-
Thông tin
-
Quiz
Tài liệu ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển
Tài liệu ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (HCP) 64 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Tài liệu ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển
Tài liệu ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lênin (HCP) 64 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


















Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
STT Thuật Khái niệm Đặc điểm Tính chất Ví dụ minh Câu hỏi ngữ họa 1. Sản xuất Sản xuất hàng hóa
+ Thứ nhất, sản xuất hàng Sản xuất bánh Khi nào th> hàng là kiểu tổ chức hoạt
hóa là sản xuất để trao kẹo Tết đáp sản xuất hàng hóa động kinh tế mà ở đổi, mua bán. ứng nhu c?u hóa đưKc h>nh đó, những người c8a người tiHu thành? sản xuất ra sản +Thứ hai, lao động c8a dJng dịp Tết phẩm nhằm mục
người sản xuất hàng hóa nguyHn đán Sản xuất đích trao đổi, mua v:a mang tính tư nhân, nhằm thu hàng hóa có bán. v:a mang tính x; hội. đưKc lKi vai trò như thế nhuận. nào?
( Lao động c8a người sản xuất hàng hóa mang tính
chất x; hội v> sản phẩm
làm ra để cho x; hội, đáp ứng nhu c?u c8a người khác trong x; hội. Nhưng
vAi sB tách biệt tưCng đDi
vE kinh tế, th> lao động
c8a người sản xuất hàng hóa đFng thời lại mang
tính chất tư nhân, v> việc
sản xuất cái g>, như thế nào là cGng việc riHng, mang tính độc lập c8a
mIi người. Tính chất tư nhân đó có thể phJ hKp hoặc khGng phJ hKp vAi
tính chất x; hội. Đó chính là mâu thuLn cC bản c8a sản xuất hàng hóa. Mâu thuLn giữa lao động tư
nhân và lao động x; hội là cC sở, m?m mDng c8a kh8ng hoảng trong nEn kinh tế hàng hóa.) 2 Hàng hóa Hàng hóa là sản
+ Hàng hóa có thể tFn tại Hàng hoá có hai thuộc Xe máy là MDi quan hệ phẩm c8a lao động,
dưAi dạng vật thể hoặc
tính cC bản là giá trị sử một sản phẩm giữa các thuộc có thể thỏa m;n phi vật thể. dụng và giá trị. Giữa điển h>nh và tính c8a hàng nhu c?u nào đó c8a hai thuộc tính này có khGng thể hóa là g>? con người thGng + Hàng hóa là sản phẩm mDi quan hệ ràng buộc thiếu đDi vAi Thế qua trao đổi, mua c8a lao động lLn nhau, nếu thiếu con người. Nó nào là giá trị bán. Sản phẩm c8a một trong hai thuộc cBc kỳ giá trị hàng hóa? lao động là hàng + Hàng hóa có thể thỏa tính th> khGng phải là trong việc hóa khi nhằm đưa m;n một nhu c?u nào đó hàng hoá. phục vụ cho ra trao đổi, mua c8a con người nhu c?u đi lại bản trHn thị trường. c8a người tiHu dJng. Chính + Hàng hóa có đưKc v> vậy,họ sẽ thGng qua trao đổi, mua tiến hành trao bán đổi, mua bán để sở hữu chúng. 3 Giá trị - Là cGng dụng c8a
- Giá trị sử dụng do thuộc - Qu?n áo có - Gía trị sử sử hàng hóa có thể tính tB nhiHn c8a hàng giá trị sử dụng dụng có tính dụng thỏa m;n nhu c?u hóa quyết định để mặc đưKc khGng? nào đó c8a con
- Giá trị sử dụng là phạm - CCm có giá Nếu có th> người trJ vĩnh viễn trị sử dụng để tính như thế
- Giá trị sử dụng thể hiện ăn nào? trong tiHu dJng - Điện thoại - Yếu tD nào
- Giá trị sử dụng phụ có giá trị sử ảnh hưởng thuộc vào sB phát triển dụng để liHn đến giá trị sử c8a khoa học kỹ thuật lạc, giải trí dụng? - Trong nEn kinh tế hàng - Người tiHu
hóa, giá trị sử dụng là cái dJng đánh giá mang giá trị trao đổi giá trị sử dụng như thế nào? - Giá trị sử dụng có thay đổi theo thời gian khGng? 4 Giá trị - Giá trị c8a hàng
- Giá trị biểu hiện mDi - 1m vải = 4kg - Những yếu hoá là một thuộc
quan hệ giữa những người gạo (thời gian tD nào cấu tính c8a hàng hoá, sản xuất hàng hóa lao động để thành nHn giá đó chính là lao
- Giá trị là phạm trJ lịch sản xuất ra 1m trị hàng hóa? động hao phí c8a
sử, chỉ tFn tại khi có sB vải bằng thời - Gía trị hàng người sản trao đổi hàng hóa gian lao động hóa đưKc biểu xuất để sản xuất ra
- Giá trị thể hiện trong lưu để sản xuất ra hiện qua đâu? nó đ; đưKc kết tinh thGng 4kg gạo nHn - Giá trị trao vào trong hàng hoá.
