



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61470371 Chủ Đề 1:
Câu 1: Các nguồn gốc ra đời của triết học bao gồm?
Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải là triết học?
Triết học giải thích tất cả các sự vật, hiện tượng trong thế giới để tìm ra quy luật chung.
Câu 3: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về
triết học: Triết học là hệ thống...... chung nhất về thế giới và vị trí của con người
trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất
của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Quan điểm lý luận.
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của triết học bao gồm?
Tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 5: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa Mác- Lênin?
Triết học tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, vật chất và tinh
thần trên lập trường duy vật triệt để.
Câu 6: Thế giới quan gồm những thành phần chủ yếu nào?
Tri thức, niềm tin và lí tưởng.
Câu 7: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Câu 8: Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp những cảm giác của các cá nhân.
Câu 10: Thuật ngữ “thế giới quan” được nhà triết học nào sử dụng lần đầu tiên? Cantơ.
Câu 11: Thuật ngữ “thế giới quan đạo đức” được nhà triết học nào nói đến? lOMoAR cPSD| 61470371 Hêghen.
Câu 12: Hình thức cao nhất của chủ nghĩa duy vật?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 13: Chủ nghĩa duy vật chất phác ra đời tại thời điểm nào?
Giai đoạn xuất hiện các nhà triết học cổ đại.
Câu 14: Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra đời tại thời điểm nào?
Ra đời trong giai đoạn lịch sử từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII.
Câu 15: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời tại thời điểm nào?
Những năm 40 của thế kỷ XIX.
Câu 16: Các thuật ngữ: tinh thần khách qua; ý niệm tuyệt đối, tinh thần tuyệt
đối, lý tính thế giới... là các thuật ngữ để chỉ trường phái triết học nào sau đây?
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 17: Hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng nhân loại là gì? Tư duy triết học.
Câu 18: Quan điểm: Triết học là yêu mến sự thông thái là quan điểm của nền triết học nào sau đây?
Triết học Hy Lạp cổ đại.
Câu 19: Quan điểm: Triết học là sự chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để
dẫn dắt con người đến với lẽ phải là quan điểm của nền triết học nào sau đây?
Triết học Ấn Độ cổ đại.
Câu 20: Quan điểm: Triết học là biểu hiện cao của trí tuệ, là sự biểu hiện sâu sắc
của con người về toàn bộ thế giới thiên- địa- nhân và định hướng nhân sinh quan
cho con người là quan điểm của nền triết học nào sau đây?
Triết học Trung Quốc cổ đại
Câu 21: Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
Câu 22: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có được quan điểm của
Ph.Awnghen về vấn đề cơ bản của triết học: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học,
đặc biệt là của triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa..... lOMoAR cPSD| 61470371
Tư duy và tồn tại.
Câu 23: Cơ sở nào để phân chia các trào lưu triết học thành chủ ngihiaxduy vật và chủ nghĩa duy tâm?
Cách giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học.
Câu 24: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật gồm những hình thức nào?
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 25: Học thuyết triết học nào thừa nhận khả năng nhận thức thế giới của con người? Khả tri luận.
Câu 26: Học thuyết triết học phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con
người Bất khả tri luận.
Câu 27: Trong các hình thức sau, hình thức nào phát triển cao nhaatstrong lịch sử phép biện chứng?
Phép biện chứng duy vật.
Câu 28: Về thực chất, xét đến cùng nhị nguyên luận thuộc về hệ thống triết học nào? Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 29: Câu nói nào sau đây không thuộc thế giới qua duy vật biện chứng?
Người Ấn Độ xuống sông Hằng tham gia lễ hội tắm mong thần linh bảo vệ.
Câu 30: Đâu là phương pháp nhận thức siêu hình?
Chỉ nên xét nghiệm covid-19 cho người bị nhiễm virus tránh ảnh hưởng đến
cuộc sống người dân.
Câu 31: Nhận định: Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử
thuộc lập trường triết học nào sau đây?
Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu 32: Tư tưởng: Thế giới như một cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên
thế giới đó về cơ bản là ở trong một trạng thái biệt lập và tình lại, là quan điểm
của trường phái triết học nào sau đây?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình. lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 33: Quan điểm: Ý niệm truyệt đối là điểm khởi đầu của sự tồn tại là quan
điểm của triết gia nào dưới đây? Hêghen.
