Tài liệu ôn tập Chương 1: Tổng quan về quản trị học | Đại học Thăng Long

Tài liệu ôn tập Chương 1: Tổng quan về quản trị học | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo, củng cố kiến thức,ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần.Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|39099223
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG 1.6 NĂNG LỰC QUẢN TRỊ
1.1. 1 truyền thông
1.2. 2 làm việc nhóm
=> khả năng trao đổi và truyền đạt thông tin với người khác một cách hiệu quả
1.3. 3 hoạch định và điều hành : quyết định những nvu cần thực hiện Phân
bổ các nguồn lực và giám sát tiến trình theo kế hoạch đã đề ra
1.4. 4 hành động chiến lược: hiểu rõ sứ mệnh tổng quát và giá trị của tổ chức Chắc
chắn có sự phân định và phối hợp rõ ràng
1.5. 5 nhận thức toàn cầu : phối hợp sử dụng các nguồn lực từ nhiều quốc gia và đáp
ứng nhu cầu của thị trường với sự đa dạng về băn hoá
1.6. 6 tự quản : con người phải có trách nhiệm với cuộc sống của mình cả bên trong
lẫn bên ngoài công việc , tránh đổ lỗi cho hoàn cảnh.
1.7. Tổ chức
Là một hệ thống hành động hay nỗ lực của 2 hay nhiều người nhóm lại với nhau 1 cách có
ý thức để đạt được những mục tiêu cụ thể
1.8. - có 3 đặc điểm cơ bản
Con người
Mục tiêu
Cấu trúc hệ thống
1.9. Quản trị học là
Tiến trình làm việc thông qua người khác
Có mục tiêu xác định
Có kqua và hiệu quả
Giới hạn các nguồn lực
Môi truong luôn biến động
1.10. Nhà quản trị có 10 vai trò được chia làm 3 nhóm
1.10.1. quan hệ
đại diện
lãnh đạo
lOMoARcPSD|39099223
liên lạc
1.10.2. thông tin
thu thập
phổ biến
phát ngôn
1.10. 3.quyết định
doanh nhân
giải quyết xáo trộn
phân phối tn
đàm phán thương thuyết
1.11. Có 4 yếu tố tạo nên năng lực quản trị
Kĩ năng
Kiến thức
Hành vi
Thái độ
Quản trị vừa là kh vừa là nt
1.12. Khoa học
- bao gồm những lý thuyết học thuyết về phương pháp quản lý
- thể định hướng cho các nqt thực hiện công việc trong từng tình huống cụ thể-
Dự đoán tỉ lệ % hthanh của quyết định
1.13. Nghệ thuật
- nqt giỏi luôn tập hợp và lôi cuốn được nhân viên để họ hoàn thành tốt công việc
- nqt phải có phẩm chất năng lực đặc biệt
- Nqt có năng lực truyền thông
- Nqt phải nhạy bén sáng tạo ứng phó kịp thời với từng tình huống cụ thể
1.14. Quản trị có 4 chức năng
lOMoARcPSD|39099223
- hoạch định
- Lãnh đạo
- Tổ chức
- Kiểm tra
1.15. Quản trị có 3 cấp
1 Cấp cao : đưa ra các chiến lược
Thiết lập mục tiêu
2 cấp trung: đưa ra chiến thuật Phân bổ quản lý nguồn lực
3 cấp cơ sở : giám sát , kiểm tra
lOMoARcPSD|39099223
CHƯƠNG 2. CHƯƠNG 2
Quản trị quan liêu : weber ( đức)
Cứng nhắc
Quản trị khoa học : taylor (mỹ) nhu
cầu vật chất
Quản trị hành chính( tổng quát)
Fayol ( pháp)
14 nguyên tắc trong đó 2 ngtac qtrong nhất là thống nhất mệnh lệnh và thống nhất chỉ huy
So sánh
Quan liêu Khoa học Hành chính
Đặc điểm Ít quan tâm tới con người. Cơ cấu quyền hành. Đào tạo theo các thủ
tục và quy tắc Công bằng
Sự cam kết suốt đời Phương pháp tốt nhất để hoàn thành công việc Xác định chức
năng quản trị
Sự hợp lý Động viên bằng vật chất Phân công lao động
Hệ thống cấp bậc
Quyền hành
Trọng tâm Toàn bộ tổ chức Nhân viên Nhà quản trị
Ưu điểm Ổn định và hiệu quả Năng suất và hqua cấu ràng. Đảm
bảo nguyên tắc
Hạn chế Cứng nhắc Ra quyết định chậm Không quan tâm
