Tài liệu địa lý vận tải Chương 1 phần 2 | Trường Đại học Giao thông Vận Tải

Tài liệu địa lý vận tải Chương 1 phần 2 | Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 15962736
1
1
lOMoARcPSD| 15962736
2
Khái
niệm
:
Thủytriều
hiệntượngnướcbiển
cao
hạxuống
một
cách
quy
luật
.
Nguyênnhân
:
do
lựchấpdẫngiữamặttrăng
mặttrời
ối
với
trái
ất
.
Phân
loại
:
Theo
thời
gian
:
nhậttriều
nguyệttriều
Theo
phươnglựchấp
dẫn
:
Thủytriều
trùng
phương
Thủytriềunghịchphương
1.3
Các
yếu
tố
hải
văn
1.3.1
Thủytriều
3
lOMoARcPSD| 15962736
3
4
Khi
MặtTrời
,
MặtTrăng
vàTrái
Đất
cùng
nằm
trên
một
ườngthẳng
thìdao
ộngthủytriềulớnnhất
.
Khi
MặtTrời
,
MặtTrăng
vàTrái
Đấtnằm
vuông
góc
với
nhau
th
Ì
dao
ộngthủytriều
nhỏ
.
5
lOMoARcPSD| 15962736
4
Các danh từ về thuỷ triều
- Nước lớn (NL)
- Nước ròng
(NR)
- Số 0 hải ồ
- Biên ộ triều
- Triều cường
- Triều kiệt
- Triều dâng (TD)
- Triều rút (TR)
- Bán nhật triều
(BNT). - Bán
nhật triều ều
- Bán nhật triều
không ều
- Nhật triều (NT
- Nhật triều ều
- Nhật triều không ều
- Thủy triều không ều
- Biên ộ thủy triều
- Độ lớn thủy triều
6
lOMoARcPSD| 15962736
5
7
Cácdanh
từ
vềthuỷtriều
NR
a
12
NT
MNTB
NL
BNT
T
a
24
8
lOMoARcPSD| 15962736
1
9
lOMoARcPSD| 15962736
2
Sử
dụngbảngthuỷtriều
xác
ịnhthờiiểm
tàu
ra
vào
cảng
?
T
cf
max
H
=
L
+
a
3
H
3
H
T
T
Hn
H
max
10
Điềukiện
tàuvào
cảng
không
bịmắc
cạn
:
max
T
cf
TT
11
lOMoARcPSD| 15962736
3
Ngà
y
Giờ
Hl
a
3H
Tt
Tcf
max
Mct q DeltaT
Tct Kết
luận
13/2
8
8.5
1.3
1.3
10.5
3200
20
0.067
Tàu vào phao
số "0"
11
8.5
2
1.3
9.2
3200
20
0.067
Không cho
phép
12
8.5
2.4
1.3
9.6
3200
20
0.067
Không cho
phép
13
8.5
2.2
1.3
9.4
3200
20
0.067
Không cho
phép
14
8.5
2
1.3
9.2
3200
20
0.067
Không cho
phép
15
8.5
1.8
1.3
9
3200
20
0.067
Không cho
phép
16
8.5
1.6
1.3
8.8
3200
20
0.067
Không cho
phép
Giảiquyết
bàitoántàuvào
cảngthỏa
mãn
iềukiện
không
bị
mắc
cạn
vàkhông
chạmcầu
?
3
H
H
L
m
1.5
a
a
max
a
H
TK
a
max
12
lOMoARcPSD| 15962736
4
17
8.5
1.4
1.3
8.6
20
0.067
Không cho
phép
18
8.5
1
1.3
8.2
3200
20
0.067
Không cho
phép
19
8.5
0.8
1.3
8
3200
20
0.067
Không cho
phép
20
8.5
0.6
1.3
7.8
3200
20
0.067
Không cho
phép
21
8.5
1
1.3
8.2
3200
20
0.067
Không cho
phép
22
8.5
1.3
1.3
8.5
3200
20
0.067
Không cho
phép
23
8.5
1.6
1.3
8.8
3200
20
0.067
Không cho
phép
14/2
0
8.5
1.8
1.3
9
3200
20
0.067
Không cho
phép
1
8.5
2
1.3
9.2
3200
20
0.067
Không cho
phép
13
2
8.5
2.3
1.3
9.5
3200
20
0.067
Cho phép
3200
lOMoARcPSD| 15962736
5
Ảnh
hưởngcủathuỷtriều
Đốivới
tàu:
Làm
giảm
tốc
tàuhay làm
chệchhướng
i
của
tàu
(
dòng
chảy
,
hảilưu
do
thủy
triều
gây
ra).
