Tài liệu hướng dẫn thực hành Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tài liệu hướng dẫn thực hành Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

© 2022 HUST SOICT
TÀI LI NG D N TH C HÀNH ỆU HƯỚ
TIN H - IT1130ỌC ĐẠI CƯƠNG
(LƯU HÀNH N I B )
UPDATE: 09/10/2022
ĐẠ I H C BÁCH KHOA NI
TRƯỜNG CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
MC LC
1. GII THIU CHUNG 2
1.1. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI C A TÀI LI U 2
1.2. MC TIÊU THC HÀNH 2
1.3. THÔNG TIN KHÁC 2
2. CÁC QUY ĐỊNH V THC HÀNH 2
2.1. QUY ĐỊNH CHUNG 2
2.2. CÁCH ĐÁNH GIÁ KẾT QU MÔN HC 3
2.3. L CH THC HÀNH 3
3. BÀI TH C HÀNH S 1: S D ỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN 4
3.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 4
3.2. N I DUNG TH C HÀNH 4
4. BÀI TH C HÀNH S 2: S D NG INTERNET 7
4.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 7
4.2. N I DUNG TH C HÀNH 7
5. 10 BÀI TH C HÀNH S 3: SO N TH N ẢO VĂN BẢ
5.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 10
5.2. N I DUNG TH C HÀNH 10
6. 21 BÀI TH C HÀNH S 4: PH N M M B NG TÍNH
6.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 21
6.2. N I DUNG TH C HÀNH 24
7. BÀI TH C HÀNH S 5: PH N M M TRÌNH CHI U 44
7.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 44
7.2. N I DUNG TH C HÀNH 44
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
1. GII THI U CHUNG
1.1. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI C A TÀI LI U
Đây tài liệu được Trường Công ngh thông tin Truyn thông biên son cho
sinh viên tham gia th c hành môn Tin h c đại cương– h c ph n IT1130. Tài li u
này cùng các tài li u b khác (s c cung c p trong quá trình th c hành d tr đượ a
vào tình hình th c t c n b sung ho c tha i n c cung c p mi n phí ế y đổ ội dung) đượ
cho sinh viên v i hình th c b n t (soft-copy) qua kênh Microsoft Teams, qua ản điệ
h thống thư điệ a Nhà trườn t c ng hoc trong nhóm Trung tâm Máy tính
Thc hành ng CNTT và TT Trườ ĐHBKHN trên Facebook.
1.2. M C TIÊU TH C HÀNH
Phn TH C HÀNH thu c h c ph n IT1130 nh m giúp cho sinh viên các ki n th ế c
bả ập, đờn v Công ngh thông tin (CNTT) ng dng trong hc t i sng (theo
thông tư số 03/2014/TT-BTTTT v nh chu n k quy đị năng sử dng CNTT) bao gm
làm quen, ti p c ng h u hành Windows, ế ận thao tác bản trong môi trườ điề
mng Internet, các ng d ng ph n m m ti p m t s k ện ích cũng như cung cấ
năng sử ọc văn phòng cơ bả dng b phn mm tin h n: Word, Excel và PowerPoint
(MS Office 365) .
1.3. THÔNG TIN KHÁC
Sinh viên được khuyến ngh nên tham gia nhóm Trung tâm Máy tính Thc
hành ng CNTT và TT Trườ ĐHBKHN trên Facebook để cp nht các thông tin
liên quan đế ỏi/đáp các vấn đề liên quan đến thc hành, chia s và h n kiến thc, k
năng và quy trình trong các bài th c hành. Truy cp và tham gia theo link sau:
https://www.facebook.com/groups/cc.soict.hust
2. CÁC QUY ĐỊNH V THC HÀNH
2.1. NH CHUNG QUY ĐỊ
Sinh viên tham gia các bu i th c hành h c ph ch trên h ần IT1130 theo đúng lị
th ng SIS c c yêu của ĐHBKHN. Sinh viên đượ u s dng tài kho ng ản do Nhà trườ
cung cấp để đăng nhậ p vào h thống MS Teams trong quá trình trao đổi tài liu hc
tp. Sinh viên ph i có trách nhi m qu n lý tài kho n s d ụng đúng mục đích phục
v cho công vi c h c tp. Nghiêm c m vi n tài kho ệc cho người khác mượ n.
Khi tham gia các bu i th c hành, sinh viên tuân th N i quy c p h c, th c hành a l
theo s ng d n c a giáo viên tr ng (TA). Sinh viên vào l p th c hành hướ gi
đúng giờ. Trướ iên đ ệu đã được mi bui thc hành, sinh v c k tài li c cung cp
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
trướ c. Sinh viên cn đọc k phần hướng dn ca m i bài th c hành nghe giáo
viên hướng dn các điểm cn chú ý khi thc hành.
Sinh viên đượ động đặ ỏi, tăng tương tác ngay cc khuyến khích ch t câu h khi kết
thúc phiên c hành. Sinh viên hoàn toàn th l i các câu hth để ỏi liên quan đến
kiến th c th c hành và ch giáo viên ho c tr ng tr l gi ời. Sinh viên cũng nên chủ
độ đềng tham gia vào các ch h a Trung tâm máy ỏi/đáp trên Group Facebook củ
tính Th p nh t thông tin m i nh n vi c thực hành đ được c ất liên quan đế c
hành.
2.2. CÁCH ĐÁNH GIÁ KẾT QU MÔN HC
Điể m môn h m cuọc = Điểm quá trình (50%)+ Điể i k (50%)
Điểm quá trình = Điểm Lý thuy t trên l p. Gi ng viên d y lý thuyế ết đánh giá.
Điể m cui k = Điểm ki m tra th c hành, thi trên phòng máy theo l ch thi Cu i k
của nhà trường.
2.3. L CH TH C HÀNH
Toàn b quá trình th c hành cho t ng l p di n ra trong 05 bu i, m i bu i 06 ti t. ế
Sinh viên c p nh t l ch th c hành trên SIS và tham gia h c t i phòng th c hành c a
Trung tâm máy tính và Th c hành Tòa nhà B1. Sinh viên có l ch th c hành c n có
mt t i c a phòng th c hành s c gi ớm 10 phút trướ thc hành.
Mt ngày có 02 kíp thc hành trên phòng thc hành. C th như sau:
- Kíp Sáng: T n 11h45. 6h45 đế
- Kíp Chi u: T n 17h30. 12h30 đế
hai thông tin quan tr ng g m LPTHI GIAN sinh viên c n ph i ghi nh
chính xác để vào đúng lớp / nhóm và đúng kíp thự c hành, tránh nhng sai lch v
đánh giá sau này.
2.4. TIN ĐỘ THC HÀNH
Bu i Th c hành 1: Bài th c hành s 1+2
Bu i Th c hành 2: Bài th c hành s 3
Bu i Th c hành 3: Bài th c hành s 4
Bu i Th c hành 4: Bài th c hành s 4 (Tiếp)
Bu i Th c hành 5: Bài th c hành s 5 + Ôn tp
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
3. BÀI TH C HÀNH S 1: S D ỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
3.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
Làm vic vi máy tính
Làm vic vi h đi u hành Windows
Quản lý thư mục và t p
Đả m bo an toàn d liu
S d ng các phn mm tin ích
3.2. N I DUNG TH C HÀNH
TÙY CH NH H THNG
Bài 1.1: Tùy chỉnh thời gian
Đổi múi giờ hiện tại lần ợt theo các khu vực Tokyo Seoul Alaska
Bangkok.
Sử dụng chức năng cập nhật thời gian tự động để đổi múi giờ.
Hướng dẫn:
Truy cập vào phần Time & Language trong Settings Date & Time .
Bài 1.2: Tùy chỉnh định dạng hệ thống (Kiểu hiển thị)
Thay đổi định dạng số (dấu ngăn cách thập phân và dấu ngăn cách phần nghìn).
Kiểm tra sự thay đổi đã được thực hiện trong phần mềm bảng tính Excel.
Thay đổi định dạng giờ và ngày tháng. Kiểm tra sự thay đổi trên thanh Taskbar.
Hướng dẫn:
Truy cập vào phần Time & Language trong Settings Additional Region
date, time & regional settings.
Bài 1.3: Tùy chỉnh hiển thị màn hình
Thay đổi hình nền trên Desktop.
Vào thư mục C: Windows. Thay đổi cách hiển thị sao cho các file lớn hơn ở trên. \
Tiếp theo tiến hành sắp xếp các file theo tên, kiểu và ngày tháng chỉnh sửa. Thực
hành tương tự trên 1 số thư mục khác.
Hướng dẫn:
Truy cập vào Settings
Personalization.
Chuột phải vào khoảng trống màn hình Chọn một trong các chế Sort by
độ sắp xếp ở bảng mới hiển thị.
Bài 1.4: Tạo và quản lý tài khoản đăng nhập máy tính
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Tạo 2 tài khoản: 1 có tên là Khach dưới dạng Standard User không có mật khẩu,
2 là tên của sinh viên dưới dạng Administrator có yêu cầu mật khẩu đăng nhập.
Sau khi tạo xong, tiến hành xóa cả 2 tài khoản vừa tạo.
Hướng dẫn:
Truy cập vào phần Settings Accounts Family & other users
QUẢN LÝ THƯ MỤC VÀ TP
Bài 1.5: Thư mục
Tạo 1 tmục n “Sinh vien”. Trong đó, tạo 3 thư mục con “Tin dai
cuong”, “Nhap mon CNTT” “Tin van phong”. Trong thư mục “Tin dai cuong”,
tạo thư mục con tên là “Bai tap”.
Tạo 2 file text có tên “bai1.txt” và “bai2.txt” (dùng chương trình NOTEPAD
để tạo file trên) trong thư mục “Bai tap”. Sao chép “bai1.txt” sang thư mục “Tin
van phong”. Đổi tên file “bai1.txt” trong thư mục “Bai tap” thành “vidu.txt”. Cắt
file “vidu.txt” này sang thư mục “Nhap mon CNTT”. Xóa thư mục “Nhap mon
CNTT” cho vào thùng rác. Vào thùng rác khôi phục lại thư mục này. Xoá tất cả
những tập tin, thư mục hay Shortcut trong thùng rác (làm rỗng thùng rác).
Thay đổi thuộc tính của file “bai2.txt” thành Read-only. Thay đổi thuộc tính của
thư mục “Tin van phong” thành Hidden.
Tìm kiếm trong thư mục “Sinh vien” tất cả các file bắt đầu bằng chữ “b”. Tìm
kiếm trong thư mục “Sinh vien” tất cả các file có đuôi “.txt”. Copy tất cả các file
có đuôi “.txt” này vào thư mục “Sinh vien” rồi nén lại đặt tên là “TextFile”. Giải
nén file “TextFile” theo 2 cách: tại thư mục “Sinh Vien” tại 1 thư mục mới
mang tên “Text File” nằm trong thư mục “Sinh vien”.
Hướng dẫn:
Tạo thư mục mới: Chuột phải vào khoảng trống màn hình New
Folder.
Thay đổi thuộc tính File hoặc Folder: Chuột phải vào File hoặc Folder
Properties
Attributes.
Nén và giải nén: sử dụng phần mềm winrar.
ĐẢ M BO AN TOÀN D LIU
Bài 1.6: Kiểm tra phiên bản Windows
Kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows. Xem lịch sử cập nhật trong Windows.
Thử tiến hành gỡ cài đặt cập nhật tính năng cho các ứng dụng không cần thiết.
Hướng dẫn:
Truy cập vào Settings Windows Update
Update & Security
Bài 1.7: Sử dụng tường lửa
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Vào chương trình tường lửa trong máy tính, kiểm tra trạng thái của tường lửa.
Liệt kê danh sách một số chương trình tường lửa đang cho phép kết nối với thông
qua mạng công khai và cá nhân.
Hướng dẫn:
Truy cập vào Settings
Update & Security
Windows Security
Firewall
& network protection.
SỬ DỤNG CÁC PHẦN MỀM TIỆN ÍCH
Bài 1.8: Sử dụng Calculator
Khởi động trình Calculator (máytính), thay đổi kiểu hiển thị từ máy tính chuẩn
sang máy tính khoa học và thử tính toán một số phép tính.
Hướng dẫn:
Khởi động: Start Programs Accessories Calculator
Thay đổi kiểu hiển thị: vào menu View
Scientific
Bài 1.9: Cài đặt Font
Tìm kiếm 1 số Font trên Internet, tiến hành tải xuống cài đặt cho Windows.
Sau khi cài đặt xong, tiến hành gỡ bỏ chúng khỏi Windows.
Hướng dẫn:
Cài đặt Font: Chuột phải vào Font muốn cài hoặc copy Font muốn cài Install
vào thư mục C:\Windows\Fonts.
Gỡ và tìm kiếm Font: Truy cập vào phần Settings Personalization Fonts
Bài 1.10: Sử dụng Paint, Print Screen.
Chụp ảnh lại toàn bộ màn hình máy tính sau đó dán vào phần mềm Paint.
Chụp lại 1 phần của màn hình sau đó dán vào phần mềm Paint.
Hướng dẫn:
Chụp toàn bộ màn hình: Sử dụng phím PrtScr.
Chụp 1 phần màn hình: Sử dụng tổ hợp phím Shift+Windows+S.
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
4. BÀI TH C HÀNH S 2: S D NG INTERNET
4.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
S d ng trình duyt web
- Thao tác n cơ bả
- Thiết lp các thông s
- S ế ế d ng b máy tìm ki m (Google), thi t l p các tiêu chu n tìm kiếm thích h p
S d n tụng thư điệ
- Thao tác g i nh n ận thư đơn giả
- Đính kèm, tìm kiếm theo thư điện t
- Tạo thư mụ ứa thư c ch
- Xây d ng b l a ch ọc thư, sổ đị ỉ…
- Website m ng xã h i, di ễn đàn, sàn giao dịch…
4.2. N I DUNG TH C HÀNH
S D NG TRÌNH DUY T WEB
Bài 2.1: Sử dụng trình duyệt web
Sử dụng 1 số trình duyệt web có sẵn ví dụ như: Internet Explore (IE)/ FireFox/
Chrome.
Tiến hành xóa lịch sử duyệt web trong vòng 1 tuần.
Tạo 2 thư mục Bookmark và hiển thị trên thanh Bookmark bar.
Thư mục lưu lại các trang web như: HOCTAP www.hust.edu.vn,
www.sis.hust.edu.vn www.scholar.google.com, ...
Thư mục lưu lại các trang web như: MANGXAHOI www.facebook.com,
www.twitter.com, www.linkedin.com...
Kiểm tra các mật khẩu được lưu giữ trên trình duyệt web.
Xóa cookies trên trình duyệt web.
Kiểm tra các file hoặc các trình duyệt web đáng nghi bằng cach truy cập vào
trang web www.virustotal.com/
Hướng dẫn:
Truy cập vào phần Settings Accounts Family & other users
Bài 2.2: Tìm kiếm trên Google
Tìm kiếm những bài viết nói về trường Đại học Bách Khoa Hà Nội lần lượt thỏa
mãn các yêu cầu sau đây:
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
o Nội dung có chứa từ khóa Hanoi University of Science and Technology.
o Trong vòng 2 năm trở lại đây.
o Dưới dạng file docx và pdf.
o Chỉ xuất hiện ở trang web vnexpress.net
o Xuất hiện trong các trang web về giáo dục tại Việt Nam (chứa tên miền
edu.vn)
o Tìm các trang liên kết tới website của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Sử dụng các trình duyệt sau đây: www.google.com/ www.bing.com, ,
www.yahoo.com www.coccoc.com, để tìm kiếm v thông tin Vin Công ngh
thông tin và truy n thông c i h c Bách Khoa Hà N l ủa trường Đạ ội. Qua đó trả i
các câu hỏi sau đây:
o So sánh tìm ki m nâng cao trong các công c tìm ki m y. S khác nhau ế ế
và gi ng nhau c a chúng là gì?
o Th c hin tìm kiếm trong t ng công c tìm kiếm và mô t các chiến lược
tìm ki m c a b n mà b d ng cho t ng công c tìm ki m. ế ạn đã sử ế
o So sánh 10 k t qu u tiên t m i công c tìm ki m, b n hài lòng vế đầ ế i
nhóm nào nh t?
o Đưa ra đánh giá cho tìm kiếm nâng cao ca các công c tìm kiếm này:
- Chúng có d s d ng không?
- Công c tìm ki m nào cung c m nâng cao t ế ấp tính năng tìm kiế t
nht?
- Bn c m th y tho i mái khi s d ụng tính năng này nói chung
không?
- So v i tìm ki n, b n thích tìm ki ếm cơ bả ếm nào hơn?
- Công c tìm ki m nào hi u qu t v m v ế nh nhi đã cho?
Hướng dẫn:
Tìm kiếm tên chính xác: từ khóa
Tìm kiếm theo thời gian: Vào Công cụ Mọi lúc Phạm vi tùy chỉnh.
Tìm theo định dạng file cụ thể: từ khóa filetye:kiểu file
Tìm giới hạn theo tên miền: từ khóa site:URL.
Tìm trang thông tin có liên kết: link:URL
S D N TỤNG THƯ ĐIỆ
Bài 2.3: Thao tác gửi nhận email
Gửi thư tới 1 bạn trong lớp. Yêu cầu: cc và bcc tới ít nhất 2 bạn khác, trong thư
điền đầy đủ chủ đề, nội dung và chữ kí.
Hướng dẫn:
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Chủ đề phải ngắn gọn, rõ ràng. Ví dụ để gửi Email nghỉ học cho giáo viên, chúng
ta có thể ghi “Đơn xin nghỉ tiết học _ An Hưng lớp Tin văn phòng sáng thứ 2”.
Nội dung thông thường có thể chia ra 3 phần như sau:
o Lời chào đầu thư, ví dụ: Kính gửi Thầy!, Chào bạn…
o Nội dung chính của thư, phần này nếu có nhiều ý nên trình bày theo các
đoạn khác nhau, các đoạn phải có khoảng cách xa nhau hơn khoảng cách
giữa các dòng.
o Lời cảm ơn, lời hứa…
Chữ ký: Với Gmail: Vào Settings
Signature. New Với Outlook, trên menu
Email
Signature Signatures.
