Tài liệu nội dung ôn tập môn Quản trị học đại cương | Đại học Thăng Long

Tài liệu nội dung ôn tập môn Quản trị học đại cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
15 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu nội dung ôn tập môn Quản trị học đại cương | Đại học Thăng Long

Tài liệu nội dung ôn tập môn Quản trị học đại cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

1.1 K 530 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40615933
1
NỘI DUNG ÔN TẬP TỰ LUẬN
HỌC PHẦN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG (BA102)
KỲ 1 NHÓM 3 NĂM HỌC 2023-2024
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC
- Các khái niệm cơ bản:
+ Tổ chức: Hoạt động, 2 hay nhiều người, nhóm, có ý thức, đạt mục tiêu
Tiến trình làm việc với và thông qua người khác, đạt mục
tiêu,
KQ, HQ cao, mt luôn biến động
+ Tính khoa học: Lý thuyết, học thuyết về bản chất và phương pháp quản lí.
Định hướng các nhà quản trị thực hiện các công việc trong tình huống cụ
thể. Dự đoán tỷ lệ hoành thành cv
NQT giỏi tập hợp, lôi cuốn nv, phẩm chất
năng
lực đặc biệt, năng lực truyền thông. Thể hiện ở sự nhạy bén, sáng tạo, ứng
phó kịp thời với từng tình huống
+ Năng lực: Là sự tổng hòa của: kiến thức, kĩ năng, hành vi, thái độ => hiệu
quả cv mỗi ng
+ Năng lực quản trị: Phải có năng lực ( ) để tạo ra hiệu quả trong hoạt động
quản trị và tổ chức khác nhau.
+ Năng lực truyền thông:(Truyền đạt và trao đổi thông tin)Truyền thông ko chính
thức( truyền thông 2 chiều)/ Truyền thông chính thức( cập nhật vấn đề, xử lí tốt dữ liệu)/
Thương lượng( đàm phán, pt tốt MQH, hành động quyết đoán)
+Làm việc nhóm:( hoàn thành, thực hiện cv phụ thuộc) Thiết kế nhóm(Mục tiêu, cơ
cấu, trách nhiệm, phân định)/ Tạo lập mt khích lệ, hỗ trợ( Hành động như HLV, cố vấn)/
Qtri sự năng động của nhóm( Hiểu rõ, cơi mơe, xử lí tốt, chia sẻ tin cậy)
+Hoạch định và điều hành:( lập ra nv, phương thức, phân bổ, giám sát): thu thâp
thông tin và giải quyết vấn đề/ Hoạch định và tổ chức thực thi các dự án/ Quản lí tgian/
Hoạch định ngân sách tài chính.
+Hành động chiến lược( hiểu rõ sứ mệnh TQ, gtri/ đoan chắc và phối hợp) Hiểu rõ
về ngành( HD, cơ hội, thách thức, phân tích)/ Hiểu về tổ chức ( qt giới hữu quan, nắm bắt
NL)/ Thực thi hd các chiến lược(ptich, qdinh, nhận thức, phản ánh, chiến thuật) +Nhận
thức toàn cầu( nguồn lực, đáp ứng, đa dạng VH) Hiểu biết về Vh/ Cởi mở và nhạy
cảm về VH
+Tự quản: Cư xử trung thực và đạo đức/ Nghị lực và nỗ lực cá nhân/ Cân bằng giữa cv
và cs/ Tự nhận thức và pt
- Nhà quản trị
Là người hoành thành mục tiêu thông qua và bằng người khác.
Lập kế hoạch tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra việc phân bổ và sử dụng các
+ Quản trị:
+ Nghệ thuật trong quản trị:
* Khái niệm:
lOMoARcPSD|40615933
2
nguồn lực HQ. Chức danh QT phụ thuộc vào phạm vi TN, lĩnh vực, chuyên
môn.
* Vai trò
-Quan hệ với con người: Vai trò đại diện/ Lãnh đạo/ Liên lạc
-Thông tin: Vai trò Thu thập/ Phổ biến/ Phát ngôn
-Quyết định: Vai trò Doanh nhân/ Giải quyết xáo trộn/ Phân phối tài nguyên/ Đàm
phán, thương thuyết.
* Phân cấp quản trị
- QTV cấp cao: QĐ chiến lược, thiết lập mục tiêu chính sách và chiến lược
- QTV cấp trung: QĐ chiến thuật, phân bổ nguồn lực, quản lí nhóm làm việc
- QTV cấp thấp: QĐ tác nghiệp, đảm bảo sp, dịch vụ từng ngày đến KH - NV tác nghiệp
* Kỹ năng quản trị
- Chuyên môn: Am hiểu, thuần thục cv lĩnh vực, giúp NQT thực hiện chức năng
điều khiển ktra
- Quan hệ nhân sự: Hướng dẫn, hợp tác, thúc đẩy người khác, giúp NQT thực
hiện cn Điều khiển
- Tư duy: Tầm nhìn chiến lược, tư duy hệ thống, phân tích, nhận diện và giải quyết
vấn đề, hỗ trợ NQT thực hiện cn hoạch định
* Các chức năng quản trị
- Hoạch định: xd mục tiêu, phương hướng, chiến lược pt để kết hợp vs hành động
- Tổ chức: Thiết lập cơ cấu tổ chức, MQH tv, phối hợp nhân lực vs nguồn lực - Ktra:
thiết lập tiêu chuẩn/ Đo lường KQ/ Điều chỉnh sai lệch/ Điều chỉnh tiêu chuẩn - Lãnh
đạo: hướng dẫn, động viên mng, giải quyết mâu thuẫn, định hướng, tổ chức.
* Nhiệm vụ quản trị
- Quản lý công việc của cá nhân.
- Ra chỉ thị và chỉ dẫn cho cấp dưới
- Hoạch địch và phân bổ các nguồn lực
- Quản lí công việc của nhóm, bộ phận
- Theo dõi mt kinh doanh
- Đại diện cho các tv của tổ chức
CHƯƠNG 2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ - Quan
điểm truyền thống (cổ điển)
+ Qu
n trị quan li
ê
u - Max Weber trọng tâm là toàn bộ tổ chức
- Đặc điểm
+
Một ht quy tắc chính thức
+ Tính khách quan
+
Cơ cấu cấp bậc trong tổ chức
+
Cơ cấu quyền hành
+ Sự cam kết làm việc lâu dài
+ Tính hợp lí
=> PP QT cứng nhắc, tập trung nghiên cứu vđ kt trên pv rộng, điểm mạnh, tính nhất
quán và khả năng tiên đoán
- Lợi ích: Hiệu quả, nhất quán, phù hợp với qđ hay nv theo chu trình, ng lđ thực hiên cv
theo quy tắc và thủ tục
lOMoARcPSD|40615933
3
- Hạn chế: cứng nhắc, ít sáng tạo và tự do cá nhân, sự tham quyền, ra qđ chậm ( do thủ
tục), kh phù hợp với thay đổi mt và gtri nv
+ Quản trị có khoa học - Frederick Winslow Taylor trọng tâm là công nhân
- 4 nguyên tắc
+
Theo dõi, ptich 1 cách khoa học thao tác làm việc thay cho pp dựa trên kinh nghiệm
+
Lựa chọn kỹ, HD, đào tạo công nhân có chuyên môn
+ Pt tinh thần hợp tác
+
Phân chia cv và trách nhiệm giữa người qt và cn
=> Nhân mạnh việc áp dụng khoa học vào qtri và cv. Đòi hỏi sự chú tâm tìm hiểu, phân
tích pp làm việc có khoa học, hiệu quả cao
- Lợi ích: Tao ra sp nhanh, ít chi phí, cải thiện quy trình truyển dụng, đầu tư
- Hạn chế: Ko qtam nhiều đến con người, động lực của nv là vât chất, nhàm chán và triệt
tiêu sự sáng tạo của ng ld
+ Quản trị hành chính - Henry Fayol trọng tâm là nhà quản trị
- Đặc điểm:
+
Xđ các chức năng quản trị
+ Phân công lao động
+ Hệ thống cấp bậc
+
Quyền hành
+
Công bằng
- Lợi ích: Cơ cấu rõ ràng, đảm bảo ngtac
- Hạn chế: tập trung vào nội bộ, kh chú trọng vào tính hợp lý của hành động của NQT
Quan điểm hành vi học - Elton Mayo
- Nghiên cứu tại nhà máy Hawthorne
+
Đv kinh doanh là tổ chức XH, bên cạnh tính kt, kĩ thuật
+
Động viên con người = vật chất, yếu tố tâm lí, XH
+ Nhu cầu cn về tâm lí, Xh
+ Tài qtri đòi hỏi yếu tố kĩ thuật + Xh
- Lợi ích: khám phá bản chất Xh của cn/ Qtam đến tâm lí ng lđ/ Làm việc nhóm ảnh hưởng
đến cá nhân/ động lực cả tinh thần nữa
- Hạn chế: phủ nhận nhu cầu vật chất, chỉ quan tâm tới tinh thần
Quan điểm hệ thống
- Đặc điểm
+ Trọng tâm là việc ra quyết định
+
Các phương án chọn lựa dựa trên tiêu chuẩn kinh tế
+ Sử dụng các mô hình toán học
+ Cần thiết sử dụng máy tính
=> cải thiện khả năng xử lí vấn đề, gia tăng năng suất lao động.
- Lợi ích: AD hầu hết cá tổ chức hiện đại, phức tạp, nâng cao trình độ hoạch đinh và ktra -
Hạn chế: không chú trọng yếu tố con người, lý thuyết khó thực hiện, cần có chuyên gia
