Tài liệu ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển

Tài liệu ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
18 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển

Tài liệu ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
STT Thuật
ngữ
Khái niệm Đặc điểm Tính chất Ví dụ minh
họa
Câu hỏi
1.
Sản
xuất
hàng
hóa
Sản xuất hàng hóa
là kiểu tổ chức hoạt
động kinh tế mà ở
đó, những người
sản xuất ra sản
phẩm nhằm mục
đích trao đổi, mua
bán.
+ Thứ nhất, sản xuất hàng
hóa là sản xuất để trao
đổi, mua bán.
+Thứ hai, lao động c8a
người sản xuất hàng hóa
v:a mang tính tư nhân,
v:a mang tính x; hội.
( Lao động c8a người sản
xuất hàng hóa mang tính
chất x; hội v> sản phẩm
làm ra để cho x; hội, đáp
ứng nhu c?u c8a người
khác trong x; hội. Nhưng
vAi sB tách biệt tưCng đDi
vE kinh tế, th> lao động
c8a người sản xuất hàng
hóa đFng thời lại mang
tính chất tư nhân, v> việc
sản xuất cái g>, như thế
nào là cGng việc riHng,
mang tính độc lập c8a
mIi người. Tính chất tư
nhân đó có thể phJ hKp
hoặc khGng phJ hKp vAi
tính chất x; hội. Đó chính
là mâu thuLn cC bản c8a
sản xuất hàng hóa. Mâu
thuLn giữa lao động tư
nhân và lao động x; hội là
cC sở, m?m mDng c8a
kh8ng hoảng trong nEn
kinh tế hàng hóa.)
Sản xuất bánh
kẹo Tết đáp
ứng nhu c?u
c8a người tiHu
dJng dịp Tết
nguyHn đán
nhằm thu
đưKc lKi
nhuận.
Khi nào th>
sản xuất hàng
hóa đưKc h>nh
thành?
Sản xuất
hàng hóa có
vai trò như thế
nào?
2 Hàng
hóa
Hàng hóa là sản
phẩm c8a lao động,
có thể thỏa m;n
nhu c?u nào đó c8a
con người thGng
qua trao đổi, mua
bán. Sản phẩm c8a
lao động là hàng
hóa khi nhằm đưa
ra trao đổi, mua
bản trHn thị trường.
+ Hàng hóa có thể tFn tại
dưAi dạng vật thể hoặc
phi vật thể.
+ Hàng hóa là sản phẩm
c8a lao động
+ Hàng hóa có thể thỏa
m;n một nhu c?u nào đó
c8a con người
+ Hàng hóa có đưKc
thGng qua trao đổi, mua
bán
Hàng hoá có hai thuộc
tính cC bản là giá trị sử
dụng và giá trị. Giữa
hai thuộc tính này có
mDi quan hệ ràng buộc
lLn nhau, nếu thiếu
một trong hai thuộc
tính th> khGng phải là
hàng hoá.
Xe máy là
một sản phẩm
điển h>nh và
khGng thể
thiếu đDi vAi
con người. Nó
cBc kỳ giá trị
trong việc
phục vụ cho
nhu c?u đi lại
c8a người tiHu
dJng. Chính
v> vậy,họ sẽ
tiến hành trao
đổi, mua bán
để sở hữu
chúng.
MDi quan hệ
giữa các thuộc
tính c8a hàng
hóa là g>?
Thế
nào là giá trị
hàng hóa?
3 Giá trị
sử
dụng
- Là cGng dụng c8a
hàng hóa có thể
thỏa m;n nhu c?u
nào đó c8a con
người
- Giá trị sử dụng do thuộc
tính tB nhiHn c8a hàng
hóa quyết định
- Giá trị sử dụng là phạm
trJ vĩnh viễn
- Giá trị sử dụng thể hiện
trong tiHu dJng
- Giá trị sử dụng phụ
thuộc vào sB phát triển
c8a khoa học kỹ thuật
- Trong nEn kinh tế hàng
hóa, giá trị sử dụng là cái
mang giá trị trao đổi
- Qu?n áo có
giá trị sử dụng
để mặc
- CCm có giá
trị sử dụng để
ăn
- Điện thoại
có giá trị sử
dụng để liHn
lạc, giải trí
- Gía trị sử
dụng có tính
đưKc khGng?
Nếu có th>
tính như thế
nào?
- Yếu tD nào
ảnh hưởng
đến giá trị sử
dụng?
- Người tiHu
dJng đánh giá
giá trị sử dụng
như thế nào?
- Giá trị sử
dụng có thay
đổi theo thời
gian khGng?
4 Giá trị - Giá trị c8a hàng
hoá là một thuộc
tính c8a hàng hoá,
đó chính là lao
động hao phí c8a
người sản
xuất để sản xuất ra
nó đ; đưKc kết tinh
vào trong hàng hoá.
- Giá trị c8a hàng
hoá là giá trị lưKng
lao động tiHu hao
để sản xuất ra hàng
hoá đó và tính bằng
thời gian lao động
x; hội c?n thiết.
- Thời gian lao
động x; hội c?n
thiết là thời gian
lao động x;
hội trung b>nh để
sản xuất ra hàng
hoá. Thời gian lao
động x; hội c?n
thiết có thể thay
đổi.
- Giá trị biểu hiện mDi
quan hệ giữa những người
sản xuất hàng hóa
- Giá trị là phạm trJ lịch
sử, chỉ tFn tại khi có sB
trao đổi hàng hóa
- Giá trị thể hiện trong lưu
thGng
- Giá trị là nội dung bHn
trong c8a hàng hóa
- Giá trị có h>nh thức biểu
hiện ra bHn ngoài là giá trị
trao đổi
- Giá trị có h>nh thức biểu
hiện ra bHn ngoài bằng
tiEn là giá cả
- 1m vải = 4kg
gạo (thời gian
lao động để
sản xuất ra 1m
vải bằng thời
gian lao động
để sản xuất ra
4kg gạo nHn
giá trị c8a 2
hàng hóa này
tưCng đưCng
nhau)
- Những yếu
tD nào cấu
thành nHn giá
trị hàng hóa?
- Gía trị hàng
hóa đưKc biểu
hiện qua đâu?
- Giá trị trao
đổi là g>?
5 LưKng
giá trị
LưKng giá trị
một đại lưKng đưKc
đo bằng lưKng lao
động tiHu hao để
sản xuất ra hàng
hóa đó, lưKng lao
động tiHu hao đó
đưKc tính bằng thời
gian lao động, cụ
thể thời gian lao
động x; hội c?n
thiết.
LưKng
giá trị là
một đại
lưKng
khách
quan,
khGng phụ
thuộc vào
ý muDn
ch8 quan
c8a con
người.
LưKng giá
trị c8a
hàng hóa
đưKc xác
định bởi
thời gian
Tính
khách
quan:
LưKng
giá trị
c8a
hàng
hóa
đưKc
xác
định bởi
thời
gian lao
động x;
hội c?n
thiết để
sản xuất
ra nó,
Một chiếc áo
sC mi đưKc
sản xuất trong
một giờ vAi
tr>nh độ kỹ
thuật và tổ
chức sản xuất
trung b>nh c8a
x; hội th>
lưKng giá trị
c8a chiếc áo
sC mi đó là 1
giờ lao động.
LưKng giá trị
c8a hàng hóa
có thay đổi
khGng?
Tại sao lưKng
giá trị c8a
hàng hóa
đưKc xác định
bởi thời gian
lao động x;
hội c?n thiết?
lao động
x; hội c?n
thiết để sản
xuất ra nó,
thời gian
lao động
x; hội c?n
thiết là một
đại lưKng
khách
quan,
khGng phụ
thuộc vào
ý muDn
ch8 quan
c8a con
người.
LưKng
giá trị là
một đại
lưKng tr:u
tưKng,
đưKc biểu
hiện bằng
thời gian
lao động.
LưKng giá
trị c8a
hàng hóa là
một đại
lưKng tr:u
tưKng, bởi
v> nó
khGng phụ
thuộc vào
bản chất cụ
thể c8a lao
động, mà
chỉ phụ
thuộc vào
thời gian
lao động
c?n thiết để
sản xuất ra
nó.
LưKng
giá trị là
một đại
lưKng
chung,
đưKc thể
hiện qua
tất cả các
hàng hóa.
LưKng giá
trị c8a
hàng hóa là
một đại
lưKng
chung, bởi
v> nó là
thưAc đo
thời
gian lao
động x;
hội c?n
thiết là
một đại
lưKng
khách
quan,
khGng
phụ
thuộc
vào ý
muDn
ch8
quan
c8a con
người.
Tính
tr:u
tưKng:
LưKng
giá trị
c8a
hàng
hóa là
một đại
lưKng
tr:u
tưKng,
bởi v>
khGng
phụ
thuộc
vào bản
chất cụ
thể c8a
lao
động,
mà chỉ
phụ
thuộc
vào thời
gian lao
động
c?n
thiết để
sản xuất
ra nó.
Tính
chung:
LưKng
giá trị
c8a
hàng
hóa là
một đại
lưKng
chung,
bởi v>
nó là
giá trị c8a
tất cả các
hàng hóa,
bất kể
chúng có
chất lưKng,
h>nh thức,
cGng dụng
khác nhau.
LưKng
giá trị c8a
hàng hóa là
một đại
lưKng
khGng cD
định, thay
đổi theo sB
phát triển
c8a lBc
lưKng sản
xuất.
LưKng giá
trị c8a
hàng hóa
thay đổi
theo sB
phát triển
c8a lBc
lưKng sản
xuất, bởi v>
thời gian
lao động
x; hội c?n
thiết để sản
xuất ra một
hàng hóa
cũng thay
đổi theo sB
phát triển
c8a lBc
lưKng sản
xuất.
thưAc
đo giá
trị c8a
tất cả
các
hàng
hóa, bất
kể
chúng
có chất
lưKng,
h>nh
thức,
cGng
dụng
khác
nhau.
Tính
khGng
cD định:
LưKng
giá trị
c8a
hàng
hóa
thay đổi
theo sB
phát
triển
c8a lBc
lưKng
sản
xuất,
bởi v>
thời
gian lao
động x;
hội c?n
thiết để
sản xuất
ra một
hàng
hóa
cũng
thay đổi
theo sB
phát
triển
c8a lBc
lưKng
sản
xuất.
6 Năng
suất
lao
động
Năng suất
lao động là
một khái niệm
thể hiện đưKc
mức độ hiệu
quả c8a việc
sử dụng nguFn
nhân lBc trong
tổ chức hoặc
Năng suất lao động
là một đại lượng
kinh tế. Nó đưKc đo
lường bằng sD lưKng
sản phẩm đưKc tạo ra
trHn một đCn vị lao
động trong một đCn
vị thời gian.
