Tài liệu ôn tập Hóa 11 học kỳ 1 năm 2022-2023 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ Tài liệu ôn tập Hóa 11 học kỳ 1 năm 2022-2023 (có đáp án)  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

I LIU ÔN TP HC I HÓA HC 11
m học: 2022 2023
A LÝ THUYT:
1. Khái nim chất điện li, s điện li. Phân loi chất điện li, nguyên nhân tính dẫn điện ca
dung dch cht điện li trong nước.
2. Định nghĩa axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và mui. Cho ví d minh ha.
3. Tích s ion ca nưc ( 25
o
C) và ý nghĩa ca nó. Khái nim v pH và ý nghĩa ca nó.
4. Điu kin xy ra phn ứng trao đổi trong dung dch các cht đin li. Cho ví d minh ha.
5. Cấu hình electron, đ âm điện, cu to phân t các s oxi hóa thường gp ca nitơ
photpho.
6. Tính cht vt tính cht hóa hc, ng dụng điều chế: nitơ, photpho, amoniac, mui
amoni, axit nitric, mui nitrat, axit photphoric và mui photphat.
7. Công thức, vai trò, cách đánh giá đ dinh dưỡng và phương pháp điều chế các loi phân bón
hóa hc.
8. Tính cht vt tính cht hóa hc, ng dụng điều chế cacbon, cacbon monooxit,
cacbon đioxit, muối cacbonat, silic, silic đioxit, axit silixic.
9. Khái nim hp cht hu hóa học hu cơ. Phân loại đặc điểm chung ca hp cht
hữu cơ. Sơ lược v phân tích nguyên t.
10. Nêu định nghĩa, cách thiết lp công thức đơn giản nht công thc phân t hp cht hu
cơ.
B BÀI TP
Câu 1: Tính nồng độ ion trong dung dch và pH.
Câu 2: Tính theo phn ứng trao đổi ion trong dung dch các cht đin li.
Câu 3: Viết và cân bng các phn ng oxi hóa - kh ca axit nitric.
Câu 4: Tính theo phn ng ca photpho, amoniac, axit nitric, axit photphoric, mui nitrat, mui
photphat.
Câu 5: Bài tp lp công thc phân t hp cht hữu cơ.
------
CÂU HI TRC NGHIM THAM KHO
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIN LI
BIT
Câu 1.1: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. NaHCO
3
C. KHSO
4
D. NaH
2
PO
4
Câu 1.2: Bao nhiêu chất sau đây axit nhiều nc: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
SO
3
, H
3
PO
4
,
CH
3
COOH, HF, HBr?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 1.3: Các dung dịch sau đây có cng nồng độ 1M, dung dch nào dẫn điện tt nht?
A. NH
4
NO
3
B. H
2
SO
4
C. Ba(OH)
2
D. Al
2
(SO
4
)
3
Câu 2.1: Dung dch cht nào dưới đây có môi trưng pH > 7 ?
A. NaCl. B. KNO
3
. C. HCl. D. NaOH.
Câu 2.2:y các ion nào có th tn ti trong cùng mt dung dch:
A. Mg
2+
; CO
3
2-
; K
+
; SO
4
2-
B. H
+
; NO
3
-
; Al
3+
; Ba
2+
C. Al
3+
; Ca
2+
; SO
3
2-
; Cl
-
D. Pb
2+
; Cl
-
; Ag
+
; NO
3
-
Câu 2.3: Dung dịch NaOH có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đó
A. 0,1M. B. 0,01M. C. 0,2M. D. 0,02M.
HIU
Câu 3.1: Phn ứng nào sau đây không phi là phn ng axitbazơ?
A. H
2
SO
4
+ 2NaOH
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O B. 6HCl + Fe
2
O
3
2FeCl
3
+ 3H
2
O
C. H
2
SO
4
+ CaCl
2
CaSO
4
+ 2HCl D. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
Câu 3.2: Trong các phn ng sau, phn ng nào sai:
A. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl B. 2NaHSO
4
+ BaCl
2
Ba(HSO
4
)
2
+ 2NaCl
C. NaOH + NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O
D. Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2H
2
O
Câu 3.3: Th t pH gim dn ca các dung dch cùng nồng độ sau:
A. NH
3
; KOH; Ba(OH)
2
B. Ba(OH)
2
; NH
3
; KOH
C. Ba(OH)
2
; KOH; NH
3
D. KOH; NH
3
; Ba(OH)
2
CHƯƠNG 2: NITƠ PHOTPHO
BIT
Câu 4.1: Nitơ là khí
A. nặng hơn không khí. B. có mùi khai. C. màu nâu đỏ. D. rt ít tan trong nưc.
Câu 4.2: Khi có sm sét trong khí quyn chất đưc to ra là
A. CO. B. H
2
O. C. NO. D. NO
2
.
Câu 4.3: Ngưi ta sn xut khí nitơ trong công nghip bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lng. B. Nhit phân dung dch NH
4
NO
2
bão hoà.
C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. D. Dng photpho để đốt cháy hết oxi không
khí.
Câu 5.1: Axit nitric có công thc hóa hc là
A. HNO
2
. B. HNO
3
. C. HNO
4
. D. NH
3
.
Câu 5.2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. HNO
3
có tính axit yếu. B. HNO
3
có tính oxi hóa mnh.
C. HNO
3
đặc ngui không tác dng vi Fe. D. HNO
3
tan trong nưc theo bt kì t l nào.
Câu 5.3: S oxi hóa ca Nitơ trong axit HNO
3
A. -3. B. +1. C. +5. D. +3.
Câu 6.1: Trong phương trình hóa học các phn ng nhit phân thy ngân (II) nitrat, tng c h s
bng bao nhiêu?
A. 5. B. 9. C. 7. D. 21.
Câu 6.2: Thuc n đen là hỗn hp ca các cht:
A. KClO
3
, C và S. B. KNO
3
, C và S. C. KNO
3
và S. D. KClO
3
và C.
Câu 6.3: Phn ng hoá hc nào sau đây là không đúng:
A. Cu(NO
3
)
2
o
t
CuO + 2NO
2
+ ½ O
2
B. 4Fe(NO
3
)
2
o
t
2Fe
2
O
3
+ 4NO
2
+ O
2
C. 4AgNO
3
o
t
2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2
D. 2KNO
3
o
t
2 KNO
2
+ O
2
Câu 7.1: Có các tính cht sau: (1) là cht khí không màu; (2) có mùi khai xc; (3) nh hơn không
khí; (4) rất ít tan trong nước. S tính chất đúng với khí NH
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.2: Tìm phát biu chưa đúng?
A. Các muối amoni đều d tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Các muối amoni khi đun nóng đều b phân hy thành amoniac và axit.
D. Có th dùng muối amoni để đều chế NH
3
trong phòng thí nghim.
Câu 7.3: Đun nóng muối amoni nào sau đây không thu được amoniac ?
A. NH
4
NO
3
. B. NH
4
Cl. C. NH
4
HCO
3
. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 8.1: Photpho có s oxi hóa -3 trong chất nào sau đây?
A. Mg
3
P
2
. B. P
2
O
3
. C. P
2
O
5
. D. PCl
3
.
Câu 8.2: Photpho tác dng vi chất nào sau đây tạo thành mui photphua?
A. O
2
. B. Cl
2
. C. HNO
3
. D. Ca.
Câu 8.3: Photpho không ng dng nào dưới đây ?
A. Sn xut diêm. B. Sn xut axit photphoric. C.m xp bánh. D. Sn xut bom.
Câu 9.1: Trong dung dch H
3
PO
4
có các ion sau:
A. H
+
, HPO
, PO
. B. H
+
, H
2
PO
4
, HPO
2
4
, PO
3
4
.
C. H
+
, PO
. D. H
+
, HPO
2
4
, H
2
PO
4
.
Câu 9.2: Ch ra ni dung sai:
A. Photpho th hin tính oxi hoá và tính kh.
B. Nitơ không duy trì sự cháy và hô hp.
C. Trong các hp cht, nitơ photpho có số oxi h cao nht + 5.
D. Axit HNO
3
và H
3
PO
4
đều có tính axit và tính oxi hoá mnh.
Câu 9.3: Để nhn biết ion PO
4
3-
thưng dùng thuc th AgNO
3
, bi vì:
A. To ra khí có màu nâu. B. To ra dung dch có màu vàng.
C. To ra kết ta có màu vàng. D. To ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 10.1: Phân cung cấp cho cây dưới dng ion photphat là
A. phân lân. B. Phân đạm. C. phân kali. D. phân ure.
Câu 10.2:
Công thc ca phân urê là:
A. (NH
4
)
2
CO
3
. B. (NH
2
)
2
CO. C. (NH
2
)
2
CO
3
. D. NH
2
CO.
Câu 10.3: Tro thc vt có công thc:
A. KCl B. KNO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. K
2
CO
3
HIU
Câu 11.1: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N
2
và H
2
O.
B. Dung dch amoniac là mt bazơ yếu.
C. Phn ng tng hp NH
3
là mt phn ng thun nghch.
D. NH
3
là cht khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 11.2: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. HNO
3
là axit có tính kh mnh. B. Dung dch NH
3
có môi trường axit.
C. NaNO
3
khi nhiệt phân thu được khí oxi. D. Fe tan trong dung dch HNO
3
đặc ngui.
Câu 11.3: Ch s dng dung dch HNO
3
loãng, th nhn biết được bao nhiêu cht rn riêng bit
sau : MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12.1: Dung dch HNO
3
đặc nóng th phn ng vi tt c các cht trong y o trong các
dãy cht sau:
A. NaNO
3
, Cu, Ca(OH)
2
, FeCO
3
, CuO và NH
3
B. Na
2
CO
3
, Cu, Ca(OH)
2
, FeSO
3
, FeO và NH
3
C. Na
2
CO
3
, Au, Ca(OH)
2
, FeCO
3
, CuO và NH
3
D. Na
2
CO
3
, Cu, Ca(OH)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, CuO
Câu 12.2: Có các mệnh đề sau :
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion NO
3
-
có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO
2
.
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 12.3: Nhận định nào sau đây là sai ?
A. HNO
3
phản ứng với tất cả bazơ.
B. HNO
3
(loãng hoặc đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.
D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.
Câu 13.1: Cho 4 cht rn NaCl, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaSO
4
. Chng tm 1 cp cht nào i đây
để nhn biết
A. H
2
O và CO
2
. B. H
2
O và NaOH. C. H
2
O và HNO
3
. D. H
2
O và BaCl
2
.
Câu 13.2:y gm tt c các cht khi tác dng vi HNO
3
thì HNO
3
ch th hin tính axit là
A. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO
3
, Fe
2
O
3
.
C. Fe(OH)
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2
O
3
, NH
3
. D. KOH, FeS, K
2
CO
3
, Cu(OH)
2
.
Câu 13.3: Cho các cht sau: Al, Cu, NaOH, MgO, FeO, BaCl
2
, AgNO
3
, BaCO
3
, S, O
2
vào dung
dch HNO
3
loãng. S cht phn ng vi HNO
3
?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 14.1: Cho sơ đồ sau : HCl + muối X → H
3
PO
4
+ NaCl
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 14.2: Cho các chất sau : NaOH, H
3
PO
4
, NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
. Trộn các chất trên với
nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 15.1: Phân bón ure độ dinh dưỡng 46%. Khối lượng nitơ mà y trồng đã được bón t
200 kg loi phân bón trên là
A. 46 kg. B. 130 kg. C. 98 kg. D. 92 kg.
Câu 15.2: Phân bón hn hợp NPK độ dinh dưỡng 20 20 15. Khối ng N, P
2
O
5
, K
2
O cây
trồng được bón t 200 kg loi phân bón trên lần lượt là
A. 20 kg, 20 kg, 15 kg. B. 40 kg, 40 kg, 30 kg.
C. 35 kg, 30 kg, 20 kg. D. 20 kg, 40 kg, 15 kg.
CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC
BIT
Câu 16.1: Lp e ngoài cùng ca cacbon là
A. 3s
2
3p
2
. B. 2s
2
2p
2
. C. 2s
2
. D. 2p
2
.
Câu 16.2: Cacbon có các s oxi hóa là
A. -4, +2, +4. B. -4, +4. C. -4, 0, +2, +4. D. -4, +2.
Câu 16.3: Để phân biệt CO
2
và SO
2
chỉ cần dng thuốc thử là
A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 17.1: Chn phát biu sai. Trong t nhiên, cacbon tn ti :
A. Dạng đơn chất như kim cương, than chì.
B. Trong các khoáng vật như canxit, magiezit, đolomit.
C. Không có trong các hp cht hữu cơ như tế bào động, thc vt.
D. Trong du m, khí thiên.
Câu 17.2: Chn phát biểu đúng ?
A. Than chì dng làm đ trang sc. B. Kim cương dng làm mực in, xi đánh giày.
C. Than hot tính dùng làm mt n phòng độc. D. Than g dng làm điện cc.
Câu 17.3: Phn ứng nào sau đây giải thích s hình thành thạch nhũ trong hang đng.
A. CaO + CO
2
CaCO
3
B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
C. Ca(HCO
3
)
2
0
t

CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O D. CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 18.1: “Nước đá khô” là tên gi ca hp cht nào sau đây ?
A. CO
2
khí. B. Na
2
CO
3
rn. C. CO
2
rn. D. CO khí.
Câu 18.2: Khí nào sau đây dng điu chế kim loi và gây ng độc ?
A. O
2
. B. CO. C. CO
2
. D. H
2
.
Câu 18.3: Khí nào sau đây được làm bình cha cháy và gây nên hiu ng nhà kính ?
A. N
2
. B. CO. C. CO
2
. D. H
2
.
Câu 19.1: Thy tinh lng là dung dch đm đc ca hn hp:
A. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
và CaCO
3
. C. Na
2
SiO
3
K
2
SiO
3
. D. Na
2
SiO
3
CaSiO
3
.
Câu 19.2: Công thc ca magiê silixua ?
A. MgSi B. MgSi
2
C. Mg
2
Si D. Mg
3
Si
2
Câu 19.3: Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ?
A. C B. Si C. Cu D. Fe
Câu 20.1: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Cát trắng tan đưc trong dung dch HF
B. Thành phn ca thu tinh lng là: Na
2
SiO
3
và Li
2
SiO
3
, dng để m keo dán thu tinh và s.
C. Cho dung dch phenolphtalein vào các dung dịch sau đây đều có màu hng: NaHCO
3
,
Na
2
SiO
3
, Na
2
CO
3
.
D. Si tinh th có cu trúc giống kim cương nhưng khác là có tính bán dn.
Câu 20.2: Để phân biệt các dung dịch Na
2
CO
3
, KNO
3
, Na
2
SiO
3
trong các ống nghiệm mất nhãn
người ta dng dung dịch sau:
A. H
2
CO
3
B. KCl C. NaOH D. HCl
Câu 20.3: Phn ng nào chng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic
A. Na
2
SiO
3
+ 2HCl

