Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Câu 1: Công ty có EBIT là 1 tỷ đồng/năm. Giá thị trường các khoản nợ 2 tỷ đồng,chi phí nợ trước thuế là 12,5%/năm. WACC 16%/năm. Theo lý thuyết M&M, hãyxác định tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty (D / E) .Biết thuế suất thuếTNDN 20%.a. 1/3b. 2/3c. 2/5d. ½.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: tài chính doanh nghiệp (huha)
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45619127 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Công ty có EBIT là 1 tỷ đồng/năm. Giá thị trường các khoản nợ 2 tỷ đồng,
chi phí nợ trước thuế là 12,5%/năm. WACC 16%/năm. Theo lý thuyết M&M, hãy
xác định tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty (D / E) .Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 1/3 b. 2/3 c. 2/5 d. ½
Câu 2: Một khoản đầu tư với lãi suất 10%/năm trong tình hình nền kinh tế có lạm
phát 6%/năm thì lãi suất thực của khoản đầu tư này là: a. Dương 3,77% /năm b. Dương 17,02% /năm c. Dương 4,26% /năm d. Âm 3,64% /năm
Câu 3: Tài sản A và B có tỷ suất sinh lời k礃 v漃⌀ng lần lượt là 30% và 15%. Độ
lêch ̣ chu ऀ n tỷ suất sinh lời của A và B lần lượt là 12% và 9%. Phát bi ऀ u nào sau đây là đ甃Āng?
a. A có hê số biến thiên cao hơn Ḅ
b. B có hê số biến thiên cao hơn Ạ
c. A có tỷ suất sinh lời k礃 v漃⌀ng thấp hơn B
d. Không đủ cơ sở đưa ra nhận định
Câu 4: Khi các dự án đầu tư của công ty mang lại lợi nhuận cao hơn so với yêu cầu
của thị trường, giá cổ phiếu của công ty sẽ ra sao khi tỷ lệ thu nhập giữ lại đ ऀ tái đầu tư thay đổi? a. Không bị ảnh hưởng b. Thay đổi
c. Không th ऀ xác định được 1 lOMoAR cPSD| 45619127 d. Các câu trên đều sai
Câu 5: Đi ऀ m hòa vốn của 1 phương án kinh doanh là đi ऀ m:
a. Cắt nhau của đường định phí (FC) và đường doanh thu (S)
b. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường doanh thu (S)
c. Cắt nhau của đường tổng chi phí (TC) và đường doanh thu (S)
d. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường định phí (FC) Câu
6: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây, không có cơ cấu vốn? a. Doanh nghiệp quốc doanh b. Công ty Cổ phần c. Doanh nghiệp tư nhân d. Tất cả đều sai
Câu 7: Doanh nghiệp C có D/E bằng 25%. Nếu giá trị doanh nghiệp là 5.000 tỷ
đồng; thì giá trị của vốn chủ sở hữu là? a. 4.000 tỷ đồng b. 2.400 tỷ đồng c. 3.750 tỷ đồng d. 1.250 tỷ đồng
Câu 8: Với lãi suất chiết khấu 5%/năm. Chuỗi tiền phát sinh vào cuối năm 1, 2, 3
lần lượt là 200 triệu, 400 triệu, 300 triệuđồng; có hiện giá là bao nhiêu? a. 821,29 triệu đồng b. 812,44 triệu đồng c. 803,78 triệu đồng d. 900 triệu đồng
Câu 9: Giá trên thị trường hiện tại của cổ phiếu công ty REC là 20.000đồng. Cuối
năm vừa qua, công ty chia cổ tức 3.000 đồng/CP. Nếu tốc độ tăng trưởng cổ tức
của công ty ổn định ở mức 10%/năm thì chi phí sử dụng nguồn vốn cổ phần này là ? a. 26,50%/năm lOMoAR cPSD| 45619127 b. 16,50%/năm c. 25,00%/năm d. 23,50%/năm
Câu 10: Về đồng phương sai tỷ suất sinh lời của danh mục gồm 2 khoản đầu tư A
và B; phát bi ऀ u nào sau đây sai?
