



















Preview text:
I. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN   1. (0.200 Point)  
Doanh nghiệp tư nhân là:  
A. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng 
toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp 
B. Doanh nghiệp do một pháp nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng 
toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp C. Doanh 
nghiệp trong đó có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu 
D. Doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu  2. (0.200 Point)  
Nhận định nào ĐÚNG:  
A. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy 
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 
B. Doanh nghiệp tư nhân được góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần trong  công ty cổ phần 
C. Doanh nghiệp tư nhân được phát hành trái phiếu 
D. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân 
3. (0.200 Point) Nhận  định nào ĐÚNG:  
A. Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng 
nhận đăng ký doanh nghiệp 
B. Doanh nghiệp được góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần trong công ty  cổ phần 
C. Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán  nào 
D. Mỗi cá nhân được quyền thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân  4. (0.200 Point)      
Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là:   A. Chủ hộ kinh doanh 
B. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh 
C. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác 
D. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh  5. (0.200 Point)  
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền nào sau đây:  
A. Có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh  nghiệp tư nhân 
B. Có thể trực tiếp hoặc thuê người làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc 
C. Chỉ tự mình làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc  D. A và B đúng  6. (0.200 Point)  
Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân thuê người khác làm Giám đốc 
hoặc Tổng giám đốc để quản lý, điều hành công ty, chủ thể nào chịu 
trách nhiệm về mọi hoạt động của doanh nghiệp  
A. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc 
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân 
C. Cả hai cùng chịu trách nhiệm  D. Tất cả đều sai  7. (0.200 Point)  
Nguyễn Văn An là chủ doanh nghiệp tư nhân Bình An. Ngày 01/01/2021 
An thuê Lê Bình làm Giám đốc điều hành công ty. Ngày 30/12/2021 
công ty phát sinh khoản nợ 500 triệu. Xác định chủ thể chịu trách 
nhiệm đối với khoản nợ đó:  
A. Giám đốc Lê Bình là người chịu trách nhiệm đối với khoản nợ 
B. Nguyễn Văn An là người chịu trách nhiệm đối với khoản nợ     
C. An chịu 70%, Bình chịu 30% khoản nợ 
D. An và Bình mỗi người chịu 50% khoản nợ  8. (0.200 Point)  
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:  
A. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình nhưng không cần phải 
thông báo bằng văn bản kèm theo 
B. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh 
C. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác 
D. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh 9. (0.200 Point)  
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:  
A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của  doanh nghiệp 
B. Việc tăng giảm vốn đầu tư phải ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán 
C. Trường hợp giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì 
chủ doanh nghiệp chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký với Cơ quan  đăng ký kinh doanh 
D. Tất cả đáp án trên đều đúng 
10. (0.200 Point) Chủ doanh nghiệp 
tư nhân có quyền:  
A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của 
doanh nghiệp tuân thủ theo quy định của pháp luật 
B. Chỉ có quyền tăng vốn đầu tư, không có quyền giảm vốn đầu tư 
C. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư tuỳ thích theo nhu cầu của doanh nghiệp 
D. Chỉ có quyền giảm vốn đầu tư, không có quyền tăng vốn đầu tư  11. (0.200 Point)  
Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân giảm vốn đầu tư xuống thấp 
hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì      
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân chỉ cần ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán 
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân không cần ghi chép vào sổ kế toán 
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh 
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải ghi chép đầy đủ việc giảm vốn đầu 
tư; chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh  doanh  12. (0.200 Point)  
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân là:   A. Giám đốc  B. Tổng Giám đốc 
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân 
D. Tất cả đáp án trên đều đúng  13. (0.200 Point)  
X là chủ doanh nghiệp tư nhân Đồng Tâm. Trong quá trình hoạt động 
doanh nghiệp Đồng Tâm phát sinh khoản nợ 200 triệu với ông Bình.  
