Tài liệu chuyên đề phương trình mũ và phương trình lôgarit

Tài liệu gồm 250 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề phương trình mũ và phương trình lôgarit, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12.

CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Để giải các phương trình mũ lôgarit, ngoài việc phải thành thạo các công thức biến đổi biểu thức mũ
lôgarit, cần nhớ c biến đổi tương đương cơ bản sau (dưới đây ta luôn giả thiết ).
( , nếu thì phương trình này vô nghiệm)
Tổng quát hơn,
Tổng quát hơn,
DNG 1: PHƯƠNG TRÌNH MŨ PHƯƠNG TRÌNH LOOGARIT CƠ BN
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
( )
0, 1
x
a ba a= >≠
.
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi và ch khi
0b >
.
( )
log 0, 1, 0
x
a
a b x ba a b=⇔= > >
● Phương trình vô nghiệm khi và ch khi
0b
.
Câu 1. Giải phương trình
1
39
x
=
.
Câu 2. Giải phương trình
1
1
5
25
x
x

=


.
Câu 3. Giải phương trình
42
3
3 81
xx
=
.
Câu 4. Gii phương trình
2
2 54
7 49
++
=
xx
.
Câu 5. Gii phương trình
2
5 23
32
23
xx x−− +
 
=
 
 
.
Câu 6. Giải phương trình
.
Câu 7. Giải phương trình
2
24 4
24
xx x + +−+
=
.
Câu 8. Tìm
m
để phương trình
2
22
2020 1
mx x m +−
=
có hai nghiệm trái du.
Câu 9. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
01a<≠
log
x
a
ab x b=⇔=
0b >
0b
( )
( ) ( )
log 0 .
fx
a
a b f x bb=⇔= >
( ) ( )
( ) ( )
.
f x gx
a a f x gx=⇔=
log
b
a
xb xa=⇔=
( ) ( )
log .
b
a
fx b fx a=⇔=
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
LÝ THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
Tìm
m
phương trình
2 () 3
3 27
fx m
−+
=
3
nghiệm phân bit?
Câu 10. Cho hàm số
3
32yx x=−+
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình
3
3 12
1
4
64
xx m −−
=
có ba nghiệm thực phân biệt.
II. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT CƠ BẢN
( )
log 0, 0, 1
a
x bx a a=>>≠
luôn có nghiệm duy nhất
b
xa=
với mọi
b
.
Câu 1. Giải phương trình sau:
3
log 4x
=
.
Câu 2. Giải phương trình sau:
( )
2
log 2 2 3x −=
.
Câu 3. Giải phương trình sau:
( )
2
4
log 5 10 2xx++ =
.
Câu 4. Giải phương trình sau:
( )
2
log 1 2
x −=
.
Câu 5. Giải phương trình sau:
2
5
log 3 1 1xx +=
.
Câu 7. Giải phương trình sau:
(
)
( )
2
22
log 1 1 log 2
xx x x++ + = +
.
Câu 9. Giải phương trình sau:
(
)
log sin 0x =
.
Câu 10. Giải phương trình sau:
( ) ( )
22
log 5 log 2 3xx
−+ +=
.
Câu 11. Giải phương trình
2 3 2018
11 1
... 2018
log log logxx x
+ ++ =
.
Câu 12. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
31
3
log 1 log 4 0x xm + +− =
hai nghiệm thực phân biệt.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
KIN THC CN NH V PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Để giải các phương trình lôgarit, ngoài việc phải thành thạo các công thức biến đổi biểu thức mũ
lôgarit, cần nhớ c biến đổi tương đương cơ bản sau (dưới đây ta luôn giả thiết ).
( , nếu thì phương trình này vô nghiệm)
Tổng quát hơn,
Tổng quát hơn,
DNG 1: PHƯƠNG TRÌNH MŨ PHƯƠNG TRÌNH LOOGARIT CƠ BN
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
( )
0, 1
x
a ba a= >≠
.
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi và ch khi
0b >
.
( )
log 0, 1, 0
x
a
a b x ba a b=⇔= > >
● Phương trình vô nghiệm khi và ch khi
0b
.
Câu 1. Giải phương trình
1
39
x
=
.
Li gii
1
39
x
=
12
33
x
⇔=
3x⇔=
.
Câu 2. Giải phương trình
1
1
5
25
x
x

=


.
Li gii
1 12
11
5 5 5 12
25 3
x
x xx
x xx
−−

= = −= =


.
Câu 3. Giải phương trình
42
3
3 81
xx
=
.
Li gii
42
2
3 42 42 2
2
1
3 81 3 4 3 4 0 4 2
4
xx
x
xx xx x x
x
=
=⇔− =⇔− = ==±
=
.
Câu 4. Gii phương trình
2
2 54
7 49
++
=
xx
.
Li gii
01a<≠
log
x
a
ab x b=⇔=
0b >
0b
( )
( ) ( )
log 0 .
fx
a
a b f x bb=⇔= >
( ) ( )
( ) ( )
.
f x gx
a a f x gx=⇔=
log
b
a
xb xa=⇔=
( ) ( )
log .
b
a
fx b fx a=⇔=
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
2
2 54
7 49
++
=
xx
2
2 54 2
77
++
⇔=
xx
2
2 5 42 + +=xx
2
2 5 20 + +=xx
2
1
2
=
=
x
x
.
Câu 5. Gii phương trình
2
5 23
32
23
xx x−− +
 
=
 
 
.
Li gii
Ta có
2
5 23
32
23
xx x−− +
 
=
 
 
2
5 23
33
22
xx x−−
 
⇔=
 
 
2
5 23xx x
−−=
2
1
20
2
x
xx
x
=
+−=
=
.
Câu 6. Giải phương trình
.
Li gii
Ta có
( )
sin 2
9 1sin202 2 ,
x
x xk xk k
ππ
= = = ⇔=
.
Câu 7. Giải phương trình
2
24 4
24
xx x + +−+
=
.
Li gii
Ta có
2
24 4 2 2
2 4 24 42 24 2
xx x
xx x xx x
+ +−+
=⇔− + +−+=⇔− + +=
.
( )
2
2
20
24 2
x
xx x
−≥
+ +=
2
2
2 60
x
xx
−=
2
3
0
3
x
x
x
x
⇔=
=
=
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là
3x
=
.
Câu 8. Tìm
m
để phương trình
2
22
2020 1
mx x m +−
=
có hai nghiệm trái du.
Li gii
2
22 2
2020 1 2 2 0
mx x m
mx x m
+−
= + −=
.
Phương trình đã cho có hai nghiêm trái dấu khi và chỉ khi
( )
20 0 2mm m
<⇔< <
.
Câu 9. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tìm
m
phương trình
2 () 3
3 27
fx m−+
=
3
nghiệm phân biệt?
Li gii
Ta có
( )
2 () 3
3 27 2 ( )
2
fx m
m
fx m f x
−+
= =⇔=
.
Vậy phương trình đã cho có
3
nghiệm phân biệt khi
2 44 8
2
m
m−< < −< <
.
Câu 10. Cho hàm số
3
32yx x=−+
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình
3
3 12
1
4
64
xx m −−
=
có ba nghiệm thực phân biệt.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 3
Li gii
Ta có
3
3 12 3 3
1
4 3 12 3 3 2 2
64
xx m
xx m xx m
−−
= −− =⇔−+=
.
Số nghiệm của phương trình
3
3 22 0
xx m
+− =
số giao điểm của đồ thị
3
32yx x=−+
đường thẳng
2ym=
.
Nhìn vào đồ thị suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt
02 4 0 2mm⇔< <⇔< <
.
II. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT CƠ BẢN
(
)
log 0, 0, 1
a
x bx a a=>>≠
luôn có nghiệm duy nhất
b
xa=
với mọi
b
.
Câu 1. Giải phương trình sau:
3
log 4x =
.
Li gii
Điều kiện:
0x >
Ta có:
4
3
log 4 3 81
xx x=⇔= ⇔=
.
Vậy nghiệm của phương trình là
81x =
.
Câu 2. Giải phương trình sau:
( )
2
log 2 2 3x −=
.
Li gii
Điều kiện:
2 20 1xx
−>>
Ta có:
( )
2
log 2 2 3 2 2 8 2 10 5x x xx =⇔ −=⇔ = =
(nhn).
Vậy nghiệm của phương trình là
5x =
.
Câu 3. Giải phương trình sau:
( )
2
4
log 5 10 2
xx++ =
.
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 4
2
2
5 15
5 10 0,
24
xx x x

+ + = + + > ∀∈


nên tập xác định
D
.
Ta có:
( )
222
4
1
log 5 10 2 5 10 16 5 6 0
6
x
xx xx xx
x
=
++ =++=+−=
=
.
Vậy nghiệm của phương trình là
1x =
hay
6x =
.
Câu 4. Giải phương trình sau:
( )
2
log 1 2x −=
.
Li gii
Điều kiện:
( )
2
10 1xx >⇔
Ta có:
(
)
( )
22
1 10 11
log 1 2 1 100 1 10
1 10 9
xx
xx x
xx
−= =
−=−= =
−= =
(nhn).
Vậy nghiệm của phương trình là
11x =
hay
9x =
.
Câu 5. Giải phương trình sau:
2
5
log 3 1 1xx +=
.
Li gii
Điều kiện:
2
35
2
3 10
35
2
x
xx
x
<
+>
+
>
.
Pt
22 2
3 1 5 3 1 25 3 24 0xx xx xx −+=−+=−−=
3 105
2
3 105
2
x
x
=
+
=
(nhận)
Vậy nghiệm của phương trình là
3 105
2
x
=
hay
3 105
2
x
+
=
.
Câu 7. Giải phương trình sau:
(
)
(
)
2
22
log 1 1 log 2xx x x
++ + = +
.
Li gii
Điều kiện:
2
2
10
10
1
1
2
1 10
20
xx
x
x
x
x
xx x
x
+≥
+≥
≥−
≥−

>−
++ +>
+>
( )
1
.
(
)
( )
2
22
log 1 1 log 2xx x x++ + = +
2
1 12xx x x ++ += +
( )
( )
2 22
1 12 1 1 4 4xx x xx x x x ++ ++ + + = + +
33
2 14 2 12 1xx xx += + += +
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 5
3 2 32
1
2
11
0
0
22
2 22
2 22
14 4 1 4 4 0
2 22
x
x
xx
x
x
x
x xx xxx
x
≥−
=
≥− ≥−

=
⇔⇔

= +

= +
+= + + =


=
(tha
( )
1
).
Vậy nghiệm của phương trình là
0
x =
hay
2 22x = +
.
Câu 9. Giải phương trình sau:
( )
log sin 0x
=
.
Li gii
TXĐ:
{ }
\|D kk
π
= 
.
Ta có:
( )
2
sin 1
2
log sin 0 sin 1 ,
sin 1
2
2
xk
x
xx k
x
xk
π
π
π
π
= +
=
=⇔=
=
=−+
(thỏa điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là
2
2
,
2
2
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
Câu 10. Giải phương trình sau:
( )
( )
22
log 5 log 2 3xx−+ + =
.
Li gii
Điều kiện:
50 5
5
20 2
xx
x
xx
−> >
⇔>

+ > >−
Ta có:
( ) (
) ( )( ) (
)( )
22 2
log 5 log 2 3 log 5 2 3 5 2 8x x xx xx+ += += +=
2
3
3 18 0
6
x
xx
x
=
−=
=
.
Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình là
6x =
.
Câu 11. Giải phương trình
2 3 2018
11 1
... 2018
log log logxx x
+ ++ =
.
Li gii
Điều kiện:
01x<≠
.
Ta có
2 3 2018
11 1
... 2018
log log log
xx x
+ ++ =
log 2 log 3 ... log 2018 2018
xx x
+ ++ =
( )
log 2.3...2018 2018
x
⇔=
( )
log 2018! 2018
x
⇔=
2018
2018!x⇔=
2018
2018!x⇔=±
.
Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình là
2018
2018!x =
.
Câu 12. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
31
3
log 1 log 4 0
x xm + +− =
hai nghiệm thực phân biệt.
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 6
Điều kiện
2
10x−>
11x⇔− < <
.
Pt
(
)
(
)
2
33
log 1 log 4
x xm
= +−
2
14x xm⇔− = +
2
5m xx = −+
.
Xét hàm số
( )
2
5fx x x= −+
trên khoảng
( )
1;1
.
Ta có
(
)
21fx x
=−−
;
( )
0
fx
=
1
2
x⇔=
.
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT, ta thấy phương trình có hai nghiệm khi
21
5;
4
m



.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DNG 2: PHƯƠNG TRÌNH MŨ PHƯƠNG TRÌNH LOOGARIT ĐƯA V CÙNG CƠ S
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
( ) ( )
( ) ( )
1
01
f x gx
a
a
aa
f x gx
=
<≠
=
=
Câu 1. Tính tng các nghim của phương trình
2
22
28
xx x+−
=
.
Câu 2. Giải phương trình:
1 13
5 52 2
x xx x+ ++
−= +
Câu 3. Giải phương trình:
3
3
3
2 . 4 . 0.125 4 2
xx
x
=
.
Câu 4. Giải phương trình:
222
32 2 65 3 37
44 4 1
xx xx xx−+ ++ ++
+=+
.
Câu 5. Tìm
m
để phương trình
2
2 32
55
mx x m m x+ ++ +
=
có hai nghim trái du
Câu 6. Tìm
m
để phương trình
2
22
77
mx x mx m+−
=
có hai nghim
12
;xx
tha mãn
Câu 7. Tìm
m
để phương trình:
( )
22
5 6 1 65
.2 2 2.2 1
xx x x
mm
−+
+= +
có 4 nghim phân bit.
Câu 8. Tìm
m
để phương trình:
2
43
42
1
1
5
xx
mm
−+

=−+


có 4 nghim phân bit.
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT:
( ) ( )
( ) ( )
01
log log
0
aa
a
f x gx
f x gx
<≠
=
= >
Câu 1. Giải phương trình:
( )
2
25 5 3
log 4 5 log log 27xx++ =
.
Câu 2. Giải phương trình:
234 20
log log log logxxx x++=
22
12
22
21
2
xx
xx
+≤
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
LÝ THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
Câu 3. Tìm tp nghim S của phương trình
33
log (2 1) log ( 1) 1xx+− =
.
Câu 4. Gi
12
,xx
là nghim của phương trình
16
log 2 log 0
x
x−=
. Tính
12
.xx
.
Câu 5. Tng tt c các nghim thc của phương trình
22
log .log (32 ) 4 0xx+=
bng
Câu 6. Ba s
2
log 3a +
;
4
log 3a
+
;
8
log 3a +
theo th t lp thành cp s nhân. Công bi ca cp s
nhân này bng
Câu 7. Cho phương trình
2
31
3
3
log 2 log 2log 3 0x xx −=
có hai nghim phân bit là
1
x
,
2
x
. Tính giá
tr ca biu thc
3 1 27 2
log logP xx+=
biết
12
x x<
.
Câu 8. Tng tt c các nghim của phương trình:
( )
( )
(
)
8
93
3
11
log 3 log 1 log 4
24
xxx
++ =
Câu 9. Cho hai s thc
a
,
b
tha mãn
100 40 16
4
log log log
12
ab
ab
= =
. Giá trị ca bng
Câu 10. Giải phương trình:
( )
2
3
3
2
log 2 log 0
33
x
x
xx
−+ =
−+
.
Câu 11. Giải phương trình:
( )
( )
2
21
2
log 8 log 1 1 2 0x xx + ++ −=
.
Câu 12. Tìm
m
để phương trình:
( )
( )
32
1
2
2
log mx 6x 2log 14x 29x 2 0 + + −=
có 3 nghim phân bit.
a
b
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DNG 2: PHƯƠNG TRÌNH MŨ PHƯƠNG TRÌNH LOOGARIT ĐƯA V CÙNG CƠ S
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
( ) ( )
( ) ( )
1
01
f x gx
a
a
aa
f x gx
=
<≠
=
=
Câu 1. Tính tng các nghim của phương trình
2
22
28
xx x+−
=
.
Li gii
( )
22 2
2
2 2 2 3 2 63 2 2
1
2 8 2 2 2 2 2 63 5 6 0
6
x
xx x xx xx x
x
x x xx x
x
+− + +
=
= = = ⇔+=−⇔+−=
=
Vy tng các nghim của phương trình
2
22
28
xx x
+−
=
bng
( )
16 5+− =
Câu 2. Giải phương trình:
1 13
5 52 2
x xx x+ ++
−= +
Li gii
1 13 3
5 5 2 2 5.5 5 2.2 2 .2
x x x x xx x x+ ++
−= + −= +
5 10 5
4.5 10.2 1
2 42
x
xx
x

= = =⇔=


Vậy phương trình cho có nghiệm
1.x =
Câu 3. Giải phương trình:
3
3
3
2 . 4 . 0.125 4 2
xx
x
=
.
Li gii
Điu kiện :
.
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
1
1 17
2.
3
2
3 3 32 3
2
1
2 .2 . 2 .2 2 .2 2 2
8
xx
x
x
x
x

=⇔=


CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
17
2
232 3
1
17
2 2 5 14 3 0
5
232 3
3
xx
x
x
xx
xx
x
x
+−
=
= + = −=
=
.
Kết hợp với điều kin ta có
3x
=
nghim của phương trình.
Câu 4. Giải phương trình:
222
32 2 65 3 37
44 4 1
xx xx xx−+ ++ ++
+=+
.
Li gii
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
2 2 22
32 2 65 322 65
4 4 4 .4 1
xx xx xx xx
−+ ++ −+ ++
+= +
2 2 22
32 2 65 322 65
4 1 4 4 .4 0
xx xx xx xx−+ ++ −+ ++
−+ =
( )( )
22
32 2 65
4 14 1 0
xx xx−+ ++
−=
2
32 2
1
4 1 3 20
2
xx
x
xx
x
−+
=
= +=
=
.
2
2 65 2
4 1 2 6 50
xx
xx
++
= + +=
, phương trình này vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có
2
nghiệm
1
2
x
x
=
=
.
Câu 5. Tìm
m
để phương trình
2
2 32
55
mx x m m x
+ ++ +
=
có hai nghiệm trái du
Li gii
( ) ( )
2
2 32 2 2
5 5 1 2 3 2 3 0 2
mx x m m x
mx x m m x mx x m
+ ++ +
= + ++ = + +++ =
Phương trình
(
)
1
2
nghim trái du
phương trình
(
)
2
2
nghim trái du
( )
0 3 03 0ac m m m<⇔ + <⇔< <
Vy
{ }
3;2;1m =−−
tha mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. Tìm
m
để phương trình
2
22
77
mx x mx m
+−
=
có hai nghiệm
12
;xx
tha mãn
Li gii
( ) (
) ( )
2
22 2 2
7 7 1 2 2 2 1 0 2
mx x mx m
mx x mx m mx m x m
+−
= ⇔+=⇔−+=
Phương trình
( )
1
2
nghim
12
;xx
phương trình
( )
2
2
nghim
12
;
xx
( )
0
0
*
1
'12 0
2
m
m
m
m

∆=
( )
( )( )
22
2
44 22 22 22
12
12 12 12 12 1212
22
21
22 00 0
xx
xx xx xx xx xxxx
xx
+ +≤ ⇔−= + =
'0
1
2
0
1
m
b
m
a
∆=
=
−=
=
Kết hợp điều kin
( )
*
ta suy ra
1
2
m =
tha mãn yêu cầu bài toán
Câu 7. Tìm
m
để phương trình:
( )
22
5 6 1 65
.2 2 2.2 1
xx x x
mm
−+
+= +
có 4 nghiệm phân bit.
Li gii
22
12
22
21
2
xx
xx
+≤
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 3
Viết lại phương trình
( )
1
dưới dạng:
(
)
(
)
22
561
22 22
56 1 75 56 1
.2 2 2 .2 2 2
xx x
xx x x xx x
m mm m
+ +−
−+ −+
+=+ += +
2 22 2
56 1 561
.2 2 2 .2
xx x xx x
mm
−+ −+
+= +
( )
( )
22
56 1
2 12 0
xx x
m
−+
−=
( )
2
56
2
1
2
1
3
21
2
2
2
xx
x
x
x
x
m
m
−+
=
=
⇔=
=
=
.
( )
22
22
00
1 log 1 log
mm
x mx m
>>


∗⇔

−= =


(
)
1
4
nghimphânbit
( )
⇔∗
2
nghimphânbitkhác
2
3
.
( )
2
2
2
0
0
2
1 log 0
11
1
0; 2 \ ;
1 log 4
8 256
8
1
1 log 9
256
m
m
m
m
m
m
m
m
m
>
>
<
−>


⇔∈

−≠



−≠
.
Câu 8. Tìm
m
để phương trình:
2
43
42
1
1
5
xx
mm
−+

=−+


có 4 nghiệm phân bit.
Li gii
Phương trình cho tương đương với phương trình:
2 42
1
5
4 3 log ( 1)x x mm
+= +
.
Ta có bảng biến thiên của hàm s
2
43yx x= −+
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
42
42
1
42
5
0
0 log ( 1) 1
5 5 40
mm
mm
mm
−<
< + <⇔
+>
11
0
m
m
−< <
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 4
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT:
(
) ( )
( ) ( )
01
log log
0
aa
a
f x gx
f x gx
<≠
=
= >
Câu 1. Giải phương trình:
( )
2
25 5 3
log 4 5 log log 27xx++ =
.
Li gii
Điu kiện:
0.x >
Phương trình đã cho trở thành:
( )
55
log 4 5 log 3xx++ =
2
5
4 5 125 0
25
4
x
xx
x
=
+− =
=
.
Câu 2. Giải phương trình:
234 20
log log log logxxx x++=
Li gii
Điu kiện:
0.x
>
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
22 2
2
22 2
log log log
log
log 3 log 4 log 20
xx x
x ++=
22
222
11 1
log 1 0 log 0 1
log 3 log 4 log 20
x xx

+ + = =⇔=


Vậy phương trình đã cho có nghiệm
1.
x =
Câu 3. Tìm tp nghim S của phương trình
33
log (2 1) log ( 1) 1xx+− =
.
Li gii
+ Ta có: Điều kiện xác định
2 10
10
x
x
+>
−>
1x
⇔>
.
+
33
log (2 1) log ( 1) 1xx+− =
3
21
log 1
1
x
x
+

⇔=


33
21
log log 3
1
x
x
+

⇔=


21 21 4
3 3 0 0 4.
11 1
xx x
x
xx x
+ + −+
= −= = =
−−
Thamãnđiukinxácđnh.
Câu 4. Gi
12
,xx
là nghim của phương trình
16
log 2 log 0
x
x−=
. Tính
12
.xx
.
Li gii
Điu kiện:
.
LÝ THUY
T.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 5
16
log 2 log 0
x
x−=
4
2
2
2
11
log 2 log 0 lo
g 0
log 4
x
xx
x
⇔− = =
1
2
2
2
2
2
4
4
log 2
(log ) 4
1
1
log 2
4
4
x
x
x
x
x
x
x
=
=
=
= ⇔⇒
=
=
=
(nhn).
Vy tích
12
1
. 4. 1
4
xx= =
.
Câu 5. Tng tt c các nghim thc của phương trình
22
log .log (32 ) 4 0xx+=
bng
Li gii
Điu kiện xác định:
0x >
.
Khi đó
22
log .log (32 ) 4 0xx+=
22
log .(log 5) 4 0xx + +=
2
22
log 5.log 4 0xx + +=
2
2
1
log 1
2
1
log 4
16
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
=
=
.
Do đó tổng tt c các nghim của phương trình đã cho bằng .
Câu 6. Ba s
2
log 3a +
;
4
log 3a +
;
8
log 3a +
theo thứ t lp thành cp s nhân. Công bội ca cp s
nhân này bng
Li gii
Do các s
2
log 3a +
;
4
log 3a +
;
8
log 3a +
theo thứ t là cp s nhân nên
( ) ( )( )
2
4 28
log 3 log 3 log 3a aa+=+ +
2 22
4 4 2
8 28
2 log 3 log 3 log 3 log 3 log 3.log 3a a aa a⇔+ + =+ + +
22
22 22
14 1
log 3 log 3 log 3 log 3
43 3
aa⇔+= +
22
11 1
log 3 log 3
3 12 4
aa = ⇔=
.
Suy ra công bội ca cp s nhân là:
24
22
1 11
log 3 log 3
1
4 42
.
11
3
log 3 log 3 1
44
+ −+
= =
+ −+
Câu 7. Cho phương trình
2
31
3
3
log 2log 2log 3 0x xx −=
có hai nghiệm phân bit là
1
x
,
2
x
. Tính giá
tr ca biu thc
3 1 27 2
log logP xx+=
biết
12
x x<
.
Li gii
Điu kin
0x >
.
2
31
3
3
log 2log 2log 3 0x xx −=
2
333
log 4log 2log 3 0xxx + −=
2
33
log 2log 3 0xx −=
3
3
1
log 1
3
log 3
27
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
=
=
.
9
16
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 6
Do
12
xx<
nên
1
1
3
x =
2
27x =
.
Vy
3 1 27 2 3 27
1
log log log log 27 0
3
xxP = =+ +=
.
Câu 8. Tng tt c các nghim của phương trình:
( )
( ) ( )
8
93
3
11
log 3 log 1 log 4
24
xxx++ =
Li gii
Điu kiện:
1
0
x
x
>
.
Ta có :
( )
( )
( )
8
93
3
11
log 3 log 1 log 4
24
xxx++ =
(
) ( )
3 33
log 3 log 1 log 4xx x + + −=
( )
( )
33
log 3 . 1 log 4xx x + =

( )
3. 1 4xx x + −=
( )
1
.
+ Nếu
01x<<
thì phương trình
(
)
1
tr thành
( ) ( )
( )
( )
2
3 23
3.1 4 6 3 0
3 23
x tm
x xx xx
xl
=−+
+ = ⇔− + =
=−−
.
+ Nếu
1x >
thì phương trình
( )
1
tr thành
(
) ( )
( )
( )
2
3
3. 1 4 2 3 0
1
x tm
x x xx x
xl
=
+ = −=
=
.
Phương trình đã cho có tập nghim là
{ }
3 2 3;3S =−+
.
Vy tng tt c các nghim của phương trình là
23
.
Câu 9. Cho hai số thc
a
,
b
tha mãn
100 40 16
4
log log log
12
ab
ab
= =
. Giá trị ca bng
Li gii
Điu kiện:
a
,
0b >
40ab−>
Đặt
100 40 16
100
4
log log log 40
12
4 12.16
t
t
t
a
ab
a b tb
ab
=
= = =⇒=
−=
Suy ra
( )
2
5
6
2
55
100 4.40 12.16 0 4. 12 0
22
5
2
2
t
tt
tt t
t
l

=


 
= −=
 
 

=


.
Vy
5
6
2
t
a
b

= =


.
Câu 10. Giải phương trình:
(
)
2
3
3
2
log 2 log 0
33
x
x
xx
−+ =
−+
.
Li gii
Điu kiện:
0 2.x<≠
a
b
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 7
Phương trình cho tương đương với phương trình:
( )
2
2
33
2
log 2 log 0
33
x
x
xx

−+ =

−+

(
)
2
2
3
2
log 2 . 0
33
x
x
xx


⇔− =



−+


( )
2
2
2
2. 1
33
x
x
xx

⇔− =

−+

32
1
2 11 18 9 0 3
3
2
x
xxx x
x
=
+ −= =
=
.
Câu 11. Giải phương trình:
( )
(
)
2
21
2
log 8 log 1 1 2 0
x xx + ++ −=
.
Li gii
Điu kiện:
1 1.
x
−≤
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
( )
( )
2
22
log 8 2 log 1 1x xx
=+ ++
( )
2
8 41 1
x xx⇔− = ++
( )
Đặt
11txx= ++
, phươngtrình
( )
trởthành:
( )
( )
2
2
2 48 0 2t tt t + + = ⇔=
.
1 12 0xx x
++ ==
.
Câu 12. Tìm
m
để phương trình:
( )
( )
32
1
2
2
log mx 6x 2log 14x 29x 2 0 + + −=
có 3 nghiệm phân bit.
Li gii
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
( ) ( )
32
22
log 6 log 14 29 2mx x x x = +−
( )
2
32
2
1
2
14 29 2 0
14
2
6 14 29 2
6 14 29
x
xx
mx x x x
mx x
x
<<
+ −>

⇔⇔

−= +
= +−
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân bit
( )
có hai nghiệm phân bit
1
;2
14
x



.
Xét hàm s
( )
2
21
6 14 29 , 2
14
fx x x x
x
= + <<
.
Ta có:
( )
32
22
2 12 14 2
' 12 14
xx
fx x
xx
−+
= −+ =
( )
32
1
' 0 12 14 2 0
2
1
x
fx x x
x
=
= +=
=
(do
1
2
14
x<<
).
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 8
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
( )
có ba nghiệm phân bit
1
;2
14
x



khi
39
19
2
m<<
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐT N PH
I. N PH KHÔNG THAM S
DNG 1:
( ) (
)
2
.. 0
fx fx
Aa Ba C+ +=
(1)
PHƯƠNG PHÁP GII:
Cách 1:
Đặt
( )
( )
0
fx
ta t= >
. Khi đó phương trình (1) trở thành
2
. . 0.At Bt C+ +=
(2)
Giải (2), đối chiếu điều kiện rồi tr li ẩn cũ ta được các phương trình cơ bản.
Cách 2:
(
)
( )
( )
( )
( )
2
2
..0. .0
fx fx fx fx
Aa Ba C A a Ba C+ += + +=
. Đây là phương trình dạng bậc hai
đối vi
( )
fx
a
, ta có thể tính nhanh nghiệm bằng máy tính.
Câu 1. Giải phương trình sau
2 33
8 2 12 0
x
xx
+
+=
Câu 2. Giải phương trình sau
1
7 7 60
xx
+=
Câu 3. Giải phương trình sau
( )
( )
2 1 2 1 22 0
xx
−+ +− =
Câu 4. Giải phương trình sau
22
sin cos
9 9 10
xx
+=
Li gii
DNG 2:
. . .0
xxx
Aa Bb Cc++=
(1)
PHƯƠNG PHÁP GII:
Với PT này ta có thể giải theo cách chia cả hai vế của phương trình cho
x
c
(hoc
x
b
hoặc
x
a
).
Khi đó ta được PT
.. 0
xx
ab
ABC
cc

+ +=


.
Câu 1. Giải phương trình sau
9 3.6 2.4 0.
xxx
−+=
Câu 2. Giải phương trình sau
22
2 1 22
2 9.2 2 0
x xx x+ ++
+=
Câu 3. Giải phương trình sau
3.8 4.12 18 2.27 0
xxxx
+ −− =
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
LÝ THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
DNG 3:
( ) ( )
2
.log .log 0
aa
A fx B fx C+ +=
(1), vi
01a<≠
PHƯƠNG PHÁP GII:
Cách 1:
ĐK:
(
)
0fx
>
Đặt
( )
log
a
t fx=
. Khi đó phương trình (1) trở thành
2
. . 0.At Bt C+ +=
(2)
Giải (2), trả li ẩn cũ ta được các phương trình cơ bản.
Cách 2:
( )
( )
(
)
(
)
(
)
2
2
.log .log 0 . log .log 0
aa a a
A fx B fx C A fx B fx C+ += + +=
.
Đây là phương trình dạng bc hai đối vi
( )
log
a
fx
, ta có thể tính nhanh nghiệm bằng máy tính.
Câu 1. Giải phương trình sau
( )
2
39
4 log 1 6log 1 2 0xx+− + + =
Câu 2. Giải phương trình sau
( ) ( )
1
33
log 3 1 .log 3 3 12
xx+
−=
Câu 3. Giải phương trình sau
( ) ( )
22
12 13
log 6 5 1 log 4 4 1 2 0
xx
xx xx
−−
+− +−=
Câu 4. Giải phương trình sau
4 16
3log 4 4 log 2 2 log 8 0
xx x
++ =
Câu 5. Giải phương trình sau
log log5
5 50
x
x+=
Câu 7. Giải phương trình sau
( ) ( )
33
log log
2
10 1 10 1
3
xx
x
+ −− =
Câu 8. Giải phương trình sau
(
)
( )
22
log log
2
22 22 1
xx
xx
+ +− =+
Câu 9. Giải phương trình sau
( )
1
7
7 6log 6 5 1.
x
x
= −+
DNG 4: N PH CÓ THAM S
Câu 1. Tìm tt c giá tr thc ca tham s thc
m
để phương trình
9 .3 6 0
xx
m +=
có hai nghiệm phân
biệt?
Câu 2. Tìm tt c các giá tr nguyên của
m
để phương trình
( ) ( )
1 .16 2 2 3 .4 6 5 0
xx
m mm+ + +=
nghiệm trái du.
Câu 3. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
a
để phương trình
( )
( )
( )
2 3 1 2 3 40
xx
a+ + −=
2
nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
12
23
log 3xx
+
−=
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
4 2.2 2
xx
m +=
có nghiệm .
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca m để phương trình
2
33
log log 2 1 0x xm+ −=
có nghiệm
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
22
55
log log 1 2 1 0x xm+ + +=
có nghiệm
Câu 7. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
( ) ( )
22
log log 5
1 25 2 2 1 0
x
m mx m+ + +=
có hai
nghiệm phân biệt
1
x
2
x
tha mãn
12
.4xx =
.
2
( )
1; 2x ∈−
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐT N PH
I. N PH KHÔNG THAM S
DNG 1:
( ) (
)
2
.. 0
fx fx
Aa Ba C+ +=
(1)
PHƯƠNG PHÁP GII:
Cách 1:
Đặt
( )
( )
0
fx
ta t= >
. Khi đó phương trình (1) trở thành
2
. . 0.At Bt C+ +=
(2)
Giải (2), đối chiếu điều kiện rồi tr li ẩn cũ ta được các phương trình cơ bản.
Cách 2:
(
)
( )
( )
( )
( )
2
2
..0. .0
fx fx fx fx
Aa Ba C A a Ba C+ += + +=
. Đây là phương trình dạng bậc hai
đối vi
( )
fx
a
, ta có thể tính nhanh nghiệm bằng máy tính.
Câu 1. Giải phương trình sau
2 33
8 2 12 0
x
xx
+
+=
Li gii
(*)
3
2
33
3
2
3
22
2 8.2 12 0
3
log 6
26
x
xx
x
x
x
=
=

+=

=

=
Vy tập nghiệm của phương trình là
2
3
3;
log 6
S

=


Câu 2. Giải phương trình sau
1
7 7 60
xx
+=
Li gii
(*)
( )
2
71
7
7 6 0 7 6.7 7 0 0
7
77
x
x xx
x
x
x
=
+= + −= =
=
.
Vy phương trình có nghiệm duy nhất
0x =
.
Câu 3. Giải phương trình sau
( ) ( )
2 1 2 1 22 0
xx
−+ +− =
Li gii
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
LÝ THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
(*)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
1
21 22 0 21 22. 21 10
21
x xx
x

+ +− = + ++=


+
(
)
( )
21 21
1
21 21
x
x
x
+=+
⇔=±
+=
.
Vy tập nghiệm của phương trình là
{ }
1; 1S =
.
Câu 4. Giải phương trình sau
22
sin cos
9 9 10
xx
+=
Li gii
(*)
( )
2
2 22
2
2
sin
2
sin sin sin
sin
sin
91
1
9 10 9 10.9 1 0
9
99
x
x xx
x
x
=
+ = +=
=
2
2
sin 0
sin 2 0
2
sin 1
x
k
xx
x
π
=
=⇔=
=
.
Vy tập nghiệm của phương trình là
2
k
Sk
π

=


.
DNG 2:
. . .0
xxx
Aa Bb Cc
++=
(1)
PHƯƠNG PHÁP GII:
Với PT này ta có thể giải theo cách chia cả hai vế của phương trình cho
x
c
(hoc
x
b
hoc
x
a
).
Khi đó ta được PT
.. 0
xx
ab
ABC
cc

+ +=


.
Câu 1. Giải phương trình sau
9 3.6 2.4 0.
xxx
−+=
Li gii
Chia cả hai vế của phương trình (1) cho
4
x
ta được:
2
33
3. 2 0
22
xx
 
+=
 
 
(*)
Đặt
3
0
2
x
t

= >


, (*) tr thành
2
1
3 20
2
t
tt
t
=
+=
=
.
+)
1t =
3
10
2
x
x

=⇔=


+)
3
2
3
2 2 log 2
2
x
tx

= =⇔=


Vậy phương trình có 2 nghiệm là
0x =
3
2
log 2x =
.
Câu 2. Giải phương trình sau
22
2 1 22
2 9.2 2 0
x xx x+ ++
+=
Li gii
(*)
(
)
2
22 2
2
22
2.2 9.2 4.2 0 2.2 9.2 4 0
xx
x xx x xx
+−
+ = +=
(1)
Đặt
2
20
xx
t
= >
thì phương trình (1) tr thành
2
4
2 9 40
1
2
t
tt
t
=
+=
=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 3
+)
2
2
1
42 4 2
2
xx
x
t xx
x
=
=⇒ = −=
=
+)
2
2
11
21
22
xx
t xx
= = −=
(PT vô nghiệm)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là
1x
=
2.x =
Câu 3. Giải phương trình sau
3.8 4.12 18 2.27 0
xxxx
+ −− =
Li gii
(*)
32
8 42 2 2 2
3. 4. 2 0 3. 4. 2 0
27 9 3 3 3 3
x xx x x x

    
+ −= + −=

    
    


22
33
1
2
1
3
x
x
x

=


⇔=

=


Vậy phương trình có nghiệm là
1x =
.
DNG 3:
(
)
( )
2
.log .log 0
aa
A fx B fx C+ +=
(1), vi
01a<≠
PHƯƠNG PHÁP GII:
Cách 1:
ĐK:
( )
0fx>
Đặt
( )
log
a
t fx=
. Khi đó phương trình (1) trở thành
2
. . 0.At Bt C+ +=
(2)
Giải (2), trả li ẩn cũ ta được các phương trình cơ bản.
Cách 2:
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
.log .log 0 . log .log 0
aa a a
A fx B fx C A fx B fx C+ += + +=
.
Đây là phương trình dạng bc hai đối vi
( )
log
a
fx
, ta có thể tính nhanh nghiệm bằng máy tính.
Câu 1. Giải phương trình sau
(
)
2
39
4 log 1 6log 1 2 0xx+− + + =
Li gii
(*)
( ) ( )
( )
( )
3
2
33
3
log 1 1
2
log 1 3log 1 2 0
8
log 1 2
x
x
xx
x
x
+=
=
+− ++=
=
+=
Vậy PT có nghiệm là
2; 8xx= =
.
Câu 2. Giải phương trình sau
( ) (
)
1
33
log 3 1 .log 3 3 12
xx+
−=
Li gii
Điu kiện:
0
x >
(*)
( ) ( ) ( ) ( )
33 3 3
log 3 1 .log 3 3 1 12 log 3 1 log 3 1 1 12
x x xx

= −+ =

( ) ( )
3
2
3
log 3 1 log 3 1 12 0
xx
−+ =
(1)
Đặt:
( )
3
log 3 1
x
t−=
, phương trình (1) trở thành:
2
4
12 0
3
t
tt
t
=
+− =
=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 4
( )
33
82
t 4 log 3 1 4 log
81
x
x=−⇒ = =
(thỏa điều kiện)
( )
33
t 3 log 3 1 3 log 28
x
x= =⇔=
(thỏa điều kiện)
Vy tập nghiệm của phương trình là:
33
82
log ;log 28
81
S

=


.
Câu 3. Giải phương trình sau
(
) ( )
22
12 13
log 6 5 1 log 4 4 1 2 0
xx
xx xx
−−
+− +−=
Li gii
Điu kiện
1
,0
3
xx
<≠
(*)
( )( ) ( ) ( ) ( )
2
12 13 12 13
log 1 2 1 3 log 1 2 2 0 log 1 3 2 log 1 2 1 0
x x xx
xx x x x
−−
= −=


(1)
Đặt
( ) ( )
12 13
1
log 1 3 log 1 2
xx
tx x
t
−−
= −⇒ =
.
Phương trình (1) trở thành:
2
1
2
10 20
2
t
t tt
t
t
=
= −− =
=
Vi
1t =
( )
2
12
0
1
log 13 1 13 6 5 0
5
12
6
x
x
x x xx
x
x
=
=−⇒ = =
=
(Không thỏa mãn).
Vi
2
t =
( )
22
12
0
log 13 2 14 4 13 4 0
1
4
x
x
x xx x xx
x
=
=−+ =−⇔ =
=
Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm ca PT là
1
4
x
=
.
Câu 4. Giải phương trình sau
4 16
3log 4 4 log 2 2 log 8 0
xx x
++ =
Li gii
ĐKXĐ:
11
0 1; ;
4 16
x

<∉


222 222
64 6 3 2 3
(*) 0 0
log log 4 log 16 log 2 log 4 log
xxx xxx
⇔+ + =⇔+ + =
++
(1)
Đặt:
2
log
xt=
,
{ }
0; 2; 4t
−−
. Phương trình (1) trở thành:
( )( ) ( ) ( )
32 3
0 32 4 2 4 3 2 0
24
t ttttt
ttt
+ + = + ++ ++ +=
++
2
1
8 32 24 0
3
t
tt
t
=
+ +=
=
+)
2
1
t 1 log 1
2
xx=−⇒ = =
+)
2
1
t 3 log 3
8
xx=−⇒ = =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 5
Vy tập nghiệm của phương trình là:
11
;
28
S

=


.
Câu 5. Giải phương trình sau
log log5
5 50
x
x+=
Li gii
ĐKXĐ:
0
x
>
. Đặt
log 10
t
t xx= ⇔=
. Khi đó ta có (*) trở thành
( )
log5
5 10 50 5 5 50 2 100
t t tt
tx+ = + = ⇔= =
.
Vậy PT có nghiệm
100x =
.
Câu 6. Giải phương trình sau
( )
2
log 100
log10 logx
4 6 2.3
x
x
−=
Li gii
(*)
(
)
2
log 100
log10 log log log log
4 6 2.3 4.4 6 18.9
x
xx xx x
−= −=
log
log log
log
29
34
42 1
4. 18 0 log 2
9 3 100
2
2
3
x
xx
x
xx

=


 
= =−⇔ =
 
 

=


.
Vậy PT có nghiệm
1
100
x =
.
Câu 7. Giải phương trình sau
( )
( )
33
log log
2
10 1 10 1
3
xx
x
+ −− =
Li gii
ĐKXĐ:
0x >
(*)
( )
( )
33
3
log log
log
2
10 1 10 1 .3
3
xx
x
+ −− =
33
log log
10 1 10 1 2
3 33
xx

+−
−=



(1)
Đặt
3
log
10 1
;0
3
x
tt

+
= >



phương trình (1) trở thành:
2
12
3 2 30
3
t tt
t
= −=
1 10
()
3
1 10
()
3
t tm
tl
+
=
=
.
Vi
3
log
3
1 10 10 1 1 10
log 1 3
33 3
x
t xx

+ ++
= = =⇔=



.
Vy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
3S =
.
Câu 8. Giải phương trình sau
( ) ( )
22
log log
2
22 22 1
xx
xx+ +− =+
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 6
Điu kiện
0
x
>
. Ta có
( ) ( )
22
log log
2 2 .2 2
xx
x+ −=
. Đặt
(
)
(
)
(
)
22
log log
22 22 0
xx
x
tt
t
=+ ⇒− = >
.
Khi đó ta có (*) trở thành
( ) ( )
2
22
2
1
1 11
t
x
t x tt t x
t
tx
=
+ =+ −=−
=
+
11tx=⇒=
.
+
( ) ( )
2
log
22
22 2 2
2 2 log .log 2 2 2log log 0 1
x
tx x x x x x= + = + = =⇔=
.
Vậy PT có nghiệm
1x
=
.
Câu 9. Giải phương trình sau
( )
1
7
7 6log 6 5 1.
x
x
= −+
Li gii
Điu kiện:
5
.
6
x
>
Đặt
(
)
7
1 log 6 5
yx
−=
thì ta có hệ phương trình
( )
( )
1
1
11
1
7
7 6 11
7 65
7 67 6
1 log 6 5
7 65
x
x
xy
y
y
y
xy
yx
x
−−
= −+
=

+= +

−=
=
(2)
Xét hàm số
( )
1
76
t
ft t
= +
vi
5
6
t >
thì
( )
( )
1
5
' 7 ln 7 6 0,
6
t
f t t ft
= + > ∀>
đồng biến nên
( ) ( )
( )
2 fx fy x y = ⇔=
khi đó ta có phương trình
1
7 6 5 0.
x
x
+=
(3)
Xét hàm số
( )
1
7 65
x
gx x
= −+
vi
5
6
x
>
thì
( )
( ) (
)
2
11
' 7 ln 7 6 " 7 ln 7 0
xx
gx g x
−−
= −⇒ = >
5
6
x∀>
nên suy ra phương trình
( )
0gx=
có không quá hai nghiệm.
Mt khác
( ) ( )
1 20gg= =
nên
1x =
2x =
là 2 nghiệm của phương trình (3).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là
1x =
2x
=
.
DNG 4: N PH CÓ THAM S
Câu 1. Tìm tt c giá tr thc ca tham s thc
m
để phương trình
9 .3 6 0
xx
m +=
có hai nghiệm phân
biệt?
Li gii
Đặt
( )
30
x
tt= >
thì phương trình trở thành
(
)
2
6 0 1
t mt +=
.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và ch khi
( )
1
2
nghiệm dương
12
,tt
phân
biệt
12
12
0
0
.0
tt
tt
∆>
+>
>
2
24 0
0
60
m
m
−>
⇔>
>
26
0
m
m
>
>
26m⇔>
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr nguyên của
m
để phương trình
( ) ( )
1 .16 2 2 3 .4 6 5 0
xx
m mm+ + +=
nghiệm trái du.
2
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 7
Li gii
Đặt
4
x
t =
,
0
t
>
, khi đó phương trình trở thành:
( ) ( )
2
1 22 3 6 5 0m t m tm+ + +=
.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì phương trình
( )
*
có hai nghiệm
12
,tt
tha
mãn
12
01
tt< <<
( ) ( )( )
( )
( )
(
)
( )
2
2
12
12
12
2 23 4 0
22 3
65
' 2 3 16 5 0
10
11
1 10
3
22 3
2
0
1
1
65
5
.0
1
6
1
mm
m
m
m mm
mm
tt
m
m
tt
m
m
m
tt
m
m
m
+>
+
∆= + + >
+<
++
−<
>

⇔⇔

+= >

+
<−

+

= >
>−
+
<−
.
23 561 23 561
23 561 23 561
44
44
3 12
0 41 41
1
3
3
2
2
1
1
m
m
m
mm
m
m
m
m
m
−− −+
<< −− −+
<<
+

< < <− < <−

+


>
>


<−
<−
{ }
3; 2
mm ∈−
.
Câu 3. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
a
để phương trình
( )
( )
( )
2 3 1 2 3 40
xx
a+ + −=
2
nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
12
23
log 3xx
+
−=
.
Li gii
Phương trình:
( )
( )
( )
2 3 1 2 3 40
xx
a+ + −=
( )
1
( )
( )
23 4
10
23
23
x
x
a

+
+− =



( )
( )
2
23 4.231 0
xx
a + + +− =
.
Đặt
( )
23 0
x
t+=>
ta có phương trình
2
4 1 0.tt a +− =
(2)
Phương trình
( )
1
2
nghiệm phân biệt
12
,xx
khi và ch khi
( )
2
có hai nghiệm phân biệt
dương
12
,tt
12
12
.
41 0
40 3 1
10
tt
at
a
a
t
∆= + >
= > ⇔− < <
=−>
+
(*)
Khi đó:
11
23
22
23
log
log
xt
xt
+
+
=
=
suy ra
12
23
log 3xx
+
−=
( )
*
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 8
12
23 23 23
log log log 3tt
++ +
⇒−=
1
2
3
t
t
⇔=
12
3tt⇔=
.
Mặt khác theo Viet ta có
12
12
4
.1
tt
tt a
+=
=
nên
1
2
3
1
t
t
=
=
suy ra
2
a =
tho mãn (*). Vậy
2a =
là giá tr cần tìm.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
4 2.2 2
xx
m +=
có nghiệm .
Li gii
Đặt
2
x
t =
; vì
( )
1; 2x ∈−
nên
1
;4
2
t



.
Khi đó phương trình trở thành
2
22tt m +=
( )
*
.
PT đã cho có nghiệm
( )
1; 2x ∈−
khi và chỉ khi (*) có nghiệm
1
;4
2
t



.
Xét
( )
2
22ft t t=−+
;
1
;4
2
t



.
Ta thy
( )
ft
liên tục trên
1
;4
2
t



( )
22ft t
=
;
( )
01ft t
= ⇔=
.
( )
( )
( ) ( )
11
;4 ;4
22
4 10; 1 1
tt
Max f t f Min f t f
 
∈∈
 
 
= = = =
T đó suy ra (*) có nghiệm
1
;4
2
t



1 10m⇔≤ <
.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca m để phương trình
2
33
log log 2 1 0
x xm
+ −=
có nghiệm
Li gii
Đặt
( )
3
log ; 0;1t xt=
.
Phương trình trở thành :
22
2 10 12ttm tt m+− = +−=
. (1)
PT đã cho có nghiệm
( )
1; 3x
khi và ch khi (1) có nghiệm
( )
0;1t
.
Xét hàm số :
( )
2
1ft t t= +−
, vi
[ ]
0;1t
Có:
( )
' 2 10ft t= +>
( )
0;1t∀∈
( )
ft
đồng biến trên
( )
0;1
Phương trình (1) có nghiệm
( )
0;1t
( ) ( )
11
0 2 1 12 1 ;
22
f mf m m

<< <<


.
Vy vi
11
;
22
m

∈−


thì bài toán được tha mãn.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
22
55
log log 1 2 1 0x xm+ +− +=
có nghiệm
Li gii
( )
1; 2x ∈−
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 9
Đặt
[ ]
32
5
1; 5 log 1; 1; 2x t xt

⇒= +

phương trình trở thành:
22
2 20 22
ttm tt m
+− + = ++ =
. (1)
PT đã cho có nghiệm
3
1; 5x


khi và ch khi (1) có nghiệm
[
]
1; 2t
.
Xét hàm số:
(
) (
)
2
2 ' 2 10
ft t t f t t= ++ = +>
vi
[ ]
1; 2t
, suy ra hàm số luôn đồng biến trên
( )
1; 2
Do đó (1) có nghiệm
[ ]
1; 2t
( ) ( )
[ ]
1 2 2 4 2 8 2; 4f mf m m ≤≤ ≤≤
.
Vy vi
[ ]
2; 4m
thì phương trình trình có nghiệm trên
3
1; 5


.
Câu 7. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
( ) ( )
22
log log 5
1 25 2 2 1 0
x
m mx m+ + +=
có hai
nghiệm phân biệt
1
x
2
x
tha mãn
12
.4xx =
.
Li gii
Điu kiện:
0x >
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
log log 5 log log
1 25 2 2 1 0 1 25 2 5 2 1 0
x xx
mmxmmmm+ + += + + +=
(1)
Đặt
2
log
5
x
t =
( )
0
t >
Khi đó phương trình
( )
1
tr thành
(
) (
)
2
1 2 2 10
m t m tm
+ + +=
( )
*
.
Phương trình
( )
1
2
nghiệm
1
x
2
x
phân biệt khi và ch khi phương trình
( )
*
2
nghiệm
1
t
2
t
dương phân biệt
12
12
10
0
0
.0
m
tt
tt
+≠
∆>
+>
>
(
) (
)(
)
(
)
2
2
10
2 4 12 19 0
2
0
1
21
0
1
m
m mmm
m
m
m
m
+≠
+ += >
−−
>
+
−+
>
+
1
0
12
1
1
2
m
m
m
m
≠−
−< <
−< <
0
1
1
2
m
m
−< <
Ta có:
( ) ( ) ( )
12 2 12 2 1 2 2
. 4 log . 2 log log 2xx xx x x= =⇔+=
( ) ( ) ( ) ( )
21 2 2 21 2 2
log log log log
2
12
5 5 5 .5 25 . 25
xx x x
tt
+
= =⇔=
Áp dụng hệ thc vi-ét cho phương trình
( )
*
, ta có:
12
2 1 24
. 25 25 2 1 25 25 24 27
1 27
m
tt m m m m
m
−+
= = ⇔− + = + ⇔− = =
+
(t/m).
Vy với giá trị ca
24
27
m =
thì bài toán được tha mãn.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DNG 4: GII PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BNG PHƯƠNG PHÁP
LOGARIT HÓA.
I. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BNG PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HÓA
DNG 1:
( )
fx
ab=
.
Phương pháp gii:Điều kiện:
10a≠>
,
0b >
. Ly logarit s
a
cho hai vế, phương trình
tr thành:
( )
log
a
fx b=
.
DNG 2:
(
) (
)
f x gx
ab
=
.
Phương pháp gii:Điều kiện:
10a≠>
,
0b >
. Ly logarit cơ s
a
cho hai vế phương trình tr
thành:
( )
( )
.log
a
f x gx b=
.
DNG 3:
( )
( )
( )
( )
.
gx hx
fx
kx
bc
a
d
=
.
Phương pháp gii : Điều kiện:
10a≠>
;
,, 0bcd>
. Ly logarit s
a
cho hai vế, phương
trình trở thành:
( ) ( ) ( ) ( )
.log .log .log
aaa
f x gx b hx c kx d= +−
.
PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CÓ THAM S:
Câu 1. Giải phương trình sau:
2
2
3
2
2
x
=
.
Câu 2. Giải phương trình sau:
1
7 .27 3087
x
x
x
=
.
Câu 3. Giải phương trình sau:
0,5
log .log
2020 2018
1
4
10 .
xx
x
=
.
Câu 5. Giải các phương trình sau:
a)
2
23
2
3 .4 18
x
x
x
=
.
b)
( )
( )
2
5
25
log 3
log 10 1
32
x
x
=
.
c)
2
42
2 .7 1
xx
−−
=
.
d)
11 2 3
535 3 5 3 0
xxx x x x+++ +
−+ + =
.
e)
11
21
22
43 3 2
xx
xx
−+
−−=
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
PHƯƠNG TRÌNH CÓ THAM S.
Câu 1. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
22
1
3 .5 15
xm
x
xm
−−
=
,
m
là tham số khác 2.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2
2 .5 3
x xm+
=
hai nghiệm phân biệt
12
;xx
tha mãn
1 2 12
2x x xx+=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Cho phương trình
2 ()2
()
2 ()3 2
5 .8 100
fx m
fx
fx m
+
++
=
,
m
là tham số khác
2
. Tìm tất cả các giá tr thc
của
m
để phương trình đã cho có đúng
7
nghiệm phân biệt.
II. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BNG PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA.
DNG 1:
(
)
log
a
fx b
=
Phương pháp giải: S dụng phương pháp biến đổi tương đương:
T phương trình
( )
( )
01
log
a
b
a
fx b
fx a
<≠
=
=
.
DNG 2:
(
) ( )
log
a
f x gx=
Phương pháp giải: S dụng phương pháp biến đổi tương đương:
T phương trình
( ) ( )
( )
( )
01
log
a
gx
a
f x gx
fx a
<≠
=
=
.
DNG 3:
( ) ( )
log log
ab
f x gx=
Phương pháp giải: Đặt
( ) ( )
( )
( )
log log
t
ab
t
fx a
f x gx t
gx b
=
= =
=
. Khử x trong hệ phương trình
để thu được phương trình theo ẩn t, giải phương trình này tìm t, từ đó tìm x.
PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHA THAM S.
Câu 1. Giải phương trình sau:
( )
2
log 2 1 2
x
−=
.
Câu 2. Giải phương trình sau:
3
log (3 8) 2
x
x−=
.
Câu 3. Giải phương trình sau:
( )
57
log log 2= +xx
.
Câu 4. Giải phương trình sau:
( )
1
1
5
log 6 36 2
+
−=
xx
.
Câu 5. Giải phương trình sau:
(
)
1
33
log 3 1 2 log 2
x
x
+
−= +
.
Câu 6. Giải phương trình sau:
( )
5
log 6 5 1
x
x−=
.
Câu 7. Giải phương trình sau:
( )
( )
5
log 3
2
log 9 2 5
x
x
−=
.
Câu 8. Giải phương trình sau:
( )
22
35
log 2 log 2 2xx xx = −+
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 3
PHƯƠNG TRÌNH CHA THAM SỐ.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
3
93
log 2 .3 6
22
x
x
mm x

+−=


có hai nghiệm thực
1
x
,
2
x
thỏa mãn
( )( )
12
2 2 12xx+ +=
.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
1
2
log 4 .2 3 8 1
xx
m mx
+
+ −=+
có hai
nghiệm trái du.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trịcủa tham số
m
để phương trình
( )
( )
1 .log 2
x
x e mx
+=
có hai nghiệm
thực phân biệt.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn
2019
của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2020 log 1010xm x+=
có nghiệm.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DNG 4: GII PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BNG PHƯƠNG PHÁP
LOGARIT HÓA.
I. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BNG PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HÓA
DNG 1:
( )
fx
ab=
.
Phương pháp gii:Điều kiện:
10a≠>
,
0b >
. Ly logarit s
a
cho hai vế, phương trình
tr thành:
( )
log
a
fx b=
.
DNG 2:
(
) (
)
f x gx
ab
=
.
Phương pháp gii:Điều kiện:
10a≠>
,
0b >
. Ly logarit cơ s
a
cho hai vế phương trình tr
thành:
( )
( )
.log
a
f x gx b=
.
DNG 3:
( )
( )
( )
( )
.
gx hx
fx
kx
bc
a
d
=
.
Phương pháp gii : Điều kiện:
10a≠>
;
,, 0bcd>
. Ly logarit s
a
cho hai vế, phương
trình trở thành:
( ) ( ) ( ) ( )
.log .log .log
aaa
f x gx b hx c kx d= +−
.
PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CÓ THAM S:
Câu 1. Giải phương trình sau:
2
2
3
2
2
x
=
.
Li gii
Lấy logarit cơ số 2 hai vế, phương trình đã cho tương đương:
2
22 2
22 2
2
1 log 3
3
2 log 2 log 3 1 1 log 3
2
1 log 3
x
xx x
x
= +
−= −= =+
=−+
.
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là
{ }
22
1 log 3 ; 1 log 3S = + −+
.
Câu 2. Giải phương trình sau:
1
7 .27 3087
x
x
x
=
.
Li gii
Điều kiện
0x
.
Phương trình đã cho tương đương:
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
( )
1
3
32
33
33
3 33
7 .3 7 .3
3
7 .3 1 log 7 .3 0 3 log 7 log 3 0
x
x
x
xx
xx
xx
x
x
x



