














Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45619127     TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2  MỤC LỤC 
CHƯƠNG 6: QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VÀ DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................... 2   I. 
ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP .................................................................................. 2 
1. ĐẦU TƯ ............................................................................................................................................................... 2 
2. DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................................................................................. 2  II. 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DN ...........................................................  3  1.  CÁC  YẾU  TỐ  ẢNH  HƯỞNG 
.......................................................................................................................... 3  2.  TRÌNH  TỰ  ĐƯA  RA  QUYẾT  ĐỊNH 
.............................................................................................................. 3  III. 
DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................................................................................. 4  1.  Dòng  tiền 
........................................................................................................................................................... 4  2.  Xác  ịnh  dòng  tiền  ra 
........................................................................................................................................ 4  3.  Xác  ịnh  dòng  tiền  vào 
..................................................................................................................................... 4  4.  Dòng  tiền  thuần 
................................................................................................................................................. 4 IV. NGUYÊN TẮC 
................................................................................................................................................. 5 
 V. ẢNH HƯỞNG CỦA KHẤU HAO ....................................................................................................................... 5 
CHƯƠNG 7: PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................... 6  I. 
PHƯƠNG PHÁP TỶ SUẤT LN BÌNH QUÂN ................................................................................................... 6 
II. PHƯƠNG PHÁP THỜI GIAN HOÀN VỐN ĐẦU TƯ ....................................................................................... 6 
III. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN (NPV) .................................................................................. 7 IV. 
PHƯƠNG PHÁP TỶ SUẤT DOANH LỢI NỘI BỘ (IRR) ............................................................................. 7  V. 
PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ SINH LỜI (PI) ...........................................................................................................  8  VI. 
ĐIỂM HÒA VỐN VÀ ĐÒN BẨY KINH DOANH ......................................................................................... 8 
1. Điểm hòa vốn .................................................................................................................................................... 8 
2. Đòn bẩy kinh doanh .......................................................................................................................................... 8 
CHƯƠNG 8: ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG THỰC TIỄN .............................................................................. 9  I. 
GIỚI HẠN VỐN ĐẦU TƯ ................................................................................................................................... 9 
II. ĐẦU TƯ THAY THẾ ........................................................................................................................................... 9 
III. DA CÓ TUỔI THỌ KHÔNG BẰNG NHAU .................................................................................................. 9 IV. 
MÂU THUẪN NPV – IRR ............................................................................................................................... 9 
 V. DA TRONG ĐIỀU KIỆN RỦI RO ..................................................................................................................... 10  1          lOMoAR cPSD| 45619127    
CHƯƠNG 9: ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP ................................................................................ 11  I. 
TỔNG QUAN .....................................................................................................................................................  11  II. 
TRÁI PHIẾU ......................................................................................................................................................  11  III. 
CỔ PHIẾU ...................................................................................................................................................... 12     
CHƯƠNG 6: QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VÀ DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 
I. ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP 1.  ĐẦU TƯ  Khái niệm 
Đầu tư trong DN là bỏ vốn ra ể hình thành nên các TS với mục ích thu ược lợi ích kinh tế trong tương  lai  Gồm  Đầu tư dài hạn gồm 
- Xây dựng mưa sắm ban ầu: TSCĐ (MMTB, NX…), TSLĐTXCT: VT, HH… 
- Đầu tư trong quá trình HĐ: Thay thế, trang thiết bị bổ sung, mở rộng quy mô -   
Hoạt ộng khác: Mua TP, CP, góp vốn…  Đặc trưng  Nội dung 
Quy trình sử dụng vốn tiền tệ ể XD, mua sắm, hình thành và trang bị bổ sung TS  ĐTDH 
cần thiết tương ứng quy mô KD nhất ịnh  Phạm vi  TSCĐ, TSLĐ, TS TC  Quy mô 
Phụ thuộc số vốn DN có, số vốn tiền tệ ang ược SD lâu dài trong HĐ kinh  doanh  Tính chất 
Bỏ số vốn lớn ở hiện tại và hy vọng thu ược LN trong tương lai  Phân loại  Mục tiêu ầu tư  Đầu tư hình thành DN  Khoản ầu tư ban ầu  ĐTDH  Đầu tư mở rộng QMKD 
Mở rộng PX hay các ĐV trực thuộc 
Đầu tư chế tạo SP mới 
Nâng cấp và phát triển SP => iều kiện phát triển  lâu dài  Đầu tư ra bên ngoài DN 
Đầu tư góp vốn, liên doanh dài hạn các DN, Tổ  chức khác, TSTC  Đâu tư hiện ại hóa MM 
Thay thế các TB cũ hư hỏng hoặc ổi mới  Phạm vi ầu tư   
- Đầu tư bên ngoài DN - Đầu tư bên trong DN  Quy mô ầu tư   
- DADT quy mô lớn - DADT quy mô nhỏ và vừa  2. DỰ ÁN ĐẦU TƯ  Khái niệm  Về hình thức 
Là 1 tập hồ sơ tài liệu ược trình bày chi tiết và có hệ thống các HĐ và CP theo 
KH ể ạt ược những kết quả và thực hiện mục tiêu nhất ịnh trong tương lai  Góc ộ kế hoạch 
Là một CC thể hiện KH chi tiết của 1 HĐ ầu tư SXKD, phát triển KTXH, làm  hóa 
tiền ề cho các Quyết ịnh ầu tư và tài trợ  Góc ộ quản lý 
Là 1 công cụ quản lý việc SD vốn, VT, lao ộng ể tạo ra KQ TC, KT-XH trong  thời gian dài  Đặc trưng  Tính mục tiêu 
Mỗi DA luôn gắn với YC mang lại những lợi ích KTXH với mục ích cụ thể cần  ạt về mặt TC  Tính kết quả 
Những SP, DV ược tạo ra nhằm thực hiện các mục tiêu của dự án  Tính hoạt ộng 
Những nhiệm vụ hoặc HĐ ược thực hiện trong dự án ể tạo ra KQ  2        lOMoAR cPSD| 45619127     Nguồn lực thực 
Phản ánh quy mô VT, LĐ và các TNTN khác…cần thiết ể thực hiện các HĐ của  hiện 
DA. Giá trị các nguồn lực này chính là NV ĐT cần thiết cho DA  Phân loại  Theo mục ích  -  DADT mới  - 
DADT thay thế mới thiết bị hoặc cắt giảm CP, DA mở rộng SX SP hoặc  TT  -  DA an toàn LĐ, BVMT -  DA khác  Theo tính chất  - DADT ộc lập 
- DADT loại trừ (xung khắc)  - DA phụ thuộc          II. 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DN 
1. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 
Chính sách kinh tế Nhà nước là người hướng dẫn, kiểm soát và iều tiết hoạt ộng của các DN trong các thành phần 
của Nhà nước trong kinh tế. Thông qua chính sách kinh tế, PLKT và các biện pháp kinh tế…NN tạo môi trường  việc phát triển nền 
và hành lang cho các DN phát triên SP kinh doanh và hướng dẫn các hoạt ộng kinh tế của các  kinh tế 
DN theo quỹ ạo của kế hoạch Vĩ mô. 