hướng dẫn
Quan điểm ngẫu nhiên
- NQT sd các quan điểm ( hành vi, truyền thống, hệ thống) khác để giải quyết vấn đề bao
gồm.
+
Mt bên ngoài
+
Công nghệ
lOMoARcPSD|40615933
4
+
Các cá nhân
- Lợi ích: Giải quyết được nhiều vấn đề/ Nghiên cứu đề cập nhưng y/t bên ngoài
- Hạn chế: Khó xd ngtac chung, khó khăn trong việc quản trị độc lập hay kết hợp
Quan điểm chất lượng
- Sp tạo sự uy tín, gần gũi/ NQT nắm được chất lượng với lợi thế cạnh tranh/ Xu thế thỏa
mãn khách hàng với CLC/ KH là người đánh giá cuối/ Qtri chất lượng toàn diện/ Khẳng
định hình ảnh doanh nghiệp/ Chi phí thấp, thị phần cao, giảm nợ.
- Quản trị chất lượng toàn diện: hình thành chất lượng sp, mọi yếu tố( hoạch định, đào
tạo...) phải phối hợp để đạt mục tiêu
- Quá trình kiểm soát chất lượng: Đo lường đầu vào ( nguyên liệu, thông tin từ nhà cung
cấp), sx ( Kiểm soát chất lượng được thực hiện, kiểm soát qtrinh bằng thống kê), đầu ra(sp,
dịch vụ)
- Lợi ích: qtam sx theo qtrinh, chất lượng đầu vào, qtrinh, đầu ra; tiết kiệm chi phí sx
- Hạn chế: Kh qtam đến con người/ áp dụng chủ yếu DN Sx
CHƯƠNG 3. MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ
-
rộng, không ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chức: yếu tố XH,
nhân khẩu, kinh tế, lạm phát, thật nghiệp.
+ Môi trường quốc tế: sk xuất phát từ nước ngoài là cơ hội của DN trong nước/ chiến
lược tòan cầu hóa
+ Môi trường kinh tế: đại diện cho tình trạng kt của 1 quốc gia hoặc vùng, nơi mà
doanh nghiệp hoạt động/ Thâu tóm, sáp nhập/ Khuynh hướng kt mới
+ Môi trường công nghệ: quan trọng nhất. Ảnh hưởng mạnh trực tiếp đến DN + Môi
trường văn hóa – xã hội: Yếu tố nhân khẩu học, phong tục, giá trị văn hóa,phân bố
địa lí, mật độ dân số, độ tuổi, học vấn.
+ Môi trường chính trị - pháp luật; DN chịu tác động mạnh mẽ của những diễn biến
trong mt ctri ( ht pháp luật, xu hướng chính trị, các cơ quan nhà nước, nhóm gây sức ép
lên tổ chức)
+ Môi trường tự nhiên:Thời tiết, mt sinh thái, nguồn nguyên liệu.
Môi trường vi mô (tác nghiệp)
+ Khách hàng: cá nhân hay tổ chức sd sp, dvu/ Thụ hưởng đầu ra, quyết định sự thành
công của tổ chức. => cần thu thập tt (mức mua, mong đợi, sự thỏa mãn, trung thành) +
Nhà cung ứng: tổ chức hay cá nhân cc đầu vào( tiền vón, lao động, dvu cần thiết), DN
có thể chọn nhiều nhà cung ứng, nhà cung ứng truyền thông, tự trở thành nhà cung ứng
+ Đối thủ cạnh tranh (hiện tại và tiềm ẩn)
- Hiện tại: cạnh tranh giành khách hàng và nguồn tài nguyên. Cạnh tranh gay gắt
toàn cầu/ Thu thập thông tin/ Nhận diện đối thủ và chiến lược/ Hoạch đinh chiến lược
vượt đối thủ. Đối thủ cạnh tranh trong và ngoài ngành, đối thủ tiền năng
- Tiềm ẩn: nhập ngành trong tương lai. Đe dọa khả năng thu lợi nhuận/ Tạo rào
cản thâm nhập
+ Lực lượng lao động: Là người được thuê mướn, là tài nguyên quý giá nhất của mọi tổ
chức
CHƯƠNG 4. HOẠCH ĐỊNH VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
Hoạch định
Môi trường vĩ mô:
lOMoARcPSD|40615933
5
+ Khái niệm: Là tiến trình trong đó NQT xác định và lựa chọn mục tiêu của
tổ chức và vạch ra các hành động nhằm đạt được mục tiêu
+ Tầm quan trọng: trả lời 2 câu hỏi
- Đạt được gì?-> mục tiêu
- Đạt được như thế nào?-> phương hướng
+ Vai trò của hoạch định:
- Là công cụ đắc lực trong việc phối hợp các tv trong tổ chức
- Xd hướng đi của DN trong tương lai
- Sd hiệu quả nguồn lực
-Giúp tổ chức thích nghỉ với mt bên ngoài
- Tăng hiệu quả
- Đảm bảo tính đồng bộ nhất quán hướng đến mục tiêu chung
+ Ưu, nhược điểm của hoạch định
- Ưu điểm: Sd hiệu quả nguồn lực/ Tăng khả năng thích nghỉ/ Tạo đk phối hợp,
tránh rủi ro/ Hỗ trợ tổ chức hđ / Xđ đúng hướng/ Giúp đạt HQ cao/ Thúc đẩy nv/ Khuyến
khích sáng tạo đổi mới/ Giúp việc ra quyết định.
- Hạn chế: Tính không chắc chắn/ Tính cứng nhắc/ Năng lực của người hoạch
định/ Sự cam kết của ban lãnh đạo/ Tốn chi phí.
+ Luận điểm phê phán + Tiến trình hoạch định chiến lược
- Xd sứ mệnh và tầm nhìn
- Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài( Cơ hội, thách thức/ Điểm mạnh, điểm
yếu)
- Hình thành mục tiêu chung
- Tạo lập và chọn lựa các chiến lược
- Phân bố nguồn lực để đạt được mục tiêu
- Ra quyết định
+ Khái niệm: là hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị nhằm định ra các mục tiêu
chương trình và tính chất hoạt động của doanh nghiệp để giải quyết vấn đề dựa trên thu
thập và phân tích thông tin khách quan về DN và môi trường.
+ Tiến trình ra quyết định
- B1: Xác định vấn đề: Nhận biết trước/ Giải thích rõ/ Sự liên kết (Xd kiểm soát, đánh
giá tác động từ mt, liên kết hiện tại với mục tiêu)
- B2: Xác định tiêu chuẩn và trọng số( xđ mục tiêu cần đạt được/ cụ thể hóa tiêu
chuẩn/
Định tính or định lượng/ số lượng tiêu chuẩn)
- B3: Xây dựng các giải pháp
- B4: Phân tích và lựa chọn ra các phương án
- B5: Thực thi quyết định( Vận chuyển đến người liên quan)
- B6: Đánh giá KQ của quyết định( ss vs mục tiêu đề ra)
+ Một số kỹ thuật kích thích sự sáng tạo của nhân viên ( Tập kích não,
Nhóm danh nghĩa, Delphi)
*Tập kích não:
+ Nâng cao hiệu suất sáng tạo
+ Tập trung vào tập hợp ý kiến
+
Khuyến khích sự hình thành ý tưởng, tránh ức chế
lOMoARcPSD|40615933
6
- Quy tắc: Khuyến khích sự tự do/ Mng kh bị trích khi đề xuất ý kiến/ Kk số lượng ý
kiến/ Ko đánh giá ý kiến cho đến khi tập hợp xong các phương án lựa chọn.
*Nhóm danh nghĩa
+ Ko có sự đồng thuận, nhóm ko hiểu vđ
+
Khuyến khích sáng tạo
+
Tránh chỉ trích lẫn nhau
- Quy tắc: Tự viết ý kiến/ Thảo luân/ Bỏ phiếu ý kiến
* Kỹ thuật Delphi
+
Kích thích nhóm tham khảo kinh nghiệm
+
Sử dụng bảng câu hỏi
+
Sử dụng để nhận diện vđề
- Quy tắc: Kỹ thuật sáng tao/ TV ko phải gặp mặt nhau/ Tránh quan hệ tt trong nhóm.
CHƯƠNG 5. TỔ CHỨC
Các vấn đề cơ bản:
+ Khái niệm: Là 1 ht chính thức về các MQH vừa độc lập vừa phụ thuộc
trong tổ chức, phân chia nv, liên kết nv trong tổ chức nhằm tạo ra sự nhịp
nhàng để đáp ứng mục tiêu của tổ chức.
+ Ý nghĩa: Giúp nv làm việc hiệu quả ( Phân chia cv/ Xd rõ trách nhiệm/
Kỳ vọng/ Thu thập và đánh giá thông tin)
+ Ưu điểm và nhược điểm của sơ đồ cơ cấu tổ chức
- Ưu điểm: Xđ rõ vị trí trong tổ chức/ Chuyên môn hóa, liên kết/ Trách nhiệm cá nhân,
bộ phận/ phát hiện khe hở quyền hành/ Sự quá tải cv
- Nhược điểm: Bề nổi/ Ko bao quát hết/ Ko chỉ rõ quy trình và cách thức đc làm.
+ Các thành phần chính trong cơ cấu tổ chức
- Chuyên môn hóa: Xđ, phân chia nv đến cá nhân or nhóm thực hiện- Tiêu chuẩn hóa:
Thủ tục ổn định và đồng nhất mà nv phải làm - Phối hợp: thủ tục chính thức or ko
chính thức, hợp nhất hoạt động.
- Quyền hành: Là quyền ra quyết định và hành động.
-
Các kiểu chuyên môn hoá bộ phận trong tổ chức (khái niệm, sơ đồ minh
hoạ, ư
u và nhược điểm)
+ Chức năng: Gộp các nhóm hoặc bộ phận theo lĩnh vực chức năng
