Tài liệu ôn tập môn Nguyên Lý kế Toán | Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Tài liệu ôn tập môn Nguyên Lý kế Toán | Trường Đại học Tài chính - Kế toán được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tài chính - Kế toán 57 tài liệu

Thông tin:
3 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu ôn tập môn Nguyên Lý kế Toán | Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Tài liệu ôn tập môn Nguyên Lý kế Toán | Trường Đại học Tài chính - Kế toán được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
TÀI SẢN = N PHI TR + NGU N V N
TNG CỘNG TÀI SẢN= T NG C NG NGU N V N
PHƯƠNG PHÁP FIFO: Nhập trước xut trước
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUY N:
Tính giá thành sản phm
Nv1: Khi mua tài sả công cụn, , NVL nhp kho:
N TK 152, 153, 211 ( Gía mua chưa thuế)
N 133 ( Thu TK ế đầu vào)
Có TK 111, 112, 331
NV2: Chi phí thu mua
N TK 152, 153, 211
Có TK 111, 112
NV3: Thanh toán tiền cho người bán
N TK 331
Có TK 111, 112
Xut NVL dung c ti p tr ế
N TK 621
Có TK 152
Tính lương phả cho công nhân sải tr n xut
NV1: N TK 622
Có TK 334
NV2: Kh u tr vào lương nvien
N TK 334
TK 141, 138, 338
NV3:Lương công nhân viên
N TK 334
Có TK 111, 112
Đơn giá bình quân = (giá t ồn ĐK+ giá trị nhp TK)/ (s lượng tồn ĐK + số lượng
nh p)
Gía thành toàn bộ ẩm = CPSX ĐK + CPSX phát sinh – sn ph CPSX CK
Doanh nghi ệp đóng
N TK 162
Có TK 338( 2,3,4,6)
Công nhân đóng
N TK 162
Có TK 338(3,4,6)
Bảng các khoản trích theo lương
Phân bổ 1 ln
N 627, 641, 642 TK
Có TK 153
Phân bổ nhiu ln
Nv1: N 242 ) TK ( 100% giá tr
Có TK 153
Nv2: N 327, 641, 642 TK
Có TK 242
Nv3: N 152 TK (Gía tr phế liu thu hi )
N TK 627, 642, 641 ( M t ph ần giá trị đi số tr tin phế liu)
Có TK 242
Trích khấu hao TSCĐ:
N 627, 641, 642 TK
Có TK 214
Kết chuyển chi phí sả ất để ính giá thành sản xu t n phm:
N TK 154
Có TK 621
Khon mc
Tài khoản
Doanh nghip
đóng
Người lđ đóng
BHXH
3383
17.5%
8%
25.5%
BHYT
3384
3%
1.5%
4.5%
BHTN
3386
1%
1%
2%
KPCĐ
3382
2%
-
2%
TNG
23.5%
10.5%
34%
Có TK 622
Có TK 627
Nhập kho thành phẩm:
N TK 155
Có TK 154
Định khoản bán hang
Nv1: Tiêu thụ tr ếc ti p
Ghi giá vốn
N TK 632
Có TK 155
Ghi nh n doanh thu
N TK 111, 112, 131
Có TK 511
Có TK 333( 3331)
Nv2: Hàng gửi đi bán
N TK 157
Có TK 154, 155, 156
Nv3: T p h p chi ph hang, í bán chi phí quản lý DN
N TK 641
N TK 642
Có TK 111,112,152,142,214,334,338,331,…
Nv4: K t chuyế ển chi phí để xác đị nh kết qu KD
N TK 911
Có TK 632
Có TK 641
Có TK 642
Nv5: K t chuy n doanh thu: ế
N TK 511
Có TK 311
Nv6: K t chuyế ển lãi/ lỗ
(Lãi) N TK 911
Có TK 421
| 1/3

Preview text:

 TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NGUỒN VỐN
 TỔNG CỘNG TÀI SẢN= TỔNG CỘNG NG Ồ U N VỐN
 PHƯƠNG PHÁP FIFO: Nhập trước xuất trước
 PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN:
Đơn giá bình quân = (giá tồn ĐK+ giá trị nhập TK)/ (số lượng tồn ĐK + số lượng nhập)
 Tính giá thành sản phẩm
Gía thành toàn bộ sản phẩm = CPSX ĐK + CPSX phát sinh – CPSX C K
 Nv1: Khi mua tài sản, NV , L công cụ nhập kho:
Nợ TK 152, 153, 211 ( Gía mua chưa thuế) Nợ T K 133 ( Thuế đầu vào) Có TK 111, 112, 331 NV2: Chi phí thu mua Nợ TK 152, 153, 211 Có TK 111, 112
NV3: Thanh toán tiền cho người bán Nợ TK 331 Có TK 111, 112
 Xuất NVL dung trực tiếp Nợ TK 621 Có TK 152
 Tính lương phải trả cho công nhân sản xuất NV1: Nợ TK 622 Có TK 334
NV2: Khấu trừ vào lương nvien Nợ TK 334 Có TK 141, 138, 338 NV3:Lương công nhân viên Nợ TK 334 Có TK 111, 112  Doanh nghiệp đóng Nợ TK 162 Có TK 338( 2,3,4,6)  Công nhân đóng Nợ TK 162 Có TK 338(3,4,6)
Bảng các khoản trích theo lương Khoản mục Tài khoản Doanh nghiệp Người lđ đóng đóng BHXH 3383 17.5% 8% 25.5% BHYT 3384 3% 1.5% 4.5% BHTN 3386 1% 1% 2% KPCĐ 3382 2% - 2% TNG 23.5% 10.5% 34%  Phân bổ 1 lần Nợ T K 627, 641, 642 Có TK 153  Phân bổ nhiều lần Nv1: Nợ T K 242 ( 100% giá trị) Có TK 153 Nv2: Nợ T K 327, 641, 642 Có TK 242 Nv3: Nợ T
K 152 (Gía trị phế liệu thu hồi )
Nợ TK 627, 642, 641 ( Một phần giá trị trừ đi số tiền phế liệu) Có TK 242
Mức khấu hao cơ bản năm = Nguyên giá* Tỷ lệ khấu hao năm  Trích khấu hao TSCĐ: Nợ T K 627, 641, 642 Có TK 214
 Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm: Nợ TK 154 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627  Nhập kho thành phẩm: Nợ TK 155 Có TK 154  Định khoản bán hang
Nv1: Tiêu thụ trực tiếp Ghi giá vốn Ghi nhận doanh thu Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 155 Có TK 511 Có TK 333( 3331) Nv2: Hàng gửi đi bán Nợ TK 157 Có TK 154, 155, 156
Nv3: Tập hợp chi phí bán hang, chi phí quản lý DN Nợ TK 641 Nợ TK 642
Có TK 111,112,152,142,214,334,338,331,…
Nv4: Kết chuyển chi phí để xác định kết quả KD Nợ TK 911 Có TK 632 Có TK 641 Có TK 642
Nv5: Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 511 Có TK 311
Nv6: Kết chuyển lãi/ lỗ (Lãi) Nợ TK 911 Có TK 421