Thị trường và sự cạnh  - Thị trường  tranh 
Cần ầu từ SX ra những loại SP mà người TD cần, tức là căn cứ vào nhu cầu SP thị trường 
hiện tại và tương lai ể xem xét vấn ề ầu tư. Việc phân tích thị trường xác ịnh mức cầu về SP 
ỏi hỏi phải ược xem xét khoa học và bằng cả sự nhạy cảm trong kinh doanh -  Cạnh  tranh 
Đòi hỏi DN trong ầu tư phải căn cứ tình hình hiện tại của DN, tình hình cạnh tranh giữa các 
DN trên TT và dự oán tình hình trong tương lai ể lựa chọn phương thức ầu tư thích hợp, tạo 
lợi thế riêng cho DN trên TT 
Lãi suất tiền vay và Đây là yếu tố ảnh hưởng ến CP ầu tư của DN, thông thường ể thực hiện ầu tư ngoài vốn tự 
thuế trong kinh doanh có, DN phải i vay và phải trả khoản lãi tiền vay. Việc phải trả lãi vay ầu tư, DN phải tăng thêm 
khoản chi phí cho mỗi ồng vốn ầu tư. Vì vậy DN không thể không tính ến yếu tố lãi suất tiền 
vay trong các quyết ịnh ầu tư. 
Thuế là công cụ quan trọng của NN ể iều tiết và hướng dẫn các DN ầu tư KD. Đối với DN, 
Thuế trong KD thấp hoặc cao sẽ ảnh hưởng lớn ến DT tiêu thụ và LN. Do vậy Thuees trong 
KD là yếu tố kích thích hay hạn chế sự ầu tư của DN 
Sự tiến bộ của khoa Là cơ hội, cũng có thể là nguy cơ e dọa ối với sự ầu tư. Trong ĐT, DN phải tính ến thành tựu  học công nghệ 
của KH CN ể xác ịnh ĐT về trang thiết bị, ầu tư về quy trình CN SX hoặc ĐT kịp thời về ổi 
mới, hiện ại hóa Trang TB, nâng cao chất lượng, ổi mới SP.  Mức ộ rủi ro của ầu 
Mỗi quyết ịnh ĐT ều có thể gắn với rủi ro nhất ịnh, do SBĐ trong tương lai về SX, thị trường…  tư 
Khả năng tài chính Mỗi DN chỉ có nguồn TC ể ầu tư ở giới hạn nhất ịnh bao gồm vốn tự có và nguồn vốn có khả  của Doanh nghiệp 
năng huy ộng. DN không thể quyết ịnh ĐT thực hiện các dự án vượt xa khả năng tài chính  của mình.   
2. TRÌNH TỰ ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH 
Phân tích tình hình, xác ịnh cơ Bao gồm ánh giá tình hình hiện tại và dự oán tình hình tương lai bên ngoài cũng 
hội ầu tư hay ịnh hướng ĐT  như ở bên trong DN 
Xác ịnh mục tiêu ầu tư 
Mỗi quyết ịnh ầu tư cần xác ịnh rõ mục tiêu cần ạt về SX và về TC. Mục tiêu ược 
xác ịnh mang tính dài hạn  3          lOMoAR cPSD| 45619127     Lập dự án ầu tư 
Lập dự án ầu tư ể giải quyết nhiệm vụ kinh tế ược ặt ra cho việc ầu tư. Đây là công 
việc phức tạp, phải giải quyết một loạt các vấn ề về kĩ thuật, kinh tế và tài chính. 
Đánh giá, thẩm ịnh dự án và lựa Đây là quá trình kiểm tra, xem xét một cách khách quan, khoa học và toàn diện các  chọn DADT 
nội dung cơ bản của dự án nhằm ánh giá tính hợ lý, tính hiệu quả và tính khả thi của 
dự án ể có sự lựa chọn thích ứng.  Ra quyết ịnh ầu tư 
Sau khi chọn ược dự án tối ưu, DN cần tiếp tục xem xét thêm khả năng thực hiện 
và cuối cùng i ến việc ra quyết ịnh ầu tư            III. 
DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ  1. Dòng tiền  Góc ộ TC  Góc ộ dự án 
Đầu tư là quá Bản dự toán THU – CHI trong suốt vòng ời của dự án, bao gồm các khoản TN do DADT mang lại 
trình phát sinh ra (dòng tiền vào) và các khoản tiền chi ra ể thực hiện DADT (dòng tiền ra) ược tính theo năm  các dòng tiền 
• DT ra: Các khoản tiền doanh nghiệp chi ra ể thực hiện DADT 
• DT vào: Các khoản tiền TN do DADT mang lại  2. Xác ịnh dòng tiền ra 
• Các khoản chi liên quan ến việc bỏ vốn thực hiện ầu tư tạo thành Dòng tiền ra của dự án (có thể bỏ vốn ầu tư 
toàn bộ một lần hoặc nhiều lần) 
• Nội dung của chi ầu tư xác ịnh cụ thể theo tính chất khoản ầu tư 
• Với dự án ầu tư iển hình ( ầu tư vào sản xuất kinh doanh gồm:  Chi Đầu tư vào TSCĐ 
Bao gồm những khoản chi ể hình thành nên TSCĐ HH và TSCĐ VH, những khoản chi liên 
quan ến hiện ại hóa hoặc nâng cấp MMTB khi dự án i vào hoạt ộng  Chi ầu tư về VLĐ TX 
Các khoản vốn ầu tư ể hình thành VLĐTXCT ban ầu ưa dự án vào hoạt ộng và số VLĐ  cần thiết 
TX cần thiết bổ sung thêm trong quá trình hoạt ộng của dự án khi có sự tăng về quy mô  VKD 
Quy tắc: Khi có nhu cầu VLĐ tăng thêm ở năm nay thì việc bổ sung VLĐ ược thực hiện  ở cuối năm trước 
3. Xác ịnh dòng tiền vào  DT thuần 
Là khoản CL giữa số tiền thu ược (DT vào) và số tiền chi ra (DT ra) phát sinh từ HĐ TX hàng năm  HĐ hàng  khi dự án i vào HĐ  năm 
Dòng tiền thuần HĐ hàng năm = LNST hàng năm + Khấu hao TSCĐ hàng năm LNST 
= LNTT x (1 – thuế suất) 
LNTT = DTT – Tổng chi phí 
Chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm 
• Chi phí cố ịnh chưa kể KH  • Chi phí biến ổi  • Chi phí khấu hao  4        lOMoAR cPSD| 45619127    
DT thanh lý Là số CL giữa số tiền thu ược từ việc TLNB với ST chi ra liên quan ến thanh lý nhượng bán và số 
nhượng bán tiền thuế TN phải nộp về TLNB TSCĐ (nếu có)  TSCĐ 
Thu nhập từ Thanh lý nhượng bán TSCĐ = Số tiền thu ược – CP liên quan 
Số tiền thuần từ thanh lý nhượng bán TSCĐ = Thu nhập từ thanh lý nhượng bán TSCĐ – Thuế TNDN  (nếu có) 
 Xảy ra các trường hợp 
- Khoản TN từ… = GTCL TSCĐ: Không có lãi / lỗ, do ó không phải nộp thuế TNDN từ việc  thanh lý, nhượng bán 
- Khoản TN từ… > GTCL TSCĐ: Có lãi từ việc thanh lý nhượng bán nên cần phải nộp thuế  TNDN 
- Khoản TN từ… < GTCL TSCĐ: Bị lỗ từ việc thanh lý nhượng bán xét về nguyên lý sẽ làm 
giảm Thuế TN mà DN phải nộp    Thu hồi 
Khi dự án ưa vào hoạt ộng, DN ã ầu tư Vốn lư ộng TX cần thiết (DT ban ầu khi dự án bắt ầu HĐ và  VLĐ TX 
DT bổ sung thêm trong quá trình HĐ). Toàn bộ số vốn lưu ộng ã ứng ra sẽ ược thu hồi lại ầy ủ theo  ã ứng ra 
nguyên tác số vốn LĐ ã ược ứng ra bao nhiêu phải thu hồi bấy nhiêu. Thời iểm thu hồi có thể thu hồi 
dần, hoặc toàn bộ một lần khi kết thúc dự án 
4. Dòng tiền thuần Quy ước 
1. Thời iểm bỏ vốn giả ịnh: 0 
2. Dòng tiền phát sinh ở các thời iểm khác nhau trong năm ều ược quy về cuối năm ể thuận tiện tính toán 
3. Tách bạch quyết ịnh ầu tư và quyết ịnh tài trợ: Giả ịnh ầu tư hoàn toàn bằng VCSH    IV.  NGUYÊN TẮC 
Đánh giá dự án cần dựa trên DT mặt cho phép các nhà ĐT biết ược lượng tiền thực có ở từng thời iểm mà DN 
cơ sở ĐG DT tăng thêm do ược phép SD ể có những QĐ mới: Hoặc dùng tiền ể trả nợ, hoặc trả lợi tức cổ 
DADT ưa lại chứ không ông…khi ó nếu SD LNKT thì không thể ưa ra QĐ chính xác. Bởi LNKT một phần 
phải dựa vào LNKT  
phụ thuộc PP hạch toán kế toán DN, mặt khác ể DT ể tính LN Kế toán có thể có LN 
nhưng lại không có tiền 
Phải tính ến CP cơ hội khi Chi phí cơ hội là khoản TN mà nhà ĐT có thể thu ược từ dự án tốt nhất còn lại. Chi 
xem xét dòng tiền DA  
phí cơ hội chính là phần TN cao nhất có thể có ược từ TS sở hữu của DN nếu nó 
không SD cho dự án. Chi phí cơ hội không phải khoản thực chi nhưng vẫn tính khi 
xem xét dòng tiền của dự án vì ó là một khoản TN DN phải mấ i khi thực hiện dự  án 
Không ược tính CP chìm vào Chi phí chìm là những khoản chi phí của những DADT quá khứ (những chi phí ã  DT của dự án  
xảy ra) không còn khả năng thu hồi mà DN phải gánh chịu bất kể DA có ược chấp 
thuận hay không. Chúng không liên quan ến DADT nên  không ược tính chi phí 
chìm vào DT của dự án 
Phải tính ến yếu tố lạm phát Lạm phát có ảnh hưởng rất lớn ến dòng tiền thu vào và dòng tiền chi ra của dự án,  khi xem xét DT  
ồng thời ảnh hưởng ến chi phí cơ hội của vốn. Lạm phát cao có thể làm cho thu 
nhập mang lại từ dự án trong tương lai không ủ bù ắp cho khoản ĐT hôm nay. Do 
ó, nếu có lạm phát phải tính ến ảnh hưởng của lạm phát ến dòng tiền và tỷ lệ chiết 
khấu DT khi ánh giá dự án  Ảnh hưởng chéo  
Phái tính ến ảnh hưởng ến cá bộ phận khác của DN. Chẳng hạn, với các DADT mở 
rộng SXKD, việc thực hiện dự án sẽ tác ộng ến sản lượng SP SX và tiêu thụ hàng 
năm, làm tăng nhu cầu dự trữ vật tự hàng hóa, tăng NG TSCĐ và mức KH TSCĐ 
hàng năm, … iều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp ến dòng tiền hoạt ộng DA, dòng tiền 
thuần dầu tư. Do vậy sẽ tác ộng ến việc ánh giá, lựa chọn các dự ầu tư  V. 