đến nhu cầu xã hội con người Tập trung nội bộ. Không chú trọng tính hợp lý
trong hành động của NQT
CHƯƠNG 3. CHƯƠNG 3
3.1. Môi trường vĩ mô 5
- chính trị pháp luật
- Kinh tế
- Quốc tế
- Cnghe
- Văn hoá xã hội
lOMoARcPSD|39099223
3.2. Môi trường vi mô 4
- khách hàng
- Đối thủ cạnh tranh
- Thị trường lao động
- Nhà cung cấp
3.3. Các giải pháp để thích ứng với sự thay đổi của môi trường
1 mở rộng phạm vi : để tìm kiếm thông tin thông qua tình báo cạnh tranh
2 cộng tác giữa các tổ chức : chia sẻ nguồn lực khan hiếm cho nhau
Đôi bên cùng có lợi
Tạo sự thuận lợi cho khách hàng
3 liên kết và liên doanh giúp giảm thiểu rủi ro và sự không chắc chắn của
môi trường
Tạo cơ hội cho các doanh nghiệp nhỏ học hỏi kinh nghiệm khi tham gia vào các dự
án lớn
Rủi ro và sự k chắc chắn ở mức thấp
3.4. tự luận
Liệt các yếu tố môi trường, phân tích các yếu tố đó?
1 môi trường chung( mt vĩ mô): các yếu tố ảnh hưởng rộng và không trực tiếp đến tổchức
gồm yếu tố xã hội , nhân khẩu kinh tế , t lệ lạm phát thất nghiệp
2 môi trường tác nghiệp : ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động của tchức gồmnhững
nhân tố quan hệ đến các hoạt động thường ngày như đối thủ cạnh tranh , nhà cung
cấp, khách hàng
3 môi trường vi mô
Gôm các yếu tố bên trong phạm vi tổ chức nlực lượng lao động , hoạt động quản trị,
văn hoá tổ chức.
Chương 7
1 kiểm tra :
một chuỗi các hoạt động hthống nhằm thiết lập các chuẩn mực để đảm bảo rằng
các hoạt động và kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu đã đặt ra .
2 Hoạch định và kiểm tra có mối liên hệ với nhau ( bổ sung và hỗ trợ nhau)
📍 Hdinh : - xd mục tiêu
lOMoARcPSD|39099223
- phác hoạ cách hành vi và kết quả mong muốn
- thiết lập hệ thống thông tin chính xác
- Chỉ ra mục đích cần ktra
📍 Ktra
- đảm bảo rằng các quyết định, hành động và kết quả nhất quán với kế hoạch
- duy trì và tái định hướng hành vi , kết quả
- Kiểm tra cung cấp các thông tin nền tang
- Đảm bảo kế hoạch dc thực thi như định hướng
3 Doanh nghiệp ưu tiên kiểm tra ngăn ngừa
6 ớc thực hiện kiểm tra hiệu chỉnh Bước 1:
xác định các hệ thống kiểm tra
Bước 2:nhận dạng các đặc điểm chính
Bước 3: thiết lập các tiêu chuẩn
Bước 4: thu thập thông tin
Bước 5: tiến trình so sánh
Bước 6: chuẩn đoán và hiệu chỉnh vấn đề
Chương 4
5 bước tiến trình hoạch định
1 xây dựng sứ mệnh và tầm nhìn
2 phân tích mt bên trong và bên ngoài
3 hoàn thành mục tiêu chung
4 tạo lập và lựa chọn các chiến lược
5 phân bổ nguồn lực để đạt mục tiêu
SWOT
điểm mạnh
SO : sử dụng điểm mạnh để tận dụng cơ hội bên ngoài
ST: tận dụng điểm mạnh để tránh những thách thức và khó khăn bên ngoài điểm
yếu
WO: hạn chế điểm yếu bằng tận dụng cơ hôii bên ngoài
lOMoARcPSD|39099223
WT: giảm thiểu tối đa hoá điểm yếu , tránh khỏi những thách thức khó khăn để doanh
nghiệp được an toàn Khái niệm :
Hoạch định tiến trình trong đó nqt xác định lựa chọn mục tiêu vạch ra hướng hành
động để đạt được mục tiêu
Vai trò 6
1 là công cụ đắc lực trong việc phối hợp nỗ lực của công ty
2 xác định hướng đi của doanh nghiệp trong tương lai
3 giảm thiểu sự chồng chéo loại bỏ hđ lang phí sd hiệu quả nguồn lực
4 tăng hiệu quả cá nhân và tổ chức
5 giúp tổ chức thích nghi với sự thay đổi của môi trường
6 đảm bảo tính đồng bộ hươmgs tới mục tiêu chung