2 NaCl + H
2
SiO
3
B. Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O

Na
2
CO
3
+ H
2
SiO
3
C. SiO
2
+ 2NaOH

Na
2
SiO
3
+ H
2
O D. H
2
SiO
3
+ 2NaOH

Na
2
SiO
3
+ 2H
2
O
HIU
Câu 21.1: Tính kh ca cacbon th hin phn ng nào trong các phn ng sau :
A.
2C + Ca

0
t
CaC
2
B.
C + 2H
2

0
xt, t
CH
4
C. C + CO
2

0
t
2CO D. 3C + 4Al

0
t
Al
4
C
3
Câu 21.2: Tính kh ca cacbon th hin khi phn ng vi nhóm chất nào sau đây ?
A. CO
2
, CuO, O
2
. B. O
2
, CO, ZnO. C. CO
2
, HNO
3
, H
2
. D. O
2
, HNO
3
, Al.
Câu 21.3: Cacbon phn ng vi dãy cht nào sau đây ?
A. Na
2
O, NaOH và HCl B. Al, HNO
3
và O
2
C. O
2
, H
2
, Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl, KOH, AgNO
3
Câu 22.1: Hiện tượng xãy ra khi nh t t đến dư dung dịch NaOH vào dung dch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết ta trng xut hiện và tan trong NaOH dư.
C. Có kết ta trng xut hiện và không tan trong NaOH dư. D. Có khí không màu thoát ra.
Câu 22.2: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CaO CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
CaCO
3
+ Z
+ X
+ Y
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO
3
, Na
2
CO
3
. B. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
. C. HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. D. Cl
2
, AgNO
3
,
MgCO
3
.
Câu 22.3: Thi t t kCO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
ta thy
A. Xut hin kết ta, kết ta không tan. B. Xut hin bt khí và kết ta.
C. Xut hin bt khí. D. Xut hin kết ta, sau đó kết ta tan dn.
Câu 23.1: Trong các phản ứng hoá học sau đây:
(1) C + H
2
(2) C + H
2
O (3) C + Ca (4) Si + Mg
(5) Si + dd NaOH (6) C + O
2
(7) Si + Cl
2
Phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá :
A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,4,5 C. 1,3,4,5,7 D. 1, 3, 4
Câu 23.2: Silic phn ng đưc vi tt c các cht trong dãy nào sau đây ?
A. O
2
, F
2
, Mg, HCl, NaOH B. Ca(OH)
2
, KOH, HCl , Na
2
CO
3
C. O
2
, F
2
, Mg, NaOH D. O
2
, Mg, HCl, NaOH
Câu 23.3: Đơn chất nào tan được trong dung dch kim NaOH giải phóng khí hiđro ?
A. C B. Si C. Cu D. Fe
Câu 24.1: Trong các phn ng hoá hc sau, phn ng nào sai?
A. SiO
2
+ 4HF

