GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
NGÂN HNG CÂU HI KINH T CHNH TR
( Câu hi tham kho)
1. Ch nghĩa trng thương ra đi và phát trin t:
A. Thế k XIV-XVII
B. Thế k -XVII XV
C. Thế k XVI-XVII
1. Ch nghĩa trng nông ra đi và phát trin t :
A. Thế k - XV XVII
B. T thế k XV- đến na đu thế k XVIII
C. T gia th kế XVII- đến na đu thế k XVIII
D. T gia th kế XVII- đến cui thế k XVIII
1. Mt trong nhng đc đim cơ bn ca ch nghĩa trng thương:
A. Tin t (tin gi y) là tiêu chu n c a c a c i
B. Tin t (vàng, bc) là tiêu chun c a c a ci
C. Thương nghip là tiêu chun c a c a c i
D. Đt đai là tiêu chun ca c a c i
1. Đi tưng nghiên cu ca ch nghĩa trng thương:
A. Lĩnh vc lưu thông
B. Lĩnh vc sn xu t
C. Lĩnh vc sn xu t nông nghi p
D. Ngun g c c a ca c i và s giàu có c a các dân tc
1. Đi tưng nghiên cu ca ch nghĩa trng nông:
A. Lĩnh vc lưu thông
B. Lĩnh vc sn xut và lưu thông
C. Lĩnh vc sn xu t nông nghi p
D. Ngun gc c a ca c i và s giàu có ca các dân tc
1. Đi tưng nghiên cu ca kinh tế chính tr tư sn c đin Anh:
A. Lĩnh vc lưu thông
B. Lĩnh vc sn xu t
C. Lĩnh vc sn xu t nông nghi p
D. Ngun gc c a ca c i và s giàu có ca các dân tc
1. Đi tưng nghiên cu ca kinh tế chính tr Mác Lênin:
A. Lĩnh vc lưu thông (đc bit là ngoi thương)
B. Các quan h xã hi ca s n xu t và trao đi
C. Lĩnh vc sn xu t nông nghi p
D. Ngun gc c a ca c i và s giàu có ca các dân tc
1. Ai là ngưi cho rng giá tr hàng hóa có ngun gc t lao đng?
A. William Petty
B. Adam Smith
C. David Ricardo
D. T t c cc phương n đu đúng
1. Ai là đưc coi là cha đ c a kinh t ế th trư ng t do?
A. William Petty
B. Adam Smith
C. David Ricardo
D. T t c cc phương n đu đúng
1. Ai là Ngưi đã đưa ra chính sch kinh tế mới?
A. William Petty.
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. C. Mác
C. V.I.Lênin
D. P.A. Samuelson
1. Kinh tế chính tr có my chc năng cơ bn nào?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1. Mt trong nhng quan đim cơ bn c a các h c thuyết kinh tế tư sn c n là ? đi