−−
−−
=

= =⇔− + =


( )
3
7
3
3
1
3 log 7 0
1
log 3
log 7
x
x
x
x
=

⇔− + =

=−=

.
Vy tập nghiệm phương trình đã cho là
{ }
7
3; log 3S =
.
Câu 3. Giải phương trình sau:
0,5
log .log
2020 2018
1
4
10 .
xx
x
=
.
Li gii
Điều kiện:
0x >
.
Với điều kiện trên, lấy logarit cơ số
4
cho hai vế của phương trình, ta được phương trình tương
đương:
(
)
( )
( )
( ) ( )
1
2020 2018
0,5 4
1
log 2020 2018
2
22
1
log 2020 2018
2
22
log 1010 1009
log 1010 1009
log .log log 10 .
log log 10 .
log log 10 .
10 .
log log 10 .
log .log 1010 1009log
x
x
x
x
xx x
xx
xx
xx
xx
xx x
=
⇔− =
⇔=
⇔=
⇔=
⇔=+
2
1010
1
log 1
log 1009log 1010 0
10
log 1010
10
x
x
xx
x
x
=
=
−=
=
=
.
Đối chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là
1010
1
;10
10
S

=


.
Câu 5. Giải các phương trình sau:
a)
2
23
2
3 .4 18
x
x
x
=
.
b)
( )
( )
2
5
25
log 3
log 10 1
32
x
x
=
.
c)
2
42
2 .7 1
xx−−
=
.
d)
11 2 3
535 3 5 3 0
xxx x x x+++ +
−+ + =
.
e)
11
21
22
43 3 2
xx
xx
−+
−−=
Lời giải
a) Điều kiện:
0x
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
( )
( )
( )
22
23
36
2
2 21 4 2
3
3
2
3
32
3 .2 3 .2 3 .2 1 4 log 2 0
2
3log 2
22 0 2
2 3log 2 0
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
xx x
x x VN
x


−−

= = −+ =
=

++ = =

++ =

CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 3
b) Điều kiện:
0
x
>
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
5
25
log 3
log 10 1
2
25 5 5 5
2
55
2
55 5
32
log 10 1 .log 3 log 3.log 2
1
log 5.2 1 log 2 0
4
1
log 2 log 5 1 log 2 0
4
x
x
xx
xx
xx
=
−=
−− =
+ −− =
( )
( )
( )
( )
5
2
55
5
1
1
log 2 1
2
113
10
log 2 log 2 0
5
log 2 3
125
424
2 125
2
x
x
x
xx
x
x
x
=
=
=
−=
=
=
=
.
c) Ta có:
( ) ( )( )
2
42 2
22
2
2
2 .7 1 4 2 log 7 0 2 2 log 7 0
2 log 7
xx
x
x x xx
x
−−
=
= −+ = ++ =
=−−
.
d) Ta có:
1123 12 13
535 3 5 3 0 55 5 33 3
xxx x x x xx x xx x++++ ++ ++
+−+=++ =++
( ) ( )
12 13
5
1 5 5 5 1 3 3 3 31.5 31.3 1 0
3
x
x x xx
x

++ =++ = =⇔=


e) Ta có:
11 11 1
21 21
22 22 2
34
4 3 3 2 4 2 3 3 4. 3 .
23
xx xx x
x x xx x
−+ −+ +
−−
= ⇔+ = + =
1
1 33
2
2 22
1
2
2
3 443 3 3
4. 3 . 4 3 0
23 3 2 2
4.4
x
x
x xx
x
xx
+
+ −−
= = = ⇔−=⇔=
PHƯƠNG TRÌNH CÓ THAM S.
Câu 1. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
22
1
3 .5 15
xm
x
xm
−−
=
,
m
là tham số khác 2.
Li gii
Phương trình
( )
22 22 2
1
11
12
3 .5 3.5 5 3 5 3
xm xm x
x
xx
xm xm xm
−− −−
−−
−−
−−
= = ⇔=
.
( )
*
Lấy logarit cơ số 5 hai vế của
(
)
*
, ta được
(
) ( )
55
21
2 log 3 2 log 3 0
x
xx
xm xm

= ⇔− + =

−−

Vi
20 2xx−==
(tha mãn).
Vi
53
5
11
log 3 0 log 5
log 3
xm x m
xm
+ =⇔− = =
(tha mãn).
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
3
2; log 5Sm=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 4
Câu 2. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2
2 .5 3
x xm+
=
hai nghiệm phân biệt
12
;xx
tha mãn
1 2 12
2
x x xx
+=
.
Li gii
Lấy logarit cơ số 2 của hai vế phương trình đã cho ta được
( )
( )
(
)
2
2
22
2
22
2
2 22
log 2 .5 log 3
2 log 5 log 3 0
2log 5 log 5 log 3 0
x xm
x xm
x xm
+
=
⇔+ + =
⇔+ + =
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
;xx
tha mãn
1 2 12
2x x xx+=
thì
2
2 22
1 2 12
2 22
'0
log 5 log 5 log 3 0 (1)
2
2log 5 2 log 5 2log 3 (2)
m
x x xx
m
∆>
+>

+=
−=
(
)
1
22 5
1 5 15
2 log log 5 3 1 log 3
5 3 53
mm
m
m
+
= = = =−+
.
Thay
5
1 log 3m =−+
vào (1) thấy thỏa mãn. Vậy
5
1 log 3m =−+
là giá tr cần tìm.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Cho phương trình
2 ()2
()
2 ()3 2
5 .8 100
fx m
fx
fx m
+
++
=
,
m
là tham số khác
2
. Tìm tất cả các giá tr thc
của
m
để phương trình đã cho có đúng
7
nghiệm phân biệt.
Li gii
Đkxđ:
(
) (
)
32
2 3 20
2
m
fx m fx
+
+ + ≠−
.
( )
( )
( ) (
)
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22 66 66
2
2 32 2 32 2 2 32
22
42
2 2 32
5 .8 100 5 .2 5 .2 5 2
52
fx m fx m fx m
fx fx m fx fx m fx fx m
fx
fx fx m
++ +
++ ++ ++
++
= =⇔=
⇔=
Lấy logarit cơ số 5 của hai vế phương trình đã cho ta được
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
5
5
5
2
22
2 log 2
2
1 log 2
2 32
2 32
2 (1)
2 3 2 2log 2 (2)
fx
fx
fx
fx m
fx m
fx
fx m
=
−=
=
++
++
=
+ +=
Vi
2m ≠−
thì phương trình (1) và (2) luôn thỏa mãn điều kiện xác định.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt. Để phương trình ban
đầu có đúng 7 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) thỏa mãn điều kiện xác định và có 3
nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt thì
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 5
55
2log 2 2 3 2 2 log 2
2
23
m
m
−−
=−⇔ =
(thỏa mãn điều kiện).
Vy
5
2 2 log 2
3
m
=
thì phương trình đã cho có 7 nghiệm.
II. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BNG PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA.
DNG 1:
( )
log
a
fx b=
Phương pháp giải: S dụng phương pháp biến đổi tương đương:
Từ phương trình
( )
( )
01
log
a
b
a
fx b
fx a
<≠
=
=
.
DNG 2:
( ) ( )
log
a
f x gx=
Phương pháp giải: S dụng phương pháp biến đổi tương đương:
Từ phương trình
( )
( )
( )
( )
01
log
a
gx
a
f x gx
fx a
<≠
=
=
.
DNG 3:
( ) ( )
log log
ab
f x gx=
Phương pháp giải: Đặt
( ) ( )
( )
( )
log log
t
ab
t
fx a
f x gx t
gx b
=
= =
=
. Khử x trong hệ phương trình
để thu được phương trình theo ẩn t, giải phương trình này tìm t, từ đó tìm x.
PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHA THAM S.
Câu 1. Giải phương trình sau:
( )
2
log 2 1 2
x
−=
.
Li gii
Điều kiện:
2 1 0 2 1 0.
xx
x−> > >
Ta có:
( )
2
2
log21 2 212
xx
=−⇔ −=
5
2
4
x
⇔=
2
5
log
4
x
⇔=
22
log 5 log 4x⇔=
2
2 log 5x =−+
(tm)
Vậy phương trình có nghiệm là
2
2 log 5x =−+
.
Câu 2. Giải phương trình sau:
3
log (3 8) 2
x
x−=
.
Li gii
Điều kiện:
3
3 8 0 2log 2
x
x−> >
.
Ta có:
2
3
log(38)2 383
x xx
x
= −=
2
3 1( )
3 8.3 9 0
39
x
xx
x
vn
=
−=
=
2
33 2
x
x = ⇔=
.
Vậy phương trình có nghiệm là
2.x =
Câu 3. Giải phương trình sau:
( )
57
log log 2= +xx
.
Li gii
Điều kiện :
0x >
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
5
57
7
log 5 1
5
log log 2 .
log 2
27 5 27 2
t
t
tt t
xt x
x
x xt
xt
x
= =
=

= +=

+=
+= +=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 6
Từ phương trình
( )
51
2 2. 1
77
 
⇔+ =
 
 
tt
.
Xét hàm số
(
)
51
2. ,
77
 
= + ∀∈
 
 
tt
ft t
.
( )
55 11
' ln 2. ln 0,
77 77
 
= + < ∀∈
 
 
tt
ft t
Hàm s
( )
ft
nghch biến trên
.
( )
(
)
(
)
11
=⇔=ft ft f
nên
1=t
là nghiệm duy nhất của phương trình
( )
2
.
Thay
1=
t
vào phương trình
( )
1
ta có
5=x
.
Vậy phương trình có nghiệm là
5
x
=
.
Câu 4. Giải phương trình sau:
( )
1
1
5
log 6 36 2
+
−=
xx
.
Li gii
Điều kiện
1
6 36 0 1 2 1
+
> +> <
xx
x xx
.
Ta có
(
) ( )
1 11
15
5
log 6 36 2 2log 6 36 2 6 36 5 0
+ ++
=−⇔ =−⇔ =
xx xx xx
2
6
0
61
6 6.6 5 0
log 5
65
x
xx
x
x
x
=
=
+=
=
=
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0x =
hoặc
6
log 5x =
.
Câu 5. Giải phương trình sau:
( )
1
33
log 3 1 2 log 2
x
x
+
−= +
.
Li gii
Điều kiện:
1
3 10 1
x
x
+
> >−
Ta có :
(
) (
)
(
)
1
11
3 33 3 3
31
log 3 1 2 log 2 log 3 1 log 2 2 log 2
2
x
xx
x xx
+
++
= + −− = =
1
21 2
31
3 3 1 2.3
2
x
xx x
+
+
= −=
2
3
0
31
2.3 3.3 1 0
1
1
log
3
2
2
x
xx
x
x
x
=
=
+=
=
=
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0
x =
hoặc
3
1
log
2
x =
.
Câu 6. Giải phương trình sau:
( )
5
log 6 5 1
x
x−=
.
Li gii
Điều kiện :
5
6 5 0 5 6 log 6
xx
x >⇔ <⇔<
.
Ta có
( )
1
5
5
log65 1 65 5 65
5
x xx x
x
x
=−⇔− = ⇔− =
(
)
( )
2
0
51
5 6.5 5 0
1
55
x
xx
x
x tm
x tm
=
=
⇔− + =
=
=
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0x =
hoặc
1x =
.
Câu 7. Giải phương trình sau:
( )
( )
5
log 3
2
log 9 2 5
x
x
−=
.
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 7
Điều kiện :
92 0
30
x
x
−>
−>
.
Ta có:
( )
( )
5
log 3
2
log 9 2 5
x
x
−=
( )
2
log 9 2 3
x
x −=
2
8
9 2 2 9.2 8 0
2
= +=
x xx
x
28
21
x
x
=
=
( )
3
0
xl
x
=
=
0x⇔=
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0x =
.
Câu 8. Giải phương trình sau:
( )
22
35
log 2 log 2 2xx xx = −+
.
Li gii
Xét phương trình
( )
22
35
log 2 log 2 2xx xx = −+
Điều kiện:
2
0
20
2
x
xx
x
≠⇔
.
Đặt
( )
22
35
log 2 log 2 2xx xx t = +=
( )
( )
2
2
23 1
2 25 2
t
t
xx
xx
−=
+=
Từ
( )
2
thay vào
( )
1
ta được :
523
tt
−=
Trưng hp 1: Xét
5 23
tt
−=
532
tt
⇔=+
31
12
55
tt
 
⇔= +
 
 
( )
3
D thấy phương trình (3) có nghiệm
1t =
.
Vì xét hàm số
( )
31
2
55
tt
ft
 
= +
 
 
( )
3311
.ln 2 .ln 0,
5555
tt
ft t
 
= + < ∀∈
 
 
nên hàm số
nghch biến trên
, do đó
1t =
là nghiệm duy nhất của (3).
Vi
1t =
, ta có:
22
14 2
2
2 3 2 30 ()
14 2
2
x
xx xx tm
x
+
=
= −=
−+
=
.
Trưng hp 2:
52 3
tt
−=
5 23
tt
⇔=
532
tt
+=
(4)
Tương tự như trường hợp 1, ta có
0t =
là nghiệm duy nhất của (4)
Vi
0t =
, ta có:
22
2 1 2 10xx xx =−⇔ +=
- phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình có nghiệm là
14 2
2
x
+
=
hoặc
14 2
2
x
−+
=
.
PHƯƠNG TRÌNH CHA THAM S.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
3
93
log 2 .3 6
22
x
x
mm x

+−=


có hai nghiệm thực
1
x
,
2
x
thỏa mãn
( )( )
12
2 2 12xx+ +=
.
Li gii
Ta có :
3
9393
log 2 .3 6 2 .3 6 3
2222
xx
x xx
mm x mm

+−= +−=


( ) ( )
9 2 2 1 .3 3 4 1 0
xx
mm + + −=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 8
Đặt
3
x
t =
(
0t >
) thì phương trình đã cho trở thành
( ) (
)
2
22 1 34 1 0t mt m + + −=
(1)
Phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
Phương trình (1) hai nghiệm dương phân
biệt
0
0
0
S
P
∆>
>
>
( )
(
)
2
2 1 34 1 0
2 10
4 10
mm
m
m
+ −>
+>
−>
1
1
4
m
m
>
.
Khi đó
41
3
tm
t
=
=
1
2
341
33
x
x
m
=
=
( )
13
2
log 4 1
1
xm
x
=
=
.
Ta có
( )( )
12
2 2 12
xx+ +=
( )
3
log 4 1 2m −=
5
2
m⇔=
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
5
2
m
=
là giá trị cần tìm.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
1
2
log 4 .2 3 8 1
xx
m mx
+
+ −=+
có hai
nghiệm trái du.
Li gii
Ta có :
( )
1 11
2
log 4 .2 3 8 1 4 .2 3 8 2
xx xx x
mmx mm
+ ++
+−=+ +−=
( )
4 2 1 .2 3 8 0
xx
mm + + −=
Đặt
2
x
t =
, ta có phương trình
( )
2
2 1 3 80t m tm + + −=
(1)
Với
12
0xx<<
thì
12
02 12
xx
< <<
, nên phương trình đã cho hai nghiệm trái dấu
1
x
,
2
x
khi
và chỉ khi phương trình
( )
1
có hai nghiệm
1
t
,
2
t
sao cho
12
01tt< <<
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2
1 28 232t t mt −=
.
3
2
t =
không là nghiệm phương trình
( )
2
nên:
( ) ( )
2
28
23
23
tt
m
t
−−
⇔=
.
Xét hàm số
( )
2
28
23
tt
ft
t
−−
=
, với
3
0
2
t<≠
.
Ta có
( )
( )
2
2
2 6 22
0
23
tt
ft
t
−+
= >
với
3
0
2
t<≠
.
Bảng biến thiên:
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 9
Phương trình
(
)
1
hai nghiệm
12
01tt< <<
khi chỉ khi phương trình
( )
3
hai nghiệm
12
01tt< <<
. Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cần tìm của
m
8
9
3
m<<
.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trịcủa tham số
m
để phương trình
( )
( )
1 .log 2
x
x e mx
+=
có hai nghiệm
thực phân biệt.
Li gii
1x =
không là nghiệm nên phương trình :
(
)
( )
1 .log 2
x
x e mx
+=
2
1
2
log( ) 10
1
x
xx
x
x
em em
x
−−
+ = +=
2
1
10
x
x
x
me
⇔=
.
Đặt
2
1
( ) 10
x
x
x
y gx e
= =
.
Ta có:
2
1
2
1
10 ln10 0, 1
( 1)
x
x
x
y ex
x
= + > ∀≠
.
Bảng biến thiên:
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi
1
10m
e
−< <
.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn
2019
của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2020 log 1010xm x+=
có nghiệm.
Li gii
Đặt
( ) ( )
64
log 2020 log 1010xm x t+= =
2020 6
1010 4
t
t
xm
x
+=
=
2.4 6
tt
m +=
2.4 6
tt
m⇔= +
.
Đặt
( )
2.4 6
tt
ft=−+
. Ta có:
( )
6 ln 6 2.4 .ln 4
tt
ft
=
.
Xét
( )
3 2ln 4
0
2 ln 6
t
ft

=⇔=


6
3
log 16
2
t

⇔=


( )
36
2
log log 16t⇔=
.
Bảng biến thiên:
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 10
Phương trình
( )
ft m=
có nghiệm khi và chỉ khi
( )
36
2
log log 16 2,01
mf

≈−


.
2019m
m
<
nên ta có:
2 2018
m
m
−≤
.
Vậy có
2021
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DNG 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BNG PHƯƠNG PHÁP HÀM
S, ĐÁNH GIÁ.
I. DÙNG PHƯƠNG PHÁP HÀM S GII PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT MŨ
Da vào các tính cht sau
Tính cht 1: Nếu hàm s
( )
y fx=
luôn đồng biến (hoc luôn nghch biến) trên
( )
;ab
thì phương trình
( )
fx k=
có không quá mt nghim trên
(
)
;ab
( ) ( )
fu fv u v= ⇔=
( )
,;uv ab∀∈
.
Tính cht 2: Nếu hàm s
( )
y fx=
liên tc luôn đng biến (hoc luôn nghch biến) trên
D
thì phương trình
( )
fx m=
có không quá mt nghim trên
D
.
Tính cht 3: Nếu hàm s
( )
y fx=
liên tục và luôn đồng biến (hoc luôn nghch biến); hàm s
( )
y gx=
liên tc
và luôn nghch biến (hoặc luôn đồng biến) trên
D
thì phương trình:
( )
( )
f x gx
=
có không quá mt
nghim trên
D
.
Tính cht 4:Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm đến cp k liên tc trên
( )
;ab
. Nếu phương trình
( )
(
)
0
k
fx=
có
đúng
m
nghiệm thì phương trình
( )
( )
1
0
k
fx
=
có nhiu nht là
1m +
nghim.
Câu 1. Giải các phương trình:
( )
15 1 4
x
x
+=
Câu 2. Giải các phương trình:
2
15
x
xx+ +=
Câu 3. Giải các phương trình:
( )
3.4 3 10 2 3 0
xx
xx+ +−=
Câu 4. Giải các phương trình:
3232
xx
x+=+
Câu 5. Giải các phương trình:
5
log 2 11 0xx+ −=
Câu 6. Giải phương trình:
( )
6
log
26
log 3 log
x
xx+=
Câu 7. Giải phương trình:
( )
2
22
log 1 log 2 6+− + =xx x x
Câu 8. Giải phương trình
2
2
2
2
32
log 4 1
3 54
xx
xx
xx
++
=−+
−+
.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
LÝ THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
Câu 9. Giải phương trình:
1
53
ln 5 5.3 30 10 0
62
xx
xx
x
x
+

+
+ + −=

+

.
II. DÙNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Đ GII PHƯƠNG TRÌNH LOAGRIT -
Tóm tắt phương pháp
Cho các biu thc
( ) ( )
,
f x gx
xác định trên tp
D
.
Nếu
(
)
fx a
( )
gx a
vi mi
xD
thì
( ) ( )
( ) ( )
f x gx a
f x gx
xD
= =
=
.
Câu 1. Giải phương trình
2
1
22
x
x
+
=
.
Câu 2. Giải phương trình
( )
( )
2
32
log 9 1 log 2 5x xx −= +
.
III. BÀI TOÁN ĐỊNH M TRONG PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT MŨ.
Câu 1. m tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
3 13
.8 2 2
xx
m m xx
+
+=+
có nghim thuộc đoạn
[ ]
2;5
.
Câu 2. m tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
22
2 2 24 2
55 2
x mx x mx m
x mx m
++ +++
=++
có hai
nghim phân bit.
Câu 3. Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2
2
2
33 1
log 5 2
21
x xm
xx m
xx
+ ++
= +−
−+
có hai nghim phân
bit lớn hơn
1
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DNG 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BNG PHƯƠNG PHÁP HÀM
S, ĐÁNH GIÁ.
I. DÙNG PHƯƠNG PHÁP HÀM S GII PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT MŨ
Da vào các tính cht sau
Tính cht 1: Nếu hàm s
( )
y fx=
luôn đồng biến (hoc luôn nghch biến) trên
( )
;ab
thì phương trình
( )
fx k=
có không quá mt nghim trên
(
)
;ab
( ) ( )
fu fv u v= ⇔=
( )
,;uv ab∀∈
.
Tính cht 2: Nếu hàm s
( )
y fx=
liên tc luôn đng biến (hoc luôn nghch biến) trên
D
thì phương trình
( )
fx m=
có không quá mt nghim trên
D
.
Tính cht 3: Nếu hàm s
( )
y fx=
liên tục và luôn đồng biến (hoc luôn nghch biến); hàm s
( )
y gx=
liên tc
và luôn nghch biến (hoặc luôn đồng biến) trên
D
thì phương trình:
( )
( )
f x gx
=
có không quá mt
nghim trên
D
.
Tính cht 4:Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm đến cp k liên tc trên
( )
;ab
. Nếu phương trình
( )
(
)
0
k
fx=
có
đúng
m
nghiệm thì phương trình
( )
( )
1
0
k
fx
=
có nhiu nht là
1m +
nghim.
Câu 1. Giải các phương trình:
( )
15 1 4
x
x
+=
Li gii
( )
15 1 4
x
x
+=
15 1
1
44
x
x


+=





()
Xétm s
( )
( )
15 1 15 15 1 1
' .ln .ln 0,
4 4 4 44 4
xx
xx
fx f x x
 
 
= + = + < ∀∈
 
 
 
 
 
Vy
f
là hàm s nghch biến, liên tc trên trên
2x =
là mt nghim của phương trình (*) nên
2x =
là nghim duy nht ca
()
.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
LÝ THUYT.
I
H THỐNG BÀI TP T LUẬN
.
II
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
Vậy phương trình cho
{ }
2S =
.
Câu 2. Giải các phương trình:
2
15
x
xx
+ +=
Li gii
Nhận xét:
22
1 0 1 0,
xx xxxx xx x+ +>+ ≥−≥⇒+ +>
.
2
15
x
xx+ +=
(
)
2
ln 1 ln 5 0xx x + +− =
Xétm s
(
)
(
)
2
ln 1 ln 5fx x x x= + +−
( )
2
1
' ln 5 0,
1
fx x f
x
= < ∀∈
+
là hàm nghch biến, liên tc trên
.
Hơn nữa
( )
00 0fx=⇒=
là nghim duy nht của phương trình đã cho.
Vậy phương trình cho
{ }
0
S =
.
Câu 3. Giải các phương trình:
( )
3.4 3 10 2 3 0
xx
xx
+ +−=
Li gii
Đặt
2 , 0
x
tt= >
Phương trình đã cho trở thành
( ) (
)
2
3 3 10 3 0 1txtx+ +−=
Ta xem
( )
1
phương trình bậc hai n
t
x
là tham s.
Phương trình này có:
( ) ( ) ( )
22
3 10 12 3 3 8x xx∆= =
1
(1)
3
t⇔=
hay
3tx=−+
.
Vi
2
11
2 log 3
33
x
tx= =⇔=
Vi
32 3 1
x
tx x x=−+ + = =
(Do
( )
2
x
VT f x x= = +
là hàm s đồng biến, liên tc trên
nên phương trình có tối đa mt nghim và
( )
13f =
)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm:
2
log 3; 1xx=−=
.
Câu 4. Giải các phương trình:
3232
xx
x+=+
Li gii
Xétm s
( )
3232
xx
fx x=+−−
trên
.
( )
' 3 ln 3 2 ln 2 3
xx
fx=+−
( ) (
) ( )
22
'' 3 . ln 3 2 . ln 2 0,
xx
fx x= + > ∀∈
( )
'fx
là hàm đồng biến, liên tc trên
nên
( )
'0fx=
có nhiu nht mt nghim trên
.
Suy ra
( )
0fx=
có nhiu nht là hai nghim.
Mà ta thy
( ) ( )
1 0 0 0; 1f f xx= =⇒= =
là nghim của phương trình.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 3
Vy
{
}
0;1S =
.
Câu 5. Giải các phương trình:
5
log 2 11 0xx+ −=
Li gii
Điu kin
0x >
, phương trình cho viết li
5
log 2 11xx=−+
.
Xét
( )
5
logfx x=
( )
2 11gx x=−+
trên khong
( )
0; +∞
( )
1
' 20
.ln 5
fx
x
= +>
,
0x∀>
suy ra hàm s
(
)
fx
đồng biến, liên tc trên khong
( )
0; +∞
( )
' 2 0,
gx=−<
x∀∈
suy ra hàm s
( )
gx
nghch biến, liên tc trên
( )
0; +∞
.
Vậy phương trình
( ) ( )
f x gx=
có tối đa mt nghim trên
( )
0; +∞
.
(
)
( )
55fg
=
nên
5x =
là nghim duy nht của phương trình đã cho.
Câu 6. Giải phương trình:
( )
6
log
26
log 3 log
x
xx
+=
Li gii
Điu kin:
0>
x
.
Đặt
6
log 6
t
t xx= ⇒=
.
PT đã cho trở thành:
632
tt t
+=
, chia c
2
vế cho
2
t
ta đưc
3
31
2

+=


t
t
3
3 10
2

+ −=


t
t
.
Xétm s
( )
3
31
2
t
t
ft

=+−


(
)
33
3 .ln 3 .ln 0
22
 
=+>
 
 
t
t
fx
nên
(
)
ft
đồng biếntrên
.
( )
10
f −=
nênphương trình
( )
0ft=
có nghim duy nht là
1t
=
tc
1
6
x =
.
Vậy phương trình cho có nghiệm duy nht
1
6
x =
.
Câu 7. Giải phương trình:
( )
2
22
log 1 log 2 6+− + =xx x x
Li gii
Điu kin:
0>x
.
Đặt
2
logtx=
, phương trình cho trở thành
( )
2
1 2 60+ + −=t x tx
( )( )
2 30 + +− =t tx
.
+ Vi
2t =
thì
1
4
=x
.
+ Vi
3= tx
ta có:
( )
2
log 3 *= xx
Ta xét
( )
2
logfx x=
,
( )
3gx x=
vi
0>x
.
m s
( )
fx
là hàm s đồng biến trên
( )
0; +∞
(
)
gx
là hàm s nghch biến trên
( )
0; +∞
.
Li có:
( ) ( )
22fg=
nên phương trình
( )
*
có nghim duy nht là
2x =
.
Vậy phương trình cho có nghiệm
1
4
=x
2x =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 4
Câu 8. Giải phương trình
2
2
2
2
32
log 4 1
3 54
xx
xx
xx
++
=−+
−+
.
Li gii
2
3 5 4 0,
xx x
+ > ∀∈
nên điều kin của phương trình là
2
2
3 20
1
x
xx
x
<−
+ +>
>−
.
Ta có
2
2
2
2
32
log 4 1
3 54
xx
xx
xx
++
=−+
−+
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
22
1
log 3 2 log 3 5 4 3 5 4 3 2
2
xx xx xx xx

++ −+= −+ ++

( )
(
) ( )
( )
22 2 2
22
11
log 3 2 3 2 log 3 5 4 3 5 4
22
xx xx xx xx +++ ++= −++ −+
(1)
Xétm s
2
1
( ) log
2
= +ft t t
trên khong
( )
11
0; ( ) 0; 0
ln 2 2
+∞ = + > >ft t
t
.
Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
(1)
( ) ( )
22
32 3 54fxx fxx ++= −+
22
3 54 32xx xx −+=++
2
2
2 8 20
4 10
+=
+=
xx
xx
23
23
= +
=
x
x
(thỏa mãn điều kin).
Vy tp nghim của phương trình
{ }
2 3;2 3S =−+
.
Câu 9. Giải phương trình:
1
53
ln 5 5.3 30 10 0
62
xx
xx
x
x
+

+
+ + −=

+

.
Li gii
Điu kin
1
.
3
x >−
Phương trình đã cho tương đương
( )
(
)
( )
(
)
ln 5 3 ln 6 2 5 5 3 5 6 2 0
xx xx
xx+− ++ +− +=
( ) ( )
( ) ( )
ln 5 3 5 5 3 ln 6 2 5 6 2
xx xx
xx + + + = ++ +
(1).
Xétm s
( )
ln 5
ft t t= +
trên khong
( )
0; +∞
.
Ta có
( )
1
50ft
t
=+>
,
0t∀>
, do đó hàm số
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
T
( )
1
ta thy
( )
( )
53 6 2
xx
f fx+= +
536 2
xx
x+=+
5 3 6 20
xx
x + −=
Xét
( )
536 2
xx
gx x=+−
, ta có
( )
5 ln 5 3 ln 3 6
xx
gx
=+−
,
( ) ( ) ( )
22
5 ln 5 3 ln 3 0
xx
gx
′′
=+>
,
1
3
x >−
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 5
( )
gx
liên tc trên
1
;
3

+∞


.
Nên
( )
0gx
=
có không quá
1
nghim trên
1
;
3

+∞


suy ra
( )
0gx=
có không quá
2
nghim trên
1
;
3

+∞


.
( ) ( )
0 10
gg
= =
.
Vậy phương trình có tập nghim là
{ }
0;1
S
=
.
II. DÙNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Đ GII PHƯƠNG TRÌNH LOAGRIT -
Tóm tắt phương pháp
Cho các biu thc
( ) ( )
,f x gx
xác định trên tp
D
.
Nếu
( )
fx a
( )
gx a
vi mi
xD
thì
( ) ( )
( ) ( )
f x gx a
f x gx
xD
= =
=
.
Câu 1. Giải phương trình
2
1
22
x
x
+
=
.
Li gii
Điu kin
0x
.
Đánh giá: Với
0x
thì
2
11x
+≥
0x
nên
2
1
22
22
x
x
+
−≤
.
Do đó phương trình đã cho tương đương:
2
1
22
0
22
x
x
x
+
=
⇔=
−=
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nht
0x =
.
Câu 2. Giải phương trình
( )
(
)
2
32
log 9 1 log 2 5x xx −= +
.
Li gii
Điu kin
2
10
1
9 1 0 1 82
1 81
2 50
x
x
xx
x
xx
−≥
−> ⇔≤ <

−<
+>
.
Đánh giá: Với
1 82x≤<
thì
9 19x −≤
2
2 54xx +≥
nên
( )
( )
33
2
22
log 9 1 log 9 2
log 2 5 log 4 2
x
xx
−≤ =
+≥ =
.
Do đó phương trình đã cho tương đương
( )
( )
3
2
2
log 9 1 2
1
log 2 5 2
x
x
xx
−=
⇔=
+=
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nht
1x =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 6
III. BÀI TOÁN ĐỊNH M TRONG PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT MŨ.
Câu 1. m tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
3 13
.8 2 2
xx
m m xx
+
+=+
có nghim thuộc đoạn
[ ]
2;5
.
Li gii
( ) ( )
( )
3 13
3
3
.8 2 2
.2 2 .2 2 1
xx
xx
m m xx
m m xx
+
+=+
⇔+ =+
Xét
( )
3
2ft t t= +
( )
2
3 20ft t
= +>
vi
t∀∈
suy ra
( )
ft
là hàm đồng biến trên
.
Khi đó, phương trình (1) tương đương với
.2
2
x
x
x
m xm=⇔=
.
Xét:
( )
2
x
x
gx=
vi
[ ]
2;5x
.
( )
[ ]
1 ln 2
0 2;5
2
x
x
gx x
= < ∀∈
.
( )
gx
là hàm nghch biến trên
[ ]
2;5
.
Suy ra để phương trình (1) có nghiệm thì
( ) ( ) ( )
51
52
32 2
g m gx g m≤= ≤≤
.
Vy
51
32 2
m≤≤
.
Câu 2. m tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
22
2 2 24 2
55 2
x mx x mx m
x mx m
++ +++
=++
có hai
nghim phân bit.
Li gii
Đặt
2
2
22
24 2
u x mx
v x mx m
=++
= + ++
2
2v u x mx m⇒−= + +
.
Phương trình đã cho trở thành:
( )
5 5 5 5 *
uv u v
vu u v =−⇔ += +
Vì hàm s
() 5
t
ft t= +
là hàm đồng biến nên phương trình
( )
* uv⇔=
2
20x mx m + +=
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
2
' 00mm m⇔∆ = > <
hay
1m >
.
Câu 3. Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2
2
2
33 1
log 5 2
21
x xm
xx m
xx
+ ++
= +−
−+
có hai nghim phân
bit lớn hơn
1
.
Li gii
Điu kiện:
2
3 3 10x xm+ + +>
.
Ta có:
2
2
2
2
33 1
log 5 2
21
x xm
xx m
xx
+ ++
= +−
−+
2
2
2
2
33 1
log 5 1
4 22
x xm
xx m
xx
+ ++
= +−
−+
( ) ( ) (
) ( )
2 2 22
22
log 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 3 3 1x xm x x x x x xm + ++ + = + + ++
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
22
log 3 3 1 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2x xm x xm x x x x
+ +++ + ++= + + +
( )
1
Xét hàm s:
( )
2
logft t t= +
trên
( )
0;D = +∞
, có
( )
1
10
.ln 2
ft
t
=+>
,
tD∀∈
Do đó hàm số
( )
ft
đồng biến trên
D
( )
( ) ( )
22
1 4 22 3 3 1f x x f x xm + = + ++
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 7
22
4 2 23 3 1
x x x xm += + + +
.
2
51
x xm⇔−=
(
)
2
.
Xét hàm s:
( )
2
5gx x x
=
trên
, có
( ) ( )
5
25 0
2
gx x gx x
′′
= −⇒ = =
.
Bng biến thiên:
Theo bng biến thiên ta thấy: phương trình
( )
2
có hai nghim phân bit lớn hơn
1
khi và ch
khi
25
14
4
m
< <−
21
3
4
m < <−
.
Do
m
nên
{
}
5; 4
m
∈−
, hay có
2
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 102
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Nghim của phương trình
21 2
33
xx+−
=
A.
1
3
x =
. B.
0
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Nghiệm của phương trình
21 2
33
xx+−
=
A.
1
3
x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) S nghiệm thc của phương trình
2
1
24
x +
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 4: (MĐ 104-2022) S nghiệm thc của phương trình
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 5: (MĐ 103-2022) Nghim của phương trình
( )
1
2
log 2 1 0x −=
A.
3
4
x
=
. B.
1x
=
. C.
1
2
x =
. D.
2
3
x
=
Câu 6: (MĐ 104-2022) Nghiệm của phương trình
( )
1
2
log 2 1 0x −=
A.
1x
=
. B.
3
4
x =
. C.
2
3
x
=
. D.
1
2
x
=
.
Câu 7: (TK 2020-2021) Nghim của phương trình
24
5 25
x
=
là:
A.
3.x
=
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
1.x =
Câu 8: (TK 2020-2021) Nghim của phương trình
( )
2
log 3 3x =
là:
A.
3.x =
B.
2.x =
C.
8
.
3
x =
D.
1
.
2
x =
Câu 9: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Nghim của phương trình
( )
5
log 3 2x =
A.
25x =
. B.
32
3
x =
. C.
32x =
. D.
25
3
x =
.
Câu 10: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Tập nghiệm ca bất phương trình:
23
x
>
A.
( )
3
log 2; +∞
. B.
( )
2
;log 3
−∞
. C.
( )
3
;log 2−∞
. D.
( )
2
log 3; +∞
.
Câu 11: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 2x =
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 103
A.
9
2
x =
. B.
9x =
. C.
4x =
. D.
8x =
.
Câu 12: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Nghim của phương trình
( )
2
log 5 3x =
là:
A.
8
5
x =
. B.
9
5
x =
. C.
8x =
. D.
9x =
.
Câu 13: Nghim của phương trình
53
x
=
là:
A.
3
5x =
. B.
3
5
x =
. C.
3
log 5x =
. D.
5
log 3x =
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
52=
x
là:
A.
2
log 5=x
. B.
5
log 2=x
. C.
2
5
=x
. D.
5=x
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Nghim của phương trình
72
x
A.
2
log 7x
. B.
7
log 2x
. C.
2
7
x
. D.
7x
.
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Nghim của phương trình
73
x
A.
3
7
x
. B.
3
7x
. C.
7
log 3x
. D.
3
log 7x
.
Câu 17: Minh Ha 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 18: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
( )
3
log 1 2x −=
A.
8x =
. B.
9x =
. C.
7x =
. D.
10x =
.
Câu 19: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
( )
2
log 2 3x −=
là:
A.
6x =
. B.
8x =
. C.
11x =
. D.
10x =
.
Câu 21: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
( )
3
log 2 2x −=
A.
11x =
. B.
10x =
. C.
7x =
. D.
8
.
Câu 22: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
( )
2
log 9 5x +=
A.
41x =
. B.
23x =
. C.
1x =
. D.
16x =
.
Câu 23: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
( )
2
log 6 5x +=
là:
A.
4x =
. B.
19x =
. C.
38x =
. D.
26x =
.
Câu 24: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
( )
2
log 7 5x +=
A.
18x =
. B.
25x =
. C.
39x =
. D.
3x =
.
Câu 25: (Mã 101 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
2
log ( 8) 5x +=
bằng
A.
17x =
. B.
24x =
. C.
2x =
. D.
40x =
.
Câu 26: Tham Kho 2019) Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 2 1xx−+ =
:
A.
{ }
0
B.
{ }
0;1
C.
{ }
1; 0
D.
{ }
1
Câu 27: Minh Ha 2017) Giải phương trình
4
log ( 1) 3.−=x
A.
65=x
B.
80=x
C.
82=x
D.
63=x
( )
2
log 1 3x −=
10x =
8x =
9x =
7x =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 104
Câu 28: (Mã 110 2017) Tìm nghim của phương trình
( )
2
log 1 2x−=
.
A.
5
x
=
. B.
3x =
. C.
4x
=
. D.
3
x
=
.
Câu 29: (Mã 102 2018) Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 1 3x −=
A.
{
}
10; 10
B.
{
}
3; 3
C.
{ }
3
D.
{ }
3
Câu 30: (Mã 104 2017) Tìm nghim của phương trình
(
)
2
log 5 4
x
−=
.
A.
11x =
B.
13x =
C.
21x =
D.
3x =
Câu 31: (Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình
2
3
log ( 7) 2x −=
A.
{ }
4
B.
{
}
4
C.
{ 15; 15}
D.
{ 4;4}
Câu 32: (Mã 105 2017) Tìm nghim của phương trình
( )
+=
25
1
log 1
2
x
.
A.
= 6x
B.
= 4x
C.
=
23
2
x
D.
= 6x
Câu 33: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
có đồ th như hình bên.
Đưng thng
3y =
ct hai đ th tại các điểm có hoành độ là
12
;xx
. Biết rng
12
2xx=
. Giá tr
ca
a
b
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 34: Tham Kho 2017) Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( )
( )
22
log 1 log 1 3
xx−+ +=
.
A.
{ }
3S =
B.
{ }
10; 10S =
C.
{ }
3; 3S
=
D.
{ }
4S =
Câu 35: (Mã 103 - 2019) Nghim của phương trình
( )
( )
22
log 1 1 log 3 1xx+ +=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
3
x
=
.
Câu 36: (Mã 105 2017) Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( ) ( )
+− =
33
log 2 1 log 1 1xx
.
A.
{
}
= 3S
B.
{ }
= 4S
C.
{ }
= 1S
D.
{ }
= 2S
Câu 37: (Mã 101 - 2019) Nghim của phương trình
( ) ( )
33
log 1 1 log 4 1xx+ += +
A.
4x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
3x
=
.
Câu 38: (Mã 104 - 2019) Nghim của phương trình
( ) ( )
33
log 2 1 1 log 1xx+=+
A.
4x =
. B.
2x =
. C.
1x
=
. D.
2x =
.
Câu 39: (Mã 102 -2019) Nghim của phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 1xx+=+
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 40: (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( ) ( )
1
2
2
log 1 log 1 1.xx−+ +=
A.
{ }
3S =
B.
{ }
2 5;2 5S =−+
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
yx=
log
a
yx
=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 105
C.
{ }
25S = +
D.
3 13
2
S

+

=



Câu 41: Tham Kho 2018) Tng giá tr tt c các nghim của phương trình
3 9 27 81
2
log .log .log .log
3
xx x x=
bằng
A.
0.
B.
80
.
9
C.
9.
D.
82
.
9
Câu 42: Tham Kho 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
1
3 27
x
=
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 43: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
1
39
x
=
là:
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 44: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
1
39
x+
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 46: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
2
3 27
x+
=
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 47: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
24
22
xx
=
A.
16x =
. B.
16x =
. C.
4x =
. D.
4x =
.
Câu 48: (Mã 101 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
23
22
xx
=
A.
8x =
. B.
8x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 49: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
22
22
xx
=
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
4x =
.
Câu 50: (Mã 101 - 2019) Nghim của phương trình:
21
3 27
x
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
5x =
.
Câu 51: (Mã 102 - 2019) Nghim của phương trình
21
3 27
x+
=
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 52: (Mã 104 2018) Phương trình
21
5 125
x+
=
có nghiệm là
A.
5
2
x =
B.
1x =
C.
3x =
D.
3
2
x =
Câu 53: (Mã 101 2018) Phương trình
21
2 32
x+
=
có nghiệm là
A.
3x =
B.
5
2
x =
C.
2x =
D.
3
2
x =
Câu 54: (Mã 104 - 2019) Nghim của phương trình
21
2 32
x
=
A.
2x =
. B.
17
2
x =
. C.
5
2
x =
. D.
3x =
.
Câu 55: (Mã 103 - 2019) Nghim của phương trình
21
28
x
=
A.
2x =
. B.
5
2
x =
. C.
1x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 56: (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá tr thc ca
m
để phương trình
3
x
m=
có nghiệm thc.
A.
1m
B.
0m
C.
0m >
D.
0m
2
39
x
=
3x =
3x =
4x =
4x =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 106
Câu 57: (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
(
)
(
)
1
2
2
log 1 log 1 1.
xx
−+ +=
A.
{ }
3S =
B.
{ }
2 5;2 5S =−+
C.
{ }
25S = +
D.
3 13
2
S

+

=



Câu 58: (Mã 104 2017) Xét các s nguyên dương
a
,
b
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a xb x+ +=
hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
phương trình
2
5log log 0xb xa+ +=
hai nghiệm phân biệt
3
x
,
4
x
tha mãn
12 34
xx xx
>
. Tính giá trị nhỏ nhất
min
S
ca
23S ab= +
.
A.
min
17S =
B.
min
30S =
C.
min
25S =
D.
min
33S =
Câu 59: tham kho 2017) Hỏi phương trình
( )
3
2
3 6 ln 1 1 0xx x + + +=
có bao nhiêu nghiệm phân
bit?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
Câu 60: (Mã 123 2017) Cho phương trình
+
+ −=
1
4 2 3 0.
xx
Khi đt
=
2
x
t
ta được phương trình nào sau
đây
A.
−=
2
2 30tt
B.
−=4 30t
C.
+− =
2
30tt
D.
+ −=
2
2 30tt
Câu 61: Minh Ha 2020 Ln 1) Cho phương trình
(
)
( )
2
22
log 2 2 log 2 0
x m xm
+ + −=
(
m
tham
s thc). Tp hợp tất cả các giá tr ca
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
đoạn
[ ]
1; 2
A.
(
)
1; 2
. B.
[ ]
1; 2
. C.
[
)
1; 2
. D.
[
)
2; +∞
.
Câu 62: (Mã 102 2019) Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 6 1 logxx m −=
(
m
là tham s thực). Có tất
c bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D. Vô s.
Câu 63: (Mã 103 2019) Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 5 1 logxx m −=
(
m
là tham s thc). Có tất
c bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
4.
B.
6.
C. Vô s. D.
5.
Câu 64: (Mã 101 - 2019) Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 3 1 logxx m −=
(
m
tham s thc). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô s.
Câu 65: (Mã 104 2019) Cho phương trình
( )
2
93 3
log 4log 4 1 logxx m −=
(
m
tham s thc). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
5
. B.
3
. C. Vô s. D.
4
.
Câu 66: Tham Kho 2017) Hỏi bao nhiêu giá tr
m
nguyên trong
[ ]
2017;2017
để phương
trình
( ) (
)
log 2log 1mx x= +
có nghiệm duy nhất?
A.
4014.
B.
2018.
C.
4015.
D.
2017
.
Câu 67: (Mã 101 2018) Gi
S
tp hợp tất c giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
16 .4 5 45 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
6
B.
4
C.
13
D.
3
Câu 68: (Mã 104 2017) Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
9 2.3 0
xx
m
+
+=
có hai
nghiệm thc
1
x
,
2
x
tha mãn
12
1xx+=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 107
A.
3m =
B.
1m =
C.
6
m
=
D.
3
m =
Câu 69: (Mã 102 2018) Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
25 .5 7 7 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử.
A.
7
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 70: (Mã 103 2018) Gi
S
tt c các giá tr ngun ca tham s
m
sao cho phương trình
12
4 .2 2 5 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
5
Câu 71: (Mã 110 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
42 0
xx
m
+
+=
hai nghiệm thực phân biệt
A.
( )
0;m +∞
B.
( )
;1m −∞
C.
(
]
0;1m
D.
(
)
0;1
m
Câu 72: (Mã 104 2018) Gi
S
là tp hợp tất cả các giá tr nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
12
9 .3 3 75 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
5
B.
8
C.
4
D.
19
Câu 73: Tham Kho 2018) bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để phương trình
16 2.12 ( 2).9 0
xx x
m +− =
có nghiệm dương?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 74: (Mã 103 -2019) Cho phương trình
( )
2
33
2log log 1 5 0
x
xx m −=
(
m
tham s thc). Có
tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương ca
m
để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân
bit?
A. Vô s. B.
124.
C.
123.
D.
125.
Câu 75: (Mã 102 - 2019) Cho phương trình
( )
2
22
2log 3log 2 3 0
x
xx m
−=
(
m
tham s thc). Có
tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương ca
m
để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân
bit?
A. vô s. B. 81. C. 79. D. 80.
Câu 76: (Mã 104 2019) Cho phương trình
( )
2
33
2log log 1 4 0 −=
x
xx m
(
m
tham s thc). Có tt
c bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
64
. B. Vô s. C.
62
. D.
63
.
Câu 77: (Mã 101 2019) Cho phương trình
( )
2
22
4log log 5 7 0
x
xx m+ −=
(
m
tham s thc). Có
tất c bao nhiêu gtrị nguyên dương ca
m
để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân
bit?
A.
49
. B.
47
. C. Vô s. D.
48
.
Câu 78: (Mã 102 2018) Cho phương trình
3
3 log ( )+=
x
m xm
vi
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
( )
15;15∈−m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
15
B.
16
C.
9
D.
14
Câu 79: (Mã 101 2018) Cho phương trình
( )
5
5 log
x
m xm+=
vi
m
tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
( )
20;20m ∈−
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
19
B.
9
C.
21
D.
20
Câu 80: (Mã 103 -2018) Cho phương trình
( )
7
7 log+=
x
m xm
vi
m
tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
( )
25;25∈−m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
9
B.
25
C.
24
D.
26
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 108
Câu 81: (Mã 104 2018) Cho phương trình
( )
2
2 log+=
x
m xm
vi
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
( )
18;18∈−m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
9
B.
19
C.
17
D.
18
Câu 82: Minh Ha 2020 Ln 1) bao nhiêu cặp s ngun
;
xy
tha mãn
0 2020x

3
log 3 3 2 9
y
x xy

?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Câu 83: Tham Kho 2020 Ln 2) bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại s thc
y
tha n
(
)
22
34
log ( ) logxy x y
+= +
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 84: (Mã 103 - 2020 Ln 2) bao nhiêu cặp s nguyên dương
(
)
;mn
sao cho
10mn+≤
ứng
vi mi cp
( )
;mn
tồn tại đúng
3
s thc
( )
1;1a ∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a na a= ++
?
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Câu 85: (Mã 101 - 2020 Ln 2) bao nhiêu cắp số nguyên dương
( )
,mn
sao cho
14mn+≤
ứng
vi mi cp
( )
,
mn
tồn tại đúng ba số thc
( )
1;1a ∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a na a= ++
?
A.
14
. B.
12
. C.
11
. D.
13
.
Câu 86: (Mã 104 - 2020 Ln 2) bao nhiêu cặp s nguyên dương
(,)
mn
sao cho
12mn+≤
ứng
vi mi cp
(,)mn
tồn tại đúng 3 số thc
( 1,1)a ∈−
tha mãn
2
2 ln( 1)
m
a na a= ++
?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Câu 87: (TK 2020-2021) bao nhiêu số nguyên
( )
2aa
sao cho tồn tại s thc
x
tha n
( )
log
log
2 2?
a
x
ax+=
A.
8.
B.
9.
C.
1.
D.
Vô s
Câu 88: Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho tồn tại
1
;3
3
x



thỏa mãn
( )
2
39
27 1 .27
x xy x
xy
+
= +
?
A.
27
. B.
9
. C.
11
. D.
12
.
Câu 89:
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho tồn tại
1
;4
3
x



tha mãn
( )
2
3 12
27 1 27 ?
x xy x
xy
+
= +
A.
14
. B.
27
. C.
12
. D.
15
.
Câu 90: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) bao nhiêu số nguyên
y
sao cho tồn tại
1
;5
3
x



tho mãn
2
3 15
27 (1 ).27 ?
x xy x
xy
+
= +
A.
17
. B.
16
. C.
18
. D.
15
.
Câu 91: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho tồn ti
1
;6
3
x



tha mãn
( )
2
3 18
27 1 .27
x xy x
xy
+
= +
?
A.
19
. B.
20
. C.
18
. D.
21
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 109
Câu 92: bao nhiêu số nguyên dương
y
sao cho tồn tại s thc
( )
1; 6
x
tha mãn
( )
( )
2
41 23
xx
x e y e xy x = +−
?
A.
18
. B.
15
. C.
16
. D.
17
.
Câu 93: bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn ti s thc
( )
1; 5x
tha mãn
( )
(
)
2
41 23
xx
x e y e xy x = +−
?
A.
14
. B.
12
.
C.
10
. D.
11
.
Câu 94: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2)
bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho tn ti s thc
( )
1; 6x
tha mãn
( )
( )
2
41 23
xx
x e y e xy x = +−
?
A.
15
. B.
18
. C.
17
. D.
16
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Nghim của phương trình
21 2
33
xx+−
=
A.
1
3
x =
. B.
0
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
21 2
1
3 3 2 12 3 1
3
xx
x xx x
+−
= ⇔+=⇔==
.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Nghiệm của phương trình
21 2
33
xx+−
=
A.
1
3
x =
. B.
0
x =
. C.
1x =
. D.
1
x =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
21 2
1
3 3 2 12
3
xx
x xx
+−
= += =
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) S nghiệm thc của phương trình
2
1
24
x +
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
12 2
1
2 4 12 1
1.
x
x
xx
x
+
=
= += =
=
Vy s nghim thc của phương trình
2
1
24
x +
=
2
.
Câu 4: (MĐ 104-2022) S nghiệm thc của phương trình
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
1 12 2
2422 12 1
xx
xx
++
= = += =±
.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
Câu 5: (MĐ 103-2022) Nghim của phương trình
( )
1
2
log 2 1 0x −=
A.
3
4
x
=
. B.
1x =
. C.
1
2
x =
. D.
2
3
x
=
Li gii
Chn B
Điu kiện:
( )
1
2 10 *
2
xx−> >
.
Với điều kiện
( )
*
phương trình tương đương:
( )
1
2
log210 21121 1x x xx = −= = =
(tha mãn).
Câu 6: (MĐ 104-2022) Nghiệm của phương trình
( )
1
2
log 2 1 0x −=
A.
1x =
. B.
3
4
x =
. C.
2
3
x =
. D.
1
2
x =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
1
2
log210 211 1x xx = −= =
.
***********************
Câu 7: (TK 2020-2021) Nghim của phương trình
24
5 25
x
=
là:
A.
3.x =
B.
2.
x
=
C.
1.x =
D.
1.x =
Li gii
Ta có
24 24 2
5 25 5 5 2 4 2 3.
xx
xx


Câu 8: (TK 2020-2021) Nghim của phương trình
( )
2
log 3 3x =
là:
A.
3.x =
B.
2.x =
C.
8
.
3
x
=
D.
1
.
2
x =
Li gii
Ta có
3
2
8
log (3 ) 3 3 2 .
3
x xx
Câu 9: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Nghim của phương trình
( )
5
log 3 2x =
A.
25x =
. B.
32
3
x =
. C.
32
x =
. D.
25
3
x =
.
Li gii
Ta có
( )
5
2
30
25
log 3 2
3
35
x
xx
x
>
= ⇔=
=
.
Câu 10: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Tập nghiệm ca bất phương trình:
23
x
>
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 3
A.
(
)
3
log 2;
+∞
. B.
(
)
2
;log 3
−∞
. C.
( )
3
;log 2
−∞
. D.
(
)
2
log 3;
+∞
.
Li gii
Ta có:
2
2 3 log 3
x
x>⇔>
.
Vy tập nghiệm ca bất phương trình:
23
x
>
(
)
2
log 3;
+∞
.
Câu 11: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 2x =
A.
9
2
x
=
. B.
9
x =
. C.
4x =
. D.
8x =
.
Lời giải
Điều kiện:
0
x
>
. Với điều kiện phương trình đã cho tương đương
2
239x = =
9
2
x
⇔=
.
Câu 12: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Nghim của phương trình
( )
2
log 5 3x =
là:
A.
8
5
x =
. B.
9
5
x =
. C.
8x =
. D.
9x =
.
Li gii
Điu kiện
0x
>
( )
2
log 5 3x
=
3
52x⇔=
58x⇔=
8
5
x⇔=
(nhn).
Câu 13: Nghim của phương trình
53
x
=
là:
A.
3
5x =
. B.
3
5
x =
. C.
3
log 5x =
. D.
5
log 3x =
.
Li gii
Ta có
5
5 3 log 3
x
x=⇔=
.
Vậy nghiệm của phương trình
53
x
=
5
log 3x =
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
52=
x
là:
A.
2
log 5=x
. B.
5
log 2
=x
. C.
2
5
=x
. D.
5=x
Lời giải
Ta có:
5
5 2 log 2=⇔=
x
x
. Chọn B
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Nghim của phương trình
72
x
A.
2
log 7x
. B.
7
log 2x
. C.
2
7
x
. D.
7x
.
Li gii
Ta có
7
7 2 log 2
x
x
.
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Nghim của phương trình
73
x
A.
3
7
x
. B.
3
7x
. C.
7
log 3x
. D.
3
log 7x
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 4
Li gii
Ta có
7
7 3 log 3
x
x
Câu 17: Minh Ha 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Li gii
Chn B
Điu kiện:
1
2 10
2
xx−> >
Ta có
( )
3
2
1
log 2 1 2
2
2 13
x
x
x
>
−=
−=
1
2
5
x
x
>
=
.
Vậy phương trình có nghiệm
5x =
.
Câu 18: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
( )
3
log 1 2x −=
A.
8x =
. B.
9x =
. C.
7x =
. D.
10x =
.
Li gii
Chn D
TXĐ:
( )
1;D = +∞
( )
2
3
log 1 2 1 3 10xxx = −= =
Câu 19: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có .
Câu 20: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
( )
2
log 2 3x −=
là:
A.
6x =
. B.
8x =
. C.
11x =
. D.
10x =
.
Li gii
Chn D
Điu kiện:
20 2xx−>>
.
( )
2
log 2 3 2 8 10x xx =⇔−=⇔=
(tha).
Vậy phương trình có nghiệm
10x =
.
Câu 21: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
( )
3
log 2 2x −=
A.
11x =
. B.
10x =
. C.
7x =
. D.
8
.
Li gii
Chn A
( )
2
log 1 3x −=
10x =
8x =
9x =
7x =
( )
2
log 1 3x −=
3
10
12
x
x
−>
−=
1
9
x
x
>
=
9x =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 5
Điu kiện:
2x >
Phương trình tương đương với
2
2 3 11xx−= =
Câu 22: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
( )
2
log 9 5x +=
A.
41x =
. B.
23x =
. C.
1x =
. D.
16x =
.
Li gii
Chn B
ĐK:
9x >−
Ta có:
( )
5
2
log 9 5 9 2xx+ =+=
23x⇔=
.
Câu 23: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
( )
2
log 6 5x +=
là:
A.
4x =
. B.
19x =
. C.
38x =
. D.
26x =
.
Li gii
Chn D
Điu kiện
60 6xx+ > >−
Ta có:
( )
2
log 6 5x
+=
( )
5
22
log 6 log 2x +=
( )
6 32x+=
32 6
x⇔=
( )
26xTM⇔=
Vậy nghiệm của phương trình:
26x =
Câu 24: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
( )
2
log 7 5x +=
A.
18x
=
. B.
25x
=
. C.
39x
=
. D.
3
x =
.
Li gii
Chn B
( )
5
2
log 7 5 7 2xx+ =+=
25x⇔=
.
Câu 25: (Mã 101 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
2
log ( 8) 5x +=
bằng
A.
17x
=
. B.
24x =
. C.
2x =
. D.
40x =
.
Li gii
Chn B
Ta có
5
2
log ( 8) 5 8 2 24xxx+ =+= =
.
Câu 26: Tham Kho 2019) Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 2 1xx−+ =
:
A.
{ }
0
B.
{ }
0;1
C.
{ }
1; 0
D.
{ }
1
Li gii
Chn B
( )
22
2
0
log 2 1 2 2
1
x
xx xx
x
=
−+ = −+=
=
Câu 27: Minh Ha 2017) Giải phương trình
4
log ( 1) 3.−=x
A.
65=x
B.
80=x
C.
82=x
D.
63=x
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 6
Chn A
ĐK:
10 1 −> >
xx
Phương trình
( )
4
log 1 3
−=x
3
1 4 65 −= =xx
.
Câu 28: (Mã 110 2017) Tìm nghim của phương trình
( )
2
log 1 2x−=
.
A.
5
x =
. B.
3x
=
. C.
4x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
log 1 2x
−=
14
x⇔− =
3x⇔=
.
Câu 29: (Mã 102 2018) Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 1 3x −=
A.
{ }
10; 10
B.
{ }
3; 3
C.
{ }
3
D.
{
}
3
Li gii
Chn B
( )
2
2
log 1 3x −=
2
18x −=
2
9x⇔=
3x⇔=±
.
Câu 30: (Mã 104 2017) Tìm nghim của phương trình
( )
2
log 5 4x
−=
.
A.
11x =
B.
13x
=
C.
21x =
D.
3x =
Li gii
Chn C
ĐK:
50 5
xx−> >
Khi đó
( )
2
log 5 4x
−=
5 16 21xx−= =
.
Câu 31: (Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình
2
3
log ( 7) 2
x −=
A.
{ }
4
B.
{
}
4
C.
{ 15; 15}
D.
{ 4;4}
Li gii
Chn D
2
3
log ( 7) 2x −=
2
79x −=
4
4
x
x
=
=
Câu 32: (Mã 105 2017) Tìm nghim của phương trình
( )
+=
25
1
log 1
2
x
.
A.
= 6x
B.
= 4x
C.
=
23
2
x
D.
= 6x
Li gii
Chn B
Điu kiện:
>−
1x
Xét phương trình
( ) ( )
+= +=
25 5
1
log 1 log 1 1
2
xx
+= =15 4
xx
.
Câu 33: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
có đồ th như hình bên.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 7
Đưng thng
3y =
ct hai đ th tại các điểm có hoành độ là
12
;xx
. Biết rng
12
2
xx=
. Giá tr
ca
a
b
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3
1
log 3
a
x xa=⇔=
, và
3
2
log 3
b
x xb=⇔=
.
Ta có
3
33
3
12
2 2 22
aa
xxab
bb