Làm
biến
ổi
chiều
luồng
tàu
chạy
.
Đốivớicảng
:
•Tăng
vốn
ầu
xây
dựng
côngtrình
cảng
.
•Tăng
vốn
ầu
thiết
bị
xếp
dỡ
tiềnphương
.
Làm
giảmnăngsuấtxếp
dỡ
.
•Thủytriều
trùng
phương
+
với
gió
lớn
lụt
tàn
phá
khu
vựccảng
.
14
Một
số
hình
ảnh
tàu
xếp
dỡ
hàng
15
lOMoARcPSD| 15962736
6
16
17
lOMoARcPSD| 15962736
7
18
19
lOMoARcPSD| 15962736
8
20
C
O
NT
A
I
N
E
R
21
lOMoARcPSD| 15962736
9
22
Tuyến ầu nọ
-
ầu kia
(
)
end-to-end service
23
lOMoARcPSD| 15962736
10
Tuyến
vòng
lặp
(
loop service
)
24
Tuyến
quả
lắc
(
)
pendulum
25
lOMoARcPSD| 15962736
11
Tuyến quả lắc
(
phạm
vi vùng)
N
ối hai chặng vận chuyển feeder
qua
cảng trung tâm
(
hub port
)
26
Tuyến
vòng quanh
thế giới
(
)
round-the-world liner service
27
lOMoARcPSD| 15962736
12
28
VITRANSCHART
Trading areas ( 2018-2019)
29
lOMoARcPSD| 15962736
13
Khái
niệm
:
những
dòng
chảytồntạitương
ốiổn
ịnh
trên
các
ại
dương
.
Phân
loại
:
Theo nguyênnhân
Do gió
Thủytriều
Theo
nhiệtộ
Hảilưu
nóng
Hảilưulạnh
Ảnhhưởngcủahảilưu
:
Đốivới
tàu:
Gây
ra
hiệntượngsương
mù.
Làm
giảmtốc
tàukhi
ingượcchiều
hay làm
icủa
chệchhướng
tàu.
Đốivớicảng
:
Hảilưu+sóng+phù
sa
làmdi
chuyển
bãiphù
sa,
bồiắp
vùng
ấtcảng
luồng
tàu
ra
vào
cảng
.
1.3.2
Hảilưu
(
dòng
chảy
)
30
31
lOMoARcPSD| 15962736
14
Đối với tàu:
An toàn của tàu: làm tàu có thể chìm
Giảm tuổi thọ của tàu: vỏ tàu+máy tàuvỡ tàuchìm tàu.
Giảm tốc của tàu khi chạy ở VB có sóng hệ số béo thể tích
của tàu biển?
Đối với cảng:
Tăng vốn ầu tư xây dựng ê chắn sóng, phá sóng
VD: Cảng Tiên Sa, Dung Quất, Chân Mây, Nam Đồ Sơn
Vốn ầu tư vào t/bị; cao trình cầu cảng, kho, bãi
Giảm năng suất xếp dỡ tăng nguy mất an toàn cho quá
trình xếp dỡ.
Sóng + thủy triều trùng phươngtàn phá khu vực cảng. Đối
với hàng hóa: hàng hóa bị va ậphư hỏng.
33
1.3.3
Sóng
biển
32
Khái niệm:
Dưới tác dụng của các lực khác nhau, các
phần tử nước chuyển ộng theo quỹ ạo vòng, và chuyển
ộng ó gọi là sóng.