Câu 34: Trong xã hội có giai cấp, thì triết học Cũng có tính giai cấp.
Câu 35: Nhận định nào dưới đây là đúng theo quan điểm siêu hình?
Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng.
Câu 36: Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số các luận điểm sau?
Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
Câu 37: Câu nói nào sau đây thuộc về chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
Tôi tư duy nghĩa là tôi tồn tại.
Câu 38: Quan điểm nào sau đây không thuộc phương pháp luận biên chứng?
Nghệ thuật vị nghệ thuật
Câu 39: Câu thơ dưới đây thuộc trường phái triết học nào?
Bảy xin hiến pháp ban hành. Trăm điều phải có tinh thần pháp quyền ( Chủ tịch Hồ Chí Minh)
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 40: Quan điểm triết học cho rằng thế giới được sinh ra từ vật chất, tồn tại
dưới dạng một số chất cụ thể là thuộc trường phái triết học nào sau đây?
Chủ nghĩa duy vật chất phác.
Câu 41: Câu nói nào sau đây thuộc về trường phái triết học duy tâm khách quan?
Trời sinh voi trời sinh cỏ.
Câu 42: Đảng ta đã xác định bản chất nền văn hóa chúng ta xây dựng là nền văn
hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Luận điểm này được xây dựng trên
phương pháp luận nhận thức nào sau đây?
Phương pháp luận duy vật biện chứng.
Câu 43: Đâu không phải là phương pháp nhận thức biện chứng?
Thấy cây mà không thấy rừng.
Chủ đề 2: Sự ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 1: Triết học Mác – Lênin ra đời đã kế thừa trực tiếp của các yếu tố nào sau đây? B.
Thế giới duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Hê-ghen.
Câu 2: Cơ sở thực tiễn nào là chủ yếu dẫn đến sự ra đời triết học Mác – Lênin C.
Thực tiễn đấu tranh giai cấp của giai cấp tư sản với giai cấp vô sản.
Câu 3: Bộ phận lý luận quan trọng nhất của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
A. Triết học Mác – Lênin
Câu 4: Quốc tế Cộng sản (Quốc tế III) đươc thành lập năm nào? C.1919
Câu 5: Chủ nghĩa Mác – Lênin được hiểu như thế nào?
B. Hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học của C.Mác và Ph.Ăngghen và sự
phát triển của V.I.Lênin
Câu 6: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm những yếu tố nào?
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 7: Tiền đề khoa học tự nhiên nào tác động trực tiếp đến sự ra đời của triết học Mác – Lênin?
D. Thuyết tiến hóa của Đácuyn; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng(R.Maye); Học thuyết tế bào(Slâyden và Savannơ)
Câu 8: Sự kiện lịch sử nào lần đầu tiên chứng minh tính hiện thực của chủ
nghĩa Mác – Lênin? A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Câu 9:Đặc điểm nổi bật trong điều kiện ra đời triết học Mác – Lênin là gì?
C. Sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng công nghiệp làm thayđổi phương thức sản xuất
Câu 10: Tác phẩm nào của C.Mác – Ph.Ăngghen được xem là văn kiện có tính
chất cương lĩnh đầu tiên?
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 11: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân là gì? A. Đấu tranh tự phát. lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 12: V.I.Lênin đã nhận xét Mác không để lại cho chúng ta Logic học (với chữ
L viết hoa), nhưng đã để lại cho chúng ta Logic của tư bản, khi nói đến tác phẩm nào sau đây? D. Bộ Tư bản
Câu 13: Yếu tố nào được C.Mác và Ph.Ăngghen xem là động lực chính và là
nguyên tắc và đặc tính mới của triết học?
C. Sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
Câu 14: Sự ra đời của Triết học Mác – Lênin đã tạo ra một chức năng mới của
triết học. Chức năng mới đó là gì? C. Cải tạo thế giới
Câu 15: Triết học Mác – Lênin được xem là vũ khí tinh thần của giai cấp vô sản,
được C.Mác và Ph. Ăngghen công khai tính chất nào của triết học? C. Tính giai cấp
Câu 16: C.Mác và Ph.Ăngghen đã đánh giá như thế nào về mối quan hệ giữa triết
học với các khoa học cụ thể khác? B.