Bài 2.4: Tạo thư mục chứa thư
Tạo 2 nhãn: Nhãn chứa các thư liên quan đến việc học tập. Nhãn HOCTAP
MANGXAHOI chứa các thư liên quan đến mạng xã hội.
Hướng dẫn:
Chn email c n dán nhãn p vào bi ng Nh ểu tượ Label
Create new.
Bài 2.5: Xây dựng bộ lọc thư
Tạo bộ lọc thư QLDT bao gồm các thư đến từ email quản lý đào tạo.
Tạo bộ lọc thư IT1130 bao gồm các thư có liên quan đến môn học tin văn phòng.
Hướng dẫn:
Vào email Outlook File
Rules and Alerts. Info
Bài 2.6: Xây dựng sổ địa chỉ
Tạo sổ địa chỉ IT1130 bao gồm các thành viên trong lớp IT1130. Kiểm tra danh
sách liên hệ vừa tạo trong hộp thoại sổ địa chỉ.
Hướng dẫn:
Tạo Address Book: Vào email Outlook People (dưới cùng bên trái)
Chuột phải vào Contacts
New Folder.
Thêm Contact: Trong cửa sổ Address book, chọn New contact trên thanh menu.
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
5. BÀI TH C HÀNH S 3: SO N TH ẢO VĂN BẢN
5.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
Thao tác cơ bản vi ph n mm so n thảo văn b n
Biên t p n n ội dung văn bả
đặ Chèn ký t c bi t, chèn công th c toán hc
Đị nh d n, kiạng văn bản, đoạn văn bả u dáng
ếu,…) Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản (bng, hình, hp thoi, tham chi
Đị nh d c khi in ạng trang văn bản trướ n
ạng,… Bo v văn bản (đặ ẩu), lưu văn bảt mt kh n trên m
5.2. N I DUNG TH C HÀNH
THAO TÁC CƠ BẢN
Hiển thị thước đo: View
Ruler
Đổi đơn vị tính: File
Options
Advanced Display
Show
measurements in units of.
Chọn Font chữ và cỡ chữ:
Căn chỉnh khoảng cách dòng, đoạn: Page Layout (Layout)
Paragraph
Indent and Spacing.
Chọn lề giấy và hướng giấy: Page Layout (Layout)
Page Setup
Margins.
Chọn khổ giấy: Page Layout (Layout)
Page Setup
Paper.
Chèn Symbol: Insert
Symbol
Font (thường sử dụng Wingdings
Webdings).
Chèn Bullets and Numbering: Home
Paragraph
chọn Bullets hoặc
Numbering.
Chèn số trang: Insert
Header and Footer
Page number.
Chèn hình ảnh: Insert
Picture; Copy paste hoặc kéo thả trực tiếp file ảnh vào
Word.
Chèn hình dạng: Insert
Shapes
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Thao tác với Tab:
Tạo bảng: Insert
Table
Tạo trang mục lục: References
Table of Contents
Định dạng văn bản bằng Style: Home Style
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Đánh dấu tài liệu:
Tạo mật khẩu bảo vệ tài liệu:
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
CÁC BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 3.1 Soạn đơn theo mẫu sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - - Tự do Hạnh phúc
ĐƠN XIN VIỆC
Kính gửi:
Tôi tên:
Sinh ngày: Nơi sinh
Giấy chứng minh nhân dân số: Ngày cấp
Nơi cấp
Hiện cư trú tại:
Trình độ văn hóa: Ngoại ngữ:
Trình độ chuyên môn:
Tình trạng sức khỏe:
Hiện nay tôi chưa có việc làm, nguyện vọng xin được bố trí việc làm.
Nếu được nhận tôi xin cam đoan thực hiện các công việc được giao và chấp hành
các chủ trương chính sách của Nhà nước và chế độ nội quy, kỷ luật của cơ quan,
đơn vị.
Kính mong cơ sở chấp nhận./.
XÁC NHẬN
Của UBND xã, phường, thị trấn
(hoặc Thủ trưởng đơn vị)
…………………………………….................
……………………………………………….
……………………………………………….
…, ngày…tháng … năm …
Kính đơn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
Yêu cầu:
Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ theo mẫu văn bản trên
Định dạng khoảng cách giữa các dòng Multiple 1.3
Lưu tệp vào thư mục với tên Bai31.docx
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 3.2 Khởi động Microsoft Word, mở tập tin mới để soạn thảo văn bản sau:
MỤC TIÊU: Đào tạo học viên soạn thảo văn bản, lập biểu báo cáo, xử lý số liệu ...
trên môi trường Windows.
CHƯƠNG TRÌNH: ( ) Có phát giáo trình miễn phí
1. Phần mềm hệ điều hành: WINDOWS
2. Phần mềm xử lý văn bản: WINWORD
3. Phần mềm xử lý bảng tính: EXCEL
4. Phần mềm soạn bài giảng điện tử: POWERPOINT
THỜI GIAN VÀ LỊCH HỌC:
Thời gian: 15 buổi
Lịch học:
Ngày khai giảng Thời gian Giảng viên
10/04/ 14h 16h 22 Phạm Hải Yến
20/05/ 18h 20h 22 Nguyễn Thu Vân
10/06/ 08h 10h 22 Lê Kiều Oanh
22 Chi tiết liên hệ và ghi danh từ 03/04/ đến 19/05/22, trong giờ làm việc tại:
TRUNG TÂM TIN HỌC AIT – SỐ 45 PHỐ VỌNG
- - BẠCH MAI HAI BÀ TRƯNG
ĐT: 02438622222
Yêu cầu:
Định dạng Bullet đúng mẫu
Định dạng kh oảng cách giữa các dòng Multiple 1.3
Lưu tệp với tên là Bai32.docx
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 3.3 Lập bảng biểu
STT
HỌ ĐỆM
TÊN
PHÁI
NƠI SINH
ĐIỂM
1
2
3
4
5
6
Đỗ Phương
Đỗ Việt Minh
Nguyễn Thị
Nguyễn Văn
Trần Văn
Đinh
Thảo
Khôi
Thu
Lâm
Bình
Hùng
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nam
Nam
Hà Nội
Nha Trang
Nam Định
Hà Nội
Thanh Hóa
Hà Tĩnh
8
7
10
4
9
5
(Bảng 1)
Cấp quản lý
Nghiệp vụ Tin học
Thời gian công tác
Cấp đào tạo
Sử
dụng
Hướng
dẫn
Dưới 3
năm
Từ 3 năm trở lên
Trung
ương
Địa
phương
Trung ương
(463)
64
399
363
100
314
149
Địa phương
(388)
43
345
287
101
306
82
Tư nhân
(165)
12
153
118
47
131
34
Tổng số
?
?
?
?
?
?
Yêu cầu:
Sử dụng các tính năng trong bảng biểu như thêm bớt ô, tạo màu nền cho ô để hoàn
thiện hai bảng trên. Lưu tệp với tên Bai33.docx
Sắp xếp cột điểm giảm dần ở bảng 1.
KT QU THI
LP TIN HỌC VĂN PHÒNG – KHÓA 1
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 3.4 Dùng hàm SUM của MS Word để điền giá trị vào các ô có dấu? Kẻ khung nét
theo mẫu (Style), tạo Numbers dạng a), b) …, tô nền vàng:
Cho tam giác ABC có
A
= 90
0
, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D
điểm đối xứng với C qua I.
a) Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI
AB.
c) Tính diện tích
ABC?
Vào Shapes chọn hình vẽ thích hợp, vẽ hình và chèn chữ (Add Text),
Vào Insert / Picture / Clip Art/ Go hoàn thành các hình vẽ dưới đây
Chèn công thức toán học f(x) =
𝑛
𝑘=0
(
𝑛
𝑘
)𝑥
𝑘
𝑎
𝑛−𝑘
Tạo Header và Footer theo mẫu:
Header: Bài th c hành này c a <Gõ tên c c sinh vào - Ngày th c hành: [Insert Date] a h đây>
Footer: Bài thực hành Tin học đại cương
Lưu tệp với tên trong thư mục của sinh viênBai34.docx
Thông báo chiêu sinh
Hng
Vàng
Dương
Đỏ
cây
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 3.5 Soạn mẫu giấy mời như sau:
Yêu cầu:
Soạn thảo theo đúng mẫu trên với định dạng trang: lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải
bằng 2cm. Sau đó lưu tệp với tên GIAYMOI.DOCX.
Tạo tệp bao gồm 10 tên và địa chỉ. Tệp này chứa bảng biểu có DANHSACH.DOCX
nội dung:
STT
Họ tên
Địa chỉ
1
Đỗ Văn Hòa
Đống Đa – Hà nội
2
Phạm Thanh Liêm
Ngõ 112 phố Thanh Xuân – Hà nội
3
Phan Thị Yến
Đình Dù – Văn Lâm
4
Nguyễn Thị Thu
Số 114 ngõ Linh Quang – Khâm Thiên
….
Sử dụng tệp để tiến hành trộn văn bản. GIAYMOI.DOCX và DANHSACH.DOCX
Kết quả trộn văn bản được ghi vào tệp KHACHMOI.DOCX
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 3.6 S d ng style so n th o ti u lu n g m có: bìa, m c l c, n i dung:
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
6. BÀI TH C HÀNH S 4: PH M B NG TÍNH N M
6.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
Thao tác cơ bản vi ph n mm bng tính và b ng tính
Thao tác vi mt ô tính (nhp d liệu, sao chép,…)
Đị nh dang ô, dãy ô (kiu s ệ…), ngày tháng, tin t
Thao tác trên trang tính (thêm mi, sao chép,..)
Sp xếp, lc d li u
Các biu th c và hàm
o Các hàm toán h c
o Hàm x lý lý t
o Các hàm th i gian
o Các hàm tìm ki m ( ) ế VLOOKUP, HLOOKUP,..
S d ng b dảng tính như cơ sở liu
Biểu đồ (Các dng, các thao tác chnh sa, cắt dán, …)
Trình bày trước khi in n (đặt lề, thay đổi hướng,…)
Bo v d li t mệu, đặ t kh ẩu, lưu trên đám mây
TÓM T N ẮT CÁC HÀM EXCEL CƠ BẢ
1. CÁC HÀM THỐNG KÊ.
1.1. Hàm SUM: Tính tổng
- Cú pháp = SUM(Danh sách đối số)
- =SUM(C5:C10) Ví dụ
=SUM(C5:C10,B5:B10)
1.2. Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng
- Cú pháp = AVERAGE(Danh sách đối số)
- = AVERAGE(C5:C10) Ví dụ
= AVERAGE(C5:C10,B5:B10)
1.3. Hàm MIN: Tính giá trị nhỏ nhất
- Cú pháp = MIN(Danh sách đối số)
-Ví dụ = MIN(C5:C10)
= MIN(C5:C10,B5:B10)
1.4. Hàm MAX: Tính giá trị lớn nhất
- Cú pháp = MAX(Dánh sách đối số)
-Ví dụ = MAX(C5:C10)
= MAX(C5:C10,B5:B10)
1.5. Hàm RANK: Xếp số thứ tự
- Cú pháp = RANK(X,Danh sách đối số)
-Ví dụ = RANK(C5,C5:C10)
Chú ý Danh sách giá trị tuyệt đối có thể để ở địa chỉ tuyệt đối.
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
1.6. Hàm COUNT: Đếm các ô có giá trị s
-Cú pháp = COUNT(Danh sách các giá trị)
-Ví dụ = COUNT(C5:C10)
= COUNT(C5:C10,B5:B10)
1.7. Hàm SUMIF: Tính tổng có điều kiện
-Cú pháp = SUMIF(Vùng điều kiện, Điều kiện, Vùng tính tổng)
1.8. Hàm COUNTIF: Đếm có điều kiện
-Cú pháp = COUNTIF(Vùng điều kiện, Điều kiện)
-Ví dụ =COUNTIF(C5:C10,”Nam”)
2. CÁC HÀM TOÁN HỌC
2.1. Hàm ABS: Tính giá trị tuyệt đối của một số
-Cú pháp = (N) ABS
-Ví dụ =ABS(C5)
2.2. Hàm SQRT: Khai căn bậc hai của một số
-Cú pháp = (N) SQRT
-Ví dụ =SQRT(C5)
2.3. Hàm INT: Lấy phần nguyên của một số
-Cú pháp = INT(N)
-Ví dụ =INT(C5)
=INT(10.4) ->10
2.4. Hàm MOD: Cho biết số dư trong phép chia số nguyên
-Cú pháp = MOD(M,N) Có nghĩa M chia cho N
-Ví dụ =MOD(C5,4)
2.5. Hàm ROUND: Làm tròn giá trị số
-Cú pháp = ROUND(Biểu thức số, n)
-Ví dụ = ROUND(C5,1)
= ROUND(1.46,1) -> 1.5
3. CÁC HÀM THỜI GIAN
3.1. Hàm NOW: Trả lại ngày tháng năm và giờ hiện hành của hệ thống
-Cú pháp = NOW()
3.2. Hàm DAY: Trả lại giá trị ngày của dữ liệu kiểu ngày tháng
-Cú pháp =DAY(Dữ liệu kiểu ngày)
-Ví dụ =Day(C5)
3.3. Hàm TODAY: Trả lại giá trị ngày tháng năm hiện hành của hệ thống
-Cú pháp = TODAY()
3.4. Hàm MONTH: Trả lại giá trị tháng của dữ liệu kiểu ngày tháng
-Cú pháp = MONTH(Dữ liệu kiểu ngày)
-Ví dụ =MONTH(C5)
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
3.5. Hàm YEAR: Trả lại giá trị năm của dữ liệu kiểu ngày tháng
-Cú pháp = YEAR(Dữ liệu kiểu ngày)
-Ví dụ =YEAR(C5)
4. CÁC HÀM VỀ KÝ TỰ
4.1. Hàm LEFT: Trả lại N ký tự từ bên trái của xâu ký tự
-Cú pháp = LEFT(xâu ký tự,N)
-Ví dụ =LEFT(C5,2)
4.2. Hàm RIGHT: Trả lại N ký tự tính từ bên phải của xâu ký tự
-Cú pháp = RIGHT(xâu ký tự,N)
-Ví dụ =RIGHT(C5,2)
4.3. Hàm LEN: Đếm số chữ cái trong xâu
-Cú pháp = LEN(Xâu ký tự)
-Ví dụ =LEN(C5)
4.4. Hàm VALUE: Chuyển xâu ký tự về dạng số
-Cú pháp = VALUE(Xâu ký tự số)
-Ví dụ =VALUE($1,000) -> 1,000
4.5. Hàm LOWER: Chuyển xâu ký tự thành chữ thường
-Cú pháp = LOWER(Xâu ký tự)
-Ví dụ = LOWER(“Hà Nội”) -> hà nội
4.6. Hàm UPPER: Chuyển xâu ký tự thành chữ hoa
-Cú pháp = UPPER(Xâu ký tự)
-Ví dụ = UPPER(“Hà Nội”) -> HÀ NỘI
4.7. Hàm PROPER: Chuyển các ký tự đầu của mỗi chữ thành chư hoa
-Cú pháp = PROPER(Xâu ký tự)
-Ví dụ = PROPER(“hà nội”) -> Hà Nội
5. CÁC HÀM LOGIC
5.1. Hàm AND: Trả về giá trị đúng thỏa nãm đồng thời các biểu thức logic
-Cú pháp = AND(Biểu thức logic 1, Biểu thức logic 2,…)
5.2. Hàm OR: Trả về giá trị đúng khi thỏa mãn ít nhất một trong các biểu thức
logic
-Cú pháp = OR(Biểu thức logic 1, Biểu thức logic 2,…)
5.3. Hàm NOT: Trả về giá trị phủ định của một biểu thức logic
-Cú pháp = NOT(Biểu thức logic)
5.4. Hàm IF: Sử dụng khi có nhiều điều kiện lựa chọn, trả về một trong hai giá
trị tùy theo điều kiện TRUE hoặc FALES
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
-Cú pháp = IF(Biểu thức điều kiện, Giá trị đúng, Giá trị sai)
-Ví dụ =IF(C5<5,”Thi Lại”,“”)
6. CÁC HÀM TÙY BIẾN
6.1. Hàm VLOOKUP: Tìm giá trị đầu tiên của bảng trả về một giá trị của
dòng tìm thấy trên cột được chỉ định trong hàm.
-Cú pháp = VLOOKUP(Giá trị tìm, Bảng tham chiếu, Cột lấy giá trị, Cách
tìm)
-Ví dụ = VLOOKUP(C5,C10:D13,2,0)
6.2. Hàm HLOOKUP: Tìm giá trị đầu tiên của bảng trả về một giá trị của
dòng tìm thấy trên hàng được chỉ định trong hàm.
-Cú pháp = HLOOKUP(Giá trị tìm, Bảng tham chiếu, Cột lấy giá trị, Cách tìm)
-Ví dụ = HLOOKUP(C5,C10:D13,2,0)
6.2. N I DUNG TH C HÀNH
Bài 4.1:
1. Khởi động Excel. Quan sát các thành phần của cửa sổ Excel.
Chú ý: Khi nhập các bài dưới đây bạn luôn phải nhập dữ liệu tr ên cùng trái của bảng cần
nhập vào ô A1, các dữ liệu còn lại theo tuần tự từ trên xuống, trái sang. Không để hàng/cột
thừa xen kẽ vào nội dung bảng. Ví dụ trong các bảng sau, các giá trị “ Báo cáo tổng hợp cán
bộ”, “Bảng kê hàng nhập”, “báo cáo bán hàng” phải nhập vào ô A1.
2. Nhập bảng tính sau và ghi lại thành tập tin Bai1_1.xlsx.
Báo cáo tổng hợp nam cán bộ
Trình độ
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Sơ cấp
400
370
350
Trung cấp
415
410
400
Đại học
200
90
60
Trên đại học
62
35
20
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
3. Nhập bảng tính sau và ghi thành tập tin Bai1_2.xlsx
BÁO CÁO BÁN HÀNG
Ngày 10 tháng 11 năm 2022
STT
Tên hàng
Đơn
vị
Giá
nhập
Giá Bán
Số lượng
Lãi
Đơn vị
Tổng
lãi
Tỷ lệ
lãi
Đồng hồ Senko
cái
350000
420000
12
Quạt Nhật
cái
450000
645000
18
Máy tính
cái
5500000
6000000
15
Tủ lạnh
cái
4500000
4700000
10
Bài 4.2: Mở tập tin Bai1_1.xlsx:
Chuyển 2 cột năm 2019 năm 2020 về trước cột năm 2021 cho đúng trình tự. Sửa chữa
thêm dữ liệu giống mẫu :
Báo cáo tổng hợp cán bộ
Trình độ
Năm 2021
Năm 2020
Năm 2019
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Sơ cấp
350
300
370
320
400
400
Trung cấp
400
356
410
350
415
400
Đại học
60
30
90
40
200
100
Trên đại học
20
10
35
10
62
30
Tổng cộng
Tính tổng cộng cho cột Nam của năm 2019 vào ô tương ứng (bằng cách bấm nút ∑ ), sao chép
ô đó cho các ô còn lại của hàng Định dạng bảng giống mẫu.tổng cộng.
