Tài liệu luyện đạt điểm 8 – 9 – 10 môn Toán THPT Quốc gia

Xuất phát từ thực tế kì thi THPT Quốc gia, với các bạn sử dụng kết quả môn Toán để xét tuyển đại học, thì sự cạnh tranh chủ yếu diễn ra ở bộ ba câu phân loại. Bộ ba câu này thường rơi vào các chủ đề Phương trình – Bất phương trình – Hệ phương trình, Hình học tọa độ phẳng, Bất đẳng thức – Tìm GTLN, GTNN.

TuyÓn tËp
Bé ba c©u ph©n lo¹i
Trong c¸c ®Ò thi thö THPT Quèc Gia 2015
π
DIỄN ĐÀN TOÁN HỌC
M¤N TO¸N
* PT, HPT, BPT
* PP tọa độ trong MP
* BĐT, Tìm GTLN, GTNN
TUYỂN TẬP BỘ BA U PHÂN LOẠI
TRONG ĐỀ THI THỬ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2015
Diễn đàn toán học VMF
Ngày 6 tháng 8 năm 2015
hiệu dùng trong sách
BĐT
:
Bất đẳng thức
BPT
:
Bất phương trình
CMR
:
Chứng minh rằng
ĐH
:
Đại học
GDĐT
:
Giáo dục đào tạo
GTLN
:
Giá trị lớn nhất
GTNN
:
Giá trị nhỏ nhất
PT
:
Phương trình
THPT
:
Trung học phổ thông
THTT
:
Tạp chí Toán học Tuổi trẻ
TP. HCM
:
Thành phố H Chí Minh
VMF
:
Vietnam Mathematics Forum
VP
:
Vế phải
VT
:
Vế trái
VTCP
:
Vectơ chỉ phương
VTPT
:
Vectơ pháp tuyến
Trang 4 http://diendantoanhoc.net
LỜI NÓI ĐẦU
Xuất phát từ thực tế thi THPT Quốc gia 2015, với các bạn sử dụng kết quả môn Toán để
xét tuyển đại học, thì sự cạnh tranh chủ yếu diễn ra bộ ba câu phân loại. Bộ ba câu này thường
rơi vào các chủ đề Phương trình - Bất phương trình - Hệ phương trình, Hình học tọa độ phẳng,
Bất đẳng thức - Tìm GTLN, GTNN.
Nhằm mục đích cung cấp thêm cho các bạn chuẩn bị tham gia thi THPT Quốc gia 2016
một tài liệu tham khảo hữu ích, các thành viên của Diễn đàn toán học VMF đã cùng nhau biên
soạn tài liệu này. Tài liệu bố cục gồm ba phần chính. Phần đầu, chúng tôi tóm tắt một vài
thuyết bản tương ứng với 3 chủ đề đã nói trên để bạn đọc thể tra cứu dễ dàng khi cần
thiết. Phần hai, cũng nội dung chính của tài liệu, chúng tôi tổng hợp lại bộ ba câu phân loại
trong các đề thi thử năm học 2014 - 2015. Phần hướng dẫn, đáp số chúng tôi chủ yếu dựa trên
đáp án của đơn vị ra đề, tuy nhiên trong một số bài toán chúng tôi đưa ra cách tiếp cận khác
hoặc chỉ hướng dẫn lược đáp số nhằm giúp bạn đọc chủ động hơn trong quá trình đọc tài
liệu. Chúng tôi nhấn mạnh rằng, cách làm trong tài liệu này chưa hẳn tốt nhất, bạn đọc cũng
không nên quá coi trọng các lời giải mang đậm chất thuật, khó định hướng tự nhiên.
Nhóm biên soạn tài liệu này gồm
Bạn Trần Tuấn Anh, Nguyễn Nguyên Trang - Sinh viên khoa Toán ĐH phạm TP.
HCM (Katyusha);
Bạn Trương Việt Hoàng - THPT Nguyễn Du, Thái Bình (Viet Hoang 99);
Thầy Châu Ngọc Hùng - Ninh Thuận (hungchng);
Thầy Nguyễn Công Định - Mau (CD13);
Thầy Hoàng Ngọc Thế - Nội (E.Galois);
Thầy Minh An - Nam Định (leminhansp);
Bạn Trần Trung Kiên - TP. HCM (Ispectorgadget).
Mặc chúng tôi đã cùng nhau biên soạn tài liệu này với tất cả sự tận tâm, tinh thần
cộng đồng tư. Nhưng sự tỉ mỉ cố gắng của chúng tôi chắc chắn chưa thể kiểm soát được
hết các sai sót. vậy sự nhiệt tâm từ phía bạn đọc cũng sẽ giúp tài liệu hoàn thiện hơn. Mọi
trao đổi hãy chia sẻ với chúng tôi tại Diễn đàn toán học VMF (http://diendantoanhoc.net).
Sau cùng, chúng tôi hi vọng cộng đồng chia sẻ trực tuyến sẽ dành cho chúng tôi sự tôn trọng tối
thiểu bằng cách ghi nguồn tài liệu khi chia sẻ. Không dùng tài liệu này để trục lợi nhân.
Chúng tôi xin cảm ơn!
Nhóm biên tập
http://diendantoanhoc.net Trang 5
Mục lục
I. PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 14
1 Lý thuyết chung 14
1.1 H tọa độ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.2 Phương trình đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.2.1 Vectơ chỉ phương vectơ pháp tuyến của đường thẳng: . . . . . . . . . . . 14
1.2.2 Phương trình đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.2.3 Vị trí tương đối của 2 điểm 1 đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.3 Góc khoảng cách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.4 Phương trình đường tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.5 Phương trình Elip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
2 Một số thuật bản 17
2.1 thuật xác định tọa độ điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
2.1.1 Dựa vào hệ điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
2.1.2 Xác định tọa độ giao điểm của hai đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
2.1.3 Điểm thuộc đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
2.2 Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . 19
2.3 Tìm tọa độ điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng . . . . . . . . . . . . 19
2.4 Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, cách 1 điểm cho trước một khoảng
cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
2.5 Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, tạo với 1 đường thẳng khác một
góc cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
2.6 Viết phương trình đường phân giác trong của một góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
2.7 Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
2.8 Viết phương trình đường thẳng đi qua hai tiếp điểm của đường tròn . . . . . . . . . 23
3 Phương pháp giải toán 24
3.1 Phương pháp chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
3.2 Một số hướng khai thác giả thiết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
3.3 dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 29
1 Trục căn thức 29
1.1 Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
1.1.1 Phương pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
1.1.2 dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
1.2 Đưa về “hệ tạm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
1.2.1 Phương pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
1.2.2 dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
2 Biến đổi về phương trình tích 31
2.1 Các biến đổi thường dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
2.2 dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Trang 6 http://diendantoanhoc.net
3 Phương pháp đặt ẩn phụ 33
3.1 Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
3.2 Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến . . . . . . . . . . . 35
3.2.1 Phương trình dạng: a.A
(
x
)
+bB
(
x
)
=c
p
A
(
x
)
.B
(
x
)
. . . . . . . . . . . . . . . . 36
3.2.2 Phương trình dạng: αu +βv =
p
mu
2
+nv
2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
3.3 Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
4 Phương pháp đưa về hệ phương trình 39
4.1 Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
4.2 Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
4.2.1 H đối xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
4.2.2 Dạng hệ gần đối xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
5 Phương pháp lượng giác hóa 44
5.1 Một số kiến thức bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
5.2 Xây dựng phương trình tỉ bằng phương pháp lượng giác hóa . . . . . . . . . . . . 44
5.3 Một số dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
6 Phương pháp dùng Bất đẳng thức 46
7 Phương pháp hàm số 48
III. MỘT SỐ THUT CHỨNG MINH BĐT 51
1 Những BĐT cổ điển thường dùng 51
1.1 BĐT hai biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
1.2 BĐT ba biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2 Một số thuật chứng minh BĐT 51
2.1 thuật ghép đối xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.2 thuật tách ghép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
2.3 K thuật dùng BĐT bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
2.4 thuật dùng miền xác định của biến số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
2.5 Một số cách biến đổi điều kiện thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
2.6 BĐT thuần nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
2.7 thuật sử dụng hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
IV. BỘ BA U PHÂN LOẠI TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
2015 68
1 Đề minh hoạ THPT 2015 68
2 Đề Sở GD-ĐT Phú Yên 68
3 THTT số 453 tháng 04 năm 2015 68
4 THPT Số 3 Bảo Thắng (Lào Cai) 69
5 THPT Bố Hạ (Bắc Giang) 69
http://diendantoanhoc.net Trang 7
6 THPT Chu Văn An (Hà Nội) 69
7 THPT chuyên Tĩnh 69
8 THPT Đặng Thúc Hứa (Nghệ An) 70
9 THPT Đông Đậu (Vĩnh Phúc) 70
10 THPT chuyên Hưng Yên 70
11 THPT chuyên Hồng Phong (H Chí Minh) 71
12 THPT Xoay (Vĩnh Phúc) 71
13 THPT Lục Ngạn số 1 (Bắc Giang) 71
14 THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên) 71
15 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 2 72
16 THPT Lương Văn Chánh (Phú Yên) 72
17 THPT Minh Châu (Hưng Yên) 72
18 THPT Nguyễn Trung Thiên (Hà Tĩnh) lần 2 73
19 THPT Phủ Cừ (Hưng Yên) 73
20 THPT Quỳnh Lưu 3 (Nghệ An) 73
21 THPT Thanh Chương III (Nghệ An) 74
22 THPT Thiệu Hóa (Thanh Hóa) 74
23 THPT Thuận Châu (Sơn La) 75
24 THPT Tĩnh Gia I (Thanh Hóa) 75
25 THPT Thanh Chương I (Nghệ An) 75
26 THPT Cẩm Bình (Hà Tĩnh) 76
27 THPT Lý Thái T (Bắc Ninh) 76
28 THPT Nghèn (Hà Tĩnh) 76
29 THPT chuyên Trần Quang Diệu (Đồng Tháp) 77
30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP. HCM) 77
31 THPT Như Thanh (Thanh Hóa) 77
32 THPT Chuyên Hạ Long (Quảng Ninh) 78
Trang 8 http://diendantoanhoc.net
33 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối AB 78
34 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối D 78
35 THPT Hồng Quang (Hải Dương) 79
36 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 1 79
37 THPT Thường Xuân 3 (Thanh Hóa) 79
38 THPT Tĩnh Gia II (Thanh Hóa) 80
39 THPT Triệu Sơn 3 (Thanh Hóa) 80
40 Trung tâm dạy thêm văn hóa (THPT Chuyên Hồng Phong - TP. HCM) 80
41 THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 2 81
42 THPT Đồng Lộc (Hà Tĩnh) 81
43 THPT Hậu Lộc 2 (Thanh Hóa) 81
44 Đề 44 82
45 Sở GDĐT Vĩnh Phúc (lần 1) 82
46 Sở GDĐT Vĩnh Long 82
47 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 83
48 Sở GDĐT Thanh hóa 83
49 Sở GDĐT Quảng Ngãi 83
50 Sở GDĐT Quảng Nam 84
51 Sở GDĐT Lào Cai 84
52 Sở GDĐT Lâm Đồng 84
53 Sở GDĐT Bình Dương 85
54 THPT Nguyễn Văn Trỗi 85
55 THPT Chuyên ĐH Vinh 85
56 THPT Thủ Đức (TP Hồ Chí Minh) 86
57 THPT Nông Cống 1 (Thanh Hóa) lần 2 86
58 THPT Nguyễn Trung Thiên lần 1 86
59 THPT Lam Kinh 87
http://diendantoanhoc.net Trang 9
60 THPT Huy Cận (Hà Tĩnh) 87
61 THPT Đa Phúc (Hà Nội) 87
62 THPT Lạng Giang I (Bắc Giang) 88
63 THPT Lý T Trọng (Khánh Hòa) 88
64 THPT Quảng 88
65 THPT Thống nhất 89
66 THPT Hồng Quang (Hải Dương) 89
67 THPT Sông (Vĩnh Phúc) 89
68 THPT chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) lần 3 90
69 THPT chuyên Hùng Vương (Phú Thọ) 90
70 Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) 90
71 Chuyên Quý Đôn (Bình Định) 91
72 Chuyên ĐH Vinh lần 3 91
73 Chuyên Hùng Vương (Gia Lai) 91
V. HƯỚNG DẪN VÀ LỜI GIẢI 92
1 Đề minh họa THPT Quốc gia 2015 92
2 Sở GDĐT Phú Yên 93
3 THTT Số 453 95
4 THPT Số 3 Bảo Thắng (Lào Cai) 96
5 THPT Bố Hạ (Bắc Giang) 98
6 THPT Chu Văn An (Hà Nội) 99
7 THPT Chuyên Tĩnh 101
8 THPT Đặng Thúc Hứa (Nghệ An) 102
9 THPT Đông Đậu (Vĩnh Phúc) 104
10 THPT Chuyên Hưng Yên 105
11 THPT Chuyên Hồng Phong (TP. HCM) 107
12 THPT Xoay (Vĩnh Phúc) 108
Trang 10 http://diendantoanhoc.net
13 THPT Lục Ngạn số 1 (Bắc Giang) 110
14 THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên) 111
15 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 2 112
16 THPT Lương Văn Chánh (Phú Yên) 113
17 THPT Minh Châu (Hưng Yên) 116
18 THPT Nguyễn Trung Thiên (Hà Tĩnh) lần 2 119
19 THPT Phủ Cừ (Hưng Yên) 120
20 THPT Quỳnh Lưu 3 (Nghệ An) 123
21 THPT Thanh Chương III (Nghệ An) 126
22 THPT Thiệu Hóa (Thanh Hóa) 127
23 THPT Thuận Châu (Sơn La) 129
24 THPT Tĩnh Gia I (Thanh Hóa) 131
25 THPT Thanh Chương I (Nghệ An) 133
26 THPT Cẩm Bình (Hà Tĩnh) 135
27 THPT Lý Thái T (Bắc Ninh) 137
28 THPT Nghèn (Hà Tĩnh) 140
29 THPT Chuyên Trần Quang Diệu (Đồng Tháp) 142
30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP. HCM) 144
31 THPT Như Thanh (Thanh Hóa) 146
32 THPT Chuyên Hạ Long (Quảng Ninh) 148
33 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối AB 151
34 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối D 153
35 THPT Hồng Quang (Hải Dương) 155
36 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) 158
37 THPT Thường Xuân 3 (Thanh Hóa) 160
38 THPT Tĩnh Gia II (Thanh Hóa) 162
39 THPT Triệu Sơn 3 (Thanh Hóa) 164
http://diendantoanhoc.net Trang 11
40 Trung tâm dạy thêm văn hóa - THPT Chuyên Hồng Phong (TP. HCM) 166
41 THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 2 167
42 THPT Đồng Lộc (Hà Tĩnh) 169
43 THPT Hậu Lộc 2 (Thanh Hóa) 171
44 Đề 44 173
45 Sở GDĐT Vĩnh Phúc lần 1 174
46 Sở GDĐT Vĩnh Long 176
47 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 177
48 Sở GDĐT Thanh Hóa 178
49 Sở GDĐT Quảng Ngãi 180
50 Sở GDĐT Quảng Nam 181
51 Sở GDĐT Lào Cai 183
52 Sở GDĐT Lâm Đồng 185
53 Sở GDĐT Bình Dương 186
54 THPT Nguyễn Văn Trỗi (Hà Tĩnh) 187
55 THPT Chuyên ĐH Vinh 189
56 THPT Thủ Đức (TP Hồ Chí Minh) 192
57 THPT Nông Cống 1 (Thanh Hóa) lần 2 193
58 THPT Nguyễn Trung Thiên lần 1 196
59 THPT Lam Kinh (Thanh Hóa) 198
60 THPT Huy Cận (Hà Tĩnh) 199
61 THPT Đa Phúc (Hà Nội) 202
62 THPT Lạng Giang I (Bắc Giang) 203
63 THPT Lý T Trọng (Khánh Hòa) 205
64 THPT Quảng (Quảng Ninh) 207
65 THPT Thống nhất (Bình Phước) 210
66 THPT Hồng Quang (Hải Dương) 212
Trang 12 http://diendantoanhoc.net
67 THPT Sông (Vĩnh Phúc) 215
68 THPT Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) lần 3 216
69 THPT Chuyên Hùng Vương (Phú Thọ) 218
70 THPT Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) 221
71 THPT Chuyên Quý Đôn (Bình Định) 222
72 THPT Chuyên ĐH Vinh lần 3 225
73 THPT Chuyên Hùng Vương (Gia Lai) 227
http://diendantoanhoc.net Trang 13
I. PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MẶT
PHẲNG
1 Lý thuyết chung
1.1 H tọa độ
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho các điểm: A
¡
x
A
; y
A
¢
,B
¡
x
B
; y
B
¢
,C
¡
x
C
; y
C
¢
.
Tọa độ vectơ:
AB =
¡
x
B
x
A
; y
B
y
A
¢
Tọa độ trung điểm J của đoạn thẳng AB, trọng tâm G của tam giác ABC lần lượt là:
J
µ
x
A
+x
B
2
;
y
A
+y
B
2
; G
µ
x
A
+x
B
+x
C
3
;
y
A
+y
B
+y
C
3
1.2 Phương trình đường thẳng
1.2.1 Vectơ chỉ phương vectơ pháp tuyến của đường thẳng:
Vectơ
u (
u 6=
0 ) vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu giá song song hoặc
trùng với đường thẳng d.
Vectơ
n (
n 6=
0 ) vectơpháptuyến của đường thẳng d nếu giá vuông góc với đường
thẳng d.
Đường thẳng ax +by +c =0 một vectơ pháp tuyến
n =(a;b).
Hai đường thẳng song song cùng vectơ chỉ phương (vectơ pháp tuyến).
Hai đường thẳng vuông góc vectơ pháp tuyến của đường thẳng này vectơ chỉ phương
của đường thẳng kia.
Nếu
u ,
n lần lượt vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng d thì
u .
n = 0.
Do đó, nếu
u =(a;b) thì
n =(b;a).
Một đường thẳng số vectơ pháp tuyến, số vectơ chỉ phương. Nếu
n một vectơ
pháp tuyến (vectơ chỉ phương) của đường thẳng d thì k
n (k 6= 0) cũng một vectơ pháp
tuyến, vectơ chỉ phương của d.
1.2.2 Phương trình đường thẳng
Phương trình tổng quát của đường thẳng:
ax +by +c =0 (a
2
+b
2
>0) (1)
Đường thẳng đi qua điểm M(x
0
; y
0
) nhận
n =(a;b) vectơ pháp tuyến phương trình
dạng:
a(x x
0
) +b(y y
0
) =0 (2)
Đặc biệt: đường thẳng đi qua (a;0),(0;b) phương trình theo đoạn chắn:
x
a
+
y
b
=1 (3)
Trang 14 http://diendantoanhoc.net
* Đường thẳng đi qua M( x
0
; y
0
) nhận vectơ
n =(p; q) làm vectơ chỉ phương, phương
trình tham số là:
(
x =x
0
+pt
y = y
0
+q t
(4)
phương trình chính tắc là:
x x
0
p
=
y y
0
q
(p, q 6=0) (5)
Đặc biệt: đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A
¡
x
A
; y
A
¢
,B
¡
x
B
; y
B
¢
phương trình dạng:
x x
A
x
B
x
A
=
y y
A
y
B
y
A
(6)
Đường thẳng đi qua M(x
0
; y
0
) hệ số góc k thì phương trình đường thẳng vớihệ số
góc dạng:
y =k(x x
0
) +y
0
(7)
Chú ý:
Không phải đường thẳng nào cũng hệ số góc. Các đường thẳng dạng x = a không
hệ số góc. Do vậy, khi giải các bài toán dùng hệ số góc, ta phải xét cả trường hợp
đặc biệt này.
Nếu
n = (a;b),(b 6= 0) vectơ pháp tuyến của đường thẳng thì hệ số góc của
k =
a
b
.
1.2.3 Vị trí tương đối của 2 điểm 1 đường thẳng
Cho A
¡
x
A
; y
A
¢
,B
¡
x
B
; y
B
¢
đường thẳng
:
ax +by +c =0. Khi đó:
Nếu
¡
ax
A
+by
A
+c
¢¡
ax
B
+by
B
+c
¢
<0 thì A,B về hai phía khác nhau đối với .
Nếu
¡
ax
A
+by
A
+c
¢¡
ax
B
+by
B
+c
¢
>0 thì A,B cùng một phía đối với
1.3 Góc khoảng cách
Góc giữa hai vectơ
v ,
w được tính dựa theo công thức:
cos(
u ,
w ) =
u .
w
¯
¯
¯
v
¯
¯
¯
.
¯
¯
¯
w
¯
¯
¯
(8)
Giả sử
n
1
,
n
2
lần lượt vectơ pháp tuyến của các đường thẳng d
1
d
2
. Khi đó:
cos
à
(d
1
,d
2
) =
¯
¯
¯
n
1
.
n
2
¯
¯
¯
¯
¯
¯
n
1
¯
¯
¯
.
¯
¯
¯
n
2
¯
¯
¯
(9)
Độ dài vectơ
u =(a;b) là:
¯
¯
¯
u
¯
¯
¯
=
p
a
2
+b
2
(10)
http://diendantoanhoc.net Trang 15
Khoảng cách giữa hai điểm A(x
A
; y
A
),B(x
B
; y
B
) là:
AB =
q
¡
x
B
x
A
¢
2
+
¡
y
B
y
A
¢
2
(11)
Diện tích tam giác ABC là:
S =
1
2
r
¡
AB.AC
¢
2
³
AB.
AC
´
2
(12)
Khoảng cách từ điểm M(x
0
; y
0
) đến đường thẳngd
:
ax+b y+c =0 được tính bằng công thức:
d
(M ;d)
=
¯
¯
ax
0
+by
0
+c
¯
¯
p
a
2
+b
2
(13)
1.4 Phương trình đường tròn
Đường tròn tâm I (a;b), bán kính R dạng:
(x a)
2
+(y b)
2
=R
2
(14)
Phương trình:
x
2
+y
2
+2ax +2by +c =0, (a
2
+b
2
c >0) (15)
cũng phương trình đường tròn với tâm I(a;b) bán kính R =
p
a
2
+b
2
c.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M(x
0
; y
0
)
(x
0
a)(x x
0
) +(y
0
b)(y y
0
) =0 (16)
Vị trí tương đối của đường thẳng đường tròn
¡
C
¢
tâm I , bán kính R.
Nếu d
(I;)
>R thì
¡
C
¢
không cắt nhau.
Nếu d
(I;)
=R thì
¡
C
¢
tiếp xúc tại I
0
hình chiếu của I lên d.
Nếu d
(I;)
<R thì
¡
C
¢
cắt nhau tại hai điểm M, N . Khi đó trung điểm H của M N
hình chiếu của I lên M N
M N =2
q
R
2
d
2
(I,)
(17)
1.5 Phương trình Elip
Elip tập hợp các điểm M di động thỏa mãn MF
1
+MF
2
= 2a với F
1
,F
2
cố định, F
1
F
2
= 2c,
a >c >0 các số cho trước.
F
1
(c;0),F
2
(c;0) được gọi tiêu điểm, F
1
F
2
= 2c được gọi tiêu cự. MF
1
, MF
2
các bán
kính qua tiêu.
Các điểm A
1
(a;0), A
2
(a;0), B
1
(0;b), B
2
(0;b) được gọi các đỉnh của elip. Đoạn thẳng
A
1
A
2
=2a được gọi trục lớn, B
1
B
2
=2b được gọi trục nhỏ.
Phương trình chính tắc của Elip hai tiêu điểm F
1
(c;0), F
2
(c;0) là:
x
2
a
2
+
y
2
b
2
=1 (18)
Trong đó a >b >0,b
2
=a
2
c
2
.
Trang 16 http://diendantoanhoc.net
Tâm sai e =
c
a
.
Cho elip (E ) phương trình chính tắc (18). Hình chữ nhật PQRS với P(a;b), Q(a;b),
R(a;b), S(a;b) được gọi hình chữ nhật sở của Elip.
Nếu M (E ) M,F
1
,F
2
không thẳng hàng thì đường thẳng phân giác ngoài của góc
à
F
1
MF
2
chính tiếp tuyến của (E) tại M.
2 Một số thuật bản
2.1 thuật xác định tọa độ điểm
2.1.1 Dựa vào hệ điểm
Xác định tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện nào đó với hệ các điểm A
1
, A
2
,..., A
n
. Đối với bài toán
này, ta đặt M (x; y) khai thác giả thiết.
Cho tam giác ABC trọng tâm G(1;2), trực tâm H (1;3). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại
tiếp I của tam giác.
dụ 1
Lời giải
Giả sử I (x; y). Ta có:
GH =(2; 1);
GI =(x 1; y 2).
GH =2
GI nên:
2(x 1) =2
2(y 2) =1
x =2
y =
3
2
Vậy I
µ
2;
3
2
.
2.1.2 Xác định tọa độ giao điểm của hai đường
Giao của hai đường thẳng
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d
1
:
ax +by +c =0,d
2
:
mx +ny +p =0 (nếu có) nghiệm
của hệ phương trình:
ax +by +c =0
mx +ny +p =0
(19)
Giao của đường thẳng đường tròn
Cho đường thẳng d
:
x =x
0
+mt
y = y
0
+nt
đường tròn (C)
:
(x a)
2
+(y b)
2
= R
2
. Tọa độ giao điểm
(nếu có) của d (C) nghiệm của hệ phương trình:
x =x
0
+mt
y = y
0
+nt
(x a)
2
+(y b)
2
=R
2
(20)
http://diendantoanhoc.net Trang 17
Giao của đường thẳng Elip
Cho đường thẳng d
:
x =x
0
+mt
y = y
0
+nt
elip
¡
E
¢
:
x
2
a
2
+
y
2
b
2
=1.
Tọa độ giao điểm của d
¡
E
¢
(nếu có) nghiệm của hệ phương trình:
x =x
0
+mt
y = y
0
+nt
x
2
a
2
+
y
2
b
2
=1
(21)
Giao của hai đường tròn
Tọa độ giao điểm của hai đường tròn:
¡
C
1
¢
:
x
2
+y
2
+2a
1
x +2b
1
y +c
1
=0;
¡
C
2
¢
:
x
2
+y
2
+2a
2
x +2b
2
y +c
2
=0
(nếu có) nghiệm của hệ phương trình:
x
2
+y
2
+2a
1
x +2b
1
y +c
1
=0
x
2
+y
2
+2a
2
x +2b
2
y +c
2
=0
(22)
Cho hai đường tròn:
¡
C
1
¢
:
(x 1)
2
+(y 2)
2
=25;
¡
C
2
¢
:
µ
x
7
2
2
+
µ
y +
1
2
2
=
25
2
. Tìm tọa độ giao
điểm (nếu có) của chúng.
dụ 2
Lời giải
Tọa độ giao điểm (nếu có) của hai đường tròn nghiệm của hệ phương trình:
x
2
+y
2
2x 4y 20 =0
x
2
+y
2
7x +y =0
x y =4
x
2
+y
2
7x +y =0
x y =4
x =6
x =1
Vậy hai đường tròn cắt nhau tại A(6; 2),B(1; 3).
2.1.3 Điểm thuộc đường
Để tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d
:
x =x
0
+mt
y = y
0
+nt
thỏa mãn điều kiện nào đó.
Ta lấy điểm M (x
0
+mt; y
0
+nt) áp dụng giả thiết, ta thu được phương trình ẩn t.
Như thế, ta gọi tham số hóa tọa độ điểm M.
Cho điểm A(2; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d
:
2x y 4 =0 sao cho AM =
p
2
dụ 3
Lời giải
Trang 18 http://diendantoanhoc.net
Giả sử M(m;2m 4). Ta có: AM =
p
(m 2)
2
+(2m 3)
2
. Khi đó:
AM =
p
2 5m
2
16m +11 =0
m =1
m =
11
5
Vậy các điểm cần tìm M
1
(1;2), M
2
µ
11
5
;
2
5
.
2.2 Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng
d
M
H
C
Để tìm tọa độ hình chiếu H của M lên đường thẳng
d ta 2 cách:
Cách1: Viết phương trình đường thẳng đi qua
M vuông góc với d. Điểm H chính giao
điểm của d .
Cách 2: Tham số hóa tọa độ của H d dựa
vào điều kiện M H d.
Cho điểm M (1;1) đường thẳng d
:
x y +2 =0.
Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d.
dụ 4
Lời giải
Cách 1
Đường thẳng đi qua M vuông góc với đường thẳng d phương trình dạng:
1.(x +1) +1.(y +1) =0 x +y +2 =0
Do H =d nên tọa độ của H nghiệm của hệ phương trình:
x y +2 =0
x +y +2 =0
Giải hệ ta được H(2;0).
Cách 2
Đường thẳng d vectơ chỉ phương
u =(1;1) . Giả sử H(h;h +2) d. Ta có:
M H =(h +1;h +3).
M H.
u =0 1.(h +1) +1.(h +3) =0 h =2
Vậy H(2;0).
2.3 Tìm tọa độ điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng
Để tìm tọa độ điểm đối xứng M
0
của M qua đường thẳng
d ta 2 cách:
Cách 1: Tìm tọa độ điểm H hình chiếu của M
lên d. Do H trung điểm MM
0
nên áp dụng công
thức tìm tọa độ trung điểm, ta tìm được M
Cách 2: Giả sử M
0
(x; y) H trung điểm của
M M
0
. Khi đó ta có:
H d
M M
0
.
u =0
d
M
H
M
0
http://diendantoanhoc.net Trang 19
Tìm tọa độ điểm M
0
đối xứng của điểm M(1; 1) qua đường thẳng d
:
x +y +2 =0.
dụ 5
Lời giải
Cách 1
Đường thẳng d vectơ chỉ phương
u =(1;1).
Hình chiếu của M lên đường thẳng d H(h;h 2) d. Ta có:
M H =(h 1;h 3). Do đó:
M H.
u =0 1.(h 1) 1.(h 3) =0 h =1
Vậy H(1;1).
Do H trung điểm của M M
0
nên:
x
M
0
=2x
H
x
M
=3
y
M
0
=2y
H
y
M
=3
.
Vậy M
0
(3;3).
Cách 2
Đường thẳng d vectơ chỉ phương
u =(1;1).
Giả sử M
0
(x; y). Khi đó trung điểm M M
0
H
µ
x +1
2
;
y +1
2
d
M M
0
.
u =0. Ta hệ:
x +1
2
+
y +1
2
+2 =0
1.(x 1) 1.(y 1) =0
x =3
y =3
Vậy M
0
(3;3).
2.4 Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, cách 1 điểm cho trước
một khoảng cho trước
p
1
2
M
N
p
Để viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
M cách điểm N
¡
x
N
; y
N
¢
một khoảng bằng p ta
thường giả sử vectơ pháp tuyến của đường thẳng
n = (a;b), (a
2
+b
2
> 0) áp dụng công thức tính
khoảng cách - công thức (13).
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1; 3) cách điểm B(2;1) một khoảng bằng 3.
dụ 6
Lời giải
Giả sử
n =(a;b),(a
2
+b
2
>0) vectơ pháp tuyến của đường thẳng cần tìm. Phương trình đường
thẳng dạng:
a(x 1) +b(y 3) =0 ax +by a 3b =0
Khi đó:
d
(B;)
=3
|2 a +b a 3b|
p
a
2
+b
2
=3 5a
2
12ab =0
b =0
b =
12
5
a
Trang 20 http://diendantoanhoc.net
b =0, chọn a =1 ta
1
:
x 1 =0.
b =
12
5
a, chọn a =5,b =12 ta
2
:
5x +12y 41 =0.
Vậy 2 đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
1
:
x 1 =0;
2
:
5x +12y 41 =0.
2.5 Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, tạo với 1 đường thẳng
khác một góc cho trước
Để viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
M tạo với đường thẳng d một góc bẳng α ta
thường giả sử vectơ pháp tuyến của đường thẳng
n = (a;b), (a
2
+b
2
> 0) áp dụng công thức tính
góc - công thức (9).
d
M
2
1
Viết phương trình đường thẳng đi qua M (2;1) tạo với đường thẳng d
:
2x +3y +4 =0 một
góc 45
o
.
dụ 7
Lời giải
Giả sử
n =(a;b),(a
2
+b
2
>0) vectơ pháp tuyến của đường thẳng cần tìm. Phương trình đường
thẳng dạng:
ax +by 2a b =0
Khi đó:
cos
(d;) =
1
p
2
|2a +3b|
p
a
2
+b
2
p
4 +9
=
1
p
2
5a
2
24ab 5b
2
=0
a =5b
a =
1
5
b
a =5b, chọn b =1, a =5 ta
1
:
5x +y 11 =0.
a =
1
5
b, chọn b =5, a =1 ta
2
:
x +5y 3 =0.
Vậy 2 đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
1
:
5x +y 11 =0;
2
:
x +5y 3 =0.
2.6 Viết phương trình đường phân giác trong của một góc
Để viết phương trình đường phân giác trong của góc
B AC ta nhiều cách. Dưới đây 3 cách
thường sử dụng:
Cách 1:
Dựa vào tính chất đường phân giác tập hợp các
điểm cách đều hai đường thẳng AB
:
ax +by +c =0
AC
:
mx +ny +p =0, ta có:
|ax +by +c|
p
a
2
+b
2
=
|mx +ny +p|
p
m
2
+n
2
Hai đường thu được phân giác trong phân
giác ngoài của góc
ABC .
d
d
0
A
B
C
d
e
Sau đó, ta cần dựa vào vị trí tương đối của hai điểm B,C với hai đường vừa tìm được để phân biệt
http://diendantoanhoc.net Trang 21
phân giác trong, phân giác ngoài. C thể, nếu B,C cùng một phía thì đó phân giác ngoài,
khác phía thì phân giác trong.
d
A
B
C
D
B
0
C
0
Cách 2:
Lấy B
0
,C
0
lần lượt thuộc AB, AC sao cho:
AB
0
=
1
AB
.
AB;
AC
0
=
1
AC
.
AC.
Giả sử
AD =
AB
0
+
AC
0
Khi đó tứ giác AB
0
DC
0
hình
thoi ( sao?).
Do đó,
AD vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm.
Cách 3:
Giả sử
u =(a;b) vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm. Ta có:
cos(
AB,
u ) =cos(
AC,
u )
AB.
u
¯
¯
¯
AB
¯
¯
¯
=
AC.
u
¯
¯
¯
AC
¯
¯
¯
Viếtphương trình đường phângiác trong góc A của tam giác ABC , biết A(1;1), B(4;5),C(4;11).
dụ 8
Lời giải
Cách 1.
Ta phương trình các cạnh: AB
:
4x 3y 1 =0, AC
:
12x 5y 7 =0.
Phương trình hai đường phân giác góc A là:
4x 3y 1
5
=
12x 5y 7
13
4x 3y 1
5
=
12x 5y 7
13
"
4x +7y 11 =0 (d
1
)
56x 32y 24 =0 (d
2
)
Ta có:
¡
4x
C
+7y
C
11
¢¡
4x
B
+7y
B
11
¢
<0
Do đó B,C khác phía so với (d
1
) hay (d
1
) đường phân giác cần tìm.
Cách 2.
Ta có:
AB =(3;4); AB =5;
AB
0
=
1
5
AB =
µ
3
5
;
4
5
AC =(5; 12); AC =13;
AC
0
=
1
13
AC =
µ
5
13
;
12
13
Ta có:
AB
0
+
AC
0
=
µ
14
65
;
8
65
.
Vậy vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm là:
u = (7;4). Do đó phương trình đường
phân giác cần tìm là:
4(x 1) +7(y 1) =0 4x +7y 11 =0
Cách 3.
Giả sử
u =(a;b) vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm. Ta có:
AB.
u
¯
¯
¯
AB
¯
¯
¯
=
AC.
u
¯
¯
¯
AC
¯
¯
¯
3a +4b
5
=
5a 12b
13
a =
7
4
b
Vậy vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm là:
u = (7;4). Do đó phương trình đường
phân giác cần tìm là:
4(x 1) +7(y 1) =0 4x +7y 11 =0
Trang 22 http://diendantoanhoc.net
2.7 Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
Để viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm, ta sử dụng phương trình dạng (15) thay tọa
độ ba điểm đó vào, thu được 1 hệ phương trình.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết: A(1;3),B(1;1),C (2;0).
dụ 9
Lời giải
Giả sử phương trình đường tròn
¡
C
¢
cần tìm dạng
x
2
+y
2
+2ax +2by +c =0, (a
2
+b
2
c >0)
Do A,B,C
¡
C
¢
nên:
1 +9 +2a +6b +c =0
1 +1 2a 2b +c =0
4 +2 a +c =0
a =0
b =1
c =4
(Thỏa mãn)
Vậy
¡
C
¢
:
x
2
+y
2
2y 4 =0.
2.8 Viết phương trình đường thẳng đi qua hai tiếp điểm của đường tròn
Cho điểm A
¡
x
A
; y
A
¢
nằm ngoài đường tròn (C) tâm I bán kính R. T A, kẻ hai tiếp tuyến AT
1
, AT
2
tới (C). Hãy viết phương trình đường thẳng T
1
,T
2
.
Giả sử T (x; y), I (a;b) tiếp điểm (T T
1
hoặc T
2
). Khi đó, ta có:
T (C)
AT .
I T =0
(x a)
2
+(y b)
2
=R
2
¡
x x
A
¢
(x a) +
¡
y y
A
¢
(y b) =0
(23)
Trừ từng vế 2 phương trình của (23) ta thu được 1 phương trình đường thẳng. Đó phương trình
cần tìm.
Cho đường tròn (C ) phương trình (x 4)
2
+ y
2
= 4 điểm M(1;2). Tìm tọa độ điểm N
thuộc O y sao cho từ N kẻ được 2 tiếp tuyến N A, NB đến (C) (A,B tiếp điểm) đồng thời
đường thẳng AB đi qua M.
dụ 10
Lời giải
Gọi I T lần lượt tâm tiếp điểm của đường tròn (C) (T A hoặc B). Ta có:
N
¡
0;n
¢
, I
¡
4;0
¢
, T
¡
x
0
; y
0
¢
,
NT =
¡
x
0
; y
0
n
¢
,
I T =
¡
x
0
4; y
0
¢
Khi đó:
T (C)
NT .
I T =0
x
2
0
+y
2
0
8x
0
+12 =0
x
2
0
4x
0
+y
2
0
ny
0
=0
Trừ từng vế hai phương trình của hệ, ta có: 4x
0
ny
0
12 =0.
Vậy AB phương trình là: 4x ny 12 =0.
AB đi qua M (1;2) nên:
4 +2n 12 =0 = n =4
Vậy N (0;4).
http://diendantoanhoc.net Trang 23
3 Phương pháp giải toán
3.1 Phương pháp chung
Phương pháp chung để giải quyết bài toán hình học giải tích phẳng gồm các bước sau:
V hình, xác định các yếu tố đã biết lên hình
Khám phá các tính chất khác của hình (nếu cần). Chú ý tìm các đường vuông góc, song
song, đồng quy; các đoạn bằng nhau, góc bằng nhau; các góc đặc biệt; quan hệ thuộc giữa
điểm đường thẳng, đường tròn, ...
Xác định các điểm, đường thẳng (theo các thuật đã học) để thực hiện yêu cầu bài toán.
3.2 Một số hướng khai thác giả thiết
Dưới đây một số hướng khai thác các giả thiết của đề bài. nhiên, tùy vào từng bài cụ thể, ta
còn những hướng sử dụng khác.
1. Phương trình đường thẳng d:
Tham số hóa tọa độ của các điểm thuộc d
Xét được vị trí tương đối, tìm được giao điểm của d đường tròn hoặc đường thẳng
khác.
Viết được phương trình đường thẳng:
Song song hoặc vuông góc với d.
Các d một khoảng cho trước.
Tạo với d một góc cho trước.
Lấy đối xứng được qua d. Tìm được hình chiếu của 1 điểm lên d.
Xét được vị trí tương đối của hai điểm A,B so với d.
2. Phương trình đường tròn (C)
Tìm được tâm bán kính
Xét được vị trí tương đối, tìm được giao điểm của (C) đường thẳng hoặc đường tròn
khác.
3. Điểm G trọng tâm tam giác ABC .
Áp dụng công thức tính tọa độ trọng tâm
AG =
2
3
AM/
G cùng với trực tâm H, tâm ngoại tiếp I thẳng hàng
GH =2
GI.
4. Điểm H trực tâm của tam giác ABC
AHBC .
AH =2
I M, với I tâm đường tròn ngoại tiếp còn M trung điểm BC.
Điểm đối xứng của H qua AB, AC,BC thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
T giác B HC A
0
hình bình hành, với A
0
đối xứng của A qua tâm đường tròn ngoại
tiếp.
Trang 24 http://diendantoanhoc.net
H cùng với trọng tâm G, tâm ngoại tiếp I thẳng hàng
GH =2
GI.
5. Điểm I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
I A = I B =IC =R
I nằm trên đường trung trực các cạnh.
I cùng với trọng tâm G, trực tâm H thẳng hàng
GH =2
GI.
6. J tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
J cách đều các cạnh của tam giác.
Tìm được bán kính nội tiếp tam giác: r =d
(J ,AB)
AJ,B J,C J các đường phân giác trong của các góc trong tam giác.
7. d đường phân giác trong góc
B AC.
A, J, K d. Trong đó J ,K lần lượt tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC bàng tiếp
cạnh BC .
Lấy đối xứng điểm M AB qua d ta được M
0
AC.
d
(M ,AB)
=d
(M ,AC)
, M d
d cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm chính giữa cung BC
8. T giác nội tiếp.
Viết được phương trình đường tròn ngoại tiếp.
S dụng được tính chất: các góc nội tiếp chắn cùng 1 cung thì bằng nhau.
Chứng minh được 1 điểm cách đều các điểm khác.
Các cách chứng minh tứ giác ABC D nội tiếp:
(a) Bốn đỉnh cùng cách đều 1 điểm.
(b) hai góc đối diện nhau.
(c) Hai đỉnh cùng nhìn đoạn thẳng (tạo bởi hai đỉnh còn lại) hai góc bằng nhau.
(d) M A.M B =MC .MD, trong đó: M = AB CD; hoặc N A.N D =NC .NB, với N = AD BC .
(e) I A.IC = I D.I B với I giao điểm hai đường chéo.
(f) T giác đó hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông, ...
3.3 Ví dụ
Cho tam giác ABC A(2;2) các phân giác trong góc B, góc C lần lượt là:
B
:
x 3y 4 =0,
C
:
x +y 2 =0
Tìm tọa độ B C.
dụ 11
Phân tích
Khi để bài cho đường phân giác tọa độ 1 điểm trên cạnh, ta liên tưởng đến việc sử dụng tính
đối xứng của đường phân giác. Ta sẽ lấy đối xứng A qua hai đường phân giác.
http://diendantoanhoc.net Trang 25
Lời giải
Gọi B
0
(b
1
;b
2
), C
0
(c
1
;c
2
) lần lượt điểm đối xứng của điểm A qua
B
C
. Khi đó B
0
, C
0
nằm trên
BC.
Dễ thấy
~
u =(3;1) 1 vectơ chỉ phương của
B
. Gọi I trung điểm AB
0
, ta có:
AB
0
u
I
B
.
3.(b
1
2) +1.(b
2
2) =0
b
1
+2
2
3.
b
2
+2
2
4 =0
b
1
=
18
5
b
2
=
14
5
Vậy B
0
µ
18
5
;
14
5
. Tương tự, C
0
(0;0).
Đường thẳng BC đi qua (0;0) vectơ chỉ phương
C
0
B
0
nên phương trình: 7x 9y =0.
T đó suy ra C (9;7),B
µ
6
5
;
14
15
.
Cho tam giác ABC điểm A(2;3), tâm đường tròn ngoại tiếp I (1;0), chân đường phân giác
trong góc A D(3;1). Tìm tọa độ các điểm B C .
dụ 12
Phân tích
Đường phân giác lần này lại xuất hiện cùng với
đường tròn ngoại tiếp nên ta liên tưởng đến tính
chất đường phân giác sẽ cắt đường tròn ngoại tiếp
tại điểm chính giữa cung BC .
Lời giải
Đường tròn tâm I bán kính I A: (x 1)
2
+y
2
=10.
Đường thẳng AD: 2x +y 7 =0.
Gọi E = AD (I). Khi đó tọa độ điểm E nghiệm
của hệ phương trình:
(
2x +y 7 =0
(x 1)
2
+y
2
=10
(
x =4
y =1
Vậy E(4;1).
Mặt khác:
C AE =
E AB = EC =EB = I EBC.
I
A
C
B
D
E
Đường thẳng BC đi qua điểm D vectơ pháp tuyến
I E nên phương trình:
3x y 8 =0.
Tọa độ của B C nghiệm của hệ phương trình:
(
3x y 8 =0
(x 1)
2
+y
2
=10
x =
5
p
3
2
; y =
1 +3
p
3
2
x =
5 +
p
3
2
; y =
3
p
3 1
2
Vậy B,C
Ã
5
p
3
2
;
1 +3
p
3
2
!
,
Ã
5 +
p
3
2
;
3
p
3 1
2
!
.
những bài toán đòi hỏi ta tự khám phá các tính chất đặc biệt. Muốn vậy, ta cần vẽ hình
thật chính xác. Sau đó thử kiểm tra các tính chất vuông góc, song song, quan hệ liên thuộc,
...
Trang 26 http://diendantoanhoc.net
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm I . Điểm M(2;1) trung điểm cạnh BC
điểm E
µ
31
13
;
1
13
hình chiếu của B lên AI . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC,
biết đường thẳng AC
:
3x +2y 13 =0.
dụ 13
Hướng dẫn
Bằng việc vẽ hình kiểm tra thử, ta phát
hiện ra rằng E M AC = H thì B H AC. Ta cần
chứng minh điều đó.
Thật vậy, ta có:
c
C
1
=
1
2
b
I
2
=90
o
1
2
b
I
1
=90
o
1
2
c
M
1
=90
o
1
2
(180
o
c
C
1
c
H
1
)
=
1
2
c
C
1
+
1
2
c
H
1
Vậy
c
C
1
=
c
H
1
.
Suy ra B M = MC = M H, hay H thuộc đường
tròn đường kính BC . Suy ra B H AC.
T đây ta cách giải:
1
1
1
1
2
I
C
A
B
M
E
H
Viết phương trình đường thẳng ME
Tìm tọa độ H
Viết phương trình B H (đi qua H vuông với AC.
Tham số hóa tọa độ của B,C sử dụng giả thiết M trung điểm. Tìm được B,C .
Viết phương trình AI đi qua E vuông với BE
Tìm được tọa độ của A = AI AC
Đáp án: H
µ
41
13
;
23
13
, B H
:
2x 3y 1 =0, B(1;1),C (5;1),A(1;5).
Cho tam giác ABC . Gọi A
0
,B
0
,C
0
các điểm sao cho AB A
0
C,BCB
0
A C AC
0
B hình bình
hành. Biết H
1
(0;2), H
2
(2;1) H
3
(0;1) trực tâm của các tam giác BC A
0
,C AB
0
ABC
0
.
Tìm tọa độ các đỉnh của ABC .
dụ 14
Hướng dẫn
Bằng việc vẽ hình vẽ thử đường tròn ngoại tiếp tam giác H
1
H
2
H
3
ta nhận ra rằng A,B,C nằm
trên đường tròn này.
http://diendantoanhoc.net Trang 27
Ta phải chứng minh điều đó.
Ta có:
(
B H
1
C A
0
AB//C A
0
= ABB H
1
(
C H
1
B A
0
AC//B A
0
= ACC H
1
Do đó B,C nằm trên đường tròn đường kính AH
1
. Gọi I trung điểm AH
1
.
Chứng minh tương tự, ta suy ra A, B,C , H
1
, H
2
, H
3
cùng nằm trên đường tròn tâm I. Hơn nữa, I
trung điểm của AH
1
,B H
2
,C H
3
Đến đây ta các bước tiếp theo như sau:
Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm H
1
, H
2
, H
3
. Tìm được tọa độ của I .
Áp dụng tính chất trung điểm của I, tìm được A,B,C .
Đáp án: A(1; 1),B(2; 1),C(1;2).
Trang 28 http://diendantoanhoc.net
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG
TRÌNH
1 Trục căn thức
1.1 Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung
1.1.1 Phương pháp
Với một số phương trình ta thể nhẩm được nghiệm x
0
như vậy phương trình luôn đưa về được
dạng tích:
¡
x x
0
¢
A
(
x
)
=0
ta thể giải phương trình A
(
x
)
=0 hoặc chứng minh nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm
của phương trình để ta thể đánh giá
1.1.2 dụ
Giải phương trình:
p
3x
2
5x +1
p
x
2
2 =
q
3
¡
x
2
x 1
¢
p
x
2
3x +4
dụ 15
Hướng dẫn
Ta nhận thấy:
³
3x
2
5x +1
´
³
3x
2
3x 3
´
=2
(
x 2
)
³
x
2
2
´
³
x
2
3x +4
´
=3
(
x 2
)
Ta thể chuyển vế rồi trục căn thức 2 vế:
2x +4
p
3x
2
5x +1 +
q
3
¡
x
2
x +1
¢
=
3x 6
p
x
2
2 +
p
x
2
3x +4
Dể dàng nhận thấy x =2 nghiệm duy nhất của phương trình.
Giải phương trình
p
x
2
+12 +5 =3x +
p
x
2
+5
dụ 16
Hướng dẫn
Để phương trình nghiệm thì:
p
x
2
+12
p
x
2
+5 =3x 5 0 x
5
3
Ta nhận thấy: x =2 nghiệm của phương trình, như vậy phương trình thể phân tích về dạng
http://diendantoanhoc.net Trang 29
(
x 2
)
A
(
x
)
=0 để thực hiện được điều đó ta phải nhóm, tách các số hạng như sau:
p
x
2
+12 4 =3x 6 +
p
x
2
+5 3
x
2
4
p
x
2
+12 +4
=3
(
x 2
)
+
x
2
4
p
x
2
+5 +3
(
x 2
)
Ã
x +2
p
x
2
+12 +4
x +2
p
x
2
+5 +3
3
!
=0
Dễ dàng chứng minh được:
x +2
p
x
2
+12 +4
x +2
p
x
2
+5 +3
3 <0, x >
5
3
Giải phương trình:
3
p
x
2
1 +x =
p
x
3
2
dụ 17
Hướng dẫn
Đk x
3
p
2
Nhận thấy x =3 nghiệm của phương trình, nên ta biến đổi phương trình
3
p
x
2
1 2 +x 3 =
p
x
3
2 5
(
x 3
)
1 +
x +3
3
q
¡
x
2
1
¢
2
+2
3
p
x
2
1 +4
=
(
x 3
)
³
x
2
+3x +9
´
p
x
3
2 +5
Ta chứng minh được:
1 +
x +3
3
q
¡
x
2
1
¢
2
+2
3
p
x
2
1 +4
=1 +
x +3
³
3
p
x
2
1 +1
´
2
+3
<2 <
x
2
+3x +9
p
x
3
2 +5
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x =3.
1.2 Đưa v “hệ tạm
1.2.1 Phương pháp
Nếu phương trình tỉ dạng
p
A +
p
B =C A B =αC, ta thể giải như sau:
A B
p
A
p
B
=C =
p
A
p
B =α
khi đó ta hệ:
(
p
A +
p
B =C
p
A
p
B =α
= 2
p
A =C +α
1.2.2 Ví dụ
Giải phương trình:
p
2x
2
+x +9 +
p
2x
2
x +1 =x +4
dụ 18
Trang 30 http://diendantoanhoc.net
Lời giải
Ta thấy:
³
2x
2
+x +9
´
³
2x
2
x +1
´
=2
(
x +4
)
Mặt khác x 4 không phải nghiệm của phương trình.
Xét x >4, trục căn thức ta có:
2x +8
p
2x
2
+x +9
p
2x
2
x +1
=x +4 =
p
2x
2
+x +9
p
2x
2
x +1 =2
Vậy ta hệ:
p
2x
2
+x +9
p
2x
2
x +1 =2
p
2x
2
+x +9 +
p
2x
2
x +1 =x +4
= 2
p
2x
2
+x +9 =x +6
x =0
x =
8
7
Vậy phương trình 2 nghiệm: x =0 x =
8
7
.
Giải phương trình:
p
2x
2
+x +1 +
p
x
2
x +1 =3x
dụ 19
Hướng dẫn
Ta thấy:
³
2x
2
+x +1
´
³
x
2
x +1
´
=x
2
+2x
( không dấu hiệu trên ).
Ta thể chia cả hai vế cho x đặt t =
1
x
thì bài toán trở nên đơn giản hơn.
2 Biến đổi về phương trình tích
2.1 Các biến đổi thường dùng
u +v =1 +uv
(
u 1
)(
v 1
)
=0 (24)
au +bv = ab +vu
¡
u b
¢
(
v a
)
=0 (25)
A
k
=B
k
A =B (k (lẻ) (26)
A
k
=B
k
A =±B (k (chẵn) (27)
2.2 Ví dụ
Giải phương trình:
3
p
x +1 +
3
p
x +2 =1 +
3
p
x
2
+3x +2
dụ 20
Hướng dẫn
Ta có:
PT
³
3
p
x +1 1
´³
3
p
x +2 1
´
=0
"
x =0
x =1
http://diendantoanhoc.net Trang 31
Giải phương trình:
3
p
x +1 +
3
p
x
2
=
3
p
x +
3
p
x
2
+x
dụ 21
Hướng dẫn
Dễ thấy x =0 không phải nghiệm của phương trình.
Với x 6=0, chia hai vế cho x, ta được:
3
r
x +1
x
+
3
p
x =1 +
3
p
x +1
Ã
3
r
x +1
x
1
!
³
3
p
x 1
´
=0 x =1
Giải phương trình:
p
x +3 +2x
p
x +1 =2x +
p
x
2
+4x +3
dụ 22
Hướng dẫn
ĐK: x 1. Ta có:
PT
³
p
x +3 2x
´³
p
x +1 1
´
=0
"
x =1
x =0
Giải phương trình:
p
x +3 +
4x
p
x +3
=4
p
x
dụ 23
Hướng dẫn
ĐK: x 0.
Chia cả hai vế cho
p
x +3, ta có:
1 +
4x
x +3
=2
r
4x
x +3
Ã
1
r
4x
x +3
!
2
=0 x =1
Giải phương trình:
q
p
3 x = x
q
p
3 +x
dụ 24
Hướng dẫn
ĐK: 0 x
p
3.
Khi đó phương trình đã cho tương đương:
x
3
+
p
3x
2
+x
p
3 =0
Ã
x +
1
p
3
!
3
=
10
3
p
3
x =
3
p
10 1
p
3
Giải phương trình: 2
p
x +3 =9x
2
x 4
dụ 25
Trang 32 http://diendantoanhoc.net
Hướng dẫn
Đk:x 3.
Ta có:
PT
³
1 +
p
3 +x
´
2
=9x
2
"
p
x +3 +1 =3x
p
x +3 +1 =3x
x =1
x =
5
p
97
18
Giải phương trình: 2 +3
3
p
9x
2
(
x +2
)
=2x +3
3
q
3x
(
x +2
)
2
dụ 26
Hướng dẫn
PT
³
3
p
x +2
3
p
3x
´
3
=0 x =1
3 Phương pháp đặt ẩn phụ
3.1 Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường
Đối với nhiều phương trình tỉ, để giải chúng ta thể đặt t = f
(
x
)
chú ý điều kiện của t.
Nếu phương trình ban đầu trở thành phương trình chứa một biến t quan trọng hơn ta thể giải
được phương trình đó theo t thì việc đặt phụ xem như “hoàn toàn. Nói chung những phương
trình thể đặt hoàn toàn t = f (x) thường những phương trình dễ .
Giải phương trình:
q
x
p
x
2
1 +
q
x +
p
x
2
1 =2
dụ 27
Lời giải
ĐK: x 1.
Nhận xét:
q
x
p
x
2
1.
q
x +
p
x
2
1 =1
Đặt t =
q
x
p
x
2
1 thì phương trình dạng:
t +
1
t
=2 t =1
T đó ta x =1 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =1.
Giải phương trình: 2x
2
6x 1 =
p
4x +5
dụ 28
Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 33
ĐK: x
4
5
.
Đặt t =
p
4x +5(t 0) thì x =
t
2
5
4
. Khi đó ta phương trình sau:
2.
t
4
10t
2
+25
16
6
4
(t
2
5) 1 = t
t
4
22t
2
8t +27 =0
(t
2
+2t 7)(t
2
2t 11) =0
Ta tìm được bốn nghiệm là: t
1,2
=1 ±2
p
2, t
3,4
=1 ±2
p
3.
Do t 0 nên chỉ nhận các giá trị t
1
=1 +2
p
2, t
3
=1 +2
p
3.
T đó tìm được các nghiệm của phương trình đã cho là: x =1
p
2, x =2 +
p
3.
Cách 2: Ta thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện 2x
2
6x 1 0
Ta được:
x
2
(x 3)
2
(x 1)
2
=0
từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng.
Cách 3 Đặt: 2y 3 =
p
4x +5 đưa về hệ đối xứng.
Giải phương trình: x +
q
5 +
p
x 1 =6
dụ 29
Lời giải
ĐK: 1 x 6
Đặt y =
p
x 1 ta 0 y
p
5. Khi đó phương trình đã cho trở thành:
y
2
+
p
y +5 =5
y
4
10y
2
y +20 =0
(y
2
+y 4)(y
2
y 5) =0
y =
1
p
21
2
(loại)
y =
1 +
p
21
2
(loại)
y =
1 +
p
17
2
y =
1
p
17
2
(loại)
T đó ta tìm được x =
11
p
17
2
nghiệm duy nhất của phương trình.
Giải phương trình: x =
³
2004 +
p
x
´
µ
1
q
1
p
x
2
dụ 30
Hướng dẫn
Trang 34 http://diendantoanhoc.net
ĐK 0 x 1.
Đặt y =
q
1
p
x, ta có:
2
¡
1 y
¢
2
³
y
2
+y 1002
´
=0 y =1 x =0
Giải phương trình: x
2
+2x
r
x
1
x
=3x +1
dụ 31
Hướng dẫn
Điều kiện: 1 x <0.
Chia cả hai vế cho x ta nhận được:
x +2
r
x
1
x
=3 +
1
x
Đặt t = x
1
x
, ta quy được về phương trình bậc hai
Giải phương trình: x
2
+
3
p
x
4
x
2
=2x +1
dụ 32
Hướng dẫn
Dễ thấy x =0 không phải nghiệm. Chia cả hai vế cho x ta được:
µ
x
1
x
+
3
r
x
1
x
=2
Đặt t =
3
r
x
1
x
, Ta có:
t
3
+t 2 =0 t =1 x =
1 ±
p
5
2
3.2 Đặt ẩn phụ đưa v phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến
Ta nhắc lại cách giải phương trình:
u
2
+αuv +βv
2
=0 (28)
Nếu v 6=0, chia cả hai vế cho v
2
, phương trình trở thành:
µ
u
v
2
+α
µ
u
v
+β =0
Nếu v =0 thì thử trực tiếp vào phương trình.
một số dạng phương trình cũng quy được về (28)
http://diendantoanhoc.net Trang 35
3.2.1 Phương trình dạng: a.A
(
x
)
+bB
(
x
)
=c
p
A
(
x
)
.B
(
x
)
Như vậy phương trình Q
(
x
)
=α
p
P
(
x
)
thể giải bằng phương pháp trên nếu:
(
P
(
x
)
= A
(
x
)
.B
(
x
)
Q
(
x
)
=a A
(
x
)
+bB
(
x
)
Lưu ý một số đẳng thức:
x
3
+1 =
(
x +1
)
³
x
2
x +1
´
(29)
x
4
+x
2
+1 =
³
x
2
+x +1
´³
x
2
x +1
´
(30)
x
4
+1 =
³
x
2
p
2x +1
´³
x
2
+
p
2x +1
´
(31)
4x
4
+1 =
³
2x
2
2x +1
´³
2x
2
+2x +1
´
(32)
Giải phương trình: 2
³
x
2
+2
´
=5
p
x
3
+1
dụ 33
Hướng dẫn
ĐK: x 1. Đặt
(
u =
p
x +1
v =
p
x
2
x +1
. Phương trình trở thành:
2
³
u
2
+v
2
´
=5uv
u =2v
u =
v
2
T đó, ta tìm được: x =
5 ±
p
37
2
.
Giải phương trình: x
2
3x +1 =
p
3
3
p
x
4
+x
2
+1
dụ 34
Hướng dẫn
Bạn đọc tự giải.
Giải phương trình: 2x
2
+5x 1 =7
p
x
3
1
dụ 35
Hướng dẫn
Đk: x 1.
Ta cần tìm α,β sao cho:
α
(
x 1
)
+β
³
x
2
+x +1
´
=7
q
(
x 1
)
¡
x
2
+x +1
¢
Đồng nhất thức ta được:
3
(
x 1
)
+2
(
x +x +1
)
=7
q
(
x 1
)
¡
x
2
+x +1
¢
Trang 36 http://diendantoanhoc.net
Đặt
(
u = x 1 0
v =x
2
+x +1 >0
, ta được:
3u +2v =7
p
uv
v =9u
v =
u
4
Ta nghiệm: x =4 ±
p
6.
Giải phương trình: x
3
3x
2
+2
q
(
x +2
)
3
6x =0
dụ 36
Hướng dẫn
ĐK: x 2.
Đặt y =
p
x +2 ta biến phương trình về dạng phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x y:
x
3
3x
2
+2y
3
6x =0 x
3
3x y
2
+2y
3
=0
"
x = y
x =2y
Ta nghiệm: x =2, x =2 2
p
3
3.2.2 Phương trình dạng: αu +βv =
p
mu
2
+nv
2
Phương trình cho dạng này thường khó phát hiện hơn dạng trên, nhưng nếu ta bình phương
hai vế thì đưa về được dạng trên.
Giải phương trình: x
2
+3
p
x
2
1 =
p
x
4
x
2
+1
dụ 37
Hướng dẫn
ĐK: |x|1.
Ta đặt:
(
u = x
2
v =
p
x
2
1
. Khi đó phương trình trở thành: u +3v =
p
u
2
v
2
.
Giải phương trình:
p
x
2
+2x +
p
2x 1 =
p
3x
2
+4x +1
dụ 38
Hướng dẫn
ĐK: x
1
2
. Bình phương 2 vế ta có:
q
¡
x
2
+2x
¢
(
2x 1
)
=x
2
+1
q
¡
x
2
+2x
¢
(
2x 1
)
=
³
x
2
+2x
´
(
2x 1
)
Ta thể đặt:
(
u = x
2
+2x
v =2x 1
. Khi đó ta có:
uv =u
2
v
2
u =
1
p
5
2
v
u =
1 +
p
5
2
v
Do u, v 0 nên u =
1 +
p
5
2
v x
2
+2x =
1 +
p
5
2
(
2x 1
)
http://diendantoanhoc.net Trang 37
Giải phương trình:
p
5x
2
14x +9
p
x
2
x 20 =5
p
x +1
dụ 39
Hướng dẫn
ĐK x 5.
Chuyển vế bình phương ta được:
2x
2
5x +2 =5
q
¡
x
2
x 20
¢
(
x +1
)
Dễ thấy không tồn tại số α,β sao cho:
2x
2
5x +2 =α
³
x
2
x 20
´
+β
(
x +1
)
Vậy ta không thể đặt
(
u = x
2
x 20
v =x +1
. Nhưng may mắn ta có:
³
x
2
x 20
´
(
x +1
)
=
(
x +4
)(
x 5
)(
x +1
)
=
(
x +4
)
³
x
2
4x 5
´
Ta viết lại phương trình:
2
³
x
2
4x 5
´
+3
(
x +4
)
=5
p
(x
2
4x 5)(x +4)
Đến đây bài toán được giải quyết .
3.3 Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn
T những phương trình tích:
³
p
x +1 1
´³
p
x +1 x +2
´
=0
³
p
2x +3 x
´³
p
2x +3 x +2
´
=0
Khai triển rút gọn ta sẽ được những phương trình tỉ không tầm thường chút nào, độ khó
của phương trình dạng này phụ thuộc vào phương trình tích ta xuất phát.
T đó chúng ta mới đi tìm cách giải phương trình dạng này. Phương pháp giải được thể hiện qua
các dụ sau .
Giải phương trình: x
2
+
µ
3
p
x
2
+2
x =1 +2
p
x
2
+2
dụ 40
Hướng dẫn
Đặt t =
p
x
2
+2 , ta có:
t
2
(
2 +x
)
t 3 +3x =0
"
t =3
t =x 1
Giải phương trình:
(
x +1
)
p
x
2
2x +3 =x
2
+1
dụ 41
Hướng dẫn
Trang 38 http://diendantoanhoc.net
Đặt: t =
p
x
2
2x +3, t
p
2. Khi đó phương trình trở thành:
(
x +1
)
t =x
2
+1 x
2
+1
(
x +1
)
t =0
Bây giờ ta thêm bớt, để được phương trình bậc 2 theo t:
x
2
2x +3
(
x +1
)
t +2
(
x 1
)
=0 t
2
(
x +1
)
t +2
(
x 1
)
=0
"
t =2
t =x 1
Giải phương trình: 4
p
x +1 1 =3x +2
p
1 x +
p
1 x
2
dụ 42
Hướng dẫn
ĐK: |x|1.
Đặt t =
p
1 x, phương trình trở thành
4
p
1 +x =3x +2t +t
p
1 +x (33)
Suy ra:
3t
2
³
2 +
p
1 +x
´
t +4
³
p
1 +x 1
´
=0
Nhưng không sự may mắn để giải được phương trình theo t :
=
³
2 +
p
1 +x
´
2
48
³
p
x +1 1
´
không dạng bình phương.
Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo
³
p
1 x
´
2
,
³
p
1 +x
´
2
. Cụ thể như sau:
3x =
(
1 x
)
+2
(
1 +x
)
Thay vào phương trình (33).
Giải phương trình: 2
p
2x +4 +4
p
2 x =
p
9x
2
+16
dụ 43
Hướng dẫn
ĐK: |x|2.
Bình phương 2 vế ta có:
4
(
2x +4
)
+16
q
2
¡
4 x
2
¢
+16
(
2 x
)
=9x
2
+16
Ta đặt: t =
q
2
¡
4 x
2
¢
0. Ta được:
9x
2
16t 32 +8x =0
Ta phải tách 9x
2
=α2
³
4 x
2
´
+
(
9 +2α
)
x
2
8α sao cho
t
dạng số chính phương.
Nhận xét: Thông thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích.
4 Phương pháp đưa về hệ phương trình
4.1 Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường
Đặt
(
u =α
(
x
)
v =β
(
x
)
tìm mối quan hệ giữa α
(
x
)
β
(
x
)
từ đó tìm được hệ theo u,v.
http://diendantoanhoc.net Trang 39
Giải phương trình: x
3
p
35 x
3
µ
x +
3
p
35 x
3
=30
dụ 44
Hướng dẫn
Đặt y =
3
p
35 x
3
= x
3
+y
3
=35.
Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình
(
x y(x +y) =30
x
3
+y
3
=35
Giải hệ này ta tìm được nghiệm (2;3),(3;2).
Suy ra nghiệm của phương trình đã cho x =2, x =3.
Giải phương trình:
q
p
2 1 x +
4
p
x =
1
4
p
2
dụ 45
Hướng dẫn
ĐK: 0 x
p
2 1
Đặt
q
p
2 1 x =u
4
p
x =v
=
0 u
q
p
2 1
0 v
4
q
p
2 1
Ta đưa về hệ phương trình sau:
u +v =
1
4
p
2
u
2
+v
4
=
p
2 1
u =
1
4
p
2
v
Ã
1
4
p
2
v
!
2
+v
4
=
p
2 1
Giải phương trình thứ 2:
(v
2
+1)
2
Ã
v +
1
4
p
2
!
2
=0
T đó tìm ra rồi thay vào tìm nghiệm của phương trình.
Giải phương trình: x +
q
5 +
p
x 1 =6
dụ 46
ĐK: x 1.
Đặt
a =
p
x 1 0
b =
q
5 +
p
x 1 0
, ta có:
(
a
2
+b =5
b
2
a =5
= (a +b)(a b +1) =0 = a b +1 =0 = a =b 1
Do đó:
p
x 1 +1 =
q
5 +
p
x 1
p
x 1 =5 x = x =
11
p
17
2
Trang 40 http://diendantoanhoc.net
Giải phương trình:
6 2 x
p
5 x
+
6 +2 x
p
5 +x
=
8
3
dụ 47
Hướng dẫn
ĐK: 5 < x <5.
Đặt
(
u =
p
5 x
v =
p
5 y
,
³
0 <u, v <
p
10
´
. Khi đó ta được hệ phương trình:
u
2
+v
2
=10
4
u
4
v
+2(u +z) =
8
3
(u +v)
2
=10 +2uv
(u +v)
µ
1
2
uv
=
4
3
4.2 Đặt ẩn phụ đưa v hệ đối xứng loại II
4.2.1 H đối xứng
Ta hãy đi tìm nguồn gốc của những bài toán giải phương trình bằng cách đưa về hệ đối xứng
loại II.
Ta xét một hệ phương trình đối xứng loại II sau:
(
(
x +1
)
2
= y +2
¡
y +1
¢
2
=x +2
(34)
việc giải hệ này khá đơn giản.
Bây giờ ta sẽ biến hệ thành phương trình. T phương trình thứ nhất của (34), ta suy ra:
y =
p
x +2 1
Thế vào phương trình còn lại, ta có:
(
x +1
)
2
=(
p
x +2 1) +1 x
2
+2x =
p
x +2
Vậy để giải phương trình:
x
2
+2x =
p
x +2
ta đặt lại như trên đưa về hệ.
Bằng cách tương tự xét hệ tổng quát dạng bậc 2:
(
¡
αx +β
¢
2
=ay +b
¡
αy +β
¢
2
=ax +b
Đặt αy +β =
p
ax +b, ta phương trình:
¡
αx +β
¢
2
=
a
α
p
ax +b +b
β
α
Tương tự cho bậc cao hơn:
¡
αx +β
¢
n
=
a
α
n
p
ax +b +b
β
α
Tóm lại phương trình thường cho dưới dạng khai triển ta phải viết về dạng:
¡
αx +β
¢
n
=p
n
p
a
0
x +b
0
+γ
đặt αy +β =
n
p
ax +b để đưa về hệ, chú ý về dấu của α.
Việc chọn α;β thông thường chúng ta chỉ cần viết dưới dạng:
¡
αx +β
¢
n
=p
n
p
a
0
x +b
0
+γ
chọn được.
http://diendantoanhoc.net Trang 41
Giải phương trình: x
2
2x =2
p
2x 1
dụ 48
Hướng dẫn
ĐK: x
1
2
. Ta phương trình được viết lại là:
(x 1)
2
1 =2
p
2x 1
Đặt y 1 =
p
2x 1 thì ta đưa về hệ
(
x
2
2x =2(y 1)
y
2
2y =2(x 1)
.
Trừ hai vế của phương trình ta được (x y)(x +y) =0
Ta tìm được nghiệm của phương trình là: x =2 +
p
2.
Giải phương trình: 2x
2
6x 1 =
p
4x +5
dụ 49
Hướng dẫn
ĐK: x
5
4
.
Ta biến đổi phương trình như sau:
4x
2
12x 2 =2
p
4x +5 (2x 3)
2
=2
p
4x +5 +11
Đặt
p
4x +5 =2y 3 ta được hệ phương trình sau:
(
(2x 3)
2
=4y +5
(2y 3)
2
=4x +5
= (x y)(x +y 1) =0 =
"
x = y
x +y 1 =0
Với x = y ta có: 2 x 3 =
p
4x +5 = x =2 +
p
3.
Với x +y 1 =0 ta có: y =1 x x =1
p
2.
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình đã cho {1
p
2;1 +
p
3}.
4.2.2 Dạng hệ gần đối xứng
Ta xét hệ sau:
(
(2x 3)
2
=2y +x +1
(2y 3)
2
=3x +1
(35)
Đây không phải hệ đối xứng loại II nhưng bằng cách tương tự, ta vẫn xây dựng được phương
trình sau:
Giải phương trình: 4x
2
+5 13 x +
p
3x +1 =0
dụ 50
Nhận xét: Nếu chúng ta nhóm như những phương trình trước:
µ
2x
13
4
2
=
p
3x +1
33
4
Trang 42 http://diendantoanhoc.net
Đặt 2y
13
4
=
p
3x +1 thì chúng ta không thu được hệ phương trình chúng ta thể giải được.
Để thu được hệ (35) ta đặt: αy +β =
p
3x +1 chọn α, β sao cho hệ thể giải được.
Ta hệ:
(
¡
αy +β
¢
2
=3x +1
4x
2
13x +5 =αy β
(
α
2
y
2
+2αβy 3x +β
2
1 =0
4x
2
13x +αy +5 +β =0
Điều kiện của hệ trên nghiệm là:
α
2
4
=
2αβ 3
α 13
=
β
2
1
5 +β
Ta chọn được ngay α =2;β =3.
Ta lời giải như sau:
Lời giải
ĐK: x
1
3
Đặt
p
3x +1 =(2y 3),(y
3
2
). Ta hệ phương trình sau:
(
(2x 3)
2
=2y +x +1
(2y 3)
2
=3x +1
= (x y)(2x +2y 5) =0
* Với x = y, ta x =
15
p
97
8
.
* Với 2x +2y 5 =0 ta x =
11 +
p
73
8
.
Kết luận: tập nghiệm của phương trình là:
(
15
p
97
8
;
11 +
p
73
8
)
.
Một cách tổng quát. Xét hệ:
(
f (x) = A.x +B.y +m (i)
f (y) = A
0
.x +m
0
(ii)
Để hệ nghiệm x = y thì:
(
A A
0
=B
m =m
0
.
Nếu từ (i i ) tìm được hàm ngược y = g
(
x
)
thay vào (i) ta được 1 phương trình.
Như vậy để xây dựng phương trình theo lối này ta cần xem xét để hàm ngược tìm được
hơn nữa hệ phải giải được.
http://diendantoanhoc.net Trang 43
5 Phương pháp lượng giác hóa
5.1 Một số kiến thức bản
Dấu hiệu Phép thế Điều kiện
|
x
|
a, (a >0) x =a.sinα α
·
π
2
;
π
2
;
¸
a
2
x
2
+b
2
y
2
=c
2
; (a,b,c >0)
x =
c
a
.sinα
y =
c
b
.cosα
α
µ
π
2
;
π
2
p
a
2
+x
2
x =a.tanα =
p
a
2
+x
2
=
a
cosα
α
µ
π
2
;
π
2
p
a
2
x
2
x =
a
cosα
=
p
a
2
x
2
=a tanα α
·
0;
π
2
·
π;
3π
2
p
1 ±x;
|
x
|
1 x =cos2x α
·
0;
π
2
¸
a ±b
1 ±a.b
(
a =tanα
b =tanβ
α;β
µ
π
α
;
π
α
a +b +c =abc
a =tanα
b =tanβ
c =tanγ
α,β,γ 3 góc của tam giác
α +β +γ =kπ
α;β;γ 6=
kπ
2
tan α +tanβ +tanγ =tan α.tanβ. tanγ (36)
α +β +γ =
π
2
+k.π
α;β;γ 6=
kπ
2
+kπ
tan α.tanβ+tanβ.tanγ+tanγ.tanα =1 (37)
α +β +γ =
π
4
+k.π
α;β;γ 6=
kπ
2
+kπ
(1 +tan α)(1 +tanβ)(1 +tanγ) =2(1 +tan α.tanβ.tanγ) (38)
5.2 Xây dựng phương trình vô tỉ bằng phương pháp lượng giác hóa
T các phương trình lượng giác đơn giản: cos3t =sin t ta thể tạo ra được phương trình tỉ.
Chú ý: cos3t =4cos
3
t 3cost ta phương trình tỉ:
4x
3
3x =
p
1 x
2
(39)
Nếu thay x bằng
1
x
ta lại phương trình:
4 3 x
2
=x
2
p
x
2
1 (40)
Nếu thay x trong phương trình (40) bởi (x 1) ta sẽ phương trình tỉ khó:
4x
3
12x
2
+9x 1 =
p
2x x
2
(41)
Việc giải phương trình (40) (41) không đơn giản chút nào ?
Tương tự như vậy từ công thức sin3x,sin4x,... bạn hãy xây dựng những phương trình tỉ theo
kiểu lượng giác.
Trang 44 http://diendantoanhoc.net
5.3 Một số dụ
Giải phương trình:
q
1 +
p
1 x
2
·
q
(
1 +x
)
3
q
(
1 x
)
3
¸
=
2
p
3
+
s
1 x
2
3
dụ 51
Hướng dẫn
ĐK:
|
x
|
1.
Với x [1;0] thì:
q
(
1 +x
)
3
q
(
1 x
)
3
0 (vô nghiệm)
Với x [0;1] ta đặt: x =cos t ,t
·
0;
π
2
¸
. Khi đó phương trình trở thành:
2
p
6cos x
µ
1 +
1
2
sin t
=2 +sin t cost =
1
p
6
Vậy phương trình nghiệm: x =
1
p
6
.
Giải các phương trình sau:
1.
p
1 2 x +
p
1 +2 x =
r
1 2 x
1 +2 x
+
r
1 +2 x
1 2 x
2.
q
1 +
p
1 x
2
=x
µ
1 +2
p
1 x
2
3. x
3
3x =
p
x +2
dụ 52
Hướng dẫn
1. HD: tan x =
r
1 +2cos x
1 2cos x
.
2. ĐS: x =
1
2
.
3. HD: chứng minh
|
x
|
>2. PT nghiệm.
Giải phương trình:
3
p
6x +1 =2x
dụ 53
Lời giải
Lập phương 2 vế ta được:
8x
3
6x =1 4x
3
3x =
1
2
Với
|
x
|
1, đặt x =cos t, t
£
0;π
¤
.
Khi đó ta được S =
½
cos
π
9
;cos
5π
9
;cos
7π
9
¾
.
phương trình bậc 3 tối đa 3 nghiệm vậy đó cũng chính tập nghiệm của phương trình.
http://diendantoanhoc.net Trang 45
Giải phương trình: x
2
Ã
1 +
1
p
x
2
1
!
=1
dụ 54
Lời giải
ĐK:
|
x
|
>1.
Ta thể đặt x =
1
sin t
, t
µ
π
2
;
π
2
.
Khi đó ta có:
1
sin
2
x
(
1 +cot t
)
=1
cos t =0
sin2t =
1
2
Phương trình nghiệm: x =
p
2
³
p
3 +1
´
.
Giải phương trình:
p
x
2
+1 =
x
2
+1
2x
+
³
x
2
+1
´
2
2x
¡
1 x
2
¢
dụ 55
Lời giải
ĐK x 6=0, x 6=±1.
Ta thể đặt: x =tan t,t
µ
π
2
;
π
2
Khi đó ta có::
2sin t cos 2t +cos 2t 1 =0 sin t
³
1 sin t 2sin
2
t
´
=0
Kết hợp với điều kiện ta nghiệm x =
1
p
3
.
6 Phương pháp dùng Bất đẳng thức
Một số phương trình được tạo ra từ dấu bằng của BĐT:
(
A m
B m
nếu dấu bằng hai BĐT đó cùng đạt được tại x
0
thì x
0
nghiệm của phương trình A =B .
Chẳng hạn:
p
1 +2015x +
p
1 2015x 2
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi x =0
p
x +1 +
1
p
x +1
2
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi x =0. Vậy ta phương trình:
p
1 2015x +
p
1 +2015x =
1
p
x +1
+
p
1 +x
Đôi khi một số phương trình được tạo ra từ ý tưởng:
(
A f
(
x
)
B f (x)
Khi đó:
Trang 46 http://diendantoanhoc.net
A =B
(
A = f
(
x
)
B = f
(
x
)
Chú ý: Khi giải phương trình tỷ bằng bất đẳng thức qua các phương trình hệ quả thì đến cuối
bài toán phải thế nghiệm vào phương trình đầu để loại nghiệm ngoại lai.
Tóm tắt một vài bất đẳng thức bản thường dùng để giải phương trình tỷ.
1. A
2n
0,A
2n
0
¡
n N
¢
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi A =0
2.
|
A
|
A.
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi A 0.
3. Bất đẳng thức Cauchy với n số không âm:
Nếu a
1
; a
2
;...; a
n
không âm thì
a
1
+a
2
+... +a
n
n
n
p
a
1
+a
2
+...a
n
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi a
1
=a
2
=···=a
n
.
4. Bất đẳng thức Bunhiacopxki với 2 bộ số (a
1
; a
2
;...; a
n
),(b
1
;b
2
;...,b
n
) ta có:
¡
a
1
b
1
+a
2
b
2
+.... +a
n
b
n
¢
2
³
a
2
1
+a
2
2
+... +a
2
n
´
.
³
b
2
1
+b
2
2
+... +b
2
n
´
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
a
1
b
1
=
a
2
b
2
=... =
a
n
b
n
Quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử cũng phải bằng 0.
Giải phương trình:
2
p
2
p
x +1
+
p
x =
p
x +9
dụ 56
Lời giải
ĐK: x 0.
Ta có:
Ã
2
p
2
p
x +1
+
p
x
!
2
·
³
2
p
2
´
2
+x +1
¸
1
x +1
+
Ã
p
x
p
x +1
!
2
=x +9 x 0
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi:
2
p
2
p
x +1
=
1
p
x +1
x =
1
7
Vậy x =
1
7
nghiệm duy nhất của phương trình.
Giải phương trình: 13
p
x
2
x
4
+9
p
x
2
+x
4
=16
dụ 57
Lời giải
ĐK: 1 x 1.
Biến đổi phương trình ta có:
x
2
µ
13
p
1 x
2
+9
p
1 +x
2
2
=256
http://diendantoanhoc.net Trang 47
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:
µ
p
13.
p
13.
p
1 x
2
+3.
p
3.
p
3
p
1 +x
2
2
(
13 +27
)
³
13 13x
2
+3 +3 x
2
´
=40
³
16 10x
2
´
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
10x
2
³
16 10x
2
´
µ
16
2
2
=64
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi:
p
1 x
2
=
p
1 +x
2
3
10x
2
=16 10x
2
x =±
2
p
5
Vậy nghiệm của phương trình x =±
2
p
5
.
Giải phương trình: x
3‘
3x
2
8x +40 8
4
p
4x +4 =0
dụ 58
Hướng dẫn
Ta chứng minh:
8
4
p
4x +4 x +13 x
3
3x
2
8x +40 0
(
x 3
)
2
(
x +3
)
x +13
7 Phương pháp hàm số
S dụng các tính chất của hàm số để giải phương trình dạng toán khá quen thuộc. Ta 3
hướng áp dụng sau đây:
1. Thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f (x) =k
Bước 2: Xét hàm số y = f (x). Chứng minh hàm số này đồng biến hoặc nghịch biến.
Giả sử hàm số đồng biến.
Bước 3: Nhẩm nghiệm x
0
nhận xét
Với x > x
0
, ta f (x) > f (x
0
) =k (không thỏa mãn)
Với x < x
0
, ta f (x) < f (x
0
) =k (không thỏa mãn)
Vậy x
0
nghiệm duy nhất của phương trình
2. Hướng 2: thực hiện theo các bước
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f (x) = g (x).
Bước 2: Dùng lập luận khẳng định rằng f (x) g (x) những tính chất đơn điệu trái
ngược nhau.
Bước 3: Xác định x
0
sao cho f (x
0
) = g (x
0
). Khi đó x
0
nghiệm duy nhất của phương
trình.
3. Hướng 3: Thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng f (u) = f (v).
Bước 2: Xét hàm số y = f (x), dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu.
Bước 3: Khi đó f (u) = f (v) u = v
Trang 48 http://diendantoanhoc.net
Giải phương trình:
(
2x +1
)
µ
2 +
p
4x
2
+4x +4
+3x
µ
2 +
p
9x
2
+3
=0
dụ 59
Hướng dẫn
PT
(
2x +1
)
µ
2 +
q
(
2x +1
)
2
+3
=
(
3x
)
µ
2 +
q
(
3x
)
2
+3
f
(
2x +1
)
= f
(
3x
)
Xét hàm số f
(
t
)
=t
µ
2 +
p
t
2
+3
, hàm đồng biến trên R.
Do đó x =
1
5
nghiệm duy nhất của phương trình.
Nhận xét Dựa vào kết quả: Nếu y = f (t) hàm đơn điệu thì:
f
(
x
)
= f
(
t
)
x =t
Ta thể xây dựng được những phương trình tỉ.
Xuất phát từ hàm đơn điệu:
y = f
(
x
)
=2x
3
+x
2
+1
trên [0;+∞).
Ta xây dựng phương trình:
f
(
x
)
= f
³
p
3x 1
´
2x
3
+x
2
+1 =2
³
p
3x 1
´
3
+
p
(3x 1)
2
+1
Rút gọn ta được phương trình:
2x
3
+x
2
3x +1 =2
(
3x 1
)
p
3x 1
T phương trình:
f
(
x +1
)
= f
³
p
3x 1
´
thì bài toán sẽ khó hơn:
2x
3
+7x
2
+5x +4 =2
(
3x 1
)
p
(
3x 1
)
Để giải hai bài toán trên chúng ta thể làm như sau:
Đặt y =
p
3x +1 khi đó ta hệ:
(
2x
3
+7x
2
+5x +4 =2y
3
3x 1 = y
2
cộng hai phương trình ta được:
2
(
x +1
)
3
+
(
x +1
)
2
=2y
3
+y
2
Giải phương trình:
(
2x +1
)
µ
2 +
p
4x
2
+4x +4
+3x
µ
2 +
p
9x
2
+3
=0
dụ 60
Hướng dẫn
PT
(
2x +1
)
µ
2 +
q
(
2x +1
)
2
+3
=
(
3x
)
µ
2 +
q
(
3x
)
2
+3
f
(
2x +1
)
= f
(
3x
)
Xét hàm số f
(
t
)
=t
µ
2 +
p
t
2
+3
, hàm đồng biến trên R.
Ta x =
1
5
nghiệm duy nhất.
http://diendantoanhoc.net Trang 49
Giải phương trình x
3
4x
2
5x +6 =
3
p
7x
2
+9x 4
dụ 61
Hướng dẫn
Đặt y =
3
p
7x
2
+9x 4, ta hệ:
(
x
3
4x
2
5x +6 = y
7x
2
+9x 4 = y
3
= y
3
+y =
(
x +1
)
3
+
(
x +1
)
Xét hàm số: f (t) =t
3
+t , hàm đơn điệu tăng. Ta có:
f
¡
y
¢
= f
£
(
x +1
)
¤
y =x +1
(
x +1
)
=
3
p
7x
2
+9x 4
x =5
x =
1 ±
p
5
2
Trang 50 http://diendantoanhoc.net
III. MỘT SỐ THUT CHỨNG MINH BĐT
Bất đẳng thức nội dung rất khó rộng. Trong tài liệu này chúng tôi không tham vọng thể
hiện hết vẻ đẹp của đề tài này, chúng tôi chỉ cố gắng trình bày một số vấn đề các em thể
gặp phải câu bất đẳng thức trong các đề thi THPT quốc gia.
1 Những BĐT cổ điển thường dùng
1.1 BĐT hai biến
a +b 2
p
ab,
¡
a,b 0
¢
a
2
+b
2
2ab
³
p
a +
p
b
´
2
4
p
ab,
¡
a,b 0
¢
¡
a +b
¢
2
4ab
a +b
q
2
¡
a
2
+b
2
¢
ab
Ã
a +b
2
!
2
a
2
+b
2
¡
a +b
¢
2
2
a
3
+b
3
ab
¡
a +b
¢
,
¡
a,b 0
¢
1
a
+
1
b
4
a +b
,
¡
a,b >0
¢
1
4
µ
1
a
+
1
b
1
a +b
,
¡
a,b >0
¢
1.2 BĐT ba biến
1
a
+
1
b
+
1
c
9
a +b +c
,
¡
a,b,c >0
¢
a
2
+b
2
+c
2
ab +bc +ca
a
2
+b
2
+c
2
¡
a +b +c
¢
2
3
a
4
+b
4
+c
4
abc
¡
a +b +c
¢
abc
Ã
a +b +c
3
!
3
¡
ab +bc +ca
¢
2
3abc
¡
a +b +c
¢
a
2
b
2
+b
2
c
2
+c
2
a
2
abc
¡
a +b +c
¢
a
2
m
+
b
2
n
+
c
2
p
¡
a +b +c
¢
2
m +n +p
,
¡
m,n,p >0
¢
Các bất đẳng thức này đứng gần nhau ta thấy rất đơn giản nhưng chúng ta cần phải biết vận
dụng chúng linh hoạt trong nhiều tình huống.
2 Một số thuật chứng minh BĐT
2.1 thuật ghép đối xứng
Dạng X +Y +Z A +B +C.
Dấu hiệu: X +Y 2A. Nếu phát hiện ra dấu hiệu này thì ta xây dựng thêm các bất đẳng
thức tương tự sẽ điều phải chứng minh.
Dạng X Y Z ABC .
Dấu hiệu: X Y A
2
. Nếu phát hiện ra dấu hiệu này thì ta xây dựng thêm các bất đẳng thức
tương tự sẽ điều phải chứng minh.
http://diendantoanhoc.net Trang 51
thể mở rộng thành các dạng tổng quát hơn
mX +nY +pZ
¡
m +n +p
¢
A
mY +nZ +p A
¡
m +n +p
¢
B
mZ +nX +pY
¡
m +n +p
¢
C
= X +Y +Z A +B +C.
X
m
Y
n
Z
p
A
m+n+p
Y
m
Z
n
X
p
B
m+n+p
Z
m
X
n
Y
p
C
m+n+p
= X Y Z ABC
Cho a,b,c các số dương. CMR
ab
c
+
bc
a
+
ca
b
a +b +c.
dụ 62
Hướng dẫn
Chỉ cần thấy xây dựng thêm bất đẳng thức tương tự với bất đẳng thức
ab
c
+
bc
a
2b, sau đó
cộng các vế ta được điều phải chứng minh.
Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x y z =1. CMR
x
2
y +y
2
x +z
2
x x y +yz +zx.
dụ 63
Hướng dẫn
Chỉ cần quan sát thấy x
2
y +x
2
y +y
2
z 3
3
q
x
4
y
4
z =3x y xem như thể chứng minh được bài toán.
Cho a,b,c các số không âm. CMR
a +b +c
4
p
ab
3
+
4
p
bc
3
+
4
p
ca
3
.
dụ 64
Hướng dẫn
S dụng đánh giá a +b +b +b 4
4
p
ab
3
.
Cho a,b,c dương. CMR
abc
¡
a +b c
¢¡
b +c a
¢¡
c +a b
¢
.
dụ 65
Trang 52 http://diendantoanhoc.net
Hướng dẫn
Ta đánh giá
¡
a +b c
¢¡
b +c a
¢
Ã
a +b c +b +c a
2
!
2
=b
2
.
Xây dựng các đánh giá tương tự đpcm.
Cho a,b,c các số dương. CMR
³
1 +a
2
´³
1 +b
2
´³
1 +c
2
´
¡
a +b
¢¡
b +c
¢
(
c +a
)
.
dụ 66
Hướng dẫn
Ta chỉ cần chứng minh
³
1 +a
2
´³
1 +b
2
´
¡
a +b
¢
2
¡
ab 1
¢
2
0
xem như bài toán được giải quyết.
Cho a,b,c các số dương. CMR
¡
a +b
¢
3
¡
b +c
¢
3
(
c +a
)
3
64abc
³
a
2
+bc
´³
b
2
+ac
´³
c
2
+ab
´
(
)
.
dụ 67
Hướng dẫn
Ta
()
¡
a +b
¢
4
¡
b +c
¢
4
(
c +a
)
4
64abc
³
a
2
+bc
´³
b
2
+ac
´³
c
2
+ab
´
¡
a +b
¢¡
b +c
¢
(
c +a
)
,
nên ta chỉ cần chứng minh
¡
a +b
¢
2
(
a +c
)
2
4a
¡
b +c
¢
³
a
2
+bc
´
.
Thật vậy:
4a
¡
b +c
¢
³
a
2
+bc
´
=4
¡
ab +bc
¢
³
a
2
+bc
´
³
ab +bc +a
2
+bc
´
2
=
h
a
¡
a +b
¢
+c
¡
a +b
¢
i
2
=
¡
a +b
¢
2
(
a +c
)
2
.
2.2 thuật tách ghép
Khi thực hiện việc tách hay ghép vào những biểu thức nào đó thông thường chúng ta chú ý đến
các điều bản sau đây.
Tách hoặc ghép vào những biểu thức tương tự với mẫu số.
Tách hoặc ghép vào thì phải chú ý trường hợp đẳng thức xảy ra.
Điều chỉnh những đại lượng tách ghép sao cho tạo ra những đại lượng tương tự vế còn
lại.
http://diendantoanhoc.net Trang 53
Cho a,b,c dương. Chứng minh:
b
2
c
a
3
¡
b +c
¢
+
c
2
a
b
3
(
c +a
)
+
a
2
b
c
3
¡
a +b
¢
a +b +c
2
.
dụ 68
Hướng dẫn
Chúng ta cần quan tâm đến 2 nhận xét sau.
b
2
c
a
3
¡
b +c
¢
bậc 1 nên thông thường biểu thức ghép vào cũng nên bậc 1.
Dấu đẳng thức xảy ra khi a =b =c nên
b
2
c
a
3
¡
b +c
¢
được định giá bằng
1
2a
=
1
2b
=
1
2c
.
Như vậy ta có:
b
2
c
a
3
¡
b +c
¢
+
b +c
4bc
+
1
2b
3
2a
. Xây dựng các bất đẳng thức tương tự rồi cộng
theo vế ta được
b
2
c
a
3
¡
b +c
¢
+
c
2
a
b
3
(
c +a
)
+
a
2
b
c
3
¡
a +b
¢
3
2
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
1
2
µ
1
b
+
1
c
+
1
a
1
4
Ã
b +c
bc
+
c +a
ca
+
a +b
ab
!
.
Và điều phải chứng minh.
Cho hai số x, y thoả 2y >x >0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P =
1
x
3
¡
2y x
¢
+x
2
+y
2
.
dụ 69
Hướng dẫn
Phân tích
P =
1
x
2
¡
2x y x
2
¢
+x
2
+
³
y
2
+x
2
x
2
´
1
x
2
¡
2x y x
2
¢
+x
2
+
³
2x y x
2
´
3.
Như vậy GTNN của P bằng 3 khi x = y =1.
Cho các số thực dương a,b,c thoả abc =1. CMR
a
3
b
(
c +2
)
+
b
3
c
(
a +2
)
+
c
3
a
¡
b +2
¢
1.
dụ 70
Hướng dẫn
Trang 54 http://diendantoanhoc.net
Ta
a
3
b
(
c +2
)
+
c +2
9
+
b
3
a (bạn đọc tự tìm tòi sao ta chọn được
c +2
9
,
b
3
?), xây dựng các bất
đẳng thức tương tự cộng theo vế các bất đẳng thức ta được
a
3
b
(
c +2
)
+
b
3
c
(
a +2
)
+
c
3
a
¡
b +2
¢
¡
a +b +c
¢
1
9
¡
c +2 +a +2 +b +2
¢
1
3
¡
a +b +c
¢
1.
Cho a,b,c dương thoả mãn a +b +c =3abc . Tìm GTNN của
S =
1
a
3
+
1
b
3
+
1
c
3
.
dụ 71
Hướng dẫn
Ta
a +b +c =3abc
1
ab
+
1
bc
+
1
ca
=3
Lại
1
a
3
+1 +1
3
a
= S 3
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
6
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
2
3
µ
1
ab
+
1
bc
+
1
ca
=
1
a
+
1
b
+
1
c
3.
Nên S 3.
2.3 K thuật dùng BĐT bản
Thông thường những bất đẳng thức không giả thiết thì ta nên tập trung vào dạng vận dụng
BĐT bản (tuy nhiên giả thiết thì vẫn thực hiện theo thuật này). thể chú ý
Đánh giá mẫu số: 0 < A <B
1
A
>
1
B
.
Ngược dấu: 0 < A <B M A > M B.
Một vài phân tích, chẳng hạn:
M
M +N
=1
N
M +N
,...
Cho các số a,b,c dương thoả a +b +c =3. CMR
ab
p
c
2
+3
+
bc
p
a
2
+3
+
ca
p
b
2
+3
3
2
.
dụ 72
Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 55
Ta ab +bc +ca
1
3
¡
a +b +c
¢
2
=3. T đó ta đánh giá:
ab
p
c
2
+3
ab
p
c
2
+ab +bc +ca
=
ab
q
(
a +c
)
¡
b +c
¢
ab
2
µ
1
a +c
+
1
b +c
.
Như vậy:
ab
p
c
2
+3
+
bc
p
a
2
+3
+
ca
p
b
2
+3
1
2
Ã
ab
a +c
+
ab
b +c
+
bc
b +a
+
bc
c +a
+
ca
a +b
+
ca
c +b
!
1
2
Ã
a
¡
b +c
¢
b +c
+
b
(
c +a
)
c +a
+
c
¡
a +b
¢
a +b
!
=
3
2
.
Cho các số dương a,b,c. CMR
ab
a +3b +2c
+
bc
b +3c +2a
+
ca
c +3a +2b
a +b +c
6
.
dụ 73
Hướng dẫn
Lưu ý đánh giá sau đây thì chúng ta sẽ chứng minh được bài toán.
9ab
a +3b +2c
=
9ab
a +c +b +c +2b
ab
µ
1
a +c
+
1
b +c
+
1
2b
.
Cho các số dương a,b,c thoả mãn ab +bc +ca =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
1
abc
+
4
¡
a +b
¢¡
b +c
¢
(
c +a
)
.
dụ 74
Hướng dẫn
Ta có:
P =
1
2abc
+
1
2abc
+
4
¡
a +b
¢¡
b +c
¢
(
c +a
)
3
3
s
1
a
2
b
2
c
2
¡
a +b
¢¡
b +c
¢
(
c +a
)
=3
3
s
1
abc
¡
ab +ac
¢¡
bc +ba
¢¡
ca +bc
¢
Áp dụng
a
2
b
2
c
2
Ã
ab +bc +ca
3
!
3
=
1
27
;
¡
ab +ac
¢¡
bc +ba
¢¡
ca +cb
¢
Ã
2
¡
ab +bc +ca
¢
3
!
3
=
8
27
.
Nên ta có: P 3
3
r
3
p
3.
27
8
=
9
p
3
2
. Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =
p
3
3
.
Trang 56 http://diendantoanhoc.net
Cho a,b,c dương tổng bẳng 3. CMR
a
1 +b
2
+
b
1 +c
2
+
c
1 +a
2
3
2
.
dụ 75
Hướng dẫn
Nếu sử dụng đánh giá 1 +b
2
2b thì khi thay vào vế trái sẽ ngược dấu. Nên ta sẽ xử khéo léo
như sau
a
1 +b
2
=a
ab
2
1 +b
2
=
a
1 +b
2
a
ab
2
2b
=a
ab
2
Xây dựng tương tự ta
a
1 +b
2
+
b
1 +c
2
+
c
1 +a
2
a +b +c
1
2
¡
ab +bc +ca
¢
3
3
2
=
3
2
.
Cho a,b,c dương. CMR
µ
a
b +2c
2
+
Ã
b
c +2a
!
2
+
µ
c
a +2b
2
1
3
.
dụ 76
Hướng dẫn
V T
1
3
µ
X
a
b +2c
=
1
3
Ã
X
a
2
ab +2ac
!
1
3
.
¡
a +b +c
¢
2
3
¡
ab +bc +ca
¢
1
3
.
Cho các số dương x, y, z tích bằng 1. Tìm GTNN
P =
x +y
x +y +1
+
y +z
y +z +1
+
z +x
z +x +1
.
dụ 77
Hướng dẫn
Ta
x +y
x +y +1
=1
1
x +y +1
= P =3
Ã
1
x +y +1
+
1
y +z +1
+
1
z +x +1
!
Đặt x = a
3
; y =b
3
; z =c
3
= P =3
µ
X
1
a
3
+b
3
+1
3
Ã
X
1
ab
¡
a +b
¢
+1
!
=3
µ
X
a
a +b +c
=2.
http://diendantoanhoc.net Trang 57
2.4 thuật dùng miền xác định của biến số
Đây thuật khó, chúng ta cần phải linh hoạt trong việc xây dựng những đánh giá phù hợp
với mong muốn. thể lưu ý:
Giả sử x
£
a;b
¤
thì ta thể xây dựng được:
(
x a
)
¡
x b
¢
0 x
2
¡
a +b
¢
x ab hoặc
thành
ab
x
a +b x
(
x >0
)
,...
Giả sử a b c thì ta thể xây dựng được:
¡
b a
¢¡
b c
¢
0 b
2
+ac ab +bc,...
Cho các số dương x, y, z tổng bằng 3. Tìm GTNN của
P =x
2
y +y
2
z +z
2
x +x y z.
dụ 78
Hướng dẫn
Giả sử x z y. Ta có:
x
(
x z
)
¡
y z
¢
0 x
2
y +xz
2
x
2
z +x y z.
= P x
2
z +y
2
z +2x y z =z
¡
x +y
¢
2
=
1
2
.2z
¡
x +y
¢¡
x +y
¢
4.
Cho a,b
£
0;2
¤
. Tìm GTLN của
P =
8 +6
¡
a +b
¢
+
¡
a +b
¢
2
4 +2
¡
a +b
¢
+ab
.
dụ 79
Hướng dẫn
T a,b
£
0;2
¤
= a
2
2a;b
2
2b.
= P =
8 +6
¡
a +b
¢
+a
2
+b
2
+2ab
4 +2
¡
a +b
¢
+ab
8 +8
¡
a +b
¢
+2ab
4 +2
¡
a +b
¢
+ab
=2 +
4
¡
a +b
¢
4 +2
¡
a +b
¢
+ab
.
Lại có:
(
a 2
)
¡
b 2
¢
0 ab +2
¡
a +b
¢
+4 4
¡
a +b
¢
= P 3.
Cho a,b,c
£
1;2
¤
. Chứng minh
a
3
+b
3
+c
3
5abc.
dụ 80
Hướng dẫn
Trang 58 http://diendantoanhoc.net
Giả sử a b c. Ta có:
(
a 2
)
³
a
2
+2a 1
´
0 a
3
+2 5a;
¡
b 1
¢
³
b
2
+b +1 5a
´
0 5a +b
3
5ab +1;
(
c 1
)
³
c
2
+c +1 5ab
´
0 5ab +c
3
5abc +1.
Cộng các vế 3 bất đẳng thức trên ta được điều phải chứng minh.
Hoặc thể giải cách khác cũng theo miền xác định các biến. Giả sử
1 a b c =
¡
a b
¢
³
b
2
c
2
´
0 b
3
ab
2
+bc
2
ac
2
b
2
ac
b
c
+
c
a
c
b
.
Mặt khác:
a
2
bc
a
2
ac
=
a
c
;
c
2
ab
2c
ab
2c
b
.
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh
P =
a
2
bc
+
b
2
ca
+
c
2
ab
5 = P
Ã
b
c
+
c
b
!
+
µ
a
c
+
c
a
. Lại
b c 2 2b =
2b
c
1;
c
b
1 >
1
2
=
Ã
2b
c
1
!
µ
c
b
1
2
0
b
c
+
c
b
5
2
.
Tương tự,
a
c
+
c
a
5
2
. Vậy P 5. (Điều phải chứng minh)
Cho các số thực a, b, c thuộc đoạn
£
1;3
¤
thoả mãn a +b +c = 6. Tìm giá trị lớn nhất biểu
thức
P =
a
2
b
2
+b
2
c
2
+c
2
a
2
+12abc +72
ab +bc +ca
1
2
abc.
dụ 81
Hướng dẫn
Ta
36 =
¡
a +b +c
¢
2
=
1
2
h
¡
a b
¢
2
+
¡
b c
¢
2
+
(
c a
)
2
i
+3
¡
ab +bc +ca
¢
3
¡
ab +bc +ca
¢
.
Mặt khác,
(
a 1
)
¡
b 1
¢
(
c 1
)
0 abc ab +bc +ca 5;
(
3 a
)
¡
3 b
¢
(
3 c
)
0 3
¡
ab +bc +ca
¢
abc +27
Như vậy, đặt t = ab +bc +ca = t
£
11;12
¤
. Khi đó
P =
a
2
b
2
+b
2
c
2
+c
2
a
2
+2abc
¡
a +b +c
¢
+72
ab +bc +ca
abc
2
=
¡
ab +bc +ca
¢
2
+72
ab +bc +ca
abc
2
t
2
+5t +144
2t
.
Việc còn lại chỉ cần khảo sát hàm số trên cho ta GTLN của P =
160
11
.
http://diendantoanhoc.net Trang 59
Cho a, b, c thoả mãn a 4; b 5; 6 c 7; a
2
+b
2
+c
2
=90. Tìm GTNN của
S = a +b +c.
dụ 82
Hướng dẫn
T giả thiết các điều kiện mở rộng ta các đánh giá:
4 a <9 =
(
a 4
)(
9 a
)
0 a
a
2
+36
13
5 b <8 =
¡
b 5
¢¡
8 b
¢
0 b
b
2
+40
13
6 c 7 =
(
c 6
)(
7 c
)
0 c
c
2
+42
13
= S
a
2
+b
2
+c
2
+118
13
=16.
2.5 Một số cách biến đổi điều kiện thường gặp
Mục này tâp chung vào các dụ minh họa cho việc xử khéo léo điều kiện của những bài toán
bất đẳng thức hoặc tìm GTLN, GTNN điều kiện.
Cho a,b,c dương tổng bằng 1. Tìm GTNN
P =
c +ab
a +b
+
a +bc
b +c
+
b +ac
a +c
.
dụ 83
Hướng dẫn
T giả thiết ta c +ab =c
¡
a +b +c
¢
+ab =
(
c +a
)
¡
c +b
¢
.
= P =
(
c +a
)
¡
c +b
¢
a +b
+
¡
a +b
¢
(
a +c
)
b +c
+
¡
b +c
¢¡
b +a
¢
a +c
.
Dựa vào thuật ghép đối xứng dễ dàng cho ta kết quả P a +c +c +b +b +a =2.
Cho x, y, z dương thoả mãn x y +y z +zx =2x yz. Tìm GTNN
P =
1
x
(
2x 1
)
2
+
1
y
¡
2y 1
¢
2
+
1
z
(
2z 1
)
2
.
dụ 84
Hướng dẫn
T giả thiết ta
1
x
+
1
y
+
1
z
=2. Đặt a =
1
x
;b =
1
y
;c =
1
z
= a +b +c =2.
Suy ra
P =
X
a
3
(
2 a
)
2
.
Lại
a
3
(
2 a
)
2
+
2 a
8
+
2 a
8
3a
4
nên ta dễ dàng tìm được GTNN của P.
Trang 60 http://diendantoanhoc.net
Cho a, b, c dương tổng bằng 3. Chứng minh
p
a +
p
b +
p
c ab +bc +ca.
dụ 85
Hướng dẫn
T giả thiết suy ra 9 = a
2
+b
2
+c
2
+2
¡
ab +bc +ca
¢
.
BĐT trở thành
a
2
+b
2
+c
2
+2
³
p
a +
p
b +
p
c
´
9.
Lại a
2
+
p
a +
p
a 3a, nên ta điều phải chứng minh.
Cho x, y, z dương thoả mãn x +y +z = x y z. Tìm GTNN
P =
y
x
p
y
2
+1
+
z
y
p
z
2
+1
+
x
z
p
x
2
+1
.
dụ 86
Hướng dẫn
T giả thiết
1
x y
+
1
yz
+
1
zx
=1 = ab +bc +ca =1,
Ã
a =
1
x
;b =
1
y
;c =
1
z
!
.
P =
X
a
p
1 +b
2
=
X
a
q
¡
b +a
¢¡
b +c
¢
X
2a
a +c +2b
2
¡
a +b +c
¢
2
a
2
+b
2
+c
2
+3
¡
ab +bc +ca
¢
=
2
¡
a +b +c
¢
2
¡
a +b +c
¢
2
+ab +bc +ca
3
2
.
Cho các số thực x, y,z thoả mãn x
2
+y
2
+z
2
=5; x y +z =3. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ
nhất của
A =
x +y 2
z +2
.
dụ 87
Hướng dẫn
Ta
5 z
2
=x
2
+y
2
=
¡
x +y
¢
2
+
¡
x y
¢
2
2
=
¡
x +y
¢
2
+
(
3 z
)
2
2
=
¡
x +y
¢
2
=1 +6z 3z
2
.
Khi đó
A =
p
1 +6 z 3z
2
2
z +2
.
Đến đây chúng ta thể khảo sát hàm số này theo biến z hoặc sử dụng phương pháp tam thức
bậc hai cho ta
36
23
A 0.
http://diendantoanhoc.net Trang 61
Cho a, b, c dương thoả mãn
(
1 a
)
¡
1 b
¢
(
1 c
)
=8abc. CMR
a +b +c 1.
dụ 88
Hướng dẫn
Với a,b,c 1 BĐT ta ngay BĐT nên chỉ cần xét 0 < a,b,c <1. Ta
(
1 a
)
¡
1 b
¢
(
1 c
)
=8abc
1 a
a
.
1 b
b
.
1 c
c
=8
Đặt x =
1 a
a
; y =
1 b
b
; z =
1 z
z
. Khi đó x y z =8 BĐT cần chứng minh trở thành
1
1 +x
+
1
1 +y
+
1
1 +z
1 x +y +z 6.
BĐT này dễ chứng minh được theo AM GM.
2.6 BĐT thuần nhất
đây, để cho đơn giản chúng tôi chỉ đề cập đến bất đẳng thức 3 biến. Phần thuyết về "chuẩn
hóa" sau đây được trình bày dựa theo bài viết của bạn Nguyễn Hưng trên Diễn đàn toán học.
Biểu thức P(a,b,c) thuần nhất bậc k nếu chỉ nếu với mọi số thực t khác 0, ta
P
¡
t a,tb , t c
¢
=t
k
P
¡
a,b,c
¢
Chẳng hạn: P =2a
2
+ab +c
2
được gọi thuần nhất bậc 2.
Một BĐT gọi thuần nhất nếu cả hai vế của đều những biểu thức thuần nhất.
Xét bất đẳng thức thuần nhất bậc k 3 biến
A
¡
a,b,c
¢
B
¡
a,b,c
¢
Đặt S = a +b +c. T đó suy ra
a
S
+
b
S
+
c
S
=1. Mặt khác do tính thuần nhất của bất đẳng thức trên
nên ta biến đổi sau
A
¡
a,b,c
¢
B
¡
a,b,c
¢
1
S
k
A
¡
a,b,c
¢
1
S
k
B
¡
a,b,c
¢
A
Ã
a
S
,
b
S
,
c
S
!
B
Ã
a
S
,
b
S
,
c
S
!
Như vậy, thay chứng mình với bộ số (a;b;c) thì ta chứng minh bất đẳng thức với bộ số
Ã
a
S
,
b
S
,
c
S
!
đủ. đối với bộ số mới này,chúng tổng 1. Để cho gọn,người ta ghi "chuẩn hóa: a+b+c =
1".
Một cách tương tự ta thể chuẩn hóa cho a +b +c =3, hoặc abc =2 hoặc ab +bc +ca =1,... Điều
độc đáo cũng điều khó nhất của thuật này việc chuẩn hóa biểu thức nào cho hợp
nhất để chứng minh đơn giản nhất.
Trang 62 http://diendantoanhoc.net
Cho a, b, c không âm. CMR
¡
2a +b +c
¢
2
2a
2
+
¡
b +c
¢
2
+
¡
2b +c +a
¢
2
2b
2
+
(
c +a
)
2
+
¡
2c +a +b
¢
2
2c
2
+
¡
a +b
¢
2
8.
dụ 89
Hướng dẫn
Chuẩn hoá a +b +c =3 . Như vậy bất đẳng thức ban đầu trở thành:
(
3 +a
)
2
2a
2
+
(
3 a
)
2
+
¡
3 +b
¢
2
2b
2
+
¡
3 b
¢
2
+
(
3 +c
)
2
2c
2
+
(
3 c
)
2
8.
