lOMoARcPSD|59149108
CHƯƠNG 1:
1. Nhận định nào dưới đây về sự khan hiếm là đúng:
A. Chỉ có một số ít sản phẩm được coi là khan hiếm.
B. 100% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình
trạngkhan hiếm.
C. Sự khan hiếm diễn tả tình trạng Chính phủ hạn chế
sảnxuất hàng hóa.
D. 70% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua
tìnhtrạngkhan hiếm.
2. Hình ảnh “Súng và bơ” đại diện cho vấn đề đánh đổi củaxã hội
giữa:
A. Chi tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân đội.
B. Hàng hóa thay thế và hàng hoá bổ sung.
C. Nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Chi tiêu cho quốc phòng và chi tiêu cho hàng tiêudùng.
3. Khái niệm về “chi phí cơ hội” được thể hiện qua câu nào dưới
đây:
A. Chiều nay tôi sẽ đi ăn tối và đi xem phim.
B. Chúng tôi đang quyết định chọn lựa giữa ăn tối hay đi
xemphim vào tối nay?
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì buộc phảigiảm chi
tiêu cho hàng tiêu dùng. D. Câu (B) và (C) đúng.
4. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và
cạnh tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
5. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở Việt
Namkhoảng 6%.
c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008-
2015.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
6. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
d. Mức giá chung của một quốc gia.
7. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan
cócơ sở khoa học.
b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá
nhân.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị
trường.
d. Không có câu nào đúng.
8. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
b. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào
ngành sản xuất.
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ
trong nền kinh tế.
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%9. Vấn đề nào sau đây
thuộc kinh tế chuẩn tắc:
a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%.
b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%
c. Giá dầu thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 $/thùng, nhưng đến
ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng).
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
10. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng
hóa có thể sản xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất.
b. Đường cầu.
c. Đường đẳng lượng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
11. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường
giới hạn khả năng sản xuất:
a. Khái niệm chi phí cơ hội
b. Khái niệm cung cầu
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d. Ý tưởng về sự khan hiếm.
12 . Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên
khan hiếm khi:
a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt
hàng kia
lOMoARcPSD|59149108
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản
lượng
của mặt hàng khác.
c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. Các câu trên đều đúng.
13. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng phương pháp nào?
c. Sản xuất cho ai?
d. Các câu trên đều đúng.
14. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của
hệ thống kinh tế được giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
b. Thông qua thị trường.
c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
d. Thông qua tập tục, truyền thống.
15. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn
tắc:
a. Tại sao nền kinh tế Việt Nam bị lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào?
d. Đại dịch Covid 19 đã tác động nặng nề đến kinh tế xã hội của hầu hết các
nước trên thế giới .
16. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê
trên thị trường giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn
đề này thuộc về: a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
17. Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
a. Thị trường đất đai.
b. Thị trường sức lao động.
c. Thị trường vốn.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Các câu trên đều sai.
18. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền
kinh tế được quyết định bởi: a. Thị trường hàng hóa.
b. Thị trường đất đai.
c. Thị trường yếu tố sản xuất.
d. Không có câu nào đúng.
19. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố sản
xuất (YTSX) là chỗ trong thị trường hàng hóa:
a. Các YTSX được mua bán, còn trong thị trường YTSX hàng hóa được mua
bán.
b. Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường YTSX người sản xuất
là người mua
c. Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường YTSX người sản xuất
là người bán.
d. Các câu trên đều sai.
20. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền
kinh tế hỗn hợp là:
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
d. Các câu trên đều sai.
21. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là:
a. Hiệu quả đề cập đến độ lớn của ‘cái bánh kinh tế ’, còn công bằng
đề cập đến cách phân phối cái bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các
thành viên trong xã hội.
b. Công bằng đề cập đến độ lớn của ‘cái bánh kinh tế’, còn hiệu quả
đề cập đến cách phân phối cái bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các
thành viên trong xã hội.
c. Hiệu quả tối đa hóa của cải làm ra, còn công bằng tối đa a
thỏa mãn.
22. Chọn câu đúng sau đây:
a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi người đều tăng
lên.
b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng được lợi.
c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ đa
dạng hơn với chi phí thấp hơn.
d. Các câu trên đều đúng.
23. Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một nhà kinh tế học:
a. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách.
b. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa học.
c. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư vấn chính sách ;
còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà khoa học.
d. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa học; còn khi
nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn chính sách .
24. Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm về “chi phí cơ hội”:
lOMoARcPSD|59149108
a. “Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, buộc phải giảm chi tiêu cho các
chương trình phúc lợi xã hội”.
b. “Chúng ta sẽ đi xem phim hay đi ăn tối”.
c. “Nếu tôi dành toàn bộ thời gian để đi học đại học, tôi phải hy sinh số tiền
kiếm được do đi làm việc là 60 triệu đồng mỗi năm”. d. Tất cả các câu
trên đều đúng
25. Trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
a. Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả
b. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất kém
hiệu quả
c. Những điểm nằm bên ngoài đường PPF thể hiện nền kinh tế không thể đạt
được, vì không đủ nguồn lực để sản xuất d. Các câu trên đều đúng
CHƯƠNG 2:
1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
1*. Sự di chuyển dọc đường cung của sản phẩm X do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
2. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
d. Các câu trên đều đúng.
3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không
thay đổi thì:
a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
4. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng
hóa:
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
5. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
a.Giá hàng hoá bổ sung.
b.Giá hàng hoá thay thế
c.Qui mô tiêu thụ.
d.Trình độ công nghệ.
5. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập
thayđổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức
giákhác nhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóaliên
quan thay đổi.
6. Hàng hóa A là hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm đột ngột còn phân
nửa. Tác động thay thế sẽ làm cầu hàng A: a. Tăng lên gấp đôi
b. tăng ít hơn gấp đôi
c. giảm còn 1 nửa
d. Các câu trên đều sai
7. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân
bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ: a. Giá thấp hơn và lượng cân
bằng lớn hơn
b. giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c. giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
d. Không thay đổi
8. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
d. Giá các loại bột giặt khác tăng.
lOMoARcPSD|59149108
9. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY a. Giá xăng giảm. về b. Mức lương của công
nhân lọc dầu tăng lên. bên phải: c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
1. Thu nhập dân chúng tăng d. Tất cả các trường hợp trên.
2. Giá TV Panasonic tăng 17. Quy luật cung chỉ ra rằng:
3. Giá TV SONY giảm. a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
a. Trường hợp 1 và 3 c. Trường hợp 2 và 3 b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
d. Trường hợp 1 + 2 + 3 c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
b. Trường hợp 1 và 2 d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
10. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng: 18. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải. a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ
b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái. với nhau.
c. Không có trường hợp nào. b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
d. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng. c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
11. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là: d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
a. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá 19. Đường cung phản ánh: thấp hơn. a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số
cung hàng hóa ở mỗi mức giá.
b. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuất cũng chỉ cung b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên ứng 1 lượng
nhất định cho thị trường. thị trường.
c. Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả c. Số lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất, không kể đến giá cả.
cao hơn. d. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng với mỗi mức sản d. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng
lượng. hàng hóa cho thị trường. 5 20. Đối với một đường cầu tuyến tính:
13. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải: a. Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc của đường cầu
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm không thay đổi.
b. Giá nguyên liệu tăng. b. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường cầu không thay đổi
c. Giá của CoKe tăng. c. Độ dốc của đường cầu thay đổi, nhưng độ co giãn của cầu theo giá
d. Không có trường hợp nào. không thay đổi.
14. Chọn câu đúng trong những câu dưới đây: d. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường cầu đều thay đổi.
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung dịch 21. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm: chuyển sang phải. a.
Lượng cung giảm.
b. Giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang b. Đường cung dịch chuyển về bên phải. phải. c. Lượng cung tăng.
c. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0. d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà 22. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sản xuất trước
sự biến động của giá cả trên thị trường. sang trái, suy ra:
15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung: a. B là hàng hóa thứ cấp.
lOMoARcPSD|59149108
a. Những thay đổi về công nghệ. b. A là hàng hóa thông thường.
b. Mức thu nhập. c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
c. Thuế và trợ cấp. d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa. 23. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
16. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái. a. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó.
b. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng hữu dụng.
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng.
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu của người bán.
24. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
a. Thu nhập giảm sẽ làm cho hầu hết các đường cầu của các hànghóadịch
chuyển sang trái.
b. Những mặt hàng thiết yếu có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ.
c. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu.
d. Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang trái.
25. Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng :
P = Qs + 5 ; P = -1/2QD + 20 Giá cân bằng và
sản lượng cân bằng là: a. Q = 5 và P = 10
b. Q = 10 và P = 15
c. Q = 8 và P = 16
d. Q = 20 và P = 10
26. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng:
Pd = 60 - 1/3QD ; Ps = 1/2Qs 15
Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là:
a. P = 30 và Q = 90
b. P = 40 và Q = 60
c. P = 20 và Q = 70
d. Các câu trên đều sai.
27. Sự di chuyển dọc đường cầu sản phẩm X do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm
28. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu và cầu về sản phẩm
của công ty tại mức giá hiện hành là co giãn nhiều, công ty sẽ: a. Tăng
giá
b. Giảm g
c. Tăng lượng bán
d. Giữ giá như cũ
29. Giá trần ( giá tối đa) luôn dẫn tới:
a. sự gia nhập ngành
b. Sự dư thừa hàng hóa
c. Sự cân bằng thị trường
d. Sự thiếu hụt hàng hóa
30. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến phần chi tiêu cho du lịch tăng lên
là do cầu về du lịch :
a. Co giãn theo giá nhiều
b. Co giãn đơn vị
c. Co giãn theo giá ít
d. Hoàn toàn không co giãn
34. Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng
lên, thì hệ số co giãn của cầu theo giá sản phẩm là: a. | E
d
| > 1
b. |E
d
| < 1
c. E
d
= 0
lOMoARcPSD|59149108
d. |E
d
| = 1
35. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên
5%, với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X
là:
a. Sản phẩm cấp thấp
b. Sản phẩm cao cấp
c. Sản phẩm thiết yếu
d. Sản phẩm độc lập
36. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì :
a. Exy > 0
b. Exy < 0
c. Exy = 0
d. Exy = 1
37. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì :
a. Exy > 0
b. Exy < 0
c. Exy = 0
d. Tất cả đều sai
38. Đồ thị đường cầu nằm ngang :
a. Cầu hoàn toàn không co giãn
b. Giá càng thấp cầu càng không co giãn
c. Cầu co giãn hoàn toàn
d. Giá càng thấp cầu càng co giãn
46. Đồ thị đường cầu dốc xuống:
a. Cầu càng ít co giãn khi giá càng thấp
b. Cầu hoàn toàn không co giãn
c. Cầu càng co giãn nhiều khi giá càng thấp
d. Cầu co giãn hoàn toàn
51. Khi giá sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A đều tăng lên.
Nếu các yếu tố khác không thay đổi, thì giá cả và sản lượng cân bằng
của sản phẩm A sẽ :
a. Giá tăng, lượng giảm
b. Giá tăng, lượng tăng
c. Không xác định được
d. Giá giảm, lượng tăng
53. Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên, nhưng không làm thay
đổi số lượng sản phẩm cân bằng trên thị trường, chúng ta kết luận rằng
cầu sản phẩm X: a. Co giãn nhiều
b. Co giãn đơn vị
c. Co giãn ít
d. Hoàn toàn không co giãn
54. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi,
giá cả số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa cấp thấp sẽ : a. giá thấp
hơn và số lượng lớn hơn
b. Giá cao hơn và số lượng không đổi
c. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn
d. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn 61. Tìm câu sai trong những câu dưới
đây :
a. Đường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên đồ thị
b. Trong những điều kiện khác không đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ
làm lượng cầu giảm
c. Với mức giá mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập của người tiêu dùng
tăng lên sẽ làm đường cầu mặt hàng này dịch chuyển sang trái
lOMoARcPSD|59149108
d. Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng tv tăng lên sẽ làm
lượngcầu tv giảm
62. Tìm câu đúng trong các câu dưới đây :
a. Tính chất co giãn theo giá của nhóm hàng thiết yếu là co giãn nhiều.
b. Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau
c. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng hóa cao cấp nhỏ hơn 1
d. giá các yếu tố sx tăng, sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải
63. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào TP HCM, kết quả là
đường cầu mặt hàng gạo ở TP HCM: a. Dịch chuyển sang trái
b. Dịch chuyển sang phải
c. Không dịch chuyển
d. Không có câu nào đúng
64. Sự di chuyển dọc đường cầu sản phẩm X do :
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
c. Thuế thay đổid . Giá sản phẩm thay thế giảm
CHƯƠNG 3:
1.Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng
phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc :
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau : MUx =MUy
=...
b. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩmbằng nhau : MUx
/Px = MUy /Py = MUz /Pz =...
c. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ.
d. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau.
