1. At what point would you expert revenue from sales of software by a computer store to
be recognised?
a. at a point of sale or delivery
b. during production
c. on completion of production
d. when acsh is received
2. Bên Nợ TK 151 dùng để theo dõi:
a. Công cụ dụng cụ đang đi đường
c. Nguyên vật liệu công cụ dụng cụ đang đi đường
d. Nguyên vật liệu đang đi đường
3. Các chi phí được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải tuân thủ
nguyên tắc kế toán chủ yếu nào?
a. Giá gốc
b. Nhất quán
c. Thận trọng
d. sở dồn tích
4. Cách xử chiết khấu thanh toán bên trả n ghi nhận vào:
a. Giảm giá hàng mua
b. Doanh thu tài chính
c. Chi phí tài chính
d. Giảm trừ doanh thu
5. Công ty A gởi hàng cho khách B, khách B không đồng ý mua gởi trả lại hàng. Kế
toán công ty A ghi nhận:
a. Nợ TK 632 / TK 157: theo giá bán
b. Nợ TK 156 / TK 157: theo giá đã xuất kho
c. Nợ TK 156 / TK 157: theo giá bán
d. Nợ TK 632 / TK 157: theo giá đã xuất kho
6. Công ty A mua hàng hóa chưa trả tiền, không nhập kho chuyển bán ngay cho khách
hàng B. Kế toán công ty A ghi nhận:
a. Nợ TK 511, Nợ TK 333 / TK 331
b. Nợ TK 156, Nợ TK 133 / TK 331
c. Nợ TK 157, Nợ TK 133 / TK 331
d. Nợ TK 632, Nợ TK 133 / TK 331
7. Công ty A được giảm giá hàng mua, nhận bằng tiền mặt. Kế toán công ty A ghi
a. Nợ TK 112/ TK 521
b. Nợ TK 112/ TK 156
c. Nợ TK 156/ TK 112
d. Nợ TK 521/ TK 112
8. Công ty X chi hộ tiền vận chyển hàng mua cho người bán M. Kế toán công ty A ghi
nhận khoản chi tiền này đối ứng với:
a. Chi phí bán hàng
b. Phải thu khác
c. Chi phí mua hàng
d. Hàng hóa
9. Cuối kỳ kiểm quỹ, công ty phát hiện thừa 1.000.000đ trong quỹ nhưng chưa biết
được nguyên nhân, kế toán ghi:
a. Nợ 111/ 1381
b. Nợ 3381/ 111
c. Nợ 1381/ 111
d. Nợ 111/ 3381
10.Doanh nghiệp mua mới 1 tài sản cố định hữu hình dùng cho b phận bán hàng. Chi phí
vận chuyển tài sản cố định trả bằng tiền gửi ngân hàng sẽ được kế toán định khoản
a. Nợ TK 642/ TK 112
b. Nợ TK 211/ TK 112
c. Nợ TK 213/ TK 112
d. Nợ TK 641/ TK 112
11.Doanh nghiệp thanh tài sản cố đnh M nguyên giá 40.000.000đ (đã khấu hao đủ).
Định khoản để ghi giảm tài sản cố định là:
a. Nợ TK 214: 40.000.000 / TK 211: 40.000.000
b. Không cần định khoản đã trích khấu hao đủ
c. Nợ TK 211: 40.000.000 / TK 214: 40.000.000
12.Doanh thu bán hàng 100, các khoản giảm trừ doanh thu 30. Định khoản kết
chuyển 511 như sau:
a. Nợ TK 911: 100 / TK 511: 100
b. Nợ TK 511: 100 / TK 911: 100
c. Nợ TK 511: 70 / TK 911: 70
d. Nợ TK 911: 70 / TK 511: 70d. Nợ TK 811: 40.000.000 / TK 214: 40.000.000
13.Doanh thu bán hàng 100, giá vốn 60, hàng bán bị trả lại 30 (giá vốn tương ứng
18). Định khoản kết chuyển 632 như sau:
a. Nợ TK 911: 60 / TK 632: 60
b. Nợ TK 911: 42 / TK 632: 42
c. Nợ TK 632: 60 / TK 911: 60
d. Nợ TK 632: 42 / TK 911: 42
14.Equipment is purchased for cash, when:
a. One asset increases and another asset decreases
b. An asset decreases and owners’ equity decreases
c. An asset increases and a liability increases
d. An asset decreases and a liability decreases
15.Hãy tính số trích khấu hao 1 tháng của tài sản c định M theo số liệu sau: Giá mua 120
triệu đồng (chưa thuế GTGT 10%); chi phí vận chuyển, lắp đặt đã thuế GTGT
10% 6.600.000đ; thời gian sử dụng 5 năm.