= = =⇔=


.
Câu 34: Tham Kho 2017) Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( ) ( )
22
log 1 log 1 3xx−+ +=
.
A.
{ }
3S
=
B.
{ }
10; 10
S =
C.
{ }
3; 3S
=
D.
{ }
4S =
Li gii
Chn A
Điu kiện
> 1x
. Phương trình đã cho trở thành
( )
−=
2
2
log 1 3x
−=
2
18
x
⇔=±
3x
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm duy nhất của phương trình là
{ }
=⇒=33xS
Câu 35: (Mã 103 - 2019) Nghim của phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 3 1
xx+ +=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
1
x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn D
Điu kiện phương trình:
1
3
x >
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
log 1 1 log 3 1 log 1 .2 log 3 1 2 1 3 1 3x x x x x xx++= −⇔ + = −⇔ += =


.
Ta có
3x
=
( Thỏa mãn điều kiện phương trình)
Vậy nghiệm phương trình là
3x =
.
Câu 36: (Mã 105 2017) Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( ) ( )
+− =
33
log 2 1 log 1 1xx
.
A.
{ }
= 3S
B.
{ }
= 4S
C.
{ }
= 1S
D.
{ }
=
2S
Li gii
Chn B
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
yx=
log
a
yx=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 8
ĐK:
−
+>
>
⇔>

−>
>
1
2 10
1.
2
10
1
x
x
x
x
x
Ta có
(
) (
)
+− =
33
log 2 1 log 1 1
xx
++
= =⇔=
−−
3
21 21
log 1 3 4
11
xx
x
xx
(tha)
Câu 37: (Mã 101 - 2019) Nghim của phương trình
( ) ( )
33
log 1 1 log 4 1xx+ += +
A.
4x =
. B.
2x =
. C.
3
x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn B
Điu kiện:
1
.
4
x
>−
Ta có:
( ) ( )
( )
33
log 1 1 log 4 1
1
1
4
2.
4
3 141
2
xx
x
x
x
xx
x
+ += +
>
>

⇔=


+= +
=
Vy: Nghim của phương trình là
2.
x =
Câu 38: (Mã 104 - 2019) Nghim của phương trình
( ) ( )
33
log 2 1 1 log 1xx+=+
A.
4x =
. B.
2
x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn A
Điu kiện:
2 10
1
10
x
x
x
+>
⇔>
−>
.
Ta có:
( ) (
)
33
log 2 1 1 log 1xx+=+
( ) ( )
33
log 2 1 log 3 1xx +=


2 13 3xx +=
4x
⇔=
(nhn).
Câu 39: (Mã 102 -2019) Nghim của phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 1xx+=+
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
1
x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn A
Điu kiện:
1
1
1
x
x
x
>−
⇔>
>
.
Phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
22
log 1 1 log 1xx+=+
.
( ) ( )
22
log 1 log 2. 1xx +=
12 2 3xx x += =
(Tha mãn).
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 9
Câu 40: (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
(
)
(
)
1
2
2
log 1 log 1 1.
xx
−+ +=
A.
{ }
3S =
B.
{ }
2 5;2 5S =−+
C.
{ }
25S = +
D.
3 13
2
S

+

=



Li gii
Chn C
Điu kiện
10
1 (*)
10
x
x
x
−>
⇔>
+>
.
Phương trình
( ) ( )
22
2log 1 log 1 1xx −− +=
( )
( )
2 22
2log 1 log 1 log 2xx = ++
(
)
( )
2
22
log 1 log 2 1xx −= +


2
2 12 2xx x
+= +
( )
2
25
4 10
25
xL
xx
x
=
−=
= +
. Vy tập nghiệm phương trình
{ }
25S = +
Câu 41: Tham Kho 2018) Tng giá tr tt c các nghim của phương trình
3 9 27 81
2
log .log .log .log
3
xx x x=
bằng
A.
0.
B.
80
.
9
C.
9.
D.
82
.
9
Li gii
Chn D
Điu kiện
0x >
.
Phương trình đã cho tương đương với
3
4
33 3 3 3
3
9
log 2
1 11 2
log . .log . log . log (log ) 16
1
log 2
2 34 3
9
=
=
=⇔=
=
=
x
x
xxx x
x
x
Câu 42: Tham Kho 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
1
3 27
x
=
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1
3 27
x
=
13
33
x
⇔=
13x −=
4x⇔=
.
Vậy nghiệm của phương trình là
4x =
.
Câu 43: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
1
39
x
=
là:
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 10
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn B
1
3
391log912 3
x
x xx
= −= −= =
Câu 44: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có .
Câu 45: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
1
39
x+
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1 12
3933 12 1
xx
xx
++
= = += =
.
Câu 46: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Nghim của phương trình
2
3 27
x+
=
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 23
3 27 3 3 2 3 1
xx
xx
++
= = +=⇔=
.
Câu 47: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
24
22
xx
=
A.
16x =
. B.
16x =
. C.
4x =
. D.
4x =
.
Li gii
Chn D
Ta có:
24
2 2 2 4 4.
xx
x xx
= −==
Câu 48: (Mã 101 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
23
22
xx
=
A.
8x =
. B.
8x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn C
Ta có
23
2 2 23 3
xx
x xx
= −= =
. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm
3x =
.
Câu 49: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Nghim của phương trình
22
22
xx
=
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
4x =
.
Li gii
Chn B
22
2 2 22 2
xx
x xx
= −==
.
Câu 50: (Mã 101 - 2019) Nghim của phương trình:
21
3 27
x
=
2
39
x
=
3x =
3x =
4x =
4x =
2
39
x
=
22x −=
4x =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 11
A.
1
x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
5x =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
21
3 27
x
=
21 3
33
x
=
2 13
x −=
2x =
.
Câu 51: (Mã 102 - 2019) Nghim của phương trình
21
3 27
x+
=
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2 13 1xx+= =
.
Câu 52: (Mã 104 2018) Phương trình
21
5 125
x+
=
có nghiệm là
A.
5
2
x =
B.
1x =
C.
3x =
D.
3
2
x =
Li gii
Chn B
Ta có:
21
5 125
x+
=
21 3
55
x+
⇔=
2 13
x
+=
1x⇔=
.
Câu 53: (Mã 101 2018) Phương trình
21
2 32
x+
=
có nghiệm là
A.
3
x =
B.
5
2
x =
C.
2x =
D.
3
2
x =
Li gii
Chn C
Ta có
21
2 32
x+
=
21 5
22
x+
⇔=
2 15x +=
2x⇔=
.
Câu 54: (Mã 104 - 2019) Nghim của phương trình
21
2 32
x
=
A.
2x =
. B.
17
2
x =
. C.
5
2
x =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn D
21 21 5
2 32 2 2 2 1 5 3
xx
xx
−−
= = −= =
.
Câu 55: (Mã 103 - 2019) Nghim của phương trình
21
28
x
=
A.
2
x =
. B.
5
2
x =
. C.
1x =
. D.
3
2
x =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
21
2 8 2 13 2
x
xx
= −= =
.
Câu 56: (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá tr thc ca
m
để phương trình
3
x
m=
có nghiệm thc.
A.
1m
B.
0m
C.
0m >
D.
0m
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 12
Để phương trình
3
x
m
=
có nghiệm thực thì
0
m
>
.
Câu 57: (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( )
( )
1
2
2
log 1 log 1 1.xx−+ +=
A.
{ }
3S =
B.
{ }
2 5;2 5
S
=−+
C.
{ }
25S = +
D.
3 13
2
S

+

=



Li gii
Chn C
Điu kiện
10
1 (*)
10
x
x
x
−>
⇔>
+>
.
Phương trình
( ) ( )
22
2log 1 log 1 1
xx
−− +=
( )
( )
2 22
2log 1 log 1 log 2xx
= ++
( )
( )
2
22
log 1 log 2 1
xx −= +


2
2 12 2xx x += +
( )
2
25
4 10
25
xL
xx
x
=
−=
= +
. Vy tập nghiệm phương trình
{
}
25
S = +
Câu 58: (Mã 104 2017) Xét các s nguyên dương
a
,
b
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a xb x+ +=
hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
phương trình
2
5log log 0xb xa+ +=
hai nghiệm phân biệt
3
x
,
4
x
tha mãn
12 34
xx xx>
. Tính giá trị nhỏ nhất
min
S
ca
23S ab= +
.
A.
min
17S =
B.
min
30S =
C.
min
25S =
D.
min
33S =
Li gii
Chn B
Điu kiện
0x >
, điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
2
20ba>
.
Đặt
ln , logt xu x
= =
khi đó ta được
( )
2
5 01at bt+ +=
,
( )
2
5 02t bt a+ +=
.
Ta thy vi mi một nghiệm
t
thì có một nghiệm
x
, mt
u
thì có một
x
.
Ta có
1 2 12
12
..
b
t t tt
a
xx e e e e
+
= = =
,
12
5
34
. 10 10
b
uu
xx
+
= =
, li có
5
12 34
10
bb
a
xx xx e
−−
> ⇔>
5
ln10 3
5 ln10
bb
aa
a
⇒− >− >
( do
,ab
nguyên dương), suy ra
2
60 8bb> ⇒≥
.
Vy
2 3 2.3 3.8 30S ab=+≥+=
, suy ra
min
30S =
đạt được
3, 8ab= =
.
Câu 59: tham kho 2017) Hỏi phương trình
( )
3
2
3 6 ln 1 1 0
xx x + + +=
có bao nhiêu nghiệm phân
bit?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 13
Chn C
Điu kiện:
1
x >−
.
Phương trình đã cho tương đương với
( )
2
3 6 3ln 1 1 0xx x + + +=
.
Xét hàm số
( )
2
3 6 3ln 1 1yx x x= + ++
liên tục trên khoảng
( )
1; +∞
.
( )
2
363
61
11
x
yx
xx
= −+ =
++
.
2
2
0 2 10
2
yx x
= −= =±
(thỏa điều kin).
2
0
2
f

−>



,
2
0
2
f

<



lim
x
y
±∞
= ±∞
nên đồ th hàm s ct trục hoành tại 3 đim phân
bit.
Câu 60: (Mã 123 2017) Cho phương trình
+
+ −=
1
4 2 3 0.
xx
Khi đt
= 2
x
t
ta được phương trình nào sau
đây
A.
−=
2
2 30tt
B.
−=4 30t
C.
+− =
2
30tt
D.
+ −=
2
2 30
tt
Li gii
Chn D
Phương trình
+ −=4 2.2 3 0
xx
Câu 61: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho phương trình
( )
( )
2
22
log 2 2 log 2 0x m xm + + −=
(
m
tham
s thực). Tập hợp tất cả các giá tr ca
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
đoạn
[ ]
1; 2
A.
( )
1; 2
. B.
[ ]
1; 2
. C.
[
)
1; 2
. D.
[
)
2; +∞
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
2
22
log 2 2 log 2 0x m xm + + −=
( ) ( )
2
2
1 log 2 log 2 0x m xm + + + −=


( )
*
Đặt
( )
2
logt x gx= =
01t ≤≤
và mỗi giá trị ca
x
s cho một giá trị ca
t
( )
*
tr thành
( ) ( )
2
1 2 20t m tm+ + + −=
2
21 2 20t t mt t m + +− + =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 14
( )
2
11t mt −=
( )( )
11 0ttm +− =
( )
(
)
11
12
tm
t
=
=
Vi
1t =
thì phương trình có một nghiệm
2
x =
Vy đ phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
( )
1
phi có một nghiệm
1t
0 11m −<
12m⇔≤ <
Vy
[
)
1; 2m
để thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 62: (Mã 102 2019) Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 6 1 logxx m −=
(
m
là tham s thực). Có tất
c bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D. Vô s.
Li gii
Chn C
Xét phương trình
( )
2
93 3
log log 6 1 logxx m −=
.
Điu kiện:
1
6
0
x
m
>
>
.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
2
9 3 3 33 3
log log 6 1 log log log log 6 1
6 1 6 11
x x m xm x
mx x x m
−= + =
= −⇔ =
+) Vi
6
m =
, phương trình (1) trở thành
01=
(vô lý).
+) Vi
6m
, phương trình (1) có nghiệm
1
6
x
m
=
11 11
0
6 66 6mm
> −>
−−
00 6
6
m
m
m
>⇔< <
.
Vy
06m
<<
. Mà
{ }
1;2;3;4;5mm∈⇒
. Vậy có 5 giá trị nguyên của
m
tha mãn.
Câu 63: (Mã 103 2019) Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 5 1 logxx m −=
(
m
là tham s thc). Có tất
c bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
4.
B.
6.
C. Vô s. D.
5.
Li gii
Chn A
Điu kiện:
1
5
0
x
m
>
>
.
Xét phương trình:
( )
2
93 3
log log 5 1 logxx m
−=
( )
1
.
Cách 1.
( ) ( ) ( )
33 3 3 3
51 51 1
1 log log 5 1 log log log 5 2
xx
xx m mmm
x xx
−−
= = = ⇔− =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 15
Xét
(
)
1
5fx
x
=
trên khoảng
1
;
5

+∞


.
( )
2
11
0, ;
5
fx x
x

= > +∞


( )
1
lim lim 5 5
xx
fx
x
+∞ +∞

= −=


.
Ta có bảng biến thiên của hàm s
( )
fx
:
Phương trình
(
)
1
có nghiệm khi và chỉ phương trình
( )
2
có nghiệm
1
5
x >
.
T bảng biến thiên suy ra phương trình
( )
1
có nghiệm khi và chỉ khi
05m
<<
.
m
0m >
nên
{
}
1;2;3;4
m
.
Vậy có 4 giá trị nguyên ca
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
Cách 2.
Vi
1
5
0
x
m
>
>
, ta có:
( )
( )
( )
( )
33 3 3 3
51 51
1 log log 5 1 log log log 5 1 2
xx
x x m m m mx
xx
−−
−= = = =
Vi
5m =
, phương trình
(
)
2
thành
0. 1x =
(vô nghiệm).
Vi
5m
,
( )
1
2
5
x
m
⇔=
.
Xét
1
5
x >
11
55m
>
( )
0
5. 5
m
m
⇔>
05m
⇔< <
.
m
0m >
nên
{ }
1;2;3;4
m
.
Vậy có 4 giá trị nguyên ca
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 64: (Mã 101 - 2019) Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 3 1 logxx m −=
(
m
tham s thc). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Điu kiện:
1
3
x >
0m >
.
Phương trình đã cho tương đương:
( )
33 3
1
log log 3 1 logxx
m
−=
1
31
x
xm
⇔=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 16
Xét hàm số
( )
31
x
fx
x
=
với
1
3
x
>
( )
( )
2
1
0,
31
fx
x
=−<
1
3
x∀>
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm khi
11
03
3
m
m
>⇔< <
Do
1, 2 .mm
Câu 65: (Mã 104 2019) Cho phương trình
( )
2
93 3
log 4log 4 1 logxx m −=
(
m
tham s thc).
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
5
. B.
3
. C. Vô s. D.
4
.
Li gii
Chn C
Điu kiện:
1
4
x >
. Phương trình đã cho
( )
33 3
log 4log 4 1 log
xx m −=
(
)
4
33 3
1
log log 4 1 logxx
m
−=
( )
( )
( )
4
33
4
41
1
log log
41
x
x
m fx
mx
x
= ⇔= =
Xét hàm số
( )
( )
4
41
f
x
x
x
=
( )
( ) ( )
( ) ( )
34 3
22
1641 41 41121
1
0,
4
xx x x x
fx x
xx
−− +
= = > ∀>
.
Suy ra bảng biến thiên:
Do đó phương trình có nghiệm khi
0
m >
. Vậy có vô số giá tr nguyên ca
m
.
Câu 66: Tham Kho 2017) Hỏi bao nhiêu giá tr
m
nguyên trong
[ ]
2017;2017
để phương
trình
( ) ( )
log 2log 1mx x= +
có nghiệm duy nhất?
A.
4014.
B.
2018.
C.
4015.
D.
2017
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 17
Li gii
Chn B
Điu kiện
1, 0x mx>− >
.
( ) ( ) (
)
( )
2
2
1
log 2 log 1 1
x
mx x mx x m
x
+
= +⇔ = + =
Xét hàm
( )
( )
(
)
2
1
1
0
,
x
fx x x
x
+
>−
=
;
( )
( )
2
2
1
1
0
1
x
x
fx
xl
x
=
= =
=
Lp bảng biến thiên
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
4
0.
m
m
=
<
[ ]
2017;2017
m ∈−
m
nên chỉ
2018
giá tr
m
nguyên thỏa yêu cu là
{
}
2017; 2016;...; 1;4m ∈−
.
Chú ý: Trong Li gii, ta đã có thể b qua điều kiện
0mx >
vì với phương trình
( ) ( )
log log
aa
f x gx=
với
01a
<≠
ta ch cần điều kiện
( )
0fx>
.
Câu 67: (Mã 101 2018) Gi
S
tp hợp tất c giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
16 .4 5 45 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
6
B.
4
C.
13
D.
3
Li gii
Chn D
Đặt
( )
4, 0
x
tt= >
. Phương trình trở thành:
22
4 5 45 0
t mt m + −=
(1).
Phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt khi ch khi phương trình (1) có hai nghiệm phân
bit
0t >
.
'0
0
0
P
S
∆>
⇔>
>
2
2
45 0
5 45 0
40
m
m
m
−+>
−>
>
35 35
33
0
m
mm
m
<<
<− >
>
3 35m⇔< <
.
m
nguyên nên
{
}
4; 5; 6m
. Vy
S
3
phần tử.
Câu 68: (Mã 104 2017) Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
9 2.3 0
xx
m
+
+=
có hai
nghiệm thc
1
x
,
2
x
tha mãn
12
1xx+=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 18
A.
3m =
B.
1m =
C.
6
m
=
D.
3
m =
Li gii
Chn A
Ta có
1
9 2.3 0
xx
m
+
+=
2
3 6.3 0
xx
m +=
.
Phương trình có hai nghiệm thc
1
x
,
2
x
tha mãn
12
1xx+=
12
12
90
3 3 60 3
33
xx
xx
m
m
m
+
∆= >
+ =>⇔ =
= =
.
Câu 69: (Mã 102 2018) Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
25 .5 7 7 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử.
A.
7
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Chn C
Xét phương trình
( )
12
25 .5 7 7 0 1
xx
mm
+
+ −=
.
Đặt
( )
5 0
x
tt= >
. Phương trình trở thành
(
)
22
5 7 7 0 2
t mt m
+ −=
.
YCBT
Phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
Phương trình
(
)
2
có hai nghiệm phân biệt
12
,0tt>
( )
22
2
25 4 7 7 0
0
0 50
0
7 70
mm
Sm
P
m
−>
∆>

>⇔ >


>
−>
2 21
1
3
m⇔< <
.
{ }
2;3mm∈⇒
. Vy có
2
giá tr nguyên của tham số
m
.
Câu 70: (Mã 103 2018) Gi
S
tt c các giá tr ngun ca tham s
m
sao cho phương trình
12
4 .2 2 5 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
5
Li gii
Chn B
Ta có:
12 2
4 .2 2 5 0 4 2 .2 2 5 0
xx x x
m m mm
+
+ −= + −=
(1)
Đặt
2, 0
x
tt= >
. Phương trình (1) thành:
22
2. 2 5 0t mt m + −=
(2)
Yêu cầu bài toán
(2)
có 2 nghiệm dương phânbiệt
22
2
'0 2 50 5 5
10
0 2 0 0 5.
2
0
2 50
55
22
mm m
Sm m m
P
m
m hoac m
∆> + > < <

> > > <<


>
−>
<− >
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 19
Do
m
nguyên nên
2m =
. Vy S ch một phần tử
Câu 71: (Mã 110 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
42 0
xx
m
+
+=
hai nghiệm thực phân biệt
A.
( )
0;m +∞
B.
( )
;1m −∞
C.
(
]
0;1m
D.
(
)
0;1
m
Li gii
Chn D
Phương trình
( )
2
1
4 2 0 2 2.2 0
xx x x
mm
+
+= +=
,
( )
1
.
Đặt
20
x
t = >
. Phương trình
( )
1
tr thành:
2
20
t tm+=
,
( )
2
.
Phương trình
(
)
1
có hai nghiệm thực phân biệt
phương trình
( )
2
có hai nghiệm thực phân biệt và lớn hơn
0
10
0
2
0 00 1
1
0
0
1
m
Sm
P
m
−>
∆>

> ⇔− > < <


>
>
.
Câu 72: (Mã 104 2018) Gi
S
là tp hợp tất cả các giá tr nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
12
9 .3 3 75 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
5
B.
8
C.
4
D.
19
Li gii
Chn C
( )
12
9 .3 3 75 0 1
xx
mm
+
+ −=
( )
2
2
3 3 .3 3 75 0
xx
mm + −=
Đặt
( )
3, 0
x
tt= >
Phương trình trở thành:
( )
22
3 3 75 0 2t mt m + −=
( )
1
có hai ngiệm phân biệt khi và chỉ khi
( )
2
có hai nghiệm dương phân biệt
2
2
300 3 0 10 10
3 0 0 5 10
5
3 75 0
5
mm
m mm
m
m
m
∆= > < <
> > ⇔< <


<−
−>
>
Do
m
nguyên nên
{ }
6; 7;8; 9m =
Câu 73: Tham Kho 2018) bao nhiêu giá trị ngun dương của tham s
m
để phương trình
16 2.12 ( 2).9 0
xx x
m +− =
có nghiệm dương?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 20
Chn A
Phương trình
16 2.12 ( 2).9 0
xx x
m +− =
có nghiệm
( )
0;x +∞
Phương trình tương đương
2
44
2. ( 2) 0
33
xx
m
 
+ −=
 
 
có nghiệm
(
)
0;x +∞
Đặt
( )
4
, 1;
3
x
tt

= +∞


( )
2
2. ( 2) 0, 1;t tm t + = +∞
( )
2
2. 2 , 1;t t mt = +∞
Xét
2
2.
yt t=
Phương trình có nghiệm
( )
1;t +∞
khi
213mm
>− <
Câu 74: (Mã 103 -2019) Cho phương trình
( )
2
33
2log log 1 5 0
x
xx m −=
(
m
tham s thc).
tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương ca
m
để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân
bit?
A. Vô s. B.
124.
C.
123.
D.
125.
Li gii
Chn C
Điu kiện:
( )
5
0
0
log
5 00
x
x
x
xm
mm
>
>

−≥ >
.
( )
2
33
2log log 1 5 0
x
xx m −=
(1)
( )
2
33
1
3,
2log log 1 0
3
50
5
x
x
xx
xx
m
fx m
= =
−=
⇔⇔
−=
= =
.
Xét
( )
5
x
fx=
hàm s đồng biến trên
.
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 21
1
3
1
5 125
m
m
=
≤<
,
m
+
01
3 124
m
m
<≤
≤≤
Nên có 123 giá trị m thoả mãn.
Câu 75: (Mã 102 - 2019) Cho phương trình
( )
2
22
2log 3log 2 3 0
x
xx m −=
(
m
tham s thc). Có
tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương ca
m
để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân
bit?
A. vô số. B. 81. C. 79. D. 80.
Li gii
Chn C
Điu kiện
00
30 3
xx
xx
mm
>>



−≥


(*)
Ta có
( )
2
22
2log 3log 2 3 0
x
xx m −=
( )
( )
( )
2
22
2log 3log 2 0 2
1
30 3
x
xx
m
−=
−=
.
Trong đó
( )
2
2
4
log 2
2
1
1
log
2
2
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
=
=
.(4)
Vi
0m >
thì
3
3 log
x
m mx=⇔=
.
Do đó, phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi xy ra các trưng hp sau:
TH1: (3) nghiệm
3
log 0 0 1xm m= ≤⇔<
. Kết hợp điều kiện (*) và (4) ta được
1m =
thì
(1) có hai nghiệm phân biệt
1
2
x
=
4x =
.
TH2:
1m >
, khi đó (*)
3
log 0xm⇔≥ >
.
Và do
1
4
2
>
nên (1) có hai nghiệm phân biệt khi và ch khi
3
1
log 4
2
m≤<
1
4
2
33m ≤<
.
m
nguyên dương nên ta có
{
}
3,4,...,80m
, có 78 giá trị ca
m
.
Vậy có 79 giá trị nguyên dương của
m
để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt
Câu 76: (Mã 104 2019) Cho phương trình
( )
2
33
2log log 1 4 0 −=
x
xx m
(
m
tham s thc). Có tt
c bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
64
. B. Vô s. C.
62
. D.
63
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 22
Ta có điều kiện
4
0
log
>
x
xm
(*) (vi
m
nguyên dương).
Phương trình
( )
( )
2
33
2log log 1 4 0 1 −=
x
xx m
( )
( )
2
33
2log log 1 0 2
43
−=
=
x
xx
m
.
Phương trình
( )
3
3
3
log 1
2
1
3
log
2
3
=
=
⇔⇔
=
=
x
x
x
x
.
Phương trình
(
)
4
3 log⇔=xm
.
Do
m
nguyên dương nên ta có các trường hp sau:
TH 1:
1=m
thì
4
log 0
=m
. Do đó (*) là
0>x
.
Khi đó nghiệm của phương trình
(3)
b loại và nhận nghiệm của phương trình
( )
2
.
Do đó nhận giá trị
1=m
.
TH 2:
2m
thì (*) là
4
logxm
(vì
4
1
log
2
m
)
Để phương trình
( )
1
có đúng hai nghiệm phân biệt
4
3
log 3
3
⇔≤ <m
3
3
3
44 ≤<m
Suy ra
{
}
3; 4;5; ; 63 m
.
Vy t c 2 trường hợp ta có:
63 3 1 1 62++=
giá tr nguyên dương
m
.
Câu 77: (Mã 101 2019) Cho phương trình
( )
2
22
4log log 5 7 0
x
xx m+ −=
(
m
tham s thc).
tất c bao nhiêu gtrị nguyên dương ca
m
để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân
bit?
A.
49
. B.
47
. C. Vô s. D.
48
.
Li gii
Chn B
Điu kiện:
00
7 07
xx
xx
mm
>>


−≥

.
* Trường hp
0m
thì
( )
22
22 22
4log log 5 7 0 4log log 5 0
x
xx m xx+− = +−=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 23
( )( )
22
log 1 4log 5 0xx +=
2
2
log 1
5
log
4
x
x
=
=
5
4
2
2
x
x
=
=
.
Trường hợp này không thỏa điều kiện
m
nguyên dương.
* Trường hp
0m >
, ta có
0
7
x
x
m
>
7
logxm⇔≥
nếu
1m >
0x >
nếu
01m<≤
.
Khi đó
( )
2
22
4log log 5 7 0
x
xx m+ −=
2
22
4log log 5 0
70
x
xx
m
+ −=
−=
5
4
7
2
2
log
x
x
xm
=
⇔=
=
.
+ Xét
01m<≤
thì nghiệm
7
log 0
xm=
nên trường hợp y phương trình đã cho đúng 2
nghiệm
5
4
2; 2
xx
= =
thỏa mãn điều kiện.
+ Xét
1m >
, khi đó điều kiện của phương trình là
7
logxm
.
5
4
22
>
nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
5
4
7
2 log 2m
>≥
5
4
22
77m
≤<
.
Trường hợp này
{ }
3;4;5;...;48m
, có 46 giá trị nguyên dương của
m
.
Tóm lại có 47 giá trị nguyên dương của
m
tha mãn.
Chọn phương án
B.
Câu 78: (Mã 102 2018) Cho phương trình
3
3 log ( )
+=
x
m xm
với
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
( )
15;15∈−m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
15
B.
16
C.
9
D.
14
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
3
3 log+=
x
m xm
3
3 log ( ) (*)
+= +−
x
x xm xm
.
tm s
() 3= +
t
ft t
, vi
t
. Có
( ) 3 ln 3 1 0,= + > ∀∈
t
f' t t
nên hàm số
( )
ft
đồng biến
trên tp xác định. Mặt khác phương trình
(*)
có dng:
( )
3
( ) log ( )= fx f x m
. Do đó ta
( )
3
( ) log ( )= fx f x m
3
log ( )⇔= x xm
3⇔=
x
xm
3 −=
x
xm
Xét hàm số
( )
3=
x
gx x
, với
x
. Có
( ) 3 ln 3 1=
x
g' x
,
() 0=g' x
3
1
log
ln 3

⇔=


x
Bảng biến thiên
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 24
T bảng biến thiên ta thấy các giá tr của tham số để phương trình có nghiệm là:
3
1
; log
ln 3



−∞





mg
. Vy s giá tr ngun của
( )
15;15∈−m
để phương trình đã cho
có nghiệm là:
14
.
Câu 79: (Mã 101 2018) Cho phương trình
( )
5
5 log
x
m xm
+=
với
m
tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
(
)
20;20m ∈−
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
19
B.
9
C.
21
D.
20
Li gii
Chn A
Điu kiện:
xm
>
Đặt:
( )
5
5
log 5 5
5
t
xt
x
xm
t xm x t
mt
−=
= += +
+=
( )
1
.
Xét hàm số
( ) ( )
5 5 ln 5 1 0,
uu
fu u f u u
= + = +> ∀∈
.
Do đó:
( )
155
xx
xt x m mx
⇔=⇔= + =
.
Xét hàm số
(
)
5
x
fx x=
,
xm>
Do:
50
x
mx>⇒ <
, suy ra phương trình có nghiệm luôn thỏa điều kiện.
( )
1 5 ln 5
x
fx
=
,
( )
5
1
0 1 5 ln 5 0 log
ln 5
x
fx x

= ⇔− = =


.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên
( )
{ }
20;20
0,917 19; 18;...; 1
m
mm
∈−
 =
.
Vy có
19
giá tr nguyên ca
m
tha ycbt.
Câu 80: (Mã 103 -2018) Cho phương trình
( )
7
7 log+=
x
m xm
với
m
tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
( )
25;25∈−m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
9
B.
25
C.
24
D.
26
Li gii
0,917
0
0,295
+
y
y'
x
+
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 25
Chn C
ĐK:
>xm
Đặt
(
)
7
log= t xm
ta có
7
7
+=
+=
x
t
mt
mx
77 += +
xt
xt
( )
1
Do hàm s
( )
7= +
u
fu u
đồng biến trên
, nên ta có
( )
1 ⇔=tx
. Khi đó:
77
+==
xx
mx mx
.
Xét hàm số
( )
7
=
x
gx x
( )
1 7 ln 7 0
⇒= =
x
gx
( )
7
log ln 7⇔=x
.
Bảng biến thiên:
T đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
( )
( )
7
log ln 7 0,856
≈−mg
(cácnghim
này đều thỏa mãn điều kiện vì
70−= >
x
xm
)
Do
m
nguyên thuộc khong
(
)
25;25
, nên
{
}
24; 16;...; 1
∈− m
.
Câu 81: (Mã 104 2018) Cho phương trình
( )
2
2 log+=
x
m xm
với
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
( )
18;18∈−m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
9
B.
19
C.
17
D.
18
Li gii
Chn C
ĐK:
>xm
Đặt
( )
2
log= t xm
ta có
2
2
+=
+=
x
t
mt
mx
22 += +
xt
xt
( )
1
Do hàm s
( )
2= +
u
fu u
đồng biến trên
, nên ta có
( )
1 ⇔=tx
. Khi đó:
22+==
xx
mx mx
.
Xét hàm số
( )
2
=
x
gx x
( )
⇒=gx
1 2 ln 2 0−=
x
( )
2
log ln 2⇔=x
.
Bảng biến thiên:
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 26
T đó phương trình đã cho có nghiệm khi ch khi
( )
( )
2
log ln 2≤−mg
0,914≈−
(các nghim
này đều thỏa mãn điều kiện vì
20−= >
x
xm
)
Do
m
nguyên thuộc khong
(
)
18;18
, nên
{ }
17; 16;...; 1∈− m
.
Câu 82: Minh Họa 2020 Lần 1) bao nhiêu cặp s nguyên
;xy
tha mãn
0 2020x
3
log 3 3 2 9
y
x xy 
?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Ta có:
2
33
log 3 3 2 9 log 1 1 2 3
yy
x xy x x y 
.
1
Đặt
3
log 1 1 3
t
x tx

.
Phương trình
1
tr thành:
2
32 3
ty
ty
2
Xét hàm số
3
u
fu u
trên
.
1 3 ln 3 0,
u
fu u

nên hàm số
fu
đồng biến trên
.
Do đó
2 22ft f y t y 
3
log 1 2 1 9 9 1
yy
x yx x 
9
0 2020 0 9 1 2020 1 9 2021 0 log 2021
yy
xy 
3
log 2021 3,464
Do
0;1;2;3yy
, có 4 giá trị của y nên cũng có 4 giá trị ca
x
Vy có 4 cp s nguyên
;xy
.
Cách 2:
Ta có:
2
33
log 3 3 2 9 log 1 1 2 3
yy
x xy x x y 
Xét hàm số
3
log 1 1fx x x 
với
0;2020x
.
Ta có
1
1 0, 0;2020
1 ln 3
fx xx
x
 
Hàm s
fx
đồng biến trên đoạn
0;2020
.
Suy ra
32
0 log 1 1 2020 1 log 2021 2021f fx x x f fx 
3
1 2 9 log 2021 2021 2028
y
y
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 27
Nếu
0
029991
yy
yy
0y
Khi đó
2 9 2 9 2027 9 2027 2 2027
y yy
yy y y 
9
log 2027 3, 465y
3y⇒≤
03y
0;1; 2;3y
. Do
fx
là hàm s luôn đồng biến nên với mi giá tr ca
y
ch cho 1 giá
tr ca
x
.
+)
3
0 log 1 1 1 0y xx x 
+)
33
1 log 1 1 11 log 1 10 8y xx xx x   
+)
33
2 log 1 1 85 log 1 84 80y xx xx x  
+)
33
3 log 1 1 735 log 1 734 729y xx xx x   
Vy có 4 cp s nguyên
;xy
.
Câu 83: Tham Khảo 2020 Lần 2) bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại s thc
y
tha n
( )
22
34
log ( ) logxy x y+= +
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Đặt
( )
( )
22
34
22
3
log ( ) log 1
4
t
t
xy
t xy x y
xy
+=
= += +
+=
.
Áp dụng bất đẳng thc Cauchy, ta có
( )
( )
2
22
9
2
9
9 2 4 2 log 2
4
t
tt
t
xy x y t= + + = ⇒≤
Như vy,
{
}
9
4
log 2
22 2
4 4 4 1, 89 1; 0;1
tt
xy x x+ = ∈−
Trưng hp 1:
2
30
0
1
4
t
t
yt
x
y
y
= =
=⇒⇒

=
=
.
Trưng hp 2:
2
31 0
1
0
41
t
t
yt
x
y
y
=−=
=⇒⇒

=
=
.
Trưng hp 3:
22
2
0
31
15
3 12
14 1
t
t
t
t
y
x xy
y
y
= +
=−⇒ +

= +≥
+=
mâu thuẫn với
3
2
o
22
lg 2
4xy+
suy ra loại
1x =
.
Vậy có hai giá trị
{ }
0;1x
Cách 2:
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 28
Đặt
( )
( )
22
34
22
3
log ( ) log 1
4
t
t
xy
t xy x y
xy
+=
= += +
+=
.
Suy ra
,
xy
là ta đ của điểm
M
với
M
thuộc đường thng
:3
t
dx y+=
và đường tròn
( )
22
:4
t
Cx y+=
.
Để tồn tại
y
tức tồn tại
M
nên
( )
,dC
có điểm chung, suy ra
( )
,
d Od R
trong đó
( )
0;0 , 2
t
OR=
nên
3
2
3
2 log 2
2
t
t
t
⇔≤
.
Khi đó
( )
3
2
3
2
22
log 2
log 2
03
1
4
xy
xy
<+
+
.
Minh họa qu tích điểm
M
như hình vẽ sau
Ta thy có 3 giá trị
x
có thể tha mãn là
1; 0; 1x xx=−= =
.
Th li:
Trưng hp 1:
2
30
0
1
4
t
t
yt
x
y
y
= =
=⇒⇒

=
=
.
Trưng hp 2:
2
31 0
1
0
41
t
t
yt
x
y
y
=−=
=⇒⇒

=
=
.
Trưng hp 3:
22
2
0
31
15
3 12
14 1
t
t
t
t
y
x xy
y
y
= +
=−⇒ +

= +≥
+=
mâu thuẫn với
3
2
o
22
lg 2
4xy+
suy ra loại
1x =
.
Câu 84: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp s nguyên dương
( )
;mn
sao cho
10mn+≤
ứng
với mi cp
( )
;mn
tồn tại đúng
3
s thc
( )
1;1a ∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a na a= ++
?
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
(
)
22
2
2 ln 1 ln 1
m
m
a
anaa aa
n
= ++ = ++
.
Xét hai hàm số
( )
(
)
2
ln 1fx x x= ++
( )
2
m
gx x
n
=
trên
( )
1;1
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 29
Ta có
( )
2
1
0
1
fx
x
= >
+
nên
( )
fx
luôn đồng biến
( )
(
)
(
)
( )
22
2
1
ln 1 ln ln 1
1
fx xx xx fx
xx

−= + += = + +=

++

nên
( )
fx
là hàm s
l.
+ Nếu
m
chẵn thì
( )
gx
là hàm s chẵn và có bảng biến thiên dạng
Suy ra phương trình có nhiều nhất
2
nghiệm, do đó
m
l.
+ Nếu
m
l thì hàm số
( )
gx
là hàm s l và luôn đồng biến.
Ta thy phương trình luôn nghiệm
0
x
=
. Da vào tính cht đi xng ca đ th hàm s l,
suy ra phương trình đã cho đúng
3
nghim trên
( )
1;1
khi có
1
nghim trên
(
)
0;1
, hay
(
) ( )
( )
( )
{ }
22
1 1 ln 1 2 2, 26 1; 2
ln 1 2
fg n n
n
> + < < ⇒∈
+
.
Đối chiếu điều kiện, với
1n =
suy ra
{ }
1;3;5;7;9
m
, có
5
cp s tha mãn
Vi
2n =
thì
{ }
1;3;5;7m
4
cp s tha mãn.
Vy có
9
cp s thỏa mãn bài toán.
Câu 85: (Mã 101 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cắp số nguyên dương
( )
,mn
sao cho
14mn+≤
ứng
với mi cp
( )
,mn
tồn tại đúng ba số thc
( )
1;1a
∈−
tha mãn
(
)
2
2 ln 1
m
a na a
= ++
?
A.
14
. B.
12
. C.
11
. D.
13
.
Li gii
Chn C
Xét
( )
(
)
2
2
. ln 1
m
fx x x x
n
= ++
trên
( )
1;1
Đạo hàm
( )
1
2
21
0
1
m
m
fx x
n
x
=−=
+
Theo đề bài
( )
0fx=
có ba nghiệm nên
1
2
21
1
m
m
x
n
x
=
+
có ít nhất hai nghiệm
Xét đ th ca hàm
1
2
1
;
1
m
yx y
x
= =
+
, suy ra
1m
chẵn và
10m −>
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 30
Suy ra
{ }
3;5;7;9;11;13m
. Khi đó
( )
0fx
=
có nghiệm
1
2
0
0
x
x
<
>
Phương trình có 3 nghiệm
( )
( )
10
10
f
f
>
−<
( )
(
)
{
}
2
ln 2 1
2 1; 2
2
ln 2 1
n
nn
n
>+
≤⇒=
−<
{
}
1;2n
{ }
3;5;7;9;11;13m
, do
14mn+≤
nên ta có 11 cặp
( )
;mn
thỏa yêu cầu bài
toán.
Câu 86: (Mã 104 - 2020 Ln 2) bao nhiêu cặp s nguyên dương
(,)mn
sao cho
12mn+≤
ứng
với mi cp
(,)mn
tồn tại đúng 3 số thc
( 1,1)a
∈−
tha mãn
2
2 ln( 1)
m
a na a= ++
?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
2
2 ln( 1) ln( 1) (*)
mm
anaa a aa
n
= ++ =++
.
Xét hàm
2
( ) ln( 1)fa a a=++
trên
( 1,1)
(d thy hàm
f
lẻ, đồng biến trên
R
), có BBT:
Xét hàm
2
() .
m
ga a
n
=
trên
( 1,1)
.
Vi
m
chẵn,
()ga
là hàm chẵn
( ) 0,ga a R
∀∈
, do đó
(*)
không thể có 3 nghiệm.
Vi
m
l,
()ga
là hàm lẻ, đồng biến trên
R
và tiếp tuyến của đ th tại điểm
0a =
là đường
thng
0y =
.
D thy
(*)
có nghiệm
0 ( 1;1)a = ∈−
. Để
(*)
có đúng 3 nghiệm tức là còn có 2 nghiệm nữa là
0
a±
với
0
01a<<
.
Muốn vậy, thì
22 2
(1) .1 (1) ln(1 2 ) 2, 26 1; 2
ln(1 2 )
m
g f n nn
nn
= = > = + ⇔< ⇒= =
+
C th:
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 31
+
{ }
3;5;7;9m
thì
{ }
1; 2n
: Có
8
cp
(,)
mn
+
11
m =
thì
{ }
1n
: Có
1
cp
(,)mn
+
1m =
: Đồ th hàm s
()
ga
là đường thẳng (
() ; () 2
ga aga a
= =
) không thể cắt đồ th hàm s
()fa
tại giao điểm
0
0
a
được vì tiếp tuyến của hàm s
()fa
tại điểm có hoành độ
0
a
=
đường thẳng
ya
=
.
Vy có c thy
9
cp
( , ).mn
Câu 87: (TK 2020-2021) bao nhiêu số nguyên
( )
2aa
sao cho tồn tại s thc
x
tha n
( )
log
log
2 2?
a
x
ax+=
A.
8.
B.
9.
C.
1.
D.
Vô s
Li gii
Điu kiện
0.x
Đặt
log
20
x
ya 
thì
log log
22
ay
yx a x
. T đó ta có hệ
log
log
2
2
x
y
ya
xa


.
Do
2a
nên hàm số
() 2
t
ft a
là đồng biến trên
.
Gi s
xy
thì
() ()
fy fx
s
kéo theo
,yx
tức là phi có
.xy
Tương tự nếu
.xy
Vì thế, ta đưa về xét phương trình
log
2
x
xa
với
0
x
hay
log
2
a
xx
.
Ta phi có
2x
log
1 log 10.
a
xx a a 
Ngưc lại, với
10
a
thì xét hàm số liên tục
log log 1 log
( ) 2 ( 1) 2
a aa
gx x x x x

lim ( )
x
gx


(2) 0.g
nên
()gx
s có nghiệm trên
(2; ).
Do đó, mọi s
{2,3, ,9}a
đều thỏa mãn.
Câu 88: Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho tồn tại
1
;3
3
x



thỏa mãn
( )
2
39
27 1 .27
x xy x
xy
+
= +
?
A.
27
. B.
9
. C.
11
. D.
12
.
Lời giải
+) Ta có
( ) ( )
2
27
1 3 log 1 9x xy xy x += + +
2
27
3 9 1 logx x tt −=
, với
10t xy=+>
.
+) Xét hàm số
( )
2
3 91fx x x
= −−
.
Ta có
( )
31
1
4
fx <−
1
;3
3
x

∀∈


.
+) Xét hàm số
( )
27
log , 0gt t tt= −>
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 32
( )
1
1
ln 27
gt
t
=
;
( )
1
0
ln 27
gt t
= ⇔=
Ta có
(
)
31
1
4
fx <−
1
;3
3
x

∀∈


. Suy ra
( )
( )
( )
12
8,07.10 ; 0,04
31
1
4
1; 8, 4
t
gt
t
∈≈
<−
∈≈
hay
12
8,07.10 1 0,04
1 1 8, 4
xy
xy
< + <≈
< + <≈
12
1 8,07.10 1 0,04
7,4
0
y
xx
y
x
−+ −+
< <≈
< <≈
1
3
3
0 22
y
y
< <−
<≤
, (
1
;3
3
x



,
y
nguyên).
+) Nhận thấy
2; 1yy=−=
thỏa mãn đề.
+) Với
0 22y<≤
, ta có
( )
1
( ) ( )
2
27
3 9 1 log 1 1x x xy xy −− + + + =
0
.
Nhập hàm, thay các giá trị nguyên của y, kiểm tra nghiệm
1
;3
3
x



dẫn đến chọn
19y≤≤
.
Vậy
{ }
2; 1;1;2;...;9y ∈−
nên có
11
giá trị nguyên của
y
thỏa mãn đề.
Câu 89:
(MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho tồn tại
1
;4
3
x



tha mãn
( )
2
3 12
27 1 27 ?
x xy x
xy
+
= +
A.
14
. B.
27
. C.
12
. D.
15
.
Li gii
Cách 1:
Ta có
( ) ( )
22
3 12 3 12
27 1 27 27 1 1
x xy x x xy x
xy xy
+ +−
=+⇔ =+
.
Suy ra
1
10xy y
x
+ >⇒>
. Mà
1 1 11
;4 4 3
33 4
xx
x
−−

< < ⇒− < <


, nên
{ }
3 2; 1; 0;1; 2;3...yy>−
.
( )
2
3 12
1 27 1 0
x xy x
xy
+−
−− =
. Đặt
( )
2
3 12
27 1
x xy x
f x xy
+−
= −−
.
( ) ( )
2
3 12
' 6 12 27 ln 27
x xy x
fx xy y
+−
= +−
( ) ( )
22
2
3 12 3 12 2
'' 6.ln 27.27 6 12 27 ln 27 0, ,
x xy x x xy x
f x x y xy
+− +−
= + +− >
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 33
Suy ra đồ th hàm s
( )
2
3 12
27 1
x xy x
f x xy
+−
= −−
là lõm trên
, hay phương trình
( )
0fx=
tối đa 2 nghiệm. D thy
0x
=
là một nghiệm ca
( )
0fx=
.
Mà yêu cầu bài toán là có nghiệm
1
;4
3
x



, nên nghiệm còn lại phải thuộc
1
;4
3



. Hơn nữa
( )
fx
liên tục trên
nên
( )
1
.4 0
3
ff

<


Ta có
1
33
1
27 1
33
y
y
f
+

= −−


;
( )
4
4 27 1 4
y
fy= −−
Suy ra
( )
( )
( )
1
4
33
1
. 4 27 1 27 1 4
33
y
y
y
f f y gy
+


= −− −− =




.
Dùng chức năng table của máy tính để tính các giá tr
( )
gy
với
{
}
2; 1; 0;1; 2;3...
y
∈−
(nhp hàm
(
)
1
4
33
27 1 27 1 4
3
X
X
X
X
+

−− −−


và chọn start
2
X
=
, end
15X =
, step là 1)
Ta nhận thấy
( ) ( ) (
)
( ) ( )
2 ; 1 ; 1 ; 2 ;...; 12g g gg g−−
đều nhận giá trị âm, tức là
( )
1
.4 0
3
ff

<


.
Nên
{
}
2; 1;1;2;3;...;12y ∈−
tha yêu cu bài toán.
Vy
{ }
2; 1;1;2;3;...;12y ∈−
, hay có 14 giá trị y
Cách 2: CASIO
Ta có
( )
( )
22
3 12 3 12
27 1 27 27 1 1
x xy x x xy x
xy xy
+ +−
=+⇔ =+
.
Suy ra
1
10xy y
x
+ >⇒>
. Mà
1 1 11
;4 4 3
33 4
xx
x
−−

< < ⇒− < <


, nên
{
}
3 2; 1; 0;1; 2;3...
yy>−
.
( )
2
3 12
1 27 1 0
x xy x
xy
+−
−− =
. Đặt
( )
2
3 12
27 1
x xy x
f x xy
+−
= −−
.
Ta có
1
33
1
27 1
33
y
y
f
+

= −−


;
( )
4
4 27 1 4
y
fy= −−
Suy ra
( )
( )
( )
1
4
33
1
. 4 27 1 27 1 4
33
y
y
y
f f y gy
+


= −− −− =




.
Dùng chức năng table của máy tính để tính các giá tr
(
)
gy
với
{ }
2; 1; 0;1; 2;3...y ∈−
(nhp hàm
( )
1
4
33
27 1 27 1 4
3
X
X
X
X
+

−− −−


và chọn start
2X =
, end
15
X
=
, step là 1)
Ta nhận thấy
( ) ( )
( )
1
1
0
1
3
00 .40
3
3
4
40
f
x
g ff
x
f

=
=


= =⇔⇔



=
=
, nên
0
y =
loại vì
1
;4
3
x



.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 34
Ta nhận thấy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 ; 1 ; 1 ; 2 ;...; 12g g gg g−−
đều nhận giá trị âm, tức là
(
)
1
.4 0
3
ff

<


.
( )
fx
liên tục trên
1
;4
3



nên
( )
0fx=
tồn tại ít nhất một nghiệm
1
;4
3
x



. Tc là
{ }
2; 1;1;2;3;...;12y ∈−
thỏa yêu cầu bài toán.
Ta nhận thấy
(
)
0gy
>
với
13y
.
Khi
13y
thì
( )
2
3 12
1
27 1 0 , ;4
3
x xy x
f x xy x
+−

= > ∀∈


nên loại
13y
.
Vy
{ }
2; 1;1;2;3;...;12y ∈−
, hay có 14 giá trị y
Câu 90: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) bao nhiêu số nguyên
y
sao cho tồn tại
1
;5
3
x



tho mãn
2
3 15
27 (1 ).27 ?
x xy x
xy
+
= +
A.
17
. B.
16
. C.
18
. D.
15
.
Li gii
Ta có:
2
3 15 2
3
1
27 (1 ).27 3 ( 15) log (1 ) 0 (1)
3
x xy x
xy x y x xy
+
=+ +− + =
Vi mi
y
xét
2
3
1
( ) 3 ( 15) log (1 )
3
f x x y x xy= +− +
Tập xác định:
{ 1 0}
D x xy= +>
;
D
là một khoảng theo
y
và hàm số
()fx
liên tục trên
D
(*)
Ta có:
'( ) 6 15
3(1 ) ln 3
y
fx x y
xy
= +−
+
2
2
; ''( ) 6 0
3(1 ) ln 3
y
fx xD
xy
= + > ∀∈
+
Suy ra:
'( )fx
đồng biến trên
D
T a có:
1
'( ) 13
3 ( 3) ln 3
y
fy
y
=−−
+
;
3
11 1
( ) [ 14 log (1 )]
33 3
fy y= −− +
3
1
(5) 5 log (1 5 )
3
fy y=−+
Đặt:
3
11 1
( ) ( ) [ 14 log (1 )]
33 3
gy f y y= = −− +
ta có:
1 y ln 3 1 3ln 3
'( ) .
3 ( 3)ln 3
gy
y
−+
=
+
Nếu có
1
;5
3
x



sao cho (1) thoả mãn ta phải có:
1
3y
x
>− >−
y
ta có:
2y ≥−
2
3
11
2 : ( ) 3 17 log (1 2 ); ( ; )
32
y fx x x x D= = = −∞
1
() 0
3
f <
1
2
lim ( ) (1)
x
fx
= +∞
có nghiệm
11 1
(;) (;5)
32 3
x ∈⊂
do (*)
2
3
1
1: ( ) 3 16 log (1 ); ( ;1)
3
y fx x x x D= = = −∞
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 35
1
() 0
3
f <
1
lim ( ) (1)
x
fx
= +∞
có nghiệm
11
(;1) (;5)
33
x ∈⊂
do (*)
2
0
0 : (1) 3 15 0
5
x
y xx
x
=
= ⇔−=
=
không có nghiệm thuộc
1
;5
3



1
1 15 : ( ) 0 (5)
3
yf f
<<
khi đó (1) có nghiệm
1
;5
3
x



16 : '( ) 0 16 ( )y g y y gy > ∀≥
đồng biến trên
1
( ) ( ) (16) 0
3
f gy g⇒= >
1
16 '( ) 0
3
yf≥⇒ >
'( )fx
đồng biến
11
'( ) '( ) 0 ,
33
fx f x x D
> ∀≥
Suy ra:
1
,
3
x xD
∀≥
ta có:
1
( ) ( ) 0 (1)
3
fx f >⇒
không có nghiệm
1
;5
3
x



Vậy theo điều kiện đề bài ta có:
{ } { }
2; 1 1, 2,...15y ∈−
; Có 17 giá trị
y
tho mãn.
Câu 91: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho tồn ti
1
;6
3
x



tha mãn
( )
2
3 18
27 1 .27
x xy x
xy
+
= +
?
A.
19
. B.
20
. C.
18
. D.
21
.
Lời giải
( ) ( )
2
3 18
27 1 .27 1
x xy x
xy
+
= +
Do
( )
1
0VT >
nên
10xy
+>
.Với điều kiện trên
( )
( )
( ) ( )
2
3 18 2
27
2
27
1 27 1 3 18 log 1
3 18 log 1 0
x x xy
xy x x xy xy
x y x xy
−+
=+⇔ += +
+− + =
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
2
27
3 18 log 1f x x y x xy= +− +
với
1
;6
3
x



Ta có:
( )
( )
/
6 18
1 ln 27
y
f x xy
xy
= +−
+
.
( )
( )
2
//
2
1
6 0 ;6
3
1 ln 27
y
fx x
xy

= + > ∀∈


+
.
Suy ra hàm số
( )
/
fx
đồng biến trên
(
)
( )
//
11
;6 16
3 3 3 ln 3
y
fx f y
y

> =−−

+

TH1:
19y
Khi đó
( )
19
16 3;
3 ln 3 22ln 3
y
y
y
−≥
+
, suy ra
( )
/
1
0 ;6
3
fx x

> ∀∈


( )
27
1 17
log 1
33 33
yy
fx f

> = +−


.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 36
Xét hàm
( ) ( )
27
log 1
gt t t=−+
với
0
t
>
( )
( )
( )
( )
( )
/ // /
2
11 1
1 ; 0 1 00
1 ln 27 ln 27
1 ln 27
gt g t gt t
t
t
= = > > > ∀>
+
+
Suy ra hàm số
(
)
gt
đồng biến trên
( )
0; +∞
( )
19 17
19
33
fx g y

> ∀≥


( )
0fx⇒>
Vy vi
19y
phương trình
(
)
0fx
=
vô nghiệm trên
1
;6
3



.
TH2:
1 18y≤≤
Ta có
( )
27
1 17 1 17 17
log 1 6 0
3 33 3 3 3 3
yy
f y gg

=−+ + =−+ −+ <


với
1 18y≤≤
(
)
(
) (
)
( )
[
]
27
6 6 log 1 6 6 6 0 1;18
f y y gy g y
= + = > ∀∈
.
Suy ra
( )
1
60
3
ff

<


, mà hàm s
( )
fx
liên tc trên
1
;6
3



suy ra phương trình
( )
0fx
=
nghiệm trên
1
;6
3



.Vy
1 18y≤≤
tha mãn.
TH3:
0y =
Phương trình
(
)
1
có nghiệm
0; 6
xx= =
không thỏa mãn
1
;6
3
x



.
TH4:
0y <
Do
10
xy+>
11 1
3
3
y y do x
xx

>− ⇒− < < >


3y >−
.
0y <
,
y
nguyên nên
2y
=
hoc
1y
=
.
Vi
2y =
, ta có
(
) (
)
2
27
3 20 log 1 2fx x x x
=−−
.
Ta có
1
0
3
f

<


;
( ) ( )
1
2
11
lim ; : 0
32
x
fx a fa

= +∞ >


Vy
( )
1
.0
3
f fa

<


, suy ra phương trình
( )
0fx=
có nghiệm trên
1
;
3
a



hay phương trình
( )
0fx=
có nghiệm trên
1
;6
3



.Do đó
2y =
tha mãn.
Vi
1y =
, ta có
( ) ( )
2
27
3 19 log 1fx x x x
=−−
Tương tự như trường hp
2y =
Ta có
1
0
3
f

<


;
(
) ( )
1
1
lim ;1 : 0
3
x
fx b fb

= +∞ >


Vy
( )
1
.0
3
f fb

<


, suy ra phương trình
( )
0fx=
có nghiệm trên
1
;
3
b



hay phương trình
( )
0fx=
có nghiệm trên
1
;6
3



. Do đó
1y =
tha mãn.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 37
Kết hợp bốn trường hợp ta có
{ }
2; 1;1;2;....;18
y
∈−
.
Vy có
20
s nguyên
y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2: Xét
1
;6
3
x