riêng biệt: SX, marketing...
- Ưu điểm:Thúc đẩy chuyên môn hóa kỹ năng/ Giảm thiểu nguồn lực, gia tăng hợp tác/
PT nghề/ Chia sẻ kinh nghiệm/ Giải quyết vấn đề/ Ra quyết định tập trung. - Nhược
điểm: nhấn mạnh và nv thường xuyên/ Hạn chế lk bộ phận/ Xung đột/ Chỉ tập trung
vào bộ phận chức năng/ Khó tìm người thay thế.
+ Địa lý: Nhóm gộp tất cả các chức năng trong một khu vực địa lý dưới sự giám sát
của 1 NQT
lOMoARcPSD|40615933
7
- Ưu điểm: Tiết kiệm thời gian, chi phí/ Cơ hội đào tạo các NQT TQ/ Nắm bắt được
vde khách hàng/ Hạn chế pt tuyến sp n mở rộng theo khu vực địa lý.
- Hạn chế: Cơ cấu tổ chức cồng kềnh, trùng lặp CN/ Xung đột/ Cần quy tắc chung.
+ Sản phẩm: Phân chia thành các đơn vị có khả năng thực hiện thiết kế,
sx, marketing các sp, dv của
-Ưu điểm: Phù hợp vs thay đổi nhanh chóng của sp/ thấy cụ thể từng sp/ chú ý đến
nhu cầu KH/ Xd trách nhiệm/ pt NQT TQ
- Nhược điểm: Sd kỹ năng và nguồn lực kh hiệu quả/ Ko có sự hợp tác giưã các sp/
ptchính sách trong phân chia nguồn lực/ Giới han giải quyết vde/ Khó điều động các
nguồn lực.
+ Khách hàng: Nhóm gộp các bộ phận theo loại KH được phục vụ nhằm
đảm bảo đáp ứng nhu cầu, tạo sự khác biệt về sp, dv, khai thác tiềm năng
thị trường.
-Ưu điểm: Tập trung vào KH/ Nhận diện đc KH/ Hiểu nhu cầu KH/ Pt NQT ủng hộ
KH
-Nhược điểm : Kh kk lk KH/ Chính sách phân phối nguồn lực/ Nv áp lực từ KH/ Chỉ
giải quyết vde cho từng KH riêng biệt.
Tập trung quyền lực và phân chia quyền hành
- Tập trung quyền hành: Tập trung các quyết định làm ra ở cấp cao trong tổ chức. -
Phân chia quyền hành: Là tiến trình NQT phân cho cấp dưới quyền ra quyết định và
hđ trong 1 số hoàn cảnh
+
Phân quyền đi cùng với phân chia trách nhiệm.
+ Các yêu tố: Xác đinhj KQ mong muốn/ Phân công nv và giao quyền/ Xd nv và trách nhiệm
giải trình.
- Lợi ích: NQT có nhiều tgian cho cv qtrong/ pt khả năng tự quản lý của cấp dưới/ Khả
năngđưa ra qd của cấp dưới/ Mt ptrien
- Nguyên tắc nâng cao HQ phân quyền:
lOMoARcPSD|40615933
8
- Ứng dụng trong thiết kế cơ cấu tổ chức (khái niệm, sơ đồ minh hoạ, ưu
và nhược điểm)
+ Cấu trúc chức năng:
- Thun li: s dụng được chuyên gia gii trong vic ra quyết định. - Hn chế: d dn
đến vi phm nguyên tc thng nht ch huy + Cấu trúc ma trận
lOMoARcPSD|40615933
9
-Ưu điểm: Đk thuận li cho s điu phối/ Định hưng hoạt động/ tâp trung
vào khâu xung yếu/ Kết hp nhiều năng lực/ tạo đk đáp ứng nhanh chóng
vi những thay đổi.
- Nhược điểm : d gây s ln xộn, khuynh hướng tranh gianh quyn lc/
Cơcấu phc tp ko bn vng/ d gây tn kém
CHƯƠNG 6. LÃNH ĐẠO
Động cơ thúc đẩy
+ Khái niệm: Là những nỗ lực bên trong và bên ngoài của 1 con người coa
td khơi dậy lòng nhiệt tình sự kiên trì theo đuổi 1 cách thức hành động đã
xác định.
+ Mô hình động cơ thúc đẩy
+ Các lý thuyết về động cơ thúc đẩy
+ Thuyết tháp phân cấp nhu cầu - Abraham Maslow
+ Thuyết E.R.G - Clayton Alderfer
lOMoARcPSD|40615933
10
+ Thuyết 2 yếu tố - Herzberg
lOMoARcPSD|40615933
11
+ Thuyết công bằng - Stacy Adam
+ Thuyết kỳ vọng - Victor Room
lOMoARcPSD|40615933
12
+ Thuyết tăng cường động cơ: xem xét nhận thức của nhân viên (nội
dung, ý nghĩa, ưu, nhược điểm)
lOMoARcPSD|40615933
13
- Lãnh đạo
1. Các vấn đề cơ bản về lãnh đạo
+ Khái niệm: Là chức năng quan trọng của quản trị
+ Phân biệt lãnh đạo và quản lý
+ Vai trò
2. Các lý thuyết về lãnh đạo
+ Thuyết đặc điểm lãnh đạo (nội dung, ưu, nhược điểm và ý nghĩa)
lOMoARcPSD|40615933
14
+ Thuyết hành vi lãnh đạo (nội dung, ưu, nhược điểm và ý nghĩa)
Thuyết X và Thuyết Y - Douglas Mc Gregor
Thuyết hành vi lãnh đạo - Elton Mayo
Lưới quản tr- R.Blake & J.Moutain
+ Thuyết lãnh đạo tình huống (nội dung, ưu, nhược điểm và ý nghĩa)
CHƯƠNG 7. KIỂM TRA
- Các vấn đề cơ bản của kiểm tra
+ Khái niệm
+ Vai trò
+ Mối quan hệ giữa kiểm tra và hoạch định, lãnh đạo và tổ chức
+ Các nguyên tắc
lOMoARcPSD|40615933
15
+ Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu
chỉnh
+ Nguồn kiểm tra
- Kiểm tra hiệu quả
+ Mô hình chi p lợi ích
+ Tiêu chuẩn kiểm tra hiệu quả
- Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh
- Các phương pháp kiểm tra
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615933
NỘI DUNG ÔN TẬP TỰ LUẬN
HỌC PHẦN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG (BA102)
KỲ 1 NHÓM 3 NĂM HỌC 2023-2024
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC
- Các khái niệm cơ bản:
+ Tổ chức: Hoạt động, 2 hay nhiều người, nhóm, có ý thức, đạt mục tiêu + Quản trị:
Tiến trình làm việc với và thông qua người khác, đạt mục tiêu,
KQ, HQ cao, mt luôn biến động
+ Tính khoa học: Lý thuyết, học thuyết về bản chất và phương pháp quản lí.
Định hướng các nhà quản trị thực hiện các công việc trong tình huống cụ
thể. Dự đoán tỷ lệ hoành thành cv
+ Nghệ thuật trong quản trị:
NQT giỏi tập hợp, lôi cuốn nv, phẩm chất năng
lực đặc biệt, năng lực truyền thông. Thể hiện ở sự nhạy bén, sáng tạo, ứng
phó kịp thời với từng tình huống
+ Năng lực: Là sự tổng hòa của: kiến thức, kĩ năng, hành vi, thái độ => hiệu quả cv mỗi ng
+ Năng lực quản trị: Phải có năng lực ( ) để tạo ra hiệu quả trong hoạt động
quản trị và tổ chức khác nhau.
+ Năng lực truyền thông:(Truyền đạt và trao đổi thông tin)Truyền thông ko chính
thức( truyền thông 2 chiều)/ Truyền thông chính thức( cập nhật vấn đề, xử lí tốt dữ liệu)/
Thương lượng( đàm phán, pt tốt MQH, hành động quyết đoán)
+Làm việc nhóm:( hoàn thành, thực hiện cv phụ thuộc) Thiết kế nhóm(Mục tiêu, cơ
cấu, trách nhiệm, phân định)/ Tạo lập mt khích lệ, hỗ trợ( Hành động như HLV, cố vấn)/
Qtri sự năng động của nhóm( Hiểu rõ, cơi mơe, xử lí tốt, chia sẻ tin cậy)
+Hoạch định và điều hành:( lập ra nv, phương thức, phân bổ, giám sát): thu thâp
thông tin và giải quyết vấn đề/ Hoạch định và tổ chức thực thi các dự án/ Quản lí tgian/
Hoạch định ngân sách tài chính.
+Hành động chiến lược( hiểu rõ sứ mệnh TQ, gtri/ đoan chắc và phối hợp) Hiểu rõ
về ngành( HD, cơ hội, thách thức, phân tích)/ Hiểu về tổ chức ( qt giới hữu quan, nắm bắt
NL)/ Thực thi hd các chiến lược(ptich, qdinh, nhận thức, phản ánh, chiến thuật) +Nhận
thức toàn cầu( nguồn lực, đáp ứng, đa dạng VH)
Hiểu biết về Vh/ Cởi mở và nhạy cảm về VH
+Tự quản: Cư xử trung thực và đạo đức/ Nghị lực và nỗ lực cá nhân/ Cân bằng giữa cv
và cs/ Tự nhận thức và pt - Nhà quản trị * Khái niệm: L
à người hoành thành mục tiêu thông qua và bằng người khác.
Lập kế hoạch tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra việc phân bổ và sử dụng các 1 lOMoARcPSD| 40615933
nguồn lực HQ. Chức danh QT phụ thuộc vào phạm vi TN, lĩnh vực, chuyên môn. * Vai trò
-Quan hệ với con người: Vai trò đại diện/ Lãnh đạo/ Liên lạc
-Thông tin: Vai trò Thu thập/ Phổ biến/ Phát ngôn
-Quyết định: Vai trò Doanh nhân/ Giải quyết xáo trộn/ Phân phối tài nguyên/ Đàm

