Tài liệu đọc tuần 1 - Giáo dục học | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Tài liệu đọc tuần 1 - Giáo dục học | Đại học Sư Phạm Hà Nội giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

1
TËI LI U C TU N 1 ĐỌ
I. GIçO D C LË M T HI N T NG C TR NG C A XÌ H I ƯỢ ĐẶ Ư
1. B n ch t gi‡o d t hi n t ng ng c a x‹ h i c lˆ m ượ đặc trư
Để ườ độ tn ti vˆ ph‡t trin, loˆi ng i kh™ng ngng t‡c ng vˆo thế gii kh‡ch quan, nhn
thc th gi i kh‡ch quan t’ch lu v m. Nh ng kinh nghi m loˆi ng i t’ch ế để n kinh nghi ườ
lu được trong qu‡ tr“nh ph‡t tri n c a l ch s c l u gi n n v n ho‡ nh‰n lo i, chœng đượ ư ă
đượ ước tiếp ni qua c‡c thế h, thế h tr c kh™ng ngng truyn li kinh nghim cho thế h sau,
thế h sau l nh h i nh m tham gia vˆo cu c s ng lao ng c‡c ho t ĩ ng kinh nghi đ đ độ
độ ường x‹ hi nhm duy tr“ vˆ ph‡t trin x‹ hi loˆi ng i, ch’nh s truyn th vˆ lĩnh hi đ— gi
gi‡o d c. M t kh‡c, u ki n c b n x‹ h i loˆi ng i t n t i vˆ ph‡t tri n lˆ m b o đi ơ để ườ đả
đượ đả được cơ chế di truyn cơ chế di sn Ð gi‡o dc m bo c cơ chế th hai, như vy gi‡o
dc lˆ mt hi n t ng c ượ a x‹ hi th hi n vi c truy n t nh ng kinh nghi m loˆi ng i đạ ườ
đ‹ t’ch lu được t thế h nˆy sang thế h kh‡c. Tuy nhi•n, thế h sau kh™ng phi ch lĩnh h i
toˆn b nh m c a th h tr c l i c˜n b sung, lˆm phong phœ th•m ng kinh nghi ế ướ để
nhng kinh nghi m c a loˆi ng i Ð quy lu t c a s ti n b x‹ h i. Gi‡o d c c hi u ườ đ ế đượ
như qu‡ tr“nh th t c a s h“nh thˆnh tinh th n th ch t c a m i c‡ nh‰n trong x‹ ng nh
hi. V i c‡ch hi u nˆy, gi‡o d c kh™ng th t‡ch r i cu c sng ca con ng i, cườ a x‹ hi, n— lˆ
mt hi n t ng c i. ượ a x‹ h
Trong qu‡ tr“nh tiến ho‡ nh‰n loi, gi‡o dc xut hin c•ng vi s xut hin ca li người,
khi con ngưi c— quan h vi t nhi•n bng c™ng c phương tin lao động th“ nhu cu v s
truyn đạt vˆ lĩnh hi nhng kinh nghim ca thế h trưc cho thế h sau mi xut hin. Gi‡o dc
như lˆ mt phương thc ca xhi đm bo vic kế tha văn ho‡, ph‡t trin nh‰n c‡ch.
Trong thi ksơ khai ca x‹ hi loˆi người, gi‡o dc din ra trc tiếp ngay trong qutr“nh lao
động sn xut, con ngưi va lˆm va truyn li cho nhau c‡ch lˆm, c‡ch chế to c™ng c lao động,
c‡c c‡ch x s trong c‡c mi quan h x‹ hi, c‡c chun mc đạo đc. C‡c n khoa hc nghi•n cu
vic x‹ hi ho‡ tr em trong thi k“ nguy•n thu cho rng: gi‡o dc trong thi knˆy an quyđ n
trong h thng hot động sn xut xhi. Chc năng ca dy hc, gi‡o dc nhm chuyn ti văn ho‡
t thế h trước cho thế h sau đưc thc hin do tt c nhng ngưi ln được thc hin trc tiếp
trong qu‡ tr“nh giao tiếp vi tr em. Vic m rng gii hn giao tiếp cũng như ph‡t trin ng™n ng
văn ho‡ dn đến tăng lượng th™ng tin vˆ kinh nghim cn phi chuyn ti cho thế h sau, nhưng
kh năng thc hin li b hn chế. Điu nˆy dn đến h“nh thˆnh cơ chế xhi phi c— s chuy•n
tr‡ch thc hin vic t’ch lu vˆ truyn btri thc. S xut hin tư hu, chia gia đnh ra như mt cng
đồng kinh tế dn đến vai tr˜ gi‡o dc kh™ng phi ch ca c™ng x‹ mˆ ch yếu gia đnh.
2
Vˆo th i k“ c i, m t s nhˆ t t n th c r ng, s ph n vinh v v t ch t c a đạ ư ưởng nh
c‡c c™ng d‰n ri•ng bit c a gia “nh ph thu c o s c m nh c a qu c gia, gi‡o d c c đ đư
truyn t kh™ng ch gia “nh mˆ x‹ h i. Th i k“ c Hy L p, nhˆ tri t h c Platon cho r ng, đạ đ ế
con c‡i c a giai c p c m quy n ph i nh n c s gi‡o d c trong c‡c c quan gi‡o d c c a nhˆ đượ ơ
nước c n ph i gi‡o d c tr em ngay t khi m i ra i, t 7 tu i tr đờ đi, tr em trai c n c đượ
gi vˆo c‡c tr ng nườ i trœ vˆ sng trong điu ki n kh c nghi t, v“ m c ’ch ch’nh cđ a gi‡o dc
h“nh thˆnh nh i l’nh m nh m , c— k lu t b o v c‡c ch n™. Nh“n chung nhi u ng ngườ để
quc gia c đại c— n n gi‡o d v y. c như
C•ng v i vi c h“nh thˆnh ch vi t d n t i kh™ng ch lˆm thay i trong ph ng ph‡p ế đổ ươ
t’ch lu , g“n gi chuy n t i tri th c, c˜n lˆm thay i n i dung, ph ng ph‡p gi‡o d c, đổ ươ
dy hc. Khi qu‡ tr“nh s n xu t ngˆy cˆng ph c t p h i s ph c t p c ơn, c•ng v a cuc sng
x‹ h i, c a c c u t ch c nhˆ n c t ra y•u c n nh ng ng i c gi‡o d c, ơ ướ đ đặ u cao hơ ườ đượ
đ đ˜i hi vi c tiếp thu, luy n tp c™ng phu hơn, do vic truy n th di n ra mt c‡ch c— t
chc được chun b tr c, d n n vi c chuy n t d y h c c‡ nh‰n sang d y h c t p th ướ đế
trong c‡c nhˆ tr ng. S ra i c a nhˆ tr m t c quan chuy•n bi t m nh n vi c ườ đờ ường như ơ đả
gi‡o d c ‹ cho phŽp chuy n t i nh t lœc cho nhi u ng i, lˆm cho i a đ ng th™ng tin c•ng m ườ đạ đ
s c— th ti p thu n th u qu gi‡o d c. ế được kiế c, n‰ng cao hi
Na sau ca thế k XX c— s b•ng n v gi‡o dc tr em, thanh ni•n, người ln, c•ng vi
s thay đổi v m‡y m—c cơ kh’, xut hin t động ho‡, s ph‡t trin ca c™ng ngh đ‹ lˆm thay đổi
lao động ca con người trong sn xut, gi‡o dc như lˆ điu kin cn thiết để t‡i sn xut sc lao
động xhi. Ngˆy nay, gi‡o dc tr tnh mt hot động đưc t chc đặc bit, thiết kế theo mt kế
hoch cht ch c— phương ph‡p, phương tin hin đại, g—p phn to ra động lc thœc đẩy s ph‡t
trin ca x‹ hi. Đạo đức, tr’ tu, khoa hc, kĩ thut, văn ho‡ tinh thn vˆ tim năng kinh tế ca bt
c x‹ hi nˆo đu ph thuc o mc độ ph‡t trin ca gi‡o dc.
2. C‡c ch c n i c a gi‡o d c ăng x‹ h
Để t n t i vˆ ph‡t tri n, con ng i ‹ ti n hˆnh truy n t kinh nghi m l ch s - x‹ h i t ườ đ ế đạ
thế h tr c cho th h sau. Kinh nghi m nˆy ngˆy cˆng phong phœ, cˆng ch ng t vai tr˜ to ướ ế
ln c a gi‡o d c i v i s ph‡t tri n x‹ h i. Khi —, gi‡o d c th c hi n ch c n ng x‹ đố đ đ ă
hi ca m“nh.
V i t c‡ch m t hi n t i, gi‡o d c t‡c ng c‡ nh‰n tr thˆnh ư ượng x‹ h động vˆo t để
nhng nh‰n c‡ch theo y•u c u ph‡t tri n c a x‹ h i. Gi‡o d c t‡c ng n c‡c l nh v c c a độ đế ĩ
đờ đế ườ đội sng x‹ hi, n c‡c qu‡ tr“nh x‹ hi con ng i ch th. Nhng t‡c ng đ—, xŽt
dưới g—c x‹ h i h c g i nh . Gi‡o d c trong độ c, đượ ng chc n ng x‹ h i c a gi‡o dă c
3
x‹ h i x‹ h i ch ngh a th c hi n 3 ch c n ng x‹ h i c a m“nh: ĩ đ ă Chc n ng kinh t - s n ă ế
xut; chc n c n n h—aăng ch’nh tr - x‹ h i vˆ ch ăng t t ng- vư ưở ă .
2.1. Ch c n - ăng kinh tế sn xu t
Vi ch c n - s n xu t, gi‡o d c o n•n s c ăng kinh tế t‡i s n xu t s c lao ng x‹ h i, độ t
lao ng m i c— ch t l ng cao h n, thay th s c lao ng c l c h u, ‹ giˆ c i ho c độ ượ ơ ế độ ũ đ đ đ
mt i , đ bng c‡ch ph‡t tri n nh ng n ăng l c chung n ng l c chuy•n bi t c a con ng ă ười
nhm t o ra m t n t lao n, thœc y s n xu t, ph‡t tri n kinh t x‹ h i. ăng su động cao hơ đẩ ế
Ngˆy nay, nh‰n lo i ang s ng trong th i k“ v n minh h u c™ng nghi p c•ng v i s ph‡t đ ă
trin m nh m c a c™ng ngh th™ng tin. c m nˆy t ra nh ng y•u c u cao i v i Đặ đi đ đặ đố
cht l ng ngu n nh‰n l c: c— tr“nh h c v n cao, c— tay ngh v ng, ượ độ ng vˆng, n ng ă độ
s‡ng t o, linh ho t th’ch nghi, ‡p c nh u c a ti n tr“nh ph‡t tri n x‹ để đ ng đượ ng y•u c ế
hi. D y h c theo ti p c n n ng l c lˆ m t trong gi i ph‡p quan tr ph‡t tri n n ng l c ế ă ng để ă
hˆnh động cho ng ng c y•u cười h c trong c‡c nhˆ tr ng, ‡p ườ đ đượ u c a th tr ng lao ườ
động hin nay.