2. Đường tiêu dùng theo giá là :
a. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả một sản
phẩm thayđổi, các yếu tố khác không đổi
b. Tập hợp những tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách
khi giácả sản phẩm và thu nhập đều thay đổi
c. Tập hợp các tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách khi
thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi.
d. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản
phẩm thayđổi, thu nhập không đổi
3. Đường tiêu dùng theo thu nhập là :
a. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản
phẩm thay đổi, thu nhập không đổi
b. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả một sản
phẩm thay đổi, các yếu tố còn lại không đổi
c. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi,
các yếu tố còn lại không đổi
d. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả
các sản phẩm đều thay đổi
2. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X vàY là:
a. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách.
b. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí.
c. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí.
d. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngânsách.
3. Đường cong Engel là đường biểu thị mối quan hệ giữa :
a. Giá sản phẩm và khối lượng sản phẩm được mua
b. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ
c. Thu nhập và khối lượng sản phẩm được mua của người tiêu dùng
d. Giá sản phẩm này với khối lượng tiêu thụ sản phẩm kia
3. Đường ngân sách có dạng : Y = 100 - 2X.
Nếu Py = 10 thì :
a. Px = 5, I = 1000
b. Px = 10, I = 2.000
c. Px = 20, I = 2.000
d. Px = 20, I = 1.000
lOMoARcPSD|59149108
4. Nếu Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì đường ngân
sách có dạng:
a. Y = 200 (1/4)X
b. Y = 100 + 4X
c. Y = 50 + (1/4)X
d. Y = 50 -1/4X 5. Đường ngân sách là:
a. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm
màngười tiêu thụ có thể mua khi thu nhập không đổi.
b. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm
màngười tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay đổi.
c. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm
màngười tiêu thụ có thể mua khi giá sản phẩm thay đổi. d.
Tập hợp các phối hợp giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ
có thể mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không
thay đổi.
6. Giả thuyết nào sau đây không được đề cập đến khi phân tích sở thích
trong lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng :
a. Sở thích là hoàn chỉnh, có nghĩa là có thể so sánh và xếp loại tất cả mọi
thứ hàng hóa
b. Sở thích có tính bắc cầu
c. Thích có nhiều hàng hóa hơn là có ít hàng hóa( loại hàng hóa tốt )
d. Không có câu nào đúng .
6. Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
a. Độ dốc đường ngân sách thay đổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
7. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh:
a. Sở thích có tính bắc cầu.
b . Sở thích là hoàn chỉnh.
c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
d. Các trường hợp trên đều sai.
8. Sự chênh lệch giữa giá mà người TD sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hóa
và giá thực tế mà người TD phải trả khi mua 1 đơn vị hàng hóa, được gọi là :
a. Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hóa đó
b. Độ co giãn của cầu
c. thặng dư của nhà sản xuất
d. Thặng dư của người TD
8. Tìm câu sai t rong những câu dưới đây:
a. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về
2 loạihàng hóa cho người tiêu dùng có cùng một mức
thỏa mãn.
b. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2
loạihàng hóa sao cho tổng mức thỏa mãn không đổi. c.
Các đường đẳng ích không cắt nhau.
d. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của
2 loại hàng hóa.
9. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện:
a. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đẳng ích.
b. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ lệ giá của chúng.
c. Đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích (đường bàngquan)
d. Các câu trên đều đúng.
10 . Khi đạt tối đa hóa hữa dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng
của các hàng hóa phải bằng nhau ( Mux=Muy=…=Mun). Điều này :
a.Đúng hay sai tùy theo sở thích người TD
b.Đúng hay sai tùy theo thu nhập của người TD
c. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau
d. luôn luôn sai
10. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng
hoá X và Y. Nếu giá hàng hoá X và Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời
tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 2, thì đường ngân
sách của người tiêu dùng sẽ:
a. Dịch chuyển song song sang phải.
b. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải.
c. Không thay đổi.
d. Dịch chuyển song song sang trái
lOMoARcPSD|59149108
11. Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Y; trục hoành biểu
thị số lượng sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn
tiêu dùng) bằng -3, có nghĩa là : a. MUx = 3MUy
b. MUy = 3MUx.
c. Px = 1/3Py
d. Px = 3Py
12. Trong kinh tế học cổ điển, khi đề cập đến con người kinh tế người
ta giả thiết rằng hành vi của con người là: a. Duy lý có giới hạn
b. Chịu sự chi phối của yếu tố tâm lý
c. Duy lý vô hạn
d. Phi lý trí
12. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y, với giá PX =
100 đvt/SP; PY = 200 đvt/SP.Hưũ dụng biên của chúng là MUX = 5
đvhd; MUY = 15 đvhd. Để đạt tổng hưũ dụng tối đa, Minh nên: a.
Giảm lượng X, tăng lượng Y
b. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
c. Tăng lượng X, giảm lượng Y
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y
13. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng
biên :
a. dương và tăng dần
b. âm và giảm dần .
c. dương và giảm dần
d. âm và tăng dần
14. Đường đẳng ích ( đường bàng quan ) của 2 sản phẩm X và a. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hóa cân bằng trên thị trường Y thể hiện:
a. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y với thu b. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên của các xí nghiệp
nhập nhất định. c. diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị trường và phía trên giá thị
b. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra trường của hàng hóa. mức hữu dụng khác nhau.
c. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X vàY cùng tạo d. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản xuất ra mức hữu dụng như nhau.
d. Không có câu nào đúng. 18. Giả sử hàng hóa X được tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu
dùng sẽ tiêu thụ:
a. Số lượng không hạn chế
b. Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần
c. Số lượng mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng hóa
15. Hữu dụng biên (MU) đo lường: d. Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
a. Độ dốc của đường đẳng ích. 19. Độ dốc của đường đẳng ích thể hiện: b. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản
phẩm, trong khi các yếu tố khác không đổi. a.Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
c.
Độ dốc của đường ngân sách.
b.Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn
d.
Tỷ lệ thay thế biên. không đổi.
16. Đối với hàng hóa bình thường, tác động thu nhập và tác động thay c.Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.
thế:
d.Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản
phẩm trong tiêu dùng khi thu nhập không đổi. a. cùng chiều với nhau 20. Giả sử tiêu dùng hàng hóa X là miễn phí, người tiêu dùng sẽ tiêu dùng b. Ngược
chiều nhau
a.Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero c.
có thể cùng chiều hoặc ngược chiều tùy mỗi tình huống
b.Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần
lOMoARcPSD|59149108
d. loại trừ nhau
c.Số lương mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng hóa
16. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể
hiện:
d.Số lượng không hạn chế
a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm. 21. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hoá X
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng và Y. Nếu tiền lương của người tiêu dùng giảm xuống một nửa, thì mức thỏa mãn không
đổi. đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ: c. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.
a.Không thay đổi.
17. Độ dốc của đường ngân sách thể hiện: b.Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải.
a. Sự đánh đổi của 2 sản phẩm trên thị trường. c.Dịch chuyển song song sang phải. b. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
c. Khi mua thêm 1 đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số
d.Dịch chuyển song song sang trái.
lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không đổi. 22. Các đường bàng quan (đường đẳng ích) của A đối với 2 loại hàng
d. Các câu trên đều đúng. hoá X và Y có dạng chữ L. Ta có thể kết luận
18. Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là :a.A coi 2 hàng hóa X và Y hoàn toàn bổ sung cho nhau.
b.A coi hàng hóa X là tốt.
c.A coi hàng hóa Y là tốt.
d.A coi 2 hàng hóa X và Y có thể thay thế hoàn toàn cho nhau.
23. Các đường bàng quan (đường đẳng ích) của A đối với 2 loại hàng hoá X
và Y là đường thẳng dốc xuống. Ta có thể kết luận
a.A coi 2 hàng hóa X và Y có thể thay thế hoàn toàn cho nhau.
b.A coi hàng hóa X là tốt.
c.A coi hàng hóa Y là tốt.
d.A coi 2 hàng hóa X và Y hoàn toàn bổ sung cho nhau.
24. Một điểm nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất hiện tại của
nền kinh tế sẽ chỉ có thể đạt được khi:
a.Sản xuất ít hơn về một hàng hóa.
b.Nhờ tăng trưởng kinh tế.
c.Sự gia tăng nguồn lực.
d.Nhờ có công ăn việc làm đầy đủ cho các nguồn lực.
25. Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị
trường yếu tố sản xuất:
a.Thị trường đất đai.
b.Thị trường sức lao động.
c.Thị trường vốn.
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
26 .Thu nhập giảm, giá không thay đổi, khi đó:
a.Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
b.Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
c.Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
d.Độ dốc đường ngân sách thay đổi.
lOMoARcPSD|59149108
CHƯƠNG 4:
1. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh
nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị thời gian, tương
ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi
là: a. Hàm sản xuất.
b. Hàm đẳng phí.
c. Đường cong bàng quan.
d. Hàm tổng chi phí sản xuất.
2. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến
đổi đó là:
a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơnvị yếu tố
sản xuất biến đổi.
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồngchi phí sản
xuất biến đổi.
c. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vịyếu tố đó.
d. Không có câu nào đúng.
3. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là:
a. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSXbiến
đổi.
b. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm củacác
YTSX.
c. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sửdụng
thêm 1 đồng chi phí của các YTSX biến đổi.
d. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sửdụng
thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.
4. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ :
a. Bằng năng suất trung bình.
b. Tăng dần.
c. Vượt quá năng suất trung bình.
d. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
5. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
a. Độ dốc của đường tổng sản lượng.
b. Độ dốc của đường đẳng phí.
c. Độ dốc của đường đẳng lượng.
d. Độ dốc của đường ngân sách.
