Tài liệu công thức tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Công Đoàn

Tài liệu công thức tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Công Đoàn. Tài liệu gồm 17 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Công Đoàn 205 tài liệu

Thông tin:
17 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu công thức tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Công Đoàn

Tài liệu công thức tài chính doanh nghiệp | Trường Đại học Công Đoàn. Tài liệu gồm 17 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

50 25 lượt tải Tải xuống
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
1
CÔNG THC TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
Chƣơng I: TỔNG QUAN V TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
1. Phƣơng pháp xác định giá thành sn phm.
STT
Công thc
Đơn vị
Chú gii
1



Đồng
Z: Giá thành tng sn phm.
C
đk
: Chi phí d dang đầu k.
C
tk
: Chi phí d dang trong k.
C
ck
: Chi phí d dang cui k.
2
Đồng/sp
z: Giá thành đơn vị sn phm.
Q: Khối lượng SP hoàn thành trong k.
3




Đồng
Z
SX
: Giá thành sn xut.
C
VC
: Chi phí vn chuyn.
C
NC
: Chi phí nhân công trc tiếp.
C
VC
: Chi phí sn xut chung.
4
TB SX BH QL
Z Z C C
Đồng
Z
TB
: Giá thành toàn b.
C
BH
: Chi phí bán hàng.
C
QL
: Chi phí qun lý doanh nghip.
2. H giá thành sn phm.
STT
Công thc
Đơn vị
Chú gii
1
1 1 1 0
1
n
Z i i i i
i
M Q z Q z


Đồng
M
Z
: Mc h giá thành SP, HH so sánh được.
Q
i1
: S ng SP th i sn xuất năm nay.
z
i1
: Giá thành đvsp thứ i năm nay.
z
i0
: Giá thành đvsp thứ i năm trước.
i: Sm phm so sánh th i (i=1n).
2
10
1
100
Z
Z
n
ii
i
M
T
Qz

%
T
Z
: T l h giá thành sn phẩm so sánh được.
3. Phƣơng pháp xác định doanh thu bán hàng.
STT
Công thc
Đơn vị
Chú gii
1
1
i
n
BH tt i
i
DT Q P

Đồng
BH
DT
: Doanh thu bán hàng trong k.
i
tt
Q
: Khối lượng SP-HH loi th
i
tiêu th trong k.
i
P
: Giá bán đvsp loại th
i
.
1in
: S loi SP tiêu th trong k.
2




Đồng
Q
tt
: Khối lượng sn phm tiêu th trong k.
Q
đk
: Khối lượng sn phm tồn kho đầu k.
Q
tk
: Khối lượng sn phm sn xut trong k.
Q
ck
: Khối lượng sn phm tn kho cui k.
3
BH
DTT DT GT
Đồng
DTT: Doanh thu thun bán hàng.
GT: Các khon gim tr doanh thu.
(bao gm: Chiết khấu thương mại, Gim giá hàng bán,
Giá tr hàng bán b tr li, thuế xut khu, thuế tiêu th
đặc bit, thuế GTGT np theo PP trc tiếp)
4. Đim hoà vn.
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
2
STT
Công thc
Đơn vị
Chú gii
1
kt
hv
FC
Q
P AVC
Sn
phm
kt
hv
Q
: Sản lượng hoà vn kinh tế.
FC
: Tng chi phí c định.
AVC
: Biến phí đvsp.
P
: Giá bán đvsp.
2
kt
hv
FC I
Q
P AVC
Sn
phm
I
: Lãi vay vn ca doanh nghip.
3
hv hv
DT Q P
1
FC FC
P
AVC
P AVC
P
TH: Có nhiu mt hàng:
1
hv
tt
FC
DT
AVC
DT
Đồng
hv
DT
: Doanh thu hoà vn.
DT
tt
: Doanh thu tiêu th.
4
100
CSTK
FC
h
P AVC Q


TH: Có nhiu mt hàng:
100
hv
tt
DT
h
DT

%
h
: Công sut hoà vn.
CSTK
Q
: Sản lượng theo công sut thiết kế.
5
100kh
%
k
: Khong cách an toàn.
6
hv
CSTK
Q
t
Q
12
hv
CSTK
Q
t
Q

TH: Có nhiu mt hàng:
hv
tt
DT
t
DT
Năm
tháng
t
: Thi gian hoà vn.
5. Li nhun ca doanh nghip.
STT
Công thc
Đơn vị
Chú gii
1
TB
EBIT DTT Z
Đồng
EBIT: Li nhuận trước thuế và lãi vay.
2
EBT EBIT I
Đồng
EBT: Li nhun trước thuế.
I: Lãi vay trong k.
3
ST TNDN
EBT T
1
TNDN
TNDN
EBT EBT t
EBT t
Đồng
ST
: Li nhun sau thuế.
TNDN
T
: Thuế thu nhp doanh nghip.
TNDN
t
: Thuế sut thuế thu nhp DN.
4
or
OS 100
ST
EBT
R
DTT

%
OSR
: T sut li nhun trên doanh thu.
5
or
100
ST
Z
TB
EBT
T
Z

%
Z
T
: T sut li nhun trên giá thành.
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
3
6
or
100
ST
TS
EBT
ROA
G

%
ROA: T sut sinh li trên tài sn.
TS
G
: Giá tr tài sn bình quân.
7
or
100
ST
EBT
ROI
NV

%
ROI: T sut sinh li trên vn kinh doanh.
NV
: Vn kinh doanh bình quân
5
or
100
ST
CSH
EBT
ROE
V

%
ROE: T sut sinh li trên vn ch s hu.
CSH
V
: Vn ch s hu bình quân.
Chƣơng II: VỐN C ĐỊNH CA DOANH NGHIP
1. Mt s công thc chung:
S khu hao lu kế của TSCĐ (
LK
KH
):
1
i
n
LK KH
i
KH M
, đồng
Vi:
i
KH
M
: Mc khấu hao năm thứ
i
của TSCĐ.
Giá tr còn li của TSCĐ (
CL
G
):





, đồng
Vi: 

: Nguyên giá của TSCĐ.
2. Cách xác định nguyên giá TSCĐ (Điều IV Thông tƣ 203/2009/TT-BTC)
2.1.TSCĐ hữu hình:
2.1.1. TSCĐ HH loại mua sm
a. TSCĐ HH mua sm (mua mới và mua cũ):
Nguyên
giá
=
Giá mua thc
tế phi tr
(hoá đơn)
+
Các khon thuế
(không bao gm
thuế được hoàn li)
+
Chi phí liên quan trc tiếp (lãi vay đầu tư
XDCB, chi phí vn chuyn, bc d, nâng
cp, lắp đặt, chy th, l phí trước bạ,…)
b. TSCĐ HH mua chậm, tr góp:
Nguyên
giá
=
Giá mua tr tin
ngay ti thi
điểm mua
+
Các khon thuế
(không bao gm
thuế được hoàn li)
+
Chi phí liên quan trc tiếp (chi phí
vn chuyn, bc d, nâng cp, lp
đặt, chy th, l phí trước bạ,…)
c. Mua TSCĐ HH là nhà ca, vt kiến trúc gn lin vi quyn s dụng đất:
+)Giá tr quyn s dụng đất phải xác định riêng
ghi nhn vào TSCĐ vô hình.
+)Còn TSCĐ HH là nhà cửa, vt kiến trúc:
Nguyên giá
=
Giá mua thc tế phi tr
+
Chi phí liên quan trc tiếp
d. Sau khi mua TSCĐ HH là nhà ca, vt kiến trúc gn lin vi quyn s dụng đất, doanh nghip
d b hoc hu b để xây dng mi:
+)Giá tr quyn s dụng đất phải xác định riêng
ghi nhận vào TSCĐ vô hình.
+)TSCĐ xây dựng mi:
Nguyên giá
=
Giá quyết toán công trình đầu tư xây dựng
+)TSCĐ dỡ b hoc hu b được x lý hạch toán theo quy định hiện hành đối vi thanh lý TSCĐ.
2.1.2. TSCĐ HH mua theo hình thức trao đổi:
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
4
a. TH trao đổi tương tự: Trao đổi TSCĐ có công dụng tương tự trong cùng 1 lĩnh vực kinh doanh
và có giá tr tương đương:
Nguyên giá
=
Giá tr còn li của TSCĐ đem trao đổi
b. TH trao đổi không tương đương: Trao đổi TSCĐ không có cùng công dụng tương tự trong lĩnh
vc kinh doanh và không có giá tr tương đương:
Nguyên
giá
=
Giá tr hp lý của TSCĐ
HH nhn v hoặc TSCĐ
đem trao đổi
+
Các khon thuế
(không bao gm thuế
được hoàn li)
+
Chi phí liên quan trc
tiếp khác tớc khi đưa
vào s dng
2.1.3. TSCĐ HH t xây dng hoc t sn xut:
a. TSCĐ HH t xây dng:
Nguyên giá
=
Giá tr quyết toán công trình khi đưa vào sử dng
b. TSCĐ HH t sn xut:
Nguyên
giá
=
Giá thành thc
tế của TSCĐ
HH
+
Chi phí
lắp đặt,
chy th
+
Chi phí liên quan trc tiếp khác (tr các khon lãi
ni b, giá tr SP thu hồi được trong QT chy th,
SX thử, chi phí lãng phí NVL, LĐ, các khoản chi phí
ợt định mc,..)
2.1.4. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng
a. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thu:
Nguyên giá
=
Giá quyết toán công trình đầu
tư XDCB duyệt ln cui
+
Chi phí liên quan trc tiếp khác
và l phí trước b (nếu có)
b. TSCĐ là súc vật làm vic hoặc cho SP, vườn cây lâu năm:
Nguyên giá
=
Chi phí thc tế đã chi ra từ lúc hình thành đến thời điểm
đưa vào khai thác, s dng
2.1.5. TSCĐ HH được tài trợ, được biếu, được tng, do phát hin tha:
Nguyên giá
=
Giá tr theo đánh giá thực tế ca Hội đồng giao
nhn (or T chức định giá chuyên nghip)
2.1.6. TSCĐ HH được cấp, được điều chuyển đến:
Nguyên
giá
=
Giá tr còn li đv cấp, đv chuyển đến (or Giá tr theo
đánh giá thực tế ca t chức định giá chuyên nghip)
+
Chi phí bên nhn chi
ra trước khi s dng
2.1.7. TSCĐ HH nhn góp vn, nhn li vn góp:
Nguyên
giá
=
Giá tr do các thành viên, c đông sáng lập định giá nht trí;
hoc giá tr do DN và người góp vn tho thun;
hoc giá tr do t chc chuyên nghiệp định giá theo quy định ca PL và được các
thành viên, c đông sáng lập chp thun.
2.2.TSCĐ vô hình
2.2.1. Đối với TSCĐ mua riêng biệt:
Nguyên
giá
=
Giá mua
thc tế
-
Chiết khu
thương mi,
gim giá
+
Các khon thuế
(không bao gm thuế
được hoàn li)
+
Chi phí liên quan trc
tiếp khác trước khi
đưa vào sử dng
2.2.2. Các TH mua TSCĐ VH theo phương thức tr chm, tr góp, trao đổi (tương tự TSCĐ HH)
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
5
2.2.3. TSCĐ VH là Quyền s dụng đất có thi hn hoc giá tr Quyn s dụng đất, nhn góp vn
liên doanh:
Nguyên giá
=
Giá tr quyn s dng đất được giao hoc tin phi tr khi
nhn chuyn quyn s dụng đất hp pháp t người khác
2.3.TSCĐ thuê tài chính.
2.3.1. TH hợp đồng thuê ghi t l lãi sut:
Nguyên
giá
=
1
11
1
n
n
t
t
i
P
P
i
i