ẢNH HƯỞNG CỦA KHẤU HAO  5          lOMoAR cPSD| 45619127    
Khấu hao là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị TSCD qua thời gian sử dụng TS. Có ba PP Khấu hao: PP KH ường 
thẳng, KH nhanh, KH theo sản lượng. Việc áp dụng các PP khác nhau sẽ dẫn tới sự khác nhau về mức KH TSCĐ hàng 
năm. Do KH là một khoản CP ược tính vào CP hoạt ộng hàng năm của DN và ược khấu trừ vào thu nhập chịu thuế, ảnh 
hưởng ến LNST nên nếu thay ổi PP KH sẽ ảnh hưởng ến DT của DN 
𝐶𝐹ℎ𝑡 = 𝐶𝐹𝑘𝑡(1 − 𝑡%) + 𝑘𝐻 ⋅ 𝑡% 
CFht: DT thuần HĐ của dự án năm t 
CFkt: DT trước thuế chưa kể KH năm t  KHt: mức KHTSCĐ năm t  T%: thuế suất thuế TNDN 
KHt x t%: mức tiết kiệm thuế do KH ở năm t 
DT thuần trước thuế chưa kể KH (CFkt) = DT thuần – CP HĐ bằng tiền (không kể KH) 
Từ công thức trên cho thầy, phần CP khấu hao càng cao thì DT thuần hàng năm của dự án sẽ càng cao. Như vậy nếu DN 
áp dụng PP KH nhanh thì trong những năm ầu SD TS, do KH cao, dòng tiền thu về hàng năm sẽ cao và những năm cuối 
thời gian SD TSCĐ nếu các yếu tố không ổi thì dòng tiền thuần hàng năm của DN giảm i.       
CHƯƠNG 7: PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ  I. 
PHƯƠNG PHÁP TỶ SUẤT LN BÌNH QUÂN  Nội dung 
Đánh giá lựa chọn DA trên cơ sở xem xét TSLN BQ VĐT dự án Tsv  = LNBQ / VĐT BQ  Trình tự 
1. Xác ịnh TSLN BQ từng dự án 
2. Đánh giá, lựa chọn dự án 
Dự án ộc lập: TSLNBQ >= TSSSL òi hỏi thì có thể chọn 
Dự án xung khắc: TSLNBQ dự án nào cao hơn thì lựa chọn  Ưu iểm 
- Đơn giản dễ tính toán 
- Tính trên tổng thể LN ròng và VĐT trong suốt tuổi thọ dự án  Nhược iểm    - 
Chưa tính ến các thời iểm khác nhau nhận ược LN trong tương lai mỗi DA  II. 
PHƯƠNG PHÁP THỜI GIAN HOÀN VỐN ĐẦU TƯ 
1. Thời gian hoàn vốn giản ơn  6        lOMoAR cPSD| 45619127     Nội dung 
Đánh giá lựa chọn DA trên cơ sở xem xét thời gian hoàn thành dự án 
Thời gian hoàn vốn dầu tư DA là thời gian cần thiết mà DADT tạo ra DT thuần bằng số VĐT ban ầu  ể thực hiện dự án 
• Trường hợp 1: Nếu DADT tạo ra chuỗi tiền tệ thu nhập ều hằng năm thì thời gian thu 
hồi vốn ầu tư ược xác ịnh theo công thức  Vốn đầu tư ban đầu 
Thời gian thu hồi VĐT (năm) =   
Dòng tiền thuần hàng năm của DADT 
• Trường hợp 2: Nếu DADT tạo ra chuỗi tiền tệ thu nhập không ổn ịnh hằng năm thì thời 
gian thu hồi vốn ầu tư ược xác ịnh:  
• Xác ịnh số năm thu hồi vốn ầu tư bằng cách tính số VĐT còn phải thu hồi ở cuối năm lần lượt  theo các thứ tự 
VĐT còn phải thu hồi cuối năm t = Số VDT chưa thu hồi ở cuối năm (t-1) – dòng tiền thuần của DADT  năm t  
• Khi số VDT còn phải thu hồi ở cuối năm nào ó nhỏ hơn dòng tiền thuần của DADT năm kế 
tiếp thì cần xác ịnh thời gian (số tháng) thu hồi nốt VĐT ở năm kế tiếp 
𝑆ố 𝑉Đ𝑇 𝑐ℎư𝑎 𝑡ℎ𝑢 ℎồ𝑖 𝑐𝑢ố𝑖 𝑛ă𝑚 (𝑡 − 1) 
𝑆ố 𝑡ℎá𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢 ℎồ𝑖 𝑉Đ𝑇 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑛ă𝑚 𝑡 =   𝑥 12 
𝐷ò𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑛ă𝑚 𝑡 
Tổng số năm và số tháng thu hồi VĐT chính là thời gian thu hồi VĐT của dự án  Trình tự 
1. Xác ịnh thời gian hoàn vốn ầu tư 
2. Đánh giá, lựa chọn dối chiếu với thời gian hoàn vốn tối a có thể chấp nhận 
- Loại bỏ những dự án ầu tư có thời gian hoàn vốn dài hơn thời gian chuẩn ề ra -   
DA xung khắc, chọn DA thời gian hoàn vốn ngắn nhất  Ưu iểm 
- Đơn giản, dễ tính toán 
- Phù hợp xem xét DADT quy mô nhỏ và vừa hoặc chiến lược thu hồi vốn nhanh  Nhược 
- Chú trọng lợi ích ngắn hạn hơn là dài hạn 
- Không chú trọng yếu tố thời gian của tiền 
3. Thời gian hoàn vốn ầu tư có chiết khấu 
Là khoảng thời gian cần thiết ể tổng giá trị hiện tại của các dòng tiền thuần ầu tư trong tương lai của DA ủ bù ắp số VĐT  bỏ ra ban ầu 
Cách tiến hành: tương tự, iểm khác quy TN các năm quy về GTHT 
Ưu iểm: Khắc phục nhược iểm của TG hoàn vốn giản ơn Nhược  iểm    - 
Vẫn tồn tại các nhược iểm khác của thời gian hoàn vốn ầu tư giản ơn      III. 