a. Cov(RA,RB) > 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
b. Cov(RA,RB) < 0 → TSSL của A và B biến động ngược chiều
c. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
d. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B không có sự tương quan về chiều biến động
Câu 11: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá cao hơn mệnh giá (at premium), nghĩa là:
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 12: Hệ số β của công ty A là 1,8, lãi suất phi rủi ro là 6%, tỷ suất sinh lời đòi
hỏi của danh mục thị trường: 12%. Theo mô hình CAPM nếu công ty giữ lại lợi
nhuận đ ऀ tái đầu tư, thì chi phí của nguồn tài trợ này là: a. 27,6 % b. 16,4 % c. 16,1 % d. 16,8 %
Câu 13: Trong môi trường không thuế; khi sử dụng nợ, theo M&M, giá trị của công ty sẽ: a. Càng tăng khi tăng nợ
b. Càng tăng khi giảm nợ
c. Bằng 1 khi Nợ bằng vốn chủ sở hữu 3 lOMoAR cPSD| 45619127
d. Không chịu ảnh hưởng của sự thay đổi cơ cấu vốn
Câu 14: Nếu doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) là 1/3 , thì tỷ số nợ (D/V) là: a. 3/4 b. 1/3 c. 1/4 d. 2/3
Câu 15: Công ty phát hành trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng, k礃 hạn 2 năm,
lãi suất 10%/năm, trả lãi trước; hoàn vốn khi đáo hạn. Tính chi phí sử dụng nợ sau
thuế. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 8% b. 15,4% c. 11,80% d. 9,44%
Câu 16: Quyết định nào dưới đây không thuộc loại quyết định đầu tư của doanh nghiệp?
a. Giữ lại 100 tỷ đồng đ ऀ tăng vốn chủ sở hữu
b. Chi 100 tỷ đồng xây thêm nhà máy
c. Chi 100 tỷ đồng mua cổ phần của một công ty khác
d. Đưa một số công nhân chủ chốt đi đào tạo đ ऀ chu ऀ n bị vận hành nhà máy có công nghệ mới
Câu 17; Với lãi suất 8%/k礃, tính lãi kép. Sau bao lâu số vốn ban đầu trong
tài khoản của bạn trở thành gấp đôi? a. 2 k礃 b. 5 k礃 c. 9 k礃 d. 10 k礃
Câu 18: Doanh nghiệp hiện tại sử dụng 10 tỷ đồng vốn, trong đó 50% vốn chủ sở
hữu, còn lại là nợ vay, chi phí sử dụng nợ sau thuế 11%/năm. So với cơ cấu 100%
vốn chủ sở hữu; khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay ở cơ cấu vốn hiện tại là như thế lOMoAR cPSD| 45619127
nào và bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN là 20%. a. Phải nộp thuế nhiều hơn 1, 1 tỷ đồng
b. Tiết kiệm được 137,5 triệu đồng
c. Phải nộp thuế nhiều hơn 110 triệu đồng
d. Tiết kiệm được 275 triệu đồng
Câu 19: Nếu bạn đầu tư 100 triệu đồng với suất sinh lợi 8%/năm (lãi nhập vốn
hàng năm; thì sau bao nhiêu năm; vốn của bạn trở thành gấp đôi số ban đầu? a. 8 năm b. 9 năm c. 12 năm d. 13 năm
Câu 20: Lãi kép có cách tính như thế nào?