6. Một đường đẳng phí cho thấy:
a. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sảnlượng như nhau.
b. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
c. Những phối hợp giữa các yếu ttạo ra mức sản lượng tốiđa.
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh
nghiệpcó thể thực hiện được với cùng một mức chi phí
sản xuất.
11. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản
xuất, cho số lượng vốn và lao động thay đổi
thì đường cong biểu diễn sẽ được gọi là: a.
Đường chi phí biên.
b. Đường tổng sản phẩm.
c. Đường sản phẩm trung bình.
d. Đường đẳng lượng.
12. Độ dốc ( hệ số góc) của đường đẳng phí chính là:
a. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường
c. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất
d. Câu b và c đều đúng
12. Nếu đường đẳng lượng là một đường thẳng thì:
a. Chi phí sử dụng các yếu tố đầu vào cố định ở các mức sử dụng
khác nhau
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đổi
c. Xuất hiện doanh lợi tăng dần theo quy
d. Chỉ có 1 cách kết hợp các yếu tố đầu vào trong quá trình sx
13. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số
lượng vốn và lao động thay đổi thì đường cong biểu diễn sẽ
được gọi là: a. Đường chi phí biên
b. Đường tổng sản phẩm
c. Đường sản phẩm trung bình
d. Đường đẳng lượng14. Sự cải tiến kỹ thuật:
a. Cho phép sản xuất nhiều sản phẩm hơn với cùng số lượng các
yếu tố đầu vào so với trước
lOMoARcPSD|59149108
b. Có thể được biểu hiện qua sự dịch chuyển lên trên của đường tổng sản
phẩm
c. Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năng suất biên giảm dần
d. cả 3 câu trên đều đúng
13. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất
là:
a. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí.
b. Thỏa mãn điều kiện:MPK/PK= MPL/PL
c. Thỏa mãn điều kiện: K.PK + L.PL = TC
d. Tất cả đều đúng.
14. Khi có sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất, tại đó:
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất
b. Chi phí biên đạt cực tiểu tại mức sản lượng đó
c. Hệ số góc của đường đẳng phí và đường đẳng lượng bằng nhau
d. Câu a và c đúng
16. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên
(năng suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện: a. Năng
suất biên đang giảm.
b. Năng suất biên đang tăng.
c. Năng suất trung bình đang tăng.
d. Năng suất trung bình đang giảm.
17. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối
hợp các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc: a.
MPa = MPb=MPc
b. MPa/Pa= MPb/Pb
c. MC = MR
d. Mca=MCb=MCc
20. Đường mở rộng sản xuất:
a. Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các YTSX khi chi phí sản xuất thayđổi, giá
các YTSX không đổi.
b. Là tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
c. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng
phí khi giá của 1 YTSX thay đổi
d. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
21. Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các doanh
nghiệp sản xuất sẽ thiết lập:
a. Quy mô sx tối ưu tiếp xúc vi đường LAC tại cực điểm của 2
đường
b. Thiết lập bất kỳ quy mô sx nào theo ý muốn
c. Quy mô sx có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại sản
lượng cần sản xuất
d. Tất cả đều sai
22. Sản lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là :
a. Xuất lượng tương ứng vi MC tối thiểu
b.Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu
c. Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu
d. Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu
23. Quy mô sản xuất tối ưu là:
a. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại xuất lượng cần sản
xuất
b. QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kỳ xuất lượng nào
c. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại điểm cực tiểu của
cả 2 đường
d. Tất cả đều sai
25. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1
đơn vị của một
yếu tố đầu vào (các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số
lượng
k
h
ô
lOMoARcPSD|59149108
ng đổi) gọi là:
a. Năng suất biên.
b. Hữu dụng biên
c. Chi phí biên
d. Doanh thu biên28. Chi phí biên MC là:
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX.
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm.
d. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.
29 . Giả sử tại mức đầu vào hiện tại , tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên là :
MRTS=-3. Với vốn được biểu diễn trên trục tung và lao động được biểu diễn
trên trục hoành thì:
a. Nếu doanh nghiệp thuê thêm 1 đơn vị vốn thì có thể sản xuất thêm 3 đơn vị sản
phẩm
b. Năng suất biên của lao động bằng 3 lần năng suất biên của vốn
c. Nếu sử dụng thêm 3 đơn vị lao động, doanh nghiệp cần phải sử dụng thêm
3 đơn vị vốn
d. Nếu giảm 1 đơn vị vốn, doanh nghiệp có thể thuê thêm 3 đơn vị lao động mà sản
lượng không đổi.
29. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là :
a. Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
SAC
b. Tập hợp các phần rất bé của đường SAC
c. Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi doanh nghiệp
thay đổi quy mô sản xuất theo ý muốn d. Tất cả đều đúng
30. Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ
làm:
a. Dịch chuyển đường chi phí trung bình lên trên.
b. Dịch chuyển các đường AC xuống dưới.
c. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ.
d. Các đường AVC dịch chuyển sang phải.
31. Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U hoặc V do:
a.Hiệu suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
b. Năng suất trung bình tăng dầm
c. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần
d. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
32. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào
sau đây càng nhỏ:
a. Chi phí biên
b. Chi phí biến đổi trung bình
c. Chi phí trung bình
d. Chi phí cố định trung bình ( AFC)33. Chọn câu sai trong các
câu dưới đây:
a. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
b. chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng càng lớn
c. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
e.Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi phí trungnh
tăng dần.
40.Trong ngắn hạn khi sản lượng tăng mà chi phí biên
(MC) tăng dần và chi phí biến đổi trung bình (AVC)
giảm dần là do : a. MC < AVC
b. MC > AVC
c. MC < AFC
d. MC < AC
42. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi
nhuận kế toán của 3 phương án lần lượt là 50 triệu, 35
triệu và 30 triệu. Nếu phương án A được chọn thì lợi
nhuận kinh tế đạt được là: a.15 triệu
b. 20 triệu
c. 5 triệu
d. Không câu nào đúng
43.Hàm tổng chi phí biến đổi có dạng : TVC = Q+ 4Q
2
a. Nằm ngang song song trục hoành
lOMoARcPSD|59149108
b. Đường thẳng dốc đứng
c. Chữ U
d. Đường thẳng dốc lên
44. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
a. Đường chi phí trung bình (AC)
b. Đường chi phí biên (MC)
c. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
d. Đường chi phí cố định trungnh (AFC)
45. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:
a. Ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp có một số YTSX cố định và những
YTSX khác thì biến đổi, dài hạn là khoảng thời gian đủ để doanh nghiệp thay đổi
số lượng tất cả các YTSX
b. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 1 năm trlại, dài hạn là khoảng thời hạn trên
1 năm
c. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại, dài hạn là khoảng thời gian trên 3
tháng
d. Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì không thể thay đổi quy
47. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 +
2Q + 50.
Hàm chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là : a. Q2 +
50
b. 50
c. Q2 + 2Q
d. 2Q + 50
49.Khi đường năng suất biên của lao động (MPL) nằm cao hơn đường năng
suất trung bình của lao động (APL) thì: a.Cả 2 đường đều dốc lên.
b. Đường năng suất biên dốc lên.
c. Đường năng suất trungnh dốc lên.
d. Đường năng suất trung bình nghiên xuống.
50. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án A là:
a. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn phương án có lợi nhất
khác.
b. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn một phương án khác.
c. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A mà chọn một phương án khác.
d. Các câu kia đều sai
51. Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì :
a. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí
trung bình b Chi phí biên bằng
chi phí trung bình
c. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
d. Cả 3 câu trên đều sai
52. Để lắp vào vị trí trống trên dây chuyền sản xuất, bạn sẽ:
a. Quan tâm đến năng suất biên hơn là năng suất trung bình
b. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất trung bình bắt đầu
giảm
c. Dừng ngay việc thuê thêm công nhân nếu tổng sản lượng giảm
d. Câu a và c đúng
53. Giả sử kỹ thuật sản xuất cho phép 2 yếu tố đầu vào là lao
động và vốn có thể thay thế cho nhau trong sản xuất sản
phẩm. Khi giá thuê lao động giảm, để tối thiểu hóa chi phí
sản xuất, các nhà sản xuất sẽ: a. Sử dụng kỹ thuật thâm dụng
lao động( tỷ lệ lao động/ Vốn tăng)
b. Sử dụng kỹ thuật thâm dụng vốn (tỷ lệ vốn/ lao động tăng)
c. Duy trì tỷ lệ vốn/ lao động như cũ
d. Sử dụng toàn bộ lao động
57. Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây:
a. Chi phí nguyên vật liệu
b. Tiền lương trả cho công nhân
c. Tiền thuê nhà xưởng
d. Các cơ hội đầu tư đã từ bỏ
CHƯƠNG 5:
1) Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu
của cải vật chất cho xã hội chứng tỏ rằng:
a. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những
nhu cầu cógiới hạn của xã hội.
lOMoARcPSD|59149108
b. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội.
c. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.
d. Không có câu nào đúng.
2) Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là: a. Vấn đề
hiệu quả rất được quan tâm.
b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
3) Câu nào sau đây k ng thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế:
a. thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề.
b. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả.
c. thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho.
d. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện.4) Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các
nước hiện nay bao gồm:
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quảđể thỏa
mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế .
c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
d. Các câu trên điều đúng5) Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng: a. Tương ứng
với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
d. Câu (a) và (b) đúng. 6) Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao
trong một khoảng thời gian nào đó.
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng
ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt
được.
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá
chung trong nền kinh tế.
7) Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lương tiềm năng (Yp),
thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) sẽ………….tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên (Un). a.Nhỏ hơn
b. Bằng
c. có thể bằng
d. Lớn hơn
8) Nếu sản lượng vượt mc sản lượng tiềm năng thì: a. Thất
nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải.
c. a,b đều đúng.
d. a,b đều sai.
9/5/21 Bộ môn Kinh tế 5
9) Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
b. Giảm thất nghiệp.
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân
bằng.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
10) Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản
lượng quốc qia:
a. Giảm trong 1 quý
b. Không thay đổi
c. Giảm liên tục trong 1 năm
d. Giảm liên tục trong 2 quý
11) “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi
năm trong giai đoạn 2012 –2015”, câu nói này thuộc: a. Kinh
tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
12) Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và
doanh nghiệp trong nước chênh lệch nhau 3 lần.
b. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
c. Năm 2016 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng
d. Không câu nào đúng.9/5/21 Bộ môn Kinh tế 7
13) Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ
lạm phát và thất nghiệp ở mức thấp nhất: a. Đúng
b. Sai
14)Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định
nền kinh kế, thì sẽ thực hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh
tế: a. Đúng
b. Sai
15) Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời
gian là do: a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm
tăng vốn.
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
lOMoARcPSD|59149108
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao đng.
d. Tất cả các yếu tố trên.
16. Một chu kỳ kinh tế thường có 4 giai đoạn theo trình tự:
a. Hưng thịnh, phục hồi, suy thoái, đình trệ
b. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi
c. Phục hồi, suy thoái, đình trệ, phuc hồi
d. Suy thoái, hưng thinh, phục hồi, đình trệ
17. Định luật OKUN thể hiện
a. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
b. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
c. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
d. Mối quan hệ nghịch biến tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát18. Các vấn đề chủ yếu
của kinh tế vĩ mô là:
a. Tăng trưởng kinh tế.
b. Lạm phát.
c. Thất nghiệp.
d. Tất cả các vấn đề trên.
19. Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát.
b. Không còn thất nghiệp.
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
d. Cả 3 câu đều sai.
20.Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tổng cầu tăng trong ngắn
hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
d. Mức giá chung và sản lượng cùng tang
21. Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có
nghĩa là:
a. Nền kinh tế không có thất nghiệp.
b. Trạng thái cân bằng sản lượng.
c. Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
d. Nền kinh tế không có lạm phát.
22. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn LAS:
a. Thu nhập quốc gia tăng
b. Xuất khẩu tăng
c. Tiền lương tăng
d. Đổi mới công nghệ
23. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tiền
lương danh nghĩa tăng lên, giá nguyên liệu tăng lên trong
ngắn hạn sẽ dẫn đến: a. Mức giá chung và sản lượng cùng
tăng
b. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
c. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
d. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm1) Kế toán thu nhập
quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên
toàn bộ nền kinh tế.
c. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt
củachính phủ về thất nghiệp và sản lượng. d. Tất cả các câu trên
đều đúng.
2) Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của
GDP thực: a. Tính theo giá hiện hành
b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c. Thường tính cho một năm
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian3) Tính các chỉ
tiêu giá trị sản lượng thực:
a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá
b. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá
c. Tính theo giá cố định
d. Câu (a) và (c) đúng4) GNP theo giá sản xuất bằng: a. GNP trừ
đi khấu hao
b. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
c. NI cộng khấu hao
d. b và c đúng
5) GNP theo giá thị trường bằng:
a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
c. Sản phẩm quốc n ròng cộng khấu hao
d. a và c đúng
6) Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta
sử dụng: a. Chỉ tiêu theo giá thị trường
b. Chỉ tiêu thực
c. Chỉ tiêu danh nghĩa
lOMoARcPSD|59149108
d. Chỉ tiêu sản xuất
16) Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất đnh là: a. Thu nhập
quốc dân (NI)
b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
c. Sản phẩm quốc dân ròng (NNI)
d. Thu nhập khả dụng (DI)
17) Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa: a. Tính
theo giá cố định.
b. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
c. Tính cho một thời kỳ nhất định.
d. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.18.Theo phương pháp thu nhập,
GDP là tổng của
a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu 19) Yếu tố nào
sau đây không phải là một yếu tố chi phí: a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh
nghiệp.
b. Tiền lương của người lao động.
c. Trợ cấp trong kinh doanh.
d. Tiền thuê đất.
20) Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh a. Thuế
giá trị gia tăng.
b. Thuế thừa kế tài sản.
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. b và c đúng
21) ……………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh
thổ một quốc gia trong một thời kỳ nhất định: a. Tổng sản phẩm quốc nội.
b. Tổng sản phẩm quốc dân.
c. Sản phẩm quốc dân ròng
d. Thu nhập khả dụng.23) Chi chuyển nhượng là các khoản:
a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
b. Trợ cấp thất nghiệp .
c. Trợ cấp hưu trí .
d. Tất cả các câu trên .
26) Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
a. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
b. Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
c. Thu nhập cá nhân (PI)
d. Thu nhập khả dụng (DI hay Yd)27) GNP danh nghĩa bao
gồm:
a. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
b. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải.
c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ.
d. Không có câu nào đúng.
28. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được
trong
năm tại Mỹ sẽ
được tính
vào: a. GDP
của Việt Nam
b. GNP của Việt Nam
c. GDP của Mỹ
d. Câu b và c đúng
29) Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác
nhau ở: a. Mục đích sử dụng.
b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
c. Thời gian tiêu thụ.
d. Các câu trên đều sai.
30) GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được
tính theo: a. Quan điểm lãnh thổ.
b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và
dịch vụtrong và ngoài nước trong năm. d. a và b đều đúng.
31) GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được
tính theo: a. Sản phẩm trung gian được tạo ra
trong năm.
b. Quan điểm sở hữu.
c. a,b đều đúng.
d. a,b đều sai.
32. Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
c. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận 33) Tổng sản phẩm
quốc gia là chỉ tiêu:
lOMoARcPSD|59149108
a. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra
trên lãnh thổ một nước.
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân
một nước sản xuất ra trong một năm.
c. Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công
chúng trong 1 năm.
d. Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
34) Thu nhập khả dụng là:
a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài
45) GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
b. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước.
c. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
d. Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc.46) Giá trị gia tăng của một
doanh nghiệp là:
a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để
sản xuất sản phẩm.
b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất
muangoài để sản xuất sản phẩm.
c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản
xuất sản phẩm.
d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất
sản phẩm.
CHƯƠNG 7:
1) Điểm vừa đủ (đim trung hòa) trong hàm tiêu dùng của công chúng là
điểm mà tại đó:
a. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng: C = Yd
b. Tiết kiệm bằng không: S = 0
c. Đường tiêu dùng cắt đường 450
d. Các câu trên đều đúng2) Khuynh hướng tiêu dùng biên MPC là:
a. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1đơn vị
b. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1đơn vị
c. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1
đơn vị
d. b và c đúng
3) Khoản chi nào sau đây không phải là chi
chuyển nhượng:
a. Tiền lãi về khoản nợ công
b. Tiền trợ cấp thất nghiệp.
c. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội.
d. Câu (a) và (c) đúng
4) Nhân tố ổn định tự động của nền
kinh tế là: a. Thuế thu nhập lũy tiến và
trợ cấp thất nghiệp.
b. Tỷ giá hối đoái.
c. Lãi suất và tỷ giá hối đoái.
d. Các câu trên đều đúng.5) Hàm nhập khẩu phụ thuộc nhân tố
sau: a. Sản lượng quốc gia
b. Tỷ giá hối đoái
c. Lãi suất
d. a và b đúng
6) Nhập khẩu biên Mm=∆M/∆Y phản ánh:
a. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm1 đơn
vị.
b. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1
đơn vị.
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
7) Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi.
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau vàthay đối
như nhau.
8) Cán cân thương mại cân bằng
khi: a. X = M
b. X = M
c. X + X = M + M
d. b và c đều đúng9) Một ngân sách cân bằng khi:
a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
b. Số thu thêm bằng số chi thêm.
c. a, b đều đúng.
lOMoARcPSD|59149108
d. a, b đều sai.
10) Ngân sách thặng dư khi:
a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm11) Số nhân của
tổng cầu (k) phản ánh:
a. Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thayđổi 1 đơn vị
b. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
c. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
d. Không câu nào đúng.
12) Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 45o: a. Tổng
cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
b. Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
c. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
d. a,b,c đều đúng.
13) Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75;
khuynh hướng đầu tư biên là 0,15; thuế suất biên là 0,2. Số
nhân tổng quát là: a. k = 2,5
b. k = 5
c. k = 2
d. k = 4
14) Với số nhân tổng quát k = 4, tổng cầu tăng thêm ADo
= 100 thì sản lượng sẽ tăng thêm: a. Y = 100
b. Y = 250
c. Y = 400
d. Y = - 400
15) Khi nền kinh tế suy thoái, sản lượng sụt giảm, thất nghiệp gia
tăng, chính phủ nên áp dụng chính sách tài khóa mở rộng bằng
cách:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
b. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
c. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.16) Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ
làm: a. Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
b. Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng.
c. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng.
d. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm
17) Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một
trong những biện pháp để:
a. Giảm t lệ thất nghiệp
b. Hạn chế lạm phát.
c. Tăng đầu tư cho giáo dục.
d. Giảm thuế.
18) Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh
tế vĩ mô vì: a. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu
kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng trong việc ổn định
kinh tế.
b. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi
suất, đầu tư vàmức nhân dụng.
c. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính
phủ có tácđộng đến mức giá, mức sản lượng và mức nhân
dụng.
d. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động
đến mức huyđộng vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của
chính phủ.
19) Chính sách tài khóa không phải là công cụ lý tưởng để
quản lý tổng cầu trong ngắn hạn là do:
a.Rất khó khăn khi thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp
b.Khó xác định chính xác số nhân và liều lượng điều chỉnh G và T
c.Chính sách tài khóa không thể thay đổi một cách nhanh chóng.
d. Các câu trên đều đúng
20) Các nhà kinh tế học lo lắng đến quy mô nợ
quốc gia vì: a. Nợ quốc gia sẽ làm gia tăng thất
nghiệp
b. Nợ quốc gia chồng chất khó cưỡng lại việc chính
phủ in thêm tiềnvới quy mô lớn và có thể dẫn đến siêu lạm
phát
c. Nợ quốc gia cuối cùng phải được trang trải thông
qua tăng thuếtrong tương lai.
d. Các câu trên đều đúng21) Nợ công là:
a. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ
được bảolãnh bởi chính phủ.
b. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong
mộtnăm.
c. Toàn bộ nợ nước ngoài của một quốc gia.
lOMoARcPSD|59149108
d. Nợ của khu vực chính phủ một nước đối với nướcngoài.
22) Chính phủ có thể gim bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng
cách:
a. Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng khoán.
b. Tăng lãi suất chiết khấu.
c. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
d. Các câu trên đều đúng.23) Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
a. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
b. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
c. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian.
d. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
9/5/21 Bộ môn Kinh tế 15
24) Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ áp dụng chính sách tiền tệ thu
hẹp, bằng cách:
a. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. Tăng lãi suất chiết khấu
c. Bán chứng khoán của chính phủ
d. Các câu trên đều đúng
25*) Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng sụt giảm, thất nghiệp gia tăng,
ngân hàng trung ương sẽ áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng: a. Tăng tỷ lệ dự
trữ bắt buộc
b. Tăng lãi suất chiết khấu
c. Mua chứng khoán của chính phủ
d. Các câu trên đều đúng
PHN B SUNG:
1 . Phát biểu nào dưới đây đúng về khái niệm khan hiếm trong kinh té học:
A Một xã hội không thể sản xuất tất cả các hàng hoá và dịch vụ mà mình muốn có.
B. Chỉ có những người giàu có mới có thể mua đượcnhững hàng hóa mà họ muốn.
C.Chính phủ hạn chế sản xuất hàng hóa.
D. Sản lượng hàng hóa được sản xuất ít.
4. Kinh tế học nghiên cứu các vấn đề nào dưới đây:
A. Cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm.
B. Cách thức phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khácnhau.
C. Các chức năng của một hệ thống thị trường.
D.Câu (A) và (B) đúng.
7. Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một nhà kinh tế
học:
A. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn
chính sách.
B. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa hoc.
C. Khi cố gắng giải thích thế gii, nhà kinh tế học là nhà tư vấn
chính sách; còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà khoa
hoc.
D. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa
học; còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn
chính sách.
8. Trong hệ thống kinh tế chỉ huy, các vấn đề cơ bản của hệ
thóng kinh tế được giải quyết:
A. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
B. Thông qua thị trường.
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
D. Các câu trên đều đúng.
9. Câu nào không đúng về đường giới hạn khả năng sản
xuát(PPF):
A. Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất
hiệu quả.
B. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh
tế sản xuất hiệu quả.
C. Thể hiện quy luật chi phí cơ hội tăng dẫn.
D. Thễ hiện ý tưởng về sự khan hiếm.
1. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nhận định nào
dưới đây là đúng:
i) Quy luật cầu cho biết khi giá bán của hàng hóa tăng lên sẽ
làm cho người tiêu dùng mua hàng hóa đó ít đi.