Phân loại
:
o
Sóng gió: Sóng lừng và sóng chết
o
Chênh lệch về áp suất: sóng ngầm
o
Sóng thần: do ộng ất, núi lửa dưới áy biển gây ra.
o
Ngoài ra: sóng thủy triều, sóng ịa chấn, sóng tàu
lOMoARcPSD| 15962736
15
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SÓNG BIỂN
34
VỊ TRÍ CẢNG NAM ĐỒ SƠN TRÊN BẢN ĐỒ
35
lOMoARcPSD| 15962736
16
SƠ ĐỒ CẢNG NAM ĐỒ SƠN
36
TỔNG QUAN CẢNG DUNG QUẤT
37
lOMoARcPSD| 15962736
17
TỔNG QUAN CẢNG TIÊN SA TỪ VỆ TINH
38
CẢNG TIÊN SA( ĐÀ NẴNG)
39
lOMoARcPSD| 15962736
18
1.4. Bão nhiệt ới
Bão là sự phát triển cao nhất của những xoáy thuận nhiệt
ới với cường ộ gió xoáy rất mãnh liệt, kèm theo mưa to
các hiện tượng khí tượng hải văn khác ảnh hưởng trên 1 khu
vực rộng lớn.
Xoáy thuận nhiệt ới là tất cả các dạng gió xoáy có áp suất
thấp nhất ở tâm.
Tùy theo cường ộ gió xoáy mà người ta phân chia xoáy
thuận nhiệt ới ra: áp thấp nhiệt ới hay bão.
41
Cùng với ê chắn sóng dài
450
M
tạo iều kiện tàu
cập cảng làm hàng quanh năm không bị ảnh hưởng
bởi sóng
và gió mùa
40
lOMoARcPSD| 15962736
19
42
Vị trí và hướng di chuyển tiếp theo của bão số
8
Saudel
năm
2020
Hình ảnh bão ổ bộ vào miền Trung Việt Nam trong
năm
2020
43
lOMoARcPSD| 15962736
20
Quy luật hình thành bão
Ở vùng biển gần xích ạo, bức xạ mặt trời lớn, t
o
cao, hơi
nước bốc lên nhiều, gió ở ó lại yếu không khí nóng
và ẩm dễ bay lên cao. Không khí bị nóng và bốc lên
caovùng áp suất thấp ược hình thành. Không khí
xung quanh tràn tới chiếm chỗ tạo nên dòng khí chuyển
ộng xoáy, và dưới tác dụng của lực Carolit + tác dụng của
ngoại lực khác xoáy thuận phát triển thành bão.
44
1.
t
o
bề
mặtnướcbiểnphải
cao
khoảng
26-27
0
C
2.
sự
giaonhau
của
2
khối
khôngkhí
nhiệt
chênh
lệcháng
kể
3.
Phải
lực
chênh
lệch
các
dòngkhôngkhí
xoáy.
Điềukiện
hìnhthànhbão
45
lOMoARcPSD| 15962736
21
Vùng yên tĩnh ược gọi là mắt bão nằm ở tâm bão: n
kính trung bình của mắt bão khoảng 15km, gió rất yếu
hoặc không có gió, trời trong sáng hoặc ít mây. Vùng
gió bão và mưa cực ại:
Bề rộng vùng khoảng 55-150km, có sự thay ổi rất lớn của áp
suất, gió lớn và mưa rào dữ dội, tốc ộ gió ạt 50-60m/s. Vùng
gió xoáy cấp 6, cấp 7:
Sức gió chủ yếu là cấp 6,7, trong cơn mưa gió giật còn có thể
ạt tới cấp 8,9, lượng mưa không lớn lắm. Vùng ngoài
cùng của bão
Tốc ộ gió ạt mức bình thường cấp 4, cấp 5, mưa chủ yếu là mưa
rào nhẹ.
47
Bão
giai
oạn
phát
triểnnhất
, có
thể
chia làm
4
vùng.
R
1000
km
4-5
B
55-150
Cấu
trúc
tầm
ngang
của
bão
46
lOMoARcPSD| 15962736
22
Chu kỳsốngcủa bão
Giai oạn hình thành: sức gió ạt cấp 6, 7 và áp thấp nhiệt ới phát triển
ến ộ cao từ 1.5-3km.
