I. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
1. (0.200 Point)
Doanh nghiệp tư nhân là:
A. Doanh nghiệp do một nhân làm chủ tự chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp do một pháp nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp C. Doanh
nghiệp trong đó có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu
D. Doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu
2. (0.200 Point)
Nhận định nào ĐÚNG:
A. Doanh nghiệp nhân cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp nhân được góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần trong
công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân được phát hành trái phiếu
D. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân
3. (0.200 Point) Nhận
định nào ĐÚNG:
A. Doanh nghiệp cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp được góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần trong công ty
cổ phần
C. Doanh nghiệp nhân không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán
nào
D. Mỗi cá nhân được quyền thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
4. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là:
A. Chủ hộ kinh doanh
B. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
C. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác
D. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh
5. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền nào sau đây:
A. toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp tư nhân
B. Có thể trực tiếp hoặc thuê người làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
C. Chỉ tự mình làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. A và B đúng
6. (0.200 Point)
Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân thuê người khác làm Giám đốc
hoặc Tổng giám đốc để quản lý, điều hành công ty, chủ thể nào chịu
trách nhiệm về mọi hoạt động của doanh nghiệp
A. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Cả hai cùng chịu trách nhiệm
D. Tất cả đều sai
7. (0.200 Point)
Nguyễn Văn An chủ doanh nghiệp nhân Bình An. Ngày 01/01/2021
An thnh làm Giám đốc điều hành công ty. Ngày 30/12/2021
công ty phát sinh khoản nợ 500 triệu. Xác định chủ thể chịu trách
nhiệm đối với khoản nợ đó:
A. Giám đốc Lê Bình người chịu trách nhiệm đối với khoản nợ
B. Nguyễn Văn An là người chịu trách nhiệm đối với khoản nợ
C. An chịu 70%, Bình chịu 30% khoản nợ
D. An và Bình mỗi người chịu 50% khoản nợ
8. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
A. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình nhưng không cần phải
thông báo bằng văn bản kèm theo
B. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
C. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác
D. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh 9. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
A. ng hoặc giảm vốn đầu của mình vào hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
B. Việc tăng giảm vốn đầu tư phải ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán
C. Trường hợp giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu đã đăng ký thì
chủ doanh nghiệp chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng với quan
đăng ký kinh doanh
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
10. (0.200 Point) Chủ doanh nghiệp
tư nhân có quyền:
A. ng hoặc giảm vốn đầu của mình vào hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp tuân thủ theo quy định của pháp luật
B. Chỉ có quyền tăng vốn đầu tư, không có quyền giảm vốn đầu tư
C. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư tuỳ thích theo nhu cầu của doanh nghiệp
D. Chỉ có quyền giảm vốn đầu tư, không có quyền tăng vốn đầu tư
11. (0.200 Point)
Trường hợp chủ doanh nghiệp nhân giảm vốn đầu xuống thấp
hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì
A. Chủ doanh nghiệp nhân chỉ cn ghi chép đầy đvào sổ kế toán
B. Chủ doanh nghiệp nhân không cần ghi chép vào sổ kế toán
C. Chủ doanh nghiệp nhân phải đăng với quan đăng kinh doanh
D. Chủ doanh nghiệp nhân phải ghi chép đầy đủ việc giảm vốn đầu
tư; chđược giảm vốn sau khi đã đăng với quan đăng ký kinh
doanh
12. (0.200 Point)
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhân là:
A. Giám đốc
B. Tổng Giám đốc
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
13. (0.200 Point)
X là chủ doanh nghiệp tư nhân Đồng Tâm. Trong quá trình hoạt động
doanh nghiệp Đồng Tâm phát sinh khoản nợ 200 triệu với ông Bình.
Ngày 01/01/2022, X bán doanh nghiệp Đồng Tâm cho bà An. Xác định
chủ thể chịu trách nhiệm đối với khoản nợ 200 triệu trên: A. X, ông
Bình, bà An mỗi người chịu một phần đối với khoản nợ
B. Ông Bình là người chịu trách nhiệm vì đây là rủi ro trong kinh doanh
C. Bà An là người chịu trách nhiệm vì Bà An là chủ sở hữu mới của doanh
nghiệp tư nhân X
D. X chịu trách nhiệm đối với khoản nợ 200 triệu
14. (0.200 Point) Chủ doanh nghiệp
tư nhân có quyền:
A. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình
B. Bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác
C. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp nhân của mình nhưng không quyền
bán doanh nghip của mình cho nhân tổ chức khác
D. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp nhân của nh hoặc bán doanh nghiệp
nhân của mình cho nhân, tổ chức khác
15. (0.200 Point)
Tài sản của chủ doanh nghiệp nhân được xử theo quy định của
pháp luật dân strong trường hợp:
A. Chủ doanh nghiệp nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp nhân chết không người thừa kế
C. Chủ doanh nghiệp nhân btm giam
D. Chủ doanh nghiệp nhân bToà án cấm hành nghề
16. (0.200 Point)
Chdoanh nghiệp nhân tạm ngừng, chấm dứt kinh doanh ngành,
nghln quan theo quyết định của Tán trong trường hợp
A. Chủ doanh nghiệp nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp nhân chết không người thừa kế
C. Chủ doanh nghiệp nhân btm giam
D. Chủ doanh nghip nhân bị Toà án cấm hành nghhoặc làm công việc
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp 17.