Năng suất lao động
Tính xã hội:
Năng suất lao
động là một chỉ
tiHu kinh tế x;
hội, phản ánh
tr>nh độ phát triển
c8a lBc lưKng sản
xuất, tr>nh độ tổ
chức lao động và
Trong nGng
nghiệp, năng
suất lao động
đưKc đo bằng
sản lưKng
nGng nghiệp
thu đưKc trHn
một đCn vị
diện tích đất
Việt Nam có
thể làm g> để
tăng năng suất
lao động?
Vai trò
c8a năng
suất lao
động là
g>?
một cGng việc
cụ thể. Nó
đánh giá khả
năng, đo
lường sản
lưKng có thể
tạo ra c8a cá
nhân hay
nhóm làm việc
trong một
khoảng thời
gian nhất
định.
Năng suất
lao động là
một đại
lượng kinh tế.
Nó đưKc đo
lường bằng sD
lưKng sản
phẩm đưKc tạo
ra trHn một
đCn vị lao
động trong
một đCn vị
thời gian.
Năng suất lao
động là một
chỉ tiêu tổng
hợp. Nó phản
ánh tr>nh độ
phát triển c8a
nhiEu yếu tD,
bao gFm tr>nh
độ chuyHn
mGn kỹ thuật
c8a người lao
động, tr>nh độ
tổ chức và
quản lý sản
xuất, tr>nh độ
phát triển c8a
khoa học kỹ
thuật, cC sở
vật chất kỹ
thuật,...
Năng suất lao
động có tính
động. Nó luGn
biến động theo
thời gian và
khGng gian.
Năng suất lao
động có tính
tương đối.
phụ thuộc vào
nhiEu yếu tD,
trong đó quan
trọng nhất là
tr>nh độ phát
triển c8a nEn
kinh tế.
là một chỉ tiêu tổng
hợp. Nó phản ánh
tr>nh độ phát triển
c8a nhiEu yếu tD, bao
gFm tr>nh độ chuyHn
mGn kỹ thuật c8a
người lao động, tr>nh
độ tổ chức và quản
lý sản xuất, tr>nh độ
phát triển c8a khoa
học kỹ thuật, cC sở
vật chất kỹ thuật,...
Năng suất lao động
có tính động.
luGn biến động theo
thời gian và khGng
gian.
Năng suất lao động
có tính tương đối.
Nó phụ thuộc vào
nhiEu yếu tD, trong
đó quan trọng nhất là
tr>nh độ phát triển
c8a nEn kinh tế.
quản lý kinh tế
c8a một quDc gia.
Tính động: Năng
suất lao động luGn
biến động theo
thời gian và
khGng gian, phụ
thuộc vào các yếu
tD kinh tế, chính
trị, x; hội,...
Tính tổng hợp:
Năng suất lao
động là chỉ tiHu
tổng hKp phản
ánh kết quả lao
động c8a toàn bộ
các yếu tD sản
xuất, bao gFm lao
động, vDn, tài
nguyHn thiHn
nhiHn,...
Tính tương đối:
Năng suất lao
động c8a một
quDc gia khGng
thể so sánh trBc
tiếp vAi năng suất
lao động c8a quDc
gia khác mà phải
đưKc so sánh trHn
cC sở các điEu
kiện kinh tế, x;
hội,... tưCng
đưCng.
canh tác. Ví
dụ, nếu một
nGng dân
trFng lúa thu
đưKc 10 tấn
lúa trHn 1 ha
đất th> năng
suất lao động
c8a nGng dân
đó là 10
tấn/ha.
7 Cường
độ lao
động
Là đại lưKng chỉ
mức độ hao phí sức
lao động trong một
đCn vị thời gian.
Nó cho thấy mức
độ khẩn trưCng,
nặng nhọc hay căng
thqng c8a lao động.
Cường độ lao động liHn
quan đến mức độ nI lBc
c8a người lao động trong
cGng việc
Cường độ lao động cũng
đưKc thể hiện bằng tDc độ
làm việc c8a người lao
động trong một đCn vị
thời gian
Yếu tD mGi trường cũng
có thể ảnh hưởng tAi
cường độ lao động c8a
người lao động
Cường độ lao động có
tính cá nhân mIi người có
một cường độ lao động
khác nhau cá biệt phụ
thuộc và nhiEu yếu tD .
Trong một nhà
hàng đGng
khách, bếp
đang đDi mặt
vAi một buổi
tDi đ?y bận
rộn. Đ?u bếp
và nhân viHn
bếp phải làm
việc cBc kỳ
chăm chỉ và
hiệu quả để
chuẩn bị và
phục vụ các
món ăn trong
thời gian ngắn
nhất có thể.
Cường độ lao
động ở đây
đưKc đo bằng
sD lưKng món
ăn đưKc chuẩn
bị và phục vụ
mIi giờ, đFng
thời cũng
phản ánh qua
mức độ tập
trung, sB linh
hoạt và kỹ
năng c8a đội
ngũ bếp.
Cường độ lao
động có giDng
năng suất lao
động khGng ?
V> sao ?
Tăng cường
độ lao động là
g> ?
8 Lao
động
cụ thể
Lao động cụ thể là
lao động có ích
dưAi một h>nh thức
cụ thể c8a một
nghE nghiệp
chuyHn mGn nhất
định.
MIi lao động cụ
thể có mục đích
riHng, phưCng
pháp, cGng cụ lao
động, đDi tưKng lao
động và kết quả lao
động riHng.
Lao động cụ thể là lao
động có ích dưAi một h>nh
thức cụ thể c8a một nghE
nghiệp chuyHn mGn nhất
định.
MIi lao động cụ thể có
mục đích riHng, phưCng
pháp, cGng cụ lao động,
đDi tưKng lao động và kết
quả lao động riHng.
CGng việc lập
tr>nh . Họ phải
có kiến thức
vE viết code ,
lệnh và kĩ
năng chuyHn
mGn ,sử dụng
máy tính , kĩ
năng tin học
để hoàn thành
cGng việc.
Tại sao việc
hiểu rõ vE đặc
điểm c8a lao
động cụ thể là
quan trọng đDi
vAi các doanh
nghiệp và nhà
quản lý?
Có những
thách thức g>
đặt ra đDi vAi
người lao
động cụ thể
trong việc
thích nghi vAi
các yHu c?u và
điEu kiện làm
việc mAi?
9 Lao
động
tr:u
tưKng
Lao động tr:u
tưKng là lao động
x; hội c8a người
sản xuất hàng hóa
khGng kể đến h>nh
thức cụ thể c8a nó
đó là sB hao phí
- Lao động tr:u tưKng tạo
ra giá trị hàng hóa làm cC
sở cho sB ngang bằng trao
đổi.
- Giá trị hàng hóa là một
phạm trJ lịch sử, do đó
lao động tr:u tưKng tạo ra
hàng hóa cũng là một
Lao động c8a
thK mộc và
thK may là hai
loại lao động
cụ thể khác
nhau, sử dụng
những cGng
cụ, phưCng
Phạm trJ c8a
lao động tr:u
tưKng?
Lao động tr:u
tưKng có h>nh
thức cụ thể
khGng?
Ngành nghE
sức lao động nói
chung c8a người
sản xuất hàng hóa
vE cC bắp th?n kinh
trí óc
V> vậy giá trị hàng
hóa là lao động
tr:u tưKng c8a
người sản xuất kết
tinh trong hàng hóa
lao động tr:u tưKng
là cC sở để so sánh
trao đổi các giá trị
sử dụng khác nhau
Chính lao động
tr:u tưKng c8a
người sản xuất
hàng hóa mAi tạo ra
giá trị c8a hàng
hóa. Như vậy, có
thể nói, giá trị c8a
hàng hóa là lao
động tr:u tưKng
c8a người sản xuất
hàng hóa kết tinh
trong hàng hóa. Đó
cũng chính là mặt
chất c8a giá trị
hàng hóa.
phạm trJ lịch sử, nó chỉ
tFn tại trong nEn sản xuất
hàng hóa
pháp, kỹ thuật
khác nhau để
tạo ra những
sản phẩm có
mục đích, giá
trị sử dụng
khác nhau.
Tuy nhiHn,
nếu gạt bỏ tất
cả những sB
khác nhau ấy
th> chúng đEu
có điểm chung
là đưKc tạo ra
bởi cGng sức
lao động, sB
tiHu hao sức
bắp thịt, th?n
kinh c8a
người lao
động
c8a lao động
tr:u tưKng?
10 Lao
động
giản
đCn
-Lao động giản đCn
là sB hao phí lao
động một cách giản
đCn mà bất kỳ một
người b>nh thường
nào có khả năng
lao động cũng có
thể thBc hiện đưKc.
-Lao động giản đCn
là những lao động
mà bất cứ một
người nào vAi một
sức khỏe b>nh
thường và điEu
kiện lao động b>nh
thường cũng có thể
tạo ra hay nói cách
khác lao động giản
đCn là lao động
khGng đòi hỏi phải
đào tạo vE chuyHn
mGn cũng có thể
thBc hiện
Trong nEn sản xuất hàng
hóa, hoạt động trao đổi
diễn ra liHn tục, phức tạp.
Để thuận tiện cho trao
đổi, người ta lấy lao động
giản đCn trung b>nh làm
đCn vị trao đổi và quy tất
cả lao động phức tạp
thành lao động giản đCn
trung b>nh.
Là làm việc
rửa bát thuH
Hay làm việc
quét dọn
Lao động giản
đCn có c?n
kiến thức?
Lao động giản
đCn và lao
động phức tạp
có cJng loại
khGng?
11 Lao
động
phức
-Lao động
phức tạp là
những hoạt
-Trong cJng một
đCn vị thời gian lao
động như nhau, lao
-CGng
nhân
đang sửa
Kể tHn
một sD nghE
nghiệp là lao
tạp động lao
động yHu c?u
phải trải qua
một quá tr>nh
đào tạo vE
kĩ năng,
nghiệp vụ
theo yHu c?u
c8a những
nghE nghiệp
chuyHn mGn
nhất định
động phức tạp tạo ra
nhiEu giá trị hCn so
vAi lao động giản
đCn
-Lao động phức tạp
là lao động giản đCn đưKc
nhân bội lHn
-Trong quá tr>nh
trao đổi hàng hóa,
mọi lao động phức
tạp đEu đưKc quy
vE lao động đCn
giản trung b>nh, và
điEu đó đưKc quy
đổi một cách tB
phát sau lưng
những hoạt động
sản xuất hàng hóa,
h>nh thành những
hệ sD nhất định thể
hiện trHn thị trường.
chữa máy
móc,
thiết bị
trong nhà
máy là
lao động
phức tạp
v> họ
phải trải
qua một
quá tr>nh
đào tạo kĩ
năng, rèn
luyện
hiểu biết
để có
chuyHn
mGn làm
tDt cGng
việc
động phức
tạp?