6 bước ra quyết định
1 xác định vấn đề
2 xác định tiêu chuẩn và trọng số
3 xây dựng các giải pháp
4 ptich và lựa chọn các gp
5 thực thi qd
6 dgia kết quả qd
3 kỹ thuật kích thích sự sáng tạo của nhân viên
1 kỹ thuật tập ch nãonqt ra
vấn đề
Nvien nêu nd lên ý tưởng trình bày
Nqt chỉ ghi chép , nhận xét
Nqt ra quyết định
=>đòi hỏi nqt ra quyết định mang tính chủ quan
2 kỹ thuật nhóm danh nghĩaTốc
độ ra qd chậm
Nqt và nvien cùng ra qdinh
Khi bất đồng quan điểm nqt có thể bỏ phiếu độc lập
lOMoARcPSD|39099223
3 kỹ thuật delphi
Hạn chế sự xung đột giữa các nhân viên
Tránh được sự thiên vị , qdinh k bị ảnh hưởng bởi những ng có chức vụ cao =>
tốn tgian và chi phí
Chương 6
Tháp nhu cầu maslow
Chia thành 5 cấp
Sinh lý
An toàn. ] cấp thấp
Quan hệ giao tiếp
Được tôn trọng. ). Cấp cao
Tự hoàn thiện. )
- thoả mãn từ thấp tới cao
- Khi nhu cầu thấp được thoả mãn thì nó sẽ không còn là động lực thúc đẩycuar conngười
nữa hoi sẽ hướng tới nhu cầu cao hơn
Những nhu cầu chưa được thoả mãn sẽ là động lực thúc đẩy
Ý nghĩa dựa vào tháp nqt biết được nvien dg dừng lại ở mức nhu cầu nào từ đó gợi ý cách
thức thoả mãn nhu càu cho ng lao động
Thuyết ERG clayton
1 existence needs
An toàn sinh lý
2 related needs tôn trọng 1p , liên kết
3 growth needs ( phát triển)
Tôn trọng hthien
=> tm nhu cầu không theo trình tự
Nếu nvien k dc tm nhu cầu cao họ sẽ dc qlai nhu cầu thấp nhưng động lực cv sẽ giảm
Nhu cầu càng cao càng phức tạp
Mỗi cá nhân có thể linh hoạt trong việc lựa chọn nhu cầu Thuyết
2 nhân tố
Nhân tố thúc đẩy và nhân tố dtri
lOMoARcPSD|39099223
6 nhân tố thúc đẩy
1 thành tựu
2 sự công nhận
3 sự thăng tiến
4 tiến bộ
5Bản thân công việc
6 trách nhiệm
Nhân tố duy trì
5
1 csach chế độ
2 tiền lương
3 sự giám sát
4 quan hệ
5 điều kiện làm việc
📍 nqt cần đáp ứng đầy đủ yếu tố nhu cầu duy trì
Muốn tăng động lực cần tăng yếu tố thúc đẩy
Chỉ cần 1 yếu tố dtri k tm , nó sẽ tiêu hủy toàn bộ nhu cầu thúc đẩy
Thuyết thúc đẩy theo nhu cầu dm clelland
Con ng sinh ra chưa có nhu cầu họ hinhg thành nó qua kinh nghiệm sống
Kinh nghiệm sống đầu đời quyết định 3 nhu cầu chính
+ hội nhập
+ thành công
+ quyền lực
Thuyết công bằng stacy adams
Con ng luôn so sánh giá trị đầu ra đầu o của mình với người khác để tìm kiếm sự
công bằng
Đầu vào:kinh nghiệm nỗ lực
Đầu ra: tiền lương thưởng để bạt
Nếu tỉ lệ có sự chênh lệch ng lao động sẽ thay đổi hành vi để lấy lại sự công bằng
lOMoARcPSD|39099223
Đầu ra giảm sự tích cực gia tăng sự vắng mặt
Đầu vào: yêu cầu lương thưởng cao hơn
7 phẩm chất nhà lãnh đạo phải có
1 uy tín
2 tự tin
3 nhạy cảm với môi trường
4 truyền cảm hứng
5 kích thích trí tuệ
6 giữa cá nhân với nhau thận trọng
7 tầm nhìn
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223
CHƯƠNG 1. CHƯƠNG 1.6 NĂNG LỰC QUẢN TRỊ 1.1. 1 truyền thông
1.2. 2 làm việc nhóm
=> khả năng trao đổi và truyền đạt thông tin với người khác một cách hiệu quả
1.3. 3 hoạch định và điều hành : quyết định những nvu cần thực hiện Phân
bổ các nguồn lực và giám sát tiến trình theo kế hoạch đã đề ra
1.4. 4 hành động chiến lược: hiểu rõ sứ mệnh tổng quát và giá trị của tổ chức Chắc
chắn có sự phân định và phối hợp rõ ràng
1.5. 5 nhận thức toàn cầu : phối hợp sử dụng các nguồn lực từ nhiều quốc gia và đáp