a. Tiền lãi k礃 sau được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho k礃 trước
b. Tiền lãi k礃 trước được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho k礃 sau
c. Tiền lãi k礃 trước không được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho k礃 sau
d. Tiền lãi k礃 sau không được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho k礃 trướcCâu 21:
Chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn của doanh nghiệp? a. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản
b. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
c. Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
d. Các câu trên đều đ甃Āng
Câu 22: Một căn hộ nhỏ với 2 phòng ngủ có giá hiện tại là 1 tỷ đồng, và giá nhà
tăng 4%/năm. Bạn dự tính sẽ tậu 1 căn như vậy sau 10 năm nữa. Ngay bây giờ bạn
gởi vào ngân hàng 100 triệu đồng và sau đó cuối mỗi tháng sẽ gởi tiếp một số tiền
trong suốt 10 năm. Vậy hàng tháng số tiền phải gửi là bao nhiêu biết lãi suất tiền
gửi là 1%/tháng (nhập lãi tháng). a. 90 triệu đồng b. 5 triệu đồng 5 lOMoAR cPSD| 45619127 c. 5,955 triệu đồng d. 6,747 triệu đồng
Câu 23: Năm N, công ty đạt lợi nhuận sau thuế 2 tỷ đồng. Tổng vốn sử dụng 20 tỷ
đồng, trong đó 40% vốn chủ sở hữu, còn lại là nợ vay, chi phí nợ trước thuế
10%/năm. Tính ROE. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 6% b. 12% c. 16,67% d. 25%
Câu 24: Tỷ suất sinh lời của chứng khoán B tại các giá trị 20%, 25%, 10%, -20%
có phân phối xác suất theo thứ tự trên, lần lượt là 0,2; 0,3; 0,1 và 0,4. Tính tỷ suất
sinh lợi k礃 v漃⌀ng của chứng khoán B. a. 7,5% b. 4,5% c. 14,5% d. 6,75%
Câu 25: Doanh nghiệp có giá thị trường 4 tỷ đồng; trong đó Nợ (D): 1 tỷ . Chi phí
nợ trước thuế 10%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng nợ 13,75%/năm.
Theo lý thuyết M&M, chi phí vốn chủ sở hữu hiện là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 16%/năm b. 15,2%/năm c. 14,75%/năm d. 12,53%/năm
Câu 26: Bạn mua tín phiếu kho bạc k礃 hạn một năm, mệnh giá 30 triệu đồng. Hỏi
bạn có th ऀ mua tín phiếu này giá tối đa là bao nhiêu đ ऀ có được tỷ suất sinh lợi 20%/năm? a. 15 triệu đồng b. 25 triệu đồng c. 23 triệu đồng d. 24 triệu đồng lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 27: Công ty có WACC = 12%; nợ vay 5 tỷ đồng, chi phí nợ sau thuế 8%/năm.
Nếu EBIT hàng năm là 2 tỷ đồng, thì tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (D / E) của công
ty theo lý thuyết M&M là bao nhiêu. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 80% b. 62,5% c. 60% d. 37,5%
Câu 28: Công ty có tổng vốn kinh doanh 4.000 triệu đồng; vốn chủ sở hữu 1.200
triệu đồng. Hệ số nợ trên tổng vốn là: a. 0,2 b. 0,7 c. 0,5 d. 0,3
Câu 29: Chủ sở hữu vốn ở các công ty cổ phần là
a. Chủ tịch Hội đồng Quản trị của công ty b. Ban Giám đốc công ty c. Các cổ đông
d. Các chủ nợ của công ty
Câu 30: Những chỉ tiêu nào không phải là thước đo mức độ rủi ro của khoản đầu tư?
a. Phương sai tỷ suất sinh lời.
b. Độ lệch chu ऀ n của tỷ suất sinh lời.
c. Hệ số biến thiên của tỷ suất sinh lời
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
Câu 31: Nếu dự kiến lạm phát tăng trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, lãi suất danh nghĩa sẽ:
a. Giảm, đ ऀ bù đắp cho lạm phát k礃 v漃⌀ng cao hơn
b. Tăng, đ ऀ bù đắp cho sự mất mát dự kiến trong sức mua của tiền
c. Giữ nguyên, vì ch甃Āng không liên quan đến lạm phát 7 lOMoAR cPSD| 45619127
d. Có th ऀ tăng hoặc giảm tùy theo đồng tiền
Câu 32: Sự thay đổi cơ cấu vốn của doanh nghiệp sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây a. ROI b. ROE c. EBITDA
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
Câu 33: Công ty AA có tổng vốn hoạt động là 200 tỷ đồng; trong đó vốn cổ phần
phổ thông 110 tỷ, chi phí vốn 15%/năm. Vốn cổ phần ưu tiên 10 tỷ, chi phí vốn
12%/năm. Nợ vay 80 tỷ, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Biết thuế suất thuế
TNDN 20%. Tính WACC của công ty. a. 12,05%/năm b. 13,65%/năm c. 12,47%/năm d. 11,70%/năm
Câu 34: Việc doanh nghiệp sử dụng nợ tài trợ cho hoạt động kinh doanh, không
ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
a. Mức tiền thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
b. Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư chung của doanh nghiệp (ROI)
c. Tỷ suất sinh lời trên vốn riêng của chủ doanh nghiệp (ROE)
d. Độ b ऀ y tài chính (DFL)
Câu 35: Doanh nghiệp vay Ngân hàng 1 tỷ đồng, thời hạn vay 1 năm; lãi suất
15%/năm; trả lãi trước ngay khi nhận vốn vay. Vậy lãi suất hiệu dụng năm của
khoản vay này, và khoản tiền công ty nhận được khi vay là bao nhiêu? a.
