1. Phương thc sn xut tư bn ch nghĩa đưc thiết lp và phát trin qua các giai đon n
đây.
A. Ch nghĩa tư bn đc quyn
B. Ch nghĩa tư bn t do cnh tranh.
C. Ch nghĩa tư bn t do cnh tranh và ch nghĩa tư bn đc quyn nhà nưc
D. Ch nghĩa tư bn hin đi
2.Trong các nhà kinh đin ca ch nghĩa Mác Lênin ai là ngưi nghiên cu ch nghĩa tư
đc quyn:
B. C.Mác
C. C.Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin
3. Ch nghĩa tư bn đc quyn xut hin vào thi k lch s nào?
A. Thế k XVI XVII
B. Thế k XVIII XIX
C. Cui thế k XIX đu thế k XX
D. Thế k XX
4. Ch nghĩa tư bn đc quyn là:
A. Mt phương thc sn xut
B. Giai đon phát trin ca phương thc sn xut tư bn ch nghĩa
C. Mt hình thái kinh tế - xã hi
D. Thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi
5. Nhng nguyên nhân sau đây dn đến s ra đi ca ch nghĩa tư bn đc quyn:
A. Do đu tranh giai cp
B. Do s phát trin ca lc lưng sn xut xã hi hóa
C. S can thip điu chnh ca nhà nưc tư sn
D. S tp trung sn xut dưi tác đng ca cách mng khoa hc và công ngh , cnh
khng hong kinh tế và tín dng
6. Trong các nhà kinh đin ca ch nghĩa Mác Lênin ai là ngưi khái quát v nguyên nh
đi ca ch nghĩa tư bn đc quyn bng câu nói: t do cnh tranh đ ra tp trung sn x
tp trung sn xut này, khi phát trin ti mt mc đ nht đnh, li dn đến đc quyn
B. C. Mác
C. V.I. Lênin
D. C. Mác và Ph. Ăngghen
7. V.I. Lênin đã phân tích ch nghĩa tư bn đc quyn bng các đc đim kinh tế cơ bn
sau đây:
A. Tp trung sn xut và các t chc đc quyn; tư bn tài chính và bn đu s tài chính
B. Tp trung sn xut và các t chc đc quyn; tư bn tài chính và bn đu s tài ch
khu tư bn
C. Tp trung sn xut và các t chc đc quyn; tư bn tài chính và bn đu s tài ch
khu tư bn; phân chia thế gii gia các t chc kinh tế đc quyn
D. Tp trung sn xut và các t chc đc quyn; tư bn tài chính và bn đu s tài ch
khu tư bn; phân chia thế gii gia các t chc kinh tế đc quyn; s phân chia thế gi
lãnh th gia các cưng quc đế quc
8. S hình thành các t chc đc quyn da trên cơ s:
A. Sn xut nh phân tán
B. Tích t tp trung sn xut và s xut hin các xí nghip quy mô ln
C. S phát trin khoa hc k thut
D. S hoàn thin quan h sn xut tư bn ch nghĩa
ANSWER: B
9. Các hình thc đc quyn phát trin t thp đến cao, t lưu thông đến sn xut và tái s
Hãy xác đnh trình t phát trin ca các hình thc đc quyn
A. Các ten Tơ rt Công xoóc xion - Xanh đica
B. Tơ rt - Các ten Xanh đica - Công xoóc xion
C. Các ten - Xanh đica - Tơ rt - Công xoóc xion Cônggơlômêrát
D. Xanh đica - Các ten - Tơ rt - Công xoóc xion Cônggơlômêrát
10. Tích t tp trung cao dn đến đc quyn do
A. Quy mô ln, cnh tranh khó khăn hơn
B. Quy mô ln d bo nhau hơn
C. Cnh tranh nguy him, tn kém
D. Tt c các phương án đu đúng
11. Ch nghĩa tư bn đc quyn:
A. Giai đon phát trin cao ca ch nghĩa tư bn
B. Mt Phương thc sn xut
C. Mt hình thái kinh tế xã hi
D. Tt c các phương án đu đúng.
13 Mi quan h gia Đc quyn và cnh tranh
A. Làm cho cnh tranh gay gt hơn
B. Th tiêu cnh tranh
C. Cnh tranh gim đi
D. Tt c các phương án đu đúng
14. Các hình thc cnh tranh trong t chc đc quyn
A. Cnh tranh trong đc quyn vi ngoài đc quyn
B. Cnh tranh trong ni b các t chc đc quyn
C. Canh ni b các t chc đc quyn
D. Tt c các phương án đu đúng
15. Ch nghĩa tư bn đc quyn khác vi ch nghĩa tư bn t do cnh tranh
A. Hình thc biu hin
B. Bn cht
C. Quy mô
D. Lc lưng sn xut
16. Xut khu tư bn
A. Đu tư tư bn nưc ngòai
B. Xut khu hàng hóa
C. Xut khu lao đng
D. Xut khu khoa hc công ngh
17. Li nhuân đc quyn thu đưc do
A. Do mua r bán đt
B. Tăng năng sut lao đng cá bit ca các nhà tư bn
C. Do t sut li nhun tăng
D. Tăng năng sut lao đng xã hi
18. Cácten (Cartel) là t chc đc quyn v:
A. Giá c, quy mô sn lưng, th trưng tiêu th
B. Lưu thông
C. Sn xut, lưu thông, tài v
D. Mua nguyên liu và bán sn phm
19. Xanhđica là t chc đc quyn v:
A. Lưu thông
B. Lưu thông và tài v
C. Sn xut và lưu thông
D. Các yếu t đu vào và đu ra ca quá trình sn xut
20. Tơrt (Trust) là t chc đc quyn v:
A. Toàn b quá trình sn xut, lưu thông và tài chính
B. Sn xut và tiêu th sn phm
C. Lưu thông và tài v
D. Mt mt ca quá trình sn xut và lưu thông
21. Côngxoócxion (Consortium) là t chc đc quyn v:
A. Liên kết đa ngành
B. Liên kết ngang
C. Liên kết cùng ngành
D. Liên kết nhiu nhà tư bn khác ngành có liên quan v mt kinh tế, k thut
22. Tư bn tài chính:
A. S dng hp gia t chc đc quyn ngân hàng và t chc đc quyn công nghip
B. S dng hp gia các t chc đc quyn và nhà nưc
C. S dng hp gia tp đoàn kinh tế ln
D. Tt c các phương án đu đúng
23. Xut khu tư bn trc tiếp là:
A. Đu tư tư bn ra nưc ngòai đ kinh doanh thu li nhun cao.
B. Cho chính ph, tư nhân nưc ngòai vay.
C. Mua c phn, c phiếu nưc ngòai.
D. Tt c các phương án đu đúng
24. Xut khu tư bn gián tiếp là:
A. Cho vay, thu li tc
B. Vin tr
C. Đem tư bn đ xây dng các công trình mi
D. Mua c phn, c phiếu nưc ngoài