phán, thương thuyết. * Phân cấp quản trị
- QTV cấp cao: QĐ chiến lược, thiết lập mục tiêu chính sách và chiến lược
- QTV cấp trung: QĐ chiến thuật, phân bổ nguồn lực, quản lí nhóm làm việc
- QTV cấp thấp: QĐ tác nghiệp, đảm bảo sp, dịch vụ từng ngày đến KH - NV tác nghiệp
* Kỹ năng quản trị -
Chuyên môn: Am hiểu, thuần thục cv lĩnh vực, giúp NQT thực hiện chức năng điều khiển ktra -
Quan hệ nhân sự: Hướng dẫn, hợp tác, thúc đẩy người khác, giúp NQT thực
hiện cn Điều khiển -
Tư duy: Tầm nhìn chiến lược, tư duy hệ thống, phân tích, nhận diện và giải quyết
vấn đề, hỗ trợ NQT thực hiện cn hoạch định
* Các chức năng quản trị
- Hoạch định: xd mục tiêu, phương hướng, chiến lược pt để kết hợp vs hành động
- Tổ chức: Thiết lập cơ cấu tổ chức, MQH tv, phối hợp nhân lực vs nguồn lực - Ktra:

thiết lập tiêu chuẩn/ Đo lường KQ/ Điều chỉnh sai lệch/ Điều chỉnh tiêu chuẩn - Lãnh
đạo:
hướng dẫn, động viên mng, giải quyết mâu thuẫn, định hướng, tổ chức.