(0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp nhân chuyển nhượng doanh nghiệp nhân cho
cá nhân, tổ chức khác trong trường hợp
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp nhân chết không người thừa kế
C. Chủ doanh nghip nhân bị Toà án cấm hành nghhoặc làm công việc
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp D.
Chủ doanh nghiệp nhân btm giam
18. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp nhân uỷ quyền cho người khác thực hiện quyền
và nghĩa vụ của mình trong trường hợp
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp D.
Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế
19. (0.200 Point)
Doanh nghiệp tư nhân giải thể trong trường hợp:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp
D. Chủ doanh nghiệp nhân chết những người thừa kế không thoả
thuận được
20. (0.200 Point)
Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân:
A. Không chịu bất kỳ trách nhiệm đối với hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
B. Vẫn chịu trách nhiệm trước pháp luật với cách chủ sở hữu doanh
nghiệp tư nhân
C. Chịu một phần trách nhiệm
D. Tất cả đáp án trên đều sai
21. (0.200 Point)
Nhận định nào sau đây là đúng về doanh nghiệp tư nhân:
A. Một cá nhân được làm chủ nhiều doanh nghiệp tư nhân
B. Người nước ngoài không được thành lập doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân
D. Chủ thể thành lập doanh nghiệp tư nhân chỉ có thể là cá nhân
II. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
1. (0.200 Point)
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên doanh nghiệp:
A. Do một nhân m chủ sở hữu
B. Do một tổ chức làm chủ sở hữu
C. Do một tổ chức hoặc một nhân làm chủ sở hữu
D. ít nhất 02 thành viên làm chủ shữu
2. (0.200 Point) Chsở hữu của công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên:
A. Chịu trách nhim về c khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác của công
ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty
B. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của nh về mọi hoạt động của
công ty
C. Chịu trách nhim về c khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác của công
ty trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp D. Tất cả đều sai
3. (0.200 Point)
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
A. Không có cách pháp nhân
B. cách pháp nhân ktừ ngày được cấp Giy chứng nhận đăng
doanh nghiệp
C. Được phát hành cổ phần
D. Không được phát hành trái phiếu
4. (0.200 Point)
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
A. Không được phát hành cổ phần trong mọi trường hợp
B. Không được phát hành trái phiếu
C. Được phát hành cổ phần và trái phiếu
D. Được phát hành trái phiếu theo quy định của luật Doanh nghiệp quy
định khác của pháp luật liên quan
5. (0.200 Point)
Khẳng định sau đúng hay sai: “Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên được phát hành cổ phần trong trường hợp để chuyển đổi
thành công ty cphần”
A. Sai
B. Đúng
6. (0.200 Point)
Chsở hữu công ty TNHH MTV phải góp vốn cho công ty đủ đúng
loại tài sản đã cam kết khi đăng thành lập doanh nghiệp trong thời
hạn:
A. 90 ngày ktừ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp
B. 90 ngày ktừ ngày nộp hồ đăng thành lập doanh nghiệp
C. 90 ngày m việc k từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng doanh
nghiệp
D. Không quy đinh thời gian cụ th
7. (0.200 Point)
Chsở hữu công ty TNHH MTV tổ chức quyền nào sau đây:
A. Quyết định nội dung điều lệ công ty
B. Quyết định cấu tổ chức công ty
C. Quyết định dự án đầu phát triển
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
8. (0.200 Point)
Công ty TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý
và hoạt động theo mô hình nào sau đây:
A. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
B. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
9. (0.200 Point)
Công ty TNHH MTV phải thành lập Ban kiểm soát đối với công ty
chủ sở hữu công ty là:
A. Tổ chức
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. nhân người nước ngoài
D. nhân
10. (0.200 Point)
Chthể nào sau đây thể người đại diện theo pháp luật của công
ty TNHH MTV:
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch công ty
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
11. (0.200 Point)
Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH MTV:
A. thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật
B. Chỉ chủ sở hữu mới là người đại diện theo pháp luật
C. Tối đa là 03 người
D. Tối thiểu 02 người
12. (0.200 Point)
Số thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty TNHH MTV là:
A. Ít nhất 03 thành viên B.
Từ 03 đến 07 thành viên
C. Dưới 11 thành viên
D. Pháp luật không quy định
13. (0.200 Point)
Thành viên Hội đồng thành viên công ty TNHH MTV có nhiệm kỳ:
A. Không quá 03 năm
B. Không quá 04 năm
C. Không quá 05 năm
D. Pháp luật không quy định
14. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, chủ thể nào sau đây quyền bổ nhiệm,
miễn nhiệm thành viên Hội đồng thành viên:
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch công ty
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Chủ sở hữu công ty
15. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến
hành khi:
A. ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp
B. Có ít nhất ba phần tư tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp
C. Có ít nhất một phần hai tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp
D. ít nhất 55% tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp
16. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, nghquyết, quyết định của Hội đồng thành
viên được thông qua khi:
A. trên 75% số thành viên dự họp n thành
B. trên 50% số thành viên dự họp n thành hoặc số phần viên dhọp
sở hữu trên 50% tổng số biểu quyết n thành
C. ít nhất một phần hai tổng số thành viên Hội đồng thành viên
D. ít nhất 55% tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp
17. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, tổ chức lại công ty phải được ít nhất
A. 50% số thành viên dự họp n thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu
từ 50% tổng số phiếu biểu quyết trở lên n thành
B. 60% số thành viên dự họp n thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu
từ 60% tổng số phiếu biểu quyết trở lên n thành
C. 75% số thành viên dự họp n thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu
từ 75% tổng số phiếu biểu quyết trở lên tán thành
D. ít nhất 55% tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp
18. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty có quyền bổ nhiệm:
A. Chủ tịch công ty
B. Thành vn Hội đồng thành viên
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
19. (0.200 Point)
“Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty chỉ được quyền rút
vốn bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ cho
công ty hoặc nhân khác.Khẳng định trên đúng hay sai:
A. Sai
B. Đúng
20. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty có nghĩa vụ:
A. Góp đủ và đúng hạn vốn điều lệ công ty
B. Tuân thủ Điều lệ công ty
C. Phải xác định tách bạch tài sản của chủ sở hữu công ty với tài sản của
công ty
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
III. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
1. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có từ:
A. 03 thành viên trở lên
B. 02 thành viên trở lên
C. 02 đến 50 thành viên là cá nhân
D. 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân
2. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên:
A. Không có tư cách pháp nhân
B. cách pháp nhân kể từ ngày Cấp giấy chứng nhận đăng doanh
nghiệp
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên góp vốn đầy đủ
D. tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký 3. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên:
A. Không được phát hành trái phiếu
B. Được phát hành tất cả loại chứng khoán
C. Được phát hành trái phiếu
D. Không được phát hành cổ phần trong mọi trường hợp
4. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở n được phát hành cổ phần trong
trường hợp:
A. Trong mọi trường hợp đều được phát hành cổ phần
B. Trong mọi trường hợp đều không được phát hành cổ phần
C. Chỉ được phát hành trái phiếu
D. Chuyển đổi thành công ty cổ phn
5. (0.200 Point)
Thành viên trong công ty TNHH hai thành viên trở lên:
A. Phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại i sản đã cam kết khi đăng
thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng doanh nghiệp
B. Phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại i sản đã cam kết khi đăng
thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày cấp
Giấy chứng nhn đăng doanh nghiệp
C. Phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại i sản đã cam kết khi đăng
thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nộp hồ
đăng thành lập doanh nghiệp
D. Chỉ cần góp đủ vốn, không cần góp đúng loại tài sản đã cam kết
6. (0.200 Point)
Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở n chỉ được góp vốn cho
công ty bằng loại tài sản khác với tài sản đã cam kết nếu: A. Được sự
tán thành của 50% số thành viên còn lại
B. Được sự tán thành của trên 50% số thành viên còn lại
C. Được sự tán thành của 75% số thành viên còn lại
D. Được sự tán thành của trên 75% số thành viên còn lại 7. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, sau thời hạn 90 ngày kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp, thành viên
chưa góp vốn được xử lý như sau:
A. Gia hạn thời gian góp vốn cho thành viên đó
B. Thành viên chưa góp vốn theo cam kết đương nhiên không còn là thành
viên của công ty
C. Thành vn chưa góp vốn vẫn thành viên của ng ty
D. Tuỳ theo Điều lệ của công ty quy định
8. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở n, sau thời hạn 90 ngày kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp, thành viên
chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết được xử như sau:
A. Gia hạn thời gian góp vốn cho thành viên đó