- Giá trị là nội dung bHn giá trị c8a 2 đổi là g>? - Giá trị c8a hàng trong c8a hàng hóa hàng hóa này hoá là giá trị lưKng
- Giá trị có h>nh thức biểu tưCng đưCng lao động tiHu hao
hiện ra bHn ngoài là giá trị nhau) để sản xuất ra hàng trao đổi hoá đó và tính bằng
- Giá trị có h>nh thức biểu thời gian lao động hiện ra bHn ngoài bằng x; hội c?n thiết. tiEn là giá cả - Thời gian lao động x; hội c?n thiết là thời gian lao động x; hội trung b>nh để sản xuất ra hàng hoá. Thời gian lao động x; hội c?n thiết có thể thay đổi. 5 LưKng LưKng giá trị là LưKng Tính Một chiếc áo LưKng giá trị giá trị một đại lưKng đưKc giá trị là khách sC mi đưKc c8a hàng hóa đo bằng lưKng lao một đại quan: sản xuất trong có thay đổi động tiHu hao để lưKng LưKng một giờ vAi khGng? sản xuất ra hàng khách giá trị tr>nh độ kỹ Tại sao lưKng hóa đó, lưKng lao quan, c8a thuật và tổ giá trị c8a động tiHu hao đó khGng phụ hàng chức sản xuất hàng hóa đưKc tính bằng thời thuộc vào hóa trung b>nh c8a đưKc xác định gian lao động, cụ ý muDn đưKc x; hội th> bởi thời gian thể là thời gian lao ch8 quan xác lưKng giá trị lao động x; động x; hội c?n c8a con định bởi c8a chiếc áo hội c?n thiết? thiết. người. thời sC mi đó là 1 LưKng giá gian lao giờ lao động. trị c8a động x; hàng hóa hội c?n đưKc xác thiết để định bởi sản xuất thời gian ra nó, lao động thời x; hội c?n gian lao thiết để sản động x; xuất ra nó, hội c?n thời gian thiết là lao động một đại x; hội c?n lưKng thiết là một khách đại lưKng quan, khách khGng quan, phụ khGng phụ thuộc thuộc vào vào ý ý muDn muDn ch8 quan ch8 c8a con quan người. c8a con LưKng người. giá trị là Tính một đại tr:u lưKng tr:u tưKng: tưKng, LưKng đưKc biểu giá trị hiện bằng c8a thời gian hàng lao động. hóa là LưKng giá một đại trị c8a lưKng hàng hóa là tr:u một đại tưKng, lưKng tr:u bởi v> tưKng, bởi nó v> nó khGng khGng phụ phụ thuộc vào thuộc bản chất cụ vào bản thể c8a lao chất cụ động, mà thể c8a chỉ phụ lao thuộc vào động, thời gian mà chỉ lao động phụ c?n thiết để thuộc sản xuất ra vào thời nó. gian lao LưKng động giá trị là c?n một đại thiết để lưKng sản xuất chung, ra nó. đưKc thể Tính hiện qua chung: tất cả các LưKng hàng hóa. giá trị LưKng giá c8a trị c8a hàng hàng hóa là hóa là một đại một đại lưKng lưKng chung, bởi chung, v> nó là bởi v> thưAc đo nó là giá trị c8a thưAc tất cả các đo giá hàng hóa, trị c8a bất kể tất cả chúng có các chất lưKng, hàng h>nh thức, hóa, bất cGng dụng kể khác nhau. chúng LưKng có chất giá trị c8a lưKng, hàng hóa là h>nh một đại thức, lưKng cGng khGng cD dụng định, thay khác đổi theo sB nhau. phát triển Tính c8a lBc khGng lưKng sản cD định: xuất. LưKng LưKng giá giá trị trị c8a c8a hàng hóa hàng thay đổi hóa theo sB thay đổi phát triển theo sB c8a lBc phát lưKng sản triển xuất, bởi v> c8a lBc thời gian lưKng lao động sản x; hội c?n xuất, thiết để sản bởi v> xuất ra một thời hàng hóa gian lao cũng thay động x; đổi theo sB hội c?n phát triển thiết để c8a lBc sản xuất lưKng sản ra một xuất. hàng hóa cũng thay đổi theo sB phát triển c8a lBc lưKng sản xuất. 6 Năng Năng suất
Năng suất lao động Tính xã hội: Trong nGng Việt Nam có suất lao động là
là một đại lượng Năng suất lao nghiệp, năng thể làm g> để lao một khái niệm
kinh tế. Nó đưKc đo động là một chỉ suất lao động tăng năng suất động thể hiện đưKc lường bằng sD lưKng tiHu kinh tế x; đưKc đo bằng lao động? mức độ hiệu sản phẩm đưKc tạo ra hội, phản ánh sản lưKng Vai trò quả c8a việc trHn một đCn vị lao tr>nh độ phát triển nGng nghiệp c8a năng sử dụng nguFn động trong một đCn
c8a lBc lưKng sản thu đưKc trHn suất lao nhân lBc trong vị thời gian. xuất, tr>nh độ tổ một đCn vị động là tổ chức hoặc
Năng suất lao động chức lao động và diện tích đất g>? một cGng việc
là một chỉ tiêu tổng quản lý kinh tế canh tác. Ví cụ thể. Nó hợp. Nó phản ánh c8a một quDc gia. dụ, nếu một đánh giá khả tr>nh độ phát triển Tính động: Năng nGng dân năng, đo c8a nhiEu yếu tD, bao suất lao động luGn trFng lúa thu lường sản gFm tr>nh độ chuyHn biến động theo đưKc 10 tấn lưKng có thể mGn kỹ thuật c8a thời gian và lúa trHn 1 ha tạo ra c8a cá người lao động, tr>nh khGng gian, phụ đất th> năng nhân hay độ tổ chức và quản thuộc vào các yếu suất lao động nhóm làm việc
lý sản xuất, tr>nh độ tD kinh tế, chính c8a nGng dân trong một phát triển c8a khoa trị, x; hội,... đó là 10 khoảng thời học kỹ thuật, cC sở Tính tổng hợp: tấn/ha. gian nhất vật chất kỹ thuật,... Năng suất lao định.
