượt các đim thuc
( )
O
( )
O
sao cho
OA
vuông góc vi
.
OB
T s th
tích ca khối tứ diện
OO AB
vi th tích khi tr là:
A.
2
3
π
. B.
1
3
π
. C.
1
6
π
. D.
1
4
π
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 28
Th tích khi tr
22 3
1
22. .Rh R RVR
ππ π
= ==
Khi t din
BO OA
BO
đường cao và đáy là tam giác vuông
O OA
, do đó thể tích khi
t diện là
3
2
1 12
. 2.
2 66
11
.
33
O OA
OA OO O B R R R RV S OB
′′
⋅⋅= =
= =
Vy
3
2
3
1
2
6
1
2
1
6
V
R
R
V
π
π
⋅=
=
.
Câu 64: Mt hình tr bán kính đáy bằng chiều cao và bng
a
. Mt hình vuông
ABCD
có đáy
,AB CD
hai y cung ca hai đường tròn đáy
( )
ABCD
không vuông góc với đáy. Diện tích hình
vuông đó bằng
A.
2
5
4
a
. B.
2
5a
. C.
2
52
2
a
. D.
2
5
2
a
.
Li gii
+ Gi
,'OO
là tâm của 2 đường tròn đáy,
I
là trung điểm ca
'OO
.
Do tính đối xứng nên
I
là trung điểm ca
,AC BD
.
K đường kính
'CC
' ; '2AC a CC a⇒= =
22
'' 5AC C A C C a⇒= + =
.
+ Do đó
2
2
15
22
ABCD
a
S AC= =
.
C'
C
I
O'
O
A
B
D
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 29
Câu 65: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
, biết góc gia hai mt phng
(
)
A BC
(
)
ABC
bng
45°
,
diện tích tam giác
A BC
bng
2
6a
. Tính diện tích xung quanh ca hình tr ngoi tiếp hình
lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
2
43
3
a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
2
83
3
a
π
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm
BC
, khi đó
BC AM
BC A M
BC AA
⇒⊥
, do đó góc giữa
( )
A BC
( )
ABC
45A MA
= °
.
Tam giác
A AM
vuông cân tại
A
nên
36
2 .2
22
BC BC
A M AM
= = =
.
Din tích
2
1 16 6
..
2 22 4
A BC
BC BC
S A M BC BC
= = =
.
Theo đề
2
2
6
62
4
BC
a BC a= ⇒=
.
Hình tr có đáy là đường tròn ngoi tiếp
ABC
có bán kính
323
33
BC a
r = =
, đường cao
3
3
2
BC
h AA AM a
= = = =
.
Din tích xung quanh
2
23
2 2 . 34
3
a
S πrh π a πa= = =
.
Câu 66: Cho hình tr có bán kính
R
chiu cao
3R
. Hai điểm
A
,
B
lần lượt nm trên hai đưng
tròn đáy sao cho góc giữa
AB
và trc
d
ca hình tr bng
30°
. Tính khoảng cách giữa
AB
trc ca hình tr:
45
M
C'
B'
A'
C
B
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 30
A.
( )
3
,
2
R
d AB d =
. B.
( )
,d AB d R=
. C.
(
)
,3d AB d R
=
. D.
(
)
,
2
R
d AB d =
.
Li gii
Gi
I
,
J
là tâm của hai đáy.
T
B
k đường thng song song vi trc
d
ca hình tr, cắt đường tròn đáy kia tại
C
. Khi đó,
( )
,AB d
=
(
)
,
AB BC
ABC
=
. Suy ra
30ABC = °
.
Xét tam giác
ABC
vuông ti
C
, ta có:
tan
AC
ABC
CB
=
AC
=
.tanCB ABC
=
3.tan30R °
=
1
3.
3
R
=
R
.
Li có
( )
//d ABC
(
)
ABC AB
nên
( )
,d d AB
( )
( )
,d d ABC=
( )
( )
,d J ABC=
.
K
JH AC
,
H AC
. Vì
BC JH
nên
( )
JH ABC
. Suy ra
( )
( )
,d J ABC JH=
.
Xét tam giác
JAC
ta thy
JA JC AC R= = =
nên
JAC
là tam giác đu cnh
R
. Khi đó chiều
cao là
3
2
R
JH
=
. Vy
( )
3
,
2
R
d d AB =
.
Câu 67: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
, biết góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
45°
,
diện tích tam giác
A BC
bng
2
6
a
. Tính diện tích xung quanh ca hình tr ngoi tiếp hình
lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
A.
2
43
3
a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
2
83
3
a
π
.
Li gii
R
3
R
30
0
H
C
J
I
A
B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 31
Gi
M
là trung điểm
BC
. Khi đó ta có
BC AM
,
BC A M
Suy ra:
( ) ( )
( )
, 45A BC ABC A MA
′′
= = °
A A AM
⇒=
. Gi
O
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Đặt
BC x=
,
0x >
. Ta có
3
2
x
AM A A
= =
6
2
x
AM
⇒=
.
Nên
2
2
16
.. 6
24
A BC
x
S A M BC a
= = =
2xa⇒=
.
Khi đó:
2 22323
.
3 32 3
aa
AO AM= = =
3AA a
=
.
Suy ra diện tích xung quang khi tr là:
2. .
xq
S OA A A
π
=
2
23
2. . 3 4
3
a
aa
ππ
= =
.
Câu 68: Mt hình tr thiết diện qua trục hình vuông, diện tích xung quanh bng
2
36
a
π
. Tính th
tích
V
ca lăng tr lc giác đu ni tiếp hình tr.
A.
3
27 3Va
=
. B.
3
81 3Va=
. C.
3
24 3Va=
. D.
3
36 3Va=
.
Li gii
45
°
C'
B'
O
M
A
C
B
A'
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 32
Din tích xung quanh hình tr
2
xq
S rl
π
=
2
2 .2 36rr a
ππ
= =
3ra⇒=
Lăng tr lc giác đều có đường cao
6hl a= =
Lc giác đu ni tiếp đường tròn có cnh bng bán kính của đường tròn
Suy ra diện tích lc giác đu
( )
2
33
6.
4
a
S =
2
27 3
2
a
=
.
Vy th tích
3
. 81 3
V Sh a= =
.
Câu 69: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đ dài cnh bên bng
2a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, c gia
AC
và mt phng
( )
BCC B
′′
bng
30
°
. Th tích ca khi tr ngoi tiếp lăng tr
.ABC A B C
′′
bng
A.
3
a
π
. B.
3
2 a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
3 a
π
.
Li gii
C'
B'
B
A
C
A'
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 33
Gọi bán kính của hình tr
R
.
Ta có:
( )
CC ABC
CC AI
⇒⊥
.
Li có tam giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
nên
AI BC
do đó
(
)
AI BCC B
′′
hay
góc gia
AC
và mt phng
( )
BCC B
′′
IC A
.
Xét tam giác
AIC
ta có:
tan
AI
IC
IC A
=
3R=
.
Xét tam giác
CIC
ta có:
22 2
IC IC CC
′′
= +
22 2
34RR a⇔=+
2Ra
⇒=
.
Th tích khi tr ngoi tiếp lăng trụ
.ABC A B C
′′
là:
2
.V Rh
π
=
3
4 a
π
=
.
Câu 70: Cho hình tr
( )
T
( )
C
và
( )
C
là hai đưng tròn đáy ni tiếp hai mặt đối diện ca mt hình
lập phương. Biết rng, trong tam giác cong to bi đưng tròn
( )
C
hình vuông ngoi tiếp ca
( )
C
có mt hình ch nhật kích thước
2aa×
. Tính th tích
V
ca khi tr
( )
T
theo
a
.
A.
3
100
3
a
π
. B.
3
250 a
π
. C.
3
250
3
a
π
. D.
3
100 a
π
.
Li gii
I
C'
B'
B
A
C
A'
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 34
Ta có
2BK a=
,
KI a=
nên
5BI a=
1
cos
5
KBI
⇒=
2
sin
5
KBI =
.
Khi đó
( )
cos cosOBI KBI KBO=
cos .cos45 sin .sin 45KBI KBI= °+ °
1 2 2 2 32
..
22
5 5 25
=+=
.
Kí hiệu
2AB x=
thì
,2OI x OB x= =
.
Ta có
2 22
2. . .cosOI BO BI BO BI OBI= +−
22
32
2 5 2. 2. 5.
25
x a xa
=+−
22
256x a xa=+−
2 22
256x x a xa⇔= +
22
650x xa a⇔− + =
5
xa
xa
=
=
.
xa
>
nên
5xa=
hay
5r OI a= =
.
Vy th tích khi tr
(
)
T
( )
2
3
5 .10 250V aa a
ππ
= =
.
Câu 71: Cho hình tr thiết din qua trc là hình vuông
ABCD
cnh bng
( )
2 3 cm
vi
AB
là đưng
kính của đường tròn đáy tâm
O
. Gi
M
là đim thuc cung
AB
ca đưng tròn đáy sao cho
60ABM = °
. Th tích ca khối tứ diện
ACDM
là:
A.
( )
3
3 cm .V =
B.
( )
3
4 cm .V =
C.
(
)
3
6 cm .V
=
D.
( )
3
7 cm .V =
Li gii
C
D
A
B
O
I
H
K
C
O
O
D
A
H
M
B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 35
Ta có:
MAB
vuông ti
M
60B = °
nên
3;MB =
3
MA
=
.
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
AB
, suy ra
( )
MH ACD
.3
.
2
MB MA
MH
AB
= =
Vy
(
)
3
.
1 13
. . .6 3 cm .
3 32
M ACD ACD
V MH S= = =
Câu 72: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
ABC A B C
′′
đ dài cạnh đáy bằng
a
, chiều cao là
h
. Tính
th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình lăng trụ.
A.
2
9
ah
V
π
=
. B.
2
3
ah
V
π
=
. C.
2
3V ah
π
=
. D.
2
V ah
π
=
.
Li gii
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Do
ABC
là tam giác đu nên
G
là tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Ta có
2
3
AG AM=
23
.
32
a
=
3
3
a
=
.
Vy th tích ca khi tr ngoi tiếp hình lăng trụ
2
V Rh
π
=
2
3
ah
π
=
.
Câu 73: Cho hình tr có hai đáy là các hình tròn
( )
O
,
( )
O
bán kính bng
a
, chiều cao hình tr gấp hai
lần bán kính đáy. Các điểm
A
,
B
tương ng nằm trên hai đường tròn
( )
O
,
( )
O
sao cho
6.AB a=
Tính th tích khối tứ diện
ABOO
theo
a
.
A.
3
.
3
a
B.
3
5
.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
25
.
3
a
Li gii
A'
C'
B'
G
B
C
A
M
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 36
Ta có
2OO a
=
,
2 2 22
64 2
A B AB AA a a a
′′
= = −=
.
Do đó
2 2 22
2AB OB OA a
′′
=+=
nên tam giác
OAB
′′
vuông cân tại
O
hay
OA OB
′′
OA O B
⇒⊥
.
Khi đó
( )
( )
1
. . , .sin ,
6
OO AB
V OA O B d OA O B OA O B
′′
=
3
1
. .2 .sin 90
63
a
aa a= °=
.
MC Đ VN DUNG – VN DNG CAO
Câu 74: Ngưi ta làm t tập cơ tay như hình vẽ vi hai đầu là hai khối tr bng nhau và tay cm cũng
khi tr. Biết hai đầu hai khối tr đường kính đáy bằng
12
, chiều cao bng
6
, chiều dài t
bng
30
và bán kính tay cm là
2
. Hãy tính thể tích vt liu làm nên t tay đó.
A.
108
π
. B.
6480
π
. C.
502
π
. D.
504
π
.
Li gii
Gi
1
h
,
1
R
,
1
V
lần lượt là chiều cao, bán kính đáy, th tích khi tr nh mỗi đầu.
22
11 1
. . 6. .6 216Vh R
ππ π
= = =
.
Gi
2
h
,
2
R
,
2
V
lần lượt là chiều cao, bán kính đáy, th tích ca tay cm.
( )
22
22 2
. . 30 2.6 . .2 72VhR
π ππ
==−=
.
Th tích vt liu làm nên t tay bng
12
2 504V VV
π
= +=
.
Câu 75: Mt ngưi th có mt khối đá hình trụ. K hai đường kính
MN
,
PQ
ca hai đáy sao cho
MN PQ
. Ngưi th đó cắt khi đá theo các mặt đi qua
3
trong
4
điểm
, ,,M N PQ
để khi
đá hình tứ din
MNPQ
. Biết
60MN =
cm và th tích khi t diện
30MNPQ =
3
dm
. Hãy tính
th tích lượng đá cắt b.
A.
3
101,3dm
B.
3
111, 4dm
C.
3
121,3dm
D.
3
141,3dm
Li gii
Chn B
A
O
A
O
B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 37
Gi
O
O
lần lượt là trung điểm
MN
PQ
.
Khi đó
'
OO
là trc ca hình tr
( )
OO MN MN OPQ
⊥⇒
.
2
1 .6
.6
36
MNPQ OPQ
OO
V MN S OO
= = =
( )
3
dm
.Theo bài ra ta có
3
30dm 5dm
MNPQ
V OO
= =
.
Th tích khi tr
23
.3 .5 141,4dm
tru
V
π
=
. Vy th tích lượng đá cắt b
3
111, 4dm
tru MNPQ
VV V
=−≈
.
Câu 76: Công ty
X
định làm mt téc c hình tr bng inox có dung tích
3
1
m
. Để tiết kiệm chi phí
công ty
X
chn loi téc c din tích toàn phn nh nht. Hỏi diện tích toàn phn ca téc
nước nh nht bằng bao nhiêu?
A.
5,59
2
m
B.
5,54
2
m
C.
5,57
2
m
D.
5,52
2
m
Li gii
Ta có:
2
2
1
1
1
π
π
π
=
= =
=
Rh
R
V Rh
R
h
Din tích toàn phn ca téc nưc:
22
2
22 2
ππ π
=+=+
tp
S Rh R R
R
Xét
3
2
21
40
2
π
π
= =⇔=SR R
R
.
Lp bảng biến thiên ta có
tp
S
đạt giá tr nh nht ti
3
1
2
R
π
=
( )
3
min
3
2
2
2 2 5, 54
4
tp
S
π
π
π
=+≈
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 38
Câu 77: Một chiếc t tay có hình dng gm 3 khi trụ, trong đó hai khối tr hai đầu bng nhau và khi
tr làm tay cm gia. Gọi khối tr làm đu t
( )
1
T
và khi tr làm tay cm là
( )
2
T
lần lượt
có bán kính và chiều cao tương ứng là
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
tha mãn
12
4rr=
,
12
1
2
hh=
.
Biết rng th tích ca khi tr tay cm
( )
2
T
bng 30
( )
3
cm
và chiếc t làm bằng inox có khối lượng riêng
3
7,7 /D g cm=
. Khi lưng ca chiếc t tay bng
A.
(
)
3,927 kg
. B.
( )
2,927
kg
. C.
( )
3,279 kg
. D.
(
)
2,279 kg
.
Li gii
Chn A
Th tích của hai khối tr làm đu t
( )
1
T
:
( )
( )
2
2 23
1 11 2 2 2 2
1
2 2 4 16 16.30 480
2
V r h r h r h cm
ππ π
= = = = =
.
Tng th tích ca chiếc t tay:
( )
3
12
480 30 510V V V cm=+= +=
.
Khi lưng ca chiếc t:
( ) ( )
. 7,7.510 3927 3,927m D V g kg= = = =
.
Câu 78: Mt công ty sn xuất bút chì dạng hình lăng trụ lc giác đều chiều cao
18cm
đáy là
hình lc giác ni tiếp đường tròn đường kính
1cm
. Bút chì được cu to t hai thành phần chính
là than chì và bt g ép, than chì là mt khi tr trung tâm có đường kính
1
cm
4
, gthành
540
đồng
3
/ cm
. Bt g ép xung quanh giá thành
100
đồng
3
/ cm
. Tính giá của mt cái t chì
được công ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm
15,58%
giá thành sn phm.
A.
10000
đồng. B.
8000
đồng. C.
5000
đồng. D.
3000
đồng.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 39
Gi
R
r
lần lượt là bán kính đường tròn ngoi tiếp lc giác đu và bán kính của lõi than
chì.
Ta có
1
cm
2
R =
1
cm
8
r =
.
Suy ra diện tích ca lc giác đu là
2
3 1 3 33
6. 6. .
4 44 8
SR= = =
.
Gi
V
là th ch ca khối lăng trụ lc giác đu.
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích ca khối than chì và
bt g dùng để làm ra một cây bút chì.
Ta có
( )
3
3 3 27 3
. .18 cm
84
V Sh= = =
;
( )
23
1
2
19
. .18 cm
8 32
V rh
π
=π=π =
.
( )
3
21
27 3 9
cm
4 32
V VV
π
=−=
.
Do đó, giá nguyên vật liệu dùng để làm một cây bút chì là
12
540 100VV+
.
Vậy giá bán ra của cây bút chì là
( )
12
100 9 27 3 9 100
540 100 . 540. 100 . 10000
15,58 32 4 32 15,58
VV