B. Phần vốn chưa góp đủ được coi là khoản nợ đối với công ty
C. Thành viên chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết các quyền tương
ứng với phần vốn góp đã góp
D. Tuỳ theo Điều lệ của công ty quy định
9. (0.200 Point)
An, Long, Thành thành lập công ty TNHH Long Thành, An góp 300
triệu, Long 500 triệu, Thành 700 triệu. Trong quá trình hoạt động, công
ty phát sinh khoản nợ 3 tỷ. An, Long, Thành chịu trách nhiệm như thế
nào đối với khoản nợ:
A. An 600 triệu, Long 1tỷ, Thành 1 tỷ 400 triệu
B. An 300 triệu, Long 500 triệu, Thành 700 triệu
C. An 500 triệu, Long 300 triệu, Thành 1 tỷ
D. An 300 triệu, Long 1 tỷ, Thành 700 triệu
10. (0.200 Point)
A, B, C, D cùng nhau góp vốn thành lập công ty TNHH MB, trong đó
A góp 1 tỷ, B góp 2 tỷ, C góp 2 D góp 5 tỷ. Do mâu thuẫn trong
phương hướng kinh doanh nên B chuyển nhượng phần vốn góp của
mình, hỏi A, C, D lần lượt được mua tối đa bao nhiêu phần vốn góp từ
B:
A. 0, 25 tỷ; 0,5 tỷ và 1,25 tỷ
B. 0,5 tỷ; 0.25 tỷ và 1,25 tỷ
C. 0,5 tỷ; 0.5 tỷ và 1 tỷ
D. A, C và D được mua tối đa tuỳ theo khả năng tài chính của mình
11. (0.200 Point)
cấu tổ chức của công ty TNHH hai thành viên trở lên có
A. Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Tất cả các đáp án trên
12. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thành lập Ban kiểm soát
trong trường hợp:
A. Công ty TNHH hai thành vn trlên là doanh nghiệp nhà nước
B. Trường hợp khác do công ty quyết định
C. A B đều đúng
D. A B đều sai
13. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở n, quan quyết định cao
nhất của công ty là: A. Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Giám đốc
D. Tổng giám đốc
14. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, kỳ họp Hội đồng thành
viên:
A. Ít nhất một năm phải họp hai lần
B. Ít nhất một năm phải họp một lần
C. Ít nhất hai năm phải họp một lần
D. Pháp luật không quy định, tuỳ thuộc vào Điều lệ công ty 15. (0.200
Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, cuộc họp Hội đồng thành
viên lần thứ nhất được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu:
A. Từ 50% vốn điều lệ trở lên
B. Từ 65% vốn điều lệ trở lên
C. Từ 75% vốn điều lệ trở lên
D. Từ 85% vốn điều lệ trở lên
16. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên thể tăng vốn điều lệ trong
trường hợp:
A. ng vốn góp của thành viên
B. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới
C. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới, tăng vốn góp của thành
viên
D. Không được tăng vốn trong mọi trường hợp
17. (0.200 Point)
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thể tăng vốn
điều lệ bằng hình thức nào:
A. Phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào để huy động vốn
B. Chào bán cổ phần ra công chúng
C. ng số lượng thành viên hiện hữu
D. Cả ba ý trên
18. (0.500 Point)
Công ty TNHH Bình Yên có 3 thành viên: An, Bình và Yên. Ngày
22.3.2022 Yên muốn chuyển nhượng vốn góp của mình cho 2 thành viên
còn lại. Hỏi, An Bình sẽ được mua tối đa bao nhiêu, biết Vốn điều
lệ của công ty là 10 tỷ, trong đó: An góp 2 tỷ, nh góp 3 tỷ và Yên góp
5 tỷ:
A. An 2 tỷ, nh 3 t
B. An 1,5 tỷ, Bình 2,5 tỷ
C. An 1 tỷ, Bình 1,5 tỷ
D. An 1 tỷ, Bình 2 t
19. (0.200 Point)
quan nào sau đây thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên?
A. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư;
C. Sở kế hoạch và đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
D. Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
20. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên mang đặc điểm của:
A. Công ty đối nhân
B. Công ty đốn vốn
C. Công ty vừa đối nhân, vừa đối vốn
D. Tất cả đều sai
IV. CÔNG TY CỔ PHẦN
1. (0.200 Point)
Công ty cổ phần doanh nghiệp, trong đó:
A. Vốn điều lệ được chia thành nhiu phần bằng nhau gọi cổ phần
B. Cổ đông thlà tổ chức, nhân;
C. Số lượng cđông tối thiểu là 03 không hạn chế số lượng tối đa;
D. Tất cả các đáp án trên
2. (0.200 Point)
Theo luật Doanh nghiệp năm 2020, cổ đông sáng lập là:
A. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông n trong danh sách
cổ đông sáng lập công ty cổ phần
3. (0.200 Point) Cổ đông không quyền biểu quyết trong
công ty cổ phần là:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Tất cả cổ đông của công ty
4. (0.200 Point) Công ty cổ phần
có các đặc điểm:
A. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác
của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp
B. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Công ty cổ phần quyền phát hành cổ phần, trái phiếu các loại chứng
khoán khác của công ty
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
5. (0.200 Point)
Trong công ty cphần, quan có quyền quyết định cao nht là:
A. Ban kiểm soát
B. Hội đồng quản tr
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Tổng giám đốc
6. (0.200 Point)
Đại hội đồng c đông công ty cphần:
A. quan quyết định cao nhất trong công ty cổ phần
B. quan bao gồm tất cả các cđông quyền biểu quyết
C. Họp ít nhất mỗi năm một lần
D. Tất cả đều đúng
7. (0.200 Point) Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020, “cổ
đông” được hiểu là:
A. Cổ đông cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông ký
n trong danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
B. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông
D. Cổ đông nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ
phần.