Triết học trở thành thế giới quan và phương pháp luận chungcho các khoa học
Câu 17: Tính sáng tạo của triết học Mác – Lênin thể hiện ở điểm nào? C.
Triết hộc Mác – Lênin là một hệ thống mở luôn được bổ sung bằng thực
tiễn và thành tựu khoa học
Câu 18: Tính nhân đạo cộng sản được thể hiện như thế nào trong triết học Mác – Lênin? D.
Xuất phát từ con người, vì con người, giải phóng con người, phát triển toàn diện.
Câu 19: Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: Khi Người sống, Người là vị lãnh tụ thiên
tài của giai cấp công nhân toàn thế giới, khi Người mất, Người là vì sao sáng soi
đường chỉ lối cho chúng ta đi theo, ai là người được Chủ tịch Hồ Chí Minh nhắc
đến trong luận điểm này? C. V.I.Lênin
Câu 20: Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một luận
điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các
trào lưu triết học trước đó, nguyên văn phát biểu đó là gì? lOMoAR cPSD| 61470371
C. Các nhà triết họ đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn
đề là cải tạo thế giới
Câu 21: Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX?
B. Chủ nghĩa tư bản chuyển từ giai đoạn cạnh tranh tự do sang giai đoạn chủ
nghĩa đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc chiến tranh giành thuộc địa.
Câu 22: Sự ra đời của triết học Mác – Lênin đã tạo nên một bước ngoặt cách
mạng trong sự phát triển của lịch sử triết học. Biểu hiện vĩ đại nhất của bước
ngoặt cách mạng đó là gì?
D. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của con người về xã hội
Câu 23: Đâu là chức năng của triết học Mác – Lênin?
A. Chức năng thế giới quan – chức năng phương pháp luận
Câu 24: Sáng tạo nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã được V.I.Leenin đánh giá là
đóng góp vĩ đại nhất của triết học Mác đối với lịch sử tư tưởng khoa học?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 25: Các tác phẩm nào của C.Mác đánh dấu sự hình thành chủ nghĩa Mác –
Lênin như một chỉnh thể tạo nên các bộ phận hợp thành?
B. Sự khốn cùng của triết học; Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 26: Triết học Mác – Lênin đã khắc phục được tính chất nào sau đây của chủ nghĩa duy vật cũ?
C. Tính chất trực quan, siêu hình
Câu 27: C.Mác và Ph.Ăngghen đã tạo ra bước ngoặt trong triết học khi nghiên
cứu vấn đề nào sau đây?
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Cây 28: Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng sáng tạo
chủ nghĩa Mác – Lênin nhưu thế nào khi xác định đường lối đấu tranh cách mạng
cho dân tộc Việt Nam? b.giải phóng dân tộc và tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa
Câu 29: Chủ nghĩa Mác – Lênin đã cung cấp yếu tố nào sau đây cho cách mạng
Việt Nam? D. Con đường cách mạng vô sản lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 30: Xác định đối tượng nghiên cứu của triết học Mác – Lênin trong lĩnh vực nào sau đây?
D. Lĩnh vực tự nghiên, lĩnh vực xã hội, lĩnh vực tư duy
Câu 31: Câu nói: Không có gì quý hơn độc lập tự do được Chủ tịch Hồ Chí Minh
nhắc đến đã thể hiện chức năng nào sau đây của Triết học Mác – Lênin? B.
Chức năng thế giới quan
Câu 32: Đâu là tinh thần của chủ nghĩa Mác – Lênin khi xem xét các sự vật, hiện tượng?
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể - toàn diện
Câu 33: Sự nghiệp đổi mới toàn diện của Việt Nam hiện nay cần phải dựa trên
yếu tố nào sau đây của Chủ nghĩa Mác – Lênin?
B. Phương pháp luận biện chứng duy vật
Câu 34: Thế giới quan triết học Mác – Lênin đã giúp Đảng Cộng sản Việt Nam
điều gì trong quá trình đổi mới và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Xác định con đường, nguyên tắc, bước đi của thời kỳ quá độ.
