



















Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN --- * --- ĐỀ ÁN MÔN HỌC
TIN HỌC ỨNG DỤNG KHỐI NGÀNH KINH TẾ ĐỀ TÀI:
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN TẠI CÔNG TY CELLPHONES Giảng viên Nguyễn Thị Thanh Tâm Lớp 0100 Học kì 2331 Năm học 2022-2023 Họ và tên MSSV Nguyễn Ánh Nhi 22203157 Huỳnh Văn Hoàng 22200919 Đặng Khã Minh 22206085 Ngô Nguyễn Nhật Nghi 22201458
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN --- * --- ĐỀ ÁN MÔN HỌC
TIN HỌC ỨNG DỤNG KHỐI NGÀNH KINH TẾ ĐỀ TÀI:
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN TẠI CÔNG TY CELLPHONES Giảng viên Nguyễn Thị Thanh Tâm Lớp 0100 Học kì 2331 Năm học 2022-2023 Họ và tên MSSV Nguyễn Ánh Nhi 22203157 Huỳnh Văn Hoàng 22200919 Đặng Khã Minh 22206085 Ngô Nguyễn Nhật Nghi 22201458
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023 Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế TRÍCH YẾU
Hệ thống thông tin đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý và vận hành hiệu quả của
một công ty trong bối cảnh công nghệ ngày càng phát triển. Nhận thấy tầm quan trọng của việc
quản lý hệ thống thông tin, chúng tôi thực hiện bài báo cáo này nhằm mục đích về nghiên các
thành tựu của internet, để phát triển hệ thống ngày càng hoàn thiện, giúp cho doanh nghiệp mà
chúng tôi đang làm việc, công ty Cell Phones có thể nâng cao hiệu suất làm việc và cung cấp
dịch vụ tốt hơn cho khách hàng.
Từ những nghiên cứu, phân tích và phát triển và hoàn thiện về hệ thống thông tin quản lý
của Cellphones, thì doanh nghiệp có thể quản lý dữ liệu trở nên hiệu quả hơn, giúp quý công ty
lưu trữ khách hàng, quản lý kho hàng và theo dõi các quy trình khác một cách chính xác và luôn
có thể sẵn sàng truy cập. Từ đó, hiệu suất làm việc của nhân viên cũng được tăng cường nhờ các
công cụ và quy trình tự động hóa, giúp tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời giảm thiểu sai sót.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện nghiên cứu này, chúng tôi đã sử dụng triệt để các
phương pháp tổng hợp, phân tích, học hỏi và sáng tạo để chọn ra đề tài nghiên cứu và các dữ
liệu, và đưa ra các giải pháp mang tính thực tiễn, góp phần đóng góp vào hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Cellphones
Thông qua quá trình nghiên cứu và phát triển hệ thống thông tin tại công ty Cellphones
của chúng tôi, thì hệ thống có thêm tính linh hoạt và mở rộng để đảm bảo rằng doanh nghiệp có
thể thích nghi và đáp ứng được những phát triển và nhu cầu của thế giới trong tương lại. PAGE \* MERGEFORMAT 1
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế LỜI CẢM ƠN
Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép nhóm chúng tôi được bày
tỏ lòng biết ơn đến cô Nguyễn Thị Thanh Tâm đã tạo điều kiện hỗ trợ và giúp đỡ nhóm trong
quá trình học tập và nghiên cứu về đề tài này. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tại trường
đến nay, chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm sự hướng dẫn, truyền đạt những kiến thức
và những lần hỗ trợ khi nhóm gặp khó khăn trong quá trình làm.
Bên cạnh đó, nhóm còn muốn gửi đến lời cảm ơn đến các bạn sinh viên trong lớp Tin học
ứng dụng khối ngành kinh tế của cô tâm lớp thứ 6 ca 1 đã cùng nhau tạo nên một môi trường học
tập chuyên nghiệp và thành công.
Một lần nữa, chúng tôi xin chân thành cảm ơn cô, người đã trực tiếp giúp đỡ, quan tâm,
hướng dẫn nhóm hoàn thành tốt bài báo cáo này. Những ý kiến đóng góp của quý giảng viên đây
và các anh/chị/bạn sinh viên chính là nguồn thông tin quý giá để cho nhóm có thể làm tốt hơn trong tương lại. Xin chân thành cảm ơn. PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế MỤC LỤC
TRÍCH YẾU.....................................................................................................................1
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................2 MỤC LỤC 3
DANH MỤC HÌNH ẢNH...............................................................................................5
DANH MỤC BẢNG BIỂU..............................................................................................6 NHẬP ĐỀ 7 MỤC TIÊU 8 I.