* Nhiệm vụ quản trị
- Quản lý công việc của cá nhân.
- Ra chỉ thị và chỉ dẫn cho cấp dưới
- Hoạch địch và phân bổ các nguồn lực
- Quản lí công việc của nhóm, bộ phận
- Theo dõi mt kinh doanh
- Đại diện cho các tv của tổ chức
CHƯƠNG 2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ - Quan
điểm truyền thống (cổ điển)
+ Qu n trị quan li ê u - Max Weber trọng tâm là toàn bộ tổ chức
- Đặc điểm
+ Một ht quy tắc chính thức + Tính khách quan
+ Cơ cấu cấp bậc trong tổ chức
+ Cơ cấu quyền hành
+ Sự cam kết làm việc lâu dài + Tính hợp lí
=> PP QT cứng nhắc, tập trung nghiên cứu vđ kt trên pv rộng, điểm mạnh, tính nhất
quán và khả năng tiên đoán
- Lợi ích: Hiệu quả, nhất quán, phù hợp với qđ hay nv theo chu trình, ng lđ thực hiên cv
theo quy tắc và thủ tục 2 lOMoARcPSD| 40615933
- Hạn chế: cứng nhắc, ít sáng tạo và tự do cá nhân, sự tham quyền, ra qđ chậm ( do thủ
tục), kh phù hợp với thay đổi mt và gtri nv
+ Quản trị có khoa học - Frederick Winslow Taylor trọng tâm là công nhân
- 4 nguyên tắc
+ Theo dõi, ptich 1 cách khoa học thao tác làm việc thay cho pp dựa trên kinh nghiệm
+ Lựa chọn kỹ, HD, đào tạo công nhân có chuyên môn
+ Pt tinh thần hợp tác
+ Phân chia cv và trách nhiệm giữa người qt và cn
=> Nhân mạnh việc áp dụng khoa học vào qtri và cv. Đòi hỏi sự chú tâm tìm hiểu, phân
tích pp làm việc có khoa học, hiệu quả cao
- Lợi ích: Tao ra sp nhanh, ít chi phí, cải thiện quy trình truyển dụng, đầu tư
- Hạn chế: Ko qtam nhiều đến con người, động lực của nv là vât chất, nhàm chán và triệt
tiêu sự sáng tạo của ng ld
+ Quản trị hành chính - Henry Fayol trọng tâm là nhà quản trị
- Đặc điểm:
+ Xđ các chức năng quản trị
+ Phân công lao động
+ Hệ thống cấp bậc + Quyền hà nh + Công bằng
- Lợi ích: Cơ cấu rõ ràng, đảm bảo ngtac
- Hạn chế: tập trung vào nội bộ, kh chú trọng vào tính hợp lý của hành động của NQT
- Quan điểm hành vi học - Elton Mayo
- Nghiên cứu tại nhà máy Hawthorne
+ Đv kinh doanh là tổ chức XH, bên cạnh tính kt, kĩ thuật
+ Động viên con người = vật chất, yếu tố tâm lí, XH
+ Nhu cầu cn về tâm lí, Xh
+ Tài qtri đòi hỏi yếu tố kĩ thuật + Xh
- Lợi ích: khám phá bản chất Xh của cn/ Qtam đến tâm lí ng lđ/ Làm việc nhóm ảnh hưởng
đến cá nhân/ động lực cả tinh thần nữa
- Hạn chế: phủ nhận nhu cầu vật chất, chỉ quan tâm tới tinh thần
- Quan điểm hệ thống
- Đặc điểm
+ Trọng tâm là việc ra quyết định
+ Các phương án chọn lựa dựa trên tiêu chuẩn kinh tế
+ Sử dụng các mô hình toán học
+ Cần thiết sử dụng máy tính
=> cải thiện khả năng xử lí vấn đề, gia tăng năng suất lao động.
- Lợi ích: AD hầu hết cá tổ chức hiện đại, phức tạp, nâng cao trình độ hoạch đinh và ktra -
Hạn chế: không chú trọng yếu tố con người, lý thuyết khó thực hiện, cần có chuyên gia hướng dẫn
- Quan điểm ngẫu nhiên
- NQT sd các quan điểm ( hành vi, truyền thống, hệ thống) khác để giải quyết vấn đề bao gồm. + Mt bên ngoài + Công nghệ 3 lOMoARcPSD| 40615933 + Các cá nhân
- Lợi ích: Giải quyết được nhiều vấn đề/ Nghiên cứu đề cập nhưng y/t bên ngoài
- Hạn chế: Khó xd ngtac chung, khó khăn trong việc quản trị độc lập hay kết hợp
- Quan điểm chất lượng
- Sp tạo sự uy tín, gần gũi/ NQT nắm được chất lượng với lợi thế cạnh tranh/ Xu thế thỏa
mãn khách hàng với CLC/ KH là người đánh giá cuối/ Qtri chất lượng toàn diện/ Khẳng
định hình ảnh doanh nghiệp/ Chi phí thấp, thị phần cao, giảm nợ.

