Tài liệu học tập chủ đề Vectơ – Lư Sĩ Pháp

Tài liệu gồm 36 trang được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp tuyển tập các kiến thức cần nắm, bài tập mẫu và các bài tập tự luyện (trắc nghiệm – tự luận) chủ đề vectơ, trợ giúp học sinh lớp 10 trong quá trình học tập chương trình Hình học 10 chương 1.

HÌNH HOÏC 10
CHƯƠNG I
VECTƠ
Giáo Viên
Toán _
Trư
ng THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ca lp 10.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
Ni dung gm 3 phn
Phn 1. Kiến thc cn nm
Phn 2. Dng bài tp có hướng dn gii và bài tp đề ngh
Phn 3. Phn bài tp trc nghim.
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh.
Mi góp ý xin gi v s 0355334679 – 0916.620.899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong – Bình Thun
LI NÓI ĐẦU
MC LC
CHƯƠNG I
VECTƠ
§1. Các định nghĩa ................................................................ 1 – 4
§2. Tng và hiu ca hai vectơ ............................................. 5 – 11
§3. Tích ca vectơ vi mt s ............................................... 12 – 19
§4. H ta đ .......................................................................... 20 – 26
ÔN TP CHƯƠNG I ............................................................ 27 – 32
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
1
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
x
a
CHƯƠNG I. VECTƠ
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
A. KIN THC CN NM
1. Khái nim vectơ
- Vectơmt đon thng có hướng, nghĩa là trong hai đim mút ca
đon thng, đã chđim nào là đim đầu, đim nào là đim cui.
- Vectơđim đầu A, đim cui B được kí hiu là
AB
đọc là
“vectơ AB”
- Vectơ cón được kí hiu là
, , , ,...
a b x y
khi không cn chđim đầu
đim cui ca nó.
2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
- Đường thng đi qua đim đầu và đim cui ca mt vectơ được gi là giá ca vectơ đó.
- Hai vectơ được gi là cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trung nhau.
- Như vy, hai vectơ cùng phương thì chúng chth cùng hướng hoc ngược hướng
- Ba đim A, B và C thng hàng khi và ch khi hai vectơ
AB
AC
cùng phương
3. Hai vectơ bng nhau
- Độ dài ca vectơ là khong cách gia đim đầu và đim cui ca vectơ đó. Độ dài ca
AB
được
kí hiu là
AB
, như vy
AB AB
=
- Vectơđộ dài bng 1 gi là vectơ đơn v
- Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Nếu hai vectơ
a
b
bng nhau thì ta viết
a b
=
- Khi cho trước mt vectơ
a
đim O, thì ta luôn tìm được mt đim A duy nht sao cho
OA a
=
4. Vectơ - không
- Vectơđim du và đim cui trùng nhau gi là vectơ_không, kí hiu
0
, nghĩa là
0 ...
AA BB MM
= = = =
vi mi đim A, B, M,… và
0 0
AA
= =
- Vectơ_không cùng phương, cùng hướng vi mi vectơ
B. BÀI TP
Bài 1.1. Cho hai vectơ không cùng phương
a
b
. Có hay không mt vectơ cùng phương vi hai vectơ
đó?
HD
Gii
Có. Đó là vectơ_không
Bài 1.2.Cho ba vectơ
, ,
a b c
đều khác vectơ không. Các khng định sau đây đúng hay sai?
a) Nếu hai vectơ
a
b
cùng phương vi
c
thì
a
b
cùng phương
b) Nếu
a
b
cùng ngược hướng vi
c
thì
a
b
cùng hướng.
HD
Gii
a) Đúng b) Đúng
Bài 1.3. Gi C là trung đim ca đon thng AB. Các khng định sau đây đúng hay sai?
a)
AC
BC
cùng hướng b)
AC
AB

cùng hướng
c)
AB
BC
ngược hướng d)
AB BC
=
e)
AC BC
=
 
f)
2
AB BC
=

HD
Gii
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai e) Đúng f) Đúng
Bài 1.4.Cho t giác ABCD. Chng minh rng t giác đó là hình bình hành khi và ch khi
AB DC
=
HD
Gii
Nếu t giác ABCD là hình bình hành thì AB =
DC và hai vectơ
AB
DC

cùng hướng. Vy
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
2
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
AB DC
=
Ngược li, nếu
AB DC
=
thì AB = DC, AB//DC.
Vy t giác ABCD là hình bình hành
B
A
C
D
Bài 1.5.Cho lc giác đều ABCDEF có tâm O.
a) Hãy tìm các vectơ khác
0
và cùng phương vi
OA
b) Hãy tìm các vectơ bng vectơ
AB

HD
Gii
a) Các vectơ vectơ khác
0
và cùng phương vi
OA
, , , , , , , ,
DA AD BC CB AO OD DO EF FE
 
b) Các vectơ bng vectơ
AB
:
, ,
OC ED FO
O
B
C
D
E
F
A
C. BÀI TP T LUYN
Bài 1.6. Cho lc giác đều ABCDEF. Hãy v các vectơ bng vectơ
AB
và có
a) Các đim đầu là B, F, C b) Các đim cui là F, D, C
Bài 1.7. Cho tam giác ABC. Gi M, N, P ln lượt là trung đim các cnh AB, AC và BC. Hãy xác định
các vectơ cùng hướng vi các vectơ
,
BP PN

Bài 1.8. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
đim đầu đim cui là các đỉnh ca tam
giác ABC
Bài 1.9. Cho tam giác ABC cân A, đường cao AH. Các câu sau đây đúng hay sai?
a)
AB AC
=
b)
AB AC
=
c)
AB CA
=
d)
HC BH
=
Bài 1.10. Cho t giác ABCD. Gi M, N, P và Q ln lượt là trung đim các cnh AB, BC, CD và DA.
Chng minh rng
NP MQ
=
PQ NM
=

Bài 1.11. Cho t giác ABCD. Chng minh rng nếu
AB DC
=
thì
AD BC
=
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho ba đim
, ,
A B C
phân bit. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điu kin cn để
, ,
A B C
thng hàng là
.
AB AC
=
B. Điu kin cn và đủ để
, ,
A B C
thng hàng là
AB
cùng phương vi
.
AC
C. Điu kin đủ để
, ,
A B C
thng hàng là vi mi
,
M
MA
cùng phương vi
.
AB
D. Điu kin cn để
, ,
A B C
thng hàng là vi mi
,
M
MA
cùng phương vi
.
AB
Câu 2. Cho hình thoi
ABCD
cnh
a
60
BAD
= °
. Đẳng thc nào dưới đây đúng?
A.
.
BD AC
=
B.
.
BC DA
=
C.
.
AB AD
=
D.
.
BD a
=
Câu 3. Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm
.
O
S các vectơ bng
OC
đim đầu đim cui là các đỉnh
ca lc giác là
A.
6.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 4. Cho
0
AB
và mt đim
.
C
Có bao nhiêu đim
D
tha mãn
?
AB CD=
A. Vô s. B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 5. Gi
,
M N
ln lượt trung đim ca các cnh
,
AB AC
ca tam giác đều
ABC
. Hi cp vectơ
nào dưới đây cùng hướng?
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
3
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
MA
.
MB
B.
AN
.
CA
C.
MN
.
CB
D.
AB
.
MB
Câu 6. Hai vectơ được gi là bng nhau khi và ch khi
A. Chúng trùng vi mt trong các cp cnh đối ca mt tam giác đều.
B. Chúng cùng hướng và độ dài ca chúng bng nhau.
C. Giá ca chúng trùng nhau và đội ca chúng bng nhau.
D. Chúng trùng vi mt trong các cp cnh đối ca mt hình bình hành.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
trc tâm
H
. Gi
D
đim đối xng vi
B
qua tâm
O
ca đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
HA CD
=
AD HC
=
OB OD
=
. B.
HA CD
=
AD CH
=
.
C.
HA CD
=
AD HC
=
. D.
HA CD
=
AC CH
=
.
Câu 8. Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm
.
O
S các vectơ khác vectơ - không, cùng phương vi
OC
đim đu và đim cui các đỉnh ca lc giác là
A.
9.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
là trung đim
BC
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
3
.
2
a
AM =
B.
3
.
2
a
AM =
C.
.
AM a
=
D.
.
MB MC
=

Câu 10. Mnh đề nào dưới đây sai?
A.
0.
AA
=
B.
0
cùng hướng vi mi vectơ.
C.
0.
AB
>
D.
0
cùng phương vi mi vectơ.
Câu 11. Cho t giác
.
ABCD
Gi
, , ,
M N P Q
ln lượt trung đim ca
,
AB
,
BC
,
CD
.
DA
Khng
định nào dưới đây sai?
A.
.
MN AC
=

B.
.
MN QP
=

C.
.
QP MN
=

D.
.
MQ NP
=
Câu 12. Vi
DE
(khác vectơ - không) thì độ dài đon
ED
được gi là
A. Giá ca
.
ED
B. Độ dài ca
.
ED
C. Phương ca
.
ED
D. Hướng ca
.
ED
Câu 13. Vectơđim đầu là
D
, đim cui là
E
được kí hiu là
A.
.
ED
B.
.
DE
C.
.
DE
D.
.
DE
Câu 14. Cho t giác
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có đim đầu và cui là các đỉnh ca
t giác?
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Câu 15. Cho lc giác đều
ABCDEF
có tâm
.
O
Đẳng thc nào dưới đây sai?
A.
.
AB ED
=

B.
.
AB AF
=
C.
.
OD BC
=
D.
.
OB OE
=

Câu 16. Cho bn đim phân bit
, , , .
A B C D
Điu kin nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điu
kin cn và đủ để
AB CD
=
?
A.
ABCD
là hình bình hành. B.
ABDC
là hình bình hành.
C.
.
AC BD
=
D.
.
AB C
D
=
Câu 17. Cho bn đim phân bit
, , ,
A B C D
tha mãn
AB CD
=
. Khng định nào dưới đây sai?
A.
ABCD
là hình bình hành. B.
AB
cùng hướng
.
CD
C.
AB
cùng phương
.
CD
D.
.
AB CD
=
Câu 18. Gi
O
là giao đim ca hai đường chéo hình ch nht
ABCD
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
OA OC
=
B.
OB
OD
cùng hướng.
C.
AC
BD
cùng hướng. D.
.
AC BD
=
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
4
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
Câu 19. Cho tam giác
.
ABC
Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không đim đầu đim cui các
đỉnh
, , ?
A B C
A.
4.
B.
9.
C.
3.
D.
6.
Câu 20. Gi
,
M N
ln lượt trung đim ca các cnh
,
AB AC
ca tam giác đều
ABC
. Đẳng thc nào
dưới đây đúng?
A.
2 .
BC MN
=
B.
.
MA MB
=
C.
.
AB AC
=
D.
.
MN BC
=
Câu 21. Cho hình vuông
ABCD
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
.
AC BD
=
B.
.
AB CD
=

C.
.
AB BC
=
D. Hai vectơ
,
AB AC
cùng hướng.
Câu 22. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Không có vectơ nào cùng phương vi mi vectơ.
B. Có ít nht hai vectơ có cùng phương vi mi vectơ.
C. Có vô s vectơ cùng phương vi mi vectơ.
D. Có duy nht mt vectơ cùng phương vi mi vectơ.
Câu 23. Cho
0
AB
và mt đim
.
C
Có bao nhiêu đim
D
tha mãn
?
AB CD
=
A. Vô s. B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 24. Gi
O
giao đim ca hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào dưới đây
sai?
A.
.
CB DA
=
B.
.
OB DO
=
C.
.
OA OC
=
D.
.
AB DC
=
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
5
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
§2. TNG VÀ HIU CA HAI VECTƠ
A. KIN THC CN NM
1. Tng ca hai vectơ
- Cho hai vectơ
a
b
. Ly mt đim A tu ý, v
AB a
=
BC b
=
. Vectơ
AC
được gi là tng
ca hai vectơ
a
b
. Ta kí hiu tng ca hai vectơ
a
b
a b
+
. Vy
AC a b
= +
- Phép toán tìm tng ca hai vectơ còn được gi là phép công vectơ.
B
A
C
+ ba
b
a
b
a
2. Các quy tc cn nh
a. Quy tc ba đim
Vi ba đim A, B, C tu ý, ta luôn có
AB BC AC
+ =
b. Quy tc hình bình hành
Nếu ABCD là hình bình hành thì ta có:
AB AD AC
+ =
B
D
A
C
3. nh cht ca phép cng các vectơ
Vi ba vectơ
, ,
a b c
tu ý, ta có
a)
a b b a
+ = +
( Tính cht giao hoán)
b)
( ) ( )
a b c a b c
+ + = + +
(Tính cht kết hp)
c)
0 0
a a a
+ = + =
(Tính cht ca vectơ_không)
4. Hiu ca hai vectơ
a) Vectơ đối
- Nếu tng ca hai vectơ
a
b
là vectơ_không, thì ta nói
a
là vectơ đối ca vectơ
b
, hoc vectơ
b
là vectơ đối ca vectơ
a
.
- Vectơ đối ca vectơ
a
kí hiu là -
a
. Như vy:
a
+ (-
a
) = (-
a
) +
a
=
0
- Nhn xét: Vectơ đối ca vectơ
a
là vectơ ngược hướng vi vectơ
a
và có cùng độ dài vi
a
.
- Đặc bit, vectơ đối ca vectơ
0
l2 vectơ
0
b) Định nghĩa hiu ca hai vectơ
- Cho hai vectơ
a
b
. Ta gi hiu ca hai vectơ
a
b
là vectơ
a
+ (-
b
). Kí hiu
a
-
b
. Như
vy
(
)
a b a b
= +
- Qui tc v hiu ca vectơ: Vi ba đim O, A, B tu ý, ta có:
AB OB OA
=
5. Áp dng
- Đim I là trung đim ca đon thng AB khi và ch khi
0
IA IB
+ =
- Đim G là trng tâm ca tam giác ABC khi và ch khi
0
GA GB GC
+ + =
B. BÀI TP
Bài 2.1.Chng minh rng vi bn đim bt kì A, B, C, D, ta có
AC BD AD BC
+ = +
HD
Gii
Ta dùng qui tc ba đim, ta có
AC AD DC
= +
Khi đó
vt AC BD AD DC BD AD BD DC AD BC vp
= + = + + = + + = + =

(đpcm)
Bài 2.2. Cho hình bình hành ABCD và mt đim M tu ý. Chng minh rng
MA MC MB MD
+ = +
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
6
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
HD
Gii
Ta s dng quy tc ba đim
vt MA MC MB BA MD DC
= + = + + +

(
)
(
)
MB MD BA DC MB MD BA AB
= + + + = + + +
, vì ABCD là hình bình hành
0
MB MD BB MB MD vp
= + + = + + =
 
B
C
A
D
Bài 2.3 Chng minh rng đối vi t giác ABCD bt kì, ta luôn có
a)
0
AB BC CD DA
+ + + =
b)
AB CD CB AD
+ = +
HD
Gii
a)
0
vt AB BC CD DA AC CA AA vp
= + + + = + = = =
 
(đpcm)
b)
AB AD CB CD DB DB
= =
(luôn đúng; áp dng qui tc ba đim tr)
Bài 2.4.Cho bn đim A, B, C, D và E. Chng minh rng
AC DE DC CE CB AB
+ + =
 
HD
Gii
Ta có
(
)
vt AC DE DC CE CB AC CB DE DC CE AB DE DE AB vp
= + + = + + + = + = =


(đpcm)
Bài 2.5.Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chng minh rng
a)
CO OB BA
=
b)
AB BC DB
=
c)
DA DB OD OC
=
d)
DA DB DC O
+ =
e)
OA OB OC OD O
+ + + =

HD
Gii
a) Ta có
CO OA
=
(Vì O là trung đim ca AC)
nên
vt CO OB OA OB BA vp
= = = =

b) Vì ABCD là hình bình hành, nên ta có
BC AD
=

. Do đó
vt AB AD DB vp
= = =
c), d), e) hc sinh t chng minh.
B
C
A
O
D
Bài 2.6. Chng minh rng
AB CD
=
khi và ch khi trung đim ca hai đon thng AD và BC trùng nhau.
HD
Gii
Gi I, J ln lượt là trung đim ca AD và BC. Ta có
( ) ( )
0
AB CD AI IJ JB CJ JI ID
AI ID IJ CJ JB JI IJ JI IJ I J
= + + = + +
+ = + = =
Bài 2.7.
Cho hình vuông ABCD c
nh a, có tâm O.
Hãy tính
; ;
OA CB AB CD CD DA
+
 
HD
Gii
Ta có
2
AC BD a
= =
,
OA CB CO CB BO
= =
. Do
đ
ó
2
2
a
OA CB BO = =
2
AB CD AB CD a
+ = + =

( Vì
AB
DC
hai vect
ơ
cùng h
ướ
ng)
Ta có
2
CD DA CD CB BD a
= = =

( Vì
DA CB
=
)
O
A
D
C
B
Bài 2.8.
Cho tam giác
đề
u ABC có c
nh b
ng a. Tìm:
a)
?
AB AC
+ =
b)
?
AB AC
=
c)
?
AB BC
+ =
d)
?
AB BC
=
HD
Gii
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
7
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
G
i AH là
đườ
ng cao c
a tam giác
đề
u ABC. D là
đố
i x
ng c
a A qua B.
Ta có
a)
2 2 3
AB AC AH AH a
+ = = =

b)
AB AC CB CB a
= = =

c)
AB BC AC AC a
+ = = =
 
d)
AB BC BD BC
=
3
CD CD a
= = =
B
A
C
D
H
Bài 2.9.
Cho tam giác ABC. Ch
ng minh r
ng n
ế
u
CA CB CA CB
+ =
thì tam giác ABC vuông t
i C.
HD
Gii
V
hình bình hành CADB. Ta có
CA CB CD
+ =
(qui t
c hbh). Do
đ
ó
CA CB CD CD
+ = =
.
CA CB BA BA
= =
. T
gi
thi
ế
t
CA CB CA CB
+ =
suy ra CD = AB
V
y t
giác CADB là hình ch
nh
t. T
đ
ó ta có tam giác CAB vuông t
i
C.
A
C
B
D
Bài 2.10
.Cho hai l
c
F
2
F
đ
i
m
đặ
t O và t
o v
i nhau m
t góc 60
0
. Tìm c
ườ
ng
độ
t
ng h
p l
c
c
a hai l
c
y, bi
ế
t r
ng c
ườ
ng
độ
c
a hai l
c
F
2
F
đề
u là 100N.
HD
Gii
Ta có
1 2
F F F OA
+ = =
. Do
đ
ó
1 2
F F OA OA
+ = =

M
t khác, V
hình thoi OCBA, ta có tam giác OCB
đề
u nên
3
2
a
OH =
2
OA OH
=
V
y c
ườ
ng
độ
c
a h
p l
c là
100 3
N.
H
60
0
F
F
1
F
2
B
A
C
O
Bài 2.11
.Cho ba l
c
1 2
,
F MA F MB
= =
3
F MC
=
cùng tác
độ
ng vào m
t v
t t
i
đ
i
m M và v
t
đứ
ng
yên. Cho bi
ế
t c
ườ
ng
độ
c
a
F
2
F
đề
u là 100N và
0
60
AMB =
. Tìm c
ườ
ng
độ
và h
ướ
ng c
a l
c
3
F
HD
Gii
V
t
đứ
ng yên do
đ
ó
1 2 3
0
F F F
+ + =
. V
hình thoi MAEB, ta có
1 2 4
F F F ME
+ = =
và l
c
4
F
có c
ườ
ng
độ
100 3
N.
Ta có
4 3
0
F F
+ =
, do
đ
ó
3
F
là vect
ơ
đố
i c
a
4
F
.
Nh
ư
v
y
3
F
có c
ườ
ng
độ
100 3
N và ng
ượ
c h
ướ
ng v
i
4
F
H
F
4
F
3
60
0
F
1
F
2
A
B
M
C. BÀI TP T LUYN
Bài 2.12.
Cho ng
ũ
giác ABCDE. Ch
ng minh
AB BC CD AE DE
+ + =
Bài 2.13
. Cho l
c giác
đề
u ABCDEF và M là m
t
đ
i
m tu
ý.
Ch
ng minh r
ng
MA MC ME MB MD MF
+ + = + +
  
Bài 2.14.
Cho tam giác ABC. Các
đ
i
m M, N và P l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m các c
nh AB, AC và BC. Ch
ng
minh r
ng v
i
đ
i
m O b
t kì, ta có
OA OB OC OM ON OP
+ + = + +
Bài 2.15
. Cho l
c giác
đề
u ABCDEF tâm O. Ch
ng minh r
ng
a)
AB CD EF BC DE FA O
+ + + + + =
b)
OA OB OC OD OE OF O
+ + + + + =
 
Bài 2.16.
Cho hai l
c
1 2
;
F F
đ
i
m
đặ
t t
i O và t
o v
i nhau m
t góc 120
0
. Tìm c
ườ
ng
đ
ô t
ng h
p hai
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
8
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
l
c
y, bi
ế
t r
ng hai l
c
1 2
;
F F
đề
u c
ườ
ng
đ
ô là 100N.
Bài 2.17
. Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác v
các hình bình hành ABIJ, BCPQ và CARS. Ch
ng
minh r
ng:
0
RJ IQ PS
+ + =
Bài 2.18.
Cho sáu
đ
i
m A, B, C, D, E, F.
Ch
ng minh r
ng:
AD BE CF AE BF CD AF BD CE
+ + = + + = + +
  
Bài 2.19
. Cho l
c giác
đề
u ABCDEF tâm O. Ch
ng minh r
ng:
a)
AB CD EF BC DE FA O
+ + + + + =
b)
OA OB OC OD OE OF O
+ + + + + =
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1.
Cho hình bình hành
ABCD
.
Đẳ
ng th
c nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
AB BC AC
=
B.
.
AB BC DB
=
C.
.
AB BC BD
=
D.
.
AB BC CA
=
Câu 2.
Cho hình bình hành
ABCD
O
là giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng chéo.
Đẳ
ng th
c nào sau
đ
ây sai?
A.
0.
OA OB OC OD
+ + + =
B.
.
AC AB AD
= +
C.
.
BA BC DA DC
+ = +