A. Nhà nưc nên can thip sâu vào kinh tế
B. Nhà nưc nên can thip sâu vào an ninh, qu c phòng
C. Nhà nưc không nên can thi p sâu vào kinh t ế
D. Nhà nưc không nên can thip sâu vào lưu thông
1. Kinh tế chính tr chính thc tr thành môn khoa hc h th ng lý lun ca....
A. W. Petty
B. D. Ricardo
C. A. Smith
D. R. T. Malthus
1. Tác gi phát trin kinh tế chính tr Mác Lênin thế k XX là ai....
A. D. Ricardo
B. J.M. Keynes
C. V. Lênin
D. P. A. Samulson
1. Tác phm th hi n tp trung lý lun kinh tế ca C. Mác P. Ăngghen là...
A. Ngun gc c i ca c a các dân tc
B. Tuyên ngôn ca Đng cng sn
C. B tư bn
D. Tình cnh giai c p công nhân Anh
1. Phương php đc thù trong nghiên cu kinh tế chính tr là...
A. Phân tích tng hp
B. Mô hình hóa
C. Tru tưng hóa khoa hc
D. Điu tra thng kê
1. Kinh t - Mác - a và phát tri n tr p nh ng thành t u c ế chính tr Lênin đã kế th c tiế a:
A. Ch ng nông nghĩa tr
B. Kinh tế chính tr c đin Anh
C. Ch nghĩa trng thương
D. Kinh tế- t ng chính tr m thư
1. Ch n c - M - i sinh viên là: c năng th c ti a kinh tế chính tr ác Lênin đi v
A. Phát hin b n ch ng và quá trình kinh t t ca các hin tư ế
B. s c đư đ nhn th c các qui lut và tính qui lut trong kinh tế
C. s n đ n và đ khoa hc lý lu nhn di nh v vai trò, trách nhim và sáng to
D. Trang b xem xét th gi i nói chung phương php đ ế
1. Đi tưng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
A. Sn xu i v t ch t t ca c
B. Quan h c a s n xu t và trao đi trong phương thc s n xu t mà các quan h đó hình thành
và phát tri n
C. Quan h xã h i gi i a ngưi với ngư
D. Quá trình sn xu t, phân ph i, tiêu dung i, trao đ
1. Đ a phương php tru tưc đim c ng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế chính tr là:
A. Tìm được đư i tưc bn cht ca đ ng nghiên cu
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Tìm được đưc ni dung ca đi tưng nghiên cu
C. Tìm được đưc hình thc ca đi tưng nghiên cu
D. Nm được ý nghĩa ca đi tưng nghiên cu
1. Ch n c a kinh t - chính tr Mác- Lênin: c năng phương php lu ế
A. Trang b xem xét th gi i nói chung phương php đ ế
B. Là cơ s đ nhn thc đưc các qui lut và tính qui lut trong kinh tế
C. Là n n t ng lý lu n khoa h c cho vi p c n các khoa h c kinh t khác c tiế ế
D. Tt c c c phương n đu đúng
2. Giá tr c nh b i y u t a hàng hóa đưc xc đ ế nào sau đây:
A. Lao đ ng tr ng cu tư a ngư ếi sn xu t hàng hóa k t tinh trong hànghoá y
đúng
B. S khan hi m c a hàng hóa ế
C. S hao phí s ng c i nói chung c lao đ a con ngư
D. Công dng hàng hóa
2. Giá tr o ra t khâu nào? hàng hóa đưc t
A. T phân ph i hàng hóa
B. T s n xu t hàng hóa
C. T i hàng hóa trao đ
D. C s n xu t, phân ph i hàng hóa i và trao đ
2. Lao đ u tưng tr ng là gì?
A. Là lao đng không xc đnh đưc kế t qu c th
B. Là lao đng c i s n xua ngư t hàng hóa xét dưi hình th c hao phí s c l c nói chung c a
con ngư i, không k đến hình thc c th c nào a nó như thế
C. Là lao đ ng ngưng ca nh i sn xut nói chung
D. Tt c c c phương n đu đúng
2. Vai trò c ng c a lao đ th là gì?
A. Ngun g a giá tr c c
B Ngun g a giá tr i c c trao đ
C. Ngun g a c s d ng) c ca c i (gi tr
D. Tt c c c phương n đu đúng
2. Tc đ nào dưới đây làm thay đ t đơn vng ca nhân t i lưng giá tr ca m sn phm?
A. Cường đ lao đng
B. Cường đ ng và năng su lao đ t lao đng
C. Mc đ n ng nh c c ng a lao đ
D. Năng sut lao đng
2. Giá tr cá bi a hàng hóa do y t c ế ếu t nào quy t đnh:
A. Hao phí lao đng cá bit ca ngư ếi s n xut quy t đnh
B. Hao phí lao đ ết đng xã hi cn thiết quy nh
C. Hao phí lao đng ca ngành quyết đnh
D. Hao phí lao đ ng xã h i c ến thi t quy ết đnh
2 ng gi ng nhau . Tăng năng sut lao đng và tăng cường đ lao đ đim nào?