GIỚI THIỆU ĐỀ ÁN.................................................................................9 1.1
THÔNG TIN SƠ LƯỢC VỀ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN TRONG ĐỀ ÁN 9 1.2
LẬP KẾ HOẠCH.................................................................................................9 1.2.1
Thời gian............................................................................................................9 1.2.2
Phân công công việc........................................................................................10 II.
CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA ĐỀ ÁN.......................................................12 2.1
TẠO TÀI KHOẢN ONEDRIVE.......................................................................12 2.2
CÔNG CỤ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ LẬP MÔ HÌNH DỮ LIỆU POWER PIVOT 14 2.3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ POWER BI DESKTOP.............................16 III.
NỘI DUNG SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN..................................................18 3.1
TÀI KHOẢN ONEDRIVE................................................................................18 3.2
MÔ TẢ CƠ SỞ DỮ LIỆU.................................................................................18 3.2.1
Bảng thực thể sản phẩm.................................................................................21 3.2.2
Bảng thực thể hóa đơn....................................................................................22 3.2.3
Bảng thực thể khách hàng..............................................................................23 3.2.4
Bảng thực thể kho hàng..................................................................................24 3.2.5
Bảng thực thể tổng sản phẩm khách hàng mua...........................................25 3.2.6
Bảng thực thể thống kê tiền bán....................................................................26 3.3
PHÂM TÍCH CƠ SỞ DỬ LIỆU CỦA CELLPHONES.................................27 3.3.1
Tính tổng các giá trị của sản phẩm bán trong kho hàng............................27 3.3.2
Các công thức được sử dụng trong sheet khách hàng.................................28 PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế 3.3.3
Các công thức được sủ dụng trong sheet hóa đơn.......................................29 3.3.4
Các công thức được sử dụng trong sheet nhân viên....................................33 3.3.5
So sánh các doàng sản phẩm của Iphone......................................................34 3.3.6
Tổng doanh thu của 3 tháng..........................................................................34 3.3.7
Thống kê số lượng sản phẩm bán được trong quí........... ...........................35 3.3.8
Tính tổng sản phẩm từng khách hàng mua..................................................35 3.3.9
Tính tổng số lượng sản phẩm mà nhân viên bán được...............................36 3.4
PIVOT TABLE VÀ PIVOT CHART CỦA CÔNG THỨC THỐNG KÊ TIỀN BÁN
HÀNG THÁNG 11........................................................................................................36 3.5
TẠO MEASURES VÀ TÍNH TOÁN KPI........................................................37 IV
TỔNG KẾT..............................................................................................40 4.1
THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN.........................................................................40 4.1.1
Thuận lợi..........................................................................................................40 4.1.2
Khó khăn.........................................................................................................40 4.2
KINH NGHIỆM ĐẠT ĐƯỢC CỦA SINH VIÊN...........................................40 4.3
ĐÁNH GIÁ MỨC DỘ DÓNG GÓP CỦA TỪNG THÀNH VIÊN TRONG NHÓM 41 KẾT LUẬN 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................43 PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình: 1 Phân chia công việc bằng vòng quay..............................................................................10
Hình: 2 Cả nhóm họp online.........................................................................................................10
Hình: 3 Trang chủ của OneDrive.................................................................................................12
Hình: 4 Nhập địa chỉ Email..........................................................................................................12
Hình: 5 Tạo mật khẩu OneDrive..................................................................................................13
Hình: 6 Điền họ và tên..................................................................................................................13
Hình: 7 Điền ngày sinh.................................................................................................................14
Hình: 8 Cửa sổ Excel, options, add in..........................................................................................15
Hình: 9 Chọn bổ trợ COM Add-in...............................................................................................15
Hình: 10 Chọn phần bổ trợ cho Power Pivot trong Excel............................................................16