Hướng dẫn:
Bôi chọn Năm 2020 (không bôi chọn cả cột C), chọn lệnh , để con trỏ cột dữ liệu Home \ Cut
vào ô Năm 2021, chọn lệnh Home\Insert\ Insert Cut cells. Làm tương tự với cột năm 2019
(về trước Năm 2020).
Chèn các cột rỗng vào trước năm 2020 và 2021, chèn hàng rỗng trước hàng . Điền thêm Sơ cấp
các chữ Nam, Nữ. Điền số liệu cột các Nữ. Việc gộp ô, tô màu xem lệnh Format Cells.
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
1. Mở tập tin Bai1_2.xlsx
BÁO CÁO BÁN HÀNG
Ngày 10 tháng 11 năm 2022
STT
Tên hàng
Đơn
vị
Giá
nhập
Giá Bán
Số lượng
Lãi
Đơn vị
Tổng
lãi
Tỷ lệ
lãi
Đồng hồ Senko
cái
350000
420000
12
Quạt Nhật
cái
450000
645000
18
Máy tính
cái
5500000
6000000
15
Tủ lạnh
cái
4500000
4700000
10
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính lãi đơn vị = giá bán – giá nhập
2. Tính tổng lãi = Lãi đơn vị*Số lượng.
3. Tỷ lệ lãi = Lãi đơn vị / giá nhập.
4. Đổi các cột Giá nhập, Giá bán, Tổng sang dạng số dấu phân cách hàng
trăm/hàng nghìn.
5. Đổi Tỷ lệ lãi sang dạng %. Trình bày bảng giống mẫu.
Hướng dẫn:
Nhập đúng vị trí dữ liệu khi đó hàng đồng hồ senco có giá nhập tại ô D5, giá bán là ô
E5, số lượng là ô F5, lãi đơn vị là ô G5...
Điền số thứ tự bằng lệnh. ( gõ số 1, ấn giữ phím CTRL, ấn kéo sao chép xuống d ưới)
Tính lãi đơn vị (Tại ô G5 viết công thức : = E5-D5
Tính tổng lãi, tại ô H5 viết công thức : Định dạng kiểu tiền tệ USD= G5 * F5.
Tính tỷ lệ lãi, tại ô I5 viết công thức : = G5 / D5. ....
Nhập chữ “Tỷ giá USD :” vào ô cuối bảng trên cột B (B10), và giá trị tỷ giá qui đổi
16000 vào ô C10, thêm cột Tiền Việt ngay sát trước cột Tỷ lệ lãi rồi tính kết quả cột này
và định dạng kiểu tiền tệ VND
Hãy dùng địa chỉ tuyệt đối cho phù hợp trong các công thức tính tiền Việt.
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 4.3: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai3.xlsx
BẢNG LƯƠNG THÁNG 12 NĂM 2022
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC
VỤ
ĐỊNH MỨC
LƯƠNG
NGÀY
CÔNG
TẠM
ỨNG
THỰC LĨNH
1
Phạm Thanh Liêm
4000000
25
400000
2
Lê Xuân Thành
PGĐ
3200000
24
350000
3
Nguyễn Văn Bình
TP
2800000
26
300000
4
Trần Thị Dung
NV
2200000
23
200000
5
Nhữ Thị NGa
NV
2000000
22
200000
TỔNG CỘNG
CAO NHẤT
THẤP NHẤT
TRUNG BÌNH
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính THỰC LĨNH= (ĐỊNH MỨC LƯƠNG /30 * NGÀY CÔNG) TẠM ỨNG-
2. Tính : TỔNG CỘNG, CAO NHẤT, THẤP NHẤT, TRUNG BÌNH của các cột
NGÀY CÔNG, TẠM ỨNG, THỰC LĨNH
Hướng dẫn: TỔNG CỘNG: Dùng hàm SUM.
CAO NHẤT: Dùng hàm MAX
THẤP NHẤT: Dùng hàm MIN
TRUNG BÌNH: Dùng hàm AVERAGE
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 4.4: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai4.xlsx
Bảng điểm lớp Lý K67 học kỳ II (năm học 2022-2023)
STT
Họ và tên
Toán
Điện
Anh
T.Bình
Xếp Loại
Thứ
hạng
Kết Quả
Đàm Thị Xuân
6
2
1
4
Đặng Văn Xuân
7
7
7
5
Dương Công Chính
7
5
8
5
Dương Thị Hảo
8
8
7.5
8
Lê Minh Điệp
7
7
7
6
Lê Thu Thương
7
7
7
6
Lê Văn Hùng
5
3
6
3
Lê Xuân Trường
4
5
5
5
Trần Kỳ Châu
T
8
9
9
10
Trần Thị Dung
7
8
9
7
Nguyễn Minh Vân
4
3
5
1
Vũ Thị Yến
5
6
6
5
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Điền số thứ tự bằng lệnh. (gõ số 1, ấn giữ phím CTRL, sao chép xuống dưới)
2. Tính điểm trung bình (là trung bình cộng tất cả các môn).
3. Căn cứ vào điểm T.Bình, điền vào cột các chữ :Xếp loại
“ Giỏi”, nếu điểm trung bình từ 8.0 trở lên; “ Khá”, nếu điểm trung bình từ 6.5 đến
<8.0
“ TB”, nếu điểm trung bình từ 5.0 đến <6.5; “Yếu”, nếu điểm trung bình <5.0
“Kém”, nếu điểm trung bình <3.5
4. Căn cứ vào điểm trung bình, xếp thứ hạng.
5. Căn cứ vào điểm trung bình, điền vào cột Kết quả các chữ :
“ Lên lớp “, nếu điểm trung bình >= 5.0
“ Ở lại “, nếu điểm trung bình < 5.0
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Hướng dẫn: Xếp loại : Tại ô H3 viết công thức :
= IF( G3 >= 8.5, "Giỏi", IF( G3 >=7, "Khá", IF( G3 >=5, "TB", "Yếu")))
Vị thứ : Tại ô I3 viết công thức = Rank(G3, $G$3:$G$15)
Tính kết quả: = IF( G3 >= 5, "Lên lớp", “Ở lại”)
Bài 4.5: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai5.xlsx
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10 – 2022
Lương bình quân
540000
Hệ số lương
10
STT
Họ và tên
Năm sinh
Chức vụ
Gia đình
Thưởng
Thu nhập
Lê Văn Trung
12/12/68
Cán bộ
Nguyễn Quốc Tuấn
07/06/68
Chuyên viên
Không
Nguyễn Thị Bình
06/07/76
Phó ban
Nguyễn Thị Nga
01/05/70
Cán bộ
Không
Nguyễn Thị Nhi
24/09/67
Thủ quỹ
Nguyễn Thị Vân
11/11/71
Phó ban
Không
Nguyễn Văn Hội
19/01/71
Cán bộ
Nguyễn Văn Tâm
11/08/71
Chuyên viên
Vũ Bảo Xuyên
23/02/72
Chuyên viên
Vũ Thị Kim Dung
18/04/65
Trưởng ban
Không
Tổng cộng:
Gia đình
Không
Tổng thu nhập:
?
??
Tổng thưởng:
?
??
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính Thưởng cho mọi người Theo những căn cứ sau:
Những người là hoặc được thưởng 90% * lương bình quân.Trưởng ban Phó ban
Những người là được thưởng 70% * lương bình Cán bộ quân.
Những người khác thưởng 50% * lương bình quân.
2. Tính Thu nhập của mỗi người theo các yêu cầu:
Thu nhập bằng lương bình quân hệ số thưởng phụ cấp gia cảnh.* + +
Với cho người có gia đình bằng 50% * lương bình quân, người chưa phụ cấp gia cảnh
gia đình nhưng sinh từ năm 1962 trở về trước bằng 20% * lương bình quân, những
người còn lại không phụ cấp.
3. Tính , Tổng thu nhập Tổng thưởng cho những người có gia đình vào ô ? và không
gia đình vào ô ??.
Hướng dẫn:
Tính thưởng : Với lưu ý rằng phân loại thưởng theo 3 loại công chức. Tại ô F3 (cho
người đầu tiên), viết công thức :
= IF(D3 = “Cán bộ”,$B$20 * 70%, IF(OR(D3=”Trưởng ban”, D3=”Phó ban”), $B$20 *
90%, $B$20 * 50%))
Hoặc có thể sử sụng công thức được rút gọn sau:
= IF(D3 = “Cán bộ”, 70%, IF(RIGHT(D3, 3) = “ban”, 90% , 50%)) * $B$20
Tính thu nhập : Tại ô G3 viết công thức
= $B$20 * $B$21 + F3 + IF(E3 = “Có”, $B$20 * 50%, IF(YEAR(C3) <= 1962, $B$20 *
20%,0))
Tổng thưởng của “Có” = SumIf ($E$3:$E$16,”Có”,$F$3:$F$16)
Tổng thưởng của “Không” = SumIf ($E$3:$E$16,”Không”,$F$3:$F$16)
Tổng thu nhập của “Có” = SumIf ($E$3:$E$16,”Có”,$G$3:$G$16)
Tổng thu nhập của “Không” = SumIf ($E$3:$E$16,”Không”,$G$3:$G$16)
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 4.6: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai6.xlsx
THEO DÕI BÁN HÀNG
STT
TÊN HÀNG
ĐVT
S.LƯỢNG
Đ.GIÁ
T.TIỀN
1
Đường
Kg
25
5000
2
Bánh
Kg
15
25000
3
Kẹo
Kg
5
30000
4
Bánh
Kg
9
25000
5
Kẹo
Kg
30
30000
6
Kẹo
Kg
8
30000
7
Đường
Kg
25
5000
8
Bánh
Kg
15
25000
9
Bánh
Kg
14
25000
10
Đường
Kg
15
5000
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. T.TIỀN = Đ.GIÁ*S.LƯỢNG
2. Sắp xếp dữ liệu theo TÊN HÀNG
3. Tính tổng theo tiêu chí S.LƯỢNG và T.TIỀN của từng mặt hàng
4. Lọc dữ liệu va cho xem từng mặt h àng
Hướng dẫn:
2. Chọn cột cần sắp xếp vào Data ục Sort by: Sort m Tên hàng
OK
3: Vào Data , trong SubtotalMục chọn At each change in Tên Hàng Add subtotal
to đánh dấu cột cần tính tổng số lượng, thành tiền --
OK.
4: Bôi đen vùng dữ liệu cần lọc. Chọn Data Nhấp vào mũi tên chọn từng Filter tên
hàng
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 4.7: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai7.xlsx
DANH SÁCH ĐIỂM MÔN TIN SINH VIÊN KHÓA 67
Stt
Họ đệm
Tên
Giới
tính
Lớp
Điểm LT
Điểm TH
Tổng
điểm
Xếp
thứ
1
Trần Thị
Dung
Nữ
Tin01
6
6
2
Nguyễn Văn
Thành
Nam
Tin03
7
7
3
Đoàn Thế
An
Nam
Tin02
8
9
4
Lê Văn
Thành
Nam
Tin01
7
6
5
Hồ Thị
Kim
Nữ
Tin03
6
5
6
Trần Anh
Nam
Nam
Tin02
7
8
7
Nguyễn Thị
Thành
Nữ
Tin01
5
6
8
Lê Như
Nam
Nam
Tin01
7
6
9
Hồ Mai
Hươn
g
Nữ
Tin03
7
3
10
Trần Thị
Hải
Nữ
Tin01
8
8
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính Tổng điểm = Điểm LT + Điểm TH
2. Xếp thứ theo Tổng điểmgiảm dần
3. Sử dụng chức năng Auto filter để trích ra danh sách và sao chép đến vị trí khác
trong bảng tính:
Sinh viên lớp Tin01 có Điểm LT>=7
Sinh viên Nữ có 6<= Điểm LT <=7
Sinh viên từng lớp Tin01, Tin02, Tin03
4. Sắp xếp Danh sách bảng điểm theo Tên (Nếu tên trùng nhau thì sắp xếp theo
Điểm LT, nếu điểm LT bằng nhau thì sắp xếp theo Điểm TH)
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 4.8: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai8.xlsx
BẢNG LƯƠNG CÔNG TY NAM VIỆT
Stt
Họ và tên
Giới tính
Tuổi
Chức vụ
Lương
Gia Đình
1
Lê Việt Anh
Nam
20
NV
K
2
Nguyên Xuân Sơn
Nam
30
PP
C
3
Trần Văn Việt
Nam
35
TP
C
4
Vữ Đức Vượng
Nam
34
NV
K
5
Trần Hà
Nữ
40
PP
C
6
Nguyễn Thu Hương
Nữ
42
TP
C
7
Vũ Thu Hà
Nữ
33
NV
K
8
Trần Tuấn Anh
Nam
25
NV
K
9
Nguyễn Việt Hà
Nữ
25
NV
K
10
Vũ Cẩm Hương
Nữ
27
PP
C
11
Lê Thu Trà
Nữ
29
NV
C
12
Lê Anh Sơn
Nam
42
NV
C
13
Nguyễn Phương Hà
Nữ
41
NV
C
14
Vũ Đức Lương
Nam
32
PP
K
15
Trần Điện Biên
Nam
32
PP
K
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Điền giá trị cột Lương biết rằng: Nếu , nếu chức vụ là TP Lương là 400 thì
chức vụ là PP chức vụ là NV thì Lương là , nếu 300 . thì Lương là 200
2. Sử dụng chức năng Auto filter để trích ra danh sách và sao chép đến vị
trí khác trong bảng tính: Có tuổi: 30<= Tuổi <=40 .
Có chức vụ là TP hoặc PP
Có Tuổi >=30 và chức vụ là NV
3. Sắp xếp Danh sách bảng lương theo Chức vụ (Nếu Chức vụ trùng nhau thì sắp
xếp theo Tuổi, nếu tuổi bằng nhau thì sắp xếp theo Gia đình)
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 4.9: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai9.xlsx
BẢNG TÍNH DOANH THU PHÒNG HỌC
STT
LOẠI
PHÒNG
NGÀY
THUÊ
NGÀY
TRẢ
SỐ
TUẦN
SỐ
NGÀY
LẺ
TIỀN 1
TUẦN
TIỀN 1
NGÀY
TỔNG
TIỀN
1
A
06/12/2022
06/15/2022
2
C
06/12/2022
06/15/2022
3
C
06/12/2022
06/21/2022
4
B
06/12/2022
06/25/2022
5
B
06/15/2022
06/28/2022
6
C
06/17/2022
06/29/2022
7
A
07/01/2022
07/03/2022
8
A
07/02/2022
07/09/2022
9
C
07/25/2022
08/10/2022
10
B
07/26/2022
08/12/2022
Dữ liệu này dùng để tính hàm HLOOKUP
L.phòng
A
B
C
TUẦN
700000
600000
500000
NGÀY
110000
90000
75000
BẢNG 1
Dữ liệu này dùng để tính hàm
VLOOKUP
L.phòng
TUẦN
NGÀY
A
700000
110000
B
600000
90000
C
500000
75000
BẢNG 2
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Thực hiện các yêu cầu sau: Hãy tính:
1. SỐ TUẦN:
Dùng hàm lấy phần nguyên của một số = INT((NG.ĐI – NG. ĐẾN)/7)
2. SỐ NGÀY LẺ:
Dùng hàm lấy số dư của thương số = MOD((NG.ĐI – NG.ĐẾN),7)
3. Tính: TIỀN 1TUẦN và TIỀN 1 NGÀY theo dữ liệu ở BẢNG 1 hoặc BẢNG 2
4. Tính TỔNG TIỀN = TIỀN 1 TUẦN* SỐ TUẦN + TIỀN 1 NGÀY*SỐ NGÀY
Hướng dẫn :
SỐ TUẦN = INT ((D3-C3)/7)
SỐ NGÀY LẺ = MOD((D3-C3),7)
Tính T.TUẦN và T.NGÀY: Bôi đen BẢNG 1
Formulas / Define Name : đặt tên : BVDG OK
= Vlookup(B3,BVDG,2,0) Tính tiền tuần:
= Vlookup(B3,BVDG,3,0) Tính tiền ngày:
- Tương tự nếu dùng hàm thì Bôi đen bảng đơn giá loại phòng BẢNG 2HLOOKUP
Formulas / Define Name: đặt tên : BHDG OK
Tính tiền tuần = Hlookup(B3,BHDG,2,0)
Tính tiền ngày = Hlookup(B3,BHDG,3,0)
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 4.10: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai10.xlsx
BẢNG THANH TOÁN TIỀN NƯỚC
STT
HỌ VÀ TÊN
K.VỰC
M
3
sử dụng
THÀNH TIỀN
PHỤ THU
TỔNG TIỀN
1
Lê Văn An
A
30
2
Võ Văn Bình
C
10
3
Nguyễn Chí Công
B
7
4
Trần Văn Dương
A
6
5
Lê Minh Sơn
C
3
6
Tạ Thanh Tâm
B
8
7
Lê Thị Yến
A
4
8
Tạ Thanh Tân
B
3
9
Võ Văn Bi
C
8
10
Trần Thị Dung
A
4
TỔNG CỘNG
BẢNG ĐƠN GIÁ PHỤ THU Điều kiện của công thức
Chỉ tiêu
Chia theo khu vực
A
B
C
TỔNG (m sử dụng)
3
Tiêu thụ lớn nhất
Tiêu thụ nhỏnhất
T.bình một hộ
Tổng số hộ trong K.vực
BẢNG TỔNG HỢP
K.VỰC
K.VỰC
K.VỰC
A
B
C
K.VỰC
Đ/M
3
A
0
B
100
C
150
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Thực hiện các yêu cầu sau:
1.