17,65 % và 850 triệu đồng b. 15% và 1 tỷ đồng
c. 15% và 850 triệu đồng d. 17,65% và 1 tỷ đồng lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 36: Khi tìm tỷ suất sinh lời trung bình của 2 k礃 đối dấu nhau, phương
pháp tính nào sau đây sẽ cho kết quả không phù hợp a. Trung bình theo xác suất b. Trung bình cộng c. Trung bình nhân
d. Tất cả các phương pháp trên
Câu 37: Công ty bạn xây văn phòng cho thuê. Thu nhập cho thuê năm đầu tiên đạt
100 triệu đồng và dự kiến sau đó tăng 10% mỗi năm. Theo khảo sát, sau 3 năm,
công ty có th ऀ bán lại tòa nhà với giá 1 tỷ đồng. Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là
12%/năm thì bạn có th ऀ đầu tư tối đa bao nhiêu vốn cho dự án này? a. 975 triệu đồng b. 809 triệu đồng c. 1.024 triệu đồng d. 944 triệu đồng
Câu 38: Trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/ năm 2017 của công ty A có lợi
nhuận giữ lại đầu năm 50 tỷ đồng, cuối năm 60 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế cả
năm 2017 là 22 tỷ đồng. Lợi nhuận dùng đ ऀ chia cổ tức cho cổ đông là : a. 12 tỷ đồng b. 10 tỷ đồng c. 22 tỷ đồng d. 8 tỷ đồng
Câu 39: Cổ phiếu mệnh giá 10.000 đồng, được mua với giá 15.000 đồng. Tốc độ
tăng trưởng cổ tức 10%/năm. Tỷ lệ sinh lời yêu cầu 12%. Cổ tức chia từng năm
trên mỗi CP là: a. 1.000 đồng b. 1.800 đồng c. 1.200 đồng
d. Các câu trên đều sai. 9 lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 40: Với giả định dòng tiền vĩnh cửu. Doanh nghiệp có EBIT 630 triệu đồng/
năm; Nợ = 1 tỷ , chi phí sử dụng nợ 11%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử
dụng nợ: 14%/năm. Theo lý thuyết M&M trong môi trường không thuế, giá trị
doanh nghiệp là bao nhiêu? a. 3.600 triệu đồng b. 5.727 triệu đồng c. 3.000 triệu đồng d. 4.500 triệu đồng
Câu 41: Đ ऀ đánh giá khả năng trả lãi tiền vay của doanh nghiệp, người ta sử
dụng chỉ tiêu nào sau đây: a. EBITDA b. EBIT c. EBT
d. EBIT x (1 - thuế suất thuế TNDN)
Câu 42: Doanh nghiệp phát hành trái phiếu có lãi suất coupon và k礃 hạn cụ th ऀ .
Nếu giá phát hành thuần thấp hơn mệnh giá, thì chi phí sử dụng nợ từ nguồn này sẽ như thế nào?
a. Cao hơn lãi suất coupon của trái phiếu
b. Bằng với lãi suất coupon của trái phiếu
c. Thấp hơn lãi suất coupon của trái phiếu
d. Không có mối quan hệ giữa lãi suất coupon với chi phí sử dụng nợ. Câu 43: a. 29.05 triệu đồng b. 28.36 triệu đồng c. 30.28 triệu đồng d. 27.37 triệu đồng lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 44: Công ty BB phát hành cổ phiếu phổ thông đ ऀ huy động vốn. Cổ phiếu
phổ thông của công ty có mức chia cổ tức năm vừa qua là 3.500 đồng, tốc độ tăng
trưởng dự kiến của công ty là 10%/năm. Giá thị trường hiện tại 50.000 đồng/CP.