Hình: 11 Giao diện của Power BI Desktop..................................................................................16
Hình: 12 Thu thập dữ liệu từ trang web chính của Cellphones....................................................18
Hình: 13 Lựa chọn sản phẩm Iphone đưa vào Excel....................................................................18
Hình: 14 39 sản phẩm Iphone được đưa vào Excel......................................................................20
Hình: 15 Mối quan hệ giữa 6 bảng thực tế trong Diagram...........................................................21
Hình: 16 Năm thuộc tính trong bảng sản phẩm............................................................................22
Hình: 17 Mười ba thuộc tính trong bảng hóa đơn........................................................................23
Hình: 18 Tám thuộc tính trong bảng khách hàng.........................................................................24
Hình: 19 Bốn thuộc tính trong bảng kho hàng.............................................................................25
Hình: 20 Ba thuộc tính trong bảng tổng sản phẩm khách hàng mua............................................26
Hình: 21 Ba thuộc tính trong bảng thống kê tiền bán...................................................................27
Hình: 22 Công thức tính tổng của sản phẩm trong kho hàng.......................................................28
Hình: 23 Công thức tính tổng sản phẩm khách hàng mua............................................................29
Hình: 24 Công thức tính thành tiền lượng sản phẩm khách hàng mua........................................29
Hình: 25 Công thức tính loại thẻ khách hàng đạt được................................................................29
Hình: 26 Công thức tìm kiếm tên nhân viên bán cho khách hàng................................................30
Hình: 27 Công thức tìm kiếm tên khách hàng mua sản phẩm......................................................30
Hình: 28 Công thức tìm kiếm tên sản phẩm mà khách hàng mua................................................31
Hình: 29 Công thức tìm kiếm giá tiền theo sản phẩm..................................................................31
Hình: 30 Công thức tìm kiếm giảm giá thành viên......................................................................32
Hình: 31 Công thức tìm kiếm giảm giá sinh nhật cho khách hàng...............................................32
Hình: 32 Công thức tính thành tiền của sản phẩm mà khách hàng mua......................................33
Hình: 33 Công thức tìm nơi ở của khách hàng.............................................................................33
Hình: 34 Công thức tính tổng sản phẩm nhân viên bán được......................................................34
Hình: 35 Biểu đồ các dòng sản phẩm của Iphone........................................................................34
Hình: 36 Sơ lượt về tổng doang thu 3 tháng.................................................................................34
Hình: 37 Tổng số lượng sản phẩm bán được trong quí................................................................35
Hình: 38 Tổng thành tiền mà khách hàng mua.............................................................................35
Hình: 39 Tổng sản phẩm mà nhân viên bán được........................................................................36
Hình: 40 Worksheet mới..............................................................................................................37
Hình: 41 Pivot Table và Pivot Chart thống kê tiền bán tháng 11.................................................37
Hình: 42 Tạo Measures.................................................................................................................38
Hình: 43 Create KPI.....................................................................................................................38
Hình: 44 Đặt 2 giá trị KPI............................................................................................................39
Hình: 45 Bảng KPI hoàn chỉnh.....................................................................................................39
Hình: 46 Bảng báo cáo tổng thể...................................................................................................39 PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng: 1 Kế hoạch thực hiện đề án..............................................................................................9
Bảng: 2 Phân công công việc của nhóm...................................................................................11
Bảng: 3 Bảng đánh giá mức độ đóng góp của từng thành viên trong nhóm.............................39 NHẬP ĐỀ
Mục tiêu và cốt lõi của việc báo cáo này chính là giúp tôi có được kinh nghiệm thực
tế thông qua việc học và trải nghiệm trên lớp và bạn bè. Để hoàn thành các yêu cầu trong
báo cáo, tôi đã lựa chọn, nghiên cứu và viết báo cáo về chủ đề các thành tựu của internet liên
quan đến lĩnh vực IT nói chung và tin học nói riêng, đây chính là cơ hội tuyệt vời để nâng
cao kỹ năng và kiến thức thực tiễn của tôi. PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế MỤC TIÊU
Đề Án này có mục tiêu cụ thể là tìm hiểu sơ lượt về doanh nghiệp, cụ thể là CellPhoneS.