Để th c hi n t t ch c n - s n xu t, gi‡o d c ph i t p trung th c hi n nh ng ăng kinh tế
y•u cu c b n sau ‰y: ơ đ
- Gi‡o d n k i th c ti n x‹ h i. c lu™n g ết v
- Ti p t c th n m ˆo t c, b ng nh‰n tˆi. ế c hi c ti•u: n‰ng cao d‰n tr’, đ o nh‰n l i dưỡ
- H th ng gi‡o d c nhˆ tr ường kh™ng ng ng i m i n i dung, ph đổ ương ph‡p, ph ng ươ
tin v.v., trong — chœ tr ng ph‡t triđ n c‡c n ng l c: n ng l c c‡ thă ă ; năng l c x‹ h i; n ng l c ă
chuy•n m™n; n ng l c ph ng ph‡p, nh m ph‡t triă ươ n n ng l c hˆnh ng cho ng i h c, ‡p ă độ ườ đ
ng t t y•u c u c a th c ti n ngh nghi p.
2.2. Ch c n ng ch’nh tr - x‹ h i ă
Vi ch c n ng ch’nh tr - x‹ h , t ă i, gi‡o d c t‡c ng n c u trœc x‹ h độ đế i c t‡c động
đến c‡c b phn, c‡c thˆnh phn x‹ hi (c‡c giai cp, c‡c tng lp, c‡c nh—m x‹ hi...) lˆm
thay i t’nh ch t m i quan h ng c‡ch n‰ng cao tr“nh đổ gi ph n, thˆnh ph n a c‡c b đ b
độ văn h—a chung cho toˆn th i. x‹ h
Gi‡o d c tr thˆnh ph ng ti n th c, b i d ng t“nh c m, ươ n, c™ng c để khai s‡ng nh ưỡ
cng c ni m tin, k’ch th’ch hˆnh ng c a tđộ t c c‡c l c l i, nh ượng x‹ h m duy tr“, c ng
c th chế ch’nh tr - x‹ h i cho m t qu —. c gia nˆo đ
Gi‡o d c x‹ h i ch ngh a g—p ph n lˆm cho c u trœc x‹ h i tr n•n thu n nh t, lˆm cho ĩ
c‡c giai c p, c‡c t ng l p, c‡c thˆnh ph n x‹ h i.. ngˆy cˆng x’ch l i g n nhau th™ng qua
vic th c hi n m t ch’nh s‡ch gi‡o d c b“nh ng, t o u ki n thu n l i cho toˆn th nh‰n đẳ đi
4
d‰n lao động n ngh nghiđược h c t c l a ch p, đượ p vˆ thay tr’ x‹ h i. đổi v
n c ta, ng C ng s n Vi t Nam l‹nh o Nhˆ n i di n cho quy n l c Òc a ướ Đả đạ ước, đạ
d‰n, do d‰n, v“ d‰nÓ tr•n n n t ng c a ch ngh a M‡c - L•nin t t ng H Ch’ Minh, ĩ ư ưở
gi‡o d c lˆ s p c a ng, c a Nhˆ n c c a toˆn d‰n. Gi‡o d c ph c v cho m c nghi Đả ướ
ti•u: d‰n giˆu, n nh, x‹ h i c™ng b n minh. ước m ng, d‰n ch, vă
2.3. Ch c năng t t ng- vư ưở ăn h—a
V i ch c n ng t t ng- v c ă ư ưở ăn h—a, gi‡o d c tham gia vˆo vi x‰y d ng m t h t t ư ưởng
chi ph i toˆn x‹ h i, trong x‹ h i x‰y d ng m t l i s ng ph bi ến bng c‡ch ph c p gi‡o
dc ph th™ng v i tr“nh ngˆy cˆng cao độ cho m i t i. ng l p x‹ h
Th™ng qua gi‡o d c, nh ng t t ng x‹ h i c th m n t ng con ng ư ưở đượ đế ười, gi‡o d c h“nh
thˆnh con ng ười th giế i quan, gi‡o d c th c, hˆnh vi ph• h p v i chu n m c o c ý đạ đứ
x‹ h i. Nh gi‡o d c, t t c c‡c gi‡ tr v n ho‡ c a nh‰n lo i, c a d‰n t c, c a c ng ng ă đồ
được b o t n vˆ ph‡t trin, tr thˆnh h th ng gi‡ tr c a t ng con ng i. ườ
Th gi i ngˆy nay coi gi‡o d c con ng c b n nh t gi g“n ph‡t tri n v n ế đườ ơ để ă
ho‡, để kh i t t h u. Nhˆ t ng lai h c ng i M A. Toffler kh ng nh t i H i ng ươ ườ ĩ đị đồ
Li•n h p qu c, kho‡ 15 (1990) ÒM t d‰n t c kh™ng c gi‡o d c - d‰n t c s b loˆi đượ đ
người ˆo th i, m c gi‡o d c - c‡ nh‰n b i lo i b Ó. đ t c‡ nh‰n kh™ng đượ đ— s x‹ h
Ngˆy nay tr“nh d‰n tr’ cao lˆ m t ti•u ch’ ‡nh gi‡ s giˆu m nh c a m t qu c gia. độ để đ
Tr“nh d‰n tr’ cao s ti p thu, ph‡t tri n c c‡c gi‡ tr v n ho‡ t t p, u tranh ng n độ ế đượ ă đẹ đấ ă
nga xo‡ b c nh ng t t ng, hˆnh vi ti•u c c nh h n t t c nh t đượ ư ưở ưởng đế ng ho động
cn thiết, h u ’ch trong i s ng x‹ h i nh : xo‡ b c‡c phong t c, t p qu‡n l đờ ư c hu, m•
t’n, d oan, c‡c t n n x‹ h c hi n d‰n s - k ho “nh, an toˆn giao đ i, th ế ch ho‡ gia đ
th™ng v.v... ng th i, gi‡o d c c ng ph i lˆm tho m‹n nhu c u c h c t p su t i Đồ ũ đượ đờ
ca m i c™ng d‰n, do —, gi‡o d c c˜n m t phœc l i c b đ ơ n, m t quy n s ng tinh th n
ca m i. i thˆnh vi•n trong x‹ h
Để th c hi n chc năng văn ho‡ - x‹ h i, gi‡o d c ph đượi c quan t‰m ngay t b c m m
non cho đế đạn i hc vˆ tr•n đạ i h c; ph‡t tri n h p l’ c‡c loi h“nh gi‡o d c vˆ c‡c ph ương
th đc ˆo t o để m i l a tu i được hưởng quy n l i h c t p, tho m‹n nhu c u ph‡t tri n tˆi
năng ca mi c™ng d‰n, g—p ph đắn c lc vˆo s nghip c™ng nghip ho‡, hin đại ho‡ đất
nưc.
3. T’nh cht ca gi‡o dc
5
* Gi‡o d c m t hi n t ng ph bi n v nh h ượ ế ĩ ng, t c gi‡o d c ch c— x‹ h i
loˆi ng i, n— m t ph t‡ch r i c a i s i, gi‡o d c c— m i th i ườ n kh™ng th đờ ng x‹ h đại,
mi thi t ch x‹ h i kh‡c nhau, n—i m t c‡ch kh‡c, gi‡o d c xu t hi n c•ng v i s xu t hi n ế ế
ca x‹ h i n— m t i khi x‹ h n tđ i kh™ng t i, lˆ điu ki n kh™ng th thi u c cho s t n ế đượ
ti ph‡t tri n c a m i c‡ nh‰n x‹ h i loˆi ng i. Nh v y, gi‡o d c t n t i c•ng v i s ườ ư
tn t i, lˆ con c tr b n loˆi ng n t i vˆ ph‡t tri n. i c i loˆi nga x‹ h ườ đường đặ ưng cơ để ười t
* Gi‡o d c ch u s qui nh c a x‹ h đị i, gi‡o d c m t ho t ng g n li n v i ti n đ ế
tr“nh i l•n c a x‹ h m i giai n ph‡t tri n c a l ch s u c— n n gi‡o d c t ng, đ i, đo đề ương
khi x‹ h i chuy n t h“nh th‡i kinh t Ð x‹ h i nˆy sang h“nh th‡i kinh t Ð x‹ h i kh‡c th“ toˆn ế ế
b h th ng gi‡o d c t ng ng c ng bi n i theo. Gi‡o d c ch u s quy nh c a x‹ h i, n— ươ ũ ế đổ đị
phn ‡nh tr“nh ph‡t tri n kinh t Ð x‹ h i ‡p u kinh t Ð x‹ h i trong độ ế đ ng c‡c y•u c ế
nhng điu ki n c th . Gi‡o d c lu™n bi n i trong qu‡ tr“nh ph‡t tri n c a l ch s loˆi ế đổ
người, kh™ng c— m t n n gi‡o d c r i h“nh th‡i kinh t Ð x‹ h i, cho m i giai p khu™n cho m ế
đo ế n c a m i h“nh th‡i kinh t Ð x‹ h i cũng như cho m i qu c gia, ch’nh v“ v y gi‡o dc
mang t’nh l ch s . m i th i k“ l ch s c kh‡c nhau v m c ’ch, n i kh‡c nhau thgi‡o d đ
dung, ph ng ph‡p, h“nh th c t ch c gi‡o d c. C‡c ch’nh s‡ch gi‡o d c lu™n c hoˆn thi n ươ đượ
dưới nh h ng c m vˆ c‡c k t qu u. ưở a nhng kinh nghi ế nghi•n c
* Gi‡o dc mang t’nh giai cp, đ— lˆ s khng định ca rt nhiu nhˆ gi‡o dc hin nay, t’nh
cht giai cp ca gi‡o dc th hin trong c‡c chnh s‡ch gi‡o dc ch’nh thng đưc x‰y dng tr•n cơ
s tư tưởng ca n nưc cm quyn, n— khng định gio dc khng đứng ngoˆi ch’nh s‡ch vˆ quan
đim ca nhˆ nưc, điu đđưc tn x hi chp nhn. Gi‡o dc được s dng như mt cng c ca
giai cp cm quyn nhm duy tr“ li ’ch ca giai cp mnh, nhng li ’chy c— th ph• hp thiu s
ngưi trong x‹ hi hoc vi a sđ c‡c tng lp trong x‹ hi hoc vi li ’ch chung ca toˆn x‹ hi.
Ch’nh v“ vy mˆ trong x‹ hi c— giai cp đối kh‡ng, gi‡o dc đc quyn đặc li ca giai cp thng
tr. Trong xhi kh™ng cgiai cp đi kh‡ng, gio dc hưng ti s cng bng. Ngˆy nay, nhiu quc
gia tr•n thế gii đang hướng ti s hoˆ hp v lich gia c‡c giai cp, tng lp, hướng ti mt nn
gi‡o dc b“nh đẳng cho mi ngưi. T’nh giai cp quy định mc đ’ch gi‡o dc, ni dung gi‡o dc,
phương ph‡p h“nh thc t chc gi‡o dc .v.v.