8. (0.200 Point)
Cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ giá trị trong thời
hạn:
A. Hai năm
B. Ba năm
C. Bốn năm
D. Không quy định thời gian
9. (0.200 Point)
Cổ phần ưu đãi biểu quyết của tổ chức được Chính phủ uỷ quyền
giá trtrong thời hạn:
A. Hai m
B. Ba m
C. Bốn năm
D. Điều lcông ty quy định
10. (0.200 Point)
Trong công ty cphần, phải cổ phần:
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết, cổ phần ưu đãi hoàn loại
B. Cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần phổ thông cổ phần ưu đãi c tức
D. Cổ phần phổ thông
11. (0.200 Point)
Cổ phần ưu đãi gồm c loại sau:
A. Cổ phần ưu đã ctức, c phần ưu đã biểu quyết
B. Cổ phần ưu đã ctức, cổ phần ưu đãi hoàn lại, cổ phần ưu đãi biểu quyết,
cổ phần ưu đãi khác theo quy định tại Điều lcông ty
C. Cổ phần ưu đã ctức, cổ phần ưu đãi hoàn lại, cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cổ phần phổ thông cổ phần ưu đãi biểu quyết
12. (0.200 Point)
Trong trường hợp hội đồng quản trị vi phạm nghm trọng quyền của
cổ đông, cổ đông nào sau đây có quyền yêu cầu triệu tập họp Đại hội
đồng cổ đông:
A. Cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên
B. Cổ đông sáng lập

Preview text:

I. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN 1. (0.200 Point)
Doanh nghiệp tư nhân là:
A. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp do một pháp nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp C. Doanh
nghiệp trong đó có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu
D. Doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu 2. (0.200 Point)
Nhận định nào ĐÚNG:
A. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp tư nhân được góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần trong công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân được phát hành trái phiếu
D. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân
3. (0.200 Point) Nhận định nào ĐÚNG:
A. Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp được góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần trong công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Mỗi cá nhân được quyền thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân 4. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là: A. Chủ hộ kinh doanh
B. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
C. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác
D. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh 5. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền nào sau đây:
A. Có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
B. Có thể trực tiếp hoặc thuê người làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
C. Chỉ tự mình làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc D. A và B đúng 6. (0.200 Point)
Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân thuê người khác làm Giám đốc
hoặc Tổng giám đốc để quản lý, điều hành công ty, chủ thể nào chịu
trách nhiệm về mọi hoạt động của doanh nghiệp

A. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Cả hai cùng chịu trách nhiệm D. Tất cả đều sai 7. (0.200 Point)
Nguyễn Văn An là chủ doanh nghiệp tư nhân Bình An. Ngày 01/01/2021
An thuê Lê Bình làm Giám đốc điều hành công ty. Ngày 30/12/2021
công ty phát sinh khoản nợ 500 triệu. Xác định chủ thể chịu trách
nhiệm đối với khoản nợ đó:

A. Giám đốc Lê Bình là người chịu trách nhiệm đối với khoản nợ
B. Nguyễn Văn An là người chịu trách nhiệm đối với khoản nợ
C. An chịu 70%, Bình chịu 30% khoản nợ
D. An và Bình mỗi người chịu 50% khoản nợ 8. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
A. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình nhưng không cần phải
thông báo bằng văn bản kèm theo
B. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
C. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác
D. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh 9. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Việc tăng giảm vốn đầu tư phải ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán
C. Trường hợp giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì
chủ doanh nghiệp chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
10. (0.200 Point) Chủ doanh nghiệp
tư nhân có quyền:
A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp tuân thủ theo quy định của pháp luật
B. Chỉ có quyền tăng vốn đầu tư, không có quyền giảm vốn đầu tư
C. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư tuỳ thích theo nhu cầu của doanh nghiệp
D. Chỉ có quyền giảm vốn đầu tư, không có quyền tăng vốn đầu tư 11. (0.200 Point)
Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân giảm vốn đầu tư xuống thấp
hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân chỉ cần ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân không cần ghi chép vào sổ kế toán
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải ghi chép đầy đủ việc giảm vốn đầu
tư; chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh 12. (0.200 Point)
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân là: A. Giám đốc B. Tổng Giám đốc
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đáp án trên đều đúng 13. (0.200 Point)
X là chủ doanh nghiệp tư nhân Đồng Tâm. Trong quá trình hoạt động
doanh nghiệp Đồng Tâm phát sinh khoản nợ 200 triệu với ông Bình.