A. Đu làm giá tr đơn v hàng hóa gim
B i gian . Đu làm tăng lưng lao đng hao phí trong 1 đơn v th
C s n ph m s n xu t ra trong m i gian . Đu làm tăng s t th
D. T c t c c phương n đu đúng
2. B n ch t c n t là gì? a ti
A. Là thước đo gi tr ca hàng hóa
B . Là phương tin đ lưu thông hàng hóa và đ thanh toán
C c bi t ngang giá chung th ng nh t . Là hàng hóa đ t đóng vai trò là v
D. Là vàng, b c
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Quy lu t kinh t nào có tác d ế ng điu tiết quan h s n xu t và lưu thông hàng ho; làm thay
đi cơ c nh hưu và quy mô th trưng, ng ti giá c ca hàng hoá?
A. Quy lu nh tranh t c
B. Quy lu t giá c
C. Quy lu n t t lưu thông ti
D. Quy lu c u t cung
2. Trong kinh t ế th trưng, ch th nào có nhi m v thc hi n kh c ph c nh ng khuy t t t c ế a
th trư ng?
A. Nhà nưc
B. Nhà phân ph i
C n xu t . Ngưi s
D. Ngưi tiêu dùng
2. Lch s phát trin ca nn sn xut xã hi tri qua hai kiu t chc kinh tế nào?
A. sn xut giá tr thng dư và sn xut t cung t cp
B. Sn xut t cung t cp và sn xut hàng hoá
C. Qu trình trao đi mua bán và s n xu t hàng hoá
D. Cc phương n trên đu sai
2. Kinh tế (t nhiên) t cung, t cp là:
A. Sn xut ra đ bán
B. Tiêu dùng cho chính ngưi sn xut ra sn phm đó
C. Tiêu dùng cho ngưi thân
D. Cc phương n trên đu đúng
2. Thế nào là s n xu t hàng hóa?
A. Là mt ki u t chc kinh t - xã hế i, trong đó nhng sn phm đưc sn xut ra đ trao đ i,
mua bán
B. Sn xut và toàn b quá trình tái sn xut đu gn vi th trưng
C. K t ngày càng phát trithu n. Giao lưu kinh tế, văn hóa gia các vùng, các min và giao lưu
quc tế ngày càng m r ng
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Phân công lao đng xã h i?
A. Là phân công ca xã hi v lao đng hình thành nhng ngành, ngh s n xu t khác nhau. Là
chuyên môn hóa nht đnh đi vi ngưi sn xu t.
B. Là phân công din ra trong đơn v sn xu t
C. Là s chuyên môn hóa nh t đnh đi với ngưi sn xut
D. Là s chia nh quá trình s n xu t, mi ngư huyên đi c m nhn mt công đon
2. Trong nhng n i dung c a phân công lao đng sau đây, ni dung nào là cơ s ca s n xu t
hàng hóa?
A. Phân công chung
B. Phân công đc thù
C. Phân công cá bit
D. Phân công chung, phân công đc thù
2. Ni dung cu c đ i phân công lao đng xã hi ln th nht là:
A. Chăn nuôi tch khi trng tr t
B. Công nghip tách khi nông nghip
C. Ngành thương nghip ra đi
D. Tiu th công nghip tách kh i nông nghi p
2. Ni dung cuc đi phân công lao đng xã hi ln th hai là:
A. Chăn nuôi tách khi tr ng tr t
B. Công nghip tách khi nông nghip
C. Ngành thương nghip ra đi
D. Tiu th công nghip tách kh i nông nghi p
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Ni dung cuc đi phân công lao đng xã hi ln th ba là:
A. Chăn nuôi tch khi trng tr t
B. Công nghip tách kh i nông nghi p
C. Ngành thương nghip ra đi
D. Tiu th công nghip tách kh i nông nghi p
2. Sn xut hàng hóa t n t i
A. Trong mi xã h i
B. Trong xã hi nô l , phong ki ến, ch nghĩa tư bn.
C. Trong các xã hi có phân công lao đng xã hi và s tách bit v kinh t ế gia nhng ngưi sn
xut
D. Ch có trong ch nghĩa tư bn
2. Điu kin ra đi và t n t i ca s n xu t hàng hóa:
A. Phân công lao đng xã hi và s tách bi kinh tt v ế a các chgi th s n xu t
B. Phân công lao đng trong cc gia đình xut hin
C. Chế đ tư hu v tư liu s n xu t
D. Nhu cu trao đi trong xã hi tăng lên
2. Thế nào là tư hu v tư liu s n xu t?
A. Tư liu s n xu t thu c s h u riêng c a tng ngưi, t ng ch th sn xut
B. Các ch s h u có quyn chi phi, s dng tư liu sn xut ca mình vì li ích kinh tế c a mìn
C. Các ch s h u t quyết đnh nh ng v n đ l n: s n xut ci gì, như thế nào, cho ai
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Đc trưng và ưu thế ca sn xut hàng hóa
A. phân công lao đng xã hi, nên có chuyên hóa, hip tác hóa, phát huy li thế so sánh c
các vùng
B. M rng quan h trao đi trong nưc và quc tế, thúc đy lc lưng sn xut phát trin
C. Có s hot đng ca quy lut giá tr nên ti t kiế m lao đng sng, lao đng quá kh, tăng năng
sut lao đng, tăng cht lưng sn ph m
D T. t c cc phương n đu đúng
2. Hàng hóa là
A. Sn phm ca lao đng đ tha mãn nhu cu ca con ngưi
B. Sn ph m c a lao đng có th tha mãn nhu cu nào đó ca con ngưi thông qua mua bán, tra
đi
C. Sn phm trên th trưng
D. Sn ph m s n xut ra đ đem trao đ i, mua bán
2. Du hiu quan tr ng nh t c a hàng hóa
A. Sn xut trưc khi đem bn
B. Trước khi đi vào tiêu dùng phi qua mua bán
C. Mun bn đưc ph i có giá tr
D. Mun bn đưc ph i có giá tr s d ng
2. Hàng hóa đưc phân thành
A. Hàng hóa hu hình
B. Hàng hóa hu hình và vô hình
C. Hàng hóa vô hình
D. Hàng hóa hu hình và bán h u hình
2. Lưng giá tr s d ng c a sn ph m nhi u hay ít ph thu c vào các nhân t nào?
A. Phân công lao đng xã hi
B. Trình đ k uth t và công ngh s n xu t
C. K năng ca người lao đng
D. T t c cc phương n đu đúng
2. Quan h t l v lượng trong trao đi gia các hàng hóa vi nhau do ci gì quy đnh?
A. Do tính hu ích ca hàng hóa
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Do giá tr n i t i ca hàng hóa
C. Do quan h cung cu
D. Do ng u nhiên
2. s chung ca quan h trao đi gia các hàng hóa là gì?
A. Là công dng ca hàng hóa
B. Là hao phí lao đng kết tinh trong hàng hóa
C. Là s thích c a ngưi tiêu dùng
D. Là s khan hi ếm ca hàng hóa
2. Trong các yếu t sau đây, yếu t nào là ngu c cn g a giá tr hàng hóa
A. Nhà xưng, máy móc
B. Lao đng ca con ngưi
C. Đt đai
D. K thu t, công ngh s n xut
2. Giá tr hàng hóa đưc t o ra t đâu?
A. T sn xu t
B. T lưu thông
C. C s n xu t và lưu thông
D. T nhng k t quế phát minh
2. sao hàng hoá có hai thuc tính là giá tr và giá tr s dng?
A. Vì lao đng sn xut hàng hoá có tính cht hai mt
B. Vì có hai loi lao đng là lao đng tru tượng và lao đng c th
C. Vì hàng ho được đem ra trao đi trên th trưng
D. Vì hàng hoá là sn phm lao đng ca con ngưi
2. Lao đng c th là ngu n g c c a cái gì?
A. Ngun gc c a ca c i
B. Ngu n g c ca giá tr
C. Ngu n g c ca giá tr s dng
D Ngu. n g c c a ca c i và giá tr s d ng
2. Lao đng tru tưng to ra cái gì?
A. Tính hu ích ca s n ph m hàng hóa
B. Giá tr c a hàng hóa
C. To ra c tính hu ích và giá tr hàng hóa
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Mâu thun cơ bn ca nn sn xut hàng hóa là gì?