Trong đó:
P
: S tin thuê phi tr đều đặn vào cui mỗi năm theo hợp đồng thuê.
i
: Lãi sut vay vốn tính theo năm.
n
: S năm thuê tài chính.
t
: Thời điểm tr tin thuê.
2.3.2. TH hợp đồng thuê không ghi t l lãi sut:
T l lãi suất được tính theo t l lãi sut ngầm định (không vượt quá lãi sut do Ngân hàng quy
định),..
Nguyên giá được xác định như công thức trên.
2.3.3. Nếu hợp đồng tài chính đã ghi rõ: Số n gc phi tr bng giá hp lý ca TS thuê thì:
Nguyên giá
=
Giá tr hp lý (không bao gm thuế GTGT)
2.3.4. Nếu giá tr hợp lý TS thuê cao hơn giá trị hin ti ca các khon thanh toán tin thuê ti
thiu thì:
Nguyên g
=
Giá ghi theo giá tr hin ti ca khon thanh toán tin thuê ti thiu
2.4. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong các TH được quy định ti khoản 4 Điều IV thông tư
203/2009/TT-BTC.
3. Cách xác định NG của TSCĐ theo các phƣơng pháp tính thuế GTGT ca DN
3.1.Tính thuế GTGT theo PP khu tr:
Nếu DN np thuế theo PP khu tr thì NG
TSCĐ
s không bao gm thuế GTGT đầu vào (tr TH TSCĐ
dùng cho mục đích phúc lợi)
a. TH đối với các HH mua trong nước:
Nguyên
giá
=
Giá mua (hoá
đơn) không
tính thuế
+
Các khon thuế
(không bao gm
thuế được hoàn li)
+
Chi phí liên quan trc tiếp (lãi vay đầu tư
XDCB, chi phí vn chuyn, bc d, nâng
cp, lắp đặt, chy th, l phí trước bạ,…)
b. TH đối vi các HH nhp khu:
Nguyên giá
=
Giá
CIF
+
Thuế
nhp khu
+
Thuế TTĐB
(nếu có)
+
Thuế, phí
khác
+
Chi phí
khác
Trong đó:
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
6
CIF FOB I F
CIF: Giá ti ca khu nhp.
FOB: Giá xut khu ti ca khu.
I: Chi phí bo him.
F: Chi phí vn chuyn.
Thuế nhp khu
=
CIF
Thuế sut thuế nhp khu
Thuế tiêu th đặc bit
=
(CIF + thuế nhp khu)
Thuế sut thuế TTĐB
3.2. Tính thuế GTGT theo PP trc tiếp:
Nếu DN np thuế theo PP trc tiếp thì NG
TSCĐ
s bao gm thuế GTGT đầu vào.
Thuế GTGT
=
GTGT
Thuế sut thuế GTGT
GTGT
=
Giá bán
-
Giá mua
Thuế GTGT hàng NK
=
(CIF + thuế nhp khu+thuế TTĐB)
Thuế sut thuế GTGT
Đối vi các HH nhp khu ta có:
Nguyên
giá
=
Giá
CIF
+
Thuế
nhp
khu
+
Thuế
TTĐB
(nếu có)
+
Thuế,
phí khác
+
Chi phí
khác
+
Thuế GTGT
hàng NK
4. Các phƣơng pháp khấu hao TSCĐ.
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
7
Phương
pháp
Công thc
Chú gii
1.PP
khu
hao
theo
đường
thng

















󰉎


TH: G
KTL
, C
TLƯT
nh, or G
STL
= C
TL
thì áp dng công thc:






, đồng/năm





,đồng/tháng




 ,%



,%
Cách 1:
1
TH
n
KH i i
i
T f t

Cách 2:
1
1
i
TH
i
n
KH
i
KH
n
TSCD
i
M
T
NG
CL
KH
CL
G
M
Tg
M
KH năm
: Mc khu hao năm.
G
TL
: Giá tr thanh lý ước tính.
G
KTL
: Giá tr thu được khi thanh lý ước tính.
C
TLƯT
: Chi phí thanh lý ước tính.
C
TL
: Chi phí thanh lý.
G
KH
: Giá tr phi khu hao.
G
STL
: Giá tr thu hi sau thanh lý.
M
KH tháng
: Mc khu hao tháng.

: T l khu hao bình quân hàng năm.
NG
TSCĐ
: Nguyên giá TSCĐ.
TH
KH
T
: T l khu hao bình quân tng hp.
i
f
: T trng giá tr TSCĐ của nhóm, loi th i.
i
t
: T l khu hao cá bit của nhóm TSCĐ thứ i.
n
: Loại, nhóm TSCĐ phải tính khu hao.
i
KH
M
: Mc khu hao ca tng nhóm, loại TSCĐ i.
i
TSCD
NG
: Nguyên giá ca tng nhóm, loại TSCĐ i.
KH
M
: Mc khu hao TB của TSCĐ.
CL
G
: Giá tr TSCĐ còn lại trên s kế toán.
CL
Tg
: Thi gian s dng còn li của TSCĐ.
Tg
SD
: Thi gian s dng.
2.PP
khu
hao
theo s
gim
dn có
điều
chnh
+)Những năm đầu:
KH CL nhanh
M G T
nhanh KH c
T T h
+)Những năm cuối: khi
G
CL
KH KH
MM
thì:

󰉯



,đồng/năm



,%
KH
M
: Mc khấu hao năm.
CL
G
: Giá tr TSCĐ còn lại trên s kế toán.
nhanh
T
: T l khu hao nhanh.