a. 25.200.000 đ
b. 2.000.000 đ
c. 2.100.000 đ
d. 24.000.000 đ
16.Kết quả hoạt động kinh doanh lỗ 20 triệu đồng. Kế toán định khoản:
a. Không cần định khoản kết quả lỗ
b. Nợ TK 421: (20.000.000) / TK 911: (20.000.000)
c. Nợ TK 911: (20.000.000) / TK 421: (20.000.000)
d. Nợ TK 421: 20.000.000 / TK 911: 20.000.000
17.Khách hàng A thông báo đã chuyển khoản trả nợ cho công ty B. Cuối tháng kế toán
công ty B chưa nhận được giấy báo từ ngân hàng. Kế toán công ty B sẽ xử như sau:
a. Không định khoản
b. Nợ TK 113 / TK 131A
c. Nợ TK 131A / TK 113
d. Nợ TK 113 / TK 112
18.Khấu hao TSCĐ dừng trực tiếp sản xuất sản phẩm, được kế toán ghi nhận:
a. Nợ TK 642 / TK 214
b. Nợ TK 622 / TK 214
c. Nợ TK 621 / TK 214
d. Nợ TK 627 / TK 214
19.Khi kiểm phát hiện nguyên vật liệu bị thiếu không biết nguyên nhân, kế toán phản
ánh:
a. Nợ TK 3381 / TK 152
b. Nợ TK 1381 / TK 152
c. Nợ TK 3388 / TK 152
d. Nợ TK 1388 / TK 152
20.Khi xuất kho nguyên vật liệu cho các phân xưởng phục vụ nhu cầu sản xuất sản phẩm,
cần sử dụng chứng từ:
a. Biên bản kiểm hàng tồn kho
b. Phiếu xuất kho
c. Hoá đơn bán hàng
d. Hóa đơn giá trị gia tang
21. Khoản mục nào dưới đây chi phí sản xuất chung?
a. Khấu hao TSCĐ dùng văn phòng
b. Công cụ dùng cho cửa ng
c. Vật liệu dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm
d. Lương phải trả kế toán phân xưởng
22. Ms Hồng works 48 hours in a week in June. She is paid $10 per hour for regular
hours and double-time for overtime. Employees are expected to work a standard 40-hour
week. Her gross pay is:
a. $560
b. $480
c. $960
d. $620
23. Mua công cụ nhập kho, sau đó được giảm giá, kế toán sẽ:
a. Ghi TK 627
b. Ghi Nợ TK 153
c. Ghi Nợ TK 627
d. Ghi TK 153
24. Mua TSCĐ giá mua 50 triệu đồng, chưa thuế GTGT 10% dùng cho hoạt
động sản xuất (Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). Tài sản
được tài trợ từ nguồn vốn vay. Nghiệp vụ kết chuyển nguồn là:
a. Nợ TK 211 / TK 341
b. Nợ TK 211 / TK 411
c. Nợ TK 341 / TK 411
d. Không nghiệp vụ kết chuyển nguồn
25. Mua TSCĐ giá mua 60 triệu đồng, chưa thuế GTGT 10% dùng cho hoạt
động phúc lợi (Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). Tài sản
này được tài trợ 50% bởi quỹ phúc lợi. Nguyên giá của tài sản là:
a. 30 triệu đồng
b. 66 triệu đồng
c. 33 triệu đồng
d. 66 triệu đồng
26. Nếu chi phí vât liệu chiếm tỷ trọng lớn trong cấu giá thành sản phẩm, để đánh
giá sản phẩm dở dang cuối kỳ thông thường kế toán sẽ sử dụng phương pháp:
a. Ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
b. Giản đơn
c. Hệ số
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
27. Ngày 1.4.20x1, chi tiền mặt 18.000.000 đồng để tạm ứng cho nhân viên A thực
hiện giao dịch thanh toán tiền thuê văn phòng quý 2.20x1. Căn cứ vào phiếu chi, kế toán
ghi nhận:
a. Nợ 642: 18.000.000 / 141: 18.000.000
b. Nợ 242: 18.000.000 / 111: 18.000.000
c. Nợ 141: 18.000.000 / 111: 18.000.000
d. Nợ 642: 18.000.000 / 111: 18.000.000
28. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào sẽ cho kết quả giá trị hàng tồn kho trên
Bảng cân đối kế toán sát nhất với giá thị trường?