Lao động
phức tạp có là
lao động giản
đCn khGng?
12 TiEn tệ -TiEn là bất
k> phưCng
tiện nào đưKc
th:a nhận
chung để
thanh toán
cho việc giao
hàng hoặc để
thanh toán
nK. Nó là
phưCng tiện
trao đổi
-Là hàng hóa đặc
biệt, là yếu tD
ngang giá chung
cho thế giAi hàng
hóa
-ĐưKc sử dụng để đo lường
giá trị hàng hóa, mGi giAi
cho quá tr>nh trao đổi
hàng hóa, dB trữ, trả nK,
trả tiEn mua chịu hàng
hóa, và phưCng tiện mua
bán, thanh toán quDc tế.
Vàng,
bạc,
đFng
yHn
Nhật,
đFng đG
la Mỹ,
TiEn
giấy là
một loại
tiEn phi
vật
chất.
Đúng
hay sai?
TiEn tệ
phưCng
tiện dB
trữ giá
tDt nhất,
Đúng
hay sai?
13 Thị
trường
Thị trường là nCi
thBc hiện các giao
dịch mua bán,
chuyển nhưKng,
trao đổi các loại
hàng hoá, dịch vụ,
vDn, sức lao động
và các nguFn lBc
khác trong nEn kinh
tế.
- Có 4 loại thị trường:
a, Thị trường hàng hóa
: Hàng hóa
hữu h>nh là
những hàng hóa
có thể nh>n
thấy, cảm nhận
đưKc bằng các
giác quan.
Người
mua là những
người có nhu
c?u mua hàng
hóa, người bán
là những người
có sản phẩm
hàng hóa để
bán.
Giá
cả c8a hàng hóa
trHn thị trường
đưKc quyết định
bởi mDi quan hệ
giữa cung và
c?u.
Thị
trường hàng hóa
có thể đưKc
phân loại theo
địa điểm, theo
loại hàng hóa,
theo mức độ
cạnh tranh,…
b, Thị trường tiEn tệ
Tài sản tài
chính ngắn hạn
là những tài sản
có thời hạn đáo
hạn dưAi 1 năm,
bao gFm tiEn
gửi, giấy tờ có
giá,…
Người
mua là những
người có nhu
c?u mua tài sản
tài chính, người
bán là những
người có tài sản
tài chính để bán.
Giá
cả c8a tài sản tài
chính trHn thị
trường đưKc
quyết định bởi
mDi quan hệ
giữa cung và
c?u.
Thị
trường tiEn tệ có
thể đưKc phân
loại theo địa
điểm, theo loại
tài sản tài chính,
theo mức độ
cạnh tranh,…
c, Thị trường tB do
Giá cả
trHn thị trường
tB do đưKc xác
định bởi sB gặp
gỡ giữa cung và
c?u. KhGng có
sB can thiệp t:
chính ph8 để
xác định giá.
Thị
trường tB do mG
tả sB cạnh tranh
mạnh mẽ giữa
các nhà sản xuất
và người tiHu
dJng, tạo điEu
kiện cho mGi
trường cạnh
tranh cGng bằng
và khách quan.
Mọi thGng
tin vE sản phẩm,
giá cả, chất
lưKng, và thị
trường đưKc
cGng bD cGng
khai, giúp các
bHn tham gia thị
trường có thGng
tin đ?y đ8 và
minh bạch.
Các
đCn vị kinh tế
có quyEn tB do
tham gia hoặc
rời khỏi thị
trường một cách
tB nguyện, tJy
thuộc vào lKi
ích và mục tiHu
c8a họ.
d, Thị trường chứng
khoán
Thị
trường chứng
khoán quy định
giá cả dBa trHn
lBc cung c?u.
Các nhà đ?u tư
đưa ra lệnh mua
hoặc bán, tác
động lHn giá cả
c8a chứng
khoán.
Thị
trường chứng
khoán thường
có tính thanh
khoản cao, cho
phép nhà đ?u tư
mua bán chứng
khoán một cách
nhanh chóng và
dễ dàng.
Thị trường
chứng khoán dễ
bị ảnh hưởng
bởi thGng tin và
tin tức, bao gFm
kết quả tài
chính c8a cGng
ty, tin tức kinh
tế, chính trị, hay
sB kiện toàn
c?u.
Thị
trường chứng
khoán mang đến
nhiEu loại
chứng khoán
khác nhau, t: cổ
phiếu c8a các
cGng ty đến trái
phiếu và quỹ
đ?u tư, cho
phép đ?u tư đa
dạng để giảm
r8i ro.
14 Quy
luật
giá trị
- Quy luật giá trị là
quy luật kinh tế cC
bản nhất cuả sản
- Đòi hỏi việc sản xuất và
lưu thGng hàng hóa phải
dBa trHn cC sở hao phí lao
xuất và trao đổi
hàng hoá, ch:ng
nào còn sản xuất và
trao đổi hàng hoá
th> ch:ng đó còn
quy luật giá trị.
động x; hội c?n thiết
15 Quy
luật
cung
c?u
•Cung là sD lưKng
hàng hóa hoặc dịch
vụ mà các nhà sản
xuất sẵn sàng và có
khả năng cung cấp
trHn thị trường tại
một mức giá nhất
định trong một thời
gian nhất định.
•C?u là sD lưKng
hàng hóa hoặc dịch
vụ mà người tiHu
dJng sẵn sàng và
có khả năng mua
trHn thị trường tại
một mức giá nhất
định trong một thời
gian nhất định.
Cung và c?u là hai đại
lưKng đDi lập nhau.
Cung và c?u đEu có xu
hưAng biến động theo thời
gian.
Cung và c?u có mDi quan
hệ mật thiết vAi nhau,
chúng tác động qua lại lLn
nhau để xác định mức giá
cân bằng trHn thị trường.
Ví dụ vE cung:
Một cGng ty
sản xuất điện
thoại di động
có thể cung
cấp 100.000
chiếc điện
thoại trong
một tháng vAi
giá 10 triệu
đFng/chiếc.
Ví dụ vE c?u:
Một người
tiHu dJng có
thể sẵn sàng
mua 2 chiếc
điện thoại
trong một
tháng vAi giá
10 triệu
đFng/chiếc.
Ví dụ minh
họa vE sB biến
động c8a
cung: Khi giá
d?u mỏ tăng
cao, các h;ng
sản xuất G tG
sẽ giảm cung
G tG để giảm
chi phí sản
xuất.
Ví dụ minh
họa vE sB biến
động c8a c?u:
Khi thu nhập
c8a người dân
tăng lHn, c?u
vE các sản
phẩm xa xỉ sẽ
tăng lHn.
Tại sao khi
cung lAn hCn
c?u th> giá cả
sẽ giảm?
Tại sao khi
c?u lAn hCn
cung th> giá cả
sẽ tăng?
Những yếu tD
nào có thể làm
thay đổi cung
và c?u?
Tác động c8a
quy luật cung
c?u đDi vAi
nEn kinh tế là
g>?
DưAi đây là
một sD câu hỏi
cụ thể hCn:
Trong trường
hKp nào th>
quy luật cung
c?u khGng thể
áp dụng?
Có bao nhiHu
trạng thái cân
bằng c8a thị
trường?
Tại sao các
nhà sản xuất
thường cD
gắng giảm chi
phí sản xuất?
Tại sao các
nhà kinh tế
học lại coi
quy luật cung
c?u là một
trong những
quy luật kinh
tế quan trọng
nhất?
16 Lưu
thGng
tiEn tệ
Lưu thGng tiEn tệ là
sB vận động c8a
tiEn tệ trong nEn
kinh tế, đưKc thBc
hiện dưAi h>nh thức
trao đổi hàng hóa -
Tính liHn tục: Lưu
thGng tiEn tệ là một
quá tr>nh tu?n hoàn
liHn tục, khGng có
điểm d:ng.
Tính hai chiEu: Lưu
thGng tiEn tệ diễn ra
Một
người
nGng dân
bán lúa
cho một
người
thưCng
Lưu
thGng
tiEn tệ có
ý nghĩa
g> đDi vAi
nEn kinh
tiEn tệ, t: ch8 thể
này sang ch8 thể
khác, t: lĩnh vBc
này sang lĩnh vBc
khác.
theo hai chiEu: t:
người bán sang
người mua và ngưKc
lại.
Tính giá trị: Lưu
thGng tiEn tệ là sB
vận động c8a giá trị
c8a tiEn tệ.
Tính x; hội: Lưu
thGng tiEn tệ là sB
vận động c8a tiEn tệ
trong x; hội.
lái.
Người
nGng dân
nhận tiEn
mặt t:
người
thưCng
lái.
Một
người lao
động đi
làm nhận
lưCng t:
người sử
dụng lao
động.
Người
lao động
sử dụng
tiEn
lưCng để
mua hàng
hóa, dịch
vụ.
Một
doanh
nghiệp
vay tiEn
ngân
hàng để
sản xuất
kinh
doanh.
Doanh
nghiệp sử
dụng tiEn
vay để
mua
nguyHn
vật liệu,
trả lưCng
cho nhân
viHn,...
Ví dụ minh
họa
Ví dụ vE
quy luật
lưu thGng
tiEn tệ:
Nếu tổng
lưKng tiEn
trong lưu
thGng (M) lAn
hCn tổng giá
trị hàng hóa
và dịch vụ c?n
tế?
Các yếu
tD nào
ảnh
hưởng
đến lưu
thGng
tiEn tệ?
Làm thế
nào để
kiểm soát
lưu thGng
tiEn tệ?
Lưu
thGng
tiEn tệ có
mDi quan
hệ như
thế nào
vAi lạm
phát?
mua bán (T),
th> sẽ dLn đến
t>nh trạng lạm
phát.
Ví dụ vE
vai trò
c8a lưu
thGng
tiEn tệ:
Lưu thGng tiEn
tệ có vai trò
quan trọng
trong việc
thúc đẩy sản
xuất kinh
doanh, lưu
thGng hàng
hóa, dịch vụ,
ổn định giá
cả,...
17 Cạnh
tranh
Cạnh tranh là một
sB kiện hay một
cuộc đua, theo đó
các đDi th8 ganh
đua để giành ph?n
hCn hay ưu thế
tuyệt đDi vE phía
m>nh.
Trong kinh tế học,
cạnh tranh là sB
ganh đua, đấu tranh
vE kinh tế giữa các
ch8 thể trong sản
xuất, tiHu thụ hoặc
tiHu dJng hàng hóa
để th nhiEu lKi ích
nhất cho m>nh.