Năng suất lao động động là chỉ tiHu Năng suất có tính động. Nó tổng hKp phản lao động là luGn biến động theo ánh kết quả lao một đại thời gian và khGng động c8a toàn bộ lượng kinh tế. gian. các yếu tD sản Nó đưKc đo
Năng suất lao động xuất, bao gFm lao lường bằng sD
có tính tương đối. động, vDn, tài lưKng sản Nó phụ thuộc vào nguyHn thiHn phẩm đưKc tạo nhiEu yếu tD, trong nhiHn,... ra trHn một đó quan trọng nhất là Tính tương đối: đCn vị lao tr>nh độ phát triển Năng suất lao động trong c8a nEn kinh tế. động c8a một một đCn vị quDc gia khGng thời gian. thể so sánh trBc Năng suất lao tiếp vAi năng suất động là một lao động c8a quDc chỉ tiêu tổng gia khác mà phải hợp. Nó phản đưKc so sánh trHn ánh tr>nh độ cC sở các điEu phát triển c8a kiện kinh tế, x; nhiEu yếu tD, hội,... tưCng bao gFm tr>nh đưCng. độ chuyHn mGn kỹ thuật c8a người lao động, tr>nh độ tổ chức và quản lý sản xuất, tr>nh độ phát triển c8a khoa học kỹ thuật, cC sở vật chất kỹ thuật,... Năng suất lao động có tính động. Nó luGn biến động theo thời gian và khGng gian. Năng suất lao động có tính tương đối. Nó phụ thuộc vào nhiEu yếu tD, trong đó quan trọng nhất là tr>nh độ phát triển c8a nEn kinh tế. 7 Cường Là đại lưKng chỉ
Cường độ lao động liHn Trong một nhà Cường độ lao độ lao mức độ hao phí sức
quan đến mức độ nI lBc hàng đGng động có giDng động lao động trong một
c8a người lao động trong khách, bếp năng suất lao đCn vị thời gian. cGng việc đang đDi mặt động khGng ? Nó cho thấy mức
Cường độ lao động cũng vAi một buổi V> sao ? độ khẩn trưCng,
đưKc thể hiện bằng tDc độ tDi đ?y bận Tăng cường nặng nhọc hay căng làm việc c8a người lao rộn. Đ?u bếp độ lao động là thqng c8a lao động. động trong một đCn vị và nhân viHn g> ? thời gian bếp phải làm Yếu tD mGi trường cũng việc cBc kỳ có thể ảnh hưởng tAi chăm chỉ và
cường độ lao động c8a hiệu quả để người lao động chuẩn bị và
Cường độ lao động có phục vụ các
tính cá nhân mIi người có món ăn trong
một cường độ lao động thời gian ngắn khác nhau cá biệt phụ nhất có thể. thuộc và nhiEu yếu tD . Cường độ lao động ở đây đưKc đo bằng sD lưKng món ăn đưKc chuẩn bị và phục vụ mIi giờ, đFng thời cũng phản ánh qua mức độ tập trung, sB linh hoạt và kỹ năng c8a đội ngũ bếp. 8 Lao Lao động cụ thể là
Lao động cụ thể là lao CGng việc lập Tại sao việc động lao động có ích
động có ích dưAi một h>nh tr>nh . Họ phải hiểu rõ vE đặc cụ thể dưAi một h>nh thức
thức cụ thể c8a một nghE có kiến thức điểm c8a lao cụ thể c8a một nghiệp chuyHn mGn nhất vE viết code , động cụ thể là nghE nghiệp định. lệnh và kĩ quan trọng đDi chuyHn mGn nhất
MIi lao động cụ thể có năng chuyHn vAi các doanh định. mục đích riHng, phưCng mGn ,sử dụng nghiệp và nhà MIi lao động cụ pháp, cGng cụ lao động, máy tính , kĩ quản lý? thể có mục đích
đDi tưKng lao động và kết năng tin học Có những riHng, phưCng quả lao động riHng. để hoàn thành thách thức g> pháp, cGng cụ lao cGng việc. đặt ra đDi vAi động, đDi tưKng lao người lao động và kết quả lao động cụ thể động riHng. trong việc thích nghi vAi các yHu c?u và điEu kiện làm việc mAi? 9 Lao Lao động tr:u
- Lao động tr:u tưKng tạo Lao động c8a Phạm trJ c8a động tưKng là lao động