Vit Nam, mc đ’ch c a Nhˆ n ước ta lˆ hưng ti xo‡ b ‡p b c b—c lt, t hđ ướng ti
s b“nh ng, c™ng b ng trong gi‡o d c. Khi chuyđẳ n sang cơ chế th trường, b•n c nh nh ng m t
t’ch cc cơ b n v n c— nh ng mt tr‡i kh— tr‡nh được, nhˆ nước ta đ‹ c gng đưa ra nhng ch’nh
s‡ch đảm bo c™ng b ng trong gi‡o d c nh ư:
Ð M i c™ng d‰n n ti p c n h th c. đều c— quy ế ng gi‡o d
6
Ð m b o cho nh ng h c sinh, sinh vi•n c— n u, tˆi n ng ti p t c c ˆo t o Đả ăng khiế ă ế đượ đ
l•n cao b u ki n kinh t , hoˆn c nh, gi i t’nh, d‰n t c, t™n gi‡o v.v. . t k đi ế
Ð Ti n hˆnh xo‡ m• ch , ph c p gi‡o d c. ế
Ð a d ng, m m d o c‡c lo i h“nh ˆo t o, c‡c lo i h“nh tr ng l p nh m t o cĐ đ ườ ơ hi
hc t p cho m i tng lp nh‰n d‰n.
II. GIçO D C H C LË M T KHOA H C
1. S n c a Gi‡o d c h“nh thˆnh vˆ ph‡t tri c h
Mi con ng i b m c a m“nh c ng c— c nh ng tri th c nh t nh ườ ng kinh nghi ũ đượ đị
trong l nh v c gi‡o d th i k“ nguy•n thu , con ng i ph i lˆm ch c nh ng tri th c ĩ c. ườ đượ
v gi‡o dc tr em, ph i truy n l i nh ng tri th c — t th h n th h kh‡c d i h“nh đ ế nˆy đế ế ướ
thc phong t c, t p qu‡n, tr˜ ch i, c‡c quy t c c a cu c s ng. C‡c tri th c nˆy ph n ‡nh ơ
trong c‡c c‰u ca dao, t c ng truy n c t’ch, th n tho i. v.v n— c— vai tr˜ quan tr ng trong x‹
hi, trong cuc sng gia “nh c giœp cho viđ ũng như c hoˆn thin nh‰n c‡ch.
Trong qutr“nh ph‡t tri n x‹ h i, nh ng tri th m c kh‡i qu‡t l i trong c kinh nghi đượ
tng khoa h c c th . C— th c lˆ m t trong nh ng h“nh th‡i th c x‹ h i, bao xem khoa h ý
gm ho t động để t o ra h thng nh ng tri th c kh‡ch quan v thc ti n, ng thđồ i bao
gm c k t qu c ế a ho t y, t c toˆn b động nh ng tri th c lˆm n n t ng cho b c tranh
v th gi i. S t’ch luế kinh nghim ph ng ti n lˆm phong phœ khoa hươ c, ph‡t tri n l’
lun vˆ th c ti n.
Gi‡o d c h c lˆ m t ngˆnh c a khoa h c x‹ h i, ngˆy cˆng c c ng c b ng h th ng đượ
l’ thuy t v ng ch c ph‡t tri n m nh m , g—p ph n to l ph‡t tri n x‹ h i. c ế n vˆo s
đầ đượu, nhng tri thc v gi‡o dc c h“nh thˆnh trong khu™n kh ca Triết hc, n— ch
mt b ph n c a Tri t h c. Nh ng nhˆ tri t h c th i c i nh Socrate (469 Ð 399 tr c ế ế đạ ư ướ
CN), Platon (427 Ð 348 tr c CN), Aristote (348 Ð 322 tr c CN) l’ gi i c‡c v n v ướ ướ đ đề
gi‡o d c ph ng T‰y. ph ™ng, t t c c a Kh ng T (551 Ð 479 tr c ươ ương Đ ư ưởng gi‡o d ướ
CN) c— nh —ng g—p qu b‡u vˆo kho tˆng l’ lu n gi‡o d c c a d‰n t c Trung Hoa đ ng đ ý
n—i ri•ng vˆ kho tˆng gi‡o d c c a nh‰n lo i n—i chung. Nh ng t t ng gi‡o d c trong giai ư ưở
đ đon nˆy được xu ết hi n vˆ tp trung đậm nŽt trong c‡c quan đi m tri t hc.
Vˆo thi k“ Văn ho Phc hưng, nhng ngưi c— c™ng ln trong vicm phong phœ nhng tư
tưởng gi‡o dc như nhˆ văn Ph‡p Rabơle (1494 Ð 1555), n hot động chnh tr nhˆ tư tưởng
Anh Ð Thomas Mor (1478 Ð 1535), n triết hc Italia Ð Kampanella (1562 Ð 1659).v.v
Mc d• ph‡t trin mnh nhng l’ thuyết gi‡o d c nh ư v y, nh ưng đến đầu thế k th XVII,
Gi‡o d c h c vn c˜n lˆ m t b ph n c a Triết hc. Sau nˆy, nhˆ triết h c vˆ t nhi•n hc Anh
7
Becơn (1561 Ð 1626) xut b n cu n "V gi‡ tr vˆ s gia t ng c a khoa h ă c" vˆo n m 1623, ă
trong ™ng c— đ ý định ph‰n loi khoa h c t‡ch Gi‡o d c h c ra nh ư m t khoa h c độc lp.
Ngay trong thế đ k —, Gi‡o dc hc nh mư t khoa hc độ c l p được cng c v ng ch c b ng
nhiu c™ng tr“nh ca J•m Am™t C™menki (1592 Ð 1670). ïng —ng m t c‡i m c quan trđ đ ng
trong qu‡ tr“nh ph‡t trin l’ lun vˆ hot động gi‡o dc ca nh‰n loi, c‡c c™ng tr“nh nghi•n cu
ca ™ng lˆ mt di s n s đồ vi ng—t 140 c™ng tr“nh nghi•n c u ch a ng nhđự ng tư tưng l n
v gi‡o d c, v x‹ h i, v triế t h c. v.v . C™menxki lˆ ngư đầi u ti•n trong lch s đ‹ n•u được
mt h thng c‡c nguy•n tc trong d y h c n nay h u nh c‡c nguy•n t c — v cđế ư đ ơ b n
vn c— nghý ĩa trong trong h thng c‡c nguy•n tc d y h c hi n i. Nhđạ ng t tư ưởng l n v l’
lu n d y h c c a C™menxki được tr“nh bˆy trong t‡c phm ni tiếng "L lun d y h c vĩ đạ i"
viế ăt n m 1632. Bng quan đim gi‡o d c m i m , khoa hc, cun s‡ch nˆy ‹ ra i c•ng v i đ đờ
s ra đời vˆ ph‡t trin ca m t ngˆnh khoa h c m i, đ— lˆ ÒGi‡o dc hcÓ.
L ch s Gi‡o d c h c ch ng minh r ng, m i giai n ph‡t tri n trong t ng th i i đ đo đạ
kh‡c nhau, Gi‡o d c h o, b sung nh ng tri th c m i. Gi‡o d c h c c kh™ng ngng s‡ng t
t điu chnh vˆ ph‡t tri n nh m ph c v c‡c y•u c a ho t ng gi‡o d c u ngˆy cˆng cao c độ
trong th c ti n.
Gi‡o d c h c nghi•n c u, ch đạ o th c ti n gi‡o d c, m b o cho gi‡o d c th c hi n t t đả
c‡c chc n ng c a m“nh. Th c ti n gi‡o d c lˆ c s cho s ra i vˆ ph‡t triă ơ đờ n c a Gi‡o d c
hc, đồng th i nh ng kinh nghi m c a th c tin gi‡o dc c hđượ th ng ho‡, kh‡i qu‡t ho‡
trong Gi‡o dc hc.
Trong qutr“nh ph‡t tri n c a m“nh, Gi‡o d c h c lu™n lo i b nh ng quan m l i đi
thi lu™n lu™n b sung c‡c lu n m lthuy t m i ph• h p v i tr“nh y•u c u đi ế đ
ca xh i.
2. m v , ph ng ph‡p nghi•n c u c a Gi‡o d c Đối tượng, nhi ươ c h
2.1. ng c a Gi‡o d c Đối tượ c h
Gi‡o dc mt hin tưng xhi, c— t’nh phc tp v nhiu mt, nhiu kh’a cnh, c— nhiu
khoa hc đi o nghi•n cu nnhư Kinh tế hc, X‹ hi hc, Triết hc, Ch’nh tr hc .v.v.
S —ng g—p c a nhi c nghi•n c u gi‡o d c nh m t hi n t ng đ u khoa hc trong vi ư ượ
đặ đị đềc trưng ca x‹ hi đ khng nh gi‡ tr ca n—, tuy nhi•n nhng khoa hc nˆy kh™ng
cp t i b n cht c a gi‡o d c, t i nh ng m i quan h c a c‡c qu‡ tr“nh ph‡t tri n con ng i ườ
như m t nh‰n c‡ch, t i s ph i h p gi a nhˆ gi‡o d c v i ng i c gi‡o d c trong qu‡ ườ đượ
tr“nh ph‡t tri n —, c•ng v i c‡c u ki n m b ph‡t tri n. Vi c nghi•n c u c‡c đ đi đả o cho s
kh’a c nh n•u tr•n c n ph i c— khoa h u, — lˆ Gi‡o d c h c. c chuy•n ngˆnh nghi•n c đ
8
Nh v y, Gi‡o d c h c c coi lˆ khoa h c nghi•n c u b n ch t, quy lu t, c‡c khuynh ư đượ
hướng t ng lai ph‡t tri n c a qu‡ tr“nh gi‡o d c, v i c‡c nh‰n t ph ng ti n ph‡t ươ ươ
trin con ng i nh m t nh‰n c‡ch trong toˆn b cu c s ng. Tr•n c s —, Gi‡o d c h c ườ ư ơ đ
nghi•n c u l’ lu n vˆ c‡ch t ch c qu‡ tr“nh —, c‡c ph ng ph‡p, h“nh th c hoˆn thi n ho t đ ươ
độ độ ườ đượ đồng ca nhˆ gi‡o dc, c‡c h“nh thc hot ng ca ng i c gi‡o dc, ng thi nghi•n
cu s ph p hˆnh ng c a nhˆ gi‡o d c v i ng i c gi‡o d c. i h độ ườ đượ
T nhng ph‰n t’ch tr•n cho thy, đi tượng ca Gi‡o d c h c qu‡ tr“nh gi‡o d c toˆn
vn, hin thc c— mc ’ch, đ được t ch c trong m t x‹ h i nht định. Qu‡ tr“nh gi‡o d c nh ư
vy được hiu theo nghĩa r ng qu‡ tr“nh h“nh thˆnh nh‰n c‡ch, đưc t ch c m t c‡ch c—
mc ’ch, c— kđ ế hoch, c n c o nhă ng mc ’ch, nhđ ng đi u ki n do x‹ hi quy định, được
thc hin th™ng qua s ph i h p nh ng gi a nhˆ gi‡o dđộ c người được gi‡o dc nhm
giœp cho người được gi‡o dc chi m lế ĩnh nhng kinh nghim x‹ hi ca loˆi người.