Preview text:

lOMoARcPSD| 59149108 CHƯƠNG 1:
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
1. Nhận định nào dưới đây về sự khan hiếm là đúng:
d. Mức giá chung của một quốc gia.
A. Chỉ có một số ít sản phẩm được coi là khan hiếm.
7. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan B.
100% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình cócơ sở khoa học. trạngkhan hiếm.
b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá C.
Sự khan hiếm diễn tả tình trạng Chính phủ hạn chế nhân. sảnxuất hàng hóa.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị D.
70% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua trường. tìnhtrạngkhan hiếm.
d. Không có câu nào đúng.
2. Hình ảnh “Súng và bơ” đại diện cho vấn đề đánh đổi củaxã hội
8. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô: giữa:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
A. Chi tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân đội.
b. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào
B. Hàng hóa thay thế và hàng hoá bổ sung. ngành sản xuất.
C. Nhập khẩu và xuất khẩu.
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ
D. Chi tiêu cho quốc phòng và chi tiêu cho hàng tiêudùng. trong nền kinh tế.
3. Khái niệm về “chi phí cơ hội” được thể hiện qua câu nào dưới
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%9. Vấn đề nào sau đây đây:
thuộc kinh tế chuẩn tắc:
A. Chiều nay tôi sẽ đi ăn tối và đi xem phim.
a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%.
B. Chúng tôi đang quyết định chọn lựa giữa ăn tối hay đi
b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22% xemphim vào tối nay?
c. Giá dầu thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 $/thùng, nhưng đến
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì buộc phảigiảm chi
ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng).
tiêu cho hàng tiêu dùng. D. Câu (B) và (C) đúng.
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
4. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
10. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng
a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
hóa có thể sản xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất. cạnh tranh nhau. b. Đường cầu.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
c. Đường đẳng lượng.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
5. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
11. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
giới hạn khả năng sản xuất:
b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở Việt
a. Khái niệm chi phí cơ hội Namkhoảng 6%. b. Khái niệm cung cầu
c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008-
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần 2015.
d. Ý tưởng về sự khan hiếm.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
12 . Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên
6. Kinh tế học vi mô nghiên cứu: khan hiếm khi:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt
b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế. hàng kia lOMoARcPSD| 59149108
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản
d. Không có câu nào đúng. lượng
19. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố sản của mặt hàng khác.
xuất (YTSX) là chỗ trong thị trường hàng hóa:
c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
a. Các YTSX được mua bán, còn trong thị trường YTSX hàng hóa được mua
d. Các câu trên đều đúng. bán.
13. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
b. Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường YTSX người sản xuất
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu? là người mua
b. Sản xuất bằng phương pháp nào?
c. Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường YTSX người sản xuất c. Sản xuất cho ai? là người bán.
d. Các câu trên đều đúng.
d. Các câu trên đều sai.
14. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của
20. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền
hệ thống kinh tế được giải quyết:
kinh tế hỗn hợp là:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
b. Thông qua thị trường.
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
d. Thông qua tập tục, truyền thống.
d. Các câu trên đều sai.
15. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn
21. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là: tắc: a.
Hiệu quả đề cập đến độ lớn của ‘cái bánh kinh tế ’, còn công bằng
a. Tại sao nền kinh tế Việt Nam bị lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
đề cập đến cách phân phối cái bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy. thành viên trong xã hội.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào? b.
Công bằng đề cập đến độ lớn của ‘cái bánh kinh tế’, còn hiệu quả
đề cập đến cách phân phối cái bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các
d. Đại dịch Covid 19 đã tác động nặng nề đến kinh tế xã hội của hầu hết các thành viên trong xã hội. nước trên thế giới . c.
Hiệu quả là tối đa hóa của cải làm ra, còn công bằng là tối đa hóa
16. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê thỏa mãn.
trên thị trường giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn
22. Chọn câu đúng sau đây:
đề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi người đều tăng
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc. lên.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng được lợi.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ đa
17. Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
dạng hơn với chi phí thấp hơn.
a. Thị trường đất đai.
d. Các câu trên đều đúng.
b. Thị trường sức lao động.
23. Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một nhà kinh tế học: c. Thị trường vốn.
a. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
b. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa học.
d. Các câu trên đều sai.
c. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư vấn chính sách ;
18. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền
còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà khoa học.
kinh tế được quyết định bởi: a. Thị trường hàng hóa.
d. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa học; còn khi
b. Thị trường đất đai.
nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn chính sách .
c. Thị trường yếu tố sản xuất.
24. Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm về “chi phí cơ hội”: lOMoARcPSD| 59149108
a. “Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, buộc phải giảm chi tiêu cho các
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
chương trình phúc lợi xã hội”. d. Thu nhập.
b. “Chúng ta sẽ đi xem phim hay đi ăn tối”.
5. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
c. “Nếu tôi dành toàn bộ thời gian để đi học đại học, tôi phải hy sinh số tiền
kiếm được do đi làm việc là 60 triệu đồng mỗi năm”. d. Tất cả các câu a.Giá hàng hoá bổ sung. trên đều đúng b.Giá hàng hoá thay thế
25. Trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF): c.Qui mô tiêu thụ.
a. Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả d.Trình độ công nghệ.
b. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất kém hiệu quả
5. Biểu cầu cho thấy:
c. Những điểm nằm bên ngoài đường PPF thể hiện nền kinh tế không thể đạt
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
được, vì không đủ nguồn lực để sản xuất d. Các câu trên đều đúng
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập CHƯƠNG 2: thayđổi.
1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức
a. Giá sản phẩm X thay đổi. giákhác nhau.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóaliên quan thay đổi. c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
6. Hàng hóa A là hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm đột ngột còn phân
1*. Sự di chuyển dọc đường cung của sản phẩm X do:
nửa. Tác động thay thế sẽ làm cầu hàng A: a. Tăng lên gấp đôi
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi. b. tăng ít hơn gấp đôi c. Thuế thay đổi. c. giảm còn 1 nửa
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
2. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi: d. Các câu trên đều sai
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
7. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ: a. Giá thấp hơn và lượng cân
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
d. Các câu trên đều đúng. bằng lớn hơn
3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không
b. giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn thay đổi thì: a. Sản phẩm tăng lên.
c. giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên. d. Không thay đổi
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
8. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
a. Giá bột giặt OMO giảm.
4. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng
b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm. hóa:
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
a. Giá hàng hóa liên quan.
d. Giá các loại bột giặt khác tăng. b. Thị hiếu, sở thích lOMoARcPSD| 59149108
9. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY
a. Giá xăng giảm. về b. Mức lương của công
nhân lọc dầu tăng lên. bên phải: c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
1. Thu nhập dân chúng tăng
d. Tất cả các trường hợp trên.
2. Giá TV Panasonic tăng
17. Quy luật cung chỉ ra rằng:
3. Giá TV SONY giảm. a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
a. Trường hợp 1 và 3 c. Trường hợp 2 và 3
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn. d. Trường hợp 1 + 2 + 3
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả. b. Trường hợp 1 và 2
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
10. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
18. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ
b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái. với nhau.
c. Không có trường hợp nào.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
d. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
11. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
a. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá
19. Đường cung phản ánh: thấp hơn. a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số
cung hàng hóa ở mỗi mức giá.
b. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuất cũng chỉ cung
b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên ứng 1 lượng
nhất định cho thị trường. thị trường.
c. Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả
c. Số lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất, không kể đến giá cả. cao hơn.
d. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng với mỗi mức sản d. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng
lượng. hàng hóa cho thị trường. 5
20. Đối với một đường cầu tuyến tính:
13. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
a. Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc của đường cầu
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm không thay đổi.
b. Giá nguyên liệu tăng. b. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường cầu không thay đổi
c. Giá của CoKe tăng. c. Độ dốc của đường cầu thay đổi, nhưng độ co giãn của cầu theo giá
d. Không có trường hợp nào. không thay đổi.
14. Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
d. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường cầu đều thay đổi.
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung dịch
21. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm: chuyển sang phải. a. Lượng cung giảm.
b. Giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang b. Đường cung dịch chuyển về bên phải. phải. c. Lượng cung tăng.
c. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0. d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà
22. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sản xuất trước
sự biến động của giá cả trên thị trường. sang trái, suy ra:
15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
a. B là hàng hóa thứ cấp. lOMoARcPSD| 59149108
a. Những thay đổi về công nghệ.
b. A là hàng hóa thông thường. b. Mức thu nhập.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau. c. Thuế và trợ cấp.
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
23. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
16. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái.
a. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó.
b. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng hữu dụng.
28. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu và cầu về sản phẩm
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng.
của công ty tại mức giá hiện hành là co giãn nhiều, công ty sẽ: a. Tăng
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu của người bán. giá
24. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
a. Thu nhập giảm sẽ làm cho hầu hết các đường cầu của các hànghóadịch b. Giảm giá chuyển sang trái. c. Tăng lượng bán
b. Những mặt hàng thiết yếu có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ.
c. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu. d. Giữ giá như cũ
d. Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang trái.
29. Giá trần ( giá tối đa) luôn dẫn tới:
25. Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng :
P = Qs + 5 ; P = -1/2QD + 20 Giá cân bằng và a. sự gia nhập ngành
sản lượng cân bằng là: a. Q = 5 và P = 10 b. Sự dư thừa hàng hóa b. Q = 10 và P = 15
c. Sự cân bằng thị trường c. Q = 8 và P = 16
d. Sự thiếu hụt hàng hóa d. Q = 20 và P = 10
26. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng:
30. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến phần chi tiêu cho du lịch tăng lên
Pd = 60 - 1/3QD ; Ps = 1/2Qs – 15
là do cầu về du lịch :
Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là: a. Co giãn theo giá nhiều a. P = 30 và Q = 90 b. Co giãn đơn vị b. P = 40 và Q = 60 c. P = 20 và Q = 70 c. Co giãn theo giá ít
d. Các câu trên đều sai.
27. Sự di chuyển dọc đường cầu sản phẩm X d
d. Hoàn toàn không co giãn o:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
34. Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng
b. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
lên, thì hệ số co giãn của cầu theo giá sản phẩm là: a. | Ed| > 1 c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm b. |Ed| < 1 c. Ed = 0 lOMoARcPSD| 59149108 d. |Ed| = 1
b. Cầu hoàn toàn không co giãn
35. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên
c. Cầu càng co giãn nhiều khi giá càng thấp
5%, với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X d. Cầu co giãn hoàn toàn là:
51. Khi giá sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A đều tăng lên. a. Sản phẩm cấp thấp
Nếu các yếu tố khác không thay đổi, thì giá cả và sản lượng cân bằng b. Sản phẩm cao cấp
của sản phẩm A sẽ : c. Sản phẩm thiết yếu
a. Giá tăng, lượng giảm d. Sản phẩm độc lập b. Giá tăng, lượng tăng
36. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì :
c. Không xác định được a. Exy > 0
d. Giá giảm, lượng tăng b. Exy < 0
53. Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên, nhưng không làm thay
đổi số lượng sản phẩm cân bằng trên thị trường, chúng ta kết luận rằng c. Exy = 0
cầu sản phẩm X: a. Co giãn nhiều d. Exy = 1 b. Co giãn đơn vị
37. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì : c. Co giãn ít a. Exy > 0
d. Hoàn toàn không co giãn b. Exy < 0
54. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi, c. Exy = 0
giá cả và số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa cấp thấp sẽ : a. giá thấp d. Tất cả đều sai
hơn và số lượng lớn hơn
38. Đồ thị đường cầu nằm ngang :
b. Giá cao hơn và số lượng không đổi
a. Cầu hoàn toàn không co giãn
c. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn
b. Giá càng thấp cầu càng không co giãn
d. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn 61. Tìm câu sai trong những câu dưới c. Cầu co giãn hoàn toàn đây :
d. Giá càng thấp cầu càng co giãn
a. Đường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên đồ thị
b. Trong những điều kiện khác không đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm lượng cầu giảm
c. Với mức giá mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập của người tiêu dùng
46. Đồ thị đường cầu dốc xuống:
tăng lên sẽ làm đường cầu mặt hàng này dịch chuyển sang trái
a. Cầu càng ít co giãn khi giá càng thấp lOMoARcPSD| 59149108
d. Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng tv tăng lên sẽ làm b.