Đầu tiền trước khi nhóm vào tìm hiểu rỏ về CellphoneS thì chúng ta sẽ lướt sơ ngang mục lí
thuyết ta sẽ đi tìm hiểu về: Cách tạo tài khoản OneDrive, tìm hiểu về công cụ phân tích dữ liệu
và lập mô hình dữ liệu Power Pivot, và cuối cùng của phần lí thuyết chính là giới thiệu tổng quan
về Power BI Desktop. Nhóm đã đọc nhiều tài liệu về CellPhoneS và đã đưa ra những con số giã
định để lập và nghiên cứu. Sau khi giã định mã các sản phẩm khác nhau và tìm hiểu về các bảng
mô tả dữ liệu cụ thể. Sau đó phân tích cơ sỡ dữ liệu của CellPhoneS và thiết lập các công thức để
tính tổng tất cả. Tiếp Theo là phần Tổng Kết sẽ đưa ra kết luận về Thuận Lợi và Khó Khăn và
kinh nghiệm mà Sinh Viên đạt được. Cuối cùng là Kết Luận PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế I.
GIỚI THIỆU ĐỀ ÁN
1.1 THÔNG TIN SƠ LƯỢC VỀ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN TRONG ĐỀ ÁN
Doanh nghiệp cellphones (điện thoại di động) là một loại hình kinh doanh hoạt động
trong lĩnh vực sản xuất, phân phối và bán lẻ các thiết bị di động như điện thoại di động, máy tính
bảng và các phụ kiện đi kèm. Các doanh nghiệp cellphones thường là những công ty công nghệ
lớn hoặc những công ty chuyên về viễn thông.
Trong thị trường điện thoại di động, có một số doanh nghiệp nổi tiếng và lớn trên toàn
cầu như Apple, Samsung, Huawei, Xiaomi, Oppo và Nokia. Các công ty này thường sản xuất và
phân phối các dòng sản phẩm điện thoại di động với nhiều tính năng và mức giá khác nhau để
đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
Doanh nghiệp cellphones không chỉ tập trung vào việc sản xuất và phân phối điện thoại
di động, mà còn cung cấp các dịch vụ hậu mãi như bảo hành, sửa chữa và hỗ trợ kỹ thuật cho
khách hàng. Ngoài ra, họ cũng tạo ra các phụ kiện điện thoại như ốp lưng, tai nghe, sạc dự phòng
và các thiết bị kết nối không dây.
Tổng quan về doanh nghiệp cellphones là họ hoạt động trong lĩnh vực điện thoại di động,
sản xuất, phân phối và bán lẻ các thiết bị di động. 1.2 LẬP KẾ HOẠCH 1.2.1 Thời gian
1.2.1.1 Thời gian thực hiện Tuần
Tên công việc thực hiện Sinh viên thực hiện Ghi chú 3
Chia nhóm và nhận yêu cầu Cả nhóm Điền vào danh sách của đề án đăng kí nhóm 8 Phân chia công việc Cả nhóm 12
Hoàn tất các yêu cầu của đề Cả nhóm Bắt buộc án 13
Nộp tất cả các file đề án lên Cả nhóm Bắt buộc trên Onedrive
Bảng: 1 Kế hoạch thực hiện đề án PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế
Hình: 1 Phân chia công việc bằng vòng quay
Hình: 2 Cả nhóm họp online
1.2.2 Phân công công việc STT Họ và tên MSSV Công việc thực hiện 1 Nguyễn Ánh Nhi 22203157
Tạo lập cơ sở dữ liệu giả định, làm báo
cáo và thực hiện nội dung đề án 2 Huỳnh Văn Hoàng 22200919
Tạo tài khoản Onedrive, làm báo cáo và
thực hiện nội dung đề án 3 Đặng Khã Minh 22206085
Thiết kế PowerPoint và thực hiện nội PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế dung đề án 4 Ngô Nguyễn Nhật Nghi 22201458
Thiết kế PowerPoint và thực hiện nội dung đề án
Bảng: 2 Phân công công việc của nhóm PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế II.
CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA ĐỀ ÁN 1 2
2.1 TẠO TÀI KHOẢN ONEDRIVE
Bước 1: Truy cập vào trang web của OneDrive: Mở trình duyệt web và truy cập vào trang web
chính thức của OneDrive tại https://onedrive.live.com.
Sau đó bấm dùng thử miễn phí.
Hình: 3 Trang chủ của OneDrive
Bước 2: Thiết lập địa chỉ email cho tài khoản OneDrive.
Hình: 4 Nhập địa chỉ Email PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế
Bước 3: Tạo mật khẩu cho OneDrive
Hình: 5 Tạo mật khẩu OneDrive
Bước 4: Điền các thông tin cá nhân bao gồm họ và tên.