SiF
4
+ 2H
2
O B. SiO
2
+ 4HCl

SiCl
4
+ 2H
2
O
C. SiO
2
+ 2Mg
o
t

Si + 2MgO D. SiO
2
+ 2NaOH
o
t

Na
2
SiO
3
+ H
2
O
Câu 24.2: Phn ng nào silic là cht oxi hóa ?
A. Si + 2F
2

SiF
4
B. Si + O
2
0
t

SiO
2
C. 2Mg + Si
0
t

Mg
2
Si D. Si + 2NaOH + H
2
O

Na
2
SiO
3
+ 2H
2
Câu 24.3: Cho các cht (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các điều kin phn
ứng đầy đủ, silic đioxit phản ng vi tt cc cht trong nhóm nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HC HU CƠ
BIT
Câu 25.1: Chất nào sau đây không phải hp cht hữu cơ?
A. CH
4
B. CCl
4
C. C
6
H
12
O
6
D. Al
4
C
3
Câu 25.2: Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon?
A. C
6
H
6
B. CH
3
CHO C. HCOOCH
3
D. H
2
N-CH
2
COONa.
Câu 25.3: Liên kết ch yếu trong hp cht hu cơ là liên kết:
A. Ion. B. Hiđro. C. Cng hóa tr. D. Cho nhn.
Câu 26.1: S liên kết đơn trong phân t C
2
H
4
mch h :
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 26.2: S liên kết π trong phân tử C
3
H
4
mch h :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26.3: Công thc nào dưới đây là công thức đơn giản nht ?
A. C
2
H
6
. B. C
3
H
9
N. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
5
H
10
.
HIU
Câu 27.1: Hai chất nào sau đây không là đồng phân ca nhau?
A. HCOOCH
3
, CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
C. CH
3
-NH-CH
3
, C
2
H
5
NH
2
D. CH
3
Cl, C
2
H
5
Cl
Câu 27.2: Chất nào sau đây được gi là đồng đẳng vi CH
4
?
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
3
H
6
.
Câu 27.3: Cp cht nào sau đây được gọi là đng phân vi nhau ?
A. CH
3
CH
3
và CH
3
-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-O-CH
3
và CH
3
-CH
2
-OH.
C. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH D. CH
2
=CH
2
và CH
2
=CH-CH
3
.
THC HÀNH THÍ NGHIM
Câu 28.1: Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH loãng. Nhỏ tiếp từ từ dung dịch HCl loãng.
Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch từ màu xanh dần chuyển thành màu hồng.
B. dung dịch từ màu hồng dần chuyển thành màu xanh.
C. dung dịch từ màu xanh chuyển thành không màu.
D. dung dịch từ màu hồng chuyển thành không màu.
Câu 28.2: Đặt ba mu giy qu tím lên mặt kính đồng h. Lần lượt nh lên mi mu giy đó một
git dung dịch tươngng : CH
3
COOH 0,10M ; NH
3
0,10M và NaOH 0,10M. màu sc ca ba mu
giy qu tím sau khi nh dung dch lần lượt là:
A. đỏ, hồng, xanh nhạt. B. hồng,xanh đậm,xanh nhạt.
C. hồng, xanh nhạt, xanh đậm. D. xanh đậm,xanh nhạt và hồng.
Câu 28.3: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 loại muối nitrat. Nung các chén nhiệt độ cao trong
không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: trong chén X
không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn
màu đen tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch có màu xanh lam. Các muối nitrat lần lượt là:
A. NH
4
NO
3
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
. B. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
.
C. NH
4
NO
3
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
3
, KNO
3
, Fe(NO
3
)
2
.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1: CHUỔI PHẢN ỨNG
Viết các phương trình hóa hc đ thc hiện các sơ đồ chuyn hóa sau :
a) NH
3
+CuO
A (khí)
+H
2
t°,p,xt
NH
3
+O
2
t°,xt
C
+O
2
D
+O
2
+H
2
O
E
+NaOH
G
H
b) NO
2
NO
NH
3
N
2
NO
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
CuO
Cu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
c. CO
CO
2
NaHCO
3
Na
2
CO
3
CaCO
3
CO
2
CO
Cu
d. C
CO
2
Na
2
CO
3
NaOH
Na
2
SiO
3
H
2
SiO
3
(1)
(2)
(3)
(4) (5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1.
2332234
NaNONaNOHNONONONNHClNH
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
2.
43424243
5
2243
PONaHPONaPONaHHPOCa )(
DNG 2: BT V CHƯƠNG NIT Ơ PHOTPHO
Câu 1: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất
rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%.
Câu 2: Dung dch X cha các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia X thành hai phn bng nhau:
- Phn mt tác dng với lượng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ( đktc)
1,07 gam kết ta;
- Phn hai tác dng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết ta.
Tng khối ng các muối khan thu được khi cn dung dch X (quá trình cn ch nước
bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 3: Khi hòa tan 30g hn hợp đồng đng (II) oxit trong dung dch HNO
3
1M lấy dư, thấy
thoát ra 6,72 lít khí NO ( đktc). Hàm lượng % ca đng (II) oxit trong hn hợp ban đầu là:
A. 4,0% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8%
Câu 4: Nếu toàn b quá trình điều chế HNO
3
hiu sut 80% thì t 1 mol NH
3
s thu đưc mt
ng HNO
3
là: A. 63g B. 50,4 g C. 78,75g D. Kết qu khác
Câu 5: Cho 19,5gam mt kim loi M tác dng vi HNO
3
,thu được 4,48lít khí NO duy nht
(đktc).Vy M là: A. Mg(24) B. Ca(40) C. Zn(65) D. Fe(56)
Câu 6: Cho m gam Al và Mg vào dung dch HNO
3
đặc, nguội, dư. Thu đưc 0,672 lít khí NO
2
duy
nht(đktc) và 0,54gam cht rn không tan. Vy m có giá tr là:
A. 0,9 B. 0,54 C. 1, 22 D. 0,80
Câu 7: Cho m gam hn hp X gm Al và Cu o dd HCl dư, sau phản thu đưc 3,36 t khí H
2
. Mt
kc cho m gam hn hp X trêno lượng HNO
3
đặc ngui, kết thúc phn ứng thu được 6,72t khí
NO
2
(sn phm kh duy nht). Các th tích khí đo đktc. Giá tr ca m là:
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Câu 8: Đem nung nóng m gam Cu(NO
3
)
2
, sau mt thi gian thì dng li, m nguội đem cân
thy khi lưng gim 0,54 gam so với ban đầu. Khi lưng Cu(NO
3
)
2
đã bị nhit phân là:
A. 0,94 B. 0,8 C. 1,2 D. 0,54
Câu 9: Nhit phân hoàn toàn 13,24 gam mui nitrat ca mt kim loại X, thu đưc mt oxit kim
loi và 2,24 lít hh hai khí đktc. X là: A. Cu B. Al C. Mg D. Pb
Vn dng cao
Câu 1: Hn hp khí X gm N
2
và H
2
có t khi so vi He bằng 1,8. Đun nóng X một thi gian
trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu đưc hn hp khí Y có t khi so vi He bng 2. Hiu
sut ca phn ng tng hp NH
3
A. 50%. B. 40%. C. 25%. D. 36%.
Câu 2: Thc hin phn ng gia N
2
và H
2
(t l mol 1:4) trong nh n có xúc tác , thu được hn hp có
áp sut gim 10% so vi ban đu (cng điều kin). Hiu sut phn ng :
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 3: Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dch HNO
3
thy thoát ra hn hp hai khí NO
NO
2
có t khi đi vi H
2
=19. Th tích hn hợp đó ở điều kin tiêu chun là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