Giai oạn trưởng thành (giai oạn bão non): thường từ áp thấp
nhiệt ới phát triển thành bão phải mất vài ngày, nhưng khi chỉ 12h,
thậm chí trong 2h. Giai oạn này bão phát triển ến cao 59km. Cấu
trúc bão lúc này cân ối nhất.
Giai oạn phát triển cao nhất của bão: áp suất giảm ến giá trị thấp
nhất không khả ng giảm ược nữa. Gió bão ã tăng ến mức
cực ại và ổn ịnh, mưa lớn, tính ổn ịnh của bão mất dần.
Giai oạn bão tan: sau khi bão i vào ất liền, do ma sát bão mất dần
năng lượng yếu i nhanh chóng, kích thước bão giảm, mắt bão mất,
bão tan dần. Hoặc trong quá trình di chuyển về vĩ ộ cao tiếp xúc với
mặt biển lạnh, bão cũng yếu i và tan.
49
Bão
thể
phân
bố
ến
cao
15-18
km.
Ở ộ
cao
5.5
km bán
kính
bão
khoảng
400-
km, ở ộ
600
cao
km bán
9
kính
bão
thu
hẹplạikhoảng
200-400
km và
cao
13.5
km bán
kính
bão
chỉ
còn
100-200
km.
km
15-18
Cấu
trúc
ứngcủa
thẳng
bão
48
lOMoARcPSD| 15962736
23
MỘT
SỐ
HÌNH
ẢNH
VỀ
BÃO
NHIỆT
ĐỚI
ISAAC
50
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ
SAUDEL
51
lOMoARcPSD| 15962736
24
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BÃO NHIỆT ĐỚI
MOLAVE TẠI
PHILIPINES
52
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BÃO VÀ MỨC ĐỘ TÀN PHÁ CỦA BÃO
53
lOMoARcPSD| 15962736
25
54
Công tác khắc phục sau cơn bão tại các cảng hàng không, sân bay
55
Ảnhhưởngcủa
bão
lOMoARcPSD| 15962736
26
56
Hình
ảnh
cáctàu
trong
cơn
bão
57
Tàu
thuyền
neo
ậuchằng
néo
ảmbảo
an toàntránh
va
ập
khibão
vào.
lOMoARcPSD| 15962736
27
58
Ảnhhưởngcủa
bão
vớiườngsắt
59
| 1/32

Preview text:

lOMoAR cPSD| 15962736 1 1 lOMoAR cPSD| 15962736
1.3 Các yếu tố hải văn
1.3.1 Thủytriều
Khái niệm : Thủytriều là hiệntượngnướcbiển dâng cao
và hạxuống một cách có quy luật .
Nguyênnhân : do lựchấpdẫngiữamặttrăng và mặttrời ối với trái ất .
Phân loại :
Theo thời gian : nhậttriều và nguyệttriều
Theo phươnglựchấp dẫn : Thủytriều trùng phương Thủytriềunghịchphương 3 2 lOMoAR cPSD| 15962736 4
Khi MặtTrời , MặtTrăng vàTrái Đất cùng nằm trên một ườngthẳng
thìdao ộngthủytriềulớnnhất .