D.
.
AB CD AB CB
+ = +
Câu 3.
Cho hình bình hành
ABCD
O
là giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng chéo. H
i vect
ơ
(
)
AO DO
b
ng
vect
ơ
nào trong các vect
ơ
sau?
A.
.
DC
B.
.
AC
C.
.
BA
D.
.
BC
Câu 4.
Cho hình bình hành
ABCD
O
giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng chéo. G
i
,
E F
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
,
AB BC
.
Đẳ
ng th
c nào sau
đ
ây sai?
A.
0.
BE BF DO
+ =
B.
.
OC EB EO
= +
C.
0.
OA OC OD OE OF
+ + + + =
D.
.
DO EB EO
=
Câu 5.
Cho
a
b
là các vect
ơ
khác
0
v
i
a
là vect
ơ
đố
i c
a
b
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây sai?
A.
Hai vect
ơ
,
a b
cùng
độ
dài.
B.
Hai vect
ơ
,
a b
chung
đ
i
m
đầ
u.
C.
Hai vect
ơ
,
a b
cùng ph
ươ
ng.
D.
Hai vect
ơ
,
a b
ng
ượ
c h
ướ
ng.
Câu 6.
Cho tam giác
ABC
đề
u c
nh
a
. Tính
.
AB AC
+
A.
2 3.
AB AC a+ =
B.
3
.
2
a
AB AC+ =
C.
2 .
AB AC a
+ =
D.
3.
AB AC a
+ =

Câu 7.
Cho hình thoi
ABCD
2
AC a
=
.
BD a
=
Tính
AC BD
+
.
A.
5 .
AC BD a
+ =
B.
3.
AC BD a
+ =
C.
5.
AC BD a
+ =
D.
3 .
AC BD a
+ =
Câu 8.
Cho tam giác
ABC
cân
A
,
đườ
ng cao
AH
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây sai?
A.
2 .
BC HC
=
B.
.
HC HB
=
C.
.
AB AC
=

D.
.
AB AC
=
Câu 9.
Cho
AB CD
=
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
ABCD
là hình bình hành.
B.
0.
AB DC
+ =
C.
AB
CD
cùng h
ướ
ng.
D.
AB
CD
cùng
độ
dài.
Câu 10.
Cho hai
đ
i
m
A
B
phân bi
t.
Đ
i
u ki
n
để
I
là trung
đ
i
m
AB
là:
A.
.
AI BI
=
B.
.
IA IB
=
C.
.
IA IB
=
D.
.
IA IB
=
Câu 11.
Cho tam giác
ABC
đ
i
m
M
th
a mãn
đ
i
u ki
n
0
MA MB MC
+ =
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
sai?
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
9
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
.
BA BC BM
+ =
B.
.
MA BC
=
C.
MABC
là hình bình hành.
D.
.
AM AB AC
+ =
Câu 12.
Cho tam giác
ABC
vuông cân
đỉ
nh
A
,
đườ
ng cao
AH
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây sai?
A.
.
AH HB AH HC
+ = +

B.
.
AH AB AH AC
=
C.
.
BC BA HC HA
=
D.
.
AH AB AH
=

Câu 13.
Cho tam giác
ABC
đề
u c
nh
,
a
H
là trung
đ
i
m c
a
BC
. Tính
.
CA HC

A.
7
.
2
a
CA HC =

B.
.
2
a
CA HC
=
C.
3
.
2
a
CA HC =
D.
2 3
.
3
a
CA HC =
Câu 14.
Cho hình bình hành
.
ABCD
G
i
G
tr
ng tâm c
a tam giác
.
ABC
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
GA GC GD BD
+ + =
B.
.
GA GC GD CD
+ + =
C.
.
GA GC GD O
+ + =
D.
.
GA GD GC CD
+ + =
Câu 15.
Cho tam giác
.
ABC
T
p h
p t
t c
các
đ
i
m
M
th
a mãn
đẳ
ng th
c
MB MC BM BA
=
A. đư
ng th
ng qua
A
và song song v
i
.
BC
B. đườ
ng th
ng
.
AB
C.
trung tr
c
đ
o
n
.
BC
D. đườ
ng tn tâm
,
A
bán nh
.
BC
Câu 16.
Cho tam giác
ABC
v
i
M
là trung
đ
i
m
.
BC
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
0.
AM MB BA
+ + =
B.
.
MA MB AB
+ =
C.
.
MA MB MC
+ =
D.
.
AB AC AM
+ =
Câu 17.
Cho ba
đ
i
m phân bi
t
, ,
A B C
.
Đẳ
ng th
c nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
AB BC CA
=
B.
.
CA BA BC
=
C.
.
AB AC BC
+ =
D.
.
AB CA CB
+ =
Câu 18. Đ
i
u ki
n nào là
đ
i
u ki
n c
n và
đủ
để
I
là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n th
ng
AB
?
A.
.
IA IB
=
B.
.
IA IB
=
C.
0.
IA IB
+ =
D.
0.
IA IB
=
Câu 19.
Cho ba
đ
i
m
, ,
A B C
phân bi
t. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
AB AC BC
+ =
B.
.
MP NM NP
+ =
C.
.
CA BA CB
+ =
D.
.
AA BB AB
+ =
Câu 20.
Cho tam giác
ABC
đề
u c
nh
.
a
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
AB BC CA
= =
B.
.
CA AB
=
C.
.
AB BC CA a
= = =
D.
.
CA BC
=
Câu 21.
Cho hình ch
nh
t
.
ABCD
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
AB AD AB AD
= +
B.
.
BC BD AC AB
+ =

C.
.
AC BD
=
D.
0.
AB AC AD
+ + =
Câu 22.
Tam giác
ABC
AB AC a
= =
120
BAC
= °
. Tính
.
AB AC
+
A.
.
2
a
AB AC
+ =
B.
2 .
AB AC a
+ =
C.
3.
AB AC a+ =

D.
.
AB AC a
+ =

Câu 23.
G
i
O
là tâm c
a hình vuông
ABCD
. Vect
ơ
nào trong các vect
ơ
d
ướ
i
đ
ây b
ng
?
CA
A.
.
DC CB
B.
.
OA OC
+
C.
.
BA DA
+
D.
.
BC AB
+
Câu 24.
Cho l
c giác
đề
u
ABCDEF
có tâm
.
O
Đẳ
ng th
c nào sau
đ
ây sai?
A.
0.
OA OC OE
+ + =
B.
.
OA OC OB EB
+ + =
C.
0.
AB CD EF
+ + =
D.
.
BC EF AD
+ =
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
10
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
Câu 25.
Cho
đườ
ng tròn
O
hai ti
ế
p tuy
ế
n
,
MT MT
(
T
T
hai ti
ế
p
đ
i
m). Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
OT OT
=
B.
.
MT MT
=
C.
.
MT MT TT
+ =
D.
.
MT MT
=
Câu 26.
Cho ba
đ
i
m phân bi
t
, , .
A B C
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
AB CA BC
=
B.
.
AB BC AC
+ =
C.
0.
AB BC CA
+ + =
D.
.
AB BC CA BC
= =
Câu 27.
Cho
đườ
ng tròn
O
hai ti
ế
p tuy
ế
n song song v
i nhau ti
ế
p xúc v
i
(
)
O
t
i hai
đ
i
m
A
.
B
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
OA OB
=
B.
.
AB OB
=
C.
.
OA OB
=
D.
.
AB BA
=
Câu 28.
G
i
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC
.
A.
.
OB OC AB
=
B.
.
OB OC BC
=
C.
.
OB OC DA
=
D.
.
OB OC OD OA
=
Câu 29.
Tính t
ng
MN PQ RN NP QR
+ + + +
   
.
A.
.
MP
B.
.
MN
C.
.
PR
D.
.
MR
Câu 30.
M
nh
đề
nào sau
đ
ây sai?
A.
N
ế
u ba
đ
i
m phân bi
t
, ,
A B C
n
m tùy ý trên m
t
đườ
ng th
ng thì
.
AB BC AC
+ =

B.
N
ế
u
G
là tr
ng tâm tam giác
ABC
thì
0.
GA GB GC
+ + =
C.
N
ế
u
ABCD
là hình bình hành thì
.
CB CD CA
+ =
D.
N
ế
u
M
là trung
đ
i
m
đ
o
n th
ng
AB
thì
0.
MA MB
+ =
Câu 31.
Cho tam giác
ABC
v
i
, ,
M N P
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
, ,
BC CA AB
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây sai?
A.
0.
MN NP PM
+ + =
B.
.
PB MC MP
+ =
C.
0.
AB BC CA
+ + =
D.
0.
AP BM CN
+ + =
Câu 32.
Cho hình vuông
ABCD
c
nh
.
a
Tính
.
AB DA

A.
2.
AB DA a
=

B.
2 .
AB DA a
=

C.
0.
AB DA
=
D.
.
AB DA a
=
Câu 33.
Cho tam giác
ABC
vuông cân t
i
C
2.
AB =
Tính
độ
dài c
a
.
AB AC
+
A.
5.
AB AC+ =
B.
2 5.
AB AC+ =

C.
3.
AB AC+ =

D.
2 3.
AB AC+ =

Câu 34.
Cho tam giác
ABC
M
th
a mãn
đ
i
u ki
n
0
MA MB MC
+ + =
. Xác
đị
nh v
trí
đ
i
m
.
M
A.
M
trùng v
i
.
C
B.
M
là tr
ng tâm tam giác
.
ABC
C.
M
đ
i
m th
t
ư
c
a hình bình hành
.
ACBM
D.
M
là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n th
ng
.
AB
Câu 35.
Cho tam giác
ABC
vuông t
i
A
và có
3, 4
AB AC
= =
. Tính
CA AB
+

.
A.
13.
CA AB
+ =
B.
2 13.
CA AB
+ =
C.
5.
CA AB
+ =

D.
2.
CA AB
+ =
Câu 36.
Cho b
n
đ
i
m phân bi
t
, , , .
A B C D
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
AB AD CD CB
+ = +
B.
.
AB BC CD DA
+ + =
C.
.
AB BC CD DA
+ = +
D.
.
AB CD AD CB
+ = +
Câu 37.
Cho hình vuông
ABCD
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
.
AD CB
=
B.
.
AB CD
=
C.
.
AC BD
=
D.
.
AB BC
=
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
11
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
Câu 38.
Cho hình vuông
ABCD
c
nh
a
, tâm
.
O
Tính
OB OC
+
.
A.
2
.
2
a
OB OC+ =
B.
2.
OB OC a+ =
C.
.
2
a
OB OC
+ =
D.
.
OB OC a
+ =

Câu 39.
Cho tam gc
ABC
AB AC
=
đư
ng cao
.
AH
Đ
ng th
co sau
đ
ây
đ
úng?
A.
0.
HB HC
+ =
B.
.
AB AC
=
C.
.
AB AC AH
+ =
D.
0.
HA HB HC
+ + =
Câu 40.
Cho hình bình nh
ABCD
. T
p h
p t
t c
các
đ
i
m
M
th
a mãn
đẳ
ng th
c
MA MB MC MD
+ =
A.
t
p r
ng.
B.
m
t
đ
o
n th
ng.
C.
m
t
đườ
ng tròn.
D.
m
t
đườ
ng th
ng.
Câu 41.
Cho tam giác
ABC
vuông cân t
i
A
AB a
=
. Tính
.
AB AC
+

A.
2.
AB AC a
+ =
B.
2
.
2
a
AB AC+ =
C.
2 .
AB AC a
+ =
D.
.
AB AC a
+ =
Câu 42.
G
i
O
là tâm hình bình hành
ABCD
.
Đẳ
ng th
c nào sau
đ
ây sai?
A.
.
BC BA DC DA
=
B.
.
OA OB CD
=
C.
.
OB OC OD OA
=
D.
.
AB AD DB
=
u 43.
Cho tam giác
ABC
và
đ
i
m
M
th
a mãn
MB MC AB
+ =
. Tìm v
t
đ
i
m
.
M
A.
M
là trung
đ
i
m c
a
.
AC
B.
M
là trung
đ
i
m c
a
.
AB
C.
M
là trung
đ
i
m c
a
.
BC
D.
M
là
đ
i
m th
t
ư
c
a hình nh nh
.
ABCM
Câu 44.
G
i
, ,
M N P
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m các c
nh
, ,
AB BC CA
c
a tam giác
.
ABC
H
i vect
ơ
MP NP
+
b
ng vect
ơ
nào trong các vect
ơ
sau?
A.
.
AP
B.
.
BP
C.
.
MN
D.
.
MB NB
+
Câu 45.
G
i
G
tr
ng tâm tam giác vuông
ABC
v
i c
nh huy
n
12.
BC
=
Tính
độ
dài c
a vect
ơ
v GB GC
= +
.
A.
4.
v
=
B.
2.
v
=
C.
2 3.
v
=
D.
8.
v
=
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
12
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
§3. TÍCH CA VECTƠ VI MT S
A. KIN THC CN NM
1.
Đị
nh ngh
ĩ
a
-
Cho s
0
k
và vect
ơ
a
. Tích c
a vect
ơ
a
v
i s
k là m
t vect
ơ
, kí hi
u k.
a
,
đượ
c xác
đị
nh nh
ư
sau:
+ N
ế
u
0
k
thì vect
ơ
k.
a
cùng h
ướ
ng v
i vect
ơ
a
+ N
ế
u
0
k
<
thì vect
ơ
k.
a
ng
ượ
c h
ướ
ng v
i vect
ơ
a
+
Độ
dài c
a vect
ơ
k.
a
b
ng
.
k a
-
Phép l
y tích c
a vect
ơ
v
i m
t s
g
i là phép nhân vect
ơ
v
i s
(ho
c phép nhân s
v
i vect
ơ
)
-
Ta qui
ướ
c
0. 0, .0 0
a k
= =
2.
Tính ch
t c
a phép nhân vect
ơ
v
i m
t s
V
i hai vect
ơ
a
b
b
t kì, v
i m
i s
th
c h và k, ta có
i)
(
)
k a b k a kb
+ = +
ii)
(
)
h k a ha k a
+ = +
iii)
(
)
( )
h k a hk a
=
iv)
1. ,( 1)
a a a a
= =
3.
Trung
đ
i
m c
a
đ
o
n th
ng và tr
ng tâm c
a tam giác
-
N
ế
u I là trung
đ
i
m c
a AB thì v
i m
i
đ
i
m M, ta có
2
MA MB MI
+ =
-
N
ế
u G là tr
ng tâm c
a tam giác ABC thì v
i m
i
đ
i
m M, ta có
3
MA MB MC MG
+ + =

4.
Đ
i
u ki
n
để
hai vect
ơ
cùng ph
ươ
ng
-
Đ
i
u ki
n c
n và
đủ
để
hai vecrt
ơ
a
b
(
0
b
) cùng ph
ươ
ng là có m
t s
k
để
.
a k b
=
-
Ba
đ
i
m phân bi
t A, B, C th
ng hàng khi và ch
khi có s
0
k
để
AB k AC
=
5.
Phân tích m
t vect
ơ
theo hai vect
ơ
không cùng ph
ươ
ng
Cho hai vect
ơ
a
b
không cùng ph
ươ
ng. Khi
đ
ó m
i vect
ơ
x
đề
u phân tích
đượ
c m
t cách duy
nh
t theo hai vect
ơ
a
b
, ngh
ĩ
a là có duy nh
t c
p s
h, k sao cho
x ha kb
= +
B. BÀI TP
Bài 3.1.
Cho hình bình hành ABCD.Ch
ng minh r
ng
2
AB AC AD AC
+ + =

HD
Gii
Theo quy t
c hình bình hành ta có
AB AD AC
+ =

. Do
đ
ó
(
)
2
vt AB AD AC AC AC AC vp
= + + = + = =

B
C
A
D
Bài 3.2.
G
i M và N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m các c
nh AB và CD c
a t
giác ABCD. Ch
ng minh r
ng:
2
MN AC BD BC AD
= + = +
 
HD
Gii
Ta có
2
MN MA AC CN
MN MB BD DN
MN AC BD
= + +
+
= + +
= +

 
Ph
n còn l
i ch
ng minh t
ươ
ng t
A
B
C
D
N
M
Bài 3.3.
Cho tam giác ABC có G là tr
ng tâm. Ch
ng minh r
ng
a)
0
GA GB GC
+ + =
b)
3
MA MB MC MG
+ + =

, v
i m
i M
HD
Gii
a) Tr
ng tâm G n
m trên
đườ
ng trung tuy
ế
n CM và GC = 2GM.
Để
tính t
ng
GA GB
+
, ta d
ng hình
bình hành AGBC’. Mu
n v
y, ta l
y
đ
i
m C’ sao cho M là trung
đ
i
m c
a GC’.
Khi
đ
ó
'
GA GB GC CG
+ = =
. Do
đ
ó
0
GA GB GC CG GC CC
+ + = + = =
)
b vt MG GA MG GB MG GC
= + + + + +

(
)
3 3
GA GB GC MG MG vp
= + + + = =

Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
13
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
(vì
0
GA GB GC
+ + =
ch
ng minh trên)
A
C
B
C'
G
Bài 3.4.
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ l
n l
ượ
t có tr
ng tâm là G và G’. Ch
ng minh r
ng :
3 ' ' ' '
GG AA BB CC
= + +

HD
Gii
Ta có
' ' ' '
' ' ' '
' ' ' '
' ' ' 3 '
AA AG GG G A
BB BG GG G B
CC CG GG G C
AA BB CC GG
= + +
+ = + +
= + +
+ + =


Vì G là tr
ng t
m c
a tamgiác ABC nên
0
GA GB GC
+ + =
và G’ là tr
ng t
m c
a tam giác A’B’C’ nên
' ' ' ' ' ' 0
G A G B G C
+ + =
 
.
Bài 3.5.
G
i O là tâm c
a hình bình hành ABCD. Ch
ng minh r
ng v
i m
i
đ
i
m M b
t kì, ta luôn có
4
MA MB MC MD MO
+ + + =
HD
Gii
Ta có
2
MA MC MO
+ =
(Vì O là trung
đ
i
m AC)
2
MB MD MO
+ =
(Vì O là trung
đ
i
m c
a BD)
V
y
4
MA MB MC MD MO
+ + + =
B
C
O
A
D
Bài 3.6.
Cho tam giác ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn tâm O, H là tr
c t
m c
a tam giác, D là
đ
i
m
đố
i x
ng
c
a A qua O.
a) Ch
ng minh r
ng t
giác HCDB là hình bình hành
b) Ch
ng minh:
i)
2
HA HD HO
+ =

; ii)
2
HA HB HC HO
+ + =
; iii)
OA OB OC OH
+ + =

c) Glà tr
ng tâm c
a tam giác ABC. Ch
ng minh:
3
OH OG
=
. T
đ
ó có k
ế
t luân gì v
ba
đ
i
m
O, H, G
?
HD
Gii
a) Vì AD là
đườ
ng kính c
a
đườ
ng tròn tâm O nên
,
BD AB DC AC
. Ta
,
BH AC CH AB
nên suy ra CH // BD và BH //DC. V
y t
giác HBDC
là hình bình hành.
b) Vì O là trung
đ
i
m c
a AD nên
2
HA HD HO
+ =

(1)
Vì HBDC là hình bình hành nên ta có
HB HC HD
+ =
. V
y (1) suy ra
2
HA HB HC HO
+ + =
(2)
Theo qui t
c ba
đ
i
m, ta có
OA OB OC OH
+ + =

(3)
c) G là tr
ng tâm c
a tam giác ABC,ta có
3
OA OB OC OG
+ + =
T
(3), suy ra
3
OH OG
=
. V
y ba
đ
i
m O, H, G th
ng hàng.
H
O
A
B
C
D
Bài 3.7.
Cho tam giác ABC có trung tuy
ế
n AM (M là trung
đ
i
m c
a BC). Phân tích vect
ơ
AM
theo hai
vect
ơ
AB
AC
.
HD
Gii
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
14
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
G
i N, P l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a AB và AC.
Ta có t
giác ANMP là hình bình hành nên
1 1
2 2
AM AN AP AB AC
= + = +

Ta có th
ch
ng minh cách khác
Ta có M là trung
đ
i
m c
a BC nên
1 1
2
2 2
AM AB AC AM AB AC
= + = +

C
M
N
P
Bài 3.8.
Cho tam giác ABC. G
i M là trung
đ
i
m c
a AB và N là m
t
đ
i
m trên c
nh AC sao cho NA = 2
NC. G
i K là trung
đ
i
m c
a MN. Phân tích vect
ơ
AK
theo hai vect
ơ
AB
AC
.
HD
Gii
Ta có K là trung
đ
i
m c
a MN, nên
( )
1
2
AK AM AN
= +
1 1 2
2 2 3
AB AC
= +

1 1
4 3
AB AC
= +
A
B
C
M
N
K
Bài 3.9.
Cho tam giác ABC.
a) Tìm
đ
i
m K sao cho
2
KA KB CB
+ =
b) Tìm
đ
i
m M sao cho
2
MA MB MC O
+ + =

HD
Gii
) 2
a KA KB CB
+ =

2
KA KB KB KC
+ =
0
KA KB KC
+ + =

K là tr
ng tâm c
a tam giác ABC
) 2
b MA MB MC O
+ + =

2 2
MI MC O
+ =
(I là
trung
đ
i
m c
a AB)
Hay
MI MC O
+ =
M là trung
đ
i
m c
a IC
K
A
B
C
I
M
Bài 3.10.
Cho tam giác
đề
u ABC có O là tr
ng tâm và
đ
i
m M m
t
đ
i
m tu
ý trong tam giác. G
i D, E, F
l
n l
ượ
t là chân
đườ
ng vuông góc h
t
M
đế
n BC, AC, AB.Ch
ng minh r
ng:
3
2
MD ME MF MO
+ + =