.
Giả thiết ta có:
1
10 2
y
xy y y
x
+ > > ≥−
1
;6
3
x



. Đặt
( )
2
3 18
27 1
x xy x
f x xy
+−
= −−
+) Với
{ }
2; 1
y ∈−
ta có
(
)
1
0, 6 0
3
ff

<>


suy ra
( )
0fx=
có nghiệm
1
;6
3
x



+) Vi
0y =
không thỏa bài toán
+) Với
1
y
, ta có:
(
)
( )
2
3 18 2
27 1 3 18 ln 27 ln 1
x xy x
xy x xy x xy xy
+−
=+ +− = +
( )
18 3 ln 27
17ln 27
24, 4
ln 27 1 ln 27 1
x
y
⇒≤ <
−−
(1)
Ta li có
( ) ( )
( )
( )
2
2
3 18
3 18
27 1 , ' 27 ln 27 1 0, 19
x xy
x xy x
g y xy g y x y
+−
+−
= −− = >
+)
19y∀≥
,
( ) ( ) ( )
2
3
1
19 27 1 19 0, ;6
3
xx
gy g gy x x
+

= = > ∀∈


(2)
T (1), (2) suy ra
18
y
. Vi
18
y
ta có
( )
17
6
33
1
27 1 0, 6 27 1 6 0
33
y
y
y
f fy

= −− < = −− >


.
Do đó với
18y
pt
( )
0
fx=
có nghiệm
1
;6
3
x



Vậy có
20
giá tr
y
nguyên thỏa bài toán.
Câu 92: bao nhiêu số nguyên dương
y
sao cho tồn tại s thc
( )
1; 6
x
tha mãn
( )
( )
2
41 23
xx
x e y e xy x = +−
?
A.
18
. B.
15
. C.
16
. D.
17
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
41 23
xx
x e y e xy x = +−
( )
( )
( )
2
4 1 2 3 0*
xx
x e y e xy x + −=
.
Xét hàm số
( ) ( )
( )
2
41 23
xx
f x x e y e xy x= +−
trên
( )
1; 6
.
( ) ( )
( )
441 4
x xx
f x e x e ye y x
= + +−
( )
44
xx
xe ye y x y
= −+
( )
( )
4
x
xye y=−+
.
( ) ( )
( )
04 0
4
x
y
fx xye y x
= + =⇔=
(do
0
x
ey+>
,
*
y
∀∈
).
Trường hợp 1:
14
4
y
y≤⇔
Bảng biến thiên của hàm s
( )
fx
trên
( )
1; 6
:
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 38
(
)
( )
15
f ye y
= +−
;
(
)
( ) ( )
66 2 6 6
6 20 6 75 6 75 20
f e ye y y e y e=−+=+−+
.
Ta có
( )
( )
2 66
6 0 6 75 20 0 72,1 18,4
f y ey e y> ⇔− + + > ⇔− < <
.
Suy ra
*, 4,yy∀∈
thì
( )
60
f >
.
Do đó phương trình
( )
*
có nghiệm
( )
1; 6x
( )
1 0 5 0 5 2,3f ey y e
<⇔+−> >−≈
.
Cùng điều kiện
4y
y
nguyên dương, ta có
{ }
3; 4y
tha mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2:
6 24
4
y
y
≥⇔
.
Bảng biến thiên của hàm s
( )
fx
trên
( )
1; 6
:
Vi
24y
ta luôn có
(
) (
)
1 50
f ye y= +− <
nên không tồn tại
( )
1; 6
x
tha mãn
( )
*
.
Trường hợp 3:
1 6 4 24
4
y
y
< <⇔<<
.
Bảng biến thiên của hàm s
(
)
fx
trên
( )
1; 6
:
Vi
( )
4; 24y
ta luôn có
( ) ( )
1 50
f ye y= +− <
nên phương trình
( )
*
có nghiệm
( )
1; 6x
( )
60f⇔>
72,1 18,4y⇔− < <
.
Cùng điều kiện
( )
4; 24y
y
nguyên dương ta có
{ }
5;6;...;18y
.
Do đó, tập các giá tr nguyên dương của
y
tha mãn yêu cầu bài toán là:
{ }
3;4;....;18
.
Vy có
16
giá tr nguyên dương của
y
tha mãn yêu cu bài toán.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 39
Câu 93: bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại s thc
( )
1; 5x
tha mãn
( )
( )
2
41 23
xx
x e y e xy x = +−
?
A.
14
. B.
12
.
C.
10
. D.
11
.
Li gii
Đặt
( ) ( )
( )
2
41 23
xx
f x x e y e xy x= +−
.
Suy ra
(
)
(
) ( )
( )
'4 4 4
xx x
fx xeyeyx eyxy= +− = +
.
Vi mi s nguyên dương y ta có
(
)
'0 4
4
y
fx y x x
== ⇔=
, do
0
x
ey+>
.
( ) ( )
1; 5 4 4; 20xx ⇔∈
. Ta có
( ) ( )
15f ye y= +−
;
( )
( )
55
5 16 5 53f e ye y= +−
Do y nguyên dương, ta có 3 trường hợp:
TH1:
4 20 1 5
4
y
y
< < ⇔< <
, ta có bảng biến thiên
( )
4 20 1 0yf<< <
nên yêu cầu bài toán suy ra.
( )
50f >
( )
55
16 5 53 0e ye y +− >
33 14,2y⇒− < <
.
Suy ra trường hợp 1 ta được
5 14
y≤≤
.
TH2:
0 40 1
4
y
y<⇔<
, ta có bảng biến thiên
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 40
Yêu cầu bài toán suy ra
( )
( )
(
)
(
)
55
50
10
5
5 14, 2
33 14,2
5 0 16 5 53 0
ye y
f
ye
ey
y
f e ye y
+− <
<
>−

−< <

<<
> +− >
Suy ra trường hợp 2 ta được
{ }
3; 4y
.
TH3:
20 5
4
y
y ⇔≥
, ta có bảng biến thiên
Vi
( ) (
) ( )
20 50 10 50y ye y f f
+ <⇒ <⇒ <
. Nên ở trưng hợp 3 không có giá trị y
tha yêu cầu bài toán.
Vy
{ }
3;4;5;...;14y
hay có 12 giá trị nguyên dương y tha yêu cầu bài toán.
Câu 94: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2)
bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho tn ti s thc
( )
1; 6
x
tha mãn
( )
( )
2
41 23
xx
x e y e xy x = +−
?
A.
15
. B.
18
. C.
17
. D.
16
.
Li gii
Xét hàm số
( ) ( )
( )
( )
2*
4 1 2 3 , 1; 6 ,
xx
f x x e y e xy x x y= + ∀∈
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
441 . 4 4
x xx x
fx e x eyey xyeyxy
= + −+ = +
( )
( ) (
)
(
)
66
1 5 ; 6 20 6 75f ye y f e ye y= +− = +
.
TH1:
{ } ( ) ( )
1,2,3,4 0 1;6y fx x
∀∈
. Suy ra
( )
fx
là hàm đồng biến trên
( )
1; 6
. Mà
( ) {
}
6 0 1;2;3;4fy> ∀∈
nên yêu cầu ca bài toán
( ) ( ) { }
1 5 0 3; 4f ye y y = +− <⇔
.
TH2:
( ) ( )
24 0 1; 6y fx x
∀∈
. Suy ra
( )
fx
là hàm nghịch biến trên
(
)
1; 6
. Mà
(
)
6 0 24fy <∀≥
nên yêu cầu ca bài toán
( ) ( )
1 50f ye y = +− >
không có giá trị
24y
tha mãn.
TH3:
{ }
5;6;7;...;22;23y
( )
0
4
y
fx x
=⇔=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 41
Bảng biến thiên của
(
)
fx
trên
(
)
1; 6
Do
( ) ( )
1 50f ye y= +− <
nên yêu cầu của bài toán
( )
60f⇔>
( ) ( )
66 26 6
20 6 75 0 6 75 20. 0e ye y y ye e⇔−+>−−+ >
73,127... 18,389...
y
⇔− < <
{ }
5;6;7;...17;18y⇒∈
.
Kết hợp c 3 trường hợp, ta có
16
giá tr
y
nguyên dương thỏa mãn yêu cầu ca đ ra.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 111
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Phương pháp đưa v cùng s.
+ Nếu
0, 1aa>≠
thì
( ) ( )
( ) ( )
f x gx
a a f x gx=⇔=
+ Nếu a cha n thì
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1
10
f x gx
a
a a a f x gx
f x gx
=
= ⇔− =


=
+
( ) ( ) ( ) (
)
( ) ( )
log log log .
f x gx f x gx
aa a
a b a b f x bg x= = ⇔=
(logarit hóa).
Câu 1: Tìm nghim của phương trình
1
3 27
x
=
A.
10x =
B.
9x =
C.
3x =
D.
4
x =
Câu 2: Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
.
A.
S =
B.
1
0;
2
S

=


C.
{ }
0; 2S =
D.
1
1;
2
S

=


Câu 3: Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
28
x+
=
.
A.
{ }
4S =
. B.
{ }
1S
=
. C.
{ }
3.S =
D.
{ }
2
S =
.
Câu 4: Phương trình
( )
2
46
2
5 log 128
++
=
xx
có bao nhiêu nghim?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 5: S nghim thc phân bit của phương trình
2
e3
x
=
là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 6: Phương trình
2
5 10
x+
−=
có tp nghim là
A.
{
}
3S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
0S =
. D.
{ }
2S =
.
Câu 7: Cho biết
2
9 12 0
x
−=
, tính giá trị ca biu thc
1
2
1
1
8.9 19
3
x
x
P
−−
=−+
.
A.
31
. B.
23
. C.
22
. D.
15
.
Câu 8: Tính tng tt c các nghim của phương trình
2
2 54
24
xx++
=
A.
5
2
. B.
1
. C.
1
. D.
5
2
.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM
.
III
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 112
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
21 2
3 2 30
x
mm
+ −=
có nghim.
A.
3
1;
2
m

∈−


. B.
1
;
2
m

+∞


. C.
( )
0;m +∞
. D.
3
1;
2
m

∈−


.
Câu 10: Phương trình
2
2 54
5 25
xx
++
=
có tng tt c các nghim bng
A.
1
B.
5
2
C.
1
D.
5
2
Câu 11: Phương trình
2
2 54
7 49
++
=
xx
có tng tt c các nghim bng
A.
5
2
. B.
1
. C.
1
. D.
5
2
.
Câu 12: Tp nghim của phương trình:
11
4 4 272
xx

A.
3; 2
. B.
2
. C.
3
. D.
3;5
.
Câu 13: Phương trình
2
2
23
1
27
3
x
x
+

=


có tp nghim là
A.
{ }
1; 7
. B.
{
}
1; 7
−−
. C.
{ }
1; 7
. D.
{ }
1; 7
.
Câu 14: Phương trình
1
3 .2 72
xx+
=
có nghim là
A.
5
2
x =
. B.
2x =
. C.
3
2
x =
. D.
3x =
.
Câu 15: Nghim của phương trình
2
23
1
1
5
5
xx
x
−−
+

=


A.
1; 2.xx=−=
B.
1; 2.xx= =
C.
1; 2.xx
= =
D. Vô nghim.
Câu 16: Tp nghim của phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−
+

=


A.
{ }
1
. B.
{
}
1; 2
. C.
{
}
1; 4
. D.
{ }
2
.
Câu 17: Tng các nghim của phương trình
2
22
28
xx x
+−
=
bng
A.
6
. B.
5
. C.
5
. D.
6
.
Câu 18: Gi
12
, xx
là hai nghim của phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−
+

=


. Khi đó
22
12
xx+
bng:
A.
17
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 19: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
32
1
5
5
x
x

=


bng
A.
2
. B.
5
. C.
0
. D.
3
.
Câu 20: Nghim của phương trình
71 21
28
xx−−
=
A.
2.x =
B.
3.x =
C.
2.x =
D.
1.x =
Câu 21: Phương trình
2
31
4
1
3
9
x
x

=


có hai nghim
1
x
,
2
x
. Tính
12
xx
.
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Câu 22: Tng các nghim của phương trình
2
22
28
xx x+−
=
bng
A.
5
. B.
5
. C.
6
. D.
6
.
Câu 23: Tìm nghim của phương trình
( )
21
7 43 2 3
x+
+=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 113
A.
1
4
x =
. B.
( )
743
1 log 2 3x
+
=−+
.
C.
3
4
x =
. D.
25 15 3
2
x
=
.
Câu 24: ch các nghim của phương trình
( )
( )
1
1
1
52 52
x
x
x
+
+=
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 25: Giải phương trình
23 4
48
xx+−
=
.
A.
6
7
x =
. B.
2
3
x =
. C.
2x =
. D.
4
5
x =
.
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
+ Nếu
0, 1: log
b
a
a a xb xa> =⇔=
+ Nếu
( ) ( ) ( ) ( )
0, 1: log log
aa
a a f x gx f x gx>≠ = =
+ Nếu
( ) ( ) ( )
( )
0, 1: log
gx
a
a a fx gx fx a>≠ = =
( hóa)
Câu 26: Phương trình
( )
3
log 3 2 3x −=
có nghim là
A.
25
3
x =
. B.
87x =
. C.
29
3
x =
. D.
11
3
x =
.
Câu 27: Tp nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Tp nghim của phương trình
( )
2
log 2 2 1xx+=
A.
. B.
{ 2; 4}
. C.
{4}
. D.
{ 2}
.
Câu 29: Cho phương trình
2
22
log (2 1) 2log ( 2).xx−=
S nghim thc của phương trình là:
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 30: Tp nghim của phương trình
( )
2
3
log 2 1xx+=
A.
{ }
1; 3
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
0
. D.
{ }
3
.
Câu 31: Tp hp các s thc
m
để phương trình
2
log xm=
có nghim thc là
A.
[
)
0; .+∞
B.
( )
;0 .−∞
C.
.
D.
( )
0; +∞
Câu 32: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx+=
bng
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 33: Tng các nghim của phương trình
2
42
log log 3 1x −=
A.
6
B.
5
C.
4
D.
0
Câu 34: Tp nghim của phương trình
( )
2
0,25
log 3 1xx−=
là:
A.
{ }
4
. B.
{ }
1; 4
. C.
3 223 22
;
22

−+




. D.
{ }
1; 4
.
( )
2
3
log 3 1xx−+ =
{ }
1
{ }
0;1
{ }
1; 0
{ }
0
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 114
Câu 35: S nghiệm dương của phương trình
2
ln 5 0x −=
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 36: S nghim của phương trình
2
2
( 3) log (5 ) 0xx+ −=
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 37: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
( )
2
2 52log7620
x
xx x+ −−=


bng
A.
17
2
. B.
9
. C.
8
. D.
19
2
.
Câu 38: S nghim của phương trình
( ) ( ) ( )
ln 1 ln 3 ln 7xx x++ + = +
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 39: Tìm s nghim của phương trình
22
log log ( 1) 2xx+ −=
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 40: S nghim của phương trình
(
)
33
log 6 log 9 5 0xx
+ + −=
.
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 41: Tìm tp nghim
S
của phương trình:
( ) ( )
33
log 2 1 log 1 1xx+− =
.
A.
{ }
3S =
. B.
{
}
1
S =
. C.
{ }
2S =
. D.
{ }
4S
=
.
Câu 42: Phương trình
( )
22
log log 1 1xx
+ −=
có tp nghim là
A.
{
}
1; 3
S =
. B.
{ }
1; 3
S =
. C.
{ }
2S
=
. D.
{ }
1S =
.
Câu 43: S nghim của phương trình
( )
33 3
log log 6 log 7xx+ −=
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 44: S nghim của phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0xx x+ + +=
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 45: Nghim của phương trình
24 1
2
log log log 3xx+=
A.
3
1
3
x =
. B.
3
3x
=
. C.
1
3
x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 46: S nghim thc của phương trình
(
) (
)
3
31
3
3log 1 log 5 3xx
−− =
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 47: Tng các nghim của phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
là
2S ab= +
(vi
,ab
là
các s ngun). Giá trị ca biu thc
.Q ab=
bng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 48: Tng tt c các nghim thc của phương trình
( )
2
1
log 4 1 log 8 log 4
2
xx x x
−=
bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 49: Gi
S
là tp nghim của phương trình
( ) ( )
2
22
2log 2 2 log 3 2xx−+ =
trên
. Tng các phn
t ca
S
bng
A.
62+
. B.
82+
. C.
8
. D.
42+
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 115
Câu 50: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
4
2
3 11
3 81
1
log 5 6 log 2 log 3
2
xx x x ++ = +
bng
A.
10.
B.
3 10.
C. 0. D. 3.
Câu 51: Biết phương trình
( )
2
24
log 5 1 log 9xx +=
có hai nghim thc
1
x
,
2
x
. Tích
12
.xx
bng:
A.
8
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Câu 52: S nghim của phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 1 log 2 1 2xx + −=
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 53: Biết nghim ln nht của phương trình
( )
1
2
2
log log 2 1 1xx+ −=
2
x ab= +
(
,ab
là hai s
nguyên ). Giá trị ca
2ab+
bng
A.
4
. B.
6
. C.
0
. D.
1
.
Câu 54: Tính tng tt c c nghim thc của phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
.
A.
62+
. B.
6
. C.
32+
. D.
9
.
Câu 55: Gi
S
là tng tt c các nghim của phương trình
( )
2
1
log log 10 2 log 4
2
xx+ +=
. Tính
S
?
A.
10S =
. B.
15
S =
. C.
10 5 2S =−+
. D.
8 52S =
.
Câu 56: Cho phương trình
( )
( )
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x xx+ += −+ +
. Tng các nghim của phương
trình trên là
A.
4 26+
. B.
4
. C.
4 26
. D.
2 23
.
Câu 57: Phương trình
( )
( )
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
xx+ −=
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 58: Phương trình
( ) ( )
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x xx+ += −+ +
có bao nhiêu nghim?
A. Vô nghim. B. Mt nghim. C. Hai nghim. D. Ba nghim.
Câu 59: Tng giá tr tt c các nghim của phương trình
( ) ( )
2
24 1
2
log 2 log 5 log 8 0xx++ + =
bng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
12
.
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Loi 1.
( )
( )
log 0
PP
a
P fx = →
đặt
( )
log
a
t fx=
.
Loi 2. S dng công thc
log log
bb
ca
ac=
để đặt
log log
bb
xa
ta tx= ⇒=
.
Câu 60: Tp nghim của phương trình
22 2
43 76 2 39
55 5 1
xx xx xx−+ ++ ++
+= +
A.
{ }
1; 1; 3
. B.
{ }
1;1; 3; 6
. C.
{ }
6; 1;1; 3−−
. D.
{ }
1; 3
.
Câu 61: Phương trình
21
96 2
xx x+
−=
có bao nhiêu nghim âm?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 62: Tng các nghim của phương trình
4 6.2 2 0
xx
+=
bng
A.
0
. B.
1
. C.
6
. D.
2
.
Câu 63: Tng các nghim của phương trình
11
3 3 10
xx+−
+=
A. 1. B. 0. C.
1
. D. 3.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 116
Câu 64: Gi
12
,xx
là nghim của phương trình
(
) ( )
23 23 4
xx
++ =
. Khi đó
22
12
2xx+
bng
A. 2. B.
3
. C. 5. D. 4.
Câu 65: Tng tt c các nghim của phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
+=
bng.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 66: Phương trình
21 1
6 5.6 1 0
xx−−
+=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Khi đó tổng hai nghim
12
xx+
là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 67: Cho phương trình
1
25 20.5 3 0
xx
+=
. Khi đặt
5
x
t =
, ta được phương trình nào sau đây.
A.
2
30t
−=
. B.
2
4 30
tt +=
. C.
2
20 3 0tt +=
. D.
20
30t
t
+=
.
Câu 68: Tp nghim của phương trình
9 4.3 3 0
xx
+=
A.
0;1
B.
1
C.
0
D.
1; 3
Câu 69: S nghim thc của phương trình
13
4 2 40
−+
+ −=
xx
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 70: Tp nghim của phương trình
22
3 3 30
xx+−
+=
A.
1
3;
3
S

=


B.
{ }
1
S =
C.
{ }
1; 1
S =
D.
{ }
3;1 .S =
Câu 71: Tng tt c các nghim của phương trình
22
3 2.3 27 0
xx+
+=
bng
A.
9
. B.
18
. C.
3
. D.
27
.
Câu 72: Phương trình
21
96 2
xx x+
−=
có bao nhiêu nghim âm?
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 73: Phương trình
( ) ( )
2 1 2 1 22 0
xx
−+ +− =
có tích các nghim là?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
1
.
Câu 74: Gi
12
;xx
2
nghim của phương trình
22
1
42 3
xx xx
−+
+=
.Tính
12
xx
A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 75: Giải phương trình:
( )
11 2 2
4 4 22 2 8
xx x x+− +
+= +
Câu 76: Tính tng tt c c nghim của phương trình
28 5
3 4.3 27 0
xx++
+=
?
A.
5
. B.
5
. C.
4
27
. D.
4
27
.
Câu 77: Tng tt c các nghim của phương trình
22
3 2.3 27 0
xx

bng
A.
0
. B.
18
. C.
3
. D.
27
.
Câu 78: Gi a là mt nghim của phương trình
2log log 2log
4.2 6 18.3 0
xx x
−− =
. Khẳng định nào sau đây
đúng khi đánh giá về
a
?
A.
( )
2
10 1a −=
. B.
a
cũng là nghiệm của phương trình
log
29
34
x

=


.
C.
2
12aa+ +=
. D.
2
10a =
.
Câu 79: Nghim của phương trình
( )
25 2 3 5 2 7 0
xx
xx + −=
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;10
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
0;1
Câu 80: S nghiệm nguyên không âm của bất phương trình
11
15.2 1 2 1 2
x xx++
+≥ −+
bng bao nhiêu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 117
Câu 81: Gi
S
là tp nghim ca của phương trình:
22 2
3x 2 6x 5 2x 3x 7
444 1
xx−+ ++ ++
+= +
. Khi đó
S
A.
{ }
1; 2
. B.
{
}
1; 2; 1
. C.
{ }
1; 2; 1; 5−−
. D.
.
PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HÓA
Dng 1: Phương trình:
( )
( )
0 1, 0
log
fx
a
ab
ab
fx b
<≠ >
=
=
Dng 2: Phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
log log .log
fx gx fx fx
aa a
a b a b f x gx b= = ⇔=
hoc
( ) (
)
(
)
( )
log log .log .
f x gx
bb b
a b f x a gx=⇔=
Câu 82: nh tích các nghim thc của phương trình
2
1 23
23
xx
−+
=
A.
2
3log 3
. B.
2
log 54
. C.
1
. D.
2
1 log 3
.
Câu 83: Phương trình
2
1
1
3 .4 0
3
xx
x
+
−=
có hai nghim
12
,.xx
Tính
12 1 2
.T xx x x= ++
.
A.
3
log 4
T =
. B.
3
log 4T =
. C.
1T =
. D.
1
T =
.
Câu 84: Phương trình
2
5
log 2 log
2
x
x+=
có hai nghim
( )
12 1 2
,xx x x<
. Khi đó tổng
2
12
xx+
bng
A.
9
2
. B.
3
. C.
6
. D.
9
4
.
Câu 85: S nghim của phương trình
22
22
log 8log 4 0
xx

là:
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 86: ch tt c các nghim của phương trình
2
33
log 2log 7 0xx 
A.
9
. B.
7
. C.
1
. D.
2
.
Câu 87: Tng các nghim của phương trình
2
2 23
log log 9.log 3xx−=
A.
2
. B.
17
2
. C.
8
. D.
2
.
Câu 88: Biết phương trình
( )
2
22
log 2 5log 0xx−=
có hai nghim phân bit
1
x
2
x
. Tính
12
.xx
.
A.
8
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 89: Biết rằng phương trình
2
22
log 7 log 9 0xx
+=
có 2 nghim
12
,xx
. Giá trị ca
12
xx
bng
A.
128
. B.
64
. C.
9
. D.
512
.
Câu 90: Cho phương trình
( )
( )
2
2
2
log 4 log 2 5xx−=
. Nghim nh nht của phương trình thuộc khoảng
A.
(
)
0;1
. B.
( )
3; 5
. C.
(
)
5;9
. D.
( )
1; 3
.
Câu 91: Gi
T
là tng các nghim của phương trình
2
13
3
log 5log 4 0xx +=
. Tính
T
.
A.
4L =
. B.
5T =
. C.
84T =
. D.
5T =
.
Câu 92: Biết rằng phương trình
( )
2
22
log log 2018 2019 0xx −=
có hai nghim thc
12
,xx
. Tích
12
.xx
bng
A.
2
log 2018
. B.
0,5
. C.
1
. D.
2
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 118
Câu 93: Cho phương trình
(
)
2 22
33
log 3 log 1 0.
xx
−=
Biết phương trình 2 nghiệm, tính tích
P
ca hai
nghiệm đó.
A.
9.P =
B.
2
.
3
P
=
C.
3
9.P =
D.
1.P
=
Câu 94: Biết rằng phương trình
4
2
33
log log
3
x
x =
có hai nghim
a
b
. Khi đó
ab
bng
A.
8
. B.
81
. C.
9
. D.
64
.
Câu 95: Gi
T
là tng các nghim của phương trình
2
13
3
log 5log 4 0xx 
. Tính
T
.
A.
4
T
B.
4
T 
C.
84T
D.
5T
Câu 96: Cho phương trình
(
)
( )
2
2
2
log 4 log 2 5xx−=
. Nghim nh nht của phương trình thuộc khoảng
nào sau đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
5;9
. C.
(
)
0;1
. D.
( )
3;5
.
Câu 97: Cho hai s thực dương
,mn
tha mãn
(
)
4 69
log log log
2
m
n mn

= = +


. Tính giá tr ca biu
thc
m
P
n
=
.
A.
2P =
. B.
1P =
. C.
4P =
. D.
1
2
P =
.
Câu 98: Gi s
,pq
là các s thực dương thỏa mãn
( )
16 20 25
log log logp q pq= = +
. Tính giá trị ca
p
q
.
A.
( )
1
15
2
−+
. B.
8
5
. C.
( )
1
15
2
+
. D.
4
5
.
Câu 99: ch các nghim của phương trình
( )
2
25
log 125 log 1
x
xx
=
bng
A.
7
25
. B.
630
625
. C.
1
125
. D.
630
.
Câu 100: Tích tt c các nghim của phương trình
2
22
log log 1 1xx+ +=
A.
15
2
2
−−
. B.
1
. C.
15
2
2
. D.
1
2
.
Câu 101: Gi
x
,
y
các s thc dương tha mãn điều kiện
964
log log logx y xy
2
x ab
y

, vi
,ab
là hai s nguyên dương. Tính
22
Ta b= +
.
A.
26.T
B.
29.T
C.
20.T
D.
25.T
Câu 102: Cho các s thc ơng
,ab
tha mãn
469
log log log 4 5 1a b ab

. Đặt
b
T
a
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
12T<<
. B.
12
23
T<<
. C.
20T−< <
. D.
1
0
2
T<<
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 119
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA
+ Nếu
(
) (
)
( )
( )
0, 1: log
gx
a
a a fx gx fx a>≠ = =
(mũ hóa)
Câu 103: Tích tt c các nghim của phương trình
( )
2
log 12 2 5
−=
x
x
bng
A.
2
. B.
32
. C.
6
. D.
3
.
Câu 104: Phương trình
( )
4
log 3.2 1
x
x=
có nghim là
0
x
thì nghim
0
x
thuộc khoảng nào sau đây
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2; 4
. C.
(
)
2;1
. D.
( )
4; +∞
.
Câu 105: Phương trình
(
)
4
log 3.2 1 1
x
x
−=
có hai nghim
12
;xx
. Tính giá trị ca
12
Px x= +
.
A.
6 42
+
. B.
12
. C.
( )
2
log 6 4 2
. D.
2
.
Câu 106: Gi
12
,
xx
(vi
12
xx<
) là nghim của phương trình
(
)
21 1
3
log 3 3 1
xx
x
−−
+=
khi đó giá trị ca
biu thc
12
33
xx
là:
A.
13
. B.
13+
. C.
23
. D.
23
.
Câu 107: S nghim của phương trình
(
)
5
log 3
2
x
x
+
=
là:
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 108: Phương trình
( )
2
log 5 2 2
x
x−=
có hai ngim
1
x
,
2
x
. Tính
1 2 12
P x x xx=++
.
A.
11
. B.
9
. C.
3
. D.
2
.
Câu 109: Cho phương trình
(
)
4
log 3.2 1 1
x
x
−=
có hai nghim
12
,xx
. Tng
12
xx+
là:
A.
( )
2
log 6 4 2
. B.
2
. C.
4
. D.
6 42
+
.
DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH G
Thông thường ta s vn dng nội dung các định lý (và các kết qu) sau:
Nếu hàm s
(
)
y fx=
đơn điu mt chiều trên D thì phương trình
(
)
0
fx
=
không quá một nghim
trên
D
.
→
Để vn dng đnh lý này, ta cn nhm đưc
1
nghim
o
xx=
của phương trình, rồi ch rõ hàm
đơn điệu mt chiều trên D (luôn đồng biến hoc luôn nghch biến trên D) kết lun
o
xx=
nghim duy nht.
Hàm s
( )
ft
đơn điệu mt chiu trên khong
(
)
;ab
và tn ti
( )
; ;u v ab
thì
( ) ( )
fu fv u v= ⇔=
".
→
Để áp dng đnh lý này, ta cn xây dựng hàm đặc trưng
( )
ft
.
Câu 110: S nghim của phương trình
( )
1
ln 1
2
x
x
−=
là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 111: Giải phương trình
23 3
log .log .log 3xxxx++
23
log 3logx xx=++
. Ta có tng tt c các nghim
bng
A.
35
. B.
5
. C.
10
. D.
9
.
Câu 112: Tính tng tt c các nghim của phương trình
( ) ( )
2
22
1
log 3 log 1 4 2 3
2
x x xx x+ = + + −+ +
.
A.
2S =
. B.
1S =
. C.
1S =
. D.
12S =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 120
Câu 113: Biết phương trình
53
21 1
log 2 log
2
2
xx
x
x



có mt nghim dng
2x ab
trong
đó
,ab
là các s nguyên. Tính
2ab
.
A.
3
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Câu 114: Biết
1
x
,
2
x
là hai nghim ca phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ +=


( )
12
1
2
4
xx ab+= +
vi
a
,
b
là hai s nguyên dương. Tính
.ab
+
A.
16ab+=
. B.
11ab+=
. C.
14ab+=
. D.
13.
ab+=
Câu 115: S nghim của phương trình
( )
2
2
ln 2 2018
2
x
xx+− =
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 116: Phương trình
( )
( )
22
33
log 2 3 7 log 1x x xx x+ + −−= +
có s nghim là
T
và tng các nghim
S
. Khi đó
TS+
bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 117: Biết
( )
12 1 2
,xx x x<
là hai nghim của phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ +=


( )
12
1
32
4
xx a b+= +
vi
,ab
là các s nguyên dương. Tính
ab+
A.
14ab+=
. B.
16ab+=
. C.
17ab+=
. D.
15ab+=
.
Câu 118: Tng tt c các nghim thc của phương trình
1
15 .5 5 27 23
xx
xx
+
=++
bng.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 119: Cho s thc
α
sao cho phương trình
2 2 2cos
xx
x
α

đúng
2019
nghim thc. S
nghim của phương trình
2 2 4 2cos
xx
x
α

A.
2019
. B.
2018
. C.
4037
. D.
4038
.
Câu 120: Biết
1
x
,
2
x
là hai nghim của phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x




12
1
2
4
x x ab
vi
a
,
b
là hai s nguyên dương. Tính
ab
.
A.
13ab
. B.
11ab
. C.
16ab
. D.
14ab
.
Câu 121: Phương trình
( )
1 12
2 42
xx
xx
−+
+= +
có tng các nghim bng
A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 122: Hỏi phương trình
3.2 4.3 5.4 6.5
xxx x
++=
có tt c bao nhiêu nghim thc ?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 123: S nghim của phương trình
( )
7
log 4
3
x
x
+
=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 124: Tích các nghim của phương trình
( )
1
1
5
log 6 36 2
xx+
−=
bng
A.
0
. B.
6
log 5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 125: S nghim của phương trình
1
21
2
log (4 4) log (2 3)
xx
x
+
+=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 121
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
Câu 126: Tính tng
S
tt c các nghim của phương trình:
1
53
ln 5 5.3 30 10 0
62
xx
xx
x
x
+

+
+ + −=

+

.
A.
1S =
. B.
2S
=
. C.
1S
=
. D.
3S =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Phương pháp đưa v cùng s.
+ Nếu
0, 1aa>≠
thì
( ) ( )
( ) ( )
f x gx
a a f x gx=⇔=
+ Nếu a cha n thì
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1
10
f x gx
a
a a a f x gx
f x gx
=
= ⇔− =


=
+
(
) ( )
( ) ( )
( ) ( )
log log log .
f x gx f x gx
aa a
a b a b f x bg x= = ⇔=
(logarit hóa).
Câu 1: Tìm nghim của phương trình
1
3 27
x
=
A.
10x =
B.
9x =
C.
3x =
D.
4x =
Li gii
Chọn D
13
33
x
=
13x −=
.
Câu 2: Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
.
A.
S =
B.
1
0;
2
S

=


C.
{ }
0; 2S =
D.
1
1;
2
S

=


Li gii
Chọn D
2
222
1
5 5 2 1 2 10
1
2
xx
x
xx xx
x
=
=⇔−=⇔−=
=
Câu 3: Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
28
x+
=
.
A.
{ }
4S =
. B.
{ }
1S =
. C.
{ }
3.S =
D.
{
}
2S =
.
Li gii
Ta có:
1 13
2 8 2 2 13 2
xx
xx
++
= = += =
.
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
{ }
2S =
.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
Câu 4: Phương trình
( )
2
46
2
5 log 128
++
=
xx
có bao nhiêu nghim?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Li gii
Phương trình đã cho tương đương với:
22
55
4 6 log 7 4 6 log 7 0xx xx
++= ⇔++ =
S dng máy tính b túi ta thấy phương trình trên có hai nghiệm phân bit.
Câu 5: S nghim thc phân bit của phương trình
2
e3
x
=
là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Li gii
Ta có
2
e3
x
=
2
ln 3x⇔=
ln 3
x⇔=±
.
Vậy phương trình có 2 nghiệm thc phân bit.
Câu 6: Phương trình
2
5 10
x+
−=
có tp nghim là
A.
{ }
3S
=
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
0S =
. D.
{ }
2S =
.
Li gii
Ta có
22
5 10 5 1 20 2
xx
xx
++
−= = + = =
Vy
{
}
2
S =
.
Câu 7: Cho biết
2
9 12 0
x
−=
, tính giá trị ca biu thc
1
2
1
1
8.9 19
3
x
x
P
−−
=−+
.
A.
31
. B.
23
. C.
22
. D.
15
.
Li gii
Ta có
2
9 12 0 3 12
xx
=⇔=
.
11
3 12
3 8.3 19 3.3 8. 19 3.12 8. 19 23
33
x
xx x
P
+−
= += += +=
.
Câu 8: Tính tng tt c các nghim của phương trình
2
2 54
24
xx++
=
A.
5
2
. B.
1
. C.
1
. D.
5
2
.
Li gii
2
2 54 2
1
2 4 2 5 20
2
2
xx
x
xx
x
++
=
= + +=
=
.
Vy tng hai nghim bng
5
2
.
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
21 2
3 2 30
x
mm
+ −=
có nghim.
A.
3
1;
2
m

∈−


. B.
1
;
2
m

+∞


. C.
( )
0;m +∞
. D.
3
1;
2
m

∈−


.
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 3
Chọn A
21 2 21 2
3 2 30 3 3 2
xx
mm mm
−−
+ −= =+
Phương trình có nghiệm khi
2
3
3 201
2
mm m+ > ⇔− < <
.
Vy
3
1;
2
m

∈−


.
Câu 10: Phương trình
2
2 54
5 25
xx++
=
có tng tt c các nghim bng
A.
1
B.
5
2
C.
1
D.
5
2
Li gii
Chọn D
2
2 54 2 2 2
5 5 2 5422 520
xx
xx xx
++
= + += + +=
Tng các nghim là
5
.
2
Câu 11: Phương trình
2
2 54
7 49
++
=
xx
có tng tt c các nghim bng
A.
5
2
. B.
1
. C.
1
. D.
5
2
.
Ligii
2
2 54
7 49
++
=
xx
2
2 54 2
77
++
⇔=
xx
2
2 5 42
+ +=xx
2
2 5 20 + +=xx
2
1
2
=
=
x
x
.
Vy tng tt c các nghim của phương trình bằng:
15
2( )
22
+− =
.
Câu 12: Tp nghim của phương trình:
11
4 4 272
xx

A.
3; 2
. B.
2
. C.
3
. D.
3;5
.
Li gii
Chọn C
11
4 4 272
xx

4
4.4 272
4
x
x

4 64
x

3x
Vậy phương trình có tập nghim
3S
.
Câu 13: Phương trình
2
2
23
1
27
3
x
x
+

=


có tp nghim là
A.
{ }
1; 7
. B.
{ }
1; 7−−
. C.
{ }
1; 7
. D.
{ }
1; 7
.
Li gii
Chọn D
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 4
Ta có:
2
2
23
1
27
3
x
x
+

=


2
69 2
33
xx −−
⇔=
2
69 2xx −=
2
6 70xx + −=
1
7
x
x
=
=
.
Vy tp nghim của phương trình là
{ }
1; 7
.
Câu 14: Phương trình
1
3 .2 72
xx
+
=
có nghim là
A.
5
2
x
=
. B.
2x =
. C.
3
2
x =
. D.
3x
=
.
Li gii
Chọn B
1
3 .2 72 3 .2 .2 72 6 36 2.
xx xx x
x
+
= = = ⇔=
Câu 15: Nghim của phương trình
2
23
1
1
5
5
xx
x
−−
+

=


A.
1; 2.xx=−=
B.
1; 2.
xx= =
C.
1; 2.xx= =
D. Vô nghim.
Li gii
Chọn A
Ta có:
2
2
23
1 ( 2 3) 1 2 2
1
1
5 5 5 2 3 1 20 .
2
5
xx
x xx x
x
x x x xx
x
−−
+ −− +
=

= = ⇔− + + = + ⇔− + + =

=

Vy nghim của phương trình là
1; 2.xx=−=
Câu 16: Tp nghim của phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−
+

=


A.
{ }
1
. B.
{ }
1; 2
. C.
{ }
1; 4
. D.
{
}
2
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
2
2
23
1 23 1 2
1
7 7 7 23 1
7
xx
x xx x
xx x
−−
+ −++ +

= = ⇔− + + = +


.
2
1
20
2
x
xx
x
=
−−=
=
.
Câu 17: Tng các nghim của phương trình
2
22
28
xx x+−
=
bng
A.
6
. B.
5
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
22
2 2 2 63 2
1
2 8 2 2 5 60
6
xx x xx x
x
xx
x
+− +
=
= = + −=
=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 5
Vy tng hai nghim của phương trình bằng
5
.
Câu 18: Gi
12
, xx
là hai nghiệm của phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−
+

=


. Khi đó
22
12
xx+
bng:
A.
17
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chọn C
( )
2
2
23
23
1
1 1 22
2
1
1
7 7 7 1 2 3 20 .
2
7
xx
xx
xx
x
x x x xx
x
−−
−−
++
=

= = += + +⇔ −−=

=

Vy
22
12
5.xx+=
Câu 19: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
32
1
5
5
x
x

=


bng
A.
2
. B.
5
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chọn B
Ta có
2
2
32 32 2
1
1
5 5 5 3 20
2
5
x
x xx
x
xx
x
−−
=

= = +=

=

.
Vy tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
32
1
5
5
x
x

=


bng
5
.
Câu 20: Nghim của phương trình
71 21
28
xx−−
=
A.
2.x =
B.
3.x =
C.
2.
x
=
D.
1.x
=
Li gii
Chọn C
−− −−
=⇔= ⇔===
71 21 71 3.(21) 71 63
28 22 22 7163 2
xx x x xx
xxx
.
Câu 21: Phương trình
2
31
4
1
3
9
x
x

=


có hai nghim
1
x
,
2
x
. Tính
12
xx
.
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Li gii
Ta có
2
31
42 2
1
3 4 26 6 6 0
9
x
x
x xx x

= ⇔−=−⇔+=


.
Áp dng Vi-ét suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thì
12
6xx =
.
Câu 22: Tng các nghim của phương trình
2
22
28
xx x+−
=
bng
A.
5
. B.
5
. C.
6
. D.
6
.
Li gii
Phương trình đã cho tương đương:
( )
2
32
22 2
2 2 2 63 5 6 0
x
xx
x x xx x
+
= ⇔+=−⇔+=
.
Do đó tổng các nghim của phương trình là:
5
b
S
a
=−=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 6
Câu 23: Tìm nghim của phương trình
(
)
21
7 43 2 3
x+
+=
.
A.
1
4
x =
. B.
( )
743
1 log 2 3x
+
=−+
.
C.
3
4
x =
. D.
25 15 3
2
x
=
.
Li gii
Ta có
(
)
21
7 43 2 3
x+
+=
( ) ( )
42 1
2 23 2 3
x+−
⇔+ =+
421x +=
43x⇔=
3
4
x⇔=
.
Câu 24: ch các nghim của phương trình
(
)
( )
1
1
1
52 52
x
x
x
+
+=
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chọn. A.
ĐKXĐ :
1x ≠−
( )
( )
52 52 1
+=
nên
( )
( )
1
52 52
−= +
.
Khi đó phương trình đã cho tương đương
( )
( )
1
1
1
52 52
x
x
x
−+
+
+=+
1
1
1
x
x
x
−+
−=
+
1
2
x
x
=
=
. (thỏa điều kin)
Suy ra tích hai nghiệm là
2
.
Câu 25: Giải phương trình
23 4
48
xx+−
=
.
A.
6
7
x =
. B.
2
3
x =
. C.
2x
=
. D.
4
5
x =
.
Li gii
23 4
48
xx+−
=
4 6 12 3
22
xx+−
⇔=
4 6 12 3xx +=
6
7
x⇔=
.
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
+ Nếu
0, 1: log
b
a
a a xb xa> =⇔=
+ Nếu
( ) (
) ( ) ( )
0, 1: log log
aa
a a f x gx f x gx>≠ = =
+ Nếu
( ) ( ) ( )
( )
0, 1: log
gx
a
a a fx gx fx a>≠ = =
( hóa)
Câu 26: Phương trình
( )
3
log 3 2 3x −=
có nghim là
A.
25
3
x =
. B.
87x =
. C.
29
3
x =
. D.
11
3
x =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 7
Li gii
Chọn C
Ta có:
( )
3
3
29
log 3 2 3 3 2 3 3 29
3
x x xx =⇔ −= = =
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
29
3
x =
.
Câu 27: Tp nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
ĐKXĐ:
2
30xx x−+>
Ta có:
Vy tp nghim của phương trình là .
Câu 28: Tp nghim của phương trình
( )
2
log 2 2 1xx+=
A.
. B.
{ 2; 4}
. C.
{4}
. D.
{ 2}
.
Li gii
Ta có
( )
22 2
2
log 221 2210 280
4
x
xx xx xx
x
=
−+=−+=−−=
=
Câu 29: Cho phương trình
2
22
log (2 1) 2log ( 2).xx−=
S nghim thc ca phương trình là:
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Điu kin:
2.x >
Phương trình đã cho tương đương với:
22
2log (2 1) 2log ( 2)xx−=
21 2 1xx x −= =
Nghiệm này không thỏa mãn điều kin của phương trình nên phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 30: Tp nghim của phương trình
( )
2
3
log 2 1xx+=
A.
{ }
1; 3
. B.
{ }
1; 3
. C.
{ }
0
. D.
{ }
3
.
Li gii
Phương trình
( )
2 2 12
3
1
log 2 1 2 3 2 3 0
3
x
xx xx xx
x
=
+ =⇔+=⇔+=
=
.
Tp nghim của phương trình là
{ }
1; 3
.
Câu 31: Tp hp các s thc
m
để phương trình
2
log xm=
có nghim thc là
( )
2
3
log 3 1xx−+ =
{ }
1
{ }
0;1
{ }
1; 0
{ }
0
( )
22
3
0
log 3 1 3 3
1
x
xx xx
x
=
−+ = −+=
=
{ }
0;1S =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 8
A.
[
)
0; .+∞
B.
( )
;0 .−∞
C.
.
D.
( )
0; +∞
Li gii
Tập giá trị ca hàm s
2
logyx=
nên để phương trình có nghiệm thc thì
m
Câu 32: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx−+=
bng
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Li gii
Chọn C
( )
2 2 2 22
1 1 2 12
2
log 570 571 560 2 3 13xx xx xx x x xx−+=−+=⇔−+==∨=⇒+=
Câu 33: Tng các nghim của phương trình
2
42
log log 3 1x −=
A.
6
B.
5
C.
4
D.
0
Li gii
Điu kin
0x
. Có
2 2 2 22
42 2 2 2 2
1
log log 3 1 log 1 log 3 log 2.log 6 6
2
x x xx = =+ = ⇔=
Dó đó, tổng các nghim s bng
0
Câu 34: Tp nghim của phương trình
( )
2
0,25
log 3 1
xx
−=
là:
A.
{ }
4
. B.
{
}
1; 4
. C.
3 223 22
;
22

−+




. D.
{ }
1; 4
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
2
2
0,25
1
2
2
0
0
3
30
3
log 3 1
4
3 0, 25
3 40
1
x
x
x
xx
x
xx
xn
xx
xx
xn
<
<
>
−>

>
=−⇔

=
−=

−=
=
Vy tp nghim của phương trình là
{ }
1; 4S =
.
Câu 35: S nghiệm dương của phương trình
2
ln 5 0x −=
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
2
ln 5 0x −=
2
51x −=
2
2
51
51
x
x
−=
−=
6
6
2
2
x
x
x
x
=
=
=
=
.
Vậy phương trình có
2
nghiệm dương là
6x =
,
2x =
.
Câu 36: S nghim của phương trình
2
2
( 3) log (5 ) 0xx+ −=
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 9
Li gii
Điu kin:
2
505 5xx > ⇔− < <
.
Phương trình
2
2
2
2
2
30
33
( 3) log (5 ) 0
log (5 ) 0
51 2
x
xx
xx
x
xx
+=
=−=
+ −=
−=
−= =±
.
Đối chiếu điều kin ta
2x
= ±
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Câu 37: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
( )
2
2 52log7620
x
xx x+ −−=


bng
A.
17
2
. B.
9
. C.
8
. D.
19
2
.
Li gii
Điu kin
( )
01
6
1*
6
7
7
x
x
x
<≠
<≠
>
.
Phương trình
( )
( )
( )
2
2
2 5 20
2 52log7620
log 7 6 2 0
x
x
xx
xx x
x
+=
+ −− =


−=
.
+ Phương trình
2
2
2 5 20
1
2
x
xx
x
=
+=
=
. Kết hợp với điều kin
( )
*2x⇒=
.
+ Phương trình
( )
22
1
log7 6 20 7 6 7 60
6
x
x
x x xxx
x
=
−= = +=
=
. Kết hợp với
điều kin
( )
*6x⇒=
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
2; 6
xx= =
suy ra tng các nghim bng
8
.
Câu 38: S nghim của phương trình
( ) ( ) ( )
ln 1 ln 3 ln 7xx x++ + = +
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Li gii
Chọn A
Điu kin:
1x >−
( )( ) ( )
ln 1 3 ln 7PT x x x + += +


( )( )
13 7xx x+ +=+
2
3 40xx + −=
1 ()
4()
xn
x
=
=
Câu 39: Tìm s nghim của phương trình
22
log log ( 1) 2xx+ −=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 10
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
Chọn B
Điu kin:
1x
>
Ta có:
22
log log ( 1) 2xx+ −=
2
2
log [ ( 1)] 2 ( 1) 4 4 0
1 17
2
1 17
2
xx xx x x
x
x
= = −−=
=
+
=
Đối chiếu với điều kiện ta được nghim của phương trình là
1 17
2
x
+
=
.
Câu 40: S nghim của phương trình
( )
33
log 6 log 9 5 0xx+ + −=
.
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Li gii
+) Điu kin
0x >
+) Phương trình
( )
( )
2
333
log 6 log 3 log 6 3 6 27 0x x xx xx
++ = +=+ =
3
3
9( )
x
x
xL
=
⇔=
=
. Vậy phương trình có
1
nghim.
Vy s nghim của phương trình là
1
.
Câu 41: Tìm tp nghim
S
của phương trình:
(
) ( )
33
log 2 1 log 1 1
xx+− =
.
A.
{
}
3
S
=
. B.
{ }
1S =
. C.
{ }
2S =
. D.
{ }
4S =
.
Li gii
Điu kin:
2 10
10
x
x
+>
−>
1x⇔>
.
Với điều kiện trên,
( ) (
)
33
log 2 1 log 1 1xx
+− =
( ) ( )
3 33
log 2 1 log 1 log 3xx += −+
( ) ( )
33
log 2 1 log 3 3xx +=
2 13 3xx
+=
4x⇔=
(thỏa mãn điều kin).
Vy tp nghim
{
}
4S =
.
Câu 42: Phương trình
(
)
22
log log 1 1xx
+ −=
có tp nghim là
A.
{ }
1; 3S =
. B.
{ }
1; 3S =
. C.
{ }
2S
=
. D.
{ }
1S =
.
Li gii
Điu kin:
1x >
.
Với điều kiện trên, ta có:
( ) ( )
2
22 2
1
log log 1 1 log 1 1 2 0
2
x
x x xx x x
x
=
+ = = −−=


=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 11
Kết hợp với điều kiện ta được:
2x
=
.
Vy tp nghim của phương trình là
{
}
2
S =
.
Câu 43: S nghim của phương trình
( )
33 3
log log 6 log 7
xx+ −=
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Li gii
Đk:
6x >
Ta có:
( )
(
)
2
33 3 3 3
1
log log 6 log 7 log 6 log 7 6 7 0
7
x
x x xx x x
x
=
+ = = −=


=
So với điều kiên vậy phuiwng trình có một nghim
7x =
Câu 44: S nghim của phương trình
(
)
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0
xx x+ + +=
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Viết lại phương trình ta được
( )
( )
2
33
log 4 log 2 3xx x+= +
2
2 30
4 23
x
x xx
+>
+=+
3
2
1
3
x
x
x
>−
=
=
1x
⇔=
.
Câu 45: Nghim của phương trình
24 1
2
log log log 3xx+=
A.
3
1
3
x =
. B.
3
3
x =
. C.
1
3
x =
. D.
1
3
x =
.
Li gii
Điu kin:
0
x >
Ta có:
24 1 2 2 2
2
11
log log log 3 log log log 3
22
xx x x+= ⇔+ =
222 22
2log log log 3 0 3log log 3 0xx x ++= +=
( )
3 33
22 2
3
1
log log 3 0 log 3 0 3 1
3
x x xx + = = =⇔=
.
So với điều kin, nghiệm phương trình là
3
1
3
x =
.
Câu 46: S nghim thc của phương trình
( )
( )
3
31
3
3log 1 log 5 3xx
−− =
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Li gii
Chọn B
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 12
Điu kin:
5
x >
( )
( )
3
31
3
3log 1 log 5 3xx−− =
( ) ( )
33
3log 1 3log 5 3xx −+ =
( ) ( )
33
log 1 log 5 1xx
−+ =
( )( )
3
log 1 5 1xx −=


(
)
(
)
1 53
xx
−=
2
6 20 3 7xx x +==±
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có
1
nghim
37x = +
Câu 47: Tng các nghim của phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
là
2S ab= +
(vi
,ab
là
các s ngun). Giá trị ca biu thc
.Q ab=
bng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Li gii
Chọn D
Điu kin:
24x<≠
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
( )
( ) ( )
33 3
2log 2 2 log 4 0 log 2 4 0 2 4 1x x xx xx + −= −= −=
( )( )
( )
( )
2
2
2 41
6 70
32
2 41
3
6 90
xx
xx
x
xx
x
xx
−=
+=
= ±
⇔⇔
−=
=
+=
So lại điều kin, ta nhn hai nghim
12
3 2; 3
xx
=+=
Ta được:
12
6 2 6; 1Sxx a b= + =+ ⇒= =
. Vy
.6Q ab= =
.
Câu 48: Tng tt c các nghim thc của phương trình
( )
2
1
log 4 1 log 8 log 4
2
xx x x −=
bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chọn C
Phương trình
( )
2
1
log 4 1 log 8 log 4
2
xx x x −=
điều kin
25x >+
( )
2
8
log 4 1 2log
4
x
xx
x

−=


( ) ( )
22
log 4 1 log 2xx −=
2
4 14xx −=
1
5
x
x
=
=
.
Nghim
1x =
loi,
5x =
tha mãn.
Suy ra tổng các nghim là
5
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 13
Câu 49: Gi
S
là tp nghim của phương trình
(
) (
)
2
22
2log 2 2 log 3 2xx
−+ =
trên
. Tng các phn
t ca
S
bng
A.
62
+
. B.
82+
. C.
8
. D.
42+
.
Li gii
Chọn D
Điu kin:
1
3
x
x
>
.
(
)
( )
2
22
2log 2 2 log 3 2xx
−+ =
( ) ( )
22
22
log 2 2 log 3 2xx −+ −=
.
( )
(
)
2
2
log22 3 2xx −=


( )
2
22
2 86 2
xx
−+ =
.
2
2
2 8 62
2 86 2
xx
xx
+=
+=
( )
( )
2
2
4 2 01
4 4 02
xx
xx
+=
+=
.
+)
(
)
22
1
2 2()
x
xl
= +
=
.
+)
( )
22x⇔=
.
{ }
2; 2 2S
⇒= +
.
Vy tng các nghim ca
S
là:
22242++ =+
.
Câu 50: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
4
2
3 11
3 81
1
log 5 6 log 2 log 3
2
xx x x ++ = +
bng
A.
10.
B.
3 10.
C. 0. D. 3.
Li gii
Chọn A
Điu kin:
3.
x >
( )
4
2
3 11
3 81
1
log 5 6 log 2 log 3
2
xx x x ++ = +
( )
( )
( )
2
3 33
1 11
log 5 6 log 2 log 3
2 22
xx x x +− = +
( )
( ) ( )
2
3 33
log 5 6 log 2 log 3 0xx x x +− + +=
( )
2
3
log 9 0x
−=
2
9 1 10xx −==
(do điều kin).
Câu 51: Biết phương trình
( )
2
24
log 5 1 log 9xx +=
có hai nghim thc
1
x
,
2
x
. Tích
12
.xx
bng:
A.
8
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
( )
2
24
log 5 1 log 9xx +=
( )
2
22
log 5 1 log 3xx +=
( )
2
5 130
xx x + = > ∀∈
( )
2
5 2 0*xx −=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 14
Phương trình
( )
*
. 20ac=−<
nên luôn có 2 nghim phân bit.
Vy
12
.2
xx =
.
Câu 52: S nghim của phương trình
(
)
(
)
2
3
3
log 1 log 2 1 2xx
+ −=
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chọn B
Ta có
(
) ( )
2
3
3
log 1 log 2 1 2xx + −=
, điều kin
1
, x 1
2
x >≠
.
( ) ( )
22
33 3
log 1 log 2 1 log 9xx −+ =
(
)(
)
2
33
log 1 2 1 log 9xx
−=


( )
2
2
2 31 9xx −+ =
2
2
2 31 3
2 3 13
xx
xx
+=
+=
1
2
2
x
x
=
=
Th li ta có mt nghim
2x =
tha mãn.
Câu 53: Biết nghim ln nht của phương trình
( )
1
2
2
log log 2 1 1xx+ −=
2
x ab= +
(
,ab
hai s
nguyên ). Giá trị ca
2ab
+
bng
A.
4
. B.
6
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chọn A
Điu kin
1
2
x >
.
( ) ( )
2
2
1 22 2
2
2
log log 2 1 1 2log log 2 1 1 log 1 4 2 0
21
x
x x x x xx
x
+ −= −= = +=
.
Nghim ln nht của phương trình là
22 2,1 24x a b ab=+ = =⇒+ =
.
Câu 54: Tính tng tt c c nghim thc của phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
.
A.
62+
. B.
6
. C.
32+
. D.
9
.
Li gii
Chọn A
Điu kin:
2
4
x
x
>
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 15
Ta có:
(
) (
) (
)
(
)
2
2
3
3
log 2 log 4 0 2 4 1
x x xx
−+ = =


.
( )( )
( )( )
( )
( )
( )
2
2
32
2 41
6 70
32
2 41
6 90
3
x nhan
xx
xx
x loai
xx
xx
x nhan
= +
−=
+=
⇔=
−=
+=
=
.
Vy tng tt c các nghim thc của phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
bng
62
+
.
Câu 55: Gi
S
là tng tt c các nghim của phương trình
( )
2
1
log log 10 2 log 4
2
xx+ +=
. Tính
S
?
A.
10S =
. B.
15S =
. C.
10 5 2S =−+
. D.
8 52S =
.
Li gii
Chọn C
Điu kiện phương trình:
0
10
x
x
>−
.
Phương trình:
( ) ( )
2
1
log log 10 2 log 4 log log 10 log 4 2
2
x x xx++=⇔+++=
( )
log 4 10 2xx + =

( )
( ) ( )
4 10 100 10 25 xx xx += +=
.
+ Khi
10 0
x <<
:
Phương trình
(
)
( ) ( )
2
10 25 10 25 0 5 t/mxx x x x
⇔− + = + + = =
.
+ Khi
0x >
:
Phương trình
( )
( )
( )
( )
2
5 5 2 t/m
10 25 10 25 0
5 5 2 l
x
xx x x
x
=−+
+ =⇔+ =
=−−
.
Vy
( )
5 5 52 10 52S =−+−+ = +
.
Câu 56: Cho phương trình
( )
( )
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x xx+ += −+ +
. Tng các nghim của phương
trình trên là
A.
4 26+
. B.
4
. C.
4 26
. D.
2 23
.
Li gii
Chọn C
Điu kin:
( )
2
10
1
40 .
44
40
x
x
x
x
x
+>
≠−
−>