Ngày 01/01/2022, X bán doanh nghiệp Đồng Tâm cho bà An. Xác định 
chủ thể chịu trách nhiệm đối với khoản nợ 200 triệu trên: A. X, ông 
Bình, bà An mỗi người chịu một phần đối với khoản nợ 
B. Ông Bình là người chịu trách nhiệm vì đây là rủi ro trong kinh doanh 
C. Bà An là người chịu trách nhiệm vì Bà An là chủ sở hữu mới của doanh  nghiệp tư nhân X 
D. X chịu trách nhiệm đối với khoản nợ 200 triệu 
14. (0.200 Point) Chủ doanh nghiệp 
tư nhân có quyền:  
A. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình 
B. Bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác     
C. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình nhưng không có quyền 
bán doanh nghiệp của mình cho cá nhân tổ chức khác 
D. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình hoặc bán doanh nghiệp 
tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác  15. (0.200 Point)  
Tài sản của chủ doanh nghiệp tư nhân được xử lý theo quy định của 
pháp luật dân sự trong trường hợp:  
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự 
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế 
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam 
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề  16. (0.200 Point)  
Chủ doanh nghiệp tư nhân tạm ngừng, chấm dứt kinh doanh ngành, 
nghề có liên quan theo quyết định của Toà án trong trường hợp  
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự 
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế 
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam 
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc 
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp 17.  (0.200 Point)  
Chủ doanh nghiệp tư nhân chuyển nhượng doanh nghiệp tư nhân cho 
cá nhân, tổ chức khác trong trường hợp  
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự 
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế 
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc 
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp D. 
Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam      18. (0.200 Point)  
Chủ doanh nghiệp tư nhân uỷ quyền cho người khác thực hiện quyền 
và nghĩa vụ của mình trong trường hợp  
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự 
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam 
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc 
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp D. 
Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế  19. (0.200 Point)  
Doanh nghiệp tư nhân giải thể trong trường hợp:  
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự 
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam 
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm công việc 
nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp 
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà những người thừa kế không thoả  thuận được  20. (0.200 Point)  
Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân:  
A. Không chịu bất kỳ trách nhiệm gì đối với hoạt động kinh doanh của  doanh nghiệp 
B. Vẫn chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh  nghiệp tư nhân 
C. Chịu một phần trách nhiệm 
D. Tất cả đáp án trên đều sai  21. (0.200 Point)  
Nhận định nào sau đây là đúng về doanh nghiệp tư nhân:  
A. Một cá nhân được làm chủ nhiều doanh nghiệp tư nhân     
B. Người nước ngoài không được thành lập doanh nghiệp tư nhân 
C. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân 
D. Chủ thể thành lập doanh nghiệp tư nhân chỉ có thể là cá nhân 
II. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN   1. (0.200 Point)  
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp:  
A. Do một cá nhân làm chủ sở hữu 
B. Do một tổ chức làm chủ sở hữu 
C. Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu 
D. Có ít nhất 02 thành viên làm chủ sở hữu 
2. (0.200 Point) Chủ sở hữu của công ty trách nhiệm hữu hạn  một thành viên:  
A. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công 
ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty 
B. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của  công ty 
C. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công 
ty trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp D. Tất cả đều sai  3. (0.200 Point)  
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:  
A. Không có tư cách pháp nhân 
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký  doanh nghiệp 
C. Được phát hành cổ phần 
D. Không được phát hành trái phiếu  4. (0.200 Point)  
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên      
A. Không được phát hành cổ phần trong mọi trường hợp 
B. Không được phát hành trái phiếu 
C. Được phát hành cổ phần và trái phiếu 
D. Được phát hành trái phiếu theo quy định của luật Doanh nghiệp và quy 
định khác của pháp luật có liên quan  5. (0.200 Point)  
Khẳng định sau đúng hay sai: “Công ty trách nhiệm hữu hạn một 
thành viên được phát hành cổ phần trong trường hợp để chuyển đổi 
thành công ty cổ phần”   A. Sai  B. Đúng  6. (0.200 Point)  
Chủ sở hữu công ty TNHH MTV phải góp vốn cho công ty đủ và đúng 
loại tài sản đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời  hạn:  
A. 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 
B. 90 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp 
C. 90 ngày làm việc kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh  nghiệp 
D. Không quy đinh thời gian cụ thể  7. (0.200 Point)  
Chủ sở hữu công ty TNHH MTV là tổ chức có quyền nào sau đây:  
A. Quyết định nội dung điều lệ công ty 
B. Quyết định cơ cấu tổ chức công ty 
C. Quyết định dự án đầu tư phát triển 
D. Tất cả đáp án trên đều đúng  8. (0.200 Point)      
Công ty TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý 
và hoạt động theo mô hình nào sau đây:  
A. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc 
B. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc  C. A và B đều đúng  D. A và B đều sai  9. (0.200 Point)  
Công ty TNHH MTV phải thành lập Ban kiểm soát đối với công ty có 
chủ sở hữu công ty là:   A. Tổ chức 
B. Doanh nghiệp nhà nước 
C. Cá nhân là người nước ngoài  D. Cá nhân  10. (0.200 Point)  
Chủ thể nào sau đây có thể là người đại diện theo pháp luật của công  ty TNHH MTV:  
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên  B. Chủ tịch công ty 
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc 
D. Tất cả đáp án trên đều đúng  11. (0.200 Point)  
Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH MTV:  
A. Có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật 
B. Chỉ chủ sở hữu mới là người đại diện theo pháp luật  C. Tối đa là 03 người 
D. Tối thiểu là 02 người  12. (0.200 Point)      
Số thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty TNHH MTV là:  