: T l khấu hao bình quân hàng năm.
c
h
: H s điều chỉnh, được tra trong bng sau:
Thi gian s dng của TSCĐ (N)
c
h
4N
năm
1,5
46N
năm
2
6N
năm
2,5
G
CL
KH
M
: Mc khu hao tính bình quân gia giá tr
còn li của TSCĐ.
CL
Tg
: Thi gian s dng còn li của TSCĐ.
Tg
SD
: Thi gian s dng.
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
8
3.PP
khu
hao
theo s
ng,
khi
ng
sn
phm
KH KH
M m Q




, đồng/sn phm
KH
M
: Mc khu hao trong k.
Q
: Sản lượng (khối lượng) hoạt động thc tế trong
k.
KH
m
: Mc khấu hao trên 1 đv sản lượng.
NG
TSCĐ
: Nguyên giá TSCĐ.
CSTK
Q
: Sản lượng theo công sut thiết kế.
5. Lp kế hoch khu hao:
+)c 1: Xác định phm vi tính khấu hao TSCĐ.
+)c 2: Xác định nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đầu năm kế hoch (

):
Nguyên giá phi
tính khấu hao đầu
m kế hoch
=
NG TSCĐ cn khu
hao thc tế đến 30/9
năm báo cáo
+
NG TSCĐ tăng
cn khu hao quý
IV năm báo cáo
+
NG TSCĐ giảm cn
thôi tính khu hao quý
IV năm báo cáo
+)c 3: Xác định nguyên giá bình quân tăng, ngun giá bình quân gim của TSCĐ cần tính hoc
thôi tính khấu hao trong năm KH:
Nguyên giá phi tính
khấu hao đầu năm KH
=
Tng nguyên giá của TSCĐ
vào thời điểm đầu năm KH
-
Nguyên giá của TSCĐ thôi (ko)
tính khấu hao năm KH.
Khi TSCĐ
󰉞
󰉢󰉦
󰉝󰉯
󰉙
󰇥


KH
NG
Khi TSCĐ

󰉼󰉹
󰉦󰉙󰉯󰉚󰉯
󰉸
󰇥


KH
NG
1
12
i
i
n
SD
KH
i
KH
NG Tg
NG
1
12
12
i
i
n
SD
KH
i
KH
NG Tg
NG



SD
Tg
: Thi gian s dụng TSCĐ (ly tròn tháng).
(12-
SD
Tg
): Thi gian thôi s dụng TSCĐ (lấy tròn tháng).
TH tính thi gian theo ngày thì thay 12 bng 360 (năm KH ly tròn là 360 ngày) vào 2 công thc trên.
+)c 4: Xác định nguyên giá tăng bình quân TSCĐ phải tính khu hao trong k:








+)c 5: Xác định s tin khấu hao bình quân năm KH:
KH KH
M NG T
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
9
+)c 6: Phân phi s tin trích khu hao TSCĐ
V nguyên tắc, TSCĐ được hình thành t ngun nào thì khấu hao được tr v nguồn đó.
6. H s ch tiêu đánh giá hiệu qu s dng vốn, TSCĐ trong doanh nghiệp
6.1.Hiu qu s dng vn c định (

)



Trong đó: 




: Vn c định bình quân trong k.
Vi: 



























6.2.Hiu sut s dng tài sn c định (

)




: Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ.
DTT: Doanh thu thun trong k
6.3.Hàm lượng vn c định (

)





6.4.T sut li nhun vn c định (

)

󰇛

󰇜

6.5.H s hao mòn TSCĐ (

)







: Tng nguyên giá TSCĐ ở thời điểm đánh giá.
KH
LK
: Khu hao lu kế thời điểm đánh giá.
6.6.T suất đầu tư TSCĐ (

)




7. Chú ý
Cho thuê
Đi thuê
TSCĐ thuê hoạt động
Tính khu hao
Không tính khu hao
TSCĐ thuê tài chính
Không tính khu hao
Tính khu hao
Chƣơng III: VỐN LƢU ĐỘNG CA DOANH NGHIP
1. Ch tiêu đánh giá hiệu qu s dng vốn lƣu động ca DN
a/ Thông s kh năng thanh toán
Kh năng thanh toán
hin hành
=
TSLĐ + Đầu tư ngắn hn
N ngn hn
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
10
Kh năng thanh toán
nhanh
=
TSLĐ
ĐTNH
Hàng tn kho
N ngn hn
Kh năng thanh toán
tc thi
=
Tin
N ngn hn
b/ Thông s kh năng hoạt động:
Thông s v hàng tn kho
S vòng quay
hàng tn kho
=
Giá vn hàng bán
(ngày/vòng)
S dư bình quân hàng tồn kho
S ngày 1 vòng quay
hàng tn kho
=
S dư bình qụân hàng tn kho
360 (ngày/vòng)
Giá vn hàng bán
Thông s v khon phi thu khách hàng
S vòng quay khon
phi thu
=
Doanh thu
(vòng/k )
S dư bình quân nợ phi thu
S ngày 1 vòng
quay n phi thu
=
S dư bình quân nơ phải thu
360 (ngày/vòng)
Doanh thu
Tốc độ lưu chuyển vốn lưu động ca doanh nghip
S vòng quay vn
lưu động
=
Doanh thu thun
(vòng/k )
Vốn lưu động bình quân
S ngày 1 vòng quay
vốn lưu động
=
S dư bình quân nơ phải thu
360 (ngày/vòng)
Doanh thu thun
H s đảm nhn ca
vốn lưu động
=
Vốn lưu động bình quân trong k
Doanh thu thun
Thông s v kh năng sinh lợi ca vốn lưu động
Mc doanh li ca vn
lưu động
=
Li nhun sau thuế
100%
Vốn lưu động bình quân trong k
T sut li nhuận VLĐ
=
Li nhuận trước (hoc sau thuế)
VLĐ bình quân trong kỳ
Hiu sut s dng VLĐ
=
Doanh thu tiêu th SP trong k
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
11
VLĐ bình quân trong kỳ
Hàm lượng VLĐ
=
1
=
VLĐ bình quân trong kỳ
Hiu sut s dụng VLĐ
Doanh thu tiêu th SP trong k
Trong đó:










Mc tiết kiệm VLĐ do tăng tốc độ luân chuyển VLĐ
STT
Công thc
Đơn
v
Chú gii
1






Đồng
M
: Mc tiết kiệm tương đối VLĐ.
M
1
: Tng mc luân chuyển VLĐ kỳ KH.
K
1
: K luân chuyển VLĐ kỳ KH.


: VLĐ bình quân kỳ KH, k BC.
2


󰇛
󰇜
Đồng
M
tgđ
: Mc tiết kiệm tương đối VLĐ.
K
0
: K luân chuyển VLĐ kỳ báo cáo.
2. Phƣơng pháp xác định nhu cầu VLĐ
2.1.PP trc tiếp:
STT
Công thc
Chú gii
Nhu cu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu d tr sn xut:
1
NVLC NVLC NVLC
V N m
V
NVLC
: Nhu cu vốn NVL chính năm KH.
N
NVLC
: S ngày d tr cn thiết v NVL chính.
m
NVLC
: Chi phí NVL chính bình quân mi ngày trong k KH.
2
VT VT
V M T
V
VT
: Nhu cu vn trong khâu d tr ca các loi vật tư #.
M
VT
: Tng mc luân chuyn các loi VT # trong k KH.
T: T l nhu cu vn so vi
mc luân chuyn vn ca các
VT trong năm BC. (%)
3
DT NLVC VT
V V V

V
DT
: Vốn lưu động trong khâu d tr sn xut.
Nhu cu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu sn xut:
4
DD SX K S
V C C H
V
DD
: Nhu cu vn sn phm d dang.
C
SX
: Chi phí sx sp bình quân 1 ngày năm KH.
C
K
: Chu k sx sp.
H
S
: H s SP d dang.
5




V
TTr
: Nhu cu v vn chi phí tr trước trong k.
V
ĐK
: S chi phí tr trước dư đầu k.
V
PS
: S chi phí tr trước phát sinh trong k.
V
PB
: S chi phí tr trước d kiến phân b trong k.
6
DDSX TTr
V V V
V
SX
: Vốn lưu động trong khâu sn xut.
Nhu cu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu tiêu th sn phm:
7
TP SP TP
V Z N
V
TP
: Nhu cu vn thành phm trong k KH.
SP
Z
: Giá thành SP hàng hoá bình quân mi ngày trong k.
N
TP
: S ngày d tr thành phm.
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
12
8



V
Pth
: Khon phi thu ca khách hàng.

