-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tài liệu công thức tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Công Đoàn
Tài liệu công thức tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Công Đoàn. Tài liệu gồm 17 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính doanh nghiệp (CĐ) 25 tài liệu
Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Tài liệu công thức tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Công Đoàn
Tài liệu công thức tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Công Đoàn. Tài liệu gồm 17 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính doanh nghiệp (CĐ) 25 tài liệu
Trường: Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công Đoàn
Preview text:
Tài chính doanh nghiệp 2013
CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chƣơng I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Phƣơng pháp xác định giá thành sản phẩm. STT Công thức Đơn vị Chú giải
Z: Giá thành tổng sản phẩm.
Cđk: Chi phí dở dang đầu kỳ. 1
Đồng Ctk: Chi phí dở dang trong kỳ.
Cck: Chi phí dở dang cuối kỳ. Z
z: Giá thành đơn vị sản phẩm. 2 z Đồng/sp Q
Q: Khối lượng SP hoàn thành trong kỳ.
ZSX: Giá thành sản xuất. C 3 VC: Chi phí vận chuyển. Đồ ng
CNC: Chi phí nhân công trực tiếp.
CVC: Chi phí sản xuất chung. ZTB: Giá thành toàn bộ. 4 Z
Z C C Đồ TB SX BH QL ng CBH: Chi phí bán hàng.
CQL: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
2. Hạ giá thành sản phẩm. STT Công thức Đơn vị Chú giải
MZ: Mức hạ giá thành SP, HH so sánh được. n Q
M Q z Q z
i1: Số lượng SP thứ i sản xuất năm nay. Z 1i 1 i 1i i0 1
Đồng z : Giá thành đvsp thứ i năm nay. i 1 i1 z : Giá thành đvsp thứ i0 i năm trước.
i: Sảm phẩm so sánh thứ i (i=1 n). M T Z
Z: Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được. T 100 2 Z n % Q z 1 i i0 i 1
3. Phƣơng pháp xác định doanh thu bán hàng. STT Công thức Đơn vị Chú giải DT
: Doanh thu bán hàng trong kỳ. BH n
Q : Khối lượng SP-HH loại thứ i tiêu thụ trong kỳ. 1 DT Q P Đồng tti BH tt i i i 1
P : Giá bán đvsp loại thứ i . i
i 1 n : Số loại SP tiêu thụ trong kỳ.
Qtt: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ. Q 2
đk: Khối lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ.
Đồng Qtk: Khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ.
Qck: Khối lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ.
DTT: Doanh thu thuần bán hàng.
GT: Các khoản giảm trừ doanh thu. 3 DTT DT GT
Đồng (bao gồm: Chiết khấu thương mại, Giảm giá hàng bán, BH
Giá trị hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp) 4. Điểm hoà vốn.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 1
Tài chính doanh nghiệp 2013 STT Công thức Đơn vị Chú giải Q
: Sản lượng hoà vốn kinh tế. hvkt FC Sản 1 Q
FC : Tổng chi phí cố định. hvkt P AVC phẩm
AVC : Biến phí đvsp. P : Giá bán đvsp. FC I Sản
I : Lãi vay vốn của doanh nghiệp. 2 Q hvkt P AVC phẩm
DT Q P
DT : Doanh thu hoà vốn. hv hv hv FC FC DTtt: Doanh thu tiêu thụ. P P AVC AVC 1 P 3 Đồng TH: Có nhiều mặt hàng: FC DT hv AVC 1 DTtt FC
h : Công suất hoà vốn. h P AVC 100 Q Q
: Sản lượng theo công suất thiết kế. CSTK CSTK 4 TH: Có nhiều mặt hàng: % DThv h 100 DTtt 5
k 100 h %
k : Khoảng cách an toàn. Q
t : Thời gian hoà vốn. hv t QCSTK Q Năm hv t 12 6 QCSTK TH: Có nhiều mặt hàng: tháng DThv t DTtt
5. Lợi nhuận của doanh nghiệp. STT Công thức Đơn vị Chú giải 1
EBIT DTT Z
Đồng EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay. TB
EBT: Lợi nhuận trước thuế. 2
EBT EBIT I
Đồng I: Lãi vay trong kỳ. EBT T
: Lợi nhuận sau thuế. ST TNDN ST 3
EBT EBT t Đồ T
: Thuế thu nhập doanh nghiệp. TNDN ng TNDN
EBT 1t t
: Thuế suất thuế thu nhập DN. TNDN TNDN EBT or OS R
: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu. ST 4 O R S 100 % DTT EBT or
T : Tỷ suất lợi nhuận trên giá thành. ST 5 T 100 % Z Z ZTB
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 2
Tài chính doanh nghiệp 2013 EBT or
ROA: Tỷ suất sinh lời trên tài sản. ST 6 ROA 100 % G
G : Giá trị tài sản bình quân. TS TS EBT or
ROI: Tỷ suất sinh lời trên vốn kinh doanh. ST 7 ROI 100 % NV
NV : Vốn kinh doanh bình quân EBT or
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu. ST 5 ROE 100 % V V
: Vốn chủ sở hữu bình quân. CSH CSH
Chƣơng II: VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
1. Một số công thức chung:
Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ ( KH ): LK n KH M , đồng Với: M
: Mức khấu hao năm thứ i của TSCĐ. LK KH KH i i i 1
Giá trị còn lại của TSCĐ (G ): CL , đồng
Với: : Nguyên giá của TSCĐ.