A. Là mâu thun gia lao đng tư nhân và lao đng xã h i
B. Là mâu thun gia lao đng c th và lao đng tru tưng
C. Là mâu thun gi a giá tr và giá tr s d ng
D. Là mâu thun gi a giá tr và giá c ca hàng hóa
2. Giá tr s dng ca hàng hóa
A. Tính hu ích cho ngưi sn xut ra nó
B. Tính hu ích cho ngưi mua
C. Cho c ngư i sn xut và cho ngưi mua
D T. t c cc phương n đu đúng
2. Xét tính ch t thì giá tr s d ng c a hàng hóa là
A. Phm trù lch s
B. Phm trù kinh tế chính tr
C. Phm trù vĩnh vin
D. Phm trù xã hi
2. Mâu thun cơ bn ca nn sn xut hàng hóa
A. Mâu thun gi a hàng và ti n
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Mâu thun gi a giá tr và giá tr s d ng
C. Mâu thun gia lao đng tư nhân vi lao đng xã hi
D. Mâu thun gi a s n xut vi tiêu dùng
2. Trao đi gia 2 hàng hóa v i nhau th c cht là trao đi
A. Trao đi lao đng
B. Trao đi sc lao đng
C. Trao đi ngang giá
D. Trao đi giá tr s dng
2. Lao đng c th là
A. Lao đng có ích dưi m t hình thc c th c a m t ngh nht đnh
B. Lao đng gi ng nhau gi a các loi lao đng
C. Lao đng gin đơn
D. Lao đng chân tay
2. Lao đng tru tưng là
A. S hao phí sinh lc thn kinh cơ b a con ngưp c i nói chung không k các hình thc c th
ca nó
B. Lao đng thành th o
C. Lao đng có trình đ cao
D. Lao đng trí óc
2. Thế nào là lao đng gin đơn
A. Làm công vic gin đơn
B. Làm ra hàng hóa cht lưng thp
C. Không cn qua đào to vn làm đưc
D. Làm mt công đon to ra hàng hóa
2. Lao đng ph c t p
A. Lao đng to ra sn ph m ch t lưng cao
B. Có nhiu thao tác phc tp
C. Qua đào to, hu n luy n mới làm đưc
D. Lao đng trí óc
2. Cp phm trù nào là phát hin riêng ca C. Mác
A. Lao đng gin đơn và lao đng phc tp
B. Lao đng c th và lao đng tru tưng
C. Lao đng tư nhân và lao đng xã hi
D. Lao đng quá kh và lao đng sng
2. Đơn v đo lưng giá tr
A. Thi gian lao đng xã hi cn thiết
B. Thời gian lao đng: ngày, gi, tháng
C. Th i gian c a tng người đ làm ra hàng hóa ca h
D. Tt c cc phương n đu đúng
2. Lưng giá tr hàng ho đưc đo bng
A. Thi gian lao đng ca nhng ngưi cung c p đ i b phn lưng hàng hóa trên th trư ng
B. Thời gian lao đng tng ngành s n xu t lưng hàng hóa trên th trưng
C. Thời gian lao đng ca tng người đ làm ra hàng hóa ca h
D. Tt c cc phương trên đu đúng
2. Lưng giá tr c a đơn v hàng hóa
A. T l thu n vi năng sut lao đng, t l nghch v i th ời gian lao đng c n thi ết
B. T l ngh ch v ới năng sut lao đng và thời gian lao đng xã hi cn thiết
C. T l thu n v i s lượng lao đng kết tinh, t l ngh ch v ới năng sut lao đng xã h i
D. T l thu n vi hao phí,vt tư k thu t, t l nghch v i th ời gian lao đng xã hi cn thiết

Preview text:


NGÂN HNG CÂU HI KINH T CHNH TR
( Câu hi tham kho)
1. Chủ nghĩa trọng thương ra đời và phát triển từ: A. Thế kỷ XIV-XVII B. Thế kỷ X - V XVII C. Thế kỷ XVI-XVII D. Thế kỷ X - V XVIII
1. Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển từ: A. Thế kỷ X - V XVI I
B. Từ thế kỷ XV- đến nửa đầu thế kỷ XVIII
C. Từ giữa thế kỷ XVII- đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVII- đến cuối thế kỷ XVIII
1. Một trong những đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa trọng thương:
A. Tiền tệ (tiền giấy) là tiêu chuẩn ủ c a của cải
B. Tiền tệ (vàng, bạc) là tiêu chuẩn của của cải
C. Thương nghiệp là tiêu chuẩn của của cải
D. Đất đai là tiêu chuẩn của của cải
1. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương: A. Lĩnh vực lưu thông B. Lĩnh vực sản xuất
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
1. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông: A. Lĩnh vực lưu thông
B. Lĩnh vực sản xuất và lưu thông
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh: A. Lĩnh vực lưu thông B. Lĩnh vực sản xuất