Qu‡ tr“nh gi‡o d c lˆ m t loi qu‡ tr“nh x‹ h i mang c tr đặ ưng ca qu‡ tr“nh x‹ h i, t c
n— c— t’nh nh hđị ưng, din ra trong th i gian nh t định, biu hin th™ng qua hot động ca con
người, vn ng do t‡c ng cđộ độ a c‡c nh‰n t b•n trong, b•n ngoˆi vˆ tu‰n theo nhng quy lut
kh‡ch quan. Bt c mt qu‡ tr“nh nˆo c ng u c— sũ đề thay đổi li•n tc t tr ng th‡i nˆy sang
trng th‡i kh‡c, gi‡o d c được xem xŽt nh m t qu‡ tr“nh th“ s thay ư đổi kđ ế t qu c a s
phi h p hˆnh động gi‡o d c c a nhˆ gi‡o dc vˆ người đưc gi‡o dc.
Qu‡ tr“nh gi‡o d c bao g m s th t c a hai qu‡ tr“nh b ph n lˆ qu‡ tr“nh d y h c ng nh
vˆ qu‡ tr“nh gi‡o d a h p), c‡c qu‡ tr“nh nˆy u th c hi n c‡c ch c nc (theo nghĩ đề ăng chung
ca gi‡o d c trong vi c h“nh thˆnh nh‰n c‡ch toˆn din. Song, m i qu‡ tr“nh u c— ch c đề
năng tr a vˆo ch i th c ni ca m“nh vˆ d c n ng tră đ để c hin c‡c ch ăng kh‡c.
Qu‡ trnh gi‡o dc s vn đng t mc ’ch cđ a gi‡o dc đến c‡c kết qu ca n—, t’nh toˆn
vn như s thng nht ni ti ca c‡c tnh t trong qu‡ tr“nh gio dc.
Qu‡ tr“nh gi‡o dc đưc xem như lˆ m t h th ng bao g m c‡c thˆnh t c u trœc như: m c
đ’ch gi‡o d c, n i dung gi‡o d c, ph ng ph‡p, ph ng ti n gi‡o d c, h“nh th c t ch c gi‡o ươ ươ
dc, ng i gi‡o d c, ng i c gi‡o dườ ườ đượ c, k t quế gi‡o d c.
Qu‡ tr“nh gi‡o dc lu™n c— s ph i h p hˆnh ng gi độ a ngưi gi‡o dc vˆ ngư đượi c gi‡o
dc, s ph i h p nˆy tr•n b“nh di n c‡ nh‰n vˆ tp th giœp cho ngưi được gi‡o dc chi m lế ĩnh
gi‡ tr v ăn ho‡ ca nh‰n loi, h“nh thˆnh nh‰n c‡ch.
2.2. Nhi m v c a Gi‡o d c c h
Bt c m t khoa h c nˆo cũng bao g m m t h thng c‡c nhi m v cn gi i quy ết, Gi‡o
dc hc lˆ mt khoa hc c n th c hi n c‡c nhi m v cơ bn sau:
9
Ð Gii th’ch ngun g c ph‡t sinh, ph‡t tri n vˆ b n ch t c a hi ưn t ng gi‡o d c, ph‰n bi t
c‡c m i quan h c— t’nh quy lu t t’nh ng u nhi•n. T“m ra c‡c quy lu t chi ph i qu‡ tr“nh
gi‡o dc tđể ch c chœng t hi u qu t i u. đạ ư
Ð Gi‡o dc h c nghi•n c u d b‡o tương lai g n vˆ t ương lai xa c a gi‡o d c, nghi•n c u
xu thế ph‡t trin vˆ mc ti•u chiế ượn l c c a gi‡o d c trong m i giai đon ph‡t tri n c a x‹ h i
để x‰y dng chương tr“nh gi‡o dc vˆ đˆo to.
Ð Nghi•n c u x‰y d ng c‡c l’ thuy t gi‡o d c m i, hoˆn thi n c‡c m™ h“nh gi‡o d c, d y ế
hc, ph‰n t’ch kinh nghi m gi‡o d c, t“m ra con n nh t c‡c ph ng ti n ‡p đường ng ươ để
dng chœng vˆo th c ti n gi‡o d c.
Ð Tr•n c s c‡c thˆnh t u c a khoa h , Gi‡o d c h c c˜n nghi•n c u t“m ơ c vˆ c™ng ngh
t˜i c‡c ph ng ph‡p vˆ ph ng ti n gi‡o d i nh m n‰ng cao hi u qu gi‡o d c. ươ ươ c m
Ngoˆi ra c˜n c— nhi m v ph m vi vˆ kh’a c nh c th (k’ch th’ch t’nh u c‡c nhi kh‡c
t’ch c c h c t p c a h a vi c kŽm nh n th c, c‡c y u t l a ch n c sinh, nguy•n nh‰n c ế
ngh nghi p c c sinh, ti•u chu n gi‡o vi•n .v.v) a h
3. C‡c kh‡i ni m c b n c a Gi‡o d c ơ c h
Bt c m t l nh v c khoa h c nˆo c ng bao g m m t h th ng kh‡i ni m, c— kh‡i ni m ĩ ũ
ct l›i, c‡c kh‡i nim c˜n l i th hi n s ph‰n ho‡ ca kh‡i nim ct l›i.
Gi‡o d c (theo ngh a r ĩ ng)qu‡ tr“nh t‡c c ’ch, c— t ch c, c— k ho ch, động c— m đ ế
c— n i dung vˆ b ng ph ng ph‡p khoa h c c a nhˆ gi‡o d c t i ng i c gi‡o d c trong ươ ườ đượ
c‡c c quan gi‡o d c, nhơ m h“nh thˆnh nh‰n c‡ch cho h .
Gi‡o d c (theo ngh a h p) ĩ qu‡ tr“nh h“nh thˆnh cho ng i c gi‡o d c l’ t ng, ườ đượ ưở
động cơ, t“nh cm, nim tin, nh ng nŽt t’nh c‡ch ca nh‰n c‡ch, nh ng hˆnh vi, th—i quen
cư x n trong x‹ h i th™ng qua vi ch t ng vˆ giao l u. đœng đắ c t c cho h c‡c ho độ ư
Dy hc qu‡ tr“nh t‡c i gi a ng i d i h c nh m giœp cho ng i động qua l ườ y vˆ ngườ ườ
hc l nh hĩ i nh ng tri th c khoa h c, k n t n th c th c ti n, ph‡t tri n ĩ ăng ho động nh
c‡c n ng l c ho t ng s‡ng t o, tr•n c s gi i quan c‡c ph m ch t ă độ ơ đh“nh thˆnh thế
nh‰n c‡ch c c theo m c ’ch gi‡o d c. a người h đ
C— rt nhiu kh‡i nim trong h th ng c‡c kh‡i nim v gi‡o dc h c s được tr“nh bˆy
trong gi‡o tr“nh nˆy. Tuy nhi•n v i s ph‡t tri n c a th i i ngˆy nay, c•ng vđạ i s đổ i m i
ph‡t tri n tri th c nhi ĩu l nh v c th c ng lˆ m t qu‡ tr“nh h“nh thˆnh c‡c thu t ng đ ũ khoa
hc. Do vy, kh™ng n•n cho r ng c‡c thu t ng đ ‹ c— lˆ hoˆn thi n vˆ ch’nh x‡c tuy t i, viđố c
nghi•n cu hoˆn thi n c‡c thu t ng cũng lˆ nhim v cp b‡ch ca Gi‡o dc hc.
4. Ph ng ph‡p lu ng ph‡p nghi•n c u Gi‡o d c ươ n vˆ phươ c h
10
4.1. Ph ng ph‡p lu n nghi•n c u Gi‡o d c ươ c h
Trong nghi•n c u khoa h c n—i chung, c— hai v n c b n ph ng ph‡p lu n đề ơ ươ
phương ph‡p nghi•n c u (c th ). Khoa h ph‡t tri n trong tr ng h p n— lu™n c b c ch ườ đượ
sung nhng tri th i. c m
Ph ng ph‡p lu n c hi u l’ thuy t v c ti n hˆnh c‡c ph ng ươ đượ ế c‡c nguy•n t để ế ươ
ph‡p, c‡c h“nh th c c a ho t n th c khoa h c, h th ng c‡c m, c‡c động nh quan đi
nguy•n t c ch o ho t ng c a ch th . C‡c quan m ph ng ph‡p lu n mang mˆu s c đạ độ đi ươ
triết h c. Ph ng ph‡p lu n trong Gi‡o d c h c c xem xŽt nh s t ng h p c‡c lu n ươ đượ ư
đi m v nh n thc gi‡o dc vˆ c i t o, biế n đổi thc ti n gi‡o dc
Nh m ph ng ph‡p lu n kim ch nam h ng d n c‡c nhˆ khoa h c t“m ng quan đi ươ ướ
t˜i, nghi•n c u khoa h c, c— th c p m t s m ph ng ph ng ph‡p lu n nghi•n đề quan đi ươ ươ
cu gi‡o d : c h c nh ư
Ð Quan m duy v t bi n ch ng: Khi nghi•n c u, c‡c nhˆ khoa h c ph i xem xŽt s v t, đi
hin t ng, qu‡ tr“nh gi‡o d c trong c‡c m i quan h ph c t p c a chœng, ng th i khi ượ đồ
nghi•n c u ph i xem xŽt đối t ng trong s vượ n động vˆ ph‡t trin.
Ð Quan m l ch s Ð l™gic: Y•u c u ph i ph‡t hi n ngu n g c n y sinh, đi u khi nghi•n c
qu‡ tr“nh di n bi n c a i t i gian v i nh ng u ế đố ượng nghi•n c u trong kh™ng gian, th đi
kin vˆ hoˆn c nh c th .