Khi đó chỉ cần chứng minh được
(
3 +a
)
2
2a
2
+
(
3 a
)
2
4
3
(
a 1
)
+
8
3
(
)
thì phép chứng minh hoàn tất. ( sao ta tìm được (*)? Điều này được giúp bởi phương pháp
tiếp tuyến chúng tôi sẽ đề cập cụ thể phương pháp này phía sau các bài toán bất đẳng thức
liên quan).
Chú ý: Trong thi THPT quốc gia không được dùng chuẩn hóa, tuy nhiên chúng ta thể dùng
tưởng của chuẩn hóa dưới một cách trình bày cấp như sau.
Đặt x =
3a
a +b +c
; y =
3b
a +b +c
; z =
3c
a +b +c
. Khi đó, x +y +z =3 BĐT trở thành
¡
2x +y +z
¢
2
2x
2
+
¡
y +z
¢
2
+
¡
2y +z +x
¢
2
2y
2
+
(
z +x
)
2
+
¡
2z +x +y
¢
2
2z
2
+
¡
x +y
¢
2
8.
Và ta lại trình bày như trên.
Cho a, b, c không âm. Chứng minh
s
ab +bc +ca
3
3
s
¡
a +b
¢¡
b +c
¢
(
c +a
)
8
. ()
dụ 90
Hướng dẫn
Chuẩn hóa ab +bc +ca =3, suy ra a +b +c 3, abc 1.
¡
a +b
¢¡
b +c
¢
(
c +a
)
=
¡
a +b +c
¢¡
ab +bc +ca
¢
abc =3
¡
a +b +c
¢
1 8
=
3
s
¡
a +b
¢¡
b +c
¢
(
c +a
)
8
1. (đpcm)
Chú ý: Với tưởng của chuẩn hóa, ta cách trình bày cấp như sau. Đặt
x =
a
p
3
p
ab +bc +ca
; y =
b
p
3
p
ab +bc +ca
; z =
c
p
3
p
ab +bc +ca
http://diendantoanhoc.net Trang 63
Khi đó, x y +y z +zx =3
(
)
3
3
¡
a +b
¢
2
¡
b +c
¢
2
(
c +a
)
2
¡
ab +bc +ca
¢
3
64
"
p
3
¡
a +b
¢
p
ab +bc +ca
#
2
"
p
3
¡
b +c
¢
p
ab +bc +ca
#
2
"
p
3
(
c +a
)
p
ab +bc +ca
#
2
64.
¡
x +y
¢¡
y +z
¢
(
z +x
)
8.
T đây ta thể giải quyết được bài toán. dụ sau đây, để ngắn gọn, chúng tôi sẽ trình bày lời
giải bằng phương pháp chuẩn hóa, việc chuyển sang lời giải cấp phù hợp để dành cho bạn
đọc.
Cho a,b,c dương. Tìm GTLN
Q =
a(b +c)
(b +c)
2
+a
2
+
b(c +a)
(c +a)
2
+b
2
+
c(a +b)
(a +b)
2
+c
2
.
dụ 91
Hướng dẫn
Chuẩn hoá a +b +c =1. Ta có:
Q =
a(1 a)
1 2 a +2a
2
+
b(1b)
1 2b +2b
2
+
c(1 c)
1 2c +2c
2
Theo AM GM
2a(1 a)
µ
2a +1 a
2
2
=
(a +1)
2
4
= 1 2a +2a
2
=1 2a(1 a) 1
(a +1)
2
4
=
(1 a)(a +3)
4
>0
=
a(1 a)
1 2 a +2a
2
4a(1 a)
(1 a)(a +3)
=
4
a +3
=4
µ
1
3
a +3
= Q 4
"
µ
1
3
a +3
+
µ
1
3
b +3
+
µ
1
3
c +3
#
=4
"
3 3
µ
1
a +3
+
1
b +3
+
1
c +3
#
Ta có:
1
a +3
+
1
b +3
+
1
c +3
9
a +b +c +9
=
9
10
= Q 4(3 3.
9
10
) =
6
5
.
Cho các số thực dương a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn 2a c ab +bc =2c
2
. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
P =
a
a b
+
b
b c
+
c
c a
.
dụ 92
Hướng dẫn
Trang 64 http://diendantoanhoc.net
Ta thấy từ giả thiết kể cả biểu thức P đều đẳng cấp, nên hướng giải quyết bài toán tốt nhất
thực hiện phép chia cho luỹ thừa của a, b hay c cùng bậc.
Theo giả thiết: 2a c nên
a
c
1
2
; ab +bc =2c
2
a
c
.
b
c
+
b
c
=2
a
c
=
2c
b
1
a
c
1
2
nên
b
c
4
3
. Đặt t =
c
b
thì 0 < t
3
4
.
P =
a
c
a
c
b
c
+
b
c
b
c
1
+
1
1
a
c
=
2t
2
t
2t
2
t 1
+
1
1 t
+
1
2(1 t)
=1
2
2t +1
+
7
6(1 t)
.
Xét hàm số f (t) =1
2
2t +1
+
7
6(1 t)
, t
µ
0;
3
4
¸
. Như vậy maxP =
27
5
.
Cho các số thực a,b,c thoả a
2
+ab +b
2
= 3. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P =a
2
ab 3b
2
.
dụ 93
Hướng dẫn
Nếu b =0 thì P =3. Xét trường hợp b 6=0.
Q =
P
3
=
a
2
ab 3b
2
a
2
+ab +b
2
=
t
2
t 3
t
2
+t +1
,
µ
t =
a
b
.
Khảo sát f
(
t
)
=
t
2
t 3
t
2
+t +1
cho ta kết quả minP =3 4
p
3, maxP =3 +4
p
3.
2.7 thuật sử dụng hàm số
Bài toán: Chứng minh F
¡
a;b;c
¢
0 (*)
Dạng 1: thể phân tích (*) thành f
(
a
)
+ f
¡
b
¢
+ f
(
c
)
0 ta thể khảo sát hàm đặc trưng.
Dạng 2: Thường ước lượng F
¡
a;b;c
¢
về một hàm số chỉ phụ thuộc vào một biểu thức, từ
đó ta đặt ẩn số phụ biểu thức đó khảo sát hàm số này để đạt được mục đích. Trong
trường hợp này các em cần phải tìm điều kiện cho ẩn phụ từ giả thiết phải thật chính xác.
Cho a,b,c các số thực dương thoả mãn a +b +c =3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
2
3 +ab +bc +ca
+
3
s
abc
(
1 +a
)
¡
1 +b
¢
(
1 +c
)
.
dụ 94
Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 65
Ta
¡
ab +bc +ca
¢
2
3abc
¡
a +b +c
¢
=9abc >0 = ab +bc +ca 3
p
abc.
Chứng minh được
(
1 +a
)
¡
1 +b
¢
(
1 +c
)
³
1 +
3
p
abc
´
3
,a,b,c >0.
Khi đó
P
2
3
³
1 +
p
abc
´
+
3
p
abc
1 +
3
p
abc
=Q
(
1
)
.
Đặt
6
p
abc =t . a,b,c >0 nên 0 < abc
Ã
a +b +c
3
!
3
=1.
Xét hàm số
Q =
2
3
¡
1 +t
3
¢
+
t
2
1 +t
2
, t
¡
0;1
¤
= Q
0
(
t
)
=
2t
(
t 1
)
³
t
5
1
´
¡
1 +t
3
¢
2
¡
1 +t
2
¢
2
0, t
¡
0;1
¤
Do hàm số đồng biến trên
¡
0;1
¤
nên Q =Q
(
t
)
Q
(
1
)
=
5
6
(
2
)
.
T (1) (2) suy ra P
5
6
.
Cho 3 số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn: x +y +z =5 x.y.z =1 .Tìm GTLN của biểu thức:
P =
1
x
+
1
y
+
1
z
.
dụ 95
Hướng dẫn
Ta
P =
1
x
+
1
y
+
1
z
=
1
x
+
y +z
yz
=
1
x
+x
(
5 x
)
.
Mặt khác:
¡
y +z
¢
2
4yz
(
5 x
)
2
4
x
x (−∞;0 ) [3 2
p
2;4] [3 +2
p
2;+∞).
Xét hàm số:
f
(
x
)
=
1
x
+x
(
5 x
)
= f
0
(
x
)
=
1
x
2
+5 2x
với x (−∞;0)[32
p
2;4] [3 +2
p
2;+∞).
Lập bảng biến thiên kết luận giá trị lớn nhất của P bằng 1+4
p
2 đạt tại: x = y =1+
p
2, z =32
p
2
hay x =z =1+
p
2, y =32
p
2 hoặc x = y =32
p
2, z =1+
p
2 hay x =z =32
p
2, y =1+
p
2.
Cho x,, y, z các số thực dương. Tìm GTNN của biểu thức
P =
2
x +
p
x y +
3
p
x yz
3
p
x +y +z
dụ 96
Hướng dẫn
Trang 66 http://diendantoanhoc.net
Ta
x +
p
x y +
3
p
x yz = x +
1
4
p
2x.8y +
1
8
3
p
2x.8y.32z
x +
2x +8y
8
+
2x +8y +32 z
24
=
32
24
¡
x +y +z
¢
=
4
3
¡
x +y +z
¢
.
Đặt t =
p
x +y +z; t 0 = P f
(
t
)
=
3
2t
2
2
3t
.
Khảo sát hàm số ta tìm được minP =
3
2
.
Cho x >0, y >0 thỏa mãn x
2
y +x y
2
=x +y +3x y. Tìm GTNN của biểu thức
P =x
2
+y
2
+
(1 +2 x y)
2
3
2x y
dụ 97
Hướng dẫn
Ta
x
2
y +x y
2
=x +y +3x y x y(x +y) =x +y +3x y (1)
= x +y =
1
x
+
1
y
+3
4
x +y
+3 = (x +y)
2
3(x +y) 4 0 = x +y 4.
(1) 1 =
1
x y
+
3
x +y
1
3
x +y
=
1
x y
.
Nên P =(x +y)
2
+2
1
x y
=(x +y)
2
+1 +
3
x +y
.
Đặt x +y =t (t 4) = P = t
2
+
3
t
+1 = f (t) = P = f ( t ) f (4) =
71
4
.
http://diendantoanhoc.net Trang 67
IV. BỘ BA U PHÂN LOẠI TRONG MỘT SỐ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015
1 Đề minh hoạ THPT 2015
Bài 1. Giải bất phương trình
p
x
2
+x +
p
x 2
p
3(x
2
2x 2).
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác O AB các đỉnh A,B thuộc đường
thẳng
:
4x +3y 12 = 0 K (6;6) tâm đường tròn bàng tiếp góc O. Gọi C điểm nằm trên
sao cho AC = AO các điểm C ,B nằm khác phía nhau so với A. BiếtC hoành độ bằng
24
5
, tìm
tọa độ A, B.
Bài 3. Cho x R. Tìm GTNN của:
P =
p
3(2x
2
+2x +1)
3
+
1
q
2x
2
+(3
p
3)x +3
+
1
q
2x
2
+(3 +
p
3)x +3
.
2 Đề Sở GD-ĐT P Yên
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D M, N lần lượt trung
điểm của BC, C D. Tìm tọa độ B, M biết N(0;2), đường thẳng AM phương trình x +2y 2 = 0
cạnh hình vuông bằng 4.
Bài 2. Giải hệ phương trình
27x
3
+3x +(9y 7)
p
6 9y =0
1
3
x
2
+y
2
+
p
2 3 x
109
81
=0
.
Bài 3. Tìm GTLN GTNN của biểu thức P =5
2x
+5
y
, biết x 0, y 0, x +y =1.
3 THTT số 453 tháng 04 năm 2015
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y,hãy tính diện tích tam giác ABC biết H (5;5), I(5;4)
lần lượt trực tâm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cạnh BC nằm trên đường
thẳng x +y 8 =0.
Bài 2. Giải phương trình (x ln x)
p
2x
2
+2 = x +1.
Bài 3. Cho 0 < x < y < z. Tìm GTNN của
P =
x
3
z
y
2
(xz +y
2
)
+
y
4
z
2
(xz +y
2
)
+
z
3
+15x
3
x
2
z
.
Trang 68 http://diendantoanhoc.net
4 THPT Số 3 Bảo Thắng (Lào Cai)
Bài 1. Giải hệ phương trình
(
p
2x y 1 +
p
3y +1 =
p
x +
p
x +2y
x
3
3x +2 =2y
3
y
2
.
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABCD tâm I
µ
7
2
;
3
2
. Điểm M (6;6)
AB N (8;2) BC. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Bài 3. Cho x, y, z (0;1) thỏa mãn (x
3
+y
3
)(x +y) = x y(1 x)(1 y). Tìm GTLN của:
P =
1
p
1 +x
2
+
1
p
1 +y
2
+3x y (x
2
+y
2
).
5 THPT Bố H (Bắc Giang)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC trực tâm H(1;3), tâm đường
tròn ngoại tiếp I (3;3), chân đường cao kẻ từ đỉnh A điểm K (1;1). Tìm tọa độ ABC.
Bài 2. Giải hệ phương trình
(
x
2
(x 3) y
p
y +3 =2
3
p
x 2 =
p
y(y +8)
.
Bài 3. Cho x, y, z R thỏa mãn x
2
+y
2
+z
2
=9, x y z 0. CMR 2(x +y +z) x yz 10.
6 THPT Chu Văn An (Hà Nội)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC tâm đường tròn ngoại tiếp
I (2;1) thỏa mãn điều kiện
AI B =90
o
, chân đường cao kẻ từ A đến BC D(1; 1), đường
thẳng AC đi qua M(1;4). Tìm tọa độ A,B biết A hoành độ dương.
Bài 2. Giải bất phương trình: 3(x
2
2) +
4
p
2
p
x
2
x +1
>
p
x(
p
x 1 +3
p
x
2
1).
Bài 3. Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2( x + y) +7 z = x y z. Tim GTNN của
S =2x +y +2z.
7 THPT chuyên Hà Tĩnh
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABCD N trung điểm C D
B N phương trình 13x 10y +13 =0; điểm M(1;2) thuộc đoạn thẳng AC sao cho AC =4AM .
Gọi H điểm đối xứng của N qua C. Tìm tọa độ A,B,C ,D biết 3AC =2AB H
:
2x 3y =0.
Bài 2. Giải hệ phương trình
x
2
+(y
2
y 1)
p
x
2
+2 y
3
+y +2 =0
3
q
y
2
3
q
x y
2
2x 2 +x =0
.
Bài 3. Cho a [1;2]. CMR:
(2
a
+3
a
+4
a
)(6
a
+8
a
+12
a
) <24
a+1
.
http://diendantoanhoc.net Trang 69
8 THPT Đặng Thúc Hứa (Nghệ An)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABC D
ABC nhọn, A(2;1).
Gọi H, K , E lần lượt hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC,BD,C D. Đường tròn
(C)
:
x
2
+y
2
+x +4y +3 =0 ngoại tiếp tam giác HK E. Tìm tọa độ B,C ,D biết H hoành độ âm, C
hoành độ dương nằm trên đường thẳng x y 3 =0.
Bài 2. Giải hệ phương trình
3
q
y
3
(2x y) +
q
x
2
(5y
2
4x
2
) =4y
2
p
2 x +
p
y +1 +2 =x +y
2
.
Bài 3. Cho a, b, c >0 thỏa mãn 4(a
3
+b
3
) +c
3
=2(a +b +c)(ac +bc 2). Tìm GTLN:
P =
2a
2
3a
2
+b
2
+2a(c +2)
+
b +c
a +b +c +2
(a +b)
2
+c
2
16
.
9 THPT Đông Đậu (Vĩnh Phúc)
Bài 1. Giải hệ phương trình
(
p
x +2y +1 2x =4(y 1)
x
2
+4y
2
+2x y =7
.
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC phương trình đường thẳng AB:
2x+y1 =0, phương trình AC
:
, 3x+4y+6 =0 điểm M(1;3) nằm trênBC thỏamãn 3MB =2MC.
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Bài 3. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm trên [0; 2]:
p
(m +2)x +m |x 1|.
10 THPT chuyên Hưng Yên
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y,cho hình vuông ABCD A(1;2). Gọi M,N lần lượt
trung điểm của AD DC; K = B N C M . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
B MK , biết B N phương trình 2x +y 8 =0 điểm B hoành độ lớn hơn 2.
Bài 2. Giải hệ phương trình
(1 y)
q
x
2
+2y
2
=x +2y +3x y
p
y +1 +
q
x
2
+2y
2
=2y x
.
Bài 3. Cho x, y, z >0 thỏa mãn 5(x
2
+y
2
+z
2
) =9(x y +2yz +zx). Tìm GTLN của:
P =
x
y
2
+z
2
1
(x +y +z)
3
.
Trang 70 http://diendantoanhoc.net
11 THPT chuyên Hồng Phong (H Chí Minh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABCD đáy lớn C D = 2AB , điểm
C(1;1), trung điểm của AD M(1; 2). Tìm tọa độ B ,biết diện tích tam giác BC D bằng 8, AB =4
D hoành độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình
(
2 +9.3
x
2
2y
=(2 +9
x
2
2y
).5
2yx
2
+2
4
x
+4 =4x +4
p
2y 2x +4
.
Bài 3. Cho x, y, z >0 thỏa mãn x +y +1 = z. Tìm GTNN của:
P =
x
x +yz
+
y
y +zx
+
z
2
+2
z +x y
.
12 THPT Xoay (Vĩnh Phúc)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC. Đường phân giác trong góc A
phương tình d: x y +2 =0, đường cao hạ từ B phương trình d
0
: 4x +3y 1 =0. Biết hình chiếu
của C lên AB điểm H (1;1). Tìm tọa độ B,C .
Bài 2. Giải hệ phương trình
(
x y(x +1) =x
3
+y
2
+x y
3y(2 +
p
9x
2
+3) +(4y +2)(
p
1 +x +x
2
+1) =0
.
Bài 3. Cho a, b, c >0 thỏa mãn a +b +c =2. Tìm GTLN của:
S =
s
ab
ab +2 c
+
s
bc
bc +2a
+
r
ca
ca +2b
.
13 THPT Lục Ngạn số 1 (Bắc Giang)
Bài 1. Giải hệ phương trình
y
2
x
s
y
2
+2
x
=2x 2
q
y
2
+1 +
3
p
2x 1 =1
.
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y,cho A(2;1), B(1;3) hai đường thẳng d
1
: x +y +3 =
0, d
2
: x 5y 16 =0. Tìm tọa độ C d
1
D d
2
sao cho ABCD hình bình hành.
Bài 3. Cho x, y R thỏa mãn x
2
+y
2
+x y =3. Tìm GTLN GTNN của P = x
3
+y
3
3x 3y.
14 THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABCD. F
µ
11
2
;3
trung điểm AD.
EK : 19x 8y 18 = 0 với E trung điểm AB, K thuộc cạnh CD sap cho K D =3KC . Tìm tọa độ C
biết x
E
<3.
http://diendantoanhoc.net Trang 71
Bài 2. Giải hệ phương trình
(
|x 2y|+1 =
p
x 3y
x(x 4y +1) +y(4y 3) =5
.
Bài 3. Cho a, b, c >0. CMR:
a
2
+1
4b
2
+
b
2
+1
4c
2
+
c
2
+1
4a
2
1
a +b
+
1
b +c
+
1
c +a
.
15 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 2
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABC D vuông tại A,D; diện tích hình
thang bằng 6; C D = 2AB, B(0;4). Biết I (3;1), K (2; 2) lần lượt nằm trên đường thẳng AD DC.
Viết phương trình đường thẳng AD biết AD không song song với trục tọa độ.
Bài 2. Giải hệ phương trình
x +
p
x(x
2
3x +3) =
3
p
y +2 +
p
y +3 +1
3
p
x 1
p
x
2
6x +6 =
3
p
y +2 +1
.
Bài 3. Cho x, y >0 thỏa mãn x y +1 0. Tìm GTLN của:
T =
x +3y
2
p
x
2
+y
4
2x +y
2
5x +5y
2
.
16 THPT Lương Văn Chánh (Phú Yên)
Bài 1. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho đường thẳng d
:
x y +1
p
2 = 0 điểm A(1;1).
Viết phương trình đường tròn (C) qua A, gốc tọa độ O tiếp xúc đường thẳng d.
Bài 2. Giải hệ phương trình
x
3
+y
3
+3(y 1)(x y) =2
p
x +1 +
p
y +1 =
(x y)
2
8
Bài 3. Giả sử x y không đồng thời bằng 0. Chứng minh
2
p
2 2
x
2
(x 4y)
2
x
2
+4y
2
2
p
2 2
17 THPT Minh Châu (Hưng Yên)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC nhọn đỉnh A(1;4), trực tâm H.Đường
thẳng AH cắt cạnh BC tại M, đường thẳng C H cắt AB tại N. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
H MN I(2;0), đường thẳng BC đi qua điểm P(1;2). Tìm tọa độ các đỉnh B,C của tam giác biết
đỉnh B thuộc đường thẳng x +2y 2 =0.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
2
(
p
x +
p
y)
2
+
1
x +
p
y(2 x y)
=
2
y +
p
x(2x y)
2(y 4)
p
2x y +3 (x 6)
p
x +y +1 =3(y 2)
Trang 72 http://diendantoanhoc.net
Bài 3. Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn a 2,b 0,c 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
1
2
p
a
2
+b
2
+c
2
4a +5
1
(a 1)(b +1)(c +1)
18 THPT Nguyễn Trung Thiên (Hà Tĩnh) lần 2
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y. Viết phương trình các cạnh của hình vuông
ABC D, biết rằng các đường thẳng AB,C D,BC , AD lầnlượt đi qua các điểm M(2;4), N(2;4), P (2;2),
Q(3;7).
Bài 2. Giải hệ phương trình:
(
2x
2
y
2
7x +2y +6 =0
7x
3
+12x
2
y 6x y
2
+y
3
2x +2y =0
(x, y R)
Bài 3. Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn a
2
+b
2
+c
2
3b 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức sau:
P =
1
(a +1)
2
+
4
(b +2)
2
+
8
(c +3)
2
19 THPT Phủ C (Hưng Yên)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D. Điểm N (1;2) thỏa
mãn 2
# »
NB +
# »
NC =
#»
0 điểm M(3; 6) thuộc đường thẳng chứa cạnh AD. Gọi H chân hình chiếu
vuông góc của A xuông đường thẳng DN. Xác định tọa độ của các đỉnh của hình vuông ABCD
biết khoảng cách từ điểm H đến cạnh CD bằng
12
p
2
13
đỉnh A hoành độ một số nguyên
lớn hơn -2 .
Bài 2. Giải hệ phương trình:
q
x
2
x y 1.
3
p
x y 1 = y +1
x +y +1 +
p
2x +y =
q
5x
2
+3y
2
+3x +7y
(x, y R)
Bài 3. Cho ba số thực không âm x, y,z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =
4
p
x
2
+y
2
+z
2
+4
4
(x +y)
p
(x +2z)(y +2z)
5
(y +z)
p
(y +2x)(z +2x)
20 THPT Quỳnh Lưu 3 (Nghệ An)
Bài 1. Trong mặt phẳng Ox y, cho hình chữ nhật ABCD AB = 2BC. Gọi H hình chiếu của
A lên đường thẳng BD;E,F lần lượt trung điểm đoạn CD, B H. Biết A(1;1), phương trình đường
thẳng B H 3x y 10 =0 điểm E tung độ âm. Tìm tọa độ các đỉnh B,C ,D.
http://diendantoanhoc.net Trang 73
Bài 2. Giải hệ phương trình:
p
2(x +y +6) =1 y
9
p
1 +x +x y
q
9 +y
2
=0
Bài 3. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn ab 1; c(a +b +c) 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P =
b +2c
1 +a
+
a +2c
1 +b
+6ln(a +b +2c)
21 THPT Thanh Chương III (Nghệ An)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độOx y chotam giác ABC A(1;4), tiếp tuyến tại A của đường
tròn ngoại tiếp của tam giác ABC cắt BC tại D, đường phân giác trong của
ADB phương trình
x y +2 =0, điểm M(4;1) thuộc cạnh AC. Viết phương trình đường thẳng AB.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
x +
q
x y +x y
2
y =5y +4
q
4y
2
x 2 +
p
y 1 =x 1
Bài 3. Cho a,b,c các số dương thỏa mãn a +b +c =3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =
ab
p
ab +3 c
+
bc
p
bc +3a
+
ca
p
ca +3b
22 THPT Thiệu Hóa (Thanh Hóa)
Bài 1.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho đường tròn (C)
:
x
2
+y
2
4x +6y +4 =0. Viết phương trình
các đường thẳng chứa các cạnh của hình vuông M NPQ nội tiếp đường tròn (C) biết điểm
M(2;0).
2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho elip (E)
:
x
2
16
+
y
2
9
=1. Tìm tọa độ các điểm M trên (E) sao
cho MF
1
=2MF
2
( với F
1
,F
2
lần lượt các tiêu điểm bên trái, bên phải của (E)).
Bài 2. Giải hệ phương trình:
2.4
y
+1 =2
1+
p
2x
+2log
2
p
x
y
x
3
+x =(y +1)(x y +1) +x
2
(x, y R).
Bài 3. Cho a,b,c ba số thực dương. Chứng minh rằng:
a
2
+1
4b
2
+
b
2
+1
4c
2
+
c
2
+1
4a
2
1
a +b
+
1
b +c
+
1
c +a
.
Trang 74 http://diendantoanhoc.net
23 THPT Thuận Châu (Sơn La)
Bài 1. Trongmặt phẳng tọa độOx y, cho điểm M(0; 2) hai đường thẳng d
:
x+2y =0,
:
4x+3y =
0. Viết phương trình của đường tròn đi qua điểm M , tâm thuộc đường thẳng d cắt đường
thẳng tại hai điểm phân biệt A,B sao cho độ dài đoạn AB bằng 4
p
3. Biết tâm đường tròn
tung độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
x
3
+12y
2
+x +2 =8y
3
+8y
q
x
2
+8y
3
=5x 2y
(x, y R).
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S =
3
a +b +c
+
4
a b +c
+
5
a +b c
Trong đó a,b,c độ dài của một tam giác thỏa mãn 2c +b = abc.
24 THPT Tĩnh Gia I (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC trực tâm H(3;0) trung
điểm của BC I (6;1). Đường thẳng AH phương trình x +2y 3 = 0. Gọi D,E lần lượt chân
đường cao kẻ từ B C của tam giác ABC .Xác định tọa độ của đỉnh tam giác ABC, biết phương
trình đường thẳng DE x =2 điểm D tung độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
(
2y
2
3y +1 +
p
y 1 =x
2
+
p
x +x y
p
2x +y
p
3x +2y +4 +3 x
2
14x 8 =0
Bài 3. Cho ba số thực không âm a,b,c thỏa mãn ab +bc +ca =1. Chứng minh rằng:
2a
a
2
+1
+
2b
b
2
+1
+
c
2
1
c
2
+1
É
3
2
.
25 THPT Thanh Chương I (Nghệ An)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọađộOx y, cho hình thang ABC D đường cao AD. Biết BC =2AB, M(0;4)
trung điểm của BC phương trình đường thẳng AD
:
x 2y 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của
hình thang biết diện tích hình thang
54
5
A,B tọa độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
p
3y +1 +
p
5x +4 =3x y y +3
q
2(x
2
+y
2
) +
s
4(x
2
+x y +y
2
)
3
=2(x +y)
(x, y R).
Bài 3. Cho a,b,c các số thực dương thỏa mãn: ab +bc +ca = 3abc. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:
A =
1
p
a
2
+2b
2
+
1
p
b
2
+2c
2
+
1
p
c
2
+2a
2
.
http://diendantoanhoc.net Trang 75
26 THPT Cẩm Bình (Hà Tĩnh)
Bài 1. Trong mặt phẳng vớihệ tọa độOx y, chotam giác ABC trực tâm H(3; 0).Biết M(1;1), N(4;4)
lần lượt trung điểm của hai cạnh AB, AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Bài 2. Giải hệ phương trình:
(
x
3
y
3
+3y
2
+32x =9x
2
+8y +36
4
p
x +2 +
p
16 3y = x
2
+8
(x, y R)
Bài 3. Cho a,b,c ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
a
2
c(c
2
+a
2
)
+
c
2
b(b
2
+c
2
)
+
b
2
a(a
2
+b
2
)
.
27 THPT Lý Thái T (Bắc Ninh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D đường phân giác trong
của góc
ABC đi qua trung điểm M của cạnh AD, đường thẳng B M phương trình x y +2 =0,
điểm D nằm trên đường thẳng
:
x +y 9 =0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABC D biết
đỉnh B hoành độ âm đường thẳng AB đi qua E(1; 2).
Bài 2. Giải hệ phương trình:
x
2
2x 2(x
2
x)
p
3 2y =(2y 3)x
2
1
q
2
p
3 2y =
3
p
2x
2
+x
3
+x +2
2x +1
Bài 3. Cho x, y hai số thỏa mãn: x, y 1 3(x + y) = 4x y. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
P =x
3
+y
3
3(
1
x
2
+
1
y
2
).
28 THPT Nghèn (Hà Tĩnh)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y,cho hình vuông ABCD M, N lần lượt trung điểm
AB,BC, biết C M cắt DN tại điểm
µ
22
5
;
11
5
. Gọi H trung điểm D I , biết đường thẳng AH cắt C D
tại P
µ
7
2
;1
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết hoành độ điểm A nhỏ hơn 4.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
(x
2
+5y
2
)
2
=2
p
x y(6 x
2
5y
2
) +36
q
5y
4
x
4
=6x
2
+2x y 6y
2
Bài 3. Cho a,b,c các số thực không đồng thời bằng 0 thỏa mãn: 2(a
2
+b
2
+c
2
) =(a +b +c)
2
.
Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
a
3
+b
3
+c
3
(a +b +c)(ab +bc +ca)
.
Trang 76 http://diendantoanhoc.net
29 THPT chuyên Trần Quang Diệu (Đồng Tháp)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C)
:
(x 2)
2
+(y 2)
2
= 5 đường
thẳng
:
x +y +1 = 0. T điểm A thuộc đường thẳng , kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với
(C) tại B C . Tìm tọa độ điểm A biết diện tích tam giác ABC bằng 8.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
x
2
y(2 +2
q
4y
2
+1) = x +
p
x
2
+1
x
2
(4y
2
+1) +2( x
2
+1)
p
x =6
Bài 3. Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn c = min(a,b,c). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
P =
1
a
2
+c
2
+
1
b
2
+c
2
+
p
a +b +c.
30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP. HCM)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC cân tại B , nội tiếp đường tròn
(C)
:
x
2
+y
2
10y 25 =0. I tâm đường tròn (C). Đường thẳng B I cắt đường tròn (C) tại M(5;0).
Đường cao kẻ từ C cắt đường tròn (C) tại N
µ
17
5
;
6
5
. Tìm tạo độ các điểm A,B,C biết điểm A
hoành độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
(
x
3
+3x
2
+6x +4 = y
3
+3y
x
3
(3y 7) =1
p
(1 +x
2
)
3
(x, y R)
Bài 3. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn: a(a 1)+b(b 1)+c(c 1)
4
3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
P =
1
a +1
+
1
b +1
+
1
c +1
31 THPT Như Thanh (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho đường tròn (C)
:
x
2
+y
2
2x +4y 20 =0 đường
thẳng d
:
3x +4y 20 = 0. Chứng minh rằng d tiếp xúc với (C). Tam giác ABC đỉnh A (C), hai
đỉnh B,C d, trung điểm cạnh AB (C ). Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết trực tâm tam
giác ABC trùng với tâm đường tròn (C) B hoành độ dương.
Bài 2. Giải phương trình: 4
p
5x
3
6x
2
+2 +4
p
10x
3
+8x
2
+7x 1 +x 13 =0.
Bài 3. Cho các số a, b, c R, a
2
+b
2
+c
2
6=0 2(4a
2
+4b
2
+c
2
) =(2a +2b +c)
2
.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A =
8a
3
+8b
3
+c
3
(2a +2b +2c)(4ab +2bc +2ca)
.
http://diendantoanhoc.net Trang 77
32 THPT Chuyên H Long (Quảng Ninh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(2;6),B(1;1),C(6; 3).
1. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Tìm trên các cạnh AB,BC ,C A các điểm K , H, I sao cho chu vi tam giác K H I nhỏ nhất.
Bài 2. Giải hệ phương trình
3y
p
2 +x +8
p
2 +x =10y 3x y +12
5y
3
p
2 x 8 =6y
2
+x y
3
p
2 x
.
Bài 3. Chứng minh rằng: Với mọi ABC ta đều
µ
sin
A
2
+sin
B
2
+sin
C
2
µ
cot
A
2
+cot
B
2
+cot
C
2
9
p
3
2
.
¸
33 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối AB
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác cân ABC đáy BC nằm trên
đường thẳng d
:
2x 5y +1 = 0, cạnh AB nằm trên đường thẳng d
0
:
12x y 23 = 0. Viết phương
trình đường thẳng AC biết đi qua điểm M(3;1).
Bài 2. Giải hệ phương trình
q
5x
2
+2x y +2y
2
+
q
2x
2
+2x y +5y
2
=3(x +y)
p
x +2y +1 +2
3
p
12x +7y +8 =2x y +x +5
.
Bài 3. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a
2
+b
2
+c
2
=3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S =8(a +b +c) +5
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
.
34 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối D
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (T )
:
x
2
+y
2
x 9y +18 =0 hai
điểm A(4;1),B(3; 1). Gọi C ,D hai điểm thuộc (T ) sao cho ABC D một hình bình hành. Viết
phương trình đường thẳng C D.
Bài 2. Giải hệ phương trình
x
3
y
3
+6x 3y =3x
2
+4
x
2
+6y +19 =2
p
3x +4 +3
p
5y +14
.
Bài 3. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a
2
+b
2
+c
2
=1. Chứng minh bất đẳng thức:
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
(a +b +c) 2
p
3.
Trang 78 http://diendantoanhoc.net
35 THPT Hồng Quang (Hải Dương)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC đường cao đường trung tuyến kẻ
từ đỉnh A lần lượt phương trình x 3y = 0 x +5y = 0. Đỉnh C nằm trên đường thawgnr
:
x +y 2 =0 hoành độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường thẳng
chứa trung tuyến kẻ từ C đi qua điểm E(2,6).
Bài 2. Giải hệ phương trình
x
1
(x +1)
2
=
y
x +1
1 +y
y
p
8y +9 =(x +1)
p
y +2
.
Bài 3. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x > y (x +z)(y +z) =1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1
(x y)
2
+
4
(x +z)
2
+
4
(y +z)
2
.
36 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 1
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D diện tích bằng 15. Đường
thẳng AB phương trình x 2y =0. Trọng tâm của tam giác BC D điểm G
µ
16
3
;
13
3
. Tìm tọa độ
bốn đỉnh của hình chữ nhật biết điểm B tung độ lớn hơn 3.
Bài 2. Giải hệ phương trình
2x
3
3 +2
q
y
2
+3y =2x
p
y +y
x
2
p
y +3 +
p
y =0
.
Bài 3. Cho các số thực a,b không âm thỏa mãn: 3(a +b) +2(ab +1) 5(a
2
+b
2
).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T =3
p
a +b 3(a
2
+b
2
) +2(a +b) ab.
37 THPT Thường Xuân 3 (Thanh Hóa)
Bài 1.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC đỉnh A(3;4). Phương trình đường
trung trực cạnh BC, đường trung tuyến xuất phát từ C lần lượt x +y 1 =0 3 x y 9 =0. Tìm
tọa độ các đỉnh B,C của tam giác ABC .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C) phương trình x
2
+y
2
+2x 4y 8 =0
đường thẳng () phương trình: 2x 3y 1 =0. Chứng minh rằng () luôn cắt (C) tại hai điểm
phân biệt A,B. Tìm tọa độ điểm M trên đường tròn (C) sao cho diện tích tam giác AB M lớn nhất.
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ sau nghiệm thực:
x
2
+
4x
2
(x +2)
2
5
x
4
+8x
2
+16mx +16m
2
+32m +16 =0
.
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
http://diendantoanhoc.net Trang 79
P =
p
5 4 x
p
1 +a
p
5 4 a +2
p
1 +a +6
trong đó a tham số thực 1 a
5
4
.
38 THPT Tĩnh Gia II (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C)
:
x
2
+y
2
=5 tâm O, đường thẳng
(d)
:
3x y 2 = 0. Tìm tọa độ các điểm A,B trên (d) sao cho O A =
p
10
5
đoạn OB cắt (C) tại K
sao cho K A =K B.
Bài 2. Giải hệ phương trình
p
x
2
+2x +5
q
y
2
2y +5 = y 3x 3
y
2
3y +3 = x
2
x
.
Bài 3. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
p
a +b +c +
p
a
b +c
+
p
a +b +c +
p
b
c +a
+
p
a +b +c +
p
c
a +b
9 +3
p
3
2
p
a +b +c
.
39 THPT Triệu Sơn 3 (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho hình chữ nhật ABCD điểm H (1;2) hình
chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm M
µ
9
2
;3
trung điểm của cạnh BC, phương trình đường
trung tuyến kẻ từ A của AD H d
:
4x +y 4 =0. Viết phương trình cạnh BC .
Bài 2. Giải hệ phương trình
x
q
x
2
+y +y =
p
x
4
+x
3
+x
x +
p
y +
p
x 1 +
p
y( x 1) =
9
2
.
Bài 3. Cho a,b,c thuộc khoảng (0;1) thỏa mãn
µ
1
a
1
µ
1
b
1
µ
1
c
1
= 1. Tìm GTNN của biểu
thức P = a
2
+b
2
+c
2
.
40 Trung tâm dạy thêm vănhóa (THPT Chuyên Hồng Phong
- TP. HCM)
Bài 1. Trong mặt phẳng Ox y cho hình thang ABCD đáy lớn C D =3AB, C (3;3), trung điểm
của AD M(3;1). Tìm tọa độ đỉnh B biết S
BCD
= 18, AB =
p
10 đỉnh D hoành độ nguyên
dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình
x y
p
2 x +2y
2
=2
2
³
p
x +2 4y
´
+8
p
y
p
x y +2y =34 15x
.
Trang 80 http://diendantoanhoc.net
Bài 3. Cho x, y các số không âm thỏa x
2
+y
2
=2. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của:
P =5(x
5
+y
5
) +x
2
y
2
³
5
p
2x y +2 4x y +12
´
.
41 THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 2
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C )
:
x
2
+y
2
2x 4y 4 = 0 tâm I
điểm M (3;2). Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B
sao cho diện tích tam giác I AB lớn nhất.
Bài 2. Giải hệ phương trình
x
4
2x = y
4
y
(x
2
y
2
)
3
=3
.
Bài 3. Cho các số a, b, c không âm sao cho tổng hai số bất đều dương. Chứng minh rằng:
r
a
b +c
+
s
b
c +a
+
r
c
a +b
+
9
p
ab +bc +ca
a +b +c
6.
42 THPT Đồng Lộc (Hà Tĩnh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang cân ABCD diện tích bằng
45
2
, đáy
lớn C D nằm trên đường thẳng x 3y 3 = 0. Biết hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại
I (2;3). Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC , biết điểm C hoành độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình
y
3
+6y
2
+16y 3x +11 =0
x
3
+3x
2
+x +3y +3 =0
.
Bài 3. Cho 0 < a,b,c <
1
2
thỏa mãn a +2b +3c =2. Chứng minh rằng:
1
a(4b +6c 3)
+
2
b(3c +a 1)
+
9
c(2a +4b 1)
54.
43 THPT Hậu Lộc 2 (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong không gian tọa độ Ox yz cho mặt phẳng (P)
:
x y +z +2 =0 điểm A(1;1;2) . Tìm
tọa độ điểm A
0
đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt cầu đường kính
AA
0
.
Bài 2. Giải hệ phương trình
(x +1)
2
+y
2
=2
Ã
1 +
1 y
2
x
!
4y
2
=(y
2
x
3
+3x 2)
µ
p
2 x
2
+1
.
http://diendantoanhoc.net Trang 81
Bài 3. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y 1, z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
x
y +1
+
y
x +1
+
z
3
+2
3(x y +1)
44 Đề 44
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho điểm M(0;2) hai đường thẳng d
1
:
x +2y = 0, d
2
:
4x +3y = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm M tâm thuộc đường thẳng d
1
cắt d
2
tại hai điểm A,B sao cho độ dài đoạn AB bằng 4
p
3. Biết tâm đường tròn tung độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
x
3
+12y
2
+x +2 =8y
3
+8y
q
x
2
+8y
3
=5x 2y
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S =
3
b +c a
+
4
a +c b
+
5
a +b c
Trong đó a,b,c độ dài các cạnh của một tam giác thỏa mãn 2a +b = abc
45 Sở GDĐT Vĩnh Phúc (lần 1)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC trực tâm H(3;0) trung điểm
của BC I (6;1). Đường thẳng AH phương trình x +2y 3 =0. Gọi D;E lần lượt chân đường
cao kẻ từ B,C của tam giác ABC. Xác định tọa độ đỉnh của tam giác ABC, biết đường thẳng DE
phương trình x 2 =0 điểm D tung độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
x y +2 = y
p
x
2
+2(1)
y
2
+2
(
x +1
)
p
x
2
+2x +3 =2x
2
4x(2)
Bài 3. Cho x; y; z các số thực dương thỏa mãn: x +y x =1. Tìm GTLN của biểu thức:
P =
x
3
y
3
¡
x +yz
¢¡
y +xz
¢¡
x +x y
¢
2
46 Sở GDĐT Vĩnh Long
Bài 1. GIải bất phương trình: 2x +5 >
p
2 x
³
p
x 1 +
p
3x +4
´
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho hình thang ABCD B AD =ADC = 90
, AB = AD =
2;DC = 4, đỉnh C nằm trên đường thẳng d
:
3x y +2 = 0. Điểm M nằm trên cạnh AD sao cho
AM =2MD đường thẳng B M phương trình 3x 2y +2 =0. Tìm tọa độ C.
Trang 82 http://diendantoanhoc.net
Bài 3. Cho a;b;c các số thực dương thỏa mãn: 3
³
a
2
+b
2
+c
2
´
=1. Tìm GTNN của biểu thức:
Q =
r
a
2
+b
2
+
1
b
2
+
1
c
2
+
r
b
2
+c
2
+
1
c
2
+
1
a
2
+
r
c
2
+a
2
+
1
a
2
+
1
b
2
47 Sở GDĐT TP. H Chí Minh
Bài 1. Giải hệ phương trình:
¡
p
y +1
¢
2
+
y
2
x
= y
2
+2
p
x 2 (1)
x +
x 1
y
+
y
x
= y
2
+y (2)
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, Gọi H(3;2), I (8;11 ), K (4; 1) lần lượt trực tâm, tâm đường
tròn ngoại tiếp, chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Tìm tọa độ A;B;C.
Bài 3. Cho hai số thực x; y thỏa mãn điều kiện x
4
+16y
4
+2
¡
2x y 5
¢
2
=41. Tìm GTNN-GTLN của
biểu thức:
P =x y
3
x
2
+4x y
2
+3
48 Sở GDĐT Thanh hóa
Bài 1. Giải hệ phương trình
x
2
y +x
2
+1 =2x
q
x
2
y +2 (1)
y
3
³
x
6
1
´
+3y
³
x
2
2
´
+3y
2
+4 =0 (2)
Bài 2. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho điểm E(3;4) đường thẳng d
:
2 + y 1 = 0 đường
tròn (C )
:
x
2
+y
2
+4x 2y 4 = 0. Gọi M điểm thuộc đường thẳng d nằm ngoài đường tròn
(C). T M kẻ tiếp tuyến M A, MB đến đường tròn (C ) (A,B các tiếp điểm). Gọi (E) đường tròn
tâm E tiếp xúc với đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn (E) chu vi lớn
nhất.
Bài 3. Cho x;y;z các số thực thỏa mãn: 1 2
p
2 < x < 1 +2
p
2; y >0; z > 0; x + y +z = 1. Tìm
GTNN của biểu thức:
P =
1
¡
x +y
¢
2
+
1
(
x +z
)
2
+
1
8
¡
y +z
¢
2
49 Sở GDĐT Quảng Ngãi
Bài 1. Giải hệ phương trình:
(
p
x 1 +
p
y 1 =2
p
x +2 +
p
y +2 =4
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho tam giác ABC AB =3AC. ĐƯờng phân giác trong của
góc
B AC phương trình x y =0. Đường cao B H phương trình: 3x+y-16=0. Hãy xác định tọa
độ A,B,C biết AB đi qua điểm M(4;10)
http://diendantoanhoc.net Trang 83
Bài 3. Xét 3 số thực x; y; z thỏa mãn x
3
+y
3
+z
3
3x yz =1. Tìm GTNN của biểu thức:
P =x
2
+y
2
+z
2
50 Sở GDĐT Quảng Nam
Bài 1. Giải phương trình: 2x
3
+9x
2
6x(1 +2
p
6x 1) +2
p
6x 1 +8 =0
Bài 2. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC vuông tại A, B(2; 1) C(8; 1).
Đường tròn nội tiếp tam giác ABC bán kính r =3
p
5 5. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn nội
tiếp tam giác ABC biết y
I
>0.
Bài 3. Cho 2 số thực dương tùy ý a;b;c. Tìm GTNN của biểu thức:
P =
p
a
3
c
2
p
b
3
a +3bc
+
p
b
3
a
2
p
c
3
b +3ca
+
p
c
3
b
2
p
a
3
c +3ab
51 Sở GDĐT Lào Cai
Bài 1. Giải hệ phương trình trên tập số thực:
2
p
x
2
+5 =2
p
2y +x
2
(1)
x +3
q
x y +x y
2
y =5y +4 (2)
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho tứ giác ABC D nội tiếp đường tròn AC. Điểm M(3;1)
trung điểm của BD, C(4;2). Điểm N (1;3) nằm trên đường thẳng đi qua B vuông góc với
AD. Đường thẳng AD đi qua P(1;3). Tìm tọa độ A;B; D
Bài 3. Cho x số thực thuộc đoạn
·
1;
5
4
¸
. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:
P =
p
5 4 x
p
1 +x
p
5 4 x +2
p
1 +x +6
52 Sở GDĐT Lâm Đồng
Bài 1. Giải hệ phương trình:
x
2
+6y 4 =
q
2(1 y)(x
3
+1) (1)
(3 x)
p
2 x 2y
p
2y 1 =0 (2)
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho hình chữ nhật ABC D diện tích bằng 12,
µ
9
2
;
3
2
tâm hình chữ nhật M(3;0) trung điểm của AD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết
y
D
<0
Bài 3. Cho các số thực dương a;b;c thỏa mãn: a
2
+b
2
+c
2
=1. Tìm GTNN của biểu thức:
P =
1
p
a
2
+ab
+
1
p
b
2
+ab
+
2
p
3
1 +c
Trang 84 http://diendantoanhoc.net
53 Sở GDĐT Bình Dương
Bài 1. Giải bất phương trình:
p
4x +1 +
p
6x +4 2x
2
2x +3
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A(1;5), đường phân giác trong góc A
phương trình x 1 = 0, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC I
µ
3
2
;0
điểm M(10;2)
thuộc đường thẳng BC . Tìm tọa độ B;C
Bài 3. Cho a;b;c 3 số dương thỏa mãn s
2
+b
2
+c
2
=1. Tìm GTNN của biểu thức:
P =
1
a
4
+a
2
b
2
+
1
b
4
+a
2
b
2
+
32
(1 +c)
3
54 THPT Nguyễn Văn Trỗi
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC phương trình đường thẳng
BC
:
x y 4 = 0. Các điểm H(2;0), I (3;0) lần lượt trực tâm tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác. Hãy lập phương trình cạnh AB, biết điểm B hoành độ không lớn hơn 3.
Bài 2. Giải hệ phương trình
x
3
3x
2
+2 =
q
y
3
+3y
2
p
x 3 =
p
y x +2
Bài 3. Cho a, b, c >0 thỏa mãn a +b +c =1, chứng minh rằng
a
1 +bc
+
b
1 +ca
+
c
1 +ab
9
10
55 THPT Chuyên ĐH Vinh
Bài 1. Giải bất phương trình x
2
+5x <4
µ
1 +
p
x
3
+2x
2
4x
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D
ACD = α với
cosα =
1
p
5
, điểm H thỏa mãn điều kiện
HB =2
HC, K giao điểm của hai đường thẳng AH
BD. Biết H
µ
1
3
;
4
3
,K (1; 0) điểm B hoành độ dương. Tìm tọa độ các điểm A,B,C,D.
Bài 3. Cho x, y, z các số thực không âm thỏa mãn 0 <( x +y)
2
+(y +z)
2
+(z +x)
2
2 Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức:
P =4
x
+4
y
+4
z
+ln(x
4
+y
4
+z
4
)
3
4
(x +y +z)
4
http://diendantoanhoc.net Trang 85
56 THPT Thủ Đức (TP H Chí Minh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC nhọn A(1;4), các đường
cao AM,C N trực tâm H . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN I(2;0). Đường thẳng BC
đi qua P (1;2). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết B thuộc đường thẳng d
:
x +2y 2 =0 Bài
2. Giải hệ phương trình
(1 y)
q
x
2
+2y
2
=x +2y +3x y
p
y +1 +
q
x
2
+2y
2
=2y x
Bài 3. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn
5(x
2
+y
2
+z
2
) =9(x y +2yz +zx)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =
x
y
2
+z
2
1
(x +y +z)
3
57 THPT Nông Cống 1 (Thanh Hóa) lần 2
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (C) tâm I hoành độ dương.
(C) đi qua điểm A(2;3) tiếp xúc với đường thẳng (d
1
)
:
x +y +4 =0 tại điểm B .
(C) cắt đường thẳng (d
2
)
:
3x +4y 16 =0 tại C D sao cho ABCD hình thang (AD//BC ) hai
đường chéo AC,BD vuông góc với nhau. Tìm tọa độ các điểm B,C ,D.
Bài 2. Giải hệ phương trình
q
x
2
+x y +2y
2
+
q
y
2
+x y +2x
2
=2(x +y)
(8y 6)
p
x 1 =
³
2 +
p
y 2
´³
y +4
p
x 2 +3
´
Bài 3. Cho x, y các số thực không âm thỏa mãn
q
2x
2
+3x y +4y
2
+
q
2y
2
+3x y +4x
2
3(x +y)
2
0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =2(x
3
+y
3
) +2(x
2
+y
2
) x y +
p
x
2
+1 +
q
y
2
+1
58 THPT Nguyễn Trung Thiên lần 1
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC trung điểm cạnh BC
M(3;1). Điểm E(1;3) nằm trên đường thẳng chứa đường cao đi qua đỉnh B . Đường thẳng
AC đi qua F (1;3). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC đường kính AD với D(4; 2).
Bài 2. Giải phương trình (x +2)
µ
p
x
2
+4x +7 +1
+x
µ
p
x
2
+3 +1
=0
Bài 3. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x
2
+y
2
+z
2
=3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
x
(y +z)
2
+
y
(x +z)
2
+
z
(x +y)
2
Trang 86 http://diendantoanhoc.net
59 THPT Lam Kinh
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABC D diện tích bằng 4.
Biết A(1; 0),B(0; 2) tâm I của hình bình hành nằm trên đường thẳng y =x. Tìm tọa độ các đỉnh
C D.
Bài 2. Giải hệ phương trình
(
x
2
+y
2
+x y +1 =4y
y( x +y)
2
=2x
2
+7y +2
Bài 3. Cho a, b, c ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a
µ
1
3a +b
+
1
3a +c
+
1
2a +b +c
+
b
3a +c
+
c
3a +b
<2
60 THPT Cù Huy Cận (Hà Tĩnh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D điểm A thuộc
đường thẳng d
1
:
x y 4 =0, điểm C(7;5), M điểm thuộc BC sao cho MB =3MC , đường thẳng
đi qua D M phương trình d
2
:
3x y +18 =0. Xác định tọa độ đỉnh A,B biết điểm B tung
độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình
x
2
+2x 3 = y +3
p
x +y +3
6x
2
+2x y +2
³
p
x 1
´³
p
x +1
´
=3(x
2
y 4)
3
q
2x
2
+x y +3x +2
Bài 3. Cho x, y các số thực thỏa mãn: 4x
2
+y
2
8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của:
P =
(2x +6)
2
+(y +6)
2
+4x y 32
2x +y +6
61 THPT Đa Phúc (Hà Nội)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D E,F
µ
11
2
;3
lần lượt
trung điểm AB, AD. Gọi K điểm thuộc cạnh C D sao cho K D =3KC. Phương trình đường thẳng
EK
:
19x 8y 18 =0. Xác định tọa độ đỉnh C , biết điểm E hoành độ nhỏ hơn 3.
Bài 2. Giải hệ phương trình
s
x
2
+y
2
2
+
s
x
2
+x y +y
2
3
=x +y
x
p
2x y +5x +3 =4x y 5x 3
Bài 3. Cho a, b,c các số thực đôi một phân biệt thỏa mãn:
(
a +b +c =1
ab +bc +ca >0
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của:
P =2
s
2
(a b)
2
+
2
(b c)
2
+
1
|c a|
+
5
p
ab +bc +ca
http://diendantoanhoc.net Trang 87
62 THPT Lạng Giang I (Bắc Giang)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC. Gọi E ,F lần lượt chân
đường cao hạ từ B,C. Tìm tọa độ điểm A, biết E (7;1),F
µ
11
5
;
13
5
, phương trình đường thẳng BC
x +3y 4 =0 điểm B tung độ dương.
Bài 2. Giải hệ phương trình
(x y +3)
2
+(x +y)
2
=8
x
x
2
+1
+
y
y
2
+1
=
1
4
Bài 3. Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =
1
p
x
2
+y
2
+z
2
+4
8
(x +2)(y +2)( z +2)
63 THPT Lý T Trọng (Khánh Hòa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hai điểm A(1;2),B(4;1) đường thẳng
d
:
3x 4y +5 =0. Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua A,B cắt đường thẳng d tại C,D sao
cho CD =6.
Bài 2. Giải hệ phương trình
(
x
3
6x
2
+13x = y
3
+y +10
p
2x +y +5
p
3 x y = x
3
3x
2
10y +6
Bài 3. Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện: x +y +z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
P =
1
4 +2ln(1 +x) y
+
1
4 +2ln(1 +y) z
+
1
4 +2ln(1 +z) x
64 THPT Quảng Hà
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D đỉnh A(2; 2). Biết điểm
M(6;3) thuộc cạnh BC, điểm N (4;6) thuộc cạnh C D. Tìm tọa độ đỉnh C .
Bài 2. Giải hệ phương trình
(
x
4
+4y
3
+(x
4
1)y +4y
2
=1
8y
3
+4
p
x
2
+1 = x
2
+6y +2
Bài 3. Cho các số thực dương x, y,z thỏa mãn điều kiện: x + y +z 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
P =
x
2
yz +
p
8 +x
3
+
y
2
zx +
p
8 +y
3
+
z
2
x y +
p
8 +z
3
Trang 88 http://diendantoanhoc.net
65 THPT Thống nhất
Bài 1. Giải hệ phương trình
(
x 2y
p
x y =0
p
x 1
p
2y 1 =1
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho các điểm A(1;0),B(2;4),C (1;4),D(3;5)
đường thẳng d
:
3x y 5 =0. Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho hai tam giác M AB, MCD diện
tích bằng nhau.
Bài 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a +b +c =1. Chứng minh rằng:
a +b
2
b +c
+
b +c
2
c +a
+
c +a
2
a +b
2
66 THPT Hồng Quang (Hải Dương)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC đường cao đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt phương trình x 3y =0 x +5y =0. Đỉnh C nằm trên đường thẳng
:
x +y 2 = 0 hoành độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết rằng đường trung
tuyến kẻ từ C đi qua điểm E(2;6)
Bài 2. Giải hệ phương trình
x
1
(x +1)
2
=
y
x +1
1 +y
y
p
8y +9 =(x +1)
p
y +2
Bài 3. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x > y (x +z)(y +z) =1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
P =
1
(x 1)
2
+
4
(x +z)
2
+
4
(y +z)
2
67 THPT Sông (Vĩnh Phúc)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến
kẻ từ đỉnh A d
:
2x +y 3 =0. Đỉnh B thuộc trục hoành, đỉnh C thuộc trục tung diện tích tam
giác ABC bằng 5. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
Bài 2. Giải hệ phương trình
x +y +
q
x
2
y
2
=12
y
q
x
2
y
2
=12
Bài 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: abc =1. Chứng minh rằng:
p
a
2 =b
p
a
+
p
b
2 +c
p
b
+
p
c
2 +a
p
c
1
http://diendantoanhoc.net Trang 89
68 THPT chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) lần 3
Bài 1. Cho đường tròn (C) phương trình x
2
+y
2
2 x 4y +1 =0 P(2; 1). Một đường thẳng d
đi qua P cắt đường tròn tại A B. Tiếp tuyến tại A B của đường tròn cắt nhau tại M. Tìm tọa
độ của M biết M thuộc đường tròn (C
1
)
:
x
2
+y
2
6x 4y +11 =0
Bài 2. Giải hệ phương trình
(
x +y +
p
2y 1 +
p
x y =5
y
2
+2 = x y +y
(x, y R)
Bài 3. Với a, b,c các số thực thỏa mãn a
2
+b
2
+c
2
=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =a
4
+b
4
+c
4
+3(ab +bc +ca)
69 THPT chuyên Hùng Vương (Phú Thọ)
Bài 1. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC đường trung tuyến AM đường
cao AH lần lượt phương trình 13x 6y 2 =0, x 2y 14 =0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC biết tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC I(6;0).
Bài 2. Giải bất phương trình 2x +5
p
x >11 +
4
x 2
Bài 3. Giả sử a,b,c các số thực dương thỏa mãn a +b +c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P =
a
2
(b +c)
2
+5bc
+
b
2
(c +a)
2
+5ca
3
4
(a +b)
2
70 Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam)
Bài 1. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho điểm M(1;2) hai đường thẳng d
1
:
x 2y +1 =0
d
2
:
2x +y +2 = 0. Gọi A giao điểm của d
1
d
2
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M
cắt các đường thẳng d
1
,d
2
lần lượt tại B,C (B,C không trùng A) sao cho
1
AB
2
+
1
AC
2
đạt giá trị nhỏ
nhất.
Bài 2. Giải hệ phương trình
(
3x
2
+12y
2
+24x y 9(x +2y)
p
2x y =0
5x
2
7y
2
+x y =15
(x, y R)
Bài 3. Cho a,b các số thực dương thỏa mãn a +b +ab =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
a
2
1 +b
+
b
2
1 +a
+
ab
a +b
Trang 90 http://diendantoanhoc.net
71 Chuyên Quý Đôn (Bình Định)
Bài 1. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho hình thang cân ABCD (AD BC) phương trình
đường thẳng AB
:
x 2y +3 =0 đường thẳng AC
:
y 2 =0. Gọi I giao điểm của AC BD. Tìm
tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABCD, biết I B = I A
p
2, hoành độ I lớn hơn 3 M(1;3)
nằm trên đường thẳng BD.
Bài 2. Giải hệ phương trình
(1 y)(x 3y +3) x
2
=
q
(y 1)
3
.
p
x
q
x
2
y +2
3
p
x
3
4 =2(y 2)
(x, y R)
Bài 3. Cho x, y hai số thực dương thỏa mãn 2x +3y 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =2x y +y +
q
5(x
2
+y
2
) 24
3
q
8(x +y) (x
2
+y
2
+3)
72 Chuyên ĐH Vinh lần 3
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC trọng tâm G
µ
8
3
;0
đường
tròn ngoại tiếp (C) tâm I . Biết rằng các điểm M(0;1), N (4;1) lần lượt đối xứng I qua các đường
thẳng AB, AC, đường thẳng BC đi qua điểm K (2;1). Viết phương trình đường tròn (C)
Bài 2. Giải bất phương trình: 3(x
2
1)
p
2x +1 <2(x
3
x
2
) (1).
Bài 3. Giả sử x, y, z các số thực dương thỏa mãn x +z 2y x
2
+y
2
+z
2
= 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
P =
x y
1 +z
2
+
yz
1 +x
2
y
3
µ
1
x
3
+
1
z
3
73 Chuyên Hùng Vương (Gia Lai)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D diện tích bằng 16, các đường
thẳng AB,BC,C D,D A lần lượt đi qua các điểm M(4;5), N(6;5),P(5;2),Q(2;1). Viết phương trình
đường thẳng AB.
Bài 2. Giải hệ phương trình:
(
x
3
x
2
y y =2x
2
x +2 (1)
y
2
+4
p
x +2 +
p
16 3y =2x
2
4x +12 (2)
(x, y R)
Bài 3. Cho x; y; z 3 số thực thuộc đoạn [1;2]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
(x +y)
2
2(x +y +z)
2
2(x
2
+y
2
) z
2
http://diendantoanhoc.net Trang 91
V. HƯỚNG DẪN VÀ LỜI GIẢI
1 Đề minh họa THPT Quốc gia 2015
Giải bất phương trình
p
x
2
+x +
p
x 2
p
3(x
2
2x 2).
Bài 1
Hướng dẫn
ĐK: x 1 +
p
3.
Bình phương hai vế rút gọn ta được
p
x(x +1)(x 2) x
2
4x 2
p
(x
2
2x)( x +1) (x
2
2x) 2(x +1)
Phương trình dạng uv =u
2
2v
2
(u +v)(2v u) >0 với u +v >0, nên ta suy ra được
p
x
2
2x 2
p
x +1 x
2
6x 4 0 x [3
p
13;3 +
p
13].
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của BPT [1 +
p
3;3 +
p
13].
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác O AB các đỉnh A, B thuộc đường thẳng
:
4x +3y 12 =0 K (6;6) tâm đường tròn bàng tiếp góc O. Gọi C điểm nằm trên sao
cho AC = AO các điểm C ,B nằm khác phía nhau so với A. Biết C hoành độ bằng
24
5
,
tìm tọa độ A,B.
Bài 2
Hướng dẫn
Ta x
C
=
24
5
, C nên ta tọa độ C
µ
12
5
;
24
5
.
Do AO = AC nên A nằm trên trung trực d của OC. Với
tọa độ O,C đã biết ta tìm được d: 2x y 6 =0.
Khi đó, A = d nên A(3; 0).
Ta K tâm đường tròn bàng tiếp góc O của tam
giác O AB nên OK phân giác góc
AOB.OK : x y =0.
Gọi A
0
điểm đối xứng của A qua OK , ta tìm được
A
0
(0;3) A
0
OB. Do đó đường thẳng OB chính
Oy ta tìm được B(0;4).
Nhận xét: Cách làm này khác với đáp án của Bộ
GDĐT. Không cần dùng giả thiết B,C nằm về hai
phía khác nhau so với A giả thiết tâm đường tròn
bàng tiếp cũng chỉ dùng tính chất K nằm trên tia
phân giác góc O.
Trang 92 http://diendantoanhoc.net
Cho x R. Tìm GTNN của
P =
p
3(2x
2
+2x +1)
3
+
1
q
2x
2
+(3
p
3)x +3
+
1
q
2x
2
+(3 +
p
3)x +3
.
Bài 3
Hướng dẫn
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y,với mỗi x R xét A(x, x +1), B
Ã
p
3
2
;
1
2
!
C
Ã
p
3
2
;
1
2
!
.
Khi đó ta P =
OA
a
+
OB
b
+
O C
c
, trong đó BC =a, C A =b AB =c.
Gọi G trọng tâm ABC , ta
P =
OA.G A
a.G A
+
OB.GB
b.GB
+
O C .GC
c.GC
=
3
2
Ã
OA.G A
a.m
a
+
OB.GB
b.m
b
+
O C .GC
c.m
c
!
,
trong đó m
a
, m
b
, m
c
lần lượt độ dài đường trung tuyến xuất phát từ A,B,C của ABC.
Theo BĐT AM GM, ta
a.m
a
=
1
2
p
3
p
3a
2
(2b
2
+2c
2
a
2
)
1
2
p
3
3a
2
+(2b
2
+2c
2
a
2
)
2
=
a
2
+b
2
+c
2
2
p
3
.
Bằng cách tương tự ta cũng b.m
b
a
2
+b
2
+c
2
2
p
3
c.m
c
a
2
+b
2
+c
2
2
p
3
.
Suy ra
P
3
p
3
a
2
+b
2
+c
2
(OA.G A +OB.GB +OC .GC).
Ta
OA.G A +OB.GB +OC .GC
OA.
G A +
OB.
GB +
O C .
GC .
OA.
G A +
OB.
GB +
O C .
GC
=
O G(
G A +
GB +
GC ) +G A
2
+GB
2
+GC
2
=
4
9
(m
2
a
+m
2
b
+m
2
c
) =
a
2
+b
2
+c
2
3
T đó P 3 , đẳng thức xảy ra khi x =0 . Vậy P
min
=
p
3.
2 Sở GDĐT P Yên
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D M, N lần lượt trung điểm
của BC , CD. Tìm tọa độ B, M biết N (0;2), đường thẳng AM phương trình x +2y 2 =0
cạnh hình vuông bằng 4.
Bài 1
Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 93
Chìa khóa của bài toán chính tính chất AMBN (Tính chất này thường xuất hiện trong các đề
thi đặc biệt thường xuất hiện với cách đáy của một hình chóp).
Trước hết AB M v BE M (g .g ) với E = AM B N . Nên AMB N.
T đó tìm được B N: 2 x y 2 =0 E
µ
6
5
;
2
5
.
Mặt khác ta cũng tính được BE =
4
p
5
5
, E N =
6
p
5
5
. Nên
EB =
2
3
E N, suy ra B(2;2).
Lại BM =2 nên M thuộc đường tròn (C) tâm B bán kính 2. (C): (x 2)
2
+(y 2)
2
=4.
M = AM (C) nên ta tìm được 2 điểm M thỏa mãn: M
1
(2;0), M
2
µ
2
5
;
4
5
.
Giải hệ phương trình
27x
3
+3x +(9y 7)
p
6 9y =0 (1)
1
3
x
2
+y
2
+
p
2 3 x
109
81
=0 (2)
.
Bài 2
Hướng dẫn
Quan sát phương trình (1) của hệ ta thấy thể độc lập thành hai phần, chỉ chứa x chỉ chứa
y. Phần chứa x bậc 3, phần chứa y dạng u
p
u =(
p
u)
3
nên ta sẽ nghĩ đến việc dùng phương
pháp hàm, với hàm đặc trưng một hàm bậc 3.
(1) (3 x)
3
+3x =(6 9y)
p
6 9y +6 9y. ()
Dễ thấy hàm f (t) =t
3
+t đồng biến trên R nên
() f (3x) = f (
p
6 9y) 3x =
p
6 9y
x 0
y =
2
3
x
2
.
Thế vào phương trình (2) ta được
1
3
x
2
+
µ
2
3
x
2
2
+
p
2 3 x
109
81
=0.
Vế trái của phương trình trên hàm đồng biến trên
µ
0;
2
3
, lại thử thấy x =
1
3
một nghiệm nên
hệ nghiệm duy nhất
µ
1
3
;
5
9
.
Trang 94 http://diendantoanhoc.net
Tìm GTLN GTNN của biểu thức P =5
2x
+5
y
, biết x 0, y 0, x +y =1.
Bài 3
Hướng dẫn
Ta x +y =1 y =1 x, nên P =5
2x
+
5
5
x
.
Đặt t =5
x
thì t [1;5]. Xét f (t) = t
2
+
5
t
với t [1;5].
Ta tìm được P
min
= f
Ã
3
r
5
2
!
=3
3
r
25
4
, P
max
= f (5) =26.
3 THTT Số 453
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, hãy tính diện tích tam giác ABC biết H(5; 5), I (5;4) lần
lượt trực tâm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cạnh BC nằm trên đường
thẳng x +y 8 =0.
Bài 1
Hướng dẫn
Đây một dạng hình rất quen thuộc đối với các bạn
lớp 9. Nói như thế để thấy rằng các bạn kiến thức
hình phẳng lớp 9 tốt thì sẽ lợi thế lớn trong chủ đề
này.
Gọi M hình chiếu của I lên BC, thì M
µ
9
2
;
7
2
M
trung điểm BC.
Gọi H
0
điểm đối xứng của H qua M, thì H
0
(2;4) tứ
giác HB H
0
C hình bình hành.
Do đó H
0
C B H, B HAC nên
AC H
0
= 90
o
, tương
tự cũng
AB H
0
= 90
o
. Suy ra tứ giác AB H
0
C nội tiếp
đường tròn đường kính AH
0
.
T đó I trung điểm của AH
0
, suy ra A(6;6).
Lại BC =2MC =2
p
R
2
M I
2
=3
p
2. Và S
ABC
=
1
2
d(A,BC ).BC =6.
Nhận xét
: Ta thể lấy điểm phụ H
0
khác giao của AH với đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Giải phương trình (x ln x)
p
2x
2
+2 = x +1.
Bài 2
Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 95
Đk: x >0. phương trình tương đương với x ln x =
x +1
p
2x
2
+2
. ()
Bằng cách xét hàm ta sẽ chỉ ra được () V T 1 V P 1, đẳng thức đều xảy ra khi x =1.
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x =1.
Cho 0 < x < y < z. Tìm GTNN của
P =
x
3
z
y
2
(xz +y
2
)
+
y
4
z
2
(xz +y
2
)
+
z
3
+15x
3
x
2
z
.
Bài 3
Hướng dẫn
Đặt a =
x
y
, b =
y
z
, c =
z
x
, suy ra abc =1, c >1
P =
³
x
y
´
3
x
y
+
y
z
+
³
y
z
´
3
x
y
+
y
z
+
µ
z
x
2
+
15
z
x
=
a
3
a +b
+
b
3
a +b
+c
2
+
15
c
.
Ta a
3
+b
3
ab(a +b) =
a
3
a +b
+
b
3
a +b
ab =
1
c
. Suy ra P
1
c
+c
2
+
15
c
=c
2
+
16
c
.
Xét f (c) =c
2
+
16
c
với c (1;+∞) ta được f (c) f (2) =12 .
Vậy P
min
=12 khi z =
p
2y =2x.
4 THPT Số 3 Bảo Thắng (Lào Cai)
Giải hệ phương trình
(
p
2x y 1 +
p
3y +1 =
p
x +
p
x +2y
x
3
3x +2 =2y
3
y
2
.
Bài 1
Hướng dẫn
Đk:
2x y +1
y
1
3
x 0
x +2y 0
y
1
3
x
1
3
x +2y 0
.
phương trình (1), quan sát các biểu thức dưới căn (hoặc sử dụng Casio), ta sẽ tìm được mối
liên hệ giữa các biến định hướng cho các biến đổi sau
(1) (
p
2x y 1
p
x) (
p
x 2y
p
3y 1) =0
x y 1
p
2x y 1 +
p
x
x y 1
p
x 2y +
p
3y 1
=0
"
x y 1 =0 (3)
p
2x y 1 +
p
x =
p
x 2y
p
3y 1 (4)
.
Trang 96 http://diendantoanhoc.net
(3) y = x 1 thế vào (2) ta được phương trình bậc 3 ẩn x hai nghiệm x = 1, x = 5. Suy ra
nghiệm hệ (1;0) (5; 4).
Với phương trình (4), làm tương tự với (1) ta sẽ biến đổi
(4) (
p
2x y 1
p
x +2y)+(
p
x
p
3y 1) =0
x 3y 1 =0
1
p
2x y 1 +
p
x +2y
+
1
p
x +
p
3y 1
=0 (Vô nghiệm)
Với x 3y 1 =0 thế vào (2) ta cũng sẽ tìm được x =1. Vậy hệ hai nghiệm (1;0); (5; 4).
Trongmặt phẳng với hệ tọa độOx y,cho hình vuông ABC D tâm I
µ
7
2
;
3
2
. Điểm M(6;6) AB
N(8;2) BC. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Bài 2
Hướng dẫn
Ta tìm được tọa độ M
0
(1;3) đối xứng với M qua I ,
N
0
(1;5) đối xứng với N qua I .
Gọi F hình chiếu của N lên MM
0
, do đã biết tọa độ
N, viết được phương trình M M
0
nên ta tìm được tọa
độ F
µ
163
53
;
39
53
.
Mặt khác, ta lại chứng minh được N E = M M
0
(M M
0
P = N EQ, với P hình chiếu của M lên C D,
Q hình chiếu của N lên AD.).
T đó ta
NF =
NF
M M
0
NE, do độ dài NF, M M
0
tính
được, tọa độ N ,F đã biết nên ta sẽ suy ra tọa độ
E(1;3).
Khi đó ta viết được phương trình AD (qua E , N
0
); phương trình AB,CD ( lần lượt qua M, M
0
vuông
góc với AD) tìm được tọa độ A(1;6) , D(1;3). Do I trung điểm AC, BD nên cũng tìm được
C(8;3), B(8;6).
Cho x, y, z (0;1) thỏa mãn (x
3
+y
3
)(x +y) = x y(1 x)(1 y). Tìm GTLN
P =
1
p
1 +x
2
+
1
p
1 +y
2
+3x y (x
2
+y
2
).
Bài 3
Hướng dẫn
Ta
(x
3
+y
3
)(x +y) = x y(1 x)(1 y)
Ã
x
2
y
+
y
2
x
!
(x +y) =(1 x)(1 y).
http://diendantoanhoc.net Trang 97
Ã
x
2
y
+
y
2
x
!
(x +y) 4x y (1 x)(1 y) =1 (x +y) +x y 1 2
p
x y +x y.
Suy ra
1 2
p
x y +x y 4x y 0 <x y
1
9
.
Mặt khác
1
1 +x
2
+
1
1 +y
2
2
1 +x y
với x, y (0;1). Suy ra
1
p
1 +x
2
+
1
p
1 +y
2
v
u
u
t
2
Ã
1
1 +x
2
+
1
1 +y
2
!
v
u
u
t
2
Ã
2
1 +x y
!
=
2
p
1 +x y
.
Lại 3x y (x
2
+y
2
) = x y (x y)
2
x y. Suy ra P
2
p
1 +x y
+x y.
Xét f (t) =
2
p
1 +t
+t với t
µ
0;
1
9
¸
. Ta tìm được P
max
= f
µ
1
9
=
6
p
10
10
+
1
9
.
5 THPT Bố H (Bắc Giang)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y,cho tam giác ABC trực tâm H (1;3), tâm đường tròn
ngoại tiếp I(3;3), chân đường cao kẻ từ đỉnh A điểm K (1; 1). Tìm tọa độ A,B,C .
Bài 1
Hướng dẫn
Ta thể viết được phương trình BC (qua K vuông góc với K H) y 1 =0. Đến đây bạn đọc
thể tham khảo hướng dẫn giải Đề 3 để tìm ra lời giải.
Ta tìm được {A(1;7),B (1;1),C (7;1)} hoặc {A(1; 7),B(7; 1),C(1;1)}.
Giải hệ phương trình
x
2
(x 3) y
p
y +3 =2 (1)
3
p
x 2 =
p
y(y +8)
.
Bài 2
Hướng dẫn
Đk: x 2; y 0
Quan sát (1) ta cũng sẽ định hướng được sẽ sử dụng phương pháp hàm số, với hàm đặc trưng sẽ
một hàm bậc 3.
(1) (x 1)
3
3(x 1) =(y +3)
p
y +3 3
p
y +3. ()
Dễ thấy hàm f (t) =t
3
3t đồng biến trên [1;+∞) nên
() f (x 1) = f (
p
y +3) x 1 =
p
y +3
Khi đó,
(2) 9( x 2) = y
2
+8y 9(
p
y +3 1) = y
2
+8y (∗∗)
Trang 98 http://diendantoanhoc.net
Nhẩm (hoặc sử dụng Casio) tìm được nghiệm y =1 nên bằng phương pháp nhân liên hợp ta sẽ
biến đổi được như sau
(∗∗) (y 1)
Ã
9
p
x y +3 +2
y 9
!
=0 y =1.
( với y 0 thì
9
p
x y +3 +2
y 9 <0). Vậy hệ nghiệm (3;1).
Cho x, y, z R thỏa mãn x
2
+y
2
+z
2
=9, x y z 0. CMR 2(x +y +z) x yz 10.
Bài 3
Hướng dẫn
Không giảm tính tổng quát, giả sử x y z, do x y z 0 nên x 0. Lại x
2
+y
2
+z
2
=9 nên x
2
9,
suy ra x [3;0].
Mặt khác yz
µ
y +z
2
2
y
2
+z
2
2
. Do đó
2(x +y +z) x y z
= 2x +2(y +z) x yz
2x +2
q
2(y
2
+z
2
) x ·
y
2
+z
2
2
=
1
2
x
3
5
2
x +2
p
2(9 x
2
) = f (x).
Xét f (x) trên [1;0] ta sẽ chỉ ra điều phải chứng mình. Đẳng thức xảy ra khi x =1, y = z =2.
6 THPT Chu Văn An (Hà Nội)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y,cho tam giác ABC tâm đường tròn ngoại tiếp
I (2;1) thỏa mãn điều kiện
AI B =90
o
, chân đường cao kẻ từ A đến BC D(1;1), đường
thẳng AC đi qua M(1;4). Tìm tọa độ A,B biết A hoành độ dương.
Bài 1
Hướng dẫn
Chìa khóa của bài toán lẽ phát hiện ra mối
liên hệ giữa 3 giả thiết bài toán đã cho: DI AC (M
AC). Việc định hướng được tính chất này cũng khá tự
nhiên, nhưng cần kiến thức hình lớp 9 vững, đây cũng
xu hướng ra đề thường gặp.
Ta
AI B = 90
o
nên
ACB = 45
o
(Góc nội tiếp bằng
1
2
góc tâm cùng chắn cung). Do đó ACD vuông cân
tại D, suy ra D A = DC , I A = IC nên D I đường
trung trực của AC.
T đó, I DAC N trung điểm AC với N hình
chiếu vuông góc của I lên AC.
Ta tìm được AC: x 2y +9 = 0 (qua M vuông góc với D I ) N(3; 3). Ta cũng viết được phương
http://diendantoanhoc.net Trang 99
trình đường tròn (C): (x +3)
2
+(y 3)
2
= 20 tâm N bán kính ND. Suy ra A(1;5) = (C) AC (chú ý,
hoành độ A dương) cũng sẽ tìm được B(2;2).
Giải BPT 3(x
2
2) +
4
p
2
p
x
2
x +1
>
p
x(
p
x 1 +3
p
x
2
1).
Bài 2
Hướng dẫn
Đk: x 1, ta biến đổi phương trình trở thành
3(
p
x
2
1
p
x)
2
+(
p
x
2
x 1)
2
+2
Ã
4
p
2
p
x
2
x +1
+x
2
x 5
!
>0. ()
Xét hàm f (t ) =
4
p
2
t
+t
2
6 với t =
p
x
2
x +1 1.
Ta có:
f
0
(t ) =2t
4
p
2
t
2
=
2(t
3
2
p
2)
t
2
, f
0
(t ) =0 t =
p
2.
Lập bảng biến thiên ta sẽ chỉ ra được f (t ) 0 với mọi t 1.
Đẳng thức xảy ra khi t =
p
2 x =
1 +
p
5
2
.
T đó ta
()
p
x
2
1
p
x 6=0
p
x
2
x 1 6=0
4
p
2
p
x
2
x +1
+x
2
x 5 6=0
x 6=
1 +
p
5
2
.
Vậy tập nghiệm của phương trình S =[1;+∞) \
(
1 +
p
5
2
)
.
Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2(x +y)+7z =x y z. Tim GTNN S =2x +y +2z.
Bài 3
Hướng dẫn
Ta 2(x +y) = z(x y 7). Do x, y, z các số dương nên x y 7 >0, suy ra z =
2(x +y)
x y 7
.
Suy ra S = f (x, y) =2x +y +
4(x +y)
x y 7
với điều kiện x >0, y >0, x y >7.
Với mỗi x cố định, xét đạo hàm của f (x, y) theo ẩn y ta được:
f
0
y
(x, y) =1 +
4(x y 7) 4x(x +y)
(x y 7)
2
=1
28 +4 x
2
(x y 7)
2
.
Khi đó, f
0
y
(x, y) =0 x
2
y
2
14x y +21 4x
2
=0 y
o
=
7
x
+2
r
1 +
7
x
2
.
Suy ra
f (x, y) f (x, y
o
) =2x +
11
x
+4
r
1 +
7
x
2
=g (x).
Xét g (x) với x (0; +∞) ta sẽ tìm được S f (x; y
o
) = g (x) 15.
Vậy S
min
=15 khi x =3, y =5, z =2.
Trang 100 http://diendantoanhoc.net
7 THPT Chuyên Hà Tĩnh
Trongmặt phẳng với hệ tọa độOx y, cho hình bình hành ABC D N trung điểmC D B N
phương trình 13x10y+13 =0; điểm M(1;2) thuộc đoạn thẳng AC sao cho AC =4AM. Gọi
H điểm đối xứng của N qua C. Tìm tọa độ A,B,C,D biết 3AC =2AB H
:
2x 3y =0.
Bài 1
Hướng dẫn
Gọi G = B N AC thì G trọng tâm tam giác
BCD, suy ra GC =
1
3
AC. AC =4AM nên MG =
5
12
AC, suy ra CG =
4
5
MG. T đó
d(C,B N ) =
4
5
d(M,BN).
Lại HN =2C N nên
d(H,B N) =2d(C,B N ) =
8
5
d(M,BN).
d(M,B N) =
20
p
269
H(3t,2t) (do H ). Nên
ta sẽ tìm được t =1, t =
45
19
.
Để ý rằng M, H nằm khác phía so với B N nên ta chỉ ra được H(3;2).
Mặt khác với giả thiết 3AC =2AB =2CD = 2N H ta chỉ ra được MC =
1
2
N H tức tam giác MN H
vuông tại M tìm được N(1;0).
T đó ta sẽ tìm được C (1;1), D(3;1), A
µ
5
3
;
7
3
, B
µ
7
3
;
13
3
.
Giải hệ phương trình
x
2
+(y
2
y 1)
p
x
2
+2 y
3
+y +2 =0 (a)
3
q
y
2
3
q
x y
2
2x 2 +x =0 (b)
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện x y
2
2x 2 0.
Đặt t =
p
x
2
+2 (t 2), khi đó (a) trở thành:
t
2
+(y
2
y 1) t y
3
+y =0 (t y)(t +y
2
1) =0
"
t = y
t +y
2
1 =0
()
t 2 nên t +y
2
1 >0, do đó:
() t = y
p
x
2
+2 = y
(
y 0
x
2
+2 = y
2
http://diendantoanhoc.net Trang 101
Thay y
2
=x
2
+2 vào phương trình (b), với điều kiện x
3
p
2, ta được:
3
p
x
2
1
p
x
3
2 +x =0
3
p
x
2
1
p
x
3
2 +5 +x 3 =0
x
2
9
3
p
(x
2
1)
2
+2
3
p
x
2
1 +4
x
3
27
p
x
3
2 +5
+x 3 =0
(x 3)
"
x +3
3
p
(x
2
1)
2
+2
3
p
x
2
1 +4
x
2
+3x +9
p
x
3
2 +5
+1
#
=0
x =3
x +3
3
p
(x
2
1)
2
+2
3
p
x
2
1 +4
+1 =
x
2
+3x +9
p
x
3
2 +5
(c)
Xét phương trình (c), ta sẽ chứng minh V P(c) >2 >V T (c).
Thật vậy:
x
2
+3x +9
p
x
3
2 +5
>2 (x
2
+3x 1)
2
>4(x
3
2) (x
2
+x)
2
+(x 3)
2
+5x
2
>0, x
và:
x +3
3
p
(x
2
1)
2
+2
3
p
x
2
1 +4
+1 <2
3
p
(x
2
1)
2
+2
3
p
x
2
1 +1 > x (d)
Đặt t =
3
p
x
2
1 (t >0). Khi đó (d) trở thành:
t
2
+2t +1 >
p
t
3
+1 t
4
+3t
2
+6t
2
+4 >0 (đúng t >0)
Do đó phương trình (c) nghiệm.
Vậy hệ đã cho nghiệm duy nhất (3;
p
11)
Cho a [1;2]. CMR (2
a
+3
a
+4
a
)(6
a
+8
a
+12
a
) <24
a+1
.
Bài 3
Hướng dẫn
Bất đẳng thức tương đương với
(2
a
+3
a
+4
a
)
µ
1
2
a
+
1
3
a
+
1
4
a
<24.
Do a [1;2] nên 2 2
a
4; 3 3
a
9; 4 4
a
16 = 2 2
a
<16; 2 <3
a
<16; 2 <4
a
16.
Lại , x [2;16] thì (x 2)( x 16) 0 x
2
18x +32 0 x 18 +
32
x
0
32
x
18 x.
T đó suy ra
32
µ
1
2
a
+
1
3
a
+
1
4
a
<54 (2
a
+3
a
+4
a
)
1
2
a
+
1
3
a
+
1
4
a
<
54 (2
a
+3
a
+4
a
)
32
.
Khi đó
(2
a
+3
a
+4
a
)
µ
1
2
a
+
1
3
a
+
1
4
a
<
(2
a
+3
a
+4
a
)[54 (2
a
+3
a
+4
a
)]
32
1
32
"
[2
a
+3
a
+4
a
+54 (2
a
+3
a
+4
a
)]
2
#
2
=
729
32
<24.
8 THPT Đặng Thúc Hứa (Nghệ An)
Trang 102 http://diendantoanhoc.net
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABCD
ABC nhọn, A(2;1). Gọi
H,K ,E lần lượt hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC ,BD,CD. Đường tròn
(C)
:
x
2
+y
2
+x +4y +3 = 0 ngoại tiếp tam giác HK E. Tìm tọa độ B,C,D biết H hoành độ
âm, C hoành độ dương nằm trên đường thẳng x y 3 =0.
Bài 1
Hướng dẫn
Gọi I = AC BD, ta sẽ chứng minh I (C) bằng
cách chỉ ra HK I E tứ giác nội tiếp. Thật vậy,
AHC E nội tiếp đường tròn tâm I nên
H I E =2
H AE
(góc tâm góc nội tiếp cùng chắn 1 cung).
Lại AB H K , AK ED các tứ giác nội tiếp
E AB =
H AD =90
o
nên
HK E =180
o
HK B
EK D =180
o
H AB
E AD =90
o
H AB +90
o
E AD =2
H AE.
T đó,
HK E =
H I E, tức HK I E nội tiếp.
Mặt khác, I trung điểm AC C (c;c 3) d (c >0) nên I
µ
c 2
2
;
c 4
2
.
Do I (C) nên ta tìm được c =2 I (0;1), C (2;1).
Gọi (C
0
) đường tròn đường kính AC, (C
0
): x
2
+(y +1)
2
=4.
E,H =(C ) (C
0
) nên ta sẽ tìm được
µ
8
5
;
11
5
, E(0;3) (Do H hoành độ âm).
T đó ta cũng tìm được B(4;3), C(2;1), D(4;1).
Giải hệ phương trình
3
q
y
3
(2x y) +
q
x
2
(5y
2
4x
2
) =4y
2
(1)
p
2 x +
p
y +1 +2 =x +y
2
(2)
.
Bài 2
Hướng dẫn
Đk: x 2; y 1; y
3
(2x y) 0; 5y
2
4x
2
0.
Nhận thấy (1) đồng bậc 3 nên đặt y =t x. Ta y
3
(2x y) 0 = x y 0 = t >0.
Ta sẽ được phương trình
3
p
t
3
(2 t ) +
p
5t
2
4 =4t
2
.
Bằng phương pháp nhân với lượng liên hợp với nhân tử chung (t 1)
2
ta xác định được ()
đùng một nghiệm t =1, tức x = y. (Bằng BĐT AM-GM ta cũng sẽ chỉ ra được x = y).
Thế vào (2) ta được
p
2 x +
p
x +1 +2 =x +x
2
.
Suy ra x
2
+x 2 >0 = x >1. Bằng phương pháp nhân liên hợp ta sẽ phân tích phương trình trở
thành
(x
2
x 1)
Ã
1 +
1
x 1 +
p
2 x
+
1
x +
p
x +1
!
=0
x
2
x 1 =0 = x = y =
1 +
p
5
2
.
http://diendantoanhoc.net Trang 103
Cho a,b,c >0 thỏa mãn 4(a
3
+b
3
) +c
3
=2(a +b +c)(ac +bc 2). Tìm GTLN
P =
2a
2
3a
2
+b
2
+2a(c +2)
+
b +c
a +b +c +2
(a +b)
2
+c
2
16
.
Bài 3
Hướng dẫn
Ta x
3
+y
3
1
4
(x +y)
3
; x y
µ
x +y
2
2
với mọi x, y >0.
Suy ra
1
4
(a +b +c)
3
(a +b)
3
+c
3
4(a
3
+b
3
) +c
3
2(a +b +c)
Ã
(a +b +c)
2
4
2
!
Suy ra a +b +c 4.
Khi đó áp dụng BĐT AM-GM ta
2a
2
3a
2
+b
2
+2a(c +2)
=
a
a +c +2 +
³
b
2
2a
+
a
2
´
a
a +c +2 +2
q
b
2
2a
·
a
2
=
a
a +b +c +2
,
(a +b)
2
+c
2
1
2
(a +b +c)
2
.
Suy ra
P
a +b +c
a +b +c +2
(a +b +c)
2
32
=
t
t +2
t
2
32
.
Với t = a +b +c 4, ta f
0
(t ) =
2
(t +2)
2
t
16
=
32 t(t +2)
2
16(t +2)
2
<0, t 4.
Suy ra f (t ) nghịch biến trên [4;+∞). Do đó P f (t) f (4) =
1
6
.
Dấu bằng xảy ra khi
(
a =b, a +b =c
a +b +c =4
a =b =1,c =2. Vậy P
max
=
1
6
.
9 THPT Đông Đậu (Vĩnh Phúc)
Giải hệ phương trình:
p
x +2y +1 2x =4(y 1) (1)
x
2
+4y
2
+2x y =7 (2)
.
Bài 1
Hướng dẫn
Đây một hệ phương trình khá đơn giản.
Với (1), đặt
p
x +2y +1 =t, ta sẽ giải được t =2.
Thế vào (2) ta tìm được nghiệm của hệ (1;1)
µ
1;
1
2
.
Trang 104 http://diendantoanhoc.net
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y,cho tam giác ABC phương trình đường thẳng AB:
2x + y 1 = 0, phương trình AC
:
, 3x +4y +6 = 0 điểm M(1;3) nằm trên BC thỏa mãn
3M B =2MC. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Bài 2
Hướng dẫn
Một bài tập khá đơn giản minh họa cho phương pháp tham số hóa.
A = AB AC nên A(2; 3).
B AB nên B(b;12b).
C AC nên C(24c;3c).
Một điểm lưu ý M chưa biết nằm trong hay nằm ngoài B,C nên ta cần xét 2 trường hợp.
TH1: M nằm ngoài, tức 3
MB =2
MC ta tìm được b =
11
5
, c =
6
5
. T đó G
µ
7
3
;
10
3
.
TH2: 3
MB =2
MC ta cũng xác định được G
µ
1;
8
3
.
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm trên [0;2]
p
(m +2)x +m |x 1|.
Bài 3
Hướng dẫn
Với x [0;2] ta
p
(m +2)x +m |x 1| (m +2)x +m (x 1)
2
m
x
2
4x +1
x +1
= f (x).
Xét f (x) trên [0;2] ta chỉ ra được f (x) [2
p
6 6;1].
Do đó để BPT nghiệm trên [0;2] thì m 2
p
6 6.
10 THPT Chuyên Hưng Yên
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y,cho hình vuông ABCD A(1; 2). Gọi M, N lần lượt
trung điểm của AD DC; K =B N CM. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
B MK , biết B N phương trình 2x +y 8 =0 điểm B hoành độ lớn hơn 2.
Bài 1
Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 105
Một lần nữa, chúng ta lại bắt gặp tính chất hình học Đề 2, tuy
nhiên cần phải tận dụng một cách khéo léo kết hợp với các giả
thiết khác.
Tương tự như Đề 2, ta chứng minh được C MB N APB N
với P trung điểm BC. Và do đó, I = AP B M tâm của đường
tròn ngoại tiếp BK M đường kính B M.
Mặt khác, gọi F = AP B N ta AF =d(A,BN ) =
8
p
5
.
Gọi E = AD BN, dễ thấy D trung điểm AE. Lại
1
AF
2
=
1
AB
2
+
1
AE
2
=
5
4AB
2
.
Nên AB = 4. T đó ta tính được I A =
AP
2
=
p
5, suy ra
AI =
5
8
AF .
Ta lại tìm được F
µ
11
5
;
18
5
(Hình chiếu của A lên BN) nên ta cũng
tính được I(1;3). Và phương trình cần tìm (x 1)
2
+(y 3)
2
=5.
Nhận xét: Cách làm trong đáp án chính thức cần tìm tọa độ điểm B từ giả thiết AB =4 B B N
nên cần x
B
>2 để loại nghiệm. Nhưng với cách làm này ta thấy giả thiết x
B
>2 bị thừa.
Giải hệ phương trình
(1 y)
q
x
2
+2y
2
=x +2y +3x y (1)
p
y +1 +
q
x
2
+2y
2
=2y x (2)
.
Bài 2
Hướng dẫn
Đk: y 1. Với phương trình (1), đặt
q
x
2
+2y
2
=t 0, coi phương trình ẩn t, x, y tham số. Ta
tính được
t
=(2x +3y +1)
2
nên
(1)
q
x
2
+2y
2
=x y 1
q
x
2
+2y
2
=x +2y
Thế vào (2) ta được nghiệm
Ã
1
p
5
4
;
1 +
p
5
2
!
.
Cho x, y, z >0 thỏa mãn 5(x
2
+y
2
+z
2
) =9(x y +2yz +zx). Tìm GTLN
P =
x
y
2
+z
2
1
(x +y +z)
3
.
Bài 3
Hướng dẫn
Ta 5x
2
+5(y
2
+z
2
) =9x(y +z) +18yz 5x
2
9x(y +z) =18yz 5(y
2
+z
2
).
Lại y z
1
4
(y +z)
2
; y
2
+z
2
1
2
(y +z)
2
nên 18yz 5(y
2
+z
2
) 2(y +z)
2
.
Trang 106 http://diendantoanhoc.net
Do đó
5x
2
9x(y +z) 2(y +z)
2
[x 2(y +z)](5x +y +z) 0
x 2(y +z).
Và
P =
x
y
2
+z
2
1
(x +y +z)
3
2x
(y +z)
2
1
(x +y +z)
3
4
y +z
1
27(y +z)
3
.
Đặt y +z = t >0 ta P 4t
1
27
t
3
= f (t). Xét f (t) ta suy ra được P 16.
Vậy P
max
=16 khi x =
1
3
; y =z =
1
12
.
11 THPT Chuyên Hồng Phong (TP. HCM)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABC D đáy lớn CD = 2AB, điểm
C(1;1), trung điểm của AD M(1;2). Tìm tọa độ B, biết diện tích tam giác BC D bằng
8, AB =4 D hoành độ nguyên dương.
Bài 1
Hướng dẫn
Ta , d(M,CD) =
1
2
d(A,C D) =
1
2
d(B,C D).
Nên S
BCD
=
1
2
.d(B,C D).BC = 2d(M,CD).AB. T đó tìm
được d(M,CD) =1.
Khi đó ta sẽ viết được phương trình đường thẳng C D (là
đường thẳng qua C cách M một khoảng không đổi).
Cụ thể, gọi VTPT của C D
n =(a,b) 6=
0 , phương trình của C D a(x +1) +b(y +1) =0, suy ra
d(M,CD) =
|2a b|
p
a
2
+b
2
=1 3a
2
4ab =0
"
a =0
3a =4b
.
Với a =0, chọn b =1, ta đượcC D: y +1 =0. Với giả thiết CD =8 x
D
nguyên dương ta sẽ tìm được
D(7;1). 2
AB =
DC nên B(9;3).
Với 3a = 4b, chọn a = 4, b = 3, ta được CD: 4x +3y +7 = 0, tương tự như trên ta thấy trường hợp
này không điểm D nào thỏa mãn điều kiện x
D
nguyên dương.
Giải hệ phương trình
2 +9.3
x
2
2y
=(2 +9
x
2
2y
).5
2yx
2
+2
(1)
4
x
+4 =4x +4
p
2y 2x +4 (2)
.
Bài 2
Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 107
Đk: y x +2 0. Với (1) đặt t =x
2
2y ta biến đổi thành
2 +3
t+2
5
t+2
=
2 +3
2t
5
2t
f (t +2) = f (2t).
Với f (u) =
2 +3
u
5
u
= 2.
µ
1
5
u
+
µ
3
5
u
hàm số nghịch biến trên R nên ta được t = 2 2y = x
2
2.
Thế vào (2) ta được
4
x
+4 =4x +4
p
x
2
2x +2 4
x1
=x 1 +
p
(x 1)
2
+1 4
s
=s +
p
s
2
+1. (3)
Do (s +
p
s
2
+1)(
p
s
2
+1 1) =1 nên 4
s
=
p
s
2
1 s. (4).
Trừ vế (3), (4) ta được 4
s
4
s
2s =0. ()
Xét g(v) =4
v
4
v
2v, g
0
(v) =ln4(4
v
+4
v
) 2 2ln4 2 >0. Suy ra g(v) hàm đồng biến, do
đó () đúng 1 nghiệm s =0. Và nghiệm hệ
µ
1;
1
2
.
Cho x, y, z >0 thỏa mãn x +y +1 =z. Tìm GTNN
P =
x
x +yz
+
y
y +zx
+
z
2
+2
z +x y
.
Bài 3
Hướng dẫn
Ta x +yz = yz z y 1 =(z 1)(y +1) =(x +y)(y +1). Tương tự cũng y +zx =(x +y)(x +1)
z +x y =(x +1)(y +1). Nên
P =
x
(x +y)(y +1)
+
y
(x +y)(x +1)
+
z
2
+2
(x +1)(y +1)
=
x
2
+y
2
+x +y
(x +y)(x +1)(y +1)
+
z
2
+2
(x +1)(y +1)
.
Lại , x
2
+y
2
1
2
(x +y)
2
; (x +1)(y +1)
1
4
(x +y +2)
2
. Nên
P
2(x +y)
2
+4(x +y)
(x +y +2)
2
(x +y)
+
4(z
2
+2)
(x +y +2)
2
=
2(x +y) +4
(x +y +2)
2
+
4(z
2
+2)
(x +y +2)
2
=
2
z +1
+
4(z
2
+2)
(z +1)
2
= f (z).
Xét f (z) với z >1 ta sẽ suy ra được f (z)
13
4
hay P
min
=
13
4
khi x = y =1, z =3.
12 THPT Xoay (Vĩnh Phúc)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC. Đường phân giác trong góc A
phương tình d: x y +2 = 0, đường cao hạ từ B phương trình d
0
: 4x +3y 1 = 0. Biết hình
chiếu của C lên AB điểm H(1; 1). Tìm tọa độ B,C .
Bài 1
Hướng dẫn
Trang 108 http://diendantoanhoc.net
Một bài tập bản minh họa cho phương pháp dựng
hình. Các yếu tố cho trước: d, d
0
, H.
T đó, ta sẽ "dựng" được H
0
(tức tìm được tọa độ) đối
xứng với H qua d. Do d đường phân giác trong
B AC
nên H
0
AC. T đó ta sẽ dựng được đường thẳng AC qua
H
0
vuông góc với d
0
.
A = AC d, ta dựng được đường thẳng AH, B = AH d
0
.
Ta cũng dựng được đường thẳng C H qua H vuông góc
AB C =C H AC.
Với phân tích như thế, ta sẽ tìm được B
µ
0;
1
3
, C
µ
10
3
;
3
4
.
Giải hệ phương trình
x y(x +1) =x
3
+y
2
+x y (1)
3y(2 +
p
9x
2
+3) +(4y +2)(
p
1 +x +x
2
+1) =0 (2)
.
Bài 2
Hướng dẫn
Với (1), phân tích thành nhân tử ta sẽ được (x y)( x
2
y +1) =0
"
y = x
y = x
2
+1
.
Với y =x
2
+1 thế vào (2) dễ thấy nghiệm.
Với y =x thế vào (2) ta được
3x(2 +
p
9x
2
+3) +(4 x +2)(
p
1 +x +x
2
+1) =0
3x(2 +
p
9x
2
+3) =(2x 1)(
p
3 +(2x 1)
2
+2) f (3x) = f (2x 1)
Với f (t) = t(
p
t
2
+2) một hàm đồng biến nên ta được 3x =2x 1 x =
1
5
.
Nghiệm hệ
µ
1
5
;
1
5
.
Cho a,b,c >0 thỏa mãn a +b +c =2. Tìm GTLN
S =
s
ab
ab +2 c
+
s
bc
bc +2a
+
r
ca
ca +2b
.
Bài 3
Hướng dẫn
Ta
s
ab
ab +2 c
=
s
ab
ab +(a +b +c)c
=
s
ab
(a +c)(b +c)
1
2
Ã
a
a +c
+
b
b +c
!
.
Đẳng thức xảy ra khi
a
a +c
=
b
b +c
. Tương tự ta cũng
s
bc
bc +2a
1
2
Ã
b
b +a
+
c
c +a
!
;
r
ca
ca +2b
1
2
µ
c
c +b
+
a
a +b
.
http://diendantoanhoc.net Trang 109
Cộng các vế ta được
S
1
2
Ã
a +b
a +b
+
b +c
b +c
+
c +a
c +a
!
=
3
2
.
Vậy S
max
=
3
2
khi a =b =c =
2
3
.
13 THPT Lục Ngạn số 1 (Bắc Giang)
Giải hệ phương trình
y
2
x
s
y
2
+2
x
=2x 2 (1)
q
y
2
+1 +
3
p
2x 1 =1 (2)
.
Bài 1
Hướng dẫn
Đk: x >0. Với (1), chia cả hai vế cho x ta được
y
2
+2
x
s
y
2
+2
x
2 =0
s
y
2
+2
x
=2 y
2
=4x +2.
Thế vào (2) được
p
4x 1 +
3
p
2x 1 =1.
Đặt
p
4x 1 =u 0;
3
p
2x 1 =v. Ta được
(
u +v =1
u
2
2v
3
=1
(
u =1
v =0
.
T đó ta được nghiệm hệ
µ
1
2
;0
.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho A(2;1), B(1;3) hai đường thẳng d
1
: x +y +3 =0,
d
2
: x 5y 16 =0. Tìm tọa độ C d
1
D d
2
sao cho ABCD hình bình hành.
Bài 2
Hướng dẫn
Ta , C (c;c 3) d
1
, D(5d +16;d ) d
2
nên
CD =(5d +16 c;d +c +3).
Do ABCD hình bình hành nên
B A =
CD từ đó ta tìm được d = 2, c = 3 C(3;6), D(6;2).
Cho x, y R thỏa mãn x
2
+y
2
+x y =3. Tìm GTLN GTNN P =x
3
+y
3
3x 3y.
Bài 3
Hướng dẫn
Ta
P =x
3
+y
3
3x 3y =(x +y)
3
3x y(x +y) 3(x +y).
Lại x
2
+y
2
+x y =3 xy =(x +y)
2
3, nên
P =t
3
3(t
2
3)t 3t =2t
3
+6t = f (t).
Với t = x +y. t
2
3 = x y
(x +y)
2
4
=
t
2
4
, nên t [2;2].
Xét f (t) với t [2;2] ta tìm được P
max
=4, P
min
=4.
Trang 110 http://diendantoanhoc.net
14 THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABCD. F
µ
11
2
;3
trung điểm AD. EK :
19x 8y 18 = 0 với E trung điểm AB, K thuộc cạnh C D sap cho K D = 3KC . Tìm tọa độ C
biết x
E
<3.
Bài 1
Hướng dẫn
K F H EK , F H =d(F,EK ) =
25
2
p
17
.
Gọi G = AD EK , hình vuông độ dài cạnh a. Ta tính được GE =
a
p
17
2
, GF =
5a
2
. Hơn nữa,
AE
F H
=
GE
GF
=
p
17
5
. Nên ta sẽ tính được a =5.
Khi đó EF =
5
p
2
2
, E EF , x
E
<3 nên ta tìm được E
µ
2;
5
2
.
Gọi I
µ
15
4
;
11
4
trung điểm EF, suy ra AC: 7x +y 29 =0 (qua I vuông góc với EF ).
Gọi P = AC EF, ta tìm được P
µ
10
3
;
17
3
, hơn nữa
IC =
9
5
I P nên C (3;8) .
Giải hệ phương trình
(
|x 2y|+1 =
p
x 3y
x(x 4y +1) +y(4y 3) =5
.
Bài 2
Hướng dẫn
Đk: x 3y. Đặt |x 2y|=u 0; |
p
x 3y|= v 0. ta được hệ
(
u v =1
u
2
+v
2
=5
(
u =1
v =2
.
T đó giải hệ ta được nghiệm (5;3); (11;5).
http://diendantoanhoc.net Trang 111
Cho a,b,c >0. Chứng minh rằng
a
2
+1
4b
2
+
b
2
+1
4c
2
+
c
2
+1
4a
2
1
a +b
+
1
b +c
+
1
c +a
.
Bài 3
Hướng dẫn
Ta
V T =
Ã
a
2
4b
2
+
1
4b
2
!
+
Ã
b
2
4c
2
+
1
4c
2
!
+
Ã
c
2
4a
2
+
1
4a
2
!
=
a
2b
2
+
b
2c
2
+
c
2a
2
=
1
2
Ã
a
b
2
+
b
c
2
+
c
a
2
!
.
a
b
2
+
1
a
2
b
;
b
c
2
+
1
b
2
c
;
c
a
2
+
1
c
2
a
.
Nên
a
b
2
+
b
c
2
+
c
a
2
1
a
+
1
b
+
1
c
.
Suy ra
V T
1
2
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
=
1
4
"
µ
1
a
+
1
b
+
µ
1
b
+
1
c
+
µ
1
c
+
1
a
#
1
4
µ
4
a +b
+
4
b +c
+
4
c +a
=V P.
Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =1.
15 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABCD vuông tại A,D; diện tích hình
thang bằng 6; CD = 2AB, B(0; 4). Biết I (3;1), K (2;2) lần lượt nằm trên đường thẳng AD
DC . Viết phương trình đường thẳng AD biết AD không song song với trục tọa độ.
Bài 1
Hướng dẫn
AD không song song với các trục tọa độ nên gọi VTPT của AD
n =(1, a) (a 6=0).
Suy ra AD: x +a y +a 3 =0 DC: ax y 2a +2 =0.
T đó ta tính được:
d
(B,DC)
=
|2a +2|
p
a
2
+1
; d
(B,AD)
=
|5a 3|
p
a
2
+1
Mặt khác:
S
ABCD
=
1
2
AD.(AB +CD) =6
nên ta sẽ tìm được a =1, a =
5
3
, a =
1 ±2
p
2
7
.
Trang 112 http://diendantoanhoc.net
Giải hệ phương trình
x +
p
x(x
2
3x +3) =
3
p
y +2 +
p
y +3 +1 (a)
3
p
x 1
p
x
2
6x +6 =
3
p
y +2 +1 (b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
ĐK: x [1;3
p
3] [3 +
p
3;+∞); y [3;+∞).
(a) x 1 +
p
(x 1)
3
+1 =
3
p
y +2 +
q
(
3
p
y +2)
3
+1 f (x 1) = f (
3
p
y +2).
Với f (t) = t +
p
t
3
+1, t 1 hàm đồng biến nên ta x 1 =
3
p
y +2. Thế vào (b) ta được
3
p
x 1
p
x
2
6x +6 =(x 1) +1 (x 1) +1 +
p
(x 1)
2
4(x 1) +1 =3
p
x 1.
Do x =1 không thỏa mãn nên chia cả hai vế cho
p
x 1 >0 ta được
p
x 1 +
1
p
x 1
+
r
x 1 4 +
1
x 1
=3 t +
p
t
2
6 =3 t =
5
2
.
Với t =
p
x 1 +
1
x 1
>2. T đó ta tìm được nghiệm hệ (5; 62),
µ
5
4
;
127
64
.
Cho x, y >0 thỏa mãn x y +1 0. Tìm GTLN
T =
x +3y
2
p
x
2
+y
4
2x +y
2
5x +5y
2
.
Bài 3
Hướng dẫn
Ta x y 1 = 0 <
x
y
2
1
y
1
y
2
=
1
4
Ã
1
y
1
2
!
2
1
4
. Đặt t =
x
y
2
= t (0;
1
4
].
Suy ra
T =
x
y
2
+3
r
³
x
y
2
´
2
+1
1
5
·
2
x
y
2
+1
x
y
2
+1
=
t +3
p
t
2
+1
1
5
·
2t +1
t +1
= f (t).
f
0
(t ) =
1 3 t
p
(t
2
+1)
3
1
5
·
1
(t +1)
2
.
Do t (0;
1
4
] nên 1 3 t
1
4
;
p
(t
2
+1)
3
s
µ
17
16
3
=
1 3 t
p
(t
2
+1)
3
4
17
q
17
16
.
Và
1
5
·
1
(t +1)
2
>
1
5
. Suy ra f
0
(t ) >0.
Vậy f (t ) đồng biến trên (0;
1
4
] = f (t) f (
1
4
) =
13
p
17
6
25
.
16 THPT Lương Văn Chánh (Phú Yên)
http://diendantoanhoc.net Trang 113
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho đường thẳng d
:
x y +1
p
2 = 0 điểm A(1;1). Viết
phương trình đường tròn (C) qua A, gốc tọa độ O tiếp xúc đường thẳng d.
Bài 1
Lời giải
Gọi M trung điểm của OA thì M
µ
1
2
;
1
2
Ta
OA = (1;1) vectơ pháp tuyến của trung trực đoạn OA, do đó trung trực đoạn OA
phương trình x y +1 =0
Tâm I của đường tròn (C) nằm trên trung trực đoạn OA nên suy ra I (t,t +1).
Theo đề ta có:
I A =d(I ,d)
p
(t +1)
2
+t
2
=
¯
¯
¯
t t 1 +1
p
2
¯
¯
¯
p
2
2t
2
+2t =0
"
t =0
t =1
Khi t =0 thì I (0;1) bán kính R của (C ) 1. Phương trình đường tròn (C)
:
x
2
+(y 1)
2
=1
Khi t =1 thì I (1;0) bán kính R của (C) 1. Phương trình đường tròn (C)
:
(x +1)
2
+y
2
=1
Giải hệ phương trình
x
3
+y
3
+3(y 1)(x y) =2
p
x +1 +
p
y +1 =
(x y)
2
8
Bài 2
Lời giải
Điều kiện: x, y 1
Phương trình đầu tương đương
(x +y)
3
8 +6 3 x y(x +y) +3(y 1)(x y) =0
(x +y 2)(x
2
+y
2
+2x y +2x +2y +4) 3(x +y 2)(x y +y +1) =0
(x +y 2)(x
2
x y +y
2
+2x y +1) =0
"
x +y 2 =0
x
2
x y +y
2
+2x y +1 =0 ()
Phương trình () x
2
+(2 y)x +y
2
y +1 =0
Phương trình này =3y
2
0.
Nếu y 6=0 thì <0 dẫn đến hệ phương trình nghiệm.
Nếu y =0 thì x =1, cũng không thỏa hệ phương trình.
Trang 114 http://diendantoanhoc.net
Với x +y 2 =0 , thay y =2 x vào phương trình thứ hai ta được:
2
p
x +1 +2
p
3 x = x
2
2x +1
(2
p
x +1 x 1) +(2
p
3 x +x 3) = x
2
2x 3
(x
2
2x 3)
Ã
1 +
1
2
p
x +1 +x +1
+
1
2
p
3 x +3 x
!
=0
x
2
2x 3 =0
"
x =1
x =3
Với x =1 thì y =3
Với x =3 thì y =1
So điều kiện hệ đã cho nghiệm (1;3), (3;1)
Giả sử x y không đồng thời bằng 0. Chứng minh
2
p
2 2
x
2
(x 4y)
2
x
2
+4y
2
2
p
2 2
Bài 3
Lời giải
Nếu y =0, khi đó x 6=0. Ta
x
2
(x 4y)
2
x
2
+4y
2
=0, bất đẳng thức hiển nhiên đúng.