ππ
+ =+−






.
Câu 79: Một khúc gỗ hình tr có bán kính
R
b ct bi mt mt phng không song song với đáy ta được
thiết din là một hình elip. Khoảng cách t điểm
A
đến mt đáy là
12
cm, khong cách t điểm
B
đến mt đáy là
20
cm. Đặt khúc g đó vào trong nh hộp ch nht có chiu cao bng
20
cm
cha đyc sao cho đưng tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc vi các cạnh đáy của hình hp ch
nhật. Sau đó, người ta đoợng nước còn lại trong hình hp ch nht là
2
lít. Tính bán kính ca
khúc gỗ.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 40
A.
5, 2R =
cm. B.
4,8
R =
cm. C.
6, 4R =
cm. D.
8, 2R =
cm.
Li gii
Chn D
Gọi bán kính đáy hình trụ
R
.
Gi
12
,VV
lần lượt là th tich hình hộp ch nht và khi g.
Ta có
22
1
0.4R .2 80RV Bh == =
Chia khối gỗ làm hai phần bng mt mt phẳng qua A và song song đáy.
Ta có
( )
21
22
1
2
R R R.
1
. . 16
2
V h hh
ππ π
= + −=
1
h
là khong cách t điểm
A
đến mặt đáy,
h
khong cách t điểm
B
đến mặt đáy.
Th tích nước còn li là
( )
12
2
R 5 20016 0 8, 2V R
VV
π
−= = =
.
Câu 80: Mt hp đựng bóng tennis dạng hình tr. Biết rng hp cha va khít ba qu bóng tennis được
xếp theo chiều dc, các qu bóng tennis kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn
trống chiếm t l
%a
so với hộp đựng bóng tennis. Số
a
gần đúng với số nào sau đây?
A.
50
. B.
66
. C.
30
. D.
33
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 41
Đặt
,hR
lần lượt là đường cao và bán kính hình tròn đáy của hộp đựng bóng tennis.
D thy mỗi quả bóng tennis có cùng bán kính
R
với hình tròn đáy của hộp đựng bóng tennis
6hR=
.
Do đó ta có:
Tng th tích ca ba qu bóng là
33
1
4
3. 4
3
V RR
ππ
= =
;
Th tích ca hình tr
23
0
6V Rh R
ππ
= =
;
Th tích phn còn trng ca hộp đựng bóng là
3
2 01
2V VV R
π
=−=
.
Khi đó tỉ l phần không gian còn trống so với hộp đựng bóng là
2
0
1
0,33
3
V
V
=
.
Suy ra
33
a
.
Câu 81: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật
ABCD
diện tích bằng
2
1m
cạnh
BC x=
( )
m
để m
một thùng đựng nước đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật
ABCD
thành hai hình chữ nhật
ADNM
BCNM
, trong đó phần nh chữ nhật
ADNM
được
thành phần xung quanh hình trụ chiều cao bằng
AM
; phần hình chữ nhật
BCNM
được cắt
ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên. Tính gần đúng giá trị
x
để thùng nước trên có thể
tích lớn nhất.
A.
1, 37 m
. B.
1, 02 m
. C.
0,97 m
. D.
1m
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 42
Ta có
.1AB BC =
11
AB
BC x
= =
(
)
m
.
Gi
R
( )
m
là bán kính đáy hình trụ inox gò được, ta có chu vi hình tròn đáy bằng
BC x=
( )
m
.
Do đó
2 Rx
π
=
2
x
R
π
=
( )
m
;
2
x
BM R
π
= =
1
x
AM AB BM
x
π
=−=
( )
m
.
Th tích khi tr inox gò được là
( )
2
22
2
11
..
24
xx
V Rh x x
x
ππ π
π ππ

= = −=


.
Xét hàm s
(
)
( )
2
fx x x
π
=
( )
0x >
(
)
2
3fx x
π
=
.
( )
0fx
=
3
x
π
=
;
(
)
0fx
>
0;
3
x
π




( )
0fx
<
;
3
x
π

+∞



.
Vy
( )
fx
đồng biến trên khong
0;
3
π




và nghịch biến trên khong
;
3
π

+∞



.
Suy ra
( )
( )
0;
23
max
39
fx f
π ππ
+∞

= =



.
T đó ta có thể tích
V
ln nhất khi và chỉ khi
( )
fx
ln nht
1, 02
3
x
π
=
( )
m
.
Câu 82: Mt đi lý xăng du cn làm mt cái bn du hình tr bng tôn có th tích
16
π
. Tìm bán kính
đáy
r
ca hình tr sao cho hình tr được làm ra ít tn nguyên vt liu nht.
A.
0,8
m. B. 1,2 m. C. 2 m. D. 2,4 m.
Li gii
Chn C
Để ít tn nguyên vt liu nht thì diện tích toàn phn
tp
S
phải nhỏ nht.
Gi
h
( )
0h >
là chiu cao ca bn du. Ta có:
2
tp
22S r rh
ππ
= +
.
Mặt khác, theo giả thiết:
2
2
16
16 16V rh h
r
ππ π
= = ⇔=
.
2 22
tp
2
16 16 8 8
22 2 2S rr r r
r r rr
ππ π π

= + = + = ++


.
Áp dng BĐT Cauchy cho 3 s dương:
2
r
,
8
r
,
8
r
, ta được:
22
3
8 8 88
3 12rr
r r rr
++ ⋅⋅ =
.
tp
24S
π
⇒≥
. Đẳng thc xy ra
23
8
82r rr
r
= =⇔=
.
( )
tp
min 24S
π
⇒=
.
Vy để ít tn nguyên vt liu nht thì
2r =
.
Câu 83: Anh H d định làm một cái thùng đựng du hình tr bng st có nắp đậy th tích
3
12m
. Chi phí
làm mi
2
m
đáy là 400 ngàn đồng, mi
2
m
nắp 200 ngàn đồng, mi
2
m
mt xung quanh là
300 ngàn đồng. Đ chi phí làm thùng là ít nhất thì anh H cn chọn chiều cao ca thùng gn nht
với số nào sau đây?.
A.
1, 24 m
. B.
1, 25 m
. C.
2,50 m
. D.
2, 48m
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 43
Chn D
Gọi bán kính đáy của hình tr
R
. Ta có
2
2
12
V Rh h
R
π
π

.
Suy ra chi phí làm thùng
22
2
22
3
3
.400 .200 2 .300
12
600
6 6 66
600 600.3 . . 1800 36
C R R Rh
R
R
RR
R R RR
ππ π
π
π ππ







.
Dn dến
2
3
3
66
min 1800 36C RR
R
ππ
π

.
Vy đ chi phí nhỏ nhất thì chiều cao ca hình tr
3
12
2, 48
36
hm
π

.
Câu 84: Ngưi ta cn làm mt cái bn cha dng hình tr có th tích 1000 lít bằng inox để chứa nước,
tính bán kính
R
ca hình tr đó sao cho diện tích toàn phn ca bn cha có giá tr nh nht.
A.
3
2
R
π
=
. B.
3
1
R
π
=
. C.
3
1
2
R
π
=
. D.
3
3
2
R
π
=
.
Li gii
Chn C
Ta có 1000 lít = 1m
3
.
Gi
h
là chiu cao ca hình tr ta có
2
2
1
1V Rh h
R
π
π
= =⇒=
.
Din tích toàn phn là:
22 2
2
12
22 22 2
tp
S RRhRR R
RR
ππ ππ π
π
=+=+ =+
22
33
1 1 11
2 2.3 . . 6
2 2 22 4
RR
R R RR
π
ππ

= ++ =


.
Du "=" xy ra khi và chỉ khi
2
3
11
22
RR
R
π
π
= ⇔=
.
Câu 85: Thiết diện ca hình tr và mt phng cha trc ca hình tr là hình ch nhật có chu vi bằng
12
.
Giá tr ln nht ca th tích khi tr
A.
16
π
. B.
32
π
. C.
8
π
. D.
64
π
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 44
T hình v ta có
ABCD
là hình ch nht, gọi chiều cao ca hình tr
h
và bán kính đáy của
hình tr
r
, theo giả thiết ta có
2( 2 ) 12 2 6hr hr+ = ⇔+ =
.
Th tích ca khi tr tương ng là
2
V rh
π
=
, theo bt đẳng thức Cô si ta có
3
3
22
2
3. . 8
3
rh
rrh rh V rh
ππ π
+

++ = =


Du bng xảy ra khi và chỉ khi
2rh= =
.
Vy giá tr ln nht ca th tích khi tr
8
π
.
Câu 86: Cn sn xut mt v hp sa hình tr có th tích
V
cho trước. Đ tiết kim vt liu nht thì bán
kính đáy phải bằng
A.
3
2
V
π
. B.
3
2
V
. C.
3
V
π
. D.
3
3
V
π
.
Li gii
Chn A
Gi
,hr
là chiu cao và bán kính đường tròn đáy của hình tr.
Ta có
2
2
V
V rh h
r
π
π
= ⇔=
.
Để tiết kiệm vt liu nht thì diện tích toàn phn nh nht.
Ta có
2
22
tp
S r rh
ππ
= +
2
2
22
V
rr
r
ππ
π
= +
2
2
2
V
r
r
π
= +
2
2
VV
r
rr
π
= ++
.
Áp dng bất đẳng thc AM – GM cho ba s
2
2,,
VV
r
rr
π
ta có
2
2
3
3
2
32 . . 3
tp
VV V
Sr
rr r
π
π
≥=
không đổi
Du bng xảy ra khi
2
3
2
2
VV
rr
r
π
π
= ⇔=
ta có
Câu 87: Trong các hình trụ diện tích toàn phần bằng
2
1000cm
thì hình trụ có thể ch lớn nhất bao
nhiêu
3
cm
A.
2428
. B.
2532
. C.
2612
. D.
2740
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 45
Li gii
Chn A
Ta có
22
22
2
tp
S
S Rh R Rh R
ππ
π
= + +=
Vy th tích khi tr
(
)
2 23
22
SS
V Rh R R R R F R
ππ π
π

= = −==


Ta có:
( )
2
30
26
SS
FR R R
π
π
=− =⇔=
Bảng biến thiên
T bảng biến thiên ta có
3
3
max
1000 1000 1000
2428.
2 26 6
S
V RR
ππ
ππ
=−=
Câu 88: Cho hình tr đáy hai đưng tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bng
2a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
ly đim
A
, trên đường tròn tâm
O
ly đim
B
. Đặt
α
là góc
gia
AB
đáy. Biết rng th tích khi t diện
OO AB
đạt giá tr ln nht. Khng đnh nào sau
đây đúng?
A.
tan 2
α=
. B.
tan 1α=
. C.
1
tan
2
=
α
. D.
1
tan
2
=
α
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 46
Gi
B
là hình chiếu ca
B
trên mt phng chứa đường tròn
( )
O
, khi đó
AB
là hình chiếu
ca
AB
trên mt phng chứa đường tròn
( )
O
.
Suy ra
( )
(
)
( )
,,AB OAB AB AB BAB
′′
= = = α
,
0;
2
π

α∈


.
Xét tam giác vuông
ABB
vuông ti
B
tan
BB
BAB
AB
=
2
tan tan
BB a
AB
⇒= =
αα
.
Gi
H
là trung điểm
AB
, khi đó
OH AB
22
222 2
22
1
44
4 tan tan
AB a
OH OA AH R a a
= −= = =
αα
Li có
( )
11
. .. ,
22
OAB
S OH AB OB d A OB
′′
= =
( )
2
2
12
4.
.1
tan tan
,4
2 tan tan
a
a
OH AB a
d A OB
OB a
αα
⇒== =
αα
( )
( )
,d A OO BB
′′
=
.
Vy
( )
( )
.
1
,.
3
A OO B OO B
V d A OO BB S
′′
′′
=
3
22
1 11 2 1 1
. 4 . .2 .2 . 4
3 tan tan 2 3 tan tan
aa
aa=−=
αα αα
Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta có
2
11
4
tan tan
αα
22
11
4
tan tan
2
2
+−
αα
≤=
33
.
24
.2
33
A OO B
aa
V
≤=
.
Du “=” xảy ra khi và chỉ khi
2
11
4
tan tan
=
αα
22
11
4
tan tan
⇔=
αα
2
2
4
tan
⇔=
α
2
1
tan
2
α=
1
tan
2
α=
do
0;
2
π

α∈


.
Câu 89: Cho hình tr đáy hai đường tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bng
2a
.
Trên đường tròn đáy có tâm
O
ly đim
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đt
α
là góc
gia
AB
và đáy. Tính
tan
α
khi thể tích khối tứ diện
OO AB
đạt giá tr ln nht.
A.
1
tan
2
α
=
. B.
1
tan
2
α
=
. C.
tan 1
α
=
. D.
tan 2
α
=
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 47
Gi
'A
là hình chiếu ca
A
trên đường tròn tâm
'O
khi đó ta có
( )
( )
' . '' ''
11
. . , ''
26
OO AB B OO A A OO A A
V V S d B OO A A= =
vi
(
)
( )
, '' .sin ''
d B OO A A OB BO A=
Do
''OO A A
S
là hng s nên để thch khối tứ diện
OO AB
đạt giá tr ln nht thì
(
)
(
)
, ''
d B OO A A
là ln nht hay
0
' ' 90BO A =
Khi đó ta có
'2 2
tan tan '
'2
22
AA a
ABA
AB
a
α
= = = =
.
Câu 90: Ngưi ta thiết kế mt thùng cha hình tr có th tích
V
nht định. Biết rng giá ca vt liu làm
mt đáy và np ca thùng bằng nhau và đắt gp ba ln so vi giá vt liu đ m mt xung quanh
ca thùng. Gi chiu cao ca thùng là
h
và bán kính đáy là
.r
Tính t s
h
r
sao cho chi phí vật
liu sn xut thùng là nh nht?
A.
2.
h
r
=
B.
2.
h
r
=
C.
6.
h
r
=
D.
3 2.
h
r
=
Li gii
Chn C
Gi
x
là giá vt liu làm mt xung quanh.
Th tích ca thùng
2
.V rh
π
=
không đổi. Suy ra
2
.
V
h
r
π
=
Khi đó, chi phí để làm thùng bng
( )
22
.2.32.2.323
xq đ
P S x S x rh x r x x r rh
ππ π
=+=+ = +
.
2
22
3
2
3
23 23 6. .
22 4
V VV V
P xr xr x
r rr
ππ π
π ππ π

⇒= + = + +


2
23
3
2
3
6. 3 .
4 26
V VV
Px r r
r
π
π ππ
= = ⇔=
T suy ra
3
6
6
hV V
V
rr
π
π
π
= = =
.
Câu 91: Mt hình tr đ dài đưng cao bng
3
, các đưng tròn đáy lần lượt là
( )
;1O
và
( )
';1O
. Gi
s
AB
là đưng kính c định ca
( )
;1O
CD
là đường kính thay đổi trên
( )
';1O
. Tìm giá tr
ln nht
max
V
ca th tích khối tứ diện
.ABCD
A.
max
2.V
=
B.
max
6.V =
C.
max
1
.
2
V =
D.
max
1.V =
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 48
Chn A
Gi
α
là s đo góc giữa
AB
CD
.
Ta có
( )
11
. . ; .sin .2.2.3.sin 2sin 2
66
ABCD
V AB CD d AB CD= α= α= α≤
.
Do đó
ABCD
V
đạt giá trị ln nht là
2
, đạt được khi
AB CD
.
Câu 92: Cn sn xut mt v hp sa hình tr có th tích
V
cho trước. Để tiết kiệm vt liu nht thì bán
kính đáy phải bằng
A.
3
2
V
π
. B.
3
2
V
. C.
3
V
π
. D.
3
3
V
π
.
Li gii
Gi s v hp sữa có bán kính đáy là
R
, chiều cao là
h
(
,0
Rh>
).
Vì th tích v hp là
V
nên ta có
2
2
V
V Rh h
R
π
π
= ⇒=
.
Để tiết kiệm vt liu nht thì hình tr v hp sa phi din tích toàn phn
22
2
22 2
tp
V
S Rh R R
R
ππ π
=+=+
nh nht.
Cách 1:
Ta có
3
2 22
2
2 2 32
tp
V VV
S R RV
R RR
π ππ
= + =++
.
tp
S
đạt giá tr nh nhất khi và chỉ khi
2
3
2
2
VV
RR
R
π
π
= ⇔=
.
Cách 2:
Xét hàm s
( )
2
2
2
V
fR R
R
π
= +
trên khong
( )
0; +∞
.
D
O
O'
A
B
C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 49
Ta có
( )
3
22
2 42
4
V RV
fR R
RR
π
π
=−+ =
.
( )
3
0
2
V
fR R
π
=⇔=
.
Bảng biến thiên:
T BBT ta thy
( )
fR
đạt nh nhất khi
3
2
V
R
π
=
.
Vy đ tiết kiệm vt liu nhất thì bán kính đáy vỏ hp phải bằng
3
2
V
π
.
Câu 93: Thiết din ca hình tr và mt phng cha trc ca hình tr là hình ch nht có chu vi 12
cm
.
Giá tr ln nht ca th tích khi tr là:
A.
3
64 cm
π
. B.
3
16 cm
π
. C.
3
8 cm
π
. D.
3
32 cm
π
.
Li gii
Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình tr lần lượt là
x
,
y
( )
,0>xy
.
Khi đó ta có thiết din ca hình tr và mt phng cha trc ca hình tr là hình ch nht có kích
thưc ln lưt là
x
,
2y
Theo gi thiết ta có
( )
2. 2 12
+=xy
26
⇔+ =xy
.
Cách 1.
Th tích khi tr:
2
.
π
=V yx
( )
( )
2 32
62 2 3
ππ
= = −+y y yy
.
26+=xy
0 2 6 0 3.⇒< <⇔<<yy
Xét hàm s
( )
32
3=−+fy y y
trên khong
( )
0;3
Ta có
( )
2
36
=−+fy y y
( )
0
0
2
=
⇒=
=
y
fy
y
.
Bảng biến thiên:
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 50
Suy ra
( )
(
) ( )
0;3
max 2 4.= =
fy f
Vy giá tr ln nht ca th tích khi tr bng
3
2 .4 8 cm
ππ
=
.
Cách 2.
Th tích khi tr:
3 33
2
26
... 8
3 33
ππ π π π π
++ +
 
==≤===
 
 
xyy x y
V y x xyy
Du “=” xy ra khi
2
= =xy
.
Vy giá tr ln nht ca th tích khi tr bng
3
8 cm .
π
=V
Câu 94: Trên mt mnh đt hình vuông có din tích
2
81m
ngưi ta đào mt cái ao nuôi cá hình tr sao
cho tâm của hình tròn đáy trùng vi tâm ca mnh đt. gia mép ao và mép mnh đt ngưi
ta đ li mt khong đt trống để đi li, biết khong cách nh nht gia mép ao và mép mnh
đất là
(
)
xm
. Gi s chiu sâu của ao cũng là
( )
xm
. Tính th tích ln nht V ca ao.
A.
( )
3
13,5Vm
π
=
. B.
( )
3
27Vm
π
=
. C.
( )
3
36Vm
π
=
. D.
( )
3
72Vm
π
=
.
Li gii
Chn A
Phương pháp
Xác định bán kính đáy và chiều cao ca hình tr, s dng công thc
2
V Rh
π
=
tính th tích ca
hình tr.
+) Lp BBT tìm GTLN ca hàm th tích.
Cách gii
Ta có: Đường kính đáy của hình tr
92x−⇒
Bán kính đáy hình trụ
92
2
x
.
Khi đó ta có thể tích ao là
( ) ( )
2
2
92
92
24 4
x
V x x x fx
ππ
π

