































Preview text:
  lOMoAR cPSD| 15962736   1        1    lOMoAR cPSD| 15962736  
1.3  Các yếu tố hải văn 
1.3.1  Thủytriều 
✓ Khái niệm : Thủytriều là hiệntượngnướcbiển dâng cao 
và hạxuống một cách có quy luật . 
✓ Nguyênnhân : do lựchấpdẫngiữamặttrăng  và mặttrời  ối với trái ất . 
✓ Phân loại : 
• Theo  thời gian :   nhậttriều và nguyệttriều 
• Theo  phươnglựchấp dẫn :  Thủytriều trùng phương  Thủytriềunghịchphương  3      2    lOMoAR cPSD| 15962736   4   
➢ Khi MặtTrời ,  MặtTrăng vàTrái Đất cùng nằm trên một  ườngthẳng 
thìdao ộngthủytriềulớnnhất  . 
➢ Khi MặtTrời ,  MặtTrăng vàTrái Đấtnằm vuông góc 
với nhau th Ì dao ộngthủytriều 
nhỏ nhất .  5      3    lOMoAR cPSD| 15962736   6   
Các danh từ về thuỷ triều  - Nước lớn (NL)  - Nhật triều (NT  - Nước ròng  - Nhật triều  ều  (NR)  - Nhật triều không ều  - Số 0 hải ồ  - Thủy triều không ều  - Biên ộ triều  - Biên ộ thủy triều  - Triều cường  - Độ lớn thủy triều  - Triều kiệt  - Triều dâng (TD)  - Triều rút (TR)  - Bán nhật triều  (BNT). - Bán  nhật triều ều  - Bán nhật triều  không ều    4    lOMoAR cPSD| 15962736   7 
Cácdanh từ vềthuỷtriều  a  NL  BNT  NT  a  12  24  MNTB  T  NR  8    5    lOMoAR cPSD| 15962736   9      1    lOMoAR cPSD| 15962736  
Sử dụngbảngthuỷtriều xác ịnhthờiiểm 
tàu ra vào cảng ?  Hn  H max  T T  3 H  Điềukiện max 
 tàuvào cảng mà không bịmắc cạn :  T TT cf 
T max =  H + cf 
 L   a  – 3 H  10    11      2    lOMoAR cPSD| 15962736  
Giảiquyết bàitoántàuvào cảngthỏa mãn iềukiện không bị mắc 
cạn vàkhông chạmcầu ?  m 1.5  H TK  a max  a  H  a  a  L  max  3 H  12      Ngà  Hl 3H Tcf   Tct Kết  y  Giờ a 
Tt max Mct q  DeltaT  luận  13/2 8  8.5 1.3 1.3  10.5  3200  20 0.067 Tàu vào phao  số "0"    11  8.5 2 1.3  9.2  3200  20 0.067 Không cho  phép    12  8.5 2.4 1.3  9.6  3200  20 0.067 Không cho  phép    13  8.5 2.2 1.3  9.4  3200  20 0.067 Không cho  phép    14  8.5 2 1.3  9.2  3200  20 0.067 Không cho  phép    15  8.5 1.8 1.3  9  3200  20 0.067 Không cho  phép    16  8.5 1.6 1.3  8.8  3200  20 0.067 Không cho  phép    3    lOMoAR cPSD| 15962736     17  8.5 1.4 1.3  8.6  20 0.067 Không cho  phép  3200      18  8.5 1 1.3  8.2  3200  20 0.067 Không cho  phép    19  8.5 0.8 1.3  8  3200  20 0.067 Không cho  phép    20  8.5 0.6 1.3  7.8  3200  20 0.067 Không cho  phép    21  8.5 1 1.3  8.2  3200  20 0.067 Không cho  phép    22  8.5 1.3 1.3  8.5  3200  20 0.067 Không cho  phép    23  8.5 1.6 1.3  8.8  3200  20 0.067 Không cho  phép  14/2 0  8.5 1.8 1.3  9  3200  20 0.067 Không cho  phép    1  8.5 2 1.3  9.2  3200  20 0.067 Không cho  phép                13    2  8.5 2.3 1.3  9.5  3200  20 0.067 Cho phép    4    lOMoAR cPSD| 15962736  
✓ Ảnh hưởngcủathuỷtriều 
Đốivới tàu:  
• Làm giảm tốc ộ tàuhay làm chệchhướng i của tàu 
( dòng chảy , hảilưu do thủy triều gây ra). 
• Làm biến ổi chiều luồng tàu chạy .  Đốivớicảng : 
•Tăng vốn ầu tư xây dựng côngtrình cảng . 
•Tăng vốn ầu tư thiết bị xếp dỡ tiềnphương . 
• Làm giảmnăngsuấtxếp dỡ . 