ứng nhu cầu của thị trường với sự đa dạng về băn hoá
1.6. 6 tự quản : con người phải có trách nhiệm với cuộc sống của mình cả bên trong
lẫn bên ngoài công việc , tránh đổ lỗi cho hoàn cảnh. 1.7. Tổ chức
Là một hệ thống hành động hay nỗ lực của 2 hay nhiều người nhóm lại với nhau 1 cách có
ý thức để đạt được những mục tiêu cụ thể
1.8. - có 3 đặc điểm cơ bản Con người Mục tiêu Cấu trúc hệ thống
1.9. Quản trị học là
Tiến trình làm việc thông qua người khác Có mục tiêu xác định Có kqua và hiệu quả
Giới hạn các nguồn lực
Môi truong luôn biến động
1.10. Nhà quản trị có 10 vai trò được chia làm 3 nhóm
1.10.1. quan hệ đại diện lãnh đạo lOMoARcPSD| 39099223 liên lạc
1.10.2. thông tin thu thập phổ biến phát ngôn
1.10. 3.quyết định doanh nhân giải quyết xáo trộn phân phối tn
đàm phán thương thuyết
1.11. Có 4 yếu tố tạo nên năng lực quản trị Kĩ năng Kiến thức Hành vi Thái độ
Quản trị vừa là kh vừa là nt
1.12. Khoa học
- bao gồm những lý thuyết học thuyết về phương pháp quản lý
- Có thể định hướng cho các nqt thực hiện công việc trong từng tình huống cụ thể-
Dự đoán tỉ lệ % hthanh của quyết định 1.13. Nghệ thuật
- nqt giỏi luôn tập hợp và lôi cuốn được nhân viên để họ hoàn thành tốt công việc
- nqt phải có phẩm chất năng lực đặc biệt
- Nqt có năng lực truyền thông
- Nqt phải nhạy bén sáng tạo ứng phó kịp thời với từng tình huống cụ thể
1.14. Quản trị có 4 chức năng lOMoARcPSD| 39099223 - hoạch định - Lãnh đạo - Tổ chức - Kiểm tra
1.15. Quản trị có 3 cấp
1 Cấp cao : đưa ra các chiến lược Thiết lập mục tiêu
2 cấp trung: đưa ra chiến thuật Phân bổ quản lý nguồn lực
3 cấp cơ sở : giám sát , kiểm tra lOMoARcPSD| 39099223 CHƯƠNG 2. CHƯƠNG 2
Quản trị quan liêu : weber ( đức) Cứng nhắc
Quản trị khoa học : taylor (mỹ) nhu cầu vật chất
Quản trị hành chính( tổng quát) Fayol ( pháp)
14 nguyên tắc trong đó 2 ngtac qtrong nhất là thống nhất mệnh lệnh và thống nhất chỉ huy So sánh Quan liêu Khoa học Hành chính Đặc điểm
Ít quan tâm tới con người. Cơ cấu quyền hành. Đào tạo theo các thủ tục và quy tắc Công bằng
Sự cam kết suốt đời Phương pháp tốt nhất để hoàn thành công việc Xác định chức năng quản trị Sự hợp lý
Động viên bằng vật chất Phân công lao động Hệ thống cấp bậc Quyền hành Trọng tâm Toàn bộ tổ chức Nhân viên Nhà quản trị Ưu điểm Ổn định và hiệu quả
Năng suất và hqua Cơ cấu rõ ràng. Đảm bảo nguyên tắc Hạn chế
Cứng nhắc Ra quyết định chậm Không quan tâm
đến nhu cầu xã hội con người
Tập trung nội bộ. Không chú trọng tính hợp lý trong hành động của NQT CHƯƠNG 3. CHƯƠNG 3
3.1. Môi trường vĩ mô 5 - chính trị pháp luật - Kinh tế - Quốc tế - Cnghe - Văn hoá xã hội lOMoARcPSD| 39099223
3.2. Môi trường vi mô 4 - khách hàng - Đối thủ cạnh tranh - Thị trường lao động - Nhà cung cấp
3.3. Các giải pháp để thích ứng với sự thay đổi của môi trường
1 mở rộng phạm vi : để tìm kiếm thông tin thông qua tình báo cạnh tranh
2 cộng tác giữa các tổ chức : chia sẻ nguồn lực khan hiếm cho nhau
Đôi bên cùng có lợi
Tạo sự thuận lợi cho khách hàng
3 liên kết và liên doanh giúp giảm thiểu rủi ro và sự không chắc chắn của môi trường
Tạo cơ hội cho các doanh nghiệp nhỏ học hỏi kinh nghiệm khi tham gia vào các dự án lớn
Rủi ro và sự k chắc chắn ở mức thấp 3.4. tự luận
Liệt các yếu tố môi trường, phân tích các yếu tố đó?