Nếu y 6=0 khi đó:
2
p
2 2
x
2
(x 4y)
2
x
2
+4y
2
2
p
2 2
2
p
2 2
³
x
2y
´
2
³
x
2y
2
´
2
³
x
2y
´
2
+1
2
p
2 2 ()
Đặt
x
2y
=tan t, khi đó
() 2
p
2 2
tan
2
t (tan t 2)
2
tan
2
t +1
2
p
2 2
2
p
2 2 cos
2
t(4tant 4) 2
p
2 2
2
p
2 2 2sin2t 4cos
2
t 2
p
2 2
p
2 1 sin2t 2 cos
2
t
p
2 1
p
2 sin2t cos 2t
p
2
p
2
p
2sin
µ
2t
π
4
1
1 sin
µ
2t
π
4
p
2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng, vậy ta điều phải chứng minh.
http://diendantoanhoc.net Trang 115
17 THPT Minh Châu (Hưng Yên)
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC nhọn đỉnh A(1;4), trực tâm H. Đường
thẳng AH cắt cạnh BC tại M, đường thẳng C H cắt AB tại N. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác H MN I (2;0), đường thẳng BC đi qua điểm P (1;2). Tìm tọa độ các đỉnh B,C của tam
giác biết đỉnh B thuộc đường thẳng x +2y 2 =0.
Bài 1
Lời giải
Dễ thấy BM HN tứ giác nội tiếp. Suy ra I trung điểm B H.
B d = B(2 2t; t ).
Suy ra H(2 +2t; t).
T đó
AH =(3 +2t;t 4),
BP =(2t 1; t 2).
Do H trực tâm 4ABC nên
AH.
BP =0 (2t +3)(2t 1) +(t +4)(t +2) =0
5t
2
+10t +5 =0
t =1
A
B
C
H
M
N
P
I
T đó H (0;1),B(4; 1),
AH =(1;3). Đường thẳng BC
:
x 3y 7 =0
Đường thẳng AC
:
2x y +6 =0. T đó tọa độ C(5;4).
Giải hệ phương trình:
2
(
p
x +
p
y)
2
+
1
x +
p
y(2 x y)
=
2
y +
p
x(2x y)
2(y 4)
p
2x y 3 (x 6)
p
x +y +1 =3(y 2)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện:
x 0, y 0
2x y 0
2y x 0
2x y +3 0
Nếu y =0 thi phương trình đầu trở thành:
2
x
+
1
x
=
2
p
2x
2
3
x
=
p
2
x
Dẫn đến hệ nghiệm.
Tương tự x =0 cũng không nghiệm của hệ.
Trang 116 http://diendantoanhoc.net
Xét x, y >0. Đặt t =
x
y
, thế thì t >0. Phương trình đầu trở thành
2
(
p
t +1)
2
+
1
t +
p
2t 1
=
2
1 +
p
t(2t 1)
2
(
p
t +1)
2
+
2
2t 1 +2
p
2t 1 +1
=
2
1 +
p
t(2t 1)
2
(
p
t +1)
2
+
2
(
p
2t 1 +1)
2
=
2
1 +
p
t(2t 1)
(1)
Đặt
(
a =
p
t
b =
p
2t 1
(a,b >0). Khi đó:
(1)
1
(1 +a)
2
+
1
(1 +b)
2
=
1
1 +ab
Ta sẽ chứng minh bổ đề sau:
1
(1 +a)
2
+
1
(1 +b)
2
1
1 +ab
, a,b >0
Theo BĐT Cauchy-Schwarz ta có:
(1 +ab)(a +b) (
p
a +
p
ab.
p
b)
2
=a(1 +b)
2
=
1
(1 +b)
2
a
a +b
.
1
1 +ab
Tương tự:
1
(1 +a)
2
b
a +b
.
1
1 +ab
Cộng 2 BĐT vế theo vế ta được:
1
(1 +a)
2
+
1
(1 +b)
2
a +b
a +b
.
1
1 +ab
=
1
1 +ab
Bổ đề được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a =b. Tức khi x = y
Thay y =x vào phương trình thứ hai ta được:
(2x 8)
p
x +3 (x 6)
p
2x +1 =3(x 2)
Đặt
(
u =
p
x +3
v =
p
2x +1
. Ta có:
(v
2
9)u (u
2
9)v =3(v
2
u
2
)
(u 3)(v 3)(u v) =0
u =3
v =3
u = v
=
x =4
x =6
x =2
T đó ta các nghiệm của hệ phương trình đã cho (2;2), (4;4),(6;6).
http://diendantoanhoc.net Trang 117
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn a >2,b >0,c >0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =
1
2
p
a
2
+b
2
+c
2
4a +5
1
(a 1)(b +1)(c +1)
Bài 3
Lời giải
Đặt a
1
=a 2, ta a
1
>0. Khi đó:
P =
1
2
q
a
2
1
+b
2
+c
2
+1
1
(a
1
+1)(b +1)(c +1)
Ta có:
a
2
1
+b
2
+c
2
+1
(a
1
+b)
2
2
+
(c +1)
2
2
1
4
(a
1
+b +c +1)
2
Ta lại có:
(a
1
+1)(b +1)(c +1)
Ã
a
1
+1 +b +1 +c +1
3
!
3
=
Ã
a
1
+b +c +3
3
!
3
Do đó:
P
1
a
1
+b +c +1
27
(a
1
+b +c +3)
3
Đặt t = a
1
+b +c, khi đó t >1. Khi đó P
1
t
27
(t +2)
3
Xét hàm số f (t) =
1
t
27
(t +2)
3
trên (1;+∞).
f
0
(t ) =
1
t
2
+
81
(t +2)
4
;
(
f
0
(t ) =0
t >1
t =4
Lập bảng biến thiên:
t
f
0
(t )
f (t)
1
4
+∞
+
0
00
1
8
1
8
00
T bảng biến thiên ta f (t) f (4) =
1
8
t >1. Vậy P
1
8
.
Đẳng thức xảy ra khi a =3,b =c =1. Vậy maxP =
1
8
Trang 118 http://diendantoanhoc.net
18 THPT Nguyễn Trung Thiên (Hà Tĩnh) lần 2
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y. Viết phương trình các cạnh của hình vuông ABCD,
biết rằng các đường thẳng AB,C D,BC , AD lần lượt đi qua các điểm M(2;4), N(2;4), P(2;2),
Q(3;7).
Bài 1
Lời giải
Gọi
n = (a,b) vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB. AB đi qua điểm M(2;4) nên phương
trình tổng quát của AB ax +by 2a 4b =0.
Đường thẳng BC đi qua P(2;2) vuông góc với AB nên phương trình:
bx +ay 2 a +2b =0
ABC D hình vuông nên:
d
(N ,AB)
=d
(Q,BC )
|2a 4b 2a 4b|
p
a
2
+b
2
=
|3b 7a 2a +2b|
p
a
2
+b
2
"
9a =9b
9a =7b
Với 9a =9b, chọn a =1 = b =1
Phương trình AB
:
x y +2 =0, phương trình BC
:
x +y 4 =0
Đường thẳng C D đi qua N (2;4) song song với AB nên phương trình x y 6 =0
Đường thẳng AD đi qua Q(3; 7) song song với BC nên phương trình x +y +4 =0
Với 9a =7b, chọn a =7,b =9.
Phương trình AB
:
7x +9y 50 =0, phương trình BC
:
9x +7y +4 =0.
Phương trình C D
:
7x +9y +22 =0, phương trình AD
:
9x +7y +76 =0
Giải hệ phương trình:
(
2x
2
y
2
7x +2y +6 =0
7x
3
+12x
2
y 6x y
2
+y
3
2x +2y =0
(x, y R).
Bài 2
Hướng dẫn
Ta có:
7x
3
+12x
2
y 6x y
2
+y
3
2x +2y =0 (x y)
h
x
2
x(y 2x) +(y 2x)
2
+2
i
=0 ()
Mặt khác:
x
2
x(y 2x) +(y 2x)
2
+2 =
·
y 2x
x
2
¸
2
+
3x
2
4
+2 >0, x, y
nên () x = y
Thay y =x vào phương trình sau ta được:
x
2
5x +6 =0
"
x =2
x =3
Vậy hệ nghiệm (2;2),(3;3)
http://diendantoanhoc.net Trang 119
Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn a
2
+b
2
+c
2
3b 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P =
1
(a +1)
2
+
4
(b +2)
2
+
8
(c +3)
2
Bài 3
Lời giải
Ta có:
a
2
+b
2
+c
2
2a 4b 2c +6 =(a 1)
2
+(b 2)
2
+(c 1)
2
0
Theo giả thiết: a
2
+b
2
+c
2
3b.
Suy ra:
3b 2a 4b 2c +6 0 2a +b +2c 6 2a +b +2c +10 16
Với hai số x, y >0 thì
1
x
2
+
1
y
2
8
(x +y)
2
.
Áp dụng nhận xét trên ta
P =
1
(a +1)
2
+
4
(b +2)
2
+
8
(c +3)
2
8
³
a +
b
2
+2
´
2
+
8
(c +3)
2
8.8
³
a +
b
2
+c +5
´
2
=
16
2
(2a +b +2c +10)
2
1
Đẳng thức xảy ra khi a =c =1,b =2. Vậy minP =1.
19 THPT Phủ C (Hưng Yên)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D. Điểm N(1;2) thỏa mãn
2
NB +
NC =
0 điểm M(3; 6) thuộc đường thẳng chứa cạnh AD. Gọi H chân hình chiếu
vuông góc của A xuông đường thẳng DN. Xác định tọa độ của các đỉnh của hình vuông
ABC D biết khoảng cách từ điểm H đến cạnh C D bằng
12
p
2
13
đỉnh A hoành độ một
số nguyên lớn hơn -2.
Bài 1
Lời giải
Gọi E hình chiếu vuông góc của H trên C D = HE =
12
p
2
13
Giả sử cạnh hình vuông a (a >0)
Ta 2
NB +
NC =
0
C N =
2
3
CB nên N nằm giữa B,C
thỏa mãn NC =
2
3
BC =
2a
3
.
Suy ra DN =
p
CD
2
+C N
2
=
a
p
13
3
A
B
C
D
N
H
E
Ta 4AD H v 4DNC (g.g) nên
AD
DN
=
DH
NC
= D H =
2a
p
13
Trang 120 http://diendantoanhoc.net
4DH E v DNC (g.g) nên
HE
NC
=
DH
DN
= NC =
13
6
.HE =2
p
2
Dẫn đến
2a
3
=2
p
2 = a =3
p
2
Giảsử vectơ pháp tuyến của AD
n =(a;b) với a
2
+b
2
>0. Phương trình AD
:
ax+b y3a6b =0.
d(N, AD) =3
p
2
|2 a 8b|
p
a
2
+b
2
=3
p
2
(a +b)(7a 23b) =0
"
a =b
7a =23b
Trường hợp a =b. Chọn a =1,b =1. Phương trình AD
:
x y +3 =0.
K NP AD (P AD), khi đó N P
:
x +y +1 =0 = P(2;1)
AP =B N =
BC
3
=
p
2. Lại do A AD = A(t ; t +3) (t >2). T AP =
p
2 suy ra t =1
Với t =1 thì A(1;2). Khi đó do
PD =2
AP nên D(4;1). T đó tìm được B(2;1),C (1;4)
Trường hợp 7a = 23b. Giải tương tự ta được 2 giá trị hoành độ A không phải số nguyên. Vậy ta
loại trường hợp này.
Kết luận A(1; 2),B(2; 1),C(1;4),D(4;1)
Giải hệ phương trình
q
x
2
x y 1.
3
p
x y 1 = y +1
x +y +1 +
p
2x +y =
q
5x
2
+3y
2
+3x +7y
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện:
x
2
x y 1 0
2x +y 0
5x
2
+3y
2
+3x +7y 0
Nếu x
2
=x +y +1, từ phương trình đầu suy ra:
y +1 =0 = y =1 = x
2
x =0 =
"
x =0
x =1
Thử vào phương trình sau thấy (x, y) =(1;1) thỏa mãn. Suy ra (1;1) nghiệm của hệ phương
trình.
http://diendantoanhoc.net Trang 121
Nếu x
2
>x +y +1. Phương trình đầu tương đương
3
p
x y 1 =
y +1
p
x
2
x y 1
3
p
x y 1 1 =
y +1
p
x
2
x y 1
1
x y 2
3
p
(x y 1)
2
+
3
p
x y 1 +1
=
(x +y +1)(x y 2)
p
x
2
x y 1.(y +1 +
p
x
2
x y 1)
(x y 2)
1
3
p
(x y 1)
2
+
3
p
x y 1 +1
+
x +y +1
p
x
2
x y 1(
p
x
2
x y 1 +y +1)
=0
x y 2 =0 (1)
1
3
p
(x y 1)
2
+
3
p
x y 1 +1
+
x +y +1
p
x
2
x y 1(
p
x
2
x y 1 +y +1)
=0 ()
T điều kiện
(
2x +y 0
x
2
x y 1 0
= x
2
+x 1 0 =
x >
1 +
p
5
2
x <
1
p
5
2
Nếu x <
1
p
5
2
, khi đó từ 2x +y 0 = y 2x 1 +
p
5 = x +y +1 >0, do đó () nghiệm.
Trường hợp x >
1 +
p
5
2
= x > 0. Giả sử y +1 0 = x (y +1) > 0 = V T (1) > 0 V P(1), dẫn
đến hệ nghiệm. Suy ra y +1 >0, từ đây thì pt () nghiệm.
Suy ra y =x 2. Thay vào phương trình sau ta được:
2x 1 +
p
3x 2 =
p
8x
2
2x 2 2x 1 +
p
3x 2 =
p
2(2x 1)
2
+2(3x 2)
Điều kiện: x
2
3
Đặt
a =2x 1 (a >
1
3
)
b =
p
3x 2 (b 0)
Phương trình trở thành:
a +b =
p
2a
2
+2b
2
a
2
+2ab +b
2
=2a
2
+2b
2
(a b)
2
=0 a =b
T đó:
2x 1 =
p
3x 2 4x
2
4x +1 =3x 2 4x
2
7x +3 =0
x =1
x =
3
4
Với x =1 = y =1, thử lại thấy thỏa mãn. Ta nhận nghiệm (x; y) =(1; 1)
Với x =
3
4
= y =
5
4
. Thử lại không thỏa.
Trang 122 http://diendantoanhoc.net
Cho ba số thực không âm x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
4
p
x
2
+y
2
+z
2
+4
4
(x +y)
p
(x +2z)(y +2z)
5
(y +z)
p
(y +2x)(z +2x)
Bài 3
Lời giải
S dụng BĐT Cauchy ta
(x +y)
p
(x +2z)(y +2z) (x +y).
x +y +4z
2
=
x
2
+y
2
+2x y +4xz +4yz
2
x
2
+y
2
2
+
x
2
+y
2
2
+(x
2
+z
2
) +(y
2
+z
2
)
2(x
2
+y
2
+z
2
)
(y +z)
p
(y +2x)(z +2x) (y +z).
y +z +4x
2
2(x
2
+y
2
+z
2
)
Khi đó biểu thức P trở thành:
P
4
p
x
2
+y
2
+z
2
+4
4
2(x
2
+y
2
+z
2
)
5
2(x
2
+y
2
+z
2
)
=
4
p
x
2
+y
2
+z
2
+4
9
2(x
2
+y
2
+z
2
)
Đặt t =
q
x
2
+y
2
+z
2
+4, khi đó t >2. Khi đó P
4
t
9
2(t
2
4)
Xét hàm số y = f (t) =
4
t
9
2(t
2
4)
trên miền (2;+∞)
f
0
(t ) =
4
t
2
+
9t
(t
2
4)
2
=
(4 t )(4t
3
+7t
2
4t 16)
t
2
(t
2
4)
2
Do t >2 nên 4t
3
+7t
2
4t 16 4(t
3
4) +t (7t 4) >0, vậy f
0
(t ) =0 t =4
Lập bảng biến thiên ta thu được f (t) f (4) =
5
8
. Vậy P
5
8
Đẳng thức xảy ra khi x = y =z =2. Vậy max P =
5
8
20 THPT Quỳnh Lưu 3 (Nghệ An)
Trong mặt phẳng Ox y, cho hình chữ nhật ABC D AB = 2BC. Gọi H hình chiếu của A
lên đường thẳng BD. E,F lần lượt trung điểm cạnh C D B H. Biết A(1;1), phương trình
đường thẳng EF 3x y 10 =0 điểm E tung độ âm. Tìm tọa độ các đỉnh B,C,D.
Bài 1
Lời giải
Gọi E,F,G lần lượt trung điểm các đoạn thẳng
CD,B H, AB. Ta chứng minh AF EF.
Ta thấy các tứ giác ADEG ADFG nội tiếp đường tròn
đường kính DG nên tứ giác ADEF cũng nội tiếp đường
tròn này, do đó AF EF .
Đường thẳng AF phương trình x +3y 4 =0
A B
C
D
G
E
F
H
http://diendantoanhoc.net Trang 123
Tọa độ điểm F nghiệm của hệ:
(
3x y =10
x +3y =4
x =
17
5
y =
1
5
= F
µ
17
5
;
1
5
= AF =
r
32
5
4AFE v 4DC B = EF =
AF
2
=2
r
2
5
E EF
:
3x y 10 =0 = E(t;3 t 10) =
EF =
µ
t
17
5
;3t
51
5
. Do đó:
EF
2
=
µ
t
17
5
2
+
µ
3t
51
5
2
=
8
5
5t
2
34t +57 =0
t =3
t =
19
5
t =3 = E(3; 1). Với t =
19
5
thì E
µ
19
5
;
7
5
. E tung độ âm nên E(3; 1).
Phương trình AE
:
x +y 2 =0. 4ADE vuông cân tại D nên:
(
AD =DE
AD DE
=
(
(x 1)
2
+(y 1)
2
=(x 3)
2
+(y +1)
2
(x 1)(x 3) =(y 1)(y +1)
(
y = x 2
(x 1)(x 3) =0
"
x =1, y =1
x =3, y =1
Với x =1; y =1 thì D(1;1). Với x =3; y =1 thì D(3;1).
Do D F nằm về hai phía so với AE nên D(1;1)
Khi đó C (5;1), B(1;5).
Giải hệ phương trình
2
p
x +y +6 =1 y
9
p
1 +x +x y
q
9 +y
2
=0
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện
(
x +y +6 0
x 1
Nếu y 0, để hệ nghiệm thì 1 y 0.
Khi đó 2
p
x +y +6 2
p
1 +0 +6 =2
p
5 1 y 1. Dẫn đến phương trình đầu nghiệm.
Vậy y <0, để phương trình sau nghiệm thì x >0. Ta
9
p
1 +x +x y
q
9 +y
2
=0
Ã
3
p
x
!
v
u
u
t
9 +
Ã
3
p
x
!
2
=(y)
q
9 +(y)
2
(42)
Trang 124 http://diendantoanhoc.net
Xét hàm số f (t) =t
p
9 +t
2
với t >0
f
0
(t ) =
9 +2 t
2
p
9 +t
2
>0 t >0. Vậy f (t) đồng biến trên miền (0;+∞)
Dođó: (42)
3
p
x
=y x =
9
y
2
Thế vào phương trình sau ta được 2
s
9
y
2
+y +6 =1 y ()
Hàm số g (y) =2
s
9
y
2
+y +6 đồng biến trên (−∞;0), hàm số h(y) =1 y nghịch biến trên (−∞;0)
nên phương trình () nếu nghiệm thì đó nghiệm duy nhất.
Nhận thấy y =3 nghiệm của (), vậy y =3 nghiệm duy nhất của ().
Vậy hệ nghiệm duy nhất (x, y) =(1;3).
Cho các số thực dương ab 1 c(a +b +c) 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
b +2c
1 +a
+
a +2c
1 +b
+6ln(a +b +2c)
Bài 3
Lời giải
P +2 =
a +b +2c +1
1 +a
+
a +b +2c +1
1 +b
+6ln(a +b +2c)
=(a +b +2c +1)
µ
1
1 +a
+
1
1 +b
+6ln(a +b +2c)
Ta chứng minh bổ đề quen thuộc sau:
1
1 +a
+
1
1 +b
2
1 +
p
ab
, (ab 1)
Thật vậy:
1
1 +a
+
1
1 +b
2
1 +
p
ab
(
p
a
p
b)
2
(
p
ab 1) 0 (luôn đúng do ab 1)
Lại theo BĐT Cauchy:
p
ab
ab +1
2
nên:
2
1 +
p
ab
4
3 +ab
4
c
2
+ab +bc +ca
=
4
(a +c)(b +c)
16
(a +b +2c)
2
T đó:
P +2
16(a +b +2c +1)
(a +b +2c)
2
+6ln(a +b +2c)
Đặt t = a +b +2c, ta t >0. Khi đó:
P +2
16(t +1)
t
2
+6ln t.
Xét hàm số f (t) =
16(t +1)
t
2
+6ln t với t >0.
f
0
(t ) =
6t
2
16t 32
t
3
; f
0
(t ) =0 t =4 (do t >0)
Lập bảng biến thiên ta được f (t ) f (4) =5 +6ln 4.
Vậy P 3 +6ln4. Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =1.
Kết luận: maxP =3 +6ln4.
http://diendantoanhoc.net Trang 125
21 THPT Thanh Chương III (Nghệ An)
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC A(1;4), tiếp tuyến tại A của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D, đường phân giác trong của ADB phương trình
x y +2 =0. Điểm M(4;1) thuộc cạnh AC. Viết phương trình đường thẳng AB.
Bài 1
Lời giải
Gọi AI phân giác trong B AC.
Ta
(
AI D =ABD +B AI
I AD =C AD +I AC
B AI =I AC ABC =C AD
Nên AI D =I AD. Tức 4AI D cân tại D.
Gọi E giao điểm của phân giác trong
ADB với AB. Khi đó DE AI .
Suy ra đường thẳng AI
:
x +y 5 =0
A
B
C
D
E
I
Gọi M
0
điểm đối xứng của M qua AI . M AC nên M
0
AB. Dễ dàng tìm được tọa độ M
0
(4;9).
Đường thẳng AB đi qua A nhận
AM làm vtcp nên phương trình 5x 3y +7 =0
Giải hệ phương trình
x +3
q
x y +x y
2
y =5y +4
q
4y
2
x 2 +
p
y 1 =x 1
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện
x y +x y
2
y 0
4y
2
x 2 0
y 1 0
.
Phương trình đầu tương đương với:
x y +3
p
(x y)(y +1) 4(y +1) =0
Đặt u =
p
x y v =
p
y +1 (u,v 0), khi đó:
u
2
4v
2
+3uv =0
"
u = v
u =4v (loại)
.
Trang 126 http://diendantoanhoc.net
Với u =v thì x =2y +1. Thay vào phương trình sau ta được
q
4y
2
2y 3 +
p
y 1 =2y
q
4y
2
2y 3 (2y 1) +
p
y 1 1 =0
2(y 2)
p
4y
2
2y 3 +2y 1
+
y 2
p
y 1 +1
=0
(y 2)
Ã
2
p
4y
2
2y 3 +2y 1
+
1
p
y 1 +1
!
=0
y 2 =0 ( biểu thức còn lại luôn dương với mọi y 1)
y =2 = x =5.
Kiểm tra điều kiện, hệ đã cho nghiệm (x, y) =(5;2)
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a +b +c =3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
bc
p
3a +bc
+
ca
p
3b +ca
+
ab
p
3c +ab
Bài 3
Lời giải
S dụng BĐT Cauchy, ta :
bc
p
3a +bc
=
bc
p
a(a +b +c) +bc
=
bc
p
(a +b)(a +c)
bc
2
µ
1
a +b
+
1
a +c
Tương tự :
ca
p
3b +ca
ca
2
µ
1
b +a
+
1
b +c
;
ab
p
3c +ab
ab
2
µ
1
c +a
+
1
c +b
Cộng các BĐT vừa đánh giá vế theo vế ta được:
P
bc +ca
2(a +b)
+
ca +ab
2(b +c)
+
ab +bc
2(c +a)
=
a +b +c
2
=
3
2
Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =1. Vậy maxP =
3
2
22 THPT Thiệu Hóa (Thanh Hóa)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho đường tròn (C)
:
x
2
+y
2
4x +6y +4 = 0. Viết phương
trình các đường thẳng chứa các cạnh của hình vuông MNPQ nội tiếp đường tròn (C)
biết tọa độ M(2; 0).
2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho elip (E )
:
x
2
16
+
y
2
9
=1 . Tìm tọa độ các điểm M trên (E)
sao cho M F
1
=2MF
2
với F
1
,F
2
lần lượt tiêu điểm bên trái, bên phải của (E).
Bài 1
http://diendantoanhoc.net Trang 127
Lời giải
1. (C) tâm I(2;3), bán kính R =3.
hình vuông MN PQ nội tiếp (C ) nên I cũng tâm của
M NPQ.
M,P đối xứng nhau qua I nên P(2;6).
Đường thẳng NQ đi qua I nhận
MP =(0; 6) làm vtpt nên
phương trình y +3 =0
Tọa độ N ,Q nghiệm của hệ
(
y +3 =0
x
2
+y
2
4x +6y +4 =0
M N
P
Q
I
Suy ra N (1;3),Q(5;3) hoặc N (5;3),Q(1;3).
Với N(1;3),Q(5; 3). Đường thẳng M N
:
x+y 2 =0, đường thẳng N P
:
x+y +4 =0, đường thẳng
PQ
:
x y 8 =0 đường thẳng QM
:
x y 2 =0
2. Ta a =4;b =3,c =
p
7.
Theo định nghĩa elip giả thiết ta hệ
(
MF
1
M F
2
=8
MF
1
=2MF
2
MF
1
=
16
3
MF
2
=
8
3
Theo công thức bán kính qua tiêu ta có:
MF
2
=a
cx
M
a
8
3
=4
p
7x
M
4
x
M
=
16
p
7
21
Thay x
M
vào phương trình (E) ta được y
M
=±
p
329
7
Giải hệ phương trình
2.4
y
+1 =2
p
2x+1
+2log
2
p
x
y
x
3
+x =(y +1)(x y +1) +x
2
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện
(
x >0
y >0
Phương trình thứ hai tương đương
x
3
+x x
2
=x y
2
+x y +y +1
(x y 1) +x( x
2
y
2
+x y) =0
(x y 1) +x[(x y)(x +y) +x y] =0
(x y 1)(x
2
+x y +1) =0 ()
x >0, y >0 nên x
2
+x y +1 >0. Do đó:
() x y 1 =0 x = y +1 (1)
Trang 128 http://diendantoanhoc.net
Mặt khác, phương trình đầu tương đương với
4
y
+
1
2
=2
p
2x
+log
2
p
x log
2
y
4
y
+log
2
p
2 +log
2
y =2
p
2x
+log
2
p
x
2
2y
+log
2
(
p
2.y) =2
2.
p
x
2
+log
2
Ã
p
2.
r
x
2
!
(∗∗)
Xét hàm số f (t) =2
2t
+log
2
(
p
2.t ) với t >0
f
0
(t ) =2.2
2t
.ln2+
p
2
p
2.t .ln2
>0 với mọi t >0.
Suy ra f (t ) đồng biến trên (0;+∞).
Do đó:
(∗∗) y =
r
x
2
2y
2
=x (2)
T (1) (2) suy ra 2y
2
= y +1 =
y =1
y =
1
2
(loại)
Với y =1 thì x =2. Thử lại thấy đúng, vậy hệ đã cho nghiệm (x, y) =(2;1)
Cho a,b,c ba số thực dương. Chứng minh rằng:
a
2
+1
4b
2
+
b
2
+1
4c
2
+
c
2
+1
4a
2
1
a +b
+
1
b +c
+
1
c +a
Bài 3
Lời giải
Ta có:
V T =
Ã
a
2
4b
2
+
1
4a
2
!
+
Ã
b
2
4c
2
+
1
4b
2
!
+
Ã
c
2
4a
2
+
1
4c
2
!
1
2b
+
1
2c
+
1
2a
Áp dụng BĐT
1
x
+
1
y
4
x +y
với mọi x, y >0 ta :
a
2
+
b
2
+
c
2
=
1
4
µ
1
a
+
1
b
+
1
4
µ
1
b
+
1
c
+
1
4
µ
1
c
+
1
a
1
a +b
+
1
b +c
+
1
c +a
23 THPT Thuận Châu (Sơn La)
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho điểm M(0;2) hai đường thẳng d
:
x +2y =0
:
4x +3y =
0. Viết phương trình của đường tròn đi qua điểm M, tâm thuộc đường thẳng d cắt
đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB bằng 4
p
3. Biết tâm đường
tròn tung độ dương.
Bài 1
http://diendantoanhoc.net Trang 129
Lời giải
Gọi I tâm đường tròn cần tìm. I d nên I(2t;t ) =
I M =(2t;2 t)
K I H AB (H AB), khi đó I H =d(I ,) =
|8 t +3t|
5
=|t|
Ta có:
I M
2
= I A
2
= I H
2
+AH
2
= 4t
2
+(2 t )
2
=t
2
+12 = t
2
t 2 =0
"
t =2
t =1
Với t =1 thì y
I
<0 (loại)
Với t =2 thì I(4;2). Bán kính đường tròn R = I M =4.
Suy ra phương trình đường tròn (x +4)
2
+(y 2)
2
=16
Giải hệ phương trình
x
3
+12y
2
+x +2 =8y
3
+8y
q
x
2
+8y
3
=5x 2y
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện x
3
+8y
3
>0
Phương trình đầu tương đương x
3
+x +1 =(2y 1)
3
+(2y 1) +1 ()
Xét hàm số f (t) =t
3
+t +1 trên R. Do f
0
(t ) =3t
2
+1 >0 t R nên f (t ) đồng biến trên R.
T đó () x =2y 1.
Thay 2y =x +1 vào phương trình thứ hai ta được:
p
x
2
+(x +1)
3
=4x 1
(
4x 1 0
x
3
12x
2
+11 =0
"
x =1
x =11
Với x =1 thì y =1, với x =11 thì y =6.
So điều kiện ta được nghiệm của hệ (x; y) =(1; 1) (x; y) =(11; 6).
Giúp hiểu sâu hơn lời giải.
Thực ra nhiều học sinh sẽ khó khăn khi biến đổi pt (1) về thành (*). Tuy nhiên, vấn đề này
hết sức đơn giản phép biến đổi đó không phải duy nhất. Ta thể tạo ra nhiều đẳng thức
tương tự.
Chẳng hạn ta muốn biến đổi (1) thành f (x +a) = f (2y +b), chỉ việc cho giá trị a ngẫu nhiên sau
đó đồng nhất thức ta được b.
Cụ thể, (1) x
3
+x +2 =8y
3
12y
2
+8y.
Chọn ngẫu nhiên a =1, khi đó V T =(x 1)
3
+3(x 1)
2
+4(x 1) +4
Như vậy vế phải sẽ dạng (2y +b)
3
+3(2y +b)
2
+4(2y +b) +4
Trang 130 http://diendantoanhoc.net
Đồng nhất (từ số hạng tự do) với 8y
3
12y
2
+8y, tức giải phương trình b
3
+3b
2
+4b +4 =0 cho
ta b =2
Kết quả là:
(1) (x 1)
3
+3(x 1)
2
+4(x 1) +4 =(2y 2)
3
+3(2y 2)
2
+4(2y 2) +4
Và khảo sát hàm đặc trưng cuối cùng vẫn cho ta: x =2y 1.
Các em thể thực hành vấn đề này đề 26, câu 2.
Cho a,b,c độ dài các cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c +b = abc. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
S =
3
b +c a
+
4
c +a b
+
5
a +b c
Bài 3
Lời giải
T giả thiết suy ra a,b,c >0
1
c
+
2
b
=a
S dụng đánh giá
1
x
+
1
y
4
x +y
với mọi x, y 0 ta có:
S =
µ
2
b +c a
+
2
a +b c
+
µ
1
b +c a
+
1
c +a b
+
µ
3
c +a b
+
3
a +b c
2.4
2b
+
4
2c
+
3.4
2a
=
4
b
+
2
c
+
6
a
=2a +
6
a
4
p
3
Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =
p
3. Vậy minS =4
p
3
24 THPT Tĩnh Gia I (Thanh Hóa)
Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Ox y cho tam giác ABC trực tâm H(3;0) trung điểm của
BC I (6;1). Đường thẳng AH phương trình x +2y 3 =0. Gọi D,E lần lượt chân đường
cao kẻ từ B C của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết phương
trình DE x 2 =0 điểm D hoành độ dương.
Bài 1
Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 131
Dễ thấy tứ giác BEDC nội tiếp đường tròn tâm I.
Và tứ giác AE HD nội tiếp đường tròn tâm F .
Vậy IF đường trung trực của ED. Do đó IF ED.
Suy ra phương trình I F
:
y 1 = 0. Suy ra F (1;1), suy ra
A(1;2).
D DE = D(2;d). Do F D = F A = 1 +(x 1)
2
= 5 =
"
d =3
d =1
Do y
D
>0 nên D(2; 3).
Phương trình AC
:
x 3y +7 =0.
A
B
C
H
D
E
I
F
Đường thẳng BC đi qua I vuông góc AH nên phương trình BC
:
2x y 11 =0
T đó C (8;5) = B(4; 3).
Giải hệ phương trình
(
2y
2
3y +1 +
p
y 1 =x
2
+
p
x +x y
p
2x +y
p
3x +2y +4 +3 x
2
14x 8 =0
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện
x 0
y 1
2x +y 0
3x +2y +4 0
Nhận thấy x =0, y =1 không phải nghiệm của hệ.
Xét y >1, x >0 Phương trình đầu tương đương:
p
y 1
p
x +(y 1)
2
x
2
+y
2
x y y =0
y 1 x
p
y 1 +
p
x
+(y 1 x)(y 1 +x) +y(y 1 x) =0
(y x 1)
Ã
1
p
y 1 +
p
x
+2y 1 +x
!
=0 ()
Do x >0, y >1 nên
1
p
y 1 +
p
x
+2y 1 +x >0. Vậy y =x +1.
Thay y =x +1 vào phương trình thứ hai ta được:
p
3x +1
p
6 x +3x
2
14x 8 =0
(
p
3x +1 4) +(1
p
6 x) +(x 5)(3x +1) =0
3x 15
p
3x +1 +4
+
x 5
1 +
p
6 x
+(x 5)(3x +1) =0
(x 5)
Ã
3
p
3x +1 +4
+
1
1 +
p
6 x
+(3x +1)
!
=0
x >0 nên suy ra x =5, từ đó y =6. Thử lại thấy đúng, vậy hệ đã cho nghiệm (x, y) =(5; 6)
Trang 132 http://diendantoanhoc.net
Cho ba số thực không âm a,b,c thỏa mãn ab +bc +ca =1. Chứng minh rằng
2a
a
2
+1
+
2b
b
2
+1
+
c
2
1
c
2
+1
3
2
Bài 3
Lời giải
Ta có:
2a
a
2
+1
+
2b
b
2
+1
=
2a
a
2
+ab +bc +ca
+
2b
b
2
+ab +bc +ca
=
2a
(a +b)(a +c)
+
2b
(b +c)(b +a)
=
2ab +2ac +2ab +2bc
(a +b)(b +c)(c +a)
=
4ab +2bc +2ca
(a +b)(b +c)(c +a)
=
2 +2 ab
p
(1 +a
2
)(1 +b
2
)(1 +c
2
)
2 +2 ab
(1 +ab).
p
1 +c
2
2
p
1 +c
2
Vậy V T
2
p
1 +c
2
2
c
2
+1
+1
Đặt t =
p
1 +c
2
(t 1),khi đóV T
2
t
2
t
2
+1.Xét hàm số f (t) =
1
t
1
t
2
với t 1. f
0
(t ) =
1
t
2
+
2
t
3
; f
0
(t ) =0 t =2
Lập bảng biến thiên ta được f (t ) f (2) =
1
4
T đó V T
3
2
. Đẳng thức xảy ra khi
(
c =
p
3
a =b =2
p
3
25 THPT Thanh Chương I (Nghệ An)
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABCD đường cao AD. Biết BC = 2AB.
M(0;4) trung điểm BC phương trình đường thẳng AD x 2y 1 = 0. Tìm tọa độ các
đỉnh của hình thang biết rằng hình thang diện tích bằng
54
5
A,B tọa độ dương.
Bài 1
Lời giải
Gọi N hình chiếu của M lên AD. Dễ dàng tìm được
N
µ
9
5
;
2
5
M N =
9
p
5
. Ta S
ABCD
=M N.AD =
54
5
= AD =
6
p
5
= AN =
AD
2
=
3
p
5
A B
C
D
MN
http://diendantoanhoc.net Trang 133
A AD = A(2t +1; t). Ta có:
AN =
3
p
5
µ
2t +1
9
5
2
+
µ
t
2
5
2
=
9
5
t =1
t =
1
5
Do tọa độ của A dương nên t =1, khi đó A(3;1),D
µ
9
5
;
1
5
AB vuông góc với AD nên phương trình tham số của AB
:
(
x =3 +b
y =1 2b
B AB = B(3 +b,1 2b).
Ta có:
B M =B A = (3 +b)
2
+(3 +2b)
2
=b
2
+(b 1)
2
b =1
b =
17
3
Với b =
17
3
thì x
B
<0 (loại)
Với b =1 thì B(2;3). Suy ra C (2;5).
Giải hệ phương trình
p
3y +1 +
p
5x +4 =3x y y +3
q
2x
2
+2y
2
+
s
4(x
2
+x y +y
2
)
3
=2(x +y)
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện
(
3y +1 0
5x +4 0
Đặt a =
q
2x
2
+2y
2
,b =
s
4(x
2
+x y +y
2
)
3
, khi đó a 0,b 0. Phương trình sau trở thành:
a +b =
p
2(3b
2
a
2
) (a b)(3a +5b) =0
"
a b =0
3a +5b =0
Với 3a +5b =0 = a =b =0. T đó x =0, y =0 nghiệm của hệ đã cho.
Với a =b = x = y, thay vào phương trình đầu ta được
p
3x +1 +
p
5x +4 =3x
2
x +3
p
3x +1 (x +1) +
p
5x +4 (x +2) +3(x
2
+x) =0
x
2
+x
p
3x +1 +x +1
+
x
2
+x
p
5x +4 +2
+3(x
2
+x) =0
(x
2
+x)
Ã
1
p
3x +1 +1
+
1
p
5x +4 +2
+3
!
=0
x
2
+x =0
x =0 x =1
Với x =1 = y =1.
Trang 134 http://diendantoanhoc.net
Vậy hệ đã cho nghiệm (0;0), (1;1).
Cách 2. T phương trình sau để hệ nghiệm thì x +y 0.
Ta
q
2x
2
+2y
2
x +y
s
4(x
2
+x y +x
2
)
3
x +y
Do đó:
q
2x
2
+2y
2
+
s
4(x
2
+x y +y
2
)
3
2(x +y)
Đẳng thức xảy ra x = y.
Cho a,b,c ba số thực dương thỏa mãn ab +bc +ca = 3abc. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
A =
1
p
a
2
+2b
2
+
1
p
b
2
+2c
2
+
1
p
c
2
+2a
2
Bài 3
Lời giải
T giả thiết suy ra
1
a
+
1
b
+
1
c
=3
S dụng BĐT Cauchy-Schwarz:
p
(1 +2)( a
2
+2b
2
) a +2b =
1
p
a
2
+2b
2
p
3
a +2b
p
3
9
.
µ
1
a
+
1
b
+
1
b
Chứng minh tương tự ta suy ra:
A
p
3
9
µ
1
a
+
2
b
+
1
b
+
2
c
+
1
c
+
2
a
=
p
3
9
.
µ
3
a
+
3
b
+
3
c
=
p
3
Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =1. Vậy max A =
p
3
26 THPT Cẩm Bình (Hà Tĩnh)
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC trực tâm H(3;0). Biết M(1;1), N (4;4)
lần lượt trung điểm của hai cạnh AB, AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Bài 1
Lời giải
M N đường trung bình của 4ABC nên M N BC = M N AH.
Suy ra phương trình AH
:
x +y 3 =0. Tọa độ A(t; 3 t )
M trung điểm AB = B(2 t ; t 1)
N trung điểm AC = C(8t; t +5)
http://diendantoanhoc.net Trang 135
Suy ra
B H =(t +1;1 t )
AC =(8 2t;2t +2)
Do B H AC =
B H.
AC =0 = 2t
2
3t 5 =0
t =1
t =
5
2
Với t =1 = A(1;4); B(3;2),C(9;4)
Với t =
5
2
= A
µ
5
2
;
1
2
,B
µ
1
2
;
3
2
,C
µ
11
2
;
15
2
Giải hệ phương trình
(
x
3
y
3
+3y
2
+32x =9x
2
+8y +36
4
p
x +2 +
p
16 3y = x
2
+8
Bài 2
Lời giải
Điều kiện
x 2
y
16
3
T phương trình đầu ta có:
x
3
9x
2
+32x 36 =(y +2)
3
9(y +2)
2
+32(y +2) 36 ()
Xét hàm số f (t) =t
3
9t
2
+32t 36 trên R.
f
0
(t ) =3t
2
18t +32 =3(t 3)
2
+5 >0 t R. Vậy f (t) đồng biến trên R.
T đó () x = y +2
Thay y =x 2 vào phương trình sau ta được
4
p
x +2 +
p
22 3 x = x
2
+8
4
p
x +2
µ
4x
3
+
16
3
+
p
22 3 x
µ
14
3
x
3
+(x
2
+x +2) =0
1
3
.
144( x +2) (4x +16)
2
4
p
x +2 +(4x +16)
+
1
3
.
9(22 3x) (14 x)
2
p
22 3 x +(14 x)
+(x
2
+x +2) =0
(x
2
+x +2)
"
1
3
.
16
4
p
x +2 +(4x +16)
+
1
3
.
1
p
22 3 x +(14 x)
+1
#
=0
x
2
+x +2 =0 x =1 x =2
Với x =1 = y =3.
Với x =2 = y =0.
So điều kiện, phương trình đã cho nghiệm (x; y) =(1; 3), (x; y) =(2;0)
Giúp hiểu sâu hơn lời giải.
Tương tự cách làm câu 2 đề 23, ta cần biến đổi (1) thành f (x +a) = f (y +b)
Chọn ngẫu nhiên a =1, V T =(x +1)
3
12(x +1)
2
+53(x +1) 78
Phân tích V P =(y +b)
3
12(y +b)
2
+53(y +b) 78.
Trang 136 http://diendantoanhoc.net
Giải phương trình b
3
12b
2
+53b 78 =0 ta nhận được b =3.
(1) (x +1)
3
12(x +1)
2
+53(x +1) 78 =(y +3)
3
12(y +3)
2
+53(y +3) 78
Vẫn dẫn đến x = y +2
Cho các số thực dương a,b,c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
a
2
c(c
2
+a
2
)
+
b
2
a(a
2
+b
2
)
+
c
2
b(b
2
+c
2
)
+2(a
2
+b
2
+c
2
)
Bài 3
Lời giải
S dụng BĐT Cauchy ta có:
a
2
c(c
2
+a
2
)
=
1
c
c
c
2
+a
2
1
c
c
2ac
=
1
c
1
2a
T đó
P
1
c
1
2a
+
1
b
1
2c
+
1
a
1
2b
+2(a
2
+b
2
+c
2
)
=
1
2a
+
1
2b
+
1
2c
+2a
2
+2b
2
+2c
2
=
1
4a
+
1
4a
+2a
2
+
1
4b
+
1
4b
+2b
2
+
1
4c
+
1
4c
+2c
2
3
2
+
3
2
+
3
2
=
9
2
Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =
1
2
. Vậy minP =
9
2
.
27 THPT Lý Thái T (Bắc Ninh)
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABCD đường phân giác trong góc
ABC đi qua trung điểm M của cạnh AD, đường thẳng B M phương trình x y +2 = 0,
điểm D nằm trên đường thẳng phương trình x +y 9 =0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình
chữ nhật ABCD biết đỉnh B hoành độ âm đường thẳng AB đi qua E(1; 2).
Bài 1
Lời giải
Dễ thấy AB M vuông cân tại B nên AB = AM =
AD
2
Gọi E
0
điểm đối xứng của E qua B M. Khi đó E
0
BC
4BEE
0
vuông cân tại B.
EE
0
B M nên phương trình x +y 1 =0.
T đó dễ dàng tìm được E
0
(0;1)
A
B
C
DM
E
E
0
H
http://diendantoanhoc.net Trang 137
B B M = B(t; t +2). Khi đó
EB =(t +1; t),
E
0
B =(t ; t +1)
EB E
0
B
EB.
E
0
B =0 t(t +1) =0 t =0 t =1
Nếu t =0 thì x
B
=0 (loại)
Nếu t =1 thì B(1; 1).
Phương trình cạnh AB
:
x +1 =0 = A(1;a) (a 6=1).
D = D(d;9d)
M trung điểm AD nên M
Ã
d +1
2
;
9 +a d
2
!
.
M B M
:
x y +2 =0 nên:
d +1
2
9 +a d
2
+2 =0 a +2d 6 =0 (1)
Mặt khác
AD =(d +1; 9 d a),
AB =(0;1 a).
AB AD =
AB.
AD =0 = (9 d a)(1 a) =0 a d +9 =0 (2)
T (1) (2) suy ra
(
a =4
d =5
. Vậy A(1;4),D(5;4)
AB =
DC = C (5;1)
Giải hệ phương trình
x
2
2x 2(x
2
x)
p
3 2y =(2y 3)x
2
1
q
2
p
3 2y =
3
p
2x
2
+x
3
+x +2
2x +1
Bài 2
Lời giải
Điều kiện:
3 2y 0
2
p
3 2y 0
2x +1 6=0
1
2
y
3
2
x 6=
1
2
Phương trình đầu tương đương với:
x
2
2x +1 2(x 1).x
p
3 2y +x
2
(3 2y) =0
h
(x 1) x
p
3 2y
i
2
=0
x 1 = x
p
3 2y
Nhận thấy x =0 không nghiệm của phương trình. Xét x 6=0, khi đó ta
x 1
x
=
p
3 2y
Thay
p
3 2y =1
1
x
vào phương trình thứ hai ta được
Trang 138 http://diendantoanhoc.net
r
1 +
1
x
=
3
p
2x
2
+x
3
+x +2
2x +1
(2x +1)
r
1 +
1
x
=x +2 +
3
p
2x
2
+x
3
µ
2 +
1
x
r
1 +
1
x
=1 +
2
x
+
3
r
1 +
2
x
Ã
r
1 +
1
x
!
3
+
r
1 +
1
x
=1 +
2
x
+
3
r
1 +
2
x
()
Xét hàm f (t ) =t
3
+t trên R. Ta f
0
(t ) =3t
2
+1 >0 với mọi t.
Vậy f (t ) đồng biến trên R, do đó:
()
r
1 +
1
x
=
3
r
1 +
2
x
(**)
Đặt a =
1
x
(a 6=0), khi đó:
(∗∗)
p
1 +a =
3
p
1 +2 a
(
a 1
a
2
a 1 =0
a =
1 +
p
5
2
Nên x =
2
1 +
p
5
=
p
5 1
2
=
p
3 2y =
1
p
5
2
<0 (vô nghiệm).
Vậy hệ đã cho nghiệm
Cho x, y các số thực thỏa mãn x, y 1 3(x +y) = 4x y. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P =x
3
+y
3
3
Ã
1
x
2
+
1
y
2
!
Bài 3
Lời giải
Ta có:
P =(x +y)
3
3x y(x +y) 3
Ã
1
x
+
1
y
!
2
+
6
x y
T giả thiết suy ra
1
x
+
1
y
=
4
3
, do đó:
P =(x +y)
3
3x y(x +y) +
6
x y
16
3
Mặt khác 3(x +y) =4x y (x +y)
2
= x +y 3.
Và do x, y 1 nên:
(x 1)(x 1) 0 = x y ( x +y) +1 0 =
3(x +y)
4
(x +y) +1 0 = x +y 4
t =x +y, khi đó 3 t 4, P = t
3
9t
2
4
+
8
t
16
3
http://diendantoanhoc.net Trang 139
Xét hàm số f (t) =t
3
9t
2
4
+
8
t
16
3
với 3 t 4
Ta f
0
(t ) =3t
2
9t
2
8
t
2
>0 với mọi t [3; 4]. Do đó f (t) đồng biến trên [3;4].
Suy ra minP = f (3) =
49
12
đạt được khi t =3 hay x = y =
3
2
Và maxP = f (4) =
74
3
đạt được khi t =4 hay x =1, y =3.
28 THPT Nghèn (Hà Tĩnh)
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho hình vuông ABC D hai điểm M,N lần lượt trung điểm
của AB BC , biết C M cắt DN tại điểm I
µ
22
5
;
11
5
. Gọi H trung điểm D I, biết đường thẳng
AH cắt C D tại P
µ
7
2
;1
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABC D biết hoành độ A nhỏ hơn
4.
Bài 1
Lời giải
Dễ dàng chứng minh C M DN tại I .
Qua A kẻ đường thẳng vuông góc D N cắt DN tại H
0
DC
tại P
0
.
Dễ thấy AP
0
C M, từ đó suy ra AMC P
0
hình bình hành.
Suy ra C P
0
= AM =
CD
2
. Suy ra P
0
trung điểm CD.
H
0
P
0
C I nên H
0
trung điểm D I. Suy ra H
0
H.
Vậy AH D I P trung điểm C D.
A B
C
D
M
N
I
H
P
Dễ dàng chứng minh AI P =90
, do đó phương trình AI
:
3x +4y 22 =0
Suy ra A
µ
t;
22 3 t
4
=
I A =
µ
t
22
5
;
66 15t
20
Ta AI = AD =2DP =2P I, do đó:
µ
t
22
5
2
+
µ
66 15t
20
2
=9
t =2
t =
34
5
Do x
A
<4 nên t =2 A(2;4).
Phương trình AP
:
2x +y 8 =0, phương trình DN
:
x 2y =0. Suy ra H
µ
16
5
;
8
5
.
Suy ra D(2;1),C(5;1),B(5;4).
Trang 140 http://diendantoanhoc.net
Giải hệ phương trình
(x
2
+5y
2
)
2
=2
p
x y(6 x
2
5y
2
) +36
q
5y
4
x
4
=6x
2
+2x y 6y
2
Bài 2
Lời giải
Điều kiện
(
x y 0
5y
4
x
4
0
.
Xét phương trình đầu, đặt t = x
2
+5y
2
(t 0), khi đó phương trình đầu trở thành:
t
2
2
p
x y.t 2
p
x y 36 =0 ()
0
=(
p
x y 6)
2
0
Phương trình () nghiệm x
2
+5y
2
=6, x
2
+5y
2
=2
p
x y 6 <0 (loại)
Vậy x
2
+5y
2
=6. Thay vào phương trình sau ta được:
q
5y
4
x
4
=(x
2
+5y
2
)(x
2
y
2
) +2x y
q
5y
4
x
4
+(5y
4
x
4
) =4x
2
y
2
+2x y
Xét hàm số f (t) = t
2
+t với t 0. Hàm số này đồng biến nên
q
5y
4
x
4
= 2x y = x = y (do x, y
cùng dấu)
Thay x = y vào x
2
+5y
2
=6 = x = y =±1
Vậy hệ đã cho nghiệm (x, y) =(1;1), (x, y) =(1;1)
Bình luận.
Ngoài cách xử phương trình (1) như trong lời giải ta còn thể biến đổi:
(1) (x
2
+5y
2
)
2
+2
p
x y(x
2
+5y
2
) =6
2
+2
p
x y.6
Đặt
p
x y =a >0 xét hàm số f (t) = t
2
+2at,(t >0) f
0
(t ) =2t +2a >0.
Hàm số đồng biến, điều này cho ta kết quả x
2
+5y
2
=6.
Cho a,b,c các số thực không đồng thời bằng 0 thỏa mãn (a +b +c)
2
=2(a
2
+b
2
+c
2
). Tìm
giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
a
3
+b
3
+c
3
(a +b +c)(ab +bc +ca)
Bài 3
Lời giải
Giả sử c 6=0. Đặt x =
a
c
, y =
b
c
T giả thiết ta có:
(x +y +1)
2
=2(x
2
+y
2
+1) 4 x y =( x +y)
2
2(x +y) +1
Đặt u = x +y, v =x y, khi đó u
2
2u +1 =4v u
2
= u
1
2
http://diendantoanhoc.net Trang 141
Ta
P =
x
3
+y
3
+1
(x +y +1)(x y +x +y)
=
4(x
3
+y
3
) +4
(x +y +1)(4x y +4x +4y)
=
4u
3
3u.(u 1)
2
+4
(u +1)
3
=
u
3
+6u
2
3u +4
(u +1)
2
=1 +3
(u 1)
2
(u +1)
3
Xét hàm số f (u) =
(u 1)
2
(u +1)
3
với u
1
2
.
f
0
(u) =
2(u 1)(u +1)
3
3(u
2
1)
2
(u +1)
6
=
2(u 1)(u +1) 3(u 1)
2
(u +1)
4
f
0
(u) =0
"
u =1
u =5
Lập bảng biến thiên ta thu được trên đoạn
·
1
2
;+∞
ta có:
min f (u) = f (1) =0, max f (u) = f
µ
1
2
= f (5) =
2
27
Vậy minP =1 , đạt được chẳng hạn khi a =0,b =c 6=0
maxP =
11
9
, đạt được chẳng hạn khi a =b =
c
4
.
29 THPT Chuyên Trần Quang Diệu (Đồng Tháp)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C)
:
(x 2)
2
+(y 2)
2
=5 đường thẳng
:
x +y +1 =0. T điểm A thuộc đường thẳng , kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với (C)
tại B C . Tìm tọa độ điểm A biết diện tích tam giác ABC bằng 8.
Bài 1
Lời giải
(C) tâm I (2;2), bán kính R =
p
5, A = A(a;a 1)
T tính chất tiếp tuyến suy ra I A BC tại H trung điểm của BC .
Giả sử I A =m, I H =n (m >n >0)
Suy ra H A =m n,B H =
p
I B
2
I H
2
=
p
5 n
2
Suy ra S
ABC
=
1
2
.BC.AH =B H.AH =(m n)
p
5 n
2
Theo đề bài S
ABC
=8 (m n)
p
5 n
2
=8
Mặt khác trong tam giác vuông I B A nên B I
2
= I H.I A = 5 =mn = m =
5
n
Trang 142 http://diendantoanhoc.net
T đó suy ra:
µ
5
n
n
p
5 n
2
=8 n
6
15n
4
+139n
2
125 =0 n =1 = m =5
I A =5 (a 2)
2
+(a 3)
2
=25 a
2
+a 6 =0
"
a =2
a =3
Với a =1 = A(2;3).
Với a =3 = A(3;2)
Giải hệ phương trình:
x
2
y(2 +2
q
4y
2
+1) = x +
p
x
2
+1
x
2
(4y
2
+1) +2( x
2
+1)
p
x =6
Bài 2
Lời giải
Điều kiện: x 0
Dễ thấy x =0 không nghiệm của hệ.
Xét x >0, phương trình đầu tương đương với:
2y(1 +
q
4y
2
+1) =
1
x
Ã
1 +
r
1
x
2
+1
!
()
Xét hàm số f (t) =t(1 +
p
t
2
+1) trên R. Ta có:
f
0
(t ) =1 +
2t
2
+1
p
t
2
+1
>0, t
Do đó f (t ) đồng biến trên R. Khi đó:
() 2y =
1
x
Thay 2y =
1
x
vào phương trình hai ta được:
x
2
+1 +2( x
2
+1)
p
x 6 =0 x
2
+2(x
2
+1)
p
x 5 =0 (∗∗)
Dễ thấy x =1 một nghiệm của phương trình (∗∗)
Xét hàm g (x) =x
2
+2(x
2
+1)
p
x 5 với x >0. Ta có:
g
0
(x) =2x +4x
p
x +
x
2
+1
p
x
>0 x >0
Vậy g (x) đồng biến trên (0; +∞), do đó 1 nghiệm duy nhất của (∗∗)
Với x =1 thì y =
1
2
. Hệ nghiệm duy nhất
µ
1;
1
2
Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn c =min{a,b,c}. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
1
a
2
+c
2
+
1
b
2
+c
2
+
p
a +b +c
Bài 3
Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 143
Ta có:
a
2
+c
2
a
2
+ac a
2
+ac +
c
2
4
=
µ
a +
c
2
2
Tương tự b
2
+c
2
µ
b +
c
2
2
.
P
1
µ
a +
c
2
2
+
1
µ
b +
c
2
2
+
p
a +b +c
1
2
1
a +
c
2
+
1
b +
c
2
2
+
p
a +b +c
1
2
.
16
(a +b +c)
2
+
p
a +b +c
Đặt t =
p
a +b +c (t >0). Khi đó P
8
t
4
+t Xét hàm số f (t) =
8
t
4
+t với t >0 . Ta có:
f
0
(t ) =
32
t
5
+1; f
0
(t ) =0 t =2
Lập bảng biến thiên ta được f (t ) f (2) =
5
2
với mọi t >0. Do đó P
5
2
.
Đẳng thức xảy ra khi a =b =2,c =0
30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP. HCM)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC cân tại B, nội tiếp đường tròn (C )
:
x
2
+y
2
10y 25 = 0. I tâm đường tròn (C). Đường thẳng B I cắt đường tròn (C) tại M(5;0).
Đường cao kẻ từ C cắt đường tròn (C) tại N
µ
17
5
;
6
5
. Tìm tọa độ các điểm A,B,C biết điểm
A hoành độ dương.
Bài 1
Lời giải
Ta I (0;5). Do I trung điểm B M nên B(5; 10).
tam giác ABC cân tại B nên B I đường cao cũng phân giác góc ABC.
ABM = AC N (cùng phụ B AC) nên A trung điểm
cung M N. Do đó AI M N .
Suy ra phương trình AI
:
7x +y 5 =0
Tọa độ A nghiệm của hệ
(
7x +y 5 =0
x
2
+y
2
10y 25 =0
= A(1;2) (do x
A
>0)
Phương trình B I
:
x + y 5 = 0. Do AC B I nên phương
trình AC
:
x y 3 =0
Gọi H giao điểm của AC M N, khi đó H(4;1). Suy ra
tọa độ C (7;4).
B
A
C
I
N
M
Trang 144 http://diendantoanhoc.net
Giải hệ phương trình:
(
x
3
+3x
2
+6x +4 = y
3
+3y
x
3
(3y 7) =1
p
(1 +x
2
)
3
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Phương trình đầu tương đương với:
(x +1)
3
+3(x +1) = y
3
+3y ().
Xét hàm số f (t) =t
3
+3t trên R. Ta f
0
(t ) =3t
2
+3 >0 với mọi t nên f (t ) đồng biến.
T đó () x +1 = y. Thay y =x +1 vào phương trình sau ta được
x
3
(3x 4) =1
p
(1 +x
2
)
3
x
3
(3x 4) =
x
2
(1 +
p
1 +x
2
+1 +x
2
)
1 +
p
1 +x
2
x
2
Ã
3x
2
4x +
2 +x
2
+
p
1 +x
2
1 +
p
1 +x
2
!
=0
x
2
Ã
3x
2
4x +1 +
1 +x
2
1 +
p
1 +x
2
!
=0
x =0
3x
2
4x +1 +
1 +x
2
1 +
p
1 +x
2
=0
Ta có:
3x
2
4x +1 +
1 +x
2
1 +
p
1 +x
2
=0 3
µ
x
2
3
2
1
3
+
1 +x
2
1 +
p
1 +x
2
=0
3
µ
x
2
3
2
+
3 +3 x
2
p
1 +x
2
1
1 +
p
1 +x
2
=0
3
µ
x
2
3
2
+
x
2
+1
p
x
2
+1 +1 +1 +2x
2
1 +
p
1 +x
2
=0
Phương trình này nghiệm do vế trái lớn hơn 0.
Vậy x =0 nghiệm duy nhất của phương trình.
Với x =0 thì y =1. Hệ phương trình nghiệm (0; 1).
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn: a(a 1) +b(b 1) +c(c 1)
4
3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P =
1
a +1
+
1
b +1
+
1
c +1
Bài 3
Lời giải
S dụng BĐT Cauchy-Schwarz:
P =
1
a +1
+
1
b +1
+
1
c +1
9
a +b +c +3
http://diendantoanhoc.net Trang 145
T giả thiết suy ra:
a
2
+b
2
+c
2
a b c
4
3
=
(a +b +c)
2
3
(a +b +c)
4
3
= 0 <a +b +c 4
Đặt t = a +b +c, thế thì 0 < t 4. Khi đó P
9
t +3
Ta chứng minh
9
t +3
9
7
. Thật vậy
9
t +3
9
7
t 4
BĐT cuối luôn đúng do t 4. Vậy P
9
7
. Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =
4
3
.
Vậy minP =
9
7
.
31 THPT Như Thanh (Thanh Hóa)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho đường tròn (C)
:
x
2
+y
2
2x +4y 20 = 0 đường
thẳng d
:
3x +4y 20 =0. Chứng minh rằng d tiếp xúc với (C). Tam giác ABC đỉnh A (C),
hai đỉnh B,C d, trung điểm cạnh AB (C). Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết trực tâm
tam giác ABC trùng với tâm đường tròn (C) B hoành độ dương.
Bài 1
Hướng dẫn
Đường tròn (C) tâm H(1;2),R =5.
Ta d(H,d) =5, suy ra d tiếp xúc với (C) tại
điểm A
0
(4;2).
Tam giác ABC trực tâm H , B C thuộc
d, suy ra A
0
chân đường cao thuộc BC,
A thuộc (C) nên A A
0
= 2R = 10, suy ra
A(2;6).
Do trung điểm F của AB thuộc (C) nên:
HF //A
0
B
HF =
1
2
A
0
B
= A
0
B =10 = B(12;4)
x
y
(C)
d
A
0
H
A
C
B
F
Do C thuộc d nên tọa độ C thỏa mãn hệ thức
C A
0
=t
A
0
B
C H.
AB =0
= C (0;5).
Vậy A(2; 6),B(12; 4),C(0;5).
Giải phương trình:
4
p
5x
3
6x
2
+2 +4
p
10x
3
+8x
2
+7x 1 +x 13 =0 (43)
Bài 2
Lời giải
Trang 146 http://diendantoanhoc.net
Điều kiện:
5x
3
6x
2
+2 0
10x
3
+8x
2
+7x 1 0
()
Ta có:
(43) 4
p
5x
3
6x
2
+2 +4
p
10x
3
+8x
2
+7x 1 =x 13
Với điều kiện (), áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta được:
4
p
5x
3
6x
2
+2 =4
p
1.(5 x
3
6x
2
+2) 4.
5x
3
6x
2
+2 +1
2
(44)
Tương tự ta có:
4
p
10x
3
+8x
2
+7x 1 =2
p
4(10x
3
+8x
2
+7x 1) 2.
10x
3
+8x
2
+7x 1 +4
2
(45)
T (44) (45) ta có:
V T (43) =4
p
5x
3
6x
2
+2 +4
p
10x
3
+8x
2
+7x 1 4x
2
+7x +9.
Mặt khác ta lại có:
4x
2
+7x +9 4x
2
+7x +9 +4(x 1)
2
=x 13 =V P(43).
Khi đó:
(43)
5x
3
6x
2
+2 =1
10x
3
+8x
2
+7x 1 =4
4(x 1)
2
=0
x =1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =1.
Cho các số a,b,c R, a
2
+b
2
+c
2
6=0 2(4a
2
+4b
2
+c
2
) =(2a +2b +c)
2
.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
A =
8a
3
+8b
3
+c
3
(2a +2b +2c)(4ab +2bc +2ca)
Bài 3
Lời giải
T giả thiết của bài toán, ta
·
a +b +
c
2
¸
2
=2
"
a
2
+b
2
+
µ
c
2
2
#
.
Đặt d =
c
2
, ta có:
(a +b +d)
2
=2(a
2
+b
2
+d
2
) (46)
Mặt khác ta có:
ab +bd +d a =
1
2
h
(a +b +d)
2
a
2
b
2
d
2
i
(47)
T (46) (47) ta được :
ab +bd +d a =
1
4
(a
2
+b
2
+d
2
)
Khi đó ta có:
http://diendantoanhoc.net Trang 147
A =
8a
3
+8b
3
+c
3
2(2a +2b +c)(2ab +bc +ca)
=
a
3
+b
3
+
µ
c
2
3
µ
a +b +
c
2
Ã
ab +
bc
2
+
ca
2
!
=
a
3
+b
3
+d
3
(a +b +d)(ab +bd +d a)
=
8(a
3
+b
3
+d
3
)
(a +b +d)
3
=
1
32
µ
4a
a +b +d
3
+
Ã
4b
a +b +d
!
3
+
Ã
4d
a +b +d
!
3
Đặt x =
4a
a +b +d
, y =
4b
a +b +d
, z =
4d
a +b +d
, ta có:
x +y +z =4
x y +yz +zx =4
y +z =4 x
yz = x
2
4x +4
(y +z)
2
4yz = 0 x
8
3
.
Khi đó:
A =
1
32
h
x
3
+(y +z)
3
3yz(y +z)
i
=
1
32
h
3x
3
12x
2
+12x +16
i
Xét hàm số f (x) =
1
32
h
3x
3
12x
2
+12x +16
i
với 0 x
8
3
. Ta có:
min A =
1
32
min f (x) =1 a =0,c =2b 6=0
max A =
1
32
max f (x) =
11
9
a =b,c =8a,a 6=0
32 THPT Chuyên H Long (Quảng Ninh)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(2;6),B(1;1),C (6;3).
1. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Tìm trên các cạnh AB,BC ,C A các điểm K , H, I sao cho chu vi tam giác K H I nhỏ nhất.
Bài 1
Lời giải
Trang 148 http://diendantoanhoc.net
A
B
C
H
E
F
K
I
M
1. Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
(C)
:
x
2
+y
2
+2ax +2by +c =0, (a
2
+b
2
c >0) .
A,B,C (C) nên:
4 +36 +4a +12b +c =0
1 +1 +2 a +2b +c =0
36 +9 +12a +6b +c =0
a =
139
46
b =
147
46
c =
240
23
(thỏa mãn)
Vậy phương trình đường tròn (C) cần tìm là:
x
2
+y
2
139
23
x
1147
23
y +
240
23
=0
2. Ta
AB(1;5),
AC(4,3),
BC(5,2) = AB =
p
26, AC =5,BC =
p
29
Mặt khác:
(
BC > AB > AC
cos A >0
= 90
o
>
b
A >
b
C >
b
B
Vậy tam giác ABC nhọn.
Gọi E ,F lần lượt đối xứng với H qua AB, AC. Ta có:
AE = AH = AF =
(
AEF cân tại A
E AF =2
b
A
Gọi M trung điểm EF, trong tam giác vuông AME, ta có:
ME = AE.sin A = AH.sin A
Suy ra Chu vi tam giác H I K
C
H I K
=K E +K I +I F E F =2sin A.AH 2 sin A.d(A,BC ) =
2.S
ABC
R
Dấu "=" xảy ra khi H chân đường cao kẻ từ A xuống BC K , I giao điểm của EF với AB, AC.
http://diendantoanhoc.net Trang 149
Ta chứng minh
I HF +
C HF =
B AC.
Ta có:
(
I HF =
AHF
AH I =
b
C 90
o
+
b
A
F HC =90
o
b
C
=
I HF +
C HF =
b
A
suy ra tứ giác AB H I nội tiếp. Do đó
AI B =
AHB = 90
o
, suy ra I chân đường cao tam giác ABC
kẻ từ B. Tương tự K chân đường cao của C xuống AB.
Ta các phương trình đường thẳng
(AB)
:
5x y 4 =0; (AC)
:
3x +4y 30 =0; (BC )
:
2x 5y +3 =0
(AH )
:
5x +2y 22 =0; (B I )
:
4x 3y 1 =0; (CK )
:
x +5y 21 =0
Suy ra
H
µ
104
29
,
59
29
, K
µ
41
26
;
101
26
, I
µ
94
25
;
117
25
Giải hệ phương trình
3y
p
2 +x +8
p
2 +x =10y 3x y +12 (a)
5y
3
p
2 x 8 =6y
2
+x y
3
p
2 x (b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
ĐK: x [2;2]
Nhận xét y =0 không thỏa mãn phương trình (b) của hệ. Do đó
(b)
³
p
2 x
´
3
+3
p
2 x =
Ã
2
y
!
3
+3.
2
y
Xét hàm số f (t) =t
3
+3t trên R. Dễ thấy hàm số đồng biến trên R.
Do đó:
(b) f
³
p
2 x
´
= f
Ã
2
y
!
p
2 x =
2
y
Thế vào PT (a) ta
(a) 3y
p
2 +x +8
p
2 +x =10y 3x y +12 (48)
3
p
2 +x +4
p
2 +x
p
2 x =10 3 x +6
p
2 x (49)
3
p
2 +x 6
p
2 x +4
p
4 x
2
+3x 10 =0 (50)
Đặt
p
2 +x 2
p
2 x = t = t
2
=10 3x 4
p
4 x
2
Phương trình (50) trở thành:
3t t
2
=0
"
t =0
t =3
+ Với t =0 ta được x =
6
5
, y =
p
5.
+ Với t =3 ta
p
2 +x 2
p
2 x =3, phương trình nghiệm V T 2.
Trang 150 http://diendantoanhoc.net
Chứng minh rằng: với mọi ABC ta đều
µ
sin
A
2
+sin
B
2
+sin
C
2
µ
cot
A
2
+cot
B
2
+cot
C
2
9
p
3
2
.
Bài 3
Lời giải
Ta có:
A
2
,
B
2
,
C
2
µ
0,
π
2
= sin
A
2
,sin
B
2
.sin
C
2
,cos
A
2
,cos
B
2
,cos
C
2
>0
Do đó
sin
A
2
+sin
B
2
+sin
C
2
3
3
r
sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
>0 (Cauchy)
Lại có:
X
cot
A
2
=
X
sin
A
2
µ
sin
B
2
cos
C
2
+sin
C
2
cos
B
2
2sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
=
sin
A
2
cos
A
2
+sin
B
2
cos
B
2
+sin
C
2
cos
C
2
2sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
3
3
r
sin
A
2
cos
A
2
sin
B
2
cos
B
2
sin
C
2
cos
C
2
2sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
(Cauchy)
Vậy ta
µ
sin
A
2
+sin
B
2
+sin
C
2
µ
cot
A
2
+cot
B
2
+cot
C
2
9
2
3
r
cot
A
2
cot
B
2
cot
C
2
cot
A
2
cot
B
2
cot
C
2
3
p
3
Do đó ta đpcm.
33 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối AB
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác cân ABC đáy BC nằm trên đường
thẳng d
:
2x 5y +1 =0, cạnh AB nằm trên đường thẳng d
0
:
12x y 23 =0. Viết phương trình
đường thẳng AC biết đi qua điểm M(3;1).
Bài 1
http://diendantoanhoc.net Trang 151
Hướng dẫn
Vectơ pháp tuyến của các đường thẳng BC , AB, AC lần
lượt là:
n
BC
=(2;5),
n
AB
=(12;1),
n
AC
=(a;b),(a
2
+b
2
>0)
Ta có:
ABC =
ACB <90
o
= cos
ABC =cos
ACB
¯
¯
¯
cos(
n
AB
,
n
BC
)
¯
¯
¯
=
¯
¯
¯
cos(
n
BC
,
n
C A
)
¯
¯
¯
p
145
5
=
|2a 5b|
p
a
2
+b
2
"
a +12b =0
9a 8b =0
C
B
H
A
M
d
d
0
+ Với a +12b =0, chọn a =12;b =1 thì AB//AC (loại)
+ Với 9a 8b =0 , chọn a =8,b =9 thì (AC)
:
8x +9y 33 =0.
Cách 2 (nhanh hơn): Gọi đường thẳng đối xứng với d
0
qua d. Khi đó AC đường thẳng
đi qua M song song với .
Giải hệ phương trình
q
5x
2
+2x y +2y
2
+
q
2x
2
+2x y +5y
2
=3(x +y) (a)
p
x +2y +1 +2
3
p
12x +7y +8 =2x y +x +5 (b)
.
Bài 2
Lời giải
ĐK:
5x
2
+2x y +2y
2
0
2x
2
+2x y +5y
2
0
x +2y +1 0
x +2y +1 0
Khi hệ nghiệm, từ PT (a) suy ra x +y 0.
Ta thấy:
q
5x
2
+2x y +2y
2
=
q
(x y)
2
+(2x +y)
2
2x +y (51)
Dấu bằng xảy ra khi x = y
Tương tự
q
2x
2
+2x y +5y
2
x +2y (52)
Dấu bằng xảy ra khi x = y.
T (51) (52) ta có:
V T (a) =
q
5x
2
+2x y +2y
2
+
q
2x
2
+2x y +5y
2
3(x +y) =V P (a)
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y
Thế x = y vào PT (b) ta được:
Trang 152 http://diendantoanhoc.net
p
3x +1 +2
3
p
19x +8 =2x
2
+x +5 (x
1
3
)
2(x
2
x) +
³
x +1
p
3x +1
´
+2
³
x +2
3
p
19x +8
´
=0
(x
2
x)
"
2 +
1
x +1 +
p
3x +1
+2.
1
(x +2)
2
+(x +2)
3
p
19x +8 +
3
p
(19x +8)
2
#
=0
x
2
x =0 (Biểu thức trong ngoặc vuông lớn hơn 0)
"
x =0 = y =0
x =1 = y =1
(thỏa mãn ĐK)
Vậy hệ phương trình hai nghiệm (x; y) =(0; 0),(1;1).
Cho ba số thực dương a,b, c thỏa mãn a
2
+b
2
+c
2
= 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S =8(a +b +c) +5
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
.
Bài 3
Lời giải
Ta sẽ chứng minh
8a +
5
a
3a
2
+23
2
, (0 <a <
p
3) (53)
Thật vậy:
8a +
5
a
3a
2
+23
2
(a 1)
2
(3a 10) 0 (Luôn đúng)
Dấu bằng khi a =1.
Tương tự
8b +
5
b
3b
2
+23
2
, (0 <b <
p
3) (54)
Dấu bằng khi b =1
8c +
5
c
3c
2
+23
2
, (0 <c <
p
3) (55)
Dấu bằng khi c =1.
T (53),(54), (55) ta có:
S =8(a +b +c) +5
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
3(a
2
+b
2
+c
2
) +69
2
=39
Dấu bằng xảy ra khi a =b =c =1.
Vậy minS =39 đạt được khi chỉ khi a =b =c =1.
Chú ý: Để tìm ra vế phải của (53) ta sử dụng phương pháp tiếp tuyến.
34 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối D
http://diendantoanhoc.net Trang 153
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (T )
:
x
2
+y
2
x 9y +18 = 0 hai
điểm A(4;1),B(3;1). Gọi C,D hai điểm thuộc (T ) sao cho ABCD một hình bình hành.
Viết phương trình đường thẳng CD.
Bài 1
Lời giải
Đường tròn (T ) tâm I
µ
1
2
;
9
2
bán kính R =
p
10
2
.
Ta có:
AB =(1;2), AB =
p
5, AB
:
2x y 7 =0.
Đường thẳngC D||AB nên C D
:
2x y +m =0, (m 6=7).
Suy ra: h =d(I ;C D) =
|2m 7|
2
p
5
CD =2
p
R
2
h
2
=2
s
5
2
(2m 7)
2
20
A
B
C
D
I
Do đó:
CD = AB
"
m =6
m =1
(thỏa mãn)
+ Với m =6 thì (CD)
:
2x y +6 =0
+ Với m =1 thì (CD)
:
2x y +1 =0
Giải hệ phương trình
x
3
y
3
+6x 3y =3x
2
+4 (a)
x
2
+6y +19 =2
p
3x +4 +3
p
5y +14 (b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
ĐK:
(
3x +4 0
5y +14 0
.
Xét hàm số f (t) =t
3
+3t . Ta có: f
0
(t ) =3t
2
+3 >0,t R. Hàm số f (t) đồng biến trên R. Do đó:
(a) (x 1)
3
+3(x 1) = y
3
+3y f (x 1) = f (y) y = x 1
Thế y =x 1 vào PT (b) ta được:
x
2
+6x +13 =2
p
3x +4 +3
p
5x +9
µ
x
4
3
(x
2
+x) +2
h
(x +2)
p
3x +4
i
+3
h
(x +3)
p
5x +9
i
=0
(x
2
+x)
"
1 +
2
x +2 +
p
3x +4
+
3
x +3 +
p
5x +9
#
=0
x
2
+x =0 (Biểu thức trong ngoặc vuông lớn hơn 0)
"
x =0
x =1
(thỏa mãn ĐK)
Vậy hệ phương trình hai nghiệm (x; y) =(0; 1),(1;2)
Trang 154 http://diendantoanhoc.net
Cho a,b,c các số thực dương thỏa mãn a
2
+b
2
+c
2
=1. Chứng minh bất đẳng thức:
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
(a +b +c) 2
p
3.
Bài 3
Lời giải
Ta sẽ chứng minh:
a +
1
a
2
p
3a
2
+
4
p
3
3
, (0 <a <1) (56)
Dấu bằng khi a =
p
3
3
Thậtvậy (56)
³
p
3a 1
´
2
³
2a +
p
3
´
0 (Luôn đúng với mọi 0 < a <1)
Dấu bằng khi a =
p
3
3
.
Tương tự
b +
1
b
2
p
3b
2
+
4
p
3
3
(0 <b <1) (57)
Dấu bằng khi b =
p
3
3
c +
1
c
2
p
3c
2
+
4
p
3
3
(0 <c <1) (58)
Dấu bằng khi c =
p
3
3
T (56),(57), (58) ta
(a +b +c) +
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
2
p
3(a
2
+b
2
+c
2
) +3.
4
p
3
3
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
(a +b +c) 2
p
3
Dấu bằng xảy ra khi a =b =c =
p
3
3
.
Chú ý: Để tìm ra vế phải của (1) ta sử dụng phương pháp tiếp tuyến.
35 THPT Hồng Quang (Hải Dương)
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC đường cao đường trung tuyến kẻ từ
đỉnh A lần lượt phương trình x 3y = 0 x +5y = 0. Đỉnh C nằm trên đường thawgnr
:
x + y 2 = 0 hoành độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường
thẳng chứa trung tuyến kẻ từ C đi qua điểm E(2,6).
Bài 1
http://diendantoanhoc.net Trang 155
Lời giải
Gọi d
1
:
x 3y =0; d
2
:
x +5y =0
Tọa độ A nghiệm của hệ phương trình:
(
x 3y =0
x +5y =0
x = y =0 = A(0;0)
C nên C (c;2 c)
BC d
1
nên BC
:
3x +y +m =0.
C nên:
3c +2 c +m =0 m =2c 2
= BC
:
3x +y 2c 2 =0.
Gọi M trung điểm BC. Tọa độ M nghiệm của hệ
phương trình
1 2 3 4 5 6
4
3
2
1
1
2
0
A
C
B
d
1
d
2
M
G
y
x
(
x +5y =0
3x +y 2c 2 =0
x =
5c +5
7
y =
c +1
7
= M
µ
5c +5
7
;
c +1
7
Gọi G trọng tâm tam giác ta
AG =
2
3
AM
x
G
=
10c +10
21
y
G
=
2c 2
21
Ta
EC =(c +2;4 c);
EG =
µ
10c +52
21
;
2c 128
21
Do E;G;C thẳng hàng nên
10c+52
21
c +2
=
2c128
21
c 4
= c =6
Vậy C (6;4); M(5;1);B(4;2).
Giải hệ phương trình
x
1
(x +1)
2
=
y
x +1
1 +y
y
(a)
p
8y +9 =(x +1)
p
y +2 (b)
.
Bài 2
Lời giải
ĐK: x 6=1, y >0
Ta có:
x
1
(x +1)
2
=
y
x +1
1 +y
y
x +
1 +y
y
=
y
x +1
+
1
(x +1)
2
x y +y +1
y
x y +y +1
(x +1)
2
=0
"
x y +y +1 =0
y =(x +1)
2
Trang 156 http://diendantoanhoc.net
Với y =(x +1)
2
, thay vào PT (b) ta có:
p
8(x +1)
2
+9 =(x +1)|x +1|+2
Xét x >1, đặt t = x +1,(t >0). Ta phương trình:
p
8t
2
+9 = t
2
+2
t
4
4t
2
5 =0
"
t
2
=1
t
2
=5
t =
p
5 (t >0)
=x =1 +
p
5
Xét x <1, đặt t = x +1,(t <0). Ta phương trình
p
8t
2
+9 =t
2
+2
(
t
4
12t
2
5 =0
t
2
2
H nghiệm
Với x y +y +1 =0, thay vào PT (b) có:
p
8y +9 +
1
y
p
y 2 =0
y >0 nên
p
8y +9 >3. Phương trình nghiệm.
Vậy hệ phương trình nghiệm
(
x =1 +
p
5
y =5
.
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x > y (x +z)(y +z) =1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1
(x y)
2
+
4
(x +z)
2
+
4
(y +z)
2
.
Bài 3
Lời giải
Đặt x +z =a. T giả thiết ta y +z =
1
a
.
Mặt khác:
x > y = x +z > y +z = a >1
Ta có:
x y =x +z (y +z) =a
1
a
=
a
2
1
a
P =
a
2
(a
2
1)
2
+
4
a
2
+4a
2
=
a
2
(a
2
1)
2
+3a
2
+a
2
+
4
a
2
a
2
(a
2
1)
2
+3a
2
+4 (Cauchy)
Đặt t = a
2
>1. Xét hàm số f (t) =
t
(t 1)
2
+3t +4 với t >1
Ta có:
f
0
(t ) =
t 1
(t 1)
3
+3; f
0
(t ) =0 t =2
Bảng biến thiên
t 1 2 +∞
f
0
(t ) 0 +
f (t)
+∞
&12 %
+∞
http://diendantoanhoc.net Trang 157
T bảng biến thiên f ( t ) 12,t >1.
Do đó P 12. Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi:
x +z =
p
2
y +z =
1
p
2
. Chẳng hạn
x =1
z =
p
2 1
y =1
1
p
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P 12.
36 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội)
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D diện tích bằng 15. Đường thẳng
AB phương trình x 2y = 0. Trọng tâm của tam giác BC D điểm G
µ
16
3
;
13
3
. Tìm tọa độ
bốn đỉnh của hình chữ nhật biết điểm B tung độ lớn hơn 3.
Bài 1
Hướng dẫn
2 4 6 8
2
4
6
0
A
B
C
D
e
I
K
G
N
H
y
x
Ta
d(G, AB) =
10
3
p
5
= BC =
p
5 = AB =3
p
5
Đường thẳng d qua G vuông góc với AB nên d
:
2x +y 15 =0
Gọi N =d AB, ta N (6;3). Suy ra:
NB =
1
3
AB =
p
5
Gỉa sử B(2b;b) AB. Khi đó:
NB
2
=5 = b =4 = B (8;4)
Ta
B A =3
B N = A(2;1)
AC =
3
2
AG = C(7;6)
CD =
B A = D(1;3).
Trang 158 http://diendantoanhoc.net
Giải hệ phương trình
2x
3
3 +2
q
y
2
+3y =2x
p
y +y (a)
x
2
p
y +3 +
p
y =0 (b)
.
Bài 2
Lời giải
ĐK: y 0
Ta có:
(a) 2 x
3
2x
p
y +y =
³
p
y +3
p
y
´
2
=x
4
(Do (b))
³
x
2
2x +
p
y
´³
x
2
p
y
´
=0
Với
p
y = x
2
, ta có:
(2)
p
x
2
+3 =2x
2
4x
4
x
2
3 =0
x =±1
T đó ta các nghiệm (1;1),(1;1).
Với
p
y =2x x
2
, ta x [0;2]. Khi đó
(b)
p
3 +(2 x x
2
)
2
=2x
(
x 0
x
4
4x
3
+3 =0
"
x =1
x
2
(x 3) 3x 3 =0 (c)
T 0 x 2 ta (c) nghiệm.
Vậy hệ phương trình nghiệm (x; y) =(1;1), (1;1)
Cho các số thực a,b không âm thỏa mãn: 3(a +b) +2(ab +1) 5(a
2
+b
2
).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
T =3
p
a +b 3(a
2
+b
2
) +2(a +b) ab.
Bài 3
Hướng dẫn
T giả thiết ta có:
3(a +b) +2 2(a +b)
2
+3(a b)
2
2(a +b)
2
, a,b
Đặt t = a +b 0 = 0 t 2
Ta có:
T = ab +3
p
a +b 2(a
2
+b
2
) +1 ( a +b 1)
2
Ã
a +b
2
!
2
+3
p
a +b (a +b)
2
+1
http://diendantoanhoc.net Trang 159
Suy ra:
T
3
4
t
2
+3
p
t +1 = f (t), t [0;2]
Ta có:
f
0
(t ) =
3
2
.
t
p
t 1
p
t
; f
0
(t ) =0 t =1
f (0) =1; f (1) =
13
4
; f (2) =3
p
2 2
T đó:
maxT =
13
4
t =1 a =b =
1
2
.
37 THPT Thường Xuân 3 (Thanh Hóa)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC đỉnh A(3;4). Phương trình
đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến xuất phát từ C lần lượt x + y 1 = 0
3x y 9 =0. Tìm tọa độ các đỉnh B,C của tam giác ABC.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C) phương trình x
2
+y
2
+2x 4y
8 = 0 đường thẳng () phương trình: 2x 3y 1 = 0. Chứng minh rằng () luôn cắt (C)
tại hai điểm phân biệt A,B. Tìm tọa độ điểm M trên đường tròn (C ) sao cho diện tích tam
giác AB M lớn nhất.
Bài 1
Hướng dẫn
1.
A
B
C
x +y +1 =0
d
I
M
3x y 9 =0
Gọi C(c;3c 9 M trung điểm BC. Khi đó M(m;1 m) B(2m c;11 2m 3c).
Gọi I trung điểm AB ta I
µ
2m c +3
2
;
7 2m 3c
2
I nằm trên đường thẳng 3 x y 9 =0 nên m =2. Vậy M(2;1)
Do đó BC
:
x y 3 =0.
2.
Trang 160 http://diendantoanhoc.net
Đường tròn (C) tâm I (1;2), bán kính R =
p
13.
d(I ,) =
9
p
13
<R
Vậy () cắt (C) tại 2 điểm A;B phân biệt.
Gọi M nằm trên (C) ta có:
S
AB M
=
1
2
AB.d(M;)
S
AB M
đạt giá trị lớn nhất khi chỉ khi d(M;)
lớn nhất.
Gọi d đi qua I vuông góc ().Khi đó:
(d)
:
3x +2y 1 =0
Gọi P,Q giao điểm của (d ) (C), tọa độ P;Q
thỏa mãn:
(
x
2
+y
2
+2x 4y 8 =0
3x +2y 1 =0
"
x =1, y =1
x =3, y =5
I
B
A
d
Q
P
M
D
E
Suy ra P(1; 1);Q(3;5).
Ta có:
d(P, ) =
4
p
13
; d(Q,) =
22
p
13
d(M,) lớn nhất khi chỉ khi M trùng Q. Vậy M(3;5).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ sau nghiệm thực:
x
2
+
4x
2
(x +2)
2
5 (a)
x
4
+8x
2
+16mx +16m
2
+32m +16 =0 (b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
Với x 6=2, ta có:
(a)
µ
x
2x
x +2
2
+
4x
2
x +2
5 0
Ã
x
2
x +2
!
2
+4.
x
2
x +2
5 0
=
"
x 2
2 6= x 1
Giả sử x
0
nghiệm của (b)
Khi đó phương trình sau đây (ẩn m) phải nghiệm.
16m
2
+16(x
0
+2)m +x
4
0
+8x
2
0
+16 =0
Điều này tương đương với:
0
0 0 x
0
2
Do đó hệ nghiệm khi (b) nghiệm x =2
Thay x =2 ta m =2
Thử lại, ta thấy m =2 nghiệm của bài toán.
http://diendantoanhoc.net Trang 161
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
p
5 4 x
p
1 +a
p
5 4 a +2
p
1 +a +6
trong đó a tham số thực 1 a
5
4
.
Bài 3
Hướng dẫn
Đặt A =
p
5 4 a;B =
p
1 +a thì A
2
+4B
2
=0; A,B 0
Do đó tồn tại x
·
0;
π
2
¸
sao cho A =3sinx;2B =3 cosx. Khi đó
P =
3sin x
3
2
cos x
3sin x +3cosx +6
=
2sin x cos x
2sin x +2cosx +4
= f (x)
Ta f
0
(x) >0 nên hàm đồng biến trên đoạn x
·
0;
π
2
¸
. Do đó
min f (x) = f (0) =
1
6
; max f (x) = f
µ
π
2
=
1
3
Vậy
minP =
1
6
a =
5
4
, maxP =
1
3
a =1
38 THPT Tĩnh Gia II (Thanh Hóa)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C)
:
x
2
+ y
2
= 5 tâm O, đường thẳng
(d)
:
3x y 2 = 0. Tìm tọa độ các điểm A, B trên (d) sao cho OA =
p
10
5
đoạn OB cắt (C) tại
K sao cho K A =K B.
Bài 1
Lời giải
Đường tròn (C) tâm O(0;0), bán kính R =
p
5.
Ta có:
d(O;d) =
p
10
5
=OA = O A (d)
Vectơ chỉ phương của (d)
u
d
= (1;3). Giả sử
A(t;3t 2) (d). Khi đó
OA =(t ;3t 2).
OA.
u
d
=0 t =
3
5
= A
µ
3
5
;
1
5
Ta K A =K B =OK .
O
A
B
K
Suy ra K trung điểm OB. Do đó OB =2OK =2
p
5
B (d) nên B(b;3b 2). Khi đó:
OB
2
=20 =
b =2
b =
4
5
Vậy B(2;4) hoặc B
µ
4
5
;
22
5
.
Trang 162 http://diendantoanhoc.net
Giải hệ phương trình
p
x
2
+2x +5
q
y
2
2y +5 = y 3x 3 (a)
y
2
3y +3 = x
2
x (b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
Ta có:
(b) y 3x 3 = y
2
x
2
2y 2x
Thay vào PT (a) ta có:
p
(x +1)
2
+
q
(y 1)
2
+4 = y
2
x
2
2y 2x (59)
p
(x +1)
2
+4 +(x +1)
2
=
q
(y 1)
2
+4 +(y 1)
2
(60)
Xét hàm số f (t) =
p
t +4 +t trên [0 ; +∞), ta có:
f
0
(t ) >0, t 0
Do đó f (t ) đồng biến trên [0;+∞)
Vậy
(60) (x +1)
2
=(y 1)
2
"
x = y 2
x =y
Đáp án:
µ
1
2
;
3
2
;
µ
3
4
;
3
4
.
Cho các số thực dương a,b,c. Chứng minh rằng:
p
a +b +c +
p
a
b +c
+
p
a +b +c +
p
b
c +a
+
p
a +b +c +
p
c
a +b
9 +3
p
3
2
p
a +b +c
.
Bài 3
Hướng dẫn
BĐT cần chứng minh tương đương với
1 +
r
a
a +b +c
b
a +b +c
+
c
a +b +c
+
1 +
r
b
a +b +c
c
a +b +c
+
a
a +b +c
+
1 +
r
c
a +b +c
a
a +b +c
+
b
a +b +c
9 +3
p
3
2
Đặt x =
a
a +b +c
; y =
b
a +b +c
; z =
c
a +b +c
ta x, y, z >0 x +y +z =1
Ta thu được:
1 +
p
x
1 x
+
1 +
p
y
1 y
+
1 +
p
z
1 z
9 +3
p
3
2
Ta có:
1
1 x
+
1
1 y
+
1
1 z
9
3 x y z
=
9
2
Ta chứng minh rằng:
p
x
1 x
+
p
y
1 y
+
p
z
1 z
3
p
3
2
http://diendantoanhoc.net Trang 163
Dấu bằng xảy ra khi x = y =z =
1
3
.
Xét hàm số f (x) =
p
x(1 x) với 0 < x <1 ta f
0
(x) =0 x =
1
3
.
Do đó:
0 < f (x) <
2
3
p
3
Dấu bằng xảy ra khi x =
1
3
.
Vậy ta có:
p
x
1 x
=
x
(1 x)
p
x
3
p
3x
2
Tương tự ta có:
p
x
1 x
+
p
y
1 y
+
p
z
1 z
3
p
3
2
Ta đpcm, dấu bằng khi chỉ khi x = y = z =
1
3
.
39 THPT Triệu Sơn 3 (Thanh Hóa)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho hình chữ nhật ABCD điểm H (1;2) hình chiếu
vuông góc của A lên BD. Điểm M
µ
9
2
;3
trung điểm của cạnh BC , phương trình đường
trung tuyến kẻ từ A của AD H d
:
4x +y 4 =0. Viết phương trình cạnh BC .
Bài 1
Hướng dẫn
Gọi K trung điểm HD, P trung điểm AH.
Ta P trực tâm tam giác ABK nên BP AK .
= AK K M
T giả thiết, ta có: (K M)
:
x 4y +
15
2
=0.
Suy ra K
µ
1
2
;2
.
Do K trung điểm HD nên D(0; 2) suy ra:
(BD)
:
y 2 =0, (AH )
:
x 1 =0
A
D
C
B
M
H
K
P
A(1;0), AD
:
2x +y 2 =0. BC qua M song song AD nên BC
:
2x +y 12 =0.
Giải hệ phương trình
x
q
x
2
+y +y =
p
x
4
+x
3
+x (a)
x +
p
y +
p
x 1 +
p
y( x 1) =
9
2
(b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
ĐK: x 1, y 0
Trang 164 http://diendantoanhoc.net
Thực hiện nhân liên hợp ta
(a) ( x y)
µ
q
x
2
+y +
p
x
2
+x x
=0
x = y
Thay vào (b) ta có:
x +
p
x +
p
x 1 +
p
x(x 1) =
9
2
Đặt t =
p
x +
p
x 1, t 0, phương trình trở thành
t
2
+1 +2 t =9
t =2
p
x +
p
x 1 =2
2
p
x(x 1) =5 2x
x
5
2
4x
2
4x =25 20 x +4x
2
x =
25
16
Vậy hệ nghiệm duy nhất (x; y) =
µ
25
16
;
25
16
.
Cho a,b,c thuộc khoảng (0;1) thỏa mãn
µ
1
a
1
µ
1
b
1
µ
1
c
1
= 1. Tìm GTNN của biểu thức
P =a
2
+b
2
+c
2
.
Bài 3
Hướng dẫn
T giả thiết suy ra:
ab +bc +ca = a +b +c 1 +2abc
Ta có:
P =(a +b +c)
2
2(ab +bc +ca)
=(a +b +c)
2
2(a +b +c 1) 4abc
t
2
2t +2
4
27
t
3
(với t = a +b +c,0 < t <3)
Khảo sát hàm số f (t ) =t
2
2t +2
4
27
t
3
trên (0;3).
Đáp án: minP =
3
4
khi t =
3
2
hay a =b =c =
1
2
.
http://diendantoanhoc.net Trang 165
40 Trungtâmdạythêmvănhóa-THPTChuyênHồngPhong
(TP. HCM)
Trong mặt phẳng Ox y cho hình thang ABCD đáy lớn CD = 3AB, C(3;3), trung điểm
của AD M(3;1). Tìm tọa độ đỉnh B biết S
BCD
=18, AB =
p
10 đỉnh D hoành độ nguyên
dương.
Bài 1
Bài toán này giống bài toán 1 của đề 11.
Giải hệ phương trình
x y
p
2 x +2y
2
=2 (a)
2
³
p
x +2 4y
´
+8
p
y
p
x y +2y =34 15x (b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
ĐK: 2 x 2; y 0.
(a) (2 x) +
p
2 x.y 2y
2
=0
"
p
2 x = y
p
2 x =2y
+ Với
p
2 x = y, thay vào (b) ta
2
³
p
x +2 4
p
2 x
´
+8
p
4 x
2
=34 15x
Đặt t =
p
x +2 4
p
2 x, phương trình trở thành:
2t = t
2
"
t =0
t =2
"
p
x +2 =4
p
2 x
p
x +2 =4
p
2 x +2
x =
30
17
= y =
2
p
17
17
x =2 = y =0
+ Với
p
2 x =2y 0 = y 0, y 0 = y =0 = x =2
Vậy hệ đã cho 2 nghiệm (x; y) =(2; 0),
Ã
30
17
;
2
p
17
17
!
.
Cho x, y các số không âm thỏa x
2
+y
2
=2. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của:
P =5(x
5
+y
5
) +x
2
y
2
³
5
p
2x y +2 4x y +12
´
.
Bài 3
Hướng dẫn
Trang 166 http://diendantoanhoc.net
Với 0 x, y
p
2, ta có:
(
x
2
(x
p
2) 0
y
2
(y
p
2) 0
= x
3
+y
3
2
p
2
Mặt khác:
(x +y)
2
2(x
2
+y
2
) =4
=x +y 2
=2(x
3
+y
3
) (x +y)(x
3
+y
3
) (x
2
+y
2
)
2
=4
=x
3
+y
3
2
Đặt t = x
3
+y
3
, t [2;2
p
2]. Ta có:
2
3
=(x
2
+y
2
)
3
=(x
3
+y
3
)
2
2x
3
y
3
+6x
2
y
2
= 2x
3
y
3
6x
2
y
2
=t
2
8.
2(x
3
+y
3
) =(x
3
+y
3
)(x
2
+y
2
) = x
5
+y
5
+x
2
y
2
(x +y)
= x
5
+y
5
+x
2
y
2
(x +y) =2t.
Vậy
P =4x
3
y
3
+12x
2
y
2
+5(x
5
+y
5
) +5x
2
y
2
p
2 +2 x y
=2t
2
+10t +16 = f (t )
Ta có:
f
0
(t ) =4t +10 =0 t =
5
2
(thỏa mãn)
Vậy:
minP = f (2) =28; maxP = f
µ
5
2
=
57
2
.
41 THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C)
:
x
2
+y
2
2x 4y 4 =0 tâm I điểm
M(3;2). Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao
cho diện tích tam giác I AB lớn nhất.
Bài 1
Lời giải
(C) tâm I (1;2), bán kính R = 3. Ta I M = 2 < R
nên M nằm trong đường tròn (C).
Gọi H hình chiếu của I trên AB đặt
I H =t,0 < t 2.
S
I AB
=
1
2
I H.AB = t
p
9 t
2
.
Xét hàm số:
f (x) = t
p
9 t
2
;0 <t 2
Ta f
0
(t ) > 0,t (0;2]. Suy ra f (t) đồng biến trên
(0;2].
I
A
B
H
t
M
Do đó:
f (t) f (2), t (0;2]
Vậy S
I AB
lớn nhất khi t =2 hay H trùng M.
Khi đó nhận
I M làm vectơ pháp tuyến nên
:
x 3 =0.
http://diendantoanhoc.net Trang 167
Giải hệ phương trình
x
4
2x = y
4
y (a)
(x
2
y
2
)
3
=3 (b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
Đặt x +y =a;x y =b,3 =c
3
, từ (b) ta ab =c
Mặt khác:
x =
a +b
2
y =
a b
2
=
x
4
y
4
=
ab
2
(a
2
+b
2
)
(2x y) = a +b
a b
2
=
a +3b
2
=
a +bc
3
2
Ta hệ phương trình
(
c(a
2
+b
2
) = a +bc
3
ab =c
=ca
4
+c
3
=a
3
+ac
4
(ca 1)(a
3
c
3
) =0
a =
1
c
a =c
+ Nếu a =c = b =1 thì
x =
c +1
2
=
3
p
3 +1
2
; y =
3
p
3 1
2
+ Nếu a =
1
c
= b =c
2
thì
x =
2
3
p
3
, y =
1
3
p
3
Vậy hệ đã cho hai nghiệm (x; y) =
Ã
3
p
3 +1
2
;
3
p
3 1
2
!
;
Ã
2
3
p
3
;
1
3
p
3
!
.
Cho các số a,b,c không âm sao cho tổng hai số bất đều dương. Chứng minh rằng:
r
a
b +c
+
s
b
c +a
+
r
c
a +b
+
9
p
ab +bc +ca
a +b +c
6.
Bài 3
Hướng dẫn
Giả sử a b c, khi đó:
s
ab
a +c
+
r
ac
a +b
s
b.b
b +c
+
r
c.c
c +b
=
p
b +c
Suy ra:
s
b
a +c
+
r
c
a +b
s
b +c
a
Trang 168 http://diendantoanhoc.net
Đặt t =b +c thì
V T
r
a
t
+
r
t
a
+
9
p
at
a +t
Ta
r
a
t
+
r
t
a
+
9
p
at
a +t
=
a +t
p
at
+
9
p
at
a +t
6 (AM-GM)
Do đó V T 6 (đpcm)
Đẳng thức xảy ra khi a +t =3
p
at. Chẳng hạn (a;b;c) =
Ã
7 +3
p
5
2
;1;0
!
42 THPT Đồng Lộc (Hà Tĩnh)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang cân ABC D diện tích bằng
45
2
, đáy
lớn C D nằm trên đường thẳng x 3y 3 =0. Biết hai đường chéo AC,BD vuông góc với nhau
tại I (2;3). Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC , biết điểm C hoành độ dương.
Bài 1
Lời giải
T giả thiết ta tam giác ICD vuông cân tại I .
Đường thẳng qua I vuông góc với C D phương
trình: 3x +y 9 =0.
Gọi K trung điểm CD, tọa độ K thỏa mãn
(
x 3y 3 =0
3x +y 9 =0
= K (3;0).
K I = KC = K D nên C, D giao điểm của CD
đường tròn tâm K bán kính K I =
p
10, do đó tọa độ của
chúng thỏa mãn
(
x 3y 3 =0
(x 3)
2
+y
2
=10
= C (6;1)
(do C hoành độ dương).
2 4 6
2
4
0
C
D
K
I
B
A
H
x
y
Suy ra D(0;1).
Gọi H trung điểm AB , có:
45
2
=
1
2
(AB +CD).HK =(I H +
p
10)
2
= I H =
p
10
2
DI =2
I B = B(3;5) =
BC =(3; 4)
Vậy BC
:
4x +3y 27 =0.
Giải hệ phương trình
y
3
+6y
2
+16y 3x +11 =0 (a)
x
3
+3x
2
+x +3y +3 =0 (b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 169
Ta có:
HPT
(
(y +2)
3
+4y 3x +3 =0
(x +1)
3
+3y 2x +2 =0
Đặt
(
a = y +2
b = x +1
(
y = a 2
x =b 1
, thay vào hệ ta
(
a
3
+4a 3b =2
b
3
+3a 2b =2
Trừ theo vế ta được:
(a b)(a
2
+ab +b
2
+1) =0 a =b
Thay a =b vào (a) ta có:
a
3
+a 2 =0
"
a =1 = b =1
a
2
+a +2 =0 (vô nghiệm)
Khi đó x =0; y =1
Vậy x =0; y =1.
Cho 0 < a,b,c <
1
2
thỏa mãn a +2b +3c =2. Chứng minh rằng:
1
a(4b +6c 3)
+
2
b(3c +a 1)
+
9
c(2a +4b 1)
54.
Bài 3
Hướng dẫn
Bổ đề: Với x >0, Ta
x
2
(1 2 x)
1
27
Chứng minh. Thật vậy, ta có:
x
2
(1 2 x) = x.x.(1 2x)
µ
x +x +1 2x
3
3
=
1
27
(AM GM )
Quay lại bài toán:
A =
1
a(1 2a)
+
2
b(12b)
+
9
c(3 6c)
=
a
a
2
(1 2 a)
+
2b
b
2
(1 2b)
+
3c
c
2
(1 2c)
Áp dụng bổ đề trên ta
A 27a +27.2b +27.3c =54
Dấu bằng xảy ra khi a =b =c =
1
3
.
Trang 170 http://diendantoanhoc.net
43 THPT Hậu Lộc 2 (Thanh Hóa)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho hình thang cân ABCD hai đáy AD,BC . Biết AB =
BC, AD =7. Đường chéo AC phương trình x3y 3 =0; điểm M(2;5) thuộc đường thẳng
AD. Viết phương trình đường thẳng CD, biết đỉnh B(1; 1).
Bài 1
Hướng dẫn
Dễ thấy ABC D hình thang nội tiếp đường
tròn.
Do AB =BC =CD nên AC phân giác trong của
B AD
Gọi E đối xứng B qua AC suy ra E AD.
Đường thẳng BE phương trình: 3x +y 4 =0.
F = AC BE nên F
µ
3
2
;
1
2
. Suy ra E(2;2).
A
E
B
C
D
M
F
Đường thẳng AD
:
3x 4y 14 =0.
A = AD AC nên A(6;1).
Giả sử D(2 +4t;2+3t), Khi đó:
AD =7 =
D
1
µ
58
5
;
26
5
D
2
µ
2
5
;
16
5
Kiếm tra tính tương đối ta D
2
thỏa mãn.
BC ||AD nên BC
:
3x 4y +1 =0.
C =BC AC = C (3;2).
Tuy nhiên AB =5;C D =
p
13 (mâu thuẫn với giả thiết ABCD hình thang cân).
Bài toán nghiệm.
Giải hệ phương trình
(x +1)
2
+y
2
=2
Ã
1 +
1 y
2
x
!
(a)
4y
2
=(y
2
x
3
+3x 2)
µ
p
2 x
2
+1
(b)
.
Bài 2
Hướng dẫn
ĐK: x 6=0,
p
2 x
p
2
Ta có:
(a) x(x +1)
2
+x y
2
=2(x +1 y
2
)
(x +2)(x
2
+y
2
1) =0
"
x =2 (Loại)
x
2
+y
2
=1
http://diendantoanhoc.net Trang 171
Với x
2
+y
2
=1 x
2
=1 y
2
, thay vào (b) ta có:
4y
2
=(y
2
x
3
+3x 2)
µ
q
y
2
+1 +1
4
µ
q
y
2
+1 +1
µ
q
y
2
+1 1
=(y
2
x
3
+3x 2)
µ
q
y
2
+1 +1
x
3
3x 2 = y
2
4
q
y
2
+1
Mặt khác:
x
2
+y
2
=1 =
(
1 x 1
1 y 1
Xét hàm số f (x) = x
3
3x 2 trên đoạn [1;1]. Ta có:
f
0
(x) =3x
2
3 =0 x =±1
Do hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1;1] f (1) =0; f (1) =4 nên
min f (x) =4; max f (x) =0
Xét hàm số g (y) = y
2
4
q
y
2
+1 trên đoạn [1; 1], ta được
min g (y) =1 4
p
2, max g (y) =4
Do đó:
f (x) = g (y) =4
(
x =1
y =0
(thỏa mãn)
Vậy hệ nghiệm duy nhất (x; y) =(1;0).
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y 1, z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
x
y +1
+
y
x +1
+
z
3
+2
3(x y +1)
Bài 3
Hướng dẫn
Bổ đề: Với x, y >0 thỏa mãn x y 1 ta
1
x +1
+
1
y +1
2
1 +
p
x y
(61)
Chứng minh.
Biến đổi tương đương ta được:
(61) (
p
x y 1)(
p
x
p
y)
2
0
BĐT luôn đúng do x y 1 (đpcm)
Quay lại bài toán, theo BĐT AM-GM ta
z
3
+2 = z
3
+1 +1 3z 3
Suy ra
P
x
y +1
+1 +
y
x +1
+1 +
1
x y +1
2
=(x +y +1)
Ã
1
x +1
+
1
y +1
!
+
1
x y +1
2
(2
p
x y +1).
2
1 +
p
x y
+
1
x y +1
2
Trang 172 http://diendantoanhoc.net
Đặt t =
p
x y, t 1 ta có:
P (2t +1).
2
t +1
+
1
t
2
+1
2 =
2t
t +1
+
1
t
2
+1
=P(t)
Ta
P
0
(t ) 0, t 1 = P(t) P(1) =
3
2
, t 1
Vậy minP =
3
2
x = y =z =1.
44 Đề 44
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho điểm M(0;2) hai đường thẳng d
1
:
x +2y =0, d
2
:
4x +3y =
0. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm M tâm thuộc đường thẳng d
1
cắt d
2
tại
hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB bằng 4
p
3. Biết tâm đường tròn tung độ dương.
Bài 1
I
d
1
d
2
M
A
B
H
Hướng dẫn
Gọi I
¡
2t ; t
¢
d
1
tâm đường tròn
(
t >0
)
, ta d
(
I ,d
2
)
=
|
t
|
và:
I M
2
=4t
2
+
(
2 t
)
2
Gọi H trung điểm của đoạn AB . Ta có:
I H
2
+AH
2
= I A
2
I H
2
+AH
2
= I M
2
t
2
t 2 =0
"
t =2 (thỏa mãn)
t =1 (loại)
Do đó phương trình đường tròn cần tìm là:
(
x +4
)
2
+
¡
y 2
¢
2
=16
Giải hệ phương trình:
x
3
+12y
2
+x +2 =8y
3
+8y (a)
q
x
2
+8y
3
=5x 2y (b)
Bài 2
Hướng dẫn
Điều kiện: x
2
+8y
3
0
Xét phương trình (a) ta có:
x
3
+12y
2
+x +2 =8y
3
+8y
x
3
+x +1 =
¡
2y 1
¢
3
+2y 1 +1
x =2y 1 (Hàm số f (t) =t
3
+t +1 đồng biến trên R)
Thế vào phương trình (b) ta được:
p
x
3
+4x
2
+3x +1 =4x 1
x
1
4
x
3
12x
2
+11x =0
=
"
x =1
x =11
http://diendantoanhoc.net Trang 173
Kiểm tra điều kiện, ta các nghiệm (1;1);(11;6)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S =
3
b +c a
+
4
a +c b
+
5
a +b c
Trong đó a,b,c độ dài các cạnh của một tam giác thỏa mãn 2a +b = abc
Bài 3
Hướng dẫn
Áp dụng BĐT:
1
x
+
1
y
4
x +y
, ta có:
S =
µ
1
b +c a
+
1
a +c b
+2
µ
1
b +c a
+
1
a +b c
+3
µ
1
a +c b
+
1
a +b c
2
c
+
4
b
+
6
a
T giả thiết ta có:
2
b
+
1
c
=a =
2
c
+
4
b
+
6
a
=2
µ
a +
3
a
4
p
3
Vậy
S
mi n
=4
p
3 a =b =c =
p
3
45 Sở GDĐT Vĩnh Phúc lần 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC trực tâm H(3;0) trung điểm của
BC I(6;1). Đường thẳng AH phương trình x +2y 3 =0. Gọi D; E lần lượt chân đường
cao kẻ từ B,C của tam giác ABC . Xác định tọa độ đỉnh của tam giác ABC , biết đường thẳng
DE phương trình x 2 =0 điểm D tung độ dương.
Bài 1
Hướng dẫn
Gọi K trung điểm của AH. T giác ADHE nội tiếp
đường tròn tâm K BC DE nội tiếp đường tròn tâm I .
Suy ra IK DE. Ta I K
:
y 1 =0
Tìm được K
¡
1;1
¢
, A =
¡
1;2
¢
Điểm D
¡
2; a
¢
DE .
Ta có:
K A =K D = D =
¡
2;3
¢
Phương trình AC
:
x 3y +7 =0.
Phương trình BC
:
2x y 11 =0
Tọa độ C(8;5) nên B =(4;3)
Vậy A(1; 2);B(4; 3);C(8;5).
A
C
B
H I
K
D
E
F
Trang 174 http://diendantoanhoc.net
Giải hệ phương trình:
x y +2 = y
p
x
2
+2 (a)
y
2
+2
(
x +1
)
p
x
2
+2x +3 =2x
2
4x (b)
Bài 2
Hướng dẫn
p
x
2
+2 x >
p
x
2
x =
|
x
|
x 0;x R
Nên ta có:
(
a
)
y =
p
x
2
+2 +x
Thế vào phương trình (b) biến đổi ta được:
(
x +1
)
·
1 +
q
(
x +1
)
2
+2
¸
=
(
x
)
·
1 +
q
(
x
)
2
+2
¸
(62)
Xét hàm số: f
(
t
)
=t
µ
1 +
p
t
2
+2
ta có:
f
0
(
t
)
=1 +
p
t
2
+2 +
t
2
p
t
2
+2
>0; t R
Hàm số f (t ) đồng biến trên R. Do đó phương trình (62) nghiệm duy nhất x =
1
2
.