Tính THÀNH TIÊN = M
3
sử dụng *2500
2. Tính Phụ thu dựa vào bảng đơn giá phụ thu
3.
Tính TỔNG TIỀN = THÀNH TIỀN+PHỤ THU* M sử dụng
3
4. Sử dụng các hàm DSUM, DMAX, DMIN, DAVERAGE, DCOUNT để hoàn
thiện bảng tổng hợp: Tính tổng , tiêu thụ lớn nhất, nhỏ nhất, trung
m
3
s dng
bình, tổng số hộ trong khu vực.
Hướng dẫn:
-
Định dạng cho M
3
: M ->Format 3
Bôi đen số 3 Cells : Đánh đấu chọn
SuperScript.
- Tính phụ thu: dùng công thức VLOOKUP(trị dò, bảng dò, cột lấy giá trị, 0)
Bôi đen bảng đơn giá phụ thu (B17:C19) : Formulas / Define Name: đặt t ên : BPT
OK. Tính phụ thu: = Vlookup(C3,BPT,2,0)
- Tính tổng, tiêu thụ lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình, tổng số theo m3 sử dụng Ô K.VỰC
của bảng Điều kiện phải được copy từ ô K.VỰC của bảng dữ liệu trên. =
tên_hàm_csdl(bảng csdl, stt_cột tính toán,điều kiện)
Dùng lần lượt các hàm sau để tính: DSUM, DMAX, DMIN, DAVERAGE, DCOUNT.
Ví dụ: Tổng m3 sử dụng KVực A = DSUM ( $A$2 : $G$12 , 4 , E16:E17)
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bài 4.11: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai11.xlsx
SỐ
PHIẾU
HÀNG
TÊN
HÀNG
NHẬP/XUẤT
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
THÀNH
TIỀN
N1
L01
200
X1
C01
100
N2
C01
300
N3
B01
200
X2
L01
150
X3
C01
50
N4
L01
300
N5
C01
100
N6
L01
100
X4
B01
100
BẢNG PHỤ:
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
C01
Café
100
L01
Lúa
50
B01
Bắp
30
Tổng Số Tiền
Tổng Số Tiền Nhập
Tổng số tiền Xuất
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào cột và bảng phụ để điền vào cột Mã hàng Tên Hàng.
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu, Nếu ký tự đầu của số phiếu là N thì
Nhập, ngược lại là Xuất.
3. Dựa vào cột Mã hàng và Bảng phụ, sử dụng hàm để hoàn thiện cột đơn giá.
4. Tính T hành tiền=Số lượng*Đơn giá
5. Định dạng tiền tệ cột thành tiền là "Đồng"
6. Tính tổng giá trị Thành Tiền, Tổng giá trị Nhập, Tổng giá trị Xuất.
Bài 4.12: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai12.xlsx
Giải thích:
Ký tự đầu trong SỐĐK cho biết khu vực, ký tự bên phải cho biết loại đã đăng ký.
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính số Kw tiêu thụ : TIÊU THỤ = SỐ MỚI SỐ CŨ -
2. ĐƠN GIÁ dựa vào ký tự đầu của Số điện kế(SỐĐK) và Bảng đơn giá.
3. Tiền trong định mức(TRONG ĐM) = Số Kw tiêu thụ trong định mức * Đơn giá
4. Tiền vượt định mức(VƯỢT ĐM) = Số Kw tiêu thụ vượt định mức * Đơn giá * hệ số
vượt định mức, biết rằng:
Số lần vượt định mức = (TIÊU THỤ ĐỊNH MỨC)/ ĐỊNH MỨC -
Hệ số vượt định mức được tính dựa vào Bảng hệ số.
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
5. TỔNG = TRONG ĐM + VƯỢT ĐM
6. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo SỐĐK
7. Sử dụng Filter lọc những hộ có TIÊU THỤ < 400
8. Sử dụng Filter lọc những hộ có ĐỊNH MỨC =180 hoặc ĐỊNH MỨC >200
9. Sử dụng Filter lọc những hộ có SỐĐK = “A001” và tiêu thụ vượt định mức.
10. Trình bày trước khi in ấn (đặt lề, thay đổi hướng,…)
11. Bảo vệ dữ liệu, đặt mật khẩu, lưu file trên đám mây
Hướng dẫn:
Tiền trong định mức(TRONG ĐM): =IF(G3>D3,D3*F3,G3*F3)
Tiền vượt định mức(VƯỢT ĐM):
=IF(G3>D3,(G3-D3)*F3*VLOOKUP(INT((G3-C3)/C3),$I$16:$J$18,2,0),0)
Trình bày trước khi in ấn: chọn Page Layout
o Margins để căn chỉnh lề trang in
o Orientation để chọn hướng in
o Size để chọn khổ giấy A4,…
Bảo vệ dữ liệu, đặt mật khẩu: Chọn Home/Info/Protect Workbook/Encrypt with
Password.
Lưu file trên đám mây: File/Save As/OneDrive
Bài 4.13: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai13.xlsx
THEO DÕI THU MUA
L.hàng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tôm
50
80
100
80
120
130
Mực
60
80
90
Hãy tạo đồ thị sau:
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Hướng dẫn:
Bôi đen vùng dữ liệu cần tạo Biểu đồ, sau đó chọn Insert/chọn vào loại biểu đồ muốn
tạo
Bài 4.14: Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai14.xlsx
TỔNG KẾT SẢN PHẨM QUÝ NĂM 2021
I
II
III
IV
Tổ 1
60
50
60
65
Tổ 2
30
40
70
50
Tổ 3
25
30
45
45
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Lập biểu đồ trên bảng tính để biểu diễn số lượng sản phẩm trong quý I của từng tổ dạng
hình tròn không gian ba chiều.
2. Lập biểu đồ để so sánh kết quả sản xuất giữa các tổ qua bốn quý. Biểu đồ 1: Trong
không gian hai chiều. Biểu đồ 2: Trong không gian ba chiều.
Hướng dẫn: Lập biểu đồ Quý I của tổ 1,2,3 dạng hình tròn trong không gian ba chiều
Bước 1: Bôi đen vùng dữ liệu cần lập biểu đồ
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Bước 2: Chọn Insert
Bước 3: Chọn biểu đồ hình tròn (Pie)
Bước 4: Chọn 3-D Pie
Bước 5: Đặt tên biểu đồ.
Bấm vào đây và
gõ tên Biểu đồ
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Lập biểu đồ để so sánh kết quả sản xuất giữa các tổ qua bốn quý.
Làm tương tự theo các bước trên. Bước 2 nên chọn Column để so sánh kết quả
Biểu đồ 1: Trong không gian hai chiều.
Biểu đồ 2: Trong không gian ba chiều.
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
7. BÀI TH C HÀNH S 5: PH M TRÌNH CHI U N M
7.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
Thao tác cơ bản vi ph n mm trình chiếu
Son th o m trình chi n ột văn bản ếu đơn giả
ế S d ng các và thitemplate t l p các slide master
Nhúng các đối tượng vào slide (danh sách, bng, biểu đồ)
To hot cnh, hiu ng chuyn slides
Kim tra, in b n thuyết trình (handout)
7.2. N I DUNG TH C HÀNH
THAO TÁC CƠ BẢN
Bài 5.1:
1. Khi động Microsoft PowerPoint, nh p ch n Blank Presentation
2. Trong menu Home, nh p ch t o slide m ọn New Slide / Title and Content để i.
3. Tương tự ần lượ bước 2, l t thêm các slide Two Content, Comparison, Content
with Caption và Picture with Caption
4. Lưu lại vi tên BT1.PPTX
Bài 5.2:
1. Khởi độ ẫu Silde như hình ng Microsoft PowerPoint, nhp chn trình chiếu m
dưới đây
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
2. Trong menu Home, nh p ch n New Slide và l t chèn vào c slide Title and ần lượ
Content, Two Content, Comparison, Content with Caption Picture with
Caption.
3. Lưu lại vi tên BT2.PPTX
Bài 5.3:
1. To m i m t t p tin PowerPoint (Blank
Presentation)
2. Định dng cho Slide Master theo yêu cu
sau:
Title master:
o Trong Title style ch n:
- Font: Arial
- Kích thước ch: 40pt
- Màu ch ng ữ: nâu vàng (hướ
dn: trong b ng màu chn
custom: Red: 153, Green: 102,
Blue: 51)
o Trong Subtitle style chọn:
- Font: Arial
- Kích thước ch: 32pt
- Màu ch ng d n: trong b ng màu chữ: xanh dương đậm (hướ n
custom: Red: 0, Green: 0, Blue: 102)
Slide master:
o Title style c a m i slide:
- Font: Arial
- Kích thước ch: 36pt
- Màu ch : nâu vàng
o Ni dung:
- Kích thước ch: Level 1: 32; Level 2: 28; Level 3: 24,...
- Màu ch m ữ: xanh dương đậ
- Định d ng màu n n cho Slide Master.
3. Trong Slide Master, ch n Background Style và ch ọn Style 9 như hình dưới đây:
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
4. To các Slide n trang ti ội dung như ở ếp theo. Trong đó:
To hiu ng chuyn trang (nhóm lnh Transitions)
To hiu ng cho t ng trong các Slide (nhóm lừng đối tượ nh Animations)
To liên k ng trong các Slide cho phù hết cho các đối p ni dung trình
bày: (nhóm l nh Insert: Action, Shapes)
o Trong Slide 3: T o liên k ết “Sử dng một đoạn trích dẫn” liên kết t i Slide
7.
o Trong Slide 4: T o liên k p d t t ết “Cung cấ để chứng minh” liên kế i
Slide 8.
o Trong Slide 7: t o nút quay l i Slide 3. hành động để
o Trong Slide 8: t quay l i Slide 4. ạo nút hành động để
5. Lưu tập tin vào đĩa với tên BT3.PPTX
BÀI T P T NG H P
Bài 5.4: Hãy dùng Slide Master để Theme như mẫ thiết kế u sau:
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Mẫu của slide Title
Mẫu của slide Title and Content
Hãy dùng Theme đã tạo ở trên để tạo tập tin trình diễn theo mẫu sau:
Yêu cầu:
1. Tạo được 5 Slides theo thứ tự đúng mẫu.
2. Chèn và định dạng hình (có thể chọn hình khác) ở các Slides 1, 2, 4 đúng mẫu.
END
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
3. Chèn sơ đồ dạng “Grid Matrix”, nhập nội dung và định dạng đúng mẫu trên
Slide 1.
4. Nhập đầy đủ nội dung và định dạng đúng mẫu các Slides 2, 3, 4, 5.
5. Chèn Shapes, nhập nội dung và định dạng đúng mẫu trên các Slides 2, 3.
6. Tạo các liên kết trên Slide 1 sao cho:
- Khi click vào Định nghĩa thì di chuyển đến Slide 2.
- Khi click vào Mục đích thì di chuyển đến Slide 3.
- Khi click vào Các yếu tố thì di chuyển đến Slide 4.
- Khi click vào Phương pháp tiến hành thì di chuyển đến Slide 5.
7. Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp slide cho tất cả các slide bằng hiệu ứng Random
bars và đặt thời gian tự động chuyển tiếp giữa các Slides là 3 giây.
8. Thiết lập thuộc tính chỉ trình chiếu từ Slide 2 đến Slide 5.
9. Đặt cụm “20/10/2021” tại Footer và đánh số Slide, trừ Slide tiêu đề (Title
Slide) không hiện Footer.
10. Thiết lập sao cho khi click chuột vào nút END trên slide số 5 thì kết thúc trình
chiếu, trở lại màn hình soạn thảo PowerPoint.
Bài 5.5: Hãy dùng Slide Master để thiết kế Theme như mẫu sau:
Mẫu của slide Title
Mẫu của slide Title and Content
Hãy dùng Theme đã tạo ở trên để tạo tập tin trình diễn theo mẫu sau:
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Yêu cầu:
1. Tạo được 5 Slides theo thứ tự đúng mẫu.
2. Chèn và định dạng hình (có thể chọn hình khác) ở các Slide 1, 2, 3 đúng mẫu.
3. Chèn sơ đồ dạng “Basic Matrix”, nhập nội dung và định dạng đúng mẫu trên
Slide 1.
END
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
4. Nhập đầy đủ nội dung và định dạng đúng mẫu các Slides 2, 3, 4.
5. Chèn table, nhập nội dung và định dạng đúng mẫu trên Slide 5.
6. Tạo các liên kết trên Slide 1 sao cho:
Khi click vào Đặc tính thời gian thì di chuyển đến Slide 2.
Khi click vào Nguyên tắc SMART thì di chuyển đến Slide 3.
Khi click vào Lập kế hoạch/hoạch định công việc thì di chuyển đến
Slide 4.
Khi click vào Ma trận quản lý thời gian thì di chuyển đến Slide 5.
7. Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp slide cho tất cả các slide (chọn hiệu ứng tùy ý)
và đặt thời gian tự động chuyển tiếp giữa các Slides là 2 giây.
8. Thiết lập thuộc tính trình chiếu tự động phát lặp lại cho đến khi nhấn phím ESC
để kết thúc.
9. Đặt họ tên thí sinh tại Footer và đánh số Slide, trừ Slide tiêu đề (Title Slide)
không hiện Footer.
10. Thiết lập sao cho khi click chuột vào nút END trên slide số 5 thì kết thúc trình
chiếu, trở lại màn hình soạn thảo PowerPoint.
Bài 5.6: Nhập và định dạng tập tin trình diễn, lưu lại với tên Smartphone.pptx
Slide 01
Slide 02
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Slide 03
Slide 04
Slide 05
Yêu cầu:
1. To trình di n g m 05 slides theo m u (ch n themes ) Civic
2. Thiết l p hi u ng chuy n ti p gi ế ữa các slide (slide transitions) tùy ý nhưng
phi khác nhau các slide
3. slide 01, 02 chèn nh d đị ng WordArt theo mu
4. slide 02, chèn liên k n các slide 03, 04, 05 ết đế
Click “ ” đi đếBật tính năng Airplane mode n slide 03
Click “Dùng ph n m m h tr ” đi đến slide 04
Click “S d ng c ng USB c a máy Mac ” đi đến slide 05
5. slide 01, 02
Chèn hình (có th chèn nh khác)
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Ti slide 03 chèn file âm thanh Claps Cheers.WAV cho phát khi ngưi
dùng click chu t
Đặ t hiu ng xut hin cho tng hình trong slide
6. S dng Slide Master
Tạo nút nút “ sao cho chỉ xuất hiện các Kết thúc Nội dung slide
02, 03, 04, 05
Khi click nút “Kết thúc” sẽ kết thúc trình diễn
Khi click nút “Nội dung” sẽ đi đến slide 02
Tại Footer ghi tên slide ”, đánh số slide, ngày Sạc pin cho Smartphone
kiểm tra, trừ slide 01.
7. Đặ t mt kh bẩu để o v tài li khác mệu không cho người và chnh s a tp tin
(password for open: abc, password for modify: def)
Bài 5.7: Nhập và định dạng tập tin trình diễn, lưu lại với tên Hawaii.pptx
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
Yêu cầu:
1. Tạo tập tin trình diễn gồm có 4 slide với nội dung như trên bằng Themes Equity.
2. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp Slide Dissolve cho tất cả các Slide.
3. Tạo liên kết Slide. Trong khi trình diễn,
Click vào “Tiểu bang Hawaii”: trình diễn Slide nội dung của Slide số 2.
Click vào “Một số hình ảnh về Hawaii”: trình diễn Slide nội dung của
Slide số 3.
Click vào “Doanh thu từ du lịch theo các năm”: trình diễn Slide nội
dung của Slide số 4.
4. . Sử dụng Slide Master để tạo liên kết dạng nút lệnh
Trong khi trình diễn, có chức năng:
Click vào nút lệnh sẽ trình chiếu Slide 1.
Click vào nút lệnh sẽ trình chiếu Slide liền trước Slide hiện tại.
Click vào nút lệnh au Slide hiện tại. sẽ trình chiếu Slide liền s
Click vào nút lệnh sẽ trình chiếu Slide 4.
5. Tạo hiệu ứng Entrance cho các đối tượng trên tất cả các Slide.
6. Slide 2: Chèn video. Trong khi trình diễn, bấm vào “VIDEO” thì đoạn video mới
bắt đầu phát.
7. Slide 3: Chèn hình vào nội dung (thí sinh có thể chọn hình khác).
8. Slide 4: Vẽ biểu đồ theo dữ liệu được cho trong Table và chọn định dạng đúng
mẫu.
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
9. Slide 4: Tạo hiệu ứng Entrance Trigger sao cho khi trình diễn Slide 4, click
vào nút “BIỂU ĐỒ” thì biểu đồ mới xuất hiện.
10. Nút “NGƯỢC LẠI” trình chiếu các Slide theo thứ tự Slide 4, Slide 3, Slide 2,
Slide 1.
Bài 5.8: Cho m t s thông tin trong tài li u gi i thi u (profile) v i h c Bách Khoa Hà Đạ
Ni. D a vào các thông tin này, sinh viên t o 01 file PPT gi i thi u v Trường ĐHBKHN.
Sinh viên có th b sung thêm thông tin và hình nh b ng vi c tìm ki m trên m ng ho ế c
tham kh o Website/Fanpage c ng. ủa Trườ
Sinh viên tham kh o template cho các file PPT trình chi u theo liên k t sau: ế ế
Link: https://www.hust.edu.vn/documents/21257/147855/BVP-
Powerpoint+template.pptx/9758ad8d-e270-424e-a605-1c385caa3a6a
Yêu cầu:
1. Gm kho ng 13-15 slides
1 slide tiêu đề
1 slide giới thiệu nội dung tổng quát
8-10 slides trình bày chi tiết nội dung đã giới thiệu
1 slide kết thúc vấn đề
1 slide cám ơn khán giả đã theo dõi buổi báo cáo
1 slide gi c mải đáp thắ c và tho lun
2. Tiêu đề mi slide có font Times New Roman, size 36, in đm (S dng Slide
Master để chnh s a)
3. Chn m u thi t k thích h p (m u có s n trong PowerPoint ho c tìm ki m và ế ế ế
s d ng m m trên internet) ẫu sưu tầ
4. S dng hiu u n ứng cho các đối tượng trong slide cũng như hiệ ng chuy
slide thích h m rà. ợp, không rườ
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
TÀI N C HÀNH LIU HƯỚNG D TH
TIN C I H ĐẠ CƯƠNG - IT1130
© 2022 HUST SOICT
| 1/59

Preview text:

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGH THÔNG TIN V
À TRUYN THÔNG
TÀI LIỆU HƯỚNG DN THC HÀNH
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
(LƯU HÀNH NI B) UPDATE: 09/10/2022 © 2022 HUS – T – SOICT
MC LC 1.