Kinh tế thị trường
càng phát triển th>
cạnh tranh trHn thị
trường ngày càng
trở nHn gay gắt,
quyết liệt hCn.
Phải có ít nhất hai ch8
thể tham gia cạnh tranh
SB giành đưKc lKi thế
cạnh tranh c8a ch8 thể
này sẽ gây nHn bất lKi
tưCng ứng cho ch8 thể kia
và ngưKc lại.
Cuộc cạnh
tranh giữa
Coke và Pepsi
là một ví dụ
vE cạnh tranh
trBc tiếp. Cả
hai cGng ty
này cung cấp
sản phẩm
tưCng tB nhau
và đang cạnh
tranh để chiếm
thị ph?n bằng
cách áp dụng
các chiến lưKc
tiếp thị và xây
dBng vị trí
định vị khác
nhau.
Coi cạnh
tranh là yếu tD
quan trọng
thúc đẩy phát
triển nEn kinh
tế là đúng hay
sai? Giải
thích.
Ø Cạnh tranh
gây đến bất
lKi cho ít nhất
ch8 thể nhưng
trong một sD
trường hKp
các bHn cạnh
tranh vLn hKp
tác vAi nhau
(HKp tác vAi
đDi th8)?
18 Quy
luật
cạnh
tranh
Quy luật cạnh tranh
là quy luật kinh tế
điEu tiết một cách
khách quan mDi
quan hệ ganh đua
kinh tế giữa các
ch8 thể trong sản
Ø Quy luật cạnh tranh có
tính khách quan, mang
tính tất yếu.
Ø Những sản
phẩm Limited
khác vAi mLu
thường và chỉ
bán ra một sD
lưKng rất nhỏ,
khiến cho sản
Ø Một cGng ty
độc quyEn khi
tham gia vào
thị trường có
phải chịu quy
luật cạnh
xuất và trao đổi
hàng hoá, yHu c?u
các ch8 thể khi
tham gia vào thị
trường luGn phải
cạnh tranh.
phẩm trở nHn
đặc biệt và thu
hút hCn vAi
khách hàng.
Những khách
hàng muDn sở
hữu nó trong
tay th> c?n
cạnh tranh vAi
nhau.
Hai cGng ty X
và Y đEu sản
xuất qu?n áo
thời trang cho
giAi trẻ. CGng
ty X thường
đưa ra những
hàng mLu m;
mAi, cập nhật
xu hưAng và
đưa ra nhiEu
chưCng tr>nh
ưu đ;i hấp dLn
hCn cGng ty
Y. Theo thời
gian, cGng ty
X luGn bán
hàng đưKc
nhiEu hCn,
cGng ty Y thua
lI và phá sản.
tranh khGng?
T: quy luật
cạnh tranh th>
các ch8 thể
tham gia vào
thị trường c?n
có những bài
học, rút ra
những kinh
nghiệm g>?
19 CC
chế thị
trường
CC chế thị trường
là quá tr>nh tưCng
tác lLn nhau giữa
các ch8 thể (hoạt
động) kinh tế trong
việc h>nh thành giá
cả, phân phDi tài
nguyHn, xác định
khDi lưKng và cC
cấu sản xuất. SB
tưCng tác c8a các
ch8 thể tạo nHn
những điEu kiện
nhất định để nhà
sản xuất, vAi hành
vi tDi đa hóa lKi
nhuận, sẽ căn cứ
vào giá cả thị
trường để quyết
định ba vấn đE: sản
xuất cái g>, sản xuất
như thế nào, sản
xuất cho ai. NgưKc
lại, hoạt động c8a
các ch8 thể tạo nHn
sB tưCng tác nói
trHn. Như vậy, cC
CC chế thị trường tập
trung vào sB tB do
kinh tế, trong đó
quyết định vE sản
xuất, giá cả
phân phDi đưKc
dBa trHn sB tưCng
tác tB do giữa
cung và c?u
− QuyEn sở hữu tư
nhân: Trong mG
h>nh này, tài sản
và nguFn lBc là
c8a cá nhân hoặc
doanh nghiệp tư
nhân. Chính ph8
thường khGng can
thiệp nhiEu vào
quá tr>nh quản lý
và sở hữu
− Cung và c?u định
h>nh giá cả: Giá cả
c8a hàng hóa và
dịch vụ đưKc xác
định ch8 yếu bởi
sB tưCng tác giữa
cung và c?u. Nếu
Thị trường
chứng khoán:
Thị trường
chứng khoán
là một ví dụ
điển h>nh vE
cC chế thị
trường. TrHn
thị trường này,
các nhà đ?u tư
có thể mua và
bán cổ phiếu,
trái phiếu và
các cGng cụ
tài chính khác
dBa trHn cung
c?u và định
giá c8a thị
trường. Giá cả
và sB biến
động trHn thị
trường chứng
khoán phản
ánh các yếu tD
kinh tế và tin
tức liHn quan
đến các cGng
Làm thế nào
cung c?u
ảnh hưởng
đến giá cả
trong cC chế
thị trường?
Tại sao cạnh
tranh đưKc coi
một đặc
điểm quan
trọng c8a cC
chế thị
trường?
chế thị trường là
h>nh thức tổ chức
kinh tế, trong đó
các quan hệ kinh tế
tác động lHn mọi
hoạt động c8a nhà
sản xuất và 1 người
tiHu dJng trong quá
tr>nh trao đổi.
c?u tăng hoặc
cung giảm, giá có
thể tăng, ngưKc
lại, nếu c?u giảm
hoặc cũng tăng,
giá có thể giảm
− Cạnh tranh: Các
doanh nghiệp
tham gia thị
trường phải đDi
mặt vAi cạnh tranh
t: các đDi th8
khác, và sB cạnh
tranh này thường
khuyến khích sB
hiệu quả và sB đổi
mAi
− TB do lBa chọn:
Người tiHu dJng
và doanh nghiệp
thường có tB do
lBa chọn sản
phẩm, dịch vụ và
nguFn cung. SB tB
do này thường dLn
đến sB linh hoạt và
đa dạng trHn thị
trường.
− Khả năng thị trường
tB điEu chỉnh: Thị
trường thường có
khả năng tB điEu
chỉnh theo biến
động c8a cung và
c?u mà khGng c?n
sB can thiệp mạnh
t: chính ph8
− QuyEn tB quyết
định c8a doanh
nghiệp: Các doanh
nghiệp có quyEn
tB quyết định vE
chiến lưKc kinh
doanh, sản phẩm
và dịch vụ mà họ
cung cấp, và cách
họ quản lý tài sản
c8a m>nh. Khả
năng tB doanh và
rời khỏi thị
trường: Doanh
nghiệp thường có
khả
− Khả năng tB doanh
và rời khỏi thị
trường: Doanh
nghiệp thường có
khả năng tham gia
hoặc rời khỏi thị
trường theo ý
muDn mà khGng
gặp nhiEu rắc rDi
ty và ngành
cGng nghiệp.
20 Kinh
tế thị
trường
Kinh tế thị trường
là mG h>nh kinh tế
mà trong đó người
mua và người bán
tác động vAi nhau
theo quy luật cung
c?u, giá trị để xác
định giá cả và sD
lưKng hàng hoá,
dịch vụ trHn thị
trường.
TJy thuộc vào chế độ
chính trị và điEu kiện phát
triển c8a quDc gia hay
vJng l;nh thổ th> kinh tế
thị trường rất nhiEu
h>nh thức khác nhau như:
tB do, x; hội, nhà nưAc,
x; hội ch8 nghĩa…
Nhà nưAc quản nEn
kinh tế thị trường bằng
luật pháp, tạo ra các điEu
kiện tDt nhất cho thị
trường hoạt động, điEu
tiết toàn bộ nEn kinh tế
bằng các cGng cụ kinh tế
hKp pháp khắc phục
những thất bại c8a thị
trường.
Hàng hóa, lao động,
dịch vụ phải đưKc tB do
trao đổi trHn thị trường,
các cGng cụ điEu tiết thụ
trường như tỷ giá ngoại
tệ, tiEn lưCng, giá cả, l;i
suất ng?n hàng…phải
đưKc h>nh thành trHn cC
sở thị trường.
nhân, doanh nghiệp
tham gia vào hoạt động
c8a thị trường dưAi sB
điEu tiết c8a quy luật kinh
tế thị trường như cung
c?u, giá cả cạnh tranh.
Thị trường hoạt động phải
đảm bảo b>nh đqng tB
ch8 c8a các thành ph?n
kinh tế tham gia thị
trường, quyEn lKi như
nhau trong việc tham gia,
rút khỏi, tB do kinh
doanh.
Thị trường cC sở cho
việc phân bD hiệu quả các
nguFn lBc kinh tế, khác
biệ hqn vAi nEn kinh tế
hiến vật hay kế hoạch hóa
tập trung.
– Sản phẩm dịch vụ do
lao động tạo ra hàng
hóa đưKc trao đổi dBa trHn
nguyHn tắc thị trường
theo giá cả thị trường.
Hoa Kỳ:
Hoa Kỳ đưKc
xem là một
trong những ví
dụ nổi tiếng
vE nEn kinh tế
thị trường. Hệ
thDng kinh tế
c8a nưAc này
hoạt động dBa
trHn nguyHn
tắc tB do kinh
doanh và cạnh
tranh. Các
doanh nghiệp
có quyEn tB
do lBa chọn
h>nh thức hoạt
động và cạnh
tranh trHn thị
trường để thu
hút khách
hàng. Giá cả
và việc phân
phDi tài
nguyHn đưKc
quyết định bởi
sB tưCng tác
giữa cung và
c?u. NEn kinh
tế thị trường
c8a Hoa Kỳ
có sB đa dạng
và động lBc,
tạo điEu kiện
thuận lKi cho
sB sáng tạo và
phát triển kinh
tế.
Làm thế nào
sB cạnh tranh
ảnh hưởng
đến sB hiệu
quả c8a thị
trường?
Tại sao đổi
mAi đưKc coi
một yếu tD
quan trọng
trong phát
triển c8a kinh
tế thị trường?
21 Người
sản
xuất
Người sản xuất
hàng hóa là những
người sản xuất và
cung cấp hàng hóa,
dịch vụ ra thị
trường nhằm đáp
ứng nhu c?u tiHu
Người sản xuất tham gia
và quá tr>nh lao động tạo
ra sản phẩm
Người sản xuất có tính đa
dạng họ bao gFm các cá
nhân , tổ chức , nhóm và
hoạt động trong nhiEu lĩnh
Người trFng
rau c8 mang
đi bán là
người sản
xuất
Người cung
cấp các dịch
Những kỹ
năng và năng
lBc nào đưKc
coi là quan
trọng nhất đDi
vAi người làm
cGng việc sản
dJng c8a x; hội.