Câu 4: Cho 6,4 g Cu tác dng vi 120ml dd X gm HNO
3
1M H
2
SO
4
loãng 0,5M thu được V
lít NO duy nhất(đktc). Giá trị ca V là: A. 0,672 B. 1,568 C.1,344 D.1,792
Câu 5: Cho 0,28mol Al vào dd HNO
3
dư, thu đuợc khí NO dd cha 62,04 gam mui. S mol
NO thu đưc là: A. 0,2mol B. 0,3 mol C. 0,4mol D. 0,1mol
Câu 6: Hoà tan 4,59g Al bng dd HNO
3
loãng, dư, thu đuợc 0,672 lít khí NO (đktc). Khối lượng
mui thu đưc là: A. 38,64g B. 36,21g C. 40,21g D. 68,21g
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loi X bng HNO
3
loãng thu được 5,04 lít ktc) hỗn hp khí
N
2
O NO (không có sn phm kh khác), trong đó s mol NO gp 2 ln s mol N
2
O. Kim loi X là
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bng dung dch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dch X
và 1,344 lít ( đktc) hn hp khí Y gm hai khí là N
2
O và N
2
. T khi ca hn hp khí Y so vi khí
H
2
là 18. Cô cn dung dch X, thu đưc m gam cht rn khan. Giá tr ca m là:
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
DẠNG 3: BT CHƯƠNG CACBON SILIC
Vận dụng
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00.
Câu 2: Nung 26,8g hn hp CaCO
3
MgCO
3
đến khối lượng không đổi thu được a gam cht rn
và 6,72 lít khí CO
2
(đkc). Giá trị ca a là: A. 16,3g B. 13,6g C. 1,36g D. 1,63g
Câu 3: Nung nóng 10 g hh Na
2
CO
3
NaHCO
3
cho đến khi khối lượng không đổi thu đưc 6,9g
cht rn. Phần trăm khối lưng mi muối hh đầu lần lượt là:
A. 16% và 84% B. 60% và 40% C. 63% và 37% D. 45% và 55%
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thu được
dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.
Câu 5: Dn t t V lít khí CO ( đktc) đi qua một ng s đựng lượng hỗn hp rn gm CuO,
Fe
2
O
3
( nhiệt độ cao). Sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc khí X. Dn toàn b khí X
trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
thì to thành 4 gam kết ta. Giá tr ca V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 6: Cho 2,44 g hn hp mui natri cacbonat và kali cacbonat tác dng hết với dd HCl thu được
V lít CO
2
(đkc) và 2,66 g muối clorua.Giá tr ca V là :
A. 0,896 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít
Câu 7: Cho 9,125g muối hiđrocacbonat phản ng hết vi dung dch H
2
SO
4
thu đưc dung dch
cha 7,5g mui sunfat trung hoà. Công thc muối hiđrocacbonat là:
A. NaHCO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO
3
)
2
Vận dụng cao
Câu 1:
Cho t t dung dch cha a mol HCl vào dung dch cha b mol Na
2
CO
3
đồng thi khuy
đều, thu đưc V lít khí ( đktc) dung dịch X. Khi cho c vôi trong vào dung dch X thy
có xut hin kết ta. Biu thc liên h gia V vi a, b là:
A.
V = 11,2(a - b).
B.
V = 22,4(a - b).
C.
V = 22,4(a + b).
D.
V = 11,2(a + b).
Câu 2:
Dung dch X cha hn hp gm Na
2
CO
3
1,5M KHCO
3
1M. Nh t t tng git cho
đến
hết 200 ml dung dch HCl 1M vào 100 ml dung dch X, sinh ra V lít khí ( đktc). Giá trị ca V
là:
A.
3,36.
B.
2,24.
C.
4,48.
D.
1,12.
Câu 3: Dn 8,96l CO
2
đkc vào dd chứa 0,2 mol NaOH, 0,2mol KOH, 0,1mol Ba(OH)
2
, 0,2 mol
BaCl
2
, giá tr kết ta là A. 19,7g B. 59,1g C. 39,4g D. 29,95g
Câu 4: Hp th hoàn toàn 4,48l CO
2
đkc vào 200ml dd NaCO
3
0,1M và KOH xM sau pư hoàn
toàn thu đưc dd Y,cho Y tác dng vi dd BaCl
2
dư thu được 15,76g kết ta. Giá tr x là
A. 1M B. 1,5M C. 1,3M D. 2M
DNG 4: BT LẬP CTĐG VÀ CTPT
Vn dng
Câu 1: Thành phn theo khi lưng 92,3 %C, 7,7 %H . ng vi công thc phân t là:
A. C
6
H
12
B. C
6
H
6
C. C
3
H
8
D. C
5
H
12
Câu 2: Mt hp cht hữu 51%C, 9,4%H, 12%N, 27,3%O. Tỉ khối hơi so với không khí
4,05. Vy công thc phân t ca cht hữu cơ là:
A. C
5
H
11
O
3
N B. C
5
H
11
O
2
N C. C
5
H
10
O
2
N D. C
5
H
12
O
2
N
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hp cht hữu X thu đưc 4,4 gam CO
2
1,8 gam H
2
O. Biết
t khi ca X so vi He (M
He
= 4) là 7,5. CTPT ca X là:
A. CH
2
O
2
. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
4
O. D. CH
2
O.
Câu 4: Hp cht Z có công thức đơn giản nht là CH
3
O và có t khi so vi H
2
bng 31. Công thc
phân t nào sau đây ứng vi hp cht Z ?
A. CH
3
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O
D. C
3
H
9
O
3
Câu 5: Phân tích 1,47 gam cht hữu Y (C, H, O) bằng CuO thì thu đưc 2,156 gam CO
2
ng CuO gim 1,568 gam. CTĐGN của Y là:
A. CH
3
O. B. CH
2
O. C. C
2
H
3
O. D. C
2
H
3
O
2
.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,282 gam hp cht hữu cơ X. Cho sản phm cháy đi qua lần lưt bình
1 đựng CaCl
2
khan và bình 2 đng dung dch KOH. Sau thí nghim, người ta thy khi lưng bình
1 tăng 0,194g và bình 2 tăng 0,8g. Mặt khác khi đốt cháy 0,186g X thì thu được 22,4 ml N
2
(đktc).
Xác đnh công thc phân t X, biết X ch có một nitơ:
A. C
6
H
7
N B. C
2
H
4
N C. C
2
H
7
N D. C
6
H
6
N
Vận dụng cao
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hp cht hữu cơ Z (cha C, H, O) cn 1,904 lít khí O
2
(đktc),
thu đưc CO
2
và H
2
O vi t l mol tương ứng là 4 : 3. Công thc phân t ca Z là:
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
8
H
12
O
4
. C. C
4
H
6
O
3
. D. C
8
H
12
O
5
.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn mt lưng hrocacbon X. Hấp th tn b sn phm cháyo dd Ba(OH)
2
(dư) tạo ra 29,55 gam kết ta, dd sau phn ng khi ng gim 19,35 gam so vi dd Ba(OH)
2
ban
đu. ng thc pn t ca X A. C
3
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. C
3
H
8
.
Câu 3: Hp cht X công thc phân t C
x
H
6
O
z
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cn 0,4 mol O
2
thu đưc 0,4 mol CO
2
. Vy X có th là chất nào sau đây?
A. C
4
H
6
O B. C
4
H
6
O
3
C. C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một ng cht hữu cha C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO
2
0,09 g
H
2
O. Khi xác định Clo trong lượng cht đó bằng AgNO
3
thu được 1,435 g AgCl. T khi hơi của
nó so với hiđrô bằng 42,50. Công thc phân t ca cht hữu cơ trên là:
A. C
2
H
4
Cl
2
B. CH
3
Cl C. CHCl
3
D. CH
2
Cl
2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu X mạch hở cần dng 10,08 lít khí O
2
(đktc). Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO
2
, H
2
O N
2
) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư, thấy khối
lượng bình tăng 23,4 gam 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình thể tích 1,344 lít
(đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
5
O
2
N. B. C
3
H
5
O
2
N. C. C
3
H
7
O
2
N. D. C
2
H
7
O
2
N.
| 1/11