Ð Quan m th c tiđi n: Y•u c u khi nghi•n c u gi‡o d c c n ph i xu t ph‡t t th c ti n,
phi kh‡i qu‡t t“m ra quy lu t ph‡t triđể n c a chœng t th c ti n, k ết qu nghi•n c u c đượ
kim nghi m trong th c ti n vˆ ph i đư c ng d ng trong th c ti n
Ð Quan m h th ng: Khi nghi•n c u i t ng ph i ph‰n t’ch chœng thˆnh nh ng b đi đố ượ
phn xem xŽt m t c‡ch s‰u s c toˆn di n, ph i ph‰n t’ch m i quan h gi a c‡c s để
vt, hi n t ng, c‡c qu‡ tr“nh c m ượ ũng như i quan h gi a c‡c b ph n trong t ng s v t,
hin t ng vˆ qu‡ tr“nh —. ượ đ
4.2. C‡c ph ng ph‡p nghi•n c u Gi‡o d c ươ c h
Phương ph‡p nghi•n c u gi‡o d c h c c‡ch th c, con ng nhˆ khoa h c s đườ
dng để kh‡m ph‡ b n ch t, quy lu t c a qu‡ tr“nh gi‡o dc, nhm v n d ng chœng vˆo th c
tin gi‡o d c. C‡c ph ng ph‡p d ng trong nghi•n c u Gi‡o d c h c bao g m: ươ được s
*. C‡c ph ng ph‡p nghi•n c u l’ thuy t ươ ế
C‡c ph ng ph‡p nghi•n c u l’ thuy t bao g m: ươ ế
Phương ph‡p ph‰n t’ch vˆ t ng h p l’ thuy t ế
Ph‰n t’ch lthuy t: thao t‡c ph‰n chia tˆi li u l’ thuy t thˆnh c‡c n v ki n th c, ế ế đơ ế
| 1/13

Preview text:

TËI LIỆU ĐỌC TUẦN 1
I. GIçO DỤC LË MỘT HIỆN TƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA XÌ HỘI
1. Bản chất gi‡o dục lˆ một hiện tượng đặc trưng của x‹ hội
Để tồn tại vˆ ph‡t triển, loˆi người kh™ng ngừng t‡c động vˆo thế giới kh‡ch quan, nhận
thức thế giới kh‡ch quan để t’ch luỹ vốn kinh nghiệm. Những kinh nghiệm mˆ loˆi người t’ch
luỹ được trong qu‡ tr“nh ph‡t triển của lịch sử được lưu giữ ở nền văn ho‡ nh‰n loại, chœng
được tiếp nối qua c‡c thế hệ, thế hệ trước kh™ng ngừng truyền lại kinh nghiệm cho thế hệ sau,
thế hệ sau lĩnh hội những kinh nghiệm đ— để tham gia vˆo cuộc sống lao động vˆ c‡c hoạt
động x‹ hội nhằm duy tr“ vˆ ph‡t triển x‹ hội loˆi người, ch’nh sự truyền thụ vˆ lĩnh hội đ— gọi
lˆ gi‡o dục. Mặt kh‡c, điều kiện cơ bản để x‹ hội loˆi người tồn tại vˆ ph‡t triển lˆ đảm bảo
được cơ chế di truyền vˆ cơ chế di sản Ð gi‡o dục đảm bảo được cơ chế thứ hai, như vậy gi‡o
dục lˆ một hiện tượng của x‹ hội thể hiện ở việc truyền đạt những kinh nghiệm mˆ loˆi người
đ‹ t’ch luỹ được từ thế hệ nˆy sang thế hệ kh‡c. Tuy nhi•n, thế hệ sau kh™ng phải chỉ lĩnh hội
toˆn bộ những kinh nghiệm của thế hệ trước để lại mˆ c˜n bổ sung, lˆm phong phœ th•m
những kinh nghiệm của loˆi người Ð đ— lˆ quy luật của sự tiến bộ x‹ hội. Gi‡o dục được hiểu
như lˆ qu‡ tr“nh thống nhất của sự h“nh thˆnh tinh thần vˆ thể chất của mỗi c‡ nh‰n trong x‹
hội. Với c‡ch hiểu nˆy, gi‡o dục kh™ng thể t‡ch rời cuộc sống của con người, của x‹ hội, n— lˆ
một hiện tượng của x‹ hội.
Trong qu‡ tr“nh tiến ho‡ nh‰n loại, gi‡o dục xuất hiện c•ng với sự xuất hiện của loˆi người,
khi con người c— quan hệ với tự nhi•n bằng c™ng cụ vˆ phương tiện lao động th“ nhu cầu về sự
truyền đạt vˆ lĩnh hội những kinh nghiệm của thế hệ trước cho thế hệ sau mới xuất hiện. Gi‡o dục
như lˆ một phương thức của x‹ hội đảm bảo việc kế thừa văn ho‡, ph‡t triển nh‰n c‡ch.
Trong thời k“ sơ khai của x‹ hội loˆi người, gi‡o dục diễn ra trực tiếp ngay trong qu‡ tr“nh lao
động sản xuất, con người vừa lˆm vừa truyền lại cho nhau c‡ch lˆm, c‡ch chế tạo c™ng cụ lao động,
c‡c c‡ch xử sự trong c‡c mối quan hệ x‹ hội, c‡c chuẩn mực đạo đức. C‡c nhˆ khoa học nghi•n cứu
việc x‹ hội ho‡ trẻ em trong thời k“ nguy•n thuỷ cho rằng: gi‡o dục trong thời k“ nˆy đan quyện
trong hệ thống hoạt động sản xuất x‹ hội. Chức năng của dạy học, gi‡o dục nhằm chuyển tải văn ho‡
từ thế hệ trước cho thế hệ sau được thực hiện do tất cả những người lớn vˆ được thực hiện trực tiếp
trong qu‡ tr“nh giao tiếp với trẻ em. Việc mở rộng giới hạn giao tiếp cũng như ph‡t triển ng™n ngữ
vˆ văn ho‡ dẫn đến tăng lượng th™ng tin vˆ kinh nghiệm cần phải chuyển tải cho thế hệ sau, nhưng
khả năng thực hiện lại bị hạn chế. Điều nˆy dẫn đến h“nh thˆnh cơ chế x‹ hội phải c— sự chuy•n
tr‡ch thực hiện việc t’ch luỹ vˆ truyền b‡ tri thức. Sự xuất hiện tư hữu, chia gia đ“nh ra như một cộng
đồng kinh tế dẫn đến vai tr˜ gi‡o dục kh™ng phải chỉ lˆ của c™ng x‹ mˆ chủ yếu lˆ ở gia đ“nh. 1
Vˆo thời k“ cổ đại, một số nhˆ tư tưởng nhận thức rằng, sự phồn vinh về vật chất của
c‡c c™ng d‰n ri•ng biệt vˆ của gia đ“nh phụ thuộc vˆo sức mạnh của quốc gia, gi‡o dục được
truyền đạt kh™ng chỉ ở gia đ“nh mˆ ở x‹ hội. Thời k“ cổ Hy Lạp, nhˆ triết học Platon cho rằng,
con c‡i của giai cấp cầm quyền phải nhận được sự gi‡o dục trong c‡c cơ quan gi‡o dục của nhˆ
nước vˆ cần phải gi‡o dục trẻ em ngay từ khi mới ra đời, từ 7 tuổi trở đi, trẻ em trai cần được
gửi vˆo c‡c trường nội trœ vˆ sống trong điều kiện khắc nghiệt, v“ mục đ’ch ch’nh của gi‡o dục
lˆ h“nh thˆnh những người l’nh mạnh mẽ, c— kỉ luật để bảo vệ c‡c chủ n™. Nh“n chung nhiều
quốc gia cổ đại c— nền gi‡o dục như vậy.
C•ng với việc h“nh thˆnh chữ viết dẫn tới kh™ng chỉ lˆm thay đổi trong phương ph‡p
t’ch luỹ, g“n giữ vˆ chuyển tải tri thức, mˆ c˜n lˆm thay đổi nội dung, phương ph‡p gi‡o dục,
dạy học. Khi qu‡ tr“nh sản xuất ngˆy cˆng phức tạp hơn, c•ng với sự phức tạp của cuộc sống
x‹ hội, của cơ cấu tổ chức nhˆ nước đ‹ đặt ra y•u cầu cao hơn ở những người được gi‡o dục,
đ˜i hỏi việc tiếp thu, luyện tập c™ng phu hơn, do đ— việc truyền thụ diễn ra một c‡ch c— tổ
chức vˆ được chuẩn bị trước, dẫn đến việc chuyển từ dạy học c‡ nh‰n sang dạy học tập thể
trong c‡c nhˆ trường. Sự ra đời của nhˆ trường như một cơ quan chuy•n biệt đảm nhận việc
gi‡o dục đ‹ cho phŽp chuyển tải những th™ng tin c•ng một lœc cho nhiều người, lˆm cho đại đa
số c— thể tiếp thu được kiến thức, n‰ng cao hiệu quả gi‡o dục.
Nửa sau của thế kỉ XX c— sự b•ng nổ về gi‡o dục ở trẻ em, thanh ni•n, người lớn, c•ng với
sự thay đổi về m‡y m—c cơ kh’, xuất hiện tự động ho‡, sự ph‡t triển của c™ng nghệ đ‹ lˆm thay đổi
lao động của con người trong sản xuất, gi‡o dục như lˆ điều kiện cần thiết để t‡i sản xuất sức lao
động x‹ hội. Ngˆy nay, gi‡o dục trở thˆnh một hoạt động được tổ chức đặc biệt, thiết kế theo một kế
hoạch chặt chẽ c— phương ph‡p, phương tiện hiện đại, g—p phần tạo ra động lực thœc đẩy sự ph‡t
triển của x‹ hội. Đạo đức, tr’ tuệ, khoa học, kĩ thuật, văn ho‡ tinh thần vˆ tiềm năng kinh tế của bất
cứ x‹ hội nˆo đều phụ thuộc vˆo mức độ ph‡t triển của gi‡o dục.
2. C‡c chức năng x‹ hội của gi‡o dục
Để tồn tại vˆ ph‡t triển, con người đ‹ tiến hˆnh truyền đạt kinh nghiệm lịch sử- x‹ hội từ
thế hệ trước cho thế hệ sau. Kinh nghiệm nˆy ngˆy cˆng phong phœ, cˆng chứng tỏ vai tr˜ to
lớn của gi‡o dục đối với sự ph‡t triển x‹ hội. Khi đ—, gi‡o dục đ‹ thực hiện chức năng x‹ hội của m“nh.
Với tư c‡ch lˆ một hiện tượng x‹ hội, gi‡o dục t‡c động vˆo từng c‡ nh‰n để trở thˆnh
những nh‰n c‡ch theo y•u cầu ph‡t triển của x‹ hội. Gi‡o dục t‡c động đến c‡c lĩnh vực của
đời sống x‹ hội, đến c‡c qu‡ tr“nh x‹ hội mˆ con người lˆ chủ thể. Những t‡c động đ—, xŽt
dưới g—c độ x‹ hội học, được gọi lˆ những chc năng x‹ hi ca gi‡o dc. Gi‡o dục trong 2
x‹ hội x‹ hội chủ nghĩa đ‹ thực hiện 3 chức năng x‹ hội của m“nh: Chc năng kinh tế- sn
xut; chc năng ch’nh tr- x‹ hi vˆ chc năng tư tưởng- văn h—a.
2.1. Chức năng kinh tế - sn xut
Với chức năng kinh tế- sản xuất, gi‡o dục t‡i sn xut sc lao động x‹ hi, tạo n•n sức
lao động mới c— chất lượng cao hơn, thay thế sức lao động cũ đ‹ lạc hậu, đ‹ giˆ cỗi hoặc đ‹
mất đi bng c‡ch ph‡t trin nhng năng lc chung vˆ năng lc chuy•n bit ca con người,
nhằm tạo ra một năng suất lao động cao hơn, thœc đẩy sản xuất, ph‡t triển kinh tế x‹ hội.
Ngˆy nay, nh‰n loại đang sống trong thời k“ văn minh hậu c™ng nghiệp c•ng với sự ph‡t
triển mạnh mẽ của c™ng nghệ th™ng tin. Đặc điểm nˆy đ‹ đặt ra những y•u cầu cao đối với
chất lượng nguồn nh‰n lực: c— tr“nh độ học vấn cao, c— tay nghề vững vˆng, năng động,
s‡ng tạo, linh hoạt để th’ch nghi, đ‡p ứng được những y•u cầu của tiến tr“nh ph‡t triển x‹
hội. Dạy học theo tiếp cận năng lực lˆ một trong giải ph‡p quan trọng để ph‡t triển năng lực
hˆnh động cho người học trong c‡c nhˆ trường, đ‡p ứng được y•u cầu của thị trường lao động hiện nay.