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN (NPV)  7          lOMoAR cPSD| 45619127     Nội dung 
Đánh giá lựa chọn DA chủ yếu dựa vào GTHT thuần của DADT. GTHT thuần của DADT là số chênh 
lệch giữa GTHT các dòng tiền thuần của DADT với số VĐT bỏ ra ban ầu  𝑛  𝐶𝐹𝑡    𝑁𝑃𝑉 = ∑  𝑡 − 𝐶𝐹0  (1 + 𝑟)  𝑡=1  Trong ó 
NPV: Giá trị hiện tại thuần DADT 
CFt: Dòng tiền thuần DADT ở năm thứ t 
CFo: VĐT ban ầu của dự án  N: vòng ời dự án  R: tỷ lệ CK  Trình tự 
1. XĐ GTHT thuần (NPV) từng DADT 
2. Đánh giá lựa chọn DADT 
NPV < 0 – dự án bị loại bỏ 
NPV = 0 – tùy thuộc vào iều kiện của DN và sự cần thiết của dự án có thể bỏ quyết ịnh loại bỏ hay 
chấp nhận dự án NPV > 0 
• Với DADT ộc lập có thể chấp nhận 
• Với DADT xung khắc và tuổi thọ DA bằng nhau, nếu DA không bị giới hạn về khả năng huy 
ộng vốn thì DA có NPV cao sẽ ược chọn  Ưu iểm 
• Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án có tính ến yếu tố GT thời gian của tiền 
• Cho phép o lường trực tiếp GT tăng thêm do VĐT tạo ra 
• Có thể tính ến GT hiện tại thuần của DADT kết hợp bằng cách cộng các GT hiện tại thuần của các  DA với nhau 
Nhược iểm • Không phản ánh mức sinh lòi của ồng vốn ĐT 
• Không ho thấy mối liên hệ giữa mức sinh lời của VĐT và CP sử dụng vốn 
• Không thể ưa ra kết quả lựa chọn khi cá DA không ồng nhất về thời gian cũng như xếp hạng ưu 
tiên trong việc lựa chọn các DADT khi nguồn vốn DN bị giới hạn  IV. 
PHƯƠNG PHÁP TỶ SUẤT DOANH LỢI NỘI BỘ (IRR)  Nội dung 
TSDLNB (LS hoàn vốn nội bộ) là mức LS mà với lãi suất ó làm cho GTHT của các dòng tiền thuần 
trong tương lai do ĐT mang lại bằng VĐT bỏ ra ban ầu (NPV = 0)  𝑛    𝐶𝐹𝑡  𝐶𝐹𝑡    ∑
𝑡 = 𝐶𝐹0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑁𝑃𝑉 = 𝛴 (
1 + 1𝑅𝑅)𝑡 − 𝐶𝐹0 = 0  (1 + 𝐼𝑅𝑅)  𝑡=1 
Để xác ụng ược TSDLNB – IRR ta có thể sử dụng hai PP: PP thử và xử lý sai số và PP nội suy PP  Nội suy 
• Chọn 1 LS r1 tùy ý, tính NPV theo r1 
• Chọn 1 LS r2 tùy ý thỏa mãn iều kiện 
NPV1> 0, chọn r2>r1, sao cho NPV2<0 và ngược lại 
• Tìm IRR: 𝐼𝑅𝑅 = 𝑟1 +(𝑟2 −𝑟1) |
𝑁𝑃𝑉|𝑁𝑃𝑉1|+|1𝑁𝑃𝑉| 2|  Trình tự 
1. Xác ịnh IRR của từng DADT 
2. ĐG lựa chọn DA: Bằng cách so sánh giữa IRR và CP SD vốn ( r ) thực hiện IRR < r 
– DA loại bỏ IRR > r – xem xét 
• Dự án ộc lập thì có thể lựa chọn, DA xung khắc – chọn DA có IRR cao nhất IRR 
= r – tùy thuộc iều kiện DN  8        lOMoAR cPSD| 45619127     Ưu iểm 
• Đánh giá ược mức sinh lời của DADT có tính ến GT Thời gian của tiền 
• Dễ so sánh mức sinh lời của DA vs CP SD vốn 
• Có khả năng bù ắp CP SD vốn của DADT so với tính rủi ro của nó  Nhược 
• Giả ịnh tái ầu tư với lãi suất bằng TSDL nội bộ thì không thật phù hợp với thực tế 
• Không chú trọng ến quy mô VDT 
• Khó khăn trong ĐG lựa chọn DA có nhiều TSDLNB có thể dẫn ến sai lầm trong lựa chọn DA  V. 
PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ SINH LỜI (PI)  Nội dung 
Đánh giá lựa chọn DADT trên cơ sở so sánh chỉ số sinh lời của các DADT 𝑛  𝐶𝐹𝑡  ∑  )    𝑃𝐼    𝐶𝐹0 
PI: Chỉ số sinh lời của dự án 
R: Tỷ suất chiết khấu (thường sử dụng là CP sử dụng vốn ể thực hiện dự án)  Trình tự 
1. Xác ịnh chỉ số sinh lời của từng dự án 
2. Đánh giá lựa chọn dự án căn cứ vào chỉ số sinh lời 
• PI < 1 – DA bị loại bỏ 
• PI = 1 – tùy thuộc iều kiện có thể chấp nhận/loại bỏ dự án 
• PI > 1 – Nếu dự án ộc lập thì dự án ược chấp nhạn, Dự án loại trừ nhau thông thườn dự án 
có Chỉ số sinh lời cao nhất (PI) là dự án ược chọn  Ưu iểm 
• Cho thấy MLH giữa các khoản TN do DA ưa lại với số VĐT bỏ ra ẻ thực hiện dự án 
• Có thể sử dụng chỉ số sinh lời trong việc so sánh giữa các DA có VĐT khác nhau 
• Trong TH nguồn vốn bị giới hạn, nếu phải ưu tiên lựa chọn một số dự án trong nhiều dự án 
khác nhau thì PP này hữu hiệu 
• Cho phép ánh giá khả năng sinh lời của DADT có tính ến GTTG của tiền 
• PP này thường cũng giả ịnh Tỷ lệ tái ầu tư bằng với mức chi phí SD vốn, iều này tương tự 
như trong PP GTHT thuần, nó phù hợp hơn so với PP TSDLNB  Nhược iểm   
• Không phản ánh ược GT tăng thêm của dự án ầu tư  VI. 