a. Bình quân gia quyền
b. Giá đích danh
c. Nhập trước xuất trước
d. Không đủ dữ liệu để trả lời
29. Raw material is purchased for cash, when:
a. An asset decreases and a liability decreases
b. An asset decreases and owners' equity decreases
c. An asset increases and a liability increases
d. One asset increases and another asset decreases
30. The bank deducts $10 from an account as bank charges:
a. CR Cash in banks
b. CR Cash in hand
c. DR Cash in hand
d. DR Cash in banks
31. The supplies used in the manufacturing process would likely be:
a. Direct Materials
b. Manufacturing Overhead
c. Administrative Expense
d. Manufacturing Overhead or Direct Materials
32. The wage costs which are incurred in converting materials into finished goods
would be known as:
a. Wages & salaries
b. Indirect labour
c. Direct labour
d. Salaries
33. Thu tiền mặt về việc nhượng bán tài sản cố định bộ phận quản doanh nghiệp,
được kế toán hạch toán như sau:
a. Nợ 111 / 811
b. Nợ 111 / 642
c. Nợ 111 / 211
d. Nợ 111 / 711
34. Thuế nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu TSCĐ được ghi:
a. Tăng nguyên giá tài sản cố định
b. Giảm doanh thu bán ng cung cấp dịch vụ
c. Tăng chi phí quản doanh nghiệp
d. Tăng hàng bán trong kỳ
35. Tính lương phải trả cho nhân viên trực tiếp tạo ra sản phẩm, kế toán ghi:
a. Nợ TK 621/ TK 334
b. Nợ TK 627/ TK 334
c. Nợ TK 622/ TK 334
d. Nợ TK 334/ TK 334
36. Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm:
a. Tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng
b. Tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển tiền gửi kỳ hạn lớn hơn 3 tháng tại ngân
hàng
c. Tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển, tiền gửi không có kỳ hạn tại ngân hàng tiền
gửi kỳ hạn nhỏ hơn 3 tháng tại ngân hàng
d. Tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp
37. When a manufacturing company uses direct labour, it assigns the cost debiting:
a. Direct labour cost
b. Materials inventory
c. Direct materials cost
d. Manufacturing overhead
38. Which one of the following is true?
a. Fixed assets are normally used in the business on a long-term basis
b. Fixed assets are bought with the intention of resale
c. Fixed assets tend to change constantly in amount and composition
d. The term fixed asset cannot be applied to items which can be moved
39. Định khoản o sau đây phản ánh nghiệp vụ tính thuế thu nhập nhân phải nộp
của nhân viên văn phòng?
a. Nợ TK 3335 / TK 334
b. Nợ TK 3335 / TK 642
c. Nợ TK 642 / TK 3335
d. Nợ TK 334 / TK 3335
40. is a financial statement that reports information about company's financial
position at a point time.
