-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tài liệu địa lý vận tải Chương 7 | Trường Đại học Giao thông Vận Tải
Tài liệu địa lý vận tải Chương 7 | Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Địa lý vận tải thủy 28 tài liệu
Đại học Giao thông vận tải 269 tài liệu
Tài liệu địa lý vận tải Chương 7 | Trường Đại học Giao thông Vận Tải
Tài liệu địa lý vận tải Chương 7 | Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Địa lý vận tải thủy 28 tài liệu
Trường: Đại học Giao thông vận tải 269 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Giao thông vận tải
Preview text:
lOMoAR cPSD| 15962736 1 lOMoAR cPSD| 15962736
Chương 7: Qui hoạch cácvùngkinh tế, KCN, KCX ở VN
7.1 . Quy hoạch cácVùngkinh tế VN.
7.2 . Quy hoạch các KCN, KCX ở VN
7.1. Quy hoạch các vùng kinh tế Việt Nam Khái niệm:
Vùng KT là một bộ phận KT lãnh thổ ặc thù của nền KTQD có chuyên môn hoá
sản xuất kết hợp chặt chẽ với sự phát triển tổng hợp.
Định nghĩa này bao hàm hai nội dung cơ bản của vùng KT:
- Chuyên môn hoá sản xuất : Chuyên môn hoá sản xuất vùng KT là dựa vào
những ưu thế của vùng ể phát triển một số ngành có ý nghĩa ối với cả nước, hoặc
có ý nghĩa ối với thị trường TG.
- Phát triển tổng hợp: là mỗi một vùng KT phải là một thể KT a ngành, a lĩnh
vực phát triển mạnh mẽ và cân ối với nhau. 4 lOMoAR cPSD| 15962736 5 lOMoAR cPSD| 15962736 6 lOMoAR cPSD| 15962736 7 lOMoAR cPSD| 15962736
a) V ị trí ịa lí : giáp trung du - miền núi phía
bắc, bắc trung bộ và vịnh bắc bộ. Ý nghĩa:
+ Tạo ộng lực phát triển v ù ng và các v ù ng khác
+ Dễ dàng giao lưu kinh tế với các v ù ng
khác và với nước ngoai
+ Gần các v ù ng giàu tài nguyên lOMoAR cPSD| 15962736
ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI Lịch sử Dân cư Cở sở vật Chính sá c h Kết cấu chất KT hạ tầng lOMoAR cPSD| 15962736 10 lOMoAR cPSD| 15962736
- T huậnlợi :
+ Vùnggiàutàinguyên khoáng sản , gồm
nhiềuloạinhư than, sắt , thiếc , ồng , chì- kẽm , apatit, á vôi và sét...
+ Vùngthan Quảng Ninh: lớnnhất , chấtlượng
tốtnhấtĐông Nam Á. Cung cấp nhiên liệu cho
các nhàmáy nhiệtiện , xuấtkhẩu .
- Khó khăn : + Các mỏ thường có quy mô nhỏ ,
phântán, nằmnơiịa hình hiểm trở .
+ Việc khaithác òihỏiphươngtiệnhiệnại , chi phí cao. 11 lOMoAR cPSD| 15962736
Nhàmáy thủyiện HòaBìnhtrênsông Đà
Nhàmáy thủyiệnSơn La trênsông Đà 12 lOMoAR cPSD| 15962736
Tiềm năng : Vùng biểnQuảng Ninh rộng
lớn, => Ý nghĩa : Phát triển tổng hợp kinh tế biển
+ Du lịch biển - ảo
+ Đánhbắt và nuôi trồng thủy hải sản
+ Phát triển giao thông ường biển
Nuôi trồngthủysản Vịnh Hạ Long Cảng Cái Lân lOMoAR cPSD| 15962736 14 lOMoAR cPSD| 15962736
Mạnglưới giaothông chủyếu là các
tuyến giaothôngquan trọngcủa
vùng: quốc lộ 1 , ườngsắtThống Nhất
Tuyến hànhlang Đông - Tây cũng
ã hìnhthành, hàng loạtcửakhẩu
mở ra như : Lao Bảo , Bờ Y thúc
ẩy giao thươngvới các nước láng giềng
- Hầm ường bộ qua Hải Vân,
Hoành Sơn góp phần gia tăngvận chuyểnBắc - Nam . 15 lOMoAR cPSD| 15962736 16 lOMoAR cPSD| 15962736
Có trữlượngnướclớn trêncácsông: Xê Xan, XrePok, thượngnguồn sông Đồng Nai 17 lOMoAR cPSD| 15962736 18 lOMoAR cPSD| 15962736
Mùa khô kéo dài , nước mặn
xâm nhập vào ất liền
Phần lớn diện tích của ồng
bằng là ất phèn, ất mặn.