= =−=


CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 51
Xét hàm s
(
)
( )
2
32
9 2 4 36 81fx x x x x x
= =−+
vi
9
0
2
x<<
ta có:
( )
2
9
2
' 12 72 81 0
3
2
x
fx x x
x
=
= +=
=
BBT:
Da vào BBT ta thy
( )
max
3
54
2
fx x= ⇔=
. Khi đó
(
)
3
max
27
.54 13,5
42
Vm
ππ
π
= = =
.
Câu 95: Cho hình tr đáy hai đưng tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bng
2a
.
Trên đường tròn đáy có tâm
O
ly đim
A
,
D
sao cho
23AD a=
; gi
C
hình chiếu vuông
góc ca
D
lên mt phng cha đưng tròn
(
)
'O
; trên đường tròn tâm
O
ly đim
B
(
AB
chéo
vi
CD
). Đặt
α
là góc gia
AB
và đáy. Tính
tan α
khi thể tích khi t diện
CDAB
đạt giá tr
ln nht.
A.
tan 3
α
=
B.
1
tan
2
α
=
C.
tan 1
α
=
D.
3
tan
3
α
=
Li gii
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng chứa đường tròn
( )
O
.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng chứa đường tròn
( )
'O
.
Ta có
.HAD BKC
là một hình lăng trụ đứng.
Ta có th tích ca t diện
CDAB
K
α
H
O
C
D
B
A
O'
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 52
( ) ( )
.
1 1 11 11
.2 . .2 . . . ; .2 . .2 3. ;
3 3 32 32
ABCD HAD BKC HAD
V V a S a AD d H AD a a d H AD
= = = =
.
( ) ( )
( )
max
max
;
ABCD
V d H AD
H
là điểm chính giữa cung ln
AD
của đường tròn
(
)
O
.
Theo định lý sin ta có
23 3
2.2 sin
44 2
sin
AD AD a
a AHD
aa
AHD
=⇔===
nên
0
60AHD =
.
Do đó xảy ra khi
AHD
đều
23AH AD a= =
.
Suy ra:
23
tan tan
3
23
BH a
BAH
AH
a
α
= = = =
.
Câu 96: Cho hình tr đáy là hai đường tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bng chiu cao và bng
2a
.
Trên đường tròn đáy có tâm
O
ly đim
A
,
D
trên đường tròn tâm
O
ly đim
B
,
C
sao cho
//AB CD
AB
không ct
'OO
. Tính
AD
để th tích khối chóp
'.O ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
22AD a=
B.
4AD a=
C.
43
3
AD a=
D.
2AD a=
Li gii
K đường thng qua
'O
song song vi
AB
ct mt phng chứa đường tròn
()O
ti
1
O
.
Lúc đó
1
.'
AO D BO C
là một hình lăng trụ chiu cao bng
2a
.
AD BC=
nên
'BO C OAD
SS
∆∆
=
Ta có th tích ca khối chóp
'.O ABCD
:
1
3
' .' '
1 2 2 21 8
.2 . .2 . .2 . .2 .2 .sin
3 3 3 32 3
O ABCD AO D BO C BO C OAD
a
V V aS aS a a a AOD
∆∆
= = = =
.
( )
0
'
max
90 2 2
O ABCD
V AOD AD a =⇔=
.
O
1
O
C
D
B
A
O'
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN – TR – CU
MT CU – KHI CU
MT CU Mt s công thc:
Mt cu ngoi tiếp đa diện
Mt cu ni tiếp đa diện
Hình thành: Quay đường
tròn tâm
I
, bán kính
2
AB
R =
quanh trc
AB
, ta có mt cu
như hình vẽ.
Tâm
,I
bán kính
R IA IB IM
= = =
.
Đưng kính
2AB R=
.
Thiết din qua tâm mt cu:
Là đưng tròn tâm
I
, bán kính
R
.
Din tích mt cu:
2
4SR
π
=
.
Th tích khi cu:
3
4
3
R
V
π
=
.
Mt cu ngoi
tiếp đa diện là
mt cầu đi qua tất
c đỉnh ca đa
diện đó.
Mt cu ni tiếp
đa diện là mt cu
tiếp xúc với tt c
các mt của đa diện
đó.
CHƯƠNG
III
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
CÁCH TÌM BÁN KÍNH MT CU NGOI TIP HÌNH CHÓP THƯNG GP
Hình chóp có các đỉnh nhìn mt cnh dưi mt
góc vuông.
2. Hình chóp đu.
Xét hình chóp có
()SA ABC
0
90ABC =
.
Ta có
0
90SAC SBC= =
nên
mt cu ngoi tiếp hình
chóp có tâm
I
là trung
điểm
SC
, bán kính
.
2
SC
R =
Xét hình chóp có
()
SA ABCD
ABCD
là hình chữ
nht hoặc hình vuông.
Ta có:
SAC SBC
=
0
90SDC= =
Suy ra mt cu ngoi
tiếp hình chóp có tâm
I
là trung điểm
SC
, bán
kính
.
2
SC
R =
Xét hình chóp tam
giác đu có cnh bên
bng
b
và đường cao
SH h=
.
Bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp
trên là
2
2
b
R
h
=
.
Xét hình chóp tứ giác đu có
cnh bên bng b và chiều cao
SO h=
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp
hình chóp trên là
2
2
b
R
h
=
.
3. Hình chóp có cnh bên vuông góc vi mt
phẳng đáy.
Hình chóp có m
t bên vuông góc vi mặt đáy.
Xét hình chóp có
SA
SA h
; bán
kính đường tròn ngoi
tiếp của đáy là
ñ
r
.
Khi đó mặt cu ngoi
tiếp hình chóp có bán
kính
2
2
2
ñ
h
Rr