Khi MặtTrời , MặtTrăng vàTrái Đấtnằm vuông góc
với nhau th Ì dao ộngthủytriều
nhỏ nhất . 5 3 lOMoAR cPSD| 15962736 6
Các danh từ về thuỷ triều - Nước lớn (NL) - Nhật triều (NT - Nước ròng - Nhật triều ều (NR) - Nhật triều không ều - Số 0 hải ồ - Thủy triều không ều - Biên ộ triều - Biên ộ thủy triều - Triều cường - Độ lớn thủy triều - Triều kiệt - Triều dâng (TD) - Triều rút (TR) - Bán nhật triều (BNT). - Bán nhật triều ều - Bán nhật triều không ều 4 lOMoAR cPSD| 15962736 7
Cácdanh từ vềthuỷtriều a NL BNT NT a 12 24 MNTB T NR 8 5 lOMoAR cPSD| 15962736 9 1 lOMoAR cPSD| 15962736
Sử dụngbảngthuỷtriều xác ịnhthờiiểm
tàu ra vào cảng ? Hn H max T T 3 H Điềukiện max
tàuvào cảng mà không bịmắc cạn : T TT cf
T max = H + cf
L a 3 H 10 11 2 lOMoAR cPSD| 15962736
Giảiquyết bàitoántàuvào cảngthỏa mãn iềukiện không bị mắc
cạn vàkhông chạmcầu ? m 1.5 H TK a max a H a a L max 3 H 12 Ngà Hl 3H Tcf Tct Kết y Giờ a
Tt max Mct q DeltaT luận 13/2 8 8.5 1.3 1.3 10.5 3200 20 0.067 Tàu vào phao số "0" 11 8.5 2 1.3 9.2 3200 20 0.067 Không cho phép 12 8.5 2.4 1.3 9.6 3200 20 0.067 Không cho phép 13 8.5 2.2 1.3 9.4 3200 20 0.067 Không cho phép 14 8.5 2 1.3 9.2 3200 20 0.067 Không cho phép 15 8.5 1.8 1.3 9 3200 20 0.067 Không cho phép 16 8.5 1.6 1.3 8.8 3200 20 0.067 Không cho phép 3 lOMoAR cPSD| 15962736 17 8.5 1.4 1.3 8.6 20 0.067 Không cho phép 3200 18 8.5 1 1.3 8.2 3200 20 0.067 Không cho phép 19 8.5 0.8 1.3 8 3200 20 0.067 Không cho phép 20 8.5 0.6 1.3 7.8 3200 20 0.067 Không cho phép 21 8.5 1 1.3 8.2 3200 20 0.067 Không cho phép 22 8.5 1.3 1.3 8.5 3200 20 0.067 Không cho phép 23 8.5 1.6 1.3 8.8 3200 20 0.067 Không cho phép 14/2 0 8.5 1.8 1.3 9 3200 20 0.067 Không cho phép 1 8.5 2 1.3 9.2 3200 20 0.067 Không cho phép 13 2 8.5 2.3 1.3 9.5 3200 20 0.067 Cho phép 4 lOMoAR cPSD| 15962736
Ảnh hưởngcủathuỷtriều
Đốivới tàu:
• Làm giảm tốc ộ tàuhay làm chệchhướng i của tàu
( dòng chảy , hảilưu do thủy triều gây ra).
• Làm biến ổi chiều luồng tàu chạy . Đốivớicảng :
•Tăng vốn ầu tư xây dựng côngtrình cảng .
•Tăng vốn ầu tư thiết bị xếp dỡ tiềnphương .
• Làm giảmnăngsuấtxếp dỡ .
•Thủytriều trùng phương + với gió lớn → ngập lụt tàn phá khu vựccảng . 14
Một số hình ảnh tàu xếp dỡ hàng 15 5 lOMoAR cPSD| 15962736 16 17 6 lOMoAR cPSD| 15962736 18 19 7 lOMoAR cPSD| 15962736 C O NT A I N E R 20 21 8 lOMoAR cPSD| 15962736 22
Tuyến ầu nọ - ầu kia
( end-to-end servic ) e 23 9 lOMoAR cPSD| 15962736
Tuyến vòng lặp ( loop service ) 24
Tuyến quả lắc ( pendulum) 25 10 lOMoAR cPSD| 15962736
Tuyến quả lắc ( phạm vi vùng)
N ối hai chặng vận chuyển feeder qua cảng trung tâm ( hub port ) 26
Tuyến vòng quanh thế giới
( round-the-world liner service) 27 11 lOMoAR cPSD| 15962736 28 VITRANSCHART Trading areas ( 2018-2019) 29 12 lOMoAR cPSD| 15962736
1.3.2 Hảilưu ( dòng chảy )
Khái niệm : Là những dòng chảytồntạitương ốiổn ịnh trên các ại dương .