Người sản xuất bao
gFm các nhà sản
xuất, đ?u tư, kinh
doanh hàng hóa,
dịch vụ... Họ là
những người trBc
tiếp tạo ra c8a cải
vật chất, sản phẩm
cho x; hội để phục
vụ tiHu dJng.
vBc khác nhau
Người sản xuất tham gia
vào các mDi quan hệ sản
xuất vAi những ch8 thể
khác .
Người sản xuất có dJng
sáng tạo và năng động để
thích ứng và phát triển
trong thị trường biến
động
Người sản xuất có mục
đích kinh doanh có lKi
nhuận hoặc phi lKi
nhuận .
vụ như trGng
xe , phục vụ ,
… cũng là
người sản xuất
xuất?
Làm thế nào
để nâng cao
hiệu suất làm
việc và chất
lưKng sản
phẩm c8a
người sản
xuất
22 Người
tiHu
dJng
Những kỹ năng và
năng lBc nào đưKc
coi là quan trọng
nhất đDi vAi người
làm cGng việc sản
xuất?
Làm thế nào để
nâng cao hiệu suất
làm việc và chất
lưKng sản phẩm
c8a người sản xuất
Người tiHu dJng có nhu
và mong muDn vE các sản
phẩm phục vụ các yHu c?u
cC bản vE và các yHu c?u
cao cấp .
Người tiHu dJng có tính
đa dạng vE thu nhập tuổi
tác giAi tính vJng miEn ,
Người tiHu dJng quyết
định mua hàng dBa trHn
hàng loạt các yếu tD giá cả
, chất lưKng , ý thích ,…
Người tiHu dJng bị ảnh
hưởng bởi quảng cáo và
thGng tin t: thị trường
Người tiHu dJng có phản
ứng vAi biến động kinh tế
và x; hội.
Người mua
một gói xGi để
ăn lúc đói là
người tiHu
dJng
Người mua
chiếc điện
thoại để thỏa
m;n nhu c?u
nghe gọi giải
trí là người
tiHu dJng
Xu hưAng
mua sắm c8a
người tiHu
dJng đang
thay đổi như
thế nào trong
bDi cảnh c8a
cuộc sDng
hiện đại và
cGng nghệ
ngày càng
phát triển?
Có những yếu
tD nào ảnh
hưởng đến
quyết định
mua hàng c8a
người tiHu
dJng?
| 1/18

Preview text:

STT Thuật Khái niệm Đặc điểm Tính chất Ví dụ minh Câu hỏi ngữ họa 1. Sản xuất Sản xuất hàng hóa
+ Thứ nhất, sản xuất hàng Sản xuất bánh Khi nào th> hàng là kiểu tổ chức hoạt
hóa là sản xuất để trao kẹo Tết đáp sản xuất hàng hóa động kinh tế mà ở đổi, mua bán. ứng nhu c?u hóa đưKc h>nh đó, những người c8a người tiHu thành? sản xuất ra sản +Thứ hai, lao động c8a dJng dịp Tết phẩm nhằm mục
người sản xuất hàng hóa nguyHn đán Sản xuất đích trao đổi, mua v:a mang tính tư nhân, nhằm thu hàng hóa có bán. v:a mang tính x; hội. đưKc lKi vai trò như thế nhuận. nào?
( Lao động c8a người sản xuất hàng hóa mang tính
chất x; hội v> sản phẩm
làm ra để cho x; hội, đáp ứng nhu c?u c8a người khác trong x; hội. Nhưng
vAi sB tách biệt tưCng đDi
vE kinh tế, th> lao động
c8a người sản xuất hàng hóa đFng thời lại mang
tính chất tư nhân, v> việc
sản xuất cái g>, như thế nào là cGng việc riHng, mang tính độc lập c8a
mIi người. Tính chất tư nhân đó có thể phJ hKp hoặc khGng phJ hKp vAi
tính chất x; hội. Đó chính là mâu thuLn cC bản c8a sản xuất hàng hóa. Mâu thuLn giữa lao động tư
nhân và lao động x; hội là cC sở, m?m mDng c8a kh8ng hoảng trong nEn kinh tế hàng hóa.) 2 Hàng hóa Hàng hóa là sản
+ Hàng hóa có thể tFn tại Hàng hoá có hai thuộc Xe máy là MDi quan hệ phẩm c8a lao động,
dưAi dạng vật thể hoặc
tính cC bản là giá trị sử một sản phẩm giữa các thuộc có thể thỏa m;n phi vật thể. dụng và giá trị. Giữa điển h>nh và tính c8a hàng nhu c?u nào đó c8a hai thuộc tính này có khGng thể hóa là g>? con người thGng + Hàng hóa là sản phẩm mDi quan hệ ràng buộc thiếu đDi vAi Thế qua trao đổi, mua c8a lao động lLn nhau, nếu thiếu con người. Nó nào là giá trị bán. Sản phẩm c8a một trong hai thuộc cBc kỳ giá trị hàng hóa? lao động là hàng + Hàng hóa có thể thỏa tính th> khGng phải là trong việc hóa khi nhằm đưa m;n một nhu c?u nào đó hàng hoá. phục vụ cho ra trao đổi, mua c8a con người nhu c?u đi lại bản trHn thị trường. c8a người tiHu dJng. Chính + Hàng hóa có đưKc v> vậy,họ sẽ thGng qua trao đổi, mua tiến hành trao bán đổi, mua bán để sở hữu chúng. 3 Giá trị - Là cGng dụng c8a
- Giá trị sử dụng do thuộc - Qu?n áo có - Gía trị sử sử hàng hóa có thể tính tB nhiHn c8a hàng giá trị sử dụng dụng có tính dụng thỏa m;n nhu c?u hóa quyết định để mặc đưKc khGng? nào đó c8a con
- Giá trị sử dụng là phạm - CCm có giá Nếu có th> người trJ vĩnh viễn trị sử dụng để tính như thế
- Giá trị sử dụng thể hiện ăn nào? trong tiHu dJng - Điện thoại - Yếu tD nào
- Giá trị sử dụng phụ có giá trị sử ảnh hưởng thuộc vào sB phát triển dụng để liHn đến giá trị sử c8a khoa học kỹ thuật lạc, giải trí dụng? - Trong nEn kinh tế hàng - Người tiHu
hóa, giá trị sử dụng là cái dJng đánh giá mang giá trị trao đổi giá trị sử dụng như thế nào? - Giá trị sử dụng có thay đổi theo thời gian khGng? 4 Giá trị - Giá trị c8a hàng
- Giá trị biểu hiện mDi - 1m vải = 4kg - Những yếu hoá là một thuộc
quan hệ giữa những người gạo (thời gian tD nào cấu tính c8a hàng hoá, sản xuất hàng hóa lao động để thành nHn giá đó chính là lao
- Giá trị là phạm trJ lịch sản xuất ra 1m trị hàng hóa? động hao phí c8a
sử, chỉ tFn tại khi có sB vải bằng thời - Gía trị hàng người sản trao đổi hàng hóa gian lao động hóa đưKc biểu xuất để sản xuất ra
- Giá trị thể hiện trong lưu để sản xuất ra hiện qua đâu? nó đ; đưKc kết tinh thGng 4kg gạo nHn - Giá trị trao vào trong hàng hoá.
- Giá trị là nội dung bHn giá trị c8a 2 đổi là g>? - Giá trị c8a hàng trong c8a hàng hóa hàng hóa này hoá là giá trị lưKng
- Giá trị có h>nh thức biểu tưCng đưCng lao động tiHu hao
hiện ra bHn ngoài là giá trị nhau) để sản xuất ra hàng trao đổi hoá đó và tính bằng
- Giá trị có h>nh thức biểu thời gian lao động hiện ra bHn ngoài bằng x; hội c?n thiết. tiEn là giá cả - Thời gian lao động x; hội c?n thiết là thời gian lao động x; hội trung b>nh để sản xuất ra hàng hoá. Thời gian lao động x; hội c?n thiết có thể thay đổi. 5 LưKng LưKng giá trị là LưKng Tính Một chiếc áo LưKng giá trị giá trị một đại lưKng đưKc giá trị là khách sC mi đưKc c8a hàng hóa đo bằng lưKng lao một đại quan: sản xuất trong có thay đổi động tiHu hao để lưKng LưKng một giờ vAi khGng? sản xuất ra hàng khách giá trị tr>nh độ kỹ Tại sao lưKng hóa đó, lưKng lao quan, c8a thuật và tổ giá trị c8a động tiHu hao đó khGng phụ hàng chức sản xuất hàng hóa đưKc tính bằng thời thuộc vào hóa trung b>nh c8a đưKc xác định gian lao động, cụ ý muDn đưKc x; hội th> bởi thời gian thể là thời gian lao ch8 quan xác lưKng giá trị lao động x; động x; hội c?n c8a con định bởi c8a chiếc áo hội c?n thiết? thiết. người. thời sC mi đó là 1 LưKng giá gian lao giờ lao động. trị c8a động x; hàng hóa hội c?n đưKc xác thiết để định bởi sản xuất thời gian ra nó, lao động thời x; hội c?n gian lao thiết để sản động x; xuất ra nó, hội c?n thời gian thiết là lao động một đại x; hội c?n lưKng thiết là một khách đại lưKng quan, khách khGng quan, phụ khGng phụ thuộc thuộc vào vào ý ý muDn muDn ch8 quan ch8 c8a con quan người. c8a con LưKng người. giá trị là Tính một đại tr:u lưKng tr:u tưKng: tưKng, LưKng đưKc biểu giá trị hiện bằng c8a thời gian hàng lao động. hóa là LưKng giá một đại trị c8a lưKng hàng hóa là tr:u một đại tưKng, lưKng tr:u bởi v> tưKng, bởi nó v> nó khGng khGng phụ phụ thuộc vào thuộc bản chất cụ vào bản thể c8a lao chất cụ động, mà thể c8a chỉ phụ lao thuộc vào động, thời gian mà chỉ lao động phụ c?n thiết để thuộc sản xuất ra vào thời nó. gian lao LưKng động giá trị là c?n một đại thiết để lưKng sản xuất chung, ra nó. đưKc thể Tính hiện qua chung: tất cả các LưKng hàng hóa. giá trị LưKng giá c8a trị c8a hàng hàng hóa là hóa là một đại một đại lưKng lưKng chung, bởi chung, v> nó là bởi v> thưAc đo nó là giá trị c8a thưAc tất cả các đo giá hàng hóa, trị c8a bất kể tất cả chúng có các chất lưKng, hàng h>nh thức, hóa, bất cGng dụng kể khác nhau. chúng LưKng có chất giá trị c8a lưKng, hàng hóa là h>nh một đại thức, lưKng cGng khGng cD dụng định, thay khác đổi theo sB nhau. phát triển Tính c8a lBc khGng lưKng sản cD định: xuất. LưKng LưKng giá giá trị trị c8a c8a hàng hóa hàng thay đổi hóa theo sB thay đổi phát triển theo sB c8a lBc phát lưKng sản triển xuất, bởi v> c8a lBc thời gian lưKng lao động sản x; hội c?n xuất, thiết để sản bởi v> xuất ra một thời hàng hóa gian lao cũng thay động x; đổi theo sB hội c?n phát triển thiết để c8a lBc sản xuất lưKng sản ra một xuất. hàng hóa cũng thay đổi theo sB phát triển c8a lBc lưKng sản xuất. 6 Năng Năng suất
Năng suất lao động Tính xã hội: Trong nGng Việt Nam có suất lao động là
là một đại lượng Năng suất lao nghiệp, năng thể làm g> để lao một khái niệm
kinh tế. Nó đưKc đo động là một chỉ suất lao động tăng năng suất động thể hiện đưKc lường bằng sD lưKng tiHu kinh tế x; đưKc đo bằng lao động? mức độ hiệu sản phẩm đưKc tạo ra hội, phản ánh sản lưKng Vai trò quả c8a việc trHn một đCn vị lao tr>nh độ phát triển nGng nghiệp c8a năng sử dụng nguFn động trong một đCn
c8a lBc lưKng sản thu đưKc trHn suất lao nhân lBc trong vị thời gian. xuất, tr>nh độ tổ một đCn vị động là tổ chức hoặc
Năng suất lao động chức lao động và diện tích đất g>? một cGng việc
là một chỉ tiêu tổng quản lý kinh tế canh tác. Ví cụ thể. Nó hợp. Nó phản ánh c8a một quDc gia. dụ, nếu một đánh giá khả tr>nh độ phát triển Tính động: Năng nGng dân năng, đo c8a nhiEu yếu tD, bao suất lao động luGn trFng lúa thu lường sản gFm tr>nh độ chuyHn biến động theo đưKc 10 tấn lưKng có thể mGn kỹ thuật c8a thời gian và lúa trHn 1 ha tạo ra c8a cá người lao động, tr>nh khGng gian, phụ đất th> năng nhân hay độ tổ chức và quản thuộc vào các yếu suất lao động nhóm làm việc
lý sản xuất, tr>nh độ tD kinh tế, chính c8a nGng dân trong một phát triển c8a khoa trị, x; hội,... đó là 10 khoảng thời học kỹ thuật, cC sở Tính tổng hợp: tấn/ha. gian nhất vật chất kỹ thuật,... Năng suất lao định.