ĐIỂM HÒA VỐN VÀ ĐÒN BẨY KINH DOANH  1. Điểm hòa vốn  Khái niệm 
Là iểm mà tại ó DTBH bằng với CP bỏ ra. Tại iểm hòa vốn DN không lãi không lỗ  Phân loại  Điểm hòa vốn kinh tế 
DT = CPSXKD = CP cố ịnh + CP biến ổi (EBIT) 
Điểm hòa vốn tài chính  DT = CPSXKD + Lãi vay (EBT)  2. Đòn bẩy kinh doanh  Khái niệm 
Rủi ro kinh doanh là sự không chắc chắn của LN trước lãi vay và thuế. Nói cách khác là rủi ro 
gắn liền với tính bất ổn của Kết quả kinh doanh   
Đòn bẩy kinh doanh là mức ộ sử dụng các chi phí cố ịnh kinh doanh nhằm hy vọng gia tăng LN 
trước lãi vay và thuế hay TSSL kinh tế của TS  Mức ộ tác ộng 
Mức ộ tác ộng của òn bẩy kinh doanh  của òn bẩy kinh    𝛥𝐸𝐵𝐼𝑇  𝛥𝑄(𝑃 − 𝑉)  doanh 
𝐷𝑂𝐿 = 𝐸𝐵𝐼𝑇= 
𝑄(𝑃 − 𝑉) − 𝐹 =  𝑄(𝑃 − 𝑉)      𝛥𝑄  𝛥𝑄  𝑄(𝑃 − 𝑉) − 𝐹    𝑄  𝑄    9          lOMoAR cPSD| 45619127     Mối quan hệ 
- Khái niệm: Điểm cân bằng lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) là mức sản lượng mà tại ó  Đòn bẩy kinh 
làm cho LN trước lãi vay và thuế (EBIT) của các phương án ầu tư có CP cố ịnh kinh doanh  doanh và RR 
khác nhau ạt ược là giống nhau  kinh doanh 
- Công thức 𝑄𝑖 = 𝑉𝐹21−−𝑉𝐹⊥2 
- Tác dụng: Qua xem xét iểm cân bằng EBIT, kết hợp với nhu cầu tiêu thụ SP trên thị trường 
mà nhà quản trị có thể ưa ra quyết ịnh về lựa chọn phương án ầu tư thích hợp nhất       
CHƯƠNG 8: ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG THỰC TIỄN    I.  GIỚI HẠN VỐN ĐẦU TƯ 
1. Tính toán chỉ số PI cho tất cả các dự án 
2. Sắp xếp các dự án theo thứ tự PI từ cao ến thấp 
3. Lựa chọn các DA có PI từ cao ến thấ sao cho SD hết toàn bộ NS VDT.   
- Trường hợp NSVĐT không dùng hết vì dự án cuối cùng có VĐT lớn hơn VĐT NS còn lại có thể xử lý: 
 Tìm một tổ hợp dự án mới, có thể bao gồm một số dự án nhỏ hơn, cho phép SD hết VĐT nhưng NPV cao nhất 
 Cố gắng nới lỏng các ràng buộc về nguồn vốn ể có ủ VĐT thực hiện dự án tiếp theo 
 SD VĐT còn thừa ể ầu tư chứng khoán ngắn hạn cho giai oạn tiếp theo, hoặc SD vốn thừa ể trả nợ hoặc giảm 
CP ang lưu hành (mua lại CP thường)    II.  ĐẦU TƯ THAY THẾ 
1. Xác ịnh khoản ầu tư thuần của dự án khi thay thế thiết bị cũ bằng TB mới:Khoản ầu tư thuần dự án = ST 
ầu tư mua TB mới + VLĐTX tăng thêm (nếu có) – TN do thanh lý nhượng bán máy cũ + Thuế TNDN phải 
nộp khi nhượng bán máy cũ  
2. Xác ịnh dòng tiền thuần tăng thêm hàng năm do ầu tư TB mới mang lại: Dòng tiền thuần tăng thêm năm 
thứ t = Thay ổi LNST năm T + Thay ổi KH năm T + Thay ổi VĐT năm T + DT thu hồi khi KT dự án  