ra giá trị hàng hóa làm cC thK mộc và lao động tr:u tr:u x; hội c8a người sở cho sB ngang bằng trao thK may là hai tưKng? tưKng sản xuất hàng hóa đổi. loại lao động Lao động tr:u khGng kể đến h>nh
- Giá trị hàng hóa là một cụ thể khác tưKng có h>nh thức cụ thể c8a nó
phạm trJ lịch sử, do đó nhau, sử dụng thức cụ thể đó là sB hao phí
lao động tr:u tưKng tạo ra những cGng khGng? hàng hóa cũng là một cụ, phưCng Ngành nghE sức lao động nói
phạm trJ lịch sử, nó chỉ pháp, kỹ thuật c8a lao động chung c8a người
tFn tại trong nEn sản xuất khác nhau để tr:u tưKng? sản xuất hàng hóa hàng hóa tạo ra những vE cC bắp th?n kinh sản phẩm có trí óc mục đích, giá trị sử dụng khác nhau. V> vậy giá trị hàng Tuy nhiHn, hóa là lao động nếu gạt bỏ tất tr:u tưKng c8a cả những sB người sản xuất kết khác nhau ấy tinh trong hàng hóa th> chúng đEu lao động tr:u tưKng có điểm chung là cC sở để so sánh là đưKc tạo ra trao đổi các giá trị bởi cGng sức sử dụng khác nhau lao động, sB tiHu hao sức bắp thịt, th?n Chính lao động kinh c8a tr:u tưKng c8a người lao người sản xuất động hàng hóa mAi tạo ra giá trị c8a hàng hóa. Như vậy, có thể nói, giá trị c8a hàng hóa là lao động tr:u tưKng c8a người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. Đó cũng chính là mặt chất c8a giá trị hàng hóa. 10 Lao -Lao động giản đCn Trong nEn sản xuất hàng Là làm việc Lao động giản động là sB hao phí lao
hóa, hoạt động trao đổi rửa bát thuH đCn có c?n giản động một cách giản
diễn ra liHn tục, phức tạp. Hay làm việc kiến thức? đCn đCn mà bất kỳ một Để thuận tiện cho trao quét dọn Lao động giản người b>nh thường
đổi, người ta lấy lao động đCn và lao nào có khả năng
giản đCn trung b>nh làm động phức tạp lao động cũng có
đCn vị trao đổi và quy tất có cJng loại thể thBc hiện đưKc. cả lao động phức tạp khGng? -Lao động giản đCn
thành lao động giản đCn là những lao động trung b>nh. mà bất cứ một người nào vAi một sức khỏe b>nh thường và điEu kiện lao động b>nh thường cũng có thể tạo ra hay nói cách khác lao động giản đCn là lao động khGng đòi hỏi phải đào tạo vE chuyHn mGn cũng có thể thBc hiện 11 Lao -Lao động -Trong cJng một -CGng Kể tHn động phức tạp là đCn vị thời gian lao nhân một sD nghE phức những hoạt động như nhau, lao đang sửa nghiệp là lao tạp động lao động phức tạp tạo ra chữa máy động phức động yHu c?u nhiEu giá trị hCn so móc, tạp? phải trải qua vAi lao động giản thiết bị một quá tr>nh đCn trong nhà Lao động đào tạo vE máy là phức tạp có là kĩ năng, -Lao động phức tạp lao động lao động giản nghiệp vụ
là lao động giản đCn đưKc phức tạp đCn khGng? theo yHu c?u nhân bội lHn v> họ c8a những phải trải -Trong quá tr>nh nghE nghiệp qua một chuyHn mGn trao đổi hàng hóa, quá tr>nh mọi lao động phức nhất định đào tạo kĩ tạp đEu đưKc quy năng, rèn vE lao động đCn luyện giản trung b>nh, và hiểu biết điEu đó đưKc quy để có đổi một cách tB chuyHn phát sau lưng mGn làm những hoạt động tDt cGng sản xuất hàng hóa, việc h>nh thành những hệ sD nhất định thể hiện trHn thị trường. 12 TiEn tệ -TiEn là bất -Là hàng hóa đặc Vàng, TiEn k> phưCng biệt, là yếu tD bạc, giấy là tiện nào đưKc ngang giá chung đFng một loại th:a nhận cho thế giAi hàng yHn tiEn phi chung để hóa Nhật, vật thanh toán đFng đG chất.