Vậy hệ đã cho nghiệm
µ
1
2
;1
Cho x; y; z các số thực dương thỏa mãn: x +y x =1. Tìm GTLN của biểu thức:
P =
x
3
y
3
¡
x +yz
¢¡
y +xz
¢¡
x +x y
¢
2
Bài 3
Lời giải
Ta có: z = x +y +1, suy ra
z +x y =
(
x +1
)
¡
y +1
¢
x +yz =
¡
x +y
¢¡
y +1
¢
y +xz =
¡
x +y
¢
(
x +1
)
Do đó:
P =
x
3
y
3
¡
x +y
¢
2
(
x +1
)
3
¡
y +1
¢
3
x
2
y
2
4
(
x +1
)
3
¡
y +1
¢
3
THeo BĐT AM-GM ta có:
x +1 =
x
2
+
x
2
+1 3
3
s
x
2
4
=
(
x +1
)
3
27
4
x
2
=0 <
x
2
(
x +1
)
3
4
27
Tương tự: 0 <
y
2
¡
y +1
¢
3
4
27
. Vậy:
P
Mi n
=
4
729
(
x = y =2
z =5
http://diendantoanhoc.net Trang 175
46 Sở GDĐT Vĩnh Long
Giải bất phương trình: 2x +5 >
p
2 x
³
p
x 1 +
p
3x +4
´
Bài 1
Hướng dẫn
Điều kiện: x
£
1;2
¤
Ta có:
2x +5 =(3x +4) (x 1) =(
p
3x +4
p
x 1)(
p
3x +4 +
p
x 1)
Đó bất phương trình tương đương:
p
3x +4
p
x 1 >
p
2 x (
p
3x +4 +
p
x 1 >0)
Chuyển vế bình phương, giải được tập nghiệm của BPT S =
£
1;2
¤
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình thang ABCD B AD = ADC = 90
, AB = AD =
2;DC =4, đỉnh C nằm trên đường thẳng d
:
3x y +2 =0. Điểm M nằm trên cạnh AD sao cho
AM =2MD đường thẳng B M phương trình 3x 2y +2 =0. Tìm tọa độ C.
Bài 2
A B
D
C
d
M
Hướng dẫn
Ta có:
C =
¡
t;2+3t
¢
d = d
(
C;B M
)
=
|
2 +3 t
|
p
13
Theo giả thiết ta suy ra
MD =
1
3
AD =
2
3
; AM =
4
3
Tam giác AB M vuông tại A nên:
S
ABM
=
1
2
AM.AB =
4
3
Tam giác CDM vuông tại D nên:
S
CDM
=
1
2
MD.DC =
4
3
S
ABCD
=
1
2
AD.(AB +CD) =6.
Do đó: S
B MC
=
10
3
Lại có:
S
B MC
=
1
2
B M.d
(
C;B M
)
= d
(
C;B M
)
=
10
p
13
Đáp số: C
¡
4;10
¢
hoặc C =(
8
3
;10)
Cho a;b;c các số thực dương thỏa mãn: 3
³
a
2
+b
2
+c
2
´
=1. Tìm GTNN của biểu thức:
Q =
r
a
2
+b
2
+
1
b
2
+
1
c
2
+
r
b
2
+c
2
+
1
c
2
+
1
a
2
+
r
c
2
+a
2
+
1
a
2
+
1
b
2
Bài 3
Hướng dẫn
Trang 176 http://diendantoanhoc.net
T giả thiết suy ra a +b +c 1
THeo BĐT Cau chy-Schwarz ta có:
Q
p
2 =
X
s
2
¡
a
2
+b
2
¢
+2
µ
1
b
2
+
1
c
2
X
s
¡
a +b
¢
2
+
µ
1
b
+
1
c
2
Xét các vectơ:
~
x =
µ
a +b;
1
b
+
1
c
,
~
y =
µ
b +c;
1
c
+
1
a
,
~
z =
µ
c +a;
1
a
+
1
b
Ta có:
¯
¯
~
x
¯
¯
+
¯
¯
~
y
¯
¯
+
¯
¯
~
z
¯
¯
¯
¯
~
x +
~
y +
~
z
¯
¯
Do đó:
Q
p
2 2
s
¡
a +b +c
¢
+
81
¡
a +b +c
¢
2
Đặt t = a +b +c;0 < t 1. Xét hàm số: f
(
t
)
=t +
81
t
; t
¡
0;1
¤
Đápsố: Q
Mi n
=2
p
41 a =b =c =
1
3
47 Sở GDĐT TP. H Chí Minh
Giải hệ phương trình:
¡
p
y +1
¢
2
+
y
2
x
= y
2
+2
p
x 2 (a)
x +
x 1
y
+
y
x
= y
2
+y (b)
Bài 1
Hướng dẫn
Ta có:
(b)
³
x y
2
´
¡
x y +x 1
¢
=0 x = y
2
(x y +x 1 >0)
Do đó:
(a)
¡
p
y +1
¢
2
=
µ
q
y
2
2 +1
2
y =2 = x =4
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, gọi H(3;2), I (8;11),K (4;1) lần lượt trực tâm, tâm đường
tròn ngoại tiếp, chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Tìm tọa độ A;B;C.
Bài 2
Hướng dẫn
Ta
HK =(1;1) suy ra AK
:
x y 5 =0;BC
:
x +y 3 =0
Gọi M, N lần lượt trung điểm của BC, AC.
Dễ thấy AH B M I N với tỉ số đồng dạng
M N
AB
=
1
2
.
Do đó:
H A =2
M I .
Mặt khác I M BC . Ta I M
:
x y +3 =0 M =(0; 3)
H A =2
M I =(16;16) = A =(19; 14)
B
A
C
H
I
K
M
N
Điểm B(b;3b) BC. Khi đó:
http://diendantoanhoc.net Trang 177
C =(b;b +3),
B H =(3 b;b 5),
C A =(19 +b;11b)
Ta có:
B H
AC =
B H.
C A =0
b =±1
=
"
B =(1;2);C =(1;4)
B =(1;4);C =(1;2)
Cho hai số thực x; y thỏa mãn điều kiện x
4
+16y
4
+2
¡
2x y 5
¢
2
= 41. TÌm GTNN, GTLN của
biểu thức:
P =x y
3
x
2
+4x y
2
+3
Bài 3
Hướng dẫn
Ta có:
x
4
+16y
4
+2
¡
2x y 5
¢
2
=41
³
x
2
+4y
2
´
2
+9 =40x y
Đặt t = x
2
+4y
2
ta có:
t
2
+9 =40x y 10t = 1 t 9
Khi đó:
P =
t
2
+9
40
3
3 +t
Khảo sát hàm số ta thu được:
P
Max
=2
x =
3
p
2
y =
3
2
p
2
, P
Mi n
=
1
2
x =
1
p
2
y =
1
2
p
2
48 Sở GDĐT Thanh Hóa
Giải hệ phương trình:
x
2
y +x
2
+1 =2x
q
x
2
y +2 (a)
y
3
³
x
6
1
´
+3y
³
x
2
2
´
+3y
2
+4 =0 (b)
Bài 1
Hướng dẫn
*ĐKXĐ: x
2
y 2
Ta có:
(b) x
6
y
3
+3x
2
y = y
3
3y
2
+3y 1 +3
¡
y 1
¢
³
x
2
y
´
3
+3x
2
y =
¡
y 1
¢
3
+3
¡
y 1
¢
Trang 178 http://diendantoanhoc.net
Xét hàm số: f
(
t
)
=t
3
+3t . Dễ thấy hàm số đồng biến trên R. Do đó:
x
2
y = y 1 (y 1)
Thế vào phương trình (a) ta được:
x
2
y +x
2
+1 =2x
p
y +1
³
x
p
y +1 1
´
2
=0
x
p
y +1 =1
Do đó hệ đã cho tương đương với một hệ đơn giản hơn:
(
x
p
y 1 =1
x
2
y = y 1
Giải hệ trên, ta được nghiệm
Ã
1 +
p
5
2
;
1 +
p
5
2
!
,
Ã
1
p
5
2
;
1 +
p
5
2
!
.
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho điểm E(3; 4) đường thẳng d
:
x +y 1 =0 đường tròn
(C)
:
x
2
+y
2
+4x 2y 4 =0. Gọi M điểm thuộc đường thẳng d nằm ngoài đường tròn (C).
T M kẻ tiếp tuyến M A, MB đến đường tròn (C) (A,B các tiếp điểm). Gọi (E) đường tròn
tâm E tiếp xúc với đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn (E) chu vi
lớn nhất.
Bài 2
I
d
M
B
A
E
K
Hướng dẫn
Đường tròn (C ) tâm I(2;1) bán kính R = 3. Điểm
M(a;1 a) thuộc d nằm ngoài (C) nên:
I M >R
I M
2
>9
(a +2)
2
+(a)
2
>9
2a
2
+4a 5 >0
Ta có:
M A
2
=MB
2
= I M
2
I A
2
=2a
2
+4a 5
Do A;B thuộc đường tròn (C) nên tọa độ A,B thỏa mãn phương trình:
x
2
+y
2
+4x 2y 4 =0
= (a +2)x a y +3a 5 =0.
Đó cũng phương trình đường thẳng AB. (Bạn đọc tự xem lại thuật viết phương trình đường
thẳng đi qua hai tiếp điểm của đường tròn.)
Đường tròn (E) bán kính R
0
=d
(E;)
. Do đó chu vi (E) lớn nhất khi chỉ khi R
0
lớn nhất.
Đường thẳng AB luôn đi qua điểm K
µ
5
2
;
11
2
Gọi H hình chiếu của E lên AB. Suy ra:
d
(E;AB)
=E H EK =
p
10
2
Dấu "=" xảy ra khi AB EK
Vậy M (3;4)
http://diendantoanhoc.net Trang 179
Cho x; y; z các số thực thỏa mãn:
1 2
p
2 < x <1 +2
p
2; y >0; z >0; x +y +z =1
Tìm GTNN của biểu thức:
P =
1
¡
x +y
¢
2
+
1
(
x +z
)
2
+
1
8
¡
y +z
¢
2
Bài 3
Hướng dẫn
Ta có:
P =
1
(
1 z
)
2
+
1
¡
1 y
¢
2
+
1
8
(
1 x
)
2
Bằng phương pháp biến đổi tương đương ta dễ dàng chứng minh được:
1
¡
1 +y
¢
2
+
1
(
1 +z
)
2
1
1 +yz
Ta lại có:
yz
¡
y +z
¢
2
4
=
(
1 +x
)
2
4
=
1
¡
1 +y
¢
2
+
1
(
1 +z
)
2
4
4 +
(
1 +x
)
2
=P
4
4 +
(
1 +x
)
2
+
1
8
(
x +1
)
2
Mặt khác:
1 2
p
2 < x <1 +2
p
2 = 0
(
x +1
)
2
<8
Đến đây ta xét hàm số tìm được:
P
Mi n
=
3
4
(
x =3
y = z =1
49 Sở GDĐT Quảng Ngãi
Giải hệ phương trình:
(
p
x 1 +
p
y 1 =2
p
x +2 +
p
y +2 =4
Bài 1
Hướng dẫn
H đã cho tương đương với:
x 1 +y 1 +2
q
(
x 1
)
¡
y 1
¢
=4
x +2 +y +2 +2
q
(
x +2
)
¡
y +2
¢
=16
(x 1) +(y 1) +2
q
(
x 1
)
¡
y 1
¢
=4 (a)
(
x 1
)
+(y 1) +2
p
(x 1)(y 1) +3( x 1 +y 1) +9 =10 (b)
Trang 180 http://diendantoanhoc.net
Đặt t =
p
(x 1)(y 1) 0. Ta x 1 +y 1 =4 2t
Thế vào (b) ta được:
p
t
2
6t +21 = t +3 t =1
Ta nghiệm (2;2)
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho tam giác ABC AB = 3AC. Đường phân giác trong của
góc
B AC phương trình x y = 0. Đường cao B H phương trình: 3x + y 16 = 0. Hãy xác
định tọa độ A,B,C biết AB đi qua điểm M(4;10)
Bài 2
Hướng dẫn
Gọi M
0
điểm đối xứng với M qua đường phân giác trong
góc
B AC.
Khi đó M
0
=(10;4) thuộc đường AC.
đường cao qua đỉnh B phương trình 3x+y 16 =0 nên
AC
:
x 3y +2 =0
Suy ra:
A =(1;1), AB
:
3x y 2, B =(3;7)
Mặt khác:
AB =3AC C =
µ
3;
5
3
Vậy A(1; 1);B(3; 7);C
µ
3;
5
3
các đỉnh của tam giác đã cho.
B
A
C
H
M
M
0
Cho 3 số thực x; y; z thỏa mãn x
3
+y
3
+z
3
3x yz =1. Tìm GTNN của biểu thức: P = x
2
+y
2
+z
2
Bài 3
Hướng dẫn
Ta có:
1 = x
3
+y
3
+z
3
3x yz =
¡
x +y +z
¢
³
x
2
+y
2
+z
2
x y yz xz
´
(63)
Hơn nữa: x
2
+y
2
+z
2
x y yz xz >0 = x +y +z >0
Mặt khác:
P =
x
2
+y
2
+z
2
+2(x y +yz +zx)
3
+
2(x
2
+y
2
+z
2
x y yz zx)
3
Đặt t = x +y +z >0, từ (63) ta được:
P =
t
2
3
+
2
3t
Vậy P
Mi n
=1 đạt tại
¡
x; y; z
¢
=(1;0;0) các hoán vị.
50 Sở GDĐT Quảng Nam
Giải phương trình: 2x
3
+9x
2
6x(1 +2
p
6x 1) +2
p
6x 1 +8 =0
Bài 1
Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 181
ĐK: x
1
6
()
Ta có:
2x
3
+9x
2
6x +8 =2(6x 1)
p
6x 1
Đặt y =
p
6x 1. Ta hệ phương trình:
(
2x
3
+9x
2
6x +8 =2y
3
18x 3 =3y
2
=2x
3
+9x
2
+12x +5 =2y
3
+3y
2
=2(x +1)
3
+3(x +1)
2
=2y
3
+3y
2
Xét hàm số: f (t) =2t
3
+2t
2
; t 0. Hàm số đồng biến trên
£
0;+∞
¢
Do đó: x +1 = y.
Vậy phương trình đã cho 2 nghiệm x =2 +
p
2; x =2
p
2
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC vuông tại A, B(2; 1) C(8;1). Đường
tròn nội tiếp tam giác ABC bán kính r =3
p
55. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn nội tiếp
tam giác ABC, biết y
I
>0.
Bài 2
Hướng dẫn
A
B
C
H
I
N
M
J
Gọi p nửa chu vi tam giác ABC.
Ta BC =10. Gọi M,N lần lượt tiếp điểm trên AB, AC. Khi đó AM = I N =r . Ta có:
S = pr =(BC + AM)r =(BC +r )r =20
Goi H chân đường cao hạ từ A của tam giác.
S
ABC
=
1
2
BC.AH =20 = AH =4
Ta lại BC
:
y =1 d
(I,BC)
=r nên I nằm trên đường thẳng song song với BC cách BC một đoạn
đúng bằng r .
y
I
>0 suy ra I nằm trên đường thẳng d
:
y =3
p
5 4 A nằm trên đường y =5.
Gọi J trung điểm BC suy ra J A = JB = JC .T đó ta tìm được A(0; 5) hoặc A(6;5).
Với A(0;5). Ta có:
AB
:
2x y +5 =0; AC
:
x +2y 10 =0; AI
:
3x +y 5 =0
AI d = I nên ta I(3
p
5;3
p
5 4).
Với A(6;5). Bằng cách tương tự, ta I (3 +
p
5;3
p
5 4).
Trang 182 http://diendantoanhoc.net
Cho 3 số thực dương tùy ý a;b;c. Tìm GTNN của biểu thức:
P =
p
a
3
c
2
p
b
3
a +3bc
+
p
b
3
a
2
p
c
3
b +3ca
+
p
c
3
b
2
p
a
3
c +3ab
Bài 3
Hướng dẫn
Ta có:
p
a
3
c
2
p
b
3
a +3bc
=
a
p
ac
b(2
p
ba +3c)
=
µ
q
a
b
2
2
q
b
c
+3
q
c
a
Thiết lập các biểu thức tương tự.
Đổi biến:
r
a
b
;
s
b
c
;
r
c
a
=(x; y; z) = x yz =1
Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số
x
2
2y +3z
2y +3z
25
ta có:
x
2
2y +3z
+
2y +3z
25
2
s
x
2
2y +3z
.
2y +3z
25
=
2x
5
Ta được:
P =
x
2
2y +3z
+
y
2
2z +3x
+
z
2
2x +3y
1
5
¡
x +y +z
¢
3
5
3
p
x yz =
3
5
Vậy
P
Mi n
=
3
5
x = y =z =1 a =b =c
51 Sở GDĐT Lào Cai
Giải hệ phương trình trên tập số thực:
2
p
x
2
+5 =2
p
2y +x
2
(a)
x +3
q
x y +x y
2
y =5y +4 (b)
Bài 1
Hướng dẫn
ĐK:
(
y 0
x y +x y
2
y 0
Ta có:
(b) (x 2y 1) +3
µ
q
x y +x y
2
y y 1
=0
(x 2y 1)
"
3(y +1)
p
x y +x y
2
y +y +1
#
=0
x 2y 1 =0 ( theo ĐK thì trong ngoặc vuông dương)
http://diendantoanhoc.net Trang 183
Thế vào (a) ta được:
2
p
x
2
+5 =2
p
x 1 +x
2
(x 2)
"
2(x +2)
p
x
2
+5 +3
+
2
p
x 1 +1
+x +2
#
=0
Với x 1 thì:
2(x +2)
p
x
2
+5 +3
+
2
p
x 1 +1
+x +2 =
2
p
x 1 +1
+(x +2)
Ã
1
2
p
x
2
+5 +3
!
>0
Vậy hệ phương trình đã cho 1 nghiệm
µ
2;
1
2
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho tứ giác ABC D nội tiếp đường tròn đường kính AC. Điểm
M(3;1) trung điểm của BD,C(4;2). Điểm N (1;3) nằm trên đường thẳng đi qua B
vuông góc với AD. Đường thẳng AD đi qua P(1;3). Tìm tọa độ A;B;D
Bài 2
Hướng dẫn
Giả sử D(a;b).
M trung điểm của BD nên B(6 a;2 b).
Ta có:
ADC =90
= AD DC = BN C D.
NB,
CD cùng phương nên ta được b = a 6 .
Lại có:
PD
CD = (a 1)(a 4) +(b +2)(b 3) =0
Suy ra a =5 hoặc a =4.
Đáp số: A(2;2);D(5;1);B(1;1)
1 1 2 3 4 5
3
2
1
1
2
3
0
A
D
B
C
M
N
P
Cho x số thực thuộc đoạn
·
1;
5
4
¸
. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:
P =
p
5 4 x
p
1 +x
p
5 4 x +2
p
1 +x +6
Bài 3
Hướng dẫn
Đặt
(
p
5 4 x = a
p
1 +x =b
= a
2
+4b
2
=9
Do đó tồn tại α
·
0;
π
2
¸
sao cho
(
a =3si nα
2b =3sosα
Khi đó P trở thành:
P =
2si nα cosα
2si nα +2cosα +4
Đến đây ta sẽ khảo sát hàm số.
Đáp số: P
Mi n
=
1
6
; P
Max
=
1
3
.
Trang 184 http://diendantoanhoc.net
52 Sở GDĐT Lâm Đồng
Giải hệ phương trình:
x
2
+6y 4 =
q
2(1 y)(x
3
+1) (a)
(3 x)
p
2 x 2y
p
2y 1 =0 (b)
Bài 1
Hướng dẫn
ĐK: x 2, y
1
2
, (1 y)( x
3
+1) 0
Ta có:
(b) (1+2x)
p
2 x =(1 +2y 1)
p
2y 1
Xét hàm số: f (t) =(1 +t
2
)t = t
3
+t
Hàm số trên đồng biến nên suy ra: 2y =3 x
Thế vào (a) biến đổi thành:
3(x
2
x +1) 2(x
2
1) =
p
(x
2
1)(x
2
x +1) x =2
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABCD diện tích bằng 12, I
µ
9
2
;
3
2
tâm
hình chữ nhật M(3; 0) trung điểm của AD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết
y
D
<0
Bài 2
Hướng dẫn
Bạn đọc tự vẽ hình.
Dễ thấy:
I M =
3
p
2
2
= C D =3
p
2 = AD =2
p
2
Đường thẳng AD đi qua M, nhận
I M vectơ pháp tuyến nên phương trình: (d)
:
x +y 3 =0.
Ta {A,D} =(d)(M,
p
2). Tìm được A(2;1),D(4;1).
Áp dụng tính chất trung điểm của I, tìm được B(5;4),C (7;2).
Cho các số thực dương a;b;c thỏa mãn: a
2
+b
2
+c
2
=1. Tìm GTNN của biểu thức:
P =
1
p
a
2
+ab
+
1
p
b
2
+ab
+
2
p
3
1 +c
Bài 3
Hướng dẫn
Theo BĐT Cauchy ta có:
1
p
a
2
+ab
+
1
p
b
2
+ab
2
4
p
(a
2
+ab)(b
2
+ab)
2
q
a
2
+ab+b
2
+ab
2
2
p
a
2
+b
2
Do đó:
http://diendantoanhoc.net Trang 185
P
2
p
1 c
2
+
2
p
3
c +1
Vậy
P
Mi n
=
8
p
3
3
a =b =
p
6
4
c =
1
2
53 Sở GDĐT Bình Dương
Giải bất phương trình:
p
4x +1 +
p
6x +4 2x
2
2x +3
Bài 1
Hướng dẫn
Ta có:
BPT
p
4x +1 (x +1) +
p
6x +4 (x +2) 2(x
2
2x)
(x
2
2x)
Ã
2 +
1
p
4x +1 +x +1
+
1
p
6x +4 +x +2
!
2(x
2
2x)
Trong mặt phẳng Ox y cho tam giác ABC A(1;5), đường phân giác trong góc A phương
trình x 1 = 0, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC I
µ
3
2
;0
điểm M(10;2) thuộc
đường thẳng BC. Tìm tọa độ B;C
Bài 2
Hướng dẫn
Nhận xét: Bài toán này giống dụ 2 trang 27.
tọa độ I , A nên ta viết được phương trình đường tròn (C ) ngoại
tiếp tam giác ABC . Gọi d
:
x 1 =0.
Gọi D =(C)d. Khi đó I D BC. Do đó đường thẳng BC đi qua M
nhận
I D vectơ pháp tuyến.
Viết phương trình BC tìm giao của với (C).
I
A
C
B
D
Cho a;b;c 3 số dương thỏa mãn a
2
+b
2
+c
2
=1. Tìm GTNN của biểu thức:
P =
1
a
4
+a
2
b
2
+
1
b
4
+a
2
b
2
+
32
(1 +c)
3
Bài 3
Hướng dẫn
Theo BĐT Cauchy ta có:
1
a
4
+a
2
b
2
+
1
b
4
+a
2
b
2
4
¡
a
2
+b
2
¢
2
=
4
¡
1 c
2
¢
2
Trang 186 http://diendantoanhoc.net
= P
4
¡
1 c
2
¢
2
+
32
(
1 +c
)
3
Khảo sát hàm số, ta thu được:
minP =
448
27
a =b =
p
6
4
;c =
1
2
54 THPT Nguyễn Văn Trỗi (Hà Tĩnh)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC phương trình đường thẳng
BC
:
x y 4 = 0. Các điểm H(2;0), I (3;0) lần lượt trực tâm tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác. Hãy lập phương trình cạnh AB, biết điểm B hoành độ không lớn hơn 3.
Bài 1
Lời giải
Gọi G(a;b) trọng tâm tam giác ABC. Khi đó:
HG =(1 2;b),
GI =(3 a;b)
HG =2
GI. Do đó:
(
a 2 =6 2a
b =2b
a =
8
3
b =0
= G
µ
8
3
;0
Gọi M trung điểm BC. Dễ thấy M I BC nên đường
thẳng M I phương trình: x +y 3 =0.
1 2 3 4 5
2
1
1
2
0
A
B
H I
C
G
M
M I BC = M nên tọa độ của M nghiệm của hệ phương trình:
(
x +y 3 =0
x y 4 =0
x =
7
2
y =
1
2
Vậy M
µ
7
2
;
1
2
.
Giả sử A(c; d). Ta có:
AG =
µ
8
3
c;d
,
GM =
µ
5
6
;
1
2
.
T
AG =2
GM, ta có:
8
3
c =
5
3
d =1
(
c =1
d =1
= A(1;1)
Giả sử B(m;m 4) BC, với m 3. I B =I A =
p
5 nên:
B I
2
=5 (m 3)
2
+(m 4)
2
=5
"
m =2
m =4 (loại)
Vậy B(2;2).
Phương trình đường thẳng AB là: 3x +y 4 =0.
Giải hệ phương trình:
x
3
3x
2
+2 =
q
y
3
+3y
2
p
x 3 =
p
y x +2
Bài 2
http://diendantoanhoc.net Trang 187
Lời giải
Điều kiện:
x 3
y x 2
.
Phương trình đầu của hệ tương đương với:
x
3
3x
2
+2 = y
p
y +3 (x 1)
3
3(x 1) =
³
p
y +3
´
3
3
p
y +3 (64)
Dễ thấy
p
y +3 >1, x 1 >1. Xét hàm số f (t) =t
3
3t ,t 1. Ta có:
f
0
(t ) =3t
2
3 0, t 1
Do đó f (t ) hàm số đồng biến trên [1;+∞).
(64) f (x 1) = f
³
p
y +3
´
x 1 =
p
y +3
y =x
2
2x 2
Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta thu được:
p
x 3 =
p
x
2
3x x
2
4x +3 =0
"
x =1
x =3
Kết hợp với điều kiện, ta nghiệm duy nhất của hệ phương trình đã cho là: (3;1).
Cho a,b,c >0 thỏa mãn a +b +c =1, chứng minh rằng
a
1 +bc
+
b
1 +ca
+
c
1 +ab
9
10
Bài 3
Lời giải
T giả thiết, ta a,b,c (0;1).
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có:
ab
Ã
a +b
2
!
2
=
µ
1 c
2
2
bc
Ã
b +c
2
!
2
=
µ
1 a
2
2
ca
µ
a +c
2
2
=
Ã
1 b
2
!
2
.
Do đó:
P =
a
1 +bc
+
b
1 +ca
+
c
1 +ab
4a
a
2
2a +5
+
4b
b
2
2b +5
+
4c
c
2
2c +5
= f (a) + f (b) + f (c)
Trong đó f (x) =
4x
x
2
2x +5
,x (0;1).
Ta sẽ chứng minh BĐT đã cho bằng phương pháp tiếp tuyến.
Trang 188 http://diendantoanhoc.net
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm x =
1
3
y =
99x 3
100
.
Ta có:
4x
x
2
2x +5
99x 3
100
=
(3x 1)
2
(15 11x)
100( x
2
2x +5)
0, x (0;1)
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi x =
1
3
. Do đó:
P
99
100
(a +b +c)
9
100
=
9
10
(đpcm)
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi a =b =c =
1
3
55 THPT Chuyên ĐH Vinh
Giải bất phương trình
x
2
+5x <4
µ
1 +
p
x
3
+2x
2
4x
Bài 1
Lời giải
Điều kiện:
"
x 1 +
p
5
1
p
5 x 0
.
BPT tương đương với:
x
2
+2x 4 +3x <4
p
x(x
2
+2x 4) (65)
Xét hai trường hợp:
1
p
5 x 0. Khi đó:
x
2
+2x 4 0
3x 0
x
2
+2x 4, 3x không đồng thời bằng 0
. Do đó:
V T (65) <0 V P(65)
Vậy 1
p
5 x 0 thỏa mãn BPT đã cho.
x 1 +
p
5. Khi đó x
2
+2x 4 0. Đặt
(
p
x
2
+2x 4 =a 0
p
x =b >0
. Ta
(65) a
2
+3b
2
<4ab
(a b)( a 3b) <0
b < a <3b
p
x <
p
x
2
+2x 4 <3
p
x
(
x
2
+x 4 >0
x
2
7x 4 <0
1 +
p
17
2
<x <
7 +
p
65
2
(thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là:
h
1
p
5;0
i
Ã
1 +
p
17
2
;
7 +
p
65
2
!
.
http://diendantoanhoc.net Trang 189
Trongmặt phẳngvới hệ trục tọađộOx y, cho hình chữnhật ABCD
ACD =α vớicosα =
1
p
5
,
điểm H thỏa mãn điều kiện
HB =2
HC, K giao điểm của hai đường thẳng AH BD. Biết
H
µ
1
3
4
3
,K (1; 0) điểm B hoành độ dương. Tìm tọa độ các điểm A,B,C,D.
Bài 2
Lời giải
Dễ thấy H BC B H =
2
3
BC. B H//AD nên:
K H
K A
=
B H
AD
=
2
3
= HK =
2
3
K A.
Suy ra
H A =
5
2
HK . Giả sử A
¡
x
A
; y
A
¢
.
Ta có:
A
B
C
D
H
α
x
A
1
3
=
5
3
y
A
+
4
3
=
10
3
(
x
A
=2
y
A
=2
.
Vậy A(2; 2). tam giác ACD vuông tại D cos
ACD =cos α =
1
p
5
nên AD =2CD, AC =
p
5CD.
Đặt CD =a >0, khi đó: AD =2 a, AB =a,BH =
4
3
a.
Trong tam giác vuông AB H, ta có:
AB
2
+B H
2
= AH
2
25
9
a
2
=
125
9
a =
p
5.
Suy ra:
AB =
p
5
HB =
4
p
5
3
(66)
Giả sử B(x; y), x >0. Ta có:
(66)
(x 2)
2
+(y 2)
2
=5
µ
x
1
3
2
+
µ
y +
4
3
2
=
80
9
x =3; y =0
x =
1
5
; y =
8
5
(loại)
.
Suy ra B(3;0).
T
BC =
3
2
B H = C(1; 2).
T
AD =
BC = D(2;0).
Cho x, y, z các số thực không âm thỏa mãn
0 <(x +y)
2
+(y +z)
2
+(z +x)
2
2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =4
x
+4
y
+4
z
+ln(x
4
+y
4
+z
4
)
3
4
(x +y +z)
4
Bài 3
Lời giải
T giả thiết, ta có:
(
0 x, y, z 1
x
2
+y
2
+z
2
1
.
Trang 190 http://diendantoanhoc.net
Xét hàm số
g (t ) =4
t
3t 1, t [0;1]
Ta có: g
0
(t ) =4
t
ln4 3.
g
0
(t ) =0 t =log
4
3
ln4
=t
0
g
0
(t ) >0 t >t
0
; g
0
(t ) <0 t <t
0
1 <
3
ln4
<4 nên 0 < t
0
<1. Bảng biến thiên của hàm số g(t):
t 0 t
0
1
g
0
(t ) 0 +
g (t )
0
& g (t
0
) %
0
Suy ra g (t) 0, t [0;1] hay
4
t
3t +1, t [0;1]
Mặt khác, do 0 x, y, z 1 nên:
x
4
+y
4
+z
4
x
2
+y
2
+z
2
1
T đó, ta có:
P 3 +3(x +y +z) +ln(x
4
+y
4
+z
4
)
3
4
(x +y +z)
4
3 +3(x +y +z)
3
4
(x +y +z)
4
Đặt x +y +z =u, khi đó: u 0
P 3 +3u
3
4
u
4
Xét hàm số f (u) =3 +3u
3
4
u
4
với u 0. Ta có:
f
0
(u) =3 3u
3
; f
0
(u) =0 u =1
Bảng biến thiên của f (u):
u 0 1 +∞
f
0
(u) + 0
f (u)
%
21
4
&
Dựa vào bảng biến thiên, ta
f (u)
21
4
, u 0
Suy ra: P
21
4
. Dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi x =1, y =z =0 hoặc các hoán vị.
Vậy maxP =
21
4
.
http://diendantoanhoc.net Trang 191
56 THPT Thủ Đức (TP H Chí Minh)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC nhọn A(1;4), các đường cao
AM,C N trực tâm H. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác H M N I (2;0). Đường thẳng BC
đi qua P(1; 2). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết B thuộc đường thẳng d
:
x +2y 2 =0
Bài 1
Hướng dẫn
5 4 3 2 1 1 2 3 4
4
3
2
1
1
2
3
4
0
A
B
I
P M
H
C
N
Dễ thấy tứ giác BM HN nội tiếp đường tròn tâm I (2;0), đường kính B H.
Giả sử B(22b;b), H(2b +2; b). Ta có:
AH.
BP =0 = b =1 = B(4; 1), H(0;1).
Viết được phương trình đường thẳng BC
:
x 3y 7 = 0, AC
:
2x y +6 = 0 tìm được C(5;4).
Giải hệ phương trình
(1 y)
q
x
2
+2y
2
=x +2y +3x y
p
y +1 +
q
x
2
+2y
2
=2y x
Bài 2
Lời giải
ĐK: y 1.
Đặt t =
q
x
2
+2y
2
0. Phương trình đầu của hệ trở thành:
t
2
+(1 y)t x
2
2y
2
x 2y 3x y =0
=
q
x
2
+2y
2
=x y 1
t =x +2y
q
x
2
+2y
2
=x y 1
q
x
2
+2y
2
=x +2y
Trang 192 http://diendantoanhoc.net
q
x
2
+2y
2
=x y 1. Thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
p
y +1 =3y +1
y
1
3
9y
2
+5y =0
y =0
Suy ra:
p
x
2
=x 1 (không thỏa mãn).
q
x
2
+2y
2
=x +2y. Ta hệ:
p
y +1 =2x
q
x
2
+2y
2
=x +2y
x =
1
p
5
4
y =
1 +
p
5
2
(thỏa mãn)
Vậy hệ đã cho nghiệm
Ã
1
p
5
4
;
1 +
p
5
2
!
Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn
5(x
2
+y
2
+z
2
) =9(x y +2yz +zx)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =
x
y
2
+z
2
1
(x +y +z)
3
Bài 3
Hướng dẫn
T giả thiết, ta có:
5x
2
9x(y +z) =18yz 5(y
2
+z
2
)
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có:
yz
1
4
(y +z)
2
y
2
+z
2
1
2
(y +z)
2
= 18y z 5(y
2
+z
2
) 2(y +z)
2
Do đó:
5x
2
9x(y +z) 2(y +z)
2
[x 2(y +z)](5x +y +z) 0
= x 2(y +z)
Suy ra:
P
2x
(y +z)
2
1
(x +y +z)
3
4
y +z
1
27(y +z)
3
Đặt y +z = t >0, ta có:
P
4
t
1
27t
3
= f (t)
Lập bảng biến thiên của hàm số f (t), ta thu được P 16.
Vậy maxP =16 khi x =
1
3
; y =z =
1
12
57 THPT Nông Cống 1 (Thanh Hóa) lần 2
http://diendantoanhoc.net Trang 193
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (C) tâm I hoành độ dương. (C)
đi qua điểm A(2;3) tiếp xúc với đường thẳng (d
1
)
:
x +y +4 =0 tại điểm B .
(C) cắt đường thẳng (d
2
)
:
3x +4y 16 =0 tại C D sao cho ABCD hình thang (ADkBC )
hai đường chéo AC,BD vuông góc với nhau. Tìm tọa độ các điểm B,C ,D.
Bài 1
Lời giải
ABC D hình thang nội tiếp đường tròn nên
hình thang cân.
Đặt K = AC BD. Khi đó: 4K BC vuông cân tại K .
Suy ra:
ACB =45
o
=
AI B =90
o
= I B AI . (67)
Mặt khác:
(d
1
) tiếp xúc với (C) tại B = I B (d
1
). (68)
T (67) (68) suy ra:
I B =d
(
A,(d
1
)
)
=
5
p
2
.
2 2 4
2
2
4
0
d
1
d
2
A
B
C
I
D
K
Ta phương trình đường thẳng AI
:
x +y 1 =0. I AI nên I (a;1a). Khi đó:
I A =
5
p
2
a =
1
2
a =
9
2
(loại)
.
Vậy I
µ
1
2
;
1
2
. B hình chiếu của I lên (d
1
) nên B(2;2)
Phương trình của đường tròn (C) là:
µ
x
1
2
2
+
µ
y
1
2
2
=
25
2
.
Hai điểm C ,D tọa độ nghiệm hệ phương trình:
µ
x
1
2
2
+
µ
y
1
2
2
=
25
2
3x +4y 16 =0
"
(x; y) =(0; 4)
(x; y) =(4; 1)
.
AD//BC nên C (4;1),D(0;4).
Giải hệ phương trình
q
x
2
+x y +2y
2
+
q
y
2
+x y +2x
2
=2(x +y)
(8y 6)
p
x 1 =
³
2 +
p
y 2
´³
y +4
p
x 2 +3
´
.
Bài 2
Hướng dẫn
ĐK:
(
x 2
y 2
. Phương trình đầu của hệ tương đương với:
Trang 194 http://diendantoanhoc.net
v
u
u
t
Ã
x
y
!
2
+
x
y
+2 +
v
u
u
t
2
Ã
x
y
!
2
+
x
y
+1 =2
Ã
x
y
+1
!
.
Đặt
x
y
=t >0, ta được:
p
t
2
+t +2 +
p
2t
2
+t +1 =2(t +1) (69)
Ta chứng minh:
p
t
2
+t +2
3
4
t +
5
4
, t >0 (70)
Thật vậy,
p
t
2
+t +2
3
4
t +
5
4
t
2
+t +2
µ
3
4
t +
5
4
2
0 7(t 1)
2
0 (luôn đúng)
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi t =1.
Tương tự, ta có:
p
2t
2
+t +1
5
4
t +
3
4
, t >0 (71)
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi t =1.
Cộng theo vế (70) (71), ta có:
V T (69) V P (69)
Vậy t =1 nghiệm của phương trình (69). T đó ta x = y.
Thay x = y vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
(8x 6)
p
x 1 =
³
2 +
p
x 2
´³
x +4
p
x 2 +3
´
f
³
p
4x 4
´
= f
³
2 +
p
x 2
´
.
Trong đó f (t) = t
3
+t .
Dễ thấy f (t ) đồng biến trên R. Do đó:
p
4x 4 =2 +
p
x 2.
Giải phương trình, ta thu được x =2, x =
34
9
.
H hai nghiệm (2; 2);
µ
34
9
;
34
9
.
Cho x, y các số thực không âm thỏa mãn:
q
2x
2
+3x y +4y
2
+
q
2y
2
+3x y +4x
2
3(x +y)
2
0.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =2(x
3
+y
3
) +2(x
2
+y
2
) x y +
p
x
2
+1 +
q
y
2
+1.
Bài 3
Lời giải
Đặt Q =
q
2x
2
+3x y +4y
2
+
q
2y
2
+3x y +4x
2
. Ta có:
Q =
v
u
u
t
Ã
p
2
µ
x +
3y
4
!
2
+
Ã
r
23
8
y
!
2
+
v
u
u
t
Ã
p
2
µ
y +
3x
4
!
2
+
Ã
r
23
8
x
!
2
3|x +y|=3(x +y)
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi x = y 0.
Đặt t = x +y, ta có:
(
t
2
t 0
t 0
=
"
t =0
t 1
(72)
http://diendantoanhoc.net Trang 195
Mặt khác:
P =2(x
3
+y
3
) +2(x
2
+y
2
) x y +
p
x
2
+1 +
q
y
2
+1 2t
3
+2t
2
t
2
4
(6t +5) +
p
t
2
+4
hay
4P 2t
3
+3t
2
+4
p
t
2
+4
Xét hàm số f (t) =2t
3
+3t
2
+4
p
t
2
+4 với t thỏa mãn (72). Ta có:
f
0
(t ) =6t
2
+6t +
4t
p
t
2
+4
0, t ( thỏa mãn (72))
Suy ra:
f (t) min{f (0); f (1)} = f (0) =8
Vậy 4P 8. Hay minP =2 khi:
(
x = y 0
x +y =0
x = y =0.
58 THPT Nguyễn Trung Thiên lần 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC trung điểm cạnh BC
M(3;1). Điểm E(1;3) nằm trên đường thẳng chứa đường cao đi qua đỉnh B. Đường
thẳng AC đi qua F (1;3). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC đường kính AD với D(4;2).
Bài 1
Lời giải
Gọi H trực tâm của tam giác ABC . Khi đó:
(
B H//CD
BD//C H
= BDC H hình bình hành
= M trung điểm DH = H (2;0)
Đường thẳng AC đi qua F (1;3) nhận
HE =(3;3)
vectơ pháp tuyến nên phương trình: x +y 4 =0.
Đường cao B H phương trình: x y 2 =0.
Giả sử B(b;b 2),C (c;4 c). Do M trung điểm BC
nên:
1 1 2 3 4 5
3
2
1
1
2
3
0
A
B
C
D
E
F
H
M
(
b +c =6
b c +2 =2
(
b =1
c =5
Vậy B(1;1),C(5; 1).
Đường cao AH đi qua H vuông góc với BC nên phương trình x =2.
Tọa độ của A nghiệm của hệ phương trình:
(
x =2
x +y 4 =0
(
x =2
y =2
Vậy A(2; 2)
Trang 196 http://diendantoanhoc.net
Giải phương trình
(x +2)
µ
p
x
2
+4x +7 +1
+x
µ
p
x
2
+3 +1
=0
Bài 2
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với:
(x +2)
³
p
(x +2)
2
+3 +1
´
=x
µ
p
x
2
+3 +1
f (x +2) = f (x)
Trong đó f (t) = t
µ
p
t
2
+3 +1
. Ta có:
f
0
(t ) =1 +
p
t
2
+3 +
t
2
p
t
2
+3
>0, t R
Do đó hàm số f (t ) đồng biến trên R. Khi đó:
f (x +2) = f (x) x +2 =x x =1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =1.
Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x
2
+y
2
+z
2
=3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
x
(y +z)
2
+
y
(x +z)
2
+
z
(x +y)
2
Bài 3
Lời giải
T giả thiết suy ra 0 < x, y,z <
p
3. Ta chứng minh
x
2(3 x
2
)
1
4
x
2
.
Thật vậy:
x
2(3 x
2
)
1
4
x
2
2 x(3 x
2
) (x 1)
2
(x +2) 0 (luôn đúng)
Ta có:
(y +z)
2
2(y
2
+x
2
) =2(3 x
2
) =
x
(y +z)
2
x
2(3 x
2
)
1
4
x
2
Tương tự:
y
2(3 y
2
)
1
4
y
2
;
z
2(3 z
2
)
1
4
z
2
T đó suy ra:
P =
x
(y +z)
2
+
y
(x +z)
2
+
z
(x +y)
2
1
4
(x
2
+y
2
+z
2
) =
3
4
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi x = y = z =1.
Vậy minP =
3
4
.
http://diendantoanhoc.net Trang 197
59 THPT Lam Kinh (Thanh Hóa)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABCD diện tích bằng 4.
Biết A(1;0),B(0;2) tâm I của hình bình hành nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ các
đỉnh C D.
Bài 1
Lời giải
Ta
AB =(1;2) = AB =
p
5.
Phương trình đường thẳng AB là: 2x +y 2 =0.
Giả sử I (t; t) (d)
:
y = x. I trung điểm AC
BD nên ta có: C (2t 1;2t),D(2t;2 t 2).
A D
C
B
I
H
Gọi C H đường cao kẻ từ C của hình bình hành. Theo giả thiết:
S
ABCD
= AB.C H =4 = C H =
4
p
5
.
Ta có:
d
(C;A B )
=C H
|6t 4|
p
5
=
4
p
5
t =
4
3
t =0
Vậy C
µ
5
3
;
8
3
,D
µ
8
3
;
2
3
hoặc C(1;0),D(0;2).
Giải hệ phương trình
(
x
2
+y
2
+x y +1 =4y
y( x +y)
2
=2x
2
+7y +2
Bài 2
Lời giải
Nhận xét: H đã cho không nghiệm dạng (x
0
;0).
Với y 6=0, ta có:
HPT
x
2
+1
y
+x +y =4
(x +y)
2
2
x
2
+1
y
=7
Đặt u =
x
2
+1
y
, v = x +y, ta hệ phương trình:
(
u +v =4
v
2
2u =7
(
u =4 v
v
2
+2v 15 =0
"
v =3;u =1
v =5;u =9
với u =1; v =3, ta có:
(
x
2
+1 = y
x +y =3
(
x
2
+1 = y
y =3 x
(
x
2
+x 2 =0
y =3 x
"
x =1; y =2
x =2; y =5
với u =9; v =5, ta có:
(
x
2
+1 =9y
x +y =5
(
x
2
+1 =9y
y =5 x
(
x
2
+9x +46 =0
y =5 x
(vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho hai nghiệm: (1;2),(2;5).
Trang 198 http://diendantoanhoc.net
Cho a,b,c ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a
µ
1
3a +b
+
1
3a +c
+
1
2a +b +c
+
b
3a +c
+
c
3a +b
<2 (73)
Bài 3
Lời giải
a,b,c các cạnh của 1 tam giác nên:
a +b >c
b +c > a
c +a >b
.
Đặt
a +b
2
=x
c +a
2
= y
a = z
,(x, y,z >0). Ta có:
x +y >z
y +z > x
z +x > y
.
Khi đó:
V T (73) =
a +b
3a +c
+
a +c
3a +b
+
2a
2a +b +c
=
x
y +z
+
y
z +x
+
z
x +y
Ta có:
x +y >z z(x +y +z) <2z(x +y)
2z
x +y +z
>
z
x +y
Tương tự:
x
y +z
<
2x
x +y +z
;
y
z +x
<
2y
x +y +z
Do đó:
x
y +z
+
y
z +x
+
z
x +y
<
2(x +y +z)
x +y +z
=2
Vậy:
a
µ
1
3a +b
+
1
3a +c
+
1
2a +b +c
+
b
3a +c
+
c
3a +b
<2 (đpcm).
60 THPT Cù Huy Cận (Hà Tĩnh)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D điểm A thuộc đường
thẳng d
1
:
x y 4 = 0, điểm C (7;5), M điểm thuộc BC sao cho MB = 3MC , đường thẳng
đi qua D M phương trình d
2
:
3x y +18 = 0. Xác định tọa độ đỉnh A,B biết điểm B
tung độ dương.
Bài 1
Lời giải
Giả sử A(t; t 4) d
1
. Gọi I = AC DM. Ta có:
4I AD 4ICM =
I A
IC
=
AD
C M
=4 =
I A =4
IC
Giả sử I (x; y), ta có:
I A =(t x; t 4 y),
IC =(7 x; 5 y).
Khi đó:
http://diendantoanhoc.net Trang 199
I A =4
IC
(
t x =28 +4x
t 4 y =20 +4y
x =
t 28
5
y =
t +16
5
Suy ra: I
µ
t 28
5
;
t +16
5
.
A
D
B
C
M
I
I DM nên:
3
t 28
5
t +16
5
+18 =0 t =5
Vậy A(5; 1).
T giả thiết suy ra
CB =4
C M.
Giả sử M(u;3u +18) d
2
,B(a;b). Ta có:
CB =(a +7;b 5);
C M =(u +7;3u +13). Khi đó:
CB =4
C M
(
a +7 =4u +28
b 5 =12 u +52
= B(4u +21 ; 12u +57)
Ta có:
CB =(4u +28;12u +52);
AB =(4u +16;12u +56).
ABC D hình chữ nhật nên:
CB.
AB =0 16(u +7)(u +4) +16(3u +13)(3u +14) =0
5u
2
+46u +105 =0
u =
21
5
u =5
Với u =
21
5
, ta B
µ
21
5
;
33
5
Với u =5, ta có: B(1;3) không thỏa mãn.
Vậy A(5; 1),B
µ
21
5
;
33
5
.
Giải hệ phương trình
x
2
+2x 3 = y +3
p
x +y +3
6x
2
+2x y +2
³
p
x 1
´³
p
x +1
´
=3(x
2
y 4)
3
q
2x
2
+x y +3x +2
Bài 2
ĐK:
(
x +y +3 0
x 0
.
T phương trình đầu của hệ, ta có:
x
2
+3x = x +y +3 +3
p
x +y +3 f (x) = f
³
p
x +y +3
´
Trong đó f (t) = t
2
+3t , (t 0). Ta có:
f
0
(t ) =2t +3 >0, t 0
Hàm số f (t ) đồng biến trên [0;+∞). Do đó:
f (x) = f
³
p
x +y +3
´
x =
p
x +y +3 y =x
2
x 3
Trang 200 http://diendantoanhoc.net
Thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
2x
3
+4x
2
4x 2 =3(x 1)
3
p
x
3
+x
2
+2
(x 1)
µ
2x
2
+6x +2 3
3
p
x
3
+x
2
+2
=0
"
x =1
2x
2
+6x +2 3
3
p
x
3
+x
2
+2 =0
Với x =1, ta y =3.
Ta có:
2x
2
+6x +2 3
3
p
x
3
+x
2
+2 =0
(x +1)
3
+3(x +1) =x
3
+x
2
+2 +3
3
p
x
3
+x
2
+2
g (x +1) =g
µ
3
p
x
3
+x
2
+2
Trong đó g (t) =t
3
+3t . Ta có:
g
0
(t ) =3t
2
+3 >0, t R
Suy ra hàm số g (t) đồng biến trên R. Do đó:
g (x +1) = g
µ
3
p
x
3
+x
2
+2
x +1 =
3
p
x
3
+x
2
+2
2x
2
+3x 1 =0
x =
3 +
p
11
4
x =
3
p
11
4
(loại)
Với x =
3 +
p
11
4
, ta y =
8 5
p
11
8
.
Vậy hệ phương trình đã cho nghiệm: (1;3),
Ã
3 +
p
11
4
;
8 5
p
11
8
!
Cho x, y các số thực thỏa mãn: 4x
2
+ y
2
8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của:
P =
(2x +6)
2
+(y +6)
2
+4x y 32
2x +y +6
Bài 3
Lời giải
Ta có:
8 4x
2
+y
2
(2x +y)
2
2
(2x +y)
2
16
4 2x +y 4
2 2x +y +6 10
http://diendantoanhoc.net Trang 201
Đặt t =2x +y +6, t [2;10]. Khi đó:
P =2x +y +6 +
4
2x +y +6
= f (t)
Xét hàm số: f (t) =t +
4
t
, t [2 ; 10]. Ta có:
f
0
(t ) =1
4
t
2
; f
0
(t ) =0
"
t =2
t =2 (loại)
; f (2) =4; f (10) =
52
5
.
Vậy:
maxP =
52
5
(
x =1
y =2
; min P =4
(
x =1
y =2
.
61 THPT Đa Phúc (Hà Nội)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D E,F
µ
11
2
;3
lần lượt
trung điểm AB, AD. Gọi K điểm thuộc cạnh CD sao cho K D = 3KC. Phương trình đường
thẳng EK
:
19x 8y 18 =0. Xác định tọa độ đỉnh C , biết điểm E hoành độ nhỏ hơn 3.
Bài 1
Lời giải
Bài toán này trùng với bài 1 của Đề thi THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên) - Đề 14.
Giải hệ phương trình
s
x
2
+y
2
2
+
s
x
2
+x y +y
2
3
=x +y
x
p
2x y +5x +3 =4x y 5x 3
Bài 2
Lời giải
Điều kiện: 2x y +5x +3 0.
Ta có:
s
x
2
+y
2
2
+
s
x
2
+x y +y
2
3
|x +y|
2
+
|x +y|
2
=|x +y| x +y
Do đó phương trình đầu của hệ tương đương với: x = y 0. Thay vào phương trình thứ hai của
hệ ta được:
6x
2
x
p
2x
2
+5x +3 (2x
2
+5x +3) =0
x =
1
2
p
2x
2
+5x +3
x =
1
3
p
2x
2
+5x +3 (phương trình nghiệm)
x =3
x =
1
2
(loại)
T x =3 suy ra y =3.
H đã cho nghiệm duy nhất (3;3).
Trang 202 http://diendantoanhoc.net
Cho a,b,c các số thực đôi một phân biệt thỏa mãn:
(
a +b +c =1
ab +bc +ca >0
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của:
P =2
s
2
(a b)
2
+
2
(b c)
2
+
1
|c a|
+
5
p
ab +bc +ca
Bài 3
Lời giải
Ta có:
x
2
+y
2
2
µ
x +y
2
2
, x, y
1
x
+
1
y
4
x +y
2
p
2
p
x
2
+y
2
, x, y >0
Dấu "= xảy ra khi chỉ khi x = y. Mặt khác:
P
2
|a b|
+
2
|b c|
+
2
|c a|
+
5
p
ab +ac +ca
Giả sử: a >b >c. Khi đó:
P
10
|a c|
+
10
2
p
ab +ac +ca
10
p
2
p
(1 b)(1+3b)
Ta có:
(1 b)(1+3b) =
1
3
(3 3b)(1+3b)
4
3
= P 10
p
6.
Vậy minP =10
p
6 khi chỉ khi a =
2 +
p
6
6
,b =
1
2
,c =
2
p
6
6
các hoán vị.
62 THPT Lạng Giang I (Bắc Giang)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC. Gọi E ,F lần lượt chân đường
cao hạ từ B,C . Tìm tọa độ điểm A, biết E(7;1),F
µ
11
5
;
13
5
, phương trình đường thẳng BC
x +3y 4 =0 điểm B tung độ dương.
Bài 1
Hướng dẫn
Gọi K trung điểm của BC. Khi đó, K BC nên K (4 3t;t).
BEC =
BFC =90
o
nên B,C ,E ,F nằm trên đường tròn tâm K , bán kính K B. Do đó:
K E =K F
(3 +3t)
2
+(t 1)
2
=
µ
9
5
3t
2
+
µ
t
13
5
2
t =0
http://diendantoanhoc.net Trang 203
Vậy K (4;0).
B BC nên B(4 3b;b),b >0.
T K B =K E, tính được B(1; 1).
S dụng tính chất trung điểm của K , ta tìm
được C(7;1).
Khi đó:
CE
:
x =7; BF
:
4x 3y 1 =0.
A =B F C E nên A(7; 9)
B
C
A
K
F
E
Giải hệ phương trình:
(x y +3)
2
+(x +y)
2
=8
x
x
2
+1
+
y
y
2
+1
=
1
4
(74)
Bài 2
Lời giải
Nhận xét: (0;0) không phải nghiệm của hệ.
Với x 6=0, y 6=0, ta có:
(74)
x
2
+1
x
.
y
2
+1
y
=8
x
x
2
+1
+
y
y
2
+1
=
1
4
Đặt a =
x
x
2
+1
,b =
y
y
2
+1
, ta được hệ phương trình:
a +b =
1
4
1
ab
=8
(a;b) =
µ
1
2
;
1
4
(a;b) =
µ
1
4
;
1
2
.
Ta hai trường hợp:
a =
1
2
b =
1
4
(
x =1
y =2 ±
p
3
a =
1
4
b =
1
2
(
x =2 ±
p
3
y =1
Vậy hệ phương trình đã cho 4 nghiệm:
³
1;2 ±
p
3
´
,
³
2 ±
p
3;1
´
Trang 204 http://diendantoanhoc.net
Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =
1
p
x
2
+y
2
+z
2
+4
8
(x +2)(y +2)( z +2)
Bài 3
Lời giải
Với mọi số thực dương x, y,z, ta có:
x
2
+y
2
(x +y)
2
2
z
2
+4
(z +2)
2
2
Suy ra:
x
2
+y
2
+z
2
+4
1
2
h
(x +y)
2
+(z +2)
2
i
=x
2
+y
2
+z
2
+4
1
2
¡
x +y +z +2
¢
2
=
1
p
x
2
+y
2
+z
2
+4
2
x +y +z +2
Mặt khác:
(x +2)(y +2)( z +2)
(x +y +z +6)
3
27
=
8
(x +2)(y +2)( z +2)
216
(x +y +z +6)
3
, x, y, z >0
Do đó:
P
2
x +y +z +2
216
(x +y +z +6)
3
, x, y, z >0
Đặt t = x +y +z +2, t >2. Khi đó:
P
2
t
216
(t +4)
3
= f (t)
Ta có:
f
0
(t ) =
648
(t +1)
4
2
t
2
,t >2;
(
f
0
(t ) =0
t >2
t =8
Bảng biến thiên:
t 2 8 +∞
f
0
(t ) 0 + 0
f (t) 0 %
1
8
& 0
Do đó:
P max f (t ) = f (8) =
1
8
Vậy maxP =
1
8
, đạt được khi chỉ khi x = y =z =2.
63 THPT Lý T Trọng (Khánh Hòa)
http://diendantoanhoc.net Trang 205
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hai điểm A(1;2),B(4;1) đường thẳng d
:
3x 4y +5 =0. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A,B cắt đường thẳng d tại C ,D sao
cho CD =6.
Bài 1
Lời giải
Nhậnxét: A d nên A C hoặc A D. Giả sử A C .
Gọi I tâm đường tròn (C ), bán kính R >0.
(C) đi qua A,B nên I thuộc đường trung trực của
AB.
Ta phương trình của
:
3x y 6 =0. Khi đó:
I (a;3a 6),R =
p
10a
2
50a +65.
Gọi H trung điểm C D, ta có:
R = IC R =
q
C H
2
+d
2
(I,d)
p
10a
2
50a +65 =
s
9 +
(9a 29)
2
25
a =1
a =
43
13
I
A C
D
B
H
Ta hai trường hợp:
a =1. Ta I (1;3),R =5. Phương trình đường tròn (C) dạng: (x 1)
2
+(y +3)
2
=25.
a =
43
13
. Ta I
µ
43
13
;
51
13
,R =
5
p
61
13
. Phương trình đường tròn (C) dạng:
µ
x
43
13
2
+
µ
y
51
13
2
=
1525
169
.
Giải hệ phương trình
(
x
3
6x
2
+13x = y
3
+y +10
p
2x +y +5
p
3 x y = x
3
3x
2
10y +6
Bài 2
Lời giải
Điều kiện:
(
2x +y +5 0
3 x y 0
Phương trình đầu của hệ tương đương với:
(x 2)
3
+(x 2) = y
3
+y f (x 2) = f (y)
Trong đó f (t) = t
3
+t hàm số xác định trên R. Ta có:
f
0
(t ) =3t
2
+1 >0, t R
Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên R. Do đó:
f (x 2) = f (y) x 3 = y
Thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
p
3x +3
p
5 2 x = x
3
3x
2
10x +26
1 x
5
2
(75)
Trang 206 http://diendantoanhoc.net
Xét hàm số g (x) =
p
3x +3
p
5 2 x trên
·
1;
5
2
¸
. Ta có:
g
0
(x) =
3
2
p
3x +3
+
1
p
5 2 x
>0, x
·
1;
5
2
¸
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên
·
1;
5
2
¸
.
Xét hàm số h( x) = x
3
3x
2
10x +26 trên
·
1;
5
2
¸
. Ta có:
h
0
(x) =3x
2
6x 10 <0, x
·
1;
5
2
¸
Suy ra hàm số h(x) nghịch biến trên
·
1;
5
2
¸
.
Mặt khác g (2) =h(2) =2. Do đó hệ (75) nghiệm duy nhất x =2.
Vậy hệ phương trình đã cho nghiệm duy nhất (2;1).
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện: x +y +z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
P =
1
4 +2ln(1 +x) y
+
1
4 +2ln(1 +y) z
+
1
4 +2ln(1 +z) x
Bài 3
Lời giải
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số dương a,b,c, ta có:
(a +b +c)
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
9 =
1
a
+
1
b
+
1
c
9
a +b +c
(76)
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi a =b =c.
Áp dụng (76), ta có:
P
9
12 +2ln(1 +x) x +2ln(1 +y)y =2ln(1 +z) z
Xét hàm số f (t) =2ln(1+t) t trên [0;3]. Ta có:
f
0
(t ) =
2
1 +t
1; f
0
(t ) =0 t =1
f (0) =0; f (1) =ln4 1; f (3) =4ln2 3
Do đó:
4ln23 =min
[0;3]
f (t) f (t) max
[0;3]
f (t) =ln41
Suy ra:
12ln29 f (x) + f (y) + f (z) 3ln43
=12ln2 +3 f (x) + f (y) + f ( z) +12 9 +3 ln4
=P
9
12 + f (x) + f (y) + f (z)
9
9 +3ln4
=
3
3 +ln4
Vậy minP =
3
3 +ln4
x = y =z =1.
64 THPT Quảng Hà (Quảng Ninh)
http://diendantoanhoc.net Trang 207
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABCD đỉnh A(2;2). Biết điểm
M(6;3) thuộc cạnh BC, điểm N (4;6) thuộc cạnh C D. Tìm tọa độ đỉnh C .
Bài 1
Lời giải
Gọi I trung điểm M N. Ta I
µ
5;
9
2
.
Do
MC N =90
o
nên C thuộc đường tròn tâm I đường kính M N.
C A phân giác trong của góc
MC N nên C A giao với đường
tròn (I ) tại điểm E điểm chính giữa cung M N không chứa C
(E A cùng phía so với M N). Suy ra E giao điểm của (I )
trung trực của M N.
A
C
M
N
I
E
D
B
Phương trình đường tròn (I )
:
(x 5)
2
+
µ
y
9
2
2
=
13
4
.
Phương trình trung trực của M N là: 4x 6y +7 =0.
Tọa độ của điểm E nghiệm của hệ phương trình:
(x 5)
2
+
µ
y
9
2
2
=
13
4
4x 6y +7 =0
x =
13
2
, y =
11
2
x =
7
2
, y =
7
2
E , A cùng phía so với M N nên chọn E
µ
7
2
;
7
2
.
Phương trình đường thẳng AE
:
x y =0. Do C AE nên C(c;c). C (I ) nên:
(c 5)
2
+
µ
c
9
2
2
=
13
4
c =6
c =
7
2
(loại, trùng E)
Vậy C (6;6).
Giải hệ phương trình
(
x
4
+4y
3
+(x
4
1)y +4y
2
=1
8y
3
+4
p
x
2
+1 = x
2
+6y +2
Bài 2
Lời giải
Ta có:
x
4
+4y
3
+(x
4
1)y +4y
2
=1
x
4
(y +1) +4y
2
(y +1) = y +1
(x
4
+4y
2
1)(y +1) =0
"
y =1
x
4
+4y
2
=1
Ta xét hai trường hợp:
Với y =1, thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
4
p
x
2
+1 = x
2
+4
"
x =0
x =±2
p
2
Trang 208 http://diendantoanhoc.net
Với x
4
+4y
2
=1 =
1 x 1
1
2
y
1
2
. Phương trình thứ hai của hệ trở thành:
8y
3
6y 2 +4
p
x
2
+1 x
2
=0 (77)
Xét hàm số f (x) =4
p
x
2
+1 x
2
trên [1;1], ta có:
f
0
(x) =
4x
p
x
2
+1
2x; f
0
(x) =0
"
x =0
x =±
p
3
f (±1) =4
p
2 1; f (0) =4; f (±
p
3) =5
Vậy min
[1;1]
f (x) = f (0) =4.
Xét hàm số g (y) =8y
3
6y 2 trên
·
1
2
;
1
2
¸
, ta có:
g
0
(y) =24y
2
6; g
0
(y) =0 y =±
1
2
; g
µ
1
2
=4; g
µ
1
2
=0
Vậy min
h
1
2
;
1
2
i
g (y) = g
µ
1
2
=4.
Do đó:
f (x) +g (y) 0, x [1;1],y
·
1
2
;
1
2
¸
.
Dấu "=" xảy ra khi chỉ khi (x; y) =
µ
0;
1
2
.
Suy ra:
(77)
x =0
y =
1
2
.
Vậy hệ phương trình đã cho nghiệm:
µ
0;
1
2
,(0;1),(2
p
2;1),(2
p
2;1).
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x +y +z 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
P =
x
2
yz +
p
8 +x
3
+
y
2
zx +
p
8 +y
3
+
z
2
x y +
p
8 +z
3
Bài 3
Lời giải
Trước hết ta chứng minh rằng: với các số thực a
1
, a
2
,b
1
,b
2
,c
1
,c
2
sao cho a
2
,b
2
,c
2
>0, ta luôn có:
a
2
1
a
2
+
b
2
1
b
2
+
c
2
1
c
2
(a
1
+b
1
+c
1
)
2
a
2
+b
2
+c
2
(78)
Chứng minh
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho hai bộ
Ã
a
1
p
a
2
;
b
1
p
b
2
;
c
1
p
c
2
!
³
p
a
2
;
p
b
2
;
p
c
2
´
, ta có:
Ã
a
2
1
a
2
+
b
2
1
b
2
+
c
2
1
c
2
!
(a
2
+b
2
+c
2
) (a
1
+b
1
+c
1
)
2
Do a
2
+b
2
+c
2
>0 nên ta điều phải chứng minh.
http://diendantoanhoc.net Trang 209
Quay lại bài toán, áp dụng BĐT (78), ta có:
P
(x +y +z)
2
x y +yz +zx +
p
8 +x
3
+
p
8 +y
3
+
p
8 +z
3
Mặt khác:
p
8 +x
3
=
p
(2 +x)(4 2x +x
2
)
6 x +x
2
2
q
8 +y
3
=
q
(2 +y)(4 2y +y
2
)
6 y +y
2
2
p
8 +z
3
=
p
(2 +z)(4 2z +z
2
)
6 z +z
2
2
Do đó:
P
2(x +y +z)
2
2(x y +yz +zx) (x +y +z) +x
2
+y
2
+z
2
+18
=2
(x +y +z)
2
(x +y +z)
2
(x +y +z) +18
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi x = y = z =1 hoặc x = y =z =2.
Đặt t = x +y +z 3, ta có:
P
2t
2
t
2
t +18
Xét hàm số f (t) =
2t
2
t
2
t +18
trên [3;+∞). Ta có:
f
0
(t ) =
2t
2
+72t
(t
2
t +18)
2
; f
0
(t ) =0
"
t =0
t =36
; lim
x→+∞
f (t) =2
Bảng biến thiên:
t 3 36 +∞
f
0
(t ) + 0
f (t)
3
4
%
144
71
& 2
Ta có: min
[3;+∞)
f (t) = f (3) =
3
4
.
Vậy minP =
3
4
khi x = y =z =1.
65 THPT Thống nhất (Bình Phước)
Giải hệ phương trình
(
x 2y
p
x y =0
p
x 1
p
2y 1 =1
Bài 1
Lời giải
ĐK:
x 1
y
1
2
.
Trang 210 http://diendantoanhoc.net
Phương trình đầu của hệ tương đương với:
x y (y +
p
x y) =0
³
p
x +
p
y
´³
p
x 2
p
y
´
=0
"
p
x 2
p
y =0
p
x +
p
y =0 (vô nghiệm)
x =4y
Thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
p
4y 1
p
2y 1 =1
p
4y 1 =
p
2y 1 +1
4y 1 =2y 1 +2
p
2y 1 +1
2y 1 =2
p
2y 1
"
p
2y 1 =0
p
2y 1 =2
y =
1
2
y =
5
2
Vậy hệ đã cho nghiệm:
µ
2;
1
2
,
µ
10;
5
3
.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho các điểm A(1;0),B(2;4),C(1;4),D(3;5)
đường thẳng d
:
3x y 5 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho hai tam giác M AB, MC D
diện tích bằng nhau.
Bài 2
Hướng dẫn
Ta có: AB =5,C D =
p
17 AB
:
4x +3y 4 =0;CD
:
x 4y +17 =0. M d nên M(m;3m 5).
Yêu cầu của bài toán tương đương với:
S
4M AB
=S
4MCD
AB.d
(M ,AB)
=C D.d
(M ,CD)
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, ta thu được 1 phương trình ẩn
m.
Giải phương trình, ta thu được: M
1
µ
7
3
;2
, M
2
(9;32).
Nhận xét: Câu này không xứng tầm với đề thi THPT Quốc gia chỉ yêu cầu tính toán thông
thường chứ không cần dùng các tính chất hình học đặc biệt.
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: a +b +c =1. Chứng minh rằng:
a +b
2
b +c
+
b +c
2
c +a
+
c +a
2
a +b
2 (79)
Bài 3
Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 211
Ta có:
V T (79) =
Ã
a
b +c
+
b
c +a
+
c
a +b
!
+
Ã
b
2
b +c
+
c
2
c +a
+
a
2
a +b
!
= A +B
Mặt khác:
A +3 =
1
2
¡
(a +b) +(b +c) +(c +a)
¢
µ
1
a +b
+
1
b +c
+
1
c +a
3
2
3
p
(a +b)(b +c)(c +a).3
3
s
1
(a +b)(b +c)(c +a)
=
9
2
= A
3
2
.
Hơn nữa:
1 =(a +b +c)
2
Ã
b
2
b +c
+
c
2
c +a
+
a
2
a +b
!
(a +b +b +c +c +a) =2B
= B
1
2
.
T đó ta có:
V T (79)
3
2
+
1
2
=2 =V P (79)
Ta điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi a =b =c =
1
3
.
66 THPT Hồng Quang (Hải Dương)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC đường cao đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt d
1
:
x 3y = 0 d
2
:
x +5y = 0. Đỉnh C nằm trên đường thẳng
:
x + y 2 = 0 hoành độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết rằng đường
trung tuyến kẻ từ C đi qua điểm E(2;6)
Bài 1
Lời giải
Do A =d
1
d
2
nên tọa độ điểm A nghiệm của hệ phương trình:
(
x 3y =0
x +5y =0
(
x =0
y =0
Vậy A(0; 0).
C nên C(c;2 c). Đường thẳng BC đi qua C vuông góc với d
1
nên phương trình dạng:
3x +y 2c 2 =0
Gọi M trung điểm BC. M = BC d
2
nên tọa độ điểm M nghiệm của hệ phương trình:
(
x +5y =0
3x +y 2c 2 =0
x =
5c +5
7
y =
c +1
7
Vậy M
µ
5c +5
7
;
c +1
7
.
Gọi G trọng tâm tam giác, ta có:
AG =
2
3
AM
x
G
=
10c +10
21
y
G
=
2c 2
21
d
1
d
2
B
C
A
D
M
E
G
Trang 212 http://diendantoanhoc.net
Khi đó:
EC =(c +2;4 c);
EG =
µ
10c +52
21
;
2c 128
21
E ,G,C thẳng hàng nên
EC,
EG. Do đó:
10c+52
21
c +2
=
2c128
21
c 4
c
2
5c 6 =0
"
c =1 (loại)
c =6
Vậy C (6;4). Khi đó: M(5;1). Suy ra B(4; 2).
Giải hệ phương trình
x
1
(x +1)
2
=
y
x +1
1 +y
y
p
8y +9 =(x +1)
p
y +2
Bài 2
Lời giải
Điều kiện:
(
x 6=1
y >0
.
Ta có:
x
1
(x +1)
2
=
y
x +1
1 +y
y
x +
1 +y
y
=
y
x +1
+
1
(x +1)
2
x y +y +1
y
yx +y +1
(x +1)
2
=0
"
x y +y +1 =0
y =(x +1)
2
Với y =(x +1)
2
, thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
p
8(x +1)
2
+9 =(x +1)|x +1|+2
Trường hợp x >1, đặt t = x +1,(t >0). Ta phương trình:
p
8t
2
+9 = t
2
+2 8 t
2
+9 = t
4
+4t
2
+4
t
4
2t
2
5 =0
t
2
=5
"
t =
p
5
t =
p
5 (loại)
x =1 +
p
5
T đó suy ra y =5.
Trường hợp x <1. đặt t = x +1,(t <0). Ta phương trình:
p
8t
2
+9 =t
2
+2
(
8t
2
+9 = t
4
4t
2
+4
t
2
+2 0
(
t
4
12t
2
5 =0
t
2
2
(
t
2
=6 +
p
41
t
2
2
(vô nghiệm)
http://diendantoanhoc.net Trang 213
Với (x +1)y =1, thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
p
8y +9 +
1
y
p
y 2 =0 (80)
Mặt khác: y >0 = 8y +9 >9 =
p
8y +9 >3 Do đó phương trình (80) nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho nghiệm duy nhất
³
1 +
p
5;5
´
.
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x > y (x +z)(y +z) = 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
P =
1
(x 1)
2
+
4
(x +z)
2
+
4
(y +z)
2
Bài 3
Lời giải
Đặt x +y +z =a. T giả thiết, ta (x +z)(y +z) =1. Suy ra: y +z =
1
a
.
Mặt khác:
x > y = x +z > y +z = a >1
Ta có:
x y =x +z (y +z) =a
1
a
=
a
2
1
a
P =
a
2
(a
2
1)
2
+
4
a
2
+4a
2
=
a
2
(a
2
1)
2
+3a
2
+a
2
+
4
a
2
a
2
(a
2
1)
2
+3a
2
+4
Đặt t = a
2
>1. Xét hàm số f (t) =
t
(t 1)
2
+3t +4 trên (1;+∞). Ta có:
f
0
(t ) =
t +1
(t 1)
3
+3; f
0
(t ) =0 t =2
Bảng biến thiên của hàm số f (t):
t 1 2 +∞
f
0
(t ) 0 +
f
&12 %
T bảng biến thiên , ta có:
P f (t) 12, t >1
Dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi:
x +z =
p
2
y +z =
1
p
2
.
Vậy minP =12 .
Trang 214 http://diendantoanhoc.net
67 THPT Sông (Vĩnh Phúc)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến kẻ
từ đỉnh A d
:
2x +y 3 = 0. Đỉnh B thuộc trục hoành, đỉnh C thuộc trục tung diện tích
tam giác ABC bằng 5. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
Bài 1
Lời giải
Giả sử B(b;0,C(0; c). Khi đó
BC =(b;c). Gọi H trung điểm BC. Ta H
Ã
b
2
;
c
2
!
.
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
~
u =(1;2).
Do tam giác ABC cân tại A nên:
(
BC.
~
u =0
H d
(
b +2c =0
2b +c =6
(
b =4
c =2
Suy ra: B(4;0),C(0; 2).
Ta BC =2
p
2, H(2; 1).
Mặt khác:
S
ABC
=
1
2
BC.AH AH =
p
5
Giả sử A(a;3 2a). Ta có:
AH =
p
5
"
a =1
a =3
Vậy A(1; 1) hoặc A(3;3).
Giải hệ phương trình
x +y +
q
x
2
y
2
=12
y
q
x
2
y
2
=12
Bài 2
Lời giải
Điều kiện |x||y|.
Đặt
u =
q
x
2
y
2
,u 0
v =x +y
.
x =y không thỏa mãn hệ nên ta xét x 6=y. Ta y =
1
2
Ã
v
u
2
v
!
.
H phương trình đã cho dạng:
u +v =12
u
2
Ã
v
u
2
v
!
=12
"
u =4; v =8
u =3; v =9
(
u =4
v =8
q
x
2
y
2
=4
x +y =8
(
x =5
y =3
(thỏa mãn).
http://diendantoanhoc.net Trang 215
(
u =3
v =9
q
x
2
y
2
=3
x +y =9
(
x =5
y =4
(thỏa mãn).
Vậy hệ phương trình đã cho hai nghiệm: (5;3),(5;4).
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: abc =1. Chứng minh rằng:
p
a
2 +b
p
a
+
p
b
2 +c
p
b
+
p
c
2 +a
p
c
1
Bài 3
Lời giải
Ta có:
p
a
2 +b
p
a
=
a
2
p
a +ba
a
1 +a +ba
(do 1 +a 2
p
a)
Tương tự:
p
b
2 +c
p
b
b
1 +b +bc
p
c
2 +a
p
c
c
1 +c +ac
Cộng theo vế các BĐT trên, ta có:
p
a
2 =b
p
a
+
p
b
2 +c
p
b
+
p
c
2 +a
p
c
a
1 +a +ba
+
b
1 +b +cb
+
c
1 +c +ac
=
abc
bc +bca +babc
b
1 +b +cb
+
cb
b +bc +abc
=
1
bc +1 +b
b
1 +b +cb
+
cb
b +bc +1
=1
Ta điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi a =b =c =1.
68 THPT Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) lần 3
Cho đường tròn (C) phương trình x
2
+y
2
2x 4y +1 =0 P(2;1). Một đường thẳng d đi
qua P cắt đường tròn tại A B. Tiếp tuyến tại A B của đường tròn cắt nhau tại M. Tìm
tọa độ của M biết M thuộc đường tròn (C
1
)
:
x
2
+y
2
6x 4y +11 =0
Bài 1
Lời giải
Đường tròn (C) tâm I (1;2), bán kính R =2.
Gọi M(a;b). M (C
1
) nên a
2
+b
2
6a 4b +11 =0 (a)
Gọi K trung điểm I M , suy ra K
Ã
a +1
2
;
b +2
2
!
Trang 216 http://diendantoanhoc.net
Phương trình đường tròn đường kính I M:
µ
x
a +1
2
2
+
Ã
y
b +2
2
!
2
=
(a 1)
2
4
+
(b 2)
2
4
x
2
+y
2
(a +1)x (b +2)y a 2b =0
A,B thuộc (C) (I M) nên suy ra phương trình đường thẳng AB: (a1)x+(b2)y +1a2b =0
Do P AB = a b 3 =0 (b)
T (a) (b) suy ra
(
a =4
b =1
= M(4;1)
Giải hệ phương trình
(
x +y +
p
2y 1 +
p
x y =5
y
2
+2 = x y +y
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện
(
2y 1 0
x y 0
y
1
2
x y
Đặt a =
p
2y 1,b =
p
x y (a,b 0). Khi đó
y =
a
2
+1
2
x y =b
2
= x +y =a
2
+1 +b
2
Khi đó hệ đã cho trở thành
(
a
2
+b
2
+a +b 4 =0
a
2
b
2
+a
2
+b
2
3 =0
Đặt
(
S = a +b
P =ab
(S,P 0, S
2
4P) ta được
S
2
+S 2P =4 (a)
P
2
+S
2
2P =3 (b)
Trừ (a) cho (b) ta được S P
2
=1 = S =P
2
+1
Thay S =P
2
+1 vào (b) ta được
P
2
+P
4
+2P
2
+1 2P =3
P
4
+3P
2
2P 2 =0
(P 1)(P
3
+P
2
+4P +2) =0
"
P =1
P
3
+P
2
+4P +2 =0
P 0 nên () P =1 = S =2. T đó a =b =1 =
(
x =2
y =1
Vậy hệ đã cho nghiệm (x; y) =(2;1)
http://diendantoanhoc.net Trang 217
Với a,b,c các số thực thỏa mãn a
2
+b
2
+c
2
=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =a
4
+b
4
+c
4
+3(ab +bc +ca)
Bài 3
Hướng dẫn
hiệu P =P(a,b,c) = a
4
+b
4
+c
4
+3(ab +bc +ca).
Dễ thấy chỉ cần xét a,b,c 0.
Giả sử a =max{a,b,c} đặt s =
s
b
2
+c
2
2
, p =bc. Ta sẽ chứng minh:
P(a,b,c) P(a, s, s) (81)
Khi đó, để ý rằng a
2
+s
2
+s
2
=3, bài toán được đưa về trường hợp hai số bằng nhau.
Viết lại biểu thức theo s p, ta có:
P(a,b,c) =4s
4
2p
2
+3p +3a
q
2s
2
+2p = f (p)
Xem f (p) hàm số biến p:
f
0
(p) =4p +3 +
3a
p
2s
2
+2p
0 p s 1 a nên:
f
0
(p) 4 +3 +
3
p
2 +2
=
1
2
>0
Do đó f (p) đồng biến trên [0, s]. Suy ra:
f (p) f (s) =P(a, s, s)
(81) được chứng minh xong.
Bây giờ chỉ cần xét bài toán khi hai số bằng nhau (cụ thể hơn nữa trong trường hợp a 1
b =c).
Bài toán bây giờ trở thành một biến, tính đạo hàm lập bảng biến thiên ta dễ dàng tìm được
max khi a =b =c =1 hoặc a =2b =2c =
p
2
69 THPT Chuyên Hùng Vương (Phú Thọ)
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC đường trung tuyến AM đường cao
AH lần lượt phương trình 13x 6y 2 =0, x 2y 14 =0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC biết tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC I(6;0).
Bài 1
Lời giải
Tọa độ A nghiệm của hệ:
(
x 2y 14 =0
13x 6y 2 =0
=
(
x =4
y =9
= A(4;9)
K đường kính AA
0
của đường tròn ngoại tiếp 4ABC .
Trang 218 http://diendantoanhoc.net
Khi đó A
0
(8;9).
Gọi K trực tâm 4ABC.
Dễ thấy BKC A
0
2 cặp cạnh đối song song nên BKC A
0
hình bình hành. Do đó M trung điểm A
0
K .
K M lần lượt nằm trên đường thẳng AH AM nên
tọa độ K (2k +14,k) M
µ
m,
13m 2
6
.
M trung điểm A
0
K , suy ra:
2k +14 8 =2m
k +9 =2.
13m 2
6
=
(
k =1
m =2
=
(
K (12;1)
M(2;4)
A
B
C
K
H
M
I
A
0
Đường thẳng BC đi qua M nhận
AK làm vtpt nên BC
:
2x +y 8 =0
Giả sử B(b;82b). I tâm đường tròn ngoại tiếp 4ABC nên
I A = I B 4 +81 =(b +6)
2
+(2b 8)
2
"
b =3
b =1
Với b =3 ta B(3;2). Do C đối xứng với B qua M nên C (1;6)
Với b =1 ta B(1;6). Do C đối xứng với B qua M nên C (3;2).
Giải bất phương trình 2x +5
p
x >11 +
4
x 2
Bài 2
Lời giải
Điều kiện x 0, x 6=2.
Bất phương trình đã cho tương đương:
2(x 2) +5
p
x >7 +
4
x 2
2(x 2) +5
p
x >
7x
x 2
Dễ thấy x =0 không làm nghiệm của bất phương trình.
Xét 0 < x 6=2, chia 2 vế của BPT cho
p
x ta được
2(x 2)
p
x
+5 >
7
p
x
x 2
Đặt t =
x 2
p
x
, khi đó BPT trở thành
2t +5 >
7
t
2t
2
+5t 7
t
>0 t(2t +7)(t 1) >0
t >1
7
2
<t <0
Với t >1 ta
x 2
p
x
>1 hay
(
p
x +1)(
p
x 2)
p
x
>0 x >4
Với
7
2
<t <0 ta
7
2
<
x 2
p
x
<0 hay
(
0 < x <2
(
p
x +4)(2
p
x 1) >0
1
4
<x <2
Vậy BPT đã cho tập nghiệm
µ
1
4
;2
(4;+∞)
http://diendantoanhoc.net Trang 219
Giả sử a,b,c các số thực dương thỏa mãn a +b +c =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
a
2
(b +c)
2
+5bc
+
b
2
(c +a)
2
+5ca
3
4
(a +b)
2
Bài 3
Lời giải
S dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
a
2
(b +c)
2
+5bc
a
2
(b +c)
2
+
5(b+c)
2
4
=
4a
2
9(b +c)
2
Tương tự
b
2
(c +a)
2
+5ca
4b
2
9(c +a)
2
Suy ra:
a
2
(b +c)
2
+5bc
+
b
2
(c +a)
2
+5ca
4a
2
9(b +c)
2
+
4b
2
9(c +a)
2
4
9
"
a
2
(b +c)
2
+
b
2
(c +a)
2
#
2
9
Ã
a
b +c
+
b
c +a
!
2
=
2
9
"
a
2
+b
2
+c(a +b)
c
2
+c(a +b) +ab
#
2
2
9
(a+b)
2
2
+c(a +b)
c
2
+c(a +b) +
(a+b)
2
4
2
=
2
9
"
2(a +b)
2
+4c(a +b)
(a +b)
2
+4c(a +b) +4c
2
#
2
a +b +c =1 nên a +b =1 c, do đó:
P
2
9
"
2(1 c)
2
+4c(1 c)
(1 c)
2
+4c(1 c) +4c
2
#
2
3
4
(1 c)
2
=
2
9
·
(1 c)(2 +2c)
(1 +c)
2
¸
2
3
4
(1 c)
2
=
8
9
µ
1 c
1 +c
2
3
4
(1 c)
2
Xét hàm số f (c) =
8
9
µ
1 c
1 +c
2
3
4
(1 c)
2
với 0 <c <1.
f
0
(c) =
16
9
.
1 c
1 +c
.
2
(1 +c)
2
3
2
(c 1) =
32
9
.
c 1
(c +1)
3
3
2
(c 1)
f
0
(c) =0
c =1
c =
1
3
c =
1
3
(do c <1)
Lập bảng biến thiên ta được f (c) f
µ
1
3
=
1
9
với mọi c (0;1)
Vậy P
1
9
. Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =
1
3
Vậy minP =
1
9
Trang 220 http://diendantoanhoc.net
70 THPT Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam)
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho điểm M(1; 2) hai đường thẳng d
1
:
x 2y +1 = 0
d
2
:
2x +y +2 =0. Gọi A giao điểm của d
1
d
2
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M
cắt các đường thẳng d
1
,d
2
lần lượt tại B,C (B,C không trùng A) sao cho
1
AB
2
+
1
AC
2
đạt giá
trị nhỏ nhất.
Bài 1
Lời giải
Dễ thấy d
1
d
2
giao điểm A(1;0)
Gọi H hình chiếu vuông góc của A trên d. Khi đó
1
AB
2
+
1
AC
2
=
1
AH
2
1
AM
2
Vậy
1
AB
2
+
1
AC
2
đạt giá trị nhỏ nhất khi H M .
d AM = d
:
x +y 3 =0
Giải hệ phương trình
(
3x
2
+12y
2
+24x y 9(x +2y)
p
2x y =0
5x
2
7y
2
+x y =15
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện x y 0.
Đặt phương trình đầu (a), phương trình sau (b). Ta có:
(a) (x +2y)
2
+4x y =3(x +2y)
p
2x y
Đặt
(
u = x +2y
v =
p
2x y
(v 0). Khi đó ta có:
u
2
+2v
2
=3uv
"
u = v
u =2v
Với u =v = x +2y =
p
2x y ta có:
x +2y 0
x y 0
x
2
+4y
2
+2x y =0
x +2y 0
x y 0
(x 2y)
2
+6x y =0
x = y =0
Thế x = y = 0 vào phương trình (b) thấy không thỏa mãn, vậy x = y = 0 không phải nghiệm
của hệ.
Với u =2v = x +2y =2
p
2x y x =2y
Thay x =2y vào (b) ta được y
2
=1 y =±1
Với y =1 = x =2. Không thỏa mãn.
http://diendantoanhoc.net Trang 221
Với y =1 = x =2. Thỏa mãn.
Vậy hệ đã cho nghiệm (x, y) =(2;1)
Cho a,b các số thực dương thỏa mãn a +b +ab =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
a
2
1 +b
+
b
2
1 +a
+
ab
a +b
Bài 3
Lời giải
T giả thiết suy ra a +b +ab +1 =4 (a +1)(b +1) =4
Ta chứng minh được đánh giá sau
x
2
a
+
y
2
b
(x +y)
2
a +b
với mọi a,b >0, x, y R
Áp dụng đánh giá trên ta có:
P
(a +b)
2
2 +a +b
+
3 (a +b)
a +b
=
(a +b)
2
a +b +2
+
3
a +b
1
Đặt t = a +b, thế thì do 3 = a +b +ab a +b +
(a +b)
2
4
= a +b 2 nên t 2.
Khảo sát hàm số f (t ) =
t
2
t +2
+
3
t
1 với t 2 ta thu được f (t ) f (2) =
3
2
Vậy P
3
2
. Đẳng thức xảy ra khi a =b =1. Vậy minP =
3
2
Nhận xét. Để tìm GTNN của biểu thức
t
2
t +2
+
3
t
ta thể sử dụng thuật thuần túy BĐT như
sau:
t
2
t +2
+
3
t
=
t
2
t +2
+
t +2
2t
+
2
t
1
2
3
3
s
t
2
.(t +2).2
(t +2).2t.t
1
2
=
5
2
Đẳng thức xảy ra khi t =2 hay a =b =1.
71 THPT Chuyên Quý Đôn (Bình Định)
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho hình thang cân ABC D (AD BC ) phương trình
đường thẳng AB
:
x 2y +3 =0 đường thẳng AC
:
y 2 =0. Gọi I giao điểm của AC BD.
Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABCD, biết I B = I A
p
2, hoành độ I lớn hơn 3
M(1;3) nằm trên đường thẳng BD.
Bài 1
Trang 222 http://diendantoanhoc.net
Lời giải
A = AB AC = A(1; 2)
Lấy E(0;2) AC. Suy ra E A =1
Qua E kẻ đường thẳng song song BD cắt AB tại F . Theo
định Thales thì
E A
EF
=
I A
I B
= E F =E A
p
2 =
p
2
F AB = F (2t 3; t). Do đó
EF =(2t 3; t 2)
A D
C
B
I
M
E
F
Suy ra (2t 3)
2
+(t 2)
2
=2
t =1
t =
11
5
Với t = 1 thì F (1;1) =
EF = (1;1). EF BD nên
EF vtcp của BD, do M BD nên
phương trình BD
:
x y +4 =0. Và do I =BD AC = I (2;2)
B =BD AB = B(5;1)
Bởi ABCD hình thang cân nên
I B
I A
=
I B
I D
= I B =
p
2.I D =
I B =
p
2.
I D = D
Ã
3
p
2
2;
3
p
2
+2
!
I A =
1
p
2
.
IC = C(3
p
2 2;2)
Với t =
11
5
thì
EF =
µ
7
5
;
1
5
vtcp của BD, từ đó phương trình BD
:
x 7y +22 =0.
I =BD AC = I (8;2) (loại do x
I
>3)
Giải hệ phương trình
(1 y)(x 3y +3) x
2
=
q
(y 1)
3
.
p
x
q
x
2
y +2
3
p
x
3
4 =2(y 2)
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện
y 1
x
2
y
x 0
(
x
2
y
x 1, y 1
Đánh số phương trình đầu (a), phương trình sau (b).
(a) 3(y 1)
2
x(y 1) x
2
=(y 1)
p
y 1
p
x
Nhận xét y =1 không nghiệm của hệ. Xét y >1, chia 2 vế của (a) cho (y 1)
2
ta được:
3
x
y 1
Ã
x
y 1
!
2
=
s
x
y 1
Đặt t =
s
x
y 1
(t >0), khi đó ta có:
t
4
+t
2
+t 3 =0
"
t =1
t
3
+t
2
+2t +3 =0
t =1 (do t >0)
http://diendantoanhoc.net Trang 223
Với t =1 thì y =x +1, thay vào phương trình (b) ta được
p
x
2
x 1 +2
3
p
x
3
4 =2(x 1)
p
x
2
x 1 +2
"
x
3
4 (x 1)
3
3
p
(x
3
4)
2
+
3
p
x
3
4.(x 1) +(x 1)
2
#
=0
p
x
2
x 1 +
6(x
2
x 1)
3
p
(x
3
4)
2
+
3
p
x
3
4.(x 1) +(x 1)
2
=0
p
x
2
x 1
"
1 +
6
p
x
2
x 1
3
p
(x
3
4)
2
+
3
p
x
3
4.(x 1) +(x 1)
2
#
=0
x
2
x 1 =0
x =
1 +
p
5
2
(x 1)
Với x =
1 +
p
5
2
= y =
3 +
p
5
2
So điều kiện hệ nghiệm (x, y) =
Ã
1 +
p
5
2
,
3 +
p
5
2
!
Cho x, y hai số thực dương thỏa mãn 2x +3y 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =2x y +y +
q
5(x
2
+y
2
) 24
3
q
8(x +y) (x
2
+y
2
+3)
Bài 3
Lời giải
Ta
q
5(x
2
+y
2
) =
q
(4 +1)( x
2
+y
2
) 2x +y
Và (x +y 3)
2
=x
2
+y
2
+9 +2 x y 6(x +y) 0 nên 2(x y +x +y +3) 8(x +y) ( x
2
+y
2
+3)
T đó suy ra P 2(x y +x +y) 24
3
p
2(x y +x +y +3)
Mặt khác từ giả thiết suy ra
x +y +x y =(x +1)(y +1) 1 =
1
6
(2x +2)(3y +3) 1
(2x +3y +5)
2
24
1 5
Đặt t =
3
p
2(x +y +x y +3) thì 0 < t 2
3
p
2.
Xét hàm số f (t) =t
3
6 24 t với 0 < t 2
3
p
2. Ta f
0
(t ) =3t
2
24 <0 t (0;2
3
p
2]
Vậy f (t ) nghịch biến trên (0;2
3
p
2]. Do đó f (t) f (2
3
p
2) =10 48
3
p
2
Vậy P 10 48
3
p
2. Đẳng thức xảy ra khi a =2,b =1. Vậy minP =10 48
3
p
2.
Trang 224 http://diendantoanhoc.net
72 THPT Chuyên ĐH Vinh lần 3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC trọng tâm G
µ
8
3
;0
đường
tròn ngoại tiếp (C) tâm I . Biết rằng các điểm M(0;1), N(4;1) lần lượt đối xứng I qua các
đường thẳng AB, AC, đường thẳng BC đi qua điểm K (2;1). Viết phương trình đường tròn
(C)
Bài 1
Lời giải
Gọi H,E trung điểm của MN ,BC
= H(2;1).
T giả thiết ta suy ra I AMB, I ANC các
hình thoi. Suy ra AM N, I BC các tam giác
cân bằng nhau.
=
(
AH M N
I E BC
= AHE I hình bình hành.
= G cũng trọng tâm của tam giác HE I
= HG cắt I E tại F trung điểm I E. T
BC M N K (2;1) BC .
Ta viết được: BC
:
y +1 =0.
Mặt khác:
HF =
3
2
HG = F
µ
3;
1
2
.
I
B
C
A
E
G
M
N
K
H
c
F
EF BC = E F
:
x =3 = E(3; 1).
F trung điểm của IE nên I(3;0) R = I A = HE =
p
5
Suy ra phương trình (C) (x 3)
2
+y
2
=5
Giải bất phương trình:
3(x
2
1)
p
2x +1 <2(x
3
x
2
) (82)
Bài 2
Lời giải
Điều kiện: x
1
2
.
Với điều kiện trên, ta có:
(82) (x 1)[2x
2
3(x +1)
p
2x +1] >0
(x 1)[2(x +1)
2
3(x +1)
p
2x +1 2(2x +1)] >0
(x 1)(x +1 2
p
2x +1)[2(x +1) +
p
2x +1] >0
(x 1)(x +1 2
p
2x +1) >0 (a)
http://diendantoanhoc.net Trang 225
Do 2(x +1) +
p
2x +1 >0, x
1
2
, ta xét hai trường hợp sau:
+)
1
2
x <1. Khi đó:
(a) (x +1 2
p
2x +1) <0 x
2
6x 3 <0 3 2
p
3 < x <3 +2
p
3
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm 3 2
p
3 < x <1.
+) x >1. Khi đó:
(1
0
) (x +1 2
p
2x +1) >0 x
2
6x 3 >0
"
x >3 +2
p
3
x <3 2
p
3
Kết hợp điều kiện, ta được nghiệm x >3 +2
p
3.
Vậy ta được nghiệm của bất phương trình 3 2
p
3 < x <1 x >3 +2
p
3.
Giả sử x, y, z các số thực dương thỏa mãn x +z 2y x
2
+y
2
+z
2
=1. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
P =
x y
1 +z
2
+
yz
1 +x
2
y
3
µ
1
x
3
+
1
z
3
Bài 3
Lời giải
T giả thiết ta có:
p
xz y.
Chú ý rằng, với mọi x, y 0 mọi a,b ta có:
(x +y)
2
a +b
x
2
a
+
y
2
b
(83)
Thật vậy, (83) tương đương với (ay bx)
2
0
Khi đó:
P =
x y
1 +z
2
+
yz
1 +x
2
y
3
µ
1
x
3
+
1
z
3
(x +y)
2
4(1 +z
2
)
+
(z +y)
2
4(1 +x
2
)
y
3
µ
1
x
3
+
1
z
3
=
(x +y)
2
4(x
2
+y
2
+2z
2
)
+
(z +y)
2
4(2x
2
+y
2
+z
2
)
y
3
µ
1
x
3
+
1
z
3
1
4
Ã
x
2
x
2
+z
2
+
y
2
z
2
+y
2
+
z
2
x
2
+z
2
+
y
2
x
2
+y
2
!
y
3
µ
1
x
3
+
1
z
3
=
1
4
+
1
4
Ã
y
2
z
2
+y
2
+
y
2
x
2
+y
2
!
y
3
µ
1
x
3
+
1
z
3
1
4
+
1
4
Ã
y
2
2yz
+
y
2
2x y
!
y
3
µ
1
x
3
+
1
z
3
=
1
4
+
1
8
µ
y
z
+
y
x
Ã
y
3
x
3
+
y
3
z
3
!
1
4
+
1
8
µ
y
z
+
y
x
µ
y
x
+
y
z
3
+3
y
2
xz
µ
y
x
+
y
z
1
4
+
1
8
µ
y
z
+
y
x
µ
y
x
+
y
z
3
+
3
4
µ
y
x
+
y
z
2
µ
y
x
+
y
z
=
1
4
+
1
8
µ
y
z
+
y
x
1
4
µ
y
z
+
y
x
3
Trang 226 http://diendantoanhoc.net
Đặt t =
y
z
+
y
x
, t 2
s
y
2
zx
2. Khi đó P
1
4
t
3
+
1
8
t +
1
4
Xét hàm số f (t) =
1
4
t
3
+
1
8
t +
1
4
với t 2. Ta f
0
(t ) =
3
4
t
2
+
1
8
<0,t 2.
Suy ra max
[2;+∞)
f (t) = f (2) =
3
2
Suy ra P
3
2
, dấu đẳng thức xảy ra khi x = y =z =
1
p
3
Vậy giá trị lớn nhất của P
3
2
, dấu" ="xảy ra khi x = y =z =
1
p
3
73 THPT Chuyên Hùng Vương (Gia Lai)
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABCD diện tích bằng 16, các đường
thẳng AB,BC,C D,D A lần lượt đi qua các điểm M(4;5),N(6;5),P(5; 2),Q(2;1).Viết phương trình
đường thẳng AB.
Bài 1
Lời giải
AB đi qua M(4;5) nên phương trình AB dạng: ax +by 4a 5b =0 (a
2
+b
2
6=0)
BC AB BC đi qua N(6;5) = phương trình BC dạng bx a y 6b +5a =0
Ta diện tích hình chữ nhật:
S =d
(P,AB )
.d
(Q,BC )
=16
|a 3b|
p
a
2
+b
2
.
|4a 4b|
p
a
2
+b
2
=16
a
2
4ab +3b
2
=±4(a
2
+b
2
)
"
3a
2
+4ab +b
2
=0
5a
2
4ab +7b
2
=0 (vô nghiệm)
"
a +b =0
3a +b =0
+Với a +b =0, chọn a =1,b =1 ta được phương trình AB là: x y +1 =0
+Với 3a +b =0, chọn a =1,b =3 ta được phương trình AB
:
x 3y +11 =0.
Giải hệ phương trình:
(
x
3
x
2
y y =2x
2
x +2 (1)
y
2
+4
p
x +2 +
p
16 3y =2x
2
4x +12 (2)
(x, y R)
Bài 2
Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 227
ĐK:
x 2
y
16
3
Phương trình (1) = (x y 2).(x
2
+1) =0 y = x 2
Thay vào phương trình (2) ta được:
(x 2)
2
+4
p
x +2 +
p
16 3( x 2) =2x
2
4x +12
4
p
x +2 +
p
22 3 x = x
2
+8
(x
2
4) +4(2
p
x +2) +(4
p
22 3 x) =0
(x 2)
"
(x +2)
4
2 +
p
x +2
+
3
4 +
p
22 3 x
#
=0
x 2 =0 = y =0
(x +2)
4
2 +
p
x +2
+
3
4 +
p
22 3 x
=0 ()
Giải (*), ta xét hàm số: f (x) =(x +2)
4
2 +
p
x +2
+
3
4 +
p
22 3 x
trên đoạn
·
2;
22
3
¸
f
0
(x) =1 +
2
p
x +2(2 +
p
x +2)
2
+
9
2
p
22 3 x(4 +
p
22 3 x)
2
0 x
µ
2;
22
3
= f (x) liên tục đồng biến trên đoạn
·
2;
22
3
¸
, 1
·
2;
22
3
¸
f (1) =0.
T đó:
() = f (x) = f (1) x =1 y =3
Vậy hệ phương trình hai nghiệm (x; y) =(2;0) (x; y) =(1;3).
Cho x; y; z 3 số thực thuộc đoạn [1;2]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
(x +y)
2
2(x +y +z)
2
2(x
2
+y
2
) z
2
Bài 3
Lời giải
Ta
P =
(x +y)
2
2(x +y +z)
2
2(x
2
+y
2
) z
2
=
(x +y)
2
z
2
+4(x y +yz +zx)
=
(x +y)
2
z
2
+4(x +y)z +4x y
Ta 4x y ( x +y)
2
nên
P
(x +y)
2
z
2
+(x +y)z +(x +y)
2
=
µ
x
z
+
y
z
1 +4
µ
x
z
+
y
z
+
µ
x
z
+
y
z
2
Đặt t =
x
z
+
y
z
, x, y, z [1;2] nên t [1;4]
Trang 228 http://diendantoanhoc.net
Ta f (t) =
t
1 +4 t +t
2
, f
0
(t ) =
4t
2
+2t
(1 +4 t +t
2
)
2
>0 t [1;4 ]
Hàm số f (t ) đồng biến trên [1;4] nên f (t) đạt GTNN bằng
1
6
khi t =1
Dấu " =" xảy ra khi
x = y
z =x +y
x, y, z [1;2]
(
x = y =1
z =2
Vậy minP =
1
6
khi x = y =1; z =2
http://diendantoanhoc.net Trang 229
Tài liệu
[1] Phạm Kim Hùng, Sáng tạo Bất đẳng thức
[2] Võ Quốc Cẩn, Một số kỹ thuật nhỏ để sử dụng Cauchy - Schwarz
[3] Nguyễn Anh Văn, Hoàng Nam, ...Chinh phục Hình học Giải tích trong mặt phẳng
[4] Minh An, Tuyển tập các bài toán Elip ôn thi Đại học
[5] Hoàng Ngọc Thế, Khám phá cách giải một số bài toán hình học giải tích trong mặt phẳng.
[6] Hoàng Ngọc Thế, Bài toán phụ của bài toán khảo sát hàm số.
[7] Các topic thảo luận trên http://diendantoanhoc.net
Trang 230 http://diendantoanhoc.net
| 1/230

Preview text:

TuyÓn tËp Bé ba c©u ph©n lo¹i
Trong c¸c ®Ò thi thö THPT Quèc Gia 2015 M¤N TO¸N * PT, HPT, BPT * PP tọa độ trong MP * BĐT, Tìm GTLN, GTNN π
DIỄN ĐÀN TOÁN HỌC
TUYỂN TẬP BỘ BA CÂU PHÂN LOẠI TRONG ĐỀ THI THỬ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2015 Diễn đàn toán học VMF Ngày 6 tháng 8 năm 2015
Kí hiệu dùng trong sách BĐT : Bất đẳng thức BPT : Bất phương trình CMR : Chứng minh rằng ĐH : Đại học GDĐT : Giáo dục và đào tạo GTLN : Giá trị lớn nhất GTNN : Giá trị nhỏ nhất PT : Phương trình THPT : Trung học phổ thông THTT
: Tạp chí Toán học Tuổi trẻ
TP. HCM : Thành phố Hồ Chí Minh VMF : Vietnam Mathematics Forum VP : Vế phải VT : Vế trái VTCP : Vectơ chỉ phương VTPT : Vectơ pháp tuyến Trang 4
http://diendantoanhoc.net LỜI NÓI ĐẦU
Xuất phát từ thực tế kì thi THPT Quốc gia 2015, với các bạn sử dụng kết quả môn Toán để
xét tuyển đại học, thì sự cạnh tranh chủ yếu diễn ra ở bộ ba câu phân loại. Bộ ba câu này thường
rơi vào các chủ đề Phương trình - Bất phương trình - Hệ phương trình, Hình học tọa độ phẳng,
Bất đẳng thức - Tìm GTLN, GTNN.
Nhằm mục đích cung cấp thêm cho các bạn chuẩn bị tham gia kì thi THPT Quốc gia 2016
một tài liệu tham khảo hữu ích, các thành viên của Diễn đàn toán học VMF đã cùng nhau biên
soạn tài liệu này. Tài liệu bố cục gồm ba phần chính. Phần đầu, chúng tôi tóm tắt một vài lý
thuyết cơ bản tương ứng với 3 chủ đề đã nói ở trên để bạn đọc có thể tra cứu dễ dàng khi cần
thiết. Phần hai, cũng là nội dung chính của tài liệu, chúng tôi tổng hợp lại bộ ba câu phân loại
trong các đề thi thử năm học 2014 - 2015. Phần hướng dẫn, đáp số chúng tôi chủ yếu dựa trên
đáp án của đơn vị ra đề, tuy nhiên trong một số bài toán chúng tôi có đưa ra cách tiếp cận khác
hoặc chỉ hướng dẫn sơ lược có đáp số nhằm giúp bạn đọc chủ động hơn trong quá trình đọc tài
liệu. Chúng tôi nhấn mạnh rằng, cách làm trong tài liệu này chưa hẳn là tốt nhất, bạn đọc cũng
không nên quá coi trọng các lời giải mang đậm chất kĩ thuật, khó định hướng tự nhiên.
Nhóm biên soạn tài liệu này gồm có
• Bạn Trần Tuấn Anh, Nguyễn Nguyên Trang - Sinh viên khoa Toán ĐH Sư phạm TP. HCM (Katyusha);
• Bạn Trương Việt Hoàng - THPT Nguyễn Du, Thái Bình (Viet Hoang 99);
• Thầy Châu Ngọc Hùng - Ninh Thuận (hungchng);
• Thầy Nguyễn Công Định - Cà Mau (CD13);
• Thầy Hoàng Ngọc Thế - Hà Nội (E.Galois);
• Thầy Lê Minh An - Nam Định (leminhansp);
• Bạn Trần Trung Kiên - TP. HCM (Ispectorgadget).
Mặc dù chúng tôi đã cùng nhau biên soạn tài liệu này với tất cả sự tận tâm, tinh thần vì
cộng đồng vô tư. Nhưng sự tỉ mỉ và cố gắng của chúng tôi chắc chắn chưa thể kiểm soát được
hết các sai sót. Vì vậy sự nhiệt tâm từ phía bạn đọc cũng sẽ giúp tài liệu hoàn thiện hơn. Mọi
trao đổi hãy chia sẻ với chúng tôi tại Diễn đàn toán học VMF (http://diendantoanhoc.net).