: Doanh thu bán hàng bình quân 1 ngày trong k.
N
Pth
: Thi gian trung bình cho khách hàng n (k thu tin
TB).
9



V
Ptr
: Khon n phi tr k kế hoch.
G
ngày
: Giá tr VT HH mua vào bình quân 1 ngày.
N
Ptr
: K tr tin bình quân.
10
TTh TP Pth Ptr
V V V V
V
TTh
: Vốn lưu động trong khâu tiêu th sn phm
Nhu cu VỐN LƢU ĐỘNG năm kế hoch:
Cách
1




V
VLĐ
: Nhu cu vốn lưu động năm kế hoch.
Cách
2




V
VTHH
: Vn vật tư hàng hoá.
VTHH DT SX TP
V V V V
2.2.PP gián tiếp:
STT
Công thc
Chú gii
PP dựa vào VLĐ năm trƣớc và kh năng tăng quy mô, tăng tốc độ luân chuyển năm KH.
1


󰇛
󰇜
V
VLĐ
: Nhu cu vốn lưu động năm kế hoch.
V
VLĐ0
: Nhu cu vốn lưu động năm báo cáo.
M
1
:
mc luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế hoch.
M
0
:
mc luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế báo cáo.
t (%): T l
or
s ngày luân chuyển VLĐ trong năm KH
so với năm BC.
2
10
0
KK
t
K
K
1
: K luân chuyển VLĐ năm kế hoch.
K
0
: K luân chuyển VLĐ năm báo cáo.
PP da vào t l phn trăm trên doanh thu.
3



V
VLĐ
: Nhu cu vốn lưu động năm kế hoch.
DTT: Doanh thu thun.
T
DTh
: T l % chênh lch các khon biến động theo doanh thu.
3. Vn tn kho d tr.
STT
Công thc
Chú gii
1




Q
max
: S ng VTHH tối đa cần cung cp trong 1 k, sp.
z
: Chi phí cho 1 hợp đồng (1 lần đặt hàng), đ/lần.
z
lk
: Chi phí lưu kho cho 1 đvsp mỗi năm, đ/sp.
Q
n
: S ng VTHH cn cung cp trong 1 k, sp.
2
ax
n
m
Q
n
Q
n: S ln cung cp VTHH trong k, ln.
3
l
cq
T
t
n
t
cq
: Thi gian cách quãng gia 2 ln cung cp, ngày.
T
l
: S ngày làm vic theo lịch trong năm, ngày.
4








Z
dt
: Tng chi phí d tr tn kho.
Z
lk
: Tổng chi phí lưu kho.
Z
: Tng chi phí hợp đồng (đặt hàng).
5
ax
2
m
bq bh
Q
QQ
Q
bq
: Mc tn kho vật tư bình quân, sp.
Q
bh
: Lưng vật tư dự tr bo him.
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
13
6


Q
đh
: Điểm đặt hàng.
T
c
: S ngày ch đặt hàng.
4. Vn bng tin và các khon phi thu.
4.1.Qun tr vn bng tin trong DN.
STT
Công thc
Chú gii
1
*
2
1
2
n
QC
Q
C

Q
*
: Lượng tin mt d tr hp lý.
Q
n
: Lượng tin mặt chi dùng trong 1 năm.
C
1
: Chi phí s dng tin mt.
C
2
: Chi phí cho 1 ln bán chng khoán.
2
*
2
tb
Q
Q
Q
tb
: Mưc tiền mt d tr trung bình.
4.2.Qun tr các khon phi thu.
STT
Công thc
Chú gii
1
Pth
h
n
N
K
DT
K
h
: K thu tin bình quân.
Pth
N
: S dư bình quân các khon phi thu.
DT
n
: Doanh thu tiêu th bình quân 1 ngày
2
360
360
t t h
PTh
h
DT DT K
N
K

PTh n h
N DT K
N
PTh
: S n phi thu d kiến trong k.
DT
t
: Doanh thu tiêu th d kiến trong k.
DT
n
: Doanh thu tieu th d kiến bình quân ngày.
K
h
: K thu tin bình quân.
Chƣơng IV: NGUỒN VN CA DOANH NGHIP
Vn ch s hu ca DN ti 1 thời điểm có th được xác định theo công thc:
Vn ch s hu
=
Giá tr tng tài sn
-
N phi tr
Ngun vn tm thi Ngun vốn thường xuyên:
Ngun vn tm thi = N ngn hn
Ngun vốn thường xuyên = N dài hn + Vn ch s hu = Giá tri tng tài sn N ngn hn
Xác định ngun vốn lưu động thường xuyên (NWC):
NWC = Ngun vốn thường xuyên Tài sn dài hn
= Tài sn ngn hn N ngn hn
= Ngun vn dài hn Tài sn dài hn
= Tài sn ngn hn Ngun vn ngn hn
= Tổng NV thường xuyên ca DN Giá tr còn li của TSCĐ
Chƣơng V: CƠ CẤU NGUN VN VÀ CHI PHÍ S DNG VN
1. Mt s chi tiêu đặc trƣng
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
14
STT
Công thc
Chú gii
1
N
NPT
H
NV
H
N
: H s n.
NPT: N phi tr ca doanh nghip.
∑NV: Tổng ngun vn ca doanh nghip.
2
VCSH
VCSH
H
NV
H
VCSH
: H s vn ch s hu.
VCSH: Vn ch s hu ca doanh nghip.
∑NV: Tổng ngun vn ca doanh nghip.
3
1
N VCSH
HH
VCSH NV NPT
4



2. H thống đòn bẩy trong doanh nghip
2.1.Đòn bẩy hoạt động
DOL
=
T l % thay đổi li nhuận trước lãi vay và thuế
T l % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu th
10
0
10
0
EBIT EBIT
Q P AVC
EBIT
DOL
QQ
Q P AVC FC
Q


Trong đó:
DOL: Mức độ của đòn bẩy hoạt động.
Q: S ng sn phm tiêu th.
P: Giá bán đvsp.
AVC: Biến phí đvsp.
FC: Tng chi phí c định (ko tính lãi vay).
EBIT: Li nhuận trước thuế và lãi vay.
2.2.Đòn bẩy tài chính
DFL
=
T l % thay đổi thu nhp mi c phn hoc ca t sut li nhun VCSH
T l % thay đổi li nhuận trước lãi vay và thuế
10
0
10
0
ROE ROE
Q P AVC FC
ROE
DFL
EBIT EBIT
Q P AVC FC I
EBIT

Trong đó:
DFL: Mức độ của đòn bẩy tài chính.
Q: S ng sn phm tiêu th.
P: Giá bán đvsp.
AVC: Biến phí đvsp.
FC: Tng chi phí c định (ko tính lãi vay).
EBIT: Li nhuận trước thuế và lãi vay.
I: lãi vay.
ROE: T sut sinh li trên vn ch s hu.
2.3.Đòn bẩy hoạt động
DTL
=
T l % thay đổi thu nhp mi c phn hoc ca t sut li nhun VCSH
T l % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu th
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
15
10
0
10
0
ROE ROE
Q P AVC
ROE
DTL
QQ
Q P AVC FC I
Q


Trong đó:
DFL: Mức độ của đòn bẩy tài chính.
Q: S ng sn phm tiêu th.
P: Giá bán đvsp.
AVC: Biến phí đvsp.
FC: Tng chi phí c định (ko tính lãi vay).
EBIT: Li nhuận trước thuế và lãi vay.
I: lãi vay.
ROE: T sut sinh li trên vn ch s hu.
2.4.Mi liên hê
10
00
0
QQ
ROE ROE DTL ROE
Q



DTL DOL DFL
3. Chi phí s dng vn
3.1.Chi phí s dng n vay trước thuế
12
2
1
...
1
1 1 1
n
ni
ni
i
t
t t t
TT
TT
V
r
r r r
TH:
, 1;
i
T T i n
ta có:
11
n
t
t
r
VT
r


V: S tin vay thc tế mà DN thc s s dng
được cho đầu tư.
T
i
: S tin vn gc và tin lãi DN tr năm thứ t
cho ch n.
r
t
: Chi phí s dng vốn vay trước thuế.
n: S năm vay vốn.
3.2.Chi phí s dng vn vay sau thuế
1 ,%
s t t t
r r r t r t
r
s
: Chi phí s dng vn vay sau thuế.
t: Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip.
r
t
t: Phn tiết kim thuế thu nhp t lãi vay.
4. Chi phí s dng vn ch s hu
4.1.Chi phí s dng c phiếu ưu đãi
Chi phí s dng vn c phn ưu đãi hiện ti:
󰉼
󰇛
󰉼
󰇜
󰇛
󰉼
󰇜
󰇛
󰉼
󰇜
d
1
= d
2
= d
3
= … = d
n
= d nên khi
n
thì:
󰉼
󰉼
󰉼
󰉼
Trong đó: d: C tức hàng năm của c phiếu ưu đãi.
P
ưđ
: Giá phát hành 1 c phiếu ưu đãi.
r
ưđ
: Chi phí s dng vn c phần ưu đãi.
Chi phí s dng c phiếu ưu đãi mới vi chi phí phát hành mi c phiếu ưu đãi tính theo t l
phần trăm trên giá phát hành cổ phiếu ưu đãi.
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
16
󰉼
󰉼
󰇛
󰇜
󰉼
Trong đó:
e: T l chi phí phát hành tính theo giá phát hành, %.
P
ưđr
: Giá thành hành thun c phiếu ưu đãi.
4.2.Chi phí s dng li nhun để li
PP mô hình đinh giá tài sản (PP CAPM)
i f i M f
r r r r
r
i
: Chi phí sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối vi c phiếu i.
r
f
: T sut sinh li phi rủi ro, thường được tính bng lãi sut trái phiếu ca
chính ph.
r
M
: T sut sinh li k vng th trường.
i
: H s ri ro ca c phiếu i.
PP theo mô hình tăng trưởng c tc
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Trong đó: d
t
: C tc d tính nhận được trong năm thứ t.
P
0
: Giá th trường hin hành ca c phiếu thường.
r
đl
: Chi phí s dng li nhuận để li.
Vi mức tăng trưởng li tc c phần hàng năm đều đặn là g và khi
n
thì:
󰇛