Câu 35: Phương pháp luận triết học Mác – Lênin đã giúp Đảng Cộng sản Việt
Nam điều gì trong quá trình đổi mới và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội?
B. giải quyết những vấn đề đặt ra trong thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội
trong hơn 30 năm qua và những năm tiếp theo
Câu 36: Sự sụp đổ của Liên Xô và các nước Đông Âu những thập kỷ 90 của thế kỷ XX chứng tỏ điều gì?
B. Sự sụp đổ của một mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội theo mô hình của Liên
Xô và các nước Đông Âu
Câu 37: Việt Nam bước vào thời kỳ đổi mới, chứng tỏ điều gì sau đây?
D. Việt Nam đổi mới, vận dụng linh hoạt, sáng tạo và xây dựng bước phát triển
mới của chủ nghĩa Mác- Lênin
Câu 38: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam
trong giai đoạn nào sau đây? C. Từ 1925-1930 lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 39: Kết quả đầu tiên của cách mạng Việt Nam khi Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí
Minh vận dụng sáng tạo lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn Việt Nam?
C. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 2 năm 1930
Câu 40: Tại sao C.Mác nói: Phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện
chứng lộn đầu xuống đất?
D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh
thần, của ý niệm tuyệt đối.
Câu 41:Chủ tịch Hồ Chí Minh nhấn mạnh một trong những nguyên nhân dẫn
đến sự thắng lợi của cách mạng Việt Nam đó là chúng ta có một thứ vũ khí
không thể thay đổi. Thứ vũ khí ấy là yếu tố nào sau đây? C. Chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 42: Tác phẩm nào sau đây của Chủ nghĩa Mác – Lênin đã ảnh hưởng trực
tiếp đến con đường cứu nước của Hồ Chí Minh?
D. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa
Câu 43: Trong thời kỳ đổi mới ở Việt nam hiện nay, Đảng xác định chúng ta
xây dựng Đảng lấy yếu tố nào làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành
động của Đảng? A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
Chủ đề 3: Vật chất và ý thức
Câu 1: Nhà triết học đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể như nước, lửa,
không khí thuộc B. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
Câu 2: Đặc điểm chung của những nhà triết học duy vật thời cổ đại là
B. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất.
Câu 3: Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy vật
thời cổ đại so với các nhà triết học duy tâm là
A. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất
Câu 4: Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử không phải là hạt nhỏ bé nhất?
C. Phát hiện ra điện tử lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 5: Năm 1895, phát minh nào đã chứng minh nguyên tử không còn là phần tử nhỏ nhất? C. Phát hiện ra tia X
Câu 6: Ai là người tìm ra hiện tượng khối lượng của điện tử có thể bị thay đổi
tùy theo vận tốc chuyển động của điện tử? C. Kaufman
Câu 7: V.I.Lênin đã đưa ra định nghĩa vật chất trong tác phẩm
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 8: V.I.Lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất?
A. Phương pháp định nghĩa đối lập.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây trong định nghĩa vật chất của V.I.lênin giải quyết
được mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
D. Thực tại khách quan tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong những đáp án sau khi nói về ý nghĩa
định nghĩa vật chất của V.I.lênin?
D. giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật triệt để, khắc
phục chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc, giải quyết cuộc khủng hoảng vật lý
cuối thế kỷ XIX, cổ vũ cho các nhà khoa học tự nhiên đi sâu nghiên cứu thế giới,
chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy tâm.
Câu 11: Quan điểm: Bản chất thế giới là ý thức là của trường phái triết học
nào? B. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 12: Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức trong định nghĩa
vật chất của V.I.lênin là A. Thực tại khách quan
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian, thời gian là
C. Hình thức và phương pháp tồn tại của vật chất
Câu 14: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách
là phạm trù triết học có nghĩa
A. vật chất vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viẽn lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 15: Thực tại khách quan được cảm giác chụp lại, chép lại, phản ánh trong
định nghĩa vật chất của V.I.lênin khẳng định D. Con người có khả năng nhận thức được thế giới
Câu 16: Theo định nghĩa vật chất của V.I.lênin, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan bên ngoài ý thức con người, thông qua các dạng cụ thể.