a. Note of financial statement
b. Statement of cash flow
c. Income statement
d. Balance sheet

Preview text:

1. At what point would you expert revenue from sales of software by a computer store to be recognised?
a. at a point of sale or delivery b. during production c. on completion of production d. when acsh is received
2. Bên Nợ TK 151 dùng để theo dõi:
a. Công cụ dụng cụ đang đi đường
b. Không có tài khoản này trong hệ thống tài khoản
c. Nguyên vật liệu công cụ dụng cụ đang đi đường
d. Nguyên vật liệu đang đi đường
3. Các chi phí được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải tuân thủ
nguyên tắc kế toán chủ yếu nào? a. Giá gốc b. Nhất quán c. Thận trọng
d. sở dồn tích
4. Cách xử lý chiết khấu thanh toán ở bên trả nợ là ghi nhận vào: a. Giảm giá hàng mua
b. Doanh thu tài chính c. Chi phí tài chính d. Giảm trừ doanh thu
5. Công ty A gởi hàng cho khách B, khách B không đồng ý mua và gởi trả lại hàng. Kế toán công ty A ghi nhận:
a. Nợ TK 632 / Có TK 157: theo giá bán
b. Nợ TK 156 / TK 157: theo giá đã xuất kho
c. Nợ TK 156 / Có TK 157: theo giá bán
d. Nợ TK 632 / Có TK 157: theo giá đã xuất kho
6. Công ty A mua hàng hóa chưa trả tiền, không nhập kho và chuyển bán ngay cho khách
hàng B. Kế toán công ty A ghi nhận:
a. Nợ TK 511, Nợ TK 333 / Có TK 331
b. Nợ TK 156, Nợ TK 133 / Có TK 331
c. Nợ TK 157, Nợ TK 133 / Có TK 331
d. Nợ TK 632, Nợ TK 133 / TK 331
7. Công ty A được giảm giá hàng mua, nhận bằng tiền mặt. Kế toán công ty A ghi a. Nợ TK 112/ Có TK 521
b. Nợ TK 112/ TK 156 c. Nợ TK 156/ Có TK 112 d. Nợ TK 521/ Có TK 112
8. Công ty X chi hộ tiền vận chyển hàng mua cho người bán M. Kế toán công ty A ghi
nhận khoản chi tiền này đối ứng với: a. Chi phí bán hàng
b. Phải thu khác c. Chi phí mua hàng d. Hàng hóa
9. Cuối kỳ kiểm kê quỹ, công ty phát hiện thừa 1.000.000đ trong quỹ nhưng chưa biết
được nguyên nhân, kế toán ghi: a. Nợ 111/ Có 1381 b. Nợ 3381/ Có 111 c. Nợ 1381/ Có 111
d. Nợ 111/ 3381
10.Doanh nghiệp mua mới 1 tài sản cố định hữu hình dùng cho bộ phận bán hàng. Chi phí
vận chuyển tài sản cố định trả bằng tiền gửi ngân hàng sẽ được kế toán định khoản a. Nợ TK 642/ Có TK 112
b. Nợ TK 211/ TK 112 c. Nợ TK 213/ Có TK 112 d. Nợ TK 641/ Có TK 112
11.Doanh nghiệp thanh lý tài sản cố định M có nguyên giá 40.000.000đ (đã khấu hao đủ).