GII THIU CHUNG 2
1.1. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI CỦA TÀI LIỆU 2 1.2. MỤC TIÊU THỰC HÀNH 2 1.3. THÔNG TIN KHÁC 2 2.
CÁC QUY ĐỊNH V THC HÀNH 2 2.1. QUY ĐỊNH CHUNG 2
2.2. CÁCH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔN HỌC 3 2.3. LỊCH THỰC HÀNH 3 3.
BÀI THC HÀNH S 1: S DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN 4
3.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 4 3.2. NỘI DUNG THỰC HÀNH 4 4.
BÀI THC HÀNH S 2: S DNG INTERNET 7
4.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 7 4.2. NỘI DUNG THỰC HÀNH 7 5.
BÀI THC HÀNH S 3: SON TH N ẢO VĂN BẢ 10
5.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 10 5.2. NỘI DUNG THỰC HÀNH 10 6.
BÀI THC HÀNH S 4: PHN MM BNG TÍNH 21
6.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 21 6.2. NỘI DUNG THỰC HÀNH 24 7.
BÀI THC HÀNH S 5: PHN MM TRÌNH CHIU 44
7.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG 44 7.2. NỘI DUNG THỰC HÀNH 44
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 1.
GII THIU CHUNG
1.1. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI CA TÀI LIU
Đây là tài liệu được Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông biên soạn cho
sinh viên tham gia thực hành môn Tin học đại cương– mã học phần IT1130. Tài liệu
này cùng các tài liệu bổ trợ khác (sẽ được cung cấp trong quá trình thực hành dựa
vào tình hình thực tế cần bổ sung hoặc thay đổi nội dung) được cung cấp miễn phí
cho sinh viên với hình thức bản điện tử (soft-copy) qua kênh Microsoft Teams, qua
hệ thống thư điện tử của Nhà trường hoặc trong nhóm Trung tâm Máy tính và
Th
c hành Trường CNTT và TT ĐHBKHN trên Facebook.
1.2. MC TIÊU THC HÀNH
Phần THỰC HÀNH thuộc học phần IT1130 nhằm giúp cho sinh viên các kiến thức
cơ bản về Công nghệ thông tin (CNTT) và ứng dụng trong học tập, đời sống (theo
thông tư số 03/2014/TT-BTTTT v quy định chun k năng sử dng CNTT) bao gồm
làm quen, tiếp cận và thao tác cơ bản trong môi trường hệ điều hành Windows,
mạng Internet, các ứng dụng và phần mềm tiện ích cũng như cung cấp một số kỹ
năng sử dụng bộ phần mềm tin học văn phòng cơ bản: Word, Excel và PowerPoint (MS Office 365). 1.3. THÔNG TIN KHÁC
Sinh viên được khuyến nghị nên tham gia nhóm Trung tâm Máy tính và Thc
hành
Trường CNTT và TT ĐHBKHN trên Facebook để cập nhật các thông tin
liên quan đến thực hành, chia sẻ và hỏi/đáp các vấn đề liên quan đến kiến thức, kỹ
năng và quy trình trong các bài thực hành. Truy cập và tham gia theo link sau:
https://www.facebook.com/groups/cc.soict.hust 2.
CÁC QUY ĐỊNH V THC HÀNH
2.1. QUY ĐỊNH CHUNG
Sinh viên tham gia các buổi thực hành học phần IT1130 theo đúng lịch trên hệ
thống SIS của ĐHBKHN. Sinh viên được yêu cầu sử dụng tài khoản do Nhà trường
cung cấp để đăng nhập vào hệ thống MS Teams trong quá trình trao đổi tài liệu học
tập. Sinh viên phải có trách nhiệm quản lý tài khoản và sử dụng đúng mục đích phục
vụ cho công việc học tập. Nghiêm cấm việc cho người khác mượn tài khoản .
Khi tham gia các buổi thực hành, sinh viên tuân thủ Nội quy của lớp học, thực hành
theo sự hướng dẫn của giáo viên và trợ giảng (TA). Sinh viên vào lớp thực hành
đúng giờ. Trước mỗi buổi thực hành, sinh viên đọc kỹ tài liệu đã được cung cấp
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
trước. Sinh viên cần đọc k phần hướng dn của mỗi bài thực hành và nghe giáo
viên hướng dn các điểm cần chú ý khi thực hành.
Sinh viên được khuyến khích chủ động đặt câu hỏi, tăng tương tác ngay cả khi kết
thúc phiên thực hành. Sinh viên hoàn toàn có thể để lại các câu hỏi liên quan đến
kiến thức thực hành và chờ giáo viên hoặc trợ giảng trả lời. Sinh viên cũng nên chủ
động tham gia vào các chủ đề hỏi/đáp trên Group Facebook của Trung tâm máy
tính và Thực hành để được cập nhật thông tin mới nhất liên quan đến việc thực hành.
2.2. CÁCH ĐÁNH GIÁ KẾT QU MÔN HC
Điểm môn học = Điểm quá trình (50%)+ Điểm cui k (50%)
Điểm quá trình = Điểm Lý thuyết trên lớp. Giảng viên dạy lý thuyết đánh giá.
Điểm cui k = Điểm kiểm tra thực hành, thi trên phòng máy theo lịch thi Cuối kỳ của nhà trường.
2.3. LCH THC HÀNH
Toàn bộ quá trình thực hành cho từng lớp diễn ra trong 05 buổi, mỗi buổi 06 tiết.
Sinh viên cập nhật lịch thực hành trên SIS và tham gia học tại phòng thực hành của
Trung tâm máy tính và Thực hành – Tòa nhà B1. Sinh viên có lịch thực hành cần có
mặt tại cửa phòng thực hành sớm 10 phút trước giờ thực hành.
Một ngày có 02 kíp thực hành trên phòng thực hành. Cụ thể như sau:
- Kíp Sáng: Từ 6h45 đến 11h45.
- Kíp Chiều: Từ 12h30 đến 17h30.
Có hai thông tin quan trọng gồm MÃ LPTHI GIAN sinh viên cần phải ghi nhớ
chính xác để vào đúng lớp / nhóm và đúng kíp thực hành, tránh những sai lệch về đánh giá sau này.
2.4. TIN ĐỘ THC HÀNH
Buổi Thực hành 1: Bài thực hành số 1+2
Buổi Thực hành 2: Bài thực hành số 3
Buổi Thực hành 3: Bài thực hành số 4
Buổi Thực hành 4: Bài thực hành số 4 (Tiếp)
Buổi Thực hành 5: Bài thực hành số 5 + Ôn tập
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 3.
BÀI THC HÀNH S 1: S DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
3.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
● Làm việc với máy tính
● Làm việc với hệ đ ề i u hành Windows
● Quản lý thư mục và tệp ● Đảm bả ữ o an toàn d liệu
● Sử dụng các phần mềm tiện ích
3.2. NI DUNG THC HÀNH
TÙY CHNH H THN G Bài 1.1:
Tùy chỉnh thời gian
● Đổi múi giờ hiện tại lần lượt theo các khu vực Tokyo → Seoul → Alaska → Bangkok.
● Sử dụng chức năng cập nhật thời gian tự động để đổi múi giờ. Hướng dẫn:
● Truy cập vào phần Time & Language trong SettingsDate & Time. Bài 1.2:
Tùy chỉnh định dạng hệ thống (Kiểu hiển thị)
● Thay đổi định dạng số (dấu ngăn cách thập phân và dấu ngăn cách phần nghìn).
Kiểm tra sự thay đổi đã được thực hiện trong phần mềm bảng tính Excel.
● Thay đổi định dạng giờ và ngày tháng. Kiểm tra sự thay đổi trên thanh Taskbar. Hướng dẫn:
● Truy cập vào phần Time & Language trong Settings RegionAdditional
date, time & regional settings. Bài 1.3:
Tùy chỉnh hiển thị màn hình
● Thay đổi hình nền trên Desktop.
● Vào thư mục C:\Windows. Thay đổi cách hiển thị sao cho các file lớn hơn ở trên.
Tiếp theo tiến hành sắp xếp các file theo tên, kiểu và ngày tháng chỉnh sửa. Thực
hành tương tự trên 1 số thư mục khác. Hướng dẫn:
● Truy cập vào Settings Personalization.
● Chuột phải vào khoảng trống màn hình → Sort by → Chọn một trong các chế
độ sắp xếp ở bảng mới hiển thị. Bài 1.4:
Tạo và quản lý tài khoản đăng nhập máy tính
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
● Tạo 2 tài khoản: 1 có tên là Khach dưới dạng Standard User không có mật khẩu,
2 là tên của sinh viên dưới dạng Administrator có yêu cầu mật khẩu đăng nhập.
Sau khi tạo xong, tiến hành xóa cả 2 tài khoản vừa tạo. Hướng dẫn:
● Truy cập vào phần Settings Accounts
Family & other users
QUẢN LÝ THƯ MỤC VÀ TP Bài 1.5: Thư mục
● Tạo 1 thư mục có tên “Sinh vien”. Trong đó, tạo 3 thư mục con là “Tin dai
cuong”, “Nhap mon CNTT” và “Tin van phong”. Trong thư mục “Tin dai cuong”,
tạo thư mục con tên là “Bai tap”.
● Tạo 2 file text có tên là “bai1.txt” và “bai2.txt” (dùng chương trình NOTEPAD
để tạo file trên) trong thư mục “Bai tap”. Sao chép “bai1.txt” sang thư mục “Tin
van phong”. Đổi tên file “bai1.txt” trong thư mục “Bai tap” thành “vidu.txt”. Cắt
file “vidu.txt” này sang thư mục “Nhap mon CNTT”. Xóa thư mục “Nhap mon
CNTT” cho vào thùng rác. Vào thùng rác khôi phục lại thư mục này. Xoá tất cả
những tập tin, thư mục hay Shortcut trong thùng rác (làm rỗng thùng rác).
● Thay đổi thuộc tính của file “bai2.txt” thành Read-only. Thay đổi thuộc tính của
thư mục “Tin van phong” thành Hidden.
● Tìm kiếm trong thư mục “Sinh vien” tất cả các file bắt đầu bằng chữ “b”. Tìm
kiếm trong thư mục “Sinh vien” tất cả các file có đuôi “.txt”. Copy tất cả các file
có đuôi “.txt” này vào thư mục “Sinh vien” rồi nén lại đặt tên là “TextFile”. Giải
nén file “TextFile” theo 2 cách: tại thư mục “Sinh Vien” và tại 1 thư mục mới
mang tên “Text File” nằm trong thư mục “Sinh vien”. Hướng dẫn:
● Tạo thư mục mới: Chuột phải vào khoảng trống màn hình → New Folder.
● Thay đổi thuộc tính File hoặc Folder: Chuột phải vào File hoặc Folder →
Properties Attributes.
● Nén và giải nén: sử dụng phần mềm winrar.
ĐẢM BO AN TOÀN D LIU Bài 1.6:
Kiểm tra phiên bản Windows
● Kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows. Xem lịch sử cập nhật trong Windows.
Thử tiến hành gỡ cài đặt cập nhật tính năng cho các ứng dụng không cần thiết. Hướng dẫn:
● Truy cập vào Settings
Update & Security Windows Update Bài 1.7:
Sử dụng tường lửa
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
● Vào chương trình tường lửa trong máy tính, kiểm tra trạng thái của tường lửa.
Liệt kê danh sách một số chương trình tường lửa đang cho phép kết nối với thông
qua mạng công khai và cá nhân. Hướng dẫn:
● Truy cập vào Settings Update & Security Windows Security Firewall
& network protection.
SỬ DỤNG CÁC PHẦN MỀM TIỆN ÍCH Bài 1.8: Sử dụng Calculator
● Khởi động trình Calculator (máytính), thay đổi kiểu hiển thị từ máy tính chuẩn
sang máy tính khoa học và thử tính toán một số phép tính. Hướng dẫn:
● Khởi động: StartProgramsAccessoriesCalculator
● Thay đổi kiểu hiển thị: vào menu View Scientific Bài 1.9:
Cài đặt Font
● Tìm kiếm 1 số Font trên Internet, tiến hành tải xuống và cài đặt cho Windows.
Sau khi cài đặt xong, tiến hành gỡ bỏ chúng khỏi Windows. Hướng dẫn:
● Cài đặt Font: Chuột phải vào Font muốn cài → Install hoặc copy Font muốn cài
vào thư mục C:\Windows\Fonts.
● Gỡ và tìm kiếm Font: Truy cập vào phần Settings Personalization Fonts Bài 1.10:
Sử dụng Paint, Print Screen.
● Chụp ảnh lại toàn bộ màn hình máy tính sau đó dán vào phần mềm Paint.
● Chụp lại 1 phần của màn hình sau đó dán vào phần mềm Paint. Hướng dẫn:
● Chụp toàn bộ màn hình: Sử dụng phím PrtScr.
● Chụp 1 phần màn hình: Sử dụng tổ hợp phím Shift+Windows+S.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 4.
BÀI THC HÀNH S 2: S DNG INTERNET
4.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
● Sử dụng trình duyệt web - Thao tác cơ bản
- Thiết lập các thông số
- Sử dụng bộ máy tìm kiếm (Google), thiế ậ
t l p các tiêu chuẩn tìm kiếm thích hợp
● Sử dụng thư điệ ử n t
- Thao tác gửi nhận thư đơn giản
- Đính kèm, tìm kiếm theo thư điện tử
- Tạo thư mục chứa thư
- Xây dựng bộ lọc thư, sổ địa ch ỉ…
- Website mạng xã hội, diễn đàn, sàn giao dịch…
4.2. NI DUNG THC HÀNH
S DNG TRÌNH DUYT WEB Bài 2.1:
Sử dụng trình duyệt web
● Sử dụng 1 số trình duyệt web có sẵn ví dụ như: Internet Explore (IE)/ FireFox/ Chrome.
● Tiến hành xóa lịch sử duyệt web trong vòng 1 tuần.
● Tạo 2 thư mục Bookmark và hiển thị trên thanh Bookmark bar.
Thư mục HOCTAP lưu lại các trang web như: www.hust.edu.vn,
www.sis.hust.edu.vn, www.scholar.google.com...
Thư mục MANGXAHOI lưu lại các trang web như: www.facebook.com,
www.twitter.com, www.linkedin.com...
● Kiểm tra các mật khẩu được lưu giữ trên trình duyệt web.
● Xóa cookies trên trình duyệt web.
● Kiểm tra các file hoặc các trình duyệt web đáng nghi bằng cach truy cập vào trang web www.virustotal.com/ Hướng dẫn:
● Truy cập vào phần Settings Accounts Family & other users Bài 2.2:
Tìm kiếm trên Google
● Tìm kiếm những bài viết nói về trường Đại học Bách Khoa Hà Nội lần lượt thỏa
mãn các yêu cầu sau đây:
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
o Nội dung có chứa từ khóa Hanoi University of Science and Technology.
o Trong vòng 2 năm trở lại đây.
o Dưới dạng file docx và pdf.
o Chỉ xuất hiện ở trang web vnexpress.net
o Xuất hiện trong các trang web về giáo dục tại Việt Nam (chứa tên miền edu.vn)
o Tìm các trang liên kết tới website của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
● Sử dụng các trình duyệt sau đây: www.google.com/, www.bing.com,
www.yahoo.com, www.coccoc.com để tìm kiếm về thông tin Viện Công nghệ
thông tin và truyền thông của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Qua đó trả lời
các câu hỏi sau đây:
o So sánh tìm kiếm nâng cao trong các công cụ tìm kiếm này. Sự khác nhau
và giống nhau của chúng là gì?
o Thực hiện tìm kiếm trong từng công cụ tìm kiếm và mô tả các chiến lược
tìm kiếm của bạn mà bạn đã sử dụng cho từng công cụ tìm kiếm.
o So sánh 10 kết quả đầu tiên từ mỗi công cụ tìm kiếm, bạn hài lòng với nhóm nào nhất?
o Đưa ra đánh giá cho tìm kiếm nâng cao của các công cụ tìm kiếm này:
- Chúng có dễ sử dụng không?
- Công cụ tìm kiếm nào cung cấp tính năng tìm kiếm nâng cao tốt nhất?
- Bạn có cảm thấy thoải mái khi sử dụng tính năng này nói chung không?
- So với tìm kiếm cơ bản, bạn thích tìm kiếm nào hơn?
- Công cụ tìm kiếm nào hiệu quả nhất về nhiệm vụ đã cho? Hướng dẫn:
● Tìm kiếm tên chính xác: “từ khóa”
● Tìm kiếm theo thời gian: Vào Công cụ → Mọi lúc → Phạm vi tùy chỉnh.
● Tìm theo định dạng file cụ thể: từ khóa filetye:kiểu file
● Tìm giới hạn theo tên miền: từ khóa site:URL.
● Tìm trang thông tin có liên kết: link:URL
S DỤNG THƯ ĐIỆN T Bài 2.3:
Thao tác gửi nhận email
● Gửi thư tới 1 bạn trong lớp. Yêu cầu: cc và bcc tới ít nhất 2 bạn khác, trong thư
điền đầy đủ chủ đề, nội dung và chữ kí. Hướng dẫn:
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
● Chủ đề phải ngắn gọn, rõ ràng. Ví dụ để gửi Email nghỉ học cho giáo viên, chúng
ta có thể ghi “Đơn xin nghỉ tiết học _ An Hưng lớp Tin văn phòng sáng thứ 2”.