Để thực hiện tốt chức năng kinh tế - sản xuất, gi‡o dục phải tập trung thực hiện những
y•u cầu cơ bản sau đ‰y:
- Gi‡o dục lu™n gắn kết với thực tiễn x‹ hội.
- Tiếp tục thực hiện mục ti•u: n‰ng cao d‰n tr’, đˆo tạo nh‰n lực, bồi dưỡng nh‰n tˆi.
- Hệ thống gi‡o dục nhˆ trường kh™ng ngừng đổi mới nội dung, phương ph‡p, phương
tiện v.v., trong đ— chœ trọng ph‡t triển c‡c năng lực: năng lực c‡ thể; năng lực x‹ hội; năng lực
chuy•n m™n; năng lực phương ph‡p, nhằm ph‡t triển năng lực hˆnh động cho người học, đ‡p
ứng tốt y•u cầu của thực tiễn nghề nghiệp.
2.2. Chức năng ch’nh trị - x‹ hội
Với chức năng ch’nh trị- x‹ hội, gi‡o dc t‡c động đến cu trœc x‹ hi, tức lˆ t‡c động
đến c‡c bộ phận, c‡c thˆnh phần x‹ hội (c‡c giai cấp, c‡c tầng lớp, c‡c nh—m x‹ hội...) lˆm
thay đổi t’nh cht mi quan h giữa c‡c bộ phận, thˆnh phần đ— bng c‡ch n‰ng cao tr“nh
độ văn h—a chung cho toˆn thể x‹ hội.
Gi‡o dục trở thˆnh phương tiện, c™ng cụ để khai s‡ng nhận thức, bồi dưỡng t“nh cảm,
củng cố niềm tin, k’ch th’ch hˆnh động của tất cả c‡c lực lượng x‹ hội, nhằm duy tr“, củng
cố thể chế ch’nh trị- x‹ hội cho một quốc gia nˆo đ—.
Gi‡o dục x‹ hội chủ nghĩa g—p phần lˆm cho cấu trœc x‹ hội trở n•n thuần nhất, lˆm cho
c‡c giai cấp, c‡c tầng lớp, c‡c thˆnh phần x‹ hội.. ngˆy cˆng x’ch lại gần nhau th™ng qua
việc thực hiện một ch’nh s‡ch gi‡o dục b“nh đẳng, tạo điều kiện thuận lợi cho toˆn thể nh‰n 3
d‰n lao động được học tập, được lựa chọn nghề nghiệp vˆ thay đổi vị tr’ x‹ hội.
Ở nước ta, Đảng Cộng sản Việt Nam l‹nh đạo Nhˆ nước, đại diện cho quyền lực Òcủa
d‰n, do d‰n, v“ d‰nÓ tr•n nền tảng của chủ nghĩa M‡c - L•nin vˆ tư tưởng Hồ Ch’ Minh,
gi‡o dục lˆ sự nghiệp của Đảng, của Nhˆ nước vˆ của toˆn d‰n. Gi‡o dục phục vụ cho mục
ti•u: d‰n giˆu, nước mạnh, x‹ hội c™ng bằng, d‰n chủ, văn minh.
2.3. Chức năng tư tưởng- văn h—a
Với chức năng tư tưởng- văn h—a, gi‡o dục tham gia vˆo việc x‰y dng mt h tư tưởng
chi phối toˆn x‹ hội, x‰y dng mt li sng ph biến trong x‹ hội bng c‡ch ph cp gi‡o
dc ph th™ng vi tr“nh độ ngˆy cˆng cao cho mọi tầng lớp x‹ hội.
Th™ng qua gi‡o dục, những tư tưởng x‹ hội được thấm đến từng con người, gi‡o dục h“nh
thˆnh ở con người thế giới quan, gi‡o dục ý thức, hˆnh vi ph• hợp với chuẩn mực đạo đức
x‹ hội. Nhờ gi‡o dục, tất cả c‡c gi‡ trị văn ho‡ của nh‰n loại, của d‰n tộc, của cộng đồng
được bảo tồn vˆ ph‡t triển, trở thˆnh hệ thống gi‡ trị của từng con người.
Thế giới ngˆy nay coi gi‡o dục lˆ con đường cơ bản nhất để giữ g“n vˆ ph‡t triển văn
ho‡, để khỏi tụt hậu. Nhˆ tương lai học người Mĩ lˆ A. Toffler khẳng định tại Hội đồng
Li•n hợp quốc, kho‡ 15 (1990) ÒMột d‰n tộc kh™ng được gi‡o dục - d‰n tộc đ— sẽ bị loˆi
người đˆo thải, một c‡ nh‰n kh™ng được gi‡o dục - c‡ nh‰n đ— sẽ bị x‹ hội loại bỏÓ.
Ngˆy nay tr“nh độ d‰n tr’ cao lˆ một ti•u ch’ để đ‡nh gi‡ sự giˆu mạnh của một quốc gia.
Tr“nh độ d‰n tr’ cao sẽ tiếp thu, ph‡t triển được c‡c gi‡ trị văn ho‡ tốt đẹp, đấu tranh ngăn
ngừa xo‡ bỏ được những tư tưởng, hˆnh vi ti•u cực ảnh hưởng đến tất cả những hoạt động
cần thiết, hữu ’ch trong đời sống x‹ hội như: xo‡ bỏ c‡c phong tục, tập qu‡n lạc hậu, m•
t’n, dị đoan, c‡c tệ nạn x‹ hội, thực hiện d‰n số - kế hoạch ho‡ gia đ“nh, an toˆn giao
th™ng v.v... Đồng thời, gi‡o dục cũng phải lˆm thoả m‹n nhu cầu được học tập suốt đời
của mỗi c™ng d‰n, do đ—, gi‡o dục c˜n lˆ một phœc lợi cơ bản, một quyền sống tinh thần
của mỗi thˆnh vi•n trong x‹ hội.
Để thực hiện chức năng văn ho‡ - x‹ hội, gi‡o dục phải được quan t‰m ngay từ bậc mầm
non cho đến đại học vˆ tr•n đại học; ph‡t triển hợp l’ c‡c loại h“nh gi‡o dục vˆ c‡c phương
thức đˆo tạo để mọi lứa tuổi được hưởng quyền lợi học tập, thoả m‹n nhu cầu ph‡t triển tˆi
năng của mọi c™ng d‰n, g—p phần đắc lực vˆo sự nghiệp c™ng nghiệp ho‡, hiện đại ho‡ đất nước.
3. T’nh chất của gi‡o dục 4
* Gi‡o dc lˆ mt hin tượng ph biến vˆ vĩnh hng, tức lˆ gi‡o dục chỉ c— ở x‹ hội
loˆi người, n— lˆ một phần kh™ng thể t‡ch rời của đời sống x‹ hội, gi‡o dục c— ở mọi thời đại,
mọi thiết chế x‹ hội kh‡c nhau, n—i một c‡ch kh‡c, gi‡o dục xuất hiện c•ng với sự xuất hiện
của x‹ hội vˆ n— mất đi khi x‹ hội kh™ng tồn tại, lˆ điều kiện kh™ng thể thiếu được cho sự tồn
tại vˆ ph‡t triển của mỗi c‡ nh‰n vˆ x‹ hội loˆi người. Như vậy, gi‡o dục tồn tại c•ng với sự
tồn tại của x‹ hội loˆi người, lˆ con đường đặc trưng cơ bản để loˆi người tồn tại vˆ ph‡t triển.
* Gi‡o dc chu s qui định ca x‹ hi, gi‡o dục lˆ một hoạt động gắn liền với tiến
tr“nh đi l•n của x‹ hội, ở mỗi giai đoạn ph‡t triển của lịch sử đều c— nền gi‡o dục tương ứng,
khi x‹ hội chuyển từ h“nh th‡i kinh tế Ð x‹ hội nˆy sang h“nh th‡i kinh tế Ð x‹ hội kh‡c th“ toˆn
bộ hệ thống gi‡o dục tương ứng cũng biến đổi theo. Gi‡o dục chịu sự quy định của x‹ hội, n—
phản ‡nh tr“nh độ ph‡t triển kinh tế Ð x‹ hội vˆ đ‡p ứng c‡c y•u cầu kinh tế Ð x‹ hội trong
những điều kiện cụ thể. Gi‡o dục lu™n biến đổi trong qu‡ tr“nh ph‡t triển của lịch sử loˆi
người, kh™ng c— một nền gi‡o dục rập khu™n cho mọi h“nh th‡i kinh tế Ð x‹ hội, cho mọi giai
đoạn của mỗi h“nh th‡i kinh tế Ð x‹ hội cũng như cho mọi quốc gia, ch’nh v“ vậy gi‡o dục
mang t’nh lịch sử. Ở mỗi thời k“ lịch sử kh‡c nhau th“ gi‡o dục kh‡c nhau về mục đ’ch, nội
dung, phương ph‡p, h“nh thức tổ chức gi‡o dục. C‡c ch’nh s‡ch gi‡o dục lu™n được hoˆn thiện
dưới ảnh hưởng của những kinh nghiệm vˆ c‡c kết quả nghi•n cứu.
* Gi‡o dc mang t’nh giai cp, đ— lˆ sự khẳng định của rất nhiều nhˆ gi‡o dục hiện nay, t’nh
chất giai cấp của gi‡o dục thể hiện trong c‡c ch’nh s‡ch gi‡o dục ch’nh thống được x‰y dựng tr•n cơ
sở tư tưởng của nhˆ nước cầm quyền, n— khẳng định gi‡o dục kh™ng đứng ngoˆi ch’nh s‡ch vˆ quan
điểm của nhˆ nước, điều đ— được toˆn x‹ hội chấp nhận. Gi‡o dục được sử dụng như một c™ng cụ của
giai cấp cầm quyền nhằm duy tr“ lợi ’ch của giai cấp m“nh, những lợi ’ch nˆy c— thể ph• hợp thiểu số
người trong x‹ hội hoặc với đa số c‡c tầng lớp trong x‹ hội hoặc với lợi ’ch chung của toˆn x‹ hội.
Ch’nh v“ vậy mˆ trong x‹ hội c— giai cấp đối kh‡ng, gi‡o dục lˆ đặc quyền đặc lợi của giai cấp thống
trị. Trong x‹ hội kh™ng c— giai cấp đối kh‡ng, gi‡o dục hướng tới sự c™ng bằng. Ngˆy nay, nhiều quốc
gia tr•n thế giới đang hướng tới sự hoˆ hợp về lợi ’ch giữa c‡c giai cấp, tầng lớp, hướng tới một nền
gi‡o dục b“nh đẳng cho mọi người. T’nh giai cấp quy định mục đ’ch gi‡o dục, nội dung gi‡o dục,
phương ph‡p vˆ h“nh thức tổ chức gi‡o dục .v.v.