.
Nếu đáy là tam giác
đều cnh
a
thì
3
3
ñ
a
r
.
Nếu đáy là hình vuông
cnh
a
thì
2
2
ñ
a
r
.
Nếu đáy là hình chữ
nht cnh
,ab
thì
22
2
ñ
ab
r
.
Xét hình chóp có mặt bên
()SAB
, bán kính ngoi
tiếp đáy là
ñ
r
, bán kính ngoi tiếp
SAB
b
r
,
()d AB SAB
.
Khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp là
2
22
4
ñb
d
Rrr 
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
Câu 1: Cho mt cu có din tích bng
2
16 a
π
. Khi đó, bán kính mặt cu bng
A.
22a
B.
2a
C.
2a
D.
2
2
a
Câu 2: Din tích mt cu bán kính
2a
A.
2
4
a
π
. B.
2
16 a
π
. C.
2
16a
. D.
2
4
3
a
π
.
Câu 3: Din tích ca mt mt cu bng
( )
2
16
cm
π
. Bán kính ca mt cầu đó là.
A.
8cm
. B.
2cm
. C.
4cm
. D.
6cm
.
Câu 4: Tính din tích mt cu khi biết chu vi đường tròn ln ca nó bng
4
π
A.
32S
π
=
B.
16S
π
=
C.
64S
π
=
D.
8S
π
=
Câu 5: Mt mt cu có din tích xung quanh là
π
thì có bán kính bằng
A.
3
2
. B.
3
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 6: Din tích mt cầu có đường kính bng
2a
A.
2
16 a
π
. B.
2
a
π
. C.
3
4
3
a
π
. D.
2
4 a
π
.
Câu 7: Cho mt cu có din tích bng
2
8
3
a
π
. Bán kính mt cu bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
6
2
a
.
Câu 8: Qu bóng r size 7 có đường kính 24.5 cm. Tính din tích b mt qu bóng r đó
A. 629 cm
2
. B. 1886 cm
2
.
C. 8171 cm
2
.
D. 7700 cm
2
.
Câu 9: Tính din tích mt cu khi biết chu vi đường tròn ln ca nó bng
4
π
A.
32S
π
=
. B.
16S
π
=
. C.
64
S
π
=
. D.
8S
π
=
.
Câu 10: Th tích ca khi cu có bán kính là 1 bng:
A.
2
π
. B.
3
π
. C.
4
3
π
. D.
4
π
.
Câu 11: Th tích khi cầu có đường kính
2a
bng
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
4 a
π
. C.
3
3
a
π
. D.
3
2 a
π
.
Câu 12: Th tích khi cu bán kính
3 cm
bng
A.
( )
3
36 cm .
π
B.
( )
3
108 cm .
π
C.
( )
3
9 cm .
π
D.
( )
3
54 cm .
π
Câu 13: Cho mt cu
( )
S
có din tích
( )
22
4 a cm .π
Khi đó, thể tích khi cu
( )
S
A.
( )
3
3
4a
cm .
3
π
B.
( )
3
3
a
cm .
3
π
C.
( )
3
3
64 a
cm .
3
π
D.
( )
3
3
16 a
cm .
3
π
Câu 14: Cho mt cu có din tích bng
2
36 a
π
. Th tich khi cu là
A.
3
18 a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
3
36 a
π
. D.
3
9 a
π
.
( )
S
( )
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
Câu 15: Tính din tích
S
ca mt cầu và thể tích
V
ca khi cu có bán kính bng
3cm
.
A.
36S =
π
( )
2
cm
36V
=
π
( )
3
cm
. B.
18
S =
π
( )
2
cm
108V =
π
( )
3
cm
.
C.
36
S =
π
(
)
2
cm
108V =
π
( )
3
cm
. D.
18S
=
π
( )
2
cm
36
V =
π
( )
3
cm
.
Câu 16: Th tích ca khi cu bán kính
3a
A.
3
4 a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
2
36 a
π
. D.
3
36
a
π
.
Câu 17: Cho mt cu có din tích bng
2
36 a
π
. Th tich khi cu là
A.
3
18 a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
3
36 a
π
. D.
3
9 a
π
.
Câu 18: Cho hình hộp ch nht
.'' ' '
ABCD A B C D
AB a=
,
'2AD AA a= =
. Din tích ca mt cu
ngoi tiếp của hình hộp ch nhật đã cho bằng
A.
2
9 a
π
B.
2
3
4
a
π
C.
2
9
4
a
π
D.
2
3 a
π
Câu 19: Th tích khi cu ngoi tiếp hình hộp ch nhật có ba kích thước
1
,
2
,
3
A.
36
π
. B.
9
2
π
. C.
7 14
3
π
. D.
9
8
π
.
Câu 20: Th tích khi cu ngoi tiếp hình lập phương cạnh
3 cm
A.
27 3
2
π
cm
3
. B.
93
2
π
cm
3
. C.
93
π
cm
3
. D.
27 3
8
π
cm
3
.
Câu 21: Din tích mt cu ngoi tiếp khi hp ch nhật có kích thước
a
,
3a
,
2a
A.
2
8a
. B.
2
4 a
π
. C.
2
16 a
π
. D.
2
8
a
π
.
Câu 22: Tính đường kính mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
3.a
A.
3a
. B.
3a
. C.
6a
. D.
3
2
a
.
Câu 23: Tính th tích
V
cu khi cu ni tiếp hình lập phương cạnh
a
.
A.
3
6
a
V
π
=
. B.
3
4
3
a
V
π
=
. C.
3
3
a
V
π
=
. D.
3
2
a
V
π
=
.
Câu 24: Cho khi cu tiếp xúc với tt c các mt ca một hình lập phương. Gọi
1
V
;
2
V
ln lưt là th tích
ca khi cầu và khối lập phương đó. Tính
1
2
V
k
V
.
A.
2
3
k
. B.
6
k
. C.
3
k
. D.
2
3
k
.
Câu 25: Tính th tích ca khi cu ni tiếp hình lập phương có cạnh bng 1.
A.
12
π
. B.
3
π
. C.
6
π
. D.
2
3
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
Câu 26: Một hình hộp ch nhật ba kích thước
,,abc
ni tiếp mt mt cu. Tính din tích
S
ca mt
cầu đó
A.
( )
222
16 .S abc
π
= ++
B.
( )
222
.Sabc
π
= ++
C.
( )
222
4.S abc
π
= ++
D.
( )
222
8.S abc
π
= ++
Câu 27: Cho lăng tr tam giác đu có cạnh đáy bng
a
cnh bên bng
b
. Tính th ch ca khi cầu đi
qua các đỉnh ca lăng tr.
A.
( )
3
22
1
4 3.
18 3
ab+
B.
( )
3
22
4 3.
18 3
ab
π
+
C.
( )
3
22
4.
18 3
ab
π
+
D.
( )
3
22
4 3.
18 2
ab
π
+
Câu 28: Mt mt cu ngoi tiếp nh hộp ch nht kích thước
Mt cu trên có bán kính bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Th tích khi cu ngoi tiếp hình chữ nhật có ba kích thước
1, 2, 3
A.
9
8
π
. B.
9
2
π
. C.
36
π
. D.
7 14
3
π
.
Câu 30: Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp ca một hình lập phương có cạnh bng
2a
A.
3
3
a
R =
. B.
Ra=
. C.
23Ra=
. D.
3Ra=
.
Câu 31: Din tích mt cu ngoi tiếp khi hp ch nhật có kích thước
a
,
3a
2a
.
A.
2
8a
. B.
2
4 a
π
. C.
2
16 a
π
. D.
2
8 a
π
.
Câu 32: Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
2AD AA a
= =
. Din tích ca mt cu
ngoi tiếp hình hộp đã cho bằng
A.
2
9 a
π
. B.
2
3
4
a
π
. C.
2
9
4
a
π
. D.
2
3 a
π
.
Câu 33: Cho nh lập phương có cạnh bng
a
. Th tích khi cu ngoi tiếp hình lập phương đó bằng
A.
3
43
3
Va
π
=
. B.
3
43Va
π
=
. C.
3
3
.
3
a
V
π
=
D.
3
3
2
a
V
π
=
.
Câu 34: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
. Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình lập
phương
.ABCD A B C D
′′
.
A.
2
3 a
π
. B.
2
a
π
. C.
2
4
3
a
π
. D.
2
3
2
a
π
.
Câu 35: Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AB a=
,
3AA a
=
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đi qua tất c các đnh của hình lăng trụ theo
a
.
A.
5
2
a
R =
. B.
2
a
R =
. C.
2Ra=
. D.
2
2
a
R =
.
Câu 36: Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bng
a
.
.'' ' 'ABCD A B C D
4,=AB a
5, ' 3.= =AD a AA a
52
2
a
6a
23a
32
2
a
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
A.
2
7
3
a
π
. B.
3
8
a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
7
9
a
π
.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
3AB a=
,
2BC a=
, đường thng
AC
tạo với mt phng
( )
BCC B
′′
mt góc
30°
. Tính din tích
S
ca mt cu
ngoi tiếp hình lăng trụ đã cho?
A.
2
24Sa
π
=
. B.
2
6Sa
π
=
. C.
2
4Sa
π
=
. D.
2
3Sa
π
=
.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
chiu cao bằng 4, đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
với
2; 120= = = °AB AC BAC
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp lăng trụ trên
A.
64 2
3
π
. B.
16
π
. C.
32
π
. D.
32 2
3
π
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
có các cạnh đều bng
a
. Tính din tích
S
ca mt
cầu đi qua
6
đỉnh của hình lăng trụ đó.
A.
2
7
3
a
S
π
=
. B.
2
7
3
a
S =
. C.
2
49
144
a
S
π
=
. D.
2
49
114
a
S =
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh
4a
,
SA
vuông góc với mt phng đáy, góc
gia mt phng
( )
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
60°
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
172
3
a
π
. B.
2
76
3
a
π
. C.
2
84 a
π
. D.
2
172
9
a
π
Câu 41: Cho hình chóp đáy là tam giác đu cnh , vuông góc với mt phng đáy, góc
gia mt phng mt phng đáy bng . Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
2a
,
SA
vuông góc với mt phng đáy, góc
gia mt
()SBC
mt phng đáy là
60
o
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
43
.
3
a
π
B.
2
19
.
3
a
π
C.
2
43
.
9
a
π
D.
2
21 .a
π
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
2a
,
SA
vuông góc với mt phng đáy, góc
gia mt phng
( )
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
0
30
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
.S ABC
4a
SA
( )
SBC
30°
.S ABC
2
52 a
π
2
172
3
a
π
2
76
9
a
π
2
76
3
a
π
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
A.
2
43
3
a
π
. B.
2
19
3
a
π
. C.
2
19
9
a
π
. D.
2
13 a
π
.
Câu 44: Cho hình chóp
ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
D
. Biết
SA
vuông góc với
ABCD
,
,= =AB BC a
2, 2= =
AD a SA a
. Gọi
E
trung điểm ca
AD
. Bán kính mt cầu đi qua các
điểm
,,,,S ABCE
bng
A.
3
2
a
. B.
30
6
a
. C.
6
3
a
. D.
a
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật đường chéo bằng
2a
, cạnh
SA
độ dài bằng
2a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
6
2
a
. B.
6
12
a
. C.
6
4
a
. D.
26
3
a
.
Câu 46: Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh bng . Cnh bên vuông góc
với mt phng . Tính theo din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Cnh bên
6SA a=
vuông góc với
đáy
( )
ABCD
. Tính theo
a
din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
.
A.
2
8 a
π
. B.
2
2a
. C.
2
2 a
π
. D.
2
2a
.
Câu 48: Trong không gian, cho hình chóp
.S ABC
,,SA AB BC
đôi một vuông góc với nhau
,,.SA a AB b BC c= = =
Mt cầu đi qua
,,,S ABC
có bán kính bng
A.
2( )
.
3
abc++
B.
222
.abc++
C.
222
2.abc++
D.
222
1
.
2
abc++
Câu 49: Cho t din
ABCD
tam giác
BCD
vuông tại
C
,
AB
vuông góc với mt phng
( )
BCD
,
= 5AB a
,
= 3BC a
= 4CD a
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
=
52
3
a
R
B.
=
53
3
a
R
C.
=
52
2
a
R
D.
=
53
2
a
R
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh chữ nht vi
3AB a=
,
4BC a=
,
12SA a=
SA
vuông
góc với đáy. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
13
2
a
R =
B.
6Ra=
C.
5
2
a
R =
D.
17
2
a
R =
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
B
,
SA
vuông góc với mt phng
()ABC
.
5, 3, 4SA AB BC= = =
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
52
2
R =
. B.
5R =
. C.
5
2
R =
. D.
52R =
.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABC
đưng cao
SA
, đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Biết
6, 2, 4SA a AB a AC a= = =
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
27Ra=
. B.
14Ra=
. C.
23Ra=
. D.
25ra=
.
.S ABCD
x
6SA x
ABCD
x
.S ABCD
2
8 x
2
2x
2
2 x
2
2x
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
Câu 53: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht có đưng chéo bng
2a
, cnh
SA
độ dài bng
2a
vuông góc với mt phẳng đáy. nh bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
?
A.
6
2
a
. B.
6
4
a
. C.
26
3
a
. D.
6
12
a
.
Câu 54: Cho hình chóp
S.ABC
60BAC = °
,
BC a=
,
(
)
SA ABC
. Gi
M
,
N
ln lượthình chiếu
vuông góc của
A
lên
SB
SC
. Bán kính mt cầu đi qua các điểm
,,, ,ABCM N
bng
A.
3
3
a
B.
23
3
a
C.
a
D.
2a
Câu 55: Hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
( )
,AB a SA ABCD=
,
SC
tạo với mt đáy mt
góc
0
45
. Mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
có bán kính bng
2
a
. Th tích ca khi chóp
.
S ABCD
bng
A.
3
2a
. B.
3
23a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
có ABCD là hình vuông cạnh bng
a
.
( ), 3.
SA ABCD SA a⊥=
Tính
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp?
A.
5
.
2
a
B.
2.a
C.
5.a
D.
7.a
Câu 57: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
AB a=
. Cnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Đường thng
SC
tạo với đáy mt góc
0
60
. Tính din tích mt
cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp
SABC
A.
2
8a
π
. B.
2
32
3
a
π
. C.
2
8
3
a
π
D.
2
4a
π
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Biết
2, , 3SA a AB a BC a= = =
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp.
A.
a
. B.
22a
. C.
2a
. D.
1
3;
2
xy= =
.
Câu 59: Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABC
2,
=AB
4,=AC
5=SA
. Mt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp
.S ABC
có bán
kính là:
A.
25
2
=R
. B.
5
2
=R
. C.
5=R
. D.
10
3
=R
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
Câu 60: Cho t din
ABCD
có các mt
ABC
BCD
các tam giác đu cnh bng 2; hai mt phng
(
)
ABD
(
)
ACD
vuông góc với nhau. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
22
. B.
2
. C.
23
3
. D.
6
3
.
Câu 61: Hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng
1,
mt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mt phng vuông c vi mt phng đáy. Tính th tích ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABC
.
A.
5 15
18
V
π
=
B.
5 15
54
V
π
=
C.
43
27
V
π
=
D.
5
3
V
π
=
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
,2AB BC a AD a= = =
. Tam giác
SAD
đều nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
2
6 a
π
. B.
2
10 a
π
. C.
2
3 a
π
. D.
2
5 a
π
.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABC
0
, 30AB a ACB
= =
. Biết
SAB
là tam giác đu và nm trong mt phng
vuông góc với đáy
( )
ABC
. Tính din tích mt cu
mc
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
7
3
mc
a
S
π
=
. B.
2
13
3
mc
a
S
π
=
. C.
2
7
12
mc
a
S
π
=
. D.
2
4
mc
Sa
π
=
.
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAB
tam giác đều nằm trong mt
phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
2
3
Sa
π
=
. B.
2
4
3
a
S
π
=
. C.
2
7
3
a
S
π
=
. D.
2
7Sa
π
=
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nm trong
mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã
cho.
A.
3
7 21
54
a
V
π
=
. B.
3
7 21
18
a
V
π
=
. C.
3
43
81
a
V
π
=
. D.
3
43
27
a
V
π
=
.
Câu 66: Cho t din
ABCD
2, 3= = = = =AB BC AC BD a AD a
; hai mt phng
( )
ACD
và
(
)
BCD
vuông góc với nhau. Din tích mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
bng
A.
2
64
27
πa
B.
2
4
27
πa
C.
2
16
9
πa
D.
2
64
9
πa
Câu 67: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nht. Tam giác
SAB
nm trong mt phng
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
. Biết rng
,3
AB a AD a= =
60ASB = °
. Tính din tích
khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
2
13
2
a
S
π
=
. B.
2
13
3
a
S
π
=
. C.
2
11
2
a
S
π
=
. D.
2
11
3
a
S
π
=
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 10
Câu 68: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht và
2, .
AB a AD a= =
Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
57
.
6
a
B.
19
.
4
a
C.
2 15
.
3
a
D.
13
.
3
a
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đu và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
2
5a
12
π
. B.
2
5a
3
π
. C.
2
5a
3
. D.
2
5a
12
.
Câu 70: Nếu t diện đều có cnh bng
a
thì mặt cu ngoi tiếp ca t din có bán kính bng:
A.
2
6
a
. B.
2
4
a
. C.
6
4
a
. D.
6
6
a
.
Câu 71: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
32,a
cnh bên bng
5.a
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABCD
A.
3Ra=
. B.
2Ra=
. C.
25
8
a
R
=
. D.
2Ra=
.
Câu 72: Hình chóp đều
.S ABCD
tt c các cnh bng
a
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp là
A.
2
4 a
π
. B.
2
a
π
. C.
2
2 a
π
D.
2
2 a
π
.
Câu 73: Cho hình chóp tứ giác đu có góc gia mtn mt đáy bng
60
. Biết rng mt cu ngoi
tiếp hình chóp đó bán kính
3.Ra
Tính độ dài cnh đáy của hình chóp tứ giác đu nói trên.
A.
12
5
a
B.
2a
C.
3
2
a
D.
9
4
a
Câu 74: Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
AB a=
, góc gia mặt bên với
mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính bán kính mt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp
.S ABC
A.
3
2
a
. B.
7
12
a
. C.
7
16
a
. D.
2
a
.
Câu 75: Cho mt cu tâm
O
tam giác
ABC
ba đnh nm trên mt cu vi góc
0
30BAC =
BC a=
. Gọi
S
đim nm trên mt cầu, không thuộc mt phng
( )
ABC
tha mãn
SA SB SC= =
, góc gia đưng thng
SA
mt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Tính th tích
V
ca
khi cu tâm
O
theo
a
.
A.
3
3
9
Va
π
=
B.
3
32 3
27
Va
π
=
C.
3
43
27
Va
π
=
D.
3
15 3
27
Va
π
=
Câu 76: Cho hình chóp S.ABC
3
2
a
SA =
, các cnh còn li cùng bng a. Bán kính R ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp S.ABC là:
A.
13
2
a
R =
B.
3
a
R =
C.
13
3
a
R =
D.
13
6
a
R =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 11
MC Đ VN DNG – VN DNG CAO
Câu 77: Cho khi cu
S
tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Mt khi tr thay đi có chiu cao
h
bán
kính đáy
r
ni tiếp khi cu. Tính chiu cao
h
theo
R
sao cho th tích khi tr ln nht.
A.
2
2
R
h
. B.
23
3
R
h
. C.
2hR
. D.
3
3
R
h
.
Câu 78: Mt s sn sut đ gia dụng đưc đt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng nhôm đề đựng
u có th tích là
3
28Va
π
=
( )
0a
>
. Để tiết kim sn sut mang li li nhun cao nht t
cơ s s sn sut nhng chiếc hộp hình trụ có bán kính là
R
sao cho diện tích nhôm cần dùng
ít nht. Tìm
R
A.
3
7Ra=
B.
3
27Ra=
C.
3
2 14Ra=
D.
3
14Ra
=
Câu 79: Trong tt c các hình chóp tứ giác đu ni tiếp mt cu có bán kính bng
9
, tính th tích
V
ca
khi chóp có th tích ln nht.
A.
576 2V =
B.
144 6V =
C.
144V =
D.
576V =
Câu 80: Trong tt c các hình chóp tứ giác đu ni tiếp mt cu có bán kính bng
9
, khi chóp có th tích
ln nht bng bao nhiêu ?
A.
576 2
. B.
144
. C.
576
. D.
144 6
.
Câu 81: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, các cnh bên của hình chóp bng
6
cm
,
4=AB cm
. Khi th tích khi chóp
.S ABCD
đạt giá tr ln nht, tính din tích mt cu
ngoi tiếp
.
S ABCD
.
A.
2
12
cm
π
. B.
2
4 cm
π
. C.
2
9
cm
π
. D.
2
36 cm
π
.
Câu 82: Cho mt cu
()S
có bán kính
5R =
. Khi t din
ABCD
có tt c các đỉnh thay đổi và cùng
thuc mt cu
()S
sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
B
DA DB DC= =
. Biết th tích ln
nht ca khi t din
ABCD
a
b
(
a
,
b
là các s nguyên dương và
a
b
là phân s ti gin), tính
ab+
.
A.
1173ab+=
. B.
4081ab+=
. C.
128ab+=
. D.
5035ab+=
.
Câu 83: Trên mt phng
( )
P
cho góc
60xOy = °
. Đon
SO a=
vuông góc với mt phng
( )
α
. Các
điểm
;MN
chuyn đng trên
,Ox Oy
sao cho ta luôn có:
OM ON a+=
. Tính din tích ca mt
cu
( )
S
có bán kính nh nht ngoi tiếp t din
SOMN
.
A.
2
4
3
a
π
. B.
2
3
a
π
. C.
2
8
3
a
π
. D.
2
16
3
a
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 12
Câu 84: Mt vt th đựng đy nước hình lập phương không nắp. Khi th mt khi cu kim loi đc
vào trong hình lập phương thì thấy khi cu tiếp xúc vi tt c các mt của hình lập phương đó.
Tính bán kính ca khi cu, biết th tích nước còn lại trong hình lập phương là 10. Giả s các
mt của hình lập phương có độ dày không đáng kể
A.
π
3
15
12 2
. B.
π
3
9
24 4
. C.
π
3
15
24 4
. D.
π
3
9
12 2
.
Câu 85: Mt cái thùng đựng đầy nưc đưc to thành t vic ct mt xung quanh ca mt hình nón bi
mt mt phẳng vuông góc vi trc ca hình nón. Miệng thùng đường tròn có bán kính bng
ba ln bán kính mt đáy của thùng. Người ta th vào đó một khi cầu đường kính bng
3
2
chiu cao của thùng nước và đo được th tích nước tràn ra ngoài là
( )
3
54 3 dm
π
. Biết rng khi
cu tiếp xúc vi mt trong của thùng và đúng một na ca khi cầu đã chìm trong nước. Th tích
nước còn li trong thùng có giá tr nào sau đây?
A.
( )
3
46
3
5
dm
π
. B.
( )
3
18 3 dm
π
. C.
( )
3
46
3
3
dm
π
. D.
( )
3
18 dm
π
.
Câu 86: Cho t din
OABC
, ,OA a OB b OC c
= = =
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
r
là bán
kính mt cu tiếp xúc với c bn mt ca t diện. Giả s
,a ba c≥≥
. Giá trị nh nht ca
a
r
A.
13
+
. B.
23+
. C.
3
. D.
33+
.
Câu 87: Cho hai mt cu
( )
1
S
( )
2
S
đồng tâm
O
, có bán kình lần lượt là
1
2R =
2
10R =
. Xét t
din
ABCD
hai đnh
,AB
nm trên
( )
1
S
và hai đnh
,CD
nm trên
( )
2
S
. Th tích ln nht
ca khi t din
ABCD
bng
A.
32
. B.
72
. C.
42
. D.
62
.
Câu 88: Trong tt c các hình chóp tứ giác đu ni tiếp mt cu có bán kính bng
9
, tính th tích
V
ca
khi chóp có th tích ln nht.
A.
144V =
. B.
576 2V =
. C.
576V =
. D.
144 6
V =
.
Câu 89: Cho hình chóp tứ giác đu chiu cao
h
ni tiếp trong mt mt cu bán kính
R
. Tìm
h
theo
R
để th tích khi chóp là ln nht.
A.
3hR=
. B.
2hR=
. C.
4
3
R
V =
. D.
3
2
R
V =
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 1
MT TRÒN XOAY NÓN – TR – CU
MT CU – KHI CU
MT CU Mt s công thc:
Mt cu ngoi tiếp đa diện
Mt cu ni tiếp đa diện
Hình thành: Quay đường
tròn tâm
I
, bán kính
2
AB
R =
quanh trc
AB
, ta có mt cu
như hình vẽ.
Tâm
,I
bán kính
R IA IB IM
= = =
.
Đưng kính
2AB R=
.
Thiết din qua tâm mt cu:
Là đưng tròn tâm
I
, bán kính
R
.
Din tích mt cu:
2
4SR
π
=
.
Th tích khi cu:
3
4
3
R
V
π
=
.
Mt cu ngoi
tiếp đa diện là
mt cầu đi qua tất
c đỉnh ca đa
diện đó.
Mt cu ni tiếp
đa diện là mt cu
tiếp xúc với tt c
các mt của đa diện
đó.
CHƯƠNG
III
MT TRÒN XOAY
NÓN – TR – CU
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 2
CÁCH TÌM BÁN KÍNH MT CU NGOI TIP HÌNH CHÓP THƯNG GP
Hình chóp có các đỉnh nhìn mt cnh dưi mt
góc vuông.
2. Hình chóp đu.
Xét hình chóp có
()SA ABC
0
90ABC =
.
Ta có
0
90SAC SBC= =
nên
mt cu ngoi tiếp hình
chóp có tâm
I
là trung
điểm
SC
, bán kính
.
2
SC
R =
Xét hình chóp có
()
SA ABCD
ABCD
là hình chữ
nht hoặc hình vuông.
Ta có:
SAC SBC
=
0
90SDC= =
Suy ra mt cu ngoi
tiếp hình chóp có tâm
I
là trung điểm
SC
, bán
kính
.
2
SC
R =
Xét hình chóp tam
giác đu có cnh bên
bng
b
và đường cao
SH h=
.
Bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp
trên là
2
2
b
R
h
=
.
Xét hình chóp tứ giác đu có
cnh bên bng b và chiều cao
SO h=
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp
hình chóp trên là
2
2
b
R
h
=
.
3. Hình chóp có cnh bên vuông góc vi mt
phẳng đáy.
Hình chóp có m
t bên vuông góc vi mặt đáy.
Xét hình chóp có
SA
SA h
; bán
kính đường tròn ngoi
tiếp của đáy là
ñ
r
.
Khi đó mặt cu ngoi
tiếp hình chóp có bán
kính
2
2
2
ñ
h
Rr



.
Nếu đáy là tam giác
đều cnh
a
thì
3
3
ñ
a
r
.
Nếu đáy là hình vuông
cnh
a
thì
2
2
ñ
a
r
.
Nếu đáy là hình chữ
nht cnh
,ab
thì
22
2
ñ
ab
r
.
Xét hình chóp có mặt bên
()SAB
, bán kính ngoi
tiếp đáy là
ñ
r
, bán kính ngoi tiếp
SAB
b
r
,
()d AB SAB
.
Khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp là
2
22
4
ñb
d
Rrr 
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 3
Câu 1: Cho mt cu có din tích bng
2
16 a
π
. Khi đó, bán kính mặt cu bng
A.
22a
B.
2a
C.
2a
D.
2
2
a
Li gii
Chn C
Ta có:
22
4 16SR a
ππ
= =
2Ra
⇒=
Câu 2: Din tích mt cu bán kính
2
a
A.
2
4 a
π
. B.
2
16
a
π
. C.
2
16a
. D.
2
4
3
a
π
.
Li gii
Ta có:
( )
2
22
4 4 2 16
SR a a
ππ π
= = =
.
Câu 3: Din tích ca mt mt cu bng
( )
2
16 cm
π
. Bán kính ca mt cầu đó là.
A.
8cm
. B.
2cm
. C.
4cm
. D.
6cm
.
Li gii
Ta có:
22
4 16 4 2( ).R R R cm
ππ
= =⇒=
Câu 4: Tính din tích mt cu khi biết chu vi đường tròn ln ca nó bng
4
π
A.
32S
π
=
B.
16
S
π
=
C.
64S
π
=
D.
8S
π
=
Li gii
Chn B
Nhn xét : Đường tròn ln ca mt cu
( )
S
là đường tròn đi qua tâm của mt cu
( )
S
nên bán
kính của đường tròn lớn cũng là bán kính của mt cu
(
)
S
.
Chu vi đường tròn ln ca mt cu
( )
S
bng
4
π
24 2RR
ππ
= ⇔=
.
Vy din tích mt cu
( )
S
2
4 16SR
ππ
= =
.
Câu 5: Mt mt cu có din tích xung quanh là
π
thì có bán kính bằng
A.
3
2
. B.
3
. C.
1
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
2
1
4
2
mc
SR R
ππ