2. Cách xác định nguyên giá TSCĐ (Điều IV – Thông tƣ 203/2009/TT-BTC) 2.1.TSCĐ hữu hình:
2.1.1. TSCĐ HH loại mua sắm
a. TSCĐ HH mua sắm (mua mới và mua cũ): Giá mua thực Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư Nguyên = tế phải trả + (không bao gồm
+ XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng giá (hoá đơn)
thuế được hoàn lại)
cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TSCĐ HH mua chậm, trả góp: Giá mua trả tiền Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực tiếp (chi phí Nguyên = ngay tại thời + (không bao gồm +
vận chuyển, bốc dỡ, nâng cấp, lắp giá điểm mua
thuế được hoàn lại)
đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
c. Mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất:
+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng ghi nhận vào TSCĐ vô hình.
+)Còn TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc: Nguyên giá =
Giá mua thực tế phải trả +
Chi phí liên quan trực tiếp
d. Sau khi mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, doanh nghiệp
dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ để xây dựng mới:
+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng ghi nhận vào TSCĐ vô hình. +)TSCĐ xây dựng mới: Nguyên giá =
Giá quyết toán công trình đầu tư xây dựng
+)TSCĐ dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ được xử lý hạch toán theo quy định hiện hành đối với thanh lý TSCĐ.
2.1.2. TSCĐ HH mua theo hình thức trao đổi:
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 3
Tài chính doanh nghiệp 2013
a. TH trao đổi tương tự: Trao đổi TSCĐ có công dụng tương tự trong cùng 1 lĩnh vực kinh doanh
và có giá trị tương đương: Nguyên giá =
Giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi
b. TH trao đổi không tương đương: Trao đổi TSCĐ không có cùng công dụng tương tự trong lĩnh
vực kinh doanh và không có giá trị tương đương:
Giá trị hợp lý của TSCĐ Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực Nguyên =
HH nhận về hoặc TSCĐ +
(không bao gồm thuế
+ tiếp khác trước khi đưa giá đem trao đổi được hoàn lại) vào sử dụng
2.1.3. TSCĐ HH tự xây dựng hoặc tự sản xuất:
a. TSCĐ HH tự xây dựng: Nguyên giá =
Giá trị quyết toán công trình khi đưa vào sử dụng
b. TSCĐ HH tự sản xuất:
Chi phí liên quan trực tiếp khác (trừ các khoản lãi Giá thành thực Chi phí Nguyên
nội bộ, giá trị SP thu hồi được trong QT chạy thử, = tế của TSCĐ + lắp đặt, + giá
SX thử, chi phí lãng phí NVL, LĐ, các khoản chi phí HH chạy thử
vượt định mức,..)