−< <
+>
( ) ( )
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x xx+ += −+ +
( ) ( )
2 22 2
log 1 log 4 log 4 log 4x xx ++ = + +
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 16
( )
22
22
log 4 1 log 16 4 1 16x xx x += +=
( )
( )
( )
2
2
2
2
4 1 16
4 12 0
4 1 16
4 20 0
xx
xx
xx
xx
+=
+−=
⇔⇔
+=
−−=
2
6
2 26
2 26
x
x
x
x
=
=
= +
=
.
So với điều kiện phương trình trình 2 nghiệp
2; 2 2 6.xx= =
Vy tng các nghim
4 2 2.
Câu 57: Phương trình
( )
( )
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
xx
+ −=
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Điu kin
0
1
x
x
.
( )
( )
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
xx+ −=
77 7
log log 1 log 2xx + −=
( )
77
log 1 log 2xx −=
(
)
( )
12
12
xx
xx
−=
−=
2
2
20
20
xx
xx
−−=
−+=
2
1
x
x
=
=
.
Câu 58: Phương trình
( ) ( )
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x xx+ += −+ +
có bao nhiêu nghim?
A. Vô nghim. B. Mt nghim. C. Hai nghim. D. Ba nghim.
Li gii
Điu kin:
44x−< <
1x ≠−
.
Ta có
( )
(
)
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x xx+ += −+ +
( )
( )( )
22
log 4 1 log 4 4x xx
+= +


2
4 1 16xx +=
( )
( )
2
2
4 1 16
4 1 16
xx
xx
+=
+=
2
2
4 12 0
4 20 0
xx
xx
+−=
−−=
2
6
2 26
2 26
x
x
x
x
=
=
= +
=
.
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm
2x =
2 26x =
.
Câu 59: Tng giá tr tt c các nghim của phương trình
( ) ( )
2
24 1
2
log 2 log 5 log 8 0xx++ + =
bng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
12
.
Li gii
Điu kin
2
5
x
x
>−
( )
*
.
Ta có
( )
2 22
log 2 log 5 log 8 0xx+ + −− =
( )
22
log 2 5 log 8xx

+ −=

CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 17
( )
2 58xx + −=
( )( )
( )( )
5
2 58
25
25 8
x
xx
x
xx
+ −=
−< <
+ −=
6
3 17
2
x
x
=
±
=
tha mãn
( )
*
.
Vy tng các nghim của phương trình là
3 17 3 17
69
22
+−
++=
.
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Loi 1.
( )
( )
log 0
PP
a
P fx = →
đặt
( )
log
a
t fx
=
.
Loi 2. S dng công thc
log log
bb
ca
ac=
để đặt
log log
bb
xa
ta tx= ⇒=
.
Câu 60: Tp nghim của phương trình
22 2
43 76 2 39
55 5 1
xx xx xx
+ ++ ++
+= +
A.
{
}
1; 1; 3
. B.
{ }
1;1; 3; 6
. C.
{ }
6; 1;1; 3−−
. D.
{ }
1; 3
.
Li gii
22 2
43 76 2 39
55 5 1
xx xx xx+ ++ ++
+= +
( ) ( )
22
22
43 76
43 76
55 5 1
xx xx
xx xx
++ + +
−+ ++
⇔+= +
.
Đặt
2
2
43
76
ax x
bx x
=−+
=++
, ta được phương trình:
555 1
a b ab+
+= +
5 5 5 .5 1
a b ab
+= +
( )(
)
15 15 0
ab
⇔− =
51
51
a
b
=
=
0
0
a
b
=
=
Khi đó
2
2
4 30
7 60
xx
xx
+=
+ +=
1
3
1
6
x
x
x
x
=
=
=
=
.
Tp nghim của phương trình là
{ }
6; 1;1; 3−−
.
Câu 61: Phương trình
21
96 2
xx x+
−=
có bao nhiêu nghim âm?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Phương trình
( )
2
21
33
9 6 2 9 6 2.4 2
22
xx
xx x xx x+
 
−= ⇔−= =
 
 
.
Đặt
3
2
x
t

=


với
0t >
, phương trình
( )
tr thành
2
1 (L)
20
2
t
tt
t
=
−− =
=
.
Vi
3
2
3
2 2 log 2 0
2
x
tx

= =⇔= >


.
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm.
Câu 62: Tng các nghim của phương trình
4 6.2 2 0
xx
+=
bng
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 18
A.
0
. B.
1
. C.
6
. D.
2
.
Li gii
( )
(
)
( )
2
2
2
log 3 7
237
4 6.2 2 0 2 6.2 2 0
237
log 3 7
x
xx x x
x
x
x
= +
= +
+= +=
=
=
.
Vy tng hai nghim ca phương trình là
( )
( ) ( )( )
22 2 2
log 3 7 log 3 7 log 3 7 3 7 log 2 1

++ = + = =

.
Câu 63: Tng các nghim của phương trình
11
3 3 10
xx+−
+=
A. 1. B. 0. C.
1
. D. 3.
Li gii
Ta có:
11
3
3 3 10 3.3 10
3
xx x
x
+−
+ = +=
Đặt
3
x
t =
(
)
0t >
, phương trình trở thành:
2
3
3
3 10 3 10 3 0
1
3
t
t tt
t
t
=
+ = +=
=
.
Vi
3t =
ta có
33 1
x
x=⇔=
.
Vi
1
3
t =
ta có
1
1
3 33 1
3
xx
x
= = ⇔=
.
Vy tng các nghim của phương trình là:
11 0−=
.
Câu 64: Gi
12
,xx
là nghiệm của phương trình
( )
( )
23 23 4
xx
++ =
. Khi đó
22
12
2xx+
bng
A. 2. B.
3
. C. 5. D. 4.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2 3 .2 3 1
xx
+=
. Đặt
( ) ( )
1
2 3, 0 2 3
xx
tt
t
= >⇒ + =
.
Phương trình trở thành:
2
1
4 4 10 2 3t tt t
t
+ = += = ±
.
Vi
(
)
23 23 23 1
x
tx= = ⇔=
.
Vi
( )
( )
( )
1
23 23 23 23 23 1
xx
tx
=+−=+−= =
.
Vy
22
12
23xx+=
.
Câu 65: Tng tt c các nghim của phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
+=
bng.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Phương trình:
2.4 9.2 4 0
xx
+=
(1)
có TXĐ:
D =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 19
Đặt
2
x
t =
(
0)t >
Khi đó pt( 1) trở thành:
2
4( )
2 9 4 0 ( 4)(2 1) 0
1
()
2
t tm
tt t t
t tm
=
+= =
=
Vi
2
42422 2
xx
tx= = = ⇔=
Vi
1
11
2 22 1
22
xx
tx
= = = ⇔=
Phương trình có tập nghim là:
{2; 1}S =
. Vy tng tt c các nghim của pt (1) là
1
.
Câu 66: Phương trình
21 1
6 5.6 1 0
xx−−
+=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Khi đó tổng hai nghim
12
xx+
là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
1
2
2
21 1 2
62
6 5.6
6 5.6 1 0 1 0 6 5.6 6 0
66
63
x
x
x
x x xx
x
−−
=
+= += + =
=
.
1 2 12
12
6 .6 3.2 6 6 1
x x xx
xx
+
= =⇔+=
.
Câu 67: Cho phương trình
1
25 20.5 3 0
xx
+=
. Khi đặt
5
x
t =
, ta được phương trình nào sau đây.
A.
2
30t −=
. B.
2
4 30tt +=
. C.
2
20 3 0
tt
+=
. D.
20
30t
t
+=
.
Li gii
Ta có:
1
25 20.5 3 0
xx
+=
( )
( )
22
5
5 20. 3 0 5 4.5 3 0
5
x
x xx
+= +=
Đặt
5
x
t =
,
0t >
Khi đó phương trình trở thành:
2
4 30
tt +=
.
Câu 68: Tp nghim của phương trình
9 4.3 3 0
xx
+=
A.
0;1
B.
1
C.
0
D.
1; 3
Li gii
Chọn A
Ta có:
9 4.3 3 0
xx
+=
31
33
x
x
=
=
0
1
33
33
x
x
=
=
0
1
x
x
=
=
.
Câu 69: S nghim thc của phương trình
13
4 2 40
−+
+ −=
xx
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Li gii
pt
( )
1
11
2
1
2 8 2 17
4 16.2 4 0 1 log 8 2 7
2 8 2 17
−−
=−+
+ = =+ −+
=−−
x
xx
x
x
Câu 70: Tp nghim của phương trình
22
3 3 30
xx
+−
+=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 20
A.
1
3;
3
S

=


B.
{ }
1S =
C.
{ }
1; 1S =
D.
{
}
3;1 .S =
Li gii
Chọn C
22 2
33
3 3 30 3.3 10.3 3 0 1
1
3
3
x
xx x x
x
x
+−
=
+ = += =±
=
Câu 71: Tng tt c các nghim của phương trình
22
3 2.3 27 0
xx
+
+=
bng
A.
9
. B.
18
. C.
3
. D.
27
.
Li gii
( )
( )
( )
13
2
22
23
log 9 3 6
3 9 36
3 2.3 27 0 3 18.3 27 0
3 9 36
log 9 3 6
x
xx x x
x
x
x
+
= +
= +
+= +=
=
=
.
Vy tng tt c các nghim của phương trình đã cho là:
( )
( )
(
)
( )
12 3 3 3 3
log 9 3 6 log 9 3 6 log 9 3 6 9 3 6 log 27 3xx

+= + + = + = =

.
Câu 72: Phương trình
21
96 2
xx x+
−=
có bao nhiêu nghim âm?
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Li gii
Ta có:
21
96 2
xx x
+
−=
2
33
9 6 2.4 2 0
22
xx
xx x
 
= −=
 
 
( )
3
1
2
3
2
2
x
x
L

=



=


3
2
log 2x⇔=
.
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm.
Câu 73: Phương trình
( )
( )
2 1 2 1 22 0
xx
−+ +− =
có tích các nghim là?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
1
.
Li gii
Đặt
( )
( )
1
2 1 (t > 0) 2 1
xx
t
t
= +=
Phương trình đã cho trở thành
1
22 0t
t
+− =
2
2 2 1 0
12
12
tt
t
t
+=
= +
=−+
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 21
Vi
( )
12 2112 1
x
tx=+ =+ ⇔=
Vi
( )
12 21 12 1
x
tx=−+ =−+ =
Vy tích 2 nghim của phương trình đã cho là
1
Câu 74: Gi
12
;xx
2
nghim của phương trình
22
1
42 3
xx xx −+
+=
.Tính
12
xx
A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Ligii
Chọn D
Đặt
2
2 ( 0)
xx
tt
= >
. Phương trình tương đương với
2
1
2 30
3
t
tt
t
=
+ −=
=
2
0
01 0
1
x
t t xx
x
=
>⇒= −=⇒
=
12
1
xx⇒−=
Câu 75: (HSG Bc Ninh 2019) Giải phương trình:
( )
11 2 2
4 4 22 2 8
xx x x+− +
+= +
Li gii
( ) ( )
11 2 2 11 11
4 4 22 2 8 4 4 42 2 8
xx x x xx xx+− + +− +−
+= ++= +
Đặt
1 1 21 1
22 448
xx xx
tt
+− +−
= ⇒= +
Phương trình trở thành:
( )
11 1 1
2
11 2
2
11
0
022022
4 2 1 2( )
log 1 2
4
2 2 4 2 2.2 1 0
21 2
xx x x
x
xx x x
x
xx
x
t
t t VN
x
t
+− +
+−
+=
=

= −= =
= ⇔=

= +
=
= −=

= +
Câu 76: Tính tng tt c c nghim của phương trình
28 5
3 4.3 27 0
xx++
+=
?
A.
5
. B.
5
. C.
4
27
. D.
4
27
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
( )
24
28 5 4
3 4.3 27 0 3 12.3 27 0
x
xx x
+
++ +
+= +=
.
Đặt
( )
4
30
x
tt
+
=
ta được phương trình
2
3
12 27 0
9
t
tt
t
=
+=
=
t đó ta có
4
4
33 3
2
39
x
x
x
x
+
+
= =
=
=
Vy tng các nghiệm phương trình đã cho là -5.
Câu 77: Tng tt c các nghim của phương trình
22
3 2.3 27 0
xx

bng
A.
0
. B.
18
. C.
3
. D.
27
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 22
Li gii
Chọn C
Ta có:
2
22
3 9 36
3 2.3 27 0 3 18.3 27 0
3 9 36
x
xx x x
x

 

3
3
log 9 3 6
log 9 3 6
x
x


Vy tng các nghim là

333 3
log 9 3 6 log 9 3 6 log 9 3 6 9 3 6 log 27 3  
.
Câu 78: Gi a mt nghim của phương trình
2log log 2 log
4.2 6 18.3 0
xx x
−− =
. Khng định nào sau đây
đúng khi đánh giá về
a
?
A.
(
)
2
10 1
a
−=
.
B.
a
cũng là nghiệm của phương trình
log
29
34
x

=


.
C.
2
12
aa+ +=
.
D.
2
10a =
.
Li gii
Điu kin
0x >
.
Chia c hai vế của phương trình cho
2log
3
x
ta được
2log log
33
4 18 0
22
xx
 
−=
 
 
.
Đặt
log
3
2
x
t

=


,
0t >
.
Ta có
2
4 18 0tt
−− =
( )
9
4
2
t
tL
=
=
.
Vi
9
4
t =
log
39
24
x

⇒=


log 2x
⇔=
100x⇔=
.
Vy
2
100 10a = =
.
Câu 79: Nghim của phương trình
( )
25 2 3 5 2 7 0
xx
xx + −=
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;10
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
0;1
Li gii
Đặt
5
x
t =
,
0t >
.
Phương trình trở thành:
(
)
2
23 2 7 0t xt x + −=
( )
1
27
tL
tx
=
=−+
.
Vi
27tx=−+
ta có :
5 27
x
x=−+
5 2 70
x
x + −=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 23
Phương trình có một nghim
1x =
.
Vi
1
x >
:
5 2 7 527
x
x+ >+−
5 2 70
x
x
+ −>
phương trình vô nghiệm.
Vi
1x <
:
5 2 7527
x
x+ −<+−
5 2 70
x
x + −<
phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình có một nghim duy nht
( )
1 0; 2x =
.
Câu 80: S nghim nguyên không âm ca bất phương trình
11
15.2 1 2 1 2
x xx++
+≥ +
bng bao nhiêu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Li gii
Vi
0
x
thì
11
15.2 1 2 1 2 30.2 1 3.2 1
x xx x x++
+≥ + +≥
. (1)
Đặt
21
x
t =
thì
( )
( )
2
1 30 1 3 1 30 1 3 1
tt t t
+ −⇔ +≥
2
9 36 0 0 4tt t ≤≤
{
}
1 2 4 0;1; 2
x
x⇒≤
.
Câu 81: Gi
S
là tp nghim ca của phương trình:
22 2
3x 2 6x 5 2x 3x 7
444 1
xx−+ ++ ++
+= +
. Khi đó
S
A.
{ }
1; 2
. B.
{ }
1; 2; 1
. C.
{
}
1; 2; 1; 5−−
. D.
.
Li gii
Nhn xét:
Ta có
222
( 3x 2) ( +6x 5) 2 +3x 7xxx ++ += +
do đó
2 22
2 +3x 7 3x 2 +6x 5
4 4 .4
x xx+ −+ +
=
Phương trình đã cho tương đương với phương trình sau:
222 222
2
22
2
3x 2 2 3x 7 x 6x 5 3x 2 x 6x 5 x 6x 5
6x 5 2
x 6x 5 x 3x 2
2
3x 2
(4 4 ) (1 4 ) 0 4 (1 4 ) (1 4 )
4 1 6x 5 0
(1 4 )(4 1) 0
3x 2 0
41
xx x
x
x
x
x
+ ++ ++ + ++ ++
++
++ −+
−+
−− = −−
= + +=
−=
+=
=
Vy
{ }
1; 2; 1; 5S = −−
.
PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HÓA
Dng 1: Phương trình:
( )
( )
0 1, 0
log
fx
a
ab
ab
fx b
<≠ >
=
=
Dng 2: Phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
log log .log
fx gx fx fx
aa a
a b a b f x gx b= = ⇔=
hoc
( )
( )
( ) ( )
log log .log .
f x gx
bb b
a b f x a gx=⇔=
Câu 82: nh tích các nghim thc của phương trình
2
1 23
23
xx−+
=
A.
2
3log 3
. B.
2
log 54
. C.
1
. D.
2
1 log 3
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 24
Li gii
Chọn B
( )
2
2
1 23
2
2
2
22
2
1 2 3 log 3
2 .log 3 1 3log 3
PT l
0
og 2 log 3
xx
xx
xx
−+
−= +
−−
=
=
Do
( )
2
1. 1 3log 3 0−− <
nên phương trình luôn có 2 nghiệm thc phân bit
12
,
xx
.
Theo Vi-ét ta có
12 2 2 2 2
1 3log 3 log 2 log 27 log 54xx =−− = =
.
Câu 83: Phương trình
2
1
1
3 .4 0
3
xx
x
+
−=
có hai nghim
12
,.xx
Tính
12 1 2
.
T xx x x= ++
.
A.
3
log 4T =
. B.
3
log 4
T
=
. C.
1T =
. D.
1T
=
.
Li gii
Ta có
2
1
1
3 .4 0
3
xx
x
+
−=
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )( )
1
1
1
1
1
1
3
3 .4 1
log 3 .4 0
log 3 log 4 0
1 log 3 1 log 4 0
1 log 3 log 4 0
1
log 4
xx
x
xx
x
xx
x
xx x
xx
x
x
+
+
+
+
+
+
⇔=
⇔=
+=
+ ++ =
⇔+ + =
=
=
Do đó
(
)
12 1 2 3 3
. log 4 1 log 4 1T xx x x= ++ = −+ =
Câu 84: Phương trình
2
5
log 2 log
2
x
x
+=
có hai nghim
( )
12 1 2
,xx x x<
. Khi đó tổng
2
12
xx+
bng
A.
9
2
. B.
3
. C.
6
. D.
9
4
.
Li gii
Chọn C
Điu kiện phương trình:
0, 1xx>≠
.
( )
2
2
2 2 22
2
2
log 2
4
51 5 5
log 2 log log log log 1 0
1
2 log 2 2
log
2
2
x
x
x
x x xx
x
x
x
=
=
+= += +=
=
=
Suy ra
12
2, 4xx= =
.
Suy ra
2
12
6xx+=
.
Câu 85: S nghim của phương trình
22
22
log 8log 4 0xx 
là:
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chọn D
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 25
Điu kin:
0x
22 2
2 2 22 2
1
log 8log 4 0 4log 8log 4 0 log 1
2
x x x x x x TM  
Câu 86: ch tt c các nghim của phương trình
2
33
log 2log 7 0xx 
A.
9
. B.
7
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chọn A
Điu kin:
0x
Đặt
3
logtx
, phương trình trở thành:
2
2 70tt 
1
Do
. 70ac
nên phương trình
1
2
nghim
12
;tt
phân bit tha mãn
12
2tt
.
Khi đó, các nghiệm của phương trình ban đầu là:
2
2
3
t
x
.
1 2 12
2
12
. 3 .3 3 3 9
t t tt
xx

.
Câu 87: Tng các nghim của phương trình
2
2 23
log log 9.log 3xx−=
A.
2
. B.
17
2
. C.
8
. D.
2
.
Li gii
Chọn B
Ta có
2
22
2 23 2 2
2
1
log 1
log log 9.log 3 log 2log 3 0
2
log 3
8
x
x
x x xx
x
x
=
=
= −=
=
=
Vy
1 17
8
22
S = +=
.
Câu 88: Biết phương trình
( )
2
22
log 2 5log 0xx−=
có hai nghim phân bit
1
x
2
x
. Tính
12
.xx
.
A.
8
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chọn A
Điu kin
0x >
.
Biến đổi phương trình đã cho về phương trình sau:
2
22
log 3log 1 0xx +=
.
Do
21
log x
22
log x
là hai nghiệm của phương trình
2
3 10tt +=
nên
21 2 2
log log 3xx+=
, mà
( )
21 22 2 1 2
log log log .x x xx+=
.
Suy ra
( )
2 12
log . 3xx =
nên
12
.8xx=
.
Câu 89: Biết rằng phương trình
2
22
log 7 log 9 0xx +=
có 2 nghim
12
,xx
. Giá trị ca
12
xx
bng
A.
128
. B.
64
. C.
9
. D.
512
.
Li gii
Chọn A
+ Điu kin
0>x
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 26
+
2
22
log 7 log 9 0xx
+=
2
2
7 13
log
2
7 13
log
2
+
=
=
x
x
7 13
2
7 13
2
2
2
+
=
=
x
x
(thỏa mãn điều kin
0>x
).
Vy
7 13 7 13
22
12
2 .2 128
+−
= =xx
.
Câu 90: Cho phương trình
( )
( )
2
2
2
log 4 log 2 5
xx
−=
. Nghim nh nht của phương trình thuộc khong
A.
( )
0;1
. B.
( )
3; 5
. C.
( )
5;9
. D.
( )
1; 3
.
Li gii
Chọn A
Điu kin:
0.
x >
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 22
2
2
2
2
2
log 4 log 2 5 1 log 2 2log 2 5 0
2
log 2 2
log 2 4 .
1
log 2 2
8
xx x x
x
x
x
x
x
= + −=
=
=
⇔=
=
=
Nghim nh nht là
( )
1
0;1 .
8
x =
Câu 91: Gi
T
là tng các nghim của phương trình
2
13
3
log 5log 4 0
xx +=
. Tính
T
.
A.
4L =
. B.
5T =
. C.
84T =
. D.
5
T =
.
Li gii
Chọn C
Điu kin:
0x >
.
22
13 33
3
log 5log 4 0 log 5log 4 0xx xx
+= +=
.
3
4
3
3
log 1
log 4
3 81
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
=
= =
( tha mãn).
Vy
3 81 84
T
=+=
.
Câu 92: Biết rằng phương trình
( )
2
22
log log 2018 2019 0xx −=
có hai nghim thc
12
,xx
. Tích
12
.xx
bng
A.
2
log 2018
. B.
0,5
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chọn D
ĐKXĐ:
0x >
.
( )
22
22 222
log log 2018 2019 0 log log log 2018 2019 0x x xx −= −=
.
Đặt
2
log 2
t
t xx= ⇒=
, ta có
( )
2
2
log 2018 2019 0 *tt−− =
Gi
12
,tt
là hai nghiệm ca
( )
*
, ta có
12
1
12
. 2 22
tt
xx
+
= = =
.
Câu 93: Cho phương trình
( )
2 22
33
log 3 log 1 0.xx −=
Biết phương trình 2 nghiệm, tính tích
P
ca hai
nghiệm đó.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 27
A.
9.
P
=
B.
2
.
3
P
=
C.
3
9.P =
D.
1.P =
Li gii
Chọn C
Ta có
( )
2 22
33
log 3 log 1 0xx −=
( điều kin
0x >
).
( ) ( )
22
33
1 log 2log 1 0.xx + −=
Đặt
3
log xt=
ta có phương trình
( ) ( )
22
1 2 10tt+ −=
2
2
3 20 .
3
0
t
tt
t
=
⇔− =
=
Vi
3
0 log 0 1.t xx
= =⇔=
Vi
2
3
3
3
22 1
log 3 .
33
9
t xx
=−⇔ =−⇔= =
Vy
33
1. 9 9.P = =
Câu 94: Biết rằng phương trình
4
2
33
log log
3
x
x =
có hai nghim
a
b
. Khi đó
ab
bng
A.
8
. B.
81
. C.
9
. D.
64
.
Li gii
Đ/K:
0x >
.
Phương trinh
4
2
33
x
log x log
3
=
2
33
log 4.log 1 0xx
+=
3
3
log 2 3
log 2 3
x
x
=
= +
23
23
3
3
x
x
+
=
=
. Khi đó
2323
. 3 .3 81ab
−+
= =
.
Câu 95: Gi
T
là tng các nghim của phương trình
2
13
3
log 5log 4 0xx 
. Tính
T
.
A.
4T
B.
4T

C.
84
T
D.
5T
Li gii
ĐKXĐ:
0x
Ta có:
2
13
3
log 5log 4 0xx 
2
33
log 5log 4 0xx
2
33
log 5log 4 0xx 
3
4
3
log 1
3
log 4
3
x
x
x
x

Vy
4
3 3 84T 
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 28
Câu 96: Cho phương trình
(
)
(
)
2
2
2
log 4 log 2 5
xx
−=
. Nghim nh nht của phương trình thuộc khong
nào sau đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
5;9
. C.
( )
0;1
. D.
(
)
3;5
.
Li gii
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2 22 2
2
log 4 log 2 5 1 log 2 2 log 2 5 log 2 4xx x x x =⇔+ = =


( )
(
)
2
2
2
24
log 2 2
1
1
2
log 2 2
8
4
x
x
x
x
x
x
=
=
=
⇔⇔
=
=
=
.
Vy nghim nh nht của phương trình thuộc khong
( )
0;1
.
Câu 97: Cho hai s thực dương
,mn
tha mãn
( )
4 69
log log log
2
m
n mn

= = +


. Tính giá tr ca biu
thc
m
P
n
=
.
A.
2P =
. B.
1P =
. C.
4P =
. D.
1
2
P =
.
Li gii
Chọn B
Đặt
(
)
1
2
4 69
4
4
2
log log log 6 6
2
99
t
t
tt
tt
m
m
m
t n mn n n
mn mn
+
=
=


= = = +⇔= ⇔=




+= +=

( )
2
2
3
2
1
3
2 2 21 1
2.4 6 9 2. 1 0 log
3 3 32 2
21
32
t
tt t
tt t
t
VN
t

=


  
+ = + −= = =
  
  

=


2
3
1
log
2
2.4
422 1
2. 2. 2. 2. 1
633 2
6
tt
t
t
m
m
P
n
n
=
  
⇒= = = = = =
  
=
  
.
Câu 98: Gi s
,pq
là các s thực dương thỏa mãn
( )
16 20 25
log log logp q pq= = +
. Tính giá trị ca
p
q
.
A.
( )
1
15
2
−+
. B.
8
5
. C.
( )
1
15
2
+
. D.
4
5
.
Li gii
Chọn A
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 29
( )
16 20 25
log log logp q pq= = +
( )
16
20
25
log
log
log
pt
qt
pq t
=
⇔=
+=
16
20
25
t
t
t
p
q
pq
=
⇔=
+=
16 20 25
tt t
⇒+=
16 4
10
25 5
tt

+ −=


( )
4 15
52
4 15
52
t
t
vn
−−

=


−+

=


Suy ra
4 15
52
t
p
q
−+

= =


.
Câu 99: ch các nghim của phương trình
( )
2
25
log 125 log 1
x
xx
=
bng
A.
7
25
. B.
630
625
. C.
1
125
. D.
630
.
Li gii
Điu kin:
01x<≠
, ta có:
( )
2
25
log 125 log 1
x
xx=
22
25 25
log log .log 125 1
x
xx⇔+ =
2
25 25
3
log log 1 0
2
xx + −=
25
25
1
log
2
log 2
x
x
=
=
2
5
1
25
x
x
=
=
.
Vy tích các nghim của phương trình là:
1
125
.
Câu 100: Tích tt c các nghim của phương trình
2
22
log log 1 1
xx+ +=
A.
15
2
2
−−
. B.
1
. C.
15
2
2
. D.
1
2
.
Li gii
Điu kin
2
0
log 1 0
x
x
>
+≥
0
1
2
x
x
>
1
2
x⇔≥
.
Đặt
2
log 1xt+=
,
( )
0
t
2
2
log 1xt⇒=
ta có phương trình
( )
2
2
11tt +=
42
20t tt +=
( )
3
21 0tt t +=
( )
( )
2
1 21 0tt t t +=
( )
( )
( )
( )
0 /
1 /
15
/
2
15
2
t tm
t tm
t tm
t loai
=
=
−+
=
−−
=
.
Vi
0t =
thì
1
2
log 1 2xx
=−⇔ =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 30
Vi
1t =
thì
0
2
log 0 2xx=⇔=
.
Vi
15
2
t
−+
=
thì
15
2
2
15
log 2
2
xx
= ⇔=
.
Vy tích các nghim của phương trình là
15
2
2
−−
.
Câu 101: Gi
x
,
y
các s thc dương tha mãn điu kin
964
log log log
x y xy

2
x ab
y

, với
,ab
là hai số nguyên dương. Tính
22
Ta b= +
.
A.
26.T
B.
29.T
C.
20.T
D.
25.T
Li gii
Chn A
Đặt
964
log log logt x y xy
, ta có
9
6
4
t
t
t
x
y
xy

964
tt t

2
3 15
()
22
33
10
22
3 15
22
t
tt
t
loai



 







 




3 15
22
t




.
Suy ra
9 3 15
62 2
tt
x
y










.
15
1; 5.
22
x ab
ab
y


Vậy
2222
1 5 26.Ta b=+=+=
Câu 102: Cho các s thc dương
,ab
tha mãn
469
log log log 4 5 1a b ab

. Đặt
b
T
a
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
12T
<<
. B.
12
23
T<<
. C.
20T
−< <
. D.
1
0
2
T
<<
.
Li gii
Chn D
Gi s:
( )
469
1
4
log log log 4 5 1 6
459
t
t
t
a
a b ab t b
ab
+
=
= = −=⇒ =
−=
Khi đó
2
46 2 2
4.4 5.6 9.9 4. 5. 9 4. 5. 9 0
99 3 3
tt tt
tt t
   
= = −=
   
   
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 31
( )
2
3
29
34
9
log 2
4
2
1
3
t
t
tt
VN

=



⇔= ⇔=



=


Vy
2
6341
0;
4292
t
b
T
a
 
= = = =
 
 
.
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA
+ Nếu
(
) (
)
( )
( )
0, 1: log
gx
a
a a fx gx fx a>≠ = =
(mũ hóa)
Câu 103: Tích tt c các nghim của phương trình
( )
2
log 12 2 5−=
x
x
bng
A.
2
. B.
32
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Chọn C
Điu kin
12 2 0 (*)
−>
x
Khi đó
( )
52
2
log 12 2 5 12 2 2 2 12.2 32 0
=−⇔ = + =
x xx x x
x
24 2
3
28
= =
⇔⇔
=
=
x
x
x
x
Ta thy c hai nghim đều tho mãn điều kin
(*)
, và tích bằng
2.3 6=
.
Câu 104: Phương trình
( )
4
log 3.2 1
x
x=
có nghim là
0
x
thì nghim
0
x
thuc khoảng nào sau đây
A.
(
)
1; 2
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
2;1
. D.
( )
4; +∞
.
Li gii
Chọn B
Ta có
(
)
4
log 3.2 1
x
x=
1
3.2 4 4 12.2 0
xx x x
= ⇔− =
( )
2 0,
2 12
x
x
vn
=
=
( )
2
log 12 2;4
x⇔=
.
Câu 105: Phương trình
( )
4
log 3.2 1 1
x
x−=
có hai nghim
12
;xx
. Tính giá trị ca
12
Px x= +
.
A.
6 42+
. B.
12
. C.
( )
2
log 6 4 2
. D.
2
.
Li gii
Chọn D
Điu kin:
1
3.2 1 0 2
3
xx
−> >
( )
*
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
4
2
2
1
log 3.2 1 1 3.2 1 4 2 3.2 1 0
4
log 6 4 2
2 6 4 2 t/m *
2 6 4 2 t/m *
log 6 4 2
x xx x x
x
x
x
x
x
= −⇔ −= +=
= +
= +
⇔⇔
=
=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 32
Khi đó
(
)
( )
(
)
(
)
22 2 2
log 6 4 2 log 6 4 2 log 6 4 2 6 4 2 log 4 2
P
= ++ −= + −= =
.
Câu 106: Gi
12
,xx
(vi
12
xx<
) là nghim của phương trình
( )
21 1
3
log 3 3 1
xx
x
−−
+=
khi đó giá trị ca
biu thc
12
33
xx
là:
A.
13
. B.
13+
. C.
23
. D.
23
.
Li gii
( )
21 1
3
log 3 3 1
xx
x
−−
+=
21 1
3 3 13
xx x−−
+=
2
3 4.3 3 0
xx
+=
3 33 1
xx
=∨=
10xx=∨=
.
Do
12
xx<
nên
12
0, 1.xx
= =
Ta được đáp án A là đúng.
Câu 107: S nghim của phương trình
( )
5
log 3
2
x
x
+
=
là:
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Đk:
3x >−
Đặt
(
)
5
log 3
tx= +
53
t
x⇒=
, phương trình đã cho trở thành
2 53
tt
=
2 35
tt
+=
21
3. 1
55
tt

⇔+ =


(1)
D thấy hàm số
( )
21
3.
55
tt
ft

= +


nghch biến trên
( )
11f =
nên phương trình (1) có
nghim duy nht
1t =
.
Vi
1t
=
, ta có
( )
5
log 3 1x
+=
2x⇔=
Vậy phương trình có nghiệm duy nht
2x =
.
Câu 108: Phương trình
(
)
2
log 5 2 2
x
x−=
có hai ngim
1
x
,
2
x
. Tính
1 2 12
P x x xx=++
.
A.
11
. B.
9
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Điu kin:
25
x
<
( )
2
log 5 2 2
x
x−=
2
52 2
xx
−=
4
52
2
x
x
−=
21
24
x
x
=
=
0
2
x
x
=
=
1 2 12
2P x x xx=++ =
.
Câu 109: Cho phương trình
(
)
4
log 3.2 1 1
x
x−=
có hai nghim
12
,xx
. Tng
12
xx+
là:
A.
( )
2
log 6 4 2
. B.
2
. C.
4
. D.
6 42+
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 33
Li gii.
Chọn B
(
)
(
)
1
4
4
log 3.2 1 1 3.2 1 4 3.2 1 0 1
4
x
x xx x
x
= −⇔ −= +=
.
Đặt
( )
20
x
tt= >
. PT
( )
2
( )
2
1
3 102
4
tt +=
.
Gi s
2
nghim ca PT
(
)
2
1 2 12
1 2 12 1 2
, . 4 2 .2 4 2 4 2.
x x xx
t t tt x x
+
= = =⇒+=
DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH G
Thông thường ta s vn dng nội dung các định lý (và các kết qu) sau:
Nếu hàm s
( )
y fx=
đơn điu mt chiều trên D thì phương trình
( )
0
fx=
không quá mt nghim
trên
D
.
→
Để vận dng đnh lý này, ta cn nhm đưc
1
nghim
o
xx=
của phương trình, rồi ch rõ hàm
đơn điệu mt chiều trên D (luôn đồng biến hoc luôn nghch biến trên D) kết lun
o
xx=
nghim duy nht.
Hàm s
(
)
ft
đơn điệu mt chiu trên khong
( )
;
ab
tn ti
( )
; ;u v ab
thì
(
) (
)
fu fv u v
= ⇔=
".
→
Để áp dng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng
(
)
ft
.
Câu 110: S nghim của phương trình
( )
1
ln 1
2
x
x
−=
là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Hàm s
( ) ( )
ln 1fx x=
luôn đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Hàm s
( )
1
2
gx
x
=
( )
( )
2
1
0
2
gx
x
=−<
,
2x∀≠
nên
( )
gx
luôn nghch biến trên
khong
( )
1; 2
( )
2; +∞
.
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm.
Câu 111: Giải phương trình
23 3
log .log .log 3xxxx++
23
log 3logx xx=++
. Ta có tng tt c các nghim
bng
A.
35
. B.
5
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Điu kin
0x
>
.
23 3
log .log .log 3xxxx++
23
log 3logx xx=++
( )( )
23
log 3 log 1 0xx x +− =
2
3
log 3 0
x
xx
=
+−=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 34
Ta có hàm s
(
)
2
logfx x x
= +
liên tc và đng biến trên
( )
0;
+∞
(
)
23
f
=
nên phương trình
2
log 3 0xx+−=
có mt nghim
2x =
.
Vy tng tt c các nghim bng
5
.
Câu 112: Tính tng tt c c nghim của phương trình
( ) ( )
2
22
1
log 3 log 1 4 2 3
2
x x xx x+ = + + −+ +
.
A.
2
S =
. B.
1
S
=
. C.
1S =
. D.
12S =
.
Li gii
Chọn B
Điu kin:
1x >−
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
22
22 2 2
1
log 3 log 1 4 2 3 log 3 3 1 log 1 *
2
x xxx x x x xx+ = + + −−+ + ++ +− = + +
Xét hàm số
( ) (
)
2
2
log 1ft t t
= +−
trên khoảng
( )
0; +∞
.
( ) ( )
( )
( )
2
2
1
2ln 2. 1 ln 2
1 2ln 2
1
2
21 0
ln 2 ln 2 ln 2
t
tt
ft t
tt t

+−

+−

= + −= = >
0t
∀>
.
Vậy hàm số
( )
ft
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Suy ra
( )
( )
( )
* 3 1 31f x fx x x + = + +=+
2
1
1
1
1
20
2
x
x
x
x
xx
x
>−
>−
⇔=
=

+−=
=
.
Vy tng các nghim của phương trình bằng
1
.
Câu 113: Biết phương trình
53
21 1
log 2log
2
2
xx
x
x



có mt nghim dng
2x ab
trong
đó
,ab
là các s nguyên. Tính
2ab
.
A.
3
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chọn B
Điu kin:
0
0
1
1
1
0
2
2
x
x
x
x
x
x
x







.
Ta có:
5 3 5 53 3
21 1
log 2log log 2 1 log 2log 1 2log 2
2
xx
x xx x
x
x




CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 35
5 3 53
log 2 1 2log 2 log 2log 1 *x xx x

Xét hàm số:
53
log 1 2log
ft t t 
trên
Ta có:
12
'0
1 ln 5 .ln 3
ft
tt

với mi
2;t 
.
Suy ra
ft
đồng biến trên
T đó ta có
12
* 2 1 2 1 2 10
12
x
f x fx x x x x
x



Vy
1 2 3 2 2 3, 2
x x ab

Câu 114: Biết
1
x
,
2
x
hai nghim ca phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ +=


( )
12
1
2
4
xx ab+= +
với
a
,
b
là hai số nguyên dương. Tính
.ab+
A.
16ab+=
. B.
11
ab
+=
. C.
14ab+=
. D.
13.ab+=
Li gii
Điu kin
0
1
2
x
x
>
Ta có
( )
2
2
22
77
21
4 41
log 4 1 6 log 4 4 1 2
22
x
xx
x x xx x
xx


−+
+ += + +=





( ) ( ) ( )
22
77
log 2 1 2 1 log 2 2 1x x xx −+ = +
Xét hàm số
( ) ( )
7
1
log 1 0
ln 7
ft t t f t
t
= +⇔ = +>
với
0t >
Vậy hàm số đồng biến
Phương trình
( )
1
tr thành
( )
( )
( ) ( )
22
35
4
21 2 21 2
35
4
x
f x fx x x
x
+
=
= −=
=
Vy
( )
( )
12
95
4
2 9; 5 9 5 14.
95
4
l
x x a b ab
tm
+ = = =⇒+=+=
+
Câu 115: S nghim của phương trình
( )
2
2
ln 2 2018
2
x
xx+− =
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 36
Li gii
Xét hàm số
(
)
(
)
2
2
ln 2
2
x
fx x x= +−
với
(
) (
)
; 2 2;x
−∞ +∞
.
Ta có
( )
2
2
1
2
x
fx x
x
= +−
;
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
24
1 0, ; 2 2;
2
x
fx x
x
+
′′
= + > −∞ +∞
.
Nên suy ra hàm số
( )
2
2
1
2
x
fx x
x
= +−
đồng biến trên mỗi khong
( )
;2
−∞
( )
2;
+∞
.
M khác
( )
(
)
(
)
2 . 3 1. 1 3 0ff
′′
=−<
( ) ( )
8
3 . 2 .1 0
7
ff
′′
−= <
nên
(
)
fx
có đúng một
nghim
( )
;2
a −∞
và đúng một nghim
(
)
2;
b +∞
.
Ta có bng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình
(
)
2018
fx
=
có bn nghim phân bit.
Câu 116: Phương trình
( )
( )
22
33
log 2 3 7 log 1x x xx x+ + −−= +
có s nghim là
T
tng các nghim
S
. Khi đó
TS+
bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
* Điều kin
2
2 30
1
10
xx
x
x
+ −>
⇔>
+>
.
* Ta có
3x =
là mt nghim của phương trình.
* Khi
1x >
, phương trình đã cho được viết li
( )
2
2
3
23
log 7 *
1
xx
xx
x

+−
= ++

+

.
* Phương trình
( )
*
vế trái hàm đng biến và vế phi hàm nghch biến khi
1x >
suy ra
3
x =
là nghiệm duy nht của phương trình đã cho.
* Vy
4TS+=
.
Câu 117: Biết
( )
12 1 2
,xx x x<
hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ +=


( )
12
1
32
4
xx a b+= +
với
,ab
là các s nguyên dương. Tính
ab+
A.
14ab+=
. B.
16ab+=
. C.
17ab+=
. D.
15ab+=
.
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 37
( )
2
2
21
4 41
00
22
x
xx
xx
−+
>⇔ >
1
2
0
x
x
>
.
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ +=


( ) ( )
22
77
log 2 1 2 1 log 2 2x x xx −+ = +
Xét hàm
( )
( )
7
log 0f t t tt= +>
.
Ta có
( )
1
10 0
ln 7
ft t
t
= + >∀>
, vậy
( ) ( )
7
log 0f t t tt= +>
là hàm đồng biến suy ra
( ) ( ) ( )
22 2
77
log21 21 log22 21 2x x xx x x+ −= + −=
2
4 6 10xx +=
2
4 6 10xx +=
2
1
35
4
35
4
x
x
+
=
=
.
(
)
12
1
3 12 2 5
4
xx+= +
.
Câu 118: Tng tt c các nghim thc của phương trình
1
15 .5 5 27 23
xx
xx
+
=++
bng.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
11
15 .5 5 27 23 5 3 1 27 23
xx x
x x xx
++
= + + −= +
(1)
D thy
1
3
x =
không thỏa mãn phương trình trên nên ta có
( )
11
27 23
5 3 1 27 23 5
31
xx
x
xx
x
++
+
−= + =
. (2)
Hàm s
( )
1
5 5.5
xx
y fx
+
= = =
đồng biến trên
.
Hàm s
( )
27 23
31
x
y gx
x
+
= =
, có đạo hàm
( )
( )
2
96
0
31
gx
x
=−<
, nên nghch biến trên mỗi
khong
1
;
3

−∞


1
;
3

+∞


.
Do đó trên mỗi khong
1
;
3

−∞


1
;
3

+∞


, phương trình (2) có nhiều nht mt nghim.
Ta thy
1x =
1x =
là các nghim lần lượt thuc các khong
1
;
3

−∞


1
;
3

+∞


.
Do đó (2) và (1) có hai nghiệm
1x =
1x =
.
Tng hai nghiệm này bằng
0
.
Câu 119: Cho s thc
α
sao cho phương trình
2 2 2cos
xx
x
α

đúng
2019
nghim thc. S
nghim của phương trình
2 2 4 2cos
xx
x
α

A.
2019
. B.
2018
. C.
4037
. D.
4038
.
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 38
Chọn D
Ta có:
2
2
22
2 2 4 2cos 2 2 2.2cos
2
xx
xx
x
x
αα





22
22
2 2 2 cos . (1)
2
2 2 2cos . (2)
2
xx
xx
x
x
α
α






.
Ta thy, nếu phương trình
2 2 2cos
xx
x
α

có 2019 nghim thực thì phương trình (1)
cũng có 2019 nghiệm thc.
Nhn xét:
+
0
x
là nghiệm của phương trình (1)
0
x
là nghiệm của phương trình (2).
+
0
0x
không là nghiệm của hai phương trình
1,2
.
Do đó, tổng s nghim ca c hai phương trình
1,2
4038
.
Vậy phương trình
2 2 4 2cos
xx
x
α

4038
nghim thc.
Câu 120: Biết
1
x
,
2
x
hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x




12
1
2
4
x x ab
với
a
,
b
là hai số nguyên dương. Tính
ab
.
A.
13ab
. B.
11
ab
. C.
16ab
. D.
14ab
.
Li gii
Chọn C
Điu kin:
1
0,
2
xx
.
Ta có:
2
2 22
7 77
4 41
log 4 1 6 log 4 4 1 4 4 1 log 2 2
2
xx
x x xx xx xx
x


 

.
Xét hàm s
7
log
ft t t
1
10
ln 7
ft
t

0t

nên hàm s đồng biến trên
0;

.
Do đó ta có
22
35
4 412 4 610
4
xx xxx x
 
.
Khi đó
12
3 5 3 51
2 2 95
4 44
xx


hoc
12
3 5 3 51
2 2 95
4 44
xx


.
Vy
12
35 35
;
44
xx


. Do đó
9; 5ab
9 5 14ab
.
Câu 121: Phương trình
( )
1 12
2 42
xx
xx
−+
+= +
có tng các nghim bng
A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
Li gii:
Chn A
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 39
Ta có
( )
1 12 1 1 2
11
2 4 2 .2 4.2 4 0
2 ( 4) ( 4) 0 ( 4)(2 ) 0
4
2 2 ()
x x xx
xx
x
x x x xx
x xx x x
x
x
+ −−
−−
+= + +=
−− = =
=
=
Giải phương trình (*):
Xét hàm số
() 2 2
x
fx x
=
2
'( ) 2 ln 2 2; ''( ) 2 ln 2 0
xx
fx f x=−=>
. Suy ra phương trình
'( ) 0fx
=
có duy nht mt nghiệm, suy ra phương trình
() 0fx=
có nhiu nhất là hai nghiệm.
Mà ta thy
(1) (2) 0ff= =
nên phương trình (*) có 2 nghiệm
1; 2xx= =
Vy tng các nghim của phương trình là 7.
Câu 122: Hỏi phương trình
3.2 4.3 5.4 6.5
xxx x
++=
có tt c bao nhiêu nghim thc ?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chọn B
Ta có :
3.2 4.3 5.4 6.5
xxx x
++=
234
3 4 5 60
555
xxx
 
++−=
 
 
.
Xét hàm số
(
)
234
3456
555
xxx
fx
 
=++−
 
 
,
x∀∈
.
( )
223344
3 ln 4 ln 5 ln 0
555555
xxx
fx
 
=++<
 
 
,
x∀∈
nên hàm số
( )
fx
nghch biến
trên
suy ra phương trình
( )
0fx=
có nhiu nht mt nghim
( )
1
.
Mt khác
( ) ( )
8 22 176
1. 2 . 0
5 25 125
ff

==−<


nên phương trình ít nhất mt nghim thuc
khong
( )
1;2
.
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nht.
Câu 123: S nghim của phương trình
( )
7
log 4
3
x
x
+
=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chọn A
Điu kin của phương trình:
4x >−
.
Vi
0x >
phương trình đã cho tương đương với phương trình
( )
73
log 4 log .xx+=
Đặt
( )
73
log 4 log .x xt+= =
Ta có
47
3
t
t
x
x
+=
=
suy ra
( )
31
734 734 4 101.
77
tt
tt t t
 
= = + + −=
 
 
Xét hàm số
( )
31
4 1, .
77
tt
ft t
 
= + −∈
 
 
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 40
Ta có
( )
33 11
' ln 4 ln 0, .
77 77
tt
ft t
   
= + < ∀∈
   
   
Nên
( )
ft
nghch biến trên tập
.
(
)
10f =
nên phương trình có nghiệm duy nht
13tx
=⇔=
.
Câu 124: Tích các nghim của phương trình
( )
1
1
5
log 6 36 2
xx
+
−=
bng
A.
0
. B.
6
log 5
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
( ) ( ) (
)
1 11
1 55
5
log 6 36 2 2log 6 36 2 log 6 36 1
xx xx xx+ ++
−= −= −=
.
12
6
0
61
6 36 5 6 6.6 5 0
log 5
65
x
x x xx
x
x
x
+
=
=
= +=
=
=
.
Vy tích các nghim của phương trình bằng:
6
0.log 5 0=
.
Câu 125: S nghim của phương trình
1
21
2
log (4 4) log (2 3)
xx
x
+
+=
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
Li gii
Chọn B
Điu kin:
1
3
2 30 2
2
xx+
−> >
.
Ta có:
11
2 1 2 21
22
log (4 4) log (2 3) log (4 4) log 2 log (2 3)
x x x xx
x
++
+= +=
1
22
log (4 4) log 2 (2 3)
x xx
+
+=
1
2
4 4 2 (2 3)
(2 ) 3.2 4 0
x xx
xx
+
+=
−=
2 1(k t/m))
2
2 4(t/m)
x
x
x
=
⇔=
=
.
Đối chiếu điều kin ta thy
2x =
thõa mãn. Vậy phương trình đã cho có một nghim.
Câu 126: Tính tng
S
tt c các nghim của phương trình:
1
53
ln 5 5.3 30 10 0
62
xx
xx
x
x
+

+
+ + −=

+

.
A.
1S =
. B.
2S =
. C.
1S =
. D.
3S =
Li gii
Điu kin
1
.
3
x >−
Phương trình tương đương
( )
( )
( )
( )
ln 5 3 ln 6 2 5 5 3 5 6 2 0
xx xx
xx+− ++ +− +=
( ) ( )
( ) ( )
ln 5 3 5 5 3 ln 6 2 5 6 2
xx xx
xx + + + = ++ +
(1).
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 41
Xét hàm sô
(
)
ln 5 , 0
f t t tt
=+>
. Có
( )
1
' 50ft
t
=+>
,
0t∀>
nên
(
)
ft
đồng biến. T
(
)
1
suy ra
(
)
( )
53 6 2
xx
f fx+= +
536 2
xx
x+= +
5 3 6 20
xx
x + −=
Xét
( )
536 2
xx
gx x=+−
,
( )
' 5 ln 5 3 ln 3 6
xx
gx=+−
( ) ( ) ( )
22
'' 5 ln 5 3 ln 3 0
xx
gx=+>
1
3
x >−
.
Nên
( )
'0gx=
có không quá
1
nghiệm suy ra
( )
0gx
=
có không quá
2
nghiệm trên
1
;
3

+∞


.
( ) ( )
0 10gg= =
. Vậy phương trình có nghiệm
0,1
. Do đó
1.S =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 122
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
MC Đ VN DỤNG – VN DUNG CAO
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
m m đ
(
)
,0f xm =
nghim trên D?
c 1. Tách m ra khi biến sđưa về dng
(
)
(
)
f x Am
=
.
c 2. Kho sát s biến thiên ca hàm s
(
)
fx
trên
D
.
c 3. Da vào bng biến thiên để c đnh giá tr ca tham s
(
)
Am
để đường thng
( )
y Am=
nm ngang cắt đồ thm s
( )
y fx
=
.
c 4. Kết lun các giá tr cn tìm ca
(
)
Am
để phương trình
( )
( )
f x Am
=
nghim
trên
D
.
Lưu ý
— Nếu hàm s
( )
y fx=
giá tr ln nht và giá tr nh nht trên D thì giá tr
( )
Am
cn tìm
là nhng m tha mãn:
(
) (
) ( )
min max
xD
xD
fx Am fx
≤≤
.
— Nếu bài toán yêu cu tìm tham s để phương trình có k nghim phân bit, ta ch cn da vào
bng biến thiên để c đnh sao cho đường thng
( )
y Am=
nm ngang ct đ th m s
( )
y fx=
tại k điểm phân bit.
Câu 1: Cho hàm s
( )
( )
22
27 1
3
3log 2 3 1 log 1 3 0x m x m xx m

+ +− + +− =

. S các giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
12
15xx−<
là:
A.
14
B.
11
C.
12
D.
13
Câu 2: Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s m vi
64m
<
để phương trình
( ) ( )
15
5
log log 2 0xm x+ + −=
có nghim. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
2018.
B.
2016.
C. 2015. D.
2013.
CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 123
Câu 3: Cho phương trình
( )
2
5
5
log 6 12 log 2
−+ = +
mx
mx
xx x
, gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của
S
.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4: Cho phương trình
( )
22 2 2
25
52
log 2 4 2 log 2 0xxm m xmxm
+
−− + + + =
. Hi có bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm
22
12
3xx+=
?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 4
Câu 5: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m đ phương trình
( )
2
21
2
4 log log 0x xm +=
có hai
nghim phân bit thuc khong
( )
0;1
.
A.
1
0
4
m
<<
B.
1
0
4
m
≤<
C.
1
4
m
D.
1
0
4
m−< <
Câu 6: Tìm
m
để phương trình
22
22
log log 3xxm +=
có nghiệm
[1; 8]x
.
A.
69m≤≤
B.
23m≤≤
C.
26m≤≤
D.
36m≤≤
Câu 7: Cho phương trình
( )
2
22 2
log 2log log *x x m xm −+ =
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
[ ]
2019;2019m ∈−
để phương trình có nghiệm?
A.
2021
. B.
2019
. C.
4038
. D.
2020
.
Câu 8: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
ln 0
mx x−=
có hai nghim
phân bit thuc khong
( )
2;3
A.
ln 2 ln 3
;
23



B.
ln 2 ln 3
;;
23

−∞ +∞


C.
ln 2 1
;
2 e



D.
ln 3 1
;
3
e



Câu 9: Tng tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình:
( )
( )
(
)
2
1
2
22
2 .log 2 3 4 .log 2 2
xm
x
x x xm
+= −+
có đúng ba nghiệm phân bit là:
A. 2. B.
3
.
2
C. 0. D. 3.
Câu 10: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
( )
ln ln sin sinmmx x++ =
có nghim.
A.
1
1 m e 1.
e
+≤ ≤−
B.
1 m e 1. ≤−
C.
1
1 m 1.
e
≤+
D.
1 m e 1. <−
Câu 11: S các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8)x mx−=
có hai nghim
phân bit là
A.
5
. B. Vô s. C.
4
. D.
3
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 124
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để phương trình
2
ln 2 ln 4
e
x
m mx



có nghim thuộc vào đoạn
1
;1
e




?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
36 6
4log log 2 0
6
x
xm 
có hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn
12 12
. 72 . 1296 0
xx xx

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 14: Tp hp các giá tr thc ca tham s m đ phương trình
( )
( )
2
2019 1
2019
log 4 log 2 1 0x xm + +−=
có hai nghim thc phân bit là
( )
;T ab=
. Tính
2S ab= +
.
A.
18
. B.
8
. C.
20
. D.
16
.
Câu 15: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( )
3
3
log 3 log 9 16
x
xm
+
++ =
có hai nghim
tha mãn
12
2
xx−< <
.
A.
17
. B.
16
. C.
14
. D.
15
.
Câu 16: Tp hp các s thc m để phương trình
( )
( )
2
ln 3 1 ln 4 3x mx x x += −+
có nghim là na
khong
[
)
;
ab
. Tng
ab+
bng
A.
10
.
3
B.
4.
C.
22
.
3
D.
7.
Câu 17: Cho phương trình
2
22 2
log 2log 4 1 logx x xm −− =
, vi
m
là tham s thc. S các giá tr
nguyên thuộc đoạn
[ ]
2019;2019
ca
m
để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Câu 18: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
2
39
log 1 log 9 1
m
xx x

+= +

hai nghim phân bit.
A.
( )
1;0m
∈−
. B.
( )
2;0m
∈−
. C.
( )
1;m +∞
. D.
[
)
1;0m∈−
.
Câu 19: Cho
,ab
là các s thực dương lớn hơn 1, thay đổi tha mãn
2019+=ab
để phương trình
5log .log 4log 3log 2019 0 −=
ab a b
xx x x
luôn có hai nghim phân bit
12
;xx
. Biết giá tr ln
nht ca
( )
12
ln .xx
bng
34
ln ln
5757

+


mn
; vi
,mn
là các s nguyên dương. Tính
2
= +Sm n
A.
22209
. B.
20190
. C.
2019
. D.
14133
.
Câu 20: Xét các s nguyên dương
, ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a xb x+ +=
có hai nghim phân
bit
12
, xx
phương trình
2
5log log 0xb xa+ +=
có hai nghim phân bit
34
, xx
tha mãn
12 34
xx xx>
. Tìm giá tr nh nht ca
23S ab= +
A.
min
33S =
. B.
min
30S =
. C.
min
17S =
. D.
min
25S =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 125
Câu 21: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++
+ + +=+


+

có hai nghim phân bit?
A.
3
. B.
1
. C.
4.
D.
2
.
Câu 22: S các giá tr nguyên nh hơn
2018
ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2018 log 1009xm x+=
có nghim là
A.
2018
. B.
2017
. C.
2020
. D.
2019
.
Câu 23: Có bao nhiêu s ngun
m
để phương trình
( ) ( )
2
35
log 3 2 log 3
xx
mm+=
nghim?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
33
log log 1 2 1 0x xm+ + −=
ít nht mt nghim thc trong đoạn
[
]
1; 27
.
A.
( )
0;2m
. B.
[ ]
0;2m
. C.
[
]
2;4
m
. D.
( )
0;4m
.
Câu 25: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
22
39
log log 2 0 +− =xm x m
nghim
[ ]
1; 9x
.
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 26: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( ) ( )
2
2
log log 1= +mx x
vô nghim?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 27: S các giá tr nguyên nh hơn 2020 của tham s
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2020 log 1010xm x+=
có nghim là
A.
2020.
B.
2021.
C.
2019.
D.
2022.
Câu 28: Xét các s nguyên dương
,ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a xb x+ +=
có hai nghim phân
bit
12
,xx
phương trình
2
5log log 0xb xa+ +=
có hai nghim phân bit
34
,xx
sao cho
12 34
xx xx
>
. Tìm giá tr nh nht ca
23S ab= +
.
A.
30
. B.
25
. C.
33
. D.
17
.
Câu 29: Cho phương trình
22
22
log 5 1 log 4 0x m xmm 
. Biết phương trình 2 nghim
phân bit
12
,xx
tha
12
165xx
. Giá tr ca
12
xx
bng
A.
16
. B.
119
. C.
120
. D.
159
.
Câu 30: Gi
0
m
là giá tr thc nh nht ca tham s
m
sao cho phương trình
( ) ( )
( ) ( )
2
11
33
1 log 3 5 log 3 1 0m x m xm −− −+=
có nghim thuc
( )
3; 6
. Khng đnh nào sau
đây là đúng?
A. Không tn ti
0
m
. B.
0
4
1;
3
m