cho việc giao -ĐưKc sử dụng để đo lường la Mỹ, Đúng hàng hoặc để
giá trị hàng hóa, mGi giAi … hay sai? thanh toán cho quá tr>nh trao đổi nK. Nó là
hàng hóa, dB trữ, trả nK, TiEn tệ phưCng tiện trả tiEn mua chịu hàng là trao đổi hóa, và phưCng tiện mua phưCng bán, thanh toán quDc tế. tiện dB trữ giá tDt nhất, Đúng hay sai? 13 Thị Thị trường là nCi
- Có 4 loại thị trường: trường thBc hiện các giao a, Thị trường hàng hóa dịch mua bán, chuyển nhưKng, trao đổi các loại hàng hoá, dịch vụ, : Hàng hóa vDn, sức lao động hữu h>nh là và các nguFn lBc những hàng hóa khác trong nEn kinh có thể nh>n tế. thấy, cảm nhận đưKc bằng các giác quan. Người mua là những người có nhu c?u mua hàng hóa, người bán là những người có sản phẩm hàng hóa để bán. Giá cả c8a hàng hóa trHn thị trường đưKc quyết định bởi mDi quan hệ giữa cung và c?u. Thị trường hàng hóa có thể đưKc phân loại theo địa điểm, theo loại hàng hóa, theo mức độ cạnh tranh,… b, Thị trường tiEn tệ Tài sản tài chính ngắn hạn là những tài sản có thời hạn đáo hạn dưAi 1 năm, bao gFm tiEn gửi, giấy tờ có giá,… Người mua là những người có nhu c?u mua tài sản tài chính, người bán là những người có tài sản tài chính để bán. Giá cả c8a tài sản tài chính trHn thị trường đưKc quyết định bởi mDi quan hệ giữa cung và c?u. Thị trường tiEn tệ có thể đưKc phân loại theo địa điểm, theo loại tài sản tài chính, theo mức độ cạnh tranh,… c, Thị trường tB do Giá cả trHn thị trường tB do đưKc xác định bởi sB gặp gỡ giữa cung và c?u. KhGng có sB can thiệp t: chính ph8 để xác định giá. Thị trường tB do mG tả sB cạnh tranh mạnh mẽ giữa các nhà sản xuất và người tiHu dJng, tạo điEu kiện cho mGi trường cạnh tranh cGng bằng và khách quan. Mọi thGng tin vE sản phẩm, giá cả, chất lưKng, và thị trường đưKc cGng bD cGng khai, giúp các bHn tham gia thị trường có thGng tin đ?y đ8 và minh bạch. Các đCn vị kinh tế có quyEn tB do tham gia hoặc rời khỏi thị trường một cách tB nguyện, tJy thuộc vào lKi ích và mục tiHu c8a họ.
d, Thị trường chứng khoán Thị trường chứng khoán quy định giá cả dBa trHn lBc cung c?u. Các nhà đ?u tư đưa ra lệnh mua hoặc bán, tác động lHn giá cả c8a chứng khoán. Thị trường chứng khoán thường có tính thanh khoản cao, cho phép nhà đ?u tư mua bán chứng khoán một cách nhanh chóng và dễ dàng. Thị trường chứng khoán dễ bị ảnh hưởng bởi thGng tin và tin tức, bao gFm kết quả tài chính c8a cGng ty, tin tức kinh tế, chính trị, hay sB kiện toàn c?u. Thị trường chứng khoán mang đến nhiEu loại chứng khoán khác nhau, t: cổ phiếu c8a các cGng ty đến trái phiếu và quỹ đ?u tư, cho phép đ?u tư đa dạng để giảm r8i ro. 14 Quy - Quy luật giá trị là
- Đòi hỏi việc sản xuất và luật giá trị quy luật kinh tế cC lưu thGng hàng hóa phải bản nhất cuả sản dBa trHn cC sở hao phí lao xuất và trao đổi động x; hội c?n thiết hàng hoá, ch:ng nào còn sản xuất và trao đổi hàng hoá th> ch:ng đó còn quy luật giá trị. 15 Quy •Cung là sD lưKng Cung và c?u là hai đại
Ví dụ vE cung: Tại sao khi luật hàng hóa hoặc dịch lưKng đDi lập nhau. Một cGng ty cung lAn hCn cung vụ mà các nhà sản Cung và c?u đEu có xu sản xuất điện c?u th> giá cả c?u xuất sẵn sàng và có
hưAng biến động theo thời thoại di động sẽ giảm? khả năng cung cấp gian. có thể cung Tại sao khi trHn thị trường tại Cung và c?u có mDi quan cấp 100.000 c?u lAn hCn một mức giá nhất hệ mật thiết vAi nhau, chiếc điện cung th> giá cả định trong một thời
chúng tác động qua lại lLn thoại trong sẽ tăng? gian nhất định.