.
Câu 6: Din tích mt cầu có đường kính bng
2a
A.
2
16 a
π
. B.
2
a
π
. C.
3
4
3
a
π
. D.
2
4 a
π
.
Li gii
Chn D
Bán kính mt cu là
Ra=
Din tích mt cu là
22
44SR a
ππ
= =
.
( )
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 4
Câu 7: Cho mt cu có din tích bng
2
8
3
a
π
. Bán kính mt cu bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
6
2
a
.
Li gii
Chn A
Ta có din tích mt cu
2
2
86
4
4 3.4 3
S aa
S rr
π
π
ππ
= ⇒= = =
.
Câu 8: Qu bóng r size 7 có đường kính 24.5 cm. Tính din tích b mt qu bóng r đó
A. 629 cm
2
. B. 1886 cm
2
.
C. 8171 cm
2
.
D. 7700 cm
2
.
Li gii
Chn B
Ta có bán kính qu bóng r
24.5
12.25(cm)
2
r = =
.
Vy din tích b mt qu bóng r đó là
2 22
4 4 .(12.25) 1886(cm )Sr
ππ
= =
.
Câu 9: Tính din tích mt cu khi biết chu vi đường tròn ln ca nó bng
4
π
A.
32S
π
=
. B.
16S
π
=
. C.
64S
π
=
. D.
8S
π
=
.
Li gii
Chn B
Nhn xét : Đưng tròn ln ca mt cu
(
)
S
là đường tròn đi qua tâm của mt cu
( )
S
nên bán
kính của đường tròn lớn cũng là bán kính của mt cu
( )
S
.
Chu vi đường tròn ln ca mt cu
( )
S
bng
4
π
24 2RR
ππ
= ⇔=
.
Vy din tích mt cu
( )
S
2
4 16SR
ππ
= =
.
Câu 10: Th tích ca khi cu có bán kính là 1 bng:
A.
2
π
. B.
3
π
. C.
4
3
π
. D.
4
π
.
Li gii
Chn C
Th tích ca khi cu:
3
44
33
VR
ππ
= =
.
Câu 11: Th tích khi cầu có đường kính
2a
bng
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
4 a
π
. C.
3
3
a
π
. D.
3
2 a
π
.
Li gii
Chn A
Đưng kính ca khi cu là
2a
, nên bán kính ca nó là
a
, th tích khi cu là
3
4
3
a
π
.
Câu 12: Th tích khi cu bán kính
3 cm
bng
( )
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 5
A.
( )
3
36 cm .
π
B.
( )
3
108 cm .
π
C.
( )
3
9 cm .
π
D.
( )
3
54 cm .
π
Li gii
Th tích khi cu là:
( )
33 3
44
. . . .3 36 cm .
33
VR
πππ
= = =
Câu 13: Cho mt cu
( )
S
có din tích
(
)
22
4 a cm .π
Khi đó, thể tích khi cu
( )
S
A.
( )
3
3
4a
cm .
3
π
B.
( )
3
3
a
cm .
3
π
C.
( )
3
3
64 a
cm .
3
π
D.
( )
3
3
16 a
cm .
3
π
Li gii
Gi mt cu có bán kính
R
. Theo đề ta có
22
44Ra
ππ
=
. Vy
()R a cm=
.
Khi đó, thể tích khi cu
( )
S
là:
( )
33
3
44
33
Ra
V cm
ππ
= =
.
Câu 14: Cho mt cu có din tích bng
2
36 a
π
. Th tich khi cu là
A.
3
18 a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
3
36 a
π
. D.
3
9 a
π
.
Li gii
Gi
R
là bán kính mt cu.
Mt cu có din tích bng
2
36 a
π
nên
2 2 22
4 36 9 3
R a R a Ra
ππ
= = ⇒=
Th tích khi cu là
3 33
44
(3 ) 36
33
VR a a
ππ π
= = =
Câu 15: Tính din tích
S
ca mt cầu và thể tích
V
ca khi cu có bán kính bng
3cm
.
A.
36S =
π
( )
2
cm
36V =
π
( )
3
cm
. B.
18S =
π
(
)
2
cm
108V =
π
( )
3
cm
.
C.
36S
=
π
( )
2
cm
108V
=
π
( )
3
cm
. D.
18S =
π
( )
2
cm
36V =
π
( )
3
cm
.
Li gii
Chn A
Mt cu bán kính
r
có din tích là:
22
4 4 .3 36S πr π π= = =
( )
2
cm
.
Khi cu bán kính
r
có th tích là:
33
44
.3 36
33
V πr π π= = =
( )
3
cm
.
Câu 16: Th tích ca khi cu bán kính
3a
A.
3
4
a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
2
36 a
π
. D.
3
36 a
π
.
Li gii
Chn D
- Bán kính khi cu:
3Ra=
.
- Th tích ca khi cu:
( )
3
3
3
43
4
36
33
a
R
Va
π
π
π
= = =
.
Câu 17: Cho mt cu có din tích bng
2
36 a
π
. Th tich khi cu là
A.
3
18 a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
3
36 a
π
. D.
3
9 a
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 6
Li gii
Chn C
Gi
R
là bán kính mt cu.
Mt cu có din tích bng
2
36 a
π
nên
2 2 22
4 36 9 3R a R a Ra
ππ
= = ⇒=
.
Th tích khi cu là
3 33
44
(3 ) 36
33
VR a a
ππ π
= = =
.
Câu 18: Cho hình hộp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
AB a=
,
'2AD AA a= =
. Din tích ca mt cu
ngoi tiếp của hình hộp ch nhật đã cho bằng
A.
2
9
a
π
B.
2
3
4
a
π
C.
2
9
4
a
π
D.
2
3 a
π
Li gii
Chn A
Bán kính khi cu là mt nửa đường chéo của hình hộp ch nht:
222 222
1 13
' (2 ) (2 )
2 22
R AB AD BB a a a a= ++ = + + =
.
Din tích mt cu ngoi tiếp hình hộp ch nht là:
2
22
3
44 9
2
a
SR a
ππ π

= = =


.
Câu 19: Th tích khi cu ngoi tiếp hình hộp ch nhật có ba kích thước
1
,
2
,
3
A.
36
π
. B.
9
2
π
. C.
7 14
3
π
. D.
9
8
π
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 7
Gi
R
là bán kính khi cu ngoi tiếp hình hộp ch nht.
Ta có
1
2
R BD
=
222
1
123
2
= ++
14
2
=
.
Vy th tích khi cu là:
3
4
3
VR
π
=
3
4 14
32
π

= =



7 14
3
π
.
Câu 20: Th tích khi cu ngoi tiếp hình lập phương cạnh
3 cm
A.
27 3
2
π
cm
3
. B.
93
2
π
cm
3
. C.
93
π
cm
3
. D.
27 3
8
π
cm
3
.
Li gii
Gi
R
là bán kính khi cu ngoi tiếp hình lập phương
.ABCD EFGH
.
Ta có
.3 33CE AB= =
cm. Suy ra
1 33
22
R CE= =
cm.
Th tích khi cu là:
3
3
4 4 3 3 27 3
3 32 2
VR
ππ π

= = =



cm
3
.
Câu 21: Din tích mt cu ngoi tiếp khi hp ch nhật có kích thước
a
,
3a
,
2a
A.
2
8a
. B.
2
4 a
π
. C.
2
16 a
π
. D.
2
8 a
π
.
Li gii
A
B
C
D
H
G
E
F
O
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 8
Xét hình hộp ch nht là
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
3AD a=
,
2AA a
=
.
Gi
I
trung đim
AC
, suy ra
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
′′
.
Ta có bán kính mt cu ngoi tiếp hình hộp
.ABCD A B C D
′′
là:
222
11
2
22
R AC AB AD AA a
′′
= = ++ =
.
Vy din tích mt cu là:
22
48
SR a
ππ
= =
.
Câu 22: Tính đường kính mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
3.a
A.
3a
. B.
3a
. C.
6a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A
Đưng kính mt cu ngoi tiếp hình lập phương bằng đ dài đường chéo của hình lập phương
đó.
Do đó, đường kính ca mt cu cn tìm là
3. 3 3da a= =
.
Câu 23: Tính th tích
V
cu khi cu ni tiếp hình lập phương cạnh
a
.
A.
3
6
a
V
π
=
. B.
3
4
3
a
V
π
=
. C.
3
3
a
V
π
=
. D.
3
2
a
V
π
=
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 9
Nhìn vào hình vẽ d nhn thy bán kính mt cu ni tiếp hình lập phương là tâm
I
, bán kính
2
a
r IO= =
. Th tích ca mt cu ni tiếp hình lập phương là:
3
3
3
44
.
3 32 6
aa
Vr
π
ππ

= = =


. Đáp án được chn là A
Câu 24: Cho khi cu tiếp xúc với tt c các mt ca một hình lập phương. Gọi
1
V
;
2
V
ln lưt là th tích
ca khi cầu và khối lập phương đó. Tính
1
2
V
k
V
.
A.
2
3
k
. B.
6
k
. C.
3
k
. D.
2
3
k
.
Li gii
Chn B
Gi
a
là cnh của hình lập phương đã cho.
Bán kính ca khi cu là
2
a
R
, nên th tích ca nó là
3
1
4
3
VR
3
4
.
32
a


3
6
a
.
Th tích khi lập phương là
3
2
Va
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 10
Vy
1
2
6
V
k
V

.
Câu 25: Tính th tích ca khi cu ni tiếp hình lập phương có cạnh bng 1.
A.
12
π
. B.
3
π
. C.
6
π
. D.
2
3
π
.
Li gii
Chn C
Bán kính ca khi cu
1
2
r
.
Th tích khi cu
3
3
4 41
.
3 32 6
Vr
π
ππ



.
Câu 26: Một hình hộp ch nhật ba kích thước
,,abc
ni tiếp mt mt cu. Tính din tích
S
ca mt
cầu đó
A.
(
)
222
16 .S abc
π
= ++
B.
( )
222
.Sabc
π
= ++
C.
( )
222
4.S abc
π
= ++
D.
( )
222
8.S abc
π
= ++
Li gii
Chn B
1
1
O
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 11
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình hộp ch nht là
222
.
22
AC a b c
r OA
++
= = =
Din tích mt cu ngoi tiếp hình hộp ch nht là
( )
2
222
2 222
44 .
2
abc
S r abc
π ππ

++

= = = ++


Câu 27: Cho lăng tr tam giác đu có cạnh đáy bằng
a
cnh bên bng
b
. Tính th ch ca khi cầu đi
qua các đỉnh ca lăng tr.
A.
( )
3
22
1
4 3.
18 3
ab+
B.
( )
3
22
4 3.
18 3
ab
π
+
C.
( )
3
22
4.
18 3
ab
π
+
D.
( )
3
22
4 3.
18 2
ab
π
+
Li gii
Gi
,II
lần lượt là tâm hai đáy,
O
là trung điểm ca
II
. Khi đó ta có
O
là tâm mt cu
ngoi tiếp lăng trụ.
Ta có:
3
,
32
ab
AI IO= =
suy ra bán kính mt cu ngoi tiếp lăng trụ là
22
22
1
43
34
23
ab
R ab= += +
Vy
( )
( )
3
3 22
;
4
4 3.
3
18 3
OR
V R ab
π
π
= = +
Câu 28: Mt mt cu ngoi tiếp hình hộp ch nht kích thước
Mt cu trên có bán kính bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
.'' ' 'ABCD A B C D
4,=AB a
5, ' 3.= =AD a AA a
52
2
a
6a
23a
32
2
a
A
B
C
A
B
M
I
O
M
I
C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 12
Gi
I
là tâm của hình hộp ch nht khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình
hp này là
2 22
1 1 52
+A'A
22 2
a
R IA AC AB AD===+=
.
Câu 29: Th tích khi cu ngoi tiếp hình chữ nhật có ba kích thước
1, 2, 3
A.
9
8
π
. B.
9
2
π
. C.
36
π
. D.
7 14
3
π
.
Li gii
Chn D
Ta có
22 2
14AC AA AB AD
′′
= ++ =
.
Mt cu ngoi tiếp hình hộp ch nht nhn đường chéo
AC
là đường kính, do đó bán kính mặt
cu là
1 14
22
R AC
= =
. Vy th tích khi cu là
3
4 4 14 14 7 14
3 38 3
VR
π
ππ
= = =
.
Câu 30: Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp ca một hình lập phương có cạnh bng
2a
A.
3
3
a
R =
. B.
Ra=
. C.
23Ra=
. D.
3Ra=
.
Li gii
Chn D
.'' ' 'ABCD A B C D
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 13
Hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
như hình vẽ.
I
là tâm của hình lập phương. Khi đó
I
là tâm
mt cu ngoi tiếp của hình lập phương.
Ta có
2 2 22 2
3
22 2
A C AA AC AA AB AD
Ra
′′
+ ++
= = = =
.
Câu 31: Din tích mt cu ngoi tiếp khi hp ch nhật có kích thước
a
,
3a
2a
.
A.
2
8a
. B.
2
4 a
π
. C.
2
16 a
π
. D.
2
8 a
π
.
Li gii
Chn D
Xét khi hp ch nht
.
ABCD A B C D
′′
tâm
O
, với
AB a
=
,
3AD a=
2AA a
=
. D thy
O
cách đều các đỉnh của khối hộp này nên mặt cầu ngoại tiếp khối hộp có tâm
O
, bán kính
2
AC
R
=
.
Ta có
22
2AC AB AD a= +=
,
22
22AC AC CC a
′′
= +=
2
2
AC
Ra
⇒= =
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp khi hp này là
22
48SR a
ππ
= =
.
Câu 32: Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
2AD AA a
= =
. Din tích ca mt cu
ngoi tiếp hình hộp đã cho bằng
A.
2
9 a
π
. B.
2
3
4
a
π
. C.
2
9
4
a
π
. D.
2
3 a
π
.
Li gii
Chn A
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 14
Ta có tâm mt cu ngoi tiếp hình hộp
.ABCD A B C D
′′
cũng là trung điểm ca một đường
chéo
AC
của hình hộp.
Hình hộp ch nhật có độ dài 3 cnh dài, rng, cao là:
2AD a=
,
AB a=
,
2AA a
=
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình hộp là:
22 2
3
2 22
A C AD AB AA a
R
′′
++
= = =
.
2
22
mc
3
4 4. 9
2
a
SR a
ππ π

⇒= = =


.
Câu 33: Cho hình lập phương có cạnh bng
a
. Th tích khi cu ngoi tiếp hình lập phương đó bằng
A.
3
43
3
Va
π
=
. B.
3
43
Va
π
=
. C.
3
3
.
3
a
V
π
=
D.
3
3
2
a
V
π
=
.
Li gii
Chn D
Tâm
I
ca mt cu ngoi tiếp lập phương
.ABCD A B C D
′′
là trung điểm của đường chéo
AC
2
AC
R IA
= =
Khi lập phương cạnh a nên:
, 2AA a A C a
′′
= =
( )
2
2 22
3
23
22
AC a
AC AA A C a a a R
′′
= + = + = ⇒= =
.
Vy th tích khi cu cn tính là:
3
3
33
4 4 3 4 33 . 3
.. .. .
3 32 3 8 2
V
aa
Ra
π
ππ π
=

= = =



.
B
D
B'
D'
C'
C
A'
A
I
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 15
Câu 34: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
. Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình lập
phương
.ABCD A B C D
′′
.
A.
2
3 a
π
. B.
2
a
π
. C.
2
4
3
a
π
. D.
2
3
2
a
π
.
Li gii
Chn A
Gi
O
là tâm của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình lập
phương
.ABCD A B C D
′′
3
2
a
R OA= =
. Do đó diện tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình lập
phương
.ABCD A B C D
′′
2
2 2.
3
44 3
2
a
SR a
ππ π

= = =



.
Câu 35: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AB a=
,
3AA a
=
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đi qua tất c các đnh của hình lăng trụ theo
a
.
A.
5
2
a
R =
. B.
2
a
R =
. C.
2Ra=
. D.
2
2
a
R =
.
Li gii
Chn A
Hình vẽ.
Gi
M
là trung điểm
BC
, suy ra
M
là tâm đường tn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Gi
M
là trung điểm
BC
′′
, suy ra
M
là tâm đường tn ngoi tiếp tam giác
ABC
′′
.
Gi
I
là trung điểm
MM
, khi đó
I
chính là tâm đường tn ngoi tiếp lăng trụ.
Theo đề ta có
2
22
BC a
MB = =
3
2 22
MM AA a
IM
′′
= = =
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 16
Tam giác
MIB
vuông tại
M
nên ta tính được
22
5
2
a
R IB IM MB== +=
.
Câu 36: Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bng
a
.
A.
2
7
3
a
π
. B.
3
8
a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
7
9
a
π
.
Li gii
Chn A
Gi O, O’ lần lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp hai tam giác ABC, A’B’C’.
Trên OO’ lấy trung điểm I. Suy ra IA = IB = IC = IA= IB’ = IC’.
Vy I là tâm mt cu ngoi tiếp lăng trụ.
Suy ra bán kính mt cu
2
2
22 22
3 21
23 6
aa a
R IA OI OA OI OA


== += += + =





.
Din tích mt cu
22
2
77
44
12 3
aa
SR
π
ππ
= = =
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
3
AB a=
,
2BC a=
, đường thng
AC
tạo với mt phng
( )
BCC B
′′
mt góc
30°
. Tính din tích
S
ca mt cu
ngoi tiếp hình lăng trụ đã cho?
A.
2
24Sa
π
=
. B.
2
6Sa
π
=
. C.
2
4Sa
π
=
. D.
2
3Sa
π
=
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 17
K
AH BC
(
)
H BC
thì
()AH BCC B
′′
. Suy ra:
30AC H
= °
.
ABC
vuông tại
A
có đường cao
AH
nên
22
AC BC AB a= −=
.3
2
AB AC a
AH
BC
= =
.
AHC
vuông tại
H
3
sin 30
AH
AC a
⇒= =
°
. Suy ra
22
2
AA AC AB a
′′
= −=
.
Ta có th xem hình lăng tr đã cho là mt phn của hình hộp ch nht có các kích thưc ln lưt
3AB a=
,
AC a=
2AA a
=
.
Do đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình lăng trụ
(
)
( )
22
2
16
32
22
a
R a aa= ++ =
.
Din tích mt cu cn tìm:
22
46SR a
ππ
= =
.
Câu 38: Cho lăng trụ đng
.ABC A B C
′′
có chiu cao bằng 4, đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
với
2; 120= = = °AB AC BAC
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp lăng trụ trên
A.
64 2
3
π
. B.
16
π
. C.
32
π
. D.
32 2
3
π
.
Li gii
Chn C
Gi
,MM
lần lượt là trung điểm ca
BC
BC
′′
. Gi
,II
lần lượt là tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
và tam giác
′′
ABC
. Khi đó,
II
là trc đưng tròn ngai tiếp các tam
giác
ABC
và tam giác
′′
ABC
, suy ra tâm mt cầu là trung điểm
O
ca
II
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 18
Ta có
.sin 60 3 2 3BM AB BC= °= =
.
23
2. 2
2.sin120
sin
BC
IA IA
BAC
= ⇒= =
°
;
22
2 22OI OA OI IA=⇒= + =
.
Bán kính mt cu
22R OA= =
. Din tích mt cu là
( )
2
2
4 4 2 2 32
SR
ππ π
= = =
.
Phương án C được chn.
Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
ABC A B C
′′
có các cạnh đều bng
a
. Tính din tích
S
ca mt
cầu đi qua
6
đỉnh của hình lăng trụ đó.
A.
2
7
3
a
S
π
=
. B.
2
7
3
a
S
=
. C.
2
49
144
a
S
π
=
. D.
2
49
114
a
S
=
.
Li gii
Chn A
Gi
,II
ln t là trng tâm tam giác
,ABC A B C
′′
,
O
trung điểm ca
II
. Khi đó
O
tâm mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ.
Ta có
23
33
a
AI AM= =
,
2
a
OI =
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ
2
2
22
7
2
3 12
a aa
R OA OI AI