∈−


. C.
0
10
2;
3
m



. D.
0
5
5;
2
m

∈−


.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 126
Câu 31: Cho phương trình
( )
ln 1 2 0mx x+ −−=
. Biết rng tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
phương trình đã cho có hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
0 24xx< <<<
là khong
( )
;a +∞
. Khi
đó
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3, 7; 3,8
. B.
( )
3, 6; 3, 7
. C.
( )
3,8; 3, 9
. D.
( )
3, 5; 3, 6
.
Câu 32: Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để phương trình
23
33
log log 1 0xa xa+ + +=
có nghim
duy nht.
A. Không tn ti
a
. B.
1a <−
hoc
4 2 10a =
.
C.
1a <
. D.
1a =
.
Câu 33: Gi
0
m
là giá tr nh nht ca tham s thc
m
sao cho phương trình
(
) (
) ( ) (
)
2
11
22
1 log 2 5 log 2 1 0m x m xm
−− −+=
có nghim thuc khong
( )
2; 4
. Khng đnh
nào dưới đây đúng?
A.
0
4
1;
3
m

∈−


. B.
0
10
2;
3
m



. C.
0
16
4;
3
m



. D.
0
5
5;
2
m

∈−


.
Câu 34: Gi s phương trình
2
22
log ( 2)log 2 0xm x m−+ + =
hai nghim thc phân bit
12
,xx
tha
mãn
12
6xx+=
. Giá tr biu thc
12
xx
A. 4. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 35: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
22
2
log log 3 +=
xxm
có nghim
[ ]
1; 8x
.
A.
26≤≤m
B.
36≤≤m
C.
69
≤≤m
D.
23≤≤m
.
Câu 36: m các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x xm + −=
có hai nghim
thc
1
x
,
2
x
tha mãn
(
)
(
)
12
3 3 72xx
+ +=
.
A.
9
2
m =
. B.
3m =
. C. Không tn ti. D.
61
2
m
=
.
Câu 37: S các giá tr nguyên nh hơn
2020
ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2020 log 1010xm x+=
có nghim là
A.
2022
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2021
.
Câu 38: Cho phương trình
( )
( ) ( )
10 log 2log 1 0
x
me x m mx x +=


. (
m
là tham s ). Có tt c bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có ba nghiệm thc phân bit?
A. Vô s. B.
10
. C.
11
. D.
5
.
Câu 39: Cho phương trình
( )
( )
2
22
1
2
2
4 .log 2 3 2 .log 2 2 0
xm
xx
x x xm
−−
++ + =
vi
m
là tham s.
Tng tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình đã cho có ba nghiệm phân bit là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 40: Cho phương trình
( ) ( )
2
33
log 9 5 log 3 10 0x m xm
+ + −=
. S giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit thuc
[ ]
1; 81
A.
3
B.
5
C.
4
. D.
2
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 127
Câu 41: Cho
,
xy
là hai s thực dương thỏa mãn
54xy+=
. Tng tt c giá tr ngun ca tham s
m
để phương trình
2
2
3
2
log 3 1 0
x ym
x xym
xy
++
+ + −=
+
có nghim là
A. 10. B. 5. C. 9. D. 2.
Câu 42: Biết rng điu kin cần đủ ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
log 2 2
x
mm x++=
nghim là
a
m
b
≥−
vi
,ab
là hai s nguyên dương và
7b <
. Hi
2
abb++
bng bao nhiêu?
A.
31
. B.
32
. C.
21
. D.
23
.
Câu 43: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2
2
log (4 ) log 2 4 0xm x m −=
có nghim thuộc đoạn
[ ]
1; 8
?
A.
1.
B.
2
. C.
5
. D.
3.
Câu 44: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
5;5m ∈−
sao cho phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
( )
32
21
2
2
log 1 log 1 2 8 log 1 2 0fx fx m fx m+− ++ ++ =
có nghim
( )
1;1x ∈−
?
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D. vô s.
Câu 45: Cho phương trình
081
3).32
(9 =
++
xx
m
(
m
là tham s thc). Giá tr ca
m
để phương trình
đã cho có hai nghiệm phân bit
21
, xx
tha mãn
10
2
2
2
1
=+ xx
thuc khoảng nào sau đây
A.
( )
10
;5
. B.
(
)
5;0
. C.
( )
15;10
. D.
( )
+∞;15
.
Câu 46: Cho phương trình
( ) ( )
.16 2 2 .4 3 0 1
xx
mm m + −=
. Tp hp tt c c giá tr dương của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit là khong
( )
;.ab
Tng
2Ta b= +
bng:
A.
14
B.
10
C.
11
D.
7
Câu 47: Phương trình
1
4 3.2 0
xx
m
+
+=
có hai nghim thc
12
,
xx
tha mãn
12
1xx+=
. Giá tr ca
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
5; 0
. B.
( )
7; 5
−−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
5; 7
.
Câu 48: Vi giá tr nào ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 2 3 0
xx
mm
+
+ +=
có hai nghim
12
;
xx
tha mãn
12
4x x+=
A.
5
2
m =
. B.
2m =
. C.
8m =
. D.
13
2
m =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 128
Câu 49: Phương trình
0
2
2
.
4
1
=
+
+
m
m
x
x
có hai nghim
21
, xx
tha mãn
3
21
=+ xx
khi
A.
4m =
. B.
3m
=
. C.
2m =
. D.
1m =
.
Câu 50: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
(
)
22 2
2 21 2 42
4.4 2 2 6 6 3 3 0
xx xx xx
mm
+ ++ ++
+ −+ =
có hai nghim thc phân bit.
A.
4 32 4 32m < <+
B.
4 32m >+
hoặc
4 32m <−
C.
1m >−
hoặc
1
2
m
<
D.
1
1
2
m
−< <
Câu 51: Biết rng tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
39 2 13 1 0
xx
m mm + + −=
hai nghim phân bit là mt khong
( )
;ab
. Tính tích
.ab
.
A.
4
B.
3
C.
2
D.
3
Câu 52: Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
4 .2 2 2019 0
xx
mm +− =
có hai nghim trái
du?
A.
1008
. B.
1007
. C.
2018
. D.
2017
.
Câu 53: Cho phương trình
( )
( )
( )
4 15 2 1 4 15 6 0
xx
m+ + + −=
. Để phương trình có hai nghiệm phân
bit
12
,xx
tha mãn
12
20xx−=
. Ta có
m
thuc khong nào?
A.
( )
3; 5
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 54: Phương trình
( )
(
)
( )
2 3 12 2 3 4 0
+ + −=
xx
a
có 2 nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
23
log 3
+
−=xx
. Khi đó
a
thuc khong
A.
3
;
2

−∞


. B.
( )
0;+∞
. C.
3
;
2

+∞


. D.
3
;
2

+∞


.
Câu 55: Biết rng tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
39 2 13 1 0
xx
m mm 
hai nghim phân bit là mt khong
;ab
. Tính tích
.ab
.
A.
4
B.
3
C.
2
D.
3
Câu 56: Tìm tt c các giá tr ca
mm
để phương trình
9 2 .3 2 0
xx
mm + +=
có hai nghim phân bit
A.
22
m
−< <
B.
2m >
C.
2m >−
D.
2m <
Câu 57: Xác đnh các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
9 2 26 4 34 0
xx x
m mm + + ++ =
hai nghim phân bit?
A.
2m.<−
B.
3m.>−
C.
1m.>−
D.
2m.>−
Câu 58: Biết rng
0
mm=
là giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
( ) ( )
9 22 13 34 1 0
xx
mm + + −=
có hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
( )( )
12
2 2 12xx+ +=
. Khi
đó
0
m
thuc khoảng nào sau đây
A.
(3;9)
. B.
( )
9;+
. C.
( )
1;3
. D.
( )
-2;0
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 129
Câu 59: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
16 2 1 4 3 8 0 + + −=
xx
mm
hai nghim trái du?
A.
6
B.
7
C.
0
D.
3
Câu 60: Gi
S
là tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
4 .2 2 1 0
xx
mm + +=
nghim. Tp
\ S
có bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
1
B.
4
C.
9
D.
7
Câu 61: Cho phương trình
( ) ( )
9 22 13 34 1 0 + + −=
xx
mm
hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
( )( )
12
2 2 12+ +=xx
. Giá tr ca
m
thuc khong
A.
( )
9; +∞
. B.
( )
3; 9
. C.
( )
2;0
. D.
( )
1; 3
.
Câu 62: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
22
44
9 4.3 2 1 0
xx xx
m
−−
+ −=
nghim?
A.
27
. B.
25
. C.
23
. D.
24
.
Câu 63: Gi
( )
;ab
là tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
28 0
xx
e em −=
đúng hai
nghim thuc khong
( )
0;ln 5
. Tng
ab+
A. 2. B. 4. C.
6
. D.
14
.
Câu 64: Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
( ) ( )
21 21 8
xx
m+− =
có hai nghiệm dương phân biệt. S phn t ca S bng
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 65: Tìm s giá tr nguyên ca tham s
( )
10;10m ∈−
để phương trình
( )
( )
22
2
1
10 1 10 1 2.3
xx
x
m
+
++ =
có đúng hai nghiệm phân bit?
A.
14
. B.
15
. C.
13
. D.
16
.
Câu 66: Phương trình
11
. 2 10
93
xx
mm

+ +=


có nghim khi
m
nhn giá tr:
A.
1
2
m <−
. B.
1
4 25
2
m< <−
.
C.
4 25m ≥+
. D.
1
4 25
2
mm<− +
.
Câu 67: S các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình:
( ) ( )
1 .16 2 2 3 .4 6 5 0
xx
m mm+ + +=
có hai nghim trái du là
A.
4
. B.
8
. C.
1
. D.
2
.
Câu 68: Phương trình có nghim duy nht. S giá tr ca tham s m tha mãn là
A. Vô s B.
1
C.
2
D.
0
4 1 2 . .cos( )
xx
mx
π
+=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 130
Câu 69: Cho phương trình
( )
2 .2 .cos 4
xx
mx
π
=
, vi
m
là tham s. Gi
0
m
là giá tr ca
m
sao cho
phương trình trên có đúng một nghim thc. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
)
0
5; 1 .m ∈−
B.
0
5.m
<−
C.
)
0
1; 0 .m ∈−
D.
0
0.m >
Câu 70: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) (
)
(
)
2 33
8 3 .4 3 1 .2 1 1
xx x
x x m xmx+ + + = +−
có đúng hai nghiệm phân bit thuc
( )
0;10
.
A.
101
B.
100
C.
102
D.
103
Câu 71: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
(
)
3 22
2 1 11+= +− +
mm
ee x x x x
có nghim.
A.
1
0; ln 2
2



B.
1
; ln 2
2

−∞

C.
1
0;



e
D.
1
ln 2;
2

+∞

Câu 72: Gi
A
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho tp nghim của phương trình
( )
( )
.2 1 . 2 1
xx
x xx m m= ++
có hai phn t. S phn t ca
A
bng
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô s.
Câu 73: Giá tr ca
m
để phương trình
1
42 0
xx
m
+
−=
có nghim duy nht là:
A.
2m
=
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Câu 74: Gi
;ab
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2e 8e 0
xx
m

có đúng hai nghiệm thuc khong
0;ln 5
. Giá tr ca tng
ab
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
14
.
Câu 75: Giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây để phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
hai
nghim
1
x
,
2
x
tho mãn
12
3xx+=
.
A.
9
;5
2
m



. B.
( )
2; 1m ∈−
. C.
( )
1; 3m
. D.
( )
3; 5m
.
Câu 76: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
16 .4 5 44 0
xx
mm
+ −=
có hai nghiệm đối nhau. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 77: Gi
S
là tp hp tt c c giá tr ngun ca tham s
m
để phương trình
4 2 .2 6 0
xx
mm +=
có hai nghim thc
12
,xx
sao cho
12
3xx<<
. Tp hp
S
có bao nhiêu phn t?
A. Vô s. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 78: Giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
4 2 3 .2 64 0
xx
m + +=
có hai nghim thc
1
x
,
2
x
tha mãn
( )( )
12
2 2 24xx+ +=
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3
0;
2



. B.
3
;0
2



. C.
21 29
;
22



. D.
11 19
;
22



.
Câu 79: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
(
)
3 22
2 1 11
mm
ee x x x x+= +− +
có nghim.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 131
A.
1
0;
e



. B.
1
0; ln 2
2



. C.
1
; ln 2
2

−∞

. D.
1
ln 2;
2

+∞

.
Câu 80: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
4 1 .2 2 0
xx
m 
có hai nghim
12
,xx
tho mãn
12
1xx
.
A.
Rm
. B.
1 22; 1 22mm 
.
C.
1 22m 
. D.
1 22m 
.
Câu 81: Cho hàm s
y fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ
Tp hp tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
2
x
fe m
có đúng 2 nghiệm thc là
A.
0;4
. B.
0;4
. C.
0 4; 
. D.
4;
.
Câu 82: Tìm s giá tr nguyên ca tham s để phương trình
có đúng hai nghiệm phân bit.
A. . B. . C. . D. .
Câu 83: Tng tt c các giá tr nguyên ca để phương trình
có 3 nghim phân bit.
A. . B. . C. . D. .
Câu 84: Cho s thc và hàm s có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Phương trình có nhiu nht bao nhiêu nghim phân bit thuộc đoạn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 85: Gi là tng các giá tr nguyên ca tham s để phương trình
nghim . Chọn đáp án đúng.
A. . B. . C. . D. .
( )
10;10m ∈−
( )
( )
22
2
1
10 1 10 1 2.3
xx
x
m
+
++ =
14
15
13
16
m
( )
3
33 3 2 3
3 9 24 .3 3 1
x mx x x
x x xm
−+
+−+ + =+
34
27
38
45
m
( )
y fx=
( )
22
xx
fm
+=
[ ]
1; 2
2
3
4
5
S
m
32
4 72 6
xx
mm
+
+= + +
( )
1; 3x
35S =
20S =
25S =
21S =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 132
Câu 86: Tp các giá tr ca để phương trình có nghim là
A. . B. . C. . D. .
Câu 87: Cho hàm s , khi phương trình
có s nghim nhiu nht thì giá tr nh nht ca tham s dng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 88: Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s để phương trình
có nghim thc?
A. . B. . C. Vô s. D. .
Câu 89: Cho h phương trình , là tham s. Gi là tp các giá tr
nguyên để h có mt nghim duy nht. Tp có bao nhiêu phn t?
A. . B. . C. . D. .
Câu 90: Cho phương trình . Biết phương trình hai nghiệm
phân bit tha mãn . Khi đó thuc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 91: Gi là tp hp tt c các giá tr ngun ca tham s để phương trình
có nghim duy nht. S tp con ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 92: Tìm tp hp tt c các giá tr tham s để phương trình có 4
nghim phân bit.
A. . B. . C. . D. .
Câu 93: Cho phương trình: . Tp các giá tr để bất phương trình có ba
nghim phân bit có dng . Tng bng:
A. B. C. D.
m
( )
22
11 11
4 22 2 1 0
xx
mm
+− +−
+ + +=
9
;
2

−∞


9
4;
2



( )
;4−∞
[
)
4;+∞
( ) ( )
47
3 1 .2 6 3
xx
fx x x
−−
= ++ +
(
)
2
7 46 9 3 1 0
f xx m + −=
m
a
b
T ab= +
7T =
11T =
8T =
13T =
m
( )
22
11 11
9 3 .3 2 1 0
xx
mm
+− +−
+ + +=
5
7
3
22
22 2
1
2 1 2 .2 . 1
xy y
xy
xy
my


m
S
m
1
S
0
1
3
2
( )
( )
( )
4 15 2 1 4 15 6 0
xx
m+ + + −=
12
,xx
12
20xx−=
m
( )
3; 5
( )
1;1
( )
1; 3
( )
;1−∞
S
m
5 10 25 4
xx
m+= +
S
3
4
16
15
m
22
21 22
4 .2 3 2 0
xx xx
mm
−+ −+
+ −=
( )
1; +∞
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
( )
2; +∞
[
)
2; +∞
32 2
23
2 2 30
x x xm x x
x xm
+−+ +
+ +=
( )
;ab
2ab+
1.
2.
4.
0.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 133
Câu 94: Có bao nhiêu s nguyên để phương trình
đúng 3 nghiệm thc phân bit?
A. Vô s. B. . C. . D. .
Câu 95: Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s để phương trình
có đúng 3 nghiệm thc phân bit?
A. . B. C. D. .
Câu 96: Gi là tp hp các giá tr ca tham s sao cho hai phương trình
có nghim chung. Tính tng các phn t ca .
A. B. . C. . D. .
Câu 97: Giá tr ca tham s để phương trình có hai nghim tha mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 98: Tìm để phương trình có hai nghim trái du.
A. . B. . C. . D. .
Câu 99: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s để phương trình
có hai nghim phân bit?
A. . B. . C. . D. .
Câu 100: Gi là tp hp các s nguyên sao cho phương trình 2
nghim phân bit. Hi tp có bao nhiêu phn t
A. . B. . C. . D. .
Câu 101: Tìm điu kin ca tham s để phương trình sau nghiệm:
y chọn đáp án đúng nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 102: Điu kin ca để h bất phương trình có nghim là :
A. B. C. D.
Câu 103: Cho phương trình . S giá tr nguyên ca tham để phương
trình đã cho có đúng hai nghiệm thc phân bit là
A. . B. . C. . D. .
m
(
)
22
4
9.3 4 2 1 3 3 3 1 0
xx
mx x m + ++ + +=
3
1
2
2019;2019m 
21 2 1
2019 0
12
x
x mx m
xx



4038
2019.
2017.
4039
S
m
2
2 13
m
x +=
2
32 1
x
m xx= +−
S
6
3
1
5
2
m
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
1
,x
2
x
12
3xx+=
2m =
3m =
4m =
1m =
m
1
42 0
xx
m
+
+=
0m <
1m >
11m−< <
01m<<
m
( )
1
9 2.6 3 .4 0
+
+− =
xx x
m
35
38
34
33
S
m
12
4 .2 3 500 0
xx
mm

S
1
4
3
2
a
( )
22
11 11
9 2 .3 2 1 0.
xx
aa
+− +−
+ + +=
64
4
7
a≤≤
64
2
9
a≤≤
50
3
3
a≤≤
50
1
3
a≤≤
m
( )
2 1 21
2
7 7 2020 2020
2 2 30
xx x
x
x m xm
++ ++
−+≤
+ + +≥
3.m ≥−
2 1.m−≤
1 2.m−≤
2.m ≥−
22
1
16 2.4 10
xx
m
+
+=
[ ]
10;10m ∈−
7
9
8
1
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 134
Câu 104: Gi là tp nghim của phương trình . Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên ca để tp hp có hai phn t?
A. 2094. B. 2092. C. 2093. D. 2095.
Câu 105: Gi là tp tt c c giá tr ca để phương trình đúng
hai nghim phân biệt. Khi đó
A. tp con. B. s tp con. C. tp con. D. tp con.
Câu 106: Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc để phương trình có nghim
thuc khong .
A. B. C. D.
Câu 107: Tìm tp hp các giá tr ca tham s để phương trình :
hai nghim phân bit tha mãn: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 108: Cho phương trình . Có bao nhiêu giá tr nguyên trong khong
để phương trình trên có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 109: Tng tt c các giá tr ca tham s để phương trình có đúng 1
nghim là
A. . B. . C. . D. .
Câu 110: Tng tt c c giá tr ca tham s để phương trình
đúng ba nghiệm phân bit là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 111: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s trên đoạn để phương trình
có nghim duy nht.
A. . B. . C. . D.
Câu 112: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thuc để phương trình
có nghim?
A. . B. . C. . D. .
Câu 113: Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s sao cho phương trình
có nghim nguyên duy nht?
A. . B. . C. . D. .
S
( )
( )
2
22 3 0
x
x
xm −=
[ ]
2020;2020m ∈−
S
S
m
12
16 6.8 8.4 .2 0
xxx x
mm
+
−+− =
S
4
8
16
m
( )
63 2 0
xx
mm+ −=
( )
0;1
[ ]
3; 4 .
[ ]
2; 4 .
( )
2; 4 .
( )
3; 4 .
m
( )
2
22
log log
2
3 2 3 .3 3 0
xx
mm + + +=
12
2xx >
( ) { }
1; \ 0 +∞
( )
0;+∞
[ ]
\ 1;1
( )
1; +∞
( )
5
5 log
x
m xm+=
m
( )
20;20
15
19
14
17
m
( )
22
2
45 2
46
2 log 1
+ +−
++
= +
xxm
xx
m
2
1
4
0
m
( )
2
2
2 12
23
3 log 2 2
x x xm
xx
xm
+−
−+
= −+
2
3
1
0
a
[ ]
10;10
( ) ( )
ln 1 ln 1
xa x
e e xa x
+
= + + −+
2
10
1
20
m
( )
2020;2020
( )
ln 2 2
x
e xm m= ++
2019
2020
2021
4039
[ ]
1;1m ∈−
( )
( )
2
22
2
1
log log 2 2 2
m
xy xy
+
+ = +−
( )
;xy
3
2
1
0
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 135
Câu 114: Có bao nhiêu s nguyên để tn ti s thc tha mãn ?
A. B. C. D. vô s.
Câu 115: Có bao nhiêu cp s thc tha mãn đng thi các điu kin
A. . B. . C. . D. .
Câu 116: Gi s là mt nghim của phương trình
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 117: Có bao nhiêu cp s nguyên tha mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 118: Có bao nhiêu b vi nguyên và
tha mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 119: Cho x s thc dương và y s thc tha mãn . Giá tr ca
biu thc bng
A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2019.
Câu 120: Cho phương trình . Hi có bao nhiêu cp s
thỏa mãn phương trình đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Câu 121: Có bao nhiêu cp s nguyên tha mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 122: Có bao nhiêu cp s nguyên ơng tho mãn , vi
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 123: Biết là các s thc sao cho đồng thi là các s các s
thc dương tha mãn Giá tr ca thuc
khong
A. . B. . C. . D. .
Câu 124: Có bao nhiêu cp s nguyên tha mãn .
A. B. . C. . D. .
y
x
( )
( )
22
11 4
log 3x 4 logy xy+= +
3
2
1
( )
;xy
( )
2
3
2 3 log 5
4
35
xx
y
−−
−+
=
( )
2
4 1 3 8?yy y −+ +
1
3
4
2
( )
00
;xy
( ) ( )
11 1
4 2 sin 2 1 2 2 2sin 2 1
xx x x x
yy
−−
+ +−+= + +−
0
7x >
0
24x−< <
0
47x<<
0
52x < <−
( )
;xy
0 4000x≤≤
( )
( )
5
5
5 25 2 log 1 4
y
yx x+ =+ +−
3
2
4
5
(; )xy
,xy
1 , 2020xy≤≤
( )
( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+++ +−


+−


2017
4034
2
2017.2020
1
2
2 log 14 ( 2) 1
x
x
yy
+

= −− +

22
2020P x y xy=+−+
( )
2
2 22
3
log 3 6 6 3 2 1
y
x x yx x+= +−+
( )
;xy
0 2020 ; y<< x
5
6
7
4
( )
;xy
2 2021x≤≤
( )
1
2
2 log 2 2
yy
x xy
+=
2020
9
2019
10
( )
;xy
( )
( )
23
3 3 1 13
xy x y
x xx
+
−= +
2020x <
13
15
6
7
,ab

33 3 2
.10 .10 ,
zz
xya b
,,xyz
log xy z

22
log 1.xy z
22
11
ab
(1; 2 )
(2;3)
(3; 4)
(4;5)
( )
;xy
0 2020y<<
3
3
3 3 6 9 log
x
x yy+ −= +
2020
9
7
8
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 136
Câu 125: Có bao nhiêu cp s nguyên tho mãn
?
A. 19. B. 6 C. 10. D. 41.
Câu 126: Có bao nhiêu cp s nguyên dương vi tha mãn
A. . B. . C. . D. .
( )
;xy
0; 20 20xy x+> ≤≤
( )
22
2
log 2 2 3 0x y x y xy x y+ + + + −−=
( )
;xy
2020x
( )
( )
( )
3
2 3 3 1 9 log 2 1
y
xy x−= +
1010
2020
3
4
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 1
5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
MC Đ VN DỤNG – VN DUNG CAO
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
m m đ
(
)
,0f xm =
nghim trên D?
c 1. Tách m ra khi biến sđưa về dng
(
)
(
)
f x Am
=
.
c 2. Kho sát s biến thiên ca hàm s
(
)
fx
trên
D
.
c 3. Da vào bng biến thiên để c đnh giá tr ca tham s
(
)
Am
để đường thng
( )
y Am=
nm ngang cắt đồ thm s
( )
y fx
=
.
c 4. Kết lun các giá tr cn tìm ca
(
)
Am
để phương trình
( )
( )
f x Am
=
nghim
trên
D
.
Lưu ý
— Nếu hàm s
( )
y fx=
giá tr ln nht và giá tr nh nht trên D thì giá tr
( )
Am
cn tìm
là nhng m tha mãn:
(
) (
) ( )
min max
xD
xD
fx Am fx
≤≤
.
— Nếu bài toán yêu cu tìm tham s để phương trình có k nghim phân bit, ta ch cn da vào
bng biến thiên để c đnh sao cho đường thng
( )
y Am=
nm ngang ct đ th m s
( )
y fx=
tại k điểm phân bit.
Câu 1: Cho hàm s
( )
( )
22
27 1
3
3log 2 3 1 log 1 3 0x m x m xx m

+ +− + +− =

. S các giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
12
15xx−<
là:
A.
14
B.
11
C.
12
D.
13
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
22
27 1
3
3log 2 3 1 log 1 3 0x m x m xx m

+ +− + +− =

( )
(
)
22
33
log 2 3 1 log 1 3x m x m xx m

+ +− = +−

CHƯƠNG
II
HÀM S LŨY THA - HÀM S
HÀM S LOGARIT
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 2
( )
2
22
13 0
2 3 1 13
xx m
x m x mx x m
+− >
+ +− = +−
( )
(
) ( )
(
)
2
2
2
1 3 0*
1 3 0*
2 2 01
2
xx m
xx m
xm
x m xm
x
+− >
+− >
⇔⇔
=

−+ + =
=
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit khi và ch khi phương trình có hai nghiệm phân
bit tha mãn
2
2
2
13 0
4 10
2 113 0 2 3
43 0
2
mm m
mm
mm
m
m
+− >
+>
−+− > <

−>
.
Theo gi thiết
( )
2
2
1 2 1 2 12
15 4 225 4 221 0 13 17x x x x xx m m m < + < <−<<
Do đó
13 2 3m−<<
. Vy s các giá tr nguyên ca
m
tha mãn là 13.
Câu 2: Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s m vi
64m <
để phương trình
( )
( )
15
5
log log 2 0xm x+ + −=
có nghim. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
2018.
B.
2016.
C. 2015. D.
2013.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
15
5
log log 2 0xm x+ + −=
( ) ( )
55
log log 2xm x +=
2
2
2
x
m
x
<
=
.
2x <
nên
2
22
2
m
m
< >−
.
Kết hp vi
64m <
. Khi đó
2 64
m−< <
.
m
nên
{ }
1;0;1...63m =
có 65 giá tr.
Vy tng
S
các giá tr ca
m
để phương trình có nghiệm là:
( )
1 63 .65
2015
2
S
−+
= =
.
Câu 3: Cho phương trình
( )
2
5
5
log 6 12 log 2
−+ = +
mx
mx
xx x
, gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của
S
.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
+ Điu kin
20 2
0 51 5 6
+ > >−


< −≠ <

xx
mx mx
Với điều kiện trên, phương trình
( )
( )
2
5
5
log 6 12 log 2 *
−+ = +
mx
mx
xx x
( )
( )
2
55
log 6 12 log 2
−−
−+ = +
mx mx
xx x
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 3
2
2
6 12 2
5
=
+ =+⇔
=
x
xx x
x
.
2=x
là nghim phương trình
( )
*
khi
5
52 6 3
2
< ≠⇔ < mm
, vì
mZ
4
m
mZ
.
5=x
là nghim phương trình
( )
*
khi
6
55 6 1
5
< ⇔< mm
, vì
mZ
2
m
mZ
.
+ Phương trình
( )
2
5
5
log 6 12 log 2
−+ = +
mx
mx
xx x
có nghim duy nht khi
2=m
hoc
3m =
Th li
2=
m
:
(
)
( )
(
)
22
25 25 25
25
log 6 12 log 2 log 6 12 log 2
−−
−+ = + −+ = +
x xx
x
xx x xx x
2
6 12 2
20 5
02 51
+=+
+> =
< −≠
xx x
xx
x
.
3
m =
:
( )
( )
(
)
22
35 35 35
35
log 6 12 log 2 log 6 12 log 2
x xx
x
xx x xx x
−−
−+ = + −+ = +
2
6 12 2
20 5
04 51
xx x
xx
x
+=+
+> =
< −≠
.
Vy có hai giá tr
mZ
tha mãn ycbt.
Câu 4: Cho phương trình
( )
22 2 2
25
52
log 2 4 2 log 2 0xxm m xmxm
+
−− + + + =
. Hi có bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm
22
12
3
xx+=
?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 4
Li gii
Chn B
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
(
)
(
)
22 2 2
2 5 52
log 2 4 2 log 2 0xxm m xmxm
+−
−− + + + =
( )
( )
22 2 2
52 52
log 2 4 2 log 2 0xxm m xmxm
++
−− + + =
( )
22
22
22
2 22 2
220
220
1 22 0
2 24 2
x mx m
x mx m
x m xmm
x x m m x mx m
+−>
+−>

⇔⇔

−+ + =
−+ = +
22
1
2
20
2
1
x mx m
xm
xm
+− >
=
=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 4
Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha
22
12
3xx
+=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2
22
2
22
2 220
40
1 1 2 0 2 10
5 2 20
21 3
m mm m
m
m m m m mm
mm
mm
+ −>
>
+ > + −>


−=
+− =
0
1 1 11
1
25
1 11 1 11
;
55
m
mm
mm
−< < =
−+
= =
Vy không có giá tr nguyên nào ca
m
tha yêu cầu đề bài
Câu 5: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m đ phương trình
( )
2
21
2
4 log log 0x xm +=
có hai
nghim phân bit thuc khong
( )
0;1
.
A.
1
0
4
m<<
B.
1
0
4
m≤<
C.
1
4
m
D.
1
0
4
m−< <
Li gii
Ta có:
( ) (
)
(
)
( )
22
2
2 1 2 2 22
2
4 log log 0 2 log log 0 log log 1x xm x xm x x m += + += + =
Đặt
2
logtx=
vi
( )
;0t −∞
.
( )
2
1 tt m +=
.
Xét
( )
2
ft t t= +
.
( )
( )
' 21
1
'0
2
ft t
ft t
= +
= ⇔=
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên
11
00
44
mm
<− < < <
Câu 6: Tìm
m
để phương trình
22
22
log log 3xxm +=
có nghiệm
[1; 8]x
.
A.
69m≤≤
B.
23m≤≤
C.
26m≤≤
D.
36m≤≤
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 5
Chn C
22
22
log log 3xxm +=
Điu kin:
0x >
pt
(
)
2
22
log 2
log 3x xm
−+
=
Cách 1:
Đặt
2
logtx
=
, vi
[1; 8]
x
thì
[0;3]t
.
Phương trình trở thành:
2
23
tt m +=
Để phương trình có nghiệm
[1; 8]x
phương trình có nghiệm
[0;3]t
[0;3]
[0;3]
min ( ) max ( )
ft m ft≤≤
, trong đó
2
() 2 3
ft t t=−+
26m≤≤
.
Câu 7: Cho phương trình
( )
2
22 2
log 2log log *x x m xm −+ =
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
[
]
2019;2019
m
∈−
để phương trình có nghiệm?
A.
2021
. B.
2019
. C.
4038
. D.
2020
.
Li gii
Điu kin:
2
0
log 0
x
mx
>
+≥
.
22
22 2 22 2
log 2log log 4log 8log 4 log 4x xmxm x xmxm += +=
( )
2
22 2 2
4log 4log 1 4 log 4 log 1x x mxmx += + + + +
( )
( )
2
2
22
22
22
2 log 1 2log 1
2log 1 2 log 1
2 log 1 2log 1
mx x
x mx
mx x
+ +=
−= + +⇔
+ += +
22
22
log log 1
log log
mx x
mx x
+=
+=
* TH
1
:
22
log logmx x+=
( )
2
2
2
22
22
01
log 0
log log 0 1
log log
x
x
x xm
mx x
<≤

⇔⇔

−=
+=
Đặt:
( )
2
log 0t xt=
, phương trình
(1)
tr thành:
( )
22
02ttm ttm−− = =
Đặt:
(
]
2
( ) ( ;0gt t tt= −∞
.Bài toán tr thành: Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
có ít nht 1 nghim
0t
Ta có:
2
() () 2 1 0 0
gt t t g t t t
= = < ∀≤
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 6
Ta có BBT:
Dựa vào BBT, suy ra: để phương trình
( )
2
có ít nht 1 nghim
0
t
thì
0m
* TH
2
:
22
log log 1mx x+=
2
2
22 2
log 1
log log 2 log 1
x
mx x x
+= +
( )
2
2
22
log 1
log 3log 1 0 3
x
x xm
+− =
Đặt:
( )
2
log 1t xt=
, phương trình
(1)
tr thành:
( )
22
31 0 314tt m mtt−+==−+
Đặt:
[
)
2
( ) 1, 1;gt t t t= + +∞
Ta có:
2
() 3 1 () 2 3gt t t g t t
= +⇒ =
[
)
3
( ) 0 2 3 0 1;
2
gt t t
= = = +∞
Bài toán tr thành: Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
4
có ít nht 1 nghim
1t
Ta có BBT:
Da vào BBT, suy ra: để phương trình
( )
4
có ít nht 1 nghim
1t
thì
5
4
m ≥−
Kết hp và ,
[ ]
2019;2019m ∈−
{ }
1;0;1;2;...;2019m ∈−
Vy có tt c
2021
giá tr ca
m
tha mãn ycbt
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 7
Câu 8: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
ln 0mx x−=
có hai nghim
phân bit thuc khong
( )
2;3
A.
ln 2 ln 3
;
23



B.
ln 2 ln 3
;;
23

−∞ +∞


C.
ln 2 1
;
2 e



D.
ln 3 1
;
3 e



Li gii
Chn D
( )
ln
ln 0 , 2;3
x
mx x m x
x
= = ∀∈
Đặt
( )
( )
ln
, 2;3
x
fx x
x
= ∀∈
(
)
2
1 ln x
fx
x
=
;
( )
0fx xe
=⇔=
BBT
Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì
ln 3 1
;
3
m
e



.
Câu 9: Tng tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình:
( )
(
)
( )
2
1
2
22
2 .log 2 3 4 .log 2 2
xm
x
x x xm
+= −+
có đúng ba nghiệm phân bit là:
A. 2. B.
3
.
2
C. 0. D. 3.
Li gii
Tập xác định
D =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
1
2
22
2
1
2
22
2 . 234. 2 2
2 . ( 1) 2 2 . 2 2 (*)
xm
x
xm
x
log x x log x m
log x log x m
+= −+
+= −+
Đặt
2
( ) 2 log ( 2), 0
t
ft t t= +≥
;
2
1
'( ) 2 ln 2.log ( 2) 2 0, 0
( 2)ln 2
tt
ft t t
t
= + + > ∀≥
+
.
Vy hàm s
2
( ) 2 log ( 2)
t
ft t= +
đồng biến trên
(0; )+∞
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 8
T ta có
2
22
2
2( ) ( 1)
( 1) 2 ( 1) 2
2( ) ( 1)
xm x
f x f xm x xm
xm x
−=


= ⇔− = −⇔


=−−
.
2
2
( ) 4 1 2 0( )
2 1( )
gx x x m a
x mb
= ++ =
=
Do các phương trình
()a
()b
phương trình bậc hain đ phương trình ban đầu có 3 nghim
phân biệt ta có các trường hp sau:
TH1:
1
2
m =
, ch nghim kép bng 0 và có 2 nghim phân bit khác 0 .
TH2:
1
2
m >
, có 2 nghim phân bit
21
xm=±−
và có 2 nghim phân biệt trong đó 1 nghiệm
bng
21
m
±−
'0
( 2 1) 0gm
∆>
± −=
3
'0
1
2
( 2 1) 0
1
m
m
gm
m
∆>
<

⇔=

± −=
=
.
+ TH3:
1
2
m
>
, có 2 nghim phân bit
21xm=±−
và có nghim kép khác
21m±−
.
'0
( 2 1) 0gm
∆=
± −≠
3
3
2
2
1
m
m
m
=
⇔=
.
Vy tng các giá tr ca
m
13
1 3.
22
++ =
Câu 10: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
( )
ln ln sin sinmmx x++ =
có nghim.
A.
1
1 m e 1.
e
+≤ ≤−
B.
1 m e 1. ≤−
C.
1
1 m 1.
e
≤+
D.
1 m e 1. <−
Li gii
Đặt
( )
ln sinumx= +
ta được h phương trình:
( )
( )
sin
ln sin
sin
ln sin
u
x
umx
em x
mu x
e mu
= +
= +


+=
= +
T h phương trình ta suy ra:
( )
sin
sin *
ux
e ue x+= +
Xét hàm s
( )
t
ft e t= +
( )
' 1 0, .
t
ft e t= + > ∀∈
Hàm s
( )
ft
đồng biến trên
.
( ) ( ) ( )
* sin sinfu f x u x = ⇔=
Khi đó ta được:
( ) ( )
sin
ln sin sin sin **
x
m x x e xm+ = ⇔− =
Đặt
[ ]
sin , 1;1 .z xz= ∈−
Phương trình
( )
**
tr thành:
( )
**
z
e zm−=
Xét hàm s:
( )
z
gz e z=
trên
[ ]
1;1 .
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 9
Hàm s
( )
z
gz e z=
liên tc trên
[ ]
1;1
và có
[ ]
( ) ( )
[ ]
(
) (
)
1;1
1;1
1 1, min 0 1maxgz g e gz g
==−==
H phương trình ban đầu có nghim
phương trình
( )
**
có nghim
1 1.
me
≤−
Câu 11: S các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8)x mx
−=
có hai nghim
phân bit là
A.
5
. B. Vô s. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
1x >
Ta có:
22
2 22
2
log ( 1) log ( 8) log ( 1) log ( 8) ( 1) 8x mx x mx x mx= −⇔ = −⇔ =
2
29x x mx +=
. Do
1x >
nên suy ra
2
29
.
xx
m
x
−+
=
Xét hàm s
2
29
()
xx
fx
x
−+
=
trên khong
(1; ).
+∞
2
'
2
9
()
x
fx
x
=
,
'
( ) 0 3.fx x=⇔=±
Bng biến thiên
Nhìn vào BBT ta thy u cu ca bài toán là
48m<<
. Do
m
nguyên nên
{ }
5;6;7m
.
Vy có 3 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để phương trình
2
ln 2 ln 4
e
x
m mx



có nghim thuộc vào đoạn
1
;1
e




?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chọn A
2
ln 2 ln 4
e
x
m mx



2
ln 1 2 ln 4m x mx
22
2 ln 4m m xm
1
.
• Vi
2
20mm 
1m
0m
,
1
0ln 3x 
Loi
1m
.
• Vi
1m
,
1
2
ln
1
m
x
m
2
.
0
x
'
()fx
()fx
−∞
1
+∞
3
4
8
+∞
+
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 10
+ Hàm s
lnyx
đồng biến trên
1
;1
e




ln 1; 0x 
.
+ Phương trình
2
có nghim thuộc đoạn
1
;1
e




khi
2
10
1
m
m

2
1
1
2
0
1
m
m
m
m

3
2
1
12
m
m
m

3
2
2
m
2m
.
Vy có
1
giá tr nguyên dương của tham s
m
tha u cu bài toán.
Câu 13: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
36 6
4log log 2 0
6
x
xm 
có hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn
12 12
. 72 . 1296 0xx xx 
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chọn A
2
36 6
4log log 2 0
6
x
xm 
2
6
6
log log 2 0
xm xm

Phương trình có hai nghiệm phân bit khi
2
2 23
4 20
2 23
m
mm
m



12 12 12 12
. 72 . 1296 0 . 36 . 1296
xx xx xx xx 
6 12 61 62
log . 4 log log 4 4xx x x m 
Câu 14: Tp hp các giá tr thc ca tham s m đ phương trình
( )
( )
2
2019 1
2019
log 4 log 2 1 0x xm + +−=
có hai nghim thc phân bit là
( )
;T ab=
. Tính
2S ab= +
.
A.
18
. B.
8
. C.
20
. D.
16
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
( )
1
2; 2 ;
2
m
D

= +∞


.
Khi đó, phương trình đã cho trở thành
2
22
2019
4
log 0 4 2 1 2 5 0 (*)
21
x
x xm x xm
xm
= = +− + +−=
+−
Phương trình
(*)
có 2 nghim phân bit
2
1 1.( 5) 6 0 6 (1)m mm
⇒∆= = > <
Khi đó phương trình
(1)
có 2 nghim lần lượt là
12
16 ; 16x mx m
=−+ =−−
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 11
TH1:
1
25
2
m
m
≤−
( )
2;2D⇒=
.
Phương trình có 2 nghiệm
12
,
xx D
16 2 6 3
5
16 2 6 1
mm
m
mm

+ −< −<

⇔>

>− <


.
T , và suy ra
56m
<<
.
TH2:
1
2 23 5
2
m
m
< < ⇔− < <
.
1
;2
2
m
D

⇒=


.
Phương trình có 2 nghiệm
12
,xx D
3
16 2 6 3
5
3
13
16 6
5
22
m
mm
m
m
mm
mm
m
>−

+ −< −<

⇔>
<−

−−
−− > <

>

.
T và suy ra
m ∈∅
. Vy
56
m
<<
. Suy ra
5, 6
ab= =
2 16ab
+=
.
Câu 15: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( )
3
3
log 3 log 9 16
x
xm
+
++ =
có hai nghim
tha mãn
12
2
xx−< <
.
A.
17
. B.
16
. C.
14
. D.
15
.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
3x >−
2x ≠−
.
Biến đổi phương trình đã cho về phương trình sau:
( )
( )
3
3
log 3 4 log 3 16 0
x
xm
+
++ =
.
( ) ( )
2
33
log 3 16log 3 4 0 (1)x xm +− ++ =
.
Đặt
( )
3
log 3xt+=
phương trình
( )
1
tr thành:
( )
2
16 4 0 2t tm−+=
.
Ta có:
( )
3
log 3 3 3
t
x tx+ =⇔=
.
Theo điều kiện đề bài thì
2x >−
nên
33 2 0
t
t >− >
.
Vy để phương trình
(
)
3
3
log 3 log 9 16
x
xm
+
++ =
có hai nghim tha mãn
12
2 xx
−< <
thì phương trình
( )
2
phi có hai nghim
t
dương phân biệt
12
12
0
64 4 0
16 0 0 16
40
.40
m
tt m
m
tt m
∆>
−>
+ = >⇔ < <

>
= >
. Vy có 15 giá tr nguyên
m
tha mãn.
Câu 16: Tp hp các s thc m để phương trình
( )
( )
2
ln 3 1 ln 4 3x mx x x
+= −+
có nghim là na
khong
[
)
;ab
. Tng
ab+
bng
A.
10
.
3
B.
4.
C.
22
.
3
D.
7.
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 12
Chn D
Ta có:
(
)
(
)
2
2
2
2
22
ln 3 1 ln 4 3 (1)
13
4 30
4
3 1 43
13 13
13
4
44
1 (2)
x mx x x
x
xx
x x mx
x mx x x
xx
x
xx xx
xm
mm
x
xx
+= +
<<
+ −>
⇔⇔

−+=
+= +
<< <<
<<


⇔⇔⇔

−+ −+
+ −=
= =


Xét hàm s:
( )
4
( ) 1; 1; 3
fx x x
x
=+−
2
4
'( ) 1fx
x
=
( )
( )
2
2 1; 3 ( 2) 3
4
'( ) 1 0
2 1; 3
xf
fx
x
x
=∈⇒ =
=−=
=−∉
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có:
Phương trình có nghiệm.
Phương trình có nghiệm thuc khong
(
)
1; 3
.
[
)
3 4 3; 4mm⇔≤ <
.
Suy ra
3
347
4
a
ab
b
=
+=+=
=
.
Câu 17: Cho phương trình
2
22 2
log 2log 4 1 logx x xm −− =
, vi
m
là tham s thc. S các giá tr
nguyên thuộc đoạn
[ ]
2019;2019
ca
m
để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Li gii
Chn B
Điu kiện xác định:
22
1 log 0 log 1 0 2x xx ≤⇔ <
.
Với điều kiện trên thì phương trình tương đương với
( )
2
22
1 log 4 1 log 1x xm −=
( )
1
.
Đặt
2
1 logtx=
, vì
(
]
0;2x
nên
0t
. Khi đó,
( )
1
tr thành
4
41tt m −=
( )
2
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 13
Để
( )
1
có nghim
(
]
0;2x
thì
( )
2
có nghim
0t
.
Xét hàm s
(
)
4
41ft t t
=−−
,
[
)
0;t +∞
.
Ta có
( )
3
44ft t
=
. Cho
( )
[
)
0 1 0;ft t
= = +∞
.
Ta được bng biến thiên ca
( )
ft
như sau:
Theo BBT, để
( )
2
có nghim
0t
thì
4m ≥−
, mà
[ ]
2019;2019m ∈− 
nên tp hp các giá
tr ca
m
cn tìm là
{ }
4; 3; 2; 1;0;1; ;2019−−−−
.
Vy có tt c 2024 giá tr nguyên ca
m
thuc đon
[ ]
2019;2019
để phương trình đã cho
nghim.
Câu 18: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
(
)
2
39
log 1 log 9 1
m
xx x

+= +

hai nghim phân bit.
A.
( )
1;0
m ∈−
. B.
( )
2;0
m ∈−
. C.
(
)
1;m
+∞
. D.
[
)
1;0m∈−
.
Li gii
Chn C
Cách 1.
Điu kin:
1x >−
.
Ta có pt:
(
) ( ) (
) ( )
2
39 3 3
log 1 log 9 1 log 1 1 log 1
m
xx x xx mx

+= + +=+ +

( ) ( )
3
log 1 1xm x +=
.
Đặt:
( )
3
log 1 3 1
t
x tx
+=⇒=
Ta có, Pt
( )
( )
1
3 1. 1 3 1
tt
m t ft m
t
= = −=
, vi
0t
.
Đặt:
( )
1
31
t
ft
t
= −−
, vi
0t
.
( )
( ) (
)
2
1
' 3 .ln 3 0, ;0 , 0;
t
ft t
t
= + > −∞ +
.
Suy ra,
( )
1
31
t
ft
t
= −−
là hàm s đồng biến trên
( )
;0−∞
( )
0;+∞
.
Ta xét các gii sau:
1
lim 3 1 1
t
t
t
−∞

−− =


,
1
lim 3 1
t
t
t
+∞

= +∞


.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 14
0
1
lim 3 1
t
t
t
+

=−∞


,
0
1
lim 3 1
t
t
t

=+∞


.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
1
31
t
ft
t
= −−
, vi
( ) ( )
;0 , 0;t −∞ +
.
Ta có, s nghim của Pt cũng chính là số nghim ca đ th hàm s
(
)
1
31
t
ft
t
= −−
và đồ th hàm s
ym=
.
Dựa, vào đồ th hình v trên, để phương trình
( ) ( )
2
39
log 1 log 9 1
m
xx x

+= +

có ba nghim
khi
( )
1;m +∞
.
Cách 2.
Điu kin:
1x >−
.
Ta có:
( ) ( )
2
39
log 1 log 9 1
m
xx x

+= +

Nhn thy
0x =
không là nghiệm phương trình trên.
Pt
( ) ( )
( )
3
3
1
log 1 1
log 1
xm x x m
x
+ =⇔− =
+
.
Đặt:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
3
3
11
' 1 0, 1;
log 1
1 ln 3. log 1
fx x f x x
x
xx
= = + > +∞
+
++
.
Suy ra
( )
( )
3
1
log 1
fx x
x
=
+
là hàm s đồng biến
( )
1;x +∞
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 15
Ta có BBT ca hàm s
(
)
(
)
3
1
log 1
fx x
x
=
+
.
Da, vào BBT hình v trên, để phương trình
( ) ( )
2
39
log 1 log 9 1
m
xx x

+= +

có ba nghim
khi
(
)
1;m +∞
.
Câu 19: Cho
,ab
là các s thực dương lớn hơn 1, thay đổi tha mãn
2019+=ab
để phương trình
5log .log 4log 3log 2019 0 −=
ab a b
xx x x
luôn có hai nghim phân bit
12
;xx
. Biết giá tr ln
nht ca
( )
12
ln .xx
bng
34
ln ln
5757

+


mn
; vi
,mn
là các s nguyên dương. Tính
2= +Sm n
A.
22209
. B.
20190
. C.
2019
. D.
14133
.
Li gii
Chn A
Theo bài ra ta có
( )
( )
(
) (
)
( )
2
5log .log 4log 3log 2019 0
5log . log .log 4log 3 log .log 2019 0
5log . log 4 3log log 2019 0 *
−=
−=
−+ =
ab a b
a ba a ba
b a ba
xx x x
x ax x ax
a x ax
( ) (
)
, 1 log . 2019 0 *
>⇒ <
b
ab a
luôn có hai nghim phân bit
12
;xx
Theo Viet ta có:
( )
(
)
(
)
(
)
( )
1 2 12
12
12
ln
4 3.
4 3log
ln
log log log .
ln
5log
5
ln
ln .
4ln 3ln 1
ln . 4ln 2019 3ln
ln 5ln 5
+
+
+= =
+
= = −+
b
aa a
b
a
a
b
x x xx
a
a
b
xx
ba
xx a a
aa
Xét
( ) ( )
( )
1
4ln 2019 3ln
5
= −+fa a a
vi
(
)
1;2019a
Ta có
( )
1 43
'
5 2019

= +


fa
aa
;
(
)
6057
'0
7
=⇔=fa a
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 16
T bng biến thiên ta được giá tr ln nht ca
( )
12
4 8076 3 6057
ln . .ln .ln
5757
= +xx
khi
6057
7
=a
.
T đó suy ra
6057
=m
;
8076 2 6057 2.8076 22209= ⇒=+ = + =n Sm n
Câu 20: Xét các s nguyên dương
, ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a xb x+ +=
có hai nghim phân
bit
12
, xx
phương trình
2
5log log 0
xb xa
+ +=
có hai nghim phân bit
34
, xx
tha mãn
12 34
xx xx>
. Tìm giá tr nh nht ca
23S ab= +
A.
min
33S =
. B.
min
30S
=
. C.
min
17S =
. D.
min
25S =
.
Li gii
Chn B
Điu kiện để hai phương trình
2
ln ln 5 0
a xb x+ +=
2
5log log 0
xb xa+ +=
có hai nghim
phân bit là:
2
20 0ba−>
.
Theo gi thiết ta có
( )
( )
1 2 12
12
5
3 4 34
34
ln ln ln
log log log
10
55
b
a
b
bb
x x xx
xx e
aa
bb
x x xx
xx

+= =

=

⇒⇒


+= =
=


.
5
12 34
10
bb
a
xx xx e
−−
> ⇒>
ln10
5
bb
a
⇒− >−
5
3
ln10
aa> ⇒≥
.
Theo điều kin có
22
20 0 20 60 8ba b a b >⇒ >
.
T và suy ra
min
3
2 3 30 30
8
a
S ab S
b
=
=+≥ =
=
.
Câu 21: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++
+ + +=+


+

có hai nghim phân bit?
A.
3
. B.
1
. C.
4.
D.
2
.
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 17
Chn C
Điu kin:
2
2 10
20
x mx
x
+ +>
+>
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++
+ + +=+


+

( )
22
22
log 2 1 2 1 2 log 2x mx x mx x x +++ ++=++ +
Xét hàm s
( )
2
log
ft t t= +
trên khong
( )
0;
+∞
,
( ) ( )
1
1 0, 0;
ln 2
ft t
t
= + > +∞
hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +∞
(
)
( )
( )
22
2
2
21 2212
4 30
x
f x mx f x x mx x
xm x
>−
++= + ++=+
+ −=
Do
( ) ( )
2
43fx x m x=+−
là tam thc bc hai nên có bng biến thiên
Phương trình đã cho hai nghiệm phân bit khi và ch khi phương trình
( ) ( )
2
4 30
fx x m x= + −=
có hai nghim phân bit lớn hơn
2.
suy ra:
4
2
2
4
092
2
m
m
fm
−<

<<−


2
8
99
.
22
4
30
2
m
mm
m
<
< ⇔<

−<


Do
{ }
*
1;2;3;4mm ⇒∈
.Vy có 4 giá tr ca
m
.
Câu 22: S các giá tr nguyên nh hơn
2018
ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2018 log 1009xm x+=
có nghim là
A.
2018
. B.
2017
. C.
2020
. D.
2019
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
4
log 1009 1009 4
t
xt x=⇒=
+
f(
4-m
2
)
-
+
4-m
2
0
+
-
+
f(x)
f'(x)
x
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 18
Phương trình đã cho có dạng
( )
6
log 2.4 2.4 6 6 2.4
t t t tt
mt m m+ = +==
S nghim của phương trình bằng s giao điểm ca đ th hàm s
( )
6 2.4
tt
ft=
với đường
thng
ym=
.
Xét hàm s:
( )
6 2.4
tt
ft=
( )
( )
6 ln 6 2.4 ln 4 2 3 ln 6 2.2 ln 4
ttttt
ft
=−=
.
( ) ( )
6 36
2
3
0 6 ln 6 2.4 ln 4 4log 2 log 4log 2
2
t
tt
ft t

= = = ⇔=


+)
( )
( )
2
lim lim 6 2.4 lim 6 1 2.
3
t
tt t
tt t
ft
+∞ +∞ +∞


= = = +∞





+)
( )
( )
lim lim 6 2.4 0
tt
tt
ft
−∞ −∞
= −=
Ta có bng biến thiên:
Vi
( )
36
2
log 4log 2 2,0136f

≈−


T bng biến thiên, để phương trình có nghiệm thì
( )
36
2
log 4log 2 2,0136mf

≈−


.
Vy
2 2018m
−≤ <
. Có
2020
s nguyên
m
.
Câu 23: Có bao nhiêu s ngun
m
để phương trình
( ) ( )
2
35
log 3 2 log 3
xx
mm+=
nghim?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Đặt
( ) ( )
2
35
2
32 3
log 3 2 log 3
35
xt
xx
xt
m
m mt
m
+=
+= −=
−=
2
2 35
tt
mm+=
2
2 13 5 1
tt
mm + += +
.
Xét hàm s
( )
351
tt
ft=−+
vi
t
.
Ta có:
( )
3 .ln 3 5 .ln 5
tt
ft
=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 19
Khi đó
( ) ( )
33 0
5
3 ln 5
0 3 .ln 3 5 .ln 5 0 log log 5
5 ln 3
t
tt
ft t t

= = = ⇔= =


.
Bng biến thiên
Phương trình có nghiệm
( ) ( ) ( )
( )
2
00 0
1 1 1 2,068 0,068m ft ft m ft m + ≤≤ ≤≤
.
Do
{ }
2; 1; 0mm ∈−
.
Vy có
3
giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
33
log log 1 2 1 0x xm
+ + −=
ít nht mt nghim thc trong đoạn
[ ]
1; 27
.
A.
( )
0;2m
. B.
[ ]
0;2m
. C.
[ ]
2;4m
. D.
( )
0;4m
.
Li gii
Chn B
Đặt
3
log 1tx= +
. Vi
[ ]
1; 27
x
thì
[ ]
1; 2t
.
Phương trình đã cho trở thành
2
2 20tt m+− =
2
22m tt += +
( )
*
Xét hàm s
( )
2
ft t t= +
trên đoạn
[ ]
1; 2
.
Ta có
( )
[ ]
2 1 0, 1; 2
ft t t
= + > ∀∈
nên hàm s
( )
2
ft t t= +
đồng biến trên
[ ]
1; 2
.
Bng biến thiên:
Để phương trình đã cho có ít nhất mt nghim thực trong đoạn
[ ]
1; 27
thì phương trình
( )
*
phi có ít nht mt nghim thực trong đoạn
[ ]
1; 2
.
T bng biến thiên, suy ra
22 26m +≤
02m⇔≤
.
Câu 25: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
22
39
log log 2 0 +− =xm x m
nghim
[ ]
1; 9x
.
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 20
Li gii
Chn A
Điu kin:
0>x
.
Ta có:
22 2
39 33
log log 2 0 log log 2 0 +− = +− =xm x m xm x m
.
Đặt
3
log=tx
, vi
[ ]
[
]
1; 9 0; 2
⇒∈
xt
.
Phương trình đã cho trở thành:
( )
2
2
2
20 1
1
+
+− = =
+
t
t mt m m
t
.
Xét hàm s
( )
2
2
1
+
=
+
t
ft
t
vi
[ ]
0; 2t
ta có:
( )
(
)
2
2
22
1
+−
=
+
tt
ft
t
,
( )
[ ]
[
]
2
1 3 0; 2
0 2 20
1 3 0; 2
=−+
= + −=
=−−
t
ft t t
t
.
Bng biến thiên:
Khi đó: phương trình đã cho có nghiệm
[ ]
1; 9
x
Phương trình
( )
1
có nghim
[ ]
0; 2t
.
2 23 2⇔− + m
.
Mt khác, do
m
nên
2
=
m
.
Vy có mt giá tr ngun ca tham s
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 26: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( ) ( )
2
2
log log 1= +mx x
vô nghim?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Điu kin
00
10 1
>>


+ > >−

mx mx
xx
.
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
2 22
2
log log 1 log 2log 1= +⇔ = +mx x mx x
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
22
22
10 1
log log 1
1 11
+ > >−