3. Xác ịnh giá trị hiện tại thuần NPV, NPV > 0, chấp nhận còn NPV < 0, không chấp nhận  III. 
DA CÓ TUỔI THỌ KHÔNG BẰNG NHAU  Phương pháp 
• Đưa DA về cùng ộ dài thời gian  thay thế 
• Xác ịnh GTHT thuần (NPV) của các DA trong cùng thời gian ược quy ổi 
• Chọn DA có NPV cao nhất 
Cách ưa các DA về cùng ộ dài thời gian  
• Cách 1: Chọn ộ dài thời gian chung cho các DA là Bội số chung nhỏ nhất của ộ dài thời gian 
hoạt ộng của các dự án với sự giả ịnh về tái ầu tư của dự án  
• Cách 2: Đưa dự án có tuổi thọ ngắn hạn về cùng ộ dài thời gian của DA có tuổi thọ dài hơn, 
hoặc ngược lại với các giả thiết phù hợp   10        lOMoAR cPSD| 45619127     Phương pháp 
• Xác ịnh NPV từng dự án theo Phương án gốc  chuỗi tiền tệ ều 
• Dàn ều NPV của từng dự án ra các năm tồn tại của dự án  thay thế hàng  𝑛  năm    𝐸𝐴  1 − (1 + 𝑟)−𝑛    𝑁𝑃𝑉 = ∑ = 𝐸𝐴 ×    𝑟  𝑇=1  𝑁𝑃𝑉    → 𝐸𝐴  𝑟  Trong ó  - NPV: GTHT thuần của DA 
- EA: Những khoản thu nhập ều hàng năm trong suốt tuổi thọ Dự án -  N: 
Vòng ời (tuổi thọ) dự án   
• Chọn dự án có EA cao nhất  IV.  MÂU THUẪN NPV – IRR  NPV         
Để lựa chọn dự án cần tìm tỷ suất chiết khấu cân 
bằng rc, tìm rc ể NPV A = NPV B, theo 2 PP: PP  NPV A 
nội suy và PP thử và xử lý sai số. So sánh chi 
phí sử dụng vốn ( r ) ể thực hiện dự 
án với tỷ suất chiết khấu cân bằng và căn cứ        NPV từng dự án    NPV •     B 
 r < rc – chọn dự án NPV cao hơn     • 
rc< r – chọn dự án IRR cao  0  r c  IRR A  IRR B 
T ỷ su ấ t chi ế t kh ấ u  hơn       
Giải thích vì sao có sự mâu thuẫn 
Sự khác nhau về quy mô Đầu PP NPV có tính ến quy mô VĐT của dự án, PP TSDLNB thì không ề cập. Mặt  tư của dự án 
khác IR tính theo tỷ lệ % nên nó không thể phản ánh trực tiếp GT tăng thêm  do VĐT tạo ra 
Sự khác nhau về Kiểu mẫu Một dự án có thể tạo ra dòng tiền ều ặn hoặc DT vào tăng dần trong tương lai  DT DA 
hoặc kiểu DT giảm ở những năm cuối. Sự khác nhau này làm GIA TĂNG KHẢ 
NĂNG mâu thuẫn về kết quả GTHT thuần và TSDLNB của DA 
Sự khác nhau về Giả ịnh PP GTHT thuần giả ịnh thu nhập giữ lại tái ĐT bằng CPSD vốn, PP TSDLNB  TSSL của TN tái ầu tư 
giả ịnh thu nhập tái ầu tư ạt TSSL bằng chính TSDLNB dự án    V. 
DA TRONG ĐIỀU KIỆN RỦI RO 
Cách ánh giá ộ nhạy của dự án ầu tư   Cơ sở 
- Dự án ầu tư thực hiện trong thời gian dài, phụ thuộc nhiều yếu tố khó lường, dòng tiền 
thu nhập của dự án biến ổi -> rủi ro   
- NPV của dự án phụ thuộc vào nhiều biến số: sản lượng, giá bán, cho phí biến ổi ơn vị 
sản phẩm, chi phí SDV,…Các biến số này thường xuyên thay ổi…🡺 cần xem xét mức 
ộ tác ộng của các biến số chủ yếu ối với NPV của DA cần tiến hành phân tích ộ nhạy.  Nội dung 
- B1: Tính NPV của DA trong iều kiện an toàn  11          lOMoAR cPSD| 45619127      
- B2: Chọn các biến số chủ yếu tác ộng ến NPV   
- B3: Ấn ịnh mức thay ổi của các biến số so với iều kiện an toàn (tăng,giảm)   
- B4: Tính toán số dư biến ổi của NPV do sự thay ổi của 1 hay nhiều biến số   
- B5: Tìm ra biến số có tác ộng mạnh nhất ến NPV của dự án  Ưu iểm 
- Chỉ rõ các biến số tác ộng ến NPV của dự án  Nhược 
- Giá trị biến số ưa ra mang tính chủ quan   
- Không ưa ra ược kết luận lựa chọn hay loại bỏ   
- Xem xét tác ộng từng biến riêng rẽ 
PP Phân tích tình huống  Cơ sở 
Trong thực tế các biến số có quan hệ qua lại với nhau, cần xem xét kết hợp các biến số ảnh 
hưởng tới dòng tiền của dự án.  Nội dung 
Xem xét kết hợp các biến số chính của DA ứng với 2 tình huống iển hình: “xấu nhất, tốt nhất” 
ảnh hưởng ến NPV của DA từ ó xác ịnh ược mức ộ rủi ro của DADT  Trình tự 
- Bước 1: Ước ịnh ể xác ịnh xác suất cho các tình huống: tốt nhất, bình thường và xấu  nhất. 
- Bước 2: Xác ịnh NPV của dự án cho từng tình huống dựa trên cơ sở các biến số và xác 
suất tương ứng của từng tình huống. 
- Bước 3: Xác ịnh ộ lệch chuẩn và hệ số biến thiên của dự án, từ ó ánh giá mức ộ rủi ro  của dự án.  Phương 
sai: (𝑁𝑃𝑣𝑖 − 𝑁𝑃𝑉𝑚)2 
Độ lệch chuẩn: 𝛿𝑁𝑃𝑉 = √ 𝑛   ∑  𝑃 
𝑖=1 𝑖(𝑁𝑃𝑣𝑖 − 𝑁𝑃𝑉𝑚)2  𝛿 
Hệ số biến thiên: 𝐶𝑉= 𝑁𝑃𝑉  𝑁𝑃𝑣𝑚 
Nếu hệ số biến thiên càng lớn, rủi ro dự án càng cao  Ưu   
- Nhà QT có thể lường trước hậu quả trong những TH khác nhau có thể xảy ra với dự án  Nhược   
- Việc dự oán XS TH là khó khăn, mang nặng tính chủ quan       
CHƯƠNG 9: ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP    I.  TỔNG QUAN 
- Đầu tư tài chính của DN là hoạt ộng SD vốn ể mua chứng khoán hoặc các công cụ tài chính nhằm mục ích tối a 
hóa sinh lời và tối thiểu hóa RR cho DN 
- GT của khoản ầu tư tài chính là tổng GTHT của dòng tiền trong tương lai do khoản ầu tư tài chính mang lại. - 
 Cơ sở: Dòng tiền do ầu tư vào chứng khoán mang lại 
- Nguyên lý: GT của chứng khoán ược ịnh giá bằng cách xác ịnh GTHT của toàn bộ dòng tiền mà nhà ĐT nhận  ược do CK mang lại 
P = (1CF+r1) + CF2 2 + +...(1CF+rn)n = t=n1 (1CF+rt)t    1  (1+r)    II.  TRÁI PHIẾU  12        lOMoAR cPSD| 45619127    
Là bắng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của NĐT ối với một phần vốn vay nợ của chủ thể phát   hành 
Là chứng khoán nợ: Người nắm giữ TP (trái chủ) là chủ một khoản nợ XĐ của công ty, công ty phát hành 
TP có nghĩa vụ hoàn trả úng hạn vốn gốc và tiền lãi cho trái chủ  Có mệnh giá XĐ 
MGTP là khoản tiền mà chủ thê phát hành cam kết hoàn trả cho NĐT vào ngày áo    hạn. 