Tập hợp những tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách lượngcầu tv giảm
khi giácả sản phẩm và thu nhập đều thay đổi
62. Tìm câu đúng trong các câu dưới đây : c.
Tập hợp các tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách khi
thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi.
a. Tính chất co giãn theo giá của nhóm hàng thiết yếu là co giãn nhiều. d.
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản
b. Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau
phẩm thayđổi, thu nhập không đổi
c. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng hóa cao cấp nhỏ hơn 1
3. Đường tiêu dùng theo thu nhập là :
d. giá các yếu tố sx tăng, sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải a.
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản
63. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào TP HCM, kết quả là
phẩm thay đổi, thu nhập không đổi
đường cầu mặt hàng gạo ở TP HCM: a. Dịch chuyển sang trái b.
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả một sản
phẩm thay đổi, các yếu tố còn lại không đổi
b. Dịch chuyển sang phải c. Không dịch chuyển c.
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi,
các yếu tố còn lại không đổi
d. Không có câu nào đúng d.
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả
64. Sự di chuyển dọc đường cầu sản phẩm X do :
các sản phẩm đều thay đổi
a. Giá sản phẩm X thay đổi
2. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X vàY là:
a. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách.
b. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
b. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí.
c. Thuế thay đổid . Giá sản phẩm thay thế giảm
c. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí. CHƯƠNG 3:
d. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngânsách.
1.Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng
3. Đường cong Engel là đường biểu thị mối quan hệ giữa :
phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc :
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau : MUx =MUy
a. Giá sản phẩm và khối lượng sản phẩm được mua =...
b. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ
b. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩmbằng nhau : MUx /Px = MUy /Py = MUz /Pz =...
c. Thu nhập và khối lượng sản phẩm được mua của người tiêu dùng
c. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ.
d. Giá sản phẩm này với khối lượng tiêu thụ sản phẩm kia
d. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau.
3. Đường ngân sách có dạng : Y = 100 - 2X. Nếu Py = 10 thì : a. Px = 5, I = 1000 b. Px = 10, I = 2.000
2. Đường tiêu dùng theo giá là : c. Px = 20, I = 2.000 a.
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả một sản d. Px = 20, I = 1.000
phẩm thayđổi, các yếu tố khác không đổi lOMoARcPSD| 59149108
4. Nếu Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì đường ngân
8. Sự chênh lệch giữa giá mà người TD sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hóa sách có dạng:
và giá thực tế mà người TD phải trả khi mua 1 đơn vị hàng hóa, được gọi là : a. Y = 200 – (1/4)X
a. Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hóa đó b. Y = 100 + 4X c. Y = 50 + (1/4)X b. Độ co giãn của cầu
d. Y = 50 -1/4X 5. Đường ngân sách là:
c. thặng dư của nhà sản xuất a.
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm
màngười tiêu thụ có thể mua khi thu nhập không đổi.
d. Thặng dư của người TD b.
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm
8. Tìm câu sai t rong những câu dưới đây:
màngười tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay đổi. a.
Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về c.
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm
2 loạihàng hóa cho người tiêu dùng có cùng một mức
màngười tiêu thụ có thể mua khi giá sản phẩm thay đổi. d. thỏa mãn.
Tập hợp các phối hợp giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ b.
Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2
có thể mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không
loạihàng hóa sao cho tổng mức thỏa mãn không đổi. c. thay đổi.
Các đường đẳng ích không cắt nhau.
d. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của
6. Giả thuyết nào sau đây không được đề cập đến khi phân tích sở thích
trong lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng : 2 loại hàng hóa.
9. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện:
a. Sở thích là hoàn chỉnh, có nghĩa là có thể so sánh và xếp loại tất cả mọi
a. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đẳng ích. thứ hàng hóa
b. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ lệ giá của chúng.
c. Đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích (đường bàngquan)
b. Sở thích có tính bắc cầu
d. Các câu trên đều đúng.
c. Thích có nhiều hàng hóa hơn là có ít hàng hóa( loại hàng hóa tốt )
10 . Khi đạt tối đa hóa hữa dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng
d. Không có câu nào đúng . 6. Thu nhập tăng,
của các hàng hóa phải bằng nhau ( Mux=Muy=…=Mun). Điều này :
giá không thay đổi, khi đó:
a.Đúng hay sai tùy theo sở thích người TD
a. Độ dốc đường ngân sách thay đổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
b.Đúng hay sai tùy theo thu nhập của người TD
c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
c. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau
d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
7. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh: d. luôn luôn sai
a. Sở thích có tính bắc cầu.
10. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng
b . Sở thích là hoàn chỉnh.
hoá X và Y. Nếu giá hàng hoá X và Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời
c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 2, thì đường ngân
d. Các trường hợp trên đều sai.
sách của người tiêu dùng sẽ:
a. Dịch chuyển song song sang phải.
b. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải. c. Không thay đổi.
d. Dịch chuyển song song sang trái lOMoARcPSD| 59149108
11. Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Y; trục hoành biểu
12. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y, với giá PX =
thị số lượng sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn
100 đvt/SP; PY = 200 đvt/SP.Hưũ dụng biên của chúng là MUX = 5
tiêu dùng) bằng -3, có nghĩa là : a. MUx = 3MUy
đvhd; MUY = 15 đvhd. Để đạt tổng hưũ dụng tối đa, Minh nên: a. b. MUy = 3MUx.
Giảm lượng X, tăng lượng Y c. Px = 1/3Py
b. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm d. Px = 3Py
c. Tăng lượng X, giảm lượng Y
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y
12. Trong kinh tế học cổ điển, khi đề cập đến con người kinh tế người
13. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng
ta giả thiết rằng hành vi của con người là: a. Duy lý có giới hạn biên :
b. Chịu sự chi phối của yếu tố tâm lý a. dương và tăng dần b. âm và giảm dần . c. Duy lý vô hạn c. dương và giảm dần d. Phi lý trí d. âm và tăng dần
14. Đường đẳng ích ( đường bàng quan ) của 2 sản phẩm X và
a. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hóa cân bằng trên thị trường Y thể hiện:
a. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y với thu
b. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên của các xí nghiệp nhập nhất định.
c. diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị trường và phía trên giá thị
b. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra
trường của hàng hóa. mức hữu dụng khác nhau.
c. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X vàY cùng tạo
d. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản xuất ra mức hữu dụng như nhau.
d. Không có câu nào đúng.
18. Giả sử hàng hóa X được tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu
dùng sẽ tiêu thụ:
a. Số lượng không hạn chế
b. Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần
c. Số lượng mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng hóa
15. Hữu dụng biên (MU) đo lường:
d. Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
a. Độ dốc của đường đẳng ích. 19. Độ dốc của đường đẳng ích thể hiện: b. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản
phẩm, trong khi các yếu tố khác không đổi.
a.Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
c. Độ dốc của đường ngân sách. b.Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn
d. Tỷ lệ thay thế biên. không đổi.
16. Đối với hàng hóa bình thường, tác động thu nhập và tác động thay
c.Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm. thế:
d.Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản
phẩm trong tiêu dùng khi thu nhập không đổi. a. cùng chiều với nhau
20. Giả sử tiêu dùng hàng hóa X là miễn phí, người tiêu dùng sẽ tiêu dùng b. Ngược chiều nhau
a.Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero c.
có thể cùng chiều hoặc ngược chiều tùy mỗi tình huống
b.Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần lOMoARcPSD| 59149108 d. loại trừ nhau
c.Số lương mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng hóa
16. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
d.Số lượng không hạn chế
a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
21. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hoá X
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng
và Y. Nếu tiền lương của người tiêu dùng giảm xuống một nửa, thì mức thỏa mãn không
đổi. đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ: c. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.a.Không thay đổi.
17. Độ dốc của đường ngân sách thể hiện:
b.Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải.
a. Sự đánh đổi của 2 sản phẩm trên thị trường.
c.Dịch chuyển song song sang phải. b. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
c. Khi mua thêm 1 đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt sốd.Dịch chuyển song song sang trái.
lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không đổi.
22. Các đường bàng quan (đường đẳng ích) của A đối với 2 loại hàng
d. Các câu trên đều đúng.
hoá X và Y có dạng chữ L. Ta có thể kết luận
18. Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là :a.A coi 2 hàng hóa X và Y hoàn toàn bổ sung cho nhau.
b.A coi hàng hóa X là tốt.
a.Sản xuất ít hơn về một hàng hóa.
c.A coi hàng hóa Y là tốt.
b.Nhờ tăng trưởng kinh tế.
d.A coi 2 hàng hóa X và Y có thể thay thế hoàn toàn cho nhau.
c.Sự gia tăng nguồn lực. 23.
Các đường bàng quan (đường đẳng ích) của A đối với 2 loại hàng hoá X
d.Nhờ có công ăn việc làm đầy đủ cho các nguồn lực.
và Y là đường thẳng dốc xuống. Ta có thể kết luận 25.
Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị
trường yếu tố sản xuất:
a.A coi 2 hàng hóa X và Y có thể thay thế hoàn toàn cho nhau.
b.A coi hàng hóa X là tốt.
a.Thị trường đất đai.
c.A coi hàng hóa Y là tốt.
b.Thị trường sức lao động.
d.A coi 2 hàng hóa X và Y hoàn toàn bổ sung cho nhau. c.Thị trường vốn.
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
26 .Thu nhập giảm, giá không thay đổi, khi đó:
a.Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
b.Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái. 24.
Một điểm nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất hiện tại của
nền kinh tế sẽ chỉ có thể đạt được khi:
c.Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
d.Độ dốc đường ngân sách thay đổi. lOMoARcPSD| 59149108 CHƯƠNG 4:
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh
1. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh
nghiệpcó thể thực hiện được với cùng một mức chi phí
nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị thời gian, tương sản xuất.
ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi
11. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản
là: a. Hàm sản xuất.
xuất, cho số lượng vốn và lao động thay đổi b. Hàm đẳng phí.
thì đường cong biểu diễn sẽ được gọi là: a. c. Đường cong bàng quan. Đường chi phí biên.
d. Hàm tổng chi phí sản xuất.
b. Đường tổng sản phẩm.
2. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến
c. Đường sản phẩm trung bình. đổi đó là:
d. Đường đẳng lượng.
a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơnvị yếu tố
12. Độ dốc ( hệ số góc) của đường đẳng phí chính là: sản xuất biến đổi.
a. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồngchi phí sản xuất biến đổi.