= +⇔

=+=+


xx
mx x
mx x mx x
.
Nhn xét vi
0=x
không là nghim của phương trình .
Vi
0
x
thì
( )
( )
2
1
1
+
⇔=
x
m
x
.
Xét hàm s
( )
( )
2
1+
=
x
fx
x
vi
( ) { }
1; \ 0 +∞x
( ) ( )
2
2
1
01
′′
= =⇔=±
x
fx fx x
x
.
t
()ft
()
ft
2
0
13
2
2
2 23
0
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 21
Bng biến thiên
Phương trình đã cho vô nghiệm khi và ch khi
04≤<
m
. Do
m
nên
{ }
0;1; 2;3m
.
Vy có 4 giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
2
2
log log 1= +mx x
vô nghim.
Câu 27: S các giá tr ngun nh hơn 2020 của tham s
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2020 log 1010xm x+=
có nghim là
A.
2020.
B.
2021.
C.
2019.
D.
2022
.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
2020 0
1010 0
xm
x
+>
>
Đặt
( )
( )
64
log 2020 log 1010xm x t+= =
.
Suy ra
( )
2020 6
1
1010 4
t
t
xm
x
+=
=
.
T đó
( )
6 2.4 2
tt
m =
.
Vi mi nghim
0
t
của phương trình
( )
2
thì
0
0
4
2010
t
x =
là nghim ca h phương trình
( )
1
đồng thi
0
x
thỏa mãn điều kin
( )
*
. Do đó
0
x
là nghim của phương trình đã cho. Từ đó,
điều kin cần và đủ để phương trình đã cho có nghiệm là phương trình
( )
2
có nghim.
Xét hàm s
( )
6 2.4
tt
ft=
trên
.
Ta có
( )
6 .ln 6 2.4 .ln 4
tt
ft
=
( ) ( )
36
2
0 log log 16 :ft t
α
= ⇔= =
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
ft
như sau:
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 22
Da vào bng biến thiên, ta có phương trình
( )
2
có nghim khi và ch khi
( )
2 do mm≥−
.
Vy tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
tha yêu cu bài toán là các s nguyên thuc tp
hp
{
}
2. 1,0,1,2,....,2019−−
, có tt c 2022 giá tr.
Câu 28: Xét các s nguyên dương
,ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a xb x+ +=
có hai nghim phân
bit
12
,xx
phương trình
2
5log log 0xb xa+ +=
có hai nghim phân bit
34
,xx
sao cho
12 34
xx xx>
. Tìm giá tr nh nht ca
23S ab= +
.
A.
30
. B.
25
. C.
33
. D.
17
.
Li gii
Chn A
(
)
2
ln ln 5 0 1
a xb x
+ +=
( )
2
5log log 0 2xb xa
+ +=
Điu kiện để
( )
1
có hai nghim phân bit
12
,
xx
( )
2
có hai nghim phân bit
34
,xx
là:
22
20 0 20ba b a >⇔ >
.
Nhn xét:
1234
,,, 0xxxx>
Do đó:
( )
( ) ( )
(
)
34
12 34 12 34 12
log
ln ln ln
log
xx
xx xx xx xx xx
e
>⇔>⇔>
( )
12 3 4
ln ln log log logxx e x x⇔+ > +
12 3 4
ln ln ; log log
5
bb
xx x x
a
+= + =
,
ab
nguyên dương
Nên
log 5log
5
bb
e ae
a
>− >
a
là s nguyên dương và
5log 2,17e
nên
3
a
2
20 60 60 60 ( 0)ab bb ≥⇒>⇒> >
b
là s nguyên dương và
60 7,75
nên
8b
Do đó:
2 3 30S ab=+≥
Giá tr nh nht ca
S
là 30 khi
3; 8ab= =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 23
Câu 29: Cho phương trình
22
22
log 5 1 log 4 0
x m xmm

. Biết phương trình 2 nghim
phân bit
12
,xx
tha
12
165xx
. Giá tr ca
12
xx
bng
A.
16
. B.
119
. C.
120
. D.
159
.
Li gii
Chn D
22
22
2
2
log 5 1 log 4 0
log
log 4 1
x m xmm
xm
xm


Để phương trình có 2 nghiệm phân bit khi
1
41
3
mm m

Khi đó phương trình có 2 nghiệm
4
41
12
2 0, 2 2. 2 0
m mm
xx

4
12
165 2 2. 2 165 *
mm
xx

Xét hàm s
43
2. 8 1 0 0ft t t f t t t

23
m
là nghim ca
*
nên là nghim duy nht. Suy ra
4
12
3, 2.3 162xx 
Suy ra
12
159xx
.
Câu 30: Gi
0
m
là giá tr thc nh nht ca tham s
m
sao cho phương trình
( ) ( ) ( )
( )
2
11
33
1 log 3 5 log 3 1 0m x m xm −− −+=
có nghim thuc
( )
3; 6
. Khng đnh nào sau
đây là đúng?
A. Không tn ti
0
m
. B.
0
4
1;
3
m

∈−


. C.
0
10
2;
3
m



. D.
0
5
5;
2
m

∈−


.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
1
3
log 3tx=
.
( )
3; 6 1xt
>−
.
Phương trình trở thành:
( ) ( )
2
1 5 10m t m tm + −=
22
51mt mt m t t +=−+
2
2
51
1
tt
m
tt
−+
⇔=
−+
Xét hàm s
( )
2
2
51
1
tt
ft
tt
−+
=
−+
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 24
( )
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
22
2
22
22
25 1 21 51
44
11
t tt t t t
t
ft
tt tt
−+ +
= =
−+ −+
( )
01
ft t
= ⇔=±
.
Bng biến thiên:
Để phương trình đã cho có nghiệm
( )
3; 6x
thì phương trình
( )
*
có nghim
1t >−
.
3m ≥−
.
Vy giá tr nh nht ca
m
tha mãn yêu cu bài toán là
0
5
3 5;
2
m

=−∈


.
Câu 31: Cho phương trình
( )
ln 1 2 0mx x+ −−=
. Biết rng tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
phương trình đã cho có hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
0 24xx
< <<<
là khong
( )
;a +∞
. Khi
đó
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3, 7; 3,8
. B.
(
)
3, 6; 3, 7
. C.
( )
3,8; 3, 9
. D.
( )
3, 5; 3, 6
.
Li gii
Chn A
Xét trên khong
( )
0;+∞
phương trình:
( )
( )
2
ln 1 2 0
ln 1
x
mx x m
x
+
+ −−= =
+
Đặt
(
)
( )
( )
{ }
2
, 1; \ 0
ln 1
x
fx x
x
+
= +∞
+
Vi yêu cu ca đ bài ta xét
( )
fx
trên
2
khong
( )
0; 2
( )
4; +∞
( )
( ) ( )
( )
2
1
ln 1 2
1
ln 1
xx
x
fx
x
+− +
+
=
+
Đặt
( ) ( )
( ) ( )
( )
1
ln 1 2 , x 0; 2 4;
1
gx x x
x
= + + +∞
+
( )
( )
( ) ( )
2
11
0, 0; 2 4;
1
1
gx x
x
x
= + > +∞
+
+
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 25
Suy ra
( )
( ) ( ) ( )
(
)
(
)
(
)
( )
(
) (
)
4
2 ln 3 0, 0; 2 0, 0; 2
3
6
5 ln 5 0, 4; 0, 4;
5
gx g x f x x
gx g x f x x
< = < ∀∈ < ∀∈
> = > +∞ > +∞
T đó ta có bảng biến thiên
Da vào bng biến thiên, để phương trình đề bài có
2
nghim phân bit tha
12
0 24xx< <<<
( )
6
3,728
ln 5
m⇔>
Câu 32: Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để phương trình
23
33
log log 1 0xa xa+ + +=
có nghim
duy nht.
A. Không tn ti
a
. B.
1a <−
hoc
4 2 10a =
.
C.
1a <
. D.
1a
=
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
3
3
0
0
1
1
log 0
x
x
x
x
x
>
>
⇔≥

.
Khi đó phương trình
23
33 3 3
log log 1 0 2log 3log 1 0x a x a xa xa+ + += + + +=
( ) ( )
33
2. 3log 3 3log 3 3 0 1x a xa + + +=
.
Đặt
3
3log , 0x tt=
thì
( )
1
tr thành:
2
2 3 3 30t at a+ + +=
.
Do đó, yêu cầu bài toán tr thành: Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để phương trình
2
2 3 3 30t at a
+ + +=
có nghim duy nht thuc na khong
[
)
0;
+∞
.
Ta có:
2
2
23
2 3 3 30 3 , 0
1
t
t at a a t
t
−−
+ + += =
+
.
Xét hàm s:
( )
2
23
1
t
ft
t
−−
=
+
trên na khong
[
)
0; +∞
. Ta có:
+)
( )
( )
2
2
2 43
1
tt
ft
t
−+
=
+
.
( )
2
2 10
2 10
2
0 2 4 30
2
2 10
2
t
ft t t t
t
−+
=
−+
= ⇔− + = =
−−
=
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 26
+)
( )
lim
t
ft
+∞
= −∞
.
+) Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra phương trình có một nghim duy nht khi
33 1
4 2 10 4 2 10
aa
aa
<− <−


=−+ =−+

.
Đáp số:
1a <−
hoc
4 2 10a =−+
.
Câu 33: Gi
0
m
là giá tr nh nht ca tham s thc
m
sao cho phương trình
( )
(
) ( )
( )
2
11
22
1 log 2 5 log 2 1 0m x m xm −− −+=
có nghim thuc khong
( )
2; 4
. Khng đnh
nào dưới đây đúng?
A.
0
4
1;
3
m

∈−


. B.
0
10
2;
3
m



. C.
0
16
4;
3
m



. D.
0
5
5;
2
m

∈−


.
Li gii
Chn D
Điu kin:
2x >
.
Đặt
( )
1
2
log 2tx=
, vi
( )
2; 4x
( )
1;t +∞
.
Phương trình đã cho trở thành:
( ) ( )
2
1 5 10m t m tm + −=
(
)
22 2 2
51 51 1t t mt mt m t t m t t += + += +
( )
( )
2
2
2
51
1 , 1 0,
1
tt
m tt t
tt
−+
= −+
−+
Phương trình đã cho có nghiệm
( )
1
có nghim
1t >−
.
Xét hàm s
( ) ( )
2
2
51
,1
1
tt
ft t
tt
−+
= >−
−+
Ta có:
( )
( )
2
2
2
44
1
t
ft
tt
=
−+
( )
( )
( )
2
1 13
0 4 40
7
11
3
xf
ft t
xf
=⇒=
= −=
=−⇒ =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 27
Bng biên thiên hàm s
( )
ft
:
Da vào bng biến thiên, phương trình
( )
ft m=
có nghim
1t >−
khi và ch khi
7
3
3
m−≤ <
.
Vy giá tr nh nht ca tham s thc
m
để phương trình đã cho nghiệm là
0
5
3 5;
2
m

=−∈


.
Câu 34: Gi s phương trình
2
22
log ( 2)log 2 0xm x m−+ + =
hai nghim thc phân bit
12
,xx
tha
mãn
12
6xx+=
. Giá tr biu thc
12
xx
A. 4. B. 3. C. 8. D. 2.
Li gii
Chn D
Điu kin
0
x >
. Phương trình đã cho tương đương
2
2 22
2
22
2
log log 2log 2 0
log
2
(log )(log 2) 0
log 2
4
m
xm x x m
xm
x
xm x
x
x
+=
=
=
−=
=
=
Theo gi thiết
12 12
6 2 46 1 2 2
m
xx m x xx+ =⇒ +=⇒ ==⇒ =
.
Câu 35: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
22
2
log log 3 +=xxm
có nghim
[ ]
1; 8x
.
A.
26≤≤m
B.
36≤≤m
C.
69≤≤m
D.
23≤≤m
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
log=tx
. Khi
[ ]
1; 8x
thì
[ ]
0;3t
. Bài toán tr thành: Tìm
m
để phương trình
2
23 +=tt m
có nghim
[ ]
0;3t
. Xét hàm s
( )
2
23=−+ft t t
vi
[ ]
0;3t
, ta có:
( )
2 20 1
= = ⇔=
ft t t
;
[ ]
( ) (
)
0;3
min 1 2
= =
t
ft f
;
[
]
( ) ( )
0;3
36max
= =
t
ft f
.
Đồ th hàm s
( )
2
23= =−+y ft t t
đường thng
=ym
s ct nhau tại điểm hoành độ
[ ]
0;3t
nếu như
[ ]
( )
[ ]
( )
0;3
0;3
ma 6m i n x 2
≤≤ ≤≤
t
t
ft m ft m
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 28
Câu 36: m các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x xm
+ −=
có hai nghim
thc
1
x
,
2
x
tha mãn
( )
(
)
12
3 3 72
xx+ +=
.
A.
9
2
m =
. B.
3
m
=
. C. Không tn ti. D.
61
2
m =
.
Li gii
Chn A
Đặt
3
logtx=
.
Phương trình đã cho trở thành
( )
2
3 2 7 0*t tm + −=
.
ng vi mi nghim
t
của phương trình
( )
*
có mt nghim
x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình
( )
*
có hai nghim phân bit
( ) ( )
2
37
0 3 4 2 7 0 9 8 28 0
8
m mm>⇔ >⇔ + >⇔ <
.
Gi
1
t
,
2
t
là hai nghiệm phương trình
( )
*
.
Theo định lý Viét ta có:
( )
1 2 31 32 3 12 12
3 log log 3 log . 3 . 27t t x x xx xx+= + = = =
.
Theo đề bài
( )( )
( )
1 2 12 12 12
3 3 72 . 3 9 72 12x x xx xx xx
+ + = + + += + =
.
Vy ta có
12 1 1
12
12 2 2
12 9 2
.2
. 27 3 1
xx x t
tt
xx x t
+= = =

⇒=

= = =

.
Theo định lý Viét ta có
12
9
. 2 22 7
2
tt m m== −⇔ =
.
Kết lun:
9
2
m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 37: S các giá tr nguyên nh hơn
2020
ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2020 log 1010xm x+=
có nghim là
A.
2022
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2021
.
Li gii
Chn A
Ta đt
(
) ( )
64
log 2020 log 1010xm x+=
t
=
. Khi đó
2020 6
t
xm+=
1010 4
t
x =
. Ta suy ra
24 6 6 24
t t tt
mm + = = −⋅
Đặt
( )
2.4 6
tt
ft=−+
( )
6 ln 6 2.4 .ln 4
tt
ft
=
( )
0ft
=
( )
6 36
2
3 2ln 4
log 16 log log 16
2 ln 6
t
t

= = ⇔=


.
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 29
Phương trình
( )
ft m=
có nghim khi và ch khi
(
)
36
2
log log 16 2,01mf

≈−


.
Hơn nữa,
2020m
m
<
nên suy ra
2 2019m
m
−≤
.
Vy ta có
2022
giá tr
m
tha mãn.
Câu 38: Cho phương trình
( )
( ) ( )
10 log 2log 1 0
x
me x m mx x +=


. (
m
là tham s ). Có tt c bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có ba nghiệm thc phân bit?
A. Vô s. B.
10
. C.
11
. D.
5
.
Li gii
Chn D
(
)
(
) ( )
10 log 2log 1 0
x
me x m mx x +=


(
)
( )
( )
( ) ( )
( )
2
01
10 2 *
10 0 3
14
x
mx
x
me x m
mx x
>
+>
−=
= +
.
)
*
0m =
thì pt vô nghim.
)
*
0
m >
thì h
(
)
( )
2
0
10
*
1
1
x
x
x
m
e
x
m
x
>
=
+
=
.
+Xét
( )
10
1
x
x
fx
e
=
( )
( )
2
1
1
2
x
gx x
xx
+
= =++
.
+
( )
( )
( )
( )
( )
22
10 1 .10
10 1 10
.
11
xx
x
xx
e ex
ex
fx
ee
−−
−−
= =
−−
Xét
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 1 10 10 10 1 10 0 0;
x xx x
ux ex ux eex xe x
= = + = < +∞
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 30
Suy ra: Hàm s
( )
ux
nghch biến trong khong
( ) ( ) ( )
0; 0 0ux u+∞ < =
.
( ) (
) (
)
0 0;f x x fx
< +∞
nghch biến trong khong
( )
0; +∞
.
( ) ( )
0
lim 10, lim 0
x
x
fx fx
+
+∞
= =
+
(
)
2
22
1
11
1 0.
1
x
x
gx
x
xx
=
=−= =
=
Suy ra phương trình có ba nghiệm thc phân bit
4 10.m⇔< <
{ }
5; 6; 7;8;9mm
∈⇒ =
)
*
0m <
thì h
( )
( )
( )
10
*
x
m fx
m gx
−< <
=
=
.
Tương tự ta có
( )
( ) ( )
( )
1
10
10 10 10
0 1;0 , lim , lim 10
11 1
xx
ee
f x x fx fx
e ee
+−
→−
−−
> ∈− = = = =
−−
( )
2
22
1
11
1 0.
1
x
x
gx
x
xx
=
=−= =
=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 31
Suy ra phương trình có nhiều nht 1 nghim thc phân bit, không tha mãn yêu cu bài toán.
Vy có
5
giá tr
m
.
Câu 39: Cho phương trình
( )
( )
2
22
1
2
2
4 .log 2 3 2 .log 2 2 0
xm
xx
x x xm
−−
++ + =
vi
m
là tham s.
Tng tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình đã cho có ba nghiệm phân bit là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chọn D
(
)
( )
2
22
1
2
2
4 .log 2 3 2 .log 2 2 0
xm
xx
x x xm
−−
−+
++ +=
( )
( )
( )
2
2
12
11
22
2 .log 1 2 2 .log 2 2 0
xm
x
x xm
−−
−−

+ −+=

( )
( )
(
)
2
12
11
2
2
2
22
log 2 2
log 1 2
xm
x
xm
x
−−
−−
⇔=
−+

−+

Xét hàm số
( )
( )
1
2
2
log 2
t
ft
t
=
+
( )
( )
( )
( )
1
1
2
2
2
2 .ln 2
2 ln 2
0, 2.
log 2
t
t
t
t
ft t
t
+−
+
= < >−
+


Phương trình đã cho
( )
( )
(
)
22
1 2 12f x f xm x xm

= ⇔− =

( )( )
22
4 12 12 0x x mx m ++ +− =
2
2
4 2 10
12 0
x xm
xm
+ +=
+− =
( )
( )
2
2
1
11
2
.
11
22
22
xm
xx m
+=
+ −=
Khi đó
ycbt
phương trình
(
)
1
( )
2
có tổng cộng
3
nghiệm thực phân biệt.
Vẽ đồ thị hàm số
( )
2
11
22
fx x= +
( )
2
11
2
22
gx x x= +−
trên cùng một hệ trục tọa độ .
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 32
Đồ thị hàm số
( )
fx
(
)
gx
tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ
1.
x =
Dựa vào đồ thị ta có
13
, 1,
22
m mm
= = =
thì phương trình đã cho có
3
nghiệm thực phân biệt.
Vậy tổng các giá trị thực của
m
thỏa ycbt là
13
1 3.
22
++ =
Câu 40: Cho phương trình
( ) ( )
2
33
log 9 5 log 3 10 0x m xm + + −=
. S giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit thuc
[ ]
1; 81
A.
3
B.
5
C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) (
)
( ) ( ) ( )
22
3 3 33
log 9 5 log 3 10 0 log 1 log 3 6 0, 1x m xm x m xm−+ += −+ +=
Đặt
3
logtx=
, khi
[ ]
1; 81x
thì
.
Khi đó ta có phương trình
(
)
2
3
1 3 60
2
t
t m tm
tm
=
+ + −=
=
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit thuc
[
]
1; 81
phương trình
( )
1
có hai nghim
phân bit
[ ]
23 5
0; 4
0 24 2 6
mm
t
mm
−≠

∈⇔

−≤

.
Suy ra có
4
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
thuc
[ ]
1; 81
.
Chọn đáp án C.
Câu 41: Cho
,xy
là hai s thực dương thỏa mãn
54xy+=
. Tng tt c giá tr ngun ca tham s
m
để phương trình
2
2
3
2
log 3 1 0
x ym
x xym
xy
++
+ + −=
+
có nghim là
A. 10. B. 5. C. 9. D. 2.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 33
( )
( ) ( ) ( )
2
2
3
22
33
2
log 3 1 0
log 2 2 log 3 3 1
x ym
x xym
xy
x ym x ym xy xy
++
+ + −=
+
+++++= ++ +
Vì
,0xy>
nên
0xy+>
. Xét hàm s
( )
3
logft t t= +
là hàm s đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Khi đó
(
)
1
( )
22
2 33 3 0 *
x ym x y x xym
+ += + +=
Kết hp với điều kin
5445xy y x+==
. Vì
4
, 00
5
xy x
>⇒<<
.
Ta có
( )
22
4
* 2 4 0 2 4, 0;
5
x xm m x x x

+ + = = + ∀∈


.
Hàm s
2
24yx x=−− +
nghch biến trên
4
0;
5



nên
2
44
2 44
25
xx<− + <
.
Do vy
{ }
2;3m
là các giá tr cn tìm.
Vy tng tt c các giá tr
m
tha ycbt là 5.
Câu 42: Biết rng điu kin cần đủ ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
log 2 2
x
mm x++=
nghim là
a
m
b
≥−
vi
,ab
là hai s nguyên dương và
7b <
. Hi
2
abb++
bng bao nhiêu?
A.
31
. B.
32
. C.
21
. D.
23
.
Li gii
Chn C
(
)
( )
2
2
20
log 2 2
22*
x
x
xx
m
mm x
mm
+≥
++=
+ +=
.
( )
( ) ( )
2
* 2 22 2
x xx x
mm+ + += +
.
Xét hàm s
( )
( )
2
0ft t tt=+≥
. Ta có
( )
2 10ft t
= +>
vi mi
0t
, suy ra hàm s luôn đồng
biến vi mi
0t
.
( )
(
)
( )
( )
( )
2
* 2 2 2 2 2 2 **
x x xx x x
fm f m m + = += =+
.
Đặt
( )
20
x
tt= >
, khi đó phương trình
( )
**
tr thành
( )
2
***t tm−=
.
Xét hàm
(
) ( )
2
0gt t t t=−>
, ta có
( ) ( )
1
21 0
2
gt t gt t
′′
= −⇒ = =
.
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 34
Vy đ
( )
***
có nghim
0t >
thì
1
4
m
≥−
2
1
21
4
a
abb
b
=
++ =
=
.
Câu 43: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2
2
log (4 ) log 2 4 0xm x m −=
có nghim thuộc đoạn
[ ]
1; 8
?
A.
1.
B.
2
. C.
5
. D.
3.
Li gii
Chn D
ĐK:
0x >
( )
(
)
( )
( )
[
] [ ]
(
)
( )
[ ]
( )
( )
[ ]
2
2
2
2
22
2
22 2
2
2
2
2
2
log 4 log 2 4 0
2 log 2 log 2 4 0
log 4 log 2 log 1 1
log ; 1; 8 0; 3
4
12
1
4
; 0;3
1
24
0, 0;3
1
xm x m
x m xm
x xm x
x tx t
tt
m
t
tt
ft t
t
tt
ft t
t
−=
+ −=
⇔+ = +
= ⇒∈
+
⇒⇔ =
+
+
=
+
++
= > ∀∈
+
(
) ( )
{ }
02 3
21
0 , 0,1, 2
8
f mf
mm m
≤≤
⇔≤
Câu 44: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đ th như hình v. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
5;5m ∈−
sao cho phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
( )
32
21
2
2
log 1 log 1 2 8 log 1 2 0fx fx m fx m+− ++ ++ =
có nghim
( )
1;1x ∈−
?
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 35
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D. vô s.
Li gii
Chn A
Vi
( )
( )
( )
1;1 1 3 0 1 4x fx fx ⇒− < < < + <
.
Đặt
( )
( )
( ) ( )
2
log 1 ; 2 , 1;1t fx t x= + ∈− ∈−
.
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
( )
32
4 420t t m tm−− + =
( )
( )
( )
( )
2 22
2
2 ;2
22 0 2 0 2 *
20
t
t ttm ttm ttm
t tm
= −∞
−− = ⇔−−=⇔−=
−=
Để phương trình đã cho có
( )
1;1x ∈−
phương trình
( )
*
có nghim
( )
;2t −∞
.
Xét hàm s
( )
2
2ft t t=
trên
( )
;2−∞
( ) ( )
2 2 0 1 ;2ft t t
= = = −∞
.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
2
2ft t t=
T bng biến thiên suy ra phương trình
( )
*
có nghim
( )
;2t −∞
khi và ch khi
1m ≥−
.
[ ]
{ }
5;5
1;0;1;2;3; 4;5
m
m
m
∈−
∈−
. Vy có
7
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 45: Cho phương trình
081
3).32(
9 =++
xx
m
(
m
là tham s thc). Giá tr ca
m
để phương trình
đã cho có hai nghiệm phân bit
21
, xx
tha mãn
10
2
2
2
1
=+ xx
thuc khoảng nào sau đây
A.
( )
10
;5
. B.
(
)
5;
0
. C.
( )
15;10
. D.
( )
+∞;15
.
Li gii
Chn C
( )
9 (2 3).3 81 0 1
xx
m + +=
(
)
2
3 (2 3).3 81 0
xx
m + +=
. Đặt
( )
30
x
tt= >
Phương trình trở thành:
( )
2
(2 3) 81 0 2t mt + +=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 36
(
) ( )
22
2 3 4.81 2 3 324mm= +− = +−
Để phương trình
( )
1
có hai nghim phân biệt thì phương trình
( )
2
có hai nghim phân bit
dương:
Điu kin:
( )
2
15
2 3 18
2
2 3 18
33
2 3 324 0
0
15
22
2 3 18
0 2 30
2
2 3 18 21
3
0 81 0
2
3
2
3
2
2
m
m
m
m
mm
m
Sm m
m
m
P
m
m
m
>
+>
+>

+− >
∆>
>− >−


+ <−
>+>⇔⇔⇔>

+ <−


<−
>>
>−

>−
>−
Áp dng h thc Vi-ét:
12
12
23
. 81
tt m
tt
+= +
=
12
4
12 1 2
. 81 3 .3 3 4
xx
tt x x= = ⇔+=
Do đó:
( )
2
22 2
1 2 1 2 12 12 12
10 2 . 10 4 2 . 10 . 3x x x x xx xx xx+=+−=−==
Xét h phương trình
12 1 1
12
12 2 2
.3 1 3
30
4 3 27
xx x t
tt
xx x t
= = =

⇒+ =

+= = =

Nên
( )
27
2 3 30
2
m m TM+= =
Vy Chn C
Câu 46: Cho phương trình
( ) ( )
.16 2 2 .4 3 0 1
xx
mm m + −=
. Tp hp tt c c giá tr dương của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit là khong
( )
;.ab
Tng
2Ta b= +
bng:
A.
14
B.
10
C.
11
D.
7
Li gii
Chn C
+) Đt:
( ) ( ) ( )
2
4 ( 0) 1 . 2 2 3 0 2
x
t t mt m t m= > + −=
+) Đ
( )
1
2
nghim phân bit thì
( )
2
phi có hai nghiệm dương phân biệt
=>
Điu kin:
( ) ( )
( )
2
0
0
40
0
2 30
2
0 34
2
0
0 0( )
0
0
3
30
0
m
m
m
m
m mm
m
m
m
m
S ml
m
P
m
mm
m
−+>
−>
>
∆> < <

⇔⇔

<
><
>


>
>

−>
<
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 37
+) Vy
3
3 4 2 11
4
a
m ab
b
=
< <⇒ ⇒+ =
=
Câu 47: Phương trình
1
4 3.2 0
xx
m
+
+=
có hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
12
1xx+=
. Giá tr ca
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
5; 0
. B.
( )
7; 5−−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
5; 7
.
Li gii
Đặt
2
x
t =
. Ta có phương trình
2
60
t tm−+=
Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,
xx
tha mãn
12
1xx+=
pt có hai nghiệm dương
12
,tt
tha mãn
12
1
12
1
.2 2
2
xx
tt
+
= = =
0 90
1
0 60
2
11
0
22
m
sm
pm


∆≥

> > ⇔=



=>=

.
Câu 48: Vi giá tr nào ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 2 3 0
xx
mm
+
+ +=
có hai nghim
12
;xx
tha mãn
12
4x x
+=
A.
5
2
m
=
. B.
2
m =
. C.
8
m
=
. D.
13
2
m =
.
Li gii
Phương trình đã cho tương đương
2
2 .22 2 3 0 (1)
xx
mm + +=
.
Đặt
( )
20
x
tt= >
, khi đó phương trình
(1)
tr thành:
( )
2
2. 2 3 0 2mt m
t + +=
.Phương trình
( )
1
có hai nghim
12
;xx
khi và ch khi phương trình
( )
2
có hai nghim
12
;tt
dương
2
0 2 30
0 20
0 23
3
0
m m
Sm m
Pm
∆≥
⇔⇔


>>
> +>
. Theo định lý Viet ta có
12
12
.
2
23
t t
tt
m
m
+=
= +
Vi
2
x
t =
ta có:
1
1 2 12
2
1
12
2
2
13
. 2 .2 2 3 2 16 2 3
2
2
x
x x xx
x
t
tt m m m
t
+
=
= += = +⇔ =
=
.
Câu 49: Phương trình
0
22
.4
1
=
+
+
mm
x
x
có hai nghim
21
, xx
tha mãn
3
21
=+ xx
khi
A.
4m =
. B.
3
m =
. C.
2m =
. D.
1m =
.
Li gii
Đặt
2
x
t =
,
0t >
. Phương trình viết thành
( )
2
2 2 01t mt m +=
.
Ta có
12 1 2
3
12
3 2 2 2 .2 8
xx x x
xx
+
+= = =
.
Ycbt tương đương phương trình
( )
1
có hai nghiệm dương
12
,tt
tha mãn
12
.8tt =
.
2
12
12
20
20 4
.28
mm
tt m m
tt m
∆= >
+= > =
= =
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 38
Câu 50: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
22 2
2 21 2 42
4.4 2 2 6 6 3 3 0
xx xx xx
mm
+ ++ ++
+ −+ =
có hai nghim thc phân bit.
A.
4 32 4 32m < <+
B.
4 32m >+
hoặc
4 32m <−
C.
1m
>−
hoặc
1
2
m
<
D.
1
1
2
m
−< <
Li gii
Chn D
(
) ( )
(
)
( )
( )
( )
22 2
2 22
22
2 21 2 42
21 21 21
21 21
4.4 2 2 6 6 3 3 0 (1)
4 2 26 6 39 0
42
2 2 6 3 0 (2)
93
xx xx xx
xx xx xx
xx xx
mm
mm
mm
+ ++ ++
++ ++ ++
++ ++
+ −+ =
+−−+=
 
+ +=
 
 
Đặt
22
2 1 ( 1) 0
2 22
1
3 33
xx x
t
++ +
  
= ≤=
  
  
=
. Suy ra
01t<≤
Pt trở thành:
2
(2 2) 6 3 0 (3)t m tm+ −=
3 ( )
21
t loai
tm
=
=−−
Để phương trình có 2 nghiệm
x
phân biệt
Phương trình
2
(2 2) 6 3 0t m tm+ −=
có đúng một nghiệm
t
thuộc khoảng
( )
0;1
0 2 11m
<− <
1
1
2
m
⇔− < <
.
Chú ý: Nếu
1t =
thì phương trình
2
( 1)
2
1
3
x
+

=


ch có nghim duy nht là
1
x =
.
Câu 51: Biết rng tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
39 2 13 1 0
xx
m mm + + −=
hai nghim phân bit là mt khong
( )
;ab
. Tính tích
.ab
.
A.
4
B.
3
C.
2
D.
3
Li gii
Chn D
Đặt:
3 ,( 0)
x
tt= >
. Khi đó phương trình trở thành
2
( 3) 2( 1) 1 0(*)m t m tm
+ + −=
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
( 1)(2 2) 0
0
1
00 1
1
3 .3
13
3
0
1
0
3
1
mm
m
S m ab
m
m
P
m
m
mm
+ −>
∆>
+
<−
> ⇔− > ⇔< < =

−< <

>
−−
>
>
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 39
Câu 52: Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
4 .2 2 2019 0
xx
mm +− =
có hai nghim trái
du?
A.
1008
. B.
1007
. C.
2018
. D.
2017
.
Li gii
4 .2 2 2019 0
xx
mm +− =
Đặt
(
)
20
x
tt
= >
. Phương trình trở thành
2
2 2019 0t mt m−+ =
Phương trình có hai nghiệm
12
;xx
tha
12
0xx<<
khi và ch khi phương trình có hai nghiệm
12
;tt
tha
12
01tt
< <<
( )( )
( )
( )
2
12
12
12 1 2
12
4 2 2019 0
0
0
0
0
0
2019
0 2 2019 0
2
10
1 10
2 2019 1 0
mm
m
St t
m
P tt m
m
tt t t
tt
mm
−− <
∆>
∆>
>
=+>
>

⇔⇔

=> −>
>


+ +<
−<
+<
( )
2
8 8076 0
0
2019
2018
2019
2
2
2018
mm m
m
m
m
m
+ >∀
>
<<
>
<
. Do
m
nên
1010 2017m≤≤
S giá tr ngun
m
tha đ
1008
.
Câu 53: Cho phương trình
( )
( )
( )
4 15 2 1 4 15 6 0
xx
m+ + + −=
. Để phương trình có hai nghiệm phân
bit
12
,xx
tha mãn
12
20xx−=
. Ta có
m
thuc khong nào?
A.
( )
3; 5
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Đặt
( )
4 15
x
t
= +
,
0t >
. Khi đó phương trình ban đầu tr thành:
( )
2
21
6 0 6 2 1 0, 0
m
t t tm t
t
+
+ = + += >
Để phương trình hai nghiệm phân bit
12
,
xx
tha mãn
12
20xx−=
khi và ch khi phương
trình có hai nghiệm dương phân biệt
12
,tt
tha mãn
( )
(*)
2
12
0
1
04
2
0
tt S m
P
∆>
= > ⇔− < <
>
Theo Viet, ta có:
( )
(
)
12
12
3
12 2
22
3
12
1
6
6
.21 21
21
tt
tt
tt m t m
tt
tm
+=
+=

= +⇔ = +


=
= +
( )
( )
2
33 3
7
21 216 212 3;5
2
mm m m + + += += =
.
Câu 54: Phương trình
( )
( )
( )
2 3 12 2 3 4 0+ + −=
xx
a
có 2 nghim phân bit
12
,
xx
tha mãn
12
23
log 3
+
−=xx
. Khi đó
a
thuc khong
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 40
A.
3
;
2

−∞


. B.
( )
0;+∞
. C.
3
;
2

+∞


. D.
3
;
2

+∞


.
Li gii
Đặt
( )
2 3, 0
x
tt=+>
Phương trình trở thành
2
12
4 0 4 12 0
a
t tt a
t
+ = +− =
GT: Phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
(
)
12
12
23
log 3 2 3 3
+
−= + =
xx
xx
Khi đó
12
3=tt
YCBT phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt tha mãn
12
3=tt
12
1
12
2
12
12
12
0
32 0
0; 0
3
3
41
2
1
1
. 12
12
3
a
tt
t
a
tt a
t
a
tt a
tt a
tt
∆>
+>
>>
=
>−

+= ⇔=

=

=
=

=
=
Câu 55: Biết rng tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
39 2 13 1 0
xx
m mm 
hai nghim phân bit là mt khong
;ab
. Tính tích
.ab
.
A.
4
B.
3
C.
2
D.
3
Li gii
Đặt
3 , ( 0),
x
tt
phương trình đã cho trở thành
2
( 3) ( 1) 1 0 *2 ()m t m tm 
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình có hai nghiệm dương phân
bit.

12 2 0
'0
1
0 0 13
3
0
1
0
3
mm
m
Sm
m
P
m
m









Khi đó
; 1; 3ab
Tích
.3ab
Câu 56: Tìm tt c các giá tr ca
mm
để phương trình
9 2 .3 2 0
xx
mm + +=
có hai nghim phân bit
A.
22
m−< <
B.
2m >
C.
2m >−
D.
2m <
Li gii
Đặt
( )
3 0;
x
t xt= +∞
và mi
x
cho ta mt giá tr
t
tương ng.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 41
Khi đó phương trình trở thành
( )
2
2 20 *t mt m + +=
Để pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt, tương đương phương trình
( )
*
có hai nghiệm dương phân
bit
2
0 20
0 20 2
0 20
mm
Sm m
Pm
∆> >
> > ⇔>


> +>
Câu 57: Xác đnh các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
9 2 26 4 34 0
xx x
m mm + + ++ =
hai nghim phân bit?
A.
2m.<−
B.
3m.>−
C.
1m.>−
D.
2m.>−
Li gii
Xét phương trình:
( )
( )
2
9 2 26 4 34 0
xx x
m mm + + ++ =
Chia c hai vế của phương trình cho
4
x
ta được
( )
2
2
33
2 2 4 30
22
xx
m mm
 
+ + + +=
 
 
Đặt
( )
3
0
2
x
t ,t

= >


khi đó phương trình trở thành:
( )
22
2 2 4 30t m tm m + + + +=
Phương trình
2
nghim phân bit khi và ch khi phương trình
2
nghiệm dương phân biệt
( )
( )
( ) ( )
2
2
12
2
12
2 4 30
0 10
0 2 20 2 1
0
31
4 30
m mm
tt m m m .
t .t
m; ;
mm
+ −>
∆> >

+ > + > >− >−


>
−∞ +∞
+ +>
Câu 58: Biết rng
0
mm
=
là giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
( ) ( )
9 22 13 34 1 0
xx
mm + + −=
có hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
( )( )
12
2 2 12
xx+ +=
. Khi
đó
0
m
thuc khoảng nào sau đây
A.
(3;9)
. B.
( )
9;+
. C.
( )
1;3
. D.
( )
-2;0
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
9 2 2 1 3 3 4 1 0 (1)
xx
mm + + −=
Đặt
3 , 0
x
tt= >
. Pt tr thành:
( ) ( )
2
2 2 1 3 4 1 0
t mt m + + −=
3
.
41
t
tm
=
=
Để pt có 2 nghiệm thì điều kin cần và đủ
1
4 10
4
mm−> >
.
Khi đó pt có hai nghiệm
1
1x =
( )
23
log 4 1xm=
.
T gi thiết
( )( )
12
2 2 12xx+ +=
( )
( )
3
3 log 4 -1 2 12m +=
( )
3
log 4 1 2m −=
( )
2
15
.3 1
42
m= +=
. Vy
( )
1; 3 .m
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 42
Câu 59: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
16 2 1 4 3 8 0 + + −=
xx
mm
hai nghim trái du?
A.
6
B.
7
C.
0
D.
3
Li gii
Chn A
Đặt
4, 0= >
x
tt
Phương trình đã cho trở thành
( )
2
2 1 3 80 + + −=t m tm
( )
*
Yêu cu bài toán
pt
( )
*
có hai nghim
12
,
tt
tha
12
01< <<tt
( )( )
2
12
12
12
0
90
0
10
8
9
0
3
3 80
1 10
90
∆>
+>
+>
+>

⇔<<

>
−>


−<
−<
mm
tt
m
m
tt
m
tt
m
Vy
m
6
giá tr nguyên.
Câu 60: Gi
S
là tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
4 .2 2 1 0
xx
mm + +=
nghim. Tp
\ S
có bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
1
B.
4
C.
9
D.
7
Li gii
Đặt
( )
20
x
tt= >
, khi đó phương tình có dạng
( )
2
2 1 02t mt m
+ +=
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình có nghiệm dương
TH 1: Pt có 2 nghim trái du
1
2 10
2
mm
+ < <−
TH 2: pt có 2 nghiệm dương
2
8 40
0 4 20
2 10
mm
mm
m
∆=
> ≥+
+>
Nên
)
11
; 4 20; \ ;4 20
22
SS

= −∞ + +∞ = +


. Vy các s nguyên tha mãn là
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8
hay đáp án C
Câu 61: Cho phương trình
( ) ( )
9 22 13 34 1 0 + + −=
xx
mm
hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
( )( )
12
2 2 12+ +=xx
. Giá tr ca
m
thuc khong
A.
( )
9; +∞
. B.
( )
3; 9
. C.
( )
2;0
. D.
( )
1; 3
.
Li gii
Đặt
3=
x
t
,
0>t
. Phương trình đã cho trở thành:
( ) ( )
2
22 1 34 1 0 + + −=t mt m
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 43
Phương trình đã cho có hai nghiệm thc
12
,xx
khi và ch khi phương trình có hai nghiệm
dương phân biệt
( )
(
)
2
1
4 8 40
0
1
1
0 22 1 0
1
2
0
4
34 1 0
1
4
+>
∆>

> + > >−

>

>
−>
>
m
mm
m
Sm m
m
P
m
m
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm là
41
= tm
3
=t
.
Vi
41=
tm
thì
( )
1
13
341 log41= −⇔ =
x
mx m
.
Vi
3=t
thì
2
2
33 1=⇔=
x
x
.
Ta có
(
)
( )
12 1
2 2 12 2+ +=⇔=xx x
( )
3
log 4 1 2m −=
5
2
m⇔=
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
5
2
=m
nên
m
thuc khong
( )
1; 3
.
Câu 62: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
22
44
9 4.3 2 1 0
xx xx
m
−−
+ −=
nghim?
A.
27
. B.
25
. C.
23
. D.
24
.
Li gii
ĐKXĐ:
[ ]
0; 4x
.
Đặt
2
4
t xx=
vi
[ ]
0; 4
x
thì
[ ]
0; 2t
Đặt
3
t
u =
vi
[ ]
0; 2t
thì
[
]
1; 9
u
Khi đó, tìm
m
đề phương trình
2
4 2 10
u um + −=
có nghim thuộc đoạn
[
]
1; 9
.
2
2 41mu u =−+ +
, vi
[
]
1; 9u
Xét hàm s
( )
2
41fu u u=−+ +
.
( )
2 40 2fu u u
= +==
.
Ta có,
( )
14f =
,
( )
25f =
,
( )
9 44f =
.
Do đó, phương trình có nghiệm khi và ch khi
5
44 2 5 22
2
mm
−≤ −≤
.
Vy có
25
s nguyên ca tham s
m
.
Câu 63: Gi
( )
;ab
là tp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
28 0
xx
e em −=
đúng hai
nghim thuc khong
( )
0;ln 5
. Tng
ab+
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 44
A. 2. B. 4. C.
6
. D.
14
.
Li gii
Đặt
x
te=
;
( )
0;ln 5x
tương ng
(
)
1; 5
t
.
Phương trình thành
2
28t tm−=
.
Xét hàm s
( )
2
28ft t t=
vi
( )
1; 5t
( )
48ft t
=
Khi đó, phương trình đã cho hai nghiệm phân bit thuc khong
( )
0;ln 5
khi phương trình
( )
ft m=
có hai nghim
( )
1; 5t
86m⇔− < <−
.
Câu 64: Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
( )
( )
21 21 8
xx
m+− =
có hai nghiệm dương phân biệt. S phn t ca S bng
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Li gii
Đặt
(
)
21 , 0
x
tt+=>
. Vì
( )
( )
21. 21 1
xx
+ −=
nên
( )
1
21
x
t
−=
.
Phương trình đã cho trở thành
2
88
m
t t tm
t
=⇔−=
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và ch khi có hai nghim phân bit ln
hơn 1.
Xét
( )
2
8ft t t
=
, trên
( )
1;+∞
.
Ta có
( )
28ft t
=
.
( )
04ft t
= ⇔=
Bng biến thiên ca hàm
( )
ft
T bng biến thiên ta có có hai nghim phân bit lớn hơn 1 khi và chỉ khi
16 7m < <−
.
Vy s phn t ca S là 8.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 45
Câu 65: Tìm s giá tr nguyên ca tham s
( )
10;10m ∈−
để phương trình
(
)
( )
22
2
1
10 1 10 1 2.3
xx
x
m
+
++ =
có đúng hai nghiệm phân bit?
A.
14
. B.
15
. C.
13
. D.
16
.
Li gii
( ) ( )
22
22
2
1
10 1 10 1
10 1 10 1 2.3 6
33
xx
xx
x
mm
+

+−
++ = + =


(1)
Đặt
22
10 1 10 1 1
, 0
33
xx
tt
t
 
+−
= >⇒ =
 
 
2
1
(1) . 6 6 0tm t tm
t
⇔+ = + =
(2)
Để
(1)
có đúng hai nghiệm phân bit khi và ch khi
(2)
có mt nghim lớn hơn 1.
2
(2) 6
mt t
=−+
. Xét hàm s
2
() 6ft t t=−+
trên khong
(1; )+∞
, ta có:
( ) ( )
2 6; 0 3ft t ft t
′′
= + = ⇔=
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy
5m <
hoc
9m =
là giá tr tha mãn yêu cu bài toán.
Do
( )
10;10
m ∈−
nên
{ }
9;8;7;6;5;4;3;2;1;0;1;2;3;4;9
m =−−−−−−−−−
.
Suy ra có 15 giá tr
m
cn tìm.
Câu 66: Phương trình
11
. 2 10
93
xx
mm

+ +=


có nghim khi
m
nhn giá tr:
A.
1
2
m <−
. B.
1
4 25
2
m< <−
. C.
4 25m ≥+
. D.
1
4 25
2
mm<− +
.
Li gii
Ta có phương trình:
11
. 2 10
93
xx
mm

+ +=


CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 46
Đặt
1
3
x
t

=


,
(
)
0t
>
phương trình trở thành:
2
. 2 10t mt m + +=
Phương trình có nghiệm
phương trình có nghiệm dương.
2
t =
không là nghim của phương trình nên
2
1
()
2
t
m ft
t
+
⇔= =
2
2
41
'( )
( 2)
tt
ft
t
−−
=
,
2
2
2
2 5( )
41
'( ) 0 0 4 1 0
( 2)
2 5( )
tL
tt
ft t t
t
tN
=
−−
= = −=
= +
Bng biến thiên.
T bng biến thiên ta thấy, phương trình có nghiệm khi
1
4 25
2
mm<− +
Câu 67: S các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình:
( ) (
)
1 .16 2 2 3 .4 6 5 0
xx
m mm+ + +=
có hai nghim trái du là
A.
4
. B.
8
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Cách 1.
Đặt
4, 0
x
tt= >
, phương trình đã cho trở thành:
( ) ( )
2
1 22 3 6 5 0m t m tm+ + +=
2
2
65
46
tt
m
tt
++
⇔=
−+
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
trái dấu khi phương trình có hai nghiệm
12
,tt
tha
mãn:
12
01tt< <<
.
Đặt
( )
2
2
65
46
tt
ft
tt
++
=
−+
(
)
( )
2
'
2
2
10 2 56
46
tt
ft
tt
−−
⇒=
−+
. Suy ra
( )
'
1 561
0
10
ft x
±
=⇔=
Ta có bng biến thiên:
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 47
T bng biến thiên, ta có phương trình có hai nghiệm
12
,tt
tha mãn:
12
01
tt
< <<
khi
41m < <−
.
Vy có hai giá tr nguyên ca tham s m tha mãn bài toán là
3m =
2m =
.
Cách 2:
Đặt
4, 0
x
tt= >
, phương trình đã cho trở thành:
(
)
( )
2
1 22 3 6 5 0
m t m tm+ + +=
.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
1 22 3 6 5fx m t m t m=+ ++
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
trái dấu khi phương trình có hai nghiệm
12
,tt
tha
mãn:
12
01tt
< <<
.
Điều đó xảy ra khi:
( ) (
)
( ) (
)
( )( )
( )( )
41
1 1 0 1 3 12 0
1
41
1 0 0 16 5 0
5
6
m
mf m m
m
m
mf m m
m
< <−
+ < + +<

<−
⇔− < <−

+ > + +>


>−
.
Vy có hai giá tr nguyên ca tham s m tha mãn bài toán là
3m =
2m =
.
Câu 68: Phương trình có nghim duy nht. S giá tr ca tham s m tha mãn là
A. Vô s B.
1
C.
2
D.
0
Li gii
Chn B
Ta có
(
)
4 1 2 cos
xx
mx+= π
(
)
2 2 cos
xx
mx
⇔+ = π
Ta thy nếu
0
xx=
là mt nghim của phương trình thì
0
xx=
cũng là nghiệm ca phương trình
nên để phương trình có nghiệm duy nht thì
0
0x =
.
Vi
0
0x =
là nghim của phương trình thì
2m =
.
Th li: Vi
2m =
ta được phương trình
( ) ( )
2
2 2 2cos *
x
x
+= π
≥≤2; 2VT VP
nên
( )
( )
2
22 2
*0
2cos 2
x
x
x
+=
⇔=
π=
tha mãn. Vy
2m =
.
4 1 2 . .cos( )
xx
mx
π
+=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 48
Câu 69: Cho phương trình
( )
2 .2 .cos 4
xx
mx
π
=
, vi
m
là tham s. Gi
0
m
là giá tr ca
m
sao cho
phương trình trên có đúng một nghim thc. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
)
0
5; 1 .m ∈−
B.
0
5.m <−
C.
)
0
1; 0 .m ∈−
D.
0
0.m >
Li gii
Phương trình
(
) ( )
2
4 .2 .cos 4 2 2 .cos
x x xx
m x mx
ππ
= −⇔ + =
Điu kin cn: nếu
0
x
là mt nghim của phương trình thì
0
2
x
cũng nghiệm. phương
trình có nghim duy nht nên
0
1x =
Thay vào phương trình ta có:
4.
m =
Điu kiện đủ:
Vi
4m =
ta có
( ) ( ) (
)
2
2
4 4.2 cos 4 0 2 2cos 4 sin 0
xx x
x xx
π ππ

+ +=⇔ + + =

( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2cos
2 2cos
22
1
cos 1
cos 1
sin 0
cos 1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
π
π
π
π
π
π
=
=
=

⇔⇔⇔=
=

=
=
=
.
Vy
4m =
tha mãn
Câu 70: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
( )
2 33
8 3 .4 3 1 .2 1 1
xx x
x x m xmx
+ + + = +−
có đúng hai nghiệm phân bit thuc
( )
0;10
.
A.
101
B.
100
C.
102
D.
103
Li gii
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2 33
3
3
8 3 .4 3 1 .2 1 1 (1)
22
xx x
xx
x x m xmx
x x mx mx
+ + + = +−
+ + += +
Xét hàm s
( )
3
= +ft t t
Ta có
2= +
x
tx
1 2 1024
0 10 1 2 1034 1 1034
0 10
<<
< < ⇒< + < ⇒<<
<<
x
x
x xt
x
Xét hàm s
( ) ( )
3
, 1;1034 .=+∈f t t tt
( ) ( )
2
3 1 0, 1;1034
= + > ∀∈ft t t
hay
( )
3
= +ft t t
đồng biến trên
( )
1;1034
Suy ra
( )
2
22
+
+= =
x
x
x
x mx m
x
Xét hàm s
( ) ( )
2
1, 0;10 .= +∈
x
gx t
x
( )
( )
22
2 .ln 2 1
.2 ln 2 2
⇒= =
x
xx
x
x
gx
xx
( )
2
1
0 log
ln 2
=⇔= =gx x e
BBT
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 49
.ln 2 1 104,4ycbt e m +< <
mZ
nên
3,104.m =
Có tt c 102 s nguyên
m
tho mãn.
Câu 71: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
(
)
3 22
2 1 11+= +− +
mm
ee x x x x
có nghim.
A.
1
0; ln 2
2



B.
1
; ln 2
2

−∞

C.
1
0;



e
D.
1
ln 2;
2

+∞

Li gii
Đặt
2
22 2 2
1
1 12 1 1
2
t
tx xt xxxx
=+−⇒=+ −⇒ −=
.
Ta có
2
2
11
' ,' 0
2
1
xx
t tx
x
−−
= =⇔=
.
Vy
1; 2t

∈−

.
Phương trình trở thành
2
3 33
1
21
2
mm mm m
t
e e t e ettet

+= + +=+=


. .
Phương trình có nghiệm khi và chi khi
1
1 2 ln 2 ( ; ln 2]
2
m
em m −∞
.
Câu 72: Gi
A
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho tp nghim của phương trình
( )
(
)
.2 1 . 2 1
xx
x xx m m= −++
có hai phn t. S phn t ca
A
bng
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Phương trình:
( )
( )
.2 1 . 2 1
xx
x xx m m= −++
( ) ( )( )
2. 1
x
xm xmx −=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 50
( )
( )
2 10
x
xm x −− =
2 1 0 (2)
x
xm
x
=
−=
Xét phương trình
(2) :2 1 0
x
x −=
Đặt
() 2 1
x
fx x= −−
'( ) 2 ln 2 1
x
fx⇒=
2
1
'( ) 0 log
ln 2
fx x

=⇔=


Bng biến thiên ca hàm s
()fx
:
Da vào bng biến thiên ta có phương trình
() 0fx=
(2)
có nhiu nht 2 nghim.
(0) (1) 0ff= =
phương trình
(2)
có đúng 2 nghiệm
0; 1xx= =
.
phương trình
(1)
có các nghim là
0; 1;
x x xm= = =
.
Để tp nghim của phương trình
(1)
có hai phn t
0
1
m
m
=
=
S phn t ca
A
bng 2.
Câu 73: Giá tr ca
m
để phương trình
1
42 0
xx
m
+
−=
có nghim duy nht là:
A.
2m
=
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Li gii
Chn D
1
42 0
xx
m
+
−=
( )
1
.
Đặt
2
x
t =
,
1t
.
Phương trình
( )
1
tr thành:
22
20 2
ttm mtt−==−
( )
2
.
Nhn xét: vi
1t =
ta có duy nht
1
nghim
x
tương ng; vi mi
1t >
ta có
2
nghim
x
tương ng.
Phương trình
( )
1
có duy nht nghim
Phương trình
( )
2
có mt nghim
1
1t =
và nghim
còn li
2
1t
.
1
1t =
là nghim của phương trình
( )
2
10 1mm⇔− = =−
.
Khi đó phương trình
( )
2
tr thành:
2
2 10 1tt t += =
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nht khi và ch khi
1m =
.
Câu 74: Gi
;ab
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2e 8e 0
xx
m 
có đúng hai nghiệm thuc khong
0;ln 5
. Giá tr ca tng
ab
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
14
.
Li gii
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 51
Chọn D
Đặt
e
x
t
. Khi đó
0 ln5
0;ln5 e ;ext

hay là
1; 5
t
.
Phương trình đã cho trở thành
2
28t tm
, vi
1; 5t
.
Vì vi mi giá tr ca
1; 5t
ta có mt và ch mt giá tr tương ng ca
0;ln 5x
. Do đó,
u cu bài toán xy ra khi và ch khi phương trình
2
28t tm

có hai nghim
t
phân bit
thuc khong
1; 5
.
Xét bng biến thiên ca hàm s
2
28
ft t t

48ft t

trên đoạn
1; 5
:
Da vào bng trên ta thấy, phương trình
2
28t tm
có hai nghim
t
phân bit thuc khong
1; 5
khi và ch khi
86m 
.
Vy phương trình
2
2e 8e 0
xx
m 
có đúng hai nghiệm thuc khong
0;ln 5
khi và ch khi
8; 6m 
.
Suy ra
8a 
6b 
, do đó
14ab 
.
Câu 75: Giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây đ phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
có hai
nghim
1
x
,
2
x
tho mãn
12
3xx+=
.
A.
9
;5
2
m



. B.
(
)
2; 1
m ∈−
. C.
( )
1; 3m
. D.
( )
3; 5m
.
Li gii
Chn D
(
)
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
Đặt
20
x
t = >
( ) ( )
2
2 20t mt m + = ∗∗
Gi s phương trình
( )
có hai nghim
12
;
xx
thỏa mãn đều kiện đề bài thì phương trình
( )
**
có hai nghim
12
;tt
tha:
1 2 12
12
.82.2 82 82 8 4
x x xx
tt m m
+
= = = =⇔=
Th lại phương trình
( )
ta có
4m
=
thỏa mãn điều kin.
Câu 76: Gi
S
là tp hp tt c c giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
16 .4 5 44 0
xx
mm
+ −=
có hai nghiệm đối nhau. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
12
16 .4 5 44 0
xx
mm
+ −=
( )
2
2
4 .4 5 44 0
4
xx
m
m + −=
( )
1
.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 52
Đặt
4
x
t =
(
)
0
t
>
, phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
đối nhau
1 2 12
0
12
4 .4 4 4 1
x x xx
tt
+
= = = =
.
Do đó
(
)
1
22
5 44 0
4
m
t tm
+ −=
phi có hai nghiệm dương phân biệt
1
t
,
2
t
tha
12
1tt =
0
0
1
S
P
∆>
>
=
( )
2
2
2
4 5 44 0
16
0
4
5 44 1
m
m
m
m
−>
>
−=
16 29 16 29
29 29
0
3
m
m
m
<<
>
= ±
m ∈∅
.
Vy tp
S
không có phn t.
Câu 77: Gi
S
là tp hp tt c c giá tr ngun ca tham s
m
để phương trình
4 2 .2 6 0
xx
mm +=
có hai nghim thc
12
,xx
sao cho
12
3xx<<
. Tp hp
S
có bao nhiêu phn t?
A. Vô s. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
x
t =
,
0t >
ta được phương trình
( )
2
2
6
2 60 1
21
t
t mt m m
t
+
+= =
+
.
Ta có
12
3
12
3 2 2 28
xx
xx< <⇔ < < =
.
Phương trình
( )
1
có hai nghim tha mãn
12
08
tt<<<
.
Đặt
( )
( )
( )
( )
2
2
2
26
2
6
0
3
21
21
tt
t
t
ft f t
t
t
t
+−
=
+
=⇒= =
=
+
+
.
Bng biến thiên ca
( )
ft
trên
(
)
0;8
:
T bng biến thiên ta thy
( )
1
có hai nghim
12
08tt<<<
khi
70
2
17
m<<
.
Suy ra có hai giá tr nguyên ca
m
3m =
4m =
.
Câu 78: Giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
4 2 3 .2 64 0
xx
m + +=
có hai nghim thc
1
x
,
2
x
tha mãn
( )( )
12
2 2 24xx+ +=
thuc khoảng nào sau đây?
A.
3
0;
2



. B.
3
;0
2



. C.
21 29
;
22



. D.
11 19
;
22



.
Li gii
Chọn D
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 53
Đặt
2
x
t =
, điều kin
0t >
. Phương trình ban đầu tr thành
( ) ( )
2
2 3 . 64 0 *t mt + +=
.
Để phương trình ban đầu có hai nghim thc
1
x
2
x
thì phương trình
(
)
*
phi có hai nghim
1
t
,
2
t
dương
0
0
0
S
P
∆>
⇔>
>
2
4 12 247 0
2 30
mm
m
+−>
+>
19
2
13
2
3
2
m
m
m
<−
>
>−
13
2
m⇒>
.
Theo định lý Vi-ét, ta có
12
. 64tt =
12
2 .2 64
xx
⇔=
12
2 64
xx+
⇔=
12
6
xx
⇒+=
.
Ta có
( )( )
12
2 2 24xx+ +=
( )
12 1 2
. 2 4 24xx x x + + +=
12
.8
xx
⇔=
.
T
12
12
6
.8
xx
xx
+=
=
1
2
1
2
2
4
4
2
x
x
x
x
=
=
=
=
.
Khi đó, ta có
12
12
2 2 20 2 3
xx
tt m+= + = = +
17
2
m
⇒=
.
Câu 79: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
(
)
3 22
2 1 11
mm
ee x x x x
+= +− +
có nghim.
A.
1
0;
e