Sau cùng, chúng tôi hi vọng cộng đồng chia sẻ trực tuyến sẽ dành cho chúng tôi sự tôn trọng tối
thiểu bằng cách ghi rõ nguồn tài liệu khi chia sẻ. Không dùng tài liệu này để trục lợi cá nhân. Chúng tôi xin cảm ơn! Nhóm biên tập
http://diendantoanhoc.net Trang 5 Mục lục
I. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 14 1 Lý thuyết chung 14
1.1 Hệ tọa độ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.2 Phương trình đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 1.2.1
Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng: . . . . . . . . . . . 14 1.2.2
Phương trình đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 1.2.3
Vị trí tương đối của 2 điểm và 1 đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.3 Góc và khoảng cách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.4 Phương trình đường tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.5 Phương trình Elip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
2 Một số kĩ thuật cơ bản 17
2.1 Kĩ thuật xác định tọa độ điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 2.1.1
Dựa vào hệ điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 2.1.2
Xác định tọa độ giao điểm của hai đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 2.1.3
Điểm thuộc đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
2.2 Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . 19
2.3 Tìm tọa độ điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng . . . . . . . . . . . . 19
2.4 Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, cách 1 điểm cho trước một khoảng
cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
2.5 Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, tạo với 1 đường thẳng khác một
góc cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
2.6 Viết phương trình đường phân giác trong của một góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
2.7 Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
2.8 Viết phương trình đường thẳng đi qua hai tiếp điểm của đường tròn . . . . . . . . . 23
3 Phương pháp giải toán 24
3.1 Phương pháp chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
3.2 Một số hướng khai thác giả thiết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
3.3 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 29 1 Trục căn thức 29 1.1
Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 1.1.1
Phương pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 1.1.2
Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 1.2
Đưa về “hệ tạm” . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 1.2.1 Phương pháp
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 1.2.2
Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 2
Biến đổi về phương trình tích 31
2.1 Các biến đổi thường dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
2.2 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 Trang 6
http://diendantoanhoc.net
3 Phương pháp đặt ẩn phụ 33
3.1 Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
3.2 Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến . . . . . . . . . . . 35 3.2.1 Phương trình dạng: p
a.A (x) + bB (x) = c
A (x) .B (x) . . . . . . . . . . . . . . . . 36 p 3.2.2
Phương trình dạng: αu + βv =
mu2 + nv2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
3.3 Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
4 Phương pháp đưa về hệ phương trình 39 4.1
Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
4.2 Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 4.2.1
Hệ đối xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 4.2.2
Dạng hệ gần đối xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
5 Phương pháp lượng giác hóa 44
5.1 Một số kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
5.2 Xây dựng phương trình vô tỉ bằng phương pháp lượng giác hóa . . . . . . . . . . . . 44 5.3
Một số ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
6 Phương pháp dùng Bất đẳng thức 46
7 Phương pháp hàm số 48
III. MỘT SỐ KĨ THUẬT CHỨNG MINH BĐT 51
1 Những BĐT cổ điển thường dùng 51
1.1 BĐT hai biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
1.2 BĐT ba biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2 Một số kĩ thuật chứng minh BĐT 51
2.1 Kĩ thuật ghép đối xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.2 Kĩ thuật tách ghép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
2.3 Kỹ thuật dùng BĐT cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
2.4 Kĩ thuật dùng miền xác định của biến số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
2.5 Một số cách biến đổi điều kiện thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
2.6 BĐT thuần nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
2.7 Kĩ thuật sử dụng hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
IV. BỘ BA CÂU PHÂN LOẠI TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 68
1 Đề minh hoạ THPT 2015 68
2 Đề Sở GD-ĐT Phú Yên 68
3 THTT số 453 tháng 04 năm 2015 68
4 THPT Số 3 Bảo Thắng (Lào Cai) 69
5 THPT Bố Hạ (Bắc Giang) 69
http://diendantoanhoc.net Trang 7
6 THPT Chu Văn An (Hà Nội) 69
7 THPT chuyên Hà Tĩnh 69
8 THPT Đặng Thúc Hứa (Nghệ An) 70
9 THPT Đông Đậu (Vĩnh Phúc) 70
10 THPT chuyên Hưng Yên 70
11 THPT chuyên Lê Hồng Phong (Hồ Chí Minh) 71
12 THPT Lê Xoay (Vĩnh Phúc) 71
13 THPT Lục Ngạn số 1 (Bắc Giang) 71
14 THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên) 71
15 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 2 72
16 THPT Lương Văn Chánh (Phú Yên) 72
17 THPT Minh Châu (Hưng Yên) 72
18 THPT Nguyễn Trung Thiên (Hà Tĩnh) lần 2 73
19 THPT Phủ Cừ (Hưng Yên) 73
20 THPT Quỳnh Lưu 3 (Nghệ An) 73
21 THPT Thanh Chương III (Nghệ An) 74
22 THPT Thiệu Hóa (Thanh Hóa) 74
23 THPT Thuận Châu (Sơn La) 75
24 THPT Tĩnh Gia I (Thanh Hóa) 75
25 THPT Thanh Chương I (Nghệ An) 75
26 THPT Cẩm Bình (Hà Tĩnh) 76
27 THPT Lý Thái Tổ (Bắc Ninh) 76
28 THPT Nghèn (Hà Tĩnh) 76
29 THPT chuyên Trần Quang Diệu (Đồng Tháp) 77
30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP. HCM) 77
31 THPT Như Thanh (Thanh Hóa) 77
32 THPT Chuyên Hạ Long (Quảng Ninh) 78 Trang 8
http://diendantoanhoc.net
33 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối AB 78
34 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối D 78
35 THPT Hồng Quang (Hải Dương) 79
36 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 1 79
37 THPT Thường Xuân 3 (Thanh Hóa) 79
38 THPT Tĩnh Gia II (Thanh Hóa) 80
39 THPT Triệu Sơn 3 (Thanh Hóa) 80
40 Trung tâm dạy thêm văn hóa (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP. HCM) 80
41 THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 2 81
42 THPT Đồng Lộc (Hà Tĩnh) 81
43 THPT Hậu Lộc 2 (Thanh Hóa) 81 44 Đề 44 82
45 Sở GDĐT Vĩnh Phúc (lần 1) 82
46 Sở GDĐT Vĩnh Long 82
47 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 83
48 Sở GDĐT Thanh hóa 83
49 Sở GDĐT Quảng Ngãi 83
50 Sở GDĐT Quảng Nam 84 51 Sở GDĐT Lào Cai 84
52 Sở GDĐT Lâm Đồng 84
53 Sở GDĐT Bình Dương 85
54 THPT Nguyễn Văn Trỗi 85
55 THPT Chuyên ĐH Vinh 85
56 THPT Thủ Đức (TP Hồ Chí Minh) 86
57 THPT Nông Cống 1 (Thanh Hóa) lần 2 86
58 THPT Nguyễn Trung Thiên lần 1 86 59 THPT Lam Kinh 87
http://diendantoanhoc.net Trang 9
60 THPT Cù Huy Cận (Hà Tĩnh) 87
61 THPT Đa Phúc (Hà Nội) 87
62 THPT Lạng Giang I (Bắc Giang) 88
63 THPT Lý Tự Trọng (Khánh Hòa) 88 64 THPT Quảng Hà 88 65 THPT Thống nhất 89
66 THPT Hồng Quang (Hải Dương) 89
67 THPT Sông Lô (Vĩnh Phúc) 89
68 THPT chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) lần 3 90
69 THPT chuyên Hùng Vương (Phú Thọ) 90
70 Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) 90
71 Chuyên Lê Quý Đôn (Bình Định) 91
72 Chuyên ĐH Vinh lần 3 91
73 Chuyên Hùng Vương (Gia Lai) 91
V. HƯỚNG DẪN VÀ LỜI GIẢI 92
1 Đề minh họa THPT Quốc gia 2015 92 2 Sở GDĐT Phú Yên 93 3 THTT Số 453 95
4 THPT Số 3 Bảo Thắng (Lào Cai) 96
5 THPT Bố Hạ (Bắc Giang) 98
6 THPT Chu Văn An (Hà Nội) 99
7 THPT Chuyên Hà Tĩnh 101
8 THPT Đặng Thúc Hứa (Nghệ An) 102
9 THPT Đông Đậu (Vĩnh Phúc) 104
10 THPT Chuyên Hưng Yên 105
11 THPT Chuyên Lê Hồng Phong (TP. HCM) 107
12 THPT Lê Xoay (Vĩnh Phúc) 108 Trang 10
http://diendantoanhoc.net
13 THPT Lục Ngạn số 1 (Bắc Giang) 110
14 THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên) 111
15 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 2 112
16 THPT Lương Văn Chánh (Phú Yên) 113
17 THPT Minh Châu (Hưng Yên) 116
18 THPT Nguyễn Trung Thiên (Hà Tĩnh) lần 2 119
19 THPT Phủ Cừ (Hưng Yên) 120
20 THPT Quỳnh Lưu 3 (Nghệ An) 123
21 THPT Thanh Chương III (Nghệ An) 126
22 THPT Thiệu Hóa (Thanh Hóa) 127
23 THPT Thuận Châu (Sơn La) 129
24 THPT Tĩnh Gia I (Thanh Hóa) 131
25 THPT Thanh Chương I (Nghệ An) 133
26 THPT Cẩm Bình (Hà Tĩnh) 135
27 THPT Lý Thái Tổ (Bắc Ninh) 137
28 THPT Nghèn (Hà Tĩnh) 140
29 THPT Chuyên Trần Quang Diệu (Đồng Tháp) 142
30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP. HCM) 144
31 THPT Như Thanh (Thanh Hóa) 146
32 THPT Chuyên Hạ Long (Quảng Ninh) 148
33 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối AB 151
34 THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối D 153
35 THPT Hồng Quang (Hải Dương) 155
36 THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) 158
37 THPT Thường Xuân 3 (Thanh Hóa) 160
38 THPT Tĩnh Gia II (Thanh Hóa) 162
39 THPT Triệu Sơn 3 (Thanh Hóa) 164
http://diendantoanhoc.net Trang 11
40 Trung tâm dạy thêm văn hóa - THPT Chuyên Lê Hồng Phong (TP. HCM) 166
41 THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 2 167
42 THPT Đồng Lộc (Hà Tĩnh) 169
43 THPT Hậu Lộc 2 (Thanh Hóa) 171 44 Đề 44 173
45 Sở GDĐT Vĩnh Phúc lần 1 174
46 Sở GDĐT Vĩnh Long 176
47 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 177
48 Sở GDĐT Thanh Hóa 178
49 Sở GDĐT Quảng Ngãi 180
50 Sở GDĐT Quảng Nam 181 51 Sở GDĐT Lào Cai 183
52 Sở GDĐT Lâm Đồng 185
53 Sở GDĐT Bình Dương 186
54 THPT Nguyễn Văn Trỗi (Hà Tĩnh) 187
55 THPT Chuyên ĐH Vinh 189
56 THPT Thủ Đức (TP Hồ Chí Minh) 192
57 THPT Nông Cống 1 (Thanh Hóa) lần 2 193
58 THPT Nguyễn Trung Thiên lần 1 196
59 THPT Lam Kinh (Thanh Hóa) 198
60 THPT Cù Huy Cận (Hà Tĩnh) 199
61 THPT Đa Phúc (Hà Nội) 202
62 THPT Lạng Giang I (Bắc Giang) 203
63 THPT Lý Tự Trọng (Khánh Hòa) 205
64 THPT Quảng Hà (Quảng Ninh) 207
65 THPT Thống nhất (Bình Phước) 210
66 THPT Hồng Quang (Hải Dương) 212 Trang 12
http://diendantoanhoc.net
67 THPT Sông Lô (Vĩnh Phúc) 215
68 THPT Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) lần 3 216
69 THPT Chuyên Hùng Vương (Phú Thọ) 218
70 THPT Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) 221
71 THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bình Định) 222
72 THPT Chuyên ĐH Vinh lần 3 225
73 THPT Chuyên Hùng Vương (Gia Lai) 227
http://diendantoanhoc.net Trang 13
I. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1 Lý thuyết chung 1.1 Hệ tọa độ
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho các điểm: A ¡x ¢ ¢ ¢
A ; y A , B ¡xB ; yB , C ¡xC ; yC . −→
• Tọa độ vectơ: AB = ¡x ¢
B x A ; yB y A
• Tọa độ trung điểm J của đoạn thẳng AB , trọng tâm G của tam giác ABC lần lượt là: µ x ¶ µ ¶ A + xB y A + yB
xA + xB + xC yA + yB + yC J ; ; G ; 2 2 3 3 1.2
Phương trình đường thẳng 1.2.1
Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng: − → • Vectơ − → u (− →
u 6= 0 ) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu nó có giá song song hoặc
trùng với đường thẳng d. − → • Vectơ − → n (− →
n 6= 0 ) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d nếu nó có giá vuông góc với đường thẳng d.
• Đường thẳng ax + by + c = 0 có một vectơ pháp tuyến là − →
n = (a;b).
• Hai đường thẳng song song có cùng vectơ chỉ phương (vectơ pháp tuyến).
• Hai đường thẳng vuông góc có vectơ pháp tuyến của đường thẳng này là vectơ chỉ phương của đường thẳng kia. • Nếu − → u , − →
n lần lượt là vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng d thì − → u .− → n = 0. Do đó, nếu − →
u = (a;b) thì − →
n = (b;−a).
• Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến, vô số vectơ chỉ phương. Nếu − → n là một vectơ
pháp tuyến (vectơ chỉ phương) của đường thẳng d thì k− →
n (k 6= 0) cũng là một vectơ pháp
tuyến, vectơ chỉ phương của d. 1.2.2
Phương trình đường thẳng
Phương trình tổng quát của đường thẳng:
ax + by + c = 0 (a2 + b2 > 0) (1)
Đường thẳng đi qua điểm M(x0; y0) và nhận − →
n = (a;b) là vectơ pháp tuyến có phương trình dạng:
a(x x0) + b(y y0) = 0 (2)
Đặc biệt: đường thẳng đi qua (a; 0),(0; b) có phương trình theo đoạn chắn: x y + = 1 (3) a b Trang 14
http://diendantoanhoc.net
* Đường thẳng đi qua M(x0; y0) và nhận vectơ − →
n = (p; q) làm vectơ chỉ phương, có phương trình tham số là: (
x = x0 + pt (4)
y = y0 + qt
phương trình chính tắc là: x x0 y y0 = (p, q 6= 0) (5) p q
Đặc biệt: đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A ¡x ¢ ¢
A ; y A , B ¡xB ; yB có phương trình dạng: x xA y yA = (6) xB xA yB yA
• Đường thẳng đi qua M (x0; y0) và có hệ số góc k thì có phương trình đường thẳng với hệ số góc dạng:
y = k(x x0) + y0 (7) Chú ý:
Không phải đường thẳng nào cũng có hệ số góc. Các đường thẳng dạng x = a không
có hệ số góc. Do vậy, khi giải các bài toán dùng hệ số góc, ta phải xét cả trường hợp đặc biệt này. Nếu − →
n = (a;b),(b 6= 0) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng thì hệ số góc của nó là a k = − . b 1.2.3
Vị trí tương đối của 2 điểm và 1 đường thẳng Cho A ¡x ¢ ¢
A ; y A , B ¡xB ; yB
và đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0. Khi đó:
• Nếu ¡axA + byA + c¢¡axB + byB + c¢ < 0 thì A,B ở về hai phía khác nhau đối với ∆.
• Nếu ¡axA + byA + c¢¡axB + byB + c¢ > 0 thì A,B ở cùng một phía đối với ∆ 1.3 Góc và khoảng cách • Góc giữa hai vectơ − → v , − →
w được tính dựa theo công thức: − → u .− → w cos(− → u , − → w ) = (8) ¯− →¯ ¯− →¯ ¯ v ¯ . ¯w ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ • Giả sử − → n 1,− →
n 2 lần lượt là vectơ pháp tuyến của các đường thẳng d1 và d2. Khi đó: ¯− → ¯ ¯ n ¯ 1.− → n 2 ¯ ¯ cos à (d1,d2) = (9) ¯− → ¯ ¯− → ¯ ¯ n ¯ ¯ ¯ 1 . n 2 ¯ ¯ ¯ ¯ • Độ dài vectơ − →
u = (a;b) là: ¯− →¯ p ¯ u ¯ = a2 + b2 (10) ¯ ¯
http://diendantoanhoc.net Trang 15
• Khoảng cách giữa hai điểm A(xA; yA),B(xB ; yB ) là: q AB = ¡x ¢2 ¢2 B x A + ¡yB yA (11)
• Diện tích tam giác ABC là: 1 r ³−→ −→´2 S =
¡ AB.AC ¢2 − AB.AC (12) 2
• Khoảng cách từ điểm M (x0; y0) đến đường thẳng d : ax+by +c = 0 được tính bằng công thức: ¯
¯a x0 + b y0 + c ¯¯ d(M;d) = p (13) a2 + b2 1.4
Phương trình đường tròn
• Đường tròn tâm I (a; b), bán kính R có dạng:
(x a)2 + (y b)2 = R2 (14) • Phương trình:
x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0,
(a2 + b2 − c > 0) (15) p
cũng là phương trình đường tròn với tâm I (−a;−b) và bán kính R =
a2 + b2 − c.
• Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M (x0; y0)
(x0 − a)(x x0) + (y0 − b)(y y0) = 0 (16)
• Vị trí tương đối của đường thẳng ∆ và đường tròn ¡C ¢ tâm I , bán kính R.
Nếu d(I;∆) > R thì ∆ và ¡C¢ không cắt nhau.
Nếu d(I;∆) = R thì ∆ và ¡C¢ tiếp xúc tại I 0 là hình chiếu của I lên d.
Nếu d(I;∆) < R thì ∆ và ¡C¢ cắt nhau tại hai điểm M, N. Khi đó trung điểm H của M N
hình chiếu của I lên M N và q
M N = 2 R2 − d2 (17) (I ,∆) 1.5 Phương trình Elip
• Elip là tập hợp các điểm M di động thỏa mãn M F1 + MF2 = 2a với F1,F2 cố định, F1F2 = 2c,
a > c > 0 là các số cho trước.
F1(−c;0),F2(c;0) được gọi là tiêu điểm, F1F2 = 2c được gọi là tiêu cự. MF1, MF2 là các bán kính qua tiêu.
• Các điểm A1(−a;0), A2(a;0), B1(0;−b), B2(0;b) được gọi là các đỉnh của elip. Đoạn thẳng
A1 A2 = 2a được gọi là trục lớn, B1B2 = 2b được gọi là trục nhỏ.
Phương trình chính tắc của Elip có hai tiêu điểm F1(−c;0), F2(c;0) là: x2 y2 + = 1 (18) a2 b2
Trong đó a > b > 0,b2 = a2 − c2. Trang 16
http://diendantoanhoc.net c
Tâm sai e = . a
• Cho elip (E ) có phương trình chính tắc (18). Hình chữ nhật PQRS với P (−a;b), Q(a;b),
R(a; −b), S(−a;−b) được gọi là hình chữ nhật cơ sở của Elip.
• Nếu M ∈ (E) và M,F1,F2 không thẳng hàng thì đường thẳng phân giác ngoài của góc Fà 1M F2
chính là tiếp tuyến của (E) tại M. 2
Một số kĩ thuật cơ bản 2.1
Kĩ thuật xác định tọa độ điểm 2.1.1 Dựa vào hệ điểm
Xác định tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện nào đó với hệ các điểm A1, A2,..., An. Đối với bài toán
này, ta đặt M(x; y) và khai thác giả thiết. Ví dụ 1
Cho tam giác ABC có trọng tâm G(1; 2), trực tâm H(−1;3). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại
tiếp I của tam giác. Lời giải −−→ −→ −−→ −→
Giả sử I (x; y). Ta có: G H = (−2;1);GI = (x − 1; y − 2). Vì GH = −2GI nên:   x −2(x − 1) = −2  = 2 ⇐⇒ 3 −2(y − 2) = 1  y =  2 µ 3 ¶ Vậy I 2; . 2 2.1.2
Xác định tọa độ giao điểm của hai đường
Giao của hai đường thẳng
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 : ax + by + c = 0,d2 : mx + ny + p = 0 (nếu có) là nghiệm của hệ phương trình: 
a x + b y + c = 0 (19) mx  + n y + p = 0
Giao của đường thẳng và đường tròn  x = x Cho đường thẳng 0 + m t d :
và đường tròn (C ) : (x a)2 + (y b)2 = R2. Tọa độ giao điểm y  = y0 + nt
(nếu có) của d và (C ) là nghiệm của hệ phương trình: 
x = x0 + m t  
y = y0 + nt (20)  
(x a)2 + (y b)2 = R 2
http://diendantoanhoc.net Trang 17
Giao của đường thẳng và Elip  x = x x2 y2 Cho đường thẳng 0 + m t d : và elip ¡E¢ : + = 1. y a2 b2  = y0 + nt
Tọa độ giao điểm của d và ¡E¢ (nếu có) là nghiệm của hệ phương trình:  x = x  0 + m t  
y = y0 + nt (21)  x 2 y2    + = 1  a2 b2
Giao của hai đường tròn
Tọa độ giao điểm của hai đường tròn: ¡C ¢ ¢
1 : x2 + y 2 + 2a1x + 2b1 y + c1 = 0;
¡C2 : x2 + y2 + 2a2x + 2b2y + c2 = 0
(nếu có) là nghiệm của hệ phương trình: 
x2 + y 2 + 2a1x + 2b1 y + c1 = 0 (22) x2 
+ y2 + 2a2x + 2b2y + c2 = 0 Ví dụ 2 µ 7 ¶2 µ 1 ¶2 25
Cho hai đường tròn: ¡C ¢ ¢
1 : (x −1)2 +(y −2)2 = 25; ¡C2 : x − + y + = . Tìm tọa độ giao 2 2 2
điểm (nếu có) của chúng. Lời giải
Tọa độ giao điểm (nếu có) của hai đường tròn là nghiệm của hệ phương trình:    x y = 4  
x2 + y 2 − 2x − 4y − 20 = 0 x y = 4  ⇐⇒ ⇐⇒ x = 6 x2 x2 
+ y2 − 7x + y = 0 
+ y2 − 7x + y = 0    x = 1 
Vậy hai đường tròn cắt nhau tại A(6; 2), B(1; −3). 2.1.3
Điểm thuộc đường  x = x Để tìm tọa độ điểm 0 + m t
M thuộc đường thẳng d :
thỏa mãn điều kiện nào đó. y  = y0 + nt
Ta lấy điểm M(x0 + mt; y0 + nt) và áp dụng giả thiết, ta thu được phương trình ẩn t.
Như thế, ta gọi là tham số hóa tọa độ điểm M. Ví dụ 3 p
Cho điểm A(2; −1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d : 2x y − 4 = 0 sao cho AM = 2 Lời giải Trang 18
http://diendantoanhoc.net p
Giả sử M(m; 2m − 4). Ta có: AM =
(m − 2)2 + (2m − 3)2. Khi đó: p m = 1
AM = 2 ⇐⇒ 5m2 − 16m + 11 = 0 ⇐⇒ 11  m = 5 µ 11 2 ¶
Vậy các điểm cần tìm là M1(1;−2), M2 ; . 5 5 2.2
Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng
Để tìm tọa độ hình chiếu C
H của M lên đường thẳng d ta có 2 cách: ∆
• Cách 1: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M d
M và vuông góc với d . Điểm H chính là giao
điểm của d và ∆. H
• Cách 2: Tham số hóa tọa độ của H d và dựa
vào điều kiện M H d. Ví dụ 4
Cho điểm M(−1;−1) và đường thẳng d : x y + 2 = 0.
Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d. Lời giải Cách 1
Đường thẳng ∆ đi qua M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình dạng:
1.(x + 1) + 1.(y + 1) = 0 ⇐⇒ x + y + 2 = 0
Do H = d ∩ ∆ nên tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình: 
x y + 2 = 0 x  + y + 2 = 0
Giải hệ ta được H(−2;0). Cách 2 −−→
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương − →
u = (1;1). Giả sử H(h;h + 2) ∈ d. Ta có: M H = (h + 1;h + 3). −−→ M H .− →
u = 0 ⇐⇒ 1.(h + 1) + 1.(h + 3) = 0 ⇐⇒ h = −2 Vậy H(−2;0). 2.3
Tìm tọa độ điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng
Để tìm tọa độ điểm đối xứng M0 của M qua đường thẳng d ta có 2 cách: ∆
• Cách 1: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M M d
lên d. Do H là trung điểm M M0 nên áp dụng công
thức tìm tọa độ trung điểm, ta tìm được M
• Cách 2: Giả sử M 0(x; y) và H là trung điểm của HM 0 H d M M 0. Khi đó ta có: −−−→ M M 0.− → u = 0
http://diendantoanhoc.net Trang 19 Ví dụ 5
Tìm tọa độ điểm M0 là đối xứng của điểm M(1; 1) qua đường thẳng d : x + y + 2 = 0. Lời giải Cách 1
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương − → u = (1;−1). −−→
Hình chiếu của M lên đường thẳng d H(h; −h − 2) ∈ d. Ta có: M H = (h − 1;−h − 3). Do đó: −−→ M H .− →
u = 0 ⇐⇒ 1.(h − 1) − 1.(−h − 3) = 0 ⇐⇒ h = −1 Vậy H(−1;−1).  x Do
M 0 = 2xH xM = −3
H là trung điểm của M M 0 nên: . y
M 0 = 2yH yM = −3 Vậy M0(−3;−3). Cách 2
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương − → u = (1;−1). µ x + 1 y + 1¶ −−−→
Giả sử M0(x; y). Khi đó trung điểm M M0 là H ;
d M M0.− → u = 0. Ta có hệ: 2 2  x + 1 y + 1    + + 2 = 0 x = −3 2 2 ⇐⇒ y 1.(x  = −3 
− 1) − 1.(y − 1) = 0 Vậy M0(−3;−3). 2.4
Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, cách 1 điểm cho trước
một khoảng cho trước
∆1 p
Để viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm ¢ N
M và cách điểm N ¡xN ; yN một khoảng bằng p ta
thường giả sử vectơ pháp tuyến của đường thẳng là M − → p
n = (a;b),
(a2 + b2 > 0) và áp dụng công thức tính
khoảng cách - công thức (13). ∆2 Ví dụ 6
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;3) và cách điểm B(−2;1) một khoảng bằng 3. Lời giải Giả sử − →
n = (a;b),(a2 + b2 > 0) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng cần tìm. Phương trình đường thẳng có dạng:
a(x − 1) + b(y − 3) = 0 ⇐⇒ ax + by a − 3b = 0 Khi đó: 
| − 2a + b a − 3b| b = 0
d(B;∆) = 3 ⇐⇒ p
= 3 ⇐⇒ 5a2 − 12ab = 0 ⇐⇒ 12  a2 + b2 b = a 5 Trang 20
http://diendantoanhoc.net
b = 0, chọn a = 1 ta có ∆1 : x − 1 = 0. 12 • b =
a, chọn a = 5,b = 12 ta có ∆2 : 5x + 12y − 41 = 0. 5
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là: ∆1 : x − 1 = 0;∆2 : 5x + 12y − 41 = 0. 2.5
Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, tạo với 1 đường thẳng
khác một góc cho trước

Để viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm
M và tạo với đường thẳng d một góc bẳng α ta d
thường giả sử vectơ pháp tuyến của đường thẳng là − → ∆
n = (a;b),
(a2 + b2 > 0) và áp dụng công thức tính ∆ 1 2 góc - công thức (9). M Ví dụ 7
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M(2;1) và tạo với đường thẳng d : 2x +3y +4 = 0 một góc 45o. Lời giải Giả sử − →
n = (a;b),(a2 + b2 > 0) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng cần tìm. Phương trình đường thẳng có dạng:
ax + by − 2a b = 0 Khi đó:  1 |2a + 3b| 1 a = 5b cos (d ; ∆) = p ⇐⇒ p p
= p ⇐⇒ 5a2 − 24ab − 5b2 = 0 ⇐⇒ 1  2 a2 + b2 4 + 9 2 a = − b 5
a = 5b, chọn b = 1, a = 5 ta có ∆1 : 5x + y − 11 = 0. 1
a = − b, chọn b = 5, a = −1 ta có ∆2 : −x + 5y − 3 = 0. 5
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là: ∆1 : 5x + y − 11 = 0;∆2 : −x + 5y − 3 = 0. d 2.6
Viết phương trình đường phân giác trong của một góc
Để viết phương trình đường phân giác trong của góc B AC ta có nhiều cách. Dưới đây là 3 cách thường sử dụng: Cách 1:
Dựa vào tính chất đường phân giác là tập hợp các
điểm cách đều hai đường thẳng AB : ax d 0 +by +c = 0 A
AC : mx + ny + p = 0, ta có:
|ax + by + c|
|mx + n y + p| p = p a2 + b2 m2 + n2
Hai đường thu được là phân e giác trong và phân B
giác ngoài của góc ABC . C d
Sau đó, ta cần dựa vào vị trí tương đối của hai điểm B,C với hai đường vừa tìm được để phân biệt
http://diendantoanhoc.net Trang 21
phân giác trong, phân giác ngoài. Cụ thể, nếu B,C ở cùng một phía thì đó là phân giác ngoài, ở
khác phía thì là phân giác trong. A C 0 Cách 2:
Lấy B0,C 0 lần lượt thuộc AB, AC sao cho: B 0 −−→ 1 −→ −−→ 1 −→ AB 0 = .AB ; AC 0 = .AC . AB AC −−→ −−→ D −−→ Giả sử AD AB 0
AC 0 Khi đó tứ giác AB 0DC 0 là hình B C = + thoi (Vì sao?). d −−→
Do đó, AD là vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm. Cách 3: Giả sử − →
u = (a;b) là vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm. Ta có: −→ −→ −→ −→ AB .− → u AC .− → u cos(AB , − →
u ) = cos(AC ,− → u ) ⇐⇒ = ¯−→¯ ¯−→¯ ¯ AB ¯ ¯ AC ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ Ví dụ 8
Viết phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC , biết A(1; 1), B(4; 5), C (−4;−11). Lời giải Cách 1.
Ta có phương trình các cạnh: AB : 4x − 3y − 1 = 0, AC : 12x − 5y − 7 = 0.
Phương trình hai đường phân giác góc A là:  4x − 3y − 1 12x − 5y − 7 = " 4x  5 13 + 7y − 11 = 0 (d1)  4x − 3y − 1
12x − 5y − 7 ⇐⇒  56x = −
− 32y − 24 = 0 (d2) 5 13 Ta có:
¡4xC + 7yC − 11¢¡4xB + 7yB − 11¢ < 0
Do đó B,C khác phía so với (d1) hay (d1) là đường phân giác cần tìm. Cách 2. Ta có: −→ −−→ 1 −→ µ3 4¶ AB = (3;4); AB = 5; AB 0 = AB = ; 5 5 5 −→ −−→ 1 −→ µ 5 12 ¶ AC = (−5;−12); AC = 13; AC 0 = AC = − ; − 13 13 13 −−→ −−→ µ 14 8 ¶
Ta có: AB0 + AC 0 = ; − . 65 65
Vậy vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm là: − →
u = (7;−4). Do đó phương trình đường phân giác cần tìm là:
4(x − 1) + 7(y − 1) = 0 ⇐⇒ 4x + 7y − 11 = 0 Cách 3. Giả sử − →
u = (a;b) là vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm. Ta có: −→ −→ AB .− → u AC .− → u 3a + 4b −5a − 12b 7 = ⇐⇒ = ⇐⇒ a = − b ¯−→¯ ¯−→¯ ¯ AB ¯ ¯ AC ¯ 5 13 4 ¯ ¯ ¯ ¯
Vậy vectơ chỉ phương của đường phân giác cần tìm là: − →
u = (7;−4). Do đó phương trình đường phân giác cần tìm là:
4(x − 1) + 7(y − 1) = 0 ⇐⇒ 4x + 7y − 11 = 0 Trang 22
http://diendantoanhoc.net 2.7
Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
Để viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm, ta sử dụng phương trình dạng (15) và thay tọa
độ ba điểm đó vào, thu được 1 hệ phương trình. Ví dụ 9
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết: A(1; 3),B(−1;−1),C (2;0). Lời giải
Giả sử phương trình đường tròn ¡C ¢ cần tìm có dạng
x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0, (a2 + b2 − c > 0)
Do A, B,C ∈ ¡C ¢ nên:  
1 + 9 + 2a + 6b + c = 0 a = 0    
1 + 1 − 2a − 2b + c = 0 ⇐⇒ b = −1 (Thỏa mãn)    
4 + 2a + c = 0 c = −4
Vậy ¡C ¢ : x2 + y2 − 2y − 4 = 0. 2.8
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai tiếp điểm của đường tròn
Cho điểm A ¡x ¢
A ; y A nằm ngoài đường tròn (C ) tâm I bán kính R . Từ A, kẻ hai tiếp tuyến AT1, AT2
tới (C ). Hãy viết phương trình đường thẳng T1,T2.
Giả sử T (x; y), I (a; b) là tiếp điểm (T T1 hoặc T2). Khi đó, ta có:   T ∈ (C )
(x a)2 + (y b)2 = R2 −→ −→ ⇐⇒ (23) AT .I T ¡x ¢ (x ¢ (y  = 0  − xA
a) + ¡y yAb) = 0
Trừ từng vế 2 phương trình của (23) ta thu được 1 phương trình đường thẳng. Đó là phương trình cần tìm. Ví dụ 10
Cho đường tròn (C ) có phương trình (x − 4)2 + y2 = 4 và điểm M(1;−2). Tìm tọa độ điểm N
thuộc O y sao cho từ N kẻ được 2 tiếp tuyến N A, N B đến (C ) (A, B là tiếp điểm) đồng thời
đường thẳng AB đi qua M. Lời giải
Gọi I T lần lượt là tâm và tiếp điểm của đường tròn (C ) (T A hoặc B). Ta có: −−→ −→ N ¡0; n¢ , I ¡4; 0¢ , T ¡x ¢ ¢ 0; y0 ,
N T = ¡x0; y0 − n¢,
I T = ¡x0 − 4; y0 Khi đó:   T ∈ (C ) x2 0 + y 2 0 − 8x0 + 12 = 0 −−→ −→ ⇐⇒ N T .I T x2  = 0  0 − 4x0 + y 2 0 − n y0 = 0
Trừ từng vế hai phương trình của hệ, ta có: 4x0 − ny0 − 12 = 0.
Vậy AB có phương trình là: 4x ny − 12 = 0.
AB đi qua M(1; −2) nên:
4 + 2n − 12 = 0 =⇒ n = 4 Vậy N (0; 4).
http://diendantoanhoc.net Trang 23 3
Phương pháp giải toán 3.1 Phương pháp chung
Phương pháp chung để giải quyết bài toán hình học giải tích phẳng gồm các bước sau:
• Vẽ hình, xác định các yếu tố đã biết lên hình
• Khám phá các tính chất khác của hình (nếu cần). Chú ý tìm các đường vuông góc, song
song, đồng quy; các đoạn bằng nhau, góc bằng nhau; các góc đặc biệt; quan hệ thuộc giữa
điểm và đường thẳng, đường tròn, ...
• Xác định các điểm, đường thẳng (theo các kĩ thuật đã học) để thực hiện yêu cầu bài toán. 3.2
Một số hướng khai thác giả thiết
Dưới đây là một số hướng khai thác các giả thiết của đề bài. Dĩ nhiên, tùy vào từng bài cụ thể, ta
còn có những hướng sử dụng khác.
1. Phương trình đường thẳng d:
• Tham số hóa tọa độ của các điểm thuộc d
• Xét được vị trí tương đối, tìm được giao điểm của d và đường tròn hoặc đường thẳng khác.
• Viết được phương trình đường thẳng:
Song song hoặc vuông góc với d.
Các d một khoảng cho trước.
Tạo với d một góc cho trước.
• Lấy đối xứng được qua d . Tìm được hình chiếu của 1 điểm lên d .
• Xét được vị trí tương đối của hai điểm A, B so với d .
2. Phương trình đường tròn (C )
• Tìm được tâm và bán kính
• Xét được vị trí tương đối, tìm được giao điểm của (C ) và đường thẳng hoặc đường tròn khác.
3. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC .
• Áp dụng công thức tính tọa độ trọng tâm −→ 2 −−→ • AG = AM/ 3 −−→ −→
G cùng với trực tâm H , tâm ngoại tiếp I thẳng hàng và G H = −2G I .
4. Điểm H là trực tâm của tam giác ABCAH BC . −−→ −−→
AH = 2I M, với I là tâm đường tròn ngoại tiếp còn M là trung điểm BC .
• Điểm đối xứng của H qua AB, AC , BC thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
• Tứ giác B HC A0 là hình bình hành, với A0 là đối xứng của A qua tâm đường tròn ngoại tiếp. Trang 24
http://diendantoanhoc.net −−→ −→
H cùng với trọng tâm G, tâm ngoại tiếp I thẳng hàng và G H = −2G I .
5. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
I A = I B = IC = R
I nằm trên đường trung trực các cạnh. −−→ −→
I cùng với trọng tâm G, trực tâm H thẳng hàng và G H = −2G I .
6. J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
J cách đều các cạnh của tam giác.
• Tìm được bán kính nội tiếp tam giác: r = d(J,AB)
A J , B J ,C J là các đường phân giác trong của các góc trong tam giác.
7. d là đường phân giác trong góc B AC .
A, J , K d. Trong đó J,K lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC và bàng tiếp cạnh BC .
• Lấy đối xứng điểm M AB qua d ta được M0 ∈ AC .
d(M,AB) = d(M,AC), ∀M d
d cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm chính giữa cung BC 8. Tứ giác nội tiếp.
• Viết được phương trình đường tròn ngoại tiếp.
• Sử dụng được tính chất: các góc nội tiếp chắn cùng 1 cung thì bằng nhau.
• Chứng minh được 1 điểm cách đều các điểm khác.
Các cách chứng minh tứ giác ABC D nội tiếp:
(a) Bốn đỉnh cùng cách đều 1 điểm.
(b) Có hai góc đối diện bù nhau.
(c) Hai đỉnh cùng nhìn đoạn thẳng (tạo bởi hai đỉnh còn lại) hai góc bằng nhau.
(d) M A.MB = MC .MD, trong đó: M = AB C D; hoặc N A.ND = NC .NB, với N = AD BC .
(e) I A.IC = I D.I B với I là giao điểm hai đường chéo.
(f ) Tứ giác đó là hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông, ... 3.3 Ví dụ Ví dụ 11
Cho tam giác ABC A(2; 2) và các phân giác trong góc B, góc C lần lượt là:
B : x − 3y − 4 = 0, ∆C : x + y − 2 = 0
Tìm tọa độ B C . Phân tích
Khi để bài cho đường phân giác và tọa độ 1 điểm trên cạnh, ta liên tưởng đến việc sử dụng tính
đối xứng của đường phân giác. Ta sẽ lấy đối xứng A qua hai đường phân giác.
http://diendantoanhoc.net Trang 25 Lời giải
Gọi B0(b1;b2), C 0(c1;c2) lần lượt là điểm đối xứng của điểm A qua ∆B và ∆C . Khi đó B0, C 0 nằm trên BC . Dễ thấy ~
u = (3;1) là 1 vectơ chỉ phương của ∆B . Gọi I là trung điểm AB0, ta có:   −−→ 18  3.(bbAB 0⊥− → u
1 − 2) + 1.(b2 − 2) = 0  1 = . ⇐⇒ b 5 1 + 2 b2 + 2 ⇐⇒ 14 I ∈ ∆B  − 3. − 4 = 0 b  2 2  2 = −  5 µ 18 14 ¶ Vậy B0 ;
. Tương tự, C 0(0; 0). 5 5 −−−→
Đường thẳng BC đi qua (0; 0) và có vectơ chỉ phương C 0B0 nên có phương trình: 7x − 9y = 0. µ 6 14 ¶
Từ đó suy ra C (9; −7),B ; . 5 15 Ví dụ 12
Cho tam giác ABC có điểm A(2; 3), tâm đường tròn ngoại tiếp I (1; 0), chân đường phân giác
trong góc A D(3; 1). Tìm tọa độ các điểm B C . Phân tích
Đường phân giác lần này lại xuất hiện cùng với A
đường tròn ngoại tiếp nên ta liên tưởng đến tính
chất đường phân giác sẽ cắt đường tròn ngoại tiếp
tại điểm chính giữa cung BC . Lời giải I
Đường tròn tâm I bán kính I A: (x − 1)2 + y2 = 10.
Đường thẳng AD: 2x + y − 7 = 0.
Gọi E = AD ∩ (I ). Khi đó tọa độ điểm E là nghiệm C của hệ phương trình: D B ( ( 2x + y − 7 = 0 x = 4 ⇐⇒
(x − 1)2 + y2 = 10 y = −1 Vậy E(4; −1). E Mặt khác: C AE E AB
= =⇒ E C = E B =⇒ I E B C . −→
Đường thẳng BC đi qua điểm D và có vectơ pháp tuyến I E nên có phương trình:
3x y − 8 = 0.
Tọa độ của B C là nghiệm của hệ phương trình:  p p  5 − 3 1 + 3 3 ( 
3x y − 8 = 0  x ; y  = = − ⇐⇒ 2 2 p p
(x − 1)2 + y2 = 10 5 + 3 3 3 − 1   x ; y  = =  2 2   Ã p p ! Ã p p !  5 − 3 1 + 3 3 5 + 3 3 3 − 1  Vậy B,C ∈ ; − , ; . 2 2 2 2  
Có những bài toán đòi hỏi ta tự khám phá các tính chất đặc biệt. Muốn vậy, ta cần vẽ hình
thật chính xác. Sau đó thử kiểm tra các tính chất vuông góc, song song, quan hệ liên thuộc, ... Trang 26
http://diendantoanhoc.net Ví dụ 13
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm I . Điểm M(2; −1) là trung điểm cạnh BC µ 31 1 ¶ và điểm E ; −
là hình chiếu của B lên AI . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , 13 13
biết đường thẳng AC : 3x + 2y − 13 = 0. Hướng dẫn A
Bằng việc vẽ hình và kiểm tra thử, ta phát
hiện ra rằng E M AC = H thì B H AC . Ta cần chứng minh điều đó. Thật vậy, ta có: H 1 C I c 1 = b 2 1 2 C 1 1 = 90o Ib1 I 2 2 1 = 90o M c 1 1 2 1
= 90o − (180o C H M c 1 − c1) 2 1 1 1 = C H c 1 + c 1 2 2 E Vậy C H c 1 = c1.
Suy ra B M = MC = M H, hay H thuộc đường B
tròn đường kính BC . Suy ra B H AC .
Từ đây ta có cách giải:
• Viết phương trình đường thẳng M E • Tìm tọa độ H
• Viết phương trình B H (đi qua H và vuông với AC .
• Tham số hóa tọa độ của B,C và sử dụng giả thiết M là trung điểm. Tìm được B,C .
• Viết phương trình AI đi qua E và vuông với B E
• Tìm được tọa độ của A = AI AC µ 41 23 ¶ Đáp án: H ;
, B H : 2x − 3y − 1 = 0, B(−1;−1),C (5;−1),A(1;5). 13 13 Ví dụ 14
Cho tam giác ABC . Gọi A0, B0,C 0 là các điểm sao cho AB A0C , BC B0 A C AC 0B là hình bình
hành. Biết H1(0;−2), H2(2;−1) và H3(0;1) là trực tâm của các tam giác BC A0,C AB0 và ABC 0.
Tìm tọa độ các đỉnh của ABC . Hướng dẫn
Bằng việc vẽ hình và vẽ thử đường tròn ngoại tiếp tam giác H1H2H3 ta nhận ra rằng A,B,C nằm trên đường tròn này.
http://diendantoanhoc.net Trang 27 B A0 C 0 H H 3 1 I A C H2 B 0
Ta phải chứng minh điều đó. Ta có: ( B H1⊥C A0 AB //C A0 =⇒ ABB H1 ( C H1⊥B A0 AC //B A0 =⇒ AC C H1
Do đó B,C nằm trên đường tròn đường kính AH1. Gọi I là trung điểm AH1.
Chứng minh tương tự, ta suy ra A, B,C , H1, H2, H3 cùng nằm trên đường tròn tâm I . Hơn nữa, I
trung điểm của AH1,B H2,C H3
Đến đây ta có các bước tiếp theo như sau:
• Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm H1, H2, H3. Tìm được tọa độ của I .
• Áp dụng tính chất trung điểm của I , tìm được A, B,C .
Đáp án: A(1; 1), B(2; −1),C (1;−2). Trang 28
http://diendantoanhoc.net
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 1 Trục căn thức 1.1
Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung 1.1.1 Phương pháp
Với một số phương trình ta có thể nhẩm được nghiệm x0 như vậy phương trình luôn đưa về được dạng tích: ¡x x ¢ 0 A (x) = 0
ta có thể giải phương trình A (x) = 0 hoặc chứng minh nó vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm
của phương trình để ta có thể đánh giá 1.1.2 Ví dụ Ví dụ 15 Giải phương trình: p p q p
3x2 − 5x + 1 − x2 − 2 =
3 ¡x2 − x − 1¢ − x2 − 3x + 4 Hướng dẫn Ta nhận thấy: ³ ´ ³ ´
3x2 − 5x + 1 − 3x2 − 3x − 3 = −2(x − 2) ³ ´ ³ ´
x2 − 2 − x2 − 3x + 4 = 3(x − 2)
Ta có thể chuyển vế rồi trục căn thức 2 vế: −2x + 4 3x − 6 p = p p q 3x2 − 5x + 1 +
3 ¡x2 − x + 1¢
x2 − 2 + x2 − 3x + 4
Dể dàng nhận thấy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình. Ví dụ 16 p p Giải phương trình
x2 + 12 + 5 = 3x + x2 + 5 Hướng dẫn
Để phương trình có nghiệm thì: p p 5 x2 + 12 −
x2 + 5 = 3x − 5 ≥ 0 ⇐⇒ x ≥ 3
Ta nhận thấy: x = 2 là nghiệm của phương trình, như vậy phương trình có thể phân tích về dạng
http://diendantoanhoc.net Trang 29
(x − 2) A (x) = 0 để thực hiện được điều đó ta phải nhóm, tách các số hạng như sau: p p
x2 + 12 − 4 = 3x − 6 + x2 + 5 − 3 x2 − 4 x2 − 4 ⇐⇒ p = 3 (x − 2) + p x2 + 12 + 4 x2 + 5 + 3 Ã ! x + 2 x + 2 ⇐⇒ (x − 2) p − p − 3 = 0 x2 + 12 + 4 x2 + 5 + 3
Dễ dàng chứng minh được: x + 2 x + 2 5 p − p − 3 < 0, ∀x > x2 + 12 + 4 x2 + 5 + 3 3 Ví dụ 17 3 p p Giải phương trình: x2 − 1 + x = x3 − 2 Hướng dẫn p Đk x 3 ≥ 2
Nhận thấy x = 3 là nghiệm của phương trình, nên ta biến đổi phương trình 3 p p
x2 − 1 − 2 + x − 3 = x3 − 2 − 5   ³ ´ x + 3
(x − 3) x2 + 3x + 9 ⇐⇒ (x − 3) 1 +  = p  q p  3 ¡x2 3
− 1¢2 + 2 x2 − 1 + 4 x3 − 2 + 5 Ta chứng minh được: x + 3 x + 3 x2 + 3x + 9 1 + = 1 + < 2 < p q p ³p ´2 3 ¡ 3 x2 3
− 1¢2 + 2 x2 − 1 + 4 x2 − 1 + 1 + 3 x3 − 2 + 5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3. 1.2
Đưa về “hệ tạm” 1.2.1 Phương pháp p p
Nếu phương trình vô tỉ có dạng
A + B = C A B = αC , ta có thể giải như sau: A B p p p p = C =⇒
A B = α A B khi đó ta có hệ: ( p p A + B = C p p p
A = C + α
A B = α =⇒ 2 1.2.2 Ví dụ Ví dụ 18 Giải phương trình: p p 2x2 + x + 9 +
2x2 − x + 1 = x + 4 Trang 30
http://diendantoanhoc.net Lời giải Ta thấy: ³ ´ ³ ´
2x2 + x + 9 − 2x2 − x + 1 = 2(x + 4)
Mặt khác ∀x ≤ −4 không phải là nghiệm của phương trình.
Xét x > −4, trục căn thức ta có: 2x + 8 p p p p = x + 4 =⇒ 2x2 + x + 9 −
2x2 − x + 1 = 2
2x2 + x + 9 − 2x2 − x + 1 Vậy ta có hệ:   p p x = 0  2x2 + x + 9 −
2x2 − x + 1 = 2 p2x2 8 p p =⇒ 2
+ x + 9 = x + 6 ⇐⇒  x =  2x2 + x + 9 +
2x2 − x + 1 = x + 4 7 8
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 0 và x = . 7 Ví dụ 19 p p Giải phương trình: 2x2 + x + 1 +
x2 − x + 1 = 3x Hướng dẫn Ta thấy: ³ ´ ³ ´
2x2 + x + 1 − x2 − x + 1 = x2 + 2x
( không có dấu hiệu trên ). 1
Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt t =
thì bài toán trở nên đơn giản hơn. x 2
Biến đổi về phương trình tích 2.1
Các biến đổi thường dùng
u + v = 1 + uv ⇐⇒ (u − 1)(v − 1) = 0 (24)
au + bv = ab + vu ⇐⇒ ¡u b¢(v a) = 0 (25)
Ak = Bk ⇐⇒ A = B (k (lẻ) (26)
Ak = Bk ⇐⇒ A = ±B (k (chẵn) (27) 2.2 Ví dụ Ví dụ 20 p p 3 p
Giải phương trình: 3 x 3 + 1 + x + 2 = 1 + x2 + 3x + 2 Hướng dẫn Ta có: " ³p ´ ³ p ´ x = 0 P T 3 3 ⇐⇒ x + 1 − 1 x + 2 − 1 = 0 ⇐⇒ x = −1
http://diendantoanhoc.net Trang 31 Ví dụ 21 p 3 p p 3 p
Giải phương trình: 3 x + 1 + x2 = 3 x + x2 + x Hướng dẫn
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình.
Với x 6= 0, chia hai vế cho x, ta được: r p Ãr ! 3 x + 1 p 3 3 x + 1 ³p ´
+ 3 x = 1 + x + 1 ⇐⇒ − 1
3 x − 1 = 0 ⇐⇒ x = 1 x x Ví dụ 22 p p p Giải phương trình:
x + 3 + 2x x + 1 = 2x + x2 + 4x + 3 Hướng dẫn
ĐK: x ≥ −1. Ta có: " ³p ´ ³p ´ x = 1 P T ⇐⇒ x + 3 − 2x x + 1 − 1 = 0 ⇐⇒ x = 0 Ví dụ 23 p 4x p Giải phương trình: x + 3 + p = 4 x x + 3 Hướng dẫn ĐK: x ≥ 0. p Chia cả hai vế cho x + 3, ta có: Ã !2 4x r 4x r 4x 1 + = 2 ⇐⇒ 1 − = 0 ⇐⇒ x = 1 x + 3 x + 3 x + 3 Ví dụ 24 qp qp Giải phương trình: 3 − x = x 3 + x Hướng dẫn p ĐK: 0 ≤ x ≤ 3.
Khi đó phương trình đã cho tương đương: p p p à !3 1 10 3 10 − 1
x3 + 3x2 + x − 3 = 0 ⇐⇒ x + p = p ⇐⇒ x = p 3 3 3 3 Ví dụ 25 p
Giải phương trình: 2 x + 3 = 9x2 − x − 4 Trang 32
http://diendantoanhoc.net Hướng dẫn Đk:x ≥ −3. Ta có:  " p x = 1 ³ p ´2 x + 3 + 1 = 3x p
P T ⇐⇒ 1 + 3 + x = 9x2 ⇐⇒ p ⇐⇒  −5 − 97
x + 3 + 1 = −3xx = 18 Ví dụ 26 q Giải phương trình: 3
2 + 3 3p9x2 (x + 2) = 2x + 3 3x (x + 2)2 Hướng dẫn ³p p ´3 P T 3 3 ⇐⇒ x + 2 − 3x = 0 ⇐⇒ x = 1 3
Phương pháp đặt ẩn phụ 3.1
Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường
Đối với nhiều phương trình vô tỉ, để giải chúng ta có thể đặt t = f (x) và chú ý điều kiện của t.
Nếu phương trình ban đầu trở thành phương trình chứa một biến t quan trọng hơn ta có thể giải
được phương trình đó theo t thì việc đặt phụ xem như “hoàn toàn”. Nói chung những phương
trình mà có thể đặt hoàn toàn t = f (x) thường là những phương trình dễ . Ví dụ 27 q q p p Giải phương trình: x x2 − 1 + x + x2 − 1 = 2 Lời giải ĐK: x ≥ 1. Nhận xét: q q p p x x2 − 1. x + x2 − 1 = 1 q p Đặt t = x
x2 − 1 thì phương trình có dạng: 1
t + = 2 ⇐⇒ t = 1 t
Từ đó ta có x = 1 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1. Ví dụ 28 p
Giải phương trình: 2x2 − 6x − 1 = 4x + 5 Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 33 4 ĐK: x ≥ − . 5 p t 2 − 5
Đặt t = 4x + 5(t ≥ 0) thì x =
. Khi đó ta có phương trình sau: 4
t 4 − 10t2 + 25 6 2.
− (t 2 − 5) − 1 = t 16 4
⇐⇒ t 4 − 22t 2 − 8t + 27 = 0
⇐⇒ (t 2 + 2t − 7)(t 2 − 2t − 11) = 0 p p
Ta tìm được bốn nghiệm là: t1,2 = −1 ± 2 2, t3,4 = 1 ± 2 3. p p
Do t ≥ 0 nên chỉ nhận các giá trị t1 = −1 + 2 2, t3 = 1 + 2 3. p p
Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình đã cho là: x = 1 − 2, x = 2 + 3.
Cách 2: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện 2x2 − 6x − 1 ≥ 0 Ta được:
x2(x − 3)2 − (x − 1)2 = 0
từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng. p
Cách 3 Đặt: 2y − 3 = 4x + 5 và đưa về hệ đối xứng. Ví dụ 29 q p
Giải phương trình: x + 5 + x − 1 = 6 Lời giải ĐK: 1 ≤ x ≤ 6 p p
Đặt y = x − 1 ta có 0 ≤ y ≤ 5. Khi đó phương trình đã cho trở thành: y2 + py + 5 = 5
⇐⇒ y4 − 10y2 − y + 20 = 0
⇐⇒ (y2 + y − 4)(y2 − y − 5) = 0  p 1 − 21 y = (loại)   2p  1 + 21  y (loại)  = ⇐⇒  2 p  −1 + 17  y  =  2p  −1 − 17  y = (loại) 2 p 11 − 17
Từ đó ta tìm được x =
là nghiệm duy nhất của phương trình. 2 Ví dụ 30 µ ¶2 ³ p ´ q p
Giải phương trình: x = 2004 + x 1 − 1 − x Hướng dẫn Trang 34
http://diendantoanhoc.net ĐK 0 ≤ x ≤ 1. q p Đặt y = 1 − x, ta có: ´
2 ¡1 − y¢2 ³y2 + y − 1002 = 0 ⇐⇒ y = 1 ⇐⇒ x = 0 Ví dụ 31 r 1
Giải phương trình: x2 + 2x x − = 3x + 1 x Hướng dẫn
Điều kiện: −1 ≤ x < 0.
Chia cả hai vế cho x ta nhận được: r 1 1 x + 2 x − = 3 + x x 1
Đặt t = x − , ta quy được về phương trình bậc hai x Ví dụ 32 3 p
Giải phương trình: x2 +
x4 − x2 = 2x + 1 Hướng dẫn
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm. Chia cả hai vế cho x ta được: µ 1 ¶ r 1 x 3 − + x − = 2 x x r 1 Đặt t 3 = x − , Ta có: x p 1 ± 5
t 3 + t − 2 = 0 ⇐⇒ t = 1 ⇐⇒ x = 2 3.2
Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến
Ta nhắc lại cách giải phương trình:
u2 + αuv + βv2 = 0 (28)
• Nếu v 6= 0, chia cả hai vế cho v2, phương trình trở thành: µ u ¶2 µ u ¶ + α + β = 0 v v
• Nếu v = 0 thì thử trực tiếp vào phương trình.
Có một số dạng phương trình cũng quy được về (28)
http://diendantoanhoc.net Trang 35 3.2.1 Phương trình dạng: p
a.A (x) + bB (x) = c
A (x) .B (x)
Như vậy phương trình Q (x) = αpP (x) có thể giải bằng phương pháp trên nếu: (
P (x) = A (x).B (x)
Q (x) = a A (x) + bB (x)
Lưu ý một số đẳng thức: ³ ´
x3 + 1 = (x + 1) x2 − x + 1 (29) ³ ´ ³ ´
x4 + x2 + 1 = x2 + x + 1 x2 − x + 1 (30) ³ p ´ ³ p ´
x4 + 1 = x2 − 2x + 1 x2 + 2x + 1 (31) ³ ´ ³ ´
4x4 + 1 = 2x2 − 2x + 1 2x2 + 2x + 1 (32) Ví dụ 33 ³ ´ p
Giải phương trình: 2 x2 + 2 = 5 x3 + 1 Hướng dẫn p ( u = x + 1 ĐK: x ≥ −1. Đặt p
. Phương trình trở thành: v = x2 − x + 1  u = 2v ³
2 u2 + v2´ = 5uv ⇐⇒ vu = 2 p 5 ± 37
Từ đó, ta tìm được: x = . 2 Ví dụ 34 p3p
Giải phương trình: x2 − 3x + 1 = − x4 + x2 + 1 3 Hướng dẫn Bạn đọc tự giải. Ví dụ 35 p
Giải phương trình: 2x2 + 5x − 1 = 7 x3 − 1 Hướng dẫn Đk: x ≥ 1.
Ta cần tìm α,β sao cho: ³ ´ q
α(x − 1) + β x2 + x + 1 = 7 (x − 1)¡x2 + x + 1¢
Đồng nhất thức ta được: q
3 (x − 1) + 2(x + x + 1) = 7 (x − 1)¡x2 + x + 1¢ Trang 36
http://diendantoanhoc.net (
u = x − 1 ≥ 0 Đặt , ta được:
v = x2 + x + 1 > 0  p v = 9u
3u + 2v = 7 uv ⇐⇒ uv = 4 p
Ta có nghiệm: x = 4 ± 6. Ví dụ 36 q
Giải phương trình: x3 − 3x2 + 2 (x + 2)3 − 6x = 0 Hướng dẫn ĐK: x ≥ −2. p
Đặt y = x + 2 ta biến phương trình về dạng phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x y: " x = y
x3 − 3x2 + 2y3 − 6x = 0 ⇐⇒ x3 − 3x y2 + 2y3 = 0 ⇐⇒ x = −2y p
Ta có nghiệm: x = 2, x = 2 − 2 3 p 3.2.2
Phương trình dạng: αu + βv = mu2 + nv2
Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện” hơn dạng trên, nhưng nếu ta bình phương
hai vế thì đưa về được dạng trên. Ví dụ 37 p p
Giải phương trình: x2 + 3 x2 − 1 = x4 − x2 + 1 Hướng dẫn ĐK: |x| ≥ 1. ( u = x2 p Ta đặt: p
. Khi đó phương trình trở thành: u + 3v = u2 − v2. v = x2 − 1 Ví dụ 38 p p p Giải phương trình:
x2 + 2x + 2x − 1 = 3x2 + 4x + 1 Hướng dẫn 1
ĐK: x ≥ . Bình phương 2 vế ta có: 2 q q ³ ´
¡x2 + 2x¢(2x − 1) = x2 + 1 ⇐⇒
¡x2 + 2x¢(2x − 1) = x2 + 2x − (2x − 1) (
u = x2 + 2x Ta có thể đặt: . Khi đó ta có: v = 2x − 1  p 1 − 5 u v  =
uv = u2 − v2 ⇐⇒  2p  1 + 5  u = v 2 p p 1 + 5 1 + 5
Do u, v ≥ 0 nên u = v ⇐⇒ x2 + 2x = (2x − 1) 2 2
http://diendantoanhoc.net Trang 37 Ví dụ 39 p p p Giải phương trình:
5x2 − 14x + 9 −
x2 − x − 20 = 5 x + 1 Hướng dẫn ĐK x ≥ 5.
Chuyển vế bình phương ta được: q
2x2 − 5x + 2 = 5 ¡x2 − x − 20¢(x + 1)
Dễ thấy không tồn tại số α,β sao cho: ³ ´
2x2 − 5x + 2 = α x2 − x − 20 + β(x + 1) (
u = x2 − x − 20 Vậy ta không thể đặt . Nhưng may mắn ta có: v = x + 1 ³ ´ ³ ´
x2 − x − 20 (x + 1) = (x + 4)(x − 5)(x + 1) = (x + 4) x2 − 4x − 5
Ta viết lại phương trình: ³ ´ p
2 x2 − 4x − 5 + 3(x + 4) = 5 (x2 − 4x − 5)(x + 4)
Đến đây bài toán được giải quyết . 3.3
Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn
Từ những phương trình tích: ³p ´ ³p ´ x + 1 − 1
x + 1 − x + 2 = 0 ³p ´ ³p ´ 2x + 3 − x
2x + 3 − x + 2 = 0
Khai triển và rút gọn ta sẽ được những phương trình vô tỉ không tầm thường chút nào, độ khó
của phương trình dạng này phụ thuộc vào phương trình tích mà ta xuất phát.
Từ đó chúng ta mới đi tìm cách giải phương trình dạng này. Phương pháp giải được thể hiện qua các ví dụ sau . Ví dụ 40 µ ¶ p p
Giải phương trình: x2 + 3 −
x2 + 2 x = 1 + 2 x2 + 2 Hướng dẫn p Đặt t = x2 + 2 , ta có: " t = 3
t 2 − (2 + x) t − 3 + 3x = 0 ⇐⇒ t = x − 1 Ví dụ 41 p
Giải phương trình: (x + 1) x2 − 2x + 3 = x2 + 1 Hướng dẫn Trang 38
http://diendantoanhoc.net p p Đặt: t =
x2 − 2x + 3, t ≥ 2. Khi đó phương trình trở thành:
(x + 1) t = x2 + 1 ⇐⇒ x2 + 1 − (x + 1) t = 0
Bây giờ ta thêm bớt, để được phương trình bậc 2 theo t : " t = 2
x2 − 2x + 3 − (x + 1) t + 2(x − 1) = 0 ⇐⇒ t2 − (x + 1) t + 2(x − 1) = 0 ⇐⇒ t = x − 1 Ví dụ 42 p p p
Giải phương trình: 4 x + 1 − 1 = 3x + 2 1 − x + 1 − x2 Hướng dẫn ĐK: |x| ≤ 1. p
Đặt t = 1 − x, phương trình trở thành p p
4 1 + x = 3x + 2t + t 1 + x (33) Suy ra: ³ p ´ ³p ´
3t 2 − 2 + 1 + x t + 4 1 + x − 1 = 0
Nhưng không có sự may mắn để giải được phương trình theo t : ³ p ´2 ³p ´ ∆ = 2 + 1 + x − 48 x + 1 − 1
không có dạng bình phương. ³p ´2 ³p ´2
Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo 1 − x ,
1 + x . Cụ thể như sau:
3x = −(1 − x) + 2(1 + x)
Thay vào phương trình (33). Ví dụ 43 p p p
Giải phương trình: 2 2x + 4 + 4 2 − x = 9x2 + 16 Hướng dẫn ĐK: |x| ≤ 2. Bình phương 2 vế ta có: q
4 (2x + 4) + 16 2¡4 − x2¢ + 16(2 − x) = 9x2 + 16 q Ta đặt: t =
2 ¡4 − x2¢ ≥ 0. Ta được:
9x2 − 16t − 32 + 8x = 0 ³
Ta phải tách 9x2 = α2 4 − x2´ + (9 + 2α) x2 − 8α sao cho ∆t có dạng số chính phương.
Nhận xét: Thông thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích. 4
Phương pháp đưa về hệ phương trình 4.1
Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường ( u = α(x) Đặt
và tìm mối quan hệ giữa α(x) và β(x) từ đó tìm được hệ theo u, v. v = β(x)
http://diendantoanhoc.net Trang 39 Ví dụ 44 µ ¶ 3 p 3 p
Giải phương trình: x 35 − x3 x + 35 − x3 = 30 Hướng dẫn 3 p Đặt y =
35 − x3 =⇒ x3 + y3 = 35. (
x y(x + y) = 30
Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình x3 + y3 = 35
Giải hệ này ta tìm được nghiệm (2; 3), (3; 2).
Suy ra nghiệm của phương trình đã cho là x = 2, x = 3. Ví dụ 45 qp p 1 Giải phương trình:
2 − 1 − x + 4 x = p 4 2 Hướng dẫn p
ĐK: 0 ≤ x ≤ 2 − 1   q qp p    0 ≤ u ≤ 2 − 1 Đặt
2 − 1 − x = u p =⇒ q 4 4 p  x = v   0 ≤ v ≤ 2 − 1
Ta đưa về hệ phương trình sau:  1  1   u = − v  p   4  u + v = p  2 4 2 p ⇐⇒ Ã !2 1 p   
u2 + v4 = 2 − 1  p − v + v4 = 2 − 1   4  2
Giải phương trình thứ 2: Ã !2 1
(v2 + 1)2 − v + p = 0 4 2
Từ đó tìm ra rồi thay vào tìm nghiệm của phương trình. Ví dụ 46 q p
Giải phương trình: x + 5 + x − 1 = 6 ĐK: x ≥ 1.  p 
a = x − 1 ≥ 0 Đặt q p , ta có:  b = 5 + x − 1 ≥ 0 (
a2 + b = 5 =⇒ (a +b)(a b +1) = 0 =⇒ a b +1 = 0 =⇒ a = b −1 b2 − a = 5 Do đó: p p q p p 11 − 17 x − 1 + 1 = 5 + x − 1 ⇐⇒
x − 1 = 5 − x =⇒ x = 2 Trang 40
http://diendantoanhoc.net Ví dụ 47 6 − 2x 6 + 2x 8 Giải phương trình: p + p = 5 − x 5 + x 3 Hướng dẫn
ĐK: −5 < x < 5. ( p u = 5 − x ³ p ´ Đặt ,
0 < u, v < 10 . Khi đó ta được hệ phương trình: v = p5 − y   u2 + v2 = 10 
(u + v)2 = 10 + 2uv   4 4 8 ⇐⇒ µ 2 ¶ 4 − − + 2(u + z) = (u + v) 1 − =  u v 3   uv 3 4.2
Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại II 4.2.1 Hệ đối xứng
Ta hãy đi tìm nguồn gốc của những bài toán giải phương trình bằng cách đưa về hệ đối xứng loại II.
Ta xét một hệ phương trình đối xứng loại II sau: ( (x + 1)2 = y + 2 (34)
¡ y + 1¢2 = x + 2
việc giải hệ này khá đơn giản.
Bây giờ ta sẽ biến hệ thành phương trình. Từ phương trình thứ nhất của (34), ta suy ra: p y = x + 2 − 1
Thế vào phương trình còn lại, ta có: p p
(x + 1)2 = ( x + 2 − 1) + 1 ⇐⇒ x2 + 2x = x + 2
Vậy để giải phương trình: p
x2 + 2x = x + 2
ta đặt lại như trên và đưa về hệ.
Bằng cách tương tự xét hệ tổng quát dạng bậc 2: (
¡αx + β¢2 = ay + b
¡αy + β¢2 = ax + b p
Đặt αy + β = ax + b, ta có phương trình: a p β ¡αx + β¢2 = ax α
+ b + b α
Tương tự cho bậc cao hơn: a p β ¡α n
x + β¢n = ax α
+ b + b α
Tóm lại phương trình thường cho dưới dạng khai triển ta phải viết về dạng: p ¡α n
x + β¢n = p a0x + b0 + γ p và đặt α n y + β =
ax + b để đưa về hệ, chú ý về dấu của α.
Việc chọn α;β thông thường chúng ta chỉ cần viết dưới dạng: p ¡α n
x + β¢n = p a0x + b0 + γ là chọn được.
http://diendantoanhoc.net Trang 41 Ví dụ 48 p
Giải phương trình: x2 − 2x = 2 2x − 1 Hướng dẫn 1
ĐK: x ≥ . Ta có phương trình được viết lại là: 2 p
(x − 1)2 − 1 = 2 2x − 1 p (
x2 − 2x = 2(y − 1)
Đặt y − 1 = 2x − 1 thì ta đưa về hệ .
y2 − 2y = 2(x − 1)
Trừ hai vế của phương trình ta được (x y)(x + y) = 0 p
Ta tìm được nghiệm của phương trình là: x = 2 + 2. Ví dụ 49 p
Giải phương trình: 2x2 − 6x − 1 = 4x + 5 Hướng dẫn 5 ĐK: x ≥ − . 4
Ta biến đổi phương trình như sau: p p
4x2 − 12x − 2 = 2 4x + 5 ⇐⇒ (2x − 3)2 = 2 4x + 5 + 11 p Đặt
4x + 5 = 2y − 3 ta được hệ phương trình sau: ( "
(2x − 3)2 = 4y + 5 x = y
=⇒ (x y)(x + y − 1) = 0 =⇒
(2y − 3)2 = 4x + 5 x + y − 1 = 0 p p
• Với x = y ta có: 2x − 3 = 4x + 5 =⇒ x = 2 + 3. p
• Với x + y − 1 = 0 ta có: y = 1 − x x = 1 − 2. p p
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình đã cho là {1 − 2;1 + 3}. 4.2.2
Dạng hệ gần đối xứng Ta xét hệ sau: (
(2x − 3)2 = 2y + x + 1 (35)
(2y − 3)2 = 3x + 1
Đây không phải là hệ đối xứng loại II nhưng bằng cách tương tự, ta vẫn xây dựng được phương trình sau: Ví dụ 50 p
Giải phương trình: 4x2 + 5 − 13x + 3x + 1 = 0
Nhận xét: Nếu chúng ta nhóm như những phương trình trước: µ 13 ¶2 p 33 2x − = 3x + 1 − 4 4 Trang 42
http://diendantoanhoc.net 13 p Đặt 2y
= 3x + 1 thì chúng ta không thu được hệ phương trình mà chúng ta có thể giải được. 4 p
Để thu được hệ (35) ta đặt: αy + β = 3x + 1 chọn α,β sao cho hệ có thể giải được. Ta có hệ: ( (
¡αy + β¢2 = 3x + 1
α2y2 + 2αβy − 3x + β2 − 1 = 0
4x2 − 13x + 5 = −αy β ⇐⇒
4x2 − 13x + αy + 5 + β = 0
Điều kiện của hệ trên có nghiệm là: α2 2αβ − 3 β2 − 1 = = 4 α − 13 5 + β
Ta chọn được ngay α = −2;β = 3. Ta có lời giải như sau: Lời giải 1 ĐK: x ≥ −3 p 3 Đặt
3x + 1 = −(2y − 3),(y ≤ ). Ta có hệ phương trình sau: 2 (
(2x − 3)2 = 2y + x + 1 =⇒ (x y)(2x +2y −5) = 0
(2y − 3)2 = 3x + 1 p 15 − 97
* Với x = y, ta có x = . 8 p 11 + 73
* Với 2x + 2y − 5 = 0 ta có x = . 8 ( p p ) 15 − 97 11 + 73
Kết luận: tập nghiệm của phương trình là: ; . 8 8
Một cách tổng quát. Xét hệ: (
f (x) = A.x + B.y + m (i )
f (y) = A0.x + m0 (i i ) (
A A0 = B
Để hệ có nghiệm x = y thì: m = m0 .
Nếu từ (i i ) tìm được hàm ngược y = g (x) thay vào (i ) ta được 1 phương trình.
Như vậy để xây dựng phương trình theo lối này ta cần xem xét để có hàm ngược và tìm được và
hơn nữa hệ phải giải được.
http://diendantoanhoc.net Trang 43 5
Phương pháp lượng giác hóa 5.1
Một số kiến thức cơ bản Dấu hiệu Phép thế Điều kiện · −π π ¸ |x| ≤ a, (a > 0)
x = a.sinα α ∈ ; ; 2 2  cx . sin α µ ¶  = −π π
a2x2 + b2y2 = c2;
(a, b, c > 0) a c α ∈ ; 2 2  y = .cosαb µ ¶ p p aπ π a2 + x2
x = a.tanα =⇒ a2 + x2 = α ∈ ; cos α 2 2 · ¶ · ¶ p a p π 3π a2 − x2 x =
a2 − x2 = a tanα α ∈ 0; ∪ π; cos α =⇒ 2 2 p · π¸ 1 ± x; |x| ≤ 1 x = cos2x α ∈ 0; 2 ( a ± b a = tanα µ −π π ¶ ; 1 ± a.b b = tanβ
α;β α αa  = tan α
a + b + c = abc b = tanβ
α,β,γ là 3 góc của tam giác   c = tanγ
α + β + γ = α
⇐⇒ tan α + tan β + tan γ = tan α. tanβ. tanγ (36) ; β;γ 6=  2  π  
α + β + γ = + k.π  2
⇐⇒ tan α. tanβ + tan β. tanγ + tan γ. tanα = 1 (37)  α;β;γ  6= +  2  π  
α + β + γ = + k.π  4
⇐⇒ (1 + tan α)(1 + tan β)(1 + tan γ) = 2(1 + tan α. tanβ. tanγ) (38)  α;β;γ  6= +  2 5.2
Xây dựng phương trình vô tỉ bằng phương pháp lượng giác hóa
Từ các phương trình lượng giác đơn giản: cos3t = sin t ta có thể tạo ra được phương trình vô tỉ.
Chú ý: cos3t = 4cos3 t − 3cos t ta có phương trình vô tỉ: p 4x3 − 3x = 1 − x2 (39) 1 Nếu thay x bằng ta lại có phương trình: x
4 − 3x2 = x2px2 − 1 (40)
Nếu thay x trong phương trình (40) bởi (x − 1) ta sẽ có phương trình vô tỉ khó: p
4x3 − 12x2 + 9x − 1 = 2x x2 (41)
Việc giải phương trình (40) và (41) không đơn giản chút nào ?
Tương tự như vậy từ công thức sin3x,sin4x, ... bạn hãy xây dựng những phương trình vô tỉ theo kiểu lượng giác. Trang 44
http://diendantoanhoc.net 5.3 Một số ví dụ Ví dụ 51 s q ·q q ¸ p 2 1 − x2 Giải phương trình: 1 + 1 − x2 (1 + x)3 − (1 − x)3 = p + 3 3 Hướng dẫn ĐK: |x| ≤ 1.
Với x ∈ [−1;0] thì: q q (1 + x)3 − (1 − x)3 ≤ 0 (vô nghiệm) · π¸
Với x ∈ [0;1] ta đặt: x = cos t, t ∈ 0;
. Khi đó phương trình trở thành: 2 p µ 1 ¶ 1
2 6 cos x 1 + sin t = 2 + sin t ⇐⇒ cos t = p 2 6 1
Vậy phương trình có nghiệm: x = p . 6 Ví dụ 52
Giải các phương trình sau: p p
r 1 − 2x r1 + 2x 1.
1 − 2x + 1 + 2x = + 1 + 2x 1 − 2x q µ ¶ p p 2. 1 +
1 − x2 = x 1 + 2 1 − x2 p
3. x3 − 3x = x + 2 Hướng dẫn r 1 + 2cos x 1. HD: tan x = . 1 − 2cos x 1 2. ĐS: x = . 2
3. HD: chứng minh |x| > 2. PT vô nghiệm. Ví dụ 53 p
Giải phương trình: 3 6x + 1 = 2x Lời giải
Lập phương 2 vế ta được: 1
8x3 − 6x = 1 ⇐⇒ 4x3 − 3x = 2
Với |x| ≤ 1, đặt x = cos t, t ∈ £0;π¤. ½ π 5π 7π ¾
Khi đó ta được S = cos ;cos ; cos . 9 9 9
Mà phương trình bậc 3 có tối đa 3 nghiệm vậy đó cũng chính là tập nghiệm của phương trình.
http://diendantoanhoc.net Trang 45 Ví dụ 54 Ã ! 1
Giải phương trình: x2 1 + p = 1 x2 − 1 Lời giải ĐK: |x| > 1. 1 µ π π¶ Ta có thể đặt x = , t ∈ − ; . sin t 2 2 Khi đó ta có:  1 cos t = 0 (1 + cot t) = 1 ⇐⇒ 1  sin2 x sin 2t = −2 p ³p ´
Phương trình có nghiệm: x = − 2 3 + 1 . Ví dụ 55 ³ ´2 x2 + 1 p x2 + 1 Giải phương trình: x2 + 1 = + 2x 2x ¡1 − xLời giải
ĐK x 6= 0, x 6= ±1. µ π π
Ta có thể đặt: x = tan t, t ∈ − ; Khi đó ta có:: 2 2 ³ ´
2 sin t cos 2t + cos2t − 1 = 0 ⇐⇒ sin t 1 − sin t − 2sin2 t = 0 1
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm x = p . 3 6
Phương pháp dùng Bất đẳng thức
Một số phương trình được tạo ra từ dấu bằng của BĐT: ( A m B m
nếu dấu bằng ở hai BĐT đó cùng đạt được tại x0 thì x0 là nghiệm của phương trình A = B. Chẳng hạn: p p
1 + 2015x + 1 − 2015x ≤ 2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 0 và p 1 x + 1 + p ≥ 2 x + 1
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 0. Vậy ta có phương trình: p p 1 p
1 − 2015x + 1 + 2015x = p + 1 + x x + 1
Đôi khi một số phương trình được tạo ra từ ý tưởng: (
A f (x)
B f (x) Khi đó: Trang 46
http://diendantoanhoc.net ( A = f (x) A = B ⇐⇒ B = f (x)
Chú ý: Khi giải phương trình vô tỷ bằng bất đẳng thức qua các phương trình hệ quả thì đến cuối
bài toán phải thế nghiệm vào phương trình đầu để loại nghiệm ngoại lai.
Tóm tắt một vài bất đẳng thức cơ bản thường dùng để giải phương trình vô tỷ.
1. A2n ≥ 0,−A2n ≤ 0¡n N∗¢
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A = 0 2. |A| ≥ A.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A ≥ 0.
3. Bất đẳng thức Cauchy với n số không âm:
Nếu a1; a2;...; an không âm thì p
a1 + a2 + ... + an n n a1 + a2 + ...an
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = ··· = an.
4. Bất đẳng thức Bunhiacopxki với 2 bộ số (a1; a2;...; an),(b1;b2;...,bn) ta có: ³ ´ ³ ´ ¡a ¢2
1b1 + a2b2 + .... + an bn
a21 + a22 + ... + a2n . b21 + b22 + ... + b2n
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1 a2 an = = ... = b1 b2 bn
Quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử cũng phải bằng 0. Ví dụ 56 p 2 2 p p Giải phương trình: p + x = x + 9 x + 1 Lời giải ĐK: x ≥ 0. Ta có:  Ã p !2 Ã p !2 2 2 p · ¸ ³ p ´2 1 x p + x ≤ 2 2 + x + 1  + p  = x + 9 ∀x ≥ 0 x + 1 x + 1 x + 1
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: p 2 2 1 1 p = p ⇐⇒ x = x + 1 x + 1 7 1 Vậy x =
là nghiệm duy nhất của phương trình. 7 Ví dụ 57 p p
Giải phương trình: 13 x2 − x4 + 9 x2 + x4 = 16 Lời giải ĐK: −1 ≤ x ≤ 1.
Biến đổi phương trình ta có: µ ¶2 p p x2 13
1 − x2 + 9 1 + x2 = 256
http://diendantoanhoc.net Trang 47
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: µp p ¶2 p p p p ³ ³ 13. 13.
1 − x2 + 3. 3. 3 1 + x2
≤ (13 + 27) 13 − 13x2 + 3 + 3x2´ = 40 16 − 10x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: µ 16 ¶2
10x2 ³16 − 10x2´ ≤ = 64 2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:  p  p 1 + x2  1 − x2 = 2 3 ⇐⇒ x = ± p  5 
10x2 = 16 − 10x2 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = ±p . 5 Ví dụ 58 p
Giải phương trình: x3‘ − 3x2 − 8x + 40 − 8 4 4x + 4 = 0 Hướng dẫn Ta chứng minh: p
8 4 4x + 4 ≤ x + 13 và x3 − 3x2 − 8x + 40 ≥ 0 ⇐⇒ (x − 3)2 (x + 3) ≥ x + 13 7
Phương pháp hàm số
Sử dụng các tính chất của hàm số để giải phương trình là dạng toán khá quen thuộc. Ta có 3 hướng áp dụng sau đây:
1. Thực hiện theo các bước:
• Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f (x) = k
• Bước 2: Xét hàm số y = f (x). Chứng minh hàm số này đồng biến hoặc nghịch biến.
Giả sử hàm số đồng biến.
• Bước 3: Nhẩm nghiệm x0 và nhận xét
Với x > x0, ta có f (x) > f (x0) = k (không thỏa mãn)
Với x < x0, ta có f (x) < f (x0) = k (không thỏa mãn)
Vậy x0 là nghiệm duy nhất của phương trình
2. Hướng 2: thực hiện theo các bước
• Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f (x) = g (x).
• Bước 2: Dùng lập luận khẳng định rằng f (x) và g (x) có những tính chất đơn điệu trái ngược nhau.
• Bước 3: Xác định x0 sao cho f (x0) = g (x0). Khi đó x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
3. Hướng 3: Thực hiện theo các bước:
• Bước 1: Chuyển phương trình về dạng f (u) = f (v).
• Bước 2: Xét hàm số y = f (x), dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu.
• Bước 3: Khi đó f (u) = f (v) ⇐⇒ u = v Trang 48
http://diendantoanhoc.net Ví dụ 59 µ ¶ µ ¶ p p
Giải phương trình: (2x + 1) 2 + 4x2 + 4x + 4 + 3x 2 + 9x2 + 3 = 0 Hướng dẫn µ q ¶ µ q ¶
P T ⇐⇒ (2x + 1) 2 +
(2x + 1)2 + 3 = (−3x) 2 + (−3x)2 + 3
⇐⇒ f (2x + 1) = f (−3x) µ ¶ p
Xét hàm số f (t ) = t 2 +
t 2 + 3 , là hàm đồng biến trên R. 1
Do đó x = − là nghiệm duy nhất của phương trình. 5
Nhận xét Dựa vào kết quả: Nếu y = f (t) là hàm đơn điệu thì:
f (x) = f (t) ⇐⇒ x = t
Ta có thể xây dựng được những phương trình vô tỉ.
Xuất phát từ hàm đơn điệu:
y = f (x) = 2x3 + x2 + 1 trên [0; +∞).
Ta xây dựng phương trình: ³p ´ ³p ´3 p f (x) = f
3x − 1 ⇐⇒ 2x3 + x2 + 1 = 2 3x − 1 + (3x − 1)2 + 1
Rút gọn ta được phương trình: p
2x3 + x2 − 3x + 1 = 2(3x − 1) 3x − 1 Từ phương trình: ³p ´
f (x + 1) = f 3x − 1
thì bài toán sẽ khó hơn: p
2x3 + 7x2 + 5x + 4 = 2(3x − 1) (3x − 1)
Để giải hai bài toán trên chúng ta có thể làm như sau: p
Đặt y = 3x + 1 khi đó ta có hệ: (
2x3 + 7x2 + 5x + 4 = 2y3 3x − 1 = y2
cộng hai phương trình ta được:
2 (x + 1)3 + (x + 1)2 = 2y3 + y2 Ví dụ 60 µ ¶ µ ¶ p p
Giải phương trình: (2x + 1) 2 + 4x2 + 4x + 4 + 3x 2 + 9x2 + 3 = 0 Hướng dẫn µ q ¶ µ q ¶
P T ⇐⇒ (2x + 1) 2 +
(2x + 1)2 + 3 = (−3x) 2 + (−3x)2 + 3
⇐⇒ f (2x + 1) = f (−3x) µ ¶ p
Xét hàm số f (t ) = t 2 +
t 2 + 3 , là hàm đồng biến trên R. 1
Ta có x = − là nghiệm duy nhất. 5
http://diendantoanhoc.net Trang 49 Ví dụ 61 3 p
Giải phương trình x3 − 4x2 − 5x + 6 = 7x2 + 9x − 4 Hướng dẫn 3 p Đặt y =
7x2 + 9x − 4, ta có hệ: (
x3 − 4x2 − 5x + 6 = y
7x2 + 9x − 4 = y3
=⇒ y3 + y = (x + 1)3 + (x + 1)
Xét hàm số: f (t ) = t3 + t, là hàm đơn điệu tăng. Ta có:  x = 5 3 p p
f ¡y¢ = f £(x + 1)¤ ⇐⇒ y = x + 1 ⇐⇒ (x + 1) =
7x2 + 9x − 4 ⇐⇒  −1 ± 5  x = 2 Trang 50
http://diendantoanhoc.net
III. MỘT SỐ KĨ THUẬT CHỨNG MINH BĐT
Bất đẳng thức là nội dung rất khó và rộng. Trong tài liệu này chúng tôi không có tham vọng thể
hiện hết vẻ đẹp của đề tài này, chúng tôi chỉ cố gắng trình bày một số vấn đề mà các em có thể
gặp phải ở câu bất đẳng thức trong các đề thi THPT quốc gia. 1
Những BĐT cổ điển thường dùng 1.1 BĐT hai biến p
a + b ≥ 2 ab, ¡a,b ≥ 0¢ ¡a + b¢2 • a2 + b2 ≥ 2
a2 + b2 ≥ 2ab ³p p ´2 p •
a + b ≥ 4 ab, ¡a,b ≥ 0¢
a3 + b3 ≥ ab ¡a + b¢, ¡a,b ≥ 0¢
• ¡a + b¢2 ≥ 4ab 1 1 4 q • + ≥
, ¡a, b > 0¢ • a + b ≤ 2 ¡a2 + ba b a + b à !2 a + b µ ¶ • ab ≤ 1 1 1 1 2 • + ≥
, ¡a, b > 0¢ 4 a b a + b 1.2 BĐT ba biến 1 1 1 9 Ã !3 • + + ≥
, ¡a, b, c > 0¢ a + b + c a b c a + b + cabc ≤ 3
a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
• ¡ab + bc + ca¢2 ≥ 3abc ¡a + b + c¢
¡a + b + c¢2 • a2 • a2b2 + b2 + c2 ≥
+ b2c2 + c2a2 ≥ abc ¡a + b + c¢ 3 a2 b2 c2
¡a + b + c¢2
a4 + b4 + c4 ≥ abc ¡a + b + c¢ • + + ≥
, ¡m, n, p > 0¢ m n p m + n + p
Các bất đẳng thức này đứng gần nhau ta thấy rất đơn giản nhưng chúng ta cần phải biết vận
dụng chúng linh hoạt trong nhiều tình huống. 2
Một số kĩ thuật chứng minh BĐT 2.1
Kĩ thuật ghép đối xứng
• Dạng X + Y + Z A + B +C .
Dấu hiệu: X + Y ≥ 2A. Nếu phát hiện ra dấu hiệu này thì ta xây dựng thêm các bất đẳng
thức tương tự sẽ có điều phải chứng minh.
• Dạng X Y Z ABC .
Dấu hiệu: X Y A2. Nếu phát hiện ra dấu hiệu này thì ta xây dựng thêm các bất đẳng thức
tương tự sẽ có điều phải chứng minh.
http://diendantoanhoc.net Trang 51
• Có thể mở rộng thành các dạng tổng quát hơn 
mX + nY + p Z ≥ ¡m + n + p¢ A  
mY + nZ + p A ≥ ¡m + n + p¢B
=⇒ X + Y + Z A + B +C .
m Z + nX + pY ≥ ¡m + n + p¢C   
X mY n Z p Am+n+p  
Y m Z n X p Bm+n+p
=⇒ X Y Z ABC
Z m X nY p C m+n+p   Ví dụ 62
Cho a, b, c là các số dương. CMR ab bc c a + +
a + b + c. c a b Hướng dẫn ab bc
Chỉ cần thấy và xây dựng thêm bất đẳng thức tương tự với bất đẳng thức + ≥ 2b, sau đó c a
cộng các vế ta được điều phải chứng minh. Ví dụ 63
Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x y z = 1. CMR
x2 y + y2x + z2x x y + y z + zx. Hướng dẫn q
Chỉ cần quan sát thấy x2y +x2y +y2z ≥ 3 3 x4y4z = 3x y xem như có thể chứng minh được bài toán. Ví dụ 64
Cho a, b, c là các số không âm. CMR 4 p 4 p 4 p
a + b + c ab3 + bc3 + c a3. Hướng dẫn 4 p
Sử dụng đánh giá a + b + b + b ≥ 4 ab3. Ví dụ 65
Cho a, b, c dương. CMR
abc ≥ ¡a + b c¢¡b + c a¢¡c + a b¢. Trang 52
http://diendantoanhoc.net Hướng dẫn Ta có đánh giá Ã !2
a + b c + b + c a
¡a + b c¢¡b + c a¢ ≤ = b2. 2
Xây dựng các đánh giá tương tự có đpcm. Ví dụ 66
Cho a, b, c là các số dương. CMR ³
1 + a2´³1 + b2´³1 + c2´ ≥ ¡a + b¢¡b + c¢(c + a). Hướng dẫn Ta chỉ cần chứng minh ³
1 + a2´³1 + b2´ ≥ ¡a + b¢2 ⇐⇒ ¡ab − 1¢2 ≥ 0
xem như bài toán được giải quyết. Ví dụ 67
Cho a, b, c là các số dương. CMR ³ ´ ³ ´ ³ ´
¡a + b¢3¡b + c¢3(c + a)3 ≥ 64abc a2 + bc b2 + ac c2 + ab (∗). Hướng dẫn Ta có ³ ´ ³ ´ ³ ´
(∗) ⇐⇒ ¡a + b¢4¡b + c¢4(c + a)4 ≥ 64abc a2 + bc b2 + ac c2 + ab ¡a + b¢¡b + c¢(c + a),
nên ta chỉ cần chứng minh ³ ´
¡a + b¢2(a + c)2 ≥ 4a ¡b + c¢ a2 + bc . Thật vậy: ³ ´ ³ ´ ³ ´2
4a ¡b + c¢ a2 + bc = 4¡ab + bc¢ a2 + bc ab + bc + a2 + bc h i2
= a ¡a + b¢ + c ¡a + b¢
= ¡a + b¢2(a + c)2. 2.2 Kĩ thuật tách ghép
Khi thực hiện việc tách hay ghép vào những biểu thức nào đó thông thường chúng ta chú ý đến
các điều cơ bản sau đây.
• Tách hoặc ghép vào những biểu thức tương tự với mẫu số.
• Tách hoặc ghép vào thì phải chú ý trường hợp đẳng thức xảy ra.
• Điều chỉnh những đại lượng tách – ghép sao cho tạo ra những đại lượng tương tự vế còn lại.
http://diendantoanhoc.net Trang 53 Ví dụ 68
Cho a, b, c dương. Chứng minh: b2c c2a a2b a + b + c + + ≥ .
a3 ¡b + c¢
b3 (c + a)
c3 ¡a + b¢ 2 Hướng dẫn
Chúng ta cần quan tâm đến 2 nhận xét sau. b2c
có bậc là −1 nên thông thường biểu thức ghép vào cũng nên có bậc −1.
a3 ¡b + c¢ b2c 1 1 1
• Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c nên được định giá bằng = = .
a3 ¡b + c¢ 2a 2b 2c b2c b + c 1 3 Như vậy ta có: + + ≥
. Xây dựng các bất đẳng thức tương tự rồi cộng
a3 ¡b + c¢ 4bc 2b 2a theo vế ta được à ! b2c c2a a2b 3 µ 1 1 1 ¶ 1 µ 1 1 1 ¶ 1 b + c c + a a + b + + ≥ + + − + + − + + .
a3 ¡b + c¢
b3 (c + a)
c3 ¡a + b¢ 2 a b c 2 b c a 4 bc c a ab
Và có điều phải chứng minh. Ví dụ 69
Cho hai số x, y thoả 2y > x > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 P = + x2 + y2.
x3 ¡2y x¢ Hướng dẫn Phân tích 1 ³ 1 ³ P =
+ x2 + y2 + x2 − x2´ ≥
+ x2 + 2x y x2´ ≥ 3.
x2 ¡2x y x
x2 ¡2x y x
Như vậy GTNN của P bằng 3 khi x = y = 1. Ví dụ 70
Cho các số thực dương a, b, c thoả abc = 1. CMR a3 b3 c3 + + ≥ 1. b (c + 2) c (a + 2) a ¡b + 2¢ Hướng dẫn Trang 54
http://diendantoanhoc.net a3 c + 2 b c + 2 b Ta có + +
a (bạn đọc tự tìm tòi vì sao ta chọn được , ?), xây dựng các bất b (c + 2) 9 3 9 3
đẳng thức tương tự và cộng theo vế các bất đẳng thức ta được a3 b3 c3 1 1 + +
≥ ¡a + b + c¢ − ¡c + 2 + a + 2 + b + 2¢ − ¡a + b + c¢ ≥ 1. b (c + 2) c (a + 2) a ¡b + 2¢ 9 3 Ví dụ 71
Cho a, b, c dương thoả mãn a + b + c = 3abc . Tìm GTNN của 1 1 1 S = + + . a3 b3 c3 Hướng dẫn Ta có 1 1 1
a + b + c = 3abc ⇐⇒ + + = 3 ab bc c a Lại có 1 3 µ 1 1 1 ¶ + 1 + 1 ≥ =⇒ S ≥ 3 + + − 6 a3 a a b c Mà µ 1 1 1 ¶2 µ 1 1 1 ¶ 1 1 1 + + ≥ 3 + + =⇒ + + ≥ 3. a b c ab bc c a a b c Nên S ≥ 3. 2.3
Kỹ thuật dùng BĐT cơ bản
Thông thường những bất đẳng thức không có giả thiết thì ta nên tập trung vào dạng vận dụng
BĐT cơ bản (tuy nhiên có giả thiết thì vẫn thực hiện theo kĩ thuật này). Có thể chú ý 1 1
• Đánh giá mẫu số: 0 < A < B ⇐⇒ > . A B
• Ngược dấu: 0 < A < B ⇐⇒ M A > M B. M N
• Một vài phân tích, chẳng hạn: = 1 − ,... M + N M + N Ví dụ 72
Cho các số a, b, c dương thoả a + b + c = 3. CMR ab bc c a 3 p + p + p ≤ . c2 + 3 a2 + 3 b2 + 3 2 Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 55 1
Ta có ab + bc + ca ≤ ¡a + b + c¢2 = 3. Từ đó ta có đánh giá: 3 ab ab ab ab µ 1 1 ¶ p ≤ p = ≤ + . c2 q + 3
c2 + ab + bc + ca 2 a b
(a + cb + c¢ + c + c Như vậy: à ! ab bc c a 1 ab ab bc bc c a c a p + p + p ≤ + + + + + c2 + 3 a2 + 3 b2 + 3 2 a + c b + c b + a c + a a + b c + b à !
1 a ¡b + c¢ b (c + a)
c ¡a + b¢ 3 ≤ + + = . 2 b + c c + a a + b 2 Ví dụ 73
Cho các số dương a, b, c. CMR ab bc c a a + b + c + + ≤ .
a + 3b + 2c
b + 3c + 2a
c + 3a + 2b 6 Hướng dẫn
Lưu ý đánh giá sau đây thì chúng ta sẽ chứng minh được bài toán. 9ab 9ab µ 1 1 1 ¶ = ≤ ab + + .
a + 3b + 2c
a + c + b + c + 2b a + c b + c 2b Ví dụ 74
Cho các số dương a, b, c thoả mãn ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 4 P = + . abc
¡a + b¢¡b + c¢(c + a) Hướng dẫn Ta có: 1 1 4 P = + + 2abc 2abc
¡a + b¢¡b + c¢(c + a) s 1
≥ 3 3 a2b2ca +b¢¡b +c¢(c +a) s 1
= 3 3 abc ¡ab +ac¢¡bc +ba¢¡ca +bc¢ Áp dụng à !3 à !3
ab + bc + ca 1
2 ¡ab + bc + ca¢ 8
a2b2c2 ≤ =
; ¡ab + ac¢¡bc + ba¢¡ca + cb¢ ≤ = . 3 27 3 27 p p r p 27 9 3 3
Nên ta có: P ≥ 3 3 3 3. =
. Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = . 8 2 3 Trang 56
http://diendantoanhoc.net Ví dụ 75
Cho a, b, c dương có tổng bẳng 3. CMR a b c 3 + + ≥ . 1 + b2 1 + c2 1 + a2 2 Hướng dẫn
Nếu sử dụng đánh giá 1 + b2 ≥ 2b thì khi thay vào vế trái sẽ ngược dấu. Nên ta sẽ xử lý khéo léo như sau a ab2 a ab2 ab = a − =⇒ ≥ a − = a − 1 + b2 1 + b2 1 + b2 2b 2
Xây dựng tương tự ta có a b c 1 3 3 + +
a + b + c − ¡ab + bc + ca¢ ≥ 3 − = . 1 + b2 1 + c2 1 + a2 2 2 2 Ví dụ 76
Cho a, b, c dương. CMR à !2 µ a ¶2 b µ c ¶2 1 + + ≥ . b + 2c c + 2a a + 2b 3 Hướng dẫn à ! 1 µ a ¶ 1 a2 1
¡a + b + c¢2 1 V T X X ≥ = ≥ . ≥ . 3 b + 2c 3 ab + 2ac
3 3 ¡ab + bc + ca¢ 3 Ví dụ 77
Cho các số dương x, y, z có tích bằng 1. Tìm GTNN x + y y + z z + x P = + + . x + y + 1 y + z + 1 z + x + 1 Hướng dẫn Ta có Ã ! x + y 1 1 1 1 = 1 − =⇒ P = 3 − + + x + y + 1 x + y + 1 x + y + 1 y + z + 1 z + x + 1
Đặt x = a3; y = b3; z = c3 Ã ! µ 1 ¶ 1 µ a ¶ X X X =⇒ P = 3 − ≥ 3 − = 3 − = 2. a3 + b3 + 1
ab ¡a + b¢ + 1 a + b + c
http://diendantoanhoc.net Trang 57 2.4
Kĩ thuật dùng miền xác định của biến số
Đây là kĩ thuật khó, chúng ta cần phải linh hoạt trong việc xây dựng những đánh giá phù hợp
với mong muốn. Có thể lưu ý:
• Giả sử x ∈ £a;b¤ thì ta có thể xây dựng được: (x ax b¢ ≤ 0 ⇐⇒ x2 ≤ ¡a + b¢ x ab hoặc ab thành
a + b x (x > 0),... x
• Giả sử a b c thì ta có thể xây dựng được: ¡b a¢¡b c¢ ≤ 0 ⇐⇒ b2 + ac ab + bc,... Ví dụ 78
Cho các số dương x, y, z có tổng bằng 3. Tìm GTNN của
P = x2y + y2z + z2x + x y z. Hướng dẫn
Giả sử x z y. Ta có:
x (x zy z¢ ≤ 0 ⇐⇒ x2y + xz2 ≤ x2z + x y z. 1
=⇒ P x2z + y2z + 2x y z = z¡x + y¢2 = .2z ¡x + y¢ ¡x + y¢ ≤ 4. 2 Ví dụ 79
Cho a, b ∈ £0;2¤. Tìm GTLN của
8 + 6¡a + b¢ + ¡a + b¢2 P = .
4 + 2¡a + b¢ + ab Hướng dẫn
Từ a, b ∈ £0;2¤ =⇒ a2 ≤ 2a;b2 ≤ 2b.
8 + 6¡a + b¢ + a2 + b2 + 2ab
8 + 8¡a + b¢ + 2ab 4 ¡a + b¢ =⇒ P = ≤ = 2 + .
4 + 2¡a + b¢ + ab
4 + 2¡a + b¢ + ab
4 + 2¡a + b¢ + ab Lại có:
(a − 2)¡b − 2¢ ≤ 0 ⇐⇒ ab + 2¡a + b¢ + 4 ≤ 4¡a + b¢ =⇒ P ≤ 3. Ví dụ 80
Cho a, b, c ∈ £1;2¤. Chứng minh
a3 + b3 + c3 ≤ 5abc. Hướng dẫn Trang 58
http://diendantoanhoc.net
Giả sử a b c. Ta có: ³ ´
(a − 2) a2 + 2a − 1 ≤ 0 ⇐⇒ a3 + 2 ≤ 5a; ³ ´
¡b − 1¢ b2 + b + 1 − 5a ≤ 0 ⇐⇒ 5a + b3 ≤ 5ab + 1; ³ ´
(c − 1) c2 + c + 1 − 5ab ≤ 0 ⇐⇒ 5ab + c3 ≤ 5abc + 1.
Cộng các vế 3 bất đẳng thức trên ta được điều phải chứng minh.
Hoặc có thể giải cách khác cũng theo miền xác định các biến. Giả sử ³ b2 b c c
1 ≤ a b c ≤ =⇒ ¡a b¢ b2 − c2´ ≥ 0 ⇐⇒ b3 ≤ ab2 + bc2 − ac2 ⇐⇒ ≤ + − . ac c a b Mặt khác: a2 a2 a c2 2c 2c ≤ = ; ≤ ≤ . bc ac c ab ab b
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh à ! a2 b2 c2 b c µ a c ¶ ⇐⇒ P = + + ≤ 5 =⇒ P ≤ + + + bc c a ab c b c a . Lại có à ! 2b c 1 2b µ c 1 ¶ b c 5
b c ≤ 2 ≤ 2b =⇒ ≥ 1; ≥ 1 > =⇒ − 1 − ≥ 0 ⇐⇒ + ≤ . c b 2 c b 2 c b 2 a c 5 Tương tự, +
≤ . Vậy P ≤ 5. (Điều phải chứng minh) c a 2 Ví dụ 81
Cho các số thực a, b, c thuộc đoạn £1; 3¤ và thoả mãn a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn nhất biểu thức
a2b2 + b2c2 + c2a2 + 12abc + 72 1 P = − abc.
ab + bc + ca 2 Hướng dẫn Ta có 1 h
36 = ¡a + b + c¢2 =
¡a b¢2 + ¡b c¢2 + (c a)2i + 3¡ab + bc + ca¢ ≥ 3¡ab + bc + ca¢. 2 Mặt khác,
(a − 1)¡b − 1¢(c − 1) ≥ 0 ⇐⇒ abc ab + bc + ca − 5;
(3 − a)¡3 − b¢(3 − c) ≥ 0 ⇐⇒ 3¡ab + bc + ca¢ ≥ abc + 27
Như vậy, đặt t = ab + bc + ca =⇒ t ∈ £11;12¤. Khi đó
a2b2 + b2c2 + c2a2 + 2abc ¡a + b + c¢ + 72 abc
¡ab + bc + ca¢2 + 72 abc t 2 + 5t + 144 P = − = − ≤ .
ab + bc + ca 2
ab + bc + ca 2 2t 160
Việc còn lại chỉ cần khảo sát hàm số trên cho ta GTLN của P = . 11
http://diendantoanhoc.net Trang 59 Ví dụ 82
Cho a, b, c thoả mãn a ≥ 4; b ≥ 5; 6 ≤ c ≤ 7; a2 + b2 + c2 = 90. Tìm GTNN của
S = a + b + c. Hướng dẫn
Từ giả thiết và các điều kiện mở rộng ta có các đánh giá: a2  + 36
4 ≤ a < 9 =⇒ (a − 4)(9 − a) ≥ 0 ⇐⇒ a ≥   13    b2  + 40 
a2 + b2 + c2 + 118
5 ≤ b < 8 =⇒ ¡b − 5¢¡8 − b¢ ≥ 0 ⇐⇒ b ≥ =⇒ S ≥ = 16. 13 13  c2  + 42  
6 ≤ c ≤ 7 =⇒ (c − 6)(7 − c) ≥ 0 ⇐⇒ c ≥   13  2.5
Một số cách biến đổi điều kiện thường gặp
Mục này tâp chung vào các ví dụ minh họa cho việc xử lý khéo léo điều kiện của những bài toán
bất đẳng thức hoặc tìm GTLN, GTNN có điều kiện. Ví dụ 83
Cho a, b, c dương và có tổng bằng 1. Tìm GTNN c + ab a + bc b + ac P = + + . a + b b + c a + c Hướng dẫn
Từ giả thiết ta có c + ab = c ¡a + b + c¢ + ab = (c + ac + b¢.
(c + ac + b¢
¡a + b¢(a + c) ¡b + c¢¡b + a¢ =⇒ P = + + . a + b b + c a + c
Dựa vào kĩ thuật ghép đối xứng dễ dàng cho ta kết quả P a + c + c + b + b + a = 2. Ví dụ 84
Cho x, y, z dương thoả mãn x y + yz + zx = 2x yz. Tìm GTNN 1 1 1 P = + + . x(2x − 1)2 y¡2y − 1¢2 z(2z − 1)2 Hướng dẫn 1 1 1 1 1 1 Từ giả thiết ta có + +
= 2. Đặt a = ; b = ; c =
=⇒ a + b + c = 2. x y z x y z Suy ra a3 P X = . (2 − a)2 a3 2 − a 2 − a 3a Lại có + + ≥
nên ta dễ dàng tìm được GTNN của P . (2 − a)2 8 8 4 Trang 60
http://diendantoanhoc.net Ví dụ 85
Cho a, b, c dương có tổng bằng 3. Chứng minh p p p
a + b + c ab + bc + ca. Hướng dẫn
Từ giả thiết suy ra 9 = a2 + b2 + c2 + 2¡ab + bc + ca¢. BĐT trở thành ³p p p ´
a2 + b2 + c2 + 2
a + b + c ≥ 9. p p
Lại có a2 + a + a ≥ 3a, nên ta có điều phải chứng minh. Ví dụ 86
Cho x, y, z dương thoả mãn x + y + z = x yz. Tìm GTNN y z x P = + p + p . xpy2 + 1 y z2 + 1 z x2 + 1 Hướng dẫn Từ giả thiết à ! 1 1 1 1 1 1 + +
= 1 =⇒ ab + bc + ca = 1, a = ; b = ; c = . x y y z zx x y z a a 2a
a + b + c¢2 P X X X = p = ≥ ≥ q 1 + b2 ¡b a
+ a¢ ¡b + c¢ + c + 2b
a2 + b2 + c2 + 3¡ab + bc + ca¢
a + b + c¢2 3 = ≥ .
¡a + b + c¢2 + ab + bc + ca 2 Ví dụ 87
Cho các số thực x, y, z thoả mãn x2 + y2 + z2 = 5; x y + z = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x + y − 2 A = . z + 2 Hướng dẫn Ta có
¡x + y¢2 + ¡x y¢2
¡x + y¢2 + (3 − z)2
5 − z2 = x2 + y2 = =
=⇒ ¡x + y¢2 = 1 + 6z − 3z2. 2 2 Khi đó p1+6z −3z2−2 A = . z + 2
Đến đây chúng ta có thể khảo sát hàm số này theo biến z hoặc sử dụng phương pháp tam thức 36 bậc hai cho ta − ≤ A ≤ 0. 23
http://diendantoanhoc.net Trang 61 Ví dụ 88
Cho a, b, c dương thoả mãn (1 − a)¡1 − b¢(1 − c) = 8abc. CMR
a + b + c ≥ 1. Hướng dẫn
Với a, b, c ≥ 1 BĐT ta có ngay BĐT nên chỉ cần xét 0 < a,b,c < 1. Ta có
1 − a 1 − b 1 − c
(1 − a)¡1 − b¢(1 − c) = 8abc ⇐⇒ . . = 8 a b c 1 − a 1 − b 1 − z Đặt x = ; y = ; z =
. Khi đó x y z = 8 và BĐT cần chứng minh trở thành a b z 1 1 1 + +
≥ 1 ⇐⇒ x + y + z ≥ 6. 1 + x 1 + y 1 + z
BĐT này dễ chứng minh được theo AM GM. 2.6 BĐT thuần nhất
Ở đây, để cho đơn giản chúng tôi chỉ đề cập đến bất đẳng thức 3 biến. Phần lý thuyết về "chuẩn
hóa" sau đây được trình bày dựa theo bài viết của bạn Nguyễn Hưng trên Diễn đàn toán học.
Biểu thức P (a, b, c) là thuần nhất bậc k nếu và chỉ nếu với mọi số thực t khác 0, ta có
P ¡t a, t b, t c¢ = tkP ¡a,b,c¢
Chẳng hạn: P = 2a2 + ab + c2 được gọi là thuần nhất bậc 2.
Một BĐT gọi là thuần nhất nếu cả hai vế của nó đều là những biểu thức thuần nhất.
Xét bất đẳng thức thuần nhất bậc k 3 biến
A ¡a, b, c¢ ≥ B ¡a,b,c¢ a b c
Đặt S = a + b + c. Từ đó suy ra + +
= 1. Mặt khác do tính thuần nhất của bất đẳng thức trên S S S nên ta có biến đổi sau à ! à ! 1 1 a b c a b c
A ¡a, b, c¢ ≥ B ¡a,b,c¢ ⇐⇒
A ¡a, b, c¢ ≥
B ¡a, b, c¢ ⇐⇒ A , , ≥ B , , Sk Sk S S S S S S Ã ! a b c
Như vậy, thay vì chứng mình với bộ số (a; b; c) thì ta chứng minh bất đẳng thức với bộ số , , S S S
là đủ. Mà đối với bộ số mới này, chúng có tổng là 1. Để cho gọn, người ta ghi "chuẩn hóa: a+b+c = 1".
Một cách tương tự ta có thể chuẩn hóa cho a +b +c = 3, hoặc abc = 2 hoặc ab +bc +ca = 1,... Điều
độc đáo và cũng là điều khó nhất của kĩ thuật này là việc chuẩn hóa biểu thức nào cho hợp lý
nhất để có chứng minh đơn giản nhất. Trang 62
http://diendantoanhoc.net Ví dụ 89 Cho a, b, c không âm. CMR
¡2a + b + c¢2
¡2b + c + a¢2
¡2c + a + b¢2 + + ≤ 8.
2a2 + ¡b + c¢2
2b2 + (c + a)2
2c2 + ¡a + b¢2 Hướng dẫn
Chuẩn hoá a + b + c = 3 . Như vậy bất đẳng thức ban đầu trở thành: ¡ (3 + a)2 3 + b¢2 (3 + c)2 + + ≤ 8. 2a2 + (3 − a)2
2b2 + ¡3 − b¢2 2c2 + (3 − c)2
Khi đó chỉ cần chứng minh được (3 + a)2 4 8 ≤ (a − 1) + (∗) 2a2 + (3 − a)2 3 3
thì phép chứng minh hoàn tất. (Vì sao ta tìm được (*)? Điều này được giúp bởi “phương pháp
tiếp tuyến” – chúng tôi sẽ đề cập cụ thể phương pháp này phía sau các bài toán bất đẳng thức có liên quan).
Chú ý: Trong kì thi THPT quốc gia không được dùng chuẩn hóa, tuy nhiên chúng ta có thể dùng
tư tưởng của chuẩn hóa dưới một cách trình bày sơ cấp như sau. 3a 3b 3c Đặt x = ; y = ; z =
. Khi đó, x + y + z = 3 và BĐT trở thành a + b + c a + b + c a + b + c
¡2x + y + z¢2
¡2y + z + x¢2
¡2z + x + y¢2 + + ≤ 8.
2x2 + ¡y + z¢2
2y2 + (z + x)2
2z2 + ¡x + y¢2
Và ta lại trình bày như trên. Ví dụ 90
Cho a, b, c không âm. Chứng minh s s ab ¡ + bc + ca 3
a + b¢¡b + c¢(c + a) ≤ . (∗) 3 8 Hướng dẫn
Chuẩn hóa ab + bc + ca = 3, suy ra a + b + c ≥ 3, abc ≤ 1.
¡a + b¢¡b + c¢(c + a) = ¡a + b + c¢¡ab + bc + ca¢ − abc = 3¡a + b + c¢ − 1 ≥ 8 s ¡ 3
a + b¢¡b + c¢(c + a) =⇒ ≥ 1. (đpcm) 8
Chú ý: Với tư tưởng của chuẩn hóa, ta có cách trình bày sơ cấp như sau. Đặt p p p a 3 b 3 c 3 x = p ; y = p ; z = p
ab + bc + ca
ab + bc + ca
ab + bc + ca
http://diendantoanhoc.net Trang 63
Khi đó, x y + yz + zx = 3 và
33¡a + b¢2¡b + c¢2(c + a)2 (∗) ⇐⇒ ≥ 64
¡ab + bc + ca¢3 p p " #2" #2" p #2 3 ¡a + b¢ 3 ¡b + c¢ 3 (c + a) ⇐⇒ p p p ≥ 64.
ab + bc + ca
ab + bc + ca
ab + bc + ca
⇐⇒ ¡x + y¢ ¡y + z¢ (z + x) ≥ 8.
Từ đây ta có thể giải quyết được bài toán. Ví dụ sau đây, để ngắn gọn, chúng tôi sẽ trình bày lời
giải bằng phương pháp chuẩn hóa, việc chuyển sang lời giải sơ cấp phù hợp để dành cho bạn đọc. Ví dụ 91
Cho a, b, c dương. Tìm GTLN a(b + c) b(c + a) c(a + b) Q = + + .
(b + c)2+a2 (c + a)2+b2 (a + b)2+c2 Hướng dẫn
Chuẩn hoá a + b + c = 1. Ta có: a(1 − a) b(1 − b) c(1 − c) Q = + +
1 − 2a + 2a2 1 − 2b + 2b2 1 − 2c + 2c2 Theo AM GM
µ 2a + 1 − a ¶2 (a + 1)2 2a(1 − a) ≤ = 2 4
(a + 1)2 (1 − a)(a + 3)
=⇒ 1 − 2a + 2a2= 1 − 2a(1 − a) ≥ 1− = > 0 4 4 a(1 − a) 4a(1 − a) 4 µ 3 ¶ =⇒ ≤ = = 4 1− 1 − 2a + 2a2
(1 − a)(a + 3) a + 3 a + 3 " # " # µ 3 ¶ µ 3 ¶ µ 3 ¶ µ 1 1 1 ¶ =⇒ Q ≤ 4 1− + 1− + 1− = 4 3 − 3 + + a + 3 b + 3 c + 3
a + 3 b + 3 c + 3 Ta có: 1 1 1 9 9 + + ≥ =
a + 3 b + 3 c + 3
a + b + c + 9 10 9 6 =⇒ Q ≤ 4(3 − 3. ) = . 10 5 Ví dụ 92
Cho các số thực dương a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn 2a c ab + bc = 2c2. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức a b c P = + + . a b b c c a Hướng dẫn Trang 64
http://diendantoanhoc.net
Ta thấy từ giả thiết và kể cả biểu thức P đều đẳng cấp, nên hướng giải quyết bài toán tốt nhất là
thực hiện phép chia cho luỹ thừa của a, b hay c cùng bậc.
Theo giả thiết: 2a c nên a 1 a b b a 2c
; ab + bc = 2c2 ⇐⇒ . + = 2 ⇐⇒ = − 1 c 2 c c c c b a 1 b 4 c 3 Vì ≤ nên
≥ . Đặt t = thì 0 < t ≤ . c 2 c 3 b 4 a b 1 2t 2 − t 1 1 2 7 P = c + c + = + + = 1 − + . a b 1 − a 2t 2 − t − 1 1 − t 2(1 − t) 2t + 1 6(1 − t) c b c c − 1 c 2 7 µ 3 ¸ 27
Xét hàm số f (t ) = 1 − + , t ∈ 0; . Như vậy maxP = . 2t + 1 6(1 − t) 4 5 Ví dụ 93
Cho các số thực a, b, c thoả a2 + ab + b2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a2 − ab − 3b2. Hướng dẫn
Nếu b = 0 thì P = 3. Xét trường hợp b 6= 0. P
a2 − ab − 3b2
t 2 − t − 3 µ a Q = = = , t = . 3
a2 + ab + b2 t 2 + t + 1 b t 2 − t − 3 p p
Khảo sát f (t ) =
cho ta kết quả minP = −3 − 4 3, maxP = −3 + 4 3. t 2 + t + 1 2.7
Kĩ thuật sử dụng hàm số
Bài toán: Chứng minh F ¡a;b;c¢ ≥ 0 (*)
• Dạng 1: Có thể phân tích (*) thành f (a) + f ¡b¢ + f (c) ≥ 0 ta có thể khảo sát hàm đặc trưng.
• Dạng 2: Thường ước lượng F ¡a; b; c¢ về một hàm số chỉ phụ thuộc vào một biểu thức, từ
đó ta đặt ẩn số phụ là biểu thức đó và khảo sát hàm số này để đạt được mục đích. Trong
trường hợp này các em cần phải tìm điều kiện cho ẩn phụ từ giả thiết phải thật chính xác. Ví dụ 94
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức s 2 abc P = + 3 .