󰇜
󰇛


󰇜

Trong đó: d
0
: C tc nhận được năm trước.
d
1
: C tức mong đợi được tr vào cuối năm thứ 1.
P
0
: Giá hin hành ca c phiếu thường.
g: T l tăng trưởng c tức hàng năm.
PP theo lãi sut trái phiếu cng thêm mc bù ri ro.
r
đl
= r
tp
+ r
r
r
đl
: Chi phí s dng li nhuận để li.
r
tp
: Lãi sut trái phiếu.
r
r
: Mc bù ri ro.
4.3.Chi phí s dng c phiếu thường mi.
Giá thun ca mi c phiếu mi DN thu được:
P
n
= P
0
.(1-e)
P
n
: Giá phát hành ròng.
P
0
: Giá phát hành ca 1 c phiếu mới thường mi.
e: T l chi phí phát hành so vi giá bán.
Chi phí s dng c phiếu thường mi:
1
0
1
tm
d
rg
Pe

r
tm
: Chi phí s dng c phiếu thường mi.
d
1
: C tức mong đợi trong năm thứ 1.
g: T l tăng trưởng c tức hàng năm.
Tài chính doanh nghip
2013
SV: Ngô Th Linh Hoà KT 4D - QUI
17
5. Chi phí s dng vn bình quân.
11
W ,%
nn
i
i i i
ii
V
ACC r f r
NV





WACC: Chi phí s dng vn bình quân.
r
i
: Chi phí s dng ngun vn th i.
V
i
: S vốn được huy động t ngun th i.
NV: Tng s vốn huy động t các ngun vn khác nhau.
f
i
: T trng ca ngun vn th i trong tng s vốn huy động.
Chú ý: Các chi phí được tính đã trừ thuế thu nhp doanh nghip.
6. Chi phí s dng vn cn biên
W
ji
ji
j
AC
BP
BP
ji
: Điểm gãy ca ngun tài tr j vi chi phí s dng vn
i.
AC
ji
: Tng s vốn huy động t ngun tài tr j vi chi phí s dng vn
i.
W
j
: T trng ngun tài tr j trong cơ cấu tng các ngun tài tr.
| 1/17

Preview text:

Tài chính doanh nghiệp 2013
CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chƣơng I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Phƣơng pháp xác định giá thành sản phẩm. STT Công thức Đơn vị Chú giải
Z: Giá thành tổng sản phẩm.
Cđk: Chi phí dở dang đầu kỳ. 1
Đồng Ctk: Chi phí dở dang trong kỳ.
Cck: Chi phí dở dang cuối kỳ. Z
z: Giá thành đơn vị sản phẩm. 2 z  Đồng/sp Q
Q: Khối lượng SP hoàn thành trong kỳ.
ZSX: Giá thành sản xuất. C 3 VC: Chi phí vận chuyển. Đồ ng
CNC: Chi phí nhân công trực tiếp.
CVC: Chi phí sản xuất chung. ZTB: Giá thành toàn bộ. 4 Z
Z C C Đồ TB SX BH QL ng CBH: Chi phí bán hàng.
CQL: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
2. Hạ giá thành sản phẩm. STT Công thức Đơn vị Chú giải
MZ: Mức hạ giá thành SP, HH so sánh được. n Q
M   Q z Q z
i1: Số lượng SP thứ i sản xuất năm nay. Z  1i 1 i   1i i0 1
Đồng z : Giá thành đvsp thứ i năm nay. i 1  i1 z : Giá thành đvsp thứ i0 i năm trước.
i: Sảm phẩm so sánh thứ i (i=1 n). M T Z
Z: Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được. T  100 2 Z n  % Q z 1 i i0  i 1 
3. Phƣơng pháp xác định doanh thu bán hàng. STT Công thức Đơn vị Chú giải DT
: Doanh thu bán hàng trong kỳ. BH n
Q : Khối lượng SP-HH loại thứ i tiêu thụ trong kỳ. 1 DT   Q P Đồng tti BHtt i ii 1 
P : Giá bán đvsp loại thứ i . i
i  1 n : Số loại SP tiêu thụ trong kỳ.
Qtt: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ. Q 2
đk: Khối lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ.
Đồng Qtk: Khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ.
Qck: Khối lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ.
DTT: Doanh thu thuần bán hàng.
GT: Các khoản giảm trừ doanh thu. 3 DTT DTGT
Đồng (bao gồm: Chiết khấu thương mại, Giảm giá hàng bán, BH
Giá trị hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp) 4. Điểm hoà vốn.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 1
Tài chính doanh nghiệp 2013 STT Công thức Đơn vị Chú giải Q
: Sản lượng hoà vốn kinh tế. hvkt FC Sản 1 Q
FC : Tổng chi phí cố định. hvkt P AVC phẩm
AVC : Biến phí đvsp. P : Giá bán đvsp. FC I Sản
I : Lãi vay vốn của doanh nghiệp. 2 Qhvkt P AVC phẩm
DT Q P
DT : Doanh thu hoà vốn. hv hv hv FC FC  DTtt: Doanh thu tiêu thụ. P   P AVC AVC 1 P 3 Đồng TH: Có nhiều mặt hàng: FC DT hvAVC 1 DTtt FC
h : Công suất hoà vốn. h    P AVC  100 Q Q
: Sản lượng theo công suất thiết kế. CSTK CSTK 4 TH: Có nhiều mặt hàng: % DThv h  100 DTtt 5
k  100  h %
k : Khoảng cách an toàn. Q
t : Thời gian hoà vốn. hv t QCSTK Q Năm hv t  12 6 QCSTK TH: Có nhiều mặt hàng: tháng DThv t DTtt
5. Lợi nhuận của doanh nghiệp. STT Công thức Đơn vị Chú giải 1
EBIT DTT Z
Đồng EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay. TB
EBT: Lợi nhuận trước thuế. 2
EBT EBIT I
Đồng I: Lãi vay trong kỳ.   EBT T
 : Lợi nhuận sau thuế. ST TNDN ST 3
EBT EBT t Đồ T
: Thuế thu nhập doanh nghiệp. TNDN ng TNDN
EBT 1t t
: Thuế suất thuế thu nhập DN. TNDN TNDN EBT or  OS R
: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu. ST  4 O R S  100 % DTT EBT or 
T : Tỷ suất lợi nhuận trên giá thành. ST  5 T  100 % Z Z ZTB
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 2
Tài chính doanh nghiệp 2013 EBT or 
ROA: Tỷ suất sinh lời trên tài sản. ST  6 ROA  100 % G
G : Giá trị tài sản bình quân. TS TS EBT or 
ROI: Tỷ suất sinh lời trên vốn kinh doanh. ST  7 ROI  100 % NV
NV : Vốn kinh doanh bình quân EBT or 
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu. ST  5 ROE  100 % V V
: Vốn chủ sở hữu bình quân. CSH CSH
Chƣơng II: VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
1. Một số công thức chung:
 Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ ( KH ): LK n KH  M , đồng Với: M
: Mức khấu hao năm thứ i của TSCĐ. LK KH KH i i i 1 
 Giá trị còn lại của TSCĐ (G ): CL , đồng
Với: : Nguyên giá của TSCĐ.
2. Cách xác định nguyên giá TSCĐ (Điều IV – Thông tƣ 203/2009/TT-BTC) 2.1.TSCĐ hữu hình:
2.1.1. TSCĐ HH loại mua sắm
a. TSCĐ HH mua sắm (mua mới và mua cũ): Giá mua thực Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư Nguyên = tế phải trả + (không bao gồm
+ XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng giá (hoá đơn)
thuế được hoàn lại)
cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TSCĐ HH mua chậm, trả góp: Giá mua trả tiền Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực tiếp (chi phí Nguyên = ngay tại thời + (không bao gồm +
vận chuyển, bốc dỡ, nâng cấp, lắp giá điểm mua
thuế được hoàn lại)
đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
c. Mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất:
+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng  ghi nhận vào TSCĐ vô hình.
+)Còn TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc: Nguyên giá =
Giá mua thực tế phải trả +
Chi phí liên quan trực tiếp
d. Sau khi mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, doanh nghiệp
dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ để xây dựng mới:
+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng  ghi nhận vào TSCĐ vô hình. +)TSCĐ xây dựng mới: Nguyên giá =
Giá quyết toán công trình đầu tư xây dựng
+)TSCĐ dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ được xử lý hạch toán theo quy định hiện hành đối với thanh lý TSCĐ.
2.1.2. TSCĐ HH mua theo hình thức trao đổi:
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 3
Tài chính doanh nghiệp 2013
a. TH trao đổi tương tự: Trao đổi TSCĐ có công dụng tương tự trong cùng 1 lĩnh vực kinh doanh
và có giá trị tương đương: Nguyên giá =
Giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi
b. TH trao đổi không tương đương: Trao đổi TSCĐ không có cùng công dụng tương tự trong lĩnh
vực kinh doanh và không có giá trị tương đương:
Giá trị hợp lý của TSCĐ Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực Nguyên =
HH nhận về hoặc TSCĐ +
(không bao gồm thuế
+ tiếp khác trước khi đưa giá đem trao đổi được hoàn lại) vào sử dụng
2.1.3. TSCĐ HH tự xây dựng hoặc tự sản xuất:
a. TSCĐ HH tự xây dựng: Nguyên giá =
Giá trị quyết toán công trình khi đưa vào sử dụng
b. TSCĐ HH tự sản xuất:
Chi phí liên quan trực tiếp khác (trừ các khoản lãi Giá thành thực Chi phí Nguyên
nội bộ, giá trị SP thu hồi được trong QT chạy thử, = tế của TSCĐ + lắp đặt, + giá
SX thử, chi phí lãng phí NVL, LĐ, các khoản chi phí HH chạy thử
vượt định mức,..)
2.1.4. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng
a. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thầu:
Giá quyết toán công trình đầu
Chi phí liên quan trực tiếp khác Nguyên giá = tư XDCB duyệ + t lần cuối
và lệ phí trước bạ (nếu có)
b. TSCĐ là súc vật làm việc hoặc cho SP, vườn cây lâu năm:
Chi phí thực tế đã chi ra từ lúc hình thành đến thời điểm Nguyên giá =
đưa vào khai thác, sử dụng
2.1.5. TSCĐ HH được tài trợ, được biếu, được tặng, do phát hiện thừa:
Giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao Nguyên giá =
nhận (or Tổ chức định giá chuyên nghiệp)
2.1.6. TSCĐ HH được cấp, được điều chuyển đến: Nguyên
Giá trị còn lại ở đv cấp, đv chuyển đến (or Giá trị theo
Chi phí bên nhận chi = + giá
đánh giá thực tế của tổ chức định giá chuyên nghiệp)
ra trước khi sử dụng
2.1.7. TSCĐ HH nhận góp vốn, nhận lại vốn góp:
Giá trị do các thành viên, cổ đông sáng lập định giá nhất trí; Nguyên
hoặc giá trị do DN và người góp vốn thoả thuận; = giá
hoặc giá trị do tổ chức chuyên nghiệp định giá theo quy định của PL và được các
thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận.
2.2.TSCĐ vô hình
2.2.1. Đối với TSCĐ mua riêng biệt:
Chiết khấu Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực Nguyên Giá mua = -
thương mại, + (không bao gồm thuế +
tiếp khác trước khi giá thực tế giảm giá được hoàn lại) đưa vào sử dụng
2.2.2. Các TH mua TSCĐ VH theo phương thức trả chậm, trả góp, trao đổi (tương tự TSCĐ HH)
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 4
Tài chính doanh nghiệp 2013
2.2.3. TSCĐ VH là Quyền sử dụng đất có thời hạn hoặc giá trị Quyền sử dụng đất, nhận góp vốn liên doanh:
Giá trị quyền sử dụng đất được giao hoặc tiền phải trả khi Nguyên giá =
nhận chuyển quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác
2.3.TSCĐ thuê tài chính.
2.3.1. TH hợp đồng thuê ghi tỷ lệ lãi suất:
n Nguyên n P 1 1 i=   P giá t   i i t 1 1 
P : Số tiền thuê phải trả đều đặn vào cuối mỗi năm theo hợp đồng thuê.
Trong đó: i : Lãi suất vay vốn tính theo năm.
n : Số năm thuê tài chính.
t : Thời điểm trả tiền thuê.
2.3.2. TH hợp đồng thuê không ghi tỷ lệ lãi suất:
Tỷ lệ lãi suất được tính theo tỷ lệ lãi suất ngầm định (không vượt quá lãi suất do Ngân hàng quy
định),.. Nguyên giá được xác định như công thức trên.
2.3.3. Nếu hợp đồng tài chính đã ghi rõ: Số nợ gốc phải trả bằng giá hợp lý của TS thuê thì: Nguyên giá =
Giá trị hợp lý (không bao gồm thuế GTGT)
2.3.4. Nếu giá trị hợp lý TS thuê cao hơn giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu thì: Nguyên giá
= Giá ghi theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
2.4. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong các TH được quy định tại khoản 4 Điều IV – thông tư
203/2009/TT-BTC.
3. Cách xác định NG của TSCĐ theo các phƣơng pháp tính thuế GTGT của DN
3.1.Tính thuế GTGT theo PP khấu trừ:

Nếu DN nộp thuế theo PP khấu trừ thì NGTSCĐ sẽ không bao gồm thuế GTGT đầu vào (trừ TH TSCĐ
dùng cho mục đích phúc lợi)
a. TH đối với các HH mua trong nước: Giá mua (hoá Các khoản thuế
Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư Nguyên = đơn) không + (không bao gồm
+ XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng giá tính thuế
thuế được hoàn lại)
cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TH đối với các HH nhập khẩu: Giá Thuế Thuế TTĐB Thuế, phí Chi phí Nguyên giá = + + + + CIF nhập khẩu (nếu có) khác khác Trong đó:
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 5
Tài chính doanh nghiệp 2013
CIF: Giá tại cửa khẩu nhập.
FOB: Giá xuất khẩu tại cửa khẩu.
CIF FOB I F I: Chi phí bảo hiểm. F: Chi phí vận chuyển. Thuế nhập khẩu = CIF
Thuế suất thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt = (CIF + thuế nhập khẩu)
Thuế suất thuế TTĐB
3.2. Tính thuế GTGT theo PP trực tiếp:
Nếu DN nộp thuế theo PP trực tiếp thì NGTSCĐ sẽ bao gồm thuế GTGT đầu vào. Thuế GTGT = GTGT
Thuế suất thuế GTGT GTGT = Giá bán - Giá mua Thuế GTGT hàng NK =
(CIF + thuế nhập khẩu+thuế TTĐB)
Thuế suất thuế GTGT
Đối với các HH nhập khẩu ta có: Thuế Thuế Nguyên Giá Thuế, Chi phí Thuế GTGT = + nhập + TTĐB + + + giá CIF phí khác khác hàng NK kh ẩu (nếu có)
4. Các phƣơng pháp khấu hao TSCĐ.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 6
Tài chính doanh nghiệp 2013 Phương Công thức Chú giải pháp
MKH năm: Mức khấu hao năm.
GTL: Giá trị thanh lý ước tính.
GKTL: Giá trị thu được khi thanh lý ước tính.
CTLƯT: Chi phí thanh lý ước tính. CTL: Chi phí thanh lý. G
KH: Giá trị phải khấu hao.
GSTL: Giá trị thu hồi sau thanh lý.
TH: GKTL, CTLƯT nhỏ, or GSTL= CTL MKH tháng: Mức khấu hao tháng. ̅̅̅̅̅ thì áp dụng công thức:
: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm. NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ. , đồng/năm T
: Tỷ lệ khấu hao bình quân tổng hợp. 1.PP KHTH khấu ,đồng/tháng
f : Tỷ trọng giá trị TSCĐ của nhóm, loại thứ i. i hao
t : Tỷ lệ khấu hao cá biệt của nhóm TSCĐ thứ i. theo ̅ i ̅̅̅̅ ,% đườ ng
n : Loại, nhóm TSCĐ phải tính khấu hao. thắng ̅ ̅̅̅̅ ,% M
: Mức khấu hao của từng nhóm, loại TSCĐ i. KH i NG
: Nguyên giá của từng nhóm, loại TSCĐ i. n TSCDi Cách 1: T   f t KH i i TH M
: Mức khấu hao TB của TSCĐ. i 1  KH n
G : Giá trị TSCĐ còn lại trên sổ kế toán. CL M KHi Tg
: Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ. Cách 2: i 1 T   CL KHTH nNG
TgSD: Thời gian sử dụng. TSCDi i 1  GCL MKH TgCL +)Những năm đầu: M : Mức khấu hao năm. KH MG T
G : Giá trị TSCĐ còn lại trên sổ kế toán. KH CL nhanh CL T : Tỷ lệ khấu hao nhanh. TT h nhanh 2.PP nhanh KH c ̅
̅̅̅̅: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm. khấu +)Những năm cuối: khi h hao
: Hệ số điều chỉnh, được tra trong bảng sau: c theo số MM thì: KH KHG
Thời gian sử dụng của TSCĐ (N) h CL c N  4 năm 1,5 giảm ,đồng/năm 4  N  6 năm 2 dần có điề N  6 u ̅ năm 2,5 ̅̅̅̅ ,% chỉnh M
: Mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị KHGCL còn lại của TSCĐ. Tg
: Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ. CL
TgSD: Thời gian sử dụng.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 7
Tài chính doanh nghiệp 2013 3.PP Mm Q M
: Mức khấu hao trong kỳ. KH KH KH khấu
Q : Sản lượng (khối lượng) hoạt động thực tế trong hao , đồng/sản phẩm theo số kỳ. lượng, m
: Mức khấu hao trên 1 đv sản lượng. KH khối lượ NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ. ng sản Q
: Sản lượng theo công suất thiết kế. CSTK phẩm
5. Lập kế hoạch khấu hao:
+)Bƣớc 1: Xác định phạm vi tính khấu hao TSCĐ.
+)Bƣớc 2: Xác định nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đầu năm kế hoạch ( ): Nguyên giá phải NG TSCĐ cần khấu NG TSCĐ tăng NG TSCĐ giảm cần
tính khấu hao đầu =
hao thực tế đến 30/9 + cần khấu hao quý +
thôi tính khấu hao quý năm kế hoạch năm báo cáo IV năm báo cáo IV năm báo cáo
+)Bƣớc 3: Xác định nguyên giá bình quân tăng, nguyên giá bình quân giảm của TSCĐ cần tính hoặc
thôi tính khấu hao trong năm KH:
Nguyên giá phải tính
Tổng nguyên giá của TSCĐ
Nguyên giá của TSCĐ thôi (ko) = -
khấu hao đầu năm KH
vào thời điểm đầu năm KH
tính khấu hao năm KH.  Khi TSCĐ   {  NGKH { }  Khi TSCĐ  { }  NG {  KH n  n NGTg
NG  Tg  KH SD   i 12 i  KH SD i i i 1 NG   i 1    NG KH 12 KH 12 Tg
: Thời gian sử dụng TSCĐ (lấy tròn tháng). SD (12- Tg
): Thời gian thôi sử dụng TSCĐ (lấy tròn tháng). SD
TH tính thời gian theo ngày thì thay 12 bằng 360 (năm KH lấy tròn là 360 ngày) vào 2 công thức trên.
+)Bƣớc 4: Xác định nguyên giá tăng bình quân TSCĐ phải tính khấu hao trong kỳ: ̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅̅̅
+)Bƣớc 5: Xác định số tiền khấu hao bình quân năm KH: MNGT KH KH
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 8
Tài chính doanh nghiệp 2013
+)Bƣớc 6: Phân phối số tiền trích khấu hao TSCĐ
Về nguyên tắc, TSCĐ được hình thành từ nguồn nào thì khấu hao được trả về nguồn đó.
6. Hệ số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn, TSCĐ trong doanh nghiệp
6.1.Hiệu quả sử dụng vốn cố định (
) Trong đó: ̅̅̅
̅̅̅ : Vốn cố định bình quân trong kỳ. Với: ̅̅̅ ̅̅̅
6.2.Hiệu suất sử dụng tài sản cố định ( )
̅̅̅̅: Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ. ̅̅̅̅
DTT: Doanh thu thuần trong kỳ
6.3.Hàm lượng vốn cố định ( ) ̅̅̅ ̅̅̅
6.4.Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định ( ) ̅̅̅ ̅̅̅
6.5.Hệ số hao mòn TSCĐ ( )
∑ : Tổng nguyên giá TSCĐ ở thời điểm đánh giá. ∑
KHLK: Khấu hao luỹ kế ở thời điểm đánh giá.
6.6.Tỷ suất đầu tư TSCĐ ( ) 7. Chú ý Cho thuê Đi thuê TSCĐ thuê hoạt động Tính khấu hao Không tính khấu hao TSCĐ thuê tài chính Không tính khấu hao Tính khấu hao
Chƣơng III: VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lƣu động của DN
a/ Thông số khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán
TSLĐ + Đầu tư ngắn hạn = hiện hành Nợ ngắn hạn
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 9
Tài chính doanh nghiệp 2013
Khả năng thanh toán
TSLĐĐTNH Hàng tồn kho = nhanh Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán Tiền = tức thời Nợ ngắn hạn
b/ Thông số khả năng hoạt động:
 Thông số về hàng tồn kho Số vòng quay Giá vốn hàng bán = (ngày/vòng) hàng tồn kho
Số dư bình quân hàng tồn kho
Số ngày 1 vòng quay
Số dư bình qụân hàng tồn kho =
360 (ngày/vòng) hàng tồn kho Giá vốn hàng bán
 Thông số về khoản phải thu khách hàng
Số vòng quay khoản Doanh thu = (vòng/kỳ ) phải thu
Số dư bình quân nợ phải thu Số ngày 1 vòng
Số dư bình quân nơ phải thu =
360 (ngày/vòng) quay nợ phải thu Doanh thu
 Tốc độ lưu chuyển vốn lưu động của doanh nghiệp Số vòng quay vốn Doanh thu thuần lưu độ = (vòng/kỳ ) ng