Trên TP bao giờ cũng ghi số tiền nhất ịnh là MGTP 
Lãi suất thương cố Tỷ lệ lãi mà chủ thể phát hành cam kết thanh toán cho nhà ầu tư hàng kỳ. 
ịnh và công bố khi Được ấn ịnh tại thời iểm phát hành, có giá trị trong suốt thời gian tồn tại của TP  phát hành  Thời hạn xác ịnh 
Là ngày NĐT ược thanh toán vốn gốc theo MG Được 
ấn ịnh tại thời iểm phát hành 
Định giá trái phiếu 
- Khái niệm: Là xác ịnh giá trị lý thuyết của TP 1 cách hợp lý và công bằng 
- Cơ sở: DT mà nhà ĐT nhận ược do TP mang lại 
- Nguyên lý: GT TP ược ĐG bằng cách XĐGTHT của toàn bộ DT mà nhà ĐT nhận trong TG hiệu lực của TP 
- I : Tiền lãi cố ịnh NDT nhận ược hàng năm  -  MV: mệnh giá TO 
- Pd: giá ước tính của TP - 
N: số năm TP còn LH cho ến ngày áo hạn 
- Rd: TSSL òi hỏi của nhà ĐT với TP 
Trái phiếu vĩnh cửu: Không có  I  I  I    thời gian áo hạn  Pd =  1 + 
)2 ...(1+rd) = t=1 (1+Ird)t = rdI    (1+rd)  (1+rd 
Trái phiếu có kỳ hạn và ược Pd = Ird)1 + (1+Ird)2 ...(1+Ird)n + (1+MVrd)n  hưởng lãi  (1+ 
TP có kỳ hạn nhưng không  hưởng lãi  Pd =  MV n    (1+rd) 
TP trả lãi theo kỳ hạn nửa năm  n  I  1 (1− + rd)2n  một lần  2 
Pd = 2 + MV = I  2 + MV t=1 (1+ rd)t (1+ rd)2n 2 rd (1+ rd)2n    2  2  2  2 
Lãi suất ầu tư trái phiếu 
Lãi suất ầu tư trái phiếu áo hạn 
Pd = Ird)1 + (1+Ird)2 ...(1+Ird)n + (1+MVrd)n  (1+ 
Pd: Giá mua trái phiếu của nhà ầu tư 
Lãi suất ầu tư trái phiếu ược mua lại (Lãi suất hoàn Pd = Ird)1 + (1+Ird)2 ...(1I++rdPc)n 
vốn) với Pc: giá mua lại trái phiếu  (1+    III.  CỔ PHIẾU 
1. Cổ phiếu thường 
Khái niệm Là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của NĐT ối với một phần vốn CSH của công ty cổ  phần  13          lOMoAR cPSD| 45619127     Đặc iểm  - Là chứng khoán VỐN 
- Lợi tức cổ phần mà NĐT nhận ược phụ thuộc vào KQHĐ công ty 
- NĐT ược sở hữu một phần giá trị công ty tương ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần họ ang nắm giữ, 
và cũng chịu trách nhiệm với các khoản nợ công ty trên phần vốn góp công ty 
- NDT có các quyền lợi: Quyền biểu quyết, ứng cử, ề cử vào HĐQT, quyền quyết ịnh những 
vấn ề quan trọng của công ty… 
- Định giá: Là xác ịnh GT lý thuyết của CP một cách hợp lý và công bằng  
- Cơ sở: Khoản cổ tức hàng năm có thể nhận ược và khoản tiền có thể thu ược khi nhượng bán lại - 
 Nguyên lý: DT cổ tức thu ược trong tương lai do CP mang lại  Cổ phiếu thường    d1  d2  d    
Pe = 1 + (1+re)2 +...(1+re) = t=1 (1+dtre)t (1+re) 
Pe: Giá cổ phiếu thường ược nhà ầu tư ước tính 
Dt: Khoản cổ tức mà nhà ầu tư dự tính nhận ược ở cuối năm thứ t trong tương lai G: 
Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức trong tương lai    - D1=do(1+g) 
Pn: Giá trị thanh lý ước tính ở năm thứ n 
Re: TSSL òi hỏi của nhà ầu tư N: 
Số năm nắm giữ cổ phiếu  Cổ tức hàng năm  Pe = d/re  không tăng trưởng 
Cổ tức tăng trưởng ều Pe = d1  n−1 ặn 
1 + d(11(1++reg))22 +...d1(1(1++reg))n     (1+re)    Pe =  d1  re− g  Cổ tức tăng trưởng  = n không ều ặn  Pe    dt     t + Pn    t=1 (1+re)  (1+r)n    Pn =  dn+1 r  − g 
2. Cổ phiếu ưu ãi   Khái niệm 
Là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của NĐT ối với một phần vốn CSH của công ty 
cổ phần và nó cho phép nhà ĐT ược hưởng các quyền lợi ưu ãi hơn từ công ty  Đặc iểm  - Là chứng khoán vốn 
- Cổ tức cố ịnh hàng năm và không có ngày áo hạn vốn. Cổ tức cam kết trả không phụ thuộc  KQHĐ công ty 
- Thông thường không có quyên biểu quyết và quyển kiểm soát công ty 
- Là xác ịnh GT lý thuyết của CP một cách hợp lý và công bằng 
- Cơ sở: Khoản cổ tức hàng năm có thể nhận ược và khoản tiền có thể thu ược khi nhượng bán lại 
- Nguyên lý: PP chiết khấu dòng tiền    d  d  d    d  d  14        lOMoAR cPSD| 45619127    
Pp = (1+rp)1 + (1+r)2 + +... (1+r) = t=1 (1+r)t = rp  15