Hình: 6 Điền họ và tên
Bước 5: Tiếp theo đó điền thêm thông tin quốc gia, ngày, tháng, năm sinh. PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế
Hình: 7 Điền ngày sinh
Bước 6: Tài khoản đã được tạo, chúng ta có thể đăng nhập lại bằng tên tài khoản và mật khẩu đã
thiết lập (chọn sign in).
2.2 CÔNG CỤ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ LẬP MÔ HÌNH DỮ LIỆU POWER PIVOT
Power Pivot là một công cụ phân tích dữ liệu và lập mô hình dữ liệu được tích hợp trong
Microsoft Excel. Nó cho phép người dùng kết hợp và phân tích dữ liệu từ nhiều nguồn khác
nhau và xây dựng các mô hình dữ liệu phức tạp để tạo ra các báo cáo và phân tích mạnh mẽ.
Trong cả Excel và trong Power Pivot, bạn có thể tạo Mô hình Dữ liệu, một tập hợp các
bảng có mối quan hệ với nhau. Mô hình dữ liệu mà bạn nhìn thấy trong một sổ làm Excel cùng
một mô hình dữ liệu mà bạn nhìn thấy trong cửa sổ Power Pivot. Bất kỳ dữ liệu nào bạn nhập
Excel dữ liệu đều có sẵn trong Power Pivot và ngược lại.
Power Pivot cung cấp một môi trường mạnh mẽ để phân tích dữ liệu và xây dựng các mô
hình dữ liệu phức tạp trong Excel. Nó cho phép người dùng làm việc với dữ liệu lớn và tạo ra các
báo cáo và phân tích linh hoạt.
Dưới đây là cách bật Power Pivot và ngược lại.
Bước 1: Nháy đúp chuột vào Excel -> Vào file -> chọn Options -> Add-in PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế
Hình: 8 Cửa sổ Excel, options, add in
Bước 2: Ở phía dưới cuối cùng chỗ Manage, chọn COM Add
Hình: 9 Chọn bổ trợ COM Add-in
Bước 3: Chọn hộp Microsoft Office Power Pivot, rồi bấm OK. Nếu đã cài đặt các phiên bản khác
của Power Pivot hỗ trợ và các phiên bản đó cũng được liệt kê trong các danh sách phần bổ trợ
COM Add in. Đảm bảo chọn phần Power Pivot của bạn trong Excel. PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế
Hình: 10 Chọn phần bổ trợ cho Power Pivot trong Excel
2.3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ POWER BI DESKTOP
Power BI Desktop là một ứng dụng phân tích dữ liệu mạnh mẽ được phát triển bởi
Microsoft. Nó cho phép người dùng kết nối, biến đổi và phân tích dữ liệu từ nhiều nguồn khác
nhau để tạo ra các báo cáo và biểu đồ tương tác đẹp mắt.
Với Power BI Desktop, bạn có thể kết nối với nhiều nguồn dữ liệu khác nhau và kết hợp
chúng (thường được gọi là mô hình hóa) thành một mô hình dữ liệu. Mô hình dữ liệu này cho
phép bạn xây dựng các bảng dữ liệu kết nổi và biểu đồ từ đó có thể chia sẻ dưới dạng báo cáo
với những người khác trong tổ chức của bạn. Hầu hết người dùng làm việc trong các dự án kinh
doanh thông minh sử dụng Power BI Desktop để tạo báo cáo, sau đó sử dụng Power BI Service
để chia sẻ báo cáo của họ với những người khác.
Hình: 11 Giao diện của Power BI Desktop
Dưới đây là một tổng quan về Power BI Desktop và các tính năng chính của nó: PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế
1. Kết nối dữ liệu: Power BI Desktop cho phép bạn kết nối và nhập dữ liệu từ nhiều nguồn khác
nhau như cơ sở dữ liệu SQL, bảng Excel, tệp văn bản, dịch vụ đám mây và nhiều nguồn dữ liệu
khác. Bạn có thể sử dụng giao diện trực quan để kết nối và xử lý dữ liệu trước khi phân tích.
2. Biến đổi dữ liệu: Power BI Desktop cung cấp các công cụ biến đổi dữ liệu mạnh mẽ để làm
sạch, biến đổi và tạo cấu trúc dữ liệu. Bạn có thể thực hiện các hoạt động như lọc, sắp xếp, ghép
nối, tạo cột tính toán và áp dụng các quy tắc biến đổi dữ liệu phức tạp.
