Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1
KINH T CHÍNH TR THAM KHO
Câu 1. Lịch s phát trin ca nn sn xut xã hi tri qua hai kiu t chc kinh tế nào?
a. sn xut giá tr thng dư và sn xut t cung t cp
Sn xut t cung t cp và sn xut hàng hoá
c. Quá trình trao đi mua bán và sn xut hàng hoá
d. c phương án trên đu sai.
a. Sn xut ra đ bán
. Tiêu dùng cho chính người sn xut ra sn phm đó
c. Tiêu dùng cho ngưi thân
d. c phương án trên đu đúng
Câu 3. Quy lut kinh tế cơ bn ca sn xut hàng hoá là quy lut nào ?
a. Quy lut cung b. Quy lut cnh tranh- cu
. Quy lut giá tr d. Quy lut sn xut giá tr thng dư
Câu 4. Sn xut hàng hóa tn ti
a.Trong mi xã hi
b.Trong xã hi nô l, phong kiến, TBCN
.Trong các xã hi có phân công lao đng xã hi và s tách bit v kinh tế gia nhng người
sn xut
d.Ch có trong CNTB
Câu 5. Hàng hóa là
a. Sn phm ca lao đng đ tha mãn nhu cu ca con người
Sn phm ca lao đng có th tha mãn nhu cu nào đó ca con ngưi thông qua mua
bán, trao đi
c. Sn phm trên th trường
d. Sn phm sn xut ra đ đem trao đi, mua bán
Câu 6. Thế nào là lao đng gin đơn
a. Làm công vic gin đơn b. Làm ra hàng hóa cht lưng thp
. Không cn qua đào to vn làm được d. Làm mt công đon to ra hàng hóa
Câu 7. Lao đng phc tp
a. Lao đng to ra sn phm cht lượng cao b. Có nhiu thao tác phc tp
Qua đào to, hun luyn mi làm được d. Lao đng trí óc
Câu 8. Du hiu quan trng nht ca hàng hóa
a. Sn xut trước khi đem bán b.Trưc khi đi vào tiêu dùng phi qua mua bán
c. Mun bán được phi có giá tr d. Mun bán được phi có giá tr s dng
Câu 9. Hàng hóa đưc phân thành
a. Hàng hóa hu hình . Hàng hóa hu hình và vô hình
b. Hàng hóa vô hình d. Hàng hóa hu hình và bán hu hình
Câu 10. Chc năng nào đòi hi có tin vàng
a. Chc năng thước đo giá tr b. Chc năng phương tin lưu thông
c. Chc năng phương tin ct tr . Cả a và c
Câu 11. Cp phm trù nào là phát hin riêng ca C. Mác
a. Lao đng gin đơn và lao đng phc tp
Lao đng c th và lao đng tru tượng
c. Lao đng tư nhân và lao đng xã hi
d. Lao đng quá kh và lao đng sng
Câu 12.Vì sao hàng hoá có hai thuc tính là giá tr và giá tr s dng?
a. Vì lao đng sn xut hàng hoá có tính cht hai mt;
Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 2
b. Vì có hai loi lao đng là lao đng tru tưng và lao đng c th;
c. Vì hàng hoá được đem ra trao đi trên th trường;
d. Vì hàng hoá là sn phm lao đng ca con người.
Câu 13. Đơn v đo lưng giá tr:
a. Thời gian lao đng xã hi cn thiết
b. Thời gian lao đng: ngày, gi
c. Thời gian ca tng người đ làm ra hàng hóa ca h
d. Tt c các phương án trên đu đúng
Câu14. ng giá tr hàng hoá đưc đo bng:
. Thời gian lao đng ca nhng người cung cp đi b phn lượng hàng hóa trên th trường
b. Thời gian lao đng tng ngành sn xut lưng hàng hóa trên th trường.
c. Thời gian lao đng ca tng ngưi đ làm ra hàng hóa ca h.
d. Tt c các phương án trên đu sai.