1 môi trường chung( mt vĩ mô): các yếu tố ảnh hưởng rộng và không trực tiếp đến tổchức
gồm yếu tố xã hội , nhân khẩu kinh tế , tỷ lệ lạm phát thất nghiệp
2 môi trường tác nghiệp : ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động của tổ chức gồmnhững
nhân tố có quan hệ đến các hoạt động thường ngày như đối thủ cạnh tranh , nhà cung cấp, khách hàng 3 môi trường vi mô
Gôm các yếu tố bên trong phạm vi tổ chức như lực lượng lao động , hoạt động quản trị, văn hoá tổ chức. Chương 7 1 kiểm tra :
Là một chuỗi các hoạt động có hệ thống nhằm thiết lập các chuẩn mực để đảm bảo rằng
các hoạt động và kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu đã đặt ra .
2 Hoạch định và kiểm tra có mối liên hệ với nhau ( bổ sung và hỗ trợ nhau) 📍 Hdinh : - xd mục tiêu lOMoARcPSD| 39099223 -
phác hoạ cách hành vi và kết quả mong muốn -
thiết lập hệ thống thông tin chính xác -
Chỉ ra mục đích cần ktra 📍 Ktra -
đảm bảo rằng các quyết định, hành động và kết quả nhất quán với kế hoạch -
duy trì và tái định hướng hành vi , kết quả -
Kiểm tra cung cấp các thông tin nền tang -
Đảm bảo kế hoạch dc thực thi như định hướng
3 Doanh nghiệp ưu tiên kiểm tra ngăn ngừa
❌ 6 bước thực hiện kiểm tra hiệu chỉnh Bước 1:
xác định các hệ thống kiểm tra
Bước 2:nhận dạng các đặc điểm chính
Bước 3: thiết lập các tiêu chuẩn
Bước 4: thu thập thông tin
Bước 5: tiến trình so sánh
Bước 6: chuẩn đoán và hiệu chỉnh vấn đề Chương 4
5 bước tiến trình hoạch định
1 xây dựng sứ mệnh và tầm nhìn
2 phân tích mt bên trong và bên ngoài
3 hoàn thành mục tiêu chung
4 tạo lập và lựa chọn các chiến lược
5 phân bổ nguồn lực để đạt mục tiêu SWOT điểm mạnh
SO : sử dụng điểm mạnh để tận dụng cơ hội bên ngoài
ST: tận dụng điểm mạnh để tránh những thách thức và khó khăn bên ngoài điểm yếu
WO: hạn chế điểm yếu bằng tận dụng cơ hôii bên ngoài lOMoARcPSD| 39099223
WT: giảm thiểu và tối đa hoá điểm yếu , tránh khỏi những thách thức khó khăn để doanh
nghiệp được an toàn Khái niệm :
Hoạch định là tiến trình trong đó nqt xác định lựa chọn mục tiêu và vạch ra hướng hành
động để đạt được mục tiêu Vai trò 6
1 là công cụ đắc lực trong việc phối hợp nỗ lực của công ty
2 xác định hướng đi của doanh nghiệp trong tương lai
3 giảm thiểu sự chồng chéo loại bỏ hđ lang phí sd hiệu quả nguồn lực
4 tăng hiệu quả cá nhân và tổ chức
5 giúp tổ chức thích nghi với sự thay đổi của môi trường
6 đảm bảo tính đồng bộ hươmgs tới mục tiêu chung 6 bước ra quyết định 1 xác định vấn đề
2 xác định tiêu chuẩn và trọng số
3 xây dựng các giải pháp