Nội dung thông thường có thể chia ra 3 phần như sau:
o Lời chào đầu thư, ví dụ: Kính gửi Thầy!, Chào bạn…
o Nội dung chính của thư, phần này nếu có nhiều ý nên trình bày theo các
đoạn khác nhau, các đoạn phải có khoảng cách xa nhau hơn khoảng cách giữa các dòng.
o Lời cảm ơn, lời hứa…
● Chữ ký: Với Gmail: Vào Settings Signature. Với Outlook, trên menu New
Email Signature Signatures. Bài 2.4:
Tạo thư mục chứa thư
● Tạo 2 nhãn: Nhãn HOCTAP chứa các thư liên quan đến việc học tập. Nhãn
MANGXAHOI chứa các thư liên quan đến mạng xã hội. Hướng dẫn:
● Chọn email cần dán nhãn → Nhấp vào biểu tượng Label Create new. Bài 2.5:
Xây dựng bộ lọc thư
● Tạo bộ lọc thư QLDT bao gồm các thư đến từ email quản lý đào tạo.
● Tạo bộ lọc thư IT1130 bao gồm các thư có liên quan đến môn học tin văn phòng. Hướng dẫn:
● Vào email Outlook → File Info Rules and Alerts. Bài 2.6:
Xây dựng sổ địa chỉ
● Tạo sổ địa chỉ IT1130 bao gồm các thành viên trong lớp IT1130. Kiểm tra danh
sách liên hệ vừa tạo trong hộp thoại sổ địa chỉ. Hướng dẫn:
● Tạo Address Book: Vào email Outlook → People (dưới cùng bên trái) →
Chuột phải vào Contacts → New Folder.
● Thêm Contact: Trong cửa sổ Address book, chọn New contact trên thanh menu.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 5.
BÀI THC HÀNH S 3: SON THẢO VĂN BẢN
5.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
● Thao tác cơ bản với phần mềm soạn thảo văn bản
● Biên tập nội dung văn bản ● ự
Chèn ký t đặc biệt, chèn công thức toán học ● Định d n, ki
ạng văn bản, đoạn văn bả ểu dáng
● Nhúng các đối tượng khác nhau vào văn bản (bảng, hình, hộp thoại, tham chiếu,…) ● Định d c khi in ạng trang văn bản trướ ấn
● Bảo vệ văn bản (đặt mậ ẩu), lưu văn bả t kh n trên mạng,…
5.2. NI DUNG THC HÀNH THAO TÁC CƠ BẢN
● Hiển thị thước đo: View Ruler
● Đổi đơn vị tính: File Options Advanced
Display Show
measurements in units of.
● Chọn Font chữ và cỡ chữ:
● Căn chỉnh khoảng cách dòng, đoạn: Page Layout (Layout) Paragraph Indent and Spacing.
● Chọn lề giấy và hướng giấy: Page Layout (Layout) Page Setup Margins.
● Chọn khổ giấy: Page Layout (Layout) Page Setup Paper.
● Chèn Symbol: Insert Symbol Font (thường sử dụng Wingdings và Webdings).
● Chèn Bullets and Numbering: Home Paragraph chọn Bullets hoặc Numbering.
● Chèn số trang: Insert Header and Footer Page number.
● Chèn hình ảnh: Insert Picture; Copy paste hoặc kéo thả trực tiếp file ảnh vào Word.
● Chèn hình dạng: Insert Shapes
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
● Thao tác với Tab:
● Tạo bảng: Insert Table
● Tạo trang mục lục: References Table of Contents
● Định dạng văn bản bằng Style: Home Style
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
● Đánh dấu tài liệu:
● Tạo mật khẩu bảo vệ tài liệu:
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
CÁC BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 3.1
Soạn đơn theo mẫu sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN XIN VIỆC Kính gửi: Tôi tên: Sinh ngày: Nơi sinh
Giấy chứng minh nhân dân số: Ngày cấp Nơi cấp Hiện cư trú tại: Trình độ văn hóa: Ngoại ngữ: Trình độ chuyên môn: Tình trạng sức khỏe:
Hiện nay tôi chưa có việc làm, nguyện vọng xin được bố trí việc làm.
Nếu được nhận tôi xin cam đoan thực hiện các công việc được giao và chấp hành
các chủ trương chính sách của Nhà nước và chế độ nội quy, kỷ luật của cơ quan, đơn vị.
Kính mong cơ sở chấp nhận./. XÁC NHẬN
…, ngày…tháng … năm …
Của UBND xã, phường, thị trấn Kính đơn
(hoặc Thủ trưởng đơn vị)
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
…………………………………….................
……………………………………………….
………………………………………………. Yêu cầu:
● Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ theo mẫu văn bản trên
● Định dạng khoảng cách giữa các dòng Multiple 1.3
● Lưu tệp vào thư mục với tên Bai31.docx
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 3.2
Khởi động Microsoft Word, mở tập tin mới để soạn thảo văn bản sau:
THÔNG BÁO TUYN SINH
Lp Tin học Văn phòng
MỤC TIÊU: Đào tạo học viên soạn thảo văn bản, lập biểu báo cáo, xử lý số liệu ...
trên môi trường Windows.
CHƯƠNG TRÌNH: (Có phát giáo trình miễn phí)
1. Phần mềm hệ điều hành: WINDOWS
2. Phần mềm xử lý văn bản: WINWORD
3. Phần mềm xử lý bảng tính: EXCEL
4. Phần mềm soạn bài giảng điện tử: POWERPOINT
THỜI GIAN VÀ LỊCH HỌC: ● Thời gian: 15 buổi ● Lịch học:
Ngày khai giảng Thời gian Giảng viên 10/04/22 14h – 16h Phạm Hải Yến 20/05/22 18h – 20h Nguyễn Thu Vân 10/06/22 08h – 10h Lê Kiều Oanh
Chi tiết liên hệ và ghi danh từ 03/04/22 đến 19/05/22, trong giờ làm việc tại:
TRUNG TÂM TIN HỌC AIT – SỐ 45 PHỐ VỌNG
- BẠCH MAI - HAI BÀ TRƯNG ĐT: 02438622222 Yêu cầu:
● Định dạng Bullet đúng mẫu
● Định dạng kh oảng cách giữa các dòng Multiple 1.3
● Lưu tệp với tên là Bai32.docx
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 3.3 Lập bảng biểu KẾT QUẢ THI
LỚP TIN HỌC VĂN PHÒNG – KHÓA 1 STT HỌ ĐỆM TÊN PHÁI NƠI SINH ĐIỂM 1 Đỗ Phương Thảo Nữ Hà Nội 8 2 Đỗ Việt Minh Khôi Nam Nha Trang 7 3 Nguyễn Thị Thu Nữ Nam Định 10 4 Nguyễn Văn Lâm Nam Hà Nội 4 5 Trần Văn Bình Nam Thanh Hóa 9 6 Đinh Hùng Nam Hà Tĩnh 5 (Bảng 1)
Nghiệp vụ Tin học
Thời gian công tác Cấp quản lý Cấp đào tạo Sử Hướng Dưới 3 Trung Địa dụng dẫn Từ 3 năm trở lên năm ương phương Trung ương (463) 64 399 363 100 314 149 Địa phương (388) 43 345 287 101 306 82 Tư nhân (165) 12 153 118 47 131 34 Tổng số ? ? ? ? ? ? Yêu cầu:
● Sử dụng các tính năng trong bảng biểu như thêm bớt ô, tạo màu nền cho ô để hoàn
thiện hai bảng trên. Lưu tệp với tên Bai33.docx
● Sắp xếp cột điểm giảm dần ở bảng 1.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 3.4
Dùng hàm SUM của MS Word để điền giá trị vào các ô có dấu? Kẻ khung nét
theo mẫu (Style), tạo Numbers dạng a), b) …, tô nền vàng:
Cho tam giác ABC có A = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là
điểm đối xứng với C qua I.
a) Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI ⊥ AB.
c) Tính diện tích  ABC?
● Vào Shapes chọn hình vẽ thích hợp, vẽ hình và chèn chữ (Add Text), Thông báo chiêu sinh Đỏ Lá Dương Hồng Vàng cây
● Vào Insert / Picture / Clip Art/ Go hoàn thành các hình vẽ dưới đây
● Chèn công thức toán học f(x) = ∑𝑛𝑘=0 (𝑛) 𝑥𝑘𝑎𝑛−𝑘 𝑘
● Tạo Header và Footer theo mẫu:
Header: Bài thc hành này ca ủa hc sinh vào đây> - Ngày thc hành: [Insert Date]
Footer: Bài thực hành Tin học đại cương
● Lưu tệp với tên Bai34.docx trong thư mục của sinh viên
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 3.5
Soạn mẫu giấy mời như sau: Yêu cầu:
● Soạn thảo theo đúng mẫu trên với định dạng trang: lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải
bằng 2cm. Sau đó lưu tệp với tên GIAYMOI.DOCX.
● Tạo tệp DANHSACH.DOCX bao gồm 10 tên và địa chỉ. Tệp này chứa bảng biểu có nội dung: STT Họ tên Địa chỉ 1 Đỗ Văn Hòa Đống Đa – Hà nội 2 Phạm Thanh Liêm
Ngõ 112 phố Thanh Xuân – Hà nội 3 Phan Thị Yến Đình Dù – Văn Lâm 4 Nguyễn Thị Thu
Số 114 ngõ Linh Quang – Khâm Thiên … … ….
● Sử dụng tệp GIAYMOI.DOCX và
để tiến hành trộn văn bản. DANHSACH.DOCX
Kết quả trộn văn bản được ghi vào tệp KHACHMOI.DOCX
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 3.6
Sử dụng style soạn thảo tiểu luận gồm có: bìa, mục lục, nội dung:
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 6.
BÀI THC HÀNH S 4: PHN MM BNG TÍNH
6.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
● Thao tác cơ bản với phần mềm bảng tính và bảng tính
● Thao tác với một ô tính (nhp d liệu, sao chép,…)
● Định dang ô, dãy ô (kiu s, ngày tháng, tiề ệ n t …)
● Thao tác trên trang tính (thêm mi, sao chép,..)
● Sắp xếp, lọc dữ liệu
● Các biểu thức và hàm o Các hàm toán học o Hàm xử lý lý tự o Các hàm thời gian
o Các hàm tìm kiếm (VLOOKUP, HLOOKUP,..)
● Sử dụng bảng tính như cơ sở dữ liệu
● Biểu đồ (Các dng, các thao tác chnh sa, cắt dán, …)
● Trình bày trước khi in ấn (đặt lề, thay đổi hướng,…)
● Bảo vệ dữ liệu, đặt mật khẩu, lưu trên đám mây
TÓM TẮT CÁC HÀM EXCEL CƠ BẢN 1. CÁC HÀM THỐNG KÊ.
1.1. Hàm SUM:
Tính tổng
- Cú pháp =SUM(Danh sách đối số) - Ví dụ =SUM(C5:C10) =SUM(C5:C10,B5:B10)
1.2. Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng
- Cú pháp = AVERAGE(Danh sách đối số) - Ví dụ = AVERAGE(C5:C10) = AVERAGE(C5:C10,B5:B10)
1.3. Hàm MIN: Tính giá trị nhỏ nhất
- Cú pháp = MIN(Danh sách đối số) -Ví dụ = MIN(C5:C10) = MIN(C5:C10,B5:B10)
1.4. Hàm MAX: Tính giá trị lớn nhất
- Cú pháp = MAX(Dánh sách đối số) -Ví dụ = MAX(C5:C10) = MAX(C5:C10,B5:B10)
1.5. Hàm RANK: Xếp số thứ tự
- Cú pháp = RANK(X,Danh sách đối số) -Ví dụ = RANK(C5,C5:C10)
Chú ý Danh sách giá trị tuyệt đối có thể để ở địa chỉ tuyệt đối.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
1.6. Hàm COUNT: Đếm các ô có giá trị số
-Cú pháp = COUNT(Danh sách các giá trị) -Ví dụ = COUNT(C5:C10) = COUNT(C5:C10,B5:B10)
1.7. Hàm SUMIF: Tính tổng có điều kiện
-Cú pháp =SUMIF(Vùng điều kiện, Điều kiện, Vùng tính tổng)
1.8. Hàm COUNTIF: Đếm có điều kiện
-Cú pháp =COUNTIF(Vùng điều kiện, Điều kiện) -Ví dụ =COUNTIF(C5:C10,”Nam”) 2. CÁC HÀM TOÁN HỌC
2.1. Hàm ABS:
Tính giá trị tuyệt đối của một số -Cú pháp =ABS(N) -Ví dụ =ABS(C5)
2.2. Hàm SQRT: Khai căn bậc hai của một số -Cú pháp =SQR ( T N) -Ví dụ =SQRT(C5)
2.3. Hàm INT: Lấy phần nguyên của một số -Cú pháp =INT(N) -Ví dụ =INT(C5) =INT(10.4) ->10
2.4. Hàm MOD: Cho biết số dư trong phép chia số nguyên
-Cú pháp =MOD(M,N) Có nghĩa M chia cho N -Ví dụ =MOD(C5,4)
2.5. Hàm ROUND: Làm tròn giá trị số
-Cú pháp = ROUND(Biểu thức số, n) -Ví dụ = ROUND(C5,1) = ROUND(1.46,1) -> 1.5 3. CÁC HÀM THỜI GIAN
3.1. Hàm NOW:
Trả lại ngày tháng năm và giờ hiện hành của hệ thống -Cú pháp =NOW()
3.2. Hàm DAY: Trả lại giá trị ngày của dữ liệu kiểu ngày tháng
-Cú pháp =DAY(Dữ liệu kiểu ngày) -Ví dụ =Day(C5)
3.3. Hàm TODAY: Trả lại giá trị ngày tháng năm hiện hành của hệ thống -Cú pháp =TODAY()
3.4. Hàm MONTH: Trả lại giá trị tháng của dữ liệu kiểu ngày tháng
-Cú pháp =MONTH(Dữ liệu kiểu ngày) -Ví dụ =MONTH(C5)
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
3.5. Hàm YEAR: Trả lại giá trị năm của dữ liệu kiểu ngày tháng
-Cú pháp =YEAR(Dữ liệu kiểu ngày) -Ví dụ =YEAR(C5) 4. CÁC HÀM VỀ KÝ TỰ
4.1. Hàm LEFT:
Trả lại N ký tự từ bên trái của xâu ký tự
-Cú pháp =LEFT(xâu ký tự,N) -Ví dụ =LEFT(C5,2)
4.2. Hàm RIGHT: Trả lại N ký tự tính từ bên phải của xâu ký tự
-Cú pháp =RIGHT(xâu ký tự,N) -Ví dụ =RIGHT(C5,2)
4.3. Hàm LEN: Đếm số chữ cái trong xâu
-Cú pháp =LEN(Xâu ký tự) -Ví dụ =LEN(C5)
4.4. Hàm VALUE: Chuyển xâu ký tự về dạng số
-Cú pháp =VALUE(Xâu ký tự số) -Ví dụ =VALUE($1,000) -> 1,000
4.5. Hàm LOWER: Chuyển xâu ký tự thành chữ thường
-Cú pháp = LOWER(Xâu ký tự) -Ví dụ
= LOWER(“Hà Nội”) -> hà nội
4.6. Hàm UPPER: Chuyển xâu ký tự thành chữ hoa
-Cú pháp = UPPER(Xâu ký tự) -Ví dụ
= UPPER(“Hà Nội”) -> HÀ NỘI
4.7. Hàm PROPER: Chuyển các ký tự đầu của mỗi chữ thành chư hoa
-Cú pháp = PROPER(Xâu ký tự) -Ví dụ
= PROPER(“hà nội”) -> Hà Nội 5. CÁC HÀM LOGIC
5.1. Hàm AND: Trả về giá trị đúng thỏa nãm đồng thời các biểu thức logic
-Cú pháp =AND(Biểu thức logic 1, Biểu thức logic 2,…)
5.2. Hàm OR: Trả về giá trị đúng khi thỏa mãn ít nhất một trong các biểu thức logic
-Cú pháp =OR(Biểu thức logic 1, Biểu thức logic 2,…)
5.3. Hàm NOT: Trả về giá trị phủ định của một biểu thức logic
-Cú pháp =NOT(Biểu thức logic)
5.4. Hàm IF: Sử dụng khi có nhiều điều kiện lựa chọn, trả về một trong hai giá
trị tùy theo điều kiện TRUE hoặc FALES
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
-Cú pháp =IF(Biểu thức điều kiện, Giá trị đúng, Giá trị sai)
-Ví dụ =IF(C5<5,”Thi Lại”,“”)
6. CÁC HÀM TÙY BIẾN
6.1. Hàm VLOOKUP: Tìm giá trị đầu tiên của bảng và trả về một giá trị của
dòng tìm thấy trên cột được chỉ định trong hàm.
-Cú pháp = VLOOKUP(Giá trị tìm, Bảng tham chiếu, Cột lấy giá trị, Cách tìm) -Ví dụ = VLOOKUP(C5,C10:D13,2,0)
6.2. Hàm HLOOKUP: Tìm giá trị đầu tiên của bảng và trả về một giá trị của
dòng tìm thấy trên hàng được chỉ định trong hàm.
-Cú pháp = HLOOKUP(Giá trị tìm, Bảng tham chiếu, Cột lấy giá trị, Cách tìm) -Ví dụ = HLOOKUP(C5,C10:D13,2,0)
6.2. NI DUNG THC HÀNH Bài 4.1:
1. Khởi động Excel. Quan sát các thành phần của cửa sổ Excel.
Chú ý: Khi nhập các bài dưới đây bạn luôn phải nhập dữ liệu tr ên cùng trái của bảng cần
nhập vào ô A1, các dữ liệu còn lại theo tuần tự từ trên xuống, trái sang. Không để hàng/cột
thừa xen kẽ vào nội dung bảng. Ví dụ trong các bảng sau, các giá trị “ Báo cáo tổng hợp cán
bộ”, “Bảng kê hàng nhập”, “báo cáo bán hàng” phải nhập vào ô A1.