2.1.4. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng
a. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thầu:
Giá quyết toán công trình đầu
Chi phí liên quan trực tiếp khác Nguyên giá = tư XDCB duyệ + t lần cuối
và lệ phí trước bạ (nếu có)
b. TSCĐ là súc vật làm việc hoặc cho SP, vườn cây lâu năm:
Chi phí thực tế đã chi ra từ lúc hình thành đến thời điểm Nguyên giá =
đưa vào khai thác, sử dụng
2.1.5. TSCĐ HH được tài trợ, được biếu, được tặng, do phát hiện thừa:
Giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao Nguyên giá =
nhận (or Tổ chức định giá chuyên nghiệp)
2.1.6. TSCĐ HH được cấp, được điều chuyển đến: Nguyên
Giá trị còn lại ở đv cấp, đv chuyển đến (or Giá trị theo
Chi phí bên nhận chi = + giá
đánh giá thực tế của tổ chức định giá chuyên nghiệp)
ra trước khi sử dụng
2.1.7. TSCĐ HH nhận góp vốn, nhận lại vốn góp:
Giá trị do các thành viên, cổ đông sáng lập định giá nhất trí; Nguyên
hoặc giá trị do DN và người góp vốn thoả thuận; = giá
hoặc giá trị do tổ chức chuyên nghiệp định giá theo quy định của PL và được các
thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận. 2.2.TSCĐ vô hình
2.2.1. Đối với TSCĐ mua riêng biệt: Chiết khấu Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực Nguyên Giá mua = -
thương mại, + (không bao gồm thuế +
tiếp khác trước khi giá thực tế giảm giá được hoàn lại) đưa vào sử dụng
2.2.2. Các TH mua TSCĐ VH theo phương thức trả chậm, trả góp, trao đổi (tương tự TSCĐ HH)
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 4
Tài chính doanh nghiệp 2013
2.2.3. TSCĐ VH là Quyền sử dụng đất có thời hạn hoặc giá trị Quyền sử dụng đất, nhận góp vốn liên doanh:
Giá trị quyền sử dụng đất được giao hoặc tiền phải trả khi Nguyên giá =
nhận chuyển quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác
2.3.TSCĐ thuê tài chính.
2.3.1. TH hợp đồng thuê ghi tỷ lệ lãi suất: n Nguyên n P 1 1 i = P giá t i i t 1 1
P : Số tiền thuê phải trả đều đặn vào cuối mỗi năm theo hợp đồng thuê.
Trong đó: i : Lãi suất vay vốn tính theo năm.
n : Số năm thuê tài chính.
t : Thời điểm trả tiền thuê.
2.3.2. TH hợp đồng thuê không ghi tỷ lệ lãi suất:
Tỷ lệ lãi suất được tính theo tỷ lệ lãi suất ngầm định (không vượt quá lãi suất do Ngân hàng quy
định),.. Nguyên giá được xác định như công thức trên.
2.3.3. Nếu hợp đồng tài chính đã ghi rõ: Số nợ gốc phải trả bằng giá hợp lý của TS thuê thì: Nguyên giá =
Giá trị hợp lý (không bao gồm thuế GTGT)
2.3.4. Nếu giá trị hợp lý TS thuê cao hơn giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu thì: Nguyên giá
= Giá ghi theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
2.4. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong các TH được quy định tại khoản 4 Điều IV – thông tư
203/2009/TT-BTC.
3. Cách xác định NG của TSCĐ theo các phƣơng pháp tính thuế GTGT của DN
3.1.Tính thuế GTGT theo PP khấu trừ:
Nếu DN nộp thuế theo PP khấu trừ thì NGTSCĐ sẽ không bao gồm thuế GTGT đầu vào (trừ TH TSCĐ
dùng cho mục đích phúc lợi)
a. TH đối với các HH mua trong nước: Giá mua (hoá Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư Nguyên = đơn) không + (không bao gồm
+ XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng giá tính thuế
thuế được hoàn lại)
cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TH đối với các HH nhập khẩu: Giá Thuế Thuế TTĐB Thuế, phí Chi phí Nguyên giá = + + + + CIF nhập khẩu (nếu có) khác khác Trong đó:
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 5
Tài chính doanh nghiệp 2013
CIF: Giá tại cửa khẩu nhập.
FOB: Giá xuất khẩu tại cửa khẩu.