== += + =




.
Din tích mt cu
22
2
77
4 4.
12 3
aa
SR
π
ππ
= = =
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh
4a
,
SA
vuông góc với mt phng đáy, góc
gia mt phng
( )
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
60°
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
172
3
a
π
. B.
2
76
3
a
π
. C.
2
84 a
π
. D.
2
172
9
a
π
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 19
Chn A
Ta có tâm ca đáy cũng là giao điểm ba đường cao ca tam giác đu
ABC
nên bán kính đường
tròn ngoi tiếp đáy là
3 43
4.
33
a
ra= =
.
Đưng cao
AH
ca tam giác đu
ABC
4.3
23
2
a
AH a= =
.
Góc gia mt phng
( )
SBC
và mt phẳng đáy bằng
60°
suy ra
60SHA = °
.
Suy ra
tan 3 6
23
SA SA
SHA SA a
AH
a
= = =⇒=
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp
2
2 22
16 129
9
2 33
mc
SA
R r aa a

= += + =


.
Din tích mt cu ngoi tiếp của hình chóp
.S ABC
2
2
2
129 172
44
33
mc
a
SR a
π
ππ

= = =



.
Câu 41: Cho nh chóp đáy là tam giác đu cnh , vuông góc với mt phng đáy, góc
gia mt phng mt phng đáy bng . Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
.S ABC
4a
SA
( )
SBC
30°
.S ABC
2
52 a
π
2
172
3
a
π
2
76
9
a
π
2
76
3
a
π
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 20
Gi lần lượt là trung điểm ca
Gi
trng tâm tam giác đng thời là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác .
Qua ta dựng đường thng vuông góc mặt đáy.
K đường trung trc cắt đường thng ti , khi đó là tâm mt cu ngoi tiếp khi
chóp .
Ta có ,
Xét tam giác vuông tại .
Bán kính .
Din tích mt cu
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
2a
,
SA
vuông góc với mt phng đáy, góc
gia mt
()SBC
mt phng đáy là
60
o
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
43
.
3
a
π
B.
2
19
.
3
a
π
C.
2
43
.
9
a
π
D.
2
21 .a
π
Li gii
Chn A
Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,BC SA
. Ta
( ) ( )
(
)
, 60 .SBC ABC SIA= = °
,
,,MNP
,,BC AB SA
G
ABC
G
d
SA
d
I
I
.S ABC
( ) ( )
( )
, 30SBC ABC SMA= = °
33
.tan 30 4 . . 2
23
SA AM a a = °= =
2
SA
AP a⇒==
2 2 343 43
.4 .
3 32 3 3
aa
AG AM a PI AG= = = ⇒= =
API
P
2
22 2
4 3 57
33
aa
AI AP PI a

= +=+ =



57
3
a
R AI= =
2
2
76
4
3
a
SR
π
π
= =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 21
.tan 60 3SA AI a
= °=
3
22
SA a
KG⇒==
Gi
G
trng tâm tam giác đng thời là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Qua
G
ta dựng đường thng
( )
ABC∆⊥
.
Dng trung trc
SA
cắt đường thng
ti
K
, khi đó
KS KA KB KC
= = =
nên
K
là tâm mt
cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABC
.
Ta có
22
43
.
12
R KA KG AG a== +=
.Din tích mt cu
2
2
43
4
3
a
SR
π
π
= =
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
2a
,
SA
vuông góc với mt phng đáy, góc
gia mt phng
( )
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
0
30
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
43
3
a
π
. B.
2
19
3
a
π
. C.
2
19
9
a
π
. D.
2
13 a
π
.
Li gii
Chn B
Gi
M
là trung điểm của đoạn
BC
.
N
là trung điểm của đoạn
SA
.
G
là trng tâm
ABC
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua trọng tâm G ca
ABC
và vuông góc với mt phng đáy.
d
là đường trung trc ca đon thng
SA
.
T đó suy ra tâm
I
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là giao điểm của hai đường thng
d
d
.
Suy ra: bán kính mt cu
R AI=
.
Ta có:
ABC
đều cnh
2a
3
2. 3
2
AM a a⇒= =
23
3
a
AG =
.
Góc gia mt phng
( )
SBC
và mt phẳng đáy là góc
0
30SMA =
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 22
0
3
tan .tan 30 3.
3
SA
SMA SA AM a a
AM
= ⇒= = =
.
Suy ra:
2
a
AN =
.
Do đó:
2
2
22 2 2
2 3 57
23 6
aa
R AI AN NI AN AG


== += + = + =





Vy din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là:
2
2
2
57 19
4. 4.
63
a
SR
π
ππ

= = =



.
Câu 44: Cho hình chóp
ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
D
. Biết
SA
vuông góc với
ABCD
,
,= =AB BC a
2, 2
= =
AD a SA a
. Gi
E
trung điểm ca
AD
. Bán kính mt cầu đi qua các
điểm
,,,,S ABCE
bng
A.
3
2
a
. B.
30
6
a
. C.
6
3
a
. D.
a
.
Li gii
Chn D
Ta thy các tam giác
;;∆∆∆SAC SBC SEC
vuông tại
,,
AC E
. Vậy các điểm
,,,,S ABCE
nm
trên mt cầu đường kính
22
.
22
+
⇒= = =
SC SA AC
SC R a
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật đường chéo bằng
2
a
, cạnh
SA
độ dài bằng
2a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
6
2
a
. B.
6
12
a
. C.
6
4
a
. D.
26
3
a
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 23
Theo giả thiết,
( )
SA ABCD SA AC ⇒⊥
nên
SAC
vuông ta
A
.
Mặt khác
BC AB
BC SB
BC SA
⇒⊥
. Suy ra
SBC
vuông ta
B
.
Tương tự, ta cũng có
SCD
vuông ta
D
.
Gọi
I
là trung điểm của
SC
. Suy ra
IS IA IB IC ID= = = =
.
Do đó,
I
là tâm của mặt cầu goại tiếp hình chóp
.S ABCD
và bán kính
.
2
SC
R =
.
Ta có
( )
( )
2
2
22
6
2 26
2
a
SC SA AC a a a R= + = + = ⇒=
.
Câu 46: Cho hình chóp , có đáy hình vuông cạnh bng . Cnh bên vuông góc
với mt phng . Tính theo din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
+ Ta có .
, .
Vy do đó thuc mt cầu đường kính .
.S ABCD
x
6SA x
ABCD
x
.S ABCD
2
8 x
2
2x
2
2 x
2
2x
() , ,SA ABCD SA AC SA BC SA CD 
BC SA
BC SB
BC AB

CD SA
CD SD
CD AD

o
90SAC SBC SDC
,, ,,AB D S C
SC
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 24
+ Ta có , . là bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp
khi đó . Din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp bng
.
Câu 47: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Cnh bên
6
SA a=
vuông góc với
đáy
( )
ABCD
. Tính theo
a
din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
.
A.
2
8 a
π
. B.
2
2a
. C.
2
2 a
π
. D.
2
2a
.
Li gii
Gi
O AC BD=
, đường chéo
2AC a=
.
Gi
I
là trung điểm ca
SC
.
Suy ra
OI
là đường trung bình của tam giác
SAC
. Suy ra
//OI SA
( )
OI ABCD⇒⊥
.
Hay
OI
là trục đường tròn ngoi tiếp đáy
ABCD
.
IS IC=
IA IB IC ID IS= = = =
. Suy ra
I
là tâm mt cu ngoi tiếp chóp
.S ABCD
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp chóp
.S ABCD
:
22
2
22
SC SA AC
R SI a
+
= = = =
.
Din tích mt cu:
22
48SR a
ππ
= =
.
Câu 48: Trong không gian, cho nh chóp
.S ABC
,,SA AB BC
đôi một vuông góc với nhau
,,.SA a AB b BC c= = =
Mt cầu đi qua
,,,S ABC
có bán kính bng
A.
2( )
.
3
abc++
B.
222
.abc++
C.
222
2.abc++
D.
222
1
.
2
abc++
Li gii
2AC x
22
22SC SA AC x 
R
.S ABCD
2
2
SC
Rx
.S ABCD
2
22
4 42 8SR x x 
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 25
Ta có:
( )
.
SA AB
SA ABC SA AC
SA BC
⇒⊥ ⇒⊥
Ta có:
(
)
.
BC SA
BC SAB BC SB
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
Gi
O
là trung điểm
SC
, ta có tam giác
,SAC SBC
vuông lần lượt ti
A
B
nên:
.
2
SC
OA OB OC OS= = = =
Do đó mặt cầu đi qua
,,,S ABC
có tâm
O
và bán kính
.
2
SC
R =
Ta có:
222222222
.
SC SB BC SA AB BC a b c=+=++=++
suy ra
222
1
.
2
R abc= ++
Câu 49: Cho t din
ABCD
tam giác
BCD
vuông tại
C
,
AB
vuông góc với mt phng
( )
BCD
,
= 5AB a
,
=
3BC a
= 4CD a
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
=
52
3
a
R
B.
=
53
3
a
R
C.
=
52
2
a
R
D.
=
53
2
a
R
Li gii
Chn C
Tam giác
BCD
vuông tại
C
nên áp dụng định lí Pitago, ta được
= 5BD a
.
Tam giác
ABD
vuông tại
B
nên áp dụng định lí Pitago, ta được
= 5 2.AD a
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 26
B
C
cùng nhìn
AD
dưới một góc vuông nên tâm mặt cu ngoi tiếp t din
ABCD
trung điểm
I
ca
AD
. Bán kính mt cu này là:
= =
52
.
22
AD a
R
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy nh chữ nht vi
3AB a=
,
4BC a=
,
12
SA a
=
SA
vuông
góc với đáy. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
13
2
a
R =
B.
6Ra=
C.
5
2
a
R
=
D.
17
2
a
R =
Li gii
Chn A
Ta có:
22
5AC AB BC a= +=
SA AC
nên
22
13SC SA AC a
= +=
Nhn thy:
BC AB
BC SB
BC SA
⇒⊥
. Tương tự:
CD SD
Do các điểm
,A
,B
D
đều nhìn đoạn thng
SC
dưới một góc vuông nên gọi
I
là trung điểm
của đoạn thng
SC
thì
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Vy
13
22
SC a
R = =
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
B
,
SA
vuông góc với mt phng
()ABC
.
5, 3, 4
SA AB BC= = =
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
52
2
R =
. B.
5R =
. C.
5
2
R =
. D.
52R =
.
Li gii 1
Chn A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 27
Gi
K
là trung điểm
AC
. Gi
M
là trung điểm
SA
.
Vì tam giác ABC vuông tại B nên K là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
T K dựng đường thẳng d vuông góc với
( )
.mp ABC
Trong
( )
mp SAC
dng
MI
là đường trung trực đoạn
SA
ct d ti
I
.
Khi đó điểm I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC và bán kính mặt cu là
R AI=
.
Ta có
22
5
5
2
AC AB BC AK= + =⇒=
. Có
5
22
SA
IK MA
= = =
.
Vy
22
25 25 5 2
44 2
R AI AK IK== + = +=
.
Li gii 2
Gi
I
là trung điểm ca
.SC
Tam giác
SAC
vuông tại
A
nên
IS IC IA= =
Ta có
( )
;BC AB BC SA BC SAB ⊥⇒
BC SB SBC ⇒∆
vuông tại B.
Nên
IS IC IB= =
T ta có
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bán kính
1
.
2
R SC=
22
5AC AB BC= +=
;
22
52SC AS AC= +=
Vy
52
.
2
R =
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABC
đưng cao
SA
, đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Biết
6, 2, 4SA a AB a AC a= = =
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
27Ra=
. B.
14Ra=
. C.
23Ra=
. D.
25ra=
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 28
Ta có
22 22
4 16 2 5BC AB AC a a a= += +=
5
d
Ra=
2
2 22
5 9 14
4
d
SA
R R a aa= + = +=
.
Câu 53: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht có đưng chéo bng
2a
, cnh
SA
độ dài bng
2a
vuông góc với mt phẳng đáy. nh bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
?
A.
6
2
a
. B.
6
4
a
. C.
26
3
a
. D.
6
12
a
.
Li gii
*) Ta có
SAC
vuông tại
A
( )
1
.
) CM
SDC
vuông tại D. Ta có:
AD CD
.
SA CD
.
Ta suy ra:
(
)
CD SAD
CD SD
SDC
vuông tại D
( )
2
.
*) Chứng minh tương tự, ta được
SBC
vuông tại B
( )
3
.
T
( )
1
,
(
)
2
,
( )
3
: Ta suy ra: mt cu
( )
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
có đường kính
SC
.
Ta có:
2 2 22
42 6
SC SA AC a a a= + = +=
.
Vy mt cu
( )
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
có bán kính bng
6
22
SC a
R = =
.
Câu 54: Cho hình chóp
S.ABC
60BAC = °
,
BC a=
,
( )
SA ABC
. Gi
M
,
N
ln lượthình chiếu
vuông góc của
A
lên
SB
SC
. Bán kính mt cầu đi qua các điểm
,,, ,ABCM N
bng
A.
3
3
a
B.
23
3
a
C.
a
D.
2a
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 29
Li gii
Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
( )
1IA IB IC⇒==
.
K
IH
là trung trc ca
AC
.
( ) ( )
IH AC
IH SAC IH ANC
IH SA
⇔⊥ ⇔⊥
.
ANC
vuông tại
N
AC
là cnh huyền và
H
là trung điểm
AC
IH
là trc ca
( )
2ANC IA IC IN ⇒==
.
Tương tự k
IK
là trung trc ca
AB IK
là trc ca
( )
3AMB IA IB IM
⇒==
.
( )
(
) (
)
1,2,3 IA IB IC IM IN I
⇒=== =
là tâm đường tròn ngoi tiếp chóp
.A BCMN
.
Định lí hàm sin trong
ABC
:
3
2sin 60 3
2sin
BC a a
IA
BAC
= = =
°
.
Câu 55: Hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
( )
,AB a SA ABCD=
,
SC
tạo với mt đáy mt
góc
0
45
. Mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
có bán kính bng
2a
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2a
. B.
3
23a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Li gii
Chn D
S
A
B
C
M
N
I
H
K
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 30
Gi
O
là tâm của hình chữ nht
ABCD
;
I
là trung điểm đoạn
SC
.
( )
BC SA
BC SAB BC SB
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
.
( )
CD SA
CD SAD CD SD
CD AD
⇒⊥ ⇒⊥
Các đim
,,ABD
cùng nhìn
SC
dưới một góc vuông nên
I
chính là tâm mt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABCD
.
Mt khác
AC
là hình chiếu ca
SC
trên mt phng đáyn góc gia
SC
và mặt phẳng đáy là
góc
ACS
bng
0
45
. Do đó tam giác
SAC
vuông cân tại
2
A SA AC a
⇒= =
.
3
.
1 1 23
. .2 . . 3
33 3
S ABCD ABCD
a
V SAS aaa= = =
.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
có ABCD là hình vuông cạnh bng
a
.
( ), 3.SA ABCD SA a⊥=
Tính
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp?
A.
5
.
2
a
B.
2.a
C.
5.a
D.
7.a
Li gii
Gi
.O AC BD=
Dng (
d
) đi qua
O
và vuông góc với
( )
mp ABCD
.
Dng
là đường trung trc ca cnh
SA
ct
SA
ti
E
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 31
Id I= ∩∆
là tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
=> Bán kính là:
IA
.
Ta có
23
,.
22
aa
AO AE= =
22 2 2
2 35
( )( ) .
2 22
a aa
AI AO AE= += + =
Câu 57: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
AB a=
. Cnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Đường thng
SC
tạo với đáy mt góc
0
60
. Tính din tích mt
cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp
SABC
A.
2
8a
π
. B.
2
32
3
a
π
. C.
2
8
3
a
π
D.
2
4a
π
.
Li gii
Chn B
Gi
,KM
lần lượt là trung điểm ca
,AC AS
Tam giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
nên
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp
T K dựng đường thẳng d vuông góc mặt phng.
Trong, dựng đường trung trc ca SA ct d ti I
Khi đó I là tâm mặt cu ngoi tiếp hình chóp SABC và bán kính mặt cu là
R IA=
Ta có
22
2
2
22
AC a
AC AB BC a AK= + = ⇒==
6
.tan 6
22
SA a
SA AC SCA a MA= = ⇒==
22
2R IA MA AK a⇒= = + =
. Din tích mt cu là
22
48S Ra
ππ
= =
Câu 58: Cho nh chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Biết
2, , 3SA a AB a BC a= = =
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp.
A.
a
. B.
22
a
. C.
2a
. D.
1
3;
2
xy
= =
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 32
Ta có
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
, li có
CA SA
.
Do đó 2 điểm A, B nhìn đoạn SC dưới một góc vuông. Suy ra mặt cu ngoi tiếp hình chóp S.
ABC là mt cầu đường kính SC.
Xét tam giac
ABC
22
2AC BC BA a= +=
suy ra
22
22SC SA AC a= +=
.
Vy
2Ra=
.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
SA
vuông góc với mt phng
(
)
ABC
2,=AB
4,=
AC
5=SA
. Mt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp
.S ABC
có bán
kính là:
A.
25
2
=
R
. B.
5
2
=
R
. C.
5=
R
. D.
10
3
=R
.
Li gii
Cách 1.
Gi
,MH
lần lượt là trung điểm
,SABC
.
Ta có tam giác
ABC
vuông tại
A
suy ra
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Qua
M
k đường thng
d
sao cho
( )
d ABC
d
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Trong mt phng
( )
SAM
k đường trung trc
của đoạn
SA
, ct
d
ti
I
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 33
= =
⇒== =
=
IA IB IC
IA IB IC IS
IA IS
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABC
( )
( )
HA ABC
IM ABC
//
HA AM
HA IM
.
( )
,,
HI SA
AM SA
HI SA AM SAM
//
HI AM
.
Suy ra t giác
HAMI
là hình chữ nht.
Ta có
22
11
24 5
22
= = +=AM BC
,
15
22
= =
IM SA
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là:
22
55
5
42
= = + = +=R AI AM IM
.
Cách 2. S dng kết qu: Nếu
SABC
là mt t diện vuông đỉnh
A
thì bán kính mặt cu ngoi
tiếp t din
SABC
được tính bởi công thức:
22 2
1
2
= ++
R AS AB AC
Áp dụng công thức trên, ta có
( )
2
22
15
5 24
22
= ++ =R
.
Câu 60: Cho t din
ABCD
có các mt
ABC
BCD
các tam giác đu cnh bng 2; hai mt phng
( )
ABD
(
)
ACD
vuông góc với nhau. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
22
. B.
2
. C.
23
3
. D.
6
3
.
Li gii
Gi
O
là trung điểm
AD
.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
ABD ACD
ABD ACD AD CO ABD
CO AD
=⇒⊥
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 34
COB
vuông cân tại
O
2
CB =
suy ra
2OB OC= =
.
22
2OD OA AC OC== −=
.
Vy
O
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
và bán kính bằng
2
.
Câu 61: Hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng
1,
mt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mt phng vuông c vi mt phng đáy. Tính th tích ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABC
.
A.
5 15
18
V
π
=
B.
5 15
54
V
π
=
C.
43
27
V
π
=
D.
5
3
V
π
=
Li gii
Chn B
Gi
,,MGH
lần lượt là trung điểm ca
AB
, trng tâm
,ABC SAB
∆∆
.
,ABC SAB∆∆
là hai tam giác đu nên
;CM AB SM AB
⊥⊥
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
SAB ABC
CM SAB
SAB ABC AB
SM ABC
CM AB SM AB
∩=