Câu 15. Cưng đ lao đng là
Đ khn trương nng nhc trong lao đng
b. Hiu qu ca lao đng
c. Hiu sut ca lao đng
d. c phương án trên đu sai
Câu 16. Khi tăng cưng đ lao đng
a. S lưng lao đng hao phí trong mt đơn v thời gian tăng lên
b. S lưng lao đng hao phí trong mt đơn v thời gian gim
. S lưng lao đng hao phí trong mt đơn v thời gian không đi
d. Tt c các phương án trên đu sai
Câu 17. Khi tăng cưng đ lao đng, giá tr ca 1 đơn v sn phm s:
a. Không đi c. Tăng
b. Gim d. Tt c các phương án trên đu sai
Câu 18. Năng sut lao đng là
a. Hiu qu, hay hiu sut ca lao đng
S hao phí lao đng trong mt đơn v thời gian
c. Ging như kéo dài thời gian lao đng
d. c phương án trên đu đúng.
Câu 19. Khi năng sut lao đng tăng lên, giá tr 1 đơn v sn phm s:
a. Không đi . Tăng b
. Gim d. Tt c các phương án trên đu sai
Câu 20. Khi năng sut lao đng tăng
a. Giá tr to ra với mt đơn v thời gian không đi
. Giá tr to ra với mt đơn v thời gian tăng
c. Giá tr to ra với mt đơn v thời gian gim
d. Giá tr to ra trong mt đơn v sn phm không đi.
Câu 21. Xét tính cht thì giá tr s dng ca hàng hóa là
a. Phm trù lch s c. Phm trù kinh tế chính tr
. Phm trù vĩnh vin d. Phm trù xã hi
Câu 22. Chc năng ca tin
a. Phương tin lưu thông, thưc đo giá tr b. Phương tin thanh toán, ct tr
c. Phương tin trao đi quc tế. Gm tt c các phương án trên
Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 3
Câu 23. Lưng giá tr ca đơn v hàng hóa
a. T l thun với năng sut lao đng, t l nghch vi thi gian lao đng cn thiết
b. T l nghch với năng sut lao đng và thời gian lao đng xã hi cn thiết
. T l thun với thời gian lao đng xã hi cn thiết, t l nghch vi năng sut lao đng
d. T l thun với hao phí,vt tư k thut, t l nghch với thời gian lao đng xã hi cn thiết
Câu 24. Mâu thun cơ bn ca nn sn xut hàng hóa
a. Mâu thun gia hàng và tin
b. Mâu thun gia giá tr và giá tr s dng
Mâu thun gia lao đng tư nhân với lao đng xã hi
d. Mâu thun gia sn xut với tiêu dùng
Câu 25. Khi lưng giá tr thng dư (M) phn ánh
a. Trình đ bóc lt ca tư bn đi với lao đng làm thuê
b. Tính cht bóc lt ca tư bn đi với lao đng làm thuê
c. Phm vi bóc lt ca tư bn đi với lao đng
Qui mô bóc lt ca tư bn đi với lao đng làm thuê
Câu 26: bn là
a. Tin và máy móc thiết b
b. Tin có kh năng li tăng lên
c. Giá tr dôi ra ngoài sc lao đng
d. Giá tr mang li giá tr thng dư bng cách bóc lt công nhân làm thuê
Câu 27. Phn giá tr dôi ra ngoài giá tr hàng hoá sc lao đng trong nn sn xut tư
bn ch nghĩa đưc gi là gì?
a. Lợi nhun b. Chi phí sn xut
c. Chi phí lưu thông d. Giá tr thng dư
Câu 28. Quy lut giá tr
a. Quy lut kinh tế cơ bn ca kinh tế hàng hóa
b. Quy luât kinh tế cơ bn ca ch nghĩa tư bn
c. Quy lut chung ca mi hình thái kinh tế xã hi
d. c phương án trên đu đúng
Câu 29. Ni dung (yêu cu) ca quy lut giá tr
Sn xut, trao đi tiến hành trên cơ s hao phí lao đng xã hi cn thiết
b. Giá c bng giá tr ca hàng hóa.
c. Giá c lên xung xoay quanh giá tr
d. Giá c hình thành t phát trên th trường
Câu 30. Tác dng quy lut giá tr
a. Điu tiết sn xut, lưu thông hàng hóa
b. Kích thích ci tiến công ngh
c. Phân hóa nhng ngưi sn xut thành ngưi giàu nghèo.