•Thủytriều trùng phương + với gió lớn → ngập lụt tàn phá  khu vựccảng .  14   
Một số hình ảnh tàu xếp dỡ hàng  15      5    lOMoAR cPSD| 15962736   16    17      6    lOMoAR cPSD| 15962736   18    19      7    lOMoAR cPSD| 15962736   C O NT A I N E R  20    21      8    lOMoAR cPSD| 15962736   22   
Tuyến ầu nọ - ầu kia 
( end-to-end servic ) e  23      9    lOMoAR cPSD| 15962736  
Tuyến vòng lặp ( loop service )  24   
Tuyến quả lắc ( pendulum)  25      10    lOMoAR cPSD| 15962736  
Tuyến quả lắc ( phạm vi vùng) 
N ối hai chặng vận chuyển feeder qua cảng trung tâm  ( hub port )  26   
Tuyến vòng quanh thế giới 
( round-the-world liner service)  27      11    lOMoAR cPSD| 15962736   28    VITRANSCHART  Trading areas ( 2018-2019)  29      12    lOMoAR cPSD| 15962736     
1.3.2 Hảilưu ( dòng chảy ) 
✓ Khái niệm : Là những dòng chảytồntạitương ốiổn ịnh trên các ại  dương . 
✓ Phân loại : 
Theo nguyênnhân  • Do gió  • Thủytriều 
Theo  nhiệtộ  • Hảilưu nóng  • Hảilưulạnh 
✓ Ảnhhưởngcủahảilưu : 
Đốivới tàu: 
• Gây ra hiệntượngsương mù. 
• Làm giảmtốc ộ tàukhi ingượcchiều hay làm chệchhướng icủa tàu. 
Đốivớicảng : 
Hảilưu+sóng+phù sa → làmdi chuyển bãiphù sa, bồiắp vùng ấtcảng 
và luồng tàu ra vào cảng .  30    31      13    lOMoAR cPSD| 15962736  
1.3.3  Sóng biển 
• Khái niệm: Dưới tác dụng của các lực khác nhau, các 
phần tử nước chuyển ộng theo quỹ ạo vòng, và chuyển  ộng ó gọi là sóng.  • Phân loại : 
o Sóng gió: Sóng lừng và sóng chết 
o Chênh lệch về áp suất: sóng ngầm 
o Sóng thần: do ộng ất, núi lửa dưới áy biển gây ra. 
o Ngoài ra: sóng thủy triều, sóng ịa chấn, sóng tàu  32   
Đối với tàu: 
•An toàn của tàu: làm tàu có thể chìm 
•Giảm tuổi thọ của tàu: vỏ tàu+máy tàu→vỡ tàu→ chìm tàu. 
• Giảm tốc ộ của tàu khi chạy ở VB có sóng – hệ số béo thể tích  của tàu biển? 
Đối với cảng: 
•Tăng vốn ầu tư xây dựng ê chắn sóng, phá sóng 
VD: Cảng Tiên Sa, Dung Quất, Chân Mây, Nam Đồ Sơn 
•Vốn ầu tư vào t/bị; cao trình cầu cảng, kho, bãi 
•Giảm năng suất xếp dỡ và tăng nguy cơ mất an toàn cho quá  trình xếp dỡ. 
•Sóng + thủy triều trùng phương→ tàn phá khu vực cảng. Đối 
với hàng hóa: hàng hóa bị va ập→ hư hỏng.  33    14    lOMoAR cPSD| 15962736  
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SÓNG BIỂN  34   
VỊ TRÍ CẢNG NAM ĐỒ SƠN TRÊN BẢN ĐỒ  35      15    lOMoAR cPSD| 15962736  
SƠ ĐỒ CẢNG NAM ĐỒ SƠN  36   
TỔNG QUAN CẢNG DUNG QUẤT  37      16    lOMoAR cPSD| 15962736  
TỔNG QUAN CẢNG TIÊN SA TỪ VỆ TINH  38    CẢNG TIÊN SA( ĐÀ NẴNG)  39      17    lOMoAR cPSD| 15962736  
Cùng với ê chắn sóng dài 450 M  tạo iều kiện tàu 
cập cảng làm hàng quanh năm không bị ảnh hưởng  bởi sóng và gió mùa  40    1.4. Bão nhiệt ới 
✓Bão là sự phát triển cao nhất của những xoáy thuận nhiệt 
ới với cường ộ gió xoáy rất mãnh liệt, kèm theo mưa to và 
các hiện tượng khí tượng hải văn khác ảnh hưởng trên 1 khu  vực rộng lớn. 
✓Xoáy thuận nhiệt ới là tất cả các dạng gió xoáy có áp suất  thấp nhất ở tâm. 