2. Nhập bảng tính sau và ghi lại thành tập tin Bai1_1.xlsx.
Báo cáo tổng hợp nam cán bộ Trình độ Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Sơ cấp 400 370 350 Trung cấp 415 410 400 Đại học 200 90 60 Trên đại học 62 35 20
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
3. Nhập bảng tính sau và ghi thành tập tin Bai1_2.xlsx BÁO CÁO BÁN HÀNG Ngày 10 tháng 11 năm 2022 Đơn Giá Lãi Tổng Tỷ lệ STT Tên hàng
Giá Bán Số lượng vị nhập Đơn vị lãi lãi Đồng hồ Senko cái 350000 420000 12 Quạt Nhật cái 450000 645000 18 Máy tính cái 5500000 6000000 15 Tủ lạnh cái 4500000 4700000 10 Bài 4.2:
Mở tập tin Bai1_1.xlsx:
Chuyển 2 cột năm 2019 và năm 2020 về trước cột năm 2021 cho đúng trình tự. Sửa chữa và
thêm dữ liệu giống mẫu :
Báo cáo tổng hợp cán bộ Trình độ Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Sơ cấp 350 300 370 320 400 400 Trung cấp 400 356 410 350 415 400 Đại học 60 30 90 40 200 100 Trên đại học 20 10 35 10 62 30 Tổng cộng
Tính tổng cộng cho cột Nam của năm 2019 vào ô tương ứng (bằng cách bấm nút ∑ ), sao chép
ô đó cho các ô còn lại của hàng tổng cộng. Định dạng bảng giống mẫu. Hướng dẫn:
Bôi chọn cột dữ liệu Năm 2020 (không bôi chọn cả cột C), chọn lệnh Home \ Cut, để con trỏ
vào ô Năm 2021, chọn lệnh Home\Insert\ Insert Cut cells. Làm tương tự với cột năm 2019 (về trước Năm 2020).
Chèn các cột rỗng vào trước năm 2020 và 2021, chèn hàng rỗng trước hàng Sơ cấp. Điền thêm
các chữ Nam, Nữ. Điền số liệu cột các Nữ. Việc gộp ô, tô màu xem lệnh Format Cells.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
1. Mở tập tin Bai1_2.xlsx BÁO CÁO BÁN HÀNG Ngày 10 tháng 11 năm 2022 Đơn Giá Lãi Tổng Tỷ lệ STT Tên hàng
Giá Bán Số lượng vị nhập Đơn vị lãi lãi Đồng hồ Senko cái 350000 420000 12 Quạt Nhật cái 450000 645000 18 Máy tính cái 5500000 6000000 15 Tủ lạnh cái 4500000 4700000 10
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính lãi đơn vị = giá bán – giá nhập
2. Tính tổng lãi = Lãi đơn vị*Số lượng.
3. Tỷ lệ lãi = Lãi đơn vị / giá nhập.
4. Đổi các cột Giá nhập, Giá bán, Tổng sang dạng số có dấu phân cách hàng trăm/hàng nghìn.
5. Đổi Tỷ lệ lãi sang dạng %. Trình bày bảng giống mẫu. Hướng dẫn:
Nhập đúng vị trí dữ liệu khi đó hàng đồng hồ senco có giá nhập tại ô D5, giá bán là ô
E5, số lượng là ô F5, lãi đơn vị là ô G5...
Điền số thứ tự bằng lệnh. ( gõ số 1, ấn giữ phím CTRL, ấn kéo sao chép xuống d ưới)
Tính lãi đơn vị (Tại ô G5 viết công thức : = E5-D5
Tính tổng lãi, tại ô H5 viết công thức : = G5 * F5. Định dạng kiểu tiền tệ USD
Tính tỷ lệ lãi, tại ô I5 viết công thức : = G5 / D5. ....
Nhập chữ “Tỷ giá USD :” vào ô cuối bảng trên cột B (B10), và giá trị tỷ giá qui đổi là
16000 vào ô C10, thêm cột Tiền Việt ngay sát trước cột Tỷ lệ lãi rồi tính kết quả cột này
và định dạng kiểu tiền tệ VND
Hãy dùng địa chỉ tuyệt đối cho phù hợp trong các công thức tính tiền Việt.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 4.3:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai3.xlsx
BẢNG LƯƠNG THÁNG 12 NĂM 2022 CHỨC ĐỊNH MỨC NGÀY TẠM SỐ TT HỌ VÀ TÊN THỰC LĨNH VỤ LƯƠNG CÔNG ỨNG 1 Phạm Thanh Liêm GĐ 4000000 25 400000 2 Lê Xuân Thành PGĐ 3200000 24 350000 3 Nguyễn Văn Bình TP 2800000 26 300000 4 Trần Thị Dung NV 2200000 23 200000 5 Nhữ Thị NGa NV 2000000 22 200000 TỔNG CỘNG CAO NHẤT THẤP NHẤT TRUNG BÌNH
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính THỰC LĨNH= (ĐỊNH MỨC LƯƠNG /30 * NGÀY CÔNG) TẠM ỨNG -
2. Tính : TỔNG CỘNG, CAO NHẤT, THẤP NHẤT, TRUNG BÌNH của các cột
NGÀY CÔNG, TẠM ỨNG, THỰC LĨNH
Hướng dẫn: TỔNG CỘNG: Dùng hàm SUM. CAO NHẤT: Dùng hàm MAX THẤP NHẤT: Dùng hàm MIN
TRUNG BÌNH: Dùng hàm AVERAGE
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 4.4:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai4.xlsx
Bảng điểm lớp Lý K67 học kỳ II (năm học 2022-2023) Thứ STT Họ và tên Toán
Điện Anh T.Bình Xếp Loại Kết Quả hạng Đàm Thị Xuân 6 2 1 4 Đặng Văn Xuân 7 7 7 5 Dương Công Chính 7 5 8 5 Dương Thị Hảo 8 8 7.5 8 Lê Minh Điệp 7 7 7 6 Lê Thu Thương 7 7 7 6 Lê Văn Hùng 5 3 6 3 Lê Xuân Trường 4 5 5 5 Trần Kỳ Châu 8 9 9 10 T Trần Thị Dung 7 8 9 7 Nguyễn Minh Vân 4 3 5 1 Vũ Thị Yến 5 6 6 5
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Điền số thứ tự bằng lệnh. (gõ số 1, ấn giữ phím CTRL, sao chép xuống dưới)
2. Tính điểm trung bình (là trung bình cộng tất cả các môn).
3. Căn cứ vào điểm T.Bình, điền vào cột Xếp loại các chữ :
“ Giỏi”, nếu điểm trung bình từ 8.0 trở lên; “ Khá”, nếu điểm trung bình từ 6.5 đến <8.0
“ TB”, nếu điểm trung bình từ 5.0 đến <6.5; “Yếu”, nếu điểm trung bình <5.0
“Kém”, nếu điểm trung bình <3.5
4. Căn cứ vào điểm trung bình, xếp thứ hạng.
5. Căn cứ vào điểm trung bình, điền vào cột Kết quả các chữ :
“ Lên lớp “, nếu điểm trung bình >= 5.0
“ Ở lại “, nếu điểm trung bình < 5.0
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
Hướng dẫn: Xếp loại : Tại ô H3 viết công thức :
= IF( G3 >= 8.5, "Giỏi", IF( G3 >=7, "Khá", IF( G3 >=5, "TB", "Yếu")))
Vị thứ : Tại ô I3 viết công thức = Rank(G3, $G$3:$G$15)
Tính kết quả: = IF( G3 >= 5, "Lên lớp", “Ở lại”) Bài 4.5:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai5.xlsx
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10 – 2022 Lương bình quân 540000 Hệ số lương 10 STT Họ và tên Năm sinh Chức vụ
Gia đình Thưởng Thu nhập Lê Văn Trung 12/12/68 Cán bộ Có Nguyễn Quốc Tuấn 07/06/68 Chuyên viên Không Nguyễn Thị Bình 06/07/76 Phó ban Có Nguyễn Thị Nga 01/05/70 Cán bộ Không Nguyễn Thị Nhi 24/09/67 Thủ quỹ Có Nguyễn Thị Vân 11/11/71 Phó ban Không Nguyễn Văn Hội 19/01/71 Cán bộ Có Nguyễn Văn Tâm 11/08/71 Chuyên viên Có Vũ Bảo Xuyên 23/02/72 Chuyên viên Có Vũ Thị Kim Dung 18/04/65 Trưởng ban Không Tổng cộng: Gia đình Có Không Tổng thu nhập: ? ?? Tổng thưởng: ? ??
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính Thưởng cho mọi người Theo những căn cứ sau:
Những người là Trưởng ban hoặc Phó ban được thưởng 90% * lương bình quân.
Những người là Cán bộ được thưởng 70% * lương bình quân.
Những người khác thưởng 50% * lương bình quân.
2. Tính Thu nhập của mỗi người theo các yêu cầu:
Thu nhập bằng lương bình quân hệ số *
+ thưởng + phụ cấp gia cảnh.
Với phụ cấp gia cảnh ch
o người có gia đình bằng 50% * lương bình quân, người chưa
có gia đình nhưng sinh từ năm 1962 trở về trước bằng 20% * lương bình quân, những
người còn lại không phụ cấp.
3. Tính Tổng thu nhập, Tổng thưởng cho những người có gia đình vào ô ? và không gia đình vào ô ??. Hướng dẫn:
Tính thưởng : Với lưu ý rằng phân loại thưởng theo 3 loại công chức. Tại ô F3 (cho
người đầu tiên), viết công thức :
= IF(D3 = “Cán bộ”,$B$20 * 70%, IF(OR(D3=”Trưởng ban”, D3=”Phó ban”), $B$20 * 90%, $B$20 * 50%))
Hoặc có thể sử sụng công thức được rút gọn sau:
= IF(D3 = “Cán bộ”, 70%, IF(RIGHT(D3, 3) = “ban”, 90% , 50%)) * $B$20 Tính thu nhập :
Tại ô G3 viết công thức
= $B$20 * $B$21 + F3 + IF(E3 = “Có”, $B$20 * 50%, IF(YEAR(C3) <= 1962, $B$20 * 20%,0))
Tổng thưởng của “Có” = SumIf ($E$3:$E$16,”Có”,$F$3:$F$16)
Tổng thưởng của “Không” = SumIf ($E$3:$E$16,”Không”,$F$3:$F$16)
Tổng thu nhập của “Có”
= SumIf ($E$3:$E$16,”Có”,$G$3:$G$16)
Tổng thu nhập của “Không” = SumIf ($E$3:$E$16,”Không”,$G$3:$G$16)
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 4.6:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai6.xlsx THEO DÕI BÁN HÀNG STT TÊN HÀNG ĐVT S.LƯỢNG Đ.GIÁ T.TIỀN 1 Đường Kg 25 5000 2 Bánh Kg 15 25000 3 Kẹo Kg 5 30000 4 Bánh Kg 9 25000 5 Kẹo Kg 30 30000 6 Kẹo Kg 8 30000 7 Đường Kg 25 5000 8 Bánh Kg 15 25000 9 Bánh Kg 14 25000 10 Đường Kg 15 5000
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. T.TIỀN = Đ.GIÁ*S.LƯỢNG
2. Sắp xếp dữ liệu theo TÊN HÀNG
3. Tính tổng theo tiêu chí S.LƯỢNG và T.TIỀN của từng mặt hàng
4. Lọc dữ liệu va cho xem từng mặt h àng Hướng dẫn:
2. Chọn cột cần sắp xếp vào Data →Sort →mục Sort by: Tên hàng→OK
3: Vào Data→Subtotal→Mục At each change in chọn Tên Hàng, trong Add subtotal
to đánh dấu cột cần tính tổng số lượng, thành tiền --→OK.
4: Bôi đen vùng dữ liệu cần lọc. Chọn Data →Filter→Nhấp vào mũi tên chọn từng tên hàng
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 4.7:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai7.xlsx
DANH SÁCH ĐIỂM MÔN TIN SINH VIÊN KHÓA 67 Giới Tổng Xếp Stt Họ đệm Tên Lớp
Điểm LT Điểm TH tính điểm thứ 1 Trần Thị Dung Nữ Tin01 6 6 2
Nguyễn Văn Thành Nam Tin03 7 7 3 Đoàn Thế An Nam Tin02 8 9 4 Lê Văn Thành Nam Tin01 7 6 5 Hồ Thị Kim Nữ Tin03 6 5 6 Trần Anh Nam Nam Tin02 7 8 7 Nguyễn Thị Thành Nữ Tin01 5 6 8 Lê Như Nam Nam Tin01 7 6 Hươn Nữ 7 3 9 Hồ Mai g Tin03 10 Trần Thị Hải Nữ Tin01 8 8
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính Tổng điểm = Điểm LT + Điểm TH
2. Xếp thứ giảm dần theo Tổng điểm
3. Sử dụng chức năng Auto filter để trích ra danh sách và sao chép đến vị trí khác trong bảng tính:
Sinh viên lớp Tin01 có Điểm LT>=7
Sinh viên Nữ có 6<= Điểm LT <=7
Sinh viên từng lớp Tin01, Tin02, Tin03
4. Sắp xếp Danh sách bảng điểm theo Tên (Nếu tên trùng nhau thì sắp xếp theo
Điểm LT, nếu điểm LT bằng nhau thì sắp xếp theo Điểm TH)
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 4.8:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai8.xlsx
BẢNG LƯƠNG CÔNG TY NAM VIỆT
Stt Họ và tên
Giới tính Tuổi Chức vụ Lương Gia Đình 1 Lê Việt Anh Nam 20 NV K 2 Nguyên Xuân Sơn Nam 30 PP C 3 Trần Văn Việt Nam 35 TP C 4 Vữ Đức Vượng Nam 34 NV K 5 Trần Hà Nữ 40 PP C 6 Nguyễn Thu Hương Nữ 42 TP C 7 Vũ Thu Hà Nữ 33 NV K 8 Trần Tuấn Anh Nam 25 NV K 9 Nguyễn Việt Hà Nữ 25 NV K 10 Vũ Cẩm Hương Nữ 27 PP C 11 Lê Thu Trà Nữ 29 NV C 12 Lê Anh Sơn Nam 42 NV C 13 Nguyễn Phương Hà Nữ 41 NV C 14 Vũ Đức Lương Nam 32 PP K 15 Trần Điện Biên Nam 32 PP K
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Điền giá trị cột Lương biết rằng: Nếu chức vụ là TP Lương là 400 thì , nếu
chức vụ là PP thì Lương là , nếu 300
chức vụ là NV thì Lương là . 200
2. Sử dụng chức năng Auto filter để trích ra danh sách và sao chép đến vị
trí khác trong bảng tính:
Có tuổi: 30<= Tuổi <=40.
Có chức vụ là TP hoặc PP
Có Tuổi >=30 và chức vụ là NV
3. Sắp xếp Danh sách bảng lương theo Chức vụ (Nếu Chức vụ trùng nhau thì sắp
xếp theo Tuổi, nếu tuổi bằng nhau thì sắp xếp theo Gia đình)
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 4.9:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai9.xlsx
BẢNG TÍNH DOANH THU PHÒNG HỌC SỐ LOẠI NGÀY NGÀY SỐ TIỀN 1 TIỀN 1 TỔNG STT NGÀY PHÒNG THUÊ TRẢ TUẦN TUẦN NGÀY TIỀN LẺ 1 A 06/12/2022 06/15/2022 2 C 06/12/2022 06/15/2022 3 C 06/12/2022 06/21/2022 4 B 06/12/2022 06/25/2022 5 B 06/15/2022 06/28/2022 6 C 06/17/2022 06/29/2022 7 A 07/01/2022 07/03/2022 8 A 07/02/2022 07/09/2022 9 C 07/25/2022 08/10/2022 10 B 07/26/2022 08/12/2022
Dữ liệu này dùng để tính hàm HLOOKUP L.phòng A B C TUẦN 700000 600000 500000 NGÀY 110000 90000 75000 BẢNG 1
Dữ liệu này dùng để tính hàm VLOOKUP L.phòng TUẦN NGÀY A 700000 110000 B 600000 90000 C 500000 75000 BẢNG 2
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
Thực hiện các yêu cầu sau: Hãy tính: 1. SỐ TUẦN:
Dùng hàm lấy phần nguyên của một số = INT((NG.ĐI – NG. ĐẾN)/7) 2. SỐ NGÀY LẺ:
Dùng hàm lấy số dư của thương số = MOD((NG.ĐI – NG.ĐẾN),7)
3. Tính: TIỀN 1TUẦN và TIỀN 1 NGÀY theo dữ liệu ở BẢNG 1 hoặc BẢNG 2
4. Tính TỔNG TIỀN = TIỀN 1 TUẦN* SỐ TUẦN + TIỀN 1 NGÀY*SỐ NGÀY Hướng dẫn : SỐ TUẦN = INT ((D3-C3)/7)
SỐ NGÀY LẺ = MOD((D3-C3),7)
Tính T.TUẦN và T.NGÀY: Bôi đen BẢNG 1
Formulas / Define Name : đặt tên : BVDG → O K Tính tiền tuần: = Vlookup(B3,BVDG,2,0) Tính tiền ngày: = Vlookup(B3,BVDG,3,0)
- Tương tự nếu dùng hàm HLOOKUP thì Bôi đen bảng đơn giá loại phòng BẢNG 2
Formulas / Define Name: đặt tên : BHDG → O K
Tính tiền tuần = Hlookup(B3,BHDG,2,0)
Tính tiền ngày = Hlookup(B3,BHDG,3,0)
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 4.10:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai10.xlsx
BẢNG THANH TOÁN TIỀN NƯỚC STT HỌ VÀ TÊN
K.VỰC M3 sử dụng THÀNH TIỀN PHỤ THU TỔNG TIỀN 1 Lê Văn An A 30 2 Võ Văn Bình C 10 3 Nguyễn Chí Công B 7 4 Trần Văn Dương A 6 5 Lê Minh Sơn C 3 6 Tạ Thanh Tâm B 8 7 Lê Thị Yến A 4 8 Tạ Thanh Tân B 3 9 Võ Văn Bi C 8 10 Trần Thị Dung A 4 TỔNG CỘNG BẢNG ĐƠN GIÁ PHỤ THU
Điều kiện của công thức K.VỰC Đ/M3 K.VỰC K.VỰC K.VỰC A B C A 0 B 100 C 150 Chỉ tiêu Chia theo khu vực A B C TỔNG (m3 sử dụng) Tiêu thụ lớn nhất Tiêu thụ nhỏnhất T.bình một hộ
Tổng số hộ trong K.vực BẢNG TỔNG HỢP
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
Thực hiện các yêu cầu sau: 3
1. Tính THÀNH TIÊN = M sử dụng *2500
2. Tính Phụ thu dựa vào bảng đơn giá phụ thu 3
3. Tính TỔNG TIỀN = THÀNH TIỀN+PHỤ THU* M sử dụng
4. Sử dụng các hàm DSUM, DMAX, DMIN, DAVERAGE, DCOUNT để hoàn
thiện bảng tổng hợp: Tính tổng 3
m sử dụng, tiêu thụ lớn nhất, nhỏ nhất, trung
bình, tổng số hộ trong khu vực. Hướng dẫn: 3
- Định dạng cho M : gõ M3 →Bôi đen số 3 ->Format →Cells : Đánh đấu chọn SuperScript.