Năng suất lao động động là chỉ tiHu Năng suất có tính động. Nó tổng hKp phản lao động là luGn biến động theo ánh kết quả lao một đại thời gian và khGng động c8a toàn bộ lượng kinh tế. gian. các yếu tD sản Nó đưKc đo
Năng suất lao động xuất, bao gFm lao lường bằng sD
có tính tương đối. động, vDn, tài lưKng sản Nó phụ thuộc vào nguyHn thiHn phẩm đưKc tạo nhiEu yếu tD, trong nhiHn,... ra trHn một đó quan trọng nhất là Tính tương đối: đCn vị lao tr>nh độ phát triển Năng suất lao động trong c8a nEn kinh tế. động c8a một một đCn vị quDc gia khGng thời gian. thể so sánh trBc Năng suất lao tiếp vAi năng suất động là một lao động c8a quDc chỉ tiêu tổng gia khác mà phải hợp. Nó phản đưKc so sánh trHn ánh tr>nh độ cC sở các điEu phát triển c8a kiện kinh tế, x; nhiEu yếu tD, hội,... tưCng bao gFm tr>nh đưCng. độ chuyHn mGn kỹ thuật c8a người lao động, tr>nh độ tổ chức và quản lý sản xuất, tr>nh độ phát triển c8a khoa học kỹ thuật, cC sở vật chất kỹ thuật,... Năng suất lao động có tính động. Nó luGn biến động theo thời gian và khGng gian. Năng suất lao động có tính tương đối. Nó phụ thuộc vào nhiEu yếu tD, trong đó quan trọng nhất là tr>nh độ phát triển c8a nEn kinh tế. 7 Cường Là đại lưKng chỉ
Cường độ lao động liHn Trong một nhà Cường độ lao độ lao mức độ hao phí sức
quan đến mức độ nI lBc hàng đGng động có giDng động lao động trong một
c8a người lao động trong khách, bếp năng suất lao đCn vị thời gian. cGng việc đang đDi mặt động khGng ? Nó cho thấy mức
Cường độ lao động cũng vAi một buổi V> sao ? độ khẩn trưCng,
đưKc thể hiện bằng tDc độ tDi đ?y bận Tăng cường nặng nhọc hay căng làm việc c8a người lao rộn. Đ?u bếp độ lao động là thqng c8a lao động. động trong một đCn vị và nhân viHn g> ? thời gian bếp phải làm Yếu tD mGi trường cũng việc cBc kỳ có thể ảnh hưởng tAi chăm chỉ và
cường độ lao động c8a hiệu quả để người lao động chuẩn bị và
Cường độ lao động có phục vụ các
tính cá nhân mIi người có món ăn trong
một cường độ lao động thời gian ngắn khác nhau cá biệt phụ nhất có thể. thuộc và nhiEu yếu tD . Cường độ lao động ở đây đưKc đo bằng sD lưKng món ăn đưKc chuẩn bị và phục vụ mIi giờ, đFng thời cũng phản ánh qua mức độ tập trung, sB linh hoạt và kỹ năng c8a đội ngũ bếp. 8 Lao Lao động cụ thể là
Lao động cụ thể là lao CGng việc lập Tại sao việc động lao động có ích
động có ích dưAi một h>nh tr>nh . Họ phải hiểu rõ vE đặc cụ thể dưAi một h>nh thức
thức cụ thể c8a một nghE có kiến thức điểm c8a lao cụ thể c8a một nghiệp chuyHn mGn nhất vE viết code , động cụ thể là nghE nghiệp định. lệnh và kĩ quan trọng đDi chuyHn mGn nhất
MIi lao động cụ thể có năng chuyHn vAi các doanh định. mục đích riHng, phưCng mGn ,sử dụng nghiệp và nhà MIi lao động cụ pháp, cGng cụ lao động, máy tính , kĩ quản lý? thể có mục đích
đDi tưKng lao động và kết năng tin học Có những riHng, phưCng quả lao động riHng. để hoàn thành thách thức g> pháp, cGng cụ lao cGng việc. đặt ra đDi vAi động, đDi tưKng lao người lao động và kết quả lao động cụ thể động riHng. trong việc thích nghi vAi các yHu c?u và điEu kiện làm việc mAi? 9 Lao Lao động tr:u
- Lao động tr:u tưKng tạo Lao động c8a Phạm trJ c8a động tưKng là lao động
ra giá trị hàng hóa làm cC thK mộc và lao động tr:u tr:u x; hội c8a người sở cho sB ngang bằng trao thK may là hai tưKng? tưKng sản xuất hàng hóa đổi. loại lao động Lao động tr:u khGng kể đến h>nh
- Giá trị hàng hóa là một cụ thể khác tưKng có h>nh thức cụ thể c8a nó
phạm trJ lịch sử, do đó nhau, sử dụng thức cụ thể đó là sB hao phí
lao động tr:u tưKng tạo ra những cGng khGng? hàng hóa cũng là một cụ, phưCng Ngành nghE sức lao động nói
phạm trJ lịch sử, nó chỉ pháp, kỹ thuật c8a lao động chung c8a người
tFn tại trong nEn sản xuất khác nhau để tr:u tưKng? sản xuất hàng hóa hàng hóa tạo ra những vE cC bắp th?n kinh sản phẩm có trí óc mục đích, giá trị sử dụng khác nhau. V> vậy giá trị hàng Tuy nhiHn, hóa là lao động nếu gạt bỏ tất tr:u tưKng c8a cả những sB người sản xuất kết khác nhau ấy tinh trong hàng hóa th> chúng đEu lao động tr:u tưKng có điểm chung là cC sở để so sánh là đưKc tạo ra trao đổi các giá trị bởi cGng sức sử dụng khác nhau lao động, sB tiHu hao sức bắp thịt, th?n Chính lao động kinh c8a tr:u tưKng c8a người lao người sản xuất động hàng hóa mAi tạo ra giá trị c8a hàng hóa. Như vậy, có thể nói, giá trị c8a hàng hóa là lao động tr:u tưKng c8a người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. Đó cũng chính là mặt chất c8a giá trị hàng hóa. 10 Lao -Lao động giản đCn Trong nEn sản xuất hàng Là làm việc Lao động giản động là sB hao phí lao
hóa, hoạt động trao đổi rửa bát thuH đCn có c?n giản động một cách giản
diễn ra liHn tục, phức tạp. Hay làm việc kiến thức? đCn đCn mà bất kỳ một Để thuận tiện cho trao quét dọn Lao động giản người b>nh thường
đổi, người ta lấy lao động đCn và lao nào có khả năng
giản đCn trung b>nh làm động phức tạp lao động cũng có
đCn vị trao đổi và quy tất có cJng loại thể thBc hiện đưKc. cả lao động phức tạp khGng? -Lao động giản đCn
thành lao động giản đCn là những lao động trung b>nh. mà bất cứ một người nào vAi một sức khỏe b>nh thường và điEu kiện lao động b>nh thường cũng có thể tạo ra hay nói cách khác lao động giản đCn là lao động khGng đòi hỏi phải đào tạo vE chuyHn mGn cũng có thể thBc hiện 11 Lao -Lao động -Trong cJng một -CGng Kể tHn động phức tạp là đCn vị thời gian lao nhân một sD nghE phức những hoạt động như nhau, lao đang sửa nghiệp là lao tạp động lao động phức tạp tạo ra chữa máy động phức động yHu c?u nhiEu giá trị hCn so móc, tạp? phải trải qua vAi lao động giản thiết bị một quá tr>nh đCn trong nhà Lao động đào tạo vE máy là phức tạp có là kĩ năng, -Lao động phức tạp lao động lao động giản nghiệp vụ
là lao động giản đCn đưKc phức tạp đCn khGng? theo yHu c?u nhân bội lHn v> họ c8a những phải trải -Trong quá tr>nh nghE nghiệp qua một chuyHn mGn trao đổi hàng hóa, quá tr>nh mọi lao động phức nhất định đào tạo kĩ tạp đEu đưKc quy năng, rèn vE lao động đCn luyện giản trung b>nh, và hiểu biết điEu đó đưKc quy để có đổi một cách tB chuyHn phát sau lưng mGn làm những hoạt động tDt cGng sản xuất hàng hóa, việc h>nh thành những hệ sD nhất định thể hiện trHn thị trường. 12 TiEn tệ -TiEn là bất -Là hàng hóa đặc Vàng, TiEn k> phưCng biệt, là yếu tD bạc, giấy là tiện nào đưKc ngang giá chung đFng một loại th:a nhận cho thế giAi hàng yHn tiEn phi chung để hóa Nhật, vật thanh toán đFng đG chất.