Tt c các câu đu đúng
Câu 31. S tác đng ca cung và cu làm cho
Giá c vn đng xoay quanh giá tr b. Giá c bng giá tr
c. Giá c ln hơn giá tr d. Giá c nh hơn giá tr
Câu 32. Giá c bng giá tr khi:
a. Cung bng cu c. Cung nh hơn cu
b. Cung lớn hơn cu d. Cung bng không
Câu 33. Quan h gia giá c và giá tr. chn câu đúng
a. Giá tr là cơ sca giá c, là yếu t quyết đnh giá c
Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 4
b. Giá c là hình thc biu hin bng tin ca giá tr
c. Giá c th trường còn chu nh hưng ca cung cu, giá tr ca tin
Cả a và b.
Câu 34. Giá tr ca hàng hoá gm nhng b phn nào?
c + v + m b. c + v
c. v + m d. c + c + m
Câu 35. Bản cht ca tin t là gì?
a. Là hàng hoá đc bit, làm vt ngang giá chung cho các hàng hoá khác
b. Th hin lao đng xã hi kết tinh trong hàng hoá
c. Phn ánh quan h kinh tế gia nhng người sn xut hàng hoá với nhau
C a, b, c.
Câu 36. chn câu tr li sai
a. Tái sn xut gin đơn là đc trưng ca nn sn xut nh
. Tái sn xut gin đơn là vic t chc sn xut đơn gin không phc tp
c. Tái sn xut mrng là đc trưng ca nn sn xut lớn.
d. Sn phm thng dư là ngun gc ca tái sn xut mrng
Câu 37. Khi năng sut lao đng tăng s xy ra các trưng hp sau đây. trưng hp nào
dưi đây không đúng?
a. S lưng hàng hoá làm ra trong mt đơn v thời gian tăng lên
Tng giá tr hàng hoá cũng tăng
c. Tng giá tr hàng hoá không đi
d. Giá tr mt đơn v hàng hoá gim
Câu 38. Giá tr s dng ca hàng hóa
a. Tính hu ích cho người sn xut ra nó b. Tính hu ích cho ngưi mua
c. Cho c người sn xut và cho người mua Các phương án trên đu đúng
Câu 39. Trao đi gia 2 hàng hóa vi nhau thc cht là trao đi
a. Trao đi lao đng . Trao đi sc lao đng b
c. Trao đi ngang giá d. Trao đi giá tr s dng
Câu 40. Lao đng c th là
Lao đng có ích dưới mt hình thc c th ca mt ngh nht đnh
b. Lao đng ging nhau gia các loi lao đng
c. Lao đng gin đơn
d. Lao đng chân tay.
Câu 41. Lao đng tru tưng là
S hao phí sinh lc thn kinh cơ bp ca con người nói chung không k các hình thc c
th ca nó
b. Lao đng thành tho
c. Lao đng có trình đ cao
d. Lao đng trí óc
Câu 42. Sc lao đng là hàng hoá khi:
a. T do v thân th và không có tư liu sn xut.
b. quyn shu năng lc lao đng ca mình.
c. quyn bán sc lao đng ca mình cho người khác.
d. Mun lao đng đ có thu nhp
Câu 43. Giá tr s dng hàng hoá sc lao đng
a. Tho mãn nhu cu ca người mua nó
Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 5
b. ng dng ca hàng hoá sc lao đng
c. Tính có ích ca hàng hoá sc lao đng
d. Tt c đu đúng.
Câu 44. Nn kinh tế tri thc đưc xem là:
a. Mt phương thc sn xut mới
b. Mt hình thái kinh tế xã hi mới-
c. Mt giai đon mới ca CNTB hin đi
d. Mt nc thang phát trin ca lc lượng sn xut
Câu 45. bn bt biến (c) là:
a. Giá tr ca nó chuyn dn vào sn phm qua khu hao
b. Giá tr ca nó lớn lên trong quá trình sn xut
Giá tr ca nó không thay đi v lượng và được chuyn nguyên vn vào sn phm.
d. Giá tr ca nó không thay đi và được chuyn ngay sang sn phm sau mt chu k sn
xut.
Câu 46. bn bt biến (c) và tư bn kh biế (v) có vai trò như thế nào trong quá trình
sn xut giá tr thng dư
. Tư bn bt biến (c) là điu kin đ sn xut giá tr thng dư
b. Tư bn kh biến là ngun gc ca giá tr thng dư
c. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình to ra giá tr thng dư
d. Cả a và b
Câu 47. Nhn xét nào dưi đây không đúng v tin công TBCN?
a. Tin công là giá tr ca lao đng
b. Là s tin nhà tư bn tr cho công nhân làm thuê
c. Là giá c sc lao đng
C a,b,c đu đúng
Câu 48. Đc đim nào dưi đây thuc phm trù giá tr thng dư tuyt đi?