Tài nguyên khoáng sản hạn chế,
gây trở ngại cho việc phát triển
kinh tế - xã hội của ồng bằng 19 lOMoAR cPSD| 15962736
❑ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ:
+ Gồm 8 tỉnh thành phố : Đà Nẵng,Quảng
Nam, Quảng Ngãi,Bình Định ,Phú Yên,
KhánhHòa,Ninh Thuận ,Bình Thuận .
+ Có 2 quần ảo xa bờ : HoàngSa, Trường Sa.
+ Tiếp giáp: Bắc trung bộ ,TâyNguyên,
Đông Nam Bộ , BiểnĐông và giao lưu
kinh tế trong và ngoài khu vự c. 20 lOMoAR cPSD| 15962736 Gồ m cá c tỉ nh, thà nh Phía Đ ông phố : TP. Hồ giáp Tây Chí Phía B Minh, Nguyên và ắc Bì giáp nh Duyên hải Dương Campuchia , Nam trung Bì , phía nh Phướ c, bộ, phía tây Đ ông Tây Ninh, nam giáp giáp ĐB Đồ B ng Nai và sông Cửu iển Đ ông. BàRị a- Long. Vũ ng Tà u . 21 lOMoAR cPSD| 15962736 22 lOMoAR cPSD| 15962736
➢ Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, tạo iều kiện thuận lợi
cho giao thông ường thủy, sản xuất , sinh hoạt và tàinguyên ấtdồi dào Đất khác Đất phù sa ngọt (40 vạn ( 1.2 triệu ha_10%) ha_30%) Đất mặn Đất phèn (75 vạn (1. 6 triệu ha_19% ) ha_41%) 23 25
7.2. Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất Việt Nam.
Khái niệm: KCN là khu tập trung các DN công nghiệp chuyên sản xuất hàng
CN và thực hiện các DV cho SXCN có ranh giới ịa lý xác ịnh, không có dân
cư sinh sống do chính phủ hoặc thủ tướng chính phủ quyết ịnh thành lập. Trong
KCN có thể có DN chế xuất. DN KCN là DN ược thành lập và hoạt ộng trong
KCN, gồm DN sản xuất và DN dịch vụ
Khái niệm: KCX là KCN chuyên sản xuất hàng XK, thực hiện dịch vụ cho SX
hàng XK và hoạt ộng xuất khẩu, có ranh giới ịa lý xác ịnh, ược thành lập theo
iều kiện, trình tự và thủ tục áp dụng ối với KCN. 24 lOMoAR cPSD| 15962736 Khu công nghiệp Khu công nghiệp Khu công nghiệp Yên Thăng Long 2 VSIP- Hải Phòng Phong - Bắc Ninh 26 lOMoAR cPSD| 15962736 Khu chế xuất Linh Khu chế xuất Tân Thuận Khu chế xuất Linh Trung II Trung 27 lOMoAR cPSD| 15962736 28 lOMoAR cPSD| 15962736
Theo quy hoạch phát triển ến năm 2020 , Tp.Hồ Chí Minh sẽ có 23 khu chế
xuất , khu công nghiệp ( KCX-KCN) với tổng diện tích khoảng 6.038,8 ha. lOMoAR cPSD| 15962736 lOMoAR cPSD| 15962736
Quy hoạch các KCN Việt Nam 31 lOMoAR cPSD| 15962736 32