- Tính phụ thu: dùng công thức VLOOKUP(trị dò, bảng dò, cột lấy giá trị, 0)
Bôi đen bảng đơn giá phụ thu (B17:C19) : Formulas / Define Name: đặt t ên : BPT →
OK. Tính phụ thu: = Vlookup(C3,BPT,2,0)
- Tính tổng, tiêu thụ lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình, tổng số theo m3 sử dụng Ô K.VỰC
của bảng Điều kiện phải được copy từ ô K.VỰC của bảng dữ liệu ở trên. =
tên_hàm_csdl(bảng csdl, stt_cột tính toán,điều kiện)
Dùng lần lượt các hàm sau để tính: DSUM, DMAX, DMIN, DAVERAGE, DCOUNT.
Ví dụ: Tổng m3 sử dụng KVực A = DSUM ( $A$2 : $G$12 , 4 , E16:E17)
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bài 4.11:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai11.xlsx SỐ TÊN SỐ THÀNH NHẬP/XUẤT ĐƠN GIÁ PHIẾU HÀNG HÀNG LƯỢNG TIỀN N1 L01 200 X1 C01 100 N2 C01 300 N3 B01 200 X2 L01 150 X3 C01 50 N4 L01 300 N5 C01 100 N6 L01 100 X4 B01 100 BẢNG PHỤ: Mã hàng Tên hàng Đơn giá C01 Café 100 L01 Lúa 50 B01 Bắp 30 Tổng Số Tiền
Tổng Số Tiền Nhập
Tổng số tiền Xuất
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên Hàng.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu, Nếu ký tự đầu của số phiếu là N thì
Nhập, ngược lại là Xuất.
3. Dựa vào cột Mã hàng và Bảng phụ, sử dụng hàm để hoàn thiện cột đơn giá.
4. Tính Thành tiền=Số lượng*Đơn giá
5. Định dạng tiền tệ cột thành tiền là "Đồng"
6. Tính tổng giá trị Thành Tiền, Tổng giá trị Nhập, Tổng giá trị Xuất. Bài 4.12:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai12.xlsx Giải thích:
Ký tự đầu trong SỐĐK cho biết khu vực, ký tự bên phải cho biết loại đã đăng ký.
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính số Kw tiêu thụ : TIÊU THỤ = SỐ MỚI SỐ CŨ -
2. ĐƠN GIÁ dựa vào ký tự đầu của Số điện kế(SỐĐK) và Bảng đơn giá.
3. Tiền trong định mức(TRONG ĐM) = Số Kw tiêu thụ trong định mức * Đơn giá
4. Tiền vượt định mức(VƯỢT ĐM) = Số Kw tiêu thụ vượt định mức * Đơn giá * hệ số
vượt định mức, biết rằng:
Số lần vượt định mức = (TIÊU THỤ - ĐỊNH MỨC)/ ĐỊNH MỨC
Hệ số vượt định mức được tính dựa vào Bảng hệ số.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
5. TỔNG = TRONG ĐM + VƯỢT ĐM
6. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo SỐĐK
7. Sử dụng Filter lọc những hộ có TIÊU THỤ < 400
8. Sử dụng Filter lọc những hộ có ĐỊNH MỨC =180 hoặc ĐỊNH MỨC >200
9. Sử dụng Filter lọc những hộ có SỐĐK = “A001” và tiêu thụ vượt định mức.
10. Trình bày trước khi in ấn (đặt lề, thay đổi hướng,…)
11. Bảo vệ dữ liệu, đặt mật khẩu, lưu file trên đám mây
Hướng dẫn:
● Tiền trong định mức(TRONG ĐM): =IF(G3>D3,D3*F3,G3*F3)
● Tiền vượt định mức(VƯỢT ĐM):
● =IF(G3>D3,(G3-D3)*F3*VLOOKUP(INT((G3-C3)/C3),$I$16:$J$18,2,0),0)
● Trình bày trước khi in ấn: chọn Page Layout
o Margins để căn chỉnh lề trang in
o Orientation để chọn hướng in
o Size để chọn khổ giấy A4,…
● Bảo vệ dữ liệu, đặt mật khẩu: Chọn Home/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password.
● Lưu file trên đám mây: File/Save As/OneDrive Bài 4.13:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai13.xlsx THEO DÕI THU MUA L.hàng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tôm 50 80 100 Cá 80 120 130 Mực 60 80 90
Hãy tạo đồ thị sau:
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Hướng dẫn:
Bôi đen vùng dữ liệu cần tạo Biểu đồ, sau đó chọn Insert/chọn vào loại biểu đồ muốn tạo Bài 4.14:
Hãy nhập, định dạng bảng tính sau và lưu bài với tên Bai14.xlsx
TỔNG KẾT SẢN PHẨM QUÝ – NĂM 2021 I II III IV Tổ 1 60 50 60 65 Tổ 2 30 40 70 50 Tổ 3 25 30 45 45
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Lập biểu đồ trên bảng tính để biểu diễn số lượng sản phẩm trong quý I của từng tổ dạng
hình tròn không gian ba chiều.
2. Lập biểu đồ để so sánh kết quả sản xuất giữa các tổ qua bốn quý. Biểu đồ 1: Trong
không gian hai chiều. Biểu đồ 2: Trong không gian ba chiều.
Hướng dẫn: Lập biểu đồ Quý I của tổ 1,2,3 dạng hình tròn trong không gian ba chiều
Bước 1: Bôi đen vùng dữ liệu cần lập biểu đồ
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Bước 2: Chọn Insert
Bước 3: Chọn biểu đồ hình tròn (Pie) Bước 4: Chọn 3-D Pie
Bước 5: Đặt tên biểu đồ. Bấm vào đây và gõ tên Biểu đồ
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
Lập biểu đồ để so sánh kết quả sản xuất giữa các tổ qua bốn quý.
Làm tương tự theo các bước trên. Bước 2 nên chọn Column để so sánh kết quả
Biểu đồ 1: Trong không gian hai chiều.
Biểu đồ 2: Trong không gian ba chiều.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 7.
BÀI THC HÀNH S 5: PHN MM TRÌNH CHIU
7.1. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
● Thao tác cơ bản với phần mềm trình chiếu
● Soạn thảo một văn bản trình chiếu đơn giản ● Sử dụng các ế và thi template
t l p các slide master
● Nhúng các đối tượng vào slide (danh sách, bng, biểu đồ)
● Tạo hoạt cảnh, hiệu ứng chuyển slides ● Kiể ả
m tra, in b n thuyết trình (handout)
7.2. NI DUNG THC HÀNH THAO TÁC CƠ BẢN Bài 5.1:
1. Khởi động Microsoft PowerPoint, nhấp chọn Blank Presentation
2. Trong menu Home, nhấp chọn New Slide / Title and Content để tạo slide mới.
3. Tương tự bước 2, lần lượt thêm các slide Two Content, Comparison, Content
with Caption và Picture with Caption
4. Lưu lại với tên BT1.PPTX Bài 5.2:
1. Khởi động Microsoft PowerPoint, nhấp chọn trình chiếu mẫu Silde như hình dưới đây
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
2. Trong menu Home, nhấp chọn New Slide và lần lượt chèn vào các slide Title and
Content, Two Content, Comparison, Content with Caption và Picture with Caption.
3. Lưu lại với tên BT2.PPTX Bài 5.3:
1. Tạo mới một tập tin PowerPoint (Blank Presentation)
2. Định dạng cho Slide Master theo yêu cầu sau: ● Title master: o Trong Title style chọn: - Font: Arial - Kích thước chữ: 40pt
- Màu chữ: nâu vàng (hướng
dẫn: trong bảng màu chọn custom: Red: 153, Green: 102, Blue: 51)
o Trong Subtitle style chọn: - Font: Arial - Kích thước chữ: 32pt
- Màu chữ: xanh dương đậm (hướng dẫn: trong bảng màu chọn
custom: Red: 0, Green: 0, Blue: 102) ● Slide master:
o Title style của mỗi slide: - Font: Arial - Kích thước chữ: 36pt - Màu chữ: nâu vàng o Nội dung:
- Kích thước chữ: Level 1: 32; Level 2: 28; Level 3: 24,...
- Màu chữ: xanh dương đậm
- Định dạng màu nền cho Slide Master.
3. Trong Slide Master, chọn Background Style và chọn Style 9 như hình dưới đây:
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
4. Tạo các Slide nội dung như ở trang tiếp theo. Trong đó:
● Tạo hiệu ứng chuyển trang (nhóm lệnh Transitions)
● Tạo hiệu ứng cho từng đối tượng trong các Slide (nhóm lệnh Animations)
● Tạo liên kết cho các đối tượng trong các Slide cho phù hợp nội dung trình
bày: (nhóm lệnh Insert: Action, Shapes)
o Trong Slide 3: Tạo liên kết “Sử dụng một đoạn trích dẫn” liên kết tới Slide 7.
o Trong Slide 4: Tạo liên kết “Cung cấp ví dụ để chứng minh” liên kết tới Slide 8.
o Trong Slide 7: tạo nút hành động để quay lại Slide 3.
o Trong Slide 8: tạo nút hành động để quay lại Slide 4.
5. Lưu tập tin vào đĩa với tên BT3.PPTX
BÀI TP TNG HP Bài 5.4:
Hãy dùng Slide Master để thiết kế Theme như mẫu sau:
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
Mẫu của slide Title
Mẫu của slide Title and Content
Hãy dùng Theme đã tạo ở trên để tạo tập tin trình diễn theo mẫu sau: END Yêu cầu:
1. Tạo được 5 Slides theo thứ tự đúng mẫu.
2. Chèn và định dạng hình (có thể chọn hình khác) ở các Slides 1, 2, 4 đúng mẫu.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
3. Chèn sơ đồ dạng “Grid Matrix”, nhập nội dung và định dạng đúng mẫu trên Slide 1.
4. Nhập đầy đủ nội dung và định dạng đúng mẫu các Slides 2, 3, 4, 5.
5. Chèn Shapes, nhập nội dung và định dạng đúng mẫu trên các Slides 2, 3.
6. Tạo các liên kết trên Slide 1 sao cho:
- Khi click vào Định nghĩa thì di chuyển đến Slide 2.
- Khi click vào Mục đích thì di chuyển đến Slide 3.
- Khi click vào Các yếu tố thì di chuyển đến Slide 4.
- Khi click vào Phương pháp tiến hành thì di chuyển đến Slide 5.
7. Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp slide cho tất cả các slide bằng hiệu ứng Random
bars và đặt thời gian tự động chuyển tiếp giữa các Slides là 3 giây.
8. Thiết lập thuộc tính chỉ trình chiếu từ Slide 2 đến Slide 5.
9. Đặt cụm “20/10/2021” tại Footer và đánh số Slide, trừ Slide tiêu đề (Title Slide) không hiện Footer.
10. Thiết lập sao cho khi click chuột vào nút END trên slide số 5 thì kết thúc trình
chiếu, trở lại màn hình soạn thảo PowerPoint. Bài 5.5:
Hãy dùng Slide Master để thiết kế Theme như mẫu sau:
Mẫu của slide Title
Mẫu của slide Title and Content
● Hãy dùng Theme đã tạo ở trên để tạo tập tin trình diễn theo mẫu sau:
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 END Yêu cầu:
1. Tạo được 5 Slides theo thứ tự đúng mẫu.
2. Chèn và định dạng hình (có thể chọn hình khác) ở các Slide 1, 2, 3 đúng mẫu.
3. Chèn sơ đồ dạng “Basic Matrix”, nhập nội dung và định dạng đúng mẫu trên Slide 1.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
4. Nhập đầy đủ nội dung và định dạng đúng mẫu các Slides 2, 3, 4.
5. Chèn table, nhập nội dung và định dạng đúng mẫu trên Slide 5.
6. Tạo các liên kết trên Slide 1 sao cho:
● Khi click vào Đặc tính thời gian thì di chuyển đến Slide 2.
● Khi click vào Nguyên tắc SMART thì di chuyển đến Slide 3.
● Khi click vào Lập kế hoạch/hoạch định công việc thì di chuyển đến Slide 4.
● Khi click vào Ma trận quản lý thời gian thì di chuyển đến Slide 5.
7. Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp slide cho tất cả các slide (chọn hiệu ứng tùy ý)
và đặt thời gian tự động chuyển tiếp giữa các Slides là 2 giây.
8. Thiết lập thuộc tính trình chiếu tự động phát lặp lại cho đến khi nhấn phím ESC để kết thúc.
9. Đặt họ tên thí sinh tại Footer và đánh số Slide, trừ Slide tiêu đề (Title Slide) không hiện Footer.
10. Thiết lập sao cho khi click chuột vào nút END trên slide số 5 thì kết thúc trình
chiếu, trở lại màn hình soạn thảo PowerPoint. Bài 5.6:
Nhập và định dạng tập tin trình diễn, lưu lại với tên Smartphone.pptx Slide 01 Slide 02
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Slide 03 Slide 04 Slide 05 Yêu cầu:
1. Tạo trình diễn gồm 05 slides theo mẫu (chọn themes Civic)
2. Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide (slide transitions) tùy ý nhưng
phải khác nhau ở các slide
3. Ở slide 01, 02 chèn và định dạng WordArt theo mẫu
4. Ở slide 02, chèn liên kết đến các slide 03, 04, 05
● Click “Bật tính năng Airplane mode” đi đến slide 03
● Click “Dùng phn mm h t
r ” đi đến slide 04
● Click “S dng cng USB ca máy Mac” đi đến slide 05 5. Ở slide 01, 02
● Chèn hình (có thể chèn ảnh khác)
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
● Tại slide 03 chèn file âm thanh Claps Cheers.WAV cho phát khi người dùng click chuột
● Đặt hiệu ứng xuất hiện cho từng hình trong slide 6. Sử dụng Slide Master
● Tạo nút “Kết thúc” và nút “Nội dung” sao cho chỉ xuất hiện ở các slide 02, 03, 04, 05
● Khi click nút “Kết thúc” sẽ kết thúc trình diễn
● Khi click nút “Nội dung” sẽ đi đến slide 02
● Tại Footer ghi tên slide “Sạc pin cho Smartphone”, đánh số slide, ngày kiểm tra, trừ slide 01.
7. Đặt mật khẩu để bảo vệ tài liệu không cho người khác mở và chỉnh sửa tập tin
(password for open: abc, password for modify: def) Bài 5.7:
Nhập và định dạng tập tin trình diễn, lưu lại với tên Hawaii.pptx
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130 Yêu cầu:
1. Tạo tập tin trình diễn gồm có 4 slide với nội dung như trên bằng Themes Equity.
2. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp Slide Dissolve cho tất cả các Slide.
3. Tạo liên kết Slide. Trong khi trình diễn,
● Click vào “Tiểu bang Hawaii”: trình diễn Slide nội dung của Slide số 2.
● Click vào “Một số hình ảnh về Hawaii”: trình diễn Slide nội dung của Slide số 3.
● Click vào “Doanh thu từ du lịch theo các năm”: trình diễn Slide nội dung của Slide số 4.
4. Sử dụng Slide Master để tạo liên kết dạng nút lệnh .
Trong khi trình diễn, có chức năng: ● Click vào nút lệnh sẽ trình chiếu Slide 1. ● Click vào nút lệnh
sẽ trình chiếu Slide liền trước Slide hiện tại. ● Click vào nút lệnh
sẽ trình chiếu Slide liền sau Slide hiện tại. ● Click vào nút lệnh sẽ trình chiếu Slide 4.
5. Tạo hiệu ứng Entrance cho các đối tượng trên tất cả các Slide.
6. Slide 2: Chèn video. Trong khi trình diễn, bấm vào “VIDEO” thì đoạn video mới bắt đầu phát.
7. Slide 3: Chèn hình vào nội dung (thí sinh có thể chọn hình khác).
8. Slide 4: Vẽ biểu đồ theo dữ liệu được cho trong Table và chọn định dạng đúng mẫu.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
9. Slide 4: Tạo hiệu ứng Entrance có Trigger sao cho khi trình diễn Slide 4, click
vào nút “BIỂU ĐỒ” thì biểu đồ mới xuất hiện.
10. Nút “NGƯỢC LẠI” trình chiếu các Slide theo thứ tự Slide 4, Slide 3, Slide 2, Slide 1. Bài 5.8:
Cho một số thông tin trong tài liệu giới thiệu (profile) về i h Đạ ọc Bách Khoa Hà
Nội. Dựa vào các thông tin này, sinh viên tạo 01 file PPT giới thi u ệ về Trường ĐHBKHN.
Sinh viên có thể bổ sung thêm thông tin và hình ảnh bằng việc tìm kiếm trên mạng hoặc tham khảo Website/Fanpage c ng. ủa Trườ
Sinh viên tham khảo template cho các file PPT trình chi u theo liên k ế ết sau:
Link: https://www.hust.edu.vn/documents/21257/147855/BVP-
Powerpoint+template.pptx/9758ad8d-e270-424e-a605-1c385caa3a6a Yêu cầu:
1. Gồm khoảng 13-15 slides ● 1 slide tiêu đề
● 1 slide giới thiệu nội dung tổng quát
● 8-10 slides trình bày chi tiết nội dung đã giới thiệu
● 1 slide kết thúc vấn đề
● 1 slide cám ơn khán giả đã theo dõi buổi báo cáo
● 1 slide giải đáp thắc mắc và thảo luận
2. Tiêu đề mỗi slide có font Times New Roman, size 36, in đậm (Sử dụng Slide
Master để chỉnh sửa)
3. Chọn mẫu thiết kế thích hợp (mẫu có sẵn trong PowerPoint hoặc tìm kiếm và
sử dụng mẫu sưu tầm trên internet)
4. Sử dụng hiệu ứng cho các đối tượng trong slide cũng như hiệu ứng chuyển
slide thích hợp, không rườm rà.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH © 2022 – HUST – SOICT
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - IT1130