HD
Gii
Qua M k
các
đườ
ng th
ng
1 4 2 5 3 6
/ / ; / / , / /
K K AB K K AC K K BC
1 2 3 4 5 6
( , , , , , )
K K BC K K AC K K AB
Ta có
MD ME MF
+ +
 
( )
1 2 3 4 5 6
1
2
MK MK MK MK MK MK
= + + + + +
 
( )
1
2
MA MB MC
= + +
(1)
(Vì
5 4 3 2 1 6
, , ,
MK AK MK CK MK BK
là các hình bình hành)
M
t khác, O là tr
ng tâm c
a tam giác ABC, nên
3
MA MB MC MO
+ + =

T
(1) suy ra
1 3
.3
2 2
MD ME MF OM OM
+ + = =
 
M
O
K
6
K
5
K
4
K
3
K
2
K
1
F
E
D
C
B
A
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
15
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
C. BÀI TP T LUYN
Bài 3.11.
Cho b
n
đ
i
m O, A, B, C sao cho
2 3 0
OA OB OC
+ =
. Ch
ng minh r
ng ba
đ
i
m A, B, C
th
ng hàng
Bài 3.12.
Cho tam giác ABC và hai
đ
i
m I, J tho
3 0
IA IC
+ =
2 3 0
JA JB JC
+ + =
. Ch
ng minh r
ng
ba
đ
i
m I, J, B th
ng hàng..
Bài 3.13.
Cho tam giác ABC có tr
ng tâm G và hai
đ
i
m M, N tho
3 4 0
MA MB
+ =
3 0
NB NC
=
.
Ch
ng minh r
ng ba
đ
i
m M, N, G th
ng hàng.
Bài 3.14.
Cho tam giác ABC có tr
ng tâm G và hai
đ
i
m M, N tho
2 0
MA MB
=
3 2 0
NA NC
+ =

a)
Xác
đị
nh hai
đ
i
m M, N
b)
Tính vect
ơ
MN
theo hai vect
ơ
AB
AC
c)
Tính vect
ơ
MG
theo hai vect
ơ
AB
AC
. Suy ra ba
đ
i
m M, N, G th
ng hàng
Bài 3.15.
Cho tam giác ABC. G
i K
đ
i
m
đố
i x
ng c
a tr
ng tâm G qua B
a)
Ch
ng minh r
ng
5
KA KB KC O
+ =
b)
Tính vect
ơ
AB
AC
theo hai vect
ơ
AG
AK
Bài 3.16.
Cho tam giác ABC. G
i P là trung
đ
i
m c
a AB và Q là m
t
đ
i
m trên c
nh AC sao cho QC =
2QA. G
i K là trung
đ
i
m c
a PQ, D là trung
đ
i
m BC. Ch
ng minh r
ng
a)
1 1
4 6
AK AB AC
= +
b)
1 1
4 3
KD AB AC
= +

Bài 3.17
. Cho hình ch
nh
t ABCD có AB = 4, BC = 3. G
i M, K l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a BC, CD.
a) Tính
AM
AK
theo hai vect
ơ
AB
AD
b) Tính :
AM AK
+

Bài 3.18.
Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có chung
đỉ
nh A.Ch
ng minh r
ng
a)
' ' '
CC BB DD
= +

b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng tr
ng tâm
Bài 3.19
. Cho tam giác ABC. G
i I là
đ
i
m tho
mãn
đ
i
u ki
n:
2 3 0
IA IB IC
+ + =
a)
Ch
ng minh r
ng I là tr
ng tâm c
a tam giác BCD, v
i D là trung
đ
i
m c
a c
nh AC
b)
Bi
u th
vect
ơ
AI
theo hai vect
ơ
AB
AC
Bài 3.20.
Cho tam giác ABC. G
i M là m
t
đ
i
m trên c
nh BC sao cho MB = 2MC. Ch
ng minh r
ng
1 2
3 3
AM AB AC
= +

Bài 3.21.
Cho tam giác ABC. G
i M, N, P l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m các c
nh BC, AC và AB.ch
ng minh
r
ng
0
AM BN CP
+ + =

Bài 3.22.
Cho tam giác ABC có G là tr
ng tâm. Các
đ
i
m M, N và P l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m các c
nh
AB, BC và CA. Ch
ng minh r
ng
0
GN GN GP
+ + =
Bài 3.23.
Cho tam giác ABC. Hãy xác
đị
nh
đ
i
m M tho
mãn
đ
i
u ki
n:
MA MB MC O
=
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1.
Cho tam giác
ABC
đ
i
m
M
th
a mãn
.
MA MB MC
= +
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
,
A M
và tr
ng tâm tam giác
ABC
th
ng hàng.
B.
0.
AM BC
+ =
C.
Ba
đ
i
m
, ,
C M B
th
ng hàng.
D.
AM
là phân giác trong c
a góc
.
BAC
Câu 2.
Cho tam giác
,
ABC
đ
i
m
M
thu
c c
nh
AB
sao cho
3
AM AB
=
N
trung
đ
i
m c
a
.
AC
Tính
MN
theo
AB
.
AC
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
16
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
1 1
.
2 3
MN AC AB
=
B.
1 1
.
2 3
MN AC AB
= +
C.
1 1
.
2 3
MN AC AB
=

D.
1 1
.
2 3
MN AB AC
= +

Câu 3.
Cho tam giác
ABC
G
là tr
ng tâm và
I
là trung
đ
i
m c
a
.
BC
Đẳ
ng th
c nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
2 .
GB GC GI
+ =
B.
.
GB GC GA
+ =
C.
2 .
GA GI
=
D.
1
.
3
IG IA
=
Câu 4.
Cho tam giác
.
ABC
Hai
đ
i
m
,
M N
chia c
nh
BC
theo ba ph
n b
ng nhau
.
BM MN NC
= =
Tính
AM
theo
AB
.
AC
A.
1 2
.
3 3
AM AB AC
=
B.
1 2
.
3 3
AM AB AC
= +

C.
2 1
.
3 3
AM AB AC
=
D.
2 1
.
3 3
AM AB AC
= +
 
Câu 5.
Cho tam giác
ABC
M
là trung
đ
i
m c
a
.
BC
Tính
AB
theo
AM
.
BC
A.
1
.
2
AB AM BC
= +
B.
1
.
2
AB BC AM
= +
C.
1
.
2
AB AM BC
=

D.
1
.
2
AB BC AM
=

Câu 6.
Cho hình ch
nh
t
ABCD
I
là giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng chéo. T
p h
p các
đ
i
m
M
th
a mãn
MA MB MC MD
+ = +
A.
trung tr
c c
a
đ
o
n th
ng
.
AB
B.
trung tr
c c
a
đ
o
n th
ng
.
AD
C. đườ
ng tròn tâm
,
I
bán kính
.
2
AC
D. đườ
ng tròn tâm
,
I
bán kính
.
2
AB BC
+
Câu 7.
G
i
G
là tr
ng tâm tam giác
ABC
.
Đặ
t
,
GA a GB b
= =
. Hãy tìm
,
m n
để
.
BC ma nb
= +
A.
1, 2.
m n
= =
B.
1, 2.
m n
= =
C.
2, 1.
m n
= =
D.
2, 1.
m n
= =
Câu 8.
Cho hình vuông
ABCD
có tâm là
.
O
M
nh
đề
nào sau
đ
ây sai ?
A.
2 .
AC DB AB
+ =
B.
2 .
AB AD AO
+ =
C.
1
.
2
AD DO CA
+ =
D.
1
.
2
OA OB CB
+ =
Câu 9.
Cho hai
đ
i
m
,
A B
phân bi
t và c
đị
nh, v
i
I
trung
đ
i
m c
a
.
AB
T
p h
p các
đ
i
m
M
th
a
mãn
đẳ
ng th
c
MA MB MA MB
+ =
A. đườ
ng trung tr
c
đ
o
n th
ng
.
IA
B. đườ
ng tròn tâm
,
I
đườ
ng kính
.
2
AB
C. đườ
ng tròn
đườ
ng kính
.
AB
D. đườ
ng trung tr
c c
a
đ
o
n th
ng
.
AB
Câu 10.
Cho tam giác
đề
u
ABC
đ
i
m
I
th
a mãn
2 .
IA IB
=
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
2
.
3
CA CB
CI
+
=
B.
2
.
3
CA CB
CI
+
=
C.
2 .
CI CA CB
= +
D.
2
.
3
CA CB
CI
=
Câu 11. Cho hình ch nht
ABCD
s thc
0.
k
>
Tp hp các đim
M
tha mãn đẳng thc
MA MB MC MD k
+ + + =
 
A. mt đim. B. mt đon thng. C. mt đường thng. D. mt đường tròn.
Câu 12. Cho t giác
.
ABCD
Trên cnh
,
AB CD
ly ln lượt các đim
,
M N
sao cho
3 2
AM AB
=

3 2 .
DN DC
=
Tính vectơ
MN
theo hai vectơ
, .
AD BC

Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
17
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
1 1
.
3 3
MN AD BC
= +
B.
1 2
.
3 3
MN AD BC
=

C.
1 2
.
3 3
MN AD BC
= +

D.
2 1
.
3 3
MN AD BC
= +

Câu 13. Cho hình bình hành
.
ABCD
Đẳng thc nào sau đây đúng ?
A.
.
AC AD CD
=
B.
2 .
AC BD BC
+ =
C.
.
AC BC AB
+ =
D.
2 .
AC BD CD
=

Câu 14. Cho tam giác
ABC
M
trung đim ca
,
BC G
là trng tâm ca tam giác
.
ABC
Khng
định nào sau đây đúng ?
A.
1 2
.
3 2
AG AB AC
= +
B.
2
3 .
3
AI AB AC
= +
C.
(
)
2
.
3
AG AB AC
= +
D.
(
)
1
.
3
AG AB AC
= +
Câu 15. Cho tam giác
ABC
M
trung đim ca
,
BC I
trung đim ca
.
AM
Khng định o
sau đây đúng ?
A.
2 0.
IB IC IA
+ + =
B.
2 0.
IB IC IA
+ + =
C.
2 0.
IB IC IA
+ + =
D.
0.
IB IC IA
+ + =
Câu 16. Cho tam giác
ABC
M
trung đim ca
,
BC I
trung đim ca
.
AM
Khng định o
sau đây đúng ?
A.
1 1
.
4 2
AI AB AC
= +
B.
1 1
.
4 2
AI AB AC
=
C.
(
)
1
.
4
AI AB AC
= +
D.
(
)
1
.
4
AI AB AC
=
Câu 17. Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm. Mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
0.
AB AC BC
+ + =
B.
2
.
3
AB AC AG
+ =
C.
3 .
BA BC BG
+ =
D.
.
CA CB CG
+ =
Câu 18. Cho tam giác
ABC
và mt đim
M
tùy ý. Mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
2 3 2 .
MA MB MC AC BC
+ = +
B.
2 3 2 .
MA MB MC AC BC
+ = +
C.
2 3 2 .
MA MB MC CA CB
+ = +
D.
2 3 2 .
MA MB MC CB CA
+ =
Câu 19. Cho hai đim
,
A B
phân bit c định, vi
I
trung đim ca
.
AB
Tp hp các đim
M
tha mãn đẳng thc
2 2
MA MB MA MB
+ = +
A. đường trung trc đon thng
.
IA
B. đường tròn tâm
,
A
bán kính
.
AB
C. đường trung trc ca đon thng
.
AB
D. đường tròn đường kính
.
AB
Câu 20. Cho hình bình hành
.
ABCD
Tính
AB
theo
AC
.
BD
A.
1
.
2
AB AC BD
=

B.
1 1
.
2 2
AB AC BD
=

C.
1
.
2
AB AM BC
=

D.
1 1
.
2 2
AB AC BD
= +
Câu 21. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,
A
M
là trung đim ca
.
BC
Khng định nào sau đây đúng ?
A.
.
AM MB MC
= =
B.
.
MB MC
=
C.
.
MB MC
=
D.
.
2
BC
AM =
Câu 22. Cho hình bình hành
ABCD
M
là trung đim ca
.
AB
Khng định nào sau đây đúng ?
A.
1
.
2
DM DC BC
=

B.
1
.
2
DM DC BC
= +

Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
18
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
C.
1
.
2
DM CD BC
= +
D.
1
.
2
DM CD BC
=
Câu 23. Cho tam giác
ABC
đim
M
tha mãn
2 .
MA MB CA
+ =
Khng định nào sau đây là đúng ?
A.
M
trùng
.
C
B.
M
là trng tâm ca tam giác
.
ABC
C.
M
trùng
.
A
D.
M
trùng
.
B
Câu 24. Cho tam giác đều
ABC
cnh
,
a
trng tâm
.
G
Ttp hp c đim
M
tha mãn
MA MB MA MC
+ = +
A. đường trung trc ca đon BC. B. đường tròn đường kính BC.
C. đường tròn tâm G, bán kính
3
a
. D. đường trung trc đon thng AG.
Câu 25. Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
,
O
cnh
.
OA a
=
Tính
2 .
OA OB
A.
.
a
B.
(
)
1 2 .
a
+
C.
5.
a
D.
2 2.
a
Câu 26. Cho tam giác
ABC
, gi
M
trung đim
AB
N
mt đim trên cnh
AC
sao cho
2
NC NA
=
. Gi
K
là trung đim ca
MN
. Khi đó
A.
1 1
.
6 4
AK AB AC
=
B.
1 1
.
4 6
AK AB AC
=
C.
1 1
.
4 6
AK AB AC
= +
 
D.
1 1
.
6 4
AK AB AC
= +
Câu 27. Cho hình thang
ABCD
đáy
AB
.
CD
Gi
M
N
ln lượt trung đim ca
AD
.
BC
Khng định nào sau đây sai ?
A.
(
)
1
.
2
MN AD BC
= +
B.
.
MN MD CN DC
= + +
C.
.
MN AB MD BN
= +
D.
(
)
1
.
2
MN AB DC
= +
Câu 28. Cho ba đim
, ,
A B C
không thng hàng đim
M
tha mãn đẳng thc vectơ
.
MA x MB y MC
= +
Tính giá tr biu thc
.
P x y
= +
A.
3.
P
=
B.
2.
P
=
C.
2.
P
=
D.
0.
P
=
Câu 29. Cho tam giác đều
ABC
cnh
.
a
Biết rng tp hp c đim
M
tha mãn đẳng thc
2 3 4
MA MB MC MB MA
+ + =

đường tròn c định có bán kính
.
R
Tính bán kính
R
theo
.
a
A.
.
2
a
R
=
B.
.
6
a
R
=
C.
.
3
a
R
=
D.
.
9
a
R
=
Câu 30. Cho tam giác
.
ABC
Gi
M
N
ln lượt trung đim ca
AB
.
AC
Khng định o sau
đây sai ?
A.
1
.
2
CN AC
=
B.
2 .
AC NC
=
C.
2 .
BC MN
=
D.
2 .
AB AM
=
Câu 31. Cho hình bình hành
ABCD
M
là giao đim ca hai đường chéo. Mnh đề nào sau đây sai ?
A.
.
MA MB MC MD
+ = +
B.
.
AB BC AC
+ =
C.
.
AB AD AC
+ =
D.
2 .
BA BC BM
+ =
Câu 32. Cho tam giác
ABC
. Có bao nhiêu đim
M
tha mãn
3
MA MB MC
+ + =

?
A. Vô s. B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm
M
là trung đim
.
BC
Khng định nào sau đây sai ?
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
19
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
.
GB GC GM
+ =
B.
3 .
AB AC AG
+ =
C.
.
GA BG CG
= +
D.
2
.
3
GA AM
=
Câu 34. Cho tam giác
ABC
đặt
, .
a BC b AC
= =

Cp vectơo sau đây cùng phương?
A.
5 , 10 2 .
a b a b
+
B.
, .
a b a b
+
C.
2 , 2 .
a b a b
+ +
D.
2 , 2 .
a b a b
Câu 35. Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
,
O
cnh
.
OA a
=
Khng định nào sau đây sai ?
A.
11 6 5 .
OA OB a
=
B.
3 4 5 .
OA OB a
+ =
C.
2 3 5 .
OA OB a
+ =
D.
7 2 5 .
OA OB a
=
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
20
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
§4. H TRC TO ĐỘ
A. KIN THC CN NM
1. Trcđộ dài đại s trên trc
- Trc to độ (trc) là mt đường thng trên đó đã xác định mt đim O và mt vectơ đơn vi
i
độ dài bng 1. Đim O gi là gc to độ, vectơ
i
gi là vectơ đơn v ca trc to độ.
- Kí hiu
(
)
,
O i
O
x
i
- Ta gi s k là to độ ca đim M trên trc
(
)
,
O i
khi
OM ki
=
- Cho hai đim A và B trên trc
(
)
,
O i
. Khi đó có duy nht s
a
sao cho
AB ai
=
. Ta gi s
a
đó là
độ dài đại s ca vectơ
AB
đối vi trc đã cho. Như vy
.
AB AB i
=
và kí hiu
AB a
=
- Nếu
AB
cùng hướng vi
i
thì
AB AB
=
, còn nếu
AB
ngược hướng vi
i
thì
AB AB
=
- Nếu đim A(a) và B(b) trên trc
(
)
,
O i
thì
AB b a
=
2. H trc to độ
- H trc to đô như hình v. Nó bao gm hai trc to đô Ox và Oy vuông góc vi nhau
- Vectơ đơn v trên trc Ox là
i
, vectơ đơn v trên trc Oy là
j
- Đim O gi là gc to độ. Trc Ox gi là trc hoành, trc Oy gi là trc tung
- H trc to đ vuông góc cón gi đơn gin là h trc to độ và kí hiu Oxy hay
(
)
, ,
O i j
O
x
y
j
i
3. To độ ca vectơ đối h trc to độ
- Đối ci h trc to độ
(
)
, ,
O i j
, nếu
u xi y j
= +
thì cp s
( ; )
x y
được gi là to độ ca vectơ
u
,
kí hiu
( ; ) ( ; )
u x y hay u x y
=
. S th nht x gi là hoành độ, s th hai y gi là tung độ ca vectơ
u
- Nhn xét: Hai vectơ bng nhau khi và chi khi chúng có hoành độ bng nhau và tung độ bng nhau.
Nếu
( ; ), ( '; ')
u x y v x y
thì
'
'
x x
u v
y y
=
=
=
4. Biu thc to độ ca các phép toán vectơ
Cho
( ; ), ( '; ')
u x y v x y
. Khi đó, ta có
i)
(
)
(
)
'; ' ; '; '
u v x x y y u v x x y y
+ = + + =
ii)
(
)
. ; ,
k u kx ky k
=
iii) Vectơ
u
cùng phương vi vectơ
0
v
khi và ch khi có s k sao cho
', '
x kx y ky
= =
5. Ta độ ca đim
- Trong mt phng to độ Oxy, to độ ca vectơ
OM
được gi là to độ ca đim M. Như vy cp
s (x; y) được gi là to độ ca đim M khi và ch khi
( ; )
OM x y
=
và kí hiu
( ; ) ( ; )
M x y hay M x y
=
. S x gi lài hoành độ, y gi là tung đô ca đim M
- Liên h gia to độ đim và to độ ca vectơ trong mt phng: Cho hai đim
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
21
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
(
)
(
)
; , ;
A A B B
A x y B x y
, ta có
(
)
;
B A B A
AB x x y y
=
6. To độ trung đim ca đon thng. To độ trng tâm ca tam giác
- Cho đon thng AB có
(
)
(
)
; , ;
A A B B
A x y B x y
. To độ trung đim
(
)
;
I I
I x y
ca AB được xác định
như sau: ,
2 2
A B A B
I I
x x y y
x y
+ +
= =
- Cho tam giác ABC, có
(
)
(
)
; , ;
A A B B
A x y B x y
(
)
;
C C
C x y
. Khi đó to độ trng tm
(
)
;
G G
G x y
được xác định như sau: ,
3 3
A B C A B C
G G
x x x y y y
x y
+ + + +
= =
B. BÀI TP
Bài 4.1.Tìm to độ ca các vectơ sau
a)
2
a i
=
b)
3
b j
=
c)
3 4
c i j
=
d)
0,2 3
d i j
= +
e)
( )
1
2
e j i
=
f)
1
5
3
f i j
=
g)
0,15 1,3
g i j
= +
h)
(
)
0
cos 24
h i j
π
=
HD
Gii
a)
(2;0)
a =
b)
(0; 3)
b
=
c)
(3; 4)
c
=
d)
(
)
0,2; 3
d =
Phn còn li đọc gi làm tương t
Bài 4.2.Cho các vectơ
(1;2), ( 3;1), ( 4; 2)
a b c
= = =
. Tìm to độ các vectơ sau
a)
2 3
u a b c
= +
b)
1 1
3 2
v a b c
= +
c)
3 2 4
w a b c
= + +
HD
Gii
a)
2 3 2(1;2) 3( 3;1) ( 4; 2) (7;1)
u a b c= + = + =
Tương t ta có
( )
2
) 0; , ) 19;0
3
b v c w
= =
Bài 4.3. Trong mt phng h trc to đ Oxy, cho các đim A(2; 0), B(0;4), C(1;3).
a) Chng minh A, B, C là ba đỉnh ca mt tam giác
b) Tìm to độ trng tâm ca tam giác ABC
HD
Gii
a) Ta
( 2;4)
AB =
( 1;3)
AC =
. Do
2 4
1 3
nên hai vectơ
,
AB AC
không cùng phương, suy ra A,
B, C không thng hàng và chúng là ba đỉnh ca mt tam giác.
b) Gi
(
)
;
G G
G x y
là trng tâm ca tam giác ABC, ta ,
3 3
A B C A B C
G G
x x x y y y
x y
+ + + +
= = .
Vy
7
1;
3
G
Bài 4.4.Cho hình bình hành ABCD có A(-1;-2), B(3;2), C(4;-1). Tìm to độ đim D
HD
Gii
Gi
(
)
;
D D
D x y
. T giác ABCD là hình bình
hành, nên ta có
AB DC
=
Ta li có
(4;4)
AB =
(4 ; 1 )
DC x y
=
Do đó
4 4 0
1 4 5
x x
AB DC
y y
= =
=
= =