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ I – HÓA HỌC 11
Năm học: 2022 – 2023 A – LÝ THUYẾT: 1.
Khái niệm chất điện li, sự điện li. Phân loại chất điện li, nguyên nhân tính dẫn điện của
dung dịch chất điện li trong nước. 2.
Định nghĩa axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối. Cho ví dụ minh họa. 3.
Tích số ion của nước (ở 25oC) và ý nghĩa của nó. Khái niệm về pH và ý nghĩa của nó. 4.
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li. Cho ví dụ minh họa. 5.
Cấu hình electron, độ âm điện, cấu tạo phân tử và các số oxi hóa thường gặp của nitơ và photpho. 6.
Tính chất vật lý và tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế: nitơ, photpho, amoniac, muối
amoni, axit nitric, muối nitrat, axit photphoric và muối photphat. 7.
Công thức, vai trò, cách đánh giá độ dinh dưỡng và phương pháp điều chế các loại phân bón hóa học. 8.
Tính chất vật lí và tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế cacbon, cacbon monooxit,
cacbon đioxit, muối cacbonat, silic, silic đioxit, axit silixic. 9.
Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. Phân loại và đặc điểm chung của hợp chất
hữu cơ. Sơ lược về phân tích nguyên tố. 10.
Nêu định nghĩa, cách thiết lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử hợp chất hữu cơ. B – BÀI TẬP
Câu 1: Tính nồng độ ion trong dung dịch và pH.
Câu 2: Tính theo phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
Câu 3: Viết và cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử của axit nitric.
Câu 4: Tính theo phản ứng của photpho, amoniac, axit nitric, axit photphoric, muối nitrat, muối photphat.
Câu 5: Bài tập lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ. ------
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI BIẾT
Câu 1.1:
Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. Fe2(SO4)3 B. NaHCO3 C. KHSO4 D. NaH2PO4
Câu 1.2: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 1.3: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3
Câu 2.1: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường pH > 7 ?
A. NaCl. B. KNO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 2.2: Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: A. Mg2+; CO 2- 2- -
3 ; K+; SO4 B. H+; NO3 ; Al3+; Ba2+ C. Al3+; Ca2+ ; SO 2- - 3 ; Cl- D. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3
Câu 2.3: Dung dịch NaOH có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đó là A. 0,1M. B. 0,01M. C. 0,2M. D. 0,02M. HIỂU
Câu 3.1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ?
A. H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O
B. 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
C. H2SO4 + CaCl2  CaSO4  + 2HCl
D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3  + H2O
Câu 3.2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl B. 2NaHSO4 + BaCl2  Ba(HSO4)2 + 2NaCl C. NaOH + NaHCO 
3  Na2CO3 + H2O D. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
Câu 3.3: Thứ tự pH giảm dần của các dung dịch cùng nồng độ sau: A. NH3; KOH; Ba(OH)2 B. Ba(OH)2; NH3; KOH C. Ba(OH)2; KOH; NH3 D. KOH; NH3; Ba(OH)2
CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO BIẾT Câu 4.1: Nitơ là khí
A. nặng hơn không khí. B. có mùi khai. C. có màu nâu đỏ. D. rất ít tan trong nước.
Câu 4.2: Khi có sấm sét trong khí quyển chất được tạo ra là A. CO. B. H2O. C. NO. D. NO2.
Câu 4.3: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
Câu 5.1: Axit nitric có công thức hóa học là
A. HNO2. B. HNO3. C. HNO4. D. NH3.
Câu 5.2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. HNO3 có tính axit yếu.
B. HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
C. HNO3 đặc nguội không tác dụng với Fe. D. HNO3 tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
Câu 5.3: Số oxi hóa của Nitơ trong axit HNO3 là A. -3. B. +1. C. +5. D. +3.
Câu 6.1: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5. B. 9. C. 7. D. 21.
Câu 6.2: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất: A. KClO3, C và S. B. KNO3, C và S. C. KNO3 và S. D. KClO3 và C.
Câu 6.3: Phản ứng hoá học nào sau đây là không đúng: A. Cu(NO3)2 
ot CuO + 2NO2 + ½ O2 B. 4Fe(NO3)2 
ot 2Fe2O3 + 4NO2 + O2 C. 4AgNO3 
ot 2Ag2O + 4NO2 + O2 D. 2KNO3   ot 2 KNO2 + O2
Câu 7.1: Có các tính chất sau: (1) là chất khí không màu; (2) có mùi khai xốc; (3) nhẹ hơn không
khí; (4) rất ít tan trong nước. Số tính chất đúng với khí NH3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.2: Tìm phát biểu chưa đúng?
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit.
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
Câu 7.3: Đun nóng muối amoni nào sau đây không thu được amoniac ? A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. NH4HCO3. D. (NH4)2SO4.
Câu 8.1: Photpho có số oxi hóa -3 trong chất nào sau đây?
A. Mg3P2. B. P2O3. C. P2O5. D. PCl3.
Câu 8.2: Photpho tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối photphua? A. O2. B. Cl2. C. HNO3. D. Ca.
Câu 8.3: Photpho không có ứng dụng nào dưới đây ?
A. Sản xuất diêm. B. Sản xuất axit photphoric. C. Làm xốp bánh. D. Sản xuất bom.
Câu 9.1: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau:
A. H+, HPO 2 , PO 3 . B. H+, H , HPO 2 , PO 3 . 4 4 2PO  4 4 4 C. H+, PO 3 . D. H+, HPO 2 , H . 4 4 2PO  4
Câu 9.2: Chỉ ra nội dung sai:
A. Photpho thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
B. Nitơ không duy trì sự cháy và hô hấp.
C. Trong các hợp chất, nitơ và photpho có số oxi hoá cao nhất là + 5.
D. Axit HNO3 và H3PO4 đều có tính axit và tính oxi hoá mạnh.
Câu 9.3: Để nhận biết ion PO 3-
4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 10.1: Phân cung cấp cho cây dưới dạng ion photphat là A. phân lân. B. Phân đạm. C. phân kali. D. phân ure.
Câu 10.2: Công thức của phân urê là: A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. (NH2)2CO3.
D. NH2CO.
Câu 10.3: Tro thực vật có công thức: A. KCl B. KNO3 C. (NH2)2CO D. K2CO3 HIỂU
Câu 11.1: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O.
B. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
C. Phản ứng tổng hợp NH3 là một phản ứng thuận nghịch.
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 11.2: Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
HNO3 là axit có tính khử mạnh.
B. Dung dịch NH3 có môi trường axit.
C. NaNO3 khi nhiệt phân thu được khí oxi.
D. Fe tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
Câu 11.3: Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt
sau : MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12.1: Dung dịch HNO3 đặc nóng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào trong các dãy chất sau:
A. NaNO3, Cu, Ca(OH)2, FeCO3, CuO và NH3 B. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, FeSO3, FeO và NH3
C. Na2CO3, Au, Ca(OH)2, FeCO3, CuO và NH3 D. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, Fe2(SO4)3, CuO
Câu 12.2: Có các mệnh đề sau :
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. (2) Ion NO -
3 có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 12.3: Nhận định nào sau đây là sai ?
A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.
B. HNO3 (loãng hoặc đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.
D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.
Câu 13.1: Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào dưới đây để nhận biết A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH.
C. H2O và HNO3. D. H2O và BaCl2.
Câu 13.2: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 13.3: Cho các chất sau: Al, Cu, NaOH, MgO, FeO, BaCl2, AgNO3, BaCO3, S, O2 vào dung
dịch HNO3 loãng. Số chất phản ứng với HNO3 ?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 14.1: Cho sơ đồ sau : HCl + muối X → H3PO4 + NaCl