Nếu phát hành thêm cổ phần mới giá phát hành dự kiến 40.000 đồng, chi phí phát
hành bằng 4% giá phát hành. Chi phí vốn cổ phần mới phát hành là : a. 17,7% b. 20% c. 13,5% d. 19%
Câu 45: Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa ch漃⌀n
phương pháp khấu hao TSCĐ khác nhau, không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào
sau đây: a. Lợi nhuận trước lãi và thuế
b. Lợi nhuận sau lãi và thuế
c. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
d. Các câu trả lời trên đều sai
Câu 46: Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của cổ đông thường cao hơn của trái chủ do:
a. Cổ phiếu thường được bán với giá thấp hơn trái phiếu
b. Đầu tư vào cổ phiếu có rủi ro hơn đầu tư vào trái phiếu
c. Do trái chủ không được tham gia đại hội đồng cổ đông hàng năm
d. Do cổ đông là người am hi ऀ u lĩnh vực đầu tư hơn trái chủ
Câu 47: Gửi 200 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, lãi nhập gốc hàng tháng. Sau 5 năm có được: a. 300 triệu đồng b. 329,1 triệu đồng c. 322,1 triệu đồng d. 302,9 triệu đồng
Câu 48: Trái phiếu A: Trái phiếu chiết khấu có k礃 hạn 2 năm, trả 200 triệu đồng
khi đáo hạn ; Trái phiếu B: Trái phiếu chiết khấu có k礃 hạn 1 năm, trả 10 triệu
đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu C: Trái phiếu chiết khấu có k礃 hạn 2 năm, trả 10 11 lOMoAR cPSD| 45619127
triệu đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu D: Trái phiếu k礃 hạn 2 năm, trả lãi định k礃
theo năm, lãi suất coupon 5%/năm, mệnh giá 200 triệu đồng. Nếu kết hợp 3 trái
phiếu A, B, C đ ऀ tạo thành một danh mục đầu tư ABC và lợi suất đáo hạn YTM
(yield to maturity) là như nhau đối với cả bốn trái phiếu; thì điều nào sau đây là
đ甃Āng. a. Giá của ABC > Giá của D
b. Giá của ABC = Giá của D
c. Giá của ABC < Giá của D
d. Không th ऀ xác định được
Câu 49: Ban cần có 1 tỷ đồng sau 2 năm tích lũy đều đặn cuối mỗi tuần suốt 52
tuần trong năm, với lãi suất 1%/tuần (lãi kép); thì số tiền cần tích lũy mỗi tuần là? a. 19.231.000 đồng b. 9.615.000 đồng c. 5.511.000 đồng d. 3.553.000 đồng
Câu 50: Tỷ suất sinh lời nào không chịu sự tác động của đòn b ऀ y tài chính (FL)? a. ROE (Return on Equity) b. ROI (Return on Investment) c. ROS (Return on Sales)
d. Tất cả cá chỉ tiêu trên
Câu 51: Công ty Thần Đồng có kế hoạch vay 5 tỷ đồng, k礃 hạn 1 năm đ ऀ mở
rộng hoạt động kinh doanh. Khả năng có th ऀ vay ở ACB, với lãi suất 5%/quí,
tính lãi bán niên; hoặc vay ở SCB, với lãi suất 1,58%/tháng, (lãi đơn). Công ty nên
ch漃⌀n vay vốn ở ngân hàng nào đ ऀ có chi phí thấp hơn? số vốn và lãi công ty
phải trả, vào cuối năm, cho ngân hang đó?.