Phân loại :
Theo nguyênnhân • Do gió • Thủytriều
Theo nhiệtộ • Hảilưu nóng • Hảilưulạnh
Ảnhhưởngcủahảilưu :
Đốivới tàu:
• Gây ra hiệntượngsương mù.
• Làm giảmtốc ộ tàukhi ingượcchiều hay làm chệchhướng icủa tàu.
Đốivớicảng :
Hảilưu+sóng+phù sa → làmdi chuyển bãiphù sa, bồiắp vùng ấtcảng
và luồng tàu ra vào cảng . 30 31 13 lOMoAR cPSD| 15962736
1.3.3 Sóng biển
Khái niệm: Dưới tác dụng của các lực khác nhau, các
phần tử nước chuyển ộng theo quỹ ạo vòng, và chuyển ộng ó gọi là sóng. • Phân loại :
o Sóng gió: Sóng lừng và sóng chết
o Chênh lệch về áp suất: sóng ngầm
o Sóng thần: do ộng ất, núi lửa dưới áy biển gây ra.
o Ngoài ra: sóng thủy triều, sóng ịa chấn, sóng tàu 32
Đối với tàu:
•An toàn của tàu: làm tàu có thể chìm
•Giảm tuổi thọ của tàu: vỏ tàu+máy tàu→vỡ tàu→ chìm tàu.
• Giảm tốc ộ của tàu khi chạy ở VB có sóng – hệ số béo thể tích của tàu biển?
Đối với cảng:
•Tăng vốn ầu tư xây dựng ê chắn sóng, phá sóng
VD: Cảng Tiên Sa, Dung Quất, Chân Mây, Nam Đồ Sơn
•Vốn ầu tư vào t/bị; cao trình cầu cảng, kho, bãi
•Giảm năng suất xếp dỡ và tăng nguy cơ mất an toàn cho quá trình xếp dỡ.
•Sóng + thủy triều trùng phương→ tàn phá khu vực cảng. Đối
với hàng hóa: hàng hóa bị va ập→ hư hỏng. 33 14 lOMoAR cPSD| 15962736
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SÓNG BIỂN 34
VỊ TRÍ CẢNG NAM ĐỒ SƠN TRÊN BẢN ĐỒ 35 15 lOMoAR cPSD| 15962736
SƠ ĐỒ CẢNG NAM ĐỒ SƠN 36
TỔNG QUAN CẢNG DUNG QUẤT 37 16 lOMoAR cPSD| 15962736
TỔNG QUAN CẢNG TIÊN SA TỪ VỆ TINH 38 CẢNG TIÊN SA( ĐÀ NẴNG) 39 17 lOMoAR cPSD| 15962736
Cùng với ê chắn sóng dài 450 M tạo iều kiện tàu
cập cảng làm hàng quanh năm không bị ảnh hưởng bởi sóng và gió mùa 40 1.4. Bão nhiệt ới
✓Bão là sự phát triển cao nhất của những xoáy thuận nhiệt
ới với cường ộ gió xoáy rất mãnh liệt, kèm theo mưa to và
các hiện tượng khí tượng hải văn khác ảnh hưởng trên 1 khu vực rộng lớn.
✓Xoáy thuận nhiệt ới là tất cả các dạng gió xoáy có áp suất thấp nhất ở tâm.