4 ptich và lựa chọn các gp 5 thực thi qd 6 dgia kết quả qd
3 kỹ thuật kích thích sự sáng tạo của nhân viên
1 kỹ thuật tập kích nãonqt ra vấn đề
Nvien nêu nd lên ý tưởng trình bày
Nqt chỉ ghi chép , nhận xét Nqt ra quyết định
=>đòi hỏi nqt ra quyết định mang tính chủ quan
2 kỹ thuật nhóm danh nghĩaTốc độ ra qd chậm Nqt và nvien cùng ra qdinh
Khi bất đồng quan điểm nqt có thể bỏ phiếu độc lập lOMoARcPSD| 39099223 3 kỹ thuật delphi
Hạn chế sự xung đột giữa các nhân viên
Tránh được sự thiên vị , qdinh k bị ảnh hưởng bởi những ng có chức vụ cao => tốn tgian và chi phí Chương 6 Tháp nhu cầu maslow Chia thành 5 cấp Sinh lý An toàn. ] cấp thấp Quan hệ giao tiếp
Được tôn trọng. ). Cấp cao Tự hoàn thiện. )
- thoả mãn từ thấp tới cao
- Khi nhu cầu thấp được thoả mãn thì nó sẽ không còn là động lực thúc đẩycuar conngười
nữa hoi sẽ hướng tới nhu cầu cao hơn
Những nhu cầu chưa được thoả mãn sẽ là động lực thúc đẩy
Ý nghĩa dựa vào tháp nqt biết được nvien dg dừng lại ở mức nhu cầu nào từ đó gợi ý cách
thức thoả mãn nhu càu cho ng lao động Thuyết ERG clayton 1 existence needs An toàn sinh lý
2 related needs tôn trọng 1p , liên kết
3 growth needs ( phát triển) Tôn trọng hthien
=> tm nhu cầu không theo trình tự
Nếu nvien k dc tm nhu cầu cao họ sẽ dc qlai nhu cầu thấp nhưng động lực cv sẽ giảm
Nhu cầu càng cao càng phức tạp
Mỗi cá nhân có thể linh hoạt trong việc lựa chọn nhu cầu Thuyết 2 nhân tố
Nhân tố thúc đẩy và nhân tố dtri lOMoARcPSD| 39099223 6 nhân tố thúc đẩy 1 thành tựu 2 sự công nhận 3 sự thăng tiến 4 tiến bộ 5Bản thân công việc 6 trách nhiệm Nhân tố duy trì 5 1 csach chế độ 2 tiền lương 3 sự giám sát 4 quan hệ 5 điều kiện làm việc
📍 nqt cần đáp ứng đầy đủ yếu tố nhu cầu duy trì
Muốn tăng động lực cần tăng yếu tố thúc đẩy
Chỉ cần 1 yếu tố dtri k tm , nó sẽ tiêu hủy toàn bộ nhu cầu thúc đẩy
Thuyết thúc đẩy theo nhu cầu dm clelland
Con ng sinh ra chưa có nhu cầu họ hinhg thành nó qua kinh nghiệm sống
Kinh nghiệm sống đầu đời quyết định 3 nhu cầu chính + hội nhập + thành công + quyền lực
Thuyết công bằng stacy adams
Con ng luôn so sánh giá trị đầu ra và đầu vào của mình với người khác để tìm kiếm sự công bằng
Đầu vào:kinh nghiệm nỗ lực
Đầu ra: tiền lương thưởng để bạt
Nếu tỉ lệ có sự chênh lệch ng lao động sẽ thay đổi hành vi để lấy lại sự công bằng lOMoARcPSD| 39099223
Đầu ra giảm sự tích cực gia tăng sự vắng mặt
Đầu vào: yêu cầu lương thưởng cao hơn
7 phẩm chất nhà lãnh đạo phải có 1 uy tín 2 tự tin
3 nhạy cảm với môi trường 4 truyền cảm hứng 5 kích thích trí tuệ
6 giữa cá nhân với nhau thận trọng 7 tầm nhìn