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 14.2: Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với
nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là A. 4. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 15.1: Phân bón ure có độ dinh dưỡng là 46%. Khối lượng nitơ mà cây trồng đã được bón từ
200 kg loại phân bón trên là A. 46 kg. B. 130 kg. C. 98 kg. D. 92 kg.
Câu 15.2: Phân bón hỗn hợp NPK có độ dinh dưỡng 20 – 20 – 15. Khối lượng N, P2O5, K2O cây
trồng được bón từ 200 kg loại phân bón trên lần lượt là
A. 20 kg, 20 kg, 15 kg.
B. 40 kg, 40 kg, 30 kg.
C. 35 kg, 30 kg, 20 kg.
D. 20 kg, 40 kg, 15 kg.
CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC
BIẾT
Câu 16.1:
Lớp e ngoài cùng của cacbon là A. 3s23p2. B. 2s22p2. C. 2s2. D. 2p2.
Câu 16.2: Cacbon có các số oxi hóa là A. -4, +2, +4. B. -4, +4. C. -4, 0, +2, +4. D. -4, +2.
Câu 16.3: Để phân biệt CO và SO chỉ cần dùng thuốc thử là 2 2 A. nước brom. B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH) . D. dung dịch NaOH. 2
Câu 17.1: Chọn phát biểu sai. Trong tự nhiên, cacbon tồn tại ở:
A. Dạng đơn chất như kim cương, than chì.
B. Trong các khoáng vật như canxit, magiezit, đolomit.
C. Không có trong các hợp chất hữu cơ như tế bào động, thực vật.
D. Trong dầu mỏ, khí thiên.
Câu 17.2: Chọn phát biểu đúng ?
A. Than chì dùng làm đồ trang sức.
B. Kim cương dùng làm mực in, xi đánh giày.
C. Than hoạt tính dùng làm mặt nạ phòng độc.
D. Than gỗ dùng làm điện cực.
Câu 17.3: Phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động. A. CaO + CO2  CaCO3
B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 0 C. Ca(HCO t  3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
D. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 18.1: “Nước đá khô” là tên gọi của hợp chất nào sau đây ? A. CO2 khí. B. Na2CO3 rắn. C. CO2 rắn. D. CO khí.
Câu 18.2: Khí nào sau đây dùng điều chế kim loại và gây ngộ độc ? A. O2. B. CO. C. CO2. D. H2.
Câu 18.3: Khí nào sau đây được làm bình chữa cháy và gây nên hiệu ứng nhà kính ? A. N2. B. CO. C. CO2. D. H2.
Câu 19.1: Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của hỗn hợp: A. Na2CO3 và K2CO3.
B. Na2CO3 và CaCO3. C. Na2SiO3 và K2SiO3. D. Na2SiO3 và CaSiO3.
Câu 19.2: Công thức của magiê silixua ? A. MgSi B. MgSi2 C. Mg2Si D. Mg3Si2
Câu 19.3: Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? A. C B. Si C. Cu D. Fe
Câu 20.1: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Cát trắng tan được trong dung dịch HF
B. Thành phần của thuỷ tinh lỏng là: Na2SiO3 và Li2SiO3, dùng để làm keo dán thuỷ tinh và sứ.
C. Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau đây đều có màu hồng: NaHCO3, Na2SiO3, Na2CO3.
D. Si tinh thể có cấu trúc giống kim cương nhưng khác là có tính bán dẫn.
Câu 20.2: Để phân biệt các dung dịch Na2CO3, KNO3, Na2SiO3 trong các ống nghiệm mất nhãn
người ta dùng dung dịch sau: A. H2CO3 B. KCl C. NaOH D. HCl
Câu 20.3: Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic
A. Na2SiO3 + 2HCl 
 2 NaCl + H2SiO3 B. Na2SiO3 + CO2 + H2O   Na2CO3 + H2SiO3 C. SiO2 + 2NaOH 
 Na2SiO3 + H2O D. H2SiO3 + 2NaOH   Na2SiO3 + 2H2O HIỂU
Câu 21.1: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau : 0 t 0 xt, t A. 2C + Ca   CaC   2 B. C + 2H2 CH4  0 t   0 t  C. C + CO 2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3
Câu 21.2: Tính khử của cacbon thể hiện khi phản ứng với nhóm chất nào sau đây ?
A. CO2, CuO, O2. B. O2, CO, ZnO. C. CO2, HNO3, H2. D. O2, HNO3, Al.
Câu 21.3: Cacbon phản ứng với dãy chất nào sau đây ? A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và O2
C. O2, H2, Na2CO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 22.1: Hiện tượng xãy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa trắng xuất hiện và không tan trong NaOH dư.
D. Có khí không màu thoát ra.
Câu 22.2: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: + X + Y + Z CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3.
Câu 22.3: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta thấy
A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. B. Xuất hiện bọt khí và kết tủa.
C. Xuất hiện bọt khí. D. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 23.1: Trong các phản ứng hoá học sau đây: (1) C + H2 (2) C + H2O (3) C + Ca (4) Si + Mg (5) Si + dd NaOH (6) C + O2 (7) Si + Cl2
Phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá là: A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,4,5 C. 1,3,4,5,7 D. 1, 3, 4
Câu 23.2: Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH
B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3 C. O2, F2, Mg, NaOH D. O2, Mg, HCl, NaOH
Câu 23.3: Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? A. C B. Si C. Cu D. Fe
Câu 24.1: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HF   SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl   SiCl4 + 2H2O o o C. SiO t  t  2 + 2Mg Si + 2MgO D. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
Câu 24.2: Phản ứng nào silic là chất oxi hóa ? 0 A. Si + 2F t  2   SiF4 B. Si + O2 SiO2 0 C. 2Mg + Si t  Mg2Si
D. Si + 2NaOH + H2O   Na2SiO3 + 2H2
Câu 24.3: Cho các chất (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các điều kiện phản
ứng đầy đủ, silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ BIẾT
Câu 25.1: Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ?
A. CH4 B. CCl4 C. C6H12O6 D. Al4C3
Câu 25.2: Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon?
A. C6H6 B. CH3CHO C. HCOOCH3 D. H2N-CH2COONa.
Câu 25.3: Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết: A. Ion. B. Hiđro. C. Cộng hóa trị. D. Cho nhận.
Câu 26.1: Số liên kết đơn trong phân tử C2H4 mạch hở là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 26.2: Số liên kết π trong phân tử C3H4 mạch hở là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26.3: Công thức nào dưới đây là công thức đơn giản nhất ? A. C2H6. B. C3H9N. C. C2H4O2. D. C5H10. HIỂU
Câu 27.1: Hai chất nào sau đây không là đồng phân của nhau?
A. HCOOCH3, CH3COOH B. C2H5OH, CH3OCH3
C. CH3-NH-CH3, C2H5NH2 D. CH3Cl, C2H5Cl
Câu 27.2: Chất nào sau đây được gọi là đồng đẳng với CH4 ? A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H6.
Câu 27.3: Cặp chất nào sau đây được gọi là đồng phân với nhau ?
A. CH3 –CH3 và CH3-CH2-CH3.
B. CH3-O-CH3 và CH3-CH2-OH. C. CH3OH và CH3CH2OH
D. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3.
THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
Câu 28.1: Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH loãng. Nhỏ tiếp từ từ dung dịch HCl loãng. Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch từ màu xanh dần chuyển thành màu hồng.
B. dung dịch từ màu hồng dần chuyển thành màu xanh.
C. dung dịch từ màu xanh chuyển thành không màu.
D. dung dịch từ màu hồng chuyển thành không màu.
Câu 28.2: Đặt ba mẩu giấy quỳ tím lên mặt kính đồng hồ. Lần lượt nhỏ lên mỗi mẩu giấy đó một
giọt dung dịch tương ứng : CH3COOH 0,10M ; NH3 0,10M và NaOH 0,10M. màu sắc của ba mẩu
giấy quỳ tím sau khi nhỏ dung dịch lần lượt là:
A. đỏ, hồng, xanh nhạt.
B. hồng,xanh đậm,xanh nhạt.
C. hồng, xanh nhạt, xanh đậm.
D. xanh đậm,xanh nhạt và hồng.
Câu 28.3: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 loại muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong
không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: trong chén X
không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn
màu đen tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch có màu xanh lam. Các muối nitrat lần lượt là: A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3.
B. Hg(NO3)2 , Ca(NO3)2, Fe(NO3)2 . C. NH4NO3, NaNO3, Cu(NO3)2. D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2 . BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1: CHUỔI PHẢN ỨNG