Kéo dài ngày lao đng còn thời gian lao đng cn thiết không đi.
b. S dng k thut tiên tiến, ci tiến t chc qun lý
c. Tăng năng sut lao đng
d. Cả a, b, c
Câu 49. Tốc đ chu chuyn ca tư bn tăng lên thì t sut li nhun s
Tăng lên b. Không đi
c. Gim xung d. Tùy điu kin c th
Câu 50. Cnh tranh trong ni b ngành da trên
a. Trình đ k thut, tay ngh công nhân b. Trang thiết b k thut công ngh
c. Kh năng t chc qun lý Tt c các câu đu đúng
Câu 51. T H T’ là
a. ng thc tun hoàn tư bn b. ng thc chu chuyn tư bn
ng thc chung ca tư bn d. ng thc vn đng ca CNTBĐQ
Câu 52. Giá tr hàng hóa sc lao đng gm
a. Giá tr các tư liu tiêu dùng đ tái sn xut sc lao đng ca công nhân và nuôi gia đình
ca h
b. Chi phí đ tha mãn nhu cu v văn hóa, tinh thn
c. Chi phí đào to ngưi lao đng
Tt c các câu đu đúng
Câu 53. Đi vi toàn xã hi tư bn, giá tr thng dư siêu ngch là mt hin tưng
a. Tm thời Ph biến và thưng xuyên
c. Tương đi d. Tuyt đi
Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 6
Câu 54. bn c đnh là:
a. Hình thc tn ti là máy móc, thiết b, nhà xưởng
b. Khu hao hết giá tr vn còn s dng được
c. Vn đng liên tc thì có hiu qu
Cả 3 đu đúng
Câu 55. bn lưu đng là:
a. Sc lao đng, nguyên vt liu, nhiên liu
b. Tham gia tng phn vào sn xut
c. Giá tr ca nó chuyn dn vào sn phm
Cả 3 đu đúng
Câu 56. ch t tư bn:
a. S hp nht mt s nhà tư bn nh thành mt nhà tư bn cá bit lớn
b. Làm tăng quy mô tư bn cá bit, tư bn xã hi gim.
Làm tăng quy mô tư bn cá bit, tư bn xã hi.
d. S tăng thêm quy mô tư bn cá bit, tư bn xã hi như cũ
Câu 57. Phương pháp sn xut giá tr thng dư tuyt đi và phương pháp sn xut giá
tr thng dư tương đi có đim nào ging nhau?
a. Đu làm cho công nhân tn sc lao đng nhiu hơn
Đu làm tăng t sut giá tr thng dư
c. Đu làm gim giá tr sc lao đng ca công nhân
d. Đu chiếm đot giá tr thng dư
Câu 58. Nhn xét v giá tr thng dư tương đi và giá tr thng dư siêu ngch. Ý nào
đúng?
a. Đu da trên cơ stăng năng sut lao đng
b. Giá tr thng dư tương đi da trên cơ s tăng năng sut lao đng xã hi còn giá tr thng
dư siêu ngch da trên cơ s tăng năng sut lao đng cá bit
c. Giá tr thng dư siêu ngch có th chuyn hóa thành giá tr thng dư tương đi
. Tt c các câu đu đúng
Câu 59. S phân chia tư bn thành TBBB và TBKB là đ biết
a. Đc đim chuyn giá tr ca tng loi tư bn vào sn phm
b. Vai trò ca lao đng quá kh và lao đng sng trong vic tao ra giá tr s dng
. Ngun gc ca giá tr thng dư
d. Tính cht hai mt ca lao đng sn xut hàng hóa
Câu 60. Chn các ý đúng v mua bán sc lao đng
a. n chu b. Giá c nh hơn giá tr do sc lao đng to ra
c. Mua, bán có thời hn Tt c các câu đu đúng
Câu 61. Các quan h dưi đây, hãy nhn dng quan h nào thuc phm trù cu to
hu cơ ca tư bn
a. Quan h gia TLSX và sc lao đng s dng TLSX đó
Quan h gia tư bn bt biến và tư bn kh biến
c. Phn ánh mt hin vt ca tư bn và mt giá tr ca tư bn
d. Tt c các câu trên đu đúng
Câu 62. Thi gian chu chuyn ca tư bn gm thi gian sn xut và thi gian lưu
thông. Thi gian sn xut không gm?
a. Thời gian lao đng c. Thời gian d tr sn xut
Thời gian tiêu th hàng hóa d. Thời gian gián đon lao đng
Câu 63. Các yếu t nào dưi đây thuc tư bn lưu đng?
Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 7
a. Đt đai làm mt bng sn xut công Tin
b. Máy móc, nhà xưng d. Thiết b sn xut
Câu 64. Lợi nhun có ngun gc t
a. Lao đng phc tp Lao đng không đưc tr công
b. Lao đng quá kh d. Lao đng c th
Câu 65. Giá tr cá bit ca hàng hóa do:
a. Hao phí xã hi trung bình ca xã hi qui đnh
. Hao phí lao đng cá bit ca nhà sn xut quyết đnh
c. Hao phí lao đng ca ngành quyết đnh
d. Tt c các câu đu đúng
Câu 66. Vic mua bán sc lao đng và mua bán nô l có gì khác nhau?
a. n nô l là bán con ngưi, bán sc lao đng là bán kh năng lao đng ca con người
b. n sc lao đng thì người lao đng là người bán, còn bán nô l thì nô l b người khác
bán
c. n sc lao đng là bán có thời hn còn bán nô l không có thời hn
Tt c các câu đu đúng
Câu 67. Sc lao đng tr thành hàng hóa khi
a. Sn xut hàng hóa ra đời b. Có s mua bán nô l
phương thc sn xut tư bn ch nghĩa xut hin d. Có kinh tế th trưng
Câu 68. Giá c hàng hóa
a. Giá tr ca hàng hóa b. Quan h v lượng gia hàng và tin
c. Biu hin bng tin ca giá tr hàng hóa d. Tng ca chi phí sn xut và lợi nhun
Câu 69. Vai trò ca máy móc trong quá trình sn xut
a. Ngun gc ch yếu to ra giá tr thng dư
b. Tin đ vt cht cho vic to ra giá tr thng dư
c. Máy móc cùng với sc lao đng đu to ra giá tr thng dư
d. Máy móc là yếu t quyết đnh
Câu 70. Tin công danh nghĩa là
a. Mt s tin biu hin đúng giá tr sc lao đng b. Giá c ca lao đng
c. Giá c sc lao đng d. Tin ngưi công nhân nhn được dưới hình thái tin
Câu 71. Điu kin tái sn xut m rng TBCN
a. Qui mô tư bn kh biến phi lớn hơn trước
b. S công nhân phi nhiu hơn trước
c. Phi có tích lũy tư bn đ tăng qui mô tư bn ng trước
d. Phi có t chc lao đng tt hơn
Câu 72. Chi phí sn xut tư bn ch nghĩa gm
a. c + v + m b. c + v
c. v + m d. c + m
Câu 73. S ging nhau gia p và m
a. Do hiu qu kinh doanh đem li
b. Là phn lao đng không công ca người công nhân
c. Do ci tiến máy móc
d. Là phn tư bn ng trước sinh ra
Câu 74. Cnh tranh trong ni b ngành dn đến
a. Gim giá tr th trường ca hàng hóa và hình thành lợi nhun bình quân
b. Hình thành lợi nhun đc quyn và giá tr đc quyn
c. Gim giá tr xã hi ca hàng hóa
d. Ch ra nơi đu tư có li cho nhà tư bn

Preview text:

KINH TẾ CHÍNH TRỊ THAM KHẢO
Câu 1. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
a. sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá
c. Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hoá
d. Các phương án trên đều sai.
Câu 2 Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là: a. Sản xuất ra để bán
. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó
c. Tiêu dùng cho người thân
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 3. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá là quy luật nào ? a. Quy luật cung - cầu b. Quy luật cạnh tranh . Quy luật giá trị
d. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư
Câu 4. Sản xuất hàng hóa tồn tại a.Trong mọi xã hội
b.Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN
.Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất d.Chỉ có trong CNTB Câu 5. Hàng hóa là
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán, trao đổi
c. Sản phẩm trên thị trường
d. Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán
Câu 6. Thế nào là lao động giản đơn
a. Làm công việc giản đơn
b. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
. Không cần qua đào tạo vẫn làm được d. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa
Câu 7. Lao động phức tạp
a. Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao
b. Có nhiều thao tác phức tạp
Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Lao động trí óc
Câu 8. Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa
a. Sản xuất trước khi đem bán
b.Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán
c. Muốn bán được phải có giá trị
d. Muốn bán được phải có giá trị sử dụng
Câu 9. Hàng hóa được phân thành a. Hàng hóa hữu hình
. Hàng hóa hữu hình và vô hình b. Hàng hóa vô hình
d. Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình
Câu 10. Chức năng nào đòi hỏi có tiền vàng
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông
c. Chức năng phương tiện cất trữ . Cả a và c
Câu 11. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C. Mác
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 12.Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt; Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể;
c. Vì hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường;
d. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người.