⊥⊥
Trong
( )
SMC
t
,GH
lần lượt k các đường thẳng song song với
,SM MC
và cắt nhau ti
.I
Khi đó
I
là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABC
.
Ta có
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 35
22
2222 2
2
3
33
21
33
5 53 5
.
9 9 4 12
4 4 4 5 5 15
.
3 3 3 12 54
SI SH HI SH MG SM SM
SM
V R SI
π
ππ π

= += + = +


= = =

⇒= = = =



Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
,2AB BC a AD a= = =
. Tam giác
SAD
đều nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
2
6 a
π
. B.
2
10 a
π
. C.
2
3 a
π
. D.
2
5 a
π
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
AD
. Tam giác
SAD
đều và
( )
( ) ( )
SAD ABCD SH ABCD ⇒⊥
.
Ta có
,3AHaSHa= =
và tứ giác
ABCH
là hình vuông cạnh
a
2.BH a⇒=
Mt khác
( )
AB AD
AB SAD AB SA
AB S
⇒⊥ ⇒⊥
hay
( )
0
90 1SAB =
.
Chứng minh tương tự ta có
BC SC
hay
(
)
0
90 2SCB
=
.
T
( )
1
(
)
2
ta thấy hai đỉnh
A
C
của hình chóp
.S ABC
cùng nhìn
SB
dưới mt góc
vuông. Do đó bốn điểm
,,,S ABC
cùng nm trên mt cầu đường kính
SB
.
Xét tam giác vuông
SHB
, ta có
22
5SB BH SH a= +=
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
2
2
45
2
SB
Sa
ππ

= =


.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABC
0
, 30AB a ACB= =
. Biết
SAB
là tam giác đu và nm trong mt phng
vuông góc với đáy
( )
ABC
. Tính din tích mt cu
mc
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
7
3
mc
a
S
π
=
. B.
2
13
3
mc
a
S
π
=
. C.
2
7
12
mc
a
S
π
=
. D.
2
4
mc
Sa
π
=
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 36
Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
0
2sin 30
AB
ABC IA IB IC R a ⇒==== =
.
Dựng đường thng
d
qua
I
và vuông góc với
( )
ABC
.
Gi
M
là trung điểm ca
AB
.
Gi
G
là trng tâm
ABC GA GB GC
⇒==
K đường thẳng đi qua
G
và vuông góc với
( )
SAB
ct
d
ti
O OA OB OC OS⇒== =
.
Suy ra
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bán kính là
r OA OB OC OS= = = =
.
Khi đó
3 13
2 36
aa
SM GM SM OI= ⇒= = =
.
22
2 2 22 2
13
12 12
aa
r OB OI IB a= = + = +=
.
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
22
2
13 13
4. . 4
12 3
mc
aa
Sr
π
ππ
= = =
.
Câu 64: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAB
tam giác đều nằm trong mt
phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
2
3Sa
π
=
. B.
2
4
3
a
S
π
=
. C.
2
7
3
a
S
π
=
. D.
2
7Sa
π
=
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 37
+) Xác định mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
Gi SH là đưng cao ca tam giác SAB. SAB là tam giác đều và nằm trong mt phẳng vuông
góc với mặt đáy nên SH là đường cao của hình chóp S.ABCD.
Gi O là tâm của hình vuông ABCD, t O dng
()Ox ABCD
.
T trng tâm G ca tam giác SAB dng
()Gy SAB
.
Gi
I Ox Gy=
. Vy I là tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
+) Chng minh I tâm mt cu cn tìm
I Ox
, mà
()Ox ABCD
, O là tâm hình vuông ABCD nên I cách đu A, B, C, D.
Mt khác G là trng tâm ca tam giác đu SAB,
I Gy
, mà
()Gy SAB
nên I cách đu S, A,
B.
T suy ra I cách đu S, A, B, C, D. Nên I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABCD, bán kính R=IB
+) Tìm độ dài bán kính mt cu
()OI ABCD
,
()
SH ABCD
nên
//OI GH
G SH
Mt khác
()Gy SAB
,
I Gy
()
OH SAB
nên
//OGI H
T suy ra GHOI là hình bình hành
1 13 3
..
3 32 6
aa
OI GH SH= = = =
()OI ABCD OI OB BOI ⇒⊥
vuông tại B
Xét
BOI
vuông tại B ta có
22
22 2 2
3 2 7 21
6 2 12 6
aa
IB IO OB a IB a R

= + = + = ⇒= =


.
Din tích mt cu là
22
7
4.
3
SR a
ππ
= =
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nm trong
mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã
cho.
A.
3
7 21
54
a
V
π
=
. B.
3
7 21
18
a
V
π
=
. C.
3
43
81
a
V
π
=
. D.
3
43
27
a
V
π
=
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 38
*) Xác định tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
:
Gi
G
là trng tâm tam giác
SAB
,
O
là tâm của hình vuông
ABCD
,
M
là trung điểm ca
AB
.
Do
SAB
đều
SM AB⇒⊥
( ) (
) (
)
SAB ABCD SM ABCD SM OM ⇒⊥ ⇒⊥
OM
là đường trung bình của
// ( )ABC OM AD OM AB do AD AB∆⇒ ⇒⊥
( )
OM SAB⇒⊥
.
Dựng các đường thng qua
,GO
lần lượt song song với
,MO SM
, hai đường thng này ct
nhau ti
I
Ta có:
( )
( )
// ,IO SM SM ABCD IO ABCD ⇒⊥
, mà
O
là tâm của hình vuông
ABCD
IA IB IC ID⇒== =
Ta có:
( )
( )
// ,GI OM MO SAB GI SAB ⇒⊥
, mà
G
là trọng tâm tam giác đều
SAB
IS IA IB⇒==
T, suy ra:
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
*) Tính bán kính, th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
:
Ta có:
1
22 2
aa
OM AD GI OM= =⇒= =
SAB
đều cnh bng a
G
là trng tâm
23 3
.
32 3
aa
BG⇒= =
Do
( )
GI SAB GI BG BGI ⇒∆
vuông tại
G
2
2
22
22
37
2 3 4 3 12
a a aa
IB IG GB a


⇒= + = + = +=





CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 39
Bán kính khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
7
12
R IB a= =
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
3
3
3
4 4 7 7 21
.
3 3 12 54
a
VR a
π
ππ

= = =



.
Câu 66: Cho t din
ABCD
2, 3= = = = =AB BC AC BD a AD a
; hai mt phng
( )
ACD
và
( )
BCD
vuông góc với nhau. Din tích mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
bng
A.
2
64
27
πa
B.
2
4
27
πa
C.
2
16
9
πa
D.
2
64
9
πa
Li gii
Chn D
Gi
H
là trung điểm
CD
( )
⇒⊥BH ACD
và tam giác
ACD
vuông tại A.
22
7⇒= + =CD CA AD a
22
3
.
2
= −=BH BD HD a
Trong mt phng
( )
BHA
k đường trung trc
ca cnh
BA
và gọi
=∆∩I SH
Khi đó ta có
I
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
Ta có
2
.4
23
∼∆ = = =
BK BA BA
BIK BAH BI a
BH BH
.
Suy ra bán kính mt cu là
4
.
3
= =R BI a
Vy din tích ca mt cu là
2
2
64
4
9
π
=π=
a
SR
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 40
Câu 67: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nht. Tam giác
SAB
nm trong mt phng
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
. Biết rng
,3AB a AD a= =
60
ASB
= °
. Tính din tích
khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
2
13
2
a
S
π
=
. B.
2
13
3
a
S
π
=
. C.
2
11
2
a
S
π
=
. D.
2
11
3
a
S
π
=
.
Li gii
Gi I, J là tâm đường tn ngoi tiếp ca t giác ABCD và tam giác SAB. M là trung điểm ca
AB O là tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp.
Ta có:
JM AB
IM AB
( ) ( )
mp SAB mp ABCD
nên
IM JM
, ngoài ra O là tâm
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp nên
( )
OI ABCD OI IM ⇒⊥
;
( )
OJ SAB OJ JM ⇒⊥
.
Do đó
,, ,
OJM I
đồng phẳng và tứ giác
OJMI
là hình chữ nht.
Gi
,
b
RR
lần lượt là bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp và bán kính đường tròn ngoi tiếp
tam giác
SAB
.
Ta có:
2
222222 222
4
bb b
AB
R SO SJ OJ R IM R IA AM R IA== + = + = +− = +−
Áp dụng định lý Pytago:
2 2 22 2
22
3
44 4
BD AB AD a a
IA a IA a
++
= = = =⇒=
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác
SAB
:
2.sin 60
3
2sin
b
AB a a
R
ASB
= = =
°
Do đó:
22
22
13
3 4 12
aa
Ra a= +− =
22
13
4
3
SR a
ππ
⇒= =
.
Nhn xét: Bài toán này áp dng mt b đề quan trng sau:
Xét hình chóp đỉnh
S
, có mt bên
( )
SAB
vuông góc vi mt phẳng đáy, mặt phẳng đáy nội
tiếp trong đường tròn bán kính
d
R
, bán kính mặt cu ngoi tiếp tam giác
SAB
b
R
. Khi đó
hình chóp này ni tiếp trong 1 mt cầu có bán kính
2
22
4
db
AB
R RR= +−
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 41
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht và
2, .
AB a AD a= =
Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
57
.
6
a
B.
19
.
4
a
C.
2 15
.
3
a
D.
13
.
3
a
Li gii
Chn A
Gi O là tâm của đáy, M là trung điểm của AB và G là tâm của tam giác đu
SAB
.
Gi
,Δd
lần lượt là trc ca đưng tròn ngoi tiếp hình chữ nht
ABCD
và tam giác
SAB
.
Do
( ) ( ) (
) ( )
,,SAB ABCD SAB ABCD AB SM AB ∩=
nên
(
)
SM ABCD
.
Mt khác
(
)
d ABCD
nên
//d SM
hay
( )
Δ,mp d SM
,
Δ
d
ct nhau ti
I
.
Ta có
I
cách đu
,,,,S ABC D
nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp.
T giác
GMOI
, , //GM MO IG GM SM IO⊥⊥
nên
GMOI
là hình chữ nht.
1 31 5
3, ,
33 22
aa
SM a GM SM AO AC= = = = =
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là
22
22
5 57
34 6
aa a
R IA IO AO== + =+=
.
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đu và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
2
5a
12
π
. B.
2
5a
3
π
. C.
2
5a
3
. D.
2
5a
12
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 42
Gi
,GI
là ln t là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
SAB
.
Trc của hai đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
SAB
ct nhau ti
J
nên
J
là tâm mt cu
ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
, bán kính mt cu là
R SJ=
Ta có
13 3
.
32 6
aa
IJ GD= = =
23 3
.
32 3
aa
SI = =
nên
22
15
6
a
R SJ SI JI== +=
Vy Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
2
2
5
4
3
a
SR
π
π
= =
Câu 70: Nếu t diện đều có cnh bng
a
thì mặt cu ngoi tiếp ca t din có bán kính bng:
A.
2
6
a
. B.
2
4
a
. C.
6
4
a
. D.
6
6
a
.
Li gii
Gi t diện đều là
ABCD
,
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
thì ta có
(
)
AO BCD
. Trong mt phng
( )
AOD
dựng đường trung trc ca
AD
ct
AO
ti
I
, vậy
I
tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
với
AI
là bán kính.
Gi
E
là trung điểm
AD
. Ta có
~AEI AOD∆∆
2
.
2
AO AD AD AE AD
R AI
AE AI AO AO
= ⇒= = =
.
I
E
O
D
C
B
A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 43
2
2 22
36
33
aa
AO AD DO a

= −= =



2
6
4
6
2.
3
aa
R
a
⇒= =
.
Công thc tính nhanh: T diện đều
ABCD
có: độ dài cnh bên
AB AC AD x= = =
và chiều
cao
h
. Khi đó, bán kính mặt cu ngoi tiếp t din
ABCD
2
2
x
R
h
=
.
Câu 71: Cho hình chóp tứ giác đu
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
32,a
cnh bên bng
5.a
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
..
S ABCD
A.
3Ra=
. B.
2Ra=
. C.
25
8
a
R =
. D.
2Ra=
.
Li gii
Chn C
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
,
G
là trung điểm
SD
,
,GI SD I SO⊥∈
.
Ta có cạnh đáy bằng
32a
nên
3 2. 2 6BD a a= =
,
3OD a=
.
Xét
SOD
vuông tại
O
ta có:
22
4SO SD OD a= −=
Ta có
SOD SGI∆∆
, suy ra
( )
2
1 25
4. 5
28
SO SD a
aR a R
SG SI
= = ⇒=
Câu 72: Hình chóp đều
.S ABCD
tt c các cnh bng
a
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp là
A.
2
4 a
π
. B.
2
a
π
. C.
2
2 a
π
D.
2
2 a
π
.
Li gii
M
O
A
B
C
D
S
I
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 44
Gi
O AC BD=
;
M
là trung điểm
SA
.
Trong mt phng
(
)
SAC
gi
I
là giao điểm ca trung trc đon
SA
với
SO
.
Khi đó
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
Tam giác
SAO
đồng dng vi tam giác
SIM
.
.2
2
2
2
2
a
a
SI SM SM SA a
R SI
SA AO AO
a
= ⇒= = = =
.
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp là
2
2
2
42
2
a
Sa

= =



ππ
.
Cách 2:
Gi
O AC BD=
.
SBD ABD∆=
nên
OS OA=
.
OA OB OC OD= = =
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Bán kính mt cu
2
2
a
R OA= =
.
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp là
2
2
2
42
2
a
Sa

= =



ππ
.
Câu 73: Cho nh chóp tứ giác đu có góc gia mtn và mt đáy bng
60
. Biết rng mt cu ngoi
tiếp hình chóp đó bán kính
3.Ra
Tính độ dài cnh đáy của hình chóp tứ giác đu nói trên.
A.
12
5
a
B.
2a
C.
3
2
a
D.
9
4
a
Ligii
O
A
B
C
D
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 45
Gi các điểm như hình v.
Ta có
3.
SI a
Góc
0
60
SMO
.
Gi cạnh đáy bằng
x
thì
0
3
.tan 60
2
x
SO OM
.
22
5
2
x
SA SO AO 
SNI SOA
nên
SN SO
SI SA
2
5 3 . 12
( 0)
82 5
x ax
x ax

Câu 74: Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
AB a=
, góc gia mặt bên với
mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính bán kính mt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp
.S ABC
A.
3
2
a
. B.
7
12
a
. C.
7
16
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn B
Gi
M
là trung điểm ca
BC
,
H
là trng tâm tam giác
ABC
Khi đó
( )
SH ABC
( ) ( )
( )
0
, 60SBC ABC SMA
⇒==
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 46
Gi
N
là trung điểm ca
SA
, k
(
)
NI SA I SH
⊥∈
Khi đó ta có
IS IA IB IC= = =
, nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
ABC
đều cnh
a
nên
3 33
,
2 63
a aa
AM HM AH=⇒= =
.
31
tan . 3
62
SH a
SMA SH a
HM
= ⇒= =
22 2
222
7
4 3 12
aa a
SA SH AH= + =+=
22
. 77
1
2 12
12.2.
2
SA SH SA SN SA a a
SAH SIN SI
SI SN SH SH
a
= ⇒= = = =
.
Câu 75: Cho mt cu tâm
O
tam giác
ABC
ba đnh nm trên mt cu vi góc
0
30
BAC
=
BC a=
. Gi
S
đim nm trên mt cầu, không thuộc mt phng
( )
ABC
tha mãn
SA SB SC= =
, góc gia đưng thng
SA
mt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Tính th tích
V
ca
khi cu tâm
O
theo
a
.
A.
3
3
9
Va
π
=
B.
3
32 3
27
Va
π
=
C.
3
43
27
Va
π
=
D.
3
15 3
27
Va
π
=
Li gii
Gi
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, khi đó
( )
SH ABC
SH
là trc
đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
Góc giữa đường thng
SA
và mặt phng
( )
ABC
0
60SAH =
.
Gi
N
là trung điểm
SA
, mt phng trung trc ca cnh
SA
ct
SH
ti
O
. Khi đó
OS OA OB OC= = =
nên
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 47
Khi đó bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
0
.
2sin 30
= =
BC
AH a
0
.tan 60 3
SH AH a
= =
,
22
2SA SH AH a= +=
.
Bán kính mt cu là
2
. 23
23
SN SA SA
R SO a
SH SH
= = = =
.
Th tích ca khi cu tâm
O
33
4 32 3
3 27
VR a
ππ
= =
.
Câu 76: Cho hình chóp S.ABC
3
2
a
SA
=
, các cnh còn li cùng bng a. Bán kính R ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp S.ABC là:
A.
13
2
a
R
=
B.
3
a
R
=
C.
13
3
a
R =
D.
13
6
a
R =
Li gii
Chn D
Ta có
33
,
22
aa
SM AM SA= = =
, do đó tam giác
SAM
đều.
Gi
M
là trung điểm đoạn
BC
. Ta có
( )
SAM
là mt phng trung trc đoạn
BC
.
Gi
G
là trng tâm tam giác
SBC
,
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
SBC
.
Gi
E
là trung điểm
SA
, ta có
I EM=∆∩
, khi đó
I
là tâm đường mt cu ngoi tiếp
.S ABC
.
.tan 30
6
a
IG GM
ο
= =
,
32 3
.
23 3
aa
SG = =
Do đó
22
22
3 36
aa
R SI IG GS== +=+
13
6
a
R⇒=
.
MC Đ VN DNG – VN DNG CAO
I
G
E
M
B
C
A
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 48
Câu 77: Cho khi cu
S
tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Mt khi tr thay đi có chiu cao
h
bán
kính đáy
r
ni tiếp khi cu. Tính chiu cao
h
theo
R
sao cho th tích khi tr ln nht.
A.
2
2
R
h
. B.
23
3
R
h
. C.
2hR
. D.
3
3
R
h
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2
4
h
rR
.
Th tích khi tr
2
22
4
h
V rh R h