cho việc giao -ĐưKc sử dụng để đo lường la Mỹ, Đúng hàng hoặc để
giá trị hàng hóa, mGi giAi … hay sai? thanh toán cho quá tr>nh trao đổi nK. Nó là
hàng hóa, dB trữ, trả nK, TiEn tệ phưCng tiện trả tiEn mua chịu hàng là trao đổi hóa, và phưCng tiện mua phưCng bán, thanh toán quDc tế. tiện dB trữ giá tDt nhất, Đúng hay sai? 13 Thị Thị trường là nCi
- Có 4 loại thị trường: trường thBc hiện các giao a, Thị trường hàng hóa dịch mua bán, chuyển nhưKng, trao đổi các loại hàng hoá, dịch vụ, : Hàng hóa vDn, sức lao động hữu h>nh là và các nguFn lBc những hàng hóa khác trong nEn kinh có thể nh>n tế. thấy, cảm nhận đưKc bằng các giác quan. Người mua là những người có nhu c?u mua hàng hóa, người bán là những người có sản phẩm hàng hóa để bán. Giá cả c8a hàng hóa trHn thị trường đưKc quyết định bởi mDi quan hệ giữa cung và c?u. Thị trường hàng hóa có thể đưKc phân loại theo địa điểm, theo loại hàng hóa, theo mức độ cạnh tranh,… b, Thị trường tiEn tệ Tài sản tài chính ngắn hạn là những tài sản có thời hạn đáo hạn dưAi 1 năm, bao gFm tiEn gửi, giấy tờ có giá,… Người mua là những người có nhu c?u mua tài sản tài chính, người bán là những người có tài sản tài chính để bán. Giá cả c8a tài sản tài chính trHn thị trường đưKc quyết định bởi mDi quan hệ giữa cung và c?u. Thị trường tiEn tệ có thể đưKc phân loại theo địa điểm, theo loại tài sản tài chính, theo mức độ cạnh tranh,… c, Thị trường tB do Giá cả trHn thị trường tB do đưKc xác định bởi sB gặp gỡ giữa cung và c?u. KhGng có sB can thiệp t: chính ph8 để xác định giá. Thị trường tB do mG tả sB cạnh tranh mạnh mẽ giữa các nhà sản xuất và người tiHu dJng, tạo điEu kiện cho mGi trường cạnh tranh cGng bằng và khách quan. Mọi thGng tin vE sản phẩm, giá cả, chất lưKng, và thị trường đưKc cGng bD cGng khai, giúp các bHn tham gia thị trường có thGng tin đ?y đ8 và minh bạch. Các đCn vị kinh tế có quyEn tB do tham gia hoặc rời khỏi thị trường một cách tB nguyện, tJy thuộc vào lKi ích và mục tiHu c8a họ.
d, Thị trường chứng khoán Thị trường chứng khoán quy định giá cả dBa trHn lBc cung c?u. Các nhà đ?u tư đưa ra lệnh mua hoặc bán, tác động lHn giá cả c8a chứng khoán. Thị trường chứng khoán thường có tính thanh khoản cao, cho phép nhà đ?u tư mua bán chứng khoán một cách nhanh chóng và dễ dàng. Thị trường chứng khoán dễ bị ảnh hưởng bởi thGng tin và tin tức, bao gFm kết quả tài chính c8a cGng ty, tin tức kinh tế, chính trị, hay sB kiện toàn c?u. Thị trường chứng khoán mang đến nhiEu loại chứng khoán khác nhau, t: cổ phiếu c8a các cGng ty đến trái phiếu và quỹ đ?u tư, cho phép đ?u tư đa dạng để giảm r8i ro. 14 Quy - Quy luật giá trị là
- Đòi hỏi việc sản xuất và luật giá trị quy luật kinh tế cC lưu thGng hàng hóa phải bản nhất cuả sản dBa trHn cC sở hao phí lao xuất và trao đổi động x; hội c?n thiết hàng hoá, ch:ng nào còn sản xuất và trao đổi hàng hoá th> ch:ng đó còn quy luật giá trị. 15 Quy •Cung là sD lưKng Cung và c?u là hai đại
Ví dụ vE cung: Tại sao khi luật hàng hóa hoặc dịch lưKng đDi lập nhau. Một cGng ty cung lAn hCn cung vụ mà các nhà sản Cung và c?u đEu có xu sản xuất điện c?u th> giá cả c?u xuất sẵn sàng và có
hưAng biến động theo thời thoại di động sẽ giảm? khả năng cung cấp gian. có thể cung Tại sao khi trHn thị trường tại Cung và c?u có mDi quan cấp 100.000 c?u lAn hCn một mức giá nhất hệ mật thiết vAi nhau, chiếc điện cung th> giá cả định trong một thời
chúng tác động qua lại lLn thoại trong sẽ tăng? gian nhất định.
nhau để xác định mức giá một tháng vAi Những yếu tD •C?u là sD lưKng
cân bằng trHn thị trường. giá 10 triệu nào có thể làm hàng hóa hoặc dịch đFng/chiếc. thay đổi cung vụ mà người tiHu Ví dụ vE c?u: và c?u? dJng sẵn sàng và Một người Tác động c8a có khả năng mua tiHu dJng có quy luật cung trHn thị trường tại thể sẵn sàng c?u đDi vAi một mức giá nhất mua 2 chiếc nEn kinh tế là định trong một thời điện thoại g>? gian nhất định. trong một DưAi đây là tháng vAi giá một sD câu hỏi 10 triệu cụ thể hCn: đFng/chiếc. Trong trường Ví dụ minh hKp nào th> họa vE sB biến quy luật cung động c8a c?u khGng thể cung: Khi giá áp dụng? d?u mỏ tăng Có bao nhiHu cao, các h;ng trạng thái cân sản xuất G tG bằng c8a thị sẽ giảm cung trường? G tG để giảm Tại sao các chi phí sản nhà sản xuất xuất. thường cD Ví dụ minh gắng giảm chi họa vE sB biến phí sản xuất? động c8a c?u: Tại sao các Khi thu nhập nhà kinh tế c8a người dân học lại coi tăng lHn, c?u quy luật cung vE các sản c?u là một phẩm xa xỉ sẽ trong những tăng lHn. quy luật kinh tế quan trọng nhất? 16 Lưu thGng Tính liHn tục: Lưu Một tiEn tệ Lưu thGng tiEn tệ là thGng tiEn tệ là một người Lưu sB vận động c8a quá tr>nh tu?n hoàn nGng dân thGng tiEn tệ trong nEn liHn tục, khGng có bán lúa tiEn tệ có kinh tế, đưKc thBc điểm d:ng. cho một ý nghĩa hiện dưAi h>nh thức Tính hai chiEu: Lưu người g> đDi vAi trao đổi hàng hóa - thGng tiEn tệ diễn ra thưCng nEn kinh theo hai chiEu: t: người bán sang lái. tế? tiEn tệ, t: ch8 thể Người Các yếu người mua và ngưKc này sang ch8 thể lại. nGng dân tD nào khác, t: lĩnh vBc Tính giá trị: Lưu nhận tiEn ảnh này sang lĩnh vBc mặt t: hưởng thGng tiEn tệ là sB khác. vận động c8a giá trị người đến lưu c8a tiEn tệ. thưCng thGng lái. tiEn tệ? Tính x; hội: Lưu thGng tiEn tệ là sB Một Làm thế vận động c8a tiEn tệ người lao nào để động đi kiểm soát trong x; hội. làm nhận lưu thGng lưCng t: tiEn tệ? người sử Lưu dụng lao thGng động. tiEn tệ có Người mDi quan lao động hệ như sử dụng thế nào tiEn vAi lạm lưCng để phát? mua hàng hóa, dịch vụ. Một doanh nghiệp vay tiEn ngân hàng để sản xuất kinh doanh. Doanh nghiệp sử dụng tiEn vay để mua nguyHn vật liệu, trả lưCng cho nhân viHn,... Ví dụ minh họa Ví dụ vE quy luật lưu thGng tiEn tệ: Nếu tổng lưKng tiEn trong lưu thGng (M) lAn hCn tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ c?n mua bán (T), th> sẽ dLn đến t>nh trạng lạm phát. Ví dụ vE vai trò c8a lưu thGng tiEn tệ: Lưu thGng tiEn tệ có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sản xuất kinh doanh, lưu thGng hàng hóa, dịch vụ, ổn định giá cả,... 17 Cạnh Cạnh tranh là một
Phải có ít nhất hai ch8 Cuộc cạnh Coi cạnh tranh sB kiện hay một thể tham gia cạnh tranh tranh giữa tranh là yếu tD cuộc đua, theo đó Coke và Pepsi quan trọng các đDi th8 ganh SB giành đưKc lKi thế là một ví dụ thúc đẩy phát đua để giành ph?n cạnh tranh c8a ch8 thể vE cạnh tranh triển nEn kinh hCn hay ưu thế này sẽ gây nHn bất lKi trBc tiếp. Cả tế là đúng hay tuyệt đDi vE phía tưCng ứng cho ch8 thể kia hai cGng ty sai? Giải m>nh. và ngưKc lại. này cung cấp thích. sản phẩm Trong kinh tế học, tưCng tB nhau Ø Cạnh tranh cạnh tranh là sB và đang cạnh gây đến bất ganh đua, đấu tranh tranh để chiếm lKi cho ít nhất vE kinh tế giữa các thị ph?n bằng ch8 thể nhưng ch8 thể trong sản cách áp dụng trong một sD xuất, tiHu thụ hoặc các chiến lưKc trường hKp tiHu dJng hàng hóa tiếp thị và xây các bHn cạnh để th nhiEu lKi ích dBng vị trí tranh vLn hKp nhất cho m>nh. định vị khác tác vAi nhau Kinh tế thị trường nhau. (HKp tác vAi càng phát triển th> đDi th8)? cạnh tranh trHn thị trường ngày càng trở nHn gay gắt, quyết liệt hCn. 18 Quy Quy luật cạnh tranh