Định khoản để ghi giảm tài sản cố định là:
a. Nợ TK 214: 40.000.000 / TK 211: 40.000.000
b. Không cần định khoản vì đã trích khấu hao đủ
c. Nợ TK 211: 40.000.000 / Có TK 214: 40.000.000
12.Doanh thu bán hàng là 100, các khoản giảm trừ doanh thu là 30. Định khoản kết chuyển 511 như sau:
a. Nợ TK 911: 100 / Có TK 511: 100
b. Nợ TK 511: 100 / Có TK 911: 100
c. Nợ TK 511: 70 / TK 911: 70
d. Nợ TK 911: 70 / Có TK 511: 70d. Nợ TK 811: 40.000.000 / Có TK 214: 40.000.000
13.Doanh thu bán hàng là 100, giá vốn là 60, hàng bán bị trả lại 30 (giá vốn tương ứng
18). Định khoản kết chuyển 632 như sau:
a. Nợ TK 911: 60 / Có TK 632: 60
b. Nợ TK 911: 42 / TK 632: 42
c. Nợ TK 632: 60 / Có TK 911: 60
d. Nợ TK 632: 42 / Có TK 911: 42
14.Equipment is purchased for cash, when:
a. One asset increases and another asset decreases
b. An asset decreases and owners’ equity decreases
c. An asset increases and a liability increases
d. An asset decreases and a liability decreases
15.Hãy tính số trích khấu hao 1 tháng của tài sản cố định M theo số liệu sau: Giá mua 120
triệu đồng (chưa có thuế GTGT 10%); chi phí vận chuyển, lắp đặt đã có thuế GTGT
10% là 6.600.000đ; thời gian sử dụng 5 năm. a. 25.200.000 đ b. 2.000.000 đ
c. 2.100.000 đ d. 24.000.000 đ
16.Kết quả hoạt động kinh doanh là lỗ 20 triệu đồng. Kế toán định khoản:
a. Không cần định khoản vì kết quả là lỗ
b. Nợ TK 421: (20.000.000) / Có TK 911: (20.000.000)
c. Nợ TK 911: (20.000.000) / Có TK 421: (20.000.000)
d. Nợ TK 421: 20.000.000 / TK 911: 20.000.000
17.Khách hàng A thông báo đã chuyển khoản trả nợ cho công ty B. Cuối tháng kế toán
công ty B chưa nhận được giấy báo từ ngân hàng. Kế toán công ty B sẽ xử lý như sau:
a. Không định khoản b. Nợ TK 113 / Có TK 131A c. Nợ TK 131A / Có TK 113 d. Nợ TK 113 / Có TK 112
18.Khấu hao TSCĐ dừng trực tiếp sản xuất sản phẩm, được kế toán ghi nhận: a. Nợ TK 642 / Có TK 214 b. Nợ TK 622 / Có TK 214
c. Nợ TK 621 / TK 214 d. Nợ TK 627 / Có TK 214
19.Khi kiểm kê phát hiện nguyên vật liệu bị thiếu không biết nguyên nhân, kế toán phản ánh: a. Nợ TK 3381 / Có TK 152
b. Nợ TK 1381 / TK 152 c. Nợ TK 3388 / Có TK 152 d. Nợ TK 1388 / Có TK 152
20.Khi xuất kho nguyên vật liệu cho các phân xưởng phục vụ nhu cầu sản xuất sản phẩm,
cần sử dụng chứng từ:
a. Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
b. Phiếu xuất kho c. Hoá đơn bán hàng
d. Hóa đơn giá trị gia tang
21. Khoản mục nào dưới đây là chi phí sản xuất chung?
a. Khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng
b. Công cụ dùng cho cửa hàng
c. Vật liệu dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm
d. Lương phải trả kế toán phân xưởng
22. Ms Hồng works 48 hours in a week in June. She is paid $10 per hour for regular
hours and double-time for overtime. Employees are expected to work a standard 40-hour week. Her gross pay is: a. $560 b. $480 c. $960 d. $620
23. Mua công cụ và nhập kho, sau đó được giảm giá, kế toán sẽ: a. Ghi Có TK 627 b. Ghi Nợ TK 153 c. Ghi Nợ TK 627
d. Ghi TK 153
24. Mua TSCĐ có giá mua 50 triệu đồng, chưa có thuế GTGT 10% dùng cho hoạt
động sản xuất (Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). Tài sản
được tài trợ từ nguồn vốn vay. Nghiệp vụ kết chuyển nguồn là: a. Nợ TK 211 / Có TK 341 b. Nợ TK 211 / Có TK 411 c. Nợ TK 341 / Có TK 411
d. Không nghiệp vụ kết chuyển nguồn
25. Mua TSCĐ có giá mua 60 triệu đồng, chưa có thuế GTGT 10% dùng cho hoạt
động phúc lợi (Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). Tài sản
này được tài trợ 50% bởi quỹ phúc lợi. Nguyên giá của tài sản là: a. 30 triệu đồng
b. 66 triệu đồng c. 33 triệu đồng d. 66 triệu đồng
26. Nếu chi phí vât liệu chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu giá thành sản phẩm, để đánh
giá sản phẩm dở dang cuối kỳ thông thường kế toán sẽ sử dụng phương pháp:
a. Ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương b. Giản đơn c. Hệ số
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
27. Ngày 1.4.20x1, chi tiền mặt 18.000.000 đồng để tạm ứng cho nhân viên A thực
hiện giao dịch thanh toán tiền thuê văn phòng quý 2.20x1. Căn cứ vào phiếu chi, kế toán ghi nhận:
a. Nợ 642: 18.000.000 / Có 141: 18.000.000
b. Nợ 242: 18.000.000 / Có 111: 18.000.000
c. Nợ 141: 18.000.000 / 111: 18.000.000
d. Nợ 642: 18.000.000 / Có 111: 18.000.000
28. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào sẽ cho kết quả giá trị hàng tồn kho trên
Bảng cân đối kế toán sát nhất với giá thị trường? a. Bình quân gia quyền b. Giá đích danh
c. Nhập trước xuất trước
d. Không đủ dữ liệu để trả lời
29. Raw material is purchased for cash, when:
a. An asset decreases and a liability decreases
b. An asset decreases and owners' equity decreases
c. An asset increases and a liability increases
d. One asset increases and another asset decreases
30. The bank deducts $10 from an account as bank charges:
a. CR Cash in banks b. CR Cash in hand c. DR Cash in hand d. DR Cash in banks
31. The supplies used in the manufacturing process would likely be: a. Direct Materials
b. Manufacturing Overhead c. Administrative Expense
d. Manufacturing Overhead or Direct Materials
32. The wage costs which are incurred in converting materials into finished goods would be known as: a. Wages & salaries b. Indirect labour c. Direct labour d. Salaries
33. Thu tiền mặt về việc nhượng bán tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp,
được kế toán hạch toán như sau: a. Nợ 111 / Có 811 b. Nợ 111 / Có 642 c. Nợ 111 / Có 211
d. Nợ 111 / 711
34. Thuế nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu TSCĐ được ghi:
a. Tăng nguyên giá tài sản cố định
b. Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp d. Tăng hàng bán trong kỳ
35. Tính lương phải trả cho nhân viên trực tiếp tạo ra sản phẩm, kế toán ghi: a. Nợ TK 621/ Có TK 334 b. Nợ TK 627/ Có TK 334
c. Nợ TK 622/ TK 334 d. Nợ TK 334/ Có TK 334
36. Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm:
a. Tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng
b. Tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển và tiền gửi có kỳ hạn lớn hơn 3 tháng tại ngân hàng
c. Tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển, tiền gửi không có kỳ hạn tại ngân hàng và tiền
gửi có kỳ hạn nhỏ hơn 3 tháng tại ngân hàng
d. Tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp
37. When a manufacturing company uses direct labour, it assigns the cost debiting:
a. Direct labour cost b. Materials inventory c. Direct materials cost d. Manufacturing overhead
38. Which one of the following is true?
a. Fixed assets are normally used in the business on a long-term basis
b. Fixed assets are bought with the intention of resale
c. Fixed assets tend to change constantly in amount and composition
d. The term fixed asset cannot be applied to items which can be moved
39. Định khoản nào sau đây phản ánh nghiệp vụ tính thuế thu nhập cá nhân phải nộp của nhân viên văn phòng? a. Nợ TK 3335 / Có TK 334 b. Nợ TK 3335 / Có TK 642 c. Nợ TK 642 / Có TK 3335
d. Nợ TK 334 / TK 3335
40. … is a financial statement that reports information about company's financial position at a point time. a. Note of financial statement b. Statement of cash flow c. Income statement d. Balance sheet