nhau để xác định mức giá một tháng vAi Những yếu tD •C?u là sD lưKng
cân bằng trHn thị trường. giá 10 triệu nào có thể làm hàng hóa hoặc dịch đFng/chiếc. thay đổi cung vụ mà người tiHu Ví dụ vE c?u: và c?u? dJng sẵn sàng và Một người Tác động c8a có khả năng mua tiHu dJng có quy luật cung trHn thị trường tại thể sẵn sàng c?u đDi vAi một mức giá nhất mua 2 chiếc nEn kinh tế là định trong một thời điện thoại g>? gian nhất định. trong một DưAi đây là tháng vAi giá một sD câu hỏi 10 triệu cụ thể hCn: đFng/chiếc. Trong trường Ví dụ minh hKp nào th> họa vE sB biến quy luật cung động c8a c?u khGng thể cung: Khi giá áp dụng? d?u mỏ tăng Có bao nhiHu cao, các h;ng trạng thái cân sản xuất G tG bằng c8a thị sẽ giảm cung trường? G tG để giảm Tại sao các chi phí sản nhà sản xuất xuất. thường cD Ví dụ minh gắng giảm chi họa vE sB biến phí sản xuất? động c8a c?u: Tại sao các Khi thu nhập nhà kinh tế c8a người dân học lại coi tăng lHn, c?u quy luật cung vE các sản c?u là một phẩm xa xỉ sẽ trong những tăng lHn. quy luật kinh tế quan trọng nhất? 16 Lưu thGng Tính liHn tục: Lưu Một tiEn tệ Lưu thGng tiEn tệ là thGng tiEn tệ là một người Lưu sB vận động c8a quá tr>nh tu?n hoàn nGng dân thGng tiEn tệ trong nEn liHn tục, khGng có bán lúa tiEn tệ có kinh tế, đưKc thBc điểm d:ng. cho một ý nghĩa hiện dưAi h>nh thức Tính hai chiEu: Lưu người g> đDi vAi trao đổi hàng hóa - thGng tiEn tệ diễn ra thưCng nEn kinh theo hai chiEu: t: người bán sang lái. tế? tiEn tệ, t: ch8 thể Người Các yếu người mua và ngưKc này sang ch8 thể lại. nGng dân tD nào khác, t: lĩnh vBc Tính giá trị: Lưu nhận tiEn ảnh này sang lĩnh vBc mặt t: hưởng thGng tiEn tệ là sB khác. vận động c8a giá trị người đến lưu c8a tiEn tệ. thưCng thGng lái. tiEn tệ? Tính x; hội: Lưu thGng tiEn tệ là sB Một Làm thế vận động c8a tiEn tệ người lao nào để động đi kiểm soát trong x; hội. làm nhận lưu thGng lưCng t: tiEn tệ? người sử Lưu dụng lao thGng động. tiEn tệ có Người mDi quan lao động hệ như sử dụng thế nào tiEn vAi lạm lưCng để phát? mua hàng hóa, dịch vụ. Một doanh nghiệp vay tiEn ngân hàng để sản xuất kinh doanh. Doanh nghiệp sử dụng tiEn vay để mua nguyHn vật liệu, trả lưCng cho nhân viHn,... Ví dụ minh họa Ví dụ vE quy luật lưu thGng tiEn tệ: Nếu tổng lưKng tiEn trong lưu thGng (M) lAn hCn tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ c?n mua bán (T), th> sẽ dLn đến t>nh trạng lạm phát. Ví dụ vE vai trò c8a lưu thGng tiEn tệ: Lưu thGng tiEn tệ có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sản xuất kinh doanh, lưu thGng hàng hóa, dịch vụ, ổn định giá cả,... 17 Cạnh Cạnh tranh là một
Phải có ít nhất hai ch8 Cuộc cạnh Coi cạnh tranh sB kiện hay một thể tham gia cạnh tranh tranh giữa tranh là yếu tD cuộc đua, theo đó Coke và Pepsi quan trọng các đDi th8 ganh SB giành đưKc lKi thế là một ví dụ thúc đẩy phát đua để giành ph?n cạnh tranh c8a ch8 thể vE cạnh tranh triển nEn kinh hCn hay ưu thế này sẽ gây nHn bất lKi trBc tiếp. Cả tế là đúng hay tuyệt đDi vE phía tưCng ứng cho ch8 thể kia hai cGng ty sai? Giải m>nh. và ngưKc lại. này cung cấp thích. sản phẩm Trong kinh tế học, tưCng tB nhau Ø Cạnh tranh cạnh tranh là sB và đang cạnh gây đến bất ganh đua, đấu tranh tranh để chiếm lKi cho ít nhất vE kinh tế giữa các thị ph?n bằng ch8 thể nhưng ch8 thể trong sản cách áp dụng trong một sD xuất, tiHu thụ hoặc các chiến lưKc trường hKp tiHu dJng hàng hóa tiếp thị và xây các bHn cạnh để th nhiEu lKi ích dBng vị trí tranh vLn hKp nhất cho m>nh. định vị khác tác vAi nhau Kinh tế thị trường nhau. (HKp tác vAi càng phát triển th> đDi th8)? cạnh tranh trHn thị trường ngày càng trở nHn gay gắt, quyết liệt hCn. 18 Quy Quy luật cạnh tranh