CIF FOB I F I: Chi phí bảo hiểm. F: Chi phí vận chuyển. Thuế nhập khẩu = CIF
Thuế suất thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt = (CIF + thuế nhập khẩu)
Thuế suất thuế TTĐB
3.2. Tính thuế GTGT theo PP trực tiếp:
Nếu DN nộp thuế theo PP trực tiếp thì NGTSCĐ sẽ bao gồm thuế GTGT đầu vào. Thuế GTGT = GTGT
Thuế suất thuế GTGT GTGT = Giá bán - Giá mua Thuế GTGT hàng NK =
(CIF + thuế nhập khẩu+thuế TTĐB)
Thuế suất thuế GTGT
Đối với các HH nhập khẩu ta có: Thuế Thuế Nguyên Giá Thuế, Chi phí Thuế GTGT = + nhập + TTĐB + + + giá CIF phí khác khác hàng NK kh ẩu (nếu có)
4. Các phƣơng pháp khấu hao TSCĐ.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 6
Tài chính doanh nghiệp 2013 Phương Công thức Chú giải pháp
MKH năm: Mức khấu hao năm.
GTL: Giá trị thanh lý ước tính.
GKTL: Giá trị thu được khi thanh lý ước tính.
CTLƯT: Chi phí thanh lý ước tính. CTL: Chi phí thanh lý. G
KH: Giá trị phải khấu hao.
GSTL: Giá trị thu hồi sau thanh lý.
TH: GKTL, CTLƯT nhỏ, or GSTL= CTL MKH tháng: Mức khấu hao tháng. ̅̅̅̅̅ thì áp dụng công thức:
: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm. NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ. , đồng/năm T
: Tỷ lệ khấu hao bình quân tổng hợp. 1.PP KHTH khấu ,đồng/tháng
f : Tỷ trọng giá trị TSCĐ của nhóm, loại thứ i. i hao
t : Tỷ lệ khấu hao cá biệt của nhóm TSCĐ thứ i. theo ̅ i ̅̅̅̅ ,% đườ ng
n : Loại, nhóm TSCĐ phải tính khấu hao. thắng ̅ ̅̅̅̅ ,% M
: Mức khấu hao của từng nhóm, loại TSCĐ i. KH i NG
: Nguyên giá của từng nhóm, loại TSCĐ i. n TSCDi Cách 1: T f t KH i i TH M
: Mức khấu hao TB của TSCĐ. i 1 KH n
G : Giá trị TSCĐ còn lại trên sổ kế toán. CL M KHi Tg
: Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ. Cách 2: i 1 T CL KHTH n NG
TgSD: Thời gian sử dụng. TSCDi i 1 GCL M KH TgCL +)Những năm đầu: M : Mức khấu hao năm. KH M G T
G : Giá trị TSCĐ còn lại trên sổ kế toán. KH CL nhanh CL T : Tỷ lệ khấu hao nhanh. T T h nhanh 2.PP nhanh KH c ̅
̅̅̅̅: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm. khấu +)Những năm cuối: khi h hao
: Hệ số điều chỉnh, được tra trong bảng sau: c theo số M M thì: KH KHG
Thời gian sử dụng của TSCĐ (N) h dư CL c N 4 năm 1,5 giảm ,đồng/năm 4 N 6 năm 2 dần có điề N 6 u ̅ năm 2,5 ̅̅̅̅ ,% chỉnh M
: Mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị KHGCL còn lại của TSCĐ. Tg
: Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ. CL
TgSD: Thời gian sử dụng.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 7
Tài chính doanh nghiệp 2013 3.PP M m Q M
: Mức khấu hao trong kỳ. KH KH KH khấu
Q : Sản lượng (khối lượng) hoạt động thực tế trong hao , đồng/sản phẩm theo số kỳ. lượng, m
: Mức khấu hao trên 1 đv sản lượng. KH khối lượ NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ. ng sản Q
: Sản lượng theo công suất thiết kế. CSTK phẩm
5. Lập kế hoạch khấu hao:
+)Bƣớc 1: Xác định phạm vi tính khấu hao TSCĐ.