Ở Việt Nam, mục đ’ch của Nhˆ nước ta lˆ hướng tới xo‡ bỏ ‡p bức b—c lột, từ đ— hướng tới
sự b“nh đẳng, c™ng bằng trong gi‡o dục. Khi chuyển sang cơ chế thị trường, b•n cạnh những mặt
t’ch cực cơ bản vẫn c— những mặt tr‡i kh— tr‡nh được, nhˆ nước ta đ‹ cố gắng đưa ra những ch’nh
s‡ch đảm bảo c™ng bằng trong gi‡o dục như:
Ð Mọi c™ng d‰n đều c— quyền tiếp cận hệ thống gi‡o dục. 5
Ð Đảm bảo cho những học sinh, sinh vi•n c— năng khiếu, tˆi năng tiếp tục được đˆo tạo
l•n cao bất kể điều kiện kinh tế, hoˆn cảnh, giới t’nh, d‰n tộc, t™n gi‡o v.v. .
Ð Tiến hˆnh xo‡ m• chữ, phổ cập gi‡o dục.
Ð Đa dạng, mềm dẻo c‡c loại h“nh đˆo tạo, c‡c loại h“nh trường lớp nhằm tạo cơ hội
học tập cho mọi tầng lớp nh‰n d‰n.
II. GIçO DỤC HỌC LË MỘT KHOA HỌC
1. Sự h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển của Gi‡o dục học
Mỗi con người bằng kinh nghiệm của m“nh cũng c— được những tri thức nhất định
trong lĩnh vực gi‡o dục. Ở thời k“ nguy•n thuỷ, con người phải lˆm chủ được những tri thức
về gi‡o dục trẻ em, phải truyền lại những tri thức đ— từ thế hệ nˆy đến thế hệ kh‡c dưới h“nh
thức phong tục, tập qu‡n, tr˜ chơi, c‡c quy tắc của cuộc sống. C‡c tri thức nˆy phản ‡nh
trong c‡c c‰u ca dao, tục ngữ truyện cổ t’ch, thần thoại. v.v n— c— vai tr˜ quan trọng trong x‹
hội, trong cuộc sống gia đ“nh cũng như giœp cho việc hoˆn thiện nh‰n c‡ch.
Trong qu‡ tr“nh ph‡t triển x‹ hội, những tri thức kinh nghiệm được kh‡i qu‡t lại trong
từng khoa học cụ thể. C— thể xem khoa học lˆ một trong những h“nh th‡i ý thức x‹ hội, bao
gồm hoạt động để tạo ra hệ thống những tri thức kh‡ch quan về thực tiễn, đồng thời bao
gồm cả kết quả của hoạt động ấy, tức lˆ toˆn bộ những tri thức lˆm nền tảng cho bức tranh
về thế giới. Sự t’ch luỹ kinh nghiệm lˆ phương tiện lˆm phong phœ khoa học, ph‡t triển l’ luận vˆ thực tiễn.
Gi‡o dục học lˆ một ngˆnh của khoa học x‹ hội, ngˆy cˆng được củng cố bằng hệ thống
l’ thuyết vững chắc vˆ ph‡t triển mạnh mẽ, g—p phần to lớn vˆo sự ph‡t triển x‹ hội. Lœc
đầu, những tri thức về gi‡o dục được h“nh thˆnh trong khu™n khổ của Triết học, n— chỉ lˆ
một bộ phận của Triết học. Những nhˆ triết học thời cổ đại như Socrate (469 Ð 399 trước
CN), Platon (427 Ð 348 trước CN), Aristote (348 Ð 322 trước CN) đ‹ l’ giải c‡c vấn đề về
gi‡o dục ở phương T‰y. Ở phương Đ™ng, tư tưởng gi‡o dục của Khổng Tử (551 Ð 479 trước
CN) đ‹ c— những đ—ng g—p quý b‡u vˆo kho tˆng l’ luận gi‡o dục của d‰n tộc Trung Hoa
n—i ri•ng vˆ kho tˆng gi‡o dục của nh‰n loại n—i chung. Những tư tưởng gi‡o dục trong giai
đoạn nˆy đ‹ được xuất hiện vˆ tập trung đậm nŽt trong c‡c quan điểm triết học.
Vˆo thời k“ Văn ho‡ Phục hưng, những người c— c™ng lớn trong việc lˆm phong phœ những tư
tưởng gi‡o dục như nhˆ văn Ph‡p Rabơle (1494 Ð 1555), nhˆ hoạt động ch’nh trị vˆ nhˆ tư tưởng
Anh Ð Thomas Mor (1478 Ð 1535), nhˆ triết học Italia Ð Kampanella (1562 Ð 1659).v.v
Mặc d• ph‡t triển mạnh những l’ thuyết gi‡o dục như vậy, nhưng đến đầu thế kỉ thứ XVII,
Gi‡o dục học vẫn c˜n lˆ một bộ phận của Triết học. Sau nˆy, nhˆ triết học vˆ tự nhi•n học Anh 6
lˆ Becơn (1561 Ð 1626) xuất bản cuốn "V gi‡ tr vˆ s gia tăng ca khoa hc" vˆo năm 1623,
trong đ— ™ng c— ý định ph‰n loại khoa học vˆ t‡ch Gi‡o dục học ra như một khoa học độc lập.
Ngay trong thế kỉ đ—, Gi‡o dục học như một khoa học độc lập được củng cố vững chắc bằng
nhiều c™ng tr“nh của J•m Am™t C™menki (1592 Ð 1670). ïng đ‹ đ—ng một c‡i mốc quan trọng
trong qu‡ tr“nh ph‡t triển l’ luận vˆ hoạt động gi‡o dục của nh‰n loại, c‡c c™ng tr“nh nghi•n cứu
của ™ng lˆ một di sản đồ sộ với ng—t 140 c™ng tr“nh nghi•n cứu chứa đựng những tư tưởng lớn
về gi‡o dục, về x‹ hội, về triết học. v.v . C™menxki lˆ người đầu ti•n trong lịch sử đ‹ n•u được
một hệ thống c‡c nguy•n tắc trong dạy học mˆ đến nay hầu như c‡c nguy•n tắc đ— về cơ bản
vẫn c— ý nghĩa trong trong hệ thống c‡c nguy•n tắc dạy học hiện đại. Những tư tưởng lớn về l’
luận dạy học của C™menxki được tr“nh bˆy trong t‡c phẩm nổi tiếng "L’ lun dy hc vĩ đại"
viết năm 1632. Bằng quan điểm gi‡o dục mới mẻ, khoa học, cuốn s‡ch nˆy đ‹ ra đời c•ng với
sự ra đời vˆ ph‡t triển của một ngˆnh khoa học mới, đ— lˆ ÒGi‡o dc hcÓ.
Lịch sử Gi‡o dục học đ‹ chứng minh rằng, ở mỗi giai đoạn ph‡t triển trong từng thời đại
kh‡c nhau, Gi‡o dục học kh™ng ngừng s‡ng tạo, bổ sung những tri thức mới. Gi‡o dục học
tự điều chỉnh vˆ ph‡t triển nhằm phục vụ c‡c y•u cầu ngˆy cˆng cao của hoạt động gi‡o dục trong thực tiễn.
Gi‡o dục học nghi•n cứu, chỉ đạo thực tiễn gi‡o dục, đảm bảo cho gi‡o dục thực hiện tốt
c‡c chức năng của m“nh. Thực tiễn gi‡o dục lˆ cơ sở cho sự ra đời vˆ ph‡t triển của Gi‡o dục
học, đồng thời những kinh nghiệm của thực tiễn gi‡o dục được hệ thống ho‡, kh‡i qu‡t ho‡ trong Gi‡o dục học.
Trong qu‡ tr“nh ph‡t triển của m“nh, Gi‡o dục học lu™n loại bỏ những quan điểm lỗi
thời vˆ lu™n lu™n bổ sung c‡c luận điểm vˆ l’ thuyết mới ph• hợp với tr“nh độ vˆ y•u cầu của x‹ hội.
2. Đối tượng, nhiệm vụ, phương ph‡p nghi•n cứu của Gi‡o dục học
2.1. Đối tượng ca Gi‡o dc hc
Gi‡o dục lˆ một hiện tượng x‹ hội, c— t’nh phức tạp về nhiều mặt, nhiều kh’a cạnh, c— nhiều
khoa học đi vˆo nghi•n cứu n— như Kinh tế học, X‹ hội học, Triết học, Ch’nh trị học .v.v.
Sự đ—ng g—p của nhiều khoa học trong việc nghi•n cứu gi‡o dục như lˆ một hiện tượng
đặc trưng của x‹ hội đ‹ khẳng định gi‡ trị của n—, tuy nhi•n những khoa học nˆy kh™ng đề
cập tới bản chất của gi‡o dục, tới những mối quan hệ của c‡c qu‡ tr“nh ph‡t triển con người
như một nh‰n c‡ch, tới sự phối hợp giữa nhˆ gi‡o dục với người được gi‡o dục trong qu‡
tr“nh ph‡t triển đ—, c•ng với c‡c điều kiện đảm bảo cho sự ph‡t triển. Việc nghi•n cứu c‡c
kh’a cạnh n•u tr•n cần phải c— khoa học chuy•n ngˆnh nghi•n cứu, đ— lˆ Gi‡o dục học. 7
Như vậy, Gi‡o dục học được coi lˆ khoa học nghi•n cứu bản chất, quy luật, c‡c khuynh
hướng vˆ tương lai ph‡t triển của qu‡ tr“nh gi‡o dục, với c‡c nh‰n tố vˆ phương tiện ph‡t
triển con người như một nh‰n c‡ch trong toˆn bộ cuộc sống. Tr•n cơ sở đ—, Gi‡o dục học
nghi•n cứu l’ luận vˆ c‡ch tổ chức qu‡ tr“nh đ—, c‡c phương ph‡p, h“nh thức hoˆn thiện hoạt
động của nhˆ gi‡o dục, c‡c h“nh thức hoạt động của người được gi‡o dục, đồng thời nghi•n
cứu sự phối hợp hˆnh động của nhˆ gi‡o dục với người được gi‡o dục.
Từ những ph‰n t’ch tr•n cho thấy, đối tượng của Gi‡o dục học lˆ qu‡ tr“nh gi‡o dục toˆn
vẹn, hiện thực c— mục đ’ch, được tổ chức trong một x‹ hội nhất định. Qu‡ tr“nh gi‡o dục như
vậy được hiểu theo nghĩa rộng lˆ qu‡ tr“nh h“nh thˆnh nh‰n c‡ch, được tổ chức một c‡ch c—
mục đ’ch, c— kế hoạch, căn cứ vˆo những mục đ’ch, những điều kiện do x‹ hội quy định, được
thực hiện th™ng qua sự phối hợp hˆnh động giữa nhˆ gi‡o dục vˆ người được gi‡o dục nhằm
giœp cho người được gi‡o dục chiếm lĩnh những kinh nghiệm x‹ hội của loˆi người.