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường
c. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vịyếu tố đó.
c. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất
d. Không có câu nào đúng.
3. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là: d. Câu b và c đều đúng a.
Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSXbiến đổi.
12. Nếu đường đẳng lượng là một đường thẳng thì: b.
Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm củacác
a. Chi phí sử dụng các yếu tố đầu vào cố định ở các mức sử dụng YTSX. khác nhau c.
Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sửdụng
thêm 1 đồng chi phí của các YTSX biến đổi.
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đổi d.
Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sửdụng
c. Xuất hiện doanh lợi tăng dần theo quy mô
thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.
4. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ :
d. Chỉ có 1 cách kết hợp các yếu tố đầu vào trong quá trình sx
a. Bằng năng suất trung bình.
13. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số b. Tăng dần.
lượng vốn và lao động thay đổi thì đường cong biểu diễn sẽ
c. Vượt quá năng suất trung bình.
được gọi là: a. Đường chi phí biên
d. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
5. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
b. Đường tổng sản phẩm
a. Độ dốc của đường tổng sản lượng.
b. Độ dốc của đường đẳng phí.
c. Đường sản phẩm trung bình
c. Độ dốc của đường đẳng lượng.
d. Đường đẳng lượng14. Sự cải tiến kỹ thuật:
d. Độ dốc của đường ngân sách.
6. Một đường đẳng phí cho thấy:
a. Cho phép sản xuất nhiều sản phẩm hơn với cùng số lượng các
yếu tố đầu vào so với trước
a. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sảnlượng như nhau.
b. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
c. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tốiđa. lOMoARcPSD| 59149108
b. Có thể được biểu hiện qua sự dịch chuyển lên trên của đường tổng sản
c. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phẩm
phí khi giá của 1 YTSX thay đổi
c. Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năng suất biên giảm dần
d. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
21. Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các doanh
d. cả 3 câu trên đều đúng
nghiệp sản xuất sẽ thiết lập:
13. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất
a. Quy mô sx tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại cực điểm của 2 là: đường
a. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí.
b. Thỏa mãn điều kiện:MPK/PK= MPL/PL
b. Thiết lập bất kỳ quy mô sx nào theo ý muốn
c. Thỏa mãn điều kiện: K.PK + L.PL = TC
c. Quy mô sx có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại sản d. Tất cả đều đúng. lượng cần sản xuất
14. Khi có sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất, tại đó: d. Tất cả đều sai
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất
22. Sản lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là :
b. Chi phí biên đạt cực tiểu tại mức sản lượng đó
a. Xuất lượng tương ứng với MC tối thiểu
c. Hệ số góc của đường đẳng phí và đường đẳng lượng bằng nhau
b.Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu d. Câu a và c đúng
c. Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu
16. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên
(năng suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện: a. Năng
d. Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu suất biên đang giảm.
b. Năng suất biên đang tăng.
23. Quy mô sản xuất tối ưu là:
c. Năng suất trung bình đang tăng.
d. Năng suất trung bình đang giảm.
a. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại xuất lượng cần sản
17. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối xuất
hợp các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc: a.
b. QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kỳ xuất lượng nào MPa = MPb=MPc b. MPa/Pa= MPb/Pb
c. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại điểm cực tiểu của c. MC = MR cả 2 đường d. Mca=MCb=MCc d. Tất cả đều sai
20. Đường mở rộng sản xuất:
25. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1
a. Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các YTSX khi chi phí sản xuất thayđổi, giá đơn vị của một các YTSX không đổi.
yếu tố đầu vào (các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng
b. Là tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí k h ô lOMoARcPSD| 59149108 ng đổi) gọi là:
b. Năng suất trung bình tăng dầm a. Năng suất biên.
c. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần b. Hữu dụng biên c. Chi phí biên
d. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
d. Doanh thu biên28. Chi phí biên MC là:
32. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX. sau đây càng nhỏ:
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm. a. Chi phí biên
d. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.
29 . Giả sử tại mức đầu vào hiện tại , tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên là :
b. Chi phí biến đổi trung bình c. Chi phí trung bình
MRTS=-3. Với vốn được biểu diễn trên trục tung và lao động được biểu diễn
trên trục hoành thì:
d. Chi phí cố định trung bình ( AFC)33. Chọn câu sai trong các
a. Nếu doanh nghiệp thuê thêm 1 đơn vị vốn thì có thể sản xuất thêm 3 đơn vị sản câu dưới đây: phẩm
a. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
b. Năng suất biên của lao động bằng 3 lần năng suất biên của vốn
b. chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng càng lớn
c. Nếu sử dụng thêm 3 đơn vị lao động, doanh nghiệp cần phải sử dụng thêm 3 đơn vị vốn
c. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d. Nếu giảm 1 đơn vị vốn, doanh nghiệp có thể thuê thêm 3 đơn vị lao động mà sản
d. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần lượng không đổi.
e.Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi phí trung bình
29. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là : tăng dần.
40.Trong ngắn hạn khi sản lượng tăng mà chi phí biên
a. Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
(MC) tăng dần và chi phí biến đổi trung bình (AVC) SAC
giảm dần là do : a. MC < AVC
b. Tập hợp các phần rất bé của đường SAC b. MC > AVC c. MC < AFC
c. Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi doanh nghiệp d. MC < AC
thay đổi quy mô sản xuất theo ý muốn d. Tất cả đều đúng
42. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi
30. Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ
nhuận kế toán của 3 phương án lần lượt là 50 triệu, 35
triệu và 30 triệu. Nếu phương án A được chọn thì lợi
làm:
nhuận kinh tế đạt được là: a.15 triệu
a. Dịch chuyển đường chi phí trung bình lên trên.
b. Dịch chuyển các đường AC xuống dưới. b. 20 triệu
c. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ. c. 5 triệu
d. Các đường AVC dịch chuyển sang phải. d. Không câu nào đúng
31. Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U hoặc V do:
43.Hàm tổng chi phí biến đổi có dạng : TVC = Q+ 4Q 2
a.Hiệu suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
a. Nằm ngang song song trục hoành lOMoARcPSD| 59149108
b. Đường thẳng dốc đứng d. Các câu kia đều sai
51. Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì : c. Chữ U
a. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí
d. Đường thẳng dốc lên
trung bình b Chi phí biên bằng
44. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
a. Đường chi phí trung bình (AC) chi phí trung bình
b. Đường chi phí biên (MC)
c. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
c. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
d. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
d. Cả 3 câu trên đều sai
45. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:
52. Để lắp vào vị trí trống trên dây chuyền sản xuất, bạn sẽ:
a. Ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp có một số YTSX cố định và những
YTSX khác thì biến đổi, dài hạn là khoảng thời gian đủ để doanh nghiệp thay đổi
a. Quan tâm đến năng suất biên hơn là năng suất trung bình
số lượng tất cả các YTSX
b. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất trung bình bắt đầu giảm
b. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 1 năm trở lại, dài hạn là khoảng thời hạn trên 1 năm
c. Dừng ngay việc thuê thêm công nhân nếu tổng sản lượng giảm
c. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại, dài hạn là khoảng thời gian trên 3 d. Câu a và c đúng tháng
53. Giả sử kỹ thuật sản xuất cho phép 2 yếu tố đầu vào là lao
d. Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì không thể thay đổi quy
động và vốn có thể thay thế cho nhau trong sản xuất sản
phẩm. Khi giá thuê lao động giảm, để tối thiểu hóa chi phí
sản xuất, các nhà sản xuất sẽ:
a. Sử dụng kỹ thuật thâm dụng
47. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 +
lao động( tỷ lệ lao động/ Vốn tăng) 2Q + 50.
Hàm chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là : a. Q2 +
b. Sử dụng kỹ thuật thâm dụng vốn (tỷ lệ vốn/ lao động tăng) 50
c. Duy trì tỷ lệ vốn/ lao động như cũ b. 50 c. Q2 + 2Q
d. Sử dụng toàn bộ lao động d. 2Q + 50
57. Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây:
49.Khi đường năng suất biên của lao động (MPL) nằm cao hơn đường năng
suất trung bình của lao động (APL) t
a. Chi phí nguyên vật liệu
hì: a.Cả 2 đường đều dốc lên.
b. Tiền lương trả cho công nhân
b. Đường năng suất biên dốc lên. c. Tiền thuê nhà xưởng
c. Đường năng suất trung bình dốc lên.
d. Các cơ hội đầu tư đã từ bỏ
d. Đường năng suất trung bình nghiên xuống.
50. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án A là: CHƯƠNG 5:
1) Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu
a. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn phương án có lợi nhất
của cải vật chất cho xã hội chứng tỏ rằng: khác.
a. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những
b. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn một phương án khác.
nhu cầu cógiới hạn của xã hội.
c. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A mà chọn một phương án khác. lOMoARcPSD| 59149108
b. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội.
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải.
c. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học. c. a,b đều đúng.
d. Không có câu nào đúng. d. a,b đều sai.
2) Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là: a. Vấn đề 9/5/21 Bộ môn Kinh tế 5
hiệu quả rất được quan tâm.
9) Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ. b. Giảm thất nghiệp.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân
3) Câu nào sau đây khô ng thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế: bằng.
a. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
b. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả.
10) Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản
c. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho. lượng quốc qia:
d. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện.4) Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các a. Giảm trong 1 quý
nước hiện nay bao gồm: b. Không thay đổi
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quảđể thỏa
c. Giảm liên tục trong 1 năm
mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
d. Giảm liên tục trong 2 quý
b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế .
11) “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi
c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
năm trong giai đoạn 2012 –2015”, câu nói này thuộc: a. Kinh
d. Các câu trên điều đúng5) Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng: a. Tương ứng
tế vi mô và thực chứng
với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
d. Câu (a) và (b) đúng. 6) Phát biểu nào sau đây không đúng:
12) Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô: a.
Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao
a. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và
trong một khoảng thời gian nào đó.
doanh nghiệp trong nước chênh lệch nhau 3 lần. b.
Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng
b. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
c. Năm 2016 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng c.
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt
d. Không câu nào đúng.9/5/21 Bộ môn Kinh tế 7 được.
13) Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ d.
Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá
lạm phát và thất nghiệp ở mức thấp nhất: a. Đúng chung trong nền kinh tế. b. Sai
7) Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lương tiềm năng (Yp),
14)Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định
thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) sẽ………….tỷ lệ thất nghiệp tự
nền kinh kế, thì sẽ thực hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh
nhiên (Un). a.Nhỏ hơn tế: a. Đúng b. Bằng b. Sai c. có thể bằng
15) Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời d. Lớn hơn
gian là do: a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm
8) Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì: a. Thất tăng vốn.
nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn. lOMoARcPSD| 59149108
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động. d. Đổi mới công nghệ
d. Tất cả các yếu tố trên.
23. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tiền
16. Một chu kỳ kinh tế thường có 4 giai đoạn theo trình tự:
lương danh nghĩa tăng lên, giá nguyên liệu tăng lên trong
a. Hưng thịnh, phục hồi, suy thoái, đình trệ
ngắn hạn sẽ dẫn đến: a. Mức giá chung và sản lượng cùng
b. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi tăng
c. Phục hồi, suy thoái, đình trệ, phuc hồi
b. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
d. Suy thoái, hưng thinh, phục hồi, đình trệ
c. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
17. Định luật OKUN thể hiện
d. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm1) Kế toán thu nhập
a. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
quốc dân đặc biệt sử dụng để:
b. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
a. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
c. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
b. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên
d. Mối quan hệ nghịch biến tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát18. Các vấn đề chủ yếu toàn bộ nền kinh tế.
của kinh tế vĩ mô là:
c. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt a. Tăng trưởng kinh tế.
củachính phủ về thất nghiệp và sản lượng. d. Tất cả các câu trên b. Lạm phát. đều đúng. c. Thất nghiệp.
2) Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của
GDP thực: a. Tính theo giá hiện hành
d. Tất cả các vấn đề trên.
19. Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:
b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng a. Không còn lạm phát.
c. Thường tính cho một năm
b. Không còn thất nghiệp.
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian3) Tính các chỉ
tiêu giá trị sản lượng thực:
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp. d. Cả 3 câu đều sai.
a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá
20.Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tổng cầu tăng trong ngắn
b. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá
hạn sẽ dẫn đến:
c. Tính theo giá cố định
a. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
d. Câu (a) và (c) đúng4) GNP theo giá sản xuất bằng: a. GNP trừ đi khấu hao
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
b. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
d. Mức giá chung và sản lượng cùng tang c. NI cộng khấu hao
21. Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có d. b và c đúng nghĩa là:
5) GNP theo giá thị trường bằng:
a. Nền kinh tế không có thất nghiệp.
a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
b. Trạng thái cân bằng sản lượng.
b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
c. Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
c. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao
d. Nền kinh tế không có lạm phát. d. a và c đúng
22. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn LAS:
6) Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta
sử dụng: a. Chỉ tiêu theo giá thị trường
a. Thu nhập quốc gia tăng b. Xuất khẩu tăng b. Chỉ tiêu thực c. Tiền lương tăng c. Chỉ tiêu danh nghĩa lOMoARcPSD| 59149108 d. Chỉ tiêu sản xuất
b. Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
16) Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng c. Thu nhập cá nhân (PI)
do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là: a. Thu nhập
d. Thu nhập khả dụng (DI hay Yd)27) GNP danh nghĩa bao quốc dân (NI) gồm:
b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
a. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
c. Sản phẩm quốc dân ròng (NNI)
b. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải.
d. Thu nhập khả dụng (DI)
c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ.
17) Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa: a. Tính
d. Không có câu nào đúng. theo giá cố định.
28. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được
b. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng. trong
c. Tính cho một thời kỳ nhất định. năm tại Mỹ sẽ
d. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.18.Theo phương pháp thu nhập, được tính GDP là tổng của vào: a. GDP
a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu của Việt Nam
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu, b. GNP của Việt Nam
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận c. GDP của Mỹ
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu 19) Yếu tố nào d. Câu b và c đúng
sau đây không phải là một yếu tố chi phí: a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh
29) Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nghiệp.
nhau ở: a. Mục đích sử dụng.
b. Tiền lương của người lao động.
b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
c. Trợ cấp trong kinh doanh. c. Thời gian tiêu thụ. d. Tiền thuê đất.
d. Các câu trên đều sai.
20) Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh a. Thuế
30) GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được giá trị gia tăng.
tính theo: a. Quan điểm lãnh thổ.
b. Thuế thừa kế tài sản.
b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và d. b và c đúng
dịch vụtrong và ngoài nước trong năm. d. a và b đều đúng.
21) ……………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh
31) GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được
thổ một quốc gia trong một thời kỳ nhất định: a. Tổng sản phẩm quốc nội.
tính theo: a. Sản phẩm trung gian được tạo ra
b. Tổng sản phẩm quốc dân. trong năm.
c. Sản phẩm quốc dân ròng b. Quan điểm sở hữu.
d. Thu nhập khả dụng.23) Chi chuyển nhượng là các khoản: c. a,b đều đúng.
a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh. d. a,b đều sai.
b. Trợ cấp thất nghiệp .
32. Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của: c. Trợ cấp hưu trí .
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
d. Tất cả các câu trên .
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
26) Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
c. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
a. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận 33) Tổng sản phẩm
quốc gia là chỉ tiêu: lOMoARcPSD| 59149108 a.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra d. b và c đúng
trên lãnh thổ một nước.
3) Khoản chi nào sau đây không phải là chi b.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân chuyển nhượng:
một nước sản xuất ra trong một năm.
a. Tiền lãi về khoản nợ công c.
Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công
b. Tiền trợ cấp thất nghiệp. chúng trong 1 năm.
c. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội. d.
Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài. d. Câu (a) và (c) đúng
34) Thu nhập khả dụng là:
4) Nhân tố ổn định tự động của nền
a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
kinh tế là: a. Thuế thu nhập lũy tiến và
b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân trợ cấp thất nghiệp.
c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng. b. Tỷ giá hối đoái.
d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài
c. Lãi suất và tỷ giá hối đoái.
45) GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
d. Các câu trên đều đúng.5) Hàm nhập khẩu phụ thuộc nhân tố
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
sau: a. Sản lượng quốc gia
b. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước. b. Tỷ giá hối đoái
c. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc. c. Lãi suất
d. Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc.46) Giá trị gia tăng của một d. a và b đúng doanh nghiệp là:
6) Nhập khẩu biên Mm=∆M/∆Y phản ánh: a.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để
a. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm1 đơn sản xuất sản phẩm. vị. b.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất
b. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1
muangoài để sản xuất sản phẩm. đơn vị. c.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản c. a, b đều đúng xuất sản phẩm. d. a, b đều sai d.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất
7) Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó: sản phẩm.
a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. CHƯƠNG 7:
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi.
1) Điểm vừa đủ (điểm trung hòa) trong hàm tiêu dùng của công
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau vàthay đối chúng là điểm mà tại đó: như nhau.
8) Cán cân thương mại cân bằng
a. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng: C = Yd
b. Tiết kiệm bằng không: S = 0 khi: a. X = M b. X = M
c. Đường tiêu dùng cắt đường 450
d. Các câu trên đều đúng2) Khuynh hướng tiêu dùng biên MPC là: c. X + X = M + M
a. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1đơn vị
d. b và c đều đúng9) Một ngân sách cân bằng khi:
b. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1đơn vị
a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
c. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1
b. Số thu thêm bằng số chi thêm. đơn vị c. a, b đều đúng. lOMoARcPSD| 59149108 d. a, b đều sai.
17) Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một
10) Ngân sách thặng dư khi:
trong những biện pháp để:
a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách. b. Hạn chế lạm phát.
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
c. Tăng đầu tư cho giáo dục.
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm11) Số nhân của d. Giảm thuế.
tổng cầu (k) phản ánh:
18) Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh
a. Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thayđổi 1 đơn vị
tế vĩ mô vì: a. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu
b. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng trong việc ổn định
c. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị. kinh tế. d. Không câu nào đúng. b.
Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi
12) Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 45o: a. Tổng
suất, đầu tư vàmức nhân dụng.
cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ. c.
Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính
b. Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
phủ có tácđộng đến mức giá, mức sản lượng và mức nhân
c. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập. dụng. d. a,b,c đều đúng. d.
Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động
13) Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75;
đến mức huyđộng vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của
khuynh hướng đầu tư biên là 0,15; thuế suất biên là 0,2. Số chính phủ.
nhân tổng quát là: a. k = 2,5
19) Chính sách tài khóa không phải là công cụ lý tưởng để b. k = 5
quản lý tổng cầu trong ngắn hạn là do:
a.Rất khó khăn khi thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp c. k = 2
b.Khó xác định chính xác số nhân và liều lượng điều chỉnh G và T d. k = 4
14) Với số nhân tổng quát k = 4, tổng cầu tăng thêm
c.Chính sách tài khóa không thể thay đổi một cách nhanh chóng. ADo
= 100 thì sản lượng sẽ tăng thêm:
d. Các câu trên đều đúng a. Y = 100
20) Các nhà kinh tế học lo lắng đến quy mô nợ b. Y = 250
quốc gia vì: a. Nợ quốc gia sẽ làm gia tăng thất c. Y = 400 nghiệp d. Y = - 400 b.
Nợ quốc gia chồng chất khó cưỡng lại việc chính
15) Khi nền kinh tế suy thoái, sản lượng sụt giảm, thất nghiệp gia
phủ in thêm tiềnvới quy mô lớn và có thể dẫn đến siêu lạm
tăng, chính phủ nên áp dụng chính sách tài khóa mở rộng bằng phát cách: c.
Nợ quốc gia cuối cùng phải được trang trải thông
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
qua tăng thuếtrong tương lai.
b. Giảm chi ngân sách và tăng thuế. d.
Các câu trên đều đúng21) Nợ công là:
c. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
a. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.16) Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ
được bảolãnh bởi chính phủ.
làm: a. Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
b. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong
b. Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng. mộtnăm.
c. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng.
c. Toàn bộ nợ nước ngoài của một quốc gia.
d. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm lOMoARcPSD| 59149108
d. Nợ của khu vực chính phủ một nước đối với nướcngoài. D.Câu (A) và (B) đúng.
22) Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng
7. Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một nhà kinh tế cách: học:
a. Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng khoán.
b. Tăng lãi suất chiết khấu.
A. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn
c. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc. chính sách.
d. Các câu trên đều đúng.23) Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
B. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa hoc.
a. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
b. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
C. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư vấn
c. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian.
chính sách; còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà khoa
d. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng hoc. 9/5/21 Bộ môn Kinh tế 15
D. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa
24) Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ áp dụng chính sách tiền tệ thu
học; còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn hẹp, bằng cách: chính sách.
a. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. Tăng lãi suất chiết khấu
8. Trong hệ thống kinh tế chỉ huy, các vấn đề cơ bản của hệ
c. Bán chứng khoán của chính phủ
thóng kinh tế được giải quyết:
d. Các câu trên đều đúng
A. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
25*) Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng sụt giảm, thất nghiệp gia tăng,
ngân hàng trung ương sẽ áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng: a. Tăng tỷ lệ dự
B. Thông qua thị trường. trữ bắt buộc
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
b. Tăng lãi suất chiết khấu
c. Mua chứng khoán của chính phủ
D. Các câu trên đều đúng.
d. Các câu trên đều đúng
9. Câu nào không đúng về đường giới hạn khả năng sản PHẦN BỔ SUNG: xuát(PPF):
1 . Phát biểu nào dưới đây đúng về khái niệm khan hiếm trong kinh té học:
A. Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả.
A Một xã hội không thể sản xuất tất cả các hàng hoá và dịch vụ mà mình muốn có.
B. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh
B. Chỉ có những người giàu có mới có thể mua đượcnhững hàng hóa mà họ muốn.
tế sản xuất hiệu quả.
C.Chính phủ hạn chế sản xuất hàng hóa.
C. Thể hiện quy luật chi phí cơ hội tăng dẫn.
D. Sản lượng hàng hóa được sản xuất ít.
D. Thễ hiện ý tưởng về sự khan hiếm.
4. Kinh tế học nghiên cứu các vấn đề nào dưới đây:
1. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nhận định nào
dưới đây là đúng:
A. Cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm.
B. Cách thức phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khácnhau. i)
Quy luật cầu cho biết khi giá bán của hàng hóa tăng lên sẽ
làm cho người tiêu dùng mua hàng hóa đó ít đi.
C. Các chức năng của một hệ thống thị trường.