3 + ab + bc + ca
(1 + a)¡1 + b¢(1 + c) Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 65 p
Ta có ¡ab + bc + ca¢2 ≥ 3abc ¡a + b + c¢ = 9abc > 0 =⇒ ab + bc + ca ≥ 3 abc. Chứng minh được ³ p 3 ´3
(1 + a)¡1 + b¢(1 + c) ≥ 1 + abc ,∀a,b,c > 0. Khi đó p 2 3 abc P ≤ + p = Q (1) . ³ p ´ 3 1 + abc 1 + 3 abc p à !3 a + b + c
Đặt 6 abc = t. Vì a,b,c > 0 nên 0 < abc ≤ = 1. 3 Xét hàm số ³ ´ 2 t 2
2t (t − 1) t5 − 1 Q = +
, t ∈ ¡0;1¤ =⇒ Q0 (t) = ≥ 0, ∀t ∈ ¡0; 1¤ 3 ¡1 + t3¢ 1 + t2
¡1 + t3¢2¡1 + t2¢2 5
Do hàm số đồng biến trên ¡0; 1¤ nên Q = Q (t) ≤ Q (1) = (2). 6 5
Từ (1) và (2) suy ra P ≤ . 6 Ví dụ 95
Cho 3 số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn: x + y + z = 5 và x.y.z = 1 .Tìm GTLN của biểu thức: 1 1 1 P = + + . x y z Hướng dẫn Ta có 1 1 1 1 y + z 1 P = + + = + = + x (5 − x) . x y z x y z x 4 p p
Mặt khác: ¡y + z¢2 ≥ 4yz ⇐⇒ (5 − x)2 ≥
⇐⇒ x ∈ (−∞; 0) ∪ [3 − 2 2; 4] ∪ [3 + 2 2; +∞). x Xét hàm số: 1 1 f (x) =
+ x (5 − x) =⇒ f 0 (x) = − + 5 − 2x x x2 p p
với x ∈ (−∞;0) ∪ [3 − 2 2;4] ∪ [3 + 2 2;+∞). p p p
Lập bảng biến thiên và kết luận giá trị lớn nhất của P bằng 1+4 2 đạt tại: x = y = 1+ 2, z = 3−2 2 p p p p p p
hay x = z = 1+ 2, y = 3−2 2 hoặc x = y = 3−2 2, z = 1+ 2 hay x = z = 3−2 2, y = 1+ 2. Ví dụ 96
Cho x, , y, z là các số thực dương. Tìm GTNN của biểu thức 2 3 P = p p − p
x + x y + 3 x y z x + y + z Hướng dẫn Trang 66
http://diendantoanhoc.net Ta có p p 1 1
x + x y + 3 x y z = x + p2x.8y + 3
p2x.8y.32z 4 8 2x + 8y
2x + 8y + 32z 32 4 ≤ x + + =
¡x + y + z¢ = ¡x + y + z¢. 8 24 24 3 3 2
Đặt t = px + y + z; t ≥ 0 =⇒ P f (t) = − . 2t 2 3t 3
Khảo sát hàm số và ta tìm được minP = − . 2 Ví dụ 97
Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn x2y + x y2 = x + y + 3x y. Tìm GTNN của biểu thức (1 + 2x y)2 − 3
P = x2 + y2 + 2x y Hướng dẫn Ta có
x2 y + x y2 = x + y + 3x y ⇐⇒ x y(x + y) = x + y + 3x y (1) 1 1 4 =⇒ x + y = + + 3 ≥
+ 3 =⇒ (x + y)2 − 3(x + y) − 4 ≥ 0 =⇒ x + y ≥ 4. x y x + y 1 3 3 1 (1) ⇐⇒ 1 = + ⇐⇒ 1 − = . x y x + y x + y x y 1 3
Nên P = (x + y)2 + 2 − = (x + y)2 + 1 + . x y x + y 3 71
Đặt x + y = t (t ≥ 4) =⇒ P = t2 + + 1 = f (t) =⇒ P = f (t) ≥ f (4) = . t 4
http://diendantoanhoc.net Trang 67
IV. BỘ BA CÂU PHÂN LOẠI TRONG MỘT SỐ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 1
Đề minh hoạ THPT 2015 p p p
Bài 1. Giải bất phương trình
x2 + x + x − 2 ≥
3(x2 − 2x − 2).
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác O AB có các đỉnh A,B thuộc đường
thẳng ∆ : 4x + 3y − 12 = 0 và K (6;6) là tâm đường tròn bàng tiếp góc O. Gọi C là điểm nằm trên ∆ 24
sao cho AC = AO và các điểm C ,B nằm khác phía nhau so với A. Biết C có hoành độ bằng , tìm 5
tọa độ A, B.
Bài 3. Cho x ∈ R. Tìm GTNN của: p3(2x2 +2x +1) 1 1 P = + + . 3 q p q p
2x2 + (3 − 3)x + 3
2x2 + (3 + 3)x + 3 2
Đề Sở GD-ĐT Phú Yên
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D M, N lần lượt là trung
điểm của BC , C D. Tìm tọa độ B, M biết N (0; −2), đường thẳng AM có phương trình x + 2y − 2 = 0
và cạnh hình vuông bằng 4. 
27x3 + 3x + (9y − 7)p6 − 9y = 0 
Bài 2. Giải hệ phương trình 1 p 109 .
x2 + y2 + 2 − 3x − = 0  3 81
Bài 3. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức P = 52x + 5y, biết x ≥ 0, y ≥ 0, x + y = 1. 3
THTT số 453 tháng 04 năm 2015
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, hãy tính diện tích tam giác ABC biết H(5; 5), I (5; 4)
lần lượt là trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và cạnh BC nằm trên đường
thẳng x + y − 8 = 0. p
Bài 2. Giải phương trình (x − ln x) 2x2 + 2 = x + 1.
Bài 3. Cho 0 < x < y < z. Tìm GTNN của x3z y4 z3 + 15x3 P = + + .
y2(xz + y2)
z2(xz + y2) x2z Trang 68
http://diendantoanhoc.net 4
THPT Số 3 Bảo Thắng (Lào Cai) ( p
p2x y − 1 + p3y + 1 = x + px + 2y
Bài 1. Giải hệ phương trình
x3 − 3x + 2 = 2y3 − y2 . µ 7 3 ¶
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D có tâm I ; . Điểm M(6; 6) ∈ 2 2
AB N (8; −2) ∈ BC . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Bài 3. Cho x, y, z ∈ (0;1) thỏa mãn (x3 + y3)(x + y) = x y(1 − x)(1 − y). Tìm GTLN của: 1 1 P = p +
+ 3x y − (x2 + y2). p 1 + x2 1 + y2 5
THPT Bố Hạ (Bắc Giang)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có trực tâm H(−1;3), tâm đường
tròn ngoại tiếp I (−3;3), chân đường cao kẻ từ đỉnh A là điểm K (−1;1). Tìm tọa độ ABC . (
x2(x − 3) − ypy + 3 = −2
Bài 2. Giải hệ phương trình p . 3 x p − 2 = y(y + 8)
Bài 3. Cho x, y, z ∈ R thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 9, x yz ≤ 0. CMR 2(x + y + z) − x yz ≤ 10. 6
THPT Chu Văn An (Hà Nội)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp
I (−2;1) và thỏa mãn điều kiện AI B
= 90o , chân đường cao kẻ từ A đến B C D (−1; −1), đường
thẳng AC đi qua M(−1;4). Tìm tọa độ A,B biết A có hoành độ dương. p 4 2 p p p
Bài 2. Giải bất phương trình: 3(x2 − 2) + p
> x( x − 1 + 3 x2 − 1). x2 − x + 1 Bài 3.
Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2(x + y) + 7z = x yz. Tim GTNN của
S = 2x + y + 2z. 7 THPT chuyên Hà Tĩnh
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABC D N là trung điểm C D
B N có phương trình 13x −10y +13 = 0; điểm M(−1;2) thuộc đoạn thẳng AC sao cho AC = 4AM.
Gọi H là điểm đối xứng của N qua C . Tìm tọa độ A, B,C , D biết 3AC = 2AB H ∈ ∆ : 2x − 3y = 0.  p 
x2 + (y2 − y − 1) x2 + 2 − y3 + y + 2 = 0
Bài 2. Giải hệ phương trình q q . 3  y2 − 3 −
x y2 − 2x − 2 + x = 0
Bài 3. Cho a ∈ [1;2]. CMR:
(2a + 3a + 4a)(6a + 8a + 12a) < 24a+1.
http://diendantoanhoc.net Trang 69 8
THPT Đặng Thúc Hứa (Nghệ An)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABC D ABC nhọn, A( −2; −1).
Gọi H, K , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC , BD,C D. Đường tròn
(C ) : x2 + y2 + x + 4y + 3 = 0 ngoại tiếp tam giác HK E. Tìm tọa độ B,C ,D biết H có hoành độ âm, C
có hoành độ dương và nằm trên đường thẳng x y − 3 = 0.  q q  y3 x2 Bài 2. 3 (2x (5y2 Giải hệ phương trình − y) + − 4x2) = 4y2 p . 
2 − x + py + 1 + 2 = x + y2
Bài 3. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn 4(a3 + b3) + c3 = 2(a + b + c)(ac + bc − 2). Tìm GTLN: 2a2 b + c
(a + b)2 + c2 P = + − .
3a2 + b2 + 2a(c + 2)
a + b + c + 2 16 9
THPT Đông Đậu (Vĩnh Phúc) (
px + 2y + 1 − 2x = 4(y − 1)
Bài 1. Giải hệ phương trình .
x2 + 4y2 + 2x y = 7
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng AB:
2x+y−1 = 0, phương trình AC :, 3x+4y+6 = 0 và điểm M(1;−3) nằm trên BC thỏa mãn 3MB = 2MC .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Bài 3. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau có nghiệm trên [0;2]:
p(m +2)x +m ≥ |x −1|. 10 THPT chuyên Hưng Yên
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D A(−1;2). Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AD DC ; K = B N C M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
B M K , biết B N có phương trình 2x + y − 8 = 0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 2.  q  
(1 − y) x2 + 2y2 = x + 2y + 3x y
Bài 2. Giải hệ phương trình . q p  y x2  + 1 +
+ 2y2 = 2y x
Bài 3. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn 5(x2 + y2 + z2) = 9(x y + 2yz + zx). Tìm GTLN của: x 1 P = − . y2 + z2
(x + y + z)3 Trang 70
http://diendantoanhoc.net 11
THPT chuyên Lê Hồng Phong (Hồ Chí Minh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABC D có đáy lớn C D = 2AB, điểm
C (−1;−1), trung điểm của AD M(1;−2). Tìm tọa độ B, biết diện tích tam giác BC D bằng 8, AB = 4
D có hoành độ dương. ( 2
Bài 2. Giải hệ phương trình
+ 9.3x2−2y = (2 + 9x2−2y ).52yx2+2 .
4x + 4 = 4x + 4p2y − 2x + 4
Bài 3. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + 1 = z. Tìm GTNN của: x y z2 + 2 P = + + . x + y z y + zx z + x y 12
THPT Lê Xoay (Vĩnh Phúc)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC . Đường phân giác trong góc A
phương tình d: x y +2 = 0, đường cao hạ từ B có phương trình d0: 4x +3y −1 = 0. Biết hình chiếu
của C lên AB là điểm H(−1;−1). Tìm tọa độ B,C . (
x y(x + 1) = x3 + y2 + x y
Bài 2. Giải hệ phương trình p p . 3y(2 +
9x2 + 3) + (4y + 2)( 1 + x + x2 + 1) = 0
Bài 3. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm GTLN của: s s ab bc r c a S = + + . ab + 2c bc + 2a c a + 2b 13
THPT Lục Ngạn số 1 (Bắc Giang)  s   y2 + 2   y2 − x = 2x − 2
Bài 1. Giải hệ phương trình x .  q p  3  y2 2x  + 1 + − 1 = 1
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho A(2; 1), B(−1;−3) và hai đường thẳng d1: x +y +3 =
0, d2: x − 5y − 16 = 0. Tìm tọa độ C d1 và D d2 sao cho ABC D là hình bình hành.
Bài 3. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y2 + x y = 3. Tìm GTLN và GTNN của P = x3 + y3 − 3x − 3y. 14
THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên) µ 11 ¶
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D. F
; 3 là trung điểm AD. 2
E K : 19x − 8y − 18 = 0 với E là trung điểm AB, K thuộc cạnh C D sap cho K D = 3KC . Tìm tọa độ C biết xE < 3.
http://diendantoanhoc.net Trang 71 (
|x − 2y| + 1 = px − 3y
Bài 2. Giải hệ phương trình .
x(x − 4y + 1) + y(4y − 3) = 5
Bài 3. Cho a,b,c > 0. CMR: a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 1 1 1 + + ≥ + + . 4b2 4c2 4a2 a + b b + c c + a 15
THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 2
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABC D vuông tại A,D; diện tích hình
thang bằng 6; C D = 2AB, B(0;4). Biết I (3;−1), K (2;2) lần lượt nằm trên đường thẳng AD DC .
Viết phương trình đường thẳng AD biết AD không song song với trục tọa độ.  p  x +
x(x2 − 3x + 3) = 3py + 2 + py + 3 + 1
Bài 2. Giải hệ phương trình p . p  3 x − 1 −
x2 − 6x + 6 = 3py + 2 + 1
Bài 3. Cho x, y > 0 thỏa mãn x y + 1 ≤ 0. Tìm GTLN của: x + 3y2 2x + y2 T = − .
px2 + y4 5x + 5y2 16
THPT Lương Văn Chánh (Phú Yên) p
Bài 1. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho đường thẳng d : x y + 1 − 2 = 0 và điểm A(−1;1).
Viết phương trình đường tròn (C ) qua A, gốc tọa độ O và tiếp xúc đường thẳng d.  
x3 + y3 + 3(y − 1)(x y) = 2 
Bài 2. Giải hệ phương trình p (x y)2 x  + 1 + py + 1 =  8
Bài 3. Giả sử x y không đồng thời bằng 0. Chứng minh p
x2 − (x − 4y)2 p −2 2 − 2 ≤ ≤ 2 2 − 2 x2 + 4y2 17
THPT Minh Châu (Hưng Yên)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC nhọn có đỉnh A(−1;4), trực tâm H. Đường
thẳng AH cắt cạnh BC tại M, đường thẳng C H cắt AB tại N . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
H M N I (2; 0), đường thẳng BC đi qua điểm P (1; −2). Tìm tọa độ các đỉnh B,C của tam giác biết
đỉnh B thuộc đường thẳng x + 2y − 2 = 0.  2 1 2   p p + =
Bài 2. Giải hệ phương trình: ( x + y)2
x + py(2x y)
y + px(2x y)  
2(y − 4)p2x y + 3 − (x − 6)px + y + 1 = 3(y − 2) Trang 72
http://diendantoanhoc.net
Bài 3. Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn a ≥ 2,b ≥ 0,c ≥ 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 P = p −
2 a2 + b2 + c2 − 4a + 5
(a − 1)(b + 1)(c + 1) 18
THPT Nguyễn Trung Thiên (Hà Tĩnh) lần 2
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y. Viết phương trình các cạnh của hình vuông
ABC D, biết rằng các đường thẳng AB,C D, BC , AD lần lượt đi qua các điểm M (2; 4), N (2; −4), P(2;2), Q(3; −7). (
2x2 − y2 − 7x + 2y + 6 = 0
Bài 2. Giải hệ phương trình: (x, y ∈ R)
−7x3 + 12x2y − 6x y2 + y3 − 2x + 2y = 0
Bài 3. Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn a2 + b2 + c2 − 3b ≥ 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 1 4 8 P = + + (a + 1)2 (b + 2)2 (c + 3)2 19
THPT Phủ Cừ (Hưng Yên)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D. Điểm N (1; −2) thỏa # » # » #»
mãn 2N B + NC = 0 và điểm M(3;6) thuộc đường thẳng chứa cạnh AD. Gọi H là chân hình chiếu
vuông góc của A xuông đường thẳng DN . Xác định tọa độ của các đỉnh của hình vuông ABC D p 12 2
biết khoảng cách từ điểm H đến cạnh C D bằng
và đỉnh A có hoành độ là một số nguyên 13 lớn hơn -2 .  q  
x2 − x y − 1. 3px y − 1 = y + 1
Bài 2. Giải hệ phương trình: (x, y q ∈ R)  x 5x2 
+ y + 1 + p2x + y =
+ 3y2 + 3x + 7y
Bài 3. Cho ba số thực không âm x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 4 4 5 P = − −
px2 + y2 + z2 + 4 (x + y)p(x + 2z)(y + 2z) (y + z)p(y + 2x)(z + 2x) 20
THPT Quỳnh Lưu 3 (Nghệ An)
Bài 1. Trong mặt phẳng Ox y, cho hình chữ nhật ABC D AB = 2BC . Gọi H là hình chiếu của
A lên đường thẳng B D; E , F lần lượt là trung điểm đoạn C D, B H . Biết A(1; 1), phương trình đường
thẳng B H là 3x y − 10 = 0 và điểm E có tung độ âm. Tìm tọa độ các đỉnh B,C ,D.
http://diendantoanhoc.net Trang 73  p 
2(x + y + 6) = 1 − y
Bài 2. Giải hệ phương trình: p q  9 1 + x + x y 9 + y2 = 0
Bài 3. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn ab ≥ 1;c(a +b +c) ≥ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b + 2c a + 2c P = +
+ 6 ln(a + b + 2c) 1 + a 1 + b 21
THPT Thanh Chương III (Nghệ An)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC A(1; 4), tiếp tuyến tại A của đường
tròn ngoại tiếp của tam giác ABC cắt BC tại D, đường phân giác trong của ADB có phương trình
x y + 2 = 0, điểm M(−4;1) thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB.  q   x +
x y + x y2 − y = 5y + 4
Bài 2. Giải hệ phương trình: q  4y2 
x − 2 + py − 1 = x − 1
Bài 3. Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: ab bc c a P = p + p + p ab + 3c bc + 3a c a + 3b 22
THPT Thiệu Hóa (Thanh Hóa) Bài 1.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) : x2 + y2 −4x +6y +4 = 0. Viết phương trình
các đường thẳng chứa các cạnh của hình vuông M N PQ nội tiếp đường tròn (C ) biết điểm M (2; 0). x2 y2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho elip (E) : +
= 1. Tìm tọa độ các điểm M trên (E) sao 16 9
cho MF1 = 2MF2 ( với F1,F2 lần lượt là các tiêu điểm bên trái, bên phải của (E)).  p p x  2x  2.4y + 1 = 21+ + 2 log
Bài 2. Giải hệ phương trình: 2 y (x, y ∈ R).  
x3 + x = (y + 1)(x y + 1) + x2
Bài 3. Cho a,b,c là ba số thực dương. Chứng minh rằng: a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 1 1 1 + + ≥ + + . 4b2 4c2 4a2 a + b b + c c + a Trang 74
http://diendantoanhoc.net 23
THPT Thuận Châu (Sơn La)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho điểm M(0; 2) và hai đường thẳng d : x+2y = 0,∆ : 4x+3y =
0. Viết phương trình của đường tròn đi qua điểm M , có tâm thuộc đường thẳng d và cắt đường p
thẳng ∆ tại hai điểm phân biệt A,B sao cho độ dài đoạn AB bằng 4 3. Biết tâm đường tròn có tung độ dương.  
x3 + 12y2 + x + 2 = 8y3 + 8y
Bài 2. Giải hệ phương trình: q (x, y ∈ R). x2 
+ 8y3 = 5x − 2y
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 4 5 S = + +
a + b + c
a b + c
a + b c
Trong đó a, b, c là độ dài của một tam giác thỏa mãn 2c + b = abc. 24
THPT Tĩnh Gia I (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung
điểm của BC I (6; 1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y − 3 = 0. Gọi D,E lần lượt là chân
đường cao kẻ từ B C của tam giác ABC . Xác định tọa độ của cá đỉnh tam giác ABC , biết phương
trình đường thẳng DE x = 2 và điểm D có tung độ dương. ( p
2y2 − 3y + 1 + py − 1 = x2 + x + x y
Bài 2. Giải hệ phương trình:
p2x + y − p−3x + 2y + 4 + 3x2 − 14x − 8 = 0
Bài 3. Cho ba số thực không âm a,b,c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: 2a 2b c2 − 1 3 + + É . a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 2 25
THPT Thanh Chương I (Nghệ An)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình thang ABC D có đường cao AD. Biết BC = 2AB, M(0;4)
là trung điểm của BC và phương trình đường thẳng AD : x − 2y − 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của 54
hình thang biết diện tích hình thang là
A, B có tọa độ dương. 5  p p 
3y + 1 + 5x + 4 = 3x y y + 3   s
Bài 2. Giải hệ phương trình: q
4(x2 + x y + y2) (x, y ∈ R).  2(x2 + y2) + = 2(x + y)   3
Bài 3. Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca = 3abc. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 A = p + p + p . a2 + 2b2 b2 + 2c2 c2 + 2a2
http://diendantoanhoc.net Trang 75 26
THPT Cẩm Bình (Hà Tĩnh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0). Biết M(1; 1), N (4; 4)
lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . (
x3 − y3 + 3y2 + 32x = 9x2 + 8y + 36
Bài 2. Giải hệ phương trình: p (x, y ∈ R)
4 x + 2 + p16 − 3y = x2 + 8
Bài 3. Cho a,b,c là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 c2 b2 P = + + .
c(c2 + a2)
b(b2 + c2)
a(a2 + b2) 27
THPT Lý Thái Tổ (Bắc Ninh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D có đường phân giác trong
của góc ABC đi qua trung điểm M của cạnh AD, đường thẳng B M có phương trình xy + 2 = 0,
điểm D nằm trên đường thẳng ∆ : x + y −9 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABC D biết
đỉnh B có hoành độ âm và đường thẳng AB đi qua E(−1;2).  
x2 − 2x − 2(x2 − x)p3 − 2y = (2y − 3)x2 − 1  p
Bài 2. Giải hệ phương trình: 3 q
2x2 + x3 + x + 2  2 − p3 − 2y =  2x + 1
Bài 3. Cho x, y là hai số thỏa mãn: x, y ≥ 1 và 3(x + y) = 4x y. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1
P = x3 + y3 − 3( + ). x2 y2 28 THPT Nghèn (Hà Tĩnh)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y,cho hình vuông ABC D M, N lần lượt là trung điểm µ 22 11 ¶
AB, BC , biết C M cắt D N tại điểm ;
. Gọi H là trung điểm D I , biết đường thẳng AH cắt C D 5 5 µ 7 ¶ tại P
; 1 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABC D biết hoành độ điểm A nhỏ hơn 4. 2  p 
(x2 + 5y2)2 = 2 x y(6 − x2 − 5y2) + 36
Bài 2. Giải hệ phương trình: q 5y4 
x4 = 6x2 + 2x y − 6y2
Bài 3. Cho a,b,c là các số thực không đồng thời bằng 0 và thỏa mãn: 2(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)2.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a3 + b3 + c3 P = .
(a + b + c)(ab + bc + ca) Trang 76
http://diendantoanhoc.net 29
THPT chuyên Trần Quang Diệu (Đồng Tháp)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) : (x − 2)2 + (y − 2)2 = 5 và đường
thẳng ∆ : x + y + 1 = 0. Từ điểm A thuộc đường thẳng ∆, kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với
(C ) tại B C . Tìm tọa độ điểm A biết diện tích tam giác ABC bằng 8.  q p 
Bài 2. Giải hệ phương trình:
x2 y(2 + 2 4y2 + 1) = x + x2 + 1 p 
x2(4y2 + 1) + 2(x2 + 1) x = 6
Bài 3. Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn c = min(a,b,c). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 p P = +
+ a + b + c. a2 + c2 b2 + c2 30
THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP. HCM)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC cân tại B, nội tiếp đường tròn
(C ) : x2 + y2 − 10y − 25 = 0. I là tâm đường tròn (C ). Đường thẳng B I cắt đường tròn (C ) tại M(5;0). µ −17 −6¶
Đường cao kẻ từ C cắt đường tròn (C ) tại N ;
. Tìm tạo độ các điểm A, B,C biết điểm A có 5 5 hoành độ dương. (
x3 + 3x2 + 6x + 4 = y3 + 3y
Bài 2. Giải hệ phương trình: p (x, y ∈ R)
x3(3y − 7) = 1 − (1 + x2)3 4
Bài 3. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn: a(a −1)+b(b −1)+c(c −1) ≤
. Tìm giá trị nhỏ nhất của: 3 1 1 1 P = + + a + 1 b + 1 c + 1 31
THPT Như Thanh (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho đường tròn (C ) : x2 + y2 −2x +4y −20 = 0 và đường
thẳng d : 3x + 4y − 20 = 0. Chứng minh rằng d tiếp xúc với (C ). Tam giác ABC có đỉnh A ∈ (C ), hai
đỉnh B,C d, trung điểm cạnh AB ∈ (C ). Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC , biết trực tâm tam
giác ABC trùng với tâm đường tròn (C ) và B có hoành độ dương. p p
Bài 2. Giải phương trình: 4 5x3 − 6x2 + 2 + 4 −10x3 + 8x2 + 7x − 1 + x − 13 = 0.
Bài 3. Cho các số a,b,c R, a2 + b2 + c2 6= 0 và 2(4a2 + 4b2 + c2) = (2a + 2b + c)2.
8a3 + 8b3 + c3
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A = .
(2a + 2b + 2c)(4ab + 2bc + 2ca)
http://diendantoanhoc.net Trang 77 32
THPT Chuyên Hạ Long (Quảng Ninh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(2; 6), B(1; 1),C (6; 3).
1. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
2. Tìm trên các cạnh AB, BC ,C A các điểm K , H, I sao cho chu vi tam giác K H I nhỏ nhất.
Bài 2. Giải hệ phương trình  p p 3y
2 + x + 8 2 + x = 10y − 3x y + 12 p p . 5y3 2 2 
x − 8 = 6y2 + x y3 − x
Bài 3. Chứng minh rằng: Với mọi ∆ABC ta đều có p µ A B C ¶ µ A B C ¶ 9 3 sin + sin + sin cot + cot + cot ≥ . 2 2 2 2 2 2 2 ¸ 33
THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối AB
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên
đường thẳng d : 2x − 5y + 1 = 0, cạnh AB nằm trên đường thẳng d0 : 12x y − 23 = 0. Viết phương
trình đường thẳng AC biết nó đi qua điểm M(3; 1).
Bài 2. Giải hệ phương trình q q 
5x2 + 2x y + 2y2 +
2x2 + 2x y + 5y2 = 3(x + y) . p 
x + 2y + 1 + 2 3p12x + 7y + 8 = 2x y + x + 5
Bài 3. Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. µ 1 1 1 ¶
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 8(a + b + c) + 5 + + . a b c 34
THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối D
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (T ) : x2 + y2 −x −9y +18 = 0 và hai
điểm A(4; 1), B(3; −1). Gọi C ,D là hai điểm thuộc (T ) sao cho ABC D là một hình bình hành. Viết
phương trình đường thẳng C D.
Bài 2. Giải hệ phương trình 
x3 − y 3 + 6x − 3y = 3x2 + 4 p . x2 3x  + 6y + 19 = 2 + 4 + 3p5y + 14
Bài 3. Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh bất đẳng thức: µ 1 1 1 ¶ p + +
− (a + b + c) ≥ 2 3. a b c Trang 78
http://diendantoanhoc.net 35
THPT Hồng Quang (Hải Dương)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có đường cao và đường trung tuyến kẻ
từ đỉnh A lần lượt có phương trình là x − 3y = 0 và x + 5y = 0. Đỉnh C nằm trên đường thawgnr
∆ : x + y − 2 = 0 và có hoành độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường thẳng
chứa trung tuyến kẻ từ C đi qua điểm E(−2,6).
Bài 2. Giải hệ phương trình  1 y 1 + y  x − = − (x + 1)2 x + 1 y . p p  
8y + 9 = (x + 1) y + 2
Bài 3. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x > y và (x + z)(y + z) = 1. 1 4 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + . (x y)2 (x + z)2 (y + z)2 36
THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 1
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D có diện tích bằng 15. Đường µ 16 13 ¶
thẳng AB có phương trình x −2y = 0. Trọng tâm của tam giác BC D là điểm G ; . Tìm tọa độ 3 3
bốn đỉnh của hình chữ nhật biết điểm B có tung độ lớn hơn 3.
Bài 2. Giải hệ phương trình  q p 2x3 − 3 + 2
y2 + 3y = 2x y + y p .
x 2 − py + 3 + y = 0
Bài 3. Cho các số thực a,b không âm và thỏa mãn: 3(a + b) + 2(ab + 1) ≥ 5(a2 + b2). p
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 3 a + b − 3(a2 + b2) + 2(a + b) − ab. 37
THPT Thường Xuân 3 (Thanh Hóa) Bài 1.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; −4). Phương trình đường
trung trực cạnh BC , đường trung tuyến xuất phát từ C lần lượt là x + y −1 = 0 và 3x y −9 = 0. Tìm
tọa độ các đỉnh B,C của tam giác ABC .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) có phương trình x2 + y2 +2x −4y −8 = 0
và đường thẳng (∆) có phương trình: 2x −3y −1 = 0. Chứng minh rằng (∆) luôn cắt (C ) tại hai điểm
phân biệt A, B. Tìm tọa độ điểm M trên đường tròn (C ) sao cho diện tích tam giác AB M lớn nhất.
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ sau có nghiệm thực:  4x2  x2 + ≥ 5 (x + 2)2 . 
x 4 + 8x2 + 16m x + 16m2 + 32m + 16 = 0
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
http://diendantoanhoc.net Trang 79 p p
5 − 4x − 1 + a P = p p
5 − 4a + 2 1 + a + 6 5
trong đó a là tham số thực và −1 ≤ a ≤ . 4 38
THPT Tĩnh Gia II (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) : x2 + y2 = 5 tâm O, đường thẳng p10
(d ) : 3x y − 2 = 0. Tìm tọa độ các điểm A,B trên (d) sao cho O A =
và đoạn OB cắt (C ) tại K 5
sao cho K A = K B. p q  x2 + 2x + 5 −
y2 − 2y + 5 = y − 3x − 3
Bài 2. Giải hệ phương trình .
y 2 − 3y + 3 = x2 − x
Bài 3. Cho các số thực dương a,b,c. Chứng minh rằng: p p p p p p p
a + b + c + a
a + b + c + b
a + b + c + c 9 + 3 3 + + ≥ p . b + c c + a a + b
2 a + b + c 39
THPT Triệu Sơn 3 (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho hình chữ nhật ABC D có điểm H(1; 2) là hình µ 9 ¶
chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm M
; 3 là trung điểm của cạnh BC , phương trình đường 2
trung tuyến kẻ từ A của ∆ADH d : 4x + y − 4 = 0. Viết phương trình cạnh BC .  q p  x
x2 + y + y =
x4 + x3 + x
Bài 2. Giải hệ phương trình p p 9 . p x + y + x − 1 + y(x − 1) =  2 µ 1 ¶ µ 1 ¶ µ 1 ¶
Bài 3. Cho a,b,c thuộc khoảng (0; 1) thỏa mãn − 1 − 1
− 1 = 1. Tìm GTNN của biểu a b c
thức P = a2 + b2 + c2. 40
Trung tâm dạy thêm văn hóa (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP. HCM)
Bài 1. Trong mặt phẳng Ox y cho hình thang ABC D có đáy lớn C D = 3AB, C (−3;−3), trung điểm p
của AD M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB = 10 và đỉnh D có hoành độ nguyên dương.  p x y
2 − x + 2y2 = 2
Bài 2. Giải hệ phương trình ³p ´ p . 2 x ypx y  + 2 − 4y + 8
+ 2y = 34 − 15x Trang 80
http://diendantoanhoc.net
Bài 3. Cho x, y là các số không âm thỏa x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: ´
P = 5(x5 + y5) + x2y2 ³5p2x y + 2 − 4x y + 12 . 41
THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 2
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x − 4y − 4 = 0 tâm I
và điểm M(3; 2). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M, ∆ cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B
sao cho diện tích tam giác I AB lớn nhất. 
x4 − 2x = y 4 − y
Bài 2. Giải hệ phương trình . (x2  − y2)3 = 3
Bài 3. Cho các số a,b,c không âm sao cho tổng hai số bất kì đều dương. Chứng minh rằng: s p r a b r c
9 ab + bc + ca + + + ≥ 6. b + c c + a a + b a + b + c 42
THPT Đồng Lộc (Hà Tĩnh) 45
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang cân ABC D có diện tích bằng , đáy 2
lớn C D nằm trên đường thẳng x − 3y − 3 = 0. Biết hai đường chéo AC ,BD vuông góc với nhau tại
I (2; 3). Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC , biết điểm C có hoành độ dương. 
y 3 + 6y 2 + 16y − 3x + 11 = 0
Bài 2. Giải hệ phương trình . x3 
+ 3x2 + x + 3y + 3 = 0 1
Bài 3. Cho 0 < a,b,c <
thỏa mãn a + 2b + 3c = 2. Chứng minh rằng: 2 1 2 9 + + ≥ 54.
a(4b + 6c − 3)
b(3c + a − 1)
c(2a + 4b − 1) 43
THPT Hậu Lộc 2 (Thanh Hóa)
Bài 1. Trong không gian tọa độ Ox y z cho mặt phẳng (P ) : x y + z +2 = 0 và điểm A(1;−1;2). Tìm
tọa độ điểm A0 đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P ). Viết phương trình mặt cầu đường kính A A0.
Bài 2. Giải hệ phương trình  Ã ! 1  − y2 
(x + 1)2 + y 2 = 2 1 +  x . µ ¶  p 
4y 2 = (y 2 − x 3 + 3x − 2) 2 − x2 + 1 
http://diendantoanhoc.net Trang 81
Bài 3. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y ≥ 1, z ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z3 + 2 P = + + y + 1 x + 1 3(x y + 1) 44 Đề 44
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho điểm M(0; 2) và hai đường thẳng d1 : x + 2y = 0, d2 :
4x + 3y = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm M có tâm thuộc đường thẳng d1 và cắt d2 p
tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB bằng 4 3. Biết tâm đường tròn có tung độ dương. 
x 3 + 12y 2 + x + 2 = 8y 3 + 8y
Bài 2. Giải hệ phương trình: q 
x2 + 8y3 = 5x − 2y
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 4 5 S = + +
b + c a
a + c b
a + b c
Trong đó a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác thỏa mãn 2a + b = abc 45
Sở GDĐT Vĩnh Phúc (lần 1)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung điểm
của BC I (6; 1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y − 3 = 0. Gọi D;E lần lượt là chân đường
cao kẻ từ B,C của tam giác ABC . Xác định tọa độ đỉnh của tam giác ABC , biết đường thẳng DE
có phương trình x − 2 = 0 và điểm D có tung độ dương.  p  x y + 2 = y x2 + 2(1)
Bài 2. Giải hệ phương trình: p
y 2 + 2 (x + 1)
x2 + 2x + 3 = 2x2 − 4x(2)
Bài 3. Cho x; y; z là các số thực dương thỏa mãn: x + y x = −1. Tìm GTLN của biểu thức: x3 y3
P = ¡x +yz¢¡y +xz¢¡x+xy¢2 46 Sở GDĐT Vĩnh Long p ³p p ´
Bài 1. GIải bất phương trình: 2x + 5 > 2 − x x − 1 + 3x + 4
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho hình thang ABC D có ∠B AD = ∠ADC = 90◦, AB = AD =
2; DC = 4, đỉnh C nằm trên đường thẳng d : 3x y + 2 = 0. Điểm M nằm trên cạnh AD sao cho
AM = 2MD và đường thẳng B M có phương trình là 3x − 2y + 2 = 0. Tìm tọa độ C . Trang 82
http://diendantoanhoc.net ³
Bài 3. Cho a;b;c là các số thực dương thỏa mãn: 3 a2 + b2 + c2´ = 1. Tìm GTNN của biểu thức: r 1 1 r 1 1 r 1 1 Q = a2 + b2 + + + b2 + c2 + + + c2 + a2 + + b2 c2 c2 a2 a2 b2 47
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minhy2 p ¡p  y x  + 1¢2 + = y2 + 2 − 2 (1)
Bài 1. Giải hệ phương trình: x x − 1 yx  + + = y2 + y (2)  y x
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, Gọi H(3; −2), I (8;11),K (4;−1) lần lượt là trực tâm, tâm đường
tròn ngoại tiếp, chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC . Tìm tọa độ A; B;C .
Bài 3. Cho hai số thực x; y thỏa mãn điều kiện x4 +16y4 +2¡2x y − 5¢2 = 41. Tìm GTNN-GTLN của biểu thức: 3
P = x y x2 +4xy2+3 48 Sở GDĐT Thanh hóa  q  
x2 y + x2 + 1 = 2x x2y + 2 (1)
Bài 1. Giải hệ phương trình ´ ³ ´
y 3 ³x 6 − 1 + 3y x2 − 2 + 3y 2 + 4 = 0 (2) 
Bài 2. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho điểm E(3; 4) đường thẳng d : 2 + y − 1 = 0 và đường
tròn (C ) : x2 + y2 + 4x − 2y − 4 = 0. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường tròn
(C ). Từ M kẻ tiếp tuyến M A, M B đến đường tròn (C ) (A, B là các tiếp điểm). Gọi (E ) là đường tròn
tâm E và tiếp xúc với đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn (E) có chu vi lớn nhất. p p
Bài 3. Cho x;y;z là các số thực thỏa mãn: −1 − 2 2 < x < −1 + 2 2; y > 0; z > 0; x + y + z = −1. Tìm GTNN của biểu thức: 1 1 1 P = + + ¡x + y¢2 (x + z)2 8 − ¡y + z¢2 49
Sở GDĐT Quảng Ngãi
(px −1+py −1 = 2
Bài 1. Giải hệ phương trình: px +2+py +2=4
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho tam giác ABC AB = 3AC . ĐƯờng phân giác trong của
góc B AC có phương trình x
y = 0. Đường cao B H có phương trình: 3x+y-16=0. Hãy xác định tọa
độ A, B,C biết AB đi qua điểm M(4; 10)
http://diendantoanhoc.net Trang 83
Bài 3. Xét 3 số thực x; y; z thỏa mãn x3 + y3 + z3 − 3x yz = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
P = x2 + y2 + z2 50 Sở GDĐT Quảng Nam p p
Bài 1. Giải phương trình: 2x3 + 9x2 − 6x(1 + 2 6x − 1) + 2 6x − 1 + 8 = 0
Bài 2. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC vuông tại A, có B(−2;1) và C (8;1). p
Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r = 3 5 − 5. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn nội
tiếp tam giác ABC biết yI > 0.
Bài 3. Cho 2 số thực dương tùy ý a;b;c. Tìm GTNN của biểu thức: p p p a3c b3a c3b P = p + p + p
2 b3a + 3bc
2 c3b + 3ca
2 a3c + 3ab 51 Sở GDĐT Lào Cai  p  2
x2 + 5 = 2p2y + x2 (1)
Bài 1. Giải hệ phương trình trên tập số thực: q x + 3
x y + x y2 − y = 5y + 4 (2)
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho tứ giác ABC D nội tiếp đường tròn AC . Điểm M(3; −1)
là trung điểm của BD, C (4; −2). Điểm N(−1;−3) nằm trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với
AD. Đường thẳng AD đi qua P (1; 3). Tìm tọa độ A; B ; D · 5 ¸
Bài 3. Cho x là số thực thuộc đoạn −1;
. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: 4 p p
5 − 4x − 1 + x P = p p
5 − 4x + 2 1 + x + 6 52 Sở GDĐT Lâm Đồng  q x2 Bài 1. 2(1 Giải hệ phương trình: + 6y − 4 = − y)(x3 + 1) (1) p  (3 − x)
2 − x − 2yp2y − 1 = 0 (2) µ 9 3 ¶
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho hình chữ nhật ABC D có diện tích bằng 12, ; là 2 2
tâm hình chữ nhật và M(3; 0) là trung điểm của AD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết yD < 0
Bài 3. Cho các số thực dương a;b;c thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTNN của biểu thức: p 1 1 2 3 P = p + p + a2 + ab b2 + ab 1 + c Trang 84
http://diendantoanhoc.net 53
Sở GDĐT Bình Dương p p
Bài 1. Giải bất phương trình:
4x + 1 + 6x + 4 ≥ 2x2 − 2x + 3
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A(1; 5), đường phân giác trong góc A có µ −3 ¶
phương trình x − 1 = 0, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC I
; 0 và điểm M (10; 2) 2
thuộc đường thẳng BC . Tìm tọa độ B;C
Bài 3. Cho a;b;c là 3 số dương thỏa mãn s2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTNN của biểu thức: 1 1 32 P = + + a4 + a2b2 b4 + a2b2 (1 + c)3 54
THPT Nguyễn Văn Trỗi
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng
BC : x y − 4 = 0. Các điểm H(2;0), I (3;0) lần lượt là trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác. Hãy lập phương trình cạnh AB, biết điểm B có hoành độ không lớn hơn 3.  q
x3 − 3x2 + 2 = y3 + 3y2
Bài 2. Giải hệ phương trình p 
x − 3 = py x + 2
Bài 3. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1, chứng minh rằng a b c 9 + + ≥ 1 + bc 1 + ca 1 + ab 10 55 THPT Chuyên ĐH Vinh µ ¶ p
Bài 1. Giải bất phương trình x2 + 5x < 4 1 + x3 + 2x2 − 4x Bài 2.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D AC D = α với 1 −−→ −−→
cos α = p , điểm H thỏa mãn điều kiện HB = −2HC , K là giao điểm của hai đường thẳng AH và 5 µ1 4¶ B D. Biết H ; −
, K (1; 0) và điểm B có hoành độ dương. Tìm tọa độ các điểm A, B,C , D. 3 3
Bài 3. Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 0 < (x + y)2 + (y + z)2 + (z + x)2 ≤ 2 Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức: 3
P = 4x + 4y + 4z + ln(x4 + y4 + z4) − (x + y + z)4 4
http://diendantoanhoc.net Trang 85 56
THPT Thủ Đức (TP Hồ Chí Minh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC nhọn có A(−1;4), các đường
cao AM,C N và trực tâm H. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác H M N I (2; 0). Đường thẳng BC
đi qua P (1; −2). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết B thuộc đường thẳng d : x + 2y − 2 = 0 Bài  q  
(1 − y) x2 + 2y2 = x + 2y + 3x y
2. Giải hệ phương trình q p  y x2  + 1 +
+ 2y2 = 2y x
Bài 3. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
5(x2 + y2 + z2) = 9(x y + 2y z + zx)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x 1 P = − y2 + z2
(x + y + z)3 57
THPT Nông Cống 1 (Thanh Hóa) lần 2
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) tâm I có hoành độ dương.
(C ) đi qua điểm A(−2;3) và tiếp xúc với đường thẳng (d1) : x + y + 4 = 0 tại điểm B.
(C ) cắt đường thẳng (d2) : 3x + 4y − 16 = 0 tại C D sao cho ABC D là hình thang (AD//BC ) có hai
đường chéo AC , BD vuông góc với nhau. Tìm tọa độ các điểm B,C , D.  q q  
x2 + x y + 2y2 +
y2 + x y + 2x2 = 2(x + y)
Bài 2. Giải hệ phương trình p ³ ´ ³ p ´ 
(8y − 6) x − 1 = 2 + py − 2 y + 4 x − 2 + 3 
Bài 3. Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn q q
2x2 + 3x y + 4y2 +
2y2 + 3x y + 4x2 − 3(x + y)2 ≤ 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: p q
P = 2(x3 + y3) + 2(x2 + y2) − x y + x2 + 1 + y2 + 1 58
THPT Nguyễn Trung Thiên lần 1
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC
M (3; −1). Điểm E(−1;−3) nằm trên đường thẳng ∆ chứa đường cao đi qua đỉnh B. Đường thẳng
AC đi qua F (1; 3). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC có đường kính AD với D(4; −2). µ ¶ µ ¶ p p
Bài 2. Giải phương trình (x + 2)
x2 + 4x + 7 + 1 + x x2 + 3 + 1 = 0
Bài 3. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z P = + + (y + z)2 (x + z)2 (x + y)2 Trang 86
http://diendantoanhoc.net 59 THPT Lam Kinh
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABC D có diện tích bằng 4.
Biết A(1; 0), B(0; 2) và tâm I của hình bình hành nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ các đỉnh C D. (
x2 + y2 + x y + 1 = 4y
Bài 2. Giải hệ phương trình
y(x + y)2 = 2x2 + 7y + 2
Bài 3. Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: µ 1 1 1 ¶ b c a + + + + < 2 3a + b 3a + c
2a + b + c 3a + c 3a + b 60
THPT Cù Huy Cận (Hà Tĩnh)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D có điểm A thuộc
đường thẳng d1 : x y −4 = 0, điểm C (−7;5), M là điểm thuộc BC sao cho MB = 3MC , đường thẳng
đi qua D M có phương trình d2 : 3x y + 18 = 0. Xác định tọa độ đỉnh A,B biết điểm B có tung độ dương.  x2 
+ 2x − 3 = y + 3px + y + 3
Bài 2. Giải hệ phương trình ³p ´ ³p ´ q 6x2 x x 2x2  + 2x y + 2 − 1
+ 1 = 3(x2 − y − 4) 3 + x y + 3x + 2
Bài 3. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: 4x2 + y2 ≤ 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của:
(2x + 6)2 + (y + 6)2 + 4x y − 32 P = 2x + y + 6 61
THPT Đa Phúc (Hà Nội) µ 11 ¶
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D E ,F ; 3 lần lượt là 2
trung điểm AB, AD. Gọi K là điểm thuộc cạnh C D sao cho K D = 3KC . Phương trình đường thẳng
E K : 19x − 8y − 18 = 0. Xác định tọa độ đỉnh C , biết điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3.  s s   x2 + y2
x2 + x y + y2 
Bài 2. Giải hệ phương trình + = x + y 2 3   
xp2x y + 5x + 3 = 4x y − 5x − 3 (
a + b + c = 1
Bài 3. Cho a,b,c là các số thực đôi một phân biệt thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ
ab + bc + ca > 0 nhất của: s  2 2 1 5 P = 2 + +  + p (a b)2 (b c)2 |c a|
ab + bc + ca
http://diendantoanhoc.net Trang 87 62
THPT Lạng Giang I (Bắc Giang)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC . Gọi E ,F lần lượt là chân µ 11 13 ¶
đường cao hạ từ B,C . Tìm tọa độ điểm A, biết E(7; 1), F ;
, phương trình đường thẳng BC là 5 5
x + 3y − 4 = 0 và điểm B có tung độ dương.  
(x y + 3)2 + (x + y)2 = 8 
Bài 2. Giải hệ phương trình x y 1 + = −   x2 + 1 y2 + 1 4
Bài 3. Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 8 P = −
px2 + y2 + z2 + 4 (x + 2)(y + 2)(z + 2) 63
THPT Lý Tự Trọng (Khánh Hòa)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hai điểm A(1; 2), B(4; 1) và đường thẳng
d : 3x − 4y + 5 = 0. Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua A,B và cắt đường thẳng d tại C ,D sao cho C D = 6. (
x3 − 6x2 + 13x = y3 + y + 10
Bài 2. Giải hệ phương trình
p2x + y + 5 − p3 − x y = x3 − 3x2 − 10y + 6
Bài 3. Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + +
4 + 2ln(1 + x) − y
4 + 2ln(1 + y) − z
4 + 2ln(1 + z) − x 64 THPT Quảng Hà
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D có đỉnh A(2; 2). Biết điểm
M (6; 3) thuộc cạnh BC , điểm N (4; 6) thuộc cạnh C D. Tìm tọa độ đỉnh C . (
x4 + 4y3 + (x4 − 1)y + 4y2 = 1
Bài 2. Giải hệ phương trình p
8y3 + 4 x2 + 1 = x2 + 6y + 2
Bài 3. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z ≥ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 y2 z2 P = p + + p y z p + 8 + x3 zx + 8 + y3 x y + 8 + z3 Trang 88
http://diendantoanhoc.net 65 THPT Thống nhất ( p
x − 2y x y = 0
Bài 1. Giải hệ phương trình
px −1−p2y −1=1
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho các điểm A(1; 0), B(−2;4),C (−1;4),D(3;5) và
đường thẳng d : 3x y − 5 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho hai tam giác M AB, MC D có diện tích bằng nhau.
Bài 3. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 1. Chứng minh rằng: a + b2 b + c2 c + a2 + + ≥ 2 b + c c + a a + b 66
THPT Hồng Quang (Hải Dương)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có đường cao và đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt có phương trình x −3y = 0 và x +5y = 0. Đỉnh C nằm trên đường thẳng
∆ : x + y − 2 = 0 và có hoành độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết rằng đường trung
tuyến kẻ từ C đi qua điểm E(−2;6)  1 y 1 + y   x − = −
Bài 2. Giải hệ phương trình (x + 1)2 x + 1 y p p  
8y + 9 = (x + 1) y + 2
Bài 3. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x > y và (x +z)(y +z) = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 4 4 P = + + (x − 1)2 (x + z)2 (y + z)2 67
THPT Sông Lô (Vĩnh Phúc)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến
kẻ từ đỉnh A d : 2x + y −3 = 0. Đỉnh B thuộc trục hoành, đỉnh C thuộc trục tung và diện tích tam
giác ABC bằng 5. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.  q   x + y + x2 − y2 = 12
Bài 2. Giải hệ phương trình q  y x2  − y2 = 12
Bài 3. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: abc = 1. Chứng minh rằng: p p p a b c p + p + p ≥ 1 2 = b a 2 + c b 2 + a c
http://diendantoanhoc.net Trang 89 68
THPT chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) lần 3
Bài 1. Cho đường tròn (C ) có phương trình x2 + y2 − 2x − 4y + 1 = 0 và P(2;1). Một đường thẳng d
đi qua P cắt đường tròn tại A B. Tiếp tuyến tại A B của đường tròn cắt nhau tại M. Tìm tọa
độ của M biết M thuộc đường tròn (C1) : x2 + y2 − 6x − 4y + 11 = 0 ( p
x + y + p2y − 1 + x y = 5
Bài 2. Giải hệ phương trình (x, y ∈ R)
y2 + 2 = x y + y
Bài 3. Với a,b,c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = a4 + b4 + c4 + 3(ab + bc + ca) 69
THPT chuyên Hùng Vương (Phú Thọ)
Bài 1. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và đường
cao AH lần lượt có phương trình 13x − 6y − 2 = 0, x − 2y − 14 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC biết tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC I (−6;0). p 4
Bài 2. Giải bất phương trình 2x + 5 x > 11 + x −2
Bài 3. Giả sử a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 b2 3 P = + − (a + b)2
(b + c)2 + 5bc
(c + a)2 + 5ca 4 70
Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam)
Bài 1. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho điểm M(1; 2) và hai đường thẳng d1 : x − 2y + 1 = 0 và
d2 : 2x + y + 2 = 0. Gọi A là giao điểm của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và 1 1
cắt các đường thẳng d1,d2 lần lượt tại B,C (B,C không trùng A) sao cho + đạt giá trị nhỏ AB 2 AC 2 nhất. (
3x2 + 12y2 + 24x y − 9(x + 2y)p2x y = 0
Bài 2. Giải hệ phương trình (x, y ∈ R)
5x2 − 7y2 + x y = 15
Bài 3. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a + b + ab = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a2 b2 ab P = + + 1 + b 1 + a a + b Trang 90
http://diendantoanhoc.net 71
Chuyên Lê Quý Đôn (Bình Định)
Bài 1. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho hình thang cân ABC D (AD BC ) có phương trình
đường thẳng AB : x −2y +3 = 0 và đường thẳng AC : y −2 = 0. Gọi I là giao điểm của AC BD. Tìm p
tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABC D, biết I B = I A 2, hoành độ I lớn hơn −3 và M(−1;3)
nằm trên đường thẳng BD.  q p  
(1 − y)(x − 3y + 3) − x2 = (y − 1)3. x
Bài 2. Giải hệ phương trình (x, y q ∈ R) 3 p  x2 x3  − y + 2 − 4 = 2(y − 2)
Bài 3. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2x + 3y ≤ 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: q q
P = 2x y + y +
5(x2 + y2) − 24 3 8(x + y) − (x2 + y2 + 3) 72
Chuyên ĐH Vinh lần 3 µ 8 ¶
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có trọng tâm G ; 0 và có đường 3
tròn ngoại tiếp là (C ) tâm I . Biết rằng các điểm M(0; 1), N (4; 1) lần lượt đối xứng I qua các đường
thẳng AB, AC , đường thẳng BC đi qua điểm K (2; −1). Viết phương trình đường tròn (C ) p
Bài 2. Giải bất phương trình:
3(x2 − 1) 2x + 1 < 2(x3 − x2) (1).
Bài 3. Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + z ≤ 2y x2 + y2 + z2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y y z µ 1 1 ¶ P = + − y3 + 1 + z2 1 + x2 x3 z3 73
Chuyên Hùng Vương (Gia Lai)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D có diện tích bằng 16, các đường
thẳng AB, BC ,C D, D A lần lượt đi qua các điểm M(4; 5), N (6; 5), P (5; 2),Q(2; 1). Viết phương trình đường thẳng AB. (
x3 − x2y y = 2x2 − x + 2 (1)
Bài 2. Giải hệ phương trình: p (x, y ∈ R)
y2 + 4 x + 2 + p16 − 3y = 2x2 − 4x + 12 (2)
Bài 3. Cho x; y; z là 3 số thực thuộc đoạn [1;2]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (x + y)2
P = 2(x + y +z)2−2(x2+ y2)−z2
http://diendantoanhoc.net Trang 91
V. HƯỚNG DẪN VÀ LỜI GIẢI 1
Đề minh họa THPT Quốc gia 2015 Bài 1 p p p Giải bất phương trình
x2 + x + x − 2 ≥
3(x2 − 2x − 2). Hướng dẫn p ĐK: x ≥ 1 + 3.
Bình phương hai vế rút gọn ta được p p
x(x + 1)(x − 2) ≥ x2 − 4x − 2 ⇐⇒
(x2 − 2x)(x + 1) ≥ (x2 − 2x) − 2(x + 1)
Phương trình có dạng uv = u2 − 2v2 ⇐⇒ (u + v)(2v u) > 0 với u + v > 0, nên ta suy ra được p p p p
x2 − 2x ≥ 2 x + 1 ⇐⇒ x2 − 6x − 4 ≥ 0 ⇐⇒ x ∈ [3 − 13;3 + 13]. p p
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của BPT là [1 + 3;3 + 13]. Bài 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác O AB có các đỉnh A, B thuộc đường thẳng
∆ : 4x +3y −12 = 0 và K (6;6) là tâm đường tròn bàng tiếp góc O. Gọi C là điểm nằm trên ∆ sao 24
cho AC = AO và các điểm C ,B nằm khác phía nhau so với A. Biết C có hoành độ bằng , 5
tìm tọa độ A, B. Hướng dẫn 24 µ 12 24 ¶ Ta có xC =
, C ∈ ∆ nên ta có tọa độ C − ; . 5 5 5
Do AO = AC nên A nằm trên trung trực d của OC . Với
tọa độ O,C đã biết ta tìm được d: 2x y − 6 = 0.
Khi đó, A = ∆ ∩ d nên A(3;0).
Ta có K là tâm đường tròn bàng tiếp góc O của tam
giác O AB nên OK là phân giác góc AOB. OK : xy = 0.
Gọi A0 là điểm đối xứng của A qua OK , ta tìm được
A0(0; 3) và A0 ∈ OB. Do đó đường thẳng OB chính là
O y và ta tìm được B (0; 4).
Nhận xét: Cách làm này khác với đáp án của Bộ
GDĐT. Không cần dùng giả thiết B,C nằm về hai
phía khác nhau so với A và giả thiết tâm đường tròn
bàng tiếp cũng chỉ dùng tính chất K nằm trên tia phân giác góc O. Trang 92
http://diendantoanhoc.net Bài 3
Cho x ∈ R. Tìm GTNN của p3(2x2 +2x +1) 1 1 P = + + . 3 q p q p
2x2 + (3 − 3)x + 3
2x2 + (3 + 3)x + 3 Hướng dẫn à p ! à p ! 3 1 3 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, với mỗi x ∈ R xét A(x, x + 1), B ; − và C − ; − . 2 2 2 2 O A OB OC Khi đó ta có P = + +
, trong đó BC = a, C A = b AB = c. a b c
Gọi G là trọng tâm ∆ABC , ta có Ã ! O A.G A OB.GB OC .GC 3 O A.G A OB.GB OC .GC P = + + = + + , a.G A b.GB c.GC 2 a.ma b.mb c.mc
trong đó ma, mb, mc lần lượt là độ dài đường trung tuyến xuất phát từ A,B,C của ∆ABC .
Theo BĐT AM GM, ta có 1 p
1 3a2 + (2b2 + 2c2 − a2)
a2 + b2 + c2 a.ma = p
3a2(2b2 + 2c2 − a2) ≤ p = p . 2 3 2 3 2 2 3
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Bằng cách tương tự ta cũng có b.mb ≤ p và c.mc ≤ p . 2 3 2 3 Suy ra p 3 3 P
(O A.G A + OB.GB + OC .GC ).
a2 + b2 + c2 Ta có
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
O A.G A + OB.GB + OC .GC O A.G A + OB.GB + OC .GC . Mà
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
O A.G A + OB.GB + OC .GC
−−→ −−→ −−→ −−→
= OG(G A +GB +GC ) +G A2 +GB2 +GC 2 4
a2 + b2 + c2 = (m2 9 a + m2 b + m2 c ) = 3 p
Từ đó P ≥ 3, đẳng thức xảy ra khi x = 0. Vậy Pmin = 3. 2 Sở GDĐT Phú Yên Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D M, N lần lượt là trung điểm
của BC , C D. Tìm tọa độ B, M biết N (0; −2), đường thẳng AM có phương trình x + 2y − 2 = 0 và cạnh hình vuông bằng 4. Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 93
Chìa khóa của bài toán chính là tính chất AMB N (Tính chất này thường xuất hiện trong các đề
thi đặc biệt thường xuất hiện với tư cách đáy của một hình chóp).
Trước hết ∆AB M v ∆BE M (g .g ) với E = AM B N. Nên AMB N. µ 6 2 ¶
Từ đó tìm được B N : 2x y − 2 = 0 và E ; . 5 5 p p 4 5 6 5 −→ 2 −−→
Mặt khác ta cũng tính được BE = , E N =
. Nên EB = − E N, suy ra B(2;2). 5 5 3
Lại có B M = 2 nên M thuộc đường tròn (C ) tâm B bán kính 2. (C ): (x − 2)2 + (y − 2)2 = 4. µ 2 4 ¶
M = AM ∩ (C ) nên ta tìm được 2 điểm M thỏa mãn: M1(2;0), M2 ; . 5 5 Bài 2
27x3 + 3x + (9y − 7)p6 − 9y = 0 (1)  Giải hệ phương trình 1 p 109 . x2 
+ y2 + 2 − 3x − = 0 (2)  3 81 Hướng dẫn
Quan sát phương trình (1) của hệ ta thấy có thể độc lập thành hai phần, chỉ chứa x và chỉ chứa p p
y. Phần chứa x có bậc 3, phần chứa y có dạng u u = ( u)3 nên ta sẽ nghĩ đến việc dùng phương
pháp hàm, với hàm đặc trưng là một hàm bậc 3.
(1) ⇐⇒ (3x)3 + 3x = (6 − 9y)p6 − 9y + 6 − 9y. (∗)
Dễ thấy hàm f (t ) = t3 + t đồng biến trên R nên  x ≥ 0 
(∗) ⇐⇒ f (3x) = f (p6 − 9y) ⇐⇒ 3x = p6 − 9y ⇐⇒ 2 y = − x2 .  3 1 µ 2 ¶2 p 109
Thế vào phương trình (2) ta được x2 + − x2 + 2 − 3x − = 0. 3 3 81 µ 2 ¶ 1
Vế trái của phương trình trên là hàm đồng biến trên 0;
, lại thử thấy x = là một nghiệm nên 3 3 µ 1 5 ¶ hệ có nghiệm duy nhất ; . 3 9 Trang 94
http://diendantoanhoc.net Bài 3
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức P = 52x + 5y, biết x ≥ 0, y ≥ 0, x + y = 1. Hướng dẫn 5
Ta có x + y = 1 ⇐⇒ y = 1 − x, nên P = 52x + . 5x 5
Đặt t = 5x thì t ∈ [1;5]. Xét f (t) = t2 + với t ∈ [1;5]. t Ãr ! 5 r 25 Ta tìm được P 3 min = f = 3 3
, Pmax = f (5) = 26. 2 4 3 THTT Số 453 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, hãy tính diện tích tam giác ABC biết H(5; 5), I (5; 4) lần
lượt là trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và cạnh BC nằm trên đường
thẳng x + y − 8 = 0. Hướng dẫn
Đây là một dạng hình rất quen thuộc đối với các bạn
lớp 9. Nói như thế để thấy rằng các bạn có kiến thức
hình phẳng lớp 9 tốt thì sẽ có lợi thế lớn trong chủ đề này. µ 9 7 ¶
Gọi M là hình chiếu của I lên BC , thì M ; và M là 2 2 trung điểm BC .
Gọi H0 là điểm đối xứng của H qua M, thì H0(2; 4) và tứ
giác HB H0C là hình bình hành.
Do đó H0C B H, mà B HAC nên
AC H 0 = 90o, tương tự cũng có
AB H 0 = 90o. Suy ra tứ giác AB H0C nội tiếp
đường tròn đường kính AH0.
Từ đó I là trung điểm của AH0, suy ra A(6; 6). p p 1
Lại có BC = 2MC = 2 R2 − M I 2 = 3 2. Và SABC = d(A,BC).BC = 6. 2
Nhận xét: Ta có thể lấy điểm phụ H0 khác là giao của AH với đường tròn ngoại tiếp tam giác. Bài 2 p
Giải phương trình (x − ln x) 2x2 + 2 = x + 1. Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 95 x + 1
Đk: x > 0. phương trình tương đương với x − ln x = p . (∗) 2x2 + 2
Bằng cách xét hàm ta sẽ chỉ ra được (∗) có V T ≤ 1 và V P ≥ 1, đẳng thức đều xảy ra khi x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. Bài 3
Cho 0 < x < y < z. Tìm GTNN của x3z y4 z3 + 15x3 P = + + .
y2(xz + y2)
z2(xz + y2) x2z Hướng dẫn x y z
Đặt a = , b = , c = , suy ra abc = 1, c > 1 và y z x ³ x ´3 ³ y ´3 y z µ z ¶2 15 a3 b3 15 P = + + + = + + c2 + . x y x y x z a + b a + b c y + z y + z x a3 b3 1 1 15 16
Ta có a3 + b3 ≥ ab(a + b) =⇒ +
ab = . Suy ra P ≥ + c2 + = c2 + . a + b a + b c c c c 16
Xét f (c) = c2 +
với c ∈ (1;+∞) ta được f (c) ≥ f (2) = 12. c p
Vậy Pmin = 12 khi z = 2y = 2x. 4
THPT Số 3 Bảo Thắng (Lào Cai) Bài 1 ( p
p2x y − 1 + p3y + 1 = x + px + 2y Giải hệ phương trình
x3 − 3x + 2 = 2y3 − y2 . Hướng dẫn    2x y + 1 1     y ≥ −  1     y  3 Đk: ≥ − 3 ⇐⇒ 1 x . ≥  x   ≥ 0  3       x + 2y ≥ 0  x + 2y ≥ 0
Ở phương trình (1), quan sát các biểu thức dưới căn (hoặc sử dụng Casio), ta sẽ tìm được mối
liên hệ giữa các biến định hướng cho các biến đổi sau p
(1) ⇐⇒ (p2x y − 1 − x) − (px − 2y − p3y − 1) = 0 x y − 1 x y − 1 ⇐⇒ p − = 0
p2x y − 1 + x
px − 2y + p3y − 1 "
x y − 1 = 0 (3) ⇐⇒ p .
p2x y − 1 + x = px − 2y − p3y − 1 (4) Trang 96
http://diendantoanhoc.net
(3) ⇐⇒ y = x − 1 thế vào (2) ta được phương trình bậc 3 ẩn x có hai nghiệm x = 1, x = 5. Suy ra
nghiệm hệ (1; 0) và (5; 4).
Với phương trình (4), làm tương tự với (1) ta sẽ có biến đổi p
(4) ⇐⇒ (p2x y − 1 − px + 2y) + ( x − p3y − 1) = 0 
x − 3y − 1 = 0 ⇐⇒  1 1  + p = 0 (Vô nghiệm)
p2x y − 1 + px + 2y x + p3y − 1
Với x − 3y − 1 = 0 thế vào (2) ta cũng sẽ tìm được x = 1. Vậy hệ có hai nghiệm (1;0); (5;4). Bài 2 µ 7 3 ¶
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D có tâm I ;
. Điểm M(6; 6) ∈ AB 2 2
N (8; −2) ∈ BC . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông. Hướng dẫn
Ta tìm được tọa độ M0(1; −3) đối xứng với M qua I ,
N 0(−1;5) đối xứng với N qua I .
Gọi F là hình chiếu của N lên M M0, do đã biết tọa độ
N , viết được phương trình M M 0 nên ta tìm được tọa µ 163 39 ¶ độ F ; . 53 53
Mặt khác, ta lại chứng minh được N E = M M0
(∆M M0P = ∆NEQ, với P là hình chiếu của M lên C D,
Q là hình chiếu của N lên AD.). −−→ N F −−→ Từ đó ta có N F =
N E , do độ dài N F , M M 0 tính M M 0
được, tọa độ N , F đã biết nên ta sẽ suy ra tọa độ E (−1;3).
Khi đó ta viết được phương trình AD (qua E , N 0); phương trình AB, C D ( lần lượt qua M, M0 vuông
góc với AD) và tìm được tọa độ A(−1;6), D(−1;−3). Do I là trung điểm AC , BD nên cũng tìm được
C (8; −3), B(8;6). Bài 3
Cho x, y, z ∈ (0;1) thỏa mãn (x3 + y3)(x + y) = x y(1 − x)(1 − y). Tìm GTLN 1 1 P = p +
+ 3x y − (x2 + y2). p 1 + x2 1 + y2 Hướng dẫn Ta có Ã ! x2 y2
(x3 + y3)(x + y) = x y(1 − x)(1 − y) ⇐⇒ +
(x + y) = (1 − x)(1 − y). y x
http://diendantoanhoc.net Trang 97 Ã ! x2 y2 p Mà +
(x + y) ≥ 4x y và (1 − x)(1 − y) = 1 − (x + y) + x y ≤ 1 − 2 x y + x y. y x Suy ra p 1
1 − 2 x y + x y ≥ 4x y ⇐⇒ 0 < x y ≤ . 9 1 1 2 Mặt khác + ≤
với x, y ∈ (0;1). Suy ra 1 + x2 1 + y2 1 + x y v v à ! à ! 1 1 u u u 1 1 u 2 2 p + ≤ t2 + ≤ t2 = . p p 1 + x2 1 + y2 1 + x2 1 + y2 1 + x y 1 + x y 2
Lại có 3x y − (x2 + y2) = x y − (x y)2 ≤ x y. Suy ra P ≤ + x y. p1 + x y p 2 µ 1 ¸ µ 1 ¶ 6 10 1 Xét f (t ) = p
+ t với t ∈ 0;
. Ta tìm được Pmax = f = + . 1 + t 9 9 10 9 5
THPT Bố Hạ (Bắc Giang) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có trực tâm H(−1;3), tâm đường tròn
ngoại tiếp I (−3;3), chân đường cao kẻ từ đỉnh A là điểm K (−1;1). Tìm tọa độ A,B,C . Hướng dẫn
Ta có thể viết được phương trình BC (qua K vuông góc với K H) là y − 1 = 0. Đến đây bạn đọc có
thể tham khảo hướng dẫn giải ở Đề 3 để tìm ra lời giải.
Ta tìm được {A(−1;7),B(1;1),C (−7;1)} hoặc {A(−1;7),B(−7;1),C (1;1)}. Bài 2
x2(x − 3) − y py + 3 = −2 (1) Giải hệ phương trình p . 3 x p y(y  − 2 = + 8) Hướng dẫn
Đk: x ≥ 2; y ≥ 0
Quan sát (1) ta cũng sẽ định hướng được sẽ sử dụng phương pháp hàm số, với hàm đặc trưng sẽ là một hàm bậc 3.
(1) ⇐⇒ (x − 1)3 − 3(x − 1) = (y + 3)py + 3 − 3py + 3. (∗)
Dễ thấy hàm f (t ) = t3 − 3t đồng biến trên [1;+∞) nên
(∗) ⇐⇒ f (x − 1) = f (py + 3) ⇐⇒ x − 1 = py + 3 Khi đó,
(2) ⇐⇒ 9(x − 2) = y2 + 8y ⇐⇒ 9(py + 3 − 1) = y2 + 8y (∗∗) Trang 98
http://diendantoanhoc.net
Nhẩm (hoặc sử dụng Casio) tìm được nghiệm y = 1 nên bằng phương pháp nhân liên hợp ta sẽ
biến đổi được như sau à ! 9
(∗∗) ⇐⇒ (y − 1) p
y − 9 = 0 ⇐⇒ y = 1. x y + 3 + 2 9
(Vì với y ≥ 0 thì p
y − 9 < 0). Vậy hệ có nghiệm (3; 1). x y + 3 + 2 Bài 3
Cho x, y, z ∈ R thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 9, x yz ≤ 0. CMR 2(x + y + z) − x yz ≤ 10. Hướng dẫn
Không giảm tính tổng quát, giả sử x y z, do x yz ≤ 0 nên x ≤ 0. Lại có x2 + y2 + z2 = 9 nên x2 ≤ 9, suy ra x ∈ [−3;0]. µ y + z ¶2 y2 + z2 Mặt khác y z ≤ ≤ . Do đó 2 2
2(x + y + z) − x y z
= 2x + 2(y + z) − x y z q y2 + z2
≤ 2x + 2 2(y2 + z2) − x · 2 1 5 p =
x3 − x + 2 2(9 − x2) = f (x). 2 2
Xét f (x) trên [−1;0] ta sẽ chỉ ra điều phải chứng mình. Đẳng thức xảy ra khi x = −1, y = z = 2. 6
THPT Chu Văn An (Hà Nội) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là
I (−2;1) và thỏa mãn điều kiện AI B
= 90o , chân đường cao kẻ từ A đến B C D (−1; −1), đường
thẳng AC đi qua M(−1;4). Tìm tọa độ A,B biết A có hoành độ dương. Hướng dẫn
Chìa khóa của bài toán là có lẽ là phát hiện ra mối
liên hệ giữa 3 giả thiết bài toán đã cho: D I AC (M
AC ). Việc định hướng được tính chất này cũng khá tự
nhiên, nhưng cần kiến thức hình lớp 9 vững, đây cũng
là xu hướng ra đề thường gặp. 1 Ta có AI B AC B
= 90o nên = 45o (Góc nội tiếp bằng 2
góc ở tâm cùng chắn cung). Do đó ∆AC D vuông cân
tại D, suy ra D A = DC , mà I A = IC nên DI là đường trung trực của AC .
Từ đó, I DAC N là trung điểm AC với N là hình
chiếu vuông góc của I lên AC .
Ta tìm được AC : x − 2y + 9 = 0 (qua M vuông góc với DI ) và N(−3;3). Ta cũng viết được phương
http://diendantoanhoc.net Trang 99
trình đường tròn (C ): (x + 3)2 + (y − 3)2 = 20 tâm N bán kính ND. Suy ra A(1;5) = (C ) ∩ AC (chú ý,
hoành độ A dương) và cũng sẽ tìm được B(2; −2). Bài 2 p 4 2 p p p
Giải BPT 3(x2 − 2) + p
> x( x − 1 + 3 x2 − 1). x2 − x + 1 Hướng dẫn
Đk: x ≥ 1, ta biến đổi phương trình trở thành à p ! p p p 4 2 3(
x2 − 1 − x)2 + ( x2 − x − 1)2 + 2 p
+ x2 − x − 5 > 0. (∗) x2 − x + 1 p 4 2 p
Xét hàm f (t ) =
+ t 2 − 6 với t =
x2 − x + 1 ≥ 1. t Ta có: p p 4 2 2(t 3 − 2 2) p
f 0(t ) = 2t − = ,
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ t = 2. t 2 t 2
Lập bảng biến thiên và ta sẽ chỉ ra được f (t ) ≥ 0 với mọi t ≥ 1. p p 1 + 5
Đẳng thức xảy ra khi t = 2 ⇐⇒ x = . 2 Từ đó ta có  p p
x2 − 1 − x 6= 0 p  p 1 + 5 (∗) ⇐⇒ 
x2 − x − 1 6= 0  p ⇐⇒ x 6= .  4 2 2  p
+ x2 − x − 5 6= 0 x2 − x + 1 ( p ) 1 + 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = [1;+∞) \ . 2 Bài 3
Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2(x + y)+7z = x yz. Tim GTNN S = 2x + y +2z. Hướng dẫn 2(x + y)
Ta có 2(x + y) = z(x y − 7). Do x, y, z là các số dương nên x y − 7 > 0, suy ra z = . x y − 7 4(x + y)
Suy ra S = f (x, y) = 2x + y +
với điều kiện x > 0, y > 0, x y > 7. x y − 7
Với mỗi x cố định, xét đạo hàm của f (x, y) theo ẩn y ta được:
4(x y − 7) − 4x(x + y) 28 + 4x2
f 0y(x, y) = 1 + = 1 − . (x y − 7)2 (x y − 7)2 7 r 7
Khi đó, f 0y(x, y) = 0 ⇐⇒ x2y2 − 14x y + 21 − 4x2 = 0 ⇐⇒ yo = + 2 1 + . x x2 Suy ra 11 r 7
f (x, y) ≥ f (x, yo) = 2x + + 4 1 + = g (x). x x2
Xét g (x) với x ∈ (0;+∞) ta sẽ tìm được S f (x; yo) = g (x) ≥ 15.
Vậy Smin = 15 khi x = 3, y = 5, z = 2. Trang 100
http://diendantoanhoc.net 7 THPT Chuyên Hà Tĩnh Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABC D N là trung điểm C D B N
có phương trình 13x−10y+13 = 0; điểm M(−1;2) thuộc đoạn thẳng AC sao cho AC = 4AM. Gọi
H là điểm đối xứng của N qua C . Tìm tọa độ A, B,C , D biết 3AC = 2AB H ∈ ∆ : 2x − 3y = 0. Hướng dẫn
Gọi G = B N AC thì G là trọng tâm tam giác 1
BC D, suy ra GC = AC . Mà AC = 4AM nên MG = 3 5 4
AC , suy ra CG = MG. Từ đó 12 5 4
d (C , B N ) = d(M,B N ). 5
Lại có H N = 2C N nên 8
d (H , B N ) = 2d(C ,B N ) = d(M,B N ). 5 20
d(M, B N ) = p
H(3t , 2t ) (do H ∈ ∆). Nên 269 45
ta sẽ tìm được t = 1, t = − . 19
Để ý rằng M, H nằm khác phía so với B N nên ta chỉ ra được H(3; 2). 1
Mặt khác với giả thiết 3AC = 2AB = 2C D = 2N H ta chỉ ra được MC = N H tức là tam giác M N H 2
vuông tại M và tìm được N (−1;0). µ 5 7 ¶ µ 7 13 ¶
Từ đó ta sẽ tìm được C (1; 1), D(−3;−1), A − ; , B ; . 3 3 3 3 Bài 2  p 
x2 + (y2 − y − 1) x2 + 2 − y3 + y + 2 = 0 (a) Giải hệ phương trình q q (x, y ∈ R) 3  y2 − 3 −
x y2 − 2x − 2 + x = 0 (b) Lời giải
Điều kiện x y2 − 2x − 2 ≥ 0. p Đặt t =
x2 + 2 (t ≥ 2), khi đó (a) trở thành: " t = y
t 2 + (y2 − y − 1)t y3 + y = 0 ⇐⇒ (t y)(t + y2 − 1) = 0 ⇐⇒ (∗) t + y2 − 1 = 0
t ≥ 2 nên t + y2 − 1 > 0, do đó: ( p y ≥ 0
(∗) ⇐⇒ t = y ⇐⇒
x2 + 2 = y ⇐⇒ x2 + 2 = y2
http://diendantoanhoc.net Trang 101 p Thay y2 3
= x2 + 2 vào phương trình (b), với điều kiện x ≥ 2, ta được: 3 p p x2 − 1 − x3 − 2 + x = 0 3 p p ⇐⇒ x2 − 1 −
x3 − 2 + 5 + x − 3 = 0 x2 − 9 x3 − 27 ⇐⇒ p − p + x − 3 = 0 3 p 3
(x2 − 1)2 + 2 x2 − 1 + 4 x3 − 2 + 5 " # x + 3 x2 + 3x + 9 ⇐⇒ (x − 3) p − p + 1 = 0 3 p 3
(x2 − 1)2 + 2 x2 − 1 + 4 x3 − 2 + 5  x = 3 ⇐⇒  x + 3 x2 + 3x + 9  p + 1 = p (c) 3 p 3
(x2 − 1)2 + 2 x2 − 1 + 4 x3 − 2 + 5
Xét phương trình (c), ta sẽ chứng minh V P (c) > 2 > V T (c). Thật vậy: x2 + 3x + 9 p
> 2 ⇐⇒ (x2 + 3x − 1)2 > 4(x3 − 2) ⇐⇒ (x2 + x)2 + (x − 3)2 + 5x2 > 0, ∀x x3 − 2 + 5 và: x + 3 3 p 3 p p + 1 < 2 ⇐⇒
(x2 − 1)2 + 2 x2 − 1 + 1 > x (d ) 3 p 3
(x2 − 1)2 + 2 x2 − 1 + 4 3 p Đặt t =
x2 − 1 (t > 0). Khi đó (d) trở thành: p
t 2 + 2t + 1 >
t 3 + 1 ⇐⇒ t4 + 3t2 + 6t2 + 4 > 0 (đúng ∀t > 0)
Do đó phương trình (c) vô nghiệm. p
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (3; 11) Bài 3
Cho a ∈ [1;2]. CMR (2a + 3a + 4a)(6a + 8a + 12a) < 24a+1. Hướng dẫn
Bất đẳng thức tương đương với µ 1 1 1 ¶
(2a + 3a + 4a) + + < 24. 2a 3a 4a
Do a ∈ [1;2] nên 2 ≤ 2a ≤ 4; 3 ≤ 3a ≤ 9; 4 ≤ 4a ≤ 16 =⇒ 2 ≤ 2a < 16; 2 < 3a < 16; 2 < 4a ≤ 16. 32 32
Lại có, x ∈ [2;16] thì (x − 2)(x − 16) ≤ 0 ⇐⇒ x2 − 18x + 32 ≤ 0 ⇐⇒ x − 18 + ≤ 0 ⇐⇒ ≤ 18 − x. x x Từ đó suy ra µ 1 1 1 ¶ 1 1 1
54 − (2a + 3a + 4a) 32 + +
< 54 − (2a + 3a + 4a) ⇐⇒ + + < . 2a 3a 4a 2a 3a 4a 32 Khi đó µ 1 1 1 ¶
(2a + 3a + 4a)[54 − (2a + 3a + 4a)]
(2a + 3a + 4a) + + < 2a 3a 4a 32 " #2 1
[2a + 3a + 4a + 54 − (2a + 3a + 4a)] 729 ≤ = < 24. 32 2 32 8
THPT Đặng Thúc Hứa (Nghệ An) Trang 102
http://diendantoanhoc.net Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABC D ABC nhọn, A( −2; −1). Gọi
H , K , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC , B D,C D. Đường tròn
(C ) : x2 + y2 + x + 4y + 3 = 0 ngoại tiếp tam giác HK E. Tìm tọa độ B,C ,D biết H có hoành độ
âm, C có hoành độ dương và nằm trên đường thẳng x y − 3 = 0. Hướng dẫn
Gọi I = AC BD, ta sẽ chứng minh I ∈ (C ) bằng
cách chỉ ra HK I E là tứ giác nội tiếp. Thật vậy,
AHC E nội tiếp đường tròn tâm I nên H I E H AE = 2
(góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn 1 cung).
Lại có AB HK , AK ED là các tứ giác nội tiếp và E AB H AD = = 90o nên H K E H K B E K D H AB E AD H AB E AD H AE .
= 180o − − = 180o − − = 90o − + 90o − = 2 Từ đó, HK E
H I E , tức là H K I E nội tiếp. =
µ c − 2 c − 4¶
Mặt khác, I là trung điểm AC C (c; c − 3) ∈ d (c > 0) nên I ; . 2 2
Do I ∈ (C ) nên ta tìm được c = 2 và I (0;−1), C (2;−1).
Gọi (C 0) là đường tròn đường kính AC , (C 0): x2 + (y + 1)2 = 4. µ 8 11 ¶
E , H = (C ) ∩ (C 0) nên ta sẽ tìm được − ;−
, E(0; −3) (Do H có hoành độ âm). 5 5
Từ đó ta cũng tìm được B(−4;−3), C (2;−1), D(4;1). Bài 2  q q 3
y3(2x y) +
x2(5y2 − 4x2) = 4y2 (1) Giải hệ phương trình p . 
2 − x + py + 1 + 2 = x + y2 (2) Hướng dẫn
Đk: x ≤ 2; y ≥ −1; y3(2x y) ≥ 0; 5y2 − 4x2 ≥ 0.
Nhận thấy (1) đồng bậc 3 nên đặt y = t x. Ta có y3(2x y) ≥ 0 =⇒ x y ≥ 0 =⇒ t > 0.
Ta sẽ được phương trình p p 3 t 3(2 − t) +
5t 2 − 4 = 4t2.
Bằng phương pháp nhân với lượng liên hợp với nhân tử chung là (t − 1)2 ta xác định được (∗) có
đùng một nghiệm t = 1, tức là x = y. (Bằng BĐT AM-GM ta cũng sẽ chỉ ra được x = y). Thế vào (2) ta được p p
2 − x + x + 1 + 2 = x + x2.
Suy ra x2 + x − 2 > 0 =⇒ x > 1. Bằng phương pháp nhân liên hợp ta sẽ phân tích phương trình trở thành à ! 1 1
(x2 − x − 1) 1 + p + p = 0
x − 1 + 2 − x x + x + 1 p 1 + 5
⇐⇒ x2 − x − 1 = 0 =⇒ x = y = . 2
http://diendantoanhoc.net Trang 103 Bài 3
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn 4(a3 + b3) + c3 = 2(a + b + c)(ac + bc − 2). Tìm GTLN 2a2 b + c
(a + b)2 + c2 P = + − .
3a2 + b2 + 2a(c + 2)
a + b + c + 2 16 Hướng dẫn 1 µ x + y ¶2
Ta có x3 + y3 ≥ (x + y)3; x y
với mọi x, y > 0. 4 2 Suy ra à ! 1
(a + b + c)2
(a + b + c)3 ≤ (a + b)3 + c3 ≤ 4(a3 + b3) + c3 ≤ 2(a + b + c) − 2 4 4
Suy ra a + b + c ≥ 4.
Khi đó áp dụng BĐT AM-GM ta có 2a2 a a a = ≤ = ,
3a2 + b2 + 2a(c + 2) ³ ´ q
a + c + 2 + b2 b2
a + b + c + 2 2a + a 2 a + c + 2 + 2 2a · a 2 1
và (a + b)2 + c2 ≥ (a + b + c)2. 2 Suy ra a + b + c
(a + b + c)2 t t 2 P ≤ − = − .
a + b + c + 2 32 t + 2 32 2 t 32 − t(t + 2)2
Với t = a + b + c ≥ 4, ta có f 0(t) = − = < 0, ∀t ≥ 4. (t + 2)2 16 16(t + 2)2 1
Suy ra f (t ) nghịch biến trên [4; +∞). Do đó P f (t) ≤ f (4) = . 6 (
a = b, a + b = c 1 Dấu bằng xảy ra khi
⇐⇒ a = b = 1, c = 2. Vậy P .
a + b + c = 4 max = 6 9
THPT Đông Đậu (Vĩnh Phúc) Bài 1 Giải hệ phương trình:  p 
x + 2y + 1 − 2x = 4(y − 1) (1). x2  + 4y2 + 2x y = 7 (2) Hướng dẫn
Đây là một hệ phương trình khá đơn giản.
Với (1), đặt px + 2y + 1 = t, ta sẽ giải được t = 2. µ 1 ¶
Thế vào (2) ta tìm được nghiệm của hệ là (1; 1) và 1; . 2 Trang 104
http://diendantoanhoc.net Bài 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng AB:
2x + y − 1 = 0, phương trình AC :, 3x + 4y + 6 = 0 và điểm M(1;−3) nằm trên BC thỏa mãn
3M B = 2MC . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . Hướng dẫn
Một bài tập khá đơn giản minh họa cho phương pháp tham số hóa.
A = AB AC nên A(2;−3).
B AB nên B(b;1 − 2b).
C AC nên C (−2 − 4c;3c).
Một điểm lưu ý là M chưa biết nằm trong hay nằm ngoài B,C nên ta cần xét 2 trường hợp. −−→ −−→ 11 6 µ 7 10 ¶
TH1: M nằm ngoài, tức là 3M B = 2MC ta tìm được b =
, c = − . Từ đó G ; − . 5 5 3 3 −−→ −−→ µ 8 ¶
TH2: 3M B = −2MC ta cũng xác định được G 1;− . 3 Bài 3
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau có nghiệm trên [0;2]
p(m +2)x +m ≥ |x −1|. Hướng dẫn
Với x ∈ [0;2] ta có p x2 − 4x + 1
(m + 2)x + m ≥ |x − 1| ⇐⇒ (m + 2)x + m ≥ (x − 1)2 ⇐⇒ m ≥ = f (x). x + 1 p
Xét f (x) trên [0;2] ta chỉ ra được f (x) ∈ [2 6 − 6;1]. p
Do đó để BPT có nghiệm trên [0;2] thì m ≥ 2 6 − 6. 10 THPT Chuyên Hưng Yên Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D A(−1;2). Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD DC ; K = B N C M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
B M K , biết B N có phương trình 2x + y − 8 = 0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 2. Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 105
Một lần nữa, chúng ta lại bắt gặp tính chất hình học ở Đề 2, tuy
nhiên cần phải tận dụng nó một cách khéo léo kết hợp với các giả thiết khác.
Tương tự như ở Đề 2, ta chứng minh được C MB N APB N
với P là trung điểm BC . Và do đó, I = AP B M là tâm của đường
tròn ngoại tiếp ∆BK M có đường kính B M. 8
Mặt khác, gọi F = AP B N ta có AF = d(A,B N) = p . 5
Gọi E = AD B N, dễ thấy D là trung điểm AE. Lại có 1 1 1 5 = + = . AF 2 AB 2 AE 2 4AB 2 AP p −→ 5 −→
Nên AB = 4. Từ đó ta tính được I A = =
5, suy ra AI = AF . 2 8 µ 11 18 ¶
Ta lại tìm được F ;
(Hình chiếu của A lên B N ) nên ta cũng 5 5
tính được I (1; 3). Và phương trình cần tìm là (x − 1)2 + (y − 3)2 = 5.
Nhận xét: Cách làm trong đáp án chính thức cần tìm tọa độ điểm B từ giả thiết AB = 4 và B B N
nên cần xB > 2 để loại nghiệm. Nhưng với cách làm này ta thấy giả thiết xB > 2 bị thừa. Bài 2  q  (1 − y )
x2 + 2y2 = x + 2y + 3x y (1) Giải hệ phương trình . q p  y x2  + 1 +
+ 2y2 = 2y x (2) Hướng dẫn q
Đk: y ≥ −1. Với phương trình (1), đặt
x2 + 2y2 = t ≥ 0, coi là phương trình ẩn t, x, y là tham số. Ta
tính được ∆t = (2x + 3y + 1)2 nên  q
x2 + 2y2 = −x y − 1 (1) ⇐⇒  q 
x2 + 2y2 = x + 2y à p p ! −1 − 5 1 + 5
Thế vào (2) ta được nghiệm ; . 4 2 Bài 3
Cho x, y, z > 0 thỏa mãn 5(x2 + y2 + z2) = 9(x y + 2yz + zx). Tìm GTLN x 1 P = − . y2 + z2
(x + y + z)3 Hướng dẫn
Ta có 5x2 + 5(y2 + z2) = 9x(y + z) + 18yz ⇐⇒ 5x2 − 9x(y + z) = 18yz − 5(y2 + z2). 1 1
Lại có y z ≤ (y + z)2; y2 + z2 ≥ (y + z)2 nên 18yz − 5(y2 + z2) ≤ 2(y + z)2. 4 2 Trang 106
http://diendantoanhoc.net Do đó
5x2 − 9x(y + z) ≤ 2(y + z)2 ⇐⇒
[x − 2(y + z)](5x + y + z) ≤ 0 ⇐⇒
x ≤ 2(y + z). Và x 1 2x 1 4 1 P = − ≤ − ≤ − . y2 + z2
(x + y + z)3 (y + z)2
(x + y + z)3 y + z 27(y + z)3 1
Đặt y + z = t > 0 ta có P ≤ 4t
t 3 = f (t). Xét f (t) ta suy ra được P ≤ 16. 27 1 1
Vậy Pmax = 16 khi x = ; y = z = . 3 12 11
THPT Chuyên Lê Hồng Phong (TP. HCM) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABC D có đáy lớn C D = 2AB, điểm
C (−1;−1), trung điểm của AD M(1;−2). Tìm tọa độ B, biết diện tích tam giác BC D bằng
8, AB = 4 và D có hoành độ nguyên dương. Hướng dẫn 1 1
Ta có, d(M,C D) = d(A,C D) = d(B,C D). 2 2 1
Nên SBCD = .d(B,CD).BC = 2d(M,CD).AB. Từ đó tìm 2
được d(M,C D) = 1.
Khi đó ta sẽ viết được phương trình đường thẳng C D (là
đường thẳng qua C cách M một khoảng không đổi). − →
Cụ thể, gọi VTPT của C D là − →
n = (a,b) 6= 0 , phương trình của C D a(x + 1) + b(y + 1) = 0, suy ra " |2a b| a = 0
d (M ,C D) = p
= 1 ⇐⇒ 3a2 − 4ab = 0 ⇐⇒ . a2 + b2 3a = 4b
Với a = 0, chọn b = 1, ta được C D: y +1 = 0. Với giả thiết C D = 8 và xD nguyên dương ta sẽ tìm được −→ −−→
D(7; −1). Mà 2AB = DC nên B(−9;−3).
Với 3a = 4b, chọn a = 4, b = 3, ta được C D: 4x + 3y + 7 = 0, tương tự như trên ta thấy trường hợp
này không có điểm D nào thỏa mãn điều kiện xD nguyên dương. Bài 2
2 + 9.3x2−2y = (2 + 9x2−2y ).52yx2+2 (1) Giải hệ phương trình .
4x + 4 = 4x + 4p2y − 2x + 4 (2) Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 107
Đk: y x + 2 ≥ 0. Với (1) đặt t = x2 − 2y ta biến đổi thành 2 + 3t+2 2 + 32t =
⇐⇒ f (t + 2) = f (2t ). 5t+2 52t 2 + 3u µ 1 ¶u µ 3 ¶u Với f (u) = = 2. +
là hàm số nghịch biến trên R nên ta được t = 2 ⇐⇒ 2y = x2 − 2. 5u 5 5 Thế vào (2) ta được p p p
4x + 4 = 4x + 4 x2 − 2x + 2 ⇐⇒ 4x−1 = x − 1 +
(x − 1)2 + 1 ⇐⇒ 4s = s + s2 + 1. (3) p p p Do (s +
s2 + 1)( s2 + 1 − 1) = 1 nên 4−s =
s2 − 1 − s. (4).
Trừ vế (3), (4) ta được 4s − 4−s − 2s = 0. (∗)
Xét g (v) = 4v − 4−v − 2v, g 0(v) = ln4(4v + 4−v ) − 2 ≥ 2ln4 − 2 > 0. Suy ra g (v) là hàm đồng biến, và do µ 1 ¶
đó (∗) có đúng 1 nghiệm s = 0. Và nghiệm hệ là 1;− . 2 Bài 3
Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + 1 = z. Tìm GTNN x y z2 + 2 P = + + . x + y z y + zx z + x y Hướng dẫn
Ta có x + yz = yz z y − 1 = (z − 1)(y + 1) = (x + y)(y + 1). Tương tự cũng có y + zx = (x + y)(x + 1) và
z + x y = (x + 1)(y + 1). Nên x y z2 + 2
x2 + y2 + x + y z2 + 2 P = + + = + .
(x + y)(y + 1)
(x + y)(x + 1) (x + 1)(y + 1)
(x + y)(x + 1)(y + 1) (x + 1)(y + 1) 1 1
Lại có, x2 + y2 ≥ (x + y)2; (x + 1)(y + 1) ≤ (x + y + 2)2. Nên 2 4
2(x + y)2 + 4(x + y) 4(z2 + 2) 2(x + y) + 4 4(z2 + 2) 2 4(z2 + 2) P ≥ + = + = + = f (z).
(x + y + 2)2(x + y) (x + y + 2)2 (x + y + 2)2 (x + y + 2)2 z + 1 (z + 1)2 13 13
Xét f (z) với z > 1 ta sẽ suy ra được f (z) ≥ hay Pmin =
khi x = y = 1, z = 3. 4 4 12
THPT Lê Xoay (Vĩnh Phúc) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC . Đường phân giác trong góc A
phương tình d: x y + 2 = 0, đường cao hạ từ B có phương trình d0: 4x + 3y − 1 = 0. Biết hình
chiếu của C lên AB là điểm H(−1;−1). Tìm tọa độ B,C . Hướng dẫn Trang 108
http://diendantoanhoc.net
Một bài tập cơ bản minh họa cho phương pháp dựng
hình. Các yếu tố cho trước: d, d0, H.
Từ đó, ta sẽ "dựng" được H0 (tức là tìm được tọa độ) đối
xứng với H qua d. Do d là đường phân giác trong B AC
nên H0 ∈ AC . Từ đó ta sẽ dựng được đường thẳng AC qua
H 0 vuông góc với d 0.
A = AC d, ta dựng được đường thẳng AH, B = AH d0.
Ta cũng dựng được đường thẳng C H qua H vuông góc
AB C = C H AC . µ 1 ¶ µ 10 3 ¶
Với phân tích như thế, ta sẽ tìm được B 0; , C − ; . 3 3 4 Bài 2
x y (x + 1) = x3 + y 2 + x y (1) Giải hệ phương trình . p p 3 y (2 +
9x2 + 3) + (4y + 2)( 1 + x + x2 + 1) = 0 (2) Hướng dẫn " y = x
Với (1), phân tích thành nhân tử ta sẽ được (x y)(x2 − y + 1) = 0 ⇐⇒ . y = x2 + 1
Với y = x2 + 1 thế vào (2) dễ thấy vô nghiệm.
Với y = x thế vào (2) ta được p p 3x(2 +
9x2 + 3) + (4x + 2)( 1 + x + x2 + 1) = 0 p p ⇐⇒ 3x(2 +
9x2 + 3) = (−2x − 1)( 3 + (−2x − 1)2 + 2) ⇐⇒ f (3x) = f (−2x − 1) p 1
Với f (t ) = t( t2 + 2) là một hàm đồng biến nên ta được 3x = −2x − 1 ⇐⇒ x = − . 5 µ 1 1 ¶ Nghiệm hệ là − ;− . 5 5 Bài 3
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm GTLN s s ab bc r c a S = + + . ab + 2c bc + 2a c a + 2b Hướng dẫn Ta có s s s à ! ab ab ab 1 a b = = ≤ + . ab + 2c
ab + (a + b + c)c
(a + c)(b + c) 2 a + c b + c a b Đẳng thức xảy ra khi = . Tương tự ta cũng có a + c b + c s à ! bc 1 b c r c a 1 µ c a ¶ ≤ + ; ≤ + . bc + 2a 2 b + a c + a c a + 2b 2 c + b a + b
http://diendantoanhoc.net Trang 109 Cộng các vế ta được à ! 1 a + b b + c c + a 3 S ≤ + + = . 2 a + b b + c c + a 2 3 2 Vậy Smax =
khi a = b = c = . 2 3 13
THPT Lục Ngạn số 1 (Bắc Giang) Bài 1  s   y2 + 2   y 2 − x = 2x − 2 (1) Giải hệ phương trình x . q p  3  y2 2x  + 1 + − 1 = 1 (2) Hướng dẫn
Đk: x > 0. Với (1), chia cả hai vế cho x ta được s s y2 + 2 y2 + 2 y2 + 2 − − 2 = 0 ⇐⇒
= 2 ⇐⇒ y2 = 4x + 2. x x x p p Thế vào (2) được 4x 3 − 1 + 2x − 1 = 1. p p ( ( u + v = 1 u = 1 Đặt
4x − 1 = u ≥ 0; 3 2x − 1 = v. Ta được ⇐⇒ . u2 − 2v3 = 1 v = 0 µ 1 ¶
Từ đó ta được nghiệm hệ ; 0 . 2 Bài 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho A(2; 1), B(−1;−3) và hai đường thẳng d1: x + y +3 = 0,
d2: x − 5y − 16 = 0. Tìm tọa độ C d1 và D d2 sao cho ABC D là hình bình hành. Hướng dẫn −−→
Ta có, C (c; −c − 3) ∈ d1, D(5d + 16;d) ∈ d2 nên C D = (5d + 16 − c;d + c + 3). −→ −−→
Do ABC D là hình bình hành nên B A = C D từ đó ta tìm được d = −2, c = 3 và C (3;−6), D(6;−2). Bài 3
Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y2 + x y = 3. Tìm GTLN và GTNN P = x3 + y3 − 3x − 3y. Hướng dẫn Ta có
P = x3 + y3 − 3x − 3y = (x + y)3 − 3x y(x + y) − 3(x + y).
Lại có x2 + y2 + x y = 3 ⇐⇒ x y = (x + y)2 − 3, nên
P = t3 − 3(t2 − 3)t − 3t = −2t3 + 6t = f (t). (x + y)2 t 2
Với t = x + y. Mà t2 − 3 = x y ≤ = , nên t ∈ [−2;2]. 4 4
Xét f (t ) với t ∈ [−2;2] ta tìm được Pmax = 4, Pmin = −4. Trang 110
http://diendantoanhoc.net 14
THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên) Bài 1 µ 11 ¶
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D. F
; 3 là trung điểm AD. E K : 2
19x − 8y − 18 = 0 với E là trung điểm AB, K thuộc cạnh C D sap cho K D = 3KC . Tìm tọa độ C biết xE < 3. Hướng dẫn 25
Kẻ F HEK , F H = d(F,EK ) = p . 2 17 p a 17 5a
Gọi G = AD EK , hình vuông có độ dài cạnh là a. Ta tính được GE = , GF = . Hơn nữa, 2 2 p AE GE 17 = =
. Nên ta sẽ tính được a = 5. F H GF 5p 5 2 µ 5 ¶ Khi đó EF =
, mà E EF , xE < 3 nên ta tìm được E 2; . 2 2 µ 15 11 ¶ Gọi I ;
là trung điểm EF , suy ra AC : 7x + y − 29 = 0 (qua I vuông góc với EF ). 4 4 µ 10 17 ¶ −→ 9 −→
Gọi P = AC EF , ta tìm được P ;
, hơn nữa IC = I P nên C (3;8). 3 3 5 Bài 2 (
|x − 2y| + 1 = px − 3y Giải hệ phương trình .
x(x − 4y + 1) + y(4y − 3) = 5 Hướng dẫn
Đk: x ≥ 3y. Đặt |x − 2y| = u ≥ 0; |px − 3y| = v ≥ 0. ta được hệ ( ( u v = −1 u = 1 ⇐⇒ . u2 + v2 = 5 v = 2
Từ đó giải hệ ta được nghiệm (−5;−3); (−11;−5).
http://diendantoanhoc.net Trang 111 Bài 3
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 1 1 1 + + ≥ + + . 4b2 4c2 4a2 a + b b + c c + a Hướng dẫn Ta có Ã ! Ã ! Ã ! a2 1 b2 1 c2 1 V T = + + + + + 4b2 4b2 4c2 4c2 4a2 4a2 Ã ! a b c 1 a b c = + + = + + . 2b2 2c2 2a2 2 b2 c2 a2 Mà a 1 2 b 1 2 c 1 2 + ≥ ; + ≥ ; + ≥ . b2 a b c2 b c a2 c a Nên a b c 1 1 1 + + ≥ + + . b2 c2 a2 a b c Suy ra " # 1 µ 1 1 1 ¶ 1 µ 1 1 ¶ µ 1 1 ¶ µ 1 1 ¶ 1 µ 4 4 4 ¶ V T ≥ + + = + + + + + ≥ + + = V P. 2 a b c 4 a b b c c a 4 a + b b + c c + a
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1. 15
THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) lần 2 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABC D vuông tại A, D; diện tích hình
thang bằng 6; C D = 2AB, B(0;4). Biết I (3;−1), K (2;2) lần lượt nằm trên đường thẳng AD
DC . Viết phương trình đường thẳng AD biết AD không song song với trục tọa độ. Hướng dẫn
AD không song song với các trục tọa độ nên gọi VTPT của AD là − →
n = (1, a) (a 6= 0).
Suy ra AD: x + ay + a − 3 = 0 và DC : ax y − 2a + 2 = 0. Từ đó ta tính được: |2a + 2| |5a − 3|
d(B,DC) = p ;
d(B,AD) = p a2 + 1 a2 + 1 Mặt khác: 1
S ABCD = AD.(AB +C D) = 6 2 p 5 −1 ± 2 2
nên ta sẽ tìm được a = 1, a = − , a = . 3 7 Trang 112
http://diendantoanhoc.net Bài 2  p  x +
x(x2 − 3x + 3) = 3py + 2 + py + 3 + 1 (a) Giải hệ phương trình p . p  3 x − 1 −
x2 − 6x + 6 = 3py + 2 + 1 (b) Hướng dẫn p p
ĐK: x ∈ [1;3 − 3] ∪ [3 + 3;+∞); y ∈ [−3;+∞). q p
(a) ⇐⇒ x − 1 +
(x − 1)3 + 1 = 3py + 2 + ( 3
p y + 2)3 + 1 ⇐⇒ f (x − 1) = f ( 3py + 2). p
Với f (t ) = t +
t 3 + 1, t ≥ −1 là hàm đồng biến nên ta có x − 1 = 3py + 2. Thế vào (b) ta được p p p p 3 x − 1 −
x2 − 6x + 6 = (x − 1) + 1 ⇐⇒ (x − 1) + 1 +
(x − 1)2 − 4(x − 1) + 1 = 3 x − 1. p
Do x = 1 không thỏa mãn nên chia cả hai vế cho x − 1 > 0 ta được p 1 r 1 p 5 x − 1 + p + x − 1 − 4 + = 3 ⇐⇒ t +
t 2 − 6 = 3 ⇐⇒ t = . x − 1 x − 1 2 p 1 µ 5 127 ¶
Với t = x − 1 +
> 2. Từ đó ta tìm được nghiệm hệ (5; 62), ; − . x − 1 4 64 Bài 3
Cho x, y > 0 thỏa mãn x y + 1 ≤ 0. Tìm GTLN x + 3y2 2x + y2 T = − .
px2 + y4 5x + 5y2 Hướng dẫn à !2 x 1 1 1 1 1 1 x 1
Ta có x y − 1 =⇒ 0 < ≤ − = − − ≤ . Đặt t = =⇒ t ∈ (0; ]. y2 y y2 4 y 2 4 y2 4 Suy ra x 2 x y2 + 3 1 y2 + 1 t + 3 1 2t + 1 T = − · = p − · = f (t ). r x ³ 5 5 t + 1 x ´2 t 2 + 1 + 1 y2 + 1 y2 1 − 3t 1 1 f 0(t ) = − · .
p(t2 +1)3 5 (t +1)2 s 1 1 µ ¶3 p 17 1 − 3t 4
Do t ∈ (0; ] nên 1 − 3t ≥ ; (t 2 + 1)3 ≤ =⇒ ≥ . 4 4 16 p q (t 2 + 1)3 17 17 16 1 1 1 Và − ·
> − . Suy ra f 0(t ) > 0. 5 (t + 1)2 5 1 1 13 6
Vậy f (t ) đồng biến trên (0; ] =⇒ f (t) ≤ f ( ) = p − . 4 4 17 25 16
THPT Lương Văn Chánh (Phú Yên)
http://diendantoanhoc.net Trang 113 Bài 1 p
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho đường thẳng d : x y + 1 − 2 = 0 và điểm A(−1;1). Viết
phương trình đường tròn (C ) qua A, gốc tọa độ O và tiếp xúc đường thẳng d. Lời giải µ 1 1 ¶
Gọi M là trung điểm của O A thì M − ; 2 2 −−→
Ta có O A = (−1;1) là vectơ pháp tuyến của trung trực đoạn OA, do đó trung trực đoạn OA
phương trình x y + 1 = 0
Tâm I của đường tròn (C ) nằm trên trung trực đoạn O A nên suy ra I (t , t + 1). Theo đề ta có: ¯ p ¯
¯t t − 1 + 1 2¯ " p ¯ ¯ t = 0
I A = d(I ,d) ⇐⇒ (t + 1)2 + t2 = p
⇐⇒ 2t 2 + 2t = 0 ⇐⇒ 2 t = −1
Khi t = 0 thì I (0;1) và bán kính R của (C ) là 1. Phương trình đường tròn (C ) : x2 + (y − 1)2 = 1
Khi t = −1 thì I (−1;0) và bán kính R của (C ) là 1. Phương trình đường tròn (C ) : (x + 1)2 + y2 = 1 Bài 2  
x3 + y3 + 3(y − 1)(x y) = 2  Giải hệ phương trình p (x y)2 x  + 1 + py + 1 =  8 Lời giải
Điều kiện: x, y ≥ −1
Phương trình đầu tương đương
(x + y)3 − 8 + 6 − 3x y(x + y) + 3(y − 1)(x y) = 0
⇐⇒ (x + y − 2)(x2 + y2 + 2x y + 2x + 2y + 4) − 3(x + y − 2)(x y + y + 1) = 0
⇐⇒ (x + y − 2)(x2 − x y + y2 + 2x y + 1) = 0 " x + y − 2 = 0 ⇐⇒
x2 − x y + y2 + 2x y + 1 = 0 (∗)
Phương trình (∗) ⇐⇒ x2 + (2 − y)x + y2 − y + 1 = 0
Phương trình này có ∆ = −3y2 ≤ 0.
Nếu y 6= 0 thì ∆ < 0 dẫn đến hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu y = 0 thì x = −1, cũng không thỏa hệ phương trình. Trang 114
http://diendantoanhoc.net
Với x + y − 2 = 0, thay y = 2 − x vào phương trình thứ hai ta được: p p
2 x + 1 + 2 3 − x = x2 − 2x + 1 p p
⇐⇒ (2 x + 1 − x − 1) + (2 3 − x + x − 3) = x2 − 2x − 3 Ã ! 1 1
⇐⇒ (x2 − 2x − 3) 1 + p + p = 0 2 x + 1 + x + 1
2 3 − x + 3 − x
⇐⇒ x2 − 2x − 3 = 0 " x = −1 ⇐⇒ x = 3
Với x = −1 thì y = 3
Với x = 3 thì y = −1
So điều kiện hệ đã cho có nghiệm (−1;3), (−3;1) Bài 3
Giả sử x y không đồng thời bằng 0. Chứng minh p
x2 − (x − 4y)2 p −2 2 − 2 ≤ ≤ 2 2 − 2 x2 + 4y2 Lời giải
x2 − (x − 4y)2
Nếu y = 0, khi đó x 6= 0. Ta có
= 0, bất đẳng thức hiển nhiên đúng. x2 + 4y2 Nếu y 6= 0 khi đó: p
x2 − (x − 4y)2 p − 2 2 − 2 ≤ ≤ 2 2 − 2 x2 + 4y2 ³ x ´2 ³ x ´2 p − 2y 2y − 2 p ⇐⇒ − 2 2 − 2 ≤ ≤ 2 2 − 2 (∗) ³ x ´2 +1 2y x Đặt = tan t , khi đó 2y p
tan2 t − (tan t − 2)2 p (∗) ⇐⇒ −2 2 − 2 ≤ ≤ 2 2 − 2 tan2 t + 1 p p
⇐⇒ −2 2 − 2 ≤ cos2 t (4 tan t − 4) ≤ 2 2 − 2 p p
⇐⇒ −2 2 − 2 ≤ 2 sin 2t − 4 cos2 t ≤ 2 2 − 2 p p
⇐⇒ − 2 − 1 ≤ sin 2t − 2 cos2 t ≤ 2 − 1 p p
⇐⇒ − 2 ≤ sin 2t − cos 2t ≤ 2 p p µ π
⇐⇒ − 2 ≤ 2 sin 2t − ≤ 1 4 µ π¶ p
⇐⇒ −1 ≤ sin 2t − ≤ 2 4
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng, vậy ta có điều phải chứng minh.
http://diendantoanhoc.net Trang 115 17
THPT Minh Châu (Hưng Yên) Bài 1
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC nhọn có đỉnh A(−1;4), trực tâm H. Đường
thẳng AH cắt cạnh BC tại M, đường thẳng C H cắt AB tại N . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác H M N I (2; 0), đường thẳng BC đi qua điểm P (1; −2). Tìm tọa độ các đỉnh B,C của tam
giác biết đỉnh B thuộc đường thẳng x + 2y − 2 = 0. Lời giải
Dễ thấy B M H N là tứ giác nội tiếp. Suy ra I là trung điểm B H. A
B d =⇒ B(2 − 2t; t).
Suy ra H(2 + 2t;−t). −−→ −→ Từ đó AH N
= (3 + 2t ; −t − 4), BP = (2t − 1; −t − 2). H
Do H là trực tâm 4ABC nên −−→ −→ I
AH .B P = 0 ⇐⇒ (2t + 3)(2t − 1) + (t + 4)(t + 2) = 0 B M P C
⇐⇒ 5t 2 + 10t + 5 = 0 ⇐⇒ t = −1 −−→
Từ đó H(0; 1), B(4; −1), AH = (1;−3). Đường thẳng BC : x − 3y − 7 = 0
Đường thẳng AC : 2x y + 6 = 0. Từ đó tọa độ C (−5;−4). Bài 2  2 1 2   p p + = Giải hệ phương trình: ( x + y)2
x + py(2x y)
y + px(2x y)  
2(y − 4)p2x y − 3 − (x − 6)px + y + 1 = 3(y − 2) Lời giảix ≥ 0, y ≥ 0     2x y ≥ 0 Điều kiện: 2y x ≥ 0    
2x y + 3 ≥ 0
Nếu y = 0 thi phương trình đầu trở thành: p 2 1 2 3 2 + = p ⇐⇒ = x x 2x2 x x
Dẫn đến hệ vô nghiệm.
Tương tự x = 0 cũng không là nghiệm của hệ. Trang 116
http://diendantoanhoc.net x
Xét x, y > 0. Đặt t = , thế thì t > 0. Phương trình đầu trở thành y 2 1 2 p + p = p ( t + 1)2 t + 2t − 1 1 + t(2t − 1) 2 2 2 ⇐⇒ p + p = p ( t + 1)2
2t − 1 + 2 2t − 1 + 1 1 + t(2t − 1) 2 2 2 ⇐⇒ p + p = p (1) ( t + 1)2 ( 2t − 1 + 1)2 1 + t(2t − 1) ( p a = t Đặt p
(a, b > 0). Khi đó: b = 2t − 1 1 1 1 (1) ⇐⇒ + = (1 + a)2 (1 + b)2 1 + ab
Ta sẽ chứng minh bổ đề sau: 1 1 1 + ≥ , ∀a, b > 0 (1 + a)2 (1 + b)2 1 + ab
Theo BĐT Cauchy-Schwarz ta có: p p p 1 a 1
(1 + ab)(a + b) ≥ ( a + ab. b)2 = a(1 + b)2 =⇒ ≥ . (1 + b)2
a + b 1 + ab Tương tự: 1 b 1 ≥ . (1 + a)2
a + b 1 + ab
Cộng 2 BĐT vế theo vế ta được: 1 1 a + b 1 1 + ≥ . = (1 + a)2 (1 + b)2
a + b 1 + ab 1 + ab
Bổ đề được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a = b. Tức là khi x = y
Thay y = x vào phương trình thứ hai ta được: p p
(2x − 8) x + 3 − (x − 6) 2x + 1 = 3(x − 2) ( p u = x + 3 Đặt p . Ta có: v = 2x + 1
(v2 − 9)u − (u2 − 9)v = 3(v2 − u2)
⇐⇒ (u − 3)(v − 3)(u v) = 0  u = 3 ⇐⇒  v = 3  u = vx = 4 =⇒  x = 6  x = 2
Từ đó ta có các nghiệm của hệ phương trình đã cho là (2; 2), (4; 4), (6; 6).
http://diendantoanhoc.net Trang 117 Bài 3
Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a > 2,b > 0,c > 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 P = p −
2 a2 + b2 + c2 − 4a + 5
(a − 1)(b + 1)(c + 1) Lời giải
Đặt a1 = a − 2, ta có a1 > 0. Khi đó: 1 1 P = − q 2 a2
(a1 + 1)(b + 1)(c + 1) 1 + b2 + c 2 + 1 Ta có: (a1 + b)2 (c + 1)2 1
a21 + b2 + c2 + 1 ≥ +
≥ (a1 + b + c + 1)2 2 2 4 Ta lại có: Ã !3 Ã !3
a1 + 1 + b + 1 + c + 1
a1 + b + c + 3
(a1 + 1)(b + 1)(c + 1) ≤ = 3 3 Do đó: 1 27 P ≤ −
a1 + b + c + 1
(a1 + b + c + 3)3 1 27
Đặt t = a1 + b + c, khi đó t > 1. Khi đó P ≤ − t (t + 2)3 1 27
Xét hàm số f (t ) = − trên (1; +∞). t (t + 2)3 ( 1 81 f 0(t ) = 0 f 0(t ) = − + ; ⇐⇒ t = 4 t 2 (t + 2)4 t > 1 Lập bảng biến thiên: t 1 4 +∞ f 0(t ) + 0 − 1 f (t ) 8 0 0 1 1
Từ bảng biến thiên ta có f (t ) ≤ f (4) =
t > 1. Vậy P ≤ . 8 8 1
Đẳng thức xảy ra khi a = 3,b = c = 1. Vậy maxP = 8 Trang 118
http://diendantoanhoc.net 18
THPT Nguyễn Trung Thiên (Hà Tĩnh) lần 2 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y. Viết phương trình các cạnh của hình vuông ABC D,
biết rằng các đường thẳng AB,C D, BC , AD lần lượt đi qua các điểm M(2; 4), N (2; −4), P(2;2), Q(3; −7). Lời giải Gọi − →
n = (a,b) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB. Vì AB đi qua điểm M(2;4) nên phương
trình tổng quát của AB ax + by − 2a − 4b = 0.
