Tài liệu luyện thi thống kê ứng dụng | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đây sẽ là một câu hỏi mở nằm trong bất kỳ 1 chương nào, yêu cầu sinh viên phảibiết vận dụng kiến thức của môn học Thống kê kinh doanh để xây dựng được các bước cần thiết khi thực hiện một chủ đề, không yêu cầu tính toán chi tiết. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
3 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu luyện thi thống kê ứng dụng | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đây sẽ là một câu hỏi mở nằm trong bất kỳ 1 chương nào, yêu cầu sinh viên phảibiết vận dụng kiến thức của môn học Thống kê kinh doanh để xây dựng được các bước cần thiết khi thực hiện một chủ đề, không yêu cầu tính toán chi tiết. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46663874
CẤU TRÚC ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN:
THỐNG KÊ TRONG KINH DOANH
Thời gian thi: 75 phút
Được sử dụng tài liệu
I. Hình thức thi: Tự luận và Trắc nghiệm
Tự luận: 7 điểm, 7 ý nhỏ.
Trắc nghiệm: 3 điểm, 12 câu.
Phần mềm sử dụng trong đề thi: Stata
II. Số lượng câu hỏi từng chương:
1. Chương 1: Lý thuyết xác suất (1 điểm TN)
- Xác suất cổ điển, xác suất có điều
kiện.
- Các công thức tính xác suất.
- Kỳ vọng, phương sai.
- Các phân phối xác suất
Tự luận Chương 1: 1 điểm
2. Chương 2: Thống kê mô tả (1 điểm TN)
- Dạng dữ liệu
- Thang đo dữ liệu
Vd: Biến ngẫu nhiên thu nhập (ghi một số cụ thể: tỷ lệ- dl định lượng), ( dưới
10tr, 10-30tr, trên 30 tr: thứ bậc- định tính)
Thang đo max: tỷ lệ, min: định danh
Có thể chuyển đổi từ thang đo cao xuống thấp
- Phương pháp thu thập dữ liệu XS: ngẫu nhiên đơn giản Phi
XS:
1
lOMoARcPSD| 46663874
- Các bảng biểu nhằm biểu diễn dữ liệu
Tần số, Chia khoảng, đồ thị hình cột để bd
- Các đại lượng thống kê đặc trưng của dữ liệu
Độ đo tập trung, độ đo phân tán
Box plot (4)
- Phân phối mẫu của các tham số đặc trưng của dữ liệu.
Tự luận Chương 2: 1 điểm
3. Chương 3: Ước lượng (0.5 điểm TN)
- Ước lượng điểm
- Ước lượng khoảng cho trung bình 1 tổng thể
- Ước lượng sai khác trung bình 2 tổng thể
- Ước lượng tỷ lệ một tổng thể
- Ước lượng sai khác tỷ lệ 2 tổng thể Tự luận Chương 3: 2
điểm
4. Chương 4: Kiểm định (0.5 điểm)
- Ước lượng khoảng cho trung bình 1 tổng thể
- Ước lượng sai khác trung bình 2 tổng thể
- Ước lượng tỷ lệ một tổng thể
- Ước lượng sai khác tỷ lệ 2 tổng thể Tự luận Chương 4: 2
điểm
5. Tự luận: 1 điểm
- Đây sẽ là một câu hỏi mở nằm trong bất kỳ 1
chương nào, yêu cầu sinh viên phảibiết vận dụng kiến thức của
môn học Thống kê kinh doanh để xây dựng được các bước cần
thiết khi thực hiện một chủ đề, không yêu cầu tính toán chi tiết.
Rơi vào dạng nào (tb/p) - ( 1 tổng thể 2 tt: mẫu cặp, độc lập)
Lấy dữ liệu gì, lấy như thế nào
lOMoARcPSD| 46663874
2
Thống kê mô tả ( vẽ hình, con số)
Thống kê suy diễn
- Ước lượng cho
- Hoặc kiểm định cho
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46663874
CẤU TRÚC ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN:
THỐNG KÊ TRONG KINH DOANH Thời gian thi: 75 phút
Được sử dụng tài liệu
I. Hình thức thi: Tự luận và Trắc nghiệm
• Tự luận: 7 điểm, 7 ý nhỏ.
• Trắc nghiệm: 3 điểm, 12 câu.
• Phần mềm sử dụng trong đề thi: Stata
II. Số lượng câu hỏi từng chương:
1. Chương 1: Lý thuyết xác suất (1 điểm TN) -
Xác suất cổ điển, xác suất có điều kiện.
- Các công thức tính xác suất. - Kỳ vọng, phương sai.
- Các phân phối xác suất
Tự luận Chương 1: 1 điểm
2. Chương 2: Thống kê mô tả (1 điểm TN) - Dạng dữ liệu - Thang đo dữ liệu
Vd: Biến ngẫu nhiên thu nhập (ghi một số cụ thể: tỷ lệ- dl định lượng), ( dưới
10tr, 10-30tr, trên 30 tr: thứ bậc- định tính)
Thang đo max: tỷ lệ, min: định danh
Có thể chuyển đổi từ thang đo cao xuống thấp
- Phương pháp thu thập dữ liệu XS: ngẫu nhiên đơn giản Phi XS: 1 lOMoAR cPSD| 46663874
- Các bảng biểu nhằm biểu diễn dữ liệu
Tần số, Chia khoảng, đồ thị hình cột để bd
- Các đại lượng thống kê đặc trưng của dữ liệu
Độ đo tập trung, độ đo phân tán Box plot (4)
- Phân phối mẫu của các tham số đặc trưng của dữ liệu.
Tự luận Chương 2: 1 điểm
3. Chương 3: Ước lượng (0.5 điểm TN) - Ước lượng điểm
- Ước lượng khoảng cho trung bình 1 tổng thể
- Ước lượng sai khác trung bình 2 tổng thể
- Ước lượng tỷ lệ một tổng thể
- Ước lượng sai khác tỷ lệ 2 tổng thể Tự luận Chương 3: 2 điểm
4. Chương 4: Kiểm định (0.5 điểm)
- Ước lượng khoảng cho trung bình 1 tổng thể
- Ước lượng sai khác trung bình 2 tổng thể
- Ước lượng tỷ lệ một tổng thể
- Ước lượng sai khác tỷ lệ 2 tổng thể Tự luận Chương 4: 2 điểm
5. Tự luận: 1 điểm -
Đây sẽ là một câu hỏi mở nằm trong bất kỳ 1
chương nào, yêu cầu sinh viên phảibiết vận dụng kiến thức của
môn học Thống kê kinh doanh để xây dựng được các bước cần
thiết khi thực hiện một chủ đề, không yêu cầu tính toán chi tiết.
Rơi vào dạng nào (tb/p) - ( 1 tổng thể 2 tt: mẫu cặp, độc lập)
Lấy dữ liệu gì, lấy như thế nào lOMoAR cPSD| 46663874 2
Thống kê mô tả ( vẽ hình, con số) Thống kê suy diễn - Ước lượng cho - Hoặc kiểm định cho