Qu‡ tr“nh gi‡o dục lˆ một loại qu‡ tr“nh x‹ hội mang đặc trưng của qu‡ tr“nh x‹ hội, tức lˆ
n— c— t’nh định hướng, diễn ra trong thời gian nhất định, biểu hiện th™ng qua hoạt động của con
người, vận động do t‡c động của c‡c nh‰n tố b•n trong, b•n ngoˆi vˆ tu‰n theo những quy luật
kh‡ch quan. Bất cứ một qu‡ tr“nh nˆo cũng đều c— sự thay đổi li•n tục từ trạng th‡i nˆy sang
trạng th‡i kh‡c, gi‡o dục được xem xŽt như một qu‡ tr“nh th“ sự thay đổi đ— lˆ kết quả của sự
phối hợp hˆnh động gi‡o dục của nhˆ gi‡o dục vˆ người được gi‡o dục.
Qu‡ tr“nh gi‡o dục bao gồm sự thống nhất của hai qu‡ tr“nh bộ phận lˆ qu‡ tr“nh dạy học
vˆ qu‡ tr“nh gi‡o dục (theo nghĩa hẹp), c‡c qu‡ tr“nh nˆy đều thực hiện c‡c chức năng chung
của gi‡o dục trong việc h“nh thˆnh nh‰n c‡ch toˆn diện. Song, mỗi qu‡ tr“nh đều c— chức
năng trội của m“nh vˆ dựa vˆo chức năng trội đ— để thực hiện c‡c chức năng kh‡c.
Qu‡ tr“nh gi‡o dục lˆ sự vận động từ mục đ’ch của gi‡o dục đến c‡c kết quả của n—, t’nh toˆn
vẹn như lˆ sự thống nhất nội tại của c‡c thˆnh tố trong qu‡ tr“nh gi‡o dục.
Qu‡ tr“nh gi‡o dục được xem như lˆ một hệ thống bao gồm c‡c thˆnh tố cấu trœc như: mục
đ’ch gi‡o dục, nội dung gi‡o dục, phương ph‡p, phương tiện gi‡o dục, h“nh thức tổ chức gi‡o
dục, người gi‡o dục, người được gi‡o dục, kết quả gi‡o dục.
Qu‡ tr“nh gi‡o dục lu™n c— sự phối hợp hˆnh động giữa người gi‡o dục vˆ người được gi‡o
dục, sự phối hợp nˆy tr•n b“nh diện c‡ nh‰n vˆ tập thể giœp cho người được gi‡o dục chiếm lĩnh
gi‡ trị văn ho‡ của nh‰n loại, h“nh thˆnh nh‰n c‡ch.
2.2. Nhim v ca Gi‡o dc hc
Bất cứ một khoa học nˆo cũng bao gồm một hệ thống c‡c nhiệm vụ cần giải quyết, Gi‡o
dục học lˆ một khoa học cần thực hiện c‡c nhiệm vụ cơ bản sau: 8
Ð Giải th’ch nguồn gốc ph‡t sinh, ph‡t triển vˆ bản chất của hiện tượng gi‡o dục, ph‰n biệt
c‡c mối quan hệ c— t’nh quy luật vˆ t’nh ngẫu nhi•n. T“m ra c‡c quy luật chi phối qu‡ tr“nh
gi‡o dục để tổ chức chœng đạt hiệu quả tối ưu.
Ð Gi‡o dục học nghi•n cứu dự b‡o tương lai gần vˆ tương lai xa của gi‡o dục, nghi•n cứu
xu thế ph‡t triển vˆ mục ti•u chiến lược của gi‡o dục trong mỗi giai đoạn ph‡t triển của x‹ hội
để x‰y dựng chương tr“nh gi‡o dục vˆ đˆo tạo.
Ð Nghi•n cứu x‰y dựng c‡c l’ thuyết gi‡o dục mới, hoˆn thiện c‡c m™ h“nh gi‡o dục, dạy
học, ph‰n t’ch kinh nghiệm gi‡o dục, t“m ra con đường ngắn nhất vˆ c‡c phương tiện để ‡p
dụng chœng vˆo thực tiễn gi‡o dục.
Ð Tr•n cơ sở c‡c thˆnh tựu của khoa học vˆ c™ng nghệ, Gi‡o dục học c˜n nghi•n cứu t“m
t˜i c‡c phương ph‡p vˆ phương tiện gi‡o dục mới nhằm n‰ng cao hiệu quả gi‡o dục.
Ngoˆi ra c˜n c— nhiều c‡c nhiệm vụ kh‡c ở phạm vi vˆ kh’a cạnh cụ thể (k’ch th’ch t’nh
t’ch cực học tập của học sinh, nguy•n nh‰n của việc kŽm nhận thức, c‡c yếu tố lựa chọn
nghề nghiệp của học sinh, ti•u chuẩn gi‡o vi•n .v.v)
3. C‡c kh‡i niệm cơ bản của Gi‡o dục học
Bất cứ một lĩnh vực khoa học nˆo cũng bao gồm một hệ thống kh‡i niệm, c— kh‡i niệm
cốt l›i, c‡c kh‡i niệm c˜n lại thể hiện sự ph‰n ho‡ của kh‡i niệm cốt l›i.
Gi‡o dc (theo nghĩa rng) lˆ qu‡ tr“nh t‡c động c— mục đ’ch, c— tổ chức, c— kế hoạch,
c— nội dung vˆ bằng phương ph‡p khoa học của nhˆ gi‡o dục tới người được gi‡o dục trong
c‡c cơ quan gi‡o dục, nhằm h“nh thˆnh nh‰n c‡ch cho họ.
Gi‡o dc (theo nghĩa hp) lˆ qu‡ tr“nh h“nh thˆnh cho người được gi‡o dục l’ tưởng,
động cơ, t“nh cảm, niềm tin, những nŽt t’nh c‡ch của nh‰n c‡ch, những hˆnh vi, th—i quen
cư xử đœng đắn trong x‹ hội th™ng qua việc tổ chức cho họ c‡c hoạt động vˆ giao lưu.
Dy hc lˆ qu‡ tr“nh t‡c động qua lại giữa người dạy vˆ người học nhằm giœp cho người
học lĩnh hội những tri thức khoa học, kĩ năng hoạt động nhận thức vˆ thực tiễn, ph‡t triển
c‡c năng lực hoạt động s‡ng tạo, tr•n cơ sở đ— h“nh thˆnh thế giới quan vˆ c‡c phẩm chất
nh‰n c‡ch của người học theo mục đ’ch gi‡o dục.
C— rất nhiều kh‡i niệm trong hệ thống c‡c kh‡i niệm về gi‡o dục học sẽ được tr“nh bˆy
trong gi‡o tr“nh nˆy. Tuy nhi•n với sự ph‡t triển của thời đại ngˆy nay, c•ng với sự đổi mới vˆ
ph‡t triển tri thức ở nhiều lĩnh vực th“ đ— cũng lˆ một qu‡ tr“nh h“nh thˆnh c‡c thuật ngữ khoa
học. Do vậy, kh™ng n•n cho rằng c‡c thuật ngữ đ‹ c— lˆ hoˆn thiện vˆ ch’nh x‡c tuyệt đối, việc
nghi•n cứu vˆ hoˆn thiện c‡c thuật ngữ cũng lˆ nhiệm vụ cấp b‡ch của Gi‡o dục học.
4. Phương ph‡p luận vˆ phương ph‡p nghi•n cứu Gi‡o dục học 9
4.1. Phương ph‡p lun nghi•n cu Gi‡o dc hc
Trong nghi•n cứu khoa học n—i chung, c— hai vấn đề cơ bản lˆ phương ph‡p luận vˆ
phương ph‡p nghi•n cứu (cụ thể). Khoa học chỉ ph‡t triển trong trường hợp n— lu™n được bổ
sung những tri thức mới.
Phương ph‡p luận được hiểu lˆ l’ thuyết về c‡c nguy•n tắc để tiến hˆnh c‡c phương
ph‡p, c‡c h“nh thức của hoạt động nhận thức khoa học, lˆ hệ thống c‡c quan điểm, c‡c
nguy•n tắc chỉ đạo hoạt động của chủ thể. C‡c quan điểm phương ph‡p luận mang mˆu sắc
triết học. Phương ph‡p luận trong Gi‡o dục học được xem xŽt như lˆ sự tổng hợp c‡c luận
điểm về nhận thức gi‡o dục vˆ cải tạo, biến đổi thực tiễn gi‡o dục
Những quan điểm phương ph‡p luận lˆ kim chỉ nam hướng dẫn c‡c nhˆ khoa học t“m
t˜i, nghi•n cứu khoa học, c— thể đề cập một số quan điểm phương phương ph‡p luận nghi•n
cứu gi‡o dục học như:
Ð Quan điểm duy vật biện chứng: Khi nghi•n cứu, c‡c nhˆ khoa học phải xem xŽt sự vật,
hiện tượng, qu‡ tr“nh gi‡o dục trong c‡c mối quan hệ phức tạp của chœng, đồng thời khi
nghi•n cứu phải xem xŽt đối tượng trong sự vận động vˆ ph‡t triển.
Ð Quan điểm lịch sử Ð l™gic: Y•u cầu khi nghi•n cứu phải ph‡t hiện nguồn gốc nảy sinh,
qu‡ tr“nh diễn biến của đối tượng nghi•n cứu trong kh™ng gian, thời gian với những điều
kiện vˆ hoˆn cảnh cụ thể.
Ð Quan điểm thực tiễn: Y•u cầu khi nghi•n cứu gi‡o dục cần phải xuất ph‡t từ thực tiễn,
phải kh‡i qu‡t để t“m ra quy luật ph‡t triển của chœng từ thực tiễn, kết quả nghi•n cứu được
kiểm nghiệm trong thực tiễn vˆ phải được ứng dụng trong thực tiễn
Ð Quan điểm hệ thống: Khi nghi•n cứu đối tượng phải ph‰n t’ch chœng thˆnh những bộ
phận để xem xŽt một c‡ch s‰u sắc vˆ toˆn diện, phải ph‰n t’ch mối quan hệ giữa c‡c sự
vật, hiện tượng, c‡c qu‡ tr“nh cũng như mối quan hệ giữa c‡c bộ phận trong từng sự vật,
hiện tượng vˆ qu‡ tr“nh đ—.
4.2. C‡c phương ph‡p nghi•n cu Gi‡o dc hc
Phương ph‡p nghi•n cứu gi‡o dục học lˆ c‡ch thức, lˆ con đường mˆ nhˆ khoa học sử
dụng để kh‡m ph‡ bản chất, quy luật của qu‡ tr“nh gi‡o dục, nhằm vận dụng chœng vˆo thực
tiễn gi‡o dục. C‡c phương ph‡p được sử dụng trong nghi•n cứu Gi‡o dục học bao gồm:
*. C‡c phương ph‡p nghi•n cu l’ thuyết
C‡c phương ph‡p nghi•n cứu l’ thuyết bao gồm:
Phương ph‡p ph‰n t’ch vˆ tng hp l’ thuyết
Ph‰n t’ch l’ thuyết: Lˆ thao t‡c ph‰n chia tˆi liệu l’ thuyết thˆnh c‡c đơn vị kiến thức, 10