+)Bƣớc 2: Xác định nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đầu năm kế hoạch ( ): Nguyên giá phải NG TSCĐ cần khấu NG TSCĐ tăng NG TSCĐ giảm cần
tính khấu hao đầu =
hao thực tế đến 30/9 + cần khấu hao quý +
thôi tính khấu hao quý năm kế hoạch năm báo cáo IV năm báo cáo IV năm báo cáo
+)Bƣớc 3: Xác định nguyên giá bình quân tăng, nguyên giá bình quân giảm của TSCĐ cần tính hoặc
thôi tính khấu hao trong năm KH:
Nguyên giá phải tính
Tổng nguyên giá của TSCĐ
Nguyên giá của TSCĐ thôi (ko) = -
khấu hao đầu năm KH
vào thời điểm đầu năm KH
tính khấu hao năm KH. Khi TSCĐ { NG KH { } Khi TSCĐ { } NG { KH n n NG Tg
NG Tg KH SD i 12 i KH SD i i i 1 NG i 1 NG KH 12 KH 12 Tg
: Thời gian sử dụng TSCĐ (lấy tròn tháng). SD (12- Tg
): Thời gian thôi sử dụng TSCĐ (lấy tròn tháng). SD
TH tính thời gian theo ngày thì thay 12 bằng 360 (năm KH lấy tròn là 360 ngày) vào 2 công thức trên.
+)Bƣớc 4: Xác định nguyên giá tăng bình quân TSCĐ phải tính khấu hao trong kỳ: ̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅̅̅
+)Bƣớc 5: Xác định số tiền khấu hao bình quân năm KH: M NGT KH KH
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 8
Tài chính doanh nghiệp 2013
+)Bƣớc 6: Phân phối số tiền trích khấu hao TSCĐ
Về nguyên tắc, TSCĐ được hình thành từ nguồn nào thì khấu hao được trả về nguồn đó.
6. Hệ số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn, TSCĐ trong doanh nghiệp
6.1.Hiệu quả sử dụng vốn cố định ( ) Trong đó: ̅̅̅
̅̅̅ : Vốn cố định bình quân trong kỳ. Với: ̅̅̅ ̅̅̅
6.2.Hiệu suất sử dụng tài sản cố định ( )
̅̅̅̅: Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ. ̅̅̅̅
DTT: Doanh thu thuần trong kỳ
6.3.Hàm lượng vốn cố định ( ) ̅̅̅ ̅̅̅
6.4.Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định ( ) ̅̅̅ ̅̅̅
6.5.Hệ số hao mòn TSCĐ ( )
∑ : Tổng nguyên giá TSCĐ ở thời điểm đánh giá. ∑
KHLK: Khấu hao luỹ kế ở thời điểm đánh giá.
6.6.Tỷ suất đầu tư TSCĐ ( ) ∑ 7. Chú ý Cho thuê Đi thuê TSCĐ thuê hoạt động Tính khấu hao Không tính khấu hao TSCĐ thuê tài chính Không tính khấu hao Tính khấu hao
Chƣơng III: VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lƣu động của DN
a/ Thông số khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán
TSLĐ + Đầu tư ngắn hạn = hiện hành Nợ ngắn hạn
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 9
Tài chính doanh nghiệp 2013
Khả năng thanh toán
TSLĐĐTNH Hàng tồn kho = nhanh Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán Tiền = tức thời Nợ ngắn hạn
b/ Thông số khả năng hoạt động:
Thông số về hàng tồn kho Số vòng quay Giá vốn hàng bán = (ngày/vòng) hàng tồn kho
Số dư bình quân hàng tồn kho
Số ngày 1 vòng quay
Số dư bình qụân hàng tồn kho =
360 (ngày/vòng) hàng tồn kho Giá vốn hàng bán
Thông số về khoản phải thu khách hàng
Số vòng quay khoản Doanh thu = (vòng/kỳ ) phải thu
Số dư bình quân nợ phải thu Số ngày 1 vòng
Số dư bình quân nơ phải thu =
360 (ngày/vòng) quay nợ phải thu Doanh thu
Tốc độ lưu chuyển vốn lưu động của doanh nghiệp Số vòng quay vốn Doanh thu thuần lưu độ = (vòng/kỳ ) ng
Vốn lưu động bình quân
Số ngày 1 vòng quay
Số dư bình quân nơ phải thu =
360 (ngày/vòng) vốn lưu động Doanh thu thuần
Hệ số đảm nhận của
Vốn lưu động bình quân trong kỳ = vốn lưu động Doanh thu thuần
Thông số về khả năng sinh lợi của vốn lưu động
Mức doanh lợi của vốn
Lợi nhuận sau thuế lưu độ = 100% ng
Vốn lưu động bình quân trong kỳ
Lợi nhuận trước (hoặc sau thuế)
Tỷ suất lợi nhuận VLĐ =
VLĐ bình quân trong kỳ
Hiệu suất sử dụng VLĐ = Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 10
Tài chính doanh nghiệp 2013
VLĐ bình quân trong kỳ Hàm lượ 1
VLĐ bình quân trong kỳ ng VLĐ = =
Hiệu suất sử dụng VLĐ
Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ Trong đó: ̅̅̅ ̅̅̅
Mức tiết kiệm VLĐ do tăng tốc độ luân chuyển VLĐ Đơn STT Công thức Chú giải vị
Mtđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ. ̅̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅̅ ̅̅ ̅̅ M 1 Đồ
1: Tổng mức luân chuyển VLĐ kỳ KH. ng ̅̅̅̅̅̅̅ K
1: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ KH. ̅̅̅ ̅̅̅ ̅̅̅
̅̅ ̅̅: VLĐ bình quân kỳ KH, kỳ BC. M 2
tgđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ.