a. Vay ACB ; cuối năm phải trả 6.050 triệu đồng
b. Vay SCB ; cuối năm phải trả 5.948 triệu đồng
c. Vay SCB ; cuối năm phải trả 6.050 triệu đồng
d. Vay ACB ; cuối năm phải trả 5.948 triệu đồng lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 52: Bạn mua cổ phiếu FPT giá 22.000 đồng. Sau 1 năm được chia cổ tức
2.500 đồng và giá cổ phiếu l甃Āc này là 24.000 đồng. Tỷ suất sinh lời của khoản
đầu tư này sau 1 năm là? a. 9,09% b. 20,45% c. 22,5% d. 11,36%
Câu 53: Quyết định nào dưới đây thuộc quyết định tài trợ :
a. Mở rộng quy mô hoạt động
b. Phát tri ऀ n sản ph ऀ m mới
c. Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
d. Chi tiền trả lãi trái phiếu
Câu 54: Hiện tại công ty A có DOL = 3; DFL = 2,5; EPS = 5.000 đồng/CP. Nếu
sản lượng tiêu thụ tăng 10%, thì EPS là : a. 5.250 đồng b. 6.510 đồng c. 8.750 đồng d. 7.350 đồng
Câu 55: Một khoản vay 100 triệu đồng k礃 hạn 1 năm, lãi suất công bố (APR)
9%, ghép lãi theo tháng. Lãi suất hiệu dụng năm của khoản vay là: a. 9,84 % b. 10,05 % c. 10,5 % d. 9,38%
Câu 56: Một nhà đầu tư thu được 1 tỷ đồng sau 2 năm. Biết suất sinh lời hàng
tháng của người này là 2%/tháng trong năm đầu, và 3%/tháng trong năm thứ hai. a. 553 triệu đồng b. 593 triệu đồng c. 952 triệu đồng d. 626 triệu đồng 13 lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 57: Công ty phát hành trái phiếu mệnh giá 20 triệu đồng, k礃 hạn 6 năm,
lãi suất 10%/năm, trả lãi và vốn khi đáo hạn. Giá phát hành thuần 19,6 triệu
đồng. Tính chi phí sử dụng nợ trước thuế. Biết thuế suất TNDN 20%. a. 9,06 % b. 10,06 % c. 8,51 % d. 6,81 %
Câu 58: Một dự án có IRR = 15%/năm, nếu chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm thì: Select one: a. NPV = 0 b. NPV < 0 c. NPV > 0
d. Chưa đủ cơ sở đ ऀ nhận định về NPV
Cầu 59: Khi lãi suất được sử dụng đ ऀ tính toán NPV bằng với IRR, điều này ngụ ý rằng:
a. Khoản đầu tư ban đầu lớn hơn giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền
b. Khoản đầu tư ban đầu bằng giá trị chiết khấu của dòng tiền
c. Khoản đầu tư ban đầu thấp hơn giá trị chiết khấu của dòng tiền
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 60: Đối với công ty cổ phần, tối đa hóa giá trị doanh nghiệp là:
a. Tối đa hóa thu nhập của cổ đông và chủ nợ thông qua tối đa hóa EBIT
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của những người quản lý công ty
c. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
d. Tất cả các câu trên đều đ甃Āng lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 61: Nếu lãi suất phi rủi ro là 8%, tỷ suất sinh lời của danh mục thị trường
14%, tỷ suất sinh lời yêu cầu của tài sản A là 16,4%. Hệ số β của tài sản A là : a. 1,6 b. 1,4 c. 1,2 d. 0,7
Câu 62: Công ty A có chi phí sử dụng nợ trước thuế là 10%; chi phí vốn chủ sở
hữu là 15%; chi phí sử dụng vốn bình quân là 13,25%. Tính tỷ tr漃⌀ng của vốn
chủ sở hữu. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 75% b. 25% c. 81% d. 65%
Câu 63: Dự án sản xuất và tiêu thụ 3.000 SP, giá bán thuần 200.000đ/ SP. Chí phát
sinh tổng cộng gồm: vật tư 360 triệu đồng; tiền lương trực tiếp 60 triệu đồng; chi
phí quản lý chung 120 triệu đồng. Tính sản lượng hòa vốn (Qbe). a. 1.500 SP b. 2.000 SP c. 1.200 SP d. 3.000 SP
Câu 64: Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 10%/năm; thì 1 trái phiếu công ty có mệnh
giá 10 triệu đồng; k礃 hạn 3 năm, lãi suất 20%/năm trả lãi bán niên, có giá hợp lý là bao nhiêu? a. 71,5 triệu đồng b. 13,64 triệu đồng c. 12,54 triệu đồng d. 10 triệu đồng
Câu 65: Nếu A là khoản đầu tư phi rủi ro; thì độ lệch chu ऀ n tỷ suất sinh lời của A
là ….(i)…..Và hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của A với một tài sản có rủi ro sẽ là …(ii)….. 15 lOMoAR cPSD| 45619127 a. (i)= 0 và (ii) = 1 b. (i)= 0 và (ii) = 0 c. (i)= 1 và (ii) = 0
d. (i)= 1 và (ii) = 1câu 66: Trong môi trường có thuế; nội dung nào sau đây
đ甃Āng với lý thuyết M&M? a. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị
doanh nghiệp khi chưa vay nợ b.
Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng giá trị vốn vay c.
Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ
cộng tiền lãi phải trả d.
Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ
cộng hiện giá lá chắn thuế từ lãi vay.
Câu 67: Hệ số bảo đảm nợ cho biết: có bao nhiêu đồng vốn chủ sở hữu bảo đảm
cho một đồng nợ vay. Công thức tính của nó là: a. Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả
b. Nợ phải trả / vốn chủ sô hữu
c. Các khoản phải trả/vốn chủ sở hữu
d. Vay dài hạn/vốn chủ sở hữu
Câu 68: Doanh nghiệp vay nợ 400 tỷ đồng, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Trong
năm, doanh nghiệp được miễn thuế, vậy lá chắn thuế mà doanh nghiệp được hưởng
là bao nhiêu. Biết thuế suất thuế TNDN hiện hành là 20% a. 40 tỷ đồng b. 10 tỷ đồng c. 0 tỷ đồng d. 8 tỷ đồng
Câu 69: Với cùng một số tiền ban đầu và một lãi suất tích lũy. Nếu k礃 hạn khác
nhau thì giá trị tương lai tính được sẽ như thế nào?
a. K礃 hạn càng dài, giá trị tương lai càng nhỏ.
b. K礃 hạn càng ngắn, giá trị tương lai càng lớn lOMoAR cPSD| 45619127
c. K礃 hạn càng dài, giá trị tương lai càng lớn
d. Không chịu ảnh hưởng của k礃 hạn
Câu 70: Lý thuyết đánh đổi cơ cấu vốn có nội dung cho rằng
a. Doanh nghiệp có th ऀ sử dụng nợ không giới hạn
b. Không có ảnh hưởng của lá chắn thuế đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp sử dụng nợ trong giới hạn nhất định
d. Việc sử dụng nợ nhiều hay ít, không ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp
Câu 71: Một khoản đầu tư có mức độ biến động của lợi nhuận so với k礃 v漃⌀ng càng nhiều, th ऀ hiện:
a. Khoản đầu tư đó không có rủi ro
b. Khoản đầu tư có rủi ro càng lớn
c. Khoản đầu tư có rủi ro càng thấp
d. Việc đầu tư không có liên hệ với rủi ro
Câu 72: Nội dung nào sau đây là phù hợp với mô hình chiết khấu dòng cổ tức cổ
phiếu j với g ổn định
a. Việc đầu tư là không có thời hạn xác định
b. Tỷ suất vốn hóa thị trường (tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường đối với cổ phiếuj) > g c. a và b đ甃Āng d. a và b sai
Câu 73: Công ty A chuyên sản xuất một loại sản ph ऀ m, giá bán đơn vị: 20.000
đồng, biến phí đơn vị: 15.000 đồng. Sản lượng hòa vốn của công ty là: 160.000 sp.
Định phí hoạt động cả năm của công ty là: a. 700 triệu đồng b. 800 triệu đồng c. 900 triệu đồng d. 950 triệu đồng 17 lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 74: Một trái phiếu có tỷ suất sinh lời đáo hạn (YTM) lớn hơn tỷ suất sinh lời
yêu cầu của nhà đầu tư thì: Select one:
a. Giá thị trường của trái phiếu thấp hơn giá trị định giá của nhà đầu tư
b. Giá thị trường của trái phiếu cao hơn giá trị định giá của nhà đầu tư
c. Giá thị trường của trái phiếu bằng với giá trị định giá của nhà đầu tư
d. Giá thị trường của trái phiếu bằng với mệnh giá của nó
Câu 75: Rủi ro nào dưới đây thuộc là rủi ro hệ thống ?