Câu 17: Định nghĩa vật chất của V.I.lênin có ý nghĩa quan trọng trong việc bác
bỏ A. Thuyết bất khả tri
Câu 18: Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của
vật chất là quan điểm của trường phái triết học nào?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 19: Trong các quan niệm sau về vận động đâu là định nghĩa vận động theo
quan điểm của Ph. Ăngghen
C. Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi nói
chung và mọi quá trình diễn ra trong thế giới kể từ vị trí giản đơn cho đến tư duy.
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mệnh đề nào
dưới đây là không đúng? C. Vận động của vật chất là vận động tự thân
Câu 21: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân nào
dẫn đến vận động của vật chất?
B. Do có một lực bên ngoài tác động vào các sự vật, hiện tượng đó
Câu 22: Theo cách phân chua các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất? D. Sinh học và xã hội
Câu 23: Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng? A. Vận động tách rời vật chất
Câu 24: Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng:
Không gian và thời gian…
A. Chỉ là cảm giác của con người
Câu 25: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? lOMoAR cPSD| 61470371
B. Thế giới thống nhất do ý muốn chủ quan của con người
Câu 26: Quan điểm cho rằng Ý niệm tuyệt đối là bản thể sinh ra toàn bộ thế giới
hiện thực là quan niệm của
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 27: Quan điểm tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy
nhất sinh ra thế giới vật chất là của
B. chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 28: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào dưới đây là không đúng?
B. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những thuộc tính như
cùng tồn tại và tách biệt, có kết câu và quảng tính.
Câu 29: Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như: độ sâu của sự
biến đổi, trình tự xuất hiện và mất đi của các sự vật, các trạng thái khác nhau
trong thế giới vật chất? Thời gian.
Câu 30: Trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu tố tinh
thần? Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 31: Quan điểm nào cho rằng ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan? Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 32: Trong các hình thức sau, hình thức phản ánh nào cao nhất? Phản ánh ý thức.
Câu 33: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm
Bộ óc con người và sự phản ánh thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc.
Câu 34: Nguồn gốc xã hội của ý thức theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng là Lao động và ngôn ngữ.
Câu 35: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định để con người tách khỏi thế giới động vật? Hoạt động lao động.
Câu 36: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức? lOMoAR cPSD| 61470371
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
Câu 37: Trong các quan niệm sau, quan niệm nào là của chủ nghĩa duy vật
biện chứng về bản chất của ý thức? Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
Câu 38: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, yếu tố nào sau đây
quyết định tính năng động sáng tạo của tri thức? Tri thức.
Câu 39: Quan điểm nào là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối
quan hệ giữa vật chất và ý thức?
Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở
lại đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn.
Câu 40: Quan điểm nào tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, phủ nhận tính độc lập
tương đối của ý thức?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 41: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là sai?
Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức.
Câu 42: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là sai?
Ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất thông thường và không có tính độc lập tương đối.
Câu 43: Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý thức, ý thức tác động trở lại vật chất.
Câu 44: Trong các hình thức phản ánh dưới đây, hình thức phản ánh nào là hình
thức phản ánh đặc trứng nhất của thực vật và các loài động vật bậc thấp? Phản ánh kích thích.
Câu 45: Chọn phương án trả lời đúng nhất khi nói về vai trò của lao động đối với
sự hình thành ý thức của con người theo quan điểm duy vật biện chứng?
Lao động giúp con người biết chế tạo, sử dụng công cụ lao động, hoàn thiện bộ
não, có dáng đứng thẳng, hình thành và phát triển ngôn ngữ. lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 46: Chọn phương án trả lời đúng nhất khi nói về vai trò của ngôn ngữ đối
với sự hình thành ý thức con người theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Giúp con người có khả năng khái quát hóa, trừu tượng hóa, tách khỏi sự vật, lưu
giữ và truyền tải thông tin.
Câu 47: Chọn phương án đúng nhất khi nói về ý thức theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
Sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc của con người;
hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan và mang bản chất xã hội.
Câu 48: Thế nào là tính sáng tạo của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Trong quá trình phản ánh thế giới vật chất, ý thức giữ lại bản chất của các sự vật, hiện tượng.