25. S ra đi và phát trin ca đc quyn ngân hàng thông qua quá trình nào sau đây:
A. Cnh tranh ngân hàng nh phá sn
B. Các ngân hàng nh sát nhp vi nhau
C. Còn li các ngân hàng ln có khuynh hưng liên minh
D. Tt c các phương án đu đúng
26. Chế đ tham d ca tư bn tài chính đưc thiết lp thông qua:
A. Quyết đnh hành chính ca nhà nưc
B. Yêu cu hành chính ca các doanh nghip
C. Yêu cu hành chính ca các t chc đc quyn công nghip
D. S c phiếu khng chế đ nm công ty me, con, cháu
27. Xut khu hàng hóa là mt trong các đc đim ca
A. Sn xut hàng hóa gin đơn
B. Phương thc sn xut ca tư bn ch nghĩa
C. Ch nghĩa tư bn t do cnh tranh
D. Giai đon ca ch nghĩa tư bn đc quyn
28. Xut khu tư bn là đc đim ca
A. Phương thc sn xut phong kiến
B. Phương thc sn xut tư bn ch nghĩa
C. Ch nghĩa tư bn t do canh tranh
D. Ch nghĩa tư bn giai đon đc quyn
29. Xut khu hàng hóa là:
A. Xut khu máy móc ra nưc ngoài
B. Xut khu nguyên nhiên, vt liu ra nưc ngoài.
C. Xut khu giá tr ra nưc ngoài
D. Xut khu hàng hóa ra nưc ngoài đ thc hin giá tr
30. Xut khu tư bn là:
A. Mang hàng hóa ra nưc ngoài đ thc hin giá tr
B. Đu tư tư bn ra nưc ngoài nhm bóc lt giá tr tiêu dùng các nưc nhp khu
C. Đu tư tư bn sang các nưc kém phát trin và đang phát trin
D. Đu tư tư bn sang các nưc phát trin
31. Mc đích ca xut khu tư bn:
A. To điu kin phát trin cho các nưc khác
B. To mi quan h tt đp vi các nưc khác
C. Chiếm đot giá tr thng dư và các ngun li các nưc nhp khu tư bn
D. Chiếm đot giá tr và các ngun li các nưc nhp khu tư bn
32. Xut khu hàng hóa phát trin vào giai đon:
A. Cui thế k XVII
B. Thế k XVIII
C. Cui thế k XVIII- thế k XIX
D. Cui thế k XIX đu thế k XX
33. . Mc đích ca xut khu tư bn nhà nưc:
A. Kinh tế
B. Kinh tế - chính tr
C. Qun s
D. Kinh tế - chính tr - qun s
34. . V kinh tế, xut khu tư bn nhà nưc thưng hưng vào
A. Ngành có tc đ chu chuyn vn nhanh
B. Ngành thu đưc li nhun cao
C. Ngành thuc kết cu h tng
D. Ngành công ngh mi
35. . V kinh tế, mc đích xut khu tư bn nhà nưc là:
A. Thu li nhun
B. To môi trưng thun li cho đu tư ca tư bn tư nhân
C. Khng chế kinh tế đi vi các nưc nhp khu
D. To điu kin phát trin các nưc nhp khu
36.. Do có đa v đc quyn, các t chc đc quyn áp đt:
A. Giá c sn xut
B. Giá tr ca hàng hóa
C. Giá c đc quyn
D. Giá c chính tr
37.. Trong giai đon ch nghĩa tư bn đc quyn, quy lut giá tr biu hin thành
A. Quy lut giá c sn xut
B. Quy lut t sut li nhun bình quân
C. Quy lut li nhun đc quyn cao
D. Quy lut giá c đc quyn
38.. Trong giai đon ch nghĩa tư bn t do cnh tranh quy lut giá tr thng d thành:
A. Quy lut giá c sn xut
B. Quy lut giá c đc quyn
C. Quy lut t sut li nhun bình quân
D. Quy lut li nhun đc quyn cao
39. Trong giai đon ch nghĩa tư bn đc quyn, quy lut giá tr thng dư biu hin thành
A. Quy lut giá c sn xut
B. Quy lut giá c đc quyn cao
C. Quy lut t sut li nhun bình quân
D. Quy lut li nhun đc quyn cao
40. S ra đi ca CNTB đc quyn nhà nưc nhm:
A. Phc v li ích ca nhân dân lao đng
B. Phc v li ích ca t chc đc quyn tư nhân
C. Phc v li ích ca nhà nưc tư sn
D. Phc v li ích ca t chc đc quyn tư nhân và cu nguy cho CNTB
41. Đc đim ca xut khu tư bn tư nhân thưng hưng vào các ngành:
A. Có tc đ chu chuyn vn nhanh
B. Có tc đ chu chuyn vn nhanh, li nhun cao
C. Có tc đ chu chuyn vn chm, li nhun cao
D. Thuc kết cu h tng k thut
42. Các t chc đc quyn ca các quc gia cnh tranh vi nhau trên th trưng quc tế s
đến:
A. Các t chc đc quyn s thôn tính nhau
B. S có t chc đc quyn phá sn, còn li nhng t chc đc quyn mnh
C. Đu tranh không khoan nhưng
D. Tha hip vi nhau hình thành các t chc đc quyn quc tế
43. Các nưc xâm lưc thuc đa nhm:
A. Đm bo ngun nguyên liu
B. An toàn cnh tranh
C. Thc hin đng thi mc đích kinh tế - chính tr - quân s
D. Tt c các phương án đu đúng
44. Mi quan h gia cnh tranh và đc quyn đưc th hin
A. Đc quyn sinh ra t cnh tranh, nó đi lp vi cnh tranh và th tiêu cnh tranh
B. Đc quyn sinh ra t cnh tranh, nó đi lp vi cnh tranh nhưng không th tiêu cnh
và làm cnh tranh đa dng và gay gt hơn
C. Đc quyn sinh ra t cnh tranh, nó không đi lp vi cnh tranh và làm cnh tranh đ
và gay gt hơn
D. Đc quyn đi lp vi cnh tranh, không th tiêu cnh tranh và làm cnh tranh đa dn
gay gt hơn
45. Nhà nưc tư sn đm nhn đu tư kinh doanh vào các ngành:
A. Đu tư ln, thu hi vn nhanh, ít li nhun
B. Đu tư ln, thu hi vn chm, li nhun cao
C. Đu tư va phi và nh, thu hi vn nhanh, li nhun cao
D. Đu tư ln, thu hi vn chm, ít li nhun
46. Ch nghĩa tư bn đc quyn hình thành và phát trin làm cho:
A. Mâu thun gia giai cp vô sn và giai cp tư sn ngày càng đưc xoa du
B. Mâu thun gia giai cp vô sn và giai cp tư sn ngày càng sâu sc
C. Không còn mâu thun gia giai cp vô sn và giai cp tư sn
D. Đi sng nhân dân lao đng ngày càng tt đp hơn
47. S ra đi ca CNTB đc quyn nhà nưc đã:
A. Xoa du mâu thun gia giai cp vô sn và giai cp tư sn
B. Làm sâu sc hơn mâu thun gia giai cp vô sn và giai cp tư sn
C. Làm cho đi sng nhân dân lao đng ngày càng tt đp hơn
D. Làm hn chế t chc đc quyn
48. Bn cht ca CNTB đc quyn nhà nưc
A. S kết hp gia t chc đc quyn tư nhân và nhà nưc tư sn
B. S kết hp gia t chc đc quyn xuyên quc gia
C. S kết hp gia các nưc đế quc
D. S đu tranh gia các t chc đc quyn tư nhân và nhà nưc tư sn
49. Ch nghĩa tư bn đc quyn nhà nưc là:
A. Mt phương thc sn xut mi
B. Mt giai đon ca phương thc sn xut tư bn ch nghĩa
C. Mt kiu t chc kinh tế - xã hi
D. Giai đon đu ca phương thc sn xut sau công nguyên
50. Ch nghĩa tư bn đc quyn nhà nưc là s thng nht ca các quá trình.
A. Tng cưng sc mnh ca các t chc đc quyn tư nhân
B. Tăng vai trò can thip ca Nhà nưc tư sn
C. Kết hp sc mnh ca t chc đc quyn vi sc mnh ca Nhà nưc trong cơ chế th
nht và Nhà nưc tư sn ph thuc vào các t chc đc quyn
D. Tt c các phương án đu đúng
51. Ch nghĩa tư bn đc quyn nhà nưc là:
A. Mt quan h kinh tế, chính tr, xã hi
B. Mt chính sách trong giai đon đc quyn
C. Mt cơ chế điu tiết ca nhà nưc tư sn