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin:
A. Lĩnh vực lưu thông (đặc biệt là ngoại thương)
B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
1. Ai là người cho rằng giá trị hàng hóa có nguồn gốc từ lao động? A. Wil iam Petty B. Adam Smith C. David Ricardo
D. Tất cả cc phương n đều đúng
1. Ai là được coi là cha đẻ của kinh tế thị tr ờ ư ng tự do? A. Wil iam Petty B. Adam Smith C. David Ricardo
D. Tất cả cc phương n đều đúng
1. Ai là Người đã đưa ra “chính sch kinh tế mới”? A. Wil iam Petty.
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn B. C. Mác C. V.I.Lênin D. P.A. Samuelson
1. Kinh tế chính trị có mấy chức năng cơ bản nào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
1. Một trong những quan điểm cơ bản của các học thuyết kinh tế tư sản cổ điển là ?
A. Nhà nước nên can thiệp sâu vào kinh tế
B. Nhà nước nên can thiệp sâu vào an ninh, quốc phòng
C. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào kinh tế
D. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào lưu thông
1. Kinh tế chính trị chính thức trở thành môn khoa học ở hệ t ố h ng lý luận của.... A. W. Petty B. D. Ricardo C. A. Smith D. R. T. Malthus
1. Tác giả phát triển kinh tế chính trị Mác – Lênin thế kỉ XX là ai.... A. D. Ricardo B. J.M. Keynes C. V. Lênin D. P. A. Samulson 1. Tác phẩm thể h ệ
i n tập trung lý luận kinh tế của C. Mác – P. Ăngghen là..
A. Nguồn gốc của cải của các dân tộc
B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản C. Bộ tư bản
D. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
1. Phương php đặc thù trong nghiên cứu kinh tế chính trị là... A. Phân tích tổng hợp B. Mô hình hóa
C. Trừu tượng hóa khoa học D. Điều tra thống k ê
1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
1. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối với sinh viên là:
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
C. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
D. Trang bị phương php để xem xét thế giới nói chung
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển
C. Quan hệ xã hội giữa người với người
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dung
1. Đặc điểm của phương php trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là:
A. Tìm được được bản chất của đối tượng nghiên cứu
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Tìm được được nội dung của đối tượng nghiên cứu
C. Tìm được được hình thức của đối tượng nghiên cứu
D. Nắm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu
1. Chức năng phương php luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin:
A. Trang bị phương php để xem xét thế giới nói chung
B. Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
C. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Giá trị của hàng hóa được xc định bởi yếu tố nào sau đây:
A. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hànghoá ấy đúng
B. Sự khan hiếm của hàng hóa
C. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung D. Công dụng hàng hóa
2. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
A. Từ phân phối hàng hóa
B. Từ sản xuất hàng hóa
C. Từ trao đổi hàng hóa
D. Cả sản xuất, phân phối và trao ổ đ i hàng hóa
2. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là lao động không xc định được kết q ả u cụ thể
B. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung của
con người, không kể đến hình thức cụ t ể h của nó như thế nào
C. Là lao động của những người sản xuất nói chung
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Vai trò của lao động cụ thể là gì ?