Đường thẳng BC đi qua P (2; 2) và vuông góc với AB nên có phương trình:
bx + a y − 2a + 2b = 0
ABC D là hình vuông nên: "
|2a − 4b − 2a − 4b|
| − 3b − 7a − 2a + 2b| 9a = −9b
d(N,AB) = d(Q,BC) ⇐⇒ p = p ⇐⇒ a2 + b2 a2 + b2 9a = 7b
Với 9a = −9b, chọn a = 1 =⇒ b = −1
Phương trình AB : x y + 2 = 0, phương trình BC : x + y − 4 = 0
Đường thẳng C D đi qua N (2; −4) và song song với AB nên có phương trình x y − 6 = 0
Đường thẳng AD đi qua Q(3; −7) và song song với BC nên có phương trình x + y + 4 = 0
Với 9a = 7b, chọn a = 7,b = 9.
Phương trình AB : 7x + 9y − 50 = 0, phương trình BC : −9x + 7y + 4 = 0.
Phương trình C D : 7x + 9y + 22 = 0, phương trình AD : −9x + 7y + 76 = 0 Bài 2 (
2x2 − y2 − 7x + 2y + 6 = 0 Giải hệ phương trình: (x, y ∈ R).
−7x3 + 12x2y − 6x y2 + y3 − 2x + 2y = 0 Hướng dẫn Ta có: h i
−7x3 + 12x2y − 6x y2 + y3 − 2x + 2y = 0 ⇐⇒ (x y) x2 − x(y − 2x) + (y − 2x)2 + 2 = 0 (∗) Mặt khác: · x ¸2 3x2
x2 − x(y − 2x) + (y − 2x)2 + 2 = y − 2x − + + 2 > 0, ∀x, y 2 4
nên (∗) ⇐⇒ x = y
Thay y = x vào phương trình sau ta được: " x = 2
x2 − 5x + 6 = 0 ⇐⇒ x = 3
Vậy hệ có nghiệm (2; 2), (3; 3)
http://diendantoanhoc.net Trang 119 Bài 3
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 − 3b ≤ 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 4 8 P = + + (a + 1)2 (b + 2)2 (c + 3)2 Lời giải Ta có:
a2 + b2 + c2 − 2a − 4b − 2c + 6 = (a − 1)2 + (b − 2)2 + (c − 1)2 ≥ 0
Theo giả thiết: a2 + b2 + c2 ≤ 3b. Suy ra:
3b − 2a − 4b − 2c + 6 ≤ 0 ⇐⇒ 2a + b + 2c ≤ 6 ⇐⇒ 2a + b + 2c + 10 ≤ 16 1 1 8
Với hai số x, y > 0 thì + ≥ . x2 y2 (x + y)2
Áp dụng nhận xét trên ta có 1 4 8 8 8 8.8 162 P = + + ≥ + ≥ = ≥ 1 (a + 1)2 (b + 2)2 (c + 3)2 ³ ´2 (c ³ ´2 (2a a + 3)2 + b + 2c + 10)2 + b + 2
a + b + c + 5 2 2
Đẳng thức xảy ra khi a = c = 1,b = 2. Vậy minP = 1. 19
THPT Phủ Cừ (Hưng Yên) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D. Điểm N (1; −2) thỏa mãn −−→ −−→ − →
2N B + NC = 0 và điểm M(3;6) thuộc đường thẳng chứa cạnh AD. Gọi H là chân hình chiếu
vuông góc của A xuông đường thẳng DN . Xác định tọa độ của các đỉnh của hình vuông p 12 2
ABC D biết khoảng cách từ điểm H đến cạnh C D bằng
và đỉnh A có hoành độ là một 13 số nguyên lớn hơn -2. Lời giải p A D 12 2
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên C D =⇒ HE = 13
Giả sử cạnh hình vuông là a (a > 0) H −−→ −−→ − → −−→ 2 −→ E
Ta có 2N B + NC = 0 ⇐⇒ C N = C B nên N nằm giữa B,C và 3 2 2a
thỏa mãn NC = BC = . 3 3 p p a 13 Suy ra DN = C D2 +C N 2 = 3 B N C AD D H 2a
Ta có 4ADH v 4DNC (g.g) nên = =⇒ D H = p D N NC 13 Trang 120
http://diendantoanhoc.net H E D H 13 p
4D HE v DNC (g.g) nên = =⇒ NC = .H E = 2 2 NC D N 6 2a p p Dẫn đến = 2 2 =⇒ a = 3 2 3
Giả sử vectơ pháp tuyến của AD là − →
n = (a;b) với a2+b2 > 0. Phương trình AD : ax+by −3a−6b = 0. p
d (N , AD) = 3 2 | − 2a − 8b| p ⇐⇒ p = 3 2 a2 + b2
⇐⇒ (a + b)(7a − 23b) = 0 " a = −b ⇐⇒ 7a = 23b
Trường hợp a = −b. Chọn a = 1,b = −1. Phương trình AD : x y + 3 = 0.
Kẻ N P AD (P AD), khi đó NP : x + y + 1 = 0 =⇒ P(−2;1) BC p p AP = B N =
= 2. Lại do A AD =⇒ A(t ; t + 3) (t > −2). Từ AP = 2 suy ra t = −1 3 −−→ −→
Với t = −1 thì A(−1;2). Khi đó do PD = 2AP nên D(−4;−1). Từ đó tìm được B(2;−1),C (−1;−4)
Trường hợp 7a = 23b. Giải tương tự ta được 2 giá trị hoành độ A không phải số nguyên. Vậy ta loại trường hợp này.
Kết luận A(−1;2),B(2;−1),C (−1;−4),D(−4;−1) Bài 2  q  
x2 − x y − 1. 3px y − 1 = y + 1 Giải hệ phương trình (x, y q ∈ R)  x 5x2 
+ y + 1 + p2x + y =
+ 3y2 + 3x + 7y Lời giảix2 
x y − 1 ≥ 0  Điều kiện: 2x + y ≥ 0  
5x2 + 3y2 + 3x + 7y ≥ 0
Nếu x2 = x + y + 1, từ phương trình đầu suy ra: " x = 0
y + 1 = 0 =⇒ y = −1 =⇒ x2 − x = 0 =⇒ x = 1
Thử vào phương trình sau thấy (x, y) = (1;−1) thỏa mãn. Suy ra (1;−1) là nghiệm của hệ phương trình.
http://diendantoanhoc.net Trang 121
Nếu x2 > x + y + 1. Phương trình đầu tương đương y + 1 3
px y − 1 = px2−xy −1 y + 1 ⇐⇒ 3
px y − 1 − 1 = − 1
px2 − x y − 1 x y − 2
−(x + y + 1)(x y − 2) ⇐⇒ = 3 p(x p p − y − 1)2 + 3
px y − 1 + 1
x2 − x y − 1.(y + 1 +
x2 − x y − 1)   1 x + y + 1
⇐⇒ (x y − 2)  +  = 0 3 p(x p − y − 1)2 + 3
px y − 1 + 1
x2 − x y − 1(px2 − x y − 1 + y + 1) 
x y − 2 = 0 (1) ⇐⇒  1 x + y + 1  + = 0 (∗) 3 p(x p − y − 1)2 + 3
px y − 1 + 1
x2 − x y − 1(px2 − x y − 1 + y + 1)  p −1 + 5 ( 2x + y ≥ 0 x  > Từ điều kiện
=⇒ x2 + x − 1 ≥ 0 =⇒  2 p
x2 − x y − 1 ≥ 0  −1 − 5  x < 2 p −1 − 5 p Nếu x <
, khi đó từ 2x + y ≥ 0 =⇒ y ≥ −2x ≥ 1 + 5 =⇒ x + y + 1 > 0, do đó (∗) vô nghiệm. 2 p −1 + 5 Trường hợp x >
=⇒ x > 0. Giả sử y + 1 ≤ 0 =⇒ x − (y + 1) > 0 =⇒ V T (1) > 0 ≥ V P (1), dẫn 2
đến hệ vô nghiệm. Suy ra y + 1 > 0, từ đây thì pt (∗) vô nghiệm.
Suy ra y = x − 2. Thay vào phương trình sau ta được: p p p p
2x − 1 + 3x − 2 =
8x2 − 2x − 2 ⇐⇒ 2x − 1 + 3x − 2 =
2(2x − 1)2 + 2(3x − 2) 2 Điều kiện: x ≥ 3  1 
a = 2x − 1 (a > ) Đặt 3 p 
b = 3x − 2 (b ≥ 0) Phương trình trở thành: p a + b =
2a2 + 2b2 ⇐⇒ a2 + 2ab + b2 = 2a2 + 2b2 ⇐⇒ (a b)2 = 0 ⇐⇒ a = b Từ đó:  p x = 1
2x − 1 = 3x − 2 ⇐⇒ 4x2 − 4x + 1 = 3x − 2 ⇐⇒ 4x2 − 7x + 3 = 0 ⇐⇒ 3  x = 4
Với x = 1 =⇒ y = −1, thử lại thấy thỏa mãn. Ta nhận nghiệm (x; y) = (1;−1) 3 5 Với x =
=⇒ y = − . Thử lại không thỏa. 4 4 Trang 122
http://diendantoanhoc.net Bài 3
Cho ba số thực không âm x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 4 5 P = − −
px2 + y2 + z2 + 4 (x + y)p(x + 2z)(y + 2z) (y + z)p(y + 2x)(z + 2x) Lời giải Sử dụng BĐT Cauchy ta có
x + y + 4z
x2 + y2 + 2x y + 4xz + 4y z
(x + y)p(x + 2z)(y + 2z) ≤ (x + y). = 2 2 x2 + y2 x2 + y2 ≤ +
+ (x2 + z2) + (y2 + z2) 2 2
≤ 2(x2 + y2 + z2)
y + z + 4x
(y + z)p(y + 2x)(z + 2x) ≤ (y + z).
≤ 2(x2 + y2 + z2) 2
Khi đó biểu thức P trở thành: 4 4 5 4 9 P ≤ − − = − px2 p + y2 + z2 + 4
2(x2 + y2 + z2)
2(x2 + y2 + z2)
x2 + y2 + z2 + 4
2(x2 + y2 + z2) q 4 9 Đặt t =
x2 + y2 + z2 + 4, khi đó t > 2. Khi đó P ≤ − t 2(t 2 − 4) 4 9
Xét hàm số y = f (t) = − trên miền (2; +∞) t 2(t 2 − 4) 4 9t
(4 − t)(4t3 + 7t2 − 4t − 16) f 0(t ) = − + = t 2 (t 2 − 4)2 t 2(t 2 − 4)2
Do t > 2 nên 4t3 + 7t2 − 4t − 16 ≥ 4(t3 − 4) + t(7t − 4) > 0, vậy f 0(t) = 0 ⇐⇒ t = 4 5 5
Lập bảng biến thiên ta thu được f (t ) ≤ f (4) = . Vậy P ≤ 8 8 5
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 2. Vậy maxP = 8 20
THPT Quỳnh Lưu 3 (Nghệ An) Bài 1
Trong mặt phẳng Ox y, cho hình chữ nhật ABC D AB = 2BC . Gọi H là hình chiếu của A
lên đường thẳng BD. E , F lần lượt là trung điểm cạnh C D B H. Biết A(1; 1), phương trình
đường thẳng EF là 3x y − 10 = 0 và điểm E có tung độ âm. Tìm tọa độ các đỉnh B,C ,D. Lời giải
Gọi E , F,G lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng A G B
C D, B H , AB . Ta chứng minh AF EF .
Ta thấy các tứ giác ADEG ADFG nội tiếp đường tròn F
đường kính DG nên tứ giác ADEF cũng nội tiếp đường H
tròn này, do đó AF EF . D E C
Đường thẳng AF có phương trình x + 3y − 4 = 0
http://diendantoanhoc.net Trang 123
Tọa độ điểm F là nghiệm của hệ:  17 (  r 3x y = 10  x µ ¶  = 17 1 32 ⇐⇒ 5 =⇒ F ; =⇒ AF = x + 3y = 4 1 5 5 5  y  =  5 AF r 2
4AF E v 4DC B =⇒ EF = = 2 2 5 −→ µ 17 51 ¶
E EF : 3x y − 10 = 0 =⇒ E(t;3t − 10) =⇒ EF = t − ; 3t − . Do đó: 5 5  µ 17 ¶2 µ 51 ¶2 8 t = 3 E F 2 = t − + 3t − =
⇐⇒ 5t 2 − 34t + 57 = 0 ⇐⇒ 19  5 5 5 t = 5 19 µ 19 7 ¶
t = 3 =⇒ E(3;−1). Với t = thì E ;
. Vì E có tung độ âm nên E(3; −1). 5 5 5
Phương trình AE : x + y − 2 = 0. Vì 4ADE vuông cân tại D nên: ( ( AD = DE
(x − 1)2 + (y − 1)2 = (x − 3)2 + (y + 1)2 =⇒ AD DE
(x − 1)(x − 3) = (y − 1)(y + 1) ( y = x − 2 ⇐⇒
(x − 1)(x − 3) = 0 " x = 1, y = −1 ⇐⇒ x = 3, y = 1
Với x = 1; y = −1 thì D(1;−1). Với x = 3; y = 1 thì D(3;1).
Do D F nằm về hai phía so với AE nên D(1; −1)
Khi đó C (5; −1),B(1;5). Bài 2  
2px + y + 6 = 1 − y Giải hệ phương trình p q (x, y ∈ R)  9 1 + x + x y 9 + y2 = 0 Lời giải ( x + y + 6 ≥ 0 Điều kiện x ≥ −1
Nếu y ≥ 0, để hệ có nghiệm thì 1 ≥ y ≥ 0. p p
Khi đó 2px + y + 6 ≥ 2 −1 + 0 + 6 = 2 5 mà 1 − y ≤ 1. Dẫn đến phương trình đầu vô nghiệm.
Vậy y < 0, để phương trình sau có nghiệm thì x > 0. Ta có v p à ! u à !2 q 3 u 3 q 9 1 + x + x y 9 + y2 = 0 ⇐⇒ p t9 + p
= (−y) 9 + (−y)2 (42) x x Trang 124
http://diendantoanhoc.net p
Xét hàm số f (t ) = t 9 + t2 với t > 0 9 + 2t2 f 0(t ) = p
> 0 ∀t > 0. Vậy f (t ) đồng biến trên miền (0; +∞) 9 + t2 3 9 Do đó:
(42) ⇐⇒ p = −y ⇐⇒ x = x y2 s 9
Thế vào phương trình sau ta được 2
+ y + 6 = 1 − y (∗) y2 s 9
Hàm số g (y) = 2
+ y + 6 đồng biến trên (−∞; 0), hàm số h(y) = 1 − y nghịch biến trên (−∞; 0) y2
nên phương trình (∗) nếu có nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất.
Nhận thấy y = −3 là nghiệm của (∗), vậy y = −3 là nghiệm duy nhất của (∗).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x, y) = (1;−3). Bài 3
Cho các số thực dương ab ≥ 1 và c(a + b + c) ≥ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b + 2c a + 2c P = +
+ 6 ln(a + b + 2c) 1 + a 1 + b Lời giải
a + b + 2c + 1
a + b + 2c + 1 P + 2 = +
+ 6 ln(a + b + 2c) 1 + a 1 + b µ 1 1 ¶
= (a + b + 2c + 1) +
+ 6 ln(a + b + 2c) 1 + a 1 + b
Ta chứng minh bổ đề quen thuộc sau: 1 1 2 + ≥ p , (ab ≥ 1) 1 + a 1 + b 1 + ab Thật vậy: 1 1 2 p p p + ≥ p
⇐⇒ ( a b)2( ab − 1) ≥ 0
(luôn đúng do ab ≥ 1) 1 + a 1 + b 1 + ab p ab + 1 Lại theo BĐT Cauchy: ab ≤ nên: 2 2 4 4 4 16 p ≥ ≥ = ≥ 1 + ab 3 + ab
c2 + ab + bc + ca
(a + c)(b + c)
(a + b + 2c)2 Từ đó:
16(a + b + 2c + 1) P + 2 ≥
+ 6 ln(a + b + 2c)
(a + b + 2c)2
Đặt t = a + b + 2c, ta có t > 0. Khi đó: 16(t + 1) P + 2 ≥ + 6 ln t . t 2 16(t + 1)
Xét hàm số f (t ) =
+ 6 ln t với t > 0. t 2
6t 2 − 16t − 32 f 0(t ) = ;
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ t = 4 (do t > 0) t 3
Lập bảng biến thiên ta được f (t ) ≥ f (4) = 5 + 6ln4.
Vậy P ≥ 3 + 6ln4. Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
Kết luận: maxP = 3 + 6ln4.
http://diendantoanhoc.net Trang 125 21
THPT Thanh Chương III (Nghệ An) Bài 1
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC A(1; 4), tiếp tuyến tại A của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D, đường phân giác trong của ∠ADB có phương trình
x y + 2 = 0. Điểm M(−4;1) thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB. Lời giải
Gọi AI là phân giác trong ∠B AC. A (
AI D = ∠ABD + ∠B AI Ta có
I AD = ∠C AD + ∠I AC E
Mà ∠B AI = ∠I AC và ∠ABC = ∠C AD
Nên ∠AI D = ∠I AD. Tức 4AI D cân tại D.
Gọi E là giao điểm của phân giác trong B I C D
ADB với AB. Khi đó DE AI .
Suy ra đường thẳng AI : x + y − 5 = 0
Gọi M0 là điểm đối xứng của M qua AI . Vì M AC nên M0 ∈ AB. Dễ dàng tìm được tọa độ M0 là (4; 9). −−→
Đường thẳng AB đi qua A và nhận AM làm vtcp nên có phương trình 5x − 3y + 7 = 0 Bài 2  q  
x + 3 x y + x y2 − y = 5y + 4 Giải hệ phương trình (x, y q ∈ R)  4y2 
x − 2 + py − 1 = x − 1 Lời giảix y
+ x y2 − y ≥ 0  Điều kiện
4y2 − x − 2 ≥ 0 .   y − 1 ≥ 0
Phương trình đầu tương đương với:
x y + 3p(x y)(y + 1) − 4(y + 1) = 0 p
Đặt u = x y v = py + 1 (u, v ≥ 0), khi đó: " u = v
u2 − 4v2 + 3uv = 0 ⇐⇒ . u = −4v (loại) Trang 126
http://diendantoanhoc.net
Với u = v thì x = 2y + 1. Thay vào phương trình sau ta được q
4y2 − 2y − 3 + py − 1 = 2y q ⇐⇒
4y2 − 2y − 3 − (2y − 1) + py − 1 − 1 = 0 2(y − 2) y − 2 ⇐⇒ + = 0 p4y2 p
− 2y − 3 + 2y − 1 y − 1 + 1 Ã ! 2 1 ⇐⇒ (y − 2) + = 0 p4y2 p
− 2y − 3 + 2y − 1 y − 1 + 1 ⇐⇒ y − 2 = 0
(Vì biểu thức còn lại luôn dương với mọi y ≥ 1)
y = 2 =⇒ x = 5.
Kiểm tra điều kiện, hệ đã cho có nghiệm (x, y) = (5;2) Bài 3
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức bc c a ab P = p + p + p 3a + bc 3b + ca 3c + ab Lời giải
Sử dụng BĐT Cauchy, ta có : bc bc bc bc µ 1 1 ¶ p = p = p ≤ + 3a + bc
a(a + b + c) + bc
(a + b)(a + c) 2 a + b a + c Tương tự : c a c a µ 1 1 ¶ ab ab µ 1 1 ¶ p ≤ + ; p ≤ + 3b + ca 2 b + a b + c 3c + ab 2 c + a c + b
Cộng các BĐT vừa đánh giá vế theo vế ta được: bc + ca c a + ab ab + bc a + b + c 3 P ≤ + + = = 2(a + b) 2(b + c) 2(c + a) 2 2 3
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy maxP = 2 22
THPT Thiệu Hóa (Thanh Hóa) Bài 1
1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 4x + 6y + 4 = 0. Viết phương
trình các đường thẳng chứa các cạnh của hình vuông M N PQ nội tiếp đường tròn (C )
biết tọa độ M(2; 0). x2 y2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho elip (E) : +
= 1. Tìm tọa độ các điểm M trên (E) 16 9
sao cho MF1 = 2MF2 với F1,F2 lần lượt là tiêu điểm bên trái, bên phải của (E).
http://diendantoanhoc.net Trang 127 Lời giải
1. (C ) có tâm I (2; −3), bán kính R = 3.
Vì hình vuông M N PQ nội tiếp (C ) nên I cũng là tâm của M N M N PQ.
M , P đối xứng nhau qua I nên P (2; −6). I −−→
Đường thẳng NQ đi qua I và nhận MP = (0;−6) làm vtpt nên có
phương trình y + 3 = 0 Q ( P y + 3 = 0
Tọa độ N ,Q là nghiệm của hệ
x2 + y2 − 4x + 6y + 4 = 0
Suy ra N (−1;−3),Q(5;−3) hoặc N(5;−3),Q(−1;−3).
Với N (−1;−3),Q(5;−3). Đường thẳng M N : x +y −2 = 0, đường thẳng NP : x +y +4 = 0, đường thẳng
PQ : x y − 8 = 0 và đường thẳng QM : x y − 2 = 0 p
2. Ta có a = 4;b = 3,c = 7.  16 (  M FM F  1 =
Theo định nghĩa elip và giả thiết ta có hệ 1 − M F2 = 8 ⇐⇒ 3 M F 8 1 = 2M F2  M F  2 =  3
Theo công thức bán kính qua tiêu ta có: p p c xM 8 7xM 16 7 M F2 = a − ⇐⇒ = 4 − ⇐⇒ xM = a 3 4 21 p329
Thay xM vào phương trình (E) ta được yM = ± 7 Bài 2  p p x  2x+1  2.4y  + 1 = 2 + 2 log  2 y Giải hệ phương trình (x, y ∈ R)    
x3 + x = (y + 1)(x y + 1) + x2 Lời giải ( x > 0 Điều kiện y > 0
Phương trình thứ hai tương đương
x3 + x x2 = x y2 + x y + y + 1
⇐⇒ (x y − 1) + x(x2 − y2 + x y) = 0
⇐⇒ (x y − 1) + x[(x y)(x + y) + x y] = 0
⇐⇒ (x y − 1)(x2 + x y + 1) = 0 (∗)
x > 0, y > 0 nên x2 + x y + 1 > 0. Do đó:
(∗) ⇐⇒ x y − 1 = 0 ⇐⇒ x = y + 1 (1) Trang 128
http://diendantoanhoc.net
Mặt khác, phương trình đầu tương đương với 1 p p
4y + = 2 2x + log x − log 2 2 2 y p p p ⇐⇒ 4y + log 2x 2 2 + log2 y = 2 + log2 x p p à ! r x p x ⇐⇒ 22y + log 2 2( 2.y) = 22. + log2 2. (∗∗) 2 p
Xét hàm số f (t ) = 22t + log2( 2.t) với t > 0 p2
f 0(t ) = 2.22t .ln2 + p
> 0 với mọi t > 0. 2.t . ln 2
Suy ra f (t ) đồng biến trên (0; +∞). Do đó: r x (∗∗) ⇐⇒ y = ⇐⇒ 2y2 = x (2) 2  y = 1
Từ (1) và (2) suy ra 2y2 = y + 1 =⇒ 1  y = − (loại) 2
Với y = 1 thì x = 2. Thử lại thấy đúng, vậy hệ đã cho có nghiệm (x, y) = (2;1) Bài 3
Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng: a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 1 1 1 + + ≥ + + 4b2 4c2 4a2 a + b b + c c + a Lời giải Ta có: Ã ! Ã ! Ã ! a2 1 b2 1 c2 1 1 1 1 V T = + + + + + ≥ + + 4b2 4a2 4c2 4b2 4a2 4c2 2b 2c 2a 1 1 4 Áp dụng BĐT + ≥
với mọi x, y > 0 ta có : x y x + y a b c 1 µ 1 1 ¶ 1 µ 1 1 ¶ 1 µ 1 1 ¶ 1 1 1 + + = + + + + + ≥ + + 2 2 2 4 a b 4 b c 4 c a a + b b + c c + a 23
THPT Thuận Châu (Sơn La) Bài 1
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho điểm M(0; 2) và hai đường thẳng d : x +2y = 0 và ∆ : 4x +3y =
0. Viết phương trình của đường tròn đi qua điểm M , có tâm thuộc đường thẳng d và cắt p
đường thẳng ∆ tại hai điểm phân biệt A,B sao cho độ dài đoạn AB bằng 4 3. Biết tâm đường tròn có tung độ dương.
http://diendantoanhoc.net Trang 129 Lời giải −−→
Gọi I là tâm đường tròn cần tìm. I d nên I (−2t; t) =⇒ I M = (2t;2 − t) | − 8t + 3t |
Kẻ I H AB (H AB), khi đó I H = d(I ,∆) = = |t | 5 Ta có: " t = 2
I M 2 = I A2 = I H2 + AH2 =⇒ 4t2 + (2 − t)2 = t2 + 12 =⇒ t2 − t − 2 = 0 ⇐⇒ t = −1
Với t = −1 thì yI < 0 (loại)
Với t = 2 thì I (−4;2). Bán kính đường tròn R = I M = 4.
Suy ra phương trình đường tròn (x + 4)2 + (y − 2)2 = 16 Bài 2  
x3 + 12y2 + x + 2 = 8y3 + 8y Giải hệ phương trình q (x, y ∈ R) x2 
+ 8y3 = 5x − 2y Lời giải
Điều kiện x3 + 8y3 > 0
Phương trình đầu tương đương x3 + x + 1 = (2y − 1)3 + (2y − 1) + 1 (∗)
Xét hàm số f (t ) = t3 + t + 1 trên R. Do f 0(t) = 3t2 + 1 > 0 ∀t ∈ R nên f (t) đồng biến trên R.
Từ đó (∗) ⇐⇒ x = 2y − 1.
Thay 2y = x + 1 vào phương trình thứ hai ta được: ( " p 4x − 1 ≥ 0 x = 1
x2 + (x + 1)3 = 4x − 1 ⇐⇒ ⇐⇒
x3 − 12x2 + 11 = 0 x = 11
Với x = 1 thì y = 1, với x = 11 thì y = 6.
So điều kiện ta được nghiệm của hệ là (x; y) = (1;1) và (x; y) = (11;6).
Giúp hiểu sâu hơn lời giải.
Thực ra có nhiều học sinh sẽ khó khăn khi biến đổi pt (1) về thành (*). Tuy nhiên, vấn đề này
hết sức đơn giản và phép biến đổi đó không phải là duy nhất. Ta có thể tạo ra nhiều đẳng thức tương tự.
Chẳng hạn ta muốn biến đổi (1) thành f (x + a) = f (2y + b), chỉ việc cho giá trị a ngẫu nhiên sau
đó đồng nhất thức ta được b.
Cụ thể, (1) ⇐⇒ x3 + x + 2 = 8y3 − 12y2 + 8y.
Chọn ngẫu nhiên a = −1, khi đó V T = (x − 1)3 + 3(x − 1)2 + 4(x − 1) + 4
Như vậy vế phải sẽ có dạng (2y + b)3 + 3(2y + b)2 + 4(2y + b) + 4 Trang 130
http://diendantoanhoc.net
Đồng nhất (từ số hạng tự do) với 8y3 −12y2 +8y, tức là giải phương trình b3 +3b2 +4b +4 = 0 cho ta b = −2 Kết quả là:
(1) ⇐⇒ (x − 1)3 + 3(x − 1)2 + 4(x − 1) + 4 = (2y − 2)3 + 3(2y − 2)2 + 4(2y − 2) + 4
Và khảo sát hàm đặc trưng cuối cùng vẫn cho ta: x = 2y − 1.
Các em có thể thực hành vấn đề này ở đề 26, câu 2. Bài 3
Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c + b = abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 4 5 S = + +
b + c a
c + a b
a + b c Lời giải 1 2
Từ giả thiết suy ra a, b, c > 0 và + = a c b 1 1 4 Sử dụng đánh giá + ≥
với mọi x, y ≥ 0 ta có: x y x + y µ 2 2 ¶ µ 1 1 ¶ µ 3 3 ¶ S = + + + + +
b + c a
a + b c
b + c a
c + a b
c + a b
a + b c 2.4 4 3.4 ≥ + + 2b 2c 2a 4 2 6 = + + b c a 6 = 2a + a p ≥ 4 3 p p
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3. Vậy minS = 4 3 24
THPT Tĩnh Gia I (Thanh Hóa) Bài 1
Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Ox y cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung điểm của
BC I (6; 1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y − 3 = 0. Gọi D,E lần lượt là chân đường
cao kẻ từ B C của tam giác ABC . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết phương
trình DE x − 2 = 0 và điểm D có hoành độ dương. Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 131
Dễ thấy tứ giác BEDC nội tiếp đường tròn tâm I . A
Và tứ giác AE HD nội tiếp đường tròn tâm F .
Vậy I F là đường trung trực của ED. Do đó I F ED.
Suy ra phương trình I F : y − 1 = 0. Suy ra F (1;1), suy ra F A(−1;2). D
D DE =⇒ D(2;d). Do F D = F A =⇒ 1 + (x − 1)2 = 5 =⇒ " E d = 3 d = −1 H
Do yD > 0 nên D(2;3). B I C
Phương trình AC : x − 3y + 7 = 0.
Đường thẳng BC đi qua I và vuông góc AH nên có phương trình BC : 2x y − 11 = 0
Từ đó C (8; 5) =⇒ B(4;−3). Bài 2 ( p
2y2 − 3y + 1 + py − 1 = x2 + x + x y Giải hệ phương trình (x, y p ∈ R)
2x + y − p−3x + 2y + 4 + 3x2 − 14x − 8 = 0 Lời giảix ≥ 0     y ≥ 1 Điều kiện 2x + y ≥ 0    
−3x + 2y + 4 ≥ 0
Nhận thấy x = 0, y = 1 không phải là nghiệm của hệ.
Xét y > 1, x > 0 Phương trình đầu tương đương: p
p y − 1 − x + (y − 1)2 − x2 + y2 − x y y = 0 y − 1 − x ⇐⇒
p + (y − 1 − x)(y − 1 + x) + y(y − 1 − x) = 0 p y − 1 + x à ! 1
⇐⇒ (y x − 1)
p + 2y − 1 + x = 0 (∗) p y − 1 + x 1
Do x > 0, y > 1 nên
p + 2y − 1 + x > 0. Vậy y = x + 1. p y − 1 + x
Thay y = x + 1 vào phương trình thứ hai ta được: p p
3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0 p p
⇐⇒ ( 3x + 1 − 4) + (1 − 6 − x) + (x − 5)(3x + 1) = 0 3x − 15 x − 5 ⇐⇒ p + p
+ (x − 5)(3x + 1) = 0 3x + 1 + 4 1 + 6 − x à ! 3 1 ⇐⇒ (x − 5) p + p + (3x + 1) = 0 3x + 1 + 4 1 + 6 − x
x > 0 nên suy ra x = 5, từ đó y = 6. Thử lại thấy đúng, vậy hệ đã cho có nghiệm (x, y) = (5;6) Trang 132
http://diendantoanhoc.net Bài 3
Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng 2a 2b c2 − 1 3 + + ≤ a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 2 Lời giải Ta có: 2a 2b 2a 2b 2a 2b + = + = + a2 + 1 b2 + 1
a2 + ab + bc + ca
b2 + ab + bc + ca
(a + b)(a + c)
(b + c)(b + a)
2ab + 2ac + 2ab + 2bc
4ab + 2bc + 2ca = =
(a + b)(b + c)(c + a)
(a + b)(b + c)(c + a) 2 + 2ab 2 + 2ab 2 = ≤ p ≤ p
p(1 + a2)(1+b2)(1+c2) (1+ ab). 1+c2 1 + c2 2 2 Vậy V T ≤ p − + 1 1 + c2 c2 + 1 p 2 2 1 1 1 2 Đặt t =
1 + c2 (t ≥ 1), khi đó V T ≤ −
+1. Xét hàm số f (t ) = − với t ≥ 1. f 0(t ) = − + ;
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ t = 2 t t 2 t t 2 t 2 t 3 1
Lập bảng biến thiên ta được f (t ) ≤ f (2) = 4 ( p 3 c = 3
Từ đó V T ≤ . Đẳng thức xảy ra khi p 2 a = b = 2 − 3 25
THPT Thanh Chương I (Nghệ An) Bài 1
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho hình thang ABC D có đường cao AD. Biết BC = 2AB.
M (0; 4) là trung điểm BC và phương trình đường thẳng AD x − 2y − 1 = 0. Tìm tọa độ các 54
đỉnh của hình thang biết rằng hình thang có diện tích bằng
A, B có tọa độ dương. 5 Lời giải
Gọi N là hình chiếu của M lên AD. Dễ dàng tìm được A B µ 9 2 ¶ N ; 5 5 N M 9 54
M N = p . Ta có SABCD = M N .AD = 5 5 6 AD 3
=⇒ AD = p =⇒ AN = = p D C 5 2 5
http://diendantoanhoc.net Trang 133
A AD =⇒ A(2t + 1; t). Ta có:  3 µ 9 ¶2 µ 2 ¶2 9 t = 1
AN = p ⇐⇒ 2t + 1 − + t − = ⇐⇒  −1 5 5 5 5 t = 5 µ 9 1 ¶
Do tọa độ của A dương nên t = 1, khi đó A(3;1),D ; − 5 5 ( x = 3 + b
AB vuông góc với AD nên phương trình tham số của AB : y = 1 − 2b
B AB =⇒ B(3 + b,1 − 2b). Ta có:  b = −1
B M = B A =⇒ (3 + b)2 + (3 + 2b)2 = b2 + (b − 1)2 ⇐⇒ 17  b = − 3 17 Với b = − thì xB < 0 (loại) 3
Với b = −1 thì B(2;3). Suy ra C (−2;5). Bài 2  p p 
3y + 1 + 5x + 4 = 3x y y + 3   s Giải hệ phương trình q
4(x2 + x y + y2) (x, y ∈ R)  2x2 + 2y2 + = 2(x + y)   3 Lời giải ( 3y + 1 ≥ 0 Điều kiện 5x + 4 ≥ 0 s q
4(x2 + x y + y2) Đặt a =
2x2 + 2y2,b =
, khi đó a ≥ 0,b ≥ 0. Phương trình sau trở thành: 3 " p a b = 0 a + b =
2(3b2 − a2) ⇐⇒ (a b)(3a + 5b) = 0 ⇐⇒ 3a + 5b = 0
Với 3a + 5b = 0 =⇒ a = b = 0. Từ đó x = 0, y = 0 là nghiệm của hệ đã cho.
Với a = b =⇒ x = y, thay vào phương trình đầu ta được p p
3x + 1 + 5x + 4 = 3x2 − x + 3 p p
⇐⇒ 3x + 1 − (x + 1) + 5x + 4 − (x + 2) + 3(−x2 + x) = 0 −x2 + xx2 + x ⇐⇒ p + p
+ 3(−x2 + x) = 0 3x + 1 + x + 1 5x + 4 + 2 Ã ! 1 1
⇐⇒ (−x2 + x) p + p + 3 = 0 3x + 1 + 1 5x + 4 + 2
⇐⇒ − x2 + x = 0
⇐⇒ x = 0 ∨ x = 1
Với x = 1 =⇒ y = 1. Trang 134
http://diendantoanhoc.net
Vậy hệ đã cho có nghiệm (0;0), (1;1).
Cách 2. Từ phương trình sau để hệ có nghiệm thì x + y ≥ 0. s q
4(x2 + x y + x2) Ta có
2x2 + 2y2 ≥ x + y và ≥ x + y 3 Do đó: s q
4(x2 + x y + y2) 2x2 + 2y2 + ≥ 2(x + y) 3
Đẳng thức xảy ra x = y. Bài 3
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 A = p + p + p a2 + 2b2 b2 + 2c2 c2 + 2a2 Lời giải 1 1 1 Từ giả thiết suy ra + + = 3 a b c
Sử dụng BĐT Cauchy-Schwarz: p p µ ¶ p 1 3 3 1 1 1
(1 + 2)(a2 + 2b2) ≥ a + 2b =⇒ p ≤ ≤ . + + a2 + 2b2 a + 2b 9 a b b
Chứng minh tương tự ta suy ra: p p 3 µ 1 2 1 2 1 2 ¶ 3 µ 3 3 3 ¶ p A ≤ + + + + + = . + + = 3 9 a b b c c a 9 a b c p
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy max A = 3 26
THPT Cẩm Bình (Hà Tĩnh) Bài 1
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0). Biết M(1; 1), N (4; 4)
lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . Lời giải
M N là đường trung bình của 4ABC nên M N BC =⇒ M N AH.
Suy ra phương trình AH : x + y − 3 = 0. Tọa độ A(t;3 − t)
M là trung điểm AB =⇒ B(2 − t; t − 1)
N là trung điểm AC =⇒ C (8 − t; t + 5)
http://diendantoanhoc.net Trang 135 −−→ −→
Suy ra B H = (t + 1;1 − t) và AC = (8 − 2t;2t + 2)  −−→ −→ t = −1
Do B H AC =⇒ B H.AC = 0 =⇒ −2t2 − 3t − 5 = 0 ⇐⇒ 5  t = 2
Với t = −1 =⇒ A(−1;4);B(3;−2),C (9;4) 5 µ 5 1 ¶ µ 1 3 ¶ µ 11 15 ¶ Với t = =⇒ A ; , B − ; ,C ; 2 2 2 2 2 2 2 Bài 2 (
x3 − y3 + 3y2 + 32x = 9x2 + 8y + 36 Giải hệ phương trình p
4 x + 2 + p16 − 3y = x2 + 8 Lời giảix ≥ −2  Điều kiện 16 y ≤  3
Từ phương trình đầu ta có:
x3 − 9x2 + 32x − 36 = (y + 2)3 − 9(y + 2)2 + 32(y + 2) − 36 (∗)
Xét hàm số f (t ) = t3 − 9t2 + 32t − 36 trên R.
f 0(t ) = 3t2 − 18t + 32 = 3(t − 3)2 + 5 > 0 ∀t ∈ R. Vậy f (t) đồng biến trên R.
Từ đó (∗) ⇐⇒ x = y + 2
Thay y = x − 2 vào phương trình sau ta được p p
4 x + 2 + 22 − 3x = x2 + 8 p µ 4x 16 ¶ p µ 14 x ¶ ⇐⇒ 4 x + 2 − + + 22 − 3x − −
+ (−x2 + x + 2) = 0 3 3 3 3
1 144(x + 2) − (4x + 16)2
1 9(22 − 3x) − (14 − x)2 ⇐⇒ . p + . p
+ (−x2 + x + 2) = 0 3
4 x + 2 + (4x + 16) 3
22 − 3x + (14 − x) " # 1 16 1 1
⇐⇒ (−x2 + x + 2) . p + . p + 1 = 0
3 4 x + 2 + (4x + 16) 3
22 − 3x + (14 − x)
⇐⇒ − x2 + x + 2 = 0 ⇐⇒ x = −1 ∨ x = 2
Với x = −1 =⇒ y = −3.
Với x = 2 =⇒ y = 0.
So điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (−1;−3), (x; y) = (2;0)
Giúp hiểu sâu hơn lời giải.
Tương tự cách làm câu 2 đề 23, ta cần biến đổi (1) thành f (x + a) = f (y + b)
Chọn ngẫu nhiên a = 1, V T = (x + 1)3 − 12(x + 1)2 + 53(x + 1) − 78
Phân tích V P = (y + b)3 − 12(y + b)2 + 53(y + b) − 78. Trang 136
http://diendantoanhoc.net
Giải phương trình b3 − 12b2 + 53b − 78 = 0 ta nhận được b = 3.
(1) ⇐⇒ (x + 1)3 − 12(x + 1)2 + 53(x + 1) − 78 = (y + 3)3 − 12(y + 3)2 + 53(y + 3) − 78
Vẫn dẫn đến x = y + 2 Bài 3
Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 b2 c2 P = + +
+ 2(a2 + b2 + c2)
c(c2 + a2)
a(a2 + b2)
b(b2 + c2) Lời giải
Sử dụng BĐT Cauchy ta có: a2 1 c 1 c 1 1 = − ≥ − = −
c(c2 + a2) c c2 + a2 c 2ac c 2a Từ đó 1 1 1 1 1 1 P ≥ − + − + −
+ 2(a2 + b2 + c2) c 2a b 2c a 2b 1 1 1 = + +
+ 2a2 + 2b2 + 2c2 2a 2b 2c 1 1 1 1 1 1 = + + 2a2 + + + 2b2 + + + 2c2 4a 4a 4b 4b 4c 4c 3 3 3 ≥ + + 2 2 2 9 = 2 1 9
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = . Vậy minP = . 2 2 27
THPT Lý Thái Tổ (Bắc Ninh) Bài 1
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D có đường phân giác trong góc
ABC đi qua trung điểm M của cạnh AD, đường thẳng B M có phương trình x y + 2 = 0,
điểm D nằm trên đường thẳng ∆ có phương trình x + y − 9 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình
chữ nhật ABC D biết đỉnh B có hoành độ âm và đường thẳng AB đi qua E(−1;2). Lời giải AD
Dễ thấy AB M vuông cân tại B nên AB = AM = A M D 2
Gọi E0 là điểm đối xứng của E qua B M. Khi đó E0 ∈ BC E
4BEE0 vuông cân tại B. H
E E 0 ⊥ B M nên có phương trình x + y − 1 = 0. B C E 0
Từ đó dễ dàng tìm được E0(0; 1)
http://diendantoanhoc.net Trang 137 −→ −−→
B B M =⇒ B(t; t + 2). Khi đó EB = (t + 1; t),E0B = (t; t + 1) −→ −−→
E B E0B ⇐⇒ EB.E0B = 0 ⇐⇒ t(t + 1) = 0 ⇐⇒ t = 0 ∨ t = −1
Nếu t = 0 thì xB = 0 (loại)
Nếu t = −1 thì B(−1;1).
Phương trình cạnh AB : x + 1 = 0 =⇒ A(−1; a) (a 6= 1).
D ∈ ∆ =⇒ D(d;9 − d) Ã !
d + 1 9 + a d
M là trung điểm AD nên M ; . 2 2
M B M : x y + 2 = 0 nên:d +1 9+ad
+ 2 = 0 ⇐⇒ −a + 2d − 6 = 0 (1) 2 2 −−→ −→
Mặt khác AD = (d + 1;9 − d a), AB = (0;1 − a). −→ −−→
AB AD =⇒ AB.AD = 0 =⇒ (9 − d a)(1 − a) = 0 ⇐⇒ −a d + 9 = 0 (2) ( a = 4 Từ (1) và (2) suy ra
. Vậy A(−1;4),D(5;4) d = 5 −→ −−→
AB = DC =⇒ C (5;1) Bài 2  
x2 − 2x − 2(x2 − x)p3 − 2y = (2y − 3)x2 − 1  p Giải hệ phương trình 3 q
2x2 + x3 + x + 2  2 − p3 − 2y =  2x + 1 Lời giải   3 − 2y ≥ 0 1 3      − ≤ y ≤ Điều kiện:
2 − p3 − 2y ≥ 0 ⇐⇒ 2 2 1   x  2x + 1 6= 0  6= −  2
Phương trình đầu tương đương với:
x2 − 2x + 1 − 2(x − 1).xp3 − 2y + x2(3 − 2y) = 0 h i2
⇐⇒ (x − 1) − xp3 − 2y = 0
⇐⇒ x − 1 = xp3 − 2y x − 1
Nhận thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình. Xét x 6= 0, khi đó ta có = p3 − 2y x 1 Thay p3 − 2y = 1 −
vào phương trình thứ hai ta được x Trang 138
http://diendantoanhoc.net p r 3 1
2x2 + x3 + x + 2 r 1 3 p 1 + = ⇐⇒ (2x + 1) 1 + = x + 2 + 2x2 + x3 x 2x + 1 x µ 1 ¶ r 1 2 r 3 2 ⇐⇒ 2 + 1 + = 1 + + 1 + x x x x Ãr !3 1 r 1 2 r 3 2 ⇐⇒ 1 + + 1 + = 1 + + 1 + (∗) x x x x
Xét hàm f (t ) = t3 + t trên R. Ta có f 0(t) = 3t2 + 1 > 0 với mọi t.
Vậy f (t ) đồng biến trên R, do đó: r 1 r 2 ( 3 ∗) ⇐⇒ 1 + = 1 + (**) x x 1 Đặt a = (a 6= 0), khi đó: x p p ( 3 ∗∗) ⇐⇒ 1 + a = 1 + 2a ( a ≥ −1 ⇐⇒
a2 − a − 1 = 0 p 1 + 5 ⇐⇒ a = 2 p p 2 5 − 1 1 − 5 Nên x = p = =⇒ p3 − 2y = < 0 (vô nghiệm). 1 + 5 2 2
Vậy hệ đã cho vô nghiệm Bài 3
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x, y ≥ 1 và 3(x + y) = 4x y. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức à ! 1 1
P = x3 + y3 − 3 + x2 y2 Lời giải Ta có: Ã !2 1 1 6
P = (x + y)3 − 3x y(x + y) − 3 + + x y x y 1 1 4 Từ giả thiết suy ra + = , do đó: x y 3 6 16
P = (x + y)3 − 3x y(x + y) + − x y 3
Mặt khác 3(x + y) = 4x y ≤ (x + y)2 =⇒ x + y ≥ 3.
Và do x, y ≥ 1 nên: 3(x + y)
(x − 1)(x − 1) ≥ 0 =⇒ x y − (x + y) + 1 ≥ 0 =⇒
− (x + y) + 1 ≥ 0 =⇒ x + y ≤ 4 4 9t 2 8 16
t = x + y, khi đó 3 ≤ t ≤ 4, và P = t3 − + − 4 t 3
http://diendantoanhoc.net Trang 139 9t 2 8 16
Xét hàm số f (t ) = t3 − + − với 3 ≤ t ≤ 4 4 t 3 9t 8
Ta có f 0(t ) = 3t2 − −
> 0 với mọi t ∈ [3; 4]. Do đó f (t ) đồng biến trên [3;4]. 2 t 2 49 3
Suy ra minP = f (3) =
đạt được khi t = 3 hay x = y = 12 2 74
Và maxP = f (4) =
đạt được khi t = 4 hay x = 1, y = 3. 3 28 THPT Nghèn (Hà Tĩnh) Bài 1
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho hình vuông ABC D có hai điểm M, N lần lượt là trung điểm µ 22 11 ¶
của AB BC , biết C M cắt DN tại điểm I ;
. Gọi H là trung điểm D I , biết đường thẳng 5 5 µ 7 ¶
AH cắt C D tại P
; 1 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABC D biết hoành độ A nhỏ hơn 2 4. Lời giải A M B
Dễ dàng chứng minh C M DN tại I .
Qua A kẻ đường thẳng vuông góc DN cắt DN tại H0 và DC tại P 0.
Dễ thấy AP 0 ∥ C M, từ đó suy ra AMC P0 là hình bình hành. N C D I
Suy ra C P 0 = AM =
. Suy ra P 0 là trung điểm C D. 2 H
H0P 0 ∥ C I nên H0 là trung điểm DI . Suy ra H0 ≡ H.
Vậy AH DI P là trung điểm C D. D P C
Dễ dàng chứng minh ∠AI P = 90◦, do đó phương trình AI : 3x + 4y − 22 = 0 µ 22 − 3t ¶ −→ µ 22 66 − 15t ¶ Suy ra A t ; =⇒ I A = t − ; 4 5 20
Ta có AI = AD = 2DP = 2PI , do đó:  µ 22 ¶2 µ 66 − 15t ¶2 t = 2 t − + = 9 ⇐⇒ 34  5 20 t = 5
Do xA < 4 nên t = 2 và A(2;4). µ 16 8 ¶
Phương trình AP : 2x + y − 8 = 0, phương trình DN : x − 2y = 0. Suy ra H ; . 5 5
Suy ra D(2; 1),C (5; 1), B(5; 4). Trang 140
http://diendantoanhoc.net Bài 2  p 
(x2 + 5y2)2 = 2 x y(6 − x2 − 5y2) + 36 Giải hệ phương trình q 5y4 
x4 = 6x2 + 2x y − 6y2 Lời giải ( x y ≥ 0 Điều kiện . 5y4 − x4 ≥ 0
Xét phương trình đầu, đặt t = x2 + 5y2 (t ≥ 0), khi đó phương trình đầu trở thành: p p
t 2 − 2 x y.t − 2 x y − 36 = 0 (∗) ∆0 p = ( x y − 6)2 ≥ 0 p
Phương trình (∗) có nghiệm x2 + 5y2 = 6, x2 + 5y2 = −2 x y − 6 < 0 (loại)
Vậy x2 + 5y2 = 6. Thay vào phương trình sau ta được: q q
5y4 − x4 = (x2 + 5y2)(x2 − y2) + 2x y ⇐⇒
5y4 − x4 + (5y4 − x4) = 4x2y2 + 2x y q
Xét hàm số f (t ) = t2 + t với t ≥ 0. Hàm số này đồng biến nên
5y4 − x4 = 2x y =⇒ x = y (do x, y cùng dấu)
Thay x = y vào x2 + 5y2 = 6 =⇒ x = y = ±1
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x, y) = (1;1), (x, y) = (−1;−1) Bình luận.
Ngoài cách xử lí phương trình (1) như trong lời giải ta còn có thể biến đổi: p p
(1) ⇐⇒ (x2 + 5y2)2 + 2 x y(x2 + 5y2) = 62 + 2 x y.6 p Đặt
x y = a > 0 và xét hàm số f (t) = t2 + 2at,(t > 0) có f 0(t) = 2t + 2a > 0.
Hàm số đồng biến, điều này cho ta kết quả x2 + 5y2 = 6. Bài 3
Cho a, b, c là các số thực không đồng thời bằng 0 và thỏa mãn (a +b +c)2 = 2(a2 +b2 +c2). Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a3 + b3 + c3
P = (a +b +c)(ab +bc +ca) Lời giải a b
Giả sử c 6= 0. Đặt x = , y = c c Từ giả thiết ta có:
(x + y + 1)2 = 2(x2 + y2 + 1) ⇐⇒ 4x y = (x + y)2 − 2(x + y) + 1 1
Đặt u = x + y, v = x y, khi đó u2 − 2u + 1 = 4v u2 =⇒ u ≥ 2
http://diendantoanhoc.net Trang 141 Ta có x3 + y3 + 1 4(x3 + y3) + 4 P = =
(x + y + 1)(x y + x + y)
(x + y + 1)(4x y + 4x + 4y)
4u3 − 3u.(u − 1)2 + 4
u3 + 6u2 − 3u + 4 = = (u + 1)3 (u + 1)2 (u − 1)2 = 1 + 3 (u +1)3 (u − 1)2 1
Xét hàm số f (u) = với u ≥ . (u + 1)3 2
2(u − 1)(u + 1)3 − 3(u2 − 1)2
2(u − 1)(u + 1) − 3(u − 1)2 f 0(u) = = (u + 1)6 (u + 1)4 " u = 1
f 0(u) = 0 ⇐⇒ u = 5 · 1 ¶
Lập bảng biến thiên ta thu được trên đoạn ; +∞ ta có: 2 µ 1 ¶ 2
min f (u) = f (1) = 0,
max f (u) = f = f (5) = 2 27
Vậy minP = 1, đạt được chẳng hạn khi a = 0,b = c 6= 0 11 c max P =
, đạt được chẳng hạn khi a = b = . 9 4 29
THPT Chuyên Trần Quang Diệu (Đồng Tháp) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) : (x −2)2 +(y −2)2 = 5 và đường thẳng
∆ : x + y + 1 = 0. Từ điểm A thuộc đường thẳng ∆, kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với (C)
tại B C . Tìm tọa độ điểm A biết diện tích tam giác ABC bằng 8. Lời giải p
(C ) có tâm I (2; 2), bán kính R = 5, A ∈ ∆ =⇒ A(a;−a − 1)
Từ tính chất tiếp tuyến suy ra I A BC tại H là trung điểm của BC .
Giả sử I A = m, I H = n (m > n > 0) p p
Suy ra H A = m n,B H = I B 2 − I H2 = 5 − n2 1 p
Suy ra S ABC = .BC .AH = B H.AH = (m n) 5 − n2 2 p
Theo đề bài S ABC = 8 ⇐⇒ (m n) 5 − n2 = 8 5
Mặt khác trong tam giác vuông I B A nên B I 2 = I H.I A =⇒ 5 = mn =⇒ m = n Trang 142
http://diendantoanhoc.net Từ đó suy ra: µ 5 ¶ p − n
5 − n2 = 8 ⇐⇒ n6 − 15n4 + 139n2 − 125 = 0 ⇐⇒ n = 1 =⇒ m = 5 n " a = 2
I A = 5 ⇐⇒ (a − 2)2 + (−a − 3)2 = 25 ⇐⇒ a2 + a − 6 = 0 ⇐⇒ a = −3
Với a = 1 =⇒ A(2;−3).
Với a = −3 =⇒ A(−3;2) Bài 2  q p  Giải hệ phương trình:
x2 y(2 + 2 4y2 + 1) = x + x2 + 1 p 
x2(4y2 + 1) + 2(x2 + 1) x = 6 Lời giải Điều kiện: x ≥ 0
Dễ thấy x = 0 không là nghiệm của hệ.
Xét x > 0, phương trình đầu tương đương với: Ã r ! q 1 1 2y(1 + 4y2 + 1) = 1 + + 1 (∗) x x2 p
Xét hàm số f (t ) = t(1 +
t 2 + 1) trên R. Ta có: 2t 2 + 1 f 0(t ) = 1 + p > 0, ∀t t 2 + 1
Do đó f (t ) đồng biến trên R. Khi đó: 1
(∗) ⇐⇒ 2y = x 1 Thay 2y =
vào phương trình hai ta được: x p p
x2 + 1 + 2(x2 + 1) x − 6 = 0 ⇐⇒ x2 + 2(x2 + 1) x − 5 = 0 (∗∗)
Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của phương trình (∗∗) p
Xét hàm g (x) = x2 + 2(x2 + 1) x − 5 với x > 0. Ta có: p x2 + 1
g 0(x) = 2x + 4x x + p > 0 ∀x > 0 x
Vậy g (x) đồng biến trên (0; +∞), do đó 1 là nghiệm duy nhất của (∗∗) 1 µ 1 ¶
Với x = 1 thì y = . Hệ có nghiệm duy nhất 1; 2 2 Bài 3
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn c = min{a,b,c}. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 p P = +
+ a + b + c a2 + c2 b2 + c2 Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 143 Ta có: c2 µ c ¶2
a2 + c2 ≤ a2 + ac a2 + ac + = a + 4 2 µ c ¶2
Tương tự b2 + c2 ≤ b + . 2 1 1 p P ≥ +
+ a + b + c µ c ¶2 µ c ¶2 a + b + 2 2  2 1 1 1 p ≥    + 
+ a + b + c 2 c ca + b +  2 2 1 16 p ≥ .
+ a + b + c
2 (a + b + c)2 p 8 8
Đặt t = a + b + c (t > 0). Khi đó P
+ t Xét hàm số f (t ) =
+ t với t > 0. Ta có: t 4 t 4 32 f 0(t ) = − + 1;
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ t = 2 t 5 5 5
Lập bảng biến thiên ta được f (t ) ≥ f (2) =
với mọi t > 0. Do đó P ≥ . 2 2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 2,c = 0 30
THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP. HCM) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC cân tại B, nội tiếp đường tròn (C ) :
x2 + y2 − 10y − 25 = 0. I là tâm đường tròn (C ). Đường thẳng B I cắt đường tròn (C ) tại M(5;0). µ −17 −6¶
Đường cao kẻ từ C cắt đường tròn (C ) tại N ;
. Tìm tọa độ các điểm A, B,C biết điểm 5 5
A có hoành độ dương. Lời giải
Ta có I (0; 5). Do I là trung điểm B M nên B(−5;10).
Vì tam giác ABC cân tại B nên B I là đường cao và cũng là phân giác góc ABC .
AB M = ∠AC N (cùng phụ ∠B AC ) nên A là trung điểm B
cung M N . Do đó AI M N.
Suy ra phương trình AI : 7x + y − 5 = 0 ( 7x + y − 5 = 0
Tọa độ A là nghiệm của hệ
x2 + y2 − 10y − 25 = 0 I N
=⇒ A(1; −2) (do xA > 0)
Phương trình B I : x + y − 5 = 0. Do AC B I nên phương
trình AC : x y − 3 = 0 A C
Gọi H là giao điểm của AC M N , khi đó H(4; 1). Suy ra tọa độ C (7; 4). M Trang 144
http://diendantoanhoc.net Bài 2 (
x3 + 3x2 + 6x + 4 = y3 + 3y Giải hệ phương trình: p (x, y ∈ R)
x3(3y − 7) = 1 − (1 + x2)3 Lời giải
Phương trình đầu tương đương với:
(x + 1)3 + 3(x + 1) = y3 + 3y (∗).
Xét hàm số f (t ) = t3 + 3t trên R. Ta có f 0(t) = 3t2 + 3 > 0 với mọi t nên f (t) đồng biến.
Từ đó (∗) ⇐⇒ x + 1 = y. Thay y = x + 1 vào phương trình sau ta được p p
x2(1 + 1 + x2 + 1 + x2)
x3(3x − 4) = 1 −
(1 + x2)3 ⇐⇒ x3(3x − 4) = p 1 + 1 + x2 p à ! 2 + x2 + 1 + x2
⇐⇒ x2 3x2 − 4x + p = 0 1 + 1 + x2 Ã ! 1 + x2
⇐⇒ x2 3x2 − 4x + 1 + p = 0 1 + 1 + x2  x = 0 ⇐⇒  1 + x2  3x2 − 4x + 1 + p = 0 1 + 1 + x2 Ta có: 1 + x2 µ 2 ¶2 1 1 + x2 3x2 − 4x + 1 + p = 0 ⇐⇒ 3 x − − + p = 0 1 + 1 + x2 3 3 1 + 1 + x2 p µ 2 ¶2
3 + 3x2 − 1 + x2 − 1 ⇐⇒ 3 x − + p = 0 3 1 + 1 + x2 p µ 2 ¶2
x2 + 1 − x2 + 1 + 1 + 1 + 2x2 ⇐⇒ 3 x − + p = 0 3 1 + 1 + x2
Phương trình này vô nghiệm do vế trái lớn hơn 0.
Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Với x = 0 thì y = 1. Hệ phương trình có nghiệm (0;1). Bài 3 4
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a(a − 1) + b(b − 1) + c(c − 1) ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 biểu thức 1 1 1 P = + + a + 1 b + 1 c + 1 Lời giải
Sử dụng BĐT Cauchy-Schwarz: 1 1 1 9 P = + + ≥ a + 1 b + 1 c + 1
a + b + c + 3
http://diendantoanhoc.net Trang 145 Từ giả thiết suy ra: 4
(a + b + c)2 4
a2 + b2 + c2 − a b c ≤ =⇒
− (a + b + c) ≤
=⇒ 0 < a + b + c ≤ 4 3 3 3 9
Đặt t = a + b + c, thế thì 0 < t ≤ 4. Khi đó P t +3 9 9 9 9 Ta chứng minh ≥ . Thật vậy ≥ ⇐⇒ t ≤ 4 t + 3 7 t + 3 7 9 4
BĐT cuối luôn đúng do t ≤ 4. Vậy P ≥ . Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = . 7 3 9 Vậy minP = . 7 31
THPT Như Thanh (Thanh Hóa) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x + 4y − 20 = 0 và đường
thẳng d : 3x + 4y − 20 = 0. Chứng minh rằng d tiếp xúc với (C ). Tam giác ABC có đỉnh A ∈ (C ),
hai đỉnh B,C d, trung điểm cạnh AB ∈ (C ). Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC , biết trực tâm
tam giác ABC trùng với tâm đường tròn (C ) và B có hoành độ dương. Hướng dẫn y d C
Đường tròn (C ) có tâm H(1; −2),R = 5.
Ta có d(H, d) = 5, suy ra d tiếp xúc với (C ) tại (C ) điểm A0(4; 2). A0
Tam giác ABC có trực tâm H, B C thuộc x
d , suy ra A0 là chân đường cao thuộc BC ,
A thuộc (C ) nên A A0 = 2R = 10, suy ra A(−2;−6). H
Do trung điểm F của AB thuộc (C ) nên: BH F //A0BF 1
=⇒ A0B = 10 =⇒ B(12; −4) H F = A0B  2 A  −−→ −−→  C A0 A0B Do = t
C thuộc d nên tọa độ C thỏa mãn hệ thức −−→ −→ =⇒ C (0; 5).  C H . AB = 0
Vậy A(−2;−6),B(12;−4),C (0;5). Bài 2 Giải phương trình: p p 4
5x3 − 6x2 + 2 + 4 −10x3 + 8x2 + 7x − 1 + x − 13 = 0 (43) Lời giải Trang 146
http://diendantoanhoc.net
5x3 − 6x2 + 2 ≥ 0 Điều kiện: (∗)
−10x 3 + 8x 2 + 7x − 1 ≥ 0 Ta có: p p
(43) ⇐⇒ 4 5x3 − 6x2 + 2 + 4 −10x3 + 8x2 + 7x − 1 = x − 13
Với điều kiện (∗), áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta được: p p
5x3 − 6x2 + 2 + 1 4
5x3 − 6x2 + 2 = 4 1.(5x3 − 6x2 + 2) ≤ 4. (44) 2 Tương tự ta có: p p
−10x3 + 8x2 + 7x − 1 + 4 4
−10x3 + 8x2 + 7x − 1 = 2 4(−10x3 + 8x2 + 7x − 1) ≤ 2. (45) 2 Từ (44) và (45) ta có: p p
V T (43) = 4 5x3 − 6x2 + 2 + 4 −10x3 + 8x2 + 7x − 1 ≤ −4x2 + 7x + 9. Mặt khác ta lại có:
−4x2 + 7x + 9 ≤ −4x2 + 7x + 9 + 4(x − 1)2 = x − 13 = V P (43). Khi đó: 
5x 3 − 6x 2 + 2 = 1   (43) ⇐⇒
−10x3 + 8x2 + 7x − 1 = 4 ⇐⇒ x = 1   4(x − 1)2 = 0
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1. Bài 3
Cho các số a, b, c R, a2 + b2 + c2 6= 0 và 2(4a2 + 4b2 + c2) = (2a + 2b + c)2.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
8a3 + 8b3 + c3
A = (2a +2b +2c)(4ab +2bc +2ca) Lời giải
Từ giả thiết của bài toán, ta có " · c ¸2 µ c ¶2# a + b + = 2 a2 + b2 + . 2 2 c Đặt d = , ta có: 2
(a + b + d)2 = 2(a2 + b2 + d2) (46) Mặt khác ta có: 1 h
ab + bd + d a =
(a + b + d)2 − a2 − b2 − d2i (47) 2
Từ (46) và (47) ta được : 1
ab + bd + d a = (a2 + b2 + d2) 4 Khi đó ta có:
http://diendantoanhoc.net Trang 147
8a3 + 8b3 + c3
A = 2(2a +2b +c)(2ab +bc +ca) µ c ¶3 a3 + b3 + 2 = Ã ! µ c bc c a a + b + ab + + 2 2 2
a3 + b3 + d3
= (a +b +d)(ab +bd +da)
8(a3 + b3 + d3)
= (a +b +d)3  Ã !3 Ã !3 1 µ 4a ¶3 4b 4d =  + +  32 a + b + d a + b + d a + b + d 4a 4b 4d Đặt x = , y = , z = , ta có: a + b + d a + b + d a + b + d  
x + y + z = 4
y + z = 4 − x ⇐⇒ x y y z  + y z + zx = 4  = x2 − 4x + 4 và 8
(y + z)2 ≥ 4y z =⇒ 0 ≤ x ≤ . 3 Khi đó: 1 h i 1 h i A =
x3 + (y + z)3 − 3y z(y + z) =
3x3 − 12x2 + 12x + 16 32 32 1 h i 8
Xét hàm số f (x) =
3x3 − 12x2 + 12x + 16 với 0 ≤ x ≤ . Ta có: 32 3 1 min A =
⇐⇒ min f (x) = 1 ⇐⇒ a = 0, c = 2b 6= 0 32 1 11 max A =
⇐⇒ max f (x) =
⇐⇒ a = b, c = 8a, a 6= 0 32 9 32
THPT Chuyên Hạ Long (Quảng Ninh) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(2; 6), B(1; 1),C (6; 3).
1. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
2. Tìm trên các cạnh AB, BC ,C A các điểm K , H, I sao cho chu vi tam giác K H I nhỏ nhất. Lời giải Trang 148
http://diendantoanhoc.net A E K I M F B C H
1. Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
(C ) : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0,
(a2 + b2 − c > 0) .
A, B,C ∈ (C ) nên:  139    a = − 4   46 
+ 36 + 4a + 12b + c = 0    147
1 + 1 + 2a + 2b + c = 0 ⇐⇒ b = − (thỏa mãn) 46   
36 + 9 + 12a + 6b + c = 0   240   c =  23
Vậy phương trình đường tròn (C ) cần tìm là: 139 1147 240 x2 + y2 − x y + = 0 23 23 23 2. Ta có −→ −→ −→ p p
AB (1; −5), AC (4,−3),BC (5,2) =⇒ AB = 26, AC = 5,BC = 29 Mặt khác: (
BC > AB > AC =⇒ 90o > A >C > B cos A > 0 b b b
Vậy tam giác ABC nhọn.
Gọi E , F lần lượt đối xứng với H qua AB, AC . Ta có: (
AE F cân tại A
AE = AH = AF =⇒ E AF A = 2 b
Gọi M là trung điểm EF , trong tam giác vuông AME, ta có:
M E = AE .sin A = AH.sin A
Suy ra Chu vi tam giác H I K là 2.S ABC
CHIK = K E + K I + I F EF = 2sin A.AH ≥ 2sin A.d(A,BC ) = R
Dấu "=" xảy ra khi H là chân đường cao kẻ từ A xuống BC K , I là giao điểm của EF với AB, AC .
http://diendantoanhoc.net Trang 149 Ta chứng minh I HF C H F B AC . + = Ta có: ( I H F AH F AH I C A = − = b − 90o + b
=⇒ I HF +C HF = A F HC C b = 90o − b
suy ra tứ giác AB H I nội tiếp. Do đó AI B AH B
= = 90o , suy ra I là chân đường cao tam giác AB C
kẻ từ B. Tương tự có K là chân đường cao của C xuống AB.
Ta có các phương trình đường thẳng
(AB ) : 5x y − 4 = 0;
(AC ) : 3x + 4y − 30 = 0;
(BC ) : 2x − 5y + 3 = 0
(AH ) : 5x + 2y − 22 = 0;
(B I ) : 4x − 3y − 1 = 0;
(C K ) : x + 5y − 21 = 0 Suy ra µ 104 59 ¶ µ 41 101 ¶ µ 94 117 ¶ H , , K ; , I ; 29 29 26 26 25 25 Bài 2 Giải hệ phương trình  p p 3y
2 + x + 8 2 + x = 10y − 3x y + 12 (a) p p . 5y3 2 2 
x − 8 = 6y2 + x y3 − x (b) Hướng dẫn ĐK: x ∈ [−2;2]
Nhận xét y = 0 không thỏa mãn phương trình (b) của hệ. Do đó Ã !3 ³p ´3 p 2 2 (b) ⇐⇒
2 − x + 3 2 − x = + 3. y y
Xét hàm số f (t ) = t3 + 3t trên R. Dễ thấy hàm số đồng biến trên R. Do đó: Ã ! ³p ´ 2 p 2 (b) ⇐⇒ f 2 − x = f ⇐⇒ 2 − x = y y
Thế vào PT (a) ta có p p
(a) ⇐⇒ 3y 2 + x + 8 2 + x = 10y − 3x y + 12 (48) p p p p
⇐⇒ 3 2 + x + 4 2 + x 2 − x = 10 − 3x + 6 2 − x (49) p p p
⇐⇒ 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 + 3x − 10 = 0 (50) p p p Đặt
2 + x − 2 2 − x = t =⇒ t2 = 10 − 3x − 4 4 − x2
Phương trình (50) trở thành: " t = 0
3t t2 = 0 ⇐⇒ t = 3 6 p
+ Với t = 0 ta được x = , y = 5. 5 p p
+ Với t = 3 ta có 2 + x − 2 2 − x = 3, phương trình vô nghiệm vì V T ≤ 2. Trang 150
http://diendantoanhoc.net Bài 3
Chứng minh rằng: với mọi ∆ABC ta đều có p µ A B C ¶ µ A B C ¶ 9 3 sin + sin + sin cot + cot + cot ≥ . 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Ta có: A B C µ πA B C A B C , , ∈ 0, =⇒ sin , sin . sin , cos , cos , cos > 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Do đó A B C r A B C sin + sin + sin ≥ 3 3 sin sin sin > 0 (Cauchy) 2 2 2 2 2 2 Lại có: A µ B C C B ¶ sin sin cos + sin cos A X 2 2 2 2 2 cot X = 2 A B C 2 sin sin sin 2 2 2 A A B B C C sin cos + sin cos + sin cos 2 2 2 2 2 2 = A B C 2 sin sin sin 2 2 2 r A A B B C C 3 3 sin cos sin cos sin cos 2 2 2 2 2 2 ≥ (Cauchy) A B C 2 sin sin sin 2 2 2 Vậy ta có µ A B C ¶ µ A B C ¶ 9 r A B C sin 3 + sin + sin cot + cot + cot ≥ cot cot cot 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Mà A B C p cot cot cot ≥ 3 3 2 2 2 Do đó ta có đpcm. 33
THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối AB Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường
thẳng d : 2x −5y +1 = 0, cạnh AB nằm trên đường thẳng d0 : 12x y −23 = 0. Viết phương trình
đường thẳng AC biết nó đi qua điểm M(3; 1).
http://diendantoanhoc.net Trang 151 Hướng dẫn d 0
Vectơ pháp tuyến của các đường thẳng BC , AB, AC lần A lượt là: − → n BC = (2;−5),− → n AB = (12;−1),− →
n AC = (a;b),(a2 + b2 > 0) Ta có: ABC AC B = < 90o =⇒ cos ABC AC B = cos ¯ ¯ ¯ ¯ ⇐⇒ ¯cos(− → n ¯ ¯ ¯ AB , − → n BC ) = cos(− → n BC ,− → n C A) ¯ ¯ ¯ ¯ d p C B 145 |2a − 5b| ⇐⇒ = p H 5 a2 + b2 " a M + 12b = 0 ⇐⇒ 9a − 8b = 0
+ Với a + 12b = 0, chọn a = 12;b = −1 thì AB//AC (loại)
+ Với 9a − 8b = 0, chọn a = 8,b = 9 thì (AC ) : 8x + 9y − 33 = 0.
Cách 2 (nhanh hơn): Gọi ∆ là đường thẳng đối xứng với d0 qua d. Khi đó AC là đường thẳng
đi qua M và song song với ∆. Bài 2 Giải hệ phương trình q q 
5x2 + 2x y + 2y2 +
2x2 + 2x y + 5y2 = 3(x + y) (a). p 
x + 2y + 1 + 2 3p12x + 7y + 8 = 2x y + x + 5 (b) Lời giải
5x 2 + 2x y + 2y 2 ≥ 0   ĐK:
2x2 + 2x y + 5y2 ≥ 0
⇐⇒ x + 2y + 1 ≥ 0  
x + 2y + 1 ≥ 0
Khi hệ có nghiệm, từ PT (a) suy ra x + y ≥ 0. Ta thấy: q q
5x2 + 2x y + 2y2 =
(x y)2 + (2x + y)2 ≥ 2x + y (51)
Dấu bằng xảy ra khi x = y Tương tự q
2x2 + 2x y + 5y2 ≥ x + 2y (52)
Dấu bằng xảy ra khi x = y. Từ (51) và (52) ta có: q q V T (a) =
5x2 + 2x y + 2y2 +
2x2 + 2x y + 5y2 ≥ 3(x + y) = V P(a)
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y
Thế x = y vào PT (b) ta được: Trang 152
http://diendantoanhoc.net p p 1
3x + 1 + 2 3 19x + 8 = 2x2 + x + 5 (x ≥ − ) 3 ³ p ´ ³ p 3 ´
⇐⇒ 2(x2 − x) + x + 1 − 3x + 1 + 2 x + 2 − 19x + 8 = 0 " # 1 1
⇐⇒ (x2 − x) 2 + p + 2. p = 0 x + 1 + 3x + 1
(x + 2)2 + (x + 2) 3 19x + 8 + 3p(19x + 8)2
⇐⇒ x2 − x = 0
(Biểu thức trong ngoặc vuông lớn hơn 0) " x = 0 =⇒ y = 0 ⇐⇒ (thỏa mãn ĐK) x = 1 =⇒ y = 1
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (x; y) = (0;0),(1;1). Bài 3
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức µ 1 1 1 ¶
S = 8(a + b + c) + 5 + + . a b c Lời giải Ta sẽ chứng minh 5 3a2 + 23 p 8a + ≥ , (0 < a < 3) (53) a 2 Thật vậy: 5 3a2 + 23 8a + ≥
⇐⇒ (a − 1)2(3a − 10) ≤ 0 (Luôn đúng) a 2 Dấu bằng khi a = 1. Tương tự 5 3b2 + 23 p 8b + ≥ , (0 < b < 3) (54) b 2 Dấu bằng khi b = 1 5 3c2 + 23 p 8c + ≥ , (0 < c < 3) (55) c 2 Dấu bằng khi c = 1. Từ (53), (54), (55) ta có: µ 1 1 1 ¶
3(a2 + b2 + c2) + 69
S = 8(a + b + c) + 5 + + ≥ = 39 a b c 2
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy minS = 39 đạt được khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Chú ý: Để tìm ra vế phải của (53) ta sử dụng phương pháp tiếp tuyến. 34
THPT chuyên Vĩnh Phúc - Khối D
http://diendantoanhoc.net Trang 153 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (T ) : x2 + y2 − x − 9y + 18 = 0 và hai
điểm A(4; 1), B(3; −1). Gọi C ,D là hai điểm thuộc (T ) sao cho ABC D là một hình bình hành.
Viết phương trình đường thẳng C D. Lời giải p µ 1 9 ¶ 10
Đường tròn (T ) có tâm I ; bán kính R = . A 2 2 2 Ta có: C −→ p AB = (−1;−2), AB = 5,
AB : 2x y − 7 = 0. I
Đường thẳng C D||AB nên C D : 2x y +m = 0,(m 6= −7). |2m − 7| B
Suy ra: h = d(I ;C D) = p và 2 5 D s p 5 (2m − 7)2
C D = 2 R2 − h2 = 2 − 2 20 Do đó: " m = 6 C D = AB ⇐⇒ (thỏa mãn) m = 1
+ Với m = 6 thì (C D) : 2x y + 6 = 0
+ Với m = 1 thì (C D) : 2x y + 1 = 0 Bài 2 Giải hệ phương trình 
x3 − y 3 + 6x − 3y = 3x2 + 4 (a) p . x2 3x  + 6y + 19 = 2 + 4 + 3p5y + 14 (b) Hướng dẫn ( 3x + 4 ≥ 0 ĐK: . 5y + 14 ≥ 0
Xét hàm số f (t ) = t3 + 3t. Ta có: f 0(t) = 3t2 + 3 > 0,∀t ∈ R. Hàm số f (t) đồng biến trên R. Do đó:
(a) ⇐⇒ (x − 1)3 + 3(x − 1) = y3 + 3y ⇐⇒ f (x − 1) = f (y) ⇐⇒ y = x − 1
Thế y = x − 1 vào PT (b) ta được: p p µ 4 ¶
x2 + 6x + 13 = 2 3x + 4 + 3 5x + 9 x ≥ −3 h p i h p i
⇐⇒ (x2 + x) + 2 (x + 2) − 3x + 4 + 3 (x + 3) − 5x + 9 = 0 " # 2 3
⇐⇒ (x2 + x) 1 + p + p = 0 x + 2 + 3x + 4 x + 3 + 5x + 9
⇐⇒ x2 + x = 0
(Biểu thức trong ngoặc vuông lớn hơn 0) " x = 0 ⇐⇒ (thỏa mãn ĐK) x = −1
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (x; y) = (0;−1),(−1;−2) Trang 154
http://diendantoanhoc.net Bài 3
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh bất đẳng thức: µ 1 1 1 ¶ p + +
− (a + b + c) ≥ 2 3. a b c Lời giải Ta sẽ chứng minh: p 1 p 4 3 −a + ≥ −2 3a2 + , (0 < a < 1) (56) a 3 p3 Dấu bằng khi a = 3 ³p ´2 ³ p ´ Thật vậy (56) ⇐⇒ 3a − 1 2a + 3 ≥ 0
(Luôn đúng với mọi 0 < a < 1) p3 Dấu bằng khi a = . 3 Tương tự p 1 p 4 3 −b + ≥ −2 3b2 + (0 < b < 1) (57) b 3 p3 Dấu bằng khi b = 3 p 1 p 4 3 −c + ≥ −2 3c2 + (0 < c < 1) (58) c 3 p3 Dấu bằng khi c = 3 Từ (56), (57), (58) ta có p µ 1 1 1 ¶ p 4 3
−(a + b + c) + + +
≥ −2 3(a2 + b2 + c2) + 3. a b c 3 µ 1 1 1 ¶ p ⇐⇒ + +
− (a + b + c) ≥ 2 3 a b c p3
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = . 3
Chú ý: Để tìm ra vế phải của (1) ta sử dụng phương pháp tiếp tuyến. 35
THPT Hồng Quang (Hải Dương) Bài 1
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có đường cao và đường trung tuyến kẻ từ
đỉnh A lần lượt có phương trình là x − 3y = 0 và x + 5y = 0. Đỉnh C nằm trên đường thawgnr
∆ : x + y − 2 = 0 và có hoành độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường
thẳng chứa trung tuyến kẻ từ C đi qua điểm E(−2,6).
http://diendantoanhoc.net Trang 155 Lời giải y B Gọi d 2
1 : x − 3y = 0;
d2 : x + 5y = 0 ∆
Tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình: 1 ( x − 3y = 0 d2
⇐⇒ x = y = 0 =⇒ A(0; 0) A x x + 5y = 0 0 1 2 3 4 5 6 d1 M C G
∈ ∆ nên C (c; 2 − c) −1
BC d1 nên BC : 3x + y + m = 0. Vì C ∈ ∆ nên: −2
3c + 2 − c + m = 0 ⇐⇒ m = −2c − 2
=⇒ BC : 3x + y − 2c − 2 = 0. −3
Gọi M là trung điểm BC . Tọa độ M là nghiệm của hệ C phương trình −4  5c + 5 (  x + 5y = 0  x µ ¶  = 5c + 5 c + 1 ⇐⇒ 7 =⇒ M ; −
3x + y − 2c − 2 = 0 c + 1 7 7  y  = −  7
Gọi G là trọng tâm tam giác ta có  10c + 10  −→ 2 −−→  xG = AG = AM ⇐⇒ 21 3 −2c − 2  yG =  21 −→ −→
µ 10c + 52 −2c − 128¶
Ta có EC = (c + 2;−4 − c);EG = ; 21 21
Do E;G;C thẳng hàng nên 10c+52 −2c−128 21 = 21 =⇒ c = 6 c + 2 −c − 4
Vậy C (6; −4); M(5;−1);B(4;2). Bài 2 Giải hệ phương trình  1 y 1 + y  x − = − (a) (x + 1)2 x + 1 y . p p  
8y + 9 = (x + 1) y + 2 (b) Lời giải
ĐK: x 6= −1, y > 0 Ta có: 1 y 1 + y x − = − (x + 1)2 x + 1 y 1 + y y 1 ⇐⇒ x + = + y x + 1 (x + 1)2 x y + y + 1 x y + y + 1 ⇐⇒ − = 0 y (x + 1)2 " x y + y + 1 = 0 ⇐⇒ y = (x + 1)2 Trang 156
http://diendantoanhoc.net
• Với y = (x + 1)2, thay vào PT (b) ta có:
p8(x +1)2 +9 = (x +1)|x +1|+2
Xét x > −1, đặt t = x + 1,(t > 0). Ta có phương trình: p8t2 +9 = t2 +2
⇐⇒ t 4 − 4t 2 − 5 = 0 " t 2 = −1 ⇐⇒ t 2 = 5 p ⇐⇒ t = 5 (t > 0) p =⇒ x = −1 + 5
Xét x < −1, đặt t = x + 1,(t < 0). Ta có phương trình ( p
t 4 − 12t2 − 5 = 0
8t 2 + 9 = −t2 + 2 ⇐⇒ t 2 ≤ 2 Hệ vô nghiệm
• Với x y + y + 1 = 0, thay vào PT (b) có: 1 p p 8y + 9 + y − 2 = 0 y
y > 0 nên p8y + 9 > 3. Phương trình vô nghiệm. ( p x = −1 + 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm . y = 5 Bài 3
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x > y và (x + z)(y + z) = 1. 1 4 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + . (x y)2 (x + z)2 (y + z)2 Lời giải 1
Đặt x + z = a. Từ giả thiết ta có y + z = . a Mặt khác:
x > y =⇒ x + z > y + z =⇒ a > 1 Ta có: 1 a2 − 1
x y = x + z − (y + z) = a − = a a a2 4 a2 4 a2 P = + + 4a2 = + 3a2 + a2 + ≥ + 3a2 + 4 (Cauchy) (a2 − 1)2 a2 (a2 − 1)2 a2 (a2 − 1)2 t
Đặt t = a2 > 1. Xét hàm số f (t) =
+ 3t + 4 với t > 1 (t − 1)2 Ta có: −t − 1 f 0(t ) = + 3;
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ t = 2 (t − 1)3 Bảng biến thiên t 1 2 +∞ f 0(t ) − 0 + +∞ +∞ f (t ) & 12 %
http://diendantoanhoc.net Trang 157
Từ bảng biến thiên có f (t ) ≥ 12,∀t > 1.   p x  = 1  p  x + z = 2    Do đó z 2
P ≥ 12. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 1 . Chẳng hạn = − 1 y + z = p 1    2  y = 1 − p   2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 12. 36
THPT Lương Thế Vinh (Hà Nội) Bài 1
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D có diện tích bằng 15. Đường thẳng µ 16 13 ¶
AB có phương trình x − 2y = 0. Trọng tâm của tam giác BC D là điểm G ; . Tìm tọa độ 3 3
bốn đỉnh của hình chữ nhật biết điểm B có tung độ lớn hơn 3. Hướng dẫn y C 6 H K 4 I G B D N 2 A x 0 2 4 6 8 Ta có 10 p p
d (G, AB ) = p =⇒ BC = 5 =⇒ AB = 3 5 3 5
Đường thẳng d qua G và vuông góc với AB nên d : 2x + y − 15 = 0
Gọi N = d AB, ta có N(6;3). Suy ra: e 1 p N B = AB = 5 3
Gỉa sử B(2b; b) ∈ AB. Khi đó:
N B 2 = 5 =⇒ b = 4 =⇒ B(8;4) Ta có −→ −−→
B A = 3B N =⇒ A(2;1) −→ 3 −→
AC = AG =⇒ C (7;6) 2 −−→ −→
C D = B A =⇒ D(1;3). Trang 158
http://diendantoanhoc.net Bài 2 Giải hệ phương trình  q p 2x3 − 3 + 2
y2 + 3y = 2x y + y (a) p .
x 2 − py + 3 + y = 0 (b) Lời giải ĐK: y ≥ 0 Ta có: p ³ p ´2
(a) ⇐⇒ 2x3 − 2x y + y = py + 3 − y = x4 (Do (b)) ³ p ´ ³ p ´
⇐⇒ x2 − 2x + y x2 − y = 0 p • Với y = x2, ta có: p (2) ⇐⇒ x2 + 3 = 2x2
⇐⇒ 4x4 − x2 − 3 = 0 ⇐⇒ x = ±1
Từ đó ta có các nghiệm (1; 1), (−1;1). p • Với
y = 2x x2, ta có x ∈ [0;2]. Khi đó p (b) ⇐⇒
3 + (2x x2)2 = 2x ( x ≥ 0 ⇐⇒
x4 − 4x3 + 3 = 0 " x = 1 ⇐⇒
x2(x − 3) − 3x − 3 = 0 (c)
Từ 0 ≤ x ≤ 2 ta có (c) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (1;1),(−1;1) Bài 3
Cho các số thực a, b không âm và thỏa mãn: 3(a + b) + 2(ab + 1) ≥ 5(a2 + b2).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: p
T = 3 a + b − 3(a2 + b2) + 2(a + b) − ab. Hướng dẫn Từ giả thiết ta có:
3(a + b) + 2 ≥ 2(a + b)2 + 3(a b)2 ≥ 2(a + b)2, ∀a, b
Đặt t = a + b ≥ 0 =⇒ 0 ≤ t ≤ 2 Ta có: p à !2 a + b p
T = ab + 3 a + b − 2(a2 + b2) + 1 − (a + b − 1)2 ≤
+ 3 a + b − (a + b)2 + 1 2
http://diendantoanhoc.net Trang 159 Suy ra: 3 p
T ≤ − t2 + 3 t + 1 = f (t), t ∈ [0;2] 4 Ta có: p 3 t t − 1 f 0(t ) = − . p ;
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ t = 1 2 t 13 p f (0) = 1; f (1) = ; f (2) = 3 2 − 2 4 Từ đó: 13 1 max T =
⇐⇒ t = 1 ⇐⇒ a = b = . 4 2 37
THPT Thường Xuân 3 (Thanh Hóa) Bài 1
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; −4). Phương trình
đường trung trực cạnh BC , đường trung tuyến xuất phát từ C lần lượt là x + y − 1 = 0 và
3x y − 9 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B,C của tam giác ABC .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) có phương trình x2 + y2 +2x −4y
8 = 0 và đường thẳng (∆) có phương trình: 2x − 3y − 1 = 0. Chứng minh rằng (∆) luôn cắt (C )
tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ điểm M trên đường tròn (C ) sao cho diện tích tam
giác AB M lớn nhất. Hướng dẫn 1.
3x y − 9 = 0 C x + y + 1 = 0 M A B I
Gọi C (c; 3c − 9 và M là trung điểm BC . Khi đó M(m;1 − m) và B(2m c;11 − 2m − 3c).
µ 2m c + 3 7 − 2m − 3c
Gọi I là trung điểm AB ta có I ; 2 2
I nằm trên đường thẳng 3x y − 9 = 0 nên m = 2. Vậy M(2;−1)
Do đó BC : x y − 3 = 0. 2. Trang 160
http://diendantoanhoc.net d d
Đường tròn (C ) có tâm I (−1;2), bán kính R = p B 13. 9 d (I , ∆) = p < R 13
Vậy (∆) cắt (C ) tại 2 điểm A;B phân biệt. P
Gọi M nằm trên (C ) ta có: 1
S ABM = AB.d(M;∆) 2 S D
AB M đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi d (M ; ∆) I lớn nhất. M
Gọi d đi qua I và vuông góc (∆).Khi đó: E A
(d ) : 3x + 2y − 1 = 0 Q
Gọi P,Q là giao điểm của (d) và (C ), tọa độ P ;Q thỏa mãn: ∆ ( "
x2 + y2 + 2x − 4y − 8 = 0 x = 1, y = −1 ⇐⇒
3x + 2y − 1 = 0 x = −3, y = 5
Suy ra P (1; −1);Q(−3;5). Ta có: 4 22 d (P, ∆) = p ; d (Q, ∆) = p 13 13
d (M , ∆) lớn nhất khi và chỉ khi M trùng Q. Vậy M(−3;5). Bài 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ sau có nghiệm thực:  4x2  x2 + ≥ 5 (a) (x + 2)2 . 
x 4 + 8x2 + 16m x + 16m2 + 32m + 16 = 0 (b) Hướng dẫn
Với x 6= −2, ta có: µ 2x ¶2 4x2 (a) ⇐⇒ x − + − 5 ≥ 0 x + 2 x + 2 Ã !2 x2 x2 ⇐⇒ + 4. − 5 ≥ 0 x + 2 x + 2 " x ≥ 2 =⇒ −2 6= x ≤ −1
Giả sử x0 là nghiệm của (b)
Khi đó phương trình sau đây (ẩn m) phải có nghiệm.
16m2 + 16(x0 + 2)m + x40 + 8x20 + 16 = 0
Điều này tương đương với:
∆0 ≥ 0 ⇐⇒ 0 ≤ x0 ≤ 2
Do đó hệ có nghiệm khi (b) có nghiệm x = 2
Thay x = 2 ta có m = −2
Thử lại, ta thấy m = −2 là nghiệm của bài toán.
http://diendantoanhoc.net Trang 161 Bài 3
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức p p
5 − 4x − 1 + a P = p p
5 − 4a + 2 1 + a + 6 5
trong đó a là tham số thực và −1 ≤ a ≤ . 4 Hướng dẫn p p
Đặt A = 5 − 4a;B = 1 + a thì A2 + 4B2 = 0; A,B ≥ 0 · π¸
Do đó tồn tại x ∈ 0;
sao cho A = 3sin x;2B = 3cos x. Khi đó 2 3
3 sin x − cos x
2 sin x − cos x P 2 = = = f (x)
3 sin x + 3cos x + 6
2 sin x + 2cos x + 4 · π¸
Ta có f 0(x) > 0 nên hàm đồng biến trên đoạn x ∈ 0; . Do đó 2 1 µ π¶ 1
min f (x) = f (0) = − ;
max f (x) = f = 6 2 3 Vậy 1 5 1 min P = −
⇐⇒ a = , maxP = ⇐⇒ a = −1 6 4 3 38
THPT Tĩnh Gia II (Thanh Hóa) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) : x2 + y2 = 5 tâm O, đường thẳng p10
(d ) : 3x y − 2 = 0. Tìm tọa độ các điểm A,B trên (d) sao cho O A =
và đoạn OB cắt (C ) tại 5
K sao cho K A = K B. Lời giải p
Đường tròn (C ) có tâm O(0; 0), bán kính R = 5. Ta có: p10
d (O; d ) =
= O A =⇒ O A ⊥ (d) O 5
Vectơ chỉ phương của (d) là − → u d = (1;3). Giả sử −−→ K
A(t ; 3t − 2) ∈ (d). Khi đó O A = (t;3t − 2). −−→ 3 µ 3 1 ¶ O A.− →
u d = 0 ⇐⇒ t = =⇒ A ; − A B 5 5 5
Ta có K A = K B = OK . p
Suy ra K là trung điểm OB. Do đó OB = 2OK = 2 5
B ∈ (d) nên B(b;3b − 2). Khi đó:  b = 2 OB 2 = 20 =⇒ 4  b = −5 µ 4 22 ¶
Vậy B(2; 4) hoặc B − ;− . 5 5 Trang 162
http://diendantoanhoc.net Bài 2 Giải hệ phương trình p q  x2 + 2x + 5 −
y2 − 2y + 5 = y − 3x − 3 (a).
y 2 − 3y + 3 = x2 − x (b) Hướng dẫn Ta có:
(b) ⇐⇒ y − 3x − 3 = y2 − x2 − 2y − 2x
Thay vào PT (a) ta có: q
p(x +1)2+− (y −1)2 +4 = y2 − x2 −2y −2x (59) q p ⇐⇒
(x + 1)2 + 4 + (x + 1)2 =
(y − 1)2 + 4 + (y − 1)2 (60) p
Xét hàm số f (t ) = t + 4 + t trên [0;+∞), ta có: f 0(t ) > 0, ∀t ≥ 0
Do đó f (t ) đồng biến trên [0; +∞) Vậy " x = y − 2
(60) ⇐⇒ (x + 1)2 = (y − 1)2 ⇐⇒ x = −y µ 1 3 ¶ µ 3 3 ¶ Đáp án: − ; ; − ; . 2 2 4 4 Bài 3
Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: p p p p p p p
a + b + c + a
a + b + c + b
a + b + c + c 9 + 3 3 + + ≥ p . b + c c + a a + b
2 a + b + c Hướng dẫn
BĐT cần chứng minh tương đương với r a r b r c 1 + 1 + 1 + p a + b + c a a + b + c 9 + 3 3 + + b + c + ≥ b c c a a b 2 + + + a + b + c a + b + c a + b + c a + b + c a + b + c a + b + c a b c Đặt x = ; y = ; z =
ta có x, y, z > 0 và x + y + z = 1 a + b + c a + b + c a + b + c Ta thu được: p p p p 1 + x 1 + y 1 + z 9 + 3 3 + + ≥ 1 − x 1 − y 1 − z 2 Ta có: 1 1 1 9 9 + + ≥ = 1 − x 1 − y 1 − z
3 − x y z 2 Ta chứng minh rằng: p p p p x y z 3 3 + + ≥ 1 − x 1 − y 1 − z 2
http://diendantoanhoc.net Trang 163 1
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = . 3 p 1
Xét hàm số f (x) = x(1 − x) với 0 < x < 1 ta có f 0(x) = 0 ⇐⇒ x = . 3 Do đó: 2
0 < f (x) < p 3 3 1
Dấu bằng xảy ra khi x = . 3 Vậy ta có: p p x x 3 3x = p ≥ 1 − x (1 − x) x 2 Tương tự ta có: p p p p x y z 3 3 + + ≥ 1 − x 1 − y 1 − z 2 1
Ta có đpcm, dấu bằng khi và chỉ khi x = y = z = . 3 39
THPT Triệu Sơn 3 (Thanh Hóa) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho hình chữ nhật ABC D có điểm H(1; 2) là hình chiếu µ 9 ¶
vuông góc của A lên BD. Điểm M
; 3 là trung điểm của cạnh BC , phương trình đường 2
trung tuyến kẻ từ A của ∆ADH d : 4x + y − 4 = 0. Viết phương trình cạnh BC . A B Hướng dẫn
Gọi K là trung điểm HD, P là trung điểm AH.
Ta có P là trực tâm tam giác ABK nên BP AK . P =⇒ AK K M 15 M
Từ giả thiết, ta có: (K M) : x − 4y + = 0. 2 H µ 1 ¶ Suy ra K ; 2 . 2 K
Do K là trung điểm HD nên D(0; 2) suy ra: C
(B D) : y − 2 = 0,
(AH ) : x − 1 = 0 D A(1; 0),
AD : 2x + y − 2 = 0. BC qua M và song song AD nên BC : 2x + y − 12 = 0. Bài 2 Giải hệ phương trình  q p  x
x2 + y + y =
x4 + x3 + x (a) p p 9 . p x + y + x − 1 + y(x − 1) = (b)  2 Hướng dẫn
ĐK: x ≥ 1, y ≥ 0 Trang 164
http://diendantoanhoc.net
Thực hiện nhân liên hợp ta có µq ¶ p
(a) ⇐⇒ (x y) x2 + y +
x2 + x x = 0 ⇐⇒ x = y Thay vào (b) ta có: p p p 9
x + x + x − 1 + x(x − 1) = 2 p p
Đặt t = x + x − 1, t ≥ 0, phương trình trở thành t 2 + 1 + 2t = 9 ⇐⇒ t = 2 p p
⇐⇒ x + x − 1 = 2 p
⇐⇒ 2 x(x − 1) = 5 − 2x  5  x ≤ ⇐⇒ 2 
4x2 − 4x = 25 − 20x + 4x2 25 ⇐⇒ x = 16 µ 25 25 ¶
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = ; . 16 16 Bài 3 µ 1 ¶ µ 1 ¶ µ 1 ¶
Cho a, b, c thuộc khoảng (0; 1) thỏa mãn − 1 − 1
− 1 = 1. Tìm GTNN của biểu thức a b c
P = a2 + b2 + c2. Hướng dẫn Từ giả thiết suy ra:
ab + bc + ca = a + b + c − 1 + 2abc Ta có:
P = (a + b + c)2 − 2(ab + bc + ca)
= (a + b + c)2 − 2(a + b + c − 1) − 4abc 4
t 2 − 2t + 2 − t 3
(với t = a + b + c,0 < t < 3) 27 4
Khảo sát hàm số f (t ) = t2 − 2t + 2 − t 3 trên (0; 3). 27 3 3 1 Đáp án: minP = khi t =
hay a = b = c = . 4 2 2
http://diendantoanhoc.net Trang 165 40
Trung tâm dạy thêm văn hóa - THPT Chuyên Lê Hồng Phong (TP. HCM) Bài 1
Trong mặt phẳng Ox y cho hình thang ABC D có đáy lớn C D = 3AB, C (−3;−3), trung điểm p
của AD M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB = 10 và đỉnh D có hoành độ nguyên dương.
Bài toán này giống bài toán 1 của đề 11. Bài 2 Giải hệ phương trình  p x y
2 − x + 2y2 = 2 (a) ³p ´ p . 2 x ypx y  + 2 − 4y + 8
+ 2y = 34 − 15x (b) Hướng dẫn
ĐK: −2 ≤ x ≤ 2; y ≥ 0. p " p2−x = y
(a) ⇐⇒ (2 − x) + 2 − x.y − 2y2 = 0 ⇐⇒ p2−x =−2y p + Với
2 − x = y, thay vào (b) ta có ³p p ´ p 2
x + 2 − 4 2 − x + 8 4 − x2 = 34 − 15x p p
Đặt t = x + 2 − 4 2 − x, phương trình trở thành: " t = 0 2t = t2 ⇐⇒ t = 2 " p p
x + 2 = 4 2 − x ⇐⇒ p p
x + 2 = 4 2 − x + 2  p 30 2 17 x ⇐⇒ = =⇒ y =   17 17 x = 2 =⇒ y = 0 p + Với
2 − x = −2y ≥ 0 =⇒ y ≤ 0, mà y ≥ 0 =⇒ y = 0 =⇒ x = 2 Ã p ! 30 2 17
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm (x; y) = (2;0), ; . 17 17 Bài 3
Cho x, y là các số không âm thỏa x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: ´
P = 5(x5 + y5) + x2y2 ³5p2x y + 2 − 4x y + 12 . Hướng dẫn Trang 166
http://diendantoanhoc.net p
Với 0 ≤ x, y ≤ 2, ta có: ( p
x2(x − 2) ≤ 0 p p
=⇒ x3 + y3 ≤ 2 2
y2(y − 2) ≤ 0 Mặt khác:
(x + y)2 ≤ 2(x2 + y2) = 4 =⇒ x + y ≤ 2
=⇒ 2(x3 + y3) ≥ (x + y)(x3 + y3) ≥ (x2 + y2)2 = 4
=⇒ x3 + y3 ≥ 2 p
Đặt t = x3 + y3, t ∈ [2;2 2]. Ta có:
23 = (x2 + y2)3 = (x3 + y3)2 − 2x3y3 + 6x2y2
=⇒ 2x3y3 − 6x2y2 = t 2 − 8.
2(x3 + y3) = (x3 + y3)(x2 + y2) = x5 + y5 + x2y2(x + y)
=⇒ x5 + y5 + x2y2(x + y) = 2t . Vậy
P = −4x3y3 + 12x2y2 + 5(x5 + y5) + 5x2y2p2 + 2x y
= −2t 2 + 10t + 16 = f (t ) Ta có: 5
f 0(t ) = −4t + 10 = 0 ⇐⇒ t = (thỏa mãn) 2 Vậy: µ 5 ¶ 57
min P = f (2) = 28; max P = f = . 2 2 41
THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 2 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) : x2 + y2 −2x −4y −4 = 0 tâm I và điểm
M (3; 2). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M, ∆ cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B sao
cho diện tích tam giác I AB lớn nhất. Lời giải
(C ) có tâm I (1; 2), bán kính R = 3. Ta có I M = 2 < R I
nên M nằm trong đường tròn (C ).
Gọi H là hình chiếu của I trên AB và đặt
I H = t,0 < t ≤ 2. 1 t p
SI AB = I H.AB = t 9 − t2 . 2 Xét hàm số: A B p f (x) = t
9 − t2;0 < t ≤ 2 H M
Ta có f 0(t ) > 0,∀t ∈ (0;2]. Suy ra f (t) đồng biến trên (0; 2]. Do đó:
f (t ) ≤ f (2), ∀t ∈ (0; 2]
Vậy SI AB lớn nhất khi t = 2 hay H trùng M. −−→
Khi đó ∆ nhận I M làm vectơ pháp tuyến nên ∆ : x − 3 = 0.
http://diendantoanhoc.net Trang 167 Bài 2 Giải hệ phương trình 
x4 − 2x = y 4 − y (a) . (x2  − y2)3 = 3 (b) Hướng dẫn
Đặt x + y = a; x y = b,3 = c3, từ (b) ta có ab = c Mặt khác:  a  + b ab    xx4 − y4 = (a2 + b2)  = 2  2 a b =⇒ a b a + 3b a + bc3    y = 
(2x y) = a + b − = =  2  2 2 2 Ta có hệ phương trình (
c(a2 + b2) = a + bc3 ab = c
=⇒ ca4 + c3 = a3 + ac4
⇐⇒ (ca − 1)(a3 − c3) = 0  1 a = ⇐⇒  c a = c
+ Nếu a = c =⇒ b = 1 thì p p c + 1 3 3 + 1 3 3 − 1 x = = ; y = 2 2 2 1 + Nếu a = =⇒ b = c2 thì c 2 1 x = p , y = − p 3 3 3 3 Ã p p 3 ! Ã ! 3 + 1 3 3 − 1 2 1
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là (x; y) = ; ; p ;− p . 2 2 3 3 3 3 Bài 3
Cho các số a, b, c không âm sao cho tổng hai số bất kì đều dương. Chứng minh rằng: s p r a b r c
9 ab + bc + ca + + + ≥ 6. b + c c + a a + b a + b + c Hướng dẫn
Giả sử a b c, khi đó: s s ab r ac b.b r c.c p + ≥ + = b + c a + c a + b b + c c + b Suy ra: s s b r c b + c + ≥ a + c a + b a Trang 168
http://diendantoanhoc.net
Đặt t = b + c thì p r a r t 9 at V T ≥ + + t a a + t Ta có p p r a r t 9 at a + t 9 at + + = p + ≥ 6 (AM-GM) t a a + t at a + t
Do đó V T ≥ 6 (đpcm) p p à ! 7 + 3 5
Đẳng thức xảy ra khi a + t = 3 at. Chẳng hạn (a;b;c) = ; 1; 0 2 42
THPT Đồng Lộc (Hà Tĩnh) Bài 1 45
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho hình thang cân ABC D có diện tích bằng , đáy 2
lớn C D nằm trên đường thẳng x −3y −3 = 0. Biết hai đường chéo AC ,BD vuông góc với nhau
tại I (2; 3). Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC , biết điểm C có hoành độ dương. y Lời giải
Từ giả thiết ta có tam giác IC D vuông cân tại I . B H A
Đường thẳng qua I và vuông góc với C D có phương 4
trình: 3x + y − 9 = 0.
Gọi K là trung điểm C D, tọa độ K thỏa mãn I (
x − 3y − 3 = 0 =⇒ K(3;0). 3x + y − 9 = 0 2
K I = KC = K D nên C ,D là giao điểm của C D và p C
đường tròn tâm K bán kính K I = 10, do đó tọa độ của chúng thỏa mãn K ( x
x − 3y − 3 = 0 =⇒ C (6; 1) 0 2 4 6
(x − 3)2 + y2 = 10
(do C có hoành độ dương). D Suy ra D(0; −1).
Gọi H là trung điểm AB, có: p 45 1 p 10
= (AB +C D).HK = (I H + 10)2 =⇒ I H = 2 2 2 Mà −→ −→ −→
D I = 2I B =⇒ B(3;5) =⇒ BC = (3;−4)
Vậy BC : 4x + 3y − 27 = 0. Bài 2 Giải hệ phương trình 
y 3 + 6y 2 + 16y − 3x + 11 = 0 (a) . x3 
+ 3x2 + x + 3y + 3 = 0 (b) Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 169 Ta có: (
(y + 2)3 + 4y − 3x + 3 = 0 HPT ⇐⇒
(x + 1)3 + 3y − 2x + 2 = 0 ( ( a = y + 2 y = a − 2 Đặt ⇐⇒ , thay vào hệ ta có b = x + 1 x = b − 1 (
a3 + 4a − 3b = 2
b3 + 3a − 2b = 2 Trừ theo vế ta được:
(a b)(a2 + ab + b2 + 1) = 0 ⇐⇒ a = b
Thay a = b vào (a) ta có: a3 + a − 2 = 0 " a = 1 =⇒ b = 1 ⇐⇒
a2 + a + 2 = 0 (vô nghiệm)
Khi đó x = 0; y = −1
Vậy x = 0; y = −1. Bài 3 1
Cho 0 < a,b,c <
thỏa mãn a + 2b + 3c = 2. Chứng minh rằng: 2 1 2 9 + + ≥ 54.
a(4b + 6c − 3)
b(3c + a − 1)
c(2a + 4b − 1) Hướng dẫn
Bổ đề: Với x > 0, Ta có 1
x2(1 − 2x) ≤ 27
Chứng minh. Thật vậy, ta có:
µ x + x + 1 − 2x ¶3 1
x2(1 − 2x) = x.x.(1 − 2x) ≤ = (AM GM) 3 27 Quay lại bài toán: 1 2 9 A = + + a(1 − 2a) b(1 − 2b) c(3 − 6c) a 2b 3c = + + a2(1 − 2a) b2(1 − 2b) c2(1 − 2c)
Áp dụng bổ đề trên ta có
A ≥ 27a + 27.2b + 27.3c = 54 1
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = . 3 Trang 170
http://diendantoanhoc.net 43
THPT Hậu Lộc 2 (Thanh Hóa) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho hình thang cân ABC D có hai đáy AD, BC . Biết AB =
BC , AD = 7. Đường chéo AC có phương trình x −3y −3 = 0; điểm M(−2;−5) thuộc đường thẳng
AD. Viết phương trình đường thẳng C D, biết đỉnh B (1; 1). Hướng dẫn B C
Dễ thấy ABC D là hình thang nội tiếp đường tròn.
Do AB = BC = C D nên AC là phân giác trong của F B AD
Gọi E đối xứng B qua AC suy ra E AD.
Đường thẳng BE có phương trình: 3x + y − 4 = 0. A D µ 3 1 ¶
F = AC BE nên F ; − . Suy ra E(2; −2). E M 2 2
Đường thẳng AD : 3x − 4y − 14 = 0.
A = AD AC nên A(6;1).
Giả sử D(2 + 4t;−2 + 3t), Khi đó:  µ 58 26 ¶ D1 ;  AD 5 5 = 7 =⇒  µ ¶  2 16  D2 ; − 5 5
Kiếm tra tính tương đối ta có D2 thỏa mãn.
BC ||AD nên BC : 3x − 4y + 1 = 0.
C = BC AC =⇒ C (−3;−2). p
Tuy nhiên AB = 5;C D = 13 (mâu thuẫn với giả thiết ABC D là hình thang cân). Bài toán vô nghiệm. Bài 2 Giải hệ phương trình  Ã ! 1  − y2 
(x + 1)2 + y 2 = 2 1 + (a)  x . µ ¶  p 
4y 2 = (y 2 − x 3 + 3x − 2) 2 − x2 + 1 (b)  Hướng dẫn p p
ĐK: x 6= 0,− 2 ≤ x ≤ 2 Ta có:
(a) ⇐⇒ x(x + 1)2 + x y2 = 2(x + 1 − y2)
⇐⇒ (x + 2)(x2 + y2 − 1) = 0 " x = −2 (Loại) ⇐⇒ x2 + y2 = 1
http://diendantoanhoc.net Trang 171
Với x2 + y2 = 1 ⇐⇒ x2 = 1 − y2, thay vào (b) ta có: µq ¶
4y2 = (y2 − x3 + 3x − 2) y2 + 1 + 1 µq ¶ µq ¶ µq ¶ ⇐⇒ 4 y2 + 1 + 1
y2 + 1 − 1 = (y2 − x3 + 3x − 2) y2 + 1 + 1 q
⇐⇒ x3 − 3x − 2 = y2 − 4 y2 + 1 Mặt khác: ( −1 ≤ x ≤ 1 x2 + y2 = 1 =⇒ −1 ≤ y ≤ 1
Xét hàm số f (x) = x3 − 3x − 2 trên đoạn [−1;1]. Ta có:
f 0(x) = 3x2 − 3 = 0 ⇐⇒ x = ±1
Do hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−1;1] và f (−1) = 0; f (1) = −4 nên
min f (x) = −4; max f (x) = 0 q
Xét hàm số g (y) = y2 − 4 y2 + 1 trên đoạn [−1;1], ta được p
min g (y) = 1 − 4 2, max g (y) = −4 Do đó: ( x = 1
f (x) = g (y) = −4 ⇐⇒ (thỏa mãn) y = 0
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (1;0). Bài 3
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y ≥ 1, z ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z3 + 2 P = + + y + 1 x + 1 3(x y + 1) Hướng dẫn
Bổ đề: Với x, y > 0 thỏa mãn x y ≥ 1 ta có 1 1 2 + ≥ p (61) x + 1 y + 1 1 + x y Chứng minh.
Biến đổi tương đương ta được: p p p
(61) ⇐⇒ ( x y − 1)( x y)2 ≥ 0
BĐT luôn đúng do x y ≥ 1 (đpcm)
Quay lại bài toán, theo BĐT AM-GM ta có
z3 + 2 = z3 + 1 + 1 ≥ 3z ≥ 3 Suy ra x y 1 P ≥ + 1 + + 1 + − 2 y + 1 x + 1 x y + 1 Ã ! 1 1 1 = (x + y + 1) + + − 2 x + 1 y + 1 x y + 1 p 2 1 ≥ (2 x y + 1). p + − 2 1 + x y x y + 1 Trang 172
http://diendantoanhoc.net p
Đặt t = x y, t ≥ 1 ta có: 2 1 2t 1 P ≥ (2t + 1). + − 2 = + = P (t ) t + 1 t 2 + 1 t + 1 t 2 + 1 Ta có 3 P 0(t ) ≥ 0,
t ≥ 1 =⇒ P (t ) ≥ P (1) = , ∀t ≥ 1 2 3 Vậy minP =
⇐⇒ x = y = z = 1. 2 44 Đề 44 Bài 1
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho điểm M(0; 2) và hai đường thẳng d1 : x +2y = 0, d2 : 4x +3y =
0. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm M có tâm thuộc đường thẳng d1 và cắt d2 tại p
hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB bằng 4 3. Biết tâm đường tròn có tung độ dương. Hướng dẫn d2
Gọi I ¡−2t; t¢ ∈ d1 là tâm đường tròn (t > 0), ta có d(I,d M 2) = |t | và: A d1
I M 2 = 4t2 + (2 − t)2
Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Ta có: H
I H 2 + AH2 = I A2 ⇐⇒ I H2 + AH2 = I M2
⇐⇒ t 2 − t − 2 = 0 I " t = 2 (thỏa mãn) ⇐⇒ B t = −1 (loại)
Do đó phương trình đường tròn cần tìm là:
(x + 4)2 + ¡y − 2¢2 = 16 Bài 2 Giải hệ phương trình: 
x 3 + 12y 2 + x + 2 = 8y 3 + 8y (a) q 
x2 + 8y3 = 5x − 2y (b) Hướng dẫn
Điều kiện: x2 + 8y3 ≥ 0
Xét phương trình (a) ta có:
x3 + 12y2 + x + 2 = 8y3 + 8y
⇐⇒ x3 + x + 1 = ¡2y − 1¢3 + 2y − 1 + 1
⇐⇒ x = 2y − 1
(Hàm số f (t ) = t3 + t + 1 đồng biến trên R)
Thế vào phương trình (b) ta được:  1 " p  x x = 1
x3 + 4x2 + 3x + 1 = 4x − 1 ⇐⇒ 4 =⇒ x = 11 
x3 − 12x2 + 11x = 0
http://diendantoanhoc.net Trang 173
Kiểm tra điều kiện, ta có các nghiệm là (1; 1); (11;6) Bài 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 4 5 S = + +
b + c a
a + c b
a + b c
Trong đó a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thỏa mãn 2a + b = abc Hướng dẫn 1 1 4 Áp dụng BĐT: + ≥ , ta có: x y x + y µ 1 1 ¶ µ 1 1 ¶ µ 1 1 ¶ 2 4 6 S = + + 2 + + 3 + ≥ + +
b + c a
a + c b
b + c a
a + b c
a + c b
a + b c c b a Từ giả thiết ta có: 2 1 2 4 6 µ 3 ¶ p + = a =⇒ + + = 2 a + ≥ 4 3 b c c b a a Vậy p p
Smin = 4 3 ⇐⇒ a = b = c = 3 45
Sở GDĐT Vĩnh Phúc lần 1 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung điểm của
BC I (6; 1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y − 3 = 0. Gọi D;E lần lượt là chân đường
cao kẻ từ B,C của tam giác ABC . Xác định tọa độ đỉnh của tam giác ABC , biết đường thẳng
DE có phương trình x − 2 = 0 và điểm D có tung độ dương. Hướng dẫn
Gọi K là trung điểm của AH. Tứ giác AD HE nội tiếp C
đường tròn tâm K BC DE nội tiếp đường tròn tâm I .