Câu 13. Đơn vị đo lượng giá trị:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ…
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu14. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 15. Cường độ lao động là
Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. Các phương án trên đều sai
Câu 16. Khi tăng cường độ lao động
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 17. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ: a. Không đổi c. Tăng b. Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 18. Năng suất lao động là
a. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c. Giống như kéo dài thời gian lao động
d. Các phương án trên đều đúng.
Câu 19. Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ: a. Không đổi b. Tăng . Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 20. Khi năng suất lao động tăng
a. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi.
Câu 21. Xét ở tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa là a. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù kinh tế chính trị . Phạm trù vĩnh viễn d. Phạm trù xã hội
Câu 22. Chức năng của tiền
a. Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị b. Phương tiện thanh toán, cất trữ
c. Phương tiện trao đổi quốc tế.
Gồm tất cả các phương án trên Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 2
Câu 23. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
a. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động cần thiết
b. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động xã hội cần thiết
. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết, tỉ lệ nghịch với năng suất lao động
d. Tỉ lệ thuận với hao phí,vật tư kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 24. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa
a. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
b. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng
Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng
Câu 25. Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
b. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
c. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 26: Tư bản là a. Tiề n và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng lại tăng lên
c. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
Câu 27. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư
bản chủ nghĩa được gọi là gì? a. Lợi nhuận b. Chi phí sản xuất c. Chi phí lưu thông d. Giá trị thặng dư
Câu 28. Quy luật giá trị
a. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
b. Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 29. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị
Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
Câu 30. Tác dụng quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến công nghệ
c. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu nghèo.
Tất cả các câu đều đúng
Câu 31. Sự tác động của cung và cầu làm cho
Giá cả vận động xoay quanh giá trị
b. Giá cả bằng giá trị
c. Giá cả lớn hơn giá trị
d. Giá cả nhỏ hơn giá trị
Câu 32. Giá cả bằng giá trị khi: a. Cung bằng cầu c. Cung nhỏ hơn cầu b. Cung lớn hơn cầu d. Cung bằng không
u 33. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. chọn câu đúng
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 3
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền Cả a và b.
u 34. Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào? c + v + m b. c + v c. v + m d. c + c + m
Câu 35. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hoá khác
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau Cả a, b, c.
Câu 36. chọn câu trả lời sai
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn.
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 37. Khi năng suất lao động tăng sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. trường hợp nào
dưới đây không đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
Tổng giá trị hàng hoá cũng tăng
c. Tổng giá trị hàng hoá không đổi
d. Giá trị một đơn vị hàng hoá giảm
Câu 38. Giá trị sử dụng của hàng hóa
a. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó b. Tính hữu ích cho người mua
c. Cho cả người sản xuất và cho người mua Các phương án trên đều đúng
Câu 39. Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi
a. Trao đổi lao động
b. Trao đổi sức lao động c. Trao đổi ngang giá
d. Trao đổi giá trị sử dụng
Câu 40. Lao động cụ thể là
Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
b. Lao động giống nhau giữa các loại lao động c. Lao động giản đơn d. Lao động chân tay.
Câu 41. Lao động trừu tượng là
Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó b. Lao động thành thạo
c. Lao động có trình độ cao d. Lao động trí óc
Câu 42. Sức lao động là hàng hoá khi:
a. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
b. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.
c. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác.
d. Muốn lao động để có thu nhập
Câu 43. Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động
a. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 4
b. Công dụng của hàng hoá sức lao động
c. Tính có ích của hàng hoá sức lao động d. Tất cả đều đúng.
Câu 44. Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 45. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm.
d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất.