A. Nguồn gốc của giá trị
B Nguồn gốc của giá trị trao đổi
C. Nguồn gốc của của cải (gi trị sử dụng)
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Tc động của nhân tố nào dưới đây làm thay đổi lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm? A. Cường độ lao động B. Cường độ lao ộ
đ ng và năng suất lao động
C. Mức độ nặng nhọc của lao động D. Năng suất lao động
2. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định:
A. Hao phí lao động cá biệt của người ả s n xuất quyết định
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định
C. Hao phí lao động của ngành quyết định
D. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định
2. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào ?
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm
B. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
C. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Bản chất của tiền tệ là gì?
A. Là thước đo gi trị của hàng hóa
B. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất D. Là vàng, bạc
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản xuất và lưu thông hàng ho; làm thay
đổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hoá? A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá cả
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cung – cầu
2. Trong kinh tế thị trường, chủ thể nào có nhiệm vụ thực hiện khắc phục những khuyết tật của thị tr ờ ư ng? A. Nhà nước B. Nhà phân phối C. Người sản xuất D. Người tiêu dùng
2. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
A. sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
B. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá
C. Qu trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hoá
D. Cc phương n trên đều sai
2. Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là: A. Sản xuất ra để bán
B. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó
C. Tiêu dùng cho người thân
D. Cc phương n trên đều đúng
2. Thế nào là sản xuất hàng hóa?
A. Là một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán
B. Sản xuất và toàn bộ quá trình tái sản xuất đều gắn với thị trường
C. Kỹ thuật ngày càng phát triển. Giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các miền và giao lưu
quốc tế ngày càng mở rộn g
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Phân công lao động xã hội ?
A. Là phân công của xã hội về lao động hình thành những ngành, nghề sản xuất khác nhau. Là
chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất .
B. Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất
C. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
D. Là sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người c huyên đảm nhận một công đoạn
2. Trong những nội dung của phân công lao động sau đây, nội dung nào là cơ sở của sản xuất hàng hóa? A. Phân công chung B. Phân công đặc thù C. Phân công cá biệt
D. Phân công chung, phân công đặc thù 2. Nội dung cuộc ạ
đ i phân công lao động xã hội lần thứ nhất là:
A. Chăn nuôi tch khỏi trồng trọt
B. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C. Ngành thương nghiệp ra đời
D. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
2. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai là:
A. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
B. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C. Ngành thương nghiệp ra đời
D. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
2. Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba là:
A. Chăn nuôi tch khỏi trồng trọt
B. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C. Ngành thương nghiệp ra đời
D. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
2. Sản xuất hàng hóa tồn ạ t i A. Trong mọi xã hội
B. Trong xã hội nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản.
C. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
2. Điều kiện ra đời và tồn ạ
t i của sản xuất hàng hóa:
A. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ t ể h sản xuất
B. Phân công lao động trong cc gia đình xuất hiện
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên
2. Thế nào là tư hữu về tư liệu sản xuất?
A. Tư liệu sản xuất thuộc ở
s hữu riêng của từng người, từng chủ thể sản xuất
B. Các chủ sở hữu có quyền chi phối, sử dụng tư liệu sản xuất của mình vì lợi ích kinh tế của mìn
C. Các chủ sở hữu tự quyết định những vấn đề lớn: sản xuất ci gì, như thế nào, cho ai
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
A. Có phân công lao động xã hội, nên có chuyên hóa, hiệp tác hóa, phát huy lợi thế so sánh củ các vùng
B. Mở rộng quan hệ trao đổi trong nước và quốc tế, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
C. Có sự hoạt động của quy luật giá trị nên tiết kiệm lao động sống, lao động quá khứ, tăng năng
suất lao động, tăng chất lượng sản phẩm D. T
ất cả cc phương n đều đúng 2. Hàng hóa là
A. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán, tra đổi
C. Sản phẩm trên thị trường D. Sản phẩm ả
s n xuất ra để đem trao đổi, mua bán
2. Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa
A. Sản xuất trước khi đem bn
B. Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán
C. Muốn bn được phải có giá trị
D. Muốn bn được phải có giá trị sử dụn g
2. Hàng hóa được phân thành A. Hàng hóa hữu hình
B. Hàng hóa hữu hình và vô hình C. Hàng hóa vô hình
D. Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình
2. Lượng giá trị sử dụng của sản phẩm nhiều hay ít phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Phân công lao động xã hội B. Trình độ kỹ t u
h ật và công nghệ sản xuất
C. Kỹ năng của người lao động
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do ci gì quy định?
A. Do tính hữu ích của hàng hóa
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Do giá trị nội tại của hàng hóa
C. Do quan hệ cung – cầu D. Do ngẫu nhiên
2. Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?
A. Là công dụng của hàng hóa
B. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
C. Là sở thích của người tiêu dùng
D. Là sự khan hiếm của hàng hóa
2. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa A. Nhà xưởng, máy móc
B. Lao động của con người C. Đất đai
D. Kỹ thuật, công nghệ sản xuất
2. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ sản xuất B. Từ lưu thông
C. Cả sản xuất và lưu thông
D. Từ những kết quả phát minh
2.Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
A. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt
B. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
C. Vì hàng ho được đem ra trao đổi trên thị trường
D. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người
2. Lao động cụ thể là nguồn ố g c của cái gì?
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị sử dụng D. N
guồn gốc của của cải và giá trị sử dụng
2. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
A. Tính hữu ích của sản phẩm hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Tạo ra cả tính hữu ích và giá trị hàng hóa
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa là gì?
A. Là mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Là mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Là mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụn g
D. Là mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả của hàng hóa
2. Giá trị sử dụng của hàng hóa
A. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
B. Tính hữu ích cho người mua
C. Cho cả người sản xuất và cho người mua D. T
ất cả cc phương n đều đúng
2. Xét ở tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa là A. Phạm trù lịch sử
B. Phạm trù kinh tế chính trị C. Phạm trù vĩnh viễn D. Phạm trù xã hội
2. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa
A. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn
B. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụn g
C. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
D. Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng
2. Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi A. Trao đổi lao động
B. Trao đổi sức lao động C. Trao đổi ngang giá
D. Trao đổi giá trị sử dụng 2. Lao động cụ thể là
A. Lao động có ích dưới m ột hình thức cụ thể của một nghề nhất định
B. Lao động giống nhau giữa các loại lao động C. Lao động giản đơn D. Lao động chân tay
2. Lao động trừu tượng là
A. S ự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp ủ
c a con người nói chung không kể các hình thức cụ th của nó B. Lao động thành thạo
C. Lao động có trình độ ca o D. Lao động trí óc
2. Thế nào là lao động giản đơn
A. Làm công việc giản đơn
B. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
C. Không cần qua đào tạo vẫn làm được
D. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa 2. Lao động phức tạp
A. Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao
B. Có nhiều thao tác phức tạp
C. Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được D. Lao động trí óc
2. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C. Mác
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp B. Lao động cụ t ể
h và lao động trừu tượng
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động quá khứ và lao động sống
2. Đơn vị đo lượng giá trị
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động: ngày, giờ, tháng
C. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
D. Tất cả cc phương n đều đúng
2. Lượng giá trị hàng ho được đo bằng
A. Thời gian lao động của những người cung cấp ạ
đ i bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường
B. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường
C. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ
D. Tất cả cc phương trên đều đúng
2. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
A. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động cần thiết
B. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Tỉ lệ thuận với số lượng lao động kết tinh, tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
D. Tỉ lệ thuận với hao phí,vật tư kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
GV: V Văn Thnh_0932.008.296_Email:vuvanthanh@tdtu.edu.vn