Vy D(0;-5)
B
C
A
D
Bài 4.5. Cho tam giác ABC. Các đim M(1;0), N(2;2) và P(-1;3) ln lượt là trung đim các cnh BC, CA
và AB. Tìm to độ các đỉnh ca tam giác ABC.
HD
Gii
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
22
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
Ta gi to độ các đỉnh là
(
)
(
)
; , ;
A A B B
A x y B x y
(
)
;
C C
C x y
Ta có t giác NAPM là hình bình hành, suy ra
NA MP
=
(
)
2; 2 , ( 2;3)
A A
NA x y MP= =
.Suy ra:
2 2 0
2 3 5
A A
A A
x x
y y
= =
= =
.
Vy to độ đim A (0;5)
Phn còn li, làm tương tư B(-2;1) và C(4;-1)
A
B
C
P
M
N
Bài 4.6.Cho ba đim A(-1;1), B(1;3), C(-2;0). Chng minh ba đim A, B, C thng hàng.
HD
Gii
Ta có
(2;2), ( 1; 1)
AB AC
= =
. Vy
2
AB AC
=
. Do đó ba đim A, B, C thng hàng.
Bài 4.7.Cho bn đim A(0;1), B(1;3),C(2,7) và D(0;3). Chng minh hai đường thng AB và CD song
song.
HD
Gii
Ta có
(1;2), ( 2; 4)
AB CD
= =
. Vy
2
AB AC
=
, do đó hai đường thng AB và CD song song hoc
trùng nhau.
Ta li có
(2;6)
AC =
, mà
(1;2)
AB =
. Vy hai vectơ
,
AB AC

không cùng phương. Do đó đim C không
thuc đường thng AB
Vy AB // CD.
Bài 4.8.Cho các đim A’(-4;1), B’(2; 4), C’(2;-2) ln lượt là trung đim các cnh BC, CA và AB ca tam
giác ABC. Tính to độ các đỉnh ca tam giác ABC. Chng minh rng trng tâm ca các tam giác ABC và
A’B’C’ trùng nhau.
HD
Gii
Gii tương tư nhu bài 4.5, tìm được A(8;1),B(-4;-5) và C(-4;7)
To độ trng tâm ca tam giác ABC là G(0;1) và to độ trong tâm ca tam giác A’B’C’là G’(0;1)
Vy G trùng vi G’.
Bài 4.9. Cho vectơ
(2; 2), (1;4)
a b= =
. Hãy phân tích vectơ
(5;0)
c =
theo hai vectơ
a
b
.
HD
Gii
Gi s
; ,c ha kb h k
= +
. Khi đó, ta có
2 5 2
2 4 0 1
h k h
h k k
+ = =
+ = =
. Vy
2
c a b
= +
Bài 4.10.Cho ba đim A(2;5), B(1;1), C(3;3)
a) Tìm to độ đim D sao cho
3 2
AD AB AC
=
b) Tìm to độ ca đim E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm to độ tâm ca hình bình hành đó.
HD
Gii
a) Gi D(x;y), Ta có
( 1; 4), (1; 2)
AB AC
= =
.
2 3( 1) 2.1 3
3 2
5 3( 4) 2( 2) 3
x x
AD AB AC
y y
= =
=
= =

. Vy D(-3;-3)
b) Ci E(x;y). T giác ABCE là hình bìh hành, suy ra
AE BC
=
,
do đó
2 2 4
5 2 7
x x
y y
= =
= =
. Vy E(4;7)
Gi I(x;y) là tâm ca hình bình hành, cũng là trung đim ca AC. Vy
5
;4
2
I
Bài 4.11. Cho tam giác ABC có A(-1;1), B(5;-3), đỉnh C nm trên trc Oy và trng tâm G nm trên trc
Ox. Tìm to độ đỉnh C, G.
HD
Gii
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
23
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
Ta có
(0; ), ( ;0)
C G
C Oy C y G Ox G x
. Do đó
1 5 0
4
3
3
1 3
2
0
3
G
G
C
C
x
x
y
y
+ +
=
=
+
=
=
.
Vy
4
;0 ; (0;2)
3
G C
Bài 4.12.Trong mt phng to độ Oxy, cho hai đim A(4;0), B(2;-2). Đường thng AB ct trc Oy ti
đim M. Trong ba đim A, B, M, đim nào nm gia hai đim còn li.
HD
Gii
Gi
(0; )
M y
, ta có
( 2; 2), ( 4; )
AB AM y
= =
. Vì ba đim A, B, M thng hàng nên vectơ
AB
AM

cùng phương, suy ra y = -4. Vy M(0;-4). Khi đó
( 2; 2), ( 4; 4)
AB AM
= =
, suy ra
2
AM AB
=

.
Vy đim B nm gia hai đim A và M.
C. BÀI TP T LUYN
Bài 4.13. Cho
(1; 2), (0;3)
a b= =
. Tìm ta độ ca các vectơ sau
, , 3 4
x a b y a b z a b
= + = =
Bài 4.14. Cho A(-1;8), B(1;6), C(3;4). Chng minh rng ba đim A, B, C thng hàng.
Bài 4.15. Cho bn đim A(-2;-3), B(3;7), C(0;3), D(-4;-5). Chng minh rng hai đường thng AB và Cd
song song vi nhau.
Bài 4.16. Cho tam giác ABC. Các đim M(1;1), N(2;3), P(0;-4) ln lượt là trung đim các cnh BC, CA,
AB. Tìm to độ các đỉnh ca tam giác, to độ trng tâm ca tam giác ABC và MNP
Bài 4.17. Cho tam giác ABC, có A(-5;6), B(-4;-1), C(4;3). Tìm to độ trung đim I ca AC, to độ đim
D sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Trong h ta độ
,
Oxy
cho hai đim
(
)
(
)
2; 3 , 4;7 .
A B
Tìm ta độ trung đim
I
ca đon thng
.
AB
A.
(
)
8; 21 .
I
B.
(
)
6;4 .
I
C.
(
)
2;10 .
I
D.
(
)
3;2 .
I
Câu 2. Trong h ta độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
(
)
2;3 , 0; 4 , 1;6
M N P
ln lượt là trung đim
ca các cnh
, ,
BC CA AB
. Tìm ta độ đỉnh
A
?
A.
(
)
1; 10 .
A
B.
(
)
1;5 .
A
C.
(
)
3; 1 .
A
D.
(
)
2; 7 .
A
Câu 3. Cho
(
)
(
)
2; 4 , 5;3 .
a b= =
Tìm ta độ ca
2 .
u a b
=
A.
(
)
1;5 .
u =
B.
(
)
9; 11 .
u =
C.
(
)
9; 5 .
u
=
D.
(
)
7; 7 .
u
=
Câu 4. Cho
(
)
(
)
,
3; 2 1;6 .
u v= =
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
2 ,
u v v
+
cùng phương. B.
,
u v
cùng phương.
C.
u v
(
)
6; 24
b =
cùng hướng. D.
u v
+
(
)
4;4
a =
ngược hướng.
Câu 5. Trong h ta độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
(
)
3;5 , 1;2 , 5;2 .
A B C
Tìm ta độ trng tâm
G
ca tam giác
?
ABC
A.
(
)
9;9 .
G
B.
(
)
3;3 .
G
C.
(
)
3; 3 .
G
D.
9 9
; .
2 2
G
Câu 6. Trong h trc ta độ
(
)
; ;
O i j
, ta độ ca vectơ
i j
+
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
24
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
(
)
1;1 .
B.
(
)
1; 1 .
C.
(
)
1;1 .
D.
(
)
0;1 .
Câu 7. Trong h ta độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
6;1 , 3;5
A B
và trng tâm
(
)
1;1
G
. Tìm ta độ
đỉnh
C
?
A.
(
)
6; 3 .
C
B.
(
)
3;6 .
C
C.
(
)
6; 3 .
C
D.
(
)
6;3 .
C
Câu 8. Trong h ta độ
,
Oxy
cho ba đim
(
)
(
)
(
)
1;1 , 1;3 , 2;0 .
A B C
Khng định nào sau đây sai?
A.
2 0.
BA CA
+ =
B.
, ,
A B C
thng hàng.
C.
2
.
3
BA BC
=
D.
2 .
AB AC
=
Câu 9. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
(
)
,
4;2 8;3
u v= =
cùng phương. B.
(
)
(
)
,
6;3 2;1
a b= =
ngược hướng.
C.
(
)
(
)
,
5;0 4;0
a b= =
cùng hướng. D.
(
)
7;3
c =
là vectơ đối ca
(
)
7;3 .
d =
Câu 10. Trong h ta độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
có
(
)
(
)
9;7 , 11; 1 .
B C
Gi
,
M N
ln lượt trung
đim ca
, .
AB AC
Tìm ta độ vectơ
MN
?
A.
(
)
2; 8 .
MN
=
B.
(
)
1; 4 .
MN
=

C.
(
)
10;6 .
MN =

D.
(
)
5;3 .
MN =

Câu 11. Trong h ta độ
,
Oxy
cho hai đim
(
)
(
)
1;2 , 2;3
A B
. Tìm ta độ đỉểm
I
sao cho
2 0.
IA IB
+ =
A.
8
1; .
3
I
B.
(
)
2; 2 .
I
C.
(
)
1;2 .
I
D.
2
1; .
5
I
Câu 12. Trong h ta độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
2; 4
C
, trng tâm
(
)
0;4
G
trung đim cnh
BC
(
)
2;0 .
M
Tng hoành độ ca đim
A
B
A.
4.
B.
8.
C.
2.
D.
2.
Câu 13. Cho
(
)
(
)
1;2 , 5; 7 .
a b
= =
Tìm ta độ ca vectơ
.
a b
A.
(
)
6; 9 .
B.
(
)
4; 5 .
C.
(
)
6;9 .
D.
(
)
5; 14 .
Câu 14. Trong h ta độ
,
Oxy
cho bn đim
(
)
(
)
(
)
(
)
3; 2 , 7;1 , 0;1 , 8; 5 .
A B C D
Khng định nào sau
đây đúng?
A.
,
AB CD

cùng hướng. B.
, , ,
A B C D
thng hàng.
C.
,
AB CD

là hai vectơ đối nhau. D.
,
AB CD

ngược hướng.
Câu 15. Trong h ta độ
,
Oxy
cho ba đim
(
)
(
)
(
)
1;1 , 3;2 , 6;5 .
A B C
Tìm ta độ đim
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
(
)
4;3 .
D
B.
(
)
3;4 .
D
C.
(
)
4;4 .
D
D.
(
)
8;6 .
D
Câu 16. Trong h ta độ
,
Oxy
cho bn đim
(
)
(
)
(
)
(
)
1;1 , 2; 1 , 4;3 , 3;5 .
A B C D
Khng định nào sau
đây đúng?
A.
,
AC AD

cùng phương. B.
(
)
9;7
G
là trng tâm tam giác
.
BCD
C.
.
AB CD
=
D. T giác
ABCD
là hình bình hành.
Câu 17. Trong h ta độ
,
Oxy
cho hình ch nht
ABCD
(
)
0;3
A
,
(
)
2;1
D
(
)
1;0
I
tâm ca
hình ch nht. Tìm ta độ tung đim ca cnh
.
BC
A.
(
)
3; 2 .
B.
(
)
4; 1 .
C.
(
)
1;2 .
D.
(
)
2; 3 .
Câu 18. Cho
(
)
(
)
5;0 , 4; .
a b x
= =
Tìm
x
để hai vectơ
,
a b
cùng phương.
A.
0.
x
=
B.
1.
x
=
C.
5.
x
=
D.
4.
x
=
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
25
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
Câu 19. Cho
(
)
(
)
3; 4 , 1;2 .
a b= =
Tìm ta độ ca vectơ
.
a b
+
A.
(
)
4;6 .
B.
(
)
2; 2 .
C.
(
)
4; 6 .
D.
(
)
3; 8 .
Câu 20. Trong h ta độ
,
Oxy
cho hình bình hành
OABC
, đim
C
thuc trc hoành. Khng định nào
sau đây đúng?
A.
AB
có tung độ khác
0.
B. Hai đim
,
A B
có tung độ khác nhau.
C.
C
có hoành độ bng
0.
D.
0.
A C B
x x x
+ =
Câu 21. Trong h ta độ
,
Oxy
cho
(
)
(
)
5;2 , 10;8 .
A B
Tìm ta độ ca vectơ
?
AB
A.
(
)
15;10 .
AB =
B.
(
)
2;4 .
AB =
C.
(
)
5;6 .
AB =
D.
(
)
50;16 .
AB =
Câu 22. Cho
2
u i j
=
v i xj
= +
. Xác định
x
sao cho
u
v
cùng phương.
A.
2
x
=
. B.
1
x
=
. C.
1
2
x
=
. D.
1
4
x
=
.
Câu 23. Trong h ta độ
Oxy
, cho hai đim
(
)
(
)
2; 3 , 3;4 .
A B
Tìm ta độ đim
M
thuc trc hoành
sao cho
, ,
A B M
thng hàng.
A.
5 1
; .
3 3
M
B.
17
;0 .
7
M
C.
(
)
1;0 .
M
D.
(
)
4;0 .
M
Câu 24. Trong h ta độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
2;2 , 3;5
A B
trng m gc ta độ
(
)
0;0 .
O
Tìm ta độ đỉnh
C
?
A.
(
)
1;7 .
C
B.
(
)
1; 7 .
C
C.
(
)
2; 2 .
C
D.
(
)
3; 5 .
C
Câu 25. Trong h ta độ
,
Oxy
cho ba đim
(
)
(
)
(
)
0; 3 , 2;1 , 5;5
A B D
Tìm ta đ đim
C
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
(
)
7; 9 .
C
B.
(
)
3;1 .
C
C.
(
)
3; 1 .
C
D.
(
)
7;9 .
C
Câu 26. Cho
(
)
(
)
(
)
;2 , 5;1 , ;7 .
a x b c x= = =
Tìm
x
biết
2 3
c a b
= +
.
A.
15.
x
=
B.
3.
x
=
C.
15.
x
=
D.
5.
x
=
Câu 27. Trong h ta độ
,
Oxy
cho bn đim
(
)
(
)
(
)
(
)
5; 2 , 5;3 , 3;3 , 3; 2 .
A B C D
Khng định nào
sau đây đúng?
A.
.
OA OB OC
+ =
B.
,
AB CD
cùng hướng.
C.
ABCD
là hình ch nht. D.
(
)
1;1
I
là trung đim
.
AC
Câu 28. Trong h ta độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
1; 1
A
,
(
)
5; 3
N
C
thuc trc
Oy
, trng tâm
G
ca tam giác thuc trc
Ox
. Tìm ta độ đim
.
C
A.
(
)
0; 4.
C
B.
(
)
2;4.
C
C.
(
)
0;2.
C
D.
(
)
0;4.
C
Câu 29. Trong h ta độ
,
Oxy
cho ba đim
(
)
(
)
1;0 , 0;3
A B
(
)
3; 5 .
C
Tìm đim
M
thuc trc
hoành sao cho biu thc
2 3 2
P MA MB MC
= +

đạt giá tr nh nht.
A.
(
)
4;0 .
M
B.
(
)
4;0 .
M
C.
(
)
16;0 .
M
D.
(
)
16;0 .
M
Câu 30. Trong h ta độ
,
Oxy
cho ba đim
(
)
(
)
(
)
1;3 , 1;2 , 2;1 .
A B C
Tìm ta độ ca vectơ
.
AB AC
A.
(
)
1;1 .
B.
(
)
5; 3 .
C.
(
)
1;1 .
D.
(
)
1;2 .
Câu 31. Trong h ta độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
(
)
1;1 , 2; 2 , 7;7 .
A B C
Khng định o sau
đây đúng?
A.
,
AB AC

cùng hướng. B.
B
gia hai đim
A
.
C
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
26
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
C.
A
gia hai đim
B
.
C
D.
(
)
2;2
G
là trng tâm tam giác
.
ABC
Câu 32. Trong h ta độ
,
Oxy
cho bn đim
(
)
(
)
(
)
(
)
2;1 , 2; 1 , 2; 3 , 2; 1 .
A B C D
Xét hai mnh đề:
(
)
I .
ABCD
là hình bình hành.
(
)
II .
AC
ct
BD
ti
(
)
0; 1 .
M
Khng định nào sau đây đúng?
A. Ch
(
)
I
đúng. B. Ch
(
)
II
đúng.
C. C
(
)
I
(
)
II
đều đúng. D. C
(
)
I
(
)
II
đều sai.
Câu 33. Trong h ta độ
,
Oxy
cho đim
(
)
3; 4 .
M
Gi
1 2
,
M M
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
, .
Ox Oy
Khng định nào đúng?
A.
(
)
1 2
3; 4 .
OM OM
+ =
B.
2
4.
OM
=
C.
(
)
1 2
3; 4 .
OM OM
=

D.
1
3.
OM
=
Câu 34. Cho ba vectơ
(
)
(
)
(
)
2;1 , 3;4 , 7;2 .
a b c= = =
Giá tr ca
,
k h
để
. .
c k a h b
= +
A.
3, 4; 0,2.
k h
= =
B.
2,5; 1,3.
k h
= =
C.
4,6; 5,1.
k h
= =
D.
4,4; 0,6.
k h
= =
Câu 35. Trong h ta độ
,
Oxy
cho
(
)
(
)
(
)
1;5 , 5;5 , 1;11 .
A B C
Khng định nào sau đây đúng?
A.
,
AB AC

cùng hướng. B.
, ,
A B C
thng hàng.
C.
,
AB AC
cùng phương. D.
,
AB AC
không cùng phương.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
27
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
ÔN TP CHƯƠNG I
Bài 1. Cho hình ch nht ABCD. Gi O là giao đim ca hai đường chéo AC và BD.
a) Vi m tùy ý, hãy chng minh
MA MC MB MD
+ = +

b) Chng minh rng
AB AD AB AD
+ =
 
HD
Gii
a)
2
MA MC OM
+ =
2
MB MD OM
+ =

. Vy
MA MC MB MD
+ = +
b)
,
AB AD AC AB AD AC AB AD DB
+ =
+ = =
 
. Vì hai đường chéo hình ch nht bng nhau nên
AB AD AB AD
+ =
 
.
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gi I, K ln lượt là trung đim ca BC và BI. Chng minh:
a)
1 1
2 2
AK AB AI
= +
b)
3 1
4 4
AK AB AC
= +
HD
Gii
a) Vì K là trung đim ca BI nên
1 1
2 2
AK AB AI
= +
(1)
b) Vì I là trung đim ca BC nên
1 1
2 2
AI AB AC
= +
(2). Thay (2) vào (1), ta có
3 1
4 4
AK AB AC
= +
.
Bài 3. Cho tam giác ABC có trng tâm G. Gi M, N, P ln lượt là trung đim các cnh AB, BC và CA.
a) Chng minh rng
0
GM GN GP
+ + =

b) Chng minh rng
0
AN BP CM
+ + =
HD
Gii
a) Ta
( )
1
0
2
GM GN GP GA GB GB GC GC GA GA GB GC
+ + = + + + + + = + + =
b) Ta có
( )
1 1
.0 0
2 2
AN BP CM AB AC BC BA CB CA
+ + = + + + + + = =

Bài 4. Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A. Chng minh rng
a)
' ' '
CC BB DD
= +
b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trng tâm.
HD
Gii
a) Ta
' ' ' '
CC AC AC AB AD AB AD
= = +

(
)
(
)
' '
AB AB AD AD
= +

' '
BB DD
= +
b) T
' ' '
CC BB DD
= +
, vi mi đim G ta có
' ' '
GC GC GB GB GD GD
= +
 
' ' '
GB GD GC GB GD GC
+ + = + +

Suy ra
' 0
GB GD GC
+ + =
' ' 0
GB GD GC
+ + =
. Vy nếu G là trng tâm
ca tam giác BC’D thì G cũng là trng tâm tam giác B’CD’.
D'
C'
B'
D
C
B
A
Bài 5. Chng minh rng vi hai vectơ không cùng phương
a
b
, ta có
a b a b a b
< + < +
HD
Gii
T đim O bt kì, ta v
OA a
=
,
AB b
=
. Vì
a
b
không cùng
phương nên ba đim O, A, B không thng hàng. Khi đó, trong tam
giác OAB ta có:
OA AB OB OA AB
< < +
hay là
a b a b a b
< + < +
B
A
O
a + b
b
a
Bài 6. Cho tam giác ABC và đường thng d. Tìm đim M trên đường thng d sao cho vectơ
2
u MA MB MC
= + +
đội nh nht.
HD
Gii
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
28
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
Vi mi đim O, ta có
2 2 2 4
u MA MB MC OA OM OB OM OC OM OA OB OC OM
= + + = + + = + +

Ta chn đim O sao cho
2 0
v OA OB OC
= + + =
Gi G là trng tâm ca tam giác ABC. Ta có
2 4
v OA OB OC OG GC
= + + = +
Bi vy, để
0
v
=
, ta chn đim Osao cho
1
4
GO GC
=
Vy, ta có
4 4
u OM u OM
=
=
. Độ dài ca vectơ
u
nh nht khi và ch khi 4OM nh nht hay M là
hình chiếu vuông góc ca O trên d.
Bài 7. Cho tam giác ABC. Hãy xác định các đim M, N, P, Q sao cho
a)
2 0
MA MB MC
+ =
b)
2 0
NA NB NC
+ + =
c)
2 0
PA PB PC
+ =
d)
0
QA QB QC
+ =
HD
Gii
a) Gi I là trung đim ca AB, thì ta
2 0
MA MB MC
+ =
khi và ch khi
(
)
2 0 0
MI MC CI
= =
. Không có đim M nào như thế.
b) Ta có
(
)
2 0 2 0
NA NB NC NI NC
+ + = + =