D. Mt kiu t chc kinh tế - xã hi
52.. Hình thc can thip bng bo lc và phi kinh tế là ca:
A. Nhà nưc chiếm hu n l và nhà nưc phong kiến
B. Nhà nưc tư bn ch nghĩa
C. Nhà nưc xã hi ch nghĩa
D. Tt c các phương án đu đúng
53. Ngày nay, vai trò ca nhà nưc tư sn th hin:
A. Can thip vào nn sn xut xã hi bng thuế, lut pháp
B. T chc và qun lý các doanh nghip thuc khu vc kinh tế nhà nưc
C. Điu tiết vào các khâu ca quá trình tái sn xut
D. Tt c các phương án đu đúng
54. Ngày nay, s can thip ca nhà nưc tư sn th hin:
A. Vào khâu sn xut
B. Vào khâu phân phi, trao đi
C. Vào khâu sn xut, tiêu dung
D. Sn xut, phân phi, trao đi, tiêu dung
55. S kết hp v nhân s gia t chc đc quyn và nhà nưc th hin:
A. Liên minh gia cá nhân t chc đc quyn ngân hàng vi t chc đc quyn công ngh
B. Liên minh gia cá nhân t chc đc quyn công nghip vi chính ph
C. Liên minh gia cá nhân t chc đc quyn ngân hàng vi chính ph
D. Liên minh gia cá nhân t chc đc quyn ngân hàng, t chc đc quyn công nghip
chính ph
56.. S hu đc quyn nhà nưc là s kết hp:
A. S hu nhà nưc và s hu tư nhân tư bn ch nghĩa
B. S hu nhà nưc và s hu đc quyn tư nhân
C. S hu Nhà nưc đế quc
D. S hu ca các t chc đc quyn quc tế
57. S hu nhà nưc đưc hình thành dưi các hình thc:
A. Xây dng doanh nghip nhà nưc bng ngân sách
B. Quc hu hóa doanh nghip trung ương
C. Mua c phn ca doanh nghip tư nhân
D. Tt c các phương án đu đúng
58. Bn cht ca li nhun đc quyn là do:
A. Cnh tranh ni b ngành
B. Cnh tranh gia các ngành
C. Do đa v đc quyn mang li
D. Tt c các phương án đu đúng
59. Múc đích cnh tranh gia các nhà tư bn trong ni b t chc đc quyn:
A. Giành th trưng tiêu th
B. Giàng t l sn xut cao
C. Thôn tính nhau
D. Giành th trưng tiêu th hoc giành t l sn xut cao hơn
60. Khi ch nghĩa tư bn đc quyn ra đi:
A. Nó ph đnh các quy lut trong giai đon ch nghĩa tư bn t do cnh tranh
B. Nó ph đnh các quy lut ca nn sn xut hàng hóa
C. Làm cho các quy lut kinh tế ca nn sn xut hàng hóa và ca ch nghĩa tư bn có bi
mi
D. Nó không làm thay đi các quy lut ca nn sn xut hàng hóa và ch nghĩa tư bn
Mu phiếu làm bài
TRC NGHIM - BÀI CÁ NHÂN
Nhóm: ............................
H và tên sinh viên: .......
T: ......
Ví d v PHN ghi ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. C
4. D
5. -
........
( Bài np có th in hoc viết tay tùy theo sinh viên, ch np đáp án không np đ bài)

Preview text:

1. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được thiết lập và phát triển qua các giai đoạn n đây.