3. Xây dựng mô hình dữ liệu: Bằng cách sử dụng Power BI Desktop, bạn có thể xây dựng mô
hình dữ liệu phức tạp bằng cách tạo các bảng, quan hệ và liên kết giữa chúng. Bạn có thể sử
dụng ngôn ngữ DAX (Data Analysis Expressions) để tạo các biểu thức tính toán và đo lường trong mô hình dữ liệu.
4. Tạo báo cáo và biểu đồ: Power BI Desktop cung cấp một loạt các công cụ để tạo báo cáo và
biểu đồ tương tác. Bạn có thể sử dụng các thành phần như biểu đồ cột, biểu đồ đường, bản đồ,
bảng và các thành phần tương tác khác để tạo ra các báo cáo linh hoạt và dễ hiểu.
5. Tối ưu hóa hiệu suất: Power BI Desktop cung cấp các tính năng tối ưu hóa hiệu suất để làm
việc với dữ liệu lớn. Bạn có thể tạo chỉ mục, áp dụng lọc và tối ưu hóa các truy vấn dữ liệu để cải
thiện tốc độ và hiệu suất của báo cáo.
6. Chia sẻ và xuất báo cáo: Sau khi hoàn thành báo cáo trong Power BI Desktop, bạn có thể chia
sẻ chúng với người dùng khác bằng cách xuất ra các tệp tin hoặc sử dụng dịch vụ Power BI để
chia sẻ trực tuyến. Người dùng có thể truy cập và tương tác với báo cáo trên nhiều thiết bị và nền tảng khác nhau.
Tóm lại, Power BI Desktop là một công cụ mạnh mẽ cho phân tích dữ liệu và tạo báo cáo tương
tác. Nó cung cấp một loạt các tính năng và công cụ để làm việc với dữ liệu và tạo ra các báo cáo đẹp mắt và thông tin. PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế
III. NỘI DUNG SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN 3
3.1 TÀI KHOẢN ONEDRIVE
Tên đăng nhập: daihochocsennhom1@gmail.com Mật khẩu: Daihochoasen12@
3.2 MÔ TẢ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Chúng tôi đã đọc tài liệu trên web của CellphoneS và đã đưa ra những con số giả định.
Hình: 12 Thu thập dữ liệu từ trang web chính của Cellphones
Hình: 13 Lựa chọn sản phẩm Iphone đưa vào Excel PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý Đại học Hoa Sen
Môn học Tin học ứng dụng khối ngành Kinh tế
Bảng dữ liệu sau khi nhóm tôi tìm hiểu và đã đưa ra những sản phẩm về Iphone và được phân
chia thành các tên sản phẩm khác nhau tương ứng với mã tên loại của sản phẩm khác nhau, như: 1/ iPhone 15-128G 2/ iPhone 15-256G 3/ iPhone 15-512G 4/ iPhone 15 Plus-128G 5/ iPhone 15 Plus-256G 6/ iPhone 15 Plus-512G 7/ iPhone 15 Pro Max-1TB 8/ iPhone 15 Pro Max-256G 9/ iPhone 15 Pro Max-512G 10/ iPhone 15 Pro Max-128G 11/ iPhone 15 Pro Max-256G 12/ iPhone 15 Pro Max-512G 13 iPhone 14-128G 14/ iPhone 14-256G 15/ iPhone 14-512G 16/iPhone 14 plus-128G 17/iPhone 14 plus-256G 18/iPhone 14 plus-512G 19/iPhone 14 Pro Max-128 20/iPhone 14 Pro Max-256 21/iPhone 14 Pro Max-512G 22/iPhone 14 Pro Max-128G 23/iPhone 14 Pro Max-256G 24/iPhone 14 Pro Max-512G 25/iPhone 13 PRO-128G 26/iPhone 13 PRO-256G 27/iPhone 13 PRO-512G 28/iPhone 13 Pro Max-128G 29/iPhone 13 Pro Max-256G 30/iPhone 13 Pro Max-512G 31/iPhone 13 Pro Max-128G 32/iPhone 13 Pro Max-256G PAGE \* MERGEFORMAT 4
Bộ môn Hệ thống thông tin Quản lý