Ø Quy luật cạnh tranh có Ø Những sản Ø Một cGng ty luật là quy luật kinh tế tính khách quan, mang phẩm Limited độc quyEn khi cạnh điEu tiết một cách tính tất yếu. khác vAi mLu tham gia vào tranh khách quan mDi thường và chỉ thị trường có quan hệ ganh đua bán ra một sD phải chịu quy kinh tế giữa các lưKng rất nhỏ, luật cạnh ch8 thể trong sản khiến cho sản xuất và trao đổi phẩm trở nHn tranh khGng? hàng hoá, yHu c?u đặc biệt và thu các ch8 thể khi hút hCn vAi T: quy luật tham gia vào thị khách hàng. cạnh tranh th> trường luGn phải Những khách các ch8 thể cạnh tranh. hàng muDn sở tham gia vào hữu nó trong thị trường c?n tay th> c?n có những bài cạnh tranh vAi học, rút ra nhau. những kinh nghiệm g>? Hai cGng ty X và Y đEu sản xuất qu?n áo thời trang cho giAi trẻ. CGng ty X thường đưa ra những hàng mLu m; mAi, cập nhật xu hưAng và đưa ra nhiEu chưCng tr>nh ưu đ;i hấp dLn hCn cGng ty Y. Theo thời gian, cGng ty X luGn bán hàng đưKc nhiEu hCn, cGng ty Y thua lI và phá sản. 19 CC CC chế thị trường CC chế thị trường tập − Thị trường Làm thế nào chế thị là quá tr>nh tưCng trung vào sB tB do chứng khoán: cung và c?u trường tác lLn nhau giữa kinh tế, trong đó Thị trường ảnh hưởng các ch8 thể (hoạt quyết định vE sản chứng khoán đến giá cả động) kinh tế trong xuất, giá cả và là một ví dụ trong cC chế việc h>nh thành giá phân phDi đưKc điển h>nh vE thị trường? cả, phân phDi tài dBa trHn sB tưCng cC chế thị Tại sao cạnh nguyHn, xác định tác tB do giữa trường. TrHn tranh đưKc coi khDi lưKng và cC cung và c?u thị trường này, là một đặc cấu sản xuất. SB − QuyEn sở hữu tư các nhà đ?u tư điểm quan tưCng tác c8a các nhân: Trong mG có thể mua và trọng c8a cC ch8 thể tạo nHn h>nh này, tài sản bán cổ phiếu, chế thị những điEu kiện và nguFn lBc là trái phiếu và trường? nhất định để nhà c8a cá nhân hoặc các cGng cụ sản xuất, vAi hành doanh nghiệp tư tài chính khác vi tDi đa hóa lKi nhân. Chính ph8 dBa trHn cung nhuận, sẽ căn cứ thường khGng can c?u và định vào giá cả thị thiệp nhiEu vào giá c8a thị trường để quyết quá tr>nh quản lý trường. Giá cả định ba vấn đE: sản và sở hữu và sB biến
xuất cái g>, sản xuất − Cung và c?u định động trHn thị như thế nào, sản h>nh giá cả: Giá cả trường chứng xuất cho ai. NgưKc c8a hàng hóa và khoán phản lại, hoạt động c8a dịch vụ đưKc xác ánh các yếu tD các ch8 thể tạo nHn định ch8 yếu bởi kinh tế và tin sB tưCng tác nói sB tưCng tác giữa tức liHn quan trHn. Như vậy, cC cung và c?u. Nếu đến các cGng chế thị trường là c?u tăng hoặc ty và ngành h>nh thức tổ chức cung giảm, giá có cGng nghiệp. kinh tế, trong đó thể tăng, ngưKc các quan hệ kinh tế lại, nếu c?u giảm tác động lHn mọi hoặc cũng tăng, hoạt động c8a nhà giá có thể giảm sản xuất và 1 người − Cạnh tranh: Các tiHu dJng trong quá doanh nghiệp tr>nh trao đổi. tham gia thị trường phải đDi mặt vAi cạnh tranh t: các đDi th8 khác, và sB cạnh tranh này thường khuyến khích sB hiệu quả và sB đổi mAi − TB do lBa chọn: Người tiHu dJng và doanh nghiệp thường có tB do lBa chọn sản phẩm, dịch vụ và nguFn cung. SB tB do này thường dLn đến sB linh hoạt và đa dạng trHn thị trường.
− Khả năng thị trường tB điEu chỉnh: Thị trường thường có khả năng tB điEu chỉnh theo biến động c8a cung và c?u mà khGng c?n sB can thiệp mạnh t: chính ph8 − QuyEn tB quyết định c8a doanh nghiệp: Các doanh nghiệp có quyEn tB quyết định vE chiến lưKc kinh doanh, sản phẩm và dịch vụ mà họ cung cấp, và cách họ quản lý tài sản c8a m>nh. Khả năng tB doanh và rời khỏi thị trường: Doanh nghiệp thường có khả − Khả năng tB doanh và rời khỏi thị trường: Doanh nghiệp thường có khả năng tham gia hoặc rời khỏi thị trường theo ý muDn mà khGng gặp nhiEu rắc rDi 20 Kinh Kinh tế thị trường TJy thuộc vào chế độ − Hoa Kỳ: Làm thế nào tế thị là mG h>nh kinh tế
chính trị và điEu kiện phát Hoa Kỳ đưKc sB cạnh tranh trường mà trong đó người triển c8a quDc gia hay xem là một ảnh hưởng mua và người bán
vJng l;nh thổ th> kinh tế trong những ví đến sB hiệu tác động vAi nhau
thị trường có rất nhiEu dụ nổi tiếng quả c8a thị theo quy luật cung
h>nh thức khác nhau như: vE nEn kinh tế trường? c?u, giá trị để xác tB do, x; hội, nhà nưAc, thị trường. Hệ Tại sao đổi định giá cả và sD x; hội ch8 nghĩa… thDng kinh tế mAi đưKc coi lưKng hàng hoá, – Nhà nưAc quản lý nEn c8a nưAc này là một yếu tD dịch vụ trHn thị
kinh tế thị trường bằng hoạt động dBa quan trọng trường.