,
02hR
2
2
3
4
h
h
VR



;
23
0
3
h
R
Vh

.
Bng biến thiên
Vy th tích khi tr ln nht khi
23
3
R
h
.
Câu 78: Mt s sn sut đ gia dụng đưc đt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng nhôm đề đựng
u có th tích là
3
28Va
π
=
( )
0
a
>
. Để tiết kim sn sut mang li li nhun cao nht t
cơ s s sn sut nhng chiếc hộp hình trụ có bán kính là
R
sao cho diện tích nhôm cần dùng
ít nht. Tìm
R
A.
3
7Ra=
B.
3
27Ra=
C.
3
2 14Ra=
D.
3
14Ra=
Li gii
Diện tích nhôm cần dùng đề sn sut là din tích toàn phn
S
Ta có
lh=
; mà
3
32 3
2
28
28 28
a
V a Rh a h
R
ππ π
= = ⇔=
3
22
28
22 2 2
a
S Rl R R
R
ππ π π
=+= +
với
0R >
3
3
2
28
2 2 0 14
a
S R Ra
R
π

= + =⇔=


CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 49
Bng biến thiên
Vy
min
S
3
14
Ra=
Câu 79: Trong tt c các hình chóp tứ giác đu ni tiếp mt cu có bán kính bng
9
, tính th tích
V
ca
khi chóp có th tích ln nht.
A.
576 2V =
B.
144 6V =
C.
144V
=
D.
576V =
Li gii
Chn D
Xét hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
ni tiếp mt cu có tâm
I
và bán kính
9R =
.
Gi
H AC BD=
,
K
là trung điểm
SC
.
Đặt
;AB x SH h= =
,
( )
,0
xh>
.
Ta có
2
x
HC
=
2
2
2
x
l SC h⇒= = +
.
Do
2
2.
SK SI
SHI SHC l h R
SH SC
= ⇒=
22
36 2x hh⇒=
.
Diện tích đáy của hình chóp
2
ABCD
Sx=
nên
(
)
22
11
. 36 2
33
V hx h h h= =
.
Ta có
( )
( )
3
2
1 1 1 36 2
. 36 2 . . 36 2 . 576 576
3 3 33
hh h
h h h hh h V
++

= = ⇒≤


, du bng xy
ra khi
36 2 12, 12hh h h x== ⇔= =
. Vy
576
max
V =
.
Câu 80: Trong tt c các hình chóp tứ giác đu ni tiếp mt cu có bán kính bng
9
, khi chóp có th tích
ln nht bng bao nhiêu ?
A.
576 2
. B.
144
. C.
576
. D.
144 6
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 50
Gi s khi chóp
.S ABCD
là khi chóp t giác đu ni tiếp mt cu có bán kính bng
9
.
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
thì
( )
SO ABCD
.
M
là trung điểm ca
SA
, k
MI
vuông
góc với
SA
và cắt
SO
ti
I
thì
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
, bán kính ca
mt cu là
9IA IS= =
.
Đặt
IO x=
,
09x≤≤
, do
IAO
vuông tại
O
nên
22
AO AI IO=
2
81 x=
, suy ra
2
2 81AC x=
.
Do t giác
ABCD
là hình vuông nên
2
AC
AB
=
2
2. 81 x=
, suy ra
2
ABCD
S AB=
(
)
2
2 81 x
=
.
Vy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SO=
( )
( )
2
2
81 . 9
3
xx=−+
( )
32
2
9 81 729
3
xx x= −− + +
.
Xét hàm s
( )
fx=
( )
32
2
9 81 729
3
xx x−− + +
với
[ ]
0;9x
.
( )
( )
2
2 6 27fx x x
=−− +
;
( )
0fx
=
( )
3
9
x
xl
=
=
Bng biến thiên :
Dựa vào bảng biến thiên ta thy :
[ ]
( )
( )
0;9
max 3
=
x
fx f
576=
.
Vy khi chóp có th tích ln nht bng
576
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 51
Câu 81: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, các cnh bên của hình chóp bng
6 cm
,
4=AB cm
. Khi th tích khi chóp
.S ABCD
đạt giá tr ln nht, tính din tích mt cu
ngoi tiếp
.S ABCD
.
A.
2
12 cm
π
. B.
2
4 cm
π
. C.
2
9 cm
π
. D.
2
36 cm
π
.
Li gii
Chn D
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Ta có
SAC
cân ti
S
nên
SO AC
SBD
cân ti S nên
SO BD
.
Khi đó
( )
.SO ABCD
Ta có:
∆=∆=====SAO SBO SCO SDO OA OB OC OD
Vậy hình bình hành
ABCD
là hình chữ nht.
Đặt
2
22
16
4.
22
+
= = +⇒ = =
AC x
BC x AC x AO
Xét
SAO
vuông tại
O
, ta có:
22
22
16 8
6
42
+−
= −= =
xx
SO SA AO
Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
2
2
.
1 18 2
. . .4 . 8 .
3 32 3
= = =
S ABCD ABCD
x
V SO S x x x
Áp dng bất đẳng thc :
22
2
+
ab
ab
ta có:
22
2
2 28 8
.8 . . .
3 32 3
−+
= −≤ =
xx
V xx
Du
""=
xy ra
2
8 2. =⇔=xxx
Do đó:
2, 1.= =BC SO
Gi
M
là trung điểm ca
SA
, trong
( )
SAO
k đường trung trc ca
SA
ct
SO
ti
I
.
Khi đó mặt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
có tâm
I
và bán kính
.=R IS
(.)SMI SOA g g∆∆
nên
2
6
3 3( ).
2. 2.1
SI SM SA
SI R cm
SA SO SO
= = = =⇒=
Din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
là:
22 2
4 4 .3 36 ( )R cm
ππ π
= =
.
M
I
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 52
Câu 82: Cho mt cu
()S
có bán kính
5R =
. Khi t din
ABCD
có tt c các đỉnh thay đổi và cùng
thuc mt cu
()S
sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
B
DA DB DC
= =
. Biết th tích ln
nht ca khi t din
ABCD
a
b
(
a
,
b
là các s nguyên dương và
a
b
là phân s ti gin), tính
ab+
.
A.
1173ab+=
. B.
4081ab+=
. C.
128ab+=
. D.
5035ab+=
.
Li gii
Chn B
Gi
H
là trung điểm ca
AC
, Vì tam giác
ABC
vuông
cân ti
B
DA DB DC= =
nên
()DH ABC
và tâm
I
ca mt cu
()S
thuc tia
DH
. Đặt
DH x=
AH a=
(
0 5, 0 10ax<≤ <<
).
5ID IA= =
5IH x=
.
Xét tam giác vuông
AIH
2 222 2 2
25 ( 5) 10a AH AI IH x x x= = = −− =
.
Din tích tam giác
ABC
là:
22
1
. 10
2
S AC BH a x x= = =
.
Th tích khi chóp
ABCD
là:
2
11
. (10 )
33
ABC
V S DH x x x= =
.
Xét
2 23
11
( ) (10 ) (10 )
33
fx x x x x x= −=
với
0 10x<<
.
Lp bng biến thiên cho hàm s
()fx
ta được giá tr ln nht ca hàm s
()fx
trên na
khong
( )
0;10
ta có kết qu
4000
81
ti
20
3
x =
.
Vy
4000, 81
ab= =
nên
4081ab+=
.
Câu 83: Trên mt phng
( )
P
cho góc
60xOy = °
. Đon
SO a=
vuông góc với mt phng
( )
α
. Các
điểm
;MN
chuyn đng trên
,Ox Oy
sao cho ta luôn có:
OM ON a+=
. Tính din tích ca mt
cu
( )
S
có bán kính nh nht ngoi tiếp t din
SOMN
.
A.
2
4
3
a
π
. B.
2
3
a
π
. C.
2
8
3
a
π
. D.
2
16
3
a
π
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 53
Li gii
Chn A
Gi
H
,
I
lần lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OMN
và tâm bán mặt cu ngoi tiếp
t din
SOMN
2
2 22 2
4
a
R OH IH OH⇒= + =+
.
Áp dụng định lý hàm s sin trong tam giác
OMN
ta có
2
sin60
MN
OH=
°
3
MN
OH
⇔=
.
Áp dụng định lý hàm s cosin trong tam giác
OMN
ta có
2 22
2. . cos
MN OM ON OM ON MON= +−
22
.OM ON OM ON= +−
( )
2
3.OM ON OM ON=+−
( )
2
2
2
3
44
OM ON
a
a
+
≥− =
2
2
4
a
MN⇒≥
2
2
3
4
a
OH⇔≥
2 22 2
22
4 4 3.4 3
a aa a
R OH
=+ ≥+ =
Bán kính nh nht ca mt cu ngoi tiếp t din
SOMN
bng
3
a
.
Tính din tích ca mt cu
( )
S
có bán kính nh nht ngoi tiếp t din
SOMN
2
4 R
π
2
4
3
a
π
=
Câu 84: Mt vt th đựng đy nước hình lập phương không np. Khi th mt khi cu kim loi đc
vào trong hình lập phương thì thy khi cu tiếp xúc vi tt c các mt của hình lập phương đó.
Tính bán kính ca khi cu, biết th tích nước còn lại trong hình lập phương 10. Giả s các
mt của hình lập phương có độ dày không đáng kể
A.
π
3
15
12 2
. B.
π
3
9
24 4
. C.
π
3
15
24 4
. D.
π
3
9
12 2
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 54
Gi s hình lập phương có cạnh
x
. Khi đó thể tích khi lập phương là
3
x
.
Bán kính khi cu tiếp xúc với các mt ca khi lập phương là
2
x
. Do đó thể tích khi cu tiếp
xúc với các mt của hình lập phương là
π
π

=


3
3
4
32 6
xx
.
Theo đề ra ta có
π
π
= ⇔=
3
3
3
60
10
66
x
xx
.
Do đó bán kính của khi cu là
π
= =
3
15
2 12 2
x
R
Câu 85: Mt cái thùng đựng đầy nưc đưc to thành t vic ct mt xung quanh ca mt hình nón bi
mt mt phẳng vuông góc vi trc ca hình nón. Miệng thùng đường tròn có bán kính bng
ba ln bán kính mt đáy của thùng. Người ta th vào đó một khi cầu đường kính bng
3
2
chiu cao của thùng nước và đo được th tích nước tràn ra ngoài là
( )
3
54 3 dmπ
. Biết rng khi
cu tiếp xúc vi mt trong của thùng và đúng một na ca khi cầu đã chìm trong nước. Th tích
nước còn li trong thùng có giá tr nào sau đây?
A.
( )
3
46
3
5
dm
π
. B.
( )
3
18 3 dm
π
. C.
( )
3
46
3
3
dm
π
. D.
( )
3
18 dm
π
.
Li gii
Chn C
Xét mt thiết din qua trc của hình nón như hình vẽ. Hình thang cân
ABCD
(
IJ
là trục đối
xứng) là thiết diện của cái thùng nước, hình tròn tâm
I
bán kính
IH
là thiết diện của khối cầu.
Các đường thẳng
AD
,
BC
,
IJ
đồng qui tại
E
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 55
Đặt bán kính ca khi cu là
IH R=
, bán kính mặt đáy của thùng là
JD r=
, chiều cao của
thùng là
IJ h
=
. Ta có
3
2
54 3 3 3
3
RR
ππ
= ⇔=
,
3
2 63 43
2
hR h= = ⇔=
.
1
23
33
EJ JC r
EJ
EI IB r
= ==⇒=
,
222 2
1 11 111
2
27 9 108
r
IH IA IE r
= + = + ⇔=
.
Suy ra thể tích của thùng nước là
22
1
1 1 208 3
..
33 3
V IA IE JD JE
π
ππ
=−=
.
Vy th tích nước còn li trong thùng là
( )
3
208 3 46 3
54 3
33
V dm
ππ
π
= −=
.
Câu 86: Cho t din
OABC
, ,OA a OB b OC c= = =
đôi một vuông góc với nhau. Gi
r
là bán
kính mt cu tiếp xúc với c bn mt ca t din. Gi s
,a ba c≥≥
. Giá tr nh nht ca
a
r
A.
13+
. B.
23+
. C.
3
. D.
33+
.
Li gii
Chn D
K đường cao
AH
ca tam giác
ABC
.
D thy
OH BC
nên
222
22
1 11 bc
OH
OH OB OC
bc
= + ⇒=
+
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 56
Tam giác
AOH
vuông tại
O
22 22 22
22 2
22
ab bc ca
AH OA OH AH
bc
++
=+ ⇒=
+
.
Tam giác
OBC
22
BC b c= +
nên
22 22 2 2
1
.
2
ABC
S AH BC a b b c c a= = ++
.
Vy din tích toàn phn của hình chóp
.O ABC
là:
(
)
22 22 2 2
1
2
tp OAB OBC OCA ABC
S S S S S ab bc ca a b b c c a= + + + = +++ + +
.
D thy th tích khi chóp
.O ABC
11
.
63
tp
V abc S r= =
.
Suy ra
11
.
63
tp
abc S r=
22 22 2 2
2
tp
S
a ab bc ca a b b c c a
r bc bc
+++ + +
⇒= =
22
22
1 1 111 111 3 3
a aa a
c bc b
= ++ + ++ +++ ++ = +
.
Du “=” xẩy ra khi và chỉ khi
abc= =
.
Câu 87: Cho hai mt cu
( )
1
S
( )
2
S
đồng tâm
O
, có bán kình lần lượt là
1
2R =
2
10R =
. Xét t
din
ABCD
hai đnh
,AB
nm trên
( )
1
S
và hai đnh
,CD
nm trên
( )
2
S
. Th tích ln nht
ca khi t din
ABCD
bng
A.
32
. B.
72
. C.
42
. D.
62
.
Li gii
Chn D
Dng mt phng
( )
P
cha
AB
và song song với
CD
, ct
( )
1
;OR
theo giao tuyến là đường
tròn tâm
I
.
Dng mt phng
( )
Q
cha
CD
và song song với
AB
, ct
( )
2
;OR
theo giao tuyến là đường
tròn tâm
J
.
Dựng hai đường kính
,AB CD
′′
lần lượt của hai đườn tròn sao cho
AB CD
′′
D'
B'
J
I
O
A'
C'
A
B
C
D
D
B
J
I
O
A
C
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 57
Khi đó
(
) ( )
;;IJ dABCD dABCD
′′
= =
.
Xét tt c các t din có cnh
AB
nm trên
(
)
P
CD
nm trên
( )
Q
thì ta có:
( )
11
. . .sin , . .
66
ABCD A B C D
V AB CD IJ AB CD A B C D IJ V
′′
′′
= ≤=
.
Do đó ta chỉ cn xét các t din có cp cạnh đối
AB CD
và chúng có trung điểm
,
IJ
thng
hàng với
O
.
Đặt
(
)
( )
, 0 10 , , 0 2
IA x x JC y y
= <≤ = <
, ta có:
22
10 , 4
OI x OJ y=−=
.
Khi đó:
( )
22
, 10 4d AB CD IJ OI OJ x y== + = −+
.
Th tích khi t din
ABCD
là:
(
)
(
)
22 22
11 2
. . .2 .2 . 10 4 10 4
66 3
ABCD
VABCDIJxyxyxyxy= = −+ = −+
22
22 2
1 14 5
10 .2. 10 ; 4
242
xy
xx y
−−
−= −≤
Suy ra
22
22
24 2 24 2 2 12 2
10 4
4 42
x y xy xy
xy
−−
−+ =
.
Ta được:
( )( )
2
2 12 2 1 1 2 12 2
. 2 12 2 6 2
32 2
32 32
ABCD
xy xy xy
V xy xy xy

+−
= −≤ =



.
Đẳng thc xy ra khi:
2
2
22
0 10,0 2
10 2
6
41
3
2
2 12 2
xy
x
x
y
y
xy
xy xy
<≤ <
−=
=

−=

=
=
=
Vy
max 6 2
ABCD
V
=
.
Câu 88: Trong tt c các hình chóp tứ giác đu ni tiếp mt cu có bán kính bng
9
, tính th tích
V
ca
khi chóp có th tích ln nht.
A.
144V =
. B.
576 2V =
. C.
576V =
. D.
144 6V =
.
Li gii
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 58
Gi
I
là tâm mt cầu và
.S ABCD
là hình chóp nội tiếp mt cu.
Gi
x
là đ dài cnh
SO
.
Gi
M
là trung điểm ca
SD
.
Ta có
2
1
..
2
SI SO SM SD SD
= =
2
2 . 18SD SI SO x⇒= =
.
Suy ra
22
18OD x x=
.
Th tích khi chóp
.
S ABCD
bng
1
.
3
ABCD
V SO S=
2
1
.2.
3
x OD=
( )
2
2
18
3
x xx=
( )
2
2
18
3
xx=
.
Ta có
( )
2
18xx−=
( )
4 . . 18
22
xx
x
3
18
4 864
3

≤=


.
Vy th tích ca khi chóp cn tìm là
576V =
.
Câu 89: Cho hình chóp tứ giác đu chiu cao là
h
ni tiếp trong mt mt cu bán kính
R
. Tìm
h
theo
R
để th tích khi chóp là ln nht.
A.
3hR
=
. B.
2hR=
. C.
4
3
R
V =
. D.
3
2
R
V =
.
Li gii
Gi
a
là đ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
. Gi
,OI
lần lượt là tâm đáy và
tâm cu ngoai tiếp hình chóp.
Tam giác
IBO
( ) ( )
22
22
22 2
2
22
aa
hR R R hR Rhh + = = −− =
.
Th tích ca khi chóp là:
( )
22
11
22 .
33
V a h Rh h h= =
.
CHUYÊN Đ VI HÌNH HC 12 – NÓN TR – CU
Page 59
Xét hàm s
(
)
2
2.y Rh h h=
với
02hR
<<
,
2
4
43 0
3
R
y Rh h y h
′′
= =⇒=
.
Trên
(
)
0; 2R
,
y
đổi du t “+” sang “-” qua
4
3
R
h =
nên th tích hình chóp đạt ln nht ti
4
3
R
h =
.
| 1/302