a. Ngành kinh doanh bước vào chu k礃 khó phát tri ऀ n b. Nền kinh tế suy thoái
c. Một doanh nghiệp bị kiện phá giá
d. Giá vật tư tăng cao do khan hiếm
Câu 76: Dự án A có vốn đầu tư 400 triệu đồng, thực hiện trong 3 năm; ngân lưu
ròng mỗi năm lần lượt là 200 triệuđ ; 300 triệuđ và 90 triệuđ. Biết chi phí vốn của
dự án là 11%/năm, lãi suất tái đầu tư dòng thu nhập 14%/năm. Tính MIRR của dự án. a. 20% b. 28% c. 26,7% d. 17,9%
Câu 77: Công ty ABC vay ngân hàng SFB 285,5 triệu đồng, thỏa thuận trả góp làm
4 lần vào cuối mỗi năm, số tiền 100 triệu đồng/lần; lần trả đầu tiên từ cuối năm thứ
nhất. Tính lãi suất năm của khoản vay này? a. 15% b. 32% c. 20% d. 13% lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 78: Phat bi ऀ u nào dưới đây là sai:
a. Cổ tức được chia cho cổ đông, trái tức được trả cho trái chủ
b. Đối với công ty cổ phần, cổ đông là chủ vốn, trái chủ là chủ nợ.
c. Thu nhập thực tế của cổ đông và trái chủ đều chịu ảnh hưởng bởi thị trường
d. Quyền lợi của cổ đông và trái chủ đều như nhau.
Câu 79: Công ty có EBIT 11,55 tỷ đồng/năm. Giá thị trường các khoản nợ 40 tỷ
đồng, chi phí nợ sau thuế 11%/năm. WACC là 14%/năm.Theo lý thuyết M&M, hãy
xác định giá trị thị trường của công ty (V). Biết thuế suất thuế TNDN 20%. a. 82,5 tỷ đồng b. 84 tỷ đồng c. 105 tỷ đồng d. 66 tỷ đồng
Câu 80: Trong năm, doanh nghiệp có tổng biến phí, khấu hao, nợ vay, tiền lãi phải
trả, doanh thu thuần lần lượt là 500 triệu đồng, 180 triệu đồng, 100 triệu đồng, 15
triệu đồng và 900 triệu đồng. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. Giá trị lá chắn thuế từ khấu hao là: a. 36 triệu đồng b. 100 triệu đồng c. 30 triệu đồng d. 180 triệu đồng
Câu 81: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố tác động tới rủi ro kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Mức biến động của cầu
b. Mức biến động của giá bán sản ph ऀ m
c. Đòn b ऀ y hoạt động d. Đòn b ऀ y tài chính. 19 lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 82: Khi nào thì cổ tức cổ đông phổ thông được chia bằng đ甃Āng với EPS của năm đó?
a. Khi tỷ lệ chia cổ tức bằng 0
b. Khi doanh nghiệp giữ lại toàn bộ lợi nhuận, hay nói cách khác là doanh nghiệp
không chia cổ tức cho cổ đông.
c. Khi toàn bộ lợi nhuận sau thuế được công ty sử dụng đ ऀ chia cổ tức cho cổ
đông.d. Tất cả câu trên đều đ甃Āng
Câu 83: Một tài sản hoạt động năm đầu bị lỗ 5%. Sau 2 năm, đ ऀ tài sản này đạt
tỷ suất sinh lời trung bình là 17,77%/năm, thì năm thứ nhì tài sản phải đạt tỷ suất sinh lợi bao nhiêu %? a. 40,54% b. 11,39% c. 46% d. 31%
Câu 84: Trong các quyết định sau đây, nội dung nào thuộc vấn đề cơ bản của tài chính doanh nghiệp ?
a. Quyết định tuy ऀ n dụng lao động loại gì, trình độ nhân sự, số lượng bao nhiêu người
b. Quyết định cơ cấu và tỷ tr漃⌀ng các nguồn tài trợ cho doanh nghiệp
c. Quyết định xây dựng và lựa ch漃⌀n thương hiệu cho doanh nghiệp. d. Cả 3 nội dung trên
Câu 85: Hai trái phiếu có cùng mệnh giá, cùng lãi suất coupon, và phương thức trả
lãi; chỉ khác k礃 hạn. Nếu tỷ lệ sinh lợi yêu cầu ở mức thấp hơn lãi suất coupon;
thì giá của 2 trái phiếu này sẽ như thế nào với nhau? a. Bằng nhau
b. Trái phiếu có k礃 hạn dài hơn sẽ có giá cao hơn
c. Trái phiếu có k礃 hạn ngắn hơn sẽ có giá cao hơn
d. Không có cơ sở đ ऀ so sánh