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
B. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
D. Chủ nghĩa tư bản hiện đại
2.Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác – Lênin ai là người nghiên cứu chủ nghĩa tư độc quyền: A. Ph. Ăngghen B. C.Mác C. C.Mác và Ph. Ăngghen D. V.I. Lênin
3. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? A. Thế kỷ XVI – XVII B. Thế kỷ XVIII – XIX
C. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX D. Thế kỷ XX
4. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Một phương thức sản xuất
B. Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Một hình thái kinh tế - xã hội
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
5. Những nguyên nhân sau đây dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền: A. Do đấu tranh giai cấp
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất xã hội hóa
C. Sự can thiệp điều chỉnh của nhà nước tư sản
D. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học và công nghệ , cạnh
khủng hoảng kinh tế và tín dụng
6. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác – Lênin ai là người khái quát về nguyên nh
đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng câu nói: “tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản x
tập trung sản xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn đến độc quyền” A. Ph. Ăngghen B. C. Mác C. V.I. Lênin D. C. Mác và Ph. Ăngghen
7. V.I. Lênin đã phân tích chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng các đặc điểm kinh tế cơ bản sau đây:
A. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính
B. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài ch khẩu tư bản
C. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài ch
khẩu tư bản; phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền
D. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài ch
khẩu tư bản; phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền; sự phân chia thế gi
lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc
8. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
A. Sản xuất nhỏ phân tán
B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn
C. Sự phát triển khoa học – kỹ thuật
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ANSWER: B
9. Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao, từ lưu thông đến sản xuất và tái sả
Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức độc quyền
A. Các ten – Tơ rớt – Công xoóc xion - Xanh đica
B. Tơ rớt - Các ten – Xanh đica - Công xoóc xion
C. Các ten - Xanh đica - Tơ rớt - Công xoóc xion – Cônggơlômêrát
D. Xanh đica - Các ten - Tơ rớt - Công xoóc xion – Cônggơlômêrát
10. Tích tụ tập trung cao dẫn đến độc quyền do
A. Quy mô lớn, cạnh tranh khó khăn hơn
B. Quy mô lớn dễ bảo nhau hơn
C. Cạnh tranh nguy hiểm, tốn kém
D. Tất cả các phương án đều đúng
11. Chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
B. Một Phương thức sản xuất
C. Một hình thái kinh tế xã hội
D. Tất cả các phương án đều đúng.
13 Mối quan hệ giữa Độc quyền và cạnh tranh
A. Làm cho cạnh tranh gay gắt hơn B. Thủ tiêu cạnh tranh C. Cạnh tranh giảm đi
D. Tất cả các phương án đều đúng
14. Các hình thức cạnh tranh trong tổ chức độc quyền
A. Cạnh tranh trong độc quyền với ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền
C. Canh nội bộ các tổ chức độc quyền
D. Tất cả các phương án đều đúng
15. Chủ nghĩa tư bản độc quyền khác với chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh A. Hình thức biểu hiện B. Bản chất C. Quy mô D. Lực lượng sản xuất 16. Xuất khẩu tư bản