Đồng K0: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ báo cáo.
2. Phƣơng pháp xác định nhu cầu VLĐ
2.1.PP trực tiếp: STT Công thức Chú giải
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu dự trữ sản xuất:
VNVLC: Nhu cầu vốn NVL chính năm KH. 1 V N m N NVLC NVLC NVLC
NVLC: Số ngày dự trữ cần thiết về NVL chính.
mNVLC: Chi phí NVL chính bình quân mỗi ngày trong kỳ KH.
VVT: Nhu cầu vốn trong khâu dự trữ của các loại vật tư #. M 2 V M T
VT: Tổng mức luân chuyển các loại VT # trong kỳ KH. VT VT
T: Tỷ lệ nhu cầu vốn so với mức luân chuyển vốn của các VT trong năm BC. (%) 3 V V V
VDT: Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất. DT NLVC VT
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu sản xuất:
VDD: Nhu cầu vốn sản phẩm dở dang.
C : Chi phí sx sp bình quân 1 ngày năm KH. 4 V
C C H SX DD SX K S CK: Chu kỳ sx sp. HS: Hệ số SP dở dang.
VTTr: Nhu cầu về vốn chi phí trả trước trong kỳ. V 5
ĐK: Số chi phí trả trước dư đầu kỳ.
VPS: Số chi phí trả trước phát sinh trong kỳ.
VPB: Số chi phí trả trước dự kiến phân bổ trong kỳ. 6 V V V V SX DD TTr
SX: Vốn lưu động trong khâu sản xuất.
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu tiêu thụ sản phẩm:
VTP: Nhu cầu vốn thành phẩm trong kỳ KH. 7 V Z N
Z : Giá thành SP hàng hoá bình quân mỗi ngày trong kỳ. TP SP TP SP
NTP: Số ngày dự trữ thành phẩm.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 11
Tài chính doanh nghiệp 2013
VPth: Khoản phải thu của khách hàng. 8
: Doanh thu bán hàng bình quân 1 ngày trong kỳ.
NPth: Thời gian trung bình cho khách hàng nợ (kỳ thu tiền TB).
VPtr: Khoản nợ phải trả kỳ kế hoạch. 9
Gngày: Giá trị VT HH mua vào bình quân 1 ngày.
NPtr: Kỳ trả tiền bình quân. 10 V
V V V
VTTh: Vốn lưu động trong khâu tiêu thụ sản phẩm TTh TP Pth Ptr
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG năm kế hoạch: Cách
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch. 1 Cách
VVTHH: Vốn vật tư hàng hoá. 2 V
V V V VTHH DT SX TP
2.2.PP gián tiếp: STT Công thức Chú giải
PP dựa vào VLĐ năm trƣớc và khả năng tăng quy mô, tăng tốc độ luân chuyển năm KH.
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch.
VVLĐ0: Nhu cầu vốn lưu động năm báo cáo.
M1: mức luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế hoạch. 1
M0: mức luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế báo cáo.
t (%): Tỷ lệ or số ngày luân chuyển VLĐ trong năm KH so với năm BC. K K
K1: Kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch. 2 1 0 t K
K0: Kỳ luân chuyển VLĐ năm báo cáo. 0
PP dựa vào tỷ lệ phần trăm trên doanh thu.
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch. 3 DTT: Doanh thu thuần.
TDTh: Tỷ lệ % chênh lệch các khoản biến động theo doanh thu.