Ngày 01/01/2022, X bán doanh nghiệp Đồng Tâm cho bà An. Xác định
chủ thể chịu trách nhiệm đối với khoản nợ 200 triệu trên:
A. X, ông
Bình, bà An mỗi người chịu một phần đối với khoản nợ
B. Ông Bình là người chịu trách nhiệm vì đây là rủi ro trong kinh doanh
C. Bà An là người chịu trách nhiệm vì Bà An là chủ sở hữu mới của doanh nghiệp tư nhân X
D. X chịu trách nhiệm đối với khoản nợ 200 triệu
14. (0.200 Point) Chủ doanh nghiệp
tư nhân có quyền:
A. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình
B. Bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác
C. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình nhưng không có quyền
bán doanh nghiệp của mình cho cá nhân tổ chức khác
D. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình hoặc bán doanh nghiệp
tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác 15. (0.200 Point)
Tài sản của chủ doanh nghiệp tư nhân được xử lý theo quy định của
pháp luật dân sự trong trường hợp:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề 16. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân tạm ngừng, chấm dứt kinh doanh ngành,
nghề có liên quan theo quyết định của Toà án trong trường hợp
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp 17. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân chuyển nhượng doanh nghiệp tư nhân cho
cá nhân, tổ chức khác trong trường hợp
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp D.
Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam 18. (0.200 Point)
Chủ doanh nghiệp tư nhân uỷ quyền cho người khác thực hiện quyền
và nghĩa vụ của mình trong trường hợp
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp D.
Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế 19. (0.200 Point)
Doanh nghiệp tư nhân giải thể trong trường hợp:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà những người thừa kế không thoả thuận được 20. (0.200 Point)
Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân:
A. Không chịu bất kỳ trách nhiệm gì đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Vẫn chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân
C. Chịu một phần trách nhiệm
D. Tất cả đáp án trên đều sai 21. (0.200 Point)
Nhận định nào sau đây là đúng về doanh nghiệp tư nhân:
A. Một cá nhân được làm chủ nhiều doanh nghiệp tư nhân
B. Người nước ngoài không được thành lập doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân
D. Chủ thể thành lập doanh nghiệp tư nhân chỉ có thể là cá nhân
II. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN 1. (0.200 Point)
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp:
A. Do một cá nhân làm chủ sở hữu
B. Do một tổ chức làm chủ sở hữu
C. Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu
D. Có ít nhất 02 thành viên làm chủ sở hữu
2. (0.200 Point) Chủ sở hữu của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
A. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công
ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty
B. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của công ty
C. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công
ty trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp D. Tất cả đều sai 3. (0.200 Point)
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
A. Không có tư cách pháp nhân
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Được phát hành cổ phần
D. Không được phát hành trái phiếu 4. (0.200 Point)
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
A. Không được phát hành cổ phần trong mọi trường hợp
B. Không được phát hành trái phiếu
C. Được phát hành cổ phần và trái phiếu
D. Được phát hành trái phiếu theo quy định của luật Doanh nghiệp và quy
định khác của pháp luật có liên quan 5. (0.200 Point)
Khẳng định sau đúng hay sai: “Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên được phát hành cổ phần trong trường hợp để chuyển đổi
thành công ty cổ phần”
A. Sai B. Đúng 6. (0.200 Point)
Chủ sở hữu công ty TNHH MTV phải góp vốn cho công ty đủ và đúng
loại tài sản đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn:
A. 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
B. 90 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp
C. 90 ngày làm việc kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
D. Không quy đinh thời gian cụ thể 7. (0.200 Point)
Chủ sở hữu công ty TNHH MTV là tổ chức có quyền nào sau đây:
A. Quyết định nội dung điều lệ công ty
B. Quyết định cơ cấu tổ chức công ty
C. Quyết định dự án đầu tư phát triển
D. Tất cả đáp án trên đều đúng 8. (0.200 Point)
Công ty TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý
và hoạt động theo mô hình nào sau đây:
A. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
B. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc C. A và B đều đúng D. A và B đều sai 9. (0.200 Point)
Công ty TNHH MTV phải thành lập Ban kiểm soát đối với công ty có
chủ sở hữu công ty là: A. Tổ chức
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Cá nhân là người nước ngoài D. Cá nhân 10. (0.200 Point)
Chủ thể nào sau đây có thể là người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH MTV:
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên B. Chủ tịch công ty
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Tất cả đáp án trên đều đúng 11. (0.200 Point)
Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH MTV:
A. Có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật
B. Chỉ chủ sở hữu mới là người đại diện theo pháp luật C. Tối đa là 03 người
D. Tối thiểu là 02 người 12. (0.200 Point)
Số thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty TNHH MTV là:
A. Ít nhất 03 thành viên B.
Từ 03 đến 07 thành viên C. Dưới 11 thành viên
D. Pháp luật không quy định 13. (0.200 Point)
Thành viên Hội đồng thành viên công ty TNHH MTV có nhiệm kỳ: A. Không quá 03 năm B. Không quá 04 năm C. Không quá 05 năm
D. Pháp luật không quy định 14. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, chủ thể nào sau đây có quyền bổ nhiệm,
miễn nhiệm thành viên Hội đồng thành viên:
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên B. Chủ tịch công ty
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc D. Chủ sở hữu công ty 15. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến hành khi:
A. Có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp
B. Có ít nhất ba phần tư tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp
C. Có ít nhất một phần hai tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp
D. Có ít nhất 55% tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp 16. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành
viên được thông qua khi:
A. Có trên 75% số thành viên dự họp tán thành
B. Có trên 50% số thành viên dự họp tán thành hoặc số phần viên dự họp
sở hữu trên 50% tổng số biểu quyết tán thành
C. Có ít nhất một phần hai tổng số thành viên Hội đồng thành viên
D. Có ít nhất 55% tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp 17. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, tổ chức lại công ty phải được ít nhất
A. 50% số thành viên dự họp tán thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu
từ 50% tổng số phiếu biểu quyết trở lên tán thành
B. 60% số thành viên dự họp tán thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu
từ 60% tổng số phiếu biểu quyết trở lên tán thành
C. 75% số thành viên dự họp tán thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu
từ 75% tổng số phiếu biểu quyết trở lên tán thành
D. Có ít nhất 55% tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp 18. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty có quyền bổ nhiệm: A. Chủ tịch công ty
B. Thành viên Hội đồng thành viên
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên
D. Tất cả đáp án trên đều đúng 19. (0.200 Point)
“Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty chỉ được quyền rút
vốn bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ cho
công ty hoặc cá nhân khác.” Khẳng định trên đúng hay sai:
A. Sai B. Đúng 20. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty có nghĩa vụ:
A. Góp đủ và đúng hạn vốn điều lệ công ty
B. Tuân thủ Điều lệ công ty
C. Phải xác định và tách bạch tài sản của chủ sở hữu công ty với tài sản của công ty
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
III. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN 1. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có từ: A. 03 thành viên trở lên B. 02 thành viên trở lên
C. 02 đến 50 thành viên là cá nhân
D. 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân 2. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên:
A. Không có tư cách pháp nhân
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên góp vốn đầy đủ
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký 3. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên:
A. Không được phát hành trái phiếu
B. Được phát hành tất cả loại chứng khoán
C. Được phát hành trái phiếu
D. Không được phát hành cổ phần trong mọi trường hợp 4. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên được phát hành cổ phần trong trường hợp:
A. Trong mọi trường hợp đều được phát hành cổ phần
B. Trong mọi trường hợp đều không được phát hành cổ phần
C. Chỉ được phát hành trái phiếu
D. Chuyển đổi thành công ty cổ phần 5. (0.200 Point)
Thành viên trong công ty TNHH hai thành viên trở lên:
A. Phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký
thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
B. Phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký
thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký
thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ
đăng ký thành lập doanh nghiệp
D. Chỉ cần góp đủ vốn, không cần góp đúng loại tài sản đã cam kết 6. (0.200 Point)
Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên chỉ được góp vốn cho
công ty bằng loại tài sản khác với tài sản đã cam kết nếu: A. Được sự
tán thành của 50% số thành viên còn lại
B. Được sự tán thành của trên 50% số thành viên còn lại
C. Được sự tán thành của 75% số thành viên còn lại
D. Được sự tán thành của trên 75% số thành viên còn lại 7. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, sau thời hạn 90 ngày kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thành viên
chưa góp vốn được xử lý như sau:

A. Gia hạn thời gian góp vốn cho thành viên đó
B. Thành viên chưa góp vốn theo cam kết đương nhiên không còn là thành viên của công ty
C. Thành viên chưa góp vốn vẫn là thành viên của công ty
D. Tuỳ theo Điều lệ của công ty quy định 8. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, sau thời hạn 90 ngày kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thành viên
chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết được xử lý như sau:

A. Gia hạn thời gian góp vốn cho thành viên đó
B. Phần vốn chưa góp đủ được coi là khoản nợ đối với công ty
C. Thành viên chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết có các quyền tương
ứng với phần vốn góp đã góp
D. Tuỳ theo Điều lệ của công ty quy định 9. (0.200 Point)
An, Long, Thành thành lập công ty TNHH Long Thành, An góp 300
triệu, Long 500 triệu, Thành 700 triệu. Trong quá trình hoạt động, công
ty phát sinh khoản nợ 3 tỷ. An, Long, Thành chịu trách nhiệm như thế
nào đối với khoản nợ:

A. An 600 triệu, Long 1tỷ, Thành 1 tỷ 400 triệu
B. An 300 triệu, Long 500 triệu, Thành 700 triệu
C. An 500 triệu, Long 300 triệu, Thành 1 tỷ
D. An 300 triệu, Long 1 tỷ, Thành 700 triệu 10. (0.200 Point)
A, B, C, D cùng nhau góp vốn thành lập công ty TNHH MB, trong đó
A góp 1 tỷ, B góp 2 tỷ, C góp 2 và D góp 5 tỷ. Do có mâu thuẫn trong