. N là trung đim ca CI
c)
1
2 0 2 0
2
PA PB PC BA PC PC AB
+ = + = =
  
. Như vy, nếu ly đim D sao cho ABCD là
hình bình hành thì P là trung đim ca CD.
d)
0 0
QA QB QC BA QC QC AB
+ = + = =
 
. Q là đim sao cho ABCQ là hình bình hành.
Bài 8. Trong mt phng to độ Oxy, cho ba đim A(-1;3), B(4;2), C(3;5)
a) Chng minh rng ba đim A, B, C không thng hàng
b) Tìm to độ đim D sao cho
3
AD BC
=
c) Tìm to độ đim E sao cho O là trng tâm ca tam giác ABE
HD
Gii
a) Ta
(5; 1), ( 1;3)
AB BC= =
.
5 1
1 3
nên hai vectơ
,
AB BC

không cùng phương, nghĩa là ba đim A, B, C không thng hàng.
b) Gi
( ; )
D x y
, ta có
( 1; 3)
AD x y
= +
3 (3; 9)
BC
=
.
Ta có
1 3 2
3
3 9 6
x x
AD BC
y y
+ = =
=
= =

. Vy
(2; 6)
D
c) Gi
( ; )
E x y
và O là trng tâm ca tam giác ABE. Ta
1 4
0
3
3
3 2 5
0
3
x
x
y y
+ +
=
=
+ + =
=
. Vy
( 3; 5)
E
Bài 9. Trong mt phng to độ Oxy, cho đim G(1;2). Tìm to độ đim A thuc Ox và đim B thuc Oy
sao cho G là trng tâm ca tam giác OAB.
HD
Gii
Gi
( ;0), (0; )
A x B y
. G là trng tâm ca tam giác OAB khi và ch khi
0 0
1
3
x
+ +
=
0 0
2
3
y
+ +
=
Vy
(3;0), (0;6)
A B
Bài 10. Trong mt phng to độ Oxy, cho hai đim A(1;4) và B(2;2). Đường thng đi qua A và B ct trc
Ox ti M và ct trc Oy ti N. Tính din tích tam giác OMN.
HD
Gii
Gi
(0; ), (0; )
M x N y
. Khi đó
(1; 2), ( 1; 4), ( 1; 4)
AB AM x AN y
= = =

,
AB AM
cùng phương nên
1 4
3
1 2
x
x
=
=
. Vy
(3;0)
M
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
29
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
,
AB AN
cùng phương nên
1 4
6
1 2
y
y
=
=
. Vy
(0;6)
M
Din tích tam giác OMN là
1 1 3.6
. 9
2 2 2
S OM ON OM ON
= = = =
(đvdt).
BÀI TP T LUYN
Bài 11. Cho b đim A, B, C, D. Tìm các vectơ:
a)
u AB DC BD CA
= + + +
b)
v AB CD BC DA
= + + +
Bài 12. Cho lc giác đều ABCDEF và đim M tu ý.
Chng minh rng:
MA MC ME MB MD MF
+ + = + +
Bài 13. Cho tam giác ABC có trung tưyến AM. Trên cnh AC ly hai đim E và F sao cho AE = EF =
FC, BE ct trung tuyến AM ti N. Tính
u AE AF AN MN
= + + +

Bài 14. Cho hai đim A và B. Đim M tho mãn điu kin
MA MB MA MB
+ =
  
. Chng minh rng
1
2
OM AB
=
, vi O là trung đim ca AB.
Bài 15. Cho tam giác ABC và mt đim M tu ý. Chng minh rng vectơ
2
u MA MB MC
= +
không
ph thuc vào v trí đim M. Hãy dng đim D sao cho
CD u
=
.
Bài 16. Cho đon thng AB và đim I sao cho
2 3 0
IA IB
+ =
a) m s
k
sao cho
AI k AB
=
b) Chng minh rng vi mi đim M, ta có
2 3
5 5
MI MA MB
= +

Bài 17. Cho các vectơ
(2;1), (3; 4), ( 7;2)
a b c= = =
.
a) m to độ các vectơ sau
3 2 4
u a b c
= +
b) Tìm
x
sao cho
x a b c
+ =
c) m các s h và k sao cho
c ha kb
= +
Bài 18. Cho hai vectơ
(3; 4), (2;5)
u v= =
a) m to độ các vectơ
,
u v u v
+
2 3
u v
+
b) Tìm
a
sao cho
( ;16)
w a=
u
cùng phương. Khi đó
u
w
cùng hướng hay ngược hướng?
Bài 19. Trong mt phng to độ Oxy, cho các đim A(-3;6), B(9;-10), C(-5;4).
a) Chng minh ba đim A, B, C không thng hành
b) Tìm to độ trung đim I ca BC và to độ trong tâm G ca tam giác ABC
c) m to độ đim D sao cho t giác BGCD là hình bình hành.
Bài 20. Trong mt phng to độ Oxy, choa các đim A(4;0), B(8;0), C(0;4), D(0;6) và M(2;3)
a) Chng minh rng ba đim B, C, M thng hàng và A, D, M thng hàng
b) Gi P, Q, R ln lượt là trung đim ca các đon thng OM, AC và BD. Chng minh rng ba đim
P, Q, R thng hàng
Bài 21. Trong mt phng to độ Oxy, cho hai đim A(2;8) và B(4;4). Đường thng đi qua A và B ct trc
Oy ti M và ct trc Ox ti N. Tính din tích tam giác OMN.
Bài 22. Trong mt phng to độ Oxy, cho đim G(2;4). Tìm to độ đim A thuc Oy và đim B thuc Ox
sao cho G là trng tâm ca tam giác OAB.
Bài 23. Trong mt phng to độ Oxy, cho ba đim A(-2; 4), B(1; 3), C(3; 2)
a) Chng minh rng ba đim A, B, C không thng hàng
b) Tìm to độ đim D sao cho
3
AD BC
=
c) m to độ đim E sao cho O là trng tâm ca tam giác ACE
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho tam giác
ABC
đều cnh
.
a
Mnh đềo sau đây đúng?
A.
.
AB BC CA a
= = =
B.
.
CA BC
=
C.
.
AB BC CA
= =
D.
.
CA AB
=
Câu 2. Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm
.
O
S các vectơ bng
OC
đim đầu đim cui là các đỉnh
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
30
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
ca lc giác là
A.
6.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
vi
, ,
M N P
ln lượt trung đim ca
, ,
BC CA AB
. Khng định o sau
đây sai?
A.
0.
MN NP PM
+ + =

B.
.
PB MC MP
+ =
C.
0.
AB BC CA
+ + =

D.
0.
AP BM CN
+ + =
Câu 4. Cho
0
AB
và mt đim
.
C
Có bao nhiêu đim
D
tha mãn
?
AB CD
=
A. Vô s.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 5. Gi
, ,
M N P
ln lượt trung đim các cnh
, ,
AB BC CA
ca tam giác
.
ABC
Hi vectơ
MP NP
+
bng vectơo trong các vectơ sau?
A.
.
MN
B.
.
MB NB
+
C.
.
AP
D.
.
BP
Câu 6. Cho lc giác đều
ABCDEF
có tâm
.
O
Đẳng thc nào dưới đây sai?
A.
.
AB ED
=
B.
.
AB AF
=
C.
.
OD BC
=
D.
.
OB OE
=
Câu 7. Vectơđim đầu là
D
, đim cui là
E
được kí hiu là
A.
.
DE
B.
.
DE
C.
.
DE
D.
.
ED
Câu 8. Cho tam giác
ABC
AB AC
=
đường cao
.
AH
Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
0.
HB HC
+ =
B.
.
AB AC
=
C.
.
AB AC AH
+ =

D.
0.
HA HB HC
+ + =
Câu 9. Cho
AB CD
=
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
ABCD
là hình bình hành. B.
0.
AB DC
+ =
C.
AB
CD
cùng hướng. D.
AB
CD
cùng độ dài.
Câu 10. Hai vectơ được gi là bng nhau khi và ch khi
A. Chúng trùng vi mt trong các cp cnh đối ca mt tam giác đều.
B. Chúng cùng hướng độ dài ca chúng bng nhau.
C. Giá ca chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau.
D. Chúng trùng vi mt trong các cp cnh đối ca mt hình bình hành.
Câu 11. Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC
.
A.
.
OB OC BC
=
B.
.
OB OC DA
=
C.
.
OB OC OD OA
=
D.
.
OB OC AB
=
Câu 12. Vi
DE
(khác vectơ - không) thì độ dài đon
ED
được gi là
A. Độ dài ca
.
ED
B. Hướng ca
.
ED
C. Giá ca
.
ED
D. Phương ca
.
ED
Câu 13. Cho ba đim phân bit
, ,
A B C
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
.
AB CA CB
+ =
B.
.
AB BC CA
=
C.
.
CA BA BC
=
D.
.
AB AC BC
+ =
Câu 14. Cho hình vuông
ABCD
. Khng định nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ
,
AB AC

cùng hướng.
B.
.
AC BD
=
C.
.
AB CD
=
D.
.
AB BC
=
Câu 15. Cho hình thoi
ABCD
cnh
a
60
BAD
= °
. Đẳng thc nào dưới đây đúng?
A.
.
BC DA
=
B.
.
BD a
=
C.
.
BD AC
=
D.
.
AB AD
=
Câu 16. Cho bn đim phân bit
, , , .
A B C D
Điu kin nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây điu
kin cn và đủ để
AB CD
=
?
A.
.
AB C
D
=
B.
ABDC
là hình bình hành.
C.
.
AC BD
=
D.
ABCD
là hình bình hành.
Câu 17. Cho đường tròn
O
hai tiếp tuyến song song vi nhau tiếp xúc vi
(
)
O
ti hai đim
A
.
B
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
OA OB
=
B.
.
AB OB
=
C.
.
OA OB
=
D.
.
AB BA
=
Câu 18. Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm
.
O
S c vectơ khác vectơ - không, cùng phương vi
OC
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
31
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
đim đu và đim cui là các đỉnh ca lc giác là
A.
9.
B.
6.
C.
7.
D.
4.
Câu 19. Cho t giác
.
ABCD
Gi
, , ,
M N P Q
ln lượt trung đim ca
,
AB
,
BC
,
CD
.
DA
Khng
định nào dưới đây sai?
A.
.
MN QP
=
B.
.
QP MN
=
C.
.
MQ NP
=

D.
.
MN AC
=
Câu 20. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
là trung đim
BC
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
.
MB MC
=
B.
3
.
2
a
AM =
C.
.
AM a
=
D.
3
.
2
a
AM =
Câu 21. Cho tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
, đường cao
AH
. Khng định nào sau đây sai?
A.
.
BC BA HC HA
=
B.
.
AH AB AH
=

C.
.
AH HB AH HC
+ = +

D.
.
AH AB AH AC
=
Câu 22. Cho hai đim
A
B
phân bit. Điu kin để
I
là trung đim
AB
là:
A.
.
AI BI
=
B.
.
IA IB
=
C.
.
IA IB
=
D.
.
IA IB
=
Câu 23. Điu kin nào là điu kin cn và đủ để
I
là trung đim ca đon thng
AB
?
A.
.
IA IB
=
B.
0.
IA IB
+ =
C.
0.
IA IB
=
D.
.
IA IB
=
Câu 24. Mnh đề nào dưới đây sai?
A.
0
cùng phương vi mi vectơ. B.
0
cùng hướng vi mi vectơ.
C.
0.
AB
>
D.
0.
AA
=
Câu 25. Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
.
AB BC DB
=
B.
.
AB BC BD
=
C.
.
AB BC CA
=
D.
.
AB BC AC
=
Câu 26. Gi
,
M N
ln lượt trung đim ca các cnh
,
AB AC
ca tam giác đều
ABC
. Hi cp vectơ
nào dưới đây cùng hướng?
A.
MN
.
CB
B.
AB
.
MB
C.
MA
.
MB
D.
AN
.
CA
Câu 27. Tính tng
MN PQ RN NP QR
+ + + +
.
A.
.
MP
B.
.
MN
C.
.
PR
D.
.
MR
Câu 28. Cho ba đim
, ,
A B C
phân bit. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.
AA BB AB
+ =
B.
.
AB AC BC
+ =
C.
.
MP NM NP
+ =
D.
.
CA BA CB
+ =
Câu 29. Cho ba đim
, ,
A B C
phân bit. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điu kin cn để
, ,
A B C
thng hàng là
.
AB AC
=
B. Điu kin cn và đủ để
, ,
A B C
thng hàng là
AB
cùng phương vi
.
AC
C. Điu kin đủ để
, ,
A B C
thng hàng là vi mi
,
M
MA
cùng phương vi
.
AB
D. Điu kin cn để
, ,
A B C
thng hàng là vi mi
,
M
MA
cùng phương vi
.
AB
Câu 30. Cho tam giác
.
ABC
Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có đim đầu đim cui là các
đỉnh
, , ?
A B C
A.
4.
B.
9.
C.
3.
D.
6.
Câu 31. Cho
0
AB
và mt đim
.
C
Có bao nhiêu đim
D
tha mãn
?
AB CD=
A. Vô s.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 32. Cho hình vuông
ABCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.
AB BC
=
B.
.
AB CD
=
C.
.
AC BD
=
D.
.
AD CB
=
Câu 33. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Không có vectơ nào cùng phương vi mi vectơ.
B. Có duy nht mt vectơ cùng phương vi mi vectơ.
C. Có ít nht hai vectơ có cùng phương vi mi vectơ.
D. Có vô s vectơ cùng phương vi mi vectơ.
Câu 34. Cho tam giác
ABC
trc tâm
H
. Gi
D
đim đối xng vi
B
qua tâm
O
ca đường tròn
Tài liệu hc tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
32
Chương I. Vectơ 0916 620 899 – 0355 334 679
ngoi tiếp tam giác
ABC
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
HA CD
=
AD CH
=
. B.
HA CD
=
AD HC
=
.
C.
HA CD
=
AC CH
=
. D.
HA CD
=
AD HC
=
OB OD
=
.
Câu 35. Gi
,
M N
ln lượt trung đim ca các cnh
,
AB AC
ca tam giác đều
ABC
. Đẳng thc nào
dưới đây đúng?
A.
2 .
BC MN
=
B.
.
AB AC
=
C.
.
MN BC
=
D.
.
MA MB
=
Câu 36. Cho tam giác
ABC
vi
M
là trung đim
.
BC
Mnh đềo sau đây đúng?
A.
.
AB AC AM
+ =
B.
0.
AM MB BA
+ + =
C.
.
MA MB AB
+ =
D.
.
MA MB MC
+ =
Câu 37. Cho tam giác
ABC
cân
A
, đường cao
AH
. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
.
AB AC
=
B.
.
HC HB
=
C.
.
AB AC
=
D.
2 .
BC HC
=
Câu 38. Cho t giác
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có đim đầu và cui là các đỉnh ca
t giác?
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Câu 39. Cho ba đim phân bit
, , .
A B C
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
AB CA BC
=
B.
0.
AB BC CA
+ + =

C.
.
AB BC CA BC
= =
D.
.
AB BC AC
+ =
Câu 40. Mnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu ba đim phân bit
, ,
A B C
nm tùy ý trên mt đường thng thì
.
AB BC AC
+ =
B. Nếu
G
là trng tâm tam giác
ABC
thì
0.
GA GB GC
+ + =
C. Nếu
ABCD
là hình bình hành thì
.
CB CD CA
+ =
D. Nếu
M
là trung đim đon thng
AB
thì
0.
MA MB
+ =
Câu 41. Gi
O
là giao đim ca hai đường chéo hình ch nht
ABCD
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
AC BD
=
B.
OB
OD
cùng hướng.
C.
AC
BD
cùng hướng.
D.
.
OA OC
=
Câu 42. Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
.
BC BA DC DA
=
B.
.
OA OB CD
=
C.
.
OB OC OD OA
=
D.
.
AB AD DB
=
Câu 43. Gi
O
giao đim ca hai đường chéo ca hình nh hành
ABCD
. Đẳng thc o dưới đây
sai?
A.
.
OA OC
=
B.
.
CB DA
=
C.
.
AB DC
=
D.
.
OB DO
=
Câu 44. Cho
a
b
là các vectơ khác
0
vi
a
là vectơ đi ca
b
. Khng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
,
a b
cùng độ dài. B. Hai vectơ
,
a b
chung đim đầu.
C. Hai vectơ
,
a b
cùng phương. D. Hai vectơ
,
a b
ngược hướng.
Câu 45. Cho bn đim phân bit
, , ,
A B C D
tha mãn
AB CD
=
. Khng định nào dưới đây sai?
A.
AB
cùng hướng
.
CD
B.
AB
cùng phương
.
CD
C.
.
AB CD
=
D.
ABCD
là hình bình hành.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
| 1/36

Preview text:


Giáo Viên Toán _Trường THPT Tuy Phong HÌNH HOÏC 10 CHƯƠNG I VECTƠ LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 10.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nội dung gồm 3 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị
Phần 3. Phần bài tập trắc nghiệm.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355334679 – 0916.620.899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong – Bình Thuận MỤC LỤC CHƯƠNG I VECTƠ
§1. Các định nghĩa ................................................................ 1 – 4
§2. Tổng và hiệu của hai vectơ ............................................. 5 – 11
§3. Tích của vectơ với một số ............................................... 12 – 19
§4. Hệ tọa độ .......................................................................... 20 – 26
ÔN TẬP CHƯƠNG I ............................................................ 27 – 32

Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG I. VECTƠ
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Khái niệm vectơ
- Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của
đoạn thẳng, đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối. A
- Vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B được kí hiệu là AB và đọc là B “vectơ AB” a x
- Vectơ cón được kí hiệu là a,b, x, y,...khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.
2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
- Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá của vectơ đó.
- Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trung nhau.
- Như vậy, hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng
- Ba điểm A, B và C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB AC cùng phương 3. Hai vectơ bằng nhau
- Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Độ dài của AB được
kí hiệu là AB , như vậy AB = AB
- Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị
- Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Nếu hai vectơ a b
bằng nhau thì ta viết a = b
- Khi cho trước một vectơ a và điểm O, thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho OA = a 4. Vectơ - không
- Vectơ có điểm dầu và điểm cuối trùng nhau gọi là vectơ_không, kí hiệu 0 , nghĩa là
0 = AA = BB = MM = ...với mọi điểm A, B, M,… và AA = 0 = 0
- Vectơ_không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ B. BÀI TẬP
Bài 1.1. Cho hai vectơ không cùng phương a b . Có hay không một vectơ cùng phương với hai vectơ đó? HD Giải Có. Đó là vectơ_không
Bài 1.2.Cho ba vectơ a,b,c đều khác vectơ không. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Nếu hai vectơ a b cùng phương với c thì a b cùng phương
b) Nếu a b cùng ngược hướng với c thì a b cùng hướng. HD Giải a) Đúng b) Đúng
Bài 1.3. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) AC BC cùng hướng
b) AC AB cùng hướng
c) AB BC ngược hướng d) AB = BC e) AC = BC f) AB = 2 BC HD Giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai e) Đúng f) Đúng
Bài 1.4.Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi AB = DC HD Giải
Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB =
DC và hai vectơ AB DC cùng hướng. Vậy 1 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp AB = DC B
Ngược lại, nếu AB = DC thì AB = DC, AB//DC. C
Vậy tứ giác ABCD là hình bình hành A D
Bài 1.5.Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.
a) Hãy tìm các vectơ khác 0 và cùng phương với OA
b) Hãy tìm các vectơ bằng vectơ AB HD Giải
a) Các vectơ vectơ khác 0 và cùng phương với B C OA D ,
A AD, BC, CB, AO, OD, DO, EF , FE
b) Các vectơ bằng vectơ AB : OC, ED, FO A D O F E
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.6. Cho lục giác đều ABCDEF. Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ AB và có
a) Các điểm đầu là B, F, C
b) Các điểm cuối là F, D, C
Bài 1.7. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC. Hãy xác định
các vectơ cùng hướng với các vectơ BP, PN
Bài 1.8. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC
Bài 1.9. Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Các câu sau đây đúng hay sai? a) AB = AC b) AB = AC c) AB = CA d) HC = BH
Bài 1.10. Cho từ giác ABCD. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
Chứng minh rằng NP = MQ PQ = NM
Bài 1.11. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng nếu AB = DC thì AD = BC
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điều kiện cần để ,
A B, C thẳng hàng là AB = AC.
B. Điều kiện cần và đủ để , A ,
B C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.
C. Điều kiện đủ để ,
A B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với A . B
D. Điều kiện cần để ,
A B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với A . B
Câu 2. Cho hình thoi ABCD cạnh a BAD = 60° . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
BD = AC.
B. BC = D . A
C. AB = A . D D. BD = . a
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm .
O Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4. Cho AB ≠ 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 5. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ
nào dưới đây cùng hướng? 2 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. MA M . B
B. AN C . A
C. MN C . B
D. AB M . B
Câu 6. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A.
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
B.
Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
C.
Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D.
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
Câu 7.
Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
HA = CD AD = HC OB = OD .
B. HA = CD AD = CH .
C. HA = CD AD = HC .
D. HA = CD AC = CH .
Câu 8. Cho lục giác đều ABCDEF tâm .
O Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 9. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 9. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào dưới đây đúng? a 3 a 3 A. AM = . B. AM = . C. AM = . a
D. MB = MC. 2 2
Câu 10. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
AA = 0.
B. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
C. AB > 0.
D. 0 cùng phương với mọi vectơ.
Câu 11. Cho tứ giác ABC .
D Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trung điểm của A ,
B BC, C , D D . A Khẳng
định nào dưới đây sai?
A.
MN = AC .
B. MN = Q . P
C. QP = MN .
D. MQ = N . P
Câu 12. Với DE (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn ED được gọi là A. Giá của E . D
B. Độ dài của E . D
C. Phương của E . D
D. Hướng của E . D
Câu 13. Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là A. E . D B. DE. C. DE. D. DE .
Câu 14. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 15. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm .
O Đẳng thức nào dưới đây sai?
A. AB = E . D
B. AB = AF .
C. OD = BC.
D. OB = OE.
Câu 16. Cho bốn điểm phân biệt , A , B C, .
D Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều
kiện cần và đủ để AB = CD ?
A.
ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AC = BD.
D. AB = CD.
Câu 17. Cho bốn điểm phân biệt , A ,
B C, D thỏa mãn AB = CD . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. AB cùng hướng C . D
C. AB cùng phương C . D
D. AB = CD .
Câu 18. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
OA = OC.
B. OB OD cùng hướng.
C. AC BD cùng hướng.
D. AC = BD . 3 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 19.
Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh , A , B C ? A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 20. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
BC = 2 MN .
B. MA = M . B
C. AB = AC.
D. MN = BC.
Câu 21. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. AC = B . D
B. AB = C . D
C. AB = BC .
D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.
Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
B.
Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C.
Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D.
Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
Câu 23.
Cho AB ≠ 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ? A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 24. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào dưới đây sai? A. CB = D . A
B. OB = D . O
C. OA = OC.
D. AB = DC. ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 4 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Tổng của hai vectơ
- Cho hai vectơ a b . Lấy một điểm A tuỳ ý, vẽ AB = a BC = b . Vectơ AC được gọi là tổng
của hai vectơ a b . Ta kí hiệu tổng của hai vectơ a b a + b . Vậy AC = a + b
- Phép toán tìm tổng của hai vectơ còn được gọi là phép công vectơ. B b a a b A a + b C 2. Các quy tắc cần nhớ a. Quy tắc ba điểm
Với ba điểm A, B, C tuỳ ý, ta luôn có AB + BC = AC
b. Quy tắc hình bình hành
Nếu ABCD là hình bình hành thì ta có: AB + AD = AC B C A D
3. Tính chất của phép cộng các vectơ
Với ba vectơ a,b, c tuỳ ý, ta có
a) a + b = b + a ( Tính chất giao hoán)
b) (a + b) + c = a + (b + c) (Tính chất kết hợp)
c) a + 0 = 0 + a = a (Tính chất của vectơ_không) 4. Hiệu của hai vectơ a) Vectơ đối
- Nếu tổng của hai vectơ a b là vectơ_không, thì ta nói a là vectơ đối của vectơ b , hoặc vectơ
b là vectơ đối của vectơ a .
- Vectơ đối của vectơ a kí hiệu là - a . Như vậy: a + (- a ) = (- a ) + a = 0
- Nhận xét: Vectơ đối của vectơ a là vectơ ngược hướng với vectơ a và có cùng độ dài với a .
- Đặc biệt, vectơ đối của vectơ 0 l2 vectơ 0
b) Định nghĩa hiệu của hai vectơ
- Cho hai vectơ a b . Ta gọi hiệu của hai vectơ a b là vectơ a + (- b ). Kí hiệu a - b . Như
vậy a b = a + ( b − )
- Qui tắc về hiệu của vectơ: Với ba điểm O, A, B tuỳ ý, ta có: AB = OB OA 5. Áp dụng
- Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA + IB = 0
- Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0 B. BÀI TẬP
Bài 2.1.
Chứng minh rằng với bốn điểm bất kì A, B, C, D, ta có AC + BD = AD + BC HD Giải
Ta dùng qui tắc ba điểm, ta có AC = AD + DC
Khi đó vt = AC + BD = AD + DC + BD = AD + BD + DC = AD + BC = vp (đpcm)
Bài 2.2. Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tuỳ ý. Chứng minh rằng MA + MC = MB + MD 5 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
Ta sử dụng quy tắc ba điểm B C
vt = MA + MC = MB + BA + MD + DC
= MB + MD + (BA+ DC) = MB + MD +(BA+ AB)
, vì ABCD là hình bình hành = A D
MB + MD + BB = MB + MD + 0 = vp
Bài 2.3 Chứng minh rằng đối với từ giác ABCD bất kì, ta luôn có
a) AB + BC + CD + DA = 0
b) AB + CD = CB + AD HD Giải
a) vt = AB + BC + CD + DA = AC + CA = AA = 0 = vp (đpcm)
b) AB AD = CB CD DB = DB (luôn đúng; áp dụng qui tắc ba điểm trừ)
Bài 2.4.Cho bốn điểm A, B, C, D và E. Chứng minh rằng AC + DE DC CE + CB = AB HD Giải
Ta có vt = AC + DE DC CE + CB = AC + CB + DE − (DC +CE) = AB + DE DE = AB = vp (đpcm)
Bài 2.5.Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng
a) CO OB = BA
b) AB BC = DB
c) DA DB = OD OC
d) DA DB + DC = O
e) OA + OB + OC + OD = O HD Giải
a) Ta có CO = OA (Vì O là trung điểm của AC) B C
nên vt = CO OB = OA OB = BA = vp
b) Vì ABCD là hình bình hành, nên ta có
BC = AD . Do đó vt = AB AD = DB = vp O
c), d), e) học sinh tự chứng minh. A D
Bài 2.6. Chứng minh rằng AB = CD khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau. HD Giải
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Ta có
AB = CD AI + IJ + JB = CJ + JI + ID
⇔ ( AI ID)+ IJ = (CJ JB)+ JI IJ = JI IJ = 0 ⇔ I J
Bài 2.7. Cho hình vuông ABCD cạnh a, có tâm O.
Hãy tính OA CB ; AB + CD ; CD DA HD Giải
Ta có AC = BD = a 2 , A B
OA CB = CO CB = BO . Do đó a 2
OA CB = BO = 2 O
AB + CD = AB + CD = 2a ( Vì AB DC là hai vectơ cùng hướng)
Ta có CD DA = CD CB = BD = a 2 ( Vì D C DA = CB )
Bài 2.8.Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tìm: a) AB + AC = ?
b) AB AC = ? c) AB + BC = ?
d) AB BC = ? HD Giải 6 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Gọi AH là đường cao của tam giác đều ABC. D là đối xứng của A qua B. Ta có D
a) AB + AC = 2 AH = 2AH = a 3 B
b) AB AC = CB = CB = a H
c) AB + BC = AC = AC = a A C
d) AB BC = BD BC = CD = CD = a 3
Bài 2.9.Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu CA + CB = CA CB thì tam giác ABC vuông tại C. HD Giải
Vẽ hình bình hành CADB. Ta có CA + CB = CD (qui tắc hbh). Do đó A D
CA + CB = CD = CD .
CA CB = BA = BA . Từ giả thiết CA + CB = CA CB suy ra CD = AB
Vậy tứ giác CADB là hình chữ nhật. Từ đó ta có tam giác CAB vuông tại C. C B
Bài 2.10.Cho hai lực 1 F và 2
F có điểm đặt O và tạo với nhau một góc 600. Tìm cường độ tổng hợp lực
của hai lực ấy, biết rằng cường độ của hai lực 1 F và 2 F đều là 100N. HD Giải Ta có + = = . Do đó + = = 1 F 2 F F OA 1 F 2 F OA OA B
Mặt khác, Vẽ hình thoi OCBA, ta có tam giác OCB đều nên F1 a 3 600 F OH = và O A OA = 2OH 2 H F
Vậy cường độ của hợp lực là 100 3 N. 2 C
Bài 2.11.Cho ba lực F = M , = và =
cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 A 2 F MB 3 F MC
yên. Cho biết cường độ của
. Tìm cường độ và hướng của lực 1 F và 2 F đều là 100N và 0 AMB = 60 3 F HD Giải
Vật đứng yên do đó F + F + F = 0 . Vẽ hình thoi MAEB, ta có 1 2 3 A + = = và lực F1 1 F 2 F 4 F ME 4
F có cường độ là 100 3 N. Ta có F M F
F + F = 0 , do đó 3 4 600 4 3 3
F là vectơ đối của 4 F . E H Như vậy 3
F có cường độ là 100 3 N và ngược hướng với 4 F F2 B
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 2.12. Cho ngũ giác ABCDE. Chứng minh AB + BC + CD = AE DE
Bài 2.13. Cho lục giác đều ABCDEF và M là một điểm tuỳ ý.
Chứng minh rằng MA + MC + ME = MB + MD + MF
Bài 2.14. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC. Chứng
minh rằng với điểm O bất kì, ta có OA + OB + OC = OM + ON + OP
Bài 2.15. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Chứng minh rằng
a) AB + CD + EF + BC + DE + FA = O
b) OA + OB + OC + OD + OE + OF = O
Bài 2.16. Cho hai lực F ; 1 2
F có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 1200. Tìm cường đô tổng hợp hai 7 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
lực ấy, biết rằng hai lực F ; 1 2
F có đều cường đô là 100N.
Bài 2.17. Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ và CARS. Chứng
minh rằng: RJ + IQ + PS = 0
Bài 2.18. Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F.
Chứng minh rằng: AD + BE + CF = AE + BF + CD = AF + BD + CE
Bài 2.19. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Chứng minh rằng:
a) AB + CD + EF + BC + DE + FA = O
b) OA + OB + OC + OD + OE + OF = O
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC = AC.
B. AB BC = D . B
C. AB BC = B . D
D. AB BC = C . A
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
OA + OB + OC + OD = 0.
B. AC = AB + A . D
C. BA + BC = DA + DC .
D. AB + CD = AB + C . B
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Hỏi vectơ ( AO DO) bằng
vectơ nào trong các vectơ sau? A. DC. B. AC. C. B . A D. B . C
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của AB, BC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BE + BF DO = 0.
B. OC = EB + E . O
C. OA + OC + OD + OE + OF = 0.
D. DO = EB E . O
Câu 5. Cho a b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hai vectơ a, b cùng độ dài.
B. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
C. Hai vectơ a, b cùng phương.
D. Hai vectơ a, b ngược hướng.
Câu 6. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB + AC . a 3
A. AB + AC = 2a 3.
B. AB + AC = . 2
C. AB + AC = 2 . a
D. AB + AC = a 3.
Câu 7. Cho hình thoi ABCD AC = 2a BD = .
a Tính AC + BD .
A. AC + BD = 5 . a
B. AC + BD = a 3.
C. AC + BD = a 5.
D. AC + BD = 3 . a
Câu 8. Cho tam giác ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BC = 2HC.
B. HC = −H . B
C. AB = AC .
D. AB = A . C
Câu 9. Cho AB = C
D. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABCD là hình bình hành.
B. AB + DC = 0.
C. AB CD cùng hướng.
D. AB CD cùng độ dài.
Câu 10. Cho hai điểm A B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
A.
AI = BI.
B. IA = I . B
C. IA = I . B
D. IA = −I . B
Câu 11. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB + MC = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? 8 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. BA + BC = BM.
B. MA = B . C
C. MABC là hình bình hành.
D. AM + AB = AC.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AH + HB = AH + HC .
B. AH AB = AH AC.
C. BC BA = HC H . A
D. AH = AB AH .
Câu 13. Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC . Tính CA HC . a 7 A. a CA HC = .
B. CA HC = . 2 2 3 2 3 C. a a CA HC = .
D. CA HC = . 2 3
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
GA + GC + GD = B . D
B. GA + GC + GD = C . D
C. GA + GC + GD = . O
D. GA + GD + GC = C . D
Câu 15. Cho tam giác ABC. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MB MC = BM BA
A. đường thẳng qua A và song song với BC.
B. đường thẳng A . B
C. trung trực đoạn BC.
D. đường tròn tâm ,
A bán kính BC.
Câu 16. Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AM + MB + BA = 0.
B. MA + MB = A . B
C. MA+ MB = MC.
D. AB + AC = AM.
Câu 17. Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC = C . A
B. CA BA = BC.
C. AB + AC = BC.
D. AB + CA = C . B
Câu 18. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ? A. IA = I . B
B. IA = I . B
C. IA + IB = 0.
D. IA IB = 0.
Câu 19. Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC.
B. MP + NM = N . P
C. CA+ BA = C . B
D. AA + BB = A . B
Câu 20. Cho tam giác ABC đều cạnh .
a Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = BC = C . A
B. CA = −A . B
C. AB = BC = CA = . a
D. CA = −B . C
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AD = AB + AD .
B. BC + BD = AC AB .
C. AC = B . D
D. AB + AC + AD = 0.
Câu 22. Tam giác ABC AB = AC = a BAC =120° . Tính AB + AC . A. a
AB + AC = .
B. AB + AC = 2 . a
C. AB + AC = a 3.
D. AB + AC = . a 2
Câu 23. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA?
A.
DC C . B B. OA+O . C
C. BA + D . A
D. BC + A . B
Câu 24. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm .
O Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA + OC + OE = 0.
B. OA + OC + OB = E . B
C. AB + CD + EF = 0.
D. BC + EF = A . D 9 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 25.
Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến MT, MT′ (T T′ là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng? A. OT = OT .′
B. MT = MT .′
C. MT + MT ′ = TT .′
D. MT = MT .′
Câu 26. Cho ba điểm phân biệt , A ,
B C. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB CA = BC.
B. AB + BC = AC.
C. AB + BC + CA = 0.
D. AB = BC CA = BC .
Câu 27. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và . B
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. OA = O − . B B. AB = O − . B
C. OA = −O . B
D. AB = −B . A
Câu 28. Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC .
A.
OB OC = A . B
B. OB OC = BC.
C. OB OC = D . A
D. OB OC = OD O . A
Câu 29. Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR . A. M . P B. MN. C. P . R D. M . R
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Nếu ba điểm phân biệt ,
A B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB + BC = AC .
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0.
C.
Nếu ABCD là hình bình hành thì CB + CD = C . A
D. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA+ MB = 0.
Câu 31.
Cho tam giác ABC với M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, C ,
A AB . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
MN + NP + PM = 0.
B. PB + MC = M . P
C. AB + BC + CA = 0.
D. AP + BM + CN = 0.
Câu 32. Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Tính AB DA .
A. AB DA = a 2.
B. AB DA = 2 . a
C. AB DA = 0.
D. AB DA = . a
Câu 33. Cho tam giác ABC vuông cân tại C AB = 2. Tính độ dài của AB + A . C
A. AB + AC = 5.
B. AB + AC = 2 5.
C. AB + AC = 3.
D. AB + AC = 2 3.
Câu 34. Cho tam giác ABC M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác định vị trí điểm M .
A.
M trùng với C.
B.
M là trọng tâm tam giác ABC.
C.
M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .
D.
M là trung điểm của đoạn thẳng A . B
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 3, AC = 4. Tính CA + AB .
A. CA + AB = 13.
B. CA + AB = 2 13.
C. CA + AB = 5.
D. CA + AB = 2.
Câu 36. Cho bốn điểm phân biệt , A B, C, .
D Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB + AD = CD + C . B
B. AB + BC + CD = D . A
C. AB + BC = CD + D . A
D. AB + CD = AD + C . B
Câu 37. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AD = CB .
B. AB = C . D
C. AC = B . D
D. AB = BC. 10 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 38. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm .
O Tính OB + OC . a 2
A. OB + OC = .
B. OB + OC = a 2. 2 C. a
OB + OC = .
D. OB + OC = . a 2
Câu 39. Cho tam giác ABC AB = AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
HB + HC = 0.
B. AB = A . C
C. AB + AC = AH.
D. HA + HB + HC = 0.
Câu 40. Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức
MA + MB MC = MD
A. tập rỗng.
B. một đoạn thẳng.
C. một đường tròn.
D. một đường thẳng.
Câu 41. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . a 2
A. AB + AC = a 2.
B. AB + AC = . 2
C. AB + AC = 2 . a
D. AB + AC = . a
Câu 42. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
BC BA = DC D . A
B. OA OB = C . D
C. OB OC = OD O . A
D. AB AD = D . B
Câu 43. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí điểm M .
A.
M là trung điểm của AC.
B.
M là trung điểm của A . B
C. M là trung điểm của BC.
D.
M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM .
Câu 44.
Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ
MP + NP bằng vectơ nào trong các vectơ sau? A. A . P B. B . P C. MN.
D. MB + N . B
Câu 45. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính độ dài của vectơ
v = GB + GC .
A. v = 4.
B. v = 2.
C. v = 2 3. D. v = 8. ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 11 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
- Cho số k ≠ 0 và vectơ a . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu k. a , được xác định như sau:
+ Nếu k ≥ 0 thì vectơ k. a cùng hướng với vectơ a
+ Nếu k < 0 thì vectơ k. a ngược hướng với vectơ a
+ Độ dài của vectơ k. a bằng k . a
- Phép lấy tích của vectơ với một số gọi là phép nhân vectơ với số(hoặc phép nhân số với vectơ)
- Ta qui ước 0.a = 0, k.0 = 0
2. Tính chất của phép nhân vectơ với một số
Với hai vectơ a b bất kì, với mọi số thực h và k, ta có
i) k (a +b) = ka + kb
ii) (h + k )a = ha + ka
iii) h (ka) = (hk)a iv) 1.a = a,( 1 − )a = −a
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
- Nếu I là trung điểm của AB thì với mọi điểm M, ta có MA + MB = 2MI
- Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M, ta có MA + MB + MC = 3MG
4. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
- Điều kiện cần và đủ để hai vecrtơ a b ( b ≠ 0 ) cùng phương là có một số k để a = k.b
- Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k ≠ 0 để AB = k AC
5. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Cho hai vectơ a b không cùng phương. Khi đó mọi vectơ x đều phân tích được một cách duy
nhất theo hai vectơ a b , nghĩa là có duy nhất cặp số h, k sao cho x = ha + kb B. BÀI TẬP
Bài 3.1.Cho hình bình hành ABCD.Chứng minh rằng AB + AC + AD = 2AC HD Giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có B C
AB + AD = AC . Do đó
vt = ( AB + AD) + AC = AC + AC = 2AC = vp A D
Bài 3.2.Gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:
2MN = AC + BD = BC + AD HD Giải Ta có B
MN = MA + AC + CN + C M
MN = MB + BD + DN N
2MN = AC + BD A D
Phần còn lại chứng minh tương tự
Bài 3.3.Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh rằng
a) GA + GB + GC = 0
b) MA + MB + MC = 3MG , với mọi M HD Giải
a) Trọng tâm G nằm trên đường trung tuyến CM và GC = 2GM. Để tính tổng GA + GB , ta dựng hình
bình hành AGBC’. Muốn vậy, ta lấy điểm C’ sao cho M là trung điểm của GC’.
Khi đó GA + GB = GC ' = CG . Do đó GA + GB + GC = CG + GC = CC = 0
b)vt = MG + GA + MG + GB + MG + GC = (GA+GB +GC) +3MG = 3MG = vp 12 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
(vì GA + GB + GC = 0 chứng minh trên) A C' G C B
Bài 3.4.Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Chứng minh rằng :
3GG ' = AA' + BB ' + CC ' HD Giải Ta có
AA ' = AG + GG ' + G ' A'
+BB ' = BG + GG '+ G 'B '
CC ' = CG + GG ' + G 'C '
AA ' + BB ' + CC ' = 3GG '
Vì G là trọng tậm của tamgiác ABC nên GA + GB + GC = 0 và G’ là trọng tậm của tam giác A’B’C’ nên
G ' A ' + G ' B ' + G 'C ' = 0 .
Bài 3.5. Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng với mọi điểm M bất kì, ta luôn có
MA + MB + MC + MD = 4MO HD Giải
Ta có MA + MC = 2MO (Vì O là trung điểm AC) B C
MB + MD = 2MO (Vì O là trung điểm của BD)
Vậy MA + MB + MC + MD = 4MO O A D
Bài 3.6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, H là trực tậm của tam giác, D là điểm đối xứng của A qua O.
a) Chứng minh rằng tứ giác HCDB là hình bình hành b) Chứng minh:
i) HA + HD = 2HO ; ii) HA + HB + HC = 2HO ; iii) OA + OB + OC = OH
c) Glà trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh: OH = 3OG . Từ đó có kết luân gì về ba điểm O, H, G ? HD Giải
a) Vì AD là đường kính của đường tròn tâm O nên BD AB, DC AC . Ta A
BH AC,CH AB nên suy ra CH // BD và BH //DC. Vậy tứ giác HBDC là hình bình hành.
b) Vì O là trung điểm của AD nên có HA + HD = 2HO (1)
Vì HBDC là hình bình hành nên ta có HB + HC = HD . Vậy (1) suy ra
HA + HB + HC = 2HO (2) O H
Theo qui tắc ba điểm, ta có OA + OB + OC = OH (3)
c) G là trọng tâm của tam giác ABC,ta có OA + OB + OC = 3OG B C
Từ (3), suy ra OH = 3OG . Vậy ba điểm O, H, G thẳng hàng. D
Bài 3.7.Cho tam giác ABC có trung tuyến AM (M là trung điểm của BC). Phân tích vectơ AM theo hai
vectơ AB AC . HD Giải 13 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Gọi N, P lần lượt là trung điềm của AB và AC. A 1 1
Ta có tứ giác ANMP là hình bình hành nên AM = AN + AP = AB + AC 2 2 P
Ta có thể chứng minh cách khác N 1 1
Ta có M là trung điểm của BC nên 2AM = AB + AC AM = AB + AC 2 2 B C M
Bài 3.8.Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NA = 2
NC. Gọi K là trung điểm của MN. Phân tích vectơ AK theo hai vectơ AB AC . HD Giải
Ta có K là trung điểm của MN, nên A 1   1 1 AK = (AM + 1 1 2
AN ) =  AB + AC  = AB + AC 2 2  2 3  4 3 M N K B C
Bài 3.9. Cho tam giác ABC.
a) Tìm điểm K sao cho KA + 2KB = CB
b) Tìm điểm M sao cho MA + MB + 2MC = O HD Giải
a)KA + 2KB = CB KA + 2KB = KB KC A
KA + KB + KC = 0
⇔ K là trọng tâm của tam giác ABC I
b)MA + MB + 2MC = O ⇔ 2MI + 2MC = O (I là trung điểm của AB) K M
Hay MI + MC = O ⇔ M là trung điểm của IC B C
Bài 3.10.Cho tam giác đều ABC có O là trọng tâm và điểm M một điểm tuỳ ý trong tam giác. Gọi D, E, F 3
lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M đến BC, AC, AB.Chứng minh rằng: MD + ME + MF = MO 2 HD Giải
Qua M kẻ các đường thẳng A K K / / A ;
B K K / / AC, K K / / 1 4 2 5 3 6 BC K ( 5
K , K BC, K , K AC, K , K AB) 1 2 3 4 5 6 K F 4 Ta có E 1 K6 K3
MD + ME + MF = (M + + + + + M 1 K
MK2 MK3 MK4 MK5 MK6 ) 2 O 1
= (MA+ MB + MC)(1) 2 K D K C B (Vì 1 2
MK AK , MK CK , MK BK , là các hình bình hành) 5 4 3 2 1 6
Mặt khác, O là trọng tâm của tam giác ABC, nên MA + MB + MC = 3MO 1 3
Từ (1) suy ra MD + ME + MF = .3OM = OM 2 2 14 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 3.11. Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho OA + 2OB − 3OC = 0 . Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng
Bài 3.12. Cho tam giác ABC và hai điểm I, J thoả IA + 3IC = 0 và JA + 2JB + 3JC = 0 . Chứng minh rằng
ba điểm I, J, B thẳng hàng..
Bài 3.13. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai điểm M, N thoả 3MA + 4MB = 0 và NB − 3NC = 0 .
Chứng minh rằng ba điểm M, N, G thẳng hàng.
Bài 3.14. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai điểm M, N thoả MA − 2MB = 0 và 3NA + 2NC = 0
a) Xác định hai điểm M, N
b) Tính vectơ MN theo hai vectơ AB AC
c) Tính vectơ MG theo hai vectơ AB AC . Suy ra ba điểm M, N, G thẳng hàng
Bài 3.15. Cho tam giác ABC. Gọi K điểm đối xứng của trọng tâm G qua B
a) Chứng minh rằng KA − 5KB + KC = O
b) Tính vectơ AB AC theo hai vectơ AG AK
Bài 3.16. Cho tam giác ABC. Gọi P là trung điểm của AB và Q là một điểm trên cạnh AC sao cho QC =
2QA. Gọi K là trung điểm của PQ, D là trung điểm BC. Chứng minh rằng 1 1 1 1
a) AK = AB + AC
b) KD = AB + AC 4 6 4 3
Bài 3.17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, BC = 3. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC, CD.
a) Tính AM AK theo hai vectơ AB AD
b) Tính : AM + AK
Bài 3.18. Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A.Chứng minh rằng
a) CC ' = BB ' + DD '
b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm
Bài 3.19. Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thoả mãn điều kiện: IA + 2IB + 3IC = 0
a) Chứng minh rằng I là trọng tâm của tam giác BCD, với D là trung điểm của cạnh AC
b) Biểu thị vectơ AI theo hai vectơ AB AC
Bài 3.20. Cho tam giác ABC. Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh rằng 1 2 AM = AB + AC 3 3
Bài 3.21. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AC và AB.chứng minh
rằng AM + BN + CP = 0
Bài 3.22. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC và CA. Chứng minh rằng GN + GN + GP = 0
Bài 3.23. Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm M thoả mãn điểu kiện: MA MB MC = O
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA = MB + MC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ,
A M và trọng tâm tam giác ABC thẳng hàng.
B. AM + BC = 0.
C.
Ba điểm C, M , B thẳng hàng.
D. AM là phân giác trong của góc BAC.
Câu 2.
Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3 AM = AB N là trung điểm của AC.
Tính MN theo AB AC. 15 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 1 1
A. MN = AC A . B
B. MN = AC + A . B 2 3 2 3 1 1 1 1
C. MN = AC A . B
D. MN = AB + AC. 2 3 2 3
Câu 3. Cho tam giác ABC G là trọng tâm và I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng ? 1
A. GB + GC = 2GI.
B. GB + GC = G . A
C. GA = 2GI.
D. IG = − I . A 3
Câu 4. Cho tam giác ABC. Hai điểm M , N chia cạnh BC theo ba phần bằng nhau BM = MN = NC.
Tính AM theo AB AC. 1 2 1 2
A. AM = AB AC.
B. AM = AB + AC. 3 3 3 3 2 1 2 1
C. AM = AB AC.
D. AM = AB + AC. 3 3 3 3
Câu 5. Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC. Tính AB theo AM BC. 1 1
A. AB = AM + BC.
B. AB = BC + AM. 2 2 1 1
C. AB = AM BC.
D. AB = BC AM. 2 2
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD I là giao điểm của hai đường chéo. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
MA + MB = MC + MD
A. trung trực của đoạn thẳng A . B
B. trung trực của đoạn thẳng A . D +
C. đường tròn tâm AC AB BC I , bán kính .
D. đường tròn tâm I, bán kính . 2 2
Câu 7. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Đặt GA = a, GB = b . Hãy tìm ,
m n để có BC = ma + n . b
A. m =1,n = 2. B. m = 1 − ,n = 2 − .
C. m = 2,n = 1. D. m = 2 − ,n = 1 − .
Câu 8. Cho hình vuông ABCD có tâm là .
O Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AC + DB = 2 A . B
B. AB + AD = 2A . O 1 1
C. AD + DO = − C . A
D. OA + OB = C . B 2 2
Câu 9. Cho hai điểm ,
A B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của A .
B Tập hợp các điểm M thỏa
mãn đẳng thức MA + MB = MA MB
A. đường trung trực đoạn thẳng AB I . A
B. đường tròn tâm I, đường kính . 2
C. đường tròn đường kính A . B
D. đường trung trực của đoạn thẳng A . B
Câu 10. Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA = 2I .
B Mệnh đề nào sau đây đúng ? CA + 2 CA + 2 CA − 2 A. CB CB CB CI = . B. CI = .
C. CI = −CA + 2C . B D. CI = . −3 3 3
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k > 0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
MA + MB + MC + MD = k
A. một điểm.
B. một đoạn thẳng.
C. một đường thẳng.
D. một đường tròn.
Câu 12. Cho tứ giác ABC .
D Trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB
3 DN = 2 DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC. 16 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 1 2
A. MN = AD + BC.
B. MN = AD BC. 3 3 3 3 1 2 2 1
C. MN = AD + BC.
D. MN = AD + BC. 3 3 3 3
Câu 13. Cho hình bình hành ABC .
D Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AC AD = C . D
B. AC + BD = 2BC.
C. AC + BC = A . B
D. AC BD = 2C . D
Câu 14. Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng
định nào sau đây đúng ? 1 2 2
A. AG = AB + AC.
B. AI = AB + 3AC. 3 2 3 2 1
C. AG = (AB + AC).
D. AG = (AB + AC). 3 3
Câu 15. Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
IB + 2IC + IA = 0.
B. IB + IC + 2IA = 0.
C. 2IB + IC + IA = 0.
D. IB + IC + IA = 0.
Câu 16. Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 1 1 1
A. AI = AB + AC.
B. AI = AB AC. 4 2 4 2 1 1
C. AI = (AB + AC).
D. AI = (AB AC). 4 4
Câu 17. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2
A. AB + AC + BC = 0.
B. AB + AC = A . G 3
C. BA+ BC = 3B . G
D. CA+ CB = C . G
Câu 18. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
2MA + MB − 3MC = AC + 2BC.
B. 2MA + MB − 3MC = 2AC + BC.
C. 2MA + MB −3MC = 2CA+ C . B
D. 2MA + MB − 3MC = 2CB C . A
Câu 19. Cho hai điểm ,
A B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của A .
B Tập hợp các điểm M
thỏa mãn đẳng thức 2MA + MB = MA + 2MB
A. đường trung trực đoạn thẳng I . A
B. đường tròn tâm , A bán kính A . B
C. đường trung trực của đoạn thẳng A . B
D. đường tròn đường kính A . B
Câu 20. Cho hình bình hành ABC .
D Tính AB theo AC B . D 1 1 1
A. AB = AC B . D
B. AB = AC B . D 2 2 2 1 1 1
C. AB = AM BC.
D. AB = AC + B . D 2 2 2
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC
AM = MB = MC.
B. MB = MC.
C. MB = − MC. D. AM = . 2
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD M là trung điểm của A .
B Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 1
A. DM = DC BC.
B. DM = DC + BC. 2 2 17 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1
C. DM = CD + BC.
D. DM = CD BC. 2 2
Câu 23. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2MA + MB = C .
A Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. M trùng C.
B. M là trọng tâm của tam giác ABC. C. M trùng . A D. M trùng . B
Câu 24. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm .
G Ttập hợp các điểm M thỏa mãn
MA + MB = MA + MC
A. đường trung trực của đoạn BC.
B. đường tròn đường kính BC.
C. đường tròn tâm a G, bán kính .
D. đường trung trực đoạn thẳng AG. 3
Câu 25. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA = .
a Tính 2OA OB . A. . a
B. (1+ 2) .a
C. a 5.
D. 2a 2.
Câu 26. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm AB N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC = 2NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó 1 1 1 1
A. AK = AB AC.
B. AK = AB AC. 6 4 4 6 1 1 1 1
C. AK = AB + AC.
D. AK = AB + AC. 4 6 6 4
Câu 27. Cho hình thang ABCD có đáy là AB C .
D Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD
BC. Khẳng định nào sau đây sai ? 1
A. MN = ( AD + BC).
B. MN = MD + CN + DC. 2 1
C. MN = AB MD + BN.
D. MN = (AB + DC). 2
Câu 28. Cho ba điểm , A ,
B C không thẳng hàng và điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ
MA = x MB + y MC. Tính giá trị biểu thức P = x + . y
A. P = 3.
B. P = 2.
C. P = − 2.
D. P = 0.
Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh .
a Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2MA + 3MB + 4MC = MB MA là đường tròn cố định có bán kính .
R Tính bán kính R theo . a A. a a a a R = . B. R = . C. R = . D. R = . 2 6 3 9
Câu 30. Cho tam giác ABC. Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC. Khẳng định nào sau đây sai ? 1
A. CN = − AC.
B. AC = 2NC.
C. BC = − 2MN.
D. AB = 2AM. 2
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD M là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
MA + MB = MC + M . D
B. AB + BC = AC.
C. AB + AD = A . C
D. BA + BC = 2 BM .
Câu 32. Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA + MB + MC = 3? A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 33. Cho tam giác ABC G là trọng tâm và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai ? 18 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp 2
A. GB + GC = GM.
B. AB + AC = 3A . G
C. GA = BG + C . G
D. GA = − AM. 3
Câu 34. Cho tam giác ABC và đặt a = BC, b = AC. Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
5a + b, −10 a − 2b.
B. a + b, a b.
C. 2a + b, a + 2b.
D. 2a b, a − 2b.
Câu 35. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA = .
a Khẳng định nào sau đây sai ?
A. 11OA − 6OB = 5 . a
B. 3OA + 4OB = 5 . a
C. 2OA + 3OB = 5 . a
D. 7 OA − 2OB = 5 . a ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 19 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
§4. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Trục và độ dài đại số trên trục
- Trục toạ độ (trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ đơn vi i
độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc toạ độ, vectơ i gọi là vectơ đơn vị của trục toạ độ. → i O x
- Kí hiệu (O,i)
- Ta gọi số k là toạ độ của điểm M trên trục (O,i) khi OM = ki
- Cho hai điểm A và B trên trục (O,i). Khi đó có duy nhất số a sao cho AB = ai . Ta gọi số a đó là
độ dài đại số của vectơ AB đối với trục đã cho. Như vậy AB = A .
B i và kí hiệu AB = a
- Nếu AB cùng hướng với i thì AB = AB , còn nếu AB ngược hướng với i thì AB = −AB
- Nếu điểm A(a) và B(b) trên trục (O,i) thì AB = b a 2. Hệ trục toạ độ
- Hệ trục toạ đô như hình vẽ. Nó bao gồm hai trục toạ đô Ox và Oy vuông góc với nhau
- Vectơ đơn vị trên trục Ox là i , vectơ đơn vị trên trục Oy là j
- Điểm O gọi là gốc toạ độ. Trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung
- Hệ trục toạ độ vuông góc cón gọi đơn giản là hệ trục toạ độ và kí hiệu Oxy hay (O,i, j) y j i x O
3. Toạ độ của vectơ đối hệ trục toạ độ
- Đối cới hệ trục toạ độ (O,i, j) , nếu u = xi + y j thì cặp số ( ;x y) được gọi là toạ độ của vectơ u , kí hiệu u = ( ;
x y) hay u( ;
x y) . Số thứ nhật x gọi là hoành độ, số thứ hai y gọi là tung độ của vectơ u
- Nhận xét: Hai vectơ bằng nhau khi và chi khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau. x = x ' Nếu u( ;
x y), v(x '; y ') thì u = v ⇔   y = y '
4. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ Cho u( ;
x y), v(x '; y ') . Khi đó, ta có
i) u + v = (x + x'; y + y ');u v = (x x '; y y ')
ii) k.u = (k ; x ky ), k ∀ ∈ ℝ
iii) Vectơ u cùng phương với vectơ v ≠ 0 khi và chỉ khi có số k sao cho x = kx ', y = ky ' 5. Tọa độ của điểm
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, toạ độ của vectơ OM được gọi là toạ độ của điểm M. Như vậy cặp
số (x; y) được gọi là toạ độ của điểm M khi và chỉ khi OM = (x; y) và kí hiệu M = ( ;
x y) hay M (x; y) . Số x gọi lài hoành độ, y gọi là tung đô của điểm M
- Liên hệ giữa toạ độ điểm và toạ độ của vectơ trong mặt phẳng: Cho hai điểm 20 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A( x ; y ), B ( x ; y , ta có AB = ( x x ; y y B A B A ) A A B B )
6. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. Toạ độ trọng tâm cụa tam giác
- Cho đoạn thẳng AB có A( x ; y ), B(x ; y . Toạ độ trung điểm I (x ; y của AB được xác định I I ) A A B B ) + + như sau: x x y y A B x = , A B y = I 2 I 2
- Cho tam giác ABC, có A( x ; y ), B(x ; y C ( x ; y . Khi đó toạ độ trọng tậm G( x ; y G G ) C C ) A A B B ) + + + +
được xác định như sau: x x x y y y A B C x = , A B C y = G 3 G 3 B. BÀI TẬP
Bài 4.1.
Tìm toạ độ của các vectơ sau a) a = 2i b) b = −3 j
c) c = 3i − 4 j
d) d = 0, 2i + 3 j 1 1
e) e = ( j i)
f) f = i − 5 j g) g = 0,15i +1,3 j
h) h = π i − ( 0 cos 24 ) j 2 3 HD Giải a) a = (2;0) b) b = (0; 3 − ) c) c = (3; 4 − ) d) d = (0,2; 3)
Phần còn lại đọc giả làm tương tự
Bài 4.2.Cho các vectơ a = (1;2),b = ( 3 − ;1),c = (−4; 2
− ). Tìm toạ độ các vectơ sau 1 1
a) u = 2a − 3b + c
b) v = −a + b c
c) w = 3a + 2b + 4c 3 2 HD Giải
a) u = 2a − 3b + c = 2(1;2) − 3( 3 − ;1) + (−4; 2 − ) = (7;1)  2 
Tương tự ta có b)v = 0;− ,c)w = ( 1 − 9;0)  3 
Bài 4.3. Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ Oxy, cho các điểm A(2; 0), B(0;4), C(1;3).
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác
b) Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác ABC HD Giải 2 − 4
a) Ta có AB = (−2;4) và AC = (−1;3) . Do
≠ nên hai vectơ AB, AC không cùng phương, suy ra A, −1 3
B, C không thẳng hàng và chúng là ba đỉnh của một tam giác. + + + + b) Gọi x x x y y y
G ( x ; y là trọng tâm của tam giác ABC, ta có A B C x = , A B C y = . G G ) G 3 G 3  7  Vậy G 1;   3 
Bài 4.4.Cho hình bình hành ABCD có A(-1;-2), B(3;2), C(4;-1). Tìm toạ độ điểm D HD Giải
Gọi D ( x ; y . Tứ giác ABCD là hình bình D D ) B C
hành, nên ta có AB = DC
Ta lại có AB = (4;4) và DC = (4 − ; x −1− y) A 4 − x = 4 x = 0 D
Do đó AB = DC ⇔  ⇔  −1− y = 4  y = 5 − Vậy D(0;-5)
Bài 4.5. Cho tam giác ABC. Các điểm M(1;0), N(2;2) và P(-1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA
và AB. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC. HD Giải 21 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Ta gọi toạ độ các đỉnh là A( x ; y ), B(x ; y A A B B ) A
C ( x ; y C C )
Ta có tứ giác NAPM là hình bình hành, suy ra P N NA = MP
NA = ( x − 2; y − 2), MP = (−2;3) .Suy ra: A Ax − 2 = −2 x = 0 B C A A M  ⇔  .  y − 2 = 3  y = 5 A A
Vậy toạ độ điểm A (0;5)
Phần còn lại, làm tương tư B(-2;1) và C(4;-1)
Bài 4.6.Cho ba điểm A(-1;1), B(1;3), C(-2;0). Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. HD Giải
Ta có AB = (2;2), AC = ( 1 − ; 1 − ) . Vậy AB = 2
AC . Do đó ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 4.7.Cho bốn điểm A(0;1), B(1;3),C(2,7) và D(0;3). Chứng minh hai đường thẳng AB và CD song song. HD Giải
Ta có AB = (1;2),CD = ( 2
− ;−4) . Vậy AB = 2
AC , do đó hai đường thẳng AB và CD song song hoặc trùng nhau.
Ta lại có AC = (2;6) , mà AB = (1;2) . Vậy hai vectơ AB, AC không cùng phương. Do đó điểm C không thuộc đường thẳng AB Vậy AB // CD.
Bài 4.8.Cho các điểm A’(-4;1), B’(2; 4), C’(2;-2) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB của tam
giác ABC. Tính toạ độ các đỉnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’ trùng nhau. HD Giải
Giải tương tư nhu bài 4.5, tìm được A(8;1),B(-4;-5) và C(-4;7)
Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là G(0;1) và toạ độ trong tâm của tam giác A’B’C’là G’(0;1) Vậy G trùng với G’.
Bài 4.9. Cho vectơ a = (2;−2),b = (1;4) . Hãy phân tích vectơ c = (5;0) theo hai vectơ a b . HD Giải 2h + k = 5 h = 2
Giả sử c = ha + k ;
b h, k ∈ ℝ . Khi đó, ta có  ⇔ 
. Vậy c = 2a + b
−2h + 4k = 0 k = 1
Bài 4.10.Cho ba điểm A(2;5), B(1;1), C(3;3)
a) Tìm toạ độ điểm D sao cho AD = 3AB − 2AC
b) Tìm toạ độ của điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm toạ độ tâm của hình bình hành đó. HD Giải
a) Gọi D(x;y), Ta có AB = ( 1 − ; 4 − ), AC = (1;−2) .
x − 2 = 3(−1) − 2.1 x = −3
AD = 3AB − 2 AC ⇔  ⇔  . Vậy D(-3;-3)  y − 5 = 3( 4 − ) − 2( 2 − )  y = −3
b) Cọi E(x;y). Tứ giác ABCE là hình bìh hành, suy ra AE = BC , x − 2 = 2 x = 4 do đó  ⇔  . Vậy E(4;7)  y − 5 = 2  y = 7  5 
Gọi I(x;y) là tâm của hình bình hành, cũng là trung điểm của AC. Vậy I  ;4  2 
Bài 4.11. Cho tam giác ABC có A(-1;1), B(5;-3), đỉnh C nằm trên trục Oy và trọng tâm G nằm trên trục
Ox. Tìm toạ độ đỉnh C, G. HD Giải 22 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp  1 − +5+ 0 x =  4  G  3 x =
Ta có C Oy C(0; y ),G Ox G(x ;0) . Do đó G  ⇔  3 . C G  1−3+ 0 yC  =  y = 2  3 C  4 
Vậy G  ;0;C(0;2)  3 
Bài 4.12.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(4;0), B(2;-2). Đường thẳng AB cắt trục Oy tại
điểm M. Trong ba điểm A, B, M, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. HD Giải
Gọi M (0; y) , ta có AB = ( 2 − ;−2), AM = ( 4
− ; y) . Vì ba điểm A, B, M thẳng hàng nên vectơ AB
AM cùng phương, suy ra y = -4. Vậy M(0;-4). Khi đó AB = ( 2 − ;−2), AM = ( 4 − ; 4
− ) , suy ra AM = 2AB .
Vậy điểm B nằm giữa hai điểm A và M.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 4.13. Cho a = (1; 2
− ),b = (0;3) . Tìm tọa độ của các vectơ sau x = a + b, y = a b, z = 3a − 4b
Bài 4.14. Cho A(-1;8), B(1;6), C(3;4). Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 4.15. Cho bốn điểm A(-2;-3), B(3;7), C(0;3), D(-4;-5). Chứng minh rằng hai đường thẳng AB và Cd song song với nhau.