3. Vốn tồn kho dự trữ. STT Công thức Chú giải
Qmax: Số lượng VTHH tối đa cần cung cấp trong 1 kỳ, sp. z 1
hđ: Chi phí cho 1 hợp đồng (1 lần đặt hàng), đ/lần. √
: Chi phí lưu kho cho 1 đvsp mỗi năm, đ/sp. zlk
Qn: Số lượng VTHH cần cung cấp trong 1 kỳ, sp. Q
n: Số lần cung cấp VTHH trong kỳ, lần. 2 n n Q ax m T
tcq: Thời gian cách quãng giữa 2 lần cung cấp, ngày. 3 l t cq n
Tl: Số ngày làm việc theo lịch trong năm, ngày.
Zdt: Tổng chi phí dự trữ tồn kho. 4
Zlk: Tổng chi phí lưu kho.
Zhđ: Tổng chi phí hợp đồng (đặt hàng). Q
Qbq: Mức tồn kho vật tư bình quân, sp. 5 ax m Q Q bq 2 bh Q : Lượ bh
ng vật tư dự trữ bảo hiểm.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 12
Tài chính doanh nghiệp 2013 Q 6 đh: Điểm đặt hàng.
Tc: Số ngày chờ đặt hàng.
4. Vốn bằng tiền và các khoản phải thu.
4.1.Quản trị vốn bằng tiền trong DN. STT Công thức Chú giải
Q*: Lượng tiền mặt dự trữ hợp lý. 2 Q C
Q : Lượng tiền mặt chi dùng trong 1 năm. 1 * n 2 Q n C
C1: Chi phí sử dụng tiền mặt. 1
C2: Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán. * Q Q : Mưc tiề tb
n mặt dự trữ trung bình. 2 Q tb 2
4.2.Quản trị các khoản phải thu. STT Công thức Chú giải
Kh: Kỳ thu tiền bình quân. N 1 Pth K N
: Số dư bình quân các khoản phải thu. h DT Pth n
DTn: Doanh thu tiêu thụ bình quân 1 ngày DT DT K N t t h
PTh: Số nợ phải thu dự kiến trong kỳ. N PTh 360 360
DTt: Doanh thu tiêu thụ dự kiến trong kỳ. 2 K
DTn: Doanh thu tieu thụ dự kiến bình quân ngày. h
Kh: Kỳ thu tiền bình quân. N DT K PTh n h
Chƣơng IV: NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Vốn chủ sở hữu của DN tại 1 thời điểm có thể được xác định theo công thức: Vốn chủ sở hữu
= Giá trị tổng tài sản - Nợ phải trả
Nguồn vốn tạm thời – Nguồn vốn thường xuyên:
Nguồn vốn tạm thời = Nợ ngắn hạn
Nguồn vốn thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu = Giá tri tổng tài sản – Nợ ngắn hạn
Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC):
NWC = Nguồn vốn thường xuyên – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
= Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn hạn
= Tổng NV thường xuyên của DN – Giá trị còn lại của TSCĐ
Chƣơng V: CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
1. Một số chi tiêu đặc trƣng
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 13
Tài chính doanh nghiệp 2013 STT Công thức Chú giải H NPT N: Hệ số nợ. 1 H
NPT: Nợ phải trả của doanh nghiệp. N NV
∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. H VCSH
VCSH: Hệ số vốn chủ sở hữu. 2 H
VCSH: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. VCSH NV
∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. 3 H 1 H VCSH N V NPT N VCSH 4
2. Hệ thống đòn bẩy trong doanh nghiệp
2.1.Đòn bẩy hoạt động
Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế DOL =
Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ Trong đó: EBIT EBIT
DOL: Mức độ của đòn bẩy hoạt động. 1 0 EBIT
Q P AVC
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ. 0 DOL P: Giá bán đvsp. Q Q 1 0
Q P AVC FC AVC: Biến phí đvsp. Q0
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay).
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
2.2.Đòn bẩy tài chính
Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH DFL =
Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế Trong đó:
DFL: Mức độ của đòn bẩy tài chính. ROE ROE
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ. 1 0 ROE
Q P AVC FC P: Giá bán đvsp. 0 DFL AVC: Biến phí đvsp. EBIT EBIT 1 0
Q P AVC FC I
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay). EBIT0
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay. I: lãi vay.