✓Tùy theo cường ộ gió xoáy mà người ta phân chia xoáy
thuận nhiệt ới ra: áp thấp nhiệt ới hay bão. 41 18 lOMoAR cPSD| 15962736
Vị trí và hướng di chuyển tiếp theo của bão số 8 Saudel
năm 2020 42
Hình ảnh bão ổ bộ vào miền Trung Việt Nam trong
năm 2020 43 19 lOMoAR cPSD| 15962736
Quy luật hình thành bão
Ở vùng biển gần xích ạo, bức xạ mặt trời lớn, to cao, hơi
nước bốc lên nhiều, gió ở ó lại yếu → không khí nóng
và ẩm dễ bay lên cao. Không khí bị nóng và bốc lên
cao→ vùng áp suất thấp ược hình thành. Không khí
xung quanh tràn tới chiếm chỗ tạo nên dòng khí chuyển
ộng xoáy, và dưới tác dụng của lực Carolit + tác dụng của
ngoại lực khác →xoáy thuận phát triển thành bão. 44
Điềukiện hìnhthànhbão
1. t o bề mặtnướcbiểnphải cao khoảng 26-27 0 C
2. Có sự giaonhau của 2 khối khôngkhí có nhiệt ộ chênh lệcháng kể
3. Phải có lực chênh lệch các dòngkhôngkhí xoáy. 45 20 lOMoAR cPSD| 15962736
Cấu trúc tầm ngang của bão
Bão ở giai oạn phát triểnnhất , có thể chia làm 4 vùng. 4-5 B 55-150 R 1000 km 46
Vùng yên tĩnh ược gọi là mắt bão nằm ở tâm bão: Bán
kính trung bình của mắt bão khoảng 15km, gió rất yếu
hoặc không có gió, trời trong sáng hoặc ít mây. ✓Vùng
gió bão và mưa cực ại:

Bề rộng vùng khoảng 55-150km, có sự thay ổi rất lớn của áp
suất, gió lớn và mưa rào dữ dội, tốc ộ gió ạt 50-60m/s. ✓Vùng
gió xoáy cấp 6, cấp 7:

Sức gió chủ yếu là cấp 6,7, trong cơn mưa gió giật còn có thể
ạt tới cấp 8,9, lượng mưa không lớn lắm. ✓Vùng ngoài cùng của bão
Tốc ộ gió ạt mức bình thường cấp 4, cấp 5, mưa chủ yếu là mưa rào nhẹ. 47 21 lOMoAR cPSD| 15962736
Cấu trúc thẳng ứngcủa bão 15- 18 km
Bão có thể phân bố ến ộ cao 15-18 km. Ở ộ cao 5 .5
km bán kính bão khoảng 400- 600k m, ở ộ cao 9k m bán
kính bão thu hẹplạikhoảng 200-400 km và ộ cao
13.5 km bán kính bão chỉ còn 100-200 km. 48
Chu kỳsốngcủa bão
Giai oạn hình thành: sức gió ạt cấp 6, 7 và áp thấp nhiệt ới phát triển ến ộ cao từ 1.5-3km.
Giai oạn trưởng thành (giai oạn bão non): thường từ áp thấp
nhiệt ới phát triển thành bão phải mất vài ngày, nhưng có khi chỉ 12h,
thậm chí trong 2h. Giai oạn này bão phát triển ến ộ cao 59km. Cấu
trúc bão lúc này cân ối nhất.
Giai oạn phát triển cao nhất của bão: áp suất giảm ến giá trị thấp
nhất và không có khả năng giảm ược nữa. Gió bão ã tăng ến mức
cực ại và ổn ịnh, mưa lớn, tính ổn ịnh của bão mất dần.
Giai oạn bão tan: sau khi bão i vào ất liền, do ma sát bão mất dần
năng lượng và yếu i nhanh chóng, kích thước bão giảm, mắt bão mất,
bão tan dần. Hoặc trong quá trình di chuyển về vĩ ộ cao tiếp xúc với
mặt biển lạnh, bão cũng yếu i và tan. 49 22 lOMoAR cPSD| 15962736
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BÃO NHIỆT ĐỚI ISAAC 50
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SAUDEL 51 23 lOMoAR cPSD| 15962736
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BÃO NHIỆT ĐỚI MOLAVE TẠI PHILIPINES 52
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BÃO VÀ MỨC ĐỘ TÀN PHÁ CỦA BÃO 53 24 lOMoAR cPSD| 15962736
Công tác khắc phục sau cơn bão tại các cảng hàng không, sân bay 54
Ảnhhưởngcủa bão 55 25 lOMoAR cPSD| 15962736
Hình ảnh cáctàu trong cơn bão 56
Tàu thuyền neo ậuchằng néo ảmbảo an toàntránh va ập khibão vào. 57 26 lOMoAR cPSD| 15962736 58
Ảnhhưởngcủa bão vớiườngsắt 59 27