A. Đầu tư tư bản ở nước ngòai B. Xuất khẩu hàng hóa C. Xuất khẩu lao động
D. Xuất khẩu khoa học công nghệ
17. Lợi nhuân độc quyền thu được do A. Do mua rẻ bán đắt
B. Tăng năng suất lao động cá biệt của các nhà tư bản
C. Do tỷ suất lợi nhuận tăng
D. Tăng năng suất lao động xã hội
18. Cácten (Cartel) là tổ chức độc quyền về:
A. Giá cả, quy mô sản lượng, thị trường tiêu thụ B. Lưu thông
C. Sản xuất, lưu thông, tài vụ
D. Mua nguyên liệu và bán sản phẩm
19. Xanhđica là tổ chức độc quyền về: A. Lưu thông B. Lưu thông và tài vụ
C. Sản xuất và lưu thông
D. Các yếu tố đầu vào và đầu ra của quá trình sản xuất
20. Tơrớt (Trust) là tổ chức độc quyền về:
A. Toàn bộ quá trình sản xuất, lưu thông và tài chính
B. Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm C. Lưu thông và tài vụ
D. Một mặt của quá trình sản xuất và lưu thông
21. Côngxoócxion (Consortium) là tổ chức độc quyền về: A. Liên kết đa ngành B. Liên kết ngang C. Liên kết cùng ngành
D. Liên kết nhiều nhà tư bản khác ngành có liên quan về mặt kinh tế, kỹ thuật 22. Tư bản tài chính:
A. Sử dụng hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp
B. Sử dụng hợp giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước
C. Sử dụng hợp giữa tập đoàn kinh tế lớn
D. Tất cả các phương án đều đúng
23. Xuất khẩu tư bản trực tiếp là:
A. Đầu tư tư bản ra nước ngòai để kinh doanh thu lợi nhuận cao.
B. Cho chính phủ, tư nhân nước ngòai vay.
C. Mua cổ phần, cổ phiếu ở nước ngòai.
D. Tất cả các phương án đều đúng
24. Xuất khẩu tư bản gián tiếp là: A. Cho vay, thu lợi tức B. Viện trợ
C. Đem tư bản để xây dựng các công trình mới
D. Mua cổ phần, cổ phiếu ở nước ngoài
25. Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá trình nào sau đây:
A. Cạnh tranh – ngân hàng nhỏ phá sản
B. Các ngân hàng nhỏ sát nhập với nhau
C. Còn lại các ngân hàng lớn có khuynh hướng liên minh
D. Tất cả các phương án đều đúng
26. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua:
A. Quyết định hành chính của nhà nước
B. Yêu cầu hành chính của các doanh nghiệp
C. Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp
D. Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty me, con, cháu
27. Xuất khẩu hàng hóa là một trong các đặc điểm của
A. Sản xuất hàng hóa giản đơn
B. Phương thức sản xuất của tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
D. Giai đoạn của chủ nghĩa tư bản độc quyền
28. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của
A. Phương thức sản xuất phong kiến
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản tự do canh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền
29. Xuất khẩu hàng hóa là:
A. Xuất khẩu máy móc ra nước ngoài
B. Xuất khẩu nguyên nhiên, vật liệu ra nước ngoài.
C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
D. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
30. Xuất khẩu tư bản là:
A. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
B. Đầu tư tư bản ra nước ngoài nhằm bóc lột giá trị tiêu dùng ở các nước nhập khẩu
C. Đầu tư tư bản sang các nước kém phát triển và đang phát triển
D. Đầu tư tư bản sang các nước phát triển
31. Mục đích của xuất khẩu tư bản:
A. Tạo điều kiện phát triển cho các nước khác
B. Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước khác
C. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản
D. Chiếm đoạt giá trị và các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản
32. Xuất khẩu hàng hóa phát triển vào giai đoạn: A. Cuối thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII- thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX
33. . Mục đích của xuất khẩu tư bản nhà nước: A. Kinh tế B. Kinh tế - chính trị C. Quận sự
D. Kinh tế - chính trị - quận sự
34. . Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào
A. Ngành có tộc độ chu chuyển vốn nhanh
B. Ngành thu được lợi nhuận cao
C. Ngành thuộc kết cấu hạ tầng D. Ngành công nghệ mới
35. . Về kinh tế, mục đích xuất khẩu tư bản nhà nước là: A. Thu lợi nhuận
B. Tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư của tư bản tư nhân
C. Khống chế kinh tế đối với các nước nhập khẩu
D. Tạo điều kiện phát triển các nước nhập khẩu
36.. Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt: A. Giá cả sản xuất B. Giá trị của hàng hóa C. Giá cả độc quyền D. Giá cả chính trị
37.. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
D. Quy luật giá cả độc quyền
38.. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dự thành:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
39. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền cao
C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
40. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm:
A. Phục vụ lợi ích của nhân dân lao động
B. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản
D. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB
41. Đặc điểm của xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào các ngành:
A. Có tốc độ chu chuyển vốn nhanh
B. Có tốc độ chu chuyển vốn nhanh, lợi nhuận cao
C. Có tốc độ chu chuyển vốn chậm, lợi nhuận cao
D. Thuộc kết cấu hạ tầng kỹ thuật
42. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế s đến:
A. Các tổ chức độc quyền sẽ thôn tính nhau
B. Sẽ có tổ chức độc quyền phá sản, còn lại những tổ chức độc quyền mạnh
C. Đấu tranh không khoan nhượng
D. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
43. Các nước xâm lược thuộc địa nhằm:
A. Đảm bảo nguồn nguyên liệu B. An toàn cạnh tranh
C. Thực hiện đồng thời mục đích kinh tế - chính trị - quân sự
D. Tất cả các phương án đều đúng
44. Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện
A. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
B. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh
và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn
C. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đ và gay gắt hơn
D. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạn gay gắt hơn
45. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư kinh doanh vào các ngành:
A. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, ít lợi nhuận
B. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao
C. Đầu tư vừa phải và nhỏ, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao
D. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, ít lợi nhuận
46. Chủ nghĩa tư bản độc quyền hình thành và phát triển làm cho:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản ngày càng được xoa dịu
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản ngày càng sâu sắc
C. Không còn mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
D. Đời sống nhân dân lao động ngày càng tốt đẹp hơn
47. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước đã:
A. Xoa dịu mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
B. Làm sâu sắc hơn mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
C. Làm cho đời sống nhân dân lao động ngày càng tốt đẹp hơn
D. Làm hạn chế tổ chức độc quyền
48. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước
A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
C. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc
D. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
49. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
D. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau công nguyên
50. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự thống nhất của các quá trình.
A. Tằng cường sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân
B. Tăng vai trò can thiệp của Nhà nước tư sản
C. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của Nhà nước trong cơ chế thố
nhất và Nhà nước tư sản phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền
D. Tất cả các phương án đều đúng
51. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
B. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
C. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
D. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
52.. Hình thức can thiệp bằng bạo lực và phi kinh tế là của:
A. Nhà nước chiếm hữu nộ lệ và nhà nước phong kiến
B. Nhà nước tư bản chủ nghĩa
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
D. Tất cả các phương án đều đúng
53. Ngày nay, vai trò của nhà nước tư sản thể hiện:
A. Can thiệp vào nền sản xuất xã hội bằng thuế, luật pháp
B. Tổ chức và quản lý các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế nhà nước
C. Điều tiết vào các khâu của quá trình tái sản xuất
D. Tất cả các phương án đều đúng
54. Ngày nay, sự can thiệp của nhà nước tư sản thể hiện: A. Vào khâu sản xuất
B. Vào khâu phân phối, trao đổi
C. Vào khâu sản xuất, tiêu dung
D. Sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dung
55. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước thể hiện:
A. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với tổ chức độc quyền công ngh
B. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền công nghiệp với chính phủ
C. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với chính phủ
D. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công nghiệp chính phủ
56.. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp:
A. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
B. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
C. Sở hữu Nhà nước đế quốc
D. Sở hữu của các tổ chức độc quyền quốc tế
57. Sở hữu nhà nước được hình thành dưới các hình thức:
A. Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng ngân sách
B. Quốc hữu hóa doanh nghiệp trung ương
C. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả các phương án đều đúng
58. Bản chất của lợi nhuận độc quyền là do:
A. Cạnh tranh nội bộ ngành
B. Cạnh tranh giữa các ngành
C. Do địa vị độc quyền mang lại
D. Tất cả các phương án đều đúng
59. Múc đích cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong nội bộ tổ chức độc quyền:
A. Giành thị trường tiêu thụ
B. Giàng tỷ lệ sản xuất cao C. Thôn tính nhau
D. Giành thị trường tiêu thụ hoặc giành tỷ lệ sản xuất cao hơn
60. Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời:
A. Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
B. Nó phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa
C. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biể mới
D. Nó không làm thay đổi các quy luật của nền sản xuất hàng hóa và chủ nghĩa tư bản Mẫu phiếu làm bài
TRẮC NGHIỆM - BÀI CÁ NHÂN
Nhóm: ............................
Họ và tên sinh viên: ....... Tổ: ......
Ví dụ về PHẦN ghi ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. C 4. D 5. - ........
( Bài nộp có thể in hoặc viết tay tùy theo sinh viên, chỉ nộp đáp án không nộp đề bài)