. B.
1
0; ln 2
2



. C.
1
; ln 2
2

−∞

. D.
1
ln 2;
2

+∞

.
Li gii
Chn C
Điu kin:
[ ]
1;1x ∈−
Đặt
2
1.x xt+−=
[ ]
1;1 1; 2xt

∈−

Ta có:
(
)
2
2
2 2 22
1
1 12 1 1 .
2
t
tx x xxxx
=+− =+ =
Phương trình đã cho trở thành:
33
.
mm
e e tt+=+
Xét hàm s
( ) ( )
32
, 3 10fu u u f u u u
= + = +>
do đó hàm số
f
đồng biến trên
.
Phương trình
( )
( )
33mm m m
e ett fe ft et+ = +⇔ = =
.
Phương trình có nghiệm khi và ch khi
1 20 2
mm
ee≤≤ <≤
1
ln 2 ; ln 2
2
mm

−∞

.
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 54
Câu 80: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
4 1 .2 2 0
xx
m 
có hai nghim
12
,xx
tho mãn
12
1xx
.
A.
Rm
. B.
1 22; 1 22mm 
.
C.
1 22m 
. D.
1 22m

.
Li gii
Chọn D
Đặt
2, 0
x
tt
. Ta có phương trình
2
1 20tmt 
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
khi phương trình có hai nghiệm
12
,0tt
.
Khi đó
1 2 21 22 2 12
log log log .x x t t tt

.
Bài toán tr thành tìm
m
để phương trình hai nghiệm dương phân biệt
12
,
tt
tho mãn
2 12
log . 1tt 
2
2 12
1 80
10
log 1
m
m
tt


1 22m 
.
Câu 81: Cho hàm s
y fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ
Tp hp tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
2
x
fe m
có đúng 2 nghiệm thc là
A.
0;4
. B.
0;4
. C.
0 4; 
. D.
4;
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
x
te
. Ta có
2
01
xt 
, nếu
1t
thì
0x
và nếu
1t
thì
lnxt
.
Phương trình tr thành phương trình .
S dng các nhn xét trên và đồ th ca hàm s ta có
có đúng 2 nghiệm có đúng 1 nghiệm thuc và nghim này lớn hơn 1.
Vy tp hp các giá tr nguyên ca tha u cu bài toán là .
2
1
x
fe m
2ft m
y fx
1
2
1;

0
4
m
m
m
0 4; 
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 55
Câu 82: Tìm s giá tr nguyên ca tham s để phương trình
có đúng hai nghiệm phân bit.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có: .
Đặt , . Phương trình trở thành: .
Phương trình có nghim phân bit phương trình có đúng nghim lớn hơn 1.
Xét hàm s: trên khong .
Ta có: .
Bng biến thiên:
Nhìn vào bng biến thiên ta có: phương trình có đúng nghim lớn hơn 1 .
Kết hợp điều kin m nguyên và giá tr m tha yêu
cầu đề.
Câu 83: Tng tt c các giá tr ngun ca để phương trình
có 3 nghim phân bit.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
( )
10;10m ∈−
(
)
( )
22
2
1
10 1 10 1 2.3
xx
x
m
+
++ =
14
15
13
16
( ) ( )
22
22
2
1
10 1 10 1
10 1 10 1 2.3 6
33
xx
xx
x
mm
+

+−
++ = + =



2
10 1
3
x
t

+
=



0t
>
2
66
m
t t tm
t
+ = ⇔− + =
2
1
( )
2
6
gt t t=−+
( )
1; +∞
(
) ( )
26 0 3
gt t gt t
′′
= + = ⇔=
1
5m⇔≤
( ) (
]
10;10 10;5mm∈− ∈−
15
m
( )
3
33 3 2 3
3 9 24 .3 3 1
x mx x x
x x xm
−+
+−+ + =+
34
27
38
45
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 56
Xét
Dựa vào đồ th:
Câu 84: Cho s thc và hàm s có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Phương trình có nhiu nht bao nhiêu nghim phân bit thuộc đoạn ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Đặt , vi .
Hàm s liên tc trên .
Bng biến thiên:
Vy vi .
Vi mi có 2 giá tr tha mãn .
( )
( )
( ) ( )
( )
3
3
3
33 3 2 3
3
33 3
3
3 33
3
33 3 3
3 9 24 .3 3 1
3 3 27 3 .3 3 1
3 3 3 27 3 3 1
3; 3
1 3 27 27. 3 3 3
x mx x x
x mx x x
mx x
b ab a
x x xm
x mx
x mx
a xb m x
ba b a
−+
−+
−−
+−+ + =+

+ + +− = +

+ +− + = +
=−=
⇔++= +⇔+=+
( )
( )
32
3 ' 3 .ln 3 3 0
tt
ft t f t t t R= + = + ∀∈
( ) ( )
( )
3
3
32
33
3 3 9 24 27
fa fb a b x m x
m x xx x x
= =⇔−=
= + =−+ +
( ) ( )
( )
32 2
9 24 27 ' 3 18x 24
'0 2 4
fx x x x f x x
fx x x
=−+ + = +
=⇔=∨=
7 11 8,9,10.mm<<=
m
( )
y fx=
( )
22
xx
fm
+=
[ ]
1; 2
2
3
4
5
(
)
22
xx
t tx
= = +
[ ]
1; 2x ∈−
( )
t tx=
[ ]
1; 2
( ) ( )
' 2 .ln 2 2 .ln 2, ' 0 0
xx
tx tx x
= =⇔=
[ ]
17
1; 2 2;
4
xt

∈−


5
2;
2
t


x
22
xx
t
= +
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 57
Vi mi có duy nht 1 giá tr tha mãn .
Xét phương trình vi .
T đồ th trên ta thấy phương trình có s nghim nhiu nht khi và ch khi
phương trình nghim , trong đó có . Do đó
phương
trình có nhiu nht nghim phân bit thuộc đoạn .
Câu 85: Gi là tng các giá tr nguyên ca tham s để phương trình
nghim . Chọn đáp án đúng.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Đặt thì phương trình đã cho trở thành vi .
Khi đó phương trình có nghim
có nghim , vi .
Ta có ; .
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có:
.
nguyên nên .
Suy ra .
Câu 86: Tp các giá tr ca để phương trình có nghim là
A. . B. . C. . D. .
{
}
5 17
2;
24
t

∈∪

x
22
xx
t
= +
(
)
ft m
=
17
2;
4
t



( )
22
xx
fm
+=
( )
ft m=
2
12
,tt
12
5 5 17
2; , ;
2 24
tt

∈∈



(
)
22
xx
fm
+=
3
[ ]
1; 2
S
m
32
4 72 6
xx
mm
+
+= + +
( )
1; 3x
35S =
20
S =
25S =
21S =
2
x
t =
22
87 6tt mm
+= +
28
t<<
32
4 72 6
xx
mm
+
+= + +
( )
1; 3x
( )
2
6
ft m m⇔=+
(
)
2; 8t
(
)
2
87ft t t
=−+
( )
28ft t
=
( ) ( )
0 4 2; 8ft t
= ⇔=
2
9 67
mm−≤ + <
2
2
6 90
6 70
mm
mm
+ +≥
+ −<
71
m
m
−< <
71m⇔− < <
m
{ }
6;5;4;3;2;1;0m −−−−−−
( )
6543210 21S = ++++++ =
m
( )
22
11 11
4 22 2 1 0
xx
mm
+− +−
+ + +=
9
;
2

−∞


9
4;
2



( )
;4−∞
[
)
4;+∞
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 58
Li gii
Chn D
Điu kin: . Đặt ; .
Phương trình trở thành:
Đặt
Phương trình có nghiệm có nghim .
Câu 87: Cho hàm s , khi phương trình
có s nghim nhiu nht thì giá tr nh nht ca tham s dng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Đặt Khi đó
Xét hàm s trên đoạn
Ta có
Suy ra hàm s đồng biến trên
Li có có nghim duy nht thuc
11
x−≤
2
11
2
x
t
+−
=
1 12 4xt−≤
2
2
21
( 2) 2 1 0
2
tt
t m tm m
t
−+
+ + += =
( )
22
2
21 43
() '()
2
2
tt tt
ft f t
t
t
−+ −+
= ⇒=
[ ]
2;4t
4m⇔≥
( ) (
)
47
3 1 .2 6 3
xx
fx x x
−−
= ++ +
(
)
2
7 46 9 3 1 0
f xx m + −=
m
a
b
T ab= +
7T
=
11T
=
8T =
13T
=
( )
[ ]
2
2
746 9 741 3 1 3;7.t xx x= = −∈
( )
13.
ft m=
( ) ( )
47
3 12 6 3
tt
ft t t
−−
= ++ +
[
]
3; 7 .
( ) (
)
47 7
3 ln 3 2 1 2 ln 2 6;
tt t
ft t
−−
= + −+
( ) ( ) ( ) ( )
22
4 77 7
3 ln 3 2 ln 2 2 ln 2 1 2 ln 2
t tt t
ft t
−−
′′
= −−++
(
) ( )
[ ]
2
47
0, 3;7
3 ln 3 2 1 ln 2 2 ln 2 0.
tt
t
t
−−
> ∀∈
= +−+ + >


 
( )
ft
( )
3; 7 .
( )
( )
( )
30
0
70
f
fx
f
<
⇒=
>
0
t
( )
3; 7 .
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 59
Da vào BBT, ta thy phương trình s nghim nhiu nht
Suy ra giá tr nh nht ca là nên .
Câu 88: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s để phương trình
có nghim thc?
A. . B. . C. Vô s. D. .
Li gii
Chn B
Ta có
Đặt phương trình trở thành
Phương trình có nghim thc phương trình
nghim
Xét liên tc trên đon
đồng biến trên đoạn .Có
Vậy phương trình có nghim thc
Có 7 giá tr nguyên.
Câu 89: Cho h phương trình , là tham s. Gi là tp các giá tr
nguyên để h có mt nghim duy nht. Tp có bao nhiêu phn t?
A. . B. . C. . D. .
( )
13ft m
=
(
)
( )
0
0
1
5
13 4 .
33
ft
ft m m
< ≤− <
m
5
5
3
3
a
b
=
→
=
8ab+=
m
(
)
22
11 11
9 3 .3 2 1 0
xx
mm
+− +−
+ + +=
5
7
3
2
2 2 11
01 1 11 1 2 33 9
x
xx
+−
≤− ≤+
2
11
3
x
t
+−
=
( ) ( )
2
3. 2 1 0 1t m tm + + +=
( )
22
11 11
9 3 .3 2 1 0
xx
mm
+− +−
+ + +=
( )
1
[
]
3; 9t
( )
2
31 1
11
22
tt
m mt
tt
−+
⇔= ⇔=
−−
20t −>
( )
1
1
2
ft t
t
=−−
[ ]
3; 9
( )
( )
[ ]
( )
2
1
1 0 3; 9
2
f t t ft
t
= + > ∀∈
[ ]
3; 9
( ) ( )
55
3 1; 9
7
ff= =
( )
22
11 11
9 3 .3 2 1 0
xx
mm
+− +−
+ + +=
55
1;
7
m

⇔∈


m ∈⇒
22
22 2
1
2 1 2 .2 . 1
xy y
xy
xy
my


m
S
m
1
S
0
1
3
2
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 60
Li gii
Chn B
Điu kin .
T phương trình thứ nht ca h ta có .
Xét hàm s vi .
D thy
vi mi nên hàm s đồng biến trên .
Do đó phương trình tương đương với .
Thay vào phương trình thứ hai ca h ta được .
Để h đã cho có nghiệm duy nhất thì phương trình phi có nghim duy nht .
Gi s là mt nghim ca thì .
Khi đó nên cũng là
nghim ca . Suy ra . Thay vào ta được .
Th li: vi thì viết thành .
Ta có , du bng khi ; , du bng khi .
Suy ra phương trình có nghim duy nht là . Vy tha mãn.
Câu 90: Cho phương trình . Biết phương trình hai nghiệm
phân bit tha mãn . Khi đó thuc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Đặt
Phương trình trở thành:
Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit tha mãn khi và ch khi
phương trình có hai nghim phân biệt dương tha mãn
1 1;1yy

1
2 22
xy y
xy y

2
t
y ft t 
t
2 .ln 2 1 0
t
y

t
y ft
2
2
xy y x y

2
xy
1
22
4 1 2 .2 . 1 3
yy
my

3
1;1
y

0
1;1y 
3
00
22
0
4 1 2 .2 . 1
yy
my

0 0 00
2
2 22
00
4 1 2 .2 . 1 4 1 2 .2 . 1
y y yy
m y my

 
0
y
3
0 00
0y yy
0
y
3
0m
0m
3
22
1
4 1 2.2 . 1 2 2 1 4
2
yy y
y
yy
42
VT
1
20
2
y
y
y

42VP
0y
4
0y
0m
( )
( )
( )
4 15 2 1 4 15 6 0
xx
m+ + + −=
12
,xx
12
20xx−=
m
( )
3; 5
(
)
1;1
( )
1; 3
( )
;1−∞
( )
( )
( )
1
4 15 0 4 15
xx
tt
t
+ = > ⇒− =
( )
2
21
60 6 2 10 *
m
t t tm
t
+
+ = + +=
(
)
( )
( )
1
12
2
2
1
12
2
2
2
4 15
2 0 4 15 1 1 1.
4 15
x
xx
x
t
xx
t
+
=⇔+ = ==
+
12
,xx
12
20xx−=
( )
*
12
,tt
2
12
tt
=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 61
Tc là:
+)
+) luôn đúng.
+) .
+) Theo Vi-ét:
T suy ra:
Thay vào ta được
Vy
Câu 91: Gi là tp hp tt c các giá tr ngun ca tham s để phương trình
có nghim duy nht. S tp con ca
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
.
TH 1: . Phương trình vô nghim.
TH 2: .
Đặt , . Ta có:
Xét hàm s trên khong
( )
2
12
0
0
0
1
S
P
tt
∆>
>
>
=
0 8 2 0 4.mm
>⇔ >⇔ <
60
S
= >
1
2 10
2
Pm m= + > >−
( )
( )
12
12
62
. 2 13
tt
tt m
+=
= +
( )
1
(
)
3
(
)
2
3
33
22 1
21 21 21.
tm t m t m= +⇔ = + = +
( )
2
( )
( )
( )
3
2
33
3
7
2 12
2
21 2160
213
14
m tm
m
mm
m
m ktm
=
+=
+ + +− =
+=
=
( )
7
3; 5 .
2
m =
S
m
5 10 25 4
xx
m+= +
S
3
4
16
15
( )
5 10
5 10 25 4 1
25 4
x
xx
x
mm
+
+ = +⇔ =
+
0m
( )
1
0m >
( )
2
2
5 10
(1)
25 4
x
x
m
+
⇔=
+
5
x
t =
0t >
( )
2
2
2
10
(2)
4
t
m
t
+
=
+
( )
( )
2
2
10
4
t
ft
t
+
=
+
( )
0; +∞
( )
( )
2
2
2
10( )
20 192 80
. ( ) 0 .
2
()
4
5
tl
tt
f t ft
t tm
t
=
−−+
′′
= =
=
+
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 62
Bng biến thiên:
Đề phương trình đúng một nghim Phương trình đúng một nghim
Do điều kin .
Vy , do đó số tp con ca .
Câu 92: Tìm tp hp tt c các giá tr tham s để phương trình có 4
nghim phân bit.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Xét phương trình:
Đặt . Do đó, ta có . Điều kin
Ta có phương trình: trở thành:
Ta nhn thy mi giá tr cho hai giá tr tương ứng. Như vậy phương trình có 4 nghiệm
phân bit khi và ch khi phương trình có 2 nghiệm tha: .
.
Nhn xét: , không là nghiệm phương trình.
Xét . Xét hàm trên
;
( )
1
( )
2
0
t >
2
2
26
.
1 25
m
m
=
<≤
{ }
0
2,3,4,5
m
m
m
>
⇒∈
{
}
2,3,4,5
S =
S
4
2 16=
m
22
21 22
4 .2 3 2 0
xx xx
mm
−+ −+
+ −=
( )
1;
+∞
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
( )
2;
+∞
[
)
2; +∞
(
)
22
1
21 22
4 .2 3 2 0
xx xx
mm
−+ −+
+ −=
( )
2
2
1
21
22
x
xx
t
−+
= =
( )
2
2
1 logxt−=
( )
1t
(
)
2
2
2 3 2 0 t mt m
+ −=
1t >
x
12
1 tt<<
(
) ( )
2
2 23 2t mt⇔− =
3
2
t =
3
,
2
t
( )
2
2
2
23
t
m
t
⇔=
( )
2
2
23
t
gt
t
=
( )
3
1; \
2

+∞


( )
( )
2
2
2 64
'
23
tt
gt
t
−+
=
( )
1
'0
2
t
gt
t
=
=
=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 63
Da vào bng biến thiên, ta cn .
Câu 93: Cho phương trình: . Tp các giá tr để bất phương trình có ba
nghim phân bit có dng . Tng bng:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Ta có: .
Xét hàm s trên .
Ta có: Hàm s đồng biến trên .
.
Xét hàm s trên .
Ta có: .
.
Bng biến thiên:
Phương trình có 3 nghim phân bit phương trình 3
nghim phân bit .
Câu 94: Có bao nhiêu s nguyên để phương trình
đúng 3 nghiệm thc phân bit?
A. Vô s. B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
2m >
32 2
23
2 2 30
x x xm x x
x xm
+−+ +
+ +=
( )
;ab
2ab+
1.
2.
4.
0.
( )
32 2 32 2
2 3 2 32 2
2 2 3 02 2 2 *
x x xm x x x x xm x x
x xm x x xm x x
+−+ + +−+ +
+ += ++ += + +
( )
2
t
ft t= +
( )
2 ln 2 1 0,
t
ft t
= + > ∀∈
( )
ft
( )
( ) (
)
32 2 32 2
*2 2
fx x x m fx x x x x m x x +−+ = ++−+=+
( )
33
3 0 3 **x xm m x x +==−+
( )
3
3gx x x
=−+
( )
2
33
gx x
=−+
( )
01gx x
=⇔=±
32 2
23
2 2 30
x x xm x x
x xm
+−+ +
+ +=
2
2 2 22
2
a
m ab
b
=
⇔− < < + =
=
m
(
)
22
4
9.3 4 2 1 3 3 3 1 0
xx
mx x m + ++ + +=
3
1
2
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 64
Ta có:
.
Đặt thì PT tr thành
Vy bài toán tr thành tìm để phương trình có đúng 3 nghiệm thc phân bit.
Nhn thy, nếu là mt nghim ca thì cũng là nghiệm ca .
Suy ra, điều kin cần để phương trình có đúng 3 nghiệm thc phân bit là có nghim
.
.
Th li:
Vi thì tr thành .
Nhn thy, , PT có nghim duy nht nên
không tha mãn.
Vi thì tr thành
Xét hàm s vi .
Ta có, ; vi mi .
đồng biến trên có nhiu nht 1 nghim .
có nhiu nht 2 nghim .
Li có, Phương trình có 3 nghim là , .
Vy tha mãn.
Câu 95: Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s để phương trình
có đúng 3 nghiệm thc phân bit?
A. . B. C. D. .
Li gii
Chn C
Ta có phương trình
.
(
)
22
4
9.3 4 2 1 3 3 .3 1 0
xx
mx x m + ++ + +=
( )
( )
21
3 4 1 3 3 .3 1 0
x
x
mx m
+
+ + + +=
(
)
1
1
11
3 4 13 3
33
x
x
mx m
+
+
+ = ++ +
1
xt+=
( )
11
3 4 33
33
t
t
m tm+= + +
( )
*
m
(
)
*
o
t
( )
*
o
t
( )
*
( )
*
(
)
*
0t =
( )
2
2
1
1 1 .3 3 2 0
1
3
m
mm m m
m
=
⇒+= + + =
=
2m =
( )
*
( )
12
3 43
33
t
t
t
+=
1
32
3
Cauchy
t
t
VT =+≥
( )
2
.3 2
3
VP
−=
0t =
2m =
1m =
( )
*
( )
11
3 46
33
t
t
t+= +
( )
12
3 2 30
33
t
t
t⇔+ +=
( )
**
( )
( )
12
3 23
33
t
t
ft t=+− +
0t
>
( )
ln 3 2
3 .ln 3
3
3
t
t
ft
t
= −−
( )
2
2
3
ln 3 1
3 ln 3 0
3
3
t
t
ft
t
′′
= ++ >
0t >
( )
ft
( ) ( )
0; 0ft
+∞ =
0t >
( )
0ft⇒=
0t >
( )
10f =
( )
00f =
(
)
**
0t =
1t = ±
1m =
2019;2019m 
21 2 1
2019 0
12
x
x mx m
xx



4038
2019.
2017.
4039
21 2 1 21 (2)1
2019 0 2019 0
12 12
xx
xmxm xmx
xx xx
−−
++ =++ =
+− +−
21 1 1 21
2019 0 2019
12 2 1
xx
xx
mm
xx x x
−−
+ +− ==
+− +
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 65
Xét hàm s
.
Ta có bng biến thiên
Vy đ phương trình có 3 nghiệm phân bit thì .
Vy ta có s nguyên cn tìm.
Câu 96: Gi là tp hp các giá tr ca tham s sao cho hai phương trình
có nghim chung. Tính tng các phn t ca .
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Vì hai phương trình đã cho có nghiệm chung nên h sau có nghim
.
Xét hàm s xác đnh trên suy ra hàm
đồng biến trên suy ra .
Xét hàm s xác đnh và liên tc trên .
Ta có . Suy ra hàm s
nghch biến trên . Do đó có nhiu nht là 3 nghim.
Ta li có . Suy ra phương trình
.
Vy .
{ }
22
1 21 1 3
2019 ' 2019 ln(2019) 0; \ 1;2
21
( 2) ( 1)
xx
x
yy x
xx
xx
= = < ∀∈
−+
−+
;2m 
2019;2019 ;mm
2017
m
S
m
2
2 13
m
x +=
2
32 1
x
m xx= +−
S
6
3
1
5
2
( )
( )
2
2
22
3
3
2
2
log 2 1
2 13
log 2 1 3 2 1
32 1
32 1
m
x
x
x
mx
x
x xx
m xx
m xx
= +
+=

+ = +−

= +−
= +−
(
)
( )
(
)
2
3
log 2 1
22 2
33
log21213 3 log213
x
xx
xx x x x
+
+ + += + + + = +
( )
3
t
ft t= +
( )
' 3 .ln3 1 0
t
ft = +>
( )
3
t
ft t= +
( )
22
3
log21 213
x
x xx+ = +=
( )
2
2 13
x
gx x= +−
( ) ( ) ( )
23
' 4 3 ln3 '' 4 3 ln 3 ''' 3 ln 3 0
x xx
gx x g x g x=−⇒= = <
( )
''gx
( )
0gx=
( ) ( ) ( )
0120g gg= = =
2
00
2 13 1 1
22
x
xm
x xm
xm
= =
+= = =
= =
3S =
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 66
Câu 97: Giá tr ca tham s để phương trình có hai nghim tha mãn
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Đặt
Phương trình trở thành .
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm thì phương trình phải có 2 nghiệm dương
Ta có
Kết lun
Câu 98: Tìm để phương trình có hai nghim trái du.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Đặt , điều kin: .
Phương trình trở thành:
Phương trình có 2 nghim phân bit trái du
có 2 nghiệm dương phân biệt tha mãn: .
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt .
Phương trình có một nghim lớn hơn và mt nghim nh hơn khi và ch khi
.
Kết hợp các điều kiện thì ta được tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 99: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s để phương trình
có hai nghim phân bit?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Phương trình tương đương .
Đặt , .
m
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
1
,
x
2
x
12
3
xx
+=
2m =
3m
=
4m =
1m =
2,
x
t =
0.t >
2
2 20
t mt m
+=
2
0 20
0 2 0 2.
0 20
mm
Sm m
Pm
∆≥
>⇔ >


>>
12 1 2
3
1 2 12
3 2 2 2 .2 8 . 8 2 8 4.
xx x x
x x tt m m
+
+= = = = =⇔=
4.m =
m
1
42 0
xx
m
+
+=
0m <
1m >
11m−< <
01m<<
2
x
t =
0t >
2
20t tm
−+=
1
42 0
xx
m
+
+=
2
20t tm+=
12
,tt
12
1tt<<
12
10
01
.0
m
m
tt m
∆= >
⇔< <
= >
1
1
(
)( )
12
1 10
tt −<
( )
12 1 2
10
tt t t + +<
210m +<
1m⇔<
01m<<
m
( )
1
9 2.6 3 .4 0
+
+− =
xx x
m
35
38
34
33
( )
2
33
12. 3 0
22
 
+ −=
 
 
xx
m
3
2
x
t

=


0t >
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 67
Phương trình trở thành
,
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình có hai nghiệm phân biệt dương.
.
Vy có 35 giá trị nguyên dương của tham số .
Câu 100: Gi là tp hp các s nguyên sao cho phương trình có 2
nghim phân bit. Hi tp có bao nhiêu phn t
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Đặt khi đó phương trình tr thành:
. Để có 2 nghim phân bit khi và ch khi
có 2 nghiệm dương phân biệt hay
.
Vy tp hp các s nguyên là .
Câu 101: Tìm điu kin ca tham s để phương trình sau nghiệm:
y chọn đáp án đúng nhất?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chọn A
Đặt . Khi đó bài toán trở thành tìm điều kin ca tham
s để phương trình có nghiệm trên đoạn .
Ta có .
không phi nghim của phương trình nên
Xét
( )
2
12. 3 0
+ −=t tm
0t >
' 0 39 0
39
0 3 0 3 39
3
0 12 0
m
m
Pm m
m
S

∆> >
<

> −> < <

>

>>

m
S
m
12
4 .2 3 500 0
xx
mm

S
1
4
3
2
20
x
tt

12
4 .2 3 500 0 1
xx
mm

22
2 . 3 500 0 2t mt m 
1
2
0
0
0
P
S

22
2
3 500 0
3 500 0
20
mm
m
m


5 10 5 10
10 15 10 15 10 15
5 10
3 33
0
m
mm m
m


m
13;14;15S
a
(
)
22
11 11
9 2 .3 2 1 0.
xx
aa
+− +−
+ + +=
64
4
7
a≤≤
64
2
9
a≤≤
50
3
3
a≤≤
50
1
3
a≤≤
2
11
3
x
t
+−
=
2
0 1 13 9xt ≤⇒ ≤≤
a
( ) ( )
2
2. 2 1 0*t a ta + + +=
[ ]
3; 9
( ) ( )
2
* 21 2t t at
+=
2t =
( )
2
21
*
2
tt
a
t
−+
⇔=
( ) (
) ( )
[ ]
[ ]
22
''
1 3;9
21 43
;0
22
3 3; 9
t
tt tt
ft ft ft
tt
t
=
−+ −+
= ⇒= =
−−
=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 68
Ta có thì phương trình bài ra có nghiệm.
Câu 102: Điu kin ca để h bất phương trình có nghim là :
A. B. C. D.
Li gii
Chọn D
Hàm s đồng biến trên ℝ.
Suy ra :
Ycbt
T bng biến thiên ta có,
Câu 103: Cho phương trình . S giá tr ngun ca tham để phương
trình đã cho có đúng hai nghiệm thc phân bit là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Đặt .
Khi đó phương trình đã cho trở thành
Nghim cho mt nghim .
Mi nghim cho hai nghim đối nhau.
Do vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thc phân bit khi và ch khi phương trình có đúng
mt nghim , nghim còn li phi nh hơn 1.
( ) ( )
64 64
3 4; 9 4
77
ff a= = ⇒≤
m
( )
2 1 21
2
7 7 2020 2020
2 2 30
xx x
x
x m xm
++ ++
−+≤
+ + +≥
3.m ≥−
2 1.m
−≤
1 2.m−≤
2.m ≥−
( )
( )
( )
2 1 21 2 1 21
7 7 2020 2020 7 1010. 2 1 7 1010. 2 1 *
xx x xx x
x xx x
++ ++ ++ ++
+ + ++ + ++
( ) 7 1010.
t
ft t
= +
(
)
( ) ( )
* 2 12 1
fxxfx ++ ++
2 1 2 1 1 1.xx x x++++
[ ]
( )
2
2
23
1;1 : 2 2 3 0 .
2
xx
x x m xm m
x
−+
∈− + + +
[ ]
(
)
2
23
1;1 : * *
2
xx
xm
x
−+
⇔∃
( )
** 2.
m ≥−
22
1
16 2.4 10
xx
m
+
+=
[ ]
10;10m ∈−
7
9
8
1
2
4, 1
x
tt=
2
8 10tt m−+ =
1t =
0x =
1t >
x
1t
>
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 69
Xét hàm s .
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có phương trình có một nghim lớn hơn 1 khi .
Suy ra s giá tr nguyên là 8.
Câu 104: Gi là tp nghim của phương trình . Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên ca để tp hp có hai phn t?
A. 2094. B. 2092. C. 2093. D. 2095.
Li gii.
Chn A
Gi là tập xác định của phương trình đã cho.
Nếu thì nên .
Nếu thì .
.
Xét hàm s do đó phương trình
có không quá 2 nghim.
Mt khác nên .
Li có vi , .
Nếu thì .
Nếu thì có hai phn t khi và ch khi .
( )
2
8 10
ft t t=−+
3
6
m
m
>
=
[ ]
10;10m∈−
S
( )
( )
2
22 3 0
x
x
xm −=
[ ]
2020;2020m ∈−
S
D
1m
2
30
x
mx >∀∈
D =
1
m >
( )
)
23
log log ;Dm= +∞
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
22 0
22 3
1
0
302
x
x
x
x
x
xm
m
−=
−=
−=
( )
22
x
fx x=
( ) (
)
2
2 ln 2 2; 0
ln 2
x
fx fx x
′′
= =⇔=
( )
0fx=
( ) ( )
1 0; 2 0ff= =
( )
1
1
2
x
x
=
=
1m >
( ) ( )
23
g2 lo logxm⇔=
1m
{ }
1; 2S =
1m >
S
( )
23
1 log log 2 9 81mm <⇔≤ <
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 70
Vy có hai phn t khi và ch khi . S các giá tr nguyên ca
tha mãn .
Câu 105: Gi là tp tt c c giá tr ca để phương trình đúng
hai nghim phân biệt. Khi đó
A. tp con. B. s tp con. C. tp con. D. tp con.
Li gii
Chọn D
Đặt , phương trình đã cho trở thành .
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit khi và ch khi phương trình có đúng hai
nghiệm dương phân biệt.
.
Xét hai hàm s trên khong có đồ th như sau
Dựa vào đồ th hai hàm s này ta suy ra phương trình có đúng hai nghiệm dương phân biệt
khi và ch khi hay có 4 phn t.
Vy tp con.
Câu 106: Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc để phương trình có nghim
thuc khong .
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Phương trình .
S
( )
1
*
9 81
m
m
≤<
[ ]
2020;2020m ∈−
(
)
*
1 2020 1 81 9 2094+ ++ =
S
m
12
16 6.8 8.4 .2 0
xxx x
mm
+
−+− =
S
4
8
16
( )
2, 0
x
tt= >
( )
432 2
6 8 2 0*, 0t t t mt m t−+− = >
( )
*
( )
(
) ( )
(
)
(
)
2
432 2 2
2
41
* 69 2 0
22
mt t
t t t t mt m
mt t
=
+−++=
=−+
( ) ( )
22
4; 2f t t tgt t t= =−+
( )
0; +∞
(
)
*
{ }
0;1;3;4m −−
S
S
4
2 16=
m
( )
63 2 0
xx
mm
+ −=
( )
0;1
[ ]
3; 4 .
[ ]
2; 4 .
( )
2; 4 .
( )
3; 4 .
( )
6 3.2
63 2 0
12
xx
xx
x
mm m
+
+ −==
+
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 71
Xét hàm s liên tc trên .
Ta có Suy ra hàm s đồng
biến trên .
Do đó phương trình có nghim thuc khong khi và ch khi
, tc là
Câu 107: Tìm tp hp các giá tr ca tham s để phương trình :
hai nghim phân bit tha mãn: .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Điu kiện xác định: .
Ta có:
Đặt:
Khi đó:
Phương trình có hai nghim phân bit
Phương trình có hai nghim phân biệt dương
.
Theo h thc Vi-et, ta có:
Ta có:
(
)
6 3.2
12
xx
x
fx
+
=
+
( )
0;1
(
)
( )
( )
2
12 ln 3 6 ln 6 3.2 ln 2
' 0, 0;1 .
12
xx x
x
fx x
++
= > ∀∈
+
(
)
6 3.2
12
xx
x
fx
+
=
+
( )
0;1
( )
63 2 0
xx
mm+ −=
( )
0;1
(
) (
)
01f mf<<
2 4.
m<<
m
( )
2
22
log log
2
3 2 3 .3 3 0
xx
mm + + +=
12
2xx >
( ) { }
1; \ 0 +∞
( )
0;+∞
[ ]
\ 1;1
( )
1; +∞
0x >
( )
2
22
log log
2
3 2 3 .3 3 0
xx
mm + + +=
( )
1
( )
( )
22
2
log log
2
3 2 3 .3 3 0
xx
mm + + +=
2
log
3
x
t =
( )
0t >
23
log logxt=
3
log
2
t
x
=
( )
22
2 3 30t m tm + + +=
( )
2
( )
1
( )
2
12
;tt
0
0
0
S
P
∆>
>
>
( )
( )
( )
2
2
2
3 30
2 30
30
mm
m
m
+ +>
+>
+>
1
3
m
m
>−
>−
1m >−
( )
12
2
12
23
.3
tt m
tt m
+= +
= +
12
.2xx>
31 3 2
log log
2 .2 2
tt
>
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 72
Vy .
Câu 108: Cho phương trình . Có bao nhiêu giá tr nguyên trong khong
để phương trình trên có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có phương trình với điều kin .
Đặt thay vào phương trình ta có .
T và ta có h phương trình . T h phương trình ta suy ra
.
Xét hàm s trên , ta có nên hàm s
luôn đồng biến trên , do đó ta có thay
vào phương trình ta có . Đặt ta có .
Ta có .
Ta có BBT vi .
( )
312
log .
22
tt
>
( )
2
3
log 3
22
m +
>
( )
2
3
log 3 1m +>
2
33m +>
2
0m >
0m
1
0
m
m
>−
( )
5
5 log
x
m xm+=
m
( )
20;20
15
19
14
17
( )
5
5 log
x
m xm+=
0xm−>
( )
5
log xm t−=
5
t
xm⇔− =
5
x
mt+=
5 (**)
x
tm
⇔− =
5
5
t
x
xm
tm
−=
−=
55
tx
xt−=
55
xt
xt⇔+ =+
( )
5
x
fx x= +
( )
1 5 .ln 5 0
x
fx x
=+ > ∀∈
( )
5
x
fx x= +
55
xt
xt+=+
( ) (
)
fx ft x t = ⇔=
5
x
xm−=
5
x
xm
⇔− =
( )
5
x
gx x=
(
)
1 5 .ln 5
x
gx
=
( )
0 1 5 .ln 5 0
x
gx
= ⇔− =
1
5
ln 5
x
⇔=
5
1
log
ln 5
x

⇔=


55
1 11
log log
ln 5 ln 5 ln 5
g

 
=
 

 

α
=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 73
T bng biến thiên ta thấy phương trình có nghim khi hay
. Ta suy ra có giá tr nguyên ca tha mãn.
Câu 109: Tng tt c các giá tr ca tham s để phương trình có đúng 1
nghim là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Đặt , khi đó .
Thế vào phương trình đã cho ta được phương trình sau
Vy có đúng 1 nghiệm
có đúng 1 nghiệm
Tng tt c các giá tr m bng .
Câu 110: Tng tt c các giá tr ca tham s để phương trình
đúng ba nghiệm phân bit là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Phương trình tương đương
.
Xét hàm đặc trưng là hàm s đồng biến nên t phương trình suy ra
.
.
Xét các tng hp sau:
TH1: ta có bng biến thiên ca như sau:
5
x
xm−=
m
α
5
11
log
ln 5 ln 5
m

≤−


19
m
m
( )
22
2
45 2
46
2 log 1
+ +−
++
= +
xxm
xx
m
2
1
4
0
2
45=++tx x
1t
(
)
(
)
2
2 22 2
2 ln 1 2 ln 1 4 5
+ = + ⇔= + +=
tm
t m tm x x m
( )
22
2
45 2
46
2 log 1
+ +−
++
= +
xxm
xx
m
22
45 0 + +− =
xx m
2
10
⇔∆ = =m
1 =±⇒
m
0
m
( )
2
2
2 12
23
3 log 2 2
x x xm
xx
xm
+−
−+
= −+
2
3
1
0
( )
( )
2
2 3 (2 2)
2
ln 2 2
3
ln 2 3
x x xm
xm
xx
+− +
−+
=
−+
( )
( )
2
22
23 2
3 .ln 2 3 3 .ln 2 2
xm
xx
x x xm
−+
−+
+= −+
( )
3 .ln , 2
t
f t tt=
2
2 32 2x x xm += +
( )
2
2 2 10gx x x x m = +=
( ) ( )
2
2
42 1 24
'
2
21
x x m khi x m x khi x m
gx g x
x khi x m
x m khi x m
−+ +
= ⇒=

−+
( )
2
'0
0
x khi x m
gx
x khi x m
=
=
=
0m
( )
gx
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 74
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có tho mãn.
TH2: tương tự.
TH3: , bng biến thiên như sau:
Phương trình có 3 nghiệm khi .
C 3 giá tr trên đều tho mãn, nên tng của chúng bằng 3.
Câu 111: Có bao nhiêu gtr nguyên ca tham s trên đoạn để phương trình
có nghim duy nht.
A. . B. . C. . D.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định
Phương trình tương đương với .
Đặt , ,
Phương trình đã cho viết li thành
+) Vi thì ).
+) Vi có tương đương với , đồng biến và nghch biến vi
Khi đó, đồng biến vi .
m
2m
02
m
<<
(
)
gx
( )
2
1
10
1
2 102 3
2
2 102 3
3
2
m
m
m mm
mm
m
=
−=
+= > =
+< =
=
a
[
]
10;10
(
) ( )
ln 1 ln 1
xa x
e e xa x
+
= +
+ −+
2
10
1
20
10
10
xa
x
++ >
+>
( ) ( )
( )
ln 1 ln 1 0
xa x
e e xa x
+
++ + =
( )
e
xa x
fx e
+
=
( ) ( ) (
)
ln 1 ln 1gx x a x= ++ +
( ) ( ) ( )
Qx f x gx=
(
)
0Qx
=
0a =
(
)
0Qx=
0a >
1x >−
( )
fx
( )
gx
1x >−
( )
Qx
1x >−
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 75
Ta có
Kết hp , thì phương trình có nghim duy nht.
+) Vi có tương đương vi , đồng biến và nghch biến vi
.
Khi đó, nghch biến vi .
Ta có:
Kết hp , suy ra có nghim duy nht.
Do là s nguyên trên đoạn nên kết hợp 3 trường hp trên thy có 20 giá tr ca
tho mãn điều kin ca bài.
Câu 112: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thuc để phương trình
có nghim?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có .
Xét hàm s vi . Suy ra hàm s đồng biến trên
.
Do đó .
Xét hàm s .
Bng biên thiên
T bảng biên thiên suy ra phương trình có nghiệm khi và ch khi .
nên .
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11 1
1
lim lim ln lim ln 1
11
lim lim ln
1
1 1
xa x xa x
xx x
x a
xx
xa a
Qx ee ee
xx
a
Qx e
x
e
++ +
++
→− →− →−
+∞ +∞

++

= −− = −− + =


++




= + = +∞


+


( )
0Qx=
0a <
1xa>−
( )
gx
( )
fx
1xa>−
( )
Qx
1xa>−
( )
( )
( ) ( )
( )
(
)
11 1
1
lim lim ln lim ln 1
11
lim lim ln1 1
1
xa x xa x
xa xa xa
x
xx
a
xa a
Qx ee ee
xx
a
Qx e
x
e
++ +
++
→− →− →−
+∞ +∞

++

= −− = −− + =+


++




= + = −∞


+


(
)
0Qx=
a
[ ]
10;10
a
m
( )
2020;2020
( )
ln 2 2
x
e xm m= ++
2019
2020
2021
4039
( )
ln 2 2
x
e xm m= ++
( )
ln 2 2
x
ex xmxm += + ++
( )
( )
ln 2
ln 2
xm
x
e xe x m
+
+= + +
( )
t
ft e t
= +
t
( )
1 0,
t
ft e t
= +>
( )
ft
( ) ( ) ( )
( )
( )
* ln 2 ln 2 2 2
xx
fx f xm x xm xme mex = + = + ⇔+ = =
( ) ( ) ( )
1 00
xx
gx e x gx e gx x
′′
=⇒=⇒==
1
21
2
mm≥⇔
( )
, 2020;2020mm ∈−
{ }
1;2;3;...;2019m
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 76
Vy có 2019 giá tr nguyên ca tham s thuc để phương trình
có nghim.
Câu 113: tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s sao cho phương trình
có nghim nguyên duy nht?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Điu kin: .
Nhn t: Vì vai trò như nhau nên nếu phương trình có nghim thì
cũng là mt nghim của phương trình.
*) Điều kin cn: Phương trình đã cho có nghim duy nht .
Thay vào phương trình ta được
. Li có
.
*) Điều kin đủ: Vi thì phương trình đã cho tr thành
Suy ra phương trình đã cho có nghim duy nht
Vy có hai giá tr cn tìm là
Câu 114: Có bao nhiêu s ngun để tn ti s thc tha mãn ?
A. B. C. D. vô s.
Li gii
Chn B
Đặt .
H có nghim đường thng và đường tròn có điểm
chung .
Do nên .
nên .
m
( )
2020;2020
(
)
ln 2 2
x
e xm m= ++
[ ]
1;1
m ∈−
( )
( )
2
22
2
1
log log 2 2 2
m
xy xy
+
+ = +−
( )
;xy
3
2
1
0
22
0
10
xy
xy
+>
+ −>
,xy
( )
00
;xy
( )
00
;yx
00
xy⇔=
( )
( )
2
2
0 20
1
log 2 log 4 2
m
xx
+
=
00
4 21xx −>
( )
( )
( )
22
22
0 0 20 0 0
11
2 4 2 log 4 2 log 2 log 4 2
mm
xx x x x
++
−⇒ =
( )
( )
00
0
0
2
42 42
2
42
42
11
log 1 log 2
log 2
log 1
xx
x
x
m
m
−−
+≥
+
22
12 1
mm
+≥
[ ]
1;1 1mm∈− =±
1m
= ±
( )
(
)
22
22
log log 2 2 2
xy xy+ = +−
( ) (
)
22
22
1
222 1 1 0
1
x
xy xy x y
y
=
+ = + −⇔ + =
=
( )
1;1 .
m
1.m = ±
y
x
( )
( )
22
11 4
log 3x 4 logy xy+= +
3
2
1
( )
( )
22
11 4
22
3x 4 11
log 3x 4 log
4
t
t
y
y xy t
xy
+=
+= +=
+=
:3x 4 11
t
y +=
(
)
22
:4
t
Cx y+=
( )
11
2
11 11
, 2 5 log 5
52
t
t
t
dO R t

∆≤


22
4
t
xy+=
11
2
log 5
2 2 1.9239767
t
y ≤≤
y
{ }
1; 0;1y ∈−
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 77
Th li:
- Vi , h tr thành
Nếu thì .
Nếu .
Vy vô nghim.
- Vi thì h tr thành .
- Vi thì h tr thành .
Xét hàm s , liên tc trên nên phương
trình luôn có nghim thuộc đoạn . Khi đó hiển nhiên s tn ti x tha mãn.
Vy có 2 giá tr nguyên ca tha mãn là .
Câu 115: Có bao nhiêu cp s thc tha mãn đng thi các điu kin
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có:
Vi ta có:
. Kết hp vi suy ra
Thế vào ta được:
Vy các cp s thc tha mãn là
1y =
2
2
3x 4 11
11 4
1 4 121 8.11 25 9.4
3
14
t
t
t tt t
t
x
−=

+
+= + + =

+=

0
t <
2
11 4
41 4 1
3
t
tt

+
<⇒ < +


( )
121 4
0 121 4 8 11 4 25 0
8.11 8.4
tt
tt tt
tt
t
≥⇒ + + >
0
y =
11
2
log 3
11
2
2
3x 11
121 11
4 log 3
93
4
t
t
t
t
tx
x
=
= ⇔= =
=
1y
=
2
2
3x 4 11
11 4
1 4 121 8.11 25 9.4
3
14
t
t
t tt t
t
x
+=

+= + =

+=

( ) 121 8.11 25 9.4
tt t
ft= +−
1
;1
2



( )
1
10
2
ff

<


() 0ft=
1
;1
2



y
0, 1
yy= =
( )
;xy
( )
2
3
2 3 log 5
4
35
xx
y
−−
−+
=
( )
2
4 1 3 8?yy y −+ +
1
3
4
2
( ) ( )
22
3
23log5 23
43
3 5 5 3 . (*)
xx xx
yy
−− −−
−+ −+
=⇔=
( )
2
23
3
0
3 3 5 1 3 0 3.
xx
y
yy
−−
−+
+ ≤−
3y ≤−
( ) ( ) ( )
22
2
4 1 38 4 1 38 30
yy y yy y y y++ +−++ +
30y⇔−
3y ≤−
3.y =
3y =
(*)
2
23
2
1
3 1 2 30 .
3
xx
x
xx
x
−−
=
= −=
=
( )
;xy
( )
( )
1;3;3;3.−−
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 78
Câu 116: Gi s là mt nghim của phương trình
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có
.
.
.
Câu 117: Có bao nhiêu cp s nguyên tha mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Đặt .
Phương trình trở thành:
.
Xét hàm s nên hàm s luôn đồng biến.
Vy đ
Vi mi nghim ta tìm đưc mt nghim tương ng.
( )
00
;
xy
( )
( )
11 1
4 2 sin 2 1 2 2 2sin 2 1
xx x x x
yy
−−
+ +−+= + +−
0
7x
>
0
24x−< <
0
47x
<<
0
52x
< <−
(
) ( )
11 1
4 2 sin 2 1 2 2 2sin 2 1
xx x x x
yy
−−
+ +−+= + +−
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
2
1 21 21
2
2
1 21 21
2
1 21
4 4.2 4. 2 2 .sin 2 1 4 4 0
22422sin214sin21cos210
2 2 2. 2 2 .2sin 2 1 2sin 2 1 4cos 2 1 0
222sin214cos210
2 2 2sin 2
xx x x
x xx x x
xx x x x
xx x
x
y
y yy
yy y
yy
−−
−−
−−
+ + ++=

+ +−+ +−+ +− =


+ +−+ +− + +− =


+ +− + +− =

−+
( )
( )
1
21
10
cos 2 1 0
x
x
y
y
+− =
+− =
( ) ( )
21 21
cos210sin211
xx
yy
−−
+− =⇒ +− =±
( )
21
sin 2 1 1 2 0
xx
y
+− = =
( )
( )
21
0
sin 2 1 1 2 4 2 2; 4
xx
y xx
+ = = = = ∈−
( )
;
xy
0 4000x
≤≤
( )
( )
5
5
5 25 2 log 1 4
y
yx x+ =+ +−
3
2
4
5
( )
5
log 1 5 1
t
x tx+=⇒=
( )
( )
2 21
552 5154525 1
y t yt
y t yt
+ = −+ + = +
(
) ( )
5 5 .ln 5 1 0
uu
fu u f u
= + = +>
( ) ( ) ( )
5
2 1 2 1 2 1 log 1f y ft y t y t x= =−⇔ +== +
{ }
5
0 2 1 log 4001 0 2 1 5 0;1;2y yy +≤ +≤ =
y
x
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 79
Câu 118: Có bao nhiêu b vi ngun và
tha mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
T gi thiết kết hp ĐKXĐ ca bất phương trình ta có: ,.
Ta có:
.
t
.
+ Vi
thay vào ta được:
).
Suy ra có 2017 b .
+ Vi thay vào ta thấy luôn đúng .
Suy ra có 2017 b .
+ Vi .
t .
Suy ra vô nghim và ).
Vy có 4034 b .
Câu 119: Cho x là s thc dương và y s thc tha mãn . Giá tr ca
biu thc bng
A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2019.
Li gii
Chn C
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có .
Đặt thu được
(; )xy
,xy
1 , 2020
xy
≤≤
( ) ( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+++ +−


+−


2017
4034
2
2017.2020
1 2020;4 2020; ,y x xy Z ≤≤
( )
( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+++ +−


+−


( ) ( )
32
2 21
4 (y 2)log 3 (y 2)log 0
23
yx
xx
yx

+

+ + +−


+−


[ ]
22
21 7
( ) log log 2 0, 4;2020
33
x
fx x
xx
+

= = + > ∀∈

−−

1y =
32
2 21
3( 4)log ( 3)log 0
33
x
xx
x
+

+ −−


(; )xy
2y =
[ ]
4;2020x∀∈
(; )xy
3 2020 2 0yy −>
333
22
g(y) log log log 0, 3
222
y yy y
y
yyy
 
++
= = > = ∀≥
 
+++
 
(; )xy
1
2
2 log 14 ( 2) 1
x
x
yy
+

= −− +

22
2020P x y xy=+−+
1
11
2 . 2, 0 2 4
x
x
x xx
xx
+
+ = ∀>
1,0y tt+=
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 80
.
Dẫn đến .
Như vy hai vế bng nhau khi dấu đẳng thc xy ra tc là
.
Câu 120: Cho phương trình . Hi có bao nhiêu cp s
thỏa mãn phương trình đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
.
.
.
Đặt thì tr thành:
.
Xét hàm s .
Suy ra hàm s đồng biến trên .
.
Thay tr lại cách đặt ta có: .
Xét hàm s: .
.
Bng biến thiên:
Suy ra:
.
Do .
23 2
14 ( 2) 1 14 ( 3) 3 14 16 ( 1) ( 2) 16, 0y y t tt t t t t
+ = = + + = + ∀≥
22
log 14 ( 2) 1 log 16 4yy

−− +≤ =

22
1
1
1; 0 2020 2021
0
t
x x y P x y xy
x
x
=
=⇒= = = + + =
>
(
)
2
2 22
3
log 3 6 6 3 2 1
y
x x yx x+= +−+
( )
;
xy
0 2020 ; y<< x
5
6
7
4
( ) (
)
22
2 22 2 22
33
log 3 6 6 3 2 1 log 3 2 2 3 2 1
yy
x x yx x x x yx x+= +−+ += +−+
( )
2
2 22
3
1 log 2 2 3 2 1
y
x x yx x⇔+ + = + +
(
) (
)
2
22 2
3
log 22 223
y
xx xx y −++ −+= +
( )
22
3
log 22 223
z
xx zxx−+=−+=
2
2
33
zy
zy
+= +
(
) ( )
3 3 ln3 1 0, t
tt
ft t f t
= + = + > ∀∈
( )
ft
( )
( )
22
fz fy z y = ⇔=
( )
2
2 22
3
log 22 223
y
xx y xx−+=⇔−+=
( ) ( ) ( )
2
2 2, 0;2020 2 2
=−+ =gx x x x g x x
( )
01
=⇔=gx x
( )
2
2
3
1 4076362 1 3 4076362 0 log 4076362⇔≤ < ⇔≤ < <
y
gx y
y
3
0 log 4076362 3,7⇒≤< y
{ }
0;1; 2;3⇒∈y
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 81
.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
ta thy mỗi phương trình trên có một nghim
.
Vy có 4 cp s thỏa mãn đề bài.
Câu 121: Có bao nhiêu cp s nguyên tha mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Đặt . Suy ra , .
Phương trình đã cho trở thành: .
Xét hàm s nên hàm s luôn đồng
biến.
Khi đó hay .
Suy ra .
nên hay .
Li có là s nguyên nên tc 10 giá tr tha mãn.
Xét biu thc , mi giá tr nguyên ca cho tương ứng 1 giá tr ngun ca nên có
10 cp s nguyên tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 122: Có bao nhiêu cp s nguyên ơng tho mãn , vi
?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chọn D
Ta có
Ta thy .
.
Câu 123: Biết là các s thc sao cho đồng thi là các s các s
thc dương tha mãn Giá tr ca thuc
khong
A. . B. . C. . D. .
( )
( )
( )
( )
4
9
1
3
3
3
=
=
=
=
gx
gx
gx
gx
( )
gx
0 2020x<<
(
)
;
xy
( )
;xy
2 2021x≤≤
( )
1
2
2 log 2 2
yy
x xy
+=
2020
9
2019
10
( )
1
2
log 2
y
xt
+=
1
22
yt
x
+=
1
22
ty
x
=
( )
1
2 2 2 2 2.2 2.2
y ty y t
t y yt
−= + = +
( )
2.2
x
gx x= +
( )
2.2 ln 2 1 0,
x
gx x
= +>
( )
y gx
=
2.2 2.2
yt
y t yt+ = +⇔ =
( )
1
2
log 2
y
yx
= +
1 11
22 222
yy yyy
xx
−−
+ = ⇔= =
2 2021
x≤≤
1
2
2 2 2021 1 1 log 2021
y
y
−≤
(
)
2
2 log 2021 1y≤≤ +
y
{ }
2,3,...,11y
1
2
y
x
=
y
x
( )
,xy
(
)
;xy
( )
( )
23
3 3 1 13
xy x y
x xx
+
−= +
2020x <
13
15
6
7
( )
(
)
( ) ( )
( )( )
2 32 2
3 31 13 331 31313 0
xy x y y x x x y
x x x xxx x x
+
= + −− = −− −− =
( )( )
22
3
310,0313 03 2log 3
x xy y k
x x x x x y xx−−> > −− = = = =
{ }
6
2020 3 2020 3 3 0;1;2;3;4;5;6
kk
xk< ⇒< ⇒≤=
,ab

33 3 2
.10 .10 ,
zz
xya b
,,xyz
log
xy z

22
log 1.xy z
22
11
ab
(1; 2 )
(2;3)
(3; 4)
(4;5)
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 82
Li gii
Chn D
Ta có:
Khi đó
Đồng nht h s ta được
Câu 124: Có bao nhiêu cp s nguyên tha mãn .
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có:
.
Xét hàm s: .
Ta có: . Suy ra hàm s đồng biến trên .
Khi đó: .
Do
nguyên nên:
.
ng vi mi giá tr có mt giá tr ca nên có 7 cp s nguyên tha mãn yêu cu bài
toán.
Câu 125: Có bao nhiêu cp s nguyên tho mãn
?
A. 19. B. 6 C. 10. D. 41.
Ligii
Chn C
+ Điu kin:
+ Ta có:
nên









22
22
22 1
log
10
10
log 1
10 10.10
z
zz
xy z
xy
x y xy
xy z
xy

33 3 2
.10 .10
zz
xya b

32
22
. 10 . 10
zz
x y x xy y a b
 
32 2
22 22
.. ..
xyx xyy axy bxy x xyy axy bxy

 

2 2 2 2 22 22 22
. 2 2.
10 10
bb
x xy y a x xy y x y x y xy a x y a xy







1
1
10
2
15
21
b
a
a
b
a

22
11 1
4 4,008 4;5 .
225ab
(
)
;xy
0 2020y<<
3
3
3 3 6 9 log
x
x yy+ −= +
2020
9
7
8
( ) ( ) ( )
3
2 log
3
33 3
3 3 6 9 log 3 3 2 9 3log 3 3 2 3 3log *
y
xx x
x yy x y y x y
+
+= + + −= + + −= +
( )
( )
33 2
t
ft t=+−
( )
3 .ln 3 3 0,
t
ft t
= + > ∀∈
( )
y ft=
( ) (
)
( )
2
33
* 2 log 2 log 3
x
fx f y x y y
= + ⇔=+ =
0 2020y<<
,xy
{ }
2
3
1 3 2020 2 2 log 2020 2;3;4;5;6;7;8
x
xx
< <+ ⇒∈
x
y
(
)
;
xy
( )
;xy
0; 20 20xy x+> ≤≤
( )
22
2
log 2 2 3 0x y x y xy x y+ + + + −−=
20xy+>
0xy+>
CHUYÊN Đ II – GII TÍCH 12 LŨY THA LOGARIT
Page 83
Xét hàm s: , ta có: nên hàm s
đồng
biến trên .
Do đó:
nên
+ Do suy ra
+ Do
nên , vi mi giá tr cho ta 1 giá tr
tho mãn YCBT.
Vậy có 10 cặp số nguyên thoả mãn YCBT.
Câu 126: Có bao nhiêu cp s nguyên dương vi tha mãn
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Đặt , ta được
.
Xét hàm s đồng biến trên .
Do đó , vy nên .
. Vì ngun dương nên . Ta thy vi
mi giá tr ngun ca thì tìm đưc 1 giá tr nguyên ca . Vy có 3 cp tha mãn.
(
)
(
)(
)
(
)
(
)
(
)
( )
22
2
22
2
22 22
22
22 22
22
log 2 2 3 0
2
log 2 3 0
log 2 3 log 2 3 0
log 2 3 2 3 log (1)
x y x y xy x y
xyx y
x y xy x y
xy
x y xy x y x y xy x y
x y xy x y xy x y x y
+ + + + −−=
++
+ + + −−=
+
++ ++++=
++ +++= +++
(
)
2
logft t t
= +
1
' 1 0 0;
ln 2
ft t
t

(
)
ft
(
)
0;+∞
( )
( )
( )
22 22
1 23 23
f x y xy f x y x y xy x y ++ = +++=+
(
)(
)
2 1 0 12
xyx y x y
+ + =⇔=
0xy
10xy y 
20 20
x ≤≤
19
1
2
y 
y
9; 8;...; 1;0y 
y
x
(
)
;xy
( )
;xy
2020x
( )
( )
(
)
3
2 3 3 1 9 log 2 1
y
xy x−= +
1010
2020
3
4
( )
3
log 2 1 2 3 1
t
x tx−= =+
( ) (
)
22
3 3 1 2 3 1 3 3.3 3.3 2
t y ty
y tt y+ = + −⇔ += +
( ) ( )
3.3 3.3 ln3 1 0,
uu
fu u f u u
= + = +> ∀∈
( )
fu
2ty⇔=
2
2 3 19 21
yy
xx= +⇔ =
9
2020 9 4039 log 4039
y
xy
⇔≤
y
{
}
1; 2; 3y
y
x
( )
;xy
| 1/250