Bài 4.16. Cho tam giác ABC. Các điểm M(1;1), N(2;3), P(0;-4) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
AB. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác, toạ độ trọng tâm của tam giác ABC và MNP
Bài 4.17. Cho tam giác ABC, có A(-5;6), B(-4;-1), C(4;3). Tìm toạ độ trung điểm I của AC, toạ độ điểm
D sao cho từ giác ABCD là hình bình hành.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3
− ), B(4;7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng A . B A. I (8; 2 − ) 1 .
B. I (6;4).
C. I (2;10).
D. I (3;2).
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC M (2;3), N (0; 4 − ), P( 1
− ;6) lần lượt là trung điểm
của các cạnh BC, C ,
A AB . Tìm tọa độ đỉnh A ? A. A(1; 1 − 0).
B. A(1;5). C. A(−3;− ) 1 . D. A( 2 − ; 7 − ).
Câu 3. Cho a = (2; 4
− ), b = (−5;3). Tìm tọa độ của u = 2a − .b A. u = ( 1 − ;5). B. u = (9; 1 − ) 1 . C. u = (9; 5 − ). D. u = (7; 7 − ).
Câu 4. Cho u = (3; 2
− ), v = (1;6). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2u + v, v cùng phương.
B. u, v cùng phương.
C. u v b = (6; 2 − 4) cùng hướng.
D. u + v a = ( 4
− ;4) ngược hướng.
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(3;5), B(1;2), C (5;2). Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC ?  9 9 
A. G (9;9).
B. G (3;3). C. G ( 3 − ; 3 − ).
D. G  ; .  2 2 
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ ( ; O ;
i j ) , tọa độ của vectơ i + j 23 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp A. (1; ) 1 . B. (1;− ) 1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (0; ) 1 .
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(6; )
1 , B (−3;5) và trọng tâm G (−1; ) 1 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C ( 6 − ; 3 − ). B. C ( 3 − ;6).
C. C (6;−3).
D. C (−6;3).
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A( 1 − ; )
1 , B (1;3), C (−2;0). Khẳng định nào sau đây sai?
A. BA+ 2CA = 0. B. ,
A B, C thẳng hàng. 2
C. BA = BC.
D. AB = 2A . C 3
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
u = (4;2), v = (8;3) cùng phương.
B. a = (6;3), b = (2; ) 1 ngược hướng. C. a = ( 5 − ;0), b = ( 4
− ;0) cùng hướng.
D. c = (7;3) là vectơ đối của d = ( 7 − ;3).
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC B (9;7), C (11;− )
1 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ? A. MN = (2; 8 − ).
B. MN = (1;−4).
C. MN = (10;6).
D. MN = (5;3).
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2), B( 2
− ;3) . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA+ 2IB = 0.  8   2  A. I  1 − ; . B. I (2; 2 − ).
C. I (1;2).
D. I 1; .  3   5 
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC C (−2; 4
− ), trọng tâm G(0;4) và trung điểm cạnh
BC M (2;0). Tổng hoành độ của điểm A B A. 4. B. 8. C. −2. D. 2.
Câu 13. Cho a = ( 1 − ;2), b = (5; 7
− ). Tìm tọa độ của vectơ a − .b A. (6; 9 − ). B. (4;−5). C. ( 6 − ;9). D. ( 5 − ; 1 − 4).
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(3; 2 − ), B(7; ) 1 , C (0; ) 1 , D ( 8
− ;−5). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB, CD cùng hướng. B. ,
A B, C, D thẳng hàng.
C. AB, CD là hai vectơ đối nhau.
D. AB, CD ngược hướng.
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; )
1 , B (3;2), C (6;5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D (4;3).
B. D (3;4).
C. D (4;4).
D. D (8;6).
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(1; ) 1 , B (2;− )
1 , C (4;3), D(3;5). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC, AD cùng phương.
B. G (9;7) là trọng tâm tam giác BC . D
C. AB = C . D
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD A(0;3) , D(2; ) 1 và I ( 1 − ;0) là tâm của
hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC. A. (−3;−2). B. (−4;− ) 1 . C. (1;2). D. (−2;−3).
Câu 18. Cho a = ( 5
− ;0), b = (4; x). Tìm x để hai vectơ a, b cùng phương.
A. x = 0.
B. x = −1.
C. x = −5.
D. x = 4. 24 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 19. Cho a = (3;−4), b = (−1;2). Tìm tọa độ của vectơ a + . b A. ( 4 − ;6). B. (2;−2). C. (4;−6). D. (−3;−8).
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC , điểm C thuộc trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB có tung độ khác 0. B. Hai điểm ,
A B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ bằng 0.
D. x + x x = 0. A C B
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(10;8). Tìm tọa độ của vectơ AB?
A.
AB = (15;10).
B. AB = (2;4).
C. AB = (5;6).
D. AB = (50;16).
Câu 22. Cho u = 2i j v = i + xj . Xác định x sao cho u v cùng phương. 1 1
A. x = 2 .
B. x = −1 .
C. x = − .
D. x = . 2 4
Câu 23. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; 3
− ), B(3;4). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng.  5 1   17 
A. M  − ;− .
B. M  ;0.
C. M (1;0).
D. M (4;0).  3 3   7 
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A( 2
− ;2), B(3;5) và trọng tâm là gốc tọa độ
O (0;0). Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. C (1;7). B. C ( 1 − ; 7 − ).
C. C (2;−2). D. C ( 3 − ; 5 − ).
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;−3), B(2; )
1 , D (5;5) Tìm tọa độ điểm C để tứ giác
ABCD là hình bình hành. A. C ( 7 − ; 9 − ). B. C (3; ) 1 . C. C ( 3 − ;− ) 1 .
D. C (7;9).
Câu 26. Cho a = ( ; x 2), b = ( 5 − ; ) 1 , c = ( ;
x 7). Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = −15.
B. x = 3.
C. x = 15.
D. x = 5.
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(−5; 2 − ), B( 5
− ;3), C (3;3), D(3; 2
− ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
OA + OB = OC.
B. AB, CD cùng hướng.
C. ABCD là hình chữ nhật. D. I ( 1 − ; )
1 là trung điểm AC.
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(1;− )
1 , N (5;−3) và C thuộc trục Oy , trọng tâm
G của tam giác thuộc trục Ox . Tìm tọa độ điểm C.
A. C (0;−4.)
B. C (2;4.)
C. C (0;2 ).
D. C (0;4 ).
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;3) và C ( 3 − ; 5
− ). Tìm điểm M thuộc trục
hoành sao cho biểu thức P = 2MA − 3MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M (4;0). B. M ( 4 − ;0).
C. M (16;0).
D. M (−16;0).
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;3), B(−1;2), C (−2; )
1 . Tìm tọa độ của vectơ AB AC. A. (−1; ) 1 . B. (−5; 3 − ). C. (1; ) 1 . D. (−1;2).
Câu 31. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(1; )
1 , B (−2;−2), C (7;7). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB, AC cùng hướng.
B. B ở giữa hai điểm A C. 25 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
C. A ở giữa hai điểm B C.
D. G (2;2) là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(2; ) 1 , B (2;− ) 1 , C ( 2 − ; 3 − ), D( 2 − ;− )
1 . Xét hai mệnh đề:
(I). ABCD là hình bình hành.(II). AC cắt BD tại M (0;− )1.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 33. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (3; 4
− ). Gọi M ,1M lần lượt là hình chiếu vuông góc của 2 M trên Ox,O .
y Khẳng định nào đúng?
A. OM + OM = 3; 4 − .
B. OM = 4. 1 2 ( ) 2
C. OM OM = −3;−4 . D. OM = 3 − . 1 2 ( ) 1
Câu 34. Cho ba vectơ a = (2; )
1 , b = (3;4), c = (7;2). Giá trị của k, h để c = k.a + . h b
A. k = 3, 4; h = 0 − ,2.
B. k = 2,5; h = 1 − ,3.
C. k = 4,6; h = 5 − ,1.
D. k = 4, 4; h = 0 − ,6.
Câu 35. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(−1;5), B(5;5), C ( 1 − ;1 )
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB, AC cùng hướng. B. ,
A B, C thẳng hàng.
C. AB, AC cùng phương. D. AB, AC không cùng phương. ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 26 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
a) Với m tùy ý, hãy chứng minh MA + MC = MB + MD
b) Chứng minh rằng AB + AD = AB AD HD Giải
a) MA + MC = 2OM MB + MD = 2OM . Vậy MA + MC = MB + MD
b) AB + AD = AC AB + AD = AC, AB AD = DB . Vì hai đường chéo hình chữ nhật bằng nhau nên
AB + AD = AB AD .
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC và BI. Chứng minh: 1 1 3 1
a) AK = AB + AI
b) AK = AB + AC 2 2 4 4 HD Giải 1 1
a) Vì K là trung điểm của BI nên AK = AB + AI (1) 2 2 1 1 3 1
b) Vì I là trung điểm của BC nên AI = AB + AC (2). Thay (2) vào (1), ta có AK = AB + AC . 2 2 4 4
Bài 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC và CA.
a) Chứng minh rằng GM + GN + GP = 0
b) Chứng minh rằng AN + BP + CM = 0 HD Giải 1
a) Ta có GM + GN + GP = (GA+GB +GB +GC +GC + GA) = GA+GB + GC = 0 2 1 1
b) Ta có AN + BP + CM = ( AB + AC + BC + BA+ CB +CA) = .0 = 0 2 2
Bài 4. Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A. Chứng minh rằng
a) CC ' = BB ' + DD '
b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm. HD Giải a) Ta có B C
CC ' = AC ' − AC = AB ' + AD ' − AB AD = ( AB '− AB) + ( AD'− AD) B' = BB '+ DD ' A D
b) Từ CC ' = BB ' + DD ' , với mọi điểm G ta có C'
GC ' − GC = GB ' − GB + GD ' − GD GB + GD + GC ' = GB ' + GD ' + GC D'
Suy ra GB + GD + GC ' = 0 ⇔ GB ' + GD ' + GC = 0 . Vậy nếu G là trọng tâm
của tam giác BC’D thì G cũng là trọng tâm tam giác B’CD’.
Bài 5. Chứng minh rằng với hai vectơ không cùng phương a b , ta có a b < a + b < a + b HD Giải
Từ điểm O bất kì, ta vẽ OA = a , AB = b . Vì a b không cùng A
phương nên ba điểm O, A, B không thằng hàng. Khi đó, trong tam giác OAB ta có: b a
OA AB < OB < OA + AB hay là a b < a + b < a + b a + b B O
Bài 6. Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ
u = MA + MB + 2MC có độ dài nhỏ nhất. HD Giải 27 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Với mọi điểm O, ta có
u = MA + MB + 2MC = OA OM + OB OM + 2OC − 2OM = OA + OB + OC − 4OM
Ta chọn điểm O sao cho v = OA + OB + 2OC = 0
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ta có v = OA + OB + 2OC = 4OG + GC 1
Bởi vậy, để v = 0 , ta chọn điểm Osao cho GO = GC 4
Vậy, ta có u = −4OM u = 4OM . Độ dài của vectơ u nhỏ nhất khi và chỉ khi 4OM nhỏ nhất hay M là
hình chiếu vuông góc của O trên d.
Bài 7. Cho tam giác ABC. Hãy xác định các điểm M, N, P, Q sao cho
a) MA + MB − 2MC = 0
b) NA + NB + 2NC = 0
c) PA PB + 2PC = 0
d) QA QB + QC = 0 HD Giải
a) Gọi I là trung điểm của AB, thì ta có MA + MB − 2MC = 0 khi và chỉ khi
2(MI MC) = 0 ⇔ CI = 0. Không có điểm M nào như thế.
b) Ta có NA + NB + 2NC = 0 ⇔ 2(NI + NC) = 0. N là trung điểm của CI 1
c) PA PB + 2PC = 0 ⇔ BA + 2PC = 0 ⇔ PC = AB . Như vậy, nếu lấy điểm D sao cho ABCD là 2
hình bình hành thì P là trung điểm của CD.
d) QA QB + QC = 0 ⇔ BA + QC = 0 ⇔ QC = AB . Q là điểm sao cho ABCQ là hình bình hành.
Bài 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(-1;3), B(4;2), C(3;5)
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho AD = −3BC
c) Tìm toạ độ điểm E sao cho O là trọng tâm của tam giác ABE HD Giải
a) Ta có AB = (5;−1), BC = (−1;3) . 5 1 − Vì ≠
nên hai vectơ AB, BC không cùng phương, nghĩa là ba điểm A, B, C không thẳng hàng. 1 − 3 b) Gọi D( ;
x y) , ta có AD = (x +1; y − 3) và −3BC = (3; 9 − ) . x +1 = 3 x = 2 Ta có AD = 3 − BC ⇔  ⇔  . Vậy D(2; −6)  y − 3 = −9  y = −6  1 − + 4 + x = 0  x = 3 − c) Gọi 3 E( ;
x y) và O là trọng tâm của tam giác ABE. Ta có  ⇔  . Vậy E(−3;−5) 3  + 2 + yy = 5 − = 0  3
Bài 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm G(1;2). Tìm toạ độ điểm A thuộc Ox và điểm B thuộc Oy
sao cho G là trọng tâm của tam giác OAB. HD Giải x + 0 + 0 0 + y + 0 Gọi ( A ;
x 0), B(0; y) . G là trọng tâm của tam giác OAB khi và chỉ khi = 1 và = 2 3 3 Vậy (
A 3; 0), B(0; 6)
Bài 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1;4) và B(2;2). Đường thẳng đi qua A và B cắt trục
Ox tại M và cắt trục Oy tại N. Tính diện tích tam giác OMN. HD Giải
Gọi M (0; x), N (0; y) . Khi đó AB = (1;−2), AM = (x −1; 4
− ), AN = (−1; y − 4) x −1 4 −
AB, AM cùng phương nên =
x = 3 . Vậy M (3;0) 1 2 − 28 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp 1 − y − 4
AB, AN cùng phương nên =
y = 6 . Vậy M (0;6) 1 −2 1 1 3.6
Diện tích tam giác OMN là S = OM .ON = OM ON = = 9 (đvdt). 2 2 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 11. Cho bố điểm A, B, C, D. Tìm các vectơ:
a) u = AB + DC + BD + CA
b) v = AB + CD + BC + DA
Bài 12. Cho lục giác đều ABCDEF và điểm M tuỳ ý.
Chứng minh rằng: MA + MC + ME = MB + MD + MF
Bài 13. Cho tam giác ABC có trung tưyến AM. Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao cho AE = EF =
FC, BE cắt trung tuyến AM tại N. Tính u = AE + AF + AN + MN
Bài 14. Cho hai điểm A và B. Điểm M thoả mãn điều kiện MA + MB = MA MB . Chứng minh rằng 1 OM =
AB , với O là trung điểm của AB. 2
Bài 15. Cho tam giác ABC và một điểm M tuỳ ý. Chứng minh rằng vectơ u = MA + MB − 2MC không
phụ thuộc vào vị trí điểm M. Hãy dựng điểm D sao cho CD = u .
Bài 16. Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho 2IA + 3IB = 0
a) Tìm số k sao cho AI = k AB 2 3
b) Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có MI = MA + MB 5 5
Bài 17. Cho các vectơ a = (2;1),b = (3;−4),c = (−7;2) .
a) Tìm toạ độ các vectơ sau u = 3a + 2b − 4c
b) Tìm x sao cho x + a = b c
c) Tìm các số h và k sao cho c = ha + kb
Bài 18. Cho hai vectơ u = (3;−4),v = (2;5)
a) Tìm toạ độ các vectơ u + v,u v và 2u + 3v
b) Tìm a sao cho w = (a;16) và u cùng phương. Khi đó u w cùng hướng hay ngược hướng?
Bài 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(-3;6), B(9;-10), C(-5;4).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hành
b) Tìm toạ độ trung điểm I của BC và toạ độ trong tâm G của tam giác ABC
c) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành.
Bài 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, choa các điểm A(4;0), B(8;0), C(0;4), D(0;6) và M(2;3)
a) Chứng minh rằng ba điểm B, C, M thẳng hàng và A, D, M thẳng hàng
b) Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OM, AC và BD. Chứng minh rằng ba điểm P, Q, R thẳng hàng
Bài 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(2;8) và B(4;4). Đường thẳng đi qua A và B cắt trục
Oy tại M và cắt trục Ox tại N. Tính diện tích tam giác OMN.
Bài 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm G(2;4). Tìm toạ độ điểm A thuộc Oy và điểm B thuộc Ox
sao cho G là trọng tâm của tam giác OAB.
Bài 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(-2; 4), B(1; 3), C(3; 2)
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho AD = −3BC
c) Tìm toạ độ điểm E sao cho O là trọng tâm của tam giác ACE
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác ABC đều cạnh .
a Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = BC = CA = .
a B. CA = −BC.
C. AB = BC = C . A
D. CA = −A . B
Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm .
O Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh 29 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp của lục giác là A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho tam giác ABC với M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, C ,
A AB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. MN + NP + PM = 0.
B. PB + MC = M . P
C. AB + BC + CA = 0.
D. AP + BM + CN = 0.
Câu 4. Cho AB ≠ 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 5. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ
MP + NP bằng vectơ nào trong các vectơ sau? A. MN.
B. MB + N . B C. A . P D. B . P
Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm .
O Đẳng thức nào dưới đây sai?
A. AB = E . D
B. AB = AF .
C. OD = BC.
D. OB = OE.
Câu 7. Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là A. DE. B. DE. C. DE . D. E . D
Câu 8. Cho tam giác ABC AB = AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. HB + HC = 0.
B. AB = AC.
C. AB + AC = AH.
D. HA + HB + HC = 0.
Câu 9. Cho AB = C
D . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABCD là hình bình hành.
B. AB + DC = 0.
C. AB CD cùng hướng.
D. AB CD cùng độ dài.
Câu 10. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A.
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
B.
Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
C.
Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D.
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
Câu 11.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC .
A. OB OC = BC.
B. OB OC = D . A
C. OB OC = OD O . A
D. OB OC = A . B
Câu 12. Với DE (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn ED được gọi là
A.
Độ dài của E . D
B. Hướng của E . D
C. Giá của E . D
D. Phương của E . D
Câu 13. Cho ba điểm phân biệt , A ,
B C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + CA = C . B
B. AB BC = C . A
C. CA BA = BC.
D. AB + AC = BC.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Hai vectơ AB, AC cùng hướng.
B. AC = B . D
C. AB = C . D
D. AB = BC .
Câu 15. Cho hình thoi ABCD cạnh a BAD = 60° . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC = D . A B. BD = . a
C. BD = AC.
D. AB = A . D
Câu 16. Cho bốn điểm phân biệt ,
A B, C, .
D Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều
kiện cần và đủ để AB = CD ?
A. AB = CD.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AC = BD.
D. ABCD là hình bình hành.
Câu 17. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và . B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. OA = O − . B B. AB = O − . B
C. OA = −O . B
D. AB = −B . A
Câu 18. Cho lục giác đều ABCDEF tâm .
O Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC 30 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 9. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 19. Cho tứ giác ABC .
D Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trung điểm của A ,
B BC, C , D D . A Khẳng
định nào dưới đây sai? A. MN = Q . P
B. QP = MN .
C. MQ = N . P
D. MN = AC .
Câu 20. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a a MB = MC. B. 3 AM = . C. AM = . a D. 3 AM = . 2 2
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BC BA = HC H . A
B. AH = AB AH .
C. AH + HB = AH + HC .
D. AH AB = AH AC.
Câu 22. Cho hai điểm A B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
A. AI = BI.
B. IA = IB.
C. IA = I . B
D. IA = −I . B
Câu 23. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. IA = I . B
B. IA + IB = 0.
C. IA IB = 0.
D. IA = IB.
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
0 cùng phương với mọi vectơ.
B. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
C. AB > 0.
D. AA = 0.
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC = D . B
B. AB BC = B . D
C. AB BC = C . A
D. AB BC = AC.
Câu 26. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ
nào dưới đây cùng hướng?
A.
MN C . B
B. AB M . B
C. MAM . B
D. AN C . A
Câu 27. Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR . A. M . P B. MN. C. P . R D. M . R
Câu 28. Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AA + BB = A . B
B. AB + AC = BC.
C. MP + NM = N . P
D. CA + BA = C . B
Câu 29. Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điều kiện cần để ,
A B, C thẳng hàng là AB = AC.
B. Điều kiện cần và đủ để , A ,
B C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.
C. Điều kiện đủ để ,
A B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với A . B
D. Điều kiện cần để ,
A B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với A . B
Câu 30. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh , A , B C ? A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 31. Cho AB ≠ 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ? A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 32. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = BC.
B. AB = C . D
C. AC = B . D
D. AD = CB .
Câu 33. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
B.
Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C.
Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
D.
Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
Câu 34.
Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn 31 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
HA = CD AD = CH .
B. HA = CD AD = HC .
C. HA = CD AC = CH .
D. HA = CD AD = HC OB = OD .
Câu 35. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
BC = 2 MN .
B. AB = AC.
C. MN = BC.
D. MA = M . B
Câu 36. Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB + AC = AM.
B. AM + MB + BA = 0.
C. MA + MB = A . B
D. MA + MB = MC.
Câu 37. Cho tam giác ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB = AC.
B. HC = −H . B
C. AB = AC .
D. BC = 2HC.
Câu 38. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 39. Cho ba điểm phân biệt , A , B .
C Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB CA = BC.
B. AB + BC + CA = 0.
C. AB = BC CA = BC .
D. AB + BC = AC.
Câu 40. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu ba điểm phân biệt , A ,
B C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB + BC = AC .
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0.
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB + CD = C . A
D. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA + MB = 0.
Câu 41. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AC = BD .
B. OB OD cùng hướng.
C. AC BD cùng hướng.
D. OA = OC.
Câu 42. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BC BA = DC D .
A B. OA OB = C . D
C. OB OC = OD O . A
D. AB AD = D . B
Câu 43. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
OA = OC.
B. CB = D . A
C. AB = DC.
D. OB = D . O
Câu 44. Cho a b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ a, b cùng độ dài.
B. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
C. Hai vectơ a, b cùng phương.
D. Hai vectơ a, b ngược hướng.
Câu 45. Cho bốn điểm phân biệt , A ,
B C, D thỏa mãn AB = CD . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. AB cùng hướng C . D
B. AB cùng phương C . D
C. AB = CD .
D. ABCD là hình bình hành. ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 32 Chương I. Vectơ
0916 620 899 – 0355 334 679