Suy ra I K DE. Ta có I K : y − 1 = 0 D
Tìm được K ¡1; 1¢, A = ¡−1;2¢
Điểm D ¡2; a¢ H IDE. Ta có: F K
K A = K D =⇒ D = ¡2;3¢
Phương trình AC : x − 3y + 7 = 0.
Phương trình BC : 2x y − 11 = 0 A B E
Tọa độ C (8; 5) nên B = (4;−3)
Vậy A(−1;2);B(4;−3);C (8;5). Trang 174
http://diendantoanhoc.net Bài 2 Giải hệ phương trình:  p x y + 2 = y x2 + 2 (a) p
y 2 + 2 (x + 1)
x2 + 2x + 3 = 2x2 − 4x (b) Hướng dẫn Vì p p
x2 + 2 − x >
x2 − x = |x| − x ≥ 0;∀x ∈ R Nên ta có: p (a) ⇐⇒ y = x2 + 2 + x
Thế vào phương trình (b) và biến đổi ta được: · q ¸ · q ¸ (x + 1) 1 +
(x + 1)2 + 2 = (−x) 1 + (−x)2 + 2 (62) µ ¶ p
Xét hàm số: f (t ) = t 1 + t 2 + 2 ta có: p t 2 f 0 (t ) = 1 + t 2 + 2 + p > 0; ∀t ∈ R t 2 + 2 1
Hàm số f (t ) đồng biến trên R. Do đó phương trình (62) có nghiệm duy nhất x = − . 2 µ 1 ¶
Vậy hệ đã cho có nghiệm − ;1 2 Bài 3
Cho x; y; z là các số thực dương thỏa mãn: x + y x = −1. Tìm GTLN của biểu thức: x3 y3
P = ¡x +yz¢¡y +xz¢¡x+xy¢2 Lời giải
Ta có: z = x + y + 1, suy ra
z + x y = (x + 1)¡y + 1¢
x + y z = ¡x + y¢¡y + 1¢
y + xz = ¡x + y¢(x + 1) Do đó: x3 y3 x2 y2 P = ≤
¡x + y¢2 (x + 1)3 ¡y + 1¢3
4 (x + 1)3 ¡y + 1¢3 THeo BĐT AM-GM ta có: s x x 3 x2 x + 1 = + + 1 ≥ 3 2 2 4 27 =⇒ (x + 1)3 ≥ x2 4 x2 4 =⇒ 0 < ≤ (x + 1)3 27 y2 4 Tương tự: 0 < ≤ . Vậy: ¡ y + 1¢3 27 ( 4 x = y = 2 PMin = ⇐⇒ 729 z = 5
http://diendantoanhoc.net Trang 175 46 Sở GDĐT Vĩnh Long Bài 1 p ³p p ´
Giải bất phương trình: 2x + 5 > 2 − x x − 1 + 3x + 4 Hướng dẫn
Điều kiện: x ∈ £1;2¤ Ta có: p p p p
2x + 5 = (3x + 4) − (x − 1) = ( 3x + 4 − x − 1)( 3x + 4 + x − 1)
Đó bất phương trình tương đương: p p p p p
3x + 4 − x − 1 > 2 − x (Vì
3x + 4 + x − 1 > 0)
Chuyển vế bình phương, giải được tập nghiệm của BPT là S = £1;2¤ Bài 2
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình thang ABC D có ∠B AD = ∠ADC = 90◦, AB = AD =
2; DC = 4, đỉnh C nằm trên đường thẳng d : 3x y + 2 = 0. Điểm M nằm trên cạnh AD sao cho
AM = 2MD và đường thẳng B M có phương trình là 3x − 2y + 2 = 0. Tìm tọa độ C . Hướng dẫn Ta có: A B d |2 + 3t |
C = ¡t;2 + 3t¢ ∈ d =⇒ d(C;BM) = p13 Theo giả thiết ta suy ra 1 2 4
M D = AD = ; AM = M 3 3 3
Tam giác AB M vuông tại A nên: C 1 4 D
SABM = AM.AB = 2 3
Tam giác C DM vuông tại D nên: 1 4
SCDM = MD.DC = 2 3 1
S ABCD = AD.(AB +C D) = 6. 2 10 Do đó: SBMC = 3 Lại có: 1 10
SBMC = B M.d p 2
(C;BM) =⇒ d(C;BM) = 13 8
Đáp số: C ¡−4;−10¢ hoặc C = ( ;10) 3 Bài 3 ³
Cho a; b; c là các số thực dương thỏa mãn: 3 a2 + b2 + c2´ = 1. Tìm GTNN của biểu thức: r 1 1 r 1 1 r 1 1 Q = a2 + b2 + + + b2 + c2 + + + c2 + a2 + + b2 c2 c2 a2 a2 b2 Hướng dẫn Trang 176
http://diendantoanhoc.net
Từ giả thiết suy ra a + b + c ≤ 1
THeo BĐT Cau chy-Schwarz ta có: s s p µ 1 1 ¶ µ 1 1 ¶2 Q 2 X X =
2 ¡a2 + b2¢ + 2 + ≥ ¡a + b¢2 + + b2 c2 b c Xét các vectơ: µ 1 1 ¶ µ 1 1 ¶ µ 1 1 ¶
~x = a + b; + ,
~y = b + c; + ,
~z = c + a; + b c c a a b Ta có: ¯ ¯~
x¯¯ + ¯¯~y¯¯ + ¯¯~z¯¯ ≥ ¯¯~x +~y +~z¯¯ Do đó: p s 81
Q 2 ≥ 2 ¡a + b + c¢ + ¡a+b+c¢2 81
Đặt t = a + b + c;0 < t ≤ 1. Xét hàm số: f (t) = t + ; t ∈ ¡0;1¤ t p 1 Đáp số:
QMin = 2 41 ⇐⇒ a = b = c = 3 47
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh Bài 1 Giải hệ phương trình:  y2 p ¡p  y x  + 1¢2 + = y2 + 2 − 2 (a) x x − 1 yx  + + = y2 + y (b)  y x Hướng dẫn Ta có: ³
(b) ⇐⇒ x y2´¡x y + x − 1¢ = 0 ⇐⇒ x = y2
(x y + x − 1 > 0) Do đó: µq ¶2
(a) ⇐⇒ ¡py + 1¢2 = y2 − 2 + 1
⇐⇒ y = 2 =⇒ x = 4 Bài 2
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, gọi H(3; −2), I (8;11),K (4;−1) lần lượt là trực tâm, tâm đường
tròn ngoại tiếp, chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC . Tìm tọa độ A; B;C . Hướng dẫn A −−→
Ta có HK = (1;1) suy ra AK : x y − 5 = 0;BC : x + y − 3 = 0
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC , AC . M N N 1
Dễ thấy ∆AHB ∼ ∆M I N với tỉ số đồng dạng = . I AB 2 −−→ −−→ H
Do đó: H A = 2M I . C
Mặt khác I M BC . Ta có I M : x y + 3 = 0 và M = (0;3) B K M −−→ −−→
H A = 2M I = (16;16) =⇒ A = (19;14)
Điểm B(b; 3 − b) ∈ BC . Khi đó:
http://diendantoanhoc.net Trang 177 −−→ −−→
C = (−b;b + 3),
B H = (3 − b;b − 5),
C A = (19 + b;11 − b) Ta có: −−→ −→ −−→ −−→
B H AC =⇒ B H.C A = 0 ⇐⇒ b = ±1 "
B = (1;2);C = (−1;4) =⇒
B = (−1;4);C = (1;2) Bài 3
Cho hai số thực x; y thỏa mãn điều kiện x4 + 16y4 + 2¡2x y − 5¢2 = 41. TÌm GTNN, GTLN của biểu thức: 3
P = x y x2 +4xy2+3 Hướng dẫn Ta có: ³
x4 + 16y4 + 2¡2x y − 5¢2 = 41 ⇐⇒ x2 + 4y2´2 + 9 = 40x y
Đặt t = x2 + 4y2 ta có:
t 2 + 9 = 40x y ≤ 10t =⇒ 1 ≤ t ≤ 9 Khi đó: t 2 + 9 3 P = − 40 3 + t
Khảo sát hàm số ta thu được:   3 1    xx  = p  = p  1  P 2 2 M ax = 2 ⇐⇒ 3 , PMin = − ⇐⇒ 2 1  yy  = p  = p    2 2  2 2 48 Sở GDĐT Thanh Hóa Bài 1 Giải hệ phương trình:  q 
x2 y + x2 + 1 = 2x x2 y + 2 (a) ´ ³ ´
y 3 ³x 6 − 1 + 3y x2 − 2 + 3y 2 + 4 = 0 (b)  Hướng dẫn
*ĐKXĐ: x2y ≥ −2 Ta có:
(b) ⇐⇒ x6y3 + 3x2y = y3 − 3y2 + 3y − 1 + 3¡y − 1¢ ³ ´3 ⇐⇒ x2y
+ 3x2y = ¡y − 1¢3 + 3 ¡y − 1¢ Trang 178
http://diendantoanhoc.net
Xét hàm số: f (t ) = t3 + 3t. Dễ thấy hàm số đồng biến trên R. Do đó:
x2 y = y − 1 (y ≥ −1)
Thế vào phương trình (a) ta được:
x2 y + x2 + 1 = 2xpy + 1 ³ ´2
⇐⇒ xpy + 1 − 1 = 0
⇐⇒ xpy + 1 = 1
Do đó hệ đã cho tương đương với một hệ đơn giản hơn: ( xpy − 1 = 1
x2 y = y − 1 Ã p p ! Ã p p ! 1 + 5 −1 + 5 1 − 5 1 + 5
Giải hệ trên, ta được nghiệm ; , ; . 2 2 2 2 Bài 2
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho điểm E(3; 4) đường thẳng d : x + y − 1 = 0 và đường tròn
(C ) : x2 + y2 +4x −2y −4 = 0. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường tròn (C ).
Từ M kẻ tiếp tuyến M A, MB đến đường tròn (C ) (A, B là các tiếp điểm). Gọi (E) là đường tròn
tâm E và tiếp xúc với đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn (E) có chu vi lớn nhất. Hướng dẫn M
Đường tròn (C ) có tâm I (−2;1) và bán kính R = 3. Điểm
M (a; 1 − a) thuộc d và nằm ngoài (C ) nên: B I M > R ⇐⇒ I M2 > 9
⇐⇒ (a + 2)2 + (−a)2 > 9 I E
⇐⇒ 2a2 + 4a − 5 > 0 d A K Ta có:
M A2 = MB2 = I M2 − I A2 = 2a2 + 4a − 5
Do A; B thuộc đường tròn (C ) nên tọa độ A, B thỏa mãn phương trình:
x2 + y2 + 4x − 2y − 4 = 0
=⇒ (a + 2)x a y + 3a − 5 = 0.
Đó cũng là phương trình đường thẳng AB. (Bạn đọc tự xem lại Kĩ thuật viết phương trình đường
thẳng đi qua hai tiếp điểm của đường tròn
.)
Đường tròn (E) có bán kính là R0 = d(E;∆). Do đó chu vi (E) lớn nhất khi và chỉ khi R0 lớn nhất. µ 5 11 ¶
Đường thẳng AB luôn đi qua điểm K ; 2 2
Gọi H là hình chiếu của E lên AB. Suy ra: p10
d(E;AB) = E H EK = 2
Dấu "=" xảy ra khi AB EK Vậy M(−3;4)
http://diendantoanhoc.net Trang 179 Bài 3
Cho x; y; z là các số thực thỏa mãn: p p
−1 − 2 2 < x < −1 + 2 2; y > 0; z > 0; x + y + z = −1 Tìm GTNN của biểu thức: 1 1 1 P = + + ¡x + y¢2 (x + z)2 8 − ¡y + z¢2 Hướng dẫn Ta có: 1 1 1 P = + + (−1 − z)2 ¡−1 − y¢2 8 − (−1 − x)2
Bằng phương pháp biến đổi tương đương ta dễ dàng chứng minh được: 1 1 1 + ≥ ¡1 + y¢2 (1 + z)2 1 + y z Ta lại có: ¡ y + z¢2 (1 + x)2 y z ≤ = 4 4 1 1 4 =⇒ + ≥ ¡1 + y¢2 (1 + z)2 4 + (1 + x)2 4 1 =⇒ P ≥ + 4 + (1 + x)2 8 − (x + 1)2 Mặt khác: p p
−1 − 2 2 < x < −1 + 2 2 =⇒ 0 ≤ (x + 1)2 < 8
Đến đây ta xét hàm số và tìm được: ( 3 x = −3 PMin = ⇐⇒ 4 y = z = 1 49
Sở GDĐT Quảng Ngãi Bài 1 Giải hệ phương trình: (
px −1+py −1=2 px +2+py +2=4 Hướng dẫn
Hệ đã cho tương đương với:  q  
x − 1 + y − 1 + 2 (x − 1)¡y − 1¢ = 4 q  x (x  + 2 + y + 2 + 2 + 2) ¡y + 2¢ = 16  q
(x − 1) + (y − 1) + 2
(x − 1)¡y − 1¢ = 4 (a) ⇐⇒
(x − 1) + (y − 1) + 2p(x − 1)(y − 1) + 3(x − 1 + y − 1) + 9 = 10 (b) Trang 180
http://diendantoanhoc.net Đặt t p =
(x − 1)(y − 1) ≥ 0. Ta có x − 1 + y − 1 = 4 − 2t
Thế vào (b) ta được:
pt2 −6t +21 = t +3 ⇐⇒ t = 1 Ta có nghiệm (2; 2) Bài 2
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho tam giác ABC AB = 3AC . Đường phân giác trong của
góc B AC có phương trình x
y = 0. Đường cao B H có phương trình: 3x + y − 16 = 0. Hãy xác
định tọa độ A, B,C biết AB đi qua điểm M(4; 10) Hướng dẫn
Gọi M0 là điểm đối xứng với M qua đường phân giác trong góc B AC . A
Khi đó M0 = (10;4) và thuộc đường AC . M 0
Vì đường cao qua đỉnh B có phương trình 3x +y −16 = 0 nên H
AC : x − 3y + 2 = 0 M Suy ra: A = (1;1),
AB : 3x y − 2, B = (3;7) Mặt khác: C µ 5 ¶ B
AB = 3AC ⇐⇒ C = 3; 3 µ 5 ¶
Vậy A(1; 1); B(3; 7);C 3;
là các đỉnh của tam giác đã cho. 3 Bài 3
Cho 3 số thực x; y; z thỏa mãn x3 + y3 + z3 −3x yz = 1. Tìm GTNN của biểu thức: P = x2 + y2 + z2 Hướng dẫn Ta có: ³ ´
1 = x3 + y3 + z3 − 3x y z = ¡x + y + z¢ x2 + y2 + z2 − x y y z xz (63)
Hơn nữa: x2 + y2 + z2 − x y yz xz > 0 =⇒ x + y + z > 0 Mặt khác:
x2 + y2 + z2 + 2(x y + y z + zx)
2(x2 + y2 + z2 − x y y z zx) P = + 3 3
Đặt t = x + y + z > 0, từ (63) ta được: t 2 2 P = + 3 3t
Vậy PMin = 1 đạt tại ¡x; y; z¢ = (1;0;0) và các hoán vị. 50 Sở GDĐT Quảng Nam Bài 1 p p
Giải phương trình: 2x3 + 9x2 − 6x(1 + 2 6x − 1) + 2 6x − 1 + 8 = 0 Hướng dẫn
http://diendantoanhoc.net Trang 181 1 ĐK: x ≥ (∗) 6 Ta có: p
2x3 + 9x2 − 6x + 8 = 2(6x − 1) 6x − 1 p
Đặt y = 6x − 1. Ta có hệ phương trình: (
2x3 + 9x2 − 6x + 8 = 2y3 18x − 3 = 3y2
=⇒ 2x3 + 9x2 + 12x + 5 = 2y3 + 3y2
=⇒ 2(x + 1)3 + 3(x + 1)2 = 2y3 + 3y2
Xét hàm số: f (t ) = 2t3 + 2t2; t ≥ 0. Hàm số đồng biến trên £0;+∞¢
Do đó: x + 1 = y. p p
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 2 + 2; x = 2 − 2 Bài 2
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho tam giác ABC vuông tại A, có B(−2;1) và C (8;1). Đường p
tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r = 3 5−5. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn nội tiếp
tam giác ABC , biết yI > 0. Hướng dẫn A N M I B C H J
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC .
Ta có BC = 10. Gọi M, N lần lượt là tiếp điểm trên AB, AC . Khi đó AM = I N = r . Ta có:
S = pr = (BC + AM)r = (BC + r )r = 20
Goi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác. 1
S ABC = BC .AH = 20 =⇒ AH = 4 2
Ta lại có BC : y = 1 và d(I,BC) = r nên I nằm trên đường thẳng song song với BC cách BC một đoạn đúng bằng r . p
yI > 0 suy ra I nằm trên đường thẳng d : y = 3 5 − 4 và A nằm trên đường y = 5.
Gọi J là trung điểm BC suy ra J A = JB = JC .Từ đó ta tìm được A(0;5) hoặc A(6;5).
• Với A(0; 5). Ta có:
AB : 2x y + 5 = 0;
AC : x + 2y − 10 = 0;
AI : 3x + y − 5 = 0 p p
AI d = I nên ta có I (3 − 5;3 5 − 4). p p
• Với A(6; 5). Bằng cách tương tự, ta có I (−3 + 5;3 5 − 4). Trang 182
http://diendantoanhoc.net Bài 3
Cho 3 số thực dương tùy ý a; b; c. Tìm GTNN của biểu thức: p p p a3c b3a c3b P = p + p + p
2 b3a + 3bc
2 c3b + 3ca
2 a3c + 3ab Hướng dẫn Ta có: µ ¶2 p q p a a3c a ac b p = p = q
2 b3a + 3bc
b(2 ba + 3c) q 2 b c c + 3 a
Thiết lập các biểu thức tương tự. Đổi biến:  s  r a b r c  ; ;
 = (x ; y ; z ) =⇒ x y z = 1 b c a x2 2y + 3z
Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số và ta có: 2y + 3z 25 s x2 2y + 3z x2 2y + 3z 2x + ≥ 2 . = 2y + 3z 25 2y + 3z 25 5 Ta được: x2 y2 z2 1 3 p 3 P = + +
≥ ¡x + y + z¢ ≥ 3 x y z = 2y + 3z 2z + 3x 2x + 3y 5 5 5 Vậy 3 PMin =
⇐⇒ x = y = z = 1 ⇐⇒ a = b = c 5 51 Sở GDĐT Lào Cai Bài 1
Giải hệ phương trình trên tập số thực:  p 2
x2 + 5 = 2p2y + x2 (a) q x + 3
x y + x y2 − y = 5y + 4 (b) Hướng dẫn ( y ≥ 0 ĐK:
x y + x y2 − y ≥ 0 Ta có: µq ¶
(b) ⇐⇒ (x − 2y − 1) + 3
x y + x y2 − y y − 1 = 0 " # 3(y + 1)
⇐⇒ (x − 2y − 1) = 0
px y + x y2 − y + y + 1
⇐⇒ x − 2y − 1 = 0
(Vì theo ĐK thì trong ngoặc vuông dương)
http://diendantoanhoc.net Trang 183
Thế vào (a) ta được: p p 2
x2 + 5 = 2 x − 1 + x2 " # 2(x + 2) 2 ⇐⇒ (x − 2) − p + p + x + 2 = 0 x2 + 5 + 3 x − 1 + 1 Với ∀x ≥ 1 thì: Ã ! 2(x + 2) 2 2 2 − p + p + x + 2 = p + (x + 2) 1 − p > 0 x2 + 5 + 3 x − 1 + 1 x − 1 + 1 x2 + 5 + 3 µ 1 ¶
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm 2; 2 Bài 2
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho tứ giác ABC D nội tiếp đường tròn đường kính AC . Điểm
M (3; −1) là trung điểm của BD,C (4;−2). Điểm N (−1;−3) nằm trên đường thẳng đi qua B
vuông góc với AD. Đường thẳng AD đi qua P (1; 3). Tìm tọa độ A; B; D Hướng dẫn 3 P
Giả sử D(a; b). A 2
M là trung điểm của BD nên B(6 − a;−2 − b). Ta có: 1
ADC = 90◦ =⇒ AD DC =⇒ B N C D. −−→ −−→
N B,C D cùng phương nên ta được b = a − 6 . −1 0 1 2 3 4 5 M Lại có: −1 D −−→ −−→ B
P D C D =⇒ (a − 1)(a − 4) + (b + 2)(b − 3) = 0
Suy ra a = 5 hoặc a = 4. −2 C N
Đáp số: A(2; 2); D(5; −1);B(1;−1) −3 Bài 3 · 5 ¸
Cho x là số thực thuộc đoạn −1;
. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: 4 p p
5 − 4x − 1 + x P = p p
5 − 4x + 2 1 + x + 6 Hướng dẫn ( p5−4x = a Đặt p
=⇒ a2 + 4b2 = 9 1 + x = b ( · π¸ a = 3si nα
Do đó tồn tại α ∈ 0; sao cho 2 2b = 3sosα Khi đó P trở thành:
2si nα cosα
P = 2sinα+2cosα+4
Đến đây ta sẽ khảo sát hàm số. 1 1
Đáp số: PMin = − ; PMax = . 6 3 Trang 184
http://diendantoanhoc.net 52 Sở GDĐT Lâm Đồng Bài 1 Giải hệ phương trình:  q
x2 + 6y − 4 =
2(1 − y)(x3 + 1) (a) p (3 − x)
2 − x − 2yp2y − 1 = 0 (b) Hướng dẫn 1 ĐK: x ≤ 2, y ≤ ,
(1 − y)(x3 + 1) ≥ 0 2 Ta có: p
(b) ⇐⇒ (1 + 2 − x) 2 − x = (1 + 2y − 1)p2y − 1
Xét hàm số: f (t ) = (1 + t2)t = t3 + t
Hàm số trên đồng biến nên suy ra: 2y = 3 − x
Thế vào (a) biến đổi thành: p
3(x2 − x + 1) − 2(x2 − 1) =
(x2 − 1)(x2 − x + 1) ⇐⇒ x = 2 Bài 2 µ 9 3 ¶
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D có diện tích bằng 12, I ; là tâm 2 2
hình chữ nhật và M(3; 0) là trung điểm của AD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết yD<0 Hướng dẫn Bạn đọc tự vẽ hình. Dễ thấy: p 3 2 p p I M =
=⇒ C D = 3 2 =⇒ AD = 2 2 2 −−→
Đường thẳng AD đi qua M, nhận I M là vectơ pháp tuyến nên có phương trình: (d) : x + y − 3 = 0. p
Ta có {A, D} = (d) ∩ (M, 2). Tìm được A(2;1),D(4;−1).
Áp dụng tính chất trung điểm của I , tìm được B(5; 4),C (7; 2). Bài 3
Cho các số thực dương a;b;c thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTNN của biểu thức: p 1 1 2 3 P = p + p + a2 + ab b2 + ab 1 + c Hướng dẫn Theo BĐT Cauchy ta có: 1 1 2 2 2 p + p ≥ ≥ ≥ p a2 q + ab b2 + ab 4
p(a2 + ab)(b2 + ab)
a2+ab+b2+ab a2 + b2 2 Do đó:
http://diendantoanhoc.net Trang 185 p 2 2 3 P ≥ p + 1 − c2 c + 1 Vậy  p p 6  8 3   a = b = PMin = ⇐⇒ 4 3 1   c =  2 53
Sở GDĐT Bình Dương Bài 1 p p
Giải bất phương trình: 4x + 1 + 6x + 4 ≥ 2x2 − 2x + 3 Hướng dẫn Ta có: p p B P T ⇐⇒
4x + 1 − (x + 1) + 6x + 4 − (x + 2) ≥ 2(x2 − 2x) Ã ! 1 1
⇐⇒ (x2 − 2x) 2 + p + p ≥ 2(x2 − 2x) 4x + 1 + x + 1 6x + 4 + x + 2 Bài 2
Trong mặt phẳng Ox y cho tam giác ABC A(1; 5), đường phân giác trong góc A có phương µ −3 ¶
trình x − 1 = 0, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC I
; 0 và điểm M (10; 2) thuộc 2
đường thẳng BC . Tìm tọa độ B;C Hướng dẫn A
Nhận xét: Bài toán này giống Ví dụ 2 trang 27.
Có tọa độ I , A nên ta viết được phương trình đường tròn (C ) ngoại
tiếp tam giác ABC . Gọi d : x − 1 = 0. I
Gọi D = (C )∩d. Khi đó I D BC . Do đó đường thẳng BC đi qua M và −→
nhận I D là vectơ pháp tuyến. C B
Viết phương trình BC và tìm giao của nó với (C ). D Bài 3
Cho a; b; c là 3 số dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTNN của biểu thức: 1 1 32 P = + + a4 + a2b2 b4 + a2b2 (1 + c)3 Hướng dẫn Theo BĐT Cauchy ta có: 1 1 4 4 + ≥ = a4 + a2b2 b4 + a2b2 ¡a2 + b2¢2 ¡1 − c2¢2 Trang 186
http://diendantoanhoc.net 4 32 =⇒ P ≥ + ¡1 − c2¢2 (1 + c)3
Khảo sát hàm số, ta thu được: p 448 6 1 min P = ⇐⇒ a = b = ; c = 27 4 2 54
THPT Nguyễn Văn Trỗi (Hà Tĩnh) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng
BC : x y − 4 = 0. Các điểm H(2;0), I (3;0) lần lượt là trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác. Hãy lập phương trình cạnh AB, biết điểm B có hoành độ không lớn hơn 3. Lời giải 2
Gọi G(a; b) là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó: A −−→ −→ 1 C
HG = (1 − 2;b),
G I = (3 − a;−b) −−→ −→ Mà HG H I = 2G I . Do đó:  ( 8 G a 0 1 2 3 4 5 − 2 = 6 − 2a µ ¶  a = 8 ⇐⇒ 3 =⇒ G ; 0 M b = −2b 3 −1  b = 0
Gọi M là trung điểm BC . Dễ thấy M I BC nên đường −2
thẳng M I có phương trình: x + y − 3 = 0. B
M I BC = M nên tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:  7 (  x + y − 3 = 0  x  = ⇐⇒ 2
x y − 4 = 0 1  y  = −  2 µ 7 1 ¶ Vậy M ; − . 2 2 −→ µ 8 ¶ −−→ µ 5 1 ¶
Giả sử A(c; d). Ta có: AG =
c; −d ,GM = ; − . 3 6 2 −→ −−→
Từ AG = 2GM, ta có:  8 5 (  − c = c = 1 3 3 ⇐⇒ =⇒ A(1; 1) d = 1  −d = −1 p
Giả sử B(m; m − 4) ∈ BC , với m ≤ 3. Vì I B = I A = 5 nên: " m = 2
B I 2 = 5 ⇐⇒ (m − 3)2 + (m − 4)2 = 5 ⇐⇒ m = 4 (loại) Vậy B(2; −2).
Phương trình đường thẳng AB là: 3x + y − 4 = 0. Bài 2 Giải hệ phương trình:  q
x3 − 3x2 + 2 = y3 + 3y2 p 
x − 3 = py x + 2
http://diendantoanhoc.net Trang 187 Lời giải  x ≥ 3 Điều kiện: . y  ≥ x − 2
Phương trình đầu của hệ tương đương với: ³ ´3
x3 − 3x2 + 2 = ypy + 3 ⇐⇒ (x − 1)3 − 3(x − 1) = py + 3 − 3py + 3 (64)
Dễ thấy py + 3 > 1, x − 1 > 1. Xét hàm số f (t) = t3 − 3t,∀t ≥ 1. Ta có:
f 0(t ) = 3t2 − 3 ≥ 0, ∀t ≥ 1
Do đó f (t ) là hàm số đồng biến trên [1; +∞). ³ ´
(64) ⇐⇒ f (x − 1) = f py + 3
⇐⇒ x − 1 = py + 3
⇐⇒ y = x2 − 2x − 2
Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta thu được: p " p x = 1 x − 3 =
x2 − 3x ⇐⇒ x2 − 4x + 3 = 0 ⇐⇒ x = 3
Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm duy nhất của hệ phương trình đã cho là: (3; 1). Bài 3
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1, chứng minh rằng a b c 9 + + ≥ 1 + bc 1 + ca 1 + ab 10 Lời giải
Từ giả thiết, ta có a, b, c ∈ (0;1).
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có: Ã !2 a + b µ 1 − c ¶2 ab ≤ = 2 2 Ã !2 b + c µ 1 − a ¶2 bc ≤ = 2 2 Ã !2 µ a + c ¶2 1 − b c a ≤ = . 2 2 Do đó: a b c 4a 4b 4c P = + + ≥ + +
= f (a) + f (b) + f (c) 1 + bc 1 + ca 1 + ab a2 − 2a + 5 b2 − 2b + 5 c2 − 2c + 5 4x
Trong đó f (x) = , ∀x ∈ (0;1). x2 − 2x + 5
Ta sẽ chứng minh BĐT đã cho bằng phương pháp tiếp tuyến. Trang 188
http://diendantoanhoc.net 1 99x − 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm x = là y = . 3 100 Ta có: 4x 99x − 3
(3x − 1)2(15 − 11x) − = ≥ 0, ∀x ∈ (0; 1) x2 − 2x + 5 100
100(x2 − 2x + 5) 1
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = . Do đó: 3 99 9 9 P
(a + b + c) − = (đpcm) 100 100 10 1
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 3 55 THPT Chuyên ĐH Vinh Bài 1 Giải bất phương trình µ ¶ p
x2 + 5x < 4 1 +
x3 + 2x2 − 4x Lời giải " p x ≥ −1 + 5 Điều kiện: p . −1 − 5 ≤ x ≤ 0 BPT tương đương với: p
x2 + 2x − 4 + 3x < 4 x(x2 + 2x − 4) (65) Xét hai trường hợp:  x2 p + 2x − 4 ≤ 0  
• −1 − 5 ≤ x ≤ 0. Khi đó: 3x ≤ 0 . Do đó:  
x2 + 2x − 4,3x không đồng thời bằng 0
V T (65) < 0 ≤ V P(65) p
Vậy −1 − 5 ≤ x ≤ 0 thỏa mãn BPT đã cho. p ( px2 • x
+ 2x − 4 = a ≥ 0
≥ −1 + 5. Khi đó x2 + 2x − 4 ≥ 0. Đặt p . Ta có x = b > 0
(65) ⇐⇒ a2 + 3b2 < 4ab
⇐⇒ (a b)(a − 3b) < 0
⇐⇒ b < a < 3b p p p ⇐⇒ x <
x2 + 2x − 4 < 3 x (
x2 + x − 4 > 0 ⇐⇒
x2 − 7x − 4 < 0 p p −1 + 17 7 + 65 ⇐⇒ < x < (thỏa mãn). 2 2 Ã p p ! h p i −1 + 17 7 + 65
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là: −1 − 5;0 ∪ ; . 2 2
http://diendantoanhoc.net Trang 189 Bài 2 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D AC D ,
= α với cos α = p5 −−→ −−→
điểm H thỏa mãn điều kiện HB = −2HC , K là giao điểm của hai đường thẳng AH BD. Biết µ 1 4 ¶ H
, K (1; 0) và điểm B có hoành độ dương. Tìm tọa độ các điểm A, B,C , D. 3 3 Lời giải A D 2
Dễ thấy H BC B H = BC . Vì B H//AD nên: 3 K H B H 2 2 = = =⇒ HK = K A. K A AD 3 3 −−→ 5 −−→
Suy ra H A = HK . Giả sử A ¡x ¢ A ; y A . 2 α Ta có: B H C  1 5  (  xA − = 3 3 xA = 2 4 10 ⇐⇒ . yy A = 2  A + =  3 3 1 p
Vậy A(2; 2). Vì tam giác AC D vuông tại D và cos AC D nên AD 5C D. = cos α = p = 2C D, AC = 5 4
Đặt C D = a > 0, khi đó: AD = 2a, AB = a,B H = a. 3
Trong tam giác vuông AB H, ta có: 25 125 p
AB 2 + B H2 = AH2 ⇐⇒ a2 = ⇐⇒ a = 5. 9 9 Suy ra:  p  AB = 5  p 4 5 (66)  H B =  3
Giả sử B(x; y), x > 0. Ta có: (x  
− 2)2 + (y − 2)2 = 5 x = 3; y = 0  (66) ⇐⇒ µ 1 ¶2 µ 4 ¶2 80 ⇐⇒ 1 8  . x y x = − ; y = (loại)  − + + =  3 3 9 5 5 Suy ra B(3; 0). −→ 3 −−→
Từ BC = B H =⇒ C (−1;−2). 2 −−→ −→
Từ AD = BC =⇒ D(−2;0). Bài 3
Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn
0 < (x + y)2 + (y + z)2 + (z + x)2 ≤ 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3
P = 4x + 4y + 4z + ln(x4 + y4 + z4) − (x + y + z)4 4 Lời giải (
0 ≤ x, y, z ≤ 1 Từ giả thiết, ta có: .
x2 + y2 + z2 ≤ 1 Trang 190
http://diendantoanhoc.net Xét hàm số
g (t ) = 4t − 3t − 1, t ∈ [0;1]
Ta có: g 0(t ) = 4t ln4 − 3. 3
g 0(t ) = 0 ⇐⇒ t = log4 = t0 ln 4
g 0(t ) > 0 ⇐⇒ t > t0;
g 0(t ) < 0 ⇐⇒ t < t0 3 Vì 1 <
< 4 nên 0 < t0 < 1. Bảng biến thiên của hàm số g (t ): ln 4 t 0 t0 1 g 0(t ) − 0 + 0 0 g (t ) & g(t0) %
Suy ra g (t ) ≤ 0,∀t ∈ [0;1] hay 4t ≤ 3t + 1, ∀t ∈ [0; 1]
Mặt khác, do 0 ≤ x, y, z ≤ 1 nên:
x4 + y4 + z4 ≤ x2 + y2 + z2 ≤ 1 Từ đó, ta có: 3
P ≤ 3 + 3(x + y + z) + ln(x4 + y4 + z4) − (x + y + z)4 4 3
≤ 3 + 3(x + y + z) − (x + y + z)4 4
Đặt x + y + z = u, khi đó: u ≥ 0 và 3
P ≤ 3 + 3u u4 4 3
Xét hàm số f (u) = 3 + 3u u4 với u ≥ 0. Ta có: 4
f 0(u) = 3 − 3u3;
f 0(u) = 0 ⇐⇒ u = 1
Bảng biến thiên của f (u): u 0 1 +∞ f 0(u) + 0 − 21 f (u) % 4 &
Dựa vào bảng biến thiên, ta có 21 f (u) ≤ , ∀u ≥ 0 4 21 Suy ra: P
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 1, y = z = 0 hoặc các hoán vị. 421 Vậy maxP = . 4
http://diendantoanhoc.net Trang 191 56
THPT Thủ Đức (TP Hồ Chí Minh) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC nhọn có A(−1;4), các đường cao
AM ,C N và trực tâm H . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác H M N I (2; 0). Đường thẳng BC
đi qua P (1; −2). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết B thuộc đường thẳng d : x + 2y − 2 = 0 Hướng dẫn A 4 3 N 2 H 1 I −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 −1 B −2 P M −3 −4 C
Dễ thấy tứ giác B M H N nội tiếp đường tròn tâm I (2; 0), đường kính B H.
Giả sử B(2 − 2b;b), H(2b + 2;−b). Ta có: −−→ −→
AH .B P = 0 =⇒ b = −1 =⇒ B(4;−1), H(0;1).
Viết được phương trình đường thẳng BC : x − 3y − 7 = 0, AC : 2x y + 6 = 0 và tìm được C (−5;−4). Bài 2 Giải hệ phương trình  q  
(1 − y) x2 + 2y2 = x + 2y + 3x y q p  y x2  + 1 +
+ 2y2 = 2y x Lời giải ĐK: y ≥ −1. q Đặt t =
x2 + 2y2 ≥ 0. Phương trình đầu của hệ trở thành:
t 2 + (1 − y)t x2 − 2y2 − x − 2y − 3x y = 0  q x2 =⇒
+ 2y2 = −x y − 1 
t = x + 2y  q
x2 + 2y2 = −x y − 1 ⇐⇒  q 
x2 + 2y2 = x + 2y Trang 192
http://diendantoanhoc.net q •
x2 + 2y2 = −x y − 1. Thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:  1  p y ≥ −
y + 1 = 3y + 1 ⇐⇒ 3 ⇐⇒ y = 0  9y2 + 5y = 0 p Suy ra:
x2 = −x − 1 (không thỏa mãn). q •
x2 + 2y2 = x + 2y. Ta có hệ:  p   −1 − 5 p   xy + 1 = −2x  = 4 q ⇐⇒ p (thỏa mãn) 1 + 5 
x2 + 2y2 = x + 2y   y  =  2 Ã p p ! −1 − 5 1 + 5
Vậy hệ đã cho có nghiệm ; 4 2 Bài 3
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
5(x2 + y2 + z2) = 9(x y + 2y z + zx)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x 1 P = − y2 + z2
(x + y + z)3 Hướng dẫn Từ giả thiết, ta có:
5x2 − 9x(y + z) = 18y z − 5(y2 + z2)
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có:  1   y z (y  ≤ + z)2 4 1
=⇒ 18y z − 5(y2 + z2) ≤ 2(y + z)2  y2 (y  + z2 ≥ + z)2  2 Do đó:
5x2 − 9x(y + z) ≤ 2(y + z)2 ⇐⇒ [x − 2(y + z)](5x + y + z) ≤ 0
=⇒ x ≤ 2(y + z) Suy ra: 2x 1 4 1 P ≤ − ≤ − (y + z)2
(x + y + z)3 y + z 27(y + z)3
Đặt y + z = t > 0, ta có: 4 1 P ≤ − = f (t ) t 27t 3
Lập bảng biến thiên của hàm số f (t ), ta thu được P ≤ 16. 1 1
Vậy maxP = 16 khi x = ; y = z = 3 12 57
THPT Nông Cống 1 (Thanh Hóa) lần 2
http://diendantoanhoc.net Trang 193 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho đường tròn (C ) tâm I có hoành độ dương. (C )
đi qua điểm A(−2;3) và tiếp xúc với đường thẳng (d1) : x + y + 4 = 0 tại điểm B.
(C ) cắt đường thẳng (d2) : 3x + 4y − 16 = 0 tại C D sao cho ABC D là hình thang (ADkBC ) có
hai đường chéo AC , BD vuông góc với nhau. Tìm tọa độ các điểm B,C , D. Lời giải 4 D
ABC D là hình thang nội tiếp đường tròn nên nó A là hình thang cân. K Đặt d
K = AC BD. Khi đó: 4K BC vuông cân tại K . 2 Suy ra: 2 C AC B AI B
= 45o =⇒ = 90o =⇒ I B A I . (67) I Mặt khác: −2 0 2 4
(d1) tiếp xúc với (C ) tại B =⇒ I B ⊥ (d1). (68) d1 Từ (67) và (68) suy ra: −2 B 5
I B = d(A,(d p . 1)) = 2
Ta có phương trình đường thẳng AI : x + y − 1 = 0. Vì I AI nên I (a;1 − a). Khi đó:  1 5 a = I A =  p ⇐⇒ 2  9 . 2  a = − (loại) 2 µ 1 1 ¶ Vậy I ;
. Vì B là hình chiếu của I lên (d1) nên B(−2;−2) 2 2 µ 1 ¶2 µ 1 ¶2 25
Phương trình của đường tròn (C ) là: x − + y − = . 2 2 2
Hai điểm C , D có tọa độ là nghiệm hệ phương trình:  µ 1 ¶2 µ 1 ¶2 25 "   x − + y − = (x; y) = (0;4) 2 2 2 ⇐⇒ . (x; y) = (4;1)  
3x + 4y − 16 = 0
AD//BC nên C (4; 1), D(0; 4). Bài 2 Giải hệ phương trình  q q  
x2 + x y + 2y2 +
y2 + x y + 2x2 = 2(x + y) p . ³ ´ ³ p ´ 
(8y − 6) x − 1 = 2 + py − 2 y + 4 x − 2 + 3  Hướng dẫn ( x ≥ 2 ĐK:
. Phương trình đầu của hệ tương đương với: y ≥ 2 Trang 194
http://diendantoanhoc.net v v uà !2 u à !2 à ! u x x u x x x t + + 2 + t2 + + 1 = 2 + 1 . y y y y y x Đặt
= t > 0, ta được: y p p t 2 + t + 2 +
2t 2 + t + 1 = 2(t + 1) (69) Ta chứng minh: p 3 5
t 2 + t + 2 ≥ t + , ∀t > 0 (70) 4 4 Thật vậy, µ ¶2 p 3 5 3 5
t 2 + t + 2 ≥ t +
⇐⇒ t 2 + t + 2 − t +
≥ 0 ⇐⇒ 7(t − 1)2 ≥ 0 (luôn đúng) 4 4 4 4
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi t = 1. Tương tự, ta có: p 5 3
2t 2 + t + 1 ≥ t + , ∀t > 0 (71) 4 4
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi t = 1.
Cộng theo vế (70) và (71), ta có:
V T (69) ≥ V P(69)
Vậy t = 1 là nghiệm của phương trình (69). Từ đó ta có x = y.
Thay x = y vào phương trình thứ hai của hệ, ta có: p ³ p ´ ³ p ´ ³p ´ ³ p ´
(8x − 6) x − 1 = 2 + x − 2 x + 4 x − 2 + 3 ⇐⇒ f
4x − 4 = f 2 + x − 2 .
Trong đó f (t ) = t3 + t.
Dễ thấy f (t ) đồng biến trên R. Do đó: p p
4x − 4 = 2 + x − 2. 34
Giải phương trình, ta thu được x = 2, x = . 9 µ 34 34 ¶ Hệ có hai nghiệm (2; 2); ; . 9 9 Bài 3
Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn: q q
2x2 + 3x y + 4y2 +
2y2 + 3x y + 4x2 − 3(x + y)2 ≤ 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: p q
P = 2(x3 + y3) + 2(x2 + y2) − x y + x2 + 1 + y2 + 1. Lời giải q q Đặt Q =
2x2 + 3x y + 4y2 +
2y2 + 3x y + 4x2. Ta có: v v uà !2 à !2 uà !2 à !2 µ ¶ r µ ¶ r u p 3y 23 u p 3x 23 Q = t 2 x + + y + t 2 y + + x
≥ 3|x + y| = 3(x + y) 4 8 4 8
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y ≥ 0.
Đặt t = x + y, ta có: ( " t 2 − t ≥ 0 t = 0 =⇒ (72) t ≥ 0 t ≥ 1
http://diendantoanhoc.net Trang 195 Mặt khác: p q t 2 p
P = 2(x3 + y3) + 2(x2 + y2) − x y + x2 + 1 +
y2 + 1 ≥ 2t3 + 2t2 − (6t + 5) + t 2 + 4 4 hay p
4P ≥ 2t3 + 3t2 + 4 t2 + 4 p
Xét hàm số f (t ) = 2t3 + 3t2 + 4 t2 + 4 với t thỏa mãn (72). Ta có: 4t
f 0(t ) = 6t2 + 6t + p ≥ 0, ∀t ( thỏa mãn (72)) t 2 + 4 Suy ra:
f (t ) ≥ min{f (0); f (1)} = f (0) = 8
Vậy 4P ≥ 8. Hay minP = 2 khi: (
x = y ≥ 0 ⇐⇒ x = y = 0. x + y = 0 58
THPT Nguyễn Trung Thiên lần 1 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC
M (3; −1). Điểm E(−1;−3) nằm trên đường thẳng ∆ chứa đường cao đi qua đỉnh B. Đường
thẳng AC đi qua F (1; 3). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC có đường kính AD với D(4; −2). Lời giải F 3
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó: A 2 ( B H //C D
=⇒ BDC H là hình bình hành 1 B D//C H H
=⇒ M là trung điểm D H =⇒ H(2; 0) −1 0 1 2 3 4 5 −−→ M
Đường thẳng AC đi qua F (1; 3) và nhận HE = (−3;−3) −1 B C
là vectơ pháp tuyến nên có phương trình: x +y −4 = 0.
Đường cao B H có phương trình: x y − 2 = 0. −2 D
Giả sử B(b; b − 2),C (c;4 − c). Do M là trung điểm BC E nên: −3 ( ( b + c = 6 b = 1 ⇔
b c + 2 = −2 c = 5
Vậy B(1; −1),C (5;−1).
Đường cao AH đi qua H và vuông góc với BC nên có phương trình x = 2.
Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình: ( ( x = 2 x = 2 ⇐⇒ x + y − 4 = 0 y = 2 Vậy A(2; 2) Trang 196
http://diendantoanhoc.net Bài 2 Giải phương trình µ ¶ µ ¶ p p (x + 2)
x2 + 4x + 7 + 1 + x x2 + 3 + 1 = 0 Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với: µ ¶ ³p ´ p (x + 2)
(x + 2)2 + 3 + 1 = −x
x2 + 3 + 1 ⇐⇒ f (x + 2) = f (−x) µ ¶ p
Trong đó f (t ) = t t 2 + 3 + 1 . Ta có: p t 2 f 0(t ) = 1 + t 2 + 3 + p > 0, ∀t ∈ R t 2 + 3
Do đó hàm số f (t ) đồng biến trên R. Khi đó:
f (x + 2) = f (−x) ⇐⇒ x + 2 = −x ⇐⇒ x = −1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −1. Bài 3
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z P = + + (y + z)2 (x + z)2 (x + y)2 Lời giải p x 1
Từ giả thiết suy ra 0 < x, y, z < 3. Ta chứng minh ≥ x2. 2(3 − x2) 4 Thật vậy: x 1
x2 ⇐⇒ 2 ≥ x(3 − x2) ⇐⇒ (x − 1)2(x + 2) ≥ 0 (luôn đúng) 2(3 − x2) 4 Ta có: x x 1
(y + z)2 ≤ 2(y2 + x2) = 2(3 − x2) =⇒ ≥ ≥ x2 (y + z)2 2(3 − x2) 4 Tương tự: y 1 z 1 ≥ y2; ≥ z2 2(3 − y2) 4 2(3 − z2) 4 Từ đó suy ra: x y z 1 3 P = + +
≥ (x2 + y2 + z2) = (y + z)2 (x + z)2 (x + y)2 4 4
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1. 3 Vậy minP = . 4
http://diendantoanhoc.net Trang 197 59
THPT Lam Kinh (Thanh Hóa) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình bình hành ABC D có diện tích bằng 4.
Biết A(1; 0), B(0; 2) và tâm I của hình bình hành nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ các đỉnh C D. Lời giải A D −→ p
Ta có AB = (−1;2) =⇒ AB = 5. H I
Phương trình đường thẳng AB là: 2x + y − 2 = 0.
Giả sử I (t ; t ) ∈ (d) : y = x. Vì I là trung điểm AC
B D nên ta có: C (2t − 1;2t),D(2t;2t − 2). B C
Gọi C H là đường cao kẻ từ C của hình bình hành. Theo giả thiết: 4
S ABCD = AB.C H = 4 =⇒ C H = p . 5 Ta có:  4 |6t − 4| 4 t =
d(C;AB) = C H ⇐⇒ p = p ⇐⇒  3 5 5 t = 0 µ 5 8 ¶ µ 8 2 ¶ Vậy C ; , D ;
hoặc C (−1;0),D(0;−2). 3 3 3 3 Bài 2 Giải hệ phương trình (
x2 + y2 + x y + 1 = 4y
y(x + y)2 = 2x2 + 7y + 2 Lời giải
Nhận xét: Hệ đã cho không có nghiệm dạng (x0;0). Với y 6= 0, ta có:  x2 + 1    + x + y = 4  y H P T ⇐⇒ x2 + 1   (x + y)2 − 2 = 7   y x2 + 1 Đặt u =
, v = x + y, ta có hệ phương trình: y ( ( " u + v = 4 u = 4 − v v = 3;u = 1 ⇐⇒ ⇐⇒ v2 − 2u = 7
v2 + 2v − 15 = 0 v = −5;u = 9
• với u = 1; v = 3, ta có: ( ( ( " x2 + 1 = y x2 + 1 = y x2 + x − 2 = 0 x = 1; y = 2 ⇐⇒ ⇐⇒ ⇐⇒ x + y = 3 y = 3 − x y = 3 − x x = −2; y = 5
• với u = 9; v = −5, ta có: ( ( ( x2 + 1 = 9y x2 + 1 = 9y x2 + 9x + 46 = 0 ⇐⇒ ⇐⇒ (vô nghiệm) x + y = −5 y = −5 − x y = −5 − x
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: (1; 2), (−2;5). Trang 198
http://diendantoanhoc.net Bài 3
Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: µ 1 1 1 ¶ b c a + + + + < 2 (73) 3a + b 3a + c
2a + b + c 3a + c 3a + b Lời giảia  + b > c
a, b, c là các cạnh của 1 tam giác nên:
b + c > a .  
c + a > ba + b     = x x   + y > z  2  Đặt c + a y .
= y , (x, y, z > 0). Ta có: + z > x    2 
z + x > y    a = z Khi đó: a + b a + c 2a x y z V T (73) = + + = + + 3a + c 3a + b
2a + b + c y + z z + x x + y Ta có: 2z z
x + y > z ⇐⇒ z(x + y + z) < 2z(x + y) ⇐⇒ > x + y + z x + y Tương tự: x 2x y 2y < ; < y + z x + y + z z + x x + y + z Do đó: x y z
2(x + y + z) + + < = 2 y + z z + x x + y x + y + z Vậy: µ 1 1 1 ¶ b c a + + + + < 2 (đpcm). 3a + b 3a + c
2a + b + c 3a + c 3a + b 60
THPT Cù Huy Cận (Hà Tĩnh) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D có điểm A thuộc đường
thẳng d1 : x y − 4 = 0, điểm C (−7;5), M là điểm thuộc BC sao cho MB = 3MC , đường thẳng
đi qua D M có phương trình d2 : 3x y + 18 = 0. Xác định tọa độ đỉnh A,B biết điểm B có tung độ dương. Lời giải
Giả sử A(t ; t − 4) ∈ d1. Gọi I = AC DM. Ta có:IA AD −→ −→
4I AD ∼ 4IC M =⇒ =
= 4 =⇒ I A = −4IC IC C M
Giả sử I (x; y), ta có: −→ −→
I A = (t x; t − 4 − y), IC = (−7 − x;5 − y). Khi đó:
http://diendantoanhoc.net Trang 199 B M C ( −→ −→
t x = 28 + 4x
I A = −4IC ⇐⇒ I
t − 4 − y = −20 + 4yt − 28   x  = ⇐⇒ 5 t + 16  y  =  5
µ t − 28 t + 16 ¶ Suy ra: I ; . 5 5 A D
I DM nên: t − 28 t + 16 3 − + 18 = 0 ⇐⇒ t = 5 5 5 Vậy A(5; 1). −→ −−→
Từ giả thiết suy ra C B = 4C M. −→ −−→
Giả sử M(u;3u + 18) ∈ d2,B(a;b). Ta có: C B = (a + 7;b − 5);C M = (u + 7;3u + 13). Khi đó: ( −→ −−→ a + 7 = 4u + 28
C B = 4C M ⇐⇒
=⇒ B(4u + 21; 12u + 57)
b − 5 = 12u + 52 −→ −→
Ta có: C B = (4u + 28;12u + 52); AB = (4u + 16;12u + 56).
ABC D là hình chữ nhật nên: −→ −→
C B .AB = 0 ⇐⇒ 16(u + 7)(u + 4) + 16(3u + 13)(3u + 14) = 0
⇐⇒ 5u2 + 46u + 105 = 0  21 u = − ⇐⇒  5 u = −5 21 µ 21 33 ¶ • Với u = − , ta có B ; 5 5 5
• Với u = −5, ta có: B(1;−3) không thỏa mãn. µ 21 33 ¶ Vậy A(5; 1), B ; . 5 5 Bài 2 Giải hệ phương trình  x2 
+ 2x − 3 = y + 3px + y + 3 ³p ´ ³p ´ q 6x2 x x 2x2  + 2x y + 2 − 1
+ 1 = 3(x2 − y − 4) 3 + x y + 3x + 2 ( x + y + 3 ≥ 0 ĐK: . x ≥ 0
Từ phương trình đầu của hệ, ta có: ³ ´
x2 + 3x = x + y + 3 + 3px + y + 3 ⇐⇒ f (x) = f px + y + 3
Trong đó f (t ) = t2 + 3t, (t ≥ 0). Ta có:
f 0(t ) = 2t + 3 > 0, ∀t ≥ 0
Hàm số f (t ) đồng biến trên [0; +∞). Do đó: ³ ´
f (x) = f px + y + 3 ⇐⇒ x = px + y + 3 ⇐⇒ y = x2 − x − 3 Trang 200
http://diendantoanhoc.net
Thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có: 3 p
2x3 + 4x2 − 4x − 2 = 3(x − 1) x3 + x2 + 2 µ ¶ 3 p
⇐⇒ (x − 1) 2x2 + 6x + 2 − 3 x3 + x2 + 2 = 0 " x = 1 ⇐⇒ 3 p
2x2 + 6x + 2 − 3 x3 + x2 + 2 = 0
• Với x = 1, ta có y = −3. • Ta có: 3 p
2x2 + 6x + 2 − 3 x3 + x2 + 2 = 0 3 p
⇐⇒ (x + 1)3 + 3(x + 1) = x3 + x2 + 2 + 3 x3 + x2 + 2 µ ¶ 3 p
⇐⇒ g (x + 1) = g x3 + x2 + 2
Trong đó g (t ) = t3 + 3t. Ta có:
g 0(t ) = 3t2 + 3 > 0, ∀t ∈ R
Suy ra hàm số g (t ) đồng biến trên R. Do đó: µ ¶ 3 p 3 p
g (x + 1) = g
x3 + x2 + 2 ⇐⇒ x + 1 = x3 + x2 + 2
⇐⇒ 2x2 + 3x − 1 = 0  p −3 + 11 x  = ⇐⇒  4p  −3 − 11  x = (loại) 4 p p −3 + 11 −8 − 5 11 Với x = , ta có y = . 4 8 Ã p p ! −3 + 11 −8 − 5 11
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm: (1; −3), ; 4 8 Bài 3
Cho x, y là các số thực thỏa mãn: 4x2 + y2 ≤ 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của:
(2x + 6)2 + (y + 6)2 + 4x y − 32 P = 2x + y + 6 Lời giải Ta có: (2x + y)2
8 ≥ 4x2 + y2 ≥ 2
⇐⇒ (2x + y)2 ≤ 16
⇐⇒ −4 ≤ 2x + y ≤ 4
⇐⇒ 2 ≤ 2x + y + 6 ≤ 10
http://diendantoanhoc.net Trang 201
Đặt t = 2x + y + 6, t ∈ [2;10]. Khi đó: 4
P = 2x + y + 6 + = f (t ) 2x + y + 6 4
Xét hàm số: f (t ) = t + , t ∈ [2;10]. Ta có: t " 4 t = 2 52 f 0(t ) = 1 − ;
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ ;
f (2) = 4; f (10) = . t 2 t = −2 (loại) 5 Vậy: ( ( 52 x = 1 x = −1 max P = ⇐⇒ ; min P = 4 ⇐⇒ . 5 y = 2 y = −2 61
THPT Đa Phúc (Hà Nội) Bài 1 µ 11 ¶
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D E , F ; 3 lần lượt là 2
trung điểm AB, AD. Gọi K là điểm thuộc cạnh C D sao cho K D = 3KC . Phương trình đường
thẳng EK : 19x − 8y − 18 = 0. Xác định tọa độ đỉnh C , biết điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3. Lời giải
Bài toán này trùng với bài 1 của Đề thi THPT Lương Ngọc Quyến (Thái Nguyên) - Đề 14. Bài 2 Giải hệ phương trình  s s   x2 + y2
x2 + x y + y2  + = x + y 2 3   
xp2x y + 5x + 3 = 4x y − 5x − 3 Lời giải
Điều kiện: 2x y + 5x + 3 ≥ 0. Ta có: s s x2 + y2
x2 + x y + y2 |x + y| |x + y| + ≥ +
= |x + y| ≥ x + y 2 3 2 2
Do đó phương trình đầu của hệ tương đương với: x = y ≥ 0. Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: p
6x2 − x 2x2 + 5x + 3 − (2x2 + 5x + 3) = 0  1 p x = 2x2 + 5x + 3 ⇐⇒  2  1 p  x = − 2x2 + 5x + 3 (phương trình vô nghiệm) 3  x = 3 ⇐⇒ 1  x = − (loại) 2
Từ x = 3 suy ra y = 3.
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất (3; 3). Trang 202
http://diendantoanhoc.net Bài 3 (
a + b + c = 1
Cho a, b, c là các số thực đôi một phân biệt thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ
ab + bc + ca > 0 nhất của: s  2 2 1 5 P = 2 + +  + p (a b)2 (b c)2 |c a|
ab + bc + ca Lời giải Ta có: x2 + y2 µ x + y ¶2 ≥ , ∀x, y 2 2 p 1 1 4 2 2 + ≥ ≥ , ∀x, y > 0 x y x + y px2 + y2
Dấu "= xảy ra khi và chỉ khi x = y. Mặt khác: 2 2 2 5 P ≥ + + + p |a b| |b c| |c a|
ab + ac + ca
Giả sử: a > b > c. Khi đó: p 10 10 10 2 P ≥ + p ≥ p |a c|
2 ab + ac + ca
(1 − b)(1 + 3b) Ta có: 1 4
(1 − b)(1 + 3b) = (3 − 3b)(1 + 3b) ≤ 3 3 p =⇒ P ≥ 10 6. p p p 2 + 6 1 2 − 6
Vậy minP = 10 6 khi và chỉ khi a = , b = ,c = và các hoán vị. 6 2 6 62
THPT Lạng Giang I (Bắc Giang) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC . Gọi E , F lần lượt là chân đường µ 11 13 ¶
cao hạ từ B,C . Tìm tọa độ điểm A, biết E(7; 1), F ;
, phương trình đường thẳng BC là 5 5
x + 3y − 4 = 0 và điểm B có tung độ dương. Hướng dẫn
Gọi K là trung điểm của BC . Khi đó, vì K BC nên K (4 − 3t; t). Vì BEC B F C
= = 90o nên B , C , E , F nằm trên đường tròn tâm K , bán kính K B . Do đó: K E = K F µ 9 ¶2 µ 13 ¶2
⇐⇒ (3 + 3t )2 + (t − 1)2 = − 3t + t − 5 5 ⇐⇒ t = 0
http://diendantoanhoc.net Trang 203 A Vậy K (4; 0). F E
B BC nên B(4 − 3b;b),b > 0.
Từ K B = K E, tính được B(1;1).
Sử dụng tính chất trung điểm của K , ta tìm được C (7; −1). Khi đó: C E : x = 7;
B F : 4x − 3y − 1 = 0.
A = BF C E nên A(7;9) B C K Bài 2 Giải hệ phương trình:  
(x y + 3)2 + (x + y)2 = 8  x y 1 (74) + = −   x2 + 1 y2 + 1 4 Lời giải
Nhận xét: (0; 0) không phải là nghiệm của hệ.
Với x 6= 0, y 6= 0, ta có:  x2 y2  + 1 + 1   . = −8  (74) ⇐⇒ x y x y 1   + = −   x2 + 1 y2 + 1 4 x y Đặt a = , b =
, ta được hệ phương trình: x2 + 1 y2 + 1   1 µ 1 1 ¶   a (a; b) = − ;  + b = − 4  2 4  1 ⇐⇒ µ ¶ .  1 1    = −8 (a; b) = ; −  ab 4 2 Ta có hai trường hợp:  1  (  a  = − x = −1 • 2 p 1 ⇐⇒ y = 2 ± 3  b  =  4  1  ( p  a  = x = 2 ± 3 • 4 1 ⇐⇒ y =−1  b  = −  2 ³ p ´ ³ p ´
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: −1;2 ± 3 , 2 ± 3;−1 Trang 204
http://diendantoanhoc.net Bài 3
Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 8 P = −
px2 + y2 + z2 + 4 (x + 2)(y + 2)(z + 2) Lời giải
Với mọi số thực dương x, y, z, ta có:  (x + y)2   x2  + y2 ≥ 2 (z + 2)2   z2 + 4 ≥  2 Suy ra: 1 h
x2 + y2 + z2 + 4 ≥
(x + y)2 + (z + 2)2i 2 1
=⇒ x2 + y2 + z2 + 4 ≥ ¡x + y + z + 2¢2 2 1 2 =⇒ ≤
px2 + y2 + z2 + 4
x + y + z + 2 Mặt khác:
(x + y + z + 6)3
(x + 2)(y + 2)(z + 2) ≤ 27 8 216 =⇒ − ≤ − ,
x, y, z > 0
(x + 2)(y + 2)(z + 2)
(x + y + z + 6)3 Do đó: 2 216 P ≤ − ,
x, y, z > 0
x + y + z + 2
(x + y + z + 6)3
Đặt t = x + y + z + 2, t > 2. Khi đó: 2 216 P ≤ − = f (t ) t (t + 4)3 Ta có: ( 648 2 f 0(t ) = 0 f 0(t ) = − , ∀t > 2; ⇐⇒ t = 8 (t + 1)4 t 2 t > 2 Bảng biến thiên: t 2 8 +∞ f 0(t ) 0 + 0 − 1 8
f (t ) 0 % & 0 Do đó: 1
P ≤ max f (t) = f (8) = 8 1
Vậy maxP = , đạt được khi và chỉ khi x = y = z = 2. 8 63
THPT Lý Tự Trọng (Khánh Hòa)
http://diendantoanhoc.net Trang 205 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hai điểm A(1; 2), B(4; 1) và đường thẳng d :
3x −4y +5 = 0. Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua A,B và cắt đường thẳng d tại C ,D sao cho C D = 6. Lời giải
Nhận xét: A d nên A C hoặc A D. Giả sử A C .
Gọi I là tâm đường tròn (C ), bán kính R > 0. A
(C ) đi qua A, B nên I thuộc đường trung trực ∆ của ≡ C H AB . D
Ta có phương trình của ∆ : 3x y − 6 = 0. Khi đó: p
I (a; 3a − 6),R =
10a2 − 50a + 65. I
Gọi H là trung điểm C D, ta có: q
R = IC ⇐⇒ R =
C H 2 + d2(I,d) s p (9a − 29)2 ⇐⇒
10a2 − 50a + 65 = 9 + 25  a = 1 B ⇐⇒ 43  a = 13 Ta có hai trường hợp:
a = 1. Ta có I (1;−3),R = 5. Phương trình đường tròn (C ) có dạng: (x − 1)2 + (y + 3)2 = 25. p 43 µ 43 51 ¶ 5 61 • a = . Ta có I ; , R =
. Phương trình đường tròn (C ) có dạng: 13 13 13 13 µ 43 ¶2 µ 51 ¶2 1525 x − + y − = . 13 13 169 Bài 2 Giải hệ phương trình (
x3 − 6x2 + 13x = y3 + y + 10
p2x + y + 5 − p3 − x y = x3 − 3x2 − 10y + 6 Lời giải ( 2x + y + 5 ≥ 0 Điều kiện:
3 − x y ≥ 0
Phương trình đầu của hệ tương đương với:
(x − 2)3 + (x − 2) = y3 + y ⇐⇒ f (x − 2) = f (y)
Trong đó f (t ) = t3 + t là hàm số xác định trên R. Ta có:
f 0(t ) = 3t2 + 1 > 0, ∀t ∈ R
Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên R. Do đó:
f (x − 2) = f (y) ⇐⇒ x − 3 = y
Thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có: p p 
3x + 3 − 5 − 2x = x3 − 3x2 − 10x + 26  5 (75) −1 ≤ x ≤  2 Trang 206
http://diendantoanhoc.net p p · 5 ¸
Xét hàm số g (x) = 3x + 3 − 5 − 2x trên −1; . Ta có: 2 3 1 · 5 ¸ g 0(x) = p + p > 0, ∀x ∈ −1; 2 3x + 3 5 − 2x 2 · 5 ¸
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên −1; . 2 · 5 ¸
Xét hàm số h(x) = x3 − 3x2 − 10x + 26 trên −1; . Ta có: 2 · 5 ¸
h0(x) = 3x2 − 6x − 10 < 0, ∀x ∈ −1; 2 · 5 ¸
Suy ra hàm số h(x) nghịch biến trên −1; . 2
Mặt khác g (2) = h(2) = 2. Do đó hệ (75) có nghiệm duy nhất x = 2.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (2; −1). Bài 3
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P = + +
4 + 2ln(1 + x) − y
4 + 2ln(1 + y) − z
4 + 2ln(1 + z) − x Lời giải
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số dương a, b, c, ta có: µ 1 1 1 ¶ 1 1 1 9
(a + b + c) + + ≥ 9 =⇒ + + ≥ (76) a b c a b c a + b + c
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. Áp dụng (76), ta có: 9
P ≥ 12+2ln(1+x)−x +2ln(1+ y)− y = 2ln(1+z)−z
Xét hàm số f (t ) = 2ln(1 + t) − t trên [0;3]. Ta có: 2 f 0(t ) = − 1;
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ t = 1 1 + t f (0) = 0; f (1) = ln4 − 1; f (3) = 4ln2 − 3 Do đó:
4 ln 2 − 3 = min f (t) ≤ f (t) ≤ max f (t) = ln4 − 1 [0;3] [0;3] Suy ra:
12 ln 2 − 9 ≤ f (x) + f (y) + f (z) ≤ 3ln4 − 3
=⇒ 12 ln 2 + 3 ≤ f (x) + f (y) + f (z) + 12 ≤ 9 + 3 ln 4 9 9 3 =⇒ P ≥ ≥ =
12 + f (x) + f (y) + f (z) 9 + 3ln4 3 + ln4 3 Vậy minP =
⇐⇒ x = y = z = 1. 3 + ln4 64
THPT Quảng Hà (Quảng Ninh)
http://diendantoanhoc.net Trang 207 Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho hình vuông ABC D có đỉnh A(2; 2). Biết điểm
M (6; 3) thuộc cạnh BC , điểm N (4; 6) thuộc cạnh C D. Tìm tọa độ đỉnh C . Lời giải D N C µ 9 ¶
Gọi I là trung điểm M N . Ta có I 5; . 2 I Do MC N
= 90o nên C thuộc đường tròn tâm I đường kính M N .
C A là phân giác trong của góc MC N nên C A giao với đường E
tròn (I ) tại điểm E là điểm chính giữa cung M N không chứa C
(E A cùng phía so với M N ). Suy ra E là giao điểm của (I ) và M
trung trực của M N . B A µ 9 ¶2 13
Phương trình đường tròn (I ) : (x − 5)2 + y − = . 2 4
Phương trình trung trực của M N là: 4x − 6y + 7 = 0.
Tọa độ của điểm E là nghiệm của hệ phương trình:   µ 9 ¶2 13 13 11  x , y
(x − 5)2 + y − = = =  2 4 ⇐⇒ 2 2  7 7   x , y
4x − 6y + 7 = 0 = = 2 2 µ 7 7 ¶
E , A cùng phía so với M N nên chọn E ; . 2 2
Phương trình đường thẳng AE : x y = 0. Do C AE nên C (c;c). Vì C ∈ (I ) nên:  µ 9 ¶2 13 c = 6
(c − 5)2 + c − = ⇐⇒ 7  2 4 c = (loại, vì trùng E) 2 Vậy C (6; 6). Bài 2 Giải hệ phương trình (
x4 + 4y3 + (x4 − 1)y + 4y2 = 1 p
8y3 + 4 x2 + 1 = x2 + 6y + 2 Lời giải Ta có:
x4 + 4y3 + (x4 − 1)y + 4y2 = 1
⇐⇒ x4(y + 1) + 4y2(y + 1) = y + 1
⇐⇒ (x4 + 4y2 − 1)(y + 1) = 0 " y = −1 ⇐⇒ x4 + 4y2 = 1 Ta xét hai trường hợp:
• Với y = −1, thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có: " p x = 0 4
x2 + 1 = x2 + 4 ⇐⇒ p x = ±2 2 Trang 208
http://diendantoanhoc.net  −1 ≤ x ≤ 1 
• Với x4 + 4y2 = 1 =⇒ 1
1 . Phương trình thứ hai của hệ trở thành: − ≤ y ≤  2 2 p
8y3 − 6y − 2 + 4 x2 + 1 − x2 = 0 (77) p
Xét hàm số f (x) = 4 x2 + 1 − x2 trên [−1;1], ta có: " 4x x = 0 f 0(x) = p − 2x;
f 0(x) = 0 ⇐⇒ p x2 + 1 x = ± 3 p p f (±1) = 4 2 − 1; f (0) = 4; f (± 3) = 5
Vậy min f (x) = f (0) = 4. [−1;1] · 1 1 ¸
Xét hàm số g (y) = 8y3 − 6y − 2 trên − ; , ta có: 2 2 1 µ 1 ¶ µ 1 ¶
g 0(y) = 24y2 − 6;
g 0(y) = 0 ⇐⇒ y = ± ; g = −4; g − = 0 2 2 2 µ 1 ¶
Vậy min g (y) = g = −4. h i 2 − 1 ; 1 2 2 Do đó: · 1 1 ¸
f (x) + g (y) ≥ 0,
x ∈ [−1; 1], ∀y ∈ − ; . 2 2 µ 1 ¶
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi (x; y) = 0; . 2 Suy ra:  x = 0  (77) ⇐⇒ 1 . y =  2 µ 1 ¶ p p
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm: 0;
, (0; −1),(2 2;−1),(−2 2;−1). 2 Bài 3
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z ≥ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 y2 z2 P = p + + p y z p + 8 + x3 zx + 8 + y3 x y + 8 + z3 Lời giải
Trước hết ta chứng minh rằng: với các số thực a1, a2,b1,b2,c1,c2 sao cho a2,b2,c2 > 0, ta luôn có: a2 b2 c2 1
(a1 + b1 + c1)2 + 1 + 1 ≥ (78) a2 b2 c2
a2 + b2 + c2 Chứng minh à ! a b c ³p p ´
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho hai bộ 1 1 1 p p ; ; p và a2; b2; c2 , ta có: a p 2 b c 2 2 Ã a2 b2 c2 !
1 + 1 + 1 (a2 +b2 +c2) ≥ (a1 +b1 +c1)2 a2 b2 c2
Do a2 + b2 + c2 > 0 nên ta có điều phải chứng minh.
http://diendantoanhoc.net Trang 209
Quay lại bài toán, áp dụng BĐT (78), ta có:
(x + y + z)2 P ≥ p p x y p
+ y z + zx + 8 + x3 + 8 + y3 + 8 + z3 Mặt khác: p p 6 − x + x2 8 + x3 =
(2 + x)(4 − 2x + x2) ≤ 2 q q 6 − y + y2 8 + y3 =
(2 + y)(4 − 2y + y2) ≤ 2 p p 6 − z + z2 8 + z3 =
(2 + z)(4 − 2z + z2) ≤ 2 Do đó:
2(x + y + z)2
(x + y + z)2 P ≥ = 2
− (x + y + z) + 18
2(x y + y z + zx) − (x + y + z) + x2 + y2 + z2 + 18
(x + y + z)2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1 hoặc x = y = z = 2.
Đặt t = x + y + z ≥ 3, ta có: 2t 2
P t2 −t +18 2t 2
Xét hàm số f (t ) = trên [3; +∞). Ta có: t 2 − t + 18 " −2t 2 + 72t t = 0 f 0(t ) = ;
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ ; lim f (t ) = 2
(t 2 − t + 18)2 t = 36 x→+∞ Bảng biến thiên: t 3 36 +∞ f 0(t ) + 0 − 144 3 71 f (t ) % & 2 4 3
Ta có: min f (t ) = f (3) = . [3;+∞) 4 3 Vậy minP =
khi x = y = z = 1. 4 65
THPT Thống nhất (Bình Phước) Bài 1 Giải hệ phương trình ( p
x − 2y x y = 0
px −1−p2y −1=1 Lời giảix ≥ 1  ĐK: 1 . y ≥  2 Trang 210
http://diendantoanhoc.net
Phương trình đầu của hệ tương đương với: p
x y − (y + x y) = 0 ³p p ´ ³p p ´ ⇐⇒ x + y x − 2 y = 0 " p p x − 2 y = 0 ⇐⇒ p p
x + y = 0 (vô nghiệm) ⇐⇒ x = 4y
Thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
p4y − 1 − p2y − 1 = 1
⇐⇒ p4y − 1 = p2y − 1 + 1
⇐⇒ 4y − 1 = 2y − 1 + 2p2y − 1 + 1
⇐⇒ 2y − 1 = 2p2y − 1 " p2y − 1 = 0 ⇐⇒ p2y − 1 = 2  1 y = ⇐⇒  2  5  y = 2 µ 1 ¶ µ 5 ¶
Vậy hệ đã cho có nghiệm: 2; , 10; . 2 3 Bài 2
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho các điểm A(1; 0), B(−2;4),C (−1;4),D(3;5) và
đường thẳng d : 3x y − 5 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho hai tam giác M AB, MC D
có diện tích bằng nhau. Hướng dẫn p
Ta có: AB = 5,C D = 17 và AB : 4x + 3y − 4 = 0;C D : x − 4y + 17 = 0. Vì M d nên M(m;3m − 5).
Yêu cầu của bài toán tương đương với:
S4M AB = S4MCD ⇐⇒ AB.d(M,AB) = CD.d(M,CD)
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, ta thu được 1 phương trình ẩn m. µ 7 ¶
Giải phương trình, ta thu được: M1 ; 2 , M2(−9;−32). 3
Nhận xét: Câu này không xứng tầm với đề thi THPT Quốc gia vì nó chỉ yêu cầu tính toán thông
thường chứ không cần dùng các tính chất hình học đặc biệt. Bài 3
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 1. Chứng minh rằng: a + b2 b + c2 c + a2 + + ≥ 2 (79) b + c c + a a + b Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 211 Ta có: Ã ! Ã ! a b c b2 c2 a2 V T (79) = + + + + + = A + B b + c c + a a + b b + c c + a a + b Mặt khác: 1 µ 1 1 1 ¶
A + 3 = ¡(a + b) + (b + c) + (c + a)¢ + + 2 a + b b + c c + a s 3 1 9 ≥ 3
p(a +b)(b +c)(c + a).3 3 = 2
(a + b)(b + c)(c + a) 2 3 =⇒ A ≥ . 2 Hơn nữa: Ã ! b2 c2 a2
1 = (a + b + c)2 ≤ + +
(a + b + b + c + c + a) = 2B b + c c + a a + b 1 =⇒ B ≥ . 2 Từ đó ta có: 3 1
V T (79) ≥ + = 2 = V P(79) 2 2 1
Ta có điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = . 3 66
THPT Hồng Quang (Hải Dương) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có đường cao và đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt là d1 : x − 3y = 0 và d2 : x + 5y = 0. Đỉnh C nằm trên đường thẳng
∆ : x + y − 2 = 0 và có hoành độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết rằng đường
trung tuyến kẻ từ C đi qua điểm E(−2;6) Lời giải
Do A = d1 ∩ d2 nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: ( ( x − 3y = 0 x = 0 ⇐⇒ x + 5y = 0 y = 0 Vậy A(0; 0).
C ∈ ∆ nên C (c;2 − c). Đường thẳng BC đi qua C và vuông góc với d1 nên có phương trình dạng:
3x + y − 2c − 2 = 0
Gọi M là trung điểm BC . Vì M = BC d2 nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:  5c + 5 (  B x + 5y = 0  x  = ⇐⇒ 7
3x + y − 2c − 2 = 0 c + 1 dy 1  = −  7 E d2 µ 5c + 5 c + 1¶ D M Vậy M ; − . 7 7 G
Gọi G là trọng tâm tam giác, ta có:  10c + 10  −→ 2 −−→  xG = AAG C = AM ⇐⇒ 21 3 −2c − 2  yG =  21 Trang 212
http://diendantoanhoc.net −→ −→
µ 10c + 52 −2c − 128¶
Khi đó: EC = (c + 2;−4 − c); EG = ; 21 21 −→ −→
E ,G,C thẳng hàng nên EC , EG. Do đó: 10c+52 −2c−128 " 21 c = −1 (loại) = 21
⇐⇒ c2 − 5c − 6 = 0 ⇐⇒ c + 2 −c − 4 c = 6
Vậy C (6; −4). Khi đó: M(5;−1). Suy ra B(4;2). Bài 2 Giải hệ phương trình  1 y 1 + y   x − = − (x + 1)2 x + 1 y p p  
8y + 9 = (x + 1) y + 2 Lời giải ( x 6= −1 Điều kiện: . y > 0 Ta có: 1 y 1 + y 1 + y y 1 x − = − ⇐⇒ x + = + (x + 1)2 x + 1 y y x + 1 (x + 1)2 x y + y + 1 y x + y + 1 ⇐⇒ − = 0 y (x + 1)2 " x y + y + 1 = 0 ⇐⇒ y = (x + 1)2
• Với y = (x + 1)2, thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có:
p8(x +1)2 +9 = (x +1)|x +1|+2
Trường hợp x > −1, đặt t = x + 1,(t > 0). Ta có phương trình:
p8t2 +9 = t2 +2 ⇐⇒ 8t2 +9 = t4 +4t2 +4
⇐⇒ t 4 − 2t 2 − 5 = 0 ⇐⇒ t 2 = 5 " p t = 5 ⇐⇒ p t = − 5 (loại) p ⇐⇒ x = −1 + 5 Từ đó suy ra y = 5.
Trường hợp x < −1. đặt t = x + 1,(t < 0). Ta có phương trình: ( p
8t 2 + 9 = t4 − 4t2 + 4
8t 2 + 9 = −t2 + 2 ⇐⇒ −t 2 + 2 ≥ 0 (
t 4 − 12t2 − 5 = 0 ⇐⇒ t 2 ≤ 2 ( p t 2 = 6 + 41 ⇐⇒ (vô nghiệm) t 2 ≤ 2
http://diendantoanhoc.net Trang 213
• Với (x + 1)y = −1, thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta có: 1 p p 8y + 9 + y − 2 = 0 (80) y
Mặt khác: y > 0 =⇒ 8y + 9 > 9 =⇒ p8y + 9 > 3 Do đó phương trình (80) vô nghiệm. ³ p ´
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất −1 + 5;5 . Bài 3
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x > y và (x + z)(y + z) = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 4 4 P = + + (x − 1)2 (x + z)2 (y + z)2 Lời giải 1
Đặt x + y + z = a. Từ giả thiết, ta có (x + z)(y + z) = 1. Suy ra: y + z = . a Mặt khác:
x > y =⇒ x + z > y + z =⇒ a > 1 Ta có: 1 a2 − 1
x y = x + z − (y + z) = a − = a a a2 4 a2 4 a2 P = + + 4a2 = + 3a2 + a2 + ≥ + 3a2 + 4 (a2 − 1)2 a2 (a2 − 1)2 a2 (a2 − 1)2 t
Đặt t = a2 > 1. Xét hàm số f (t) =
+ 3t + 4 trên (1; +∞). Ta có: (t − 1)2t +1 f 0(t ) = − + 3;
f 0(t ) = 0 ⇐⇒ t = 2 (t − 1)3
Bảng biến thiên của hàm số f (t ): t 1 2 +∞ f 0(t ) − 0 + f & 12 %
Từ bảng biến thiên , ta có:
P f (t) ≥ 12,∀t > 1  p  x + z = 2 
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 1 . y + z = p   2 Vậy minP = 12. Trang 214
http://diendantoanhoc.net 67
THPT Sông Lô (Vĩnh Phúc) Bài 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến kẻ
từ đỉnh A d : 2x + y − 3 = 0. Đỉnh B thuộc trục hoành, đỉnh C thuộc trục tung và diện tích
tam giác ABC bằng 5. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác. Lời giải à ! −→ b c
Giả sử B(b;0,C (0; c). Khi đó BC = (−b;c). Gọi H là trung điểm BC . Ta có H ; . 2 2
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ~ u = (−1;2).
Do tam giác ABC cân tại A nên: ( −→ ( ( BC .~ u = 0 b + 2c = 0 b = 4 ⇐⇒ ⇐⇒ H d 2b + c = 6 c = −2
Suy ra: B(4; 0),C (0; −2). p
Ta có BC = 2 2, H(2;−1). Mặt khác: 1 p
S ABC = BC .AH ⇐⇒ AH = 5 2
Giả sử A(a; 3 − 2a). Ta có: p " a = 1 AH = 5 ⇐⇒ a = 3
Vậy A(1; 1) hoặc A(3; −3). Bài 2 Giải hệ phương trình  q   x + y + x2 − y2 = 12 q  y x2  − y2 = 12 Lời giải
Điều kiện |x| ≥ |y|.  q  Đặt u =
x2 − y2,u ≥ 0 .  v = x + y à ! 1 u2
x = −y không thỏa mãn hệ nên ta xét x 6= −y. Ta có y = v − . 2 v
Hệ phương trình đã cho có dạng:   u + v = 12 "   Ã ! u = 4; v = 8 u u2 ⇐⇒ v − = 12 u = 3; v = 9   2 v   ( q ( u = 4  x2 x = 5 • ⇐⇒ − y2 = 4 ⇐⇒ (thỏa mãn). v = 8 y = 3  x + y = 8
http://diendantoanhoc.net Trang 215  ( q ( u = 3  x2 x = 5 • ⇐⇒ − y2 = 3 ⇐⇒ (thỏa mãn). v = 9 y = 4  x + y = 9
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: (5; 3), (5; 4). Bài 3
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: abc = 1. Chứng minh rằng: p p p a b c p + p + p ≥ 1 2 + b a 2 + c b 2 + a c Lời giải Ta có: pa a a p p = p ≥
(do 1 + a ≥ 2 a) 2 + b a 2 a + ba 1 + a + ba Tương tự: pb b p ≥ 2 + c b 1 + b + bc pc c p ≥ 2 + a c 1 + c + ac
Cộng theo vế các BĐT trên, ta có: p p p a b c a b c p + p + p ≥ + + 2 = b a 2 + c b 2 + a c 1 + a + ba 1 + b + cb 1 + c + ac abc b cb = +
bc + bca + babc 1 + b + cb
b + bc + abc 1 b cb = + = 1
bc + 1 + b 1 + b + cb b + bc + 1
Ta có điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. 68
THPT Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) lần 3 Bài 1
Cho đường tròn (C ) có phương trình x2 + y2 − 2x − 4y + 1 = 0 và P(2;1). Một đường thẳng d đi
qua P cắt đường tròn tại A B. Tiếp tuyến tại A B của đường tròn cắt nhau tại M. Tìm
tọa độ của M biết M thuộc đường tròn (C1) : x2 + y2 − 6x − 4y + 11 = 0 Lời giải
Đường tròn (C ) có tâm I (1; 2), bán kính R = 2.
Gọi M(a; b). Vì M ∈ (C1) nên a2 + b2 − 6a − 4b + 11 = 0 (a) Ã ! a + 1 b + 2
Gọi K là trung điểm I M, suy ra K ; 2 2 Trang 216
http://diendantoanhoc.net
Phương trình đường tròn đường kính I M: Ã !2 µ a + 1¶2 b + 2 (a − 1)2 (b − 2)2 x − + y − = + 2 2 4 4
⇐⇒ x2 + y2 − (a + 1)x − (b + 2)y a − 2b = 0
A, B thuộc (C ) và (I M) nên suy ra phương trình đường thẳng AB: (a−1)x +(b−2)y +1−a−2b = 0
Do P AB =⇒ a b − 3 = 0 (b) ( a = 4
Từ (a) và (b) suy ra =⇒ M(4; 1) b = 1 Bài 2 ( p
x + y + p2y − 1 + x y = 5 Giải hệ phương trình (x, y ∈ R)
y2 + 2 = x y + y Lời giải  ( 1 2y − 1 ≥ 0  y Điều kiện ≥ ⇐⇒ 2 x y ≥ 0  x ya2 + 1 p   Đặt y
a = p2y − 1,b = x y (a,b ≥ 0). Khi đó = 2
=⇒ x + y = a2 + 1 + b2  
x y = b2 (
a2 + b2 + a + b − 4 = 0
Khi đó hệ đã cho trở thành
a2b2 + a2 + b2 − 3 = 0  ( S = a + b
S2 + S − 2P = 4 (a) Đặt
(S, P ≥ 0,S2 ≥ 4P) ta được P = ab P 2  + S2 − 2P = 3 (b)
Trừ (a) cho (b) ta được S P2 = 1 =⇒ S = P2 + 1
Thay S = P2 + 1 vào (b) ta được
P 2 + P4 + 2P2 + 1 − 2P = 3
⇐⇒ P 4 + 3P 2 − 2P − 2 = 0
⇐⇒ (P − 1)(P 3 + P 2 + 4P + 2) = 0 " P = 1 ⇐⇒
P 3 + P2 + 4P + 2 = 0 ( x = 2
P ≥ 0 nên (∗) ⇐⇒ P = 1 =⇒ S = 2. Từ đó a = b = 1 =⇒ y = 1
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x; y) = (2;1)
http://diendantoanhoc.net Trang 217 Bài 3
Với a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = a4 + b4 + c4 + 3(ab + bc + ca) Hướng dẫn
Kí hiệu P = P(a,b,c) = a4 + b4 + c4 + 3(ab + bc + ca).
Dễ thấy chỉ cần xét a, b, c ≥ 0. s b2 + c2
Giả sử a = max{a,b,c} và đặt s =
, p = bc. Ta sẽ chứng minh: 2
P (a, b, c) ≤ P(a, s, s) (81)
Khi đó, để ý rằng a2 + s2 + s2 = 3, bài toán được đưa về trường hợp có hai số bằng nhau.
Viết lại biểu thức theo s p, ta có: q
P (a, b, c) = 4s4 − 2p2 + 3p + 3a 2s2 + 2p = f (p)
Xem f (p) là hàm số biến p: 3a
f 0(p) = −4p + 3 + p2s2+2p
Vì 0 ≤ p s ≤ 1 ≤ a nên: 3 1
f 0(p) ≥ −4 + 3 + p = > 0 2 + 2 2
Do đó f (p) đồng biến trên [0, s]. Suy ra:
f (p) ≤ f (s) = P(a, s, s)
(81) được chứng minh xong.
Bây giờ chỉ cần xét bài toán khi có hai số bằng nhau (cụ thể hơn nữa là trong trường hợp a ≥ 1 ≥ b = c).
Bài toán bây giờ trở thành một biến, tính đạo hàm và lập bảng biến thiên ta dễ dàng tìm được p
max khi a = b = c = 1 hoặc a = 2b = 2c = 2 69
THPT Chuyên Hùng Vương (Phú Thọ) Bài 1
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và đường cao
AH lần lượt có phương trình 13x − 6y − 2 = 0, x − 2y − 14 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC biết tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC I (−6;0). Lời giải
Tọa độ A là nghiệm của hệ: ( (
x − 2y − 14 = 0 x = −4 =⇒ =⇒ A(−4; −9)
13x − 6y − 2 = 0 y = −9
Kẻ đường kính A A0 của đường tròn ngoại tiếp 4ABC . Trang 218
http://diendantoanhoc.net A Khi đó A0(−8;9).
Gọi K là trực tâm 4ABC .
Dễ thấy BKC A0 có 2 cặp cạnh đối song song nên BKC A0 là
hình bình hành. Do đó M là trung điểm A0K .
K M lần lượt nằm trên đường thẳng AH AM nên µ 13m − 2 ¶ I
tọa độ K (2k + 14,k) và M m, . K 6
M là trung điểm A0K , suy ra:  H
2k + 14 − 8 = 2m ( (  k = −1 K (12; −1) B M C 13m − 2 =⇒ =⇒ k + 9 = 2. m = 2 M (2; 4)  6 A0 −−→
Đường thẳng BC đi qua M và nhận AK làm vtpt nên BC : 2x + y − 8 = 0
Giả sử B(b;8 − 2b). Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp 4ABC nên " b = 3
I A = I B ⇐⇒ 4 + 81 = (b + 6)2 + (2b − 8)2 ⇐⇒ b = 1
Với b = 3 ta có B(3;2). Do C đối xứng với B qua M nên C (1;6)
Với b = 1 ta có B(1;6). Do C đối xứng với B qua M nên C (3;2). Bài 2 p 4
Giải bất phương trình 2x + 5 x > 11 + x −2 Lời giải
Điều kiện x ≥ 0, x 6= 2.
Bất phương trình đã cho tương đương: p 4 p 7x
2(x − 2) + 5 x > 7 +
⇐⇒ 2(x − 2) + 5 x > x − 2 x − 2
Dễ thấy x = 0 không làm nghiệm của bất phương trình. p p 2(x − 2) 7 x
Xét 0 < x 6= 2, chia 2 vế của BPT cho x ta được p + 5 > x x − 2 x − 2
Đặt t = p , khi đó BPT trở thành x  7 2t 2 + 5t − 7 t > 1 2t + 5 > ⇐⇒
> 0 ⇐⇒ t (2t + 7)(t − 1) > 0 ⇐⇒ 7  t t − < t < 0 2 x − 2 Với t > 1 ta có p > 1 hay x p p
( x + 1)( x − 2) p > 0 ⇐⇒ x > 4 x 7 7 x − 2
Với − < t < 0 ta có − < p < 0 hay 2 2 x ( 0 < x < 2 1 p p ⇐⇒ < x < 2
( x + 4)(2 x − 1) > 0 4 µ 1 ¶
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là ; 2 ∪ (4;+∞) 4
http://diendantoanhoc.net Trang 219 Bài 3
Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a2 b2 3 P = + − (a + b)2
(b + c)2 + 5bc
(c + a)2 + 5ca 4 Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: a2 a2 4a2 ≥ =
(b + c)2 + 5bc
(b + c)2 + 5(b+c)2 9(b + c)2 4 b2 4b2 Tương tự ≥
(c + a)2 + 5ca 9(c + a)2 Suy ra: a2 b2 4a2 4b2 + ≥ +
(b + c)2 + 5bc
(c + a)2 + 5ca 9(b + c)2 9(c + a)2 " # 4 a2 b2 ≥ + 9 (b + c)2 (c + a)2 Ã !2 2 a b ≥ + 9 b + c c + a " #2
2 a2 + b2 + c(a + b)
= 9 c2 +c(a +b)+ab  2 (a  2
+b)2 +c(a +b) ≥ 2   9
c2 + c(a + b) + (a+b)2 4 " #2 2
2(a + b)2 + 4c(a + b)
= 9 (a +b)2+4c(a +b)+4c2
a + b + c = 1 nên a + b = 1 − c, do đó: " #2 2
2(1 − c)2 + 4c(1 − c) 3
2 · (1 − c)(2 + 2c)¸2 3 8 µ 1 − c ¶2 3 P ≥ − (1 − c)2 = − (1 − c)2 = − (1 − c)2
9 (1 − c)2 + 4c(1 − c) + 4c2 4 9 (1 + c)2 4 9 1 + c 4 8 µ 1 − c ¶2 3
Xét hàm số f (c) =
− (1 − c)2 với 0 < c < 1. 9 1 + c 4 16 1 − c 2 3 32 c − 1 3 f 0(c) = − . . − (c − 1) = . − (c − 1) 9 1 + c (1 + c)2 2 9 (c + 1)3 2  c = 1 1
f 0(c) = 0 ⇐⇒ 1  ⇐⇒ c = (do c < 1) c = 3 3 µ 1 ¶ 1
Lập bảng biến thiên ta được f (c) ≥ f
= − với mọi c ∈ (0; 1) 3 9 1 1
Vậy P ≥ − . Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 9 3 1 Vậy minP = −9 Trang 220
http://diendantoanhoc.net 70
THPT Chuyên Nguyễn Huệ (Quảng Nam) Bài 1
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y cho điểm M(1; 2) và hai đường thẳng d1 : x − 2y + 1 = 0 và
d2 : 2x + y + 2 = 0. Gọi A là giao điểm của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M 1 1
và cắt các đường thẳng d1,d2 lần lượt tại B,C (B,C không trùng A) sao cho + đạt giá AB 2 AC 2 trị nhỏ nhất. Lời giải
Dễ thấy d1 ⊥ d2 và giao điểm A(−1;0) 1 1 1 1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Khi đó + = ≥ AB 2 AC 2 AH 2 AM 2 1 1 Vậy +
đạt giá trị nhỏ nhất khi H M. AB 2 AC 2
d AM =⇒ d : x + y − 3 = 0 Bài 2 (
3x2 + 12y2 + 24x y − 9(x + 2y)p2x y = 0 Giải hệ phương trình (x, y ∈ R)
5x2 − 7y2 + x y = 15 Lời giải
Điều kiện x y ≥ 0.
Đặt phương trình đầu là (a), phương trình sau là (b). Ta có:
(a) ⇐⇒ (x + 2y)2 + 4x y = 3(x + 2y)p2x y (
u = x + 2y Đặt
(v ≥ 0). Khi đó ta có: v = p2x y " u = v
u2 + 2v2 = 3uv ⇐⇒ u = 2v
Với u = v =⇒ x + 2y = p2x y ta có:   x + 2y ≥ 0 x + 2y ≥ 0     x y ≥ 0 ⇐⇒ x y ≥ 0 ⇐⇒ x = y = 0   
x2 + 4y2 + 2x y = 0 
(x − 2y)2 + 6x y = 0
Thế x = y = 0 vào phương trình (b) thấy không thỏa mãn, vậy x = y = 0 không phải là nghiệm của hệ.
Với u = 2v =⇒ x + 2y = 2p2x y ⇐⇒ x = 2y
Thay x = 2y vào (b) ta được y2 = 1 ⇐⇒ y = ±1
Với y = −1 =⇒ x = −2. Không thỏa mãn.
http://diendantoanhoc.net Trang 221
Với y = 1 =⇒ x = 2. Thỏa mãn.
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x, y) = (2;1) Bài 3
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b + ab = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 b2 ab P = + + 1 + b 1 + a a + b Lời giải
Từ giả thiết suy ra a + b + ab + 1 = 4 ⇐⇒ (a + 1)(b + 1) = 4 x2 y2 (x + y)2
Ta chứng minh được đánh giá sau + ≥
với mọi a, b > 0, x, y ∈ R a b a + b
Áp dụng đánh giá trên ta có: (a + b)2 3 − (a + b) (a + b)2 3 P ≥ + = + − 1 2 + a + b a + b a + b + 2 a + b (a + b)2
Đặt t = a + b, thế thì do 3 = a + b + ab a + b +
=⇒ a + b ≥ 2 nên t ≥ 2. 4 t 2 3 3
Khảo sát hàm số f (t ) =
+ − 1 với t ≥ 2 ta thu được f (t ) ≥ f (2) = t + 2 t 2 3 3
Vậy P ≥ . Đẳng thức xảy ra khi a = b = 1. Vậy minP = 2 2 t 2 3
Nhận xét. Để tìm GTNN của biểu thức +
ta có thể sử dụng kĩ thuật thuần túy BĐT như t + 2 t sau: s t 2 3 t 2 t + 2 2 1 3 t 2.(t + 2).2 1 5 + = + + − ≥ 3 − = t + 2 t t + 2 2t t 2
(t + 2).2t.t 2 2
Đẳng thức xảy ra khi t = 2 hay a = b = 1. 71
THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bình Định) Bài 1
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Ox y, cho hình thang cân ABC D (AD BC ) có phương trình
đường thẳng AB : x −2y +3 = 0 và đường thẳng AC : y −2 = 0. Gọi I là giao điểm của AC BD. p
Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABC D, biết I B = I A 2, hoành độ I lớn hơn −3 và
M (−1;3) nằm trên đường thẳng BD. Trang 222
http://diendantoanhoc.net Lời giải A D
A = AB AC =⇒ A(1;2) E Lấy E(0; 2) I M
AC . Suy ra E A = 1
Qua E kẻ đường thẳng song song BD cắt AB tại F . Theo F E A I A p p định lý Thales thì =
=⇒ EF = E A 2 = 2 E F I B B C −→
F AB =⇒ F (2t − 3; t). Do đó EF = (2t − 3; t − 2)  t = 1
Suy ra (2t − 3)2 + (t − 2)2 = 2 ⇐⇒ 11  t = 5 −→ −→
Với t = 1 thì F (−1;1) =⇒ EF = (−1;−1). Vì EF BD nên EF là vtcp của BD, và do M BD nên
phương trình BD : x y + 4 = 0. Và do I = BD AC =⇒ I (−2;2)
B = BD AB =⇒ B(−5;−1)
Bởi vì ABC D là hình thang cân nên à ! I B I B p −→ p −→ 3 3 =
=⇒ I B = 2.I D =⇒ I B = − 2.I D =⇒ D p − 2; p + 2 I A I D 2 2 −→ 1 −→ p
I A = −p .IC =⇒ C (−3 2 − 2;2) 2 11 −→ µ 7 1 ¶ Với t = thì EF = ;
là vtcp của BD, từ đó phương trình BD : x − 7y + 22 = 0. 5 5 5
I = BD AC =⇒ I (−8;2) (loại do xI > −3) Bài 2  q p  
(1 − y)(x − 3y + 3) − x2 = (y − 1)3. x Giải hệ phương trình (x, y q ∈ R) 3 p  x2 x3  − y + 2 − 4 = 2(y − 2) Lời giảiy ≥ 1 (   x2 ≥ y Điều kiện x2 ≥ y ⇐⇒ x ≥ 1, y ≥ 1   x ≥ 0
Đánh số phương trình đầu là (a), phương trình sau là (b). p
(a) ⇐⇒ 3(y − 1)2 − x(y − 1) − x2 = (y − 1)py − 1 x
Nhận xét y = 1 không là nghiệm của hệ. Xét y > 1, chia 2 vế của (a) cho (y − 1)2 ta được: Ã !2 s x x x 3 − − = y − 1 y − 1 y − 1 s x Đặt t =
(t > 0), khi đó ta có: y − 1 " t = 1
t 4 + t2 + t − 3 = 0 ⇐⇒ ⇐⇒ t = 1 (do t > 0)
t 3 + t2 + 2t + 3 = 0
http://diendantoanhoc.net Trang 223
Với t = 1 thì y = x + 1, thay vào phương trình (b) ta được " # p 3 p p
x3 − 4 − (x − 1)3
x2 − x − 1 + 2 x3 − 4 = 2(x − 1) ⇐⇒
x2 − x − 1 + 2 p = 0 3 p 3
(x3 − 4)2 + x3 − 4.(x − 1) + (x − 1)2 p
6(x2 − x − 1) ⇐⇒ x2 − x − 1 + p = 0 3 p 3
(x3 − 4)2 + x3 − 4.(x − 1) + (x − 1)2 p " # p 6 x2 − x − 1 ⇐⇒
x2 − x − 1 1 + p = 0 3 p 3
(x3 − 4)2 + x3 − 4.(x − 1) + (x − 1)2
⇐⇒ x2 − x − 1 = 0 p 1 + 5 ⇐⇒ x = (x ≥ 1) 2 p p 1 + 5 3 + 5 Với x = =⇒ y = 2 2 Ã p p ! 1 + 5 3 + 5
So điều kiện hệ có nghiệm (x, y) = , 2 2 Bài 3
Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2x + 3y ≤ 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức q q
P = 2x y + y +
5(x2 + y2) − 24 3 8(x + y) − (x2 + y2 + 3) Lời giải q q Ta có 5(x2 + y2) =
(4 + 1)(x2 + y2) ≥ 2x + y
Và (x + y − 3)2 = x2 + y2 + 9 + 2x y − 6(x + y) ≥ 0 nên 2(x y + x + y + 3) ≥ 8(x + y) − (x2 + y2 + 3)
Từ đó suy ra P ≥ 2(x y + x + y) − 24 3p2(x y + x + y + 3)
Mặt khác từ giả thiết suy ra 1 (2x + 3y + 5)2
x + y + x y = (x + 1)(y + 1) − 1 = (2x + 2)(3y + 3) − 1 ≤ − 1 ≤ 5 6 24 p
Đặt t = 3p2(x + y + x y + 3) thì 0 < t ≤ 2 3 2. p p
Xét hàm số f (t ) = t3 − 6 − 24t với 0 < t ≤ 2 3 2. Ta có f 0(t) = 3t2 − 24 < 0 ∀t ∈ (0;2 3 2] p p p
Vậy f (t ) nghịch biến trên (0; 2 3 2]. Do đó f (t ) ≥ f (2 3 2) = 10 − 48 3 2 p p
Vậy P ≥ 10 − 48 3 2. Đẳng thức xảy ra khi a = 2,b = 1. Vậy minP = 10 − 48 3 2. Trang 224
http://diendantoanhoc.net 72
THPT Chuyên ĐH Vinh lần 3 Bài 1 µ 8 ¶
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có trọng tâm G ; 0 và có đường 3
tròn ngoại tiếp là (C ) tâm I . Biết rằng các điểm M(0; 1), N (4; 1) lần lượt đối xứng I qua các
đường thẳng AB, AC , đường thẳng BC đi qua điểm K (2; −1). Viết phương trình đường tròn (C ) Lời giải A
Gọi H, E là trung điểm của M N , BC =⇒ H(2; 1).
Từ giả thiết ta suy ra I AMB, I ANC là các N
hình thoi. Suy ra AM N , I BC là các tam giác H c M cân bằng nhau. ( AH M N =⇒ I E BC I G
=⇒ AHE I là hình bình hành.
=⇒ G cũng là trọng tâm của tam giác HE I K F
=⇒ HG cắt I E tại F là trung điểm I E. Từ C
BC M N K (2;−1) ∈ BC . E
Ta viết được: BC : y + 1 = 0. B Mặt khác: −−→ 3 −−→ µ 1 ¶
H F = HG =⇒ F 3;− . 2 2
E F BC =⇒ EF : x = 3 =⇒ E(3;−1). p
F là trung điểm của I E nên I (3; 0) và R = I A = HE = 5
Suy ra phương trình (C ) là (x − 3)2 + y2 = 5 Bài 2 Giải bất phương trình: p
3(x2 − 1) 2x + 1 < 2(x3 − x2) (82) Lời giải 1
Điều kiện: x ≥ − . 2
Với điều kiện trên, ta có: p
(82) ⇐⇒ (x − 1)[2x2 − 3(x + 1) 2x + 1] > 0 p
⇐⇒ (x − 1)[2(x + 1)2 − 3(x + 1) 2x + 1 − 2(2x + 1)] > 0 p p
⇐⇒ (x − 1)(x + 1 − 2 2x + 1)[2(x + 1) + 2x + 1] > 0 p
⇐⇒ (x − 1)(x + 1 − 2 2x + 1) > 0 (a)
http://diendantoanhoc.net Trang 225 p 1
Do 2(x + 1) + 2x + 1 > 0,
x ≥ − , ta xét hai trường hợp sau: 2 1
+) − ≤ x < 1. Khi đó: 2 p p p
(a) ⇐⇒ (x + 1 − 2 2x + 1) < 0 ⇐⇒ x2 − 6x − 3 < 0 ⇐⇒ 3 − 2 3 < x < 3 + 2 3 p
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm 3 − 2 3 < x < 1. +) x > 1. Khi đó: p p " x > 3 + 2 3
(10) ⇐⇒ (x + 1 − 2 2x + 1) > 0 ⇐⇒ x2 − 6x − 3 > 0 ⇐⇒ p x < 3 − 2 3 p
Kết hợp điều kiện, ta được nghiệm x > 3 + 2 3. p p
Vậy ta được nghiệm của bất phương trình là 3 − 2 3 < x < 1 và x > 3 + 2 3. Bài 3
Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + z ≤ 2y x2 + y2 + z2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y y z µ 1 1 ¶ P = + − y3 + 1 + z2 1 + x2 x3 z3 Lời giải p Từ giả thiết ta có: xz y.
Chú ý rằng, với mọi x, y ≥ 0 và mọi a,b ta có: (x + y)2 x2 y2 ≤ + (83) a + b a b
Thật vậy, (83) tương đương với (a y bx)2 ≥ 0 Khi đó: x y y z µ 1 1 ¶ (x + y)2 (z + y)2 µ 1 1 ¶ P = + − y3 + ≤ + − y3 + 1 + z2 1 + x2 x3 z3 4(1 + z2) 4(1 + x2) x3 z3 (x + y)2 (z + y)2 µ 1 1 ¶ = + − y3 +
4(x2 + y2 + 2z2)
4(2x2 + y2 + z2) x3 z3 Ã ! 1 x2 y2 z2 y2 µ 1 1 ¶ ≤ + + + − y3 + 4 x2 + z2 z2 + y2 x2 + z2 x2 + y2 x3 z3 Ã ! 1 1 y2 y2 µ 1 1 ¶ = + + − y3 + 4 4 z2 + y2 x2 + y2 x3 z3 Ã ! 1 1 y2 y2 µ 1 1 ¶ ≤ + + − y3 + 4 4 2y z 2x y x3 z3 Ã ! 1 1 µ y y y3 y3 = + + − + 4 8 z x x3 z3 1 1 µ y y ¶ µ y y ¶3 y2 µ y y ¶ ≤ + + − + + 3 + 4 8 z x x z xz x z 1 1 µ y y ¶ µ y y ¶3 3 µ y y ¶2 µ y y ¶ ≤ + + − + + + + 4 8 z x x z 4 x z x z 1 1 µ y y ¶ 1 µ y y ¶3 = + + − + 4 8 z x 4 z x Trang 226
http://diendantoanhoc.net s y y y2 1 1 1
Đặt t = + , t ≥ 2
≥ 2. Khi đó P ≤ − t 3 + t + z x zx 4 8 4 1 1 1 3 1
Xét hàm số f (t ) = − t3 + t + với t ≥ 2. Ta có f 0(t) = − t2 + < 0,∀t ≥ 2. 4 8 4 4 8 3
Suy ra max f (t ) = f (2) = − [2;+∞) 2 3 1
Suy ra P ≤ − , dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = p 2 3 3 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là − , dấu" = "xảy ra khi x = y = z = p 2 3 73
THPT Chuyên Hùng Vương (Gia Lai) Bài 1
Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hình chữ nhật ABC D có diện tích bằng 16, các đường
thẳng AB, BC ,C D, D A lần lượt đi qua các điểm M(4; 5), N (6; 5), P (5; 2),Q(2; 1). Viết phương trình đường thẳng AB. Lời giải
AB đi qua M (4; 5) nên phương trình AB có dạng: ax + by − 4a − 5b = 0 (a2 + b2 6= 0)
BC AB BC đi qua N (6;5) =⇒ phương trình BC có dạng bx a y − 6b + 5a = 0
Ta có diện tích hình chữ nhật:
S = d(P,AB).d(Q,BC) = 16
|a − 3b| |4a − 4b| ⇐⇒ p . p = 16 a2 + b2 a2 + b2
⇐⇒ a2 − 4ab + 3b2 = ±4(a2 + b2) "
3a2 + 4ab + b2 = 0 ⇐⇒
5a2 − 4ab + 7b2 = 0 (vô nghiệm) " a + b = 0 ⇐⇒ 3a + b = 0
+Với a + b = 0, chọn a = 1,b = −1 ta được phương trình AB là: x y + 1 = 0
+Với 3a + b = 0, chọn a = 1,b = −3 ta được phương trình AB : x − 3y + 11 = 0. Bài 2 (
x3 − x2y y = 2x2 − x + 2 (1) Giải hệ phương trình: p (x, y ∈ R)
y2 + 4 x + 2 + p16 − 3y = 2x2 − 4x + 12 (2) Lời giải
http://diendantoanhoc.net Trang 227  x ≥ −2  ĐK: 16 y ≤  3
Phương trình (1) =⇒ (x y − 2).(x2 + 1) = 0 ⇐⇒ y = x − 2
Thay vào phương trình (2) ta được: p p
(x − 2)2 + 4 x + 2 +
16 − 3(x − 2) = 2x2 − 4x + 12 p p
⇐⇒ 4 x + 2 + 22 − 3x = x2 + 8 p p
⇐⇒ (x2 − 4) + 4(2 − x + 2) + (4 − 22 − 3x) = 0 " # 4 3
⇐⇒ (x − 2) (x + 2) − p + p = 0 2 + x + 2 4 + 22 − 3x
x − 2 = 0 =⇒ y = 0 ⇐⇒  4 3  (x + 2) − p + p = 0 (∗) 2 + x + 2 4 + 22 − 3x 4 3 · 22 ¸
Giải (*), ta xét hàm số: f (x) = (x + 2) − p + p trên đoạn −2; 2 + x + 2 4 + 22 − 3x 3 2 9 µ 22 ¶ f 0(x) = 1 + p p + p p ≥ 0 ∀x ∈ −2;
x + 2(2 + x + 2)2
2 22 − 3x(4 + 22 − 3x)2 3 · 22 ¸ · 22 ¸
=⇒ f (x) liên tục và đồng biến trên đoạn −2; , mà −1 ∈ −2; và f (−1) = 0. 3 3 Từ đó:
(∗) =⇒ f (x) = f (−1) ⇐⇒ x = −1 ⇐⇒ y = −3
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x; y) = (2;0) và (x; y) = (−1;−3). Bài 3
Cho x; y; z là 3 số thực thuộc đoạn [1;2]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (x + y)2
P = 2(x + y +z)2−2(x2+ y2)−z2 Lời giải Ta có (x + y)2 (x + y)2 (x + y)2 P = = =
2(x + y + z)2 − 2(x2 + y2) − z2
z2 + 4(x y + y z + zx)
z2 + 4(x + y)z + 4x y
Ta có 4x y ≤ (x + y)2 nên µ x y ¶ + (x + y)2 z z P ≥ =
z2 + (x + y)z + (x + y)2 µ x y ¶ µ x y ¶2 1 + 4 + + + z z z z x y
Đặt t = + , vì x, y, z ∈ [1;2] nên t ∈ [1;4] z z Trang 228
http://diendantoanhoc.net t 4t 2 + 2t Ta có f (t ) = , f 0(t ) = > 0 t ∈ [1;4] 1 + 4t + t2 (1 + 4t + t2)2 1
Hàm số f (t ) đồng biến trên [1;4] nên f (t ) đạt GTNN bằng khi t = 1 6  x (  = yx = y = 1 Dấu " = " xảy ra khi z = x + y ⇐⇒ z = 2  
x, y, z ∈ [1;2] 1 Vậy minP =
khi x = y = 1; z = 2 6
http://diendantoanhoc.net Trang 229 Tài liệu
[1] Phạm Kim Hùng, Sáng tạo Bất đẳng thức
[2] Võ Quốc Bá Cẩn, Một số kỹ thuật nhỏ để sử dụng Cauchy - Schwarz
[3] Nguyễn Anh Văn, Lê Hoàng Nam, ...Chinh phục Hình học Giải tích trong mặt phẳng
[4] Lê Minh An, Tuyển tập các bài toán Elip ôn thi Đại học
[5] Hoàng Ngọc Thế, Khám phá cách giải một số bài toán hình học giải tích trong mặt phẳng.
[6] Hoàng Ngọc Thế, Bài toán phụ của bài toán khảo sát hàm số.
[7] Các topic thảo luận trên http://diendantoanhoc.net Trang 230
http://diendantoanhoc.net