- Quản trị chất lượng toàn diện: hình thành chất lượng sp, mọi yếu tố( hoạch định, đào
tạo...) phải phối hợp để đạt mục tiêu
- Quá trình kiểm soát chất lượng: Đo lường đầu vào ( nguyên liệu, thông tin từ nhà cung
cấp), sx ( Kiểm soát chất lượng được thực hiện, kiểm soát qtrinh bằng thống kê), đầu ra(sp, dịch vụ)
- Lợi ích: qtam sx theo qtrinh, chất lượng đầu vào, qtrinh, đầu ra; tiết kiệm chi phí sx
- Hạn chế: Kh qtam đến con người/ áp dụng chủ yếu DN Sx
CHƯƠNG 3. MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ
- Môi trường vĩ mô: rộng, không ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chức: yếu tố XH,
nhân khẩu, kinh tế, lạm phát, thật nghiệp.
+ Môi trường quốc tế: sk xuất phát từ nước ngoài là cơ hội của DN trong nước/ chiến
lược tòan cầu hóa
+ Môi trường kinh tế: đại diện cho tình trạng kt của 1 quốc gia hoặc vùng, nơi mà
doanh nghiệp hoạt động/ Thâu tóm, sáp nhập/ Khuynh hướng kt mới
+ Môi trường công nghệ: quan trọng nhất. Ảnh hưởng mạnh trực tiếp đến DN + Môi
trường văn hóa – xã hội: Yếu tố nhân khẩu học, phong tục, giá trị văn hóa,phân bố
địa lí, mật độ dân số, độ tuổi, học vấn.