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
2.3.Đòn bẩy hoạt động
Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH DTL =
Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 14
Tài chính doanh nghiệp 2013 Trong đó:
DFL: Mức độ của đòn bẩy tài chính. ROE ROE
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ. 1 0 ROE
Q P AVC P: Giá bán đvsp. 0 DTL AVC: Biến phí đvsp. Q Q 1 0
Q P AVC FC I
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay). Q0
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay. I: lãi vay.
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
2.4.Mối liên hê Q Q 1 0 ROE ROE DTL ROE 0 0 Q 0
DTL DOL DFL
3. Chi phí sử dụng vốn
3.1.Chi phí sử dụng nợ vay trước thuế n T T T T
V: Số tiền vay thực tế mà DN thực sự sử dụng 1 2 n i V được cho đầu tư. 1 r t n i 1 r r r t ... 2 1 t i 1 1 t
Ti: Số tiền vốn gốc và tiền lãi DN trả ở năm thứ t n 1 1 r cho chủ nợ. t
TH: T T , i
1;n ta có: V T i r r
t: Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế. t n: Số năm vay vốn.
3.2.Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
rs: Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế.
r r r t r 1 t ,% t: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. s t t t r t
t: Phần tiết kiệm thuế thu nhập từ lãi vay.
4. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
4.1.Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi hiện tại: d = … = d 1 = d2 = d3
n = d nên khi n thì:
Trong đó: d: Cố tức hàng năm của cổ phiếu ưu đãi.
Pưđ: Giá phát hành 1 cổ phiếu ưu đãi.
rưđ: Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi.
Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi mới với chi phí phát hành mới cổ phiếu ưu đãi tính theo tỷ lệ
phần trăm trên giá phát hành cổ phiếu ưu đãi.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 15
Tài chính doanh nghiệp 2013 Trong đó:
e: Tỷ lệ chi phí phát hành tính theo giá phát hành, %.
Pưđr: Giá thành hành thuần cổ phiếu ưu đãi.
4.2.Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
PP mô hình đinh giá tài sản (PP CAPM)
ri: Chi phí sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i.
rf: Tủ suất sinh lời phi rủi ro, thường được tính bằng lãi suất trái phiếu của
r r r r chính phủ. i f i M f
rM: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng thị trường.
: Hệ số rủi ro của cổ phiếu i. i
PP theo mô hình tăng trưởng cổ tức ∑
Trong đó: dt: Cổ tức dự tính nhận được trong năm thứ t.
P0: Giá thị trường hiện hành của cổ phiếu thường.
rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
Với mức tăng trưởng lợi tức cổ phần hàng năm đều đặn là g và khi n thì:
Trong đó: d0: Cổ tức nhận được ở năm trước.
d1: Cổ tức mong đợi được trả vào cuối năm thứ 1.
P0: Giá hiện hành của cổ phiếu thường.
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
PP theo lãi suất trái phiếu cộng thêm mức bù rủi ro. rđl = rtp + rr
rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
rtp: Lãi suất trái phiếu. rr: Mức bù rủi ro.
4.3.Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.
Giá thuần của mỗi cổ phiếu mới DN thu được: Pn: Giá phát hành ròng. Pn = P0.(1-e)
P0: Giá phát hành của 1 cổ phiếu mới thường mới.
e: Tỷ lệ chi phí phát hành so với giá bán.
Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới: d
rtm: Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới. 1 r g tm d P 1 e
1: Cổ tức mong đợi trong năm thứ 1. 0
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 16
Tài chính doanh nghiệp 2013
5. Chi phí sử dụng vốn bình quân.
WACC: Chi phí sử dụng vốn bình quân. n n V
ri: Chi phí sử dụng nguồn vốn thứ i. W i ACC
r f r V i i i ,%
i: Số vốn được huy động từ nguồn thứ i. NV i 1 i 1
NV: Tổng số vốn huy động từ các nguồn vốn khác nhau.
fi: Tỷ trọng của nguồn vốn thứ i trong tổng số vốn huy động.
Chú ý: Các chi phí được tính đã trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
6. Chi phí sử dụng vốn cận biên AC BP : Điể ji
m gãy của nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn i. ji BP ji
ACji: Tổng số vốn huy động từ nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn i. Wj
Wj: Tỷ trọng nguồn tài trợ j trong cơ cấu tổng các nguồn tài trợ.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 17