A. Ít nhất 03 thành viên B. 
Từ 03 đến 07 thành viên  C. Dưới 11 thành viên 
D. Pháp luật không quy định  13. (0.200 Point)  
Thành viên Hội đồng thành viên công ty TNHH MTV có nhiệm kỳ:   A. Không quá 03 năm  B. Không quá 04 năm  C. Không quá 05 năm 
D. Pháp luật không quy định  14. (0.200 Point)  
Trong công ty TNHH MTV, chủ thể nào sau đây có quyền bổ nhiệm, 
miễn nhiệm thành viên Hội đồng thành viên:  
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên  B. Chủ tịch công ty 
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc  D. Chủ sở hữu công ty  15. (0.200 Point)  
Trong công ty TNHH MTV, cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến  hành khi:  
A. Có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp 
B. Có ít nhất ba phần tư tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp 
C. Có ít nhất một phần hai tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp 
D. Có ít nhất 55% tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp  16. (0.200 Point)      
Trong công ty TNHH MTV, nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành 
viên được thông qua khi:  
A. Có trên 75% số thành viên dự họp tán thành 
B. Có trên 50% số thành viên dự họp tán thành hoặc số phần viên dự họp 
sở hữu trên 50% tổng số biểu quyết tán thành 
C. Có ít nhất một phần hai tổng số thành viên Hội đồng thành viên 
D. Có ít nhất 55% tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp  17. (0.200 Point)  
Trong công ty TNHH MTV, tổ chức lại công ty phải được ít nhất  
A. 50% số thành viên dự họp tán thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu 
từ 50% tổng số phiếu biểu quyết trở lên tán thành 
B. 60% số thành viên dự họp tán thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu 
từ 60% tổng số phiếu biểu quyết trở lên tán thành 
C. 75% số thành viên dự họp tán thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu 
từ 75% tổng số phiếu biểu quyết trở lên tán thành 
D. Có ít nhất 55% tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp  18. (0.200 Point)  
Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty có quyền bổ nhiệm:   A. Chủ tịch công ty 
B. Thành viên Hội đồng thành viên 
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên 
D. Tất cả đáp án trên đều đúng  19. (0.200 Point)  
“Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty chỉ được quyền rút 
vốn bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ cho 
công ty hoặc cá nhân khác.” Khẳng định trên đúng hay sai:   A. Sai      B. Đúng  20. (0.200 Point)  
Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty có nghĩa vụ:  
A. Góp đủ và đúng hạn vốn điều lệ công ty 
B. Tuân thủ Điều lệ công ty 
C. Phải xác định và tách bạch tài sản của chủ sở hữu công ty với tài sản của  công ty 
D. Tất cả đáp án trên đều đúng 
III. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN   1. (0.200 Point)  
Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có từ:   A. 03 thành viên trở lên  B. 02 thành viên trở lên 
C. 02 đến 50 thành viên là cá nhân 
D. 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân  2. (0.200 Point)  
Công ty TNHH hai thành viên trở lên:  
A. Không có tư cách pháp nhân 
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh  nghiệp 
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên góp vốn đầy đủ 
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký 3. (0.200 Point)  
Công ty TNHH hai thành viên trở lên:  
A. Không được phát hành trái phiếu 
B. Được phát hành tất cả loại chứng khoán 
C. Được phát hành trái phiếu 
D. Không được phát hành cổ phần trong mọi trường hợp      4. (0.200 Point)  
Công ty TNHH hai thành viên trở lên được phát hành cổ phần trong  trường hợp:  
A. Trong mọi trường hợp đều được phát hành cổ phần 
B. Trong mọi trường hợp đều không được phát hành cổ phần 
C. Chỉ được phát hành trái phiếu 
D. Chuyển đổi thành công ty cổ phần  5. (0.200 Point)  
Thành viên trong công ty TNHH hai thành viên trở lên:  
A. Phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký 
thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày cấp Giấy 
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 
B. Phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký 
thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày cấp 
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 
C. Phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký 
thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ 
đăng ký thành lập doanh nghiệp 
D. Chỉ cần góp đủ vốn, không cần góp đúng loại tài sản đã cam kết  6. (0.200 Point)  
Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên chỉ được góp vốn cho 