+ Môi trường chính trị - pháp luật; DN chịu tác động mạnh mẽ của những diễn biến
trong mt ctri ( ht pháp luật, xu hướng chính trị, các cơ quan nhà nước, nhóm gây sức ép lên tổ chức)
+ Môi trường tự nhiên:Thời tiết, mt sinh thái, nguồn nguyên liệu.
- Môi trường vi mô (tác nghiệp)
+ Khách hàng: cá nhân hay tổ chức sd sp, dvu/ Thụ hưởng đầu ra, quyết định sự thành
công của tổ chức. => cần thu thập tt (mức mua, mong đợi, sự thỏa mãn, trung thành) +
Nhà cung ứng:
tổ chức hay cá nhân cc đầu vào( tiền vón, lao động, dvu cần thiết), DN
có thể chọn nhiều nhà cung ứng, nhà cung ứng truyền thông, tự trở thành nhà cung ứng
+ Đối thủ cạnh tranh (hiện tại và tiềm ẩn)
-
Hiện tại: cạnh tranh giành khách hàng và nguồn tài nguyên. Cạnh tranh gay gắt
toàn cầu/ Thu thập thông tin/ Nhận diện đối thủ và chiến lược/ Hoạch đinh chiến lược
vượt đối thủ. Đối thủ cạnh tranh trong và ngoài ngành, đối thủ tiền năng
-
Tiềm ẩn: nhập ngành trong tương lai. Đe dọa khả năng thu lợi nhuận/ Tạo rào cản thâm nhập
+ Lực lượng lao động: Là người được thuê mướn, là tài nguyên quý giá nhất của mọi tổ chức
CHƯƠNG 4. HOẠCH ĐỊNH VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
- Hoạch định 4 lOMoARcPSD| 40615933
+ Khái niệm: Là tiến trình trong đó NQT xác định và lựa chọn mục tiêu của
tổ chức và vạch ra các hành động nhằm đạt được mục tiêu
+ Tầm quan trọng: trả lời 2 câu hỏi
- Đạt được gì?-> mục tiêu
- Đạt được như thế nào?-> phương hướng
+ Vai trò của hoạch định:
- Là công cụ đắc lực trong việc phối hợp các tv trong tổ chức
- Xd hướng đi của DN trong tương lai
- Sd hiệu quả nguồn lực
-Giúp tổ chức thích nghỉ với mt bên ngoài - Tăng hiệu quả
- Đảm bảo tính đồng bộ nhất quán hướng đến mục tiêu chung
+ Ưu, nhược điểm của hoạch định -
Ưu điểm: Sd hiệu quả nguồn lực/ Tăng khả năng thích nghỉ/ Tạo đk phối hợp,
tránh rủi ro/ Hỗ trợ tổ chức hđ / Xđ đúng hướng/ Giúp đạt HQ cao/ Thúc đẩy nv/ Khuyến
khích sáng tạo đổi mới/ Giúp việc ra quyết định.
-
Hạn chế: Tính không chắc chắn/ Tính cứng nhắc/ Năng lực của người hoạch
định/ Sự cam kết của ban lãnh đạo/ Tốn chi phí.
+ Luận điểm phê phán + Tiến trình hoạch định chiến lược
-
Xd sứ mệnh và tầm nhìn
- Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài( Cơ hội, thách thức/ Điểm mạnh, điểm yếu)
- Hình thành mục tiêu chung
- Tạo lập và chọn lựa các chiến lược
- Phân bố nguồn lực để đạt được mục tiêu

- Ra quyết định
+ Khái niệm: là hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị nhằm định ra các mục tiêu

chương trình và tính chất hoạt động của doanh nghiệp để giải quyết vấn đề dựa trên thu
thập và phân tích thông tin khách quan về DN và môi trường.
+ Tiến trình ra quyết định

- B1: Xác định vấn đề: Nhận biết trước/ Giải thích rõ/ Sự liên kết (Xd kiểm soát, đánh
giá tác động từ mt, liên kết hiện tại với mục tiêu)
- B2: Xác định tiêu chuẩn và trọng số( xđ mục tiêu cần đạt được/ cụ thể hóa tiêu chuẩn/
Định tính or định lượng/ số lượng tiêu chuẩn)
- B3: Xây dựng các giải pháp
- B4: Phân tích và lựa chọn ra các phương án
- B5: Thực thi quyết định( Vận chuyển đến người liên quan)
- B6: Đánh giá KQ của quyết định( ss vs mục tiêu đề ra)
+ Một số kỹ thuật kích thích sự sáng tạo của nhân viên ( Tập kích não, Nhóm danh nghĩa, Delphi) *Tập kích não:
+ Nâng cao hiệu suất sáng tạo
+ Tập trung vào tập hợp ý kiến
+ Khuyến khích sự hình thành ý tưởng, tránh ức chế 5 lOMoARcPSD| 40615933
- Quy tắc: Khuyến khích sự tự do/ Mng kh bị trích khi đề xuất ý kiến/ Kk số lượng ý
kiến/ Ko đánh giá ý kiến cho đến khi tập hợp xong các phương án lựa chọn. *Nhóm danh nghĩa
+ Ko có sự đồng thuận, nhóm ko hiểu vđ

+ Khuyến khích sáng tạo
+ Tránh chỉ trích lẫn nhau
- Quy tắc: Tự viết ý kiến/ Thảo luân/ Bỏ phiếu ý kiến * Kỹ thuật Delphi
+ Kích thích nhóm tham khảo kinh nghiệm

+ Sử dụng bảng câu hỏi
+ Sử dụng để nhận diện vđề
- Quy tắc: Kỹ thuật sáng tao/ TV ko phải gặp mặt nhau/ Tránh quan hệ tt trong nhóm.
CHƯƠNG 5. TỔ CHỨC
- Các vấn đề cơ bản:
+ Khái niệm: Là 1 ht chính thức về các MQH vừa độc lập vừa phụ thuộc
trong tổ chức, phân chia nv, liên kết nv trong tổ chức nhằm tạo ra sự nhịp
nhàng để đáp ứng mục tiêu của tổ chức.
+ Ý nghĩa: Giúp nv làm việc hiệu quả ( Phân chia cv/ Xd rõ trách nhiệm/
Kỳ vọng/ Thu thập và đánh giá thông tin)
+ Ưu điểm và nhược điểm của sơ đồ cơ cấu tổ chức
-
Ưu điểm: Xđ rõ vị trí trong tổ chức/ Chuyên môn hóa, liên kết/ Trách nhiệm cá nhân,
bộ phận/ phát hiện khe hở quyền hành/ Sự quá tải cv
- Nhược điểm: Bề nổi/ Ko bao quát hết/ Ko chỉ rõ quy trình và cách thức đc làm.
+ Các thành phần chính trong cơ cấu tổ chức
-
Chuyên môn hóa: Xđ, phân chia nv đến cá nhân or nhóm thực hiện- Tiêu chuẩn hóa:
Thủ tục ổn định và đồng nhất mà nv phải làm - Phối hợp: thủ tục chính thức or ko
chính thức, hợp nhất hoạt động.