Ø Quy luật cạnh tranh có Ø Những sản Ø Một cGng ty luật là quy luật kinh tế tính khách quan, mang phẩm Limited độc quyEn khi cạnh điEu tiết một cách tính tất yếu. khác vAi mLu tham gia vào tranh khách quan mDi thường và chỉ thị trường có quan hệ ganh đua bán ra một sD phải chịu quy kinh tế giữa các lưKng rất nhỏ, luật cạnh ch8 thể trong sản khiến cho sản xuất và trao đổi phẩm trở nHn tranh khGng? hàng hoá, yHu c?u đặc biệt và thu các ch8 thể khi hút hCn vAi T: quy luật tham gia vào thị khách hàng. cạnh tranh th> trường luGn phải Những khách các ch8 thể cạnh tranh. hàng muDn sở tham gia vào hữu nó trong thị trường c?n tay th> c?n có những bài cạnh tranh vAi học, rút ra nhau. những kinh nghiệm g>? Hai cGng ty X và Y đEu sản xuất qu?n áo thời trang cho giAi trẻ. CGng ty X thường đưa ra những hàng mLu m; mAi, cập nhật xu hưAng và đưa ra nhiEu chưCng tr>nh ưu đ;i hấp dLn hCn cGng ty Y. Theo thời gian, cGng ty X luGn bán hàng đưKc nhiEu hCn, cGng ty Y thua lI và phá sản. 19 CC CC chế thị trường CC chế thị trường tập − Thị trường Làm thế nào chế thị là quá tr>nh tưCng trung vào sB tB do chứng khoán: cung và c?u trường tác lLn nhau giữa kinh tế, trong đó Thị trường ảnh hưởng các ch8 thể (hoạt quyết định vE sản chứng khoán đến giá cả động) kinh tế trong xuất, giá cả và là một ví dụ trong cC chế việc h>nh thành giá phân phDi đưKc điển h>nh vE thị trường? cả, phân phDi tài dBa trHn sB tưCng cC chế thị Tại sao cạnh nguyHn, xác định tác tB do giữa trường. TrHn tranh đưKc coi khDi lưKng và cC cung và c?u thị trường này, là một đặc cấu sản xuất. SB − QuyEn sở hữu tư các nhà đ?u tư điểm quan tưCng tác c8a các nhân: Trong mG có thể mua và trọng c8a cC ch8 thể tạo nHn h>nh này, tài sản bán cổ phiếu, chế thị những điEu kiện và nguFn lBc là trái phiếu và trường? nhất định để nhà c8a cá nhân hoặc các cGng cụ sản xuất, vAi hành doanh nghiệp tư tài chính khác vi tDi đa hóa lKi nhân. Chính ph8 dBa trHn cung nhuận, sẽ căn cứ thường khGng can c?u và định vào giá cả thị thiệp nhiEu vào giá c8a thị trường để quyết quá tr>nh quản lý trường. Giá cả định ba vấn đE: sản và sở hữu và sB biến
xuất cái g>, sản xuất − Cung và c?u định động trHn thị như thế nào, sản h>nh giá cả: Giá cả trường chứng xuất cho ai. NgưKc c8a hàng hóa và khoán phản lại, hoạt động c8a dịch vụ đưKc xác ánh các yếu tD các ch8 thể tạo nHn định ch8 yếu bởi kinh tế và tin sB tưCng tác nói sB tưCng tác giữa tức liHn quan trHn. Như vậy, cC cung và c?u. Nếu đến các cGng chế thị trường là c?u tăng hoặc ty và ngành h>nh thức tổ chức cung giảm, giá có cGng nghiệp. kinh tế, trong đó thể tăng, ngưKc các quan hệ kinh tế lại, nếu c?u giảm tác động lHn mọi hoặc cũng tăng, hoạt động c8a nhà giá có thể giảm sản xuất và 1 người − Cạnh tranh: Các tiHu dJng trong quá doanh nghiệp tr>nh trao đổi. tham gia thị trường phải đDi mặt vAi cạnh tranh t: các đDi th8 khác, và sB cạnh tranh này thường khuyến khích sB hiệu quả và sB đổi mAi − TB do lBa chọn: Người tiHu dJng và doanh nghiệp thường có tB do lBa chọn sản phẩm, dịch vụ và nguFn cung. SB tB do này thường dLn đến sB linh hoạt và đa dạng trHn thị trường.
− Khả năng thị trường tB điEu chỉnh: Thị trường thường có khả năng tB điEu chỉnh theo biến động c8a cung và c?u mà khGng c?n sB can thiệp mạnh t: chính ph8 − QuyEn tB quyết định c8a doanh nghiệp: Các doanh nghiệp có quyEn tB quyết định vE chiến lưKc kinh doanh, sản phẩm và dịch vụ mà họ cung cấp, và cách họ quản lý tài sản c8a m>nh. Khả năng tB doanh và rời khỏi thị trường: Doanh nghiệp thường có khả − Khả năng tB doanh và rời khỏi thị trường: Doanh nghiệp thường có khả năng tham gia hoặc rời khỏi thị trường theo ý muDn mà khGng gặp nhiEu rắc rDi 20 Kinh Kinh tế thị trường TJy thuộc vào chế độ − Hoa Kỳ: Làm thế nào tế thị là mG h>nh kinh tế
chính trị và điEu kiện phát Hoa Kỳ đưKc sB cạnh tranh trường mà trong đó người triển c8a quDc gia hay xem là một ảnh hưởng mua và người bán
vJng l;nh thổ th> kinh tế trong những ví đến sB hiệu tác động vAi nhau
thị trường có rất nhiEu dụ nổi tiếng quả c8a thị theo quy luật cung
h>nh thức khác nhau như: vE nEn kinh tế trường? c?u, giá trị để xác tB do, x; hội, nhà nưAc, thị trường. Hệ Tại sao đổi định giá cả và sD x; hội ch8 nghĩa… thDng kinh tế mAi đưKc coi lưKng hàng hoá, – Nhà nưAc quản lý nEn c8a nưAc này là một yếu tD dịch vụ trHn thị
kinh tế thị trường bằng hoạt động dBa quan trọng trường.
luật pháp, tạo ra các điEu trHn nguyHn trong phát kiện tDt nhất cho thị tắc tB do kinh triển c8a kinh
trường hoạt động, điEu doanh và cạnh tế thị trường?
tiết toàn bộ nEn kinh tế tranh. Các
bằng các cGng cụ kinh tế doanh nghiệp hKp pháp và khắc phục có quyEn tB những thất bại c8a thị do lBa chọn trường. h>nh thức hoạt – Hàng hóa, lao động, động và cạnh
dịch vụ phải đưKc tB do tranh trHn thị
trao đổi trHn thị trường, trường để thu
các cGng cụ điEu tiết thụ hút khách
trường như tỷ giá ngoại hàng. Giá cả
tệ, tiEn lưCng, giá cả, l;i và việc phân suất ng?n hàng…phải phDi tài đưKc h>nh thành trHn cC nguyHn đưKc sở thị trường. quyết định bởi – Cá nhân, doanh nghiệp sB tưCng tác tham gia vào hoạt động giữa cung và c8a thị trường dưAi sB c?u. NEn kinh
điEu tiết c8a quy luật kinh tế thị trường tế thị trường như cung c8a Hoa Kỳ
c?u, giá cả và cạnh tranh. có sB đa dạng
Thị trường hoạt động phải và động lBc,
đảm bảo b>nh đqng và tB tạo điEu kiện ch8 c8a các thành ph?n thuận lKi cho kinh tế tham gia thị sB sáng tạo và trường, quyEn lKi như phát triển kinh nhau trong việc tham gia, tế. rút khỏi, tB do kinh doanh.
– Thị trường là cC sở cho
việc phân bD hiệu quả các nguFn lBc kinh tế, khác biệ hqn vAi nEn kinh tế
hiến vật hay kế hoạch hóa tập trung.
– Sản phẩm và dịch vụ do lao động tạo ra là hàng
hóa đưKc trao đổi dBa trHn
nguyHn tắc thị trường và
theo giá cả thị trường. 21 Người Người sản xuất
Người sản xuất tham gia Người trFng Những kỹ sản hàng hóa là những
và quá tr>nh lao động tạo rau c8 mang năng và năng xuất người sản xuất và ra sản phẩm đi bán là lBc nào đưKc cung cấp hàng hóa,
Người sản xuất có tính đa người sản coi là quan dịch vụ ra thị dạng họ bao gFm các cá xuất trọng nhất đDi trường nhằm đáp
nhân , tổ chức , nhóm và Người cung vAi người làm ứng nhu c?u tiHu
hoạt động trong nhiEu lĩnh cấp các dịch cGng việc sản dJng c8a x; hội. vBc khác nhau vụ như trGng xuất? Người sản xuất bao
Người sản xuất tham gia xe , phục vụ , Làm thế nào gFm các nhà sản vào các mDi quan hệ sản … cũng là để nâng cao xuất, đ?u tư, kinh xuất vAi những ch8 thể người sản xuất hiệu suất làm doanh hàng hóa, khác . việc và chất dịch vụ... Họ là
Người sản xuất có dJng lưKng sản những người trBc
sáng tạo và năng động để phẩm c8a tiếp tạo ra c8a cải
thích ứng và phát triển người sản vật chất, sản phẩm trong thị trường biến xuất cho x; hội để phục động vụ tiHu dJng.
Người sản xuất có mục đích kinh doanh có lKi nhuận hoặc phi lKi nhuận . 22 Người Những kỹ năng và Người tiHu dJng có nhu Người mua Xu hưAng tiHu năng lBc nào đưKc và mong muDn vE các sản một gói xGi để mua sắm c8a dJng coi là quan trọng
phẩm phục vụ các yHu c?u ăn lúc đói là người tiHu nhất đDi vAi người cC bản vE và các yHu c?u người tiHu dJng đang làm cGng việc sản cao cấp . dJng thay đổi như xuất? Người tiHu dJng có tính Người mua thế nào trong Làm thế nào để
đa dạng vE thu nhập tuổi chiếc điện bDi cảnh c8a nâng cao hiệu suất tác giAi tính vJng miEn , thoại để thỏa cuộc sDng làm việc và chất … m;n nhu c?u hiện đại và lưKng sản phẩm Người tiHu dJng quyết nghe gọi giải cGng nghệ c8a người sản xuất định mua hàng dBa trHn trí là người ngày càng
hàng loạt các yếu tD giá cả tiHu dJng phát triển?
, chất lưKng , ý thích ,… Có những yếu Người tiHu dJng bị ảnh tD nào ảnh
hưởng bởi quảng cáo và hưởng đến thGng tin t: thị trường quyết định Người tiHu dJng có phản mua hàng c8a
ứng vAi biến động kinh tế người tiHu và x; hội. dJng?