luật pháp, tạo ra các điEu trHn nguyHn trong phát kiện tDt nhất cho thị tắc tB do kinh triển c8a kinh
trường hoạt động, điEu doanh và cạnh tế thị trường?
tiết toàn bộ nEn kinh tế tranh. Các
bằng các cGng cụ kinh tế doanh nghiệp hKp pháp và khắc phục có quyEn tB những thất bại c8a thị do lBa chọn trường. h>nh thức hoạt – Hàng hóa, lao động, động và cạnh
dịch vụ phải đưKc tB do tranh trHn thị
trao đổi trHn thị trường, trường để thu
các cGng cụ điEu tiết thụ hút khách
trường như tỷ giá ngoại hàng. Giá cả
tệ, tiEn lưCng, giá cả, l;i và việc phân suất ng?n hàng…phải phDi tài đưKc h>nh thành trHn cC nguyHn đưKc sở thị trường. quyết định bởi – Cá nhân, doanh nghiệp sB tưCng tác tham gia vào hoạt động giữa cung và c8a thị trường dưAi sB c?u. NEn kinh
điEu tiết c8a quy luật kinh tế thị trường tế thị trường như cung c8a Hoa Kỳ
c?u, giá cả và cạnh tranh. có sB đa dạng
Thị trường hoạt động phải và động lBc,
đảm bảo b>nh đqng và tB tạo điEu kiện ch8 c8a các thành ph?n thuận lKi cho kinh tế tham gia thị sB sáng tạo và trường, quyEn lKi như phát triển kinh nhau trong việc tham gia, tế. rút khỏi, tB do kinh doanh.
– Thị trường là cC sở cho
việc phân bD hiệu quả các nguFn lBc kinh tế, khác biệ hqn vAi nEn kinh tế
hiến vật hay kế hoạch hóa tập trung.
– Sản phẩm và dịch vụ do lao động tạo ra là hàng
hóa đưKc trao đổi dBa trHn
nguyHn tắc thị trường và
theo giá cả thị trường. 21 Người Người sản xuất
Người sản xuất tham gia Người trFng Những kỹ sản hàng hóa là những
và quá tr>nh lao động tạo rau c8 mang năng và năng xuất người sản xuất và ra sản phẩm đi bán là lBc nào đưKc cung cấp hàng hóa,
Người sản xuất có tính đa người sản coi là quan dịch vụ ra thị dạng họ bao gFm các cá xuất trọng nhất đDi trường nhằm đáp
nhân , tổ chức , nhóm và Người cung vAi người làm ứng nhu c?u tiHu
hoạt động trong nhiEu lĩnh cấp các dịch cGng việc sản dJng c8a x; hội. vBc khác nhau vụ như trGng xuất? Người sản xuất bao
Người sản xuất tham gia xe , phục vụ , Làm thế nào gFm các nhà sản vào các mDi quan hệ sản … cũng là để nâng cao xuất, đ?u tư, kinh xuất vAi những ch8 thể người sản xuất hiệu suất làm doanh hàng hóa, khác . việc và chất dịch vụ... Họ là
Người sản xuất có dJng lưKng sản những người trBc
sáng tạo và năng động để phẩm c8a tiếp tạo ra c8a cải
thích ứng và phát triển người sản vật chất, sản phẩm trong thị trường biến xuất cho x; hội để phục động vụ tiHu dJng.
Người sản xuất có mục đích kinh doanh có lKi nhuận hoặc phi lKi nhuận . 22 Người Những kỹ năng và Người tiHu dJng có nhu Người mua Xu hưAng tiHu năng lBc nào đưKc và mong muDn vE các sản một gói xGi để mua sắm c8a dJng coi là quan trọng
phẩm phục vụ các yHu c?u ăn lúc đói là người tiHu nhất đDi vAi người cC bản vE và các yHu c?u người tiHu dJng đang làm cGng việc sản cao cấp . dJng thay đổi như xuất? Người tiHu dJng có tính Người mua thế nào trong Làm thế nào để
đa dạng vE thu nhập tuổi chiếc điện bDi cảnh c8a nâng cao hiệu suất tác giAi tính vJng miEn , thoại để thỏa cuộc sDng làm việc và chất … m;n nhu c?u hiện đại và lưKng sản phẩm Người tiHu dJng quyết nghe gọi giải cGng nghệ c8a người sản xuất định mua hàng dBa trHn trí là người ngày càng
hàng loạt các yếu tD giá cả tiHu dJng phát triển?
, chất lưKng , ý thích ,… Có những yếu Người tiHu dJng bị ảnh tD nào ảnh
hưởng bởi quảng cáo và hưởng đến thGng tin t: thị trường quyết định Người tiHu dJng có phản mua hàng c8a
ứng vAi biến động kinh tế người tiHu và x; hội. dJng?