phương hướng kinh doanh nên B chuyển nhượng phần vốn góp của
mình, hỏi A, C, D lần lượt được mua tối đa bao nhiêu phần vốn góp từ B:

A. 0, 25 tỷ; 0,5 tỷ và 1,25 tỷ
B. 0,5 tỷ; 0.25 tỷ và 1,25 tỷ
C. 0,5 tỷ; 0.5 tỷ và 1 tỷ
D. A, C và D được mua tối đa tuỳ theo khả năng tài chính của mình 11. (0.200 Point)
Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH hai thành viên trở lên có A. Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Tất cả các đáp án trên 12. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thành lập Ban kiểm soát
trong trường hợp:
A. Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp nhà nước
B. Trường hợp khác do công ty quyết định C. A và B đều đúng D. A và B đều sai 13. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, cơ quan quyết định cao
nhất của công ty là: A. Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên C. Giám đốc D. Tổng giám đốc 14. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, kỳ họp Hội đồng thành viên:
A. Ít nhất một năm phải họp hai lần
B. Ít nhất một năm phải họp một lần
C. Ít nhất hai năm phải họp một lần
D. Pháp luật không quy định, tuỳ thuộc vào Điều lệ công ty 15. (0.200 Point)
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, cuộc họp Hội đồng thành
viên lần thứ nhất được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu:
A. Từ 50% vốn điều lệ trở lên
B. Từ 65% vốn điều lệ trở lên
C. Từ 75% vốn điều lệ trở lên
D. Từ 85% vốn điều lệ trở lên 16. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ trong trường hợp:
A. Tăng vốn góp của thành viên
B. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới
C. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới, tăng vốn góp của thành viên
D. Không được tăng vốn trong mọi trường hợp 17. (0.200 Point)
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có thể tăng vốn
điều lệ bằng hình thức nào:
A. Phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào để huy động vốn
B. Chào bán cổ phần ra công chúng
C. Tăng số lượng thành viên hiện hữu D. Cả ba ý trên 18. (0.500 Point)
Công ty TNHH Bình Yên có 3 thành viên: An, Bình và Yên. Ngày
22.3.2022 Yên muốn chuyển nhượng vốn góp của mình cho 2 thành viên
còn lại. Hỏi, An và Bình sẽ được mua tối đa là bao nhiêu, biết Vốn điều
lệ của công ty là 10 tỷ, trong đó: An góp 2 tỷ, Bình góp 3 tỷ và Yên góp 5 tỷ:
A. An 2 tỷ, Bình 3 tỷ
B. An 1,5 tỷ, Bình 2,5 tỷ C. An 1 tỷ, Bình 1,5 tỷ D. An 1 tỷ, Bình 2 tỷ 19. (0.200 Point)
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên?
A. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư;
C. Sở kế hoạch và đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
D. Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; 20. (0.200 Point)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên mang đặc điểm của: A. Công ty đối nhân B. Công ty đốn vốn
C. Công ty vừa đối nhân, vừa đối vốn D. Tất cả đều sai
IV. CÔNG TY CỔ PHẦN 1. (0.200 Point)
Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:
A. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần
B. Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân;
C. Số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa;
D. Tất cả các đáp án trên 2. (0.200 Point)
Theo luật Doanh nghiệp năm 2020, cổ đông sáng lập là:
A. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký tên trong danh sách
cổ đông sáng lập công ty cổ phần
3. (0.200 Point) Cổ đông không có quyền biểu quyết trong
công ty cổ phần là:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Tất cả cổ đông của công ty
4. (0.200 Point) Công ty cổ phần
có các đặc điểm:
A. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác
của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp
B. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
C. Công ty cổ phần có quyền phát hành cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khoán khác của công ty
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng 5. (0.200 Point)
Trong công ty cổ phần, cơ quan có quyền quyết định cao nhất là: A. Ban kiểm soát B. Hội đồng quản trị
C. Đại hội đồng cổ đông D. Tổng giám đốc 6. (0.200 Point)
Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần:
A. Là cơ quan quyết định cao nhất trong công ty cổ phần
B. Là cơ quan bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết
C. Họp ít nhất mỗi năm một lần D. Tất cả đều đúng
7. (0.200 Point) Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020, “cổ
đông” được hiểu là:
A. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký
tên trong danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
B. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông
D. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ phần. 8. (0.200 Point)
Cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời hạn: A. Hai năm B. Ba năm C. Bốn năm
D. Không quy định thời gian 9. (0.200 Point)
Cổ phần ưu đãi biểu quyết của tổ chức được Chính phủ uỷ quyền có
giá trị trong thời hạn: A. Hai năm B. Ba năm C. Bốn năm
D. Điều lệ công ty quy định 10. (0.200 Point)
Trong công ty cổ phần, phải có cổ phần:
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết, cổ phần ưu đãi hoàn loại
B. Cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức D. Cổ phần phổ thông 11. (0.200 Point)
Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau:
A. Cổ phần ưu đã cổ tức, cổ phần ưu đã biểu quyết
B. Cổ phần ưu đã cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại, cổ phần ưu đãi biểu quyết,
cổ phần ưu đãi khác theo quy định tại Điều lệ công ty
C. Cổ phần ưu đã cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại, cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết 12. (0.200 Point)
Trong trường hợp hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trọng quyền của
cổ đông, cổ đông nào sau đây có quyền yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông:
A. Cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên B. Cổ đông sáng lập