Câu 49: Ý thức muốn tác động trở lại thế giới vật chất cần có những điều kiện gì?
Phải thông qua hoạt động thực tiễn.
Câu 50: Đồng nhất ý thức với quad trình sinh lý của bộ não người sẽ rơi vào lập trường triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu 51: Dân gian có câu: có thực mới vực được đạo hay phú quý sinh lễ nghĩa.
Các câu trên chứa đựng yếu tố triết học nào?
Vật chất quyết định ý thức.
Câu 52: Văn kiện XIII của Đảng khẳng định: Trong những năm tới dự báo tình
hình thế giới và khu vực tiếp tục có nhiều thay đổi rất nhanh, phức tạp, khó
lường. Hòa bìn, hợp tác và phát triển vẫn là xu thế lớn, song cũng đứng trước
nhiều trở ngại, khó khăn, thách thức… Trích Văn kiện XIII của Đảng, tập 1, tr.30.
Nhận định trên là sự thể hiện:
Tính năng động, sáng tạo vượt trước của ý thức đối với vật chất.
Câu 53: Chọn phương án đúng nhất để có câu trả lời hoàn chỉnh: Biểu hiện cụ
thể của vật chất trong ngành giáo dục là
Đội ngũ người dạy, cán bộ giáo dục, người học, trường lớp, đồ dung, trang thiết bị dạy học… lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 54: Vật chất theo nghĩa triết học khác với vật chất trong khoa học cụ thể ở chỗ
Nó là toàn bộ hiện thức khách quan, phản ánh cái chung nhất, bên ngoài ý thức,
mang tính khái quát và trừu tượng cao trên tất cả các lĩnh vực.
Câu 55: Dân gian ta có câu: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Câu nói đó thể hiện
Tính độc lập của ý thức đối với vật chất.
Câu 56: Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ tư duy, xây dựng, hoàn thiện đồng bộ thể chế
phát triển bền vững kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, môi trường,… trích Văn
kiện XII cảu Đảng tr.157. Quan điểm trên thể hiện:
Tính độc lập tương đối của ý thức đối với vật chất. Chủ đề 4:
Câu 1: phép biện chứng ra đời khi nào? Từ thời kỳ cổ đại.
Câu 2: phép biện chứng có mấy hình thức cơ bản? Ba.
Câu 3: thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất như thế nào? Tự phát.
Câu 4: ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy tâm? Cantơ.
Câu 5: ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm? Hêghen.
Câu 6: ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật? C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 7: ai là người phát triển phép biện chứng duy vật? V I. Lênin.
Câu 8: ai là người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là môn khoa học về
những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội và cảu tư duy? lOMoAR cPSD| 61470371 Ph. Ăngghen.
Câu 9: trong PBCDV hai yếu tố nào thống nhất hữu cơ với nhau?
Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật.
Câu 10: tại sao nói phép biện chứng duy vật phép biện chứng duy vật lại khắc
phục được những thiếu sót của các hình thức biện chứng trước đó?
Vì nó có sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật.
Câu 11: thêm cụm từ nào vào câu sau để nhận được luận điểm đúng theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và
nguyên lý về sự phát triển…
Có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau.
Câu 12: cơ sở lý luận cơ bản nhất của quan điểm toàn diện là Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Câu 13: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau
đây về phát triển được xem là đúng? Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản than sự vật.
Câu 14: mối liên hệ phổ biên là
Các mối liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa các đối tượng với nhau.
Câu 15: quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và rác động vào sự vật?
Gắn liền với sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, gắn
với không gian và thời gian vận động của sự vật, hiện tượng.
Câu 16: nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển?
Nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện tượng trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
Câu 17: theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khẳng định nào sau đây sai?
Thế giới tinh thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau.
Câu 18: bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm của CNDVBC: các
sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất…. lOMoAR cPSD| 61470371
Có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
Câu 19: phát triển có tính chất gì?
Khánh quan, phổ biến , đa dạng phong phú, kế thừa, phức tạp.
Câu 20: theo CNDVBC, sự phân loại các mối liên hệ mang tính Tương đối.
Câu 21: theo CNDCBC, khi xem xét sự vật hiện tượng cần tránh Quan điểm phiến
diện, chiết trung, nguy biện.