Viết các phương trình hóa học để thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau : +CuO +H +O +O +O +H O +NaOH t° 2 2 2 2 2 a) NH D 3 A (khí) NH C E 3 G H t° t°,p,xt t°,xt (1) (2) (3) (5) b) NO NO 2 NO NH N 3 2 (4) (6) (7) (8) (9) (10) HNO Cu(NO 3 3)2 CuO Cu
c. CO  CO2  NaHCO3  Na2CO3  CaCO3  CO2  CO  Cu
d. C  CO2  Na2CO3  NaOH  Na2SiO3  H2SiO3 (9) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. NH Cl  NH  N  NO  NO  HNO  NaNO  NaNO 4 3 2 2 3 3 2 (8) (8) (1) (2) (3) (4) (5) (6)
2. Ca (PO )       H   NaH PO  Na HPO  Na PO 3 4 2 2 5 3 4 2 4 2 4 3 4 (7)
DẠNG 2: BT VỀ CHƯƠNG NIT Ơ – PHOTPHO
Câu 1: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất
rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%.
Câu 2: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO 2- +
4 , NH4 , Cl-. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 3: Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy
thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là: A. 4,0% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8%
Câu 4: Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là: A. 63g B. 50,4 g C. 78,75g D. Kết quả khác
Câu 5: Cho 19,5gam một kim loại M tác dụng với HNO3,thu được 4,48lít khí NO duy nhất
(đktc).Vậy M là: A. Mg(24) B. Ca(40) C. Zn(65) D. Fe(56)
Câu 6: Cho m gam Al và Mg vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư. Thu được 0,672 lít khí NO2 duy
nhất(đktc) và 0,54gam chất rắn không tan. Vậy m có giá trị là: A. 0,9 B. 0,54 C. 1, 22 D. 0,80
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dd HCl dư, sau phản thu được 3,36 lít khí H2. Mặt
khác cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư HNO3 đặc nguội, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là: A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Câu 8: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2, sau một thời gian thì dừng lại, làm nguội và đem cân
thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,94 B. 0,8 C. 1,2 D. 0,54
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 13,24 gam muối nitrat của một kim loại X, thu được một oxit kim
loại và 2,24 lít hh hai khí đktc. X là: A. Cu B. Al C. Mg D. Pb Vận dụng cao
Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian
trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 40%. C. 25%. D. 36%.
Câu 2: Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có
áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là: A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 3: Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và
NO2 có tỉ khối đối với H2 =19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
Câu 4: Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120ml dd X gồm HNO3 1M và H2SO4 loãng 0,5M thu được V
lít NO duy nhất(đktc). Giá trị của V là: A. 0,672 B. 1,568 C.1,344 D.1,792
Câu 5: Cho 0,28mol Al vào dd HNO3 dư, thu đuợc khí NO và dd chứa 62,04 gam muối. Số mol NO thu được là: A. 0,2mol B. 0,3 mol C. 0,4mol D. 0,1mol
Câu 6: Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO3 loãng, dư, thu đuợc 0,672 lít khí NO (đktc). Khối lượng
muối thu được là: A. 38,64g B. 36,21g C. 40,21g D. 68,21g
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí
N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí
H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
DẠNG 3: BT CHƯƠNG CACBON SILIC Vận dụng
Câu 1:
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO (đktc) vào dung dịch Ca(OH) dư, thu được m gam kết 2 2
tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00.
Câu 2: Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn
và 6,72 lít khí CO2(đkc). Giá trị của a là: A. 16,3g B. 13,6g C. 1,36g D. 1,63g
Câu 3: Nung nóng 10 g hh Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi thu được 6,9g
chất rắn. Phần trăm khối lượng mỗi muối hh đầu lần lượt là: A. 16% và 84% B. 60% và 40% C. 63% và 37% D. 45% và 55%
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được
dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.
Câu 5: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,
Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X
ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 6: Cho 2,44 g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được
V lít CO2 (đkc) và 2,66 g muối clorua.Giá trị của V là : A. 0,896 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít
Câu 7: Cho 9,125g muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 dư thu được dung dịch
chứa 7,5g muối sunfat trung hoà. Công thức muối hiđrocacbonat là: A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 Vận dụng cao
Câu 1:
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy
đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy
có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a - b). C. V = 22,4(a + b). D. V = 11,2(a + b).
Câu 2: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho
đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 3: Dẫn 8,96l CO2 đkc vào dd chứa 0,2 mol NaOH, 0,2mol KOH, 0,1mol Ba(OH)2, 0,2 mol
BaCl2, giá trị kết tủa là A. 19,7g B. 59,1g C. 39,4g D. 29,95g
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 4,48l CO2 đkc vào 200ml dd NaCO3 0,1M và KOH xM sau pư hoàn
toàn thu được dd Y,cho Y tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 15,76g kết tủa. Giá trị x là A. 1M B. 1,5M C. 1,3M D. 2M
DẠNG 4: BT LẬP CTĐG VÀ CTPT Vận dụng
Câu 1: Thành phần theo khối lượng 92,3 %C, 7,7 %H . Ứng với công thức phân tử là: A. C6H12 B. C6H6 C. C3H8 D. C5H12
Câu 2: Một hợp chất hữu cơ có 51%C, 9,4%H, 12%N, 27,3%O. Tỉ khối hơi so với không khí là
4,05. Vậy công thức phân tử của chất hữu cơ là: A. C5H11O3N B. C5H11O2N C. C5H10O2N D. C5H12O2N
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết
tỉ khối của X so với He (M
He = 4) là 7,5. CTPT của X là: A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.
Câu 4: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối so với H2 bằng 31. Công thức
phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z ? A. CH3O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H9O3
Câu 5: Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO thì thu được 2,156 gam CO2 và
lượng CuO giảm 1,568 gam. CTĐGN của Y là: A. CH3O. B. CH2O. C. C2H3O. D. C2H3O2.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,282 gam hợp chất hữu cơ X. Cho sản phẩm cháy đi qua lần lượt bình
1 đựng CaCl2 khan và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm, người ta thấy khối lượng bình
1 tăng 0,194g và bình 2 tăng 0,8g. Mặt khác khi đốt cháy 0,186g X thì thu được 22,4 ml N2 (đktc).
Xác định công thức phân tử X, biết X chỉ có một nitơ: A. C6H7N B. C2H4N C. C2H7N D. C6H6N Vận dụng cao
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc),
thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là: A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C4H6O3. D. C8H12O5.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2
(dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dd sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dd Ba(OH)2 ban
đầu. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8.
Câu 3: Hợp chất X có công thức phân tử là CxH6Oz. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần 0,4 mol O2
thu được 0,4 mol CO2. Vậy X có thể là chất nào sau đây? A. C4H6O B. C4H6O3 C. C4H6O2 D. C3H6O2
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO2 và 0,09 g
H2O. Khi xác định Clo trong lượng chất đó bằng AgNO3 thu được 1,435 g AgCl. Tỉ khối hơi của
nó so với hiđrô bằng 42,50. Công thức phân tử của chất hữu cơ trên là: A. C2H4Cl2 B. CH3Cl C. CHCl3 D. CH2Cl2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối
lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít
(đktc). Công thức phân tử của X là: A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.