công ty bằng loại tài sản khác với tài sản đã cam kết nếu: A. Được sự 
tán thành của 50% số thành viên còn lại 
B. Được sự tán thành của trên 50% số thành viên còn lại 
C. Được sự tán thành của 75% số thành viên còn lại 
D. Được sự tán thành của trên 75% số thành viên còn lại 7. (0.200 Point)      
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, sau thời hạn 90 ngày kể từ 
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thành viên 
chưa góp vốn được xử lý như sau:  
A. Gia hạn thời gian góp vốn cho thành viên đó 
B. Thành viên chưa góp vốn theo cam kết đương nhiên không còn là thành  viên của công ty 
C. Thành viên chưa góp vốn vẫn là thành viên của công ty 
D. Tuỳ theo Điều lệ của công ty quy định  8. (0.200 Point)  
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, sau thời hạn 90 ngày kể từ 
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thành viên 
chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết được xử lý như sau:  
A. Gia hạn thời gian góp vốn cho thành viên đó 
B. Phần vốn chưa góp đủ được coi là khoản nợ đối với công ty 
C. Thành viên chưa góp đủ phần vốn góp đã cam kết có các quyền tương 
ứng với phần vốn góp đã góp 
D. Tuỳ theo Điều lệ của công ty quy định  9. (0.200 Point)  
An, Long, Thành thành lập công ty TNHH Long Thành, An góp 300 
triệu, Long 500 triệu, Thành 700 triệu. Trong quá trình hoạt động, công 
ty phát sinh khoản nợ 3 tỷ. An, Long, Thành chịu trách nhiệm như thế 
nào đối với khoản nợ:  
A. An 600 triệu, Long 1tỷ, Thành 1 tỷ 400 triệu 
B. An 300 triệu, Long 500 triệu, Thành 700 triệu 
C. An 500 triệu, Long 300 triệu, Thành 1 tỷ 
D. An 300 triệu, Long 1 tỷ, Thành 700 triệu  10. (0.200 Point)      
A, B, C, D cùng nhau góp vốn thành lập công ty TNHH MB, trong đó 
A góp 1 tỷ, B góp 2 tỷ, C góp 2 và D góp 5 tỷ. Do có mâu thuẫn trong 
phương hướng kinh doanh nên B chuyển nhượng phần vốn góp của 
mình, hỏi A, C, D lần lượt được mua tối đa bao nhiêu phần vốn góp từ  B:  
A. 0, 25 tỷ; 0,5 tỷ và 1,25 tỷ 
B. 0,5 tỷ; 0.25 tỷ và 1,25 tỷ 
C. 0,5 tỷ; 0.5 tỷ và 1 tỷ 
D. A, C và D được mua tối đa tuỳ theo khả năng tài chính của mình  11. (0.200 Point)  
Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH hai thành viên trở lên có   A. Hội đồng thành viên 
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên 
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc 
D. Tất cả các đáp án trên  12. (0.200 Point)  
Công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thành lập Ban kiểm soát 
trong trường hợp:  
A. Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp nhà nước 
B. Trường hợp khác do công ty quyết định  C. A và B đều đúng  D. A và B đều sai  13. (0.200 Point)  
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, cơ quan quyết định cao 
nhất của công ty là: A. Hội đồng thành viên 
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên  C. Giám đốc      D. Tổng giám đốc  14. (0.200 Point)  
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, kỳ họp Hội đồng thành  viên:  
A. Ít nhất một năm phải họp hai lần 
B. Ít nhất một năm phải họp một lần 
C. Ít nhất hai năm phải họp một lần 
D. Pháp luật không quy định, tuỳ thuộc vào Điều lệ công ty 15. (0.200  Point)  
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, cuộc họp Hội đồng thành 
viên lần thứ nhất được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu:  
A. Từ 50% vốn điều lệ trở lên 
B. Từ 65% vốn điều lệ trở lên 
C. Từ 75% vốn điều lệ trở lên 
D. Từ 85% vốn điều lệ trở lên  16. (0.200 Point)  
Công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ trong  trường hợp:  
A. Tăng vốn góp của thành viên 
B. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới 
C. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới, tăng vốn góp của thành  viên 
D. Không được tăng vốn trong mọi trường hợp  17. (0.200 Point)  
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có thể tăng vốn 
điều lệ bằng hình thức nào:  
A. Phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào để huy động vốn     
B. Chào bán cổ phần ra công chúng 
C. Tăng số lượng thành viên hiện hữu  D. Cả ba ý trên  18. (0.500 Point)  
Công ty TNHH Bình Yên có 3 thành viên: An, Bình và Yên. Ngày  
22.3.2022 Yên muốn chuyển nhượng vốn góp của mình cho 2 thành viên 
còn lại. Hỏi, An và Bình sẽ được mua tối đa là bao nhiêu, biết Vốn điều 
lệ của công ty là 10 tỷ, trong đó: An góp 2 tỷ, Bình góp 3 tỷ và Yên góp  5 tỷ:   A. An 2 tỷ, Bình 3 tỷ 
B. An 1,5 tỷ, Bình 2,5 tỷ  C. An 1 tỷ, Bình 1,5 tỷ  D. An 1 tỷ, Bình 2 tỷ  19. (0.200 Point)  
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký 
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên?  
A. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; 
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư; 
C. Sở kế hoạch và đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính 
D. Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;  20. (0.200 Point)  
Công ty TNHH hai thành viên trở lên mang đặc điểm của:   A. Công ty đối nhân  B. Công ty đốn vốn 
C. Công ty vừa đối nhân, vừa đối vốn  D. Tất cả đều sai 
IV. CÔNG TY CỔ PHẦN       1. (0.200 Point)  
Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:  
A. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần 
B. Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; 
C. Số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa; 
D. Tất cả các đáp án trên  2. (0.200 Point)  
Theo luật Doanh nghiệp năm 2020, cổ đông sáng lập là:  
A. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông 
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại 
C. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết 
D. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký tên trong danh sách 
cổ đông sáng lập công ty cổ phần 
3. (0.200 Point) Cổ đông không có quyền biểu quyết trong 
công ty cổ phần là:  
A. Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông 
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại 
C. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết 
D. Tất cả cổ đông của công ty 
4. (0.200 Point) Công ty cổ phần 
có các đặc điểm:  
A. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác 
của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp 
B. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng 
nhận đăng ký doanh nghiệp 
C. Công ty cổ phần có quyền phát hành cổ phần, trái phiếu và các loại chứng  khoán khác của công ty     
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng  5. (0.200 Point)  
Trong công ty cổ phần, cơ quan có quyền quyết định cao nhất là:   A. Ban kiểm soát  B. Hội đồng quản trị 
C. Đại hội đồng cổ đông  D. Tổng giám đốc  6. (0.200 Point)  
Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần:  
A. Là cơ quan quyết định cao nhất trong công ty cổ phần 
B. Là cơ quan bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết 
C. Họp ít nhất mỗi năm một lần  D. Tất cả đều đúng 
7. (0.200 Point) Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020, “cổ 
đông” được hiểu là:  
A. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký 
tên trong danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần. 
B. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi cổ tức 
C. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông 
D. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ  phần.  8. (0.200 Point)  
Cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời  hạn:   A. Hai năm  B. Ba năm  C. Bốn năm     
D. Không quy định thời gian  9. (0.200 Point)  
Cổ phần ưu đãi biểu quyết của tổ chức được Chính phủ uỷ quyền có 
giá trị trong thời hạn:   A. Hai năm  B. Ba năm  C. Bốn năm 
D. Điều lệ công ty quy định  10. (0.200 Point)  
Trong công ty cổ phần, phải có cổ phần:  
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết, cổ phần ưu đãi hoàn loại 
B. Cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi biểu quyết 
C. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức  D. Cổ phần phổ thông  11. (0.200 Point)  
Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau:  
A. Cổ phần ưu đã cổ tức, cổ phần ưu đã biểu quyết 
B. Cổ phần ưu đã cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại, cổ phần ưu đãi biểu quyết, 
cổ phần ưu đãi khác theo quy định tại Điều lệ công ty 
C. Cổ phần ưu đã cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại, cổ phần ưu đãi biểu quyết 
D. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết  12. (0.200 Point)  
Trong trường hợp hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trọng quyền của 
cổ đông, cổ đông nào sau đây có quyền yêu cầu triệu tập họp Đại hội  đồng cổ đông:  
A. Cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên  B. Cổ đông sáng lập