Vốn lưu động bình quân
Số ngày 1 vòng quay
Số dư bình quân nơ phải thu =
360 (ngày/vòng) vốn lưu động Doanh thu thuần
Hệ số đảm nhận của
Vốn lưu động bình quân trong kỳ = vốn lưu động Doanh thu thuần
 Thông số về khả năng sinh lợi của vốn lưu động
Mức doanh lợi của vốn
Lợi nhuận sau thuế lưu độ = 100% ng
Vốn lưu động bình quân trong kỳ
Lợi nhuận trước (hoặc sau thuế)
Tỷ suất lợi nhuận VLĐ =
VLĐ bình quân trong kỳ
Hiệu suất sử dụng VLĐ = Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 10
Tài chính doanh nghiệp 2013
VLĐ bình quân trong kỳ Hàm lượ 1
VLĐ bình quân trong kỳ ng VLĐ = =
Hiệu suất sử dụng VLĐ
Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ Trong đó: ̅̅̅ ̅̅̅
 Mức tiết kiệm VLĐ do tăng tốc độ luân chuyển VLĐ Đơn STT Công thức Chú giải vị
Mtđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ. ̅̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅̅ ̅̅ ̅̅ M 1 Đồ
1: Tổng mức luân chuyển VLĐ kỳ KH. ng ̅̅̅̅̅̅̅ K
1: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ KH. ̅̅̅ ̅̅̅ ̅̅̅
̅̅ ̅̅: VLĐ bình quân kỳ KH, kỳ BC. M 2
tgđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ.
Đồng K0: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ báo cáo.
2. Phƣơng pháp xác định nhu cầu VLĐ
2.1.PP trực tiếp:
STT Công thức Chú giải
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu dự trữ sản xuất:
VNVLC: Nhu cầu vốn NVL chính năm KH. 1 VNm N NVLC NVLC NVLC
NVLC: Số ngày dự trữ cần thiết về NVL chính.
mNVLC: Chi phí NVL chính bình quân mỗi ngày trong kỳ KH.
VVT: Nhu cầu vốn trong khâu dự trữ của các loại vật tư #. M 2 VM T
VT: Tổng mức luân chuyển các loại VT # trong kỳ KH. VT VT
T: Tỷ lệ nhu cầu vốn so với  mức luân chuyển vốn của các VT trong năm BC. (%) 3 VV   V
VDT: Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất. DT NLVC VT
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu sản xuất:
VDD: Nhu cầu vốn sản phẩm dở dang.
C : Chi phí sx sp bình quân 1 ngày năm KH. 4 V
C C H SX DD SX K S CK: Chu kỳ sx sp. HS: Hệ số SP dở dang.
VTTr: Nhu cầu về vốn chi phí trả trước trong kỳ. V 5
ĐK: Số chi phí trả trước dư đầu kỳ.
VPS: Số chi phí trả trước phát sinh trong kỳ.
VPB: Số chi phí trả trước dự kiến phân bổ trong kỳ. 6 VV V V SX DD TTr
SX: Vốn lưu động trong khâu sản xuất.
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu tiêu thụ sản phẩm:
VTP: Nhu cầu vốn thành phẩm trong kỳ KH. 7 VZ N
Z : Giá thành SP hàng hoá bình quân mỗi ngày trong kỳ. TP SP TP SP
NTP: Số ngày dự trữ thành phẩm.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 11
Tài chính doanh nghiệp 2013
VPth: Khoản phải thu của khách hàng. 8
: Doanh thu bán hàng bình quân 1 ngày trong kỳ.
NPth: Thời gian trung bình cho khách hàng nợ (kỳ thu tiền TB).
VPtr: Khoản nợ phải trả kỳ kế hoạch. 9
Gngày: Giá trị VT HH mua vào bình quân 1 ngày.
NPtr: Kỳ trả tiền bình quân. 10 V
V V V
VTTh: Vốn lưu động trong khâu tiêu thụ sản phẩm TTh TP Pth Ptr
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG năm kế hoạch: Cách
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch. 1 Cách
VVTHH: Vốn vật tư hàng hoá. 2 V
V V V VTHH DT SX TP
2.2.PP gián tiếp: STT Công thức Chú giải
PP dựa vào VLĐ năm trƣớc và khả năng tăng quy mô, tăng tốc độ luân chuyển năm KH.
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch.
VVLĐ0: Nhu cầu vốn lưu động năm báo cáo.
M1:  mức luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế hoạch. 1
M0:  mức luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế báo cáo.
t (%): Tỷ lệ  or  số ngày luân chuyển VLĐ trong năm KH so với năm BC. K K
K1: Kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch. 2 1 0 t K
K0: Kỳ luân chuyển VLĐ năm báo cáo. 0
PP dựa vào tỷ lệ phần trăm trên doanh thu.
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch. 3 DTT: Doanh thu thuần.
TDTh: Tỷ lệ % chênh lệch các khoản biến động theo doanh thu.
3. Vốn tồn kho dự trữ. STT Công thức Chú giải
Qmax: Số lượng VTHH tối đa cần cung cấp trong 1 kỳ, sp. z 1
hđ: Chi phí cho 1 hợp đồng (1 lần đặt hàng), đ/lần. √
: Chi phí lưu kho cho 1 đvsp mỗi năm, đ/sp. zlk
Qn: Số lượng VTHH cần cung cấp trong 1 kỳ, sp. Q
n: Số lần cung cấp VTHH trong kỳ, lần. 2 n n Q ax m T
tcq: Thời gian cách quãng giữa 2 lần cung cấp, ngày. 3 l tcq n
Tl: Số ngày làm việc theo lịch trong năm, ngày.
Zdt: Tổng chi phí dự trữ tồn kho. 4
Zlk: Tổng chi phí lưu kho.
Zhđ: Tổng chi phí hợp đồng (đặt hàng). Q
Qbq: Mức tồn kho vật tư bình quân, sp. 5 ax m Q   Q bq 2 bh Q : Lượ bh
ng vật tư dự trữ bảo hiểm.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 12
Tài chính doanh nghiệp 2013 Q 6 đh: Điểm đặt hàng.
Tc: Số ngày chờ đặt hàng.
4. Vốn bằng tiền và các khoản phải thu.
4.1.Quản trị vốn bằng tiền trong DN.
STT Công thức Chú giải
Q*: Lượng tiền mặt dự trữ hợp lý. 2 Q C
Q : Lượng tiền mặt chi dùng trong 1 năm. 1 * n 2 Q  n C
C1: Chi phí sử dụng tiền mặt. 1
C2: Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán. * Q Q : Mưc tiề tb
n mặt dự trữ trung bình. 2 Q tb 2
4.2.Quản trị các khoản phải thu. STT Công thức Chú giải
Kh: Kỳ thu tiền bình quân. N 1 Pth K N
: Số dư bình quân các khoản phải thu. h DT Pth n
DTn: Doanh thu tiêu thụ bình quân 1 ngày DT DT K N t t h
PTh: Số nợ phải thu dự kiến trong kỳ. N   PTh 360 360
DTt: Doanh thu tiêu thụ dự kiến trong kỳ. 2 K
DTn: Doanh thu tieu thụ dự kiến bình quân ngày. h
Kh: Kỳ thu tiền bình quân. NDT K PTh n h
Chƣơng IV: NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
 Vốn chủ sở hữu của DN tại 1 thời điểm có thể được xác định theo công thức: Vốn chủ sở hữu
= Giá trị tổng tài sản - Nợ phải trả
 Nguồn vốn tạm thời – Nguồn vốn thường xuyên:
Nguồn vốn tạm thời = Nợ ngắn hạn
Nguồn vốn thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu = Giá tri tổng tài sản – Nợ ngắn hạn
 Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC):
NWC = Nguồn vốn thường xuyên – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
= Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn hạn
= Tổng NV thường xuyên của DN – Giá trị còn lại của TSCĐ
Chƣơng V: CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
1. Một số chi tiêu đặc trƣng
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 13
Tài chính doanh nghiệp 2013 STT Công thức Chú giải H NPT N: Hệ số nợ. 1 H
NPT: Nợ phải trả của doanh nghiệp. N NV
∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. H VCSH
VCSH: Hệ số vốn chủ sở hữu. 2 H
VCSH: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. VCSH NV
∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. 3 H  1 H VCSH NV NPT N VCSH 4
2. Hệ thống đòn bẩy trong doanh nghiệp
2.1.Đòn bẩy hoạt động

Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế DOL =
Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ Trong đó: EBIT EBIT
DOL: Mức độ của đòn bẩy hoạt động. 1 0 EBIT
Q P AVC
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ. 0   DOL   P: Giá bán đvsp. Q Q    1 0
Q P AVC FC AVC: Biến phí đvsp. Q0
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay).
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
2.2.Đòn bẩy tài chính
Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH DFL =
Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế Trong đó:
DFL: Mức độ của đòn bẩy tài chính. ROE ROE
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ. 1 0 ROE
Q P AVC FC P: Giá bán đvsp. 0   DFL   AVC: Biến phí đvsp. EBIT EBIT     1 0
Q P AVC FC I
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay). EBIT0
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay. I: lãi vay.
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
2.3.Đòn bẩy hoạt động
Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH DTL =
Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 14
Tài chính doanh nghiệp 2013 Trong đó:
DFL: Mức độ của đòn bẩy tài chính. ROE ROE
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ. 1 0 ROE
Q P AVC P: Giá bán đvsp. 0   DTL   AVC: Biến phí đvsp. Q Q     1 0
Q P AVC FC I
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay). Q0
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay. I: lãi vay.
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
2.4.Mối liên hê Q Q  1 0 ROE ROE   DTL ROE  0  0 Q  0 
DTL DOLDFL
3. Chi phí sử dụng vốn
3.1.Chi phí sử dụng nợ vay trước thuế
n T T T T
V: Số tiền vay thực tế mà DN thực sự sử dụng 1 2 n i V       được cho đầu tư. 1 r    tn i 1 r rr t  ... 2 1 t i 1 1 t
Ti: Số tiền vốn gốc và tiền lãi DN trả ở năm thứ t n 1 1 r cho chủ nợ. t
TH: T T , i
 1;n ta có: V T i r r
t: Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế. t n: Số năm vay vốn.
3.2.Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
rs: Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế.
r r r t r 1 t ,% t: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. s t t t r  t
t: Phần tiết kiệm thuế thu nhập từ lãi vay.
4. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
4.1.Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
 Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi hiện tại: d = … = d 1 = d2 = d3
n = d nên khi n   thì: 
Trong đó: d: Cố tức hàng năm của cổ phiếu ưu đãi.
Pưđ: Giá phát hành 1 cổ phiếu ưu đãi.
rưđ: Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi.
 Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi mới với chi phí phát hành mới cổ phiếu ưu đãi tính theo tỷ lệ
phần trăm trên giá phát hành cổ phiếu ưu đãi.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 15
Tài chính doanh nghiệp 2013 Trong đó:
e: Tỷ lệ chi phí phát hành tính theo giá phát hành, %.
Pưđr: Giá thành hành thuần cổ phiếu ưu đãi.
4.2.Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
 PP mô hình đinh giá tài sản (PP CAPM)
ri: Chi phí sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i.
rf: Tủ suất sinh lời phi rủi ro, thường được tính bằng lãi suất trái phiếu của
r r   r r chính phủ. i f i M f
rM: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng thị trường.
 : Hệ số rủi ro của cổ phiếu i. i
 PP theo mô hình tăng trưởng cổ tức ∑
Trong đó: dt: Cổ tức dự tính nhận được trong năm thứ t.
P0: Giá thị trường hiện hành của cổ phiếu thường.
rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
Với mức tăng trưởng lợi tức cổ phần hàng năm đều đặn là g và khi n   thì: 
Trong đó: d0: Cổ tức nhận được ở năm trước.
d1: Cổ tức mong đợi được trả vào cuối năm thứ 1.
P0: Giá hiện hành của cổ phiếu thường.
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
 PP theo lãi suất trái phiếu cộng thêm mức bù rủi ro. rđl = rtp + rr
rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
rtp: Lãi suất trái phiếu. rr: Mức bù rủi ro.
4.3.Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.
Giá thuần của mỗi cổ phiếu mới DN thu được: Pn: Giá phát hành ròng. Pn = P0.(1-e)
P0: Giá phát hành của 1 cổ phiếu mới thường mới.
e: Tỷ lệ chi phí phát hành so với giá bán.
Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới: d
rtm: Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới. 1 r   g tm d P 1 e
1: Cổ tức mong đợi trong năm thứ 1. 0  
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 16
Tài chính doanh nghiệp 2013
5. Chi phí sử dụng vốn bình quân.
WACC: Chi phí sử dụng vốn bình quân. n nV
ri: Chi phí sử dụng nguồn vốn thứ i. W i ACC  
r   f r  V i   i i ,% 
i: Số vốn được huy động từ nguồn thứ i.  NV i 1  i 1
NV: Tổng số vốn huy động từ các nguồn vốn khác nhau.
fi: Tỷ trọng của nguồn vốn thứ i trong tổng số vốn huy động.
Chú ý: Các chi phí được tính đã trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
6. Chi phí sử dụng vốn cận biên AC BP : Điể ji
m gãy của nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn  i. ji BP ji
ACji: Tổng số vốn huy động từ nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn  i. Wj
Wj: Tỷ trọng nguồn tài trợ j trong cơ cấu tổng các nguồn tài trợ.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI 17