Câu 46. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biế (v) có vai trò như thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư
. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư d. Cả a và b
Câu 47. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công TBCN?
a. Tiền công là giá trị của lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả sức lao động Cả a,b,c đều đúng
Câu 48. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
b. Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Tăng năng suất lao động d. Cả a, b, c
Câu 49. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ Tăng lên b. Không đổi c. Giảm xuống
d. Tùy điều kiện cụ thể
Câu 50. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên
a. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
b. Trang thiết bị kỹ thuật công nghệ
c. Khả năng tổ chức quản lý
Tất cả các câu đều đúng
Câu 51. T H T’ là
a. Công thức tuần hoàn tư bản
b. Công thức chu chuyển tư bản
Công thức chung của tư bản
d. Công thức vận động của CNTBĐQ
Câu 52. Giá trị hàng hóa sức lao động gồm
a. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình của họ
b. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần
c. Chi phí đào tạo người lao động
Tất cả các câu đều đúng
Câu 53. Đối với toàn xã hội tư bản, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng a. Tạm thời
Phổ biến và thường xuyên c. Tương đối d. Tuyệt đối Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 5
Câu 54. Tư bản cố định là:
a. Hình thức tồn tại là máy móc, thiết bị, nhà xưởng
b. Khấu hao hết giá trị vẫn còn sử dụng được
c. Vận động liên tục thì có hiệu quả Cả 3 đều đúng
Câu 55. Tư bản lưu động là:
a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
b. Tham gia từng phần vào sản xuất
c. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm Cả 3 đều đúng
Câu 56. Tích tụ tư bản:
a. Sự hợp nhất một số nhà tư bản nhỏ thành một nhà tư bản cá biệt lớn
b. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm.
Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội.
d. Sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội như cũ
Câu 57. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều chiếm đoạt giá trị thặng dư
Câu 58. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch. Ý nào đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng
dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
. Tất cả các câu đều đúng
Câu 59. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB là để biết
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tao ra giá trị sử dụng
. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Câu 60. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động a. Bán chịu
b. Giá cả nhỏ hơn giá trị do sức lao động tạo ra c. Mua, bán có thời hạn
Tất cả các câu đều đúng
Câu 61. Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo
hữu cơ của tư bản
a. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó
Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 62. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu
thông. Thời gian sản xuất không gồm? a. Thời gian lao động
c. Thời gian dự trữ sản xuất
Thời gian tiêu thụ hàng hóa
d. Thời gian gián đoạn lao động
Câu 63. Các yếu tố nào dưới đây thuộc tư bản lưu động? Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 6
a. Đất đai làm mặt bằng sản xuất Tiền c ông b. Máy móc, nhà xưởng d. Thiết bị sản xuất
Câu 64. Lợi nhuận có nguồn gốc từ a. Lao động phức tạp
Lao động không được trả công b. Lao động quá khứ d. Lao động cụ thể
Câu 65. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
a. Hao phí xã hội trung bình của xã hội qui định
. Hao phí lao động cá biệt của nhà sản xuất quyết định
c. Hao phí lao động của ngành quyết định
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 66. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ có gì khác nhau?
a. Bán nô lệ là bán con người, bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người
b. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
c. Bán sức lao động là bán có thời hạn còn bán nô lệ không có thời hạn
Tất cả các câu đều đúng
Câu 67. Sức lao động trở thành hàng hóa khi
a. Sản xuất hàng hóa ra đời
b. Có sự mua bán nô lệ
Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện d. Có kinh tế thị trường
Câu 68. Giá cả hàng hóa
a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa d. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 69. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất
a. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
b. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định
Câu 70. Tiền công danh nghĩa là
a. Một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động b. Giá cả của lao động
c. Giá cả sức lao động d. Tiền người công nhân nhận được dưới hình thái tiền
Câu 71. Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN
a. Qui mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước
b. Số công nhân phải nhiều hơn trước
c. Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước
d. Phải có tổ chức lao động tốt hơn
Câu 72. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa gồm a. c + v + m b. c + v c. v + m d. c + m
Câu 73. Sự giống nhau giữa p và m
a. Do hiệu quả kinh doanh đem lại
b. Là phần lao động không công của người công nhân c. Do cải tiến máy móc
d. Là phần tư bản ứng trước sinh ra
Câu 74. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến
a. Giảm giá trị thị trường của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân
b. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
c. Giảm giá trị xã hội của hàng hóa
d. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 7