













Preview text:
Câu 1. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán: A. Hoạt động liên tục B. Trung thực C. Đầy đủ D. D. Khách quan
Câu 2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế
GTGT 5% – thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu tiền . Giá vốn của lô hàng
50.000.000 nhưng kế toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632:
50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định khoản bút toán (Nợ TK
131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9
DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán
định khoản bút toán doanh thu bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên
tắc nào trong các nguyên tắc sau đây: A. Cơ sở dồn tích B. Hoạt động liên tục
C. Giá gốcD. Thận trọng
Câu 3. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa
thuế GTGT 80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế phương pháp trực
tiếp, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000.
Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty X
sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
A. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhậnvào ngày 1/2
B. Doanh thu và giá vốn ghivào ngày 28/2
C. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2D. Doanh thu và giá
vốn ghi nhận vào ngày 1/2
Câu 4. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)D. Tất cả trg hợp trên
Câu 5. Đối tượng của kế toán là: lOMoAR cPSD| 61131586
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)
Câu 6. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả
năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ A. Ban lãnh đạo B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
Câu 7. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phátminh sáng chế…)
B. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ
C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ D. Tất cả đều đúng
Câu 8. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào? A. Ko biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Giá trị tăng dầnD. Giá trị giảm dần
Câu 9. KT tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao ĐD. Tất cả đều đúng
Câu 10. Các khoản nợ phải thu
A. Không phải là tài sản DN S
B. Là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DND. Không chắc chắn là TS của DN
Câu 11. Kinh tế Tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S C. Có tính linh hoạt S D. Không câu nào đúng
Câu 12. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việcD. Không có sự kiện nào
Câu 13. Thước đo chủ yếu
A. Thước đo lao động ngày công B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trịD. Cả 3 câu trên
Câu 14. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: Cơ quan thuế A. Nhà quản lý B. Nhà đầu tư
C. Người môi giớiD. Không có câu nào
Câu 15. Nợ phải trả phát sinh do
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
B. Mua thiết bị bằng tiền
C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã muaD. Mua hàng hoá chưa thanh toán
Câu 16. Chức năng của kế toán
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình
hìnhkinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT
B. Điều hành các hđ sx kd trong DN
C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanhD. D. A và C
Câu 17. Các khoản phải trả người bán là: A. Tài sản của DN lOMoAR cPSD| 61131586
B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bánD.
Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
Câu 18. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN B. TSản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KTD. Phụ thuộc vào quy định của …
Câu 19. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốnD. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 20. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sởdồn
tích, nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu
hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh,
gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DND. Không có trường hợp nào
Câu 21. Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DND. Tất cả câu trên
Câu 22. Kế toán là việc: A. Thu thập thông tin
B. Kiểm tra, phân tích thông tin
C. Ghi chép sổ sách kế toánD. Tất cả đều đúng
Câu 23. Kế toán tài chính là việc
A. Cung cấp thông tin qua sổ KT
B. Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
C. Cung cấp thông tin qua mạng D. Tất cả đều đúng
Câu 24. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định A. Dương lịch B. Năm hoạt động
C. Cả a và b đều đúngD. Có thể a hoặc b
Câu 25. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu A. Lập dự phòng
B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợD. Tất cả đều đúng
Câu 26. Đối tượng nào sau đây là TS: A. Phải thu KH B. Phải trả ng bán
C. Lợi nhuận chưa phân phốiD. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 27. Tài khoản (TK) là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổrời in từ máy tính)
C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1
cáchthường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng lOMoAR cPSD| 61131586
kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình
biến động của từng đối tượng kế toán D. Các câu trên đều đúng
Câu 28. Tác dụng của tài khoản A.
Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượngkế toán B.
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách
thườngxuyên liên tục và có hệ thống C.
Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DND. Các câu trên đều đúng
Câu 29. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiếtD. Bảng kê
Câu 30. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiếtD. Bảng kê
Câu 31. Chọn câu phát biểu đúng
A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệmthanh toán
B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, cáckhoản
phải nộp nhà nc, phải trả ng lao động, phải trả khác…
Câu 32. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
C. DN mua vật tư hàng hoáD. Một trong các nghiệp vụ trên
Câu 33. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK lOMoAR cPSD| 61131586 A.
Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng sốphát sinh có trong kỳ B.
Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng
sốphát sinh nợ trong kỳ C.
Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng
sốphát sinh giảm trong kỳ D.
Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng
sốphát sinh tăng trong kỳ
Câu 34. Theo chế độ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dungghi chép vào TK KT cấp 1
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dungghi
chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép D. A và C
Câu 35. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đối tượng kế toán
A. Nguyên tắc giá phí, nguyên tắc khách quan
B. Nguyên tắcnhất quán, Nguyên tắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liêntục
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ và nguyên tắc đa số thắng thiểu sốD. A và B Câu
36. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa
VAT + chi phí phát sinh)
A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT) B. Giá chưa có VAT
C. Giá gốc còn gọi là giá thực tếD. Giá đã có VAT
Câu 37. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo A. Giá gốc B. Giá bán C. Giá mua
D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
Câu 38. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ
được vào sổ cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào: lOMoAR cPSD| 61131586
A. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái
B. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
C. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9 D. Tài khoản 4 đến 9
Câu 39. Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ
được vào sổ cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, kế
toán sẽ căn cứ vào:
A. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
B. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9 C. Tài khoản 4 đến 9
D. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
Câu 40. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương
pháp kiểm kê định kỳ:
A. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhậptrong
kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ
B. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật liệu nhậptrong
kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.
C. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá
D. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhậptrong
kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.
Câu 41. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK 112 :
30.000.000/Có TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ làm cho Số
tổng cộng của Bảng cân đối kế toán: A.
Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản ảnh hưởngcó sự thay đổi B.
Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn
vốnchịu ả nh hưởng có sự thay đổi C.
Thay đổi theo chi ều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn
vốnchịu ảnh hưởng không có sự thay đổi D.
Không Thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng cósự thay đổi
Câu 42. Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá
nhập khẩu theo điều kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thuế lOMoAR cPSD| 61131586
GTGT hàng nhập khẩu 10%- thuế khấu trừ. Ngày 31/12/2008, Tài sản cố
định đó ước tính trên thị trường khoảng 25.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh
giá tài sản cố định từ 22.000 USD lên 25.000 USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc: A. Giá gốc B. Phù hợp
C. Thận trọngD. Cơ sở dồn tích
Câu 43. Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau:
Số dư tài khoản 131 (bên nợ ) : 200.000.000, số dư tài khoản 131 (bên có): 100.000.000.
Số dư tài khoản 331 (bên có) : 100.000.000, số dư bên nợ 50.000.000
Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán xử lý:
A. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ TK 131 số tiền 200.000.000 và số dư bên
Nợ TK 331 50.000.000 ghi vào phần tài sản, số dư bên có TK 331 số tiền
100.000.000, và số dư bên có tài khoản 131 số tiền 100.000.000 sẽ ghi vào phần nguồn vốn
B. TK 131 sẽ có số dư 100.000.000 ghi bên tài sản, TK 331 : 50.000.000 sẽ ghibên nguồn vốn
C. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ và bên có TK 131 ghi vào phần tài sản,
sốdư bên có và bên nợ TK 331 ghi vào phần nguồn vốn D. Tất cả đều sai
Câu 44. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn :
500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ:
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên)
sẽ có Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn là:
A. 510.000.000 và 510.000.000
B. 530.000.000 và 530.000.000
C. 520.000.000 và 520.000.000D. 490.000.000 và 490.000.000 窗体底端窗体顶端 lOMoAR cPSD| 61131586
Câu 45. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn :
500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ:
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ:
A. Thay đổ theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thayđổi
B. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trảkhông thay đổi
D. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trảthay đổi 窗体底端窗体顶端
Câu 46. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán:
A. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000
B. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
D. Mua tài sản cố định 30.000.000. bằng tiền gửi ngân hàng 窗体底端窗体顶端
Câu 47. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + TS cố định
B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trảD. Nguồn vốn kinh doanh 窗体底端窗体顶端
Câu 48. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc: A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản dài hạn lOMoAR cPSD| 61131586
C. Nợ phải trả ngắn hạnD. Tài sản cố định 窗体底端窗体顶端
Câu 49. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ,
tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng 窗体底端窗体顶端
Câu 50. Nghiệp vụ ”Xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh:
A. Nợ TK thành phẩm, Có tài khoản hàng gửi bán
B. Nợ TK hàng gửi bán, Có TK thành phẩm
C. Nợ TK hàng hóa, Có TK thành phẩm
D. Nợ TK hàng hóa, Có TK thành phẩm
Câu 51. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định:
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truongD. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ
Câu 52. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào: A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp C. Chi phí tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
Câu 53. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1
TSCĐ với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng , chi
phí vận chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT (
được người bán tài trợ chi phí vận chuyển ) Nguyên giá của TSCĐ: lOMoAR cPSD| 61131586 A. 220.000.000 đồng B. 200.000.000 đồng
C. 201.000.000 đồngD. 221.000.000 đồng
Câu 54. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính:
A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
B. Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho C. Tăng thu nhập khác
D. Tất cả các đáp án trên đề sai
Câu 55. Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền
mặt được hạch toán:
A. Nợ TK phải trả người bán
B. Nợ TK tiền mặt, Có TK phải trả người bán
C. Nợ TK tiền mặt, Có TK phải trả người bán
D. Nợ Tk nguyên vật liệu, Có TK phải thu khách hàng
Câu 56. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán: A. Giảm trừ giá mua B. Giảm chi phí thu mua
C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chínhD. Tính vào thu nhập khác
Câu 57. Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh:
A. Số tiền còn nợ Người lao động
B. Số tiền trả thừa cho người lao động
C. Số tiền trả thừa cho người lao độngD. Tất cả đáp án trên đề sai
Câu 58. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào: A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chungD. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 59. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của coogn nhân sản xuất sản
phẩm , đơn vị sử dụng lao động được tính vào: lOMoAR cPSD| 61131586
A. Chi phí sản xuất chung B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí nhân công trực tiếpD. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 60. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi: A. Nợ TK 155 , Có TK 154 B. Nợ TK 157, có TK 154
C. Nợ TK 632, Có Tk 154D. Nợ TK 551 , có TK 154
ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CÓ ĐÁP ÁN PHẦN 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 A Câu 31 B Câu 2 A Câu 32 A Câu 3 D Câu 33 C Câu 4 B Câu 34 C Câu 5 B Câu 35 D Câu 6 A Câu 36 C Câu 7 D Câu 37 D Câu 8 B Câu 38 A Câu 9 D Câu 39 D Câu 10 B Câu 40 C Câu 11 D Câu 41 B Câu 12 A Câu 42 A Câu 13 C Câu 43 A Câu 14 D Câu 44 A Câu 15 D Câu 45 A Câu 16 D Câu 46 A Câu 17 B Câu 47 A Câu 18 B Câu 48 C Câu 19 D Câu 49 A Câu 20 B Câu 50 B lOMoAR cPSD| 61131586 Câu 21 D Câu 51 A Câu 22 D Câu 52 B Câu 23 B Câu 53 B Câu 24 D Câu 54 B Câu 25 D Câu 55 A Câu 26 A Câu 56 A Câu 27 C Câu 57 C Câu 28 B Câu 58 D Câu 29 C Câu 59 C Câu 30 B Câu 60 A