- Quyền hành: Là quyền ra quyết định và hành động.
- Các kiểu chuyên môn hoá bộ phận trong tổ chức (khái niệm, sơ đồ minh
hoạ, ư u và nhược điểm)
+ Chức năng: Gộp các nhóm hoặc bộ phận theo lĩnh vực chức năng
riêng biệt: SX, marketing...
- Ưu điểm:Thúc đẩy chuyên môn hóa kỹ năng/ Giảm thiểu nguồn lực, gia tăng hợp tác/
PT nghề/ Chia sẻ kinh nghiệm/ Giải quyết vấn đề/ Ra quyết định tập trung. - Nhược
điểm: nhấn mạnh và nv thường xuyên/ Hạn chế lk bộ phận/ Xung đột/ Chỉ tập trung
vào bộ phận chức năng/ Khó tìm người thay thế.
+ Địa lý: Nhóm gộp tất cả các chức năng trong một khu vực địa lý dưới sự giám sát của 1 NQT 6 lOMoARcPSD| 40615933
- Ưu điểm: Tiết kiệm thời gian, chi phí/ Cơ hội đào tạo các NQT TQ/ Nắm bắt được
vde khách hàng/ Hạn chế pt tuyến sp n mở rộng theo khu vực địa lý.
- Hạn chế: Cơ cấu tổ chức cồng kềnh, trùng lặp CN/ Xung đột/ Cần quy tắc chung.
+ Sản phẩm: Phân chia thành các đơn vị có khả năng thực hiện thiết kế,
sx, marketing các sp, dv của nó
-Ưu điểm: Phù hợp vs thay đổi nhanh chóng của sp/ thấy cụ thể từng sp/ chú ý đến
nhu cầu KH/ Xd trách nhiệm/ pt NQT TQ
- Nhược điểm: Sd kỹ năng và nguồn lực kh hiệu quả/ Ko có sự hợp tác giưã các sp/
ptchính sách trong phân chia nguồn lực/ Giới han giải quyết vde/ Khó điều động các nguồn lực.
+ Khách hàng: Nhóm gộp các bộ phận theo loại KH được phục vụ nhằm
đảm bảo đáp ứng nhu cầu, tạo sự khác biệt về sp, dv, khai thác tiềm năng thị trường.
-Ưu điểm: Tập trung vào KH/ Nhận diện đc KH/ Hiểu nhu cầu KH/ Pt NQT ủng hộ KH
-Nhược điểm : Kh kk lk KH/ Chính sách phân phối nguồn lực/ Nv áp lực từ KH/ Chỉ
giải quyết vde cho từng KH riêng biệt.
- Tập trung quyền lực và phân chia quyền hành
- Tập trung quyền hành: Tập trung các quyết định làm ra ở cấp cao trong tổ chức. -
Phân chia quyền hành: Là tiến trình NQT phân cho cấp dưới quyền ra quyết định và
hđ trong 1 số hoàn cảnh

+ Phân quyền đi cùng với phân chia trách nhiệm.
+ Các yêu tố: Xác đinhj KQ mong muốn/ Phân công nv và giao quyền/ Xd nv và trách nhiệm giải trình.
- Lợi ích: NQT có nhiều tgian cho cv qtrong/ pt khả năng tự quản lý của cấp dưới/ Khả
năngđưa ra qd của cấp dưới/ Mt ptrien
- Nguyên tắc nâng cao HQ phân quyền: 7 lOMoARcPSD| 40615933
- Ứng dụng trong thiết kế cơ cấu tổ chức (khái niệm, sơ đồ minh hoạ, ưu và nhược điểm)
+ Cấu trúc chức năng:
- Thuận lợi: sử dụng được chuyên gia giỏi trong việc ra quyết định. - Hạn chế: dễ dẫn
đến vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy + Cấu trúc ma trận 8 lOMoARcPSD| 40615933
-Ưu điểm: Đk thuận lợi cho sự điều phối/ Định hướng hoạt động/ tâp trung
vào khâu xung yếu/ Kết hợp nhiều năng lực/ tạo đk đáp ứng nhanh chóng
với những thay đổi.
- Nhược điểm : dễ gây sự lộn xộn, khuynh hướng tranh gianh quyền lực/
Cơcấu phức tạp ko bền vững/ dễ gây tốn kém
CHƯƠNG 6. LÃNH ĐẠO
- Động cơ thúc đẩy
+ Khái niệm: Là những nỗ lực bên trong và bên ngoài của 1 con người coa
td khơi dậy lòng nhiệt tình sự kiên trì theo đuổi 1 cách thức hành động đã xác định.
+ Mô hình động cơ thúc đẩy
+ Các lý thuyết về động cơ thúc đẩy
+ Thuyết tháp phân cấp nhu cầu - Abraham Maslow
+ Thuyết E.R.G - Clayton Alderfer 9 lOMoARcPSD| 40615933
+ Thuyết 2 yếu tố - Herzberg 10 lOMoARcPSD| 40615933
+ Thuyết công bằng - Stacy Adam
+ Thuyết kỳ vọng - Victor Room 11 lOMoARcPSD| 40615933
+ Thuyết tăng cường động cơ: xem xét nhận thức của nhân viên (nội
dung, ý nghĩa, ưu, nhược điểm) 12 lOMoARcPSD| 40615933 - Lãnh đạo
1. Các vấn đề cơ bản về lãnh đạo
+ Khái niệm: Là chức năng quan trọng của quản trị
+ Phân biệt lãnh đạo và quản lý + Vai trò
2. Các lý thuyết về lãnh đạo
+ Thuyết đặc điểm lãnh đạo (nội dung, ưu, nhược điểm và ý nghĩa) 13 lOMoARcPSD| 40615933
+ Thuyết hành vi lãnh đạo (nội dung, ưu, nhược điểm và ý nghĩa)
Thuyết X và Thuyết Y - Douglas Mc Gregor
Thuyết hành vi lãnh đạo - Elton Mayo
Lưới quản trị - R.Blake & J.Moutain
+ Thuyết lãnh đạo tình huống (nội dung, ưu, nhược điểm và ý nghĩa) CHƯƠNG 7. KIỂM TRA
- Các vấn đề cơ bản của kiểm tra + Khái niệm + Vai trò
+ Mối quan hệ giữa kiểm tra và hoạch định, lãnh đạo và tổ chức + Các nguyên tắc 14 lOMoARcPSD| 40615933
+ Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh + Nguồn kiểm tra
- Kiểm tra hiệu quả
+ Mô hình chi phí – lợi ích
+ Tiêu chuẩn kiểm tra hiệu quả
- Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh
- Các phương pháp kiểm tra 15