✓Tùy theo cường ộ gió xoáy mà người ta phân chia xoáy 
thuận nhiệt ới ra: áp thấp nhiệt ới hay bão.  41    18    lOMoAR cPSD| 15962736  
Vị trí và hướng di chuyển tiếp theo của bão số  8 – Saudel 
năm 2020  42   
Hình ảnh bão ổ bộ vào miền Trung Việt Nam trong  
năm  2020  43      19    lOMoAR cPSD| 15962736  
Quy luật hình thành bão 
Ở vùng biển gần xích ạo, bức xạ mặt trời lớn, to cao, hơi 
nước bốc lên nhiều, gió ở ó lại yếu → không khí nóng 
và ẩm dễ bay lên cao. Không khí bị nóng và bốc lên 
cao→ vùng áp suất thấp ược hình thành. Không khí 
xung quanh tràn tới chiếm chỗ tạo nên dòng khí chuyển 
ộng xoáy, và dưới tác dụng của lực Carolit + tác dụng của 
ngoại lực khác →xoáy thuận phát triển thành bão.  44 
Điềukiện hìnhthànhbão 
1. t o bề mặtnướcbiểnphải cao khoảng 26-27 0 C 
2. Có sự giaonhau của 2 khối khôngkhí có nhiệt ộ  chênh lệcháng kể 
3. Phải có lực chênh lệch các dòngkhôngkhí xoáy.  45      20    lOMoAR cPSD| 15962736  
Cấu trúc tầm ngang của bão 
Bão ở giai oạn phát triểnnhất , có thể chia làm 4 vùng.  4-5 B  55-150  R  1000 km  46   
✓Vùng yên tĩnh ược gọi là mắt bão nằm ở tâm bão: Bán 
kính trung bình của mắt bão khoảng 15km, gió rất yếu 
hoặc không có gió, trời trong sáng hoặc ít mây. ✓Vùng 
gió bão và mưa cực ại: 
Bề rộng vùng khoảng 55-150km, có sự thay ổi rất lớn của áp 
suất, gió lớn và mưa rào dữ dội, tốc ộ gió ạt 50-60m/s. ✓Vùng 
gió xoáy cấp 6, cấp 7: 
Sức gió chủ yếu là cấp 6,7, trong cơn mưa gió giật còn có thể 
ạt tới cấp 8,9, lượng mưa không lớn lắm. ✓Vùng ngoài  cùng của bão 
Tốc ộ gió ạt mức bình thường cấp 4, cấp 5, mưa chủ yếu là mưa  rào nhẹ.  47    21    lOMoAR cPSD| 15962736  
Cấu trúc thẳng ứngcủa bão  15-  18 km 
Bão có thể phân bố ến ộ cao 15-18 km. Ở ộ cao 5  .5 
km bán kính bão khoảng 400- 600k m, ở ộ cao 9k m bán 
kính bão thu hẹplạikhoảng 200-400 km và ộ cao 
13.5 km bán kính bão chỉ còn 100-200 km.  48   
Chu kỳsốngcủa bão 
✓Giai oạn hình thành: sức gió ạt cấp 6, 7 và áp thấp nhiệt ới phát triển  ến ộ cao từ 1.5-3km. 
✓Giai oạn trưởng thành (giai oạn bão non): thường từ áp thấp 
nhiệt ới phát triển thành bão phải mất vài ngày, nhưng có khi chỉ 12h, 
thậm chí trong 2h. Giai oạn này bão phát triển ến ộ cao 59km. Cấu 
trúc bão lúc này cân ối nhất. 
✓Giai oạn phát triển cao nhất của bão: áp suất giảm ến giá trị thấp 
nhất và không có khả năng giảm ược nữa. Gió bão ã tăng ến mức 
cực ại và ổn ịnh, mưa lớn, tính ổn ịnh của bão mất dần. 
✓Giai oạn bão tan: sau khi bão i vào ất liền, do ma sát bão mất dần 
năng lượng và yếu i nhanh chóng, kích thước bão giảm, mắt bão mất, 
bão tan dần. Hoặc trong quá trình di chuyển về vĩ ộ cao tiếp xúc với 
mặt biển lạnh, bão cũng yếu i và tan.  49    22    lOMoAR cPSD| 15962736  
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BÃO NHIỆT ĐỚI ISAAC  50   
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SAUDEL  51      23    lOMoAR cPSD| 15962736  
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BÃO NHIỆT ĐỚI MOLAVE TẠI  PHILIPINES  52   
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BÃO VÀ MỨC ĐỘ TÀN PHÁ CỦA BÃO  53      24    lOMoAR cPSD| 15962736  
Công tác khắc phục sau cơn bão tại các cảng hàng không, sân bay  54   
Ảnhhưởngcủa bão  55      25    lOMoAR cPSD| 15962736  
Hình ảnh cáctàu cá trong cơn bão  56   
Tàu thuyền neo  ậuchằng néo ảmbảo an toàntránh va ập khibão vào.  57      26    lOMoAR cPSD| 15962736   58
Ảnhhưởngcủa bão vớiườngsắt      59      27