Câu 22: quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứng là
Chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác.
Câu 23: phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vật, hiện tượng, từ
thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp.
Câu 24: tìm phương án sai, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng Phát triển chỉ sự
tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật.
Câu 25: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử cụ thể là
Phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình.
Câu 26: sự phát triển của giới vô cơ theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện như thế nào?
Sự hóa hợp và phân giải các chất vô cơ, hình thành các hợp chất mới có những
tính chất hóa học và vật lý mới.
Câu 27: sự phát triển của giới hữu cơ theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện như thế nào?
Sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của cơ thể của các loài động vật và thực
vật để thích ứng với môi trường.
Câu 28: sự phát triển của xã hội theo quan điểm của duy vật biện chứng biểu hiện ở cái gì?
Năng lực chinh phục và cải tạo tự nhiên và cải biến xã hội cũng như bản thân con người.
Câu 29: theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển trong tư duy biểu hiện khả năng gì?
Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hiện thực. lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 30: ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển theo quan điểm duy vật biện chứng?
Nắm bắt được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật, hiện tượng.
Câu 31: quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên lý phát triển đòi hỏi khi nhận thức
và tác động vào sự vật cần
Chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự sinh ra, tồn tại, biến đổi,
phát triển của sự vật.
Câu 32: trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm
tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 33: them cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm
đúngkhi nói về tính chất của các phạm trù: nội dung của phạm trù có tính …, hình
thức của phạm trù có tính… Khách quan, chủ quan.
Câu 34: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dung để chỉ những thuộc tính, đặc điểm
Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác.
Câu 35: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dung để chỉ những thuộc tính, đặc điểm
Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác.
Câu 36: điền vào chỗ trống: V.I. Lênin viết: cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên
hệ đưa đến… Cái chung.
Câu 37: theo quan điểm triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau đây là sai?
Cái riêng là cái bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cái chung là cái toàn bộ phong phú hơn cái riêng.
Câu 38: chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: cái chung là phạm
trù triết học dung để chỉ…, được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình
tiêng lẻ Những mặt, những thuộc tính.
Câu 39: theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là
Không có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng. lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 40: cái… tồn tại trong… và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình. Chung, cái riêng.
Câu 41: vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã
hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc
Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
Câu 42: theo quan điểm triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng.
Câu 43: điền vào chỗ trống: cái … là bộ phận nhưng sâu sắc hơn cái… Chung, riêng.
Câu 44: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng là
Muốn rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng.
Câu 45: điền vào chỗ trống: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân…
Sản sinh ra kết quả, có trước kết quả.
Câu 46: theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả.
Câu 47: trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai?
Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả.
Câu 48: theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân, nguyên cớ và điều
kiện có quan hệ như thế nào?
Khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau.
Câu 49: điền vào chỗ trống: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
thì cái tất nhiên bao giờ cũng… cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên. Vạch đường đi.
Câu 50: tìm phương án sai?
Tất nhiên tồn tại độc lập với ngẫu nhiên. lOMoAR cPSD| 61470371
Câu 51: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
Bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi.
Câu 52: điền vào chỗ trống: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
sự phù hợp giữa nội dung và hình thức bao giờ cũng là sự phù hợp… Tạm thời.
Câu 53: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
Câu 54: câu tục ngữ: tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nết còn hơn đẹp
người chứa đựng khía cạnh triết học nào về phạm trù nội dung và hình thức?
Coi trọng nội dung hơn hình thức.
Câu 55: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung nào sau
đây là sai? Hình thức quyết định nội dung.
Câu 56: mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong một
phương thức sản xuất là quan hệ gì?
Quan hệ giữa nội dung – hình thức.
Câu 57: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng thì
Hiện tượng chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn
định ở bên ngoài của bản chất.
Câu 58: thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm
trù triết học: phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những
mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của… hiện thực. Toàn bộ thế giới.
Câu 60: chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm cái riêng: cái riêng là phạm trù triết học dung để chỉ
Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.
Câu 61: chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm cái chung: cái chung là phạm trù triết học dung để chỉ … được
lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng.
Những mặt, những thuộc tính.